Bạn đang tìm hiểu từ vựng HSK 3 và có lẽ đã lướt qua không ít danh sách, PDF hay ứng dụng. Nhưng càng xem, bạn lại càng phân vân: “Nên bắt đầu từ đâu và học thế nào để nhớ lâu, dùng được trong thực tế?” Trong bài viết này, Học Viện Ôn Ngọc BeU sẽ cùng bạn “gỡ rối” với danh sách từ vựng HSK 3 chuẩn, đi kèm phương pháp học nhẹ nhàng, giúp bạn vừa ghi nhớ, vừa sử dụng được trong giao tiếp hằng ngày.
Cập nhật tháng 8/2025: Hiện HSK 3 có hai hệ thống đánh giá: khung 6 bậc cũ và khung 9 bậc mới, với số từ vựng cần ôn luyện khác nhau:
Lưu ý: Nếu thi HSK trong thời gian gần, khung 6 bậc vẫn là chuẩn chính thức tại Việt Nam. Với định hướng lâu dài, bạn nên nắm cả khung 9 bậc để chủ động điều chỉnh lộ trình học. |
1. Tổng hợp 600 từ vựng tiếng Trung HSK 3 kèm ví dụ
Khi bắt đầu hành trình HSK 3, nhiều người học vẫn băn khoăn: cần học bao nhiêu từ và nên theo khung thi nào cho đúng chuẩn? Thực tế, hiện có hai hệ thống bạn có thể gặp:
- Khung HSK 6 bậc (cũ, đang áp dụng chính thức): Yêu cầu ghi nhớ 600 từ vựng xoay quanh các chủ đề quen thuộc như gia đình, trường học, giao thông hay các hoạt động hằng ngày. Đây là chuẩn chính thức cho các kỳ thi hiện nay, bạn hoàn toàn có thể yên tâm ôn luyện theo khung này.
- Khung HSK 9 bậc (mới, chưa áp dụng chính thức): Ở cấp độ tương đương HSK 3, hệ thống mới yêu cầu học khoảng 2245 từ, nhưng hiện chưa dùng trong thi thực tế, nên không cần ưu tiên.
Nếu bạn đã vững nền tảng HSK 1 và 2, việc tiến lên HSK 3 sẽ nhẹ nhàng hơn. Chỉ cần mở rộng thêm khoảng 300 từ mới, tiếp nối mạch kiến thức cũ, bạn sẽ từng bước sử dụng tiếng Trung một cách tự nhiên trong đời sống hàng ngày. Học Viện Ôn Ngọc BeU đã chuẩn bị sẵn bảng từ vựng dưới đây để bạn tiện theo dõi và luyện tập.
STT | Từ vựng tiếng Trung | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa Tiếng Việt | Ví dụ |
2 | 阿姨 | ā yí | Danh từ | dì | 我阿姨很漂亮。 – Wǒ āyí hěn piàoliang. – Cô dì của tôi rất xinh. |
3 | 矮 | ǎi | Tính từ | thấp | 他比我矮。 – Tā bǐ wǒ ǎi. – Anh ấy thấp hơn tôi. |
4 | 爱好 | àihào | Danh từ/Động từ | sở thích, thích | 我的爱好是打篮球。 – Wǒ de àihào shì dǎ lánqiú. – Sở thích của tôi là chơi bóng rổ. |
5 | 安静 | ānjìng | Tính từ | yên tĩnh | 图书馆很安静。 – Túshūguǎn hěn ānjìng. – Thư viện rất yên tĩnh. |
6 | 把 | bǎ | Lượng từ | cái (lượng từ cho vật có tay cầm) | 我有一把伞。 – Wǒ yǒu yì bǎ sǎn. – Tôi có một cái ô. |
7 | 半 | bàn | Danh từ/Tính từ | nửa, một nửa | 我吃了一半蛋糕。 – Wǒ chī le yí bàn dàngāo. – Tôi đã ăn một nửa chiếc bánh. |
8 | 班 | bān | Danh từ | lớp | 我们班有三十个学生。 – Wǒmen bān yǒu sānshí gè xuésheng. – Lớp chúng tôi có 30 học sinh. |
9 | 搬 | bān | Động từ | chuyển, bê | 我搬家了。 – Wǒ bānjiā le. – Tôi đã chuyển nhà. |
10 | 办法 | bànfǎ | Danh từ | cách làm, phương pháp | 我有一个办法。 – Wǒ yǒu yí gè bànfǎ. – Tôi có một cách giải quyết. |
11 | 办公室 | bàngōngshì | Danh từ | văn phòng | 我在办公室工作。 – Wǒ zài bàngōngshì gōngzuò. – Tôi làm việc ở văn phòng. |
12 | 帮忙 | bāngmáng | Động từ | giúp đỡ | 请帮我一个忙。 – Qǐng bāng wǒ yí gè máng. – Hãy giúp tôi một việc. |
13 | 饱 | bǎo | Tính từ | no | 我吃饱了。 – Wǒ chī bǎo le. – Tôi đã no. |
14 | 包 | bāo | Danh từ/Động từ | gói, bao | 我买了一个包。 – Wǒ mǎi le yí gè bāo. – Tôi mua một cái túi. |
15 | 被 | bèi | Giới từ | bị, được | 他被老师表扬了。 – Tā bèi lǎoshī biǎoyáng le. – Anh ấy được thầy khen. |
16 | 北方 | běifang | Danh từ | miền Bắc | 我想去北方旅行。 – Wǒ xiǎng qù běifang lǚxíng. – Tôi muốn đi du lịch miền Bắc. |
17 | 笔记本 | bǐjìběn | Danh từ | máy tính xách tay / vở ghi | 我的笔记本电脑很新。 – Wǒ de bǐjìběn diànnǎo hěn xīn. – Máy tính xách tay của tôi rất mới. |
18 | 比较 | bǐjiào | Phó từ/Động từ | tương đối, khá | 今天比较冷。 – Jīntiān bǐjiào lěng. – Hôm nay khá lạnh. |
19 | 比赛 | bǐsài | Danh từ/Động từ | thi đấu, trận đấu | 我们参加篮球比赛。 – Wǒmen cānjiā lánqiú bǐsài. – Chúng tôi tham gia trận đấu bóng rổ. |
20 | 必须 | bìxū | Động từ/Trạng từ | nhất thiết, phải | 我必须完成作业。 – Wǒ bìxū wánchéng zuòyè. – Tôi nhất thiết phải hoàn thành bài tập. |
21 | 鼻子 | bízi | Danh từ | mũi | 我的鼻子很敏感。 – Wǒ de bízi hěn mǐngǎn. – Mũi tôi rất nhạy cảm. |
22 | 变化 | biànhuà | Danh từ/Động từ | thay đổi | 天气变化很快。 – Tiānqì biànhuà hěn kuài. – Thời tiết thay đổi rất nhanh. |
23 | 别人 | biérén | Danh từ | người khác | 别人都来了,你呢? – Biérén dōu lái le, nǐ ne? – Mọi người đều đến, còn bạn thì sao? |
24 | 冰箱 | bīngxiāng | Danh từ | tủ lạnh | 冰箱里有水果。 – Bīngxiāng lǐ yǒu shuǐguǒ. – Trong tủ lạnh có hoa quả. |
25 | 不但……而且…… | bùdàn……érqiě…… | Liên từ | không những……mà còn…… | 他不但聪明,而且勤奋。 – Tā bùdàn cōngmíng, érqiě qínfèn. – Anh ấy không những thông minh mà còn chăm chỉ. |
26 | 菜单 | càidān | Danh từ | thực đơn | 请给我菜单。 – Qǐng gěi wǒ càidān. – Làm ơn đưa cho tôi thực đơn. |
27 | 参加 | cānjiā | Động từ | tham gia | 我参加了一个会议。 – Wǒ cānjiā le yí gè huìyì. – Tôi đã tham gia một cuộc họp. |
28 | 草 | cǎo | Danh từ | cỏ | 公园里有很多草。 – Gōngyuán lǐ yǒu hěn duō cǎo. – Công viên có nhiều cỏ. |
29 | 层 | céng | Lượng từ | tầng | 我住在三层。 – Wǒ zhù zài sān céng. – Tôi sống ở tầng 3. |
30 | 差 | chā | Tính từ/Động từ | kém | 他的成绩很差。 – Tā de chéngjì hěn chā. – Thành tích của anh ấy rất kém. |
