5000 Từ vựng HSK 6 – Học để hiểu sâu, luyện để dùng đúng

Bạn vừa bước qua HSK 4, 5 và đang háo hức tiến tới HSK 6, nhưng rồi bất chợt nhận ra “chặng cuối” này lại không hề đơn giản. Hàng nghìn từ vựng mới liên tục xuất hiện, ngữ pháp phức tạp hơn, kỹ năng viết và nghe đòi hỏi sự chính xác cao… khiến việc học trở thành một hành trình nhiều thử thách. 

Trong bài viết này, Học Viện Ôn Ngọc BeU sẽ giúp bạn sắp xếp lại mọi thứ: hệ thống từ vựng cần chinh phục, phương pháp học phù hợp, và gợi ý các bài luyện tập giúp bạn đạt điểm cao trong kỳ thi. Bạn sẽ không chỉ học để vượt qua một bài thi, mà còn học để tự tin sử dụng tiếng Trung trong học tập, công việc và cuộc sống.

📌 Cập nhật tháng 11/2025:

Hiện tại, kỳ thi HSK 6 đang được áp dụng song song theo hai hệ thống đánh giá: khung 6 bậc cũ và khung 9 bậc mới.

  • Theo khung 6 bậc (HSK cũ): Cần ôn 5000 từ vựng.
  • Theo khung 9 bậc (HSK mới): Cần ôn 1100 từ vựng.

Lưu ý: Nếu bạn dự định thi HSK trong thời gian gần, khung 6 bậc vẫn là chuẩn thi chính thức và được áp dụng phổ biến nhất tại Việt Nam. Tuy nhiên, về lâu dài, bạn nên tìm hiểu và cập nhật kiến thức theo khung 9 bậc để xây dựng lộ trình học phù hợp với xu hướng mới.

1. Tổng hợp 5000 từ vựng tiếng Trung HSK 6 kèm ví dụ

Khi bước vào hành trình ôn luyện HSK 6, không ít người học bối rối với câu hỏi: Mình cần học bao nhiêu từ vựng? Nên học theo hệ thống nào để thi cho đúng chuẩn? Điều này hoàn toàn dễ hiểu, bởi hiện nay đang tồn tại song song hai khung đánh giá năng lực tiếng Trung: HSK 6 bậc (phiên bản cũ) và HSK 9 bậc (phiên bản mới), khiến việc lựa chọn tài liệu và định hướng ôn tập trở thành nỗi lo thường trực.

  • HSK 6 theo khung 6 bậc (cũ): Hệ thống đang áp dụng trong các kỳ thi chính thức, yêu cầu khoảng 5.000 từ vựng (từ HSK 1 – 5 và từ nâng cao). Nếu thi để lấy chứng chỉ phục vụ học tập, xin việc hoặc học bổng, ôn theo khung này sẽ tiết kiệm thời gian và đạt hiệu quả cao.
  • HSK 6 theo khung 9 bậc (mới): Tương đương trình độ C1–C2, yêu cầu khoảng 11.000 từ, trong đó gần 6.000 từ mới so với HSK 5. Hệ thống này mang tính học thuật cao nhưng chưa phổ biến trong các kỳ thi, nên nếu thi trong năm tới, vẫn nên bám khung cũ.

Chính vì thế, trong nội dung dưới đây, Học Viện Ôn Ngọc BeU đã hệ thống hóa trọn bộ 5000 từ vựng tiếng Trung HSK 6 theo khung cũ, kèm theo ví dụ minh họa dễ hiểu, giúp bạn không chỉ học từ mới mà còn hiểu cách sử dụng chúng trong ngữ cảnh thực tế.  

STTTừ vựng tiếng TrungPhiên âmTừ loạiNghĩa Tiếng ViệtVí dụ
1阿姨āyíDanh từDì, cô (cách xưng hô); bảo mẫu那位阿姨是我的邻居。 (Nà wèi āyí shì wǒ de línjū.) – Vị dì đó là hàng xóm của tôi.
2a/āTrợ từÁ/à (thể hiện sự ngạc nhiên, khẳng định)你来了啊? (Nǐ láile a?) – Bạn đến rồi à?
3āiĐộng từChịu đựng, chịu; kề sát他挨了打。 (Tā āile dǎ.) – Anh ấy chịu đòn đánh.
4癌症áizhèngDanh từUng thư医生诊断他患有癌症。 (Yīshēng zhěnduàn tā huànyǒu áizhèng.) – Bác sĩ chẩn đoán anh ấy bị ung thư.
5ǎiTính từLùn, thấp (về chiều cao)这棵树很矮。 (Zhè kē shù hěn ǎi.) – Cây này rất lùn.
6爱不释手àibùshìshǒuThành ngữYêu thích không rời tay他对那本书爱不释手。 (Tā duì nà běn shū àibùshìshǒu.) – Anh ấy yêu thích cuốn sách đó không rời tay.
7爱戴àidàiĐộng từYêu mến và kính trọng人们爱戴这位领导人。 (Rénmen àidài zhè wèi lǐngdǎorén.) – Mọi người yêu mến và kính trọng vị lãnh đạo này.
8爱好àihàoDanh từ/Động từSở thích, yêu thích我的爱好是阅读。 (Wǒ de àihào shì yuèdú.) – Sở thích của tôi là đọc sách.
9爱护àihùĐộng từYêu thương, bảo vệ请爱护公共设施。 (Qǐng àihù gōnggòng shèshī.) – Xin hãy bảo vệ cơ sở vật chất công cộng.
10暧昧àimèiTính từMập mờ, mơ hồ他们的关系很暧昧。 (Tāmen de guānxì hěn àimèi.) – Mối quan hệ của họ rất mập mờ.
11爱情àiqíngDanh từTình yêu (lãng mạn)爱情使人盲目。 (Àiqíng shǐ rén mángmù.) – Tình yêu làm người ta mù quáng.
12爱惜àixīĐộng từTrân trọng, tiếc rẻ他很爱惜这件衣服。 (Tā hěn àixī zhè jiàn yīfu.) – Anh ấy rất trân trọng bộ quần áo này.
13爱心àixīnDanh từLòng nhân ái, từ thiện她捐款给爱心基金会。 (Tā juānkuǎn gěi àixīn jījīn huì.) – Cô ấy quyên góp cho quỹ từ thiện.
14安检ānjiǎnDanh từKiểm tra an ninh通过安检后才能登机。 (Tōngguò ānjiǎn hòu cáinéng dēngjī.) – Phải qua kiểm tra an ninh mới được lên máy bay.
15白领báilǐngDanh từNhân viên văn phòng (lãnh đạo)他是白领阶层。 (Tā shì báilǐng jiēcéng.) – Anh ấy thuộc tầng lớp nhân viên văn phòng.
16报考bàokǎoĐộng từThi tuyển, đăng ký thi许多学生报考这所大学。 (Xǔduō xuéshēng bàokǎo zhè suǒ dàxué.) – Nhiều Học Sinh thi tuyển vào trường đại học này.
17暴风雨bàofēngyǔDanh từBão tố, giông bão暴风雨摧毁了房屋。 (Bàofēngyǔ cuīhuǐle fángwū.) – Cơn bão phá hủy ngôi nhà.
18本土běntǔDanh từ/Tính từBản địa, nội địa本土文化受到保护。 (Běntǔ wénhuà shòudào bǎohù.) – Văn hóa bản địa được bảo vệ.
19贬低biǎndīĐộng từXúc phạm, coi thường不要贬低别人的努力。 (Bùyào biǎndī biérén de nǔlì.) – Đừng coi thường nỗ lực của người khác.
20变故biàngùDanh từBiến cố, tai biến家庭变故让他伤心。 (Jiātíng biàngù ràng tā shāngxīn.) – Biến cố gia đình làm anh ấy buồn.
21表彰biǎozhāngĐộng từKhen thưởng, tuyên dương他因勇敢被表彰。 (Tā yīn yǒnggǎn bèi biǎozhāng.) – Anh ấy được tuyên dương vì sự dũng cảm.
22表决biǎojuéDanh từ/Động từBỏ phiếu, biểu quyết会议上进行了表决。 (Huìyì shàng jìnxíngle biǎojué.) – Cuộc họp đã tiến hành biểu quyết.
23表态biǎotàiĐộng từThể hiện thái độ, bày tỏ lập trường他公开表态支持改革。 (Tā gōngkāi biǎotài zhīchí gǎigé.) – Anh ấy công khai bày tỏ ủng hộ cải cách.
24宾馆bīnguǎnDanh từKhách sạn我们住在一家宾馆。 (Wǒmen zhù zài yī jiā bīnguǎn.) – Chúng tôi ở tại một khách sạn.
25冰雹bīngbáoDanh từMưa đá昨天下了冰雹。 (Zuótiān xiàle bīngbáo.) – Hôm qua có mưa đá.
26秉承bǐngchéngĐộng từTiếp nối, kế thừa他秉承了家族传统。 (Tā bǐngchéngle jiāzú chuántǒng.) – Anh ấy tiếp nối truyền thống gia đình.
27拨款bōkuǎnĐộng từ/Danh từCấp kinh phí政府拨款修建学校。 (Zhèngfǔ bōkuǎn xiūjiàn xuéxiào.) – Chính phủ cấp kinh phí xây trường học.
28驳斥bóchìĐộng từBác bỏ, phản bác他驳斥了谣言。 (Tā bóchìle yáoyán.) – Anh ấy bác bỏ tin đồn.
29博览会bólǎnhuìDanh từHội chợ triển lãm国际博览会很热闹。 (Guójì bólǎnhuì hěn rènào.) – Hội chợ triển lãm quốc tế rất nhộn nhịp.
30博士bóshìDanh từTiến sĩ她是文学博士。 (Tā shì wénxué bóshì.) – Cô ấy là tiến sĩ văn học.
31布告bùgàoDanh từThông báo, cáo thị墙上贴了布告。 (Qiáng shàng tiēle bùgào.) – Trên tường dán một thông báo.
32布景bùjǐngDanh từCảnh nền (sân khấu)舞台的布景很美。 (Wǔtái de bùjǐng hěn měi.) – Cảnh nền sân khấu rất đẹp.
33步骤bùzhòuDanh từBước, giai đoạn按步骤完成任务。 (Àn bùzhòu wánchéng rènwù.) – Hoàn thành nhiệm vụ theo các bước.
34才干cáigànDanh từTài năng, năng lực他展现了自己的才干。 (Tā zhǎnxiànle zìjǐ de cáigàn.) – Anh ấy thể hiện tài năng của mình.
35采购cǎigòuĐộng từ/Danh từMua sắm, thu mua公司采购了新设备。 (Gōngsī cǎigòule xīn shèbèi.) – Công ty đã mua sắm thiết bị mới.
36参谋cānmóuDanh từTham mưu, cố vấn他是领导的参谋。 (Tā shì lǐngdǎo de cānmóu.) – Anh ấy là tham mưu của lãnh đạo.
37参照cānzhàoĐộng từTham khảo, đối chiếu请参照这份文件。 (Qǐng cānzhào zhè fèn wénjiàn.) – Vui lòng tham khảo tài liệu này.
38操劳cāoláoĐộng từLao tâm khổ tứ, vất vả她为家庭操劳多年。 (Tā wèi jiātíng cāoláo duō nián.) – Cô ấy vất vả vì gia đình nhiều năm.
39操练cāoliànĐộng từTập luyện, huấn luyện士兵们正在操练。 (Shìbīngmen zhèngzài cāoliàn.) – Các binh sĩ đang tập luyện.
40草率cǎoshuàiTính từVội vàng, cẩu thả他的决定太草率了。 (Tā de juédìng tài cǎoshuàile.) – Quyết định của anh ấy quá vội vàng.
41策略cèlüèDanh từChiến lược, sách lược公司制定了新策略。 (Gōngsī zhìdìngle xīn cèlüè.) – Công ty đã xây dựng chiến lược mới.
42策划cèhuàĐộng từ/Danh từLập kế hoạch, tổ chức他们策划了一场活动。 (Tāmen cèhuàle yī chǎng huódòng.) – Họ tổ chức một sự kiện.
43测量cèliángĐộng từ/Danh từĐo lường工程师测量了土地。 (Gōngchéngshī cèliángle tǔdì.) – Kỹ sư đo đạc đất đai.
44层出不穷céngchūbùqióngThành ngữLớp lớp xuất hiện, không ngừng新产品层出不穷。 (Xīn chǎnpǐn céngchūbùqióng.) – Sản phẩm mới xuất hiện không ngừng.
45查获cháhuòĐộng từThu giữ, phát hiện警察查获了毒品。 (Jǐngchá cháhuòle dúpǐn.) – Cảnh sát thu giữ ma túy.
46察觉chájueĐộng từNhận ra, phát hiện他察觉到危险。 (Tā chájué dào wēixiǎn.) – Anh ấy nhận ra nguy hiểm.
47刹车chàchēĐộng từ/Danh từPhanh, thắng xe他赶紧刹车。 (Tā gǎnjǐn chàchē.) – Anh ấy vội vàng phanh xe.
48差别chābiéDanh từSự khác biệt他们之间有很大差别。 (Tāmen zhījiān yǒu hěn dà chābié.) – Giữa họ có sự khác biệt lớn.
49插队chāduìĐộng từChen ngang, xen hàng不要插队! (Bùyào chāduì!) – Đừng chen ngang!
50拆迁chāiqiānĐộng từ/Danh từTháo dỡ và di dời旧房子需要拆迁。 (Jiù fángzi xūyào chāiqiān.) – Nhà cũ cần tháo dỡ và di dời.
51chánDanh từThiền他研究禅宗多年。 (Tā yánjiū chánzōng duō nián.) – Anh ấy nghiên cứu Thiền tông nhiều năm.
52缠绕chánràoĐộng từQuấn quanh, bám lấy藤蔓缠绕在树上。 (Téngmàn chánrào zài shù shàng.) – Dây leo quấn quanh cây.
53产业chǎnyèDanh từNgành công nghiệp信息产业快速发展。 (Xìnxī chǎnyè kuàisù fāzhǎn.) – Ngành công nghiệp thông tin phát triển nhanh.
54颤抖chàndǒuĐộng từRun rẩy他冷得颤抖。 (Tā lěng de chàndǒu.) – Anh ấy lạnh đến run rẩy.
55猖狂chāngkuángTính từNgang ngược, hung hăng敌人猖狂进攻。 (Dírén chāngkuáng jìngōng.) – Kẻ địch hung hăng tấn công.
56长寿chángshòuDanh từ/Tính từTrường thọ祝您长寿! (Zhù nín chángshòu!) – Chúc bạn trường thọ!
57倡导chàngdǎoĐộng từVận động, đề xướng他倡导环保运动。 (Tā chàngdǎo huánbǎo yùndòng.) – Anh ấy vận động phong trào bảo vệ môi trường.
58敞开chǎngkāiĐộng từMở rộng窗户敞开了。 (Chuānghù chǎngkāile.) – Cửa sổ được mở rộng.
59抄写chāoxiěĐộng từChép lại学生抄写课文。 (Xuéshēng chāoxiě kèwén.) – Học Sinh chép lại bài khóa.
60超额chāoéDanh từ/Tính từVượt mức, vượt chỉ tiêu他超额完成任务。 (Tā chāoé wánchéng rènwù.) – Anh ấy vượt chỉ tiêu hoàn thành nhiệm vụ.
61朝代cháodàiDanh từTriều đại唐朝是个伟大朝代。 (Tángcháo shì gè wěidà cháodài.) – Nhà Đường là một triều đại vĩ đại.
62嘲笑cháoxiàoĐộng từChế giễu, nhạo báng不要嘲笑别人。 (Bùyào cháoxiào biérén.) – Đừng chế giễu người khác.
63潮湿cháoshīTính từẨm ướt房间很潮湿。 (Fángjiān hěn cháoshī.) – Phòng rất ẩm ướt.
64撤退chètuìĐộng từRút lui军队被迫撤退。 (Jūnduì bèipò chètuì.) – Quân đội buộc phải rút lui.
65撤销chèxiāoĐộng từHủy bỏ, bãi bỏ会议被撤销了。 (Huìyì bèi chèxiāole.) – Cuộc họp bị hủy bỏ.
66沉浸chénjìnĐộng từĐắm chìm, chìm đắm她沉浸在音乐中。 (Tā chénjìn zài yīnyuè zhōng.) – Cô ấy đắm chìm trong âm nhạc.
67陈旧chénjiùTính từCũ kỹ, lỗi thời这件衣服很陈旧。 (Zhè jiàn yīfu hěn chénjiù.) – Bộ quần áo này rất cũ kỹ.
68呈献chéngxiànĐộng từDâng tặng, trình bày他呈献了一份报告。 (Tā chéngxiànle yī fèn bàogào.) – Anh ấy trình bày một bản báo cáo.
69chéngĐộng từChứa, đựng这个碗盛汤。 (Zhè ge wǎn chéng tāng.) – Cái bát này đựng canh.
70乘务员chéngwùyuánDanh từNhân viên tàu/xe乘务员检查车票。 (Chéngwùyuán jiǎnchá chēpiào.) – Nhân viên tàu kiểm tra vé.
71成倍chéngbèiTrạng từGấp đôi, nhân đôi产量成倍增加。 (Chǎnliàng chéngbèi zēngjiā.) – Sản lượng tăng gấp đôi.
72趁火打劫chènhuǒdǎjiéThành ngữNhân cơ hội cướp bóc不要趁火打劫。 (Bùyào chènhuǒdǎjié.) – Đừng nhân cơ hội cướp bóc.
73chēngĐộng từChống đỡ, nâng他用伞撑着雨。 (Tā yòng sǎn chēngzhe yǔ.) – Anh ấy dùng ô chống mưa.
74充当chōngdāngĐộng từLàm thay, đóng vai他充当了导游。 (Tā chōngdāngle dǎoyóu.) – Anh ấy đóng vai hướng dẫn viên.
75充沛chōngpèiTính từDồi dào, sung túc精力充沛。 (Jīnglì chōngpèi.) – Năng lượng dồi dào.
76冲锋陷阵chōngfēngxiànzhènThành ngữXung phong, lao vào trận mạc战士们冲锋陷阵。 (Zhànshìmen chōngfēngxiànzhèn.) – Các chiến sĩ xung phong vào trận.
77崇拜chóngbàiĐộng từ/Danh từSùng bái, ngưỡng mộ她崇拜那位歌手。 (Tā chóngbài nà wèi gēshǒu.) – Cô ấy ngưỡng mộ ca sĩ đó.
78抽查chōucháĐộng từKiểm tra đột xuất老师抽查作业。 (Lǎoshī chōuchá zuòyè.) – Giáo Viên kiểm tra đột xuất bài tập.
79凑合còuheĐộng từChắp vá, tạm bợ先凑合着用吧。 (Xiān còuhe zhe yòng ba.) – Tạm bợ dùng trước đi.
80存心cúnxīnĐộng từCố ý, có chủ đích他存心捉弄我。 (Tā cúnxīn zhuōnòng wǒ.) – Anh ấy cố ý trêu tôi.
81错过cuòguòĐộng từBỏ lỡ不要错过机会。 (Bùyào cuòguò jīhuì.) – Đừng bỏ lỡ cơ hội.
82达观dáguānTính từKhả quan, lạc quan他对生活很达观。 (Tā duì shēnghuó hěn dáguān.) – Anh ấy rất lạc quan về cuộc sống.
83担保dānbǎoĐộng từ/Danh từBảo lãnh, đảm bảo我担保他会来。 (Wǒ dānbǎo tā huì lái.) – Tôi đảm bảo anh ấy sẽ đến.
84淡化dànhuàĐộng từLàm phai nhạt, giảm bớt政府淡化矛盾。 (Zhèngfǔ dàn huà máodùn.) – Chính phủ làm giảm bớt mâu thuẫn.
85当代dāngdàiDanh từ/Tính từĐương đại, hiện đại当代文学。 (Dāngdài wénxué.) – Văn học đương đại.
86当务之急dāngwùzhījíDanh từViệc cấp bách救人是当务之急。 (Jiù rén shì dāngwùzhījí.) – Cứu người là việc cấp bách.
87倒闭dǎobìĐộng từPhá sản, đóng cửa公司倒闭了。 (Gōngsī dǎobìle.) – Công ty phá sản rồi.
88得宠dépètĐộng từĐược sủng ái那只猫很得宠。 (Nà zhī māo hěn dépèt.) – Con mèo đó rất được sủng ái.
89低调dīdiàoTính từKhiêm tốn, kín đáo他为人很低调。 (Tā wéirén hěn dīdiào.) – Anh ấy rất khiêm tốn.
90地盘dìpánDanh từLãnh địa, địa bàn这是我的地盘。 (Zhè shì wǒ de dìpán.) – Đây là địa bàn của tôi.
91雕刻diāokèĐộng từ/Danh từKhắc, chạm他雕刻木头。 (Tā diāokè mùtou.) – Anh ấy khắc gỗ.
92diànDanh từAo, hồ (nước đọng)太湖是著名淀泊。 (Tàihú shì zhùmíng diànbó.) – Hồ Thái là hồ nổi tiếng.
93颠簸diānbǒĐộng từGập ghềnh, lắc lư车子颠簸得很厉害。 (Chēzi diānbǒ de hěn lìhài.) – Xe lắc lư rất mạnh.
94淀粉diànfěnDanh từTinh bột米饭含淀粉。 (Mǐfàn hán diànfěn.) – Cơm chứa tinh bột.
95顶尖dǐngjiānTính từHàng đầu, xuất sắc他是顶尖专家。 (Tā shì dǐngjiān zhuānjiā.) – Anh ấy là chuyên gia hàng đầu.
96东拼西凑dōngpīnxīcòuThành ngữChắp vá, vay mượn文章东拼西凑。 (Wénzhāng dōngpīnxīcòu.) – Bài viết chắp vá.
97兜圈子dōuquānziĐộng từĐi vòng vo, dài dòng别兜圈子,直说吧。 (Bié dōuquānzi, zhí shuō ba.) – Đừng vòng vo, nói thẳng đi.
98豆腐dòufuDanh từĐậu phụ我喜欢吃豆腐。 (Wǒ xǐhuan chī dòufu.) – Tôi thích ăn đậu phụ.
99独树一帜dúshùyīzhìThành ngữĐộc đáo, khác biệt他的风格独树一帜。 (Tā de fēnggé dúshùyīzhì.) – Phong cách của anh ấy độc đáo.
100肚量dùliàngDanh từĐộ lượng, khoan dung他有很大肚量。 (Tā yǒu hěn dà dùliàng.) – Anh ấy rất khoan dung.
101恶性èxìngTính từÁc tính (bệnh)恶性肿瘤。 (Èxìng zhǒuliu.) – Khối u ác tính.
102发财fācáiĐộng từPhát tài祝你发财! (Zhù nǐ fācái!) – Chúc bạn phát tài!
103发酵fājiàoĐộng từLên men酒在发酵。 (Jiǔ zài fājiào.) – Rượu đang lên men.
104翻天覆地fāntiānfùdìThành ngữĐổi trời thay đất变化翻天覆地。 (Biànhuà fāntiānfùdì.) – Thay đổi long trời lở đất.
105反目fǎnmùĐộng từTrở mặt, cãi vã兄弟反目。 (Xiōngdì fǎnmù.) – Anh em trở mặt.
106反复fǎnfùTrạng từLặp lại, nhiều lần反复练习。 (Fǎnfù liànxí.) – Luyện tập nhiều lần.
107方兴未艾fāngxīngwèiàiThành ngữĐang phát triển mạnh科技方兴未艾。 (Kējì fāngxīngwèiài.) – Công nghệ đang phát triển mạnh.
108匪夷所思fěiyísuǒsīTính từKhó tin, kỳ lạ这事匪夷所思。 (Zhè shì fěiyísuǒsī.) – Việc này khó tin.
109封建fēngjiànTính từPhong kiến封建社会。 (Fēngjiàn shèhuì.) – Xã hội phong kiến.
110丰收fēngshōuDanh từ/Động từBội thu今年丰收。 (Jīnnián fēngshōu.) – Năm nay bội thu.
111服侍fúshiĐộng từPhục vụ, chăm sóc她服侍老人。 (Tā fúshi lǎorén.) – Cô ấy chăm sóc người già.
112浮夸fúkuāTính từPhóng đại, khoa trương他的话很浮夸。 (Tā de huà hěn fúkuā.) – Lời anh ấy rất khoa trương.
113俯视fǔshìĐộng từNhìn xuống, khinh thường从山顶俯视城市。 (Cóng shāndǐng fǔshì chéngshì.) – Từ đỉnh núi nhìn xuống thành phố.
114敷衍fūyǎnĐộng từQua loa, đối phó不要敷衍了事。 (Bùyào fūyǎnle shì.) – Đừng qua loa cho xong việc.
115盖棺定论gàiguāndìnglùnThành ngữKết luận sau khi chết盖棺定论。 (Gàiguāndìnglùn.) – Kết luận sau khi chết.
116刚愎自用gāngbìzìyòngTính từCố chấp, tự dùng他很刚愎自用。 (Tā hěn gāngbìzìyòng.) – Anh ấy rất cố chấp.
117胳膊肘往外拐gēbogēnwǎiwǎiguǎiThành ngữThiên vị người ngoài不要胳膊肘往外拐。 (Bùyào gēbogēnwǎiwǎiguǎi.) – Đừng thiên vị người ngoài.
118割舍gēshěĐộng từCắt đứt, từ bỏ难于割舍。 (Nán yú gēshě.) – Khó từ bỏ.
119搁浅gēqiǎnĐộng từBị mắc cạn船搁浅了。 (Chuán gēqiǎnle.) – Tàu bị mắc cạn.
120格格不入gégébùrùThành ngữKhông hòa hợp他格格不入。 (Tā gégébùrù.) – Anh ấy không hòa hợp.
121耕地gēngdìDanh từĐất canh tác这片耕地很肥沃。 (Zhè piàn gēngdì hěn féiwò.) – Mảnh đất canh tác này rất màu mỡ.
122更新gēngxīnĐộng từCập nhật, đổi mới软件需要更新。 (Ruǎnjiàn xūyào gēngxīn.) – Phần mềm cần cập nhật.
123更正gēngzhèngĐộng từSửa chữa, đính chính请更正错误。 (Qǐng gēngzhèng cuòwù.) – Xin đính chính lỗi.
124跟前gēnqiánDanh từỞ phía trước, gần bên孩子在母亲跟前玩。 (Háizi zài mǔqīn gēnqián wán.) – Đứa trẻ chơi bên mẹ.
125根深蒂固gēnshēndìgùTính từRễ sâu gốc chắc, ăn sâu习惯根深蒂固。 (Xíguàn gēnshēndìgù.) – Thói quen ăn sâu khó bỏ.
126跟随gēnsuíĐộng từTheo sau, đi theo狗跟随主人。 (Gǒu gēnsuí zhǔrén.) – Con chó theo chủ.
127根源gēnyuánDanh từNguồn gốc, nguyên nhân问题的根源是什么? (Wèntí de gēnyuán shì shénme?) – Nguyên nhân gốc rễ của vấn đề là gì?
128跟踪gēnzōngĐộng từTheo dõi, bám sát警察跟踪嫌疑人。 (Jǐngchá gēnzōng xiányírén.) – Cảnh sát theo dõi nghi phạm.
129格式géshìDanh từĐịnh dạng, hình thức文件格式不对。 (Wénjiàn géshì bù duì.) – Định dạng file không đúng.
130各抒己见gèshūjǐjiànThành ngữMỗi người bày tỏ ý kiến riêng会议上大家各抒己见。 (Huìyì shàng dàjiā gèshūjǐjiàn.) – Trong họp mọi người bày tỏ ý kiến riêng.
131歌颂gēsòngĐộng từCa ngợi, tán dương歌颂英雄。 (Gēsòng yīngxióng.) – Ca ngợi anh hùng.
132个体gètǐDanh từCá nhân, cá thể个体户经营。 (Gètǐ hù jīngyíng.) – Hộ kinh doanh cá thể.
133各自gèzìĐại từMỗi, từng, riêng他们各自回家。 (Tāmen gèzì huí jiā.) – Họ mỗi người về nhà riêng.
134供不应求gōngbùyìngqiúThành ngữCung không đủ cầu商品供不应求。 (Shāngpǐn gōngbùyìngqiú.) – Hàng hóa cung không đủ cầu.
135公安局gōng’ānjúDanh từCục công an去公安局报案。 (Qù gōng’ānjú bàò àn.) – Đi cục công an báo án.
136公道gōngdàoTính từ/Danh từCông bằng, công lý求个公道。 (Qiú gè gōngdào.) – Tìm công lý.
137宫殿gōngdiànDanh từCung điện故宫是著名的宫殿。 (Gùgōng shì zhùmíng de gōngdiàn.) – Cố Cung là cung điện nổi tiếng.
138公告gōnggàoDanh từThông báo公司发布了公告。 (Gōngsī fābùle gōnggào.) – Công ty phát hành thông báo.
139公关gōngguānDanh từQuan hệ công chúng公关部门处理危机。 (Gōngguān bùmén chǔlǐ wēijī.) – Bộ phận quan hệ công chúng xử lý khủng hoảng.
140公民gōngmínDanh từCông dân每个公民都有权利。 (Měi gè gōngmín dōu yǒu quánlì.) – Mỗi công dân đều có quyền.
141公然gōngránTrạng từCông khai, trắng trợn他公然违反规则。 (Tā gōngrán wéifǎn guīzé.) – Anh ấy công khai vi phạm quy tắc.
142公认gōngrènĐộng từĐược công nhận这是公认的事实。 (Zhè shì gōngrèn de shìshí.) – Đây là sự thật được công nhận.
143公式gōngshìDanh từCông thức数学公式很重要。 (Shùxué gōngshì hěn zhòngyào.) – Công thức toán học rất quan trọng.
144公务gōngwùDanh từCông vụ出差是公务。 (Chūchāi shì gōngwù.) – Đi công tác là công vụ.
145公正gōngzhèngTính từCông bằng法官必须公正。 (Fǎguān bìxū gōngzhèng.) – Thẩm phán phải công bằng.
146公证gōngzhèngDanh từCông chứng需要公证文件。 (Xūyào gōngzhèng wénjiàn.) – Cần công chứng tài liệu.
147供给gōngjǐĐộng từCung cấp市场供给充足。 (Shìchǎng gōngjǐ chōngzú.) – Thị trường cung cấp đầy đủ.
148工艺品gōngyìpǐnDanh từĐồ thủ công mỹ nghệ买了些工艺品。 (Mǎile xiē gōngyìpǐn.) – Mua vài món đồ thủ công.
149功劳gōngláoDanh từCông lao你的功劳很大。 (Nǐ de gōngláo hěn dà.) – Công lao của bạn lớn lắm.
150功效gōngxiàoDanh từHiệu quả药的功效明显。 (Yào de gōngxiào míngxiǎn.) – Hiệu quả của thuốc rõ rệt.
151攻击gōngjīĐộng từTấn công敌人发动攻击。 (Dírén fādòng gōngjī.) – Kẻ địch phát động tấn công.
152攻克gōngkèĐộng từChinh phục攻克难题。 (Gōngkè nántí.) – Chinh phục vấn đề khó.
153恭敬gōngjìngTính từKính cẩn对长辈要恭敬。 (Duì zhǎngbèi yào gōngjìng.) – Phải kính cẩn với người lớn.
154巩固gǒnggùĐộng từCủng cố巩固友谊。 (Gǒnggù yǒuyì.) – Củng cố tình bạn.
155共和国gònghéguóDanh từCộng hòa中华人民共和国。 (Zhōnghuá Rénmín Gònghéguó.) – Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
156共计gòngjìĐộng từTổng cộng费用共计一千元。 (Fèiyòng gòngjì yīqiān yuán.) – Chi phí tổng cộng một nghìn tệ.
157共鸣gòngmíngDanh từCộng hưởng引起共鸣。 (Yǐnqǐ gòngmíng.) – Gây cộng hưởng.
