Bạn vừa bước qua HSK 4, 5 và đang háo hức tiến tới HSK 6, nhưng rồi bất chợt nhận ra “chặng cuối” này lại không hề đơn giản. Hàng nghìn từ vựng mới liên tục xuất hiện, ngữ pháp phức tạp hơn, kỹ năng viết và nghe đòi hỏi sự chính xác cao… khiến việc học trở thành một hành trình nhiều thử thách.
Trong bài viết này, Học Viện Ôn Ngọc BeU sẽ giúp bạn sắp xếp lại mọi thứ: hệ thống từ vựng cần chinh phục, phương pháp học phù hợp, và gợi ý các bài luyện tập giúp bạn đạt điểm cao trong kỳ thi. Bạn sẽ không chỉ học để vượt qua một bài thi, mà còn học để tự tin sử dụng tiếng Trung trong học tập, công việc và cuộc sống.
| 📌 Cập nhật tháng 11/2025: Hiện tại, kỳ thi HSK 6 đang được áp dụng song song theo hai hệ thống đánh giá: khung 6 bậc cũ và khung 9 bậc mới.
Lưu ý: Nếu bạn dự định thi HSK trong thời gian gần, khung 6 bậc vẫn là chuẩn thi chính thức và được áp dụng phổ biến nhất tại Việt Nam. Tuy nhiên, về lâu dài, bạn nên tìm hiểu và cập nhật kiến thức theo khung 9 bậc để xây dựng lộ trình học phù hợp với xu hướng mới. |
1. Tổng hợp 5000 từ vựng tiếng Trung HSK 6 kèm ví dụ
Khi bước vào hành trình ôn luyện HSK 6, không ít người học bối rối với câu hỏi: Mình cần học bao nhiêu từ vựng? Nên học theo hệ thống nào để thi cho đúng chuẩn? Điều này hoàn toàn dễ hiểu, bởi hiện nay đang tồn tại song song hai khung đánh giá năng lực tiếng Trung: HSK 6 bậc (phiên bản cũ) và HSK 9 bậc (phiên bản mới), khiến việc lựa chọn tài liệu và định hướng ôn tập trở thành nỗi lo thường trực.
- HSK 6 theo khung 6 bậc (cũ): Hệ thống đang áp dụng trong các kỳ thi chính thức, yêu cầu khoảng 5.000 từ vựng (từ HSK 1 – 5 và từ nâng cao). Nếu thi để lấy chứng chỉ phục vụ học tập, xin việc hoặc học bổng, ôn theo khung này sẽ tiết kiệm thời gian và đạt hiệu quả cao.
- HSK 6 theo khung 9 bậc (mới): Tương đương trình độ C1–C2, yêu cầu khoảng 11.000 từ, trong đó gần 6.000 từ mới so với HSK 5. Hệ thống này mang tính học thuật cao nhưng chưa phổ biến trong các kỳ thi, nên nếu thi trong năm tới, vẫn nên bám khung cũ.
Chính vì thế, trong nội dung dưới đây, Học Viện Ôn Ngọc BeU đã hệ thống hóa trọn bộ 5000 từ vựng tiếng Trung HSK 6 theo khung cũ, kèm theo ví dụ minh họa dễ hiểu, giúp bạn không chỉ học từ mới mà còn hiểu cách sử dụng chúng trong ngữ cảnh thực tế.
| STT | Từ vựng tiếng Trung | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa Tiếng Việt | Ví dụ |
| 1 | 阿姨 | āyí | Danh từ | Dì, cô (cách xưng hô); bảo mẫu | 那位阿姨是我的邻居。 (Nà wèi āyí shì wǒ de línjū.) – Vị dì đó là hàng xóm của tôi. |
| 2 | 啊 | a/ā | Trợ từ | Á/à (thể hiện sự ngạc nhiên, khẳng định) | 你来了啊? (Nǐ láile a?) – Bạn đến rồi à? |
| 3 | 挨 | āi | Động từ | Chịu đựng, chịu; kề sát | 他挨了打。 (Tā āile dǎ.) – Anh ấy chịu đòn đánh. |
| 4 | 癌症 | áizhèng | Danh từ | Ung thư | 医生诊断他患有癌症。 (Yīshēng zhěnduàn tā huànyǒu áizhèng.) – Bác sĩ chẩn đoán anh ấy bị ung thư. |
| 5 | 矮 | ǎi | Tính từ | Lùn, thấp (về chiều cao) | 这棵树很矮。 (Zhè kē shù hěn ǎi.) – Cây này rất lùn. |
| 6 | 爱不释手 | àibùshìshǒu | Thành ngữ | Yêu thích không rời tay | 他对那本书爱不释手。 (Tā duì nà běn shū àibùshìshǒu.) – Anh ấy yêu thích cuốn sách đó không rời tay. |
| 7 | 爱戴 | àidài | Động từ | Yêu mến và kính trọng | 人们爱戴这位领导人。 (Rénmen àidài zhè wèi lǐngdǎorén.) – Mọi người yêu mến và kính trọng vị lãnh đạo này. |
| 8 | 爱好 | àihào | Danh từ/Động từ | Sở thích, yêu thích | 我的爱好是阅读。 (Wǒ de àihào shì yuèdú.) – Sở thích của tôi là đọc sách. |
| 9 | 爱护 | àihù | Động từ | Yêu thương, bảo vệ | 请爱护公共设施。 (Qǐng àihù gōnggòng shèshī.) – Xin hãy bảo vệ cơ sở vật chất công cộng. |
| 10 | 暧昧 | àimèi | Tính từ | Mập mờ, mơ hồ | 他们的关系很暧昧。 (Tāmen de guānxì hěn àimèi.) – Mối quan hệ của họ rất mập mờ. |
| 11 | 爱情 | àiqíng | Danh từ | Tình yêu (lãng mạn) | 爱情使人盲目。 (Àiqíng shǐ rén mángmù.) – Tình yêu làm người ta mù quáng. |
| 12 | 爱惜 | àixī | Động từ | Trân trọng, tiếc rẻ | 他很爱惜这件衣服。 (Tā hěn àixī zhè jiàn yīfu.) – Anh ấy rất trân trọng bộ quần áo này. |
| 13 | 爱心 | àixīn | Danh từ | Lòng nhân ái, từ thiện | 她捐款给爱心基金会。 (Tā juānkuǎn gěi àixīn jījīn huì.) – Cô ấy quyên góp cho quỹ từ thiện. |
| 14 | 安检 | ānjiǎn | Danh từ | Kiểm tra an ninh | 通过安检后才能登机。 (Tōngguò ānjiǎn hòu cáinéng dēngjī.) – Phải qua kiểm tra an ninh mới được lên máy bay. |
| 15 | 白领 | báilǐng | Danh từ | Nhân viên văn phòng (lãnh đạo) | 他是白领阶层。 (Tā shì báilǐng jiēcéng.) – Anh ấy thuộc tầng lớp nhân viên văn phòng. |
| 16 | 报考 | bàokǎo | Động từ | Thi tuyển, đăng ký thi | 许多学生报考这所大学。 (Xǔduō xuéshēng bàokǎo zhè suǒ dàxué.) – Nhiều Học Sinh thi tuyển vào trường đại học này. |
| 17 | 暴风雨 | bàofēngyǔ | Danh từ | Bão tố, giông bão | 暴风雨摧毁了房屋。 (Bàofēngyǔ cuīhuǐle fángwū.) – Cơn bão phá hủy ngôi nhà. |
| 18 | 本土 | běntǔ | Danh từ/Tính từ | Bản địa, nội địa | 本土文化受到保护。 (Běntǔ wénhuà shòudào bǎohù.) – Văn hóa bản địa được bảo vệ. |
| 19 | 贬低 | biǎndī | Động từ | Xúc phạm, coi thường | 不要贬低别人的努力。 (Bùyào biǎndī biérén de nǔlì.) – Đừng coi thường nỗ lực của người khác. |
| 20 | 变故 | biàngù | Danh từ | Biến cố, tai biến | 家庭变故让他伤心。 (Jiātíng biàngù ràng tā shāngxīn.) – Biến cố gia đình làm anh ấy buồn. |
| 21 | 表彰 | biǎozhāng | Động từ | Khen thưởng, tuyên dương | 他因勇敢被表彰。 (Tā yīn yǒnggǎn bèi biǎozhāng.) – Anh ấy được tuyên dương vì sự dũng cảm. |
| 22 | 表决 | biǎojué | Danh từ/Động từ | Bỏ phiếu, biểu quyết | 会议上进行了表决。 (Huìyì shàng jìnxíngle biǎojué.) – Cuộc họp đã tiến hành biểu quyết. |
| 23 | 表态 | biǎotài | Động từ | Thể hiện thái độ, bày tỏ lập trường | 他公开表态支持改革。 (Tā gōngkāi biǎotài zhīchí gǎigé.) – Anh ấy công khai bày tỏ ủng hộ cải cách. |
| 24 | 宾馆 | bīnguǎn | Danh từ | Khách sạn | 我们住在一家宾馆。 (Wǒmen zhù zài yī jiā bīnguǎn.) – Chúng tôi ở tại một khách sạn. |
| 25 | 冰雹 | bīngbáo | Danh từ | Mưa đá | 昨天下了冰雹。 (Zuótiān xiàle bīngbáo.) – Hôm qua có mưa đá. |
| 26 | 秉承 | bǐngchéng | Động từ | Tiếp nối, kế thừa | 他秉承了家族传统。 (Tā bǐngchéngle jiāzú chuántǒng.) – Anh ấy tiếp nối truyền thống gia đình. |
| 27 | 拨款 | bōkuǎn | Động từ/Danh từ | Cấp kinh phí | 政府拨款修建学校。 (Zhèngfǔ bōkuǎn xiūjiàn xuéxiào.) – Chính phủ cấp kinh phí xây trường học. |
| 28 | 驳斥 | bóchì | Động từ | Bác bỏ, phản bác | 他驳斥了谣言。 (Tā bóchìle yáoyán.) – Anh ấy bác bỏ tin đồn. |
| 29 | 博览会 | bólǎnhuì | Danh từ | Hội chợ triển lãm | 国际博览会很热闹。 (Guójì bólǎnhuì hěn rènào.) – Hội chợ triển lãm quốc tế rất nhộn nhịp. |
| 30 | 博士 | bóshì | Danh từ | Tiến sĩ | 她是文学博士。 (Tā shì wénxué bóshì.) – Cô ấy là tiến sĩ văn học. |
| 31 | 布告 | bùgào | Danh từ | Thông báo, cáo thị | 墙上贴了布告。 (Qiáng shàng tiēle bùgào.) – Trên tường dán một thông báo. |
| 32 | 布景 | bùjǐng | Danh từ | Cảnh nền (sân khấu) | 舞台的布景很美。 (Wǔtái de bùjǐng hěn měi.) – Cảnh nền sân khấu rất đẹp. |
| 33 | 步骤 | bùzhòu | Danh từ | Bước, giai đoạn | 按步骤完成任务。 (Àn bùzhòu wánchéng rènwù.) – Hoàn thành nhiệm vụ theo các bước. |
| 34 | 才干 | cáigàn | Danh từ | Tài năng, năng lực | 他展现了自己的才干。 (Tā zhǎnxiànle zìjǐ de cáigàn.) – Anh ấy thể hiện tài năng của mình. |
| 35 | 采购 | cǎigòu | Động từ/Danh từ | Mua sắm, thu mua | 公司采购了新设备。 (Gōngsī cǎigòule xīn shèbèi.) – Công ty đã mua sắm thiết bị mới. |
| 36 | 参谋 | cānmóu | Danh từ | Tham mưu, cố vấn | 他是领导的参谋。 (Tā shì lǐngdǎo de cānmóu.) – Anh ấy là tham mưu của lãnh đạo. |
| 37 | 参照 | cānzhào | Động từ | Tham khảo, đối chiếu | 请参照这份文件。 (Qǐng cānzhào zhè fèn wénjiàn.) – Vui lòng tham khảo tài liệu này. |
| 38 | 操劳 | cāoláo | Động từ | Lao tâm khổ tứ, vất vả | 她为家庭操劳多年。 (Tā wèi jiātíng cāoláo duō nián.) – Cô ấy vất vả vì gia đình nhiều năm. |
| 39 | 操练 | cāoliàn | Động từ | Tập luyện, huấn luyện | 士兵们正在操练。 (Shìbīngmen zhèngzài cāoliàn.) – Các binh sĩ đang tập luyện. |
| 40 | 草率 | cǎoshuài | Tính từ | Vội vàng, cẩu thả | 他的决定太草率了。 (Tā de juédìng tài cǎoshuàile.) – Quyết định của anh ấy quá vội vàng. |
| 41 | 策略 | cèlüè | Danh từ | Chiến lược, sách lược | 公司制定了新策略。 (Gōngsī zhìdìngle xīn cèlüè.) – Công ty đã xây dựng chiến lược mới. |
| 42 | 策划 | cèhuà | Động từ/Danh từ | Lập kế hoạch, tổ chức | 他们策划了一场活动。 (Tāmen cèhuàle yī chǎng huódòng.) – Họ tổ chức một sự kiện. |
| 43 | 测量 | cèliáng | Động từ/Danh từ | Đo lường | 工程师测量了土地。 (Gōngchéngshī cèliángle tǔdì.) – Kỹ sư đo đạc đất đai. |
| 44 | 层出不穷 | céngchūbùqióng | Thành ngữ | Lớp lớp xuất hiện, không ngừng | 新产品层出不穷。 (Xīn chǎnpǐn céngchūbùqióng.) – Sản phẩm mới xuất hiện không ngừng. |
| 45 | 查获 | cháhuò | Động từ | Thu giữ, phát hiện | 警察查获了毒品。 (Jǐngchá cháhuòle dúpǐn.) – Cảnh sát thu giữ ma túy. |
| 46 | 察觉 | chájue | Động từ | Nhận ra, phát hiện | 他察觉到危险。 (Tā chájué dào wēixiǎn.) – Anh ấy nhận ra nguy hiểm. |
| 47 | 刹车 | chàchē | Động từ/Danh từ | Phanh, thắng xe | 他赶紧刹车。 (Tā gǎnjǐn chàchē.) – Anh ấy vội vàng phanh xe. |
| 48 | 差别 | chābié | Danh từ | Sự khác biệt | 他们之间有很大差别。 (Tāmen zhījiān yǒu hěn dà chābié.) – Giữa họ có sự khác biệt lớn. |
| 49 | 插队 | chāduì | Động từ | Chen ngang, xen hàng | 不要插队! (Bùyào chāduì!) – Đừng chen ngang! |
| 50 | 拆迁 | chāiqiān | Động từ/Danh từ | Tháo dỡ và di dời | 旧房子需要拆迁。 (Jiù fángzi xūyào chāiqiān.) – Nhà cũ cần tháo dỡ và di dời. |
| 51 | 禅 | chán | Danh từ | Thiền | 他研究禅宗多年。 (Tā yánjiū chánzōng duō nián.) – Anh ấy nghiên cứu Thiền tông nhiều năm. |
| 52 | 缠绕 | chánrào | Động từ | Quấn quanh, bám lấy | 藤蔓缠绕在树上。 (Téngmàn chánrào zài shù shàng.) – Dây leo quấn quanh cây. |
| 53 | 产业 | chǎnyè | Danh từ | Ngành công nghiệp | 信息产业快速发展。 (Xìnxī chǎnyè kuàisù fāzhǎn.) – Ngành công nghiệp thông tin phát triển nhanh. |
| 54 | 颤抖 | chàndǒu | Động từ | Run rẩy | 他冷得颤抖。 (Tā lěng de chàndǒu.) – Anh ấy lạnh đến run rẩy. |
| 55 | 猖狂 | chāngkuáng | Tính từ | Ngang ngược, hung hăng | 敌人猖狂进攻。 (Dírén chāngkuáng jìngōng.) – Kẻ địch hung hăng tấn công. |
| 56 | 长寿 | chángshòu | Danh từ/Tính từ | Trường thọ | 祝您长寿! (Zhù nín chángshòu!) – Chúc bạn trường thọ! |
| 57 | 倡导 | chàngdǎo | Động từ | Vận động, đề xướng | 他倡导环保运动。 (Tā chàngdǎo huánbǎo yùndòng.) – Anh ấy vận động phong trào bảo vệ môi trường. |
| 58 | 敞开 | chǎngkāi | Động từ | Mở rộng | 窗户敞开了。 (Chuānghù chǎngkāile.) – Cửa sổ được mở rộng. |
| 59 | 抄写 | chāoxiě | Động từ | Chép lại | 学生抄写课文。 (Xuéshēng chāoxiě kèwén.) – Học Sinh chép lại bài khóa. |
| 60 | 超额 | chāoé | Danh từ/Tính từ | Vượt mức, vượt chỉ tiêu | 他超额完成任务。 (Tā chāoé wánchéng rènwù.) – Anh ấy vượt chỉ tiêu hoàn thành nhiệm vụ. |
| 61 | 朝代 | cháodài | Danh từ | Triều đại | 唐朝是个伟大朝代。 (Tángcháo shì gè wěidà cháodài.) – Nhà Đường là một triều đại vĩ đại. |
| 62 | 嘲笑 | cháoxiào | Động từ | Chế giễu, nhạo báng | 不要嘲笑别人。 (Bùyào cháoxiào biérén.) – Đừng chế giễu người khác. |
| 63 | 潮湿 | cháoshī | Tính từ | Ẩm ướt | 房间很潮湿。 (Fángjiān hěn cháoshī.) – Phòng rất ẩm ướt. |
| 64 | 撤退 | chètuì | Động từ | Rút lui | 军队被迫撤退。 (Jūnduì bèipò chètuì.) – Quân đội buộc phải rút lui. |
| 65 | 撤销 | chèxiāo | Động từ | Hủy bỏ, bãi bỏ | 会议被撤销了。 (Huìyì bèi chèxiāole.) – Cuộc họp bị hủy bỏ. |
| 66 | 沉浸 | chénjìn | Động từ | Đắm chìm, chìm đắm | 她沉浸在音乐中。 (Tā chénjìn zài yīnyuè zhōng.) – Cô ấy đắm chìm trong âm nhạc. |
| 67 | 陈旧 | chénjiù | Tính từ | Cũ kỹ, lỗi thời | 这件衣服很陈旧。 (Zhè jiàn yīfu hěn chénjiù.) – Bộ quần áo này rất cũ kỹ. |
| 68 | 呈献 | chéngxiàn | Động từ | Dâng tặng, trình bày | 他呈献了一份报告。 (Tā chéngxiànle yī fèn bàogào.) – Anh ấy trình bày một bản báo cáo. |
| 69 | 盛 | chéng | Động từ | Chứa, đựng | 这个碗盛汤。 (Zhè ge wǎn chéng tāng.) – Cái bát này đựng canh. |
| 70 | 乘务员 | chéngwùyuán | Danh từ | Nhân viên tàu/xe | 乘务员检查车票。 (Chéngwùyuán jiǎnchá chēpiào.) – Nhân viên tàu kiểm tra vé. |
| 71 | 成倍 | chéngbèi | Trạng từ | Gấp đôi, nhân đôi | 产量成倍增加。 (Chǎnliàng chéngbèi zēngjiā.) – Sản lượng tăng gấp đôi. |
| 72 | 趁火打劫 | chènhuǒdǎjié | Thành ngữ | Nhân cơ hội cướp bóc | 不要趁火打劫。 (Bùyào chènhuǒdǎjié.) – Đừng nhân cơ hội cướp bóc. |
| 73 | 撑 | chēng | Động từ | Chống đỡ, nâng | 他用伞撑着雨。 (Tā yòng sǎn chēngzhe yǔ.) – Anh ấy dùng ô chống mưa. |
| 74 | 充当 | chōngdāng | Động từ | Làm thay, đóng vai | 他充当了导游。 (Tā chōngdāngle dǎoyóu.) – Anh ấy đóng vai hướng dẫn viên. |
| 75 | 充沛 | chōngpèi | Tính từ | Dồi dào, sung túc | 精力充沛。 (Jīnglì chōngpèi.) – Năng lượng dồi dào. |
| 76 | 冲锋陷阵 | chōngfēngxiànzhèn | Thành ngữ | Xung phong, lao vào trận mạc | 战士们冲锋陷阵。 (Zhànshìmen chōngfēngxiànzhèn.) – Các chiến sĩ xung phong vào trận. |
| 77 | 崇拜 | chóngbài | Động từ/Danh từ | Sùng bái, ngưỡng mộ | 她崇拜那位歌手。 (Tā chóngbài nà wèi gēshǒu.) – Cô ấy ngưỡng mộ ca sĩ đó. |
| 78 | 抽查 | chōuchá | Động từ | Kiểm tra đột xuất | 老师抽查作业。 (Lǎoshī chōuchá zuòyè.) – Giáo Viên kiểm tra đột xuất bài tập. |
| 79 | 凑合 | còuhe | Động từ | Chắp vá, tạm bợ | 先凑合着用吧。 (Xiān còuhe zhe yòng ba.) – Tạm bợ dùng trước đi. |
| 80 | 存心 | cúnxīn | Động từ | Cố ý, có chủ đích | 他存心捉弄我。 (Tā cúnxīn zhuōnòng wǒ.) – Anh ấy cố ý trêu tôi. |
| 81 | 错过 | cuòguò | Động từ | Bỏ lỡ | 不要错过机会。 (Bùyào cuòguò jīhuì.) – Đừng bỏ lỡ cơ hội. |
| 82 | 达观 | dáguān | Tính từ | Khả quan, lạc quan | 他对生活很达观。 (Tā duì shēnghuó hěn dáguān.) – Anh ấy rất lạc quan về cuộc sống. |
| 83 | 担保 | dānbǎo | Động từ/Danh từ | Bảo lãnh, đảm bảo | 我担保他会来。 (Wǒ dānbǎo tā huì lái.) – Tôi đảm bảo anh ấy sẽ đến. |
| 84 | 淡化 | dànhuà | Động từ | Làm phai nhạt, giảm bớt | 政府淡化矛盾。 (Zhèngfǔ dàn huà máodùn.) – Chính phủ làm giảm bớt mâu thuẫn. |
| 85 | 当代 | dāngdài | Danh từ/Tính từ | Đương đại, hiện đại | 当代文学。 (Dāngdài wénxué.) – Văn học đương đại. |
| 86 | 当务之急 | dāngwùzhījí | Danh từ | Việc cấp bách | 救人是当务之急。 (Jiù rén shì dāngwùzhījí.) – Cứu người là việc cấp bách. |
| 87 | 倒闭 | dǎobì | Động từ | Phá sản, đóng cửa | 公司倒闭了。 (Gōngsī dǎobìle.) – Công ty phá sản rồi. |
| 88 | 得宠 | dépèt | Động từ | Được sủng ái | 那只猫很得宠。 (Nà zhī māo hěn dépèt.) – Con mèo đó rất được sủng ái. |
| 89 | 低调 | dīdiào | Tính từ | Khiêm tốn, kín đáo | 他为人很低调。 (Tā wéirén hěn dīdiào.) – Anh ấy rất khiêm tốn. |
| 90 | 地盘 | dìpán | Danh từ | Lãnh địa, địa bàn | 这是我的地盘。 (Zhè shì wǒ de dìpán.) – Đây là địa bàn của tôi. |
| 91 | 雕刻 | diāokè | Động từ/Danh từ | Khắc, chạm | 他雕刻木头。 (Tā diāokè mùtou.) – Anh ấy khắc gỗ. |
| 92 | 淀 | diàn | Danh từ | Ao, hồ (nước đọng) | 太湖是著名淀泊。 (Tàihú shì zhùmíng diànbó.) – Hồ Thái là hồ nổi tiếng. |
| 93 | 颠簸 | diānbǒ | Động từ | Gập ghềnh, lắc lư | 车子颠簸得很厉害。 (Chēzi diānbǒ de hěn lìhài.) – Xe lắc lư rất mạnh. |
| 94 | 淀粉 | diànfěn | Danh từ | Tinh bột | 米饭含淀粉。 (Mǐfàn hán diànfěn.) – Cơm chứa tinh bột. |
| 95 | 顶尖 | dǐngjiān | Tính từ | Hàng đầu, xuất sắc | 他是顶尖专家。 (Tā shì dǐngjiān zhuānjiā.) – Anh ấy là chuyên gia hàng đầu. |
| 96 | 东拼西凑 | dōngpīnxīcòu | Thành ngữ | Chắp vá, vay mượn | 文章东拼西凑。 (Wénzhāng dōngpīnxīcòu.) – Bài viết chắp vá. |
| 97 | 兜圈子 | dōuquānzi | Động từ | Đi vòng vo, dài dòng | 别兜圈子,直说吧。 (Bié dōuquānzi, zhí shuō ba.) – Đừng vòng vo, nói thẳng đi. |
| 98 | 豆腐 | dòufu | Danh từ | Đậu phụ | 我喜欢吃豆腐。 (Wǒ xǐhuan chī dòufu.) – Tôi thích ăn đậu phụ. |
| 99 | 独树一帜 | dúshùyīzhì | Thành ngữ | Độc đáo, khác biệt | 他的风格独树一帜。 (Tā de fēnggé dúshùyīzhì.) – Phong cách của anh ấy độc đáo. |
| 100 | 肚量 | dùliàng | Danh từ | Độ lượng, khoan dung | 他有很大肚量。 (Tā yǒu hěn dà dùliàng.) – Anh ấy rất khoan dung. |
| 101 | 恶性 | èxìng | Tính từ | Ác tính (bệnh) | 恶性肿瘤。 (Èxìng zhǒuliu.) – Khối u ác tính. |
| 102 | 发财 | fācái | Động từ | Phát tài | 祝你发财! (Zhù nǐ fācái!) – Chúc bạn phát tài! |
| 103 | 发酵 | fājiào | Động từ | Lên men | 酒在发酵。 (Jiǔ zài fājiào.) – Rượu đang lên men. |
| 104 | 翻天覆地 | fāntiānfùdì | Thành ngữ | Đổi trời thay đất | 变化翻天覆地。 (Biànhuà fāntiānfùdì.) – Thay đổi long trời lở đất. |
| 105 | 反目 | fǎnmù | Động từ | Trở mặt, cãi vã | 兄弟反目。 (Xiōngdì fǎnmù.) – Anh em trở mặt. |
| 106 | 反复 | fǎnfù | Trạng từ | Lặp lại, nhiều lần | 反复练习。 (Fǎnfù liànxí.) – Luyện tập nhiều lần. |
| 107 | 方兴未艾 | fāngxīngwèiài | Thành ngữ | Đang phát triển mạnh | 科技方兴未艾。 (Kējì fāngxīngwèiài.) – Công nghệ đang phát triển mạnh. |
| 108 | 匪夷所思 | fěiyísuǒsī | Tính từ | Khó tin, kỳ lạ | 这事匪夷所思。 (Zhè shì fěiyísuǒsī.) – Việc này khó tin. |
| 109 | 封建 | fēngjiàn | Tính từ | Phong kiến | 封建社会。 (Fēngjiàn shèhuì.) – Xã hội phong kiến. |
| 110 | 丰收 | fēngshōu | Danh từ/Động từ | Bội thu | 今年丰收。 (Jīnnián fēngshōu.) – Năm nay bội thu. |
| 111 | 服侍 | fúshi | Động từ | Phục vụ, chăm sóc | 她服侍老人。 (Tā fúshi lǎorén.) – Cô ấy chăm sóc người già. |
| 112 | 浮夸 | fúkuā | Tính từ | Phóng đại, khoa trương | 他的话很浮夸。 (Tā de huà hěn fúkuā.) – Lời anh ấy rất khoa trương. |
| 113 | 俯视 | fǔshì | Động từ | Nhìn xuống, khinh thường | 从山顶俯视城市。 (Cóng shāndǐng fǔshì chéngshì.) – Từ đỉnh núi nhìn xuống thành phố. |
| 114 | 敷衍 | fūyǎn | Động từ | Qua loa, đối phó | 不要敷衍了事。 (Bùyào fūyǎnle shì.) – Đừng qua loa cho xong việc. |
| 115 | 盖棺定论 | gàiguāndìnglùn | Thành ngữ | Kết luận sau khi chết | 盖棺定论。 (Gàiguāndìnglùn.) – Kết luận sau khi chết. |
| 116 | 刚愎自用 | gāngbìzìyòng | Tính từ | Cố chấp, tự dùng | 他很刚愎自用。 (Tā hěn gāngbìzìyòng.) – Anh ấy rất cố chấp. |
| 117 | 胳膊肘往外拐 | gēbogēnwǎiwǎiguǎi | Thành ngữ | Thiên vị người ngoài | 不要胳膊肘往外拐。 (Bùyào gēbogēnwǎiwǎiguǎi.) – Đừng thiên vị người ngoài. |
| 118 | 割舍 | gēshě | Động từ | Cắt đứt, từ bỏ | 难于割舍。 (Nán yú gēshě.) – Khó từ bỏ. |
| 119 | 搁浅 | gēqiǎn | Động từ | Bị mắc cạn | 船搁浅了。 (Chuán gēqiǎnle.) – Tàu bị mắc cạn. |
| 120 | 格格不入 | gégébùrù | Thành ngữ | Không hòa hợp | 他格格不入。 (Tā gégébùrù.) – Anh ấy không hòa hợp. |
| 121 | 耕地 | gēngdì | Danh từ | Đất canh tác | 这片耕地很肥沃。 (Zhè piàn gēngdì hěn féiwò.) – Mảnh đất canh tác này rất màu mỡ. |
| 122 | 更新 | gēngxīn | Động từ | Cập nhật, đổi mới | 软件需要更新。 (Ruǎnjiàn xūyào gēngxīn.) – Phần mềm cần cập nhật. |
| 123 | 更正 | gēngzhèng | Động từ | Sửa chữa, đính chính | 请更正错误。 (Qǐng gēngzhèng cuòwù.) – Xin đính chính lỗi. |
| 124 | 跟前 | gēnqián | Danh từ | Ở phía trước, gần bên | 孩子在母亲跟前玩。 (Háizi zài mǔqīn gēnqián wán.) – Đứa trẻ chơi bên mẹ. |
| 125 | 根深蒂固 | gēnshēndìgù | Tính từ | Rễ sâu gốc chắc, ăn sâu | 习惯根深蒂固。 (Xíguàn gēnshēndìgù.) – Thói quen ăn sâu khó bỏ. |
| 126 | 跟随 | gēnsuí | Động từ | Theo sau, đi theo | 狗跟随主人。 (Gǒu gēnsuí zhǔrén.) – Con chó theo chủ. |
| 127 | 根源 | gēnyuán | Danh từ | Nguồn gốc, nguyên nhân | 问题的根源是什么? (Wèntí de gēnyuán shì shénme?) – Nguyên nhân gốc rễ của vấn đề là gì? |
| 128 | 跟踪 | gēnzōng | Động từ | Theo dõi, bám sát | 警察跟踪嫌疑人。 (Jǐngchá gēnzōng xiányírén.) – Cảnh sát theo dõi nghi phạm. |
| 129 | 格式 | géshì | Danh từ | Định dạng, hình thức | 文件格式不对。 (Wénjiàn géshì bù duì.) – Định dạng file không đúng. |
| 130 | 各抒己见 | gèshūjǐjiàn | Thành ngữ | Mỗi người bày tỏ ý kiến riêng | 会议上大家各抒己见。 (Huìyì shàng dàjiā gèshūjǐjiàn.) – Trong họp mọi người bày tỏ ý kiến riêng. |
| 131 | 歌颂 | gēsòng | Động từ | Ca ngợi, tán dương | 歌颂英雄。 (Gēsòng yīngxióng.) – Ca ngợi anh hùng. |
| 132 | 个体 | gètǐ | Danh từ | Cá nhân, cá thể | 个体户经营。 (Gètǐ hù jīngyíng.) – Hộ kinh doanh cá thể. |
| 133 | 各自 | gèzì | Đại từ | Mỗi, từng, riêng | 他们各自回家。 (Tāmen gèzì huí jiā.) – Họ mỗi người về nhà riêng. |
| 134 | 供不应求 | gōngbùyìngqiú | Thành ngữ | Cung không đủ cầu | 商品供不应求。 (Shāngpǐn gōngbùyìngqiú.) – Hàng hóa cung không đủ cầu. |
| 135 | 公安局 | gōng’ānjú | Danh từ | Cục công an | 去公安局报案。 (Qù gōng’ānjú bàò àn.) – Đi cục công an báo án. |
| 136 | 公道 | gōngdào | Tính từ/Danh từ | Công bằng, công lý | 求个公道。 (Qiú gè gōngdào.) – Tìm công lý. |
| 137 | 宫殿 | gōngdiàn | Danh từ | Cung điện | 故宫是著名的宫殿。 (Gùgōng shì zhùmíng de gōngdiàn.) – Cố Cung là cung điện nổi tiếng. |
| 138 | 公告 | gōnggào | Danh từ | Thông báo | 公司发布了公告。 (Gōngsī fābùle gōnggào.) – Công ty phát hành thông báo. |
| 139 | 公关 | gōngguān | Danh từ | Quan hệ công chúng | 公关部门处理危机。 (Gōngguān bùmén chǔlǐ wēijī.) – Bộ phận quan hệ công chúng xử lý khủng hoảng. |
| 140 | 公民 | gōngmín | Danh từ | Công dân | 每个公民都有权利。 (Měi gè gōngmín dōu yǒu quánlì.) – Mỗi công dân đều có quyền. |
| 141 | 公然 | gōngrán | Trạng từ | Công khai, trắng trợn | 他公然违反规则。 (Tā gōngrán wéifǎn guīzé.) – Anh ấy công khai vi phạm quy tắc. |
| 142 | 公认 | gōngrèn | Động từ | Được công nhận | 这是公认的事实。 (Zhè shì gōngrèn de shìshí.) – Đây là sự thật được công nhận. |
| 143 | 公式 | gōngshì | Danh từ | Công thức | 数学公式很重要。 (Shùxué gōngshì hěn zhòngyào.) – Công thức toán học rất quan trọng. |
| 144 | 公务 | gōngwù | Danh từ | Công vụ | 出差是公务。 (Chūchāi shì gōngwù.) – Đi công tác là công vụ. |
| 145 | 公正 | gōngzhèng | Tính từ | Công bằng | 法官必须公正。 (Fǎguān bìxū gōngzhèng.) – Thẩm phán phải công bằng. |
| 146 | 公证 | gōngzhèng | Danh từ | Công chứng | 需要公证文件。 (Xūyào gōngzhèng wénjiàn.) – Cần công chứng tài liệu. |
| 147 | 供给 | gōngjǐ | Động từ | Cung cấp | 市场供给充足。 (Shìchǎng gōngjǐ chōngzú.) – Thị trường cung cấp đầy đủ. |
| 148 | 工艺品 | gōngyìpǐn | Danh từ | Đồ thủ công mỹ nghệ | 买了些工艺品。 (Mǎile xiē gōngyìpǐn.) – Mua vài món đồ thủ công. |
| 149 | 功劳 | gōngláo | Danh từ | Công lao | 你的功劳很大。 (Nǐ de gōngláo hěn dà.) – Công lao của bạn lớn lắm. |
| 150 | 功效 | gōngxiào | Danh từ | Hiệu quả | 药的功效明显。 (Yào de gōngxiào míngxiǎn.) – Hiệu quả của thuốc rõ rệt. |
| 151 | 攻击 | gōngjī | Động từ | Tấn công | 敌人发动攻击。 (Dírén fādòng gōngjī.) – Kẻ địch phát động tấn công. |
| 152 | 攻克 | gōngkè | Động từ | Chinh phục | 攻克难题。 (Gōngkè nántí.) – Chinh phục vấn đề khó. |
| 153 | 恭敬 | gōngjìng | Tính từ | Kính cẩn | 对长辈要恭敬。 (Duì zhǎngbèi yào gōngjìng.) – Phải kính cẩn với người lớn. |
| 154 | 巩固 | gǒnggù | Động từ | Củng cố | 巩固友谊。 (Gǒnggù yǒuyì.) – Củng cố tình bạn. |
| 155 | 共和国 | gònghéguó | Danh từ | Cộng hòa | 中华人民共和国。 (Zhōnghuá Rénmín Gònghéguó.) – Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. |
| 156 | 共计 | gòngjì | Động từ | Tổng cộng | 费用共计一千元。 (Fèiyòng gòngjì yīqiān yuán.) – Chi phí tổng cộng một nghìn tệ. |
| 157 | 共鸣 | gòngmíng | Danh từ | Cộng hưởng | 引起共鸣。 (Yǐnqǐ gòngmíng.) – Gây cộng hưởng. |
| 158 | 勾结 | gōujié | Động từ | Thông đồng | 他们勾结在一起。 (Tāmen gōujié zài yīqǐ.) – Họ thông đồng với nhau. |
| 159 | 构思 | gòusī | Động từ | Thai nghén ý tưởng | 构思小说情节。 (Gòusī xiǎoshuō qíngjié.) – Thai nghén cốt truyện tiểu thuyết. |
| 160 | 钩子 | gōuzi | Danh từ | Móc | 门上有钩子。 (Mén shàng yǒu gōuzi.) – Cửa có móc. |
| 161 | 姑且 | gūqiě | Trạng từ | Tạm thời | 姑且相信他。 (Gūqiě xiāngxìn tā.) – Tạm thời tin anh ấy. |
| 162 | 古董 | gǔdǒng | Danh từ | Đồ cổ | 收藏古董。 (Shōucáng gǔdǒng.) – Sưu tầm đồ cổ. |
| 163 | 辜负 | gūfù | Động từ | Phụ lòng | 不要辜负期望。 (Bùyào gūfù qīwàng.) – Đừng phụ lòng mong đợi. |
| 164 | 股份 | gǔfèn | Danh từ | Cổ phần | 购买公司股份。 (Gòumǎi gōngsī gǔfèn.) – Mua cổ phần công ty. |
| 165 | 鼓动 | gǔdòng | Động từ | Khích lệ | 鼓动大家参加。 (Gǔdòng dàjiā cānjiā.) – Khích lệ mọi người tham gia. |
| 166 | 骨干 | gǔgān | Danh từ | Cán bộ nòng cốt | 他是团队骨干。 (Tā shì tuánduì gǔgān.) – Anh ấy là cán bộ nòng cốt của đội. |
| 167 | 固然 | gùrán | Trạng từ | Dĩ nhiên | 固然重要,但… (Gùrán zhòngyào, dàn…) – Dĩ nhiên quan trọng, nhưng… |
| 168 | 固体 | gùtǐ | Danh từ | Chất rắn | 水变成固体。 (Shuǐ biànchéng gùtǐ.) – Nước biến thành chất rắn. |
| 169 | 顾虑 | gùlǜ | Danh từ | Lo ngại | 没有顾虑。 (Méiyǒu gùlǜ.) – Không lo ngại. |
| 170 | 故乡 | gùxiāng | Danh từ | Quê hương | 回到故乡。 (Huídào gùxiāng.) – Về quê hương. |
| 171 | 故意 | gùyì | Trạng từ | Cố ý | 他故意迟到。 (Tā gùyì chídào.) – Anh ấy cố ý đến muộn. |
| 172 | 拐杖 | guǎizhàng | Danh từ | Cây gậy, nạng | 老人拄着拐杖走路。 (Lǎorén zhǔzhe guǎizhàng zǒulù.) – Người già chống gậy đi đường. |
| 173 | 关照 | guānzhào | Động từ | Chăm sóc, quan tâm | 请多关照。 (Qǐng duō guānzhào.) – Xin hãy quan tâm nhiều hơn. |
| 174 | 归根到底 | guīgēndàodǐ | Thành ngữ | Quy lại bản chất, cuối cùng | 归根到底是信任问题。 (Guīgēndàodǐ shì xìnrèn wèntí.) – Cuối cùng vẫn là vấn đề tin tưởng. |
| 175 | 归纳 | guīnà | Động từ | Quy nạp, tổng hợp | 他归纳了经验教训。 (Tā guīnàle jīngyàn jiàoxùn.) – Anh ấy tổng hợp bài học kinh nghiệm. |
| 176 | 规划 | guīhuà | Động từ/Danh từ | Quy hoạch, kế hoạch | 城市规划很重要。 (Chéngshì guīhuà hěn zhòngyào.) – Quy hoạch thành phố rất quan trọng. |
| 177 | 规格 | guīgé | Danh từ | Quy cách, tiêu chuẩn | 产品符合规格。 (Chǎnpǐn fúhé guīgé.) – Sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn. |
| 178 | 柜台 | guìtái | Danh từ | Quầy hàng | 去柜台结账。 (Qù guìtái jiézhàng.) – Đi đến quầy thanh toán. |
| 179 | 贵族 | guìzú | Danh từ | Quý tộc | 贵族的生活很奢华。 (Guìzú de shēnghuó hěn shēhuá.) – Cuộc sống quý tộc rất xa hoa. |
| 180 | 裹 | guǒ | Động từ | Quấn, gói | 她裹上围巾。 (Tā guǒshàng wéijīn.) – Cô ấy quấn khăn choàng. |
| 181 | 国籍 | guójí | Danh từ | Quốc tịch | 他有双重国籍。 (Tā yǒu shuāngchóng guójí.) – Anh ấy có hai quốc tịch. |
| 182 | 果断 | guǒduàn | Tính từ | Quyết đoán | 他做事很果断。 (Tā zuòshì hěn guǒduàn.) – Anh ấy làm việc rất quyết đoán. |
| 183 | 过分 | guòfèn | Tính từ | Quá đáng | 你的要求过分了。 (Nǐ de yāoqiú guòfènle.) – Yêu cầu của bạn quá đáng rồi. |
| 184 | 过滤 | guòlǜ | Động từ | Lọc | 过滤水中的杂质。 (Guòlǜ shuǐ zhōng de zázhì.) – Lọc tạp chất trong nước. |
| 185 | 过渡 | guòdù | Động từ/Danh từ | Chuyển tiếp | 经济进入过渡期。 (Jīngjì jìnrù guòdù qī.) – Kinh tế bước vào giai đoạn chuyển tiếp. |
| 186 | 过瘾 | guòyǐn | Tính từ | Đã, sướng | 这部电影真过瘾。 (Zhè bù diànyǐng zhēn guòyǐn.) – Bộ phim này thật đã. |
| 187 | 哈欠 | hāqian | Danh từ | Cái ngáp | 他打了个哈欠。 (Tā dǎle gè hāqian.) – Anh ấy ngáp một cái. |
| 188 | 海拔 | hǎibá | Danh từ | Độ cao so với mực nước biển | 这里海拔很高。 (Zhèlǐ hǎibá hěn gāo.) – Độ cao nơi đây rất lớn. |
| 189 | 含糊 | hánhu | Tính từ | Mập mờ, không rõ | 他的回答很含糊。 (Tā de huídá hěn hánhu.) – Câu trả lời của anh ấy rất mập mờ. |
| 190 | 含义 | hányì | Danh từ | Hàm ý | 这句话有深层含义。 (Zhè jù huà yǒu shēncéng hányì.) – Câu nói này có hàm ý sâu sắc. |
| 191 | 寒暄 | hánxuān | Động từ | Chào hỏi xã giao | 他们寒暄了几句。 (Tāmen hánxuānle jǐ jù.) – Họ chào hỏi xã giao vài câu. |
| 192 | 罕见 | hǎnjiàn | Tính từ | Hiếm thấy | 这种鸟很罕见。 (Zhè zhǒng niǎo hěn hǎnjiàn.) – Loài chim này rất hiếm. |
| 193 | 捍卫 | hànwèi | Động từ | Bảo vệ | 捍卫国家主权。 (Hànwèi guójiā zhǔquán.) – Bảo vệ chủ quyền quốc gia. |
| 194 | 航空 | hángkōng | Danh từ | Hàng không | 航空公司提供服务。 (Hángkōng gōngsī tígōng fúwù.) – Hãng hàng không cung cấp dịch vụ. |
| 195 | 航行 | hángxíng | Động từ | Điều khiển tàu/thuyền | 船在海上航行。 (Chuán zài hǎishàng hángxíng.) – Tàu đang đi trên biển. |
| 196 | 号召 | hàozhào | Động từ/Danh từ | Kêu gọi | 领导人号召节约。 (Lǐngdǎorén hàozhào jiéyuē.) – Lãnh đạo kêu gọi tiết kiệm. |
| 197 | 好客 | hàokè | Tính từ | Hiếu khách | 他很热情好客。 (Tā hěn rèqíng hàokè.) – Anh ấy rất nhiệt tình và hiếu khách. |
| 198 | 耗费 | hàofèi | Động từ | Tiêu hao | 耗费大量时间。 (Hàofèi dàliàng shíjiān.) – Tiêu hao nhiều thời gian. |
| 199 | 合法 | héfǎ | Tính từ | Hợp pháp | 这是合法行为。 (Zhè shì héfǎ xíngwéi.) – Đây là hành vi hợp pháp. |
| 200 | 合伙 | héhuǒ | Động từ | Hợp tác, góp vốn | 他们合伙开公司。 (Tāmen héhuǒ kāi gōngsī.) – Họ hợp tác mở công ty. |
| 201 | 核查 | héchá | Động từ | Kiểm tra, xác minh | 核查数据准确性。 (Héchá shùjù zhǔnquèxìng.) – Kiểm tra tính chính xác của dữ liệu. |
| 202 | 核心 | héxīn | Danh từ | Cốt lõi | 团队的核心人物。 (Tuánduì de héxīn rénwù.) – Nhân vật cốt lõi của đội. |
| 203 | 合成 | héchéng | Động từ | Tổng hợp | 化学物质合成。 (Huàxué wùzhì héchéng.) – Tổng hợp chất hóa học. |
| 204 | 合乎 | héhū | Động từ | Phù hợp | 合乎规定。 (Héhū guīdìng.) – Phù hợp với quy định. |
| 205 | 和睦 | hémù | Tính từ | Hòa thuận | 家庭和睦。 (Jiātíng hémù.) – Gia đình hòa thuận. |
| 206 | 狠心 | hěnxīn | Tính từ | Nhẫn tâm | 他狠心抛弃了宠物。 (Tā hěnxīn pāoqìle chǒngwù.) – Anh ấy nhẫn tâm bỏ rơi thú cưng. |
| 207 | 横行霸道 | héngxíngbàdào | Thành ngữ | Ngang ngược, bá đạo | 不要横行霸道。 (Bùyào héngxíngbàdào.) – Đừng ngang ngược bá đạo. |
| 208 | 宏伟 | hóngwěi | Tính từ | Hùng vĩ | 宏伟的建筑。 (Hóngwěi de jiànzhù.) – Tòa nhà hùng vĩ. |
| 209 | 哄 | hǒng | Động từ | Dỗ dành | 她哄孩子睡觉。 (Tā hǒng háizi shuìjiào.) – Cô ấy dỗ đứa trẻ ngủ. |
| 210 | 喉咙 | hóulóng | Danh từ | Họng | 喉咙痛。 (Hóulóng tòng.) – Đau họng. |
| 211 | 后代 | hòudài | Danh từ | Hậu thế, con cháu | 为后代着想。 (Wèi hòudài zháoxiǎng.) – Nghĩ cho thế hệ sau. |
| 212 | 后顾之忧 | hòugùzhīyōu | Danh từ | Nỗi lo hậu phương | 没有后顾之忧。 (Méiyǒu hòugùzhīyōu.) – Không có nỗi lo hậu phương. |
| 213 | 候选 | hòuxuǎn | Danh từ | Ứng cử viên | 他是候选人。 (Tā shì hòuxuǎnrén.) – Anh ấy là ứng cử viên. |
| 214 | 呼啸 | hūxiào | Động từ | Gào thét, rít | 风在呼啸。 (Fēng zài hūxiào.) – Gió đang gào thét. |
| 215 | 忽视 | hūshì | Động từ | Bỏ qua, xem nhẹ | 不要忽视细节。 (Bùyào hūshì xìjié.) – Đừng xem nhẹ chi tiết. |
| 216 | 胡乱 | húluàn | Trạng từ | Bừa bãi | 不要胡乱花钱。 (Bùyào húluàn huā qián.) – Đừng tiêu tiền bừa bãi. |
| 217 | 胡说八道 | húshuōbādào | Thành ngữ | Nói bậy, nói nhảm | 他净胡说八道。 (Tā jìng húshuōbādào.) – Anh ấy toàn nói nhảm. |
| 218 | 糊涂 | hútú | Tính từ | Hồ đồ, lẫn lộn | 他老了有点糊涂。 (Tā lǎole yǒudiǎn hútú.) – Ông ấy già rồi nên hơi hồ đồ. |
| 219 | 花样 | huāyàng | Danh từ | Kiểu cách, hoa văn | 这件衣服花样新颖。 (Zhè jiàn yīfu huāyàng xīnyǐng.) – Bộ quần áo này có hoa văn mới lạ. |
| 220 | 华丽 | huálì | Tính từ | Lộng lẫy | 她的礼服很华丽。 (Tā de lǐfú hěn huálì.) – Bộ lễ phục của cô ấy rất lộng lẫy. |
| 221 | 化妆品 | huàzhuāngpǐn | Danh từ | Mỹ phẩm | 她买了很多化妆品。 (Tā mǎile hěn duō huàzhuāngpǐn.) – Cô ấy mua rất nhiều mỹ phẩm. |
| 222 | 滑稽 | huájī | Tính từ | Hài hước, lố bịch | 他的表演很滑稽。 (Tā de biǎoyǎn hěn huájī.) – Màn biểu diễn của anh ấy rất hài hước. |
| 223 | 划算 | huásuàn | Tính từ | Hợp lý, đáng giá | 这笔交易很划算。 (Zhè bǐ jiāoyì hěn huásuàn.) – Thương vụ này rất đáng giá. |
| 224 | 怀念 | huáiniàn | Động từ | Nhớ nhung | 我怀念故乡。 (Wǒ huáiniàn gùxiāng.) – Tôi nhớ quê hương. |
| 225 | 还价 | huánjià | Động từ | Trả giá | 他在市场还价。 (Tā zài shìchǎng huánjià.) – Anh ấy trả giá ở chợ. |
| 226 | 缓和 | huǎnhé | Động từ | Làm dịu, giảm căng thẳng | 关系逐渐缓和。 (Guānxì zhújiàn huǎnhé.) – Mối quan hệ dần được làm dịu. |
| 227 | 焕然一新 | huànrányīxīn | Tính từ | Đổi mới hoàn toàn | 房间焕然一新。 (Fángjiān huànrányīxīn.) – Căn phòng đổi mới hoàn toàn. |
| 228 | 荒诞 | huāngdàn | Tính từ | Hoang đường, vô lý | 这个故事很荒诞。 (Zhè ge gùshì hěn huāngdàn.) – Câu chuyện này rất hoang đường. |
| 229 | 荒凉 | huāngliáng | Tính từ | Hoang vắng | 沙漠一片荒凉。 (Shāmò yīpiàn huāngliáng.) – Sa mạc hoang vắng. |
| 230 | 荒唐 | huāngtáng | Tính từ | Vô lý, lố bịch | 他的想法太荒唐。 (Tā de xiǎngfǎ tài huāngtáng.) – Ý tưởng của anh ấy quá vô lý. |
| 231 | 黄昏 | huánghūn | Danh từ | Hoàng hôn | 黄昏时景色很美。 (Huánghūn shí jǐngsè hěn měi.) – Cảnh hoàng hôn rất đẹp. |
| 232 | 辉煌 | huīhuáng | Tính từ | Rực rỡ, vinh quang | 历史上的辉煌时刻。 (Lìshǐ shàng de huīhuáng shíkè.) – Khoảnh khắc vinh quang trong lịch sử. |
| 233 | 挥霍 | huīhuò | Động từ | Hoang phí | 不要挥霍金钱。 (Bùyào huīhuò jīnqián.) – Đừng hoang phí tiền bạc. |
| 234 | 恢弘 | huīhóng | Tính từ | Hùng vĩ, đồ sộ | 建筑恢弘壮观。 (Jiànzhù huīhóng zhuàngguān.) – Tòa nhà hùng vĩ tráng lệ. |
| 235 | 灰心丧气 | huīxīnsàngqì | Thành ngữ | Nản lòng, chán nản | 别灰心丧气,继续努力! (Bié huīxīnsàngqì, jìxù nǔlì!) – Đừng chán nản, tiếp tục cố gắng! |
| 236 | 会员 | huìyuán | Danh từ | Thành viên | 他是俱乐部的会员。 (Tā shì jùlèbù de huìyuán.) – Anh ấy là thành viên của câu lạc bộ. |
| 237 | 汇款 | huìkuǎn | Động từ/Danh từ | Chuyển khoản | 我汇款给朋友。 (Wǒ huìkuǎn gěi péngyǒu.) – Tôi chuyển khoản cho bạn. |
| 238 | 汇报 | huìbào | Động từ | Báo cáo | 他向领导汇报工作。 (Tā xiàng lǐngdǎo huìbào gōngzuò.) – Anh ấy báo cáo công việc với lãnh đạo. |
| 239 | 昏迷 | hūnmí | Động từ/Danh từ | Hôn mê | 他因事故昏迷。 (Tā yīn shìgù hūnmí.) – Anh ấy hôn mê vì tai nạn. |
| 240 | 混淆 | hùnxiáo | Động từ | Nhầm lẫn | 不要混淆概念。 (Bùyào hùnxiáo gàiniàn.) – Đừng nhầm lẫn khái niệm. |
| 241 | 混乱 | hùnluàn | Tính từ/Danh từ | Hỗn loạn | 现场一片混乱。 (Xiànchǎng yīpiàn hùnluàn.) – Hiện trường hỗn loạn. |
| 242 | 混杂 | hùnzá | Động từ | Trộn lẫn | 人群混杂在一起。 (Rénqún hùnzá zài yīqǐ.) – Đám đông trộn lẫn vào nhau. |
| 243 | 活力 | huólì | Danh từ | Sức sống | 城市充满活力。 (Chéngshì chōngmǎn huólì.) – Thành phố tràn đầy sức sống. |
| 244 | 火柴 | huǒchái | Danh từ | Diêm | 点火柴生火。 (Diǎn huǒchái shēnghuǒ.) – Châm diêm để đốt lửa. |
| 245 | 火箭 | huǒjiàn | Danh từ | Tên lửa | 火箭发射成功。 (Huǒjiàn fāshè chénggōng.) – Tên lửa phóng thành công. |
| 246 | 获悉 | huòxī | Động từ | Biết được, nhận được tin | 我们获悉好消息。 (Wǒmen huòxī hǎo xiāoxī.) – Chúng tôi nhận được tin tốt. |
| 247 | 畸形 | jīxíng | Tính từ | Dị dạng | 畸形的发展。 (Jīxíng de fāzhǎn.) – Sự phát triển dị dạng. |
| 248 | 机密 | jīmì | Danh từ/Tính từ | Bí mật | 这是机密文件。 (Zhè shì jīmì wénjiàn.) – Đây là tài liệu bí mật. |
| 249 | 机构 | jīgòu | Danh từ | Cơ quan | 政府机构改革。 (Zhèngfǔ jīgòu gǎigé.) – Cải cách cơ quan chính phủ. |
| 250 | 激励 | jīlì | Động từ | Khích lệ | 老师激励学生。 (Lǎoshī jīlì xuéshēng.) – Giáo Viên khích lệ Học Sinh. |
| 251 | 基石 | jīshí | Danh từ | Nền tảng | 教育是社会的基石。 (Jiàoyù shì shèhuì de jīshí.) – Giáo dục là nền tảng của xã hội. |
| 252 | 寄托 | jìtuō | Động từ | Ký thác, gửi gắm | 他寄托希望于未来。 (Tā jìtuō xīwàng yú wèilái.) – Anh ấy gửi gắm hy vọng vào tương lai. |
| 253 | 忌讳 | jìhuì | Danh từ | Điều kiêng kỵ | 不要触碰文化忌讳。 (Bùyào chùpèng wénhuà jìhuì.) – Đừng đụng đến điều kiêng kỵ văn hóa. |
| 254 | 记性 | jìxìng | Danh từ | Trí nhớ | 他的记性很好。 (Tā de jìxìng hěn hǎo.) – Trí nhớ của anh ấy rất tốt. |
| 255 | 记载 | jìzǎi | Động từ/Danh từ | Ghi chép | 历史书上记载此事。 (Lìshǐ shū shàng jìzǎi cǐ shì.) – Sách lịch sử ghi chép sự việc này. |
| 256 | 季度 | jìdù | Danh từ | Quý (thời gian) | 第一季度业绩很好。 (Dì yī jìdù yèjì hěn hǎo.) – Quý đầu tiên đạt kết quả tốt. |
| 257 | 计较 | jìjiào | Động từ | So đo, tính toán | 不要太计较得失。 (Bùyào tài jìjiào déshī.) – Đừng quá so đo được mất. |
| 258 | 继承 | jìchéng | Động từ | Thừa kế | 他继承了家产。 (Tā jìchéngle jiāchǎn.) – Anh ấy thừa kế tài sản gia đình. |
| 259 | 既…又… | jì…yòu… | Cụm từ | Vừa…lại… | 他既聪明又勤奋。 (Tā jì cōngmíng yòu qínfèn.) – Anh ấy vừa thông minh lại chăm chỉ. |
| 260 | 家常 | jiācháng | Danh từ/Tính từ | Thường ngày, giản dị | 家常便饭。 (Jiācháng biànfàn.) – Bữa cơm thường ngày. |
| 261 | 家伙 | jiāhuo | Danh từ | Gã, kẻ | 这家伙很狡猾。 (Zhè jiāhuo hěn jiǎohuá.) – Gã này rất xảo quyệt. |
| 262 | 家乡 | jiāxiāng | Danh từ | Quê hương | 思念家乡。 (Sīniàn jiāxiāng.) – Nhớ quê hương. |
| 263 | 家喻户晓 | jiāyùhùxiǎo | Thành ngữ | Nhà nhà đều biết | 这首歌家喻户晓。 (Zhè shǒu gē jiāyùhùxiǎo.) – Bài hát này nhà nhà đều biết. |
| 264 | 夹杂 | jiázá | Động từ | Trộn lẫn | 声音夹杂着噪音。 (Shēngyīn jiázázhe zàoyīn.) – Âm thanh trộn lẫn với tiếng ồn. |
| 265 | 监督 | jiāndū | Động từ/Danh từ | Giám sát | 监督工程进度。 (Jiāndū gōngchéng jìndù.) – Giám sát tiến độ công trình. |
| 266 | 坚定 | jiāndìng | Tính từ | Kiên định | 他的信念很坚定。 (Tā de xìnniàn hěn jiāndìng.) – Niềm tin của anh ấy rất kiên định. |
| 267 | 鉴定 | jiàndìng | Động từ | Giám định | 专家鉴定古董。 (Zhuānjiā jiàndìng gǔdǒng.) – Chuyên gia giám định đồ cổ. |
| 268 | 坚韧 | jiānrèn | Tính từ | Kiên cường | 她性格坚韧。 (Tā xìnggé jiānrèn.) – Cô ấy có tính cách kiên cường. |
| 269 | 艰苦 | jiānkǔ | Tính từ | Gian khổ | 艰苦的环境。 (Jiānkǔ de huánjìng.) – Môi trường gian khổ. |
| 270 | 检讨 | jiǎntǎo | Động từ/Danh từ | Kiểm điểm, tự kiểm | 他做了深刻检讨。 (Tā zuòle shēnkè jiǎntǎo.) – Anh ấy tự kiểm điểm sâu sắc. |
| 271 | 检验 | jiǎnyàn | Động từ | Kiểm tra, kiểm nghiệm | 产品需要检验。 (Chǎnpǐn xūyào jiǎnyàn.) – Sản phẩm cần được kiểm nghiệm. |
| 272 | 简陋 | jiǎnlòu | Tính từ | Giản dị, đơn sơ | 房子很简陋。 (Fángzi hěn jiǎnlòu.) – Ngôi nhà rất đơn sơ. |
| 273 | 简要 | jiǎnyào | Tính từ | Ngắn gọn, súc tích | 他的报告很简要。 (Tā de bàogào hěn jiǎnyào.) – Báo cáo của anh ấy rất súc tích. |
| 274 | 健全 | jiànquán | Tính từ | Lành mạnh, hoàn thiện | 制度需要健全。 (Zhìdù xūyào jiànquán.) – Chế độ cần được hoàn thiện. |
| 275 | 建筑 | jiànzhù | Danh từ/Động từ | Kiến trúc, xây dựng | 这座建筑很宏伟。 (Zhè zuò jiànzhù hěn hóngwěi.) – Tòa kiến trúc này rất hùng vĩ. |
| 276 | 僵硬 | jiāngyìng | Tính từ | Cứng nhắc | 他的表情很僵硬。 (Tā de biǎoqíng hěn jiāngyìng.) – Biểu cảm của anh ấy rất cứng nhắc. |
| 277 | 僵局 | jiāngjú | Danh từ | Bế tắc | 谈判陷入僵局。 (Tánpàn xiànrù jiāngjú.) – Đàm phán rơi vào bế tắc. |
| 278 | 奖励 | jiǎnglì | Động từ/Danh từ | Khen thưởng | 公司奖励优秀员工。 (Gōngsī jiǎnglì yōuxiù yuángōng.) – Công ty khen thưởng nhân viên xuất sắc. |
| 279 | 降临 | jiànglín | Động từ | Giáng xuống, đến | 幸福降临到他身上。 (Xìngfú jiànglín dào tā shēn shàng.) – Hạnh phúc đến với anh ấy. |
| 280 | 交错 | jiāocuò | Động từ | Đan xen, giao nhau | 道路交错复杂。 (Dàolù jiāocuò fùzá.) – Các con đường đan xen phức tạp. |
| 281 | 交际 | jiāojì | Danh từ | Giao tiếp, quan hệ xã hội | 她擅长交际。 (Tā shàncháng jiāojì.) – Cô ấy giỏi giao tiếp. |
| 282 | 焦急 | jiāojí | Tính từ | Lo lắng, sốt ruột | 他焦急地等待消息。 (Tā jiāojí de děngdài xiāoxī.) – Anh ấy sốt ruột chờ tin tức. |
| 283 | 狡猾 | jiǎohuá | Tính từ | Xảo quyệt | 这只狐狸很狡猾。 (Zhè zhǐ húlí hěn jiǎohuá.) – Con cáo này rất xảo quyệt. |
| 284 | 角落 | jiǎoluò | Danh từ | Góc, ngóc ngách | 书藏在角落里。 (Shū cáng zài jiǎoluò lǐ.) – Cuốn sách được giấu ở góc. |
| 285 | 搅拌 | jiǎobàn | Động từ | Khuấy, trộn | 搅拌面团。 (Jiǎobàn miàntuán.) – Trộn bột nhào. |
| 286 | 揭露 | jiēlù | Động từ | Vạch trần | 揭露真相。 (Jiēlù zhēnxiàng.) – Vạch trần sự thật. |
| 287 | 杰出 | jiéchū | Tính từ | Xuất sắc | 他是杰出科学家。 (Tā shì jiéchū kēxuéjiā.) – Anh ấy là nhà khoa học xuất sắc. |