31 | 超市 | chāoshì | Danh từ | siêu thị | 我去超市买东西。 – Wǒ qù chāoshì mǎi dōngxī. – Tôi đi siêu thị mua đồ. |
32 | 衬衫 | chènshān | Danh từ | áo sơ mi | 我买了一件衬衫。 – Wǒ mǎi le yí jiàn chènshān. – Tôi đã mua một chiếc áo sơ mi. |
33 | 成绩 | chéngjì | Danh từ | thành tích | 他的考试成绩很好。 – Tā de kǎoshì chéngjì hěn hǎo. – Thành tích thi của anh ấy rất tốt. |
34 | 城市 | chéngshì | Danh từ | thành phố | 北京是一个大城市。 – Běijīng shì yí gè dà chéngshì. – Bắc Kinh là một thành phố lớn. |
35 | 迟到 | chídào | Động từ | đến muộn | 我今天迟到。 – Wǒ jīntiān chídào. – Hôm nay tôi đến muộn. |
36 | 除了 | chúle | Giới từ | trừ…..ra | 除了我,大家都来了。 – Chúle wǒ, dàjiā dōu lái le. – Trừ tôi ra, mọi người đều đã đến. |
37 | 船 | chuán | Danh từ | thuyền | 我们坐船去岛上。 – Wǒmen zuò chuán qù dǎo shàng. – Chúng tôi đi thuyền ra đảo. |
38 | 春 | chūn | Danh từ | xuân | 春天花开了。 – Chūntiān huā kāi le. – Mùa xuân hoa nở. |
39 | 词典 | cídiǎn | Danh từ | từ điển | 我买了一本词典。 – Wǒ mǎi le yì běn cídiǎn. – Tôi đã mua một cuốn từ điển. |
40 | 聪明 | cōngmíng | Tính từ | thông minh | 他很聪明。 – Tā hěn cōngmíng. – Anh ấy rất thông minh. |
41 | 打扫 | dǎsǎo | Động từ | quét dọn | 我打扫房间。 – Wǒ dǎsǎo fángjiān. – Tôi quét dọn phòng. |
42 | 打算 | dǎsuàn | Động từ | dự định | 我打算明天去北京。 – Wǒ dǎsuàn míngtiān qù Běijīng. – Tôi dự định ngày mai đi Bắc Kinh. |
43 | 带 | dài | Động từ | mang theo | 请带你的护照。 – Qǐng dài nǐ de hùzhào. – Hãy mang theo hộ chiếu của bạn. |
44 | 蛋糕 | dàngāo | Danh từ | bánh ga tô | 我喜欢吃蛋糕。 – Wǒ xǐhuan chī dàngāo. – Tôi thích ăn bánh ga tô. |
45 | 担心 | dānxīn | Động từ | lo lắng | 我担心他。 – Wǒ dānxīn tā. – Tôi lo lắng cho anh ấy. |
46 | 当然 | dāngrán | Trạng từ | đương nhiên | 当然可以。 – Dāngrán kěyǐ. – Đương nhiên được. |
47 | 灯 | dēng | Danh từ | đèn | 房间里有一盏灯。 – Fángjiān lǐ yǒu yì zhǎn dēng. – Trong phòng có một cái đèn. |
48 | 地 | dì | Trợ từ | trợ từ (dùng sau tính từ/động từ để tạo trạng từ) | 他高兴地笑了。 – Tā gāoxìng de xiào le. – Anh ấy cười vui vẻ. |
49 | 地方 | dìfāng | Danh từ | nơi, địa phương | 这里是一个好地方。 – Zhèlǐ shì yí gè hǎo dìfāng. – Đây là một nơi tốt. |
50 | 地铁 | dìtiě | Danh từ | tàu điện ngầm | 我坐地铁去上班。 – Wǒ zuò dìtiě qù shàngbān. – Tôi đi làm bằng tàu điện ngầm. |
51 | 地图 | dìtú | Danh từ | bản đồ | 请给我一张地图。 – Qǐng gěi wǒ yì zhāng dìtú. – Hãy đưa tôi một tấm bản đồ. |
52 | 电梯 | diàntī | Danh từ | thang máy | 我们坐电梯上楼。 – Wǒmen zuò diàntī shàng lóu. – Chúng tôi đi thang máy lên lầu. |
53 | 电子邮件 | diànzǐ yóujiàn | Danh từ | hòm thư điện tử | 我收到了一封电子邮件。 – Wǒ shōudào le yì fēng diànzǐ yóujiàn. – Tôi nhận được một email. |
54 | 东 | dōng | Danh từ | phía đông | 北京在中国的东部。 – Běijīng zài Zhōngguó de dōngbù. – Bắc Kinh nằm ở phía đông Trung Quốc. |
55 | 冬 | dōng | Danh từ | mùa đông | 冬天很冷。 – Dōngtiān hěn lěng. – Mùa đông rất lạnh. |
56 | 动物 | dòngwù | Danh từ | động vật | 我喜欢动物。 – Wǒ xǐhuan dòngwù. – Tôi thích động vật. |
57 | 段 | duàn | Lượng từ | đoạn | 这一段路很长。 – Zhè yí duàn lù hěn cháng. – Đoạn đường này rất dài. |
58 | 短 | duǎn | Tính từ | ngắn | 这条裙子太短。 – Zhè tiáo qúnzi tài duǎn. – Chiếc váy này quá ngắn. |
59 | 锻炼 | duànliàn | Động từ | rèn luyện | 我每天锻炼身体。 – Wǒ měitiān duànliàn shēntǐ. – Tôi luyện tập cơ thể mỗi ngày. |
60 | 多么 | duōme | Trạng từ | biết bao | 今天天气多么好! – Jīntiān tiānqì duōme hǎo! – Hôm nay thời tiết tốt biết bao! |
61 | 饿 | è | Tính từ | đói | 我很饿。 – Wǒ hěn è. – Tôi rất đói. |
62 | 耳朵 | ěrduo | Danh từ | tai | 我的耳朵疼。 – Wǒ de ěrduo téng. – Tai tôi đau. |
63 | 发 | fā | Động từ | phát, gửi | 他发了一封信。 – Tā fā le yì fēng xìn. – Anh ấy gửi một bức thư. |
64 | 发烧 | fāshāo | Động từ | sốt | 我发烧了。 – Wǒ fāshāo le. – Tôi bị sốt. |
65 | 发现 | fāxiàn | Động từ | phát hiện | 我发现一个问题。 – Wǒ fāxiàn yí gè wèntí. – Tôi phát hiện một vấn đề. |
66 | 放 | fàng | Động từ | đặt, để | 请把书放在桌子上。 – Qǐng bǎ shū fàng zài zhuōzi shàng. – Hãy đặt sách lên bàn. |
67 | 方便 | fāngbiàn | Tính từ | tiện lợi | 这个方法很方便。 – Zhège fāngfǎ hěn fāngbiàn. – Cách này rất tiện lợi. |
68 | 放心 | fàngxīn | Động từ | yên tâm | 你可以放心。 – Nǐ kěyǐ fàngxīn. – Bạn có thể yên tâm. |
69 | 分 | fēn | Danh từ/Động từ | phút / phân | 现在是三点五十分。 – Xiànzài shì sān diǎn wǔshí fēn. – Bây giờ là 3 giờ 50 phút. |
70 | 附近 | fùjìn | Danh từ/Phó từ | phụ cận, gần đây | 我家附近有一个超市。 – Wǒ jiā fùjìn yǒu yí gè chāoshì. – Gần nhà tôi có một siêu thị. |
71 | 复习 | fùxí | Động từ | ôn tập | 我每天复习汉字。 – Wǒ měitiān fùxí hànzì. – Tôi ôn tập chữ Hán mỗi ngày. |
72 | 干净 | gānjìng | Tính từ | sạch sẽ | 房间很干净。 – Fángjiān hěn gānjìng. – Phòng rất sạch sẽ. |
73 | 感冒 | gǎnmào | Động từ | cúm | 他感冒了。 – Tā gǎnmào le. – Anh ấy bị cảm. |
74 | 感兴趣 | gǎnxìngqù | Động từ | có hứng thú | 我对音乐感兴趣。 – Wǒ duì yīnyuè gǎn xìngqù. – Tôi có hứng thú với âm nhạc. |
75 | 刚才 | gāngcái | Trạng từ | lúc nãy | 刚才你说什么? – Gāngcái nǐ shuō shénme? – Lúc nãy bạn nói gì? |
76 | 个子 | gèzi | Danh từ | dáng dấp, chiều cao | 他个子很高。 – Tā gèzi hěn gāo. – Anh ấy dáng người cao. |
77 | 跟 | gēn | Giới từ | cùng với | 我跟朋友去看电影。 – Wǒ gēn péngyǒu qù kàn diànyǐng. – Tôi đi xem phim cùng bạn. |