158勾结gōujiéĐộng từThông đồng他们勾结在一起。 (Tāmen gōujié zài yīqǐ.) – Họ thông đồng với nhau.
159构思gòusīĐộng từThai nghén ý tưởng构思小说情节。 (Gòusī xiǎoshuō qíngjié.) – Thai nghén cốt truyện tiểu thuyết.
160钩子gōuziDanh từMóc门上有钩子。 (Mén shàng yǒu gōuzi.) – Cửa có móc.
161姑且gūqiěTrạng từTạm thời姑且相信他。 (Gūqiě xiāngxìn tā.) – Tạm thời tin anh ấy.
162古董gǔdǒngDanh từĐồ cổ收藏古董。 (Shōucáng gǔdǒng.) – Sưu tầm đồ cổ.
163辜负gūfùĐộng từPhụ lòng不要辜负期望。 (Bùyào gūfù qīwàng.) – Đừng phụ lòng mong đợi.
164股份gǔfènDanh từCổ phần购买公司股份。 (Gòumǎi gōngsī gǔfèn.) – Mua cổ phần công ty.
165鼓动gǔdòngĐộng từKhích lệ鼓动大家参加。 (Gǔdòng dàjiā cānjiā.) – Khích lệ mọi người tham gia.
166骨干gǔgānDanh từCán bộ nòng cốt他是团队骨干。 (Tā shì tuánduì gǔgān.) – Anh ấy là cán bộ nòng cốt của đội.
167固然gùránTrạng từDĩ nhiên固然重要,但… (Gùrán zhòngyào, dàn…) – Dĩ nhiên quan trọng, nhưng…
168固体gùtǐDanh từChất rắn水变成固体。 (Shuǐ biànchéng gùtǐ.) – Nước biến thành chất rắn.
169顾虑gùlǜDanh từLo ngại没有顾虑。 (Méiyǒu gùlǜ.) – Không lo ngại.
170故乡gùxiāngDanh từQuê hương回到故乡。 (Huídào gùxiāng.) – Về quê hương.
171故意gùyìTrạng từCố ý他故意迟到。 (Tā gùyì chídào.) – Anh ấy cố ý đến muộn.
172拐杖guǎizhàngDanh từCây gậy, nạng老人拄着拐杖走路。 (Lǎorén zhǔzhe guǎizhàng zǒulù.) – Người già chống gậy đi đường.
173关照guānzhàoĐộng từChăm sóc, quan tâm请多关照。 (Qǐng duō guānzhào.) – Xin hãy quan tâm nhiều hơn.
174归根到底guīgēndàodǐThành ngữQuy lại bản chất, cuối cùng归根到底是信任问题。 (Guīgēndàodǐ shì xìnrèn wèntí.) – Cuối cùng vẫn là vấn đề tin tưởng.
175归纳guīnàĐộng từQuy nạp, tổng hợp他归纳了经验教训。 (Tā guīnàle jīngyàn jiàoxùn.) – Anh ấy tổng hợp bài học kinh nghiệm.
176规划guīhuàĐộng từ/Danh từQuy hoạch, kế hoạch城市规划很重要。 (Chéngshì guīhuà hěn zhòngyào.) – Quy hoạch thành phố rất quan trọng.
177规格guīgéDanh từQuy cách, tiêu chuẩn产品符合规格。 (Chǎnpǐn fúhé guīgé.) – Sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn.
178柜台guìtáiDanh từQuầy hàng去柜台结账。 (Qù guìtái jiézhàng.) – Đi đến quầy thanh toán.
179贵族guìzúDanh từQuý tộc贵族的生活很奢华。 (Guìzú de shēnghuó hěn shēhuá.) – Cuộc sống quý tộc rất xa hoa.
180guǒĐộng từQuấn, gói她裹上围巾。 (Tā guǒshàng wéijīn.) – Cô ấy quấn khăn choàng.
181国籍guójíDanh từQuốc tịch他有双重国籍。 (Tā yǒu shuāngchóng guójí.) – Anh ấy có hai quốc tịch.
182果断guǒduànTính từQuyết đoán他做事很果断。 (Tā zuòshì hěn guǒduàn.) – Anh ấy làm việc rất quyết đoán.
183过分guòfènTính từQuá đáng你的要求过分了。 (Nǐ de yāoqiú guòfènle.) – Yêu cầu của bạn quá đáng rồi.
184过滤guòlǜĐộng từLọc过滤水中的杂质。 (Guòlǜ shuǐ zhōng de zázhì.) – Lọc tạp chất trong nước.
185过渡guòdùĐộng từ/Danh từChuyển tiếp经济进入过渡期。 (Jīngjì jìnrù guòdù qī.) – Kinh tế bước vào giai đoạn chuyển tiếp.
186过瘾guòyǐnTính từĐã, sướng这部电影真过瘾。 (Zhè bù diànyǐng zhēn guòyǐn.) – Bộ phim này thật đã.
187哈欠hāqianDanh từCái ngáp他打了个哈欠。 (Tā dǎle gè hāqian.) – Anh ấy ngáp một cái.
188海拔hǎibáDanh từĐộ cao so với mực nước biển这里海拔很高。 (Zhèlǐ hǎibá hěn gāo.) – Độ cao nơi đây rất lớn.
189含糊hánhuTính từMập mờ, không rõ他的回答很含糊。 (Tā de huídá hěn hánhu.) – Câu trả lời của anh ấy rất mập mờ.
190含义hányìDanh từHàm ý这句话有深层含义。 (Zhè jù huà yǒu shēncéng hányì.) – Câu nói này có hàm ý sâu sắc.
191寒暄hánxuānĐộng từChào hỏi xã giao他们寒暄了几句。 (Tāmen hánxuānle jǐ jù.) – Họ chào hỏi xã giao vài câu.
192罕见hǎnjiànTính từHiếm thấy这种鸟很罕见。 (Zhè zhǒng niǎo hěn hǎnjiàn.) – Loài chim này rất hiếm.
193捍卫hànwèiĐộng từBảo vệ捍卫国家主权。 (Hànwèi guójiā zhǔquán.) – Bảo vệ chủ quyền quốc gia.
194航空hángkōngDanh từHàng không航空公司提供服务。 (Hángkōng gōngsī tígōng fúwù.) – Hãng hàng không cung cấp dịch vụ.
195航行hángxíngĐộng từĐiều khiển tàu/thuyền船在海上航行。 (Chuán zài hǎishàng hángxíng.) – Tàu đang đi trên biển.
196号召hàozhàoĐộng từ/Danh từKêu gọi领导人号召节约。 (Lǐngdǎorén hàozhào jiéyuē.) – Lãnh đạo kêu gọi tiết kiệm.
197好客hàokèTính từHiếu khách他很热情好客。 (Tā hěn rèqíng hàokè.) – Anh ấy rất nhiệt tình và hiếu khách.
198耗费hàofèiĐộng từTiêu hao耗费大量时间。 (Hàofèi dàliàng shíjiān.) – Tiêu hao nhiều thời gian.
199合法héfǎTính từHợp pháp这是合法行为。 (Zhè shì héfǎ xíngwéi.) – Đây là hành vi hợp pháp.
200合伙héhuǒĐộng từHợp tác, góp vốn他们合伙开公司。 (Tāmen héhuǒ kāi gōngsī.) – Họ hợp tác mở công ty.
201核查hécháĐộng từKiểm tra, xác minh核查数据准确性。 (Héchá shùjù zhǔnquèxìng.) – Kiểm tra tính chính xác của dữ liệu.
202核心héxīnDanh từCốt lõi团队的核心人物。 (Tuánduì de héxīn rénwù.) – Nhân vật cốt lõi của đội.
203合成héchéngĐộng từTổng hợp化学物质合成。 (Huàxué wùzhì héchéng.) – Tổng hợp chất hóa học.
204合乎héhūĐộng từPhù hợp合乎规定。 (Héhū guīdìng.) – Phù hợp với quy định.
205和睦hémùTính từHòa thuận家庭和睦。 (Jiātíng hémù.) – Gia đình hòa thuận.
206狠心hěnxīnTính từNhẫn tâm他狠心抛弃了宠物。 (Tā hěnxīn pāoqìle chǒngwù.) – Anh ấy nhẫn tâm bỏ rơi thú cưng.
207横行霸道héngxíngbàdàoThành ngữNgang ngược, bá đạo不要横行霸道。 (Bùyào héngxíngbàdào.) – Đừng ngang ngược bá đạo.
208宏伟hóngwěiTính từHùng vĩ宏伟的建筑。 (Hóngwěi de jiànzhù.) – Tòa nhà hùng vĩ.
209hǒngĐộng từDỗ dành她哄孩子睡觉。 (Tā hǒng háizi shuìjiào.) – Cô ấy dỗ đứa trẻ ngủ.
210喉咙hóulóngDanh từHọng喉咙痛。 (Hóulóng tòng.) – Đau họng.
211后代hòudàiDanh từHậu thế, con cháu为后代着想。 (Wèi hòudài zháoxiǎng.) – Nghĩ cho thế hệ sau.
212后顾之忧hòugùzhīyōuDanh từNỗi lo hậu phương没有后顾之忧。 (Méiyǒu hòugùzhīyōu.) – Không có nỗi lo hậu phương.
213候选hòuxuǎnDanh từỨng cử viên他是候选人。 (Tā shì hòuxuǎnrén.) – Anh ấy là ứng cử viên.
214呼啸hūxiàoĐộng từGào thét, rít风在呼啸。 (Fēng zài hūxiào.) – Gió đang gào thét.
215忽视hūshìĐộng từBỏ qua, xem nhẹ不要忽视细节。 (Bùyào hūshì xìjié.) – Đừng xem nhẹ chi tiết.
216胡乱húluànTrạng từBừa bãi不要胡乱花钱。 (Bùyào húluàn huā qián.) – Đừng tiêu tiền bừa bãi.
217胡说八道húshuōbādàoThành ngữNói bậy, nói nhảm他净胡说八道。 (Tā jìng húshuōbādào.) – Anh ấy toàn nói nhảm.
218糊涂hútúTính từHồ đồ, lẫn lộn他老了有点糊涂。 (Tā lǎole yǒudiǎn hútú.) – Ông ấy già rồi nên hơi hồ đồ.
219花样huāyàngDanh từKiểu cách, hoa văn这件衣服花样新颖。 (Zhè jiàn yīfu huāyàng xīnyǐng.) – Bộ quần áo này có hoa văn mới lạ.
220华丽huálìTính từLộng lẫy她的礼服很华丽。 (Tā de lǐfú hěn huálì.) – Bộ lễ phục của cô ấy rất lộng lẫy.
221化妆品huàzhuāngpǐnDanh từMỹ phẩm她买了很多化妆品。 (Tā mǎile hěn duō huàzhuāngpǐn.) – Cô ấy mua rất nhiều mỹ phẩm.
222滑稽huájīTính từHài hước, lố bịch他的表演很滑稽。 (Tā de biǎoyǎn hěn huájī.) – Màn biểu diễn của anh ấy rất hài hước.
223划算huásuànTính từHợp lý, đáng giá这笔交易很划算。 (Zhè bǐ jiāoyì hěn huásuàn.) – Thương vụ này rất đáng giá.
224怀念huáiniànĐộng từNhớ nhung我怀念故乡。 (Wǒ huáiniàn gùxiāng.) – Tôi nhớ quê hương.
225还价huánjiàĐộng từTrả giá他在市场还价。 (Tā zài shìchǎng huánjià.) – Anh ấy trả giá ở chợ.
226缓和huǎnhéĐộng từLàm dịu, giảm căng thẳng关系逐渐缓和。 (Guānxì zhújiàn huǎnhé.) – Mối quan hệ dần được làm dịu.
227焕然一新huànrányīxīnTính từĐổi mới hoàn toàn房间焕然一新。 (Fángjiān huànrányīxīn.) – Căn phòng đổi mới hoàn toàn.
228荒诞huāngdànTính từHoang đường, vô lý这个故事很荒诞。 (Zhè ge gùshì hěn huāngdàn.) – Câu chuyện này rất hoang đường.
229荒凉huāngliángTính từHoang vắng沙漠一片荒凉。 (Shāmò yīpiàn huāngliáng.) – Sa mạc hoang vắng.
230荒唐huāngtángTính từVô lý, lố bịch他的想法太荒唐。 (Tā de xiǎngfǎ tài huāngtáng.) – Ý tưởng của anh ấy quá vô lý.
231黄昏huánghūnDanh từHoàng hôn黄昏时景色很美。 (Huánghūn shí jǐngsè hěn měi.) – Cảnh hoàng hôn rất đẹp.
232辉煌huīhuángTính từRực rỡ, vinh quang历史上的辉煌时刻。 (Lìshǐ shàng de huīhuáng shíkè.) – Khoảnh khắc vinh quang trong lịch sử.
233挥霍huīhuòĐộng từHoang phí不要挥霍金钱。 (Bùyào huīhuò jīnqián.) – Đừng hoang phí tiền bạc.
234恢弘huīhóngTính từHùng vĩ, đồ sộ建筑恢弘壮观。 (Jiànzhù huīhóng zhuàngguān.) – Tòa nhà hùng vĩ tráng lệ.
235灰心丧气huīxīnsàngqìThành ngữNản lòng, chán nản别灰心丧气,继续努力! (Bié huīxīnsàngqì, jìxù nǔlì!) – Đừng chán nản, tiếp tục cố gắng!
236会员huìyuánDanh từThành viên他是俱乐部的会员。 (Tā shì jùlèbù de huìyuán.) – Anh ấy là thành viên của câu lạc bộ.
237汇款huìkuǎnĐộng từ/Danh từChuyển khoản我汇款给朋友。 (Wǒ huìkuǎn gěi péngyǒu.) – Tôi chuyển khoản cho bạn.
238汇报huìbàoĐộng từBáo cáo他向领导汇报工作。 (Tā xiàng lǐngdǎo huìbào gōngzuò.) – Anh ấy báo cáo công việc với lãnh đạo.
239昏迷hūnmíĐộng từ/Danh từHôn mê他因事故昏迷。 (Tā yīn shìgù hūnmí.) – Anh ấy hôn mê vì tai nạn.
240混淆hùnxiáoĐộng từNhầm lẫn不要混淆概念。 (Bùyào hùnxiáo gàiniàn.) – Đừng nhầm lẫn khái niệm.
241混乱hùnluànTính từ/Danh từHỗn loạn现场一片混乱。 (Xiànchǎng yīpiàn hùnluàn.) – Hiện trường hỗn loạn.
242混杂hùnzáĐộng từTrộn lẫn人群混杂在一起。 (Rénqún hùnzá zài yīqǐ.) – Đám đông trộn lẫn vào nhau.
243活力huólìDanh từSức sống城市充满活力。 (Chéngshì chōngmǎn huólì.) – Thành phố tràn đầy sức sống.
244火柴huǒcháiDanh từDiêm点火柴生火。 (Diǎn huǒchái shēnghuǒ.) – Châm diêm để đốt lửa.
245火箭huǒjiànDanh từTên lửa火箭发射成功。 (Huǒjiàn fāshè chénggōng.) – Tên lửa phóng thành công.
246获悉huòxīĐộng từBiết được, nhận được tin我们获悉好消息。 (Wǒmen huòxī hǎo xiāoxī.) – Chúng tôi nhận được tin tốt.
247畸形jīxíngTính từDị dạng畸形的发展。 (Jīxíng de fāzhǎn.) – Sự phát triển dị dạng.
248机密jīmìDanh từ/Tính từBí mật这是机密文件。 (Zhè shì jīmì wénjiàn.) – Đây là tài liệu bí mật.
249机构jīgòuDanh từCơ quan政府机构改革。 (Zhèngfǔ jīgòu gǎigé.) – Cải cách cơ quan chính phủ.
250激励jīlìĐộng từKhích lệ老师激励学生。 (Lǎoshī jīlì xuéshēng.) – Giáo Viên khích lệ Học Sinh.
251基石jīshíDanh từNền tảng教育是社会的基石。 (Jiàoyù shì shèhuì de jīshí.) – Giáo dục là nền tảng của xã hội.
252寄托jìtuōĐộng từKý thác, gửi gắm他寄托希望于未来。 (Tā jìtuō xīwàng yú wèilái.) – Anh ấy gửi gắm hy vọng vào tương lai.
253忌讳jìhuìDanh từĐiều kiêng kỵ不要触碰文化忌讳。 (Bùyào chùpèng wénhuà jìhuì.) – Đừng đụng đến điều kiêng kỵ văn hóa.
254记性jìxìngDanh từTrí nhớ他的记性很好。 (Tā de jìxìng hěn hǎo.) – Trí nhớ của anh ấy rất tốt.
255记载jìzǎiĐộng từ/Danh từGhi chép历史书上记载此事。 (Lìshǐ shū shàng jìzǎi cǐ shì.) – Sách lịch sử ghi chép sự việc này.
256季度jìdùDanh từQuý (thời gian)第一季度业绩很好。 (Dì yī jìdù yèjì hěn hǎo.) – Quý đầu tiên đạt kết quả tốt.
257计较jìjiàoĐộng từSo đo, tính toán不要太计较得失。 (Bùyào tài jìjiào déshī.) – Đừng quá so đo được mất.
258继承jìchéngĐộng từThừa kế他继承了家产。 (Tā jìchéngle jiāchǎn.) – Anh ấy thừa kế tài sản gia đình.
259既…又…jì…yòu…Cụm từVừa…lại…他既聪明又勤奋。 (Tā jì cōngmíng yòu qínfèn.) – Anh ấy vừa thông minh lại chăm chỉ.
260家常jiāchángDanh từ/Tính từThường ngày, giản dị家常便饭。 (Jiācháng biànfàn.) – Bữa cơm thường ngày.
261家伙jiāhuoDanh từGã, kẻ这家伙很狡猾。 (Zhè jiāhuo hěn jiǎohuá.) – Gã này rất xảo quyệt.
262家乡jiāxiāngDanh từQuê hương思念家乡。 (Sīniàn jiāxiāng.) – Nhớ quê hương.
263家喻户晓jiāyùhùxiǎoThành ngữNhà nhà đều biết这首歌家喻户晓。 (Zhè shǒu gē jiāyùhùxiǎo.) – Bài hát này nhà nhà đều biết.
264夹杂jiázáĐộng từTrộn lẫn声音夹杂着噪音。 (Shēngyīn jiázázhe zàoyīn.) – Âm thanh trộn lẫn với tiếng ồn.
265监督jiāndūĐộng từ/Danh từGiám sát监督工程进度。 (Jiāndū gōngchéng jìndù.) – Giám sát tiến độ công trình.
266坚定jiāndìngTính từKiên định他的信念很坚定。 (Tā de xìnniàn hěn jiāndìng.) – Niềm tin của anh ấy rất kiên định.
267鉴定jiàndìngĐộng từGiám định专家鉴定古董。 (Zhuānjiā jiàndìng gǔdǒng.) – Chuyên gia giám định đồ cổ.
268坚韧jiānrènTính từKiên cường她性格坚韧。 (Tā xìnggé jiānrèn.) – Cô ấy có tính cách kiên cường.
269艰苦jiānkǔTính từGian khổ艰苦的环境。 (Jiānkǔ de huánjìng.) – Môi trường gian khổ.
270检讨jiǎntǎoĐộng từ/Danh từKiểm điểm, tự kiểm他做了深刻检讨。 (Tā zuòle shēnkè jiǎntǎo.) – Anh ấy tự kiểm điểm sâu sắc.
271检验jiǎnyànĐộng từKiểm tra, kiểm nghiệm产品需要检验。 (Chǎnpǐn xūyào jiǎnyàn.) – Sản phẩm cần được kiểm nghiệm.
272简陋jiǎnlòuTính từGiản dị, đơn sơ房子很简陋。 (Fángzi hěn jiǎnlòu.) – Ngôi nhà rất đơn sơ.
273简要jiǎnyàoTính từNgắn gọn, súc tích他的报告很简要。 (Tā de bàogào hěn jiǎnyào.) – Báo cáo của anh ấy rất súc tích.
274健全jiànquánTính từLành mạnh, hoàn thiện制度需要健全。 (Zhìdù xūyào jiànquán.) – Chế độ cần được hoàn thiện.
275建筑jiànzhùDanh từ/Động từKiến trúc, xây dựng这座建筑很宏伟。 (Zhè zuò jiànzhù hěn hóngwěi.) – Tòa kiến trúc này rất hùng vĩ.
276僵硬jiāngyìngTính từCứng nhắc他的表情很僵硬。 (Tā de biǎoqíng hěn jiāngyìng.) – Biểu cảm của anh ấy rất cứng nhắc.
277僵局jiāngjúDanh từBế tắc谈判陷入僵局。 (Tánpàn xiànrù jiāngjú.) – Đàm phán rơi vào bế tắc.
278奖励jiǎnglìĐộng từ/Danh từKhen thưởng公司奖励优秀员工。 (Gōngsī jiǎnglì yōuxiù yuángōng.) – Công ty khen thưởng nhân viên xuất sắc.
279降临jiànglínĐộng từGiáng xuống, đến幸福降临到他身上。 (Xìngfú jiànglín dào tā shēn shàng.) – Hạnh phúc đến với anh ấy.
280交错jiāocuòĐộng từĐan xen, giao nhau道路交错复杂。 (Dàolù jiāocuò fùzá.) – Các con đường đan xen phức tạp.
281交际jiāojìDanh từGiao tiếp, quan hệ xã hội她擅长交际。 (Tā shàncháng jiāojì.) – Cô ấy giỏi giao tiếp.
282焦急jiāojíTính từLo lắng, sốt ruột他焦急地等待消息。 (Tā jiāojí de děngdài xiāoxī.) – Anh ấy sốt ruột chờ tin tức.
283狡猾jiǎohuáTính từXảo quyệt这只狐狸很狡猾。 (Zhè zhǐ húlí hěn jiǎohuá.) – Con cáo này rất xảo quyệt.
284角落jiǎoluòDanh từGóc, ngóc ngách书藏在角落里。 (Shū cáng zài jiǎoluò lǐ.) – Cuốn sách được giấu ở góc.
285搅拌jiǎobànĐộng từKhuấy, trộn搅拌面团。 (Jiǎobàn miàntuán.) – Trộn bột nhào.
286揭露jiēlùĐộng từVạch trần揭露真相。 (Jiēlù zhēnxiàng.) – Vạch trần sự thật.
287杰出jiéchūTính từXuất sắc他是杰出科学家。 (Tā shì jiéchū kēxuéjiā.) – Anh ấy là nhà khoa học xuất sắc.
288接连jiēliánTrạng từLiên tục接连下了三天雨。 (Jiēlián xiàle sān tiān yǔ.) – Mưa liên tục ba ngày.
289竭尽全力jiéjìnquánlìThành ngữDốc hết sức lực他竭尽全力完成任务。 (Tā jiéjìnquánlì wánchéng rènwù.) – Anh ấy dốc hết sức hoàn thành nhiệm vụ.
290截止jiézhǐĐộng từKết thúc, chấm dứt报名明天截止。 (Bàomíng míngtiān jiézhǐ.) – Đăng ký kết thúc vào ngày mai.
291借鉴jièjiànĐộng từTham khảo, học hỏi借鉴他国经验。 (Jièjiàn tāguó jīngyàn.) – Học hỏi kinh nghiệm từ nước khác.
292戒备jièbèiĐộng từ/Danh từCảnh giác军队加强戒备。 (Jūnduì jiāqiáng jièbèi.) – Quân đội tăng cường cảnh giác.
293界限jièxiànDanh từRanh giới划清界限。 (Huàqīng jièxiàn.) – Phân định rõ ranh giới.
294借鉴jièjiànĐộng từTham khảo, học hỏi借鉴先进技术。 (Jièjiàn xiānjìn jìshù.) – Tham khảo công nghệ tiên tiến.
295戒严jièyánĐộng từ/Danh từThiết quân luật城市进入戒严状态。 (Chéngshì jìnrù jièyán zhuàngtài.) – Thành phố trong trạng thái thiết quân luật.
296截至jiézhìGiới từTính đến截至目前无人受伤。 (Jiézhì mùqián wúrén shòushāng.) – Tính đến nay chưa ai bị thương.
297结实jiēshiTính từChắc chắn, bền这张桌子很结实。 (Zhè zhāng zhuōzi hěn jiēshi.) – Cái bàn này rất chắc chắn.
298节制jiézhìĐộng từKiềm chế节制饮食。 (Jiézhì yǐnshí.) – Kiềm chế ăn uống.
299节俭jiéjiǎnTính từTiết kiệm他生活很节俭。 (Tā shēnghuó hěn jiéjiǎn.) – Anh ấy sống rất tiết kiệm.
300节奏jiézòuDanh từNhịp điệu音乐节奏很快。 (Yīnyuè jiézòu hěn kuài.) – Nhịp điệu âm nhạc rất nhanh.
301洁净jiéjìngTính từSạch sẽ房间保持洁净。 (Fángjiān bǎochí jiéjìng.) – Căn phòng giữ sạch sẽ.
302解放jiěfàngĐộng từGiải phóng解放思想。 (Jiěfàng sīxiǎng.) – Giải phóng tư tưởng.
303解剖jiěpōuĐộng từPhẫu tích, phân tích解剖问题根源。 (Jiěpōu wèntí gēnyuán.) – Phân tích nguyên nhân vấn đề.
304解散jiěsànĐộng từGiải tán会议已经解散。 (Huìyì yǐjīng jiěsàn.) – Cuộc họp đã giải tán.
305解释jiěshìĐộng từGiải thích他解释了原因。 (Tā jiěshìle yuányīn.) – Anh ấy giải thích lý do.
306介意jièyìĐộng từPhiền lòng, để ý你介意我抽烟吗? (Nǐ jièyì wǒ chōuyān ma?) – Bạn có phiền nếu tôi hút thuốc không?
307津津有味jīnjīnyǒuwèiThành ngữThích thú, say mê他吃得津津有味。 (Tā chī de jīnjīnyǒuwèi.) – Anh ấy ăn rất thích thú.
308津贴jīntiēDanh từTiền trợ cấp公司发放津贴。 (Gōngsī fāfàng jīntiē.) – Công ty phát tiền trợ cấp.
309筋疲力尽jīnpílìjìnThành ngữKiệt sức跑步后他筋疲力尽。 (Pǎobù hòu tā jīnpílìjìn.) – Sau khi chạy anh ấy kiệt sức.
310jīnDanh từVạt áo他整理衣襟。 (Tā zhěnglǐ yījīn.) – Anh ấy chỉnh lại vạt áo.
311禁不住jīn bu zhùĐộng từKhông kìm được她禁不住笑了。 (Tā jīn bu zhù xiàole.) – Cô ấy không kìm được cười.
312禁止jìnzhǐĐộng từCấm禁止吸烟。 (Jìnzhǐ xīyān.) – Cấm hút thuốc.
313经商jīngshāngĐộng từKinh doanh他经商多年。 (Tā jīngshāng duō nián.) – Anh ấy kinh doanh nhiều năm.
314经纬jīngwěiDanh từKinh độ và vĩ độ地图标注经纬。 (Dìtú biāozhù jīngwěi.) – Bản đồ ghi chú kinh độ và vĩ độ.
315精打细算jīngdǎxìsuànThành ngữTính toán cẩn thận她花钱精打细算。 (Tā huāqián jīngdǎxìsuàn.) – Cô ấy chi tiêu rất cẩn thận.
316精华jīnghuáDanh từTinh hoa书籍的精华部分。 (Shūjí de jīnghuá bùfen.) – Phần tinh hoa của cuốn sách.
317精简jīngjiǎnĐộng từTinh giản精简机构。 (Jīngjiǎn jīgòu.) – Tinh giản cơ quan.
318精益求精jīngyìqiújīngThành ngữCầu toàn, hoàn thiện hơn他做事精益求精。 (Tā zuòshì jīngyìqiújīng.) – Anh ấy làm việc luôn cầu toàn.
319精湛jīngzhànTính từTinh xảo他的技术很精湛。 (Tā de jìshù hěn jīngzhàn.) – Kỹ thuật của anh ấy rất tinh xảo.
320兢兢业业jīngjīngyèyèThành ngữCẩn trọng, tận tụy她兢兢业业工作。 (Tā jīngjīngyèyè gōngzuò.) – Cô ấy làm việc tận tụy.
321敬而远之jìng’éryuǎnzhīThành ngữKính trọng nhưng tránh xa对他我敬而远之。 (Duì tā wǒ jìng’éryuǎnzhī.) – Với anh ấy, tôi kính trọng nhưng tránh xa.
322敬仰jìngyǎngĐộng từKính ngưỡng我们敬仰英雄。 (Wǒmen jìngyǎng yīngxióng.) – Chúng tôi kính ngưỡng anh hùng.
323境界jìngjièDanh từCảnh giới, trình độ他的艺术境界很高。 (Tā de yìshù jìngjiè hěn gāo.) – Trình độ nghệ thuật của anh ấy rất cao.
324竞赛jìngsàiDanh từCuộc thi, cạnh tranh参加数学竞赛。 (Cānjiā shùxué jìngsài.) – Tham gia cuộc thi toán học.
325竞选jìngxuǎnĐộng từTranh cử他竞选主席。 (Tā jìngxuǎn zhǔxí.) – Anh ấy tranh cử vị trí chủ tịch.
326静脉jìngmàiDanh từTĩnh mạch医生检查静脉。 (Yīshēng jiǎnchá jìngmài.) – Bác sĩ kiểm tra tĩnh mạch.
327纠纷jiūfēnDanh từTranh chấp解决邻里纠纷。 (Jiějué línlǐ jiūfēn.) – Giải quyết tranh chấp hàng xóm.
328纠正jiūzhèngĐộng từSửa chữa, điều chỉnh纠正错误发音。 (Jiūzhèng cuòwù fāyīn.) – Sửa chữa phát âm sai.
329救济jiùjìĐộng từ/Danh từCứu trợ政府提供救济。 (Zhèngfǔ tígōng jiùjì.) – Chính phủ cung cấp cứu trợ.
330就任jiùrènĐộng từNhậm chức他就任总经理。 (Tā jiùrèn zǒngjīnglǐ.) – Anh ấy nhậm chức tổng giám đốc.
331就业jiùyèĐộng từ/Danh từViệc làm大学生就业困难。 (Dàxuéshēng jiùyè kùnnán.) – Sinh Viên đại học gặp khó khăn trong việc làm.
332居高临下jūgāolínxiàThành ngữỞ thế cao nhìn xuống他居高临下地说话。 (Tā jūgāolínxià de shuōhuà.) – Anh ấy nói chuyện ở thế cao nhìn xuống.
333居民jūmínDanh từDân cư小区居民很友好。 (Xiǎoqū jūmín hěn yǒuhǎo.) – Dân cư khu phố rất thân thiện.
334拘谨jūjǐnTính từGò bó, rụt rè他显得很拘谨。 (Tā xiǎnde hěn jūjǐn.) – Anh ấy trông rất rụt rè.
335拘留jūliúĐộng từGiam giữ警察拘留了嫌疑人。 (Jǐngchá jūliúle xiányírén.) – Cảnh sát giam giữ nghi phạm.
336剧本jùběnDanh từKịch bản他写了一个剧本。 (Tā xiěle yī gè jùběn.) – Anh ấy viết một kịch bản.
337剧烈jùlièTính từKịch liệt, dữ dội疼痛非常剧烈。 (Téngtòng fēicháng jùliè.) – Cơn đau rất dữ dội.
338举世瞩目jǔshìzhǔmùThành ngữThu hút sự chú ý toàn thế giới奥运会举世瞩目。 (Àoyùnhuì jǔshìzhǔmù.) – Thế vận hội thu hút sự chú ý toàn thế giới.
339举足轻重jǔzúqīngzhòngThành ngữCó vai trò quan trọng他在公司举足轻重。 (Tā zài gōngsī jǔzúqīngzhòng.) – Anh ấy có vai trò quan trọng trong công ty.