| 288 | 接连 | jiēlián | Trạng từ | Liên tục | 接连下了三天雨。 (Jiēlián xiàle sān tiān yǔ.) – Mưa liên tục ba ngày. |
| 289 | 竭尽全力 | jiéjìnquánlì | Thành ngữ | Dốc hết sức lực | 他竭尽全力完成任务。 (Tā jiéjìnquánlì wánchéng rènwù.) – Anh ấy dốc hết sức hoàn thành nhiệm vụ. |
| 290 | 截止 | jiézhǐ | Động từ | Kết thúc, chấm dứt | 报名明天截止。 (Bàomíng míngtiān jiézhǐ.) – Đăng ký kết thúc vào ngày mai. |
| 291 | 借鉴 | jièjiàn | Động từ | Tham khảo, học hỏi | 借鉴他国经验。 (Jièjiàn tāguó jīngyàn.) – Học hỏi kinh nghiệm từ nước khác. |
| 292 | 戒备 | jièbèi | Động từ/Danh từ | Cảnh giác | 军队加强戒备。 (Jūnduì jiāqiáng jièbèi.) – Quân đội tăng cường cảnh giác. |
| 293 | 界限 | jièxiàn | Danh từ | Ranh giới | 划清界限。 (Huàqīng jièxiàn.) – Phân định rõ ranh giới. |
| 294 | 借鉴 | jièjiàn | Động từ | Tham khảo, học hỏi | 借鉴先进技术。 (Jièjiàn xiānjìn jìshù.) – Tham khảo công nghệ tiên tiến. |
| 295 | 戒严 | jièyán | Động từ/Danh từ | Thiết quân luật | 城市进入戒严状态。 (Chéngshì jìnrù jièyán zhuàngtài.) – Thành phố trong trạng thái thiết quân luật. |
| 296 | 截至 | jiézhì | Giới từ | Tính đến | 截至目前无人受伤。 (Jiézhì mùqián wúrén shòushāng.) – Tính đến nay chưa ai bị thương. |
| 297 | 结实 | jiēshi | Tính từ | Chắc chắn, bền | 这张桌子很结实。 (Zhè zhāng zhuōzi hěn jiēshi.) – Cái bàn này rất chắc chắn. |
| 298 | 节制 | jiézhì | Động từ | Kiềm chế | 节制饮食。 (Jiézhì yǐnshí.) – Kiềm chế ăn uống. |
| 299 | 节俭 | jiéjiǎn | Tính từ | Tiết kiệm | 他生活很节俭。 (Tā shēnghuó hěn jiéjiǎn.) – Anh ấy sống rất tiết kiệm. |
| 300 | 节奏 | jiézòu | Danh từ | Nhịp điệu | 音乐节奏很快。 (Yīnyuè jiézòu hěn kuài.) – Nhịp điệu âm nhạc rất nhanh. |
| 301 | 洁净 | jiéjìng | Tính từ | Sạch sẽ | 房间保持洁净。 (Fángjiān bǎochí jiéjìng.) – Căn phòng giữ sạch sẽ. |
| 302 | 解放 | jiěfàng | Động từ | Giải phóng | 解放思想。 (Jiěfàng sīxiǎng.) – Giải phóng tư tưởng. |
| 303 | 解剖 | jiěpōu | Động từ | Phẫu tích, phân tích | 解剖问题根源。 (Jiěpōu wèntí gēnyuán.) – Phân tích nguyên nhân vấn đề. |
| 304 | 解散 | jiěsàn | Động từ | Giải tán | 会议已经解散。 (Huìyì yǐjīng jiěsàn.) – Cuộc họp đã giải tán. |
| 305 | 解释 | jiěshì | Động từ | Giải thích | 他解释了原因。 (Tā jiěshìle yuányīn.) – Anh ấy giải thích lý do. |
| 306 | 介意 | jièyì | Động từ | Phiền lòng, để ý | 你介意我抽烟吗? (Nǐ jièyì wǒ chōuyān ma?) – Bạn có phiền nếu tôi hút thuốc không? |
| 307 | 津津有味 | jīnjīnyǒuwèi | Thành ngữ | Thích thú, say mê | 他吃得津津有味。 (Tā chī de jīnjīnyǒuwèi.) – Anh ấy ăn rất thích thú. |
| 308 | 津贴 | jīntiē | Danh từ | Tiền trợ cấp | 公司发放津贴。 (Gōngsī fāfàng jīntiē.) – Công ty phát tiền trợ cấp. |
| 309 | 筋疲力尽 | jīnpílìjìn | Thành ngữ | Kiệt sức | 跑步后他筋疲力尽。 (Pǎobù hòu tā jīnpílìjìn.) – Sau khi chạy anh ấy kiệt sức. |
| 310 | 襟 | jīn | Danh từ | Vạt áo | 他整理衣襟。 (Tā zhěnglǐ yījīn.) – Anh ấy chỉnh lại vạt áo. |
| 311 | 禁不住 | jīn bu zhù | Động từ | Không kìm được | 她禁不住笑了。 (Tā jīn bu zhù xiàole.) – Cô ấy không kìm được cười. |
| 312 | 禁止 | jìnzhǐ | Động từ | Cấm | 禁止吸烟。 (Jìnzhǐ xīyān.) – Cấm hút thuốc. |
| 313 | 经商 | jīngshāng | Động từ | Kinh doanh | 他经商多年。 (Tā jīngshāng duō nián.) – Anh ấy kinh doanh nhiều năm. |
| 314 | 经纬 | jīngwěi | Danh từ | Kinh độ và vĩ độ | 地图标注经纬。 (Dìtú biāozhù jīngwěi.) – Bản đồ ghi chú kinh độ và vĩ độ. |
| 315 | 精打细算 | jīngdǎxìsuàn | Thành ngữ | Tính toán cẩn thận | 她花钱精打细算。 (Tā huāqián jīngdǎxìsuàn.) – Cô ấy chi tiêu rất cẩn thận. |
| 316 | 精华 | jīnghuá | Danh từ | Tinh hoa | 书籍的精华部分。 (Shūjí de jīnghuá bùfen.) – Phần tinh hoa của cuốn sách. |
| 317 | 精简 | jīngjiǎn | Động từ | Tinh giản | 精简机构。 (Jīngjiǎn jīgòu.) – Tinh giản cơ quan. |
| 318 | 精益求精 | jīngyìqiújīng | Thành ngữ | Cầu toàn, hoàn thiện hơn | 他做事精益求精。 (Tā zuòshì jīngyìqiújīng.) – Anh ấy làm việc luôn cầu toàn. |
| 319 | 精湛 | jīngzhàn | Tính từ | Tinh xảo | 他的技术很精湛。 (Tā de jìshù hěn jīngzhàn.) – Kỹ thuật của anh ấy rất tinh xảo. |
| 320 | 兢兢业业 | jīngjīngyèyè | Thành ngữ | Cẩn trọng, tận tụy | 她兢兢业业工作。 (Tā jīngjīngyèyè gōngzuò.) – Cô ấy làm việc tận tụy. |
| 321 | 敬而远之 | jìng’éryuǎnzhī | Thành ngữ | Kính trọng nhưng tránh xa | 对他我敬而远之。 (Duì tā wǒ jìng’éryuǎnzhī.) – Với anh ấy, tôi kính trọng nhưng tránh xa. |
| 322 | 敬仰 | jìngyǎng | Động từ | Kính ngưỡng | 我们敬仰英雄。 (Wǒmen jìngyǎng yīngxióng.) – Chúng tôi kính ngưỡng anh hùng. |
| 323 | 境界 | jìngjiè | Danh từ | Cảnh giới, trình độ | 他的艺术境界很高。 (Tā de yìshù jìngjiè hěn gāo.) – Trình độ nghệ thuật của anh ấy rất cao. |
| 324 | 竞赛 | jìngsài | Danh từ | Cuộc thi, cạnh tranh | 参加数学竞赛。 (Cānjiā shùxué jìngsài.) – Tham gia cuộc thi toán học. |
| 325 | 竞选 | jìngxuǎn | Động từ | Tranh cử | 他竞选主席。 (Tā jìngxuǎn zhǔxí.) – Anh ấy tranh cử vị trí chủ tịch. |
| 326 | 静脉 | jìngmài | Danh từ | Tĩnh mạch | 医生检查静脉。 (Yīshēng jiǎnchá jìngmài.) – Bác sĩ kiểm tra tĩnh mạch. |
| 327 | 纠纷 | jiūfēn | Danh từ | Tranh chấp | 解决邻里纠纷。 (Jiějué línlǐ jiūfēn.) – Giải quyết tranh chấp hàng xóm. |
| 328 | 纠正 | jiūzhèng | Động từ | Sửa chữa, điều chỉnh | 纠正错误发音。 (Jiūzhèng cuòwù fāyīn.) – Sửa chữa phát âm sai. |
| 329 | 救济 | jiùjì | Động từ/Danh từ | Cứu trợ | 政府提供救济。 (Zhèngfǔ tígōng jiùjì.) – Chính phủ cung cấp cứu trợ. |
| 330 | 就任 | jiùrèn | Động từ | Nhậm chức | 他就任总经理。 (Tā jiùrèn zǒngjīnglǐ.) – Anh ấy nhậm chức tổng giám đốc. |
| 331 | 就业 | jiùyè | Động từ/Danh từ | Việc làm | 大学生就业困难。 (Dàxuéshēng jiùyè kùnnán.) – Sinh Viên đại học gặp khó khăn trong việc làm. |
| 332 | 居高临下 | jūgāolínxià | Thành ngữ | Ở thế cao nhìn xuống | 他居高临下地说话。 (Tā jūgāolínxià de shuōhuà.) – Anh ấy nói chuyện ở thế cao nhìn xuống. |
| 333 | 居民 | jūmín | Danh từ | Dân cư | 小区居民很友好。 (Xiǎoqū jūmín hěn yǒuhǎo.) – Dân cư khu phố rất thân thiện. |
| 334 | 拘谨 | jūjǐn | Tính từ | Gò bó, rụt rè | 他显得很拘谨。 (Tā xiǎnde hěn jūjǐn.) – Anh ấy trông rất rụt rè. |
| 335 | 拘留 | jūliú | Động từ | Giam giữ | 警察拘留了嫌疑人。 (Jǐngchá jūliúle xiányírén.) – Cảnh sát giam giữ nghi phạm. |
| 336 | 剧本 | jùběn | Danh từ | Kịch bản | 他写了一个剧本。 (Tā xiěle yī gè jùběn.) – Anh ấy viết một kịch bản. |
| 337 | 剧烈 | jùliè | Tính từ | Kịch liệt, dữ dội | 疼痛非常剧烈。 (Téngtòng fēicháng jùliè.) – Cơn đau rất dữ dội. |
| 338 | 举世瞩目 | jǔshìzhǔmù | Thành ngữ | Thu hút sự chú ý toàn thế giới | 奥运会举世瞩目。 (Àoyùnhuì jǔshìzhǔmù.) – Thế vận hội thu hút sự chú ý toàn thế giới. |
| 339 | 举足轻重 | jǔzúqīngzhòng | Thành ngữ | Có vai trò quan trọng | 他在公司举足轻重。 (Tā zài gōngsī jǔzúqīngzhòng.) – Anh ấy có vai trò quan trọng trong công ty. |
| 340 | 捐款 | juānkuǎn | Động từ/Danh từ | Quyên góp | 为灾区捐款。 (Wèi zāiqū juānkuǎn.) – Quyên góp cho vùng thiên tai. |
| 341 | 捐赠 | juānzèng | Động từ | Tặng, quyên tặng | 他捐赠了书籍。 (Tā juānzèngle shūjí.) – Anh ấy quyên tặng sách. |
| 342 | 眷顾 | juàngù | Động từ | Quan tâm, ưu ái | 感谢上天的眷顾。 (Gǎnxiè shàngtiān de juàngù.) – Cảm ơn sự ưu ái của trời cao. |
| 343 | 卷 | juǎn | Danh từ | Cuốn, quyển | 一卷书。 (Yī juǎn shū.) – Một cuốn sách. |
| 344 | 决策 | juécè | Danh từ | Quyết sách | 领导做出决策。 (Lǐngdǎo zuòchū juécè.) – Lãnh đạo đưa ra quyết sách. |
| 345 | 觉悟 | juéwù | Danh từ | Nhận thức, giác ngộ | 他的觉悟很高。 (Tā de juéwù hěn gāo.) – Nhận thức của anh ấy rất cao. |
| 346 | 觉醒 | juéxǐng | Động từ | Thức tỉnh | 人民已经觉醒。 (Rénmín yǐjīng juéxǐng.) – Nhân dân đã thức tỉnh. |
| 347 | 军队 | jūnduì | Danh từ | Quân đội | 军队保卫国家。 (Jūnduì bǎowèi guójiā.) – Quân đội bảo vệ đất nước. |
| 348 | 均等 | jūnděng | Tính từ | Bình đẳng | 机会均等。 (Jīhuì jūnděng.) – Cơ hội bình đẳng. |
| 349 | 均衡 | jūnhéng | Tính từ | Cân bằng | 饮食要均衡。 (Yǐnshí yào jūnhéng.) – Chế độ ăn cần cân bằng. |
| 350 | 俊俏 | jùnqiào | Tính từ | Xinh đẹp, tuấn tú | 她长得俊俏。 (Tā zhǎng de jùnqiào.) – Cô ấy trông rất xinh đẹp. |
| 351 | 开采 | kāicǎi | Động từ | Khai thác | 开采矿产资源。 (Kāicǎi kuàngchǎn zīyuán.) – Khai thác tài nguyên khoáng sản. |
| 352 | 开除 | kāichú | Động từ | Đuổi, khai trừ | 他被学校开除。 (Tā bèi xuéxiào kāichú.) – Anh ấy bị trường đuổi học. |
| 353 | 开创 | kāichuàng | Động từ | Khai sáng, mở đầu | 开创新时代。 (Kāichuàng xīn shídài.) – Mở ra thời đại mới. |
| 354 | 开幕 | kāimù | Động từ | Khai mạc | 运动会明天开幕。 (Yùndònghuì míngtiān kāimù.) – Đại hội thể thao khai mạc ngày mai. |
| 355 | 开辟 | kāipì | Động từ | Khai phá | 开辟新市场。 (Kāipì xīn shìchǎng.) – Khai phá thị trường mới. |
| 356 | 开展 | kāizhǎn | Động từ | Triển khai | 开展环保活动。 (Kāizhǎn huánbǎo huódòng.) – Triển khai hoạt động bảo vệ môi trường. |
| 357 | 刊登 | kāndēng | Động từ | Đăng tải | 报纸刊登了广告。 (Bàozhǐ kāndēngle guǎnggào.) – Báo đăng tải quảng cáo. |
| 358 | 刊物 | kānwù | Danh từ | Tạp chí, ấn phẩm | 这是一本学术刊物。 (Zhè shì yī běn xuéshù kānwù.) – Đây là một tạp chí học thuật. |
| 359 | 勘探 | kāntàn | Động từ | Thăm dò | 勘探石油资源。 (Kāntàn shíyóu zīyuán.) – Thăm dò tài nguyên dầu mỏ. |
| 360 | 慷慨 | kāngkǎi | Tính từ | Hào phóng | 他为人慷慨。 (Tā wéirén kāngkǎi.) – Anh ấy rất hào phóng. |
| 361 | 糠 | kāng | Danh từ | Cám | 大米去糠后更白。 (Dàmǐ qù kāng hòu gèng bái.) – Gạo trắng hơn sau khi bỏ cám. |
| 362 | 抗议 | kàngyì | Động từ/Danh từ | Phản đối | 群众走上街头抗议。 (Qúnzhòng zǒushàng jiētóu kàngyì.) – Quần chúng xuống đường phản đối. |
| 363 | 考察 | kǎochá | Động từ | Khảo sát, điều tra | 考察新项目。 (Kǎochá xīn xiàngmù.) – Khảo sát dự án mới. |
| 364 | 考古 | kǎogǔ | Danh từ | Khảo cổ học | 他研究考古多年。 (Tā yánjiū kǎogǔ duō nián.) – Anh ấy nghiên cứu khảo cổ nhiều năm. |
| 365 | 靠拢 | kàolǒng | Động từ | Tiến gần, dựa vào | 船向岸边靠拢。 (Chuán xiàng ànbiān kàolǒng.) – Tàu tiến gần bờ. |
| 366 | 苛刻 | kēkè | Tính từ | Khắc nghiệt | 他的要求很苛刻。 (Tā de yāoqiú hěn kēkè.) – Yêu cầu của anh ấy rất khắc nghiệt. |
| 367 | 磕 | kē | Động từ | Va chạm, gõ | 他磕破了膝盖。 (Tā kēpòle xīgài.) – Anh ấy va trầy đầu gối. |
| 368 | 科目 | kēmù | Danh từ | Môn học | 考试有三科目。 (Kǎoshì yǒu sān kēmù.) – Kỳ thi có ba môn học. |
| 369 | 渴望 | kěwàng | Động từ | Khao khát | 他渴望成功。 (Tā kěwàng chénggōng.) – Anh ấy khao khát thành công. |
| 370 | 可乘之机 | kěchéngzhījī | Danh từ | Cơ hội lợi dụng | 不要给敌人可乘之机。 (Bùyào gěi dírén kěchéngzhījī.) – Đừng để kẻ địch có cơ hội lợi dụng. |
| 371 | 可观 | kěguān | Tính từ | Đáng kể, đáng xem | 收入相当可观。 (Shōurù xiāngdāng kěguān.) – Thu nhập khá đáng kể. |
| 372 | 可口 | kěkǒu | Tính từ | Ngon miệng | 这饮料很可口。 (Zhè yǐnliào hěn kěkǒu.) – Loại nước uống này rất ngon miệng. |
| 373 | 可靠 | kěkào | Tính từ | Đáng tin cậy | 他是一个可靠的人。 (Tā shì yī gè kěkào de rén.) – Anh ấy là người đáng tin cậy. |
| 374 | 克制 | kèzhì | Động từ | Kiềm chế | 他学会了克制情绪。 (Tā xuéhuìle kèzhì qíngxù.) – Anh ấy học được cách kiềm chế cảm xúc. |
| 375 | 刻不容缓 | kèbùrónghuǎn | Thành ngữ | Khẩn cấp, không thể chậm trễ | 救援刻不容缓。 (Jiùyuán kèbùrónghuǎn.) – Cứu trợ không thể chậm trễ. |
| 376 | 课题 | kètí | Danh từ | Chủ đề, đề tài | 研究的课题很新颖。 (Yánjiū de kètí hěn xīnyǐng.) – Đề tài nghiên cứu rất mới mẻ. |
| 377 | 客套 | kètào | Danh từ | Lời khách sáo | 别说客套话。 (Bié shuō kètào huà.) – Đừng nói lời khách sáo. |
| 378 | 恳切 | kěnqiè | Tính từ | Chân thành | 他请求得很恳切。 (Tā qǐngqiú de hěn kěnqiè.) – Anh ấy yêu cầu rất chân thành. |
| 379 | 坑 | kēng | Danh từ | Hố, hầm | 路上有个大坑。 (Lù shàng yǒu gè dà kēng.) – Trên đường có một hố lớn. |
| 380 | 空洞 | kōngdòng | Tính từ | Rỗng tuếch, sáo rỗng | 他的演讲很空洞。 (Tā de yǎnjiǎng hěn kōngdòng.) – Bài phát biểu của anh ấy rất sáo rỗng. |
| 381 | 空前绝后 | kōngqiánjuéhòu | Thành ngữ | Chưa từng có trước đây và sau này | 成就空前绝后。 (Chéngjiù kōngqiánjuéhòu.) – Thành tựu chưa từng có trước đây và sau này. |
| 382 | 空隙 | kōngxì | Danh từ | Khe hở, khoảng trống | 时间空隙很少。 (Shíjiān kōngxì hěn shǎo.) – Khoảng trống thời gian rất ít. |
| 383 | 控制 | kòngzhì | Động từ | Kiểm soát | 控制情绪很重要。 (Kòngzhì qíngxù hěn zhòngyào.) – Kiểm soát cảm xúc rất quan trọng. |
| 384 | 恐吓 | kǒnghè | Động từ | Đe dọa | 他恐吓别人。 (Tā kǒnghè biérén.) – Anh ấy đe dọa người khác. |
| 385 | 恐惧 | kǒngjù | Danh từ | Sợ hãi | 她心中充满恐惧。 (Tā xīnzhōng chōngmǎn kǒngjù.) – Cô ấy đầy sợ hãi trong lòng. |
| 386 | 扣 | kòu | Động từ | Khấu trừ | 工资被扣了。 (Gōngzī bèi kòule.) – Lương bị khấu trừ. |
| 387 | 枯竭 | kūjié | Động từ | Cạn kiệt | 资源逐渐枯竭。 (Zīyuán zhújiàn kūjié.) – Tài nguyên dần cạn kiệt. |
| 388 | 枯燥 | kūzào | Tính từ | Khô khan, tẻ nhạt | 这本书很枯燥。 (Zhè běn shū hěn kūzào.) – Cuốn sách này rất khô khan. |
| 389 | 哭泣 | kūqì | Động từ | Khóc lóc | 她独自哭泣。 (Tā dúzì kūqì.) – Cô ấy khóc lóc một mình. |
| 390 | 苦尽甘来 | kǔjìngānlái | Thành ngữ | Hết khổ được ngọt | 坚持下去,苦尽甘来。 (Jiānchí xiàqù, kǔjìngānlái.) – Kiên trì, hết khổ sẽ được ngọt. |
| 391 | 苦衷 | kǔzhōng | Danh từ | Nỗi khổ tâm | 他有自己的苦衷。 (Tā yǒu zìjǐ de kǔzhōng.) – Anh ấy có nỗi khổ tâm riêng. |
| 392 | 夸大 | kuā dà | Động từ | Phóng đại | 不要夸大事实。 (Bùyào kuā dà shìshí.) – Đừng phóng đại sự thật. |
| 393 | 跨 | kuà | Động từ | Bước qua, vượt | 他跨过门槛。 (Tā kuà guò ménkǎn.) – Anh ấy bước qua ngưỡng cửa. |
| 394 | 快活 | kuàihuó | Tính từ | Vui vẻ | 他过得很快活。 (Tā guò de hěn kuàihuó.) – Anh ấy sống rất vui vẻ. |
| 395 | 宽敞 | kuānchǎng | Tính từ | Rộng rãi | 新房子很宽敞。 (Xīn fángzi hěn kuānchǎng.) – Ngôi nhà mới rất rộng rãi. |
| 396 | 款式 | kuǎnshì | Danh từ | Kiểu dáng | 这件衣服款式新颖。 (Zhè jiàn yīfu kuǎnshì xīnyǐng.) – Bộ quần áo này có kiểu dáng mới lạ. |
| 397 | 狂热 | kuángrè | Tính từ | Cuồng nhiệt | 粉丝们很狂热。 (Fěnsīmen hěn kuángrè.) – Người hâm mộ rất cuồng nhiệt. |
| 398 | 狂妄 | kuángwàng | Tính từ | Ngông cuồng | 他的态度很狂妄。 (Tā de tàidù hěn kuángwàng.) – Thái độ của anh ấy rất ngông cuồng. |
| 399 | 亏 | kuī | Danh từ | Lỗ, thiệt | 生意亏本了。 (Shēngyì kuīběnle.) – Kinh doanh bị lỗ. |
| 400 | 窥视 | kuīshì | Động từ | Rình, nhìn trộm | 他窥视邻居。 (Tā kuīshì línjū.) – Anh ấy nhìn trộm hàng xóm. |
| 401 | 溃烂 | kuìlàn | Động từ | Thối rữa | 伤口开始溃烂。 (Shāngkǒu kāishǐ kuìlàn.) – Vết thương bắt đầu thối rữa. |
| 402 | 昆虫 | kūnchóng | Danh từ | Côn trùng | 研究昆虫的习性。 (Yánjiū kūnchóng de xíxìng.) – Nghiên cứu tập tính côn trùng. |
| 403 | 捆绑 | kǔnbǎng | Động từ | Trói buộc | 货物被捆绑好。 (Huòwù bèi kǔnbǎng hǎo.) – Hàng hóa được trói buộc cẩn thận. |
| 404 | 扩充 | kuòchōng | Động từ | Mở rộng | 扩充团队规模。 (Kuòchōng tuánduì guīmó.) – Mở rộng quy mô đội nhóm. |
| 405 | 扩散 | kuòsàn | Động từ | Lan tỏa | 消息迅速扩散。 (Xiāoxī xùnsù kuòsàn.) – Tin tức lan tỏa nhanh chóng. |
| 406 | 廓清 | kuòqīng | Động từ | Làm rõ | 廓清误会。 (Kuòqīng wùhuì.) – Làm rõ hiểu lầm. |
| 407 | 拉扯 | lāchě | Động từ | Kéo, lôi kéo | 不要拉扯衣服。 (Bùyào lāchě yīfu.) – Đừng kéo lôi quần áo. |
| 408 | 蜡烛 | làzhú | Danh từ | Nến | 点燃一支蜡烛。 (Diǎnrán yī zhī làzhú.) – Thắp một cây nến. |
| 409 | 赖 | lài | Động từ | Đổ lỗi, bám lấy | 他赖着不走。 (Tā làizhe bù zǒu.) – Anh ấy bám lấy không đi. |
| 410 | 蓝图 | lántú | Danh từ | Kế hoạch, bản thiết kế | 制定发展蓝图。 (Zhìdìng fāzhǎn lántú.) – Lập kế hoạch phát triển. |
| 411 | 懒惰 | lǎnduò | Tính từ | Lười biếng | 他工作很懒惰。 (Tā gōngzuò hěn lǎnduò.) – Anh ấy làm việc rất lười biếng. |
| 412 | 狼狈 | lángbèi | Tính từ | Bối rối, thảm hại | 他狼狈地逃跑了。 (Tā lángbèi de táopǎole.) – Anh ấy thảm hại bỏ chạy. |
| 413 | 狼吞虎咽 | lángtūnhǔyàn | Thành ngữ | Ăn ngấu nghiến | 他吃饭狼吞虎咽。 (Tā chīfàn lángtūnhǔyàn.) – Anh ấy ăn ngấu nghiến. |
| 414 | 捞 | lāo | Động từ | Vớt, kiếm | 从水里捞出东西。 (Cóng shuǐ lǐ lāo chū dōngxī.) – Vớt đồ từ trong nước. |
| 415 | 唠叨 | láodao | Động từ | Cằn nhằn | 妈妈总是唠叨。 (Māma zǒngshì láodao.) – Mẹ luôn cằn nhằn. |
| 416 | 老练 | lǎoliàn | Tính từ | Lão luyện | 他做事很老练。 (Tā zuòshì hěn lǎoliàn.) – Anh ấy làm việc rất lão luyện. |
| 417 | 牢固 | láogù | Tính từ | Vững chắc | 基础要牢固。 (Jīchǔ yào láogù.) – Nền tảng cần vững chắc. |
| 418 | 劳驾 | láojià | Trợ từ | Làm phiền | 劳驾帮个忙。 (Láojià bāng gè máng.) – Làm phiền giúp một việc. |
| 419 | 劳动 | láodòng | Danh từ/Động từ | Lao động | 劳动创造财富。 (Láodòng chuàngzào cáifù.) – Lao động tạo ra của cải. |
| 420 | 劳逸结合 | láoyìjiéhé | Thành ngữ | Kết hợp lao động và nghỉ ngơi | 要劳逸结合。 (Yào láoyìjiéhé.) – Cần kết hợp lao động và nghỉ ngơi. |
| 421 | 勒令 | lèlìng | Động từ | Ra lệnh, bắt buộc | 政府勒令整改。 (Zhèngfǔ lèlìng zhěnggǎi.) – Chính phủ ra lệnh chỉnh sửa. |
| 422 | 雷达 | léidá | Danh từ | Ra-đa | 雷达探测飞机。 (Léidá tàncè fēijī.) – Ra-đa phát hiện máy bay. |
| 423 | 冷淡 | lěngdàn | Tính từ | Lạnh lùng | 他的态度很冷淡。 (Tā de tàidù hěn lěngdàn.) – Thái độ của anh ấy rất lạnh lùng. |
| 424 | 冷落 | lěngluò | Động từ | Lạnh nhạt, thờ ơ | 不要冷落客人。 (Bùyào lěngluò kèrén.) – Đừng thờ ơ với khách. |
| 425 | 冷清 | lěngqīng | Tính từ | Vắng vẻ, lạnh lẽo | 街道很冷清。 (Jiēdào hěn lěngqīng.) – Con phố rất vắng vẻ. |
| 426 | 厘米 | límǐ | Danh từ | Centimet | 这块布有50厘米。 (Zhè kuài bù yǒu 50 límǐ.) – Mảnh vải này dài 50 cm. |
| 427 | 礼节 | lǐjié | Danh từ | Lễ tiết | 注意社交礼节。 (Zhùyì shèjiāo lǐjié.) – Chú ý lễ tiết giao tiếp. |
| 428 | 理睬 | lǐcǎi | Động từ | Để ý, chú ý | 他不理睬我的建议。 (Tā bù lǐcǎi wǒ de jiànyì.) – Anh ấy không để ý đến gợi ý của tôi. |
| 429 | 理所当然 | lǐsuǒdāngrán | Thành ngữ | Lẽ dĩ nhiên | 努力成功是理所当然。 (Nǔlì chénggōng shì lǐsuǒdāngrán.) – Cố gắng thành công là lẽ dĩ nhiên. |
| 430 | 理直气壮 | lǐzhíqìzhuàng | Thành ngữ | Chính đáng, tự tin | 他理直气壮地辩护。 (Tā lǐzhíqìzhuàng de biànhù.) – Anh ấy tự tin biện hộ chính đáng. |
| 431 | 力所能及 | lìsuǒnéngjí | Thành ngữ | Trong khả năng | 尽我力所能及帮忙。 (Jìn wǒ lìsuǒnéngjí bāngmáng.) – Tôi giúp trong khả năng của mình. |
| 432 | 力求 | lìqiú | Động từ | Cố gắng đạt được | 力求完美。 (Lìqiú wánměi.) – Cố gắng đạt được sự hoàn hảo. |
| 433 | 力争 | lìzhēng | Động từ | Tranh thủ, nỗ lực | 力争第一名。 (Lìzhēng dì yī míng.) – Nỗ lực giành vị trí thứ nhất. |
| 434 | 立交桥 | lìjiāoqiáo | Danh từ | Cầu vượt | 立交桥缓解交通。 (Lìjiāoqiáo huǎnjiě jiāotōng.) – Cầu vượt giảm ùn tắc giao thông. |
| 435 | 立体 | lìtǐ | Danh từ/Tính từ | Lập thể, 3D | 立体图像很逼真。 (Lìtǐ túxiàng hěn bīzhēn.) – Hình ảnh 3D rất chân thực. |
| 436 | 历代 | lìdài | Danh từ | Các triều đại | 历代文物很珍贵。 (Lìdài wénwù hěn zhēnguì.) – Di vật các triều đại rất quý giá. |
| 437 | 历来 | lìlái | Trạng từ | Xưa nay | 历来重视教育。 (Lìlái zhòngshì jiàoyù.) – Xưa nay luôn coi trọng giáo dục. |
| 438 | 利润 | lìrùn | Danh từ | Lợi nhuận | 公司利润增加。 (Gōngsī lìrùn zēngjiā.) – Lợi nhuận công ty tăng lên. |
| 439 | 例行 | lìxíng | Tính từ | Thường lệ | 例行检查。 (Lìxíng jiǎnchá.) – Kiểm tra thường lệ. |
| 440 | 连年 | liánnián | Trạng từ | Liên tục nhiều năm | 连年丰收。 (Liánnián fēngshōu.) – Liên tục nhiều năm được mùa. |
| 441 | 联欢 | liánhuān | Danh từ | Liên hoan | 学校举办联欢会。 (Xuéxiào jǔbàn liánhuānhuì.) – Trường tổ chức buổi liên hoan. |
| 442 | 联络 | liánluò | Động từ | Liên lạc | 请保持联络。 (Qǐng bǎochí liánluò.) – Vui lòng giữ liên lạc. |
| 443 | 联盟 | liánméng | Danh từ | Liên minh | 他们组建了联盟。 (Tāmen zǔjiànle liánméng.) – Họ thành lập liên minh. |
| 444 | 联想 | liánxiǎng | Động từ/Danh từ | Liên tưởng | 这让我联想到童年。 (Zhè ràng wǒ liánxiǎng dào tóngnián.) – Điều này khiến tôi liên tưởng đến tuổi thơ. |
| 445 | 廉洁 | liánjié | Tính từ | Liêm khiết | 官员要廉洁奉公。 (Guānyuán yào liánjié fènggōng.) – Quan chức cần liêm khiết phụng sự. |
| 446 | 良心 | liángxīn | Danh từ | Lương tâm | 他做事凭良心。 (Tā zuòshì píng liángxīn.) – Anh ấy làm việc theo lương tâm. |
| 447 | 凉快 | liángkuai | Tính từ | Mát mẻ | 晚上比较凉快。 (Wǎnshàng bǐjiào liángkuai.) – Buổi tối khá mát mẻ. |
| 448 | 粮食 | liángshi | Danh từ | Lương thực | 储备粮食很重要。 (Chǔbèi liángshi hěn zhòngyào.) – Dự trữ lương thực rất quan trọng. |
| 449 | 疗效 | liáoxiào | Danh từ | Hiệu quả điều trị | 药物疗效明显。 (Yàowù liáoxiào míngxiǎn.) – Hiệu quả điều trị của thuốc rõ rệt. |
| 450 | 辽阔 | liáokuò | Tính từ | Rộng lớn | 草原辽阔无边。 (Cǎoyuán liáokuò wúbiān.) – Đồng cỏ rộng lớn vô biên. |
| 451 | 列举 | lièjǔ | Động từ | Liệt kê | 他列举了几个例子。 (Tā lièjǔle jǐ gè lìzi.) – Anh ấy liệt kê vài ví dụ. |
| 452 | 劣势 | lièshì | Danh từ | Thiệt thế, bất lợi | 我们处于劣势。 (Wǒmen chǔyú lièshì.) – Chúng ta ở thế bất lợi. |
| 453 | 裂缝 | lièfèng | Danh từ | Vết nứt | 墙上有条裂缝。 (Qiáng shàng yǒu tiáo lièfèng.) – Trên tường có một vết nứt. |
| 454 | 邻近 | línjìn | Tính từ | Lân cận | 学校邻近公园。 (Xuéxiào línjìn gōngyuán.) – Trường học gần công viên. |
| 455 | 临时 | línshí | Tính từ | Tạm thời | 临时调整计划。 (Línshí tiáozhěng jìhuà.) – Tạm thời điều chỉnh kế hoạch. |
| 456 | 淋 | lín | Động từ | Tắm, dội | 淋了个冷水澡。 (Línle gè lěngshuǐ zǎo.) – Tắm nước lạnh. |
| 457 | 吝啬 | lìnsè | Tính từ | Kẹt xỉ, keo kiệt | 他为人很吝啬。 (Tā wéirén hěn lìnsè.) – Anh ấy rất keo kiệt. |
| 458 | 灵敏 | língmǐn | Tính từ | Nhạy bén | 他的反应很灵敏。 (Tā de fǎnyìng hěn língmǐn.) – Phản ứng của anh ấy rất nhạy bén. |
| 459 | 灵魂 | línghún | Danh từ | Linh hồn | 音乐是他的灵魂。 (Yīnyuè shì tā de línghún.) – Âm nhạc là linh hồn của anh ấy. |
| 460 | 灵活 | línghuó | Tính từ | Linh hoạt | 思维要灵活。 (Sīwéi yào línghuó.) – Tư duy cần linh hoạt. |
| 461 | 零散 | língsǎn | Tính từ | Lẻ tẻ, rải rác | 零散的资料。 (Língsǎn de zīliào.) – Tài liệu lẻ tẻ. |
| 462 | 零售 | língshòu | Danh từ/Động từ | Bán lẻ | 这家店做零售。 (Zhè jiā diàn zuò língshòu.) – Cửa hàng này bán lẻ. |
| 463 | 领袖 | lǐngxiù | Danh từ | Lãnh tụ | 他是民族领袖。 (Tā shì mínzú lǐngxiù.) – Anh ấy là lãnh tụ dân tộc. |
| 464 | 领域 | lǐngyù | Danh từ | Lĩnh vực | 他在科学领域出名。 (Tā zài kēxué lǐngyù chūmíng.) – Anh ấy nổi tiếng trong lĩnh vực khoa học. |
| 465 | 流浪 | liúlàng | Động từ | Lang thang | 他流浪街头。 (Tā liúlàng jiētóu.) – Anh ấy lang thang trên đường phố. |
| 466 | 流露 | liúlù | Động từ | Bộc lộ | 她流露了悲伤。 (Tā liúlùle bēishāng.) – Cô ấy bộc lộ nỗi buồn. |
| 467 | 流氓 | liúmáng | Danh từ | Du côn | 他是个流氓。 (Tā shì gè liúmáng.) – Anh ấy là một du côn. |
| 468 | 留念 | liúniàn | Động từ | Lưu niệm | 拍张照片留念。 (Pāi zhāng zhàopiàn liúniàn.) – Chụp ảnh làm kỷ niệm. |
| 469 | 留神 | liúshén | Động từ | Cẩn thận, chú ý | 走路要留神。 (Zǒulù yào liúshén.) – Đi đường phải cẩn thận. |
| 470 | 流传 | liúchuán | Động từ | Lưu truyền | 故事流传至今。 (Gùshì liúchuán zhìjīn.) – Câu chuyện lưu truyền đến nay. |
| 471 | 柳暗花明 | liǔànhuāmíng | Thành ngữ | Hết đường lại thấy lối | 困境中柳暗花明。 (Kùnjìng zhōng liǔànhuāmíng.) – Trong khó khăn lại thấy lối thoát. |
| 472 | 碌碌无为 | lùlùwúwéi | Thành ngữ | Bình thường vô tích sự | 不要碌碌无为过一生。 (Bùyào lùlùwúwéi guò yīshēng.) – Đừng sống cả đời vô tích sự. |
| 473 | 轮廓 | lúnkuò | Danh từ | Đường nét, phác thảo | 山的轮廓很美。 (Shān de lúnkuò hěn měi.) – Đường nét của ngọn núi rất đẹp. |
| 474 | 轮流 | lúnliú | Động từ | Luân phiên | 我们轮流值班。 (Wǒmen lúnliú zhíbān.) – Chúng tôi luân phiên trực ban. |
| 475 | 沦落 | lúnluò | Động từ | Sa sút | 他沦落街头。 (Tā lúnluò jiētóu.) – Anh ấy sa sút đến mức lang thang ngoài đường. |
| 476 | 络绎不绝 | luòyìbùjué | Thành ngữ | Tấp nập không ngừng | 游客络绎不绝。 (Yóukè luòyìbùjué.) – Du khách tấp nập không ngừng. |
| 477 | 落成 | luòchéng | Động từ | Hoàn thành (xây dựng) | 新大楼落成了。 (Xīn dàlóu luòchéngle.) – Tòa nhà mới đã hoàn thành. |
| 478 | 落实 | luòshí | Động từ | Thực hiện, triển khai | 计划需要落实。 (Jìhuà xūyào luòshí.) – Kế hoạch cần được triển khai. |
| 479 | 裸露 | luǒlù | Động từ/Tính từ | Lộ ra, trần trụi | 岩石裸露在外。 (Yánshí luǒlù zài wài.) – Đá lộ ra ngoài. |
| 480 | 锣 | luó | Danh từ | Cồng, chiêng | 他敲响了锣。 (Tā qiāoxiǎngle luó.) – Anh ấy đánh chiêng. |
| 481 | 骆驼 | luòtuo | Danh từ | Lạc đà | 骆驼生活在沙漠。 (Luòtuo shēnghuó zài shāmò.) – Lạc đà sống ở sa mạc. |
| 482 | 麻痹 | mábì | Động từ | Tê liệt | 他的腿麻痹了。 (Tā de tuǐ mábìle.) – Chân anh ấy bị tê liệt. |
| 483 | 麻烦 | máfan | Danh từ/Tính từ | Phiền hà | 别给我添麻烦。 (Bié gěi wǒ tiān máfan.) – Đừng gây phiền hà cho tôi. |
| 484 | 埋伏 | máifú | Động từ | Mai phục | 军队在山中埋伏。 (Jūnduì zài shānzhōng máifú.) – Quân đội mai phục trong núi. |
| 485 | 埋没 | máimò | Động từ | Chôn vùi, che lấp | 才华不能被埋没。 (Cáihuá bùnéng bèi máimò.) – Tài năng không thể bị chôn vùi. |
| 486 | 埋怨 | máiyuàn | Động từ | Oán trách | 他埋怨工作辛苦。 (Tā máiyuàn gōngzuò xīnkǔ.) – Anh ấy oán trách công việc vất vả. |
| 487 | 漫长 | màncháng | Tính từ | Dài đằng đẵng | 等待的时间很漫长。 (Děngdài de shíjiān hěn màncháng.) – Thời gian chờ đợi rất dài. |
| 488 | 漫画 | mànhuà | Danh từ | Truyện tranh | 他喜欢看漫画。 (Tā xǐhuan kàn mànhuà.) – Anh ấy thích đọc truyện tranh. |
| 489 | 茫然 | mángrán | Tính từ | Bơ vơ, mơ hồ | 他茫然地看着我。 (Tā mángrán de kànzhe wǒ.) – Anh ấy nhìn tôi một cách bơ vơ. |
| 490 | 冒昧 | màomèi | Tính từ | Mạo muội | 冒昧问一句。 (Màomèi wèn yī jù.) – Mạo muội hỏi một câu. |
| 491 | 貌似 | màosì | Tính từ | Tựa như, giống như | 貌似简单的问题。 (Màosì jiǎndān de wèntí.) – Vấn đề trông có vẻ đơn giản. |
| 492 | 没落 | mòluò | Động từ | Suy tàn | 家族逐渐没落。 (Jiāzú zhújiàn mòluò.) – Gia tộc dần suy tàn. |
| 493 | 魅力 | mèilì | Danh từ | Sức hấp dẫn | 她很有魅力。 (Tā hěn yǒu mèilì.) – Cô ấy rất có sức hấp dẫn. |
| 494 | 迷信 | míxìn | Danh từ/Tính từ | Mê tín | 不要相信迷信。 (Bùyào xiāngxìn míxìn.) – Đừng tin vào mê tín. |
| 495 | 谜语 | míyǔ | Danh từ | Câu đố | 猜一个谜语。 (Cāi yī gè míyǔ.) – Đoán một câu đố. |
| 496 | 密不可分 | mìbùkěfēn | Thành ngữ | Gắn bó không thể tách rời | 他们密不可分。 (Tāmen mìbùkěfēn.) – Họ gắn bó không thể tách rời. |
| 497 | 密封 | mìfēng | Động từ | Niêm phong | 信封已经密封。 (Xìnfēng yǐjīng mìfēng.) – Phong bì đã được niêm phong. |
| 498 | 密集 | mìjí | Tính từ | Dày đặc | 枪声密集。 (Qiāngshēng mìjí.) – Tiếng súng dày đặc. |
| 499 | 绵延 | miányán | Động từ | Kéo dài liên miên | 山脉绵延千里。 (Shānmài miányán qiānlǐ.) – Dãy núi kéo dài hàng ngàn dặm. |
| 500 | 免得 | miǎnde | Liên từ | Kẻo, để tránh | 早点走,免得迟到。 (Zǎodiǎn zǒu, miǎnde chídào.) – Đi sớm kẻo muộn. |
| 501 | 免费 | miǎnfèi | Tính từ | Miễn phí | 这项服务是免费的。 (Zhè xiàng fúwù shì miǎnfèi de.) – Dịch vụ này miễn phí. |
| 502 | 勉励 | miǎnlì | Động từ | Khuyến khích | 老师勉励学生。 (Lǎoshī miǎnlì xuéshēng.) – Giáo Viên khuyến khích Học Sinh. |
| 503 | 勉强 | miǎnqiǎng | Tính từ | Gượng ép | 他勉强同意了。 (Tā miǎnqiǎng tóngyìle.) – Anh ấy miễn cưỡng đồng ý. |
| 504 | 面貌 | miànmào | Danh từ | Diện mạo | 城市面貌改变很大。 (Chéngshì miànmào gǎibiàn hěn dà.) – Diện mạo thành phố thay đổi nhiều. |
| 505 | 面熟 | miànshú | Tính từ | Quen mặt | 他看起来很面熟。 (Tā kàn qǐlái hěn miànshú.) – Anh ấy trông rất quen mặt. |
| 506 | 描写 | miáoxiě | Động từ | Miêu tả | 他描写了美丽风景。 (Tā miáoxiěle měilì fēngjǐng.) – Anh ấy miêu tả cảnh đẹp. |
| 507 | 渺小 | miǎoxiǎo | Tính từ | Nhỏ bé | 人类在宇宙中很渺小。 (Rénlèi zài yǔzhòu zhōng hěn miǎoxiǎo.) – Con người rất nhỏ bé trong vũ trụ. |
| 508 | 蔑视 | mièshì | Động từ | Khinh bỉ | 不要蔑视他人。 (Bùyào mièshì tārén.) – Đừng khinh bỉ người khác. |
| 509 | 灭亡 | mièwáng | Động từ | Diệt vong | 帝国最终灭亡。 (Dìguó zuìzhōng mièwáng.) – Đế quốc cuối cùng diệt vong. |
| 510 | 民航 | mínháng | Danh từ | Hàng không dân dụng | 民航服务很好。 (Mínháng fúwù hěn hǎo.) – Dịch vụ hàng không dân dụng rất tốt. |
| 511 | 民间 | mínjiān | Danh từ | Dân gian | 民间艺术很独特。 (Mínjiān yìshù hěn dútè.) – Nghệ thuật dân gian rất độc đáo. |
| 512 | 民主 | mínzhǔ | Danh từ | Dân chủ | 民主制度。 (Mínzhǔ zhìdù.) – Chế độ dân chủ. |
| 513 | 敏锐 | mǐnruì | Tính từ | Nhạy bén | 他的观察很敏锐。 (Tā de guānchá hěn mǐnruì.) – Quan sát của anh ấy rất nhạy bén. |
| 514 | 命名 | mìngmíng | Động từ | Đặt tên | 新公司被命名。 (Xīn gōngsī bèi mìngmíng.) – Công ty mới được đặt tên. |
| 515 | 命运 | mìngyùn | Danh từ | Số phận | 他相信命运。 (Tā xiāngxìn mìngyùn.) – Anh ấy tin vào số phận. |
| 516 | 抹杀 | mǒshā | Động từ | Xóa sạch, phủ nhận | 不要抹杀他的贡献。 (Bùyào mǒshā tā de gòngxiàn.) – Đừng phủ nhận đóng góp của anh ấy. |
| 517 | 漠不关心 | mòbùguānxīn | Thành ngữ | Thờ ơ, không quan tâm | 他对问题漠不关心。 (Tā duì wèntí mòbùguānxīn.) – Anh ấy thờ ơ với vấn đề. |
| 518 | 模式 | móshì | Danh từ | Mô hình | 新经济模式。 (Xīn jīngjì móshì.) – Mô hình kinh tế mới. |
| 519 | 膜 | mó | Danh từ | Màng | 细胞膜很重要。 (Xìbāomó hěn zhòngyào.) – Màng tế bào rất quan trọng. |
| 520 | 摩擦 | mócā | Danh từ/Động từ | Ma sát, xung đột | 他们之间有摩擦。 (Tāmen zhījiān yǒu mócā.) – Giữa họ có xung đột. |
| 521 | 模具 | mó jù | Danh từ | Khuôn mẫu | 工厂使用新模具。 (Gōngchǎng shǐyòng xīn mó jù.) – Nhà máy sử dụng khuôn mẫu mới. |
| 522 | 模棱两可 | móléngliǎngkě | Thành ngữ | Mập mờ, không rõ ràng | 他的回答模棱两可。 (Tā de huídá móléngliǎngkě.) – Câu trả lời của anh ấy mập mờ. |
| 523 | 模拟 | mónǐ | Động từ | Mô phỏng | 模拟考试很有用。 (Mónǐ kǎoshì hěn yǒuyòng.) – Thi thử rất hữu ích. |
| 524 | 模糊 | móhú | Tính từ | Mơ hồ | 图像很模糊。 (Túxiàng hěn móhú.) – Hình ảnh rất mơ hồ. |
| 525 | 魔术 | móshù | Danh từ | Ảo thuật | 他表演了一场魔术。 (Tā biǎoyǎnle yī chǎng móshù.) – Anh ấy biểu diễn một màn ảo thuật. |
| 526 | 墨 | mò | Danh từ | Mực | 书法需要墨和笔。 (Shūfǎ xūyào mò hé bǐ.) – Thư pháp cần mực và bút. |
| 527 | 末日 | mòrì | Danh từ | Ngày tận thế | 电影描述末日场景。 (Diànyǐng miáoshù mòrì chǎngjǐng.) – Bộ phim miêu tả cảnh tận thế. |
| 528 | 陌路 | mòlù | Danh từ | Người xa lạ | 我们如今形同陌路。 (Wǒmen rújīn xíngtóng mòlù.) – Bây giờ chúng tôi như người xa lạ. |
| 529 | 陌生 | mòshēng | Tính từ | Lạ lẫm | 这个城市很陌生。 (Zhège chéngshì hěn mòshēng.) – Thành phố này rất lạ lẫm. |
| 530 | 谋略 | móulüè | Danh từ | Mưu lược | 他以谋略取胜。 (Tā yǐ móulüè qǔshèng.) – Anh ấy dùng mưu lược để chiến thắng. |
| 531 | 谋生 | móushēng | Động từ | Kiếm sống | 他靠打工谋生。 (Tā kào dǎgōng móushēng.) – Anh ấy kiếm sống bằng làm công. |
| 532 | 某 | mǒu | Đại từ | Một, nào đó | 某人送了礼物。 (Mǒurén sòngle lǐwù.) – Ai đó tặng quà. |
| 533 | 木匠 | mùjiàng | Danh từ | Thợ mộc | 木匠打造了家具。 (Mùjiàng dǎzàole jiājù.) – Thợ mộc làm ra đồ nội thất. |
| 534 | 目不转睛 | mùbùzhuǎnjīng | Thành ngữ | Chăm chú nhìn | 他目不转睛地看书。 (Tā mùbùzhuǎnjīng de kànshū.) – Anh ấy chăm chú đọc sách. |
| 535 | 目光短浅 | mùguāngduǎnqiǎn | Thành ngữ | Tầm nhìn ngắn hạn | 不要目光短浅。 (Bùyào mùguāngduǎnqiǎn.) – Đừng có tầm nhìn ngắn hạn. |
| 536 | 暮年 | mùnián | Danh từ | Tuổi già | 他在暮年仍活跃。 (Tā zài mùnián réng huóyuè.) – Ông ấy vẫn năng động ở tuổi già. |
| 537 | 拿手 | náshǒu | Tính từ | Thành thạo | 烹饪是他的拿手好戏。 (Pēngrèn shì tā de náshǒu hǎoxì.) – Nấu ăn là sở trường của anh ấy. |
| 538 | 纳闷 | nàmèn | Động từ | Thắc mắc | 我纳闷他为什么没来。 (Wǒ nàmèn tā wèishéme méi lái.) – Tôi thắc mắc sao anh ấy không đến. |
| 539 | 耐用 | nàiyòng | Tính từ | Bền | 这台机器很耐用。 (Zhè tái jīqì hěn nàiyòng.) – Máy này rất bền. |
| 540 | 南辕北辙 | nányuánběizhé | Thành ngữ | Nam châm bắc chệch | 计划南辕北辙。 (Jìhuà nányuánběizhé.) – Kế hoạch đi ngược mục tiêu. |
| 541 | 难得 | nándé | Tính từ | Hiếm có | 这次机会很难得。 (Zhè cì jīhuì hěn nándé.) – Cơ hội lần này rất hiếm có. |
| 542 | 难堪 | nánkān | Tính từ | Khó xử | 场面很难堪。 (Chǎngmiàn hěn nánkān.) – Tình huống rất khó xử. |
| 543 | 恼火 | nǎohuǒ | Tính từ | Tức giận | 他对迟到很恼火。 (Tā duì chídào hěn nǎohuǒ.) – Anh ấy tức giận vì trễ giờ. |
| 544 | 内幕 | nèimù | Danh từ | Nội tình | 揭露公司内幕。 (Jiēlù gōngsī nèimù.) – Vạch trần nội tình công ty. |
| 545 | 内向 | nèixiàng | Tính từ | Hướng nội | 她性格很内向。 (Tā xìnggé hěn nèixiàng.) – Cô ấy có tính cách hướng nội. |
| 546 | 能耐 | néngnài | Danh từ | Năng lực | 他有很大能耐。 (Tā yǒu hěn dà néngnài.) – Anh ấy có năng lực lớn. |
| 547 | 能源 | néngyuán | Danh từ | Năng lượng | 开发新能源。 (Kāifā xīn néngyuán.) – Phát triển năng lượng mới. |
| 548 | 凝固 | nínggù | Động từ | Đông đặc | 水凝固成冰。 (Shuǐ nínggù chéng bīng.) – Nước đông đặc thành băng. |
| 549 | 凝聚 | níngjù | Động từ | Ngưng tụ, đoàn kết | 团队需要凝聚力。 (Tuánduì xūyào níngjùlì.) – Đội nhóm cần sức đoàn kết. |
| 550 | 宁肯 | nìngkěn | Trạng từ | Thà rằng | 宁肯失败也不放弃。 (Nìngkěn shībài yě bù fàngqì.) – Thà thất bại còn hơn bỏ cuộc. |
| 551 | 牛仔裤 | niúzǎikù | Danh từ | Quần jeans | 他穿着牛仔裤。 (Tā chuānzhe niúzǎikù.) – Anh ấy mặc quần jeans. |
| 552 | 纽带 | niǔdài | Danh từ | Mối liên kết | 友谊是纽带。 (Yǒuyì shì niǔdài.) – Tình bạn là mối liên kết. |
| 553 | 扭转 | niǔzhuǎn | Động từ | Xoay chuyển | 扭转不利局面。 (Niǔzhuǎn bùlì júmiàn.) – Xoay chuyển tình thế bất lợi. |
| 554 | 浓厚 | nónghòu | Tính từ | Nồng đậm | 他对艺术兴趣浓厚。 (Tā duì yìshù xìngqù nónghòu.) – Anh ấy có hứng thú nồng đậm với nghệ thuật. |
| 555 | 浓缩 | nóngsuō | Động từ | Cô đặc | 浓缩果汁很好喝。 (Nóngsuō guǒzhī hěn hǎohē.) – Nước ép cô đặc rất ngon. |
| 556 | 奴隶 | núlì | Danh từ | Nô lệ | 奴隶制度已被废除。 (Núlì zhìdù yǐ bèi fèichú.) – Chế độ nô lệ đã bị bãi bỏ. |
| 557 | 挪用 | nuóyòng | Động từ | Chiếm dụng | 他挪用了公款。 (Tā nuóyòngle gōngkuǎn.) – Anh ấy chiếm dụng công quỹ. |
| 558 | 虐待 | nüèdài | Động từ | Ngược đãi | 禁止虐待动物。 (Jìnzhǐ nüèdài dòngwù.) – Cấm ngược đãi động vật. |
| 559 | 女权 | nǚquán | Danh từ | Quyền phụ nữ | 她支持女权运动。 (Tā zhīchí nǚquán yùndòng.) – Cô ấy ủng hộ phong trào nữ quyền. |
| 560 | 哦 | ó | Trợ từ | Ồ, à | 哦,原来是这样! (Ó, yuánlái shì zhèyàng!) – Ồ, hóa ra là thế! |
| 561 | 殴打 | ōudǎ | Động từ | Đánh đập | 他殴打了自己的弟弟。 (Tā ōudǎle zìjǐ de dìdi.) – Anh ấy đánh đập em trai mình. |
| 562 | 呕吐 | ǒutù | Động từ | Nôn mửa | 他吃坏了肚子呕吐。 (Tā chī huàile dùzi ǒutù.) – Anh ấy ăn hỏng bụng nên nôn mửa. |
| 563 | 趴 | pā | Động từ | Nằm sấp | 孩子趴在桌上睡觉。 (Háizi pā zài zhuō shàng shuìjiào.) – Đứa trẻ nằm sấp trên bàn ngủ. |
| 564 | 徘徊 | páihuái | Động từ | Lảng vảng, do dự | 他在门口徘徊。 (Tā zài ménkǒu páihuái.) – Anh ấy lảng vảng trước cửa. |
| 565 | 派别 | pàibié | Danh từ | Phe phái | 政治派别不同。 (Zhèngzhì pàibié bùtóng.) – Các phe phái chính trị khác nhau. |
| 566 | 派遣 | pàiqiǎn | Động từ | Phái, cử đi | 公司派遣他出国。 (Gōngsī pàiqiǎn tā chūguó.) – Công ty cử anh ấy ra nước ngoài. |
| 567 | 攀登 | pāndēng | Động từ | Leo trèo | 他们攀登珠峰。 (Tāmen pāndēng zhūfēng.) – Họ leo núi Everest. |
| 568 | 盘点 | pándiǎn | Động từ | Kiểm kê | 年底要盘点库存。 (Niándǐ yào pándiǎn kùcún.) – Cuối năm phải kiểm kê kho. |
| 569 | 盘旋 | pánxuán | Động từ | Lượn vòng | 飞机在空中盘旋。 (Fēijī zài kōngzhōng pánxuán.) – Máy bay lượn vòng trên không. |
| 570 | 叛变 | pànbiàn | Động từ | Phản bội | 他叛变了组织。 (Tā pànbiànle zǔzhī.) – Anh ấy phản bội tổ chức. |
| 571 | 叛逆 | pànnì | Tính từ | Nổi loạn | 他年轻时很叛逆。 (Tā niánqīng shí hěn pànnì.) – Anh ấy rất nổi loạn khi còn trẻ. |
| 572 | 判决 | pànjué | Danh từ/Động từ | Phán quyết | 法院做出了判决。 (Fǎyuàn zuòchūle pànjué.) – Tòa án đưa ra phán quyết. |
| 573 | 盼望 | pànwàng | Động từ | Mong mỏi | 我盼望早日见面。 (Wǒ pànwàng zǎorì jiànmiàn.) – Tôi mong sớm gặp mặt. |
| 574 | 抛弃 | pāoqì | Động từ | Từ bỏ | 不要抛弃理想。 (Bùyào pāoqì lǐxiǎng.) – Đừng từ bỏ lý tưởng. |
| 575 | 赔偿 | péicháng | Động từ | Bồi thường | 他赔偿了损失。 (Tā péichángle sǔnshī.) – Anh ấy bồi thường thiệt hại. |
| 576 | 培养 | péiyǎng | Động từ | Bồi dưỡng, đào tạo | 培养年轻人才。 (Péiyǎng niánqīng réncái.) – Đào tạo nhân tài trẻ. |
| 577 | 配偶 | pèi’ǒu | Danh từ | Vợ/chồng | 他的配偶很贤惠。 (Tā de pèi’ǒu hěn xiánhuì.) – Vợ anh ấy rất đảm đang. |
| 578 | 配备 | pèibèi | Động từ | Trang bị | 学校配备了电脑。 (Xuéxiào pèibèile diànnǎo.) – Trường học được trang bị máy tính. |
| 579 | 佩服 | pèifú | Động từ | Khâm phục | 我很佩服他的勇气。 (Wǒ hěn pèifú tā de yǒngqì.) – Tôi rất khâm phục sự dũng cảm của anh ấy. |
| 580 | 蓬勃 | péngbó | Tính từ | Sôi nổi, phát triển mạnh | 经济蓬勃发展。 (Jīngjì péngbó fāzhǎn.) – Kinh tế phát triển mạnh mẽ. |
| 581 | 捧 | pěng | Động từ | Nâng, nâng niu | 她捧着鲜花。 (Tā pěngzhe xiānhuā.) – Cô ấy nâng niu bó hoa. |
| 582 | 碰壁 | pèngbì | Động từ | Vấp ngã, thất bại | 他多次碰壁。 (Tā duō cì pèngbì.) – Anh ấy nhiều lần thất bại. |
| 583 | 批发 | pīfā | Động từ/Danh từ | Bán buôn | 这家店做批发。 (Zhè jiā diàn zuò pīfā.) – Cửa hàng này bán buôn. |
| 584 | 批判 | pīpàn | Động từ | Phê phán | 批判错误观点。 (Pīpàn cuòwù guāndiǎn.) – Phê phán quan điểm sai lầm. |
| 585 | 劈 | pī | Động từ | Chẻ, bổ | 他劈开了木头。 (Tā pīkāile mùtou.) – Anh ấy chẻ đôi khúc gỗ. |
| 586 | 皮革 | pígé | Danh từ | Da thuộc | 这件外套是皮革的。 (Zhè jiàn wàitào shì pígé de.) – Áo khoác này làm từ da thuộc. |
| 587 | 疲惫 | píbèi | Tính từ | Mệt mỏi | 他工作后很疲惫。 (Tā gōngzuò hòu hěn píbèi.) – Anh ấy rất mệt mỏi sau khi làm việc. |
| 588 | 疲倦 | píjuàn | Tính từ | Mệt mỏi | 她看起来很疲倦。 (Tā kàn qǐlái hěn píjuàn.) – Cô ấy trông rất mệt mỏi. |
| 589 | 匹 | pǐ | Danh từ | Con (ngựa) | 一匹骏马。 (Yī pǐ jùnmǎ.) – Một con ngựa hay. |
| 590 | 偏僻 | piānpì | Tính từ | Hẻo lánh | 村庄很偏僻。 (Cūnzhuāng hěn piānpì.) – Ngôi làng rất hẻo lánh. |
| 591 | 偏见 | piānjiàn | Danh từ | Thành kiến | 不要有种族偏见。 (Bùyào yǒu zhǒngzú piānjiàn.) – Đừng có thành kiến chủng tộc. |
| 592 | 偏偏 | piānpiān | Trạng từ | Cứ, cố tình | 偏偏下雨了。 (Piānpiān xiàyǔle.) – Cứ phải mưa chứ. |
| 593 | 片段 | piànduàn | Danh từ | Đoạn, mẩu | 电影的精彩片段。 (Diànyǐng de jīngcǎi piànduàn.) – Đoạn phim hấp dẫn. |
| 594 | 片刻 | piànkè | Danh từ | Khoảnh khắc | 请等片刻。 (Qǐng děng piànkè.) – Vui lòng đợi một chút. |
| 595 | 漂泊 | piāobó | Động từ | Phiêu bạt | 他漂泊多年。 (Tā piāobó duō nián.) – Anh ấy phiêu bạt nhiều năm. |
| 596 | 飘扬 | piāoyáng | Động từ | Tung bay | 国旗在风中飘扬。 (Guóqí zài fēng zhōng piāoyáng.) – Quốc kỳ tung bay trong gió. |
| 597 | 票房 | piàofáng | Danh từ | Doanh thu phòng vé | 电影票房很高。 (Diànyǐng piàofáng hěn gāo.) – Doanh thu phòng vé của phim rất cao. |
| 598 | 撇 | piě | Động từ | Gạt, bỏ | 撇去浮沫。 (Piě qù fúmò.) – Gạt bỏ bọt. |
| 599 | 拼搏 | pīnbó | Động từ | Phấn đấu | 为梦想拼搏。 (Wèi mèngxiǎng pīnbó.) – Phấn đấu vì giấc mơ. |
| 600 | 拼命 | pīnmìng | Động từ/Trạng từ | Hết sức, liều mạng | 他拼命工作。 (Tā pīnmìng gōngzuò.) – Anh ấy làm việc hết sức. |
| 601 | 贫乏 | pínfá | Tính từ | Nghèo nàn | 知识贫乏。 (Zhīshì pínfá.) – Kiến thức nghèo nàn. |
| 602 | 贫困 | pínkùn | Tính từ | Nghèo khó | 帮助贫困家庭。 (Bāngzhù pínkùn jiātíng.) – Giúp đỡ gia đình nghèo khó. |
| 603 | 品尝 | pǐncháng | Động từ | Thưởng thức | 品尝美食。 (Pǐncháng měishí.) – Thưởng thức món ngon. |
