Bạn đang loay hoay học hàng trăm từ vựng HSK 1 nhưng càng học càng quên? Bạn từng ghi chép rất nhiều từ mới nhưng lại chẳng biết nên dùng chúng như thế nào trong giao tiếp hằng ngày? Rất nhiều người học tiếng Trung ở giai đoạn đầu gặp phải tình trạng tương tự – học rời rạc, học “vô tội vạ”, thiếu liên kết, dẫn đến việc tiếp thu nặng nề mà kết quả lại chẳng mấy cải thiện.
Thay vì nhồi nhét kiến thức, bạn hoàn toàn có thể tiếp cận từ vựng theo một cách nhẹ nhàng, gần gũi và dễ ghi nhớ hơn: học từ vựng HSK 1 theo chủ đề. Đây không chỉ là phương pháp học hiệu quả mà còn là cách để ngôn ngữ dần trở thành một phần trong cuộc sống của bạn. Hãy cùng Học Viện Ôn Ngọc BeU khám phá hệ thống từ vựng HSK 1 theo từng chủ đề trong bài viết dưới đây.
1. Tổng hợp 500 từ vựng HSK 1 theo từng chủ đề
Số lượng từ vựng HSK 1 theo khung 6 bậc là 150 từ vựng, còn theo hệ thống HSK mới gồm 9 cấp bậc, lượng từ vựng cần nắm ở trình độ HSK 1 đã được mở rộng lên tới 500 từ. Phần lớn các từ này xoay quanh những chủ đề quen thuộc trong đời sống hằng ngày như giới thiệu bản thân, sở thích, ăn uống, sinh hoạt…
Dưới đây là danh sách 500 từ vựng HSK 1 được phân theo từng nhóm chủ đề, giúp bạn dễ dàng tiếp cận và ghi nhớ hơn:
STT | Chủ đề | Khung 6 / 9 bậc | Từ vựng – Pinyin (phiên âm) | Nghĩa | Ví dụ |
1 | Gia đình & con người | 6 | 爸爸 (bàba) | bố | 我爸爸是老师。 Wǒ bàba shì lǎoshī. Bố tôi là giáo viên. |
2 | 6 | 妈妈 (māma) | mẹ | 妈妈做的饭很好吃。 Māma zuò de fàn hěn hǎo chī. Cơm mẹ nấu rất ngon. | |
3 | 6 | 哥哥 (gēge) | anh trai | 哥哥比我大三岁。 Gēge bǐ wǒ dà sān suì. Anh trai lớn hơn tôi ba tuổi. | |
4 | 6 | 姐姐 (jiějie) | chị gái | 姐姐喜欢看书。 Jiějie xǐhuan kàn shū. Chị gái thích đọc sách. | |
5 | 6 | 弟弟 (dìdi) | em trai | 我弟弟今年八岁。 Wǒ dìdi jīnnián bā suì. Em trai tôi năm nay 8 tuổi. | |
6 | 6 | 妹妹 (mèimei) | em gái | 妹妹在房间里。 Mèimei zài fángjiān lǐ. Em gái ở trong phòng. | |
7 | 6 | 儿子 (érzi) | con trai | 他有一个儿子。 Tā yǒu yí gè érzi. Anh ấy có một con trai. | |
8 | 6 | 女儿 (nǚ’ér) | con gái | 她的女儿很可爱。 Tā de nǚ’ér hěn kě’ài. Con gái cô ấy rất dễ thương. | |
9 | 6 | 孩子 (háizi) | trẻ con, con cái | 这个孩子很聪明。 Zhè gè háizi hěn cōngmíng. Đứa trẻ này rất thông minh. | |
10 | 9 | 男人 (nánrén) | đàn ông | 那个男人是医生。 Nà gè nánrén shì yīshēng. Người đàn ông đó là bác sĩ. | |
11 | 9 | 女人 (nǚrén) | phụ nữ | 这个女人是老师。 Zhè gè nǚrén shì lǎoshī. Người phụ nữ này là giáo viên. | |
12 | 9 | 男孩儿 (nánháir) | bé trai | 男孩儿在踢球。 Nánháir zài tī qiú. Bé trai đang đá bóng. | |
13 | 9 | 女孩儿 (nǚháir) | bé gái | 女孩儿唱歌很好听。 Nǚháir chànggē hěn hǎotīng. Bé gái hát rất hay. | |
14 | 9 | 男朋友 (nánpéngyou) | bạn trai | 她有男朋友了。 Tā yǒu nánpéngyou le. Cô ấy đã có bạn trai rồi. | |
15 | 9 | 女朋友 (nǚpéngyou) | bạn gái | 他想找女朋友。 Tā xiǎng zhǎo nǚpéngyou. Anh ấy muốn tìm bạn gái. | |
16 | 9 | 老人 (lǎorén) | người già | 老人们喜欢早上散步。 Lǎorénmen xǐhuan zǎoshang sànbù. Người già thích đi dạo buổi sáng. | |
17 | 9 | 家人 (jiārén) | người thân trong gia đình | 我的家人都很好。 Wǒ de jiārén dōu hěn hǎo. Gia đình tôi đều rất tốt. | |
18 | 6 | 朋友 (péngyou) | bạn bè | 她是我的好朋友。 Tā shì wǒ de hǎo péngyou. Cô ấy là bạn thân của tôi. | |
19 | 6 | 同学 (tóngxué) | bạn học | 他是我的同学。 Tā shì wǒ de tóngxué. Anh ấy là bạn học của tôi. | |
20 | 6 | 先生 (xiānsheng) | ông, ngài (cách gọi lịch sự cho nam giới) | 王先生是我的老师。 Wáng xiānsheng shì wǒ de lǎoshī. Ông Vương là giáo viên của tôi. | |
21 | 6 | 小姐 (xiǎojiě) | cô, chị (cách gọi lịch sự cho nữ giới) | 李小姐,你好! Lǐ xiǎojiě, nǐ hǎo! Chào cô Lý! | |
22 | 9 | 奶奶 (nǎinai) | bà nội | 奶奶住在乡下。 Nǎinai zhù zài xiāngxia. Bà nội sống ở quê. | |
23 | 9 | 爷爷 (yéye) | ông nội | 爷爷每天早上打太极。 Yéye měitiān zǎoshang dǎ tàijí. Ông nội tập thái cực quyền mỗi sáng. | |
24 | 6 | 人 (rén) | người | 他是中国人。 Tā shì Zhōngguó rén. Anh ấy là người Trung Quốc. | |
25 | 6 | 们 (men) | hậu tố số nhiều cho người | 我们都是学生。 Wǒmen dōu shì xuéshēng. Chúng tôi đều là học sinh. | |
26 | 9 | 别人 (biéren) | người khác | 不要管别人说什么。 Bù yào guǎn biéren shuō shénme. Đừng bận tâm người khác nói gì. | |
27 | 9 | 您 (nín) | bạn, ông/bà (lịch sự) | 您好,请进! Nín hǎo, qǐng jìn! Xin chào, mời vào! | |
28 | 6 | 我 (wǒ) | tôi | 我很喜欢中文。 Wǒ hěn xǐhuan Zhōngwén. Tôi rất thích tiếng Trung. | |
29 | 6 | 我们 (wǒmen) | chúng tôi | 我们去吃饭吧。 Wǒmen qù chīfàn ba. Chúng ta đi ăn cơm đi. | |
30 | 6 | 你 (nǐ) | bạn | 你叫什么名字? Nǐ jiào shénme míngzi? Bạn tên là gì? | |
31 | 6 | 你们 (nǐmen) | các bạn | 你们明天来不来? Nǐmen míngtiān lái bu lái? Ngày mai các bạn có đến không? | |
32 | 6 | 他 (tā) | anh ấy | 他是我的朋友。 Tā shì wǒ de péngyou. Anh ấy là bạn tôi. | |
33 | 6 | 他们 (tāmen) | họ (nam hoặc nhóm nam+nữ) | 他们都在学校。 Tāmen dōu zài xuéxiào. Họ đều ở trường học. | |
34 | 6 | 她 (tā) | cô ấy | 她很漂亮。 Tā hěn piàoliang. Cô ấy rất xinh đẹp. | |
35 | 6 | 她们 (tāmen) | họ (nữ) | 她们是我妹妹的朋友。 Tāmen shì wǒ mèimei de péngyou. Họ là bạn của em gái tôi. | |
36 | Nhà cửa & Địa điểm | 6 | 家 (jiā) | nhà | 我家很大。 Wǒ jiā hěn dà. Nhà tôi rất lớn. |
37 | 9 | 家里 (jiā lǐ) | trong nhà | 他在家里看电视。 Tā zài jiālǐ kàn diànshì. Anh ấy đang xem TV ở nhà. | |
38 | 9 | 房子 (fángzi) | ngôi nhà | 这个房子很漂亮。 Zhège fángzi hěn piàoliang. Ngôi nhà này rất đẹp. | |
39 | 9 | 房间 (fángjiān) | phòng | 我的房间在楼上。 Wǒ de fángjiān zài lóushàng. Phòng của tôi ở tầng trên. | |
40 | 6 | 门 (mén) | cửa | 请关门。 Qǐng guān mén. Làm ơn đóng cửa lại. | |
41 | 9 | 门口 (ménkǒu) | cửa ra vào | 他在门口等你。 Tā zài ménkǒu děng nǐ. Anh ấy đang đợi bạn ở cửa. | |
42 | 6 | 桌子 (zhuōzi) | cái bàn | 桌子上有一本书。 Zhuōzi shàng yǒu yī běn shū. Trên bàn có một quyển sách. | |
43 | 9 | 床 (chuáng) | giường | 我喜欢在床上看书。 Wǒ xǐhuan zài chuáng shàng kàn shū. Tôi thích đọc sách trên giường. | |
44 | 9 | 洗手间 (xǐshǒujiān) | nhà vệ sinh | 洗手间在哪里? Xǐshǒujiān zài nǎlǐ? Nhà vệ sinh ở đâu? | |
45 | 9 | 上边 (shàngbian) | phía trên | 书在桌子上边。 Shū zài zhuōzi shàngbian. Quyển sách ở phía trên bàn. | |
46 | 9 | 下边 (xiàbian) | phía dưới | 鞋子在床下边。 Xiézi zài chuáng xiàbian. Giày ở dưới giường. | |
47 | 9 | 里边 (lǐbian) | bên trong | 房间里边有一个人。 Fángjiān lǐbian yǒu yīgè rén. Bên trong phòng có một người. | |
48 | 9 | 外边 (wàibian) | bên ngoài | 外边在下雨。 Wàibian zài xiàyǔ. Bên ngoài đang mưa. | |