78 | 根据 | gēnjù | Giới từ | căn cứ | 根据老师的话,我们要努力学习。 – Gēnjù lǎoshī de huà, wǒmen yào nǔlì xuéxí. – Căn cứ lời thầy, chúng ta phải học chăm chỉ. |
79 | 更 | gèng | Trạng từ | càng | 今天更冷了。 – Jīntiān gèng lěng le. – Hôm nay còn lạnh hơn. |
80 | 公斤 | gōngjīn | Danh từ | kg | 我买了五公斤苹果。 – Wǒ mǎi le wǔ gōngjīn píngguǒ. – Tôi mua 5 kg táo. |
81 | 公园 | gōngyuán | Danh từ | công viên | 我们去公园散步。 – Wǒmen qù gōngyuán sànbù. – Chúng tôi đi dạo ở công viên. |
82 | 故事 | gùshi | Danh từ | câu chuyện | 他讲了一个故事。 – Tā jiǎng le yí gè gùshi. – Anh ấy kể một câu chuyện. |
83 | 刮风 | guāfēng | Động từ | gió thổi | 今天刮风了。 – Jīntiān guāfēng le. – Hôm nay gió thổi. |
84 | 关 | guān | Động từ | đóng, tắt | 请关门。 – Qǐng guān mén. – Làm ơn đóng cửa. |
85 | 关系 | guānxì | Danh từ | quan hệ | 我和他关系很好。 – Wǒ hé tā guānxì hěn hǎo. – Tôi và anh ấy có quan hệ tốt. |
86 | 关心 | guānxīn | Động từ | quan tâm | 谢谢你的关心。 – Xièxiè nǐ de guānxīn. – Cảm ơn bạn đã quan tâm. |
87 | 关于 | guānyú | Giới từ | về… | 这本书是关于历史的。 – Zhè běn shū shì guānyú lìshǐ de. – Cuốn sách này nói về lịch sử. |
88 | 过 | guò | Trợ từ/Động từ | đã từng | 我去过北京。 – Wǒ qù guò Běijīng. – Tôi đã từng đến Bắc Kinh. |
89 | 国家 | guójiā | Danh từ | nước, quốc gia | 中国是一个大国家。 – Zhōngguó shì yí gè dà guójiā. – Trung Quốc là một quốc gia lớn. |
90 | 过去 | guòqù | Danh từ/Động từ | quá khứ, qua đó | 过去的事情就让它过去吧。 – Guòqù de shìqíng jiù ràng tā guòqù ba. – Những chuyện trong quá khứ hãy để nó qua đi. |
91 | 还 | hái | Trạng từ | vẫn | 我还在学习。 – Wǒ hái zài xuéxí. – Tôi vẫn đang học. |
92 | 害怕 | hàipà | Động từ | sợ hãi | 我害怕黑暗。 – Wǒ hàipà hēi’àn. – Tôi sợ bóng tối. |
93 | 还是 | háishì | Liên từ/Trạng từ | hay là, vẫn | 你喝茶还是咖啡? – Nǐ hē chá háishì kāfēi? – Bạn uống trà hay cà phê? |
94 | 黑板 | hēibǎn | Danh từ | bảng đen | 老师在黑板上写字。 – Lǎoshī zài hēibǎn shàng xiězì. – Giáo viên viết chữ trên bảng đen. |
95 | 后来 | hòulái | Trạng từ | sau này | 我们后来成了好朋友。 – Wǒmen hòulái chéng le hǎo péngyǒu. – Sau này chúng tôi trở thành bạn tốt. |
96 | 护照 | hùzhào | Danh từ | hộ chiếu | 请出示护照。 – Qǐng chūshì hùzhào. – Làm ơn xuất trình hộ chiếu. |
97 | 画 | huà | Danh từ/Động từ | tranh / vẽ | 他喜欢画画。 – Tā xǐhuan huà huà. – Anh ấy thích vẽ tranh. |
98 | 花 | huā | Động từ | tiêu (tiền) | 我花了很多钱。 – Wǒ huā le hěn duō qián. – Tôi đã tiêu nhiều tiền. |
99 | 花 | huā | Danh từ | hoa | 这朵花很漂亮。 – Zhè duǒ huā hěn piàoliang. – Bông hoa này rất đẹp. |
100 | 坏 | huài | Tính từ | xấu, hỏng | 这个手机坏了。 – Zhè gè shǒujī huài le. – Chiếc điện thoại này hỏng rồi. |
101 | 换 | huàn | Động từ | đổi | 我想换一件衣服。 – Wǒ xiǎng huàn yí jiàn yīfú. – Tôi muốn đổi một bộ quần áo. |
102 | 环境 | huánjìng | Danh từ | môi trường | 我们要保护环境。 – Wǒmen yào bǎohù huánjìng. – Chúng ta phải bảo vệ môi trường. |
103 | 欢迎 | huānyíng | Động từ | hoan nghênh | 欢迎你来中国。 – Huānyíng nǐ lái Zhōngguó. – Chào mừng bạn đến Trung Quốc. |
104 | 黄河 | huánghé | Danh từ | Hoàng Hà | 黄河是中国的母亲河。 – Huánghé shì Zhōngguó de mǔqīn hé. – Hoàng Hà là sông mẹ của Trung Quốc. |
105 | 回答 | huídá | Động từ | trả lời | 请回答老师的问题。 – Qǐng huídá lǎoshī de wèntí. – Làm ơn trả lời câu hỏi của giáo viên. |
106 | 会议 | huìyì | Danh từ | hội nghị, họp | 今天下午有一个会议。 – Jīntiān xiàwǔ yǒu yí gè huìyì. – Chiều nay có một cuộc họp. |
107 | 或者 | huòzhě | Liên từ | hoặc | 你喝茶或者咖啡都可以。 – Nǐ hē chá huòzhě kāfēi dōu kěyǐ. – Bạn uống trà hoặc cà phê đều được. |
108 | 极 | jí | Trạng từ | cực | 今天热极了。 – Jīntiān rè jí le. – Hôm nay nóng cực kỳ. |
109 | 记得 | jìdé | Động từ | nhớ | 我记得他的名字。 – Wǒ jìdé tā de míngzì. – Tôi nhớ tên của anh ấy. |
110 | 几乎 | jīhū | Trạng từ | dường như, gần như | 他几乎每天跑步。 – Tā jīhū měitiān pǎobù. – Anh ấy gần như chạy bộ mỗi ngày. |
111 | 机会 | jīhuì | Danh từ | cơ hội | 这是一个好机会。 – Zhè shì yí gè hǎo jīhuì. – Đây là một cơ hội tốt. |
112 | 季节 | jìjié | Danh từ | mùa | 春天是我最喜欢的季节。 – Chūntiān shì wǒ zuì xǐhuan de jìjié. – Mùa xuân là mùa tôi thích nhất. |
113 | 检查 | jiǎnchá | Động từ | kiểm tra | 医生检查了我的身体。 – Yīshēng jiǎnchá le wǒ de shēntǐ. – Bác sĩ đã kiểm tra cơ thể tôi. |
114 | 简单 | jiǎndān | Tính từ | đơn giản | 这个问题很简单。 – Zhè gè wèntí hěn jiǎndān. – Câu hỏi này rất đơn giản. |
115 | 健康 | jiànkāng | Tính từ | khỏe mạnh | 运动对健康有好处。 – Yùndòng duì jiànkāng yǒu hǎochù. – Thể thao có lợi cho sức khỏe. |
116 | 见面 | jiànmiàn | Động từ | gặp mặt | 我明天见面他。 – Wǒ míngtiān jiànmiàn tā. – Ngày mai tôi gặp anh ấy. |
117 | 讲 | jiǎng | Động từ | giảng, kể | 老师讲了一个故事。 – Lǎoshī jiǎng le yí gè gùshi. – Giáo viên kể một câu chuyện. |
118 | 教 | jiào | Động từ | dạy | 他教我汉语。 – Tā jiào wǒ hànyǔ. – Anh ấy dạy tôi tiếng Trung. |
119 | 脚 | jiǎo | Danh từ | chân | 我的脚很疼。 – Wǒ de jiǎo hěn téng. – Chân tôi rất đau. |
120 | 角 | jiǎo | Danh từ | hào (tiền) | 一块钱等于十角。 – Yí kuài qián děngyú shí jiǎo. – 1 đồng bằng 10 hào. |
121 | 借 | jiè | Động từ | mượn | 我可以借你的书吗? – Wǒ kěyǐ jiè nǐ de shū ma? – Tôi có thể mượn sách của bạn không? |
122 | 接 | jiē | Động từ | tiếp, đón | 我去机场接他。 – Wǒ qù jīchǎng jiē tā. – Tôi đi đón anh ấy ở sân bay. |
