600 từ vựng tiếng Trung HSK 3 – Hành trang vững chắc để vươn xa

Bạn đang tìm hiểu từ vựng HSK 3 và có lẽ đã lướt qua không ít danh sách, PDF hay ứng dụng. Nhưng càng xem, bạn lại càng phân vân: “Nên bắt đầu từ đâu và học thế nào để nhớ lâu, dùng được trong thực tế?” Trong bài viết này, Học Viện Ôn Ngọc BeU sẽ cùng bạn “gỡ rối” với danh sách từ vựng HSK 3 chuẩn, đi kèm phương pháp học nhẹ nhàng, giúp bạn vừa ghi nhớ, vừa sử dụng được trong giao tiếp hằng ngày.

Cập nhật tháng 8/2025:

Hiện HSK 3 có hai hệ thống đánh giá: khung 6 bậc cũ và khung 9 bậc mới, với số từ vựng cần ôn luyện khác nhau:

  • Khung 6 bậc (cũ): 600 từ
  • Khung 9 bậc (mới): 1.245 từ

Lưu ý: Nếu thi HSK trong thời gian gần, khung 6 bậc vẫn là chuẩn chính thức tại Việt Nam. Với định hướng lâu dài, bạn nên nắm cả khung 9 bậc để chủ động điều chỉnh lộ trình học.

1. Tổng hợp 600 từ vựng tiếng Trung HSK 3 kèm ví dụ

Khi bắt đầu hành trình HSK 3, nhiều người học vẫn băn khoăn: cần học bao nhiêu từ và nên theo khung thi nào cho đúng chuẩn? Thực tế, hiện có hai hệ thống bạn có thể gặp:

  • Khung HSK 6 bậc (cũ, đang áp dụng chính thức): Yêu cầu ghi nhớ 600 từ vựng xoay quanh các chủ đề quen thuộc như gia đình, trường học, giao thông hay các hoạt động hằng ngày. Đây là chuẩn chính thức cho các kỳ thi hiện nay, bạn hoàn toàn có thể yên tâm ôn luyện theo khung này.
  • Khung HSK 9 bậc (mới, chưa áp dụng chính thức): Ở cấp độ tương đương HSK 3, hệ thống mới yêu cầu học khoảng 2245 từ, nhưng hiện chưa dùng trong thi thực tế, nên không cần ưu tiên.

Nếu bạn đã vững nền tảng HSK 1 và 2, việc tiến lên HSK 3 sẽ nhẹ nhàng hơn. Chỉ cần mở rộng thêm khoảng 300 từ mới, tiếp nối mạch kiến thức cũ, bạn sẽ từng bước sử dụng tiếng Trung một cách tự nhiên trong đời sống hàng ngày. Học Viện Ôn Ngọc BeU đã chuẩn bị sẵn bảng từ vựng dưới đây để bạn tiện theo dõi và luyện tập.

STT

Từ vựng tiếng Trung

Phiên âm

Từ loại

Nghĩa Tiếng Việt

Ví dụ

2

阿姨

ā yí

Danh từ

我阿姨很漂亮。

– Wǒ āyí hěn piàoliang.

– Cô dì của tôi rất xinh.

3

ǎi

Tính từ

thấp

他比我矮。

– Tā bǐ wǒ ǎi.

– Anh ấy thấp hơn tôi.

4

爱好

àihào

Danh từ/Động từ

sở thích, thích

我的爱好是打篮球。

– Wǒ de àihào shì dǎ lánqiú.

– Sở thích của tôi là chơi bóng rổ.

5

安静

ānjìng

Tính từ

yên tĩnh

图书馆很安静。

– Túshūguǎn hěn ānjìng.

– Thư viện rất yên tĩnh.

6

Lượng từ

cái (lượng từ cho vật có tay cầm)

我有一把伞。

– Wǒ yǒu yì bǎ sǎn.

– Tôi có một cái ô.

7

bàn

Danh từ/Tính từ

nửa, một nửa

我吃了一半蛋糕。

– Wǒ chī le yí bàn dàngāo.

– Tôi đã ăn một nửa chiếc bánh.

8

bān

Danh từ

lớp

我们班有三十个学生。

– Wǒmen bān yǒu sānshí gè xuésheng.

– Lớp chúng tôi có 30 học sinh.

9

bān

Động từ

chuyển, bê

我搬家了。

– Wǒ bānjiā le.

– Tôi đã chuyển nhà.

10

办法

bànfǎ

Danh từ

cách làm, phương pháp

我有一个办法。

– Wǒ yǒu yí gè bànfǎ.

– Tôi có một cách giải quyết.

11

办公室

bàngōngshì

Danh từ

văn phòng

我在办公室工作。

– Wǒ zài bàngōngshì gōngzuò.

– Tôi làm việc ở văn phòng.

12

帮忙

bāngmáng

Động từ

giúp đỡ

请帮我一个忙。

– Qǐng bāng wǒ yí gè máng.

– Hãy giúp tôi một việc.

13

bǎo

Tính từ

no

我吃饱了。

– Wǒ chī bǎo le.

– Tôi đã no.

14

bāo

Danh từ/Động từ

gói, bao

我买了一个包。

– Wǒ mǎi le yí gè bāo.

– Tôi mua một cái túi.

15

bèi

Giới từ

bị, được

他被老师表扬了。

– Tā bèi lǎoshī biǎoyáng le.

– Anh ấy được thầy khen.

16

北方

běifang

Danh từ

miền Bắc

我想去北方旅行。

– Wǒ xiǎng qù běifang lǚxíng.

– Tôi muốn đi du lịch miền Bắc.

17

笔记本

bǐjìběn

Danh từ

máy tính xách tay / vở ghi

我的笔记本电脑很新。

– Wǒ de bǐjìběn diànnǎo hěn xīn.

– Máy tính xách tay của tôi rất mới.

18

比较

bǐjiào

Phó từ/Động từ

tương đối, khá

今天比较冷。

– Jīntiān bǐjiào lěng.

– Hôm nay khá lạnh.

19

比赛

bǐsài

Danh từ/Động từ

thi đấu, trận đấu

我们参加篮球比赛。

– Wǒmen cānjiā lánqiú bǐsài.

– Chúng tôi tham gia trận đấu bóng rổ.

20

必须

bìxū

Động từ/Trạng từ

nhất thiết, phải

我必须完成作业。

– Wǒ bìxū wánchéng zuòyè.

– Tôi nhất thiết phải hoàn thành bài tập.

21

鼻子

bízi

Danh từ

mũi

我的鼻子很敏感。

– Wǒ de bízi hěn mǐngǎn.

– Mũi tôi rất nhạy cảm.

22

变化

biànhuà

Danh từ/Động từ

thay đổi

天气变化很快。

– Tiānqì biànhuà hěn kuài.

– Thời tiết thay đổi rất nhanh.

23

别人

biérén

Danh từ

người khác

别人都来了,你呢?

– Biérén dōu lái le, nǐ ne?

– Mọi người đều đến, còn bạn thì sao?

24

冰箱

bīngxiāng

Danh từ

tủ lạnh

冰箱里有水果。

– Bīngxiāng lǐ yǒu shuǐguǒ.

– Trong tủ lạnh có hoa quả.

25

不但……而且……

bùdàn……érqiě……

Liên từ

không những……mà còn……

他不但聪明,而且勤奋。

– Tā bùdàn cōngmíng, érqiě qínfèn.

– Anh ấy không những thông minh mà còn chăm chỉ.

26

菜单

càidān

Danh từ

thực đơn

请给我菜单。

– Qǐng gěi wǒ càidān.

– Làm ơn đưa cho tôi thực đơn.

27

参加

cānjiā

Động từ

tham gia

我参加了一个会议。

– Wǒ cānjiā le yí gè huìyì.

– Tôi đã tham gia một cuộc họp.

28

cǎo

Danh từ

cỏ

公园里有很多草。

– Gōngyuán lǐ yǒu hěn duō cǎo.

– Công viên có nhiều cỏ.

29

céng

Lượng từ

tầng

我住在三层。

– Wǒ zhù zài sān céng.

– Tôi sống ở tầng 3.

30

chā

Tính từ/Động từ

kém

他的成绩很差。

– Tā de chéngjì hěn chā.

