Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề: Ghi nhớ tự nhiên – hiểu sâu lâu dài

Học từ vựng tiếng Trung đôi khi giống như gieo hạt trong một khu vườn xa lạ – mỗi từ mới cần đủ thời gian, cách chăm sóc và một chút kiên tâm để nảy mầm. Nếu bạn từng loay hoay vì học mãi mà chưa nhớ, đừng quá lo. Có thể bạn chỉ đang thiếu một cách học thật sự phù hợp với mình.

Trong bài viết này, Học Viện Ôn Ngọc BeU sẽ cùng bạn tổng hợp x từ vựng tiếng Trung theo 20+ chủ đề thông dụng, giúp bạn ghi nhớ từ một cách tự nhiên, ứng dụng được ngay vào giao tiếp hàng ngày, cũng như sẵn sàng tham gia các kỳ thi quan trọng!

Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề là một trong những phương pháp được nhiều người áp dụng vì tính hiệu quả cao và dễ ghi nhớ. Thay vì học rải rác các từ không liên quan, bạn sẽ tập trung vào các từ cùng nằm trong một nhóm nội dung – nhờ đó, khả năng liên tưởng và kết nối giữa các từ cũng trở nên dễ dàng hơn.

Chẳng hạn, khi học từ 头发 /tóufǎ/ (tóc), bạn có thể kết hợp học thêm các từ thuộc cùng nhóm “bộ phận cơ thể người” như 眼睛 /yǎnjīng/ (mắt), 手 /shǒu/ (tay), 鼻子 /bízi/ (mũi), 耳朵 /ěrduǒ/ (tai),… Việc học theo cụm chủ đề như vậy không chỉ giúp bạn nhớ nhanh hơn mà còn ôn tập dễ dàng, mỗi lần nhắc lại là cả một hệ thống từ bật ra cùng lúc.

1. Từ vựng tiếng Trung theo 20 chủ đề – khám phá từng lát cắt cuộc sống

Dưới đây là tổng hợp 20 chủ đề từ vựng phong phú trong tiếng Trung, giúp bạn tiếp cận ngôn ngữ một cách tự nhiên và gắn liền với từng khía cạnh đời sống. Những từ vựng này sẽ hỗ trợ bạn mở rộng khả năng giao tiếp, hiểu văn hóa và diễn đạt chính xác hơn trong mọi tình huống:

1.1. Từ vựng tiếng Trung chủ đề Công việc – Ngôn từ nuôi dưỡng sự chuyên nghiệp

Dưới đây là những từ vựng cơ bản và chuyên ngành liên quan đến công việc, giúp bạn giao tiếp hiệu quả và thể hiện sự chuyên nghiệp trong môi trường làm việc.

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Ví dụ

工作

gōngzuò

Công việc

我每天八点去工作。 (Wǒ měitiān bā diǎn qù gōngzuò.) – Tôi đi làm lúc 8 giờ mỗi ngày.

公司

gōngsī

Công ty

这家公司很大。 (Zhè jiā gōngsī hěn dà.) – Công ty này rất lớn.

老板

lǎobǎn

Sếp, ông chủ

老板今天很忙。 (Lǎobǎn jīntiān hěn máng.) – Sếp hôm nay rất bận.

员工

yuángōng

Nhân viên

公司有五十名员工。 (Gōngsī yǒu wǔshí míng yuángōng.) – Công ty có 50 nhân viên.

面试

miànshì

Phỏng vấn

我明天要去面试。 (Wǒ míngtiān yào qù miànshì.) – Ngày mai tôi đi phỏng vấn.

简历

jiǎnlì

Sơ yếu lý lịch

请把简历发给我。 (Qǐng bǎ jiǎnlì fā gěi wǒ.) – Vui lòng gửi CV cho tôi.

薪水

xīnshuǐ

Lương

我的薪水很高。 (Wǒ de xīnshuǐ hěn gāo.) – Lương của tôi cao.

加班

jiābān

Làm thêm giờ

今天要加班到晚上。 (Jīntiān yào jiābān dào wǎnshàng.) – Hôm nay phải làm thêm đến tối.

会议

huìyì

Cuộc họp

我们十点开会。 (Wǒmen shí diǎn kāihuì.) – Chúng ta họp lúc 10 giờ.

同事

tóngshì

Đồng nghiệp

我的同事很友好。 (Wǒ de tóngshì hěn yǒuhǎo.) – Đồng nghiệp tôi rất thân thiện.

职位

zhíwèi

Vị trí công việc

这个职位需要经验。 (Zhège zhíwèi xūyào jīngyàn.) – Vị trí này cần kinh nghiệm.

升职

shēngzhí

Thăng chức

他去年升职了。 (Tā qùnián shēngzhí le.) – Anh ấy được thăng chức năm ngoái.

辞职

cízhí

Nghỉ việc

我想辞职去旅行。 (Wǒ xiǎng cízhí qù lǚxíng.) – Tôi muốn nghỉ việc để đi du lịch.

合同

hétong

Hợp đồng

请签这个合同。 (Qǐng qiān zhège hétong.) – Vui lòng ký hợp đồng này.

部门

bùmén

Phòng ban

我在销售部门工作。 (Wǒ zài xiāoshòu bùmén gōngzuò.) – Tôi làm ở phòng kinh doanh.

项目

xiàngmù

Dự án

这个项目很复杂。 (Zhège xiàngmù hěn fùzá.) – Dự án này rất phức tạp.

客户

kèhù

Khách hàng

客户对产品很满意。 (Kèhù duì chǎnpǐn hěn mǎnyì.) – Khách hàng hài lòng với sản phẩm.

销售

xiāoshòu

Bán hàng

她的工作是销售。 (Tā de gōngzuò shì xiāoshòu.) – Công việc của cô ấy là bán hàng.

经理

jīnglǐ

Quản lý

经理在开会。 (Jīnglǐ zài kāihuì.) – Quản lý đang họp.

秘书

mìshū

Thư ký

秘书帮我订机票。 (Mìshū bāng wǒ dìng jīpiào.) – Thư ký đặt vé máy bay giúp tôi.

办公室

bàngōngshì

Văn phòng

办公室很安静。 (Bàngōngshì hěn ānjìng.) – Văn phòng rất yên tĩnh.

电脑

diànnǎo

Máy tính

我用电脑工作。 (Wǒ yòng diànnǎo gōngzuò.) – Tôi dùng máy tính để làm việc.

邮件

yóujiàn

Email

请检查你的邮件。 (Qǐng jiǎnchá nǐ de yóujiàn.) – Vui lòng kiểm tra email.

培训

péixùn

Đào tạo

新员工需要培训。 (Xīn yuángōng xūyào péixùn.) – Nhân viên mới cần đào tạo.

福利

fúlì

Phúc lợi

公司福利很好。 (Gōngsī fúlì hěn hǎo.) – Phúc lợi công ty rất tốt.

1.2. Từ vựng tiếng Trung chủ đề Công xưởng – Ngôn ngữ của lao động và chuyển động

Dưới đây là các từ vựng liên quan đến công xưởng và sản xuất, giúp bạn diễn đạt chính xác các hoạt động và quy trình lao động:

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Ví dụ

工厂

gōngchǎng

Nhà máy, công xưởng

这家工厂生产汽车。 (Zhè jiā gōngchǎng shēngchǎn qìchē.) – Nhà máy này sản xuất ô tô.

工人

gōngrén

Công nhân

工厂有五百名工人。 (Gōngchǎng yǒu wǔbǎi míng gōngrén.) – Nhà máy có 500 công nhân.

车间

chējiān

Phân xưởng

他在装配车间工作。 (Tā zài zhuāngpèi chējiān gōngzuò.) – Anh ấy làm ở phân xưởng lắp ráp.

机器

jīqì

Máy móc

机器需要定期维护。 (Jīqì xūyào dìngqī wéihù.) – Máy móc cần bảo dưỡng định kỳ.

生产线

shēngchǎn xiàn

Dây chuyền sản xuất

生产线每天运行12小时。 (Shēngchǎn xiàn měitiān yùnxíng 12 xiǎoshí.) – Dây chuyền chạy 12 giờ mỗi ngày.

产品

chǎnpǐn

Sản phẩm

这个产品出口国外。 (Zhège chǎnpǐn chūkǒu guówài.) – Sản phẩm này xuất khẩu ra nước ngoài.

原材料

yuáncáiliào

Nguyên liệu thô

原材料从国外进口。 (Yuáncáiliào cóng guówài jìnkǒu.) – Nguyên liệu thô được nhập khẩu từ nước ngoài.

质量

zhìliàng

Chất lượng

质量控制非常重要。 (Zhìliàng kòngzhì fēicháng zhòngyào.) – Kiểm soát chất lượng rất quan trọng.

检验

jiǎnyàn

Kiểm tra, kiểm nghiệm

产品出厂前要检验。 (Chǎnpǐn chūchǎng qián yào jiǎnyàn.) – Sản phẩm phải kiểm tra trước khi xuất xưởng.

仓库

cāngkù

Kho hàng

仓库里有很多材料。 (Cāngkù lǐ yǒu hěn duō cáiliào.) – Trong kho có rất nhiều vật liệu.

设备

shèbèi

Thiết bị

新设备提高了效率。 (Xīn shèbèi tígāo le xiàolǜ.) – Thiết bị mới nâng cao hiệu suất.

工具

gōngjù

Dụng cụ

请把工具放回原位。 (Qǐng bǎ gōngjù fàng huí yuánwèi.) – Vui lòng đặt dụng cụ về chỗ cũ.

安全

ānquán

An toàn

工厂安全第一。 (Gōngchǎng ānquán dì yī.) – An toàn nhà máy là trên hết.

防护

fánghù

Bảo hộ

工人必须穿防护服。 (Gōngrén bìxū chuān fánghù fú.) – Công nhân phải mặc đồ bảo hộ.

班次

bān cì

Ca làm việc

今天是夜班。 (Jīntiān shì yèbān.) – Hôm nay là ca đêm.

产量

chǎnliàng

Sản lượng

本月产量增加了10%。 (Běn yuè chǎnliàng zēngjiā le 10%.) – Sản lượng tháng này tăng 10%.

废品

fèipǐn

Phế phẩm, hàng lỗi

废品率必须降低。 (Fèipǐn lǜ bìxū jiàngdī.) – Tỷ lệ phế phẩm phải giảm.

维修

wéixiū

Bảo trì, sửa chữa

机器坏了需要维修。 (Jīqì huài le xūyào wéixiū.) – Máy hỏng cần sửa chữa.

技术员

jìshùyuán

Kỹ thuật viên

技术员在调试设备。 (Jìshùyuán zài tiáoshì shèbèi.) – Kỹ thuật viên đang hiệu chỉnh thiết bị.

流水线

liúshuǐxiàn

Dây chuyền (lắp ráp)

流水线速度很快。 (Liúshuǐxiàn sùdù hěn kuài.) – Dây chuyền chạy rất nhanh.

包装

bāozhuāng

Đóng gói

产品包装很精美。 (Chǎnpǐn bāozhuāng hěn jīngměi.) – Sản phẩm được đóng gói đẹp.

运输

yùnshū

Vận chuyển

货物明天运输。 (Huòwù míngtiān yùnshū.) – Hàng hóa được vận chuyển ngày mai.

订单

dìngdān

Đơn hàng

我们收到大订单。 (Wǒmen shōudào dà dìngdān.) – Chúng tôi nhận được đơn hàng lớn.

效率

xiàolǜ

Hiệu suất

提高效率是目标。 (Tígāo xiàolǜ shì mùbiāo.) – Nâng cao hiệu suất là mục tiêu.

排班

páibān

Lập lịch ca

经理在排班。 (Jīnglǐ zài páibān.) – Quản lý đang lập lịch ca.

1.3. Từ vựng tiếng Trung chủ đề Tết trung thu – Vầng trăng, bánh ngọt và tiếng Trung đoàn viên

Dưới đây là các từ vựng về Tết Trung Thu, giúp bạn mô tả lễ hội, bánh trung thu và các phong tục đoàn viên:

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Ví dụ

中秋节

Zhōngqiū jié

Tết Trung Thu

今年中秋节是九月十五。 (Jīnnián Zhōngqiū jié shì jiǔyuè shíwǔ.) – Tết Trung Thu năm nay rơi vào 15 tháng 9.

月饼

yuèbǐng

Bánh trung thu

我喜欢吃莲蓉月饼。 (Wǒ xǐhuān chī liánróng yuèbǐng.) – Tôi thích ăn bánh trung thu nhân đậu sen.

月亮

yuèliàng

Mặt trăng

中秋夜月亮很圆。 (Zhōngqiū yè yuèliàng hěn yuán.) – Đêm Trung Thu trăng rất tròn.