340捐款juānkuǎnĐộng từ/Danh từQuyên góp为灾区捐款。 (Wèi zāiqū juānkuǎn.) – Quyên góp cho vùng thiên tai.
341捐赠juānzèngĐộng từTặng, quyên tặng他捐赠了书籍。 (Tā juānzèngle shūjí.) – Anh ấy quyên tặng sách.
342眷顾juàngùĐộng từQuan tâm, ưu ái感谢上天的眷顾。 (Gǎnxiè shàngtiān de juàngù.) – Cảm ơn sự ưu ái của trời cao.
343juǎnDanh từCuốn, quyển一卷书。 (Yī juǎn shū.) – Một cuốn sách.
344决策juécèDanh từQuyết sách领导做出决策。 (Lǐngdǎo zuòchū juécè.) – Lãnh đạo đưa ra quyết sách.
345觉悟juéwùDanh từNhận thức, giác ngộ他的觉悟很高。 (Tā de juéwù hěn gāo.) – Nhận thức của anh ấy rất cao.
346觉醒juéxǐngĐộng từThức tỉnh人民已经觉醒。 (Rénmín yǐjīng juéxǐng.) – Nhân dân đã thức tỉnh.
347军队jūnduìDanh từQuân đội军队保卫国家。 (Jūnduì bǎowèi guójiā.) – Quân đội bảo vệ đất nước.
348均等jūnděngTính từBình đẳng机会均等。 (Jīhuì jūnděng.) – Cơ hội bình đẳng.
349均衡jūnhéngTính từCân bằng饮食要均衡。 (Yǐnshí yào jūnhéng.) – Chế độ ăn cần cân bằng.
350俊俏jùnqiàoTính từXinh đẹp, tuấn tú她长得俊俏。 (Tā zhǎng de jùnqiào.) – Cô ấy trông rất xinh đẹp.
351开采kāicǎiĐộng từKhai thác开采矿产资源。 (Kāicǎi kuàngchǎn zīyuán.) – Khai thác tài nguyên khoáng sản.
352开除kāichúĐộng từĐuổi, khai trừ他被学校开除。 (Tā bèi xuéxiào kāichú.) – Anh ấy bị trường đuổi học.
353开创kāichuàngĐộng từKhai sáng, mở đầu开创新时代。 (Kāichuàng xīn shídài.) – Mở ra thời đại mới.
354开幕kāimùĐộng từKhai mạc运动会明天开幕。 (Yùndònghuì míngtiān kāimù.) – Đại hội thể thao khai mạc ngày mai.
355开辟kāipìĐộng từKhai phá开辟新市场。 (Kāipì xīn shìchǎng.) – Khai phá thị trường mới.
356开展kāizhǎnĐộng từTriển khai开展环保活动。 (Kāizhǎn huánbǎo huódòng.) – Triển khai hoạt động bảo vệ môi trường.
357刊登kāndēngĐộng từĐăng tải报纸刊登了广告。 (Bàozhǐ kāndēngle guǎnggào.) – Báo đăng tải quảng cáo.
358刊物kānwùDanh từTạp chí, ấn phẩm这是一本学术刊物。 (Zhè shì yī běn xuéshù kānwù.) – Đây là một tạp chí học thuật.
359勘探kāntànĐộng từThăm dò勘探石油资源。 (Kāntàn shíyóu zīyuán.) – Thăm dò tài nguyên dầu mỏ.
360慷慨kāngkǎiTính từHào phóng他为人慷慨。 (Tā wéirén kāngkǎi.) – Anh ấy rất hào phóng.
361kāngDanh từCám大米去糠后更白。 (Dàmǐ qù kāng hòu gèng bái.) – Gạo trắng hơn sau khi bỏ cám.
362抗议kàngyìĐộng từ/Danh từPhản đối群众走上街头抗议。 (Qúnzhòng zǒushàng jiētóu kàngyì.) – Quần chúng xuống đường phản đối.
363考察kǎocháĐộng từKhảo sát, điều tra考察新项目。 (Kǎochá xīn xiàngmù.) – Khảo sát dự án mới.
364考古kǎogǔDanh từKhảo cổ học他研究考古多年。 (Tā yánjiū kǎogǔ duō nián.) – Anh ấy nghiên cứu khảo cổ nhiều năm.
365靠拢kàolǒngĐộng từTiến gần, dựa vào船向岸边靠拢。 (Chuán xiàng ànbiān kàolǒng.) – Tàu tiến gần bờ.
366苛刻kēkèTính từKhắc nghiệt他的要求很苛刻。 (Tā de yāoqiú hěn kēkè.) – Yêu cầu của anh ấy rất khắc nghiệt.
367Động từVa chạm, gõ他磕破了膝盖。 (Tā kēpòle xīgài.) – Anh ấy va trầy đầu gối.
368科目kēmùDanh từMôn học考试有三科目。 (Kǎoshì yǒu sān kēmù.) – Kỳ thi có ba môn học.
369渴望kěwàngĐộng từKhao khát他渴望成功。 (Tā kěwàng chénggōng.) – Anh ấy khao khát thành công.
370可乘之机kěchéngzhījīDanh từCơ hội lợi dụng不要给敌人可乘之机。 (Bùyào gěi dírén kěchéngzhījī.) – Đừng để kẻ địch có cơ hội lợi dụng.
371可观kěguānTính từĐáng kể, đáng xem收入相当可观。 (Shōurù xiāngdāng kěguān.) – Thu nhập khá đáng kể.
372可口kěkǒuTính từNgon miệng这饮料很可口。 (Zhè yǐnliào hěn kěkǒu.) – Loại nước uống này rất ngon miệng.
373可靠kěkàoTính từĐáng tin cậy他是一个可靠的人。 (Tā shì yī gè kěkào de rén.) – Anh ấy là người đáng tin cậy.
374克制kèzhìĐộng từKiềm chế他学会了克制情绪。 (Tā xuéhuìle kèzhì qíngxù.) – Anh ấy học được cách kiềm chế cảm xúc.
375刻不容缓kèbùrónghuǎnThành ngữKhẩn cấp, không thể chậm trễ救援刻不容缓。 (Jiùyuán kèbùrónghuǎn.) – Cứu trợ không thể chậm trễ.
376课题kètíDanh từChủ đề, đề tài研究的课题很新颖。 (Yánjiū de kètí hěn xīnyǐng.) – Đề tài nghiên cứu rất mới mẻ.
377客套kètàoDanh từLời khách sáo别说客套话。 (Bié shuō kètào huà.) – Đừng nói lời khách sáo.
378恳切kěnqièTính từChân thành他请求得很恳切。 (Tā qǐngqiú de hěn kěnqiè.) – Anh ấy yêu cầu rất chân thành.
379kēngDanh từHố, hầm路上有个大坑。 (Lù shàng yǒu gè dà kēng.) – Trên đường có một hố lớn.
380空洞kōngdòngTính từRỗng tuếch, sáo rỗng他的演讲很空洞。 (Tā de yǎnjiǎng hěn kōngdòng.) – Bài phát biểu của anh ấy rất sáo rỗng.
381空前绝后kōngqiánjuéhòuThành ngữChưa từng có trước đây và sau này成就空前绝后。 (Chéngjiù kōngqiánjuéhòu.) – Thành tựu chưa từng có trước đây và sau này.
382空隙kōngxìDanh từKhe hở, khoảng trống时间空隙很少。 (Shíjiān kōngxì hěn shǎo.) – Khoảng trống thời gian rất ít.
383控制kòngzhìĐộng từKiểm soát控制情绪很重要。 (Kòngzhì qíngxù hěn zhòngyào.) – Kiểm soát cảm xúc rất quan trọng.
384恐吓kǒnghèĐộng từĐe dọa他恐吓别人。 (Tā kǒnghè biérén.) – Anh ấy đe dọa người khác.
385恐惧kǒngjùDanh từSợ hãi她心中充满恐惧。 (Tā xīnzhōng chōngmǎn kǒngjù.) – Cô ấy đầy sợ hãi trong lòng.
386kòuĐộng từKhấu trừ工资被扣了。 (Gōngzī bèi kòule.) – Lương bị khấu trừ.
387枯竭kūjiéĐộng từCạn kiệt资源逐渐枯竭。 (Zīyuán zhújiàn kūjié.) – Tài nguyên dần cạn kiệt.
388枯燥kūzàoTính từKhô khan, tẻ nhạt这本书很枯燥。 (Zhè běn shū hěn kūzào.) – Cuốn sách này rất khô khan.
389哭泣kūqìĐộng từKhóc lóc她独自哭泣。 (Tā dúzì kūqì.) – Cô ấy khóc lóc một mình.
390苦尽甘来kǔjìngānláiThành ngữHết khổ được ngọt坚持下去,苦尽甘来。 (Jiānchí xiàqù, kǔjìngānlái.) – Kiên trì, hết khổ sẽ được ngọt.
391苦衷kǔzhōngDanh từNỗi khổ tâm他有自己的苦衷。 (Tā yǒu zìjǐ de kǔzhōng.) – Anh ấy có nỗi khổ tâm riêng.
392夸大kuā dàĐộng từPhóng đại不要夸大事实。 (Bùyào kuā dà shìshí.) – Đừng phóng đại sự thật.
393kuàĐộng từBước qua, vượt他跨过门槛。 (Tā kuà guò ménkǎn.) – Anh ấy bước qua ngưỡng cửa.
394快活kuàihuóTính từVui vẻ他过得很快活。 (Tā guò de hěn kuàihuó.) – Anh ấy sống rất vui vẻ.
395宽敞kuānchǎngTính từRộng rãi新房子很宽敞。 (Xīn fángzi hěn kuānchǎng.) – Ngôi nhà mới rất rộng rãi.
396款式kuǎnshìDanh từKiểu dáng这件衣服款式新颖。 (Zhè jiàn yīfu kuǎnshì xīnyǐng.) – Bộ quần áo này có kiểu dáng mới lạ.
397狂热kuángrèTính từCuồng nhiệt粉丝们很狂热。 (Fěnsīmen hěn kuángrè.) – Người hâm mộ rất cuồng nhiệt.
398狂妄kuángwàngTính từNgông cuồng他的态度很狂妄。 (Tā de tàidù hěn kuángwàng.) – Thái độ của anh ấy rất ngông cuồng.
399kuīDanh từLỗ, thiệt生意亏本了。 (Shēngyì kuīběnle.) – Kinh doanh bị lỗ.
400窥视kuīshìĐộng từRình, nhìn trộm他窥视邻居。 (Tā kuīshì línjū.) – Anh ấy nhìn trộm hàng xóm.
401溃烂kuìlànĐộng từThối rữa伤口开始溃烂。 (Shāngkǒu kāishǐ kuìlàn.) – Vết thương bắt đầu thối rữa.
402昆虫kūnchóngDanh từCôn trùng研究昆虫的习性。 (Yánjiū kūnchóng de xíxìng.) – Nghiên cứu tập tính côn trùng.
403捆绑kǔnbǎngĐộng từTrói buộc货物被捆绑好。 (Huòwù bèi kǔnbǎng hǎo.) – Hàng hóa được trói buộc cẩn thận.
404扩充kuòchōngĐộng từMở rộng扩充团队规模。 (Kuòchōng tuánduì guīmó.) – Mở rộng quy mô đội nhóm.
405扩散kuòsànĐộng từLan tỏa消息迅速扩散。 (Xiāoxī xùnsù kuòsàn.) – Tin tức lan tỏa nhanh chóng.
406廓清kuòqīngĐộng từLàm rõ廓清误会。 (Kuòqīng wùhuì.) – Làm rõ hiểu lầm.
407拉扯lāchěĐộng từKéo, lôi kéo不要拉扯衣服。 (Bùyào lāchě yīfu.) – Đừng kéo lôi quần áo.
408蜡烛làzhúDanh từNến点燃一支蜡烛。 (Diǎnrán yī zhī làzhú.) – Thắp một cây nến.
409làiĐộng từĐổ lỗi, bám lấy他赖着不走。 (Tā làizhe bù zǒu.) – Anh ấy bám lấy không đi.
410蓝图lántúDanh từKế hoạch, bản thiết kế制定发展蓝图。 (Zhìdìng fāzhǎn lántú.) – Lập kế hoạch phát triển.
411懒惰lǎnduòTính từLười biếng他工作很懒惰。 (Tā gōngzuò hěn lǎnduò.) – Anh ấy làm việc rất lười biếng.
412狼狈lángbèiTính từBối rối, thảm hại他狼狈地逃跑了。 (Tā lángbèi de táopǎole.) – Anh ấy thảm hại bỏ chạy.
413狼吞虎咽lángtūnhǔyànThành ngữĂn ngấu nghiến他吃饭狼吞虎咽。 (Tā chīfàn lángtūnhǔyàn.) – Anh ấy ăn ngấu nghiến.
414lāoĐộng từVớt, kiếm从水里捞出东西。 (Cóng shuǐ lǐ lāo chū dōngxī.) – Vớt đồ từ trong nước.
415唠叨láodaoĐộng từCằn nhằn妈妈总是唠叨。 (Māma zǒngshì láodao.) – Mẹ luôn cằn nhằn.
416老练lǎoliànTính từLão luyện他做事很老练。 (Tā zuòshì hěn lǎoliàn.) – Anh ấy làm việc rất lão luyện.
417牢固láogùTính từVững chắc基础要牢固。 (Jīchǔ yào láogù.) – Nền tảng cần vững chắc.
418劳驾láojiàTrợ từLàm phiền劳驾帮个忙。 (Láojià bāng gè máng.) – Làm phiền giúp một việc.
419劳动láodòngDanh từ/Động từLao động劳动创造财富。 (Láodòng chuàngzào cáifù.) – Lao động tạo ra của cải.
420劳逸结合láoyìjiéhéThành ngữKết hợp lao động và nghỉ ngơi要劳逸结合。 (Yào láoyìjiéhé.) – Cần kết hợp lao động và nghỉ ngơi.
421勒令lèlìngĐộng từRa lệnh, bắt buộc政府勒令整改。 (Zhèngfǔ lèlìng zhěnggǎi.) – Chính phủ ra lệnh chỉnh sửa.
422雷达léidáDanh từRa-đa雷达探测飞机。 (Léidá tàncè fēijī.) – Ra-đa phát hiện máy bay.
423冷淡lěngdànTính từLạnh lùng他的态度很冷淡。 (Tā de tàidù hěn lěngdàn.) – Thái độ của anh ấy rất lạnh lùng.
424冷落lěngluòĐộng từLạnh nhạt, thờ ơ不要冷落客人。 (Bùyào lěngluò kèrén.) – Đừng thờ ơ với khách.
425冷清lěngqīngTính từVắng vẻ, lạnh lẽo街道很冷清。 (Jiēdào hěn lěngqīng.) – Con phố rất vắng vẻ.
426厘米límǐDanh từCentimet这块布有50厘米。 (Zhè kuài bù yǒu 50 límǐ.) – Mảnh vải này dài 50 cm.
427礼节lǐjiéDanh từLễ tiết注意社交礼节。 (Zhùyì shèjiāo lǐjié.) – Chú ý lễ tiết giao tiếp.
428理睬lǐcǎiĐộng từĐể ý, chú ý他不理睬我的建议。 (Tā bù lǐcǎi wǒ de jiànyì.) – Anh ấy không để ý đến gợi ý của tôi.
429理所当然lǐsuǒdāngránThành ngữLẽ dĩ nhiên努力成功是理所当然。 (Nǔlì chénggōng shì lǐsuǒdāngrán.) – Cố gắng thành công là lẽ dĩ nhiên.
430理直气壮lǐzhíqìzhuàngThành ngữChính đáng, tự tin他理直气壮地辩护。 (Tā lǐzhíqìzhuàng de biànhù.) – Anh ấy tự tin biện hộ chính đáng.
431力所能及lìsuǒnéngjíThành ngữTrong khả năng尽我力所能及帮忙。 (Jìn wǒ lìsuǒnéngjí bāngmáng.) – Tôi giúp trong khả năng của mình.
432力求lìqiúĐộng từCố gắng đạt được力求完美。 (Lìqiú wánměi.) – Cố gắng đạt được sự hoàn hảo.
433力争lìzhēngĐộng từTranh thủ, nỗ lực力争第一名。 (Lìzhēng dì yī míng.) – Nỗ lực giành vị trí thứ nhất.
434立交桥lìjiāoqiáoDanh từCầu vượt立交桥缓解交通。 (Lìjiāoqiáo huǎnjiě jiāotōng.) – Cầu vượt giảm ùn tắc giao thông.
435立体lìtǐDanh từ/Tính từLập thể, 3D立体图像很逼真。 (Lìtǐ túxiàng hěn bīzhēn.) – Hình ảnh 3D rất chân thực.
436历代lìdàiDanh từCác triều đại历代文物很珍贵。 (Lìdài wénwù hěn zhēnguì.) – Di vật các triều đại rất quý giá.
437历来lìláiTrạng từXưa nay历来重视教育。 (Lìlái zhòngshì jiàoyù.) – Xưa nay luôn coi trọng giáo dục.
438利润lìrùnDanh từLợi nhuận公司利润增加。 (Gōngsī lìrùn zēngjiā.) – Lợi nhuận công ty tăng lên.
439例行lìxíngTính từThường lệ例行检查。 (Lìxíng jiǎnchá.) – Kiểm tra thường lệ.
440连年liánniánTrạng từLiên tục nhiều năm连年丰收。 (Liánnián fēngshōu.) – Liên tục nhiều năm được mùa.
441联欢liánhuānDanh từLiên hoan学校举办联欢会。 (Xuéxiào jǔbàn liánhuānhuì.) – Trường tổ chức buổi liên hoan.
442联络liánluòĐộng từLiên lạc请保持联络。 (Qǐng bǎochí liánluò.) – Vui lòng giữ liên lạc.
443联盟liánméngDanh từLiên minh他们组建了联盟。 (Tāmen zǔjiànle liánméng.) – Họ thành lập liên minh.
444联想liánxiǎngĐộng từ/Danh từLiên tưởng这让我联想到童年。 (Zhè ràng wǒ liánxiǎng dào tóngnián.) – Điều này khiến tôi liên tưởng đến tuổi thơ.
445廉洁liánjiéTính từLiêm khiết官员要廉洁奉公。 (Guānyuán yào liánjié fènggōng.) – Quan chức cần liêm khiết phụng sự.
446良心liángxīnDanh từLương tâm他做事凭良心。 (Tā zuòshì píng liángxīn.) – Anh ấy làm việc theo lương tâm.
447凉快liángkuaiTính từMát mẻ晚上比较凉快。 (Wǎnshàng bǐjiào liángkuai.) – Buổi tối khá mát mẻ.
448粮食liángshiDanh từLương thực储备粮食很重要。 (Chǔbèi liángshi hěn zhòngyào.) – Dự trữ lương thực rất quan trọng.
449疗效liáoxiàoDanh từHiệu quả điều trị药物疗效明显。 (Yàowù liáoxiào míngxiǎn.) – Hiệu quả điều trị của thuốc rõ rệt.
450辽阔liáokuòTính từRộng lớn草原辽阔无边。 (Cǎoyuán liáokuò wúbiān.) – Đồng cỏ rộng lớn vô biên.
451列举lièjǔĐộng từLiệt kê他列举了几个例子。 (Tā lièjǔle jǐ gè lìzi.) – Anh ấy liệt kê vài ví dụ.
452劣势lièshìDanh từThiệt thế, bất lợi我们处于劣势。 (Wǒmen chǔyú lièshì.) – Chúng ta ở thế bất lợi.
453裂缝lièfèngDanh từVết nứt墙上有条裂缝。 (Qiáng shàng yǒu tiáo lièfèng.) – Trên tường có một vết nứt.
454邻近línjìnTính từLân cận学校邻近公园。 (Xuéxiào línjìn gōngyuán.) – Trường học gần công viên.
455临时línshíTính từTạm thời临时调整计划。 (Línshí tiáozhěng jìhuà.) – Tạm thời điều chỉnh kế hoạch.
456línĐộng từTắm, dội淋了个冷水澡。 (Línle gè lěngshuǐ zǎo.) – Tắm nước lạnh.
457吝啬lìnsèTính từKẹt xỉ, keo kiệt他为人很吝啬。 (Tā wéirén hěn lìnsè.) – Anh ấy rất keo kiệt.
458灵敏língmǐnTính từNhạy bén他的反应很灵敏。 (Tā de fǎnyìng hěn língmǐn.) – Phản ứng của anh ấy rất nhạy bén.
459灵魂línghúnDanh từLinh hồn音乐是他的灵魂。 (Yīnyuè shì tā de línghún.) – Âm nhạc là linh hồn của anh ấy.
460灵活línghuóTính từLinh hoạt思维要灵活。 (Sīwéi yào línghuó.) – Tư duy cần linh hoạt.
461零散língsǎnTính từLẻ tẻ, rải rác零散的资料。 (Língsǎn de zīliào.) – Tài liệu lẻ tẻ.
462零售língshòuDanh từ/Động từBán lẻ这家店做零售。 (Zhè jiā diàn zuò língshòu.) – Cửa hàng này bán lẻ.
463领袖lǐngxiùDanh từLãnh tụ他是民族领袖。 (Tā shì mínzú lǐngxiù.) – Anh ấy là lãnh tụ dân tộc.
464领域lǐngyùDanh từLĩnh vực他在科学领域出名。 (Tā zài kēxué lǐngyù chūmíng.) – Anh ấy nổi tiếng trong lĩnh vực khoa học.
465流浪liúlàngĐộng từLang thang他流浪街头。 (Tā liúlàng jiētóu.) – Anh ấy lang thang trên đường phố.
466流露liúlùĐộng từBộc lộ她流露了悲伤。 (Tā liúlùle bēishāng.) – Cô ấy bộc lộ nỗi buồn.
467流氓liúmángDanh từDu côn他是个流氓。 (Tā shì gè liúmáng.) – Anh ấy là một du côn.
468留念liúniànĐộng từLưu niệm拍张照片留念。 (Pāi zhāng zhàopiàn liúniàn.) – Chụp ảnh làm kỷ niệm.
469留神liúshénĐộng từCẩn thận, chú ý走路要留神。 (Zǒulù yào liúshén.) – Đi đường phải cẩn thận.
470流传liúchuánĐộng từLưu truyền故事流传至今。 (Gùshì liúchuán zhìjīn.) – Câu chuyện lưu truyền đến nay.
471柳暗花明liǔànhuāmíngThành ngữHết đường lại thấy lối困境中柳暗花明。 (Kùnjìng zhōng liǔànhuāmíng.) – Trong khó khăn lại thấy lối thoát.
472碌碌无为lùlùwúwéiThành ngữBình thường vô tích sự不要碌碌无为过一生。 (Bùyào lùlùwúwéi guò yīshēng.) – Đừng sống cả đời vô tích sự.
473轮廓lúnkuòDanh từĐường nét, phác thảo山的轮廓很美。 (Shān de lúnkuò hěn měi.) – Đường nét của ngọn núi rất đẹp.
474轮流lúnliúĐộng từLuân phiên我们轮流值班。 (Wǒmen lúnliú zhíbān.) – Chúng tôi luân phiên trực ban.
475沦落lúnluòĐộng từSa sút他沦落街头。 (Tā lúnluò jiētóu.) – Anh ấy sa sút đến mức lang thang ngoài đường.
476络绎不绝luòyìbùjuéThành ngữTấp nập không ngừng游客络绎不绝。 (Yóukè luòyìbùjué.) – Du khách tấp nập không ngừng.
477落成luòchéngĐộng từHoàn thành (xây dựng)新大楼落成了。 (Xīn dàlóu luòchéngle.) – Tòa nhà mới đã hoàn thành.
478落实luòshíĐộng từThực hiện, triển khai计划需要落实。 (Jìhuà xūyào luòshí.) – Kế hoạch cần được triển khai.
479裸露luǒlùĐộng từ/Tính từLộ ra, trần trụi岩石裸露在外。 (Yánshí luǒlù zài wài.) – Đá lộ ra ngoài.
480luóDanh từCồng, chiêng他敲响了锣。 (Tā qiāoxiǎngle luó.) – Anh ấy đánh chiêng.
481骆驼luòtuoDanh từLạc đà骆驼生活在沙漠。 (Luòtuo shēnghuó zài shāmò.) – Lạc đà sống ở sa mạc.
482麻痹mábìĐộng từTê liệt他的腿麻痹了。 (Tā de tuǐ mábìle.) – Chân anh ấy bị tê liệt.
483麻烦máfanDanh từ/Tính từPhiền hà别给我添麻烦。 (Bié gěi wǒ tiān máfan.) – Đừng gây phiền hà cho tôi.
484埋伏máifúĐộng từMai phục军队在山中埋伏。 (Jūnduì zài shānzhōng máifú.) – Quân đội mai phục trong núi.
485埋没máimòĐộng từChôn vùi, che lấp才华不能被埋没。 (Cáihuá bùnéng bèi máimò.) – Tài năng không thể bị chôn vùi.
486埋怨máiyuànĐộng từOán trách他埋怨工作辛苦。 (Tā máiyuàn gōngzuò xīnkǔ.) – Anh ấy oán trách công việc vất vả.
487漫长mànchángTính từDài đằng đẵng等待的时间很漫长。 (Děngdài de shíjiān hěn màncháng.) – Thời gian chờ đợi rất dài.
488漫画mànhuàDanh từTruyện tranh他喜欢看漫画。 (Tā xǐhuan kàn mànhuà.) – Anh ấy thích đọc truyện tranh.
489茫然mángránTính từBơ vơ, mơ hồ他茫然地看着我。 (Tā mángrán de kànzhe wǒ.) – Anh ấy nhìn tôi một cách bơ vơ.
490冒昧màomèiTính từMạo muội冒昧问一句。 (Màomèi wèn yī jù.) – Mạo muội hỏi một câu.
491貌似màosìTính từTựa như, giống như貌似简单的问题。 (Màosì jiǎndān de wèntí.) – Vấn đề trông có vẻ đơn giản.
492没落mòluòĐộng từSuy tàn家族逐渐没落。 (Jiāzú zhújiàn mòluò.) – Gia tộc dần suy tàn.
493魅力mèilìDanh từSức hấp dẫn她很有魅力。 (Tā hěn yǒu mèilì.) – Cô ấy rất có sức hấp dẫn.
494迷信míxìnDanh từ/Tính từMê tín不要相信迷信。 (Bùyào xiāngxìn míxìn.) – Đừng tin vào mê tín.
495谜语míyǔDanh từCâu đố猜一个谜语。 (Cāi yī gè míyǔ.) – Đoán một câu đố.
496密不可分mìbùkěfēnThành ngữGắn bó không thể tách rời他们密不可分。 (Tāmen mìbùkěfēn.) – Họ gắn bó không thể tách rời.
497密封mìfēngĐộng từNiêm phong信封已经密封。 (Xìnfēng yǐjīng mìfēng.) – Phong bì đã được niêm phong.
498密集mìjíTính từDày đặc枪声密集。 (Qiāngshēng mìjí.) – Tiếng súng dày đặc.
499绵延miányánĐộng từKéo dài liên miên山脉绵延千里。 (Shānmài miányán qiānlǐ.) – Dãy núi kéo dài hàng ngàn dặm.
500免得miǎndeLiên từKẻo, để tránh早点走,免得迟到。 (Zǎodiǎn zǒu, miǎnde chídào.) – Đi sớm kẻo muộn.
501免费miǎnfèiTính từMiễn phí这项服务是免费的。 (Zhè xiàng fúwù shì miǎnfèi de.) – Dịch vụ này miễn phí.
502勉励miǎnlìĐộng từKhuyến khích老师勉励学生。 (Lǎoshī miǎnlì xuéshēng.) – Giáo Viên khuyến khích Học Sinh.
503勉强miǎnqiǎngTính từGượng ép他勉强同意了。 (Tā miǎnqiǎng tóngyìle.) – Anh ấy miễn cưỡng đồng ý.
504面貌miànmàoDanh từDiện mạo城市面貌改变很大。 (Chéngshì miànmào gǎibiàn hěn dà.) – Diện mạo thành phố thay đổi nhiều.
505面熟miànshúTính từQuen mặt他看起来很面熟。 (Tā kàn qǐlái hěn miànshú.) – Anh ấy trông rất quen mặt.
506描写miáoxiěĐộng từMiêu tả他描写了美丽风景。 (Tā miáoxiěle měilì fēngjǐng.) – Anh ấy miêu tả cảnh đẹp.
507渺小miǎoxiǎoTính từNhỏ bé人类在宇宙中很渺小。 (Rénlèi zài yǔzhòu zhōng hěn miǎoxiǎo.) – Con người rất nhỏ bé trong vũ trụ.
508蔑视mièshìĐộng từKhinh bỉ不要蔑视他人。 (Bùyào mièshì tārén.) – Đừng khinh bỉ người khác.
509灭亡mièwángĐộng từDiệt vong帝国最终灭亡。 (Dìguó zuìzhōng mièwáng.) – Đế quốc cuối cùng diệt vong.
510民航mínhángDanh từHàng không dân dụng民航服务很好。 (Mínháng fúwù hěn hǎo.) – Dịch vụ hàng không dân dụng rất tốt.
511民间mínjiānDanh từDân gian民间艺术很独特。 (Mínjiān yìshù hěn dútè.) – Nghệ thuật dân gian rất độc đáo.
512民主mínzhǔDanh từDân chủ民主制度。 (Mínzhǔ zhìdù.) – Chế độ dân chủ.
513敏锐mǐnruìTính từNhạy bén他的观察很敏锐。 (Tā de guānchá hěn mǐnruì.) – Quan sát của anh ấy rất nhạy bén.
514命名mìngmíngĐộng từĐặt tên新公司被命名。 (Xīn gōngsī bèi mìngmíng.) – Công ty mới được đặt tên.
515命运mìngyùnDanh từSố phận他相信命运。 (Tā xiāngxìn mìngyùn.) – Anh ấy tin vào số phận.
516抹杀mǒshāĐộng từXóa sạch, phủ nhận不要抹杀他的贡献。 (Bùyào mǒshā tā de gòngxiàn.) – Đừng phủ nhận đóng góp của anh ấy.
517漠不关心mòbùguānxīnThành ngữThờ ơ, không quan tâm他对问题漠不关心。 (Tā duì wèntí mòbùguānxīn.) – Anh ấy thờ ơ với vấn đề.
518模式móshìDanh từMô hình新经济模式。 (Xīn jīngjì móshì.) – Mô hình kinh tế mới.
519Danh từMàng细胞膜很重要。 (Xìbāomó hěn zhòngyào.) – Màng tế bào rất quan trọng.
520摩擦mócāDanh từ/Động từMa sát, xung đột他们之间有摩擦。 (Tāmen zhījiān yǒu mócā.) – Giữa họ có xung đột.
521模具mó jùDanh từKhuôn mẫu工厂使用新模具。 (Gōngchǎng shǐyòng xīn mó jù.) – Nhà máy sử dụng khuôn mẫu mới.
522模棱两可móléngliǎngkěThành ngữMập mờ, không rõ ràng他的回答模棱两可。 (Tā de huídá móléngliǎngkě.) – Câu trả lời của anh ấy mập mờ.
523模拟mónǐĐộng từMô phỏng模拟考试很有用。 (Mónǐ kǎoshì hěn yǒuyòng.) – Thi thử rất hữu ích.
524模糊móhúTính từMơ hồ图像很模糊。 (Túxiàng hěn móhú.) – Hình ảnh rất mơ hồ.
525魔术móshùDanh từẢo thuật他表演了一场魔术。 (Tā biǎoyǎnle yī chǎng móshù.) – Anh ấy biểu diễn một màn ảo thuật.
526Danh từMực书法需要墨和笔。 (Shūfǎ xūyào mò hé bǐ.) – Thư pháp cần mực và bút.
527末日mòrìDanh từNgày tận thế电影描述末日场景。 (Diànyǐng miáoshù mòrì chǎngjǐng.) – Bộ phim miêu tả cảnh tận thế.
