Bạn đã từng cảm thấy choáng ngợp khi bước vào hành trình học tiếng Trung nâng cao? Dù đã học nhiều năm nhưng vẫn gặp khó khăn trong việc nghe hiểu bản tin, đọc sách chuyên ngành hay giao tiếp linh hoạt với người bản xứ? Một trong những lý do then chốt chính là vốn từ chưa đủ sâu và rộng. Đặc biệt, nếu bạn đang hướng tới mục tiêu như thi HSK 6, làm việc trong môi trường sử dụng tiếng Trung hoặc nghiên cứu học thuật, thì việc nắm vững 5000 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất là điều không thể bỏ qua.
Trong bài viết dưới đây, Học Viện Ôn Ngọc BeU sẽ giúp bạn hiểu rõ vì sao mốc 5000 từ này lại quan trọng đến vậy, và quan trọng hơn, bạn có thể bắt đầu từ đâu để chinh phục nó.
1. Tổng hợp 5000 từ tiếng Trung thường dùng – Hành trang vững chắc để giao tiếp trôi chảy
5000 từ vựng tiếng Trung thông dụng là cột mốc quan trọng dành cho những ai đang hướng đến chứng chỉ HSK 6 – cấp độ cao nhất trong hệ thống HSK hiện tại. Bộ từ này bao gồm toàn bộ từ vựng từ HSK 1 đến HSK 6, giúp bạn xây dựng nền tảng toàn diện để giao tiếp, đọc – viết tiếng Trung một cách tự tin và học thuật.
1.1. Từ vựng HSK 1
Từ vựng HSK 1 là bộ từ cơ bản nhất, giúp bạn làm quen với tiếng Trung, nắm những từ thường dùng trong giao tiếp hằng ngày và xây dựng nền tảng vững chắc cho các cấp độ tiếp theo.
STT | Từ vựng | Pinyin | Nghĩa | Ví dụ |
1 | 爸爸 | bàba | bố | 我爸爸是老师。 Wǒ bàba shì lǎoshī. Bố tôi là Giáo Viên. |
2 | 妈妈 | māma | mẹ | 妈妈做的饭很好吃。 Māma zuò de fàn hěn hǎo chī. Cơm mẹ nấu rất ngon. |
3 | 哥哥 | gēge | anh trai | 哥哥比我大三岁。 Gēge bǐ wǒ dà sān suì. Anh trai lớn hơn tôi ba tuổi. |
4 | 姐姐 | jiějie | chị gái | 姐姐喜欢看书。 Jiějie xǐhuān kàn shū. Chị gái thích đọc sách. |
5 | 弟弟 | dìdi | em trai | 我弟弟今年八岁。 Wǒ dìdi jīnnián bā suì. Em trai tôi năm nay 8 tuổi. |
6 | 妹妹 | mèimei | em gái | 妹妹在房间里。 Mèimei zài fángjiān lǐ. Em gái ở trong phòng. |
7 | 儿子 | érzi | con trai | 他有一个儿子。 Tā yǒu yí gè érzi. Anh ấy có một con trai. |
8 | 女儿 | nǚ’ér | con gái | 她的女儿很可爱。 Tā de nǚ’ér hěn kě’ài. Con gái cô ấy rất dễ thương. |
9 | 孩子 | háizi | trẻ con, con cái | 这个孩子很聪明。 Zhè gè háizi hěn cōngmíng. Đứa trẻ này rất thông minh. |
10 | 男人 | nánrén | đàn ông | 那个男人是医生。 Nà gè nánrén shì yīshēng. Người đàn ông đó là bác sĩ. |
11 | 女人 | nǚrén | phụ nữ | 这个女人是老师。 Zhè gè nǚrén shì lǎoshī. Người phụ nữ này là Giáo Viên. |
12 | 男孩儿 | nánháir | bé trai | 男孩儿在踢球。 Nánháir zài tī qiú. Bé trai đang đá bóng. |
13 | 女孩儿 | nǚháir | bé gái | 女孩儿唱歌很好听。 Nǚháir chànggē hěn hǎotīng. Bé gái hát rất hay. |
14 | 男朋友 | nánpéngyou | bạn trai | 她有男朋友了。 Tā yǒu nánpéngyou le. Cô ấy đã có bạn trai rồi. |
15 | 女朋友 | nǚpéngyou | bạn gái | 他想找女朋友。 Tā xiǎng zhǎo nǚpéngyou. Anh ấy muốn tìm bạn gái. |
16 | 老人 | lǎorén | người già | 老人们喜欢早上散步。 Lǎorénmen xǐhuān zǎoshang sànbù. Người già thích đi dạo buổi sáng. |
17 | 家人 | jiārén | người thân trong gia đình | 我的家人都很好。 Wǒ de jiārén dōu hěn hǎo. Gia đình tôi đều rất tốt. |
18 | 朋友 | péngyou | bạn bè | 她是我的好朋友。 Tā shì wǒ de hǎo péngyou. Cô ấy là bạn thân của tôi. |
19 | 同学 | tóngxué | Bạn Học | 他是我的同学。 Tā shì wǒ de tóngxué. Anh ấy là Bạn Học của tôi. |
20 | 先生 | xiānsheng | ông, ngài | 王先生是我的老师。 Wáng xiānsheng shì wǒ de lǎoshī. Ông Vương là Giáo Viên của tôi. |
21 | 小姐 | xiǎojiě | cô, chị | 李小姐,你好! Lǐ xiǎojiě, nǐ hǎo! Chào cô Lý! |
22 | 奶奶 | nǎinai | bà nội | 奶奶住在乡下。 Nǎinai zhù zài xiāngxia. Bà nội sống ở quê. |
23 | 爷爷 | yéye | ông nội | 爷爷每天早上打太极。 Yéye měitiān zǎoshang dǎ tàijí. Ông nội tập thái cực quyền mỗi sáng. |
24 | 人 | rén | người | 他是中国人。 Tā shì Zhōngguó rén. Anh ấy là người Trung Quốc. |
25 | 们 | men | hậu tố số nhiều | 我们都是学生。 Wǒmen dōu shì xuéshēng. Chúng tôi đều là Học Sinh. |
26 | 别人 | biéren | người khác | 不要管别人说什么。 Bù yào guǎn biéren shuō shénme. Đừng bận tâm người khác nói gì. |
27 | 您 | nín | bạn, ông/bà (lịch sự) | 您好,请进! Nín hǎo, qǐng jìn! Xin chào, mời vào! |
28 | 我 | wǒ | tôi | 我很喜欢中文。 Wǒ hěn xǐhuān Zhōngwén. Tôi rất thích tiếng Trung. |
29 | 我们 | wǒmen | chúng tôi | 我们去吃饭吧。 Wǒmen qù chīfàn ba. Chúng ta đi ăn cơm đi. |
30 | 你 | nǐ | bạn | 你叫什么名字? Nǐ jiào shénme míngzi? Bạn tên là gì? |
31 | 你们 | nǐmen | các bạn | 你们明天来不来? Nǐmen míngtiān lái bu lái? Ngày mai các bạn có đến không? |
32 | 他 | tā | anh ấy | 他是我的朋友。 Tā shì wǒ de péngyou. Anh ấy là bạn tôi. |
33 | 他们 | tāmen | họ (nam hoặc nhóm) | 他们都在学校。 Tāmen dōu zài xuéxiào. Họ đều ở trường học. |
34 | 她 | tā | cô ấy | 她很漂亮。 Tā hěn piàoliang. Cô ấy rất xinh đẹp. |
35 | 她们 | tāmen | họ (nữ) | 她们是我妹妹的朋友。 Tāmen shì wǒ mèimei de péngyou. Họ là bạn của em gái tôi. |
36 | 家 | jiā | nhà | 我家很大。 Wǒ jiā hěn dà. Nhà tôi rất lớn. |
37 | 家里 | jiā lǐ | trong nhà | 他在家里看电视。 Tā zài jiālǐ kàn diànshì. Anh ấy đang xem TV ở nhà. |
38 | 房子 | fángzi | ngôi nhà | 这个房子很漂亮。 Zhège fángzi hěn piàoliang. Ngôi nhà này rất đẹp. |
39 | 房间 | fángjiān | phòng | 我的房间在楼上。 Wǒ de fángjiān zài lóushàng. Phòng của tôi ở tầng trên. |
40 | 门 | mén | cửa | 请关门。 Qǐng guān mén. Làm ơn đóng cửa lại. |
41 | 门口 | ménkǒu | cửa ra vào | 他在门口等你。 Tā zài ménkǒu děng nǐ. Anh ấy đang đợi bạn ở cửa. |
42 | 桌子 | zhuōzi | cái bàn | 桌子上有一本书。 Zhuōzi shàng yǒu yī běn shū. Trên bàn có một quyển sách. |
43 | 床 | chuáng | giường | 我喜欢在床上看书。 Wǒ xǐhuān zài chuáng shàng kàn shū. Tôi thích đọc sách trên giường. |
44 | 洗手间 | xǐshǒujiān | nhà vệ sinh | 洗手间在哪里? Xǐshǒujiān zài nǎlǐ? Nhà vệ sinh ở đâu? |
45 | 上边 | shàngbian | phía trên | 书在桌子上边。 Shū zài zhuōzi shàngbian. Quyển sách ở phía trên bàn. |
46 | 下边 | xiàbian | phía dưới | 鞋子在床下边。 Xiézi zài chuáng xiàbian. Giày ở dưới giường. |
47 | 里边 | lǐbian | bên trong | 房间里边有一个人。 Fángjiān lǐbian yǒu yīgè rén. Bên trong phòng có một người. |
48 | 外边 | wàibian | bên ngoài | 外边在下雨。 Wàibian zài xiàyǔ. Bên ngoài đang mưa. |
49 | 地方 | dìfang | nơi, chỗ | 这是一个安静的地方。 Zhè shì yīgè ānjìng de dìfang. Đây là một nơi yên tĩnh. |
50 | 地点 | dìdiǎn | địa điểm | 比赛的地点在体育馆。 Bǐsài de dìdiǎn zài tǐyùguǎn. Địa điểm thi đấu ở nhà thi đấu. |
51 | 地上 | dìshàng | trên mặt đất | 地上有很多树叶。 Dìshàng yǒu hěn duō shùyè. Trên mặt đất có nhiều lá cây. |
52 | 地图 | dìtú | bản đồ | 我在看中国地图。 Wǒ zài kàn Zhōngguó dìtú. Tôi đang xem bản đồ Trung Quốc. |
53 | 教学楼 | jiàoxuélóu | tòa nhà dạy học | 我的教室在教学楼三楼。 Wǒ de jiàoshì zài jiàoxuélóu sān lóu. Lớp học của tôi ở tầng 3 tòa nhà giảng dạy. |
54 | 图书馆 | túshūguǎn | thư viện | 图书馆几点开门? Túshūguǎn jǐ diǎn kāimén? Thư viện mở cửa lúc mấy giờ? |
55 | 学校 | xuéxiào | trường học | 他在学校工作。 Tā zài xuéxiào gōngzuò. Anh ấy làm việc ở trường học. |
56 | 上 | shàng | trên, lên | 他上楼了。 Tā shàng lóu le. Anh ấy đã lên lầu. |
57 | 下 | xià | dưới, xuống | 请下车。 Qǐng xià chē. Mời xuống xe. |
58 | 上边 | shàngbian | phía trên | 书在桌子上边。 Shū zài zhuōzi shàngbian. Sách ở phía trên bàn. |
59 | 下边 | xiàbian | phía dưới | 狗在桌子下边。 Gǒu zài zhuōzi xiàbian. Con chó ở dưới bàn. |
60 | 里 | lǐ | trong | 我家里很干净。 Wǒ jiālǐ hěn gānjìng. Trong nhà tôi rất sạch. |
61 | 里边 | lǐbian | bên trong | 房子里边没有人。 Fángzi lǐbian méiyǒu rén. Không có ai trong nhà. |
62 | 外 | wài | ngoài | 我在外工作。 Wǒ zài wài gōngzuò. Tôi làm việc ở ngoài. |
63 | 外边 | wàibian | bên ngoài | 外边太冷了。 Wàibian tài lěng le. Bên ngoài lạnh quá. |
64 | 左 | zuǒ | trái | 往左走。 Wǎng zuǒ zǒu. Rẽ trái. |
65 | 左边 | zuǒbian | bên trái | 学校在银行左边。 Xuéxiào zài yínháng zuǒbian. Trường học ở bên trái ngân hàng. |
66 | 右 | yòu | phải | 向右看。 Xiàng yòu kàn. Nhìn sang phải. |
67 | 右边 | yòubian | bên phải | 商店在我右边。 Shāngdiàn zài wǒ yòubian. Cửa hàng ở bên phải tôi. |
68 | 前 | qián | trước | 我站在你前面。 Wǒ zhàn zài nǐ qiánmiàn. Tôi đứng trước bạn. |
69 | 前边 | qiánbian | phía trước | 前边有个公园。 Qiánbian yǒu gè gōngyuán. Phía trước có công viên. |
70 | 后 | hòu | sau | 请排在我后面。 Qǐng pái zài wǒ hòumiàn. Làm ơn xếp hàng sau tôi. |
71 | 后边 | hòubian | phía sau | 学校后边是医院。 Xuéxiào hòubian shì yīyuàn. Phía sau trường là bệnh viện. |
72 | 中 | zhōng | giữa, trung | 他坐在我们中间。 Tā zuò zài wǒmen zhōngjiān. Anh ấy ngồi giữa chúng tôi. |
73 | 中间 | zhōngjiān | ở giữa | 桌子在房间中间。 Zhuōzi zài fángjiān zhōngjiān. Cái bàn ở giữa phòng. |
74 | 北 | běi | bắc | 北京在中国北方。 Běijīng zài Zhōngguó běifāng. Bắc Kinh nằm ở phía bắc Trung Quốc. |
75 | 北边 | běibian | phía bắc | 学校在城市北边。 Xuéxiào zài chéngshì běibian. Trường học ở phía bắc thành phố. |
76 | 南 | nán | nam | 他来自中国南方。 Tā láizì Zhōngguó nánfāng. Anh ấy đến từ miền nam Trung Quốc. |
77 | 南边 | nánbian | phía nam | 医院在南边。 Yīyuàn zài nánbian. Bệnh viện ở phía nam. |
78 | 东 | dōng | đông | 太阳从东边升起。 Tàiyáng cóng dōngbian shēng qǐ. Mặt trời mọc ở phía đông. |
79 | 东边 | dōngbian | phía đông | 公园在学校东边。 Gōngyuán zài xuéxiào dōngbian. Công viên ở phía đông trường học. |
80 | 西 | xī | tây | 西方文化很有趣。 Xīfāng wénhuà hěn yǒuqù. Văn hóa phương Tây rất thú vị. |
81 | 西边 | xībian | phía tây | 我的家在城市西边。 Wǒ de jiā zài chéngshì xībian. Nhà tôi ở phía tây thành phố. |
82 | 时间 | shíjiān | thời gian | 我今天没有时间。 Wǒ jīntiān méiyǒu shíjiān. Hôm nay tôi không có thời gian. |
83 | 时候 | shíhou | lúc, khi | 我吃饭的时候不说话。 Wǒ chīfàn de shíhou bù shuōhuà. Khi ăn tôi không nói chuyện. |
84 | 早上 | zǎoshang | buổi sáng | 我早上六点起床。 Wǒ zǎoshang liù diǎn qǐchuáng. Tôi dậy lúc 6 giờ sáng. |
85 | 上午 | shàngwǔ | sáng (buổi sáng muộn) | 我上午有课。 Wǒ shàngwǔ yǒu kè. Tôi có tiết học vào buổi sáng. |
86 | 中午 | zhōngwǔ | buổi trưa | 中午我们一起吃饭吧。 Zhōngwǔ wǒmen yīqǐ chīfàn ba. Trưa nay chúng ta ăn cùng nhau nhé. |
87 | 下午 | xiàwǔ | buổi chiều | 我下午三点有个会议。 Wǒ xiàwǔ sān diǎn yǒu gè huìyì. Chiều nay tôi có một cuộc họp lúc 3 giờ. |
88 | 晚上 | wǎnshang | buổi tối | 他晚上常常看电视。 Tā wǎnshang chángcháng kàn diànshì. Anh ấy thường xem TV vào buổi tối. |
89 | 今天 | jīntiān | hôm nay | 今天我们不上课。 Jīntiān wǒmen bù shàngkè. Hôm nay chúng tôi không có lớp. |
90 | 明天 | míngtiān | ngày mai | 明天我去北京。 Míngtiān wǒ qù Běijīng. Ngày mai tôi đi Bắc Kinh. |
91 | 昨天 | zuótiān | hôm qua | 昨天我没来学校。 Zuótiān wǒ méi lái xuéxiào. Hôm qua tôi không đến trường. |
92 | 后天 | hòutiān | ngày mốt | 后天我们考试。 Hòutiān wǒmen kǎoshì. Ngày mốt chúng tôi thi. |
93 | 前天 | qiántiān | hôm kia | 前天你去哪儿了? Qiántiān nǐ qù nǎr le? Hôm kia bạn đã đi đâu vậy? |
94 | 年 | nián | năm | 我今年二十岁。 Wǒ jīnnián èrshí suì. Năm nay tôi 20 tuổi. |
95 | 今年 | jīnnián | năm nay | 今年我去中国旅行。 Jīnnián wǒ qù Zhōngguó lǚxíng. Năm nay tôi đi du lịch Trung Quốc. |
96 | 明年 | míngnián | năm sau | 明年我上大学。 Míngnián wǒ shàng dàxué. Năm sau tôi học đại học. |
97 | 月 | yuè | tháng | 这个月我很忙。 Zhège yuè wǒ hěn máng. Tháng này tôi rất bận. |
98 | 日 | rì | ngày | 今天是几月几日? Jīntiān shì jǐ yuè jǐ rì? Hôm nay là ngày mấy tháng mấy? |
99 | 号 | hào | ngày (nói chuyện) | 我的生日是五月八号。 Wǒ de shēngrì shì wǔ yuè bā hào. Sinh nhật tôi là ngày 8 tháng 5. |
100 | 星期 | xīngqī | tuần | 这个星期我们有考试。 Zhège xīngqī wǒmen yǒu kǎoshì. Tuần này chúng tôi có kỳ thi. |
101 | 星期日 / 星期天 | xīngqīrì / xīngqītiān | Chủ nhật | 星期天我不工作。 Xīngqītiān wǒ bù gōngzuò. Chủ nhật tôi không làm việc. |
102 | 点 | diǎn | giờ | 现在是三点半。 Xiànzài shì sān diǎn bàn. Bây giờ là 3 giờ rưỡi. |
103 | 分 | fēn | phút | 他五点十分到家。 Tā wǔ diǎn shí fēn dào jiā. Anh ấy về nhà lúc 5 giờ 10 phút. |
104 | 半 | bàn | một nửa, rưỡi | 我七点半上课。 Wǒ qī diǎn bàn shàngkè. Tôi vào học lúc 7 giờ rưỡi. |
105 | 一会儿 | yíhuìr | một lát | 我一会儿就来。 Wǒ yíhuìr jiù lái. Tôi sẽ đến ngay. |
106 | 一点儿 | yìdiǎnr | một chút | 请等我一点儿时间。 Qǐng děng wǒ yìdiǎnr shíjiān. Làm ơn đợi tôi một chút. |
107 | 起床 | qǐchuáng | thức dậy | 我每天六点起床。 Wǒ měitiān liù diǎn qǐchuáng. Tôi thức dậy lúc 6 giờ mỗi ngày. |
108 | 睡觉 | shuìjiào | ngủ | 孩子十点睡觉。 Háizi shí diǎn shuìjiào. Đứa trẻ đi ngủ lúc 10 giờ. |
109 | 吃饭 | chīfàn | ăn cơm | 我们中午一起吃饭吧。 Wǒmen zhōngwǔ yīqǐ chīfàn ba. Chúng ta ăn trưa cùng nhau nhé. |
110 | 上班 | shàngbān | đi làm | 妈妈早上八点上班。 Māma zǎoshang bā diǎn shàngbān. Mẹ đi làm lúc 8 giờ sáng. |
111 | 下班 | xiàbān | tan làm | 爸爸五点下班回家。 Bàba wǔ diǎn xiàbān huí jiā. Bố tan làm lúc 5 giờ và về nhà. |
112 | 上学 | shàngxué | đi học | 妹妹七点半上学。 Mèimei qī diǎn bàn shàngxué. Em gái đi học lúc 7:30. |
113 | 放学 | fàngxué | tan học | 学生下午四点放学。 Xuéshēng xiàwǔ sì diǎn fàngxué. Học Sinh tan học lúc 4 giờ chiều. |
114 | 做作业 | zuò zuòyè | làm bài tập | 他每天做作业一个小时。 Tā měitiān zuò zuòyè yí gè xiǎoshí. Cậu ấy làm bài tập một tiếng mỗi ngày. |
115 | 学习 | xuéxí | học tập | 她喜欢一个人学习。 Tā xǐhuān yí gè rén xuéxí. Cô ấy thích tự học một mình. |
116 | 看书 | kànshū | đọc sách | 她晚上常常看书。 Tā wǎnshang chángcháng kànshū. Cô ấy thường đọc sách vào buổi tối. |
117 | 看电视 | kàn diànshì | xem tivi | 我爸爸喜欢看电视。 Wǒ bàba xǐhuān kàn diànshì. Bố tôi thích xem tivi. |
118 | 上网 | shàngwǎng | lên mạng | 他喜欢在家上网。 Tā xǐhuān zài jiā shàngwǎng. Anh ấy thích lên mạng ở nhà. |
119 | 打电话 | dǎ diànhuà | gọi điện thoại | 她每天给妈妈打电话。 Tā měitiān gěi māma dǎ diànhuà. Cô ấy gọi điện cho mẹ mỗi ngày. |
120 | 休息 | xiūxi | nghỉ ngơi | 工作以后要休息。 Gōngzuò yǐhòu yào xiūxi. Sau khi làm việc cần nghỉ ngơi. |
121 | 洗澡 | xǐzǎo | tắm | 他每天早上洗澡。 Tā měitiān zǎoshang xǐzǎo. Anh ấy tắm vào mỗi sáng. |
122 | 洗手 | xǐshǒu | rửa tay | 吃饭前要洗手。 Chīfàn qián yào xǐshǒu. Phải rửa tay trước khi ăn. |
123 | 吃早饭 | chī zǎofàn | ăn sáng | 我们七点吃早饭。 Wǒmen qī diǎn chī zǎofàn. Chúng tôi ăn sáng lúc 7 giờ. |
124 | 吃午饭 | chī wǔfàn | ăn trưa | 他们十二点吃午饭。 Tāmen shí’èr diǎn chī wǔfàn. Họ ăn trưa lúc 12 giờ. |
125 | 吃晚饭 | chī wǎnfàn | ăn tối | 她六点半吃晚饭。 Tā liù diǎn bàn chī wǎnfàn. Cô ấy ăn tối lúc 6:30. |
126 | 走路 | zǒulù | đi bộ | 我每天走路去学校。 Wǒ měitiān zǒulù qù xuéxiào. Tôi đi bộ đến trường mỗi ngày. |
127 | 学 | xué | học | 我喜欢学汉语。 Wǒ xǐhuān xué Hànyǔ. Tôi thích học tiếng Hán. |
128 | 学习 | xuéxí | học tập | 学生在教室里学习。 Xuéshēng zài jiàoshì lǐ xuéxí. Học Sinh đang học trong lớp. |
129 | 读书 | dúshū | đọc sách, học hành | 他在图书馆读书。 Tā zài túshūguǎn dúshū. Anh ấy đang đọc sách ở thư viện. |
130 | 看书 | kànshū | đọc sách | 我晚上常常看书。 Wǒ wǎnshang chángcháng kànshū. Tôi thường đọc sách vào buổi tối. |
131 | 读 | dú | đọc | 请读这个词。 Qǐng dú zhège cí. Hãy đọc từ này. |
132 | 写 | xiě | viết | 她会写很多汉字。 Tā huì xiě hěn duō hànzì. Cô ấy biết viết rất nhiều chữ Hán. |
133 | 汉字 | hànzì | chữ Hán | 汉字很有意思。 Hànzì hěn yǒuyìsi. Chữ Hán rất thú vị. |
134 | 汉语 | Hànyǔ | tiếng Hán | 你会说汉语吗? Nǐ huì shuō Hànyǔ ma? Bạn biết nói tiếng Hán không? |
135 | 中文 | Zhōngwén | tiếng Trung | 中文不太难。 Zhōngwén bú tài nán. Tiếng Trung không quá khó. |
136 | 书 | shū | sách | 桌子上有一本书。 Zhuōzi shàng yǒu yì běn shū. Trên bàn có một cuốn sách. |
137 | 书包 | shūbāo | cặp sách | 我的书包很重。 Wǒ de shūbāo hěn zhòng. Cặp của tôi rất nặng. |
138 | 书店 | shūdiàn | hiệu sách | 我去书店买书。 Wǒ qù shūdiàn mǎi shū. Tôi đến hiệu sách mua sách. |
139 | 课 | kè | tiết học | 我们现在上汉语课。 Wǒmen xiànzài shàng Hànyǔ kè. Chúng tôi đang học tiết tiếng Hán. |
140 | 上课 | shàngkè | lên lớp | 八点开始上课。 Bā diǎn kāishǐ shàngkè. Tiết học bắt đầu lúc 8 giờ. |
141 | 下课 | xiàkè | tan học | 我们十点下课。 Wǒmen shí diǎn xiàkè. Chúng tôi tan tiết học lúc 10 giờ. |
142 | 考试 | kǎoshì | kỳ thi | 我们明天考试。 Wǒmen míngtiān kǎoshì. Chúng tôi thi vào ngày mai. |
143 | 考 | kǎo | thi | 他考了一个好成绩。 Tā kǎo le yí gè hǎo chéngjì. Cậu ấy thi được điểm tốt. |
144 | 试 | shì | kiểm tra, thử | 我想试一试。 Wǒ xiǎng shì yí shì. Tôi muốn thử một chút. |
145 | 认真 | rènzhēn | chăm chỉ, nghiêm túc | 他学习很认真。 Tā xuéxí hěn rènzhēn. Cậu ấy học rất chăm chỉ. |
146 | 明白 | míngbai | hiểu, rõ | 你听明白了吗? Nǐ tīng míngbai le ma? Bạn nghe hiểu chưa? |
147 | 说 | shuō | nói | 老师在说话。 Lǎoshī zài shuōhuà. Giáo Viên đang nói chuyện. |
148 | 说话 | shuōhuà | nói chuyện | 请不要说话。 Qǐng bú yào shuōhuà. Làm ơn đừng nói chuyện. |
149 | 问 | wèn | hỏi | 他问我几点了。 Tā wèn wǒ jǐ diǎn le. Anh ấy hỏi tôi mấy giờ rồi. |
150 | 回答 | huídá | trả lời | 请你回答我的问题。 Qǐng nǐ huídá wǒ de wèntí. Mời bạn trả lời câu hỏi của tôi. |
151 | 告诉 | gàosu | nói cho biết | 请告诉我你的名字。 Qǐng gàosu wǒ nǐ de míngzi. Làm ơn cho tôi biết tên bạn. |
152 | 听 | tīng | nghe | 我在听音乐。 Wǒ zài tīng yīnyuè. Tôi đang nghe nhạc. |
153 | 听到 | tīngdào | nghe thấy | 我听到有人说话。 Wǒ tīngdào yǒurén shuōhuà. Tôi nghe thấy có người đang nói chuyện. |
154 | 听见 | tīngjiàn | nghe thấy | 你听见了吗? Nǐ tīngjiàn le ma? Bạn có nghe thấy không? |
155 | 叫 | jiào | gọi | 他叫我起床。 Tā jiào wǒ qǐchuáng. Anh ấy gọi tôi dậy. |
156 | 看见 | kànjiàn | nhìn thấy | 我看见她了。 Wǒ kànjiàn tā le. Tôi đã nhìn thấy cô ấy rồi. |
157 | 看到 | kàndào | nhìn thấy | 他看到我在笑。 Tā kàndào wǒ zài xiào. Anh ấy thấy tôi đang cười. |
158 | 认识 | rènshi | quen biết | 我认识她。 Wǒ rènshi tā. Tôi quen cô ấy. |
159 | 介绍 | jièshào | giới thiệu | 我来介绍一下。 Wǒ lái jièshào yíxià. Để tôi giới thiệu một chút. |
160 | 问题 | wèntí | câu hỏi, vấn đề | 我有一个问题。 Wǒ yǒu yí gè wèntí. Tôi có một câu hỏi. |
161 | 请问 | qǐngwèn | xin hỏi | 请问,厕所在哪儿? Qǐngwèn, cèsuǒ zài nǎr? Xin hỏi, nhà vệ sinh ở đâu? |
162 | 请 | qǐng | xin, mời | 请坐! Qǐng zuò! Mời ngồi! |
163 | 谢谢 | xièxie | cảm ơn | 谢谢你的帮助。 Xièxie nǐ de bāngzhù. Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn. |
164 | 不客气 | bú kèqi | không có gì | A:谢谢! B:不客气。 A: Cảm ơn! B: Không có gì. |
165 | 对不起 | duìbuqǐ | xin lỗi | 对不起,我来晚了。 Duìbuqǐ, wǒ lái wǎn le. Xin lỗi, tôi đến muộn. |
166 | 没关系 | méi guānxi | không sao | A:对不起。 B:没关系。 A: Xin lỗi. B: Không sao đâu. |
167 | 车 | chē | xe, phương tiện | 这是一辆新车。 Zhè shì yí liàng xīn chē. Đây là một chiếc xe mới. |
168 | 车票 | chēpiào | vé xe | 我要买一张车票。 Wǒ yào mǎi yì zhāng chēpiào. Tôi muốn mua một vé xe. |
169 | 车站 | chēzhàn | trạm xe, bến xe | 车站就在前面。 Chēzhàn jiù zài qiánmiàn. Trạm xe ngay phía trước. |
170 | 开车 | kāichē | lái xe | 他会开车。 Tā huì kāichē. Anh ấy biết lái xe. |
171 | 打车 | dǎ chē | gọi taxi | 我们打车去机场。 Wǒmen dǎ chē qù jīchǎng. Chúng tôi gọi taxi đi sân bay. |
172 | 飞机 | fēijī | máy bay | 飞机已经起飞了。 Fēijī yǐjīng qǐfēi le. Máy bay đã cất cánh rồi. |
173 | 机票 | jīpiào | vé máy bay | 我买了两张机票。 Wǒ mǎi le liǎng zhāng jīpiào. Tôi mua hai vé máy bay. |
174 | 火车 | huǒchē | tàu hoả | 火车准时到达。 Huǒchē zhǔnshí dàodá. Tàu đến đúng giờ. |
175 | 坐 | zuò | ngồi, đi (phương tiện) | 我坐公共汽车去上班。 Wǒ zuò gōnggòng qìchē qù shàngbān. Tôi đi xe buýt đi làm. |
176 | 路 | lù | đường | 这条路很宽。 Zhè tiáo lù hěn kuān. Con đường này rất rộng. |
177 | 路口 | lùkǒu | ngã tư | 路口有一个红绿灯。 Lùkǒu yǒu yí ge hónglǜdēng. Ngã tư có đèn giao thông. |
178 | 马路 | mǎlù | đường phố | 马路上有很多车。 Mǎlù shàng yǒu hěn duō chē. Trên đường phố có rất nhiều xe. |
179 | 走路 | zǒulù | đi bộ | 我喜欢走路去学校。 Wǒ xǐhuān zǒulù qù xuéxiào. Tôi thích đi bộ đến trường. |
180 | 上车 | shàng chē | lên xe | 车来了,我们上车吧。 Chē lái le, wǒmen shàng chē ba. Xe đến rồi, chúng ta lên xe thôi. |
181 | 下车 | xià chē | xuống xe | 我要在下一个站下车。 Wǒ yào zài xià yí gè zhàn xià chē. Tôi sẽ xuống xe ở trạm tiếp theo. |
182 | 开 | kāi | mở, lái | 他会开车。 Tā huì kāichē. Anh ấy biết lái xe. |
183 | 路上 | lù shàng | trên đường | 我们在路上遇到了朋友。 Wǒmen zài lù shàng yù dào le péngyou. Chúng tôi gặp bạn trên đường. |
184 | 等 | děng | đợi | 我在车站等你。 Wǒ zài chēzhàn děng nǐ. Tôi đợi bạn ở trạm xe. |
185 | 交通 | jiāotōng | giao thông | 北京的交通很忙。 Běijīng de jiāotōng hěn máng. Giao thông ở Bắc Kinh rất đông đúc. |
186 | 司机 | sījī | tài xế | 司机开车很快。 Sījī kāichē hěn kuài. Tài xế lái xe rất nhanh. |
187 | 天气 | tiānqì | thời tiết | 今天天气很好。 Jīntiān tiānqì hěn hǎo. Hôm nay thời tiết rất đẹp. |
188 | 风 | fēng | gió | 外面有风。 Wàimiàn yǒu fēng. Bên ngoài có gió. |
189 | 雨 | yǔ | mưa | 今天下雨了。 Jīntiān xiàyǔ le. Hôm nay trời mưa. |
190 | 雪 | xuě | tuyết | 去年冬天下雪了。 Qùnián dōngtiān xià xuě le. Mùa đông năm ngoái có tuyết rơi. |
191 | 热 | rè | nóng | 夏天很热。 Xiàtiān hěn rè. Mùa hè rất nóng. |
192 | 冷 | lěng | lạnh | 冬天很冷。 Dōngtiān hěn lěng. Mùa đông rất lạnh. |
193 | 太阳 | tàiyáng | mặt trời | 太阳很大。 Tàiyáng hěn dà. Mặt trời rất to. |
194 | 云 | yún | mây | 天上有很多云。 Tiān shàng yǒu hěn duō yún. Trên trời có nhiều mây. |
195 | 河 | hé | sông | 这条河很长。 Zhè tiáo hé hěn cháng. Con sông này rất dài. |
196 | 山 | shān | núi | 他喜欢爬山。 Tā xǐhuān pá shān. Anh ấy thích leo núi. |
197 | 水 | shuǐ | nước | 我喝水。 Wǒ hē shuǐ. Tôi uống nước. |
198 | 树 | shù | cây | 那棵树很高。 Nà kē shù hěn gāo. Cây đó rất cao. |
199 | 花 | huā | hoa | 花开了。 Huā kāi le. Hoa đã nở. |
200 | 草 | cǎo | cỏ | 草很绿。 Cǎo hěn lǜ. Cỏ rất xanh. |
201 | 地 | dì | đất | 地很干净。 De hěn gānjìng. Đất rất sạch. |
202 | 饭 | fàn | cơm, bữa ăn | 我吃饭了。 Wǒ chī fàn le. Tôi đã ăn cơm rồi. |
203 | 菜 | cài | món ăn, rau | 这道菜很好吃。 Zhè dào cài hěn hǎochī. Món này rất ngon. |
204 | 水果 | shuǐguǒ | trái cây | 我喜欢吃水果。 Wǒ xǐhuān chī shuǐguǒ. Tôi thích ăn trái cây. |
205 | 茶 | chá | trà | 我喝茶。 Wǒ hē chá. Tôi uống trà. |
206 | 牛奶 | niúnǎi | sữa bò | 他每天喝牛奶。 Tā měitiān hē niúnǎi. Anh ấy uống sữa mỗi ngày. |
207 | 面包 | miànbāo | bánh mì | 我买了面包。 Wǒ mǎi le miànbāo. Tôi đã mua bánh mì. |
208 | 面条儿 | miàntiáor | mì, sợi mì | 我喜欢吃面条儿。 Wǒ xǐhuān chī miàntiáor. Tôi thích ăn mì. |
209 | 鸡蛋 | jīdàn | trứng gà | 早饭我吃了鸡蛋。 Zǎofàn wǒ chī le jīdàn. Bữa sáng tôi ăn trứng. |
210 | 饺子 | jiǎozi | há cảo, bánh bao | 我会包饺子。 Wǒ huì bāo jiǎozi. Tôi biết làm há cảo. |
211 | 包子 | bāozi | bánh bao | 我喜欢吃包子。 Wǒ xǐhuān chī bāozi. Tôi thích ăn bánh bao. |
212 | 米饭 | mǐfàn | cơm trắng | 他吃了很多米饭。 Tā chī le hěn duō mǐfàn. Anh ấy đã ăn nhiều cơm trắng. |
213 | 饭店 | fàndiàn | nhà hàng | 我们去饭店吃饭。 Wǒmen qù fàndiàn chīfàn. Chúng tôi đi nhà hàng ăn. |
214 | 喝 | hē | uống | 我想喝水。 Wǒ xiǎng hē shuǐ. Tôi muốn uống nước. |
215 | 果汁 | guǒzhī | nước ép hoa quả | 我喝了果汁。 Wǒ hē le guǒzhī. Tôi đã uống nước ép hoa quả. |
216 | 可乐 | kělè | coca cola | 他喜欢喝可乐。 Tā xǐhuān hē kělè. Anh ấy thích uống coca cola. |
217 | 去 | qù | đi | 明天我去北京。 Míngtiān wǒ qù Běijīng. Ngày mai tôi đi Bắc Kinh. |
218 | 出去 | chūqù | đi ra ngoài | 我想出去玩儿。 Wǒ xiǎng chūqù wánr. Tôi muốn ra ngoài chơi. |
219 | 出来 | chūlái | đi ra (hướng về người nói) | 他从房间出来了。 Tā cóng fángjiān chūlái le. Anh ấy đã ra khỏi phòng. |
220 | 进 | jìn | vào | 请进来! Qǐng jìnlái! Mời vào! |
221 | 进来 | jìnlái | vào (hướng về người nói) | 他走进来了。 Tā zǒu jìnlái le. Anh ấy đã bước vào. |
222 | 进去 | jìnqù | đi vào (ra xa người nói) | 他进去了教室。 Tā jìnqù le jiàoshì. Anh ấy đã vào lớp học. |
223 | 玩儿 | wánr | chơi | 我们去公园玩儿吧。 Wǒmen qù gōngyuán wánr ba. Chúng ta đi công viên chơi nhé. |
224 | 旅行 | lǚxíng | du lịch | 我很喜欢旅行。 Wǒ hěn xǐhuān lǚxíng. Tôi rất thích du lịch. |
225 | 旅游 | lǚyóu | đi tham quan | 他们去中国旅游。 Tāmen qù Zhōngguó lǚyóu. Họ đi Trung Quốc du lịch. |
226 | 爬山 | páshān | leo núi | 周末我们去爬山。 Zhōumò wǒmen qù páshān. Cuối tuần chúng tôi đi leo núi. |
227 | 散步 | sànbù | đi dạo | 我晚上喜欢散步。 Wǒ wǎnshang xǐhuān sànbù. Tôi thích đi dạo buổi tối. |
228 | 拍照 | pāizhào | chụp ảnh | 她喜欢拍照。 Tā xǐhuān pāizhào. Cô ấy thích chụp ảnh. |
229 | 地图 | dìtú | bản đồ | 我在看地图。 Wǒ zài kàn dìtú. Tôi đang xem bản đồ. |
230 | 地点 | dìdiǎn | địa điểm | 会议的地点在教室。 Huìyì de dìdiǎn zài jiàoshì. Địa điểm cuộc họp ở lớp học. |
231 | 火车站 | huǒchēzhàn | ga tàu hoả | 他在火车站等我。 Tā zài huǒchēzhàn děng wǒ. Anh ấy đang đợi tôi ở ga tàu. |
232 | 高兴 | gāoxìng | vui, vui vẻ | 我今天很高兴。 Wǒ jīntiān hěn gāoxìng. Hôm nay tôi rất vui. |
233 | 难过 | nánguò | buồn | 他看起来很难过。 Tā kàn qǐlái hěn nánguò. Anh ấy trông có vẻ rất buồn. |
234 | 生气 | shēngqì | tức giận | 他生气了,不想说话。 Tā shēngqì le, bù xiǎng shuōhuà. Anh ấy tức giận, không muốn nói chuyện. |
235 | 累 | lèi | mệt | 今天工作太多,我很累。 Jīntiān gōngzuò tài duō, wǒ hěn lèi. Hôm nay có quá nhiều việc, tôi rất mệt. |
236 | 着急 | zháojí | lo lắng, sốt ruột | 他没来,我有点着急。 Tā méi lái, wǒ yǒudiǎn zháojí. Anh ấy chưa đến, tôi hơi lo lắng. |
237 | 害怕 | hàipà | sợ | 我害怕看医生。 Wǒ hàipà kàn yīshēng. Tôi sợ đi khám bác sĩ. |
238 | 喜欢 | xǐhuān | thích | 我喜欢听音乐。 Wǒ xǐhuān tīng yīnyuè. Tôi thích nghe nhạc. |
239 | 爱 | ài | yêu | 我爱我的家人。 Wǒ ài wǒ de jiārén. Tôi yêu gia đình tôi. |
240 | 想 | xiǎng | muốn, nhớ, nghĩ | 我想吃米饭。 Wǒ xiǎng chī mǐfàn. Tôi muốn ăn cơm. |
241 | 满意 | mǎnyì | hài lòng | 他对工作很满意。 Tā duì gōngzuò hěn mǎnyì. Anh ấy rất hài lòng với công việc. |
242 | 讨厌 | tǎoyàn | ghét, không thích | 我讨厌下雨天。 Wǒ tǎoyàn xiàyǔ tiān. Tôi ghét những ngày mưa. |
243 | 开心 | kāixīn | vui vẻ, hài lòng | 和朋友在一起很开心。 Hé péngyǒu zài yīqǐ hěn kāixīn. Ở cùng bạn bè rất vui vẻ. |
244 | 难 | nán | khó | 这个问题很难。 Zhège wèntí hěn nán. Câu hỏi này rất khó. |
245 | 容易 | róngyì | dễ | 这本书很容易看懂。 Zhè běn shū hěn róngyì kàndǒng. Cuốn sách này rất dễ hiểu. |
246 | 忙 | máng | bận | 我今天很忙。 Wǒ jīntiān hěn máng. Hôm nay tôi rất bận. |
247 | 东西 | dōngxi | đồ vật, đồ đạc | 我买了很多东西。 Wǒ mǎile hěn duō dōngxi. Tôi đã mua rất nhiều đồ. |
248 | 包 | bāo | túi, cặp | 这个包是我的。 Zhège bāo shì wǒ de. Cái túi này là của tôi. |
249 | 包子 | bāozi | bánh bao | 我喜欢吃包子。 Wǒ xǐhuān chī bāozi. Tôi thích ăn bánh bao. |
250 | 杯子 | bēizi | cái cốc, ly | 桌子上有一个杯子。 Zhuōzi shàng yǒu yī ge bēizi. Trên bàn có một cái cốc. |
251 | 书 | shū | sách | 我喜欢看书。 Wǒ xǐhuān kàn shū. Tôi thích đọc sách. |
252 | 书包 | shūbāo | cặp sách | 你的书包在哪儿? Nǐ de shūbāo zài nǎr? Cặp sách của bạn ở đâu? |
253 | 本子 | běnzi | vở | 我有三个本子。 Wǒ yǒu sān ge běnzi. Tôi có ba quyển vở. |
254 | 手机 | shǒujī | điện thoại di động | 我的手机不见了。 Wǒ de shǒujī bú jiàn le. Điện thoại của tôi bị mất rồi. |
255 | 电脑 | diànnǎo | máy tính | 他用电脑工作。 Tā yòng diànnǎo gōngzuò. Anh ấy làm việc bằng máy tính. |
256 | 电视 | diànshì | tivi | 我在看电视。 Wǒ zài kàn diànshì. Tôi đang xem tivi. |
257 | 电视机 | diànshìjī | máy truyền hình | 那个电视机很大。 Nà ge diànshìjī hěn dà. Cái tivi đó rất to. |
258 | 地图 | dìtú | bản đồ | 他有一张中国地图。 Tā yǒu yì zhāng Zhōngguó dìtú. Anh ấy có một bản đồ Trung Quốc. |
259 | 门票 | ménpiào | vé vào cửa | 动物园的门票很便宜。 Dòngwùyuán de ménpiào hěn piányi. Vé vào sở thú rất rẻ. |
260 | 钱包 | qiánbāo | ví tiền | 我的钱包在包里。 Wǒ de qiánbāo zài bāo lǐ. Ví của tôi ở trong túi. |
261 | 桌子 | zhuōzi | cái bàn | 桌子上有很多书。 Zhuōzi shàng yǒu hěn duō shū. Trên bàn có nhiều sách. |
>>> Download File PDF 500 từ vựng HSK 1 Tải tại đây
1.2. Từ vựng HSK 2
Ở mức này, từ vựng HSK 2 mở rộng hơn, bao gồm những từ và cụm từ thông dụng giúp bạn giao tiếp tự nhiên trong các tình huống đơn giản.