123 | 街道 | jiēdào | Danh từ | đường phố | 这条街道很热闹。 – Zhè tiáo jiēdào hěn rènào. – Con đường này rất nhộn nhịp. |
124 | 结婚 | jiéhūn | Động từ | kết hôn | 他们结婚了。 – Tāmen jiéhūn le. – Họ đã kết hôn. |
125 | 解决 | jiějué | Động từ | giải quyết | 我们解决了这个问题。 – Wǒmen jiějué le zhè gè wèntí. – Chúng tôi đã giải quyết vấn đề này. |
126 | 节目 | jiémù | Danh từ | tiết mục | 这个节目很好看。 – Zhè gè jiémù hěn hǎokàn. – Tiết mục này rất hay. |
127 | 节日 | jiérì | Danh từ | ngày lễ | 春节是中国的传统节日。 – Chūnjié shì Zhōngguó de chuántǒng jiérì. – Tết Nguyên Đán là ngày lễ truyền thống của Trung Quốc. |
128 | 结束 | jiéshù | Động từ | kết thúc | 比赛结束了。 – Bǐsài jiéshù le. – Trận đấu đã kết thúc. |
129 | 经常 | jīngcháng | Trạng từ | thường xuyên | 我经常去图书馆。 – Wǒ jīngcháng qù túshūguǎn. – Tôi thường xuyên đến thư viện. |
130 | 经过 | jīngguò | Động từ | đi qua, trải qua | 我经过公园去学校。 – Wǒ jīngguò gōngyuán qù xuéxiào. – Tôi đi qua công viên để đến trường. |
131 | 经理 | jīnglǐ | Danh từ | giám đốc | 他是公司的经理。 – Tā shì gōngsī de jīnglǐ. – Anh ấy là giám đốc công ty. |
132 | 旧 | jiù | Tính từ | cũ | 这件衣服很旧。 – Zhè jiàn yīfú hěn jiù. – Bộ quần áo này rất cũ. |
133 | 久 | jiǔ | Tính từ/Trạng từ | lâu | 我们很久没见了。 – Wǒmen hěn jiǔ méi jiàn le. – Chúng ta lâu rồi không gặp. |
134 | 句子 | jùzi | Danh từ | câu | 这个句子很长。 – Zhè gè jùzi hěn cháng. – Câu này rất dài. |
135 | 决定 | juédìng | Động từ | quyết định | 我决定明天去旅行。 – Wǒ juédìng míngtiān qù lǚxíng. – Tôi quyết định đi du lịch vào ngày mai. |
136 | 刻 | kè | Danh từ | khắc, 15 phút | 现在是三点一刻。 – Xiànzài shì sān diǎn yí kè. – Bây giờ là 3 giờ 15 phút. |
137 | 渴 | kě | Tính từ | khát | 我口渴了。 – Wǒ kǒu kě le. – Tôi khát nước rồi. |
138 | 可爱 | kěài | Tính từ | đáng yêu | 这只小猫很可爱。 – Zhè zhī xiǎo māo hěn kěài. – Con mèo nhỏ này rất đáng yêu. |
139 | 客人 | kèrén | Danh từ | khách | 今天有很多客人来家里。 – Jīntiān yǒu hěn duō kèrén lái jiālǐ. – Hôm nay có nhiều khách đến nhà. |
140 | 空调 | kōngtiáo | Danh từ | điều hòa | 这个房间有空调。 – Zhè gè fángjiān yǒu kōngtiáo. – Phòng này có điều hòa. |
141 | 口 | kǒu | Danh từ | miệng | 请张开口。 – Qǐng zhāng kāi kǒu. – Hãy mở miệng ra. |
142 | 哭 | kū | Động từ | khóc | 小孩在哭。 – Xiǎohái zài kū. – Đứa trẻ đang khóc. |
143 | 裤子 | kùzi | Danh từ | quần | 我买了一条新裤子。 – Wǒ mǎi le yì tiáo xīn kùzi. – Tôi mua một chiếc quần mới. |
144 | 筷子 | kuàizi | Danh từ | đũa | 请用筷子吃饭。 – Qǐng yòng kuàizi chīfàn. – Hãy dùng đũa để ăn. |
145 | 蓝 | lán | Tính từ | màu xanh lam | 我喜欢蓝色。 – Wǒ xǐhuan lán sè. – Tôi thích màu xanh lam. |
146 | 老 | lǎo | Tính từ | già | 我的爷爷很老。 – Wǒ de yéye hěn lǎo. – Ông tôi rất già. |
147 | 离开 | líkāi | Động từ | rời đi | 他离开了家。 – Tā líkāi le jiā. – Anh ấy đã rời khỏi nhà. |
148 | 历史 | lìshǐ | Danh từ | lịch sử | 我喜欢学习历史。 – Wǒ xǐhuan xuéxí lìshǐ. – Tôi thích học lịch sử. |
149 | 礼物 | lǐwù | Danh từ | quà | 我送给他一个礼物。 – Wǒ sòng gěi tā yí gè lǐwù. – Tôi tặng anh ấy một món quà. |
150 | 脸 | liǎn | Danh từ | khuôn mặt | 她的脸很漂亮。 – Tā de liǎn hěn piàoliang. – Khuôn mặt cô ấy rất xinh. |
151 | 练习 | liànxí | Động từ | luyện tập, bài tập | 我每天练习汉字。 – Wǒ měitiān liànxí hànzì. – Tôi luyện tập chữ Hán mỗi ngày. |
152 | 辆 | liàng | Lượng từ | cái (xe cộ) | 我家有两辆车。 – Wǒ jiā yǒu liǎng liàng chē. – Nhà tôi có hai chiếc xe. |
153 | 了解 | liǎojiě | Động từ | tìm hiểu | 我想了解中国文化。 – Wǒ xiǎng liǎojiě Zhōngguó wénhuà. – Tôi muốn tìm hiểu văn hóa Trung Quốc. |
154 | 聊天 | liáotiān | Động từ | buôn chuyện | 我们喜欢晚上聊天。 – Wǒmen xǐhuan wǎnshàng liáotiān. – Chúng tôi thích buôn chuyện vào buổi tối. |
155 | 邻居 | línjū | Danh từ | hàng xóm | 我的邻居很友好。 – Wǒ de línjū hěn yǒuhǎo. – Hàng xóm của tôi rất thân thiện. |
156 | 留学 | liúxué | Động từ | du học | 她去美国留学。 – Tā qù Měiguó liúxué. – Cô ấy đi Mỹ du học. |
157 | 楼 | lóu | Danh từ | tòa nhà, tầng | 我住在三楼。 – Wǒ zhù zài sān lóu. – Tôi sống ở tầng 3. |
158 | 绿 | lǜ | Tính từ | màu xanh lục | 这片草地很绿。 – Zhè piàn cǎodì hěn lǜ. – Thảm cỏ này rất xanh. |
159 | 马 | mǎ | Danh từ | ngựa | 他骑马去上班。 – Tā qí mǎ qù shàngbān. – Anh ấy cưỡi ngựa đi làm. |
160 | 马上 | mǎshàng | Trạng từ | ngay lập tức | 我马上去找你。 – Wǒ mǎshàng qù zhǎo nǐ. – Tôi sẽ đi gặp bạn ngay lập tức. |
161 | 满意 | mǎnyì | Tính từ | hài lòng, mãn nguyện | 我对工作很满意。 – Wǒ duì gōngzuò hěn mǎnyì. – Tôi rất hài lòng với công việc. |
162 | 帽子 | màozi | Danh từ | mũ | 他戴了一顶帽子。 – Tā dài le yì dǐng màozi. – Anh ấy đội một chiếc mũ. |
163 | 米 | mǐ | Danh từ | mét | 这条路有两百米。 – Zhè tiáo lù yǒu liǎng bǎi mǐ. – Con đường này dài 200 mét. |
164 | 面包 | miànbāo | Danh từ | bánh mì | 我每天吃面包。 – Wǒ měitiān chī miànbāo. – Tôi ăn bánh mì mỗi ngày. |
165 | 明白 | míngbái | Động từ | hiểu | 我明白你的意思。 – Wǒ míngbái nǐ de yìsi. – Tôi hiểu ý của bạn. |
166 | 拿 | ná | Động từ | cầm, lấy | 请拿这本书。 – Qǐng ná zhè běn shū. – Hãy cầm cuốn sách này. |
167 | 奶奶 | nǎinǎi | Danh từ | bà nội | 我的奶奶很和蔼。 – Wǒ de nǎinǎi hěn hé’ǎi. – Bà tôi rất hiền. |
168 | 南 | nán | Danh từ/Tính từ | phía nam | 南方的天气很暖和。 – Nánfāng de tiānqì hěn nuǎnhuo. – Thời tiết miền Nam rất ấm áp. |
169 | 难 | nán | Tính từ | khó | 这个问题很难。 – Zhè gè wèntí hěn nán. – Câu hỏi này rất khó. |
