5000 từ vựng tiếng Trung thường dụng nhất – Từ nền tảng đến bứt phá

Bạn đã từng cảm thấy choáng ngợp khi bước vào hành trình học tiếng Trung nâng cao? Dù đã học nhiều năm nhưng vẫn gặp khó khăn trong việc nghe hiểu bản tin, đọc sách chuyên ngành hay giao tiếp linh hoạt với người bản xứ? Một trong những lý do then chốt chính là vốn từ chưa đủ sâu và rộng. Đặc biệt, nếu bạn đang hướng tới mục tiêu như thi HSK 6, làm việc trong môi trường sử dụng tiếng Trung hoặc nghiên cứu học thuật, thì việc nắm vững 5000 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất là điều không thể bỏ qua.

Trong bài viết dưới đây, Học Viện Ôn Ngọc BeU sẽ giúp bạn hiểu rõ vì sao mốc 5000 từ này lại quan trọng đến vậy, và quan trọng hơn, bạn có thể bắt đầu từ đâu để chinh phục nó.

1. Tổng hợp 5000 từ tiếng Trung thường dùng – Hành trang vững chắc để giao tiếp trôi chảy

5000 từ vựng tiếng Trung thông dụng là cột mốc quan trọng dành cho những ai đang hướng đến chứng chỉ HSK 6 – cấp độ cao nhất trong hệ thống HSK hiện tại. Bộ từ này bao gồm toàn bộ từ vựng từ HSK 1 đến HSK 6, giúp bạn xây dựng nền tảng toàn diện để giao tiếp, đọc – viết tiếng Trung một cách tự tin và học thuật.

1.1. Từ vựng HSK 1

Từ vựng HSK 1 là bộ từ cơ bản nhất, giúp bạn làm quen với tiếng Trung, nắm những từ thường dùng trong giao tiếp hằng ngày và xây dựng nền tảng vững chắc cho các cấp độ tiếp theo.

STT

Từ vựng

Pinyin

Nghĩa

Ví dụ

1

爸爸

bàba

bố

我爸爸是老师。 Wǒ bàba shì lǎoshī. Bố tôi là Giáo Viên.

2

妈妈

māma

mẹ

妈妈做的饭很好吃。 Māma zuò de fàn hěn hǎo chī. Cơm mẹ nấu rất ngon.

3

哥哥

gēge

anh trai

哥哥比我大三岁。 Gēge bǐ wǒ dà sān suì. Anh trai lớn hơn tôi ba tuổi.

4

姐姐

jiějie

chị gái

姐姐喜欢看书。 Jiějie xǐhuān kàn shū. Chị gái thích đọc sách.

5

弟弟

dìdi

em trai

我弟弟今年八岁。 Wǒ dìdi jīnnián bā suì. Em trai tôi năm nay 8 tuổi.

6

妹妹

mèimei

em gái

妹妹在房间里。 Mèimei zài fángjiān lǐ. Em gái ở trong phòng.

7

儿子

érzi

con trai

他有一个儿子。 Tā yǒu yí gè érzi. Anh ấy có một con trai.

8

女儿

nǚ’ér

con gái

她的女儿很可爱。 Tā de nǚ’ér hěn kě’ài. Con gái cô ấy rất dễ thương.

9

孩子

háizi

trẻ con, con cái

这个孩子很聪明。 Zhè gè háizi hěn cōngmíng. Đứa trẻ này rất thông minh.

10

男人

nánrén

đàn ông

那个男人是医生。 Nà gè nánrén shì yīshēng. Người đàn ông đó là bác sĩ.

11

女人

nǚrén

phụ nữ

这个女人是老师。 Zhè gè nǚrén shì lǎoshī. Người phụ nữ này là Giáo Viên.

12

男孩儿

nánháir

bé trai

男孩儿在踢球。 Nánháir zài tī qiú. Bé trai đang đá bóng.

13

女孩儿

nǚháir

bé gái

女孩儿唱歌很好听。 Nǚháir chànggē hěn hǎotīng. Bé gái hát rất hay.

14

男朋友

nánpéngyou

bạn trai

她有男朋友了。 Tā yǒu nánpéngyou le. Cô ấy đã có bạn trai rồi.

15

女朋友

nǚpéngyou

bạn gái

他想找女朋友。 Tā xiǎng zhǎo nǚpéngyou. Anh ấy muốn tìm bạn gái.

16

老人

lǎorén

người già

老人们喜欢早上散步。 Lǎorénmen xǐhuān zǎoshang sànbù. Người già thích đi dạo buổi sáng.

17

家人

jiārén

người thân trong gia đình

我的家人都很好。 Wǒ de jiārén dōu hěn hǎo. Gia đình tôi đều rất tốt.

18

朋友

péngyou

bạn bè

她是我的好朋友。 Tā shì wǒ de hǎo péngyou. Cô ấy là bạn thân của tôi.

19

同学

tóngxué

Bạn Học

他是我的同学。 Tā shì wǒ de tóngxué. Anh ấy là Bạn Học của tôi.

20

先生

xiānsheng

ông, ngài

王先生是我的老师。 Wáng xiānsheng shì wǒ de lǎoshī. Ông Vương là Giáo Viên của tôi.

21

小姐

xiǎojiě

cô, chị

李小姐,你好! Lǐ xiǎojiě, nǐ hǎo! Chào cô Lý!

22

奶奶

nǎinai

bà nội

奶奶住在乡下。 Nǎinai zhù zài xiāngxia. Bà nội sống ở quê.

23

爷爷

yéye

ông nội

爷爷每天早上打太极。 Yéye měitiān zǎoshang dǎ tàijí. Ông nội tập thái cực quyền mỗi sáng.

24

rén

người

他是中国人。 Tā shì Zhōngguó rén. Anh ấy là người Trung Quốc.

25

men

hậu tố số nhiều

我们都是学生。 Wǒmen dōu shì xuéshēng. Chúng tôi đều là Học Sinh.

26

别人

biéren

người khác

不要管别人说什么。 Bù yào guǎn biéren shuō shénme. Đừng bận tâm người khác nói gì.

27

nín

bạn, ông/bà (lịch sự)

您好,请进! Nín hǎo, qǐng jìn! Xin chào, mời vào!

28

tôi

我很喜欢中文。 Wǒ hěn xǐhuān Zhōngwén. Tôi rất thích tiếng Trung.

29

我们

wǒmen

chúng tôi

我们去吃饭吧。 Wǒmen qù chīfàn ba. Chúng ta đi ăn cơm đi.

30

bạn

你叫什么名字? Nǐ jiào shénme míngzi? Bạn tên là gì?

31

你们

nǐmen

các bạn

你们明天来不来? Nǐmen míngtiān lái bu lái? Ngày mai các bạn có đến không?

32

anh ấy

他是我的朋友。 Tā shì wǒ de péngyou. Anh ấy là bạn tôi.

33

他们

tāmen

họ (nam hoặc nhóm)

他们都在学校。 Tāmen dōu zài xuéxiào. Họ đều ở trường học.

34

cô ấy

她很漂亮。 Tā hěn piàoliang. Cô ấy rất xinh đẹp.

35

她们

tāmen

họ (nữ)

她们是我妹妹的朋友。 Tāmen shì wǒ mèimei de péngyou. Họ là bạn của em gái tôi.

36

jiā

nhà

我家很大。 Wǒ jiā hěn dà. Nhà tôi rất lớn.

37

家里

jiā lǐ

trong nhà

他在家里看电视。 Tā zài jiālǐ kàn diànshì. Anh ấy đang xem TV ở nhà.

38

房子

fángzi

ngôi nhà

这个房子很漂亮。 Zhège fángzi hěn piàoliang. Ngôi nhà này rất đẹp.

39

房间

fángjiān

phòng

我的房间在楼上。 Wǒ de fángjiān zài lóushàng. Phòng của tôi ở tầng trên.

40

mén

cửa

请关门。 Qǐng guān mén. Làm ơn đóng cửa lại.

41

门口

ménkǒu

cửa ra vào

他在门口等你。 Tā zài ménkǒu děng nǐ. Anh ấy đang đợi bạn ở cửa.

42

桌子

zhuōzi

cái bàn

桌子上有一本书。 Zhuōzi shàng yǒu yī běn shū. Trên bàn có một quyển sách.

43

chuáng

giường

我喜欢在床上看书。 Wǒ xǐhuān zài chuáng shàng kàn shū. Tôi thích đọc sách trên giường.

44

洗手间

xǐshǒujiān

nhà vệ sinh

洗手间在哪里? Xǐshǒujiān zài nǎlǐ? Nhà vệ sinh ở đâu?

45

上边

shàngbian

phía trên

书在桌子上边。 Shū zài zhuōzi shàngbian. Quyển sách ở phía trên bàn.

46

下边

xiàbian

phía dưới

鞋子在床下边。 Xiézi zài chuáng xiàbian. Giày ở dưới giường.

47

里边

lǐbian

bên trong

房间里边有一个人。 Fángjiān lǐbian yǒu yīgè rén. Bên trong phòng có một người.

48

外边

wàibian

bên ngoài

外边在下雨。 Wàibian zài xiàyǔ. Bên ngoài đang mưa.

49

地方

dìfang

nơi, chỗ

这是一个安静的地方。 Zhè shì yīgè ānjìng de dìfang. Đây là một nơi yên tĩnh.

50

地点

dìdiǎn

địa điểm

比赛的地点在体育馆。 Bǐsài de dìdiǎn zài tǐyùguǎn. Địa điểm thi đấu ở nhà thi đấu.

51

地上

dìshàng

trên mặt đất

地上有很多树叶。 Dìshàng yǒu hěn duō shùyè. Trên mặt đất có nhiều lá cây.

52

地图

dìtú

bản đồ

我在看中国地图。 Wǒ zài kàn Zhōngguó dìtú. Tôi đang xem bản đồ Trung Quốc.

53

教学楼

jiàoxuélóu

tòa nhà dạy học

我的教室在教学楼三楼。 Wǒ de jiàoshì zài jiàoxuélóu sān lóu. Lớp học của tôi ở tầng 3 tòa nhà giảng dạy.

54

图书馆

túshūguǎn

thư viện

图书馆几点开门? Túshūguǎn jǐ diǎn kāimén? Thư viện mở cửa lúc mấy giờ?

55

学校

xuéxiào

trường học

他在学校工作。 Tā zài xuéxiào gōngzuò. Anh ấy làm việc ở trường học.

56

shàng

trên, lên

他上楼了。 Tā shàng lóu le. Anh ấy đã lên lầu.

57

xià

dưới, xuống

请下车。 Qǐng xià chē. Mời xuống xe.

58

上边

shàngbian

phía trên

书在桌子上边。 Shū zài zhuōzi shàngbian. Sách ở phía trên bàn.

59

下边

xiàbian

phía dưới

狗在桌子下边。 Gǒu zài zhuōzi xiàbian. Con chó ở dưới bàn.

60

trong

我家里很干净。 Wǒ jiālǐ hěn gānjìng. Trong nhà tôi rất sạch.

61

里边

lǐbian

bên trong

房子里边没有人。 Fángzi lǐbian méiyǒu rén. Không có ai trong nhà.

62

wài

ngoài

我在外工作。 Wǒ zài wài gōngzuò. Tôi làm việc ở ngoài.

63

外边

wàibian

bên ngoài

外边太冷了。 Wàibian tài lěng le. Bên ngoài lạnh quá.

64

zuǒ

trái

往左走。 Wǎng zuǒ zǒu. Rẽ trái.

65

左边

zuǒbian

bên trái

学校在银行左边。 Xuéxiào zài yínháng zuǒbian. Trường học ở bên trái ngân hàng.

66

yòu

phải

向右看。 Xiàng yòu kàn. Nhìn sang phải.

67

右边

yòubian

bên phải

商店在我右边。 Shāngdiàn zài wǒ yòubian. Cửa hàng ở bên phải tôi.

68

qián

trước

我站在你前面。 Wǒ zhàn zài nǐ qiánmiàn. Tôi đứng trước bạn.

69

前边

qiánbian

phía trước

前边有个公园。 Qiánbian yǒu gè gōngyuán. Phía trước có công viên.

70

hòu

sau

请排在我后面。 Qǐng pái zài wǒ hòumiàn. Làm ơn xếp hàng sau tôi.

71

后边

hòubian

phía sau

学校后边是医院。 Xuéxiào hòubian shì yīyuàn. Phía sau trường là bệnh viện.

72

zhōng

giữa, trung

他坐在我们中间。 Tā zuò zài wǒmen zhōngjiān. Anh ấy ngồi giữa chúng tôi.

73

中间

zhōngjiān

ở giữa

桌子在房间中间。 Zhuōzi zài fángjiān zhōngjiān. Cái bàn ở giữa phòng.

74

běi

bắc

北京在中国北方。 Běijīng zài Zhōngguó běifāng. Bắc Kinh nằm ở phía bắc Trung Quốc.

75

北边

běibian

phía bắc

学校在城市北边。 Xuéxiào zài chéngshì běibian. Trường học ở phía bắc thành phố.

76

nán

nam

他来自中国南方。 Tā láizì Zhōngguó nánfāng. Anh ấy đến từ miền nam Trung Quốc.

77

南边

nánbian

phía nam

医院在南边。 Yīyuàn zài nánbian. Bệnh viện ở phía nam.

78

dōng

đông

太阳从东边升起。 Tàiyáng cóng dōngbian shēng qǐ. Mặt trời mọc ở phía đông.

79

东边

dōngbian

phía đông

公园在学校东边。 Gōngyuán zài xuéxiào dōngbian. Công viên ở phía đông trường học.

80

西

tây

西方文化很有趣。 Xīfāng wénhuà hěn yǒuqù. Văn hóa phương Tây rất thú vị.

81

西边

xībian

phía tây

我的家在城市西边。 Wǒ de jiā zài chéngshì xībian. Nhà tôi ở phía tây thành phố.

82

时间

shíjiān

thời gian

我今天没有时间。 Wǒ jīntiān méiyǒu shíjiān. Hôm nay tôi không có thời gian.

83

时候

shíhou

lúc, khi

我吃饭的时候不说话。 Wǒ chīfàn de shíhou bù shuōhuà. Khi ăn tôi không nói chuyện.

84

早上

zǎoshang

buổi sáng

我早上六点起床。 Wǒ zǎoshang liù diǎn qǐchuáng. Tôi dậy lúc 6 giờ sáng.

85

上午

shàngwǔ

sáng (buổi sáng muộn)

我上午有课。 Wǒ shàngwǔ yǒu kè. Tôi có tiết học vào buổi sáng.

86

中午

zhōngwǔ

buổi trưa

中午我们一起吃饭吧。 Zhōngwǔ wǒmen yīqǐ chīfàn ba. Trưa nay chúng ta ăn cùng nhau nhé.

87

下午

xiàwǔ

buổi chiều

我下午三点有个会议。 Wǒ xiàwǔ sān diǎn yǒu gè huìyì. Chiều nay tôi có một cuộc họp lúc 3 giờ.

88

晚上

wǎnshang

buổi tối

他晚上常常看电视。 Tā wǎnshang chángcháng kàn diànshì. Anh ấy thường xem TV vào buổi tối.

89

今天

jīntiān

hôm nay

今天我们不上课。 Jīntiān wǒmen bù shàngkè. Hôm nay chúng tôi không có lớp.

90

明天

míngtiān

ngày mai

明天我去北京。 Míngtiān wǒ qù Běijīng. Ngày mai tôi đi Bắc Kinh.

91

昨天

zuótiān

hôm qua

昨天我没来学校。 Zuótiān wǒ méi lái xuéxiào. Hôm qua tôi không đến trường.

92

后天

hòutiān

ngày mốt

后天我们考试。 Hòutiān wǒmen kǎoshì. Ngày mốt chúng tôi thi.

93

前天

qiántiān

hôm kia

前天你去哪儿了? Qiántiān nǐ qù nǎr le? Hôm kia bạn đã đi đâu vậy?

94

nián

năm

我今年二十岁。 Wǒ jīnnián èrshí suì. Năm nay tôi 20 tuổi.

95

今年

jīnnián

năm nay

今年我去中国旅行。 Jīnnián wǒ qù Zhōngguó lǚxíng. Năm nay tôi đi du lịch Trung Quốc.

96

明年

míngnián

năm sau

明年我上大学。 Míngnián wǒ shàng dàxué. Năm sau tôi học đại học.

97

yuè

tháng

这个月我很忙。 Zhège yuè wǒ hěn máng. Tháng này tôi rất bận.

98

ngày

今天是几月几日? Jīntiān shì jǐ yuè jǐ rì? Hôm nay là ngày mấy tháng mấy?

99

hào

ngày (nói chuyện)

我的生日是五月八号。 Wǒ de shēngrì shì wǔ yuè bā hào. Sinh nhật tôi là ngày 8 tháng 5.

100

星期

xīngqī

tuần

这个星期我们有考试。 Zhège xīngqī wǒmen yǒu kǎoshì. Tuần này chúng tôi có kỳ thi.

101

星期日 / 星期天

xīngqīrì / xīngqītiān

Chủ nhật

星期天我不工作。 Xīngqītiān wǒ bù gōngzuò. Chủ nhật tôi không làm việc.

102

diǎn

giờ

现在是三点半。 Xiànzài shì sān diǎn bàn. Bây giờ là 3 giờ rưỡi.

103

fēn

phút

他五点十分到家。 Tā wǔ diǎn shí fēn dào jiā. Anh ấy về nhà lúc 5 giờ 10 phút.

104

bàn

một nửa, rưỡi

我七点半上课。 Wǒ qī diǎn bàn shàngkè. Tôi vào học lúc 7 giờ rưỡi.

105

一会儿

yíhuìr

một lát

我一会儿就来。 Wǒ yíhuìr jiù lái. Tôi sẽ đến ngay.

106

一点儿

yìdiǎnr

một chút

请等我一点儿时间。 Qǐng děng wǒ yìdiǎnr shíjiān. Làm ơn đợi tôi một chút.

107

起床

qǐchuáng

thức dậy

我每天六点起床。 Wǒ měitiān liù diǎn qǐchuáng. Tôi thức dậy lúc 6 giờ mỗi ngày.

108

睡觉

shuìjiào

ngủ

孩子十点睡觉。 Háizi shí diǎn shuìjiào. Đứa trẻ đi ngủ lúc 10 giờ.

109

吃饭

chīfàn

ăn cơm

我们中午一起吃饭吧。 Wǒmen zhōngwǔ yīqǐ chīfàn ba. Chúng ta ăn trưa cùng nhau nhé.

110

上班

shàngbān

đi làm

妈妈早上八点上班。 Māma zǎoshang bā diǎn shàngbān. Mẹ đi làm lúc 8 giờ sáng.

111

下班

xiàbān

tan làm

爸爸五点下班回家。 Bàba wǔ diǎn xiàbān huí jiā. Bố tan làm lúc 5 giờ và về nhà.

112

上学

shàngxué

đi học

妹妹七点半上学。 Mèimei qī diǎn bàn shàngxué. Em gái đi học lúc 7:30.

113

放学

fàngxué

tan học

学生下午四点放学。 Xuéshēng xiàwǔ sì diǎn fàngxué. Học Sinh tan học lúc 4 giờ chiều.

114

做作业

zuò zuòyè

làm bài tập

他每天做作业一个小时。 Tā měitiān zuò zuòyè yí gè xiǎoshí. Cậu ấy làm bài tập một tiếng mỗi ngày.

115

学习

xuéxí

học tập

她喜欢一个人学习。 Tā xǐhuān yí gè rén xuéxí. Cô ấy thích tự học một mình.

116

看书

kànshū

đọc sách

她晚上常常看书。 Tā wǎnshang chángcháng kànshū. Cô ấy thường đọc sách vào buổi tối.

117

看电视

kàn diànshì

xem tivi

我爸爸喜欢看电视。 Wǒ bàba xǐhuān kàn diànshì. Bố tôi thích xem tivi.

118

上网

shàngwǎng

lên mạng

他喜欢在家上网。 Tā xǐhuān zài jiā shàngwǎng. Anh ấy thích lên mạng ở nhà.

119

打电话

dǎ diànhuà

gọi điện thoại

她每天给妈妈打电话。 Tā měitiān gěi māma dǎ diànhuà. Cô ấy gọi điện cho mẹ mỗi ngày.

120

休息

xiūxi

nghỉ ngơi

工作以后要休息。 Gōngzuò yǐhòu yào xiūxi. Sau khi làm việc cần nghỉ ngơi.

121

洗澡

xǐzǎo

tắm

他每天早上洗澡。 Tā měitiān zǎoshang xǐzǎo. Anh ấy tắm vào mỗi sáng.

122

洗手

xǐshǒu

rửa tay

吃饭前要洗手。 Chīfàn qián yào xǐshǒu. Phải rửa tay trước khi ăn.

123

吃早饭

chī zǎofàn

ăn sáng

我们七点吃早饭。 Wǒmen qī diǎn chī zǎofàn. Chúng tôi ăn sáng lúc 7 giờ.

124

吃午饭

chī wǔfàn

ăn trưa

他们十二点吃午饭。 Tāmen shí’èr diǎn chī wǔfàn. Họ ăn trưa lúc 12 giờ.

125

吃晚饭

chī wǎnfàn

ăn tối

她六点半吃晚饭。 Tā liù diǎn bàn chī wǎnfàn. Cô ấy ăn tối lúc 6:30.

126

走路

zǒulù

đi bộ

我每天走路去学校。 Wǒ měitiān zǒulù qù xuéxiào. Tôi đi bộ đến trường mỗi ngày.

127

xué

học

我喜欢学汉语。 Wǒ xǐhuān xué Hànyǔ. Tôi thích học tiếng Hán.

128

学习

xuéxí

học tập

学生在教室里学习。 Xuéshēng zài jiàoshì lǐ xuéxí. Học Sinh đang học trong lớp.

129

读书

dúshū

đọc sách, học hành

他在图书馆读书。 Tā zài túshūguǎn dúshū. Anh ấy đang đọc sách ở thư viện.

130

看书

kànshū

đọc sách

我晚上常常看书。 Wǒ wǎnshang chángcháng kànshū. Tôi thường đọc sách vào buổi tối.

131

đọc

请读这个词。 Qǐng dú zhège cí. Hãy đọc từ này.

132

xiě

viết

她会写很多汉字。 Tā huì xiě hěn duō hànzì. Cô ấy biết viết rất nhiều chữ Hán.

133

汉字

hànzì

chữ Hán

汉字很有意思。 Hànzì hěn yǒuyìsi. Chữ Hán rất thú vị.

134

汉语

Hànyǔ

tiếng Hán

你会说汉语吗? Nǐ huì shuō Hànyǔ ma? Bạn biết nói tiếng Hán không?

135

中文

Zhōngwén

tiếng Trung

中文不太难。 Zhōngwén bú tài nán. Tiếng Trung không quá khó.

136

shū

sách

桌子上有一本书。 Zhuōzi shàng yǒu yì běn shū. Trên bàn có một cuốn sách.

137

书包

shūbāo

cặp sách

我的书包很重。 Wǒ de shūbāo hěn zhòng. Cặp của tôi rất nặng.

138

书店

shūdiàn

hiệu sách

我去书店买书。 Wǒ qù shūdiàn mǎi shū. Tôi đến hiệu sách mua sách.

139

tiết học

我们现在上汉语课。 Wǒmen xiànzài shàng Hànyǔ kè. Chúng tôi đang học tiết tiếng Hán.

140

上课

shàngkè

lên lớp

八点开始上课。 Bā diǎn kāishǐ shàngkè. Tiết học bắt đầu lúc 8 giờ.

141

下课

xiàkè

tan học

我们十点下课。 Wǒmen shí diǎn xiàkè. Chúng tôi tan tiết học lúc 10 giờ.

142

考试

kǎoshì

kỳ thi

我们明天考试。 Wǒmen míngtiān kǎoshì. Chúng tôi thi vào ngày mai.

143

kǎo

thi

他考了一个好成绩。 Tā kǎo le yí gè hǎo chéngjì. Cậu ấy thi được điểm tốt.

144

shì

kiểm tra, thử

我想试一试。 Wǒ xiǎng shì yí shì. Tôi muốn thử một chút.

145

认真

rènzhēn

chăm chỉ, nghiêm túc

他学习很认真。 Tā xuéxí hěn rènzhēn. Cậu ấy học rất chăm chỉ.

146

明白

míngbai

hiểu, rõ

你听明白了吗? Nǐ tīng míngbai le ma? Bạn nghe hiểu chưa?

147

shuō

nói

老师在说话。 Lǎoshī zài shuōhuà. Giáo Viên đang nói chuyện.

148

说话

shuōhuà

nói chuyện

请不要说话。 Qǐng bú yào shuōhuà. Làm ơn đừng nói chuyện.

149

wèn

hỏi

他问我几点了。 Tā wèn wǒ jǐ diǎn le. Anh ấy hỏi tôi mấy giờ rồi.

150

回答

huídá

trả lời

请你回答我的问题。 Qǐng nǐ huídá wǒ de wèntí. Mời bạn trả lời câu hỏi của tôi.

151

告诉

gàosu

nói cho biết

请告诉我你的名字。 Qǐng gàosu wǒ nǐ de míngzi. Làm ơn cho tôi biết tên bạn.

152

tīng

nghe

我在听音乐。 Wǒ zài tīng yīnyuè. Tôi đang nghe nhạc.

153

听到

tīngdào

nghe thấy

我听到有人说话。 Wǒ tīngdào yǒurén shuōhuà. Tôi nghe thấy có người đang nói chuyện.

154

听见

tīngjiàn

nghe thấy

你听见了吗? Nǐ tīngjiàn le ma? Bạn có nghe thấy không?

155

jiào

gọi

他叫我起床。 Tā jiào wǒ qǐchuáng. Anh ấy gọi tôi dậy.

156

看见

kànjiàn

nhìn thấy

我看见她了。 Wǒ kànjiàn tā le. Tôi đã nhìn thấy cô ấy rồi.

157

看到

kàndào

nhìn thấy

他看到我在笑。 Tā kàndào wǒ zài xiào. Anh ấy thấy tôi đang cười.

158

认识

rènshi

quen biết

我认识她。 Wǒ rènshi tā. Tôi quen cô ấy.

159

介绍

jièshào

giới thiệu

我来介绍一下。 Wǒ lái jièshào yíxià. Để tôi giới thiệu một chút.

160

问题

wèntí

câu hỏi, vấn đề

我有一个问题。 Wǒ yǒu yí gè wèntí. Tôi có một câu hỏi.

161

请问

qǐngwèn

xin hỏi

请问,厕所在哪儿? Qǐngwèn, cèsuǒ zài nǎr? Xin hỏi, nhà vệ sinh ở đâu?

162

qǐng

xin, mời

请坐! Qǐng zuò! Mời ngồi!

163

谢谢

xièxie

cảm ơn

谢谢你的帮助。 Xièxie nǐ de bāngzhù. Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.

164

不客气

bú kèqi

không có gì

A:谢谢! B:不客气。 A: Cảm ơn! B: Không có gì.

165

对不起

duìbuqǐ

xin lỗi

对不起,我来晚了。 Duìbuqǐ, wǒ lái wǎn le. Xin lỗi, tôi đến muộn.

166

没关系

méi guānxi

không sao

A:对不起。 B:没关系。 A: Xin lỗi. B: Không sao đâu.

167

chē

xe, phương tiện

这是一辆新车。 Zhè shì yí liàng xīn chē. Đây là một chiếc xe mới.

168

车票

chēpiào

vé xe

我要买一张车票。 Wǒ yào mǎi yì zhāng chēpiào. Tôi muốn mua một vé xe.

169

车站

chēzhàn

trạm xe, bến xe

车站就在前面。 Chēzhàn jiù zài qiánmiàn. Trạm xe ngay phía trước.

170

开车

kāichē

lái xe

他会开车。 Tā huì kāichē. Anh ấy biết lái xe.

171

打车

dǎ chē

gọi taxi

我们打车去机场。 Wǒmen dǎ chē qù jīchǎng. Chúng tôi gọi taxi đi sân bay.

172

飞机

fēijī

máy bay

飞机已经起飞了。 Fēijī yǐjīng qǐfēi le. Máy bay đã cất cánh rồi.

173

机票

jīpiào

vé máy bay

我买了两张机票。 Wǒ mǎi le liǎng zhāng jīpiào. Tôi mua hai vé máy bay.

174

火车

huǒchē

tàu hoả

火车准时到达。 Huǒchē zhǔnshí dàodá. Tàu đến đúng giờ.

175

zuò

ngồi, đi (phương tiện)

我坐公共汽车去上班。 Wǒ zuò gōnggòng qìchē qù shàngbān. Tôi đi xe buýt đi làm.

176

đường

这条路很宽。 Zhè tiáo lù hěn kuān. Con đường này rất rộng.

177

路口

lùkǒu

ngã tư

路口有一个红绿灯。 Lùkǒu yǒu yí ge hónglǜdēng. Ngã tư có đèn giao thông.

178

马路

mǎlù

đường phố

马路上有很多车。 Mǎlù shàng yǒu hěn duō chē. Trên đường phố có rất nhiều xe.

179

走路

zǒulù

đi bộ

我喜欢走路去学校。 Wǒ xǐhuān zǒulù qù xuéxiào. Tôi thích đi bộ đến trường.

180

上车

shàng chē

lên xe

车来了,我们上车吧。 Chē lái le, wǒmen shàng chē ba. Xe đến rồi, chúng ta lên xe thôi.

181

下车

xià chē

xuống xe

我要在下一个站下车。 Wǒ yào zài xià yí gè zhàn xià chē. Tôi sẽ xuống xe ở trạm tiếp theo.

182

kāi

mở, lái

他会开车。 Tā huì kāichē. Anh ấy biết lái xe.

183

路上

lù shàng

trên đường

我们在路上遇到了朋友。 Wǒmen zài lù shàng yù dào le péngyou. Chúng tôi gặp bạn trên đường.

184

děng

đợi

我在车站等你。 Wǒ zài chēzhàn děng nǐ. Tôi đợi bạn ở trạm xe.

185

交通

jiāotōng

giao thông

北京的交通很忙。 Běijīng de jiāotōng hěn máng. Giao thông ở Bắc Kinh rất đông đúc.

186

司机

sījī

tài xế

司机开车很快。 Sījī kāichē hěn kuài. Tài xế lái xe rất nhanh.

187

天气

tiānqì

thời tiết

今天天气很好。 Jīntiān tiānqì hěn hǎo. Hôm nay thời tiết rất đẹp.

188

fēng

gió

外面有风。 Wàimiàn yǒu fēng. Bên ngoài có gió.

189

mưa

今天下雨了。 Jīntiān xiàyǔ le. Hôm nay trời mưa.

190

xuě

tuyết

去年冬天下雪了。 Qùnián dōngtiān xià xuě le. Mùa đông năm ngoái có tuyết rơi.

191

nóng

夏天很热。 Xiàtiān hěn rè. Mùa hè rất nóng.

192

lěng

lạnh

冬天很冷。 Dōngtiān hěn lěng. Mùa đông rất lạnh.

193

太阳

tàiyáng

mặt trời

太阳很大。 Tàiyáng hěn dà. Mặt trời rất to.

194

yún

mây

天上有很多云。 Tiān shàng yǒu hěn duō yún. Trên trời có nhiều mây.

195

sông

这条河很长。 Zhè tiáo hé hěn cháng. Con sông này rất dài.

196

shān

núi

他喜欢爬山。 Tā xǐhuān pá shān. Anh ấy thích leo núi.

197

shuǐ

nước

我喝水。 Wǒ hē shuǐ. Tôi uống nước.

198

shù

cây

那棵树很高。 Nà kē shù hěn gāo. Cây đó rất cao.

199

huā

hoa

花开了。 Huā kāi le. Hoa đã nở.

200

cǎo

cỏ

草很绿。 Cǎo hěn lǜ. Cỏ rất xanh.

201

đất

地很干净。 De hěn gānjìng. Đất rất sạch.

202

fàn

cơm, bữa ăn

我吃饭了。 Wǒ chī fàn le. Tôi đã ăn cơm rồi.

203

cài

món ăn, rau

这道菜很好吃。 Zhè dào cài hěn hǎochī. Món này rất ngon.

204

水果

shuǐguǒ

trái cây

我喜欢吃水果。 Wǒ xǐhuān chī shuǐguǒ. Tôi thích ăn trái cây.

205

chá

trà

我喝茶。 Wǒ hē chá. Tôi uống trà.

206

牛奶

niúnǎi

sữa bò

他每天喝牛奶。 Tā měitiān hē niúnǎi. Anh ấy uống sữa mỗi ngày.

207

面包

miànbāo

bánh mì

我买了面包。 Wǒ mǎi le miànbāo. Tôi đã mua bánh mì.

208

面条儿

miàntiáor

mì, sợi mì

我喜欢吃面条儿。 Wǒ xǐhuān chī miàntiáor. Tôi thích ăn mì.

209

鸡蛋

jīdàn

trứng gà

早饭我吃了鸡蛋。 Zǎofàn wǒ chī le jīdàn. Bữa sáng tôi ăn trứng.

210

饺子

jiǎozi

há cảo, bánh bao

我会包饺子。 Wǒ huì bāo jiǎozi. Tôi biết làm há cảo.

211

包子

bāozi

bánh bao

我喜欢吃包子。 Wǒ xǐhuān chī bāozi. Tôi thích ăn bánh bao.

212

米饭

mǐfàn

cơm trắng

他吃了很多米饭。 Tā chī le hěn duō mǐfàn. Anh ấy đã ăn nhiều cơm trắng.

213

饭店

fàndiàn

nhà hàng

我们去饭店吃饭。 Wǒmen qù fàndiàn chīfàn. Chúng tôi đi nhà hàng ăn.

214

uống

我想喝水。 Wǒ xiǎng hē shuǐ. Tôi muốn uống nước.

215

果汁

guǒzhī

nước ép hoa quả

我喝了果汁。 Wǒ hē le guǒzhī. Tôi đã uống nước ép hoa quả.

216

可乐

kělè

coca cola

他喜欢喝可乐。 Tā xǐhuān hē kělè. Anh ấy thích uống coca cola.

217

đi

明天我去北京。 Míngtiān wǒ qù Běijīng. Ngày mai tôi đi Bắc Kinh.

218

出去

chūqù

đi ra ngoài

我想出去玩儿。 Wǒ xiǎng chūqù wánr. Tôi muốn ra ngoài chơi.

219

出来

chūlái

đi ra (hướng về người nói)

他从房间出来了。 Tā cóng fángjiān chūlái le. Anh ấy đã ra khỏi phòng.

220

jìn

vào

请进来! Qǐng jìnlái! Mời vào!

221

进来

jìnlái

vào (hướng về người nói)

他走进来了。 Tā zǒu jìnlái le. Anh ấy đã bước vào.

222

进去

jìnqù

đi vào (ra xa người nói)

他进去了教室。 Tā jìnqù le jiàoshì. Anh ấy đã vào lớp học.

223

玩儿

wánr

chơi

我们去公园玩儿吧。 Wǒmen qù gōngyuán wánr ba. Chúng ta đi công viên chơi nhé.

224

旅行

lǚxíng

du lịch

我很喜欢旅行。 Wǒ hěn xǐhuān lǚxíng. Tôi rất thích du lịch.

225

旅游

lǚyóu

đi tham quan

他们去中国旅游。 Tāmen qù Zhōngguó lǚyóu. Họ đi Trung Quốc du lịch.

226

爬山

páshān

leo núi

周末我们去爬山。 Zhōumò wǒmen qù páshān. Cuối tuần chúng tôi đi leo núi.

227

散步

sànbù

đi dạo

我晚上喜欢散步。 Wǒ wǎnshang xǐhuān sànbù. Tôi thích đi dạo buổi tối.

228

拍照

pāizhào

chụp ảnh

她喜欢拍照。 Tā xǐhuān pāizhào. Cô ấy thích chụp ảnh.

229

地图

dìtú

bản đồ

我在看地图。 Wǒ zài kàn dìtú. Tôi đang xem bản đồ.

230

地点

dìdiǎn

địa điểm

会议的地点在教室。 Huìyì de dìdiǎn zài jiàoshì. Địa điểm cuộc họp ở lớp học.

231

火车站

huǒchēzhàn

ga tàu hoả

他在火车站等我。 Tā zài huǒchēzhàn děng wǒ. Anh ấy đang đợi tôi ở ga tàu.

232

高兴

gāoxìng

vui, vui vẻ

我今天很高兴。 Wǒ jīntiān hěn gāoxìng. Hôm nay tôi rất vui.

233

难过

nánguò

buồn

他看起来很难过。 Tā kàn qǐlái hěn nánguò. Anh ấy trông có vẻ rất buồn.

234

生气

shēngqì

tức giận

他生气了,不想说话。 Tā shēngqì le, bù xiǎng shuōhuà. Anh ấy tức giận, không muốn nói chuyện.

235

lèi

mệt

今天工作太多,我很累。 Jīntiān gōngzuò tài duō, wǒ hěn lèi. Hôm nay có quá nhiều việc, tôi rất mệt.

236

着急

zháojí

lo lắng, sốt ruột

他没来,我有点着急。 Tā méi lái, wǒ yǒudiǎn zháojí. Anh ấy chưa đến, tôi hơi lo lắng.

237

害怕

hàipà

sợ

我害怕看医生。 Wǒ hàipà kàn yīshēng. Tôi sợ đi khám bác sĩ.

238

喜欢

xǐhuān

thích

我喜欢听音乐。 Wǒ xǐhuān tīng yīnyuè. Tôi thích nghe nhạc.

239

ài

yêu

我爱我的家人。 Wǒ ài wǒ de jiārén. Tôi yêu gia đình tôi.

240

xiǎng

muốn, nhớ, nghĩ

我想吃米饭。 Wǒ xiǎng chī mǐfàn. Tôi muốn ăn cơm.

241

满意

mǎnyì

hài lòng

他对工作很满意。 Tā duì gōngzuò hěn mǎnyì. Anh ấy rất hài lòng với công việc.

242

讨厌

tǎoyàn

ghét, không thích

我讨厌下雨天。 Wǒ tǎoyàn xiàyǔ tiān. Tôi ghét những ngày mưa.

243

开心

kāixīn

vui vẻ, hài lòng

和朋友在一起很开心。 Hé péngyǒu zài yīqǐ hěn kāixīn. Ở cùng bạn bè rất vui vẻ.

244

nán

khó

这个问题很难。 Zhège wèntí hěn nán. Câu hỏi này rất khó.

245

容易

róngyì

dễ

这本书很容易看懂。 Zhè běn shū hěn róngyì kàndǒng. Cuốn sách này rất dễ hiểu.

246

máng

bận

我今天很忙。 Wǒ jīntiān hěn máng. Hôm nay tôi rất bận.

247

东西

dōngxi

đồ vật, đồ đạc

我买了很多东西。 Wǒ mǎile hěn duō dōngxi. Tôi đã mua rất nhiều đồ.

248

bāo

túi, cặp

这个包是我的。 Zhège bāo shì wǒ de. Cái túi này là của tôi.

249

包子

bāozi

bánh bao

我喜欢吃包子。 Wǒ xǐhuān chī bāozi. Tôi thích ăn bánh bao.

250

杯子

bēizi

cái cốc, ly

桌子上有一个杯子。 Zhuōzi shàng yǒu yī ge bēizi. Trên bàn có một cái cốc.

251

shū

sách

我喜欢看书。 Wǒ xǐhuān kàn shū. Tôi thích đọc sách.

252

书包

shūbāo

cặp sách

你的书包在哪儿? Nǐ de shūbāo zài nǎr? Cặp sách của bạn ở đâu?

253

本子

běnzi

vở

我有三个本子。 Wǒ yǒu sān ge běnzi. Tôi có ba quyển vở.

254

手机

shǒujī

điện thoại di động

我的手机不见了。 Wǒ de shǒujī bú jiàn le. Điện thoại của tôi bị mất rồi.

255

电脑

diànnǎo

máy tính

他用电脑工作。 Tā yòng diànnǎo gōngzuò. Anh ấy làm việc bằng máy tính.

256

电视

diànshì

tivi

我在看电视。 Wǒ zài kàn diànshì. Tôi đang xem tivi.