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch | Ví dụ (chữ Hán, pinyin, nghĩa tiếng Việt) |
1 | 啊 | ā | a, chà, à | 啊,你来了! (ā, nǐ lái le!) À, bạn đến rồi! |
2 | 爱情 | àiqíng | tình yêu | 他们的爱情很感人。 (Tāmen de àiqíng hěn gǎnrén.) Tình yêu của họ rất cảm động. |
3 | 安静 | ānjìng | yên lặng | 请保持安静。 (Qǐng bǎochí ānjìng.) Xin hãy giữ yên lặng. |
4 | 爱人 | àirén | vợ/chồng | 他和爱人一起去旅行。 (Tā hé àirén yìqǐ qù lǚxíng.) Anh ấy đi du lịch cùng vợ/chồng. |
5 | 安全 | ānquán | an toàn | 这里很安全。 (Zhèlǐ hěn ānquán.) Ở đây rất an toàn. |
6 | 白色 | báisè | màu trắng | 我喜欢白色的衣服。 (Wǒ xǐhuān báisè de yīfu.) Tôi thích quần áo màu trắng. |
7 | 班长 | bānzhǎng | lớp trưởng | 班长很负责。 (Bānzhǎng hěn fùzé.) Lớp trưởng rất có trách nhiệm. |
8 | 办 | bàn | làm | 我去办签证。 (Wǒ qù bàn qiānzhèng.) Tôi đi làm visa. |
9 | 办法 | bànfǎ | cách | 这是一个好办法。 (Zhè shì yí gè hǎo bànfǎ.) Đây là một cách hay. |
10 | 办公室 | bàngōngshì | phòng làm việc | 他在办公室工作。 (Tā zài bàngōngshì gōngzuò.) Anh ấy làm việc ở văn phòng. |
11 | 半夜 | bànyè | nửa đêm | 我半夜醒了。 (Wǒ bànyè xǐng le.) Tôi tỉnh giấc vào nửa đêm. |
12 | 帮助 | bāngzhù | giúp đỡ | 他常常帮助别人。 (Tā chángcháng bāngzhù biérén.) Anh ấy thường giúp đỡ người khác. |
13 | 饱 | bǎo | no, ăn no | 我吃饱了。 (Wǒ chī bǎo le.) Tôi ăn no rồi. |
14 | 报名 | bàomíng | đăng ký, báo danh | 我已经报名参加考试了。 (Wǒ yǐjīng bàomíng cānjiā kǎoshì le.) Tôi đã đăng ký thi rồi. |
15 | 报纸 | bàozhǐ | báo (giấy) | 他每天看报纸。 (Tā měitiān kàn bàozhǐ.) Anh ấy đọc báo mỗi ngày. |
16 | 北方 | běifāng | phương Bắc | 他是北方人。 (Tā shì běifāng rén.) Anh ấy là người miền Bắc. |
17 | 背 | bèi | học thuộc, đọc thuộc | 他在背课文。 (Tā zài bèi kèwén.) Cậu ấy đang học thuộc bài khóa. |
18 | 比如 | bǐrú | ví dụ | 我喜欢水果,比如苹果和香蕉。 (Wǒ xǐhuan shuǐguǒ, bǐrú píngguǒ hé xiāngjiāo.) Tôi thích trái cây, ví dụ như táo và chuối. |
19 | 比如说 | bǐrúshuō | nói ví dụ như… | 我有很多兴趣,比如说画画和唱歌。 (Wǒ yǒu hěn duō xìngqù, bǐrúshuō huàhuà hé chànggē.) Tôi có nhiều sở thích, ví dụ như vẽ tranh và hát. |
20 | 笔 | bǐ | bút | 我需要一支笔。 (Wǒ xūyào yì zhī bǐ.) Tôi cần một cây bút. |
21 | 笔记 | bǐjì | ghi chép | 她写了很多笔记。 (Tā xiě le hěn duō bǐjì.) Cô ấy ghi chép rất nhiều. |
22 | 笔记本 | bǐjìběn | vở ghi chép | 我的笔记本不见了。 (Wǒ de bǐjìběn bújiàn le.) Vở ghi chép của tôi bị mất rồi. |
23 | 必须 | bìxū | nhất định, phải | 我必须去上课。 (Wǒ bìxū qù shàngkè.) Tôi nhất định phải đi học. |
24 | 边 | biān | cạnh, bên | 桌子边有一把椅子。 (Zhuōzi biān yǒu yì bǎ yǐzi.) Bên cạnh bàn có một cái ghế. |
25 | 变 | biàn | thay đổi | 天气变冷了。 (Tiānqì biàn lěng le.) Thời tiết trở nên lạnh hơn. |
26 | 变成 | biànchéng | trở thành, biến thành | 水变成了冰。 (Shuǐ biànchéng le bīng.) Nước đã trở thành băng. |
27 | 遍 | biàn | lần | 这本书我看了三遍。 (Zhè běn shū wǒ kàn le sān biàn.) Tôi đã đọc cuốn sách này ba lần. |
28 | 表 | biǎo | đồng hồ (đeo tay) | 我的表快了。 (Wǒ de biǎo kuài le.) Đồng hồ của tôi chạy nhanh rồi. |
29 | 表示 | biǎoshì | bày tỏ, biểu thị | 他表示感谢。 (Tā biǎoshì gǎnxiè.) Anh ấy bày tỏ lòng biết ơn. |
30 | 不错 | búcuò | không tồi, khá tốt | 这个主意不错。 (Zhè gè zhǔyì búcuò.) Ý tưởng này không tồi. |
31 | 不但 | bùdàn | không những…, không chỉ… | 他不但会说汉语,还会说英语。 (Tā bùdàn huì shuō Hànyǔ, hái huì shuō Yīngyǔ.) Anh ấy không chỉ biết nói tiếng Trung, mà còn biết tiếng Anh. |
32 | 不够 | bùgòu | chưa đủ | 水不够喝了。 (Shuǐ bùgòu hē le.) Nước không đủ để uống rồi. |
33 | 不过 | bùguò | nhưng mà, chẳng qua | 他很好,不过有点儿懒。 (Tā hěn hǎo, bùguò yǒudiǎnr lǎn.) Anh ấy rất tốt, nhưng hơi lười. |
34 | 不太 | bù tài | không quá | 今天不太冷。 (Jīntiān bù tài lěng.) Hôm nay không lạnh lắm. |
35 | 不要 | bùyào | không cần, đừng | 不要说话! (Bùyào shuōhuà!) Đừng nói chuyện! |
36 | 不好意思 | bù hǎoyìsi | ngại quá, thật là ngại | 不好意思,我来晚了。 (Bù hǎoyìsi, wǒ lái wǎn le.) Ngại quá, tôi đến muộn rồi. |
37 | 不久 | bùjiǔ | không lâu | 他不久就回来。 (Tā bùjiǔ jiù huílái.) Anh ấy sẽ quay lại trong chốc lát. |
38 | 不满 | bùmǎn | bất mãn, không hài lòng | 他对结果很不满。 (Tā duì jiéguǒ hěn bùmǎn.) Anh ấy rất không hài lòng với kết quả. |
39 | 不如 | bùrú | chẳng bằng, không bằng, hay là | 咖啡不如茶健康。 (Kāfēi bùrú chá jiànkāng.) Cà phê không tốt cho sức khỏe bằng trà. |
40 | 不少 | bù shǎo | không ít, nhiều | 来了不少人。 (Lái le bù shǎo rén.) Có khá nhiều người đến. |
41 | 不同 | bù tóng | không giống nhau | 我们的看法不同。 (Wǒmen de kànfǎ bù tóng.) Quan điểm của chúng tôi khác nhau. |
42 | 不行 | bùxíng | không ổn, không được | 身体不行了。 (Shēntǐ bùxíng le.) Cơ thể không còn khỏe nữa. |
43 | 不一定 | bù yídìng | chưa chắc | 他不一定来。 (Tā bù yídìng lái.) Anh ấy chưa chắc sẽ đến. |
44 | 不一会儿 | bù yíhuìr | không lâu sau, mới một lát | 不一会儿,雨就停了。 (Bù yíhuìr, yǔ jiù tíng le.) Một lát sau, mưa liền tạnh. |
45 | 部分 | bùfèn | phần, bộ phận | 这只是计划的一部分。 (Zhè zhǐ shì jìhuà de yí bùfèn.) Đây chỉ là một phần của kế hoạch. |
46 | 才 | cái | mãi đến…, mới | 他昨天才来。 (Tā zuótiān cái lái.) Anh ấy mãi hôm qua mới đến. |
47 | 菜单 | càidān | thực đơn | 请给我菜单。 (Qǐng gěi wǒ càidān.) Làm ơn đưa tôi thực đơn. |
48 | 参观 | cānguān | tham quan | 我们去参观博物馆。 (Wǒmen qù cānguān bówùguǎn.) Chúng tôi đi tham quan viện bảo tàng. |
49 | 参加 | cānjiā | tham gia | 他参加了比赛。 (Tā cānjiā le bǐsài.) Anh ấy đã tham gia cuộc thi. |
50 | 草 | cǎo | cỏ | 草是绿色的。 (Cǎo shì lǜsè de.) Cỏ có màu xanh lá cây. |
51 | 草地 | cǎodì | bãi cỏ | 孩子们在草地上玩。 (Háizimen zài cǎodì shàng wán.) Bọn trẻ chơi trên bãi cỏ. |
52 | 层 | céng | tầng, lớp | 我们住在三层。 (Wǒmen zhù zài sān céng.) Chúng tôi sống ở tầng 3. |
53 | 查 | chá | tra, tìm, kiểm tra | 请帮我查一下这个词。 (Qǐng bāng wǒ chá yíxià zhège cí.) Làm ơn tra giúp tôi từ này. |
54 | 差不多 | chàbùduō | xấp xỉ, gần như | 我们的汉语水平差不多。 (Wǒmen de Hànyǔ shuǐpíng chàbùduō.) Trình độ tiếng Trung của chúng tôi gần như nhau. |
55 | 长 | cháng | dài | 这条河很长。 (Zhè tiáo hé hěn cháng.) Con sông này rất dài. |
56 | 常见 | chángjiàn | thường thấy | 这是一个常见的问题。 (Zhè shì yí gè chángjiàn de wèntí.) Đây là một vấn đề thường gặp. |
57 | 常用 | chángyòng | thông dụng, thường dùng | 这些是常用词语。 (Zhèxiē shì chángyòng cíyǔ.) Đây là những từ ngữ thông dụng. |
58 | 场 | chǎng | sân, bãi, trận | 一场比赛很精彩。 (Yì chǎng bǐsài hěn jīngcǎi.) Một trận thi đấu rất hấp dẫn. |
59 | 超过 | chāoguò | vượt quá, vượt qua | 他超过了我。 (Tā chāoguò le wǒ.) Anh ấy đã vượt qua tôi. |
60 | 超市 | chāoshì | siêu thị | 我们去超市买东西。 (Wǒmen qù chāoshì mǎi dōngxi.) Chúng tôi đi siêu thị mua đồ. |
61 | 车辆 | chēliàng | xe cộ, phương tiện giao thông | 路上有很多车辆。 (Lùshàng yǒu hěn duō chēliàng.) Trên đường có rất nhiều xe cộ. |
62 | 称 | chēng | gọi là, xưng là | 他被称为“画家”。 (Tā bèi chēng wèi “huàjiā”.) Anh ấy được gọi là “họa sĩ”. |
63 | 成 | chéng | thành, trở thành, hoàn thành | 他考试成了第一名。 (Tā kǎoshì chéng le dì yī míng.) Anh ấy thi được hạng nhất. |
64 | 成绩 | chéngjì | thành tích, kết quả | 他这次考试成绩很好。 (Tā zhè cì kǎoshì chéngjì hěn hǎo.) Kỳ thi này kết quả của anh ấy rất tốt. |
65 | 成为 | chéngwéi | trở thành | 他想成为医生。 (Tā xiǎng chéngwéi yīshēng.) Anh ấy muốn trở thành bác sĩ. |
66 | 重复 | chóngfù | lặp lại | 请不要重复这个错误。 (Qǐng búyào chóngfù zhège cuòwù.) Xin đừng lặp lại lỗi này. |
67 | 重新 | chóngxīn | lại từ đầu, làm lại | 我想重新开始。 (Wǒ xiǎng chóngxīn kāishǐ.) Tôi muốn bắt đầu lại từ đầu. |
68 | 出发 | chūfā | xuất phát | 我们几点出发? (Wǒmen jǐ diǎn chūfā?) Mấy giờ chúng ta xuất phát? |
69 | 出国 | chū//guó | xuất ngoại, ra nước ngoài | 明年我想出国留学。 (Míngnián wǒ xiǎng chūguó liúxué.) Năm sau tôi muốn đi du học nước ngoài. |
70 | 出口 | chūkǒu | lối ra, cổng ra | 请从出口出去。 (Qǐng cóng chūkǒu chūqù.) Làm ơn đi ra từ lối ra. |
71 | 出门 | chū mén | ra ngoài | 他每天七点出门。 (tā měitiān qī diǎn chūmén.) Anh ấy ra khỏi nhà lúc 7 giờ mỗi ngày. |
72 | 出生 | chūshēng | sinh ra | 我在河内出生。 (wǒ zài Hénèi chūshēng.) Tôi sinh ra ở Hà Nội. |
73 | 出现 | chūxiàn | xuất hiện | 问题突然出现了。 (wèntí tūrán chūxiàn le.) Vấn đề bất ngờ xuất hiện. |
74 | 出院 | chū yuàn | xuất viện | 他明天就可以出院了。 (tā míngtiān jiù kěyǐ chūyuàn le.) Anh ấy có thể xuất viện vào ngày mai. |
75 | 出租 | chūzū | cho thuê | 这间房子要出租。 (zhè jiān fángzi yào chūzū.) Phòng này cần cho thuê. |
76 | 出租车 | chūzūchē | xe taxi | 我坐出租车去机场。 (wǒ zuò chūzūchē qù jīchǎng.) Tôi đi taxi đến sân bay. |
77 | 船 | chuán | thuyền | 那是一艘大船。 (nà shì yì sōu dà chuán.) Đó là một chiếc thuyền lớn. |
78 | 吹 | chuī | thổi | 风吹得很大。 (fēng chuī de hěn dà.) Gió thổi rất mạnh. |
79 | 春节 | Chūnjié | Tết Nguyên Đán | 春节是中国最重要的节日。 (Chūnjié shì Zhōngguó zuì zhòngyào de jiérì.) Tết là lễ hội quan trọng nhất ở Trung Quốc. |
80 | 春天 | chūntiān | mùa xuân | 春天到了,花开了。 (chūntiān dàole, huā kāi le.) Mùa xuân đến rồi, hoa đã nở. |
81 | 词 | cí | từ (ngôn ngữ) | 这个词什么意思? (zhège cí shénme yìsi?) Từ này nghĩa là gì? |
82 | 词典 | cídiǎn | từ điển | 我用词典查单词。 (wǒ yòng cídiǎn chá dāncí.) Tôi dùng từ điển tra từ. |
83 | 词语 | cíyǔ | từ ngữ | 这些词语很常用。 (zhèxiē cíyǔ hěn chángyòng.) Những từ ngữ này rất thông dụng. |
84 | 从小 | cóngxiǎo | từ nhỏ | 我从小就喜欢画画。 (wǒ cóngxiǎo jiù xǐhuān huàhuà.) Tôi thích vẽ từ nhỏ. |
85 | 答应 | dāying | đồng ý, hứa | 他答应帮我。 (tā dāying bāng wǒ.) Anh ấy hứa giúp tôi. |
86 | 打工 | dǎ gōng | làm thêm, làm thuê | 他暑假去饭店打工。 (tā shǔjià qù fàndiàn dǎgōng.) Hè này anh ấy đi làm thêm ở nhà hàng. |
87 | 打算 | dǎsuàn | dự định, dự tính | 你打算什么时候走? (nǐ dǎsuàn shénme shíhòu zǒu?) Bạn định khi nào đi? |
88 | 打印 | dǎyìn | in ấn | 请帮我打印这份文件。 (qǐng bāng wǒ dǎyìn zhè fèn wénjiàn.) Làm ơn in giúp tôi tài liệu này. |
89 | 大部分 | dàbùfèn | phần lớn | 大部分人都同意。 (dàbùfèn rén dōu tóngyì.) Phần lớn mọi người đều đồng ý. |
90 | 大大 | dàdà | rất, cực kỳ | 你的汉语大大提高了。 (nǐ de hànyǔ dàdà tígāo le.) Tiếng Trung của bạn đã tiến bộ rất nhiều. |
91 | 大多数 | dàduōshù | đại đa số | 大多数学生喜欢这个老师。 (dàduōshù xuéshēng xǐhuān zhège lǎoshī.) Đa số Học Sinh thích Giáo Viên này. |
92 | 大海 | dàhǎi | biển cả | 他喜欢看大海。 (tā xǐhuān kàn dàhǎi.) Anh ấy thích ngắm biển. |
93 | 大家 | dàjiā | mọi người | 大家好! (dàjiā hǎo!) Chào mọi người! |
94 | 大量 | dàliàng | nhiều, số lượng lớn | 他喝了大量的水。 (tā hēle dàliàng de shuǐ.) Anh ấy đã uống rất nhiều nước. |
95 | 大门 | dàmén | cổng lớn | 学校的大门关着。 (xuéxiào de dàmén guānzhe.) Cổng trường đang đóng. |
96 | 大人 | dàrén | người lớn | 这件事交给大人处理。 (zhè jiàn shì jiāo gěi dàrén chǔlǐ.) Việc này để người lớn giải quyết. |
97 | 大声 | dàshēng | to tiếng | 请你别说大声点儿。 (qǐng nǐ bié shuō dàshēng diǎnr.) Làm ơn đừng nói to quá. |
98 | 大小 | dàxiǎo | kích thước | 衣服的大小合适吗? (yīfu de dàxiǎo héshì ma?) Quần áo có vừa kích cỡ không? |
99 | 大衣 | dàyī | áo khoác | 天冷了,要穿大衣。 (tiān lěng le, yào chuān dàyī.) Trời lạnh rồi, phải mặc áo khoác. |
100 | 大自然 | dàzìrán | thiên nhiên | 他热爱大自然。 (tā rè’ài dàzìrán.) Anh ấy yêu thiên nhiên. |
101 | 带 | dài | mang theo, đem theo, dẫn | 请带你的护照。 (Qǐng dài nǐ de hùzhào.) Vui lòng mang theo hộ chiếu của bạn. |
102 | 带来 | dài·lái | đem lại, mang tới | 这次活动带来了很多乐趣。 (Zhè cì huódòng dàilái le hěn duō lèqù.) Hoạt động lần này đã mang lại rất nhiều niềm vui. |
103 | 单位 | dānwèi | đơn vị | 我在一家外企工作单位。 (Wǒ zài yī jiā wàiqǐ gōngzuò dānwèi.) Tôi làm việc ở một đơn vị doanh nghiệp nước ngoài. |
104 | 但 | dàn | nhưng | 他很聪明,但不努力。 (Tā hěn cōngmíng, dàn bù nǔlì.) Anh ấy thông minh nhưng không chăm chỉ. |
105 | 但是 | dànshì | nhưng mà | 我喜欢你,但是我们不合适。 (Wǒ xǐhuān nǐ, dànshì wǒmen bù héshì.) Tôi thích bạn, nhưng chúng ta không hợp nhau. |
106 | 蛋 | dàn | trứng | 我早餐吃了两个鸡蛋。 (Wǒ zǎocān chī le liǎng gè jīdàn.) Tôi đã ăn hai quả trứng vào bữa sáng. |
107 | 当 | dāng | làm, đảm nhiệm | 他当老师已经五年了。 (Tā dāng lǎoshī yǐjīng wǔ nián le.) Anh ấy làm Giáo Viên đã được năm năm rồi. |
108 | 当时 | dāngshí | lúc đó, khi đó | 当时我不知道该怎么办。 (Dāngshí wǒ bù zhīdào gāi zěnme bàn.) Lúc đó tôi không biết phải làm gì. |
109 | 倒 | dǎo | ngã, đổ | 树被风吹倒了。 (Shù bèi fēng chuī dǎo le.) Cây bị gió thổi ngã rồi. |
110 | 到处 | dàochù | khắp nơi, mọi nơi | 春节时到处都是人。 (Chūnjié shí dàochù dōu shì rén.) Vào dịp Tết, khắp nơi đều là người. |
111 | 倒 | dào | rót, đổ | 请帮我倒杯水。 (Qǐng bāng wǒ dào bēi shuǐ.) Làm ơn rót cho tôi một cốc nước. |
112 | 道 | dào | con đường, đường | 这条道很窄。 (Zhè tiáo dào hěn zhǎi.) Con đường này rất hẹp. |
113 | 道理 | dào·lǐ | đạo lý, lý lẽ | 他说的话很有道理。 (Tā shuō de huà hěn yǒu dàolǐ.) Lời anh ấy nói rất có lý. |
114 | 道路 | dàolù | đường, đường phố | 这条道路通向市中心。 (Zhè tiáo dàolù tōng xiàng shì zhōngxīn.) Con đường này dẫn đến trung tâm thành phố. |
115 | 得 | de | biểu thị khả năng, sự có thể | 他跑得很快。 (Tā pǎo de hěn kuài.) Cậu ấy chạy rất nhanh. |
116 | 得出 | déchū | thu được, đạt được | 我们从实验中得出了结论。 (Wǒmen cóng shíyàn zhōng déchū le jiélùn.) Chúng tôi đã rút ra kết luận từ thí nghiệm. |
117 | 的话 | dehuà | nếu… | 你不来的话,我就走了。 (Nǐ bù lái dehuà, wǒ jiù zǒu le.) Nếu bạn không đến thì tôi sẽ đi. |
118 | 得 | dé | được, nhận được | 他得了第一名。 (Tā dé le dì yī míng.) Anh ấy giành được hạng nhất. |
119 | 灯 | dēng | đèn | 请把灯打开。 (Qǐng bǎ dēng dǎkāi.) Làm ơn bật đèn lên. |
120 | 等 | děng | v.v., liệt kê | 苹果、香蕉等都是水果。 (Píngguǒ, xiāngjiāo děng dōu shì shuǐguǒ.) Táo, chuối v.v… đều là hoa quả. |
121 | 等到 | děngdào | đến lúc, đến khi | 等到他来了,我们再开始。 (Děngdào tā lái le, wǒmen zài kāishǐ.) Đợi đến khi anh ấy đến, chúng ta sẽ bắt đầu. |
122 | 等于 | děngyú | bằng, là | 二加二等于四。 (Èr jiā èr děngyú sì.) Hai cộng hai bằng bốn. |
123 | 低 | dī | thấp | 今天的气温很低。 (Jīntiān de qìwēn hěn dī.) Nhiệt độ hôm nay rất thấp. |
124 | 地球 | dìqiú | Trái Đất, địa cầu | 我们都生活在同一个地球上。 (Wǒmen dōu shēnghuó zài tóng yí gè dìqiú shàng.) Chúng ta đều sống trên cùng một Trái Đất. |
125 | 地铁 | dìtiě | tàu điện ngầm | 我每天坐地铁上班。 (Wǒ měitiān zuò dìtiě shàngbān.) Tôi đi làm bằng tàu điện ngầm mỗi ngày. |
126 | 地铁站 | dìtiězhàn | ga tàu điện ngầm | 最近的地铁站在哪里? (Zuìjìn de dìtiězhàn zài nǎlǐ?) Ga tàu điện ngầm gần nhất ở đâu? |
127 | 点头 | diǎntóu | gật đầu | 他点头表示同意。 (Tā diǎntóu biǎoshì tóngyì.) Anh ấy gật đầu thể hiện sự đồng ý. |
128 | 店 | diàn | tiệm, quán, cửa hàng | 这家店的东西很便宜。 (Zhè jiā diàn de dōngxi hěn piányi.) Đồ ở cửa hàng này rất rẻ. |
129 | 掉 | diào | rơi, rớt, mất | 我的手机掉了。 (Wǒ de shǒujī diào le.) Điện thoại của tôi bị rơi rồi. |
130 | 东北 | dōngběi | Đông Bắc | 东北的冬天非常冷。 (Dōngběi de dōngtiān fēicháng lěng.) Mùa đông ở vùng Đông Bắc rất lạnh. |
131 | 东方 | dōngfāng | phương Đông | 太阳从东方升起。 (Tàiyáng cóng dōngfāng shēngqǐ.) Mặt trời mọc từ phương Đông. |
132 | 东南 | dōngnán | Đông Nam | 她住在城市的东南方向。 (Tā zhù zài chéngshì de dōngnán fāngxiàng.) Cô ấy sống ở hướng Đông Nam của thành phố. |
133 | 冬天 | dōngtiān | mùa đông | 冬天常常下雪。 (Dōngtiān chángcháng xiàxuě.) Mùa đông thường có tuyết rơi. |
134 | 懂 | dǒng | hiểu | 我听不懂你说的话。 (Wǒ tīng bù dǒng nǐ shuō de huà.) Tôi không hiểu những gì bạn nói. |
135 | 懂得 | dǒngde | hiểu được | 他很懂得尊重别人。 (Tā hěn dǒngde zūnzhòng biérén.) Anh ấy rất hiểu cách tôn trọng người khác. |
136 | 动物 | dòngwù | động vật | 小孩子都喜欢小动物。 (Xiǎo háizi dōu xǐhuān xiǎo dòngwù.) Trẻ con đều thích động vật nhỏ. |
137 | 动物园 | dòngwùyuán | vườn bách thú, sở thú | 周末我们去动物园玩吧。 (Zhōumò wǒmen qù dòngwùyuán wán ba.) Cuối tuần chúng ta đi sở thú chơi nhé. |
138 | 读音 | dúyīn | cách đọc, âm đọc | 这个字的读音不太容易。 (Zhè ge zì de dúyīn bù tài róngyì.) Âm đọc của chữ này không dễ lắm. |
139 | 度 | dù | độ (nhiệt độ, mức độ) | 今天有三十度。 (Jīntiān yǒu sānshí dù.) Hôm nay nhiệt độ là 30 độ. |
140 | 短 | duǎn | ngắn | 她的头发很短。 (Tā de tóufa hěn duǎn.) Tóc cô ấy rất ngắn. |
141 | 短信 | duǎnxìn | tin nhắn | 我给他发了一条短信。 (Wǒ gěi tā fā le yì tiáo duǎnxìn.) Tôi đã gửi cho anh ấy một tin nhắn. |
142 | 段 | duàn | đoạn, quãng, khúc | 这段时间我很忙。 (Zhè duàn shíjiān wǒ hěn máng.) Khoảng thời gian này tôi rất bận. |
143 | 队 | duì | đội, nhóm | 我们学校有一个篮球队。 (Wǒmen xuéxiào yǒu yí gè lánqiú duì.) Trường chúng tôi có một đội bóng rổ. |
144 | 队长 | duìzhǎng | đội trưởng | 他是足球队的队长。 (Tā shì zúqiú duì de duìzhǎng.) Anh ấy là đội trưởng đội bóng đá. |
145 | 对 | duì | đối với / đúng | 这个办法对他很有用。 (Zhè ge bànfǎ duì tā hěn yǒuyòng.) Cách này rất hữu ích đối với anh ấy. |
你说得对。 (Nǐ shuō de duì.) Bạn nói đúng. | ||||
146 | 对话 | duìhuà | đối thoại, hội thoại | 我们上课时练习对话。 (Wǒmen shàngkè shí liànxí duìhuà.) Chúng tôi luyện tập hội thoại khi lên lớp. |
147 | 对面 | duìmiàn | đối diện | 他坐在我对面。 (Tā zuò zài wǒ duìmiàn.) Anh ấy ngồi đối diện tôi. |
148 | 多 | duō | bao nhiêu / nhiều | 你家有多少人? (Nǐ jiā yǒu duōshao rén?) Nhà bạn có bao nhiêu người? |
今天人很多。 (Jīntiān rén hěn duō.) Hôm nay có rất nhiều người. | ||||
149 | 多久 | duōjiǔ | bao lâu | 你学汉语多久了? (Nǐ xué Hànyǔ duōjiǔ le?) Bạn học tiếng Trung được bao lâu rồi? |
150 | 多么 | duōme | biết bao, đến nhường nào | 她多么漂亮啊! (Tā duōme piàoliang a!) Cô ấy đẹp biết bao! |
151 | 发现 | fāxiàn | phát hiện | 我发现他今天很开心。 (Wǒ fāxiàn tā jīntiān hěn kāixīn.) Tôi phát hiện hôm nay anh ấy rất vui. |
152 | 多数 | duōshù | đa số, phần lớn | 多数人喜欢吃米饭。 (Duōshù rén xǐhuān chī mǐfàn.) Đa số người thích ăn cơm. |
153 | 多云 | duōyún | nhiều mây | 今天是多云天气。 (Jīntiān shì duōyún tiānqì.) Hôm nay trời nhiều mây. |
154 | 而且 | érqiě | hơn nữa, mà còn | 他聪明,而且很努力。 (Tā cōngmíng, érqiě hěn nǔlì.) Anh ấy thông minh, hơn nữa lại rất chăm chỉ. |
155 | 发 | fā | gửi, phát | 他给我发了一张照片。 (Tā gěi wǒ fā le yì zhāng zhàopiàn.) Anh ấy đã gửi cho tôi một tấm ảnh. |
156 | 饭馆 | fànguǎn | tiệm ăn, nhà hàng | 那家饭馆的菜很好吃。 (Nà jiā fànguǎn de cài hěn hǎochī.) Món ăn ở nhà hàng đó rất ngon. |
157 | 方便 | fāngbiàn | thuận tiện | 你什么时候方便? (Nǐ shénme shíhòu fāngbiàn?) Khi nào thì bạn thuận tiện? |
158 | 方便面 | fāngbiànmiàn | mì ăn liền | 我有点饿,吃包方便面吧。 (Wǒ yǒu diǎn è, chī bāo fāngbiànmiàn ba.) Tôi hơi đói, ăn một gói mì ăn liền nhé. |
159 | 方法 | fāngfǎ | phương pháp | 学习语言有很多方法。 (Xuéxí yǔyán yǒu hěn duō fāngfǎ.) Học ngôn ngữ có rất nhiều phương pháp. |
160 | 方面 | fāngmiàn | phương diện, khía cạnh | 在工作方面他很认真。 (Zài gōngzuò fāngmiàn tā hěn rènzhēn.) Về mặt công việc, anh ấy rất nghiêm túc. |
161 | 方向 | fāngxiàng | phương hướng | 我不知道该走哪个方向。 (Wǒ bù zhīdào gāi zǒu nǎ ge fāngxiàng.) Tôi không biết nên đi hướng nào. |
162 | 放下 | fàngxià | đặt xuống, thả xuống | 请把包放下。 (Qǐng bǎ bāo fàngxià.) Xin hãy đặt túi xuống. |
163 | 放心 | fàng//xīn | yên tâm | 你放心,我会帮你的。 (Nǐ fàngxīn, wǒ huì bāng nǐ de.) Bạn yên tâm, tôi sẽ giúp bạn. |
164 | 分 | fēn | phân, chia | 我得了90分。 (Wǒ délè 90 fēn.) Tôi được 90 điểm. |
165 | 分开 | fēn//kāi | xa cách, tách biệt | 他们已经分开很久了。 (Tāmen yǐjīng fēnkāi hěn jiǔ le.) Họ đã chia tay từ lâu rồi. |
166 | 分数 | fēnshù | điểm số | 这次考试我的分数很高。 (Zhè cì kǎoshì wǒ de fēnshù hěn gāo.) Lần thi này điểm số của tôi rất cao. |
167 | 分钟 | fēnzhōng | phút | 我等了你十分钟。 (Wǒ děng le nǐ shí fēnzhōng.) Tôi đã đợi bạn mười phút. |
168 | 份 | fèn | phần | 请给我一份菜单。 (Qǐng gěi wǒ yí fèn càidān.) Làm ơn cho tôi một phần thực đơn. |
169 | 封 | fēng | phong, bìa, lá, bức | 我收到一封信。 (Wǒ shōudào yì fēng xìn.) Tôi nhận được một bức thư. |
170 | 服务 | fúwù | phục vụ | 这家饭店的服务很好。 (Zhè jiā fàndiàn de fúwù hěn hǎo.) Dịch vụ của nhà hàng này rất tốt. |
171 | 复习 | fùxí | ôn tập | 我每天复习汉字。 (Wǒ měitiān fùxí hànzì.) Tôi ôn tập chữ Hán mỗi ngày. |
172 | 该 | gāi | nên | 你该休息了。 (Nǐ gāi xiūxi le.) Bạn nên nghỉ ngơi rồi. |
173 | 改 | gǎi | sửa, thay đổi | 请改一下这个句子。 (Qǐng gǎi yíxià zhège jùzi.) Làm ơn sửa câu này. |
174 | 改变 | gǎibiàn | thay đổi | 生活总是在改变。 (Shēnghuó zǒng shì zài gǎibiàn.) Cuộc sống luôn luôn thay đổi. |
175 | 干杯 | gān//bēi | cạn ly, cạn chén | 我们一起干杯吧! (Wǒmen yìqǐ gānbēi ba!) Chúng ta cùng nhau cạn ly nhé! |
176 | 感到 | gǎndào | cảm thấy | 我感到很高兴。 (Wǒ gǎndào hěn gāoxìng.) Tôi cảm thấy rất vui. |
177 | 感动 | gǎndòng | cảm động | 她的故事让我很感动。 (Tā de gùshi ràng wǒ hěn gǎndòng.) Câu chuyện của cô ấy làm tôi rất cảm động. |
178 | 感觉 | gǎnjué | cảm giác, cảm thấy | 我感觉今天很冷。 (Wǒ gǎnjué jīntiān hěn lěng.) Tôi cảm thấy hôm nay rất lạnh. |
179 | 感谢 | gǎnxiè | cảm ơn, lời cảm ơn | 非常感谢你的帮助。 (Fēicháng gǎnxiè nǐ de bāngzhù.) Rất cảm ơn sự giúp đỡ của bạn. |
180 | 干活儿 | gàn//huór | làm việc nặng, lao động | 他每天早上去干活儿。 (Tā měitiān zǎoshang qù gànhuór.) Hằng ngày anh ấy đi làm việc nặng. |
181 | 刚 | gāng | vừa mới, vừa | 我刚回来。 (Wǒ gāng huílái.) Tôi vừa mới về. |
182 | 刚才 | gāngcái | vừa nãy, hồi nãy | 刚才有人敲门。 (Gāngcái yǒu rén qiāo mén.) Vừa nãy có người gõ cửa. |
183 | 刚刚 | gānggāng | vừa mới, vừa hay, vừa vặn | 他刚刚走了。 (Tā gānggāng zǒu le.) Anh ấy vừa mới đi. |
184 | 高级 | gāojí | cao cấp | 这是高级饭店。 (Zhè shì gāojí fàndiàn.) Đây là nhà hàng cao cấp. |
185 | 高中 | gāozhōng | cấp III (trung học phổ thông) | 我在高中学习。 (Wǒ zài gāozhōng xuéxí.) Tôi học cấp III. |
186 | 个子 | gèzi | vóc dáng, vóc người | 他个子很高。 (Tā gèzi hěn gāo.) Anh ấy có vóc dáng cao. |
187 | 更 | gèng | càng, hơn nữa | 今天比昨天更冷。 (Jīntiān bǐ zuótiān gèng lěng.) Hôm nay lạnh hơn hôm qua. |
188 | 公共汽车 | gōnggòng qìchē | xe buýt công cộng | 我每天坐公共汽车上班。 (Wǒ měitiān zuò gōnggòng qìchē shàngbān.) Tôi đi làm bằng xe buýt mỗi ngày. |
189 | 公交车 | gōngjiāochē | xe buýt công cộng | 公交车很方便。 (Gōngjiāochē hěn fāngbiàn.) Xe buýt rất tiện lợi. |
190 | 公斤 | gōngjīn | ki-lô-gam | 这块肉一公斤。 (Zhè kuài ròu yì gōngjīn.) Miếng thịt này một ki-lô-gam. |
191 | 公里 | gōnglǐ | ki-lô-mét | 这条路有五公里。 (Zhè tiáo lù yǒu wǔ gōnglǐ.) Con đường này dài 5 km. |
192 | 公路 | gōnglù | đường cái, quốc lộ | 我们开车走公路去北京。 (Wǒmen kāichē zǒu gōnglù qù Běijīng.) Chúng tôi lái xe đi theo đường quốc lộ đến Bắc Kinh. |
193 | 公平 | gōngpíng | công bằng | 这次比赛很公平。 (Zhè cì bǐsài hěn gōngpíng.) Cuộc thi lần này rất công bằng. |
194 | 公司 | gōngsī | công ty | 他在一家大公司工作。 (Tā zài yī jiā dà gōngsī gōngzuò.) Anh ấy làm việc ở một công ty lớn. |
195 | 公园 | gōngyuán | công viên | 我们去公园散步吧。 (Wǒmen qù gōngyuán sànbù ba.) Chúng ta đi công viên đi dạo nhé. |
196 | 狗 | gǒu | chó, con chó | 我家有一只狗。 (Wǒ jiā yǒu yì zhī gǒu.) Nhà tôi có một con chó. |
197 | 够 | gòu | đủ, đạt | 钱够买这本书吗? (Qián gòu mǎi zhè běn shū ma?) Tiền đủ mua quyển sách này không? |
198 | 故事 | gùshì | truyện, câu chuyện | 这个故事很有意思。 (Zhège gùshì hěn yǒuyìsi.) Câu chuyện này rất thú vị. |
199 | 故意 | gùyì | cố ý, cố tình | 他不是故意的。 (Tā bú shì gùyì de.) Anh ấy không cố ý. |
200 | 顾客 | gùkè | khách hàng | 顾客满意是我们的目标。 (Gùkè mǎnyì shì wǒmen de mùbiāo.) Sự hài lòng của khách hàng là mục tiêu của chúng tôi. |
201 | 关机 | guānjī | tắt máy điện thoại | 请关机或调成静音。 (Qǐng guānjī huò tiáo chéng jìngyīn.) Xin vui lòng tắt máy hoặc để chế độ im lặng. |
202 | 关心 | guānxīn | quan tâm | 他很关心他的家人。 (Tā hěn guānxīn tā de jiārén.) Anh ấy rất quan tâm đến gia đình mình. |
203 | 观点 | guāndiǎn | quan điểm | 每个人都有自己的观点。 (Měi gèrén dōu yǒu zìjǐ de guāndiǎn.) Mỗi người đều có quan điểm riêng. |
204 | 广场 | guǎngchǎng | quảng trường | 广场上有很多人。 (Guǎngchǎng shàng yǒu hěn duō rén.) Có rất nhiều người ở quảng trường. |
205 | 广告 | guǎnggào | quảng cáo | 这个广告很吸引人。 (Zhège guǎnggào hěn xīyǐn rén.) Quảng cáo này rất thu hút. |
206 | 国际 | guójì | quốc tế | 这是一个国际机场。 (Zhè shì yī gè guójì jīchǎng.) Đây là sân bay quốc tế. |
207 | 过来 | guò·lái | đến, qua đây | 请过来一下。 (Qǐng guòlái yíxià.) Xin hãy đến đây một chút. |
208 | 过年 | guònián | ăn Tết, đón Tết | 我们家每年都一起过年。 (Wǒmen jiā měi nián dōu yìqǐ guònián.) Nhà tôi mỗi năm đều đón Tết cùng nhau. |
209 | 过去 | guòqù | quá khứ; đi qua đó | 过去的事情不要再想了。 (Guòqù de shìqíng bú yào zài xiǎng le.) Đừng nghĩ về chuyện đã qua nữa. |
210 | 过 | guò | đã, từng | 我去过中国。 (Wǒ qù guò Zhōngguó.) Tôi đã từng đến Trung Quốc. |
211 | 海 | hǎi | biển | 我喜欢去海边玩。 (Wǒ xǐhuān qù hǎibiān wán.) Tôi thích đi chơi ở bờ biển. |