赏月

shǎngyuè

Ngắm trăng

我们一起去赏月吧。 (Wǒmen yīqǐ qù shǎngyuè ba.) – Chúng ta cùng đi ngắm trăng nhé.

团圆

tuányuán

Đoàn viên, đoàn tụ

中秋节是团圆的日子。 (Zhōngqiū jié shì tuányuán de rìzi.) – Tết Trung Thu là ngày đoàn viên.

灯笼

dēnglong

Đèn lồng

孩子们提着灯笼玩。 (Háizimen tí zhe dēnglong wán.) – Bọn trẻ cầm đèn lồng chơi.

嫦娥

Cháng’é

Hằng Nga

嫦娥住在月宫里。 (Cháng’é zhù zài yuègōng lǐ.) – Hằng Nga sống trong cung trăng.

玉兔

yùtù

Thỏ ngọc

玉兔在捣药。 (Yùtù zài dǎo yào.) – Thỏ ngọc đang giã thuốc.

吴刚

Wú Gāng

Ngô Cương

吴刚在砍桂花树。 (Wú Gāng zài kǎn guìhuā shù.) – Ngô Cương đang chặt cây quế.

桂花

guìhuā

Hoa quế

中秋闻桂花香。 (Zhōngqiū wén guìhuā xiāng.) – Trung Thu ngửi hương hoa quế.

祭月

jìyuè

Cúng trăng

旧时人们会祭月。 (Jiùshí rénmen huì jìyuè.) – Xưa người ta cúng trăng.

家人

jiārén

Người thân, gia đình

中秋节和家人团聚。 (Zhōngqiū jié hé jiārén tuánjù.) – Tết Trung Thu đoàn tụ với gia đình.

吃月饼

chī yuèbǐng

Ăn bánh trung thu

全家一起吃月饼。 (Quánjiā yīqǐ chī yuèbǐng.) – Cả nhà cùng ăn bánh trung thu.

chá

Trà

赏月时喝一杯茶。 (Shǎngyuè shí hē yī bēi chá.) – Ngắm trăng uống một tách trà.

水果

shuǐguǒ

Trái cây

桌上摆满水果。 (Zhuō shàng bǎimǎn shuǐguǒ.) – Trên bàn bày đầy trái cây.

柚子

yòuzi

Bưởi

中秋吃柚子吉利。 (Zhōngqiū chī yòuzi jílì.) – Trung Thu ăn bưởi là may mắn.

莲蓉

liánróng

Nhân đậu sen

莲蓉月饼最受欢迎。 (Liánróng yuèbǐng zuì shòu huānyíng.) – Bánh nhân đậu sen được ưa chuộng nhất.

蛋黄

dànhuáng

Lòng đỏ trứng

我要双蛋黄月饼。 (Wǒ yào shuāng dànhuáng yuèbǐng.) – Tôi muốn bánh hai lòng đỏ.

火龙舞

huǒlóng wǔ

Múa lân lửa

香港中秋有火龙舞。 (Xiānggǎng Zhōngqiū yǒu huǒlóng wǔ.) – Hồng Kông có múa lân lửa vào Trung Thu.

猜灯谜

cāi dēngmí

Đố đèn

灯笼上写着灯谜。 (Dēnglong shàng xiě zhe dēngmí.) – Trên đèn lồng có câu đố.

花灯

huādēng

Đèn hoa

公园挂满花灯。 (Gōngyuán guà mǎn huādēng.) – Công viên treo đầy đèn hoa.

满月

mǎnyuè

Trăng rằm

中秋夜是满月。 (Zhōngqiū yè shì mǎnyuè.) – Đêm Trung Thu là trăng rằm.

思念

sīniàn

Nhớ nhung

远方游子最思念家人。 (Yuǎnfāng yóuzǐ zuì sīniàn jiārén.) – Người xa xứ nhớ gia đình nhất.

合家团圆

héjiā tuányuán

Cả nhà đoàn viên

祝大家合家团圆! (Zhù dàjiā héjiā tuányuán!) – Chúc mọi nhà đoàn viên!

中秋快乐

Zhōngqiū kuàilè

Trung Thu vui vẻ

中秋快乐,阖家幸福! (Zhōngqiū kuàilè, héjiā xìngfú!) – Trung Thu vui vẻ, gia đình hạnh phúc!

1.4. Từ vựng tiếng Trung chủ đề Tết nguyên đán – Gieo lời chúc lành, học ngôn ngữ mùa sum họp

Dưới đây là những từ vựng về Tết Nguyên Đán, giúp bạn thể hiện lời chúc, giao tiếp về lễ hội và văn hóa sum họp gia đình.

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Ví dụ

春节

Chūnjié

Tết Nguyên Đán

今年春节是二月十日。 (Jīnnián Chūnjié shì èryuè shírì.) – Tết năm nay vào 10 tháng 2.

农历

nónglì

Âm lịch

春节按农历计算。 (Chūnjié àn nónglì jìsuàn.) – Tết tính theo âm lịch.

除夕

Chúxī

Giao thừa

除夕夜全家吃团圆饭。 (Chúxī yè quánjiā chī tuányuán fàn.) – Đêm giao thừa cả nhà ăn cơm đoàn viên.

团圆饭

tuányuán fàn

Cơm đoàn viên

团圆饭有鱼和饺子。 (Tuányuán fàn yǒu yú hé jiǎozi.) – Cơm đoàn viên có cá và sủi cảo.

拜年

bàinián

Chúc Tết

大年初一去拜年。 (Dànián chūyī qù bàinián.) – Mùng 1 Tết đi chúc Tết.

红包

hóngbāo

Lì xì

爷爷给了我一个红包。 (Yéye gěi le wǒ yī gè hóngbāo.) – Ông cho tôi một bao lì xì.

鞭炮

biānpào

Pháo

除夕放鞭炮迎新年。 (Chúxī fàng biānpào yíng xīnnián.) – Giao thừa đốt pháo đón năm mới.

春联

chūnlián

Câu đối đỏ

门上贴着春联。 (Mén shàng tiē zhe chūnlián.) – Trên cửa dán câu đối đỏ.

Phúc (chữ Phúc)

门上倒贴“福”字。 (Mén shàng dàotiē “fú” zì.) – Trên cửa dán ngược chữ Phúc.

饺子

jiǎozi

Sủi cảo

北方人春节吃饺子。 (Běifāng rén Chūnjié chī jiǎozi.) – Người miền Bắc ăn sủi cảo dịp Tết.

年糕

niángāo

Bánh chưng (bánh tổ)

年糕象征年年高升。 (Niángāo xiàngzhēng niánnián gāoshēng.) – Bánh tổ tượng trưng cho thăng tiến.

守岁

shǒusuì

Canh giao thừa

我们守岁到凌晨。 (Wǒmen shǒusuì dào língchén.) – Chúng tôi canh giao thừa đến nửa đêm.

压岁钱

yāsuìqián

Tiền mừng tuổi

孩子收到压岁钱很开心。 (Háizi shōudào yāsuìqián hěn kāixīn.) – Trẻ con nhận tiền mừng tuổi rất vui.

舞狮

wǔshī

Múa lân

春节有舞狮表演。 (Chūnjié yǒu wǔshī biǎoyǎn.) – Tết có múa lân.

庙会

miàohuì

Hội chùa

春节去庙会很热闹。 (Chūnjié qù miàohuì hěn rènao.) – Tết đi hội chùa rất náo nhiệt.

贴窗花

tiē chuānghuā

Dán hoa giấy

妈妈在贴窗花。 (Māma zài tiē chuānghuā.) – Mẹ đang dán hoa giấy.

年画

niánhuà

Tranh Tết

墙上挂着年画。 (Qiáng shàng guà zhe niánhuà.) – Trên tường treo tranh Tết.

扫房

sǎofáng

Dọn nhà

春节前要扫房。 (Chūnjié qián yào sǎofáng.) – Trước Tết phải dọn nhà.

生肖

shēngxiào

12 con giáp

今年是龙年。 (Jīnnián shì lóngnián.) – Năm nay là năm Rồng.

阖家欢乐

héjiā huānlè

Cả nhà vui vẻ

祝大家阖家欢乐! (Zhù dàjiā héjiā huānlè!) – Chúc mọi nhà vui vẻ!

新年快乐

xīnnián kuàilè

Chúc mừng năm mới

新年快乐,万事如意! (Xīnnián kuàilè, wànshì rúyì!) – Chúc năm mới vui, vạn sự như ý!

吉祥如意

jíxiáng rúyì

Cát tường như ý

送上吉祥如意。 (Sòng shàng jíxiáng rúyì.) – Gửi lời cát tường như ý.

过年

guònián

Ăn Tết

我们一起过年吧。 (Wǒmen yīqǐ guònián ba.) – Chúng ta cùng ăn Tết nhé.

初一

chūyī

Mùng 1 Tết

初一早起拜年。 (Chūyī zǎo qǐ bàinián.) – Mùng 1 dậy sớm chúc Tết.

腊月

làyuè

Tháng Chạp

腊月二十三过小年。 (Làyuè èrshísān guò xiǎonián.) – 23 tháng Chạp là Tết Táo Quân.

1.5. Từ vựng tiếng Trung chủ đề Gia đình – Từ vựng gắn kết yêu thương

Dưới đây là các từ vựng liên quan đến thành viên gia đình, giúp bạn diễn đạt các mối quan hệ và tình cảm trong cuộc sống hằng ngày.

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Ví dụ

家庭

jiātíng

Gia đình

我有一个幸福的家庭。 (Wǒ yǒu yī gè xìngfú de jiātíng.) – Tôi có một gia đình hạnh phúc.

父母

fùmǔ

Bố mẹ

父母很爱我。 (Fùmǔ hěn ài wǒ.) – Bố mẹ rất yêu tôi.

爸爸

bàba

Bố

爸爸在看报纸。 (Bàba zài kàn bàozhǐ.) – Bố đang đọc báo.

妈妈

māma

Mẹ

妈妈做饭很好吃。 (Māma zuò fàn hěn hǎochī.) – Mẹ nấu ăn ngon.

儿子

érzi

Con trai

我的儿子五岁了。 (Wǒ de érzi wǔ suì le.) – Con trai tôi 5 tuổi rồi.

女儿

nǚ’ér

Con gái

女儿喜欢跳舞。 (Nǚ’ér xǐhuān tiàowǔ.) – Con gái thích nhảy múa.

哥哥

gēge

Anh trai

哥哥帮我修电脑。 (Gēge bāng wǒ xiū diànnǎo.) – Anh trai sửa máy tính giúp tôi.

姐姐

jiějie

Chị gái

姐姐在国外读书。 (Jiějie zài guówài dúshū.) – Chị gái đang du học nước ngoài.

弟弟

dìdi

Em trai

弟弟很调皮。 (Dìdi hěn tiáopí.) – Em trai rất nghịch ngợm.

妹妹

mèimei

Em gái

妹妹画画很好。 (Mèimei huà huà hěn hǎo.) – Em gái vẽ đẹp.

爷爷

yéye

Ông nội

爷爷教我下棋。 (Yéye jiāo wǒ alá qí.) – Ông nội dạy tôi chơi cờ.

奶奶

nǎinai

Bà nội

奶奶给我讲故事。 (Nǎinai gěi wǒ jiǎng gùshì.) – Bà nội kể chuyện cho tôi.

外公

wàigōng

Ông ngoại

外公喜欢钓鱼。 (Wàigōng xǐhuān diào yú.) – Ông ngoại thích câu cá.

外婆

wàipó

Bà ngoại

外婆包粽子很好吃。 (Wàipó bāo zòngzi hěn hǎochī.) – Bà ngoại gói bánh ú ngon.

丈夫

zhàngfu

Chồng

我的丈夫是医生。 (Wǒ de zhàngfu shì yīshēng.) – Chồng tôi là bác sĩ.

妻子

qīzi

Vợ

妻子在超市买菜。 (Qīzi zài chāoshì mǎi cài.) – Vợ đang mua rau ở siêu thị.

叔叔

shūshu

Chú, bác (em bố)

叔叔送我去学校。 (Shūshu sòng wǒ qù xuéxiào.) – Chú đưa tôi đến trường.

阿姨

āyí

Cô, dì (em mẹ)

阿姨教我弹钢琴。 (Āyí jiāo wǒ tán gāngqín.) – Cô dạy tôi đàn piano.

舅舅

jiùjiu

Cậu (anh/em mẹ)

舅舅从上海回来。 (Jiùjiu cóng Shànghǎi huílai.) – Cậu từ Thượng Hải về.

姑姑

gūgu

Cô (chị/em bố)

姑姑给我买礼物。 (Gūgu gěi wǒ mǎi lǐwù.) – Cô mua quà cho tôi.

孙子

sūnzi

Cháu trai (nội/ngoại)

爷爷很疼孙子。 (Yéye hěn téng sūnzi.) – Ông nội rất cưng cháu trai.