257

电视机

diànshìjī

máy truyền hình

那个电视机很大。 Nà ge diànshìjī hěn dà. Cái tivi đó rất to.

258

地图

dìtú

bản đồ

他有一张中国地图。 Tā yǒu yì zhāng Zhōngguó dìtú. Anh ấy có một bản đồ Trung Quốc.

259

门票

ménpiào

vé vào cửa

动物园的门票很便宜。 Dòngwùyuán de ménpiào hěn piányi. Vé vào sở thú rất rẻ.

260

钱包

qiánbāo

ví tiền

我的钱包在包里。 Wǒ de qiánbāo zài bāo lǐ. Ví của tôi ở trong túi.

261

桌子

zhuōzi

cái bàn

桌子上有很多书。 Zhuōzi shàng yǒu hěn duō shū. Trên bàn có nhiều sách.

>>> Download File PDF 500 từ vựng HSK 1 Tải tại đây

1.2. Từ vựng HSK 2

Ở mức này, từ vựng HSK 2 mở rộng hơn, bao gồm những từ và cụm từ thông dụng giúp bạn giao tiếp tự nhiên trong các tình huống đơn giản.

STT

Tiếng Trung

Phiên âm

Dịch

Ví dụ (chữ Hán, pinyin, nghĩa tiếng Việt)

1

ā

a, chà, à

啊,你来了!

(ā, nǐ lái le!)

À, bạn đến rồi!

2

爱情

àiqíng

tình yêu

他们的爱情很感人。

(Tāmen de àiqíng hěn gǎnrén.)

Tình yêu của họ rất cảm động.

3

安静

ānjìng

yên lặng

请保持安静。

(Qǐng bǎochí ānjìng.)

Xin hãy giữ yên lặng.

4

爱人

àirén

vợ/chồng

他和爱人一起去旅行。

(Tā hé àirén yìqǐ qù lǚxíng.)

Anh ấy đi du lịch cùng vợ/chồng.

5

安全

ānquán

an toàn

这里很安全。

(Zhèlǐ hěn ānquán.)

Ở đây rất an toàn.

6

白色

báisè

màu trắng

我喜欢白色的衣服。

(Wǒ xǐhuān báisè de yīfu.)

Tôi thích quần áo màu trắng.

7

班长

bānzhǎng

lớp trưởng

班长很负责。

(Bānzhǎng hěn fùzé.)

Lớp trưởng rất có trách nhiệm.

8

bàn

làm

我去办签证。

(Wǒ qù bàn qiānzhèng.)

Tôi đi làm visa.

9

办法

bànfǎ

cách

这是一个好办法。

(Zhè shì yí gè hǎo bànfǎ.)

Đây là một cách hay.

10

办公室

bàngōngshì

phòng làm việc

他在办公室工作。

(Tā zài bàngōngshì gōngzuò.)

Anh ấy làm việc ở văn phòng.

11

半夜

bànyè

nửa đêm

我半夜醒了。

(Wǒ bànyè xǐng le.)

Tôi tỉnh giấc vào nửa đêm.

12

帮助

bāngzhù

giúp đỡ

他常常帮助别人。

(Tā chángcháng bāngzhù biérén.)

Anh ấy thường giúp đỡ người khác.

13

bǎo

no, ăn no

我吃饱了。

(Wǒ chī bǎo le.)

Tôi ăn no rồi.

14

报名

bàomíng

đăng ký, báo danh

我已经报名参加考试了。

(Wǒ yǐjīng bàomíng cānjiā kǎoshì le.)

Tôi đã đăng ký thi rồi.

15

报纸

bàozhǐ

báo (giấy)

他每天看报纸。

(Tā měitiān kàn bàozhǐ.)

Anh ấy đọc báo mỗi ngày.

16

北方

běifāng

phương Bắc

他是北方人。

(Tā shì běifāng rén.)

Anh ấy là người miền Bắc.

17

bèi

học thuộc, đọc thuộc

他在背课文。

(Tā zài bèi kèwén.)

Cậu ấy đang học thuộc bài khóa.

18

比如

bǐrú

ví dụ

我喜欢水果,比如苹果和香蕉。

(Wǒ xǐhuan shuǐguǒ, bǐrú píngguǒ hé xiāngjiāo.)

Tôi thích trái cây, ví dụ như táo và chuối.

19

比如说

bǐrúshuō

nói ví dụ như…

我有很多兴趣,比如说画画和唱歌。

(Wǒ yǒu hěn duō xìngqù, bǐrúshuō huàhuà hé chànggē.)

Tôi có nhiều sở thích, ví dụ như vẽ tranh và hát.

20

bút

我需要一支笔。

(Wǒ xūyào yì zhī bǐ.)

Tôi cần một cây bút.

21

笔记

bǐjì

ghi chép

她写了很多笔记。

(Tā xiě le hěn duō bǐjì.)

Cô ấy ghi chép rất nhiều.

22

笔记本

bǐjìběn

vở ghi chép

我的笔记本不见了。

(Wǒ de bǐjìběn bújiàn le.)

Vở ghi chép của tôi bị mất rồi.

23

必须

bìxū

nhất định, phải

我必须去上课。

(Wǒ bìxū qù shàngkè.)

Tôi nhất định phải đi học.

24

biān

cạnh, bên

桌子边有一把椅子。

(Zhuōzi biān yǒu yì bǎ yǐzi.)

Bên cạnh bàn có một cái ghế.

25

biàn

thay đổi

天气变冷了。

(Tiānqì biàn lěng le.)

Thời tiết trở nên lạnh hơn.

26

变成

biànchéng

trở thành, biến thành

水变成了冰。

(Shuǐ biànchéng le bīng.)

Nước đã trở thành băng.

27

biàn

lần

这本书我看了三遍。

(Zhè běn shū wǒ kàn le sān biàn.)

Tôi đã đọc cuốn sách này ba lần.

28

biǎo

đồng hồ (đeo tay)

我的表快了。

(Wǒ de biǎo kuài le.)

Đồng hồ của tôi chạy nhanh rồi.

29

表示

biǎoshì

bày tỏ, biểu thị

他表示感谢。

(Tā biǎoshì gǎnxiè.)

Anh ấy bày tỏ lòng biết ơn.

30

不错

búcuò

không tồi, khá tốt

这个主意不错。

(Zhè gè zhǔyì búcuò.)

Ý tưởng này không tồi.

31

不但

bùdàn

không những…, không chỉ…

他不但会说汉语,还会说英语。

(Tā bùdàn huì shuō Hànyǔ, hái huì shuō Yīngyǔ.)

Anh ấy không chỉ biết nói tiếng Trung, mà còn biết tiếng Anh.

32

不够

bùgòu

chưa đủ

水不够喝了。

(Shuǐ bùgòu hē le.)

Nước không đủ để uống rồi.

33

不过

bùguò

nhưng mà, chẳng qua

他很好,不过有点儿懒。

(Tā hěn hǎo, bùguò yǒudiǎnr lǎn.)

Anh ấy rất tốt, nhưng hơi lười.

34

不太

bù tài

không quá

今天不太冷。

(Jīntiān bù tài lěng.)

Hôm nay không lạnh lắm.

35

不要

bùyào

không cần, đừng

不要说话!

(Bùyào shuōhuà!)

Đừng nói chuyện!

36

不好意思

bù hǎoyìsi

ngại quá, thật là ngại

不好意思,我来晚了。

(Bù hǎoyìsi, wǒ lái wǎn le.)

Ngại quá, tôi đến muộn rồi.

37

不久

bùjiǔ

không lâu

他不久就回来。

(Tā bùjiǔ jiù huílái.)

Anh ấy sẽ quay lại trong chốc lát.

38

不满

bùmǎn

bất mãn, không hài lòng

他对结果很不满。

(Tā duì jiéguǒ hěn bùmǎn.)

Anh ấy rất không hài lòng với kết quả.

39

不如

bùrú

chẳng bằng, không bằng, hay là

咖啡不如茶健康。

(Kāfēi bùrú chá jiànkāng.)

Cà phê không tốt cho sức khỏe bằng trà.

40

不少

bù shǎo

không ít, nhiều

来了不少人。

(Lái le bù shǎo rén.)

Có khá nhiều người đến.

41

不同

bù tóng

không giống nhau

我们的看法不同。

(Wǒmen de kànfǎ bù tóng.)

Quan điểm của chúng tôi khác nhau.

42

不行

bùxíng

không ổn, không được

身体不行了。

(Shēntǐ bùxíng le.)

Cơ thể không còn khỏe nữa.

43

不一定

bù yídìng

chưa chắc

他不一定来。

(Tā bù yídìng lái.)

Anh ấy chưa chắc sẽ đến.

44

不一会儿

bù yíhuìr

không lâu sau, mới một lát

不一会儿,雨就停了。

(Bù yíhuìr, yǔ jiù tíng le.)

Một lát sau, mưa liền tạnh.

45

部分

bùfèn

phần, bộ phận

这只是计划的一部分。

(Zhè zhǐ shì jìhuà de yí bùfèn.)

Đây chỉ là một phần của kế hoạch.

46

cái

mãi đến…, mới

他昨天才来。

(Tā zuótiān cái lái.)

Anh ấy mãi hôm qua mới đến.

47

菜单

càidān

thực đơn

请给我菜单。

(Qǐng gěi wǒ càidān.)

Làm ơn đưa tôi thực đơn.

48

参观

cānguān

tham quan

我们去参观博物馆。

(Wǒmen qù cānguān bówùguǎn.)

Chúng tôi đi tham quan viện bảo tàng.

49

参加

cānjiā

tham gia

他参加了比赛。

(Tā cānjiā le bǐsài.)

Anh ấy đã tham gia cuộc thi.

50

cǎo

cỏ

草是绿色的。

(Cǎo shì lǜsè de.)

Cỏ có màu xanh lá cây.

51

草地

cǎodì

bãi cỏ

孩子们在草地上玩。

(Háizimen zài cǎodì shàng wán.)

Bọn trẻ chơi trên bãi cỏ.

52

céng

tầng, lớp

我们住在三层。

(Wǒmen zhù zài sān céng.)

Chúng tôi sống ở tầng 3.

53

chá

tra, tìm, kiểm tra

请帮我查一下这个词。

(Qǐng bāng wǒ chá yíxià zhège cí.)

Làm ơn tra giúp tôi từ này.

54

差不多

chàbùduō

xấp xỉ, gần như

我们的汉语水平差不多。

(Wǒmen de Hànyǔ shuǐpíng chàbùduō.)

Trình độ tiếng Trung của chúng tôi gần như nhau.

55

cháng

dài

这条河很长。

(Zhè tiáo hé hěn cháng.)

Con sông này rất dài.

56

常见

chángjiàn

thường thấy

这是一个常见的问题。

(Zhè shì yí gè chángjiàn de wèntí.)

Đây là một vấn đề thường gặp.

57

常用

chángyòng

thông dụng, thường dùng

这些是常用词语。

(Zhèxiē shì chángyòng cíyǔ.)

Đây là những từ ngữ thông dụng.

58

chǎng

sân, bãi, trận

一场比赛很精彩。

(Yì chǎng bǐsài hěn jīngcǎi.)

Một trận thi đấu rất hấp dẫn.

59

超过

chāoguò

vượt quá, vượt qua

他超过了我。

(Tā chāoguò le wǒ.)

Anh ấy đã vượt qua tôi.

60

超市

chāoshì

siêu thị

我们去超市买东西。

(Wǒmen qù chāoshì mǎi dōngxi.)

Chúng tôi đi siêu thị mua đồ.

61

车辆

chēliàng

xe cộ, phương tiện giao thông

路上有很多车辆。

(Lùshàng yǒu hěn duō chēliàng.)

Trên đường có rất nhiều xe cộ.

62

chēng

gọi là, xưng là

他被称为“画家”。

(Tā bèi chēng wèi “huàjiā”.)

Anh ấy được gọi là “họa sĩ”.

63

chéng

thành, trở thành, hoàn thành

他考试成了第一名。

(Tā kǎoshì chéng le dì yī míng.)

Anh ấy thi được hạng nhất.

64

成绩

chéngjì

thành tích, kết quả

他这次考试成绩很好。

(Tā zhè cì kǎoshì chéngjì hěn hǎo.)

Kỳ thi này kết quả của anh ấy rất tốt.

65

成为

chéngwéi

trở thành

他想成为医生。

(Tā xiǎng chéngwéi yīshēng.)

Anh ấy muốn trở thành bác sĩ.

66

重复

chóngfù

lặp lại

请不要重复这个错误。

(Qǐng búyào chóngfù zhège cuòwù.)

Xin đừng lặp lại lỗi này.

67

重新

chóngxīn

lại từ đầu, làm lại

我想重新开始。

(Wǒ xiǎng chóngxīn kāishǐ.)

Tôi muốn bắt đầu lại từ đầu.

68

出发

chūfā

xuất phát

我们几点出发?

(Wǒmen jǐ diǎn chūfā?)

Mấy giờ chúng ta xuất phát?

69

出国

chū//guó

xuất ngoại, ra nước ngoài

明年我想出国留学。

(Míngnián wǒ xiǎng chūguó liúxué.)

Năm sau tôi muốn đi du học nước ngoài.

70

出口

chūkǒu

lối ra, cổng ra

请从出口出去。

(Qǐng cóng chūkǒu chūqù.)

Làm ơn đi ra từ lối ra.

71

出门

chū mén

ra ngoài

他每天七点出门。

(tā měitiān qī diǎn chūmén.)

Anh ấy ra khỏi nhà lúc 7 giờ mỗi ngày.

72

出生

chūshēng

sinh ra

我在河内出生。

(wǒ zài Hénèi chūshēng.)

Tôi sinh ra ở Hà Nội.

73

出现

chūxiàn

xuất hiện

问题突然出现了。

(wèntí tūrán chūxiàn le.)

Vấn đề bất ngờ xuất hiện.

74

出院

chū yuàn

xuất viện

他明天就可以出院了。

(tā míngtiān jiù kěyǐ chūyuàn le.)

Anh ấy có thể xuất viện vào ngày mai.

75

出租

chūzū

cho thuê

这间房子要出租。

(zhè jiān fángzi yào chūzū.)

Phòng này cần cho thuê.

76

出租车

chūzūchē

xe taxi

我坐出租车去机场。

(wǒ zuò chūzūchē qù jīchǎng.)

Tôi đi taxi đến sân bay.

77

chuán

thuyền

那是一艘大船。

(nà shì yì sōu dà chuán.)

Đó là một chiếc thuyền lớn.

78

chuī

thổi

风吹得很大。

(fēng chuī de hěn dà.)

Gió thổi rất mạnh.

79

春节

Chūnjié

Tết Nguyên Đán

春节是中国最重要的节日。

(Chūnjié shì Zhōngguó zuì zhòngyào de jiérì.)

Tết là lễ hội quan trọng nhất ở Trung Quốc.

80

春天

chūntiān

mùa xuân

春天到了,花开了。

(chūntiān dàole, huā kāi le.)

Mùa xuân đến rồi, hoa đã nở.

81

từ (ngôn ngữ)

这个词什么意思?

(zhège cí shénme yìsi?)

Từ này nghĩa là gì?

82

词典

cídiǎn

từ điển

我用词典查单词。

(wǒ yòng cídiǎn chá dāncí.)

Tôi dùng từ điển tra từ.

83

词语

cíyǔ

từ ngữ

这些词语很常用。

(zhèxiē cíyǔ hěn chángyòng.)

Những từ ngữ này rất thông dụng.

84

从小

cóngxiǎo

từ nhỏ

我从小就喜欢画画。

(wǒ cóngxiǎo jiù xǐhuān huàhuà.)

Tôi thích vẽ từ nhỏ.

85

答应

dāying

đồng ý, hứa

他答应帮我。

(tā dāying bāng wǒ.)

Anh ấy hứa giúp tôi.

86

打工

dǎ gōng

làm thêm, làm thuê

他暑假去饭店打工。

(tā shǔjià qù fàndiàn dǎgōng.)

Hè này anh ấy đi làm thêm ở nhà hàng.

87

打算

dǎsuàn

dự định, dự tính

你打算什么时候走?

(nǐ dǎsuàn shénme shíhòu zǒu?)

Bạn định khi nào đi?

88

打印

dǎyìn

in ấn

请帮我打印这份文件。

(qǐng bāng wǒ dǎyìn zhè fèn wénjiàn.)

Làm ơn in giúp tôi tài liệu này.

89

大部分

dàbùfèn

phần lớn

大部分人都同意。

(dàbùfèn rén dōu tóngyì.)

Phần lớn mọi người đều đồng ý.

90

大大

dàdà

rất, cực kỳ

你的汉语大大提高了。

(nǐ de hànyǔ dàdà tígāo le.)

Tiếng Trung của bạn đã tiến bộ rất nhiều.

91

大多数

dàduōshù

đại đa số

大多数学生喜欢这个老师。

(dàduōshù xuéshēng xǐhuān zhège lǎoshī.)

Đa số Học Sinh thích Giáo Viên này.

92

大海

dàhǎi

biển cả

他喜欢看大海。

(tā xǐhuān kàn dàhǎi.)

Anh ấy thích ngắm biển.

93

大家

dàjiā

mọi người

大家好!

(dàjiā hǎo!)

Chào mọi người!

94

大量

dàliàng

nhiều, số lượng lớn

他喝了大量的水。

(tā hēle dàliàng de shuǐ.)

Anh ấy đã uống rất nhiều nước.

95

大门

dàmén

cổng lớn

学校的大门关着。

(xuéxiào de dàmén guānzhe.)

Cổng trường đang đóng.

96

大人

dàrén

người lớn

这件事交给大人处理。

(zhè jiàn shì jiāo gěi dàrén chǔlǐ.)

Việc này để người lớn giải quyết.

97

大声

dàshēng

to tiếng

请你别说大声点儿。

(qǐng nǐ bié shuō dàshēng diǎnr.)

Làm ơn đừng nói to quá.

98

大小

dàxiǎo

kích thước

衣服的大小合适吗?

(yīfu de dàxiǎo héshì ma?)

Quần áo có vừa kích cỡ không?

99

大衣

dàyī

áo khoác

天冷了,要穿大衣。

(tiān lěng le, yào chuān dàyī.)

Trời lạnh rồi, phải mặc áo khoác.

100

大自然

dàzìrán

thiên nhiên

他热爱大自然。

(tā rè’ài dàzìrán.)

Anh ấy yêu thiên nhiên.

101

dài

mang theo, đem theo, dẫn

请带你的护照。

(Qǐng dài nǐ de hùzhào.)

Vui lòng mang theo hộ chiếu của bạn.

102

带来

dài·lái

đem lại, mang tới

这次活动带来了很多乐趣。

(Zhè cì huódòng dàilái le hěn duō lèqù.)

Hoạt động lần này đã mang lại rất nhiều niềm vui.

103

单位

dānwèi

đơn vị

我在一家外企工作单位。

(Wǒ zài yī jiā wàiqǐ gōngzuò dānwèi.)

Tôi làm việc ở một đơn vị doanh nghiệp nước ngoài.

104

dàn

nhưng

他很聪明,但不努力。

(Tā hěn cōngmíng, dàn bù nǔlì.)

Anh ấy thông minh nhưng không chăm chỉ.

105

但是

dànshì

nhưng mà

我喜欢你,但是我们不合适。

(Wǒ xǐhuān nǐ, dànshì wǒmen bù héshì.)

Tôi thích bạn, nhưng chúng ta không hợp nhau.

106

dàn

trứng

我早餐吃了两个鸡蛋。

(Wǒ zǎocān chī le liǎng gè jīdàn.)

Tôi đã ăn hai quả trứng vào bữa sáng.

107

dāng

làm, đảm nhiệm

他当老师已经五年了。

(Tā dāng lǎoshī yǐjīng wǔ nián le.)

Anh ấy làm Giáo Viên đã được năm năm rồi.

108

当时

dāngshí

lúc đó, khi đó

当时我不知道该怎么办。

(Dāngshí wǒ bù zhīdào gāi zěnme bàn.)

Lúc đó tôi không biết phải làm gì.

109

dǎo

ngã, đổ

树被风吹倒了。

(Shù bèi fēng chuī dǎo le.)

Cây bị gió thổi ngã rồi.

110

到处

dàochù

khắp nơi, mọi nơi

春节时到处都是人。

(Chūnjié shí dàochù dōu shì rén.)

Vào dịp Tết, khắp nơi đều là người.

111

dào

rót, đổ

请帮我倒杯水。

(Qǐng bāng wǒ dào bēi shuǐ.)

Làm ơn rót cho tôi một cốc nước.

112

dào

con đường, đường

这条道很窄。

(Zhè tiáo dào hěn zhǎi.)

Con đường này rất hẹp.

113

道理

dào·lǐ

đạo lý, lý lẽ

他说的话很有道理。

(Tā shuō de huà hěn yǒu dàolǐ.)

Lời anh ấy nói rất có lý.

114

道路

dàolù

đường, đường phố

这条道路通向市中心。

(Zhè tiáo dàolù tōng xiàng shì zhōngxīn.)

Con đường này dẫn đến trung tâm thành phố.

115

de

biểu thị khả năng, sự có thể

他跑得很快。

(Tā pǎo de hěn kuài.)

Cậu ấy chạy rất nhanh.

116

得出

déchū

thu được, đạt được

我们从实验中得出了结论。

(Wǒmen cóng shíyàn zhōng déchū le jiélùn.)

Chúng tôi đã rút ra kết luận từ thí nghiệm.

117

的话

dehuà

nếu…

你不来的话,我就走了。

(Nǐ bù lái dehuà, wǒ jiù zǒu le.)

Nếu bạn không đến thì tôi sẽ đi.

118

được, nhận được

他得了第一名。

(Tā dé le dì yī míng.)

Anh ấy giành được hạng nhất.

119

dēng

đèn

请把灯打开。

(Qǐng bǎ dēng dǎkāi.)

Làm ơn bật đèn lên.

120

děng

v.v., liệt kê

苹果、香蕉等都是水果。

(Píngguǒ, xiāngjiāo děng dōu shì shuǐguǒ.)

Táo, chuối v.v… đều là hoa quả.

121

等到

děngdào

đến lúc, đến khi

等到他来了,我们再开始。

(Děngdào tā lái le, wǒmen zài kāishǐ.)

Đợi đến khi anh ấy đến, chúng ta sẽ bắt đầu.

122

等于

děngyú

bằng, là

二加二等于四。

(Èr jiā èr děngyú sì.)

Hai cộng hai bằng bốn.

123

thấp

今天的气温很低。

(Jīntiān de qìwēn hěn dī.)

Nhiệt độ hôm nay rất thấp.

124

地球

dìqiú

Trái Đất, địa cầu

我们都生活在同一个地球上。

(Wǒmen dōu shēnghuó zài tóng yí gè dìqiú shàng.)

Chúng ta đều sống trên cùng một Trái Đất.

125

地铁

dìtiě

tàu điện ngầm

我每天坐地铁上班。

(Wǒ měitiān zuò dìtiě shàngbān.)

Tôi đi làm bằng tàu điện ngầm mỗi ngày.

126

地铁站

dìtiězhàn

ga tàu điện ngầm

最近的地铁站在哪里?

(Zuìjìn de dìtiězhàn zài nǎlǐ?)

Ga tàu điện ngầm gần nhất ở đâu?

127

点头

diǎntóu

gật đầu

他点头表示同意。

(Tā diǎntóu biǎoshì tóngyì.)

Anh ấy gật đầu thể hiện sự đồng ý.

128

diàn

tiệm, quán, cửa hàng

这家店的东西很便宜。

(Zhè jiā diàn de dōngxi hěn piányi.)

Đồ ở cửa hàng này rất rẻ.

129

diào

rơi, rớt, mất

我的手机掉了。

(Wǒ de shǒujī diào le.)

Điện thoại của tôi bị rơi rồi.

130

东北

dōngběi

Đông Bắc

东北的冬天非常冷。

(Dōngběi de dōngtiān fēicháng lěng.)

Mùa đông ở vùng Đông Bắc rất lạnh.

131

东方

dōngfāng

phương Đông

太阳从东方升起。

(Tàiyáng cóng dōngfāng shēngqǐ.)

Mặt trời mọc từ phương Đông.

132

东南

dōngnán

Đông Nam

她住在城市的东南方向。

(Tā zhù zài chéngshì de dōngnán fāngxiàng.)

Cô ấy sống ở hướng Đông Nam của thành phố.

133

冬天

dōngtiān

mùa đông

冬天常常下雪。

(Dōngtiān chángcháng xiàxuě.)

Mùa đông thường có tuyết rơi.

134

dǒng

hiểu

我听不懂你说的话。

(Wǒ tīng bù dǒng nǐ shuō de huà.)

Tôi không hiểu những gì bạn nói.

135

懂得

dǒngde

hiểu được

他很懂得尊重别人。

(Tā hěn dǒngde zūnzhòng biérén.)

Anh ấy rất hiểu cách tôn trọng người khác.

136

动物

dòngwù

động vật

小孩子都喜欢小动物。

(Xiǎo háizi dōu xǐhuān xiǎo dòngwù.)

Trẻ con đều thích động vật nhỏ.

137

动物园

dòngwùyuán

vườn bách thú, sở thú

周末我们去动物园玩吧。

(Zhōumò wǒmen qù dòngwùyuán wán ba.)

Cuối tuần chúng ta đi sở thú chơi nhé.

138

读音

dúyīn

cách đọc, âm đọc

这个字的读音不太容易。

(Zhè ge zì de dúyīn bù tài róngyì.)

Âm đọc của chữ này không dễ lắm.

139

độ (nhiệt độ, mức độ)

今天有三十度。

(Jīntiān yǒu sānshí dù.)

Hôm nay nhiệt độ là 30 độ.

140

duǎn

ngắn

她的头发很短。

(Tā de tóufa hěn duǎn.)

Tóc cô ấy rất ngắn.

141

短信

duǎnxìn

tin nhắn

我给他发了一条短信。

(Wǒ gěi tā fā le yì tiáo duǎnxìn.)

Tôi đã gửi cho anh ấy một tin nhắn.

142

duàn

đoạn, quãng, khúc

这段时间我很忙。

(Zhè duàn shíjiān wǒ hěn máng.)

Khoảng thời gian này tôi rất bận.

143

duì

đội, nhóm

我们学校有一个篮球队。

(Wǒmen xuéxiào yǒu yí gè lánqiú duì.)

Trường chúng tôi có một đội bóng rổ.

144

队长

duìzhǎng

đội trưởng

他是足球队的队长。

(Tā shì zúqiú duì de duìzhǎng.)

Anh ấy là đội trưởng đội bóng đá.

145

duì

đối với / đúng

这个办法对他很有用。

(Zhè ge bànfǎ duì tā hěn yǒuyòng.)

Cách này rất hữu ích đối với anh ấy.

你说得对。

(Nǐ shuō de duì.)

Bạn nói đúng.

146

对话

duìhuà

đối thoại, hội thoại

我们上课时练习对话。

(Wǒmen shàngkè shí liànxí duìhuà.)

Chúng tôi luyện tập hội thoại khi lên lớp.

147

对面

duìmiàn

đối diện

他坐在我对面。

(Tā zuò zài wǒ duìmiàn.)

Anh ấy ngồi đối diện tôi.

148

duō

bao nhiêu / nhiều

你家有多少人?

(Nǐ jiā yǒu duōshao rén?)

Nhà bạn có bao nhiêu người?

今天人很多。

(Jīntiān rén hěn duō.)

Hôm nay có rất nhiều người.

149

多久

duōjiǔ

bao lâu

你学汉语多久了?

(Nǐ xué Hànyǔ duōjiǔ le?)

Bạn học tiếng Trung được bao lâu rồi?

150

多么

duōme

biết bao, đến nhường nào

她多么漂亮啊!

(Tā duōme piàoliang a!)

Cô ấy đẹp biết bao!

151

发现

fāxiàn

phát hiện

我发现他今天很开心。

(Wǒ fāxiàn tā jīntiān hěn kāixīn.)

Tôi phát hiện hôm nay anh ấy rất vui.

152

多数

duōshù

đa số, phần lớn

多数人喜欢吃米饭。

(Duōshù rén xǐhuān chī mǐfàn.)

Đa số người thích ăn cơm.

153

多云

duōyún

nhiều mây

今天是多云天气。

(Jīntiān shì duōyún tiānqì.)

Hôm nay trời nhiều mây.

154

而且

érqiě

hơn nữa, mà còn

他聪明,而且很努力。

(Tā cōngmíng, érqiě hěn nǔlì.)

Anh ấy thông minh, hơn nữa lại rất chăm chỉ.

155

gửi, phát

他给我发了一张照片。

(Tā gěi wǒ fā le yì zhāng zhàopiàn.)

Anh ấy đã gửi cho tôi một tấm ảnh.

156

饭馆

fànguǎn

tiệm ăn, nhà hàng

那家饭馆的菜很好吃。

(Nà jiā fànguǎn de cài hěn hǎochī.)

Món ăn ở nhà hàng đó rất ngon.

157

方便

fāngbiàn

thuận tiện

你什么时候方便?

(Nǐ shénme shíhòu fāngbiàn?)

Khi nào thì bạn thuận tiện?

158

方便面

fāngbiànmiàn

mì ăn liền

我有点饿,吃包方便面吧。

(Wǒ yǒu diǎn è, chī bāo fāngbiànmiàn ba.)

Tôi hơi đói, ăn một gói mì ăn liền nhé.

159

方法

fāngfǎ

phương pháp

学习语言有很多方法。

(Xuéxí yǔyán yǒu hěn duō fāngfǎ.)

Học ngôn ngữ có rất nhiều phương pháp.

160

方面

fāngmiàn

phương diện, khía cạnh

在工作方面他很认真。

(Zài gōngzuò fāngmiàn tā hěn rènzhēn.)

Về mặt công việc, anh ấy rất nghiêm túc.

161

方向

fāngxiàng

phương hướng

我不知道该走哪个方向。

(Wǒ bù zhīdào gāi zǒu nǎ ge fāngxiàng.)

Tôi không biết nên đi hướng nào.

162

放下

fàngxià

đặt xuống, thả xuống

请把包放下。

(Qǐng bǎ bāo fàngxià.)

Xin hãy đặt túi xuống.

163

放心

fàng//xīn

yên tâm

你放心,我会帮你的。

(Nǐ fàngxīn, wǒ huì bāng nǐ de.)

Bạn yên tâm, tôi sẽ giúp bạn.

164

fēn

phân, chia

我得了90分。

(Wǒ délè 90 fēn.)

Tôi được 90 điểm.

165

分开

fēn//kāi

xa cách, tách biệt

他们已经分开很久了。

(Tāmen yǐjīng fēnkāi hěn jiǔ le.)

Họ đã chia tay từ lâu rồi.

166

分数

fēnshù

điểm số

这次考试我的分数很高。

(Zhè cì kǎoshì wǒ de fēnshù hěn gāo.)

Lần thi này điểm số của tôi rất cao.

167

分钟

fēnzhōng

phút

我等了你十分钟。

(Wǒ děng le nǐ shí fēnzhōng.)

Tôi đã đợi bạn mười phút.

168

fèn

phần

请给我一份菜单。

(Qǐng gěi wǒ yí fèn càidān.)

Làm ơn cho tôi một phần thực đơn.

169

fēng

phong, bìa, lá, bức

我收到一封信。

(Wǒ shōudào yì fēng xìn.)

Tôi nhận được một bức thư.

170

服务

fúwù

phục vụ

这家饭店的服务很好。

(Zhè jiā fàndiàn de fúwù hěn hǎo.)

Dịch vụ của nhà hàng này rất tốt.

171

复习

fùxí

ôn tập

我每天复习汉字。

(Wǒ měitiān fùxí hànzì.)

Tôi ôn tập chữ Hán mỗi ngày.

172

gāi

nên

你该休息了。

(Nǐ gāi xiūxi le.)

Bạn nên nghỉ ngơi rồi.

173

gǎi

sửa, thay đổi

请改一下这个句子。

(Qǐng gǎi yíxià zhège jùzi.)

Làm ơn sửa câu này.

174

改变

gǎibiàn

thay đổi

生活总是在改变。

(Shēnghuó zǒng shì zài gǎibiàn.)

Cuộc sống luôn luôn thay đổi.

175

干杯

gān//bēi

cạn ly, cạn chén

我们一起干杯吧!

(Wǒmen yìqǐ gānbēi ba!)

Chúng ta cùng nhau cạn ly nhé!

176

感到

gǎndào

cảm thấy

我感到很高兴。

(Wǒ gǎndào hěn gāoxìng.)

Tôi cảm thấy rất vui.

177

感动

gǎndòng

cảm động

她的故事让我很感动。

(Tā de gùshi ràng wǒ hěn gǎndòng.)

Câu chuyện của cô ấy làm tôi rất cảm động.

178

感觉

gǎnjué

cảm giác, cảm thấy

我感觉今天很冷。

(Wǒ gǎnjué jīntiān hěn lěng.)

Tôi cảm thấy hôm nay rất lạnh.

179

感谢

gǎnxiè

cảm ơn, lời cảm ơn

非常感谢你的帮助。

(Fēicháng gǎnxiè nǐ de bāngzhù.)

Rất cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.

180

干活儿

gàn//huór

làm việc nặng, lao động

他每天早上去干活儿。

(Tā měitiān zǎoshang qù gànhuór.)

Hằng ngày anh ấy đi làm việc nặng.

181

gāng

vừa mới, vừa

我刚回来。

(Wǒ gāng huílái.)

Tôi vừa mới về.

182

刚才

gāngcái

vừa nãy, hồi nãy

刚才有人敲门。

(Gāngcái yǒu rén qiāo mén.)

Vừa nãy có người gõ cửa.

183

刚刚

gānggāng

vừa mới, vừa hay, vừa vặn

他刚刚走了。

(Tā gānggāng zǒu le.)

Anh ấy vừa mới đi.

184

高级

gāojí

cao cấp

这是高级饭店。

(Zhè shì gāojí fàndiàn.)

Đây là nhà hàng cao cấp.

185

高中

gāozhōng

cấp III (trung học phổ thông)

我在高中学习。

(Wǒ zài gāozhōng xuéxí.)

Tôi học cấp III.

186

个子

gèzi

vóc dáng, vóc người

他个子很高。

(Tā gèzi hěn gāo.)

Anh ấy có vóc dáng cao.

187

gèng

càng, hơn nữa

今天比昨天更冷。

(Jīntiān bǐ zuótiān gèng lěng.)

Hôm nay lạnh hơn hôm qua.

188

公共汽车

gōnggòng qìchē

xe buýt công cộng

我每天坐公共汽车上班。

(Wǒ měitiān zuò gōnggòng qìchē shàngbān.)

Tôi đi làm bằng xe buýt mỗi ngày.

189

公交车

gōngjiāochē

xe buýt công cộng

公交车很方便。

(Gōngjiāochē hěn fāngbiàn.)

Xe buýt rất tiện lợi.

190

公斤

gōngjīn

ki-lô-gam

这块肉一公斤。

(Zhè kuài ròu yì gōngjīn.)

Miếng thịt này một ki-lô-gam.

191

公里

gōnglǐ

ki-lô-mét

这条路有五公里。

(Zhè tiáo lù yǒu wǔ gōnglǐ.)

Con đường này dài 5 km.

192

公路

gōnglù

đường cái, quốc lộ

我们开车走公路去北京。

(Wǒmen kāichē zǒu gōnglù qù Běijīng.)

Chúng tôi lái xe đi theo đường quốc lộ đến Bắc Kinh.

193

公平

gōngpíng

công bằng

这次比赛很公平。

(Zhè cì bǐsài hěn gōngpíng.)

Cuộc thi lần này rất công bằng.

194

公司

gōngsī

công ty

他在一家大公司工作。

(Tā zài yī jiā dà gōngsī gōngzuò.)

Anh ấy làm việc ở một công ty lớn.

195

公园

gōngyuán

công viên

我们去公园散步吧。

(Wǒmen qù gōngyuán sànbù ba.)

Chúng ta đi công viên đi dạo nhé.

196

gǒu

chó, con chó

我家有一只狗。

(Wǒ jiā yǒu yì zhī gǒu.)

Nhà tôi có một con chó.

197

gòu

đủ, đạt

钱够买这本书吗?

(Qián gòu mǎi zhè běn shū ma?)

Tiền đủ mua quyển sách này không?

198

故事

gùshì

truyện, câu chuyện

这个故事很有意思。

(Zhège gùshì hěn yǒuyìsi.)

Câu chuyện này rất thú vị.

199

故意

gùyì

cố ý, cố tình

他不是故意的。

(Tā bú shì gùyì de.)

Anh ấy không cố ý.

200

顾客

gùkè

khách hàng

顾客满意是我们的目标。

(Gùkè mǎnyì shì wǒmen de mùbiāo.)

Sự hài lòng của khách hàng là mục tiêu của chúng tôi.

201

关机

guānjī

tắt máy điện thoại

请关机或调成静音。

(Qǐng guānjī huò tiáo chéng jìngyīn.)

Xin vui lòng tắt máy hoặc để chế độ im lặng.

202

关心

guānxīn

quan tâm

他很关心他的家人。

(Tā hěn guānxīn tā de jiārén.)

Anh ấy rất quan tâm đến gia đình mình.

203

观点

guāndiǎn

quan điểm

每个人都有自己的观点。

(Měi gèrén dōu yǒu zìjǐ de guāndiǎn.)

Mỗi người đều có quan điểm riêng.

204

广场

guǎngchǎng

quảng trường

广场上有很多人。

(Guǎngchǎng shàng yǒu hěn duō rén.)

Có rất nhiều người ở quảng trường.

205

广告

guǎnggào

quảng cáo

这个广告很吸引人。

(Zhège guǎnggào hěn xīyǐn rén.)

Quảng cáo này rất thu hút.

206

国际

guójì

quốc tế

这是一个国际机场。

(Zhè shì yī gè guójì jīchǎng.)

Đây là sân bay quốc tế.

207

过来

guò·lái

đến, qua đây

请过来一下。

(Qǐng guòlái yíxià.)

Xin hãy đến đây một chút.

208

过年

guònián

ăn Tết, đón Tết

我们家每年都一起过年。

(Wǒmen jiā měi nián dōu yìqǐ guònián.)

Nhà tôi mỗi năm đều đón Tết cùng nhau.

209

过去

guòqù

quá khứ; đi qua đó

过去的事情不要再想了。

(Guòqù de shìqíng bú yào zài xiǎng le.)

Đừng nghĩ về chuyện đã qua nữa.

210

guò

đã, từng

我去过中国。

(Wǒ qù guò Zhōngguó.)

Tôi đã từng đến Trung Quốc.

211

hǎi

biển

我喜欢去海边玩。

(Wǒ xǐhuān qù hǎibiān wán.)

Tôi thích đi chơi ở bờ biển.

212

海边

hǎi biān

bờ biển

海边的风景很美。

(Hǎibiān de fēngjǐng hěn měi.)

Phong cảnh ở bờ biển rất đẹp.

213

hǎn

kêu, gọi

他喊了我的名字。

(Tā hǎn le wǒ de míngzì.)

Anh ấy gọi tên tôi.

214

hǎo

tốt, rất, quá,…

这本书很好。

(Zhè běn shū hěn hǎo.)

Cuốn sách này rất tốt.

215

好处

hǎochù

điểm tốt, có ích

运动有很多好处。

(Yùndòng yǒu hěn duō hǎochù.)

Tập thể dục có nhiều lợi ích.

216

好多

hǎoduō

rất nhiều

这里有好多书。

(Zhè lǐ yǒu hǎoduō shū.)

Ở đây có rất nhiều sách.

217

好久

hǎojiǔ

rất lâu

我好久没见你了。

(Wǒ hǎojiǔ méi jiàn nǐ le.)

Tôi lâu rồi không gặp bạn.

218

好人

hǎorén

người tốt

他是个好人。

(Tā shì gè hǎorén.)

Anh ấy là người tốt.

219

好事

hǎoshì

chuyện tốt

发生了一件好事。

(Fāshēng le yí jiàn hǎoshì.)

Đã xảy ra một chuyện tốt.