212 | 海边 | hǎi biān | bờ biển | 海边的风景很美。 (Hǎibiān de fēngjǐng hěn měi.) Phong cảnh ở bờ biển rất đẹp. |
213 | 喊 | hǎn | kêu, gọi | 他喊了我的名字。 (Tā hǎn le wǒ de míngzì.) Anh ấy gọi tên tôi. |
214 | 好 | hǎo | tốt, rất, quá,… | 这本书很好。 (Zhè běn shū hěn hǎo.) Cuốn sách này rất tốt. |
215 | 好处 | hǎochù | điểm tốt, có ích | 运动有很多好处。 (Yùndòng yǒu hěn duō hǎochù.) Tập thể dục có nhiều lợi ích. |
216 | 好多 | hǎoduō | rất nhiều | 这里有好多书。 (Zhè lǐ yǒu hǎoduō shū.) Ở đây có rất nhiều sách. |
217 | 好久 | hǎojiǔ | rất lâu | 我好久没见你了。 (Wǒ hǎojiǔ méi jiàn nǐ le.) Tôi lâu rồi không gặp bạn. |
218 | 好人 | hǎorén | người tốt | 他是个好人。 (Tā shì gè hǎorén.) Anh ấy là người tốt. |
219 | 好事 | hǎoshì | chuyện tốt | 发生了一件好事。 (Fāshēng le yí jiàn hǎoshì.) Đã xảy ra một chuyện tốt. |
220 | 好像 | hǎoxiàng | hình như | 他好像生病了。 (Tā hǎoxiàng shēngbìng le.) Hình như anh ấy bị ốm. |
221 | 合适 | héshì | hợp, phù hợp | 这件衣服很合适你。 (Zhè jiàn yīfu hěn héshì nǐ.) Cái áo này rất hợp với bạn. |
222 | 河 | hé | sông | 这条河很长。 (Zhè tiáo hé hěn cháng.) Con sông này rất dài. |
223 | 黑 | hēi | đen | 他有一双黑眼睛。 (Tā yǒu yì shuāng hēi yǎnjīng.) Anh ấy có một đôi mắt đen. |
224 | 黑板 | hēibǎn | bảng (đen) | 老师在黑板上写字。 (Lǎoshī zài hēibǎn shàng xiězì.) Giáo Viên viết trên bảng đen. |
225 | 黑色 | hēisè | màu đen | 我喜欢黑色。 (Wǒ xǐhuān hēisè.) Tôi thích màu đen. |
226 | 红 | hóng | đỏ | 她有一条红裙子。 (Tā yǒu yì tiáo hóng qúnzi.) Cô ấy có một cái váy đỏ. |
227 | 红色 | hóngsè | màu đỏ | 红色很漂亮。 (Hóngsè hěn piàoliang.) Màu đỏ rất đẹp. |
228 | 后来 | hòulái | sau này | 他后来去了北京。 (Tā hòulái qùle Běijīng.) Sau này anh ấy đã đến Bắc Kinh. |
229 | 忽然 | hūrán | đột nhiên | 天忽然下雨了。 (Tiān hūrán xià yǔ le.) Trời đột nhiên mưa. |
230 | 湖 | hú | hồ | 这个湖很漂亮。 (Zhège hú hěn piàoliang.) Hồ này rất đẹp. |
231 | 护照 | hùzhào | hộ chiếu | 请出示你的护照。 (Qǐng chūshì nǐ de hùzhào.) Xin vui lòng xuất trình hộ chiếu của bạn. |
232 | 花 | huā | tiêu, dùng (tiền, thời gian) | 他花了很多钱买车。 (Tā huā le hěn duō qián mǎi chē.) Anh ấy tiêu nhiều tiền mua xe. |
233 | 花园 | huāyuán | vườn hoa | 我家有一个大花园。 (Wǒ jiā yǒu yí gè dà huāyuán.) Nhà tôi có một vườn hoa lớn. |
234 | 画 | huà | vẽ; bức tranh | 她喜欢画画。 (Tā xǐhuān huà huà.) Cô ấy thích vẽ tranh. |
这是一幅画。 (Zhè shì yī fú huà.) Đây là một bức tranh. | ||||
235 | 画家 | huàjiā | họa sĩ | 他是一位著名的画家。 (Tā shì yí wèi zhùmíng de huàjiā.) Anh ấy là một họa sĩ nổi tiếng. |
236 | 画儿 | huàr | bức tranh | 这幅画儿很漂亮。 (Zhè fú huàr hěn piàoliang.) Bức tranh này rất đẹp. |
237 | 坏处 | huàichù | điểm xấu, có hại | 抽烟有很多坏处。 (Chōuyān yǒu hěn duō huàichù.) Hút thuốc có nhiều tác hại. |
238 | 坏人 | huàirén | người xấu | 他是个坏人。 (Tā shì gè huàirén.) Anh ấy là người xấu. |
239 | 欢迎 | huānyíng | hoan nghênh | 欢迎你来我们家。 (Huānyíng nǐ lái wǒmen jiā.) Hoan nghênh bạn đến nhà chúng tôi. |
240 | 换 | huàn | đổi | 我想换一双鞋。 (Wǒ xiǎng huàn yì shuāng xié.) Tôi muốn đổi một đôi giày. |
241 | 黄 | huáng | vàng | 他的头发是黄色的。 (Tā de tóufà shì huángsè de.) Tóc anh ấy màu vàng. |
242 | 黄色 | huángsè | màu vàng | 我喜欢黄色。 (Wǒ xǐhuān huángsè.) Tôi thích màu vàng. |
243 | 回 | huí | lần; về, quay lại | 他回来了三次。 (Tā huílái le sān cì.) Anh ấy đã về ba lần. |
244 | 回国 | huí guó | về nước | 他明年回国。 (Tā míngnián huí guó.) Năm sau anh ấy về nước. |
245 | 会 | huì | hội | 我参加了一个摄影会。 (Wǒ cānjiā le yí gè shèyǐng huì.) Tôi đã tham gia một hội nhiếp ảnh. |
246 | 活动 | huódòng | hoạt động; tổ chức hoạt động | 学校组织了很多活动。 (Xuéxiào zǔzhī le hěn duō huódòng.) Trường tổ chức nhiều hoạt động. |
247 | 或 | huò | hoặc, hay là | 你可以坐车或走路。 (Nǐ kěyǐ zuò chē huò zǒulù.) Bạn có thể đi xe hoặc đi bộ. |
248 | 或者 | huòzhě | hoặc là | 我们明天或者后天去。 (Wǒmen míngtiān huòzhě hòutiān qù.) Chúng tôi sẽ đi vào ngày mai hoặc ngày kia. |
249 | 机会 | jī·huì | cơ hội | 这是一个好机会。 (Zhè shì yí gè hǎo jīhuì.) Đây là một cơ hội tốt. |
250 | 鸡 | jī | gà | 我喜欢吃鸡肉。 (Wǒ xǐhuān chī jīròu.) Tôi thích ăn thịt gà. |
251 | 级 | jí | cấp, bậc, đẳng cấp | 他是三级学生。 (Tā shì sān jí xuéshēng.) Anh ấy là Học Sinh cấp ba. |
252 | 急 | jí | vội, gấp; lo lắng | 我很急。 (Wǒ hěn jí.) Tôi rất vội. |
别急。 (Bié jí.) Đừng vội. | ||||
253 | 计划 | jìhuà | kế hoạch; lên kế hoạch | 我有一个旅行计划。 (Wǒ yǒu yí gè lǚxíng jìhuà.) Tôi có một kế hoạch du lịch. |
254 | 计算机 | jìsuànjī | máy tính | 计算机很方便。 (Jìsuànjī hěn fāngbiàn.) Máy tính rất tiện lợi. |
255 | 加 | jiā | thêm | 请给我加一点儿盐。 (Qǐng gěi wǒ jiā yìdiǎnr yán.) Làm ơn cho tôi thêm chút muối. |
256 | 加油 | jiāyóu | cố lên, động viên | 考试加油! (Kǎoshì jiāyóu!) Cố lên trong kỳ thi! |
257 | 家 (科学家) | jiā (kēxuéjiā) | nhà (nhà khoa học) | 他是一位科学家。 (Tā shì yí wèi kēxuéjiā.) Anh ấy là một nhà khoa học. |
258 | 家庭 | jiātíng | gia đình | 我的家庭很幸福。 (Wǒ de jiātíng hěn xìngfú.) Gia đình tôi rất hạnh phúc. |
259 | 家长 | jiāzhǎng | phụ huynh, người giám hộ | 家长会在星期五。 (Jiāzhǎng huì zài xīngqīwǔ.) Hội phụ huynh vào thứ Sáu. |
260 | 假 | jiǎ | giả | 这是假消息。 (Zhè shì jiǎ xiāoxi.) Đây là tin giả. |
261 | 假期 | jiàqī | kỳ nghỉ, thời gian nghỉ | 我们有一个暑假假期。 (Wǒmen yǒu yí gè shǔjià jiàqī.) Chúng tôi có kỳ nghỉ hè. |
262 | 检查 | jiǎnchá | kiểm tra; sự kiểm tra | 医生检查了病人。 (Yīshēng jiǎnchá le bìngrén.) Bác sĩ kiểm tra bệnh nhân. |
263 | 见到 | jiàndào | nhìn thấy, trông thấy | 我见到他了。 (Wǒ jiàndào tā le.) Tôi đã nhìn thấy anh ấy. |
264 | 见过 | jiànguò | từng gặp, từng thấy | 我见过他一次。 (Wǒ jiànguò tā yí cì.) Tôi từng gặp anh ấy một lần. |
265 | 件 | jiàn | bộ, cái (đồ vật, sự kiện) | 这件衣服很漂亮。 (Zhè jiàn yīfu hěn piàoliang.) Bộ quần áo này rất đẹp. |
266 | 健康 | jiànkāng | khỏe mạnh; sức khỏe | 身体健康很重要。 (Shēntǐ jiànkāng hěn zhòngyào.) Sức khỏe rất quan trọng. |
267 | 讲 | jiǎng | giảng, kể, nói | 老师讲了一个故事。 (Lǎoshī jiǎng le yí gè gùshì.) Giáo Viên kể một câu chuyện. |
268 | 讲话 | jiǎng//huà | nói chuyện, kể chuyện | 他们在讲话。 (Tāmen zài jiǎnghuà.) Họ đang nói chuyện. |
269 | 交 | jiāo | giao, nộp | 请交作业。 (Qǐng jiāo zuòyè.) Hãy nộp bài tập. |
270 | 交给 | jiāo gěi | giao cho | 老师把作业交给学生。 (Lǎoshī bǎ zuòyè jiāo gěi xuéshēng.) Giáo Viên giao bài tập cho Học Sinh. |
271 | 交朋友 | jiāo péngyǒu | kết bạn | 他想交朋友。 (Tā xiǎng jiāo péngyǒu.) Anh ấy muốn kết bạn. |
272 | 交通 | jiāotōng | giao thông | 这里交通很方便。 (Zhèlǐ jiāotōng hěn fāngbiàn.) Giao thông ở đây rất thuận tiện. |
273 | 角 | jiǎo | góc, cạnh | 桌子有四个角。 (Zhuōzi yǒu sì gè jiǎo.) Cái bàn có bốn góc. |
274 | 角度 | jiǎodù | góc độ, quan điểm | 从不同角度看问题。 (Cóng bùtóng jiǎodù kàn wèntí.) Nhìn vấn đề từ các góc độ khác nhau. |
275 | 饺子 | jiǎozi | bánh chẻo, sủi cảo | 我喜欢吃饺子。 (Wǒ xǐhuān chī jiǎozi.) Tôi thích ăn bánh chẻo. |
276 | 脚 | jiǎo | chân | 我的脚疼。 (Wǒ de jiǎo téng.) Chân tôi đau. |
277 | 叫作 | jiàozuò | (được) gọi là | 这个地方叫作北京。 (Zhège dìfāng jiàozuò Běijīng.) Nơi này được gọi là Bắc Kinh. |
278 | 教师 | jiàoshī | Giáo Viên, giáo sư | 他是一名教师。 (Tā shì yì míng jiàoshī.) Anh ấy là một Giáo Viên. |
279 | 教室 | jiàoshì | phòng học, giảng đường | 学生们在教室里。 (Xuéshēngmen zài jiàoshì lǐ.) Các Học Sinh đang ở trong phòng học. |
280 | 教学 | jiàoxué | dạy học, giảng dạy | 教学工作很重要。 (Jiàoxué gōngzuò hěn zhòngyào.) Công việc giảng dạy rất quan trọng. |
281 | 教育 | jiàoyù | giáo dục | 教育孩子很重要。 (Jiàoyù háizi hěn zhòngyào.) Giáo dục trẻ em rất quan trọng. |
282 | 接 | jiē | đón, nhận | 我去机场接他。 (Wǒ qù jīchǎng jiē tā.) Tôi đi sân bay đón anh ấy. |
283 | 接到 | jiēdào | nhận được | 我接到了你的电话。 (Wǒ jiēdào le nǐ de diànhuà.) Tôi đã nhận được điện thoại của bạn. |
284 | 接受 | jiēshòu | chấp nhận | 我接受你的建议。 (Wǒ jiēshòu nǐ de jiànyì.) Tôi chấp nhận lời đề nghị của bạn. |
285 | 接下来 | jiē·xià·lái | tiếp theo | 接下来我们开始考试。 (Jiē xiàlái wǒmen kāishǐ kǎoshì.) Tiếp theo chúng ta bắt đầu thi. |
286 | 接着 | jiēzhe | tiếp, tiếp tục | 他接着说了一个故事。 (Tā jiēzhe shuō le yí gè gùshì.) Anh ấy tiếp tục kể một câu chuyện. |
287 | 街 | jiē | đường phố | 这条街很热闹。 (Zhè tiáo jiē hěn rènào.) Con đường này rất nhộn nhịp. |
288 | 节 | jié | ngày lễ, tiết (khóa học) | 春节是中国的传统节日。 (Chūnjié shì Zhōngguó de chuántǒng jiérì.) Tết Nguyên Đán là ngày lễ truyền thống của Trung Quốc. |
289 | 节目 | jiémù | tiết mục | 节目很有趣。 (Jiémù hěn yǒuqù.) Tiết mục rất thú vị. |
290 | 节日 | jiérì | ngày lễ | 圣诞节是一个节日。 (Shèngdàn jié shì yí gè jiérì.) Giáng sinh là một ngày lễ. |
291 | 结果 | jiéguǒ | kết quả; cuối cùng | 结果很好。 (Jiéguǒ hěn hǎo.) Kết quả rất tốt. |
292 | 借 | jiè | mượn | 我可以借你的书吗? (Wǒ kěyǐ jiè nǐ de shū ma?) Tôi có thể mượn sách của bạn không? |
293 | 斤 | jīn | cân (0.5kg) | 一斤苹果。 (Yì jīn píngguǒ.) Một cân táo. |
294 | 今后 | jīnhòu | từ nay trở đi, sau này | 今后我会努力学习。 (Jīnhòu wǒ huì nǔlì xuéxí.) Từ nay tôi sẽ cố gắng học tập. |
295 | 进入 | jìnrù | đi vào, bước vào | 他进入了教室。 (Tā jìnrù le jiàoshì.) Anh ấy bước vào phòng học. |
296 | 进行 | jìnxíng | tiến hành, thực hiện | 比赛正在进行。 (Bǐsài zhèngzài jìnxíng.) Cuộc thi đang tiến hành. |
297 | 近 | jìn | gần | 我家离学校很近。 (Wǒ jiā lí xuéxiào hěn jìn.) Nhà tôi rất gần trường học. |
298 | 经常 | jīngcháng | thường xuyên | 我经常去图书馆。 (Wǒ jīngcháng qù túshūguǎn.) Tôi thường xuyên đến thư viện. |
299 | 经过 | jīngguò | trải qua, đi qua | 我经过公园。 (Wǒ jīngguò gōngyuán.) Tôi đi qua công viên. |
300 | 经理 | jīnglǐ | giám đốc | 他是公司的经理。 (Tā shì gōngsī de jīnglǐ.) Anh ấy là giám đốc công ty. |
>>> Tải file PDF 300 từ vựng tiếng Trung HSK 2 tiếng Trung đầy đủ, chi tiết TẠI ĐÂY
1.3. Từ vựng HSK 3
Bộ từ vựng HSK 3 này giúp bạn nâng cao khả năng biểu đạt, học cách diễn đạt suy nghĩ, hỏi – đáp trong đời sống hàng ngày một cách linh hoạt hơn.
STT | Từ vựng tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt | Ví dụ |
2 | 阿姨 | ā yí | dì | 我阿姨很漂亮。 – Wǒ āyí hěn piàoliang. – Cô dì của tôi rất xinh. |
3 | 矮 | ǎi | thấp | 他比我矮。 – Tā bǐ wǒ ǎi. – Anh ấy thấp hơn tôi. |
4 | 爱好 | àihào | sở thích, thích | 我的爱好是打篮球。 – Wǒ de àihào shì dǎ lánqiú. – Sở thích của tôi là chơi bóng rổ. |
5 | 安静 | ānjìng | yên tĩnh | 图书馆很安静。 – Túshūguǎn hěn ānjìng. – Thư viện rất yên tĩnh. |
6 | 把 | bǎ | cái (lượng từ cho vật có tay cầm) | 我有一把伞。 – Wǒ yǒu yì bǎ sǎn. – Tôi có một cái ô. |
7 | 半 | bàn | nửa, một nửa | 我吃了一半蛋糕。 – Wǒ chī le yí bàn dàngāo. – Tôi đã ăn một nửa chiếc bánh. |
8 | 班 | bān | lớp | 我们班有三十个学生。 – Wǒmen bān yǒu sānshí gè xuésheng. – Lớp chúng tôi có 30 Học Sinh. |
9 | 搬 | bān | chuyển, bê | 我搬家了。 – Wǒ bānjiā le. – Tôi đã chuyển nhà. |
10 | 办法 | bànfǎ | cách làm, phương pháp | 我有一个办法。 – Wǒ yǒu yí gè bànfǎ. – Tôi có một cách giải quyết. |
11 | 办公室 | bàngōngshì | văn phòng | 我在办公室工作。 – Wǒ zài bàngōngshì gōngzuò. – Tôi làm việc ở văn phòng. |
12 | 帮忙 | bāngmáng | giúp đỡ | 请帮我一个忙。 – Qǐng bāng wǒ yí gè máng. – Hãy giúp tôi một việc. |
13 | 饱 | bǎo | no | 我吃饱了。 – Wǒ chī bǎo le. – Tôi đã no. |
14 | 包 | bāo | gói, bao | 我买了一个包。 – Wǒ mǎi le yí gè bāo. – Tôi mua một cái túi. |
15 | 被 | bèi | bị, được | 他被老师表扬了。 – Tā bèi lǎoshī biǎoyáng le. – Anh ấy được thầy khen. |
16 | 北方 | běifang | miền Bắc | 我想去北方旅行。 – Wǒ xiǎng qù běifang lǚxíng. – Tôi muốn đi du lịch miền Bắc. |
17 | 笔记本 | bǐjìběn | máy tính xách tay / vở ghi | 我的笔记本电脑很新。 – Wǒ de bǐjìběn diànnǎo hěn xīn. – Máy tính xách tay của tôi rất mới. |
18 | 比较 | bǐjiào | tương đối, khá | 今天比较冷。 – Jīntiān bǐjiào lěng. – Hôm nay khá lạnh. |
19 | 比赛 | bǐsài | thi đấu, trận đấu | 我们参加篮球比赛。 – Wǒmen cānjiā lánqiú bǐsài. – Chúng tôi tham gia trận đấu bóng rổ. |
20 | 必须 | bìxū | nhất thiết, phải | 我必须完成作业。 – Wǒ bìxū wánchéng zuòyè. – Tôi nhất thiết phải hoàn thành bài tập. |
21 | 鼻子 | bízi | mũi | 我的鼻子很敏感。 – Wǒ de bízi hěn mǐngǎn. – Mũi tôi rất nhạy cảm. |
22 | 变化 | biànhuà | thay đổi | 天气变化很快。 – Tiānqì biànhuà hěn kuài. – Thời tiết thay đổi rất nhanh. |
23 | 别人 | biérén | người khác | 别人都来了,你呢? – Biérén dōu lái le, nǐ ne? – Mọi người đều đến, còn bạn thì sao? |
24 | 冰箱 | bīngxiāng | tủ lạnh | 冰箱里有水果。 – Bīngxiāng lǐ yǒu shuǐguǒ. – Trong tủ lạnh có hoa quả. |
25 | 不但……而且…… | bùdàn……érqiě…… | không những……mà còn…… | 他不但聪明,而且勤奋。 – Tā bùdàn cōngmíng, érqiě qínfèn. – Anh ấy không những thông minh mà còn chăm chỉ. |
26 | 菜单 | càidān | thực đơn | 请给我菜单。 – Qǐng gěi wǒ càidān. – Làm ơn đưa cho tôi thực đơn. |
27 | 参加 | cānjiā | tham gia | 我参加了一个会议。 – Wǒ cānjiā le yí gè huìyì. – Tôi đã tham gia một cuộc họp. |
28 | 草 | cǎo | cỏ | 公园里有很多草。 – Gōngyuán lǐ yǒu hěn duō cǎo. – Công viên có nhiều cỏ. |
29 | 层 | céng | tầng | 我住在三层。 – Wǒ zhù zài sān céng. – Tôi sống ở tầng 3. |
30 | 差 | chā | kém | 他的成绩很差。 – Tā de chéngjì hěn chā. – Thành tích của anh ấy rất kém. |
31 | 超市 | chāoshì | siêu thị | 我去超市买东西。 – Wǒ qù chāoshì mǎi dōngxī. – Tôi đi siêu thị mua đồ. |
32 | 衬衫 | chènshān | áo sơ mi | 我买了一件衬衫。 – Wǒ mǎi le yí jiàn chènshān. – Tôi đã mua một chiếc áo sơ mi. |
33 | 成绩 | chéngjì | thành tích | 他的考试成绩很好。 – Tā de kǎoshì chéngjì hěn hǎo. – Thành tích thi của anh ấy rất tốt. |
34 | 城市 | chéngshì | thành phố | 北京是一个大城市。 – Běijīng shì yí gè dà chéngshì. – Bắc Kinh là một thành phố lớn. |
35 | 迟到 | chídào | đến muộn | 我今天迟到。 – Wǒ jīntiān chídào. – Hôm nay tôi đến muộn. |
36 | 除了 | chúle | trừ…..ra | 除了我,大家都来了。 – Chúle wǒ, dàjiā dōu lái le. – Trừ tôi ra, mọi người đều đã đến. |
37 | 船 | chuán | thuyền | 我们坐船去岛上。 – Wǒmen zuò chuán qù dǎo shàng. – Chúng tôi đi thuyền ra đảo. |
38 | 春 | chūn | xuân | 春天花开了。 – Chūntiān huā kāi le. – Mùa xuân hoa nở. |
39 | 词典 | cídiǎn | từ điển | 我买了一本词典。 – Wǒ mǎi le yì běn cídiǎn. – Tôi đã mua một cuốn từ điển. |
40 | 聪明 | cōngmíng | thông minh | 他很聪明。 – Tā hěn cōngmíng. – Anh ấy rất thông minh. |
41 | 打扫 | dǎsǎo | quét dọn | 我打扫房间。 – Wǒ dǎsǎo fángjiān. – Tôi quét dọn phòng. |
42 | 打算 | dǎsuàn | dự định | 我打算明天去北京。 – Wǒ dǎsuàn míngtiān qù Běijīng. – Tôi dự định ngày mai đi Bắc Kinh. |
43 | 带 | dài | mang theo | 请带你的护照。 – Qǐng dài nǐ de hùzhào. – Hãy mang theo hộ chiếu của bạn. |
44 | 蛋糕 | dàngāo | bánh ga tô | 我喜欢吃蛋糕。 – Wǒ xǐhuan chī dàngāo. – Tôi thích ăn bánh ga tô. |
45 | 担心 | dānxīn | lo lắng | 我担心他。 – Wǒ dānxīn tā. – Tôi lo lắng cho anh ấy. |
46 | 当然 | dāngrán | đương nhiên | 当然可以。 – Dāngrán kěyǐ. – Đương nhiên được. |
47 | 灯 | dēng | đèn | 房间里有一盏灯。 – Fángjiān lǐ yǒu yì zhǎn dēng. – Trong phòng có một cái đèn. |
48 | 地 | dì | trợ từ (dùng sau tính từ/động từ để tạo trạng từ) | 他高兴地笑了。 – Tā gāoxìng de xiào le. – Anh ấy cười vui vẻ. |
49 | 地方 | dìfāng | nơi, địa phương | 这里是一个好地方。 – Zhèlǐ shì yí gè hǎo dìfāng. – Đây là một nơi tốt. |
50 | 地铁 | dìtiě | tàu điện ngầm | 我坐地铁去上班。 – Wǒ zuò dìtiě qù shàngbān. – Tôi đi làm bằng tàu điện ngầm. |
51 | 地图 | dìtú | bản đồ | 请给我一张地图。 – Qǐng gěi wǒ yì zhāng dìtú. – Hãy đưa tôi một tấm bản đồ. |
52 | 电梯 | diàntī | thang máy | 我们坐电梯上楼。 – Wǒmen zuò diàntī shàng lóu. – Chúng tôi đi thang máy lên lầu. |
53 | 电子邮件 | diànzǐ yóujiàn | hòm thư điện tử | 我收到了一封电子邮件。 – Wǒ shōudào le yì fēng diànzǐ yóujiàn. – Tôi nhận được một email. |
54 | 东 | dōng | phía đông | 北京在中国的东部。 – Běijīng zài Zhōngguó de dōngbù. – Bắc Kinh nằm ở phía đông Trung Quốc. |
55 | 冬 | dōng | mùa đông | 冬天很冷。 – Dōngtiān hěn lěng. – Mùa đông rất lạnh. |
56 | 动物 | dòngwù | động vật | 我喜欢动物。 – Wǒ xǐhuan dòngwù. – Tôi thích động vật. |
57 | 段 | duàn | đoạn | 这一段路很长。 – Zhè yí duàn lù hěn cháng. – Đoạn đường này rất dài. |
58 | 短 | duǎn | ngắn | 这条裙子太短。 – Zhè tiáo qúnzi tài duǎn. – Chiếc váy này quá ngắn. |
59 | 锻炼 | duànliàn | rèn luyện | 我每天锻炼身体。 – Wǒ měitiān duànliàn shēntǐ. – Tôi luyện tập cơ thể mỗi ngày. |
60 | 多么 | duōme | biết bao | 今天天气多么好! – Jīntiān tiānqì duōme hǎo! – Hôm nay thời tiết tốt biết bao! |
61 | 饿 | è | đói | 我很饿。 – Wǒ hěn è. – Tôi rất đói. |
62 | 耳朵 | ěrduo | tai | 我的耳朵疼。 – Wǒ de ěrduo téng. – Tai tôi đau. |
63 | 发 | fā | phát, gửi | 他发了一封信。 – Tā fā le yì fēng xìn. – Anh ấy gửi một bức thư. |
64 | 发烧 | fāshāo | sốt | 我发烧了。 – Wǒ fāshāo le. – Tôi bị sốt. |
65 | 发现 | fāxiàn | phát hiện | 我发现一个问题。 – Wǒ fāxiàn yí gè wèntí. – Tôi phát hiện một vấn đề. |
66 | 放 | fàng | đặt, để | 请把书放在桌子上。 – Qǐng bǎ shū fàng zài zhuōzi shàng. – Hãy đặt sách lên bàn. |
67 | 方便 | fāngbiàn | tiện lợi | 这个方法很方便。 – Zhège fāngfǎ hěn fāngbiàn. – Cách này rất tiện lợi. |
68 | 放心 | fàngxīn | yên tâm | 你可以放心。 – Nǐ kěyǐ fàngxīn. – Bạn có thể yên tâm. |
69 | 分 | fēn | phút / phân | 现在是三点五十分。 – Xiànzài shì sān diǎn wǔshí fēn. – Bây giờ là 3 giờ 50 phút. |
70 | 附近 | fùjìn | phụ cận, gần đây | 我家附近有一个超市。 – Wǒ jiā fùjìn yǒu yí gè chāoshì. – Gần nhà tôi có một siêu thị. |
71 | 复习 | fùxí | ôn tập | 我每天复习汉字。 – Wǒ měitiān fùxí hànzì. – Tôi ôn tập chữ Hán mỗi ngày. |
72 | 干净 | gānjìng | sạch sẽ | 房间很干净。 – Fángjiān hěn gānjìng. – Phòng rất sạch sẽ. |
73 | 感冒 | gǎnmào | cúm | 他感冒了。 – Tā gǎnmào le. – Anh ấy bị cảm. |
74 | 感兴趣 | gǎnxìngqù | có hứng thú | 我对音乐感兴趣。 – Wǒ duì yīnyuè gǎn xìngqù. – Tôi có hứng thú với âm nhạc. |
75 | 刚才 | gāngcái | lúc nãy | 刚才你说什么? – Gāngcái nǐ shuō shénme? – Lúc nãy bạn nói gì? |
76 | 个子 | gèzi | dáng dấp, chiều cao | 他个子很高。 – Tā gèzi hěn gāo. – Anh ấy dáng người cao. |
77 | 跟 | gēn | cùng với | 我跟朋友去看电影。 – Wǒ gēn péngyǒu qù kàn diànyǐng. – Tôi đi xem phim cùng bạn. |
78 | 根据 | gēnjù | căn cứ | 根据老师的话,我们要努力学习。 – Gēnjù lǎoshī de huà, wǒmen yào nǔlì xuéxí. – Căn cứ lời thầy, chúng ta phải học chăm chỉ. |
79 | 更 | gèng | càng | 今天更冷了。 – Jīntiān gèng lěng le. – Hôm nay còn lạnh hơn. |
80 | 公斤 | gōngjīn | kg | 我买了五公斤苹果。 – Wǒ mǎi le wǔ gōngjīn píngguǒ. – Tôi mua 5 kg táo. |
81 | 公园 | gōngyuán | công viên | 我们去公园散步。 – Wǒmen qù gōngyuán sànbù. – Chúng tôi đi dạo ở công viên. |
82 | 故事 | gùshi | câu chuyện | 他讲了一个故事。 – Tā jiǎng le yí gè gùshi. – Anh ấy kể một câu chuyện. |
83 | 刮风 | guāfēng | gió thổi | 今天刮风了。 – Jīntiān guāfēng le. – Hôm nay gió thổi. |
84 | 关 | guān | đóng, tắt | 请关门。 – Qǐng guān mén. – Làm ơn đóng cửa. |
85 | 关系 | guānxì | quan hệ | 我和他关系很好。 – Wǒ hé tā guānxì hěn hǎo. – Tôi và anh ấy có quan hệ tốt. |
86 | 关心 | guānxīn | quan tâm | 谢谢你的关心。 – Xièxiè nǐ de guānxīn. – Cảm ơn bạn đã quan tâm. |
87 | 关于 | guānyú | về… | 这本书是关于历史的。 – Zhè běn shū shì guānyú lìshǐ de. – Cuốn sách này nói về lịch sử. |
88 | 过 | guò | đã từng | 我去过北京。 – Wǒ qù guò Běijīng. – Tôi đã từng đến Bắc Kinh. |
89 | 国家 | guójiā | nước, quốc gia | 中国是一个大国家。 – Zhōngguó shì yí gè dà guójiā. – Trung Quốc là một quốc gia lớn. |
90 | 过去 | guòqù | quá khứ, qua đó | 过去的事情就让它过去吧。 – Guòqù de shìqíng jiù ràng tā guòqù ba. – Những chuyện trong quá khứ hãy để nó qua đi. |
91 | 还 | hái | vẫn | 我还在学习。 – Wǒ hái zài xuéxí. – Tôi vẫn đang học. |
92 | 害怕 | hàipà | sợ hãi | 我害怕黑暗。 – Wǒ hàipà hēi’àn. – Tôi sợ bóng tối. |
93 | 还是 | háishì | hay là, vẫn | 你喝茶还是咖啡? – Nǐ hē chá háishì kāfēi? – Bạn uống trà hay cà phê? |
94 | 黑板 | hēibǎn | bảng đen | 老师在黑板上写字。 – Lǎoshī zài hēibǎn shàng xiězì. – Giáo Viên viết chữ trên bảng đen. |
95 | 后来 | hòulái | sau này | 我们后来成了好朋友。 – Wǒmen hòulái chéng le hǎo péngyǒu. – Sau này chúng tôi trở thành bạn tốt. |
96 | 护照 | hùzhào | hộ chiếu | 请出示护照。 – Qǐng chūshì hùzhào. – Làm ơn xuất trình hộ chiếu. |
97 | 画 | huà | tranh / vẽ | 他喜欢画画。 – Tā xǐhuan huà huà. – Anh ấy thích vẽ tranh. |
98 | 花 | huā | tiêu (tiền) | 我花了很多钱。 – Wǒ huā le hěn duō qián. – Tôi đã tiêu nhiều tiền. |
99 | 花 | huā | hoa | 这朵花很漂亮。 – Zhè duǒ huā hěn piàoliang. – Bông hoa này rất đẹp. |
100 | 坏 | huài | xấu, hỏng | 这个手机坏了。 – Zhè gè shǒujī huài le. – Chiếc điện thoại này hỏng rồi. |
101 | 换 | huàn | đổi | 我想换一件衣服。 – Wǒ xiǎng huàn yí jiàn yīfú. – Tôi muốn đổi một bộ quần áo. |
102 | 环境 | huánjìng | môi trường | 我们要保护环境。 – Wǒmen yào bǎohù huánjìng. – Chúng ta phải bảo vệ môi trường. |
103 | 欢迎 | huānyíng | hoan nghênh | 欢迎你来中国。 – Huānyíng nǐ lái Zhōngguó. – Chào mừng bạn đến Trung Quốc. |
104 | 黄河 | huánghé | Hoàng Hà | 黄河是中国的母亲河。 – Huánghé shì Zhōngguó de mǔqīn hé. – Hoàng Hà là sông mẹ của Trung Quốc. |
105 | 回答 | huídá | trả lời | 请回答老师的问题。 – Qǐng huídá lǎoshī de wèntí. – Làm ơn trả lời câu hỏi của Giáo Viên. |
106 | 会议 | huìyì | hội nghị, họp | 今天下午有一个会议。 – Jīntiān xiàwǔ yǒu yí gè huìyì. – Chiều nay có một cuộc họp. |
107 | 或者 | huòzhě | hoặc | 你喝茶或者咖啡都可以。 – Nǐ hē chá huòzhě kāfēi dōu kěyǐ. – Bạn uống trà hoặc cà phê đều được. |
108 | 极 | jí | cực | 今天热极了。 – Jīntiān rè jí le. – Hôm nay nóng cực kỳ. |
109 | 记得 | jìdé | nhớ | 我记得他的名字。 – Wǒ jìdé tā de míngzì. – Tôi nhớ tên của anh ấy. |
110 | 几乎 | jīhū | dường như, gần như | 他几乎每天跑步。 – Tā jīhū měitiān pǎobù. – Anh ấy gần như chạy bộ mỗi ngày. |
111 | 机会 | jīhuì | cơ hội | 这是一个好机会。 – Zhè shì yí gè hǎo jīhuì. – Đây là một cơ hội tốt. |
112 | 季节 | jìjié | mùa | 春天是我最喜欢的季节。 – Chūntiān shì wǒ zuì xǐhuan de jìjié. – Mùa xuân là mùa tôi thích nhất. |
113 | 检查 | jiǎnchá | kiểm tra | 医生检查了我的身体。 – Yīshēng jiǎnchá le wǒ de shēntǐ. – Bác sĩ đã kiểm tra cơ thể tôi. |
114 | 简单 | jiǎndān | đơn giản | 这个问题很简单。 – Zhè gè wèntí hěn jiǎndān. – Câu hỏi này rất đơn giản. |
115 | 健康 | jiànkāng | khỏe mạnh | 运动对健康有好处。 – Yùndòng duì jiànkāng yǒu hǎochù. – Thể thao có lợi cho sức khỏe. |
116 | 见面 | jiànmiàn | gặp mặt | 我明天见面他。 – Wǒ míngtiān jiànmiàn tā. – Ngày mai tôi gặp anh ấy. |
117 | 讲 | jiǎng | giảng, kể | 老师讲了一个故事。 – Lǎoshī jiǎng le yí gè gùshi. – Giáo Viên kể một câu chuyện. |
118 | 教 | jiào | dạy | 他教我汉语。 – Tā jiào wǒ hànyǔ. – Anh ấy dạy tôi tiếng Trung. |
119 | 脚 | jiǎo | chân | 我的脚很疼。 – Wǒ de jiǎo hěn téng. – Chân tôi rất đau. |
120 | 角 | jiǎo | hào (tiền) | 一块钱等于十角。 – Yí kuài qián děngyú shí jiǎo. – 1 đồng bằng 10 hào. |
121 | 借 | jiè | mượn | 我可以借你的书吗? – Wǒ kěyǐ jiè nǐ de shū ma? – Tôi có thể mượn sách của bạn không? |
122 | 接 | jiē | tiếp, đón | 我去机场接他。 – Wǒ qù jīchǎng jiē tā. – Tôi đi đón anh ấy ở sân bay. |
123 | 街道 | jiēdào | đường phố | 这条街道很热闹。 – Zhè tiáo jiēdào hěn rènào. – Con đường này rất nhộn nhịp. |
124 | 结婚 | jiéhūn | kết hôn | 他们结婚了。 – Tāmen jiéhūn le. – Họ đã kết hôn. |
125 | 解决 | jiějué | giải quyết | 我们解决了这个问题。 – Wǒmen jiějué le zhè gè wèntí. – Chúng tôi đã giải quyết vấn đề này. |
126 | 节目 | jiémù | tiết mục | 这个节目很好看。 – Zhè gè jiémù hěn hǎokàn. – Tiết mục này rất hay. |
127 | 节日 | jiérì | ngày lễ | 春节是中国的传统节日。 – Chūnjié shì Zhōngguó de chuántǒng jiérì. – Tết Nguyên Đán là ngày lễ truyền thống của Trung Quốc. |
128 | 结束 | jiéshù | kết thúc | 比赛结束了。 – Bǐsài jiéshù le. – Trận đấu đã kết thúc. |
129 | 经常 | jīngcháng | thường xuyên | 我经常去图书馆。 – Wǒ jīngcháng qù túshūguǎn. – Tôi thường xuyên đến thư viện. |
130 | 经过 | jīngguò | đi qua, trải qua | 我经过公园去学校。 – Wǒ jīngguò gōngyuán qù xuéxiào. – Tôi đi qua công viên để đến trường. |
131 | 经理 | jīnglǐ | giám đốc | 他是公司的经理。 – Tā shì gōngsī de jīnglǐ. – Anh ấy là giám đốc công ty. |
132 | 旧 | jiù | cũ | 这件衣服很旧。 – Zhè jiàn yīfú hěn jiù. – Bộ quần áo này rất cũ. |
133 | 久 | jiǔ | lâu | 我们很久没见了。 – Wǒmen hěn jiǔ méi jiàn le. – Chúng ta lâu rồi không gặp. |
134 | 句子 | jùzi | câu | 这个句子很长。 – Zhè gè jùzi hěn cháng. – Câu này rất dài. |
135 | 决定 | juédìng | quyết định | 我决定明天去旅行。 – Wǒ juédìng míngtiān qù lǚxíng. – Tôi quyết định đi du lịch vào ngày mai. |
136 | 刻 | kè | khắc, 15 phút | 现在是三点一刻。 – Xiànzài shì sān diǎn yí kè. – Bây giờ là 3 giờ 15 phút. |
137 | 渴 | kě | khát | 我口渴了。 – Wǒ kǒu kě le. – Tôi khát nước rồi. |
138 | 可爱 | kěài | đáng yêu | 这只小猫很可爱。 – Zhè zhī xiǎo māo hěn kěài. – Con mèo nhỏ này rất đáng yêu. |
139 | 客人 | kèrén | khách | 今天有很多客人来家里。 – Jīntiān yǒu hěn duō kèrén lái jiālǐ. – Hôm nay có nhiều khách đến nhà. |