– Thành tích của anh ấy rất kém.

31

超市

chāoshì

Danh từ

siêu thị

我去超市买东西。

– Wǒ qù chāoshì mǎi dōngxī.

– Tôi đi siêu thị mua đồ.

32

衬衫

chènshān

Danh từ

áo sơ mi

我买了一件衬衫。

– Wǒ mǎi le yí jiàn chènshān.

– Tôi đã mua một chiếc áo sơ mi.

33

成绩

chéngjì

Danh từ

thành tích

他的考试成绩很好。

– Tā de kǎoshì chéngjì hěn hǎo.

– Thành tích thi của anh ấy rất tốt.

34

城市

chéngshì

Danh từ

thành phố

北京是一个大城市。

– Běijīng shì yí gè dà chéngshì.

– Bắc Kinh là một thành phố lớn.

35

迟到

chídào

Động từ

đến muộn

我今天迟到。

– Wǒ jīntiān chídào.

– Hôm nay tôi đến muộn.

36

除了

chúle

Giới từ

trừ…..ra

除了我,大家都来了。

– Chúle wǒ, dàjiā dōu lái le.

– Trừ tôi ra, mọi người đều đã đến.

37

chuán

Danh từ

thuyền

我们坐船去岛上。

– Wǒmen zuò chuán qù dǎo shàng.

– Chúng tôi đi thuyền ra đảo.

38

chūn

Danh từ

xuân

春天花开了。

– Chūntiān huā kāi le.

– Mùa xuân hoa nở.

39

词典

cídiǎn

Danh từ

từ điển

我买了一本词典。

– Wǒ mǎi le yì běn cídiǎn.

– Tôi đã mua một cuốn từ điển.

40

聪明

cōngmíng

Tính từ

thông minh

他很聪明。

– Tā hěn cōngmíng.

– Anh ấy rất thông minh.

41

打扫

dǎsǎo

Động từ

quét dọn

我打扫房间。

– Wǒ dǎsǎo fángjiān.

– Tôi quét dọn phòng.

42

打算

dǎsuàn

Động từ

dự định

我打算明天去北京。

– Wǒ dǎsuàn míngtiān qù Běijīng.

– Tôi dự định ngày mai đi Bắc Kinh.

43

dài

Động từ

mang theo

请带你的护照。

– Qǐng dài nǐ de hùzhào.

– Hãy mang theo hộ chiếu của bạn.

44

蛋糕

dàngāo

Danh từ

bánh ga tô

我喜欢吃蛋糕。

– Wǒ xǐhuan chī dàngāo.

– Tôi thích ăn bánh ga tô.

45

担心

dānxīn

Động từ

lo lắng

我担心他。

– Wǒ dānxīn tā.

– Tôi lo lắng cho anh ấy.

46

当然

dāngrán

Trạng từ

đương nhiên

当然可以。

– Dāngrán kěyǐ.

– Đương nhiên được.

47

dēng

Danh từ

đèn

房间里有一盏灯。

– Fángjiān lǐ yǒu yì zhǎn dēng.

– Trong phòng có một cái đèn.

48

Trợ từ

trợ từ (dùng sau tính từ/động từ để tạo trạng từ)

他高兴地笑了。

– Tā gāoxìng de xiào le.

– Anh ấy cười vui vẻ.

49

地方

dìfāng

Danh từ

nơi, địa phương

这里是一个好地方。

– Zhèlǐ shì yí gè hǎo dìfāng.

– Đây là một nơi tốt.

50

地铁

dìtiě

Danh từ

tàu điện ngầm

我坐地铁去上班。

– Wǒ zuò dìtiě qù shàngbān.

– Tôi đi làm bằng tàu điện ngầm.

51

地图

dìtú

Danh từ

bản đồ

请给我一张地图。

– Qǐng gěi wǒ yì zhāng dìtú.

– Hãy đưa tôi một tấm bản đồ.

52

电梯

diàntī

Danh từ

thang máy

我们坐电梯上楼。

– Wǒmen zuò diàntī shàng lóu.

– Chúng tôi đi thang máy lên lầu.

53

电子邮件

diànzǐ yóujiàn

Danh từ

hòm thư điện tử

我收到了一封电子邮件。

– Wǒ shōudào le yì fēng diànzǐ yóujiàn.

– Tôi nhận được một email.

54

dōng

Danh từ

phía đông

北京在中国的东部。

– Běijīng zài Zhōngguó de dōngbù.

– Bắc Kinh nằm ở phía đông Trung Quốc.

55

dōng

Danh từ

mùa đông

冬天很冷。

– Dōngtiān hěn lěng.

– Mùa đông rất lạnh.

56

动物

dòngwù

Danh từ

động vật

我喜欢动物。

– Wǒ xǐhuan dòngwù.

– Tôi thích động vật.

57

duàn

Lượng từ

đoạn

这一段路很长。

– Zhè yí duàn lù hěn cháng.

– Đoạn đường này rất dài.

58

duǎn

Tính từ

ngắn

这条裙子太短。

– Zhè tiáo qúnzi tài duǎn.

– Chiếc váy này quá ngắn.

59

锻炼

duànliàn

Động từ

rèn luyện

我每天锻炼身体。

– Wǒ měitiān duànliàn shēntǐ.

– Tôi luyện tập cơ thể mỗi ngày.

60

多么

duōme

Trạng từ

biết bao

今天天气多么好!

– Jīntiān tiānqì duōme hǎo!

– Hôm nay thời tiết tốt biết bao!

61

饿

è

Tính từ

đói

我很饿。

– Wǒ hěn è.

– Tôi rất đói.

62

耳朵

ěrduo

Danh từ

tai

我的耳朵疼。

– Wǒ de ěrduo téng.

– Tai tôi đau.

63

Động từ

phát, gửi

他发了一封信。

– Tā fā le yì fēng xìn.

– Anh ấy gửi một bức thư.

64

发烧

fāshāo

Động từ

sốt

我发烧了。

– Wǒ fāshāo le.

– Tôi bị sốt.

65

发现

fāxiàn

Động từ

phát hiện

我发现一个问题。

– Wǒ fāxiàn yí gè wèntí.

– Tôi phát hiện một vấn đề.

66

fàng

Động từ

đặt, để

请把书放在桌子上。

– Qǐng bǎ shū fàng zài zhuōzi shàng.

– Hãy đặt sách lên bàn.

67

方便

fāngbiàn

Tính từ

tiện lợi

这个方法很方便。

– Zhège fāngfǎ hěn fāngbiàn.

– Cách này rất tiện lợi.

68

放心

fàngxīn

Động từ

yên tâm

你可以放心。

– Nǐ kěyǐ fàngxīn.

– Bạn có thể yên tâm.

69

fēn

Danh từ/Động từ

phút / phân

现在是三点五十分。

– Xiànzài shì sān diǎn wǔshí fēn.

– Bây giờ là 3 giờ 50 phút.

70

附近

fùjìn

Danh từ/Phó từ

phụ cận, gần đây

我家附近有一个超市。

– Wǒ jiā fùjìn yǒu yí gè chāoshì.

– Gần nhà tôi có một siêu thị.

71

复习

fùxí

Động từ

ôn tập

我每天复习汉字。

– Wǒ měitiān fùxí hànzì.

– Tôi ôn tập chữ Hán mỗi ngày.

72

干净

gānjìng

Tính từ

sạch sẽ

房间很干净。

– Fángjiān hěn gānjìng.

– Phòng rất sạch sẽ.

73

感冒

gǎnmào

Động từ

cúm

他感冒了。

– Tā gǎnmào le.

– Anh ấy bị cảm.

74

感兴趣

gǎnxìngqù

Động từ

có hứng thú

我对音乐感兴趣。

– Wǒ duì yīnyuè gǎn xìngqù.

– Tôi có hứng thú với âm nhạc.

75

刚才

gāngcái

Trạng từ

lúc nãy

刚才你说什么?

– Gāngcái nǐ shuō shénme?

– Lúc nãy bạn nói gì?

76

个子

gèzi

Danh từ

dáng dấp, chiều cao

他个子很高。

– Tā gèzi hěn gāo.

– Anh ấy dáng người cao.