| 604 | 品德 | pǐndé | Danh từ | Phẩm chất | 他品德高尚。 (Tā pǐndé gāoshàng.) – Anh ấy có phẩm chất cao thượng. |
| 605 | 品质 | pǐnzhì | Danh từ | Chất lượng | 产品质量很好。 (Chǎnpǐn zhìliàng hěn hǎo.) – Chất lượng sản phẩm rất tốt. |
| 606 | 聘请 | pìnqǐng | Động từ | Thuê, mời | 公司聘请了专家。 (Gōngsī pìnqǐngle zhuānjiā.) – Công ty mời chuyên gia. |
| 607 | 平和 | pínghé | Tính từ | Ôn hòa | 他的性格很平和。 (Tā de xìnggé hěn pínghé.) – Tính cách anh ấy rất ôn hòa. |
| 608 | 平静 | píngjìng | Tính từ | Bình tĩnh | 海面很平静。 (Hǎimiàn hěn píngjìng.) – Mặt biển rất yên tĩnh. |
| 609 | 平坦 | píngtǎn | Tính từ | Bằng phẳng | 道路平坦。 (Dàolù píngtǎn.) – Con đường bằng phẳng. |
| 610 | 凭空 | píngkōng | Trạng từ | Vô cớ | 不要凭空猜测。 (Bùyào píngkōng cāicè.) – Đừng đoán vô cớ. |
| 611 | 屏蔽 | píngbì | Động từ | Che chắn | 屏蔽不良信息。 (Píngbì bùliáng xìnxī.) – Chặn thông tin xấu. |
| 612 | 评价 | píngjià | Động từ/Danh từ | Đánh giá | 老师评价了作业。 (Lǎoshī píngjiàle zuòyè.) – Giáo Viên đánh giá bài tập. |
| 613 | 平均 | píngjūn | Tính từ/Danh từ | Trung bình | 平均成绩很好。 (Píngjūn chéngjì hěn hǎo.) – Điểm trung bình rất tốt. |
| 614 | 平行 | píngxíng | Tính từ | Song song | 两条线平行。 (Liǎng tiáo xiàn píngxíng.) – Hai đường thẳng song song. |
| 615 | 平庸 | píngyōng | Tính từ | Bình thường | 他不想平庸一生。 (Tā bùxiǎng píngyōng yīshēng.) – Anh ấy không muốn sống một đời bình thường. |
| 616 | 坡 | pō | Danh từ | Dốc | 山坡很陡。 (Shānpō hěn dǒu.) – Sườn núi rất dốc. |
| 617 | 泼 | pō | Động từ | Tạt, vẩy | 他泼了一桶水。 (Tā pōle yī tǒng shuǐ.) – Anh ấy tạt một xô nước. |
| 618 | 颇 | pō | Trạng từ | Khá, tương đối | 颇有成就。 (Pō yǒu chéngjiù.) – Khá có thành tựu. |
| 619 | 迫害 | pòhài | Động từ | Bức hại | 不要迫害无辜。 (Bùyào pòhài wúgū.) – Đừng bức hại người vô tội. |
| 620 | 破例 | pòlì | Động từ | Phá lệ | 这次可以破例。 (Zhè cì kěyǐ pòlì.) – Lần này có thể phá lệ. |
| 621 | 破裂 | pòliè | Động từ | Vỡ, rạn nứt | 关系破裂了。 (Guānxì pòlièle.) – Mối quan hệ đã rạn nứt. |
| 622 | 魄力 | pòlì | Danh từ | Dũng khí, khí thế | 他做事很有魄力。 (Tā zuòshì hěn yǒu pòlì.) – Anh ấy làm việc rất có khí thế. |
| 623 | 扑 | pū | Động từ | Lao vào, vồ | 他扑向敌人。 (Tā pū xiàng dírén.) – Anh ấy lao vào kẻ địch. |
| 624 | 铺设 | pūshè | Động từ | Lát, xây dựng | 铺设新铁路。 (Pūshè xīn tiělù.) – Lát đường sắt mới. |
| 625 | 朴实 | pǔshí | Tính từ | Mộc mạc, giản dị | 他的语言很朴实。 (Tā de yǔyán hěn pǔshí.) – Ngôn ngữ của anh ấy rất mộc mạc. |
| 626 | 朴素 | pǔsù | Tính từ | Giản dị | 她穿着朴素。 (Tā chuānzhe pǔsù.) – Cô ấy ăn mặc giản dị. |
| 627 | 期盼 | qīpàn | Động từ | Trông mong | 我们期盼好消息。 (Wǒmen qīpàn hǎo xiāoxī.) – Chúng tôi trông mong tin tốt. |
| 628 | 欺负 | qīfu | Động từ | Bắt nạt | 不要欺负弱小。 (Bùyào qīfu ruòxiǎo.) – Đừng bắt nạt kẻ yếu. |
| 629 | 欺骗 | qīpiàn | Động từ | Lừa dối | 他欺骗了朋友。 (Tā qīpiànle péngyǒu.) – Anh ấy lừa dối bạn bè. |
| 630 | 齐全 | qíquán | Tính từ | Đầy đủ | 设备齐全。 (Shèbèi qíquán.) – Thiết bị đầy đủ. |
| 631 | 齐心协力 | qíxīnxiélì | Thành ngữ | Đồng lòng hợp sức | 我们齐心协力完成任务。 (Wǒmen qíxīnxiélì wánchéng rènwù.) – Chúng tôi đồng lòng hợp sức hoàn thành nhiệm vụ. |
| 632 | 旗帜 | qízhì | Danh từ | Lá cờ | 旗帜在风中飘扬。 (Qízhì zài fēng zhōng piāoyáng.) – Lá cờ tung bay trong gió. |
| 633 | 启迪 | qǐdí | Động từ | Khai sáng | 这本书启迪人心。 (Zhè běn shū qǐdí rénxīn.) – Cuốn sách này khai sáng tâm hồn. |
| 634 | 启发 | qǐfā | Động từ | Khơi gợi | 老师启发学生思考。 (Lǎoshī qǐfā xuéshēng sīkǎo.) – Giáo Viên khơi gợi Học Sinh suy nghĩ. |
| 635 | 启示 | qǐshì | Danh từ | Gợi ý, bài học | 历史给我们启示。 (Lìshǐ gěi wǒmen qǐshì.) – Lịch sử cho chúng ta bài học. |
| 636 | 岂有此理 | qǐyǒucǐlǐ | Thành ngữ | Thật vô lý | 这种行为岂有此理! (Zhè zhǒng xíngwéi qǐyǒucǐlǐ!) – Hành vi này thật vô lý! |
| 637 | 起草 | qǐcǎo | Động từ | Soạn thảo | 起草一份合同。 (Qǐcǎo yī fèn hétóng.) – Soạn thảo một hợp đồng. |
| 638 | 起伏 | qǐfú | Danh từ | Lên xuống, gập ghềnh | 情绪起伏很大。 (Qíngxù qǐfú hěn dà.) – Cảm xúc lên xuống thất thường. |
| 639 | 起码 | qǐmǎ | Trạng từ | Ít nhất | 起码要等一小时。 (Qǐmǎ yào děng yī xiǎoshí.) – Ít nhất phải đợi một tiếng. |
| 640 | 起义 | qǐyì | Danh từ | Khởi nghĩa | 农民起义失败了。 (Nóngmín qǐyì shībàile.) – Cuộc khởi nghĩa của nông dân thất bại. |
| 641 | 器材 | qìcái | Danh từ | Thiết bị, dụng cụ | 体育器材齐全。 (Tǐyù qìcái qíquán.) – Dụng cụ thể thao đầy đủ. |
| 642 | 器官 | qìguān | Danh từ | Cơ quan (cơ thể) | 心脏是重要器官。 (Xīnzàng shì zhòngyào qìguān.) – Tim là cơ quan quan trọng. |
| 643 | 气概 | qìgài | Danh từ | Khí phách | 他有英雄气概。 (Tā yǒu yīngxióng qìgài.) – Anh ấy có khí phách anh hùng. |
| 644 | 气魄 | qìpò | Danh từ | Khí thế | 计划很有气魄。 (Jìhuà hěn yǒu qìpò.) – Kế hoạch rất có khí thế. |
| 645 | 气势 | qìshì | Danh từ | Khí thế | 军队气势如虹。 (Jūnduì qìshì rúhóng.) – Quân đội có khí thế như cầu vồng. |
| 646 | 气象 | qìxiàng | Danh từ | Thời tiết | 气象预报说要下雨。 (Qìxiàng yùbào shuō yào xiàyǔ.) – Dự báo thời tiết nói sẽ mưa. |
| 647 | 潜力 | qiánlì | Danh từ | Tiềm năng | 他有很大潜力。 (Tā yǒu hěn dà qiánlì.) – Anh ấy có tiềm năng lớn. |
| 648 | 潜能 | qiánnéng | Danh từ | Tiềm năng | 开发学生潜能。 (Kāifā xuéshēng qiánnéng.) – Phát triển tiềm năng Học Sinh. |
| 649 | 潜水 | qiánshuǐ | Danh từ/Động từ | Lặn | 他喜欢潜水运动。 (Tā xǐhuan qiánshuǐ yùndòng.) – Anh ấy thích môn lặn. |
| 650 | 潜移默化 | qiányímòhuà | Thành ngữ | Ảnh hưởng ngầm | 环境潜移默化影响他。 (Huánjìng qiányímòhuà yǐngxiǎng tā.) – Môi trường âm thầm ảnh hưởng đến anh ấy. |
| 651 | 前景 | qiánjǐng | Danh từ | Triển vọng | 行业前景光明。 (Hángyè qiánjǐng guāngmíng.) – Triển vọng ngành nghề tươi sáng. |
| 652 | 前提 | qiántí | Danh từ | Tiền đề | 合作的前提是信任。 (Hézuò de qiántí shì xìnrèn.) – Tiền đề hợp tác là lòng tin. |
| 653 | 谦逊 | qiānxùn | Tính từ | Khiêm tốn | 他为人很谦逊。 (Tā wéirén hěn qiānxùn.) – Anh ấy rất khiêm tốn. |
| 654 | 牵制 | qiānzhì | Động từ | Kiềm chế | 牵制敌人的行动。 (Qiānzhì dírén de xíngdòng.) – Kiềm chế hành động của kẻ địch. |
| 655 | 签约 | qiānyuē | Động từ | Ký hợp đồng | 公司签约了新员工。 (Gōngsī qiānyuēle xīn yuángōng.) – Công ty ký hợp đồng với nhân viên mới. |
| 656 | 抢夺 | qiǎngduó | Động từ | Cướp giật | 他抢夺了包。 (Tā qiǎngduóle bāo.) – Anh ấy cướp giật cái túi. |
| 657 | 强迫 | qiǎngpò | Động từ | Ép buộc | 不要强迫别人。 (Bùyào qiǎngpò biérén.) – Đừng ép buộc người khác. |
| 658 | 强行 | qiǎngxíng | Trạng từ | Cưỡng chế | 他强行进入。 (Tā qiǎngxíng jìnrù.) – Anh ấy cưỡng chế vào. |
| 659 | 强调 | qiángdiào | Động từ | Nhấn mạnh | 他强调了纪律。 (Tā qiángdiàole jìlǜ.) – Anh ấy nhấn mạnh kỷ luật. |
| 660 | 抢救 | qiǎngjiù | Động từ | Cấp cứu | 医生抢救病人。 (Yīshēng qiǎngjiù bìngrén.) – Bác sĩ cấp cứu bệnh nhân. |
| 661 | 敲诈 | qiāozhà | Động từ | Tống tiền | 他被指控敲诈。 (Tā bèi zhǐkòng qiāozhà.) – Anh ấy bị cáo buộc tống tiền. |
| 662 | 桥梁 | qiáoliáng | Danh từ | Cầu | 这座桥梁很古老。 (Zhè zuò qiáoliáng hěn gǔlǎo.) – Cây cầu này rất cổ. |
| 663 | 巧合 | qiǎohé | Danh từ | Sự trùng hợp | 真是巧合啊! (Zhēn shì qiǎohé a!) – Thật là trùng hợp! |
| 664 | 巧妙 | qiǎomiào | Tính từ | Khéo léo | 他的回答很巧妙。 (Tā de huídá hěn qiǎomiào.) – Câu trả lời của anh ấy rất khéo léo. |
| 665 | 切合 | qièhé | Động từ | Phù hợp | 计划切合实际。 (Jìhuà qièhé shíjì.) – Kế hoạch phù hợp thực tế. |
| 666 | 切实 | qièshí | Tính từ | Thực tế | 采取切实措施。 (Cǎiqǔ qièshí cuòshī.) – Thực hiện biện pháp thực tế. |
| 667 | 亲热 | qīnrè | Tính từ | Thân mật | 他们见面很亲热。 (Tāmen jiànmiàn hěn qīnrè.) – Họ gặp nhau rất thân mật. |
| 668 | 亲切 | qīnqiè | Tính từ | Thân thiết | 老师的语气很亲切。 (Lǎoshī de yǔqì hěn qīnqiè.) – Giọng điệu Giáo Viên rất thân thiết. |
| 669 | 亲身 | qīnshēn | Trạng từ | Tự mình | 我亲身经历了。 (Wǒ qīnshēn jīnglìle.) – Tôi tự mình trải qua. |
| 670 | 侵略 | qīnlüè | Động từ | Xâm lược | 侵略他国是错误的。 (Qīnlüè tāguó shì cuòwù de.) – Xâm lược nước khác là sai trái. |
| 671 | 侵犯 | qīnfàn | Động từ | Xâm phạm | 不要侵犯他人隐私。 (Bùyào qīnfàn tārén yǐnsī.) – Đừng xâm phạm quyền riêng tư của người khác. |
| 672 | 勤俭 | qínjiǎn | Tính từ | Cần kiệm | 他生活很勤俭。 (Tā shēnghuó hěn qínjiǎn.) – Anh ấy sống rất cần kiệm. |
| 673 | 勤劳 | qínláo | Tính từ | Cần cù | 勤劳的人受尊敬。 (Qínláo de rén shòu zūnjìng.) – Người cần cù được kính trọng. |
| 674 | 轻而易举 | qīng’éryìjǔ | Thành ngữ | Dễ như trở bàn tay | 这对他轻而易举。 (Zhè duì tā qīng’éryìjǔ.) – Việc này với anh ấy dễ như trở bàn tay. |
| 675 | 轻浮 | qīngfú | Tính từ | Nông nổi | 他的行为很轻浮。 (Tā de xíngwéi hěn qīngfú.) – Hành vi của anh ấy rất nông nổi. |
| 676 | 轻易 | qīngyì | Trạng từ | Dễ dàng | 不要轻易相信谣言。 (Bùyào qīngyì xiāngxìn yáoyán.) – Đừng dễ dàng tin lời đồn. |
| 677 | 清晨 | qīngchén | Danh từ | Sáng sớm | 清晨空气清新。 (Qīngchén kōngqì qīngxīn.) – Không khí sáng sớm rất trong lành. |
| 678 | 清澈 | qīngchè | Tính từ | Trong veo | 湖水清澈见底。 (Húshuǐ qīngchè jiàndǐ.) – Nước hồ trong veo thấy đáy. |
| 679 | 清除 | qīngchú | Động từ | Loại bỏ | 清除垃圾。 (Qīngchú lājī.) – Loại bỏ rác. |
| 680 | 清醒 | qīngxǐng | Tính từ | Tỉnh táo | 他头脑很清醒。 (Tā tóunǎo hěn qīngxǐng.) – Anh ấy rất tỉnh táo. |
| 681 | 倾向 | qīngxiàng | Danh từ/Động từ | Xu hướng, thiên về | 他倾向保守派。 (Tā qīngxiàng bǎoshǒupài.) – Anh ấy thiên về phe bảo thủ. |
| 682 | 情理 | qínglǐ | Danh từ | Tình lý | 这合乎情理。 (Zhè héhū qínglǐ.) – Điều này hợp tình hợp lý. |
| 683 | 情景 | qíngjǐng | Danh từ | Tình cảnh | 电影的情景很感人。 (Diànyǐng de qíngjǐng hěn gǎnrén.) – Tình cảnh trong phim rất cảm động. |
| 684 | 情侣 | qínglǚ | Danh từ | Cặp đôi | 他们是一对情侣。 (Tāmen shì yī duì qínglǚ.) – Họ là một cặp đôi. |
| 685 | 情愿 | qíngyuàn | Động từ | Tự nguyện | 我情愿帮你。 (Wǒ qíngyuàn bāng nǐ.) – Tôi tự nguyện giúp bạn. |
| 686 | 晴朗 | qínglǎng | Tính từ | Trời quang | 今天天气晴朗。 (Jīntiān tiānqì qínglǎng.) – Hôm nay thời tiết quang đãng. |
| 687 | 请教 | qǐngjiào | Động từ | Thỉnh giáo | 我向他请教问题。 (Wǒ xiàng tā qǐngjiào wèntí.) – Tôi thỉnh giáo anh ấy về vấn đề này. |
| 688 | 庆典 | qìngdiǎn | Danh từ | Lễ kỷ niệm | 国庆庆典很隆重。 (Guóqìng qìngdiǎn hěn lóngzhòng.) – Lễ kỷ niệm quốc khánh rất long trọng. |
| 689 | 庆祝 | qìngzhù | Động từ | Kỷ niệm | 庆祝新年。 (Qìngzhù xīnnián.) – Kỷ niệm năm mới. |
| 690 | 丘陵 | qiūlíng | Danh từ | Đồi núi | 丘陵地带很美。 (Qiūlíng dìdài hěn měi.) – Vùng đồi núi rất đẹp. |
| 691 | 区分 | qūfēn | Động từ | Phân biệt | 区分对错。 (Qūfēn duìcuò.) – Phân biệt đúng sai. |
| 692 | 屈服 | qūfú | Động từ | Khuất phục | 他从不屈服。 (Tā cóng bù qūfú.) – Anh ấy không bao giờ khuất phục. |
| 693 | 驱逐 | qūzhú | Động từ | Trục xuất | 驱逐非法移民。 (Qūzhú fēifǎ yímín.) – Trục xuất người nhập cư trái phép. |
| 694 | 渠道 | qúdào | Danh từ | Kênh, con đường | 销售渠道很重要。 (Xiāoshòu qúdào hěn zhòngyào.) – Kênh bán hàng rất quan trọng. |
| 695 | 取缔 | qǔdì | Động từ | Cấm | 取缔非法交易。 (Qǔdì fēifǎ jiāoyì.) – Cấm các giao dịch bất hợp pháp. |
| 696 | 趣味 | qùwèi | Danh từ | Thú vị | 这本书很有趣味。 (Zhè běn shū hěn yǒu qùwèi.) – Cuốn sách này rất thú vị. |
| 697 | 圈套 | quāntào | Danh từ | Cái bẫy | 他落入了圈套。 (Tā luòrùle quāntào.) – Anh ấy rơi vào bẫy. |
| 698 | 权衡 | quán héng | Động từ | Cân nhắc | 权衡利弊。 (Quán héng lìbì.) – Cân nhắc lợi hại. |
| 699 | 权威 | quánwēi | Danh từ | Quyền uy | 他是医学权威。 (Tā shì yīxué quánwēi.) – Anh ấy là quyền uy trong y học. |
| 700 | 全力以赴 | quánlìyǐfù | Thành ngữ | Dốc toàn lực | 我们全力以赴完成任务。 (Wǒmen quánlìyǐfù wánchéng rènwù.) – Chúng tôi dốc toàn lực hoàn thành nhiệm vụ. |
| 701 | 犬 | quǎn | Danh từ | Chó | 猎犬很聪明。 (Lièquǎn hěn cōngmíng.) – Chó săn rất thông minh. |
| 702 | 缺口 | quēkǒu | Danh từ | Lỗ hổng | 墙上有个缺口。 (Qiáng shàng yǒu gè quēkǒu.) – Trên tường có một lỗ hổng. |
| 703 | 缺少 | quēshǎo | Động từ | Thiếu | 缺少资金。 (Quēshǎo zījīn.) – Thiếu vốn. |
| 704 | 缺陷 | quēxiàn | Danh từ | Khuyết điểm | 产品有缺陷。 (Chǎnpǐn yǒu quēxiàn.) – Sản phẩm có khuyết điểm. |
| 705 | 确凿 | quèzáo | Tính từ | Chắc chắn | 证据确凿。 (Zhèngjù quèzáo.) – Bằng chứng chắc chắn. |
| 706 | 确立 | quèlì | Động từ | Xác lập | 确立目标。 (Quèlì mùbiāo.) – Xác lập mục tiêu. |
| 707 | 群 | qún | Danh từ | Đám, nhóm | 一群鸟儿飞过。 (Yī qún niǎo ér fēiguò.) – Một đàn chim bay qua. |
| 708 | 群众 | qúnzhòng | Danh từ | Quần chúng | 群众支持改革。 (Qúnzhòng zhīchí gǎigé.) – Quần chúng ủng hộ cải cách. |
| 709 | 然 | rán | Trợ từ | Vậy, thế | 虽然困难,然不放弃。 (Suīrán kùnnán, rán bù fàngqì.) – Dù khó khăn, nhưng không bỏ cuộc. |
| 710 | 燃眉之急 | ránméizhījí | Thành ngữ | Nhu cầu cấp bách | 解决燃眉之急。 (Jiějué ránméizhījí.) – Giải quyết nhu cầu cấp bách. |
| 711 | 燃烧 | ránshāo | Động từ | Cháy | 火焰在燃烧。 (Huǒyàn zài ránshāo.) – Ngọn lửa đang cháy. |
| 712 | 染 | rǎn | Động từ | Nhuộm | 她把头发染红了。 (Tā bǎ tóufǎ rǎnhóngle.) – Cô ấy nhuộm tóc màu đỏ. |
| 713 | 绕道 | ràodào | Động từ | Đi vòng | 我们绕道避开堵车。 (Wǒmen ràodào bìkāi dǔchē.) – Chúng tôi đi vòng để tránh tắc đường. |
| 714 | 惹 | rě | Động từ | Gây, chọc | 别惹麻烦。 (Bié rě máfan.) – Đừng gây rắc rối. |
| 715 | 热泪盈眶 | rèlèiyíngkuàng | Thành ngữ | Nước mắt tràn mi | 他热泪盈眶。 (Tā rèlèiyíngkuàng.) – Anh ấy nước mắt tràn mi. |
| 716 | 热门 | rèmén | Tính từ | Nổi tiếng, được ưa chuộng | 这个话题很热门。 (Zhège huàtí hěn rèmén.) – Chủ đề này rất được ưa chuộng. |
| 717 | 人道 | réndào | Danh từ | Nhân đạo | 提供人道援助。 (Tígōng réndào yuánzhù.) – Cung cấp viện trợ nhân đạo. |
| 718 | 人间 | rénjiān | Danh từ | Nhân gian | 人间处处有真情。 (Rénjiān chùchù yǒu zhēnqíng.) – Nhân gian nơi đâu cũng có tình người. |
| 719 | 人命关天 | rénmìngguāntiān | Thành ngữ | Liên quan đến mạng người | 这件事人命关天。 (Zhè jiàn shì rénmìngguāntiān.) – Việc này liên quan đến mạng người. |
| 720 | 人情 | rénqíng | Danh từ | Tình người | 他很懂得人情。 (Tā hěn dǒngde rénqíng.) – Anh ấy rất hiểu tình người. |
| 721 | 人事 | rénshì | Danh từ | Nhân sự | 他负责公司人事。 (Tā fùzé gōngsī rénshì.) – Anh ấy phụ trách nhân sự công ty. |
| 722 | 人士 | rénshì | Danh từ | Nhân sĩ | 文化人士聚会。 (Wénhuà rénshì jùhuì.) – Các nhân sĩ văn hóa tụ họp. |
| 723 | 忍耐 | rěnnài | Động từ | Nhẫn nại | 他学会了忍耐。 (Tā xuéhuìle rěnnài.) – Anh ấy học được cách nhẫn nại. |
| 724 | 忍无可忍 | rěnwúkěrěn | Thành ngữ | Không thể chịu nổi | 他的行为忍无可忍。 (Tā de xíngwéi rěnwúkěrěn.) – Hành vi của anh ấy không thể chịu nổi. |
| 725 | 认定 | rèndìng | Động từ | Xác định | 认定他是负责人。 (Rèndìng tā shì fùzérén.) – Xác định anh ấy là người phụ trách. |
| 726 | 任性 | rènxìng | Tính từ | Tùy hứng | 她做事很任性。 (Tā zuòshì hěn rènxìng.) – Cô ấy làm việc rất tùy hứng. |
| 727 | 任意 | rènyì | Tính từ | Tùy ý | 不要任意更改计划。 (Bùyào rènyì gēnggǎi jìhuà.) – Đừng tùy ý thay đổi kế hoạch. |
| 728 | 任务 | rènwù | Danh từ | Nhiệm vụ | 完成任务很重要。 (Wánchéng rènwù hěn zhòngyào.) – Hoàn thành nhiệm vụ rất quan trọng. |
| 729 | 日程 | rìchéng | Danh từ | Lịch trình | 他的日程很满。 (Tā de rìchéng hěn mǎn.) – Lịch trình của anh ấy rất kín. |
| 730 | 日新月异 | rìxīnyuèyì | Thành ngữ | Thay đổi từng ngày | 科技日新月异。 (Kējì rìxīnyuèyì.) – Công nghệ thay đổi từng ngày. |
| 731 | 融洽 | róngqià | Tính từ | Hòa thuận | 他们关系很融洽。 (Tāmen guānxì hěn róngqià.) – Mối quan hệ của họ rất hòa thuận. |
| 732 | 溶解 | róngjiě | Động từ | Hòa tan | 糖在水里溶解了。 (Táng zài shuǐ lǐ róngjiěle.) – Đường hòa tan trong nước. |
| 733 | 容貌 | róngmào | Danh từ | Dung mạo | 她容貌美丽。 (Tā róngmào měilì.) – Cô ấy có dung mạo xinh đẹp. |
| 734 | 容忍 | róngrěn | Động từ | Chấp nhận, tha thứ | 不能容忍这种行为。 (Bùnéng róngrěn zhè zhǒng xíngwéi.) – Không thể chấp nhận hành vi này. |
| 735 | 柔和 | róuhé | Tính từ | Mềm mại, dịu dàng | 灯光很柔和。 (Dēngguāng hěn róuhé.) – Ánh đèn rất dịu. |
| 736 | 儒家 | rújiā | Danh từ | Nho giáo | 儒家思想影响深远。 (Rújiā sīxiǎng yǐngxiǎng shēnyuǎn.) – Tư tưởng Nho giáo ảnh hưởng sâu rộng. |
| 737 | 辱骂 | rǔmà | Động từ | Sỉ nhục | 他辱骂了对手。 (Tā rǔmàle duìshǒu.) – Anh ấy sỉ nhục đối thủ. |
| 738 | 入境 | rùjìng | Động từ | Nhập cảnh | 他昨天入境了。 (Tā zuótiān rùjìngle.) – Anh ấy nhập cảnh hôm qua. |
| 739 | 入侵 | rùqīn | Động từ | Xâm nhập | 病毒入侵系统。 (Bìngdú rùqīn xìtǒng.) – Vi-rút xâm nhập hệ thống. |
| 740 | 软弱 | ruǎnruò | Tính từ | Mềm yếu | 他的性格很软弱。 (Tā de xìnggé hěn ruǎnruò.) – Tính cách anh ấy rất mềm yếu. |
| 741 | 撒 | sǎ | Động từ | Rải, vãi | 他在田里撒种子。 (Tā zài tián lǐ sǎ zhǒngzi.) – Anh ấy rải hạt giống trên đồng. |
| 742 | 塞车 | sāichē | Danh từ | Tắc đường | 早上经常塞车。 (Zǎoshang jīngcháng sāichē.) – Buổi sáng thường xuyên tắc đường. |
| 743 | 三思而后行 | sānsī ér hòu xíng | Thành ngữ | Suy nghĩ kỹ trước khi làm | 做事要三思而后行。 (Zuòshì yào sānsī ér hòu xíng.) – Làm việc phải suy nghĩ kỹ trước. |
| 744 | 散布 | sànbù | Động từ | Lan truyền | 散布谣言是错误的。 (Sànbù yáoyán shì cuòwù de.) – Lan truyền tin đồn là sai trái. |
| 745 | 散发 | sànfā | Động từ | Tỏa ra | 花朵散发香气。 (Huāduǒ sànfā xiāngqì.) – Hoa tỏa ra mùi hương. |
| 746 | 散漫 | sànmàn | Tính từ | Lỏng lẻo, thiếu kỷ luật | 他的工作态度很散漫。 (Tā de gōngzuò tàidù hěn sànmàn.) – Thái độ làm việc của anh ấy rất lỏng lẻo. |
| 747 | 丧生 | sàngshēng | Động từ | Thiệt mạng | 事故中无人丧生。 (Shìgù zhōng wúrén sàngshēng.) – Không ai thiệt mạng trong vụ tai nạn. |
| 748 | 扫除 | sǎochú | Động từ | Quét dọn, loại bỏ | 扫除障碍。 (Sǎochú zhàng’ài.) – Loại bỏ chướng ngại. |
| 749 | 扫兴 | sǎoxìng | Tính từ | Thất vọng | 雨天真扫兴。 (Yǔtiān zhēn sǎoxìng.) – Trời mưa thật thất vọng. |
| 750 | 色彩 | sècǎi | Danh từ | Sắc màu | 画作色彩鲜艳。 (Huàzuò sècǎi xiānyàn.) – Bức tranh có màu sắc rực rỡ. |
| 751 | 刹车 | shāchē | Động từ/Danh từ | Phanh | 他猛踩刹车。 (Tā měng cǎi shāchē.) – Anh ấy đạp phanh mạnh. |
| 752 | 杀害 | shāhài | Động từ | Giết hại | 凶手杀害了无辜。 (Xiōngshǒu shāhàile wúgū.) – Kẻ sát nhân giết hại người vô tội. |
| 753 | 沙滩 | shātān | Danh từ | Bãi cát | 我们在沙滩上散步。 (Wǒmen zài shātān shàng sànbù.) – Chúng tôi đi dạo trên bãi cát. |
| 754 | 傻瓜 | shǎguā | Danh từ | Kẻ ngốc | 别做傻瓜的事。 (Bié zuò shǎguā de shì.) – Đừng làm chuyện ngốc nghếch. |
| 755 | 筛选 | shāixuǎn | Động từ | Sàng lọc | 筛选优秀人才。 (Shāixuǎn yōuxiù réncái.) – Sàng lọc nhân tài xuất sắc. |
| 756 | 山脉 | shānmài | Danh từ | Dãy núi | 山脉连绵不断。 (Shānmài liánmián bùduàn.) – Dãy núi kéo dài liên miên. |
| 757 | 闪烁 | shǎnshuò | Động từ | Lấp lánh | 星星在夜空闪烁。 (Xīngxīng zài yèkōng shǎnshuò.) – Các vì sao lấp lánh trên bầu trời đêm. |
| 758 | 擅长 | shàncháng | Động từ | Giỏi, thành thạo | 她擅长绘画。 (Tā shàncháng huìhuà.) – Cô ấy giỏi vẽ tranh. |
| 759 | 善待 | shàndài | Động từ | Đối xử tử tế | 善待动物。 (Shàndài dòngwù.) – Đối xử tử tế với động vật. |
| 760 | 善于 | shànyú | Động từ | Giỏi về | 他善于沟通。 (Tā shànyú gōutōng.) – Anh ấy giỏi giao tiếp. |
| 761 | 扇 | shàn | Động từ | Quạt | 她用扇子扇风。 (Tā yòng shànzi shàn fēng.) – Cô ấy dùng quạt để quạt gió. |
| 762 | 商标 | shāngbiāo | Danh từ | Nhãn hiệu | 这个商标很出名。 (Zhège shāngbiāo hěn chūmíng.) – Nhãn hiệu này rất nổi tiếng. |
| 763 | 伤感 | shānggǎn | Tính từ | Buồn bã | 她感到很伤感。 (Tā gǎndào hěn shānggǎn.) – Cô ấy cảm thấy rất buồn bã. |
| 764 | 商贩 | shāngfàn | Danh từ | Người buôn bán | 商贩在市场叫卖。 (Shāngfàn zài shìchǎng jiàomài.) – Người buôn bán hò hét ở chợ. |
| 765 | 商讨 | shāngtǎo | Động từ | Thảo luận | 我们商讨了计划。 (Wǒmen shāngtǎole jìhuà.) – Chúng tôi thảo luận kế hoạch. |
| 766 | 赏识 | shǎngshí | Động từ | Đánh giá cao | 老板很赏识他。 (Lǎobǎn hěn shǎngshí tā.) – Ông chủ rất đánh giá cao anh ấy. |
| 767 | 上行 | shàngxíng | Động từ | Hướng lên | 列车上行到北京。 (Lièchē shàngxíng dào Běijīng.) – Tàu đi hướng lên Bắc Kinh. |
| 768 | 尚且 | shàngqiě | Trạng từ | Huống chi | 他尚且做不到。 (Tā shàngqiě zuò bù dào.) – Ngay cả anh ấy còn không làm được. |
| 769 | 捍卫 | hànwèi | Động từ | Bảo vệ | 捍卫国家主权。 (Hànwèi guójiā zhǔquán.) – Bảo vệ chủ quyền quốc gia. |
| 770 | 哨兵 | shàobīng | Danh từ | Lính gác | 哨兵守卫岗位。 (Shàobīng shǒuwèi gǎngwèi.) – Lính gác bảo vệ vị trí. |
| 771 | 稍后 | shāohòu | Trạng từ | Một lát sau | 请稍后回复。 (Qǐng shāohòu huífù.) – Vui lòng trả lời sau một lát. |
| 772 | 稍微 | shāowēi | Trạng từ | Hơi, một chút | 稍微调整一下。 (Shāowēi tiáozhěng yīxià.) – Hơi điều chỉnh một chút. |
| 773 | 奢侈 | shēchǐ | Tính từ | Xa xỉ | 生活太奢侈了。 (Shēnghuó tài shēchǐle.) – Cuộc sống quá xa xỉ. |
| 774 | 涉及 | shèjí | Động từ | Liên quan | 这件事涉及很多人。 (Zhè jiàn shì shèjí hěn duō rén.) – Việc này liên quan đến nhiều người. |
| 775 | 射击 | shèjī | Danh từ/Động từ | Bắn súng | 他擅长射击。 (Tā shàncháng shèjī.) – Anh ấy giỏi bắn súng. |
| 776 | 设备 | shèbèi | Danh từ | Thiết bị | 新设备很先进。 (Xīn shèbèi hěn xiānjìn.) – Thiết bị mới rất tiên tiến. |
| 777 | 设想 | shèxiǎng | Động từ/Danh từ | Suy nghĩ, dự kiến | 他的设想很合理。 (Tā de shèxiǎng hěn hélǐ.) – Dự kiến của anh ấy rất hợp lý. |
| 778 | 设置 | shèzhì | Động từ | Thiết lập | 设置新密码。 (Shèzhì xīn mìmǎ.) – Thiết lập mật khẩu mới. |
| 779 | 社区 | shèqū | Danh từ | Cộng đồng | 社区活动很热闹。 (Shèqū huódòng hěn rènào.) – Hoạt động cộng đồng rất sôi nổi. |
| 780 | 摄影 | shèyǐng | Danh từ | Nhiếp ảnh | 他喜欢摄影艺术。 (Tā xǐhuan shèyǐng yìshù.) – Anh ấy thích nghệ thuật nhiếp ảnh. |
| 781 | 深奥 | shēn’ào | Tính từ | Sâu sắc, huyền bí | 哲学书很深奥。 (Zhéxué shū hěn shēn’ào.) – Sách triết học rất sâu sắc. |
| 782 | 深沉 | shēnchén | Tính từ | Trầm lắng | 他的声音很深沉。 (Tā de shēngyīn hěn shēnchén.) – Giọng anh ấy rất trầm lắng. |
| 783 | 深情 | shēnqíng | Tính từ | Sâu đậm | 他对她深情款款。 (Tā duì tā shēnqíng kuǎnkuǎn.) – Anh ấy đối với cô ấy rất sâu đậm. |
| 784 | 深远 | shēnyuǎn | Tính từ | Sâu xa | 影响深远。 (Yǐngxiǎng shēnyuǎn.) – Ảnh hưởng sâu xa. |
| 785 | 申报 | shēnbào | Động từ | Khai báo | 申报个人所得税。 (Shēnbào gèrén suǒdéshuì.) – Khai báo thuế thu nhập cá nhân. |
| 786 | 神秘 | shénmì | Tính từ | Bí ẩn | 宇宙很神秘。 (Yǔzhòu hěn shénmì.) – Vũ trụ rất bí ẩn. |
| 787 | 神奇 | shénqí | Tính từ | Kỳ diệu | 科技的神奇力量。 (Kējì de shénqí lìliàng.) – Sức mạnh kỳ diệu của công nghệ. |
| 788 | 神圣 | shénshèng | Tính từ | Thiêng liêng | 这是神圣的使命。 (Zhè shì shénshèng de shǐmìng.) – Đây là sứ mệnh thiêng liêng. |
| 789 | 神态 | shéntài | Danh từ | Thần thái | 她神态自信。 (Tā shéntài zìxìn.) – Cô ấy có thần thái tự tin. |
| 790 | 审查 | shěnchá | Động từ | Thẩm tra | 审查文件内容。 (Shěnchá wénjiàn nèiróng.) – Thẩm tra nội dung tài liệu. |
| 791 | 审美 | shěnměi | Danh từ | Thẩm mỹ | 她有很高的审美。 (Tā yǒu hěn gāo de shěnměi.) – Cô ấy có gu thẩm mỹ cao. |
| 792 | 审判 | shěnpàn | Động từ/Danh từ | Xét xử | 法院开始审判。 (Fǎyuàn kāishǐ shěnpàn.) – Tòa án bắt đầu xét xử. |
| 793 | 渗 | shèn | Động từ | Thấm | 水渗进墙里。 (Shuǐ shèn jìn qiáng lǐ.) – Nước thấm vào tường. |
| 794 | 声势 | shēngshì | Danh từ | Thanh thế | 运动声势浩大。 (Yùndòng shēngshì hàodà.) – Phong trào có thanh thế lớn. |
| 795 | 声誉 | shēngyù | Danh từ | Danh tiếng | 公司声誉很好。 (Gōngsī shēngyù hěn hǎo.) – Công ty có danh tiếng tốt. |
| 796 | 胜任 | shèngrèn | Động từ | Thắng nhiệm | 他胜任这份工作。 (Tā shèngrèn zhè fèn gōngzuò.) – Anh ấy đủ năng lực đảm nhận công việc này. |
| 797 | 盛行 | shèngxíng | Động từ | Thịnh hành | 这种风格很盛行。 (Zhè zhǒng fēnggé hěn shèngxíng.) – Phong cách này rất thịnh hành. |
| 798 | 绳子 | shéngzi | Danh từ | Dây thừng | 他用绳子绑东西。 (Tā yòng shéngzi bǎng dōngxī.) – Anh ấy dùng dây thừng buộc đồ. |
| 799 | 省略 | shěnglüè | Động từ | Lược bỏ | 这部分可以省略。 (Zhè bùfèn kěyǐ shěnglüè.) – Phần này có thể lược bỏ. |
| 800 | 尸首 | shīshǒu | Danh từ | Thi thể | 发现了尸首。 (Fāxiànle shīshǒu.) – Phát hiện một thi thể. |
| 801 | 失常 | shīcháng | Tính từ | Bất thường | 机器运行失常。 (Jīqì yùnxíng shīcháng.) – Máy móc hoạt động bất thường. |
| 802 | 失恋 | shīliàn | Động từ | Thất tình | 她最近失恋了。 (Tā zuìjìn shīliànle.) – Cô ấy mới thất tình. |
| 803 | 失眠 | shīmián | Động từ | Mất ngủ | 他昨晚失眠了。 (Tā zuówǎn shīmiánle.) – Anh ấy mất ngủ tối qua. |
| 804 | 失效 | shīxiào | Động từ | Mất hiệu lực | 合同已经失效。 (Hétóng yǐjīng shīxiào.) – Hợp đồng đã mất hiệu lực. |
| 805 | 师范 | shīfàn | Danh từ | Sư phạm | 她是师范大学的。 (Tā shì shīfàn dàxué de.) – Cô ấy học ở trường sư phạm. |
| 806 | 施加 | shījiā | Động từ | Áp đặt | 施加经济压力。 (Shījiā jīngjì yālì.) – Áp đặt áp lực kinh tế. |
| 807 | 施展 | shīzhǎn | Động từ | Thi triển | 他施展了才华。 (Tā shīzhǎnle cáihuá.) – Anh ấy thi triển tài năng. |
| 808 | 湿润 | shīrùn | Tính từ | Ẩm ướt | 土壤很湿润。 (Tǔrǎng hěn shīrùn.) – Đất rất ẩm ướt. |
| 809 | 拾 | shí | Động từ | Nhặt | 他拾起地上的书。 (Tā shí qǐ dì shàng de shū.) – Anh ấy nhặt cuốn sách dưới đất. |
| 810 | 时常 | shícháng | Trạng từ | Thường xuyên | 他时常加班。 (Tā shícháng jiābān.) – Anh ấy thường xuyên tăng ca. |
| 811 | 时而 | shí’ér | Trạng từ | Thỉnh thoảng | 他时而沉默。 (Tā shí’ér chénmò.) – Anh ấy thỉnh thoảng im lặng. |
| 812 | 时事 | shíshì | Danh từ | Thời sự | 关心时事新闻。 (Guānxīn shíshì xīnwén.) – Quan tâm đến tin tức thời sự. |
| 813 | 时髦 | shímáo | Tính từ | Thời thượng | 她穿得很时髦。 (Tā chuān de hěn shímáo.) – Cô ấy mặc rất thời thượng. |
| 814 | 识别 | shíbié | Động từ | Nhận diện | 系统能识别声音。 (Xìtǒng néng shíbié shēngyīn.) – Hệ thống có thể nhận diện giọng nói. |
| 815 | 实质 | shízhì | Danh từ | Thực chất | 问题的实质是什么? (Wèntí de shízhì shì shénme?) – Thực chất của vấn đề là gì? |
| 816 | 势力 | shìlì | Danh từ | Thế lực | 他有很大的势力。 (Tā yǒu hěn dà de shìlì.) – Anh ấy có thế lực lớn. |
| 817 | 势头 | shìtóu | Danh từ | Đà, xu thế | 经济发展势头良好。 (Jīngjì fāzhǎn shìtóu liánghǎo.) – Đà phát triển kinh tế rất tốt. |
| 818 | 事故 | shìgù | Danh từ | Sự cố | 交通事故频发。 (Jiāotōng shìgù pínfā.) – Tai nạn giao thông xảy ra thường xuyên. |
| 819 | 世故 | shìgù | Tính từ | Từng trải | 他为人很世故。 (Tā wéirén hěn shìgù.) – Anh ấy rất từng trải. |
| 820 | 世间 | shìjiān | Danh từ | Thế gian | 世间多变。 (Shìjiān duō biàn.) – Thế gian nhiều biến đổi. |
| 821 | 世界观 | shìjièguān | Danh từ | Thế giới quan | 他的世界观很独特。 (Tā de shìjièguān hěn dútè.) – Thế giới quan của anh ấy rất độc đáo. |
| 822 | 示范 | shìfàn | Động từ/Danh từ | Làm mẫu, biểu diễn | 老师示范了实验。 (Lǎoshī shìfànle shíyàn.) – Giáo Viên làm mẫu thí nghiệm. |
| 823 | 示威 | shìwēi | Động từ/Danh từ | Biểu tình | 他们在街上示威。 (Tāmen zài jiē shàng shìwēi.) – Họ biểu tình trên đường phố. |
| 824 | 势必 | shìbì | Trạng từ | Nhất định | 这势必会成功。 (Zhè shìbì huì chénggōng.) – Điều này nhất định sẽ thành công. |
| 825 | 适宜 | shìyí | Tính từ | Thích hợp | 气候适宜种植。 (Qìhòu shìyí zhòngzhí.) – Khí hậu thích hợp cho trồng trọt. |
| 826 | 适应 | shìyìng | Động từ | Thích nghi | 他很快适应环境。 (Tā hěn kuài shìyìng huánjìng.) – Anh ấy nhanh chóng thích nghi với môi trường. |
| 827 | 逝世 | shìshì | Động từ | Qua đời | 他去年逝世了。 (Tā qùnián shìshìle.) – Ông ấy qua đời năm ngoái. |
| 828 | 释放 | shìfàng | Động từ | Thả, phóng thích | 释放被捕人员。 (Shìfàng bèibǔ rényuán.) – Phóng thích người bị bắt. |
| 829 | 誓言 | shìyán | Danh từ | Lời thề | 他信守誓言。 (Tā xìnshǒu shìyán.) – Anh ấy giữ lời thề. |
| 830 | 试验 | shìyàn | Danh từ/Động từ | Thử nghiệm | 新药试验成功。 (Xīnyào shìyàn chénggōng.) – Thử nghiệm thuốc mới thành công. |
| 831 | 视力 | shìlì | Danh từ | Thị lực | 他的视力很好。 (Tā de shìlì hěn hǎo.) – Thị lực của anh ấy rất tốt. |
| 832 | 视线 | shìxiàn | Danh từ | Tầm nhìn | 视线被挡住了。 (Shìxiàn bèi dǎngzhùle.) – Tầm nhìn bị che khuất. |
| 833 | 视野 | shìyě | Danh từ | Tầm nhìn, góc nhìn | 拓宽你的视野。 (Tuòkuān nǐ de shìyě.) – Mở rộng tầm nhìn của bạn. |
| 834 | 饰品 | shìpǐn | Danh từ | Đồ trang sức | 她喜欢买饰品。 (Tā xǐhuan mǎi shìpǐn.) – Cô ấy thích mua đồ trang sức. |
| 835 | 拭 | shì | Động từ | Lau | 她拭去眼泪。 (Tā shì qù yǎnlèi.) – Cô ấy lau đi nước mắt. |
| 836 | 收场 | shōuchǎng | Động từ | Kết thúc | 会议圆满收场。 (Huìyì yuánmǎn shōuchǎng.) – Cuộc họp kết thúc tốt đẹp. |
| 837 | 收缩 | shōusuō | Động từ | Co lại, thu hẹp | 经济开始收缩。 (Jīngjì kāishǐ shōusuō.) – Kinh tế bắt đầu thu hẹp. |
| 838 | 手工艺 | shǒugōngyì | Danh từ | Thủ công | 手工艺品很精美。 (Shǒugōngyìpǐn hěn jīngměi.) – Sản phẩm thủ công rất tinh xảo. |
| 839 | 手势 | shǒushì | Danh từ | Cử chỉ | 他用手势示意。 (Tā yòng shǒushì shìyì.) – Anh ấy ra hiệu bằng cử chỉ. |
| 840 | 手术 | shǒushù | Danh từ | Phẫu thuật | 他做了心脏手术。 (Tā zuòle xīnzàng shǒushù.) – Anh ấy làm phẫu thuật tim. |
| 841 | 首饰 | shǒushì | Danh từ | Trang sức | 她戴着金首饰。 (Tā dàizhe jīn shǒushì.) – Cô ấy đeo trang sức vàng. |
| 842 | 受罪 | shòuzuì | Động từ | Chịu khổ | 他不想受罪。 (Tā bùxiǎng shòuzuì.) – Anh ấy không muốn chịu khổ. |
| 843 | 授课 | shòukè | Động từ | Giảng dạy | 老师开始授课。 (Lǎoshī kāishǐ shòukè.) – Giáo Viên bắt đầu giảng dạy. |
| 844 | 疏忽 | shūhū | Động từ | Lơ là | 不要疏忽细节。 (Bùyào shūhū xìjié.) – Đừng lơ là chi tiết. |
| 845 | 疏远 | shūyuǎn | Động từ | Xa cách | 他们渐渐疏远了。 (Tāmen jiànjiàn shūyuǎnle.) – Họ dần trở nên xa cách. |
| 846 | 抒情 | shūqíng | Động từ | Thổ lộ cảm xúc | 这首诗很抒情。 (Zhè shǒu shī hěn shūqíng.) – Bài thơ này rất giàu cảm xúc. |
| 847 | 舒畅 | shūchàng | Tính từ | Sảng khoái | 心情很舒畅。 (Xīnqíng hěn shūchàng.) – Tâm trạng rất sảng khoái. |
| 848 | 舒服 | shūfu | Tính từ | Thoải mái | 这张床很舒服。 (Zhè zhāng chuáng hěn shūfu.) – Chiếc giường này rất thoải mái. |
| 849 | 书架 | shūjià | Danh từ | Giá sách | 书架上有很多书。 (Shūjià shàng yǒu hěn duō shū.) – Trên giá sách có nhiều sách. |
| 850 | 抒发 | shūfā | Động từ | Bày tỏ | 他抒发了感情。 (Tā shūfāle gǎnqíng.) – Anh ấy bày tỏ cảm xúc. |
| 851 | 束缚 | shùfù | Động từ | Ràng buộc | 不要被传统束缚。 (Bùyào bèi chuántǒng shùfù.) – Đừng bị truyền thống ràng buộc. |
| 852 | 树立 | shùlì | Động từ | Xây dựng | 树立良好形象。 (Shùlì liánghǎo xíngxiàng.) – Xây dựng hình ảnh tốt. |
| 853 | 数额 | shù’é | Danh từ | Số tiền | 这笔数额很大。 (Zhè bǐ shù’é hěn dà.) – Số tiền này rất lớn. |
| 854 | 耍 | shuǎ | Động từ | Chơi, đùa | 孩子们在耍游戏。 (Háizimen zài shuǎ yóuxì.) – Bọn trẻ đang chơi trò chơi. |
| 855 | 衰老 | shuāilǎo | Động từ | Lão hóa | 人都会衰老。 (Rén dōu huì shuāilǎo.) – Con người đều sẽ lão hóa. |
| 856 | 衰退 | shuāituì | Động từ | Suy thoái | 经济开始衰退。 (Jīngjì kāishǐ shuāituì.) – Kinh tế bắt đầu suy thoái. |
| 857 | 帅 | shuài | Tính từ | Đẹp trai | 他长得很帅。 (Tā zhǎng de hěn shuài.) – Anh ấy trông rất đẹp trai. |
| 858 | 率领 | shuàilǐng | Động từ | Dẫn dắt | 他率领团队。 (Tā shuàilǐng tuánduì.) – Anh ấy dẫn dắt đội nhóm. |
| 859 | 双重 | shuāngchóng | Tính từ | Kép, đôi | 他有双重身份。 (Tā yǒu shuāngchóng shēnfèn.) – Anh ấy có hai thân phận. |
| 860 | 爽快 | shuǎngkuài | Tính từ | Sảng khoái | 他做事很爽快。 (Tā zuòshì hěn shuǎngkuài.) – Anh ấy làm việc rất sảng khoái. |
| 861 | 水利 | shuǐlì | Danh từ | Thủy lợi | 水利工程很重要。 (Shuǐlì gōngchéng hěn zhòngyào.) – Công trình thủy lợi rất quan trọng. |
| 862 | 水准 | shuǐzhǔn | Danh từ | Trình độ | 他的工作水准很高。 (Tā de gōngzuò shuǐzhǔn hěn gāo.) – Trình độ công việc của anh ấy rất cao. |
| 863 | 顺便 | shùnbiàn | Trạng từ | Tiện thể | 顺便买点东西。 (Shùnbiàn mǎi diǎn dōngxī.) – Tiện thể mua chút đồ. |
| 864 | 顺畅 | shùnchàng | Tính từ | Thuận lợi | 交通很顺畅。 (Jiāotōng hěn shùnchàng.) – Giao thông rất thuận lợi. |
| 865 | 顺序 | shùnxù | Danh từ | Trình tự | 按顺序排队。 (Àn shùnxù páiduì.) – Xếp hàng theo trình tự. |
| 866 | 说不定 | shuōbudìng | Trạng từ | Có lẽ | 说不定他会来。 (Shuōbudìng tā huì lái.) – Có lẽ anh ấy sẽ đến. |
| 867 | 说明书 | shuōmíngshū | Danh từ | Sách hướng dẫn | 请看说明书。 (Qǐng kàn shuōmíngshū.) – Vui lòng đọc sách hướng dẫn. |
| 868 | 硕果累累 | shuòguǒléilěi | Thành ngữ | Thành quả dồi dào | 努力硕果累累。 (Nǔlì shuòguǒléilěi.) – Cố gắng mang lại thành quả dồi dào. |
| 869 | 熟悉 | shúxī | Tính từ | Quen thuộc | 我对这里很熟悉。 (Wǒ duì zhèlǐ hěn shúxī.) – Tôi rất quen thuộc với nơi này. |
| 870 | 属 | shǔ | Động từ | Thuộc về | 这本书属于我。 (Zhè běn shū shǔyú wǒ.) – Cuốn sách này thuộc về tôi. |
| 871 | 术语 | shùyǔ | Danh từ | Thuật ngữ | 这是专业术语。 (Zhè shì zhuānyè shùyǔ.) – Đây là thuật ngữ chuyên ngành. |
| 872 | 树立 | shùlì | Động từ | Thiết lập, xây dựng | 树立榜样。 (Shùlì bǎngyàng.) – Thiết lập gương mẫu. |
| 873 | 束 | shù | Danh từ | Bó | 一束鲜花。 (Yī shù xiānhuā.) – Một bó hoa tươi. |
| 874 | 漱口 | shùkǒu | Động từ | Súc miệng | 饭后要漱口。 (Fànhòu yào shùkǒu.) – Sau khi ăn phải súc miệng. |
| 875 | 耍赖 | shuǎlài | Động từ | Ăn vạ | 他输了就耍赖。 (Tā shūle jiù shuǎlài.) – Anh ấy thua thì ăn vạ. |
| 876 | 衰竭 | shuāijié | Động từ | Kiệt sức | 他体力衰竭了。 (Tā tǐlì shuāijiéle.) – Anh ấy kiệt sức. |
| 877 | 说客 | shuìkè | Danh từ | Người vận động | 他是个出色的说客。 (Tā shì gè chūsè de shuìkè.) – Anh ấy là một người vận động xuất sắc. |
| 878 | 说服 | shuōfú | Động từ | Thuyết phục | 我说服了他。 (Wǒ shuōfúle tā.) – Tôi đã thuyết phục anh ấy. |
| 879 | 司法 | sīfǎ | Danh từ | Tư pháp | 司法系统很严格。 (Sīfǎ xìtǒng hěn yángé.) – Hệ thống tư pháp rất nghiêm ngặt. |
| 880 | 司机 | sījī | Danh từ | Tài xế | 司机开车很稳。 (Sījī kāichē hěn wěn.) – Tài xế lái xe rất ổn. |
| 881 | 思念 | sīniàn | Động từ | Nhớ nhung | 我很思念家人。 (Wǒ hěn sīniàn jiārén.) – Tôi rất nhớ gia đình. |
| 882 | 思索 | sīsuǒ | Động từ | Suy ngẫm | 他思索了很久。 (Tā sīsuǒle hěn jiǔ.) – Anh ấy suy ngẫm rất lâu. |
| 883 | 思维 | sīwéi | Danh từ | Tư duy | 他的思维很敏捷。 (Tā de sīwéi hěn mǐnjié.) – Tư duy của anh ấy rất nhạy bén. |
| 884 | 斯文 | sīwén | Tính từ | Nhã nhặn | 他举止很斯文。 (Tā jǔzhǐ hěn sīwén.) – Cử chỉ của anh ấy rất nhã nhặn. |
| 885 | 私自 | sīzì | Trạng từ | Tự ý | 不要私自行动。 (Bùyào sīzì xíngdòng.) – Đừng tự ý hành động. |
| 886 | 死板 | sǐbǎn | Tính từ | Cứng nhắc | 他的教学很死板。 (Tā de jiàoxué hěn sǐbǎn.) – Phương pháp giảng dạy của anh ấy rất cứng nhắc. |
| 887 | 肆无忌惮 | sìwújìdàn | Thành ngữ | Tự do vô độ | 他肆无忌惮地说话。 (Tā sìwújìdàn de shuōhuà.) – Anh ấy nói chuyện tự do vô độ. |
| 888 | 伺候 | sìhòu | Động từ | Phục vụ | 她伺候病人。 (Tā sìhòu bìngrén.) – Cô ấy phục vụ bệnh nhân. |
| 889 | 送葬 | sòngzàng | Động từ | Đưa tang | 他们去送葬。 (Tāmen qù sòngzàng.) – Họ đi đưa tang. |
| 890 | 耸 | sǒng | Động từ | Nhún vai | 他耸了耸肩。 (Tā sǒngle sǒng jiān.) – Anh ấy nhún vai. |
| 891 | 诉讼 | sùsòng | Danh từ/Động từ | Kiện tụng | 他提起了诉讼。 (Tā tíqǐle sùsòng.) – Anh ấy khởi kiện. |
| 892 | 素来 | sùlái | Trạng từ | Từ trước đến nay | 素来喜欢安静。 (Sùlái xǐhuan ānjìng.) – Từ trước đến nay thích yên tĩnh. |
| 893 | 素质 | sùzhì | Danh từ | Tố chất | 提高国民素质。 (Tígāo guómín sùzhì.) – Nâng cao tố chất người dân. |
| 894 | 算计 | suànjì | Động từ | Tính toán | 不要算计别人。 (Bùyào suànjì biérén.) – Đừng tính toán người khác. |
| 895 | 随和 | suíhé | Tính từ | Dễ gần | 他为人很随和。 (Tā wéirén hěn suíhé.) – Anh ấy rất dễ gần. |
| 896 | 随即 | suíjí | Trạng từ | Ngay lập tức | 他随即离开了。 (Tā suíjí líkāile.) – Anh ấy rời đi ngay lập tức. |
| 897 | 随意 | suíyì | Tính từ | Tùy ý | 随意挑选礼物。 (Suíyì tiāoxuǎn lǐwù.) – Tùy ý chọn quà. |
| 898 | 岁月 | suìyuè | Danh từ | Năm tháng | 岁月不饶人。 (Suìyuè bù ráo rén.) – Năm tháng không tha thứ cho ai. |
| 899 | 碎 | suì | Động từ/Tính từ | Vỡ, nát | 玻璃杯碎了。 (Bōlí bēi suìle.) – Cốc thủy tinh vỡ rồi. |
| 900 | 隧道 | suìdào | Danh từ | Đường hầm | 火车穿过隧道。 (Huǒchē chuānguò suìdào.) – Tàu hỏa đi qua đường hầm. |
| 901 | 缩减 | suōjiǎn | Động từ | Cắt giảm | 缩减开支。 (Suōjiǎn kāizhī.) – Cắt giảm chi tiêu. |
| 902 | 索性 | suǒxìng | Trạng từ | Thà rằng | 索性直接说吧。 (Suǒxìng zhíjiē shuō ba.) – Thà rằng nói thẳng ra. |
| 903 | 索取 | suǒqǔ | Động từ | Đòi hỏi | 他索取高额费用。 (Tā suǒqǔ gāo’é fèiyòng.) – Anh ấy đòi hỏi phí cao. |
| 904 | 塌 | tā | Động từ | Sụp | 房子塌了。 (Fángzi tāle.) – Ngôi nhà sụp rồi. |
| 905 | 踏实 | tāshí | Tính từ | Chắc chắn, an tâm | 他做事很踏实。 (Tā zuòshì hěn tāshí.) – Anh ấy làm việc rất chắc chắn. |
| 906 | 台阶 | táijiē | Danh từ | Bậc thang | 走下台阶。 (Zǒu xià táijiē.) – Bước xuống bậc thang. |
| 907 | 泰然自若 | tàiránzìruò | Thành ngữ | Bình tĩnh tự nhiên | 他泰然自若面对危机。 (Tā tàiránzìruò miànduì wēijī.) – Anh ấy bình tĩnh đối mặt với khủng hoảng. |
| 908 | 贪婪 | tānlán | Tính từ | Tham lam | 他为人很贪婪。 (Tā wéirén hěn tānlán.) – Anh ấy rất tham lam. |
| 909 | 摊 | tān | Động từ | Trải ra | 他摊开地图。 (Tā tān kāi dìtú.) – Anh ấy trải bản đồ ra. |
| 910 | 瘫痪 | tānhuàn | Động từ | Tê liệt | 交通系统瘫痪了。 (Jiāotōng xìtǒng tānhuànle.) – Hệ thống giao thông bị tê liệt. |
| 911 | 叹息 | tànxī | Động từ | Thở dài | 她叹息了一声。 (Tā tànxīle yī shēng.) – Cô ấy thở dài một tiếng. |
| 912 | 探亲 | tànqīn | Động từ | Thăm họ hàng | 他回乡探亲。 (Tā huíxiāng tànqīn.) – Anh ấy về quê thăm họ hàng. |
| 913 | 探讨 | tàntǎo | Động từ | Thảo luận | 探讨未来计划。 (Tàntǎo wèilái jìhuà.) – Thảo luận kế hoạch tương lai. |
| 914 | 探望 | tànwàng | Động từ | Thăm | 我探望了朋友。 (Wǒ tànwàngle péngyǒu.) – Tôi thăm bạn bè. |
| 915 | 探测 | tàncè | Động từ | Thăm dò | 探测月球表面。 (Tàncè yuèqiú biǎomiàn.) – Thăm dò bề mặt mặt trăng. |
| 916 | 坦白 | tǎnbái | Động từ/Tính từ | Thẳng thắn | 他坦白了自己的错误。 (Tā tǎnbáile zìjǐ de cuòwù.) – Anh ấy thẳng thắn thừa nhận lỗi lầm. |
| 917 | 坦然 | tǎnrán | Tính từ | Bình thản | 他坦然面对失败。 (Tā tǎnrán miànduì shībài.) – Anh ấy bình thản đối mặt với thất bại. |
| 918 | 贪污 | tānwū | Động từ | Tham ô | 他因贪污被捕。 (Tā yīn tānwū bèibǔ.) – Anh ấy bị bắt vì tham ô. |
| 919 | 谈判 | tánpàn | Động từ/Danh từ | Đàm phán | 双方正在谈判。 (Shuāngfāng zhèngzài tánpàn.) – Hai bên đang đàm phán. |
| 920 | 逃避 | táobì | Động từ | Trốn tránh | 不要逃避责任。 (Bùyào táobì zérèn.) – Đừng trốn tránh trách nhiệm. |
| 921 | 逃亡 | táowáng | Động từ | Trốn chạy | 他因犯罪而逃亡。 (Tā yīn fànzuì ér táowáng.) – Anh ấy trốn chạy vì phạm tội. |
| 922 | 桃李满天下 | táolǐmǎntiānxià | Thành ngữ | Đào lý đầy thiên hạ (nhiều học trò thành đạt) | 老师桃李满天下。 (Lǎoshī táolǐmǎntiānxià.) – Thầy giáo có học trò thành đạt khắp nơi. |
| 923 | 讨好 | tǎohǎo | Động từ | Lấy lòng | 他试图讨好老板。 (Tā shìtú tǎohǎo lǎobǎn.) – Anh ấy cố lấy lòng ông chủ. |
| 924 | 讨价还价 | tǎojiàhuánjià | Thành ngữ | Mặc cả | 买东西要讨价还价。 (Mǎi dōngxī yào tǎojiàhuánjià.) – Mua đồ phải mặc cả. |
| 925 | 套话 | tàohuà | Danh từ | Lời sáo rỗng | 别说套话,直说吧。 (Bié shuō tàohuà, zhí shuō ba.) – Đừng nói lời sáo rỗng, nói thẳng đi. |
| 926 | 特长 | tècháng | Danh từ | Sở trường | 他的特长是唱歌。 (Tā de tècháng shì chànggē.) – Sở trường của anh ấy là ca hát. |