140 | 空调 | kōngtiáo | điều hòa | 这个房间有空调。 – Zhè gè fángjiān yǒu kōngtiáo. – Phòng này có điều hòa. |
141 | 口 | kǒu | miệng | 请张开口。 – Qǐng zhāng kāi kǒu. – Hãy mở miệng ra. |
142 | 哭 | kū | khóc | 小孩在哭。 – Xiǎohái zài kū. – Đứa trẻ đang khóc. |
143 | 裤子 | kùzi | quần | 我买了一条新裤子。 – Wǒ mǎi le yì tiáo xīn kùzi. – Tôi mua một chiếc quần mới. |
144 | 筷子 | kuàizi | đũa | 请用筷子吃饭。 – Qǐng yòng kuàizi chīfàn. – Hãy dùng đũa để ăn. |
145 | 蓝 | lán | màu xanh lam | 我喜欢蓝色。 – Wǒ xǐhuan lán sè. – Tôi thích màu xanh lam. |
146 | 老 | lǎo | già | 我的爷爷很老。 – Wǒ de yéye hěn lǎo. – Ông tôi rất già. |
147 | 离开 | líkāi | rời đi | 他离开了家。 – Tā líkāi le jiā. – Anh ấy đã rời khỏi nhà. |
148 | 历史 | lìshǐ | lịch sử | 我喜欢学习历史。 – Wǒ xǐhuan xuéxí lìshǐ. – Tôi thích học lịch sử. |
149 | 礼物 | lǐwù | quà | 我送给他一个礼物。 – Wǒ sòng gěi tā yí gè lǐwù. – Tôi tặng anh ấy một món quà. |
150 | 脸 | liǎn | khuôn mặt | 她的脸很漂亮。 – Tā de liǎn hěn piàoliang. – Khuôn mặt cô ấy rất xinh. |
151 | 练习 | liànxí | luyện tập, bài tập | 我每天练习汉字。 – Wǒ měitiān liànxí hànzì. – Tôi luyện tập chữ Hán mỗi ngày. |
152 | 辆 | liàng | cái (xe cộ) | 我家有两辆车。 – Wǒ jiā yǒu liǎng liàng chē. – Nhà tôi có hai chiếc xe. |
153 | 了解 | liǎojiě | tìm hiểu | 我想了解中国文化。 – Wǒ xiǎng liǎojiě Zhōngguó wénhuà. – Tôi muốn tìm hiểu văn hóa Trung Quốc. |
154 | 聊天 | liáotiān | buôn chuyện | 我们喜欢晚上聊天。 – Wǒmen xǐhuan wǎnshàng liáotiān. – Chúng tôi thích buôn chuyện vào buổi tối. |
155 | 邻居 | línjū | hàng xóm | 我的邻居很友好。 – Wǒ de línjū hěn yǒuhǎo. – Hàng xóm của tôi rất thân thiện. |
156 | 留学 | liúxué | du học | 她去美国留学。 – Tā qù Měiguó liúxué. – Cô ấy đi Mỹ du học. |
157 | 楼 | lóu | tòa nhà, tầng | 我住在三楼。 – Wǒ zhù zài sān lóu. – Tôi sống ở tầng 3. |
158 | 绿 | lǜ | màu xanh lục | 这片草地很绿。 – Zhè piàn cǎodì hěn lǜ. – Thảm cỏ này rất xanh. |
159 | 马 | mǎ | ngựa | 他骑马去上班。 – Tā qí mǎ qù shàngbān. – Anh ấy cưỡi ngựa đi làm. |
160 | 马上 | mǎshàng | ngay lập tức | 我马上去找你。 – Wǒ mǎshàng qù zhǎo nǐ. – Tôi sẽ đi gặp bạn ngay lập tức. |
161 | 满意 | mǎnyì | hài lòng, mãn nguyện | 我对工作很满意。 – Wǒ duì gōngzuò hěn mǎnyì. – Tôi rất hài lòng với công việc. |
162 | 帽子 | màozi | mũ | 他戴了一顶帽子。 – Tā dài le yì dǐng màozi. – Anh ấy đội một chiếc mũ. |
163 | 米 | mǐ | mét | 这条路有两百米。 – Zhè tiáo lù yǒu liǎng bǎi mǐ. – Con đường này dài 200 mét. |
164 | 面包 | miànbāo | bánh mì | 我每天吃面包。 – Wǒ měitiān chī miànbāo. – Tôi ăn bánh mì mỗi ngày. |
165 | 明白 | míngbái | hiểu | 我明白你的意思。 – Wǒ míngbái nǐ de yìsi. – Tôi hiểu ý của bạn. |
166 | 拿 | ná | cầm, lấy | 请拿这本书。 – Qǐng ná zhè běn shū. – Hãy cầm cuốn sách này. |
167 | 奶奶 | nǎinǎi | bà nội | 我的奶奶很和蔼。 – Wǒ de nǎinǎi hěn hé’ǎi. – Bà tôi rất hiền. |
168 | 南 | nán | phía nam | 南方的天气很暖和。 – Nánfāng de tiānqì hěn nuǎnhuo. – Thời tiết miền Nam rất ấm áp. |
169 | 难 | nán | khó | 这个问题很难。 – Zhè gè wèntí hěn nán. – Câu hỏi này rất khó. |
170 | 难过 | nánguò | buồn | 我听到这个消息很难过。 – Wǒ tīngdào zhège xiāoxi hěn nánguò. – Tôi nghe tin này rất buồn. |
171 | 年级 | niánjí | năm thứ, lớp | 我上三年级。 – Wǒ shàng sān niánjí. – Tôi học lớp 3. |
172 | 年轻 | niánqīng | trẻ trung | 他很年轻。 – Tā hěn niánqīng. – Anh ấy rất trẻ. |
173 | 鸟 | niǎo | chim | 树上有很多鸟。 – Shù shàng yǒu hěn duō niǎo. – Có nhiều chim trên cây. |
174 | 努力 | nǔlì | nỗ lực | 他努力学习汉语。 – Tā nǔlì xuéxí Hànyǔ. – Anh ấy nỗ lực học tiếng Trung. |
175 | 爬山 | páshān | leo núi | 我们周末去爬山。 – Wǒmen zhōumò qù páshān. – Chúng tôi đi leo núi vào cuối tuần. |
176 | 盘子 | pánzi | cái đĩa | 桌子上有一个盘子。 – Zhuōzi shàng yǒu yí gè pánzi. – Trên bàn có một cái đĩa. |
177 | 胖 | pàng | béo | 他比以前胖了。 – Tā bǐ yǐqián pàng le. – Anh ấy béo hơn trước. |
178 | 啤酒 | píjiǔ | bia | 他喝了一杯啤酒。 – Tā hē le yì bēi píjiǔ. – Anh ấy uống một cốc bia. |
179 | 皮鞋 | píxié | giày da | 他穿了一双新皮鞋。 – Tā chuān le yì shuāng xīn píxié. – Anh ấy mang một đôi giày da mới. |
180 | 瓶子 | píngzi | cái bình | 桌子上有一个瓶子。 – Zhuōzi shàng yǒu yí gè píngzi. – Trên bàn có một cái bình. |
181 | 骑 | qí | cưỡi, đi, lái (xe đạp, xe máy) | 他每天骑自行车上班。 – Tā měitiān qí zìxíngchē shàngbān. – Anh ấy đi xe đạp đi làm mỗi ngày. |
182 | 起飞 | qǐfēi | cất cánh | 飞机马上起飞。 – Fēijī mǎshàng qǐfēi. – Máy bay sắp cất cánh. |
183 | 奇怪 | qíguài | kì quặc | 他看起来很奇怪。 – Tā kàn qǐlái hěn qíguài. – Trông anh ấy thật kì quặc. |
184 | 起来 | qǐlái | thức dậy | 我早上六点起来。 – Wǒ zǎoshang liù diǎn qǐlái. – Tôi thức dậy lúc 6 giờ sáng. |
185 | 其实 | qíshí | thực ra | 其实我不喜欢喝咖啡。 – Qíshí wǒ bù xǐhuan hē kāfēi. – Thực ra tôi không thích uống cà phê. |
186 | 其他 | qítā | khác | 其他人都来了。 – Qítā rén dōu lái le. – Những người khác đều đã đến. |
187 | 清楚 | qīngchǔ | rõ ràng | 我讲得很清楚。 – Wǒ jiǎng de hěn qīngchǔ. – Tôi nói rất rõ ràng. |
188 | 请假 | qǐngjià | xin nghỉ | 我明天请假一天。 – Wǒ míngtiān qǐngjià yì tiān. – Ngày mai tôi xin nghỉ một ngày. |
189 | 秋 | qiū | mùa thu | 秋天的天气很凉快。 – Qiūtiān de tiānqì hěn liángkuai. – Thời tiết mùa thu rất mát mẻ. |
190 | 裙子 | qúnzi | váy | 她穿了一条漂亮的裙子。 – Tā chuān le yì tiáo piàoliang de qúnzi. – Cô ấy mặc một chiếc váy đẹp. |
191 | 然后 | ránhòu | sau đó | 我先做作业,然后去看电影。 – Wǒ xiān zuò zuòyè, ránhòu qù kàn diànyǐng. – Tôi làm bài tập trước, sau đó đi xem phim. |
192 | 热情 | rèqíng | nhiệt tình | 他对客人很热情。 – Tā duì kèrén hěn rèqíng. – Anh ấy rất nhiệt tình với khách. |
193 | 认为 | rènwéi | cho rằng | 我认为他很聪明。 – Wǒ rènwéi tā hěn cōngmíng. – Tôi cho rằng anh ấy rất thông minh. |
194 | 认真 | rènzhēn | chăm chỉ | 她学习很认真。 – Tā xuéxí hěn rènzhēn. – Cô ấy học rất chăm chỉ. |
195 | 容易 | róngyì | dễ dàng | 这个问题很容易。 – Zhège wèntí hěn róngyì. – Câu hỏi này rất dễ. |
196 | 如果 | rúguǒ | nếu | 如果下雨,我们就不去。 – Rúguǒ xià yǔ, wǒmen jiù bù qù. – Nếu trời mưa, chúng tôi sẽ không đi. |
197 | 伞 | sǎn | ô | 天下雨了,我带了伞。 – Tiān xià yǔ le, wǒ dài le sǎn. – Trời mưa, tôi mang ô. |
198 | 上网 | shàngwǎng | lên mạng | 我每天晚上上网一个小时。 – Wǒ měitiān wǎnshàng shàngwǎng yí gè xiǎoshí. – Tôi lên mạng một giờ mỗi tối. |
199 | 生气 | shēngqì | tức giận | 他听到这个消息很生气。 – Tā tīngdào zhège xiāoxi hěn shēngqì. – Anh ấy rất tức giận khi nghe tin này. |
200 | 声音 | shēngyīn | âm thanh | 你的声音很大。 – Nǐ de shēngyīn hěn dà. – Giọng của bạn rất to. |
201 | 试 | shì | thử | 请你试一下这个菜。 – Qǐng nǐ shì yíxià zhège cài. – Hãy thử món ăn này xem. |
202 | 世界 | shìjiè | thế giới | 我想环游世界。 – Wǒ xiǎng huányóu shìjiè. – Tôi muốn đi du lịch vòng quanh thế giới. |
203 | 瘦 | shòu | gày | 他比以前瘦了很多。 – Tā bǐ yǐqián shòu le hěn duō. – Anh ấy gầy hơn trước nhiều. |
204 | 树 | shù | cây | 公园里有很多树。 – Gōngyuán lǐ yǒu hěn duō shù. – Trong công viên có nhiều cây. |
205 | 舒服 | shūfu | thoải mái, dễ chịu | 坐在沙发上很舒服。 – Zuò zài shāfā shàng hěn shūfu. – Ngồi trên sofa rất thoải mái. |
206 | 叔叔 | shūshu | chú | 他是我的叔叔。 – Tā shì wǒ de shūshu. – Anh ấy là chú của tôi. |
207 | 数学 | shùxué | toán học | 我喜欢数学。 – Wǒ xǐhuān shùxué. – Tôi thích môn toán. |
208 | 刷牙 | shuāyá | đánh răng | 我每天早上刷牙。 – Wǒ měitiān zǎoshang shuāyá. – Tôi đánh răng mỗi sáng. |
209 | 双 | shuāng | đôi | 我买了一双鞋。 – Wǒ mǎi le yì shuāng xié. – Tôi mua một đôi giày. |
210 | 水平 | shuǐpíng | trình độ | 他的中文水平很高。 – Tā de Zhōngwén shuǐpíng hěn gāo. – Trình độ tiếng Trung của anh ấy rất cao. |
211 | 司机 | sījī | lái xe | 他是一名出租车司机。 – Tā shì yì míng chūzūchē sījī. – Anh ấy là tài xế taxi. |
212 | 太阳 | tàiyáng | mặt trời | 太阳从东方升起。 – Tàiyáng cóng dōngfāng shēngqǐ. – Mặt trời mọc từ phía đông. |
213 | 特别 | tèbié | đặc biệt | 这道菜特别好吃。 – Zhè dào cài tèbié hǎochī. – Món ăn này đặc biệt ngon. |
214 | 疼 | téng | đau | 我的头很疼。 – Wǒ de tóu hěn téng. – Đầu tôi rất đau. |
215 | 提高 | tígāo | nâng cao | 他想提高自己的汉语水平。 – Tā xiǎng tígāo zìjǐ de Hànyǔ shuǐpíng. – Anh ấy muốn nâng cao trình độ tiếng Trung của mình. |
216 | 体育 | tǐyù | thể dục, thể thao | 我喜欢体育运动。 – Wǒ xǐhuān tǐyù yùndòng. – Tôi thích các môn thể thao. |
217 | 甜 | tián | ngọt | 这个水果很甜。 – Zhège shuǐguǒ hěn tián. – Trái cây này rất ngọt. |
218 | 条 | tiáo | con, chiếc | 我买了一条裤子。 – Wǒ mǎi le yì tiáo kùzi. – Tôi mua một chiếc quần. |
219 | 同事 | tóngshì | đồng nghiệp | 我们是同事。 – Wǒmen shì tóngshì. – Chúng tôi là đồng nghiệp. |
220 | 同意 | tóngyì | đồng ý | 我同意你的意见。 – Wǒ tóngyì nǐ de yìjiàn. – Tôi đồng ý với ý kiến của bạn. |
221 | 头发 | tóufà | tóc | 她的头发很长。 – Tā de tóufà hěn cháng. – Tóc cô ấy rất dài. |
222 | 突然 | tūrán | đột nhiên | 他突然笑了。 – Tā tūrán xiào le. – Anh ấy đột nhiên cười. |
223 | 图书馆 | túshūguǎn | thư viện | 我去图书馆借书。 – Wǒ qù túshūguǎn jiè shū. – Tôi đi thư viện mượn sách. |
224 | 腿 | tuǐ | chân | 我的腿疼。 – Wǒ de tuǐ téng. – Chân tôi đau. |
225 | 万 | wàn | vạn | 这个城市有一百万人口。 – Zhège chéngshì yǒu yì bǎi wàn rénkǒu. – Thành phố này có một triệu dân. |
226 | 碗 | wǎn | bát | 我吃了一碗饭。 – Wǒ chī le yì wǎn fàn. – Tôi ăn một bát cơm. |
227 | 完成 | wánchéng | hoàn thành | 我完成了作业。 – Wǒ wánchéng le zuòyè. – Tôi đã hoàn thành bài tập. |
228 | 忘记 | wàngjì | quên | 我忘记带书了。 – Wǒ wàngjì dài shū le. – Tôi quên mang sách. |
229 | 为 | wéi | vì | 我为你高兴。 – Wǒ wéi nǐ gāoxìng. – Tôi vui vì bạn. |
230 | 位 | wèi | vị | 这位老师很好。 – Zhè wèi lǎoshī hěn hǎo. – Thầy giáo này rất tốt. |
231 | 为了 | wèile | để | 我学习中文是为了找工作。 – Wǒ xuéxí Zhōngwén shì wèile zhǎo gōngzuò. – Tôi học tiếng Trung để tìm việc. |
232 | 文化 | wénhuà | văn hóa | 中国有丰富的文化。 – Zhōngguó yǒu fēngfù de wénhuà. – Trung Quốc có văn hóa phong phú. |
233 | 西 | xī | phía tây | 西边有一个超市。 – Xī biān yǒu yí gè chāoshì. – Phía tây có một siêu thị. |
234 | 习惯 | xíguàn | quen, thói quen | 我习惯早起。 – Wǒ xíguàn zǎoqǐ. – Tôi đã quen dậy sớm. |
235 | 洗手间 | xǐshǒujiān | phòng vệ sinh | 洗手间在楼下。 – Xǐshǒujiān zài lóuxià. – Phòng vệ sinh ở tầng dưới. |
236 | 洗澡 | xǐzǎo | tắm rửa | 我每天晚上洗澡。 – Wǒ měitiān wǎnshàng xǐzǎo. – Tôi tắm rửa mỗi tối. |
237 | 夏 | xià | mùa hè | 夏天很热。 – Xiàtiān hěn rè. – Mùa hè rất nóng. |
238 | 先 | xiān | trước tiên | 请你先吃饭。 – Qǐng nǐ xiān chī fàn. – Hãy ăn trước tiên. |
239 | 像 | xiàng | giống | 他像他的爸爸。 – Tā xiàng tā de bàba. – Anh ấy giống bố mình. |
240 | 向 | xiàng | hướng về | 他向我走来。 – Tā xiàng wǒ zǒu lái. – Anh ấy đi về phía tôi. |
241 | 香蕉 | xiāngjiāo | chuối | 我每天吃一个香蕉。 – Wǒ měitiān chī yí gè xiāngjiāo. – Tôi ăn một quả chuối mỗi ngày. |
242 | 相信 | xiāngxìn | tin tưởng | 我相信你。 – Wǒ xiāngxìn nǐ. – Tôi tin bạn. |
243 | 小心 | xiǎoxīn | cẩn thận | 小心别摔倒。 – Xiǎoxīn bié shuāidǎo. – Hãy cẩn thận đừng ngã. |
244 | 校长 | xiàozhǎng | hiệu trưởng | 校长今天不在学校。 – Xiàozhǎng jīntiān bú zài xuéxiào. – Hiệu trưởng hôm nay không ở trường. |
245 | 新闻 | xīnwén | tin tức | 我每天看新闻。 – Wǒ měitiān kàn xīnwén. – Tôi xem tin tức mỗi ngày. |
246 | 新鲜 | xīnxiān | tươi mới | 水果很新鲜。 – Shuǐguǒ hěn xīnxiān. – Trái cây rất tươi. |
247 | 信用卡 | xìnyòngkǎ | thẻ tín dụng | 我用信用卡付钱。 – Wǒ yòng xìnyòngkǎ fù qián. – Tôi trả tiền bằng thẻ tín dụng. |
248 | 行李箱 | xínglǐxiāng | va li | 他的行李箱很大。 – Tā de xínglǐxiāng hěn dà. – Va li của anh ấy rất to. |
249 | 熊猫 | xióngmāo | gấu trúc | 熊猫是中国的动物。 – Xióngmāo shì Zhōngguó de dòngwù. – Gấu trúc là loài động vật của Trung Quốc. |
250 | 需要 | xūyào | cần thiết | 我需要帮助。 – Wǒ xūyào bāngzhù. – Tôi cần sự giúp đỡ. |
251 | 选择 | xuǎnzé | chọn lựa | 我选择这个工作。 – Wǒ xuǎnzé zhège gōngzuò. – Tôi chọn công việc này. |
252 | 要求 | yāoqiú | yêu cầu | 老师对学生有很高的要求。 – Lǎoshī duì xuéshēng yǒu hěn gāo de yāoqiú. – Giáo Viên có yêu cầu cao với Học Sinh. |
253 | 爷爷 | yéye | ông nội | 我的爷爷很慈祥。 – Wǒ de yéye hěn cíxiáng. – Ông nội tôi rất hiền từ. |
254 | 一般 | yībān | bình thường | 他一般七点起床。 – Tā yībān qī diǎn qǐchuáng. – Anh ấy thường thức dậy lúc 7 giờ. |
255 | 一边 | yībiān | một bên, vừa… vừa… | 我一边听音乐一边做作业。 – Wǒ yībiān tīng yīnyuè yībiān zuò zuòyè. – Tôi vừa nghe nhạc vừa làm bài tập. |
256 | 一定 | yīdìng | nhất định | 你一定能成功。 – Nǐ yīdìng néng chénggōng. – Bạn nhất định sẽ thành công. |
257 | 一共 | yīgòng | tổng cộng | 我们一共五个人。 – Wǒmen yīgòng wǔ gè rén. – Chúng tôi tổng cộng có 5 người. |
258 | 一会儿 | yíhuìr | một lúc | 我一会儿回来。 – Wǒ yíhuìr huílái. – Tôi sẽ quay lại sau một lúc. |
259 | 以前 | yǐqián | trước đây | 我以前住在北京。 – Wǒ yǐqián zhù zài Běijīng. – Trước đây tôi sống ở Bắc Kinh. |
260 | 一样 | yíyàng | giống nhau | 他们穿着一样的衣服。 – Tāmen chuān zhe yíyàng de yīfu. – Họ mặc quần áo giống nhau. |
261 | 一直 | yìzhí | cứ, luôn | 他一直在学习中文。 – Tā yìzhí zài xuéxí Zhōngwén. – Anh ấy luôn học tiếng Trung. |
262 | 银行 | yínháng | ngân hàng | 我去银行存钱。 – Wǒ qù yínháng cún qián. – Tôi đi ngân hàng gửi tiền. |
263 | 饮料 | yǐnliào | đồ uống | 我喜欢喝饮料。 – Wǒ xǐhuān hē yǐnliào. – Tôi thích uống đồ uống. |
264 | 音乐 | yīnyuè | âm nhạc | 我喜欢听音乐。 – Wǒ xǐhuān tīng yīnyuè. – Tôi thích nghe nhạc. |
265 | 应该 | yīnggāi | nên | 你应该早点休息。 – Nǐ yīnggāi zǎodiǎn xiūxi. – Bạn nên nghỉ sớm. |
266 | 影响 | yǐngxiǎng | ảnh hưởng | 天气影响我们的计划。 – Tiānqì yǐngxiǎng wǒmen de jìhuà. – Thời tiết ảnh hưởng đến kế hoạch của chúng tôi. |
267 | 用 | yòng | dùng | 我用电脑工作。 – Wǒ yòng diànnǎo gōngzuò. – Tôi dùng máy tính để làm việc. |
268 | 又 | yòu | lại | 今天又下雨了。 – Jīntiān yòu xià yǔ le. – Hôm nay lại mưa. |
269 | 有名 | yǒumíng | nổi tiếng | 北京的故宫很有名。 – Běijīng de Gùgōng hěn yǒumíng. – Cố Cung ở Bắc Kinh rất nổi tiếng. |
270 | 游戏 | yóuxì | trò chơi | 孩子们喜欢玩游戏。 – Háizimen xǐhuān wán yóuxì. – Trẻ em thích chơi trò chơi. |
271 | 遇到 | yùdào | gặp được | 我昨天遇到老朋友。 – Wǒ zuótiān yùdào lǎo péngyǒu. – Hôm qua tôi gặp lại người bạn cũ. |
272 | 元 | yuán | đồng | 这本书十元。 – Zhè běn shū shí yuán. – Cuốn sách này 10 đồng. |
273 | 愿意 | yuànyì | bằng lòng, sẵn lòng | 我愿意帮助你。 – Wǒ yuànyì bāngzhù nǐ. – Tôi sẵn lòng giúp bạn. |
274 | 越 | yuè | càng | 天气越来越冷。 – Tiānqì yuè lái yuè lěng. – Thời tiết càng ngày càng lạnh. |
275 | 月亮 | yuèliàng | mặt trăng | 今晚的月亮很圆。 – Jīnwǎn de yuèliàng hěn yuán. – Mặt trăng tối nay rất tròn. |
276 | 站 | zhàn | trạm, bến | 我在车站等你。 – Wǒ zài chēzhàn děng nǐ. – Tôi đợi bạn ở bến xe. |
277 | 张 | zhāng | Trương, cái, tấm | 桌子上有一张照片。 – Zhuōzi shàng yǒu yì zhāng zhàopiàn. – Trên bàn có một tấm ảnh. |
278 | 长(动词) | zhǎng(dòngcí) | lớn | 孩子长得很快。 – Háizi zhǎng dé hěn kuài. – Trẻ con lớn rất nhanh. |
279 | 照顾 | zhàogù | chăm sóc | 她照顾生病的弟弟。 – Tā zhàogù shēngbìng de dìdi. – Cô ấy chăm sóc em trai bị ốm. |
280 | 着急 | zhāojí | sốt ruột, vội vàng | 别着急,慢慢来。 – Bié zhāojí, màn man lái. – Đừng vội, từ từ mà làm. |
281 | 照片 | zhàopiàn | ảnh | 我喜欢这张照片。 – Wǒ xǐhuān zhè zhāng zhàopiàn. – Tôi thích tấm ảnh này. |
282 | 照相机 | zhàoxiàngjī | máy ảnh | 他买了一台照相机。 – Tā mǎi le yì tái zhàoxiàngjī. – Anh ấy mua một chiếc máy ảnh. |
283 | 只 | zhī | chỉ | 我只吃了一点儿。 – Wǒ zhī chī le yì diǎnr. – Tôi chỉ ăn một chút. |
284 | 只(量词) | zhī | con (cho động vật) | 桌子上有两只猫。 – Zhuōzi shàng yǒu liǎng zhī māo. – Trên bàn có hai con mèo. |
285 | 只有……才…… | zhǐyǒu……cái…… | chỉ có…mới… | 只有努力学习才会成功。 – Zhǐyǒu nǔlì xuéxí cái huì chénggōng. – Chỉ có học tập chăm chỉ mới thành công. |
286 | 种(量词) | zhǒng(liàngcí) | loại | 这儿有三种水果。 – Zhèr yǒu sān zhǒng shuǐguǒ. – Ở đây có ba loại trái cây. |
287 | 中间 | zhōngjiān | giữa | 我坐在中间。 – Wǒ zuò zài zhōngjiān. – Tôi ngồi ở giữa. |
288 | 中文 | zhōngwén | tiếng Trung | 我会说中文。 – Wǒ huì shuō zhōngwén. – Tôi biết nói tiếng Trung. |
289 | 重要 | zhòngyào | quan trọng | 家庭对我很重要。 – Jiātíng duì wǒ hěn zhòngyào. – Gia đình rất quan trọng đối với tôi. |
290 | 终于 | zhōngyú | cuối cùng | 他终于完成了作业。 – Tā zhōngyú wánchéng le zuòyè. – Anh ấy cuối cùng cũng hoàn thành bài tập. |
291 | 周末 | zhōumò | cuối tuần | 我周末去看电影。 – Wǒ zhōumò qù kàn diànyǐng. – Cuối tuần tôi đi xem phim. |
292 | 主要 | zhǔyào | chủ yếu | 我主要学习中文。 – Wǒ zhǔyào xuéxí zhōngwén. – Tôi chủ yếu học tiếng Trung. |
293 | 注意 | zhùyì | chú ý | 上课要注意听讲。 – Shàngkè yào zhùyì tīngjiǎng. – Lên lớp phải chú ý nghe giảng. |
294 | 自己 | zìjǐ | bản thân | 我自己做饭。 – Wǒ zìjǐ zuò fàn. – Tôi tự nấu ăn. |
295 | 自行车 | zìxíngchē | xe đạp | 他骑自行车上班。 – Tā qí zìxíngchē shàngbān. – Anh ấy đi làm bằng xe đạp. |
296 | 总是 | zǒngshì | luôn luôn | 他总是迟到。 – Tā zǒngshì chídào. – Anh ấy luôn luôn đến muộn. |
297 | 嘴 | zuǐ | miệng | 她的嘴很甜。 – Tā de zuǐ hěn tián. – Miệng cô ấy rất ngọt. |
298 | 最后 | zuìhòu | cuối cùng | 最后我们赢了比赛。 – Zuìhòu wǒmen yíng le bǐsài. – Cuối cùng chúng tôi thắng trận đấu. |
299 | 最近 | zuìjìn | gần đây | 最近天气很好。 – Zuìjìn tiānqì hěn hǎo. – Gần đây thời tiết rất đẹp. |
300 | 作业 | zuòyè | bài tập về nhà | 我今天有很多作业。 – Wǒ jīntiān yǒu hěn duō zuòyè. – Hôm nay tôi có nhiều bài tập về nhà. |
>>> Tải ngay file PDF tổng hợp đầy đủ 300 từ vựng tiếng Trung HSK 3 tại đây
1.4. Từ vựng HSK 4
Từ vựng HSK 4 là bộ từ vựng quan trọng để bạn phát triển khả năng giao tiếp và hiểu văn bản dài hơn, đồng thời chuẩn bị cho các kỳ thi HSK trung cấp.
STT | Từ vựng tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt | Ví dụ |
1 | 敲 | qiāo | gõ | 敲门。 – Qiāo mén. – Gõ cửa. |
2 | 且 | qiě | và | 而且。 – Ér qiě. – Hơn nữa. |
3 | 亲爱 | qīn ài | thân yêu | 亲爱的朋友。 – Qīn ài de péng yǒu. – Bạn thân yêu. |
4 | 亲戚 | qīn qī | họ hàng | 走亲戚。 – Zǒu qīn qī. – Thăm họ hàng. |
5 | 清楚 | qīng chǔ | rõ ràng | 说明清楚。 – Shuō míng qīng chǔ. – Giải thích rõ ràng. |
6 | 轻 | qīng | nhẹ | 这很轻。 – Zhè hěn qīng. – Cái này rất nhẹ. |
7 | 情况 | qíng kuàng | tình hình | 现在情况。 – Xiàn zài qíng kuàng. – Tình hình hiện tại. |
8 | 请 | qǐng | mời, xin | 请进来。 – Qǐng jìn lái. – Mời vào. |
9 | 穷 | qióng | nghèo | 他很穷。 – Tā hěn qióng. – Anh ấy rất nghèo. |
10 | 秋 | qiū | mùa thu | 秋天很美。 – Qiū tiān hěn měi. – Mùa thu rất đẹp. |
11 | 区别 | qū bié | sự khác biệt | 有区别。 – Yǒu qū bié. – Có sự khác biệt. |
12 | 取 | qǔ | lấy | 取钱。 – Qǔ qián. – Rút tiền. |
13 | 去 | qù | đi | 去学校。 – Qù xué xiào. – Đi học. |
14 | 全部 | quán bù | toàn bộ | 全部完成。 – Quán bù wán chéng. – Hoàn thành toàn bộ. |
15 | 劝 | quàn | khuyên | 劝他休息。 – Quàn tā xiū xī. – Khuyên anh ấy nghỉ ngơi. |
16 | 缺点 | quē diǎn | khuyết điểm | 有缺点。 – Yǒu quē diǎn. – Có khuyết điểm. |
17 | 缺少 | quē shǎo | thiếu | 缺少经验。 – Quē shǎo jīng yàn. – Thiếu kinh nghiệm. |
18 | 却 | què | nhưng | 他却走了。 – Tā què zǒu le. – Nhưng anh ấy đã đi. |
19 | 确实 | què shí | thực sự | 确实很好。 – Què shí hěn hǎo. – Thực sự rất tốt. |
20 | 圈 | quān | vòng | 画个圈。 – Huà gè quān. – Vẽ một vòng. |
21 | 权 | quán | quyền | 权利。 – Quán lì. – Quyền lợi. |
22 | 全 | quán | toàn | 全国。 – Quán guó. – Toàn quốc. |
23 | 完全 | wán quán | hoàn toàn | 完全同意。 – Wán quán tóng yì. – Hoàn toàn đồng ý. |
24 | 让 | ràng | để, nhường | 让他先走。 – Ràng tā xiān zǒu. – Để anh ấy đi trước. |
25 | 热 | rè | nóng | 天气很热。 – Tiān qì hěn rè. – Thời tiết rất nóng. |
26 | 热情 | rè qíng | nhiệt tình | 很热情的人。 – Hěn rè qíng de rén. – Người rất nhiệt tình. |
27 | 人 | rén | người | 很多人。 – Hěn duō rén. – Rất nhiều người. |
28 | 任何 | rèn hé | bất kỳ | 任何人。 – Rèn hé rén. – Bất kỳ ai. |
29 | 认识 | rèn shí | nhận biết, quen | 我认识他。 – Wǒ rèn shí tā. – Tôi quen anh ấy. |
30 | 认真 | rèn zhēn | nghiêm túc | 认真学习。 – Rèn zhēn xué xí. – Học tập nghiêm túc. |
31 | 日 | rì | ngày | 星期日。 – Xīng qī rì. – Chủ nhật. |
32 | 日记 | rì jì | nhật ký | 写日记。 – Xiě rì jì. – Viết nhật ký. |
33 | 容易 | róng yì | dễ dàng | 很简单,很容易。 – Hěn jiǎn dān, hěn róng yì. – Rất đơn giản, rất dễ. |
34 | 如果 | rú guǒ | nếu | 如果下雨。 – Rú guǒ xià yǔ. – Nếu trời mưa. |
35 | 如何 | rú hé | như thế nào | 如何解决? – Rú hé jiě jué? – Làm thế nào để giải quyết? |
36 | 入 | rù | vào | 入口。 – Rù kǒu. – Lối vào. |
37 | 软 | ruǎn | mềm | 这床很软。 – Zhè chuáng hěn ruǎn. – Giường này rất mềm. |
38 | 弱 | ruò | yếu | 身体弱。 – Shēn tǐ ruò. – Cơ thể yếu. |
39 | 伞 | sǎn | cái ô | 带伞。 – Dài sǎn. – Mang ô. |
40 | 散步 | sàn bù | đi dạo | 晚上去散步。 – Wǎn shàng qù sàn bù. – Tối đi dạo. |
41 | 森林 | sēn lín | rừng | 森林很美。 – Sēn lín hěn měi. – Rừng rất đẹp. |
42 | 沙 | shā | cát | 沙滩。 – Shā tān. – Bãi cát. |
43 | 沙发 | shā fā | ghế sofa | 坐沙发。 – Zuò shā fā. – Ngồi ghế sofa. |
44 | 傻 | shǎ | ngốc | 别傻了。 – Bié shǎ le. – Đừng ngốc nữa. |
45 | 杀 | shā | giết | 杀虫。 – Shā chóng. – Diệt côn trùng. |
46 | 晒 | shài | phơi | 晒衣服。 – Shài yī fu. – Phơi quần áo. |
47 | 山 | shān | núi | 爬山。 – Pá shān. – Leo núi. |
48 | 闪电 | shǎn diàn | tia chớp | 看到闪电。 – Kàn dào shǎn diàn. – Thấy tia chớp. |
49 | 闪电 | shǎn diàn | tia chớp | 看到闪电。 – Kàn dào shǎn diàn. – Thấy tia chớp. |
50 | 善良 | shàn liáng | tốt bụng | 他很善良。 – Tā hěn shàn liáng. – Anh ấy rất tốt bụng. |
51 | 伤心 | shāng xīn | buồn | 我很伤心。 – Wǒ hěn shāng xīn. – Tôi rất buồn. |
52 | 商人 | shāng rén | thương nhân | 他是商人。 – Tā shì shāng rén. – Anh ấy là thương nhân. |
53 | 上 | shàng | lên | 上楼。 – Shàng lóu. – Lên lầu. |
54 | 稍微 | shāo wēi | hơi, một chút | 稍微晚点。 – Shāo wēi wǎn diǎn. – Hơi muộn một chút. |
55 | 勺子 | sháo zi | cái thìa | 用勺子吃饭。 – Yòng sháo zi chī fàn. – Dùng thìa ăn cơm. |
56 | 蛇 | shé | con rắn | 看到一条蛇。 – Kàn dào yī tiáo shé. – Thấy một con rắn. |
57 | 舌头 | shé tou | lưỡi | 舌头疼。 – Shé tou téng. – Lưỡi đau. |
58 | 舍不得 | shě bu dé | luyến tiếc | 舍不得离开。 – Shě bu dé lí kāi. – Luyến tiếc không muốn rời đi. |
59 | 社会 | shè huì | xã hội | 社会问题。 – Shè huì wèn tí. – Vấn đề xã hội. |
60 | 设备 | shè bèi | thiết bị | 新设备。 – Xīn shè bèi. – Thiết bị mới. |
61 | 射击 | shè jī | bắn súng | 练习射击。 – Liàn xí shè jī. – Luyện tập bắn súng. |
62 | 摄影 | shè yǐng | nhiếp ảnh | 喜欢摄影。 – Xǐ huān shè yǐng. – Thích nhiếp ảnh. |
63 | 身 | shēn | thân, người | 身体健康。 – Shēn tǐ jiàn kāng. – Cơ thể khỏe mạnh. |
64 | 身份 | shēn fèn | thân phận | 证明身份。 – Zhèng míng shēn fèn. – Chứng minh thân phận. |
65 | 深 | shēn | sâu | 很深的河。 – Hěn shēn de hé. – Con sông rất sâu. |
66 | 申请 | shēn qǐng | xin, nộp đơn | 申请工作。 – Shēn qǐng gōng zuò. – Xin việc làm. |
67 | 甚至 | shèn zhì | thậm chí | 甚至忘了。 – Shèn zhì wàng le. – Thậm chí đã quên. |
68 | 声 | shēng | âm thanh | 很大的声音。 – Hěn dà de shēng yīn. – Âm thanh rất lớn. |
69 | 生活 | shēng huó | cuộc sống | 幸福的生活。 – Xìng fú de shēng huó. – Cuộc sống hạnh phúc. |
70 | 省 | shěng | tỉnh | 广东省。 – Guǎng dōng shěng. – Tỉnh Quảng Đông. |
71 | 剩 | shèng | còn lại | 还剩一点。 – Hái shèng yī diǎn. – Còn lại một chút. |
72 | 失败 | shī bài | thất bại | 不要怕失败。 – Bù yào pà shī bài. – Đừng sợ thất bại. |
73 | 失望 | shī wàng | thất vọng | 我很失望。 – Wǒ hěn shī wàng. – Tôi rất thất vọng. |
74 | 湿 | shī | ướt | 衣服湿了。 – Yī fu shī le. – Quần áo ướt rồi. |
75 | 十 | shí | mười | 十个人。 – Shí gè rén. – Mười người. |
76 | 实际 | shí jì | thực tế | 实际情况。 – Shí jì qíng kuàng. – Tình hình thực tế. |
77 | 实在 | shí zài | thực sự | 实在太贵了。 – Shí zài tài guì le. – Thực sự quá đắt. |
78 | 食物 | shí wù | thức ăn | 健康食物。 – Jiàn kāng shí wù. – Thức ăn lành mạnh. |
79 | 适合 | shì hé | phù hợp | 适合你。 – Shì hé nǐ. – Phù hợp với bạn. |
80 | 适应 | shì yìng | thích nghi | 适应环境。 – Shì yìng huán jìng. – Thích nghi với môi trường. |
81 | 市场 | shì chǎng | thị trường | 去市场买菜。 – Qù shì chǎng mǎi cài. – Đi chợ mua rau. |
82 | 试 | shì | thử | 试试看。 – Shì shì kàn. – Thử xem. |
83 | 收 | shōu | nhận, thu | 收到信。 – Shōu dào xìn. – Nhận được thư. |
84 | 收入 | shōu rù | thu nhập | 收入很高。 – Shōu rù hěn gāo. – Thu nhập rất cao. |
85 | 收拾 | shōu shi | dọn dẹp | 收拾房间。 – Shōu shi fáng jiān. – Dọn phòng. |
86 | 手 | shǒu | tay | 举手。 – Jǔ shǒu. – Giơ tay. |
87 | 手机 | shǒu jī | điện thoại | 买新手机。 – Mǎi xīn shǒu jī. – Mua điện thoại mới. |
88 | 守 | shǒu | giữ | 守规则。 – Shǒu guī zé. – Giữ quy tắc. |
89 | 受 | shòu | chịu, nhận | 受批评。 – Shòu pī píng. – Chịu phê bình. |
90 | 售货员 | shòu huò yuán | nhân viên bán hàng | 问售货员。 – Wèn shòu huò yuán. – Hỏi nhân viên bán hàng. |