孙女

sūnnǚ

Cháu gái (nội/ngoại)

奶奶带孙女去公园。 (Nǎinai dài sūnnǚ qù gōngyuán.) – Bà nội dẫn cháu gái đi công viên.

亲戚

qīnqi

Họ hàng

春节我们走亲戚。 (Chūnjié wǒmen zǒu qīnqi.) – Tết chúng tôi đi thăm họ hàng.

团聚

tuánjù

Đoàn tụ

全家团聚很开心。 (Quánjiā tuánjù hěn kāixīn.) – Cả nhà đoàn tụ rất vui.

孝顺

xiàoshùn

Hiếu thảo

做儿女要孝顺父母。 (Zuò érnǚ yào xiàoshùn fùmǔ.) – Làm con phải hiếu thảo với cha mẹ.

1.6. Từ vựng tiếng Trung chủ đề Covid – Từ ngữ cho thời đại nhiều thay đổi

Dưới đây là những từ vựng liên quan đến Covid và các tình huống y tế, hỗ trợ bạn hiểu và giao tiếp về các sự kiện trong thời kỳ đại dịch.

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Ví dụ

疫情

yìqíng

Dịch bệnh

疫情得到有效控制。 (Yìqíng dédào yǒuxiào kòngzhì.) – Dịch bệnh được kiểm soát hiệu quả.

新冠

xīnguān

Covid-19

新冠影响了全世界。 (Xīnguān yǐngxiǎng le quán shìjiè.) – Covid ảnh hưởng toàn cầu.

病毒

bìngdú

Virus

病毒通过飞沫传播。 (Bìngdú tōngguò fēimò chuánbō.) – Virus lây qua giọt bắn.

口罩

kǒuzhào

Khẩu trang

戴口罩可以预防感染。 (Dài kǒuzhào kěyǐ yùfáng gǎnrǎn.) – Đeo khẩu trang có thể phòng ngừa lây nhiễm.

隔离

gélí

Cách ly

阳性患者需要隔离。 (Yángxìng huànzhě xūyào gélí.) – Bệnh nhân dương tính cần cách ly.

核酸

hésuān

PCR (xét nghiệm)

核酸结果阴性。 (Hésuān jiéguǒ yīnxìng.) – Kết quả PCR âm tính.

疫苗

yìmiáo

Vắc-xin

打疫苗能增强免疫力。 (Dǎ yìmiáo néng zēngqiáng miǎnyìlì.) – Tiêm vắc-xin tăng cường miễn dịch.

确诊

quèzhěn

Xác nhận dương tính

今天新增十例确诊。 (Jīntiān xīnzēng shí lì quèzhěn.) – Hôm nay thêm 10 ca xác nhận.

无症状

wú zhèngzhuàng

Không triệu chứng

无症状也要报备。 (Wú zhèngzhuàng yě yào bàobèi.) – Không triệu chứng cũng phải khai báo.

封控

fēngkòng

Phong tỏa, kiểm soát

小区实行封控管理。 (Xiǎoqū shíxíng fēngkòng guǎnlǐ.) – Khu dân cư thực hiện phong tỏa.

健康码

jiànkāng mǎ

Mã sức khỏe

绿码才能进入商场。 (Lǜ mǎ cái néng jìnrù shāngchǎng.) – Mã xanh mới được vào trung tâm thương mại.

消毒

xiāodú

Khử trùng

公共场所每天消毒。 (Gōnggòng chǎngsuǒ měitiān xiāodú.) – Nơi công cộng khử trùng mỗi ngày.

社交距离

shèjiāo jùlí

Giãn cách xã hội

保持一米以上社交距离。 (Bǎochí yī mǐ yǐshàng shèjiāo jùlí.) – Giữ khoảng cách xã hội trên 1 mét.

居家

jūjiā

Ở nhà

疫情严重时要居家。 (Yìqíng yánzhòng shí yào jūjiā.) – Dịch nặng phải ở nhà.

方舱

fāngcāng

Bệnh viện dã chiến

方舱医院迅速建成。 (Fāngcāng yīyuàn xùnsù jiànchéng.) – Bệnh viện dã chiến được xây nhanh chóng.

密接

mìjiē

Tiếp xúc gần (F1)

密接需集中隔离。 (Mìjiē xū jízhōng gélí.) – Người tiếp xúc gần phải cách ly tập trung.

变异

biànyì

Biến chủng

变异病毒传播更快。 (Biànyì bìngdú chuánbō gèng kuài.) – Biến chủng lây lan nhanh hơn.

抗原

kàngyuán

Kháng nguyên (test nhanh)

抗原检测很方便。 (Kàngyuán jiǎncè hěn fāngbiàn.) – Test nhanh kháng nguyên rất tiện.

防护

fánghù

Bảo hộ

穿好防护装备。 (Chuān hǎo fánghù zhuāngbèi.) – Mặc đồ bảo hộ đầy đủ.

发热

fārè

Sốt

发热是常见症状。 (Fārè shì chángjiàn zhèngzhuàng.) – Sốt là triệu chứng phổ biến.

咳嗽

késou

Ho

干咳要及时就医。 (Gānké yào jíshí jiùyī.) – Ho khan cần đi khám ngay.

聚集

jùjí

Tụ tập

禁止大规模聚集。 (Jìnzhǐ dà guīmó jùjí.) – Cấm tụ tập đông người.

社区

shèqū

Cộng đồng, khu dân cư

社区网格化管理。 (Shèqū wǎnggéhuà guǎnlǐ.) – Quản lý cộng đồng theo lưới.

流调

liúdiao

Điều tra dịch tễ

流调人员很辛苦。 (Liúdiao rényuán hěn xīnkǔ.) – Nhân viên điều tra dịch tễ rất vất vả.

动态清零

dòngtài qīnglíng

Thanh toán động (zero Covid)

中国坚持动态清零。 (Zhōngguó jiānchí dòngtài qīnglíng.) – Trung Quốc kiên trì thanh toán động.

1.7. Từ vựng tiếng Trung chủ đề Tính cách con người – Hiểu bản thân, hiểu người qua ngôn từ

Dưới đây là các từ vựng mô tả tính cách con người, giúp bạn diễn đạt đặc điểm cá nhân và hiểu người khác qua ngôn ngữ.

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Ví dụ

性格

xìnggé

Tính cách

他的性格很开朗。 (Tā de xìnggé hěn kāilǎng.) – Tính cách anh ấy rất cởi mở.

开朗

kāilǎng

Cởi mở, vui vẻ

她是个开朗的女孩。 (Tā shì gè kāilǎng de nǚhái.) – Cô ấy là cô gái cởi mở.

内向

nèixiàng

Hướng nội

他有点内向,不爱说话。 (Tā yǒudiǎn nèixiàng, bù ài shuōhuà.) – Anh ấy hơi hướng nội, không thích nói.

外向

wàixiàng

Hướng ngoại

外向的人容易交朋友。 (Wàixiàng de rén róngyì jiāo péngyou.) – Người hướng ngoại dễ kết bạn.

善良

shànliáng

Tốt bụng

她非常善良,乐于助人。 (Tā fēicháng shànliáng, lèyú zhùrén.) – Cô ấy rất tốt bụng, hay giúp người.

诚实

chéngshí

Trung thực

做人要诚实。 (Zuò rén yào chéngshí.) – Làm người phải trung thực.

懒惰

lǎnduò

Lười biếng

他有点懒惰,不爱运动。 (Tā yǒudiǎn lǎnduò, bù ài yùndòng.) – Anh ấy hơi lười, không thích vận động.

勤奋

qínfèn

Chăm chỉ

学生要勤奋学习。 (Xuésheng yào qínfèn xuéxí.) – Học Sinh phải chăm chỉ học.

勇敢

yǒnggǎn

Dũng cảm

消防员很勇敢。 (Xiāofángyuán hěn yǒnggǎn.) – Lính cứu hỏa rất dũng cảm.

胆小

dǎnxiǎo

Nhút nhát

她胆小,不敢一个人走夜路。 (Tā dǎnxiǎo, bù gǎn yīgèrén zǒu yèlù.) – Cô ấy nhút nhát, không dám đi đêm một mình.

乐观

lèguān

Lạc quan

面对困难要乐观。 (Miànduì kùnnán yào lèguān.) – Đối mặt khó khăn phải lạc quan.

悲观

bēiguān

Bi quan

不要太悲观,一切会好起来。 (Bùyào tài bēiguān, yīqiè huì hǎo qǐlai.) – Đừng bi quan quá, mọi thứ sẽ tốt lên.

耐心

nàixīn

Kiên nhẫn

老师很有耐心。 (Lǎoshī hěn yǒu nàixīn.) – Thầy giáo rất kiên nhẫn.

急躁

jízào

Nóng nảy

他性格急躁,容易生气。 (Tā xìnggé jízào, róngyì shēngqì.) – Anh ấy nóng nảy, dễ nổi giận.

幽默

yōumò

Hài hước

他的幽默感很强。 (Tā de yōumò gǎn hěn qiáng.) – Anh ấy rất hài hước.

严肃

yánsù

Nghiêm túc

老板看起来很严肃。 (Lǎobǎn kàn qǐlai hěn yánsù.) – Sếp trông rất nghiêm túc.

慷慨

kāngkǎi

Hào phóng

朋友很慷慨,请我吃饭。 (Péngyou hěn kāngkǎi, qǐng wǒ chī fàn.) – Bạn rất hào phóng, mời tôi ăn cơm.

1.8. Từ vựng tiếng Trung chủ đề Quần áo, trang phục – Từ vựng kể chuyện thời trang và bản sắc

Dưới đây là các từ vựng về trang phục và phong cách, giúp bạn mô tả quần áo, xu hướng thời trang và phong cách cá nhân.

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Ví dụ

衣服

yīfu

Quần áo

这件衣服很贵。 (Zhè jiàn yīfu hěn guì.) – Bộ quần áo này đắt lắm.

衬衫

chènshān

Áo sơ mi

他穿白衬衫上班。 (Tā chuān bái chènshān shàngbān.) – Anh ấy mặc áo sơ mi trắng đi làm.

T恤

T-xù

Áo thun

夏天穿T恤很凉快。 (Xiàtiān chuān T-xù hěn liángkuai.) – Mùa hè mặc áo thun mát mẻ.

裤子

kùzi

Quần

这条裤子有点紧。 (Zhè tiáo kùzi yǒudiǎn jǐn.) – Chiếc quần này hơi chật.

牛仔裤

niúzǎikù

Quần jeans

年轻人喜欢穿牛仔裤。 (Niánqīngrén xǐhuān chuān niúzǎikù.) – Giới trẻ thích mặc jeans.

裙子

qúnzi

Váy

她穿红裙子很漂亮。 (Tā chuān hóng qúnzi hěn piàoliang.) – Cô ấy mặc váy đỏ rất xinh.

连衣裙

liányīqún

Đầm liền

派对上穿连衣裙合适。 (Pàiduì shàng chuān liányīqún héshì.) – Dự tiệc mặc đầm liền là hợp.

外套

wàitào

Áo khoác

冬天要穿厚外套。 (Dōngtiān yào chuān hòu wàitào.) – Mùa đông phải mặc áo khoác dày.

毛衣

máoyī

Áo len

这件毛衣是羊毛的。 (Zhè jiàn máoyī shì yángmáo de.) – Chiếc áo len này bằng len cừu.

西装

xīzhuāng

Vest

面试要穿西lice。 (Miànshì yào chuān xīzhuāng.) – Phỏng vấn phải mặc vest.

领带

lǐngdài

Cà vạt

爸爸系红领带。 (Bàba jì hóng lǐngdài.) – Bố thắt cà vạt đỏ.

鞋子

xiézi

Giày

我买了新鞋子。 (Wǒ mǎi le xīn xiézi.) – Tôi mua giày mới.

运动鞋

yùndòngxié

Giày thể thao

跑步穿运动鞋舒服。 (Pǎobù chuān yùndòngxié shūfu.) – Chạy bộ mặc giày thể thao thoải mái.

高跟鞋

gāogēnxié

Giày cao gót

她穿高跟鞋走路稳。 (Tā chuān gāogēnxié zǒu lù wěn.) – Cô ấy mang giày cao gót đi vững.

袜子

wàzi

Tất

袜子破了要换。 (Wàzi pò le yào huàn.) – Tất rách phải thay.

帽子

màozi

戴帽子防晒。 (Dài màozi fáng shài.) – Đội mũ chống nắng.

围巾

wéijīn

Khăn quàng cổ

冬天围围巾保暖。 (Dōngtiān wéi wéijīn bǎonuǎn.) – Mùa đông quàng khăn giữ ấm.

手套

shǒutào

Găng tay

骑车戴手套。 (Qí chē dài shǒutào.) – Đi xe đạp đeo găng tay.