59 | 9 | 地方 (dìfang) | nơi, chỗ | 这是一个安静的地方。 Zhè shì yīgè ānjìng de dìfang. Đây là một nơi yên tĩnh. | |
60 | 9 | 地点 (dìdiǎn) | địa điểm | 比赛的地点在体育馆。 Bǐsài de dìdiǎn zài tǐyùguǎn. Địa điểm thi đấu ở nhà thi đấu. | |
61 | 9 | 地上 (dìshàng) | trên mặt đất | 地上有很多树叶。 Dìshàng yǒu hěn duō shùyè. Trên mặt đất có nhiều lá cây. | |
62 | 9 | 地图 (dìtú) | bản đồ | 我在看中国地图。 Wǒ zài kàn Zhōngguó dìtú. Tôi đang xem bản đồ Trung Quốc. | |
63 | 9 | 教学楼 (jiàoxuélóu) | tòa nhà dạy học | 我的教室在教学楼三楼。 Wǒ de jiàoshì zài jiàoxuélóu sān lóu. Lớp học của tôi ở tầng 3 tòa nhà giảng dạy. | |
64 | 9 | 图书馆 (túshūguǎn) | thư viện | 图书馆几点开门? Túshūguǎn jǐ diǎn kāimén? Thư viện mở cửa lúc mấy giờ? | |
65 | 6 | 学校 (xuéxiào) | trường học | 他在学校工作。 Tā zài xuéxiào gōngzuò. Anh ấy làm việc ở trường học. | |
66 | Vị trí & Phương hướng | 6 | 上 (shàng) | trên, lên | 他上楼了。 Tā shàng lóu le. Anh ấy đã lên lầu. |
67 | 6 | 下 (xià) | dưới, xuống | 请下车。 Qǐng xià chē. Mời xuống xe. | |
68 | 6 | 上边 (shàngbian) | phía trên | 书在桌子上边。 Shū zài zhuōzi shàngbian. Sách ở phía trên bàn. | |
69 | 6 | 下边 (xiàbian) | phía dưới | 狗在桌子下边。 Gǒu zài zhuōzi xiàbian. Con chó ở dưới bàn. | |
70 | 6 | 里 (lǐ) | trong | 我家里很干净。 Wǒ jiālǐ hěn gānjìng. Trong nhà tôi rất sạch. | |
71 | 9 | 里边 (lǐbian) | bên trong | 房子里边没有人。 Fángzi lǐbian méiyǒu rén. Không có ai trong nhà. | |
72 | 9 | 外 (wài) | ngoài | 我在外工作。 Wǒ zài wài gōngzuò. Tôi làm việc ở ngoài. | |
73 | 9 | 外边 (wàibian) | bên ngoài | 外边太冷了。 Wàibian tài lěng le. Bên ngoài lạnh quá. | |
74 | 9 | 左 (zuǒ) | trái | 往左走。 Wǎng zuǒ zǒu. Rẽ trái. | |
75 | 9 | 左边 (zuǒbian) | bên trái | 学校在银行左边。 Xuéxiào zài yínháng zuǒbian. Trường học ở bên trái ngân hàng. | |
76 | 9 | 右 (yòu) | phải | 向右看。 Xiàng yòu kàn. Nhìn sang phải. | |
77 | 9 | 右边 (yòubian) | bên phải | 商店在我右边。 Shāngdiàn zài wǒ yòubian. Cửa hàng ở bên phải tôi. | |
88 | 9 | 前 (qián) | trước | 我站在你前面。 Wǒ zhàn zài nǐ qiánmiàn. Tôi đứng trước bạn. | |
89 | 9 | 前边 (qiánbian) | phía trước | 前边有个公园。 Qiánbian yǒu gè gōngyuán. Phía trước có công viên. | |
90 | 6 | 后 (hòu) | sau | 请排在我后面。 Qǐng pái zài wǒ hòumiàn. Làm ơn xếp hàng sau tôi. | |
91 | 9 | 后边 (hòubian) | phía sau | 学校后边是医院。 Xuéxiào hòubian shì yīyuàn. Phía sau trường là bệnh viện. | |
92 | 6 | 中 (zhōng) | giữa, trung | 他坐在我们中间。 Tā zuò zài wǒmen zhōngjiān. Anh ấy ngồi giữa chúng tôi. | |
93 | 9 | 中间 (zhōngjiān) | ở giữa | 桌子在房间中间。 Zhuōzi zài fángjiān zhōngjiān. Cái bàn ở giữa phòng. | |
94 | 6 | 北 (běi) | bắc | 北京在中国北方。 Běijīng zài Zhōngguó běifāng. Bắc Kinh nằm ở phía bắc Trung Quốc. | |
95 | 9 | 北边 (běibian) | phía bắc | 学校在城市北边。 Xuéxiào zài chéngshì běibian. Trường học ở phía bắc thành phố. | |
96 | 9 | 南 (nán) | nam | 他来自中国南方。 Tā láizì Zhōngguó nánfāng. Anh ấy đến từ miền nam Trung Quốc. | |
97 | 6 | 南边 (nánbian) | phía nam | 医院在南边。 Yīyuàn zài nánbian. Bệnh viện ở phía nam. | |
98 | 9 | 东 (dōng) | đông | 太阳从东边升起。 Tàiyáng cóng dōngbian shēng qǐ. Mặt trời mọc ở phía đông. | |
99 | 6 | 东边 (dōngbian) | phía đông | 公园在学校东边。 Gōngyuán zài xuéxiào dōngbian. Công viên ở phía đông trường học. | |
100 | 9 | 西 (xī) | tây | 西方文化很有趣。 Xīfāng wénhuà hěn yǒuqù. Văn hóa phương Tây rất thú vị. | |
101 | 6 | 西边 (xībian) | phía tây | 我的家在城市西边。 Wǒ de jiā zài chéngshì xībian. Nhà tôi ở phía tây thành phố. | |
102 | Thời gian | 9 | 时间 (shíjiān) | thời gian | 我今天没有时间。 Wǒ jīntiān méiyǒu shíjiān. Hôm nay tôi không có thời gian. |
103 | 6 | 时候 (shíhou) | lúc, khi | 我吃饭的时候不说话。 Wǒ chīfàn de shíhou bù shuōhuà. Khi ăn tôi không nói chuyện. | |
104 | 6 | 早上 (zǎoshang) | buổi sáng | 我早上六点起床。 Wǒ zǎoshang liù diǎn qǐchuáng. Tôi dậy lúc 6 giờ sáng. | |
105 | 6 | 上午 (shàngwǔ) | sáng (buổi sáng muộn) | 我上午有课。 Wǒ shàngwǔ yǒu kè. Tôi có tiết học vào buổi sáng. | |
106 | 6 | 中午 (zhōngwǔ) | buổi trưa | 中午我们一起吃饭吧。 Zhōngwǔ wǒmen yīqǐ chīfàn ba. Trưa nay chúng ta ăn cùng nhau nhé. | |
107 | 6 | 下午 (xiàwǔ) | buổi chiều | 我下午三点有个会议。 Wǒ xiàwǔ sān diǎn yǒu gè huìyì. Chiều nay tôi có một cuộc họp lúc 3 giờ. | |
108 | 9 | 晚上 (wǎnshang) | buổi tối | 他晚上常常看电视。 Tā wǎnshang chángcháng kàn diànshì. Anh ấy thường xem TV vào buổi tối. | |
109 | 6 | 今天 (jīntiān) | hôm nay | 今天我们不上课。 Jīntiān wǒmen bù shàngkè. Hôm nay chúng tôi không có lớp. | |
110 | 6 | 明天 (míngtiān) | ngày mai | 明天我去北京。 Míngtiān wǒ qù Běijīng. Ngày mai tôi đi Bắc Kinh. | |
111 | 6 | 昨天 (zuótiān) | hôm qua | 昨天我没来学校。 Zuótiān wǒ méi lái xuéxiào. Hôm qua tôi không đến trường. | |
112 | 9 | 后天 (hòutiān) | ngày mốt | 后天我们考试。 Hòutiān wǒmen kǎoshì. Ngày mốt chúng tôi thi. | |
113 | 9 | 前天 (qiántiān) | hôm kia | 前天你去哪儿了? Qiántiān nǐ qù nǎr le? Hôm kia bạn đã đi đâu vậy? | |
114 | 6 | 年 (nián) | năm | 我今年二十岁。 Wǒ jīnnián èrshí suì. Năm nay tôi 20 tuổi. | |
115 | 6 | 今年 (jīnnián) | năm nay | 今年我去中国旅行。 Jīnnián wǒ qù Zhōngguó lǚxíng. Năm nay tôi đi du lịch Trung Quốc. | |
116 | 9 | 明年 (míngnián) | năm sau | 明年我上大学。 Míngnián wǒ shàng dàxué. Năm sau tôi học đại học. | |
117 | 6 | 月 (yuè) | tháng | 这个月我很忙。 Zhège yuè wǒ hěn máng. Tháng này tôi rất bận. | |
118 | 6 | 日 (rì) | ngày | 今天是几月几日? Jīntiān shì jǐ yuè jǐ rì? Hôm nay là ngày mấy tháng mấy? | |
119 | 6 | 号 (hào) | ngày (dùng nói chuyện) | 我的生日是五月八号。 Wǒ de shēngrì shì wǔ yuè bā hào. Sinh nhật tôi là ngày 8 tháng 5. | |
120 | 6 | 星期 (xīngqī) | tuần | 这个星期我们有考试。 Zhège xīngqī wǒmen yǒu kǎoshì. Tuần này chúng tôi có kỳ thi. | |
121 | 6 | 星期日 / 星期天 (xīngqīrì / xīngqītiān) | Chủ nhật | 星期天我不工作。 Xīngqītiān wǒ bù gōngzuò. Chủ nhật tôi không làm việc. | |
122 | 6 | 点 (diǎn) | giờ | 现在是三点半。 Xiànzài shì sān diǎn bàn. Bây giờ là 3 giờ rưỡi. | |
123 | 6 | 分 (fēn) | phút | 他五点十分到家。 Tā wǔ diǎn shí fēn dào jiā. Anh ấy về nhà lúc 5 giờ 10 phút. | |
124 | 6 | 半 (bàn) | một nửa, rưỡi | 我七点半上课。 Wǒ qī diǎn bàn shàngkè. Tôi vào học lúc 7 giờ rưỡi. | |
125 | 9 | 一会儿 (yíhuìr) | một lát | 我一会儿就来。 Wǒ yíhuìr jiù lái. Tôi sẽ đến ngay. | |
126 | 6 | 一点儿 (yìdiǎnr) | một chút | 请等我一点儿时间。 Qǐng děng wǒ yìdiǎnr shíjiān. Làm ơn đợi tôi một chút. | |
127 | Hoạt động hàng ngày | 9 | 起床 (qǐchuáng) | thức dậy | 我每天六点起床。 Wǒ měitiān liù diǎn qǐchuáng. Tôi thức dậy lúc 6 giờ mỗi ngày. |