91 | 瘦 | shòu | gầy | 他很瘦。 – Tā hěn shòu. – Anh ấy rất gầy. |
92 | 书 | shū | sách | 读一本书。 – Dú yī běn shū. – Đọc một cuốn sách. |
93 | 舒服 | shū fu | thoải mái | 很舒服。 – Hěn shū fu. – Rất thoải mái. |
94 | 熟悉 | shú xī | quen thuộc | 很熟悉的地方。 – Hěn shú xī de dì fāng. – Nơi rất quen thuộc. |
95 | 叔叔 | shū shu | chú | 叔叔很和蔼。 – Shū shu hěn hé ǎi. – Chú rất hiền. |
96 | 属于 | shǔ yú | thuộc về | 这属于你。 – Zhè shǔ yú nǐ. – Cái này thuộc về bạn. |
97 | 暑假 | shǔ jià | kỳ nghỉ hè | 暑假计划。 – Shǔ jià jì huà. – Kế hoạch nghỉ hè. |
98 | 鼠 | shǔ | chuột | 一只老鼠。 – Yī zhǐ lǎo shǔ. – Một con chuột. |
99 | 树 | shù | cây | 种树。 – Zhòng shù. – Trồng cây. |
100 | 数学 | shù xué | toán học | 学数学。 – Xué shù xué. – Học toán. |
101 | 刷牙 | shuā yá | đánh răng | 每天刷牙。 – Měi tiān shuā yá. – Đánh răng mỗi ngày. |
102 | 顺便 | shùn biàn | tiện thể | 顺便买点东西。 – Shùn biàn mǎi diǎn dōng xī. – Tiện thể mua chút đồ. |
103 | 顺利 | shùn lì | thuận lợi | 工作顺利。 – Gōng zuò shùn lì. – Công việc thuận lợi. |
104 | 顺序 | shùn xù | thứ tự | 按顺序排队。 – Àn shùn xù pái duì. – Xếp hàng theo thứ tự. |
105 | 说明 | shuō míng | giải thích, hướng dẫn | 使用说明。 – Shǐ yòng shuō míng. – Hướng dẫn sử dụng. |
106 | 硕士 | shuò shì | thạc sĩ | 他是硕士。 – Tā shì shuò shì. – Anh ấy là thạc sĩ. |
107 | 死 | sǐ | chết | 不要乱说死。 – Bù yào luàn shuō sǐ. – Đừng nói bậy về cái chết. |
108 | 速度 | sù dù | tốc độ | 提高速度。 – Tí gāo sù dù. – Tăng tốc độ. |
109 | 塑料袋 | sù liào dài | túi nhựa | 用塑料袋装。 – Yòng sù liào dài zhuāng. – Đựng bằng túi nhựa. |
110 | 酸 | suān | chua | 这个苹果酸。 – Zhè gè píng guǒ suān. – Quả táo này chua. |
111 | 算 | suàn | tính, coi như | 算一下账。 – Suàn yī xià zhàng. – Tính toán một chút. |
112 | 随便 | suí biàn | tùy tiện | 随便吃点。 – Suí biàn chī diǎn. – Ăn tùy tiện chút. |
113 | 随着 | suí zhe | theo | 随着时间。 – Suí zhe shí jiān. – Theo thời gian. |
114 | 岁 | suì | tuổi | 他二十岁。 – Tā èr shí suì. – Anh ấy hai mươi tuổi. |
115 | 孙子 | sūn zi | cháu trai | 我的孙子。 – Wǒ de sūn zi. – Cháu trai của tôi. |
116 | 所有 | suǒ yǒu | tất cả | 所有东西。 – Suǒ yǒu dōng xī. – Tất cả mọi thứ. |
117 | 他 | tā | anh ấy | 他很忙。 – Tā hěn máng. – Anh ấy rất bận. |
118 | 她 | tā | cô ấy | 她很漂亮。 – Tā hěn piào liàng. – Cô ấy rất xinh đẹp. |
119 | 它 | tā | nó | 它是只猫。 – Tā shì zhǐ māo. – Nó là một con mèo. |
120 | 台 | tái | đài, sân khấu | 电视台。 – Diàn shì tái. – Đài truyền hình. |
121 | 态度 | tài dù | thái độ | 态度很好。 – Tài dù hěn hǎo. – Thái độ rất tốt. |
122 | 太 | tài | quá | 太贵了。 – Tài guì le. – Quá đắt. |
123 | 抬 | tái | nâng | 抬桌子。 – Tái zhuō zi. – Nâng bàn lên. |
124 | 谈 | tán | nói chuyện, đàm phán | 谈生意。 – Tán shēng yì. – Nói chuyện kinh doanh. |
125 | 弹钢琴 | tán gāng qín | chơi piano | 她会弹钢琴。 – Tā huì tán gāng qín. – Cô ấy biết chơi piano. |
126 | 汤 | tāng | canh, súp | 喝汤。 – Hē tāng. – Uống canh. |
127 | 糖 | táng | đường, kẹo | 吃糖。 – Chī táng. – Ăn kẹo. |
128 | 躺 | tǎng | nằm | 躺在床上。 – Tǎng zài chuáng shàng. – Nằm trên giường. |
129 | 逃 | táo | trốn | 逃跑。 – Táo pǎo. – Trốn chạy. |
130 | 桃 | táo | quả đào | 吃桃。 – Chī táo. – Ăn đào. |
131 | 特别 | tè bié | đặc biệt | 特别好。 – Tè bié hǎo. – Đặc biệt tốt. |
132 | 特点 | tè diǎn | đặc điểm | 他的特点。 – Tā de tè diǎn. – Đặc điểm của anh ấy. |
133 | 疼 | téng | đau | 头疼。 – Tóu téng. – Đau đầu. |
134 | 踢足球 | tī zú qiú | đá bóng | 他喜欢踢足球。 – Tā xǐ huān tī zú qiú. – Anh ấy thích đá bóng. |
135 | 提 | tí | xách, nâng | 提包。 – Tí bāo. – Xách túi. |
136 | 提供 | tí gòng | cung cấp | 提供帮助。 – Tí gòng bāng zhù. – Cung cấp sự giúp đỡ. |
137 | 提前 | tí qián | trước | 提前完成。 – Tí qián wán chéng. – Hoàn thành trước. |
138 | 题 | tí | đề, câu hỏi | 考试题。 – Kǎo shì tí. – Đề thi. |
139 | 体贴 | tǐ tiē | chu đáo | 他很体贴。 – Tā hěn tǐ tiē. – Anh ấy rất chu đáo. |
140 | 体育 | tǐ yù | thể dục | 体育课。 – Tǐ yù kè. – Môn thể dục. |
141 | 天 | tiān | trời, ngày | 今天。 – Jīn tiān. – Hôm nay. |
142 | 条 | tiáo | cái (dùng cho vật dài) | 一条鱼。 – Yī tiáo yú. – Một con cá. |
143 | 条件 | tiáo jiàn | điều kiện | 好条件。 – Hǎo tiáo jiàn. – Điều kiện tốt. |
144 | 跳舞 | tiào wǔ | nhảy múa | 她会跳舞。 – Tā huì tiào wǔ. – Cô ấy biết nhảy múa. |
145 | 听 | tīng | nghe | 听音乐。 – Tīng yīn yuè. – Nghe nhạc. |
146 | 停 | tíng | dừng | 停车。 – Tíng chē. – Dừng xe. |
147 | 挺 | tǐng | khá | 挺好的。 – Tǐng hǎo de. – Khá tốt. |
148 | 通 | tōng | thông | 电话通了。 – Diàn huà tōng le. – Điện thoại đã thông. |
149 | 通过 | tōng guò | thông qua | 通过考试。 – Tōng guò kǎo shì. – Đậu kỳ thi. |
150 | 通知 | tōng zhī | thông báo | 通知大家。 – Tōng zhī dà jiā. – Thông báo cho mọi người. |
151 | 同 | tóng | giống | 同样的书。 – Tóng yàng de shū. – Cuốn sách giống nhau. |
152 | 同事 | tóng shì | đồng nghiệp | 我的同事。 – Wǒ de tóng shì. – Đồng nghiệp của tôi. |
153 | 同学 | tóng xué | Bạn Học | 老同学。 – Lǎo tóng xué. – Bạn Học cũ. |
154 | 同意 | tóng yì | đồng ý | 我同意。 – Wǒ tóng yì. – Tôi đồng ý. |
155 | 头发 | tóu fà | tóc | 长头发。 – Cháng tóu fà. – Tóc dài. |
156 | 投资 | tóu zī | đầu tư | 投资项目。 – Tóu zī xiàng mù. – Đầu tư dự án. |
157 | 透明 | tòu míng | trong suốt | 透明玻璃。 – Tòu míng bō li. – Kính trong suốt. |
158 | 突然 | tū rán | đột nhiên | 突然下雨。 – Tū rán xià yǔ. – Đột nhiên trời mưa. |
159 | 图书馆 | tú shū guǎn | thư viện | 去图书馆。 – Qù tú shū guǎn. – Đi thư viện. |
160 | 腿 | tuǐ | chân | 腿疼。 – Tuǐ téng. – Chân đau. |
161 | 推 | tuī | đẩy | 推门。 – Tuī mén. – Đẩy cửa. |
162 | 推迟 | tuī chí | hoãn | 推迟会议。 – Tuī chí huì yì. – Hoãn cuộc họp. |
163 | 脱 | tuō | cởi | 脱衣服。 – Tuō yī fu. – Cởi quần áo. |
164 | 袜子 | wà zi | tất | 穿袜子。 – Chuān wà zi. – Mang tất. |
165 | 外 | wài | ngoài | 外面。 – Wài miàn. – Bên ngoài. |
166 | 完 | wán | xong | 写完了。 – Xiě wán le. – Viết xong rồi. |
167 | 完成 | wán chéng | hoàn thành | 完成任务。 – Wán chéng rèn wù. – Hoàn thành nhiệm vụ. |
168 | 完全 | wán quán | hoàn toàn | 完全不懂。 – Wán quán bù dǒng. – Hoàn toàn không hiểu. |
169 | 玩 | wán | chơi | 玩游戏。 – Wán yóu xì. – Chơi trò chơi. |
170 | 晚 | wǎn | tối, muộn | 晚上好。 – Wǎn shàng hǎo. – Chào buổi tối. |
171 | 碗 | wǎn | cái bát | 洗碗。 – Xǐ wǎn. – Rửa bát. |
172 | 万 | wàn | vạn | 一万块。 – Yī wàn kuài. – Một vạn đồng. |
173 | 忘记 | wàng jì | quên | 别忘记。 – Bié wàng jì. – Đừng quên. |
174 | 危险 | wēi xiǎn | nguy hiểm | 很危险。 – Hěn wēi xiǎn. – Rất nguy hiểm. |
175 | 喂 | wèi | alô | 喂,谁呀? – Wèi, shéi ya? – Alô, ai đấy? |
176 | 味道 | wèi dào | mùi vị | 好味道。 – Hǎo wèi dào. – Mùi vị ngon. |
177 | 温度 | wēn dù | nhiệt độ | 今天温度高。 – Jīn tiān wēn dù gāo. – Hôm nay nhiệt độ cao. |
178 | 温暖 | wēn nuǎn | ấm áp | 很温暖。 – Hěn wēn nuǎn. – Rất ấm áp. |
179 | 文化 | wén huà | văn hóa | 中国文化。 – Zhōng guó wén huà. – Văn hóa Trung Quốc. |
180 | 文学 | wén xué | văn học | 学文学。 – Xué wén xué. – Học văn học. |
181 | 文 | wén | văn, chữ | 写文章。 – Xiě wén zhāng. – Viết bài văn. |
182 | 文章 | wén zhāng | bài viết | 好文章。 – Hǎo wén zhāng. – Bài viết hay. |
183 | 问 | wèn | hỏi | 问问题。 – Wèn wèn tí. – Hỏi câu hỏi. |
184 | 问题 | wèn tí | vấn đề | 没问题。 – Méi wèn tí. – Không có vấn đề. |
185 | 我 | wǒ | tôi | 我很好。 – Wǒ hěn hǎo. – Tôi rất tốt. |
186 | 我们 | wǒ men | chúng tôi | 我们一起去。 – Wǒ men yī qǐ qù. – Chúng tôi cùng đi. |
187 | 握手 | wò shǒu | bắt tay | 握手欢迎。 – Wò shǒu huān yíng. – Bắt tay chào đón. |
188 | 污染 | wū rǎn | ô nhiễm | 空气污染。 – Kōng qì wū rǎn. – Ô nhiễm không khí. |
189 | 无 | wú | không | 无聊。 – Wú liáo. – Buồn chán. |
190 | 无聊 | wú liáo | buồn chán | 很无聊。 – Hěn wú liáo. – Rất buồn chán. |
191 | 无论 | wú lùn | bất kể | 无论如何。 – Wú lùn rú hé. – Bất kể thế nào. |
192 | 五 | wǔ | năm | 五本书。 – Wǔ běn shū. – Năm cuốn sách. |
193 | 误会 | wù huì | hiểu lầm | 别误会。 – Bié wù huì. – Đừng hiểu lầm. |
194 | 洗 | xǐ | rửa | 洗衣服。 – Xǐ yī fu. – Giặt quần áo. |
195 | 喜欢 | xǐ huān | thích | 我喜欢你。 – Wǒ xǐ huān nǐ. – Tôi thích bạn. |
196 | 西 | xī | phía tây | 西边。 – Xī biān. – Phía tây. |
197 | 西瓜 | xī guā | dưa hấu | 吃西瓜。 – Chī xī guā. – Ăn dưa hấu. |
198 | 吸引 | xī yǐn | thu hút | 吸引顾客。 – Xī yǐn gù kè. – Thu hút khách hàng. |
199 | 习惯 | xí guàn | thói quen | 养成习惯。 – Yǎng chéng xí guàn. – Hình thành thói quen. |
200 | 洗手间 | xǐ shǒu jiān | nhà vệ sinh | 去洗手间。 – Qù xǐ shǒ Đi vệ sinh |
201 | 帅 | shuài | đẹp trai | 他很帅。 – Tā hěn shuài. – Anh ấy rất đẹp trai. |
202 | 了 | liǎo | xong, hiểu | 干不了。 – Gàn bù liǎo. – Không làm được. |
203 | 零 | líng | số không | 零分。 – Líng fēn. – Không điểm. |
204 | 领导 | lǐng dǎo | lãnh đạo | 公司领导。 – Gōng sī lǐng dǎo. – Lãnh đạo công ty. |
205 | 另外 | lìng wài | ngoài ra | 另外还有。 – Lìng wài hái yǒu. – Ngoài ra còn có. |
206 | 留 | liú | giữ, để lại | 留个电话。 – Liú gè diàn huà. – Để lại số điện thoại. |
207 | 留学 | liú xué | du học | 去英国留学。 – Qù yīng guó liú xué. – Du học Anh. |
208 | 流 | liú | chảy | 河水流。 – Hé shuǐ liú. – Sông chảy. |
209 | 流行 | liú xíng | phổ biến | 流行音乐。 – Liú xíng yīn yuè. – Nhạc pop. |
210 | 六 | liù | sáu | 六个人。 – Liù gè rén. – Sáu người. |
211 | 楼 | lóu | tầng, lầu | 住在五楼。 – Zhù zài wǔ lóu. – Sống ở tầng năm. |
212 | 路 | lù | đường | 这条路。 – Zhè tiáo lù. – Con đường này. |
213 | 乱 | luàn | lộn xộn | 房间很乱。 – Fáng jiān hěn luàn. – Phòng rất bừa bộn. |
214 | 律师 | lǜ shī | luật sư | 请个律师。 – Qǐng gè lǜ shī. – Thuê một luật sư. |
215 | 绿 | lǜ | màu xanh lá | 绿色衣服。 – Lǜ sè yī fu. – Quần áo màu xanh lá. |
216 | 麻烦 | má fán | phiền phức | 太麻烦了。 – Tài má fán le. – Quá phiền phức. |
217 | 马 | mǎ | con ngựa | 骑马。 – Qí mǎ. – Cưỡi ngựa. |
218 | 马上 | mǎ shàng | ngay lập tức | 我马上来。 – Wǒ mǎ shàng lái. – Tôi đến ngay. |
219 | 骂 | mà | mắng | 别骂人。 – Bié mà rén. – Đừng mắng người. |
220 | 买 | mǎi | mua | 买衣服。 – Mǎi yī fu. – Mua quần áo. |
221 | 卖 | mài | bán | 卖水果。 – Mài shuǐ guǒ. – Bán hoa quả. |
222 | 满意 | mǎn yì | hài lòng | 我很满意。 – Wǒ hěn mǎn yì. – Tôi rất hài lòng. |
223 | 毛 | máo | lông, đồng (tiền) | 一毛钱。 – Yī máo qián. – Một hào. |
224 | 帽子 | mào zi | cái mũ | 戴帽子。 – Dài mào zi. – Đội mũ. |
225 | 没 | méi | không | 没时间。 – Méi shí jiān. – Không có thời gian. |
226 | 没关系 | méi guān xì | không sao | 没关系,别担心。 – Méi guān xì, bié dān xīn. – Không sao, đừng lo. |
227 | 妹妹 | mèi mei | em gái | 妹妹很可爱。 – Mèi mei hěn kě ài. – Em gái rất đáng yêu. |
228 | 魅力 | mèi lì | sức hút | 她很有魅力。 – Tā hěn yǒu mèi lì. – Cô ấy rất có sức hút. |
229 | 门 | mén | cửa | 开门。 – Kāi mén. – Mở cửa. |
230 | 梦 | mèng | giấc mơ | 做个好梦。 – Zuò gè hǎo mèng. – Mơ một giấc mơ đẹp. |
231 | 米 | mǐ | mét, gạo | 一米长。 – Yī mǐ cháng. – Dài một mét. |
232 | 迷路 | mí lù | lạc đường | 我迷路了。 – Wǒ mí lù le. – Tôi bị lạc đường. |
233 | 免费 | miǎn fèi | miễn phí | 免费入场。 – Miǎn fèi rù chǎng. – Vào cửa miễn phí. |
234 | 面 | miàn | mặt, bề mặt | 桌子上面。 – Zhuō zi shàng miàn. – Trên mặt bàn. |
235 | 面包 | miàn bāo | bánh mì | 吃面包。 – Chī miàn bāo. – Ăn bánh mì. |
236 | 面试 | miàn shì | phỏng vấn | 去面试。 – Qù miàn shì. – Đi phỏng vấn. |
237 | 民族 | mín zú | dân tộc | 少数民族。 – Shǎo shù mín zú. – Dân tộc thiểu số. |
238 | 母亲 | mǔ qīn | mẹ | 母亲很爱我。 – Mǔ qīn hěn ài wǒ. – Mẹ rất yêu tôi. |
239 | 目的 | mù dì | mục đích | 学习的目的。 – Xué xí de mù dì. – Mục đích học tập. |
240 | 拿 | ná | cầm, lấy | 拿本书。 – Ná běn shū. – Lấy một cuốn sách. |
241 | 哪 | nǎ | nào | 哪个? – Nǎ gè? – Cái nào? |
242 | 哪儿 | nǎ ér | đâu | 你去哪儿? – Nǐ qù nǎ ér? – Bạn đi đâu? |
243 | 男 | nán | nam | 男朋友。 – Nán péng yǒu. – Bạn trai. |
244 | 难 | nán | khó | 这题很难。 – Zhè tí hěn nán. – Câu hỏi này rất khó. |
245 | 难过 | nán guò | buồn | 我很难过。 – Wǒ hěn nán guò. – Tôi rất buồn. |
246 | 难看 | nán kàn | xấu | 这件衣服难看。 – Zhè jiàn yī fu nán kàn. – Bộ quần áo này xấu. |
247 | 脑袋 | nǎo dài | đầu | 摸摸脑袋。 – Mō mō nǎo dài. – Xoa đầu. |
248 | 内 | nèi | trong | 国内。 – Guó nèi. – Trong nước. |
249 | 内容 | nèi róng | nội dung | 书的内容。 – Shū de nèi róng. – Nội dung sách. |
250 | 能 | néng | có thể | 我能去。 – Wǒ néng qù. – Tôi có thể đi. |
251 | 能力 | néng lì | năng lực | 他有能力。 – Tā yǒu néng lì. – Anh ấy có năng lực. |
252 | 你 | nǐ | bạn | 你好吗? – Nǐ hǎo ma? – Bạn khỏe không? |
253 | 年级 | nián jí | năm học | 二年级。 – Èr nián jí. – Lớp hai. |
254 | 年轻 | nián qīng | trẻ | 她很年轻。 – Tā hěn nián qīng. – Cô ấy rất trẻ. |
255 | 鸟 | niǎo | con chim | 树上有鸟。 – Shù shàng yǒu niǎo. – Trên cây có chim. |
256 | 努力 | nǔ lì | nỗ lực | 努力学习。 – Nǔ lì xué xí. – Nỗ lực học tập. |
257 | 爬 | pá | trèo | 爬山。 – Pá shān. – Leo núi. |
258 | 怕 | pà | sợ | 别怕。 – Bié pà. – Đừng sợ. |
259 | 拍 | pāi | vỗ, chụp | 拍照片。 – Pāi zhào piàn. – Chụp ảnh. |
260 | 派 | pài | phái, cử | 派人去。 – Pài rén qù. – Cử người đi. |
261 | 排 | pái | sắp xếp, xếp hàng | 排队。 – Pái duì. – Xếp hàng. |
262 | 盘子 | pán zi | cái đĩa | 洗盘子。 – Xǐ pán zi. – Rửa đĩa. |
263 | 胖 | pàng | béo | 他很胖。 – Tā hěn pàng. – Anh ấy rất béo. |
264 | 跑 | pǎo | chạy | 跑得很快。 – Pǎo de hěn kuài. – Chạy rất nhanh. |
265 | 陪 | péi | đi cùng | 陪朋友。 – Péi péng yǒu. – Đi cùng bạn. |
266 | 朋友 | péng yǒu | bạn bè | 我的朋友。 – Wǒ de péng yǒu. – Bạn của tôi. |
267 | 批评 | pī píng | phê bình | 批评他。 – Pī píng tā. – Phê bình anh ấy. |
268 | 皮 | pí | da | 皮鞋。 – Pí xié. – Giày da. |
269 | 啤酒 | pí jiǔ | bia | 喝啤酒。 – Hē pí jiǔ. – Uống bia. |
270 | 篇 | piān | bài, thiên | 一篇文章。 – Yī piān wén zhāng. – Một bài viết. |
271 | 骗 | piàn | lừa | 别骗我。 – Bié piàn wǒ. – Đừng lừa tôi. |
272 | 便宜 | pián yi | rẻ | 这很便宜。 – Zhè hěn pián yi. – Cái này rất rẻ. |
273 | 票 | piào | vé | 买票。 – Mǎi piào. – Mua vé. |
274 | 漂亮 | piào liàng | xinh đẹp | 她很漂亮。 – Tā hěn piào liàng. – Cô ấy rất xinh đẹp. |
275 | 瓶子 | píng zi | cái chai | 一瓶水。 – Yī píng shuǐ. – Một chai nước. |
276 | 平时 | píng shí | bình thường | 平时很忙。 – Píng shí hěn máng. – Bình thường rất bận. |
277 | 苹果 | píng guǒ | quả táo | 吃苹果。 – Chī píng guǒ. – Ăn táo. |
278 | 平安 | píng ān | bình an | 祝你平安。 – Zhù nǐ píng ān. – Chúc bạn bình an. |
279 | 破 | pò | rách, hỏng | 衣服破了。 – Yī fu pò le. – Quần áo rách rồi. |
280 | 葡萄 | pú táo | quả nho | 吃葡萄。 – Chī pú táo. – Ăn nho. |
281 | 普通 | pǔ tōng | bình thường | 普通人。 – Pǔ tōng rén. – Người bình thường. |
282 | 普遍 | pǔ biàn | phổ biến | 普遍现象。 – Pǔ biàn xiàn xiàng. – Hiện tượng phổ biến. |
283 | 齐 | qí | đều, đầy đủ | 排得很齐。 – Pái de hěn qí. – Xếp rất đều. |
284 | 骑 | qí | cưỡi | 骑自行车。 – Qí zì xíng chē. – Đi xe đạp. |
285 | 奇怪 | qí guài | kỳ lạ | 很奇怪的事。 – Hěn qí guài de shì. – Chuyện rất kỳ lạ. |
286 | 其实 | qí shí | thực ra | 其实很简单。 – Qí shí hěn jiǎn dān. – Thực ra rất đơn giản. |
287 | 其他 | qí tā | khác | 其他人。 – Qí tā rén. – Người khác. |
288 | 其次 | qí cì | thứ hai | 其次是质量。 – Qí cì shì zhì liàng. – Thứ hai là chất lượng. |
289 | 气 | qì | khí, hơi | 空气很好。 – Kōng qì hěn hǎo. – Không khí rất tốt. |
290 | 汽车 | qì chē | ô tô | 开汽车。 – Kāi qì chē. – Lái ô tô. |
291 | 气氛 | qì fēn | bầu không khí | 气氛很好。 – Qì fēn hěn hǎo. – Bầu không khí rất tốt. |
292 | 起来 | qǐ lái | đứng dậy, bắt đầu | 早上起来。 – Zǎo shàng qǐ lái. – Sáng dậy. |
293 | 千 | qiān | nghìn | 一千人。 – Yī qiān rén. – Một nghìn người. |
294 | 签 | qiān | ký | 签合同。 – Qiān hé tóng. – Ký hợp đồng. |
295 | 前 | qián | trước | 前面。 – Qián miàn. – Phía trước. |
296 | 钱 | qián | tiền | 没钱。 – Méi qián. – Không có tiền. |
297 | 墙 | qiáng | tường | 墙很白。 – Qiáng hěn bái. – Tường rất trắng. |
298 | 强 | qiáng | mạnh | 他很强。 – Tā hěn qiáng. – Anh ấy rất mạnh. |
299 | 桥 | qiáo | cầu | 过桥。 – Guò qiáo. – Qua cầu. |
300 | 巧 | qiǎo | khéo léo | 很巧的手艺。 – Hěn qiǎo de shǒu yì. – Tay nghề rất khéo. |
>>> Tải ngay file PDF tổng hợp đầy đủ 600 từ vựng tiếng Trung HSK 4 tại đây
1.5. Từ vựng HSK 5
Bộ từ vựng này giúp bạn mở rộng vốn từ chuyên sâu, có thể đọc báo, nghe tin tức và tham gia thảo luận ở mức độ nâng cao.
1 | 饭馆 | fànguǎn | Quán ăn | 去饭馆吃饭。(Qù fànguǎn chīfàn. – Đi quán ăn ăn cơm.) |
2 | 防范 | fángfàn | Phòng ngừa | 防范危险。(Fángfàn wēixiǎn. – Phòng ngừa nguy hiểm.) |
3 | 房东 | fángdōng | Chủ nhà | 找房东谈。(Zhǎo fángdōng tán. – Nói chuyện với chủ nhà.) |
4 | 房间 | fángjiān | Phòng | 干净房间。(Gānjìng fángjiān. – Phòng sạch sẽ.) |
5 | 仿佛 | fǎngfú | Tựa như | 仿佛梦境。(Fǎngfú mèngjìng. – Tựa như giấc mơ.) |
6 | 纺织 | fǎngzhī | Dệt may | 纺织工业。(Fǎngzhī gōngyè. – Công nghiệp dệt may.) |
7 | 放手 | fàngshǒu | Buông tay | 放手去做。(Fàngshǒu qù zuò. – Buông tay mà làm.) |
8 | 放心 | fàngxīn | Yên tâm | 请放心。(Qǐng fàngxīn. – Xin hãy yên tâm.) |
9 | 飞行 | fēixíng | Bay, phi hành | 飞行安全。(Fēixíng ānquán. – An toàn bay.) |
10 | 非法 | fēifǎ | Phi pháp | 非法行为。(Fēifǎ xíngwéi. – Hành vi phi pháp.) |
11 | 肥料 | féiliào | Phân bón | 使用肥料。(Shǐyòng féiliào. – Sử dụng phân bón.) |
12 | 费用 | fèiyòng | Chi phí | 支付费用。(Zhīfù fèiyòng. – Thanh toán chi phí.) |
13 | 分辨 | fēnbiàn | Phân biệt | 分辨真假。(Fēnbiàn zhēnjiǎ. – Phân biệt thật giả.) |
14 | 分布 | fēnbù | Phân bố | 资源分布。(Zīyuán fēnbù. – Phân bố tài nguyên.) |
15 | 分配 | fēnpèi | Phân phối | 分配任务。(Fēnpèi rènwù. – Phân phối nhiệm vụ.) |
16 | 分析 | fēnxī | Phân tích | 数据分析。(Shùjù fēnxī. – Phân tích dữ liệu.) |
17 | 纷纷 | fēnfēn | Lần lượt, tấp nập | 雪花纷纷落下。(Xuěhuā fēnfēn luòxià. – Tuyết rơi tấp nập.) |
18 | 奋斗 | fèndòu | Phấn đấu | 为梦想奋斗。(Wèi mèngxiǎng fèndòu. – Phấn đấu vì giấc mơ.) |
19 | 愤怒 | fènnù | Phẫn nộ | 感到愤怒。(Gǎndào fènnù. – Cảm thấy phẫn nộ.) |
20 | 风格 | fēnggé | Phong cách | 独特风格。(Dútè fēnggé. – Phong cách độc đáo.) |
21 | 疯狂 | fēngkuáng | Điên cuồng | 疯狂购物。(Fēngkuáng gòuwù. – Mua sắm điên cuồng.) |
22 | 风俗 | fēngsú | Phong tục | 当地风俗。(Dāngdì fēngsú. – Phong tục địa phương.) |
23 | 风险 | fēngxiǎn | Rủi ro | 降低风险。(Jiàngdī fēngxiǎn. – Giảm rủi ro.) |
24 | 封闭 | fēngbì | Phong tỏa, khép kín | 封闭道路。(Fēngbì dàolù. – Phong tỏa con đường.) |
25 | 封 | fēng | Phong bì, niêm phong | 封信。(Fēng xìn. – Niêm phong thư.) |
26 | 丰富 | fēngfù | Phong phú | 丰富经验。(Fēngfù jīngyàn. – Kinh nghiệm phong phú.) |
27 | 符合 | fúhé | Phù hợp | 符合要求。(Fúhé yāoqiú. – Phù hợp yêu cầu.) |
28 | 服气 | fúqì | Tâm phục | 完全服气。(Wánquán fúqì. – Hoàn toàn tâm phục.) |
29 | 服务员 | fúwùyuán | Nhân viên phục vụ | 服务员很热情。(Fúwùyuán hěn rèqíng. – Nhân viên phục vụ rất nhiệt tình.) |
30 | 服装 | fúzhuāng | Trang phục | 时尚服装。(Shíshàng fúzhuāng. – Trang phục thời trang.) |
31 | 副 | fù | Phó, phụ | 副本。(Fùběn. – Bản sao.) |
32 | 复印 | fùyìn | Sao chép (photocopy) | 复印文件。(Fùyìn wénjiàn. – Sao chép tài liệu.) |
33 | 复习 | fùxí | Ôn tập | 复习功课。(Fùxí gōngkè. – Ôn tập bài học.) |
34 | 复杂 | fùzá | Phức tạp | 问题很复杂。(Wèntí hěn fùzá. – Vấn đề rất phức tạp.) |
35 | 父亲 | fùqīn | Cha, bố | 父亲很严厉。(Fùqīn hěn yánlì. – Bố rất nghiêm khắc.) |
36 | 富裕 | fùyù | Giàu có | 生活富裕。(Shēnghuó fùyù. – Cuộc sống giàu có.) |
37 | 付款 | fùkuǎn | Thanh toán | 在线付款。(Zàixiàn fùkuǎn. – Thanh toán trực tuyến.) |
38 | 妇科 | fùkē | Phụ khoa | 去妇科检查。(Qù fùkē jiǎnchá. – Đi kiểm tra phụ khoa.) |
39 | 妇女 | fùnǚ | Phụ nữ | 保护妇女权益。(Bǎohù fùnǚ quányì. – Bảo vệ quyền lợi phụ nữ.) |
40 | 覆盖 | fùgài | Phủ, che phủ | 雪覆盖地面。(Xuě fùgài dìmiàn. – Tuyết phủ mặt đất.) |
41 | 俯视 | fǔshì | Nhìn xuống | 从山顶俯视。(Cóng shāndǐng fǔshì. – Nhìn xuống từ đỉnh núi.) |
42 | 改进 | gǎijìn | Cải tiến | 改进技术。(Gǎijìn jìshù. – Cải tiến kỹ thuật.) |
43 | 改正 | gǎizhèng | Sửa chữa | 改正错误。(Gǎizhèng cuòwù. – Sửa chữa sai lầm.) |
44 | 盖子 | gàizi | Nắp | 打开盖子。(Dǎkāi gàizi. – Mở nắp.) |
45 | 概括 | gàikuò | Khái quát | 概括内容。(Gàikuò nèiróng. – Khái quát nội dung.) |
46 | 概念 | gàiniàn | Khái niệm | 新概念。(Xīn gàiniàn. – Khái niệm mới.) |
47 | 感想 | gǎnxiǎng | Cảm nghĩ | 分享感想。(Fēnxiǎng gǎnxiǎng. – Chia sẻ cảm nghĩ.) |
48 | 干燥 | gānzào | Khô ráo | 皮肤干燥。(Pífū gānzào. – Da khô.) |
49 | 感冒 | gǎnmào | Cảm cúm | 我感冒了。(Wǒ gǎnmào le. – Tôi bị cảm cúm.) |
50 | 敢于 | gǎnyú | Dám | 敢于挑战。(Gǎnyú tiǎozhàn. – Dám thử thách.) |
51 | 赶快 | gǎnkuài | Nhanh chóng | 赶快走吧。(Gǎnkuài zǒu ba. – Nhanh chóng đi thôi.) |
52 | 干杯 | gānbēi | Cụng ly | 大家干杯!(Dàjiā gānbēi! – Mọi người cụng ly!) |
53 | 干脆 | gāncuì | Dứt khoát | 干脆拒绝。(Gāncuì jùjué. – Dứt khoát từ chối.) |
54 | 钢铁 | gāngtiě | Thép | 钢铁工业。(Gāngtiě gōngyè. – Công nghiệp thép.) |
55 | 岗位 | gǎngwèi | Vị trí công việc | 新岗位。(Xīn gǎngwèi. – Vị trí công việc mới.) |
56 | 港口 | gǎngkǒu | Cảng biển | 忙碌港口。(Mánglù gǎngkǒu. – Cảng bận rộn.) |
57 | 高档 | gāodàng | Cao cấp | 高档餐厅。(Gāodàng cāntīng. – Nhà hàng cao cấp.) |
58 | 高考 | gāokǎo | Kỳ thi đại học | 准备高考。(Zhǔnbèi gāokǎo. – Chuẩn bị kỳ thi đại học.) |
59 | 高级 | gāojí | Cao cấp | 高级课程。(Gāojí kèchéng. – Khóa học cao cấp.) |
60 | 高速公路 | gāosù gōnglù | Đường cao tốc | 开车上高速公路。(Kāichē shàng gāosù gōnglù. – Lái xe lên đường cao tốc.) |
61 | 搞 | gǎo | Làm, xử lý | 搞研究。(Gǎo yánjiū. – Làm nghiên cứu.) |
62 | 告别 | gàobié | Chia tay | 告别朋友。(Gàobié péngyou. – Chia tay bạn bè.) |
63 | 告诉 | gàosù | Nói với | 告诉我真相。(Gàosù wǒ zhēnxiàng. – Nói với tôi sự thật.) |
64 | 胳膊 | gēbo | Cánh tay | 胳膊疼。(Gēbo téng. – Cánh tay đau.) |
65 | 鸽子 | gēzi | Chim bồ câu | 放飞鸽子。(Fàngfēi gēzi. – Thả chim bồ câu.) |
66 | 隔 | gé | Ngăn cách | 隔壁邻居。(Gé bì línjū. – Hàng xóm bên cạnh.) |
67 | 革命 | gémìng | Cách mạng | 革命历史。(Gémìng lìshǐ. – Lịch sử cách mạng.) |
68 | 个人 | gèrén | Cá nhân | 个人隐私。(Gèrén yǐnsī. – Quyền riêng tư cá nhân.) |
69 | 各自 | gèzì | Mỗi người | 各自回家。(Gèzì huíjiā. – Mỗi người về nhà.) |
70 | 根 | gēn | Rễ, cái | 树根。(Shù gēn. – Rễ cây.) |
71 | 根本 | gēnběn | Căn bản | 根本原因。(Gēnběn yuányīn. – Nguyên nhân căn bản.) |
72 | 根据 | gēnjù | Căn cứ | 根据事实。(Gēnjù shìshí. – Căn cứ vào sự thật.) |
73 | 跟踪 | gēnzōng | Theo dõi | 跟踪新闻。(Gēnzōng xīnwén. – Theo dõi tin tức.) |
74 | 更加 | gèngjiā | Càng thêm | 更加努力。(Gèngjiā nǔlì. – Càng thêm nỗ lực.) |
75 | 更新 | gēngxīn | Cập nhật | 更新软件。(Gēngxīn ruǎnjiàn. – Cập nhật phần mềm.) |
76 | 更正 | gēngzhèng | Sửa chữa | 更正错误。(Gēngzhèng cuòwù. – Sửa chữa sai lầm.) |
77 | 公安局 | gōng’ān jú | Cục công an | 去公安局。(Qù gōng’ān jú. – Đi đến cục công an.) |
78 | 公主 | gōngzhǔ | Công chúa | 美丽公主。(Měilì gōngzhǔ. – Công chúa xinh đẹp.) |
79 | 公开 | gōngkāi | Công khai | 公开信息。(Gōngkāi xìnxī. – Công khai thông tin.) |
80 | 公寓 | gōngyù | Căn hộ chung cư | 租公寓。(Zū gōngyù. – Thuê căn hộ.) |
81 | 公元 | gōngyuán | Công nguyên | 公元前100年。(Gōngyuán qián 100 nián. – Năm 100 trước Công nguyên.) |
82 | 贡献 | gòngxiàn | Đóng góp | 重大贡献。(Zhòngdà gòngxiàn. – Đóng góp lớn.) |
83 | 共同 | gòngtóng | Chung, cùng nhau | 共同目标。(Gòngtóng mùbiāo. – Mục tiêu chung.) |
84 | 沟通 | gōutōng | Giao tiếp | 有效沟通。(Yǒuxiào gōutōng. – Giao tiếp hiệu quả.) |
85 | 构成 | gòuchéng | Cấu thành | 构成要素。(Gòuchéng yàosù. – Cấu thành yếu tố.) |
86 | 购买 | gòumǎi | Mua sắm | 购买商品。(Gòumǎi shāngpǐn. – Mua hàng hóa.) |
87 | 够 | gòu | Đủ | 够用了。(Gòu yòng le. – Đủ dùng rồi.) |
88 | 姑姑 | gūgu | Cô (bên cha) | 姑姑的礼物。(Gūgu de lǐwù. – Quà của cô.) |
89 | 古老 | gǔlǎo | Cổ xưa | 古老建筑。(Gǔlǎo jiànzhù. – Kiến trúc cổ xưa.) |
90 | 鼓掌 | gǔzhǎng | Vỗ tay | 热烈鼓掌。(Rèliè gǔzhǎng. – Vỗ tay nhiệt liệt.) |
91 | 固定 | gùdìng | Cố định | 固定时间。(Gùdìng shíjiān. – Thời gian cố định.) |
92 | 顾 | gù | Quan tâm | 顾不上吃饭。(Gù bù shàng chīfàn. – Không quan tâm đến ăn uống.) |
93 | 顾客 | gùkè | Khách hàng | 服务顾客。(Fúwù gùkè. – Phục vụ khách hàng.) |
94 | 故意 | gùyì | Cố ý | 故意迟到。(Gùyì chídào. – Cố ý đến muộn.) |
95 | 雇佣 | gùyòng | Thuê mướn | 雇佣工人。(Gùyòng gōngrén. – Thuê công nhân.) |
96 | 刮风 | guāfēng | Nổi gió | 今天刮风。(Jīntiān guāfēng. – Hôm nay nổi gió.) |
97 | 怪 | guài | Kỳ lạ, trách | 怪事。(Guài shì. – Việc lạ.) |
98 | 关闭 | guānbì | Đóng cửa, tắt | 关闭窗口。(Guānbì chuāngkǒu. – Đóng cửa sổ.) |
99 | 观察 | guānchá | Quan sát | 仔细观察。(Zǐxì guānchá. – Quan sát cẩn thận.) |
100 | 观念 | guānniàn | Quan niệm | 传统观念。(Chuántǒng guānniàn. – Quan niệm truyền thống.) |