| 927 | 特定 | tèdìng | Tính từ | Cụ thể | 针对特定问题。 (Zhēnduì tèdìng wèntí.) – Nhắm vào vấn đề cụ thể. |
| 928 | 提拔 | tíbá | Động từ | Đề bạt | 他被提拔为经理。 (Tā bèi tíbá wéi jīnglǐ.) – Anh ấy được đề bạt làm quản lý. |
| 929 | 提炼 | tíliàn | Động từ | Tinh luyện | 提炼核心内容。 (Tíliàn héxīn nèiróng.) – Tinh luyện nội dung cốt lõi. |
| 930 | 提示 | tǐshì | Động từ/Danh từ | Gợi ý | 系统会提示错误。 (Xìtǒng huì tǐshì cuòwù.) – Hệ thống sẽ gợi ý lỗi. |
| 931 | 体贴 | tǐtiē | Tính từ | Chu đáo | 她对朋友很体贴。 (Tā duì péngyǒu hěn tǐtiē.) – Cô ấy rất chu đáo với bạn bè. |
| 932 | 体现 | tǐxiàn | Động từ | Thể hiện | 这幅画体现了美。 (Zhè fú huà tǐxiànle měi.) – Bức tranh này thể hiện cái đẹp. |
| 933 | 体系 | tǐxì | Danh từ | Hệ thống | 教育体系需改革。 (Jiàoyù tǐxì xū gǎigé.) – Hệ thống giáo dục cần cải cách. |
| 934 | 天才 | tiāncái | Danh từ | Thiên tài | 他是个数学天才。 (Tā shì gè shùxué tiāncái.) – Anh ấy là thiên tài toán học. |
| 935 | 天皇 | tiānhuáng | Danh từ | Thiên hoàng | 日本天皇很有名。 (Rìběn tiānhuáng hěn yǒumíng.) – Thiên hoàng Nhật Bản rất nổi tiếng. |
| 936 | 天伦之乐 | tiānlúnzhīlè | Thành ngữ | Niềm vui gia đình | 享受天伦之乐。 (Xiǎngshòu tiānlúnzhīlè.) – Thưởng thức niềm vui gia đình. |
| 937 | 天然 | tiānrán | Tính từ | Tự nhiên | 这是天然食品。 (Zhè shì tiānrán shípǐn.) – Đây là thực phẩm tự nhiên. |
| 938 | 条理 | tiáolǐ | Danh từ | Trật tự | 讲话很有条理。 (Jiǎnghuà hěn yǒu tiáolǐ.) – Nói chuyện rất có trật tự. |
| 939 | 调和 | tiáohé | Động từ | Hòa giải | 调和双方矛盾。 (Tiáohé shuāngfāng máodùn.) – Hòa giải mâu thuẫn giữa hai bên. |
| 940 | 调节 | tiáojié | Động từ | Điều chỉnh | 调节空调温度。 (Tiáojié kōngtiáo wēndù.) – Điều chỉnh nhiệt độ máy lạnh. |
| 941 | 条款 | tiáokuǎn | Danh từ | Điều khoản | 合同条款很严格。 (Hétóng tiáokuǎn hěn yángé.) – Điều khoản hợp đồng rất nghiêm ngặt. |
| 942 | 挑剔 | tiāotì | Tính từ | Kén chọn | 她对食物很挑剔。 (Tā duì shíwù hěn tiāotì.) – Cô ấy rất kén chọn đồ ăn. |
| 943 | 跳跃 | tiàoyuè | Động từ | Nhảy vọt | 他的成绩跳跃很大。 (Tā de chéngjì tiàoyuè hěn dà.) – Thành tích của anh ấy tăng vọt. |
| 944 | 贴切 | tiēqiè | Tính từ | Thích hợp | 他的比喻很贴切。 (Tā de bǐyù hěn tiēqiè.) – Phép ẩn dụ của anh ấy rất thích hợp. |
| 945 | 铁腕 | tiěwàn | Danh từ | Cứng rắn | 他以铁腕治理。 (Tā yǐ tiěwàn zhìlǐ.) – Anh ấy quản lý bằng bàn tay sắt. |
| 946 | 停泊 | tíngbó | Động từ | Neo đậu | 船只停泊在港口。 (Chuánzhī tíngbó zài gǎngkǒu.) – Tàu neo đậu ở cảng. |
| 947 | 停滞 | tíngzhì | Động từ | Đình trệ | 经济发展停滞了。 (Jīngjì fāzhǎn tíngzhìle.) – Phát triển kinh tế đình trệ. |
| 948 | 亭子 | tíngzi | Danh từ | Cái đình | 亭子里很凉快。 (Tíngzi lǐ hěn liángkuài.) – Trong đình rất mát mẻ. |
| 949 | 挺拔 | tǐngbá | Tính từ | Thẳng tắp | 松树很挺拔。 (Sōngshù hěn tǹgbá.) – Cây thông rất thẳng tắp. |
| 950 | 通货膨胀 | tōnghuòpéngzhàng | Danh từ | Lạm phát | 通货膨胀影响经济。 (Tōnghuòpéngzhàng yǐngxiǎng jīngjì.) – Lạm phát ảnh hưởng đến kinh tế. |
| 951 | 通俗 | tōngsú | Tính từ | Dễ hiểu | 这本书很通俗。 (Zhè běn shū hěn tōngsú.) – Cuốn sách này rất dễ hiểu. |
| 952 | 通用 | tōngyòng | Tính từ | Thông dụng | 英语是通用语言。 (Yīngyǔ shì tōngyòng yǔyán.) – Tiếng Anh là ngôn ngữ thông dụng. |
| 953 | 同胞 | tóngbāo | Danh từ | Đồng bào | 帮助海外同胞。 (Bāngzhù hǎiwài tóngbāo.) – Giúp đỡ đồng bào ở nước ngoài. |
| 954 | 同感 | tónggǎn | Danh từ | Đồng cảm | 我有同感。 (Wǒ yǒu tónggǎn.) – Tôi đồng cảm với bạn. |
| 955 | 同情 | tóngqíng | Động từ | Thông cảm | 我很同情他。 (Wǒ hěn tóngqíng tā.) – Tôi rất thông cảm với anh ấy. |
| 956 | 同志 | tóngzhì | Danh từ | Đồng chí | 同志们团结起来。 (Tóngzhìmen tuánjié qǐlái.) – Các đồng chí đoàn kết lại. |
| 957 | 铜 | tóng | Danh từ | Đồng (kim loại) | 这尊像是铜做的。 (Zhè zūn xiàng shì tóng zuò de.) – Tượng này làm bằng đồng. |
| 958 | 统筹兼顾 | tǒngchóujiāngù | Thành ngữ | Toàn diện cân nhắc | 工作要统筹兼顾。 (Gōngzuò yào tǒngchóujiāngù.) – Công việc cần cân nhắc toàn diện. |
| 959 | 投机 | tóujī | Động từ | Đầu cơ | 他喜欢投机生意。 (Tā xǐhuan tóujī shēngyì.) – Anh ấy thích làm ăn đầu cơ. |
| 960 | 投票 | tóupiào | Động từ/Danh từ | Bỏ phiếu | 明天要投票选举。 (Míngtiān yào tóupiào xuǎnjǔ.) – Ngày mai phải bỏ phiếu bầu cử. |
| 961 | 投降 | tóuxiáng | Động từ | Đầu hàng | 敌人最终投降了。 (Dírén zuìzhōng tóuxiángle.) – Kẻ địch cuối cùng đã đầu hàng. |
| 962 | 投掷 | tóuzhì | Động từ | Ném | 他投掷了标枪。 (Tā tóuzhìle biāoqiāng.) – Anh ấy ném lao. |
| 963 | 透露 | tòulù | Động từ | Tiết lộ | 他透露了秘密。 (Tā tòulùle mìmì.) – Anh ấy tiết lộ bí mật. |
| 964 | 透明 | tòumíng | Tính từ | Trong suốt | 玻璃是透明的。 (Bōlí shì tòumíng de.) – Kính là trong suốt. |
| 965 | 徒弟 | túdì | Danh từ | Đệ tử | 他收了个徒弟。 (Tā shōule gè túdì.) – Anh ấy nhận một đệ tử. |
| 966 | 徒劳 | túláo | Tính từ | Vô ích | 努力是徒劳的。 (Nǔlì shì túláo de.) – Cố gắng là vô ích. |
| 967 | 涂抹 | túmǒ | Động từ | Bôi, thoa | 她涂抹了护肤霜。 (Tā túmǒle hùfūshuāng.) – Cô ấy thoa kem dưỡng da. |
| 968 | 途径 | tújìng | Danh từ | Con đường | 这是解决问题的途径。 (Zhè shì jiějué wèntí de tújìng.) – Đây là con đường giải quyết vấn đề. |
| 969 | 土匪 | tǔfěi | Danh từ | Thổ phỉ | 土匪抢劫了村庄。 (Tǔfěi qiǎngjiéle cūnzhuāng.) – Thổ phỉ cướp bóc làng. |
| 970 | 吐露 | tǔlù | Động từ | Thổ lộ | 他吐露了心声。 (Tā tǔlùle xīnshēng.) – Anh ấy thổ lộ tâm tư. |
| 971 | 团结 | tuánjié | Động từ | Đoàn kết | 大家要团结一致。 (Dàjiā yào tuánjié yīzhì.) – Mọi người cần đoàn kết nhất trí. |
| 972 | 团体 | tuántǐ | Danh từ | Tập thể | 团体活动很热闹。 (Tuántǐ huódòng hěn rènào.) – Hoạt động tập thể rất sôi nổi. |
| 973 | 团圆 | tuányuán | Động từ | Đoàn viên | 中秋节是团圆的日子。 (Zhōngqiūjié shì tuányuán de rìzi.) – Tết Trung Thu là ngày đoàn viên. |
| 974 | 推测 | tuīcè | Động từ | Suy đoán | 他推测结果会很好。 (Tā tuīcè jiéguǒ huì hěn hǎo.) – Anh ấy suy đoán kết quả sẽ tốt. |
| 975 | 推迟 | tuīchí | Động từ | Hoãn lại | 会议推迟到明天。 (Huìyì tuīchí dào míngtiān.) – Cuộc họp hoãn đến ngày mai. |
| 976 | 推翻 | tuīfān | Động từ | Lật đổ | 推翻旧制度。 (Tuīfān jiù zhìdù.) – Lật đổ chế độ cũ. |
| 977 | 推荐 | tuījiàn | Động từ | Giới thiệu | 他推荐了一本书。 (Tā tuījiànle yī běn shū.) – Anh ấy giới thiệu một cuốn sách. |
| 978 | 推敲 | tuīqiāo | Động từ | Cân nhắc kỹ | 他推敲了每个字。 (Tā tuīqiāole měi gè zì.) – Anh ấy cân nhắc kỹ từng chữ. |
| 979 | 推理 | tuīlǐ | Động từ/Danh từ | Suy luận | 侦探擅长推理。 (Zhēntàn shàncháng tuīlǐ.) – Thám tử giỏi suy luận. |
| 980 | 退化 | tuìhuà | Động từ | Thoái hóa | 能力逐渐退化。 (Nénglì zhújiàn tuìhuà.) – Năng lực dần thoái hóa. |
| 981 | 退货 | tuìhuò | Động từ | Trả hàng | 我想退货。 (Wǒ xiǎng tuìhuò.) – Tôi muốn trả hàng. |
| 982 | 退让 | tuìràng | Động từ | Nhường nhịn | 他不愿意退让。 (Tā bù yuànyì tuìràng.) – Anh ấy không muốn nhường nhịn. |
| 983 | 吞噬 | tūnshì | Động từ | Nuốt chửng | 火焰吞噬了房子。 (Huǒyàn tūnshìle fángzi.) – Ngọn lửa nuốt chửng ngôi nhà. |
| 984 | 妥当 | tuǒdang | Tính từ | Thỏa đáng | 这个方法很妥当。 (Zhège fāngfǎ hěn tuǒdang.) – Phương pháp này rất thỏa đáng. |
| 985 | 妥善 | tuǒshàn | Tính từ | Chu đáo | 妥善处理问题。 (Tuǒshàn chǔlǐ wèntí.) – Xử lý vấn đề chu đáo. |
| 986 | 拖延 | tuōyán | Động từ | Trì hoãn | 不要拖延时间。 (Bùyào tuōyán shíjiān.) – Đừng trì hoãn thời gian. |
| 987 | 脱颖而出 | tuōyǐng’érchū | Thành ngữ | Nổi bật | 他在比赛中脱颖而出。 (Tā zài bǐsài zhōng tuōyǐng’érchū.) – Anh ấy nổi bật trong cuộc thi. |
| 988 | 瓦解 | wǎjiě | Động từ | Tan rã | 组织逐渐瓦解。 (Zǔzhī zhújiàn wǎjiě.) – Tổ chức dần tan rã. |
| 989 | 外表 | wàibiǎo | Danh từ | Bề ngoài | 不要只看外表。 (Bùyào zhǐ kàn wàibiǎo.) – Đừng chỉ nhìn bề ngoài. |
| 990 | 外行 | wàiháng | Danh từ | Người ngoài ngành | 他是编程的外行。 (Tā shì biānmǎ de wàiháng.) – Anh ấy là người ngoài ngành lập trình. |
| 991 | 外向 | wàixiàng | Tính từ | Hướng ngoại | 她性格很外向。 (Tā xìnggé hěn wàixiàng.) – Cô ấy có tính cách rất hướng ngoại. |
| 992 | 挽救 | wǎnjiù | Động từ | Cứu vãn | 挽救危局。 (Wǎnjiù wēijú.) – Cứu vãn tình thế nguy cấp. |
| 993 | 挽回 | wǎnhuí | Động từ | Khôi phục | 挽回损失。 (Wǎnhuí sǔnshī.) – Khôi phục thiệt hại. |
| 994 | 惋惜 | wǎnxī | Động từ | Tiếc nuối | 大家都很惋惜。 (Dàjiā dōu hěn wǎnxī.) – Mọi người đều rất tiếc nuối. |
| 995 | 万一 | wànyī | Trạng từ | Phòng khi | 万一失败怎么办? (Wànyī shībài zěnme bàn?) – Phòng khi thất bại thì làm sao? |
| 996 | 王朝 | wángcháo | Danh từ | Triều đại | 唐朝是个伟大王朝。 (Tángcháo shì gè wěidà wángcháo.) – Nhà Đường là một triều đại vĩ đại. |
| 997 | 往常 | wǎngcháng | Danh từ | Như thường lệ | 他比往常早到。 (Tā bǐ wǎngcháng zǎo dào.) – Anh ấy đến sớm hơn thường lệ. |
| 998 | 往返 | wǎngfǎn | Động từ | Đi lại | 每天往返学校。 (Měitiān wǎngfǎn xuéxiào.) – Hàng ngày đi lại đến trường. |
| 999 | 妄想 | wàngxiǎng | Danh từ | Ảo tưởng | 不要有妄想。 (Bùyào yǒu wàngxiǎng.) – Đừng có ảo tưởng. |
| 1000 | 危急 | wēijí | Tính từ | Nguy cấp | 情况非常危急。 (Qíngkuàng fēicháng wēijí.) – Tình hình rất nguy cấp. |
| 1001 | 危害 | wēihài | Động từ/Danh từ | Gây hại | 污染危害环境。 (Wūrǎn wēihài huánjìng.) – Ô nhiễm gây hại cho môi trường. |
| 1002 | 危机 | wēijī | Danh từ | Khủng hoảng | 经济危机爆发。 (Jīngjì wēijī bàofā.) – Khủng hoảng kinh tế bùng nổ. |
| 1003 | 威望 | wēiwàng | Danh từ | Uy tín | 他在团队中有威望。 (Tā zài tuánduì zhōng yǒu wēiwàng.) – Anh ấy có uy tín trong đội. |
| 1004 | 微不足道 | wēibùzúdào | Thành ngữ | Không đáng kể | 这点损失微不足道。 (Zhè diǎn sǔnshī wēibùzúdào.) – Mất mát này không đáng kể. |
| 1005 | 微观 | wēiguān | Tính từ | Vi mô | 微观经济学很有趣。 (Wēiguān jīngjìxué hěn yǒuqù.) – Kinh tế học vi mô rất thú vị. |
| 1006 | 违背 | wéibèi | Động từ | Vi phạm | 不要违背承诺。 (Bùyào wéibèi chéngnuò.) – Đừng vi phạm lời hứa. |
| 1007 | 违法 | wéifǎ | Tính từ | Vi phạm pháp luật | 违法行为要处罚。 (Wéifǎ xíngwéi yào chǔfá.) – Hành vi vi phạm pháp luật phải bị phạt. |
| 1008 | 维护 | wéihù | Động từ | Duy trì | 维护社会稳定。 (Wéihù shèhuì wěndìng.) – Duy trì sự ổn định xã hội. |
| 1009 | 唯一 | wéiyī | Tính từ | Duy nhất | 这是唯一的选择。 (Zhè shì wéiyī de xuǎnzé.) – Đây là lựa chọn duy nhất. |
| 1010 | 围攻 | wéigōng | Động từ | Vây đánh | 敌人被围攻。 (Dírén bèi wéigōng.) – Kẻ địch bị vây đánh. |
| 1011 | 围绕 | wéirào | Động từ | Xoay quanh | 讨论围绕主题展开。 (Tǎolùn wéirào zhǔtí zhǎnkāi.) – Thảo luận xoay quanh chủ đề. |
| 1012 | 维生素 | wéishēngsù | Danh từ | Vitamin | 多吃含维生素的食物。 (Duō chī hán wéishēngsù de shíwù.) – Ăn nhiều thực phẩm chứa vitamin. |
| 1013 | 蔚蓝 | wèilán | Tính từ | Xanh thẳm | 天空蔚蓝如海。 (Tiānkōng wèilán rú hǎi.) – Bầu trời xanh thẳm như biển. |
| 1014 | 慰问 | wèiwèn | Động từ | Thăm hỏi | 领导慰问了灾民。 (Lǐngdǎo wèiwènle zāimín.) – Lãnh đạo thăm hỏi dân bị nạn. |
| 1015 | 温饱 | wēnbǎo | Danh từ | No đủ | 解决温饱问题。 (Jiějué wēnbǎo wèntí.) – Giải quyết vấn đề no đủ. |
| 1016 | 温和 | wēnhé | Tính từ | Ôn hòa | 他的态度很温和。 (Tā de tàidù hěn wēnhé.) – Thái độ của anh ấy rất ôn hòa. |
| 1017 | 温度 | wēndù | Danh từ | Nhiệt độ | 今天温度很高。 (Jīntiān wēndù hěn gāo.) – Nhiệt độ hôm nay rất cao. |
| 1018 | 文采 | wéncǎi | Danh từ | Tài văn chương | 他的文章很有文采。 (Tā de wénzhāng hěn yǒu wéncǎi.) – Bài viết của anh ấy rất có văn chương. |
| 1019 | 文物 | wénwù | Danh từ | Di vật | 博物馆展示文物。 (Bówùguǎn zhǎnshì wénwù.) – Bảo tàng trưng bày di vật. |
| 1020 | 文雅 | wényǎ | Tính từ | Thanh lịch | 她举止很文雅。 (Tā jǔzhǐ hěn wényǎ.) – Cô ấy có cử chỉ rất thanh lịch. |
| 1021 | 文明 | wénmíng | Danh từ | Văn minh | 人类文明不断进步。 (Rénlèi wénmíng bùduàn jìnbù.) – Văn minh nhân loại không ngừng tiến bộ. |
| 1022 | 文凭 | wénpíng | Danh từ | Bằng cấp | 他有博士文凭。 (Tā yǒu bóshì wénpíng.) – Anh ấy có bằng tiến sĩ. |
| 1023 | 文学 | wénxué | Danh từ | Văn học | 她喜欢研究文学。 (Tā xǐhuan yánjiū wénxué.) – Cô ấy thích nghiên cứu văn học. |
| 1024 | 文艺 | wényì | Danh từ | Văn nghệ | 学校举办文艺晚会。 (Xuéxiào jǔbàn wényì wǎnhuì.) – Trường tổ chức buổi văn nghệ. |
| 1025 | 纹路 | wénlù | Danh từ | Vân, đường nét | 木头的纹路很美。 (Mùtou de wénlù hěn měi.) – Đường vân của gỗ rất đẹp. |
| 1026 | 闻名 | wénmíng | Động từ | Nổi tiếng | 这座城市闻名世界。 (Zhè zuò chéngshì wénmíng shìjiè.) – Thành phố này nổi tiếng thế giới. |
| 1027 | 稳妥 | wěntuǒ | Tính từ | Chắc chắn | 这个方案很稳妥。 (Zhège fāng’àn hěn wěntuǒ.) – Kế hoạch này rất chắc chắn. |
| 1028 | 稳定 | wěndìng | Tính từ | Ổn định | 经济形势很稳定。 (Jīngjì xíngshì hěn wěndìng.) – Tình hình kinh tế rất ổn định. |
| 1029 | 握手 | wòshǒu | Động từ | Bắt tay | 他们见面时握手。 (Tāmen jiànmiàn shí wòshǒu.) – Họ bắt tay khi gặp nhau. |
| 1030 | 污染 | wūrǎn | Động từ/Danh từ | Ô nhiễm | 空气污染很严重。 (Kōngqì wūrǎn hěn yánzhòng.) – Ô nhiễm không khí rất nghiêm trọng. |
| 1031 | 污辱 | wǔrǔ | Động từ | Sỉ nhục | 他的话很污辱人。 (Tā de huà hěn wǔrǔ rén.) – Lời nói của anh ấy rất sỉ nhục. |
| 1032 | 屋子 | wūzi | Danh từ | Căn phòng | 屋子里很整洁。 (Wūzi lǐ hěn zhěngjié.) – Căn phòng rất gọn gàng. |
| 1033 | 无偿 | wúcháng | Tính từ | Miễn phí | 提供无偿帮助。 (Tígōng wúcháng bāngzhù.) – Cung cấp sự giúp đỡ miễn phí. |
| 1034 | 无耻 | wúchǐ | Tính từ | Vô liêm sỉ | 他的行为很无耻。 (Tā de xíngwéi hěn wúchǐ.) – Hành vi của anh ấy rất vô liêm sỉ. |
| 1035 | 无辜 | wúgū | Tính từ | Vô tội | 不要伤害无辜。 (Bùyào shānghài wúgū.) – Đừng làm hại người vô tội. |
| 1036 | 无精打采 | wújīngdǎcǎi | Thành ngữ | Uể oải | 他看起来无精打采。 (Tā kàn qǐlái wújīngdǎcǎi.) – Anh ấy trông rất uể oải. |
| 1037 | 无可奉告 | wúkěfènggào | Thành ngữ | Không thể tiết lộ | 对此我无可奉告。 (Duì cǐ wǒ wúkěfènggào.) – Về việc này, tôi không thể tiết lộ. |
| 1038 | 无赖 | wúlài | Danh từ | Kẻ vô lại | 他是个无赖。 (Tā shì gè wúlài.) – Anh ấy là một kẻ vô lại. |
| 1039 | 无理取闹 | wúlǐqǔnào | Thành ngữ | Vô lý gây rối | 别无理取闹了。 (Bié wúlǐqǔnào le.) – Đừng vô lý gây rối nữa. |
| 1040 | 无能为力 | wúnéngwéilì | Thành ngữ | Bất lực | 我对此无能为力。 (Wǒ duì cǐ wúnéngwéilì.) – Tôi bất lực với việc này. |
| 1041 | 无穷 | wúqióng | Tính từ | Vô tận | 宇宙的力量无穷。 (Yǔzhòu de lìliàng wúqióng.) – Sức mạnh của vũ trụ là vô tận. |
| 1042 | 无微不至 | wúwēibùzhì | Thành ngữ | Chu đáo tỉ mỉ | 她照顾得很无微不至。 (Tā zhàogù de hěn wúwēibùzhì.) – Cô ấy chăm sóc rất chu đáo. |
| 1043 | 无忧无虑 | wúyōuwúlǜ | Thành ngữ | Vô tư | 孩子们无忧无虑。 (Háizimen wúyōuwúlǜ.) – Bọn trẻ sống vô tư. |
| 1044 | 无比 | wúbǐ | Tính từ | Vô cùng | 景色无比美丽。 (Jǐngsè wúbǐ měilì.) – Phong cảnh vô cùng đẹp. |
| 1045 | 无知 | wúzhī | Tính từ | Vô tri | 不要因为无知而犯错。 (Bùyào yīnwèi wúzhī ér fàncuò.) – Đừng vì vô tri mà phạm sai lầm. |
| 1046 | 舞弊 | wǔbì | Động từ | Gian lận | 考试舞弊要处罚。 (Kǎoshì wǔbì yào chǔfá.) – Gian lận trong thi cử phải bị phạt. |
| 1047 | 物美价廉 | wùměijiàlián | Thành ngữ | Đẹp mà rẻ | 这件衣服物美价廉。 (Zhè jiàn yīfu wùměijiàlián.) – Bộ quần áo này đẹp mà rẻ. |
| 1048 | 务必 | wùbì | Trạng từ | Nhất định | 务必准时到达。 (Wùbì zhǔnshí dàodá.) – Nhất định phải đến đúng giờ. |
| 1049 | 务实 | wùshí | Tính từ | Thực tế | 他做事很务实。 (Tā zuòshì hěn wùshí.) – Anh ấy làm việc rất thực tế. |
| 1050 | 误差 | wùchā | Danh từ | Sai số | 数据有误差。 (Shùjù yǒu wùchā.) – Dữ liệu có sai số. |
| 1051 | 误解 | wùjiě | Động từ | Hiểu lầm | 不要误解我的意思。 (Bùyào wùjiě wǒ de yìsi.) – Đừng hiểu lầm ý tôi. |
| 1052 | 夕阳 | xīyáng | Danh từ | Hoàng hôn | 夕阳西下很美。 (Xīyáng xīxià hěn měi.) – Hoàng hôn lặn rất đẹp. |
| 1053 | 昔日 | xīrì | Danh từ | Ngày xưa | 昔日的辉煌已逝。 (Xīrì de huīhuáng yǐ shì.) – Vẻ huy hoàng ngày xưa đã qua. |
| 1054 | 牺牲 | xīshēng | Động từ | Hy sinh | 他为国牺牲。 (Tā wèi guó xīshēng.) – Anh ấy hy sinh vì đất nước. |
| 1055 | 溪流 | xīliú | Danh từ | Dòng suối | 溪流清澈见底。 (Xīliú qīngchè jiàndǐ.) – Dòng suối trong veo thấy đáy. |
| 1056 | 熄灭 | xīmiè | Động từ | Tắt | 火焰渐渐熄灭。 (Huǒyàn jiànjiàn xīmiè.) – Ngọn lửa dần tắt. |
| 1057 | 膝盖 | xīgài | Danh từ | Đầu gối | 他的膝盖受伤了。 (Tā de xīgài shòushāngle.) – Đầu gối của anh ấy bị thương. |
| 1058 | 袭击 | xíjī | Động từ | Tấn công | 敌人突然袭击。 (Dírén tūrán xíjī.) – Kẻ địch bất ngờ tấn công. |
| 1059 | 习俗 | xísú | Danh từ | Phong tục | 尊重当地习俗。 (Zūnzhòng dāngdì xísú.) – Tôn trọng phong tục địa phương. |
| 1060 | 喜闻乐见 | xǐwénlèjiàn | Thành ngữ | Vui mừng đón nhận | 这个节目喜闻乐见。 (Zhège jiémù xǐwénlèjiàn.) – Chương trình này được vui mừng đón nhận. |
| 1061 | 洗礼 | xǐlǐ | Danh từ | Rửa tội, rèn luyện | 战争是他的洗礼。 (Zhànzhēng shì tā de xǐlǐ.) – Chiến tranh là sự rèn luyện của anh ấy. |
| 1062 | 系 | xì | Động từ | Buộc | 他系好鞋带。 (Tā xì hǎo xiédài.) – Anh ấy buộc chặt dây giày. |
| 1063 | 系统 | xìtǒng | Danh từ | Hệ thống | 电脑系统升级了。 (Diànnǎo xìtǒng shēngjíle.) – Hệ thống máy tính đã được nâng cấp. |
| 1064 | 细致 | xìzhì | Tính từ | Tỉ mỉ | 她的工作很细致。 (Tā de gōngzuò hěn xìzhì.) – Công việc của cô ấy rất tỉ mỉ. |
| 1065 | 狭隘 | xiá’ài | Tính từ | Hẹp hòi | 他的思想很狭隘。 (Tā de sīxiǎng hěn xiá’ài.) – Tư tưởng của anh ấy rất hẹp hòi. |
| 1066 | 狭窄 | xiázhǎi | Tính từ | Chật hẹp | 道路很狭窄。 (Dàolù hěn xiázhǎi.) – Con đường rất chật hẹp. |
| 1067 | 峡谷 | xiágǔ | Danh từ | Hẻm núi | 峡谷风景壮观。 (Xiágǔ fēngjǐng zhuàngguān.) – Phong cảnh hẻm núi rất hùng vĩ. |
| 1068 | 夏令营 | xiàlìngyíng | Danh từ | Trại hè | 孩子们参加夏令营。 (Háizimen cānjiā xiàlìngyíng.) – Bọn trẻ tham gia trại hè. |
| 1069 | 仙境 | xiānjìng | Danh từ | Tiên cảnh | 这里像仙境一样。 (Zhèlǐ xiàng xiānjìng yīyàng.) – Nơi này giống như tiên cảnh. |
| 1070 | 纤维 | xiānwéi | Danh từ | Chất xơ | 食物中需要纤维。 (Shíwù zhōng xūyào xiānwéi.) – Thực phẩm cần có chất xơ. |
| 1071 | 鲜艳 | xiānyàn | Tính từ | Rực rỡ | 花朵颜色鲜艳。 (Huāduǒ yánsè xiānyàn.) – Màu sắc hoa rực rỡ. |
| 1072 | 闲暇 | xiánxiá | Danh từ | Nhàn rỗi | 闲暇时读书。 (Xiánxiá shí dúshū.) – Đọc sách lúc nhàn rỗi. |
| 1073 | 嫌弃 | xiánqì | Động từ | Chê bai | 别嫌弃这份礼物。 (Bié xiánqì zhè fèn lǐwù.) – Đừng chê bai món quà này. |
| 1074 | 嫌疑 | xiányí | Danh từ | Nghi ngờ | 他没有嫌疑。 (Tā méiyǒu xiányí.) – Anh ấy không bị nghi ngờ. |
| 1075 | 显而易见 | xiǎnéryìjiàn | Thành ngữ | Hiển nhiên | 事实显而易见。 (Shìshí xiǎnéryìjiàn.) – Sự thật hiển nhiên. |
| 1076 | 显然 | xiǎnrán | Tính từ | Rõ ràng | 他显然很生气。 (Tā xiǎnrán hěn shēngqì.) – Anh ấy rõ ràng rất tức giận. |
| 1077 | 显著 | xiǎnzhù | Tính từ | Nổi bật | 效果显著。 (Xiàoguǒ xiǎnzhù.) – Hiệu quả rất nổi bật. |
| 1078 | 险恶 | xiǎn’è | Tính từ | Nguy hiểm | 环境很险恶。 (Huánjìng hěn xiǎn’è.) – Môi trường rất nguy hiểm. |
| 1079 | 现成 | xiànchéng | Tính từ | Sẵn có | 用现成的材料。 (Yòng xiànchéng de cáiliào.) – Dùng vật liệu sẵn có. |
| 1080 | 现状 | xiànzhuàng | Danh từ | Hiện trạng | 分析当前现状。 (Fēnxī dāngqián xiànzhuàng.) – Phân tích hiện trạng hiện tại. |
| 1081 | 宪法 | xiànfǎ | Danh từ | Hiến pháp | 宪法保护公民权。 (Xiànfǎ bǎohù gōngmín quán.) – Hiến pháp bảo vệ quyền công dân. |
| 1082 | 陷害 | xiànhài | Động từ | Hãm hại | 他被陷害了。 (Tā bèi xiànhàile.) – Anh ấy bị hãm hại. |
| 1083 | 陷入 | xiànrù | Động từ | Sa vào | 他陷入困境。 (Tā xiànrù kùnjìng.) – Anh ấy sa vào khó khăn. |
| 1084 | 馅 | xiàn | Danh từ | Nhân (bánh) | 饺子馅很美味。 (Jiǎozi xiàn hěn měiwèi.) – Nhân bánh sủi cảo rất ngon. |
| 1085 | 羡慕 | xiànmù | Động từ | Ngưỡng mộ | 我很羡慕她的才华。 (Wǒ hěn xiànmù tā de cáihuá.) – Tôi rất ngưỡng mộ tài năng của cô ấy. |
| 1086 | 乡镇 | xiāngzhèn | Danh từ | Thị trấn | 乡镇经济发展快。 (Xiāngzhèn jīngjì fāzhǎn kuài.) – Kinh tế thị trấn phát triển nhanh. |
| 1087 | 镶嵌 | xiāngqiàn | Động từ | Khảm | 戒指镶嵌了宝石。 (Jièzhǐ xiāngqiànle bǎoshí.) – Chiếc nhẫn được khảm đá quý. |
| 1088 | 响亮 | xiǎngliàng | Tính từ | Vang dội | 他的声音很响亮。 (Tā de shēngyīn hěn xiǎngliàng.) – Giọng anh ấy rất vang dội. |
| 1089 | 响应 | xiǎngyìng | Động từ | Hưởng ứng | 大家响应号召。 (Dàjiā xiǎngyìng hàozhào.) – Mọi người hưởng ứng lời kêu gọi. |
| 1090 | 想念 | xiǎngniàn | Động từ | Nhớ | 我想念故乡。 (Wǒ xiǎngniàn gùxiāng.) – Tôi nhớ quê hương. |
| 1091 | 向往 | xiàngwǎng | Động từ | Hướng tới | 年轻人向往自由。 (Niánqīngrén xiàngwǎng zìyóu.) – Giới trẻ hướng tới tự do. |
| 1092 | 消除 | xiāochú | Động từ | Xóa bỏ | 消除误会。 (Xiāochú wùhuì.) – Xóa bỏ hiểu lầm. |
| 1093 | 消防 | xiāofáng | Danh từ | Phòng cháy chữa cháy | 消防队员很勇敢。 (Xiāofáng duìyuán hěn yǒnggǎn.) – Lính cứu hỏa rất dũng cảm. |
| 1094 | 消耗 | xiāohào | Động từ | Tiêu hao | 这项工作消耗体力。 (Zhè xiàng gōngzuò xiāohào tǐlì.) – Công việc này tiêu hao sức lực. |
| 1095 | 消极 | xiāojí | Tính từ | Tiêu cực | 不要有消极态度。 (Bùyào yǒu xiāojí tàidù.) – Đừng có thái độ tiêu cực. |
| 1096 | 销毁 | xiāohuǐ | Động từ | Tiêu hủy | 销毁非法文件。 (Xiāohuǐ fēifǎ wénjiàn.) – Tiêu hủy tài liệu bất hợp pháp. |
| 1097 | 销售 | xiāoshòu | Động từ/Danh từ | Bán hàng | 销售业绩很好。 (Xiāoshòu yèjì hěn hǎo.) – Doanh số bán hàng rất tốt. |
| 1098 | 晓得 | xiǎode | Động từ | Biết | 我晓得你的意思。 (Wǒ xiǎode nǐ de yìsi.) – Tôi biết ý của bạn. |
| 1099 | 小气 | xiǎoqì | Tính từ | Keo kiệt | 他为人很小气。 (Tā wéirén hěn xiǎoqì.) – Anh ấy rất keo kiệt. |
| 1100 | 小型 | xiǎoxíng | Tính từ | Nhỏ gọn | 这是一辆小型车。 (Zhè shì yī liàng xiǎoxíng chē.) – Đây là một chiếc xe nhỏ gọn. |
| 1101 | 孝顺 | xiàoshùn | Tính từ | Hiếu thảo | 她对父母很孝顺。 (Tā duì fùmǔ hěn xiàoshùn.) – Cô ấy rất hiếu thảo với cha mẹ. |
| 1102 | 歇 | xiē | Động từ | Nghỉ ngơi | 我们歇一会儿吧。 (Wǒmen xiē yīhuǐr ba.) – Chúng ta nghỉ một lát nhé. |
| 1103 | 协作 | xiézuò | Động từ | Hợp tác | 团队需要协作。 (Tuánduì xūyào xiézuò.) – Đội nhóm cần hợp tác. |
| 1104 | 协议 | xiéyì | Danh từ | Thỏa thuận | 双方签订协议。 (Shuāngfāng qiāndìng xiéyì.) – Hai bên ký thỏa thuận. |
| 1105 | 协助 | xiézhù | Động từ | Hỗ trợ | 我会协助你完成。 (Wǒ huì xiézhù nǐ wánchéng.) – Tôi sẽ hỗ trợ bạn hoàn thành. |
| 1106 | 协调 | xiétiáo | Động từ | Phối hợp | 协调各部门工作。 (Xiétiáo gè bùmén gōngzuò.) – Phối hợp công việc các bộ phận. |
| 1107 | 斜 | xié | Tính từ | Nghiêng | 塔有点斜。 (Tǎ yǒudiǎn xié.) – Tháp hơi nghiêng. |
| 1108 | 携带 | xiédài | Động từ | Mang theo | 请勿携带危险品。 (Qǐng wù xiédài wēixiǎn pǐn.) – Vui lòng không mang theo vật phẩm nguy hiểm. |
| 1109 | 泄露 | xièlù | Động từ | Làm rò rỉ | 泄露公司机密。 (Xièlù gōngsī jīmì.) – Làm rò rỉ bí mật công ty. |
| 1110 | 泄气 | xièqì | Động từ | Nản lòng | 别因为失败泄气。 (Bié yīnwèi shībài xièqì.) – Đừng nản lòng vì thất bại. |
| 1111 | 谢绝 | xièjué | Động từ | Từ chối | 谢绝无关人员进入。 (Xièjué wúguān rényuán jìnrù.) – Từ chối người không liên quan vào. |
| 1112 | 心得 | xīndé | Danh từ | Tâm đắc | 分享学习心得。 (Fēnxiǎng xuéxí xīndé.) – Chia sẻ kinh nghiệm học tập. |
| 1113 | 心甘情愿 | xīngānqíngyuàn | Thành ngữ | Tự nguyện | 我心甘情愿帮你。 (Wǒ xīngānqíngyuàn bāng nǐ.) – Tôi tự nguyện giúp bạn. |
| 1114 | 心灰意冷 | xīnhuīyìlěng | Thành ngữ | Chán nản | 他心灰意冷放弃了。 (Tā xīnhuīyìlěng fàngqìle.) – Anh ấy chán nản và bỏ cuộc. |
| 1115 | 心理 | xīnlǐ | Danh từ | Tâm lý | 了解学生的心理。 (Liǎojiě xuéshēng de xīnlǐ.) – Hiểu tâm lý Học Sinh. |
| 1116 | 心目 | xīnmù | Danh từ | Trong lòng | 他在我心目中很伟大。 (Tā zài wǒ xīnmù zhōng hěn wěidà.) – Anh ấy rất vĩ đại trong lòng tôi. |
| 1117 | 心疼 | xīnténg | Động từ | Xót xa | 她心疼孩子的伤。 (Tā xīnténg háizi de shāng.) – Cô ấy xót xa vì vết thương của con. |
| 1118 | 心血 | xīnxuè | Danh từ | Tâm huyết | 这本书是他的心血。 (Zhè běn shū shì tā de xīnxuè.) – Cuốn sách này là tâm huyết của anh ấy. |
| 1119 | 辛勤 | xīnqín | Tính từ | Cần cù | 辛勤劳动换来成果。 (Xīnqín láodòng huànlái chéngguǒ.) – Lao động cần cù đổi lấy thành quả. |
| 1120 | 欣慰 | xīnwèi | Tính từ | An ủi | 他的进步让人欣慰。 (Tā de jìnbù ràng rén xīnwèi.) – Sự tiến bộ của anh ấy khiến người ta an ủi. |
| 1121 | 欣欣向荣 | xīnxīnxiàngróng | Thành ngữ | Hưng thịnh | 公司欣欣向荣。 (Gōngsī xīnxīnxiàngróng.) – Công ty đang hưng thịnh. |
| 1122 | 新奇 | xīnqí | Tính từ | Mới lạ | 这个发明很新奇。 (Zhège fāmíng hěn xīnqí.) – Phát minh này rất mới lạ. |
| 1123 | 新颖 | xīnyǐng | Tính từ | Độc đáo | 设计很新颖。 (Shèjì hěn xīnyǐng.) – Thiết kế rất độc đáo. |
| 1124 | 辛苦 | xīnkǔ | Tính từ | Vất vả | 工作很辛苦。 (Gōngzuò hěn xīnkǔ.) – Công việc rất vất vả. |
| 1125 | 薪水 | xīnshuǐ | Danh từ | Tiền lương | 他的薪水很高。 (Tā de xīnshuǐ hěn gāo.) – Tiền lương của anh ấy rất cao. |
| 1126 | 信赖 | xìnlài | Động từ | Tin cậy | 我们信赖他。 (Wǒmen xìnlài tā.) – Chúng tôi tin cậy anh ấy. |
| 1127 | 信念 | xìnniàn | Danh từ | Niềm tin | 他有坚定的信念。 (Tā yǒu jiāndìng de xìnniàn.) – Anh ấy có niềm tin kiên định. |
| 1128 | 信仰 | xìnyǎng | Danh từ | Tín ngưỡng | 每个人有不同信仰。 (Měigè rén yǒu bùtóng xìnyǎng.) – Mỗi người có tín ngưỡng khác nhau. |
| 1129 | 信号 | xìnhào | Danh từ | Tín hiệu | 手机信号不好。 (Shǒujī xìnhào bù hǎo.) – Tín hiệu điện thoại không tốt. |
| 1130 | 信誉 | xìnyù | Danh từ | Uy tín | 公司信誉很好。 (Gōngsī xìnyù hěn hǎo.) – Công ty có uy tín tốt. |
| 1131 | 兴隆 | xīnglóng | Tính từ | Thịnh vượng | 生意很兴隆。 (Shēngyì hěn xīnglóng.) – Công việc kinh doanh rất thịnh vượng. |
| 1132 | 兴盛 | xīngshèng | Tính từ | Hưng thịnh | 文化产业很兴盛。 (Wénhuà chǎnyè hěn xīngshèng.) – Ngành công nghiệp văn hóa rất hưng thịnh. |
| 1133 | 兴趣盎然 | xìngqù’àngrán | Thành ngữ | Hứng thú dạt dào | 他对艺术兴趣盎然。 (Tā duì yìshù xìngqù’àngrán.) – Anh ấy có hứng thú dạt dào với nghệ thuật. |
| 1134 | 刑事 | xíngshì | Danh từ | Hình sự | 刑事案件需调查。 (Xíngshì ànjiàn xū diàochá.) – Vụ án hình sự cần điều tra. |
| 1135 | 形势 | xíngshì | Danh từ | Tình hình | 分析国际形势。 (Fēnxī guójì xíngshì.) – Phân tích tình hình quốc tế. |
| 1136 | 形态 | xíngtài | Danh từ | Hình thái | 社会的不同形态。 (Shèhuì de bùtóng xíngtài.) – Các hình thái khác nhau của xã hội. |
| 1137 | 行贿 | xínghuì | Động từ | Hối lộ | 行贿是违法的。 (Xínghuì shì wéifǎ de.) – Hối lộ là bất hợp pháp. |
| 1138 | 行政 | xíngzhèng | Danh từ | Hành chính | 行政工作很繁忙。 (Xíngzhèng gōngzuò hěn fánmáng.) – Công việc hành chính rất bận rộn. |
| 1139 | 醒目 | xǐngmù | Tính từ | Nổi bật | 广告牌很醒目。 (Guǎnggào pái hěn xǐngmù.) – Biển quảng cáo rất nổi bật. |
| 1140 | 性质 | xìngzhì | Danh từ | Tính chất | 问题的性质很严重。 (Wèntí de xìngzhì hěn yánzhòng.) – Tính chất của vấn đề rất nghiêm trọng. |
| 1141 | 凶恶 | xiōng’è | Tính từ | Hung ác | 他的面孔很凶恶。 (Tā de miànkǒng hěn xiōng’è.) – Gương mặt anh ấy rất hung ác. |
| 1142 | 凶猛 | xiōngměng | Tính từ | Dữ tợn | 狮子很凶猛。 (Shīzi hěn xiōngměng.) – Sư tử rất dữ tợn. |
| 1143 | 雄伟 | xióngwěi | Tính từ | Hùng vĩ | 长城非常雄伟。 (Chángchéng fēicháng xióngwěi.) – Vạn Lý Trường Thành rất hùng vĩ. |
| 1144 | 胸怀 | xiōnghuái | Danh từ | Lòng dạ | 他胸怀宽广。 (Tā xiōnghuái kuānguǎng.) – Anh ấy có lòng dạ rộng rãi. |
| 1145 | 休养 | xiūyǎng | Động từ | Nghỉ ngơi, tĩnh dưỡng | 病人需要休养。 (Bìngrén xūyào xiūyǎng.) – Bệnh nhân cần tĩnh dưỡng. |
| 1146 | 修复 | xiūfù | Động từ | Sửa chữa | 修复古老建筑。 (Xiūfù gǔlǎo jiànzhù.) – Sửa chữa công trình cổ. |
| 1147 | 羞耻 | xiūchǐ | Danh từ | Hổ thẹn | 他感到很羞耻。 (Tā gǎndào hěn xiūchǐ.) – Anh ấy cảm thấy rất hổ thẹn. |
| 1148 | 嗅觉 | xiùjué | Danh từ | Khứu giác | 狗的嗅觉很灵敏。 (Gǒu de xiùjué hěn língmǐn.) – Khứu giác của chó rất nhạy. |
| 1149 | 须知 | xūzhī | Danh từ | Điều cần biết | 请阅读须知。 (Qǐng yuèdú xūzhī.) – Vui lòng đọc điều cần biết. |
| 1150 | 徐徐 | xúxú | Trạng từ | Từ từ | 微风徐徐吹来。 (Wēifēng xúxú chuī lái.) – Gió nhẹ từ từ thổi đến. |
| 1151 | 叙述 | xùshù | Động từ | Tường thuật | 他叙述了事件经过。 (Tā xùshùle shìjiàn jīngguò.) – Anh ấy tường thuật diễn biến sự việc. |
| 1152 | 蓄意 | xùyì | Tính từ | Cố ý | 这是蓄意破坏。 (Zhè shì xùyì pòhuài.) – Đây là hành động cố ý phá hoại. |
| 1153 | 宣誓 | xuānshì | Động từ | Tuyên thệ | 他宣誓效忠。 (Tā xuānshì xiàozhōng.) – Anh ấy tuyên thệ trung thành. |
| 1154 | 宣传 | xuānchuán | Động từ | Tuyên truyền | 宣传环保理念。 (Xuānchuán huánbǎo lǐniàn.) – Tuyên truyền ý tưởng bảo vệ môi trường. |
| 1155 | 喧哗 | xuānhuá | Động từ | Ồn ào | 不要在图书馆喧哗。 (Bùyào zài túshūguǎn xuānhuá.) – Đừng ồn ào trong thư viện. |
| 1156 | 悬浮 | xuánfú | Động từ | Lơ lửng | 尘埃悬浮在空气中。 (Chén’āi xuánfú zài kōngqì zhōng.) – Bụi lơ lửng trong không khí. |
| 1157 | 悬念 | xuánniàn | Danh từ | Sự hồi hộp | 电影充满悬念。 (Diànyǐng chōngmǎn xuánniàn.) – Bộ phim đầy sự hồi hộp. |
| 1158 | 悬殊 | xuánshū | Tính từ | Chênh lệch lớn | 收入悬殊很大。 (Shōurù xuánshū hěn dà.) – Thu nhập chênh lệch rất lớn. |
| 1159 | 旋律 | xuánlǜ | Danh từ | Giai điệu | 这首歌旋律优美。 (Zhè shǒu gē xuánlǜ yōuměi.) – Bài hát này có giai điệu hay. |
| 1160 | 选拔 | xuǎnbá | Động từ | Tuyển chọn | 选拔优秀人才。 (Xuǎnbá yōuxiù réncái.) – Tuyển chọn nhân tài xuất sắc. |
| 1161 | 选手 | xuǎnshǒu | Danh từ | Thí sinh | 选手们都很优秀。 (Xuǎnshǒumen dōu hěn yōuxiù.) – Các thí sinh đều rất xuất sắc. |
| 1162 | 选举 | xuǎnjǔ | Động từ | Bầu cử | 明天举行选举。 (Míngtiān jǔxíng xuǎnjǔ.) – Ngày mai tổ chức bầu cử. |
| 1163 | 渲染 | xuànrǎn | Động từ | Tô vẽ | 他渲染了故事。 (Tā xuànrǎnle gùshì.) – Anh ấy tô vẽ câu chuyện. |
| 1164 | 削弱 | xuēruò | Động từ | Làm suy yếu | 削弱敌人力量。 (Xuēruò dírén lìliàng.) – Làm suy yếu lực lượng kẻ địch. |
| 1165 | 学历 | xuélì | Danh từ | Học vấn | 他的学历很高。 (Tā de xuélì hěn gāo.) – Học vấn của anh ấy rất cao. |
| 1166 | 学术 | xuéshù | Danh từ | Học thuật | 学术研究很重要。 (Xuéshù yánjiū hěn zhòngyào.) – Nghiên cứu học thuật rất quan trọng. |
| 1167 | 学问 | xuéwèn | Danh từ | Tri thức | 他很有学问。 (Tā hěn yǒu xuéwèn.) – Anh ấy rất có tri thức. |
| 1168 | 雪上加霜 | xuěshàngjiāshuāng | Thành ngữ | Tuyết chồng thêm sương (tình hình tồi tệ hơn) | 失业对他雪上加霜。 (Shīyè duì tā xuěshàngjiāshuāng.) – Thất nghiệp khiến anh ấy càng thêm khó khăn. |
| 1169 | 血统 | xuètǒng | Danh từ | Dòng máu | 他有贵族血统。 (Tā yǒu guìzú xuètǒng.) – Anh ấy có dòng máu quý tộc. |
| 1170 | 熏陶 | xūntáo | Động từ | Hun đúc | 艺术熏陶了她的心灵。 (Yìshù xūntáo le tā de xīnlíng.) – Nghệ thuật hun đúc tâm hồn cô ấy. |
| 1171 | 寻觅 | xúnmì | Động từ | Tìm kiếm | 他在寻觅真爱。 (Tā zài xúnmì zhēn’ài.) – Anh ấy đang tìm kiếm tình yêu đích thực. |
| 1172 | 询问 | xúnwèn | Động từ | Hỏi thăm | 她询问了路况。 (Tā xúnwènle lùkuàng.) – Cô ấy hỏi thăm tình hình giao thông. |
| 1173 | 循环 | xúnhuán | Danh từ/Động từ | Tuần hoàn | 血液循环很重要。 (Xuèyè xúnhuán hěn zhòngyào.) – Tuần hoàn máu rất quan trọng. |
| 1174 | 巡逻 | xúnluó | Động từ | Tuần tra | 警察在街上巡逻。 (Jǐngchá zài jiē shàng xúnluó.) – Cảnh sát tuần tra trên đường phố. |
| 1175 | 逊色 | xùnsè | Tính từ | Kém hơn | 这幅画不逊色于名作。 (Zhè fú huà bù xùnsè yú míngzuò.) – Bức tranh này không kém gì các tác phẩm nổi tiếng. |
| 1176 | 压迫 | yāpò | Động từ | Áp bức | 不要压迫弱者。 (Bùyào yāpò ruòzhě.) – Đừng áp bức người yếu thế. |
| 1177 | 压抑 | yāyì | Động từ | Kìm nén | 他压抑了自己的情感。 (Tā yāyìle zìjǐ de qínggǎn.) – Anh ấy kìm nén cảm xúc của mình. |
| 1178 | 压缩 | yāsuō | Động từ | Nén | 压缩文件以节省空间。 (Yāsuō wénjiàn yǐ jiéshěng kōngjiān.) – Nén tệp để tiết kiệm dung lượng. |
| 1179 | 亚军 | yàjūn | Danh từ | Á quân | 他获得了亚军。 (Tā huòdéle yàjūn.) – Anh ấy giành được vị trí á quân. |
| 1180 | 咽 | yàn | Động từ | Nuốt | 他咽下食物。 (Tā yàn xià shíwù.) – Anh ấy nuốt thức ăn. |
| 1181 | 烟花 | yānhuā | Danh từ | Pháo hoa | 烟花在夜空绽放。 (Yānhuā zài yèkōng zhànfàng.) – Pháo hoa nở rộ trên bầu trời đêm. |
| 1182 | 淹没 | yānmò | Động từ | Nhấn chìm | 洪水淹没了村庄。 (Hóngshuǐ yānmòle cūnzhuāng.) – Lũ lụt nhấn chìm ngôi làng. |
| 1183 | 延期 | yánqī | Động từ | Hoãn lại | 考试延期了。 (Kǎoshì yánqīle.) – Kỳ thi bị hoãn lại. |
| 1184 | 延伸 | yánshēn | Động từ | Kéo dài | 道路向远方延伸。 (Dàolù xiàng yuǎnfāng yánshēn.) – Con đường kéo dài về phía xa. |
| 1185 | 严密 | yánmì | Tính từ | Nghiêm ngặt | 计划制定得很严密。 (Jìhuà zhìdìng de hěn yánmì.) – Kế hoạch được lập rất nghiêm ngặt. |
| 1186 | 严峻 | yánjùn | Tính từ | Nghiêm trọng | 形势非常严峻。 (Xíngshì fēicháng yánjùn.) – Tình hình rất nghiêm trọng. |
| 1187 | 严肃 | yánsù | Tính từ | Nghiêm túc | 他态度很严肃。 (Tā tàidù hěn yánsù.) – Anh ấy có thái độ rất nghiêm túc. |
| 1188 | 炎热 | yánrè | Tính từ | Nóng bức | 夏天天气很炎热。 (Xiàtiān tiānqì hěn yánrè.) – Mùa hè thời tiết rất nóng bức. |
| 1189 | 沿途 | yántú | Danh từ | Dọc đường | 沿途风景很美。 (Yántú fēngjǐng hěn měi.) – Phong cảnh dọc đường rất đẹp. |
| 1190 | 演变 | yǎnbiàn | Động từ | Diễn biến | 事情逐渐演变。 (Shìqíng zhújiàn yǎnbiàn.) – Sự việc dần diễn biến. |
| 1191 | 演出 | yǎnchū | Danh từ/Động từ | Biểu diễn | 今晚有戏剧演出。 (Jīnwǎn yǒu xìjù yǎnchū.) – Tối nay có buổi biểu diễn kịch. |
| 1192 | 演习 | yǎnxí | Danh từ/Động từ | Diễn tập | 军队进行演习。 (Jūnduì jìnxíng yǎnxí.) – Quân đội tiến hành diễn tập. |
| 1193 | 演绎 | yǎnyì | Động từ | Diễn giải | 他演绎了这个理论。 (Tā yǎnyìle zhège lǐlùn.) – Anh ấy diễn giải lý thuyết này. |
| 1194 | 掩盖 | yǎngài | Động từ | Che giấu | 他试图掩盖真相。 (Tā shìtú yǎngài zhēnxiàng.) – Anh ấy cố che giấu sự thật. |
| 1195 | 掩护 | yǎnhù | Động từ | Che chở | 士兵掩护队友。 (Shìbīng yǎnhù duìyǒu.) – Binh lính che chở cho đồng đội. |
| 1196 | 眼花缭乱 | yǎnhuāliáoluàn | Thành ngữ | Hoa mắt | 商品种类眼花缭乱。 (Shāngpǐn zhǒnglèi yǎnhuāliáoluàn.) – Các loại hàng hóa khiến hoa mắt. |
| 1197 | 眼光 | yǎnguāng | Danh từ | Tầm nhìn | 他眼光很独特。 (Tā yǎnguāng hěn dútè.) – Tầm nhìn của anh ấy rất độc đáo. |
| 1198 | 眼色 | yǎnsè | Danh từ | Ánh mắt | 他使了个眼色。 (Tā shǐle gè yǎnsè.) – Anh ấy ra hiệu bằng ánh mắt. |
| 1199 | 眼神 | yǎnshén | Danh từ | Ánh mắt | 她的眼神很温柔。 (Tā de yǎnshén hěn wēnróu.) – Ánh mắt cô ấy rất dịu dàng. |
| 1200 | 厌恶 | yànwù | Động từ | Ghét | 他厌恶虚伪的人。 (Tā yànwù xūwèi de rén.) – Anh ấy ghét những người giả dối. |
| 1201 | 验证 | yànzhèng | Động từ | Xác minh | 请验证你的身份。 (Qǐng yànzhèng nǐ de shēnfèn.) – Vui lòng xác minh danh tính của bạn. |
| 1202 | 氧气 | yǎngqì | Danh từ | Oxy | 病人需要氧气。 (Bìngrén xūyào yǎngqì.) – Bệnh nhân cần oxy. |
| 1203 | 样品 | yàngpǐn | Danh từ | Mẫu | 这是新产品的样品。 (Zhè shì xīn chǎnpǐn de yàngpǐn.) – Đây là mẫu của sản phẩm mới. |
| 1204 | 摇摆 | yáobǎi | Động từ | Lắc lư | 树枝在风中摇摆。 (Shùzhī zài fēng zhōng yáobǎi.) – Cành cây lắc lư trong gió. |
| 1205 | 摇滚 | yáogǔn | Danh từ | Nhạc rock | 他喜欢听摇滚。 (Tā xǐhuan tīng yáogǔn.) – Anh ấy thích nghe nhạc rock. |
| 1206 | 遥控 | yáokòng | Động từ/Danh từ | Điều khiển từ xa | 遥控电视很方便。 (Yáokòng diànshì hěn fāngbiàn.) – Điều khiển tivi từ xa rất tiện. |
| 1207 | 遥远 | yáoyuǎn | Tính từ | Xa xôi | 故乡很遥远。 (Gùxiāng hěn yáoyuǎn.) – Quê hương rất xa xôi. |
| 1208 | 要命 | yàomìng | Tính từ | Kinh khủng | 这个问题真要命。 (Zhège wèntí zhēn yàomìng.) – Vấn đề này thật kinh khủng. |
| 1209 | 耀眼 | yàoyǎn | Tính từ | Chói mắt | 阳光很耀眼。 (Yángguāng hěn yàoyǎn.) – Ánh nắng rất chói mắt. |
| 1210 | 野蛮 | yěmán | Tính từ | Dã man | 这种行为很野蛮。 (Zhè zhǒng xíngwéi hěn yěmán.) – Hành vi này rất dã man. |
| 1211 | 野心 | yěxīn | Danh từ | Tham vọng | 他有很大的野心。 (Tā yǒu hěn dà de yěxīn.) – Anh ấy có tham vọng lớn. |
| 1212 | 叶 | yè | Danh từ | Lá | 秋天叶子变黄了。 (Qiūtiān yèzi biàn huángle.) – Mùa thu lá chuyển vàng. |
| 1213 | 液体 | yètǐ | Danh từ | Chất lỏng | 瓶子里装的是液体。 (Píngzi lǐ zhuāng de shì yètǐ.) – Trong chai là chất lỏng. |
| 1214 | 业余 | yèyú | Tính từ | Nghiệp dư | 他是业余画家。 (Tā shì yèyú huàjiā.) – Anh ấy là họa sĩ nghiệp dư. |
| 1215 | 夜幕 | yèmù | Danh từ | Màn đêm | 夜幕降临了。 (Yèmù jiànglínle.) – Màn đêm buông xuống. |
| 1216 | 遗弃 | yíqì | Động từ | Bỏ rơi | 不要遗弃宠物。 (Bùyào yíqì chǒngwù.) – Đừng bỏ rơi thú cưng. |
| 1217 | 遗产 | yíchǎn | Danh từ | Di sản | 保护文化遗产。 (Bǎohù wénhuà yíchǎn.) – Bảo vệ di sản văn hóa. |
| 1218 | 遗传 | yíchuán | Động từ/Danh từ | Di truyền | 疾病可能是遗传的。 (Jíbìng kěnéng shì yíchuán de.) – Bệnh có thể là do di truyền. |
| 1219 | 遗留 | yíliú | Động từ | Để lại | 他遗留了许多问题。 (Tā yíliúle xǔduō wèntí.) – Anh ấy để lại nhiều vấn đề. |
| 1220 | 遗憾 | yíhàn | Danh từ | Tiếc nuối | 错过机会很遗憾。 (Cuòguò jīhuì hěn yíhàn.) – Bỏ lỡ cơ hội thật đáng tiếc. |
| 1221 | 疑惑 | yíhuò | Danh từ | Nghi hoặc | 他心中充满疑惑。 (Tā xīnzhōng chōngmǎn yíhuò.) – Trong lòng anh ấy đầy nghi hoặc. |
| 1222 | 疑虑 | yílǜ | Danh từ | Nghi ngờ | 消除所有疑虑。 (Xiāochú suǒyǒu yílǜ.) – Xóa bỏ mọi nghi ngờ. |
| 1223 | 移动 | yídòng | Động từ | Di chuyển | 移动家具很费力。 (Yídòng jiājù hěn fèilì.) – Di chuyển đồ đạc rất tốn sức. |
| 1224 | 移民 | yímín | Động từ/Danh từ | Di cư | 他移民到国外。 (Tā yímín dào guówài.) – Anh ấy di cư ra nước ngoài. |
| 1225 | 毅力 | yìlì | Danh từ | Ý chí | 他有很强的毅力。 (Tā yǒu hěn qiáng de yìlì.) – Anh ấy có ý chí rất mạnh mẽ. |
| 1226 | 毅然 | yìrán | Trạng từ | Quyết nhiên | 他毅然接受挑战。 (Tā yìrán jiēshòu tiǎozhàn.) – Anh ấy quyết nhiên chấp nhận thử thách. |
| 1227 | 翼 | yì | Danh từ | Cánh | 鸟儿展开双翼。 (Niǎo’ér zhǎnkāi shuāng yì.) – Con chim dang rộng đôi cánh. |
| 1228 | 阴谋 | yīnmóu | Danh từ | Âm mưu | 揭露敌人的阴谋。 (Jiēlù dírén de yīnmóu.) – Vạch trần âm mưu của kẻ địch. |
| 1229 | 阴阳怪气 | yīnyángguàqì | Thành ngữ | Quái gở | 他的语气阴阳怪气。 (Tā de yǔqì yīnyángguàqì.) – Giọng điệu của anh ấy rất quái gở. |
| 1230 | 阴郁 | yīnyù | Tính từ | U ám | 天气阴郁让人压抑。 (Tiānqì yīnyù ràng rén yāyì.) – Thời tiết u ám khiến người ta cảm thấy ngột ngạt. |
| 1231 | 音讯 | yīnxùn | Danh từ | Tin tức | 他许久没有音讯。 (Tā xǔjiǔ méiyǒu yīnxùn.) – Anh ấy đã lâu không có tin tức. |
| 1232 | 引渡 | yǐndù | Động từ | Dẫn độ | 罪犯被引渡回国。 (Zuìfàn bèi yǐndù huíguó.) – Tội phạm bị dẫn độ về nước. |
| 1233 | 引人注目 | yǐnrénzhùmù | Thành ngữ | Thu hút sự chú ý | 她的表演引人注目。 (Tā de biǎoyǎn yǐnrénzhùmù.) – Buổi biểu diễn của cô ấy thu hút sự chú ý. |
| 1234 | 引擎 | yǐnqíng | Danh từ | Động cơ | 汽车引擎很强大。 (Qìchē yǐnqíng hěn qiángdà.) – Động cơ ô tô rất mạnh mẽ. |
| 1235 | 引用 | yǐnyòng | Động từ | Trích dẫn | 他引用了名言。 (Tā yǐnyòngle míngyán.) – Anh ấy trích dẫn một câu danh ngôn. |
| 1236 | 隐蔽 | yǐnbì | Động từ/Tính từ | Che giấu | 军队隐蔽在森林中。 (Jūnduì yǐnbì zài sēnlín zhōng.) – Quân đội ẩn nấp trong rừng. |
| 1237 | 隐患 | yǐnhuàn | Danh từ | Mối nguy tiềm ẩn | 消除安全隐患。 (Xiāochú ānquán yǐnhuàn.) – Xóa bỏ mối nguy tiềm ẩn về an toàn. |
| 1238 | 隐瞒 | yǐnmán | Động từ | Che giấu | 他隐瞒了真相。 (Tā yǐnmánle zhēnxiàng.) – Anh ấy che giấu sự thật. |
| 1239 | 隐私 | yǐnsī | Danh từ | Sự riêng tư | 保护个人隐私。 (Bǎohù gèrén yǐnsī.) – Bảo vệ sự riêng tư cá nhân. |
| 1240 | 饮用水 | yǐnyòngshuǐ | Danh từ | Nước uống | 提供清洁饮用水。 (Tígōng qīngjié yǐnyòngshuǐ.) – Cung cấp nước uống sạch. |
| 1241 | 引导 | yǐndǎo | Động từ | Dẫn dắt | 老师引导学生学习。 (Lǎoshī yǐndǎo xuéshēng xuéxí.) – Giáo Viên dẫn dắt Học Sinh học tập. |
| 1242 | 应酬 | yìngchou | Động từ | Xã giao | 他忙于应酬。 (Tā máng yú yìngchou.) – Anh ấy bận rộn với việc xã giao. |