128 | 6 | 睡觉 (shuìjiào) | ngủ | 孩子十点睡觉。 Háizi shí diǎn shuìjiào. Đứa trẻ đi ngủ lúc 10 giờ. | |
129 | 6 | 吃饭 (chīfàn) | ăn cơm | 我们中午一起吃饭吧。 Wǒmen zhōngwǔ yīqǐ chīfàn ba. Chúng ta ăn trưa cùng nhau nhé. | |
130 | 9 | 上班 (shàngbān) | đi làm | 妈妈早上八点上班。 Māma zǎoshang bā diǎn shàngbān. Mẹ đi làm lúc 8 giờ sáng. | |
131 | 9 | 下班 (xiàbān) | tan làm | 爸爸五点下班回家。 Bàba wǔ diǎn xiàbān huí jiā. Bố tan làm lúc 5 giờ và về nhà. | |
132 | 6 | 上学 (shàngxué) | đi học | 妹妹七点半上学。 Mèimei qī diǎn bàn shàngxué. Em gái đi học lúc 7:30. | |
133 | 9 | 放学 (fàngxué) | tan học | 学生下午四点放学。 Xuéshēng xiàwǔ sì diǎn fàngxué. Học sinh tan học lúc 4 giờ chiều. | |
134 | 9 | 做作业 (zuò zuòyè) | làm bài tập | 他每天做作业一个小时。 Tā měitiān zuò zuòyè yí gè xiǎoshí. Cậu ấy làm bài tập một tiếng mỗi ngày. | |
135 | 9 | 学习 (xuéxí) | học tập | 她喜欢一个人学习。 Tā xǐhuān yí gè rén xuéxí. Cô ấy thích tự học một mình. | |
136 | 9 | 看书 (kànshū) | đọc sách | 她晚上常常看书。 Tā wǎnshang chángcháng kànshū. Cô ấy thường đọc sách vào buổi tối. | |
137 | 9 | 看电视 (kàn diànshì) | xem tivi | 我爸爸喜欢看电视。 Wǒ bàba xǐhuān kàn diànshì. Bố tôi thích xem tivi. | |
138 | 9 | 上网 (shàngwǎng) | lên mạng | 他喜欢在家上网。 Tā xǐhuān zài jiā shàngwǎng. Anh ấy thích lên mạng ở nhà. | |
139 | 6 | 打电话 (dǎ diànhuà) | gọi điện thoại | 她每天给妈妈打电话。 Tā měitiān gěi māma dǎ diànhuà. Cô ấy gọi điện cho mẹ mỗi ngày. | |
140 | 9 | 休息 (xiūxi) | nghỉ ngơi | 工作以后要休息。 Gōngzuò yǐhòu yào xiūxi. Sau khi làm việc cần nghỉ ngơi. | |
141 | 9 | 洗澡 (xǐzǎo) | tắm | 他每天早上洗澡。 Tā měitiān zǎoshang xǐzǎo. Anh ấy tắm vào mỗi sáng. | |
142 | 9 | 洗手 (xǐshǒu) | rửa tay | 吃饭前要洗手。 Chīfàn qián yào xǐshǒu. Phải rửa tay trước khi ăn. | |
143 | 9 | 吃早饭 (chī zǎofàn) | ăn sáng | 我们七点吃早饭。 Wǒmen qī diǎn chī zǎofàn. Chúng tôi ăn sáng lúc 7 giờ. | |
144 | 9 | 吃午饭 (chī wǔfàn) | ăn trưa | 他们十二点吃午饭。 Tāmen shí’èr diǎn chī wǔfàn. Họ ăn trưa lúc 12 giờ. | |
145 | 9 | 吃晚饭 (chī wǎnfàn) | ăn tối | 她六点半吃晚饭。 Tā liù diǎn bàn chī wǎnfàn. Cô ấy ăn tối lúc 6:30. | |
146 | 9 | 走路 (zǒulù) | đi bộ | 我每天走路去学校。 Wǒ měitiān zǒulù qù xuéxiào. Tôi đi bộ đến trường mỗi ngày. | |
147 | Học tập | 9 | 学 (xué) | học | 我喜欢学汉语。 Wǒ xǐhuān xué Hànyǔ. Tôi thích học tiếng Hán. |
148 | 6 | 学习 (xuéxí) | học tập | 学生在教室里学习。 Xuéshēng zài jiàoshì lǐ xuéxí. Học sinh đang học trong lớp. | |
149 | 9 | 读书 (dúshū) | đọc sách, học hành | 他在图书馆读书。 Tā zài túshūguǎn dúshū. Anh ấy đang đọc sách ở thư viện. | |
150 | 9 | 看书 (kànshū) | đọc sách | 我晚上常常看书。 Wǒ wǎnshang chángcháng kànshū. Tôi thường đọc sách vào buổi tối. | |
151 | 9 | 读 (dú) | đọc | 请读这个词。 Qǐng dú zhège cí. Hãy đọc từ này. | |
152 | 9 | 写 (xiě) | viết | 她会写很多汉字。 Tā huì xiě hěn duō hànzì. Cô ấy biết viết rất nhiều chữ Hán. | |
153 | 6 | 汉字 (hànzì) | chữ Hán | 汉字很有意思。 Hànzì hěn yǒuyìsi. Chữ Hán rất thú vị. | |
154 | 6 | 汉语 (Hànyǔ) | tiếng Hán | 你会说汉语吗? Nǐ huì shuō Hànyǔ ma? Bạn biết nói tiếng Hán không? | |
155 | 9 | 中文 (Zhōngwén) | tiếng Trung | 中文不太难。 Zhōngwén bú tài nán. Tiếng Trung không quá khó. | |
156 | 9 | 书 (shū) | sách | 桌子上有一本书。 Zhuōzi shàng yǒu yì běn shū. Trên bàn có một cuốn sách. | |
157 | 9 | 书包 (shūbāo) | cặp sách | 我的书包很重。 Wǒ de shūbāo hěn zhòng. Cặp của tôi rất nặng. | |
158 | 9 | 书店 (shūdiàn) | hiệu sách | 我去书店买书。 Wǒ qù shūdiàn mǎi shū. Tôi đến hiệu sách mua sách. | |
159 | 9 | 课 (kè) | tiết học | 我们现在上汉语课。 Wǒmen xiànzài shàng Hànyǔ kè. Chúng tôi đang học tiết tiếng Hán. | |
160 | 9 | 上课 (shàngkè) | lên lớp | 八点开始上课。 Bā diǎn kāishǐ shàngkè. Tiết học bắt đầu lúc 8 giờ. | |
161 | 9 | 下课 (xiàkè) | tan học (tiết học kết thúc) | 我们十点下课。 Wǒmen shí diǎn xiàkè. Chúng tôi tan tiết học lúc 10 giờ. | |
162 | 9 | 考试 (kǎoshì) | kỳ thi | 我们明天考试。 Wǒmen míngtiān kǎoshì. Chúng tôi thi vào ngày mai. | |
163 | 9 | 考 (kǎo) | thi | 他考了一个好成绩。 Tā kǎo le yí gè hǎo chéngjì. Cậu ấy thi được điểm tốt. | |
164 | 9 | 试 (shì) | kiểm tra, thử | 我想试一试。 Wǒ xiǎng shì yí shì. Tôi muốn thử một chút. | |
165 | 9 | 认真 (rènzhēn) | chăm chỉ, nghiêm túc | 他学习很认真。 Tā xuéxí hěn rènzhēn. Cậu ấy học rất chăm chỉ. | |
166 | 9 | 明白 (míngbai) | hiểu, rõ | 你听明白了吗? Nǐ tīng míngbai le ma? Bạn nghe hiểu chưa? | |
167 | Giao tiếp | 9 | 说 (shuō) | nói | 老师在说话。 Lǎoshī zài shuōhuà. Giáo viên đang nói chuyện. |
168 | 9 | 说话 (shuōhuà) | nói chuyện | 请不要说话。 Qǐng bú yào shuōhuà. Làm ơn đừng nói chuyện. | |
169 | 9 | 问 (wèn) | hỏi | 他问我几点了。 Tā wèn wǒ jǐ diǎn le. Anh ấy hỏi tôi mấy giờ rồi. | |
170 | 9 | 回答 (huídá) | trả lời | 请你回答我的问题。 Qǐng nǐ huídá wǒ de wèntí. Mời bạn trả lời câu hỏi của tôi. | |
171 | 9 | 告诉 (gàosu) | nói cho biết | 请告诉我你的名字。 Qǐng gàosu wǒ nǐ de míngzi. Làm ơn cho tôi biết tên bạn. | |
172 | 6 | 听 (tīng) | nghe | 我在听音乐。 Wǒ zài tīng yīnyuè. Tôi đang nghe nhạc. | |
173 | 9 | 听到 (tīngdào) | nghe thấy | 我听到有人说话。 Wǒ tīngdào yǒurén shuōhuà. Tôi nghe thấy có người đang nói chuyện. | |
174 | 9 | 听见 (tīngjiàn) | nghe thấy (giống 听到) | 你听见了吗? Nǐ tīngjiàn le ma? Bạn có nghe thấy không? | |
175 | 6 | 叫 (jiào) | gọi | 他叫我起床。 Tā jiào wǒ qǐchuáng. Anh ấy gọi tôi dậy. | |
176 | 6 | 看见 (kànjiàn) | nhìn thấy | 我看见她了。 Wǒ kànjiàn tā le. Tôi đã nhìn thấy cô ấy rồi. | |
177 | 9 | 看到 (kàndào) | nhìn thấy (giống 看见) | 他看到我在笑。 Tā kàndào wǒ zài xiào. Anh ấy thấy tôi đang cười. | |
178 | 6 | 认识 (rènshi) | quen biết | 我认识她。 Wǒ rènshi tā. Tôi quen cô ấy. | |
179 | 9 | 介绍 (jièshào) | giới thiệu | 我来介绍一下。 Wǒ lái jièshào yíxià. Để tôi giới thiệu một chút. | |
180 | 9 | 问题 (wèntí) | câu hỏi, vấn đề | 我有一个问题。 Wǒ yǒu yí gè wèntí. Tôi có một câu hỏi. | |
181 | 9 | 请问 (qǐngwèn) | xin hỏi | 请问,厕所在哪儿? Qǐngwèn, cèsuǒ zài nǎr? Xin hỏi, nhà vệ sinh ở đâu? | |
182 | 9 | 请 (qǐng) | xin, mời | 请坐! Qǐng zuò! Mời ngồi! | |
183 | 6 | 谢谢 (xièxie) | cảm ơn | 谢谢你的帮助。 Xièxie nǐ de bāngzhù. Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn. | |
184 | 6 | 不客气 (bú kèqi) | không có gì | A:谢谢! A: Cảm ơn! B:不客气。 B: Không có gì. | |
185 | 6 | 对不起 (duìbuqǐ) | xin lỗi | 对不起,我来晚了。 Duìbuqǐ, wǒ lái wǎn le. Xin lỗi, tôi đến muộn. | |
186 | 9 | 没关系 (méi guānxi) | không sao | A:对不起。 A: Xin lỗi. B:没关系。 B: Không sao đâu. | |