101 | 官 | guān | Quan chức | 政府官员。(Zhèngfǔ guānyuán. – Quan chức chính phủ.) |
102 | 管理 | guǎnlǐ | Quản lý | 管理公司。(Guǎnlǐ gōngsī. – Quản lý công ty.) |
103 | 罐头 | guàntou | Đồ hộp | 买罐头食品。(Mǎi guàntou shípǐn. – Mua đồ hộp.) |
104 | 冠军 | guànjūn | Nhà vô địch | 获得冠军。(Huòdé guànjūn. – Giành chức vô địch.) |
105 | 光 | guāng | Ánh sáng | 阳光明媚。(Yángguāng míngmèi. – Ánh nắng rực rỡ.) |
106 | 光滑 | guānghuá | Mịn màng | 表面光滑。(Biǎomiàn guānghuá. – Bề mặt mịn màng.) |
107 | 光明 | guāngmíng | Sáng sủa, tương lai | 前途光明。(Qiántú guāngmíng. – Tương lai sáng sủa.) |
108 | 光盘 | guāngpán | Đĩa CD/DVD | 刻录光盘。(Kèlù guāngpán. – Ghi đĩa CD.) |
109 | 广播 | guǎngbō | Phát thanh | 听广播。(Tīng guǎngbō. – Nghe radio.) |
110 | 广告 | guǎnggào | Quảng cáo | 投放广告。(Tóufàng guǎnggào. – Đăng quảng cáo.) |
111 | 逛 | guàng | Đi dạo | 逛商场。(Guàng shāngchǎng. – Đi dạo trung tâm thương mại.) |
112 | 规律 | guīlǜ | Quy luật | 自然规律。(Zìrán guīlǜ. – Quy luật tự nhiên.) |
113 | 规划 | guīhuà | Quy hoạch | 城市规划。(Chéngshì guīhuà. – Quy hoạch thành phố.) |
114 | 规模 | guīmó | Quy mô | 大规模项目。(Dà guīmó xiàngmù. – Dự án quy mô lớn.) |
115 | 规则 | guīzé | Quy tắc | 遵守规则。(Zūnshǒu guīzé. – Tuân thủ quy tắc.) |
116 | 柜台 | guìtái | Quầy | 去柜台结账。(Qù guìtái jiézhàng. – Đi quầy thanh toán.) |
117 | 贵重 | guìzhòng | Quý giá | 贵重物品。(Guìzhòng wùpǐn. – Vật phẩm quý giá.) |
118 | 滚 | gǔn | Lăn | 球滚了。(Qiú gǔn le. – Quả bóng lăn.) |
119 | 棍子 | gùnzi | Cây gậy | 拿根棍子。(Ná gēn gùnzi. – Cầm một cây gậy.) |
120 | 锅 | guō | Nồi | 洗锅。(Xǐ guō. – Rửa nồi.) |
121 | 国籍 | guójí | Quốc tịch | 中国国籍。(Zhōngguó guójí. – Quốc tịch Trung Quốc.) |
122 | 国际 | guójì | Quốc tế | 国际会议。(Guójì huìyì. – Hội nghị quốc tế.) |
123 | 果酱 | guǒjiàng | Mứt trái cây | 面包抹果酱。(Miànbāo mǒ guǒjiàng. – Phết mứt lên bánh mì.) |
124 | 果汁 | guǒzhī | Nước ép trái cây | 喝果汁。(Hē guǒzhī. – Uống nước ép trái cây.) |
125 | 过分 | guòfèn | Quá đáng | 要求过分。(Yāoqiú guòfèn. – Yêu cầu quá đáng.) |
126 | 过滤 | guòlǜ | Lọc | 过滤水。(Guòlǜ shuǐ. – Lọc nước.) |
127 | 过期 | guòqī | Hết hạn | 食品过期。(Shípǐn guòqī. – Thực phẩm hết hạn.) |
128 | 过程 | guòchéng | Quá trình | 学习过程。(Xuéxí guòchéng. – Quá trình học tập.) |
129 | 哈 | hā | Hà (thán từ) | 哈哈,真好玩!(Hāhā, zhēn hǎowán! – Hà, thật vui!) |
130 | 害虫 | hàichóng | Côn trùng gây hại | 消灭害虫。(Xiāomiè hàichóng. – Tiêu diệt côn trùng gây hại.) |
131 | 害怕 | hàipà | Sợ hãi | 害怕考试。(Hàipà kǎoshì. – Sợ thi.) |
132 | 喊 | hǎn | Hét, gọi to | 喊名字。(Hǎn míngzì. – Gọi to tên.) |
133 | 寒假 | hánjià | Kỳ nghỉ đông | 寒假计划。(Hánjià jìhuà. – Kế hoạch nghỉ đông.) |
134 | 航班 | hángbān | Chuyến bay | 航班准时。(Hángbān zhǔnshí. – Chuyến bay đúng giờ.) |
135 | 行业 | hángyè | Ngành nghề | 科技行业。(Kējì hángyè. – Ngành công nghệ.) |
136 | 好比 | hǎobǐ | Ví như | 生活好比旅行。(Shēnghuó hǎobǐ lǚxíng. – Cuộc sống ví như một chuyến đi.) |
137 | 好处 | hǎochù | Lợi ích | 运动好处多。(Yùndòng hǎochù duō. – Lợi ích của vận động nhiều.) |
138 | 好转 | hǎozhuǎn | Tốt lên | 病情好转。(Bìngqíng hǎozhuǎn. – Tình trạng bệnh tốt lên.) |
139 | 豪华 | háohuá | Xa hoa | 豪华酒店。(Háohuá jiǔdiàn. – Khách sạn xa hoa.) |
140 | 好奇 | hàoqí | Tò mò | 孩子很好奇。(Háizi hěn hàoqí. – Đứa trẻ rất tò mò.) |
141 | 号码 | hàomǎ | Số (điện thoại, v.v.) | 记号码。(Jì hàomǎ. – Ghi số.) |
142 | 合适 | héshì | Phù hợp | 衣服很合适。(Yīfu hěn héshì. – Quần áo rất phù hợp.) |
143 | 和平 | hépíng | Hòa bình | 世界和平。(Shìjiè hépíng. – Hòa bình thế giới.) |
144 | 何必 | hébì | Hà tất | 何必生气。(Hébì shēngqì. – Hà tất phải giận.) |
145 | 何况 | hékuàng | Huống chi | 他忙,何况我。(Tā máng, hékuàng wǒ. – Anh ấy bận, huống chi tôi.) |
146 | 合法 | héfǎ | Hợp pháp | 合法经营。(Héfǎ jīngyíng. – Kinh doanh hợp pháp.) |
147 | 合理 | hélǐ | Hợp lý | 价格合理。(Jiàgé hélǐ. – Giá cả hợp lý.) |
148 | 合作 | hézuò | Hợp tác | 国际合作。(Guójì hézuò. – Hợp tác quốc tế.) |
149 | 核心 | héxīn | Cốt lõi | 问题核心。(Wèntí héxīn. – Cốt lõi vấn đề.) |
150 | 盒子 | hézi | Hộp | 打开盒子。(Dǎkāi hézi. – Mở hộp.) |
151 | 恨 | hèn | Hận, oán hận | 不要恨他。(Bùyào hèn tā. – Đừng hận anh ấy.) |
152 | 横 | héng | Ngang, hoành | 横线。(Héngxian. – Đường ngang.) |
153 | 欢迎 | huānyíng | Chào đón | 欢迎光临。(Huānyíng guānglín. – Chào mừng quý khách.) |
154 | 回国 | huíguó | Về nước | 留学生回国。(Liúxuéshēng huíguó. – Du Học Sinh về nước.) |
155 | 回忆 | huíyì | Nhớ lại, hồi ức | 美好回忆。(Měihǎo huíyì. – Hồi ức đẹp.) |
156 | 汇款 | huìkuǎn | Chuyển tiền | 寄汇款。(Jì huìkuǎn. – Gửi chuyển tiền.) |
157 | 婚礼 | hūnlǐ | Lễ cưới | 参加婚礼。(Cānjiā hūnlǐ. – Tham gia lễ cưới.) |
158 | 活泼 | huópō | Sôi nổi | 性格活泼。(Xìnggé huópō. – Tính cách sôi nổi.) |
159 | 活力 | huólì | Sức sống | 充满活力。(Chōngmǎn huólì. – Tràn đầy sức sống.) |
160 | 活动 | huódòng | Hoạt động | 组织活动。(Zǔzhī huódòng. – Tổ chức hoạt động.) |
161 | 火柴 | huǒchái | Que diêm | 点火柴。(Diǎn huǒchái. – Châm que diêm.) |
162 | 火箭 | huǒjiàn | Tên lửa | 发射火箭。(Fāshè huǒjiàn. – Phóng tên lửa.) |
163 | 火焰 | huǒyàn | Ngọn lửa | 火焰熊熊。(Huǒyàn xióngxióng. – Ngọn lửa bùng cháy.) |
164 | 基础 | jīchǔ | Nền tảng | 打基础。(Dǎ jīchǔ. – Xây dựng nền tảng.) |
165 | 机会 | jīhuì | Cơ hội | 抓住机会。(Zhuāzhù jīhuì. – Nắm bắt cơ hội.) |
166 | 积极 | jījí | Tích cực | 积极参加。(Jījí cānjiā. – Tích cực tham gia.) |
167 | 积累 | jīlěi | Tích lũy | 积累财富。(Jīlěi cáifù. – Tích lũy của cải.) |
168 | 机器 | jīqì | Máy móc | 操作机器。(Cāozuò jīqì. – Vận hành máy móc.) |
169 | 技术 | jìshù | Kỹ thuật | 先进技术。(Xiānjìn jìshù. – Kỹ thuật tiên tiến.) |
170 | 纪律 | jìlǜ | Kỷ luật | 严格纪律。(Yángé jìlǜ. – Kỷ luật nghiêm ngặt.) |
171 | 纪念 | jìniàn | Kỷ niệm | 纪念日。(Jìniàn rì. – Ngày kỷ niệm.) |
172 | 寄 | jì | Gửi | 寄包裹。(Jì bāoguǒ. – Gửi bưu kiện.) |
173 | 寂寞 | jìmò | Cô đơn | 感到寂寞。(Gǎndào jìmò. – Cảm thấy cô đơn.) |
174 | 计划 | jìhuà | Kế hoạch | 制定计划。(Zhìdìng jìhuà. – Lập kế hoạch.) |
175 | 记者 | jìzhě | Phóng viên | 记者采访。(Jìzhě cǎifǎng. – Phóng viên phỏng vấn.) |
176 | 继续 | jìxù | Tiếp tục | 继续学习。(Jìxù xuéxí. – Tiếp tục học tập.) |
177 | 季节 | jìjié | Mùa | 四季。(Sìjì. – Bốn mùa.) |
178 | 既然 | jìrán | Vì, bởi vì | 既然如此。(Jìrán rúcǐ. – Vì vậy.) |
179 | 继承 | jìchéng | Kế thừa | 继承遗产。(Jìchéng yíchǎn. – Kế thừa di sản.) |
180 | 纪录 | jìlù | Kỷ lục | 打破纪录。(Dǎpò jìlù. – Phá kỷ lục.) |
181 | 记忆 | jìyì | Ký ức | 童年记忆。(Tóngnián jìyì. – Ký ức tuổi thơ.) |
182 | 加班 | jiābān | Làm thêm giờ | 今晚加班。(Jīnwǎn jiābān. – Tối nay làm thêm giờ.) |
183 | 加工 | jiāgōng | Chế biến | 食品加工。(Shípǐn jiāgōng. – Chế biến thực phẩm.) |
184 | 加强 | jiāqiáng | Tăng cường | 加强锻炼。(Jiāqiáng duànliàn. – Tăng cường rèn luyện.) |
185 | 加速 | jiāsù | Tăng tốc | 加速前进。(Jiāsù qiánjìn. – Tăng tốc tiến tới.) |
186 | 家庭 | jiātíng | Gia đình | 幸福家庭。(Xìngfú jiātíng. – Gia đình hạnh phúc.) |
187 | 结构 | jiégòu | Cấu trúc | 句子结构。(Jùzi jiégòu. – Cấu trúc câu.) |
188 | 结合 | jiéhé | Kết hợp | 理论结合实践。(Lǐlùn jiéhé shíjiàn. – Kết hợp lý thuyết và thực tiễn.) |
189 | 结论 | jiélùn | Kết luận | 得出结论。(Dé chū jiélùn. – Đưa ra kết luận.) |
190 | 戒指 | jièzhi | Nhẫn | 结婚戒指。(Jiéhūn jièzhi. – Nhẫn cưới.) |
191 | 借口 | jièkǒu | Lý do, cớ | 找借口。(Zhǎo jièkǒu. – Tìm cớ.) |
192 | 金属 | jīnshǔ | Kim loại | 贵金属。(Guì jīnshǔ. – Kim loại quý.) |
193 | 尽快 | jǐnkuài | Mau chóng | 尽快回复。(Jǐnkuài huífù. – Trả lời mau chóng.) |
194 | 尽量 | jǐnliàng | Cố gắng | 尽量准时。(Jǐnliàng zhǔnshí. – Cố gắng đúng giờ.) |
195 | 紧急 | jǐnjí | Cấp bách | 紧急情况。(Jǐnjí qíngkuàng. – Tình huống cấp bách.) |
196 | 谨慎 | jǐnshèn | Cẩn trọng | 谨慎投资。(Jǐnshèn tóuzī. – Đầu tư cẩn trọng.) |
197 | 尽力 | jìnlì | Dốc sức | 尽力帮忙。(Jìnlì bāngmáng. – Dốc sức giúp đỡ.) |
198 | 进步 | jìnbù | Tiến bộ | 取得进步。(Qǔdé jìnbù. – Đạt được tiến bộ.) |
199 | 进口 | jìnkǒu | Nhập khẩu | 进口汽车。(Jìnkǒu qìchē. – Ô tô nhập khẩu.) |
200 | 经典 | jīngdiǎn | Kinh điển | 经典著作。(Jīngdiǎn zhùzuò. – Tác phẩm kinh điển.) |
201 | 经历 | jīnglì | Trải nghiệm | 丰富经历。(Fēngfù jīnglì. – Trải nghiệm phong phú.) |
202 | 经商 | jīngshāng | Kinh doanh | 从事经商。(Cóngshì jīngshāng. – Tham gia kinh doanh.) |
203 | 经理 | jīnglǐ | Quản lý, giám đốc | 公司经理。(Gōngsī jīnglǐ. – Quản lý công ty.) |
204 | 经过 | jīngguò | Trải qua, đi qua | 经过努力。(Jīngguò nǔlì. – Trải qua nỗ lực.) |
205 | 经验 | jīngyàn | Kinh nghiệm | 分享经验。(Fēnxiǎng jīngyàn. – Chia sẻ kinh nghiệm.) |
206 | 精神 | jīngshén | Tinh thần | 精神很好。(Jīngshén hěn hǎo. – Tinh thần rất tốt.) |
207 | 精彩 | jīngcǎi | Tuyệt vời | 表演精彩。(Biǎoyǎn jīngcǎi. – Biểu diễn tuyệt vời.) |
208 | 经常 | jīngcháng | Thường xuyên | 经常运动。(Jīngcháng yùndòng. – Thường xuyên vận động.) |
209 | 惊讶 | jīngyà | Ngạc nhiên | 感到惊讶。(Gǎndào jīngyà. – Cảm thấy ngạc nhiên.) |
210 | 景色 | jǐngsè | Cảnh sắc | 美丽景色。(Měilì jǐngsè. – Cảnh sắc đẹp.) |
211 | 竞争 | jìngzhēng | Cạnh tranh | 激烈竞争。(Jīliè jìngzhēng. – Cạnh tranh gay gắt.) |
212 | 镜子 | jìngzi | Gương | 照镜子。(Zhào jìngzi. – Soi gương.) |
213 | 究竟 | jiūjìng | Rốt cuộc | 究竟怎么回事?(Jiūjìng zěnme huí shì? – Rốt cuộc là chuyện gì?) |
214 | 救护车 | jiùhùchē | Xe cứu thương | 叫救护车。(Jiào jiùhùchē. – Gọi xe cứu thương.) |
215 | 就业 | jiùyè | Việc làm | 就业机会。(Jiùyè jīhuì. – Cơ hội việc làm.) |
216 | 酒吧 | jiǔbā | Quầy bar | 去酒吧玩。(Qù jiǔbā wán. – Đi chơi ở quán bar.) |
217 | 救 | jiù | Cứu | 救人。(Jiù rén. – Cứu người.) |
218 | 救济 | jiùjì | Cứu tế | 救济贫困。(Jiùjì pínkùn. – Cứu tế người nghèo.) |
219 | 巨大 | jùdà | To lớn | 巨大变化。(Jùdà biànhuà. – Thay đổi to lớn.) |
220 | 聚会 | jùhuì | Tụ họp | 朋友聚会。(Péngyou jùhuì. – Tụ họp bạn bè.) |
221 | 俱乐部 | jùlèbù | Câu lạc bộ | 加入俱乐部。(Jiārù jùlèbù. – Tham gia câu lạc bộ.) |
222 | 拒绝 | jùjué | Từ chối | 拒绝帮助。(Jùjué bāngzhù. – Từ chối giúp đỡ.) |
223 | 具备 | jùbèi | Có, sở hữu | 具备能力。(Jùbèi nénglì. – Có năng lực.) |
224 | 剧烈 | jùliè | Kịch liệt | 剧烈运动。(Jùliè yùndòng. – Vận động kịch liệt.) |
225 | 举 | jǔ | Nâng, cử | 举手提问。(Jǔshǒu tíwèn. – Giơ tay hỏi.) |
226 | 举办 | jǔbàn | Tổ chức | 举办活动。(Jǔbàn huódòng. – Tổ chức hoạt động.) |
227 | 具有 | jùyǒu | Có, sở hữu | 具有特点。(Jùyǒu tèdiǎn. – Có đặc điểm.) |
228 | 绝望 | juéwàng | Tuyệt vọng | 不要绝望。(Bùyào juéwàng. – Đừng tuyệt vọng.) |
229 | 绝对 | juéduì | Tuyệt đối | 绝对安全。(Juéduì ānquán. – Tuyệt đối an toàn.) |
230 | 决定 | juédìng | Quyết định | 重要决定。(Zhòngyào juédìng. – Quyết định quan trọng.) |
231 | 均 | jūn | Đều, trung bình | 平均分配。(Píngjūn fēnpèi. – Phân phối đều.) |
232 | 均匀 | jūnyún | Đều đặn | 涂抹均匀。(Túmǒ jūnyún. – Thoa đều.) |
233 | 军 | jūn | Quân đội | 军人职责。(Jūnrén zhízé. – Nhiệm vụ quân nhân.) |
234 | 咖啡 | kāfēi | Cà phê | 喝咖啡。(Hē kāfēi. – Uống cà phê.) |
235 | 开除 | kāichú | Sa thải | 被开除。(Bèi kāichú. – Bị sa thải.) |
236 | 开幕 | kāimù | Khai mạc | 开幕仪式。(Kāimù yíshì. – Lễ khai mạc.) |
237 | 开水 | kāishuǐ | Nước sôi | 喝开水。(Hē kāishuǐ. – Uống nước sôi.) |
238 | 看不起 | kànbùqǐ | Coi thường | 不要看不起别人。(Bùyào kànbùqǐ biérén. – Đừng coi thường người khác.) |
239 | 看望 | kànwàng | Thăm hỏi | 看望朋友。(Kànwàng péngyou. – Thăm bạn bè.) |
240 | 烤 | kǎo | Nướng | 烤肉。(Kǎoròu. – Nướng thịt.) |
241 | 考虑 | kǎolǜ | Cân nhắc | 考虑问题。(Kǎolǜ wèntí. – Cân nhắc vấn đề.) |
242 | 考试 | kǎoshì | Thi cử | 准备考试。(Zhǔnbèi kǎoshì. – Chuẩn bị thi.) |
243 | 棵 | kē | Cây (phân loại) | 一棵树。(Yī kē shù. – Một cái cây.) |
244 | 科学 | kēxué | Khoa học | 学习科学。(Xuéxí kēxué. – Học khoa học.) |
245 | 咳嗽 | késòu | Ho | 咳嗽不止。(Késòu bùzhǐ. – Ho không ngừng.) |
246 | 可怕 | kěpà | Đáng sợ | 可怕的故事。(Kěpà de gùshì. – Câu chuyện đáng sợ.) |
247 | 可惜 | kěxī | Đáng tiếc | 错过机会真可惜。(Cuòguò jīhuì zhēn kěxī. – Bỏ lỡ cơ hội thật đáng tiếc.) |
248 | 渴望 | kěwàng | Khao khát | 渴望自由。(Kěwàng zìyóu. – Khao khát tự do.) |
249 | 客气 | kèqì | Lịch sự | 别客气。(Bié kèqì. – Đừng khách sáo.) |
250 | 课堂 | kètáng | Lớp học | 课堂讨论。(Kètáng tǎolùn. – Thảo luận trong lớp.) |
251 | 课题 | kètí | Chủ đề, đề tài | 研究课题。(Yánjiū kètí. – Nghiên cứu đề tài.) |
252 | 克服 | kèfú | Khắc phục | 克服困难。(Kèfú kùnnán. – Khắc phục khó khăn.) |
253 | 刻苦 | kèkǔ | Chăm chỉ, khổ luyện | 刻苦学习。(Kèkǔ xuéxí. – Chăm chỉ học tập.) |
254 | 课程 | kèchéng | Khóa học | 选修课程。(Xuǎnxiū kèchéng. – Chọn khóa học tự chọn.) |
255 | 空间 | kōngjiān | Không gian | 空间很大。(Kōngjiān hěn dà. – Không gian rất rộng.) |
256 | 空气 | kōngqì | Không khí | 清新空气。(Qīngxīn kōngqì. – Không khí trong lành.) |
257 | 空闲 | kòngxián | Rảnh rỗi | 空闲时间。(Kòngxián shíjiān. – Thời gian rảnh rỗi.) |
258 | 控制 | kòngzhì | Kiểm soát | 控制情绪。(Kòngzhì qíngxù. – Kiểm soát cảm xúc.) |
259 | 口味 | kǒuwèi | Khẩu vị | 口味重。(Kǒuwèi zhòng. – Khẩu vị nặng.) |
260 | 夸张 | kuāzhāng | Phóng đại | 不要夸张。(Bùyào kuāzhāng. – Đừng phóng đại.) |
261 | 会计 | kuàijì | Kế toán | 学会计。(Xué kuàijì. – Học kế toán.) |
262 | 宽 | kuān | Rộng | 道路很宽。(Dàolù hěn kuān. – Con đường rất rộng.) |
263 | 款式 | kuǎnshì | Kiểu dáng | 新款式。(Xīn kuǎnshì. – Kiểu dáng mới.) |
264 | 昆虫 | kūnchóng | Côn trùng | 研究昆虫。(Yánjiū kūnchóng. – Nghiên cứu côn trùng.) |
265 | 扩大 | kuòdà | Mở rộng | 扩大规模。(Kuòdà guīmó. – Mở rộng quy mô.) |
266 | 辣 | là | Cay | 辣椒很辣。(Làjiāo hěn là. – Ớt rất cay.) |
267 | 蜡烛 | làzhú | Nến | 点蜡烛。(Diǎn làzhú. – Thắp nến.) |
268 | 懒惰 | lǎnduò | Lười biếng | 不要懒惰。(Bùyào lǎnduò. – Đừng lười biếng.) |
269 | 劳动 | láodòng | Lao động | 参加劳动。(Cānjiā láodòng. – Tham gia lao động.) |
270 | 劳驾 | láojià | Làm phiền (lịch sự) | 劳驾,借过。(Láojià, jièguò. – Làm phiền, xin đi qua.) |
271 | 牢 | láo | Nhà tù | 逃出牢房。(Táo chū láofáng. – Trốn khỏi nhà tù.) |
272 | 老实 | lǎoshi | Thật thà | 老实人。(Lǎoshi rén. – Người thật thà.) |
273 | 姥姥 | lǎolao | Bà ngoại | 看望姥姥。(Kànwàng lǎolao. – Thăm bà ngoại.) |
274 | 乐观 | lèguān | Lạc quan | 保持乐观。(Bǎochí lèguān. – Giữ thái độ lạc quan.) |
275 | 乐器 | yuèqì | Nhạc cụ | 弹乐器。(Tán yuèqì. – Chơi nhạc cụ.) |
276 | 雷 | léi | Sấm | 打雷了。(Dǎléi le. – Có sấm sét.) |
277 | 冷淡 | lěngdàn | Lạnh lùng | 态度冷淡。(Tàidù lěngdàn. – Thái độ lạnh lùng.) |
278 | 梨 | lí | Quả lê | 吃梨。(Chī lí. – Ăn lê.) |
279 | 礼拜 | lǐbài | Tuần lễ, lễ bái | 下礼拜见。(Xià lǐbài jiàn. – Gặp tuần sau.) |
280 | 礼貌 | lǐmào | Lịch sự | 讲礼貌。(Jiǎng lǐmào. – Giữ lịch sự.) |
281 | 理发 | lǐfà | Cắt tóc | 去理发。(Qù lǐfà. – Đi cắt tóc.) |
282 | 理论 | lǐlùn | Lý luận | 学习理论。(Xuéxí lǐlùn. – Học lý luận.) |
283 | 理由 | lǐyóu | Lý do | 充分理由。(Chōngfèn lǐyóu. – Lý do đầy đủ.) |
284 | 理想 | lǐxiǎng | Lý tưởng | 追求理想。(Zhuīqiú lǐxiǎng. – Theo đuổi lý tưởng.) |
285 | 立刻 | lìkè | Lập tức | 立刻行动。(Lìkè xíngdòng. – Hành động ngay lập tức.) |
286 | 力量 | lìliàng | Sức mạnh | 团结力量。(Tuánjié lìliàng. – Sức mạnh đoàn kết.) |
287 | 利润 | lìrùn | Lợi nhuận | 提高利润。(Tígāo lìrùn. – Tăng lợi nhuận.) |
288 | 利用 | lìyòng | Sử dụng | 利用资源。(Lìyòng zīyuán. – Sử dụng tài nguyên.) |
289 | 立交桥 | lìjiāoqiáo | Cầu vượt | 走立交桥。(Zǒu lìjiāoqiáo. – Đi qua cầu vượt.) |
290 | 立即 | lìjí | Ngay lập tức | 立即回复。(Lìjí huífù. – Trả lời ngay lập tức.) |
291 | 立体 | lìtǐ | Lập thể, 3D | 立体图像。(Lìtǐ túxiàng. – Hình ảnh 3D.) |
292 | 立场 | lìchǎng | Lập trường | 坚定立场。(Jiāndìng lìchǎng. – Lập trường kiên định.) |
293 | 粒 | lì | Hạt | 一粒米。(Yī lì mǐ. – Một hạt gạo.) |
294 | 例 | lì | Ví dụ | 举例说明。(Jǔlì shuōmíng. – Đưa ví dụ giải thích.) |
295 | 例外 | lìwài | Ngoại lệ | 没有例外。(Méiyǒu lìwài. – Không có ngoại lệ.) |
296 | 历来 | lìlái | Từ trước đến nay | 历来如此。(Lìlái rúcǐ. – Từ trước đến nay là vậy.) |
297 | 历史 | lìshǐ | Lịch sử | 学习历史。(Xuéxí lìshǐ. – Học lịch sử.) |
298 | 连 | lián | Thậm chí | 连孩子都知道。(Lián háizi dōu zhīdào. – Thậm chí trẻ con cũng biết.) |
299 | 联合 | liánhé | Liên hợp | 联合行动。(Liánhé xíngdòng. – Hành động liên hợp.) |
300 | 联系 | liánxì | Liên lạc | 保持联系。(Bǎochí liánxì. – Giữ liên lạc.) |
301 | 恋爱 | liàn’ài | Yêu đương | 谈恋爱。(Tán liàn’ài. – Yêu đương.) |
302 | 脸 | liǎn | Mặt | 洗脸。(Xǐ liǎn. – Rửa mặt.) |
303 | 凉快 | liángkuài | Mát mẻ | 天气凉快。(Tiānqì liángkuài. – Thời tiết mát mẻ.) |
304 | 粮食 | liángshi | Lương thực | 储备粮食。(Chǔbèi liángshi. – Dự trữ lương thực.) |
305 | 良好 | liánghǎo | Tốt đẹp | 关系良好。(Guānxì liánghǎo. – Quan hệ tốt đẹp.) |
306 | 亮点 | liàngdiǎn | Điểm sáng | 作品亮点。(Zuòpǐn liàngdiǎn. – Điểm sáng của tác phẩm.) |
307 | 量 | liàng | Lượng, đo | 量体重。(Liàng tǐzhòng. – Đo cân nặng.) |
308 | 疗效 | liáoxiào | Hiệu quả điều trị | 药物疗效。(Yàowù liáoxiào. – Hiệu quả của thuốc.) |
309 | 聊天 | liáotiān | Trò chuyện | 网上聊天。(Wǎngshàng liáotiān. – Trò chuyện trực tuyến.) |
310 | 联络 | liánluò | Liên lạc | 保持联络。(Bǎochí liánluò. – Giữ liên lạc.) |
311 | 列 | liè | Liệt kê, hàng | 列清单。(Liè qīngdān. – Liệt kê danh sách.) |
312 | 裂 | liè | Nứt, rách | 衣服裂了。(Yīfu liè le. – Quần áo bị rách.) |
313 | 烈 | liè | Mãnh liệt | 烈焰。(Lièyàn. – Ngọn lửa mãnh liệt.) |
314 | 临时 | línshí | Tạm thời | 临时决定。(Línshí juédìng. – Quyết định tạm thời.) |
315 | 邻居 | línjū | Hàng xóm | 友好邻居。(Yǒuhǎo línjū. – Hàng xóm thân thiện.) |
316 | 零 | líng | Số không | 零度。(Líng dù. – Không độ.) |
317 | 零件 | língjiàn | Linh kiện | 更换零件。(Gēnghuàn língjiàn. – Thay linh kiện.) |
318 | 灵活 | línghuó | Linh hoạt | 方法灵活。(Fāngfǎ línghuó. – Phương pháp linh hoạt.) |
319 | 领导 | lǐngdǎo | Lãnh đạo | 领导团队。(Lǐngdǎo tuánduì. – Lãnh đạo đội nhóm.) |
320 | 领域 | lǐngyù | Lĩnh vực | 科技领域。(Kējì lǐngyù. – Lĩnh vực công nghệ.) |
321 | 铃 | líng | Chuông | 铃响了。(Líng xiǎng le. – Chuông reo.) |
322 | 流泪 | liúlèi | Chảy nước mắt | 感动流泪。(Gǎndòng liúlèi. – Xúc động đến chảy nước mắt.) |
323 | 流传 | liúchuán | Lưu truyền | 故事流传。(Gùshì liúchuán. – Câu chuyện được lưu truyền.) |
324 | 流利 | liúlì | Lưu loát | 英语流利。(Yīngyǔ liúlì. – Tiếng Anh lưu loát.) |
325 | 流行 | liúxíng | Phổ biến | 流行歌曲。(Liúxíng gēqǔ. – Bài hát phổ biến.) |
326 | 留念 | liúniàn | Lưu niệm | 拍照留念。(Pāizhào liúniàn. – Chụp ảnh lưu niệm.) |
327 | 留学 | liúxué | Du học | 去国外留学。(Qù guówài liúxué. – Đi du học nước ngoài.) |
328 | 柳树 | liǔshù | Cây liễu | 柳树成荫。(Liǔshù chéngyīn. – Cây liễu rợp bóng.) |
329 | 六 | liù | Sáu | 六个人。(Liù gè rén. – Sáu người.) |
330 | 龙 | lóng | Rồng | 中国龙。(Zhōngguó lóng. – Rồng Trung Quốc.) |
331 | 楼 | lóu | Tòa nhà, tầng | 住十楼。(Zhù shí lóu. – Sống ở tầng mười.) |
332 | 漏 | lòu | Rò rỉ | 水管漏水。(Shuǐguǎn lòu shuǐ. – Ống nước bị rò.) |
333 | 露 | lù | Lộ ra, sương | 露水。(Lùshuǐ. – Sương đọng.) |
334 | 炉子 | lúzi | Lò sưởi | 点炉子。(Diǎn lúzi. – Đốt lò sưởi.) |
335 | 路边 | lùbiān | Ven đường | 路边停车。(Lùbiān tíngchē. – Đỗ xe ven đường.) |
336 | 陆续 | lùxù | Liên tục, lần lượt | 陆续到达。(Lùxù dàodá. – Lần lượt đến.) |
337 | 录取 | lùqǔ | Tuyển chọn, nhận vào | 大学录取。(Dàxué lùqǔ. – Được nhận vào đại học.) |
338 | 录音 | lùyīn | Ghi âm | 录音文件。(Lùyīn wénjiàn. – Tệp ghi âm.) |
339 | 绿色 | lǜsè | Màu xanh lá | 绿色衣服。(Lǜsè yīfu. – Quần áo màu xanh lá.) |
340 | 律师 | lǜshī | Luật sư | 找律师咨询。(Zhǎo lǜshī zīxún. – Tìm luật sư tư vấn.) |
341 | 轮胎 | lúntāi | Lốp xe | 更换轮胎。(Gēnghuàn lúntāi. – Thay lốp xe.) |
342 | 论文 | lùnwén | Luận văn | 写论文。(Xiě lùnwén. – Viết luận văn.) |
343 | 逻辑 | luójí | Logic | 逻辑思维。(Luójí sīwéi. – Tư duy logic.) |
344 | 落 | luò | Rơi, lạc | 落叶。(Luòyè. – Lá rụng.) |
345 | 落后 | luòhòu | Lạc hậu | 技术落后。(Jìshù luòhòu. – Kỹ thuật lạc hậu.) |
346 | 骂 | mà | Mắng | 不要骂人。(Bùyào mà rén. – Đừng mắng người.) |
347 | 买卖 | mǎimài | Mua bán | 做买卖。(Zuò mǎimài. – Làm ăn mua bán.) |
348 | 麦克风 | màikèfēng | Micro | 用麦克风讲话。(Yòng màikèfēng jiǎnghuà. – Nói qua micro.) |
349 | 馒头 | mántou | Bánh bao (không nhân) | 吃馒头。(Chī mántou. – Ăn bánh bao.) |
350 | 满足 | mǎnzú | Thỏa mãn | 满足需求。(Mǎnzú xūqiú. – Thỏa mãn nhu cầu.) |
351 | 漫画 | mànhuà | Truyện tranh | 看漫画。(Kàn mànhuà. – Đọc truyện tranh.) |
352 | 毛病 | máobìng | Lỗi, tật | 机器有毛病。(Jīqì yǒu máobìng. – Máy móc có lỗi.) |
353 | 矛盾 | máodùn | Mâu thuẫn | 解决矛盾。(Jiějué máodùn. – Giải quyết mâu thuẫn.) |
354 | 冒险 | màoxiǎn | Mạo hiểm | 冒险旅行。(Màoxiǎn lǚxíng. – Du lịch mạo hiểm.) |
355 | 贸易 | màoyì | Thương mại | 国际贸易。(Guójì màoyì. – Thương mại quốc tế.) |
356 | 眉毛 | méimao | Lông mày | 修眉毛。(Xiū méimao. – Cắt tỉa lông mày.) |
357 | 煤 | méi | Than | 煤矿。(Méikuàng. – Mỏ than.) |
358 | 没关系 | méi guānxi | Không sao | 没关系,别担心。(Méi guānxi, bié dānxīn. – Không sao, đừng lo.) |
359 | 魅力 | mèilì | Sức hút | 城市魅力。(Chéngshì mèilì. – Sức hút của thành phố.) |
360 | 迷路 | mílù | Lạc đường | 他在山里迷路了。(Tā zài shānlǐ mílù le. – Anh ấy lạc đường trong núi.) |
361 | 谜语 | míyǔ | Câu đố | 猜谜语。(Cāi míyǔ. – Đoán câu đố.) |
362 | 敏感 | mǐngǎn | Nhạy cảm | 话题很敏感。(Huàtí hěn mǐngǎn. – Chủ đề rất nhạy cảm.) |
363 | 明显 | míngxiǎn | Rõ ràng | 效果明显。(Xiàoguǒ míngxiǎn. – Hiệu quả rõ ràng.) |
364 | 明星 | míngxīng | Ngôi sao | 电影明星。(Diànyǐng míngxīng. – Ngôi sao điện ảnh.) |
365 | 命运 | mìngyùn | Số phận | 改变命运。(Gǎibiàn mìngyùn. – Thay đổi số phận.) |
366 | 目标 | mùbiāo | Mục tiêu | 设定目标。(Shèdìng mùbiāo. – Đặt mục tiêu.) |
367 | 目录 | mùlù | Mục lục | 查看目录。(Chákàn mùlù. – Xem mục lục.) |
368 | 木头 | mùtou | Gỗ | 木头家具。(Mùtou jiājù. – Đồ nội thất bằng gỗ.) |
369 | 牧场 | mùchǎng | Đồng cỏ, trang trại | 牧场养牛。(Mùchǎng yǎngniú. – Trang trại nuôi bò.) |
370 | 目前 | mùqián | Hiện tại | 目前情况。(Mùqián qíngkuàng. – Tình hình hiện tại.) |
371 | 拿手 | náshǒu | Giỏi, sở trường | 唱歌是他的拿手。(Chànggē shì tā de náshǒu. – Hát là sở trường của anh ấy.) |
372 | 耐心 | nàixīn | Kiên nhẫn | 需要耐心。(Xūyào nàixīn. – Cần kiên nhẫn.) |
373 | 内部 | nèibù | Nội bộ | 内部信息。(Nèibù xìnxī. – Thông tin nội bộ.) |
374 | 内容 | nèiróng | Nội dung | 丰富内容。(Fēngfù nèiróng. – Nội dung phong phú.) |
375 | 嫩 | nèn | Non, mềm | 嫩叶。(Nènyè. – Lá non.) |
376 | 能干 | nénggàn | Năng động, giỏi giang | 她很能干。(Tā hěn nénggàn. – Cô ấy rất giỏi giang.) |
377 | 能源 | néngyuán | Năng lượng | 可再生能源。(Kě zàishēng néngyuán. – Năng lượng tái tạo.) |
378 | 尼龙 | nílóng | Ni-lông | 尼龙袋。(Nílóng dài. – Túi ni-lông.) |
379 | 念 | niàn | Nhớ, đọc | 念书。(Niàn shū. – Đọc sách.) |
380 | 农民 | nóngmín | Nông dân | 帮助农民。(Bāngzhù nóngmín. – Giúp đỡ nông dân.) |
381 | 农业 | nóngyè | Nông nghiệp | 发展农业。(Fāzhǎn nóngyè. – Phát triển nông nghiệp.) |
382 | 浓 | nóng | Đặc, đậm | 咖啡很浓。(Kāfēi hěn nóng. – Cà phê rất đậm.) |
383 | 偶然 | ǒurán | Ngẫu nhiên | 偶然相遇。(Ǒurán xiāngyù. – Gặp nhau ngẫu nhiên.) |
384 | 拍 | pāi | Vỗ, chụp (ảnh) | 拍照片。(Pāi zhàopiàn. – Chụp ảnh.) |
385 | 派 | pài | Phái, cử | 派代表。(Pài dàibiǎo. – Cử đại diện.) |
386 | 赔偿 | péicháng | Bồi thường | 赔偿损失。(Péicháng sǔnshī. – Bồi thường thiệt hại.) |
387 | 培训 | péixùn | Đào tạo | 员工培训。(Yuángōng péixùn. – Đào tạo nhân viên.) |
388 | 配 | pèi | Phối hợp, ghép đôi | 搭配衣服。(Dāpèi yīfu. – Phối quần áo.) |
389 | 配合 | pèihé | Phối hợp | 团队配合。(Tuánduì pèihé. – Phối hợp đội nhóm.) |
390 | 盆 | pén | Chậu | 花盆。(Huāpén. – Chậu hoa.) |
391 | 碰 | pèng | Chạm, va | 碰杯。(Pèng bēi. – Cụng ly.) |
392 | 批 | pī | Phê duyệt, lô | 批准文件。(Pīzhǔn wénjiàn. – Phê duyệt tài liệu.) |
393 | 披 | pī | Khoác | 披外套。(Pī wàitào. – Khoác áo khoác.) |
394 | 疲劳 | píláo | Mệt mỏi | 消除疲劳。(Xiāochú píláo. – Xóa bỏ mệt mỏi.) |
395 | 皮鞋 | píxié | Giày da | 穿皮鞋。(Chuān píxié. – Mang giày da.) |
396 | 啤酒 | píjiǔ | Bia | 喝啤酒。(Hē píjiǔ. – Uống bia.) |
397 | 拼 | pīn | Ghép, liều mạng | 拼命工作。(Pīnmìng gōngzuò. – Làm việc liều mạng.) |
398 | 平凡 | píngfán | Bình thường | 平凡生活。(Píngfán shēnghuó. – Cuộc sống bình thường.) |
399 | 平方 | píngfāng | Mét vuông | 面积十平方。(Miànjī shí píngfāng. – Diện tích mười mét vuông.) |
400 | 平衡 | pínghéng | Cân bằng | 保持平衡。(Bǎochí pínghéng. – Giữ cân bằng.) |
>>> Tải ngay file PDF tổng hợp đầy đủ 1300 từ vựng tiếng Trung HSK 5 tại đây
1.6. Từ vựng HSK 6
Đây là cấp độ cao nhất, tập trung vào từ vựng học thuật và chuyên ngành, giúp bạn tự tin trong giao tiếp nâng cao và đọc hiểu tài liệu tiếng Trung phức tạp.