77

gēn

Giới từ

cùng với

我跟朋友去看电影。

– Wǒ gēn péngyǒu qù kàn diànyǐng.

– Tôi đi xem phim cùng bạn.

78

根据

gēnjù

Giới từ

căn cứ

根据老师的话,我们要努力学习。

– Gēnjù lǎoshī de huà, wǒmen yào nǔlì xuéxí.

– Căn cứ lời thầy, chúng ta phải học chăm chỉ.

79

gèng

Trạng từ

càng

今天更冷了。

– Jīntiān gèng lěng le.

– Hôm nay còn lạnh hơn.

80

公斤

gōngjīn

Danh từ

kg

我买了五公斤苹果。

– Wǒ mǎi le wǔ gōngjīn píngguǒ.

– Tôi mua 5 kg táo.

81

公园

gōngyuán

Danh từ

công viên

我们去公园散步。

– Wǒmen qù gōngyuán sànbù.

– Chúng tôi đi dạo ở công viên.

82

故事

gùshi

Danh từ

câu chuyện

他讲了一个故事。

– Tā jiǎng le yí gè gùshi.

– Anh ấy kể một câu chuyện.

83

刮风

guāfēng

Động từ

gió thổi

今天刮风了。

– Jīntiān guāfēng le.

– Hôm nay gió thổi.

84

guān

Động từ

đóng, tắt

请关门。

– Qǐng guān mén.

– Làm ơn đóng cửa.

85

关系

guānxì

Danh từ

quan hệ

我和他关系很好。

– Wǒ hé tā guānxì hěn hǎo.

– Tôi và anh ấy có quan hệ tốt.

86

关心

guānxīn

Động từ

quan tâm

谢谢你的关心。

– Xièxiè nǐ de guānxīn.

– Cảm ơn bạn đã quan tâm.

87

关于

guānyú

Giới từ

về…

这本书是关于历史的。

– Zhè běn shū shì guānyú lìshǐ de.

– Cuốn sách này nói về lịch sử.

88

guò

Trợ từ/Động từ

đã từng

我去过北京。

– Wǒ qù guò Běijīng.

– Tôi đã từng đến Bắc Kinh.

89

国家

guójiā

Danh từ

nước, quốc gia

中国是一个大国家。

– Zhōngguó shì yí gè dà guójiā.

– Trung Quốc là một quốc gia lớn.

90

过去

guòqù

Danh từ/Động từ

quá khứ, qua đó

过去的事情就让它过去吧。

– Guòqù de shìqíng jiù ràng tā guòqù ba.

– Những chuyện trong quá khứ hãy để nó qua đi.

91

hái

Trạng từ

vẫn

我还在学习。

– Wǒ hái zài xuéxí.

– Tôi vẫn đang học.

92

害怕

hàipà

Động từ

sợ hãi

我害怕黑暗。

– Wǒ hàipà hēi’àn.

– Tôi sợ bóng tối.

93

还是

háishì

Liên từ/Trạng từ

hay là, vẫn

你喝茶还是咖啡?

– Nǐ hē chá háishì kāfēi?

– Bạn uống trà hay cà phê?

94

黑板

hēibǎn

Danh từ

bảng đen

老师在黑板上写字。

– Lǎoshī zài hēibǎn shàng xiězì.

– Giáo viên viết chữ trên bảng đen.

95

后来

hòulái

Trạng từ

sau này

我们后来成了好朋友。

– Wǒmen hòulái chéng le hǎo péngyǒu.

– Sau này chúng tôi trở thành bạn tốt.

96

护照

hùzhào

Danh từ

hộ chiếu

请出示护照。

– Qǐng chūshì hùzhào.

– Làm ơn xuất trình hộ chiếu.

97

huà

Danh từ/Động từ

tranh / vẽ

他喜欢画画。

– Tā xǐhuan huà huà.

– Anh ấy thích vẽ tranh.

98

huā

Động từ

tiêu (tiền)

我花了很多钱。

– Wǒ huā le hěn duō qián.

– Tôi đã tiêu nhiều tiền.

99

huā

Danh từ

hoa

这朵花很漂亮。

– Zhè duǒ huā hěn piàoliang.

– Bông hoa này rất đẹp.

100

huài

Tính từ

xấu, hỏng

这个手机坏了。

– Zhè gè shǒujī huài le.

– Chiếc điện thoại này hỏng rồi.

101

huàn

Động từ

đổi

我想换一件衣服。

– Wǒ xiǎng huàn yí jiàn yīfú.

– Tôi muốn đổi một bộ quần áo.

102

环境

huánjìng

Danh từ

môi trường

我们要保护环境。

– Wǒmen yào bǎohù huánjìng.

– Chúng ta phải bảo vệ môi trường.

103

欢迎

huānyíng

Động từ

hoan nghênh

欢迎你来中国。

– Huānyíng nǐ lái Zhōngguó.

– Chào mừng bạn đến Trung Quốc.

104

黄河

huánghé

Danh từ

Hoàng Hà

黄河是中国的母亲河。

– Huánghé shì Zhōngguó de mǔqīn hé.

– Hoàng Hà là sông mẹ của Trung Quốc.

105

回答

huídá

Động từ

trả lời

请回答老师的问题。

– Qǐng huídá lǎoshī de wèntí.

– Làm ơn trả lời câu hỏi của giáo viên.

106

会议

huìyì

Danh từ

hội nghị, họp

今天下午有一个会议。

– Jīntiān xiàwǔ yǒu yí gè huìyì.

– Chiều nay có một cuộc họp.

107

或者

huòzhě

Liên từ

hoặc

你喝茶或者咖啡都可以。

– Nǐ hē chá huòzhě kāfēi dōu kěyǐ.

– Bạn uống trà hoặc cà phê đều được.

108

Trạng từ

cực

今天热极了。

– Jīntiān rè jí le.

– Hôm nay nóng cực kỳ.

109

记得

jìdé

Động từ

nhớ

我记得他的名字。

– Wǒ jìdé tā de míngzì.

– Tôi nhớ tên của anh ấy.

110

几乎

jīhū

Trạng từ

dường như, gần như

他几乎每天跑步。

– Tā jīhū měitiān pǎobù.

– Anh ấy gần như chạy bộ mỗi ngày.

111

机会

jīhuì

Danh từ

cơ hội

这是一个好机会。

– Zhè shì yí gè hǎo jīhuì.

– Đây là một cơ hội tốt.

112

季节

jìjié

Danh từ

mùa

春天是我最喜欢的季节。

– Chūntiān shì wǒ zuì xǐhuan de jìjié.

– Mùa xuân là mùa tôi thích nhất.

113

检查

jiǎnchá

Động từ

kiểm tra

医生检查了我的身体。

– Yīshēng jiǎnchá le wǒ de shēntǐ.

– Bác sĩ đã kiểm tra cơ thể tôi.

114

简单

jiǎndān

Tính từ

đơn giản

这个问题很简单。

– Zhè gè wèntí hěn jiǎndān.

– Câu hỏi này rất đơn giản.

115

健康

jiànkāng

Tính từ

khỏe mạnh

运动对健康有好处。

– Yùndòng duì jiànkāng yǒu hǎochù.

– Thể thao có lợi cho sức khỏe.

116

见面

jiànmiàn

Động từ

gặp mặt

我明天见面他。

– Wǒ míngtiān jiànmiàn tā.

– Ngày mai tôi gặp anh ấy.

117

jiǎng

Động từ

giảng, kể

老师讲了一个故事。

– Lǎoshī jiǎng le yí gè gùshi.

– Giáo viên kể một câu chuyện.

118

jiào

Động từ

dạy

他教我汉语。

– Tā jiào wǒ hànyǔ.

– Anh ấy dạy tôi tiếng Trung.

119

jiǎo

Danh từ

chân

我的脚很疼。

– Wǒ de jiǎo hěn téng.

– Chân tôi rất đau.

120

jiǎo

Danh từ

hào (tiền)

一块钱等于十角。

– Yí kuài qián děngyú shí jiǎo.

– 1 đồng bằng 10 hào.

121

jiè

Động từ

mượn

我可以借你的书吗?

– Wǒ kěyǐ jiè nǐ de shū ma?

– Tôi có thể mượn sách của bạn không?