187 | Phương tiện & Giao thông | 9 | 车 (chē) | xe, phương tiện | 这是一辆新车。 Zhè shì yí liàng xīn chē. Đây là một chiếc xe mới. |
188 | 9 | 车票 (chēpiào) | vé xe | 我要买一张车票。 Wǒ yào mǎi yì zhāng chēpiào. Tôi muốn mua một vé xe. | |
189 | 9 | 车站 (chēzhàn) | trạm xe, bến xe | 车站就在前面。 Chēzhàn jiù zài qiánmiàn. Trạm xe ngay phía trước. | |
190 | 9 | 开车 (kāichē) | lái xe | 他会开车。 Tā huì kāichē. Anh ấy biết lái xe. | |
191 | 9 | 打车 (dǎ chē) | gọi taxi | 我们打车去机场。 Wǒmen dǎ chē qù jīchǎng. Chúng tôi gọi taxi đi sân bay. | |
192 | 6 | 飞机 (fēijī) | máy bay | 飞机已经起飞了。 Fēijī yǐjīng qǐfēi le. Máy bay đã cất cánh rồi. | |
193 | 9 | 机票 (jīpiào) | vé máy bay | 我买了两张机票。 Wǒ mǎi le liǎng zhāng jīpiào. Tôi mua hai vé máy bay. | |
194 | 9 | 火车 (huǒchē) | tàu hoả | 火车准时到达。 Huǒchē zhǔnshí dàodá. Tàu đến đúng giờ. | |
195 | 6 | 坐 (zuò) | ngồi, đi (phương tiện) | 我坐公共汽车去上班。 Wǒ zuò gōnggòng qìchē qù shàngbān. Tôi đi xe buýt đi làm. | |
196 | 9 | 路 (lù) | đường | 这条路很宽。 Zhè tiáo lù hěn kuān. Con đường này rất rộng. | |
197 | 9 | 路口 (lùkǒu) | ngã tư | 路口有一个红绿灯。 Lùkǒu yǒu yí ge hónglǜdēng. Ngã tư có đèn giao thông. | |
198 | 9 | 马路 (mǎlù) | đường phố | 马路上有很多车。 Mǎlù shàng yǒu hěn duō chē. Trên đường phố có rất nhiều xe. | |
199 | 9 | 走路 (zǒulù) | đi bộ | 我喜欢走路去学校。 Wǒ xǐhuān zǒulù qù xuéxiào. Tôi thích đi bộ đến trường. | |
200 | 9 | 上车 (shàng chē) | lên xe | 车来了,我们上车吧。 Chē lái le, wǒmen shàng chē ba. Xe đến rồi, chúng ta lên xe thôi. | |
201 | 9 | 下车 (xià chē) | xuống xe | 我要在下一个站下车。 Wǒ yào zài xià yí gè zhàn xià chē. Tôi sẽ xuống xe ở trạm tiếp theo. | |
202 | 9 | 开 (kāi) | mở, lái | 他会开车。 Tā huì kāichē. Anh ấy biết lái xe. | |
203 | 9 | 路上 (lù shàng) | trên đường | 我们在路上遇到了朋友。 Wǒmen zài lù shàng yù dào le péngyou. Chúng tôi gặp bạn trên đường. | |
204 | 9 | 等 (děng) | đợi | 我在车站等你。 Wǒ zài chēzhàn děng nǐ. Tôi đợi bạn ở trạm xe. | |
205 | 9 | 交通 (jiāotōng) | giao thông | 北京的交通很忙。 Běijīng de jiāotōng hěn máng. Giao thông ở Bắc Kinh rất đông đúc. | |
206 | 9 | 司机 (sījī) | tài xế | 司机开车很快。 Sījī kāichē hěn kuài. Tài xế lái xe rất nhanh. | |
207 | Thời tiết & thiên nhiên | 6 | 天气 (tiānqì) | thời tiết | 今天天气很好。 Jīntiān tiānqì hěn hǎo. Hôm nay thời tiết rất đẹp. |
208 | 9 | 风 (fēng) | gió | 外面有风。 Wàimiàn yǒu fēng. Bên ngoài có gió. | |
210 | 9 | 雨 (yǔ) | mưa | 今天下雨了。 Jīntiān xiàyǔ le. Hôm nay trời mưa. | |
211 | 9 | 雪 (xuě) | tuyết | 去年冬天下雪了。 Qùnián dōngtiān xià xuě le. Mùa đông năm ngoái có tuyết rơi. | |
212 | 6 | 热 (rè) | nóng | 夏天很热。 Xiàtiān hěn rè. Mùa hè rất nóng. | |
213 | 9 | 冷 (lěng) | lạnh | 冬天很冷。 Dōngtiān hěn lěng. Mùa đông rất lạnh. | |
214 | 9 | 太阳 (tàiyáng) | mặt trời | 太阳很大。 Tàiyáng hěn dà. Mặt trời rất to. | |
215 | 9 | 云 (yún) | mây | 天上有很多云。 Tiān shàng yǒu hěn duō yún. Trên trời có nhiều mây. | |
216 | 9 | 河 (hé) | sông | 这条河很长。 Zhè tiáo hé hěn cháng. Con sông này rất dài. | |
217 | 9 | 山 (shān) | núi | 他喜欢爬山。 Tā xǐhuān pá shān. Anh ấy thích leo núi. | |
222 | 6 | 水 (shuǐ) | nước | 我喝水。 Wǒ hē shuǐ. Tôi uống nước. | |
223 | 9 | 树 (shù) | cây | 那棵树很高。 Nà kē shù hěn gāo. Cây đó rất cao. | |
224 | 9 | 花 (huā) | hoa | 花开了。 Huā kāi le. Hoa đã nở. | |
225 | 9 | 草 (cǎo) | cỏ | 草很绿。 Cǎo hěn lǜ. Cỏ rất xanh. | |
226 | 9 | 地 (dì) | đất | 地很干净。 De hěn gānjìng. Đất rất sạch. | |
227 | Đồ ăn & thức uống | 9 | 饭 (fàn) | cơm, bữa ăn | 我吃饭了。 Wǒ chī fàn le. Tôi đã ăn cơm rồi. |
228 | 6 | 菜 (cài) | món ăn, rau | 这道菜很好吃。 Zhè dào cài hěn hǎochī. Món này rất ngon. | |
229 | 6 | 水果 (shuǐguǒ) | trái cây | 我喜欢吃水果。 Wǒ xǐhuān chī shuǐguǒ. Tôi thích ăn trái cây. | |
230 | 6 | 茶 (chá) | trà | 我喝茶。 Wǒ hē chá. Tôi uống trà. | |
231 | 9 | 牛奶 (niúnǎi) | sữa bò | 他每天喝牛奶。 Tā měitiān hē niúnǎi. Anh ấy uống sữa mỗi ngày. | |
232 | 9 | 面包 (miànbāo) | bánh mì | 我买了面包。 Wǒ mǎi le miànbāo. Tôi đã mua bánh mì. | |
233 | 9 | 面条儿 (miàntiáor) | mì, sợi mì | 我喜欢吃面条儿。 Wǒ xǐhuān chī miàntiáor. Tôi thích ăn mì. | |
234 | 9 | 鸡蛋 (jīdàn) | trứng gà | 早饭我吃了鸡蛋。 Zǎofàn wǒ chī le jīdàn. Bữa sáng tôi ăn trứng. | |
235 | 9 | 饺子 (jiǎozi) | há cảo, bánh bao | 我会包饺子。 Wǒ huì bāo jiǎozi. Tôi biết làm há cảo. | |
236 | 9 | 包子 (bāozi) | bánh bao | 我喜欢吃包子。 Wǒ xǐhuān chī bāozi. Tôi thích ăn bánh bao. | |
237 | 6 | 米饭 (mǐfàn) | cơm trắng | 他吃了很多米饭。 Tā chī le hěn duō mǐfàn. Anh ấy đã ăn nhiều cơm trắng. | |
238 | 9 | 饭店 (fàndiàn) | nhà hàng | 我们去饭店吃饭。 Wǒmen qù fàndiàn chīfàn. Chúng tôi đi nhà hàng ăn. | |
239 | 9 | 喝 (hē) | uống | 我想喝水。 Wǒ xiǎng hē shuǐ. Tôi muốn uống nước. | |
240 | 9 | 果汁 (guǒzhī) | nước ép hoa quả | 我喝了果汁。 Wǒ hē le guǒzhī. Tôi đã uống nước ép hoa quả. | |
241 | 9 | 可乐 (kělè) | coca cola | 他喜欢喝可乐。 Tā xǐhuān hē kělè. Anh ấy thích uống coca cola. | |
242 | Hoạt động & Du lịch | 9 | 去 (qù) | đi | 明天我去北京。 Míngtiān wǒ qù Běijīng. Ngày mai tôi đi Bắc Kinh. |
243 | 9 | 出去 (chūqù) | đi ra ngoài | 我想出去玩儿。 Wǒ xiǎng chūqù wánr. Tôi muốn ra ngoài chơi. | |
244 | 9 | 出来 (chūlái) | đi ra (hướng về người nói) | 他从房间出来了。 Tā cóng fángjiān chūlái le. Anh ấy đã ra khỏi phòng. | |
245 | 9 | 进 (jìn) | vào | 请进来! Qǐng jìnlái! Mời vào! | |
246 | 9 | 进来 (jìnlái) | vào (hướng về người nói) | 他走进来了。 Tā zǒu jìnlái le. Anh ấy đã bước vào. | |
247 | 9 | 进去 (jìnqù) | đi vào (ra xa người nói) | 他进去了教室。 Tā jìnqù le jiàoshì. Anh ấy đã vào lớp học. | |
248 | 9 | 玩儿 (wánr) | chơi | 我们去公园玩儿吧。 Wǒmen qù gōngyuán wánr ba. Chúng ta đi công viên chơi nhé. | |
249 | 9 | 旅行 (lǚxíng) | du lịch | 我很喜欢旅行。 Wǒ hěn xǐhuān lǚxíng. Tôi rất thích du lịch. | |
250 | 9 | 旅游 (lǚyóu) | đi tham quan | 他们去中国旅游。 Tāmen qù Zhōngguó lǚyóu. Họ đi Trung Quốc du lịch. | |
251 | 9 | 爬山 (páshān) | leo núi | 周末我们去爬山。 Zhōumò wǒmen qù páshān. Cuối tuần chúng tôi đi leo núi. | |
252 | 9 | 散步 (sànbù) | đi dạo | 我晚上喜欢散步。 Wǒ wǎnshàng xǐhuān sànbù. Tôi thích đi dạo buổi tối. | |
253 | 9 | 拍照 (pāizhào) | chụp ảnh | 她喜欢拍照。 Tā xǐhuān pāizhào. Cô ấy thích chụp ảnh. | |
254 | 9 | 地图 (dìtú) | bản đồ | 我在看地图。 Wǒ zài kàn dìtú. Tôi đang xem bản đồ. | |
255 | 9 | 地点 (dìdiǎn) | địa điểm | 会议的地点在教室。 Huìyì de dìdiǎn zài jiàoshì. Địa điểm cuộc họp ở lớp học. | |