STT | Từ vựng tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt | Ví dụ |
1 | 魄力 | pòlì | Can đảm | 他做事很有魄力。 (Tā zuòshì hěn yǒu pòlì.) – Anh ấy làm việc rất can đảm. |
2 | 扑 | pū | Nhào tới | 猫扑向老鼠。 (Māo pū xiàng lǎoshǔ.) – Mèo nhào tới con chuột. |
3 | 铺 | pū | Trải | 铺上新地毯。 (Pū shàng xīn dìtǎn.) – Trải thảm mới. |
4 | 普查 | pǔchá | Điều tra | 全国人口普查。 (Quánguó rénkǒu pǔchá.) – Điều tra dân số toàn quốc. |
5 | 普及 | pǔjí | Phổ cập | 普及义务教育。 (Pǔjí yìwù jiàoyù.) – Phổ cập giáo dục bắt buộc. |
6 | 普通 | pǔtōng | Phổ thông | 他是普通人。 (Tā shì pǔtōng rén.) – Anh ấy là người bình thường. |
7 | 朴实 | pǔshí | Mộc mạc | 他的语言很朴实。 (Tā de yǔyán hěn pǔshí.) – Ngôn ngữ của anh ấy rất mộc mạc. |
8 | 瀑布 | pùbù | Thác nước | 瀑布景色壮观。 (Pùbù jǐngsè zhuàngguān.) – Cảnh thác nước hùng vĩ. |
9 | 期 | qī | Kỳ | 第一学期开始了。 (Dì yī xuéqī kāishǐle.) – Kỳ học đầu tiên đã bắt đầu. |
10 | 期待 | qīdài | Mong đợi | 我们期待好消息。 (Wǒmen qīdài hǎo xiāoxī.) – Chúng tôi mong đợi tin tốt. |
11 | 期限 | qīxiàn | Thời hạn | 项目有严格的期限。 (Xiàngmù yǒu yángé de qīxiàn.) – Dự án có thời hạn nghiêm ngặt. |
12 | 欺负 | qīfu | Bắt nạt | 不要欺负弱小。 (Bùyào qīfu ruòxiǎo.) – Đừng bắt nạt kẻ yếu. |
13 | 欺骗 | qīpiàn | Lừa dối | 他欺骗了朋友。 (Tā qīpiànle péngyǒu.) – Anh ấy lừa dối bạn bè. |
14 | 崎岖 | qíqū | Gồ ghề | 山路崎岖难行。 (Shānlù qíqū nánxíng.) – Đường núi gồ ghề khó đi. |
15 | 旗袍 | qípáo | Sườn xám | 她穿了一件旗袍。 (Tā chuānle yī jiàn qípáo.) – Cô ấy mặc một bộ sườn xám. |
16 | 旗帜 | qízhì | Cờ | 旗帜在风中飘扬。 (Qízhì zài fēng zhōng piāoyáng.) – Cờ bay phất phới trong gió. |
17 | 奇迹 | qíjì | Kỳ tích | 这是医学的奇迹。 (Zhè shì yīxué de qíjì.) – Đây là kỳ tích y học. |
18 | 奇妙 | qímiào | Kỳ diệu | 大自然很奇妙。 (Dàzìrán hěn qímiào.) – Thiên nhiên rất kỳ diệu. |
19 | 祈祷 | qídǎo | Cầu nguyện | 她为家人祈祷。 (Tā wèi jiārén qídǎo.) – Cô ấy cầu nguyện cho gia đình. |
20 | 启发 | qǐfā | Khai sáng | 老师的教导很启发。 (Lǎoshī de jiàodǎo hěn qǐfā.) – Lời dạy của Giáo Viên rất khai sáng. |
21 | 启示 | qǐshì | Gợi mở | 这本书给了我启示。 (Zhè běn shū gěile wǒ qǐshì.) – Cuốn sách này cho tôi gợi mở. |
22 | 起码 | qǐmǎ | Tối thiểu | 这项工作起码需要一周。 (Zhè xiàng gōngzuò qǐmǎ xūyào yī zhōu.) – Công việc này tối thiểu cần một tuần. |
23 | 起义 | qǐyì | Khởi nghĩa | 农民起义改变了历史。 (Nóngmín qǐyì gǎibiànle lìshǐ.) – Cuộc khởi nghĩa nông dân đã thay đổi lịch sử. |
24 | 起源 | qǐyuán | Nguồn gốc | 探讨文明的起源。 (Tàntǎo wénmíng de qǐyuán.) – Thảo luận về nguồn gốc của nền văn minh. |
25 | 器材 | qìcái | Thiết bị | 实验室需要新器材。 (Shíyànshì xūyào xīn qìcái.) – Phòng thí nghiệm cần thiết bị mới. |
26 | 气氛 | qìfēn | Bầu không khí | 会议的气氛很紧张。 (Huìyì de qìfēn hěn jǐnzhāng.) – Bầu không khí cuộc họp rất căng thẳng. |
27 | 汽油 | qìyóu | Xăng | 车需要加汽油。 (Chē xūyào jiā qìyóu.) – Xe cần đổ xăng. |
28 | 恰当 | qiàdàng | Thích hợp | 他的回答很恰当。 (Tā de huídá hěn qiàdàng.) – Câu trả lời của anh ấy rất thích hợp. |
29 | 恰巧 | qiàqiǎo | Tình cờ | 恰巧我也在那儿。 (Qiàqiǎo wǒ yě zài nàr.) – Tình cờ tôi cũng ở đó. |
30 | 洽谈 | qiàtán | Đàm phán | 双方正在洽谈合作。 (Shuāngfāng zhèngzài qiàtán hézuò.) – Hai bên đang đàm phán hợp tác. |
31 | 牵 | qiān | Dắt | 他牵着狗散步。 (Tā qiānzhe gǒu sànbù.) – Anh ấy dắt chó đi dạo. |
32 | 牵连 | qiānlián | Liên lụy | 这件事牵连很多人。 (Zhè jiàn shì qiānlián hěnduō rén.) – Việc này liên lụy đến nhiều người. |
33 | 千方百计 | qiānfāngbǎijì | Nghìn phương trăm kế | 他千方百计解决问题。 (Tā qiānfāngbǎijì jiějué wèntí.) – Anh ấy dùng mọi cách để giải quyết vấn đề. |
34 | 迁就 | qiānjiù | Chiều theo | 不要总是迁就他。 (Bùyào zǒngshì qiānjiù tā.) – Đừng luôn chiều theo anh ấy. |
35 | 迁移 | qiānyí | Di chuyển | 公司迁移到新地址。 (Gōngsī qiānyí dào xīn dìzhǐ.) – Công ty di chuyển đến địa chỉ mới. |
36 | 谦虚 | qiānxū | Khiêm tốn | 他为人很谦虚。 (Tā wéirén hěn qiānxū.) – Anh ấy rất khiêm tốn. |
37 | 签 | qiān | Ký | 请在这儿签字。 (Qǐng zài zhèr qiānzì.) – Vui lòng ký tên ở đây. |
38 | 签名 | qiānmíng | Chữ ký | 他的签名很独特。 (Tā de qiānmíng hěn dútè.) – Chữ ký của anh ấy rất độc đáo. |
39 | 签订 | qiāndìng | Ký kết | 双方签订了合同。 (Shuāngfāng qiāndìngle hétóng.) – Hai bên ký kết hợp đồng. |
40 | 潜伏 | qiánfú | Tiềm phục | 敌人潜伏在附近。 (Dírén qiánfú zài fùjìn.) – Kẻ thù tiềm phục gần đây. |
41 | 潜力 | qiánlì | Tiềm năng | 他有很大的潜力。 (Tā yǒu hěn dà de qiánlì.) – Anh ấy có tiềm năng lớn. |
42 | 浅 | qiǎn | Nông | 这条河很浅。 (Zhè tiáo hé hěn qiǎn.) – Con sông này rất nông. |
43 | 遣 | qiǎn | Phái đi | 遣送人员出国。 (Qiǎnsòng rényuán chūguó.) – Phái nhân viên ra nước ngoài. |
44 | 谴责 | qiǎnzé | Lên án | 国际社会谴责暴行。 (Guójì shèhuì qiǎnzé bàoxíng.) – Cộng đồng quốc tế lên án hành động bạo lực. |
45 | 抢 | qiǎng | Cướp | 他抢了我的书。 (Tā qiǎngle wǒ de shū.) – Anh ấy cướp sách của tôi. |
46 | 抢救 | qiǎngjiù | Cấp cứu | 医生抢救了病人。 (Yīshēng qiǎngjiùle bìngrén.) – Bác sĩ cấp cứu bệnh nhân. |
47 | 强 | qiáng | Mạnh | 他身体很强壮。 (Tā shēntǐ hěn qiángzhuàng.) – Anh ấy có cơ thể rất mạnh mẽ. |
48 | 强大 | qiángdà | Hùng mạnh | 这个国家很强大。 (Zhège guójiā hěn qiángdà.) – Quốc gia này rất hùng mạnh. |
49 | 强盗 | qiángdào | Kẻ cướp | 警察抓住了强盗。 (Jǐngchá zhuāzhùle qiángdào.) – Cảnh sát bắt được kẻ cướp. |
50 | 强化 | qiánghuà | Tăng cường | 强化安全措施。 (Qiánghuà ānquán cuòshī.) – Tăng cường biện pháp an toàn. |
51 | 强烈 | qiángliè | Mãnh liệt | 他们强烈反对。 (Tāmen qiángliè fǎnduì.) – Họ phản đối mãnh liệt. |
52 | 强迫 | qiǎngpò | Ép buộc | 不要强迫他做决定。 (Bùyào qiǎngpò tā zuò juédìng.) – Đừng ép buộc anh ấy đưa ra quyết định. |
53 | 强行 | qiángxíng | Cưỡng chế | 他强行进入房间。 (Tā qiángxíng jìnrù fángjiān.) – Anh ấy cưỡng chế vào phòng. |
54 | 墙壁 | qiángbì | Tường | 墙壁需要重新粉刷。 (Qiángbì xūyào chóngxīn fěnshuā.) – Tường cần được sơn lại. |
55 | 敲 | qiāo | Gõ | 他敲了敲门。 (Tā qiāole qiāo mén.) – Anh ấy gõ cửa. |
56 | 桥梁 | qiáoliáng | Cầu | 这座桥梁很古老。 (Zhè zuò qiáoliáng hěn gǔlǎo.) – Cây cầu này rất cổ. |
57 | 巧 | qiǎo | Khéo léo | 她手工很巧。 (Tā shǒugōng hěn qiǎo.) – Cô ấy rất khéo tay. |
58 | 巧妙 | qiǎomiào | Tinh tế | 这个设计很巧妙。 (Zhège shèjì hěn qiǎomiào.) – Thiết kế này rất tinh tế. |
59 | 切 | qiē | Cắt | 切一块蛋糕。 (Qiē yī kuài dàngāo.) – Cắt một miếng bánh. |
60 | 亲爱 | qīn’ài | Thân yêu | 亲爱的朋友们。 (Qīn’ài de péngyǒumen.) – Những người bạn thân yêu. |
61 | 亲密 | qīnmì | Thân mật | 他们关系很亲密。 (Tāmen guānxì hěn qīnmì.) – Mối quan hệ của họ rất thân mật. |
62 | 亲戚 | qīnqī | Họ hàng | 亲戚来家里做客。 (Qīnqī lái jiālǐ zuòkè.) – Họ hàng đến thăm nhà. |
63 | 亲自 | qīnzì | Tự mình | 他亲自去处理。 (Tā qīnzì qù chǔlǐ.) – Anh ấy tự mình đi xử lý. |
64 | 侵略 | qīnlüè | Xâm lược | 侵略行为被谴责。 (Qīnlüè xíngwéi bèi qiǎnzé.) – Hành vi xâm lược bị lên án. |
65 | 侵害 | qīnhài | Xâm phạm | 不要侵害他人权益。 (Bùyào qīnhài tārén quányì.) – Đừng xâm phạm quyền lợi người khác. |
66 | 勤奋 | qínfèn | Chăm chỉ | 他学习很勤奋。 (Tā xuéxí hěn qínfèn.) – Anh ấy học rất chăm chỉ. |
67 | 勤劳 | qínláo | Cần cù | 农民非常勤劳。 (Nóngmín fēicháng qínláo.) – Nông dân rất cần cù. |
68 | 青 | qīng | Xanh lam | 青色的天空很美。 (Qīngsè de tiānkōng hěn měi.) – Bầu trời xanh lam rất đẹp. |
69 | 青春 | qīngchūn | Thanh xuân | 青春是宝贵的。 (Qīngchūn shì bǎoguì de.) – Thanh xuân rất quý giá. |
70 | 青少年 | qīngshàonián | Thanh thiếu niên | 青少年需要引导。 (Qīngshàonián xūyào yǐndǎo.) – Thanh thiếu niên cần được hướng dẫn. |
71 | 轻 | qīng | Nhẹ | 这件衣服很轻。 (Zhè jiàn yīfu hěn qīng.) – Bộ quần áo này rất nhẹ. |
72 | 轻而易举 | qīngéryìjǔ | Dễ như trở bàn tay | 这对他来说轻而易举。 (Zhè duì tā láishuō qīngéryìjǔ.) – Điều này đối với anh ấy dễ như trở bàn tay. |
73 | 轻浮 | qīngfú | Hời hợt | 他的态度很轻浮。 (Tā de tàidù hěn qīngfú.) – Thái độ của anh ấy rất hời hợt. |
74 | 轻视 | qīngshì | Coi thường | 不要轻视对手。 (Bùyào qīngshì duìshǒu.) – Đừng coi thường đối thủ. |
75 | 轻微 | qīngwēi | Nhẹ | 他受了轻微的伤。 (Tā shòule qīngwēi de shāng.) – Anh ấy bị thương nhẹ. |
76 | 清 | qīng | Trong sạch | 河水很清。 (Héshuǐ hěn qīng.) – Nước sông rất trong. |
77 | 清晨 | qīngchén | Sáng sớm | 清晨空气清新。 (Qīngchén kōngqì qīngxīn.) – Không khí sáng sớm rất trong lành. |
78 | 清除 | qīngchú | Dọn sạch | 清除房间里的垃圾。 (Qīngchú fángjiān lǐ de lājī.) – Dọn sạch rác trong phòng. |
79 | 清澈 | qīngchè | Trong vắt | 湖水清澈见底。 (Húshuǐ qīngchè jiàndǐ.) – Nước hồ trong vắt thấy đáy. |
80 | 清点 | qīngdiǎn | Kiểm kê | 清点仓库的货物。 (Qīngdiǎn cāngkù de huòwù.) – Kiểm kê hàng hóa trong kho. |
81 | 清闲 | qīngxián | Nhàn rỗi | 退休后他很清闲。 (Tuìxiū hòu tā hěn qīngxián.) – Sau khi nghỉ hưu, anh ấy rất nhàn rỗi. |
82 | 清晰 | qīngxī | Rõ ràng | 图像很清晰。 (Túxiàng hěn qīngxī.) – Hình ảnh rất rõ ràng. |
83 | 清理 | qīnglǐ | Dọn dẹp | 清理旧文件。 (Qīnglǐ jiù wénjiàn.) – Dọn dẹp các tài liệu cũ. |
84 | 情 | qíng | Tình cảm | 他们之间有深厚的情。 (Tāmen zhījiān yǒu shēnhòu de qíng.) – Giữa họ có tình cảm sâu đậm. |
85 | 情报 | qíngbào | Tình báo | 收集敌方情报。 (Shōují dífāng qíngbào.) – Thu thập tình báo của đối phương. |
86 | 情不自禁 | qíngbùzìjīn | Không kìm được | 她情不自禁地笑了。 (Tā qíngbùzìjīn de xiàole.) – Cô ấy không kìm được mà cười. |
87 | 情操 | qíngcāo | Tình cao thượng | 培养高尚的情操。 (Péiyǎng gāoshàng de qíngcāo.) – Bồi dưỡng tình cảm cao thượng. |
88 | 情况 | qíngkuàng | Tình hình | 报告当前的情况。 (Bàogào dāngqián de qíngkuàng.) – Báo cáo tình hình hiện tại. |
89 | 情节 | qíngjié | Cốt truyện | 电影的情节很吸引人。 (Diànyǐng de qíngjié hěn xīyǐn rén.) – Cốt truyện phim rất hấp dẫn. |
90 | 晴朗 | qínglǎng | Quang đãng | 今天天气很晴朗。 (Jīntiān tiānqì hěn qínglǎng.) – Hôm nay thời tiết rất quang đãng. |
91 | 情绪 | qíngxù | Cảm xúc | 她的情绪不稳定。 (Tā de qíngxù bù wěndìng.) – Cảm xúc của cô ấy không ổn định. |
92 | 请求 | qǐngqiú | Yêu cầu | 提出一个请求。 (Tíchū yī gè qǐngqiú.) – Đưa ra một yêu cầu. |
93 | 庆祝 | qìngzhù | Kỷ niệm | 庆祝新年。 (Qìngzhù xīnnián.) – Kỷ niệm năm mới. |
94 | 丘陵 | qiūlíng | Đồi | 丘陵地区风景优美。 (Qiūlíng dìqū fēngjǐng yōuměi.) – Khu vực đồi núi có phong cảnh đẹp. |
95 | 秋 | qiū | Mùa thu | 秋天是丰收的季节。 (Qiūtiān shì fēngshōu de jìjié.) – Mùa thu là mùa thu hoạch. |
96 | 求 | qiú | Cầu xin | 他求老师原谅。 (Tā qiú lǎoshī yuánliàng.) – Anh ấy cầu xin Giáo Viên tha thứ. |
97 | 求救 | qiújiù | Cầu cứu | 他大声求救。 (Tā dàshēng qiújiù.) – Anh ấy lớn tiếng cầu cứu. |
98 | 囚 | qiú | Tù nhân | 囚犯被关在监狱。 (Qiúfàn bèi guān zài jiānyù.) – Tù nhân bị giam trong nhà tù. |
99 | 球拍 | qiúpāi | Vợt | 他买了一个新球拍。 (Tā mǎile yī gè xīn qiúpāi.) – Anh ấy mua một cây vợt mới. |
100 | 区分 | qūfēn | Phân biệt | 区分对错。 (Qūfēn duìcuò.) – Phân biệt đúng sai. |
101 | 屈服 | qūfú | Khuất phục | 他从不屈服。 (Tā cóngbù qūfú.) – Anh ấy không bao giờ khuất phục. |
102 | 区域 | qūyù | Khu vực | 这是经济区域。 (Zhè shì jīngjì qūyù.) – Đây là khu vực kinh tế. |
103 | 驱逐 | qūzhú | Trục xuất | 他被驱逐出境。 (Tā bèi qūzhú chūjìng.) – Anh ấy bị trục xuất khỏi đất nước. |
104 | 曲 | qǔ | Khúc nhạc | 这首曲很好听。 (Zhè shǒu qǔ hěn hǎotīng.) – Khúc nhạc này rất hay. |
105 | 曲线 | qūxiàn | Đường cong | 图表显示曲线变化。 (Túbiǎo xiǎnshì qūxiàn biànhuà.) – Biểu đồ hiển thị sự thay đổi đường cong. |
106 | 取 | qǔ | Lấy | 请取你的行李。 (Qǐng qǔ nǐ de xínglǐ.) – Vui lòng lấy hành lý của bạn. |
107 | 取代 | qǔdài | Thay thế | 新技术取代了旧技术。 (Xīn jìshù qǔdàile jiù jìshù.) – Công nghệ mới thay thế công nghệ cũ. |
108 | 取消 | qǔxiāo | Hủy bỏ | 会议已被取消。 (Huìyì yǐ bèi qǔxiāo.) – Cuộc họp đã bị hủy bỏ. |
109 | 趣味 | qùwèi | Thú vị | 这本书很有趣味。 (Zhè běn shū hěn yǒu qùwèi.) – Cuốn sách này rất thú vị. |
110 | 去 | qù | Đi | 我要去学校。 (Wǒ yào qù xuéxiào.) – Tôi sẽ đi đến trường. |
111 | 圈 | quān | Vòng | 画一个圆圈。 (Huà yī gè yuánquān.) – Vẽ một vòng tròn. |
112 | 权威 | quánwēi | Quyền uy | 他是医学界的权威。 (Tā shì yīxuéjiè de quánwēi.) – Anh ấy là quyền uy trong giới y học. |
113 | 全 | quán | Toàn bộ | 全家人都很开心。 (Quán jiārén dōu hěn kāixīn.) – Cả gia đình đều rất vui. |
114 | 全局 | quánjú | Toàn cục | 考虑全局的利益。 (Kǎolǜ quánjú de lìyì.) – Cân nhắc lợi ích toàn cục. |
115 | 全力 | quánlì | Toàn lực | 我们全力支持。 (Wǒmen quánlì zhīchí.) – Chúng tôi toàn lực ủng hộ. |
116 | 全面 | quánmiàn | Toàn diện | 全面分析问题。 (Quánmiàn fēnxī wèntí.) – Phân tích vấn đề một cách toàn diện. |
117 | 拳头 | quántóu | Nắm đấm | 他握紧了拳头。 (Tā wòjǐnle quántóu.) – Anh ấy nắm chặt tay. |
118 | 权 | quán | Quyền | 他有决策的权。 (Tā yǒu juécè de quán.) – Anh ấy có quyền quyết định. |
119 | 权利 | quánlì | Quyền lợi | 保护公民的权利。 (Bǎohù gōngmín de quánlì.) – Bảo vệ quyền lợi công dân. |
120 | 劝 | quàn | Khuyên | 劝他不要抽烟。 (Quàn tā bùyào chōuyān.) – Khuyên anh ấy đừng hút thuốc. |
121 | 劝告 | quàndào | Lời khuyên | 听从医生的劝告。 (Tīngcóng yīshēng de quàndào.) – Nghe theo lời khuyên của bác sĩ. |
122 | 缺 | quē | Thiếu | 队伍缺少一名队员。 (Duìwǔ quēshǎo yī míng duìyuán.) – Đội thiếu một thành viên. |
123 | 缺陷 | quēxiàn | Khuyết điểm | 这个产品有缺陷。 (Zhège chǎnpǐn yǒu quēxiàn.) – Sản phẩm này có khuyết điểm. |
124 | 瘸 | qué | Què | 他走路有点瘸。 (Tā zǒulù yǒudiǎn qué.) – Anh ấy đi hơi què. |
125 | 却 | què | Nhưng | 他很努力,却失败了。 (Tā hěn nǔlì, què shībàile.) – Anh ấy rất nỗ lực, nhưng thất bại. |
126 | 确定 | quèdìng | Xác định | 请确定会议时间。 (Qǐng quèdìng huìyì shíjiān.) – Vui lòng xác định thời gian cuộc họp. |
127 | 确立 | quèlì | Thiết lập | 确立新的目标。 (Quèlì xīn de mùbiāo.) – Thiết lập mục tiêu mới. |
128 | 确认 | quèrèn | Xác nhận | 我已确认订单。 (Wǒ yǐ quèrèn dìngdān.) – Tôi đã xác nhận đơn hàng. |
129 | 雀斑 | quèbān | Tàn nhang | 她脸上有雀斑。 (Tā liǎn shàng yǒu quèbān.) – Mặt cô ấy có tàn nhang. |
130 | 群 | qún | Đám | 一群鸟在天上飞。 (Yī qún niǎo zài tiānshàng fēi.) – Một đàn chim bay trên trời. |
131 | 群众 | qúnzhòng | Quần chúng | 群众支持新政策。 (Qúnzhòng zhīchí xīn zhèngcè.) – Quần chúng ủng hộ chính sách mới. |
132 | 裙子 | qúnzi | Váy | 她穿了一条红裙子。 (Tā chuānle yī tiáo hóng qúnzi.) – Cô ấy mặc một chiếc váy đỏ. |
133 | 然 | rán | Vậy | 既然如此,那就去吧。 (Jìrán rúcǐ, nà jiù qù ba.) – Nếu đã vậy, thì đi thôi. |
134 | 燃 | rán | Cháy | 火在炉子里燃。 (Huǒ zài lúzǐ lǐ rán.) – Lửa cháy trong lò. |
135 | 燃烧 | ránshāo | Thiêu đốt | 木头在燃烧。 (Mùtou zài ránshāo.) – Gỗ đang cháy. |
136 | 染 | rǎn | Nhuộm | 她把头发染红了。 (Tā bǎ tóufa rǎn hóngle.) – Cô ấy nhuộm tóc màu đỏ. |
137 | 让步 | ràngbù | Nhượng bộ | 他不愿意让步。 (Tā bù yuànyì ràngbù.) – Anh ấy không muốn nhượng bộ. |
138 | 饶 | ráo | Tha thứ | 请饶了他吧。 (Qǐng ráo le tā ba.) – Xin hãy tha thứ cho anh ấy. |
139 | 扰乱 | rǎoluàn | Quấy rối | 不要扰乱秩序。 (Bùyào rǎoluàn zhìxù.) – Đừng quấy rối trật tự. |
140 | 绕 | rào | Quấn | 绳子绕在树上。 (Shéngzi rào zài shù shàng.) – Dây thừng quấn quanh cây. |
141 | 惹 | rě | Gây | 别惹麻烦。 (Bié rě máfan.) – Đừng gây rắc rối. |
142 | 热 | rè | Nóng | 今天很热。 (Jīntiān hěn rè.) – Hôm nay rất nóng. |
143 | 热诚 | rèchéng | Nhiệt tình | 他的热诚感染了大家。 (Tā de rèchéng gǎnrǎnle dàjiā.) – Nhiệt tình của anh ấy đã lan tỏa đến mọi người. |
144 | 热爱 | rè’ài | Yêu mến | 她热爱音乐。 (Tā rè’ài yīnyuè.) – Cô ấy yêu mến âm nhạc. |
145 | 热烈 | rèliè | Sôi nổi | 欢迎仪式很热烈。 (Huānyíng yíshì hěn rèliè.) – Lễ chào đón rất sôi nổi. |
146 | 热门 | rèmén | Nóng bỏng | 这是热门话题。 (Zhè shì rèmén huàtí.) – Đây là chủ đề nóng bỏng. |
147 | 热闹 | rènào | Náo nhiệt | 节日很热闹。 (Jiérì hěn rènào.) – Lễ hội rất náo nhiệt. |
148 | 热心 | rèxīn | Nhiệt tình | 他是个热心的人。 (Tā shì gè rèxīn de rén.) – Anh ấy là một người nhiệt tình. |
149 | 人道 | réndào | Nhân đạo | 提供人道援助。 (Tígòng réndào yuánzhù.) – Cung cấp viện trợ nhân đạo. |
150 | 人工 | réngōng | Nhân tạo | 人工湖很漂亮。 (Réngōng hú hěn piàoliang.) – Hồ nhân tạo rất đẹp. |
151 | 人格 | réngé | Nhân cách | 他的人格很完美。 (Tā de réngé hěn wánměi.) – Nhân cách của anh ấy rất hoàn hảo. |
152 | 人间 | rénjiān | Nhân gian | 人间充满希望。 (Rénjiān chōngmǎn xīwàng.) – Nhân gian tràn đầy hy vọng. |
153 | 人情 | rénqíng | Tình người | 他很懂得人情。 (Tā hěn dǒngde rénqíng.) – Anh ấy rất hiểu tình người. |
154 | 人士 | rénshì | Nhân sĩ | 商界人士聚会。 (Shāngjiè rénshì jùhuì.) – Các nhân sĩ trong giới kinh doanh tụ họp. |
155 | 人事 | rénshì | Nhân sự | 他负责公司人事。 (Tā fùzé gōngsī rénshì.) – Anh ấy phụ trách nhân sự công ty. |
156 | 人文 | rénwén | Nhân văn | 人文科学很重要。 (Rénwén kēxué hěn zhòngyào.) – Khoa học nhân văn rất quan trọng. |
157 | 忍 | rěn | Chịu đựng | 他忍着疼痛。 (Tā rěnzhe téngtòng.) – Anh ấy chịu đựng cơn đau. |
158 | 忍耐 | rěnnài | Nhẫn nại | 需要忍耐才能成功。 (Xūyào rěnnài cáinéng chénggōng.) – Cần nhẫn nại để thành công. |
159 | 忍受 | rěnshòu | Chịu đựng | 她无法忍受噪音。 (Tā wúfǎ rěnshòu zàoyīn.) – Cô ấy không thể chịu đựng tiếng ồn. |
160 | 认证 | rènzhèng | Chứng nhận | 产品通过了认证。 (Chǎnpǐn tōngguòle rènzhèng.) – Sản phẩm đã được chứng nhận. |
161 | 认 | rèn | Nhận ra | 我认出了老朋友。 (Wǒ rènchūle lǎo péngyǒu.) – Tôi nhận ra người bạn cũ. |
162 | 任 | rèn | Đảm nhiệm | 他任公司经理。 (Tā rèn gōngsī jīnglǐ.) – Anh ấy đảm nhiệm vị trí giám đốc công ty. |
163 | 任性 | rènxìng | Tùy hứng | 她有时候很任性。 (Tā yǒushíhou hěn rènxìng.) – Cô ấy đôi khi rất tùy hứng. |
164 | 任意 | rènyì | Tùy ý | 不要任意停车。 (Bùyào rènyì tíngchē.) – Đừng tùy ý đỗ xe. |
165 | 任务 | rènwù | Nhiệm vụ | 完成重要的任务。 (Wánchéng zhòngyào de rènwù.) – Hoàn thành nhiệm vụ quan trọng. |
166 | 扔 | rēng | Ném | 不要乱扔垃圾。 (Bùyào luàn rēng lājī.) – Đừng ném rác bừa bãi. |
167 | 日程 | rìchéng | Lịch trình | 明天有满满的日程。 (Míngtiān yǒu mǎnmǎn de rìchéng.) – Ngày mai có lịch trình kín. |
168 | 日记 | rìjì | Nhật ký | 她每天写日记。 (Tā měitiān xiě rìjì.) – Cô ấy viết nhật ký mỗi ngày. |
169 | 日历 | rìlì | Lịch | 买一本新日历。 (Mǎi yī běn xīn rìlì.) – Mua một cuốn lịch mới. |
170 | 日用品 | rìyòngpǐn | Đồ dùng hàng ngày | 超市卖日用品。 (Chāoshì mài rìyòngpǐn.) – Siêu thị bán đồ dùng hàng ngày. |
171 | 融化 | rónghuà | Tan chảy | 冰雪开始融化。 (Bīngxuě kāishǐ rónghuà.) – Băng tuyết bắt đầu tan chảy. |
172 | 融合 | rónghé | Dung hợp | 文化需要融合。 (Wénhuà xūyào rónghé.) – Văn hóa cần được dung hợp. |
173 | 容貌 | róngmào | Dung mạo | 她容貌美丽。 (Tā róngmào měilì.) – Cô ấy có dung mạo đẹp. |
174 | 容量 | róngliàng | Dung lượng | 这个硬盘容量很大。 (Zhège yìngpán róngliàng hěn dà.) – Dung lượng ổ cứng này rất lớn. |
175 | 溶解 | róngjiě | Hòa tan | 盐在水里溶解。 (Yán zài shuǐ lǐ róngjiě.) – Muối hòa tan trong nước. |
176 | 荣幸 | róngxìng | Vinh dự | 很荣幸认识你。 (Hěn róngxìng rènshí nǐ.) – Rất vinh dự được gặp bạn. |
177 | 荣誉 | róngyù | Danh dự | 他获得了荣誉称号。 (Tā huòdéle róngyù chēnghào.) – Anh ấy nhận được danh hiệu danh dự. |
178 | 柔 | róu | Mềm mại | 她的头发很柔。 (Tā de tóufa hěn róu.) – Tóc cô ấy rất mềm mại. |
179 | 柔和 | róuhé | Dịu dàng | 灯光很柔和。 (Dēngguāng hěn róuhé.) – Ánh đèn rất dịu dàng. |
180 | 肉 | ròu | Thịt | 今天吃牛肉。 (Jīntiān chī niúròu.) – Hôm nay ăn thịt bò. |
181 | 儒家 | rújiā | Nho gia | 儒家思想影响深远。 (Rújiā sīxiǎng yǐngxiǎng shēnyuǎn.) – Tư tưởng Nho gia có ảnh hưởng sâu rộng. |
182 | 如 | rú | Như | 生活如诗。 (Shēnghuó rú shī.) – Cuộc sống như thơ. |
183 | 如果 | rúguǒ | Nếu | 如果下雨,我们就不去。 (Rúguǒ xiàyǔ, wǒmen jiù bù qù.) – Nếu trời mưa, chúng tôi sẽ không đi. |
184 | 如何 | rúhé | Làm sao | 如何解决这个问题? (Rúhé jiějué zhège wèntí?) – Làm sao để giải quyết vấn đề này? |
185 | 如期 | rúqī | Đúng hạn | 项目如期完成。 (Xiàngmù rúqī wánchéng.) – Dự án hoàn thành đúng hạn. |
186 | 如今 | rújīn | Ngày nay | 如今科技发达。 (Rújīn kējì fādá.) – Ngày nay công nghệ phát triển. |
187 | 乳 | rǔ | Sữa | 婴儿需要喝乳。 (Yīng’ér xūyào hē rǔ.) – Trẻ sơ sinh cần uống sữa. |
188 | 辱骂 | rǔmà | Sỉ nhục | 他辱骂了对手。 (Tā rǔmàle duìshǒu.) – Anh ấy sỉ nhục đối thủ. |
189 | 入 | rù | Vào | 进入新阶段。 (Jìnrù xīn jiēduàn.) – Bước vào giai đoạn mới. |
190 | 入口 | rùkǒu | Lối vào | 地铁的入口在那边。 (Dìtiě de rùkǒu zài nàbiān.) – Lối vào tàu điện ngầm ở đằng kia. |
191 | 入侵 | rùqīn | Xâm nhập | 病毒入侵了电脑。 (Bìngdú rùqīnle diànnǎo.) – Virus xâm nhập vào máy tính. |
192 | 软 | ruǎn | Mềm | 这个枕头很软。 (Zhège zhěntóu hěn ruǎn.) – Chiếc gối này rất mềm. |
193 | 软件 | ruǎnjiàn | Phần mềm | 安装新软件。 (Ānzhuāng xīn ruǎnjiàn.) – Cài đặt phần mềm mới. |
194 | 弱 | ruò | Yếu | 他的身体很弱。 (Tā de shēntǐ hěn ruò.) – Cơ thể anh ấy rất yếu. |
195 | 撒 | sā | Rắc | 撒点盐在菜上。 (Sā diǎn yán zài cài shàng.) – Rắc chút muối lên món ăn. |
196 | 洒 | sǎ | Tạt | 洒水在地上。 (Sǎ shuǐ zài dì shàng.) – Tạt nước xuống đất. |
197 | 塞 | sāi | Nhét | 他把纸塞进袋子。 (Tā bǎ zhǐ sāi jìn dàizi.) – Anh ấy nhét giấy vào túi. |
198 | 赛 | sài | Cuộc thi | 运动会赛跑开始了。 (Yùndònghuì sàipǎo kāishǐle.) – Cuộc thi chạy ở hội thao đã bắt đầu. |
199 | 三角 | sānjiǎo | Hình tam giác | 画一个三角形。 (Huà yī gè sānjiǎoxíng.) – Vẽ một hình tam giác. |
200 | 散发 | sànfā | Tỏa ra | 花朵散发香气。 (Huāduǒ sànfā xiāngqì.) – Hoa tỏa ra mùi hương. |
201 | 散 | sǎn | Tản | 人群渐渐散去。 (Rénqún jiànjiàn sǎnqù.) – Đám đông dần dần tản ra. |
202 | 散布 | sànbù | Lan truyền | 谣言被散布。 (Yáoyán bèi sànbù.) – Tin đồn bị lan truyền. |
203 | 散漫 | sànmàn | Lỏng lẻo | 他的作风很散漫。 (Tā de zuòfēng hěn sànmàn.) – Phong cách của anh ấy rất lỏng lẻo. |
204 | 丧 | sàng | Mất | 他丧了志气。 (Tā sàngle zhìqì.) – Anh ấy mất chí khí. |
205 | 扫 | sǎo | Quét | 扫干净地板。 (Sǎo gānjìng dìbǎn.) – Quét sạch sàn nhà. |
206 | 扫除 | sǎochú | Dọn sạch | 扫除房间的灰尘。 (Sǎochú fángjiān de huīchén.) – Dọn sạch bụi trong phòng. |
207 | 嫂子 | sǎozi | Chị dâu | 嫂子很会做饭。 (Sǎozi hěn huì zuòfàn.) – Chị dâu rất giỏi nấu ăn. |
208 | 色 | sè | Màu sắc | 红色很鲜艳。 (Hóngsè hěn xiānyàn.) – Màu đỏ rất tươi sáng. |
209 | 色彩 | sècǎi | Sắc màu | 画作的色彩丰富。 (Huàzuò de sècǎi fēngfù.) – Bức tranh có sắc màu phong phú. |
210 | 森林 | sēnlín | Rừng | 森林里有很多动物。 (Sēnlín lǐ yǒu hěnduō dòngwù.) – Trong rừng có nhiều động vật. |
211 | 杀 | shā | Giết | 不要杀生。 (Bùyào shāshēng.) – Đừng giết hại sinh vật. |
212 | 刹车 | shāchē | Phanh | 他赶紧刹车。 (Tā gǎnjǐn shāchē.) – Anh ấy nhanh chóng phanh xe. |
213 | 沙 | shā | Cát | 海滩上满是沙。 (Hǎitān shàng mǎn shì shā.) – Bãi biển đầy cát. |
214 | 沙发 | shāfā | Ghế sofa | 客厅里放着沙发。 (Kètīng lǐ fàngzhe shāfā.) – Trong phòng khách có ghế sofa. |
215 | 沙漠 | shāmò | Sa mạc | 沙漠里很干燥。 (Shāmò lǐ hěn gānzào.) – Sa mạc rất khô cằn. |
216 | 沙滩 | shātān | Bãi cát | 沙滩上有很多游客。 (Shātān shàng yǒu hěnduō yóukè.) – Bãi cát có nhiều du khách. |
217 | 傻 | shǎ | Ngốc | 他有时候很傻。 (Tā yǒushíhou hěn shǎ.) – Anh ấy đôi khi rất ngốc. |
218 | 筛选 | shāixuǎn | Lọc | 筛选优秀的人才。 (Shāixuǎn yōuxiù de réncái.) – Lọc những nhân tài xuất sắc. |
219 | 删 | shān | Xóa | 删掉多余的文件。 (Shān diào duōyú de wénjiàn.) – Xóa các tệp thừa. |
220 | 珊瑚 | shānhú | San hô | 海底有美丽的珊瑚。 (Hǎidǐ yǒu měilì de shānhú.) – Dưới đáy biển có san hô đẹp. |
221 | 闪 | shǎn | Lóe | 雷电在天空闪。 (Léidiàn zài tiānkōng shǎn.) – Sấm chớp lóe trên bầu trời. |
222 | 闪烁 | shǎnshuò | Lấp lánh | 星星在夜空闪烁。 (Xīngxīng zài yèkōng shǎnshuò.) – Những ngôi sao lấp lánh trên bầu trời đêm. |
223 | 闪耀 | shǎnyào | Tỏa sáng | 钻石在灯光下闪耀。 (Zuànshí zài dēngguāng xià shǎnyào.) – Kim cương tỏa sáng dưới ánh đèn. |
224 | 善 | shàn | Tốt | 他是一个善人。 (Tā shì yī gè shànrén.) – Anh ấy là một người tốt. |
225 | 擅长 | shàncháng | Giỏi | 她擅长画画。 (Tā shàncháng huàhuà.) – Cô ấy giỏi vẽ tranh. |
226 | 善良 | shànliáng | Tử tế | 她有一颗善良的心。 (Tā yǒu yī kē shànliáng de xīn.) – Cô ấy có một trái tim tử tế. |
227 | 扇 | shàn | Cái quạt | 夏天用扇子很凉快。 (Xiàtiān yòng shànzi hěn liángkuài.) – Mùa hè dùng quạt rất mát. |
228 | 擅自 | shànzì | Tự ý | 不要擅自进入。 (Bùyào shànzì jìnrù.) – Đừng tự ý vào. |
229 | 伤 | shāng | Làm bị thương | 他不小心伤了手。 (Tā bù xiǎoxīn shāngle shǒu.) – Anh ấy vô tình làm bị thương tay. |
230 | 伤感 | shānggǎn | Buồn bã | 她听音乐感到伤感。 (Tā tīng yīnyuè gǎndào shānggǎn.) – Cô ấy nghe nhạc cảm thấy buồn bã. |
231 | 商场 | shāngchǎng | Trung tâm thương mại | 商场里人很多。 (Shāngchǎng lǐ rén hěnduō.) – Trong trung tâm thương mại có rất nhiều người. |
232 | 商务 | shāngwù | Thương vụ | 这是商务会议。 (Zhè shì shāngwù huìyì.) – Đây là cuộc họp thương vụ. |
233 | 商议 | shāngyì | Thảo luận | 我们需要商议计划。 (Wǒmen xūyào shāngyì jìhuà.) – Chúng ta cần thảo luận kế hoạch. |
234 | 赏 | shǎng | Thưởng thức | 赏月是传统活动。 (Shǎng yuè shì chuántǒng huódòng.) – Thưởng trăng là hoạt động truyền thống. |
235 | 上当 | shàngdàng | Bị lừa | 他上当了。 (Tā shàngdàngle.) – Anh ấy bị lừa. |
236 | 尚 | shàng | Vẫn còn | 问题尚未解决。 (Wèntí shàng wèi jiějué.) – Vấn đề vẫn chưa được giải quyết. |
237 | 捎 | shāo | Mang theo | 请捎封信给他。 (Qǐng shāo fēng xìn gěi tā.) – Vui lòng mang theo lá thư cho anh ấy. |
238 | 梢 | shāo | Ngọn | 树梢上有鸟巢。 (Shùshāo shàng yǒu niǎocháo.) – Trên ngọn cây có tổ chim. |
239 | 烧 | shāo | Đốt | 不要烧垃圾。 (Bùyào shāo lājī.) – Đừng đốt rác. |
240 | 稍微 | shāowēi | Hơi | 稍微休息一下。 (Shāowēi xiūxí yīxià.) – Nghỉ ngơi một chút. |
241 | 勺 | sháo | Muỗng | 用勺子喝汤。 (Yòng sháozi hē tāng.) – Dùng muỗng để uống canh. |
242 | 少 | shǎo | Ít | 食物太少了。 (Shíwù tài shǎole.) – Thức ăn quá ít. |
243 | 哨 | shào | Còi | 他吹响了哨子。 (Tā chuīxiǎngle shàozi.) – Anh ấy thổi còi. |
244 | 奢侈 | shēchǐ | Xa xỉ | 他的生活很奢侈。 (Tā de shēnghuó hěn shēchǐ.) – Cuộc sống của anh ấy rất xa xỉ. |
245 | 蛇 | shé | Rắn | 蛇在草丛里爬。 (Shé zài cǎocóng lǐ pá.) – Rắn bò trong bụi cỏ. |
246 | 舌 | shé | Lưỡi | 他的舌头很灵活。 (Tā de shétóu hěn línghuó.) – Lưỡi của anh ấy rất linh hoạt. |
247 | 舍 | shě | Bỏ | 他舍不得离开。 (Tā shěbude líkāi.) – Anh ấy không nỡ rời đi. |
248 | 舍不得 | shěbude | Không nỡ | 她舍不得丢掉旧书。 (Tā shěbude diūdiào jiù shū.) – Cô ấy không nỡ vứt sách cũ. |
249 | 涉及 | shèjí | Liên quan | 这件事涉及很多人。 (Zhè jiàn shì shèjí hěnduō rén.) – Việc này liên quan đến nhiều người. |
250 | 射 | shè | Bắn | 他射中了目标。 (Tā shèzhòngle mùbiāo.) – Anh ấy bắn trúng mục tiêu. |
251 | 摄影 | shèyǐng | Nhiếp ảnh | 她喜欢摄影。 (Tā xǐhuān shèyǐng.) – Cô ấy thích nhiếp ảnh. |
252 | 摄 | shè | Chụp | 摄像机正在摄。 (Shèxiàngjī zhèngzài shè.) – Máy quay đang ghi hình. |
253 | 申 | shēn | Nêu | 申述自己的意见。 (Shēnshù zìjǐ de yìjiàn.) – Nêu ý kiến của mình. |
254 | 申请 | shēnqǐng | Đăng ký | 申请新护照。 (Shēnqǐng xīn hùzhào.) – Đăng ký hộ chiếu mới. |
255 | 伸 | shēn | Duỗi | 他伸出手来。 (Tā shēnchū shǒu lái.) – Anh ấy duỗi tay ra. |
256 | 身 | shēn | Thân | 他身体很好。 (Tā shēntǐ hěn hǎo.) – Anh ấy có sức khỏe tốt. |
257 | 身边 | shēnbiān | Bên cạnh | 书在你身边。 (Shū zài nǐ shēnbiān.) – Quyển sách ở bên cạnh bạn. |
258 | 身份 | shēnfèn | Thân phận | 确认他的身份。 (Quèrèn tā de shēnfèn.) – Xác nhận thân phận của anh ấy. |
259 | 深 | shēn | Sâu | 这条河很深。 (Zhè tiáo hé hěn shēn.) – Con sông này rất sâu. |
260 | 深沉 | shēnchén | Trầm lắng | 他的声音很深沉。 (Tā de shēngyīn hěn shēnchén.) – Giọng nói của anh ấy rất trầm lắng. |
261 | 深刻 | shēnkè | Sâu sắc | 他的演讲很深刻。 (Tā de yǎnjiǎng hěn shēnkè.) – Bài phát biểu của anh ấy rất sâu sắc. |
262 | 深情 | shēnqíng | Tình sâu đậm | 他们之间有深情。 (Tāmen zhījiān yǒu shēnqíng.) – Giữa họ có tình cảm sâu đậm. |
263 | 深夜 | shēnyè | Khuya | 深夜还在工作。 (Shēnyè hái zài gōngzuò.) – Khuya vẫn còn làm việc. |
264 | 审 | shěn | Xét | 法官在审案件。 (Fǎguān zài shěn ànjiàn.) – Thẩm phán đang xét xử vụ án. |
265 | 审查 | shěnchá | Thẩm tra | 审查文件内容。 (Shěnchá wénjiàn nèiróng.) – Thẩm tra nội dung tài liệu. |
266 | 审美 | shěnměi | Thẩm mỹ | 她有很高的审美。 (Tā yǒu hěn gāo de shěnměi.) – Cô ấy có gu thẩm mỹ cao. |
267 | 审判 | shěnpàn | Xét xử | 法庭在审判罪犯。 (Fǎtíng zài shěnpàn zuìfàn.) – Tòa án đang xét xử tội phạm. |
268 | 渗透 | shèntòu | Thấm | 水渗透进土壤。 (Shuǐ shèntòu jìn tǔrǎng.) – Nước thấm vào đất. |
269 | 神秘 | shénmì | Bí ẩn | 这个地方很神秘。 (Zhège dìfāng hěn shénmì.) – Nơi này rất bí ẩn. |
270 | 神奇 | shénqí | Kỳ diệu | 科技的神奇力量。 (Kējì de shénqí lìliàng.) – Sức mạnh kỳ diệu của công nghệ. |
271 | 神圣 | shénshèng | Thiêng liêng | 婚姻是神圣的。 (Hūnyīn shì shénshèng de.) – Hôn nhân là thiêng liêng. |
272 | 神态 | shéntài | Thần thái | 她神态自若。 (Tā shéntài zìruò.) – Cô ấy có thần thái tự nhiên. |
273 | 神仙 | shénxiān | Thần tiên | 传说中有很多神仙。 (Chuánshuō zhōng yǒu hěnduō shénxiān.) – Trong truyền thuyết có nhiều thần tiên. |
274 | 绅士 | shēnshì | Quý ông | 他是一个绅士。 (Tā shì yī gè shēnshì.) – Anh ấy là một quý ông. |
275 | 慎重 | shènzhòng | Thận trọng | 做决定要慎重。 (Zuò juédìng yào shènzhòng.) – Ra quyết định cần thận trọng. |
276 | 甚至 | shènzhì | Thậm chí | 他甚至忘了自己的名字。 (Tā shènzhì wangle zìjǐ de míngzì.) – Anh ấy thậm chí quên cả tên mình. |
277 | 升 | shēng | Thăng | 他升了职。 (Tā shēngle zhí.) – Anh ấy được thăng chức. |
278 | 升华 | shēnghuá | Thăng hoa | 艺术作品需要升华。 (Yìshù zuòpǐn xūyào shēnghuá.) – Tác phẩm nghệ thuật cần được thăng hoa. |
279 | 声 | shēng | Âm thanh | 鸟儿的声很好听。 (Niǎo’ér de shēng hěn hǎotīng.) – Tiếng chim hót rất dễ nghe. |
280 | 声称 | shēngchēng | Tuyên bố | 他声称自己无辜。 (Tā shēngchēng zìjǐ wúgū.) – Anh ấy tuyên bố mình vô tội. |
281 | 声势 | shēngshì | Thanh thế | 游行队伍声势浩大。 (Yóuxíng duìwǔ shēngshì hàodà.) – Đoàn diễu hành có thanh thế lớn. |
282 | 声音 | shēngyīn | Giọng nói | 她的声音很温柔。 (Tā de shēngyīn hěn wēnróu.) – Giọng nói của cô ấy rất dịu dàng. |
283 | 牲畜 | shēngchù | Gia súc | 农场养了很多牲畜。 (Nóngchǎng yǎngle hěnduō shēngchù.) – Trang trại nuôi nhiều gia súc. |
284 | 胜利 | shènglì | Chiến thắng | 比赛取得了胜利。 (Bǐsài qǔdéle shènglì.) – Trận đấu giành được chiến thắng. |
285 | 剩 | shèng | Còn lại | 饭还剩很多。 (Fàn hái shèng hěnduō.) – Cơm còn lại rất nhiều. |
286 | 圣诞 | Shèngdàn | Giáng sinh | 圣诞节很热闹。 (Shèngdànjié hěn rènào.) – Lễ Giáng sinh rất náo nhiệt. |
287 | 盛 | shèng | Thịnh vượng | 国家越来越盛。 (Guójiā yuèláiyuè shèng.) – Quốc gia ngày càng thịnh vượng. |