170 | 难过 | nánguò | Tính từ | buồn | 我听到这个消息很难过。 – Wǒ tīngdào zhège xiāoxi hěn nánguò. – Tôi nghe tin này rất buồn. |
171 | 年级 | niánjí | Danh từ | năm thứ, lớp | 我上三年级。 – Wǒ shàng sān niánjí. – Tôi học lớp 3. |
172 | 年轻 | niánqīng | Tính từ | trẻ trung | 他很年轻。 – Tā hěn niánqīng. – Anh ấy rất trẻ. |
173 | 鸟 | niǎo | Danh từ | chim | 树上有很多鸟。 – Shù shàng yǒu hěn duō niǎo. – Có nhiều chim trên cây. |
174 | 努力 | nǔlì | Tính từ/Động từ | nỗ lực | 他努力学习汉语。 – Tā nǔlì xuéxí Hànyǔ. – Anh ấy nỗ lực học tiếng Trung. |
175 | 爬山 | páshān | Động từ | leo núi | 我们周末去爬山。 – Wǒmen zhōumò qù páshān. – Chúng tôi đi leo núi vào cuối tuần. |
176 | 盘子 | pánzi | Danh từ | cái đĩa | 桌子上有一个盘子。 – Zhuōzi shàng yǒu yí gè pánzi. – Trên bàn có một cái đĩa. |
177 | 胖 | pàng | Tính từ | béo | 他比以前胖了。 – Tā bǐ yǐqián pàng le. – Anh ấy béo hơn trước. |
178 | 啤酒 | píjiǔ | Danh từ | bia | 他喝了一杯啤酒。 – Tā hē le yì bēi píjiǔ. – Anh ấy uống một cốc bia. |
179 | 皮鞋 | píxié | Danh từ | giày da | 他穿了一双新皮鞋。 – Tā chuān le yì shuāng xīn píxié. – Anh ấy mang một đôi giày da mới. |
180 | 瓶子 | píngzi | Danh từ | cái bình | 桌子上有一个瓶子。 – Zhuōzi shàng yǒu yí gè píngzi. – Trên bàn có một cái bình. |
181 | 骑 | qí | Động từ | cưỡi, đi, lái (xe đạp, xe máy) | 他每天骑自行车上班。 – Tā měitiān qí zìxíngchē shàngbān. – Anh ấy đi xe đạp đi làm mỗi ngày. |
182 | 起飞 | qǐfēi | Động từ | cất cánh | 飞机马上起飞。 – Fēijī mǎshàng qǐfēi. – Máy bay sắp cất cánh. |
183 | 奇怪 | qíguài | Tính từ | kì quặc | 他看起来很奇怪。 – Tā kàn qǐlái hěn qíguài. – Trông anh ấy thật kì quặc. |
184 | 起来 | qǐlái | Động từ | thức dậy | 我早上六点起来。 – Wǒ zǎoshang liù diǎn qǐlái. – Tôi thức dậy lúc 6 giờ sáng. |
185 | 其实 | qíshí | Trạng từ | thực ra | 其实我不喜欢喝咖啡。 – Qíshí wǒ bù xǐhuan hē kāfēi. – Thực ra tôi không thích uống cà phê. |
186 | 其他 | qítā | Danh từ | khác | 其他人都来了。 – Qítā rén dōu lái le. – Những người khác đều đã đến. |
187 | 清楚 | qīngchǔ | Tính từ | rõ ràng | 我讲得很清楚。 – Wǒ jiǎng de hěn qīngchǔ. – Tôi nói rất rõ ràng. |
188 | 请假 | qǐngjià | Động từ | xin nghỉ | 我明天请假一天。 – Wǒ míngtiān qǐngjià yì tiān. – Ngày mai tôi xin nghỉ một ngày. |
189 | 秋 | qiū | Danh từ | mùa thu | 秋天的天气很凉快。 – Qiūtiān de tiānqì hěn liángkuai. – Thời tiết mùa thu rất mát mẻ. |
190 | 裙子 | qúnzi | Danh từ | váy | 她穿了一条漂亮的裙子。 – Tā chuān le yì tiáo piàoliang de qúnzi. – Cô ấy mặc một chiếc váy đẹp. |
191 | 然后 | ránhòu | Liên từ | sau đó | 我先做作业,然后去看电影。 – Wǒ xiān zuò zuòyè, ránhòu qù kàn diànyǐng. – Tôi làm bài tập trước, sau đó đi xem phim. |
192 | 热情 | rèqíng | Tính từ | nhiệt tình | 他对客人很热情。 – Tā duì kèrén hěn rèqíng. – Anh ấy rất nhiệt tình với khách. |
193 | 认为 | rènwéi | Động từ | cho rằng | 我认为他很聪明。 – Wǒ rènwéi tā hěn cōngmíng. – Tôi cho rằng anh ấy rất thông minh. |
194 | 认真 | rènzhēn | Tính từ | chăm chỉ | 她学习很认真。 – Tā xuéxí hěn rènzhēn. – Cô ấy học rất chăm chỉ. |
195 | 容易 | róngyì | Tính từ | dễ dàng | 这个问题很容易。 – Zhège wèntí hěn róngyì. – Câu hỏi này rất dễ. |
196 | 如果 | rúguǒ | Liên từ | nếu | 如果下雨,我们就不去。 – Rúguǒ xià yǔ, wǒmen jiù bù qù. – Nếu trời mưa, chúng tôi sẽ không đi. |
197 | 伞 | sǎn | Danh từ | ô | 天下雨了,我带了伞。 – Tiān xià yǔ le, wǒ dài le sǎn. – Trời mưa, tôi mang ô. |
198 | 上网 | shàngwǎng | Động từ | lên mạng | 我每天晚上上网一个小时。 – Wǒ měitiān wǎnshàng shàngwǎng yí gè xiǎoshí. – Tôi lên mạng một giờ mỗi tối. |
199 | 生气 | shēngqì | Động từ/Tính từ | tức giận | 他听到这个消息很生气。 – Tā tīngdào zhège xiāoxi hěn shēngqì. – Anh ấy rất tức giận khi nghe tin này. |
200 | 声音 | shēngyīn | Danh từ | âm thanh | 你的声音很大。 – Nǐ de shēngyīn hěn dà. – Giọng của bạn rất to. |
201 | 试 | shì | Động từ | thử | 请你试一下这个菜。 – Qǐng nǐ shì yíxià zhège cài. – Hãy thử món ăn này xem. |
202 | 世界 | shìjiè | Danh từ | thế giới | 我想环游世界。 – Wǒ xiǎng huányóu shìjiè. – Tôi muốn đi du lịch vòng quanh thế giới. |
203 | 瘦 | shòu | Tính từ | gày | 他比以前瘦了很多。 – Tā bǐ yǐqián shòu le hěn duō. – Anh ấy gầy hơn trước nhiều. |
204 | 树 | shù | Danh từ | cây | 公园里有很多树。 – Gōngyuán lǐ yǒu hěn duō shù. – Trong công viên có nhiều cây. |
205 | 舒服 | shūfu | Tính từ | thoải mái, dễ chịu | 坐在沙发上很舒服。 – Zuò zài shāfā shàng hěn shūfu. – Ngồi trên sofa rất thoải mái. |
206 | 叔叔 | shūshu | Danh từ | chú | 他是我的叔叔。 – Tā shì wǒ de shūshu. – Anh ấy là chú của tôi. |
207 | 数学 | shùxué | Danh từ | toán học | 我喜欢数学。 – Wǒ xǐhuān shùxué. – Tôi thích môn toán. |
208 | 刷牙 | shuāyá | Động từ | đánh răng | 我每天早上刷牙。 – Wǒ měitiān zǎoshang shuāyá. – Tôi đánh răng mỗi sáng. |
209 | 双 | shuāng | Lượng từ | đôi | 我买了一双鞋。 – Wǒ mǎi le yì shuāng xié. – Tôi mua một đôi giày. |
210 | 水平 | shuǐpíng | Danh từ | trình độ | 他的中文水平很高。 – Tā de Zhōngwén shuǐpíng hěn gāo. – Trình độ tiếng Trung của anh ấy rất cao. |
211 | 司机 | sījī | Danh từ | lái xe | 他是一名出租车司机。 – Tā shì yì míng chūzūchē sījī. – Anh ấy là tài xế taxi. |
212 | 太阳 | tàiyáng | Danh từ | mặt trời | 太阳从东方升起。 – Tàiyáng cóng dōngfāng shēngqǐ. – Mặt trời mọc từ phía đông. |
213 | 特别 | tèbié | Tính từ | đặc biệt | 这道菜特别好吃。 – Zhè dào cài tèbié hǎochī. – Món ăn này đặc biệt ngon. |
214 | 疼 | téng | Tính từ/Động từ | đau | 我的头很疼。 – Wǒ de tóu hěn téng. – Đầu tôi rất đau. |