腰带

yāodài

Thắt lưng

这条腰带是皮的。 (Zhè tiáo yāodài shì pí de.) – Chiếc thắt lưng này bằng da.

内衣

nèiyī

Đồ lót

内衣要每天换。 (Nèiyī yào měitiān huàn.) – Đồ lót phải thay mỗi ngày.

睡衣

shuìyī

Đồ ngủ

穿睡衣睡觉舒服。 (Chuān shuìyī shuìjiào shūfu.) – Mặc đồ ngủ ngủ thoải mái.

泳装

yǒngzhuāng

Đồ bơi

去海边带泳装。 (Qù hǎibiān dài yǒngzhuāng.) – Đi biển mang đồ bơi.

尺寸

chǐcùn

Kích cỡ

请问有什么尺寸? (Qǐng wèn yǒu shénme chǐcùn?) – Xin hỏi có size nào?

合身

héshēn

Vừa vặn

这件衣服很合身。 (Zhè jiàn yīfu hěn héshēn.) – Bộ quần áo này rất vừa vặn.

时尚

shíshàng

Thời trang

她穿得很时尚。 (Tā chuān de hěn shíshàng.) – Cô ấy ăn mặc rất thời trang.

1.9. Từ vựng tiếng Trung chủ đề Kế toán – Gọn gàng ngôn từ, mạch lạc tư duy

Dưới đây là các từ vựng về kế toán và tài chính, giúp bạn diễn đạt các khái niệm số liệu, báo cáo và nghiệp vụ chuyên ngành.

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Ví dụ

会计

kuàijì

Kế toán

我是公司会计。 (Wǒ shì gōngsī kuàijì.) – Tôi là kế toán công ty.

账簿

zhàngbù

Sổ sách kế toán

每天要更新账簿。 (Měitiān yào gēngxīn zhàngbù.) – Mỗi ngày phải cập nhật sổ sách.

资产

zīchǎn

Tài sản

公司资产超过一亿。 (Gōngsī zīchǎn chāoguò yī yì.) – Tài sản công ty vượt 100 triệu.

负债

fùzhài

Nợ phải trả

银行贷款是长期负债。 (Yínháng dàikuǎn shì chángqī fùzhài.) – Vay ngân hàng là nợ dài hạn.

收入

shōurù

Thu nhập

本月收入增加了10%。 (Běn yuè shōurù zēngjiā le 10%.) – Thu nhập tháng này tăng 10%.

支出

zhīchū

Chi tiêu

控制支出很重要。 (Kòngzhì zhīchū hěn zhòngyào.) – Kiểm soát chi tiêu rất quan trọng.

利润

lìrùn

Lợi nhuận

净利润是五百万。 (Jìng lìrùn shì wǔ bǎi wàn.) – Lợi nhuận ròng là 5 triệu.

成本

chéngběn

Chi phí

生产成本下降了。 (Shēngchǎn chéngběn xiàjiàng le.) – Chi phí sản xuất giảm.

发票

fāpiào

Hóa đơn

请开发票。 (Qǐng kāi fāpiào.) – Vui lòng xuất hóa đơn.

税务

shuìwù

Thuế vụ

每年要报税务。 (Měi nián yào bào shuìwù.) – Hàng năm phải khai thuế.

审计

shěnjì

Kiểm toán

公司接受外部审计。 (Gōngsī jiēshòu wàibù shěnjì.) – Công ty được kiểm toán bên ngoài.

报表

bàobiǎo

Báo cáo tài chính

月末提交财务报表。 (Yuèmò tíjiāo cáiwù bàobiǎo.) – Cuối tháng nộp báo cáo tài chính.

现金

xiànjīn

Tiền mặt

现金流量要充足。 (Xiànjīn liúliàng yào chōngzú.) – Dòng tiền mặt phải dồi dào.

银行

yínháng

Ngân hàng

工资打到银行卡。 (Gōngzī dǎ dào yínháng kǎ.) – Lương chuyển vào thẻ ngân hàng.

借方

jièfāng

Bên Nợ

借方记录资产增加。 (Jièfāng jìlù zīchǎn zēngjiā.) – Bên Nợ ghi nhận tài sản tăng.

贷方

dàifāng

Bên Có

贷方是收入来源。 (Dàifāng shì shōurù láiyuán.) – Bên Có là nguồn thu nhập.

余额

yú’é

Số dư

账户余额是两万。 (Zhànghù yú’é shì liǎng wàn.) – Số dư tài khoản là 2 vạn.

应收账款

yīngshōu zhàngkuǎn

Khoản phải thu

应收账款回收率高。 (Yīngshōu zhàngkuǎn huíshōu lǜ gāo.) – Tỷ lệ thu hồi phải thu cao.

应付账款

yìngfù zhàngkuǎn

Khoản phải trả

应付账款要在30天内支付。 (Yìngfù zhàngkuǎn yào zài 30 tiān nèi zhīfù.) – Phải trả trong 30 ngày.

折旧

zhéjiù

Khấu hao

设备每年计提折旧。 (Shèbèi měi nián jì tí zhéjiù.) – Thiết bị trích khấu hao hàng năm.

增值税

zēngzhíshuì

Thuế VAT

增值税税率是13%。 (Zēngzhíshuì shuìlǜ shì 13%.) – Thuế VAT là 13%.

财务

cáiwù

Tài chính

财务部门很忙。 (Cáiwù bùmén hěn máng.) – Phòng tài chính rất bận.

预算

yùsuàn

Ngân sách

明年预算已批准。 (Míngnián yùsuàn yǐ pīzhǔn.) – Ngân sách năm sau đã được duyệt.

结账

jiézhàng

Thanh toán, quyết toán

月末结账对账。 (Yuèmò jiézhàng duì zhàng.) – Cuối tháng quyết toán đối chiếu.

凭证

píngzhèng

Chứng từ

会计凭证要保存好。 (Kuàijì píngzhèng yào bǎocún hǎo.) – Chứng từ kế toán phải lưu giữ cẩn thận.

1.10. Từ vựng tiếng Trung chủ đề Linh kiện máy móc – Kết nối công nghệ bằng tiếng Trung chuẩn xác

Dưới đây là những từ vựng liên quan đến linh kiện và thiết bị máy móc, giúp bạn giao tiếp chính xác trong môi trường kỹ thuật và công nghiệp.

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Ví dụ

零件

língjiàn

Linh kiện, phụ tùng

这个零件坏了要更换。 (Zhège língjiàn huài le yào gēnghuàn.) – Linh kiện này hỏng phải thay.

螺丝

luósī

Ốc vít

用螺丝固定零件。 (Yòng luósī gùdìng língjiàn.) – Dùng ốc vít cố định linh kiện.

螺母

luómǔ

Đai ốc

螺母和螺丝配套使用。 (Luómǔ hé luósī pèitào shǐyòng.) – Đai ốc dùng chung với ốc vít.

轴承

zhóuchéng

Vòng bi

轴承需要定期润滑。 (Zhóuchéng xūyào dìngqī rùnhuá.) – Vòng bi cần bôi trơn định kỳ.

齿轮

chǐlún

Bánh răng

齿轮传动很平稳。 (Chǐlún chuándòng hěn píngwěn.) – Truyền động bánh răng rất êm.

皮带

pídài

Dây đai

皮带松了要调整。 (Pídài sōng le yào tiáozhěng.) – Dây đai lỏng phải điều chỉnh.

链条

liàntiáo

Xích

链条生锈要更换。 (Liàntiáo shēngxiù yào gēnghuàn.) – Xích rỉ sét phải thay.

电机

diàndòngjī

Động cơ điện

电机功率是5千瓦。 (Diàndòngjī gōnglǜ shì 5 qiānwǎ.) – Công suất động cơ là 5 kW.

bèng

Bơm

水泵坏了不出水。 (Shuǐbèng huài le bù chū shuǐ.) – Bơm nước hỏng không ra nước.

阀门

fámén

Van

关闭阀门停止供气。 (Guānbì fámén tíngzhǐ gōng qì.) – Đóng van ngừng cấp khí.

密封圈

mìfēngquān

Gioăng phớt

密封圈老化要更换。 (Mìfēngquān lǎohuà yào gēnghuàn.) – Gioăng phớt cũ phải thay.

弹簧

tánhuáng

Lò xo

弹簧失去弹性。 (Tánhuáng shīqù tánxìng.) – Lò xo mất đàn hồi.

zhóu

Trục

主轴转速很高。 (Zhǔzhóu zhuǎnsù hěn gāo.) – Tốc độ trục chính rất cao.

联轴器

liánzhóuqì

Khớp nối trục

联轴器连接两个轴。 (Liánzhóuqì liánjiē liǎng gè zhóu.) – Khớp nối nối hai trục.

传感器

chuángǎnqì

Cảm biến

温度传感器报警了。 (Wēndù chuángǎnqì bàojǐng le.) – Cảm biến nhiệt độ báo động.

继电器

jìdiànqì

Rơ-le

继电器控制电路。 (Jìdiànqì kòngzhì diànlù.) – Rơ-le điều khiển mạch điện.

开关

kāiguān

Công tắc

按下开关闭动机器。 (Àn xià kāiguān qǐdòng jīqì.) – Nhấn công tắc khởi động máy.

保险丝

bǎoxiǎnsī

Cầu chì

保险丝熔断要更换。 (Bǎoxiǎnsī róngduàn yào gēnghuàn.) – Cầu chì cháy phải thay.

散热器

sànrèqì

Tản nhiệt

散热器保持电机凉爽。 (Sànrèqì bǎochí diàndòngjī liángshuǎng.) – Tản nhiệt giữ động cơ mát.

过滤器

guòlǜqì

Bộ lọc

更换空气过滤器。 (Gēnghuàn kōngqì guòlǜqì.) – Thay bộ lọc không khí.

润滑油

rùnhuáyóu

Dầu bôi trơn

每月加注润滑油。 (Měi yuè jiāzhù rùnhuáyóu.) – Mỗi tháng châm dầu bôi trơn.

垫片

diànpiàn

Đệm lót

垫片防止漏油。 (Diànpiàn fángzhǐ lòu yóu.) – Đệm lót chống rò rỉ dầu.

卡箍

kǎgū

Đai kẹp

用卡箍固定软管。 (Yòng kǎgū gùdìng ruǎnguǎn.) – Dùng đai kẹp cố định ống mềm.

接头

jiētóu

Đầu nối

快速接头很方便。 (Kuàisù jiētóu hěn fāngbiàn.) – Đầu nối nhanh rất tiện.

机壳

jīké

Vỏ máy

机壳是铝合金的。 (Jīké shì lǚ héjīn de.) – Vỏ máy bằng hợp kim nhôm.

1.11. Từ vựng tiếng Trung chủ đề Ẩm thực – Ngôn ngữ của vị giác và ký ức

Dưới đây là các từ vựng về ẩm thực, giúp bạn mô tả món ăn, hương vị và trải nghiệm ẩm thực một cách sinh động.

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Ví dụ

cài

Món ăn

今天吃什么菜? (Jīntiān chī shénme cài?) – Hôm nay ăn món gì?

米饭

mǐfàn

Cơm

我要一碗米饭。 (Wǒ yào yī wǎn mǐfàn.) – Tôi muốn một bát cơm.

面条

miàntiáo

拉面是我的最爱。 (Lāmiàn shì wǒ de zuì’ài.) – Mì kéo là món yêu thích của tôi.

饺子

jiǎozi

Sủi cảo

春节包饺子。 (Chūnjié bāo jiǎozi.) – Tết gói sủi cảo.

tāng

Canh

这碗汤很鲜。 (Zhè wǎn tāng hěn xiān.) – Bát canh này rất ngọt nước.

chǎo

Xào

我会炒青菜。 (Wǒ huì chǎo qīngcài.) – Tôi biết xào rau.

zhēng

Hấp

蒸鱼保持原味。 (Zhēng yú bǎochí yuán wèi.) – Hấp cá giữ được vị tươi.

zhǔ

Luộc, nấu

煮面条五分钟。 (Zhǔ miàntiáo wǔ fēnzhōng.) – Nấu mì 5 phút.

kǎo

Nướng

烤鸭是北京名菜。 (Kǎoyā shì Běijīng míngcài.) – Vịt quay là món nổi tiếng Bắc Kinh.

yóu

Dầu ăn

炒菜用花生油。 (Chǎocài yòng huāshēng yóu.) – Xào rau dùng dầu lạc.

yán

Muối

菜太淡要加盐。 (Cài tài dàn yào jiā yán.) – Món ăn nhạt quá phải thêm muối.

táng

Đường

甜点要放糖。 (Tiándiǎn yào fàng táng.) – Món tráng miệng phải cho đường.