256 | 6 | 火车站 (huǒchēzhàn) | ga tàu hoả | 他在火车站等我。 Tā zài huǒchēzhàn děng wǒ. Anh ấy đang đợi tôi ở ga tàu. | |
257 | Tính cách & Cảm xúc | 6 | 高兴 (gāoxìng) | vui, vui vẻ | 我今天很高兴。 Wǒ jīntiān hěn gāoxìng. Hôm nay tôi rất vui. |
258 | 9 | 难过 (nánguò) | buồn | 他看起来很难过。 Tā kàn qǐlái hěn nánguò. Anh ấy trông có vẻ rất buồn. | |
259 | 9 | 生气 (shēngqì) | tức giận | 他生气了,不想说话。 Tā shēngqì le, bù xiǎng shuōhuà. Anh ấy tức giận, không muốn nói chuyện. | |
260 | 9 | 累 (lèi) | mệt | 今天工作太多,我很累。 Jīntiān gōngzuò tài duō, wǒ hěn lèi. Hôm nay có quá nhiều việc, tôi rất mệt. | |
271 | 9 | 着急 (zháojí) | lo lắng, sốt ruột | 他没来,我有点着急。 Tā méi lái, wǒ yǒudiǎn zháojí. Anh ấy chưa đến, tôi hơi lo lắng. | |
272 | 9 | 害怕 (hàipà) | sợ | 我害怕看医生。 Wǒ hàipà kàn yīshēng. Tôi sợ đi khám bác sĩ. | |
273 | 9 | 喜欢 (xǐhuān) | thích | 我喜欢听音乐。 Wǒ xǐhuān tīng yīnyuè. Tôi thích nghe nhạc. | |
274 | 6 | 爱 (ài) | yêu | 我爱我的家人。 Wǒ ài wǒ de jiārén. Tôi yêu gia đình tôi. | |
275 | 9 | 想 (xiǎng) | muốn, nhớ, nghĩ | 我想吃米饭。 Wǒ xiǎng chī mǐfàn. Tôi muốn ăn cơm. | |
276 | 9 | 满意 (mǎnyì) | hài lòng | 他对工作很满意。 Tā duì gōngzuò hěn mǎnyì. Anh ấy rất hài lòng với công việc. | |
277 | 9 | 讨厌 (tǎoyàn) | ghét, không thích | 我讨厌下雨天。 Wǒ tǎoyàn xiàyǔ tiān. Tôi ghét những ngày mưa. | |
278 | 9 | 开心 (kāixīn) | vui vẻ, hài lòng | 和朋友在一起很开心。 Hé péngyǒu zài yīqǐ hěn kāixīn. Ở cùng bạn bè rất vui vẻ. | |
279 | 9 | 难 (nán) | khó | 这个问题很难。 Zhège wèntí hěn nán. Câu hỏi này rất khó. | |
280 | 9 | 容易 (róngyì) | dễ | 这本书很容易看懂。 Zhè běn shū hěn róngyì kàndǒng.Cuốn sách này rất dễ hiểu. | |
291 | 9 | 忙 (máng) | bận | 我今天很忙。 Wǒ jīntiān hěn máng. Hôm nay tôi rất bận. | |
292 | Đồ vật | 6 | 东西 (dōngxi) | đồ vật, đồ đạc | 我买了很多东西。 Wǒ mǎile hěn duō dōngxi. Tôi đã mua rất nhiều đồ. |
293 | 9 | 包 (bāo) | túi, cặp | 这个包是我的。 Zhège bāo shì wǒ de. Cái túi này là của tôi. | |
294 | 9 | 包子 (bāozi) | bánh bao | 我喜欢吃包子。 Wǒ xǐhuān chī bāozi. Tôi thích ăn bánh bao. | |
295 | 6 | 杯子 (bēizi) | cái cốc, ly | 桌子上有一个杯子。 Zhuōzi shàng yǒu yī ge bēizi. Trên bàn có một cái cốc. | |
296 | 9 | 书 (shū) | sách | 我喜欢看书。 Wǒ xǐhuān kàn shū. Tôi thích đọc sách. | |
297 | 9 | 书包 (shūbāo) | cặp sách | 你的书包在哪儿? Nǐ de shūbāo zài nǎr? Cặp sách của bạn ở đâu? | |
298 | 9 | 本子 (běnzi) | vở | 我有三个本子。 Wǒ yǒu sān ge běnzi. Tôi có ba quyển vở. | |
299 | 9 | 手机 (shǒujī) | điện thoại di động | 我的手机不见了。 Wǒ de shǒujī bú jiàn le. Điện thoại của tôi bị mất rồi. | |
300 | 6 | 电脑 (diànnǎo) | máy tính | 他用电脑工作。 Tā yòng diànnǎo gōngzuò. Anh ấy làm việc bằng máy tính. | |
301 | 6 | 电视 (diànshì) | tivi | 我在看电视。 Wǒ zài kàn diànshì. Tôi đang xem tivi. | |
302 | 9 | 电视机 (diànshìjī) | máy truyền hình | 那个电视机很大。 Nà ge diànshìjī hěn dà. Cái tivi đó rất to. | |
303 | 9 | 地图 (dìtú) | bản đồ | 他有一张中国地图。 Tā yǒu yì zhāng Zhōngguó dìtú. Anh ấy có một bản đồ Trung Quốc. | |
304 | 9 | 门票 (ménpiào) | vé vào cửa | 动物园的门票很便宜。 Dòngwùyuán de ménpiào hěn piányi. Vé vào sở thú rất rẻ. | |
305 | 9 | 钱包 (qiánbāo) | ví tiền | 我的钱包在包里。 Wǒ de qiánbāo zài bāo lǐ. Ví của tôi ở trong túi. | |
306 | 9 | 桌子 (zhuōzi) | cái bàn | 桌子上有很多书。 Zhuōzi shàng yǒu hěn duō shū. Trên bàn có nhiều sách. | |
307 | Ngữ pháp & Từ chỉ | 9 | 是 (shì) | là | 他是老师。 Tā shì lǎoshī. Anh ấy là giáo viên. |
308 | 9 | 的 (de) | của, trợ từ sở hữu | 这是我的书。 Zhè shì wǒ de shū. Đây là sách của tôi. | |
309 | 6 | 了 (le) | đã, rồi (trợ từ) | 我吃饭了。 Wǒ chīfàn le. Tôi đã ăn cơm rồi. | |
310 | 9 | 不 (bù) | không | 我不是学生。 Wǒ bú shì xuéshēng. Tôi không phải là học sinh. | |
311 | 6 | 没 (méi) | không (phủ định quá khứ, có) | 我没去学校。 Wǒ méi qù xuéxiào. Tôi không đến trường. | |
312 | 6 | 在 (zài) | đang, ở | 我在家。 Wǒ zài jiā. Tôi ở nhà. | |
313 | 9 | 有 (yǒu) | có | 我有一本书。 Wǒ yǒu yì běn shū. Tôi có một quyển sách. | |
314 | 6 | 和 (hé) | và | 我和他是朋友。 Wǒ hé tā shì péngyǒu. Tôi và anh ấy là bạn. | |
325 | 9 | 也 (yě) | cũng | 我也是学生。 Wǒ yě shì xuéshēng. Tôi cũng là học sinh. | |
326 | 6 | 都 (dōu) | đều | 他们都喜欢看电影。 Tāmen dōu xǐhuān kàn diànyǐng. Họ đều thích xem phim. | |
327 | 6 | 很 (hěn) | rất | 他很高。 Tā hěn gāo. Anh ấy rất cao. | |
328 | 6 | 太 (tài) | quá | 太好了! Tài hǎo le! Quá tốt rồi! | |
329 | 6 | 的 (de) | trợ từ bổ ngữ | 她唱得很好。 Tā chàng de hěn hǎo. Cô ấy hát rất hay. | |
330 | 6 | 吗 (ma) | trợ từ nghi vấn | 你好吗? Nǐ hǎo ma? Bạn khỏe không? | |
331 | 6 | 呢 (ne) | trợ từ nghi vấn tiếp diễn | 你呢? Nǐ ne? Còn bạn thì sao? | |
332 | 9 | 不客气 (bú kèqi) | không có gì (lịch sự) | A:谢谢! B:不客气! A: Cảm ơn! B: Không có gì! | |
333 | 6 | 没关系 (méi guānxi) | không sao | 对不起!没关系。 Duìbùqǐ!Méiguānxi. Xin lỗi! – Không sao. | |
334 | 9 | 是不是 (shì bú shì) | có phải là… không | 你是不是学生? Nǐ shì bú shì xuéshēng? Bạn có phải là học sinh không? | |
335 | 9 | 有的 (yǒude) | có cái, có người | 有的人喜欢咖啡。 Yǒude rén xǐhuān kāfēi. Có người thích cà phê. | |
336 | 9 | 一点儿 (yìdiǎnr) | một chút | 我会说一点儿汉语。 Wǒ huì shuō yìdiǎnr Hànyǔ. Tôi biết nói một chút tiếng Trung. | |
337 | Động từ phổ biến | 6 | 做 (zuò) | làm | 你在做什么? Nǐ zài zuò shénme? Bạn đang làm gì? |
338 | 9 | 是 (shì) | là | 他是医生。 Tā shì yīshēng. Anh ấy là bác sĩ. | |
339 | 9 | 有 (yǒu) | có | 我有两个姐姐。 Wǒ yǒu liǎng ge jiějie. Tôi có hai chị gái. | |
340 | 9 | 去 (qù) | đi | 我去学校。 Wǒ qù xuéxiào. Tôi đi đến trường. | |
341 | 6 | 来 (lái) | đến | 请你来我家。 Qǐng nǐ lái wǒ jiā. Mời bạn đến nhà tôi. | |
342 | 9 | 看 (kàn) | xem, nhìn | 我在看电视。 Wǒ zài kàn diànshì. Tôi đang xem tivi. | |
343 | 9 | 听 (tīng) | nghe | 他喜欢听音乐。 Tā xǐhuān tīng yīnyuè. Anh ấy thích nghe nhạc. | |
344 | 9 | 说 (shuō) | nói | 他说汉语说得很好。 Tā shuō Hànyǔ shuō de hěn hǎo. Anh ấy nói tiếng Trung rất tốt. | |
345 | 6 | 读 (dú) | đọc | 请读这本书。 Qǐng dú zhè běn shū. Hãy đọc quyển sách này. | |
346 | 9 | 写 (xiě) | viết | 她会写汉字。 Tā huì xiě Hànzì. Cô ấy biết viết chữ Hán. | |
347 | 9 | 吃 (chī) | ăn | 我想吃米饭。 Wǒ xiǎng chī mǐfàn. Tôi muốn ăn cơm. | |
348 | 6 | 喝 (hē) | uống | 他在喝水。 Tā zài hē shuǐ. Anh ấy đang uống nước. | |
349 | 6 | 睡觉 (shuìjiào) | ngủ | 我晚上十一点睡觉。 Wǒ wǎnshang shíyī diǎn shuìjiào. Tôi đi ngủ lúc 11 giờ tối. | |
350 | 9 | 起床 (qǐchuáng) | dậy | 他每天六点起床。 Tā měitiān liù diǎn qǐchuáng. Anh ấy dậy lúc 6 giờ mỗi ngày. | |