| 1243 | 应付 | yìngfù | Động từ | Đối phó | 他应付了困难。 (Tā yìngfùle kùnnán.) – Anh ấy đối phó với khó khăn. |
| 1244 | 应急 | yìngjí | Động từ | Ứng phó khẩn cấp | 制定应急计划。 (Zhìdìng yìngjí jìhuà.) – Lập kế hoạch ứng phó khẩn cấp. |
| 1245 | 应聘 | yìngpìn | Động từ | Ứng tuyển | 她应聘了一份工作。 (Tā yìngpìnle yī fèn gōngzuò.) – Cô ấy ứng tuyển một công việc. |
| 1246 | 映衬 | yìngchèn | Động từ | Làm nổi bật | 绿叶映衬红花。 (Lǜyè yìngchèn hónghuā.) – Lá xanh làm nổi bật hoa đỏ. |
| 1247 | 硬朗 | yìnglǎng | Tính từ | Khỏe mạnh | 老人身体很硬朗。 (Lǎorén shēntǐ hěn yìnglǎng.) – Người già rất khỏe mạnh. |
| 1248 | 拥护 | yōnghù | Động từ | Ủng hộ | 大家拥护新政策。 (Dàjiā yōnghù xīn zhèngcè.) – Mọi người ủng hộ chính sách mới. |
| 1249 | 拥挤 | yōngjǐ | Tính từ | Đông đúc | 地铁里很拥挤。 (Dìtiě lǐ hěn yōngjǐ.) – Trong tàu điện ngầm rất đông đúc. |
| 1250 | 勇猛 | yǒngměng | Tính từ | Dũng mãnh | 士兵们勇猛作战。 (Shìbīngmen yǒngměng zuòzhàn.) – Các binh sĩ dũng mãnh chiến đấu. |
| 1251 | 踊跃 | yǒngyuè | Tính từ | Nhiệt tình | 大家踊跃报名。 (Dàjiā yǒngyuè bàomíng.) – Mọi người nhiệt tình đăng ký. |
| 1252 | 永恒 | yǒnghéng | Tính từ | Vĩnh cửu | 爱情是永恒的。 (Àiqíng shì yǒnghéng de.) – Tình yêu là vĩnh cửu. |
| 1253 | 永久 | yǒngjiǔ | Tính từ | Vĩnh viễn | 这份记忆永久保存。 (Zhè fèn jìyì yǒngjiǔ bǎocún.) – Ký ức này được lưu giữ vĩnh viễn. |
| 1254 | 庸俗 | yōngsú | Tính từ | Tục tĩu | 他的语言很庸俗。 (Tā de yǔyán hěn yōngsú.) – Ngôn ngữ của anh ấy rất tục tĩu. |
| 1255 | 优待 | yōudài | Động từ | Ưu đãi | 老人享受优待。 (Lǎorén xiǎngshòu yōudài.) – Người già được hưởng ưu đãi. |
| 1256 | 优惠 | yōuhuì | Danh từ/Tính từ | Ưu đãi | 商店提供优惠。 (Shāngdiàn tígōng yōuhuì.) – Cửa hàng cung cấp ưu đãi. |
| 1257 | 优美 | yōuměi | Tính từ | Ưu mỹ | 她的舞姿很优美。 (Tā de wǔzī hěn yōuměi.) – Tư thế nhảy của cô ấy rất ưu mỹ. |
| 1258 | 优良 | yōuliáng | Tính từ | Tốt đẹp | 产品质量优良。 (Chǎnpǐn zhìliàng yōuliáng.) – Chất lượng sản phẩm rất tốt. |
| 1259 | 优胜 | yōushèng | Danh từ | Thắng lợi | 他获得优胜奖。 (Tā huòdé yōushèng jiǎng.) – Anh ấy giành được giải thắng lợi. |
| 1260 | 优势 | yōushì | Danh từ | Ưu thế | 我们有技术优势。 (Wǒmen yǒu jìshù yōushì.) – Chúng tôi có ưu thế về công nghệ. |
| 1261 | 幽默 | yōumò | Tính từ | Hài hước | 他很幽默风趣。 (Tā hěn yōumò fēngqù.) – Anh ấy rất hài hước và thú vị. |
| 1262 | 忧郁 | yōuyù | Tính từ | U sầu | 她的眼神很忧郁。 (Tā de yǎnshén hěn yōuyù.) – Ánh mắt cô ấy rất u sầu. |
| 1263 | 油腻 | yóunì | Tính từ | Ngấy | 这道菜太油腻了。 (Zhè dào cài tài yóunì le.) – Món ăn này quá ngấy. |
| 1264 | 油漆 | yóuqī | Danh từ | Sơn | 墙壁需要刷油漆。 (Qiángbì xūyào shuā yóuqī.) – Tường cần được sơn. |
| 1265 | 游览 | yóulǎn | Động từ | Tham quan | 游览名胜古迹。 (Yóulǎn míngshèng gǔjì.) – Tham quan danh lam thắng cảnh. |
| 1266 | 游戏 | yóuxì | Danh từ | Trò chơi | 孩子们喜欢玩游戏。 (Háizimen xǐhuan wán yóuxì.) – Bọn trẻ thích chơi trò chơi. |
| 1267 | 有条不紊 | yǒutiáobùwěn | Thành ngữ | Ngăn nắp | 工作有条不紊。 (Gōngzuò yǒutiáobùwěn.) – Công việc được sắp xếp ngăn nắp. |
| 1268 | 有望 | yǒuwàng | Tính từ | Có triển vọng | 他有望成功。 (Tā yǒuwàng chénggōng.) – Anh ấy có triển vọng thành công. |
| 1269 | 诱惑 | yòuhuò | Danh từ/Động từ | Cám dỗ | 抵制金钱的诱惑。 (Dǐzhì jīnqián de yòuhuò.) – Chống lại cám dỗ của tiền bạc. |
| 1270 | 舆论 | yúlùn | Danh từ | Dư luận | 舆论影响很大。 (Yúlùn yǐngxiǎng hěn dà.) – Dư luận có ảnh hưởng lớn. |
| 1271 | 寓言 | yùyán | Danh từ | Ngụ ngôn | 这是一则寓言故事。 (Zhè shì yī zé yùyán gùshì.) – Đây là một câu chuyện ngụ ngôn. |
| 1272 | 预备 | yùbèi | Động từ | Chuẩn bị | 预备好考试了吗? (Yùbèi hǎo kǎoshì le ma?) – Bạn đã chuẩn bị tốt cho kỳ thi chưa? |
| 1273 | 预测 | yùcè | Động từ | Dự đoán | 预测明天的天气。 (Yùcè míngtiān de tiānqì.) – Dự đoán thời tiết ngày mai. |
| 1274 | 预订 | yùdìng | Động từ | Đặt trước | 我预订了酒店。 (Wǒ yùdìngle jiǔdiàn.) – Tôi đã đặt trước khách sạn. |
| 1275 | 预感 | yùgǎn | Danh từ | Linh cảm | 我有种不好的预感。 (Wǒ yǒu zhǒng bù hǎo de yùgǎn.) – Tôi có linh cảm không tốt. |
| 1276 | 预防 | yùfáng | Động từ | Phòng ngừa | 预防疾病很重要。 (Yùfáng jíbìng hěn zhòngyào.) – Phòng ngừa bệnh tật rất quan trọng. |
| 1277 | 预期 | yùqī | Động từ/Danh từ | Kỳ vọng | 结果超出预期。 (Jiéguǒ chāochū yùqī.) – Kết quả vượt quá kỳ vọng. |
| 1278 | 欲望 | yùwàng | Danh từ | Ham muốn | 控制自己的欲望。 (Kòngzhì zìjǐ de yùwàng.) – Kiểm soát ham muốn của bản thân. |
| 1279 | 郁闷 | yùmèn | Tính từ | Uể oải | 他今天很郁闷。 (Tā jīntiān hěn yùmèn.) – Hôm nay anh ấy rất uể oải. |
| 1280 | 遇难 | yùnàn | Động từ | Gặp nạn | 船只遇难了。 (Chuánzhī yùnànle.) – Con tàu gặp nạn. |
| 1281 | 御 | yù | Động từ | Ngự | 皇帝御驾亲征。 (Huángdì yùjià qīnzhēng.) – Hoàng đế đích thân ngự giá xuất chinh. |
| 1282 | 愈 | yù | Động từ | Hồi phục | 伤口渐渐愈合。 (Shāngkǒu jiànjiàn yùhé.) – Vết thương dần hồi phục. |
| 1283 | 域名 | yùmíng | Danh từ | Tên miền | 注册一个新域名。 (Zhùcè yī gè xīn yùmíng.) – Đăng ký một tên miền mới. |
| 1284 | 宇宙 | yǔzhòu | Danh từ | Vũ trụ | 探索宇宙的奥秘。 (Tànsuǒ yǔzhòu de àomì.) – Khám phá bí ẩn của vũ trụ. |
| 1285 | 羽毛 | yǔmáo | Danh từ | Lông vũ | 羽毛轻盈柔软。 (Yǔmáo qīngyíng róuruǎn.) – Lông vũ nhẹ nhàng và mềm mại. |
| 1286 | 雨水 | yǔshuǐ | Danh từ | Nước mưa | 雨水滋润了大地。 (Yǔshuǐ zīrùnle dàdì.) – Nước mưa tưới mát đất đai. |
| 1287 | 愚蠢 | yúchǔn | Tính từ | Ngu ngốc | 他的决定很愚蠢。 (Tā de juédìng hěn yúchǔn.) – Quyết định của anh ấy rất ngu ngốc. |
| 1288 | 愚昧 | yúmèi | Tính từ | Dốt nát | 不要愚昧无知。 (Bùyào yúmèi wúzhī.) – Đừng dốt nát và vô tri. |
| 1289 | 渔民 | yúmín | Danh từ | Ngư dân | 渔民靠海为生。 (Yúmín kào hǎi wéi shēng.) – Ngư dân sống dựa vào biển. |
| 1290 | 与日俱增 | yǔrìjùzēng | Thành ngữ | Tăng dần theo ngày | 压力与日俱增。 (Yālì yǔrìjùzēng.) – Áp lực tăng dần theo ngày. |
| 1291 | 语法 | yǔfǎ | Danh từ | Ngữ pháp | 学习汉语语法。 (Xuéxí hànyǔ yǔfǎ.) – Học ngữ pháp tiếng Trung. |
| 1292 | 语调 | yǔdiào | Danh từ | Ngữ điệu | 他的语调很柔和。 (Tā de yǔdiào hěn róuhé.) – Ngữ điệu của anh ấy rất nhẹ nhàng. |
| 1293 | 语气 | yǔqì | Danh từ | Giọng điệu | 她的语气很坚定。 (Tā de yǔqì hěn jiāndìng.) – Giọng điệu của cô ấy rất kiên định. |
| 1294 | 预谋 | yùmóu | Động từ | Mưu tính trước | 这是预谋的犯罪。 (Zhè shì yùmóu de fànzuì.) – Đây là tội phạm được mưu tính trước. |
| 1295 | 舆论 | yúlùn | Danh từ | Dư luận | 舆论对政策有影响。 (Yúlùn duì zhèngcè yǒu yǐngxiǎng.) – Dư luận có ảnh hưởng đến chính sách. |
| 1296 | 寓意 | yùyì | Danh từ | Hàm ý | 这个故事有深刻寓意。 (Zhège gùshì yǒu shēnkè yùyì.) – Câu chuyện này có hàm ý sâu sắc. |
| 1297 | 冤枉 | yuānwang | Động từ/Tính từ | Oan uổng | 别冤枉好人。 (Bié yuānwang hǎorén.) – Đừng oan uổng người tốt. |
| 1298 | 元首 | yuánshǒu | Danh từ | Nguyên thủ | 两国元首会面。 (Liǎng guó yuánshǒu huìmiàn.) – Nguyên thủ hai nước gặp mặt. |
| 1299 | 圆满 | yuánmǎn | Tính từ | Viên mãn | 任务圆满完成。 (Rènwù yuánmǎn wánchéng.) – Nhiệm vụ được hoàn thành viên mãn. |
| 1300 | 原始 | yuánshǐ | Tính từ | Nguyên thủy | 原始森林很神秘。 (Yuánshǐ sēnlín hěn shénmì.) – Rừng nguyên thủy rất bí ẩn. |
| 1301 | 原理 | yuánlǐ | Danh từ | Nguyên lý | 学习物理原理。 (Xuéxí wùlǐ yuánlǐ.) – Học nguyên lý vật lý. |
| 1302 | 援助 | yuánzhù | Danh từ/Động từ | Viện trợ | 提供人道援助。 (Tígōng réndào yuánzhù.) – Cung cấp viện trợ nhân đạo. |
| 1303 | 源泉 | yuánquán | Danh từ | Nguồn gốc | 知识是智慧的源泉。 (Zhīshì shì zhìhuì de yuánquán.) – Kiến thức là nguồn gốc của trí tuệ. |
| 1304 | 缘故 | yuángù | Danh từ | Lý do | 这是迟到的缘故。 (Zhè shì chídào de yuángù.) – Đây là lý do bị muộn. |
| 1305 | 约束 | yuēshù | Động từ | Ràng buộc | 法律约束行为。 (Fǎlǜ yuēshù xíngwéi.) – Luật pháp ràng buộc hành vi. |
| 1306 | 约会 | yuēhuì | Danh từ/Động từ | Hẹn hò | 他们今晚有约会。 (Tāmen jīnwǎn yǒu yuēhuì.) – Họ có cuộc hẹn tối nay. |
| 1307 | 跃跃欲试 | yuèyuèyùshì | Thành ngữ | Háo hức muốn thử | 他跃跃欲试新挑战。 (Tā yuèyuèyùshì xīn tiǎozhàn.) – Anh ấy háo hức muốn thử thách mới. |
| 1308 | 孕育 | yùnyù | Động từ | Thai nghén | 孕育新的生命。 (Yùnyù xīn de shēngmìng.) – Thai nghén một sự sống mới. |
| 1309 | 杂乱 | záluàn | Tính từ | Lộn xộn | 房间很杂乱。 (Fángjiān hěn záluàn.) – Căn phòng rất lộn xộn. |
| 1310 | 杂技 | zájì | Danh từ | Tạp kỹ | 杂技表演很精彩。 (Zájì biǎoyǎn hěn jīngcǎi.) – Buổi biểu diễn tạp kỹ rất đặc sắc. |
| 1311 | 灾难 | zāinàn | Danh từ | Thảm họa | 地震是一场灾难。 (Dìzhèn shì yī chǎng zāinàn.) – Động đất là một thảm họa. |
| 1312 | 宰 | zǎi | Động từ | Giết mổ | 宰了一只羊。 (Zǎile yī zhǐ yáng.) – Giết mổ một con cừu. |
| 1313 | 再接再厉 | zàijiēzàilì | Thành ngữ | Tiếp tục nỗ lực | 我们要再接再厉。 (Wǒmen yào zàijiēzàilì.) – Chúng ta phải tiếp tục nỗ lực. |
| 1314 | 赞叹 | zàntàn | Động từ | Thán phục | 大家赞叹他的才华。 (Dàjiā zàntàn tā de cáihuá.) – Mọi người thán phục tài năng của anh ấy. |
| 1315 | 赞扬 | zànyáng | Động từ | Khen ngợi | 老师赞扬了学生。 (Lǎoshī zànyángle xuéshēng.) – Giáo Viên khen ngợi Học Sinh. |
| 1316 | 赞助 | zànzhù | Động từ | Tài trợ | 公司赞助了活动。 (Gōngsī zànzhùle huódòng.) – Công ty tài trợ cho sự kiện. |
| 1317 | 糟蹋 | zāotà | Động từ | Phá hoại | 不要糟蹋粮食。 (Bùyào zāotà liángshí.) – Đừng phá hoại lương thực. |
| 1318 | 糟糕 | zāogāo | Tính từ | Tồi tệ | 情况很糟糕。 (Qíngkuàng hěn zāogāo.) – Tình hình rất tồi tệ. |
| 1319 | 造诣 | zàoyì | Danh từ | Thành tựu | 他在艺术上有造诣。 (Tā zài yìshù shàng yǒu zàoyì.) – Anh ấy có thành tựu trong nghệ thuật. |
| 1320 | 噪音 | zàoyīn | Danh từ | Tiếng ồn | 噪音影响睡眠。 (Zàoyīn yǐngxiǎng shuìmián.) – Tiếng ồn ảnh hưởng đến giấc ngủ. |
| 1321 | 造作 | zàozuò | Tính từ | Cố ý làm ra vẻ | 她的行为很造作。 (Tā de xíngwéi hěn zàozuò.) – Hành vi của cô ấy rất làm ra vẻ. |
| 1322 | 则 | zé | Danh từ | Quy tắc | 遵守交通规则。 (Zūnshǒu jiāotōng guīzé.) – Tuân thủ luật giao thông. |
| 1323 | 责骂 | zémà | Động từ | Mắng mỏ | 老师责骂了学生。 (Lǎoshī zémàle xuéshēng.) – Giáo Viên mắng mỏ Học Sinh. |
| 1324 | 责任感 | zérèngǎn | Danh từ | Ý thức trách nhiệm | 他有很强的责任感。 (Tā yǒu hěn qiáng de zérèngǎn.) – Anh ấy có ý thức trách nhiệm mạnh mẽ. |
| 1325 | 债务 | zhàiwù | Danh từ | Nợ | 他背负了债务。 (Tā bēifùle zhàiwù.) – Anh ấy gánh nợ. |
| 1326 | 沾光 | zhānguāng | Động từ | Được nhờ | 沾他的光,我成功了。 (Zhāng tā de guāng, wǒ chénggōngle.) – Nhờ anh ấy, tôi đã thành công. |
| 1327 | 障碍 | zhàng’ài | Danh từ | Chướng ngại | 克服学习障碍。 (Kèfú xuéxí zhàng’ài.) – Vượt qua chướng ngại trong học tập. |
| 1328 | 招募 | zhāomù | Động từ | Tuyển mộ | 公司招募新员工。 (Gōngsī zhāomù xīn yuángōng.) – Công ty tuyển mộ nhân viên mới. |
| 1329 | 招聘 | zhāopìn | Động từ | Tuyển dụng | 学校招聘老师。 (Xuéxiào zhāopìn lǎoshī.) – Trường học tuyển dụng Giáo Viên. |
| 1330 | 朝气蓬勃 | zhāoqìpéngbó | Thành ngữ | Tràn đầy sức sống | 年轻人朝气蓬勃。 (Niánqīngrén zhāoqìpéngbó.) – Giới trẻ tràn đầy sức sống. |
| 1331 | 嘲笑 | cháoxiào | Động từ | Chế giễu | 不要嘲笑别人。 (Bùyào cháoxiào biérén.) – Đừng chế giễu người khác. |
| 1332 | 着迷 | zháomí | Động từ | Mê mẩn | 他对音乐很着迷。 (Tā duì yīnyuè hěn zháomí.) – Anh ấy rất mê mẩn âm nhạc. |
| 1333 | 照料 | zhàoliào | Động từ | Chăm sóc | 她照料生病的母亲。 (Tā zhàoliào shēngbìng de mǔqīn.) – Cô ấy chăm sóc mẹ bị bệnh. |
| 1334 | 照耀 | zhàoyào | Động từ | Chiếu sáng | 阳光照耀大地。 (Yángguāng zhàoyào dàdì.) – Ánh nắng chiếu sáng mặt đất. |
| 1335 | 遮盖 | zhēgài | Động từ | Che phủ | 遮盖伤口以防感染。 (Zhēgài shāngkǒu yǐ fáng gǎnrǎn.) – Che phủ vết thương để tránh nhiễm trùng. |
| 1336 | 折腾 | zhēteng | Động từ | Quấy rầy | 别折腾了,快睡觉。 (Bié zhēteng le, kuài shuìjiào.) – Đừng quấy rầy nữa, đi ngủ đi. |
| 1337 | 折 | zhé | Động từ | Gấp | 他把纸折成飞机。 (Tā bǎ zhǐ zhé chéng fēijī.) – Anh ấy gấp giấy thành máy bay. |
| 1338 | 折扣 | zhékòu | Danh từ | Giảm giá | 这件衣服有折扣。 (Zhè jiàn yīfu yǒu zhékòu.) – Bộ quần áo này được giảm giá. |
| 1339 | 哲理 | zhélǐ | Danh từ | Triết lý | 这本书充满哲理。 (Zhè běn shū chōngmǎn zhélǐ.) – Cuốn sách này đầy triết lý. |
| 1340 | 珍贵 | zhēnguì | Tính từ | Quý giá | 这件文物很珍贵。 (Zhè jiàn wénwù hěn zhēnguì.) – Món cổ vật này rất quý giá. |
| 1341 | 珍视 | zhēnshì | Động từ | Trân trọng | 我们要珍视友谊。 (Wǒmen yào zhēnshì yǒuyì.) – Chúng ta phải trân trọng tình bạn. |
| 1342 | 珍稀 | zhēnxī | Tính từ | Hiếm có | 这种动物很珍稀。 (Zhè zhǒng dòngwù hěn zhēnxī.) – Loài động vật này rất hiếm có. |
| 1343 | 侦探 | zhēntàn | Danh từ | Thám tử | 侦探破解了案件。 (Zhēntàn pòjiěle ànjiàn.) – Thám tử phá được vụ án. |
| 1344 | 珍珠 | zhēnzhū | Danh từ | Ngọc trai | 她戴着珍珠项链。 (Tā dài zhe zhēnzhū xiàngliàn.) – Cô ấy đeo một chuỗi ngọc trai. |
| 1345 | 真诚 | zhēnchéng | Tính từ | Chân thành | 他的道歉很真诚。 (Tā de dàoqiàn hěn zhēnchéng.) – Lời xin lỗi của anh ấy rất chân thành. |
| 1346 | 真相 | zhēnxiàng | Danh từ | Sự thật | 我们要查明真相。 (Wǒmen yào chámíng zhēnxiàng.) – Chúng ta phải làm rõ sự thật. |
| 1347 | 真实 | zhēnshí | Tính từ | Thật | 这是真实的故事。 (Zhè shì zhēnshí de gùshì.) – Đây là câu chuyện có thật. |
| 1348 | 真理 | zhēnlǐ | Danh từ | Chân lý | 追求科学的真理。 (Zhuīqiú kēxué de zhēnlǐ.) – Theo đuổi chân lý khoa học. |
| 1349 | 针灸 | zhēnjiǔ | Danh từ | Châm cứu | 针灸能缓解疼痛。 (Zhēnjiǔ néng huǎnjiě téngtòng.) – Châm cứu có thể giảm đau. |
| 1350 | 蒸发 | zhēngfā | Động từ | Bốc hơi | 水在阳光下蒸发。 (Shuǐ zài yángguāng xià zhēngfā.) – Nước bốc hơi dưới ánh nắng. |
| 1351 | 征服 | zhēngfú | Động từ | Chinh phục | 他征服了高山。 (Tā zhēngfúle gāoshān.) – Anh ấy chinh phục ngọn núi cao. |
| 1352 | 争议 | zhēngyì | Danh từ | Tranh cãi | 这个话题有争议。 (Zhège huàtí yǒu zhēngyì.) – Chủ đề này gây tranh cãi. |
| 1353 | 征集 | zhēngjí | Động từ | Thu thập | 征集公众意见。 (Zhēngjí gōngzhòng yìjiàn.) – Thu thập ý kiến công chúng. |
| 1354 | 征求 | zhēngqiú | Động từ | Xin ý kiến | 征求大家的建议。 (Zhēngqiú dàjiā de jiànyì.) – Xin ý kiến của mọi người. |
| 1355 | 挣扎 | zhēngzhá | Động từ | Vùng vẫy | 他在水里挣扎。 (Tā zài shuǐ lǐ zhēngzhá.) – Anh ấy vùng vẫy trong nước. |
| 1356 | 整体 | zhěngtǐ | Danh từ | Toàn thể | 整体效果很好。 (Zhěngtǐ xiàoguǒ hěn hǎo.) – Hiệu quả tổng thể rất tốt. |
| 1357 | 整齐 | zhěngqí | Tính từ | Gọn gàng | 房间收拾得很整齐。 (Fángjiān shōushi de hěn zhěngqí.) – Căn phòng được dọn rất gọn gàng. |
| 1358 | 整数 | zhěngshù | Danh từ | Số nguyên | 10是一个整数。 (Shí shì yī gè zhěngshù.) – 10 là một số nguyên. |
| 1359 | 正当 | zhèngdàng | Tính từ | Chính đáng | 他的要求很正当。 (Tā de yāoqiú hěn zhèngdàng.) – Yêu cầu của anh ấy rất chính đáng. |
| 1360 | 正负 | zhèngfù | Danh từ | Dương âm | 正负电荷相互吸引。 (Zhèngfù diànhè xiānghù xīyǐn.) – Điện tích dương âm hút nhau. |
| 1361 | 正好 | zhènghǎo | Trạng từ | Vừa vặn | 这件衣服正好合身。 (Zhè jiàn yīfu zhènghǎo héshēn.) – Bộ quần áo này vừa vặn. |
| 1362 | 正气 | zhèngqì | Danh từ | Chính khí | 他充满正气。 (Tā chōngmǎn zhèngqì.) – Anh ấy đầy chính khí. |
| 1363 | 正义 | zhèngyì | Danh từ | Công lý | 维护社会正义。 (Wéihù shèhuì zhèngyì.) – Bảo vệ công lý xã hội. |
| 1364 | 证书 | zhèngshū | Danh từ | Chứng chỉ | 他获得了证书。 (Tā huòdéle zhèngshū.) – Anh ấy nhận được chứng chỉ. |
| 1365 | 证实 | zhèngshí | Động từ | Chứng thực | 实验证实了理论。 (Shíyàn zhèngshíle lǐlùn.) – Thí nghiệm chứng thực lý thuyết. |
| 1366 | 政权 | zhèngquán | Danh từ | Chính quyền | 新政权成立了。 (Xīn zhèngquán chénglìle.) – Chính quyền mới được thành lập. |
| 1367 | 症状 | zhèngzhuàng | Danh từ | Triệu chứng | 感冒的症状很明显。 (Gǎnmào de zhèngzhuàng hěn míngxiǎn.) – Triệu chứng cảm cúm rất rõ ràng. |
| 1368 | 振动 | zhèndòng | Động từ | Rung động | 手机在桌上振动。 (Shǒujī zài zhuō shàng zhèndòng.) – Điện thoại rung trên bàn. |
| 1369 | 震动 | zhèndòng | Động từ/Danh từ | Chấn động | 地震引起了震动。 (Dìzhèn yǐnqǐle zhèndòng.) – Động đất gây ra chấn động. |
| 1370 | 震撼 | zhènhàn | Động từ | Gây sốc | 他的演讲很震撼。 (Tā de yǎnjiǎng hěn zhènhàn.) – Bài phát biểu của anh ấy rất gây sốc. |
| 1371 | 振奋 | zhènfèn | Động từ | Phấn chấn | 消息让人振奋。 (Xiāoxī ràng rén zhènfèn.) – Tin tức khiến người ta phấn chấn. |
| 1372 | 振兴 | zhènxīng | Động từ | Chấn hưng | 振兴民族经济。 (Zhènxīng mínzú jīngjì.) – Chấn hưng nền kinh tế dân tộc. |
| 1373 | 镇定 | zhèndìng | Tính từ | Bình tĩnh | 面对危险要镇定。 (Miànduì wēixiǎn yào zhèndìng.) – Đối mặt nguy hiểm phải bình tĩnh. |
| 1374 | 镇压 | zhènyā | Động từ | Trấn áp | 镇压暴乱分子。 (Zhènyā bàoluàn fènzǐ.) – Trấn áp các phần tử bạo loạn. |
| 1375 | 争议 | zhēngyì | Danh từ | Tranh cãi | 这个决定引起争议。 (Zhège juédìng yǐnqǐ zhēngyì.) – Quyết định này gây tranh cãi. |
| 1376 | 争执 | zhēngzhí | Danh từ | Tranh chấp | 他们发生了争执。 (Tāmen fāshēngle zhēngzhí.) – Họ xảy ra tranh chấp. |
| 1377 | 蒸 | zhēng | Động từ | Hấp | 这道菜需要蒸。 (Zhè dào cài xūyào zhēng.) – Món ăn này cần được hấp. |
| 1378 | 蒸蒸日上 | zhēngzhēngrìshàng | Thành ngữ | Ngày càng phát triển | 公司蒸蒸日上。 (Gōngsī zhēngzhēngrìshàng.) – Công ty ngày càng phát triển. |
| 1379 | 征服 | zhēngfú | Động từ | Chinh phục | 他征服了恐惧。 (Tā zhēngfúle kǒngjù.) – Anh ấy chinh phục nỗi sợ hãi. |
| 1380 | 正 | zhèng | Tính từ | Ngay thẳng | 他为人很正。 (Tā wéirén hěn zhèng.) – Anh ấy là người rất ngay thẳng. |
| 1381 | 睁 | zhēng | Động từ | Mở mắt | 他睁开了眼睛。 (Tā zhēngkāile yǎnjīng.) – Anh ấy mở mắt ra. |
| 1382 | 整数 | zhěngshù | Danh từ | Số nguyên | 100是一个整数。 (Yībǎi shì yī gè zhěngshù.) – 100 là một số nguyên. |
| 1383 | 整装待发 | zhěngzhuāngdàifā | Thành ngữ | Sẵn sàng lên đường | 队伍整装待发。 (Duìwǔ zhěngzhuāngdàifā.) – Đội ngũ sẵn sàng lên đường. |
| 1384 | 枝 | zhī | Danh từ | Cành | 树枝上开满了花。 (Shùzhī shàng kāimǎnle huā.) – Trên cành cây đầy hoa. |
| 1385 | 支撑 | zhīchēng | Động từ | Chống đỡ | 柱子支撑着屋顶。 (Zhùzi zhīchēngzhe wūdǐng.) – Cột trụ chống đỡ mái nhà. |
| 1386 | 支流 | zhīliú | Danh từ | Nhánh sông | 这条河有很多支流。 (Zhè tiáo hé yǒu hěnduō zhīliú.) – Con sông này có nhiều nhánh. |
| 1387 | 支配 | zhīpèi | Động từ | Chi phối | 情感支配了他的决定。 (Qínggǎn zhīpèile tā de juédìng.) – Cảm xúc chi phối quyết định của anh ấy. |
| 1388 | 支柱 | zhīzhù | Danh từ | Trụ cột | 他是家庭的支柱。 (Tā shì jiātíng de zhīzhù.) – Anh ấy là trụ cột của gia đình. |
| 1389 | 知觉 | zhījué | Danh từ | Tri giác | 他的知觉很敏锐。 (Tā de zhījué hěn mǐnruì.) – Tri giác của anh ấy rất nhạy bén. |
| 1390 | 知名 | zhīmíng | Tính từ | Nổi tiếng | 这是知名品牌。 (Zhè shì zhīmíng pǐnpái.) – Đây là thương hiệu nổi tiếng. |
| 1391 | 知足常乐 | zhīzúchánglè | Thành ngữ | Biết đủ thường vui | 知足常乐是幸福的秘诀。 (Zhīzúchánglè shì xìngfú de mìjué.) – Biết đủ thường vui là bí quyết hạnh phúc. |
| 1392 | 直观 | zhíguān | Tính từ | Trực quan | 这个设计很直观。 (Zhège shèjì hěn zhíguān.) – Thiết kế này rất trực quan. |
| 1393 | 直率 | zhíshuài | Tính từ | Thẳng thắn | 她性格很直率。 (Tā xìnggé hěn zhíshuài.) – Cô ấy có tính cách rất thẳng thắn. |
| 1394 | 直辖市 | zhíxiáshì | Danh từ | Thành phố trực thuộc trung ương | 北京是直辖市。 (Běijīng shì zhíxiáshì.) – Bắc Kinh là thành phố trực thuộc trung ương. |
| 1395 | 执 | zhí | Động từ | Cầm, giữ | 他执笔写信。 (Tā zhí bǐ xiě xìn.) – Anh ấy cầm bút viết thư. |
| 1396 | 执着 | zhízhuó | Tính từ | Cố chấp | 他对梦想很执着。 (Tā duì mèngxiǎng hěn zhízhuó.) – Anh ấy rất cố chấp với giấc mơ của mình. |
| 1397 | 执行 | zhíxíng | Động từ | Thực hiện | 执行新的计划。 (Zhíxíng xīn de jìhuà.) – Thực hiện kế hoạch mới. |
| 1398 | 执政 | zhízhèng | Động từ | Cầm quyền | 这个党执政多年。 (Zhège dǎng zhízhèng duō nián.) – Đảng này cầm quyền nhiều năm. |
| 1399 | 职业道德 | zhíyèdàodé | Danh từ | Đạo đức nghề nghiệp | 医生需遵守职业道德。 (Yīshēng xū zūnshǒu zhíyèdàodé.) – Bác sĩ cần tuân thủ đạo đức nghề nghiệp. |
| 1400 | 职位 | zhíwèi | Danh từ | Chức vụ | 他被提升到新职位。 (Tā bèi tíshēng dào xīn zhíwèi.) – Anh ấy được thăng chức lên vị trí mới. |
| 1401 | 值班 | zhíbān | Động từ | Trực ban | 今晚我值班。 (Jīnwǎn wǒ zhíbān.) – Tối nay tôi trực ban. |
| 1402 | 殖民地 | zhímíndì | Danh từ | Thuộc địa | 那里曾是殖民地。 (Nàlǐ céng shì zhímíndì.) – Nơi đó từng là thuộc địa. |
| 1403 | 指标 | zhǐbiāo | Danh từ | Chỉ tiêu | 完成销售指标。 (Wánchéng xiāoshòu zhǐbiāo.) – Hoàn thành chỉ tiêu bán hàng. |
| 1404 | 指点 | zhǐdiǎn | Động từ | Chỉ dẫn | 老师指点我们学习。 (Lǎoshī zhǐdiǎn wǒmen xuéxí.) – Giáo Viên chỉ dẫn chúng tôi học tập. |
| 1405 | 指挥 | zhǐhuī | Động từ | Chỉ huy | 他指挥了这场战斗。 (Tā zhǐhuīle zhè chǎng zhàndòu.) – Anh ấy chỉ huy trận chiến này. |
| 1406 | 指望 | zhǐwàng | Động từ | Trông cậy | 别指望别人帮忙。 (Bié zhǐwàng biérén bāngmáng.) – Đừng trông cậy vào sự giúp đỡ của người khác. |
| 1407 | 指引 | zhǐyǐn | Động từ | Hướng dẫn | 路标指引方向。 (Lùbiāo zhǐyǐn fāngxiàng.) – Biển báo hướng dẫn phương hướng. |
| 1408 | 制裁 | zhìcái | Động từ | Chế tài | 对违法行为进行制裁。 (Duì wéifǎ xíngwéi jìnxíng zhìcái.) – Chế tài hành vi vi phạm pháp luật. |
| 1409 | 制定 | zhìdìng | Động từ | Soạn thảo | 制定新的法规。 (Zhìdìng xīn de fǎguī.) – Soạn thảo quy định mới. |
| 1410 | 制度 | zhìdù | Danh từ | Chế độ | 改革教育制度。 (Gǎigé jiàoyù zhìdù.) – Cải cách chế độ giáo dục. |
| 1411 | 制约 | zhìyuē | Động từ | Kiềm chế | 资源制约了发展。 (Zīyuán zhìyuēle fāzhǎn.) – Tài nguyên kiềm chế sự phát triển. |
| 1412 | 制造 | zhìzào | Động từ | Sản xuất | 工厂制造汽车。 (Gōngchǎng zhìzào qìchē.) – Nhà máy sản xuất ô tô. |
| 1413 | 滞留 | zhìliú | Động từ | Lưu lại | 游客滞留在机场。 (Yóukè zhìliú zài jīchǎng.) – Du khách bị kẹt lại ở sân bay. |
| 1414 | 致辞 | zhìcí | Động từ | Phát biểu | 领导在会上致辞。 (Lǐngdǎo zài huì shàng zhìcí.) – Lãnh đạo phát biểu tại hội nghị. |
| 1415 | 致敬 | zhìjìng | Động từ | Tỏ lòng kính trọng | 向英雄致敬。 (Xiàng yīngxióng zhìjìng.) – Tỏ lòng kính trọng với các anh hùng. |
| 1416 | 致命 | zhìmìng | Tính từ | Chí mạng | 这是一个致命错误。 (Zhè shì yī gè zhìmìng cuòwù.) – Đây là một sai lầm chí mạng. |
| 1417 | 智力 | zhìlì | Danh từ | Trí lực | 开发孩子的智力。 (Kāifā háizi de zhìlì.) – Phát triển trí lực của trẻ. |
| 1418 | 智能 | zhìnéng | Danh từ | Thông minh | 智能手机很普及。 (Zhìnéng shǒujī hěn pǔjí.) – Điện thoại thông minh rất phổ biến. |
| 1419 | 滞后 | zhìhòu | Động từ | Tụt hậu | 技术有些滞后。 (Jìshù yǒuxiē zhìhòu.) – Công nghệ hơi tụt hậu. |
| 1420 | 治愈 | zhìyù | Động từ | Chữa lành | 他的病已经治愈。 (Tā de bìng yǐjīng zhìyù.) – Bệnh của anh ấy đã được chữa lành. |
| 1421 | 秩序 | zhìxù | Danh từ | Trật tự | 维护社会秩序。 (Wéihù shèhuì zhìxù.) – Duy trì trật tự xã hội. |
| 1422 | 至 | zhì | Giới từ | Đến | 从早至晚工作。 (Cóng zǎo zhì wǎn gōngzuò.) – Làm việc từ sáng đến tối. |
| 1423 | 至关重要 | zhìguānzhòngyào | Thành ngữ | Cực kỳ quan trọng | 健康至关重要。 (Jiànkāng zhìguānzhòngyào.) – Sức khỏe cực kỳ quan trọng. |
| 1424 | 至高无上 | zhìgāowúshàng | Thành ngữ | Tối cao | 他的权威至高无上。 (Tā de quánwēi zhìgāowúshàng.) – Quyền uy của anh ấy là tối cao. |
| 1425 | 至今 | zhìjīn | Trạng từ | Cho đến nay | 至今无人能及。 (Zhìjīn wúrén néng jí.) – Cho đến nay chưa ai sánh kịp. |
| 1426 | 志愿 | zhìyuàn | Danh từ | Nguyện vọng | 他的志愿是当医生。 (Tā de zhìyuàn shì dāng yīshēng.) – Nguyện vọng của anh ấy là làm bác sĩ. |
| 1427 | 志愿者 | zhìyuànzhě | Danh từ | Tình nguyện viên | 志愿者帮助灾民。 (Zhìyuànzhě bāngzhù zāimín.) – Tình nguyện viên giúp đỡ người bị nạn. |
| 1428 | 志气 | zhìqì | Danh từ | Chí khí | 年轻人要有志气。 (Niánqīngrén yào yǒu zhìqì.) – Giới trẻ cần có chí khí. |
| 1429 | 忠诚 | zhōngchéng | Tính từ | Trung thành | 他对公司很忠诚。 (Tā duì gōngsī hěn zhōngchéng.) – Anh ấy rất trung thành với công ty. |
| 1430 | 忠实 | zhōngshí | Tính từ | Trung thực | 他是忠实的伙伴。 (Tā shì zhōngshí de huǒbàn.) – Anh ấy là một người bạn trung thực. |
| 1431 | 终点 | zhōngdiǎn | Danh từ | Đích đến | 比赛的终点到了。 (Bǐsài de zhōngdiǎn dào le.) – Đích đến của cuộc thi đã tới. |
| 1432 | 终究 | zhōngjiū | Trạng từ | Cuối cùng | 他终究会成功。 (Tā zhōngjiū huì chénggōng.) – Cuối cùng anh ấy sẽ thành công. |
| 1433 | 终止 | zhōngzhǐ | Động từ | Chấm dứt | 合同已经终止。 (Hétóng yǐjīng zhōngzhǐ.) – Hợp đồng đã chấm dứt. |
| 1434 | 终身 | zhōngshēn | Danh từ | Suốt đời | 她立志终身从教。 (Tā lìzhì zhōngshēn cóng jiào.) – Cô ấy lập chí theo nghề giáo suốt đời. |
| 1435 | 钟情 | zhōngqíng | Động từ | Say mê | 他对她一见钟情。 (Tā duì tā yījiànzhōngqíng.) – Anh ấy yêu cô ấy từ cái nhìn đầu tiên. |
| 1436 | 种 | zhǒng | Danh từ | Loài | 这种花很罕见。 (Zhè zhǒng huā hěn hǎnjiàn.) – Loài hoa này rất hiếm. |
| 1437 | 种族 | zhǒngzú | Danh từ | Chủng tộc | 消除种族歧视。 (Xiāochú zhǒngzú qíshì.) – Xóa bỏ phân biệt chủng tộc. |
| 1438 | 种植 | zhòngzhí | Động từ | Trồng trọt | 农民种植水稻。 (Nóngmín zhòngzhí shuǐdào.) – Nông dân trồng lúa. |
| 1439 | 肿 | zhǒng | Động từ | Sưng | 他的脚踝肿了。 (Tā de jiǎohuái zhǒngle.) – Mắt cá chân của anh ấy sưng lên. |
| 1440 | 重叠 | chóngdié | Động từ | Chồng chéo | 两项任务重叠了。 (Liǎng xiàng rènwù chóngdiéle.) – Hai nhiệm vụ chồng chéo nhau. |
| 1441 | 重担 | zhòngdàn | Danh từ | Gánh nặng | 他肩负重担。 (Tā jiānfù zhòngdàn.) – Anh ấy gánh vác gánh nặng. |
| 1442 | 重大 | zhòngdà | Tính từ | Quan trọng | 这次会议很重大。 (Zhè cì huìyì hěn zhòngdà.) – Cuộc họp này rất quan trọng. |
| 1443 | 重返 | chóngfǎn | Động từ | Trở lại | 他重返故乡。 (Tā chóngfǎn gùxiāng.) – Anh ấy trở lại quê hương. |
| 1444 | 重心 | zhòngxīn | Danh từ | Trọng tâm | 调整身体重心。 (Tiáozhěng shēntǐ zhòngxīn.) – Điều chỉnh trọng tâm cơ thể. |
| 1445 | 众所周知 | zhòngsuǒzhōuzhī | Thành ngữ | Mọi người đều biết | 众所周知,他很优秀。 (Zhòngsuǒzhōuzhī, tā hěn yōuxiù.) – Mọi người đều biết anh ấy rất xuất sắc. |
| 1446 | 舟 | zhōu | Danh từ | Thuyền | 小舟漂在湖上。 (Xiǎozhōu piāo zài hú shàng.) – Con thuyền trôi trên hồ. |
| 1447 | 州 | zhōu | Danh từ | Châu | 美国有五十个州。 (Měiguó yǒu wǔshí gè zhōu.) – Mỹ có năm mươi châu. |
| 1448 | 周密 | zhōumì | Tính từ | Chu đáo | 计划制定得很周密。 (Jìhuà zhìdìng de hěn zhōumì.) – Kế hoạch được lập rất chu đáo. |
| 1449 | 周全 | zhōuquán | Tính từ | Toàn diện | 考虑问题要周全。 (Kǎolǜ wèntí yào zhōuquán.) – Xem xét vấn đề cần toàn diện. |
| 1450 | 周期 | zhōuqī | Danh từ | Chu kỳ | 月球的周期是28天。 (Yuèqiú de zhōuqī shì èrshíbā tiān.) – Chu kỳ của mặt trăng là 28 ngày. |
| 1451 | 周围 | zhōuwéi | Danh từ | Xung quanh | 周围环境很安静。 (Zhōuwéi huánjìng hěn ānjìng.) – Môi trường xung quanh rất yên tĩnh. |
| 1452 | 皱纹 | zhòuwén | Danh từ | Nếp nhăn | 她脸上有皱纹。 (Tā liǎn shàng yǒu zhòuwén.) – Trên mặt cô ấy có nếp nhăn. |
| 1453 | 株 | zhū | Danh từ | Cây | 这株植物很珍贵。 (Zhè zhū zhíwù hěn zhēnguì.) – Cây này rất quý giá. |
| 1454 | 诸位 | zhūwèi | Đại từ | Các vị | 诸位请注意听讲。 (Zhūwèi qǐng zhùyì tīngjiǎng.) – Các vị hãy chú ý lắng nghe. |
| 1455 | 逐年 | zhúnián | Trạng từ | Qua từng năm | 收入逐年增加。 (Shōurù zhúnián zēngjiā.) – Thu nhập tăng qua từng năm. |
| 1456 | 逐渐 | zhújiàn | Trạng từ | Dần dần | 天气逐渐变冷。 (Tiānqì zhújiàn biàn lěng.) – Thời tiết dần trở lạnh. |
| 1457 | 属 | shǔ | Động từ | Thuộc về | 这本书属于我。 (Zhè běn shū shǔyú wǒ.) – Cuốn sách này thuộc về tôi. |
| 1458 | 嘱咐 | zhǔfù | Động từ | Dặn dò | 妈妈嘱咐我小心。 (Māma zhǔfù wǒ xiǎoxīn.) – Mẹ dặn tôi cẩn thận. |
| 1459 | 贮藏 | zhùcáng | Động từ | Dự trữ | 贮藏粮食以备荒年。 (Zhùcáng liángshí yǐ bèi huāngnián.) – Dự trữ lương thực để phòng năm mất mùa. |
| 1460 | 铸造 | zhùzào | Động từ | Đúc | 铸造精美的铜像。 (Zhùzào jīngměi de tóngxiàng.) – Đúc bức tượng đồng tinh xảo. |
| 1461 | 驻 | zhù | Động từ | Đóng quân | 军队驻扎在边境。 (Jūnduì zhùzhā zài biānjìng.) – Quân đội đóng quân ở biên giới. |
| 1462 | 祝贺 | zhùhè | Động từ | Chúc mừng | 祝贺你取得成功! (Zhùhè nǐ qǔdé chénggōng!) – Chúc mừng bạn đạt được thành công! |
| 1463 | 祝福 | zhùfú | Động từ | Chúc phúc | 祝福你们幸福。 (Zhùfú nǐmen xìngfú.) – Chúc các bạn hạnh phúc. |
| 1464 | 注目 | zhùmù | Động từ | Chú ý | 他的表演引人注目。 (Tā de biǎoyǎn yǐnrénzhùmù.) – Buổi biểu diễn của anh ấy thu hút sự chú ý. |
| 1465 | 助理 | zhùlǐ | Danh từ | Trợ lý | 他是经理的助理。 (Tā shì jīnglǐ de zhùlǐ.) – Anh ấy là trợ lý của giám đốc. |
| 1466 | 助手 | zhùshǒu | Danh từ | Người giúp việc | 她是我的得力助手。 (Tā shì wǒ de délì zhùshǒu.) – Cô ấy là trợ thủ đắc lực của tôi. |
| 1467 | 注射 | zhùshè | Động từ | Tiêm | 医生给他注射疫苗。 (Yīshēng gěi tā zhùshè yìmiáo.) – Bác sĩ tiêm vắc-xin cho anh ấy. |
| 1468 | 注视 | zhùshì | Động từ | Nhìn chăm chú | 他注视着远方。 (Tā zhùshìzhe yuǎnfāng.) – Anh ấy nhìn chăm chú về phía xa. |
| 1469 | 注释 | zhùshì | Danh từ/Động từ | Chú thích | 这本书有很多注释。 (Zhè běn shū yǒu hěnduō zhùshì.) – Cuốn sách này có nhiều chú thích. |
| 1470 | 注册 | zhùcè | Động từ | Đăng ký | 请注册一个账户。 (Qǐng zhùcè yī gè zhànghù.) – Vui lòng đăng ký một tài khoản. |
| 1471 | 注目礼 | zhùmùlǐ | Danh từ | Nghi thức chào | 士兵行注目礼。 (Shìbīng xíng zhùmùlǐ.) – Binh lính thực hiện nghi thức chào. |
| 1472 | 著作 | zhùzuò | Danh từ | Tác phẩm | 他出版了新著作。 (Tā chūbǎnle xīn zhùzuò.) – Anh ấy xuất bản một tác phẩm mới. |
| 1473 | 专长 | zhuāncháng | Danh từ | Sở trường | 她的专长是绘画。 (Tā de zhuāncháng shì huìhuà.) – Sở trường của cô ấy là vẽ tranh. |
| 1474 | 专辑 | zhuānjí | Danh từ | Album | 这张专辑很受欢迎。 (Zhè zhāng zhuānjí hěn shòu huānyíng.) – Album này rất được yêu thích. |
| 1475 | 专利 | zhuānlì | Danh từ | Bằng sáng chế | 他申请了专利。 (Tā shēnqǐngle zhuānlì.) – Anh ấy đã xin cấp bằng sáng chế. |
| 1476 | 专心 | zhuānxīn | Tính từ | Chuyên tâm | 专心学习很重要。 (Zhuānxīn xuéxí hěn zhòngyào.) – Chuyên tâm học tập rất quan trọng. |
| 1477 | 专业 | zhuānyè | Danh từ | Chuyên ngành | 她学的是医学专业。 (Tā xué de shì yīxué zhuānyè.) – Cô ấy học chuyên ngành y học. |
| 1478 | 砖 | zhuān | Danh từ | Gạch | 房子用砖建造。 (Fángzi yòng zhuān jiànzào.) – Ngôi nhà được xây bằng gạch. |
| 1479 | 转变 | zhuǎnbiàn | Động từ | Chuyển biến | 态度开始转变。 (Tàidù kāishǐ zhuǎnbiàn.) – Thái độ bắt đầu chuyển biến. |
| 1480 | 转播 | zhuǎnbō | Động từ | Truyền sóng | 电视转播比赛。 (Diànshì zhuǎnbō bǐsài.) – Truyền hình truyền sóng trận đấu. |
| 1481 | 转达 | zhuǎndá | Động từ | Chuyển lời | 请转达我的问候。 (Qǐng zhuǎndá wǒ de wènhòu.) – Vui lòng chuyển lời chào của tôi. |
| 1482 | 转告 | zhuǎngào | Động từ | Nhắn lại | 我会转告他。 (Wǒ huì zhuǎngào tā.) – Tôi sẽ nhắn lại cho anh ấy. |
| 1483 | 转让 | zhuǎnràng | Động từ | Chuyển nhượng | 他转让了公司股份。 (Tā zhuǎnràngle gōngsī gǔfèn.) – Anh ấy chuyển nhượng cổ phần công ty. |
| 1484 | 旋转 | zhuǎnxuán | Động từ | Xoay | 地球不停旋转。 (Dìqiú bùtíng zhuǎnxuán.) – Trái đất không ngừng xoay. |
| 1485 | 装潢 | zhuānghuáng | Động từ | Trang trí | 房子装潢得很漂亮。 (Fángzi zhuānghuáng de hěn piàoliang.) – Ngôi nhà được trang trí rất đẹp. |
| 1486 | 装备 | zhuāngbèi | Danh từ | Trang bị | 军队更新装备。 (Jūnduì gēngxīn zhuāngbèi.) – Quân đội cập nhật trang bị. |
| 1487 | 装卸 | zhuāngxiè | Động từ | Bốc dỡ | 工人在装卸货物。 (Gōngrén zài zhuāngxiè huòwù.) – Công nhân đang bốc dỡ hàng hóa. |
| 1488 | 庄严 | zhuāngyán | Tính từ | Trang nghiêm | 仪式非常庄严。 (Yíshì fēicháng zhuāngyán.) – Buổi lễ rất trang nghiêm. |
| 1489 | 庄重 | zhuāngzhòng | Tính từ | Nghiêm trang | 他的态度很庄重。 (Tā de tàidù hěn zhuāngzhòng.) – Thái độ của anh ấy rất nghiêm trang. |
| 1490 | 撞 | zhuàng | Động từ | Va chạm | 两车相撞了。 (Liǎng chē xiāngzhuàngle.) – Hai xe va chạm nhau. |
| 1491 | 追悼 | zhuīdào | Động từ | Tưởng niệm | 追悼逝去的英雄。 (Zhuīdào shìqù de yīngxióng.) – Tưởng niệm những anh hùng đã qua đời. |
| 1492 | 追究 | zhuījiū | Động từ | Truy cứu | 追究事故责任。 (Zhuījiū shìgù zérèn.) – Truy cứu trách nhiệm vụ tai nạn. |
| 1493 | 追求 | zhuīqiú | Động từ | Theo đuổi | 追求自己的梦想。 (Zhuīqiú zìjǐ de mèngxiǎng.) – Theo đuổi giấc mơ của mình. |
| 1494 | 追踪 | zhuīzōng | Động từ | Theo dõi | 警察追踪嫌疑人。 (Jǐngchá zhuīzōng xiányírén.) – Cảnh sát theo dõi nghi phạm. |
| 1495 | 准 | zhǔn | Tính từ | Chuẩn xác | 他的回答很准。 (Tā de huídá hěn zhǔn.) – Câu trả lời của anh ấy rất chuẩn xác. |
| 1496 | 准备 | zhǔnbèi | Động từ | Chuẩn bị | 准备好考试了吗? (Zhǔnbèi hǎo kǎoshì le ma?) – Bạn đã chuẩn bị tốt cho kỳ thi chưa? |
| 1497 | 准则 | zhǔnzé | Danh từ | Tiêu chuẩn | 遵守道德准则。 (Zūnshǒu dàodé zhǔnzé.) – Tuân thủ tiêu chuẩn đạo đức. |
| 1498 | 滋润 | zīrùn | Tính từ | Ướt át | 土壤很滋润。 (Tǔrǎng hěn zīrùn.) – Đất rất ẩm ướt. |
| 1499 | 滋味 | zīwèi | Danh từ | Hương vị | 这道菜滋味独特。 (Zhè dào cài zīwèi dútè.) – Món ăn này có hương vị độc đáo. |
| 1500 | 资本 | zīběn | Danh từ | Vốn | 公司需要更多资本。 (Gōngsī xūyào gèng duō zīběn.) – Công ty cần thêm vốn. |
| 1501 | 资产 | zīchǎn | Danh từ | Tài sản | 他的资产很可观。 (Tā de zīchǎn hěn kěguān.) – Tài sản của anh ấy rất đáng kể. |
| 1502 | 资历 | zīlì | Danh từ | Tư cách | 他资历很深。 (Tā zīlì hěn shēn.) – Anh ấy có tư cách lâu năm. |
| 1503 | 资料 | zīliào | Danh từ | Tư liệu | 收集相关资料。 (Shōují xiāngguān zīliào.) – Thu thập tư liệu liên quan. |
| 1504 | 资助 | zīzhù | Động từ | Tài trợ | 资助贫困学生。 (Zīzhù pínkùn xuéshēng.) – Tài trợ cho Học Sinh nghèo. |
| 1505 | 姿势 | zīshì | Danh từ | Tư thế | 他的姿势很优美。 (Tā de zīshì hěn yōuměi.) – Tư thế của anh ấy rất ưu mỹ. |
| 1506 | 姿态 | zītài | Danh từ | Thái độ | 他的姿态很友好。 (Tā de zītài hěn yǒuhǎo.) – Thái độ của anh ấy rất thân thiện. |
| 1507 | 咨询 | zīxún | Động từ | Tư vấn | 咨询专业人士。 (Zīxún zhuānyè rénshì.) – Tư vấn với chuyên gia. |
| 1508 | 自卑 | zìbēi | Tính từ | Tự ti | 不要感到自卑。 (Bùyào gǎndào zìbēi.) – Đừng cảm thấy tự ti. |
| 1509 | 自传 | zìzhuàn | Danh từ | Tự truyện | 他写了一本自传。 (Tā xiěle yī běn zìzhuàn.) – Anh ấy viết một cuốn tự truyện. |
| 1510 | 自发 | zìfā | Tính từ | Tự phát | 这是自发的行动。 (Zhè shì zìfā de xíngdòng.) – Đây là hành động tự phát. |
| 1511 | 自豪 | zìháo | Tính từ | Tự hào | 我为祖国自豪。 (Wǒ wèi zǔguó zìháo.) – Tôi tự hào về tổ quốc. |
| 1512 | 自力更生 | zìlìgēngshēng | Thành ngữ | Tự lực cánh sinh | 我们要自力更生。 (Wǒmen yào zìlìgēngshēng.) – Chúng ta phải tự lực cánh sinh. |
| 1513 | 自立 | zìlì | Động từ | Tự lập | 年轻人要学会自立。 (Niánqīngrén yào xuéhuì zìlì.) – Giới trẻ cần học cách tự lập. |
| 1514 | 自满 | zìmǎn | Tính từ | Tự mãn | 不要过于自满。 (Bùyào guòyú zìmǎn.) – Đừng quá tự mãn. |
| 1515 | 自欺欺人 | zìqīqīrén | Thành ngữ | Tự lừa dối mình và người | 不要自欺欺人。 (Bùyào zìqīqīrén.) – Đừng tự lừa dối mình và người khác. |
| 1516 | 自私 | zìsī | Tính từ | Ích kỷ | 他为人很自私。 (Tā wéirén hěn zìsī.) – Anh ấy rất ích kỷ. |
| 1517 | 自身 | zìshēn | Danh từ | Bản thân | 提升自身能力。 (Tíshēng zìshēn nénglì.) – Nâng cao khả năng bản thân. |
| 1518 | 自愿 | zìyuàn | Tính từ | Tự nguyện | 这是自愿参加的。 (Zhè shì zìyuàn cānjiā de.) – Đây là tham gia tự nguyện. |
| 1519 | 自治 | zìzhì | Danh từ | Tự trị | 这个地区实行自治。 (Zhège dìqū shíxíng zìzhì.) – Khu vực này thực hiện tự trị. |
| 1520 | 自尊 | zìzūn | Danh từ | Tự trọng | 保持自尊很重要。 (Bǎochí zìzūn hěn zhòngyào.) – Giữ tự trọng rất quan trọng. |
| 1521 | 自由自在 | zìyóuzìzài | Thành ngữ | Tự do tự tại | 他在山里生活自由自在。 (Tā zài shān lǐ shēnghuó zìyóuzìzài.) – Anh ấy sống tự do tự tại trong núi. |
| 1522 | 自愿 | zìyuàn | Tính từ | Tự nguyện | 她自愿帮助穷人。 (Tā zìyuàn bāngzhù qióngrén.) – Cô ấy tự nguyện giúp người nghèo. |
| 1523 | 总括 | zǒngkuò | Động từ | Tổng kết | 总括会议内容。 (Zǒngkuò huìyì nèiróng.) – Tổng kết nội dung cuộc họp. |
| 1524 | 总览 | zǒnglǎn | Động từ | Tổng quan | 这本书总览了历史。 (Zhè běn shū zǒnglǎnle lìshǐ.) – Cuốn sách này tổng quan về lịch sử. |
| 1525 | 总算 | zǒngsuàn | Trạng từ | Cuối cùng | 总算完成了任务。 (Zǒngsuàn wánchéngle rènwù.) – Cuối cùng cũng hoàn thành nhiệm vụ. |
| 1526 | 总统 | zǒngtǒng | Danh từ | Tổng thống | 他当选为总统。 (Tā dāngxuǎn wéi zǒngtǒng.) – Anh ấy được bầu làm tổng thống. |
| 1527 | 总之 | zǒngzhī | Trạng từ | Tóm lại | 总之,我们要努力。 (Zǒngzhī, wǒmen yào nǔlì.) – Tóm lại, chúng ta phải nỗ lực. |
| 1528 | 踪迹 | zōngjì | Danh từ | Tung tích | 他的踪迹不明。 (Tā de zōngjì bùmíng.) – Tung tích của anh ấy không rõ. |
| 1529 | 纵横 | zònghéng | Động từ | Tung hoành | 他在商场纵横。 (Tā zài shāngchǎng zònghéng.) – Anh ấy tung hoành trong thương trường. |
| 1530 | 纵然 | zòngrán | Liên từ | Dù cho | 纵然困难,也要坚持。 (Zòngrán kùnnán, yě yào jiānchí.) – Dù có khó khăn, cũng phải kiên trì. |
| 1531 | 走漏 | zǒulòu | Động từ | Lộ ra | 消息走漏了。 (Xiāoxī zǒulòule.) – Tin tức bị lộ ra. |
| 1532 | 走私 | zǒusī | Động từ | Buôn lậu | 走私是违法行为。 (Zǒusī shì wéifǎ xíngwéi.) – Buôn lậu là hành vi phạm pháp. |
| 1533 | 奏效 | zòuxiào | Động từ | Có hiệu quả | 这个方法奏效了。 (Zhège fāngfǎ zòuxiàole.) – Phương pháp này đã có hiệu quả. |
| 1534 | 租借 | zūjiè | Động từ | Thuê mượn | 他租借了一辆车。 (Tā zūjièle yī liàng chē.) – Anh ấy thuê mượn một chiếc xe. |
| 1535 | 租赁 | zūlìn | Động từ | Thuê | 租赁房屋要签合同。 (Zūlìn fángwū yào qiān hétóng.) – Thuê nhà phải ký hợp đồng. |
| 1536 | 足迹 | zújì | Danh từ | Dấu chân | 雪地上有足迹。 (Xuědì shàng yǒu zújì.) – Trên tuyết có dấu chân. |
| 1537 | 足以 | zúyǐ | Trạng từ | Đủ để | 证据足以定罪。 (Zhèngjù zúyǐ dìngzuì.) – Bằng chứng đủ để kết tội. |
| 1538 | 阻挡 | zǔdǎng | Động từ | Ngăn cản | 不要阻挡交通。 (Bùyào zǔdǎng jiāotōng.) – Đừng ngăn cản giao thông. |
| 1539 | 阻碍 | zǔ’ài | Động từ | Cản trở | 坏天气阻碍了行程。 (Huài tiānqì zǔ’àile xíngchéng.) – Thời tiết xấu cản trở hành trình. |
| 1540 | 阻力 | zǔlì | Danh từ | Sức cản | 改革遇到阻力。 (Gǎigé yùdào zǔlì.) – Cải cách gặp phải sức cản. |
| 1541 | 组织 | zǔzhī | Danh từ/Động từ | Tổ chức | 组织一次会议。 (Zǔzhī yī cì huìyì.) – Tổ chức một cuộc họp. |
| 1542 | 祖先 | zǔxiān | Danh từ | Tổ tiên | 祭拜祖先的传统。 (Jìbài zǔxiān de chuántǒng.) – Truyền thống cúng bái tổ tiên. |
| 1543 | 钻研 | zuānyán | Động từ | Nghiên cứu kỹ | 他钻研数学问题。 (Tā zuānyán shùxué wèntí.) – Anh ấy nghiên cứu kỹ các vấn đề toán học. |
| 1544 | 钻石 | zuànshí | Danh từ | Kim cương | 她戴着钻石戒指。 (Tā dàizhe zuànshí jièzhǐ.) – Cô ấy đeo nhẫn kim cương. |
| 1545 | 嘴唇 | zuǐchún | Danh từ | Môi | 她的嘴唇很红。 (Tā de zuǐchún hěn hóng.) – Môi cô ấy rất đỏ. |
| 1546 | 最 | zuì | Trạng từ | Nhất | 他是最优秀的学生。 (Tā shì zuì yōuxiù de xuéshēng.) – Anh ấy là Học Sinh xuất sắc nhất. |
| 1547 | 最初 | zuìchū | Danh từ | Ban đầu | 最初的计划失败了。 (Zuìchū de jìhuà shībàile.) – Kế hoạch ban đầu đã thất bại. |
| 1548 | 最终 | zuìzhōng | Trạng từ | Cuối cùng | 最终我们赢了。 (Zuìzhōng wǒmen yíngle.) – Cuối cùng chúng tôi đã thắng. |
| 1549 | 罪恶 | zuì’è | Danh từ | Tội ác | 消除社会罪恶。 (Xiāochú shèhuì zuì’è.) – Xóa bỏ tội ác xã hội. |
| 1550 | 罪行 | zuìxíng | Danh từ | Hành vi phạm tội | 他的罪行很严重。 (Tā de zuìxíng hěn yánzhòng.) – Hành vi phạm tội của anh ấy rất nghiêm trọng. |