215 | 提高 | tígāo | Động từ | nâng cao | 他想提高自己的汉语水平。 – Tā xiǎng tígāo zìjǐ de Hànyǔ shuǐpíng. – Anh ấy muốn nâng cao trình độ tiếng Trung của mình. |
216 | 体育 | tǐyù | Danh từ | thể dục, thể thao | 我喜欢体育运动。 – Wǒ xǐhuān tǐyù yùndòng. – Tôi thích các môn thể thao. |
217 | 甜 | tián | Tính từ | ngọt | 这个水果很甜。 – Zhège shuǐguǒ hěn tián. – Trái cây này rất ngọt. |
218 | 条 | tiáo | Lượng từ | con, chiếc | 我买了一条裤子。 – Wǒ mǎi le yì tiáo kùzi. – Tôi mua một chiếc quần. |
219 | 同事 | tóngshì | Danh từ | đồng nghiệp | 我们是同事。 – Wǒmen shì tóngshì. – Chúng tôi là đồng nghiệp. |
220 | 同意 | tóngyì | Động từ | đồng ý | 我同意你的意见。 – Wǒ tóngyì nǐ de yìjiàn. – Tôi đồng ý với ý kiến của bạn. |
221 | 头发 | tóufà | Danh từ | tóc | 她的头发很长。 – Tā de tóufà hěn cháng. – Tóc cô ấy rất dài. |
222 | 突然 | tūrán | Trạng từ/Tính từ | đột nhiên | 他突然笑了。 – Tā tūrán xiào le. – Anh ấy đột nhiên cười. |
223 | 图书馆 | túshūguǎn | Danh từ | thư viện | 我去图书馆借书。 – Wǒ qù túshūguǎn jiè shū. – Tôi đi thư viện mượn sách. |
224 | 腿 | tuǐ | Danh từ | chân | 我的腿疼。 – Wǒ de tuǐ téng. – Chân tôi đau. |
225 | 万 | wàn | Danh từ | vạn | 这个城市有一百万人口。 – Zhège chéngshì yǒu yì bǎi wàn rénkǒu. – Thành phố này có một triệu dân. |
226 | 碗 | wǎn | Danh từ | bát | 我吃了一碗饭。 – Wǒ chī le yì wǎn fàn. – Tôi ăn một bát cơm. |
227 | 完成 | wánchéng | Động từ | hoàn thành | 我完成了作业。 – Wǒ wánchéng le zuòyè. – Tôi đã hoàn thành bài tập. |
228 | 忘记 | wàngjì | Động từ | quên | 我忘记带书了。 – Wǒ wàngjì dài shū le. – Tôi quên mang sách. |
229 | 为 | wéi | Giới từ | vì | 我为你高兴。 – Wǒ wéi nǐ gāoxìng. – Tôi vui vì bạn. |
230 | 位 | wèi | Lượng từ | vị | 这位老师很好。 – Zhè wèi lǎoshī hěn hǎo. – Thầy giáo này rất tốt. |
231 | 为了 | wèile | Giới từ | để | 我学习中文是为了找工作。 – Wǒ xuéxí Zhōngwén shì wèile zhǎo gōngzuò. – Tôi học tiếng Trung để tìm việc. |
232 | 文化 | wénhuà | Danh từ | văn hóa | 中国有丰富的文化。 – Zhōngguó yǒu fēngfù de wénhuà. – Trung Quốc có văn hóa phong phú. |
233 | 西 | xī | Danh từ | phía tây | 西边有一个超市。 – Xī biān yǒu yí gè chāoshì. – Phía tây có một siêu thị. |
234 | 习惯 | xíguàn | Động từ/Tính từ | quen, thói quen | 我习惯早起。 – Wǒ xíguàn zǎoqǐ. – Tôi đã quen dậy sớm. |
235 | 洗手间 | xǐshǒujiān | Danh từ | phòng vệ sinh | 洗手间在楼下。 – Xǐshǒujiān zài lóuxià. – Phòng vệ sinh ở tầng dưới. |
236 | 洗澡 | xǐzǎo | Động từ | tắm rửa | 我每天晚上洗澡。 – Wǒ měitiān wǎnshàng xǐzǎo. – Tôi tắm rửa mỗi tối. |
237 | 夏 | xià | Danh từ | mùa hè | 夏天很热。 – Xiàtiān hěn rè. – Mùa hè rất nóng. |
238 | 先 | xiān | Trạng từ | trước tiên | 请你先吃饭。 – Qǐng nǐ xiān chī fàn. – Hãy ăn trước tiên. |
239 | 像 | xiàng | Động từ | giống | 他像他的爸爸。 – Tā xiàng tā de bàba. – Anh ấy giống bố mình. |
240 | 向 | xiàng | Giới từ | hướng về | 他向我走来。 – Tā xiàng wǒ zǒu lái. – Anh ấy đi về phía tôi. |
241 | 香蕉 | xiāngjiāo | Danh từ | chuối | 我每天吃一个香蕉。 – Wǒ měitiān chī yí gè xiāngjiāo. – Tôi ăn một quả chuối mỗi ngày. |
242 | 相信 | xiāngxìn | Động từ | tin tưởng | 我相信你。 – Wǒ xiāngxìn nǐ. – Tôi tin bạn. |
243 | 小心 | xiǎoxīn | Tính từ/Động từ | cẩn thận | 小心别摔倒。 – Xiǎoxīn bié shuāidǎo. – Hãy cẩn thận đừng ngã. |
244 | 校长 | xiàozhǎng | Danh từ | hiệu trưởng | 校长今天不在学校。 – Xiàozhǎng jīntiān bú zài xuéxiào. – Hiệu trưởng hôm nay không ở trường. |
245 | 新闻 | xīnwén | Danh từ | tin tức | 我每天看新闻。 – Wǒ měitiān kàn xīnwén. – Tôi xem tin tức mỗi ngày. |
246 | 新鲜 | xīnxiān | Tính từ | tươi mới | 水果很新鲜。 – Shuǐguǒ hěn xīnxiān. – Trái cây rất tươi. |
247 | 信用卡 | xìnyòngkǎ | Danh từ | thẻ tín dụng | 我用信用卡付钱。 – Wǒ yòng xìnyòngkǎ fù qián. – Tôi trả tiền bằng thẻ tín dụng. |
248 | 行李箱 | xínglǐxiāng | Danh từ | va li | 他的行李箱很大。 – Tā de xínglǐxiāng hěn dà. – Va li của anh ấy rất to. |
249 | 熊猫 | xióngmāo | Danh từ | gấu trúc | 熊猫是中国的动物。 – Xióngmāo shì Zhōngguó de dòngwù. – Gấu trúc là loài động vật của Trung Quốc. |
250 | 需要 | xūyào | Động từ | cần thiết | 我需要帮助。 – Wǒ xūyào bāngzhù. – Tôi cần sự giúp đỡ. |
251 | 选择 | xuǎnzé | Động từ | chọn lựa | 我选择这个工作。 – Wǒ xuǎnzé zhège gōngzuò. – Tôi chọn công việc này. |
252 | 要求 | yāoqiú | Danh từ/Động từ | yêu cầu | 老师对学生有很高的要求。 – Lǎoshī duì xuéshēng yǒu hěn gāo de yāoqiú. – Giáo viên có yêu cầu cao với học sinh. |
253 | 爷爷 | yéye | Danh từ | ông nội | 我的爷爷很慈祥。 – Wǒ de yéye hěn cíxiáng. – Ông nội tôi rất hiền từ. |
254 | 一般 | yībān | Tính từ/Trạng từ | bình thường | 他一般七点起床。 – Tā yībān qī diǎn qǐchuáng. – Anh ấy thường thức dậy lúc 7 giờ. |
255 | 一边 | yībiān | Trạng từ | một bên, vừa… vừa… | 我一边听音乐一边做作业。 – Wǒ yībiān tīng yīnyuè yībiān zuò zuòyè. – Tôi vừa nghe nhạc vừa làm bài tập. |
256 | 一定 | yīdìng | Trạng từ | nhất định | 你一定能成功。 – Nǐ yīdìng néng chénggōng. – Bạn nhất định sẽ thành công. |
257 | 一共 | yīgòng | Trạng từ | tổng cộng | 我们一共五个人。 – Wǒmen yīgòng wǔ gè rén. – Chúng tôi tổng cộng có 5 người. |
258 | 一会儿 | yíhuìr | Danh từ/Trạng từ | một lúc | 我一会儿回来。 – Wǒ yíhuìr huílái. – Tôi sẽ quay lại sau một lúc. |
259 | 以前 | yǐqián | Trạng từ | trước đây | 我以前住在北京。 – Wǒ yǐqián zhù zài Běijīng. – Trước đây tôi sống ở Bắc Kinh. |