351 | 9 | 走 (zǒu) | đi bộ, rời đi | 他走了。 Tā zǒu le. Anh ấy đi rồi. | |
352 | 9 | 跑 (pǎo) | chạy | 小狗跑得很快。 Xiǎo gǒu pǎo de hěn kuài. Chú chó chạy rất nhanh. | |
353 | 9 | 打 (dǎ) | đánh, gọi (điện thoại), chơi (thể thao) | 我打电话给妈妈。 Wǒ dǎ diànhuà gěi māma. Tôi gọi điện cho mẹ. | |
354 | 9 | 开 (kāi) | mở, lái xe | 他会开车。 Tā huì kāichē. Anh ấy biết lái xe. | |
355 | 9 | 关 (guān) | đóng | 请关门。 Qǐng guān mén. Hãy đóng cửa. | |
356 | 9 | 喜欢 (xǐhuān) | thích | 我喜欢这部电影。 Wǒ xǐhuān zhè bù diànyǐng. Tôi thích bộ phim này. | |
357 | Từ chỉ số lượng | 9 | 一 (yī) | một | 我有一个朋友。 Wǒ yǒu yí gè péngyǒu. Tôi có một người bạn. |
358 | 6 | 二 (èr) | hai | 他有两个孩子。 Tā yǒu liǎng gè háizi. Anh ấy có hai đứa con. | |
359 | 6 | 三 (sān) | ba | 我买了三本书。 Wǒ mǎi le sān běn shū. Tôi đã mua ba quyển sách. | |
360 | 6 | 四 (sì) | bốn | 她有四只猫。 Tā yǒu sì zhī māo. Cô ấy có bốn con mèo. | |
361 | 6 | 五 (wǔ) | năm | 我们有五个学生。 Wǒmen yǒu wǔ gè xuéshēng. Chúng tôi có năm học sinh. | |
362 | 6 | 六 (liù) | sáu | 今天六个人来我家。 Jīntiān liù ge rén lái wǒ jiā. Hôm nay có sáu người đến nhà tôi. | |
365 | 6 | 七 (qī) | bảy | 他有七本中文书。 Tā yǒu qī běn Zhōngwén shū. Anh ấy có bảy quyển sách tiếng Trung. | |
366 | 6 | 八 (bā) | tám | 他们班有八个学生。 Tāmen bān yǒu bā ge xuéshēng. Lớp họ có tám học sinh. | |
367 | 6 | 九 (jiǔ) | chín | 我认识九个人。 Wǒ rènshi jiǔ gè rén. Tôi quen chín người. | |
368 | 6 | 十 (shí) | mười | 我每天学十个汉字。 Wǒ měitiān xué shí gè Hànzì. Mỗi ngày tôi học mười chữ Hán. | |
369 | 6 | 零 (líng) | không | 今天是二零二五年。 Jīntiān shì èr líng èr wǔ nián. Hôm nay là năm 2025. | |
370 | 99 | 百 (bǎi) | trăm | 他有一百块钱。 Tā yǒu yì bǎi kuài qián. Anh ấy có 100 tệ. | |
371 | 9 | 千 (qiān) | nghìn (ít dùng trong HSK1 nhưng xuất hiện trong số đếm) | 这个城市有几千人。 Zhè ge chéngshì yǒu jǐ qiān rén. Thành phố này có vài nghìn người. | |
372 | 9 | 个 (gè) | cái (lượng từ chung) | 一个苹果 yí gè píngguǒ một quả táo | |
373 | 6 | 本 (běn) | quyển (lượng từ cho sách) | 三本书 sān běn shū ba quyển sách | |
374 | 6 | 岁 (suì) | tuổi | 我十岁。 Wǒ shí suì. Tôi 10 tuổi. | |
375 | 6 | 些 (xiē) | vài, một số | 一些人喜欢喝茶。 Yìxiē rén xǐhuān hē chá. Một số người thích uống trà. | |
376 | 9 | 一些 (yìxiē) | một vài | 我买了一些水果。 Wǒ mǎi le yìxiē shuǐguǒ. Tôi đã mua một ít hoa quả. | |
377 | 9 | 一点儿 (yìdiǎnr) | một chút | 给我一点儿水。 Gěi wǒ yìdiǎnr shuǐ. Cho tôi một chút nước. | |
378 | 9 | 多 (duō) | nhiều | 今天人很多。 Jīntiān rén hěn duō. Hôm nay nhiều người. | |
379 | 6 | 少 (shǎo) | ít | 钱太少了。 Qián tài shǎo le. Tiền quá ít rồi. | |
380 | 6 | 多少 (duōshao) | bao nhiêu | 这个多少钱? Zhè ge duōshao qián? Cái này bao nhiêu tiền? | |
381 | 9 | 几 (jǐ) | mấy | 你几岁? Nǐ jǐ suì? Bạn mấy tuổi? | |
382 | 9 | 两 (liǎng) | hai (dùng trước lượng từ) | 两个人 liǎng ge rén hai người | |
383 | 9 | 分 (fēn) | phút / xu (đơn vị thời gian & tiền tệ) | 现在七点十分。 Xiànzài qī diǎn shí fēn. Bây giờ là 7 giờ 10 phút. | |
384 | Sức khoẻ | 9 | 生病 – shēngbìng | Bị bệnh | 他生病了。 tā shēngbìng le. Anh ấy bị bệnh rồi. |
385 | 9 | 病人 – bìngrén | Bệnh nhân | 医院里有很多病人。 yīyuàn lǐ yǒu hěn duō bìngrén. Trong bệnh viện có nhiều bệnh nhân. | |
386 | 9 | 医生 – yīshēng | Bác sĩ | 她是医生。 tā shì yīshēng. Cô ấy là bác sĩ. | |
387 | 6 | 医院 – yīyuàn | Bệnh viện | 我去医院了。 wǒ qù yīyuàn le. Tôi đã đến bệnh viện. | |
388 | 9 | 看病 – kànbìng | Khám bệnh | 我今天去看病了。 wǒ jīntiān qù kànbìng le. Hôm nay tôi đã đi khám bệnh. | |
389 | 9 | 药 – yào | Thuốc | 医生给我开药了。 yīshēng gěi wǒ kāi yào le. Bác sĩ đã kê thuốc cho tôi. | |
390 | 9 | 身体 – shēntǐ | Cơ thể / sức khỏe | 他身体很好。 tā shēntǐ hěn hǎo. Sức khỏe anh ấy rất tốt. | |
391 | 9 | 累 – lèi | Mệt mỏi | 我今天很累。 wǒ jīntiān hěn lèi .Hôm nay tôi rất mệt. | |
392 | 9 | 睡觉 – shuìjiào | Ngủ | 我想睡觉了。 wǒ xiǎng shuìjiào le. Tôi muốn đi ngủ rồi. | |
393 | 9 | 睡 – shuì | Ngủ (viết tắt) | 他还在睡。 tā hái zài shuì. Anh ấy vẫn đang ngủ. | |
394 | 9 | 休息 – xiūxi | Nghỉ ngơi | 我想休息一下。 wǒ xiǎng xiūxi yíxià. Tôi muốn nghỉ một lát. | |
395 | 9 | 渴 – kě | Khát | 我很渴,想喝水。 wǒ hěn kě, xiǎng hē shuǐ. Tôi rất khát, muốn uống nước. | |
396 | 9 | 饿 – è | Đói | 我饿了。 wǒ è le. Tôi đói rồi. | |
397 | 9 | 水 – shuǐ | Nước | 他在喝水。 tā zài hē shuǐ. Anh ấy đang uống nước. | |
398 | Cơ thể | 9 | 头 – tóu | Đầu | 我的头有点疼。 wǒ de tóu yǒu diǎn téng. Đầu tôi hơi đau. |
399 | 9 | 手 – shǒu | Tay | 你的手真小。 nǐ de shǒu zhēn xiǎo. Tay bạn thật nhỏ. | |
400 | 9 | 身上 – shēnshang | Trên người | 他身上有很多书。 tā shēnshang yǒu hěn duō shū. Trên người anh ấy có nhiều sách. | |
401 | 9 | 口 – kǒu | Miệng | 他张开了口。 tā zhāngkāi le kǒu. Anh ấy đã mở miệng. | |
402 | 9 | 眼睛 – yǎnjing | Mắt | 她的眼睛很大。 tā de yǎnjing hěn dà. Mắt cô ấy rất to. | |
403 | 9 | 脸 – liǎn | Khuôn mặt | 他的脸红了。 tā de liǎn hóng le. Mặt anh ấy đỏ lên. | |
404 | Nghề nghiệp | 6 | 医生 – yīshēng | Bác sĩ | 他是医生。 tā shì yīshēng. Anh ấy là bác sĩ. |
405 | 6 | 老师 – lǎoshī | Giáo viên | 她是老师。 tā shì lǎoshī. Cô ấy là giáo viên. | |
406 | 9 | 工人 – gōngrén | Công nhân | 他是工人。 tā shì gōngrén. Anh ấy là công nhân. | |
407 | 6 | 学生 – xuésheng | Học sinh, sinh viên | 我是学生。 wǒ shì xuésheng. Tôi là học sinh. | |
408 | Mua sắm & Giá cả | 6 | 买 – mǎi | Mua | 我去买东西。 wǒ qù mǎi dōngxi. Tôi đi mua đồ. |
409 | 6 | 钱 – qián | Tiền | 多少钱? duō shǎo qián? Bao nhiêu tiền? | |
410 | 9 | 贵 – guì | Đắt | 这个很贵。 zhè ge hěn guì. Cái này rất đắt. | |
411 | 9 | 便宜 – piányi | Rẻ (không có trong danh sách bạn đưa, nhưng rất phổ biến) | 这个很便宜。 zhè ge hěn piányi. Cái này rất rẻ. | |
412 | 6 | 块 – kuài | Đồng (đơn vị tiền) | 这个东西十块钱。 zhè ge dōngxi shí kuài qián. Món đồ này 10 đồng. | |
413 | 9 | 毛 – máo | Hào (đơn vị tiền nhỏ hơn) | 这个苹果三毛钱。 zhè ge píngguǒ sān máo qián. Quả táo này 30 hào. | |
414 | 6 | 多少 – duōshao | Bao nhiêu | 你要多少? nǐ yào duōshao? Bạn muốn bao nhiêu? | |
415 | 9 | 找 – zhǎo | Tìm, trả lại tiền | 找钱 zhǎo qián Trả lại tiền thừa | |
416 | 9 | 票 – piào | Vé | 车票 chēpiào Vé xe | |
417 | 9 | 门票 – ménpiào | Vé vào cửa | 这个景点门票不贵。 zhè ge jǐngdiǎn ménpiào bù guì. Vé vào cửa điểm du lịch này không đắt. | |
418 | Phó từ & trạng từ | 9 | 很 – hěn | Rất, lắm | 他很高兴。 tā hěn gāoxìng. Anh ấy rất vui. |