| 1551 | 尊严 | zūnyán | Danh từ | Phẩm giá | 维护人的尊严。 (Wéihù rén de zūnyán.) – Bảo vệ phẩm giá con người. |
| 1552 | 尊敬 | zūnjìng | Động từ | Kính trọng | 我们尊敬老师。 (Wǒmen zūnjìng lǎoshī.) – Chúng tôi kính trọng Giáo Viên. |
| 1553 | 遵循 | zūnxún | Động từ | Tuân theo | 遵循规则办事。 (Zūnxún guīzé bànshì.) – Tuân theo quy tắc để làm việc. |
| 1554 | 醉 | zuì | Động từ | Say | 他喝醉了酒。 (Tā hēzuìle jiǔ.) – Anh ấy say rượu. |
| 1555 | 昨 | zuó | Danh từ | Hôm qua | 昨晚我很忙。 (Zuówǎn wǒ hěn máng.) – Tối qua tôi rất bận. |
| 1556 | 左派 | zuǒpài | Danh từ | Cánh tả | 他支持左派观点。 (Tā zhīchí zuǒpài guāndiǎn.) – Anh ấy ủng hộ quan điểm cánh tả. |
| 1557 | 作弊 | zuòbì | Động từ | Gian lận | 考试不能作弊。 (Kǎoshì bùnéng zuòbì.) – Thi cử không được gian lận. |
| 1558 | 作风 | zuòfēng | Danh từ | Tác phong | 他的作风很严谨。 (Tā de zuòfēng hěn yánjǐn.) – Tác phong của anh ấy rất nghiêm túc. |
| 1559 | 作废 | zuòfèi | Động từ | Hủy bỏ | 这张票已作废。 (Zhè zhāng piào yǐ zuòfèi.) – Vé này đã bị hủy bỏ. |
| 1560 | 作战 | zuòzhàn | Động từ | Tác chiến | 军队准备作战。 (Jūnduì zhǔnbèi zuòzhàn.) – Quân đội chuẩn bị tác chiến. |
| 1561 | 作物 | zuòwù | Danh từ | Cây trồng | 农民种植作物。 (Nóngmín zhòngzhí zuòwù.) – Nông dân trồng cây nông nghiệp. |
| 1562 | 作为 | zuòwéi | Danh từ | Hành vi | 他的作为令人敬佩。 (Tā de zuòwéi lìng rén jìngpèi.) – Hành vi của anh ấy đáng khâm phục. |
| 1563 | 座右铭 | zuòyòumíng | Danh từ | Châm ngôn | 这是我的座右铭。 (Zhè shì wǒ de zuòyòumíng.) – Đây là châm ngôn của tôi. |
| 1564 | 做主 | zuòzhǔ | Động từ | Quyết định | 这件事我做主。 (Zhè jiàn shì wǒ zuòzhǔ.) – Việc này tôi quyết định. |
| 1565 | 做作 | zuòzuo | Tính từ | Làm ra vẻ | 她的笑容很做作。 (Tā de xiàoróng hěn zuòzuo.) – Nụ cười của cô ấy rất làm ra vẻ. |
| 1566 | 亢奋 | kàngfèn | Tính từ | Hưng phấn | 他今天特别亢奋。 (Tā jīntiān tèbié kàngfèn.) – Hôm nay anh ấy đặc biệt hưng phấn. |
| 1567 | 侃侃而谈 | kǎnkǎn’értán | Thành ngữ | Nói năng lưu loát | 他在会上侃侃而谈。 (Tā zài huì shàng kǎnkǎn’értán.) – Anh ấy nói năng lưu loát trong cuộc họp. |
| 1568 | 刊物 | kānwù | Danh từ | Tạp chí | 这是一本学术刊物。 (Zhè shì yī běn xuéshù kānwù.) – Đây là một tạp chí học thuật. |
| 1569 | 勘探 | kāntàn | Động từ | Thăm dò | 勘探石油资源。 (Kāntàn shíyóu zīyuán.) – Thăm dò tài nguyên dầu mỏ. |
| 1570 | 慷慨 | kāngkǎi | Tính từ | Hào phóng | 他为人很慷慨。 (Tā wéirén hěn kāngkǎi.) – Anh ấy rất hào phóng. |
| 1571 | 抗议 | kàngyì | Động từ | Phản đối | 民众抗议新政策。 (Mínzhòng kàngyì xīn zhèngcè.) – Dân chúng phản đối chính sách mới. |
| 1572 | 考察 | kǎochá | Động từ | Khảo sát | 考察当地的文化。 (Kǎochá dāngdì de wénhuà.) – Khảo sát văn hóa địa phương. |
| 1573 | 考古 | kǎogǔ | Danh từ | Khảo cổ | 他研究考古学。 (Tā yánjiū kǎogǔxué.) – Anh ấy nghiên cứu khảo cổ học. |
| 1574 | 靠拢 | kàolǒng | Động từ | Tiến gần | 两方开始靠拢。 (Liǎng fāng kāishǐ kàolǒng.) – Hai bên bắt đầu tiến gần nhau. |
| 1575 | 苛刻 | kēkè | Tính từ | Khắc nghiệt | 他的要求很苛刻。 (Tā de yāoqiú hěn kēkè.) – Yêu cầu của anh ấy rất khắc nghiệt. |
| 1576 | 颗粒 | kēlì | Danh từ | Hạt | 颗粒饱满的稻谷。 (Kēlì bǎomǎn de dàogǔ.) – Những hạt lúa mẩy. |
| 1577 | 科目 | kēmù | Danh từ | Môn học | 数学是一门科目。 (Shùxué shì yī mén kēmù.) – Toán học là một môn học. |
| 1578 | 渴望 | kěwàng | Động từ | Khao khát | 他渴望成功。 (Tā kěwàng chénggōng.) – Anh ấy khao khát thành công. |
| 1579 | 可乘之机 | kěchéngzhījī | Thành ngữ | Cơ hội tốt | 他抓住了可乘之机。 (Tā zhuāzhùle kěchéngzhījī.) – Anh ấy nắm bắt cơ hội tốt. |
| 1580 | 可观 | kěguān | Tính từ | Đáng kể | 收入相当可观。 (Shōurù xiāngdāng kěguān.) – Thu nhập khá đáng kể. |
| 1581 | 可口 | kěkǒu | Tính từ | Ngon miệng | 这饮料很可口。 (Zhè yǐnliào hěn kěkǒu.) – Đồ uống này rất ngon miệng. |
| 1582 | 可靠 | kěkào | Tính từ | Đáng tin cậy | 他的信息很可靠。 (Tā de xìnxī hěn kěkào.) – Thông tin của anh ấy rất đáng tin cậy. |
| 1583 | 可怜 | kělián | Tính từ | Đáng thương | 那只小狗很可怜。 (Nà zhǐ xiǎogǒu hěn kělián.) – Chú chó đó rất đáng thương. |
| 1584 | 可恶 | kěwù | Tính từ | Đáng ghét | 这种行为真可恶。 (Zhè zhǒng xíngwéi zhēn kěwù.) – Hành vi này thật đáng ghét. |
| 1585 | 可行 | kěxíng | Tính từ | Khả thi | 这个计划很可行。 (Zhège jìhuà hěn kěxíng.) – Kế hoạch này rất khả thi. |
| 1586 | 刻不容缓 | kèbùrónghuǎn | Thành ngữ | Không thể chậm trễ | 救援工作刻不容缓。 (Jiùyuán gōngzuò kèbùrónghuǎn.) – Công tác cứu hộ không thể chậm trễ. |
| 1587 | 刻苦 | kèkǔ | Tính từ | Khắc khổ | 他学习很刻苦。 (Tā xuéxí hěn kèkǔ.) – Anh ấy học tập rất khắc khổ. |
| 1588 | 客气 | kèqì | Tính từ | Lịch sự | 他对人很客气。 (Tā duì rén hěn kèqì.) – Anh ấy rất lịch sự với mọi người. |
| 1589 | 课题 | kètí | Danh từ | Đề tài | 研究一个新课题。 (Yánjiū yī gè xīn kètí.) – Nghiên cứu một đề tài mới. |
| 1590 | 肯 | kěn | Động từ | Sẵn lòng | 他肯帮助别人。 (Tā kěn bāngzhù biérén.) – Anh ấy sẵn lòng giúp người khác. |
| 1591 | 肯定 | kěndìng | Động từ | Khẳng định | 我肯定他会来。 (Wǒ kěndìng tā huì lái.) – Tôi khẳng định anh ấy sẽ đến. |
| 1592 | 垦荒 | kěnhuāng | Động từ | Khai hoang | 农民垦荒种地。 (Nóngmín kěnhuāng zhòngdì.) – Nông dân khai hoang trồng trọt. |
| 1593 | 恳切 | kěnqiè | Tính từ | Tha thiết | 他的请求很恳切。 (Tā de qǐngqiú hěn kěnqiè.) – Yêu cầu của anh ấy rất tha thiết. |
| 1594 | 空洞 | kōngdòng | Tính từ | Rỗng tuếch | 他的承诺很空洞。 (Tā de chéngnuò hěn kōngdòng.) – Lời hứa của anh ấy rất rỗng tuếch. |
| 1595 | 空前绝后 | kōngqiánjuéhòu | Thành ngữ | Chưa từng có | 这次演出空前绝后。 (Zhè cì yǎnchū kōngqiánjuéhòu.) – Buổi biểu diễn này chưa từng có. |
| 1596 | 空想 | kōngxiǎng | Danh từ | Tưởng tượng | 不要沉迷于空想。 (Bùyào chénmí yú kōngxiǎng.) – Đừng đắm chìm trong tưởng tượng. |
| 1597 | 空虚 | kōngxū | Tính từ | Trống rỗng | 他内心感到空虚。 (Tā nèixīn gǎndào kōngxū.) – Anh ấy cảm thấy trống rỗng trong lòng. |
| 1598 | 孔 | kǒng | Danh từ | Lỗ | 墙上有个小孔。 (Qiáng shàng yǒu gè xiǎo kǒng.) – Trên tường có một lỗ nhỏ. |
| 1599 | 恐怖 | kǒngbù | Tính từ | Kinh khủng | 这部电影很恐怖。 (Zhè bù diànyǐng hěn kǒngbù.) – Bộ phim này rất kinh khủng. |
| 1600 | 恐吓 | kǒnghè | Động từ | Đe dọa | 他恐吓过路人。 (Tā kǒnghèle guòlùrén.) – Anh ấy đe dọa người qua đường. |
| 1601 | 恐惧 | kǒngjù | Danh từ | Sợ hãi | 她心中充满恐惧。 (Tā xīnzhōng chōngmǎn kǒngjù.) – Trong lòng cô ấy đầy sợ hãi. |
| 1602 | 空白 | kòngbái | Danh từ | Khoảng trống | 简历上有空白。 (Jiǎnlì shàng yǒu kòngbái.) – Sơ yếu lý lịch có khoảng trống. |
| 1603 | 空隙 | kòngxì | Danh từ | Khe hở | 时间空隙很少。 (Shíjiān kòngxì hěn shǎo.) – Khe hở thời gian rất ít. |
| 1604 | 控制 | kòngzhì | Động từ | Kiểm soát | 控制自己的情绪。 (Kòngzhì zìjǐ de qíngxù.) – Kiểm soát cảm xúc của mình. |
| 1605 | 扣 | kòu | Động từ | Khấu trừ | 工资被扣了一部分。 (Gōngzī bèi kòule yī bùfèn.) – Lương bị khấu trừ một phần. |
| 1606 | 口才 | kǒucái | Danh từ | Tài ăn nói | 他的口才很好。 (Tā de kǒucái hěn hǎo.) – Anh ấy có tài ăn nói. |
| 1607 | 口号 | kǒuhào | Danh từ | Khẩu hiệu | 喊出响亮的口号。 (Hǎn chū xiǎngliàng de kǒuhào.) – Hô vang khẩu hiệu. |
| 1608 | 口气 | kǒuqì | Danh từ | Giọng điệu | 他的口气很自信。 (Tā de kǒuqì hěn zìxìn.) – Giọng điệu của anh ấy rất tự tin. |
| 1609 | 口腔 | kǒuqiāng | Danh từ | Khoang miệng | 保持口腔清洁。 (Bǎochí kǒuqiāng qīngjié.) – Giữ khoang miệng sạch sẽ. |
| 1610 | 哭泣 | kūqì | Động từ | Khóc | 她默默地哭泣。 (Tā mòmò de kūqì.) – Cô ấy lặng lẽ khóc. |
| 1611 | 枯竭 | kūjié | Động từ | Cạn kiệt | 资源已经枯竭。 (Zīyuán yǐjīng kūjié.) – Tài nguyên đã cạn kiệt. |
| 1612 | 枯萎 | kūwěi | Động từ | Héo úa | 花儿渐渐枯萎了。 (Huār jiànjiàn kūwěile.) – Hoa dần héo úa. |
| 1613 | 苦恼 | kǔnǎo | Danh từ | Đau khổ | 他内心充满苦恼。 (Tā nèixīn chōngmǎn kǔnǎo.) – Trong lòng anh ấy đầy đau khổ. |
| 1614 | 苦涩 | kǔsè | Tính từ | Đắng chát | 咖啡味道很苦涩。 (Kāfēi wèidào hěn kǔsè.) – Hương vị cà phê rất đắng chát. |
| 1615 | 苦衷 | kǔzhōng | Danh từ | Nỗi khổ tâm | 他有自己的苦衷。 (Tā yǒu zìjǐ de kǔzhōng.) – Anh ấy có nỗi khổ tâm riêng. |
| 1616 | 酷 | kù | Tính từ | Ngầu | 他的穿着很酷。 (Tā de chuānzhuó hěn kù.) – Trang phục của anh ấy rất ngầu. |
| 1617 | 酷爱 | kù’ài | Động từ | Yêu thích | 她酷爱音乐。 (Tā kù’ài yīnyuè.) – Cô ấy yêu thích âm nhạc. |
| 1618 | 夸 | kuā | Động từ | Khen | 他夸了她的厨艺。 (Tā kuāle tā de chúyì.) – Anh ấy khen tài nấu ăn của cô ấy. |
| 1619 | 夸大 | kuādà | Động từ | Phóng đại | 不要夸大事实。 (Bùyào kuādà shìshí.) – Đừng phóng đại sự thật. |
| 1620 | 夸奖 | kuājiǎng | Động từ | Khen ngợi | 老师夸奖了学生。 (Lǎoshī kuājiǎngle xuéshēng.) – Giáo Viên khen ngợi Học Sinh. |
| 1621 | 夸张 | kuāzhāng | Động từ/Tính từ | Phóng đại | 他的描述太夸张了。 (Tā de miáoshù tài kuāzhāng le.) – Mô tả của anh ấy quá phóng đại. |
| 1622 | 跨 | kuà | Động từ | Bước qua | 他跨过小溪。 (Tā kuà guò xiǎoxī.) – Anh ấy bước qua con suối. |
| 1623 | 跨越 | kuàyuè | Động từ | Vượt qua | 跨越文化障碍。 (Kuàyuè wénhuà zhàng’ài.) – Vượt qua rào cản văn hóa. |
| 1624 | 快活 | kuàihuó | Tính từ | Vui vẻ | 他过得很快活。 (Tā guò de hěn kuàihuó.) – Anh ấy sống rất vui vẻ. |
| 1625 | 宽敞 | kuānchǎng | Tính từ | Rộng rãi | 这间房子很宽敞。 (Zhè jiān fángzi hěn kuānchǎng.) – Căn phòng này rất rộng rãi. |
| 1626 | 宽广 | kuānguǎng | Tính từ | Bao la | 大海宽广无边。 (Dàhǎi kuānguǎng wúbiān.) – Biển cả bao la vô bờ. |
| 1627 | 宽容 | kuānróng | Tính từ | Khoan dung | 他对人很宽容。 (Tā duì rén hěn kuānróng.) – Anh ấy rất khoan dung với mọi người. |
| 1628 | 款待 | kuǎndài | Động từ | Tiếp đãi | 主人热情款待客人。 (Zhǔrén rèqíng kuǎndài kèrén.) – Chủ nhà tiếp đãi khách nồng hậu. |
| 1629 | 款式 | kuǎnshì | Danh từ | Kiểu dáng | 这件衣服款式新颖。 (Zhè jiàn yīfu kuǎnshì xīnyǐng.) – Bộ quần áo này có kiểu dáng mới lạ. |
| 1630 | 狂欢 | kuánghuān | Danh từ | Cuồng hoan | 节日里人们狂欢。 (Jiérì lǐ rénmen kuánghuān.) – Mọi người cuồng hoan trong lễ hội. |
| 1631 | 狂热 | kuángrè | Tính từ | Cuồng nhiệt | 观众表现得很狂热。 (Guānzhòng biǎoxiàn de hěn kuángrè.) – Khán giả thể hiện rất cuồng nhiệt. |
| 1632 | 框架 | kuàngjià | Danh từ | Khung | 理论的框架很清晰。 (Lǐlùn de kuàngjià hěn qīngxī.) – Khung lý thuyết rất rõ ràng. |
| 1633 | 况且 | kuàngqiě | Liên từ | Huống chi | 我没时间,况且很累。 (Wǒ méi shíjiān, kuàngqiě hěn lèi.) – Tôi không có thời gian, huống chi rất mệt. |
| 1634 | 亏 | kuī | Danh từ | Thiệt hại | 这次生意亏了本。 (Zhè cì shēngyì kuīle běn.) – Lần làm ăn này bị thiệt hại. |
| 1635 | 亏待 | kuīdài | Động từ | Đối xử tệ | 他从不亏待员工。 (Tā cóng bù kuīdài yuángōng.) – Anh ấy không bao giờ đối xử tệ với nhân viên. |
| 1636 | 昆虫 | kūnchóng | Danh từ | Côn trùng | 昆虫种类繁多。 (Kūnchóng zhǒnglèi fánduō.) – Côn trùng có nhiều loại. |
| 1637 | 捆 | kǔn | Động từ | Buộc | 他把书捆起来。 (Tā bǎ shū kǔn qǐlái.) – Anh ấy buộc sách lại. |
| 1638 | 困苦 | kùnkǔ | Tính từ | Khốn khó | 他们生活很困苦。 (Tāmen shēnghuó hěn kùnkǔ.) – Họ sống rất khốn khó. |
| 1639 | 困惑 | kùnhuò | Tính từ | Bối rối | 她对未来感到困惑。 (Tā duì wèilái gǎndào kùnhuò.) – Cô ấy bối rối về tương lai. |
| 1640 | 扩充 | kuòchōng | Động từ | Mở rộng | 扩充公司规模。 (Kuòchōng gōngsī guīmó.) – Mở rộng quy mô công ty. |
| 1641 | 扩散 | kuòsàn | Động từ | Lan tỏa | 消息迅速扩散。 (Xiāoxī xùnsù kuòsàn.) – Tin tức lan tỏa nhanh chóng. |
| 1642 | 扩张 | kuòzhāng | Động từ | Bành trướng | 公司计划扩张。 (Gōngsī jìhuà kuòzhāng.) – Công ty dự định bành trướng. |
| 1643 | 括号 | kuòhào | Danh từ | Dấu ngoặc | 写在括号里。 (Xiě zài kuòhào lǐ.) – Viết trong dấu ngoặc. |
| 1644 | 拉拢 | lālong | Động từ | Lôi kéo | 他试图拉拢盟友。 (Tā shìtú lālong méngyǒu.) – Anh ấy cố lôi kéo đồng minh. |
| 1645 | 喇叭 | lǎbā | Danh từ | Loa | 喇叭里传出音乐。 (Lǎbā lǐ chuánchū yīnyuè.) – Âm nhạc phát ra từ loa. |
| 1646 | 蜡烛 | làzhú | Danh từ | Nến | 点燃一支蜡烛。 (Diǎnrán yī zhī làzhú.) – Thắp một cây nến. |
| 1647 | 来历 | láilì | Danh từ | Nguồn gốc | 这件文物来历不明。 (Zhè jiàn wénwù láilì bùmíng.) – Nguồn gốc của món cổ vật này không rõ. |
| 1648 | 来龙去脉 | láilóngqùmài | Thành ngữ | Đầu đuôi câu chuyện | 请讲清来龙去脉。 (Qǐng jiǎng qīng láilóngqùmài.) – Vui lòng kể rõ đầu đuôi câu chuyện. |
| 1649 | 来往 | láiwǎng | Danh từ | Qua lại | 两地之间常来往。 (Liǎng dì zhījiān cháng láiwǎng.) – Hai nơi thường xuyên qua lại. |
| 1650 | 兰花 | lánhuā | Danh từ | Hoa lan | 兰花香气扑鼻。 (Lánhuā xiāngqì pūbí.) – Hoa lan thơm ngát. |
| 1651 | 懒惰 | lǎnduò | Tính từ | Lười biếng | 不要懒惰,要勤奋。 (Bùyào lǎnduò, yào qínfèn.) – Đừng lười biếng, hãy chăm chỉ. |
| 1652 | 狼狈 | lángbèi | Tính từ | Thảm hại | 他落得狼狈不堪。 (Tā luò de lángbèi bùkān.) – Anh ấy rơi vào tình cảnh thảm hại. |
| 1653 | 狼吞虎咽 | lángtūnhǔyàn | Thành ngữ | Ngốn ngấu | 他吃饭狼吞虎咽。 (Tā chīfàn lángtūnhǔyàn.) – Anh ấy ăn ngốn ngấu. |
| 1654 | 朗读 | lǎngdú | Động từ | Đọc to | 学生朗读课文。 (Xuéshēng lǎngdú kèwén.) – Học Sinh đọc to bài khóa. |
| 1655 | 朗朗上口 | lǎnglǎngshàngkǒu | Thành ngữ | Dễ đọc | 这首诗朗朗上口。 (Zhè shǒu shī lǎnglǎngshàngkǒu.) – Bài thơ này dễ đọc. |
| 1656 | 劳动 | láodòng | Danh từ | Lao động | 劳动创造财富。 (Láodòng chuàngzào cáifù.) – Lao động tạo ra của cải. |
| 1657 | 劳驾 | láojià | Động từ | Làm phiền | 劳驾帮我拿一下。 (Láojià bāng wǒ ná yīxià.) – Làm phiền giúp tôi lấy cái này. |
| 1658 | 牢骚 | láosāo | Danh từ | Lời than vãn | 他满腹牢骚。 (Tā mǎnfù láosāo.) – Anh ấy đầy lời than vãn. |
| 1659 | 牢固 | láogù | Tính từ | Vững chắc | 这座桥很牢固。 (Zhè zuò qiáo hěn láogù.) – Cây cầu này rất vững chắc. |
| 1660 | 老练 | lǎoliàn | Tính từ | Lão luyện | 他做事很老练。 (Tā zuòshì hěn lǎoliàn.) – Anh ấy làm việc rất lão luyện. |
| 1661 | 老爷爷 | lǎoyéye | Danh từ | Ông lão | 老爷爷讲了故事。 (Lǎoyéye jiǎngle gùshì.) – Ông lão kể một câu chuyện. |
| 1662 | 姥姥 | lǎolao | Danh từ | Bà ngoại | 姥姥很疼我。 (Lǎolao hěn téng wǒ.) – Bà ngoại rất thương tôi. |
| 1663 | 老实 | lǎoshi | Tính từ | Thật thà | 他是一个老实人。 (Tā shì yī gè lǎoshi rén.) – Anh ấy là một người thật thà. |
| 1664 | 老鼠 | lǎoshǔ | Danh từ | Chuột | 猫在追老鼠。 (Māo zài zhuī lǎoshǔ.) – Mèo đang đuổi chuột. |
| 1665 | 老套 | lǎotào | Tính từ | Cũ kỹ | 这个故事很老套。 (Zhège gùshì hěn lǎotào.) – Câu chuyện này rất cũ kỹ. |
| 1666 | 老远 | lǎoyuǎn | Trạng từ | Xa tít | 他从老远跑来。 (Tā cóng lǎoyuǎn pǎo lái.) – Anh ấy chạy từ xa tít đến. |
| 1667 | 乐观 | lèguān | Tính từ | Lạc quan | 他对未来很乐观。 (Tā duì wèilái hěn lèguān.) – Anh ấy rất lạc quan về tương lai. |
| 1668 | 乐趣 | lèqù | Danh từ | Niềm vui | 读书是一种乐趣。 (Dúshū shì yī zhǒng lèqù.) – Đọc sách là một niềm vui. |
| 1669 | 乐意 | lèyì | Tính từ | Sẵn lòng | 我乐意帮助你。 (Wǒ lèyì bāngzhù nǐ.) – Tôi sẵn lòng giúp bạn. |
| 1670 | 勒 | lēi | Động từ | Thắt chặt | 他勒紧了腰带。 (Tā lēi jǐnle yāodài.) – Anh ấy thắt chặt dây lưng. |
| 1671 | 冷酷 | lěngkù | Tính từ | Lạnh lùng | 他的态度很冷酷。 (Tā de tàidù hěn lěngkù.) – Thái độ của anh ấy rất lạnh lùng. |
| 1672 | 冷落 | lěngluò | Động từ | Lãnh đạm | 不要冷落朋友。 (Bùyào lěngluò péngyǒu.) – Đừng lãnh đạm với bạn bè. |
| 1673 | 冷清 | lěngqīng | Tính từ | Vắng vẻ | 街道晚上很冷清。 (Jiēdào wǎnshàng hěn lěngqīng.) – Đường phố buổi tối rất vắng vẻ. |
| 1674 | 愣 | lèng | Động từ | Ngẩn người | 他愣了一会儿。 (Tā lèngle yīhuìr.) – Anh ấy ngẩn người một lúc. |
| 1675 | 梨 | lí | Danh từ | Quả lê | 梨很甜。 (Lí hěn tián.) – Quả lê rất ngọt. |
| 1676 | 离谱 | lípǔ | Tính từ | Quá đáng | 他的要求太离谱了。 (Tā de yāoqiú tài lípǔ le.) – Yêu cầu của anh ấy quá đáng. |
| 1677 | 里程碑 | lǐchéngbēi | Danh từ | Cột mốc | 这是历史的里程碑。 (Zhè shì lìshǐ de lǐchéngbēi.) – Đây là cột mốc của lịch sử. |
| 1678 | 礼节 | lǐjié | Danh từ | Lễ tiết | 注意社交礼节。 (Zhùyì shèjiāo lǐjié.) – Chú ý lễ tiết xã giao. |
| 1679 | 礼貌 | lǐmào | Danh từ | Lịch sự | 他对人很有礼貌。 (Tā duì rén hěn yǒu lǐmào.) – Anh ấy rất lịch sự với mọi người. |
| 1680 | 理睬 | lǐcǎi | Động từ | Để ý | 他不理睬我的建议。 (Tā bù lǐcǎi wǒ de jiànyì.) – Anh ấy không để ý đến gợi ý của tôi. |
| 1681 | 理会 | lǐhuì | Động từ | Chú ý | 别理会他的话。 (Bié lǐhuì tā de huà.) – Đừng chú ý đến lời anh ấy. |
| 1682 | 理解 | lǐjiě | Động từ | Hiểu | 我理解你的难处。 (Wǒ lǐjiě nǐ de nánchù.) – Tôi hiểu khó khăn của bạn. |
| 1683 | 理论 | lǐlùn | Danh từ | Lý thuyết | 学习科学理论。 (Xuéxí kēxué lǐlùn.) – Học lý thuyết khoa học. |
| 1684 | 理所当然 | lǐsuǒdāngrán | Thành ngữ | Hiển nhiên | 努力成功理所当然。 (Nǔlì chénggōng lǐsuǒdāngrán.) – Cố gắng thành công là điều hiển nhiên. |
| 1685 | 理智 | lǐzhì | Danh từ | Lý trí | 保持理智很重要。 (Bǎochí lǐzhì hěn zhòngyào.) – Giữ lý trí rất quan trọng. |
| 1686 | 力求 | lìqiú | Động từ | Cố gắng đạt được | 力求完美。 (Lìqiú wánměi.) – Cố gắng đạt được sự hoàn hảo. |
| 1687 | 力争 | lìzhēng | Động từ | Phấn đấu | 力争第一名。 (Lìzhēng dì yī míng.) – Phấn đấu giành vị trí đầu tiên. |
| 1688 | 历代 | lìdài | Danh từ | Các triều đại | 历代帝王的故事。 (Lìdài dìwáng de gùshì.) – Câu chuyện về các triều đại vua chúa. |
| 1689 | 历来 | lìlái | Trạng từ | Từ trước đến nay | 历来重视教育。 (Lìlái zhòngshì jiàoyù.) – Từ trước đến nay luôn coi trọng giáo dục. |
| 1690 | 历时 | lìshí | Danh từ | Kéo dài | 工程历时三年。 (Gōngchéng lìshí sān nián.) – Công trình kéo dài ba năm. |
| 1691 | 立交桥 | lìjiāoqiáo | Danh từ | Cầu vượt | 立交桥缓解了交通。 (Lìjiāoqiáo huǎnjiěle jiāotōng.) – Cầu vượt giảm tắc nghẽn giao thông. |
| 1692 | 立刻 | lìkè | Trạng từ | Ngay lập tức | 请立刻行动。 (Qǐng lìkè xíngdòng.) – Vui lòng hành động ngay lập tức. |
| 1693 | 立体 | lìtǐ | Danh từ | Lập thể | 立体图像很逼真。 (Lìtǐ túxiàng hěn bīzhēn.) – Hình ảnh lập thể rất chân thực. |
| 1694 | 立足 | lìzú | Động từ | Đứng vững | 公司要立足市场。 (Gōngsī yào lìzú shìchǎng.) – Công ty cần đứng vững trên thị trường. |
| 1695 | 利害 | lìhài | Danh từ | Lợi và hại | 分析利害关系。 (Fēnxī lìhài guānxì.) – Phân tích mối quan hệ lợi và hại. |
| 1696 | 利息 | lìxī | Danh từ | Tiền lãi | 银行支付利息。 (Yínháng zhīfù lìxī.) – Ngân hàng trả tiền lãi. |
| 1697 | 利用 | lìyòng | Động từ | Lợi dụng | 充分利用资源。 (Chōngfèn lìyòng zīyuán.) – Tận dụng đầy đủ tài nguyên. |
| 1698 | 连 | lián | Giới từ | Thậm chí | 连孩子都知道。 (Lián háizi dōu zhīdào.) – Thậm chí trẻ con cũng biết. |
| 1699 | 连年 | liánnián | Trạng từ | Liên tục nhiều năm | 连年丰收。 (Liánnián fēngshōu.) – Liên tục nhiều năm được mùa. |
| 1700 | 连任 | liánrèn | Động từ | Tái nhiệm | 他连任了总统。 (Tā liánrènle zǒngtǒng.) – Anh ấy tái nhiệm tổng thống. |
| 1701 | 连接 | liánjiē | Động từ | Kết nối | 网络连接很快。 (Wǎngluò liánjiē hěn kuài.) – Kết nối mạng rất nhanh. |
| 1702 | 连忙 | liánmáng | Trạng từ | Vội vàng | 他连忙道歉。 (Tā liánmáng dàoqiàn.) – Anh ấy vội vàng xin lỗi. |
| 1703 | 连绵 | liánmián | Tính từ | Liên miên | 雨季连绵不断。 (Yǔjì liánmián bùduàn.) – Mùa mưa liên miên không ngừng. |
| 1704 | 联想 | liánxiǎng | Động từ | Liên tưởng | 这让我联想到童年。 (Zhè ràng wǒ liánxiǎng dào tóngnián.) – Điều này khiến tôi liên tưởng đến tuổi thơ. |
| 1705 | 联姻 | liányīn | Động từ | Kết thông gia | 两家决定联姻。 (Liǎng jiā juédìng liányīn.) – Hai gia đình quyết định kết thông gia. |
| 1706 | 廉洁 | liánjié | Tính từ | Thanh liêm | 他是一个廉洁的官员。 (Tā shì yī gè liánjié de guānyuán.) – Anh ấy là một quan chức thanh liêm. |
| 1707 | 怜悯 | liánmǐn | Danh từ | Lòng thương xót | 她对他充满怜悯。 (Tā duì tā chōngmǎn liánmǐn.) – Cô ấy đầy lòng thương xót với anh ấy. |
| 1708 | 帘 | lián | Danh từ | Màn | 拉开窗帘。 (Lākāi chuānglián.) – Kéo rèm cửa ra. |
| 1709 | 敛 | liǎn | Động từ | Thu lại | 他敛起笑容。 (Tā liǎn qǐ xiàoróng.) – Anh ấy thu lại nụ cười. |
| 1710 | 脸谱 | liǎnpǔ | Danh từ | Mặt nạ kịch | 京剧的脸谱很独特。 (Jīngjù de liǎnpǔ hěn dútè.) – Mặt nạ kịch Kinh kịch rất độc đáo. |
| 1711 | 练 | liàn | Động từ | Luyện tập | 每天练书法。 (Měitiān liàn shūfǎ.) – Mỗi ngày luyện thư pháp. |
| 1712 | 炼 | liàn | Động từ | Luyện | 炼钢需要高温。 (Liàngāng xūyào gāowēn.) – Luyện thép cần nhiệt độ cao. |
| 1713 | 恋爱 | liàn’ài | Danh từ | Tình yêu | 他们正在恋爱。 (Tāmen zhèngzài liàn’ài.) – Họ đang yêu nhau. |
| 1714 | 粮食 | liángshí | Danh từ | Lương thực | 储存足够的粮食。 (Chǔcún zúgòu de liángshí.) – Dự trữ đủ lương thực. |
| 1715 | 凉爽 | liángshuǎng | Tính từ | Mát mẻ | 秋天很凉爽。 (Qiūtiān hěn liángshuǎng.) – Mùa thu rất mát mẻ. |
| 1716 | 梁 | liáng | Danh từ | Dầm | 房子的梁很结实。 (Fángzi de liáng hěn jiēshí.) – Dầm nhà rất chắc chắn. |
| 1717 | 良好 | liánghǎo | Tính từ | Tốt đẹp | 关系保持良好。 (Guānxì bǎochí liánghǎo.) – Mối quan hệ giữ được tốt đẹp. |
| 1718 | 量 | liàng | Động từ | Đo lường | 量一下体温。 (Liàng yīxià tǐwēn.) – Đo nhiệt độ cơ thể. |
| 1719 | 晾 | liàng | Động từ | Phơi | 晾衣服在阳台上。 (Liàng yīfu zài yángtái shàng.) – Phơi quần áo trên ban công. |
| 1720 | 辽阔 | liáokuò | Tính từ | Rộng lớn | 草原辽阔无边。 (Cǎoyuán liáokuò wúbiān.) – Đồng cỏ rộng lớn vô biên. |
| 1721 | 联络 | liánluò | Động từ | Liên lạc | 请保持联络。 (Qǐng bǎochí liánluò.) – Vui lòng giữ liên lạc. |
| 1722 | 烈士 | lièshì | Danh từ | Liệt sĩ | 纪念革命烈士。 (Jìniàn gémìng lièshì.) – Tưởng niệm các liệt sĩ cách mạng. |
| 1723 | 劣势 | lièshì | Danh từ | Thiệt thế | 我们处于劣势。 (Wǒmen chǔyú lièshì.) – Chúng ta đang ở thế thiệt. |
| 1724 | 裂缝 | lièfèng | Danh từ | Vết nứt | 墙上有条裂缝。 (Qiáng shàng yǒu tiáo lièfèng.) – Trên tường có một vết nứt. |
| 1725 | 临床 | línchuáng | Danh từ | Lâm sàng | 临床试验很成功。 (Línchuáng shìyàn hěn chénggōng.) – Thử nghiệm lâm sàng rất thành công. |
| 1726 | 淋 | lín | Động từ | Tắm vòi sen | 他淋了个澡。 (Tā línle gè zǎo.) – Anh ấy tắm vòi sen. |
| 1727 | 邻居 | línjū | Danh từ | Hàng xóm | 邻居很友好。 (Línjū hěn yǒuhǎo.) – Hàng xóm rất thân thiện. |
| 1728 | 临时 | línshí | Tính từ | Tạm thời | 这是临时决定。 (Zhè shì línshí juédìng.) – Đây là quyết định tạm thời. |
| 1729 | 灵感 | línggǎn | Danh từ | Cảm hứng | 她突然有了灵感。 (Tā tūrán yǒule línggǎn.) – Cô ấy đột nhiên có cảm hứng. |
| 1730 | 灵活 | línghuó | Tính từ | Linh hoạt | 他的思维很灵活。 (Tā de sīwéi hěn línghuó.) – Tư duy của anh ấy rất linh hoạt. |
| 1731 | 灵魂 | línghún | Danh từ | Linh hồn | 音乐是他的灵魂。 (Yīnyuè shì tā de línghún.) – Âm nhạc là linh hồn của anh ấy. |
| 1732 | 零星 | língxīng | Tính từ | Lác đác | 零星的雨点落下。 (Língxīng de yǔdiǎn luòxià.) – Mưa lác đác rơi. |
| 1733 | 领袖 | lǐngxiù | Danh từ | Lãnh đạo | 他是国家的领袖。 (Tā shì guójiā de lǐngxiù.) – Anh ấy là lãnh đạo của quốc gia. |
| 1734 | 领先 | lǐngxiān | Động từ | Dẫn đầu | 我们在技术上领先。 (Wǒmen zài jìshù shàng lǐngxiān.) – Chúng ta dẫn đầu về công nghệ. |
| 1735 | 领域 | lǐngyù | Danh từ | Lĩnh vực | 他在医学领域很出色。 (Tā zài yīxué lǐngyù hěn chūsè.) – Anh ấy xuất sắc trong lĩnh vực y học. |
| 1736 | 令 | lìng | Động từ | Khiến | 他的话令人感动。 (Tā de huà lìng rén gǎndòng.) – Lời anh ấy khiến người ta cảm động. |
| 1737 | 溜 | liū | Động từ | Trượt | 他溜到楼下去了。 (Tā liū dào lóuxià qùle.) – Anh ấy trượt xuống dưới lầu. |
| 1738 | 刘 | liú | Danh từ | Họ Lưu | 他的姓是刘。 (Tā de xìng shì Liú.) – Họ của anh ấy là Lưu. |
| 1739 | 流畅 | liúchàng | Tính từ | Trôi chảy | 他的演讲很流畅。 (Tā de yǎnjiǎng hěn liúchàng.) – Bài phát biểu của anh ấy rất trôi chảy. |
| 1740 | 流传 | liúchuán | Động từ | Lưu truyền | 这个故事流传很广。 (Zhège gùshì liúchuán hěn guǎng.) – Câu chuyện này được lưu truyền rộng rãi. |
| 1741 | 流浪 | liúlàng | Động từ | Lang thang | 他流浪街头。 (Tā liúlàng jiētóu.) – Anh ấy lang thang trên đường phố. |
| 1742 | 流露 | liúlù | Động từ | Bộc lộ | 她流露了悲伤。 (Tā liúlùle bēishāng.) – Cô ấy bộc lộ nỗi buồn. |
| 1743 | 流氓 | liúmáng | Danh từ | Du côn | 不要和流氓交往。 (Bùyào hé liúmáng jiāowǎng.) – Đừng giao du với du côn. |
| 1744 | 流失 | liúshī | Động từ | Mất đi | 人才正在流失。 (Réncái zhèngzài liúshī.) – Nhân tài đang bị mất đi. |
| 1745 | 留恋 | liúliàn | Động từ | Quyến luyến | 她留恋故乡。 (Tā liúliàn gùxiāng.) – Cô ấy quyến luyến quê hương. |
| 1746 | 留念 | liúniàn | Động từ | Lưu niệm | 拍张照片留念。 (Pāi zhāng zhàopiàn liúniàn.) – Chụp một bức ảnh làm kỷ niệm. |
| 1747 | 留神 | liúshén | Động từ | Cẩn thận | 走路要留神。 (Zǒulù yào liúshén.) – Đi đường phải cẩn thận. |
| 1748 | 留学 | liúxué | Động từ | Du học | 她去美国留学。 (Tā qù Měiguó liúxué.) – Cô ấy đi du học ở Mỹ. |
| 1749 | 柳 | liǔ | Danh từ | Cây liễu | 柳树在风中摇曳。 (Liǔshù zài fēng zhōng yáoyè.) – Cây liễu đung đưa trong gió. |
| 1750 | 六 | liù | Số từ | Sáu | 六个人参加会议。 (Liù gè rén cānjiā huìyì.) – Sáu người tham gia cuộc họp. |
| 1751 | 隆重 | lóngzhòng | Tính từ | Long trọng | 婚礼很隆重。 (Hūnlǐ hěn lóngzhòng.) – Đám cưới rất long trọng. |
| 1752 | 笼罩 | lǒngzhào | Động từ | Bao phủ | 雾气笼罩山谷。 (Wùqì lǒngzhào shāngǔ.) – Sương mù bao phủ thung lũng. |
| 1753 | 聆听 | língtīng | Động từ | Lắng nghe | 聆听老师的教诲。 (Língtīng lǎoshī de jiàohuì.) – Lắng nghe lời dạy của Giáo Viên. |
| 1754 | 楼房 | lóufáng | Danh từ | Nhà lầu | 这栋楼房很现代。 (Zhè dòng lóufáng hěn xiàndài.) – Tòa nhà lầu này rất hiện đại. |
| 1755 | 搂 | lǒu | Động từ | Ôm | 她搂着孩子。 (Tā lǒuzhe háizi.) – Cô ấy ôm đứa trẻ. |
| 1756 | 漏洞 | lòudòng | Danh từ | Lỗ hổng | 系统有漏洞。 (Xìtǒng yǒu lòudòng.) – Hệ thống có lỗ hổng. |
| 1757 | 炉 | lú | Danh từ | Lò | 点燃炉火取暖。 (Diǎnrán lúhuǒ qǔnuǎn.) – Đốt lò sưởi để giữ ấm. |
| 1758 | 卢 | lú | Danh từ | Họ Lư | 他的姓是卢。 (Tā de xìng shì Lú.) – Họ của anh ấy là Lư. |
| 1759 | 芦苇 | lúwěi | Danh từ | Cây sậy | 芦苇在湖边生长。 (Lúwěi zài húbiān shēngzhǎng.) – Cây sậy mọc ở bờ hồ. |
| 1760 | 路途 | lùtú | Danh từ | Hành trình | 路途遥远。 (Lùtú yáoyuǎn.) – Hành trình xa xôi. |
| 1761 | 露面 | lùmiàn | Động từ | Xuất hiện | 他很少露面。 (Tā hěn shǎo lùmiàn.) – Anh ấy hiếm khi xuất hiện. |
| 1762 | 碌碌无为 | lùlùwúwéi | Thành ngữ | Bình thường vô vị | 不要碌碌无为过一生。 (Bùyào lùlùwúwéi guò yīshēng.) – Đừng sống một đời bình thường vô vị. |
| 1763 | 录音 | lùyīn | Động từ | Ghi âm | 请录音这段讲话。 (Qǐng lùyīn zhè duàn jiǎnghuà.) – Vui lòng ghi âm đoạn nói này. |
| 1764 | 轮船 | lúnchuán | Danh từ | Tàu thủy | 轮船缓缓靠岸。 (Lúnchuán huǎnhuǎn kào àn.) – Tàu thủy chậm rãi cập bờ. |
| 1765 | 轮廓 | lúnkuò | Danh từ | Đường nét | 她的脸轮廓分明。 (Tā de liǎn lúnkuò fēnmíng.) – Đường nét khuôn mặt cô ấy rõ ràng. |
| 1766 | 轮流 | lúnliú | Động từ | Luân phiên | 我们轮流值班。 (Wǒmen lúnliú zhíbān.) – Chúng tôi luân phiên trực ban. |
| 1767 | 论坛 | lùntán | Danh từ | Diễn đàn | 参加国际论坛。 (Cānjiā guójì lùntán.) – Tham gia diễn đàn quốc tế. |
| 1768 | 论述 | lùnshù | Động từ | Luận thuật | 他论述了自己的观点。 (Tā lùnshùle zìjǐ de guāndiǎn.) – Anh ấy luận thuật quan điểm của mình. |
| 1769 | 论文 | lùnwén | Danh từ | Luận văn | 写一篇学术论文。 (Xiě yī piān xuéshù lùnwén.) – Viết một bài luận văn học thuật. |
| 1770 | 逻辑 | luójí | Danh từ | Logic | 他的论点缺乏逻辑。 (Tā de lùndiǎn quēfá luójí.) – Luận điểm của anh ấy thiếu logic. |
| 1821 | 密度 | mìdù | Danh từ | Mật độ | 城市人口密度高。 (Chéngshì rénkǒu mìdù gāo.) – Mật độ dân số thành phố cao. |
| 1822 | 密码 | mìmǎ | Danh từ | Mật mã | 输入正确的密码。 (Shūrù zhèngquè de mìmǎ.) – Nhập mật mã chính xác. |
| 1823 | 蜜蜂 | mìfēng | Danh từ | Ong mật | 蜜蜂在花间飞舞。 (Mìfēng zài huā jiān fēiwǔ.) – Ong mật bay lượn giữa các bông hoa. |
| 1824 | 绵延 | miányán | Động từ | Kéo dài | 山脉绵延千里。 (Shānmài miányán qiānlǐ.) – Dãy núi kéo dài hàng ngàn dặm. |
| 1825 | 免得 | miǎnde | Liên từ | Kẻo | 早点走,免得迟到。 (Zǎodiǎn zǒu, miǎnde chídào.) – Đi sớm kẻo muộn. |
| 1826 | 免费 | miǎnfèi | Tính từ | Miễn phí | 这个活动是免费的。 (Zhège huódòng shì miǎnfèi de.) – Hoạt động này miễn phí. |
| 1827 | 免除 | miǎnchú | Động từ | Miễn trừ | 他被免除了债务。 (Tā bèi miǎnchúle zhàiwù.) – Anh ấy được miễn trừ nợ. |
| 1828 | 勉励 | miǎnlì | Động từ | Khuyến khích | 老师勉励学生努力。 (Lǎoshī miǎnlì xuéshēng nǔlì.) – Giáo Viên khuyến khích Học Sinh cố gắng. |
| 1829 | 勉强 | miǎnqiǎng | Tính từ | Gượng ép | 他勉强同意了。 (Tā miǎnqiǎng tóngyì le.) – Anh ấy miễn cưỡng đồng ý. |
| 1830 | 面貌 | miànmào | Danh từ | Diện mạo | 城市面貌焕然一新。 (Chéngshì miànmào huànrán yīxīn.) – Diện mạo thành phố đổi mới hoàn toàn. |
| 1831 | 面目 | miànmù | Danh từ | Bộ mặt | 露出真实面目。 (Lùchū zhēnshí miànmù.) – Lộ ra bộ mặt thật. |
| 1832 | 苗 | miáo | Danh từ | Cây mạ | 农民种下水稻苗。 (Nóngmín zhòng xià shuǐdào miáo.) – Nông dân trồng cây mạ lúa. |
| 1833 | 苗条 | miáotiáo | Tính từ | Thon thả | 她身材很苗条。 (Tā shēncái hěn miáotiáo.) – Cô ấy có thân hình thon thả. |
| 1834 | 描写 | miáoxiě | Động từ | Miêu tả | 他描写了美丽的风景。 (Tā miáoxiěle měilì de fēngjǐng.) – Anh ấy miêu tả cảnh đẹp. |
| 1835 | 渺小 | miǎoxiǎo | Tính từ | Nhỏ bé | 人类在宇宙中很渺小。 (Rénlèi zài yǔzhòu zhōng hěn miǎoxiǎo.) – Con người rất nhỏ bé trong vũ trụ. |
| 1836 | 藐视 | miǎoshì | Động từ | Khinh thường | 不要藐视他人。 (Bùyào miǎoshì tārén.) – Đừng khinh thường người khác. |
| 1837 | 秒 | miǎo | Danh từ | Giây | 比赛只差一秒。 (Bǐsài zhǐ chà yī miǎo.) – Cuộc thi chỉ chênh lệch một giây. |
| 1838 | 庙 | miào | Danh từ | Miếu | 古庙吸引游客。 (Gǔmiào xīyǐn yóukè.) – Ngôi miếu cổ thu hút du khách. |
| 1839 | 妙 | miào | Tính từ | Tuyệt diệu | 这个主意很妙。 (Zhège zhǔyì hěn miào.) – Ý tưởng này rất tuyệt. |
| 1840 | 灭 | miè | Động từ | Dập tắt | 消防员灭了火。 (Xiāofángyuán mièle huǒ.) – Lính cứu hỏa dập tắt đám cháy. |
| 1841 | 蔑视 | mièshì | Động từ | Khinh miệt | 他蔑视对手。 (Tā mièshì duìshǒu.) – Anh ấy khinh miệt đối thủ. |
| 1842 | 民航 | mínháng | Danh từ | Hàng không dân dụng | 民航发展很快。 (Mínháng fāzhǎn hěn kuài.) – Hàng không dân dụng phát triển rất nhanh. |
| 1843 | 民间 | mínjiān | Danh từ | Dân gian | 民间艺术很独特。 (Mínjiān yìshù hěn dútè.) – Nghệ thuật dân gian rất độc đáo. |
| 1844 | 民用 | mínyòng | Tính từ | Dân dụng | 民用飞机很安全。 (Mínyòng fēijī hěn ānquán.) – Máy bay dân dụng rất an toàn. |
| 1845 | 民主 | mínzhǔ | Danh từ | Dân chủ | 坚持民主原则。 (Jiānchí mínzhǔ yuánzé.) – Kiên trì nguyên tắc dân chủ. |
| 1846 | 敏捷 | mǐnjié | Tính từ | Nhanh nhẹn | 他的反应很敏捷。 (Tā de fǎnyìng hěn mǐnjié.) – Phản ứng của anh ấy rất nhanh nhẹn. |
| 1847 | 敏锐 | mǐnruì | Tính từ | Nhạy bén | 她有敏锐的洞察力。 (Tā yǒu mǐnruì de dòngchálì.) – Cô ấy có khả năng quan sát nhạy bén. |
| 1848 | 名不副实 | míngbùfùshí | Thành ngữ | Danh bất xứng thực | 他的能力名不副实。 (Tā de nénglì míngbùfùshí.) – Khả năng của anh ấy danh bất xứng thực. |
| 1849 | 名额 | míng’é | Danh từ | Chỉ tiêu | 招生名额有限。 (Zhāoshēng míng’é yǒuxiàn.) – Chỉ tiêu tuyển sinh có hạn. |
| 1850 | 名副其实 | míngfùqíshí | Thành ngữ | Danh xứng với thực | 她是名副其实的冠军。 (Tā shì míngfùqíshí de guànjūn.) – Cô ấy là nhà vô địch danh xứng với thực. |
| 1851 | 名利 | mínglì | Danh từ | Danh lợi | 他不追求名利。 (Tā bù zhuīqiú mínglì.) – Anh ấy không theo đuổi danh lợi. |
| 1852 | 名目 | míngmù | Danh từ | Danh mục | 费用名目繁多。 (Fèiyòng míngmù fánduō.) – Danh mục chi phí rất nhiều. |
| 1853 | 明明 | míngmíng | Trạng từ | Rõ ràng | 明明是他的错。 (Míngmíng shì tā de cuò.) – Rõ ràng là lỗi của anh ấy. |
| 1854 | 名胜 | míngshèng | Danh từ | Danh thắng | 故宫是名胜古迹。 (Gùgōng shì míngshèng gǔjì.) – Cố Cung là danh thắng cổ tích. |
| 1855 | 命 | mìng | Danh từ | Mệnh | 命运掌握在自己手中。 (Mìngyùn zhǎngwò zài zìjǐ shǒu zhōng.) – Số mệnh nằm trong tay mình. |
| 1856 | 命令 | mìnglìng | Danh từ | Lệnh | 执行上级的命令。 (Zhíxíng shàngjí de mìnglìng.) – Thi hành lệnh của cấp trên. |
| 1857 | 命运 | mìngyùn | Danh từ | Số phận | 她相信命运。 (Tā xiāngxìn mìngyùn.) – Cô ấy tin vào số phận. |
| 1858 | 摸 | mō | Động từ | Sờ | 他摸了摸口袋。 (Tā mōle mō kǒudài.) – Anh ấy sờ vào túi. |
| 1859 | 模仿 | mófǎng | Động từ | Bắt chước | 不要盲目模仿。 (Bùyào mángmù mófǎng.) – Đừng mù quáng bắt chước. |
| 1860 | 膜 | mó | Danh từ | Màng | 手机贴了保护膜。 (Shǒujī tiēle bǎohù mó.) – Điện thoại dán màng bảo vệ. |
| 1861 | 摩擦 | mócā | Danh từ | Ma sát | 摩擦产生热量。 (Mócā chǎnshēng rèliàng.) – Ma sát tạo ra nhiệt lượng. |
| 1862 | 模棱两可 | móléngliǎngkě | Thành ngữ | Mập mờ | 他的回答模棱两可。 (Tā de huídá móléngliǎngkě.) – Câu trả lời của anh ấy mập mờ. |
| 1863 | 模式 | móshì | Danh từ | Mô hình | 新的商业模式。 (Xīn de shāngyè móshì.) – Mô hình kinh doanh mới. |
| 1864 | 模型 | móxíng | Danh từ | Mô hình | 飞机模型很精致。 (Fēijī móxíng hěn jīngzhì.) – Mô hình máy bay rất tinh xảo. |
| 1865 | 模糊 | móhú | Tính từ | Mờ nhạt | 照片有些模糊。 (Zhàopiàn yǒuxiē móhú.) – Bức ảnh hơi mờ nhạt. |
| 1866 | 魔鬼 | móguǐ | Danh từ | Ma quỷ | 故事里的魔鬼很可怕。 (Gùshì lǐ de móguǐ hěn kěpà.) – Con quỷ trong câu chuyện rất đáng sợ. |
| 1867 | 魔法 | mófǎ | Danh từ | Ma thuật | 他会使用魔法。 (Tā huì shǐyòng mófǎ.) – Anh ấy biết sử dụng ma thuật. |
| 1868 | 磨 | mó | Động từ | Mài | 磨刀不误砍柴工。 (Módāo bù wù kǎnchái gōng.) – Mài dao không làm chậm việc chặt củi. |
| 1869 | 磨合 | móhé | Động từ | Ăn khớp | 新团队需要磨合。 (Xīn tuánduì xūyào móhé.) – Đội mới cần thời gian ăn khớp. |
| 1870 | 蘑菇 | mógu | Danh từ | Nấm | 森林里有很多蘑菇。 (Sēnlín lǐ yǒu hěnduō mógu.) – Trong rừng có nhiều nấm. |
| 1871 | 摩擦力 | mócālì | Danh từ | Lực ma sát | 摩擦力影响运动。 (Mócālì yǐngxiǎng yùndòng.) – Lực ma sát ảnh hưởng đến chuyển động. |
| 1872 | 墨 | mò | Danh từ | Mực | 书法用的是黑墨。 (Shūfǎ yòng de shì hēimò.) – Thư pháp dùng mực đen. |
| 1873 | 默默 | mòmò | Trạng từ | Lặng lẽ | 她默默地工作。 (Tā mòmò de gōngzuò.) – Cô ấy lặng lẽ làm việc. |
| 1874 | 谋 | móu | Động từ | Mưu tính | 他谋求更好的职位。 (Tā móuqiú gèng hǎo de zhíwèi.) – Anh ấy mưu cầu một vị trí tốt hơn. |
| 1875 | 谋生 | móushēng | Động từ | Mưu sinh | 他在城市谋生。 (Tā zài chéngshì móushēng.) – Anh ấy mưu sinh ở thành phố. |
| 1876 | 某 | mǒu | Đại từ | Một ai đó | 某人忘了关门。 (Mǒurén wàngle guānmén.) – Một ai đó quên đóng cửa. |
| 1877 | 母 | mǔ | Danh từ | Mẹ | 母爱是最伟大的。 (Mǔ’ài shì zuì wěidà de.) – Tình mẹ là vĩ đại nhất. |
| 1878 | 墓 | mù | Danh từ | Mộ | 墓地很安静。 (Mùdì hěn ānjìng.) – Nghĩa trang rất yên tĩnh. |
| 1879 | 暮 | mù | Danh từ | Chiều tà | 暮色笼罩大地。 (Mùsè lǒngzhào dàdì.) – Chiều tà bao phủ mặt đất. |
| 1880 | 幕 | mù | Danh từ | Màn | 舞台的幕缓缓落下。 (Wǔtái de mù huǎnhuǎn luòxià.) – Màn sân khấu từ từ hạ xuống. |
| 1881 | 木 | mù | Danh từ | Gỗ | 家具用木头制成。 (Jiājù yòng mùtou zhìchéng.) – Đồ nội thất làm từ gỗ. |
| 1882 | 木材 | mùcái | Danh từ | Gỗ | 木材价格上涨。 (Mùcái jiàgé shàngzhǎng.) – Giá gỗ tăng lên. |
| 1883 | 目不转睛 | mùbùzhuǎnjīng | Thành ngữ | Nhìn chằm chằm | 他目不转睛地看书。 (Tā mùbùzhuǎnjīng de kànshū.) – Anh ấy nhìn chằm chằm vào sách. |
| 1884 | 目光 | mùguāng | Danh từ | Ánh mắt | 她的目光很温柔。 (Tā de mùguāng hěn wēnróu.) – Ánh mắt cô ấy rất dịu dàng. |
| 1885 | 牧 | mù | Động từ | Chăn thả | 牧羊人在草原上。 (Mùyángrén zài cǎoyuán shàng.) – Người chăn cừu ở trên đồng cỏ. |
| 1886 | 牧场 | mùchǎng | Danh từ | Đồng cỏ | 牧场养了很多牛。 (Mùchǎng yǎngle hěnduō niú.) – Đồng cỏ nuôi nhiều bò. |
| 1887 | 拿手 | náshǒu | Tính từ | Giỏi | 她做菜很拿手。 (Tā zuòcài hěn náshǒu.) – Cô ấy rất giỏi nấu ăn. |
| 1888 | 纳闷 | nàmèn | Động từ | Thắc mắc | 我纳闷他为什么迟到。 (Wǒ nàmèn tā wèishéme chídào.) – Tôi thắc mắc tại sao anh ấy đến muộn. |
| 1889 | 耐 | nài | Tính từ | Bền | 这件衣服很耐穿。 (Zhè jiàn yīfu hěn nàichuān.) – Bộ quần áo này rất bền. |
| 1890 | 耐心 | nàixīn | Danh từ | Kiên nhẫn | 教孩子需要耐心。 (Jiāo háizi xūyào nàixīn.) – Dạy trẻ cần kiên nhẫn. |
| 1891 | 男 | nán | Danh từ | Nam | 男女平等。 (Nánnǚ píngděng.) – Nam nữ bình đẳng. |
| 1892 | 难堪 | nánkān | Tính từ | Khó xử | 他的话让我很难堪。 (Tā de huà ràng wǒ hěn nánkān.) – Lời anh ấy khiến tôi khó xử. |
| 1893 | 难得 | nándé | Tính từ | Hiếm có | 这是难得的机会。 (Zhè shì nándé de jīhuì.) – Đây là cơ hội hiếm có. |
| 1894 | 难过 | nánguò | Tính từ | Buồn | 听到消息她很难过。 (Tīngdào xiāoxī tā hěn nánguò.) – Nghe tin cô ấy rất buồn. |
| 1895 | 难看 | nánkàn | Tính từ | Xấu xí | 这件衣服真难看。 (Zhè jiàn yīfu zhēn nánkàn.) – Bộ quần áo này thật xấu xí. |
| 1896 | 难题 | nántí | Danh từ | Vấn đề khó | 这是一个难题。 (Zhè shì yī gè nántí.) – Đây là một vấn đề khó. |
| 1897 | 囊 | náng | Danh từ | Túi | 钱包是个小囊。 (Qiánbāo shì gè xiǎo náng.) – Ví tiền là một chiếc túi nhỏ. |
| 1898 | 闹 | nào | Động từ | Ồn ào | 孩子们在闹着玩。 (Háizimen zài nào zhe wán.) – Bọn trẻ đang ồn ào chơi đùa. |
| 1899 | 内阁 | nèigé | Danh từ | Nội các | 内阁通过了新政策。 (Nèigé tōngguòle xīn zhèngcè.) – Nội các thông qua chính sách mới. |
| 1900 | 内幕 | nèimù | Danh từ | Nội tình | 揭露事件的内幕。 (Jiēlù shìjiàn de nèimù.) – Vạch trần nội tình sự việc. |
| 1901 | 内涵 | nèihán | Danh từ | Nội hàm | 这篇文章内涵丰富。 (Zhè piān wénzhāng nèihán fēngfù.) – Bài viết này có nội hàm phong phú. |
| 1902 | 内向 | nèixiàng | Tính từ | Hướng nội | 他是一个内向的人。 (Tā shì yī gè nèixiàng de rén.) – Anh ấy là người hướng nội. |
| 1903 | 嫩 | nèn | Tính từ | Non | 嫩叶刚长出来。 (Nènyè gāng zhǎng chūlái.) – Lá non vừa mọc lên. |
| 1904 | 能干 | nénggàn | Tính từ | Năng nổ | 她是一个能干的领导。 (Tā shì yī gè nénggàn de lǐngdǎo.) – Cô ấy là một lãnh đạo năng nổ. |
| 1905 | 能力 | nénglì | Danh từ | Năng lực | 提高自己的能力。 (Tígāo zìjǐ de nénglì.) – Nâng cao năng lực bản thân. |
| 1906 | 能源 | néngyuán | Danh từ | Năng lượng | 开发新能源。 (Kāifā xīn néngyuán.) – Phát triển năng lượng mới. |
| 1907 | 嗯 | ńg | Trợ từ | Ừ | 嗯,我明白了。 (Ńg, wǒ míngbái le.) – Ừ, tôi hiểu rồi. |
| 1908 | 尼龙 | nílóng | Danh từ | Ni-lông | 这件衣服是尼龙的。 (Zhè jiàn yīfu shì nílóng de.) – Bộ quần áo này làm bằng ni-lông. |
| 1909 | 泥 | ní | Danh từ | Bùn | 鞋子上沾满了泥。 (Xiézi shàng zhānmǎnle ní.) – Giày dính đầy bùn. |
| 1910 | 泥泞 | nínìng | Tính từ | Lầy lội | 道路泥泞不堪。 (Dàolù nínìng bùkān.) – Con đường lầy lội không chịu nổi. |
| 1911 | 逆 | nì | Tính từ | Ngịch | 逆风而行。 (Nìfēng ér xíng.) – Đi ngược gió. |
| 1912 | 匿名 | nìmíng | Động từ | Ẩn danh | 他匿名发表了文章。 (Tā nìmíng fābiǎole wénzhāng.) – Anh ấy ẩn danh đăng bài viết. |
| 1913 | 溺 | nì | Động từ | Chết đuối | 小心别溺水。 (Xiǎoxīn bié nìshuǐ.) – Cẩn thận kẻo chết đuối. |
| 1914 | 拈 | niān | Động từ | Nhón | 她拈起一块糖。 (Tā niān qǐ yī kuài táng.) – Cô ấy nhón một viên kẹo. |
| 1915 | 黏 | nián | Tính từ | Dính | 这胶水很黏。 (Zhè jiāoshuǐ hěn nián.) – Keo này rất dính. |
| 1916 | 粘 | nián | Động từ | Dán | 把纸粘在墙上。 (Bǎ zhǐ nián zài qiáng shàng.) – Dán tờ giấy lên tường. |
| 1917 | 年份 | niánfèn | Danh từ | Năm | 这瓶酒的年份很老。 (Zhè píng jiǔ de niánfèn hěn lǎo.) – Năm sản xuất của chai rượu này rất lâu. |
| 1918 | 年华 | niánhuá | Danh từ | Tuổi trẻ | 珍惜青春年华。 (Zhēnxī qīngchūn niánhuá.) – Trân trọng tuổi trẻ. |
| 1919 | 年龄 | niánlíng | Danh từ | Tuổi | 他的年龄比我大。 (Tā de niánlíng bǐ wǒ dà.) – Tuổi của anh ấy lớn hơn tôi. |
| 1920 | 念 | niàn | Động từ | Nhớ | 我常常念故乡。 (Wǒ chángcháng niàn gùxiāng.) – Tôi thường nhớ quê hương. |
| 1871 | 摩擦力 | mócālì | Danh từ | Lực ma sát | 摩擦力阻碍了滑动。 (Mócālì zǔ’ài le huá dòng.) – Lực ma sát cản trở sự trượt. |