528陌路mòlùDanh từNgười xa lạ我们如今形同陌路。 (Wǒmen rújīn xíngtóng mòlù.) – Bây giờ chúng tôi như người xa lạ.
529陌生mòshēngTính từLạ lẫm这个城市很陌生。 (Zhège chéngshì hěn mòshēng.) – Thành phố này rất lạ lẫm.
530谋略móulüèDanh từMưu lược他以谋略取胜。 (Tā yǐ móulüè qǔshèng.) – Anh ấy dùng mưu lược để chiến thắng.
531谋生móushēngĐộng từKiếm sống他靠打工谋生。 (Tā kào dǎgōng móushēng.) – Anh ấy kiếm sống bằng làm công.
532mǒuĐại từMột, nào đó某人送了礼物。 (Mǒurén sòngle lǐwù.) – Ai đó tặng quà.
533木匠mùjiàngDanh từThợ mộc木匠打造了家具。 (Mùjiàng dǎzàole jiājù.) – Thợ mộc làm ra đồ nội thất.
534目不转睛mùbùzhuǎnjīngThành ngữChăm chú nhìn他目不转睛地看书。 (Tā mùbùzhuǎnjīng de kànshū.) – Anh ấy chăm chú đọc sách.
535目光短浅mùguāngduǎnqiǎnThành ngữTầm nhìn ngắn hạn不要目光短浅。 (Bùyào mùguāngduǎnqiǎn.) – Đừng có tầm nhìn ngắn hạn.
536暮年mùniánDanh từTuổi già他在暮年仍活跃。 (Tā zài mùnián réng huóyuè.) – Ông ấy vẫn năng động ở tuổi già.
537拿手náshǒuTính từThành thạo烹饪是他的拿手好戏。 (Pēngrèn shì tā de náshǒu hǎoxì.) – Nấu ăn là sở trường của anh ấy.
538纳闷nàmènĐộng từThắc mắc我纳闷他为什么没来。 (Wǒ nàmèn tā wèishéme méi lái.) – Tôi thắc mắc sao anh ấy không đến.
539耐用nàiyòngTính từBền这台机器很耐用。 (Zhè tái jīqì hěn nàiyòng.) – Máy này rất bền.
540南辕北辙nányuánběizhéThành ngữNam châm bắc chệch计划南辕北辙。 (Jìhuà nányuánběizhé.) – Kế hoạch đi ngược mục tiêu.
541难得nándéTính từHiếm có这次机会很难得。 (Zhè cì jīhuì hěn nándé.) – Cơ hội lần này rất hiếm có.
542难堪nánkānTính từKhó xử场面很难堪。 (Chǎngmiàn hěn nánkān.) – Tình huống rất khó xử.
543恼火nǎohuǒTính từTức giận他对迟到很恼火。 (Tā duì chídào hěn nǎohuǒ.) – Anh ấy tức giận vì trễ giờ.
544内幕nèimùDanh từNội tình揭露公司内幕。 (Jiēlù gōngsī nèimù.) – Vạch trần nội tình công ty.
545内向nèixiàngTính từHướng nội她性格很内向。 (Tā xìnggé hěn nèixiàng.) – Cô ấy có tính cách hướng nội.
546能耐néngnàiDanh từNăng lực他有很大能耐。 (Tā yǒu hěn dà néngnài.) – Anh ấy có năng lực lớn.
547能源néngyuánDanh từNăng lượng开发新能源。 (Kāifā xīn néngyuán.) – Phát triển năng lượng mới.
548凝固nínggùĐộng từĐông đặc水凝固成冰。 (Shuǐ nínggù chéng bīng.) – Nước đông đặc thành băng.
549凝聚níngjùĐộng từNgưng tụ, đoàn kết团队需要凝聚力。 (Tuánduì xūyào níngjùlì.) – Đội nhóm cần sức đoàn kết.
550宁肯nìngkěnTrạng từThà rằng宁肯失败也不放弃。 (Nìngkěn shībài yě bù fàngqì.) – Thà thất bại còn hơn bỏ cuộc.
551牛仔裤niúzǎikùDanh từQuần jeans他穿着牛仔裤。 (Tā chuānzhe niúzǎikù.) – Anh ấy mặc quần jeans.
552纽带niǔdàiDanh từMối liên kết友谊是纽带。 (Yǒuyì shì niǔdài.) – Tình bạn là mối liên kết.
553扭转niǔzhuǎnĐộng từXoay chuyển扭转不利局面。 (Niǔzhuǎn bùlì júmiàn.) – Xoay chuyển tình thế bất lợi.
554浓厚nónghòuTính từNồng đậm他对艺术兴趣浓厚。 (Tā duì yìshù xìngqù nónghòu.) – Anh ấy có hứng thú nồng đậm với nghệ thuật.
555浓缩nóngsuōĐộng từCô đặc浓缩果汁很好喝。 (Nóngsuō guǒzhī hěn hǎohē.) – Nước ép cô đặc rất ngon.
556奴隶núlìDanh từNô lệ奴隶制度已被废除。 (Núlì zhìdù yǐ bèi fèichú.) – Chế độ nô lệ đã bị bãi bỏ.
557挪用nuóyòngĐộng từChiếm dụng他挪用了公款。 (Tā nuóyòngle gōngkuǎn.) – Anh ấy chiếm dụng công quỹ.
558虐待nüèdàiĐộng từNgược đãi禁止虐待动物。 (Jìnzhǐ nüèdài dòngwù.) – Cấm ngược đãi động vật.
559女权nǚquánDanh từQuyền phụ nữ她支持女权运动。 (Tā zhīchí nǚquán yùndòng.) – Cô ấy ủng hộ phong trào nữ quyền.
560óTrợ từỒ, à哦,原来是这样! (Ó, yuánlái shì zhèyàng!) – Ồ, hóa ra là thế!
561殴打ōudǎĐộng từĐánh đập他殴打了自己的弟弟。 (Tā ōudǎle zìjǐ de dìdi.) – Anh ấy đánh đập em trai mình.
562呕吐ǒutùĐộng từNôn mửa他吃坏了肚子呕吐。 (Tā chī huàile dùzi ǒutù.) – Anh ấy ăn hỏng bụng nên nôn mửa.
563Động từNằm sấp孩子趴在桌上睡觉。 (Háizi pā zài zhuō shàng shuìjiào.) – Đứa trẻ nằm sấp trên bàn ngủ.
564徘徊páihuáiĐộng từLảng vảng, do dự他在门口徘徊。 (Tā zài ménkǒu páihuái.) – Anh ấy lảng vảng trước cửa.
565派别pàibiéDanh từPhe phái政治派别不同。 (Zhèngzhì pàibié bùtóng.) – Các phe phái chính trị khác nhau.
566派遣pàiqiǎnĐộng từPhái, cử đi公司派遣他出国。 (Gōngsī pàiqiǎn tā chūguó.) – Công ty cử anh ấy ra nước ngoài.
567攀登pāndēngĐộng từLeo trèo他们攀登珠峰。 (Tāmen pāndēng zhūfēng.) – Họ leo núi Everest.
568盘点pándiǎnĐộng từKiểm kê年底要盘点库存。 (Niándǐ yào pándiǎn kùcún.) – Cuối năm phải kiểm kê kho.
569盘旋pánxuánĐộng từLượn vòng飞机在空中盘旋。 (Fēijī zài kōngzhōng pánxuán.) – Máy bay lượn vòng trên không.
570叛变pànbiànĐộng từPhản bội他叛变了组织。 (Tā pànbiànle zǔzhī.) – Anh ấy phản bội tổ chức.
571叛逆pànnìTính từNổi loạn他年轻时很叛逆。 (Tā niánqīng shí hěn pànnì.) – Anh ấy rất nổi loạn khi còn trẻ.
572判决pànjuéDanh từ/Động từPhán quyết法院做出了判决。 (Fǎyuàn zuòchūle pànjué.) – Tòa án đưa ra phán quyết.
573盼望pànwàngĐộng từMong mỏi我盼望早日见面。 (Wǒ pànwàng zǎorì jiànmiàn.) – Tôi mong sớm gặp mặt.
574抛弃pāoqìĐộng từTừ bỏ不要抛弃理想。 (Bùyào pāoqì lǐxiǎng.) – Đừng từ bỏ lý tưởng.
575赔偿péichángĐộng từBồi thường他赔偿了损失。 (Tā péichángle sǔnshī.) – Anh ấy bồi thường thiệt hại.
576培养péiyǎngĐộng từBồi dưỡng, đào tạo培养年轻人才。 (Péiyǎng niánqīng réncái.) – Đào tạo nhân tài trẻ.
577配偶pèi’ǒuDanh từVợ/chồng他的配偶很贤惠。 (Tā de pèi’ǒu hěn xiánhuì.) – Vợ anh ấy rất đảm đang.
578配备pèibèiĐộng từTrang bị学校配备了电脑。 (Xuéxiào pèibèile diànnǎo.) – Trường học được trang bị máy tính.
579佩服pèifúĐộng từKhâm phục我很佩服他的勇气。 (Wǒ hěn pèifú tā de yǒngqì.) – Tôi rất khâm phục sự dũng cảm của anh ấy.
580蓬勃péngbóTính từSôi nổi, phát triển mạnh经济蓬勃发展。 (Jīngjì péngbó fāzhǎn.) – Kinh tế phát triển mạnh mẽ.
581pěngĐộng từNâng, nâng niu她捧着鲜花。 (Tā pěngzhe xiānhuā.) – Cô ấy nâng niu bó hoa.
582碰壁pèngbìĐộng từVấp ngã, thất bại他多次碰壁。 (Tā duō cì pèngbì.) – Anh ấy nhiều lần thất bại.
583批发pīfāĐộng từ/Danh từBán buôn这家店做批发。 (Zhè jiā diàn zuò pīfā.) – Cửa hàng này bán buôn.
584批判pīpànĐộng từPhê phán批判错误观点。 (Pīpàn cuòwù guāndiǎn.) – Phê phán quan điểm sai lầm.
585Động từChẻ, bổ他劈开了木头。 (Tā pīkāile mùtou.) – Anh ấy chẻ đôi khúc gỗ.
586皮革pígéDanh từDa thuộc这件外套是皮革的。 (Zhè jiàn wàitào shì pígé de.) – Áo khoác này làm từ da thuộc.
587疲惫píbèiTính từMệt mỏi他工作后很疲惫。 (Tā gōngzuò hòu hěn píbèi.) – Anh ấy rất mệt mỏi sau khi làm việc.
588疲倦píjuànTính từMệt mỏi她看起来很疲倦。 (Tā kàn qǐlái hěn píjuàn.) – Cô ấy trông rất mệt mỏi.
589Danh từCon (ngựa)一匹骏马。 (Yī pǐ jùnmǎ.) – Một con ngựa hay.
590偏僻piānpìTính từHẻo lánh村庄很偏僻。 (Cūnzhuāng hěn piānpì.) – Ngôi làng rất hẻo lánh.
591偏见piānjiànDanh từThành kiến不要有种族偏见。 (Bùyào yǒu zhǒngzú piānjiàn.) – Đừng có thành kiến chủng tộc.
592偏偏piānpiānTrạng từCứ, cố tình偏偏下雨了。 (Piānpiān xiàyǔle.) – Cứ phải mưa chứ.
593片段piànduànDanh từĐoạn, mẩu电影的精彩片段。 (Diànyǐng de jīngcǎi piànduàn.) – Đoạn phim hấp dẫn.
594片刻piànkèDanh từKhoảnh khắc请等片刻。 (Qǐng děng piànkè.) – Vui lòng đợi một chút.
595漂泊piāobóĐộng từPhiêu bạt他漂泊多年。 (Tā piāobó duō nián.) – Anh ấy phiêu bạt nhiều năm.
596飘扬piāoyángĐộng từTung bay国旗在风中飘扬。 (Guóqí zài fēng zhōng piāoyáng.) – Quốc kỳ tung bay trong gió.
597票房piàofángDanh từDoanh thu phòng vé电影票房很高。 (Diànyǐng piàofáng hěn gāo.) – Doanh thu phòng vé của phim rất cao.
598piěĐộng từGạt, bỏ撇去浮沫。 (Piě qù fúmò.) – Gạt bỏ bọt.
599拼搏pīnbóĐộng từPhấn đấu为梦想拼搏。 (Wèi mèngxiǎng pīnbó.) – Phấn đấu vì giấc mơ.
600拼命pīnmìngĐộng từ/Trạng từHết sức, liều mạng他拼命工作。 (Tā pīnmìng gōngzuò.) – Anh ấy làm việc hết sức.
601贫乏pínfáTính từNghèo nàn知识贫乏。 (Zhīshì pínfá.) – Kiến thức nghèo nàn.
602贫困pínkùnTính từNghèo khó帮助贫困家庭。 (Bāngzhù pínkùn jiātíng.) – Giúp đỡ gia đình nghèo khó.
603品尝pǐnchángĐộng từThưởng thức品尝美食。 (Pǐncháng měishí.) – Thưởng thức món ngon.
604品德pǐndéDanh từPhẩm chất他品德高尚。 (Tā pǐndé gāoshàng.) – Anh ấy có phẩm chất cao thượng.
605品质pǐnzhìDanh từChất lượng产品质量很好。 (Chǎnpǐn zhìliàng hěn hǎo.) – Chất lượng sản phẩm rất tốt.
606聘请pìnqǐngĐộng từThuê, mời公司聘请了专家。 (Gōngsī pìnqǐngle zhuānjiā.) – Công ty mời chuyên gia.
607平和pínghéTính từÔn hòa他的性格很平和。 (Tā de xìnggé hěn pínghé.) – Tính cách anh ấy rất ôn hòa.
608平静píngjìngTính từBình tĩnh海面很平静。 (Hǎimiàn hěn píngjìng.) – Mặt biển rất yên tĩnh.
609平坦píngtǎnTính từBằng phẳng道路平坦。 (Dàolù píngtǎn.) – Con đường bằng phẳng.
610凭空píngkōngTrạng từVô cớ不要凭空猜测。 (Bùyào píngkōng cāicè.) – Đừng đoán vô cớ.
611屏蔽píngbìĐộng từChe chắn屏蔽不良信息。 (Píngbì bùliáng xìnxī.) – Chặn thông tin xấu.
612评价píngjiàĐộng từ/Danh từĐánh giá老师评价了作业。 (Lǎoshī píngjiàle zuòyè.) – Giáo Viên đánh giá bài tập.
613平均píngjūnTính từ/Danh từTrung bình平均成绩很好。 (Píngjūn chéngjì hěn hǎo.) – Điểm trung bình rất tốt.
614平行píngxíngTính từSong song两条线平行。 (Liǎng tiáo xiàn píngxíng.) – Hai đường thẳng song song.
615平庸píngyōngTính từBình thường他不想平庸一生。 (Tā bùxiǎng píngyōng yīshēng.) – Anh ấy không muốn sống một đời bình thường.
616Danh từDốc山坡很陡。 (Shānpō hěn dǒu.) – Sườn núi rất dốc.
617Động từTạt, vẩy他泼了一桶水。 (Tā pōle yī tǒng shuǐ.) – Anh ấy tạt một xô nước.
618Trạng từKhá, tương đối颇有成就。 (Pō yǒu chéngjiù.) – Khá có thành tựu.
619迫害pòhàiĐộng từBức hại不要迫害无辜。 (Bùyào pòhài wúgū.) – Đừng bức hại người vô tội.
620破例pòlìĐộng từPhá lệ这次可以破例。 (Zhè cì kěyǐ pòlì.) – Lần này có thể phá lệ.
621破裂pòlièĐộng từVỡ, rạn nứt关系破裂了。 (Guānxì pòlièle.) – Mối quan hệ đã rạn nứt.
622魄力pòlìDanh từDũng khí, khí thế他做事很有魄力。 (Tā zuòshì hěn yǒu pòlì.) – Anh ấy làm việc rất có khí thế.
623Động từLao vào, vồ他扑向敌人。 (Tā pū xiàng dírén.) – Anh ấy lao vào kẻ địch.
624铺设pūshèĐộng từLát, xây dựng铺设新铁路。 (Pūshè xīn tiělù.) – Lát đường sắt mới.
625朴实pǔshíTính từMộc mạc, giản dị他的语言很朴实。 (Tā de yǔyán hěn pǔshí.) – Ngôn ngữ của anh ấy rất mộc mạc.
626朴素pǔsùTính từGiản dị她穿着朴素。 (Tā chuānzhe pǔsù.) – Cô ấy ăn mặc giản dị.
627期盼qīpànĐộng từTrông mong我们期盼好消息。 (Wǒmen qīpàn hǎo xiāoxī.) – Chúng tôi trông mong tin tốt.
628欺负qīfuĐộng từBắt nạt不要欺负弱小。 (Bùyào qīfu ruòxiǎo.) – Đừng bắt nạt kẻ yếu.
629欺骗qīpiànĐộng từLừa dối他欺骗了朋友。 (Tā qīpiànle péngyǒu.) – Anh ấy lừa dối bạn bè.
630齐全qíquánTính từĐầy đủ设备齐全。 (Shèbèi qíquán.) – Thiết bị đầy đủ.
631齐心协力qíxīnxiélìThành ngữĐồng lòng hợp sức我们齐心协力完成任务。 (Wǒmen qíxīnxiélì wánchéng rènwù.) – Chúng tôi đồng lòng hợp sức hoàn thành nhiệm vụ.
632旗帜qízhìDanh từLá cờ旗帜在风中飘扬。 (Qízhì zài fēng zhōng piāoyáng.) – Lá cờ tung bay trong gió.
633启迪qǐdíĐộng từKhai sáng这本书启迪人心。 (Zhè běn shū qǐdí rénxīn.) – Cuốn sách này khai sáng tâm hồn.
634启发qǐfāĐộng từKhơi gợi老师启发学生思考。 (Lǎoshī qǐfā xuéshēng sīkǎo.) – Giáo Viên khơi gợi Học Sinh suy nghĩ.
635启示qǐshìDanh từGợi ý, bài học历史给我们启示。 (Lìshǐ gěi wǒmen qǐshì.) – Lịch sử cho chúng ta bài học.
636岂有此理qǐyǒucǐlǐThành ngữThật vô lý这种行为岂有此理! (Zhè zhǒng xíngwéi qǐyǒucǐlǐ!) – Hành vi này thật vô lý!
637起草qǐcǎoĐộng từSoạn thảo起草一份合同。 (Qǐcǎo yī fèn hétóng.) – Soạn thảo một hợp đồng.
638起伏qǐfúDanh từLên xuống, gập ghềnh情绪起伏很大。 (Qíngxù qǐfú hěn dà.) – Cảm xúc lên xuống thất thường.
639起码qǐmǎTrạng từÍt nhất起码要等一小时。 (Qǐmǎ yào děng yī xiǎoshí.) – Ít nhất phải đợi một tiếng.
640起义qǐyìDanh từKhởi nghĩa农民起义失败了。 (Nóngmín qǐyì shībàile.) – Cuộc khởi nghĩa của nông dân thất bại.
641器材qìcáiDanh từThiết bị, dụng cụ体育器材齐全。 (Tǐyù qìcái qíquán.) – Dụng cụ thể thao đầy đủ.
642器官qìguānDanh từCơ quan (cơ thể)心脏是重要器官。 (Xīnzàng shì zhòngyào qìguān.) – Tim là cơ quan quan trọng.
643气概qìgàiDanh từKhí phách他有英雄气概。 (Tā yǒu yīngxióng qìgài.) – Anh ấy có khí phách anh hùng.
644气魄qìpòDanh từKhí thế计划很有气魄。 (Jìhuà hěn yǒu qìpò.) – Kế hoạch rất có khí thế.
645气势qìshìDanh từKhí thế军队气势如虹。 (Jūnduì qìshì rúhóng.) – Quân đội có khí thế như cầu vồng.
646气象qìxiàngDanh từThời tiết气象预报说要下雨。 (Qìxiàng yùbào shuō yào xiàyǔ.) – Dự báo thời tiết nói sẽ mưa.
647潜力qiánlìDanh từTiềm năng他有很大潜力。 (Tā yǒu hěn dà qiánlì.) – Anh ấy có tiềm năng lớn.
648潜能qiánnéngDanh từTiềm năng开发学生潜能。 (Kāifā xuéshēng qiánnéng.) – Phát triển tiềm năng Học Sinh.
649潜水qiánshuǐDanh từ/Động từLặn他喜欢潜水运动。 (Tā xǐhuan qiánshuǐ yùndòng.) – Anh ấy thích môn lặn.
650潜移默化qiányímòhuàThành ngữẢnh hưởng ngầm环境潜移默化影响他。 (Huánjìng qiányímòhuà yǐngxiǎng tā.) – Môi trường âm thầm ảnh hưởng đến anh ấy.
651前景qiánjǐngDanh từTriển vọng行业前景光明。 (Hángyè qiánjǐng guāngmíng.) – Triển vọng ngành nghề tươi sáng.
652前提qiántíDanh từTiền đề合作的前提是信任。 (Hézuò de qiántí shì xìnrèn.) – Tiền đề hợp tác là lòng tin.
653谦逊qiānxùnTính từKhiêm tốn他为人很谦逊。 (Tā wéirén hěn qiānxùn.) – Anh ấy rất khiêm tốn.
654牵制qiānzhìĐộng từKiềm chế牵制敌人的行动。 (Qiānzhì dírén de xíngdòng.) – Kiềm chế hành động của kẻ địch.
655签约qiānyuēĐộng từKý hợp đồng公司签约了新员工。 (Gōngsī qiānyuēle xīn yuángōng.) – Công ty ký hợp đồng với nhân viên mới.
656抢夺qiǎngduóĐộng từCướp giật他抢夺了包。 (Tā qiǎngduóle bāo.) – Anh ấy cướp giật cái túi.
657强迫qiǎngpòĐộng từÉp buộc不要强迫别人。 (Bùyào qiǎngpò biérén.) – Đừng ép buộc người khác.
658强行qiǎngxíngTrạng từCưỡng chế他强行进入。 (Tā qiǎngxíng jìnrù.) – Anh ấy cưỡng chế vào.
659强调qiángdiàoĐộng từNhấn mạnh他强调了纪律。 (Tā qiángdiàole jìlǜ.) – Anh ấy nhấn mạnh kỷ luật.
660抢救qiǎngjiùĐộng từCấp cứu医生抢救病人。 (Yīshēng qiǎngjiù bìngrén.) – Bác sĩ cấp cứu bệnh nhân.
661敲诈qiāozhàĐộng từTống tiền他被指控敲诈。 (Tā bèi zhǐkòng qiāozhà.) – Anh ấy bị cáo buộc tống tiền.
662桥梁qiáoliángDanh từCầu这座桥梁很古老。 (Zhè zuò qiáoliáng hěn gǔlǎo.) – Cây cầu này rất cổ.
663巧合qiǎohéDanh từSự trùng hợp真是巧合啊! (Zhēn shì qiǎohé a!) – Thật là trùng hợp!
664巧妙qiǎomiàoTính từKhéo léo他的回答很巧妙。 (Tā de huídá hěn qiǎomiào.) – Câu trả lời của anh ấy rất khéo léo.
665切合qièhéĐộng từPhù hợp计划切合实际。 (Jìhuà qièhé shíjì.) – Kế hoạch phù hợp thực tế.
666切实qièshíTính từThực tế采取切实措施。 (Cǎiqǔ qièshí cuòshī.) – Thực hiện biện pháp thực tế.
667亲热qīnrèTính từThân mật他们见面很亲热。 (Tāmen jiànmiàn hěn qīnrè.) – Họ gặp nhau rất thân mật.
668亲切qīnqièTính từThân thiết老师的语气很亲切。 (Lǎoshī de yǔqì hěn qīnqiè.) – Giọng điệu Giáo Viên rất thân thiết.
669亲身qīnshēnTrạng từTự mình我亲身经历了。 (Wǒ qīnshēn jīnglìle.) – Tôi tự mình trải qua.
670侵略qīnlüèĐộng từXâm lược侵略他国是错误的。 (Qīnlüè tāguó shì cuòwù de.) – Xâm lược nước khác là sai trái.
671侵犯qīnfànĐộng từXâm phạm不要侵犯他人隐私。 (Bùyào qīnfàn tārén yǐnsī.) – Đừng xâm phạm quyền riêng tư của người khác.
672勤俭qínjiǎnTính từCần kiệm他生活很勤俭。 (Tā shēnghuó hěn qínjiǎn.) – Anh ấy sống rất cần kiệm.
673勤劳qínláoTính từCần cù勤劳的人受尊敬。 (Qínláo de rén shòu zūnjìng.) – Người cần cù được kính trọng.
674轻而易举qīng’éryìjǔThành ngữDễ như trở bàn tay这对他轻而易举。 (Zhè duì tā qīng’éryìjǔ.) – Việc này với anh ấy dễ như trở bàn tay.
675轻浮qīngfúTính từNông nổi他的行为很轻浮。 (Tā de xíngwéi hěn qīngfú.) – Hành vi của anh ấy rất nông nổi.
676轻易qīngyìTrạng từDễ dàng不要轻易相信谣言。 (Bùyào qīngyì xiāngxìn yáoyán.) – Đừng dễ dàng tin lời đồn.
677清晨qīngchénDanh từSáng sớm清晨空气清新。 (Qīngchén kōngqì qīngxīn.) – Không khí sáng sớm rất trong lành.
678清澈qīngchèTính từTrong veo湖水清澈见底。 (Húshuǐ qīngchè jiàndǐ.) – Nước hồ trong veo thấy đáy.
679清除qīngchúĐộng từLoại bỏ清除垃圾。 (Qīngchú lājī.) – Loại bỏ rác.
680清醒qīngxǐngTính từTỉnh táo他头脑很清醒。 (Tā tóunǎo hěn qīngxǐng.) – Anh ấy rất tỉnh táo.
681倾向qīngxiàngDanh từ/Động từXu hướng, thiên về他倾向保守派。 (Tā qīngxiàng bǎoshǒupài.) – Anh ấy thiên về phe bảo thủ.
682情理qínglǐDanh từTình lý这合乎情理。 (Zhè héhū qínglǐ.) – Điều này hợp tình hợp lý.
683情景qíngjǐngDanh từTình cảnh电影的情景很感人。 (Diànyǐng de qíngjǐng hěn gǎnrén.) – Tình cảnh trong phim rất cảm động.
684情侣qínglǚDanh từCặp đôi他们是一对情侣。 (Tāmen shì yī duì qínglǚ.) – Họ là một cặp đôi.
685情愿qíngyuànĐộng từTự nguyện我情愿帮你。 (Wǒ qíngyuàn bāng nǐ.) – Tôi tự nguyện giúp bạn.
686晴朗qínglǎngTính từTrời quang今天天气晴朗。 (Jīntiān tiānqì qínglǎng.) – Hôm nay thời tiết quang đãng.
687请教qǐngjiàoĐộng từThỉnh giáo我向他请教问题。 (Wǒ xiàng tā qǐngjiào wèntí.) – Tôi thỉnh giáo anh ấy về vấn đề này.
688庆典qìngdiǎnDanh từLễ kỷ niệm国庆庆典很隆重。 (Guóqìng qìngdiǎn hěn lóngzhòng.) – Lễ kỷ niệm quốc khánh rất long trọng.
689庆祝qìngzhùĐộng từKỷ niệm庆祝新年。 (Qìngzhù xīnnián.) – Kỷ niệm năm mới.
690丘陵qiūlíngDanh từĐồi núi丘陵地带很美。 (Qiūlíng dìdài hěn měi.) – Vùng đồi núi rất đẹp.
691区分qūfēnĐộng từPhân biệt区分对错。 (Qūfēn duìcuò.) – Phân biệt đúng sai.
692屈服qūfúĐộng từKhuất phục他从不屈服。 (Tā cóng bù qūfú.) – Anh ấy không bao giờ khuất phục.
693驱逐qūzhúĐộng từTrục xuất驱逐非法移民。 (Qūzhú fēifǎ yímín.) – Trục xuất người nhập cư trái phép.
694渠道qúdàoDanh từKênh, con đường销售渠道很重要。 (Xiāoshòu qúdào hěn zhòngyào.) – Kênh bán hàng rất quan trọng.
695取缔qǔdìĐộng từCấm取缔非法交易。 (Qǔdì fēifǎ jiāoyì.) – Cấm các giao dịch bất hợp pháp.
696趣味qùwèiDanh từThú vị这本书很有趣味。 (Zhè běn shū hěn yǒu qùwèi.) – Cuốn sách này rất thú vị.
697圈套quāntàoDanh từCái bẫy他落入了圈套。 (Tā luòrùle quāntào.) – Anh ấy rơi vào bẫy.
698权衡quán héngĐộng từCân nhắc权衡利弊。 (Quán héng lìbì.) – Cân nhắc lợi hại.
699权威quánwēiDanh từQuyền uy他是医学权威。 (Tā shì yīxué quánwēi.) – Anh ấy là quyền uy trong y học.
700全力以赴quánlìyǐfùThành ngữDốc toàn lực我们全力以赴完成任务。 (Wǒmen quánlìyǐfù wánchéng rènwù.) – Chúng tôi dốc toàn lực hoàn thành nhiệm vụ.
701quǎnDanh từChó猎犬很聪明。 (Lièquǎn hěn cōngmíng.) – Chó săn rất thông minh.
702缺口quēkǒuDanh từLỗ hổng墙上有个缺口。 (Qiáng shàng yǒu gè quēkǒu.) – Trên tường có một lỗ hổng.
703缺少quēshǎoĐộng từThiếu缺少资金。 (Quēshǎo zījīn.) – Thiếu vốn.
704缺陷quēxiànDanh từKhuyết điểm产品有缺陷。 (Chǎnpǐn yǒu quēxiàn.) – Sản phẩm có khuyết điểm.
705确凿quèzáoTính từChắc chắn证据确凿。 (Zhèngjù quèzáo.) – Bằng chứng chắc chắn.
706确立quèlìĐộng từXác lập确立目标。 (Quèlì mùbiāo.) – Xác lập mục tiêu.
707qúnDanh từĐám, nhóm一群鸟儿飞过。 (Yī qún niǎo ér fēiguò.) – Một đàn chim bay qua.
708群众qúnzhòngDanh từQuần chúng群众支持改革。 (Qúnzhòng zhīchí gǎigé.) – Quần chúng ủng hộ cải cách.
709ránTrợ từVậy, thế虽然困难,然不放弃。 (Suīrán kùnnán, rán bù fàngqì.) – Dù khó khăn, nhưng không bỏ cuộc.
710燃眉之急ránméizhījíThành ngữNhu cầu cấp bách解决燃眉之急。 (Jiějué ránméizhījí.) – Giải quyết nhu cầu cấp bách.
711燃烧ránshāoĐộng từCháy火焰在燃烧。 (Huǒyàn zài ránshāo.) – Ngọn lửa đang cháy.
712rǎnĐộng từNhuộm她把头发染红了。 (Tā bǎ tóufǎ rǎnhóngle.) – Cô ấy nhuộm tóc màu đỏ.
713绕道ràodàoĐộng từĐi vòng我们绕道避开堵车。 (Wǒmen ràodào bìkāi dǔchē.) – Chúng tôi đi vòng để tránh tắc đường.
714Động từGây, chọc别惹麻烦。 (Bié rě máfan.) – Đừng gây rắc rối.
715热泪盈眶rèlèiyíngkuàngThành ngữNước mắt tràn mi他热泪盈眶。 (Tā rèlèiyíngkuàng.) – Anh ấy nước mắt tràn mi.
716热门rèménTính từNổi tiếng, được ưa chuộng这个话题很热门。 (Zhège huàtí hěn rèmén.) – Chủ đề này rất được ưa chuộng.
717人道réndàoDanh từNhân đạo提供人道援助。 (Tígōng réndào yuánzhù.) – Cung cấp viện trợ nhân đạo.