419 | 9 | 都 – dōu | Đều | 我们都是学生。 wǒmen dōu shì xuésheng. Chúng tôi đều là học sinh. | |
420 | 9 | 也 – yě | Cũng | 我也喜欢。 wǒ yě xǐhuān. Tôi cũng thích. | |
421 | 9 | 太 – tài | Quá, rất | 今天太热了。 jīntiān tài rè le. Hôm nay nóng quá. | |
422 | 9 | 真 – zhēn | Thật sự, rất | 他真好。 tā zhēn hǎo. Anh ấy thật tốt. | |
423 | 9 | 再 – zài | Lại, nữa | 请再说一遍。 qǐng zài shuō yí biàn. Làm ơn nói lại một lần nữa. | |
424 | 9 | 已经 – yǐjīng | Đã | 我已经吃饭了。 wǒ yǐjīng chīfàn le. Tôi đã ăn cơm rồi. | |
425 | 9 | 快 – kuài | Nhanh, sắp | 火车快来了。 huǒchē kuài lái le. Tàu sắp đến rồi. | |
426 | 9 | 常常 – chángcháng | Thường xuyên | 我常常去图书馆。 wǒ chángcháng qù túshūguǎn. Tôi thường xuyên đến thư viện. | |
427 | 9 | 就 – jiù | Ngay, liền | 他一到,我就走。 tā yí dào, wǒ jiù zǒu. Anh ấy vừa đến, tôi liền đi. | |
428 | Sự vật trừu tượng hoặc khái niệm khác | 9 | 时间 – shíjiān | Thời gian | 我没有时间。 wǒ méiyǒu shíjiān. Tôi không có thời gian. |
429 | 9 | 地方 – dìfāng | Địa điểm, nơi chốn | 这个地方很好。zhè ge dìfāng hěn hǎo.Nơi này rất tốt. | |
430 | 9 | 东西 – dōngxi | Đồ vật, thứ | 这是什么东西? zhè shì shénme dōngxi? Cái này là đồ gì? | |
431 | 9 | 事情 – shìqing | Việc, sự việc | 这件事情很重要。 zhè jiàn shìqing hěn zhòngyào. Việc này rất quan trọng. | |
432 | 9 | 问题 – wèntí | Vấn đề, câu hỏi | 你有什么问题? nǐ yǒu shénme wèntí? Bạn có vấn đề gì không? | |
433 | 9 | 事情 – shìqing | Việc, chuyện | 今天有很多事情。 jīntiān yǒu hěn duō shìqing. Hôm nay có nhiều việc. | |
434 | 9 | 知识 – zhīshì | Kiến thức | 学习知识很重要。 xuéxí zhīshì hěn zhòngyào. Học kiến thức rất quan trọng. | |
435 | 9 | 号码 – hàomǎ | Số, con số | 你的电话号码是多少? nǐ de diànhuà hàomǎ shì duōshǎo? Số điện thoại của bạn là bao nhiêu? | |
436 | 9 | 方法 – fāngfǎ | Phương pháp | 我不知道这个方法。 wǒ bù zhīdào zhè ge fāngfǎ. Tôi không biết phương pháp này. | |
447 | 9 | 句子 – jùzi | Câu (ngôn ngữ) | 这个句子很难。 zhè ge jùzi hěn nán. Câu này rất khó. | |
458 | Động từ phổ biến & Tính từ | 9 | 说 – shuō | Nói | 他说中文。 tā shuō zhōngwén. Anh ấy nói tiếng Trung. |
459 | 9 | 听 – tīng | Nghe | 我喜欢听音乐。 wǒ xǐhuān tīng yīnyuè. Tôi thích nghe nhạc. | |
460 | 6 | 看 – kàn | Xem, nhìn | 他在看电视。 tā zài kàn diànshì. Anh ấy đang xem tivi. | |
461 | 6 | 写 – xiě | Viết | 我在写字。 wǒ zài xiě zì. Tôi đang viết chữ. | |
462 | 6 | 学 – xué | Học | 她在学习汉语。 tā zài xuéxí hànyǔ. Cô ấy đang học tiếng Trung. | |
463 | 6 | 吃 – chī | Ăn | 我们吃饭吧。 wǒmen chīfàn ba. Chúng ta cùng ăn cơm nhé. | |
464 | 6 | 走 – zǒu | Đi bộ, đi | 我走路去学校。 wǒ zǒulù qù xuéxiào. Tôi đi bộ đến trường. | |
465 | 6 | 高兴 – gāoxìng | Vui vẻ | 他很高兴。 tā hěn gāoxìng. Anh ấy rất vui. | |
466 | 9 | 累 – lèi | Mệt | 今天我很累。 jīntiān wǒ hěn lèi. Hôm nay tôi rất mệt. | |
467 | 6 | 漂亮 – piàoliang | Đẹp | 她很漂亮。 tā hěn piàoliang. Cô ấy rất đẹp. | |
468 | 9 | 新 – xīn | Mới | 这是新书。 zhè shì xīn shū. Đây là sách mới. | |
469 | 9 | 快 – kuài | Nhanh, mau | 火车很快。 huǒchē hěn kuài. Tàu rất nhanh. | |
470 | 9 | 热 – rè | Nóng | 今天很热。 jīntiān hěn rè. Hôm nay rất nóng. | |
471 | 6 | 冷 – lěng | Lạnh | 天气很冷。 tiānqì hěn lěng. Thời tiết rất lạnh. | |
472 | 6 | 好 – hǎo | Tốt, ngon | 这饭很好吃。 zhè fàn hěn hǎochī. Món ăn này rất ngon. | |
475 | Từ chỉ trạng thái & kết quả | 9 | 没 – méi | Không (phủ định) | 我没去。 wǒ méi qù. Tôi không đi. |
476 | 6 | 不 – bù | Không (phủ định) | 我不喜欢。 wǒ bù xǐhuān. Tôi không thích. | |
477 | 9 | 了 – le | Đã, rồi (trợ từ) | 我吃了饭。 wǒ chī le fàn. Tôi đã ăn cơm. | |
478 | 9 | 在 – zài | Đang (trợ từ) | 我在看书。 wǒ zài kàn shū. Tôi đang đọc sách. | |
479 | Giao tiếp và hỏi đáp | 6 | 怎么样 – zěnmeyàng | thế nào, ra sao | 这件衣服怎么样? Zhè jiàn yīfu zěnmeyàng? Bộ quần áo này thế nào? |
480 | 9 | 怎么办 – zěnmebàn | làm thế nào | 遇到问题我们应该怎么办? Yùdào wèntí wǒmen yīnggāi zěnmebàn? Khi gặp vấn đề chúng ta nên làm thế nào? | |
481 | 9 | 认识你 – rènshi nǐ | quen biết bạn | 认识你很高兴! Rènshi nǐ hěn gāoxìng! Rất vui được quen biết bạn! | |
483 | Câu hỏi | 6 | 吗 – ma | (trợ từ nghi vấn) | 你好吗? nǐ hǎo ma? Bạn có khỏe không? |
484 | 6 | 呢 – ne | (trợ từ – còn…) | 你呢? nǐ ne? Còn bạn thì sao? | |
485 | 6 | 什么 – shénme | cái gì | 你在做什么? nǐ zài zuò shénme? Bạn đang làm gì vậy? | |
486 | 6 | 谁 – shéi | ai | 他是谁? tā shì shéi? Anh ấy là ai? | |
487 | 6 | 哪 – nǎ | nào | 你是哪国人? nǐ shì nǎ guó rén? Bạn là người nước nào? | |
488 | 6 | 怎么 – zěnme | như thế nào | 你怎么去学校? nǐ zěnme qù xuéxiào? Bạn đi học bằng cách nào? | |
489 | 6 | 怎么样 – zěnmeyàng | như thế nào | 这个电影怎么样? zhè ge diànyǐng zěnmeyàng? Bộ phim này thế nào? | |
490 | 6 | 几 – jǐ | mấy | 你有几个苹果? nǐ yǒu jǐ ge píngguǒ? Bạn có mấy quả táo? | |
491 | 6 | 多 – duō | bao nhiêu (nhiều) | 他多大了? tā duō dà le? Cậu ấy bao nhiêu tuổi rồi? | |
492 | 9 | 为什么 – wèishénme | tại sao | 你为什么不去? nǐ wèishénme bù qù? Tại sao bạn không đi? | |
493 | Con người & Thói quen cá nhân | 9 | 爱好 (àihào) | sở thích | 我的爱好是唱歌 Wǒ de àihào shì chànggē. Sở thích của tôi là hát. |
494 | 9 | 唱歌 (chànggē) | hát | 她每天唱歌 Tā měitiān chànggē. Cô ấy hát mỗi ngày. | |
495 | 9 | 散步 (sànbù) | đi dạo | 晚上我喜欢去散步。 Wǎnshang wǒ xǐhuān qù sànbù. Buổi tối tôi thích đi dạo. | |
496 | 9 | 洗衣服 (xǐ yīfu) | giặt quần áo | 妈妈在洗衣服。 Māma zài xǐ yīfu. Mẹ đang giặt quần áo. | |
497 | 9 | 音乐 (yīnyuè) | âm nhạc | 我喜欢听音乐 Wǒ xǐhuān tīng yīnyuè. Tôi thích nghe nhạc. | |
498 | 9 | 着急 (zháojí) | lo lắng | 别着急,我们还有时间。Bié zháojí, wǒmen hái yǒu shíjiān. → Đừng lo, chúng ta còn thời gian. | |
499 | 9 | 知道 (zhīdào) | biết | 我不知道他是谁。Wǒ bù zhīdào tā shì shéi. → Tôi không biết anh ta là ai. | |
500 | 9 | 准备 (zhǔnbèi) | chuẩn bị | 我准备明天考试。Wǒ zhǔnbèi míngtiān kǎoshì. → Tôi chuẩn bị cho kỳ thi ngày mai. |
>>> Tham khảo trọn bộ tài liệu tự học hsk 1 miễn phí tại nhà tại đây

Tổng hợp 500 từ vựng HSK 1 theo từng chủ đề như học tập và giao tiếp, phương tiện giao thông, thời tiết, đồ vật, địa điểm,…
2. Phương pháp học HSK 1 nhớ lâu – nhớ sâu
Khi học một ngôn ngữ mới như tiếng Trung, không phải cứ “học thật nhiều, học thật nhanh” là nhớ lâu. Đôi khi, việc bước chậm rãi mà chắc chắn sẽ đưa bạn tiến xa hơn. Dưới đây là những phương pháp được các Học Viên tại Học Viện Ôn Ngọc BeU áp dụng và yêu thích, giúp việc học từ vựng HSK 1 trở nên nhẹ nhàng, dễ nhớ – mà còn nhớ rất sâu nữa.