酱油

jiàngyóu

Nước tương

蘸饺子用酱油。 (Zhàn jiǎozi yòng jiàngyóu.) – Chấm sủi cảo dùng nước tương.

Giấm

加点醋开胃。 (Jiā diǎn cù kāiwèi.) – Thêm chút giấm kích thích vị giác.

Cay

四川菜很辣。 (Sìchuān cài hěn là.) – Món Tứ Xuyên rất cay.

suān

Chua

酸菜鱼是湖南菜。 (Suāncài yú shì Húnán cài.) – Cá chua là món Hồ Nam.

tián

Ngọt

这个蛋糕很甜。 (Zhège dàngāo hěn tián.) – Cái bánh này ngọt lắm.

xián

Mặn

菜太咸不好吃。 (Cài tài xián bù hǎochī.) – Món ăn mặn quá không ngon.

菜单

càidān

Thực đơn

请给我菜单。 (Qǐng gěi wǒ càidān.) – Cho tôi thực đơn.

点菜

diǎncài

Gọi món

我们开始点菜吧。 (Wǒmen kāishǐ diǎncài ba.) – Chúng ta gọi món nhé.

服务员

fúwùyuán

Nhân viên phục vụ

服务员,买单! (Fúwùyuán, mǎidān!) – Phục vụ, tính tiền!

味道

wèidào

Hương vị

这个菜味道不错。 (Zhège cài wèidào bùcuò.) – Món này vị ngon.

开胃

kāiwèi

Kích thích vị giác

凉菜很开胃。 (Liángcài hěn kāiwèi.) – Món nguội rất khai vị.

bǎo

No

吃饱了谢谢。 (Chī bǎo le xièxie.) – Ăn no rồi cảm ơn.

美食

měishí

Ẩm thực, món ngon

中国美食世界闻名。 (Zhōngguó měishí shìjiè wénmíng.) – Ẩm thực Trung Quốc nổi tiếng thế giới.

1.12. Từ vựng tiếng Trung chủ đề Xuất nhập khẩu – Từ vựng mở rộng biên giới giao thương

Dưới đây là các từ vựng liên quan đến xuất nhập khẩu, giúp bạn giao tiếp và hiểu về thương mại quốc tế bằng tiếng Trung.

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Ví dụ

出口

chūkǒu

Xuất khẩu

中国出口电子产品很多。 (Zhōngguó chūkǒu diànzǐ chǎnpǐn hěn duō.) – Trung Quốc xuất khẩu nhiều sản phẩm điện tử.

进口

jìnkǒu

Nhập khẩu

进口汽车要交关税。 (Jìnkǒu qìchē yào jiāo guānshuì.) – Nhập khẩu ô tô phải nộp thuế quan.

海关

hǎiguān

Hải quan

货物要通过海关检查。 (Huòwù yào tōngguò hǎiguān jiǎnchá.) – Hàng hóa phải qua kiểm tra hải quan.

报关

bàoguān

Khai báo hải quan

出口前要报关。 (Chūkǒu qián yào bàoguān.) – Trước khi xuất khẩu phải khai báo hải quan.

关税

guānshuì

Thuế quan

关税降低促进贸易。 (Guānshuì jiàngdī cùjìn màoyì.) – Giảm thuế quan thúc đẩy thương mại.

发票

fāpiào

Hóa đơn thương mại

请提供商业发票。 (Qǐng tígōng shāngyè fāpiào.) – Vui lòng cung cấp hóa đơn thương mại.

提单

tí dān

Vận đơn (B/L)

提单是货物所有权凭证。 (Tí dān shì huòwù suǒyǒuquán píngzhèng.) – Vận đơn là chứng từ sở hữu hàng.

集装箱

jízhuāngxiāng

Container

40尺集装箱装满货物。 (40 chǐ jízhuāngxiāng zhuāng mǎn huòwù.) – Container 40 feet đầy hàng.

货代

huòdài

Forwarder (giao nhận)

货代负责安排运输。 (Huòdài fùzé ānpái yùnshū.) – Forwarder lo vận chuyển.

贸易

màoyì

Thương mại

中美贸易额很大。 (Zhōng Měi màoyì’é hěn dà.) – Kim ngạch thương mại Trung-Mỹ rất lớn.

合同

hétong

Hợp đồng

签订出口合同。 (Qiāndìng chūkǒu hétong.) – Ký hợp đồng xuất khẩu.

信用证

xìnyòngzhèng

Thư tín dụng (L/C)

付款用不可撤销信用证。 (Fùkuǎn yòng bùkě chèxiāo xìnyòngzhèng.) – Thanh toán bằng L/C không hủy ngang.

装运

zhuāngyùn

Bốc hàng, vận chuyển

货物已装运离港。 (Huòwù yǐ zhuāngyùn lí gǎng.) – Hàng đã bốc lên tàu rời cảng.

清关

qīngguān

Thông quan

进口货物正在清关。 (Jìnkǒu huòwù zhèngzài qīngguān.) – Hàng nhập đang thông quan.

产地证

chǎndìzhèng

Giấy chứng nhận xuất xứ

需要原产地证优惠关税。 (Xūyào yuán chǎndìzhèng yōuhuì guānshuì.) – Cần CO để được ưu đãi thuế.

检验检疫

jiǎnyàn jiǎn yì

Kiểm dịch

食品出口要检验检疫。 (Shípǐn chūkǒu yào jiǎnyàn jiǎn yì.) – Thực phẩm xuất khẩu phải kiểm dịch.

离岸价

lí’àn jià

Giá FOB

报价是FOB上海。 (Bàojià shì FOB Shànghǎi.) – Báo giá FOB Thượng Hải.

到岸价

dào’àn jià

Giá CIF

合同价格是CIF纽约。 (Hétong jiàgé shì CIF Niǔyuē.) – Giá hợp đồng là CIF New York.

运费

yùnfèi

Cước phí vận chuyển

谁承担运费? (Shéi chéngdān yùnfèi?) – Ai chịu cước vận chuyển?

保险

bǎoxiǎn

Bảo hiểm

货物要买全险。 (Huòwù yào mǎi quán xiǎn.) – Hàng phải mua bảo hiểm toàn diện.

港口

gǎngkǒu

Cảng

货物在天津港装船。 (Huòwù zài Tiānjīn gǎng zhuāng chuán.) – Hàng lên tàu tại cảng Thiên Tân.

贸易协定

màoyì xiédìng

Hiệp định thương mại

签署自由贸易协定。 (Qiānshǔ zìyóu màoyì xiédìng.) – Ký hiệp định thương mại tự do.

配额

pèi’é

Hạn ngạch

纺织品有出口配额。 (Fǎngzhīpǐn yǒu chūkǒu pèi’é.) – Dệt may có hạn ngạch xuất khẩu.

反倾销

fǎn qīngxiāo

Chống bán phá giá

欧盟启动反倾销调查。 (Ōuméng qǐdòng fǎn qīngxiāo diàochá.) – EU khởi xướng điều tra chống bán phá giá.

结汇

jiéhuì

Thanh toán ngoại tệ

收到美元后及时结汇。 (Shōudào měi yuán hòu jíshí jiéhuì.) – Nhận USD thì thanh toán ngoại tệ ngay.

1.13. Từ vựng tiếng Trung chủ đề Kho hàng – Thuật ngữ của chuỗi cung ứng và lưu trữ

Dưới đây là những từ vựng về kho bãi, lưu trữ và logistics, hỗ trợ bạn mô tả hoạt động trong chuỗi cung ứng.

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Ví dụ

仓库

cāngkù

Kho hàng

仓库里堆满货物。 (Cāngkù lǐ duī mǎn huòwù.) – Kho đầy ắp hàng hóa.

库存

kùcún

Hàng tồn kho

库存要控制在合理水平。 (Kùcún yào kòngzhì zài hélǐ shuǐpíng.) – Tồn kho phải kiểm soát ở mức hợp lý.

入库

rùkù

Nhập kho

新货今天入库。 (Xīn huò jīntiān rùkù.) – Hàng mới hôm nay nhập kho.

出库

chūkù

Xuất kho

客户订单已出库。 (Kèhù dìngdān yǐ chūkù.) – Đơn hàng đã xuất kho.

盘点

pándiǎn

Kiểm kê

月末进行库存盘点。 (Yuèmò jìnxíng kùcún pándiǎn.) – Cuối tháng kiểm kê tồn kho.

货架

huòjià

Kệ hàng

高层货架节省空间。 (Gāocéng huòjià jiéshěng kōngjiān.) – Kệ cao tầng tiết kiệm không gian.

托盘

tuōpán

Pallet

用托盘搬运货物。 (Yòng tuōpán bānyùn huòwù.) – Dùng pallet vận chuyển hàng.

叉车

chāchē

Xe nâng

叉车司机很熟练。 (Chāchē sījī hěn shúliàn.) – Tài xế xe nâng rất thành thạo.

条形码

tiáoxíngmǎ

Mã vạch

每件货贴条形码。 (Měi jiàn huò tiē tiáoxíngmǎ.) – Mỗi món hàng dán mã vạch.

扫描枪

sǎomiáoqiāng

Súng quét mã

用扫描枪快速入库。 (Yòng sǎomiáoqiāng kuàisù rùkù.) – Dùng súng quét để nhập kho nhanh.

库位

kùwèi

Vị trí kho

货物放在A01库位。 (Huòwù fàng zài A01 kùwèi.) – Hàng đặt ở vị trí A01.

先进先出

xiān jìn xiān chū

FIFO (nhập trước xuất trước)

食品仓库用先进先出。 (Shípǐn cāngkù yòng xiān jìn xiān chū.) – Kho thực phẩm dùng FIFO.

保质期

bǎozhìqī

Hạn sử dụng

检查货物保质期。 (Jiǎnchá huòwù bǎozhìqī.) – Kiểm tra hạn sử dụng hàng.

温湿度

wēn shīdù

Nhiệt độ & độ ẩm

仓库要控制温湿度。 (Cāngkù yào kòngzhì wēn shīdù.) – Kho phải kiểm soát nhiệt ẩm.

防潮

fángcháo

Chöng ẩm

地面铺防潮垫。 (Dìmiàn pù fángcháo diàn.) – Sàn lót tấm chống ẩm.

消防

xiāofáng

Phòng cháy

仓库有消防设备。 (Cāngkù yǒu xiāofáng shèbèi.) – Kho có thiết bị PCCC.

安全通道

ānquán tōngdào

Lối thoát hiểm

保持安全通道畅通。 (Bǎochí ānquán tōngdào chàngtōng.) – Giữ lối thoát hiểm thông thoáng.

堆码

duīmǎ

Xếp chồng

货物堆码整齐。 (Huòwù duīmǎ zhěngqí.) – Hàng xếp chồng gọn gàng.

标签

biāoqiān

Nhãn hàng

每箱货贴标签。 (Měi xiāng huò tiē biāoqiān.) – Mỗi thùng dán nhãn.

批次

pīcì

Lô hàng

记录每个批次信息。 (Jìlù měi gè pīcì xìnxī.) – Ghi lại thông tin từng lô.

损耗

sǔnhào

Hao hụt

控制仓库损耗率。 (Kòngzhì cāngkù sǔnhào lǜ.) – Kiểm soát tỷ lệ hao hụt kho.

周转率

zhōuzhuǎn lǜ

Tỷ lệ luân chuyển

提高库存周转率。 (Tígāo kùcún zhōuzhuǎn lǜ.) – Nâng cao tỷ lệ luân chuyển tồn kho.

退货

tuìhuò

Hàng trả lại

退货要登记入库。 (Tuìhuò yào dēngjì rùkù.) – Hàng trả phải đăng ký nhập kho.

拣货

jiǎnhuò

Lấy hàng

拣货员很忙碌。 (Jiǎnhuò yuán hěn mánglù.) – Nhân viên lấy hàng rất bận.

WMS

WMS

Hệ thống quản lý kho

公司使用WMS系统。 (Gōngsī shǐyòng WMS xìtǒng.) – Công ty dùng hệ thống WMS.

1.14. Từ vựng tiếng Trung chủ đề Thời tiết – Từ ngữ chuyển mùa, cảm xúc theo từng cơn gió

Dưới đây là các từ vựng về thời tiết và hiện tượng tự nhiên, giúp bạn diễn đạt môi trường xung quanh và cảm xúc đi kèm.

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Ví dụ

天气

tiānqì

Thời tiết

今天天气很好。 (Jīntiān tiānqì hěn hǎo.) – Hôm nay thời tiết đẹp.

qíng

Nắng, trời quang

明天晴天。 (Míngtiān qíngtiān.) – Ngày mai trời nắng.

yīn

Âm u, trời âm u

今天阴天。 (Jīntiān yīntiān.) – Hôm nay trời âm u.