260 | 一样 | yíyàng | Tính từ | giống nhau | 他们穿着一样的衣服。 – Tāmen chuān zhe yíyàng de yīfu. – Họ mặc quần áo giống nhau. |
261 | 一直 | yìzhí | Trạng từ | cứ, luôn | 他一直在学习中文。 – Tā yìzhí zài xuéxí Zhōngwén. – Anh ấy luôn học tiếng Trung. |
262 | 银行 | yínháng | Danh từ | ngân hàng | 我去银行存钱。 – Wǒ qù yínháng cún qián. – Tôi đi ngân hàng gửi tiền. |
263 | 饮料 | yǐnliào | Danh từ | đồ uống | 我喜欢喝饮料。 – Wǒ xǐhuān hē yǐnliào. – Tôi thích uống đồ uống. |
264 | 音乐 | yīnyuè | Danh từ | âm nhạc | 我喜欢听音乐。 – Wǒ xǐhuān tīng yīnyuè. – Tôi thích nghe nhạc. |
265 | 应该 | yīnggāi | Động từ | nên | 你应该早点休息。 – Nǐ yīnggāi zǎodiǎn xiūxi. – Bạn nên nghỉ sớm. |
266 | 影响 | yǐngxiǎng | Động từ | ảnh hưởng | 天气影响我们的计划。 – Tiānqì yǐngxiǎng wǒmen de jìhuà. – Thời tiết ảnh hưởng đến kế hoạch của chúng tôi. |
267 | 用 | yòng | Động từ | dùng | 我用电脑工作。 – Wǒ yòng diànnǎo gōngzuò. – Tôi dùng máy tính để làm việc. |
268 | 又 | yòu | Trạng từ | lại | 今天又下雨了。 – Jīntiān yòu xià yǔ le. – Hôm nay lại mưa. |
269 | 有名 | yǒumíng | Tính từ | nổi tiếng | 北京的故宫很有名。 – Běijīng de Gùgōng hěn yǒumíng. – Cố Cung ở Bắc Kinh rất nổi tiếng. |
270 | 游戏 | yóuxì | Danh từ | trò chơi | 孩子们喜欢玩游戏。 – Háizimen xǐhuān wán yóuxì. – Trẻ em thích chơi trò chơi. |
271 | 遇到 | yùdào | Động từ | gặp được | 我昨天遇到老朋友。 – Wǒ zuótiān yùdào lǎo péngyǒu. – Hôm qua tôi gặp lại người bạn cũ. |
272 | 元 | yuán | Danh từ | đồng | 这本书十元。 – Zhè běn shū shí yuán. – Cuốn sách này 10 đồng. |
273 | 愿意 | yuànyì | Động từ | bằng lòng, sẵn lòng | 我愿意帮助你。 – Wǒ yuànyì bāngzhù nǐ. – Tôi sẵn lòng giúp bạn. |
274 | 越 | yuè | Trạng từ | càng | 天气越来越冷。 – Tiānqì yuè lái yuè lěng. – Thời tiết càng ngày càng lạnh. |
275 | 月亮 | yuèliàng | Danh từ | mặt trăng | 今晚的月亮很圆。 – Jīnwǎn de yuèliàng hěn yuán. – Mặt trăng tối nay rất tròn. |
276 | 站 | zhàn | Danh từ | trạm, bến | 我在车站等你。 – Wǒ zài chēzhàn děng nǐ. – Tôi đợi bạn ở bến xe. |
277 | 张 | zhāng | Lượng từ / Họ | Trương, cái, tấm | 桌子上有一张照片。 – Zhuōzi shàng yǒu yì zhāng zhàopiàn. – Trên bàn có một tấm ảnh. |
278 | 长(动词) | zhǎng(dòngcí) | Động từ | lớn | 孩子长得很快。 – Háizi zhǎng dé hěn kuài. – Trẻ con lớn rất nhanh. |
279 | 照顾 | zhàogù | Động từ | chăm sóc | 她照顾生病的弟弟。 – Tā zhàogù shēngbìng de dìdi. – Cô ấy chăm sóc em trai bị ốm. |
280 | 着急 | zhāojí | Tính từ | sốt ruột, vội vàng | 别着急,慢慢来。 – Bié zhāojí, màn man lái. – Đừng vội, từ từ mà làm. |
281 | 照片 | zhàopiàn | Danh từ | ảnh | 我喜欢这张照片。 – Wǒ xǐhuān zhè zhāng zhàopiàn. – Tôi thích tấm ảnh này. |
282 | 照相机 | zhàoxiàngjī | Danh từ | máy ảnh | 他买了一台照相机。 – Tā mǎi le yì tái zhàoxiàngjī. – Anh ấy mua một chiếc máy ảnh. |
283 | 只 | zhī | Trạng từ | chỉ | 我只吃了一点儿。 – Wǒ zhī chī le yì diǎnr. – Tôi chỉ ăn một chút. |
284 | 只(量词) | zhī | Lượng từ | con (cho động vật) | 桌子上有两只猫。 – Zhuōzi shàng yǒu liǎng zhī māo. – Trên bàn có hai con mèo. |
285 | 只有……才…… | zhǐyǒu……cái…… | Liên từ | chỉ có…mới… | 只有努力学习才会成功。 – Zhǐyǒu nǔlì xuéxí cái huì chénggōng. – Chỉ có học tập chăm chỉ mới thành công. |
286 | 种(量词) | zhǒng(liàngcí) | Lượng từ | loại | 这儿有三种水果。 – Zhèr yǒu sān zhǒng shuǐguǒ. – Ở đây có ba loại trái cây. |
287 | 中间 | zhōngjiān | Danh từ | giữa | 我坐在中间。 – Wǒ zuò zài zhōngjiān. – Tôi ngồi ở giữa. |
288 | 中文 | zhōngwén | Danh từ | tiếng Trung | 我会说中文。 – Wǒ huì shuō zhōngwén. – Tôi biết nói tiếng Trung. |
289 | 重要 | zhòngyào | Tính từ | quan trọng | 家庭对我很重要。 – Jiātíng duì wǒ hěn zhòngyào. – Gia đình rất quan trọng đối với tôi. |
290 | 终于 | zhōngyú | Trạng từ | cuối cùng | 他终于完成了作业。 – Tā zhōngyú wánchéng le zuòyè. – Anh ấy cuối cùng cũng hoàn thành bài tập. |
291 | 周末 | zhōumò | Danh từ | cuối tuần | 我周末去看电影。 – Wǒ zhōumò qù kàn diànyǐng. – Cuối tuần tôi đi xem phim. |
292 | 主要 | zhǔyào | Tính từ | chủ yếu | 我主要学习中文。 – Wǒ zhǔyào xuéxí zhōngwén. – Tôi chủ yếu học tiếng Trung. |
293 | 注意 | zhùyì | Động từ | chú ý | 上课要注意听讲。 – Shàngkè yào zhùyì tīngjiǎng. – Lên lớp phải chú ý nghe giảng. |
294 | 自己 | zìjǐ | Đại từ | bản thân | 我自己做饭。 – Wǒ zìjǐ zuò fàn. – Tôi tự nấu ăn. |
295 | 自行车 | zìxíngchē | Danh từ | xe đạp | 他骑自行车上班。 – Tā qí zìxíngchē shàngbān. – Anh ấy đi làm bằng xe đạp. |
296 | 总是 | zǒngshì | Trạng từ | luôn luôn | 他总是迟到。 – Tā zǒngshì chídào. – Anh ấy luôn luôn đến muộn. |
297 | 嘴 | zuǐ | Danh từ | miệng | 她的嘴很甜。 – Tā de zuǐ hěn tián. – Miệng cô ấy rất ngọt. |
298 | 最后 | zuìhòu | Danh từ/Trạng từ | cuối cùng | 最后我们赢了比赛。 – Zuìhòu wǒmen yíng le bǐsài. – Cuối cùng chúng tôi thắng trận đấu. |
299 | 最近 | zuìjìn | Trạng từ | gần đây | 最近天气很好。 – Zuìjìn tiānqì hěn hǎo. – Gần đây thời tiết rất đẹp. |
300 | 作业 | zuòyè | Danh từ | bài tập về nhà | 我今天有很多作业。 – Wǒ jīntiān yǒu hěn duō zuòyè. – Hôm nay tôi có nhiều bài tập về nhà. |
>>> XEM NGAY: Ôn lại 150 từ vựng HSK 1 TẠI ĐÂY & 300 Từ vựng HSK 2 TẠI ĐÂY

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung HSK 3 kèm ví dụ
2. Phương pháp học từ vựng HSK 3 tiếng Trung hiệu quả
Để học từ vựng HSK 3 nhanh và nhớ lâu, việc áp dụng phương pháp đúng và hệ thống rất quan trọng. Dưới đây là những cách giúp bạn nắm chắc kiến thức và tăng khả năng ứng dụng tiếng Trung trong giao tiếp hằng ngày.