718人间rénjiānDanh từNhân gian人间处处有真情。 (Rénjiān chùchù yǒu zhēnqíng.) – Nhân gian nơi đâu cũng có tình người.
719人命关天rénmìngguāntiānThành ngữLiên quan đến mạng người这件事人命关天。 (Zhè jiàn shì rénmìngguāntiān.) – Việc này liên quan đến mạng người.
720人情rénqíngDanh từTình người他很懂得人情。 (Tā hěn dǒngde rénqíng.) – Anh ấy rất hiểu tình người.
721人事rénshìDanh từNhân sự他负责公司人事。 (Tā fùzé gōngsī rénshì.) – Anh ấy phụ trách nhân sự công ty.
722人士rénshìDanh từNhân sĩ文化人士聚会。 (Wénhuà rénshì jùhuì.) – Các nhân sĩ văn hóa tụ họp.
723忍耐rěnnàiĐộng từNhẫn nại他学会了忍耐。 (Tā xuéhuìle rěnnài.) – Anh ấy học được cách nhẫn nại.
724忍无可忍rěnwúkěrěnThành ngữKhông thể chịu nổi他的行为忍无可忍。 (Tā de xíngwéi rěnwúkěrěn.) – Hành vi của anh ấy không thể chịu nổi.
725认定rèndìngĐộng từXác định认定他是负责人。 (Rèndìng tā shì fùzérén.) – Xác định anh ấy là người phụ trách.
726任性rènxìngTính từTùy hứng她做事很任性。 (Tā zuòshì hěn rènxìng.) – Cô ấy làm việc rất tùy hứng.
727任意rènyìTính từTùy ý不要任意更改计划。 (Bùyào rènyì gēnggǎi jìhuà.) – Đừng tùy ý thay đổi kế hoạch.
728任务rènwùDanh từNhiệm vụ完成任务很重要。 (Wánchéng rènwù hěn zhòngyào.) – Hoàn thành nhiệm vụ rất quan trọng.
729日程rìchéngDanh từLịch trình他的日程很满。 (Tā de rìchéng hěn mǎn.) – Lịch trình của anh ấy rất kín.
730日新月异rìxīnyuèyìThành ngữThay đổi từng ngày科技日新月异。 (Kējì rìxīnyuèyì.) – Công nghệ thay đổi từng ngày.
731融洽róngqiàTính từHòa thuận他们关系很融洽。 (Tāmen guānxì hěn róngqià.) – Mối quan hệ của họ rất hòa thuận.
732溶解róngjiěĐộng từHòa tan糖在水里溶解了。 (Táng zài shuǐ lǐ róngjiěle.) – Đường hòa tan trong nước.
733容貌róngmàoDanh từDung mạo她容貌美丽。 (Tā róngmào měilì.) – Cô ấy có dung mạo xinh đẹp.
734容忍róngrěnĐộng từChấp nhận, tha thứ不能容忍这种行为。 (Bùnéng róngrěn zhè zhǒng xíngwéi.) – Không thể chấp nhận hành vi này.
735柔和róuhéTính từMềm mại, dịu dàng灯光很柔和。 (Dēngguāng hěn róuhé.) – Ánh đèn rất dịu.
736儒家rújiāDanh từNho giáo儒家思想影响深远。 (Rújiā sīxiǎng yǐngxiǎng shēnyuǎn.) – Tư tưởng Nho giáo ảnh hưởng sâu rộng.
737辱骂rǔmàĐộng từSỉ nhục他辱骂了对手。 (Tā rǔmàle duìshǒu.) – Anh ấy sỉ nhục đối thủ.
738入境rùjìngĐộng từNhập cảnh他昨天入境了。 (Tā zuótiān rùjìngle.) – Anh ấy nhập cảnh hôm qua.
739入侵rùqīnĐộng từXâm nhập病毒入侵系统。 (Bìngdú rùqīn xìtǒng.) – Vi-rút xâm nhập hệ thống.
740软弱ruǎnruòTính từMềm yếu他的性格很软弱。 (Tā de xìnggé hěn ruǎnruò.) – Tính cách anh ấy rất mềm yếu.
741Động từRải, vãi他在田里撒种子。 (Tā zài tián lǐ sǎ zhǒngzi.) – Anh ấy rải hạt giống trên đồng.
742塞车sāichēDanh từTắc đường早上经常塞车。 (Zǎoshang jīngcháng sāichē.) – Buổi sáng thường xuyên tắc đường.
743三思而后行sānsī ér hòu xíngThành ngữSuy nghĩ kỹ trước khi làm做事要三思而后行。 (Zuòshì yào sānsī ér hòu xíng.) – Làm việc phải suy nghĩ kỹ trước.
744散布sànbùĐộng từLan truyền散布谣言是错误的。 (Sànbù yáoyán shì cuòwù de.) – Lan truyền tin đồn là sai trái.
745散发sànfāĐộng từTỏa ra花朵散发香气。 (Huāduǒ sànfā xiāngqì.) – Hoa tỏa ra mùi hương.
746散漫sànmànTính từLỏng lẻo, thiếu kỷ luật他的工作态度很散漫。 (Tā de gōngzuò tàidù hěn sànmàn.) – Thái độ làm việc của anh ấy rất lỏng lẻo.
747丧生sàngshēngĐộng từThiệt mạng事故中无人丧生。 (Shìgù zhōng wúrén sàngshēng.) – Không ai thiệt mạng trong vụ tai nạn.
748扫除sǎochúĐộng từQuét dọn, loại bỏ扫除障碍。 (Sǎochú zhàng’ài.) – Loại bỏ chướng ngại.
749扫兴sǎoxìngTính từThất vọng雨天真扫兴。 (Yǔtiān zhēn sǎoxìng.) – Trời mưa thật thất vọng.
750色彩sècǎiDanh từSắc màu画作色彩鲜艳。 (Huàzuò sècǎi xiānyàn.) – Bức tranh có màu sắc rực rỡ.
751刹车shāchēĐộng từ/Danh từPhanh他猛踩刹车。 (Tā měng cǎi shāchē.) – Anh ấy đạp phanh mạnh.
752杀害shāhàiĐộng từGiết hại凶手杀害了无辜。 (Xiōngshǒu shāhàile wúgū.) – Kẻ sát nhân giết hại người vô tội.
753沙滩shātānDanh từBãi cát我们在沙滩上散步。 (Wǒmen zài shātān shàng sànbù.) – Chúng tôi đi dạo trên bãi cát.
754傻瓜shǎguāDanh từKẻ ngốc别做傻瓜的事。 (Bié zuò shǎguā de shì.) – Đừng làm chuyện ngốc nghếch.
755筛选shāixuǎnĐộng từSàng lọc筛选优秀人才。 (Shāixuǎn yōuxiù réncái.) – Sàng lọc nhân tài xuất sắc.
756山脉shānmàiDanh từDãy núi山脉连绵不断。 (Shānmài liánmián bùduàn.) – Dãy núi kéo dài liên miên.
757闪烁shǎnshuòĐộng từLấp lánh星星在夜空闪烁。 (Xīngxīng zài yèkōng shǎnshuò.) – Các vì sao lấp lánh trên bầu trời đêm.
758擅长shànchángĐộng từGiỏi, thành thạo她擅长绘画。 (Tā shàncháng huìhuà.) – Cô ấy giỏi vẽ tranh.
759善待shàndàiĐộng từĐối xử tử tế善待动物。 (Shàndài dòngwù.) – Đối xử tử tế với động vật.
760善于shànyúĐộng từGiỏi về他善于沟通。 (Tā shànyú gōutōng.) – Anh ấy giỏi giao tiếp.
761shànĐộng từQuạt她用扇子扇风。 (Tā yòng shànzi shàn fēng.) – Cô ấy dùng quạt để quạt gió.
762商标shāngbiāoDanh từNhãn hiệu这个商标很出名。 (Zhège shāngbiāo hěn chūmíng.) – Nhãn hiệu này rất nổi tiếng.
763伤感shānggǎnTính từBuồn bã她感到很伤感。 (Tā gǎndào hěn shānggǎn.) – Cô ấy cảm thấy rất buồn bã.
764商贩shāngfànDanh từNgười buôn bán商贩在市场叫卖。 (Shāngfàn zài shìchǎng jiàomài.) – Người buôn bán hò hét ở chợ.
765商讨shāngtǎoĐộng từThảo luận我们商讨了计划。 (Wǒmen shāngtǎole jìhuà.) – Chúng tôi thảo luận kế hoạch.
766赏识shǎngshíĐộng từĐánh giá cao老板很赏识他。 (Lǎobǎn hěn shǎngshí tā.) – Ông chủ rất đánh giá cao anh ấy.
767上行shàngxíngĐộng từHướng lên列车上行到北京。 (Lièchē shàngxíng dào Běijīng.) – Tàu đi hướng lên Bắc Kinh.
768尚且shàngqiěTrạng từHuống chi他尚且做不到。 (Tā shàngqiě zuò bù dào.) – Ngay cả anh ấy còn không làm được.
769捍卫hànwèiĐộng từBảo vệ捍卫国家主权。 (Hànwèi guójiā zhǔquán.) – Bảo vệ chủ quyền quốc gia.
770哨兵shàobīngDanh từLính gác哨兵守卫岗位。 (Shàobīng shǒuwèi gǎngwèi.) – Lính gác bảo vệ vị trí.
771稍后shāohòuTrạng từMột lát sau请稍后回复。 (Qǐng shāohòu huífù.) – Vui lòng trả lời sau một lát.
772稍微shāowēiTrạng từHơi, một chút稍微调整一下。 (Shāowēi tiáozhěng yīxià.) – Hơi điều chỉnh một chút.
773奢侈shēchǐTính từXa xỉ生活太奢侈了。 (Shēnghuó tài shēchǐle.) – Cuộc sống quá xa xỉ.
774涉及shèjíĐộng từLiên quan这件事涉及很多人。 (Zhè jiàn shì shèjí hěn duō rén.) – Việc này liên quan đến nhiều người.
775射击shèjīDanh từ/Động từBắn súng他擅长射击。 (Tā shàncháng shèjī.) – Anh ấy giỏi bắn súng.
776设备shèbèiDanh từThiết bị新设备很先进。 (Xīn shèbèi hěn xiānjìn.) – Thiết bị mới rất tiên tiến.
777设想shèxiǎngĐộng từ/Danh từSuy nghĩ, dự kiến他的设想很合理。 (Tā de shèxiǎng hěn hélǐ.) – Dự kiến của anh ấy rất hợp lý.
778设置shèzhìĐộng từThiết lập设置新密码。 (Shèzhì xīn mìmǎ.) – Thiết lập mật khẩu mới.
779社区shèqūDanh từCộng đồng社区活动很热闹。 (Shèqū huódòng hěn rènào.) – Hoạt động cộng đồng rất sôi nổi.
780摄影shèyǐngDanh từNhiếp ảnh他喜欢摄影艺术。 (Tā xǐhuan shèyǐng yìshù.) – Anh ấy thích nghệ thuật nhiếp ảnh.
781深奥shēn’àoTính từSâu sắc, huyền bí哲学书很深奥。 (Zhéxué shū hěn shēn’ào.) – Sách triết học rất sâu sắc.
782深沉shēnchénTính từTrầm lắng他的声音很深沉。 (Tā de shēngyīn hěn shēnchén.) – Giọng anh ấy rất trầm lắng.
783深情shēnqíngTính từSâu đậm他对她深情款款。 (Tā duì tā shēnqíng kuǎnkuǎn.) – Anh ấy đối với cô ấy rất sâu đậm.
784深远shēnyuǎnTính từSâu xa影响深远。 (Yǐngxiǎng shēnyuǎn.) – Ảnh hưởng sâu xa.
785申报shēnbàoĐộng từKhai báo申报个人所得税。 (Shēnbào gèrén suǒdéshuì.) – Khai báo thuế thu nhập cá nhân.
786神秘shénmìTính từBí ẩn宇宙很神秘。 (Yǔzhòu hěn shénmì.) – Vũ trụ rất bí ẩn.
787神奇shénqíTính từKỳ diệu科技的神奇力量。 (Kējì de shénqí lìliàng.) – Sức mạnh kỳ diệu của công nghệ.
788神圣shénshèngTính từThiêng liêng这是神圣的使命。 (Zhè shì shénshèng de shǐmìng.) – Đây là sứ mệnh thiêng liêng.
789神态shéntàiDanh từThần thái她神态自信。 (Tā shéntài zìxìn.) – Cô ấy có thần thái tự tin.
790审查shěncháĐộng từThẩm tra审查文件内容。 (Shěnchá wénjiàn nèiróng.) – Thẩm tra nội dung tài liệu.
791审美shěnměiDanh từThẩm mỹ她有很高的审美。 (Tā yǒu hěn gāo de shěnměi.) – Cô ấy có gu thẩm mỹ cao.
792审判shěnpànĐộng từ/Danh từXét xử法院开始审判。 (Fǎyuàn kāishǐ shěnpàn.) – Tòa án bắt đầu xét xử.
793shènĐộng từThấm水渗进墙里。 (Shuǐ shèn jìn qiáng lǐ.) – Nước thấm vào tường.
794声势shēngshìDanh từThanh thế运动声势浩大。 (Yùndòng shēngshì hàodà.) – Phong trào có thanh thế lớn.
795声誉shēngyùDanh từDanh tiếng公司声誉很好。 (Gōngsī shēngyù hěn hǎo.) – Công ty có danh tiếng tốt.
796胜任shèngrènĐộng từThắng nhiệm他胜任这份工作。 (Tā shèngrèn zhè fèn gōngzuò.) – Anh ấy đủ năng lực đảm nhận công việc này.
797盛行shèngxíngĐộng từThịnh hành这种风格很盛行。 (Zhè zhǒng fēnggé hěn shèngxíng.) – Phong cách này rất thịnh hành.
798绳子shéngziDanh từDây thừng他用绳子绑东西。 (Tā yòng shéngzi bǎng dōngxī.) – Anh ấy dùng dây thừng buộc đồ.
799省略shěnglüèĐộng từLược bỏ这部分可以省略。 (Zhè bùfèn kěyǐ shěnglüè.) – Phần này có thể lược bỏ.
800尸首shīshǒuDanh từThi thể发现了尸首。 (Fāxiànle shīshǒu.) – Phát hiện một thi thể.
801失常shīchángTính từBất thường机器运行失常。 (Jīqì yùnxíng shīcháng.) – Máy móc hoạt động bất thường.
802失恋shīliànĐộng từThất tình她最近失恋了。 (Tā zuìjìn shīliànle.) – Cô ấy mới thất tình.
803失眠shīmiánĐộng từMất ngủ他昨晚失眠了。 (Tā zuówǎn shīmiánle.) – Anh ấy mất ngủ tối qua.
804失效shīxiàoĐộng từMất hiệu lực合同已经失效。 (Hétóng yǐjīng shīxiào.) – Hợp đồng đã mất hiệu lực.
805师范shīfànDanh từSư phạm她是师范大学的。 (Tā shì shīfàn dàxué de.) – Cô ấy học ở trường sư phạm.
806施加shījiāĐộng từÁp đặt施加经济压力。 (Shījiā jīngjì yālì.) – Áp đặt áp lực kinh tế.
807施展shīzhǎnĐộng từThi triển他施展了才华。 (Tā shīzhǎnle cáihuá.) – Anh ấy thi triển tài năng.
808湿润shīrùnTính từẨm ướt土壤很湿润。 (Tǔrǎng hěn shīrùn.) – Đất rất ẩm ướt.
809shíĐộng từNhặt他拾起地上的书。 (Tā shí qǐ dì shàng de shū.) – Anh ấy nhặt cuốn sách dưới đất.
810时常shíchángTrạng từThường xuyên他时常加班。 (Tā shícháng jiābān.) – Anh ấy thường xuyên tăng ca.
811时而shí’érTrạng từThỉnh thoảng他时而沉默。 (Tā shí’ér chénmò.) – Anh ấy thỉnh thoảng im lặng.
812时事shíshìDanh từThời sự关心时事新闻。 (Guānxīn shíshì xīnwén.) – Quan tâm đến tin tức thời sự.
813时髦shímáoTính từThời thượng她穿得很时髦。 (Tā chuān de hěn shímáo.) – Cô ấy mặc rất thời thượng.
814识别shíbiéĐộng từNhận diện系统能识别声音。 (Xìtǒng néng shíbié shēngyīn.) – Hệ thống có thể nhận diện giọng nói.
815实质shízhìDanh từThực chất问题的实质是什么? (Wèntí de shízhì shì shénme?) – Thực chất của vấn đề là gì?
816势力shìlìDanh từThế lực他有很大的势力。 (Tā yǒu hěn dà de shìlì.) – Anh ấy có thế lực lớn.
817势头shìtóuDanh từĐà, xu thế经济发展势头良好。 (Jīngjì fāzhǎn shìtóu liánghǎo.) – Đà phát triển kinh tế rất tốt.
818事故shìgùDanh từSự cố交通事故频发。 (Jiāotōng shìgù pínfā.) – Tai nạn giao thông xảy ra thường xuyên.
819世故shìgùTính từTừng trải他为人很世故。 (Tā wéirén hěn shìgù.) – Anh ấy rất từng trải.
820世间shìjiānDanh từThế gian世间多变。 (Shìjiān duō biàn.) – Thế gian nhiều biến đổi.
821世界观shìjièguānDanh từThế giới quan他的世界观很独特。 (Tā de shìjièguān hěn dútè.) – Thế giới quan của anh ấy rất độc đáo.
822示范shìfànĐộng từ/Danh từLàm mẫu, biểu diễn老师示范了实验。 (Lǎoshī shìfànle shíyàn.) – Giáo Viên làm mẫu thí nghiệm.
823示威shìwēiĐộng từ/Danh từBiểu tình他们在街上示威。 (Tāmen zài jiē shàng shìwēi.) – Họ biểu tình trên đường phố.
824势必shìbìTrạng từNhất định这势必会成功。 (Zhè shìbì huì chénggōng.) – Điều này nhất định sẽ thành công.
825适宜shìyíTính từThích hợp气候适宜种植。 (Qìhòu shìyí zhòngzhí.) – Khí hậu thích hợp cho trồng trọt.
826适应shìyìngĐộng từThích nghi他很快适应环境。 (Tā hěn kuài shìyìng huánjìng.) – Anh ấy nhanh chóng thích nghi với môi trường.
827逝世shìshìĐộng từQua đời他去年逝世了。 (Tā qùnián shìshìle.) – Ông ấy qua đời năm ngoái.
828释放shìfàngĐộng từThả, phóng thích释放被捕人员。 (Shìfàng bèibǔ rényuán.) – Phóng thích người bị bắt.
829誓言shìyánDanh từLời thề他信守誓言。 (Tā xìnshǒu shìyán.) – Anh ấy giữ lời thề.
830试验shìyànDanh từ/Động từThử nghiệm新药试验成功。 (Xīnyào shìyàn chénggōng.) – Thử nghiệm thuốc mới thành công.
831视力shìlìDanh từThị lực他的视力很好。 (Tā de shìlì hěn hǎo.) – Thị lực của anh ấy rất tốt.
832视线shìxiànDanh từTầm nhìn视线被挡住了。 (Shìxiàn bèi dǎngzhùle.) – Tầm nhìn bị che khuất.
833视野shìyěDanh từTầm nhìn, góc nhìn拓宽你的视野。 (Tuòkuān nǐ de shìyě.) – Mở rộng tầm nhìn của bạn.
834饰品shìpǐnDanh từĐồ trang sức她喜欢买饰品。 (Tā xǐhuan mǎi shìpǐn.) – Cô ấy thích mua đồ trang sức.
835shìĐộng từLau她拭去眼泪。 (Tā shì qù yǎnlèi.) – Cô ấy lau đi nước mắt.
836收场shōuchǎngĐộng từKết thúc会议圆满收场。 (Huìyì yuánmǎn shōuchǎng.) – Cuộc họp kết thúc tốt đẹp.
837收缩shōusuōĐộng từCo lại, thu hẹp经济开始收缩。 (Jīngjì kāishǐ shōusuō.) – Kinh tế bắt đầu thu hẹp.
838手工艺shǒugōngyìDanh từThủ công手工艺品很精美。 (Shǒugōngyìpǐn hěn jīngměi.) – Sản phẩm thủ công rất tinh xảo.
839手势shǒushìDanh từCử chỉ他用手势示意。 (Tā yòng shǒushì shìyì.) – Anh ấy ra hiệu bằng cử chỉ.
840手术shǒushùDanh từPhẫu thuật他做了心脏手术。 (Tā zuòle xīnzàng shǒushù.) – Anh ấy làm phẫu thuật tim.
841首饰shǒushìDanh từTrang sức她戴着金首饰。 (Tā dàizhe jīn shǒushì.) – Cô ấy đeo trang sức vàng.
842受罪shòuzuìĐộng từChịu khổ他不想受罪。 (Tā bùxiǎng shòuzuì.) – Anh ấy không muốn chịu khổ.
843授课shòukèĐộng từGiảng dạy老师开始授课。 (Lǎoshī kāishǐ shòukè.) – Giáo Viên bắt đầu giảng dạy.
844疏忽shūhūĐộng từLơ là不要疏忽细节。 (Bùyào shūhū xìjié.) – Đừng lơ là chi tiết.
845疏远shūyuǎnĐộng từXa cách他们渐渐疏远了。 (Tāmen jiànjiàn shūyuǎnle.) – Họ dần trở nên xa cách.
846抒情shūqíngĐộng từThổ lộ cảm xúc这首诗很抒情。 (Zhè shǒu shī hěn shūqíng.) – Bài thơ này rất giàu cảm xúc.
847舒畅shūchàngTính từSảng khoái心情很舒畅。 (Xīnqíng hěn shūchàng.) – Tâm trạng rất sảng khoái.
848舒服shūfuTính từThoải mái这张床很舒服。 (Zhè zhāng chuáng hěn shūfu.) – Chiếc giường này rất thoải mái.
849书架shūjiàDanh từGiá sách书架上有很多书。 (Shūjià shàng yǒu hěn duō shū.) – Trên giá sách có nhiều sách.
850抒发shūfāĐộng từBày tỏ他抒发了感情。 (Tā shūfāle gǎnqíng.) – Anh ấy bày tỏ cảm xúc.
851束缚shùfùĐộng từRàng buộc不要被传统束缚。 (Bùyào bèi chuántǒng shùfù.) – Đừng bị truyền thống ràng buộc.
852树立shùlìĐộng từXây dựng树立良好形象。 (Shùlì liánghǎo xíngxiàng.) – Xây dựng hình ảnh tốt.
853数额shù’éDanh từSố tiền这笔数额很大。 (Zhè bǐ shù’é hěn dà.) – Số tiền này rất lớn.
854shuǎĐộng từChơi, đùa孩子们在耍游戏。 (Háizimen zài shuǎ yóuxì.) – Bọn trẻ đang chơi trò chơi.
855衰老shuāilǎoĐộng từLão hóa人都会衰老。 (Rén dōu huì shuāilǎo.) – Con người đều sẽ lão hóa.
856衰退shuāituìĐộng từSuy thoái经济开始衰退。 (Jīngjì kāishǐ shuāituì.) – Kinh tế bắt đầu suy thoái.
857shuàiTính từĐẹp trai他长得很帅。 (Tā zhǎng de hěn shuài.) – Anh ấy trông rất đẹp trai.
858率领shuàilǐngĐộng từDẫn dắt他率领团队。 (Tā shuàilǐng tuánduì.) – Anh ấy dẫn dắt đội nhóm.
859双重shuāngchóngTính từKép, đôi他有双重身份。 (Tā yǒu shuāngchóng shēnfèn.) – Anh ấy có hai thân phận.
860爽快shuǎngkuàiTính từSảng khoái他做事很爽快。 (Tā zuòshì hěn shuǎngkuài.) – Anh ấy làm việc rất sảng khoái.
861水利shuǐlìDanh từThủy lợi水利工程很重要。 (Shuǐlì gōngchéng hěn zhòngyào.) – Công trình thủy lợi rất quan trọng.
862水准shuǐzhǔnDanh từTrình độ他的工作水准很高。 (Tā de gōngzuò shuǐzhǔn hěn gāo.) – Trình độ công việc của anh ấy rất cao.
863顺便shùnbiànTrạng từTiện thể顺便买点东西。 (Shùnbiàn mǎi diǎn dōngxī.) – Tiện thể mua chút đồ.
864顺畅shùnchàngTính từThuận lợi交通很顺畅。 (Jiāotōng hěn shùnchàng.) – Giao thông rất thuận lợi.
865顺序shùnxùDanh từTrình tự按顺序排队。 (Àn shùnxù páiduì.) – Xếp hàng theo trình tự.
866说不定shuōbudìngTrạng từCó lẽ说不定他会来。 (Shuōbudìng tā huì lái.) – Có lẽ anh ấy sẽ đến.
867说明书shuōmíngshūDanh từSách hướng dẫn请看说明书。 (Qǐng kàn shuōmíngshū.) – Vui lòng đọc sách hướng dẫn.
868硕果累累shuòguǒléilěiThành ngữThành quả dồi dào努力硕果累累。 (Nǔlì shuòguǒléilěi.) – Cố gắng mang lại thành quả dồi dào.
869熟悉shúxīTính từQuen thuộc我对这里很熟悉。 (Wǒ duì zhèlǐ hěn shúxī.) – Tôi rất quen thuộc với nơi này.
870shǔĐộng từThuộc về这本书属于我。 (Zhè běn shū shǔyú wǒ.) – Cuốn sách này thuộc về tôi.
871术语shùyǔDanh từThuật ngữ这是专业术语。 (Zhè shì zhuānyè shùyǔ.) – Đây là thuật ngữ chuyên ngành.
872树立shùlìĐộng từThiết lập, xây dựng树立榜样。 (Shùlì bǎngyàng.) – Thiết lập gương mẫu.
873shùDanh từ一束鲜花。 (Yī shù xiānhuā.) – Một bó hoa tươi.
874漱口shùkǒuĐộng từSúc miệng饭后要漱口。 (Fànhòu yào shùkǒu.) – Sau khi ăn phải súc miệng.
875耍赖shuǎlàiĐộng từĂn vạ他输了就耍赖。 (Tā shūle jiù shuǎlài.) – Anh ấy thua thì ăn vạ.
876衰竭shuāijiéĐộng từKiệt sức他体力衰竭了。 (Tā tǐlì shuāijiéle.) – Anh ấy kiệt sức.
877说客shuìkèDanh từNgười vận động他是个出色的说客。 (Tā shì gè chūsè de shuìkè.) – Anh ấy là một người vận động xuất sắc.
878说服shuōfúĐộng từThuyết phục我说服了他。 (Wǒ shuōfúle tā.) – Tôi đã thuyết phục anh ấy.
879司法sīfǎDanh từTư pháp司法系统很严格。 (Sīfǎ xìtǒng hěn yángé.) – Hệ thống tư pháp rất nghiêm ngặt.
880司机sījīDanh từTài xế司机开车很稳。 (Sījī kāichē hěn wěn.) – Tài xế lái xe rất ổn.
881思念sīniànĐộng từNhớ nhung我很思念家人。 (Wǒ hěn sīniàn jiārén.) – Tôi rất nhớ gia đình.
882思索sīsuǒĐộng từSuy ngẫm他思索了很久。 (Tā sīsuǒle hěn jiǔ.) – Anh ấy suy ngẫm rất lâu.
883思维sīwéiDanh từTư duy他的思维很敏捷。 (Tā de sīwéi hěn mǐnjié.) – Tư duy của anh ấy rất nhạy bén.
884斯文sīwénTính từNhã nhặn他举止很斯文。 (Tā jǔzhǐ hěn sīwén.) – Cử chỉ của anh ấy rất nhã nhặn.
885私自sīzìTrạng từTự ý不要私自行动。 (Bùyào sīzì xíngdòng.) – Đừng tự ý hành động.
886死板sǐbǎnTính từCứng nhắc他的教学很死板。 (Tā de jiàoxué hěn sǐbǎn.) – Phương pháp giảng dạy của anh ấy rất cứng nhắc.
887肆无忌惮sìwújìdànThành ngữTự do vô độ他肆无忌惮地说话。 (Tā sìwújìdàn de shuōhuà.) – Anh ấy nói chuyện tự do vô độ.
888伺候sìhòuĐộng từPhục vụ她伺候病人。 (Tā sìhòu bìngrén.) – Cô ấy phục vụ bệnh nhân.
889送葬sòngzàngĐộng từĐưa tang他们去送葬。 (Tāmen qù sòngzàng.) – Họ đi đưa tang.
890sǒngĐộng từNhún vai他耸了耸肩。 (Tā sǒngle sǒng jiān.) – Anh ấy nhún vai.
891诉讼sùsòngDanh từ/Động từKiện tụng他提起了诉讼。 (Tā tíqǐle sùsòng.) – Anh ấy khởi kiện.
892素来sùláiTrạng từTừ trước đến nay素来喜欢安静。 (Sùlái xǐhuan ānjìng.) – Từ trước đến nay thích yên tĩnh.
893素质sùzhìDanh từTố chất提高国民素质。 (Tígāo guómín sùzhì.) – Nâng cao tố chất người dân.
894算计suànjìĐộng từTính toán不要算计别人。 (Bùyào suànjì biérén.) – Đừng tính toán người khác.
895随和suíhéTính từDễ gần他为人很随和。 (Tā wéirén hěn suíhé.) – Anh ấy rất dễ gần.
896随即suíjíTrạng từNgay lập tức他随即离开了。 (Tā suíjí líkāile.) – Anh ấy rời đi ngay lập tức.
897随意suíyìTính từTùy ý随意挑选礼物。 (Suíyì tiāoxuǎn lǐwù.) – Tùy ý chọn quà.
898岁月suìyuèDanh từNăm tháng岁月不饶人。 (Suìyuè bù ráo rén.) – Năm tháng không tha thứ cho ai.
899suìĐộng từ/Tính từVỡ, nát玻璃杯碎了。 (Bōlí bēi suìle.) – Cốc thủy tinh vỡ rồi.
900隧道suìdàoDanh từĐường hầm火车穿过隧道。 (Huǒchē chuānguò suìdào.) – Tàu hỏa đi qua đường hầm.
901缩减suōjiǎnĐộng từCắt giảm缩减开支。 (Suōjiǎn kāizhī.) – Cắt giảm chi tiêu.
902索性suǒxìngTrạng từThà rằng索性直接说吧。 (Suǒxìng zhíjiē shuō ba.) – Thà rằng nói thẳng ra.
903索取suǒqǔĐộng từĐòi hỏi他索取高额费用。 (Tā suǒqǔ gāo’é fèiyòng.) – Anh ấy đòi hỏi phí cao.
904Động từSụp房子塌了。 (Fángzi tāle.) – Ngôi nhà sụp rồi.
905踏实tāshíTính từChắc chắn, an tâm他做事很踏实。 (Tā zuòshì hěn tāshí.) – Anh ấy làm việc rất chắc chắn.
906台阶táijiēDanh từBậc thang走下台阶。 (Zǒu xià táijiē.) – Bước xuống bậc thang.
907泰然自若tàiránzìruòThành ngữBình tĩnh tự nhiên他泰然自若面对危机。 (Tā tàiránzìruò miànduì wēijī.) – Anh ấy bình tĩnh đối mặt với khủng hoảng.
908贪婪tānlánTính từTham lam他为人很贪婪。 (Tā wéirén hěn tānlán.) – Anh ấy rất tham lam.
909tānĐộng từTrải ra他摊开地图。 (Tā tān kāi dìtú.) – Anh ấy trải bản đồ ra.
910瘫痪tānhuànĐộng từTê liệt交通系统瘫痪了。 (Jiāotōng xìtǒng tānhuànle.) – Hệ thống giao thông bị tê liệt.
911叹息tànxīĐộng từThở dài她叹息了一声。 (Tā tànxīle yī shēng.) – Cô ấy thở dài một tiếng.