Mưa

下雨了带伞。 (Xià yǔ le dài sǎn.) – Trời mưa mang ô đi.

xuě

Tuyết

北方冬天会下雪。 (Běifāng dōngtiān huì xià xuě.) – Miền Bắc mùa đông có tuyết.

fēng

Gió

今天风很大。 (Jīntiān fēng hěn dà.) – Hôm nay gió to.

léi

Sấm

打雷了要关窗。 (Dǎ léi le yào guān chuāng.) – Sấm sét thì đóng cửa sổ.

闪电

shǎndiàn

Chớp

闪电照亮天空。 (Shǎndiàn zhàoliàng tiānkōng.) – Chớp sáng cả trời.

温度

wēndù

Nhiệt độ

温度是25度。 (Wēndù shì 25 dù.) – Nhiệt độ 25 độ.

摄氏

shèshì

Độ C

中国用摄氏度。 (Zhōngguó yòng shèshì dù.) – Trung Quốc dùng độ C.

湿度

shīdù

Độ ẩm

湿度太高不舒服。 (Shīdù tài gāo bù shūfu.) – Độ ẩm cao khó chịu.

台风

táifēng

Bão

台风要来了。 (Táifēng yào lái le.) – Bão sắp đến.

暴雨

bàoyǔ

Mưa lớn

暴雨导致洪水。 (Bàoyǔ dǎozhì hóngshuǐ.) – Mưa lớn gây lũ.

Sương mù

早上雾很浓。 (Zǎoshang wù hěn nóng.) – Sáng sớm sương mù dày.

mái

Ô nhiễm không khí

北京有时有霾。 (Běijīng yǒushí yǒu mái.) – Bắc Kinh đôi khi có ô nhiễm.

冰雹

bīngbáo

Mưa đá

冰雹砸坏了车。 (Bīngbáo zá huài le chē.) – Mưa đá làm hỏng xe.

寒冷

hánlěng

Lạnh

冬天很寒冷。 (Dōngtiān hěn hánlěng.) – Mùa đông rất lạnh.

炎热

yánrè

Nóng bức

夏天炎热要开空调。 (Xiàtiān yánrè yào kāi kōngtiáo.) – Hè nóng phải bật điều hòa.

凉爽

liángshuǎng

Mát mẻ

秋天凉爽宜人。 (Qiūtiān liángshuǎng yírén.) – Mùa thu mát mẻ dễ chịu.

气候

qìhòu

Khí hậu

广州气候温暖。 (Guǎngzhōu qìhòu wēnnuǎn.) – Quảng Châu khí hậu ấm áp.

预报

yùbào

Dự báo

天气预报说明天下雨。 (Tiānqì yùbào shuō míngtiān xià yǔ.) – Dự báo thời tiết nói mai mưa.

季风

jìfēng

Gió mùa

季风带来雨水。 (Jìfēng dài lái yǔshuǐ.) – Gió mùa mang mưa đến.

旱灾

hànzāi

Hạn hán

旱灾影响农业。 (Hànzāi yǐngxiǎng nóngyè.) – Hạn hán ảnh hưởng nông nghiệp.

洪水

hóngshuǐ

Lũ lụt

洪水淹没了村庄。 (Hóngshuǐ yānmò le cūnzhuāng.) – Lũ nhấn chìm làng.

四季

sìjì

Bốn mùa

中国有明显的四季。 (Zhōngguó yǒu míngxiǎn de sìjì.) – Trung Quốc có bốn mùa rõ rệt.

1.15. Từ vựng tiếng Trung chủ đề Giáng sinh – Học tiếng Trung qua mùa lễ của sẻ chia

Dưới đây là những từ vựng về Giáng sinh, giúp bạn tham gia các hoạt động lễ hội và trao đổi lời chúc bằng tiếng Trung.

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Ví dụ

圣诞节

Shèngdàn jié

Giáng sinh

圣诞节快乐! (Shèngdàn jié kuàilè!) – Chúc Giáng sinh vui vẻ!

圣诞树

shèngdàn shù

Cây Giáng sinh

我们装饰圣诞树。 (Wǒmen zhuāngshì shèngdàn shù.) – Chúng ta trang trí cây Giáng sinh.

礼物

lǐwù

Quà tặng

圣诞礼物很惊喜。 (Shèngdàn lǐwù hěn jīngxǐ.) – Quà Giáng sinh rất bất ngờ.

圣诞老人

Shèngdàn lǎorén

Ông già Noel

圣诞老人送礼物。 (Shèngdàn lǎorén sòng lǐwù.) – Ông già Noel tặng quà.

袜子

wàzi

Vớ Giáng sinh

挂圣诞袜子等礼物。 (Guà shèngdàn wàzi děng lǐwù.) – Treo tất Giáng sinh chờ quà.

铃铛

língdang

Chuông

圣诞树上挂铃铛。 (Shèngdàn shù shàng guà língdang.) – Trên cây có treo chuông.

雪人

xuěrén

Người tuyết

孩子们堆雪人。 (Háizimen duī xuěrén.) – Bọn trẻ xếp người tuyết.

雪花

xuěhuā

Bông tuyết

窗上贴雪花贴纸。 (Chuāng shàng tiē xuěhuā tiēzhǐ.) – Dán bông tuyết lên cửa sổ.

驯鹿

xùnlù

Tuần lộc

圣诞老人有九只驯鹿。 (Shèngdàn lǎorén yǒu jiǔ zhī xùnlù.) – Ông già Noel có 9 con tuần lộc.

烟囱

yāncōng

Ống khói

圣诞老人从烟囱进来。 (Shèngdàn lǎorén cóng yāncōng jìnlai.) – Ông già Noel chui qua ống khói.

平安夜

Píng’ān yè

Đêm Giáng sinh

平安夜吃苹果。 (Píng’ān yè chī píngguǒ.) – Đêm Giáng sinh ăn táo.

苹果

píngguǒ

Táo (biểu tượng bình an)

平安夜送苹果。 (Píng’ān yè sòng píngguǒ.) – Đêm Giáng sinh tặng táo.

圣歌

shènggē

Thánh ca

教堂唱圣歌。 (Jiàotáng chàng shènggē.) – Nhà thờ hát thánh ca.

蜡烛

làzhú

Nến

点圣诞蜡烛祈福。 (Diǎn shèngdàn làzhú qífú.) – Thắp nến Giáng sinh cầu phúc.

彩灯

cǎidēng

Đèn màu

街道挂满彩灯。 (Jiēdào guà mǎn cǎidēng.) – Phố treo đầy đèn màu.

花环

huāhuán

Vòng nguyệt quế

门上挂圣诞花环。 (Mén shàng guà shèngdàn huāhuán.) – Trên cửa treo vòng nguyệt quế Giáng sinh.

姜饼人

jiāngbǐngrén

Bánh quy gừng hình người

烤姜饼人很好玩。 (Kǎo jiāngbǐngrén hěn hǎowán.) – Nướng bánh quy gừng vui lắm.

热巧克力

rè qiǎokèlì

Sô-cô-la nóng

冬天喝热巧克力。 (Dōngtiān hē rè qiǎokèlì.) – Mùa đông uống sô-cô-la nóng.

圣诞卡

shèngdàn kǎ

Thiệp Giáng sinh

寄圣诞卡给朋友。 (Jì shèngdàn kǎ gěi péngyou.) – Gửi thiệp Giáng sinh cho bạn.

聚会

jùhuì

Tiệc Giáng sinh

公司办圣诞聚会。 (Gōngsī bàn shèngdàn jùhuì.) – Công ty tổ chức tiệc Giáng sinh.

祝福

zhùfú

Lời chúc

送上圣诞祝福。 (Sòng shàng shèngdàn zhùfú.) – Gửi lời chúc Giáng sinh.

降临节

Jiànglín jié

Mùa Vọng

降临节倒计时圣诞。 (Jiànglín jié dàojìshí shèngdàn.) – Mùa Vọng đếm ngược đến Giáng sinh.

弥撒

mísā

Lễ Giáng sinh

参加午夜弥撒。 (Cānjiā wǔyè mísā.) – Tham dự lễ nửa đêm.

圣婴

shèng yīng

Chúa Hài Đồng

圣婴出生在马槽。 (Shèng yīng chūshēng zài mǎcáo.) – Chúa Hài Đồng sinh trong máng cỏ.

欢乐

huānlè

Vui vẻ

圣诞充满欢乐。 (Shèngdàn chōngmǎn huānlè.) – Giáng sinh tràn ngập niềm vui.

1.16. Từ vựng tiếng Trung chủ đề Cảm xúc – Khi ngôn từ biết lắng nghe trái tim

Dưới đây là các từ vựng diễn đạt cảm xúc, giúp bạn thể hiện tâm trạng và hiểu cảm xúc của người khác qua ngôn ngữ.

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Ví dụ

快乐

kuàilè

Vui vẻ, hạnh phúc

圣诞节我很快乐。 (Shèngdàn jié wǒ hěn kuàilè.) – Giáng sinh tôi rất vui.

伤心

shāngxīn

Buồn

失去宠物很伤心。 (Shīqù chǒngwù hěn shāngxīn.) – Mất thú cưng rất buồn.

生气

shēngqì

Tức giận

他迟到我很生气。 (Tā chídào wǒ hěn shēngqì.) – Anh ấy đến muộn tôi rất tức.

害怕

hàipà

Sợ hãi

我害怕黑夜。 (Wǒ hàipà hēiyè.) – Tôi sợ bóng tối.

紧张

jǐnzhāng

Căng thẳng

考试前我很紧张。 (Kǎoshì qián wǒ hěn jǐnzhāng.) – Trước thi tôi rất căng thẳng.

放松

fàngsōng

Thư giãn

听音乐可以放松。 (Tīng yīnyuè kěyǐ fàngsōng.) – Nghe nhạc có thể thư giãn.

激动

jīdòng

Hào hứng, xúc động

赢得比赛我很激动。 (Yíngdé bǐsài wǒ hěn jīdòng.) – Thắng trận tôi rất xúc động.

失望

shīwàng

Thất vọng

没考上大学很失望。 (Méi kǎo shàng dàxué hěn shīwàng.) – Không thi đậu đại học rất thất vọng.

惊讶

jīngyà

Ngạc nhiên

看到礼物我很惊讶。 (Kàndào lǐwù wǒ hěn jīngyà.) – Thấy quà tôi rất ngạc nhiên.

无聊

wúliáo

Chán

一个人在家很无聊。 (Yīgè rén zài jiā hěn wúliáo.) – Ở nhà một mình rất chán.

孤独

gūdú

Cô đơn

搬家后我感到孤独。 (Bānjiā hòu wǒ gǎndào gūdú.) – Sau khi dọn nhà tôi thấy cô đơn.

满足

mǎnzú

Hài lòng

吃饱饭很满足。 (Chī bǎo fàn hěn mǎnzú.) – Ăn no rất hài lòng.

嫉妒

jídù

Ghen tị

她买新手机我有点嫉妒。 (Tā mǎi xīn shǒujī wǒ yǒudiǎn jídù.) – Cô ấy mua điện thoại mới tôi hơi ghen tị.

自豪

zìháo

Tự hào

孩子考100分我很自豪。 (Háizi kǎo 100 fēn wǒ hěn zìháo.) – Con được 100 điểm tôi rất tự hào.

羞愧

xiūkuì

Xấu hổ

说谎被发现很羞愧。 (Shuōhuǎng bèi fāxiàn hěn xiūkuì.) – Nói dối bị phát hiện rất xấu hổ.

焦虑

jiāolǜ

Lo lắng

工作太多我很焦虑。 (Gōngzuò tài duō wǒ hěn jiāolǜ.) – Công việc nhiều quá tôi rất lo lắng.

平静

píngjìng

Bình tĩnh

深呼吸保持平静。 (Shēn hūxī bǎochí píngjìng.) – Hít thở sâu để giữ bình tĩnh.

热情

rèqíng

Nhiệt tình

她对工作很热情。 (Tā duì gōngzuò hěn rèqíng.) – Cô ấy rất nhiệt tình với công việc.

冷淡

lěngdàn

Lạnh lùng

他对我很冷淡。 (Tā duì wǒ hěn lěngdàn.) – Anh ấy rất lạnh lùng với tôi.

感动

gǎndòng

Cảm động

妈妈的话让我很感动。 (Māma de huà ràng wǒ hěn gǎndòng.) – Lời mẹ khiến tôi rất cảm động.

后悔

hòuhuǐ

Hối hận

没早点学习很后悔。 (Méi zǎo diǎn xuéxí hěn hòuhuǐ.) – Không học sớm hơn rất hối hận.

期待

qīdài

Mong đợi

我很期待假期。 (Wǒ hěn qīdài jiàqī.) – Tôi rất mong chờ kỳ nghỉ.

厌烦

yànfán

Chán ghét

每天加班我很厌烦。 (Měitiān jiābān wǒ hěn yànfán.) – Làm thêm mỗi ngày tôi rất chán.