220

好像

hǎoxiàng

hình như

他好像生病了。

(Tā hǎoxiàng shēngbìng le.)

Hình như anh ấy bị ốm.

221

合适

héshì

hợp, phù hợp

这件衣服很合适你。

(Zhè jiàn yīfu hěn héshì nǐ.)

Cái áo này rất hợp với bạn.

222

sông

这条河很长。

(Zhè tiáo hé hěn cháng.)

Con sông này rất dài.

223

hēi

đen

他有一双黑眼睛。

(Tā yǒu yì shuāng hēi yǎnjīng.)

Anh ấy có một đôi mắt đen.

224

黑板

hēibǎn

bảng (đen)

老师在黑板上写字。

(Lǎoshī zài hēibǎn shàng xiězì.)

Giáo Viên viết trên bảng đen.

225

黑色

hēisè

màu đen

我喜欢黑色。

(Wǒ xǐhuān hēisè.)

Tôi thích màu đen.

226

hóng

đỏ

她有一条红裙子。

(Tā yǒu yì tiáo hóng qúnzi.)

Cô ấy có một cái váy đỏ.

227

红色

hóngsè

màu đỏ

红色很漂亮。

(Hóngsè hěn piàoliang.)

Màu đỏ rất đẹp.

228

后来

hòulái

sau này

他后来去了北京。

(Tā hòulái qùle Běijīng.)

Sau này anh ấy đã đến Bắc Kinh.

229

忽然

hūrán

đột nhiên

天忽然下雨了。

(Tiān hūrán xià yǔ le.)

Trời đột nhiên mưa.

230

hồ

这个湖很漂亮。

(Zhège hú hěn piàoliang.)

Hồ này rất đẹp.

231

护照

hùzhào

hộ chiếu

请出示你的护照。

(Qǐng chūshì nǐ de hùzhào.)

Xin vui lòng xuất trình hộ chiếu của bạn.

232

huā

tiêu, dùng (tiền, thời gian)

他花了很多钱买车。

(Tā huā le hěn duō qián mǎi chē.)

Anh ấy tiêu nhiều tiền mua xe.

233

花园

huāyuán

vườn hoa

我家有一个大花园。

(Wǒ jiā yǒu yí gè dà huāyuán.)

Nhà tôi có một vườn hoa lớn.

234

huà

vẽ; bức tranh

她喜欢画画。

(Tā xǐhuān huà huà.)

Cô ấy thích vẽ tranh.

这是一幅画。

(Zhè shì yī fú huà.)

Đây là một bức tranh.

235

画家

huàjiā

họa sĩ

他是一位著名的画家。

(Tā shì yí wèi zhùmíng de huàjiā.)

Anh ấy là một họa sĩ nổi tiếng.

236

画儿

huàr

bức tranh

这幅画儿很漂亮。

(Zhè fú huàr hěn piàoliang.)

Bức tranh này rất đẹp.

237

坏处

huàichù

điểm xấu, có hại

抽烟有很多坏处。

(Chōuyān yǒu hěn duō huàichù.)

Hút thuốc có nhiều tác hại.

238

坏人

huàirén

người xấu

他是个坏人。

(Tā shì gè huàirén.)

Anh ấy là người xấu.

239

欢迎

huānyíng

hoan nghênh

欢迎你来我们家。

(Huānyíng nǐ lái wǒmen jiā.)

Hoan nghênh bạn đến nhà chúng tôi.

240

huàn

đổi

我想换一双鞋。

(Wǒ xiǎng huàn yì shuāng xié.)

Tôi muốn đổi một đôi giày.

241

huáng

vàng

他的头发是黄色的。

(Tā de tóufà shì huángsè de.)

Tóc anh ấy màu vàng.

242

黄色

huángsè

màu vàng

我喜欢黄色。

(Wǒ xǐhuān huángsè.)

Tôi thích màu vàng.

243

huí

lần; về, quay lại

他回来了三次。

(Tā huílái le sān cì.)

Anh ấy đã về ba lần.

244

回国

huí guó

về nước

他明年回国。

(Tā míngnián huí guó.)

Năm sau anh ấy về nước.

245

huì

hội

我参加了一个摄影会。

(Wǒ cānjiā le yí gè shèyǐng huì.)

Tôi đã tham gia một hội nhiếp ảnh.

246

活动

huódòng

hoạt động; tổ chức hoạt động

学校组织了很多活动。

(Xuéxiào zǔzhī le hěn duō huódòng.)

Trường tổ chức nhiều hoạt động.

247

huò

hoặc, hay là

你可以坐车或走路。

(Nǐ kěyǐ zuò chē huò zǒulù.)

Bạn có thể đi xe hoặc đi bộ.

248

或者

huòzhě

hoặc là

我们明天或者后天去。

(Wǒmen míngtiān huòzhě hòutiān qù.)

Chúng tôi sẽ đi vào ngày mai hoặc ngày kia.

249

机会

jī·huì

cơ hội

这是一个好机会。

(Zhè shì yí gè hǎo jīhuì.)

Đây là một cơ hội tốt.

250

我喜欢吃鸡肉。

(Wǒ xǐhuān chī jīròu.)

Tôi thích ăn thịt gà.

251

cấp, bậc, đẳng cấp

他是三级学生。

(Tā shì sān jí xuéshēng.)

Anh ấy là Học Sinh cấp ba.

252

vội, gấp; lo lắng

我很急。

(Wǒ hěn jí.)

Tôi rất vội.

别急。

(Bié jí.)

Đừng vội.

253

计划

jìhuà

kế hoạch; lên kế hoạch

我有一个旅行计划。

(Wǒ yǒu yí gè lǚxíng jìhuà.)

Tôi có một kế hoạch du lịch.

254

计算机

jìsuànjī

máy tính

计算机很方便。

(Jìsuànjī hěn fāngbiàn.)

Máy tính rất tiện lợi.

255

jiā

thêm

请给我加一点儿盐。

(Qǐng gěi wǒ jiā yìdiǎnr yán.)

Làm ơn cho tôi thêm chút muối.

256

加油

jiāyóu

cố lên, động viên

考试加油!

(Kǎoshì jiāyóu!)

Cố lên trong kỳ thi!

257

家 (科学家)

jiā (kēxuéjiā)

nhà (nhà khoa học)

他是一位科学家。

(Tā shì yí wèi kēxuéjiā.)

Anh ấy là một nhà khoa học.

258

家庭

jiātíng

gia đình

我的家庭很幸福。

(Wǒ de jiātíng hěn xìngfú.)

Gia đình tôi rất hạnh phúc.

259

家长

jiāzhǎng

phụ huynh, người giám hộ

家长会在星期五。

(Jiāzhǎng huì zài xīngqīwǔ.)

Hội phụ huynh vào thứ Sáu.

260

jiǎ

giả

这是假消息。

(Zhè shì jiǎ xiāoxi.)

Đây là tin giả.

261

假期

jiàqī

kỳ nghỉ, thời gian nghỉ

我们有一个暑假假期。

(Wǒmen yǒu yí gè shǔjià jiàqī.)

Chúng tôi có kỳ nghỉ hè.

262

检查

jiǎnchá

kiểm tra; sự kiểm tra

医生检查了病人。

(Yīshēng jiǎnchá le bìngrén.)

Bác sĩ kiểm tra bệnh nhân.

263

见到

jiàndào

nhìn thấy, trông thấy

我见到他了。

(Wǒ jiàndào tā le.)

Tôi đã nhìn thấy anh ấy.

264

见过

jiànguò

từng gặp, từng thấy

我见过他一次。

(Wǒ jiànguò tā yí cì.)

Tôi từng gặp anh ấy một lần.

265

jiàn

bộ, cái (đồ vật, sự kiện)

这件衣服很漂亮。

(Zhè jiàn yīfu hěn piàoliang.)

Bộ quần áo này rất đẹp.

266

健康

jiànkāng

khỏe mạnh; sức khỏe

身体健康很重要。

(Shēntǐ jiànkāng hěn zhòngyào.)

Sức khỏe rất quan trọng.

267

jiǎng

giảng, kể, nói

老师讲了一个故事。

(Lǎoshī jiǎng le yí gè gùshì.)

Giáo Viên kể một câu chuyện.

268

讲话

jiǎng//huà

nói chuyện, kể chuyện

他们在讲话。

(Tāmen zài jiǎnghuà.)

Họ đang nói chuyện.

269

jiāo

giao, nộp

请交作业。

(Qǐng jiāo zuòyè.)

Hãy nộp bài tập.

270

交给

jiāo gěi

giao cho

老师把作业交给学生。

(Lǎoshī bǎ zuòyè jiāo gěi xuéshēng.)

Giáo Viên giao bài tập cho Học Sinh.

271

交朋友

jiāo péngyǒu

kết bạn

他想交朋友。

(Tā xiǎng jiāo péngyǒu.)

Anh ấy muốn kết bạn.

272

交通

jiāotōng

giao thông

这里交通很方便。

(Zhèlǐ jiāotōng hěn fāngbiàn.)

Giao thông ở đây rất thuận tiện.

273

jiǎo

góc, cạnh

桌子有四个角。

(Zhuōzi yǒu sì gè jiǎo.)

Cái bàn có bốn góc.

274

角度

jiǎodù

góc độ, quan điểm

从不同角度看问题。

(Cóng bùtóng jiǎodù kàn wèntí.)

Nhìn vấn đề từ các góc độ khác nhau.

275

饺子

jiǎozi

bánh chẻo, sủi cảo

我喜欢吃饺子。

(Wǒ xǐhuān chī jiǎozi.)

Tôi thích ăn bánh chẻo.

276

jiǎo

chân

我的脚疼。

(Wǒ de jiǎo téng.)

Chân tôi đau.

277

叫作

jiàozuò

(được) gọi là

这个地方叫作北京。

(Zhège dìfāng jiàozuò Běijīng.)

Nơi này được gọi là Bắc Kinh.

278

教师

jiàoshī

Giáo Viên, giáo sư

他是一名教师。

(Tā shì yì míng jiàoshī.)

Anh ấy là một Giáo Viên.

279

教室

jiàoshì

phòng học, giảng đường

学生们在教室里。

(Xuéshēngmen zài jiàoshì lǐ.)

Các Học Sinh đang ở trong phòng học.

280

教学

jiàoxué

dạy học, giảng dạy

教学工作很重要。

(Jiàoxué gōngzuò hěn zhòngyào.)

Công việc giảng dạy rất quan trọng.

281

教育

jiàoyù

giáo dục

教育孩子很重要。

(Jiàoyù háizi hěn zhòngyào.)

Giáo dục trẻ em rất quan trọng.

282

jiē

đón, nhận

我去机场接他。

(Wǒ qù jīchǎng jiē tā.)

Tôi đi sân bay đón anh ấy.

283

接到

jiēdào

nhận được

我接到了你的电话。

(Wǒ jiēdào le nǐ de diànhuà.)

Tôi đã nhận được điện thoại của bạn.

284

接受

jiēshòu

chấp nhận

我接受你的建议。

(Wǒ jiēshòu nǐ de jiànyì.)

Tôi chấp nhận lời đề nghị của bạn.

285

接下来

jiē·xià·lái

tiếp theo

接下来我们开始考试。

(Jiē xiàlái wǒmen kāishǐ kǎoshì.)

Tiếp theo chúng ta bắt đầu thi.

286

接着

jiēzhe

tiếp, tiếp tục

他接着说了一个故事。

(Tā jiēzhe shuō le yí gè gùshì.)

Anh ấy tiếp tục kể một câu chuyện.

287

jiē

đường phố

这条街很热闹。

(Zhè tiáo jiē hěn rènào.)

Con đường này rất nhộn nhịp.

288

jié

ngày lễ, tiết (khóa học)

春节是中国的传统节日。

(Chūnjié shì Zhōngguó de chuántǒng jiérì.)

Tết Nguyên Đán là ngày lễ truyền thống của Trung Quốc.

289

节目

jiémù

tiết mục

节目很有趣。

(Jiémù hěn yǒuqù.)

Tiết mục rất thú vị.

290

节日

jiérì

ngày lễ

圣诞节是一个节日。

(Shèngdàn jié shì yí gè jiérì.)

Giáng sinh là một ngày lễ.

291

结果

jiéguǒ

kết quả; cuối cùng

结果很好。

(Jiéguǒ hěn hǎo.)

Kết quả rất tốt.

292

jiè

mượn

我可以借你的书吗?

(Wǒ kěyǐ jiè nǐ de shū ma?)

Tôi có thể mượn sách của bạn không?

293

jīn

cân (0.5kg)

一斤苹果。

(Yì jīn píngguǒ.)

Một cân táo.

294

今后

jīnhòu

từ nay trở đi, sau này

今后我会努力学习。

(Jīnhòu wǒ huì nǔlì xuéxí.)

Từ nay tôi sẽ cố gắng học tập.

295

进入

jìnrù

đi vào, bước vào

他进入了教室。

(Tā jìnrù le jiàoshì.)

Anh ấy bước vào phòng học.

296

进行

jìnxíng

tiến hành, thực hiện

比赛正在进行。

(Bǐsài zhèngzài jìnxíng.)

Cuộc thi đang tiến hành.

297

jìn

gần

我家离学校很近。

(Wǒ jiā lí xuéxiào hěn jìn.)

Nhà tôi rất gần trường học.

298

经常

jīngcháng

thường xuyên

我经常去图书馆。

(Wǒ jīngcháng qù túshūguǎn.)

Tôi thường xuyên đến thư viện.

299

经过

jīngguò

trải qua, đi qua

我经过公园。

(Wǒ jīngguò gōngyuán.)

Tôi đi qua công viên.

300

经理

jīnglǐ

giám đốc

他是公司的经理。

(Tā shì gōngsī de jīnglǐ.)

Anh ấy là giám đốc công ty.

>>> Tải file PDF 300 từ vựng tiếng Trung HSK 2 tiếng Trung đầy đủ, chi tiết TẠI ĐÂY

1.3. Từ vựng HSK 3

Bộ từ vựng HSK 3 này giúp bạn nâng cao khả năng biểu đạt, học cách diễn đạt suy nghĩ, hỏi – đáp trong đời sống hàng ngày một cách linh hoạt hơn.

STT

Từ vựng tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa Tiếng Việt

Ví dụ

2

阿姨

ā yí

我阿姨很漂亮。

– Wǒ āyí hěn piàoliang.

– Cô dì của tôi rất xinh.

3

ǎi

thấp

他比我矮。

– Tā bǐ wǒ ǎi.

– Anh ấy thấp hơn tôi.

4

爱好

àihào

sở thích, thích

我的爱好是打篮球。

– Wǒ de àihào shì dǎ lánqiú.

– Sở thích của tôi là chơi bóng rổ.

5

安静

ānjìng

yên tĩnh

图书馆很安静。

– Túshūguǎn hěn ānjìng.

– Thư viện rất yên tĩnh.

6

cái (lượng từ cho vật có tay cầm)

我有一把伞。

– Wǒ yǒu yì bǎ sǎn.

– Tôi có một cái ô.

7

bàn

nửa, một nửa

我吃了一半蛋糕。

– Wǒ chī le yí bàn dàngāo.

– Tôi đã ăn một nửa chiếc bánh.

8

bān

lớp

我们班有三十个学生。

– Wǒmen bān yǒu sānshí gè xuésheng.

– Lớp chúng tôi có 30 Học Sinh.

9

bān

chuyển, bê

我搬家了。

– Wǒ bānjiā le.

– Tôi đã chuyển nhà.

10

办法

bànfǎ

cách làm, phương pháp

我有一个办法。

– Wǒ yǒu yí gè bànfǎ.

– Tôi có một cách giải quyết.

11

办公室

bàngōngshì

văn phòng

我在办公室工作。

– Wǒ zài bàngōngshì gōngzuò.

– Tôi làm việc ở văn phòng.

12

帮忙

bāngmáng

giúp đỡ

请帮我一个忙。

– Qǐng bāng wǒ yí gè máng.

– Hãy giúp tôi một việc.

13

bǎo

no

我吃饱了。

– Wǒ chī bǎo le.

– Tôi đã no.

14

bāo

gói, bao

我买了一个包。

– Wǒ mǎi le yí gè bāo.

– Tôi mua một cái túi.

15

bèi

bị, được

他被老师表扬了。

– Tā bèi lǎoshī biǎoyáng le.

– Anh ấy được thầy khen.

16

北方

běifang

miền Bắc

我想去北方旅行。

– Wǒ xiǎng qù běifang lǚxíng.

– Tôi muốn đi du lịch miền Bắc.

17

笔记本

bǐjìběn

máy tính xách tay / vở ghi

我的笔记本电脑很新。

– Wǒ de bǐjìběn diànnǎo hěn xīn.

– Máy tính xách tay của tôi rất mới.

18

比较

bǐjiào

tương đối, khá

今天比较冷。

– Jīntiān bǐjiào lěng.

– Hôm nay khá lạnh.

19

比赛

bǐsài

thi đấu, trận đấu

我们参加篮球比赛。

– Wǒmen cānjiā lánqiú bǐsài.

– Chúng tôi tham gia trận đấu bóng rổ.

20

必须

bìxū

nhất thiết, phải

我必须完成作业。

– Wǒ bìxū wánchéng zuòyè.

– Tôi nhất thiết phải hoàn thành bài tập.

21

鼻子

bízi

mũi

我的鼻子很敏感。

– Wǒ de bízi hěn mǐngǎn.

– Mũi tôi rất nhạy cảm.

22

变化

biànhuà

thay đổi

天气变化很快。

– Tiānqì biànhuà hěn kuài.

– Thời tiết thay đổi rất nhanh.

23

别人

biérén

người khác

别人都来了,你呢?

– Biérén dōu lái le, nǐ ne?

– Mọi người đều đến, còn bạn thì sao?

24

冰箱

bīngxiāng

tủ lạnh

冰箱里有水果。

– Bīngxiāng lǐ yǒu shuǐguǒ.

– Trong tủ lạnh có hoa quả.

25

不但……而且……

bùdàn……érqiě……

không những……mà còn……

他不但聪明,而且勤奋。

– Tā bùdàn cōngmíng, érqiě qínfèn.

– Anh ấy không những thông minh mà còn chăm chỉ.

26

菜单

càidān

thực đơn

请给我菜单。

– Qǐng gěi wǒ càidān.

– Làm ơn đưa cho tôi thực đơn.

27

参加

cānjiā

tham gia

我参加了一个会议。

– Wǒ cānjiā le yí gè huìyì.

– Tôi đã tham gia một cuộc họp.

28

cǎo

cỏ

公园里有很多草。

– Gōngyuán lǐ yǒu hěn duō cǎo.

– Công viên có nhiều cỏ.

29

céng

tầng

我住在三层。

– Wǒ zhù zài sān céng.

– Tôi sống ở tầng 3.

30

chā

kém

他的成绩很差。

– Tā de chéngjì hěn chā.

– Thành tích của anh ấy rất kém.

31

超市

chāoshì

siêu thị

我去超市买东西。

– Wǒ qù chāoshì mǎi dōngxī.

– Tôi đi siêu thị mua đồ.

32

衬衫

chènshān

áo sơ mi

我买了一件衬衫。

– Wǒ mǎi le yí jiàn chènshān.

– Tôi đã mua một chiếc áo sơ mi.

33

成绩

chéngjì

thành tích

他的考试成绩很好。

– Tā de kǎoshì chéngjì hěn hǎo.

– Thành tích thi của anh ấy rất tốt.

34

城市

chéngshì

thành phố

北京是一个大城市。

– Běijīng shì yí gè dà chéngshì.

– Bắc Kinh là một thành phố lớn.

35

迟到

chídào

đến muộn

我今天迟到。

– Wǒ jīntiān chídào.

– Hôm nay tôi đến muộn.

36

除了

chúle

trừ…..ra

除了我,大家都来了。

– Chúle wǒ, dàjiā dōu lái le.

– Trừ tôi ra, mọi người đều đã đến.

37

chuán

thuyền

我们坐船去岛上。

– Wǒmen zuò chuán qù dǎo shàng.

– Chúng tôi đi thuyền ra đảo.

38

chūn

xuân

春天花开了。

– Chūntiān huā kāi le.

– Mùa xuân hoa nở.

39

词典

cídiǎn

từ điển

我买了一本词典。

– Wǒ mǎi le yì běn cídiǎn.

– Tôi đã mua một cuốn từ điển.

40

聪明

cōngmíng

thông minh

他很聪明。

– Tā hěn cōngmíng.

– Anh ấy rất thông minh.

41

打扫

dǎsǎo

quét dọn

我打扫房间。

– Wǒ dǎsǎo fángjiān.

– Tôi quét dọn phòng.

42

打算

dǎsuàn

dự định

我打算明天去北京。

– Wǒ dǎsuàn míngtiān qù Běijīng.

– Tôi dự định ngày mai đi Bắc Kinh.

43

dài

mang theo

请带你的护照。

– Qǐng dài nǐ de hùzhào.

– Hãy mang theo hộ chiếu của bạn.

44

蛋糕

dàngāo

bánh ga tô

我喜欢吃蛋糕。

– Wǒ xǐhuan chī dàngāo.

– Tôi thích ăn bánh ga tô.

45

担心

dānxīn

lo lắng

我担心他。

– Wǒ dānxīn tā.

– Tôi lo lắng cho anh ấy.

46

当然

dāngrán

đương nhiên

当然可以。

– Dāngrán kěyǐ.

– Đương nhiên được.

47

dēng

đèn

房间里有一盏灯。

– Fángjiān lǐ yǒu yì zhǎn dēng.

– Trong phòng có một cái đèn.

48

trợ từ (dùng sau tính từ/động từ để tạo trạng từ)

他高兴地笑了。

– Tā gāoxìng de xiào le.

– Anh ấy cười vui vẻ.

49

地方

dìfāng

nơi, địa phương

这里是一个好地方。

– Zhèlǐ shì yí gè hǎo dìfāng.

– Đây là một nơi tốt.

50

地铁

dìtiě

tàu điện ngầm

我坐地铁去上班。

– Wǒ zuò dìtiě qù shàngbān.

– Tôi đi làm bằng tàu điện ngầm.

51

地图

dìtú

bản đồ

请给我一张地图。

– Qǐng gěi wǒ yì zhāng dìtú.

– Hãy đưa tôi một tấm bản đồ.

52

电梯

diàntī

thang máy

我们坐电梯上楼。

– Wǒmen zuò diàntī shàng lóu.

– Chúng tôi đi thang máy lên lầu.

53

电子邮件

diànzǐ yóujiàn

hòm thư điện tử

我收到了一封电子邮件。

– Wǒ shōudào le yì fēng diànzǐ yóujiàn.

– Tôi nhận được một email.

54

dōng

phía đông

北京在中国的东部。

– Běijīng zài Zhōngguó de dōngbù.

– Bắc Kinh nằm ở phía đông Trung Quốc.

55

dōng

mùa đông

冬天很冷。

– Dōngtiān hěn lěng.

– Mùa đông rất lạnh.

56

动物

dòngwù

động vật

我喜欢动物。

– Wǒ xǐhuan dòngwù.

– Tôi thích động vật.

57

duàn

đoạn

这一段路很长。

– Zhè yí duàn lù hěn cháng.

– Đoạn đường này rất dài.

58

duǎn

ngắn

这条裙子太短。

– Zhè tiáo qúnzi tài duǎn.

– Chiếc váy này quá ngắn.

59

锻炼

duànliàn

rèn luyện

我每天锻炼身体。

– Wǒ měitiān duànliàn shēntǐ.

– Tôi luyện tập cơ thể mỗi ngày.

60

多么

duōme

biết bao

今天天气多么好!

– Jīntiān tiānqì duōme hǎo!

– Hôm nay thời tiết tốt biết bao!

61

饿

è

đói

我很饿。

– Wǒ hěn è.

– Tôi rất đói.

62

耳朵

ěrduo

tai

我的耳朵疼。

– Wǒ de ěrduo téng.

– Tai tôi đau.

63

phát, gửi

他发了一封信。

– Tā fā le yì fēng xìn.

– Anh ấy gửi một bức thư.

64

发烧

fāshāo

sốt

我发烧了。

– Wǒ fāshāo le.

– Tôi bị sốt.

65

发现

fāxiàn

phát hiện

我发现一个问题。

– Wǒ fāxiàn yí gè wèntí.

– Tôi phát hiện một vấn đề.

66

fàng

đặt, để

请把书放在桌子上。

– Qǐng bǎ shū fàng zài zhuōzi shàng.

– Hãy đặt sách lên bàn.

67

方便

fāngbiàn

tiện lợi

这个方法很方便。

– Zhège fāngfǎ hěn fāngbiàn.

– Cách này rất tiện lợi.

68

放心

fàngxīn

yên tâm

你可以放心。

– Nǐ kěyǐ fàngxīn.

– Bạn có thể yên tâm.

69

fēn

phút / phân

现在是三点五十分。

– Xiànzài shì sān diǎn wǔshí fēn.

– Bây giờ là 3 giờ 50 phút.

70

附近

fùjìn

phụ cận, gần đây

我家附近有一个超市。

– Wǒ jiā fùjìn yǒu yí gè chāoshì.

– Gần nhà tôi có một siêu thị.

71

复习

fùxí

ôn tập

我每天复习汉字。

– Wǒ měitiān fùxí hànzì.

– Tôi ôn tập chữ Hán mỗi ngày.

72

干净

gānjìng

sạch sẽ

房间很干净。

– Fángjiān hěn gānjìng.

– Phòng rất sạch sẽ.

73

感冒

gǎnmào

cúm

他感冒了。

– Tā gǎnmào le.

– Anh ấy bị cảm.

74

感兴趣

gǎnxìngqù

có hứng thú

我对音乐感兴趣。

– Wǒ duì yīnyuè gǎn xìngqù.

– Tôi có hứng thú với âm nhạc.

75

刚才

gāngcái

lúc nãy

刚才你说什么?

– Gāngcái nǐ shuō shénme?

– Lúc nãy bạn nói gì?

76

个子

gèzi

dáng dấp, chiều cao

他个子很高。

– Tā gèzi hěn gāo.

– Anh ấy dáng người cao.

77

gēn

cùng với

我跟朋友去看电影。

– Wǒ gēn péngyǒu qù kàn diànyǐng.

– Tôi đi xem phim cùng bạn.

78

根据

gēnjù

căn cứ

根据老师的话,我们要努力学习。

– Gēnjù lǎoshī de huà, wǒmen yào nǔlì xuéxí.

– Căn cứ lời thầy, chúng ta phải học chăm chỉ.

79

gèng

càng

今天更冷了。

– Jīntiān gèng lěng le.

– Hôm nay còn lạnh hơn.

80

公斤

gōngjīn

kg

我买了五公斤苹果。

– Wǒ mǎi le wǔ gōngjīn píngguǒ.

– Tôi mua 5 kg táo.

81

公园

gōngyuán

công viên

我们去公园散步。

– Wǒmen qù gōngyuán sànbù.

– Chúng tôi đi dạo ở công viên.

82

故事

gùshi

câu chuyện

他讲了一个故事。

– Tā jiǎng le yí gè gùshi.

– Anh ấy kể một câu chuyện.

83

刮风

guāfēng

gió thổi

今天刮风了。

– Jīntiān guāfēng le.

– Hôm nay gió thổi.

84

guān

đóng, tắt

请关门。

– Qǐng guān mén.

– Làm ơn đóng cửa.

85

关系

guānxì

quan hệ

我和他关系很好。

– Wǒ hé tā guānxì hěn hǎo.

– Tôi và anh ấy có quan hệ tốt.

86

关心

guānxīn

quan tâm

谢谢你的关心。

– Xièxiè nǐ de guānxīn.

– Cảm ơn bạn đã quan tâm.

87

关于

guānyú

về…

这本书是关于历史的。

– Zhè běn shū shì guānyú lìshǐ de.

– Cuốn sách này nói về lịch sử.

88

guò

đã từng

我去过北京。

– Wǒ qù guò Běijīng.

– Tôi đã từng đến Bắc Kinh.

89

国家

guójiā

nước, quốc gia

中国是一个大国家。

– Zhōngguó shì yí gè dà guójiā.

– Trung Quốc là một quốc gia lớn.

90

过去

guòqù

quá khứ, qua đó

过去的事情就让它过去吧。

– Guòqù de shìqíng jiù ràng tā guòqù ba.

– Những chuyện trong quá khứ hãy để nó qua đi.

91

hái

vẫn

我还在学习。

– Wǒ hái zài xuéxí.

– Tôi vẫn đang học.

92

害怕

hàipà

sợ hãi

我害怕黑暗。

– Wǒ hàipà hēi’àn.

– Tôi sợ bóng tối.

93

还是

háishì

hay là, vẫn

你喝茶还是咖啡?

– Nǐ hē chá háishì kāfēi?

– Bạn uống trà hay cà phê?

94

黑板

hēibǎn

bảng đen

老师在黑板上写字。

– Lǎoshī zài hēibǎn shàng xiězì.

– Giáo Viên viết chữ trên bảng đen.

95

后来

hòulái

sau này

我们后来成了好朋友。

– Wǒmen hòulái chéng le hǎo péngyǒu.

– Sau này chúng tôi trở thành bạn tốt.

96

护照

hùzhào

hộ chiếu

请出示护照。

– Qǐng chūshì hùzhào.

– Làm ơn xuất trình hộ chiếu.

97

huà

tranh / vẽ

他喜欢画画。

– Tā xǐhuan huà huà.

– Anh ấy thích vẽ tranh.

98

huā

tiêu (tiền)

我花了很多钱。

– Wǒ huā le hěn duō qián.

– Tôi đã tiêu nhiều tiền.

99

huā

hoa

这朵花很漂亮。

– Zhè duǒ huā hěn piàoliang.

– Bông hoa này rất đẹp.

100

huài

xấu, hỏng

这个手机坏了。

– Zhè gè shǒujī huài le.

– Chiếc điện thoại này hỏng rồi.

101

huàn

đổi

我想换一件衣服。

– Wǒ xiǎng huàn yí jiàn yīfú.

– Tôi muốn đổi một bộ quần áo.

102

环境

huánjìng

môi trường

我们要保护环境。

– Wǒmen yào bǎohù huánjìng.

– Chúng ta phải bảo vệ môi trường.

103

欢迎

huānyíng

hoan nghênh

欢迎你来中国。

– Huānyíng nǐ lái Zhōngguó.

– Chào mừng bạn đến Trung Quốc.

104

黄河

huánghé

Hoàng Hà

黄河是中国的母亲河。

– Huánghé shì Zhōngguó de mǔqīn hé.

– Hoàng Hà là sông mẹ của Trung Quốc.

105

回答

huídá

trả lời

请回答老师的问题。

– Qǐng huídá lǎoshī de wèntí.

– Làm ơn trả lời câu hỏi của Giáo Viên.

106

会议

huìyì

hội nghị, họp

今天下午有一个会议。

– Jīntiān xiàwǔ yǒu yí gè huìyì.

– Chiều nay có một cuộc họp.

107

或者

huòzhě

hoặc

你喝茶或者咖啡都可以。

– Nǐ hē chá huòzhě kāfēi dōu kěyǐ.

– Bạn uống trà hoặc cà phê đều được.

108

cực

今天热极了。

– Jīntiān rè jí le.

– Hôm nay nóng cực kỳ.

109

记得

jìdé

nhớ

我记得他的名字。

– Wǒ jìdé tā de míngzì.

– Tôi nhớ tên của anh ấy.

110

几乎

jīhū

dường như, gần như

他几乎每天跑步。

– Tā jīhū měitiān pǎobù.

– Anh ấy gần như chạy bộ mỗi ngày.

111

机会

jīhuì

cơ hội

这是一个好机会。

– Zhè shì yí gè hǎo jīhuì.

– Đây là một cơ hội tốt.

112

季节

jìjié

mùa

春天是我最喜欢的季节。

– Chūntiān shì wǒ zuì xǐhuan de jìjié.

– Mùa xuân là mùa tôi thích nhất.

113

检查

jiǎnchá

kiểm tra

医生检查了我的身体。

– Yīshēng jiǎnchá le wǒ de shēntǐ.

– Bác sĩ đã kiểm tra cơ thể tôi.

114

简单

jiǎndān

đơn giản

这个问题很简单。

– Zhè gè wèntí hěn jiǎndān.

– Câu hỏi này rất đơn giản.

115

健康

jiànkāng

khỏe mạnh

运动对健康有好处。

– Yùndòng duì jiànkāng yǒu hǎochù.

– Thể thao có lợi cho sức khỏe.

116

见面

jiànmiàn

gặp mặt

我明天见面他。

– Wǒ míngtiān jiànmiàn tā.

– Ngày mai tôi gặp anh ấy.

117

jiǎng

giảng, kể

老师讲了一个故事。

– Lǎoshī jiǎng le yí gè gùshi.

– Giáo Viên kể một câu chuyện.

118

jiào

dạy

他教我汉语。

– Tā jiào wǒ hànyǔ.

– Anh ấy dạy tôi tiếng Trung.

119

jiǎo

chân

我的脚很疼。

– Wǒ de jiǎo hěn téng.

– Chân tôi rất đau.

120

jiǎo

hào (tiền)

一块钱等于十角。

– Yí kuài qián děngyú shí jiǎo.

– 1 đồng bằng 10 hào.

121

jiè

mượn

我可以借你的书吗?

– Wǒ kěyǐ jiè nǐ de shū ma?

– Tôi có thể mượn sách của bạn không?

122

jiē

tiếp, đón

我去机场接他。

– Wǒ qù jīchǎng jiē tā.

– Tôi đi đón anh ấy ở sân bay.

123

街道

jiēdào

đường phố

这条街道很热闹。

– Zhè tiáo jiēdào hěn rènào.

– Con đường này rất nhộn nhịp.

124

结婚

jiéhūn

kết hôn

他们结婚了。

– Tāmen jiéhūn le.

– Họ đã kết hôn.

125

解决

jiějué

giải quyết

我们解决了这个问题。

– Wǒmen jiějué le zhè gè wèntí.

– Chúng tôi đã giải quyết vấn đề này.

126

节目

jiémù

tiết mục

这个节目很好看。

– Zhè gè jiémù hěn hǎokàn.

– Tiết mục này rất hay.

127

节日

jiérì

ngày lễ

春节是中国的传统节日。

– Chūnjié shì Zhōngguó de chuántǒng jiérì.

– Tết Nguyên Đán là ngày lễ truyền thống của Trung Quốc.

128

结束

jiéshù

kết thúc

比赛结束了。

– Bǐsài jiéshù le.

– Trận đấu đã kết thúc.

129

经常

jīngcháng

thường xuyên

我经常去图书馆。

– Wǒ jīngcháng qù túshūguǎn.

– Tôi thường xuyên đến thư viện.

130

经过

jīngguò

đi qua, trải qua

我经过公园去学校。

– Wǒ jīngguò gōngyuán qù xuéxiào.

– Tôi đi qua công viên để đến trường.

131

经理

jīnglǐ

giám đốc

他是公司的经理。

– Tā shì gōngsī de jīnglǐ.

– Anh ấy là giám đốc công ty.

132

jiù

这件衣服很旧。

– Zhè jiàn yīfú hěn jiù.

– Bộ quần áo này rất cũ.

133

jiǔ

lâu

我们很久没见了。

– Wǒmen hěn jiǔ méi jiàn le.

– Chúng ta lâu rồi không gặp.

134

句子

jùzi

câu

这个句子很长。

– Zhè gè jùzi hěn cháng.

– Câu này rất dài.

135

决定

juédìng

quyết định

我决定明天去旅行。

– Wǒ juédìng míngtiān qù lǚxíng.

– Tôi quyết định đi du lịch vào ngày mai.

136

khắc, 15 phút

现在是三点一刻。

– Xiànzài shì sān diǎn yí kè.

– Bây giờ là 3 giờ 15 phút.

137

khát

我口渴了。

– Wǒ kǒu kě le.

– Tôi khát nước rồi.

138

可爱

kěài

đáng yêu

这只小猫很可爱。

– Zhè zhī xiǎo māo hěn kěài.

– Con mèo nhỏ này rất đáng yêu.

139

客人

kèrén

khách

今天有很多客人来家里。

– Jīntiān yǒu hěn duō kèrén lái jiālǐ.

– Hôm nay có nhiều khách đến nhà.

140

空调

kōngtiáo

điều hòa

这个房间有空调。

– Zhè gè fángjiān yǒu kōngtiáo.

– Phòng này có điều hòa.

141

kǒu

miệng

请张开口。

– Qǐng zhāng kāi kǒu.

– Hãy mở miệng ra.

142

khóc

小孩在哭。

– Xiǎohái zài kū.

– Đứa trẻ đang khóc.

143

裤子

kùzi

quần

我买了一条新裤子。

– Wǒ mǎi le yì tiáo xīn kùzi.

– Tôi mua một chiếc quần mới.

144

筷子

kuàizi

đũa

请用筷子吃饭。

– Qǐng yòng kuàizi chīfàn.

– Hãy dùng đũa để ăn.

145

lán

màu xanh lam

我喜欢蓝色。

– Wǒ xǐhuan lán sè.

– Tôi thích màu xanh lam.

146

lǎo

già

我的爷爷很老。

– Wǒ de yéye hěn lǎo.

– Ông tôi rất già.

147

离开

líkāi

rời đi

他离开了家。

– Tā líkāi le jiā.

– Anh ấy đã rời khỏi nhà.

148

历史

lìshǐ

lịch sử

我喜欢学习历史。

– Wǒ xǐhuan xuéxí lìshǐ.

– Tôi thích học lịch sử.

149

礼物

lǐwù

quà

我送给他一个礼物。

– Wǒ sòng gěi tā yí gè lǐwù.

– Tôi tặng anh ấy một món quà.

150

liǎn

khuôn mặt

她的脸很漂亮。

– Tā de liǎn hěn piàoliang.

– Khuôn mặt cô ấy rất xinh.

151

练习

liànxí

luyện tập, bài tập

我每天练习汉字。

– Wǒ měitiān liànxí hànzì.

– Tôi luyện tập chữ Hán mỗi ngày.

152

liàng

cái (xe cộ)

我家有两辆车。

– Wǒ jiā yǒu liǎng liàng chē.

– Nhà tôi có hai chiếc xe.

153

了解

liǎojiě

tìm hiểu

我想了解中国文化。

– Wǒ xiǎng liǎojiě Zhōngguó wénhuà.

– Tôi muốn tìm hiểu văn hóa Trung Quốc.

154

聊天

liáotiān

buôn chuyện

我们喜欢晚上聊天。

– Wǒmen xǐhuan wǎnshàng liáotiān.

– Chúng tôi thích buôn chuyện vào buổi tối.

155

邻居

línjū

hàng xóm

我的邻居很友好。

– Wǒ de línjū hěn yǒuhǎo.

– Hàng xóm của tôi rất thân thiện.

156

留学

liúxué

du học

她去美国留学。

– Tā qù Měiguó liúxué.

– Cô ấy đi Mỹ du học.

157

lóu

tòa nhà, tầng

我住在三楼。

– Wǒ zhù zài sān lóu.

– Tôi sống ở tầng 3.

158

绿

màu xanh lục

这片草地很绿。

– Zhè piàn cǎodì hěn lǜ.

– Thảm cỏ này rất xanh.

159

ngựa

他骑马去上班。

– Tā qí mǎ qù shàngbān.

– Anh ấy cưỡi ngựa đi làm.

160

马上

mǎshàng

ngay lập tức

我马上去找你。

– Wǒ mǎshàng qù zhǎo nǐ.

– Tôi sẽ đi gặp bạn ngay lập tức.

161

满意

mǎnyì

hài lòng, mãn nguyện

我对工作很满意。

– Wǒ duì gōngzuò hěn mǎnyì.

– Tôi rất hài lòng với công việc.

162

帽子

màozi

他戴了一顶帽子。

– Tā dài le yì dǐng màozi.

– Anh ấy đội một chiếc mũ.

163

mét

这条路有两百米。

– Zhè tiáo lù yǒu liǎng bǎi mǐ.

– Con đường này dài 200 mét.

164

面包

miànbāo

bánh mì

我每天吃面包。

– Wǒ měitiān chī miànbāo.