122

jiē

Động từ

tiếp, đón

我去机场接他。

– Wǒ qù jīchǎng jiē tā.

– Tôi đi đón anh ấy ở sân bay.

123

街道

jiēdào

Danh từ

đường phố

这条街道很热闹。

– Zhè tiáo jiēdào hěn rènào.

– Con đường này rất nhộn nhịp.

124

结婚

jiéhūn

Động từ

kết hôn

他们结婚了。

– Tāmen jiéhūn le.

– Họ đã kết hôn.

125

解决

jiějué

Động từ

giải quyết

我们解决了这个问题。

– Wǒmen jiějué le zhè gè wèntí.

– Chúng tôi đã giải quyết vấn đề này.

126

节目

jiémù

Danh từ

tiết mục

这个节目很好看。

– Zhè gè jiémù hěn hǎokàn.

– Tiết mục này rất hay.

127

节日

jiérì

Danh từ

ngày lễ

春节是中国的传统节日。

– Chūnjié shì Zhōngguó de chuántǒng jiérì.

– Tết Nguyên Đán là ngày lễ truyền thống của Trung Quốc.

128

结束

jiéshù

Động từ

kết thúc

比赛结束了。

– Bǐsài jiéshù le.

– Trận đấu đã kết thúc.

129

经常

jīngcháng

Trạng từ

thường xuyên

我经常去图书馆。

– Wǒ jīngcháng qù túshūguǎn.

– Tôi thường xuyên đến thư viện.

130

经过

jīngguò

Động từ

đi qua, trải qua

我经过公园去学校。

– Wǒ jīngguò gōngyuán qù xuéxiào.

– Tôi đi qua công viên để đến trường.

131

经理

jīnglǐ

Danh từ

giám đốc

他是公司的经理。

– Tā shì gōngsī de jīnglǐ.

– Anh ấy là giám đốc công ty.

132

jiù

Tính từ

这件衣服很旧。

– Zhè jiàn yīfú hěn jiù.

– Bộ quần áo này rất cũ.

133

jiǔ

Tính từ/Trạng từ

lâu

我们很久没见了。

– Wǒmen hěn jiǔ méi jiàn le.

– Chúng ta lâu rồi không gặp.

134

句子

jùzi

Danh từ

câu

这个句子很长。

– Zhè gè jùzi hěn cháng.

– Câu này rất dài.

135

决定

juédìng

Động từ

quyết định

我决定明天去旅行。

– Wǒ juédìng míngtiān qù lǚxíng.

– Tôi quyết định đi du lịch vào ngày mai.

136

Danh từ

khắc, 15 phút

现在是三点一刻。

– Xiànzài shì sān diǎn yí kè.

– Bây giờ là 3 giờ 15 phút.

137

Tính từ

khát

我口渴了。

– Wǒ kǒu kě le.

– Tôi khát nước rồi.

138

可爱

kěài

Tính từ

đáng yêu

这只小猫很可爱。

– Zhè zhī xiǎo māo hěn kěài.

– Con mèo nhỏ này rất đáng yêu.

139

客人

kèrén

Danh từ

khách

今天有很多客人来家里。

– Jīntiān yǒu hěn duō kèrén lái jiālǐ.

– Hôm nay có nhiều khách đến nhà.

140

空调

kōngtiáo

Danh từ

điều hòa

这个房间有空调。

– Zhè gè fángjiān yǒu kōngtiáo.

– Phòng này có điều hòa.

141

kǒu

Danh từ

miệng

请张开口。

– Qǐng zhāng kāi kǒu.

– Hãy mở miệng ra.

142

Động từ

khóc

小孩在哭。

– Xiǎohái zài kū.

– Đứa trẻ đang khóc.

143

裤子

kùzi

Danh từ

quần

我买了一条新裤子。

– Wǒ mǎi le yì tiáo xīn kùzi.

– Tôi mua một chiếc quần mới.

144

筷子

kuàizi

Danh từ

đũa

请用筷子吃饭。

– Qǐng yòng kuàizi chīfàn.

– Hãy dùng đũa để ăn.

145

lán

Tính từ

màu xanh lam

我喜欢蓝色。

– Wǒ xǐhuan lán sè.

– Tôi thích màu xanh lam.

146

lǎo

Tính từ

già

我的爷爷很老。

– Wǒ de yéye hěn lǎo.

– Ông tôi rất già.

147

离开

líkāi

Động từ

rời đi

他离开了家。

– Tā líkāi le jiā.

– Anh ấy đã rời khỏi nhà.

148

历史

lìshǐ

Danh từ

lịch sử

我喜欢学习历史。

– Wǒ xǐhuan xuéxí lìshǐ.

– Tôi thích học lịch sử.

149

礼物

lǐwù

Danh từ

quà

我送给他一个礼物。

– Wǒ sòng gěi tā yí gè lǐwù.

– Tôi tặng anh ấy một món quà.

150

liǎn

Danh từ

khuôn mặt

她的脸很漂亮。

– Tā de liǎn hěn piàoliang.

– Khuôn mặt cô ấy rất xinh.

151

练习

liànxí

Động từ

luyện tập, bài tập

我每天练习汉字。

– Wǒ měitiān liànxí hànzì.

– Tôi luyện tập chữ Hán mỗi ngày.

152

liàng

Lượng từ

cái (xe cộ)

我家有两辆车。

– Wǒ jiā yǒu liǎng liàng chē.

– Nhà tôi có hai chiếc xe.

153

了解

liǎojiě

Động từ

tìm hiểu

我想了解中国文化。

– Wǒ xiǎng liǎojiě Zhōngguó wénhuà.

– Tôi muốn tìm hiểu văn hóa Trung Quốc.

154

聊天

liáotiān

Động từ

buôn chuyện

我们喜欢晚上聊天。

– Wǒmen xǐhuan wǎnshàng liáotiān.

– Chúng tôi thích buôn chuyện vào buổi tối.

155

邻居

línjū

Danh từ

hàng xóm

我的邻居很友好。

– Wǒ de línjū hěn yǒuhǎo.

– Hàng xóm của tôi rất thân thiện.

156

留学

liúxué

Động từ

du học

她去美国留学。

– Tā qù Měiguó liúxué.

– Cô ấy đi Mỹ du học.

157

lóu

Danh từ

tòa nhà, tầng

我住在三楼。

– Wǒ zhù zài sān lóu.

– Tôi sống ở tầng 3.

158

绿

Tính từ

màu xanh lục

这片草地很绿。

– Zhè piàn cǎodì hěn lǜ.

– Thảm cỏ này rất xanh.

159

Danh từ

ngựa

他骑马去上班。

– Tā qí mǎ qù shàngbān.

– Anh ấy cưỡi ngựa đi làm.

160

马上

mǎshàng

Trạng từ

ngay lập tức

我马上去找你。

– Wǒ mǎshàng qù zhǎo nǐ.

– Tôi sẽ đi gặp bạn ngay lập tức.

161

满意

mǎnyì

Tính từ

hài lòng, mãn nguyện

我对工作很满意。

– Wǒ duì gōngzuò hěn mǎnyì.

– Tôi rất hài lòng với công việc.

162

帽子

màozi

Danh từ

他戴了一顶帽子。

– Tā dài le yì dǐng màozi.

– Anh ấy đội một chiếc mũ.

163

Danh từ

mét

这条路有两百米。

– Zhè tiáo lù yǒu liǎng bǎi mǐ.

– Con đường này dài 200 mét.

164

面包

miànbāo

Danh từ

bánh mì

我每天吃面包。

– Wǒ měitiān chī miànbāo.

– Tôi ăn bánh mì mỗi ngày.

165

明白

míngbái

Động từ

hiểu

我明白你的意思。

– Wǒ míngbái nǐ de yìsi.

– Tôi hiểu ý của bạn.

166

Động từ

cầm, lấy

请拿这本书。

– Qǐng ná zhè běn shū.

– Hãy cầm cuốn sách này.

167

奶奶

nǎinǎi

Danh từ

bà nội

我的奶奶很和蔼。

– Wǒ de nǎinǎi hěn hé’ǎi.

– Bà tôi rất hiền.

168

nán

Danh từ/Tính từ

phía nam

南方的天气很暖和。

– Nánfāng de tiānqì hěn nuǎnhuo.