幸福

xìngfú

Hạnh phúc

和家人团聚很幸福。 (Hé jiārén tuánjù hěn xìngfú.) – Đoàn tụ gia đình rất hạnh phúc.

难过

nánguò

Khó chịu, buồn bã

朋友搬走我很难过。 (Péngyou bān zǒu wǒ hěn nánguò.) – Bạn dọn đi tôi rất buồn.

1.17. Từ vựng tiếng Trung chủ đề Tình yêu – Những lời thì thầm dịu nhẹ bằng tiếng Trung

Dưới đây là những từ vựng và cụm từ về tình yêu, giúp bạn bày tỏ cảm xúc và giao tiếp lãng mạn một cách tinh tế.

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Ví dụ

爱情

àiqíng

Tình yêu

爱情是美好的。 (Àiqíng shì měihǎo de.) – Tình yêu thật đẹp.

恋爱

liàn’ài

Yêu đương

他们在恋爱。 (Tāmen zài liàn’ài.) – Họ đang yêu nhau.

喜欢

xǐhuān

Thích

我很喜欢你。 (Wǒ hěn xǐhuān nǐ.) – Anh rất thích em.

ài

Yêu

我爱你。 (Wǒ ài nǐ.) – Anh yêu em.

心动

xīndòng

Rung động

第一次见面就心动。 (Dì yī cì jiànmiàn jiù xīndòng.) – Gặp lần đầu đã rung động.

约会

yuēhuì

Hẹn hò

今晚我们约会吧。 (Jīn wǎn wǒmen yuēhuì ba.) – Tối nay mình hẹn hò nhé.

男朋友

nánpéngyou

Bạn trai

我的男朋友很帅。 (Wǒ de nánpéngyou hěn shuài.) – Bạn trai tôi đẹp trai.

女朋友

nǚpéngyou

Bạn gái

她是我的女朋友。 (Tā shì wǒ de nǚpéngyou.) – Cô ấy là bạn gái tôi.

结婚

jiéhūn

Kết hôn

我们明年结婚。 (Wǒmen míngnián jiéhūn.) – Chúng tôi cưới năm sau.

婚礼

hūnlǐ

Lễ cưới

婚礼在教堂举行。 (Hūnlǐ zài jiàotáng jǔxíng.) – Lễ cưới tổ chức ở nhà thờ.

情侣

qínglǚ

Cặp đôi

他们是幸福的情侣。 (Tāmen shì xìngfú de qínglǚ.) – Họ là cặp đôi hạnh phúc.

拥抱

yōngbào

Ôm

见面先拥抱一下。 (Jiànmiàn xiān yōngbào yīxià.) – Gặp nhau ôm một cái trước.

亲吻

qīnwěn

Hôn

电影里他们亲吻了。 (Diànyǐng lǐ tāmen qīnwěn le.) – Trong phim họ hôn nhau.

玫瑰

méiguī

Hoa hồng

送她99朵玫瑰。 (Sòng tā 99 duǒ méiguī.) – Tặng cô ấy 99 bông hồng.

甜蜜

tiánmì

Ngọt ngào

恋爱时光很甜蜜。 (Liàn’ài shíguāng hěn tiánmì.) – Thời gian yêu ngọt ngào lắm.

思念

sīniàn

Nhớ nhung

异地恋最痛苦是思念。 (Yì dì liàn zuì tòngkǔ shì sīniàn.) – Yêu xa đau nhất là nhớ nhung.

分手

fēnshǒu

Chia tay

他们昨天分手了。 (Tāmen zuótiān fēnshǒu le.) – Họ chia tay hôm qua.

失恋

shīliàn

Thất tình

失恋后要振作。 (Shīliàn hòu yào zhènzuò.) – Thất tình phải mạnh mẽ lên.

嫉妒

jídù

Ghen

看到他和别人聊天我嫉妒。 (Kàndào tā hé biérén liáotiān wǒ jídù.) – Thấy anh ấy nói chuyện với người khác tôi ghen.

浪漫

làngmàn

Lãng mạn

烛光晚餐很浪漫。 (Zhúguāng wǎncān hěn làngmàn.) – Bữa tối nến rất lãng mạn.

承诺

chéngnuò

Lời hứa

爱情需要承诺。 (Àiqíng xūyào chéngnuò.) – Tình yêu cần lời hứa.

信任

xìnrèn

Tin tưởng

夫妻间要相互信任。 (Fūqī jiān yào xiānghù xìnrèn.) – Vợ chồng phải tin tưởng lẫn nhau.

幸福

xìngfú

Hạnh phúc

结婚后很幸福。 (Jiéhūn hòu hěn xìngfú.) – Sau khi cưới rất hạnh phúc.

灵魂伴侣

línghún bànlǚ

Tri kỷ

他是我的灵魂伴侣。 (Tā shì wǒ de línghún bànlǚ.) – Anh ấy là tri kỷ của tôi.

永远

yǒngyuǎn

Mãi mãi

我会永远爱你。 (Wǒ huì yǒngyuǎn ài nǐ.) – Anh sẽ yêu em mãi mãi.

1.18. Từ vựng tiếng Trung chủ đề Du lịch – Gói hành trang ngôn ngữ cho mọi hành trình

Dưới đây là các từ vựng liên quan đến du lịch, giúp bạn giao tiếp thuận tiện khi đi lại, hỏi đường và trải nghiệm các điểm đến.

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Ví dụ

旅游

lǚyóu

Du lịch

暑假去旅游。 (Shǔjià qù lǚyóu.) – Kỳ nghỉ hè đi du lịch.

旅行

lǚxíng

Hành trình

欧洲旅行很贵。 (Ōuzhōu lǚxíng hěn guì.) – Du lịch châu Âu đắt đỏ.

护照

hùzhào

Hộ chiếu

出国要带护照。 (Chūguó yào dài hùzhào.) – Ra nước ngoài phải mang hộ chiếu.

签证

qiānzhèng

Visa

申请旅游签证。 (Shēnqǐng lǚyóu qiānzhèng.) – Xin visa du lịch.

机票

jīpiào

Vé máy bay

我订了往返机票。 (Wǒ dìng le wǎngfǎn jīpiào.) – Tôi đặt vé khứ hồi.

酒店

jiǔdiàn

Khách sạn

酒店在市中心。 (Jiǔdiàn zài shì zhōngxīn.) – Khách sạn ở trung tâm thành phố.

行李

xíngli

Hành lý

行李不能超重。 (Xíngli bùnéng chāo zhòng.) – Hành lý không được quá cân.

地图

dìtú

Bản đồ

用手机看地图。 (Yòng shǒujī kàn dìtú.) – Xem bản đồ trên điện thoại.

导游

dǎoyóu

Hướng dẫn viên

导游带我们参观故宫。 (Dǎoyóu dài wǒmen cānguān Gùgōng.) – HDV dẫn chúng tôi tham quan Tử Cấm Thành.

景点

jǐngdiǎn

Điểm tham quan

故宫是著名景点。 (Gùgōng shì zhùmíng jǐngdiǎn.) – Cố Cung là điểm tham quan nổi tiếng.

自拍

zìpāi

Chụp selfie

在长城自拍。 (Zài Chángchéng zìpāi.) – Selfie ở Vạn Lý Trường Thành.

纪念品

jìniànpǐn

Đồ lưu niệm

买了熊猫纪念品。 (Mǎi le xióngmāo jìniànpǐn.) – Mua đồ lưu niệm gấu trúc.

背包

bēibāo

Ba lô

背包旅行很自由。 (Bēibāo lǚxíng hěn zìyóu.) – Du lịch ba lô rất tự do.

民宿

mínsù

Homestay

住台湾民宿很温馨。 (Zhù Táiwān mínsù hěn wēnxīn.) – Ở homestay Đài Loan rất ấm cúng.

火车票

huǒchēpiào

Vé tàu hỏa

网上买火车票。 (Wǎngshàng mǎi huǒchēpiào.) – Mua vé tàu online.

地铁

dìtiě

Tàu điện ngầm

坐地铁去机场。 (Zuò dìtiě qù jīchǎng.) – Đi tàu điện ngầm ra sân bay.

出租车

chūzūchē

Taxi

打出租车去酒店。 (Dǎ chūzūchē qù jiǔdiàn.) – Bắt taxi đến khách sạn.

租车

zūchē

Thuê xe

在海南租车自驾。 (Zài Hǎinán zūchē zìjià.) – Thuê xe tự lái ở Hải Nam.

行程

xíngchéng

Lịch trình

行程安排很满。 (Xíngchéng ānpái hěn mǎn.) – Lịch trình kín mít.

预算

yùsuàn

Ngân sách

旅游预算一万元。 (Lǚyóu yùsuàn yī wàn yuán.) – Ngân sách du lịch 10.000 tệ.

拍照

pāizhào

Chụp ảnh

在西湖拍照留念。 (Zài Xīhú pāizhào liúniàn.) – Chụp ảnh lưu niệm ở Tây Hồ.

美食

měishí

Ẩm thực địa phương

品尝当地美食。 (Pǐncháng dāngdì měishí.) – Thưởng thức ẩm thực địa phương.

文化

wénhuà

Văn hóa

体验中国文化。 (Tǐyàn Zhōngguó wénhuà.) – Trải nghiệm văn hóa Trung Quốc.

语言

yǔyán

Ngôn ngữ

学几句当地语言。 (Xué jǐ jù dāngdì yǔyán.) – Học vài câu tiếng địa phương.

安全

ānquán

An toàn

旅游要注意安全。 (Lǚyóu yào zhùyì ānquán.) – Du lịch phải chú ý an toàn.

1.19. Từ vựng tiếng Trung chủ đề Các mùa trong năm – Ngôn từ chuyển mình cùng thiên nhiên

Dưới đây là các từ vựng về bốn mùa, giúp bạn mô tả thời tiết, thiên nhiên và hoạt động hằng ngày theo từng mùa.

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Ví dụ

春天

chūntiān

Mùa xuân

春天百花齐放。 (Chūntiān bǎi huā qífàng.) – Mùa xuân trăm hoa nở rộ.

夏天

xiàtiān

Mùa hè

夏天很炎热。 (Xiàtiān hěn yánrè.) – Mùa hè rất nóng.

秋天

qiūtiān

Mùa thu

秋天枫叶红了。 (Qiūtiān fēngyè hóng le.) – Mùa thu lá phong đỏ.

冬天

dōngtiān

Mùa đông

冬天要穿厚衣服。 (Dōngtiān yào chuān hòu yīfu.) – Mùa đông phải mặc áo ấm.

四季

sìjì

Bốn mùa

中国有明显的四季。 (Zhōngguó yǒu míngxiǎn de sìjì.) – Trung Quốc có bốn mùa rõ rệt.

花开

huā kāi

Hoa nở

春天桃花开。 (Chūntiān táohuā kāi.) – Mùa xuân hoa đào nở.

蝉鸣

chán míng

Tiếng ve kêu

夏天听到蝉鸣。 (Xiàtiān tīngdào chán míng.) – Mùa hè nghe tiếng ve.

落叶

luòyè

Lá rụng

秋天树叶落了。 (Qiūtiān shùyè luò le.) – Mùa thu lá cây rụng.

下雪

xià xuě

Tuyết rơi

冬天北京下雪。 (Dōngtiān Běijīng xià xuě.) – Mùa đông Bắc Kinh có tuyết.

温暖

wēnnuǎn

Ấm áp

春天天气温暖。 (Chūntiān tiānqì wēnnuǎn.) – Mùa xuân thời tiết ấm áp.

炎热

yánrè

Nóng bức

夏天中午最炎热。 (Xiàtiān zhōngwǔ zuì yánrè.) – Giữa trưa hè nóng nhất.

凉爽

liángshuǎng

Mát mẻ

秋天早晚凉爽。 (Qiūtiān zǎowǎn liángshuǎng.) – Sáng tối mùa thu mát mẻ.

寒冷

hánlěng

Lạnh

冬天东北很寒冷。 (Dōngtiān dōngběi hěn hánlěng.) – Đông bắc mùa đông rất lạnh.

樱花

yīnghuā

Hoa anh đào

日本春天看樱花。 (Rìběn chūntiān kàn yīnghuā.) – Mùa xuân Nhật Bản ngắm hoa anh đào.

游泳

yóuyǒng

Bơi lội

夏天去海边游泳。 (Xiàtiān qù hǎibiān yóuyǒng.) – Mùa hè ra biển bơi.

收获

shōuhuò

Thu hoạch

秋天是收获季节。 (Qiūtiān shì shōuhuò jìjié.) – Mùa thu là mùa thu hoạch.

滑雪

huáxuě

Trượt tuyết

冬天去哈尔滨滑雪。 (Dōngtiān qù Hā’ěrbīn huáxuě.) – Mùa đông đến Hắc Long Giang trượt tuyết.