– Tôi ăn bánh mì mỗi ngày.

165

明白

míngbái

hiểu

我明白你的意思。

– Wǒ míngbái nǐ de yìsi.

– Tôi hiểu ý của bạn.

166

cầm, lấy

请拿这本书。

– Qǐng ná zhè běn shū.

– Hãy cầm cuốn sách này.

167

奶奶

nǎinǎi

bà nội

我的奶奶很和蔼。

– Wǒ de nǎinǎi hěn hé’ǎi.

– Bà tôi rất hiền.

168

nán

phía nam

南方的天气很暖和。

– Nánfāng de tiānqì hěn nuǎnhuo.

– Thời tiết miền Nam rất ấm áp.

169

nán

khó

这个问题很难。

– Zhè gè wèntí hěn nán.

– Câu hỏi này rất khó.

170

难过

nánguò

buồn

我听到这个消息很难过。

– Wǒ tīngdào zhège xiāoxi hěn nánguò.

– Tôi nghe tin này rất buồn.

171

年级

niánjí

năm thứ, lớp

我上三年级。

– Wǒ shàng sān niánjí.

– Tôi học lớp 3.

172

年轻

niánqīng

trẻ trung

他很年轻。

– Tā hěn niánqīng.

– Anh ấy rất trẻ.

173

niǎo

chim

树上有很多鸟。

– Shù shàng yǒu hěn duō niǎo.

– Có nhiều chim trên cây.

174

努力

nǔlì

nỗ lực

他努力学习汉语。

– Tā nǔlì xuéxí Hànyǔ.

– Anh ấy nỗ lực học tiếng Trung.

175

爬山

páshān

leo núi

我们周末去爬山。

– Wǒmen zhōumò qù páshān.

– Chúng tôi đi leo núi vào cuối tuần.

176

盘子

pánzi

cái đĩa

桌子上有一个盘子。

– Zhuōzi shàng yǒu yí gè pánzi.

– Trên bàn có một cái đĩa.

177

pàng

béo

他比以前胖了。

– Tā bǐ yǐqián pàng le.

– Anh ấy béo hơn trước.

178

啤酒

píjiǔ

bia

他喝了一杯啤酒。

– Tā hē le yì bēi píjiǔ.

– Anh ấy uống một cốc bia.

179

皮鞋

píxié

giày da

他穿了一双新皮鞋。

– Tā chuān le yì shuāng xīn píxié.

– Anh ấy mang một đôi giày da mới.

180

瓶子

píngzi

cái bình

桌子上有一个瓶子。

– Zhuōzi shàng yǒu yí gè píngzi.

– Trên bàn có một cái bình.

181

cưỡi, đi, lái (xe đạp, xe máy)

他每天骑自行车上班。

– Tā měitiān qí zìxíngchē shàngbān.

– Anh ấy đi xe đạp đi làm mỗi ngày.

182

起飞

qǐfēi

cất cánh

飞机马上起飞。

– Fēijī mǎshàng qǐfēi.

– Máy bay sắp cất cánh.

183

奇怪

qíguài

kì quặc

他看起来很奇怪。

– Tā kàn qǐlái hěn qíguài.

– Trông anh ấy thật kì quặc.

184

起来

qǐlái

thức dậy

我早上六点起来。

– Wǒ zǎoshang liù diǎn qǐlái.

– Tôi thức dậy lúc 6 giờ sáng.

185

其实

qíshí

thực ra

其实我不喜欢喝咖啡。

– Qíshí wǒ bù xǐhuan hē kāfēi.

– Thực ra tôi không thích uống cà phê.

186

其他

qítā

khác

其他人都来了。

– Qítā rén dōu lái le.

– Những người khác đều đã đến.

187

清楚

qīngchǔ

rõ ràng

我讲得很清楚。

– Wǒ jiǎng de hěn qīngchǔ.

– Tôi nói rất rõ ràng.

188

请假

qǐngjià

xin nghỉ

我明天请假一天。

– Wǒ míngtiān qǐngjià yì tiān.

– Ngày mai tôi xin nghỉ một ngày.

189

qiū

mùa thu

秋天的天气很凉快。

– Qiūtiān de tiānqì hěn liángkuai.

– Thời tiết mùa thu rất mát mẻ.

190

裙子

qúnzi

váy

她穿了一条漂亮的裙子。

– Tā chuān le yì tiáo piàoliang de qúnzi.

– Cô ấy mặc một chiếc váy đẹp.

191

然后

ránhòu

sau đó

我先做作业,然后去看电影。

– Wǒ xiān zuò zuòyè, ránhòu qù kàn diànyǐng.

– Tôi làm bài tập trước, sau đó đi xem phim.

192

热情

rèqíng

nhiệt tình

他对客人很热情。

– Tā duì kèrén hěn rèqíng.

– Anh ấy rất nhiệt tình với khách.

193

认为

rènwéi

cho rằng

我认为他很聪明。

– Wǒ rènwéi tā hěn cōngmíng.

– Tôi cho rằng anh ấy rất thông minh.

194

认真

rènzhēn

chăm chỉ

她学习很认真。

– Tā xuéxí hěn rènzhēn.

– Cô ấy học rất chăm chỉ.

195

容易

róngyì

dễ dàng

这个问题很容易。

– Zhège wèntí hěn róngyì.

– Câu hỏi này rất dễ.

196

如果

rúguǒ

nếu

如果下雨,我们就不去。

– Rúguǒ xià yǔ, wǒmen jiù bù qù.

– Nếu trời mưa, chúng tôi sẽ không đi.

197

sǎn

ô

天下雨了,我带了伞。

– Tiān xià yǔ le, wǒ dài le sǎn.

– Trời mưa, tôi mang ô.

198

上网

shàngwǎng

lên mạng

我每天晚上上网一个小时。

– Wǒ měitiān wǎnshàng shàngwǎng yí gè xiǎoshí.

– Tôi lên mạng một giờ mỗi tối.

199

生气

shēngqì

tức giận

他听到这个消息很生气。

– Tā tīngdào zhège xiāoxi hěn shēngqì.

– Anh ấy rất tức giận khi nghe tin này.

200

声音

shēngyīn

âm thanh

你的声音很大。

– Nǐ de shēngyīn hěn dà.

– Giọng của bạn rất to.

201

shì

thử

请你试一下这个菜。

– Qǐng nǐ shì yíxià zhège cài.

– Hãy thử món ăn này xem.

202

世界

shìjiè

thế giới

我想环游世界。

– Wǒ xiǎng huányóu shìjiè.

– Tôi muốn đi du lịch vòng quanh thế giới.

203

shòu

gày

他比以前瘦了很多。

– Tā bǐ yǐqián shòu le hěn duō.

– Anh ấy gầy hơn trước nhiều.

204

shù

cây

公园里有很多树。

– Gōngyuán lǐ yǒu hěn duō shù.

– Trong công viên có nhiều cây.

205

舒服

shūfu

thoải mái, dễ chịu

坐在沙发上很舒服。

– Zuò zài shāfā shàng hěn shūfu.

– Ngồi trên sofa rất thoải mái.

206

叔叔

shūshu

chú

他是我的叔叔。

– Tā shì wǒ de shūshu.

– Anh ấy là chú của tôi.

207

数学

shùxué

toán học

我喜欢数学。

– Wǒ xǐhuān shùxué.

– Tôi thích môn toán.

208

刷牙

shuāyá

đánh răng

我每天早上刷牙。

– Wǒ měitiān zǎoshang shuāyá.

– Tôi đánh răng mỗi sáng.

209

shuāng

đôi

我买了一双鞋。

– Wǒ mǎi le yì shuāng xié.

– Tôi mua một đôi giày.

210

水平

shuǐpíng

trình độ

他的中文水平很高。

– Tā de Zhōngwén shuǐpíng hěn gāo.

– Trình độ tiếng Trung của anh ấy rất cao.

211

司机

sījī

lái xe

他是一名出租车司机。

– Tā shì yì míng chūzūchē sījī.

– Anh ấy là tài xế taxi.

212

太阳

tàiyáng

mặt trời

太阳从东方升起。

– Tàiyáng cóng dōngfāng shēngqǐ.

– Mặt trời mọc từ phía đông.

213

特别

tèbié

đặc biệt

这道菜特别好吃。

– Zhè dào cài tèbié hǎochī.

– Món ăn này đặc biệt ngon.

214

téng

đau

我的头很疼。

– Wǒ de tóu hěn téng.

– Đầu tôi rất đau.

215

提高

tígāo

nâng cao

他想提高自己的汉语水平。

– Tā xiǎng tígāo zìjǐ de Hànyǔ shuǐpíng.

– Anh ấy muốn nâng cao trình độ tiếng Trung của mình.

216

体育

tǐyù

thể dục, thể thao

我喜欢体育运动。

– Wǒ xǐhuān tǐyù yùndòng.

– Tôi thích các môn thể thao.

217

tián

ngọt

这个水果很甜。

– Zhège shuǐguǒ hěn tián.

– Trái cây này rất ngọt.

218

tiáo

con, chiếc

我买了一条裤子。

– Wǒ mǎi le yì tiáo kùzi.

– Tôi mua một chiếc quần.

219

同事

tóngshì

đồng nghiệp

我们是同事。

– Wǒmen shì tóngshì.

– Chúng tôi là đồng nghiệp.

220

同意

tóngyì

đồng ý

我同意你的意见。

– Wǒ tóngyì nǐ de yìjiàn.

– Tôi đồng ý với ý kiến của bạn.

221

头发

tóufà

tóc

她的头发很长。

– Tā de tóufà hěn cháng.

– Tóc cô ấy rất dài.

222

突然

tūrán

đột nhiên

他突然笑了。

– Tā tūrán xiào le.

– Anh ấy đột nhiên cười.

223

图书馆

túshūguǎn

thư viện

我去图书馆借书。

– Wǒ qù túshūguǎn jiè shū.

– Tôi đi thư viện mượn sách.

224

tuǐ

chân

我的腿疼。

– Wǒ de tuǐ téng.

– Chân tôi đau.

225

wàn

vạn

这个城市有一百万人口。

– Zhège chéngshì yǒu yì bǎi wàn rénkǒu.

– Thành phố này có một triệu dân.

226

wǎn

bát

我吃了一碗饭。

– Wǒ chī le yì wǎn fàn.

– Tôi ăn một bát cơm.

227

完成

wánchéng

hoàn thành

我完成了作业。

– Wǒ wánchéng le zuòyè.

– Tôi đã hoàn thành bài tập.

228

忘记

wàngjì

quên

我忘记带书了。

– Wǒ wàngjì dài shū le.

– Tôi quên mang sách.

229

wéi

我为你高兴。

– Wǒ wéi nǐ gāoxìng.

– Tôi vui vì bạn.

230

wèi

vị

这位老师很好。

– Zhè wèi lǎoshī hěn hǎo.

– Thầy giáo này rất tốt.

231

为了

wèile

để

我学习中文是为了找工作。

– Wǒ xuéxí Zhōngwén shì wèile zhǎo gōngzuò.

– Tôi học tiếng Trung để tìm việc.

232

文化

wénhuà

văn hóa

中国有丰富的文化。

– Zhōngguó yǒu fēngfù de wénhuà.

– Trung Quốc có văn hóa phong phú.

233

西

phía tây

西边有一个超市。

– Xī biān yǒu yí gè chāoshì.

– Phía tây có một siêu thị.

234

习惯

xíguàn

quen, thói quen

我习惯早起。

– Wǒ xíguàn zǎoqǐ.

– Tôi đã quen dậy sớm.

235

洗手间

xǐshǒujiān

phòng vệ sinh

洗手间在楼下。

– Xǐshǒujiān zài lóuxià.

– Phòng vệ sinh ở tầng dưới.

236

洗澡

xǐzǎo

tắm rửa

我每天晚上洗澡。

– Wǒ měitiān wǎnshàng xǐzǎo.

– Tôi tắm rửa mỗi tối.

237

xià

mùa hè

夏天很热。

– Xiàtiān hěn rè.

– Mùa hè rất nóng.

238

xiān

trước tiên

请你先吃饭。

– Qǐng nǐ xiān chī fàn.

– Hãy ăn trước tiên.

239

xiàng

giống

他像他的爸爸。

– Tā xiàng tā de bàba.

– Anh ấy giống bố mình.

240

xiàng

hướng về

他向我走来。

– Tā xiàng wǒ zǒu lái.

– Anh ấy đi về phía tôi.

241

香蕉

xiāngjiāo

chuối

我每天吃一个香蕉。

– Wǒ měitiān chī yí gè xiāngjiāo.

– Tôi ăn một quả chuối mỗi ngày.

242

相信

xiāngxìn

tin tưởng

我相信你。

– Wǒ xiāngxìn nǐ.

– Tôi tin bạn.

243

小心

xiǎoxīn

cẩn thận

小心别摔倒。

– Xiǎoxīn bié shuāidǎo.

– Hãy cẩn thận đừng ngã.

244

校长

xiàozhǎng

hiệu trưởng

校长今天不在学校。

– Xiàozhǎng jīntiān bú zài xuéxiào.

– Hiệu trưởng hôm nay không ở trường.

245

新闻

xīnwén

tin tức

我每天看新闻。

– Wǒ měitiān kàn xīnwén.

– Tôi xem tin tức mỗi ngày.

246

新鲜

xīnxiān

tươi mới

水果很新鲜。

– Shuǐguǒ hěn xīnxiān.

– Trái cây rất tươi.

247

信用卡

xìnyòngkǎ

thẻ tín dụng

我用信用卡付钱。

– Wǒ yòng xìnyòngkǎ fù qián.

– Tôi trả tiền bằng thẻ tín dụng.

248

行李箱

xínglǐxiāng

va li

他的行李箱很大。

– Tā de xínglǐxiāng hěn dà.

– Va li của anh ấy rất to.

249

熊猫

xióngmāo

gấu trúc

熊猫是中国的动物。

– Xióngmāo shì Zhōngguó de dòngwù.

– Gấu trúc là loài động vật của Trung Quốc.

250

需要

xūyào

cần thiết

我需要帮助。

– Wǒ xūyào bāngzhù.

– Tôi cần sự giúp đỡ.

251

选择

xuǎnzé

chọn lựa

我选择这个工作。

– Wǒ xuǎnzé zhège gōngzuò.

– Tôi chọn công việc này.

252

要求

yāoqiú

yêu cầu

老师对学生有很高的要求。

– Lǎoshī duì xuéshēng yǒu hěn gāo de yāoqiú.

– Giáo Viên có yêu cầu cao với Học Sinh.

253

爷爷

yéye

ông nội

我的爷爷很慈祥。

– Wǒ de yéye hěn cíxiáng.

– Ông nội tôi rất hiền từ.

254

一般

yībān

bình thường

他一般七点起床。

– Tā yībān qī diǎn qǐchuáng.

– Anh ấy thường thức dậy lúc 7 giờ.

255

一边

yībiān

một bên, vừa… vừa…

我一边听音乐一边做作业。

– Wǒ yībiān tīng yīnyuè yībiān zuò zuòyè.

– Tôi vừa nghe nhạc vừa làm bài tập.

256

一定

yīdìng

nhất định

你一定能成功。

– Nǐ yīdìng néng chénggōng.

– Bạn nhất định sẽ thành công.

257

一共

yīgòng

tổng cộng

我们一共五个人。

– Wǒmen yīgòng wǔ gè rén.

– Chúng tôi tổng cộng có 5 người.

258

一会儿

yíhuìr

một lúc

我一会儿回来。

– Wǒ yíhuìr huílái.

– Tôi sẽ quay lại sau một lúc.

259

以前

yǐqián

trước đây

我以前住在北京。

– Wǒ yǐqián zhù zài Běijīng.

– Trước đây tôi sống ở Bắc Kinh.

260

一样

yíyàng

giống nhau

他们穿着一样的衣服。

– Tāmen chuān zhe yíyàng de yīfu.

– Họ mặc quần áo giống nhau.

261

一直

yìzhí

cứ, luôn

他一直在学习中文。

– Tā yìzhí zài xuéxí Zhōngwén.

– Anh ấy luôn học tiếng Trung.

262

银行

yínháng

ngân hàng

我去银行存钱。

– Wǒ qù yínháng cún qián.

– Tôi đi ngân hàng gửi tiền.

263

饮料

yǐnliào

đồ uống

我喜欢喝饮料。

– Wǒ xǐhuān hē yǐnliào.

– Tôi thích uống đồ uống.

264

音乐

yīnyuè

âm nhạc

我喜欢听音乐。

– Wǒ xǐhuān tīng yīnyuè.

– Tôi thích nghe nhạc.

265

应该

yīnggāi

nên

你应该早点休息。

– Nǐ yīnggāi zǎodiǎn xiūxi.

– Bạn nên nghỉ sớm.

266

影响

yǐngxiǎng

ảnh hưởng

天气影响我们的计划。

– Tiānqì yǐngxiǎng wǒmen de jìhuà.

– Thời tiết ảnh hưởng đến kế hoạch của chúng tôi.

267

yòng

dùng

我用电脑工作。

– Wǒ yòng diànnǎo gōngzuò.

– Tôi dùng máy tính để làm việc.

268

yòu

lại

今天又下雨了。

– Jīntiān yòu xià yǔ le.

– Hôm nay lại mưa.

269

有名

yǒumíng

nổi tiếng

北京的故宫很有名。

– Běijīng de Gùgōng hěn yǒumíng.

– Cố Cung ở Bắc Kinh rất nổi tiếng.

270

游戏

yóuxì

trò chơi

孩子们喜欢玩游戏。

– Háizimen xǐhuān wán yóuxì.

– Trẻ em thích chơi trò chơi.

271

遇到

yùdào

gặp được

我昨天遇到老朋友。

– Wǒ zuótiān yùdào lǎo péngyǒu.

– Hôm qua tôi gặp lại người bạn cũ.

272

yuán

đồng

这本书十元。

– Zhè běn shū shí yuán.

– Cuốn sách này 10 đồng.

273

愿意

yuànyì

bằng lòng, sẵn lòng

我愿意帮助你。

– Wǒ yuànyì bāngzhù nǐ.

– Tôi sẵn lòng giúp bạn.

274

yuè

càng

天气越来越冷。

– Tiānqì yuè lái yuè lěng.

– Thời tiết càng ngày càng lạnh.

275

月亮

yuèliàng

mặt trăng

今晚的月亮很圆。

– Jīnwǎn de yuèliàng hěn yuán.

– Mặt trăng tối nay rất tròn.

276

zhàn

trạm, bến

我在车站等你。

– Wǒ zài chēzhàn děng nǐ.

– Tôi đợi bạn ở bến xe.

277

zhāng

Trương, cái, tấm

桌子上有一张照片。

– Zhuōzi shàng yǒu yì zhāng zhàopiàn.

– Trên bàn có một tấm ảnh.

278

长(动词)

zhǎng(dòngcí)

lớn

孩子长得很快。

– Háizi zhǎng dé hěn kuài.

– Trẻ con lớn rất nhanh.

279

照顾

zhàogù

chăm sóc

她照顾生病的弟弟。

– Tā zhàogù shēngbìng de dìdi.

– Cô ấy chăm sóc em trai bị ốm.

280

着急

zhāojí

sốt ruột, vội vàng

别着急,慢慢来。

– Bié zhāojí, màn man lái.

– Đừng vội, từ từ mà làm.

281

照片

zhàopiàn

ảnh

我喜欢这张照片。

– Wǒ xǐhuān zhè zhāng zhàopiàn.

– Tôi thích tấm ảnh này.

282

照相机

zhàoxiàngjī

máy ảnh

他买了一台照相机。

– Tā mǎi le yì tái zhàoxiàngjī.

– Anh ấy mua một chiếc máy ảnh.

283

zhī

chỉ

我只吃了一点儿。

– Wǒ zhī chī le yì diǎnr.

– Tôi chỉ ăn một chút.

284

只(量词)

zhī

con (cho động vật)

桌子上有两只猫。

– Zhuōzi shàng yǒu liǎng zhī māo.

– Trên bàn có hai con mèo.

285

只有……才……

zhǐyǒu……cái……

chỉ có…mới…

只有努力学习才会成功。

– Zhǐyǒu nǔlì xuéxí cái huì chénggōng.

– Chỉ có học tập chăm chỉ mới thành công.

286

种(量词)

zhǒng(liàngcí)

loại

这儿有三种水果。

– Zhèr yǒu sān zhǒng shuǐguǒ.

– Ở đây có ba loại trái cây.

287

中间

zhōngjiān

giữa

我坐在中间。

– Wǒ zuò zài zhōngjiān.

– Tôi ngồi ở giữa.

288

中文

zhōngwén

tiếng Trung

我会说中文。

– Wǒ huì shuō zhōngwén.

– Tôi biết nói tiếng Trung.

289

重要

zhòngyào

quan trọng

家庭对我很重要。

– Jiātíng duì wǒ hěn zhòngyào.

– Gia đình rất quan trọng đối với tôi.

290

终于

zhōngyú

cuối cùng

他终于完成了作业。

– Tā zhōngyú wánchéng le zuòyè.

– Anh ấy cuối cùng cũng hoàn thành bài tập.

291

周末

zhōumò

cuối tuần

我周末去看电影。

– Wǒ zhōumò qù kàn diànyǐng.

– Cuối tuần tôi đi xem phim.

292

主要

zhǔyào

chủ yếu

我主要学习中文。

– Wǒ zhǔyào xuéxí zhōngwén.

– Tôi chủ yếu học tiếng Trung.

293

注意

zhùyì

chú ý

上课要注意听讲。

– Shàngkè yào zhùyì tīngjiǎng.

– Lên lớp phải chú ý nghe giảng.

294

自己

zìjǐ

bản thân

我自己做饭。

– Wǒ zìjǐ zuò fàn.

– Tôi tự nấu ăn.

295

自行车

zìxíngchē

xe đạp

他骑自行车上班。

– Tā qí zìxíngchē shàngbān.

– Anh ấy đi làm bằng xe đạp.

296

总是

zǒngshì

luôn luôn

他总是迟到。

– Tā zǒngshì chídào.

– Anh ấy luôn luôn đến muộn.

297

zuǐ

miệng

她的嘴很甜。

– Tā de zuǐ hěn tián.

– Miệng cô ấy rất ngọt.

298

最后

zuìhòu

cuối cùng

最后我们赢了比赛。

– Zuìhòu wǒmen yíng le bǐsài.

– Cuối cùng chúng tôi thắng trận đấu.

299

最近

zuìjìn

gần đây

最近天气很好。

– Zuìjìn tiānqì hěn hǎo.

– Gần đây thời tiết rất đẹp.

300

作业

zuòyè

bài tập về nhà

我今天有很多作业。

– Wǒ jīntiān yǒu hěn duō zuòyè.

– Hôm nay tôi có nhiều bài tập về nhà.

>>> Tải ngay file PDF tổng hợp đầy đủ 300 từ vựng tiếng Trung HSK 3 tại đây

1.4. Từ vựng HSK 4

Từ vựng HSK 4 là bộ từ vựng quan trọng để bạn phát triển khả năng giao tiếp và hiểu văn bản dài hơn, đồng thời chuẩn bị cho các kỳ thi HSK trung cấp.

STT

Từ vựng tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa Tiếng Việt

Ví dụ

1

qiāo

敲门。

– Qiāo mén.

– Gõ cửa.

2

qiě

而且。

– Ér qiě.

– Hơn nữa.

3

亲爱

qīn ài

thân yêu

亲爱的朋友。

– Qīn ài de péng yǒu.

– Bạn thân yêu.

4

亲戚

qīn qī

họ hàng

走亲戚。

– Zǒu qīn qī.

– Thăm họ hàng.

5

清楚

qīng chǔ

rõ ràng

说明清楚。

– Shuō míng qīng chǔ.

– Giải thích rõ ràng.

6

qīng

nhẹ

这很轻。

– Zhè hěn qīng.

– Cái này rất nhẹ.

7

情况

qíng kuàng

tình hình

现在情况。

– Xiàn zài qíng kuàng.

– Tình hình hiện tại.

8

qǐng

mời, xin

请进来。

– Qǐng jìn lái.

– Mời vào.

9

qióng

nghèo

他很穷。

– Tā hěn qióng.

– Anh ấy rất nghèo.

10

qiū

mùa thu

秋天很美。

– Qiū tiān hěn měi.

– Mùa thu rất đẹp.

11

区别

qū bié

sự khác biệt

有区别。

– Yǒu qū bié.

– Có sự khác biệt.

12

lấy

取钱。

– Qǔ qián.

– Rút tiền.

13

đi

去学校。

– Qù xué xiào.

– Đi học.

14

全部

quán bù

toàn bộ

全部完成。

– Quán bù wán chéng.

– Hoàn thành toàn bộ.

15

quàn

khuyên

劝他休息。

– Quàn tā xiū xī.

– Khuyên anh ấy nghỉ ngơi.

16

缺点

quē diǎn

khuyết điểm

有缺点。

– Yǒu quē diǎn.

– Có khuyết điểm.

17

缺少

quē shǎo

thiếu

缺少经验。

– Quē shǎo jīng yàn.

– Thiếu kinh nghiệm.

18

què

nhưng

他却走了。

– Tā què zǒu le.

– Nhưng anh ấy đã đi.

19

确实

què shí

thực sự

确实很好。

– Què shí hěn hǎo.

– Thực sự rất tốt.

20

quān

vòng

画个圈。

– Huà gè quān.

– Vẽ một vòng.

21

quán

quyền

权利。

– Quán lì.

– Quyền lợi.

22

quán

toàn

全国。

– Quán guó.

– Toàn quốc.

23

完全

wán quán

hoàn toàn

完全同意。

– Wán quán tóng yì.

– Hoàn toàn đồng ý.

24

ràng

để, nhường

让他先走。

– Ràng tā xiān zǒu.

– Để anh ấy đi trước.

25

nóng

天气很热。

– Tiān qì hěn rè.

– Thời tiết rất nóng.

26

热情

rè qíng

nhiệt tình

很热情的人。

– Hěn rè qíng de rén.

– Người rất nhiệt tình.

27

rén

người

很多人。

– Hěn duō rén.

– Rất nhiều người.

28

任何

rèn hé

bất kỳ

任何人。

– Rèn hé rén.

– Bất kỳ ai.

29

认识

rèn shí

nhận biết, quen

我认识他。

– Wǒ rèn shí tā.

– Tôi quen anh ấy.

30

认真

rèn zhēn

nghiêm túc

认真学习。

– Rèn zhēn xué xí.

– Học tập nghiêm túc.

31

ngày

星期日。

– Xīng qī rì.

– Chủ nhật.

32

日记

rì jì

nhật ký

写日记。

– Xiě rì jì.

– Viết nhật ký.

33

容易

róng yì

dễ dàng

很简单,很容易。

– Hěn jiǎn dān, hěn róng yì.

– Rất đơn giản, rất dễ.

34

如果

rú guǒ

nếu

如果下雨。

– Rú guǒ xià yǔ.

– Nếu trời mưa.

35

如何

rú hé

như thế nào

如何解决?

– Rú hé jiě jué?

– Làm thế nào để giải quyết?

36

vào

入口。

– Rù kǒu.

– Lối vào.

37

ruǎn

mềm

这床很软。

– Zhè chuáng hěn ruǎn.

– Giường này rất mềm.

38

ruò

yếu

身体弱。

– Shēn tǐ ruò.

– Cơ thể yếu.

39

sǎn

cái ô

带伞。

– Dài sǎn.

– Mang ô.

40

散步

sàn bù

đi dạo

晚上去散步。

– Wǎn shàng qù sàn bù.

– Tối đi dạo.

41

森林

sēn lín

rừng

森林很美。

– Sēn lín hěn měi.

– Rừng rất đẹp.

42

shā

cát

沙滩。

– Shā tān.

– Bãi cát.

43

沙发

shā fā

ghế sofa

坐沙发。

– Zuò shā fā.

– Ngồi ghế sofa.

44

shǎ

ngốc

别傻了。

– Bié shǎ le.

– Đừng ngốc nữa.

45

shā

giết

杀虫。

– Shā chóng.

– Diệt côn trùng.

46

shài

phơi

晒衣服。

– Shài yī fu.

– Phơi quần áo.

47

shān

núi

爬山。

– Pá shān.

– Leo núi.

48

闪电

shǎn diàn

tia chớp

看到闪电。

– Kàn dào shǎn diàn.

– Thấy tia chớp.

49

闪电

shǎn diàn

tia chớp

看到闪电。

– Kàn dào shǎn diàn.

– Thấy tia chớp.

50

善良

shàn liáng

tốt bụng

他很善良。

– Tā hěn shàn liáng.

– Anh ấy rất tốt bụng.

51

伤心

shāng xīn

buồn

我很伤心。

– Wǒ hěn shāng xīn.

– Tôi rất buồn.

52

商人

shāng rén

thương nhân

他是商人。

– Tā shì shāng rén.

– Anh ấy là thương nhân.

53

shàng

lên

上楼。

– Shàng lóu.

– Lên lầu.

54

稍微

shāo wēi

hơi, một chút

稍微晚点。

– Shāo wēi wǎn diǎn.

– Hơi muộn một chút.

55

勺子

sháo zi

cái thìa

用勺子吃饭。

– Yòng sháo zi chī fàn.

– Dùng thìa ăn cơm.

56

shé

con rắn

看到一条蛇。

– Kàn dào yī tiáo shé.

– Thấy một con rắn.

57

舌头

shé tou

lưỡi

舌头疼。

– Shé tou téng.

– Lưỡi đau.

58

舍不得

shě bu dé

luyến tiếc

舍不得离开。

– Shě bu dé lí kāi.

– Luyến tiếc không muốn rời đi.

59

社会

shè huì

xã hội

社会问题。

– Shè huì wèn tí.

– Vấn đề xã hội.

60

设备

shè bèi

thiết bị

新设备。

– Xīn shè bèi.

– Thiết bị mới.

61

射击

shè jī

bắn súng

练习射击。

– Liàn xí shè jī.

– Luyện tập bắn súng.

62

摄影

shè yǐng

nhiếp ảnh

喜欢摄影。

– Xǐ huān shè yǐng.

– Thích nhiếp ảnh.

63

shēn

thân, người

身体健康。

– Shēn tǐ jiàn kāng.

– Cơ thể khỏe mạnh.

64

身份

shēn fèn

thân phận

证明身份。

– Zhèng míng shēn fèn.

– Chứng minh thân phận.

65

shēn

sâu

很深的河。

– Hěn shēn de hé.

– Con sông rất sâu.

66

申请

shēn qǐng

xin, nộp đơn

申请工作。

– Shēn qǐng gōng zuò.

– Xin việc làm.

67

甚至

shèn zhì

thậm chí

甚至忘了。

– Shèn zhì wàng le.

– Thậm chí đã quên.

68

shēng

âm thanh

很大的声音。

– Hěn dà de shēng yīn.

– Âm thanh rất lớn.

69

生活

shēng huó

cuộc sống

幸福的生活。

– Xìng fú de shēng huó.

– Cuộc sống hạnh phúc.

70

shěng

tỉnh

广东省。

– Guǎng dōng shěng.

– Tỉnh Quảng Đông.

71

shèng

còn lại

还剩一点。

– Hái shèng yī diǎn.

– Còn lại một chút.

72

失败

shī bài

thất bại

不要怕失败。

– Bù yào pà shī bài.

– Đừng sợ thất bại.

73

失望

shī wàng

thất vọng

我很失望。

– Wǒ hěn shī wàng.

– Tôi rất thất vọng.

74

湿

shī

ướt

衣服湿了。

– Yī fu shī le.

– Quần áo ướt rồi.

75

shí

mười

十个人。

– Shí gè rén.

– Mười người.

76

实际

shí jì

thực tế

实际情况。

– Shí jì qíng kuàng.

– Tình hình thực tế.

77

实在

shí zài

thực sự

实在太贵了。

– Shí zài tài guì le.

– Thực sự quá đắt.

78

食物

shí wù

thức ăn

健康食物。

– Jiàn kāng shí wù.

– Thức ăn lành mạnh.

79

适合

shì hé

phù hợp

适合你。

– Shì hé nǐ.

– Phù hợp với bạn.

80

适应

shì yìng

thích nghi

适应环境。

– Shì yìng huán jìng.

– Thích nghi với môi trường.

81

市场

shì chǎng

thị trường

去市场买菜。

– Qù shì chǎng mǎi cài.

– Đi chợ mua rau.

82

shì

thử

试试看。

– Shì shì kàn.

– Thử xem.

83

shōu

nhận, thu

收到信。

– Shōu dào xìn.

– Nhận được thư.

84

收入

shōu rù

thu nhập

收入很高。

– Shōu rù hěn gāo.

– Thu nhập rất cao.

85

收拾

shōu shi

dọn dẹp

收拾房间。

– Shōu shi fáng jiān.

– Dọn phòng.

86

shǒu

tay

举手。

– Jǔ shǒu.

– Giơ tay.

87

手机

shǒu jī

điện thoại

买新手机。

– Mǎi xīn shǒu jī.

– Mua điện thoại mới.

88

shǒu

giữ

守规则。

– Shǒu guī zé.

– Giữ quy tắc.

89

shòu

chịu, nhận

受批评。

– Shòu pī píng.

– Chịu phê bình.

90

售货员

shòu huò yuán

nhân viên bán hàng

问售货员。

– Wèn shòu huò yuán.

– Hỏi nhân viên bán hàng.

91

shòu

gầy

他很瘦。

– Tā hěn shòu.

– Anh ấy rất gầy.

92

shū

sách

读一本书。

– Dú yī běn shū.

– Đọc một cuốn sách.

93

舒服

shū fu

thoải mái

很舒服。

– Hěn shū fu.

– Rất thoải mái.

94

熟悉

shú xī

quen thuộc

很熟悉的地方。

– Hěn shú xī de dì fāng.

– Nơi rất quen thuộc.

95

叔叔

shū shu

chú

叔叔很和蔼。

– Shū shu hěn hé ǎi.

– Chú rất hiền.

96

属于

shǔ yú

thuộc về

这属于你。

– Zhè shǔ yú nǐ.

– Cái này thuộc về bạn.

97

暑假

shǔ jià

kỳ nghỉ hè

暑假计划。

– Shǔ jià jì huà.

– Kế hoạch nghỉ hè.

98

shǔ

chuột

一只老鼠。

– Yī zhǐ lǎo shǔ.

– Một con chuột.

99

shù

cây

种树。

– Zhòng shù.

– Trồng cây.

100

数学

shù xué

toán học

学数学。

– Xué shù xué.

– Học toán.

101

刷牙

shuā yá

đánh răng

每天刷牙。

– Měi tiān shuā yá.

– Đánh răng mỗi ngày.

102

顺便

shùn biàn

tiện thể

顺便买点东西。

– Shùn biàn mǎi diǎn dōng xī.

– Tiện thể mua chút đồ.

103

顺利

shùn lì

thuận lợi

工作顺利。

– Gōng zuò shùn lì.

– Công việc thuận lợi.

104

顺序

shùn xù

thứ tự

按顺序排队。

– Àn shùn xù pái duì.

– Xếp hàng theo thứ tự.

105

说明

shuō míng

giải thích, hướng dẫn

使用说明。

– Shǐ yòng shuō míng.

– Hướng dẫn sử dụng.

106

硕士

shuò shì

thạc sĩ

他是硕士。

– Tā shì shuò shì.

– Anh ấy là thạc sĩ.

107

chết

不要乱说死。

– Bù yào luàn shuō sǐ.

– Đừng nói bậy về cái chết.

108

速度

sù dù

tốc độ

提高速度。

– Tí gāo sù dù.

– Tăng tốc độ.

109

塑料袋

sù liào dài

túi nhựa

用塑料袋装。

– Yòng sù liào dài zhuāng.

– Đựng bằng túi nhựa.

110

suān

chua

这个苹果酸。

– Zhè gè píng guǒ suān.

– Quả táo này chua.

111

suàn

tính, coi như

算一下账。

– Suàn yī xià zhàng.

– Tính toán một chút.

112

随便

suí biàn

tùy tiện

随便吃点。

– Suí biàn chī diǎn.

– Ăn tùy tiện chút.

113

随着

suí zhe

theo

随着时间。

– Suí zhe shí jiān.

– Theo thời gian.

114

suì

tuổi

他二十岁。

– Tā èr shí suì.

– Anh ấy hai mươi tuổi.

115

孙子

sūn zi

cháu trai

我的孙子。

– Wǒ de sūn zi.

– Cháu trai của tôi.

116

所有

suǒ yǒu

tất cả

所有东西。

– Suǒ yǒu dōng xī.

– Tất cả mọi thứ.

117

anh ấy

他很忙。

– Tā hěn máng.

– Anh ấy rất bận.

118

cô ấy

她很漂亮。

– Tā hěn piào liàng.

– Cô ấy rất xinh đẹp.

119

它是只猫。

– Tā shì zhǐ māo.

– Nó là một con mèo.

120

tái

đài, sân khấu

电视台。

– Diàn shì tái.

– Đài truyền hình.

121

态度

tài dù

thái độ

态度很好。

– Tài dù hěn hǎo.

– Thái độ rất tốt.

122

tài

quá

太贵了。

– Tài guì le.

– Quá đắt.

123

tái

nâng

抬桌子。

– Tái zhuō zi.

– Nâng bàn lên.

124

tán

nói chuyện, đàm phán

谈生意。

– Tán shēng yì.

– Nói chuyện kinh doanh.

125

弹钢琴

tán gāng qín

chơi piano

她会弹钢琴。

– Tā huì tán gāng qín.

– Cô ấy biết chơi piano.

126

tāng

canh, súp

喝汤。

– Hē tāng.

– Uống canh.

127

táng

đường, kẹo

吃糖。

– Chī táng.

– Ăn kẹo.

128

tǎng

nằm

躺在床上。

– Tǎng zài chuáng shàng.

– Nằm trên giường.

129

táo

trốn

逃跑。

– Táo pǎo.

– Trốn chạy.

130

táo

quả đào

吃桃。

– Chī táo.

– Ăn đào.

131

特别

tè bié

đặc biệt

特别好。

– Tè bié hǎo.

– Đặc biệt tốt.

132

特点

tè diǎn

đặc điểm

他的特点。

– Tā de tè diǎn.

– Đặc điểm của anh ấy.

133

téng

đau

头疼。

– Tóu téng.

– Đau đầu.

134

踢足球

tī zú qiú

đá bóng

他喜欢踢足球。

– Tā xǐ huān tī zú qiú.

– Anh ấy thích đá bóng.

135

xách, nâng

提包。

– Tí bāo.

– Xách túi.

136

提供

tí gòng

cung cấp

提供帮助。

– Tí gòng bāng zhù.

– Cung cấp sự giúp đỡ.

137

提前

tí qián

trước

提前完成。

– Tí qián wán chéng.

– Hoàn thành trước.

138

đề, câu hỏi

考试题。

– Kǎo shì tí.

– Đề thi.

139

体贴

tǐ tiē

chu đáo

他很体贴。

– Tā hěn tǐ tiē.

– Anh ấy rất chu đáo.

140

体育

tǐ yù

thể dục

体育课。

– Tǐ yù kè.

– Môn thể dục.

141

tiān

trời, ngày

今天。

– Jīn tiān.

– Hôm nay.

142

tiáo

cái (dùng cho vật dài)

一条鱼。

– Yī tiáo yú.

– Một con cá.

143

条件

tiáo jiàn

điều kiện

好条件。

– Hǎo tiáo jiàn.

– Điều kiện tốt.

144

跳舞

tiào wǔ

nhảy múa

她会跳舞。

– Tā huì tiào wǔ.

– Cô ấy biết nhảy múa.

145

tīng

nghe

听音乐。

– Tīng yīn yuè.

– Nghe nhạc.

146

tíng

dừng

停车。

– Tíng chē.

– Dừng xe.

147

tǐng

khá

挺好的。

– Tǐng hǎo de.

– Khá tốt.

148

tōng

thông

电话通了。

– Diàn huà tōng le.

– Điện thoại đã thông.

149

通过

tōng guò

thông qua

通过考试。

– Tōng guò kǎo shì.

– Đậu kỳ thi.

150

通知

tōng zhī

thông báo

通知大家。

– Tōng zhī dà jiā.