912探亲tànqīnĐộng từThăm họ hàng他回乡探亲。 (Tā huíxiāng tànqīn.) – Anh ấy về quê thăm họ hàng.
913探讨tàntǎoĐộng từThảo luận探讨未来计划。 (Tàntǎo wèilái jìhuà.) – Thảo luận kế hoạch tương lai.
914探望tànwàngĐộng từThăm我探望了朋友。 (Wǒ tànwàngle péngyǒu.) – Tôi thăm bạn bè.
915探测tàncèĐộng từThăm dò探测月球表面。 (Tàncè yuèqiú biǎomiàn.) – Thăm dò bề mặt mặt trăng.
916坦白tǎnbáiĐộng từ/Tính từThẳng thắn他坦白了自己的错误。 (Tā tǎnbáile zìjǐ de cuòwù.) – Anh ấy thẳng thắn thừa nhận lỗi lầm.
917坦然tǎnránTính từBình thản他坦然面对失败。 (Tā tǎnrán miànduì shībài.) – Anh ấy bình thản đối mặt với thất bại.
918贪污tānwūĐộng từTham ô他因贪污被捕。 (Tā yīn tānwū bèibǔ.) – Anh ấy bị bắt vì tham ô.
919谈判tánpànĐộng từ/Danh từĐàm phán双方正在谈判。 (Shuāngfāng zhèngzài tánpàn.) – Hai bên đang đàm phán.
920逃避táobìĐộng từTrốn tránh不要逃避责任。 (Bùyào táobì zérèn.) – Đừng trốn tránh trách nhiệm.
921逃亡táowángĐộng từTrốn chạy他因犯罪而逃亡。 (Tā yīn fànzuì ér táowáng.) – Anh ấy trốn chạy vì phạm tội.
922桃李满天下táolǐmǎntiānxiàThành ngữĐào lý đầy thiên hạ (nhiều học trò thành đạt)老师桃李满天下。 (Lǎoshī táolǐmǎntiānxià.) – Thầy giáo có học trò thành đạt khắp nơi.
923讨好tǎohǎoĐộng từLấy lòng他试图讨好老板。 (Tā shìtú tǎohǎo lǎobǎn.) – Anh ấy cố lấy lòng ông chủ.
924讨价还价tǎojiàhuánjiàThành ngữMặc cả买东西要讨价还价。 (Mǎi dōngxī yào tǎojiàhuánjià.) – Mua đồ phải mặc cả.
925套话tàohuàDanh từLời sáo rỗng别说套话,直说吧。 (Bié shuō tàohuà, zhí shuō ba.) – Đừng nói lời sáo rỗng, nói thẳng đi.
926特长tèchángDanh từSở trường他的特长是唱歌。 (Tā de tècháng shì chànggē.) – Sở trường của anh ấy là ca hát.
927特定tèdìngTính từCụ thể针对特定问题。 (Zhēnduì tèdìng wèntí.) – Nhắm vào vấn đề cụ thể.
928提拔tíbáĐộng từĐề bạt他被提拔为经理。 (Tā bèi tíbá wéi jīnglǐ.) – Anh ấy được đề bạt làm quản lý.
929提炼tíliànĐộng từTinh luyện提炼核心内容。 (Tíliàn héxīn nèiróng.) – Tinh luyện nội dung cốt lõi.
930提示tǐshìĐộng từ/Danh từGợi ý系统会提示错误。 (Xìtǒng huì tǐshì cuòwù.) – Hệ thống sẽ gợi ý lỗi.
931体贴tǐtiēTính từChu đáo她对朋友很体贴。 (Tā duì péngyǒu hěn tǐtiē.) – Cô ấy rất chu đáo với bạn bè.
932体现tǐxiànĐộng từThể hiện这幅画体现了美。 (Zhè fú huà tǐxiànle měi.) – Bức tranh này thể hiện cái đẹp.
933体系tǐxìDanh từHệ thống教育体系需改革。 (Jiàoyù tǐxì xū gǎigé.) – Hệ thống giáo dục cần cải cách.
934天才tiāncáiDanh từThiên tài他是个数学天才。 (Tā shì gè shùxué tiāncái.) – Anh ấy là thiên tài toán học.
935天皇tiānhuángDanh từThiên hoàng日本天皇很有名。 (Rìběn tiānhuáng hěn yǒumíng.) – Thiên hoàng Nhật Bản rất nổi tiếng.
936天伦之乐tiānlúnzhīlèThành ngữNiềm vui gia đình享受天伦之乐。 (Xiǎngshòu tiānlúnzhīlè.) – Thưởng thức niềm vui gia đình.
937天然tiānránTính từTự nhiên这是天然食品。 (Zhè shì tiānrán shípǐn.) – Đây là thực phẩm tự nhiên.
938条理tiáolǐDanh từTrật tự讲话很有条理。 (Jiǎnghuà hěn yǒu tiáolǐ.) – Nói chuyện rất có trật tự.
939调和tiáohéĐộng từHòa giải调和双方矛盾。 (Tiáohé shuāngfāng máodùn.) – Hòa giải mâu thuẫn giữa hai bên.
940调节tiáojiéĐộng từĐiều chỉnh调节空调温度。 (Tiáojié kōngtiáo wēndù.) – Điều chỉnh nhiệt độ máy lạnh.
941条款tiáokuǎnDanh từĐiều khoản合同条款很严格。 (Hétóng tiáokuǎn hěn yángé.) – Điều khoản hợp đồng rất nghiêm ngặt.
942挑剔tiāotìTính từKén chọn她对食物很挑剔。 (Tā duì shíwù hěn tiāotì.) – Cô ấy rất kén chọn đồ ăn.
943跳跃tiàoyuèĐộng từNhảy vọt他的成绩跳跃很大。 (Tā de chéngjì tiàoyuè hěn dà.) – Thành tích của anh ấy tăng vọt.
944贴切tiēqièTính từThích hợp他的比喻很贴切。 (Tā de bǐyù hěn tiēqiè.) – Phép ẩn dụ của anh ấy rất thích hợp.
945铁腕tiěwànDanh từCứng rắn他以铁腕治理。 (Tā yǐ tiěwàn zhìlǐ.) – Anh ấy quản lý bằng bàn tay sắt.
946停泊tíngbóĐộng từNeo đậu船只停泊在港口。 (Chuánzhī tíngbó zài gǎngkǒu.) – Tàu neo đậu ở cảng.
947停滞tíngzhìĐộng từĐình trệ经济发展停滞了。 (Jīngjì fāzhǎn tíngzhìle.) – Phát triển kinh tế đình trệ.
948亭子tíngziDanh từCái đình亭子里很凉快。 (Tíngzi lǐ hěn liángkuài.) – Trong đình rất mát mẻ.
949挺拔tǐngbáTính từThẳng tắp松树很挺拔。 (Sōngshù hěn tǹgbá.) – Cây thông rất thẳng tắp.
950通货膨胀tōnghuòpéngzhàngDanh từLạm phát通货膨胀影响经济。 (Tōnghuòpéngzhàng yǐngxiǎng jīngjì.) – Lạm phát ảnh hưởng đến kinh tế.
951通俗tōngsúTính từDễ hiểu这本书很通俗。 (Zhè běn shū hěn tōngsú.) – Cuốn sách này rất dễ hiểu.
952通用tōngyòngTính từThông dụng英语是通用语言。 (Yīngyǔ shì tōngyòng yǔyán.) – Tiếng Anh là ngôn ngữ thông dụng.
953同胞tóngbāoDanh từĐồng bào帮助海外同胞。 (Bāngzhù hǎiwài tóngbāo.) – Giúp đỡ đồng bào ở nước ngoài.
954同感tónggǎnDanh từĐồng cảm我有同感。 (Wǒ yǒu tónggǎn.) – Tôi đồng cảm với bạn.
955同情tóngqíngĐộng từThông cảm我很同情他。 (Wǒ hěn tóngqíng tā.) – Tôi rất thông cảm với anh ấy.
956同志tóngzhìDanh từĐồng chí同志们团结起来。 (Tóngzhìmen tuánjié qǐlái.) – Các đồng chí đoàn kết lại.
957tóngDanh từĐồng (kim loại)这尊像是铜做的。 (Zhè zūn xiàng shì tóng zuò de.) – Tượng này làm bằng đồng.
958统筹兼顾tǒngchóujiāngùThành ngữToàn diện cân nhắc工作要统筹兼顾。 (Gōngzuò yào tǒngchóujiāngù.) – Công việc cần cân nhắc toàn diện.
959投机tóujīĐộng từĐầu cơ他喜欢投机生意。 (Tā xǐhuan tóujī shēngyì.) – Anh ấy thích làm ăn đầu cơ.
960投票tóupiàoĐộng từ/Danh từBỏ phiếu明天要投票选举。 (Míngtiān yào tóupiào xuǎnjǔ.) – Ngày mai phải bỏ phiếu bầu cử.
961投降tóuxiángĐộng từĐầu hàng敌人最终投降了。 (Dírén zuìzhōng tóuxiángle.) – Kẻ địch cuối cùng đã đầu hàng.
962投掷tóuzhìĐộng từNém他投掷了标枪。 (Tā tóuzhìle biāoqiāng.) – Anh ấy ném lao.
963透露tòulùĐộng từTiết lộ他透露了秘密。 (Tā tòulùle mìmì.) – Anh ấy tiết lộ bí mật.
964透明tòumíngTính từTrong suốt玻璃是透明的。 (Bōlí shì tòumíng de.) – Kính là trong suốt.
965徒弟túdìDanh từĐệ tử他收了个徒弟。 (Tā shōule gè túdì.) – Anh ấy nhận một đệ tử.
966徒劳túláoTính từVô ích努力是徒劳的。 (Nǔlì shì túláo de.) – Cố gắng là vô ích.
967涂抹túmǒĐộng từBôi, thoa她涂抹了护肤霜。 (Tā túmǒle hùfūshuāng.) – Cô ấy thoa kem dưỡng da.
968途径tújìngDanh từCon đường这是解决问题的途径。 (Zhè shì jiějué wèntí de tújìng.) – Đây là con đường giải quyết vấn đề.
969土匪tǔfěiDanh từThổ phỉ土匪抢劫了村庄。 (Tǔfěi qiǎngjiéle cūnzhuāng.) – Thổ phỉ cướp bóc làng.
970吐露tǔlùĐộng từThổ lộ他吐露了心声。 (Tā tǔlùle xīnshēng.) – Anh ấy thổ lộ tâm tư.
971团结tuánjiéĐộng từĐoàn kết大家要团结一致。 (Dàjiā yào tuánjié yīzhì.) – Mọi người cần đoàn kết nhất trí.
972团体tuántǐDanh từTập thể团体活动很热闹。 (Tuántǐ huódòng hěn rènào.) – Hoạt động tập thể rất sôi nổi.
973团圆tuányuánĐộng từĐoàn viên中秋节是团圆的日子。 (Zhōngqiūjié shì tuányuán de rìzi.) – Tết Trung Thu là ngày đoàn viên.
974推测tuīcèĐộng từSuy đoán他推测结果会很好。 (Tā tuīcè jiéguǒ huì hěn hǎo.) – Anh ấy suy đoán kết quả sẽ tốt.
975推迟tuīchíĐộng từHoãn lại会议推迟到明天。 (Huìyì tuīchí dào míngtiān.) – Cuộc họp hoãn đến ngày mai.
976推翻tuīfānĐộng từLật đổ推翻旧制度。 (Tuīfān jiù zhìdù.) – Lật đổ chế độ cũ.
977推荐tuījiànĐộng từGiới thiệu他推荐了一本书。 (Tā tuījiànle yī běn shū.) – Anh ấy giới thiệu một cuốn sách.
978推敲tuīqiāoĐộng từCân nhắc kỹ他推敲了每个字。 (Tā tuīqiāole měi gè zì.) – Anh ấy cân nhắc kỹ từng chữ.
979推理tuīlǐĐộng từ/Danh từSuy luận侦探擅长推理。 (Zhēntàn shàncháng tuīlǐ.) – Thám tử giỏi suy luận.
980退化tuìhuàĐộng từThoái hóa能力逐渐退化。 (Nénglì zhújiàn tuìhuà.) – Năng lực dần thoái hóa.
981退货tuìhuòĐộng từTrả hàng我想退货。 (Wǒ xiǎng tuìhuò.) – Tôi muốn trả hàng.
982退让tuìràngĐộng từNhường nhịn他不愿意退让。 (Tā bù yuànyì tuìràng.) – Anh ấy không muốn nhường nhịn.
983吞噬tūnshìĐộng từNuốt chửng火焰吞噬了房子。 (Huǒyàn tūnshìle fángzi.) – Ngọn lửa nuốt chửng ngôi nhà.
984妥当tuǒdangTính từThỏa đáng这个方法很妥当。 (Zhège fāngfǎ hěn tuǒdang.) – Phương pháp này rất thỏa đáng.
985妥善tuǒshànTính từChu đáo妥善处理问题。 (Tuǒshàn chǔlǐ wèntí.) – Xử lý vấn đề chu đáo.
986拖延tuōyánĐộng từTrì hoãn不要拖延时间。 (Bùyào tuōyán shíjiān.) – Đừng trì hoãn thời gian.
987脱颖而出tuōyǐng’érchūThành ngữNổi bật他在比赛中脱颖而出。 (Tā zài bǐsài zhōng tuōyǐng’érchū.) – Anh ấy nổi bật trong cuộc thi.
988瓦解wǎjiěĐộng từTan rã组织逐渐瓦解。 (Zǔzhī zhújiàn wǎjiě.) – Tổ chức dần tan rã.
989外表wàibiǎoDanh từBề ngoài不要只看外表。 (Bùyào zhǐ kàn wàibiǎo.) – Đừng chỉ nhìn bề ngoài.
990外行wàihángDanh từNgười ngoài ngành他是编程的外行。 (Tā shì biānmǎ de wàiháng.) – Anh ấy là người ngoài ngành lập trình.
991外向wàixiàngTính từHướng ngoại她性格很外向。 (Tā xìnggé hěn wàixiàng.) – Cô ấy có tính cách rất hướng ngoại.
992挽救wǎnjiùĐộng từCứu vãn挽救危局。 (Wǎnjiù wēijú.) – Cứu vãn tình thế nguy cấp.
993挽回wǎnhuíĐộng từKhôi phục挽回损失。 (Wǎnhuí sǔnshī.) – Khôi phục thiệt hại.
994惋惜wǎnxīĐộng từTiếc nuối大家都很惋惜。 (Dàjiā dōu hěn wǎnxī.) – Mọi người đều rất tiếc nuối.
995万一wànyīTrạng từPhòng khi万一失败怎么办? (Wànyī shībài zěnme bàn?) – Phòng khi thất bại thì làm sao?
996王朝wángcháoDanh từTriều đại唐朝是个伟大王朝。 (Tángcháo shì gè wěidà wángcháo.) – Nhà Đường là một triều đại vĩ đại.
997往常wǎngchángDanh từNhư thường lệ他比往常早到。 (Tā bǐ wǎngcháng zǎo dào.) – Anh ấy đến sớm hơn thường lệ.
998往返wǎngfǎnĐộng từĐi lại每天往返学校。 (Měitiān wǎngfǎn xuéxiào.) – Hàng ngày đi lại đến trường.
999妄想wàngxiǎngDanh từẢo tưởng不要有妄想。 (Bùyào yǒu wàngxiǎng.) – Đừng có ảo tưởng.
1000危急wēijíTính từNguy cấp情况非常危急。 (Qíngkuàng fēicháng wēijí.) – Tình hình rất nguy cấp.
1001危害wēihàiĐộng từ/Danh từGây hại污染危害环境。 (Wūrǎn wēihài huánjìng.) – Ô nhiễm gây hại cho môi trường.
1002危机wēijīDanh từKhủng hoảng经济危机爆发。 (Jīngjì wēijī bàofā.) – Khủng hoảng kinh tế bùng nổ.
1003威望wēiwàngDanh từUy tín他在团队中有威望。 (Tā zài tuánduì zhōng yǒu wēiwàng.) – Anh ấy có uy tín trong đội.
1004微不足道wēibùzúdàoThành ngữKhông đáng kể这点损失微不足道。 (Zhè diǎn sǔnshī wēibùzúdào.) – Mất mát này không đáng kể.
1005微观wēiguānTính từVi mô微观经济学很有趣。 (Wēiguān jīngjìxué hěn yǒuqù.) – Kinh tế học vi mô rất thú vị.
1006违背wéibèiĐộng từVi phạm不要违背承诺。 (Bùyào wéibèi chéngnuò.) – Đừng vi phạm lời hứa.
1007违法wéifǎTính từVi phạm pháp luật违法行为要处罚。 (Wéifǎ xíngwéi yào chǔfá.) – Hành vi vi phạm pháp luật phải bị phạt.
1008维护wéihùĐộng từDuy trì维护社会稳定。 (Wéihù shèhuì wěndìng.) – Duy trì sự ổn định xã hội.
1009唯一wéiyīTính từDuy nhất这是唯一的选择。 (Zhè shì wéiyī de xuǎnzé.) – Đây là lựa chọn duy nhất.
1010围攻wéigōngĐộng từVây đánh敌人被围攻。 (Dírén bèi wéigōng.) – Kẻ địch bị vây đánh.
1011围绕wéiràoĐộng từXoay quanh讨论围绕主题展开。 (Tǎolùn wéirào zhǔtí zhǎnkāi.) – Thảo luận xoay quanh chủ đề.
1012维生素wéishēngsùDanh từVitamin多吃含维生素的食物。 (Duō chī hán wéishēngsù de shíwù.) – Ăn nhiều thực phẩm chứa vitamin.
1013蔚蓝wèilánTính từXanh thẳm天空蔚蓝如海。 (Tiānkōng wèilán rú hǎi.) – Bầu trời xanh thẳm như biển.
1014慰问wèiwènĐộng từThăm hỏi领导慰问了灾民。 (Lǐngdǎo wèiwènle zāimín.) – Lãnh đạo thăm hỏi dân bị nạn.
1015温饱wēnbǎoDanh từNo đủ解决温饱问题。 (Jiějué wēnbǎo wèntí.) – Giải quyết vấn đề no đủ.
1016温和wēnhéTính từÔn hòa他的态度很温和。 (Tā de tàidù hěn wēnhé.) – Thái độ của anh ấy rất ôn hòa.
1017温度wēndùDanh từNhiệt độ今天温度很高。 (Jīntiān wēndù hěn gāo.) – Nhiệt độ hôm nay rất cao.
1018文采wéncǎiDanh từTài văn chương他的文章很有文采。 (Tā de wénzhāng hěn yǒu wéncǎi.) – Bài viết của anh ấy rất có văn chương.
1019文物wénwùDanh từDi vật博物馆展示文物。 (Bówùguǎn zhǎnshì wénwù.) – Bảo tàng trưng bày di vật.
1020文雅wényǎTính từThanh lịch她举止很文雅。 (Tā jǔzhǐ hěn wényǎ.) – Cô ấy có cử chỉ rất thanh lịch.
1021文明wénmíngDanh từVăn minh人类文明不断进步。 (Rénlèi wénmíng bùduàn jìnbù.) – Văn minh nhân loại không ngừng tiến bộ.
1022文凭wénpíngDanh từBằng cấp他有博士文凭。 (Tā yǒu bóshì wénpíng.) – Anh ấy có bằng tiến sĩ.
1023文学wénxuéDanh từVăn học她喜欢研究文学。 (Tā xǐhuan yánjiū wénxué.) – Cô ấy thích nghiên cứu văn học.
1024文艺wényìDanh từVăn nghệ学校举办文艺晚会。 (Xuéxiào jǔbàn wényì wǎnhuì.) – Trường tổ chức buổi văn nghệ.
1025纹路wénlùDanh từVân, đường nét木头的纹路很美。 (Mùtou de wénlù hěn měi.) – Đường vân của gỗ rất đẹp.
1026闻名wénmíngĐộng từNổi tiếng这座城市闻名世界。 (Zhè zuò chéngshì wénmíng shìjiè.) – Thành phố này nổi tiếng thế giới.
1027稳妥wěntuǒTính từChắc chắn这个方案很稳妥。 (Zhège fāng’àn hěn wěntuǒ.) – Kế hoạch này rất chắc chắn.
1028稳定wěndìngTính từỔn định经济形势很稳定。 (Jīngjì xíngshì hěn wěndìng.) – Tình hình kinh tế rất ổn định.
1029握手wòshǒuĐộng từBắt tay他们见面时握手。 (Tāmen jiànmiàn shí wòshǒu.) – Họ bắt tay khi gặp nhau.
1030污染wūrǎnĐộng từ/Danh từÔ nhiễm空气污染很严重。 (Kōngqì wūrǎn hěn yánzhòng.) – Ô nhiễm không khí rất nghiêm trọng.
1031污辱wǔrǔĐộng từSỉ nhục他的话很污辱人。 (Tā de huà hěn wǔrǔ rén.) – Lời nói của anh ấy rất sỉ nhục.
1032屋子wūziDanh từCăn phòng屋子里很整洁。 (Wūzi lǐ hěn zhěngjié.) – Căn phòng rất gọn gàng.
1033无偿wúchángTính từMiễn phí提供无偿帮助。 (Tígōng wúcháng bāngzhù.) – Cung cấp sự giúp đỡ miễn phí.
1034无耻wúchǐTính từVô liêm sỉ他的行为很无耻。 (Tā de xíngwéi hěn wúchǐ.) – Hành vi của anh ấy rất vô liêm sỉ.
1035无辜wúgūTính từVô tội不要伤害无辜。 (Bùyào shānghài wúgū.) – Đừng làm hại người vô tội.
1036无精打采wújīngdǎcǎiThành ngữUể oải他看起来无精打采。 (Tā kàn qǐlái wújīngdǎcǎi.) – Anh ấy trông rất uể oải.
1037无可奉告wúkěfènggàoThành ngữKhông thể tiết lộ对此我无可奉告。 (Duì cǐ wǒ wúkěfènggào.) – Về việc này, tôi không thể tiết lộ.
1038无赖wúlàiDanh từKẻ vô lại他是个无赖。 (Tā shì gè wúlài.) – Anh ấy là một kẻ vô lại.
1039无理取闹wúlǐqǔnàoThành ngữVô lý gây rối别无理取闹了。 (Bié wúlǐqǔnào le.) – Đừng vô lý gây rối nữa.
1040无能为力wúnéngwéilìThành ngữBất lực我对此无能为力。 (Wǒ duì cǐ wúnéngwéilì.) – Tôi bất lực với việc này.
1041无穷wúqióngTính từVô tận宇宙的力量无穷。 (Yǔzhòu de lìliàng wúqióng.) – Sức mạnh của vũ trụ là vô tận.
1042无微不至wúwēibùzhìThành ngữChu đáo tỉ mỉ她照顾得很无微不至。 (Tā zhàogù de hěn wúwēibùzhì.) – Cô ấy chăm sóc rất chu đáo.
1043无忧无虑wúyōuwúlǜThành ngữVô tư孩子们无忧无虑。 (Háizimen wúyōuwúlǜ.) – Bọn trẻ sống vô tư.
1044无比wúbǐTính từVô cùng景色无比美丽。 (Jǐngsè wúbǐ měilì.) – Phong cảnh vô cùng đẹp.
1045无知wúzhīTính từVô tri不要因为无知而犯错。 (Bùyào yīnwèi wúzhī ér fàncuò.) – Đừng vì vô tri mà phạm sai lầm.
1046舞弊wǔbìĐộng từGian lận考试舞弊要处罚。 (Kǎoshì wǔbì yào chǔfá.) – Gian lận trong thi cử phải bị phạt.
1047物美价廉wùměijiàliánThành ngữĐẹp mà rẻ这件衣服物美价廉。 (Zhè jiàn yīfu wùměijiàlián.) – Bộ quần áo này đẹp mà rẻ.
1048务必wùbìTrạng từNhất định务必准时到达。 (Wùbì zhǔnshí dàodá.) – Nhất định phải đến đúng giờ.
1049务实wùshíTính từThực tế他做事很务实。 (Tā zuòshì hěn wùshí.) – Anh ấy làm việc rất thực tế.
1050误差wùchāDanh từSai số数据有误差。 (Shùjù yǒu wùchā.) – Dữ liệu có sai số.
1051误解wùjiěĐộng từHiểu lầm不要误解我的意思。 (Bùyào wùjiě wǒ de yìsi.) – Đừng hiểu lầm ý tôi.
1052夕阳xīyángDanh từHoàng hôn夕阳西下很美。 (Xīyáng xīxià hěn měi.) – Hoàng hôn lặn rất đẹp.
1053昔日xīrìDanh từNgày xưa昔日的辉煌已逝。 (Xīrì de huīhuáng yǐ shì.) – Vẻ huy hoàng ngày xưa đã qua.
1054牺牲xīshēngĐộng từHy sinh他为国牺牲。 (Tā wèi guó xīshēng.) – Anh ấy hy sinh vì đất nước.
1055溪流xīliúDanh từDòng suối溪流清澈见底。 (Xīliú qīngchè jiàndǐ.) – Dòng suối trong veo thấy đáy.
1056熄灭xīmièĐộng từTắt火焰渐渐熄灭。 (Huǒyàn jiànjiàn xīmiè.) – Ngọn lửa dần tắt.
1057膝盖xīgàiDanh từĐầu gối他的膝盖受伤了。 (Tā de xīgài shòushāngle.) – Đầu gối của anh ấy bị thương.
1058袭击xíjīĐộng từTấn công敌人突然袭击。 (Dírén tūrán xíjī.) – Kẻ địch bất ngờ tấn công.
1059习俗xísúDanh từPhong tục尊重当地习俗。 (Zūnzhòng dāngdì xísú.) – Tôn trọng phong tục địa phương.
1060喜闻乐见xǐwénlèjiànThành ngữVui mừng đón nhận这个节目喜闻乐见。 (Zhège jiémù xǐwénlèjiàn.) – Chương trình này được vui mừng đón nhận.
1061洗礼xǐlǐDanh từRửa tội, rèn luyện战争是他的洗礼。 (Zhànzhēng shì tā de xǐlǐ.) – Chiến tranh là sự rèn luyện của anh ấy.
1062Động từBuộc他系好鞋带。 (Tā xì hǎo xiédài.) – Anh ấy buộc chặt dây giày.
1063系统xìtǒngDanh từHệ thống电脑系统升级了。 (Diànnǎo xìtǒng shēngjíle.) – Hệ thống máy tính đã được nâng cấp.
1064细致xìzhìTính từTỉ mỉ她的工作很细致。 (Tā de gōngzuò hěn xìzhì.) – Công việc của cô ấy rất tỉ mỉ.
1065狭隘xiá’àiTính từHẹp hòi他的思想很狭隘。 (Tā de sīxiǎng hěn xiá’ài.) – Tư tưởng của anh ấy rất hẹp hòi.
1066狭窄xiázhǎiTính từChật hẹp道路很狭窄。 (Dàolù hěn xiázhǎi.) – Con đường rất chật hẹp.
1067峡谷xiágǔDanh từHẻm núi峡谷风景壮观。 (Xiágǔ fēngjǐng zhuàngguān.) – Phong cảnh hẻm núi rất hùng vĩ.
1068夏令营xiàlìngyíngDanh từTrại hè孩子们参加夏令营。 (Háizimen cānjiā xiàlìngyíng.) – Bọn trẻ tham gia trại hè.
1069仙境xiānjìngDanh từTiên cảnh这里像仙境一样。 (Zhèlǐ xiàng xiānjìng yīyàng.) – Nơi này giống như tiên cảnh.
1070纤维xiānwéiDanh từChất xơ食物中需要纤维。 (Shíwù zhōng xūyào xiānwéi.) – Thực phẩm cần có chất xơ.
1071鲜艳xiānyànTính từRực rỡ花朵颜色鲜艳。 (Huāduǒ yánsè xiānyàn.) – Màu sắc hoa rực rỡ.
1072闲暇xiánxiáDanh từNhàn rỗi闲暇时读书。 (Xiánxiá shí dúshū.) – Đọc sách lúc nhàn rỗi.
1073嫌弃xiánqìĐộng từChê bai别嫌弃这份礼物。 (Bié xiánqì zhè fèn lǐwù.) – Đừng chê bai món quà này.
1074嫌疑xiányíDanh từNghi ngờ他没有嫌疑。 (Tā méiyǒu xiányí.) – Anh ấy không bị nghi ngờ.
1075显而易见xiǎnéryìjiànThành ngữHiển nhiên事实显而易见。 (Shìshí xiǎnéryìjiàn.) – Sự thật hiển nhiên.
1076显然xiǎnránTính từRõ ràng他显然很生气。 (Tā xiǎnrán hěn shēngqì.) – Anh ấy rõ ràng rất tức giận.
1077显著xiǎnzhùTính từNổi bật效果显著。 (Xiàoguǒ xiǎnzhù.) – Hiệu quả rất nổi bật.
1078险恶xiǎn’èTính từNguy hiểm环境很险恶。 (Huánjìng hěn xiǎn’è.) – Môi trường rất nguy hiểm.
1079现成xiànchéngTính từSẵn có用现成的材料。 (Yòng xiànchéng de cáiliào.) – Dùng vật liệu sẵn có.
1080现状xiànzhuàngDanh từHiện trạng分析当前现状。 (Fēnxī dāngqián xiànzhuàng.) – Phân tích hiện trạng hiện tại.
1081宪法xiànfǎDanh từHiến pháp宪法保护公民权。 (Xiànfǎ bǎohù gōngmín quán.) – Hiến pháp bảo vệ quyền công dân.
1082陷害xiànhàiĐộng từHãm hại他被陷害了。 (Tā bèi xiànhàile.) – Anh ấy bị hãm hại.
1083陷入xiànrùĐộng từSa vào他陷入困境。 (Tā xiànrù kùnjìng.) – Anh ấy sa vào khó khăn.
1084xiànDanh từNhân (bánh)饺子馅很美味。 (Jiǎozi xiàn hěn měiwèi.) – Nhân bánh sủi cảo rất ngon.
1085羡慕xiànmùĐộng từNgưỡng mộ我很羡慕她的才华。 (Wǒ hěn xiànmù tā de cáihuá.) – Tôi rất ngưỡng mộ tài năng của cô ấy.
1086乡镇xiāngzhènDanh từThị trấn乡镇经济发展快。 (Xiāngzhèn jīngjì fāzhǎn kuài.) – Kinh tế thị trấn phát triển nhanh.
1087镶嵌xiāngqiànĐộng từKhảm戒指镶嵌了宝石。 (Jièzhǐ xiāngqiànle bǎoshí.) – Chiếc nhẫn được khảm đá quý.
1088响亮xiǎngliàngTính từVang dội他的声音很响亮。 (Tā de shēngyīn hěn xiǎngliàng.) – Giọng anh ấy rất vang dội.
1089响应xiǎngyìngĐộng từHưởng ứng大家响应号召。 (Dàjiā xiǎngyìng hàozhào.) – Mọi người hưởng ứng lời kêu gọi.
1090想念xiǎngniànĐộng từNhớ我想念故乡。 (Wǒ xiǎngniàn gùxiāng.) – Tôi nhớ quê hương.
1091向往xiàngwǎngĐộng từHướng tới年轻人向往自由。 (Niánqīngrén xiàngwǎng zìyóu.) – Giới trẻ hướng tới tự do.
1092消除xiāochúĐộng từXóa bỏ消除误会。 (Xiāochú wùhuì.) – Xóa bỏ hiểu lầm.
1093消防xiāofángDanh từPhòng cháy chữa cháy消防队员很勇敢。 (Xiāofáng duìyuán hěn yǒnggǎn.) – Lính cứu hỏa rất dũng cảm.
1094消耗xiāohàoĐộng từTiêu hao这项工作消耗体力。 (Zhè xiàng gōngzuò xiāohào tǐlì.) – Công việc này tiêu hao sức lực.
1095消极xiāojíTính từTiêu cực不要有消极态度。 (Bùyào yǒu xiāojí tàidù.) – Đừng có thái độ tiêu cực.