风筝

fēngzheng

Diều

春天放风筝。 (Chūntiān fàng fēngzheng.) – Mùa xuân thả diều.

空调

kōngtiáo

Điều hòa

夏天开空调降温。 (Xiàtiān kāi kōngtiáo jiàng wēn.) – Mùa hè bật điều hòa làm mát.

围巾

wéijīn

Khăn quàng

冬天戴围巾保暖。 (Dōngtiān dài wéijīn bǎonuǎn.) – Mùa đông quàng khăn giữ ấm.

春节

Chūnjié

Tết Nguyên Đán

春节在春天。 (Chūnjié zài chūntiān.) – Tết ở mùa xuân.

中秋

Zhōngqiū

Tết Trung Thu

中秋在秋天。 (Zhōngqiū zài qiūtiān.) – Trung Thu vào mùa thu.

节气

jiéqì

Tiết khí

立春是第一个节气。 (Lìchūn shì dì yī gè jiéqì.) – Lập xuân là tiết khí đầu tiên.

梅雨

méiyǔ

Mùa mưa

江南六月有梅雨。 (Jiāngnán liùyuè yǒu méiyǔ.) – Giang Nam tháng 6 có mùa mưa.

霜降

shuāngjiàng

Sương giáng

霜降后天气变冷。 (Shuāngjiàng hòu tiānqì biàn lěng.) – Sau sương giáng trời lạnh hơn.

1.20. Từ vựng tiếng Trung chủ đề Bộ phận cơ thể – Học về bản thể qua từ vựng thân quen

Dưới đây là các từ vựng về cơ thể con người, giúp bạn mô tả bộ phận, sức khỏe và các tình huống y tế cơ bản.

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Ví dụ

tóu

Đầu

头疼要吃药。 (Tóu téng yào chī yào.) – Đau đầu phải uống thuốc.

头发

tóufa

Tóc

她的头发很长。 (Tā de tóufa hěn cháng.) – Tóc cô ấy rất dài.

liǎn

Mặt

洗脸用温水。 (Xǐ liǎn yòng wēn shuǐ.) – Rửa mặt bằng nước ấm.

眼睛

yǎnjing

Mắt

戴眼镜保护眼睛。 (Dài yǎnjìng bǎohù yǎnjing.) – Đeo kính bảo vệ mắt.

鼻子

bízi

Mũi

鼻子塞了感冒了。 (Bízi sāi le gǎnmào le.) – Nghẹt mũi bị cảm.

耳朵

ěrduo

Tai

耳朵进水要清理。 (Ěrduo jìn shuǐ yào qīnglǐ.) – Tai vào nước phải làm sạch.

嘴巴

zuǐba

Miệng

嘴巴要说好话。 (Zuǐba yào shuō hǎo huà.) – Miệng phải nói lời hay.

牙齿

yáchǐ

Răng

每天刷牙齿。 (Měitiān shuā yáchǐ.) – Mỗi ngày đánh răng.

舌头

shétou

Lưỡi

舌头尝味道。 (Shétou cháng wèidào.) – Lưỡi nếm vị.

脖子

bózi

Cổ

脖子酸要按摩。 (Bózi suān yào ànmó.) – Cổ mỏi cần xoa bóp.

肩膀

jiānbǎng

Vai

肩膀疼抬不起来。 (Jiānbǎng téng tái bù qǐlai.) – Vai đau không nhấc nổi.

手臂

shǒubì

Cánh tay

手臂举高伸展。 (Shǒubì jǔ gāo shēnzhǎn.) – Cánh tay giơ cao duỗi ra.

shǒu

Tay

洗手再吃饭。 (Xǐ shǒu zài chī fàn.) – Rửa tay trước khi ăn.

手指

shǒuzhǐ

Ngón tay

手指弹钢琴。 (Shǒuzhǐ tán gāngqín.) – Ngón tay đàn piano.

肚子

dùzi

Bụng

肚子饿了要吃饭。 (Dùzi è le yào chī fàn.) – Bụng đói phải ăn.

yāo

Eo

腰围90厘米。 (Yāo wéi 90 límǐ.) – Eo 90 cm.

tuǐ

Chân

腿跑步很累。 (Tuǐ pǎobù hěn lèi.) – Chân chạy mệt lắm.

膝盖

xīgài

Đầu gối

膝盖受伤要休息。 (Xīgài shòushāng yào xiūxi.) – Đầu gối bị thương phải nghỉ.

jiǎo

Bàn chân

脚穿新鞋。 (Jiǎo chuān xīn xié.) – Bàn chân mang giày mới.

脚趾

jiǎozhǐ

Ngón chân

脚趾涂指甲油。 (Jiǎozhǐ tú zhǐjiayóu.) – Ngón chân sơn móng.

皮肤

pífū

Da

皮肤要防晒。 (Pífū yào fáng shài.) – Da phải chống nắng.

心脏

xīnzàng

Tim

心脏跳得很快。 (Xīnzàng tiào de hěn kuài.) – Tim đập nhanh lắm.

骨头

gǔtou

Xương

骨头断了要打石膏。 (Gǔtou duàn le yào dǎ shígāo.) – Xương gãy phải bó bột.

肌肉

jīròu

Cơ bắp

健身练肌肉。 (Jiànshēn liàn jīròu.) – Tập gym để có cơ bắp.

血液

xuèyè

Máu

献血救人。 (Xiàn xuè jiù rén.) – Hiến máu cứu người.

tiếng Trung chủ đề cơ thể con người

Từ vựng tiếng Trung chủ đề cơ thể con người

2. Cách học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề – Gieo đúng, nhớ lâu

Học từ vựng tiếng Trung không chỉ là việc ghi nhớ từng từ một, mà quan trọng là biết gieo đúng và gieo sâu. Dưới đây là một số cách giúp bạn học từ vựng hiệu quả hơn:

  • Học theo cụm, không học rời rạc: Thay vì học từng từ một, hãy học theo cụm từ, theo câu hoặc theo đoạn văn nhỏ. Khi bạn học “吃早饭 (chī zǎofàn) – ăn sáng” cùng với các cụm khác như “喝牛奶 (hē niúnǎi) – uống sữa”, não bạn sẽ liên kết các từ với nhau và dễ nhớ hơn.
  • Dùng hình ảnh, màu sắc để kích hoạt trí nhớ: Hình ảnh là một công cụ tuyệt vời để ghi nhớ. Khi học từ 水果 (shuǐguǒ) – trái cây, bạn có thể vẽ hoặc xem hình táo, cam, chuối… mỗi loại trái cây một màu. Não bộ sẽ ghi nhớ màu sắc và hình ảnh, từ đó từ vựng sẽ “dính” lâu hơn.
  • Lặp lại có nhịp – không nhồi nhét: Hãy học từ mới từng chút một và lặp lại theo nhịp. Ví dụ: học 10 từ mới vào buổi sáng, nhắc lại buổi chiều, ôn lại tối, rồi lặp lại vào ngày hôm sau. Nhồi nhét nhiều từ cùng lúc chỉ làm bạn mệt mỏi và nhanh quên.
  • Đặt từ vào hoàn cảnh thật: Từ vựng sẽ nhớ lâu hơn khi bạn dùng nó trong hoàn cảnh cụ thể. Thay vì học từ “书 (shū) – sách” một cách khô khan, hãy đặt câu như: “我在图书馆看书 (Wǒ zài túshūguǎn kàn shū) – Tôi đang đọc sách ở thư viện.” Khi thấy từ trong tình huống cụ thể, não bạn sẽ kết nối ý nghĩa với trải nghiệm.
  • Học theo chủ đề – đi sâu từng nhánh: Chọn một chủ đề nhỏ và đi sâu, ví dụ “món ăn Trung Quốc” thì học từng loại: rau củ, thịt, gia vị, đồ uống… Như vậy từ mới không rời rạc, bạn sẽ nhớ lâu và dễ dùng khi giao tiếp.
  • Kết nối từ mới với bản thân: Hãy liên kết từ mới với cuộc sống của bạn, như những món ăn bạn thích, nơi bạn hay đi, những sở thích cá nhân. Khi từ mới trở thành một phần của trải nghiệm cá nhân, não bạn sẽ ghi nhớ nhanh và tự nhiên hơn.
  • Biến từ vựng thành người bạn đồng hành: Đừng chỉ học từ để kiểm tra hay làm bài tập, hãy biến từ vựng thành người bạn đồng hành mỗi ngày. Nhìn thấy vật dụng, nghe thấy âm thanh hay thấy hình ảnh liên quan, bạn hãy thử nhắc lại từ đó bằng tiếng Trung. Khi từ vựng trở thành phần của đời sống hằng ngày, bạn sẽ nhớ bền và vận dụng linh hoạt.

Cách học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề

Cách học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề – Gieo đúng, nhớ lâu

Từ vựng là những viên gạch đầu tiên xây nên nền móng cho khả năng giao tiếp tiếng Trung. Khi bạn học từ với tâm thế kết nối – thay vì ghi nhớ – từng chữ sẽ dần trở nên thân thuộc, gần gũi như một phần đời sống.

Và nếu từ vựng là viên gạch, thì ngữ pháp tiếng Trung chính là chất kết dính giúp bạn đặt những viên gạch đó đúng chỗ, đúng lúc. Đừng quên cùng Học Viện Ôn Ngọc BeU khám phá tiếp bài viết tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung – để việc học không chỉ là ghi nhớ, mà là hành trình xây dựng một thế giới ngôn ngữ cho riêng mình. 

Ngày đăng: 15/9/2025

Tác giả: Học Viện Ôn Ngọc BeU

Chia sẻ:

Mục lục

  • 1. Từ vựng tiếng Trung theo 20 chủ đề - khám phá từng lát cắt cuộc sống
  • 1.1. Từ vựng tiếng Trung chủ đề Công việc - Ngôn từ nuôi dưỡng sự chuyên nghiệp
  • 1.2. Từ vựng tiếng Trung chủ đề Công xưởng - Ngôn ngữ của lao động và chuyển động
  • 1.3. Từ vựng tiếng Trung chủ đề Tết trung thu - Vầng trăng, bánh ngọt và tiếng Trung đoàn viên
  • 1.4. Từ vựng tiếng Trung chủ đề Tết nguyên đán - Gieo lời chúc lành, học ngôn ngữ mùa sum họp
  • 1.5. Từ vựng tiếng Trung chủ đề Gia đình - Từ vựng gắn kết yêu thương
  • 1.6. Từ vựng tiếng Trung chủ đề Covid - Từ ngữ cho thời đại nhiều thay đổi
  • 1.7. Từ vựng tiếng Trung chủ đề Tính cách con người - Hiểu bản thân, hiểu người qua ngôn từ
  • 1.8. Từ vựng tiếng Trung chủ đề Quần áo, trang phục - Từ vựng kể chuyện thời trang và bản sắc
  • 1.9. Từ vựng tiếng Trung chủ đề Kế toán - Gọn gàng ngôn từ, mạch lạc tư duy
  • 1.10. Từ vựng tiếng Trung chủ đề Linh kiện máy móc - Kết nối công nghệ bằng tiếng Trung chuẩn xác
  • 1.11. Từ vựng tiếng Trung chủ đề Ẩm thực - Ngôn ngữ của vị giác và ký ức
  • 1.12. Từ vựng tiếng Trung chủ đề Xuất nhập khẩu - Từ vựng mở rộng biên giới giao thương
  • 1.13. Từ vựng tiếng Trung chủ đề Kho hàng - Thuật ngữ của chuỗi cung ứng và lưu trữ
  • 1.14. Từ vựng tiếng Trung chủ đề Thời tiết - Từ ngữ chuyển mùa, cảm xúc theo từng cơn gió
  • 1.15. Từ vựng tiếng Trung chủ đề Giáng sinh - Học tiếng Trung qua mùa lễ của sẻ chia
  • 1.16. Từ vựng tiếng Trung chủ đề Cảm xúc - Khi ngôn từ biết lắng nghe trái tim
  • 1.17. Từ vựng tiếng Trung chủ đề Tình yêu - Những lời thì thầm dịu nhẹ bằng tiếng Trung
  • 1.18. Từ vựng tiếng Trung chủ đề Du lịch - Gói hành trang ngôn ngữ cho mọi hành trình
  • 1.19. Từ vựng tiếng Trung chủ đề Các mùa trong năm - Ngôn từ chuyển mình cùng thiên nhiên
  • 1.20. Từ vựng tiếng Trung chủ đề Bộ phận cơ thể - Học về bản thể qua từ vựng thân quen
  • 2. Cách học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề - Gieo đúng, nhớ lâu

CHIA SẺ TỪ KHÁCH HÀNG

Đánh giá bài viết (0 đánh giá)