– Thông báo cho mọi người.

151

tóng

giống

同样的书。

– Tóng yàng de shū.

– Cuốn sách giống nhau.

152

同事

tóng shì

đồng nghiệp

我的同事。

– Wǒ de tóng shì.

– Đồng nghiệp của tôi.

153

同学

tóng xué

Bạn Học

老同学。

– Lǎo tóng xué.

– Bạn Học cũ.

154

同意

tóng yì

đồng ý

我同意。

– Wǒ tóng yì.

– Tôi đồng ý.

155

头发

tóu fà

tóc

长头发。

– Cháng tóu fà.

– Tóc dài.

156

投资

tóu zī

đầu tư

投资项目。

– Tóu zī xiàng mù.

– Đầu tư dự án.

157

透明

tòu míng

trong suốt

透明玻璃。

– Tòu míng bō li.

– Kính trong suốt.

158

突然

tū rán

đột nhiên

突然下雨。

– Tū rán xià yǔ.

– Đột nhiên trời mưa.

159

图书馆

tú shū guǎn

thư viện

去图书馆。

– Qù tú shū guǎn.

– Đi thư viện.

160

tuǐ

chân

腿疼。

– Tuǐ téng.

– Chân đau.

161

tuī

đẩy

推门。

– Tuī mén.

– Đẩy cửa.

162

推迟

tuī chí

hoãn

推迟会议。

– Tuī chí huì yì.

– Hoãn cuộc họp.

163

tuō

cởi

脱衣服。

– Tuō yī fu.

– Cởi quần áo.

164

袜子

wà zi

tất

穿袜子。

– Chuān wà zi.

– Mang tất.

165

wài

ngoài

外面。

– Wài miàn.

– Bên ngoài.

166

wán

xong

写完了。

– Xiě wán le.

– Viết xong rồi.

167

完成

wán chéng

hoàn thành

完成任务。

– Wán chéng rèn wù.

– Hoàn thành nhiệm vụ.

168

完全

wán quán

hoàn toàn

完全不懂。

– Wán quán bù dǒng.

– Hoàn toàn không hiểu.

169

wán

chơi

玩游戏。

– Wán yóu xì.

– Chơi trò chơi.

170

wǎn

tối, muộn

晚上好。

– Wǎn shàng hǎo.

– Chào buổi tối.

171

wǎn

cái bát

洗碗。

– Xǐ wǎn.

– Rửa bát.

172

wàn

vạn

一万块。

– Yī wàn kuài.

– Một vạn đồng.

173

忘记

wàng jì

quên

别忘记。

– Bié wàng jì.

– Đừng quên.

174

危险

wēi xiǎn

nguy hiểm

很危险。

– Hěn wēi xiǎn.

– Rất nguy hiểm.

175

wèi

alô

喂,谁呀?

– Wèi, shéi ya?

– Alô, ai đấy?

176

味道

wèi dào

mùi vị

好味道。

– Hǎo wèi dào.

– Mùi vị ngon.

177

温度

wēn dù

nhiệt độ

今天温度高。

– Jīn tiān wēn dù gāo.

– Hôm nay nhiệt độ cao.

178

温暖

wēn nuǎn

ấm áp

很温暖。

– Hěn wēn nuǎn.

– Rất ấm áp.

179

文化

wén huà

văn hóa

中国文化。

– Zhōng guó wén huà.

– Văn hóa Trung Quốc.

180

文学

wén xué

văn học

学文学。

– Xué wén xué.

– Học văn học.

181

wén

văn, chữ

写文章。

– Xiě wén zhāng.

– Viết bài văn.

182

文章

wén zhāng

bài viết

好文章。

– Hǎo wén zhāng.

– Bài viết hay.

183

wèn

hỏi

问问题。

– Wèn wèn tí.

– Hỏi câu hỏi.

184

问题

wèn tí

vấn đề

没问题。

– Méi wèn tí.

– Không có vấn đề.

185

tôi

我很好。

– Wǒ hěn hǎo.

– Tôi rất tốt.

186

我们

wǒ men

chúng tôi

我们一起去。

– Wǒ men yī qǐ qù.

– Chúng tôi cùng đi.

187

握手

wò shǒu

bắt tay

握手欢迎。

– Wò shǒu huān yíng.

– Bắt tay chào đón.

188

污染

wū rǎn

ô nhiễm

空气污染。

– Kōng qì wū rǎn.

– Ô nhiễm không khí.

189

không

无聊。

– Wú liáo.

– Buồn chán.

190

无聊

wú liáo

buồn chán

很无聊。

– Hěn wú liáo.

– Rất buồn chán.

191

无论

wú lùn

bất kể

无论如何。

– Wú lùn rú hé.

– Bất kể thế nào.

192

năm

五本书。

– Wǔ běn shū.

– Năm cuốn sách.

193

误会

wù huì

hiểu lầm

别误会。

– Bié wù huì.

– Đừng hiểu lầm.

194

rửa

洗衣服。

– Xǐ yī fu.

– Giặt quần áo.

195

喜欢

xǐ huān

thích

我喜欢你。

– Wǒ xǐ huān nǐ.

– Tôi thích bạn.

196

西

phía tây

西边。

– Xī biān.

– Phía tây.

197

西瓜

xī guā

dưa hấu

吃西瓜。

– Chī xī guā.

– Ăn dưa hấu.

198

吸引

xī yǐn

thu hút

吸引顾客。

– Xī yǐn gù kè.

– Thu hút khách hàng.

199

习惯

xí guàn

thói quen

养成习惯。

– Yǎng chéng xí guàn.

– Hình thành thói quen.

200

洗手间

xǐ shǒu jiān

nhà vệ sinh

去洗手间。

– Qù xǐ shǒ

Đi vệ sinh

201

shuài

đẹp trai

他很帅。

– Tā hěn shuài.

– Anh ấy rất đẹp trai.

202

liǎo

xong, hiểu

干不了。

– Gàn bù liǎo.

– Không làm được.

203

líng

số không

零分。

– Líng fēn.

– Không điểm.

204

领导

lǐng dǎo

lãnh đạo

公司领导。

– Gōng sī lǐng dǎo.

– Lãnh đạo công ty.

205

另外

lìng wài

ngoài ra

另外还有。

– Lìng wài hái yǒu.

– Ngoài ra còn có.

206

liú

giữ, để lại

留个电话。

– Liú gè diàn huà.

– Để lại số điện thoại.

207

留学

liú xué

du học

去英国留学。

– Qù yīng guó liú xué.

– Du học Anh.

208

liú

chảy

河水流。

– Hé shuǐ liú.

– Sông chảy.

209

流行

liú xíng

phổ biến

流行音乐。

– Liú xíng yīn yuè.

– Nhạc pop.

210

liù

sáu

六个人。

– Liù gè rén.

– Sáu người.

211

lóu

tầng, lầu

住在五楼。

– Zhù zài wǔ lóu.

– Sống ở tầng năm.

212

đường

这条路。

– Zhè tiáo lù.

– Con đường này.

213

luàn

lộn xộn

房间很乱。

– Fáng jiān hěn luàn.

– Phòng rất bừa bộn.

214

律师

lǜ shī

luật sư

请个律师。

– Qǐng gè lǜ shī.

– Thuê một luật sư.

215

绿

màu xanh lá

绿色衣服。

– Lǜ sè yī fu.

– Quần áo màu xanh lá.

216

麻烦

má fán

phiền phức

太麻烦了。

– Tài má fán le.

– Quá phiền phức.

217

con ngựa

骑马。

– Qí mǎ.

– Cưỡi ngựa.

218

马上

mǎ shàng

ngay lập tức

我马上来。

– Wǒ mǎ shàng lái.

– Tôi đến ngay.

219

mắng

别骂人。

– Bié mà rén.

– Đừng mắng người.

220

mǎi

mua

买衣服。

– Mǎi yī fu.

– Mua quần áo.

221

mài

bán

卖水果。

– Mài shuǐ guǒ.

– Bán hoa quả.

222

满意

mǎn yì

hài lòng

我很满意。

– Wǒ hěn mǎn yì.

– Tôi rất hài lòng.

223

máo

lông, đồng (tiền)

一毛钱。

– Yī máo qián.

– Một hào.

224

帽子

mào zi

cái mũ

戴帽子。

– Dài mào zi.

– Đội mũ.

225

méi

không

没时间。

– Méi shí jiān.

– Không có thời gian.

226

没关系

méi guān xì

không sao

没关系,别担心。

– Méi guān xì, bié dān xīn.

– Không sao, đừng lo.

227

妹妹

mèi mei

em gái

妹妹很可爱。

– Mèi mei hěn kě ài.

– Em gái rất đáng yêu.

228

魅力

mèi lì

sức hút

她很有魅力。

– Tā hěn yǒu mèi lì.

– Cô ấy rất có sức hút.

229

mén

cửa

开门。

– Kāi mén.

– Mở cửa.

230

mèng

giấc mơ

做个好梦。

– Zuò gè hǎo mèng.

– Mơ một giấc mơ đẹp.

231

mét, gạo

一米长。

– Yī mǐ cháng.

– Dài một mét.

232

迷路

mí lù

lạc đường

我迷路了。

– Wǒ mí lù le.

– Tôi bị lạc đường.

233

免费

miǎn fèi

miễn phí

免费入场。

– Miǎn fèi rù chǎng.

– Vào cửa miễn phí.

234

miàn

mặt, bề mặt

桌子上面。

– Zhuō zi shàng miàn.

– Trên mặt bàn.

235

面包

miàn bāo

bánh mì

吃面包。

– Chī miàn bāo.

– Ăn bánh mì.

236

面试

miàn shì

phỏng vấn

去面试。

– Qù miàn shì.

– Đi phỏng vấn.

237

民族

mín zú

dân tộc

少数民族。

– Shǎo shù mín zú.

– Dân tộc thiểu số.

238

母亲

mǔ qīn

mẹ

母亲很爱我。

– Mǔ qīn hěn ài wǒ.

– Mẹ rất yêu tôi.

239

目的

mù dì

mục đích

学习的目的。

– Xué xí de mù dì.

– Mục đích học tập.

240

cầm, lấy

拿本书。

– Ná běn shū.

– Lấy một cuốn sách.

241

nào

哪个?

– Nǎ gè?

– Cái nào?

242

哪儿

nǎ ér

đâu

你去哪儿?

– Nǐ qù nǎ ér?

– Bạn đi đâu?

243

nán

nam

男朋友。

– Nán péng yǒu.

– Bạn trai.

244

nán

khó

这题很难。

– Zhè tí hěn nán.

– Câu hỏi này rất khó.

245

难过

nán guò

buồn

我很难过。

– Wǒ hěn nán guò.

– Tôi rất buồn.

246

难看

nán kàn

xấu

这件衣服难看。

– Zhè jiàn yī fu nán kàn.

– Bộ quần áo này xấu.

247

脑袋

nǎo dài

đầu

摸摸脑袋。

– Mō mō nǎo dài.

– Xoa đầu.

248

nèi

trong

国内。

– Guó nèi.

– Trong nước.

249

内容

nèi róng

nội dung

书的内容。

– Shū de nèi róng.

– Nội dung sách.

250

néng

có thể

我能去。

– Wǒ néng qù.

– Tôi có thể đi.

251

能力

néng lì

năng lực

他有能力。

– Tā yǒu néng lì.

– Anh ấy có năng lực.

252

bạn

你好吗? – Nǐ hǎo ma? – Bạn khỏe không?

253

年级

nián jí

năm học

二年级。

– Èr nián jí.

– Lớp hai.

254

年轻

nián qīng

trẻ

她很年轻。

– Tā hěn nián qīng.

– Cô ấy rất trẻ.

255

niǎo

con chim

树上有鸟。

– Shù shàng yǒu niǎo.

– Trên cây có chim.

256

努力

nǔ lì

nỗ lực

努力学习。

– Nǔ lì xué xí.

– Nỗ lực học tập.

257

trèo

爬山。

– Pá shān.

– Leo núi.

258

sợ

别怕。

– Bié pà.

– Đừng sợ.

259

pāi

vỗ, chụp

拍照片。

– Pāi zhào piàn.

– Chụp ảnh.

260

pài

phái, cử

派人去。

– Pài rén qù.

– Cử người đi.

261

pái

sắp xếp, xếp hàng

排队。

– Pái duì.

– Xếp hàng.

262

盘子

pán zi

cái đĩa

洗盘子。

– Xǐ pán zi.

– Rửa đĩa.

263

pàng

béo

他很胖。

– Tā hěn pàng.

– Anh ấy rất béo.

264

pǎo

chạy

跑得很快。

– Pǎo de hěn kuài.

– Chạy rất nhanh.

265

péi

đi cùng

陪朋友。

– Péi péng yǒu.

– Đi cùng bạn.

266

朋友

péng yǒu

bạn bè

我的朋友。

– Wǒ de péng yǒu.

– Bạn của tôi.

267

批评

pī píng

phê bình

批评他。

– Pī píng tā.

– Phê bình anh ấy.

268

da

皮鞋。

– Pí xié.

– Giày da.

269

啤酒

pí jiǔ

bia

喝啤酒。

– Hē pí jiǔ.

– Uống bia.

270

piān

bài, thiên

一篇文章。

– Yī piān wén zhāng.

– Một bài viết.

271

piàn

lừa

别骗我。

– Bié piàn wǒ.

– Đừng lừa tôi.

272

便宜

pián yi

rẻ

这很便宜。

– Zhè hěn pián yi.

– Cái này rất rẻ.

273

piào

买票。

– Mǎi piào.

– Mua vé.

274

漂亮

piào liàng

xinh đẹp

她很漂亮。

– Tā hěn piào liàng.

– Cô ấy rất xinh đẹp.

275

瓶子

píng zi

cái chai

一瓶水。

– Yī píng shuǐ.

– Một chai nước.

276

平时

píng shí

bình thường

平时很忙。

– Píng shí hěn máng.

– Bình thường rất bận.

277

苹果

píng guǒ

quả táo

吃苹果。

– Chī píng guǒ.

– Ăn táo.

278

平安

píng ān

bình an

祝你平安。

– Zhù nǐ píng ān.

– Chúc bạn bình an.

279

rách, hỏng

衣服破了。

– Yī fu pò le.

– Quần áo rách rồi.

280

葡萄

pú táo

quả nho

吃葡萄。

– Chī pú táo.

– Ăn nho.

281

普通

pǔ tōng

bình thường

普通人。

– Pǔ tōng rén.

– Người bình thường.

282

普遍

pǔ biàn

phổ biến

普遍现象。

– Pǔ biàn xiàn xiàng.

– Hiện tượng phổ biến.

283

đều, đầy đủ

排得很齐。

– Pái de hěn qí.

– Xếp rất đều.

284

cưỡi

骑自行车。

– Qí zì xíng chē.

– Đi xe đạp.

285

奇怪

qí guài

kỳ lạ

很奇怪的事。

– Hěn qí guài de shì.

– Chuyện rất kỳ lạ.

286

其实

qí shí

thực ra

其实很简单。

– Qí shí hěn jiǎn dān.

– Thực ra rất đơn giản.

287

其他

qí tā

khác

其他人。

– Qí tā rén.

– Người khác.

288

其次

qí cì

thứ hai

其次是质量。

– Qí cì shì zhì liàng.

– Thứ hai là chất lượng.

289

khí, hơi

空气很好。

– Kōng qì hěn hǎo.

– Không khí rất tốt.

290

汽车

qì chē

ô tô

开汽车。

– Kāi qì chē.

– Lái ô tô.

291

气氛

qì fēn

bầu không khí

气氛很好。

– Qì fēn hěn hǎo.

– Bầu không khí rất tốt.

292

起来

qǐ lái

đứng dậy, bắt đầu

早上起来。

– Zǎo shàng qǐ lái.

– Sáng dậy.

293

qiān

nghìn

一千人。

– Yī qiān rén.

– Một nghìn người.

294

qiān

签合同。

– Qiān hé tóng.

– Ký hợp đồng.

295

qián

trước

前面。

– Qián miàn.

– Phía trước.

296

qián

tiền

没钱。

– Méi qián.

– Không có tiền.

297

qiáng

tường

墙很白。

– Qiáng hěn bái.

– Tường rất trắng.

298

qiáng

mạnh

他很强。

– Tā hěn qiáng.

– Anh ấy rất mạnh.

299

qiáo

cầu

过桥。

– Guò qiáo.

– Qua cầu.

300

qiǎo

khéo léo

很巧的手艺。

– Hěn qiǎo de shǒu yì.

– Tay nghề rất khéo.

>>> Tải ngay file PDF tổng hợp đầy đủ 600 từ vựng tiếng Trung HSK 4 tại đây

1.5. Từ vựng HSK 5

Bộ từ vựng này giúp bạn mở rộng vốn từ chuyên sâu, có thể đọc báo, nghe tin tức và tham gia thảo luận ở mức độ nâng cao.

1

饭馆

fànguǎn

Quán ăn

去饭馆吃饭。(Qù fànguǎn chīfàn. – Đi quán ăn ăn cơm.)

2

防范

fángfàn

Phòng ngừa

防范危险。(Fángfàn wēixiǎn. – Phòng ngừa nguy hiểm.)

3

房东

fángdōng

Chủ nhà

找房东谈。(Zhǎo fángdōng tán. – Nói chuyện với chủ nhà.)

4

房间

fángjiān

Phòng

干净房间。(Gānjìng fángjiān. – Phòng sạch sẽ.)

5

仿佛

fǎngfú

Tựa như

仿佛梦境。(Fǎngfú mèngjìng. – Tựa như giấc mơ.)

6

纺织

fǎngzhī

Dệt may

纺织工业。(Fǎngzhī gōngyè. – Công nghiệp dệt may.)

7

放手

fàngshǒu

Buông tay

放手去做。(Fàngshǒu qù zuò. – Buông tay mà làm.)

8

放心

fàngxīn

Yên tâm

请放心。(Qǐng fàngxīn. – Xin hãy yên tâm.)

9

飞行

fēixíng

Bay, phi hành

飞行安全。(Fēixíng ānquán. – An toàn bay.)

10

非法

fēifǎ

Phi pháp

非法行为。(Fēifǎ xíngwéi. – Hành vi phi pháp.)

11

肥料

féiliào

Phân bón

使用肥料。(Shǐyòng féiliào. – Sử dụng phân bón.)

12

费用

fèiyòng

Chi phí

支付费用。(Zhīfù fèiyòng. – Thanh toán chi phí.)

13

分辨

fēnbiàn

Phân biệt

分辨真假。(Fēnbiàn zhēnjiǎ. – Phân biệt thật giả.)

14

分布

fēnbù

Phân bố

资源分布。(Zīyuán fēnbù. – Phân bố tài nguyên.)

15

分配

fēnpèi

Phân phối

分配任务。(Fēnpèi rènwù. – Phân phối nhiệm vụ.)

16

分析

fēnxī

Phân tích

数据分析。(Shùjù fēnxī. – Phân tích dữ liệu.)

17

纷纷

fēnfēn

Lần lượt, tấp nập

雪花纷纷落下。(Xuěhuā fēnfēn luòxià. – Tuyết rơi tấp nập.)

18

奋斗

fèndòu

Phấn đấu

为梦想奋斗。(Wèi mèngxiǎng fèndòu. – Phấn đấu vì giấc mơ.)

19

愤怒

fènnù

Phẫn nộ

感到愤怒。(Gǎndào fènnù. – Cảm thấy phẫn nộ.)

20

风格

fēnggé

Phong cách

独特风格。(Dútè fēnggé. – Phong cách độc đáo.)

21

疯狂

fēngkuáng

Điên cuồng

疯狂购物。(Fēngkuáng gòuwù. – Mua sắm điên cuồng.)

22

风俗

fēngsú

Phong tục

当地风俗。(Dāngdì fēngsú. – Phong tục địa phương.)

23

风险

fēngxiǎn

Rủi ro

降低风险。(Jiàngdī fēngxiǎn. – Giảm rủi ro.)

24

封闭

fēngbì

Phong tỏa, khép kín

封闭道路。(Fēngbì dàolù. – Phong tỏa con đường.)

25

fēng

Phong bì, niêm phong

封信。(Fēng xìn. – Niêm phong thư.)

26

丰富

fēngfù

Phong phú

丰富经验。(Fēngfù jīngyàn. – Kinh nghiệm phong phú.)

27

符合

fúhé

Phù hợp

符合要求。(Fúhé yāoqiú. – Phù hợp yêu cầu.)

28

服气

fúqì

Tâm phục

完全服气。(Wánquán fúqì. – Hoàn toàn tâm phục.)

29

服务员

fúwùyuán

Nhân viên phục vụ

服务员很热情。(Fúwùyuán hěn rèqíng. – Nhân viên phục vụ rất nhiệt tình.)

30

服装

fúzhuāng

Trang phục

时尚服装。(Shíshàng fúzhuāng. – Trang phục thời trang.)

31

Phó, phụ

副本。(Fùběn. – Bản sao.)

32

复印

fùyìn

Sao chép (photocopy)

复印文件。(Fùyìn wénjiàn. – Sao chép tài liệu.)

33

复习

fùxí

Ôn tập

复习功课。(Fùxí gōngkè. – Ôn tập bài học.)

34

复杂

fùzá

Phức tạp

问题很复杂。(Wèntí hěn fùzá. – Vấn đề rất phức tạp.)

35

父亲

fùqīn

Cha, bố

父亲很严厉。(Fùqīn hěn yánlì. – Bố rất nghiêm khắc.)

36

富裕

fùyù

Giàu có

生活富裕。(Shēnghuó fùyù. – Cuộc sống giàu có.)

37

付款

fùkuǎn

Thanh toán

在线付款。(Zàixiàn fùkuǎn. – Thanh toán trực tuyến.)

38

妇科

fùkē

Phụ khoa

去妇科检查。(Qù fùkē jiǎnchá. – Đi kiểm tra phụ khoa.)

39

妇女

fùnǚ

Phụ nữ

保护妇女权益。(Bǎohù fùnǚ quányì. – Bảo vệ quyền lợi phụ nữ.)

40

覆盖

fùgài

Phủ, che phủ

雪覆盖地面。(Xuě fùgài dìmiàn. – Tuyết phủ mặt đất.)

41

俯视

fǔshì

Nhìn xuống

从山顶俯视。(Cóng shāndǐng fǔshì. – Nhìn xuống từ đỉnh núi.)

42

改进

gǎijìn

Cải tiến

改进技术。(Gǎijìn jìshù. – Cải tiến kỹ thuật.)

43

改正

gǎizhèng

Sửa chữa

改正错误。(Gǎizhèng cuòwù. – Sửa chữa sai lầm.)

44

盖子

gàizi

Nắp

打开盖子。(Dǎkāi gàizi. – Mở nắp.)

45

概括

gàikuò

Khái quát

概括内容。(Gàikuò nèiróng. – Khái quát nội dung.)

46

概念

gàiniàn

Khái niệm

新概念。(Xīn gàiniàn. – Khái niệm mới.)

47

感想

gǎnxiǎng

Cảm nghĩ

分享感想。(Fēnxiǎng gǎnxiǎng. – Chia sẻ cảm nghĩ.)

48

干燥

gānzào

Khô ráo

皮肤干燥。(Pífū gānzào. – Da khô.)

49

感冒

gǎnmào

Cảm cúm

我感冒了。(Wǒ gǎnmào le. – Tôi bị cảm cúm.)

50

敢于

gǎnyú

Dám

敢于挑战。(Gǎnyú tiǎozhàn. – Dám thử thách.)

51

赶快

gǎnkuài

Nhanh chóng

赶快走吧。(Gǎnkuài zǒu ba. – Nhanh chóng đi thôi.)

52

干杯

gānbēi

Cụng ly

大家干杯!(Dàjiā gānbēi! – Mọi người cụng ly!)

53

干脆

gāncuì

Dứt khoát

干脆拒绝。(Gāncuì jùjué. – Dứt khoát từ chối.)

54

钢铁

gāngtiě

Thép

钢铁工业。(Gāngtiě gōngyè. – Công nghiệp thép.)

55

岗位

gǎngwèi

Vị trí công việc

新岗位。(Xīn gǎngwèi. – Vị trí công việc mới.)

56

港口

gǎngkǒu

Cảng biển

忙碌港口。(Mánglù gǎngkǒu. – Cảng bận rộn.)

57

高档

gāodàng

Cao cấp

高档餐厅。(Gāodàng cāntīng. – Nhà hàng cao cấp.)

58

高考

gāokǎo

Kỳ thi đại học

准备高考。(Zhǔnbèi gāokǎo. – Chuẩn bị kỳ thi đại học.)

59

高级

gāojí

Cao cấp

高级课程。(Gāojí kèchéng. – Khóa học cao cấp.)

60

高速公路

gāosù gōnglù

Đường cao tốc

开车上高速公路。(Kāichē shàng gāosù gōnglù. – Lái xe lên đường cao tốc.)

61

gǎo

Làm, xử lý

搞研究。(Gǎo yánjiū. – Làm nghiên cứu.)

62

告别

gàobié

Chia tay

告别朋友。(Gàobié péngyou. – Chia tay bạn bè.)

63

告诉

gàosù

Nói với

告诉我真相。(Gàosù wǒ zhēnxiàng. – Nói với tôi sự thật.)

64

胳膊

gēbo

Cánh tay

胳膊疼。(Gēbo téng. – Cánh tay đau.)

65

鸽子

gēzi

Chim bồ câu

放飞鸽子。(Fàngfēi gēzi. – Thả chim bồ câu.)

66

Ngăn cách

隔壁邻居。(Gé bì línjū. – Hàng xóm bên cạnh.)

67

革命

gémìng

Cách mạng

革命历史。(Gémìng lìshǐ. – Lịch sử cách mạng.)

68

个人

gèrén

Cá nhân

个人隐私。(Gèrén yǐnsī. – Quyền riêng tư cá nhân.)

69

各自

gèzì

Mỗi người

各自回家。(Gèzì huíjiā. – Mỗi người về nhà.)

70

gēn

Rễ, cái

树根。(Shù gēn. – Rễ cây.)

71

根本

gēnběn

Căn bản

根本原因。(Gēnběn yuányīn. – Nguyên nhân căn bản.)

72

根据

gēnjù

Căn cứ

根据事实。(Gēnjù shìshí. – Căn cứ vào sự thật.)

73

跟踪

gēnzōng

Theo dõi

跟踪新闻。(Gēnzōng xīnwén. – Theo dõi tin tức.)

74

更加

gèngjiā

Càng thêm

更加努力。(Gèngjiā nǔlì. – Càng thêm nỗ lực.)

75

更新

gēngxīn

Cập nhật

更新软件。(Gēngxīn ruǎnjiàn. – Cập nhật phần mềm.)

76

更正

gēngzhèng

Sửa chữa

更正错误。(Gēngzhèng cuòwù. – Sửa chữa sai lầm.)

77

公安局

gōng’ān jú

Cục công an

去公安局。(Qù gōng’ān jú. – Đi đến cục công an.)

78

公主

gōngzhǔ

Công chúa

美丽公主。(Měilì gōngzhǔ. – Công chúa xinh đẹp.)

79

公开

gōngkāi

Công khai

公开信息。(Gōngkāi xìnxī. – Công khai thông tin.)

80

公寓

gōngyù

Căn hộ chung cư

租公寓。(Zū gōngyù. – Thuê căn hộ.)

81

公元

gōngyuán

Công nguyên

公元前100年。(Gōngyuán qián 100 nián. – Năm 100 trước Công nguyên.)

82

贡献

gòngxiàn

Đóng góp

重大贡献。(Zhòngdà gòngxiàn. – Đóng góp lớn.)

83

共同

gòngtóng

Chung, cùng nhau

共同目标。(Gòngtóng mùbiāo. – Mục tiêu chung.)

84

沟通

gōutōng

Giao tiếp

有效沟通。(Yǒuxiào gōutōng. – Giao tiếp hiệu quả.)

85

构成

gòuchéng

Cấu thành

构成要素。(Gòuchéng yàosù. – Cấu thành yếu tố.)

86

购买

gòumǎi

Mua sắm

购买商品。(Gòumǎi shāngpǐn. – Mua hàng hóa.)

87

gòu

Đủ

够用了。(Gòu yòng le. – Đủ dùng rồi.)

88

姑姑

gūgu

Cô (bên cha)

姑姑的礼物。(Gūgu de lǐwù. – Quà của cô.)

89

古老

gǔlǎo

Cổ xưa

古老建筑。(Gǔlǎo jiànzhù. – Kiến trúc cổ xưa.)

90

鼓掌

gǔzhǎng

Vỗ tay

热烈鼓掌。(Rèliè gǔzhǎng. – Vỗ tay nhiệt liệt.)

91

固定

gùdìng

Cố định

固定时间。(Gùdìng shíjiān. – Thời gian cố định.)

92

Quan tâm

顾不上吃饭。(Gù bù shàng chīfàn. – Không quan tâm đến ăn uống.)

93

顾客

gùkè

Khách hàng

服务顾客。(Fúwù gùkè. – Phục vụ khách hàng.)

94

故意

gùyì

Cố ý

故意迟到。(Gùyì chídào. – Cố ý đến muộn.)

95

雇佣

gùyòng

Thuê mướn

雇佣工人。(Gùyòng gōngrén. – Thuê công nhân.)

96

刮风

guāfēng

Nổi gió

今天刮风。(Jīntiān guāfēng. – Hôm nay nổi gió.)

97

guài

Kỳ lạ, trách

怪事。(Guài shì. – Việc lạ.)

98

关闭

guānbì

Đóng cửa, tắt

关闭窗口。(Guānbì chuāngkǒu. – Đóng cửa sổ.)

99

观察

guānchá

Quan sát

仔细观察。(Zǐxì guānchá. – Quan sát cẩn thận.)

100

观念

guānniàn

Quan niệm

传统观念。(Chuántǒng guānniàn. – Quan niệm truyền thống.)

101

guān

Quan chức

政府官员。(Zhèngfǔ guānyuán. – Quan chức chính phủ.)

102

管理

guǎnlǐ

Quản lý

管理公司。(Guǎnlǐ gōngsī. – Quản lý công ty.)

103

罐头

guàntou

Đồ hộp

买罐头食品。(Mǎi guàntou shípǐn. – Mua đồ hộp.)

104

冠军

guànjūn

Nhà vô địch

获得冠军。(Huòdé guànjūn. – Giành chức vô địch.)

105

guāng

Ánh sáng

阳光明媚。(Yángguāng míngmèi. – Ánh nắng rực rỡ.)

106

光滑

guānghuá

Mịn màng

表面光滑。(Biǎomiàn guānghuá. – Bề mặt mịn màng.)

107

光明

guāngmíng

Sáng sủa, tương lai

前途光明。(Qiántú guāngmíng. – Tương lai sáng sủa.)

108

光盘

guāngpán

Đĩa CD/DVD

刻录光盘。(Kèlù guāngpán. – Ghi đĩa CD.)

109

广播

guǎngbō

Phát thanh

听广播。(Tīng guǎngbō. – Nghe radio.)

110

广告

guǎnggào

Quảng cáo

投放广告。(Tóufàng guǎnggào. – Đăng quảng cáo.)

111

guàng

Đi dạo

逛商场。(Guàng shāngchǎng. – Đi dạo trung tâm thương mại.)

112

规律

guīlǜ

Quy luật

自然规律。(Zìrán guīlǜ. – Quy luật tự nhiên.)

113

规划

guīhuà

Quy hoạch

城市规划。(Chéngshì guīhuà. – Quy hoạch thành phố.)

114

规模

guīmó

Quy mô

大规模项目。(Dà guīmó xiàngmù. – Dự án quy mô lớn.)

115

规则

guīzé

Quy tắc

遵守规则。(Zūnshǒu guīzé. – Tuân thủ quy tắc.)

116

柜台

guìtái

Quầy

去柜台结账。(Qù guìtái jiézhàng. – Đi quầy thanh toán.)

117

贵重

guìzhòng

Quý giá

贵重物品。(Guìzhòng wùpǐn. – Vật phẩm quý giá.)

118

gǔn

Lăn

球滚了。(Qiú gǔn le. – Quả bóng lăn.)

119

棍子

gùnzi

Cây gậy

拿根棍子。(Ná gēn gùnzi. – Cầm một cây gậy.)

120

guō

Nồi

洗锅。(Xǐ guō. – Rửa nồi.)

121

国籍

guójí

Quốc tịch

中国国籍。(Zhōngguó guójí. – Quốc tịch Trung Quốc.)

122

国际

guójì

Quốc tế

国际会议。(Guójì huìyì. – Hội nghị quốc tế.)

123

果酱

guǒjiàng

Mứt trái cây

面包抹果酱。(Miànbāo mǒ guǒjiàng. – Phết mứt lên bánh mì.)

124

果汁

guǒzhī

Nước ép trái cây

喝果汁。(Hē guǒzhī. – Uống nước ép trái cây.)

125

过分

guòfèn

Quá đáng

要求过分。(Yāoqiú guòfèn. – Yêu cầu quá đáng.)

126

过滤

guòlǜ

Lọc

过滤水。(Guòlǜ shuǐ. – Lọc nước.)

127

过期

guòqī

Hết hạn

食品过期。(Shípǐn guòqī. – Thực phẩm hết hạn.)

128

过程

guòchéng

Quá trình

学习过程。(Xuéxí guòchéng. – Quá trình học tập.)

129

Hà (thán từ)

哈哈,真好玩!(Hāhā, zhēn hǎowán! – Hà, thật vui!)

130

害虫

hàichóng

Côn trùng gây hại

消灭害虫。(Xiāomiè hàichóng. – Tiêu diệt côn trùng gây hại.)

131

害怕

hàipà

Sợ hãi

害怕考试。(Hàipà kǎoshì. – Sợ thi.)

132

hǎn

Hét, gọi to

喊名字。(Hǎn míngzì. – Gọi to tên.)

133

寒假

hánjià

Kỳ nghỉ đông

寒假计划。(Hánjià jìhuà. – Kế hoạch nghỉ đông.)

134

航班

hángbān

Chuyến bay

航班准时。(Hángbān zhǔnshí. – Chuyến bay đúng giờ.)

135

行业

hángyè

Ngành nghề

科技行业。(Kējì hángyè. – Ngành công nghệ.)

136

好比

hǎobǐ

Ví như

生活好比旅行。(Shēnghuó hǎobǐ lǚxíng. – Cuộc sống ví như một chuyến đi.)

137

好处

hǎochù

Lợi ích

运动好处多。(Yùndòng hǎochù duō. – Lợi ích của vận động nhiều.)

138

好转

hǎozhuǎn

Tốt lên

病情好转。(Bìngqíng hǎozhuǎn. – Tình trạng bệnh tốt lên.)

139

豪华

háohuá

Xa hoa

豪华酒店。(Háohuá jiǔdiàn. – Khách sạn xa hoa.)

140

好奇

hàoqí

Tò mò

孩子很好奇。(Háizi hěn hàoqí. – Đứa trẻ rất tò mò.)

141

号码

hàomǎ

Số (điện thoại, v.v.)

记号码。(Jì hàomǎ. – Ghi số.)

142

合适

héshì

Phù hợp

衣服很合适。(Yīfu hěn héshì. – Quần áo rất phù hợp.)

143

和平

hépíng

Hòa bình

世界和平。(Shìjiè hépíng. – Hòa bình thế giới.)

144

何必

hébì

Hà tất

何必生气。(Hébì shēngqì. – Hà tất phải giận.)

145

何况

hékuàng

Huống chi

他忙,何况我。(Tā máng, hékuàng wǒ. – Anh ấy bận, huống chi tôi.)

146

合法

héfǎ

Hợp pháp

合法经营。(Héfǎ jīngyíng. – Kinh doanh hợp pháp.)

147

合理

hélǐ

Hợp lý

价格合理。(Jiàgé hélǐ. – Giá cả hợp lý.)

148

合作

hézuò

Hợp tác

国际合作。(Guójì hézuò. – Hợp tác quốc tế.)

149

核心

héxīn

Cốt lõi

问题核心。(Wèntí héxīn. – Cốt lõi vấn đề.)

150

盒子

hézi

Hộp

打开盒子。(Dǎkāi hézi. – Mở hộp.)

151

hèn

Hận, oán hận

不要恨他。(Bùyào hèn tā. – Đừng hận anh ấy.)

152

héng

Ngang, hoành

横线。(Héngxian. – Đường ngang.)

153

欢迎

huānyíng

Chào đón

欢迎光临。(Huānyíng guānglín. – Chào mừng quý khách.)

154

回国

huíguó

Về nước

留学生回国。(Liúxuéshēng huíguó. – Du Học Sinh về nước.)

155

回忆

huíyì

Nhớ lại, hồi ức

美好回忆。(Měihǎo huíyì. – Hồi ức đẹp.)

156

汇款

huìkuǎn

Chuyển tiền

寄汇款。(Jì huìkuǎn. – Gửi chuyển tiền.)

157

婚礼

hūnlǐ

Lễ cưới

参加婚礼。(Cānjiā hūnlǐ. – Tham gia lễ cưới.)

158

活泼

huópō

Sôi nổi

性格活泼。(Xìnggé huópō. – Tính cách sôi nổi.)

159

活力

huólì

Sức sống

充满活力。(Chōngmǎn huólì. – Tràn đầy sức sống.)

160

活动

huódòng

Hoạt động

组织活动。(Zǔzhī huódòng. – Tổ chức hoạt động.)

161

火柴

huǒchái

Que diêm

点火柴。(Diǎn huǒchái. – Châm que diêm.)

162

火箭

huǒjiàn

Tên lửa

发射火箭。(Fāshè huǒjiàn. – Phóng tên lửa.)

163

火焰

huǒyàn

Ngọn lửa

火焰熊熊。(Huǒyàn xióngxióng. – Ngọn lửa bùng cháy.)

164

基础

jīchǔ

Nền tảng

打基础。(Dǎ jīchǔ. – Xây dựng nền tảng.)

165

机会

jīhuì

Cơ hội

抓住机会。(Zhuāzhù jīhuì. – Nắm bắt cơ hội.)

166

积极

jījí

Tích cực

积极参加。(Jījí cānjiā. – Tích cực tham gia.)

167

积累

jīlěi

Tích lũy

积累财富。(Jīlěi cáifù. – Tích lũy của cải.)

168

机器

jīqì

Máy móc

操作机器。(Cāozuò jīqì. – Vận hành máy móc.)

169

技术

jìshù

Kỹ thuật

先进技术。(Xiānjìn jìshù. – Kỹ thuật tiên tiến.)

170

纪律

jìlǜ

Kỷ luật

严格纪律。(Yángé jìlǜ. – Kỷ luật nghiêm ngặt.)

171

纪念

jìniàn

Kỷ niệm

纪念日。(Jìniàn rì. – Ngày kỷ niệm.)

172

Gửi

寄包裹。(Jì bāoguǒ. – Gửi bưu kiện.)

173

寂寞

jìmò

Cô đơn

感到寂寞。(Gǎndào jìmò. – Cảm thấy cô đơn.)

174

计划

jìhuà

Kế hoạch

制定计划。(Zhìdìng jìhuà. – Lập kế hoạch.)

175

记者

jìzhě

Phóng viên

记者采访。(Jìzhě cǎifǎng. – Phóng viên phỏng vấn.)

176

继续

jìxù

Tiếp tục

继续学习。(Jìxù xuéxí. – Tiếp tục học tập.)

177

季节

jìjié

Mùa

四季。(Sìjì. – Bốn mùa.)

178

既然

jìrán

Vì, bởi vì

既然如此。(Jìrán rúcǐ. – Vì vậy.)

179

继承

jìchéng

Kế thừa

继承遗产。(Jìchéng yíchǎn. – Kế thừa di sản.)

180

纪录

jìlù

Kỷ lục

打破纪录。(Dǎpò jìlù. – Phá kỷ lục.)

181

记忆

jìyì

Ký ức

童年记忆。(Tóngnián jìyì. – Ký ức tuổi thơ.)

182

加班

jiābān

Làm thêm giờ

今晚加班。(Jīnwǎn jiābān. – Tối nay làm thêm giờ.)