(1) Học từ vựng theo chủ đề giao tiếp
Học theo chủ đề giúp ghi nhớ dễ hơn vì gắn với tình huống thực tế. Bạn có thể chia từ vựng theo các chủ đề như gia đình, du lịch, công việc, mua sắm… rồi thực hành đặt câu hoặc kể chuyện. Việc học gắn với ngữ cảnh khiến từ trở nên sống động, dễ nhớ và dễ áp dụng.
(2) Kết hợp Flashcard – học nhanh, ôn dễ
Flashcard là cách hiệu quả để ghi nhớ và ôn tập thường xuyên. Bạn có thể tạo thẻ với chữ Hán, pinyin, nghĩa và ví dụ. Lật xem hằng ngày giúp tăng phản xạ nhớ từ. Nên chia flashcard thành nhóm nhỏ, học 10–15 thẻ mỗi lần để không quá tải và dễ theo dõi tiến độ.
(3) Học từ trong ngữ cảnh cụ thể
Học trong ngữ cảnh giúp hiểu cách dùng từ thay vì học rời rạc. Bạn có thể đọc đoạn hội thoại, gạch chân từ mới và đặt câu tương tự. Khi xem video hoặc nghe podcast, hãy chú ý từ mới trong câu, vừa học từ vừa luyện nghe, giúp ghi nhớ lâu và sử dụng linh hoạt.
(4) Luyện viết tay kết hợp phát âm
Viết tay cùng lúc phát âm giúp ghi nhớ chữ Hán và luyện phát âm chuẩn. Khi học từ mới, hãy viết nhiều lần, nhẩm pinyin để tạo phản xạ. Việc này không chỉ hỗ trợ nhớ chữ mà còn nâng cao kỹ năng đọc, viết và hình thành thói quen chủ động. Ghi chú trong sổ từ vựng cũng giúp ôn lại thuận tiện.
(5) Sử dụng ứng dụng học tiếng Trung thông minh
Ứng dụng học tiếng Trung cho phép bạn học mọi lúc, tăng tính tương tác. Bạn có thể nghe phát âm, làm bài tập, ôn từ trên điện thoại hoặc máy tính. Hãy chọn ứng dụng có nhắc nhở và lặp lại từ theo chu kỳ để ghi nhớ lâu và duy trì thói quen học đều đặn.
(6) Ôn tập định kỳ theo chu kỳ 1 – 3 – 7 – 14 ngày
Ôn tập theo chu kỳ giúp ghi nhớ lâu và tránh quên nhanh. Với mỗi từ mới, hãy lên lịch ôn vào ngày 1, 3, 7 và 14, rồi tiếp tục lặp lại. Kết hợp flashcard và viết tay sẽ củng cố kiến thức và tăng khả năng vận dụng trong giao tiếp.
(7) Đồng hành cùng người có kinh nghiệm
Học cùng người có kinh nghiệm giúp bạn sửa lỗi, định hướng và duy trì động lực. Tham gia lớp học hoặc học kèm 1-1 với giáo viên sẽ giúp luyện phản xạ, áp dụng từ vựng vào hội thoại thực tế. Sự đồng hành này cũng tạo môi trường học tập gần gũi, thoải mái và hiệu quả hơn. Tại Học Viện Ôn Ngọc BeU, mỗi Học Viên luôn nhận được sự đồng hành bởi Trợ Giảng, Giảng Viên và Giáo Vụ. Cùng với đó là lộ trình học tập bài bản, giáo án trải nghiệm, giúp việc học HSK 3 trở nên hiệu quả, gần gũi và không còn áp lực.

Phương pháp học từ vựng HSK 3 tiếng Trung hiệu quả
3. Các bài tập ghi nhớ từ vựng HSK 3 kèm đáp án
Dạng 1: Chọn đáp án đúng (Multiple Choice)
Câu 1: 我每天早上___跑步。
A. 读书 (dúshū) – đọc sách
B. 骑自行车 (qí zìxíngchē) – đi xe đạp
C. 上网 (shàngwǎng) – lên mạng
D. 吃饭 (chīfàn) – ăn cơm
Câu 2: 他很___,学习总是认真。
A. 聪明 (cōngmíng) – thông minh
B. 高兴 (gāoxìng) – vui
C. 漂亮 (piàoliang) – xinh đẹp
D. 漫长 (màncháng) – dài
Câu 3: 今天晚上我们去公园___。
A. 玩游戏 (wán yóuxì) – chơi trò chơi
B. 看书 (kàn shū) – đọc sách
C. 听音乐 (tīng yīnyuè) – nghe nhạc
D. 写作业 (xiě zuòyè) – làm bài tập
Đáp án:
1 – B
2 – A
3 – A
Dạng 2: Nối nghĩa (Matching)
Nối từ vựng tiếng Trung với nghĩa tiếng Việt phù hợp.
Tiếng Trung | Nghĩa tiếng Việt |
1. 照顾 (zhàogù) | a. xe đạp |
2. 自行车 (zìxíngchē) | b. chăm sóc |
3. 练习 (liànxí) | c. bài tập |
4. 生日 (shēngrì) | d. sinh nhật |
Đáp án:
1 – b
2 – a
3 – c
4 – d
Dạng 3: Điền từ vào chỗ trống (Fill in the blanks)
Câu 1: 昨天我去___买东西。 (chợ / 超市 / 学校)
Câu 2: 小明很喜欢___音乐。 (看 / 听 / 写)
Câu 3: 我们班有三___学生。 (只 / 种 / 个)
Câu 4: 妈妈每天___我做作业。 (帮助 / 要求 / 照顾)
Câu 5: 天气太热,我想___。 (洗澡 / 读书 / 写字)
Đáp án:
1 – 超市 (chāoshì) – siêu thị
2 – 听 (tīng) – nghe
3 – 个 (gè) – cái / người
4 – 要求 (yāoqiú) – yêu cầu
5 – 洗澡 (xǐzǎo) – tắm

Luyện tập giải các bài tập giúp ghi nhớ từ vựng HSK 3
Việc nắm vững từ vựng tiếng Trung HSK 3 không chỉ giúp bạn chinh phục kỳ thi mà còn là bước chuyển mình để nói, viết, và hiểu tiếng Trung một cách sống động hơn. Nhưng từ vựng chỉ là một nửa của hành trình. Cấu trúc ngữ pháp mới chính là phần còn lại giúp bạn kết nối những từ ngữ ấy thành suy nghĩ rõ ràng, ý tưởng trọn vẹn.
Nếu bạn muốn hiểu rõ hơn về cách học ngữ pháp HSK 3 dễ dàng và hiệu quả, hãy cùng Học Viện Ôn Ngọc BeU tiếp tục khám phá bài viết “Giải mã ngữ pháp HSK 3 – Hiểu đúng, nhớ lâu, áp dụng chuẩn” để có thêm những phương pháp học thú vị và ứng dụng thực tế.
CHIA SẺ TỪ KHÁCH HÀNG
Đánh giá bài viết (0 đánh giá)