1. Sử dụng Flashcards – Ghi nhớ qua sự lặp lại nhẹ nhàng
Flashcards là cách học từ vựng thân thiện và hiệu quả, đặc biệt với những bạn mới bắt đầu. Mỗi tấm thẻ nhỏ là một thế giới từ vựng thu nhỏ – nơi người học có thể nhận diện mặt chữ, ghi nhớ cách phát âm, đồng thời hiểu rõ ngữ cảnh sử dụng.
Bạn có thể làm flashcards bằng tay – viết tay giúp ghi nhớ tốt hơn. Hoặc nếu thích tiện lợi, bạn có thể dùng các ứng dụng như Quizlet, Anki, để học mọi lúc mọi nơi.
Cách học:
- Mỗi ngày học 5–10 thẻ mới.
- Luôn đảo lại thẻ cũ để ôn tập – vì nhớ lâu không đến từ “học một lần”, mà đến từ “gặp lại nhiều lần”.
- Khi nhìn mặt tiếng Trung, hãy cố gắng phát âm và nghĩ ra nghĩa tiếng Việt trước khi lật lại.
Flashcards giúp bạn ghi nhớ tự nhiên theo cơ chế lặp lại ngắt quãng – vốn được chứng minh khoa học là cách ghi nhớ từ vựng hiệu quả nhất. Việc bạn phải chủ động đoán nghĩa, tự phát âm, rồi kiểm tra lại… sẽ khiến não bộ “ghi dấu” từ sâu hơn rất nhiều so với chỉ đọc lướt qua.

Học từ vựng HSK 1 qua flashcard giúp não bộ “ghi dấu” từ sâu hơn rất nhiều so với chỉ đọc lướt qua
2. Học qua ngữ cảnh – Đặt từ trong tình huống cụ thể
Thay vì học từ vựng một cách rời rạc, hãy “gửi gắm” từ vào những câu chuyện, tình huống quen thuộc. Khi từ vựng được đặt đúng ngữ cảnh, não bộ sẽ tự động liên kết – nhớ nghĩa, cách dùng, ngữ điệu… như một phản xạ tự nhiên.
Bạn có thể tưởng tượng mình đang trò chuyện với bạn bè, đi mua đồ, hỏi đường hay giới thiệu bản thân – đó chính là “sân khấu” tuyệt vời để từ vựng lên tiếng.
Cách học: Ví dụ với Từ vựng: 学校 (xuéxiào) – Trường học
Ngữ cảnh: 今天我去学校上汉语课。/Jīntiān wǒ qù xuéxiào shàng Hànyǔ kè./ → Hôm nay mình đến trường học tiếng Trung.
Khi học theo ngữ cảnh, bạn không chỉ nhớ từ một cách sống động, mà còn hiểu được sắc thái sử dụng, thứ tự từ, và cả ngữ điệu bản xứ.
3. Nghe và lặp lại – Học như trẻ con học nói
Người lớn thường muốn hiểu tường tận rồi mới nói. Nhưng trẻ con thì khác – chúng nghe, bắt chước, rồi nói theo hàng ngàn lần mà chẳng sợ sai. Đó chính là bản năng ngôn ngữ. Với tiếng Trung, bạn hoàn toàn có thể học theo cách ấy: nghe thật nhiều, lặp lại thật đều. Dần dần, ngữ điệu, cách ngắt nghỉ và âm thanh sẽ ngấm vào phản xạ của bạn một cách tự nhiên.
Cách học: Ví dụ với Từ vựng: 吃饭 (chīfàn) – Ăn cơm
- Nghe 10 lần câu: 我们一起去吃饭吧!/Wǒmen yìqǐ qù chīfàn ba!/ (Chúng mình cùng đi ăn cơm nhé!)
- Lặp lại câu này với ngữ điệu giống người bản xứ.
- Ghi âm lại và so sánh với bản gốc.
Việc lặp lại theo giáo viên bản xứ hoặc audio chuẩn không chỉ giúp bạn phát âm đúng mà còn giúp bạn hấp thụ ngữ âm và nhịp điệu của tiếng Trung. Khi bạn đã nghe quen tai, miệng sẽ tự điều chỉnh để nói tự nhiên hơn. Đây cũng là một phần không thể thiếu trong giáo án trải nghiệm phát âm của Học Viện Ôn Ngọc BeU – giúp bạn nói trôi chảy và có hồn như người bản xứ.

Nghe và lặp lại theo giáo viên bản xứ hoặc audio chuẩn giúp bạn hấp thụ ngữ âm và nhịp điệu của tiếng Trung một cách tự nhiên nhất
4. Viết từ vựng – Tay viết giúp trí nhớ gắn sâu
Viết tay là một cách kết nối giữa cơ thể và trí nhớ. Mỗi nét bút là một lần bạn in sâu hình ảnh từ vựng vào não bộ. Viết còn giúp bạn nhớ được thứ tự nét, cấu trúc chữ Hán và cảm nhận được vẻ đẹp của ngôn ngữ này.
Cách học: Từ vựng: 学生 (xuéshēng) – Học sinh
- Bước 1: Viết 3 lần bằng tay, đọc to mỗi lần viết.
- Bước 2: Ghi chú thêm nghĩa và ví dụ bên cạnh.
- Bước 3: Viết lại từ ấy trong một câu hoàn chỉnh: → 我是学生。 (Wǒ shì xuéshēng.) – Tôi là học sinh.
Việc viết ra tay giúp bạn nhớ hình dáng chữ, âm đọc và ngữ cảnh sử dụng. Đặc biệt với chữ Hán – một hệ chữ tượng hình – việc viết tay chính là cách hiệu quả nhất để làm quen với bộ thủ, học cách nhận diện mặt chữ và luyện trí nhớ hình ảnh.
5. Học theo chủ đề – Não bộ ghi nhớ dễ hơn khi có liên kết
Não bộ con người hoạt động như một “bản đồ liên tưởng”. Khi bạn học từ vựng đơn lẻ, trí nhớ dễ rơi vào trạng thái rời rạc, khó gắn kết. Nhưng nếu học theo chủ đề, ví dụ như “gia đình”, “mua sắm”, “ăn uống”…, các từ vựng sẽ liên kết với nhau, kích hoạt hệ thống ghi nhớ có tổ chức, giúp bạn hiểu sâu và nhớ lâu hơn.
Cách học;
- Mỗi tuần hãy chọn 1–2 chủ đề để tập trung, ví dụ “trường học” tuần này, “thời tiết” tuần sau.
- Tạo sơ đồ từ vựng theo chủ đề và vẽ minh hoạ hoặc dán hình ảnh thực tế vào.
- Viết đoạn hội thoại ngắn sử dụng các từ vựng của chủ đề đó để luyện phản xạ.
Phương pháp này giúp kết nối các từ vựng trong một mạng lưới logic, dễ nhớ hơn nhiều so với học rời rạc. Ngoài ra, việc học theo chủ đề cũng giúp dễ ứng dụng vào thực tế vì bạn đã biết cụm từ cần dùng trong từng tình huống cụ thể.

Học từ vựng HSK 1 theo chủ đề giúp dễ ứng dụng vào thực tế vì bạn đã biết cụm từ cần dùng trong từng tình huống cụ thể
6. Thực hành giao tiếp – “Thực chiến” để kiến thức thành kỹ năng
Không ai học bơi chỉ bằng cách… đọc sách. Học tiếng Trung cũng vậy. Bạn có thể nắm hàng trăm từ vựng, thuộc lòng cả ngữ pháp, nhưng nếu không mở miệng nói, mọi kiến thức ấy sẽ chỉ là “kiến thức nằm im”.
Hãy thực hành giao tiếp ngay từ những bài đầu tiên – dù chỉ là câu chào đơn giản. Học Viện Ôn Ngọc BeU luôn khuyến khích Học Viên áp dụng ngay trong lớp học, và hơn cả thế, là trong chính đời sống thường ngày.
Tại Học Viện Ôn Ngọc BeU, Học Viên được học trong môi trường giao tiếp tự nhiên, kết nối cùng những người bạn đồng hành, thường xuyên luyện nói tiếng Trung ngay trên lớp. Việc thực hành liên tục, từ những câu chào đơn giản đến các đoạn hội thoại ứng dụng, sẽ giúp bạn hình thành phản xạ nhanh, tăng khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc, đời sống hay khi đi du lịch.
Và chính sự chủ động này sẽ giúp tiếng Trung không còn là môn học, mà trở thành một phần sống động trong bạn.
7. Ôn tập định kỳ – Gặp lại là để ghi nhớ sâu hơn
Một từ vựng mới nếu chỉ gặp một lần thì sẽ trôi đi như cơn gió nhẹ. Nhưng nếu gặp lại đúng lúc – đúng cách, thì từ ấy sẽ cắm rễ vào trí nhớ như một cái cây bắt đầu bén mầm. Đó là lý do vì sao ôn tập định kỳ là một phần không thể thiếu trong hành trình học tiếng Trung. Không phải ôn lại vì quên, mà là để khắc sâu, thấu hiểu và làm chủ.
Cách học:
- Sau mỗi buổi học, hãy dành 5–10 phút để lướt lại từ mới và mẫu câu. Bạn có thể sử dụng Flashcards, quiz nhỏ, hoặc kể lại một đoạn hội thoại đã học.
- Mỗi cuối tuần, tổng hợp lại từ vựng của cả tuần và viết thành một đoạn văn ngắn.

Ôn tập từ vựng HSK 1 định kỳ giúp trí não dễ dàng khắc sâu, thấu hiểu và làm chủ ngôn từ
Việc học từ vựng HSK 1 theo chủ đề không chỉ giúp bạn ghi nhớ lâu hơn mà còn tạo nền tảng vững chắc để giao tiếp tự nhiên, phản xạ nhanh và dễ dàng tiếp cận các cấp độ HSK cao hơn sau này. Từ vựng tuy quan trọng, nhưng nếu không kết hợp với ngữ pháp thì rất khó để tạo nên một câu hoàn chỉnh.
Vì vậy, sau khi nắm vững các nhóm từ vựng cơ bản, đừng quên cùng Học Viện Ôn Ngọc BeU tiếp tục tìm hiểu thêm về ngữ pháp HSK 1 – mảnh ghép không thể thiếu để bạn thật sự “sống cùng” tiếng Trung một cách trọn vẹn.
CHIA SẺ TỪ KHÁCH HÀNG
Đánh giá bài viết (0 đánh giá)