183

加工

jiāgōng

Chế biến

食品加工。(Shípǐn jiāgōng. – Chế biến thực phẩm.)

184

加强

jiāqiáng

Tăng cường

加强锻炼。(Jiāqiáng duànliàn. – Tăng cường rèn luyện.)

185

加速

jiāsù

Tăng tốc

加速前进。(Jiāsù qiánjìn. – Tăng tốc tiến tới.)

186

家庭

jiātíng

Gia đình

幸福家庭。(Xìngfú jiātíng. – Gia đình hạnh phúc.)

187

结构

jiégòu

Cấu trúc

句子结构。(Jùzi jiégòu. – Cấu trúc câu.)

188

结合

jiéhé

Kết hợp

理论结合实践。(Lǐlùn jiéhé shíjiàn. – Kết hợp lý thuyết và thực tiễn.)

189

结论

jiélùn

Kết luận

得出结论。(Dé chū jiélùn. – Đưa ra kết luận.)

190

戒指

jièzhi

Nhẫn

结婚戒指。(Jiéhūn jièzhi. – Nhẫn cưới.)

191

借口

jièkǒu

Lý do, cớ

找借口。(Zhǎo jièkǒu. – Tìm cớ.)

192

金属

jīnshǔ

Kim loại

贵金属。(Guì jīnshǔ. – Kim loại quý.)

193

尽快

jǐnkuài

Mau chóng

尽快回复。(Jǐnkuài huífù. – Trả lời mau chóng.)

194

尽量

jǐnliàng

Cố gắng

尽量准时。(Jǐnliàng zhǔnshí. – Cố gắng đúng giờ.)

195

紧急

jǐnjí

Cấp bách

紧急情况。(Jǐnjí qíngkuàng. – Tình huống cấp bách.)

196

谨慎

jǐnshèn

Cẩn trọng

谨慎投资。(Jǐnshèn tóuzī. – Đầu tư cẩn trọng.)

197

尽力

jìnlì

Dốc sức

尽力帮忙。(Jìnlì bāngmáng. – Dốc sức giúp đỡ.)

198

进步

jìnbù

Tiến bộ

取得进步。(Qǔdé jìnbù. – Đạt được tiến bộ.)

199

进口

jìnkǒu

Nhập khẩu

进口汽车。(Jìnkǒu qìchē. – Ô tô nhập khẩu.)

200

经典

jīngdiǎn

Kinh điển

经典著作。(Jīngdiǎn zhùzuò. – Tác phẩm kinh điển.)

201

经历

jīnglì

Trải nghiệm

丰富经历。(Fēngfù jīnglì. – Trải nghiệm phong phú.)

202

经商

jīngshāng

Kinh doanh

从事经商。(Cóngshì jīngshāng. – Tham gia kinh doanh.)

203

经理

jīnglǐ

Quản lý, giám đốc

公司经理。(Gōngsī jīnglǐ. – Quản lý công ty.)

204

经过

jīngguò

Trải qua, đi qua

经过努力。(Jīngguò nǔlì. – Trải qua nỗ lực.)

205

经验

jīngyàn

Kinh nghiệm

分享经验。(Fēnxiǎng jīngyàn. – Chia sẻ kinh nghiệm.)

206

精神

jīngshén

Tinh thần

精神很好。(Jīngshén hěn hǎo. – Tinh thần rất tốt.)

207

精彩

jīngcǎi

Tuyệt vời

表演精彩。(Biǎoyǎn jīngcǎi. – Biểu diễn tuyệt vời.)

208

经常

jīngcháng

Thường xuyên

经常运动。(Jīngcháng yùndòng. – Thường xuyên vận động.)

209

惊讶

jīngyà

Ngạc nhiên

感到惊讶。(Gǎndào jīngyà. – Cảm thấy ngạc nhiên.)

210

景色

jǐngsè

Cảnh sắc

美丽景色。(Měilì jǐngsè. – Cảnh sắc đẹp.)

211

竞争

jìngzhēng

Cạnh tranh

激烈竞争。(Jīliè jìngzhēng. – Cạnh tranh gay gắt.)

212

镜子

jìngzi

Gương

照镜子。(Zhào jìngzi. – Soi gương.)

213

究竟

jiūjìng

Rốt cuộc

究竟怎么回事?(Jiūjìng zěnme huí shì? – Rốt cuộc là chuyện gì?)

214

救护车

jiùhùchē

Xe cứu thương

叫救护车。(Jiào jiùhùchē. – Gọi xe cứu thương.)

215

就业

jiùyè

Việc làm

就业机会。(Jiùyè jīhuì. – Cơ hội việc làm.)

216

酒吧

jiǔbā

Quầy bar

去酒吧玩。(Qù jiǔbā wán. – Đi chơi ở quán bar.)

217

jiù

Cứu

救人。(Jiù rén. – Cứu người.)

218

救济

jiùjì

Cứu tế

救济贫困。(Jiùjì pínkùn. – Cứu tế người nghèo.)

219

巨大

jùdà

To lớn

巨大变化。(Jùdà biànhuà. – Thay đổi to lớn.)

220

聚会

jùhuì

Tụ họp

朋友聚会。(Péngyou jùhuì. – Tụ họp bạn bè.)

221

俱乐部

jùlèbù

Câu lạc bộ

加入俱乐部。(Jiārù jùlèbù. – Tham gia câu lạc bộ.)

222

拒绝

jùjué

Từ chối

拒绝帮助。(Jùjué bāngzhù. – Từ chối giúp đỡ.)

223

具备

jùbèi

Có, sở hữu

具备能力。(Jùbèi nénglì. – Có năng lực.)

224

剧烈

jùliè

Kịch liệt

剧烈运动。(Jùliè yùndòng. – Vận động kịch liệt.)

225

Nâng, cử

举手提问。(Jǔshǒu tíwèn. – Giơ tay hỏi.)

226

举办

jǔbàn

Tổ chức

举办活动。(Jǔbàn huódòng. – Tổ chức hoạt động.)

227

具有

jùyǒu

Có, sở hữu

具有特点。(Jùyǒu tèdiǎn. – Có đặc điểm.)

228

绝望

juéwàng

Tuyệt vọng

不要绝望。(Bùyào juéwàng. – Đừng tuyệt vọng.)

229

绝对

juéduì

Tuyệt đối

绝对安全。(Juéduì ānquán. – Tuyệt đối an toàn.)

230

决定

juédìng

Quyết định

重要决定。(Zhòngyào juédìng. – Quyết định quan trọng.)

231

jūn

Đều, trung bình

平均分配。(Píngjūn fēnpèi. – Phân phối đều.)

232

均匀

jūnyún

Đều đặn

涂抹均匀。(Túmǒ jūnyún. – Thoa đều.)

233

jūn

Quân đội

军人职责。(Jūnrén zhízé. – Nhiệm vụ quân nhân.)

234

咖啡

kāfēi

Cà phê

喝咖啡。(Hē kāfēi. – Uống cà phê.)

235

开除

kāichú

Sa thải

被开除。(Bèi kāichú. – Bị sa thải.)

236

开幕

kāimù

Khai mạc

开幕仪式。(Kāimù yíshì. – Lễ khai mạc.)

237

开水

kāishuǐ

Nước sôi

喝开水。(Hē kāishuǐ. – Uống nước sôi.)

238

看不起

kànbùqǐ

Coi thường

不要看不起别人。(Bùyào kànbùqǐ biérén. – Đừng coi thường người khác.)

239

看望

kànwàng

Thăm hỏi

看望朋友。(Kànwàng péngyou. – Thăm bạn bè.)

240

kǎo

Nướng

烤肉。(Kǎoròu. – Nướng thịt.)

241

考虑

kǎolǜ

Cân nhắc

考虑问题。(Kǎolǜ wèntí. – Cân nhắc vấn đề.)

242

考试

kǎoshì

Thi cử

准备考试。(Zhǔnbèi kǎoshì. – Chuẩn bị thi.)

243

Cây (phân loại)

一棵树。(Yī kē shù. – Một cái cây.)

244

科学

kēxué

Khoa học

学习科学。(Xuéxí kēxué. – Học khoa học.)

245

咳嗽

késòu

Ho

咳嗽不止。(Késòu bùzhǐ. – Ho không ngừng.)

246

可怕

kěpà

Đáng sợ

可怕的故事。(Kěpà de gùshì. – Câu chuyện đáng sợ.)

247

可惜

kěxī

Đáng tiếc

错过机会真可惜。(Cuòguò jīhuì zhēn kěxī. – Bỏ lỡ cơ hội thật đáng tiếc.)

248

渴望

kěwàng

Khao khát

渴望自由。(Kěwàng zìyóu. – Khao khát tự do.)

249

客气

kèqì

Lịch sự

别客气。(Bié kèqì. – Đừng khách sáo.)

250

课堂

kètáng

Lớp học

课堂讨论。(Kètáng tǎolùn. – Thảo luận trong lớp.)

251

课题

kètí

Chủ đề, đề tài

研究课题。(Yánjiū kètí. – Nghiên cứu đề tài.)

252

克服

kèfú

Khắc phục

克服困难。(Kèfú kùnnán. – Khắc phục khó khăn.)

253

刻苦

kèkǔ

Chăm chỉ, khổ luyện

刻苦学习。(Kèkǔ xuéxí. – Chăm chỉ học tập.)

254

课程

kèchéng

Khóa học

选修课程。(Xuǎnxiū kèchéng. – Chọn khóa học tự chọn.)

255

空间

kōngjiān

Không gian

空间很大。(Kōngjiān hěn dà. – Không gian rất rộng.)

256

空气

kōngqì

Không khí

清新空气。(Qīngxīn kōngqì. – Không khí trong lành.)

257

空闲

kòngxián

Rảnh rỗi

空闲时间。(Kòngxián shíjiān. – Thời gian rảnh rỗi.)

258

控制

kòngzhì

Kiểm soát

控制情绪。(Kòngzhì qíngxù. – Kiểm soát cảm xúc.)

259

口味

kǒuwèi

Khẩu vị

口味重。(Kǒuwèi zhòng. – Khẩu vị nặng.)

260

夸张

kuāzhāng

Phóng đại

不要夸张。(Bùyào kuāzhāng. – Đừng phóng đại.)

261

会计

kuàijì

Kế toán

学会计。(Xué kuàijì. – Học kế toán.)

262

kuān

Rộng

道路很宽。(Dàolù hěn kuān. – Con đường rất rộng.)

263

款式

kuǎnshì

Kiểu dáng

新款式。(Xīn kuǎnshì. – Kiểu dáng mới.)

264

昆虫

kūnchóng

Côn trùng

研究昆虫。(Yánjiū kūnchóng. – Nghiên cứu côn trùng.)

265

扩大

kuòdà

Mở rộng

扩大规模。(Kuòdà guīmó. – Mở rộng quy mô.)

266

Cay

辣椒很辣。(Làjiāo hěn là. – Ớt rất cay.)

267

蜡烛

làzhú

Nến

点蜡烛。(Diǎn làzhú. – Thắp nến.)

268

懒惰

lǎnduò

Lười biếng

不要懒惰。(Bùyào lǎnduò. – Đừng lười biếng.)

269

劳动

láodòng

Lao động

参加劳动。(Cānjiā láodòng. – Tham gia lao động.)

270

劳驾

láojià

Làm phiền (lịch sự)

劳驾,借过。(Láojià, jièguò. – Làm phiền, xin đi qua.)

271

láo

Nhà tù

逃出牢房。(Táo chū láofáng. – Trốn khỏi nhà tù.)

272

老实

lǎoshi

Thật thà

老实人。(Lǎoshi rén. – Người thật thà.)

273

姥姥

lǎolao

Bà ngoại

看望姥姥。(Kànwàng lǎolao. – Thăm bà ngoại.)

274

乐观

lèguān

Lạc quan

保持乐观。(Bǎochí lèguān. – Giữ thái độ lạc quan.)

275

乐器

yuèqì

Nhạc cụ

弹乐器。(Tán yuèqì. – Chơi nhạc cụ.)

276

léi

Sấm

打雷了。(Dǎléi le. – Có sấm sét.)

277

冷淡

lěngdàn

Lạnh lùng

态度冷淡。(Tàidù lěngdàn. – Thái độ lạnh lùng.)

278

Quả lê

吃梨。(Chī lí. – Ăn lê.)

279

礼拜

lǐbài

Tuần lễ, lễ bái

下礼拜见。(Xià lǐbài jiàn. – Gặp tuần sau.)

280

礼貌

lǐmào

Lịch sự

讲礼貌。(Jiǎng lǐmào. – Giữ lịch sự.)

281

理发

lǐfà

Cắt tóc

去理发。(Qù lǐfà. – Đi cắt tóc.)

282

理论

lǐlùn

Lý luận

学习理论。(Xuéxí lǐlùn. – Học lý luận.)

283

理由

lǐyóu

Lý do

充分理由。(Chōngfèn lǐyóu. – Lý do đầy đủ.)

284

理想

lǐxiǎng

Lý tưởng

追求理想。(Zhuīqiú lǐxiǎng. – Theo đuổi lý tưởng.)

285

立刻

lìkè

Lập tức

立刻行动。(Lìkè xíngdòng. – Hành động ngay lập tức.)

286

力量

lìliàng

Sức mạnh

团结力量。(Tuánjié lìliàng. – Sức mạnh đoàn kết.)

287

利润

lìrùn

Lợi nhuận

提高利润。(Tígāo lìrùn. – Tăng lợi nhuận.)

288

利用

lìyòng

Sử dụng

利用资源。(Lìyòng zīyuán. – Sử dụng tài nguyên.)

289

立交桥

lìjiāoqiáo

Cầu vượt

走立交桥。(Zǒu lìjiāoqiáo. – Đi qua cầu vượt.)

290

立即

lìjí

Ngay lập tức

立即回复。(Lìjí huífù. – Trả lời ngay lập tức.)

291

立体

lìtǐ

Lập thể, 3D

立体图像。(Lìtǐ túxiàng. – Hình ảnh 3D.)

292

立场

lìchǎng

Lập trường

坚定立场。(Jiāndìng lìchǎng. – Lập trường kiên định.)

293

Hạt

一粒米。(Yī lì mǐ. – Một hạt gạo.)

294

Ví dụ

举例说明。(Jǔlì shuōmíng. – Đưa ví dụ giải thích.)

295

例外

lìwài

Ngoại lệ

没有例外。(Méiyǒu lìwài. – Không có ngoại lệ.)

296

历来

lìlái

Từ trước đến nay

历来如此。(Lìlái rúcǐ. – Từ trước đến nay là vậy.)

297

历史

lìshǐ

Lịch sử

学习历史。(Xuéxí lìshǐ. – Học lịch sử.)

298

lián

Thậm chí

连孩子都知道。(Lián háizi dōu zhīdào. – Thậm chí trẻ con cũng biết.)

299

联合

liánhé

Liên hợp

联合行动。(Liánhé xíngdòng. – Hành động liên hợp.)

300

联系

liánxì

Liên lạc

保持联系。(Bǎochí liánxì. – Giữ liên lạc.)

301

恋爱

liàn’ài

Yêu đương

谈恋爱。(Tán liàn’ài. – Yêu đương.)

302

liǎn

Mặt

洗脸。(Xǐ liǎn. – Rửa mặt.)

303

凉快

liángkuài

Mát mẻ

天气凉快。(Tiānqì liángkuài. – Thời tiết mát mẻ.)

304

粮食

liángshi

Lương thực

储备粮食。(Chǔbèi liángshi. – Dự trữ lương thực.)

305

良好

liánghǎo

Tốt đẹp

关系良好。(Guānxì liánghǎo. – Quan hệ tốt đẹp.)

306

亮点

liàngdiǎn

Điểm sáng

作品亮点。(Zuòpǐn liàngdiǎn. – Điểm sáng của tác phẩm.)

307

liàng

Lượng, đo

量体重。(Liàng tǐzhòng. – Đo cân nặng.)

308

疗效

liáoxiào

Hiệu quả điều trị

药物疗效。(Yàowù liáoxiào. – Hiệu quả của thuốc.)

309

聊天

liáotiān

Trò chuyện

网上聊天。(Wǎngshàng liáotiān. – Trò chuyện trực tuyến.)

310

联络

liánluò

Liên lạc

保持联络。(Bǎochí liánluò. – Giữ liên lạc.)

311

liè

Liệt kê, hàng

列清单。(Liè qīngdān. – Liệt kê danh sách.)

312

liè

Nứt, rách

衣服裂了。(Yīfu liè le. – Quần áo bị rách.)

313

liè

Mãnh liệt

烈焰。(Lièyàn. – Ngọn lửa mãnh liệt.)

314

临时

línshí

Tạm thời

临时决定。(Línshí juédìng. – Quyết định tạm thời.)

315

邻居

línjū

Hàng xóm

友好邻居。(Yǒuhǎo línjū. – Hàng xóm thân thiện.)

316

líng

Số không

零度。(Líng dù. – Không độ.)

317

零件

língjiàn

Linh kiện

更换零件。(Gēnghuàn língjiàn. – Thay linh kiện.)

318

灵活

línghuó

Linh hoạt

方法灵活。(Fāngfǎ línghuó. – Phương pháp linh hoạt.)

319

领导

lǐngdǎo

Lãnh đạo

领导团队。(Lǐngdǎo tuánduì. – Lãnh đạo đội nhóm.)

320

领域

lǐngyù

Lĩnh vực

科技领域。(Kējì lǐngyù. – Lĩnh vực công nghệ.)

321

líng

Chuông

铃响了。(Líng xiǎng le. – Chuông reo.)

322

流泪

liúlèi

Chảy nước mắt

感动流泪。(Gǎndòng liúlèi. – Xúc động đến chảy nước mắt.)

323

流传

liúchuán

Lưu truyền

故事流传。(Gùshì liúchuán. – Câu chuyện được lưu truyền.)

324

流利

liúlì

Lưu loát

英语流利。(Yīngyǔ liúlì. – Tiếng Anh lưu loát.)

325

流行

liúxíng

Phổ biến

流行歌曲。(Liúxíng gēqǔ. – Bài hát phổ biến.)

326

留念

liúniàn

Lưu niệm

拍照留念。(Pāizhào liúniàn. – Chụp ảnh lưu niệm.)

327

留学

liúxué

Du học

去国外留学。(Qù guówài liúxué. – Đi du học nước ngoài.)

328

柳树

liǔshù

Cây liễu

柳树成荫。(Liǔshù chéngyīn. – Cây liễu rợp bóng.)

329

liù

Sáu

六个人。(Liù gè rén. – Sáu người.)

330

lóng

Rồng

中国龙。(Zhōngguó lóng. – Rồng Trung Quốc.)

331

lóu

Tòa nhà, tầng

住十楼。(Zhù shí lóu. – Sống ở tầng mười.)

332

lòu

Rò rỉ

水管漏水。(Shuǐguǎn lòu shuǐ. – Ống nước bị rò.)

333

Lộ ra, sương

露水。(Lùshuǐ. – Sương đọng.)

334

炉子

lúzi

Lò sưởi

点炉子。(Diǎn lúzi. – Đốt lò sưởi.)

335

路边

lùbiān

Ven đường

路边停车。(Lùbiān tíngchē. – Đỗ xe ven đường.)

336

陆续

lùxù

Liên tục, lần lượt

陆续到达。(Lùxù dàodá. – Lần lượt đến.)

337

录取

lùqǔ

Tuyển chọn, nhận vào

大学录取。(Dàxué lùqǔ. – Được nhận vào đại học.)

338

录音

lùyīn

Ghi âm

录音文件。(Lùyīn wénjiàn. – Tệp ghi âm.)

339

绿色

lǜsè

Màu xanh lá

绿色衣服。(Lǜsè yīfu. – Quần áo màu xanh lá.)

340

律师

lǜshī

Luật sư

找律师咨询。(Zhǎo lǜshī zīxún. – Tìm luật sư tư vấn.)

341

轮胎

lúntāi

Lốp xe

更换轮胎。(Gēnghuàn lúntāi. – Thay lốp xe.)

342

论文

lùnwén

Luận văn

写论文。(Xiě lùnwén. – Viết luận văn.)

343

逻辑

luójí

Logic

逻辑思维。(Luójí sīwéi. – Tư duy logic.)

344

luò

Rơi, lạc

落叶。(Luòyè. – Lá rụng.)

345

落后

luòhòu

Lạc hậu

技术落后。(Jìshù luòhòu. – Kỹ thuật lạc hậu.)

346

Mắng

不要骂人。(Bùyào mà rén. – Đừng mắng người.)

347

买卖

mǎimài

Mua bán

做买卖。(Zuò mǎimài. – Làm ăn mua bán.)

348

麦克风

màikèfēng

Micro

用麦克风讲话。(Yòng màikèfēng jiǎnghuà. – Nói qua micro.)

349

馒头

mántou

Bánh bao (không nhân)

吃馒头。(Chī mántou. – Ăn bánh bao.)

350

满足

mǎnzú

Thỏa mãn

满足需求。(Mǎnzú xūqiú. – Thỏa mãn nhu cầu.)

351

漫画

mànhuà

Truyện tranh

看漫画。(Kàn mànhuà. – Đọc truyện tranh.)

352

毛病

máobìng

Lỗi, tật

机器有毛病。(Jīqì yǒu máobìng. – Máy móc có lỗi.)

353

矛盾

máodùn

Mâu thuẫn

解决矛盾。(Jiějué máodùn. – Giải quyết mâu thuẫn.)

354

冒险

màoxiǎn

Mạo hiểm

冒险旅行。(Màoxiǎn lǚxíng. – Du lịch mạo hiểm.)

355

贸易

màoyì

Thương mại

国际贸易。(Guójì màoyì. – Thương mại quốc tế.)

356

眉毛

méimao

Lông mày

修眉毛。(Xiū méimao. – Cắt tỉa lông mày.)

357

méi

Than

煤矿。(Méikuàng. – Mỏ than.)

358

没关系

méi guānxi

Không sao

没关系,别担心。(Méi guānxi, bié dānxīn. – Không sao, đừng lo.)

359

魅力

mèilì

Sức hút

城市魅力。(Chéngshì mèilì. – Sức hút của thành phố.)

360

迷路

mílù

Lạc đường

他在山里迷路了。(Tā zài shānlǐ mílù le. – Anh ấy lạc đường trong núi.)

361

谜语

míyǔ

Câu đố

猜谜语。(Cāi míyǔ. – Đoán câu đố.)

362

敏感

mǐngǎn

Nhạy cảm

话题很敏感。(Huàtí hěn mǐngǎn. – Chủ đề rất nhạy cảm.)

363

明显

míngxiǎn

Rõ ràng

效果明显。(Xiàoguǒ míngxiǎn. – Hiệu quả rõ ràng.)

364

明星

míngxīng

Ngôi sao

电影明星。(Diànyǐng míngxīng. – Ngôi sao điện ảnh.)

365

命运

mìngyùn

Số phận

改变命运。(Gǎibiàn mìngyùn. – Thay đổi số phận.)

366

目标

mùbiāo

Mục tiêu

设定目标。(Shèdìng mùbiāo. – Đặt mục tiêu.)

367

目录

mùlù

Mục lục

查看目录。(Chákàn mùlù. – Xem mục lục.)

368

木头

mùtou

Gỗ

木头家具。(Mùtou jiājù. – Đồ nội thất bằng gỗ.)

369

牧场

mùchǎng

Đồng cỏ, trang trại

牧场养牛。(Mùchǎng yǎngniú. – Trang trại nuôi bò.)

370

目前

mùqián

Hiện tại

目前情况。(Mùqián qíngkuàng. – Tình hình hiện tại.)

371

拿手

náshǒu

Giỏi, sở trường

唱歌是他的拿手。(Chànggē shì tā de náshǒu. – Hát là sở trường của anh ấy.)

372

耐心

nàixīn

Kiên nhẫn

需要耐心。(Xūyào nàixīn. – Cần kiên nhẫn.)

373

内部

nèibù

Nội bộ

内部信息。(Nèibù xìnxī. – Thông tin nội bộ.)

374

内容

nèiróng

Nội dung

丰富内容。(Fēngfù nèiróng. – Nội dung phong phú.)

375

nèn

Non, mềm

嫩叶。(Nènyè. – Lá non.)

376

能干

nénggàn

Năng động, giỏi giang

她很能干。(Tā hěn nénggàn. – Cô ấy rất giỏi giang.)

377

能源

néngyuán

Năng lượng

可再生能源。(Kě zàishēng néngyuán. – Năng lượng tái tạo.)

378

尼龙

nílóng

Ni-lông

尼龙袋。(Nílóng dài. – Túi ni-lông.)

379

niàn

Nhớ, đọc

念书。(Niàn shū. – Đọc sách.)

380

农民

nóngmín

Nông dân

帮助农民。(Bāngzhù nóngmín. – Giúp đỡ nông dân.)

381

农业

nóngyè

Nông nghiệp

发展农业。(Fāzhǎn nóngyè. – Phát triển nông nghiệp.)

382

nóng

Đặc, đậm

咖啡很浓。(Kāfēi hěn nóng. – Cà phê rất đậm.)

383

偶然

ǒurán

Ngẫu nhiên

偶然相遇。(Ǒurán xiāngyù. – Gặp nhau ngẫu nhiên.)

384

pāi

Vỗ, chụp (ảnh)

拍照片。(Pāi zhàopiàn. – Chụp ảnh.)

385

pài

Phái, cử

派代表。(Pài dàibiǎo. – Cử đại diện.)

386

赔偿

péicháng

Bồi thường

赔偿损失。(Péicháng sǔnshī. – Bồi thường thiệt hại.)

387

培训

péixùn

Đào tạo

员工培训。(Yuángōng péixùn. – Đào tạo nhân viên.)

388

pèi

Phối hợp, ghép đôi

搭配衣服。(Dāpèi yīfu. – Phối quần áo.)

389

配合

pèihé

Phối hợp

团队配合。(Tuánduì pèihé. – Phối hợp đội nhóm.)

390

pén

Chậu

花盆。(Huāpén. – Chậu hoa.)

391

pèng

Chạm, va

碰杯。(Pèng bēi. – Cụng ly.)

392

Phê duyệt, lô

批准文件。(Pīzhǔn wénjiàn. – Phê duyệt tài liệu.)

393

Khoác

披外套。(Pī wàitào. – Khoác áo khoác.)

394

疲劳

píláo

Mệt mỏi

消除疲劳。(Xiāochú píláo. – Xóa bỏ mệt mỏi.)

395

皮鞋

píxié

Giày da

穿皮鞋。(Chuān píxié. – Mang giày da.)

396

啤酒

píjiǔ

Bia

喝啤酒。(Hē píjiǔ. – Uống bia.)

397

pīn

Ghép, liều mạng

拼命工作。(Pīnmìng gōngzuò. – Làm việc liều mạng.)

398

平凡

píngfán

Bình thường

平凡生活。(Píngfán shēnghuó. – Cuộc sống bình thường.)

399

平方

píngfāng

Mét vuông

面积十平方。(Miànjī shí píngfāng. – Diện tích mười mét vuông.)

400

平衡

pínghéng

Cân bằng

保持平衡。(Bǎochí pínghéng. – Giữ cân bằng.)

>>> Tải ngay file PDF tổng hợp đầy đủ 1300 từ vựng tiếng Trung HSK 5 tại đây

1.6. Từ vựng HSK 6

Đây là cấp độ cao nhất, tập trung vào từ vựng học thuật và chuyên ngành, giúp bạn tự tin trong giao tiếp nâng cao và đọc hiểu tài liệu tiếng Trung phức tạp.

STT

Từ vựng tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa Tiếng Việt

Ví dụ

1

魄力

pòlì

Can đảm

他做事很有魄力。 (Tā zuòshì hěn yǒu pòlì.) – Anh ấy làm việc rất can đảm.

2

Nhào tới

猫扑向老鼠。 (Māo pū xiàng lǎoshǔ.) – Mèo nhào tới con chuột.

3

Trải

铺上新地毯。 (Pū shàng xīn dìtǎn.) – Trải thảm mới.

4

普查

pǔchá

Điều tra

全国人口普查。 (Quánguó rénkǒu pǔchá.) – Điều tra dân số toàn quốc.

5

普及

pǔjí

Phổ cập

普及义务教育。 (Pǔjí yìwù jiàoyù.) – Phổ cập giáo dục bắt buộc.

6

普通

pǔtōng

Phổ thông

他是普通人。 (Tā shì pǔtōng rén.) – Anh ấy là người bình thường.

7

朴实

pǔshí

Mộc mạc

他的语言很朴实。 (Tā de yǔyán hěn pǔshí.) – Ngôn ngữ của anh ấy rất mộc mạc.

8

瀑布

pùbù

Thác nước

瀑布景色壮观。 (Pùbù jǐngsè zhuàngguān.) – Cảnh thác nước hùng vĩ.

9

Kỳ

第一学期开始了。 (Dì yī xuéqī kāishǐle.) – Kỳ học đầu tiên đã bắt đầu.

10

期待

qīdài

Mong đợi

我们期待好消息。 (Wǒmen qīdài hǎo xiāoxī.) – Chúng tôi mong đợi tin tốt.

11

期限

qīxiàn

Thời hạn

项目有严格的期限。 (Xiàngmù yǒu yángé de qīxiàn.) – Dự án có thời hạn nghiêm ngặt.

12

欺负

qīfu

Bắt nạt

不要欺负弱小。 (Bùyào qīfu ruòxiǎo.) – Đừng bắt nạt kẻ yếu.

13

欺骗

qīpiàn

Lừa dối

他欺骗了朋友。 (Tā qīpiànle péngyǒu.) – Anh ấy lừa dối bạn bè.

14

崎岖

qíqū

Gồ ghề

山路崎岖难行。 (Shānlù qíqū nánxíng.) – Đường núi gồ ghề khó đi.

15

旗袍

qípáo

Sườn xám

她穿了一件旗袍。 (Tā chuānle yī jiàn qípáo.) – Cô ấy mặc một bộ sườn xám.

16

旗帜

qízhì

Cờ

旗帜在风中飘扬。 (Qízhì zài fēng zhōng piāoyáng.) – Cờ bay phất phới trong gió.

17

奇迹

qíjì

Kỳ tích

这是医学的奇迹。 (Zhè shì yīxué de qíjì.) – Đây là kỳ tích y học.

18

奇妙

qímiào

Kỳ diệu

大自然很奇妙。 (Dàzìrán hěn qímiào.) – Thiên nhiên rất kỳ diệu.

19

祈祷

qídǎo

Cầu nguyện

她为家人祈祷。 (Tā wèi jiārén qídǎo.) – Cô ấy cầu nguyện cho gia đình.

20

启发

qǐfā

Khai sáng

老师的教导很启发。 (Lǎoshī de jiàodǎo hěn qǐfā.) – Lời dạy của Giáo Viên rất khai sáng.

21

启示

qǐshì

Gợi mở

这本书给了我启示。 (Zhè běn shū gěile wǒ qǐshì.) – Cuốn sách này cho tôi gợi mở.

22

起码

qǐmǎ

Tối thiểu

这项工作起码需要一周。 (Zhè xiàng gōngzuò qǐmǎ xūyào yī zhōu.) – Công việc này tối thiểu cần một tuần.

23

起义

qǐyì

Khởi nghĩa

农民起义改变了历史。 (Nóngmín qǐyì gǎibiànle lìshǐ.) – Cuộc khởi nghĩa nông dân đã thay đổi lịch sử.

24

起源

qǐyuán

Nguồn gốc

探讨文明的起源。 (Tàntǎo wénmíng de qǐyuán.) – Thảo luận về nguồn gốc của nền văn minh.

25

器材

qìcái

Thiết bị

实验室需要新器材。 (Shíyànshì xūyào xīn qìcái.) – Phòng thí nghiệm cần thiết bị mới.

26

气氛

qìfēn

Bầu không khí

会议的气氛很紧张。 (Huìyì de qìfēn hěn jǐnzhāng.) – Bầu không khí cuộc họp rất căng thẳng.

27

汽油

qìyóu

Xăng

车需要加汽油。 (Chē xūyào jiā qìyóu.) – Xe cần đổ xăng.

28

恰当

qiàdàng

Thích hợp

他的回答很恰当。 (Tā de huídá hěn qiàdàng.) – Câu trả lời của anh ấy rất thích hợp.

29

恰巧

qiàqiǎo

Tình cờ

恰巧我也在那儿。 (Qiàqiǎo wǒ yě zài nàr.) – Tình cờ tôi cũng ở đó.

30

洽谈

qiàtán

Đàm phán

双方正在洽谈合作。 (Shuāngfāng zhèngzài qiàtán hézuò.) – Hai bên đang đàm phán hợp tác.

31

qiān

Dắt

他牵着狗散步。 (Tā qiānzhe gǒu sànbù.) – Anh ấy dắt chó đi dạo.

32

牵连

qiānlián

Liên lụy

这件事牵连很多人。 (Zhè jiàn shì qiānlián hěnduō rén.) – Việc này liên lụy đến nhiều người.

33

千方百计

qiānfāngbǎijì

Nghìn phương trăm kế

他千方百计解决问题。 (Tā qiānfāngbǎijì jiějué wèntí.) – Anh ấy dùng mọi cách để giải quyết vấn đề.

34

迁就

qiānjiù

Chiều theo

不要总是迁就他。 (Bùyào zǒngshì qiānjiù tā.) – Đừng luôn chiều theo anh ấy.

35

迁移

qiānyí

Di chuyển

公司迁移到新地址。 (Gōngsī qiānyí dào xīn dìzhǐ.) – Công ty di chuyển đến địa chỉ mới.

36

谦虚

qiānxū

Khiêm tốn

他为人很谦虚。 (Tā wéirén hěn qiānxū.) – Anh ấy rất khiêm tốn.

37

qiān

请在这儿签字。 (Qǐng zài zhèr qiānzì.) – Vui lòng ký tên ở đây.

38

签名

qiānmíng

Chữ ký

他的签名很独特。 (Tā de qiānmíng hěn dútè.) – Chữ ký của anh ấy rất độc đáo.

39

签订

qiāndìng

Ký kết

双方签订了合同。 (Shuāngfāng qiāndìngle hétóng.) – Hai bên ký kết hợp đồng.

40

潜伏

qiánfú

Tiềm phục

敌人潜伏在附近。 (Dírén qiánfú zài fùjìn.) – Kẻ thù tiềm phục gần đây.

41

潜力

qiánlì

Tiềm năng

他有很大的潜力。 (Tā yǒu hěn dà de qiánlì.) – Anh ấy có tiềm năng lớn.

42

qiǎn

Nông

这条河很浅。 (Zhè tiáo hé hěn qiǎn.) – Con sông này rất nông.

43

qiǎn

Phái đi

遣送人员出国。 (Qiǎnsòng rényuán chūguó.) – Phái nhân viên ra nước ngoài.

44

谴责

qiǎnzé

Lên án

国际社会谴责暴行。 (Guójì shèhuì qiǎnzé bàoxíng.) – Cộng đồng quốc tế lên án hành động bạo lực.

45

qiǎng

Cướp

他抢了我的书。 (Tā qiǎngle wǒ de shū.) – Anh ấy cướp sách của tôi.

46

抢救

qiǎngjiù

Cấp cứu

医生抢救了病人。 (Yīshēng qiǎngjiùle bìngrén.) – Bác sĩ cấp cứu bệnh nhân.

47

qiáng

Mạnh

他身体很强壮。 (Tā shēntǐ hěn qiángzhuàng.) – Anh ấy có cơ thể rất mạnh mẽ.

48

强大

qiángdà

Hùng mạnh

这个国家很强大。 (Zhège guójiā hěn qiángdà.) – Quốc gia này rất hùng mạnh.

49

强盗

qiángdào

Kẻ cướp

警察抓住了强盗。 (Jǐngchá zhuāzhùle qiángdào.) – Cảnh sát bắt được kẻ cướp.

50

强化

qiánghuà

Tăng cường

强化安全措施。 (Qiánghuà ānquán cuòshī.) – Tăng cường biện pháp an toàn.

51

强烈

qiángliè

Mãnh liệt

他们强烈反对。 (Tāmen qiángliè fǎnduì.) – Họ phản đối mãnh liệt.

52

强迫

qiǎngpò

Ép buộc

不要强迫他做决定。 (Bùyào qiǎngpò tā zuò juédìng.) – Đừng ép buộc anh ấy đưa ra quyết định.

53

强行

qiángxíng

Cưỡng chế

他强行进入房间。 (Tā qiángxíng jìnrù fángjiān.) – Anh ấy cưỡng chế vào phòng.

54

墙壁

qiángbì

Tường

墙壁需要重新粉刷。 (Qiángbì xūyào chóngxīn fěnshuā.) – Tường cần được sơn lại.

55

qiāo

他敲了敲门。 (Tā qiāole qiāo mén.) – Anh ấy gõ cửa.

56

桥梁

qiáoliáng

Cầu

这座桥梁很古老。 (Zhè zuò qiáoliáng hěn gǔlǎo.) – Cây cầu này rất cổ.

57

qiǎo

Khéo léo

她手工很巧。 (Tā shǒugōng hěn qiǎo.) – Cô ấy rất khéo tay.

58

巧妙

qiǎomiào

Tinh tế

这个设计很巧妙。 (Zhège shèjì hěn qiǎomiào.) – Thiết kế này rất tinh tế.

59

qiē

Cắt

切一块蛋糕。 (Qiē yī kuài dàngāo.) – Cắt một miếng bánh.

60

亲爱

qīn’ài

Thân yêu

亲爱的朋友们。 (Qīn’ài de péngyǒumen.) – Những người bạn thân yêu.

61

亲密

qīnmì

Thân mật

他们关系很亲密。 (Tāmen guānxì hěn qīnmì.) – Mối quan hệ của họ rất thân mật.

62

亲戚

qīnqī

Họ hàng

亲戚来家里做客。 (Qīnqī lái jiālǐ zuòkè.) – Họ hàng đến thăm nhà.

63

亲自

qīnzì

Tự mình

他亲自去处理。 (Tā qīnzì qù chǔlǐ.) – Anh ấy tự mình đi xử lý.

64

侵略

qīnlüè

Xâm lược

侵略行为被谴责。 (Qīnlüè xíngwéi bèi qiǎnzé.) – Hành vi xâm lược bị lên án.

65

侵害

qīnhài

Xâm phạm

不要侵害他人权益。 (Bùyào qīnhài tārén quányì.) – Đừng xâm phạm quyền lợi người khác.

66

勤奋

qínfèn

Chăm chỉ

他学习很勤奋。 (Tā xuéxí hěn qínfèn.) – Anh ấy học rất chăm chỉ.

67

勤劳

qínláo

Cần cù

农民非常勤劳。 (Nóngmín fēicháng qínláo.) – Nông dân rất cần cù.

68

qīng

Xanh lam

青色的天空很美。 (Qīngsè de tiānkōng hěn měi.) – Bầu trời xanh lam rất đẹp.

69

青春

qīngchūn

Thanh xuân

青春是宝贵的。 (Qīngchūn shì bǎoguì de.) – Thanh xuân rất quý giá.

70

青少年

qīngshàonián

Thanh thiếu niên

青少年需要引导。 (Qīngshàonián xūyào yǐndǎo.) – Thanh thiếu niên cần được hướng dẫn.

71

qīng

Nhẹ

这件衣服很轻。 (Zhè jiàn yīfu hěn qīng.) – Bộ quần áo này rất nhẹ.

72

轻而易举

qīngéryìjǔ

Dễ như trở bàn tay

这对他来说轻而易举。 (Zhè duì tā láishuō qīngéryìjǔ.) – Điều này đối với anh ấy dễ như trở bàn tay.

73

轻浮

qīngfú

Hời hợt

他的态度很轻浮。 (Tā de tàidù hěn qīngfú.) – Thái độ của anh ấy rất hời hợt.

74

轻视

qīngshì

Coi thường

不要轻视对手。 (Bùyào qīngshì duìshǒu.) – Đừng coi thường đối thủ.

75

轻微

qīngwēi

Nhẹ

他受了轻微的伤。 (Tā shòule qīngwēi de shāng.) – Anh ấy bị thương nhẹ.

76

qīng

Trong sạch

河水很清。 (Héshuǐ hěn qīng.) – Nước sông rất trong.