288 | 盛行 | shèngxíng | Phổ biến | 这种风俗很盛行。 (Zhè zhǒng fēngsú hěn shèngxíng.) – Phong tục này rất phổ biến. |
289 | 师 | shī | Thầy | 老师是好师。 (Lǎoshī shì hǎo shī.) – Giáo Viên là một người thầy tốt. |
290 | 师范 | shīfàn | Sư phạm | 她读了师范学院。 (Tā dúle shīfàn xuéyuàn.) – Cô ấy học ở trường sư phạm. |
291 | 失 | shī | Mất | 他失了钱包。 (Tā shīle qiánbāo.) – Anh ấy mất ví tiền. |
292 | 失败 | shībài | Thất bại | 失败是成功之母。 (Shībài shì chénggōng zhī mǔ.) – Thất bại là mẹ thành công. |
293 | 失调 | shītiáo | Mất cân bằng | 身体机能失调。 (Shēntǐ jīnéng shītiáo.) – Chức năng cơ thể mất cân bằng. |
294 | 失望 | shīwàng | Thất vọng | 她对结果很失望。 (Tā duì jiéguǒ hěn shīwàng.) – Cô ấy rất thất vọng với kết quả. |
295 | 失业 | shīyè | Thất nghiệp | 他现在失业了。 (Tā xiànzài shīyèle.) – Anh ấy hiện đang thất nghiệp. |
296 | 施 | shī | Thi hành | 施加压力。 (Shījiā yālì.) – Thi hành áp lực. |
297 | 施工 | shīgōng | Thi công | 工程正在施工。 (Gōngchéng zhèngzài shīgōng.) – Công trình đang thi công. |
298 | 施加 | shījiā | Áp dụng | 施加严格的规则。 (Shījiā yángé de guīzé.) – Áp dụng các quy tắc nghiêm ngặt. |
299 | 湿 | shī | Ướt | 衣服湿了。 (Yīfu shīle.) – Quần áo ướt rồi. |
300 | 湿度 | shīdù | Độ ẩm | 今天湿度很高。 (Jīntiān shīdù hěn gāo.) – Hôm nay độ ẩm rất cao. |
301 | 诗 | shī | Thơ | 她写了一首诗。 (Tā xiěle yī shǒu shī.) – Cô ấy viết một bài thơ. |
302 | 诗歌 | shīgē | Thi ca | 诗歌表达了感情。 (Shīgē biǎodále gǎnqíng.) – Thi ca thể hiện cảm xúc. |
303 | 狮子 | shīzi | Sư tử | 狮子是丛林之王。 (Shīzi shì cónglín zhī wáng.) – Sư tử là vua rừng. |
304 | 尸 | shī | Xác chết | 现场发现一具尸。 (Xiànchǎng fāxiàn yī jù shī.) – Hiện trường phát hiện một xác chết. |
305 | 拾 | shí | Nhặt | 他拾起地上的书。 (Tā shíqǐ dì shàng de shū.) – Anh ấy nhặt cuốn sách trên mặt đất. |
306 | 时差 | shíchā | Múi giờ | 旅行后有时差。 (Lǚxíng hòu yǒu shíchā.) – Sau chuyến đi có lệch múi giờ. |
307 | 时常 | shícháng | Thường xuyên | 他时常来看我。 (Tā shícháng lái kàn wǒ.) – Anh ấy thường xuyên đến thăm tôi. |
308 | 时而 | shí’ér | Thỉnh thoảng | 时而下雨,时而晴。 (Shí’ér xiàyǔ, shí’ér qíng.) – Thỉnh thoảng mưa, thỉnh thoảng nắng. |
309 | 时代 | shídài | Thời đại | 信息时代来临。 (Xìnxī shídài láilín.) – Thời đại thông tin đã đến. |
310 | 时髦 | shímáo | Thời thượng | 她穿得很时髦。 (Tā chuān de hěn shímáo.) – Cô ấy mặc rất thời thượng. |
311 | 时事 | shíshì | Thời sự | 关注国际时事。 (Guānzhù guójì shíshì.) – Quan tâm đến thời sự quốc tế. |
312 | 实施 | shíshī | Thực thi | 新政策开始实施。 (Xīn zhèngcè kāishǐ shíshī.) – Chính sách mới bắt đầu được thực thi. |
313 | 实时 | shíshí | Thời gian thực | 实时更新数据。 (Shíshí gēngxīn shùjù.) – Cập nhật dữ liệu thời gian thực. |
314 | 识 | shí | Nhận biết | 他识字很多。 (Tā shízì hěnduō.) – Anh ấy nhận biết được nhiều chữ. |
315 | 识别 | shíbié | Phân biệt | 识别真假文件。 (Shíbié zhēnjiǎ wénjiàn.) – Phân biệt tài liệu thật giả. |
316 | 实质 | shízhì | Thực chất | 问题的实质是什么? (Wèntí de shízhì shì shénme?) – Thực chất của vấn đề là gì? |
317 | 食品 | shípǐn | Thực phẩm | 超市卖各种食品。 (Chāoshì mài gèzhǒng shípǐn.) – Siêu thị bán các loại thực phẩm. |
318 | 实验 | shíyàn | Thí nghiệm | 实验室在做实验。 (Shíyànshì zài zuò shíyàn.) – Phòng thí nghiệm đang làm thí nghiệm. |
319 | 实用 | shíyòng | Thực dụng | 这款工具很实用。 (Zhè kuǎn gōngjù hěn shíyòng.) – Công cụ này rất thực dụng. |
320 | 实习 | shíxí | Thực tập | 她在大公司实习。 (Tā zài dà gōngsī shíxí.) – Cô ấy thực tập ở công ty lớn. |
321 | 拾掇 | shíduo | Dọn dẹp | 把房间拾掇干净。 (Bǎ fángjiān shíduo gānjìng.) – Dọn dẹp phòng sạch sẽ. |
322 | 视 | shì | Nhìn | 他视她为朋友。 (Tā shì tā wéi péngyǒu.) – Anh ấy xem cô ấy là bạn. |
323 | 试点 | shìdiǎn | Thí điểm | 这个城市是试点。 (Zhège chéngshì shì shìdiǎn.) – Thành phố này là nơi thí điểm. |
324 | 视频 | shìpín | Video | 他在网上看视频。 (Tā zài wǎngshàng kàn shìpín.) – Anh ấy xem video trên mạng. |
325 | 试图 | shìtú | Cố gắng | 他试图解决问题。 (Tā shìtú jiějué wèntí.) – Anh ấy cố gắng giải quyết vấn đề. |
326 | 视线 | shìxiàn | Tầm nhìn | 他的视线很模糊。 (Tā de shìxiàn hěn móhú.) – Tầm nhìn của anh ấy rất mờ. |
327 | 视野 | shìyě | Tầm mắt | 旅行开阔了视野。 (Lǚxíng kāikuòle shìyě.) – Du lịch mở rộng tầm mắt. |
328 | 示 | shì | Chỉ | 地图示了路线。 (Dìtú shìle lùxiàn.) – Bản đồ chỉ đường đi. |
329 | 示范 | shìfàn | Làm mẫu | 老师做了一次示范。 (Lǎoshī zuòle yī cì shìfàn.) – Giáo Viên làm mẫu một lần. |
330 | 示威 | shìwēi | Biểu tình | 人群在街上示威。 (Rénqún zài jiē shàng shìwēi.) – Đám đông biểu tình trên đường. |
331 | 势 | shì | Thế | 经济发展的势头很好。 (Jīngjì fāzhǎn de shìtóu hěn hǎo.) – Thế phát triển kinh tế rất tốt. |
332 | 势必 | shìbì | Tất yếu | 这势必会成功。 (Zhè shìbì huì chénggōng.) – Điều này tất yếu sẽ thành công. |
333 | 势力 | shìlì | Thế lực | 政治势力很复杂。 (Zhèngzhì shìlì hěn fùzá.) – Thế lực chính trị rất phức tạp. |
334 | 势利 | shìlì | Thực dụng | 他是个势利的人。 (Tā shì gè shìlì de rén.) – Anh ấy là một người thực dụng. |
335 | 事故 | shìgù | Tai nạn | 交通事故很严重。 (Jiāotōng shìgù hěn yánzhòng.) – Tai nạn giao thông rất nghiêm trọng. |
336 | 事迹 | shìjì | Sự tích | 他的事迹很感人。 (Tā de shìjì hěn gǎnrén.) – Sự tích của anh ấy rất cảm động. |
337 | 事物 | shìwù | Sự vật | 观察自然事物。 (Guānchá zìrán shìwù.) – Quan sát các sự vật tự nhiên. |
338 | 事业 | shìyè | Sự nghiệp | 她的事业很成功。 (Tā de shìyè hěn chénggōng.) – Sự nghiệp của cô ấy rất thành công. |
339 | 逝世 | shìshì | Qua đời | 他去年逝世了。 (Tā qùnián shìshìle.) – Anh ấy qua đời năm ngoái. |
340 | 释放 | shìfàng | Thả | 释放被捕的鸟儿。 (Shìfàng bèibǔ de niǎo’ér.) – Thả những con chim bị bắt. |
341 | 嗜好 | shìhào | Sở thích | 读书是他的嗜好。 (Dúshū shì tā de shìhào.) – Đọc sách là sở thích của anh ấy. |
342 | 誓 | shì | Thề | 他誓要报仇。 (Tā shì yào bàochóu.) – Anh ấy thề sẽ báo thù. |
343 | 收藏 | shōucáng | Sưu tầm | 他收藏古董。 (Tā shōucáng gǔdǒng.) – Anh ấy sưu tầm đồ cổ. |
344 | 收拾 | shōushí | Dọn dẹp | 收拾好房间。 (Shōushí hǎo fángjiān.) – Dọn dẹp phòng cho gọn gàng. |
345 | 收音机 | shōuyīnjī | Radio | 打开收音机听新闻。 (Dǎkāi shōuyīnjī tīng xīnwén.) – Mở radio nghe tin tức. |
346 | 手势 | shǒushì | Cử chỉ | 他的手势很优雅。 (Tā de shǒushì hěn yōuyǎ.) – Cử chỉ của anh ấy rất thanh lịch. |
347 | 手术 | shǒushù | Phẫu thuật | 他需要做手术。 (Tā xūyào zuò shǒushù.) – Anh ấy cần phẫu thuật. |
348 | 手艺 | shǒuyì | Tay nghề | 他的手艺很精湛。 (Tā de shǒuyì hěn jīngzhàn.) – Tay nghề của anh ấy rất tinh xảo. |
349 | 首 | shǒu | Đầu | 首先要解决问题。 (Shǒuxiān yào jiějué wèntí.) – Đầu tiên phải giải quyết vấn đề. |
350 | 首要 | shǒuyào | Hàng đầu | 安全是首要任务。 (Ānquán shì shǒuyào rènwù.) – An toàn là nhiệm vụ hàng đầu. |
351 | 守 | shǒu | Giữ | 守住秘密。 (Shǒuzhù mìmì.) – Giữ bí mật. |
352 | 寿命 | shòumìng | Tuổi thọ | 这台机器寿命很长。 (Zhè tái jīqì shòumìng hěn cháng.) – Tuổi thọ của máy này rất dài. |
353 | 受罪 | shòuzuì | Chịu khổ | 他受罪了好几天。 (Tā shòuzuìle hǎojǐ tiān.) – Anh ấy chịu khổ mấy ngày. |
354 | 授 | shòu | Truyền | 老师授课很认真。 (Lǎoshī shòukè hěn rènzhēn.) – Giáo Viên giảng bài rất nghiêm túc. |
355 | 授予 | shòuyǔ | Trao | 授予他荣誉称号。 (Shòuyǔ tā róngyù chēnghào.) – Trao cho anh ấy danh hiệu danh dự. |
356 | 瘦 | shòu | Gầy | 他最近瘦了很多。 (Tā zuìjìn shòule hěnduō.) – Gần đây anh ấy gầy đi nhiều. |
357 | 兽 | shòu | Thú | 森林里有野兽。 (Sēnlín lǐ yǒu yěshòu.) – Trong rừng có thú dữ. |
358 | 疏忽 | shūhū | Bỏ sót | 不要疏忽细节。 (Bùyào shūhū xìjié.) – Đừng bỏ sót chi tiết. |
359 | 疏远 | shūyuǎn | Xa cách | 他们渐渐疏远了。 (Tāmen jiànjiàn shūyuǎnle.) – Họ dần dần xa cách. |
360 | 舒畅 | shūchàng | Sảng khoái | 心情很舒畅。 (Xīnqíng hěn shūchàng.) – Tâm trạng rất sảng khoái. |
361 | 舒服 | shūfu | Thoải mái | 这把椅子很舒服。 (Zhè bǎ yǐzi hěn shūfu.) – Chiếc ghế này rất thoải mái. |
362 | 书架 | shūjià | Giá sách | 书架上有很多书。 (Shūjià shàng yǒu hěnduō shū.) – Trên giá sách có nhiều sách. |
363 | 书法 | shūfǎ | Thư pháp | 他擅长书法。 (Tā shàncháng shūfǎ.) – Anh ấy giỏi thư pháp. |
364 | 蔬菜 | shūcài | Rau củ | 每天要吃蔬菜。 (Měitiān yào chī shūcài.) – Mỗi ngày phải ăn rau củ. |
365 | 束 | shù | Bó | 一束鲜花很漂亮。 (Yī shù xiānhuā hěn piàoliang.) – Một bó hoa tươi rất đẹp. |
366 | 束缚 | shùfù | Ràng buộc | 不要被旧观念束缚。 (Bùyào bèi jiù guānniàn shùfù.) – Đừng bị ràng buộc bởi quan niệm cũ. |
367 | 述 | shù | Thuật lại | 他述说了经历。 (Tā shùshuōle jīnglì.) – Anh ấy thuật lại kinh nghiệm. |
368 | 树立 | shùlì | Xây dựng | 树立好榜样。 (Shùlì hǎo bǎngyàng.) – Xây dựng tấm gương tốt. |
369 | 数 | shù | Số | 这是个大数目。 (Zhè shì gè dà shùmù.) – Đây là một con số lớn. |
370 | 数值 | shùzhí | Giá trị số | 数据显示了数值。 (Shùjù xiǎnshìle shùzhí.) – Dữ liệu hiển thị giá trị số. |
371 | 竖 | shù | Dựng | 竖起一根柱子。 (Shù qǐ yī gēn zhùzi.) – Dựng lên một cây cột. |
372 | 熟练 | shúliàn | Thành thạo | 他操作机器很熟练。 (Tā cāozuò jīqì hěn shúliàn.) – Anh ấy vận hành máy rất thành thạo. |
373 | 熟人 | shúrén | Người quen | 他在街上遇到熟人。 (Tā zài jiē shàng yùdào shúrén.) – Anh ấy gặp người quen trên đường. |
374 | 熟视无睹 | shúshìwúdǔ | Nhìn quen mà chẳng thấy | 他对问题熟视无睹。 (Tā duì wèntí shúshìwúdǔ.) – Anh ấy nhìn quen mà chẳng thấy vấn đề. |
375 | 暑 | shǔ | Nóng | 暑假很炎热。 (Shǔjià hěn yánrè.) – Kỳ nghỉ hè rất nóng. |
376 | 署 | shǔ | Ký | 在文件上署名。 (Zài wénjiàn shàng shǔmíng.) – Ký tên trên tài liệu. |
377 | 曙光 | shǔguāng | Ánh bình minh | 希望的曙光出现。 (Xīwàng de shǔguāng chūxiàn.) – Ánh sáng hy vọng xuất hiện. |
378 | 鼠 | shǔ | Chuột | 老鼠偷吃了粮食。 (Lǎoshǔ tōuchīle liángshí.) – Chuột ăn trộm lương thực. |
379 | 属 | shǔ | Thuộc | 这件事属他管。 (Zhè jiàn shì shǔ tā guǎn.) – Việc này thuộc quyền anh ấy quản lý. |
380 | 属性 | shǔxìng | Thuộc tính | 产品的属性很优越。 (Chǎnpǐn de shǔxìng hěn yōuyuè.) – Thuộc tính của sản phẩm rất ưu việt. |
381 | 术 | shù | Kỹ thuật | 他的画术很高超。 (Tā de huàshù hěn gāochāo.) – Kỹ thuật vẽ của anh ấy rất cao siêu. |
382 | 术语 | shùyǔ | Thuật ngữ | 学习专业术语。 (Xuéxí zhuānyè shùyǔ.) – Học các thuật ngữ chuyên ngành. |
383 | 漱 | shù | Súc miệng | 每天早晚漱口。 (Měitiān zǎowǎn shùkǒu.) – Súc miệng mỗi sáng và tối. |
384 | 双 | shuāng | Đôi | 一双新鞋很漂亮。 (Yī shuāng xīn xié hěn piàoliang.) – Một đôi giày mới rất đẹp. |
385 | 爽 | shuǎng | Sảng khoái | 秋天空气很爽。 (Qiūtiān kōngqì hěn shuǎng.) – Không khí mùa thu rất sảng khoái. |
386 | 水产 | shuǐchǎn | Thủy sản | 海边盛产水产。 (Hǎibiān shèngchǎn shuǐchǎn.) – Ven biển sản xuất nhiều thủy sản. |
387 | 水滴 | shuǐdī | Giọt nước | 水滴落在地上。 (Shuǐdī luò zài dì shàng.) – Giọt nước rơi xuống đất. |
388 | 水果 | shuǐguǒ | Trái cây | 超市卖新鲜水果。 (Chāoshì mài xīnxiān shuǐguǒ.) – Siêu thị bán trái cây tươi. |
389 | 水库 | shuǐkù | Hồ chứa nước | 水库供应城市用水。 (Shuǐkù gōngyìng chéngshì yòngshuǐ.) – Hồ chứa cung cấp nước cho thành phố. |
390 | 水面 | shuǐmiàn | Mặt nước | 湖水面很平静。 (Hú shuǐmiàn hěn píngjìng.) – Mặt hồ rất bình lặng. |
391 | 水平 | shuǐpíng | Trình độ | 他的英语水平很高。 (Tā de yīngyǔ shuǐpíng hěn gāo.) – Trình độ tiếng Anh của anh ấy rất cao. |
392 | 水土 | shuǐtǔ | Thủy thổ | 他不适应这里的水土。 (Tā bù shìyìng zhèlǐ de shuǐtǔ.) – Anh ấy không thích nghi với thủy thổ nơi đây. |
393 | 税 | shuì | Thuế | 每年要纳税。 (Měinián yào nàshuì.) – Hàng năm phải nộp thuế. |
394 | 睡觉 | shuìjiào | Ngủ | 晚上要早点睡觉。 (Wǎnshàng yào zǎodiǎn shuìjiào.) – Tối nên đi ngủ sớm. |
395 | 顺 | shùn | Thuận | 一切顺利。 (Yīqiè shùnlì.) – Mọi thứ đều thuận lợi. |
396 | 顺便 | shùnbiàn | Tiện thể | 顺便买点东西。 (Shùnbiàn mǎi diǎn dōngxī.) – Tiện thể mua chút đồ. |
397 | 顺畅 | shùnchàng | Thông suốt | 交通很顺畅。 (Jiāotōng hěn shùnchàng.) – Giao thông rất thông suốt. |
398 | 顺序 | shùnxù | Thứ tự | 按顺序排队。 (Àn shùnxù páiduì.) – Xếp hàng theo thứ tự. |
399 | 说不定 | shuōbùdìng | Có lẽ | 说不定他会来。 (Shuōbùdìng tā huì lái.) – Có lẽ anh ấy sẽ đến. |
400 | 说明 | shuōmíng | Giải thích | 产品有使用说明。 (Chǎnpǐn yǒu shǐyòng shuōmíng.) – Sản phẩm có hướng dẫn sử dụng. |
401 | 硕 | shuò | Lớn | 他获得了硕士学位。 (Tā huòdéle shuòshì xuéwèi.) – Anh ấy nhận được bằng thạc sĩ. |
402 | 烁 | shuò | Lấp lánh | 星星烁在夜空。 (Xīngxīng shuò zài yèkōng.) – Sao lấp lánh trên bầu trời đêm. |
403 | 司 | sī | Tư | 他是公司司长。 (Tā shì gōngsī sīzhǎng.) – Anh ấy là giám đốc công ty. |
404 | 司法 | sīfǎ | Tư pháp | 司法系统很严格。 (Sīfǎ xìtǒng hěn yángé.) – Hệ thống tư pháp rất nghiêm ngặt. |
405 | 私 | sī | Riêng | 这是私事。 (Zhè shì sīshì.) – Đây là việc riêng. |
406 | 私人 | sīrén | Cá nhân | 私人财产受保护。 (Sīrén cáichǎn shòu bǎohù.) – Tài sản cá nhân được bảo vệ. |
407 | 思 | sī | Nghĩ | 他思念故乡。 (Tā sīniàn gùxiāng.) – Anh ấy nhớ quê hương. |
408 | 思念 | sīniàn | Nhớ nhung | 她思念远方的家人。 (Tā sīniàn yuǎnfāng de jiārén.) – Cô ấy nhớ nhung gia đình ở xa. |
409 | 思索 | sīsuǒ | Suy ngẫm | 他静静地思索。 (Tā jìngjìng de sīsuǒ.) – Anh ấy lặng lẽ suy ngẫm. |
410 | 思维 | sīwéi | Tư duy | 培养创新思维。 (Péiyǎng chuàngxīn sīwéi.) – Bồi dưỡng tư duy sáng tạo. |
411 | 斯文 | sīwén | Nho nhã | 他为人很斯文。 (Tā wéirén hěn sīwén.) – Anh ấy rất nho nhã. |
412 | 撕 | sī | Xé | 他撕毁了信。 (Tā sīhuǐle xìn.) – Anh ấy xé nát lá thư. |
413 | 死 | sǐ | Chết | 不要怕死。 (Bùyào pà sǐ.) – Đừng sợ chết. |
414 | 死亡 | sǐwáng | Cái chết | 疾病导致死亡。 (Jíbìng dǎozhì s |
415 | 死亡 | sǐwáng | Cái chết | 疾病导致死亡。 (Jíbìng dǎozhì sǐwáng.) – Bệnh tật dẫn đến cái chết. |
416 | 寺 | sì | Chùa | 这座寺很古老。 (Zhè zuò sì hěn gǔlǎo.) – Ngôi chùa này rất cổ. |
417 | 寺庙 | sìmiào | Đền chùa | 寺庙里香火很旺。 (Sìmiào lǐ xiānghuǒ hěn wàng.) – Đền chùa có rất nhiều nhang khói. |
418 | 肆意 | sìyì | Tùy tiện | 不要肆意破坏。 (Bùyào sìyì pòhuài.) – Đừng tùy tiện phá hoại. |
419 | 送 | sòng | Tặng | 他送我一本书。 (Tā sòng wǒ yī běn shū.) – Anh ấy tặng tôi một cuốn sách. |
420 | 诵 | sòng | Tụng | 他诵读经文。 (Tā sòngdú jīngwén.) – Anh ấy tụng kinh văn. |
421 | 宋 | sòng | Nhà Tống | 宋朝文化很发达。 (Sòngcháo wénhuà hěn fādá.) – Văn hóa nhà Tống rất phát triển. |
422 | 塑料 | sùliào | Nhựa | 塑料袋很常见。 (Sùliào dài hěn chángjiàn.) – Túi nhựa rất phổ biến. |
423 | 塑造 | sùzào | Định hình | 塑造正面形象。 (Sùzào zhèngmiàn xíngxiàng.) – Định hình hình ảnh tích cực. |
424 | 素 | sù | Tố | 她喜欢素食。 (Tā xǐhuān sùshí.) – Cô ấy thích ăn chay. |
425 | 素质 | sùzhì | Tố chất | 提高学生的素质。 (Tígāo xuéshēng de sùzhì.) – Nâng cao tố chất của Học Sinh. |
426 | 速 | sù | Tốc độ | 汽车速很快。 (Qìchē sù hěn kuài.) – Tốc độ xe hơi rất nhanh. |
427 | 速度 | sùdù | Tốc độ | 提高工作速度。 (Tígāo gōngzuò sùdù.) – Tăng tốc độ làm việc. |
428 | 宿 | sù | Nơi nghỉ | 学生住在宿舍。 (Xuéshēng zhù zài sùshè.) – Học Sinh ở trong ký túc xá. |
429 | 诉 | sù | Kể | 她向我诉苦。 (Tā xiàng wǒ sùkǔ.) – Cô ấy kể khổ với tôi. |
430 | 诉讼 | sùsòng | Kiện tụng | 他们提起了诉讼。 (Tāmen tíqǐle sùsòng.) – Họ đã khởi kiện. |
431 | 肃静 | sùjìng | Giữ trật tự | 请肃静! (Qǐng sùjìng!) – Xin giữ trật tự! |
432 | 酸 | suān | Chua | 这汤有点酸。 (Zhè tāng yǒudiǎn suān.) – Món súp này hơi chua. |
433 | 蒜 | suàn | Tỏi | 炒菜时加点蒜。 (Chǎocài shí jiā diǎn suàn.) – Thêm chút tỏi khi xào rau. |
434 | 算 | suàn | Tính | 他算错了账。 (Tā suàncuòle zhàng.) – Anh ấy tính sai sổ sách. |
435 | 算术 | suànshù | Số học | 她擅长算术。 (Tā shàncháng suànshù.) – Cô ấy giỏi số học. |
436 | 虽 | suī | Dù | 虽困难,他没放弃。 (Suī kùnnán, tā méi fàngqì.) – Dù khó khăn, anh ấy không bỏ cuộc. |
437 | 虽然 | suīrán | Mặc dù | 虽然累,他很开心。 (Suīrán lèi, tā hěn kāixīn.) – Mặc dù mệt, anh ấy rất vui. |
438 | 随 | suí | Theo | 随风飘动的旗子。 (Suí fēng piāodòng de qízi.) – Cờ phấp phới theo gió. |
439 | 随便 | suíbiàn | Tùy tiện | 别随便乱丢垃圾。 (Bié suíbiàn luàn diū lājī.) – Đừng tùy tiện vứt rác. |
440 | 随即 | suíjí | Lập tức | 他随即做出决定。 (Tā suíjí zuòchū juédìng.) – Anh ấy lập tức đưa ra quyết định. |
441 | 随时 | suíshí | Bất cứ lúc nào | 你可以随时联系我。 (Nǐ kěyǐ suíshí liánxì wǒ.) – Bạn có thể liên lạc với tôi bất cứ lúc nào. |
442 | 随手 | suíshǒu | Thuận tay | 随手关门。 (Suíshǒu guānmén.) – Thuận tay đóng cửa. |
443 | 随意 | suíyì | Tùy ý | 随意挑选礼物。 (Suíyì tiāoxuǎn lǐwù.) – Tùy ý chọn quà. |
444 | 隧道 | suìdào | Đường hầm | 火车穿过隧道。 (Huǒchē chuānguò suìdào.) – Tàu hỏa đi qua đường hầm. |
445 | 岁 | suì | Tuổi | 他今年二十岁。 (Tā jīnnián èrshí suì.) – Anh ấy năm nay hai mươi tuổi. |
446 | 碎 | suì | Vỡ | 玻璃杯碎了。 (Bōlí bēi suìle.) – Ly thủy tinh vỡ rồi. |
447 | 孙子 | sūnzi | Cháu trai | 他的孙子很可爱。 (Tā de sūnzi hěn kě’ài.) – Cháu trai của anh ấy rất đáng yêu. |
448 | 缩 | suō | Co lại | 衣服洗后缩了。 (Yīfu xǐ hòu suōle.) – Quần áo co lại sau khi giặt. |
449 | 缩短 | suōduǎn | Rút ngắn | 缩短会议时间。 (Suōduǎn huìyì shíjiān.) – Rút ngắn thời gian cuộc họp. |
450 | 锁 | suǒ | Ổ khóa | 门上的锁坏了。 (Mén shàng de suǒ huàile.) – Ổ khóa trên cửa bị hỏng. |
451 | 索 | suǒ | Tìm kiếm | 索要更多信息。 (Suǒyào gèngduō xìnxī.) – Tìm kiếm thêm thông tin. |
452 | 索性 | suǒxìng | Thà rằng | 索性不去好了。 (Suǒxìng bù qù hǎole.) – Thà rằng không đi còn hơn. |
453 | 塌 | tā | Sụp | 房子塌了。 (Fángzi tāle.) – Ngôi nhà sụp đổ. |
454 | 塔 | tǎ | Tháp | 这座塔很高。 (Zhè zuò tǎ hěn gāo.) – Ngọn tháp này rất cao. |
455 | 台阶 | táijiē | Bậc thang | 小心台阶。 (Xiǎoxīn táijiē.) – Cẩn thận bậc thang. |
456 | 抬 | tái | Nâng | 他们抬起了桌子。 (Tāmen táiqǐle zhuōzi.) – Họ nâng bàn lên. |
457 | 太 | tài | Quá | 天气太热了。 (Tiānqì tài rè le.) – Thời tiết quá nóng. |
458 | 态度 | tàidù | Thái độ | 他的态度很友好。 (Tā de tàidù hěn yǒuhǎo.) – Thái độ của anh ấy rất thân thiện. |
459 | 泰 | tài | Bình an | 生活泰然自若。 (Shēnghuó tàirán zìruò.) – Cuộc sống bình an tự tại. |
460 | 贪 | tān | Tham | 不要贪小便宜。 (Bùyào tān xiǎo piányi.) – Đừng tham lợi nhỏ. |
461 | 贪婪 | tānlán | Tham lam | 他为人很贪婪。 (Tā wéirén hěn tānlán.) – Anh ấy rất tham lam. |
462 | 摊 | tān | Quầy | 路边有个小摊。 (Lùbiān yǒu gè xiǎotān.) – Ven đường có một quầy nhỏ. |
463 | 瘫 | tān | Liệt | 他因病瘫痪了。 (Tā yīn bìng tānhuànle.) – Anh ấy bị liệt vì bệnh. |
464 | 谈 | tán | Nói chuyện | 我们谈得很开心。 (Wǒmen tán de hěn kāixīn.) – Chúng tôi nói chuyện rất vui. |
465 | 谈判 | tánpàn | Đàm phán | 双方正在谈判。 (Shuāngfāng zhèngzài tánpàn.) – Hai bên đang đàm phán. |
466 | 坦白 | tǎnbái | Thẳng thắn | 他坦白了自己的错误。 (Tā tǎnbái le zìjǐ de cuòwù.) – Anh ấy thẳng thắn thừa nhận lỗi lầm. |
467 | 坦然 | tǎnrán | Bình thản | 他坦然面对困难。 (Tā tǎnrán miànduì kùnnán.) – Anh ấy bình thản đối mặt với khó khăn. |
468 | 探 | tàn | Thăm dò | 探寻未知的领域。 (Tànxún wèizhī de lǐngyù.) – Thăm dò lĩnh vực chưa biết. |
469 | 探讨 | tàntǎo | Thảo luận | 探讨未来的计划。 (Tàntǎo wèilái de jìhuà.) – Thảo luận kế hoạch tương lai. |
470 | 探望 | tànwàng | Thăm | 探望生病的亲人。 (Tànwàng shēngbìng de qīnrén.) – Thăm người thân bị bệnh. |
471 | 叹 | tàn | Thở dài | 他叹了一口气。 (Tā tànle yī kǒu qì.) – Anh ấy thở dài một tiếng. |
472 | 叹气 | tànqì | Thở dài | 她因失败而叹气。 (Tā yīn shībài ér tànqì.) – Cô ấy thở dài vì thất bại. |
473 | 汤 | tāng | Canh | 这碗汤很好喝。 (Zhè wǎn tāng hěn hǎohē.) – Bát canh này rất ngon. |
474 | 掏 | tāo | Móc | 他掏出钱包。 (Tā tāochū qiánbāo.) – Anh ấy móc ví tiền ra. |
475 | 滔滔不绝 | tāotāobùjué | Nói thao thao bất tuyệt | 他讲得滔滔不绝。 (Tā jiǎng de tāotāobùjué.) – Anh ấy nói thao thao bất tuyệt. |
476 | 陶醉 | táozuì | Say mê | 她陶醉在音乐中。 (Tā táozuì zài yīnyuè zhōng.) – Cô ấy say mê trong âm nhạc. |
477 | 讨 | tǎo | Xin | 他讨了一杯水。 (Tā tǎole yī bēi shuǐ.) – Anh ấy xin một cốc nước. |
478 | 讨厌 | tǎoyàn | Ghét | 我讨厌噪音。 (Wǒ tǎoyàn zàoyīn.) – Tôi ghét tiếng ồn. |
479 | 特 | tè | Đặc biệt | 这件礼物很特。 (Zhè jiàn lǐwù hěn tè.) – Món quà này rất đặc biệt. |
480 | 特长 | tècháng | Sở trường | 他的特长是唱歌。 (Tā de tècháng shì chànggē.) – Sở trường của anh ấy là ca hát. |
481 | 特定 | tèdìng | Cụ thể | 针对特定问题。 (Zhēnduì tèdìng wèntí.) – Nhắm vào vấn đề cụ thể. |
482 | 特意 | tèyì | Cố ý | 她特意为我准备。 (Tā tèyì wèi wǒ zhǔnbèi.) – Cô ấy cố ý chuẩn bị cho tôi. |
483 | 特征 | tèzhēng | Đặc trưng | 产品的特征很明显。 (Chǎnpǐn de tèzhēng hěn míngxiǎn.) – Đặc trưng của sản phẩm rất rõ ràng. |
484 | 梯 | tī | Thang | 爬梯子要小心。 (Pá tīzi yào xiǎoxīn.) – Leo thang phải cẩn thận. |
485 | 提 | tí | Đề cập | 他提了一个建议。 (Tā tíle yī gè jiànyì.) – Anh ấy đề cập một gợi ý. |
486 | 提倡 | tíchàng | Đề xướng | 提倡环保生活。 (Tíchàng huánbǎo shēnghuó.) – Đề xướng lối sống thân thiện với môi trường. |
487 | 提拔 | tíbá | Thăng chức | 他被提拔为经理。 (Tā bèi tíbá wéi jīnglǐ.) – Anh ấy được thăng chức làm quản lý. |
488 | 提供 | tígòng | Cung cấp | 公司提供免费培训。 (Gōngsī tígòng miǎnfèi péixùn.) – Công ty cung cấp đào tạo miễn phí. |
489 | 提炼 | tíliàn | Tinh luyện | 提炼核心内容。 (Tíliàn héxīn nèiróng.) – Tinh luyện nội dung cốt lõi. |
490 | 提醒 | tíxǐng | Nhắc nhở | 她提醒我带伞。 (Tā tíxǐng wǒ dài sǎn.) – Cô ấy nhắc tôi mang ô. |
491 | 提议 | tíyì | Đề nghị | 他的提议被采纳。 (Tā de tíyì bèi cǎinà.) – Đề nghị của anh ấy được chấp nhận. |
492 | 体 | tǐ | Cơ thể | 保持身体健康。 (Bǎochí shēntǐ jiànkāng.) – Giữ cơ thể khỏe mạnh. |
493 | 体裁 | tǐcái | Thể loại | 这篇文章的体裁独特。 (Zhè piān wénzhāng de tǐcái dútè.) – Thể loại của bài viết này rất độc đáo. |
494 | 体会 | tǐhuì | Thấu hiểu | 体会父母的辛苦。 (Tǐhuì fùmǔ de xīnkǔ.) – Thấu hiểu nỗi vất vả của cha mẹ. |
>>> Download PDF trọn bộ 2600 từ vựng HSK 6 TẠI ĐÂY
>>> Download PDF Tổng hợp trọn bộ 5000 từ vựng tiếng Trung thường dùng nhất TẠI ĐÂY
2. Bài tập luyện 5000 từ tiếng Trung thông dụng – Ghi nhớ sâu, ứng dụng nhanh
Dạng 1: Điền từ vào chỗ trống
1. 昨天我和朋友一起去 ______ 看电影。
→ zhōu tiān wǒ hé péng yǒu yī qǐ qù ______ kàn diàn yǐng.
2. 他每天早上都 ______ 跑步。
→ tā měi tiān zǎo shang dōu ______ pǎo bù.
3. 这件衣服太小了,能不能 ______ 一下?
→ zhè jiàn yī fu tài xiǎo le, néng bù néng ______ yí xià?
4. 我打算周末去超市 ______ 东西。
→ wǒ dǎ suàn zhōu mò qù chāo shì ______ dōng xi.
5. 你知道他的电话号码 ______?
→ nǐ zhī dào tā de diàn huà hào mǎ ______?
→ Đáp án:
|
Dạng 2: Ghép từ với nghĩa tiếng Việt
A (Từ tiếng Trung) | B (Nghĩa tiếng Việt) |
1. 环境 (huánjìng) | a. Cơ hội |
2. 机会 (jīhuì) | b. Tình bạn |
3. 友谊 (yǒuyì) | c. Môi trường |
4. 经验 (jīngyàn) | d. Kinh nghiệm |
5. 健康 (jiànkāng) | e. Sức khỏe |
→ Đáp án: 1-c, 2-a, 3-b, 4-d, 5-e
Dạng 3: Chọn từ đúng để hoàn thành câu
Chọn 1 trong các từ sau cho câu: 1. (开 / 看 / 吃) 2. (看 / 听 / 写) 3. (漂亮 / 高 / 可爱) 4. (用 / 看 / 做) 5. (帽子 / 伞 / 鞋) |
1. 明天我们要去公司 ______ 一个重要的会议。(Míngtiān wǒmen yào qù gōngsī ______ yí gè zhòngyào de huìyì)
2. 我每天晚上都 ______ 音乐放松一下。(Wǒ měitiān wǎnshàng dōu ______ yīnyuè fàngsōng yíxià)
3. 她笑得很 ______,大家都很喜欢她。(Tā xiào de hěn ______, dàjiā dōu hěn xǐhuān tā)
4. 我最近在学习 ______ 新的软件。(Wǒ zuìjìn zài xuéxí ______ xīn de ruǎnjiàn)
5. 下雨了,记得带 ______!(Xià yǔ le, jìdé dài ______!)
Đáp án:
|
Dạng 4: Viết lại từ đúng theo pinyin
Điền đúng pinyin cho các từ sau:
- 中国 → ______
- 老师 → ______
- 手机 → ______
- 图书馆 → ______
- 快乐 → ______
Đáp án 1. Zhōngguó 2. lǎoshī 3,shǒujī 4. túshūguǎn 5. kuàilè |
Dạng 5: Dịch câu đơn giản từ Việt sang Trung
- Tôi đang đọc sách.
- Chúng tôi sống ở Bắc Kinh.
- Cô ấy là Giáo Viên của tôi.
- Ngày mai tôi có một cuộc họp.
- Tôi thích đi du lịch và chụp ảnh.
Đáp án:
|

Bài tập luyện 5000 từ tiếng Trung thông dụng – Ghi nhớ sâu, ứng dụng nhanh
3. Bộ tài liệu học 5000 từ vựng tiếng Trung – Hệ thống hóa kiến thức, mở rộng vốn từ
File PDF 5000 từ vựng tiếng Trung do Học Viện Ôn Ngọc BeU biên soạn
Đây là tài liệu tổng hợp chọn lọc, sắp xếp theo cấp độ HSK từ 1 đến 6, giúp người học dễ dàng tra cứu, ghi nhớ và ôn tập. File PDF chia rõ từng nhóm chủ đề, có phiên âm, nghĩa tiếng Việt và ví dụ ứng dụng thực tế.
- Ưu điểm: gọn nhẹ, dễ sử dụng, tiện tra cứu khi học online hoặc di chuyển.
- Nhược điểm: không có phần luyện tập tương tác hay ví dụ mở rộng theo ngữ cảnh giao tiếp.
- Phù hợp với: Học Viên tự học hoặc người cần ôn nhanh vốn từ để luyện thi HSK.
Sách – 5000 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất từ HSK1-HSK6
Cuốn sách này được biên soạn bài bản hơn, bao gồm phần giải nghĩa, ví dụ giao tiếp, bài tập củng cố sau mỗi chương. Nhờ cách trình bày trực quan, người học dễ nắm được cách sử dụng từ vựng trong các tình huống cụ thể.
- Ưu điểm: có hệ thống bài luyện giúp ghi nhớ chủ động, phù hợp cho học dài hạn.
- Nhược điểm: cần thời gian học đều đặn, không phù hợp với người muốn học cấp tốc.
- Phù hợp với: Học Viên đang học HSK hoặc người muốn xây nền tảng tiếng Trung vững chắc.
- Giá bán: khoảng 180.000 – 220.000 VNĐ/quyển (3.700.000 – 3.900.000 VNĐ/combo 6 quyển), có thể mua tại các nhà sách lớn.

5000 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất qua bộ tài liệu HSK
4. Phương pháp học 5000 từ vựng tiếng Trung thông dụng – Ghi nhớ nhanh, sử dụng linh hoạt
Phương pháp 1: Ghi nhớ theo tần suất xuất hiện
Một cách hiệu quả để bắt đầu là học các từ xuất hiện nhiều nhất trong giao tiếp và văn bản trước, sau đó mở rộng sang những từ ít dùng hơn. Phương pháp này giúp bạn ưu tiên từ vựng ứng dụng ngay, không mất công học những từ ít gặp. Phù hợp với người đi làm hoặc Học Viên bận rộn, cần tập trung vào từ quan trọng trước. Ví dụ, từ 朋友 (péngyǒu) – bạn bè, bạn có thể tạo câu “我和朋友一起去公园 (Wǒ hé péngyǒu yìqǐ qù gōngyuán) – Tôi cùng bạn bè đi công viên”, vừa học vừa luyện câu giao tiếp. Khi luyện tập đều đặn theo tần suất, từ vựng sẽ nhanh chóng trở thành phản xạ tự nhiên.
Phương pháp 2: Kết hợp nghe – nói – đọc – viết
Để ghi nhớ từ vựng sâu, hãy kết hợp cả bốn kỹ năng: nghe, nói, đọc và viết. Bạn có thể đọc to từ mới, viết vào sổ tay, sau đó nhắc lại bằng lời, vừa giúp nhớ lâu vừa phát triển phản xạ ngôn ngữ. Phương pháp này phù hợp với Học Sinh, Sinh Viên hoặc những người học có thời gian linh hoạt, muốn rèn phản xạ toàn diện. Ví dụ, từ 学习 (xuéxí) – học tập, bạn viết câu “我每天学习中文一小时 (Wǒ měitiān xuéxí Zhōngwén yì xiǎoshí) – Tôi học tiếng Trung mỗi ngày một tiếng” để luyện cả viết và nói. Việc lặp lại đều đặn sẽ giúp từ vựng trở nên quen thuộc.
Phương pháp 3: Sử dụng app học từ vựng tiếng Trung
Các ứng dụng như Anki, Quizlet hay Pleco giúp bạn học từ mới mọi lúc mọi nơi và ôn tập theo kỹ thuật lặp lại ngắt quãng. Phương pháp này đặc biệt phù hợp với người đi làm, người bận rộn, tận dụng thời gian rảnh trên xe bus, giờ nghỉ trưa hoặc lúc giải lao. Ví dụ, khi học từ 公司 (gōngsī) – công ty, bạn có thể lưu vào app và ôn đi ôn lại qua điện thoại, vừa nhớ từ vừa luyện đọc. Cách học này giúp bạn xây dựng vốn từ vựng ổn định mà không cảm thấy áp lực.

Sử dụng ứng dụng để cải thiện từ vựng tiếng Trung
Phương pháp 4: Làm sổ tay từ vựng cá nhân
Viết lại từ mới kèm ví dụ, hình ảnh hoặc câu giao tiếp là cách vừa ghi nhớ vừa tổ chức kiến thức. Phương pháp này phù hợp với Học Sinh và người muốn hệ thống hóa từ vựng để dễ ôn tập lâu dài. Ví dụ, từ 电话 (diànhuà) – điện thoại, bạn có thể ghi câu “我给朋友打电话 (Wǒ gěi péngyǒu dǎ diànhuà) – Tôi gọi điện cho bạn” kèm hình minh họa, vừa học từ vừa hình dung cách dùng. Sổ tay còn là công cụ tham khảo nhanh mỗi khi cần ôn tập hoặc làm bài tập.
Phương pháp 5: Tận dụng các tài liệu chuẩn HSK 6
Học theo danh sách từ vựng và bài đọc chuẩn HSK 6 giúp nắm chắc từ ngữ được sử dụng trong văn bản nâng cao và giao tiếp học thuật. Phương pháp này phù hợp với những người ôn thi HSK hoặc muốn nâng cao trình độ tiếng Trung một cách có hệ thống. Ví dụ, khi học từ 理解 (lǐjiě) – hiểu, bạn có thể đọc bài tập HSK kèm câu ví dụ, vừa học từ vừa luyện đọc hiểu. Việc học từ vựng trong bối cảnh thực tế giúp ghi nhớ lâu hơn và biết cách sử dụng chính xác.
Phương pháp 6: Xem phim, nghe podcast có phụ đề
Nghe và xem từ vựng trong bối cảnh thực tế giúp não bộ kết nối âm thanh, hình ảnh và ý nghĩa, làm từ vựng ghi nhớ tự nhiên. Phương pháp này phù hợp với người muốn rèn kỹ năng nghe nói, đồng thời mở rộng vốn từ trong giao tiếp hàng ngày. Ví dụ, khi xem phim có câu “他去超市买东西 (Tā qù chāoshì mǎi dōngxī) – Anh ấy đi siêu thị mua đồ”, bạn học từ 超市 (chāoshì) – siêu thị trong ngữ cảnh sống động. Đây là cách học vừa thú vị vừa hiệu quả.
Phương pháp 7: Học cùng Giáo Viên để được hướng dẫn đúng cách
Giáo Viên sẽ giúp bạn học từ vựng đúng, tránh nhầm lẫn và tạo câu phù hợp ngữ cảnh, đồng thời hướng dẫn các kỹ thuật ghi nhớ hiệu quả. Phương pháp này phù hợp với Học Viên mới hoặc những ai muốn xây dựng nền tảng vững chắc, tránh học vẹt. Ví dụ, khi học từ 喜欢 (xǐhuān) – thích, Giáo Viên có thể đưa ra nhiều ví dụ như “我喜欢听音乐 (Wǒ xǐhuān tīng yīnyuè) – Tôi thích nghe nhạc”, vừa luyện nói vừa hiểu cách dùng. Việc học có sự đồng hành của Giáo Viên giúp kiến thức được áp dụng ngay vào thực tế.
Tại Học Viện Ôn Ngọc BeU, bạn sẽ được đồng hành bởi đội ngũ Giáo Viên giàu kinh nghiệm, chú trọng vào việc học ứng dụng, giúp Học Viên hiểu sâu và nhớ lâu mà không cần học thuộc lòng hay học vẹt. Đây là cơ hội để xây dựng nền tảng tiếng Trung vững chắc và phát triển phản xạ giao tiếp tự nhiên.

Đội ngũ Giáo Viên tại ONBU luôn tận tình và hướng dẫn đúng cách
Tiếng Trung không phải là ngôn ngữ dễ, nhưng cũng không hề quá xa vời nếu bạn có một chiến lược đúng đắn và nguồn tài liệu phù hợp. Học 5000 từ không chỉ là để thi hay ghi nhớ máy móc, mà là để cảm, để hiểu, và để dùng tiếng Trung như một phần của cuộc sống.
Nếu bạn muốn bắt đầu từ những điều gần gũi nhất, hãy tiếp tục khám phá bài viết “Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề” mà Học Viện Ôn Ngọc BeU đã tinh chọn, một chiếc bản đồ định hướng giúp bạn học đúng, học sâu, học hiệu quả hơn mỗi ngày.


CHIA SẺ TỪ KHÁCH HÀNG
Đánh giá bài viết (0 đánh giá)