| 1872 | 墨迹 | mòjì | Danh từ | Mực viết | 字迹还未干,墨迹斑斑。 (Zìjì hái wèi gān, mòjì bānbān.) – Chữ chưa khô, mực loang lổ. |
| 1873 | 默默无闻 | mòmòwúwén | Thành ngữ | Không tên tuổi | 他默默无闻地工作。 (Tā mòmòwúwén de gōngzuò.) – Anh ấy làm việc không tên tuổi. |
| 1874 | 谋取 | móuqǔ | Động từ | Mưu cầu | 谋取个人利益。 (Móuqǔ gèrén lìyì.) – Mưu cầu lợi ích cá nhân. |
| 1875 | 某人 | mǒurén | Đại từ | Ai đó | 某人打了电话。 (Mǒurén dǎle diànhuà.) – Ai đó đã gọi điện. |
| 1876 | 母语 | mǔyǔ | Danh từ | Ngôn ngữ mẹ đẻ | 英语是她的母语。 (Yīngyǔ shì tā de mǔyǔ.) – Tiếng Anh là ngôn ngữ mẹ đẻ của cô ấy. |
| 1877 | 墓地 | mùdì | Danh từ | Nghĩa địa | 墓地安静肃穆。 (Mùdì ānjìng sùmù.) – Nghĩa địa yên tĩnh trang nghiêm. |
| 1878 | 暮年 | mùnián | Danh từ | Tuổi xế chiều | 暮年仍努力学习。 (Mùnián réng nǔlì xuéxí.) – Tuổi xế chiều vẫn nỗ lực học tập. |
| 1879 | 幕后 | mùhòu | Danh từ | Sau hậu trường | 他是电影的幕后英雄。 (Tā shì diànyǐng de mùhòu yīngxióng.) – Anh ấy là anh hùng hậu trường của phim. |
| 1880 | 木偶 | mù’ǒu | Danh từ | Con rối | 木偶剧很受欢迎。 (Mù’ǒu jù hěn shòu huānyíng.) – Kịch rối rất được yêu thích. |
| 1881 | 木讷 | mùnè | Tính từ | Ngốc nghếch | 他说话木讷。 (Tā shuōhuà mùnè.) – Anh ấy nói chuyện ngốc nghếch. |
| 1882 | 目睹 | mùdú | Động từ | Chứng kiến | 他目睹了事故。 (Tā mùdúle shìgù.) – Anh ấy chứng kiến tai nạn. |
| 1883 | 目光短浅 | mùguāngduǎnqiǎn | Thành ngữ | Tầm nhìn ngắn | 他的计划目光短浅。 (Tā de jìhuà mùguāngduǎnqiǎn.) – Kế hoạch của anh ấy tầm nhìn ngắn. |
| 1884 | 牧师 | mùshī | Danh từ | Mục sư | 牧师主持婚礼。 (Mùshī zhǔchí hūnlǐ.) – Mục sư chủ trì đám cưới. |
| 1885 | 拿 | ná | Động từ | Cầm | 拿好你的书。 (Ná hǎo nǐ de shū.) – Cầm chắc sách của bạn. |
| 1886 | 纳鞋 | nàxié | Danh từ | Giày | 他穿了双新纳鞋。 (Tā chuānle shuāng xīn nàxié.) – Anh ấy mang đôi giày mới. |
| 1887 | 耐力 | nàilì | Danh từ | Sức bền | 跑步需要耐力。 (Pǎobù xūyào nàilì.) – Chạy bộ cần sức bền. |
| 1888 | 南极 | nánjí | Danh từ | Nam cực | 南极大陆很寒冷。 (Nánjí dàlù hěn hánlěng.) – Châu Nam Cực rất lạnh giá. |
| 1889 | 难为情 | nánwéiqíng | Tính từ | Xấu hổ | 他觉得很难为情。 (Tā juéde hěn nánwéiqíng.) – Anh ấy cảm thấy xấu hổ. |
| 1890 | 闹剧 | nàojù | Danh từ | Kịch vụng về | 这件事像闹剧一样。 (Zhè jiàn shì xiàng nàojù yīyàng.) – Việc này giống như một vở kịch vụng về. |
| 1891 | 内衣 | nèiyī | Danh từ | Quần áo lót | 买些新内衣。 (Mǎi xiē xīn nèiyī.) – Mua vài bộ quần áo lót mới. |
| 1892 | 内容 | nèiróng | Danh từ | Nội dung | 书的内容易懂。 (Shū de nèiróng róngyì dǒng.) – Nội dung sách dễ hiểu. |
| 1893 | 内在 | nèizài | Tính từ | Nội tại | 内在的美更重要。 (Nèizài de měi gèng zhòngyào.) – Vẻ đẹp nội tại quan trọng hơn. |
| 1894 | 嫩肉 | nènròu | Danh từ | Thịt non | 鸡肉很嫩。 (Jīròu hěn nèn.) – Thịt gà rất non. |
| 1895 | 能量 | néngliàng | Danh từ | Năng lượng | 太阳能是清洁能量。 (Tàiyángnéng shì qīngjié néngliàng.) – Năng lượng mặt trời là năng lượng sạch. |
| 1896 | 尼姑 | nígū | Danh từ | Ni cô | 尼姑在寺庙修行。 (Nígū zài sìmiào xiūxíng.) – Ni cô tu hành ở chùa. |
| 1897 | 泥巴 | níbā | Danh từ | Bùn đất | 鞋子上沾满了泥巴。 (Xiézi shàng zhānmǎnle níbā.) – Giày dính đầy bùn đất. |
| 1898 | 逆转 | nìzhuǎn | Động từ | Lật ngược | 比赛出现逆转。 (Bǐsài chūxiàn nìzhuǎn.) – Cuộc thi có sự lật ngược. |
| 1899 | 捏 | niē | Động từ | Bóp | 他捏了捏鼻子。 (Tā niēle niē bízi.) – Anh ấy bóp mũi. |
| 1900 | 乜 | niē | Trợ từ | Gì | 你想做什么乜? (Nǐ xiǎng zuò shénme niē?) – Bạn muốn làm gì? |
| 1901 | 念叨 | niàndao | Động từ | Lẩm bẩm | 老人念叨着往事。 (Lǎorén niàndao zhe wǎngshì.) – Ông lão lẩm bẩm về quá khứ. |
| 1902 | 捏造 | niēzào | Động từ | Bịa đặt | 不要捏造事实。 (Bùyào niēzào shìshí.) – Đừng bịa đặt sự thật. |
| 1903 | 年关 | niánguān | Danh từ | Cuối năm | 年关将近。 (Niánguān jiāngjìn.) – Cuối năm sắp đến. |
| 1904 | 年轻 | niánqīng | Tính từ | Trẻ trung | 他看起来很年轻。 (Tā kàn qǐlái hěn niánqīng.) – Anh ấy trông rất trẻ trung. |
| 1905 | 年龄 | niánlíng | Danh từ | Tuổi tác | 年龄不是问题。 (Niánlíng bùshì wèntí.) – Tuổi tác không phải vấn đề. |
| 1906 | 念旧 | niànjiù | Động từ | Hoài niệm | 他很念旧。 (Tā hěn niànjiù.) – Anh ấy rất hoài niệm. |
| 1907 | 捏 | niē | Động từ | Bóp | 她捏了捏孩子的脸。 (Tā niēle niē háizi de liǎn.) – Cô ấy bóp má đứa trẻ. |
| 1908 | 拧 | nǐng | Động từ | Vặn | 拧开瓶盖。 (Nǐng kāi pínggài.) – Vặn nắp chai ra. |
| 1909 | 拧巴 | nǐngbā | Tính từ | Vặn vẹo | 他的性格有点拧巴。 (Tā de xìnggé yǒudiǎn nǐngbā.) – Tính cách anh ấy hơi vặn vẹo. |
| 1910 | 牛奶 | niúnǎi | Danh từ | Sữa bò | 喝一杯牛奶。 (Hē yī bēi niúnǎi.) – Uống một ly sữa bò. |
| 1911 | 牛仔 | niúzǎi | Danh từ | Người chăn bò | 牛仔骑马赶牛。 (Niúzǎi qímǎ gǎn niú.) – Người chăn bò cưỡi ngựa đuổi bò. |
| 1912 | 奴隶 | núlì | Danh từ | Nô lệ | 奴隶制度已被废除。 (Núlì zhìdù yǐ bèi fèichú.) – Chế độ nô lệ đã bị bãi bỏ. |
| 1913 | 挪 | nuó | Động từ | Dời | 挪动椅子。 (Nuó dòng yǐzi.) – Dời cái ghế. |
| 1914 | 挪用 | nuóyòng | Động từ | Chiếm dụng | 挪用公款是犯罪。 (Nuóyòng gōngkuǎn shì fànzuì.) – Chiếm dụng công quỹ là tội phạm. |
| 1915 | 虐待 | nüèdài | Động từ | Ngược đãi | 禁止虐待儿童。 (Jìnzhǐ nüèdài értóng.) – Cấm ngược đãi trẻ em. |
| 1916 | 女仆 | nüpú | Danh từ | Người hầu nữ | 女仆打扫房间。 (Nüpú dǎsǎo fángjiān.) – Người hầu nữ dọn phòng. |
| 1917 | 女权 | nǚquán | Danh từ | Quyền phụ nữ | 支持女权运动。 (Zhīchí nǚquán yùndòng.) – Ủng hộ phong trào quyền phụ nữ. |
| 1918 | 女式 | nǚshì | Tính từ | Dành cho nữ | 这是女式服装。 (Zhè shì nǚshì fúzhuāng.) – Đây là trang phục dành cho nữ. |
| 1919 | 女装 | nǚzhuāng | Danh từ | Quần áo nữ | 商店卖女装。 (Shāngdiàn mài nǚzhuāng.) – Cửa hàng bán quần áo nữ. |
| 1920 | 挪威 | Nuówēi | Danh từ | Na Uy | 挪威有美丽的峡湾。 (Nuówēi yǒu měilì de xiáwān.) – Na Uy có những vịnh hẹp đẹp. |
| 1921 | 暖和 | nuǎnhuo | Tính từ | Ấm áp | 今天天气很暖和。 (Jīntiān tiānqì hěn nuǎnhuo.) – Hôm nay thời tiết rất ấm áp. |
| 1922 | 虐 | nüè | Động từ | Ngược đãi | 禁止虐待动物。 (Jìnzhǐ nüèdài dòngwù.) – Cấm ngược đãi động vật. |
| 1923 | 哦 | ó | Trợ từ | Ồ | 哦,我明白了。 (Ó, wǒ míngbái le.) – Ồ, tôi hiểu rồi. |
| 1924 | 殴打 | ōudǎ | Động từ | Đánh đập | 他殴打了他的对手。 (Tā ōudǎle tā de duìshǒu.) – Anh ấy đánh đập đối thủ. |
| 1925 | 欧洲 | Ōuzhōu | Danh từ | Châu Âu | 欧洲有很多古城。 (Ōuzhōu yǒu hěnduō gǔchéng.) – Châu Âu có nhiều thành phố cổ. |
| 1926 | 趴 | pā | Động từ | Nằm sấp | 孩子趴在桌上睡觉。 (Háizi pā zài zhuō shàng shuìjiào.) – Đứa trẻ nằm sấp trên bàn ngủ. |
| 1927 | 啪 | pā | Động từ | Bốp | 他啪地关上门。 (Tā pā de guān shàng mén.) – Anh ấy đóng sầm cửa. |
| 1928 | 派别 | pàibié | Danh từ | Phe phái | 党内有不同派别。 (Dǎng nèi yǒu bùtóng pàibié.) – Trong đảng có các phe phái khác nhau. |
| 1929 | 派遣 | pàiqiǎn | Động từ | Phái đi | 公司派遣他出国。 (Gōngsī pàiqiǎn tā chūguó.) – Công ty phái anh ấy ra nước ngoài. |
| 1930 | 攀登 | pāndēng | Động từ | Leo trèo | 他们攀登珠峰。 (Tāmen pāndēng Zhūfēng.) – Họ leo núi Everest. |
| 1931 | 盘 | pán | Danh từ | Đĩa | 桌上放着一盘水果。 (Zhuō shàng fàngzhe yī pán shuǐguǒ.) – Trên bàn có một đĩa trái cây. |
| 1932 | 盘旋 | pánxuán | Động từ | Bay lượn | 鹰在空中盘旋。 (Yīng zài kōngzhōng pánxuán.) – Đại bàng bay lượn trên không. |
| 1933 | 叛变 | pànbiàn | Động từ | Phản bội | 他叛变了组织。 (Tā pànbiànle zǔzhī.) – Anh ấy phản bội tổ chức. |
| 1934 | 叛逆 | pànnì | Tính từ | Nổi loạn | 青少年有时很叛逆。 (Qīngshàonián yǒushí hěn pànnì.) – Thanh thiếu niên đôi khi rất nổi loạn. |
| 1935 | 判决 | pànjué | Danh từ | Phán quyết | 法院做出了判决。 (Fǎyuàn zuòchūle pànjué.) – Tòa án đưa ra phán quyết. |
| 1936 | 旁 | páng | Danh từ | Bên cạnh | 站在我旁边的女孩。 (Zhàn zài wǒ pángbiān de nǚhái.) – Cô gái đứng bên cạnh tôi. |
| 1937 | 庞大 | pángdà | Tính từ | Khổng lồ | 这是一个庞大的工程。 (Zhè shì yī gè pángdà de gōngchéng.) – Đây là một công trình khổng lồ. |
| 1938 | 抛弃 | pāoqì | Động từ | Bỏ rơi | 他抛弃了家庭。 (Tā pāoqìle jiātíng.) – Anh ấy bỏ rơi gia đình. |
| 1939 | 泡沫 | pàomò | Danh từ | Bọt | 经济泡沫很危险。 (Jīngjì pàomò hěn wēixiǎn.) – Bong bóng kinh tế rất nguy hiểm. |
| 1940 | 陪 | péi | Động từ | Kèm theo | 我陪她去医院。 (Wǒ péi tā qù yīyuàn.) – Tôi đi cùng cô ấy đến bệnh viện. |
| 1941 | 培训 | péixùn | Danh từ | Đào tạo | 公司提供员工培训。 (Gōngsī tígòng yuángōng péixùn.) – Công ty cung cấp đào tạo nhân viên. |
| 1942 | 赔偿 | péicháng | Động từ | Bồi thường | 他赔偿了损失。 (Tā péichángle sǔnshī.) – Anh ấy bồi thường thiệt hại. |
| 1943 | 佩服 | pèifú | Động từ | Khâm phục | 我很佩服他的勇气。 (Wǒ hěn pèifú tā de yǒngqì.) – Tôi rất khâm phục lòng dũng cảm của anh ấy. |
| 1944 | 配 | pèi | Động từ | Phối hợp | 这颜色配得很美。 (Zhè yánsè pèi de hěn měi.) – Màu sắc này phối rất đẹp. |
| 1945 | 配偶 | pèi’ǒu | Danh từ | Vợ/chồng | 他的配偶很温柔。 (Tā de pèi’ǒu hěn wēnróu.) – Vợ/chồng của anh ấy rất dịu dàng. |
| 1946 | 喷 | pēn | Động từ | Phun | 喷泉在公园里。 (Pēnquán zài gōngyuán lǐ.) – Đài phun nước ở trong công viên. |
| 1947 | 盆 | pén | Danh từ | Chậu | 盆里种了花。 (Pén lǐ zhòngle huā.) – Trong chậu trồng hoa. |
| 1948 | 烹饪 | pēngrèn | Động từ | Nấu ăn | 她擅长烹饪。 (Tā shàncháng pēngrèn.) – Cô ấy giỏi nấu ăn. |
| 1949 | 蓬勃 | péngbó | Tính từ | Sôi nổi | 经济蓬勃发展。 (Jīngjì péngbó fāzhǎn.) – Kinh tế phát triển sôi nổi. |
| 1950 | 捧 | pěng | Động từ | Nâng | 他捧着一束花。 (Tā pěngzhe yī shù huā.) – Anh ấy nâng một bó hoa. |
| 1951 | 碰 | pèng | Động từ | Chạm | 不要碰热水。 (Bùyào pèng rèshuǐ.) – Đừng chạm vào nước nóng. |
| 1952 | 批量 | pīliàng | Danh từ | Số lượng lớn | 批量生产降低成本。 (Pīliàng shēngchǎn jiàngdī chéngběn.) – Sản xuất số lượng lớn giảm chi phí. |
| 1953 | 批准 | pīzhǔn | Động từ | Phê chuẩn | 计划已经批准。 (Jìhuà yǐjīng pīzhǔn.) – Kế hoạch đã được phê chuẩn. |
| 1954 | 皮革 | pígé | Danh từ | Da thuộc | 这件外套是皮革的。 (Zhè jiàn wàitào shì pígé de.) – Áo khoác này làm bằng da thuộc. |
| 1955 | 疲惫 | píbèi | Tính từ | Mệt mỏi | 他工作后很疲惫。 (Tā gōngzuò hòu hěn píbèi.) – Anh ấy rất mệt mỏi sau khi làm việc. |
| 1956 | 脾 | pí | Danh từ | Lá lách | 医生检查了脾。 (Yīshēng jiǎnchále pí.) – Bác sĩ kiểm tra lá lách. |
| 1957 | 脾气 | píqì | Danh từ | Tính khí | 她脾气很好。 (Tā píqì hěn hǎo.) – Tính khí của cô ấy rất tốt. |
| 1958 | 皮鞋 | píxié | Danh từ | Giày da | 他穿了一双皮鞋。 (Tā chuānle yī shuāng píxié.) – Anh ấy mang một đôi giày da. |
| 1959 | 批判 | pīpàn | Động từ | Phê phán | 他批判了旧制度。 (Tā pīpànle jiù zhìdù.) – Anh ấy phê phán chế độ cũ. |
| 1960 | 匹 | pǐ | Danh từ | Con (ngựa) | 一匹骏马飞奔。 (Yī pǐ jùnmǎ fēibēn.) – Một con ngựa hay phi nhanh. |
| 1961 | 片 | piàn | Danh từ | Mảnh | 地上有一片玻璃。 (Dì shàng yǒu yī piàn bōlí.) – Trên sàn có một mảnh thủy tinh. |
| 1962 | 片面 | piànmiàn | Tính từ | Phiến diện | 不要片面看问题。 (Bùyào piànmiàn kàn wèntí.) – Đừng nhìn vấn đề một cách phiến diện. |
| 1963 | 飘 | piāo | Động từ | Trôi | 树叶在水面上飘。 (Shùyè zài shuǐmiàn shàng piāo.) – Lá cây trôi trên mặt nước. |
| 1964 | 飘扬 | piāoyáng | Động từ | Phất phới | 国旗在风中飘扬。 (Guóqí zài fēng zhōng piāoyáng.) – Quốc kỳ phất phới trong gió. |
| 1965 | 票房 | piàofáng | Danh từ | Doanh thu phòng vé | 这部电影票房很高。 (Zhè bù diànyǐng piàofáng hěn gāo.) – Bộ phim này có doanh thu phòng vé cao. |
| 1966 | 撇 | piě | Động từ | Gạt | 他撇了撇嘴。 (Tā piěle piě zuǐ.) – Anh ấy gạt miệng. |
| 1967 | 拼 | pīn | Động từ | Ghép | 拼图游戏很有趣。 (Pīntú yóuxì hěn yǒuqù.) – Trò chơi ghép hình rất thú vị. |
| 1968 | 拼命 | pīnmìng | Động từ | Hết sức | 他拼命地工作。 (Tā pīnmìng de gōngzuò.) – Anh ấy làm việc hết sức. |
| 1969 | 贫乏 | pínfá | Tính từ | Nghèo nàn | 知识贫乏很危险。 (Zhīshì pínfá hěn wēixiǎn.) – Kiến thức nghèo nàn rất nguy hiểm. |
| 1970 | 贫困 | pínkùn | Tính từ | Nghèo khó | 他们生活贫困。 (Tāmen shēnghuó pínkùn.) – Họ sống nghèo khó. |
| 1971 | 贫穷 | pínqióng | Tính từ | Nghèo nàn | 他们生活很贫穷。 (Tāmen shēnghuó hěn pínqióng.) – Họ sống rất nghèo nàn. |
| 1972 | 品 | pǐn | Danh từ | Phẩm chất | 注重产品的品。 (Zhùzhòng chǎnpǐn de pǐn.) – Chú trọng phẩm chất sản phẩm. |
| 1973 | 品德 | pǐndé | Danh từ | Đức hạnh | 他品德高尚。 (Tā pǐndé gāoshàng.) – Anh ấy có đức hạnh cao thượng. |
| 1974 | 品尝 | pǐncháng | Động từ | Nếm | 品尝地方美食。 (Pǐncháng dìfāng měishí.) – Nếm món ăn địa phương. |
| 1975 | 品种 | pǐnzhǒng | Danh từ | Giống | 这片田种了新品种。 (Zhè piàn tián zhòngle xīn pǐnzhǒng.) – Cánh đồng này trồng giống mới. |
| 1976 | 屏幕 | píngmù | Danh từ | Màn hình | 电脑屏幕很清晰。 (Diànnǎo píngmù hěn qīngxī.) – Màn hình máy tính rất rõ nét. |
| 1977 | 屏障 | píngzhàng | Danh từ | Rào cản | 语言是沟通的屏障。 (Yǔyán shì gōutōng de píngzhàng.) – Ngôn ngữ là rào cản giao tiếp. |
| 1978 | 平 | píng | Tính từ | Bằng phẳng | 地面很平。 (Dìmiàn hěn píng.) – Mặt đất rất bằng phẳng. |
| 1979 | 平常 | píngcháng | Tính từ | Bình thường | 他过着平常的生活。 (Tā guòzhe píngcháng de shēnghuó.) – Anh ấy sống cuộc sống bình thường. |
| 1980 | 平等 | píngděng | Tính từ | Bình đẳng | 男女应该平等。 (Nánnǚ yīnggāi píngděng.) – Nam nữ nên bình đẳng. |
| 1981 | 平和 | pínghé | Tính từ | Ôn hòa | 他的性格很平和。 (Tā de xìnggé hěn pínghé.) – Tính cách anh ấy rất ôn hòa. |
| 1982 | 平衡 | pínghéng | Danh từ | Cân bằng | 保持生态平衡。 (Bǎochí shēngtài pínghéng.) – Giữ cân bằng sinh thái. |
| 1983 | 平静 | píngjìng | Tính từ | Bình tĩnh | 湖面很平静。 (Húmiàn hěn píngjìng.) – Mặt hồ rất bình tĩnh. |
| 1984 | 平坦 | píngtǎn | Tính từ | Phẳng | 道路平坦宽阔。 (Dàolù píngtǎn kuānkùo.) – Con đường phẳng và rộng rãi. |
| 1985 | 凭 | píng | Giới từ | Dựa vào | 凭感觉做事。 (Píng gǎnjué zuòshì.) – Làm việc dựa vào cảm giác. |
| 1986 | 评估 | pínggū | Động từ | Đánh giá | 评估项目的价值。 (Pínggū xiàngmù de jiàzhí.) – Đánh giá giá trị dự án. |
| 1987 | 评 | píng | Động từ | Nhận xét | 老师评了作业。 (Lǎoshī píngle zuòyè.) – Giáo Viên nhận xét bài tập. |
| 1988 | 评价 | píngjià | Danh từ | Sự đánh giá | 他的评价很高。 (Tā de píngjià hěn gāo.) – Sự đánh giá về anh ấy rất cao. |
| 1989 | 评判 | píngpàn | Động từ | Phán xét | 公正地评判问题。 (Gōngzhèng de píngpàn wèntí.) – Phán xét vấn đề một cách công bằng. |
| 1990 | 平均 | píngjūn | Tính từ | Trung bình | 平均年龄是30岁。 (Píngjūn niánlíng shì sānshí suì.) – Độ tuổi trung bình là 30. |
| 1991 | 坡 | pō | Danh từ | Dốc | 这条路是个坡。 (Zhè tiáo lù shì gè pō.) – Con đường này là một con dốc. |
| 1992 | 泼 | pō | Động từ | Tạt | 不要泼冷水。 (Bùyào pō lěngshuǐ.) – Đừng tạt gáo nước lạnh. |
| 1993 | 颇 | pō | Trạng từ | Khá | 他的成绩颇好。 (Tā de chéngjì pō hǎo.) – Thành tích của anh ấy khá tốt. |
| 1994 | 破 | pò | Tính từ | Hỏng | 这件衣服破了。 (Zhè jiàn yīfu pòle.) – Bộ quần áo này bị rách. |
| 1995 | 破产 | pòchǎn | Động từ | Phá sản | 公司已经破产。 (Gōngsī yǐjīng pòchǎn.) – Công ty đã phá sản. |
| 1996 | 破坏 | pòhuài | Động từ | Phá hoại | 不要破坏环境。 (Bùyào pòhuài huánjìng.) – Đừng phá hoại môi trường. |
| 1997 | 破烂 | pòlàn | Tính từ | Rách nát | 他穿得破烂不堪。 (Tā chuān de pòlàn bùkān.) – Anh ấy mặc đồ rách nát. |
| 1998 | 迫害 | pòhài | Động từ | Bức hại | 他遭受了迫害。 (Tā zāoshòule pòhài.) – Anh ấy bị bức hại. |
| 1999 | 迫切 | pòqiè | Tính từ | Cấp bách | 问题需要迫切解决。 (Wèntí xūyào pòqiè jiějué.) – Vấn đề cần giải quyết cấp bách. |
| 2000 | 魄力 | pòlì | Danh từ | Can đảm | 他做事很有魄力。 (Tā zuòshì hěn yǒu pòlì.) – Anh ấy làm việc rất can đảm. |
| 2001 | 扑 | pū | Động từ | Nhào tới | 猫扑向老鼠。 (Māo pū xiàng lǎoshǔ.) – Mèo nhào tới con chuột. |
| 2002 | 铺 | pū | Động từ | Trải | 铺上新地毯。 (Pū shàng xīn dìtǎn.) – Trải thảm mới. |
| 2003 | 普查 | pǔchá | Danh từ | Điều tra | 全国人口普查。 (Quánguó rénkǒu pǔchá.) – Điều tra dân số toàn quốc. |
| 2004 | 普及 | pǔjí | Động từ | Phổ cập | 普及义务教育。 (Pǔjí yìwù jiàoyù.) – Phổ cập giáo dục bắt buộc. |
| 2005 | 普通 | pǔtōng | Tính từ | Phổ thông | 他是普通人。 (Tā shì pǔtōng rén.) – Anh ấy là người bình thường. |
| 2006 | 朴实 | pǔshí | Tính từ | Mộc mạc | 他的语言很朴实。 (Tā de yǔyán hěn pǔshí.) – Ngôn ngữ của anh ấy rất mộc mạc. |
| 2007 | 瀑布 | pùbù | Danh từ | Thác nước | 瀑布景色壮观。 (Pùbù jǐngsè zhuàngguān.) – Cảnh thác nước hùng vĩ. |
| 2008 | 期 | qī | Danh từ | Kỳ | 第一学期开始了。 (Dì yī xuéqī kāishǐle.) – Kỳ học đầu tiên đã bắt đầu. |
| 2009 | 期待 | qīdài | Động từ | Mong đợi | 我们期待好消息。 (Wǒmen qīdài hǎo xiāoxī.) – Chúng tôi mong đợi tin tốt. |
| 2010 | 期限 | qīxiàn | Danh từ | Thời hạn | 项目有严格的期限。 (Xiàngmù yǒu yángé de qīxiàn.) – Dự án có thời hạn nghiêm ngặt. |
| 2011 | 欺负 | qīfu | Động từ | Bắt nạt | 不要欺负弱小。 (Bùyào qīfu ruòxiǎo.) – Đừng bắt nạt kẻ yếu. |
| 2012 | 欺骗 | qīpiàn | Động từ | Lừa dối | 他欺骗了朋友。 (Tā qīpiànle péngyǒu.) – Anh ấy lừa dối bạn bè. |
| 2013 | 崎岖 | qíqū | Tính từ | Gồ ghề | 山路崎岖难行。 (Shānlù qíqū nánxíng.) – Đường núi gồ ghề khó đi. |
| 2014 | 旗袍 | qípáo | Danh từ | Sườn xám | 她穿了一件旗袍。 (Tā chuānle yī jiàn qípáo.) – Cô ấy mặc một bộ sườn xám. |
| 2015 | 旗帜 | qízhì | Danh từ | Cờ | 旗帜在风中飘扬。 (Qízhì zài fēng zhōng piāoyáng.) – Cờ bay phất phới trong gió. |
| 2016 | 奇迹 | qíjì | Danh từ | Kỳ tích | 这是医学的奇迹。 (Zhè shì yīxué de qíjì.) – Đây là kỳ tích y học. |
| 2017 | 奇妙 | qímiào | Tính từ | Kỳ diệu | 大自然很奇妙。 (Dàzìrán hěn qímiào.) – Thiên nhiên rất kỳ diệu. |
| 2018 | 祈祷 | qídǎo | Động từ | Cầu nguyện | 她为家人祈祷。 (Tā wèi jiārén qídǎo.) – Cô ấy cầu nguyện cho gia đình. |
| 2019 | 启发 | qǐfā | Động từ | Khai sáng | 老师的教导很启发。 (Lǎoshī de jiàodǎo hěn qǐfā.) – Lời dạy của Giáo Viên rất khai sáng. |
| 2020 | 启示 | qǐshì | Danh từ | Gợi mở | 这本书给了我启示。 (Zhè běn shū gěile wǒ qǐshì.) – Cuốn sách này cho tôi gợi mở. |
| 2021 | 起码 | qǐmǎ | Trạng từ | Tối thiểu | 这项工作起码需要一周。 (Zhè xiàng gōngzuò qǐmǎ xūyào yī zhōu.) – Công việc này tối thiểu cần một tuần. |
| 2022 | 起义 | qǐyì | Danh từ | Khởi nghĩa | 农民起义改变了历史。 (Nóngmín qǐyì gǎibiànle lìshǐ.) – Cuộc khởi nghĩa nông dân đã thay đổi lịch sử. |
| 2023 | 起源 | qǐyuán | Danh từ | Nguồn gốc | 探讨文明的起源。 (Tàntǎo wénmíng de qǐyuán.) – Thảo luận về nguồn gốc của nền văn minh. |
| 2024 | 器材 | qìcái | Danh từ | Thiết bị | 实验室需要新器材。 (Shíyànshì xūyào xīn qìcái.) – Phòng thí nghiệm cần thiết bị mới. |
| 2025 | 气氛 | qìfēn | Danh từ | Bầu không khí | 会议的气氛很紧张。 (Huìyì de qìfēn hěn jǐnzhāng.) – Bầu không khí cuộc họp rất căng thẳng. |
| 2026 | 汽油 | qìyóu | Danh từ | Xăng | 车需要加汽油。 (Chē xūyào jiā qìyóu.) – Xe cần đổ xăng. |
| 2027 | 恰当 | qiàdàng | Tính từ | Thích hợp | 他的回答很恰当。 (Tā de huídá hěn qiàdàng.) – Câu trả lời của anh ấy rất thích hợp. |
| 2028 | 恰巧 | qiàqiǎo | Trạng từ | Tình cờ | 恰巧我也在那儿。 (Qiàqiǎo wǒ yě zài nàr.) – Tình cờ tôi cũng ở đó. |
| 2029 | 洽谈 | qiàtán | Động từ | Đàm phán | 双方正在洽谈合作。 (Shuāngfāng zhèngzài qiàtán hézuò.) – Hai bên đang đàm phán hợp tác. |
| 2030 | 牵 | qiān | Động từ | Dắt | 他牵着狗散步。 (Tā qiānzhe gǒu sànbù.) – Anh ấy dắt chó đi dạo. |
| 2031 | 牵连 | qiānlián | Động từ | Liên lụy | 这件事牵连很多人。 (Zhè jiàn shì qiānlián hěnduō rén.) – Việc này liên lụy đến nhiều người. |
| 2032 | 千方百计 | qiānfāngbǎijì | Thành ngữ | Nghìn phương trăm kế | 他千方百计解决问题。 (Tā qiānfāngbǎijì jiějué wèntí.) – Anh ấy dùng mọi cách để giải quyết vấn đề. |
| 2033 | 迁就 | qiānjiù | Động từ | Chiều theo | 不要总是迁就他。 (Bùyào zǒngshì qiānjiù tā.) – Đừng luôn chiều theo anh ấy. |
| 2034 | 迁移 | qiānyí | Động từ | Di chuyển | 公司迁移到新地址。 (Gōngsī qiānyí dào xīn dìzhǐ.) – Công ty di chuyển đến địa chỉ mới. |
| 2035 | 谦虚 | qiānxū | Tính từ | Khiêm tốn | 他为人很谦虚。 (Tā wéirén hěn qiānxū.) – Anh ấy rất khiêm tốn. |
| 2036 | 签 | qiān | Động từ | Ký | 请在这儿签字。 (Qǐng zài zhèr qiānzì.) – Vui lòng ký tên ở đây. |
| 2037 | 签名 | qiānmíng | Danh từ | Chữ ký | 他的签名很独特。 (Tā de qiānmíng hěn dútè.) – Chữ ký của anh ấy rất độc đáo. |
| 2038 | 签订 | qiāndìng | Động từ | Ký kết | 双方签订了合同。 (Shuāngfāng qiāndìngle hétóng.) – Hai bên ký kết hợp đồng. |
| 2039 | 潜伏 | qiánfú | Động từ | Tiềm phục | 敌人潜伏在附近。 (Dírén qiánfú zài fùjìn.) – Kẻ thù tiềm phục gần đây. |
| 2040 | 潜力 | qiánlì | Danh từ | Tiềm năng | 他有很大的潜力。 (Tā yǒu hěn dà de qiánlì.) – Anh ấy có tiềm năng lớn. |
| 2041 | 浅 | qiǎn | Tính từ | Nông | 这条河很浅。 (Zhè tiáo hé hěn qiǎn.) – Con sông này rất nông. |
| 2042 | 遣 | qiǎn | Động từ | Phái đi | 遣送人员出国。 (Qiǎnsòng rényuán chūguó.) – Phái nhân viên ra nước ngoài. |
| 2043 | 谴责 | qiǎnzé | Động từ | Lên án | 国际社会谴责暴行。 (Guójì shèhuì qiǎnzé bàoxíng.) – Cộng đồng quốc tế lên án hành động bạo lực. |
| 2044 | 抢 | qiǎng | Động từ | Cướp | 他抢了我的书。 (Tā qiǎngle wǒ de shū.) – Anh ấy cướp sách của tôi. |
| 2045 | 抢救 | qiǎngjiù | Động từ | Cấp cứu | 医生抢救了病人。 (Yīshēng qiǎngjiùle bìngrén.) – Bác sĩ cấp cứu bệnh nhân. |
| 2046 | 强 | qiáng | Tính từ | Mạnh | 他身体很强壮。 (Tā shēntǐ hěn qiángzhuàng.) – Anh ấy có cơ thể rất mạnh mẽ. |
| 2047 | 强大 | qiángdà | Tính từ | Hùng mạnh | 这个国家很强大。 (Zhège guójiā hěn qiángdà.) – Quốc gia này rất hùng mạnh. |
| 2048 | 强盗 | qiángdào | Danh từ | Kẻ cướp | 警察抓住了强盗。 (Jǐngchá zhuāzhùle qiángdào.) – Cảnh sát bắt được kẻ cướp. |
| 2049 | 强化 | qiánghuà | Động từ | Tăng cường | 强化安全措施。 (Qiánghuà ānquán cuòshī.) – Tăng cường biện pháp an toàn. |
| 2050 | 强烈 | qiángliè | Tính từ | Mãnh liệt | 他们强烈反对。 (Tāmen qiángliè fǎnduì.) – Họ phản đối mãnh liệt. |
| 2051 | 强迫 | qiǎngpò | Động từ | Ép buộc | 不要强迫他做决定。 (Bùyào qiǎngpò tā zuò juédìng.) – Đừng ép buộc anh ấy đưa ra quyết định. |
| 2052 | 强行 | qiángxíng | Động từ | Cưỡng chế | 他强行进入房间。 (Tā qiángxíng jìnrù fángjiān.) – Anh ấy cưỡng chế vào phòng. |
| 2053 | 墙壁 | qiángbì | Danh từ | Tường | 墙壁需要重新粉刷。 (Qiángbì xūyào chóngxīn fěnshuā.) – Tường cần được sơn lại. |
| 2054 | 敲 | qiāo | Động từ | Gõ | 他敲了敲门。 (Tā qiāole qiāo mén.) – Anh ấy gõ cửa. |
| 2055 | 桥梁 | qiáoliáng | Danh từ | Cầu | 这座桥梁很古老。 (Zhè zuò qiáoliáng hěn gǔlǎo.) – Cây cầu này rất cổ. |
| 2056 | 巧 | qiǎo | Tính từ | Khéo léo | 她手工很巧。 (Tā shǒugōng hěn qiǎo.) – Cô ấy rất khéo tay. |
| 2057 | 巧妙 | qiǎomiào | Tính từ | Tinh tế | 这个设计很巧妙。 (Zhège shèjì hěn qiǎomiào.) – Thiết kế này rất tinh tế. |
| 2058 | 切 | qiē | Động từ | Cắt | 切一块蛋糕。 (Qiē yī kuài dàngāo.) – Cắt một miếng bánh. |
| 2059 | 亲爱 | qīn’ài | Tính từ | Thân yêu | 亲爱的朋友们。 (Qīn’ài de péngyǒumen.) – Những người bạn thân yêu. |
| 2060 | 亲密 | qīnmì | Tính từ | Thân mật | 他们关系很亲密。 (Tāmen guānxì hěn qīnmì.) – Mối quan hệ của họ rất thân mật. |
| 2061 | 亲戚 | qīnqī | Danh từ | Họ hàng | 亲戚来家里做客。 (Qīnqī lái jiālǐ zuòkè.) – Họ hàng đến thăm nhà. |
| 2062 | 亲自 | qīnzì | Trạng từ | Tự mình | 他亲自去处理。 (Tā qīnzì qù chǔlǐ.) – Anh ấy tự mình đi xử lý. |
| 2063 | 侵略 | qīnlüè | Động từ | Xâm lược | 侵略行为被谴责。 (Qīnlüè xíngwéi bèi qiǎnzé.) – Hành vi xâm lược bị lên án. |
| 2064 | 侵害 | qīnhài | Động từ | Xâm phạm | 不要侵害他人权益。 (Bùyào qīnhài tārén quányì.) – Đừng xâm phạm quyền lợi người khác. |
| 2065 | 勤奋 | qínfèn | Tính từ | Chăm chỉ | 他学习很勤奋。 (Tā xuéxí hěn qínfèn.) – Anh ấy học rất chăm chỉ. |
| 2066 | 勤劳 | qínláo | Tính từ | Cần cù | 农民非常勤劳。 (Nóngmín fēicháng qínláo.) – Nông dân rất cần cù. |
| 2067 | 青 | qīng | Tính từ | Xanh lam | 青色的天空很美。 (Qīngsè de tiānkōng hěn měi.) – Bầu trời xanh lam rất đẹp. |
| 2068 | 青春 | qīngchūn | Danh từ | Thanh xuân | 青春是宝贵的。 (Qīngchūn shì bǎoguì de.) – Thanh xuân rất quý giá. |
| 2069 | 青少年 | qīngshàonián | Danh từ | Thanh thiếu niên | 青少年需要引导。 (Qīngshàonián xūyào yǐndǎo.) – Thanh thiếu niên cần được hướng dẫn. |
| 2070 | 轻 | qīng | Tính từ | Nhẹ | 这件衣服很轻。 (Zhè jiàn yīfu hěn qīng.) – Bộ quần áo này rất nhẹ. |
| 2071 | 轻而易举 | qīngéryìjǔ | Thành ngữ | Dễ như trở bàn tay | 这对他来说轻而易举。 (Zhè duì tā láishuō qīngéryìjǔ.) – Điều này đối với anh ấy dễ như trở bàn tay. |
| 2072 | 轻浮 | qīngfú | Tính từ | Hời hợt | 他的态度很轻浮。 (Tā de tàidù hěn qīngfú.) – Thái độ của anh ấy rất hời hợt. |
| 2073 | 轻视 | qīngshì | Động từ | Coi thường | 不要轻视对手。 (Bùyào qīngshì duìshǒu.) – Đừng coi thường đối thủ. |
| 2074 | 轻微 | qīngwēi | Tính từ | Nhẹ | 他受了轻微的伤。 (Tā shòule qīngwēi de shāng.) – Anh ấy bị thương nhẹ. |
| 2075 | 清 | qīng | Tính từ | Trong sạch | 河水很清。 (Héshuǐ hěn qīng.) – Nước sông rất trong. |
| 2076 | 清晨 | qīngchén | Danh từ | Sáng sớm | 清晨空气清新。 (Qīngchén kōngqì qīngxīn.) – Không khí sáng sớm rất trong lành. |
| 2077 | 清除 | qīngchú | Động từ | Dọn sạch | 清除房间里的垃圾。 (Qīngchú fángjiān lǐ de lājī.) – Dọn sạch rác trong phòng. |
| 2078 | 清澈 | qīngchè | Tính từ | Trong vắt | 湖水清澈见底。 (Húshuǐ qīngchè jiàndǐ.) – Nước hồ trong vắt thấy đáy. |
| 2079 | 清点 | qīngdiǎn | Động từ | Kiểm kê | 清点仓库的货物。 (Qīngdiǎn cāngkù de huòwù.) – Kiểm kê hàng hóa trong kho. |
| 2080 | 清闲 | qīngxián | Tính từ | Nhàn rỗi | 退休后他很清闲。 (Tuìxiū hòu tā hěn qīngxián.) – Sau khi nghỉ hưu, anh ấy rất nhàn rỗi. |
| 2081 | 清晰 | qīngxī | Tính từ | Rõ ràng | 图像很清晰。 (Túxiàng hěn qīngxī.) – Hình ảnh rất rõ ràng. |
| 2082 | 清理 | qīnglǐ | Động từ | Dọn dẹp | 清理旧文件。 (Qīnglǐ jiù wénjiàn.) – Dọn dẹp các tài liệu cũ. |
| 2083 | 情 | qíng | Danh từ | Tình cảm | 他们之间有深厚的情。 (Tāmen zhījiān yǒu shēnhòu de qíng.) – Giữa họ có tình cảm sâu đậm. |
| 2084 | 情报 | qíngbào | Danh từ | Tình báo | 收集敌方情报。 (Shōují dífāng qíngbào.) – Thu thập tình báo của đối phương. |
| 2085 | 情不自禁 | qíngbùzìjīn | Thành ngữ | Không kìm được | 她情不自禁地笑了。 (Tā qíngbùzìjīn de xiàole.) – Cô ấy không kìm được mà cười. |
| 2086 | 情操 | qíngcāo | Danh từ | Tình cao thượng | 培养高尚的情操。 (Péiyǎng gāoshàng de qíngcāo.) – Bồi dưỡng tình cảm cao thượng. |
| 2087 | 情况 | qíngkuàng | Danh từ | Tình hình | 报告当前的情况。 (Bàogào dāngqián de qíngkuàng.) – Báo cáo tình hình hiện tại. |
| 2088 | 情节 | qíngjié | Danh từ | Cốt truyện | 电影的情节很吸引人。 (Diànyǐng de qíngjié hěn xīyǐn rén.) – Cốt truyện phim rất hấp dẫn. |
| 2089 | 晴朗 | qínglǎng | Tính từ | Quang đãng | 今天天气很晴朗。 (Jīntiān tiānqì hěn qínglǎng.) – Hôm nay thời tiết rất quang đãng. |
| 2090 | 情绪 | qíngxù | Danh từ | Cảm xúc | 她的情绪不稳定。 (Tā de qíngxù bù wěndìng.) – Cảm xúc của cô ấy không ổn định. |
| 2091 | 请求 | qǐngqiú | Danh từ | Yêu cầu | 提出一个请求。 (Tíchū yī gè qǐngqiú.) – Đưa ra một yêu cầu. |
| 2092 | 庆祝 | qìngzhù | Động từ | Kỷ niệm | 庆祝新年。 (Qìngzhù xīnnián.) – Kỷ niệm năm mới. |
| 2093 | 丘陵 | qiūlíng | Danh từ | Đồi | 丘陵地区风景优美。 (Qiūlíng dìqū fēngjǐng yōuměi.) – Khu vực đồi núi có phong cảnh đẹp. |
| 2094 | 秋 | qiū | Danh từ | Mùa thu | 秋天是丰收的季节。 (Qiūtiān shì fēngshōu de jìjié.) – Mùa thu là mùa thu hoạch. |
| 2095 | 求 | qiú | Động từ | Cầu xin | 他求老师原谅。 (Tā qiú lǎoshī yuánliàng.) – Anh ấy cầu xin Giáo Viên tha thứ. |
| 2096 | 求救 | qiújiù | Động từ | Cầu cứu | 他大声求救。 (Tā dàshēng qiújiù.) – Anh ấy lớn tiếng cầu cứu. |
| 2097 | 囚 | qiú | Danh từ | Tù nhân | 囚犯被关在监狱。 (Qiúfàn bèi guān zài jiānyù.) – Tù nhân bị giam trong nhà tù. |
| 2098 | 球拍 | qiúpāi | Danh từ | Vợt | 他买了一个新球拍。 (Tā mǎile yī gè xīn qiúpāi.) – Anh ấy mua một cây vợt mới. |
| 2099 | 区分 | qūfēn | Động từ | Phân biệt | 区分对错。 (Qūfēn duìcuò.) – Phân biệt đúng sai. |
| 2100 | 屈服 | qūfú | Động từ | Khuất phục | 他从不屈服。 (Tā cóngbù qūfú.) – Anh ấy không bao giờ khuất phục. |
| 2101 | 区域 | qūyù | Danh từ | Khu vực | 这是经济区域。 (Zhè shì jīngjì qūyù.) – Đây là khu vực kinh tế. |
| 2102 | 驱逐 | qūzhú | Động từ | Trục xuất | 他被驱逐出境。 (Tā bèi qūzhú chūjìng.) – Anh ấy bị trục xuất khỏi đất nước. |
| 2103 | 曲 | qǔ | Danh từ | Khúc nhạc | 这首曲很好听。 (Zhè shǒu qǔ hěn hǎotīng.) – Khúc nhạc này rất hay. |
| 2104 | 曲线 | qūxiàn | Danh từ | Đường cong | 图表显示曲线变化。 (Túbiǎo xiǎnshì qūxiàn biànhuà.) – Biểu đồ hiển thị sự thay đổi đường cong. |
| 2105 | 取 | qǔ | Động từ | Lấy | 请取你的行李。 (Qǐng qǔ nǐ de xínglǐ.) – Vui lòng lấy hành lý của bạn. |
| 2106 | 取代 | qǔdài | Động từ | Thay thế | 新技术取代了旧技术。 (Xīn jìshù qǔdàile jiù jìshù.) – Công nghệ mới thay thế công nghệ cũ. |
| 2107 | 取消 | qǔxiāo | Động từ | Hủy bỏ | 会议已被取消。 (Huìyì yǐ bèi qǔxiāo.) – Cuộc họp đã bị hủy bỏ. |
| 2108 | 趣味 | qùwèi | Danh từ | Thú vị | 这本书很有趣味。 (Zhè běn shū hěn yǒu qùwèi.) – Cuốn sách này rất thú vị. |
| 2109 | 去 | qù | Động từ | Đi | 我要去学校。 (Wǒ yào qù xuéxiào.) – Tôi sẽ đi đến trường. |
| 2110 | 圈 | quān | Danh từ | Vòng | 画一个圆圈。 (Huà yī gè yuánquān.) – Vẽ một vòng tròn. |
| 2111 | 权威 | quánwēi | Danh từ | Quyền uy | 他是医学界的权威。 (Tā shì yīxuéjiè de quánwēi.) – Anh ấy là quyền uy trong giới y học. |
| 2112 | 全 | quán | Tính từ | Toàn bộ | 全家人都很开心。 (Quán jiārén dōu hěn kāixīn.) – Cả gia đình đều rất vui. |
| 2113 | 全局 | quánjú | Danh từ | Toàn cục | 考虑全局的利益。 (Kǎolǜ quánjú de lìyì.) – Cân nhắc lợi ích toàn cục. |
| 2114 | 全力 | quánlì | Danh từ | Toàn lực | 我们全力支持。 (Wǒmen quánlì zhīchí.) – Chúng tôi toàn lực ủng hộ. |
| 2115 | 全面 | quánmiàn | Tính từ | Toàn diện | 全面分析问题。 (Quánmiàn fēnxī wèntí.) – Phân tích vấn đề một cách toàn diện. |
| 2116 | 拳头 | quántóu | Danh từ | Nắm đấm | 他握紧了拳头。 (Tā wòjǐnle quántóu.) – Anh ấy nắm chặt tay. |
| 2117 | 权 | quán | Danh từ | Quyền | 他有决策的权。 (Tā yǒu juécè de quán.) – Anh ấy có quyền quyết định. |
| 2118 | 权利 | quánlì | Danh từ | Quyền lợi | 保护公民的权利。 (Bǎohù gōngmín de quánlì.) – Bảo vệ quyền lợi công dân. |
| 2119 | 劝 | quàn | Động từ | Khuyên | 劝他不要抽烟。 (Quàn tā bùyào chōuyān.) – Khuyên anh ấy đừng hút thuốc. |
| 2120 | 劝告 | quàndào | Danh từ | Lời khuyên | 听从医生的劝告。 (Tīngcóng yīshēng de quàndào.) – Nghe theo lời khuyên của bác sĩ. |
| 2121 | 缺 | quē | Động từ | Thiếu | 队伍缺少一名队员。 (Duìwǔ quēshǎo yī míng duìyuán.) – Đội thiếu một thành viên. |
| 2122 | 缺陷 | quēxiàn | Danh từ | Khuyết điểm | 这个产品有缺陷。 (Zhège chǎnpǐn yǒu quēxiàn.) – Sản phẩm này có khuyết điểm. |
| 2123 | 瘸 | qué | Tính từ | Què | 他走路有点瘸。 (Tā zǒulù yǒudiǎn qué.) – Anh ấy đi hơi què. |
| 2124 | 却 | què | Liên từ | Nhưng | 他很努力,却失败了。 (Tā hěn nǔlì, què shībàile.) – Anh ấy rất nỗ lực, nhưng thất bại. |
| 2125 | 确定 | quèdìng | Động từ | Xác định | 请确定会议时间。 (Qǐng quèdìng huìyì shíjiān.) – Vui lòng xác định thời gian cuộc họp. |
| 2126 | 确立 | quèlì | Động từ | Thiết lập | 确立新的目标。 (Quèlì xīn de mùbiāo.) – Thiết lập mục tiêu mới. |
| 2127 | 确认 | quèrèn | Động từ | Xác nhận | 我已确认订单。 (Wǒ yǐ quèrèn dìngdān.) – Tôi đã xác nhận đơn hàng. |
| 2128 | 雀斑 | quèbān | Danh từ | Tàn nhang | 她脸上有雀斑。 (Tā liǎn shàng yǒu quèbān.) – Mặt cô ấy có tàn nhang. |
| 2129 | 群 | qún | Danh từ | Đám | 一群鸟在天上飞。 (Yī qún niǎo zài tiānshàng fēi.) – Một đàn chim bay trên trời. |
| 2130 | 群众 | qúnzhòng | Danh từ | Quần chúng | 群众支持新政策。 (Qúnzhòng zhīchí xīn zhèngcè.) – Quần chúng ủng hộ chính sách mới. |
| 2131 | 裙子 | qúnzi | Danh từ | Váy | 她穿了一条红裙子。 (Tā chuānle yī tiáo hóng qúnzi.) – Cô ấy mặc một chiếc váy đỏ. |
| 2132 | 然 | rán | Trợ từ | Vậy | 既然如此,那就去吧。 (Jìrán rúcǐ, nà jiù qù ba.) – Nếu đã vậy, thì đi thôi. |
| 2133 | 燃 | rán | Động từ | Cháy | 火在炉子里燃。 (Huǒ zài lúzǐ lǐ rán.) – Lửa cháy trong lò. |
| 2134 | 燃烧 | ránshāo | Động từ | Thiêu đốt | 木头在燃烧。 (Mùtou zài ránshāo.) – Gỗ đang cháy. |
| 2135 | 染 | rǎn | Động từ | Nhuộm | 她把头发染红了。 (Tā bǎ tóufa rǎn hóngle.) – Cô ấy nhuộm tóc màu đỏ. |
| 2136 | 让步 | ràngbù | Động từ | Nhượng bộ | 他不愿意让步。 (Tā bù yuànyì ràngbù.) – Anh ấy không muốn nhượng bộ. |
| 2137 | 饶 | ráo | Động từ | Tha thứ | 请饶了他吧。 (Qǐng ráo le tā ba.) – Xin hãy tha thứ cho anh ấy. |
| 2138 | 扰乱 | rǎoluàn | Động từ | Quấy rối | 不要扰乱秩序。 (Bùyào rǎoluàn zhìxù.) – Đừng quấy rối trật tự. |
| 2139 | 绕 | rào | Động từ | Quấn | 绳子绕在树上。 (Shéngzi rào zài shù shàng.) – Dây thừng quấn quanh cây. |
| 2140 | 惹 | rě | Động từ | Gây | 别惹麻烦。 (Bié rě máfan.) – Đừng gây rắc rối. |
| 2141 | 热 | rè | Tính từ | Nóng | 今天很热。 (Jīntiān hěn rè.) – Hôm nay rất nóng. |
| 2142 | 热诚 | rèchéng | Danh từ | Nhiệt tình | 他的热诚感染了大家。 (Tā de rèchéng gǎnrǎnle dàjiā.) – Nhiệt tình của anh ấy đã lan tỏa đến mọi người. |
| 2143 | 热爱 | rè’ài | Động từ | Yêu mến | 她热爱音乐。 (Tā rè’ài yīnyuè.) – Cô ấy yêu mến âm nhạc. |
| 2144 | 热烈 | rèliè | Tính từ | Sôi nổi | 欢迎仪式很热烈。 (Huānyíng yíshì hěn rèliè.) – Lễ chào đón rất sôi nổi. |
| 2145 | 热门 | rèmén | Tính từ | Nóng bỏng | 这是热门话题。 (Zhè shì rèmén huàtí.) – Đây là chủ đề nóng bỏng. |
| 2146 | 热闹 | rènào | Tính từ | Náo nhiệt | 节日很热闹。 (Jiérì hěn rènào.) – Lễ hội rất náo nhiệt. |
| 2147 | 热心 | rèxīn | Tính từ | Nhiệt tình | 他是个热心的人。 (Tā shì gè rèxīn de rén.) – Anh ấy là một người nhiệt tình. |
| 2148 | 人道 | réndào | Danh từ | Nhân đạo | 提供人道援助。 (Tígòng réndào yuánzhù.) – Cung cấp viện trợ nhân đạo. |
| 2149 | 人工 | réngōng | Danh từ | Nhân tạo | 人工湖很漂亮。 (Réngōng hú hěn piàoliang.) – Hồ nhân tạo rất đẹp. |
| 2150 | 人格 | réngé | Danh từ | Nhân cách | 他的人格很完美。 (Tā de réngé hěn wánměi.) – Nhân cách của anh ấy rất hoàn hảo. |
| 2151 | 人间 | rénjiān | Danh từ | Nhân gian | 人间充满希望。 (Rénjiān chōngmǎn xīwàng.) – Nhân gian tràn đầy hy vọng. |
| 2152 | 人情 | rénqíng | Danh từ | Tình người | 他很懂得人情。 (Tā hěn dǒngde rénqíng.) – Anh ấy rất hiểu tình người. |
| 2153 | 人士 | rénshì | Danh từ | Nhân sĩ | 商界人士聚会。 (Shāngjiè rénshì jùhuì.) – Các nhân sĩ trong giới kinh doanh tụ họp. |
| 2154 | 人事 | rénshì | Danh từ | Nhân sự | 他负责公司人事。 (Tā fùzé gōngsī rénshì.) – Anh ấy phụ trách nhân sự công ty. |
| 2155 | 人文 | rénwén | Danh từ | Nhân văn | 人文科学很重要。 (Rénwén kēxué hěn zhòngyào.) – Khoa học nhân văn rất quan trọng. |
| 2156 | 忍 | rěn | Động từ | Chịu đựng | 他忍着疼痛。 (Tā rěnzhe téngtòng.) – Anh ấy chịu đựng cơn đau. |
| 2157 | 忍耐 | rěnnài | Động từ | Nhẫn nại | 需要忍耐才能成功。 (Xūyào rěnnài cáinéng chénggōng.) – Cần nhẫn nại để thành công. |
| 2158 | 忍受 | rěnshòu | Động từ | Chịu đựng | 她无法忍受噪音。 (Tā wúfǎ rěnshòu zàoyīn.) – Cô ấy không thể chịu đựng tiếng ồn. |
| 2159 | 认证 | rènzhèng | Động từ | Chứng nhận | 产品通过了认证。 (Chǎnpǐn tōngguòle rènzhèng.) – Sản phẩm đã được chứng nhận. |
| 2160 | 认 | rèn | Động từ | Nhận ra | 我认出了老朋友。 (Wǒ rènchūle lǎo péngyǒu.) – Tôi nhận ra người bạn cũ. |
| 2161 | 任 | rèn | Động từ | Đảm nhiệm | 他任公司经理。 (Tā rèn gōngsī jīnglǐ.) – Anh ấy đảm nhiệm vị trí giám đốc công ty. |
| 2162 | 任性 | rènxìng | Tính từ | Tùy hứng | 她有时候很任性。 (Tā yǒushíhou hěn rènxìng.) – Cô ấy đôi khi rất tùy hứng. |
| 2163 | 任意 | rènyì | Tính từ | Tùy ý | 不要任意停车。 (Bùyào rènyì tíngchē.) – Đừng tùy ý đỗ xe. |
| 2164 | 任务 | rènwù | Danh từ | Nhiệm vụ | 完成重要的任务。 (Wánchéng zhòngyào de rènwù.) – Hoàn thành nhiệm vụ quan trọng. |
| 2165 | 扔 | rēng | Động từ | Ném | 不要乱扔垃圾。 (Bùyào luàn rēng lājī.) – Đừng ném rác bừa bãi. |
| 2166 | 日程 | rìchéng | Danh từ | Lịch trình | 明天有满满的日程。 (Míngtiān yǒu mǎnmǎn de rìchéng.) – Ngày mai có lịch trình kín. |
| 2167 | 日记 | rìjì | Danh từ | Nhật ký | 她每天写日记。 (Tā měitiān xiě rìjì.) – Cô ấy viết nhật ký mỗi ngày. |
| 2168 | 日历 | rìlì | Danh từ | Lịch | 买一本新日历。 (Mǎi yī běn xīn rìlì.) – Mua một cuốn lịch mới. |
| 2169 | 日用品 | rìyòngpǐn | Danh từ | Đồ dùng hàng ngày | 超市卖日用品。 (Chāoshì mài rìyòngpǐn.) – Siêu thị bán đồ dùng hàng ngày. |
| 2170 | 融化 | rónghuà | Động từ | Tan chảy | 冰雪开始融化。 (Bīngxuě kāishǐ rónghuà.) – Băng tuyết bắt đầu tan chảy. |
| 2171 | 融合 | rónghé | Động từ | Dung hợp | 文化需要融合。 (Wénhuà xūyào rónghé.) – Văn hóa cần được dung hợp. |
| 2172 | 容貌 | róngmào | Danh từ | Dung mạo | 她容貌美丽。 (Tā róngmào měilì.) – Cô ấy có dung mạo đẹp. |
| 2173 | 容量 | róngliàng | Danh từ | Dung lượng | 这个硬盘容量很大。 (Zhège yìngpán róngliàng hěn dà.) – Dung lượng ổ cứng này rất lớn. |
| 2174 | 溶解 | róngjiě | Động từ | Hòa tan | 盐在水里溶解。 (Yán zài shuǐ lǐ róngjiě.) – Muối hòa tan trong nước. |
| 2175 | 荣幸 | róngxìng | Danh từ | Vinh dự | 很荣幸认识你。 (Hěn róngxìng rènshí nǐ.) – Rất vinh dự được gặp bạn. |
| 2176 | 荣誉 | róngyù | Danh từ | Danh dự | 他获得了荣誉称号。 (Tā huòdéle róngyù chēnghào.) – Anh ấy nhận được danh hiệu danh dự. |
| 2177 | 柔 | róu | Tính từ | Mềm mại | 她的头发很柔。 (Tā de tóufa hěn róu.) – Tóc cô ấy rất mềm mại. |
| 2178 | 柔和 | róuhé | Tính từ | Dịu dàng | 灯光很柔和。 (Dēngguāng hěn róuhé.) – Ánh đèn rất dịu dàng. |
| 2179 | 肉 | ròu | Danh từ | Thịt | 今天吃牛肉。 (Jīntiān chī niúròu.) – Hôm nay ăn thịt bò. |
| 2180 | 儒家 | rújiā | Danh từ | Nho gia | 儒家思想影响深远。 (Rújiā sīxiǎng yǐngxiǎng shēnyuǎn.) – Tư tưởng Nho gia có ảnh hưởng sâu rộng. |
| 2181 | 如 | rú | Liên từ | Như | 生活如诗。 (Shēnghuó rú shī.) – Cuộc sống như thơ. |
| 2182 | 如果 | rúguǒ | Liên từ | Nếu | 如果下雨,我们就不去。 (Rúguǒ xiàyǔ, wǒmen jiù bù qù.) – Nếu trời mưa, chúng tôi sẽ không đi. |
| 2183 | 如何 | rúhé | Đại từ | Làm sao | 如何解决这个问题? (Rúhé jiějué zhège wèntí?) – Làm sao để giải quyết vấn đề này? |
| 2184 | 如期 | rúqī | Trạng từ | Đúng hạn | 项目如期完成。 (Xiàngmù rúqī wánchéng.) – Dự án hoàn thành đúng hạn. |
| 2185 | 如今 | rújīn | Trạng từ | Ngày nay | 如今科技发达。 (Rújīn kējì fādá.) – Ngày nay công nghệ phát triển. |
| 2186 | 乳 | rǔ | Danh từ | Sữa | 婴儿需要喝乳。 (Yīng’ér xūyào hē rǔ.) – Trẻ sơ sinh cần uống sữa. |
| 2187 | 辱骂 | rǔmà | Động từ | Sỉ nhục | 他辱骂了对手。 (Tā rǔmàle duìshǒu.) – Anh ấy sỉ nhục đối thủ. |
| 2188 | 入 | rù | Động từ | Vào | 进入新阶段。 (Jìnrù xīn jiēduàn.) – Bước vào giai đoạn mới. |
| 2189 | 入口 | rùkǒu | Danh từ | Lối vào | 地铁的入口在那边。 (Dìtiě de rùkǒu zài nàbiān.) – Lối vào tàu điện ngầm ở đằng kia. |
| 2190 | 入侵 | rùqīn | Động từ | Xâm nhập | 病毒入侵了电脑。 (Bìngdú rùqīnle diànnǎo.) – Virus xâm nhập vào máy tính. |
| 2191 | 软 | ruǎn | Tính từ | Mềm | 这个枕头很软。 (Zhège zhěntóu hěn ruǎn.) – Chiếc gối này rất mềm. |
| 2192 | 软件 | ruǎnjiàn | Danh từ | Phần mềm | 安装新软件。 (Ānzhuāng xīn ruǎnjiàn.) – Cài đặt phần mềm mới. |
| 2193 | 弱 | ruò | Tính từ | Yếu | 他的身体很弱。 (Tā de shēntǐ hěn ruò.) – Cơ thể anh ấy rất yếu. |
| 2194 | 撒 | sā | Động từ | Rắc | 撒点盐在菜上。 (Sā diǎn yán zài cài shàng.) – Rắc chút muối lên món ăn. |
| 2195 | 洒 | sǎ | Động từ | Tạt | 洒水在地上。 (Sǎ shuǐ zài dì shàng.) – Tạt nước xuống đất. |
| 2196 | 塞 | sāi | Động từ | Nhét | 他把纸塞进袋子。 (Tā bǎ zhǐ sāi jìn dàizi.) – Anh ấy nhét giấy vào túi. |
| 2197 | 赛 | sài | Danh từ | Cuộc thi | 运动会赛跑开始了。 (Yùndònghuì sàipǎo kāishǐle.) – Cuộc thi chạy ở hội thao đã bắt đầu. |
| 2198 | 三角 | sānjiǎo | Danh từ | Hình tam giác | 画一个三角形。 (Huà yī gè sānjiǎoxíng.) – Vẽ một hình tam giác. |