– Thời tiết miền Nam rất ấm áp.

169

nán

Tính từ

khó

这个问题很难。

– Zhè gè wèntí hěn nán.

– Câu hỏi này rất khó.

170

难过

nánguò

Tính từ

buồn

我听到这个消息很难过。

– Wǒ tīngdào zhège xiāoxi hěn nánguò.

– Tôi nghe tin này rất buồn.

171

年级

niánjí

Danh từ

năm thứ, lớp

我上三年级。

– Wǒ shàng sān niánjí.

– Tôi học lớp 3.

172

年轻

niánqīng

Tính từ

trẻ trung

他很年轻。

– Tā hěn niánqīng.

– Anh ấy rất trẻ.

173

niǎo

Danh từ

chim

树上有很多鸟。

– Shù shàng yǒu hěn duō niǎo.

– Có nhiều chim trên cây.

174

努力

nǔlì

Tính từ/Động từ

nỗ lực

他努力学习汉语。

– Tā nǔlì xuéxí Hànyǔ.

– Anh ấy nỗ lực học tiếng Trung.

175

爬山

páshān

Động từ

leo núi

我们周末去爬山。

– Wǒmen zhōumò qù páshān.

– Chúng tôi đi leo núi vào cuối tuần.

176

盘子

pánzi

Danh từ

cái đĩa

桌子上有一个盘子。

– Zhuōzi shàng yǒu yí gè pánzi.

– Trên bàn có một cái đĩa.

177

pàng

Tính từ

béo

他比以前胖了。

– Tā bǐ yǐqián pàng le.

– Anh ấy béo hơn trước.

178

啤酒

píjiǔ

Danh từ

bia

他喝了一杯啤酒。

– Tā hē le yì bēi píjiǔ.

– Anh ấy uống một cốc bia.

179

皮鞋

píxié

Danh từ

giày da

他穿了一双新皮鞋。

– Tā chuān le yì shuāng xīn píxié.

– Anh ấy mang một đôi giày da mới.

180

瓶子

píngzi

Danh từ

cái bình

桌子上有一个瓶子。

– Zhuōzi shàng yǒu yí gè píngzi.

– Trên bàn có một cái bình.

181

Động từ

cưỡi, đi, lái (xe đạp, xe máy)

他每天骑自行车上班。

– Tā měitiān qí zìxíngchē shàngbān.

– Anh ấy đi xe đạp đi làm mỗi ngày.

182

起飞

qǐfēi

Động từ

cất cánh

飞机马上起飞。

– Fēijī mǎshàng qǐfēi.

– Máy bay sắp cất cánh.

183

奇怪

qíguài

Tính từ

kì quặc

他看起来很奇怪。

– Tā kàn qǐlái hěn qíguài.

– Trông anh ấy thật kì quặc.

184

起来

qǐlái

Động từ

thức dậy

我早上六点起来。

– Wǒ zǎoshang liù diǎn qǐlái.

– Tôi thức dậy lúc 6 giờ sáng.

185

其实

qíshí

Trạng từ

thực ra

其实我不喜欢喝咖啡。

– Qíshí wǒ bù xǐhuan hē kāfēi.

– Thực ra tôi không thích uống cà phê.

186

其他

qítā

Danh từ

khác

其他人都来了。

– Qítā rén dōu lái le.

– Những người khác đều đã đến.

187

清楚

qīngchǔ

Tính từ

rõ ràng

我讲得很清楚。

– Wǒ jiǎng de hěn qīngchǔ.

– Tôi nói rất rõ ràng.

188

请假

qǐngjià

Động từ

xin nghỉ

我明天请假一天。

– Wǒ míngtiān qǐngjià yì tiān.

– Ngày mai tôi xin nghỉ một ngày.

189

qiū

Danh từ

mùa thu

秋天的天气很凉快。

– Qiūtiān de tiānqì hěn liángkuai.

– Thời tiết mùa thu rất mát mẻ.

190

裙子

qúnzi

Danh từ

váy

她穿了一条漂亮的裙子。

– Tā chuān le yì tiáo piàoliang de qúnzi.

– Cô ấy mặc một chiếc váy đẹp.

191

然后

ránhòu

Liên từ

sau đó

我先做作业,然后去看电影。

– Wǒ xiān zuò zuòyè, ránhòu qù kàn diànyǐng.

– Tôi làm bài tập trước, sau đó đi xem phim.

192

热情

rèqíng

Tính từ

nhiệt tình

他对客人很热情。

– Tā duì kèrén hěn rèqíng.

– Anh ấy rất nhiệt tình với khách.

193

认为

rènwéi

Động từ

cho rằng

我认为他很聪明。

– Wǒ rènwéi tā hěn cōngmíng.

– Tôi cho rằng anh ấy rất thông minh.

194

认真

rènzhēn

Tính từ

chăm chỉ

她学习很认真。

– Tā xuéxí hěn rènzhēn.

– Cô ấy học rất chăm chỉ.

195

容易

róngyì

Tính từ

dễ dàng

这个问题很容易。

– Zhège wèntí hěn róngyì.

– Câu hỏi này rất dễ.

196

如果

rúguǒ

Liên từ

nếu

如果下雨,我们就不去。

– Rúguǒ xià yǔ, wǒmen jiù bù qù.

– Nếu trời mưa, chúng tôi sẽ không đi.

197

sǎn

Danh từ

ô

天下雨了,我带了伞。

– Tiān xià yǔ le, wǒ dài le sǎn.

– Trời mưa, tôi mang ô.

198

上网

shàngwǎng

Động từ

lên mạng

我每天晚上上网一个小时。

– Wǒ měitiān wǎnshàng shàngwǎng yí gè xiǎoshí.

– Tôi lên mạng một giờ mỗi tối.

199

生气

shēngqì

Động từ/Tính từ

tức giận

他听到这个消息很生气。

– Tā tīngdào zhège xiāoxi hěn shēngqì.

– Anh ấy rất tức giận khi nghe tin này.

200

声音

shēngyīn

Danh từ

âm thanh

你的声音很大。

– Nǐ de shēngyīn hěn dà.

– Giọng của bạn rất to.

201

shì

Động từ

thử

请你试一下这个菜。

– Qǐng nǐ shì yíxià zhège cài.

– Hãy thử món ăn này xem.

202

世界

shìjiè

Danh từ

thế giới

我想环游世界。

– Wǒ xiǎng huányóu shìjiè.

– Tôi muốn đi du lịch vòng quanh thế giới.

203

shòu

Tính từ

gày

他比以前瘦了很多。

– Tā bǐ yǐqián shòu le hěn duō.

– Anh ấy gầy hơn trước nhiều.

204

shù

Danh từ

cây

公园里有很多树。

– Gōngyuán lǐ yǒu hěn duō shù.

– Trong công viên có nhiều cây.

205

舒服

shūfu

Tính từ

thoải mái, dễ chịu

坐在沙发上很舒服。

– Zuò zài shāfā shàng hěn shūfu.

– Ngồi trên sofa rất thoải mái.

206

叔叔

shūshu

Danh từ

chú

他是我的叔叔。

– Tā shì wǒ de shūshu.

– Anh ấy là chú của tôi.

207

数学

shùxué

Danh từ

toán học

我喜欢数学。

– Wǒ xǐhuān shùxué.

– Tôi thích môn toán.

208

刷牙

shuāyá

Động từ

đánh răng

我每天早上刷牙。

– Wǒ měitiān zǎoshang shuāyá.

– Tôi đánh răng mỗi sáng.

209

shuāng

Lượng từ

đôi

我买了一双鞋。

– Wǒ mǎi le yì shuāng xié.

– Tôi mua một đôi giày.

210

水平

shuǐpíng

Danh từ

trình độ

他的中文水平很高。

– Tā de Zhōngwén shuǐpíng hěn gāo.

– Trình độ tiếng Trung của anh ấy rất cao.

211

司机

sījī

Danh từ

lái xe

他是一名出租车司机。

– Tā shì yì míng chūzūchē sījī.

– Anh ấy là tài xế taxi.

212

太阳

tàiyáng

Danh từ

mặt trời

太阳从东方升起。

– Tàiyáng cóng dōngfāng shēngqǐ.

– Mặt trời mọc từ phía đông.