77

清晨

qīngchén

Sáng sớm

清晨空气清新。 (Qīngchén kōngqì qīngxīn.) – Không khí sáng sớm rất trong lành.

78

清除

qīngchú

Dọn sạch

清除房间里的垃圾。 (Qīngchú fángjiān lǐ de lājī.) – Dọn sạch rác trong phòng.

79

清澈

qīngchè

Trong vắt

湖水清澈见底。 (Húshuǐ qīngchè jiàndǐ.) – Nước hồ trong vắt thấy đáy.

80

清点

qīngdiǎn

Kiểm kê

清点仓库的货物。 (Qīngdiǎn cāngkù de huòwù.) – Kiểm kê hàng hóa trong kho.

81

清闲

qīngxián

Nhàn rỗi

退休后他很清闲。 (Tuìxiū hòu tā hěn qīngxián.) – Sau khi nghỉ hưu, anh ấy rất nhàn rỗi.

82

清晰

qīngxī

Rõ ràng

图像很清晰。 (Túxiàng hěn qīngxī.) – Hình ảnh rất rõ ràng.

83

清理

qīnglǐ

Dọn dẹp

清理旧文件。 (Qīnglǐ jiù wénjiàn.) – Dọn dẹp các tài liệu cũ.

84

qíng

Tình cảm

他们之间有深厚的情。 (Tāmen zhījiān yǒu shēnhòu de qíng.) – Giữa họ có tình cảm sâu đậm.

85

情报

qíngbào

Tình báo

收集敌方情报。 (Shōují dífāng qíngbào.) – Thu thập tình báo của đối phương.

86

情不自禁

qíngbùzìjīn

Không kìm được

她情不自禁地笑了。 (Tā qíngbùzìjīn de xiàole.) – Cô ấy không kìm được mà cười.

87

情操

qíngcāo

Tình cao thượng

培养高尚的情操。 (Péiyǎng gāoshàng de qíngcāo.) – Bồi dưỡng tình cảm cao thượng.

88

情况

qíngkuàng

Tình hình

报告当前的情况。 (Bàogào dāngqián de qíngkuàng.) – Báo cáo tình hình hiện tại.

89

情节

qíngjié

Cốt truyện

电影的情节很吸引人。 (Diànyǐng de qíngjié hěn xīyǐn rén.) – Cốt truyện phim rất hấp dẫn.

90

晴朗

qínglǎng

Quang đãng

今天天气很晴朗。 (Jīntiān tiānqì hěn qínglǎng.) – Hôm nay thời tiết rất quang đãng.

91

情绪

qíngxù

Cảm xúc

她的情绪不稳定。 (Tā de qíngxù bù wěndìng.) – Cảm xúc của cô ấy không ổn định.

92

请求

qǐngqiú

Yêu cầu

提出一个请求。 (Tíchū yī gè qǐngqiú.) – Đưa ra một yêu cầu.

93

庆祝

qìngzhù

Kỷ niệm

庆祝新年。 (Qìngzhù xīnnián.) – Kỷ niệm năm mới.

94

丘陵

qiūlíng

Đồi

丘陵地区风景优美。 (Qiūlíng dìqū fēngjǐng yōuměi.) – Khu vực đồi núi có phong cảnh đẹp.

95

qiū

Mùa thu

秋天是丰收的季节。 (Qiūtiān shì fēngshōu de jìjié.) – Mùa thu là mùa thu hoạch.

96

qiú

Cầu xin

他求老师原谅。 (Tā qiú lǎoshī yuánliàng.) – Anh ấy cầu xin Giáo Viên tha thứ.

97

求救

qiújiù

Cầu cứu

他大声求救。 (Tā dàshēng qiújiù.) – Anh ấy lớn tiếng cầu cứu.

98

qiú

Tù nhân

囚犯被关在监狱。 (Qiúfàn bèi guān zài jiānyù.) – Tù nhân bị giam trong nhà tù.

99

球拍

qiúpāi

Vợt

他买了一个新球拍。 (Tā mǎile yī gè xīn qiúpāi.) – Anh ấy mua một cây vợt mới.

100

区分

qūfēn

Phân biệt

区分对错。 (Qūfēn duìcuò.) – Phân biệt đúng sai.

101

屈服

qūfú

Khuất phục

他从不屈服。 (Tā cóngbù qūfú.) – Anh ấy không bao giờ khuất phục.

102

区域

qūyù

Khu vực

这是经济区域。 (Zhè shì jīngjì qūyù.) – Đây là khu vực kinh tế.

103

驱逐

qūzhú

Trục xuất

他被驱逐出境。 (Tā bèi qūzhú chūjìng.) – Anh ấy bị trục xuất khỏi đất nước.

104

Khúc nhạc

这首曲很好听。 (Zhè shǒu qǔ hěn hǎotīng.) – Khúc nhạc này rất hay.

105

曲线

qūxiàn

Đường cong

图表显示曲线变化。 (Túbiǎo xiǎnshì qūxiàn biànhuà.) – Biểu đồ hiển thị sự thay đổi đường cong.

106

Lấy

请取你的行李。 (Qǐng qǔ nǐ de xínglǐ.) – Vui lòng lấy hành lý của bạn.

107

取代

qǔdài

Thay thế

新技术取代了旧技术。 (Xīn jìshù qǔdàile jiù jìshù.) – Công nghệ mới thay thế công nghệ cũ.

108

取消

qǔxiāo

Hủy bỏ

会议已被取消。 (Huìyì yǐ bèi qǔxiāo.) – Cuộc họp đã bị hủy bỏ.

109

趣味

qùwèi

Thú vị

这本书很有趣味。 (Zhè běn shū hěn yǒu qùwèi.) – Cuốn sách này rất thú vị.

110

Đi

我要去学校。 (Wǒ yào qù xuéxiào.) – Tôi sẽ đi đến trường.

111

quān

Vòng

画一个圆圈。 (Huà yī gè yuánquān.) – Vẽ một vòng tròn.

112

权威

quánwēi

Quyền uy

他是医学界的权威。 (Tā shì yīxuéjiè de quánwēi.) – Anh ấy là quyền uy trong giới y học.

113

quán

Toàn bộ

全家人都很开心。 (Quán jiārén dōu hěn kāixīn.) – Cả gia đình đều rất vui.

114

全局

quánjú

Toàn cục

考虑全局的利益。 (Kǎolǜ quánjú de lìyì.) – Cân nhắc lợi ích toàn cục.

115

全力

quánlì

Toàn lực

我们全力支持。 (Wǒmen quánlì zhīchí.) – Chúng tôi toàn lực ủng hộ.

116

全面

quánmiàn

Toàn diện

全面分析问题。 (Quánmiàn fēnxī wèntí.) – Phân tích vấn đề một cách toàn diện.

117

拳头

quántóu

Nắm đấm

他握紧了拳头。 (Tā wòjǐnle quántóu.) – Anh ấy nắm chặt tay.

118

quán

Quyền

他有决策的权。 (Tā yǒu juécè de quán.) – Anh ấy có quyền quyết định.

119

权利

quánlì

Quyền lợi

保护公民的权利。 (Bǎohù gōngmín de quánlì.) – Bảo vệ quyền lợi công dân.

120

quàn

Khuyên

劝他不要抽烟。 (Quàn tā bùyào chōuyān.) – Khuyên anh ấy đừng hút thuốc.

121

劝告

quàndào

Lời khuyên

听从医生的劝告。 (Tīngcóng yīshēng de quàndào.) – Nghe theo lời khuyên của bác sĩ.

122

quē

Thiếu

队伍缺少一名队员。 (Duìwǔ quēshǎo yī míng duìyuán.) – Đội thiếu một thành viên.

123

缺陷

quēxiàn

Khuyết điểm

这个产品有缺陷。 (Zhège chǎnpǐn yǒu quēxiàn.) – Sản phẩm này có khuyết điểm.

124

qué

Què

他走路有点瘸。 (Tā zǒulù yǒudiǎn qué.) – Anh ấy đi hơi què.

125

què

Nhưng

他很努力,却失败了。 (Tā hěn nǔlì, què shībàile.) – Anh ấy rất nỗ lực, nhưng thất bại.

126

确定

quèdìng

Xác định

请确定会议时间。 (Qǐng quèdìng huìyì shíjiān.) – Vui lòng xác định thời gian cuộc họp.

127

确立

quèlì

Thiết lập

确立新的目标。 (Quèlì xīn de mùbiāo.) – Thiết lập mục tiêu mới.

128

确认

quèrèn

Xác nhận

我已确认订单。 (Wǒ yǐ quèrèn dìngdān.) – Tôi đã xác nhận đơn hàng.

129

雀斑

quèbān

Tàn nhang

她脸上有雀斑。 (Tā liǎn shàng yǒu quèbān.) – Mặt cô ấy có tàn nhang.

130

qún

Đám

一群鸟在天上飞。 (Yī qún niǎo zài tiānshàng fēi.) – Một đàn chim bay trên trời.

131

群众

qúnzhòng

Quần chúng

群众支持新政策。 (Qúnzhòng zhīchí xīn zhèngcè.) – Quần chúng ủng hộ chính sách mới.

132

裙子

qúnzi

Váy

她穿了一条红裙子。 (Tā chuānle yī tiáo hóng qúnzi.) – Cô ấy mặc một chiếc váy đỏ.

133

rán

Vậy

既然如此,那就去吧。 (Jìrán rúcǐ, nà jiù qù ba.) – Nếu đã vậy, thì đi thôi.

134

rán

Cháy

火在炉子里燃。 (Huǒ zài lúzǐ lǐ rán.) – Lửa cháy trong lò.

135

燃烧

ránshāo

Thiêu đốt

木头在燃烧。 (Mùtou zài ránshāo.) – Gỗ đang cháy.

136

rǎn

Nhuộm

她把头发染红了。 (Tā bǎ tóufa rǎn hóngle.) – Cô ấy nhuộm tóc màu đỏ.

137

让步

ràngbù

Nhượng bộ

他不愿意让步。 (Tā bù yuànyì ràngbù.) – Anh ấy không muốn nhượng bộ.

138

ráo

Tha thứ

请饶了他吧。 (Qǐng ráo le tā ba.) – Xin hãy tha thứ cho anh ấy.

139

扰乱

rǎoluàn

Quấy rối

不要扰乱秩序。 (Bùyào rǎoluàn zhìxù.) – Đừng quấy rối trật tự.

140

rào

Quấn

绳子绕在树上。 (Shéngzi rào zài shù shàng.) – Dây thừng quấn quanh cây.

141

Gây

别惹麻烦。 (Bié rě máfan.) – Đừng gây rắc rối.

142

Nóng

今天很热。 (Jīntiān hěn rè.) – Hôm nay rất nóng.

143

热诚

rèchéng

Nhiệt tình

他的热诚感染了大家。 (Tā de rèchéng gǎnrǎnle dàjiā.) – Nhiệt tình của anh ấy đã lan tỏa đến mọi người.

144

热爱

rè’ài

Yêu mến

她热爱音乐。 (Tā rè’ài yīnyuè.) – Cô ấy yêu mến âm nhạc.

145

热烈

rèliè

Sôi nổi

欢迎仪式很热烈。 (Huānyíng yíshì hěn rèliè.) – Lễ chào đón rất sôi nổi.

146

热门

rèmén

Nóng bỏng

这是热门话题。 (Zhè shì rèmén huàtí.) – Đây là chủ đề nóng bỏng.

147

热闹

rènào

Náo nhiệt

节日很热闹。 (Jiérì hěn rènào.) – Lễ hội rất náo nhiệt.

148

热心

rèxīn

Nhiệt tình

他是个热心的人。 (Tā shì gè rèxīn de rén.) – Anh ấy là một người nhiệt tình.

149

人道

réndào

Nhân đạo

提供人道援助。 (Tígòng réndào yuánzhù.) – Cung cấp viện trợ nhân đạo.

150

人工

réngōng

Nhân tạo

人工湖很漂亮。 (Réngōng hú hěn piàoliang.) – Hồ nhân tạo rất đẹp.

151

人格

réngé

Nhân cách

他的人格很完美。 (Tā de réngé hěn wánměi.) – Nhân cách của anh ấy rất hoàn hảo.

152

人间

rénjiān

Nhân gian

人间充满希望。 (Rénjiān chōngmǎn xīwàng.) – Nhân gian tràn đầy hy vọng.

153

人情

rénqíng

Tình người

他很懂得人情。 (Tā hěn dǒngde rénqíng.) – Anh ấy rất hiểu tình người.

154

人士

rénshì

Nhân sĩ

商界人士聚会。 (Shāngjiè rénshì jùhuì.) – Các nhân sĩ trong giới kinh doanh tụ họp.

155

人事

rénshì

Nhân sự

他负责公司人事。 (Tā fùzé gōngsī rénshì.) – Anh ấy phụ trách nhân sự công ty.

156

人文

rénwén

Nhân văn

人文科学很重要。 (Rénwén kēxué hěn zhòngyào.) – Khoa học nhân văn rất quan trọng.

157

rěn

Chịu đựng

他忍着疼痛。 (Tā rěnzhe téngtòng.) – Anh ấy chịu đựng cơn đau.

158

忍耐

rěnnài

Nhẫn nại

需要忍耐才能成功。 (Xūyào rěnnài cáinéng chénggōng.) – Cần nhẫn nại để thành công.

159

忍受

rěnshòu

Chịu đựng

她无法忍受噪音。 (Tā wúfǎ rěnshòu zàoyīn.) – Cô ấy không thể chịu đựng tiếng ồn.

160

认证

rènzhèng

Chứng nhận

产品通过了认证。 (Chǎnpǐn tōngguòle rènzhèng.) – Sản phẩm đã được chứng nhận.

161

rèn

Nhận ra

我认出了老朋友。 (Wǒ rènchūle lǎo péngyǒu.) – Tôi nhận ra người bạn cũ.

162

rèn

Đảm nhiệm

他任公司经理。 (Tā rèn gōngsī jīnglǐ.) – Anh ấy đảm nhiệm vị trí giám đốc công ty.

163

任性

rènxìng

Tùy hứng

她有时候很任性。 (Tā yǒushíhou hěn rènxìng.) – Cô ấy đôi khi rất tùy hứng.

164

任意

rènyì

Tùy ý

不要任意停车。 (Bùyào rènyì tíngchē.) – Đừng tùy ý đỗ xe.

165

任务

rènwù

Nhiệm vụ

完成重要的任务。 (Wánchéng zhòngyào de rènwù.) – Hoàn thành nhiệm vụ quan trọng.

166

rēng

Ném

不要乱扔垃圾。 (Bùyào luàn rēng lājī.) – Đừng ném rác bừa bãi.

167

日程

rìchéng

Lịch trình

明天有满满的日程。 (Míngtiān yǒu mǎnmǎn de rìchéng.) – Ngày mai có lịch trình kín.

168

日记

rìjì

Nhật ký

她每天写日记。 (Tā měitiān xiě rìjì.) – Cô ấy viết nhật ký mỗi ngày.

169

日历

rìlì

Lịch

买一本新日历。 (Mǎi yī běn xīn rìlì.) – Mua một cuốn lịch mới.

170

日用品

rìyòngpǐn

Đồ dùng hàng ngày

超市卖日用品。 (Chāoshì mài rìyòngpǐn.) – Siêu thị bán đồ dùng hàng ngày.

171

融化

rónghuà

Tan chảy

冰雪开始融化。 (Bīngxuě kāishǐ rónghuà.) – Băng tuyết bắt đầu tan chảy.

172

融合

rónghé

Dung hợp

文化需要融合。 (Wénhuà xūyào rónghé.) – Văn hóa cần được dung hợp.

173

容貌

róngmào

Dung mạo

她容貌美丽。 (Tā róngmào měilì.) – Cô ấy có dung mạo đẹp.

174

容量

róngliàng

Dung lượng

这个硬盘容量很大。 (Zhège yìngpán róngliàng hěn dà.) – Dung lượng ổ cứng này rất lớn.

175

溶解

róngjiě

Hòa tan

盐在水里溶解。 (Yán zài shuǐ lǐ róngjiě.) – Muối hòa tan trong nước.

176

荣幸

róngxìng

Vinh dự

很荣幸认识你。 (Hěn róngxìng rènshí nǐ.) – Rất vinh dự được gặp bạn.

177

荣誉

róngyù

Danh dự

他获得了荣誉称号。 (Tā huòdéle róngyù chēnghào.) – Anh ấy nhận được danh hiệu danh dự.

178

róu

Mềm mại

她的头发很柔。 (Tā de tóufa hěn róu.) – Tóc cô ấy rất mềm mại.

179

柔和

róuhé

Dịu dàng

灯光很柔和。 (Dēngguāng hěn róuhé.) – Ánh đèn rất dịu dàng.

180

ròu

Thịt

今天吃牛肉。 (Jīntiān chī niúròu.) – Hôm nay ăn thịt bò.

181

儒家

rújiā

Nho gia

儒家思想影响深远。 (Rújiā sīxiǎng yǐngxiǎng shēnyuǎn.) – Tư tưởng Nho gia có ảnh hưởng sâu rộng.

182

Như

生活如诗。 (Shēnghuó rú shī.) – Cuộc sống như thơ.

183

如果

rúguǒ

Nếu

如果下雨,我们就不去。 (Rúguǒ xiàyǔ, wǒmen jiù bù qù.) – Nếu trời mưa, chúng tôi sẽ không đi.

184

如何

rúhé

Làm sao

如何解决这个问题? (Rúhé jiějué zhège wèntí?) – Làm sao để giải quyết vấn đề này?

185

如期

rúqī

Đúng hạn

项目如期完成。 (Xiàngmù rúqī wánchéng.) – Dự án hoàn thành đúng hạn.

186

如今

rújīn

Ngày nay

如今科技发达。 (Rújīn kējì fādá.) – Ngày nay công nghệ phát triển.

187

Sữa

婴儿需要喝乳。 (Yīng’ér xūyào hē rǔ.) – Trẻ sơ sinh cần uống sữa.

188

辱骂

rǔmà

Sỉ nhục

他辱骂了对手。 (Tā rǔmàle duìshǒu.) – Anh ấy sỉ nhục đối thủ.

189

Vào

进入新阶段。 (Jìnrù xīn jiēduàn.) – Bước vào giai đoạn mới.

190

入口

rùkǒu

Lối vào

地铁的入口在那边。 (Dìtiě de rùkǒu zài nàbiān.) – Lối vào tàu điện ngầm ở đằng kia.

191

入侵

rùqīn

Xâm nhập

病毒入侵了电脑。 (Bìngdú rùqīnle diànnǎo.) – Virus xâm nhập vào máy tính.

192

ruǎn

Mềm

这个枕头很软。 (Zhège zhěntóu hěn ruǎn.) – Chiếc gối này rất mềm.

193

软件

ruǎnjiàn

Phần mềm

安装新软件。 (Ānzhuāng xīn ruǎnjiàn.) – Cài đặt phần mềm mới.

194

ruò

Yếu

他的身体很弱。 (Tā de shēntǐ hěn ruò.) – Cơ thể anh ấy rất yếu.

195

Rắc

撒点盐在菜上。 (Sā diǎn yán zài cài shàng.) – Rắc chút muối lên món ăn.

196

Tạt

洒水在地上。 (Sǎ shuǐ zài dì shàng.) – Tạt nước xuống đất.

197

sāi

Nhét

他把纸塞进袋子。 (Tā bǎ zhǐ sāi jìn dàizi.) – Anh ấy nhét giấy vào túi.

198

sài

Cuộc thi

运动会赛跑开始了。 (Yùndònghuì sàipǎo kāishǐle.) – Cuộc thi chạy ở hội thao đã bắt đầu.

199

三角

sānjiǎo

Hình tam giác

画一个三角形。 (Huà yī gè sānjiǎoxíng.) – Vẽ một hình tam giác.

200

散发

sànfā

Tỏa ra

花朵散发香气。 (Huāduǒ sànfā xiāngqì.) – Hoa tỏa ra mùi hương.

201

sǎn

Tản

人群渐渐散去。 (Rénqún jiànjiàn sǎnqù.) – Đám đông dần dần tản ra.

202

散布

sànbù

Lan truyền

谣言被散布。 (Yáoyán bèi sànbù.) – Tin đồn bị lan truyền.

203

散漫

sànmàn

Lỏng lẻo

他的作风很散漫。 (Tā de zuòfēng hěn sànmàn.) – Phong cách của anh ấy rất lỏng lẻo.

204

sàng

Mất

他丧了志气。 (Tā sàngle zhìqì.) – Anh ấy mất chí khí.

205

sǎo

Quét

扫干净地板。 (Sǎo gānjìng dìbǎn.) – Quét sạch sàn nhà.

206

扫除

sǎochú

Dọn sạch

扫除房间的灰尘。 (Sǎochú fángjiān de huīchén.) – Dọn sạch bụi trong phòng.

207

嫂子

sǎozi

Chị dâu

嫂子很会做饭。 (Sǎozi hěn huì zuòfàn.) – Chị dâu rất giỏi nấu ăn.

208

Màu sắc

红色很鲜艳。 (Hóngsè hěn xiānyàn.) – Màu đỏ rất tươi sáng.

209

色彩

sècǎi

Sắc màu

画作的色彩丰富。 (Huàzuò de sècǎi fēngfù.) – Bức tranh có sắc màu phong phú.

210

森林

sēnlín

Rừng

森林里有很多动物。 (Sēnlín lǐ yǒu hěnduō dòngwù.) – Trong rừng có nhiều động vật.

211

shā

Giết

不要杀生。 (Bùyào shāshēng.) – Đừng giết hại sinh vật.

212

刹车

shāchē

Phanh

他赶紧刹车。 (Tā gǎnjǐn shāchē.) – Anh ấy nhanh chóng phanh xe.

213

shā

Cát

海滩上满是沙。 (Hǎitān shàng mǎn shì shā.) – Bãi biển đầy cát.

214

沙发

shāfā

Ghế sofa

客厅里放着沙发。 (Kètīng lǐ fàngzhe shāfā.) – Trong phòng khách có ghế sofa.

215

沙漠

shāmò

Sa mạc

沙漠里很干燥。 (Shāmò lǐ hěn gānzào.) – Sa mạc rất khô cằn.

216

沙滩

shātān

Bãi cát

沙滩上有很多游客。 (Shātān shàng yǒu hěnduō yóukè.) – Bãi cát có nhiều du khách.

217

shǎ

Ngốc

他有时候很傻。 (Tā yǒushíhou hěn shǎ.) – Anh ấy đôi khi rất ngốc.

218

筛选

shāixuǎn

Lọc

筛选优秀的人才。 (Shāixuǎn yōuxiù de réncái.) – Lọc những nhân tài xuất sắc.

219

shān

Xóa

删掉多余的文件。 (Shān diào duōyú de wénjiàn.) – Xóa các tệp thừa.

220

珊瑚

shānhú

San hô

海底有美丽的珊瑚。 (Hǎidǐ yǒu měilì de shānhú.) – Dưới đáy biển có san hô đẹp.

221

shǎn

Lóe

雷电在天空闪。 (Léidiàn zài tiānkōng shǎn.) – Sấm chớp lóe trên bầu trời.

222

闪烁

shǎnshuò

Lấp lánh

星星在夜空闪烁。 (Xīngxīng zài yèkōng shǎnshuò.) – Những ngôi sao lấp lánh trên bầu trời đêm.

223

闪耀

shǎnyào

Tỏa sáng

钻石在灯光下闪耀。 (Zuànshí zài dēngguāng xià shǎnyào.) – Kim cương tỏa sáng dưới ánh đèn.

224

shàn

Tốt

他是一个善人。 (Tā shì yī gè shànrén.) – Anh ấy là một người tốt.

225

擅长

shàncháng

Giỏi

她擅长画画。 (Tā shàncháng huàhuà.) – Cô ấy giỏi vẽ tranh.

226

善良

shànliáng

Tử tế

她有一颗善良的心。 (Tā yǒu yī kē shànliáng de xīn.) – Cô ấy có một trái tim tử tế.

227

shàn

Cái quạt

夏天用扇子很凉快。 (Xiàtiān yòng shànzi hěn liángkuài.) – Mùa hè dùng quạt rất mát.

228

擅自

shànzì

Tự ý

不要擅自进入。 (Bùyào shànzì jìnrù.) – Đừng tự ý vào.

229

shāng

Làm bị thương

他不小心伤了手。 (Tā bù xiǎoxīn shāngle shǒu.) – Anh ấy vô tình làm bị thương tay.

230

伤感

shānggǎn

Buồn bã

她听音乐感到伤感。 (Tā tīng yīnyuè gǎndào shānggǎn.) – Cô ấy nghe nhạc cảm thấy buồn bã.

231

商场

shāngchǎng

Trung tâm thương mại

商场里人很多。 (Shāngchǎng lǐ rén hěnduō.) – Trong trung tâm thương mại có rất nhiều người.

232

商务

shāngwù

Thương vụ

这是商务会议。 (Zhè shì shāngwù huìyì.) – Đây là cuộc họp thương vụ.

233

商议

shāngyì

Thảo luận

我们需要商议计划。 (Wǒmen xūyào shāngyì jìhuà.) – Chúng ta cần thảo luận kế hoạch.

234

shǎng

Thưởng thức

赏月是传统活动。 (Shǎng yuè shì chuántǒng huódòng.) – Thưởng trăng là hoạt động truyền thống.

235

上当

shàngdàng

Bị lừa

他上当了。 (Tā shàngdàngle.) – Anh ấy bị lừa.

236

shàng

Vẫn còn

问题尚未解决。 (Wèntí shàng wèi jiějué.) – Vấn đề vẫn chưa được giải quyết.

237

shāo

Mang theo

请捎封信给他。 (Qǐng shāo fēng xìn gěi tā.) – Vui lòng mang theo lá thư cho anh ấy.

238

shāo

Ngọn

树梢上有鸟巢。 (Shùshāo shàng yǒu niǎocháo.) – Trên ngọn cây có tổ chim.

239

shāo

Đốt

不要烧垃圾。 (Bùyào shāo lājī.) – Đừng đốt rác.

240

稍微

shāowēi

Hơi

稍微休息一下。 (Shāowēi xiūxí yīxià.) – Nghỉ ngơi một chút.

241

sháo

Muỗng

用勺子喝汤。 (Yòng sháozi hē tāng.) – Dùng muỗng để uống canh.

242

shǎo

Ít

食物太少了。 (Shíwù tài shǎole.) – Thức ăn quá ít.

243

shào

Còi

他吹响了哨子。 (Tā chuīxiǎngle shàozi.) – Anh ấy thổi còi.

244

奢侈

shēchǐ

Xa xỉ

他的生活很奢侈。 (Tā de shēnghuó hěn shēchǐ.) – Cuộc sống của anh ấy rất xa xỉ.

245

shé

Rắn

蛇在草丛里爬。 (Shé zài cǎocóng lǐ pá.) – Rắn bò trong bụi cỏ.

246

shé

Lưỡi

他的舌头很灵活。 (Tā de shétóu hěn línghuó.) – Lưỡi của anh ấy rất linh hoạt.

247

shě

Bỏ

他舍不得离开。 (Tā shěbude líkāi.) – Anh ấy không nỡ rời đi.

248

舍不得

shěbude

Không nỡ

她舍不得丢掉旧书。 (Tā shěbude diūdiào jiù shū.) – Cô ấy không nỡ vứt sách cũ.

249

涉及

shèjí

Liên quan

这件事涉及很多人。 (Zhè jiàn shì shèjí hěnduō rén.) – Việc này liên quan đến nhiều người.

250

shè

Bắn

他射中了目标。 (Tā shèzhòngle mùbiāo.) – Anh ấy bắn trúng mục tiêu.

251

摄影

shèyǐng

Nhiếp ảnh

她喜欢摄影。 (Tā xǐhuān shèyǐng.) – Cô ấy thích nhiếp ảnh.

252

shè

Chụp

摄像机正在摄。 (Shèxiàngjī zhèngzài shè.) – Máy quay đang ghi hình.

253

shēn

Nêu

申述自己的意见。 (Shēnshù zìjǐ de yìjiàn.) – Nêu ý kiến của mình.

254

申请

shēnqǐng

Đăng ký

申请新护照。 (Shēnqǐng xīn hùzhào.) – Đăng ký hộ chiếu mới.

255

shēn

Duỗi

他伸出手来。 (Tā shēnchū shǒu lái.) – Anh ấy duỗi tay ra.

256

shēn

Thân

他身体很好。 (Tā shēntǐ hěn hǎo.) – Anh ấy có sức khỏe tốt.

257

身边

shēnbiān

Bên cạnh

书在你身边。 (Shū zài nǐ shēnbiān.) – Quyển sách ở bên cạnh bạn.

258

身份

shēnfèn

Thân phận

确认他的身份。 (Quèrèn tā de shēnfèn.) – Xác nhận thân phận của anh ấy.

259

shēn

Sâu

这条河很深。 (Zhè tiáo hé hěn shēn.) – Con sông này rất sâu.

260

深沉

shēnchén

Trầm lắng

他的声音很深沉。 (Tā de shēngyīn hěn shēnchén.) – Giọng nói của anh ấy rất trầm lắng.

261

深刻

shēnkè

Sâu sắc

他的演讲很深刻。 (Tā de yǎnjiǎng hěn shēnkè.) – Bài phát biểu của anh ấy rất sâu sắc.

262

深情

shēnqíng

Tình sâu đậm

他们之间有深情。 (Tāmen zhījiān yǒu shēnqíng.) – Giữa họ có tình cảm sâu đậm.

263

深夜

shēnyè

Khuya

深夜还在工作。 (Shēnyè hái zài gōngzuò.) – Khuya vẫn còn làm việc.

264

shěn

Xét

法官在审案件。 (Fǎguān zài shěn ànjiàn.) – Thẩm phán đang xét xử vụ án.

265

审查

shěnchá

Thẩm tra

审查文件内容。 (Shěnchá wénjiàn nèiróng.) – Thẩm tra nội dung tài liệu.

266

审美

shěnměi

Thẩm mỹ

她有很高的审美。 (Tā yǒu hěn gāo de shěnměi.) – Cô ấy có gu thẩm mỹ cao.

267

审判

shěnpàn

Xét xử

法庭在审判罪犯。 (Fǎtíng zài shěnpàn zuìfàn.) – Tòa án đang xét xử tội phạm.

268

渗透

shèntòu

Thấm

水渗透进土壤。 (Shuǐ shèntòu jìn tǔrǎng.) – Nước thấm vào đất.

269

神秘

shénmì

Bí ẩn

这个地方很神秘。 (Zhège dìfāng hěn shénmì.) – Nơi này rất bí ẩn.

270

神奇

shénqí

Kỳ diệu

科技的神奇力量。 (Kējì de shénqí lìliàng.) – Sức mạnh kỳ diệu của công nghệ.

271

神圣

shénshèng

Thiêng liêng

婚姻是神圣的。 (Hūnyīn shì shénshèng de.) – Hôn nhân là thiêng liêng.

272

神态

shéntài

Thần thái

她神态自若。 (Tā shéntài zìruò.) – Cô ấy có thần thái tự nhiên.

273

神仙

shénxiān

Thần tiên

传说中有很多神仙。 (Chuánshuō zhōng yǒu hěnduō shénxiān.) – Trong truyền thuyết có nhiều thần tiên.

274

绅士

shēnshì

Quý ông

他是一个绅士。 (Tā shì yī gè shēnshì.) – Anh ấy là một quý ông.

275

慎重

shènzhòng

Thận trọng

做决定要慎重。 (Zuò juédìng yào shènzhòng.) – Ra quyết định cần thận trọng.

276

甚至

shènzhì

Thậm chí

他甚至忘了自己的名字。 (Tā shènzhì wangle zìjǐ de míngzì.) – Anh ấy thậm chí quên cả tên mình.

277

shēng

Thăng

他升了职。 (Tā shēngle zhí.) – Anh ấy được thăng chức.

278

升华

shēnghuá

Thăng hoa

艺术作品需要升华。 (Yìshù zuòpǐn xūyào shēnghuá.) – Tác phẩm nghệ thuật cần được thăng hoa.

279

shēng

Âm thanh

鸟儿的声很好听。 (Niǎo’ér de shēng hěn hǎotīng.) – Tiếng chim hót rất dễ nghe.

280

声称

shēngchēng

Tuyên bố

他声称自己无辜。 (Tā shēngchēng zìjǐ wúgū.) – Anh ấy tuyên bố mình vô tội.

281

声势

shēngshì

Thanh thế

游行队伍声势浩大。 (Yóuxíng duìwǔ shēngshì hàodà.) – Đoàn diễu hành có thanh thế lớn.

282

声音

shēngyīn

Giọng nói

她的声音很温柔。 (Tā de shēngyīn hěn wēnróu.) – Giọng nói của cô ấy rất dịu dàng.

283

牲畜

shēngchù

Gia súc

农场养了很多牲畜。 (Nóngchǎng yǎngle hěnduō shēngchù.) – Trang trại nuôi nhiều gia súc.

284

胜利

shènglì

Chiến thắng

比赛取得了胜利。 (Bǐsài qǔdéle shènglì.) – Trận đấu giành được chiến thắng.

285

shèng

Còn lại

饭还剩很多。 (Fàn hái shèng hěnduō.) – Cơm còn lại rất nhiều.

286

圣诞

Shèngdàn

Giáng sinh

圣诞节很热闹。 (Shèngdànjié hěn rènào.) – Lễ Giáng sinh rất náo nhiệt.

287

shèng

Thịnh vượng

国家越来越盛。 (Guójiā yuèláiyuè shèng.) – Quốc gia ngày càng thịnh vượng.

288

盛行

shèngxíng

Phổ biến

这种风俗很盛行。 (Zhè zhǒng fēngsú hěn shèngxíng.) – Phong tục này rất phổ biến.

289

shī

Thầy

老师是好师。 (Lǎoshī shì hǎo shī.) – Giáo Viên là một người thầy tốt.

290

师范

shīfàn

Sư phạm

她读了师范学院。 (Tā dúle shīfàn xuéyuàn.) – Cô ấy học ở trường sư phạm.

291

shī

Mất

他失了钱包。 (Tā shīle qiánbāo.) – Anh ấy mất ví tiền.

292

失败

shībài

Thất bại

失败是成功之母。 (Shībài shì chénggōng zhī mǔ.) – Thất bại là mẹ thành công.

293

失调

shītiáo

Mất cân bằng

身体机能失调。 (Shēntǐ jīnéng shītiáo.) – Chức năng cơ thể mất cân bằng.

294

失望

shīwàng

Thất vọng

她对结果很失望。 (Tā duì jiéguǒ hěn shīwàng.) – Cô ấy rất thất vọng với kết quả.

295

失业

shīyè

Thất nghiệp

他现在失业了。 (Tā xiànzài shīyèle.) – Anh ấy hiện đang thất nghiệp.

296

shī

Thi hành

施加压力。 (Shījiā yālì.) – Thi hành áp lực.

297

施工

shīgōng

Thi công

工程正在施工。 (Gōngchéng zhèngzài shīgōng.) – Công trình đang thi công.

298

施加

shījiā

Áp dụng

施加严格的规则。 (Shījiā yángé de guīzé.) – Áp dụng các quy tắc nghiêm ngặt.

299

湿

shī

Ướt

衣服湿了。 (Yīfu shīle.) – Quần áo ướt rồi.

300

湿度

shīdù

Độ ẩm

今天湿度很高。 (Jīntiān shīdù hěn gāo.) – Hôm nay độ ẩm rất cao.

301

shī

Thơ

她写了一首诗。 (Tā xiěle yī shǒu shī.) – Cô ấy viết một bài thơ.

302

诗歌

shīgē

Thi ca

诗歌表达了感情。 (Shīgē biǎodále gǎnqíng.) – Thi ca thể hiện cảm xúc.

303

狮子

shīzi

Sư tử

狮子是丛林之王。 (Shīzi shì cónglín zhī wáng.) – Sư tử là vua rừng.

304

shī

Xác chết

现场发现一具尸。 (Xiànchǎng fāxiàn yī jù shī.) – Hiện trường phát hiện một xác chết.

305

shí

Nhặt

他拾起地上的书。 (Tā shíqǐ dì shàng de shū.) – Anh ấy nhặt cuốn sách trên mặt đất.

306

时差

shíchā

Múi giờ

旅行后有时差。 (Lǚxíng hòu yǒu shíchā.) – Sau chuyến đi có lệch múi giờ.

307

时常

shícháng

Thường xuyên

他时常来看我。 (Tā shícháng lái kàn wǒ.) – Anh ấy thường xuyên đến thăm tôi.

308

时而

shí’ér

Thỉnh thoảng

时而下雨,时而晴。 (Shí’ér xiàyǔ, shí’ér qíng.) – Thỉnh thoảng mưa, thỉnh thoảng nắng.

309

时代

shídài

Thời đại

信息时代来临。 (Xìnxī shídài láilín.) – Thời đại thông tin đã đến.

310

时髦

shímáo

Thời thượng

她穿得很时髦。 (Tā chuān de hěn shímáo.) – Cô ấy mặc rất thời thượng.

311

时事

shíshì

Thời sự

关注国际时事。 (Guānzhù guójì shíshì.) – Quan tâm đến thời sự quốc tế.

312

实施

shíshī

Thực thi

新政策开始实施。 (Xīn zhèngcè kāishǐ shíshī.) – Chính sách mới bắt đầu được thực thi.

313

实时

shíshí

Thời gian thực

实时更新数据。 (Shíshí gēngxīn shùjù.) – Cập nhật dữ liệu thời gian thực.

314

shí

Nhận biết

他识字很多。 (Tā shízì hěnduō.) – Anh ấy nhận biết được nhiều chữ.

315

识别

shíbié

Phân biệt

识别真假文件。 (Shíbié zhēnjiǎ wénjiàn.) – Phân biệt tài liệu thật giả.

316

实质

shízhì

Thực chất

问题的实质是什么? (Wèntí de shízhì shì shénme?) – Thực chất của vấn đề là gì?

317

食品

shípǐn

Thực phẩm

超市卖各种食品。 (Chāoshì mài gèzhǒng shípǐn.) – Siêu thị bán các loại thực phẩm.

318

实验

shíyàn

Thí nghiệm

实验室在做实验。 (Shíyànshì zài zuò shíyàn.) – Phòng thí nghiệm đang làm thí nghiệm.

319

实用

shíyòng

Thực dụng

这款工具很实用。 (Zhè kuǎn gōngjù hěn shíyòng.) – Công cụ này rất thực dụng.

320

实习

shíxí

Thực tập

她在大公司实习。 (Tā zài dà gōngsī shíxí.) – Cô ấy thực tập ở công ty lớn.

321

拾掇

shíduo

Dọn dẹp

把房间拾掇干净。 (Bǎ fángjiān shíduo gānjìng.) – Dọn dẹp phòng sạch sẽ.

322

shì

Nhìn

他视她为朋友。 (Tā shì tā wéi péngyǒu.) – Anh ấy xem cô ấy là bạn.

323

试点

shìdiǎn

Thí điểm

这个城市是试点。 (Zhège chéngshì shì shìdiǎn.) – Thành phố này là nơi thí điểm.

324

视频

shìpín

Video

他在网上看视频。 (Tā zài wǎngshàng kàn shìpín.) – Anh ấy xem video trên mạng.

325

试图

shìtú

Cố gắng

他试图解决问题。 (Tā shìtú jiějué wèntí.) – Anh ấy cố gắng giải quyết vấn đề.

326

视线

shìxiàn

Tầm nhìn

他的视线很模糊。 (Tā de shìxiàn hěn móhú.) – Tầm nhìn của anh ấy rất mờ.

327

视野

shìyě

Tầm mắt

旅行开阔了视野。 (Lǚxíng kāikuòle shìyě.) – Du lịch mở rộng tầm mắt.

328

shì

Chỉ

地图示了路线。 (Dìtú shìle lùxiàn.) – Bản đồ chỉ đường đi.

329

示范

shìfàn

Làm mẫu

老师做了一次示范。 (Lǎoshī zuòle yī cì shìfàn.) – Giáo Viên làm mẫu một lần.