| 2199 | 散发 | sànfā | Động từ | Tỏa ra | 花朵散发香气。 (Huāduǒ sànfā xiāngqì.) – Hoa tỏa ra mùi hương. |
| 2200 | 散 | sǎn | Động từ | Tản | 人群渐渐散去。 (Rénqún jiànjiàn sǎnqù.) – Đám đông dần dần tản ra. |
| 2201 | 散布 | sànbù | Động từ | Lan truyền | 谣言被散布。 (Yáoyán bèi sànbù.) – Tin đồn bị lan truyền. |
| 2202 | 散漫 | sànmàn | Tính từ | Lỏng lẻo | 他的作风很散漫。 (Tā de zuòfēng hěn sànmàn.) – Phong cách của anh ấy rất lỏng lẻo. |
| 2203 | 丧 | sàng | Động từ | Mất | 他丧了志气。 (Tā sàngle zhìqì.) – Anh ấy mất chí khí. |
| 2204 | 扫 | sǎo | Động từ | Quét | 扫干净地板。 (Sǎo gānjìng dìbǎn.) – Quét sạch sàn nhà. |
| 2205 | 扫除 | sǎochú | Động từ | Dọn sạch | 扫除房间的灰尘。 (Sǎochú fángjiān de huīchén.) – Dọn sạch bụi trong phòng. |
| 2206 | 嫂子 | sǎozi | Danh từ | Chị dâu | 嫂子很会做饭。 (Sǎozi hěn huì zuòfàn.) – Chị dâu rất giỏi nấu ăn. |
| 2207 | 色 | sè | Danh từ | Màu sắc | 红色很鲜艳。 (Hóngsè hěn xiānyàn.) – Màu đỏ rất tươi sáng. |
| 2208 | 色彩 | sècǎi | Danh từ | Sắc màu | 画作的色彩丰富。 (Huàzuò de sècǎi fēngfù.) – Bức tranh có sắc màu phong phú. |
| 2209 | 森林 | sēnlín | Danh từ | Rừng | 森林里有很多动物。 (Sēnlín lǐ yǒu hěnduō dòngwù.) – Trong rừng có nhiều động vật. |
| 2210 | 杀 | shā | Động từ | Giết | 不要杀生。 (Bùyào shāshēng.) – Đừng giết hại sinh vật. |
| 2211 | 刹车 | shāchē | Động từ | Phanh | 他赶紧刹车。 (Tā gǎnjǐn shāchē.) – Anh ấy nhanh chóng phanh xe. |
| 2212 | 沙 | shā | Danh từ | Cát | 海滩上满是沙。 (Hǎitān shàng mǎn shì shā.) – Bãi biển đầy cát. |
| 2213 | 沙发 | shāfā | Danh từ | Ghế sofa | 客厅里放着沙发。 (Kètīng lǐ fàngzhe shāfā.) – Trong phòng khách có ghế sofa. |
| 2214 | 沙漠 | shāmò | Danh từ | Sa mạc | 沙漠里很干燥。 (Shāmò lǐ hěn gānzào.) – Sa mạc rất khô cằn. |
| 2215 | 沙滩 | shātān | Danh từ | Bãi cát | 沙滩上有很多游客。 (Shātān shàng yǒu hěnduō yóukè.) – Bãi cát có nhiều du khách. |
| 2216 | 傻 | shǎ | Tính từ | Ngốc | 他有时候很傻。 (Tā yǒushíhou hěn shǎ.) – Anh ấy đôi khi rất ngốc. |
| 2217 | 筛选 | shāixuǎn | Động từ | Lọc | 筛选优秀的人才。 (Shāixuǎn yōuxiù de réncái.) – Lọc những nhân tài xuất sắc. |
| 2218 | 删 | shān | Động từ | Xóa | 删掉多余的文件。 (Shān diào duōyú de wénjiàn.) – Xóa các tệp thừa. |
| 2219 | 珊瑚 | shānhú | Danh từ | San hô | 海底有美丽的珊瑚。 (Hǎidǐ yǒu měilì de shānhú.) – Dưới đáy biển có san hô đẹp. |
| 2220 | 闪 | shǎn | Động từ | Lóe | 雷电在天空闪。 (Léidiàn zài tiānkōng shǎn.) – Sấm chớp lóe trên bầu trời. |
| 2221 | 闪烁 | shǎnshuò | Động từ | Lấp lánh | 星星在夜空闪烁。 (Xīngxīng zài yèkōng shǎnshuò.) – Những ngôi sao lấp lánh trên bầu trời đêm. |
| 2222 | 闪耀 | shǎnyào | Động từ | Tỏa sáng | 钻石在灯光下闪耀。 (Zuànshí zài dēngguāng xià shǎnyào.) – Kim cương tỏa sáng dưới ánh đèn. |
| 2223 | 善 | shàn | Tính từ | Tốt | 他是一个善人。 (Tā shì yī gè shànrén.) – Anh ấy là một người tốt. |
| 2224 | 擅长 | shàncháng | Động từ | Giỏi | 她擅长画画。 (Tā shàncháng huàhuà.) – Cô ấy giỏi vẽ tranh. |
| 2225 | 善良 | shànliáng | Tính từ | Tử tế | 她有一颗善良的心。 (Tā yǒu yī kē shànliáng de xīn.) – Cô ấy có một trái tim tử tế. |
| 2226 | 扇 | shàn | Danh từ | Cái quạt | 夏天用扇子很凉快。 (Xiàtiān yòng shànzi hěn liángkuài.) – Mùa hè dùng quạt rất mát. |
| 2227 | 擅自 | shànzì | Trạng từ | Tự ý | 不要擅自进入。 (Bùyào shànzì jìnrù.) – Đừng tự ý vào. |
| 2228 | 伤 | shāng | Động từ | Làm bị thương | 他不小心伤了手。 (Tā bù xiǎoxīn shāngle shǒu.) – Anh ấy vô tình làm bị thương tay. |
| 2229 | 伤感 | shānggǎn | Tính từ | Buồn bã | 她听音乐感到伤感。 (Tā tīng yīnyuè gǎndào shānggǎn.) – Cô ấy nghe nhạc cảm thấy buồn bã. |
| 2230 | 商场 | shāngchǎng | Danh từ | Trung tâm thương mại | 商场里人很多。 (Shāngchǎng lǐ rén hěnduō.) – Trong trung tâm thương mại có rất nhiều người. |
| 2231 | 商务 | shāngwù | Danh từ | Thương vụ | 这是商务会议。 (Zhè shì shāngwù huìyì.) – Đây là cuộc họp thương vụ. |
| 2232 | 商议 | shāngyì | Động từ | Thảo luận | 我们需要商议计划。 (Wǒmen xūyào shāngyì jìhuà.) – Chúng ta cần thảo luận kế hoạch. |
| 2233 | 赏 | shǎng | Động từ | Thưởng thức | 赏月是传统活动。 (Shǎng yuè shì chuántǒng huódòng.) – Thưởng trăng là hoạt động truyền thống. |
| 2234 | 上当 | shàngdàng | Động từ | Bị lừa | 他上当了。 (Tā shàngdàngle.) – Anh ấy bị lừa. |
| 2235 | 尚 | shàng | Trạng từ | Vẫn còn | 问题尚未解决。 (Wèntí shàng wèi jiějué.) – Vấn đề vẫn chưa được giải quyết. |
| 2236 | 捎 | shāo | Động từ | Mang theo | 请捎封信给他。 (Qǐng shāo fēng xìn gěi tā.) – Vui lòng mang theo lá thư cho anh ấy. |
| 2237 | 梢 | shāo | Danh từ | Ngọn | 树梢上有鸟巢。 (Shùshāo shàng yǒu niǎocháo.) – Trên ngọn cây có tổ chim. |
| 2238 | 烧 | shāo | Động từ | Đốt | 不要烧垃圾。 (Bùyào shāo lājī.) – Đừng đốt rác. |
| 2239 | 稍微 | shāowēi | Trạng từ | Hơi | 稍微休息一下。 (Shāowēi xiūxí yīxià.) – Nghỉ ngơi một chút. |
| 2240 | 勺 | sháo | Danh từ | Muỗng | 用勺子喝汤。 (Yòng sháozi hē tāng.) – Dùng muỗng để uống canh. |
| 2241 | 少 | shǎo | Tính từ | Ít | 食物太少了。 (Shíwù tài shǎole.) – Thức ăn quá ít. |
| 2242 | 哨 | shào | Danh từ | Còi | 他吹响了哨子。 (Tā chuīxiǎngle shàozi.) – Anh ấy thổi còi. |
| 2243 | 奢侈 | shēchǐ | Tính từ | Xa xỉ | 他的生活很奢侈。 (Tā de shēnghuó hěn shēchǐ.) – Cuộc sống của anh ấy rất xa xỉ. |
| 2244 | 蛇 | shé | Danh từ | Rắn | 蛇在草丛里爬。 (Shé zài cǎocóng lǐ pá.) – Rắn bò trong bụi cỏ. |
| 2245 | 舌 | shé | Danh từ | Lưỡi | 他的舌头很灵活。 (Tā de shétóu hěn línghuó.) – Lưỡi của anh ấy rất linh hoạt. |
| 2246 | 舍 | shě | Động từ | Bỏ | 他舍不得离开。 (Tā shěbude líkāi.) – Anh ấy không nỡ rời đi. |
| 2247 | 舍不得 | shěbude | Động từ | Không nỡ | 她舍不得丢掉旧书。 (Tā shěbude diūdiào jiù shū.) – Cô ấy không nỡ vứt sách cũ. |
| 2248 | 涉及 | shèjí | Động từ | Liên quan | 这件事涉及很多人。 (Zhè jiàn shì shèjí hěnduō rén.) – Việc này liên quan đến nhiều người. |
| 2249 | 射 | shè | Động từ | Bắn | 他射中了目标。 (Tā shèzhòngle mùbiāo.) – Anh ấy bắn trúng mục tiêu. |
| 2250 | 摄影 | shèyǐng | Danh từ | Nhiếp ảnh | 她喜欢摄影。 (Tā xǐhuān shèyǐng.) – Cô ấy thích nhiếp ảnh. |
| 2251 | 摄 | shè | Động từ | Chụp | 摄像机正在摄。 (Shèxiàngjī zhèngzài shè.) – Máy quay đang ghi hình. |
| 2252 | 申 | shēn | Động từ | Nêu | 申述自己的意见。 (Shēnshù zìjǐ de yìjiàn.) – Nêu ý kiến của mình. |
| 2253 | 申请 | shēnqǐng | Động từ | Đăng ký | 申请新护照。 (Shēnqǐng xīn hùzhào.) – Đăng ký hộ chiếu mới. |
| 2254 | 伸 | shēn | Động từ | Duỗi | 他伸出手来。 (Tā shēnchū shǒu lái.) – Anh ấy duỗi tay ra. |
| 2255 | 身 | shēn | Danh từ | Thân | 他身体很好。 (Tā shēntǐ hěn hǎo.) – Anh ấy có sức khỏe tốt. |
| 2256 | 身边 | shēnbiān | Danh từ | Bên cạnh | 书在你身边。 (Shū zài nǐ shēnbiān.) – Quyển sách ở bên cạnh bạn. |
| 2257 | 身份 | shēnfèn | Danh từ | Thân phận | 确认他的身份。 (Quèrèn tā de shēnfèn.) – Xác nhận thân phận của anh ấy. |
| 2258 | 深 | shēn | Tính từ | Sâu | 这条河很深。 (Zhè tiáo hé hěn shēn.) – Con sông này rất sâu. |
| 2259 | 深沉 | shēnchén | Tính từ | Trầm lắng | 他的声音很深沉。 (Tā de shēngyīn hěn shēnchén.) – Giọng nói của anh ấy rất trầm lắng. |
| 2260 | 深刻 | shēnkè | Tính từ | Sâu sắc | 他的演讲很深刻。 (Tā de yǎnjiǎng hěn shēnkè.) – Bài phát biểu của anh ấy rất sâu sắc. |
| 2261 | 深情 | shēnqíng | Danh từ | Tình sâu đậm | 他们之间有深情。 (Tāmen zhījiān yǒu shēnqíng.) – Giữa họ có tình cảm sâu đậm. |
| 2262 | 深夜 | shēnyè | Danh từ | Khuya | 深夜还在工作。 (Shēnyè hái zài gōngzuò.) – Khuya vẫn còn làm việc. |
| 2263 | 审 | shěn | Động từ | Xét | 法官在审案件。 (Fǎguān zài shěn ànjiàn.) – Thẩm phán đang xét xử vụ án. |
| 2264 | 审查 | shěnchá | Động từ | Thẩm tra | 审查文件内容。 (Shěnchá wénjiàn nèiróng.) – Thẩm tra nội dung tài liệu. |
| 2265 | 审美 | shěnměi | Danh từ | Thẩm mỹ | 她有很高的审美。 (Tā yǒu hěn gāo de shěnměi.) – Cô ấy có gu thẩm mỹ cao. |
| 2266 | 审判 | shěnpàn | Động từ | Xét xử | 法庭在审判罪犯。 (Fǎtíng zài shěnpàn zuìfàn.) – Tòa án đang xét xử tội phạm. |
| 2267 | 渗透 | shèntòu | Động từ | Thấm | 水渗透进土壤。 (Shuǐ shèntòu jìn tǔrǎng.) – Nước thấm vào đất. |
| 2268 | 神秘 | shénmì | Tính từ | Bí ẩn | 这个地方很神秘。 (Zhège dìfāng hěn shénmì.) – Nơi này rất bí ẩn. |
| 2269 | 神奇 | shénqí | Tính từ | Kỳ diệu | 科技的神奇力量。 (Kējì de shénqí lìliàng.) – Sức mạnh kỳ diệu của công nghệ. |
| 2270 | 神圣 | shénshèng | Tính từ | Thiêng liêng | 婚姻是神圣的。 (Hūnyīn shì shénshèng de.) – Hôn nhân là thiêng liêng. |
| 2271 | 神态 | shéntài | Danh từ | Thần thái | 她神态自若。 (Tā shéntài zìruò.) – Cô ấy có thần thái tự nhiên. |
| 2272 | 神仙 | shénxiān | Danh từ | Thần tiên | 传说中有很多神仙。 (Chuánshuō zhōng yǒu hěnduō shénxiān.) – Trong truyền thuyết có nhiều thần tiên. |
| 2273 | 绅士 | shēnshì | Danh từ | Quý ông | 他是一个绅士。 (Tā shì yī gè shēnshì.) – Anh ấy là một quý ông. |
| 2274 | 慎重 | shènzhòng | Tính từ | Thận trọng | 做决定要慎重。 (Zuò juédìng yào shènzhòng.) – Ra quyết định cần thận trọng. |
| 2275 | 甚至 | shènzhì | Trạng từ | Thậm chí | 他甚至忘了自己的名字。 (Tā shènzhì wangle zìjǐ de míngzì.) – Anh ấy thậm chí quên cả tên mình. |
| 2276 | 升 | shēng | Động từ | Thăng | 他升了职。 (Tā shēngle zhí.) – Anh ấy được thăng chức. |
| 2277 | 升华 | shēnghuá | Động từ | Thăng hoa | 艺术作品需要升华。 (Yìshù zuòpǐn xūyào shēnghuá.) – Tác phẩm nghệ thuật cần được thăng hoa. |
| 2278 | 声 | shēng | Danh từ | Âm thanh | 鸟儿的声很好听。 (Niǎo’ér de shēng hěn hǎotīng.) – Tiếng chim hót rất dễ nghe. |
| 2279 | 声称 | shēngchēng | Động từ | Tuyên bố | 他声称自己无辜。 (Tā shēngchēng zìjǐ wúgū.) – Anh ấy tuyên bố mình vô tội. |
| 2280 | 声势 | shēngshì | Danh từ | Thanh thế | 游行队伍声势浩大。 (Yóuxíng duìwǔ shēngshì hàodà.) – Đoàn diễu hành có thanh thế lớn. |
| 2281 | 声音 | shēngyīn | Danh từ | Giọng nói | 她的声音很温柔。 (Tā de shēngyīn hěn wēnróu.) – Giọng nói của cô ấy rất dịu dàng. |
| 2282 | 牲畜 | shēngchù | Danh từ | Gia súc | 农场养了很多牲畜。 (Nóngchǎng yǎngle hěnduō shēngchù.) – Trang trại nuôi nhiều gia súc. |
| 2283 | 胜利 | shènglì | Danh từ | Chiến thắng | 比赛取得了胜利。 (Bǐsài qǔdéle shènglì.) – Trận đấu giành được chiến thắng. |
| 2284 | 剩 | shèng | Động từ | Còn lại | 饭还剩很多。 (Fàn hái shèng hěnduō.) – Cơm còn lại rất nhiều. |
| 2285 | 圣诞 | Shèngdàn | Danh từ | Giáng sinh | 圣诞节很热闹。 (Shèngdànjié hěn rènào.) – Lễ Giáng sinh rất náo nhiệt. |
| 2286 | 盛 | shèng | Tính từ | Thịnh vượng | 国家越来越盛。 (Guójiā yuèláiyuè shèng.) – Quốc gia ngày càng thịnh vượng. |
| 2287 | 盛行 | shèngxíng | Động từ | Phổ biến | 这种风俗很盛行。 (Zhè zhǒng fēngsú hěn shèngxíng.) – Phong tục này rất phổ biến. |
| 2288 | 师 | shī | Danh từ | Thầy | 老师是好师。 (Lǎoshī shì hǎo shī.) – Giáo Viên là một người thầy tốt. |
| 2289 | 师范 | shīfàn | Danh từ | Sư phạm | 她读了师范学院。 (Tā dúle shīfàn xuéyuàn.) – Cô ấy học ở trường sư phạm. |
| 2290 | 失 | shī | Động từ | Mất | 他失了钱包。 (Tā shīle qiánbāo.) – Anh ấy mất ví tiền. |
| 2291 | 失败 | shībài | Danh từ | Thất bại | 失败是成功之母。 (Shībài shì chénggōng zhī mǔ.) – Thất bại là mẹ thành công. |
| 2292 | 失调 | shītiáo | Danh từ | Mất cân bằng | 身体机能失调。 (Shēntǐ jīnéng shītiáo.) – Chức năng cơ thể mất cân bằng. |
| 2293 | 失望 | shīwàng | Tính từ | Thất vọng | 她对结果很失望。 (Tā duì jiéguǒ hěn shīwàng.) – Cô ấy rất thất vọng với kết quả. |
| 2294 | 失业 | shīyè | Danh từ | Thất nghiệp | 他现在失业了。 (Tā xiànzài shīyèle.) – Anh ấy hiện đang thất nghiệp. |
| 2295 | 施 | shī | Động từ | Thi hành | 施加压力。 (Shījiā yālì.) – Thi hành áp lực. |
| 2296 | 施工 | shīgōng | Danh từ | Thi công | 工程正在施工。 (Gōngchéng zhèngzài shīgōng.) – Công trình đang thi công. |
| 2297 | 施加 | shījiā | Động từ | Áp dụng | 施加严格的规则。 (Shījiā yángé de guīzé.) – Áp dụng các quy tắc nghiêm ngặt. |
| 2298 | 湿 | shī | Tính từ | Ướt | 衣服湿了。 (Yīfu shīle.) – Quần áo ướt rồi. |
| 2299 | 湿度 | shīdù | Danh từ | Độ ẩm | 今天湿度很高。 (Jīntiān shīdù hěn gāo.) – Hôm nay độ ẩm rất cao. |
| 2300 | 诗 | shī | Danh từ | Thơ | 她写了一首诗。 (Tā xiěle yī shǒu shī.) – Cô ấy viết một bài thơ. |
| 2301 | 诗歌 | shīgē | Danh từ | Thi ca | 诗歌表达了感情。 (Shīgē biǎodále gǎnqíng.) – Thi ca thể hiện cảm xúc. |
| 2302 | 狮子 | shīzi | Danh từ | Sư tử | 狮子是丛林之王。 (Shīzi shì cónglín zhī wáng.) – Sư tử là vua rừng. |
| 2303 | 尸 | shī | Danh từ | Xác chết | 现场发现一具尸。 (Xiànchǎng fāxiàn yī jù shī.) – Hiện trường phát hiện một xác chết. |
| 2304 | 拾 | shí | Động từ | Nhặt | 他拾起地上的书。 (Tā shíqǐ dì shàng de shū.) – Anh ấy nhặt cuốn sách trên mặt đất. |
| 2305 | 时差 | shíchā | Danh từ | Múi giờ | 旅行后有时差。 (Lǚxíng hòu yǒu shíchā.) – Sau chuyến đi có lệch múi giờ. |
| 2306 | 时常 | shícháng | Trạng từ | Thường xuyên | 他时常来看我。 (Tā shícháng lái kàn wǒ.) – Anh ấy thường xuyên đến thăm tôi. |
| 2307 | 时而 | shí’ér | Trạng từ | Thỉnh thoảng | 时而下雨,时而晴。 (Shí’ér xiàyǔ, shí’ér qíng.) – Thỉnh thoảng mưa, thỉnh thoảng nắng. |
| 2308 | 时代 | shídài | Danh từ | Thời đại | 信息时代来临。 (Xìnxī shídài láilín.) – Thời đại thông tin đã đến. |
| 2309 | 时髦 | shímáo | Tính từ | Thời thượng | 她穿得很时髦。 (Tā chuān de hěn shímáo.) – Cô ấy mặc rất thời thượng. |
| 2310 | 时事 | shíshì | Danh từ | Thời sự | 关注国际时事。 (Guānzhù guójì shíshì.) – Quan tâm đến thời sự quốc tế. |
| 2311 | 实施 | shíshī | Động từ | Thực thi | 新政策开始实施。 (Xīn zhèngcè kāishǐ shíshī.) – Chính sách mới bắt đầu được thực thi. |
| 2312 | 实时 | shíshí | Danh từ | Thời gian thực | 实时更新数据。 (Shíshí gēngxīn shùjù.) – Cập nhật dữ liệu thời gian thực. |
| 2313 | 识 | shí | Động từ | Nhận biết | 他识字很多。 (Tā shízì hěnduō.) – Anh ấy nhận biết được nhiều chữ. |
| 2314 | 识别 | shíbié | Động từ | Phân biệt | 识别真假文件。 (Shíbié zhēnjiǎ wénjiàn.) – Phân biệt tài liệu thật giả. |
| 2315 | 实质 | shízhì | Danh từ | Thực chất | 问题的实质是什么? (Wèntí de shízhì shì shénme?) – Thực chất của vấn đề là gì? |
| 2316 | 食品 | shípǐn | Danh từ | Thực phẩm | 超市卖各种食品。 (Chāoshì mài gèzhǒng shípǐn.) – Siêu thị bán các loại thực phẩm. |
| 2317 | 实验 | shíyàn | Danh từ | Thí nghiệm | 实验室在做实验。 (Shíyànshì zài zuò shíyàn.) – Phòng thí nghiệm đang làm thí nghiệm. |
| 2318 | 实用 | shíyòng | Tính từ | Thực dụng | 这款工具很实用。 (Zhè kuǎn gōngjù hěn shíyòng.) – Công cụ này rất thực dụng. |
| 2319 | 实习 | shíxí | Danh từ | Thực tập | 她在大公司实习。 (Tā zài dà gōngsī shíxí.) – Cô ấy thực tập ở công ty lớn. |
| 2320 | 拾掇 | shíduo | Động từ | Dọn dẹp | 把房间拾掇干净。 (Bǎ fángjiān shíduo gānjìng.) – Dọn dẹp phòng sạch sẽ. |
| 2321 | 视 | shì | Động từ | Nhìn | 他视她为朋友。 (Tā shì tā wéi péngyǒu.) – Anh ấy xem cô ấy là bạn. |
| 2322 | 试点 | shìdiǎn | Danh từ | Thí điểm | 这个城市是试点。 (Zhège chéngshì shì shìdiǎn.) – Thành phố này là nơi thí điểm. |
| 2323 | 视频 | shìpín | Danh từ | Video | 他在网上看视频。 (Tā zài wǎngshàng kàn shìpín.) – Anh ấy xem video trên mạng. |
| 2324 | 试图 | shìtú | Động từ | Cố gắng | 他试图解决问题。 (Tā shìtú jiějué wèntí.) – Anh ấy cố gắng giải quyết vấn đề. |
| 2325 | 视线 | shìxiàn | Danh từ | Tầm nhìn | 他的视线很模糊。 (Tā de shìxiàn hěn móhú.) – Tầm nhìn của anh ấy rất mờ. |
| 2326 | 视野 | shìyě | Danh từ | Tầm mắt | 旅行开阔了视野。 (Lǚxíng kāikuòle shìyě.) – Du lịch mở rộng tầm mắt. |
| 2327 | 示 | shì | Động từ | Chỉ | 地图示了路线。 (Dìtú shìle lùxiàn.) – Bản đồ chỉ đường đi. |
| 2328 | 示范 | shìfàn | Danh từ | Làm mẫu | 老师做了一次示范。 (Lǎoshī zuòle yī cì shìfàn.) – Giáo Viên làm mẫu một lần. |
| 2329 | 示威 | shìwēi | Danh từ | Biểu tình | 人群在街上示威。 (Rénqún zài jiē shàng shìwēi.) – Đám đông biểu tình trên đường. |
| 2330 | 势 | shì | Danh từ | Thế | 经济发展的势头很好。 (Jīngjì fāzhǎn de shìtóu hěn hǎo.) – Thế phát triển kinh tế rất tốt. |
| 2331 | 势必 | shìbì | Trạng từ | Tất yếu | 这势必会成功。 (Zhè shìbì huì chénggōng.) – Điều này tất yếu sẽ thành công. |
| 2332 | 势力 | shìlì | Danh từ | Thế lực | 政治势力很复杂。 (Zhèngzhì shìlì hěn fùzá.) – Thế lực chính trị rất phức tạp. |
| 2333 | 势利 | shìlì | Tính từ | Thực dụng | 他是个势利的人。 (Tā shì gè shìlì de rén.) – Anh ấy là một người thực dụng. |
| 2334 | 事故 | shìgù | Danh từ | Tai nạn | 交通事故很严重。 (Jiāotōng shìgù hěn yánzhòng.) – Tai nạn giao thông rất nghiêm trọng. |
| 2335 | 事迹 | shìjì | Danh từ | Sự tích | 他的事迹很感人。 (Tā de shìjì hěn gǎnrén.) – Sự tích của anh ấy rất cảm động. |
| 2336 | 事物 | shìwù | Danh từ | Sự vật | 观察自然事物。 (Guānchá zìrán shìwù.) – Quan sát các sự vật tự nhiên. |
| 2337 | 事业 | shìyè | Danh từ | Sự nghiệp | 她的事业很成功。 (Tā de shìyè hěn chénggōng.) – Sự nghiệp của cô ấy rất thành công. |
| 2338 | 逝世 | shìshì | Động từ | Qua đời | 他去年逝世了。 (Tā qùnián shìshìle.) – Anh ấy qua đời năm ngoái. |
| 2339 | 释放 | shìfàng | Động từ | Thả | 释放被捕的鸟儿。 (Shìfàng bèibǔ de niǎo’ér.) – Thả những con chim bị bắt. |
| 2340 | 嗜好 | shìhào | Danh từ | Sở thích | 读书是他的嗜好。 (Dúshū shì tā de shìhào.) – Đọc sách là sở thích của anh ấy. |
| 2341 | 誓 | shì | Động từ | Thề | 他誓要报仇。 (Tā shì yào bàochóu.) – Anh ấy thề sẽ báo thù. |
| 2342 | 收藏 | shōucáng | Động từ | Sưu tầm | 他收藏古董。 (Tā shōucáng gǔdǒng.) – Anh ấy sưu tầm đồ cổ. |
| 2343 | 收拾 | shōushí | Động từ | Dọn dẹp | 收拾好房间。 (Shōushí hǎo fángjiān.) – Dọn dẹp phòng cho gọn gàng. |
| 2344 | 收音机 | shōuyīnjī | Danh từ | Radio | 打开收音机听新闻。 (Dǎkāi shōuyīnjī tīng xīnwén.) – Mở radio nghe tin tức. |
| 2345 | 手势 | shǒushì | Danh từ | Cử chỉ | 他的手势很优雅。 (Tā de shǒushì hěn yōuyǎ.) – Cử chỉ của anh ấy rất thanh lịch. |
| 2346 | 手术 | shǒushù | Danh từ | Phẫu thuật | 他需要做手术。 (Tā xūyào zuò shǒushù.) – Anh ấy cần phẫu thuật. |
| 2347 | 手艺 | shǒuyì | Danh từ | Tay nghề | 他的手艺很精湛。 (Tā de shǒuyì hěn jīngzhàn.) – Tay nghề của anh ấy rất tinh xảo. |
| 2348 | 首 | shǒu | Danh từ | Đầu | 首先要解决问题。 (Shǒuxiān yào jiějué wèntí.) – Đầu tiên phải giải quyết vấn đề. |
| 2349 | 首要 | shǒuyào | Tính từ | Hàng đầu | 安全是首要任务。 (Ānquán shì shǒuyào rènwù.) – An toàn là nhiệm vụ hàng đầu. |
| 2350 | 守 | shǒu | Động từ | Giữ | 守住秘密。 (Shǒuzhù mìmì.) – Giữ bí mật. |
| 2351 | 寿命 | shòumìng | Danh từ | Tuổi thọ | 这台机器寿命很长。 (Zhè tái jīqì shòumìng hěn cháng.) – Tuổi thọ của máy này rất dài. |
| 2352 | 受罪 | shòuzuì | Động từ | Chịu khổ | 他受罪了好几天。 (Tā shòuzuìle hǎojǐ tiān.) – Anh ấy chịu khổ mấy ngày. |
| 2353 | 授 | shòu | Động từ | Truyền | 老师授课很认真。 (Lǎoshī shòukè hěn rènzhēn.) – Giáo Viên giảng bài rất nghiêm túc. |
| 2354 | 授予 | shòuyǔ | Động từ | Trao | 授予他荣誉称号。 (Shòuyǔ tā róngyù chēnghào.) – Trao cho anh ấy danh hiệu danh dự. |
| 2355 | 瘦 | shòu | Tính từ | Gầy | 他最近瘦了很多。 (Tā zuìjìn shòule hěnduō.) – Gần đây anh ấy gầy đi nhiều. |
| 2356 | 兽 | shòu | Danh từ | Thú | 森林里有野兽。 (Sēnlín lǐ yǒu yěshòu.) – Trong rừng có thú dữ. |
| 2357 | 疏忽 | shūhū | Động từ | Bỏ sót | 不要疏忽细节。 (Bùyào shūhū xìjié.) – Đừng bỏ sót chi tiết. |
| 2358 | 疏远 | shūyuǎn | Động từ | Xa cách | 他们渐渐疏远了。 (Tāmen jiànjiàn shūyuǎnle.) – Họ dần dần xa cách. |
| 2359 | 舒畅 | shūchàng | Tính từ | Sảng khoái | 心情很舒畅。 (Xīnqíng hěn shūchàng.) – Tâm trạng rất sảng khoái. |
| 2360 | 舒服 | shūfu | Tính từ | Thoải mái | 这把椅子很舒服。 (Zhè bǎ yǐzi hěn shūfu.) – Chiếc ghế này rất thoải mái. |
| 2361 | 书架 | shūjià | Danh từ | Giá sách | 书架上有很多书。 (Shūjià shàng yǒu hěnduō shū.) – Trên giá sách có nhiều sách. |
| 2362 | 书法 | shūfǎ | Danh từ | Thư pháp | 他擅长书法。 (Tā shàncháng shūfǎ.) – Anh ấy giỏi thư pháp. |
| 2363 | 蔬菜 | shūcài | Danh từ | Rau củ | 每天要吃蔬菜。 (Měitiān yào chī shūcài.) – Mỗi ngày phải ăn rau củ. |
| 2364 | 束 | shù | Danh từ | Bó | 一束鲜花很漂亮。 (Yī shù xiānhuā hěn piàoliang.) – Một bó hoa tươi rất đẹp. |
| 2365 | 束缚 | shùfù | Động từ | Ràng buộc | 不要被旧观念束缚。 (Bùyào bèi jiù guānniàn shùfù.) – Đừng bị ràng buộc bởi quan niệm cũ. |
| 2366 | 述 | shù | Động từ | Thuật lại | 他述说了经历。 (Tā shùshuōle jīnglì.) – Anh ấy thuật lại kinh nghiệm. |
| 2367 | 树立 | shùlì | Động từ | Xây dựng | 树立好榜样。 (Shùlì hǎo bǎngyàng.) – Xây dựng tấm gương tốt. |
| 2368 | 数 | shù | Danh từ | Số | 这是个大数目。 (Zhè shì gè dà shùmù.) – Đây là một con số lớn. |
| 2369 | 数值 | shùzhí | Danh từ | Giá trị số | 数据显示了数值。 (Shùjù xiǎnshìle shùzhí.) – Dữ liệu hiển thị giá trị số. |
| 2370 | 竖 | shù | Động từ | Dựng | 竖起一根柱子。 (Shù qǐ yī gēn zhùzi.) – Dựng lên một cây cột. |
| 2371 | 熟练 | shúliàn | Tính từ | Thành thạo | 他操作机器很熟练。 (Tā cāozuò jīqì hěn shúliàn.) – Anh ấy vận hành máy rất thành thạo. |
| 2372 | 熟人 | shúrén | Danh từ | Người quen | 他在街上遇到熟人。 (Tā zài jiē shàng yùdào shúrén.) – Anh ấy gặp người quen trên đường. |
| 2373 | 熟视无睹 | shúshìwúdǔ | Thành ngữ | Nhìn quen mà chẳng thấy | 他对问题熟视无睹。 (Tā duì wèntí shúshìwúdǔ.) – Anh ấy nhìn quen mà chẳng thấy vấn đề. |
| 2374 | 暑 | shǔ | Tính từ | Nóng | 暑假很炎热。 (Shǔjià hěn yánrè.) – Kỳ nghỉ hè rất nóng. |
| 2375 | 署 | shǔ | Động từ | Ký | 在文件上署名。 (Zài wénjiàn shàng shǔmíng.) – Ký tên trên tài liệu. |
| 2376 | 曙光 | shǔguāng | Danh từ | Ánh bình minh | 希望的曙光出现。 (Xīwàng de shǔguāng chūxiàn.) – Ánh sáng hy vọng xuất hiện. |
| 2377 | 鼠 | shǔ | Danh từ | Chuột | 老鼠偷吃了粮食。 (Lǎoshǔ tōuchīle liángshí.) – Chuột ăn trộm lương thực. |
| 2378 | 属 | shǔ | Động từ | Thuộc | 这件事属他管。 (Zhè jiàn shì shǔ tā guǎn.) – Việc này thuộc quyền anh ấy quản lý. |
| 2379 | 属性 | shǔxìng | Danh từ | Thuộc tính | 产品的属性很优越。 (Chǎnpǐn de shǔxìng hěn yōuyuè.) – Thuộc tính của sản phẩm rất ưu việt. |
| 2380 | 术 | shù | Danh từ | Kỹ thuật | 他的画术很高超。 (Tā de huàshù hěn gāochāo.) – Kỹ thuật vẽ của anh ấy rất cao siêu. |
| 2381 | 术语 | shùyǔ | Danh từ | Thuật ngữ | 学习专业术语。 (Xuéxí zhuānyè shùyǔ.) – Học các thuật ngữ chuyên ngành. |
| 2382 | 漱 | shù | Động từ | Súc miệng | 每天早晚漱口。 (Měitiān zǎowǎn shùkǒu.) – Súc miệng mỗi sáng và tối. |
| 2383 | 双 | shuāng | Tính từ | Đôi | 一双新鞋很漂亮。 (Yī shuāng xīn xié hěn piàoliang.) – Một đôi giày mới rất đẹp. |
| 2384 | 爽 | shuǎng | Tính từ | Sảng khoái | 秋天空气很爽。 (Qiūtiān kōngqì hěn shuǎng.) – Không khí mùa thu rất sảng khoái. |
| 2385 | 水产 | shuǐchǎn | Danh từ | Thủy sản | 海边盛产水产。 (Hǎibiān shèngchǎn shuǐchǎn.) – Ven biển sản xuất nhiều thủy sản. |
| 2386 | 水滴 | shuǐdī | Danh từ | Giọt nước | 水滴落在地上。 (Shuǐdī luò zài dì shàng.) – Giọt nước rơi xuống đất. |
| 2387 | 水果 | shuǐguǒ | Danh từ | Trái cây | 超市卖新鲜水果。 (Chāoshì mài xīnxiān shuǐguǒ.) – Siêu thị bán trái cây tươi. |
| 2388 | 水库 | shuǐkù | Danh từ | Hồ chứa nước | 水库供应城市用水。 (Shuǐkù gōngyìng chéngshì yòngshuǐ.) – Hồ chứa cung cấp nước cho thành phố. |
| 2389 | 水面 | shuǐmiàn | Danh từ | Mặt nước | 湖水面很平静。 (Hú shuǐmiàn hěn píngjìng.) – Mặt hồ rất bình lặng. |
| 2390 | 水平 | shuǐpíng | Danh từ | Trình độ | 他的英语水平很高。 (Tā de yīngyǔ shuǐpíng hěn gāo.) – Trình độ tiếng Anh của anh ấy rất cao. |
| 2391 | 水土 | shuǐtǔ | Danh từ | Thủy thổ | 他不适应这里的水土。 (Tā bù shìyìng zhèlǐ de shuǐtǔ.) – Anh ấy không thích nghi với thủy thổ nơi đây. |
| 2392 | 税 | shuì | Danh từ | Thuế | 每年要纳税。 (Měinián yào nàshuì.) – Hàng năm phải nộp thuế. |
| 2393 | 睡觉 | shuìjiào | Động từ | Ngủ | 晚上要早点睡觉。 (Wǎnshàng yào zǎodiǎn shuìjiào.) – Tối nên đi ngủ sớm. |
| 2394 | 顺 | shùn | Tính từ | Thuận | 一切顺利。 (Yīqiè shùnlì.) – Mọi thứ đều thuận lợi. |
| 2395 | 顺便 | shùnbiàn | Trạng từ | Tiện thể | 顺便买点东西。 (Shùnbiàn mǎi diǎn dōngxī.) – Tiện thể mua chút đồ. |
| 2396 | 顺畅 | shùnchàng | Tính từ | Thông suốt | 交通很顺畅。 (Jiāotōng hěn shùnchàng.) – Giao thông rất thông suốt. |
| 2397 | 顺序 | shùnxù | Danh từ | Thứ tự | 按顺序排队。 (Àn shùnxù páiduì.) – Xếp hàng theo thứ tự. |
| 2398 | 说不定 | shuōbùdìng | Trạng từ | Có lẽ | 说不定他会来。 (Shuōbùdìng tā huì lái.) – Có lẽ anh ấy sẽ đến. |
| 2399 | 说明 | shuōmíng | Danh từ | Giải thích | 产品有使用说明。 (Chǎnpǐn yǒu shǐyòng shuōmíng.) – Sản phẩm có hướng dẫn sử dụng. |
| 2400 | 硕 | shuò | Tính từ | Lớn | 他获得了硕士学位。 (Tā huòdéle shuòshì xuéwèi.) – Anh ấy nhận được bằng thạc sĩ. |
| 2401 | 烁 | shuò | Động từ | Lấp lánh | 星星烁在夜空。 (Xīngxīng shuò zài yèkōng.) – Sao lấp lánh trên bầu trời đêm. |
| 2402 | 司 | sī | Danh từ | Tư | 他是公司司长。 (Tā shì gōngsī sīzhǎng.) – Anh ấy là giám đốc công ty. |
| 2403 | 司法 | sīfǎ | Danh từ | Tư pháp | 司法系统很严格。 (Sīfǎ xìtǒng hěn yángé.) – Hệ thống tư pháp rất nghiêm ngặt. |
| 2404 | 私 | sī | Tính từ | Riêng | 这是私事。 (Zhè shì sīshì.) – Đây là việc riêng. |
| 2405 | 私人 | sīrén | Danh từ | Cá nhân | 私人财产受保护。 (Sīrén cáichǎn shòu bǎohù.) – Tài sản cá nhân được bảo vệ. |
| 2406 | 思 | sī | Động từ | Nghĩ | 他思念故乡。 (Tā sīniàn gùxiāng.) – Anh ấy nhớ quê hương. |
| 2407 | 思念 | sīniàn | Động từ | Nhớ nhung | 她思念远方的家人。 (Tā sīniàn yuǎnfāng de jiārén.) – Cô ấy nhớ nhung gia đình ở xa. |
| 2408 | 思索 | sīsuǒ | Động từ | Suy ngẫm | 他静静地思索。 (Tā jìngjìng de sīsuǒ.) – Anh ấy lặng lẽ suy ngẫm. |
| 2409 | 思维 | sīwéi | Danh từ | Tư duy | 培养创新思维。 (Péiyǎng chuàngxīn sīwéi.) – Bồi dưỡng tư duy sáng tạo. |
| 2410 | 斯文 | sīwén | Tính từ | Nho nhã | 他为人很斯文。 (Tā wéirén hěn sīwén.) – Anh ấy rất nho nhã. |
| 2411 | 撕 | sī | Động từ | Xé | 他撕毁了信。 (Tā sīhuǐle xìn.) – Anh ấy xé nát lá thư. |
| 2412 | 死 | sǐ | Động từ | Chết | 不要怕死。 (Bùyào pà sǐ.) – Đừng sợ chết. |
| 2413 | 死亡 | sǐwáng | Danh từ | Cái chết | 疾病导致死亡。 (Jíbìng dǎozhì s |
| 2421 | 死亡 | sǐwáng | Danh từ | Cái chết | 疾病导致死亡。 (Jíbìng dǎozhì sǐwáng.) – Bệnh tật dẫn đến cái chết. |
| 2422 | 寺 | sì | Danh từ | Chùa | 这座寺很古老。 (Zhè zuò sì hěn gǔlǎo.) – Ngôi chùa này rất cổ. |
| 2423 | 寺庙 | sìmiào | Danh từ | Đền chùa | 寺庙里香火很旺。 (Sìmiào lǐ xiānghuǒ hěn wàng.) – Đền chùa có rất nhiều nhang khói. |
| 2424 | 肆意 | sìyì | Tính từ | Tùy tiện | 不要肆意破坏。 (Bùyào sìyì pòhuài.) – Đừng tùy tiện phá hoại. |
| 2425 | 送 | sòng | Động từ | Tặng | 他送我一本书。 (Tā sòng wǒ yī běn shū.) – Anh ấy tặng tôi một cuốn sách. |
| 2426 | 诵 | sòng | Động từ | Tụng | 他诵读经文。 (Tā sòngdú jīngwén.) – Anh ấy tụng kinh văn. |
| 2427 | 宋 | sòng | Danh từ | Nhà Tống | 宋朝文化很发达。 (Sòngcháo wénhuà hěn fādá.) – Văn hóa nhà Tống rất phát triển. |
| 2428 | 塑料 | sùliào | Danh từ | Nhựa | 塑料袋很常见。 (Sùliào dài hěn chángjiàn.) – Túi nhựa rất phổ biến. |
| 2429 | 塑造 | sùzào | Động từ | Định hình | 塑造正面形象。 (Sùzào zhèngmiàn xíngxiàng.) – Định hình hình ảnh tích cực. |
| 2430 | 素 | sù | Danh từ | Tố | 她喜欢素食。 (Tā xǐhuān sùshí.) – Cô ấy thích ăn chay. |
| 2431 | 素质 | sùzhì | Danh từ | Tố chất | 提高学生的素质。 (Tígāo xuéshēng de sùzhì.) – Nâng cao tố chất của Học Sinh. |
| 2432 | 速 | sù | Danh từ | Tốc độ | 汽车速很快。 (Qìchē sù hěn kuài.) – Tốc độ xe hơi rất nhanh. |
| 2433 | 速度 | sùdù | Danh từ | Tốc độ | 提高工作速度。 (Tígāo gōngzuò sùdù.) – Tăng tốc độ làm việc. |
| 2434 | 宿 | sù | Danh từ | Nơi nghỉ | 学生住在宿舍。 (Xuéshēng zhù zài sùshè.) – Học Sinh ở trong ký túc xá. |
| 2435 | 诉 | sù | Động từ | Kể | 她向我诉苦。 (Tā xiàng wǒ sùkǔ.) – Cô ấy kể khổ với tôi. |
| 2436 | 诉讼 | sùsòng | Danh từ | Kiện tụng | 他们提起了诉讼。 (Tāmen tíqǐle sùsòng.) – Họ đã khởi kiện. |
| 2437 | 肃静 | sùjìng | Động từ | Giữ trật tự | 请肃静! (Qǐng sùjìng!) – Xin giữ trật tự! |
| 2438 | 酸 | suān | Tính từ | Chua | 这汤有点酸。 (Zhè tāng yǒudiǎn suān.) – Món súp này hơi chua. |
| 2439 | 蒜 | suàn | Danh từ | Tỏi | 炒菜时加点蒜。 (Chǎocài shí jiā diǎn suàn.) – Thêm chút tỏi khi xào rau. |
| 2440 | 算 | suàn | Động từ | Tính | 他算错了账。 (Tā suàncuòle zhàng.) – Anh ấy tính sai sổ sách. |
| 2441 | 算术 | suànshù | Danh từ | Số học | 她擅长算术。 (Tā shàncháng suànshù.) – Cô ấy giỏi số học. |
| 2442 | 虽 | suī | Liên từ | Dù | 虽困难,他没放弃。 (Suī kùnnán, tā méi fàngqì.) – Dù khó khăn, anh ấy không bỏ cuộc. |
| 2443 | 虽然 | suīrán | Liên từ | Mặc dù | 虽然累,他很开心。 (Suīrán lèi, tā hěn kāixīn.) – Mặc dù mệt, anh ấy rất vui. |
| 2444 | 随 | suí | Động từ | Theo | 随风飘动的旗子。 (Suí fēng piāodòng de qízi.) – Cờ phấp phới theo gió. |
| 2445 | 随便 | suíbiàn | Tính từ | Tùy tiện | 别随便乱丢垃圾。 (Bié suíbiàn luàn diū lājī.) – Đừng tùy tiện vứt rác. |
| 2446 | 随即 | suíjí | Trạng từ | Lập tức | 他随即做出决定。 (Tā suíjí zuòchū juédìng.) – Anh ấy lập tức đưa ra quyết định. |
| 2447 | 随时 | suíshí | Trạng từ | Bất cứ lúc nào | 你可以随时联系我。 (Nǐ kěyǐ suíshí liánxì wǒ.) – Bạn có thể liên lạc với tôi bất cứ lúc nào. |
| 2448 | 随手 | suíshǒu | Trạng từ | Thuận tay | 随手关门。 (Suíshǒu guānmén.) – Thuận tay đóng cửa. |
| 2449 | 随意 | suíyì | Tính từ | Tùy ý | 随意挑选礼物。 (Suíyì tiāoxuǎn lǐwù.) – Tùy ý chọn quà. |
| 2450 | 隧道 | suìdào | Danh từ | Đường hầm | 火车穿过隧道。 (Huǒchē chuānguò suìdào.) – Tàu hỏa đi qua đường hầm. |
| 2451 | 岁 | suì | Danh từ | Tuổi | 他今年二十岁。 (Tā jīnnián èrshí suì.) – Anh ấy năm nay hai mươi tuổi. |
| 2452 | 碎 | suì | Tính từ | Vỡ | 玻璃杯碎了。 (Bōlí bēi suìle.) – Ly thủy tinh vỡ rồi. |
| 2453 | 孙子 | sūnzi | Danh từ | Cháu trai | 他的孙子很可爱。 (Tā de sūnzi hěn kě’ài.) – Cháu trai của anh ấy rất đáng yêu. |
| 2454 | 缩 | suō | Động từ | Co lại | 衣服洗后缩了。 (Yīfu xǐ hòu suōle.) – Quần áo co lại sau khi giặt. |
| 2455 | 缩短 | suōduǎn | Động từ | Rút ngắn | 缩短会议时间。 (Suōduǎn huìyì shíjiān.) – Rút ngắn thời gian cuộc họp. |
| 2456 | 锁 | suǒ | Danh từ | Ổ khóa | 门上的锁坏了。 (Mén shàng de suǒ huàile.) – Ổ khóa trên cửa bị hỏng. |
| 2457 | 索 | suǒ | Động từ | Tìm kiếm | 索要更多信息。 (Suǒyào gèngduō xìnxī.) – Tìm kiếm thêm thông tin. |
| 2458 | 索性 | suǒxìng | Trạng từ | Thà rằng | 索性不去好了。 (Suǒxìng bù qù hǎole.) – Thà rằng không đi còn hơn. |
| 2459 | 塌 | tā | Động từ | Sụp | 房子塌了。 (Fángzi tāle.) – Ngôi nhà sụp đổ. |
| 2460 | 塔 | tǎ | Danh từ | Tháp | 这座塔很高。 (Zhè zuò tǎ hěn gāo.) – Ngọn tháp này rất cao. |
| 2461 | 台阶 | táijiē | Danh từ | Bậc thang | 小心台阶。 (Xiǎoxīn táijiē.) – Cẩn thận bậc thang. |
| 2462 | 抬 | tái | Động từ | Nâng | 他们抬起了桌子。 (Tāmen táiqǐle zhuōzi.) – Họ nâng bàn lên. |
| 2463 | 太 | tài | Trạng từ | Quá | 天气太热了。 (Tiānqì tài rè le.) – Thời tiết quá nóng. |
| 2464 | 态度 | tàidù | Danh từ | Thái độ | 他的态度很友好。 (Tā de tàidù hěn yǒuhǎo.) – Thái độ của anh ấy rất thân thiện. |
| 2465 | 泰 | tài | Tính từ | Bình an | 生活泰然自若。 (Shēnghuó tàirán zìruò.) – Cuộc sống bình an tự tại. |
| 2466 | 贪 | tān | Động từ | Tham | 不要贪小便宜。 (Bùyào tān xiǎo piányi.) – Đừng tham lợi nhỏ. |
| 2467 | 贪婪 | tānlán | Tính từ | Tham lam | 他为人很贪婪。 (Tā wéirén hěn tānlán.) – Anh ấy rất tham lam. |
| 2468 | 摊 | tān | Danh từ | Quầy | 路边有个小摊。 (Lùbiān yǒu gè xiǎotān.) – Ven đường có một quầy nhỏ. |
| 2469 | 瘫 | tān | Động từ | Liệt | 他因病瘫痪了。 (Tā yīn bìng tānhuànle.) – Anh ấy bị liệt vì bệnh. |
| 2470 | 谈 | tán | Động từ | Nói chuyện | 我们谈得很开心。 (Wǒmen tán de hěn kāixīn.) – Chúng tôi nói chuyện rất vui. |
| 2471 | 谈判 | tánpàn | Danh từ | Đàm phán | 双方正在谈判。 (Shuāngfāng zhèngzài tánpàn.) – Hai bên đang đàm phán. |
| 2472 | 坦白 | tǎnbái | Động từ | Thẳng thắn | 他坦白了自己的错误。 (Tā tǎnbái le zìjǐ de cuòwù.) – Anh ấy thẳng thắn thừa nhận lỗi lầm. |
| 2473 | 坦然 | tǎnrán | Tính từ | Bình thản | 他坦然面对困难。 (Tā tǎnrán miànduì kùnnán.) – Anh ấy bình thản đối mặt với khó khăn. |
| 2474 | 探 | tàn | Động từ | Thăm dò | 探寻未知的领域。 (Tànxún wèizhī de lǐngyù.) – Thăm dò lĩnh vực chưa biết. |
| 2475 | 探讨 | tàntǎo | Động từ | Thảo luận | 探讨未来的计划。 (Tàntǎo wèilái de jìhuà.) – Thảo luận kế hoạch tương lai. |
| 2476 | 探望 | tànwàng | Động từ | Thăm | 探望生病的亲人。 (Tànwàng shēngbìng de qīnrén.) – Thăm người thân bị bệnh. |
| 2477 | 叹 | tàn | Động từ | Thở dài | 他叹了一口气。 (Tā tànle yī kǒu qì.) – Anh ấy thở dài một tiếng. |
| 2478 | 叹气 | tànqì | Động từ | Thở dài | 她因失败而叹气。 (Tā yīn shībài ér tànqì.) – Cô ấy thở dài vì thất bại. |
| 2479 | 汤 | tāng | Danh từ | Canh | 这碗汤很好喝。 (Zhè wǎn tāng hěn hǎohē.) – Bát canh này rất ngon. |
| 2480 | 掏 | tāo | Động từ | Móc | 他掏出钱包。 (Tā tāochū qiánbāo.) – Anh ấy móc ví tiền ra. |
| 2481 | 滔滔不绝 | tāotāobùjué | Thành ngữ | Nói thao thao bất tuyệt | 他讲得滔滔不绝。 (Tā jiǎng de tāotāobùjué.) – Anh ấy nói thao thao bất tuyệt. |
| 2482 | 陶醉 | táozuì | Động từ | Say mê | 她陶醉在音乐中。 (Tā táozuì zài yīnyuè zhōng.) – Cô ấy say mê trong âm nhạc. |
| 2483 | 讨 | tǎo | Động từ | Xin | 他讨了一杯水。 (Tā tǎole yī bēi shuǐ.) – Anh ấy xin một cốc nước. |
| 2484 | 讨厌 | tǎoyàn | Tính từ | Ghét | 我讨厌噪音。 (Wǒ tǎoyàn zàoyīn.) – Tôi ghét tiếng ồn. |
| 2485 | 特 | tè | Tính từ | Đặc biệt | 这件礼物很特。 (Zhè jiàn lǐwù hěn tè.) – Món quà này rất đặc biệt. |
| 2486 | 特长 | tècháng | Danh từ | Sở trường | 他的特长是唱歌。 (Tā de tècháng shì chànggē.) – Sở trường của anh ấy là ca hát. |
| 2487 | 特定 | tèdìng | Tính từ | Cụ thể | 针对特定问题。 (Zhēnduì tèdìng wèntí.) – Nhắm vào vấn đề cụ thể. |
| 2488 | 特意 | tèyì | Trạng từ | Cố ý | 她特意为我准备。 (Tā tèyì wèi wǒ zhǔnbèi.) – Cô ấy cố ý chuẩn bị cho tôi. |
| 2489 | 特征 | tèzhēng | Danh từ | Đặc trưng | 产品的特征很明显。 (Chǎnpǐn de tèzhēng hěn míngxiǎn.) – Đặc trưng của sản phẩm rất rõ ràng. |
| 2490 | 梯 | tī | Danh từ | Thang | 爬梯子要小心。 (Pá tīzi yào xiǎoxīn.) – Leo thang phải cẩn thận. |
| 2491 | 提 | tí | Động từ | Đề cập | 他提了一个建议。 (Tā tíle yī gè jiànyì.) – Anh ấy đề cập một gợi ý. |
| 2492 | 提倡 | tíchàng | Động từ | Đề xướng | 提倡环保生活。 (Tíchàng huánbǎo shēnghuó.) – Đề xướng lối sống thân thiện với môi trường. |
| 2493 | 提拔 | tíbá | Động từ | Thăng chức | 他被提拔为经理。 (Tā bèi tíbá wéi jīnglǐ.) – Anh ấy được thăng chức làm quản lý. |
| 2494 | 提供 | tígòng | Động từ | Cung cấp | 公司提供免费培训。 (Gōngsī tígòng miǎnfèi péixùn.) – Công ty cung cấp đào tạo miễn phí. |
| 2495 | 提炼 | tíliàn | Động từ | Tinh luyện | 提炼核心内容。 (Tíliàn héxīn nèiróng.) – Tinh luyện nội dung cốt lõi. |
| 2496 | 提醒 | tíxǐng | Động từ | Nhắc nhở | 她提醒我带伞。 (Tā tíxǐng wǒ dài sǎn.) – Cô ấy nhắc tôi mang ô. |
| 2497 | 提议 | tíyì | Danh từ | Đề nghị | 他的提议被采纳。 (Tā de tíyì bèi cǎinà.) – Đề nghị của anh ấy được chấp nhận. |
| 2498 | 体 | tǐ | Danh từ | Cơ thể | 保持身体健康。 (Bǎochí shēntǐ jiànkāng.) – Giữ cơ thể khỏe mạnh. |
| 2499 | 体裁 | tǐcái | Danh từ | Thể loại | 这篇文章的体裁独特。 (Zhè piān wénzhāng de tǐcái dútè.) – Thể loại của bài viết này rất độc đáo. |
| 2500 | 体会 | tǐhuì | Động từ | Thấu hiểu | 体会父母的辛苦。 (Tǐhuì fùmǔ de xīnkǔ.) – Thấu hiểu nỗi vất vả của cha mẹ. |
>>> Tải ngay file PDF tổng hợp đầy đủ 2500 từ vựng tiếng Trung HSK 6 tại đây
2. Phương pháp học từ vựng HSK 6 dành cho người muốn hiểu và cảm tiếng Trung
Học từ vựng HSK 6 không chỉ là học thật nhiều từ vào trí nhớ, mà là biến chúng trở thành một phần tự nhiên trong suy nghĩ của bạn.
Phương pháp 1 – Học theo trường nghĩa thay vì học rời rạc từng từ:
Khi gom các từ vựng theo trường nghĩa (ví dụ nhóm từ về cảm xúc: 开心 – 高兴 – 兴奋 – 激动), bạn sẽ thấy mối liên hệ giữa chúng, phân biệt được sắc thái và dùng chính xác hơn. Cách học này giúp não bộ tạo mạng lưới ghi nhớ vững chắc, tránh cảm giác học trước quên sau.
Phương pháp 2 – Áp dụng phương pháp 5 bước để từ mới trở thành một phần của bạn:
Thay vì học thuộc một lần rồi bỏ, bạn có thể áp dụng quy trình: (1) Gặp từ – (2) Hiểu nghĩa – (3) Nghe phát âm – (4) Tạo câu của riêng mình – (5) Ôn tập định kỳ. Đây là cách biến từ vựng thành phản xạ tự nhiên, thay vì “học để thi rồi quên”.
Ví dụ: Gặp từ 擅长 (shàncháng) – giỏi về, bạn thử đặt câu “我擅长做川菜” (Tôi giỏi nấu món Tứ Xuyên) – câu này vừa thực tế vừa dễ nhớ.
Phương pháp 3 – Ghi nhớ sâu bằng cảm xúc và trải nghiệm cá nhân:
Não bộ lưu giữ thông tin lâu hơn khi chúng gắn liền với cảm xúc. Khi học từ “厌倦 (yànjuàn) – chán ngán”, bạn có thể liên tưởng đến cảm giác chán một món ăn đã ăn suốt tuần. Những kết nối nhỏ như vậy giúp từ vựng trở nên sống động và khó quên.
Phương pháp 4 – Lặp lại có chọn lọc, tránh học dồn dập
Thay vì học 100 từ vựng một ngày, bạn hãy chia nhỏ lượng từ, ôn lại vào những thời điểm não dễ ghi nhớ (sáng sớm, trước khi ngủ). Lặp lại có chọn lọc giúp não củng cố thông tin, giảm áp lực và giữ hứng thú học tập.

Phương pháp học từ vựng HSK 6 dành cho người muốn hiểu và cảm tiếng Trung
3. Các dạng bài tập ghi nhớ từ vựng HSK 6 kèm đáp án
Dạng 1: Chọn Từ Đúng Điền Vào Chỗ Trống
Chọn từ phù hợp từ danh sách cho trước để điền vào chỗ trống trong câu, sao cho câu có nghĩa logic và ngữ pháp đúng.
- 他________学习, 成绩进步很快. (kèm nghĩa: lùn, thấp)
- 医生诊断他患有________. (ung thư)
- 人民________这位领袖. (yêu mến và kính trọng)
- 他们的________故事感动了很多人. (tình yêu lãng mạn)
- 她有颗________, 经常帮助别人. (lòng nhân ái)
| Đáp án: 1. 矮 2. 癌症 3. 爱戴 4. 爱情 5.爱心 |
Dạng 2: Phân Biệt Từ Đồng Nghĩa – Gần Nghĩa
Phân biệt sự khác nhau giữa các cặp từ đồng nghĩa hoặc gần nghĩa, đưa ra ví dụ minh họa cho từng từ để làm rõ ý nghĩa và cách dùng.
Bài 1: Phân biệt “爱戴” và “爱好”.
- “爱戴”: ________ (ví dụ: ________)
- “爱好”: ________ (ví dụ: ________)
Bài 2: Phân biệt “癌症” và “矮”.
- “癌症”: ________ (ví dụ: ________)
- “矮”: ________ (ví dụ: ________)
Bài 3: Phân biệt “爱情” và “爱心”.
- “爱情”: ________ (ví dụ: ________)
- “爱心”: ________ (ví dụ: ________)
Đáp Án
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
|
Dạng 3: Viết Câu Sử Dụng Từ Đã Học
Dựa vào từ cho trước, viết một câu hoàn chỉnh bằng tiếng Trung, kèm phiên âm và nghĩa tiếng Việt.
Bài 1: Sử dụng “暴风雨”.
- Câu: ________ (Phiên âm: ________)
- Nghĩa: ________
Bài 2: Sử dụng “贬低”.
- Câu: ________ (Phiên âm: ________)
- Nghĩa: ________
Bài 3: Sử dụng “变故”.
- Câu: ________ (Phiên âm: ________)
- Nghĩa: ________
Đáp án
Bài 1:
Bài 2: Sử dụng “贬低”.
Bài 3: Sử dụng “变故”.
|
>>> Tải ngay File PDF tổng hợp 3 dạng bài luyện tập từ vựng HSK 6 [Kèm đáp án]

Các dạng bài tập ghi nhớ từ vựng HSK 6 kèm đáp án
Từ vựng luôn là cánh cửa đầu tiên, nhưng cũng có thể là rào cản lớn nhất trên hành trình chinh phục HSK 6. Tuy nhiên, nếu có định hướng đúng và phương pháp phù hợp, bạn hoàn toàn có thể biến khối lượng khổng lồ ấy thành vốn ngôn ngữ vững chắc cho bản thân.
Nếu bạn đang tìm một lộ trình rõ ràng, một người đồng hành tận tâm, và một môi trường học thực sự truyền cảm hứng, thì khóa học HSK 6 tại Học Viện Ôn Ngọc BeU chính là nơi bạn có thể bắt đầu lại – không phải từ đầu, mà là từ đúng chỗ. Theo dõi lịch khai giảng tại Học Viện qua Fanpage Học Viện Ôn Ngọc BeU hoặc liên hệ Hotline 1900 8888 02 để được tư vấn tận tâm nhất!


CHIA SẺ TỪ KHÁCH HÀNG
Đánh giá bài viết (0 đánh giá)