213

特别

tèbié

Tính từ

đặc biệt

这道菜特别好吃。

– Zhè dào cài tèbié hǎochī.

– Món ăn này đặc biệt ngon.

214

téng

Tính từ/Động từ

đau

我的头很疼。

– Wǒ de tóu hěn téng.

– Đầu tôi rất đau.

215

提高

tígāo

Động từ

nâng cao

他想提高自己的汉语水平。

– Tā xiǎng tígāo zìjǐ de Hànyǔ shuǐpíng.

– Anh ấy muốn nâng cao trình độ tiếng Trung của mình.

216

体育

tǐyù

Danh từ

thể dục, thể thao

我喜欢体育运动。

– Wǒ xǐhuān tǐyù yùndòng.

– Tôi thích các môn thể thao.

217

tián

Tính từ

ngọt

这个水果很甜。

– Zhège shuǐguǒ hěn tián.

– Trái cây này rất ngọt.

218

tiáo

Lượng từ

con, chiếc

我买了一条裤子。

– Wǒ mǎi le yì tiáo kùzi.

– Tôi mua một chiếc quần.

219

同事

tóngshì

Danh từ

đồng nghiệp

我们是同事。

– Wǒmen shì tóngshì.

– Chúng tôi là đồng nghiệp.

220

同意

tóngyì

Động từ

đồng ý

我同意你的意见。

– Wǒ tóngyì nǐ de yìjiàn.

– Tôi đồng ý với ý kiến của bạn.

221

头发

tóufà

Danh từ

tóc

她的头发很长。

– Tā de tóufà hěn cháng.

– Tóc cô ấy rất dài.

222

突然

tūrán

Trạng từ/Tính từ

đột nhiên

他突然笑了。

– Tā tūrán xiào le.

– Anh ấy đột nhiên cười.

223

图书馆

túshūguǎn

Danh từ

thư viện

我去图书馆借书。

– Wǒ qù túshūguǎn jiè shū.

– Tôi đi thư viện mượn sách.

224

tuǐ

Danh từ

chân

我的腿疼。

– Wǒ de tuǐ téng.

– Chân tôi đau.

225

wàn

Danh từ

vạn

这个城市有一百万人口。

– Zhège chéngshì yǒu yì bǎi wàn rénkǒu.

– Thành phố này có một triệu dân.

226

wǎn

Danh từ

bát

我吃了一碗饭。

– Wǒ chī le yì wǎn fàn.

– Tôi ăn một bát cơm.

227

完成

wánchéng

Động từ

hoàn thành

我完成了作业。

– Wǒ wánchéng le zuòyè.

– Tôi đã hoàn thành bài tập.

228

忘记

wàngjì

Động từ

quên

我忘记带书了。

– Wǒ wàngjì dài shū le.

– Tôi quên mang sách.

229

wéi

Giới từ

我为你高兴。

– Wǒ wéi nǐ gāoxìng.

– Tôi vui vì bạn.

230

wèi

Lượng từ

vị

这位老师很好。

– Zhè wèi lǎoshī hěn hǎo.

– Thầy giáo này rất tốt.

231

为了

wèile

Giới từ

để

我学习中文是为了找工作。

– Wǒ xuéxí Zhōngwén shì wèile zhǎo gōngzuò.

– Tôi học tiếng Trung để tìm việc.

232

文化

wénhuà

Danh từ

văn hóa

中国有丰富的文化。

– Zhōngguó yǒu fēngfù de wénhuà.

– Trung Quốc có văn hóa phong phú.

233

西

Danh từ

phía tây

西边有一个超市。

– Xī biān yǒu yí gè chāoshì.

– Phía tây có một siêu thị.

234

习惯

xíguàn

Động từ/Tính từ

quen, thói quen

我习惯早起。

– Wǒ xíguàn zǎoqǐ.

– Tôi đã quen dậy sớm.

235

洗手间

xǐshǒujiān

Danh từ

phòng vệ sinh

洗手间在楼下。

– Xǐshǒujiān zài lóuxià.

– Phòng vệ sinh ở tầng dưới.

236

洗澡

xǐzǎo

Động từ

tắm rửa

我每天晚上洗澡。

– Wǒ měitiān wǎnshàng xǐzǎo.

– Tôi tắm rửa mỗi tối.

237

xià

Danh từ

mùa hè

夏天很热。

– Xiàtiān hěn rè.

– Mùa hè rất nóng.

238

xiān

Trạng từ

trước tiên

请你先吃饭。

– Qǐng nǐ xiān chī fàn.

– Hãy ăn trước tiên.

239

xiàng

Động từ

giống

他像他的爸爸。

– Tā xiàng tā de bàba.

– Anh ấy giống bố mình.

240

xiàng

Giới từ

hướng về

他向我走来。

– Tā xiàng wǒ zǒu lái.

– Anh ấy đi về phía tôi.

241

香蕉

xiāngjiāo

Danh từ

chuối

我每天吃一个香蕉。

– Wǒ měitiān chī yí gè xiāngjiāo.

– Tôi ăn một quả chuối mỗi ngày.

242

相信

xiāngxìn

Động từ

tin tưởng

我相信你。

– Wǒ xiāngxìn nǐ.

– Tôi tin bạn.

243

小心

xiǎoxīn

Tính từ/Động từ

cẩn thận

小心别摔倒。

– Xiǎoxīn bié shuāidǎo.

– Hãy cẩn thận đừng ngã.

244

校长

xiàozhǎng

Danh từ

hiệu trưởng

校长今天不在学校。

– Xiàozhǎng jīntiān bú zài xuéxiào.

– Hiệu trưởng hôm nay không ở trường.

245

新闻

xīnwén

Danh từ

tin tức

我每天看新闻。

– Wǒ měitiān kàn xīnwén.

– Tôi xem tin tức mỗi ngày.

246

新鲜

xīnxiān

Tính từ

tươi mới

水果很新鲜。

– Shuǐguǒ hěn xīnxiān.

– Trái cây rất tươi.

247

信用卡

xìnyòngkǎ

Danh từ

thẻ tín dụng

我用信用卡付钱。

– Wǒ yòng xìnyòngkǎ fù qián.

– Tôi trả tiền bằng thẻ tín dụng.

248

行李箱

xínglǐxiāng

Danh từ

va li

他的行李箱很大。

– Tā de xínglǐxiāng hěn dà.

– Va li của anh ấy rất to.

249

熊猫

xióngmāo

Danh từ

gấu trúc

熊猫是中国的动物。

– Xióngmāo shì Zhōngguó de dòngwù.

– Gấu trúc là loài động vật của Trung Quốc.

250

需要

xūyào

Động từ

cần thiết

我需要帮助。

– Wǒ xūyào bāngzhù.

– Tôi cần sự giúp đỡ.

251

选择

xuǎnzé

Động từ

chọn lựa

我选择这个工作。

– Wǒ xuǎnzé zhège gōngzuò.

– Tôi chọn công việc này.

252

要求

yāoqiú

Danh từ/Động từ

yêu cầu

老师对学生有很高的要求。

– Lǎoshī duì xuéshēng yǒu hěn gāo de yāoqiú.

– Giáo viên có yêu cầu cao với học sinh.

253

爷爷

yéye

Danh từ

ông nội

我的爷爷很慈祥。

– Wǒ de yéye hěn cíxiáng.

– Ông nội tôi rất hiền từ.

254

一般

yībān

Tính từ/Trạng từ

bình thường

他一般七点起床。

– Tā yībān qī diǎn qǐchuáng.

– Anh ấy thường thức dậy lúc 7 giờ.

255

一边

yībiān

Trạng từ

một bên, vừa… vừa…

我一边听音乐一边做作业。

– Wǒ yībiān tīng yīnyuè yībiān zuò zuòyè.

– Tôi vừa nghe nhạc vừa làm bài tập.

256

一定

yīdìng

Trạng từ

nhất định

你一定能成功。

– Nǐ yīdìng néng chénggōng.

– Bạn nhất định sẽ thành công.

257

一共

yīgòng

Trạng từ

tổng cộng

我们一共五个人。

– Wǒmen yīgòng wǔ gè rén.

– Chúng tôi tổng cộng có 5 người.