1096销毁xiāohuǐĐộng từTiêu hủy销毁非法文件。 (Xiāohuǐ fēifǎ wénjiàn.) – Tiêu hủy tài liệu bất hợp pháp.
1097销售xiāoshòuĐộng từ/Danh từBán hàng销售业绩很好。 (Xiāoshòu yèjì hěn hǎo.) – Doanh số bán hàng rất tốt.
1098晓得xiǎodeĐộng từBiết我晓得你的意思。 (Wǒ xiǎode nǐ de yìsi.) – Tôi biết ý của bạn.
1099小气xiǎoqìTính từKeo kiệt他为人很小气。 (Tā wéirén hěn xiǎoqì.) – Anh ấy rất keo kiệt.
1100小型xiǎoxíngTính từNhỏ gọn这是一辆小型车。 (Zhè shì yī liàng xiǎoxíng chē.) – Đây là một chiếc xe nhỏ gọn.
1101孝顺xiàoshùnTính từHiếu thảo她对父母很孝顺。 (Tā duì fùmǔ hěn xiàoshùn.) – Cô ấy rất hiếu thảo với cha mẹ.
1102xiēĐộng từNghỉ ngơi我们歇一会儿吧。 (Wǒmen xiē yīhuǐr ba.) – Chúng ta nghỉ một lát nhé.
1103协作xiézuòĐộng từHợp tác团队需要协作。 (Tuánduì xūyào xiézuò.) – Đội nhóm cần hợp tác.
1104协议xiéyìDanh từThỏa thuận双方签订协议。 (Shuāngfāng qiāndìng xiéyì.) – Hai bên ký thỏa thuận.
1105协助xiézhùĐộng từHỗ trợ我会协助你完成。 (Wǒ huì xiézhù nǐ wánchéng.) – Tôi sẽ hỗ trợ bạn hoàn thành.
1106协调xiétiáoĐộng từPhối hợp协调各部门工作。 (Xiétiáo gè bùmén gōngzuò.) – Phối hợp công việc các bộ phận.
1107xiéTính từNghiêng塔有点斜。 (Tǎ yǒudiǎn xié.) – Tháp hơi nghiêng.
1108携带xiédàiĐộng từMang theo请勿携带危险品。 (Qǐng wù xiédài wēixiǎn pǐn.) – Vui lòng không mang theo vật phẩm nguy hiểm.
1109泄露xièlùĐộng từLàm rò rỉ泄露公司机密。 (Xièlù gōngsī jīmì.) – Làm rò rỉ bí mật công ty.
1110泄气xièqìĐộng từNản lòng别因为失败泄气。 (Bié yīnwèi shībài xièqì.) – Đừng nản lòng vì thất bại.
1111谢绝xièjuéĐộng từTừ chối谢绝无关人员进入。 (Xièjué wúguān rényuán jìnrù.) – Từ chối người không liên quan vào.
1112心得xīndéDanh từTâm đắc分享学习心得。 (Fēnxiǎng xuéxí xīndé.) – Chia sẻ kinh nghiệm học tập.
1113心甘情愿xīngānqíngyuànThành ngữTự nguyện我心甘情愿帮你。 (Wǒ xīngānqíngyuàn bāng nǐ.) – Tôi tự nguyện giúp bạn.
1114心灰意冷xīnhuīyìlěngThành ngữChán nản他心灰意冷放弃了。 (Tā xīnhuīyìlěng fàngqìle.) – Anh ấy chán nản và bỏ cuộc.
1115心理xīnlǐDanh từTâm lý了解学生的心理。 (Liǎojiě xuéshēng de xīnlǐ.) – Hiểu tâm lý Học Sinh.
1116心目xīnmùDanh từTrong lòng他在我心目中很伟大。 (Tā zài wǒ xīnmù zhōng hěn wěidà.) – Anh ấy rất vĩ đại trong lòng tôi.
1117心疼xīnténgĐộng từXót xa她心疼孩子的伤。 (Tā xīnténg háizi de shāng.) – Cô ấy xót xa vì vết thương của con.
1118心血xīnxuèDanh từTâm huyết这本书是他的心血。 (Zhè běn shū shì tā de xīnxuè.) – Cuốn sách này là tâm huyết của anh ấy.
1119辛勤xīnqínTính từCần cù辛勤劳动换来成果。 (Xīnqín láodòng huànlái chéngguǒ.) – Lao động cần cù đổi lấy thành quả.
1120欣慰xīnwèiTính từAn ủi他的进步让人欣慰。 (Tā de jìnbù ràng rén xīnwèi.) – Sự tiến bộ của anh ấy khiến người ta an ủi.
1121欣欣向荣xīnxīnxiàngróngThành ngữHưng thịnh公司欣欣向荣。 (Gōngsī xīnxīnxiàngróng.) – Công ty đang hưng thịnh.
1122新奇xīnqíTính từMới lạ这个发明很新奇。 (Zhège fāmíng hěn xīnqí.) – Phát minh này rất mới lạ.
1123新颖xīnyǐngTính từĐộc đáo设计很新颖。 (Shèjì hěn xīnyǐng.) – Thiết kế rất độc đáo.
1124辛苦xīnkǔTính từVất vả工作很辛苦。 (Gōngzuò hěn xīnkǔ.) – Công việc rất vất vả.
1125薪水xīnshuǐDanh từTiền lương他的薪水很高。 (Tā de xīnshuǐ hěn gāo.) – Tiền lương của anh ấy rất cao.
1126信赖xìnlàiĐộng từTin cậy我们信赖他。 (Wǒmen xìnlài tā.) – Chúng tôi tin cậy anh ấy.
1127信念xìnniànDanh từNiềm tin他有坚定的信念。 (Tā yǒu jiāndìng de xìnniàn.) – Anh ấy có niềm tin kiên định.
1128信仰xìnyǎngDanh từTín ngưỡng每个人有不同信仰。 (Měigè rén yǒu bùtóng xìnyǎng.) – Mỗi người có tín ngưỡng khác nhau.
1129信号xìnhàoDanh từTín hiệu手机信号不好。 (Shǒujī xìnhào bù hǎo.) – Tín hiệu điện thoại không tốt.
1130信誉xìnyùDanh từUy tín公司信誉很好。 (Gōngsī xìnyù hěn hǎo.) – Công ty có uy tín tốt.
1131兴隆xīnglóngTính từThịnh vượng生意很兴隆。 (Shēngyì hěn xīnglóng.) – Công việc kinh doanh rất thịnh vượng.
1132兴盛xīngshèngTính từHưng thịnh文化产业很兴盛。 (Wénhuà chǎnyè hěn xīngshèng.) – Ngành công nghiệp văn hóa rất hưng thịnh.
1133兴趣盎然xìngqù’àngránThành ngữHứng thú dạt dào他对艺术兴趣盎然。 (Tā duì yìshù xìngqù’àngrán.) – Anh ấy có hứng thú dạt dào với nghệ thuật.
1134刑事xíngshìDanh từHình sự刑事案件需调查。 (Xíngshì ànjiàn xū diàochá.) – Vụ án hình sự cần điều tra.
1135形势xíngshìDanh từTình hình分析国际形势。 (Fēnxī guójì xíngshì.) – Phân tích tình hình quốc tế.
1136形态xíngtàiDanh từHình thái社会的不同形态。 (Shèhuì de bùtóng xíngtài.) – Các hình thái khác nhau của xã hội.
1137行贿xínghuìĐộng từHối lộ行贿是违法的。 (Xínghuì shì wéifǎ de.) – Hối lộ là bất hợp pháp.
1138行政xíngzhèngDanh từHành chính行政工作很繁忙。 (Xíngzhèng gōngzuò hěn fánmáng.) – Công việc hành chính rất bận rộn.
1139醒目xǐngmùTính từNổi bật广告牌很醒目。 (Guǎnggào pái hěn xǐngmù.) – Biển quảng cáo rất nổi bật.
1140性质xìngzhìDanh từTính chất问题的性质很严重。 (Wèntí de xìngzhì hěn yánzhòng.) – Tính chất của vấn đề rất nghiêm trọng.
1141凶恶xiōng’èTính từHung ác他的面孔很凶恶。 (Tā de miànkǒng hěn xiōng’è.) – Gương mặt anh ấy rất hung ác.
1142凶猛xiōngměngTính từDữ tợn狮子很凶猛。 (Shīzi hěn xiōngměng.) – Sư tử rất dữ tợn.
1143雄伟xióngwěiTính từHùng vĩ长城非常雄伟。 (Chángchéng fēicháng xióngwěi.) – Vạn Lý Trường Thành rất hùng vĩ.
1144胸怀xiōnghuáiDanh từLòng dạ他胸怀宽广。 (Tā xiōnghuái kuānguǎng.) – Anh ấy có lòng dạ rộng rãi.
1145休养xiūyǎngĐộng từNghỉ ngơi, tĩnh dưỡng病人需要休养。 (Bìngrén xūyào xiūyǎng.) – Bệnh nhân cần tĩnh dưỡng.
1146修复xiūfùĐộng từSửa chữa修复古老建筑。 (Xiūfù gǔlǎo jiànzhù.) – Sửa chữa công trình cổ.
1147羞耻xiūchǐDanh từHổ thẹn他感到很羞耻。 (Tā gǎndào hěn xiūchǐ.) – Anh ấy cảm thấy rất hổ thẹn.
1148嗅觉xiùjuéDanh từKhứu giác狗的嗅觉很灵敏。 (Gǒu de xiùjué hěn língmǐn.) – Khứu giác của chó rất nhạy.
1149须知xūzhīDanh từĐiều cần biết请阅读须知。 (Qǐng yuèdú xūzhī.) – Vui lòng đọc điều cần biết.
1150徐徐xúxúTrạng từTừ từ微风徐徐吹来。 (Wēifēng xúxú chuī lái.) – Gió nhẹ từ từ thổi đến.
1151叙述xùshùĐộng từTường thuật他叙述了事件经过。 (Tā xùshùle shìjiàn jīngguò.) – Anh ấy tường thuật diễn biến sự việc.
1152蓄意xùyìTính từCố ý这是蓄意破坏。 (Zhè shì xùyì pòhuài.) – Đây là hành động cố ý phá hoại.
1153宣誓xuānshìĐộng từTuyên thệ他宣誓效忠。 (Tā xuānshì xiàozhōng.) – Anh ấy tuyên thệ trung thành.
1154宣传xuānchuánĐộng từTuyên truyền宣传环保理念。 (Xuānchuán huánbǎo lǐniàn.) – Tuyên truyền ý tưởng bảo vệ môi trường.
1155喧哗xuānhuáĐộng từỒn ào不要在图书馆喧哗。 (Bùyào zài túshūguǎn xuānhuá.) – Đừng ồn ào trong thư viện.
1156悬浮xuánfúĐộng từLơ lửng尘埃悬浮在空气中。 (Chén’āi xuánfú zài kōngqì zhōng.) – Bụi lơ lửng trong không khí.
1157悬念xuánniànDanh từSự hồi hộp电影充满悬念。 (Diànyǐng chōngmǎn xuánniàn.) – Bộ phim đầy sự hồi hộp.
1158悬殊xuánshūTính từChênh lệch lớn收入悬殊很大。 (Shōurù xuánshū hěn dà.) – Thu nhập chênh lệch rất lớn.
1159旋律xuánlǜDanh từGiai điệu这首歌旋律优美。 (Zhè shǒu gē xuánlǜ yōuměi.) – Bài hát này có giai điệu hay.
1160选拔xuǎnbáĐộng từTuyển chọn选拔优秀人才。 (Xuǎnbá yōuxiù réncái.) – Tuyển chọn nhân tài xuất sắc.
1161选手xuǎnshǒuDanh từThí sinh选手们都很优秀。 (Xuǎnshǒumen dōu hěn yōuxiù.) – Các thí sinh đều rất xuất sắc.
1162选举xuǎnjǔĐộng từBầu cử明天举行选举。 (Míngtiān jǔxíng xuǎnjǔ.) – Ngày mai tổ chức bầu cử.
1163渲染xuànrǎnĐộng từTô vẽ他渲染了故事。 (Tā xuànrǎnle gùshì.) – Anh ấy tô vẽ câu chuyện.
1164削弱xuēruòĐộng từLàm suy yếu削弱敌人力量。 (Xuēruò dírén lìliàng.) – Làm suy yếu lực lượng kẻ địch.
1165学历xuélìDanh từHọc vấn他的学历很高。 (Tā de xuélì hěn gāo.) – Học vấn của anh ấy rất cao.
1166学术xuéshùDanh từHọc thuật学术研究很重要。 (Xuéshù yánjiū hěn zhòngyào.) – Nghiên cứu học thuật rất quan trọng.
1167学问xuéwènDanh từTri thức他很有学问。 (Tā hěn yǒu xuéwèn.) – Anh ấy rất có tri thức.
1168雪上加霜xuěshàngjiāshuāngThành ngữTuyết chồng thêm sương (tình hình tồi tệ hơn)失业对他雪上加霜。 (Shīyè duì tā xuěshàngjiāshuāng.) – Thất nghiệp khiến anh ấy càng thêm khó khăn.
1169血统xuètǒngDanh từDòng máu他有贵族血统。 (Tā yǒu guìzú xuètǒng.) – Anh ấy có dòng máu quý tộc.
1170熏陶xūntáoĐộng từHun đúc艺术熏陶了她的心灵。 (Yìshù xūntáo le tā de xīnlíng.) – Nghệ thuật hun đúc tâm hồn cô ấy.
1171寻觅xúnmìĐộng từTìm kiếm他在寻觅真爱。 (Tā zài xúnmì zhēn’ài.) – Anh ấy đang tìm kiếm tình yêu đích thực.
1172询问xúnwènĐộng từHỏi thăm她询问了路况。 (Tā xúnwènle lùkuàng.) – Cô ấy hỏi thăm tình hình giao thông.
1173循环xúnhuánDanh từ/Động từTuần hoàn血液循环很重要。 (Xuèyè xúnhuán hěn zhòngyào.) – Tuần hoàn máu rất quan trọng.
1174巡逻xúnluóĐộng từTuần tra警察在街上巡逻。 (Jǐngchá zài jiē shàng xúnluó.) – Cảnh sát tuần tra trên đường phố.
1175逊色xùnsèTính từKém hơn这幅画不逊色于名作。 (Zhè fú huà bù xùnsè yú míngzuò.) – Bức tranh này không kém gì các tác phẩm nổi tiếng.
1176压迫yāpòĐộng từÁp bức不要压迫弱者。 (Bùyào yāpò ruòzhě.) – Đừng áp bức người yếu thế.
1177压抑yāyìĐộng từKìm nén他压抑了自己的情感。 (Tā yāyìle zìjǐ de qínggǎn.) – Anh ấy kìm nén cảm xúc của mình.
1178压缩yāsuōĐộng từNén压缩文件以节省空间。 (Yāsuō wénjiàn yǐ jiéshěng kōngjiān.) – Nén tệp để tiết kiệm dung lượng.
1179亚军yàjūnDanh từÁ quân他获得了亚军。 (Tā huòdéle yàjūn.) – Anh ấy giành được vị trí á quân.
1180yànĐộng từNuốt他咽下食物。 (Tā yàn xià shíwù.) – Anh ấy nuốt thức ăn.
1181烟花yānhuāDanh từPháo hoa烟花在夜空绽放。 (Yānhuā zài yèkōng zhànfàng.) – Pháo hoa nở rộ trên bầu trời đêm.
1182淹没yānmòĐộng từNhấn chìm洪水淹没了村庄。 (Hóngshuǐ yānmòle cūnzhuāng.) – Lũ lụt nhấn chìm ngôi làng.
1183延期yánqīĐộng từHoãn lại考试延期了。 (Kǎoshì yánqīle.) – Kỳ thi bị hoãn lại.
1184延伸yánshēnĐộng từKéo dài道路向远方延伸。 (Dàolù xiàng yuǎnfāng yánshēn.) – Con đường kéo dài về phía xa.
1185严密yánmìTính từNghiêm ngặt计划制定得很严密。 (Jìhuà zhìdìng de hěn yánmì.) – Kế hoạch được lập rất nghiêm ngặt.
1186严峻yánjùnTính từNghiêm trọng形势非常严峻。 (Xíngshì fēicháng yánjùn.) – Tình hình rất nghiêm trọng.
1187严肃yánsùTính từNghiêm túc他态度很严肃。 (Tā tàidù hěn yánsù.) – Anh ấy có thái độ rất nghiêm túc.
1188炎热yánrèTính từNóng bức夏天天气很炎热。 (Xiàtiān tiānqì hěn yánrè.) – Mùa hè thời tiết rất nóng bức.
1189沿途yántúDanh từDọc đường沿途风景很美。 (Yántú fēngjǐng hěn měi.) – Phong cảnh dọc đường rất đẹp.
1190演变yǎnbiànĐộng từDiễn biến事情逐渐演变。 (Shìqíng zhújiàn yǎnbiàn.) – Sự việc dần diễn biến.
1191演出yǎnchūDanh từ/Động từBiểu diễn今晚有戏剧演出。 (Jīnwǎn yǒu xìjù yǎnchū.) – Tối nay có buổi biểu diễn kịch.
1192演习yǎnxíDanh từ/Động từDiễn tập军队进行演习。 (Jūnduì jìnxíng yǎnxí.) – Quân đội tiến hành diễn tập.
1193演绎yǎnyìĐộng từDiễn giải他演绎了这个理论。 (Tā yǎnyìle zhège lǐlùn.) – Anh ấy diễn giải lý thuyết này.
1194掩盖yǎngàiĐộng từChe giấu他试图掩盖真相。 (Tā shìtú yǎngài zhēnxiàng.) – Anh ấy cố che giấu sự thật.
1195掩护yǎnhùĐộng từChe chở士兵掩护队友。 (Shìbīng yǎnhù duìyǒu.) – Binh lính che chở cho đồng đội.
1196眼花缭乱yǎnhuāliáoluànThành ngữHoa mắt商品种类眼花缭乱。 (Shāngpǐn zhǒnglèi yǎnhuāliáoluàn.) – Các loại hàng hóa khiến hoa mắt.
1197眼光yǎnguāngDanh từTầm nhìn他眼光很独特。 (Tā yǎnguāng hěn dútè.) – Tầm nhìn của anh ấy rất độc đáo.
1198眼色yǎnsèDanh từÁnh mắt他使了个眼色。 (Tā shǐle gè yǎnsè.) – Anh ấy ra hiệu bằng ánh mắt.
1199眼神yǎnshénDanh từÁnh mắt她的眼神很温柔。 (Tā de yǎnshén hěn wēnróu.) – Ánh mắt cô ấy rất dịu dàng.
1200厌恶yànwùĐộng từGhét他厌恶虚伪的人。 (Tā yànwù xūwèi de rén.) – Anh ấy ghét những người giả dối.
1201验证yànzhèngĐộng từXác minh请验证你的身份。 (Qǐng yànzhèng nǐ de shēnfèn.) – Vui lòng xác minh danh tính của bạn.
1202氧气yǎngqìDanh từOxy病人需要氧气。 (Bìngrén xūyào yǎngqì.) – Bệnh nhân cần oxy.
1203样品yàngpǐnDanh từMẫu这是新产品的样品。 (Zhè shì xīn chǎnpǐn de yàngpǐn.) – Đây là mẫu của sản phẩm mới.
1204摇摆yáobǎiĐộng từLắc lư树枝在风中摇摆。 (Shùzhī zài fēng zhōng yáobǎi.) – Cành cây lắc lư trong gió.
1205摇滚yáogǔnDanh từNhạc rock他喜欢听摇滚。 (Tā xǐhuan tīng yáogǔn.) – Anh ấy thích nghe nhạc rock.
1206遥控yáokòngĐộng từ/Danh từĐiều khiển từ xa遥控电视很方便。 (Yáokòng diànshì hěn fāngbiàn.) – Điều khiển tivi từ xa rất tiện.
1207遥远yáoyuǎnTính từXa xôi故乡很遥远。 (Gùxiāng hěn yáoyuǎn.) – Quê hương rất xa xôi.
1208要命yàomìngTính từKinh khủng这个问题真要命。 (Zhège wèntí zhēn yàomìng.) – Vấn đề này thật kinh khủng.
1209耀眼yàoyǎnTính từChói mắt阳光很耀眼。 (Yángguāng hěn yàoyǎn.) – Ánh nắng rất chói mắt.
1210野蛮yěmánTính từDã man这种行为很野蛮。 (Zhè zhǒng xíngwéi hěn yěmán.) – Hành vi này rất dã man.
1211野心yěxīnDanh từTham vọng他有很大的野心。 (Tā yǒu hěn dà de yěxīn.) – Anh ấy có tham vọng lớn.
1212Danh từ秋天叶子变黄了。 (Qiūtiān yèzi biàn huángle.) – Mùa thu lá chuyển vàng.
1213液体yètǐDanh từChất lỏng瓶子里装的是液体。 (Píngzi lǐ zhuāng de shì yètǐ.) – Trong chai là chất lỏng.
1214业余yèyúTính từNghiệp dư他是业余画家。 (Tā shì yèyú huàjiā.) – Anh ấy là họa sĩ nghiệp dư.
1215夜幕yèmùDanh từMàn đêm夜幕降临了。 (Yèmù jiànglínle.) – Màn đêm buông xuống.
1216遗弃yíqìĐộng từBỏ rơi不要遗弃宠物。 (Bùyào yíqì chǒngwù.) – Đừng bỏ rơi thú cưng.
1217遗产yíchǎnDanh từDi sản保护文化遗产。 (Bǎohù wénhuà yíchǎn.) – Bảo vệ di sản văn hóa.
1218遗传yíchuánĐộng từ/Danh từDi truyền疾病可能是遗传的。 (Jíbìng kěnéng shì yíchuán de.) – Bệnh có thể là do di truyền.
1219遗留yíliúĐộng từĐể lại他遗留了许多问题。 (Tā yíliúle xǔduō wèntí.) – Anh ấy để lại nhiều vấn đề.
1220遗憾yíhànDanh từTiếc nuối错过机会很遗憾。 (Cuòguò jīhuì hěn yíhàn.) – Bỏ lỡ cơ hội thật đáng tiếc.
1221疑惑yíhuòDanh từNghi hoặc他心中充满疑惑。 (Tā xīnzhōng chōngmǎn yíhuò.) – Trong lòng anh ấy đầy nghi hoặc.
1222疑虑yílǜDanh từNghi ngờ消除所有疑虑。 (Xiāochú suǒyǒu yílǜ.) – Xóa bỏ mọi nghi ngờ.
1223移动yídòngĐộng từDi chuyển移动家具很费力。 (Yídòng jiājù hěn fèilì.) – Di chuyển đồ đạc rất tốn sức.
1224移民yímínĐộng từ/Danh từDi cư他移民到国外。 (Tā yímín dào guówài.) – Anh ấy di cư ra nước ngoài.
1225毅力yìlìDanh từÝ chí他有很强的毅力。 (Tā yǒu hěn qiáng de yìlì.) – Anh ấy có ý chí rất mạnh mẽ.
1226毅然yìránTrạng từQuyết nhiên他毅然接受挑战。 (Tā yìrán jiēshòu tiǎozhàn.) – Anh ấy quyết nhiên chấp nhận thử thách.
1227Danh từCánh鸟儿展开双翼。 (Niǎo’ér zhǎnkāi shuāng yì.) – Con chim dang rộng đôi cánh.
1228阴谋yīnmóuDanh từÂm mưu揭露敌人的阴谋。 (Jiēlù dírén de yīnmóu.) – Vạch trần âm mưu của kẻ địch.
1229阴阳怪气yīnyángguàqìThành ngữQuái gở他的语气阴阳怪气。 (Tā de yǔqì yīnyángguàqì.) – Giọng điệu của anh ấy rất quái gở.
1230阴郁yīnyùTính từU ám天气阴郁让人压抑。 (Tiānqì yīnyù ràng rén yāyì.) – Thời tiết u ám khiến người ta cảm thấy ngột ngạt.
1231音讯yīnxùnDanh từTin tức他许久没有音讯。 (Tā xǔjiǔ méiyǒu yīnxùn.) – Anh ấy đã lâu không có tin tức.
1232引渡yǐndùĐộng từDẫn độ罪犯被引渡回国。 (Zuìfàn bèi yǐndù huíguó.) – Tội phạm bị dẫn độ về nước.
1233引人注目yǐnrénzhùmùThành ngữThu hút sự chú ý她的表演引人注目。 (Tā de biǎoyǎn yǐnrénzhùmù.) – Buổi biểu diễn của cô ấy thu hút sự chú ý.
1234引擎yǐnqíngDanh từĐộng cơ汽车引擎很强大。 (Qìchē yǐnqíng hěn qiángdà.) – Động cơ ô tô rất mạnh mẽ.
1235引用yǐnyòngĐộng từTrích dẫn他引用了名言。 (Tā yǐnyòngle míngyán.) – Anh ấy trích dẫn một câu danh ngôn.
1236隐蔽yǐnbìĐộng từ/Tính từChe giấu军队隐蔽在森林中。 (Jūnduì yǐnbì zài sēnlín zhōng.) – Quân đội ẩn nấp trong rừng.
1237隐患yǐnhuànDanh từMối nguy tiềm ẩn消除安全隐患。 (Xiāochú ānquán yǐnhuàn.) – Xóa bỏ mối nguy tiềm ẩn về an toàn.
1238隐瞒yǐnmánĐộng từChe giấu他隐瞒了真相。 (Tā yǐnmánle zhēnxiàng.) – Anh ấy che giấu sự thật.
1239隐私yǐnsīDanh từSự riêng tư保护个人隐私。 (Bǎohù gèrén yǐnsī.) – Bảo vệ sự riêng tư cá nhân.
1240饮用水yǐnyòngshuǐDanh từNước uống提供清洁饮用水。 (Tígōng qīngjié yǐnyòngshuǐ.) – Cung cấp nước uống sạch.
1241引导yǐndǎoĐộng từDẫn dắt老师引导学生学习。 (Lǎoshī yǐndǎo xuéshēng xuéxí.) – Giáo Viên dẫn dắt Học Sinh học tập.
1242应酬yìngchouĐộng từXã giao他忙于应酬。 (Tā máng yú yìngchou.) – Anh ấy bận rộn với việc xã giao.
1243应付yìngfùĐộng từĐối phó他应付了困难。 (Tā yìngfùle kùnnán.) – Anh ấy đối phó với khó khăn.
1244应急yìngjíĐộng từỨng phó khẩn cấp制定应急计划。 (Zhìdìng yìngjí jìhuà.) – Lập kế hoạch ứng phó khẩn cấp.
1245应聘yìngpìnĐộng từỨng tuyển她应聘了一份工作。 (Tā yìngpìnle yī fèn gōngzuò.) – Cô ấy ứng tuyển một công việc.
1246映衬yìngchènĐộng từLàm nổi bật绿叶映衬红花。 (Lǜyè yìngchèn hónghuā.) – Lá xanh làm nổi bật hoa đỏ.
1247硬朗yìnglǎngTính từKhỏe mạnh

老人身体很硬朗。 (Lǎorén shēntǐ hěn yìnglǎng.) – Người già rất khỏe mạnh.

1248拥护yōnghùĐộng từỦng hộ大家拥护新政策。 (Dàjiā yōnghù xīn zhèngcè.) – Mọi người ủng hộ chính sách mới.
1249拥挤yōngjǐTính từĐông đúc地铁里很拥挤。 (Dìtiě lǐ hěn yōngjǐ.) – Trong tàu điện ngầm rất đông đúc.
1250勇猛yǒngměngTính từDũng mãnh士兵们勇猛作战。 (Shìbīngmen yǒngměng zuòzhàn.) – Các binh sĩ dũng mãnh chiến đấu.
1251踊跃yǒngyuèTính từNhiệt tình大家踊跃报名。 (Dàjiā yǒngyuè bàomíng.) – Mọi người nhiệt tình đăng ký.
1252永恒yǒnghéngTính từVĩnh cửu爱情是永恒的。 (Àiqíng shì yǒnghéng de.) – Tình yêu là vĩnh cửu.
1253永久yǒngjiǔTính từVĩnh viễn这份记忆永久保存。 (Zhè fèn jìyì yǒngjiǔ bǎocún.) – Ký ức này được lưu giữ vĩnh viễn.
1254庸俗yōngsúTính từTục tĩu他的语言很庸俗。 (Tā de yǔyán hěn yōngsú.) – Ngôn ngữ của anh ấy rất tục tĩu.
1255优待yōudàiĐộng từƯu đãi老人享受优待。 (Lǎorén xiǎngshòu yōudài.) – Người già được hưởng ưu đãi.
1256优惠yōuhuìDanh từ/Tính từƯu đãi商店提供优惠。 (Shāngdiàn tígōng yōuhuì.) – Cửa hàng cung cấp ưu đãi.
1257优美yōuměiTính từƯu mỹ她的舞姿很优美。 (Tā de wǔzī hěn yōuměi.) – Tư thế nhảy của cô ấy rất ưu mỹ.
1258优良yōuliángTính từTốt đẹp产品质量优良。 (Chǎnpǐn zhìliàng yōuliáng.) – Chất lượng sản phẩm rất tốt.
1259优胜yōushèngDanh từThắng lợi他获得优胜奖。 (Tā huòdé yōushèng jiǎng.) – Anh ấy giành được giải thắng lợi.
1260优势yōushìDanh từƯu thế我们有技术优势。 (Wǒmen yǒu jìshù yōushì.) – Chúng tôi có ưu thế về công nghệ.
1261幽默yōumòTính từHài hước他很幽默风趣。 (Tā hěn yōumò fēngqù.) – Anh ấy rất hài hước và thú vị.
1262忧郁yōuyùTính từU sầu她的眼神很忧郁。 (Tā de yǎnshén hěn yōuyù.) – Ánh mắt cô ấy rất u sầu.
1263油腻yóunìTính từNgấy这道菜太油腻了。 (Zhè dào cài tài yóunì le.) – Món ăn này quá ngấy.
1264油漆yóuqīDanh từSơn墙壁需要刷油漆。 (Qiángbì xūyào shuā yóuqī.) – Tường cần được sơn.
1265游览yóulǎnĐộng từTham quan游览名胜古迹。 (Yóulǎn míngshèng gǔjì.) – Tham quan danh lam thắng cảnh.
1266游戏yóuxìDanh từTrò chơi孩子们喜欢玩游戏。 (Háizimen xǐhuan wán yóuxì.) – Bọn trẻ thích chơi trò chơi.
1267有条不紊yǒutiáobùwěnThành ngữNgăn nắp工作有条不紊。 (Gōngzuò yǒutiáobùwěn.) – Công việc được sắp xếp ngăn nắp.
1268有望yǒuwàngTính từCó triển vọng他有望成功。 (Tā yǒuwàng chénggōng.) – Anh ấy có triển vọng thành công.
1269诱惑yòuhuòDanh từ/Động từCám dỗ抵制金钱的诱惑。 (Dǐzhì jīnqián de yòuhuò.) – Chống lại cám dỗ của tiền bạc.
1270舆论yúlùnDanh từDư luận舆论影响很大。 (Yúlùn yǐngxiǎng hěn dà.) – Dư luận có ảnh hưởng lớn.
1271寓言yùyánDanh từNgụ ngôn这是一则寓言故事。 (Zhè shì yī zé yùyán gùshì.) – Đây là một câu chuyện ngụ ngôn.
1272预备yùbèiĐộng từChuẩn bị预备好考试了吗? (Yùbèi hǎo kǎoshì le ma?) – Bạn đã chuẩn bị tốt cho kỳ thi chưa?
1273预测yùcèĐộng từDự đoán预测明天的天气。 (Yùcè míngtiān de tiānqì.) – Dự đoán thời tiết ngày mai.
1274预订yùdìngĐộng từĐặt trước我预订了酒店。 (Wǒ yùdìngle jiǔdiàn.) – Tôi đã đặt trước khách sạn.