330

示威

shìwēi

Biểu tình

人群在街上示威。 (Rénqún zài jiē shàng shìwēi.) – Đám đông biểu tình trên đường.

331

shì

Thế

经济发展的势头很好。 (Jīngjì fāzhǎn de shìtóu hěn hǎo.) – Thế phát triển kinh tế rất tốt.

332

势必

shìbì

Tất yếu

这势必会成功。 (Zhè shìbì huì chénggōng.) – Điều này tất yếu sẽ thành công.

333

势力

shìlì

Thế lực

政治势力很复杂。 (Zhèngzhì shìlì hěn fùzá.) – Thế lực chính trị rất phức tạp.

334

势利

shìlì

Thực dụng

他是个势利的人。 (Tā shì gè shìlì de rén.) – Anh ấy là một người thực dụng.

335

事故

shìgù

Tai nạn

交通事故很严重。 (Jiāotōng shìgù hěn yánzhòng.) – Tai nạn giao thông rất nghiêm trọng.

336

事迹

shìjì

Sự tích

他的事迹很感人。 (Tā de shìjì hěn gǎnrén.) – Sự tích của anh ấy rất cảm động.

337

事物

shìwù

Sự vật

观察自然事物。 (Guānchá zìrán shìwù.) – Quan sát các sự vật tự nhiên.

338

事业

shìyè

Sự nghiệp

她的事业很成功。 (Tā de shìyè hěn chénggōng.) – Sự nghiệp của cô ấy rất thành công.

339

逝世

shìshì

Qua đời

他去年逝世了。 (Tā qùnián shìshìle.) – Anh ấy qua đời năm ngoái.

340

释放

shìfàng

Thả

释放被捕的鸟儿。 (Shìfàng bèibǔ de niǎo’ér.) – Thả những con chim bị bắt.

341

嗜好

shìhào

Sở thích

读书是他的嗜好。 (Dúshū shì tā de shìhào.) – Đọc sách là sở thích của anh ấy.

342

shì

Thề

他誓要报仇。 (Tā shì yào bàochóu.) – Anh ấy thề sẽ báo thù.

343

收藏

shōucáng

Sưu tầm

他收藏古董。 (Tā shōucáng gǔdǒng.) – Anh ấy sưu tầm đồ cổ.

344

收拾

shōushí

Dọn dẹp

收拾好房间。 (Shōushí hǎo fángjiān.) – Dọn dẹp phòng cho gọn gàng.

345

收音机

shōuyīnjī

Radio

打开收音机听新闻。 (Dǎkāi shōuyīnjī tīng xīnwén.) – Mở radio nghe tin tức.

346

手势

shǒushì

Cử chỉ

他的手势很优雅。 (Tā de shǒushì hěn yōuyǎ.) – Cử chỉ của anh ấy rất thanh lịch.

347

手术

shǒushù

Phẫu thuật

他需要做手术。 (Tā xūyào zuò shǒushù.) – Anh ấy cần phẫu thuật.

348

手艺

shǒuyì

Tay nghề

他的手艺很精湛。 (Tā de shǒuyì hěn jīngzhàn.) – Tay nghề của anh ấy rất tinh xảo.

349

shǒu

Đầu

首先要解决问题。 (Shǒuxiān yào jiějué wèntí.) – Đầu tiên phải giải quyết vấn đề.

350

首要

shǒuyào

Hàng đầu

安全是首要任务。 (Ānquán shì shǒuyào rènwù.) – An toàn là nhiệm vụ hàng đầu.

351

shǒu

Giữ

守住秘密。 (Shǒuzhù mìmì.) – Giữ bí mật.

352

寿命

shòumìng

Tuổi thọ

这台机器寿命很长。 (Zhè tái jīqì shòumìng hěn cháng.) – Tuổi thọ của máy này rất dài.

353

受罪

shòuzuì

Chịu khổ

他受罪了好几天。 (Tā shòuzuìle hǎojǐ tiān.) – Anh ấy chịu khổ mấy ngày.

354

shòu

Truyền

老师授课很认真。 (Lǎoshī shòukè hěn rènzhēn.) – Giáo Viên giảng bài rất nghiêm túc.

355

授予

shòuyǔ

Trao

授予他荣誉称号。 (Shòuyǔ tā róngyù chēnghào.) – Trao cho anh ấy danh hiệu danh dự.

356

shòu

Gầy

他最近瘦了很多。 (Tā zuìjìn shòule hěnduō.) – Gần đây anh ấy gầy đi nhiều.

357

shòu

Thú

森林里有野兽。 (Sēnlín lǐ yǒu yěshòu.) – Trong rừng có thú dữ.

358

疏忽

shūhū

Bỏ sót

不要疏忽细节。 (Bùyào shūhū xìjié.) – Đừng bỏ sót chi tiết.

359

疏远

shūyuǎn

Xa cách

他们渐渐疏远了。 (Tāmen jiànjiàn shūyuǎnle.) – Họ dần dần xa cách.

360

舒畅

shūchàng

Sảng khoái

心情很舒畅。 (Xīnqíng hěn shūchàng.) – Tâm trạng rất sảng khoái.

361

舒服

shūfu

Thoải mái

这把椅子很舒服。 (Zhè bǎ yǐzi hěn shūfu.) – Chiếc ghế này rất thoải mái.

362

书架

shūjià

Giá sách

书架上有很多书。 (Shūjià shàng yǒu hěnduō shū.) – Trên giá sách có nhiều sách.

363

书法

shūfǎ

Thư pháp

他擅长书法。 (Tā shàncháng shūfǎ.) – Anh ấy giỏi thư pháp.

364

蔬菜

shūcài

Rau củ

每天要吃蔬菜。 (Měitiān yào chī shūcài.) – Mỗi ngày phải ăn rau củ.

365

shù

一束鲜花很漂亮。 (Yī shù xiānhuā hěn piàoliang.) – Một bó hoa tươi rất đẹp.

366

束缚

shùfù

Ràng buộc

不要被旧观念束缚。 (Bùyào bèi jiù guānniàn shùfù.) – Đừng bị ràng buộc bởi quan niệm cũ.

367

shù

Thuật lại

他述说了经历。 (Tā shùshuōle jīnglì.) – Anh ấy thuật lại kinh nghiệm.

368

树立

shùlì

Xây dựng

树立好榜样。 (Shùlì hǎo bǎngyàng.) – Xây dựng tấm gương tốt.

369

shù

Số

这是个大数目。 (Zhè shì gè dà shùmù.) – Đây là một con số lớn.

370

数值

shùzhí

Giá trị số

数据显示了数值。 (Shùjù xiǎnshìle shùzhí.) – Dữ liệu hiển thị giá trị số.

371

shù

Dựng

竖起一根柱子。 (Shù qǐ yī gēn zhùzi.) – Dựng lên một cây cột.

372

熟练

shúliàn

Thành thạo

他操作机器很熟练。 (Tā cāozuò jīqì hěn shúliàn.) – Anh ấy vận hành máy rất thành thạo.

373

熟人

shúrén

Người quen

他在街上遇到熟人。 (Tā zài jiē shàng yùdào shúrén.) – Anh ấy gặp người quen trên đường.

374

熟视无睹

shúshìwúdǔ

Nhìn quen mà chẳng thấy

他对问题熟视无睹。 (Tā duì wèntí shúshìwúdǔ.) – Anh ấy nhìn quen mà chẳng thấy vấn đề.

375

shǔ

Nóng

暑假很炎热。 (Shǔjià hěn yánrè.) – Kỳ nghỉ hè rất nóng.

376

shǔ

在文件上署名。 (Zài wénjiàn shàng shǔmíng.) – Ký tên trên tài liệu.

377

曙光

shǔguāng

Ánh bình minh

希望的曙光出现。 (Xīwàng de shǔguāng chūxiàn.) – Ánh sáng hy vọng xuất hiện.

378

shǔ

Chuột

老鼠偷吃了粮食。 (Lǎoshǔ tōuchīle liángshí.) – Chuột ăn trộm lương thực.

379

shǔ

Thuộc

这件事属他管。 (Zhè jiàn shì shǔ tā guǎn.) – Việc này thuộc quyền anh ấy quản lý.

380

属性

shǔxìng

Thuộc tính

产品的属性很优越。 (Chǎnpǐn de shǔxìng hěn yōuyuè.) – Thuộc tính của sản phẩm rất ưu việt.

381

shù

Kỹ thuật

他的画术很高超。 (Tā de huàshù hěn gāochāo.) – Kỹ thuật vẽ của anh ấy rất cao siêu.

382

术语

shùyǔ

Thuật ngữ

学习专业术语。 (Xuéxí zhuānyè shùyǔ.) – Học các thuật ngữ chuyên ngành.

383

shù

Súc miệng

每天早晚漱口。 (Měitiān zǎowǎn shùkǒu.) – Súc miệng mỗi sáng và tối.

384

shuāng

Đôi

一双新鞋很漂亮。 (Yī shuāng xīn xié hěn piàoliang.) – Một đôi giày mới rất đẹp.

385

shuǎng

Sảng khoái

秋天空气很爽。 (Qiūtiān kōngqì hěn shuǎng.) – Không khí mùa thu rất sảng khoái.

386

水产

shuǐchǎn

Thủy sản

海边盛产水产。 (Hǎibiān shèngchǎn shuǐchǎn.) – Ven biển sản xuất nhiều thủy sản.

387

水滴

shuǐdī

Giọt nước

水滴落在地上。 (Shuǐdī luò zài dì shàng.) – Giọt nước rơi xuống đất.

388

水果

shuǐguǒ

Trái cây

超市卖新鲜水果。 (Chāoshì mài xīnxiān shuǐguǒ.) – Siêu thị bán trái cây tươi.

389

水库

shuǐkù

Hồ chứa nước

水库供应城市用水。 (Shuǐkù gōngyìng chéngshì yòngshuǐ.) – Hồ chứa cung cấp nước cho thành phố.

390

水面

shuǐmiàn

Mặt nước

湖水面很平静。 (Hú shuǐmiàn hěn píngjìng.) – Mặt hồ rất bình lặng.

391

水平

shuǐpíng

Trình độ

他的英语水平很高。 (Tā de yīngyǔ shuǐpíng hěn gāo.) – Trình độ tiếng Anh của anh ấy rất cao.

392

水土

shuǐtǔ

Thủy thổ

他不适应这里的水土。 (Tā bù shìyìng zhèlǐ de shuǐtǔ.) – Anh ấy không thích nghi với thủy thổ nơi đây.

393

shuì

Thuế

每年要纳税。 (Měinián yào nàshuì.) – Hàng năm phải nộp thuế.

394

睡觉

shuìjiào

Ngủ

晚上要早点睡觉。 (Wǎnshàng yào zǎodiǎn shuìjiào.) – Tối nên đi ngủ sớm.

395

shùn

Thuận

一切顺利。 (Yīqiè shùnlì.) – Mọi thứ đều thuận lợi.

396

顺便

shùnbiàn

Tiện thể

顺便买点东西。 (Shùnbiàn mǎi diǎn dōngxī.) – Tiện thể mua chút đồ.

397

顺畅

shùnchàng

Thông suốt

交通很顺畅。 (Jiāotōng hěn shùnchàng.) – Giao thông rất thông suốt.

398

顺序

shùnxù

Thứ tự

按顺序排队。 (Àn shùnxù páiduì.) – Xếp hàng theo thứ tự.

399

说不定

shuōbùdìng

Có lẽ

说不定他会来。 (Shuōbùdìng tā huì lái.) – Có lẽ anh ấy sẽ đến.

400

说明

shuōmíng

Giải thích

产品有使用说明。 (Chǎnpǐn yǒu shǐyòng shuōmíng.) – Sản phẩm có hướng dẫn sử dụng.

401

shuò

Lớn

他获得了硕士学位。 (Tā huòdéle shuòshì xuéwèi.) – Anh ấy nhận được bằng thạc sĩ.

402

shuò

Lấp lánh

星星烁在夜空。 (Xīngxīng shuò zài yèkōng.) – Sao lấp lánh trên bầu trời đêm.

403

他是公司司长。 (Tā shì gōngsī sīzhǎng.) – Anh ấy là giám đốc công ty.

404

司法

sīfǎ

Tư pháp

司法系统很严格。 (Sīfǎ xìtǒng hěn yángé.) – Hệ thống tư pháp rất nghiêm ngặt.

405

Riêng

这是私事。 (Zhè shì sīshì.) – Đây là việc riêng.

406

私人

sīrén

Cá nhân

私人财产受保护。 (Sīrén cáichǎn shòu bǎohù.) – Tài sản cá nhân được bảo vệ.

407

Nghĩ

他思念故乡。 (Tā sīniàn gùxiāng.) – Anh ấy nhớ quê hương.

408

思念

sīniàn

Nhớ nhung

她思念远方的家人。 (Tā sīniàn yuǎnfāng de jiārén.) – Cô ấy nhớ nhung gia đình ở xa.

409

思索

sīsuǒ

Suy ngẫm

他静静地思索。 (Tā jìngjìng de sīsuǒ.) – Anh ấy lặng lẽ suy ngẫm.

410

思维

sīwéi

Tư duy

培养创新思维。 (Péiyǎng chuàngxīn sīwéi.) – Bồi dưỡng tư duy sáng tạo.

411

斯文

sīwén

Nho nhã

他为人很斯文。 (Tā wéirén hěn sīwén.) – Anh ấy rất nho nhã.

412

他撕毁了信。 (Tā sīhuǐle xìn.) – Anh ấy xé nát lá thư.

413

Chết

不要怕死。 (Bùyào pà sǐ.) – Đừng sợ chết.

414

死亡

sǐwáng

Cái chết

疾病导致死亡。 (Jíbìng dǎozhì s

415

死亡

sǐwáng

Cái chết

疾病导致死亡。 (Jíbìng dǎozhì sǐwáng.) – Bệnh tật dẫn đến cái chết.

416

Chùa

这座寺很古老。 (Zhè zuò sì hěn gǔlǎo.) – Ngôi chùa này rất cổ.

417

寺庙

sìmiào

Đền chùa

寺庙里香火很旺。 (Sìmiào lǐ xiānghuǒ hěn wàng.) – Đền chùa có rất nhiều nhang khói.

418

肆意

sìyì

Tùy tiện

不要肆意破坏。 (Bùyào sìyì pòhuài.) – Đừng tùy tiện phá hoại.

419

sòng

Tặng

他送我一本书。 (Tā sòng wǒ yī běn shū.) – Anh ấy tặng tôi một cuốn sách.

420

sòng

Tụng

他诵读经文。 (Tā sòngdú jīngwén.) – Anh ấy tụng kinh văn.

421

sòng

Nhà Tống

宋朝文化很发达。 (Sòngcháo wénhuà hěn fādá.) – Văn hóa nhà Tống rất phát triển.

422

塑料

sùliào

Nhựa

塑料袋很常见。 (Sùliào dài hěn chángjiàn.) – Túi nhựa rất phổ biến.

423

塑造

sùzào

Định hình

塑造正面形象。 (Sùzào zhèngmiàn xíngxiàng.) – Định hình hình ảnh tích cực.

424

Tố

她喜欢素食。 (Tā xǐhuān sùshí.) – Cô ấy thích ăn chay.

425

素质

sùzhì

Tố chất

提高学生的素质。 (Tígāo xuéshēng de sùzhì.) – Nâng cao tố chất của Học Sinh.

426

Tốc độ

汽车速很快。 (Qìchē sù hěn kuài.) – Tốc độ xe hơi rất nhanh.

427

速度

sùdù

Tốc độ

提高工作速度。 (Tígāo gōngzuò sùdù.) – Tăng tốc độ làm việc.

428

宿

Nơi nghỉ

学生住在宿舍。 (Xuéshēng zhù zài sùshè.) – Học Sinh ở trong ký túc xá.

429

Kể

她向我诉苦。 (Tā xiàng wǒ sùkǔ.) – Cô ấy kể khổ với tôi.

430

诉讼

sùsòng

Kiện tụng

他们提起了诉讼。 (Tāmen tíqǐle sùsòng.) – Họ đã khởi kiện.

431

肃静

sùjìng

Giữ trật tự

请肃静! (Qǐng sùjìng!) – Xin giữ trật tự!

432

suān

Chua

这汤有点酸。 (Zhè tāng yǒudiǎn suān.) – Món súp này hơi chua.

433

suàn

Tỏi

炒菜时加点蒜。 (Chǎocài shí jiā diǎn suàn.) – Thêm chút tỏi khi xào rau.

434

suàn

Tính

他算错了账。 (Tā suàncuòle zhàng.) – Anh ấy tính sai sổ sách.

435

算术

suànshù

Số học

她擅长算术。 (Tā shàncháng suànshù.) – Cô ấy giỏi số học.

436

suī

虽困难,他没放弃。 (Suī kùnnán, tā méi fàngqì.) – Dù khó khăn, anh ấy không bỏ cuộc.

437

虽然

suīrán

Mặc dù

虽然累,他很开心。 (Suīrán lèi, tā hěn kāixīn.) – Mặc dù mệt, anh ấy rất vui.

438

suí

Theo

随风飘动的旗子。 (Suí fēng piāodòng de qízi.) – Cờ phấp phới theo gió.

439

随便

suíbiàn

Tùy tiện

别随便乱丢垃圾。 (Bié suíbiàn luàn diū lājī.) – Đừng tùy tiện vứt rác.

440

随即

suíjí

Lập tức

他随即做出决定。 (Tā suíjí zuòchū juédìng.) – Anh ấy lập tức đưa ra quyết định.

441

随时

suíshí

Bất cứ lúc nào

你可以随时联系我。 (Nǐ kěyǐ suíshí liánxì wǒ.) – Bạn có thể liên lạc với tôi bất cứ lúc nào.

442

随手

suíshǒu

Thuận tay

随手关门。 (Suíshǒu guānmén.) – Thuận tay đóng cửa.

443

随意

suíyì

Tùy ý

随意挑选礼物。 (Suíyì tiāoxuǎn lǐwù.) – Tùy ý chọn quà.

444

隧道

suìdào

Đường hầm

火车穿过隧道。 (Huǒchē chuānguò suìdào.) – Tàu hỏa đi qua đường hầm.

445

suì

Tuổi

他今年二十岁。 (Tā jīnnián èrshí suì.) – Anh ấy năm nay hai mươi tuổi.

446

suì

Vỡ

玻璃杯碎了。 (Bōlí bēi suìle.) – Ly thủy tinh vỡ rồi.

447

孙子

sūnzi

Cháu trai

他的孙子很可爱。 (Tā de sūnzi hěn kě’ài.) – Cháu trai của anh ấy rất đáng yêu.

448

suō

Co lại

衣服洗后缩了。 (Yīfu xǐ hòu suōle.) – Quần áo co lại sau khi giặt.

449

缩短

suōduǎn

Rút ngắn

缩短会议时间。 (Suōduǎn huìyì shíjiān.) – Rút ngắn thời gian cuộc họp.

450

suǒ

Ổ khóa

门上的锁坏了。 (Mén shàng de suǒ huàile.) – Ổ khóa trên cửa bị hỏng.

451

suǒ

Tìm kiếm

索要更多信息。 (Suǒyào gèngduō xìnxī.) – Tìm kiếm thêm thông tin.

452

索性

suǒxìng

Thà rằng

索性不去好了。 (Suǒxìng bù qù hǎole.) – Thà rằng không đi còn hơn.

453

Sụp

房子塌了。 (Fángzi tāle.) – Ngôi nhà sụp đổ.

454

Tháp

这座塔很高。 (Zhè zuò tǎ hěn gāo.) – Ngọn tháp này rất cao.

455

台阶

táijiē

Bậc thang

小心台阶。 (Xiǎoxīn táijiē.) – Cẩn thận bậc thang.

456

tái

Nâng

他们抬起了桌子。 (Tāmen táiqǐle zhuōzi.) – Họ nâng bàn lên.

457

tài

Quá

天气太热了。 (Tiānqì tài rè le.) – Thời tiết quá nóng.

458

态度

tàidù

Thái độ

他的态度很友好。 (Tā de tàidù hěn yǒuhǎo.) – Thái độ của anh ấy rất thân thiện.

459

tài

Bình an

生活泰然自若。 (Shēnghuó tàirán zìruò.) – Cuộc sống bình an tự tại.

460

tān

Tham

不要贪小便宜。 (Bùyào tān xiǎo piányi.) – Đừng tham lợi nhỏ.

461

贪婪

tānlán

Tham lam

他为人很贪婪。 (Tā wéirén hěn tānlán.) – Anh ấy rất tham lam.

462

tān

Quầy

路边有个小摊。 (Lùbiān yǒu gè xiǎotān.) – Ven đường có một quầy nhỏ.

463

tān

Liệt

他因病瘫痪了。 (Tā yīn bìng tānhuànle.) – Anh ấy bị liệt vì bệnh.

464

tán

Nói chuyện

我们谈得很开心。 (Wǒmen tán de hěn kāixīn.) – Chúng tôi nói chuyện rất vui.

465

谈判

tánpàn

Đàm phán

双方正在谈判。 (Shuāngfāng zhèngzài tánpàn.) – Hai bên đang đàm phán.

466

坦白

tǎnbái

Thẳng thắn

他坦白了自己的错误。 (Tā tǎnbái le zìjǐ de cuòwù.) – Anh ấy thẳng thắn thừa nhận lỗi lầm.

467

坦然

tǎnrán

Bình thản

他坦然面对困难。 (Tā tǎnrán miànduì kùnnán.) – Anh ấy bình thản đối mặt với khó khăn.

468

tàn

Thăm dò

探寻未知的领域。 (Tànxún wèizhī de lǐngyù.) – Thăm dò lĩnh vực chưa biết.

469

探讨

tàntǎo

Thảo luận

探讨未来的计划。 (Tàntǎo wèilái de jìhuà.) – Thảo luận kế hoạch tương lai.

470

探望

tànwàng

Thăm

探望生病的亲人。 (Tànwàng shēngbìng de qīnrén.) – Thăm người thân bị bệnh.

471

tàn

Thở dài

他叹了一口气。 (Tā tànle yī kǒu qì.) – Anh ấy thở dài một tiếng.

472

叹气

tànqì

Thở dài

她因失败而叹气。 (Tā yīn shībài ér tànqì.) – Cô ấy thở dài vì thất bại.

473

tāng

Canh

这碗汤很好喝。 (Zhè wǎn tāng hěn hǎohē.) – Bát canh này rất ngon.

474

tāo

Móc

他掏出钱包。 (Tā tāochū qiánbāo.) – Anh ấy móc ví tiền ra.

475

滔滔不绝

tāotāobùjué

Nói thao thao bất tuyệt

他讲得滔滔不绝。 (Tā jiǎng de tāotāobùjué.) – Anh ấy nói thao thao bất tuyệt.

476

陶醉

táozuì

Say mê

她陶醉在音乐中。 (Tā táozuì zài yīnyuè zhōng.) – Cô ấy say mê trong âm nhạc.

477

tǎo

Xin

他讨了一杯水。 (Tā tǎole yī bēi shuǐ.) – Anh ấy xin một cốc nước.

478

讨厌

tǎoyàn

Ghét

我讨厌噪音。 (Wǒ tǎoyàn zàoyīn.) – Tôi ghét tiếng ồn.

479

Đặc biệt

这件礼物很特。 (Zhè jiàn lǐwù hěn tè.) – Món quà này rất đặc biệt.

480

特长

tècháng

Sở trường

他的特长是唱歌。 (Tā de tècháng shì chànggē.) – Sở trường của anh ấy là ca hát.

481

特定

tèdìng

Cụ thể

针对特定问题。 (Zhēnduì tèdìng wèntí.) – Nhắm vào vấn đề cụ thể.

482

特意

tèyì

Cố ý

她特意为我准备。 (Tā tèyì wèi wǒ zhǔnbèi.) – Cô ấy cố ý chuẩn bị cho tôi.

483

特征

tèzhēng

Đặc trưng

产品的特征很明显。 (Chǎnpǐn de tèzhēng hěn míngxiǎn.) – Đặc trưng của sản phẩm rất rõ ràng.

484

Thang

爬梯子要小心。 (Pá tīzi yào xiǎoxīn.) – Leo thang phải cẩn thận.

485

Đề cập

他提了一个建议。 (Tā tíle yī gè jiànyì.) – Anh ấy đề cập một gợi ý.

486

提倡

tíchàng

Đề xướng

提倡环保生活。 (Tíchàng huánbǎo shēnghuó.) – Đề xướng lối sống thân thiện với môi trường.

487

提拔

tíbá

Thăng chức

他被提拔为经理。 (Tā bèi tíbá wéi jīnglǐ.) – Anh ấy được thăng chức làm quản lý.

488

提供

tígòng

Cung cấp

公司提供免费培训。 (Gōngsī tígòng miǎnfèi péixùn.) – Công ty cung cấp đào tạo miễn phí.

489

提炼

tíliàn

Tinh luyện

提炼核心内容。 (Tíliàn héxīn nèiróng.) – Tinh luyện nội dung cốt lõi.

490

提醒

tíxǐng

Nhắc nhở

她提醒我带伞。 (Tā tíxǐng wǒ dài sǎn.) – Cô ấy nhắc tôi mang ô.

491

提议

tíyì

Đề nghị

他的提议被采纳。 (Tā de tíyì bèi cǎinà.) – Đề nghị của anh ấy được chấp nhận.

492

Cơ thể

保持身体健康。 (Bǎochí shēntǐ jiànkāng.) – Giữ cơ thể khỏe mạnh.

493

体裁

tǐcái

Thể loại

这篇文章的体裁独特。 (Zhè piān wénzhāng de tǐcái dútè.) – Thể loại của bài viết này rất độc đáo.

494

体会

tǐhuì

Thấu hiểu

体会父母的辛苦。 (Tǐhuì fùmǔ de xīnkǔ.) – Thấu hiểu nỗi vất vả của cha mẹ.

>>> Download PDF trọn bộ 2600 từ vựng HSK 6 TẠI ĐÂY

>>> Download PDF Tổng hợp trọn bộ 5000 từ vựng tiếng Trung thường dùng nhất TẠI ĐÂY

2. Bài tập luyện 5000 từ tiếng Trung thông dụng – Ghi nhớ sâu, ứng dụng nhanh

Dạng 1: Điền từ vào chỗ trống

1. 昨天我和朋友一起去 ______ 看电影。

→ zhōu tiān wǒ hé péng yǒu yī qǐ qù ______ kàn diàn yǐng.

2. 他每天早上都 ______ 跑步。

→ tā měi tiān zǎo shang dōu ______ pǎo bù.

3. 这件衣服太小了,能不能 ______ 一下?

→ zhè jiàn yī fu tài xiǎo le, néng bù néng ______ yí xià?

4. 我打算周末去超市 ______ 东西。

→ wǒ dǎ suàn zhōu mò qù chāo shì ______ dōng xi.

5. 你知道他的电话号码 ______?

→ nǐ zhī dào tā de diàn huà hào mǎ ______?

→ Đáp án:

  1. 电影院 (diànyǐngyuàn) – rạp chiếu phim
  2. 坚持 (jiānchí) – kiên trì
  3. 换 (huàn) – đổi
  4. 买 (mǎi) – mua
  5. 吗 (ma) – trợ từ nghi vấn

Dạng 2: Ghép từ với nghĩa tiếng Việt

A (Từ tiếng Trung)

B (Nghĩa tiếng Việt)

1. 环境 (huánjìng)

a. Cơ hội

2. 机会 (jīhuì)

b. Tình bạn

3. 友谊 (yǒuyì)

c. Môi trường

4. 经验 (jīngyàn)

d. Kinh nghiệm

5. 健康 (jiànkāng)

e. Sức khỏe

→ Đáp án: 1-c, 2-a, 3-b, 4-d, 5-e

Dạng 3: Chọn từ đúng để hoàn thành câu

Chọn 1 trong các từ sau cho câu:

1. (开 / 看 / 吃)

2. (看 / 听 / 写)

3. (漂亮 / 高 / 可爱)

4. (用 / 看 / 做)

5. (帽子 / 伞 / 鞋)

1. 明天我们要去公司 ______ 一个重要的会议。(Míngtiān wǒmen yào qù gōngsī ______ yí gè zhòngyào de huìyì)

2. 我每天晚上都 ______ 音乐放松一下。(Wǒ měitiān wǎnshàng dōu ______ yīnyuè fàngsōng yíxià)

3. 她笑得很 ______,大家都很喜欢她。(Tā xiào de hěn ______, dàjiā dōu hěn xǐhuān tā)

4. 我最近在学习 ______ 新的软件。(Wǒ zuìjìn zài xuéxí ______ xīn de ruǎnjiàn)

5. 下雨了,记得带 ______!(Xià yǔ le, jìdé dài ______!)

Đáp án:

  • 开 (kāi) – tổ chức
  • 听 (tīng) – nghe
  • 可爱 (kě’ài) – dễ thương
  • 用 (yòng) – sử dụng
  • 伞 (sǎn) – ô

Dạng 4: Viết lại từ đúng theo pinyin

Điền đúng pinyin cho các từ sau:

  1. 中国 → ______
  2. 老师 → ______
  3. 手机 → ______
  4. 图书馆 → ______
  5. 快乐 → ______

Đáp án

1. Zhōngguó 2. lǎoshī 3,shǒujī 4. túshūguǎn 5. kuàilè

Dạng 5: Dịch câu đơn giản từ Việt sang Trung

  1. Tôi đang đọc sách.
  2. Chúng tôi sống ở Bắc Kinh.
  3. Cô ấy là Giáo Viên của tôi.
  4. Ngày mai tôi có một cuộc họp.
  5. Tôi thích đi du lịch và chụp ảnh.

Đáp án:

  • 我在看书。(Wǒ zài kàn shū.)
  • 我们住在北京。(Wǒmen zhù zài Běijīng.)
  • 她是我的老师。(Tā shì wǒ de lǎoshī.)
  • 明天我有一个会议。(Míngtiān wǒ yǒu yí gè huìyì.)
  • 我喜欢旅游和拍照。(Wǒ xǐhuān lǚyóu hé pāizhào.)

Bài tập luyện 5000 từ tiếng Trung

Bài tập luyện 5000 từ tiếng Trung thông dụng – Ghi nhớ sâu, ứng dụng nhanh

3. Bộ tài liệu học 5000 từ vựng tiếng Trung – Hệ thống hóa kiến thức, mở rộng vốn từ

File PDF 5000 từ vựng tiếng Trung do Học Viện Ôn Ngọc BeU biên soạn

Đây là tài liệu tổng hợp chọn lọc, sắp xếp theo cấp độ HSK từ 1 đến 6, giúp người học dễ dàng tra cứu, ghi nhớ và ôn tập. File PDF chia rõ từng nhóm chủ đề, có phiên âm, nghĩa tiếng Việt và ví dụ ứng dụng thực tế.

  • Ưu điểm: gọn nhẹ, dễ sử dụng, tiện tra cứu khi học online hoặc di chuyển.
  • Nhược điểm: không có phần luyện tập tương tác hay ví dụ mở rộng theo ngữ cảnh giao tiếp.
  • Phù hợp với: Học Viên tự học hoặc người cần ôn nhanh vốn từ để luyện thi HSK.

Sách – 5000 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất từ HSK1-HSK6

Cuốn sách này được biên soạn bài bản hơn, bao gồm phần giải nghĩa, ví dụ giao tiếp, bài tập củng cố sau mỗi chương. Nhờ cách trình bày trực quan, người học dễ nắm được cách sử dụng từ vựng trong các tình huống cụ thể.

  • Ưu điểm: có hệ thống bài luyện giúp ghi nhớ chủ động, phù hợp cho học dài hạn.
  • Nhược điểm: cần thời gian học đều đặn, không phù hợp với người muốn học cấp tốc.
  • Phù hợp với: Học Viên đang học HSK hoặc người muốn xây nền tảng tiếng Trung vững chắc.
  • Giá bán: khoảng 180.000 – 220.000 VNĐ/quyển (3.700.000 – 3.900.000 VNĐ/combo 6 quyển), có thể mua tại các nhà sách lớn.

5000 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất

5000 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất qua bộ tài liệu HSK

4. Phương pháp học 5000 từ vựng tiếng Trung thông dụng – Ghi nhớ nhanh, sử dụng linh hoạt

Phương pháp 1: Ghi nhớ theo tần suất xuất hiện

Một cách hiệu quả để bắt đầu là học các từ xuất hiện nhiều nhất trong giao tiếp và văn bản trước, sau đó mở rộng sang những từ ít dùng hơn. Phương pháp này giúp bạn ưu tiên từ vựng ứng dụng ngay, không mất công học những từ ít gặp. Phù hợp với người đi làm hoặc Học Viên bận rộn, cần tập trung vào từ quan trọng trước. Ví dụ, từ 朋友 (péngyǒu) – bạn bè, bạn có thể tạo câu “我和朋友一起去公园 (Wǒ hé péngyǒu yìqǐ qù gōngyuán) – Tôi cùng bạn bè đi công viên”, vừa học vừa luyện câu giao tiếp. Khi luyện tập đều đặn theo tần suất, từ vựng sẽ nhanh chóng trở thành phản xạ tự nhiên.

Phương pháp 2: Kết hợp nghe – nói – đọc – viết

Để ghi nhớ từ vựng sâu, hãy kết hợp cả bốn kỹ năng: nghe, nói, đọc và viết. Bạn có thể đọc to từ mới, viết vào sổ tay, sau đó nhắc lại bằng lời, vừa giúp nhớ lâu vừa phát triển phản xạ ngôn ngữ. Phương pháp này phù hợp với Học Sinh, Sinh Viên hoặc những người học có thời gian linh hoạt, muốn rèn phản xạ toàn diện. Ví dụ, từ 学习 (xuéxí) – học tập, bạn viết câu “我每天学习中文一小时 (Wǒ měitiān xuéxí Zhōngwén yì xiǎoshí) – Tôi học tiếng Trung mỗi ngày một tiếng” để luyện cả viết và nói. Việc lặp lại đều đặn sẽ giúp từ vựng trở nên quen thuộc.

Phương pháp 3: Sử dụng app học từ vựng tiếng Trung

Các ứng dụng như Anki, Quizlet hay Pleco giúp bạn học từ mới mọi lúc mọi nơi và ôn tập theo kỹ thuật lặp lại ngắt quãng. Phương pháp này đặc biệt phù hợp với người đi làm, người bận rộn, tận dụng thời gian rảnh trên xe bus, giờ nghỉ trưa hoặc lúc giải lao. Ví dụ, khi học từ 公司 (gōngsī) – công ty, bạn có thể lưu vào app và ôn đi ôn lại qua điện thoại, vừa nhớ từ vừa luyện đọc. Cách học này giúp bạn xây dựng vốn từ vựng ổn định mà không cảm thấy áp lực.

Sử dụng ứng dụng để cải thiện từ vựng

Sử dụng ứng dụng để cải thiện từ vựng tiếng Trung

Phương pháp 4: Làm sổ tay từ vựng cá nhân

Viết lại từ mới kèm ví dụ, hình ảnh hoặc câu giao tiếp là cách vừa ghi nhớ vừa tổ chức kiến thức. Phương pháp này phù hợp với Học Sinh và người muốn hệ thống hóa từ vựng để dễ ôn tập lâu dài. Ví dụ, từ 电话 (diànhuà) – điện thoại, bạn có thể ghi câu “我给朋友打电话 (Wǒ gěi péngyǒu dǎ diànhuà) – Tôi gọi điện cho bạn” kèm hình minh họa, vừa học từ vừa hình dung cách dùng. Sổ tay còn là công cụ tham khảo nhanh mỗi khi cần ôn tập hoặc làm bài tập.

Phương pháp 5: Tận dụng các tài liệu chuẩn HSK 6

Học theo danh sách từ vựng và bài đọc chuẩn HSK 6 giúp nắm chắc từ ngữ được sử dụng trong văn bản nâng cao và giao tiếp học thuật. Phương pháp này phù hợp với những người ôn thi HSK hoặc muốn nâng cao trình độ tiếng Trung một cách có hệ thống. Ví dụ, khi học từ 理解 (lǐjiě) – hiểu, bạn có thể đọc bài tập HSK kèm câu ví dụ, vừa học từ vừa luyện đọc hiểu. Việc học từ vựng trong bối cảnh thực tế giúp ghi nhớ lâu hơn và biết cách sử dụng chính xác.

Phương pháp 6: Xem phim, nghe podcast có phụ đề

Nghe và xem từ vựng trong bối cảnh thực tế giúp não bộ kết nối âm thanh, hình ảnh và ý nghĩa, làm từ vựng ghi nhớ tự nhiên. Phương pháp này phù hợp với người muốn rèn kỹ năng nghe nói, đồng thời mở rộng vốn từ trong giao tiếp hàng ngày. Ví dụ, khi xem phim có câu “他去超市买东西 (Tā qù chāoshì mǎi dōngxī) – Anh ấy đi siêu thị mua đồ”, bạn học từ 超市 (chāoshì) – siêu thị trong ngữ cảnh sống động. Đây là cách học vừa thú vị vừa hiệu quả.

Phương pháp 7: Học cùng Giáo Viên để được hướng dẫn đúng cách

Giáo Viên sẽ giúp bạn học từ vựng đúng, tránh nhầm lẫn và tạo câu phù hợp ngữ cảnh, đồng thời hướng dẫn các kỹ thuật ghi nhớ hiệu quả. Phương pháp này phù hợp với Học Viên mới hoặc những ai muốn xây dựng nền tảng vững chắc, tránh học vẹt. Ví dụ, khi học từ 喜欢 (xǐhuān) – thích, Giáo Viên có thể đưa ra nhiều ví dụ như “我喜欢听音乐 (Wǒ xǐhuān tīng yīnyuè) – Tôi thích nghe nhạc”, vừa luyện nói vừa hiểu cách dùng. Việc học có sự đồng hành của Giáo Viên giúp kiến thức được áp dụng ngay vào thực tế.

Tại Học Viện Ôn Ngọc BeU, bạn sẽ được đồng hành bởi đội ngũ Giáo Viên giàu kinh nghiệm, chú trọng vào việc học ứng dụng, giúp Học Viên hiểu sâu và nhớ lâu mà không cần học thuộc lòng hay học vẹt. Đây là cơ hội để xây dựng nền tảng tiếng Trung vững chắc và phát triển phản xạ giao tiếp tự nhiên.

Đội ngũ Giáo Viên tại ONBU

Đội ngũ Giáo Viên tại ONBU luôn tận tình và hướng dẫn đúng cách

Tiếng Trung không phải là ngôn ngữ dễ, nhưng cũng không hề quá xa vời nếu bạn có một chiến lược đúng đắn và nguồn tài liệu phù hợp. Học 5000 từ không chỉ là để thi hay ghi nhớ máy móc, mà là để cảm, để hiểu, và để dùng tiếng Trung như một phần của cuộc sống.

Nếu bạn muốn bắt đầu từ những điều gần gũi nhất, hãy tiếp tục khám phá bài viết “Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề” mà Học Viện Ôn Ngọc BeU đã tinh chọn, một chiếc bản đồ định hướng giúp bạn học đúng, học sâu, học hiệu quả hơn mỗi ngày.

Ngày đăng: 3/12/2025

Tác giả: Học Viện Ôn Ngọc BeU

Chia sẻ:

Mục lục

  • 1. Tổng hợp 5000 từ tiếng Trung thường dùng – Hành trang vững chắc để giao tiếp trôi chảy
  • 1.1. Từ vựng HSK 1
  • 1.2. Từ vựng HSK 2
  • 1.3. Từ vựng HSK 3
  • 1.4. Từ vựng HSK 4
  • 1.5. Từ vựng HSK 5
  • 1.6. Từ vựng HSK 6
  • 2. Bài tập luyện 5000 từ tiếng Trung thông dụng – Ghi nhớ sâu, ứng dụng nhanh
  • 3. Bộ tài liệu học 5000 từ vựng tiếng Trung – Hệ thống hóa kiến thức, mở rộng vốn từ
  • 4. Phương pháp học 5000 từ vựng tiếng Trung thông dụng – Ghi nhớ nhanh, sử dụng linh hoạt

CHIA SẺ TỪ KHÁCH HÀNG

Đánh giá bài viết (0 đánh giá)