258

一会儿

yíhuìr

Danh từ/Trạng từ

một lúc

我一会儿回来。

– Wǒ yíhuìr huílái.

– Tôi sẽ quay lại sau một lúc.

259

以前

yǐqián

Trạng từ

trước đây

我以前住在北京。

– Wǒ yǐqián zhù zài Běijīng.

– Trước đây tôi sống ở Bắc Kinh.

260

一样

yíyàng

Tính từ

giống nhau

他们穿着一样的衣服。

– Tāmen chuān zhe yíyàng de yīfu.

– Họ mặc quần áo giống nhau.

261

一直

yìzhí

Trạng từ

cứ, luôn

他一直在学习中文。

– Tā yìzhí zài xuéxí Zhōngwén.

– Anh ấy luôn học tiếng Trung.

262

银行

yínháng

Danh từ

ngân hàng

我去银行存钱。

– Wǒ qù yínháng cún qián.

– Tôi đi ngân hàng gửi tiền.

263

饮料

yǐnliào

Danh từ

đồ uống

我喜欢喝饮料。

– Wǒ xǐhuān hē yǐnliào.

– Tôi thích uống đồ uống.

264

音乐

yīnyuè

Danh từ

âm nhạc

我喜欢听音乐。

– Wǒ xǐhuān tīng yīnyuè.

– Tôi thích nghe nhạc.

265

应该

yīnggāi

Động từ

nên

你应该早点休息。

– Nǐ yīnggāi zǎodiǎn xiūxi.

– Bạn nên nghỉ sớm.

266

影响

yǐngxiǎng

Động từ

ảnh hưởng

天气影响我们的计划。

– Tiānqì yǐngxiǎng wǒmen de jìhuà.

– Thời tiết ảnh hưởng đến kế hoạch của chúng tôi.

267

yòng

Động từ

dùng

我用电脑工作。

– Wǒ yòng diànnǎo gōngzuò.

– Tôi dùng máy tính để làm việc.

268

yòu

Trạng từ

lại

今天又下雨了。

– Jīntiān yòu xià yǔ le.

– Hôm nay lại mưa.

269

有名

yǒumíng

Tính từ

nổi tiếng

北京的故宫很有名。

– Běijīng de Gùgōng hěn yǒumíng.

– Cố Cung ở Bắc Kinh rất nổi tiếng.

270

游戏

yóuxì

Danh từ

trò chơi

孩子们喜欢玩游戏。

– Háizimen xǐhuān wán yóuxì.

– Trẻ em thích chơi trò chơi.

271

遇到

yùdào

Động từ

gặp được

我昨天遇到老朋友。

– Wǒ zuótiān yùdào lǎo péngyǒu.

– Hôm qua tôi gặp lại người bạn cũ.

272

yuán

Danh từ

đồng

这本书十元。

– Zhè běn shū shí yuán.

– Cuốn sách này 10 đồng.

273

愿意

yuànyì

Động từ

bằng lòng, sẵn lòng

我愿意帮助你。

– Wǒ yuànyì bāngzhù nǐ.

– Tôi sẵn lòng giúp bạn.

274

yuè

Trạng từ

càng

天气越来越冷。

– Tiānqì yuè lái yuè lěng.

– Thời tiết càng ngày càng lạnh.

275

月亮

yuèliàng

Danh từ

mặt trăng

今晚的月亮很圆。

– Jīnwǎn de yuèliàng hěn yuán.

– Mặt trăng tối nay rất tròn.

276

zhàn

Danh từ

trạm, bến

我在车站等你。

– Wǒ zài chēzhàn děng nǐ.

– Tôi đợi bạn ở bến xe.

277

zhāng

Lượng từ / Họ

Trương, cái, tấm

桌子上有一张照片。

– Zhuōzi shàng yǒu yì zhāng zhàopiàn.

– Trên bàn có một tấm ảnh.

278

长(动词)

zhǎng(dòngcí)

Động từ

lớn

孩子长得很快。

– Háizi zhǎng dé hěn kuài.

– Trẻ con lớn rất nhanh.

279

照顾

zhàogù

Động từ

chăm sóc

她照顾生病的弟弟。

– Tā zhàogù shēngbìng de dìdi.

– Cô ấy chăm sóc em trai bị ốm.

280

着急

zhāojí

Tính từ

sốt ruột, vội vàng

别着急,慢慢来。

– Bié zhāojí, màn man lái.

– Đừng vội, từ từ mà làm.

281

照片

zhàopiàn

Danh từ

ảnh

我喜欢这张照片。

– Wǒ xǐhuān zhè zhāng zhàopiàn.

– Tôi thích tấm ảnh này.

282

照相机

zhàoxiàngjī

Danh từ

máy ảnh

他买了一台照相机。

– Tā mǎi le yì tái zhàoxiàngjī.

– Anh ấy mua một chiếc máy ảnh.

283

zhī

Trạng từ

chỉ

我只吃了一点儿。

– Wǒ zhī chī le yì diǎnr.

– Tôi chỉ ăn một chút.

284

只(量词)

zhī

Lượng từ

con (cho động vật)

桌子上有两只猫。

– Zhuōzi shàng yǒu liǎng zhī māo.

– Trên bàn có hai con mèo.

285

只有……才……

zhǐyǒu……cái……

Liên từ

chỉ có…mới…

只有努力学习才会成功。

– Zhǐyǒu nǔlì xuéxí cái huì chénggōng.

– Chỉ có học tập chăm chỉ mới thành công.

286

种(量词)

zhǒng(liàngcí)

Lượng từ

loại

这儿有三种水果。

– Zhèr yǒu sān zhǒng shuǐguǒ.

– Ở đây có ba loại trái cây.

287

中间

zhōngjiān

Danh từ

giữa

我坐在中间。

– Wǒ zuò zài zhōngjiān.

– Tôi ngồi ở giữa.

288

中文

zhōngwén

Danh từ

tiếng Trung

我会说中文。

– Wǒ huì shuō zhōngwén.

– Tôi biết nói tiếng Trung.

289

重要

zhòngyào

Tính từ

quan trọng

家庭对我很重要。

– Jiātíng duì wǒ hěn zhòngyào.

– Gia đình rất quan trọng đối với tôi.

290

终于

zhōngyú

Trạng từ

cuối cùng

他终于完成了作业。

– Tā zhōngyú wánchéng le zuòyè.

– Anh ấy cuối cùng cũng hoàn thành bài tập.

291

周末

zhōumò

Danh từ

cuối tuần

我周末去看电影。

– Wǒ zhōumò qù kàn diànyǐng.

– Cuối tuần tôi đi xem phim.

292

主要

zhǔyào

Tính từ

chủ yếu

我主要学习中文。

– Wǒ zhǔyào xuéxí zhōngwén.

– Tôi chủ yếu học tiếng Trung.

293

注意

zhùyì

Động từ

chú ý

上课要注意听讲。

– Shàngkè yào zhùyì tīngjiǎng.

– Lên lớp phải chú ý nghe giảng.

294

自己

zìjǐ

Đại từ

bản thân

我自己做饭。

– Wǒ zìjǐ zuò fàn.

– Tôi tự nấu ăn.

295

自行车

zìxíngchē

Danh từ

xe đạp

他骑自行车上班。

– Tā qí zìxíngchē shàngbān.

– Anh ấy đi làm bằng xe đạp.

296

总是

zǒngshì

Trạng từ

luôn luôn

他总是迟到。

– Tā zǒngshì chídào.

– Anh ấy luôn luôn đến muộn.

297

zuǐ

Danh từ

miệng

她的嘴很甜。

– Tā de zuǐ hěn tián.

– Miệng cô ấy rất ngọt.

298

最后

zuìhòu

Danh từ/Trạng từ

cuối cùng

最后我们赢了比赛。

– Zuìhòu wǒmen yíng le bǐsài.

– Cuối cùng chúng tôi thắng trận đấu.

299

最近

zuìjìn

Trạng từ

gần đây

最近天气很好。

– Zuìjìn tiānqì hěn hǎo.

– Gần đây thời tiết rất đẹp.

300

作业

zuòyè

Danh từ

bài tập về nhà

我今天有很多作业。

– Wǒ jīntiān yǒu hěn duō zuòyè.

– Hôm nay tôi có nhiều bài tập về nhà.

>>> XEM NGAY: Ôn lại 150 từ vựng HSK 1 TẠI ĐÂY & 300 Từ vựng HSK 2 TẠI ĐÂY

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung HSK 3 kèm ví dụ

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung HSK 3 kèm ví dụ

2. Phương pháp học từ vựng HSK 3 tiếng Trung hiệu quả

Để học từ vựng HSK 3 nhanh và nhớ lâu, việc áp dụng phương pháp đúng và hệ thống rất quan trọng. Dưới đây là những cách giúp bạn nắm chắc kiến thức và tăng khả năng ứng dụng tiếng Trung trong giao tiếp hằng ngày.

(1) Học từ vựng theo chủ đề giao tiếp

Học theo chủ đề giúp ghi nhớ dễ hơn vì gắn với tình huống thực tế. Bạn có thể chia từ vựng theo các chủ đề như gia đình, du lịch, công việc, mua sắm… rồi thực hành đặt câu hoặc kể chuyện. Việc học gắn với ngữ cảnh khiến từ trở nên sống động, dễ nhớ và dễ áp dụng.

(2) Kết hợp Flashcard – học nhanh, ôn dễ

Flashcard là cách hiệu quả để ghi nhớ và ôn tập thường xuyên. Bạn có thể tạo thẻ với chữ Hán, pinyin, nghĩa và ví dụ. Lật xem hằng ngày giúp tăng phản xạ nhớ từ. Nên chia flashcard thành nhóm nhỏ, học 10–15 thẻ mỗi lần để không quá tải và dễ theo dõi tiến độ.

(3) Học từ trong ngữ cảnh cụ thể

Học trong ngữ cảnh giúp hiểu cách dùng từ thay vì học rời rạc. Bạn có thể đọc đoạn hội thoại, gạch chân từ mới và đặt câu tương tự. Khi xem video hoặc nghe podcast, hãy chú ý từ mới trong câu, vừa học từ vừa luyện nghe, giúp ghi nhớ lâu và sử dụng linh hoạt.

(4) Luyện viết tay kết hợp phát âm

Viết tay cùng lúc phát âm giúp ghi nhớ chữ Hán và luyện phát âm chuẩn. Khi học từ mới, hãy viết nhiều lần, nhẩm pinyin để tạo phản xạ. Việc này không chỉ hỗ trợ nhớ chữ mà còn nâng cao kỹ năng đọc, viết và hình thành thói quen chủ động. Ghi chú trong sổ từ vựng cũng giúp ôn lại thuận tiện.

(5) Sử dụng ứng dụng học tiếng Trung thông minh

Ứng dụng học tiếng Trung cho phép bạn học mọi lúc, tăng tính tương tác. Bạn có thể nghe phát âm, làm bài tập, ôn từ trên điện thoại hoặc máy tính. Hãy chọn ứng dụng có nhắc nhở và lặp lại từ theo chu kỳ để ghi nhớ lâu và duy trì thói quen học đều đặn.

(6) Ôn tập định kỳ theo chu kỳ 1 – 3 – 7 – 14 ngày

Ôn tập theo chu kỳ giúp ghi nhớ lâu và tránh quên nhanh. Với mỗi từ mới, hãy lên lịch ôn vào ngày 1, 3, 7 và 14, rồi tiếp tục lặp lại. Kết hợp flashcard và viết tay sẽ củng cố kiến thức và tăng khả năng vận dụng trong giao tiếp.

(7) Đồng hành cùng người có kinh nghiệm

Học cùng người có kinh nghiệm giúp bạn sửa lỗi, định hướng và duy trì động lực. Tham gia lớp học hoặc học kèm 1-1 với giáo viên sẽ giúp luyện phản xạ, áp dụng từ vựng vào hội thoại thực tế. Sự đồng hành này cũng tạo môi trường học tập gần gũi, thoải mái và hiệu quả hơn. Tại Học Viện Ôn Ngọc BeU, mỗi Học Viên luôn nhận được sự đồng hành bởi Trợ Giảng, Giảng Viên và Giáo Vụ. Cùng với đó là lộ trình học tập bài bản, giáo án trải nghiệm, giúp việc học HSK 3 trở nên hiệu quả, gần gũi và không còn áp lực.

Phương pháp học từ vựng HSK 3 tiếng Trung hiệu quả

Phương pháp học từ vựng HSK 3 tiếng Trung hiệu quả

3. Các bài tập ghi nhớ từ vựng HSK 3 kèm đáp án

Dạng 1: Chọn đáp án đúng (Multiple Choice)

Câu 1: 我每天早上___跑步。
A. 读书 (dúshū) – đọc sách
B. 骑自行车 (qí zìxíngchē) – đi xe đạp
C. 上网 (shàngwǎng) – lên mạng
D. 吃饭 (chīfàn) – ăn cơm

Câu 2: 他很___,学习总是认真。
A. 聪明 (cōngmíng) – thông minh
B. 高兴 (gāoxìng) – vui
C. 漂亮 (piàoliang) – xinh đẹp
D. 漫长 (màncháng) – dài

Câu 3: 今天晚上我们去公园___。
A. 玩游戏 (wán yóuxì) – chơi trò chơi
B. 看书 (kàn shū) – đọc sách
C. 听音乐 (tīng yīnyuè) – nghe nhạc
D. 写作业 (xiě zuòyè) – làm bài tập

Đáp án:
1 – B
2 – A
3 – A

Dạng 2: Nối nghĩa (Matching)

Nối từ vựng tiếng Trung với nghĩa tiếng Việt phù hợp.

Tiếng Trung

Nghĩa tiếng Việt

1. 照顾 (zhàogù)

a. xe đạp

2. 自行车 (zìxíngchē)

b. chăm sóc

3. 练习 (liànxí)

c. bài tập

4. 生日 (shēngrì)

d. sinh nhật

Đáp án:
1 – b
2 – a
3 – c
4 – d

Dạng 3: Điền từ vào chỗ trống (Fill in the blanks)

Câu 1: 昨天我去___买东西。 (chợ / 超市 / 学校)

Câu 2: 小明很喜欢___音乐。 (看 / 听 / 写)

Câu 3: 我们班有三___学生。 (只 / 种 / 个)

Câu 4: 妈妈每天___我做作业。 (帮助 / 要求 / 照顾)

Câu 5: 天气太热,我想___。 (洗澡 / 读书 / 写字)

Đáp án:
1 – 超市 (chāoshì) – siêu thị
2 – 听 (tīng) – nghe
3 – 个 (gè) – cái / người
4 – 要求 (yāoqiú) – yêu cầu
5 – 洗澡 (xǐzǎo) – tắm

Luyện tập giải các bài tập giúp ghi nhớ từ vựng HSK 3

Luyện tập giải các bài tập giúp ghi nhớ từ vựng HSK 3

Việc nắm vững từ vựng tiếng Trung HSK 3 không chỉ giúp bạn chinh phục kỳ thi mà còn là bước chuyển mình để nói, viết, và hiểu tiếng Trung một cách sống động hơn. Nhưng từ vựng chỉ là một nửa của hành trình. Cấu trúc ngữ pháp mới chính là phần còn lại giúp bạn kết nối những từ ngữ ấy thành suy nghĩ rõ ràng, ý tưởng trọn vẹn.

Nếu bạn muốn hiểu rõ hơn về cách học ngữ pháp HSK 3 dễ dàng và hiệu quả, hãy cùng Học Viện Ôn Ngọc BeU tiếp tục khám phá bài viết Giải mã ngữ pháp HSK 3 – Hiểu đúng, nhớ lâu, áp dụng chuẩn để có thêm những phương pháp học thú vị và ứng dụng thực tế.

Ngày đăng: 13/10/2025

Tác giả: Học Viện Ôn Ngọc BeU

Chia sẻ:

Mục lục

  • 1. Tổng hợp 600 từ vựng tiếng Trung HSK 3 kèm ví dụ
  • 2. Phương pháp học từ vựng HSK 3 tiếng Trung hiệu quả
  • 3. Các bài tập ghi nhớ từ vựng HSK 3 kèm đáp án

CHIA SẺ TỪ KHÁCH HÀNG

Đánh giá bài viết (0 đánh giá)