1275预感yùgǎnDanh từLinh cảm我有种不好的预感。 (Wǒ yǒu zhǒng bù hǎo de yùgǎn.) – Tôi có linh cảm không tốt.
1276预防yùfángĐộng từPhòng ngừa预防疾病很重要。 (Yùfáng jíbìng hěn zhòngyào.) – Phòng ngừa bệnh tật rất quan trọng.
1277预期yùqīĐộng từ/Danh từKỳ vọng结果超出预期。 (Jiéguǒ chāochū yùqī.) – Kết quả vượt quá kỳ vọng.
1278欲望yùwàngDanh từHam muốn控制自己的欲望。 (Kòngzhì zìjǐ de yùwàng.) – Kiểm soát ham muốn của bản thân.
1279郁闷yùmènTính từUể oải他今天很郁闷。 (Tā jīntiān hěn yùmèn.) – Hôm nay anh ấy rất uể oải.
1280遇难yùnànĐộng từGặp nạn船只遇难了。 (Chuánzhī yùnànle.) – Con tàu gặp nạn.
1281Động từNgự皇帝御驾亲征。 (Huángdì yùjià qīnzhēng.) – Hoàng đế đích thân ngự giá xuất chinh.
1282Động từHồi phục伤口渐渐愈合。 (Shāngkǒu jiànjiàn yùhé.) – Vết thương dần hồi phục.
1283域名yùmíngDanh từTên miền注册一个新域名。 (Zhùcè yī gè xīn yùmíng.) – Đăng ký một tên miền mới.
1284宇宙yǔzhòuDanh từVũ trụ探索宇宙的奥秘。 (Tànsuǒ yǔzhòu de àomì.) – Khám phá bí ẩn của vũ trụ.
1285羽毛yǔmáoDanh từLông vũ羽毛轻盈柔软。 (Yǔmáo qīngyíng róuruǎn.) – Lông vũ nhẹ nhàng và mềm mại.
1286雨水yǔshuǐDanh từNước mưa雨水滋润了大地。 (Yǔshuǐ zīrùnle dàdì.) – Nước mưa tưới mát đất đai.
1287愚蠢yúchǔnTính từNgu ngốc他的决定很愚蠢。 (Tā de juédìng hěn yúchǔn.) – Quyết định của anh ấy rất ngu ngốc.
1288愚昧yúmèiTính từDốt nát不要愚昧无知。 (Bùyào yúmèi wúzhī.) – Đừng dốt nát và vô tri.
1289渔民yúmínDanh từNgư dân渔民靠海为生。 (Yúmín kào hǎi wéi shēng.) – Ngư dân sống dựa vào biển.
1290与日俱增yǔrìjùzēngThành ngữTăng dần theo ngày压力与日俱增。 (Yālì yǔrìjùzēng.) – Áp lực tăng dần theo ngày.
1291语法yǔfǎDanh từNgữ pháp学习汉语语法。 (Xuéxí hànyǔ yǔfǎ.) – Học ngữ pháp tiếng Trung.
1292语调yǔdiàoDanh từNgữ điệu他的语调很柔和。 (Tā de yǔdiào hěn róuhé.) – Ngữ điệu của anh ấy rất nhẹ nhàng.
1293语气yǔqìDanh từGiọng điệu她的语气很坚定。 (Tā de yǔqì hěn jiāndìng.) – Giọng điệu của cô ấy rất kiên định.
1294预谋yùmóuĐộng từMưu tính trước这是预谋的犯罪。 (Zhè shì yùmóu de fànzuì.) – Đây là tội phạm được mưu tính trước.
1295舆论yúlùnDanh từDư luận舆论对政策有影响。 (Yúlùn duì zhèngcè yǒu yǐngxiǎng.) – Dư luận có ảnh hưởng đến chính sách.
1296寓意yùyìDanh từHàm ý这个故事有深刻寓意。 (Zhège gùshì yǒu shēnkè yùyì.) – Câu chuyện này có hàm ý sâu sắc.
1297冤枉yuānwangĐộng từ/Tính từOan uổng别冤枉好人。 (Bié yuānwang hǎorén.) – Đừng oan uổng người tốt.
1298元首yuánshǒuDanh từNguyên thủ两国元首会面。 (Liǎng guó yuánshǒu huìmiàn.) – Nguyên thủ hai nước gặp mặt.
1299圆满yuánmǎnTính từViên mãn任务圆满完成。 (Rènwù yuánmǎn wánchéng.) – Nhiệm vụ được hoàn thành viên mãn.
1300原始yuánshǐTính từNguyên thủy原始森林很神秘。 (Yuánshǐ sēnlín hěn shénmì.) – Rừng nguyên thủy rất bí ẩn.
1301原理yuánlǐDanh từNguyên lý学习物理原理。 (Xuéxí wùlǐ yuánlǐ.) – Học nguyên lý vật lý.
1302援助yuánzhùDanh từ/Động từViện trợ提供人道援助。 (Tígōng réndào yuánzhù.) – Cung cấp viện trợ nhân đạo.
1303源泉yuánquánDanh từNguồn gốc知识是智慧的源泉。 (Zhīshì shì zhìhuì de yuánquán.) – Kiến thức là nguồn gốc của trí tuệ.
1304缘故yuángùDanh từLý do这是迟到的缘故。 (Zhè shì chídào de yuángù.) – Đây là lý do bị muộn.
1305约束yuēshùĐộng từRàng buộc法律约束行为。 (Fǎlǜ yuēshù xíngwéi.) – Luật pháp ràng buộc hành vi.
1306约会yuēhuìDanh từ/Động từHẹn hò他们今晚有约会。 (Tāmen jīnwǎn yǒu yuēhuì.) – Họ có cuộc hẹn tối nay.
1307跃跃欲试yuèyuèyùshìThành ngữHáo hức muốn thử他跃跃欲试新挑战。 (Tā yuèyuèyùshì xīn tiǎozhàn.) – Anh ấy háo hức muốn thử thách mới.
1308孕育yùnyùĐộng từThai nghén孕育新的生命。 (Yùnyù xīn de shēngmìng.) – Thai nghén một sự sống mới.
1309杂乱záluànTính từLộn xộn房间很杂乱。 (Fángjiān hěn záluàn.) – Căn phòng rất lộn xộn.
1310杂技zájìDanh từTạp kỹ杂技表演很精彩。 (Zájì biǎoyǎn hěn jīngcǎi.) – Buổi biểu diễn tạp kỹ rất đặc sắc.
1311灾难zāinànDanh từThảm họa地震是一场灾难。 (Dìzhèn shì yī chǎng zāinàn.) – Động đất là một thảm họa.
1312zǎiĐộng từGiết mổ宰了一只羊。 (Zǎile yī zhǐ yáng.) – Giết mổ một con cừu.
1313再接再厉zàijiēzàilìThành ngữTiếp tục nỗ lực我们要再接再厉。 (Wǒmen yào zàijiēzàilì.) – Chúng ta phải tiếp tục nỗ lực.
1314赞叹zàntànĐộng từThán phục大家赞叹他的才华。 (Dàjiā zàntàn tā de cáihuá.) – Mọi người thán phục tài năng của anh ấy.
1315赞扬zànyángĐộng từKhen ngợi老师赞扬了学生。 (Lǎoshī zànyángle xuéshēng.) – Giáo Viên khen ngợi Học Sinh.
1316赞助zànzhùĐộng từTài trợ公司赞助了活动。 (Gōngsī zànzhùle huódòng.) – Công ty tài trợ cho sự kiện.
1317糟蹋zāotàĐộng từPhá hoại不要糟蹋粮食。 (Bùyào zāotà liángshí.) – Đừng phá hoại lương thực.
1318糟糕zāogāoTính từTồi tệ情况很糟糕。 (Qíngkuàng hěn zāogāo.) – Tình hình rất tồi tệ.
1319造诣zàoyìDanh từThành tựu他在艺术上有造诣。 (Tā zài yìshù shàng yǒu zàoyì.) – Anh ấy có thành tựu trong nghệ thuật.
1320噪音zàoyīnDanh từTiếng ồn噪音影响睡眠。 (Zàoyīn yǐngxiǎng shuìmián.) – Tiếng ồn ảnh hưởng đến giấc ngủ.
1321造作zàozuòTính từCố ý làm ra vẻ她的行为很造作。 (Tā de xíngwéi hěn zàozuò.) – Hành vi của cô ấy rất làm ra vẻ.
1322Danh từQuy tắc遵守交通规则。 (Zūnshǒu jiāotōng guīzé.) – Tuân thủ luật giao thông.
1323责骂zémàĐộng từMắng mỏ老师责骂了学生。 (Lǎoshī zémàle xuéshēng.) – Giáo Viên mắng mỏ Học Sinh.
1324责任感zérèngǎnDanh từÝ thức trách nhiệm他有很强的责任感。 (Tā yǒu hěn qiáng de zérèngǎn.) – Anh ấy có ý thức trách nhiệm mạnh mẽ.
1325债务zhàiwùDanh từNợ他背负了债务。 (Tā bēifùle zhàiwù.) – Anh ấy gánh nợ.
1326沾光zhānguāngĐộng từĐược nhờ沾他的光,我成功了。 (Zhāng tā de guāng, wǒ chénggōngle.) – Nhờ anh ấy, tôi đã thành công.
1327障碍zhàng’àiDanh từChướng ngại克服学习障碍。 (Kèfú xuéxí zhàng’ài.) – Vượt qua chướng ngại trong học tập.
1328招募zhāomùĐộng từTuyển mộ公司招募新员工。 (Gōngsī zhāomù xīn yuángōng.) – Công ty tuyển mộ nhân viên mới.
1329招聘zhāopìnĐộng từTuyển dụng学校招聘老师。 (Xuéxiào zhāopìn lǎoshī.) – Trường học tuyển dụng Giáo Viên.
1330朝气蓬勃zhāoqìpéngbóThành ngữTràn đầy sức sống年轻人朝气蓬勃。 (Niánqīngrén zhāoqìpéngbó.) – Giới trẻ tràn đầy sức sống.
1331嘲笑cháoxiàoĐộng từChế giễu不要嘲笑别人。 (Bùyào cháoxiào biérén.) – Đừng chế giễu người khác.
1332着迷zháomíĐộng từMê mẩn他对音乐很着迷。 (Tā duì yīnyuè hěn zháomí.) – Anh ấy rất mê mẩn âm nhạc.
1333照料zhàoliàoĐộng từChăm sóc她照料生病的母亲。 (Tā zhàoliào shēngbìng de mǔqīn.) – Cô ấy chăm sóc mẹ bị bệnh.
1334照耀zhàoyàoĐộng từChiếu sáng阳光照耀大地。 (Yángguāng zhàoyào dàdì.) – Ánh nắng chiếu sáng mặt đất.
1335遮盖zhēgàiĐộng từChe phủ遮盖伤口以防感染。 (Zhēgài shāngkǒu yǐ fáng gǎnrǎn.) – Che phủ vết thương để tránh nhiễm trùng.
1336折腾zhētengĐộng từQuấy rầy别折腾了,快睡觉。 (Bié zhēteng le, kuài shuìjiào.) – Đừng quấy rầy nữa, đi ngủ đi.
1337zhéĐộng từGấp他把纸折成飞机。 (Tā bǎ zhǐ zhé chéng fēijī.) – Anh ấy gấp giấy thành máy bay.
1338折扣zhékòuDanh từGiảm giá这件衣服有折扣。 (Zhè jiàn yīfu yǒu zhékòu.) – Bộ quần áo này được giảm giá.
1339哲理zhélǐDanh từTriết lý这本书充满哲理。 (Zhè běn shū chōngmǎn zhélǐ.) – Cuốn sách này đầy triết lý.
1340珍贵zhēnguìTính từQuý giá这件文物很珍贵。 (Zhè jiàn wénwù hěn zhēnguì.) – Món cổ vật này rất quý giá.
1341珍视zhēnshìĐộng từTrân trọng我们要珍视友谊。 (Wǒmen yào zhēnshì yǒuyì.) – Chúng ta phải trân trọng tình bạn.
1342珍稀zhēnxīTính từHiếm có这种动物很珍稀。 (Zhè zhǒng dòngwù hěn zhēnxī.) – Loài động vật này rất hiếm có.
1343侦探zhēntànDanh từThám tử侦探破解了案件。 (Zhēntàn pòjiěle ànjiàn.) – Thám tử phá được vụ án.
1344珍珠zhēnzhūDanh từNgọc trai她戴着珍珠项链。 (Tā dài zhe zhēnzhū xiàngliàn.) – Cô ấy đeo một chuỗi ngọc trai.
1345真诚zhēnchéngTính từChân thành他的道歉很真诚。 (Tā de dàoqiàn hěn zhēnchéng.) – Lời xin lỗi của anh ấy rất chân thành.
1346真相zhēnxiàngDanh từSự thật我们要查明真相。 (Wǒmen yào chámíng zhēnxiàng.) – Chúng ta phải làm rõ sự thật.
1347真实zhēnshíTính từThật这是真实的故事。 (Zhè shì zhēnshí de gùshì.) – Đây là câu chuyện có thật.
1348真理zhēnlǐDanh từChân lý追求科学的真理。 (Zhuīqiú kēxué de zhēnlǐ.) – Theo đuổi chân lý khoa học.
1349针灸zhēnjiǔDanh từChâm cứu针灸能缓解疼痛。 (Zhēnjiǔ néng huǎnjiě téngtòng.) – Châm cứu có thể giảm đau.
1350蒸发zhēngfāĐộng từBốc hơi水在阳光下蒸发。 (Shuǐ zài yángguāng xià zhēngfā.) – Nước bốc hơi dưới ánh nắng.
1351征服zhēngfúĐộng từChinh phục他征服了高山。 (Tā zhēngfúle gāoshān.) – Anh ấy chinh phục ngọn núi cao.
1352争议zhēngyìDanh từTranh cãi这个话题有争议。 (Zhège huàtí yǒu zhēngyì.) – Chủ đề này gây tranh cãi.
1353征集zhēngjíĐộng từThu thập征集公众意见。 (Zhēngjí gōngzhòng yìjiàn.) – Thu thập ý kiến công chúng.
1354征求zhēngqiúĐộng từXin ý kiến征求大家的建议。 (Zhēngqiú dàjiā de jiànyì.) – Xin ý kiến của mọi người.
1355挣扎zhēngzháĐộng từVùng vẫy他在水里挣扎。 (Tā zài shuǐ lǐ zhēngzhá.) – Anh ấy vùng vẫy trong nước.
1356整体zhěngtǐDanh từToàn thể整体效果很好。 (Zhěngtǐ xiàoguǒ hěn hǎo.) – Hiệu quả tổng thể rất tốt.
1357整齐zhěngqíTính từGọn gàng房间收拾得很整齐。 (Fángjiān shōushi de hěn zhěngqí.) – Căn phòng được dọn rất gọn gàng.
1358整数zhěngshùDanh từSố nguyên10是一个整数。 (Shí shì yī gè zhěngshù.) – 10 là một số nguyên.
1359正当zhèngdàngTính từChính đáng他的要求很正当。 (Tā de yāoqiú hěn zhèngdàng.) – Yêu cầu của anh ấy rất chính đáng.
1360正负zhèngfùDanh từDương âm正负电荷相互吸引。 (Zhèngfù diànhè xiānghù xīyǐn.) – Điện tích dương âm hút nhau.
1361正好zhènghǎoTrạng từVừa vặn这件衣服正好合身。 (Zhè jiàn yīfu zhènghǎo héshēn.) – Bộ quần áo này vừa vặn.
1362正气zhèngqìDanh từChính khí他充满正气。 (Tā chōngmǎn zhèngqì.) – Anh ấy đầy chính khí.
1363正义zhèngyìDanh từCông lý维护社会正义。 (Wéihù shèhuì zhèngyì.) – Bảo vệ công lý xã hội.
1364证书zhèngshūDanh từChứng chỉ他获得了证书。 (Tā huòdéle zhèngshū.) – Anh ấy nhận được chứng chỉ.
1365证实zhèngshíĐộng từChứng thực实验证实了理论。 (Shíyàn zhèngshíle lǐlùn.) – Thí nghiệm chứng thực lý thuyết.
1366政权zhèngquánDanh từChính quyền新政权成立了。 (Xīn zhèngquán chénglìle.) – Chính quyền mới được thành lập.
1367症状zhèngzhuàngDanh từTriệu chứng感冒的症状很明显。 (Gǎnmào de zhèngzhuàng hěn míngxiǎn.) – Triệu chứng cảm cúm rất rõ ràng.
1368振动zhèndòngĐộng từRung động手机在桌上振动。 (Shǒujī zài zhuō shàng zhèndòng.) – Điện thoại rung trên bàn.
1369震动zhèndòngĐộng từ/Danh từChấn động地震引起了震动。 (Dìzhèn yǐnqǐle zhèndòng.) – Động đất gây ra chấn động.
1370震撼zhènhànĐộng từGây sốc他的演讲很震撼。 (Tā de yǎnjiǎng hěn zhènhàn.) – Bài phát biểu của anh ấy rất gây sốc.
1371振奋zhènfènĐộng từPhấn chấn消息让人振奋。 (Xiāoxī ràng rén zhènfèn.) – Tin tức khiến người ta phấn chấn.
1372振兴zhènxīngĐộng từChấn hưng振兴民族经济。 (Zhènxīng mínzú jīngjì.) – Chấn hưng nền kinh tế dân tộc.
1373镇定zhèndìngTính từBình tĩnh面对危险要镇定。 (Miànduì wēixiǎn yào zhèndìng.) – Đối mặt nguy hiểm phải bình tĩnh.
1374镇压zhènyāĐộng từTrấn áp镇压暴乱分子。 (Zhènyā bàoluàn fènzǐ.) – Trấn áp các phần tử bạo loạn.
1375争议zhēngyìDanh từTranh cãi这个决定引起争议。 (Zhège juédìng yǐnqǐ zhēngyì.) – Quyết định này gây tranh cãi.
1376争执zhēngzhíDanh từTranh chấp他们发生了争执。 (Tāmen fāshēngle zhēngzhí.) – Họ xảy ra tranh chấp.
1377zhēngĐộng từHấp这道菜需要蒸。 (Zhè dào cài xūyào zhēng.) – Món ăn này cần được hấp.
1378蒸蒸日上zhēngzhēngrìshàngThành ngữNgày càng phát triển公司蒸蒸日上。 (Gōngsī zhēngzhēngrìshàng.) – Công ty ngày càng phát triển.
1379征服zhēngfúĐộng từChinh phục他征服了恐惧。 (Tā zhēngfúle kǒngjù.) – Anh ấy chinh phục nỗi sợ hãi.
1380zhèngTính từNgay thẳng他为人很正。 (Tā wéirén hěn zhèng.) – Anh ấy là người rất ngay thẳng.
1381zhēngĐộng từMở mắt他睁开了眼睛。 (Tā zhēngkāile yǎnjīng.) – Anh ấy mở mắt ra.
1382整数zhěngshùDanh từSố nguyên100是一个整数。 (Yībǎi shì yī gè zhěngshù.) – 100 là một số nguyên.
1383整装待发zhěngzhuāngdàifāThành ngữSẵn sàng lên đường队伍整装待发。 (Duìwǔ zhěngzhuāngdàifā.) – Đội ngũ sẵn sàng lên đường.
1384zhīDanh từCành树枝上开满了花。 (Shùzhī shàng kāimǎnle huā.) – Trên cành cây đầy hoa.
1385支撑zhīchēngĐộng từChống đỡ柱子支撑着屋顶。 (Zhùzi zhīchēngzhe wūdǐng.) – Cột trụ chống đỡ mái nhà.
1386支流zhīliúDanh từNhánh sông这条河有很多支流。 (Zhè tiáo hé yǒu hěnduō zhīliú.) – Con sông này có nhiều nhánh.
1387支配zhīpèiĐộng từChi phối情感支配了他的决定。 (Qínggǎn zhīpèile tā de juédìng.) – Cảm xúc chi phối quyết định của anh ấy.
1388支柱zhīzhùDanh từTrụ cột他是家庭的支柱。 (Tā shì jiātíng de zhīzhù.) – Anh ấy là trụ cột của gia đình.
1389知觉zhījuéDanh từTri giác他的知觉很敏锐。 (Tā de zhījué hěn mǐnruì.) – Tri giác của anh ấy rất nhạy bén.
1390知名zhīmíngTính từNổi tiếng这是知名品牌。 (Zhè shì zhīmíng pǐnpái.) – Đây là thương hiệu nổi tiếng.
1391知足常乐zhīzúchánglèThành ngữBiết đủ thường vui知足常乐是幸福的秘诀。 (Zhīzúchánglè shì xìngfú de mìjué.) – Biết đủ thường vui là bí quyết hạnh phúc.
1392直观zhíguānTính từTrực quan这个设计很直观。 (Zhège shèjì hěn zhíguān.) – Thiết kế này rất trực quan.
1393直率zhíshuàiTính từThẳng thắn她性格很直率。 (Tā xìnggé hěn zhíshuài.) – Cô ấy có tính cách rất thẳng thắn.
1394直辖市zhíxiáshìDanh từThành phố trực thuộc trung ương北京是直辖市。 (Běijīng shì zhíxiáshì.) – Bắc Kinh là thành phố trực thuộc trung ương.
1395zhíĐộng từCầm, giữ他执笔写信。 (Tā zhí bǐ xiě xìn.) – Anh ấy cầm bút viết thư.
1396执着zhízhuóTính từCố chấp他对梦想很执着。 (Tā duì mèngxiǎng hěn zhízhuó.) – Anh ấy rất cố chấp với giấc mơ của mình.
1397执行zhíxíngĐộng từThực hiện执行新的计划。 (Zhíxíng xīn de jìhuà.) – Thực hiện kế hoạch mới.
1398执政zhízhèngĐộng từCầm quyền这个党执政多年。 (Zhège dǎng zhízhèng duō nián.) – Đảng này cầm quyền nhiều năm.
1399职业道德zhíyèdàodéDanh từĐạo đức nghề nghiệp医生需遵守职业道德。 (Yīshēng xū zūnshǒu zhíyèdàodé.) – Bác sĩ cần tuân thủ đạo đức nghề nghiệp.
1400职位zhíwèiDanh từChức vụ他被提升到新职位。 (Tā bèi tíshēng dào xīn zhíwèi.) – Anh ấy được thăng chức lên vị trí mới.
1401值班zhíbānĐộng từTrực ban今晚我值班。 (Jīnwǎn wǒ zhíbān.) – Tối nay tôi trực ban.
1402殖民地zhímíndìDanh từThuộc địa那里曾是殖民地。 (Nàlǐ céng shì zhímíndì.) – Nơi đó từng là thuộc địa.
1403指标zhǐbiāoDanh từChỉ tiêu完成销售指标。 (Wánchéng xiāoshòu zhǐbiāo.) – Hoàn thành chỉ tiêu bán hàng.
1404指点zhǐdiǎnĐộng từChỉ dẫn老师指点我们学习。 (Lǎoshī zhǐdiǎn wǒmen xuéxí.) – Giáo Viên chỉ dẫn chúng tôi học tập.
1405指挥zhǐhuīĐộng từChỉ huy他指挥了这场战斗。 (Tā zhǐhuīle zhè chǎng zhàndòu.) – Anh ấy chỉ huy trận chiến này.
1406指望zhǐwàngĐộng từTrông cậy别指望别人帮忙。 (Bié zhǐwàng biérén bāngmáng.) – Đừng trông cậy vào sự giúp đỡ của người khác.
1407指引zhǐyǐnĐộng từHướng dẫn路标指引方向。 (Lùbiāo zhǐyǐn fāngxiàng.) – Biển báo hướng dẫn phương hướng.
1408制裁zhìcáiĐộng từChế tài对违法行为进行制裁。 (Duì wéifǎ xíngwéi jìnxíng zhìcái.) – Chế tài hành vi vi phạm pháp luật.
1409制定zhìdìngĐộng từSoạn thảo制定新的法规。 (Zhìdìng xīn de fǎguī.) – Soạn thảo quy định mới.
1410制度zhìdùDanh từChế độ改革教育制度。 (Gǎigé jiàoyù zhìdù.) – Cải cách chế độ giáo dục.
1411制约zhìyuēĐộng từKiềm chế资源制约了发展。 (Zīyuán zhìyuēle fāzhǎn.) – Tài nguyên kiềm chế sự phát triển.
1412制造zhìzàoĐộng từSản xuất工厂制造汽车。 (Gōngchǎng zhìzào qìchē.) – Nhà máy sản xuất ô tô.
1413滞留zhìliúĐộng từLưu lại游客滞留在机场。 (Yóukè zhìliú zài jīchǎng.) – Du khách bị kẹt lại ở sân bay.
1414致辞zhìcíĐộng từPhát biểu领导在会上致辞。 (Lǐngdǎo zài huì shàng zhìcí.) – Lãnh đạo phát biểu tại hội nghị.
1415致敬zhìjìngĐộng từTỏ lòng kính trọng向英雄致敬。 (Xiàng yīngxióng zhìjìng.) – Tỏ lòng kính trọng với các anh hùng.
1416致命zhìmìngTính từChí mạng这是一个致命错误。 (Zhè shì yī gè zhìmìng cuòwù.) – Đây là một sai lầm chí mạng.
1417智力zhìlìDanh từTrí lực开发孩子的智力。 (Kāifā háizi de zhìlì.) – Phát triển trí lực của trẻ.
1418智能zhìnéngDanh từThông minh智能手机很普及。 (Zhìnéng shǒujī hěn pǔjí.) – Điện thoại thông minh rất phổ biến.
1419滞后zhìhòuĐộng từTụt hậu技术有些滞后。 (Jìshù yǒuxiē zhìhòu.) – Công nghệ hơi tụt hậu.
1420治愈zhìyùĐộng từChữa lành他的病已经治愈。 (Tā de bìng yǐjīng zhìyù.) – Bệnh của anh ấy đã được chữa lành.
1421秩序zhìxùDanh từTrật tự维护社会秩序。 (Wéihù shèhuì zhìxù.) – Duy trì trật tự xã hội.
1422zhìGiới từĐến从早至晚工作。 (Cóng zǎo zhì wǎn gōngzuò.) – Làm việc từ sáng đến tối.
1423至关重要zhìguānzhòngyàoThành ngữCực kỳ quan trọng健康至关重要。 (Jiànkāng zhìguānzhòngyào.) – Sức khỏe cực kỳ quan trọng.
1424至高无上zhìgāowúshàngThành ngữTối cao他的权威至高无上。 (Tā de quánwēi zhìgāowúshàng.) – Quyền uy của anh ấy là tối cao.
1425至今zhìjīnTrạng từCho đến nay至今无人能及。 (Zhìjīn wúrén néng jí.) – Cho đến nay chưa ai sánh kịp.
1426志愿zhìyuànDanh từNguyện vọng他的志愿是当医生。 (Tā de zhìyuàn shì dāng yīshēng.) – Nguyện vọng của anh ấy là làm bác sĩ.
1427志愿者zhìyuànzhěDanh từTình nguyện viên志愿者帮助灾民。 (Zhìyuànzhě bāngzhù zāimín.) – Tình nguyện viên giúp đỡ người bị nạn.
1428志气zhìqìDanh từChí khí年轻人要有志气。 (Niánqīngrén yào yǒu zhìqì.) – Giới trẻ cần có chí khí.
1429忠诚zhōngchéngTính từTrung thành他对公司很忠诚。 (Tā duì gōngsī hěn zhōngchéng.) – Anh ấy rất trung thành với công ty.
1430忠实zhōngshíTính từTrung thực他是忠实的伙伴。 (Tā shì zhōngshí de huǒbàn.) – Anh ấy là một người bạn trung thực.
1431终点zhōngdiǎnDanh từĐích đến比赛的终点到了。 (Bǐsài de zhōngdiǎn dào le.) – Đích đến của cuộc thi đã tới.
1432终究zhōngjiūTrạng từCuối cùng他终究会成功。 (Tā zhōngjiū huì chénggōng.) – Cuối cùng anh ấy sẽ thành công.
1433终止zhōngzhǐĐộng từChấm dứt合同已经终止。 (Hétóng yǐjīng zhōngzhǐ.) – Hợp đồng đã chấm dứt.
1434终身zhōngshēnDanh từSuốt đời她立志终身从教。 (Tā lìzhì zhōngshēn cóng jiào.) – Cô ấy lập chí theo nghề giáo suốt đời.
1435钟情zhōngqíngĐộng từSay mê他对她一见钟情。 (Tā duì tā yījiànzhōngqíng.) – Anh ấy yêu cô ấy từ cái nhìn đầu tiên.
1436zhǒngDanh từLoài这种花很罕见。 (Zhè zhǒng huā hěn hǎnjiàn.) – Loài hoa này rất hiếm.
1437种族zhǒngzúDanh từChủng tộc消除种族歧视。 (Xiāochú zhǒngzú qíshì.) – Xóa bỏ phân biệt chủng tộc.
1438种植zhòngzhíĐộng từTrồng trọt农民种植水稻。 (Nóngmín zhòngzhí shuǐdào.) – Nông dân trồng lúa.
1439zhǒngĐộng từSưng他的脚踝肿了。 (Tā de jiǎohuái zhǒngle.) – Mắt cá chân của anh ấy sưng lên.
1440重叠chóngdiéĐộng từChồng chéo两项任务重叠了。 (Liǎng xiàng rènwù chóngdiéle.) – Hai nhiệm vụ chồng chéo nhau.
1441重担zhòngdànDanh từGánh nặng他肩负重担。 (Tā jiānfù zhòngdàn.) – Anh ấy gánh vác gánh nặng.
1442重大zhòngdàTính từQuan trọng这次会议很重大。 (Zhè cì huìyì hěn zhòngdà.) – Cuộc họp này rất quan trọng.
1443重返chóngfǎnĐộng từTrở lại他重返故乡。 (Tā chóngfǎn gùxiāng.) – Anh ấy trở lại quê hương.
1444重心zhòngxīnDanh từTrọng tâm调整身体重心。 (Tiáozhěng shēntǐ zhòngxīn.) – Điều chỉnh trọng tâm cơ thể.
1445众所周知zhòngsuǒzhōuzhīThành ngữMọi người đều biết众所周知,他很优秀。 (Zhòngsuǒzhōuzhī, tā hěn yōuxiù.) – Mọi người đều biết anh ấy rất xuất sắc.
1446zhōuDanh từThuyền小舟漂在湖上。 (Xiǎozhōu piāo zài hú shàng.) – Con thuyền trôi trên hồ.
1447zhōuDanh từChâu美国有五十个州。 (Měiguó yǒu wǔshí gè zhōu.) – Mỹ có năm mươi châu.
1448周密zhōumìTính từChu đáo计划制定得很周密。 (Jìhuà zhìdìng de hěn zhōumì.) – Kế hoạch được lập rất chu đáo.
1449周全zhōuquánTính từToàn diện考虑问题要周全。 (Kǎolǜ wèntí yào zhōuquán.) – Xem xét vấn đề cần toàn diện.
1450周期zhōuqīDanh từChu kỳ月球的周期是28天。 (Yuèqiú de zhōuqī shì èrshíbā tiān.) – Chu kỳ của mặt trăng là 28 ngày.
1451周围zhōuwéiDanh từXung quanh周围环境很安静。 (Zhōuwéi huánjìng hěn ānjìng.) – Môi trường xung quanh rất yên tĩnh.
1452皱纹zhòuwénDanh từNếp nhăn她脸上有皱纹。 (Tā liǎn shàng yǒu zhòuwén.) – Trên mặt cô ấy có nếp nhăn.
1453zhūDanh từCây这株植物很珍贵。 (Zhè zhū zhíwù hěn zhēnguì.) – Cây này rất quý giá.
1454诸位zhūwèiĐại từCác vị诸位请注意听讲。 (Zhūwèi qǐng zhùyì tīngjiǎng.) – Các vị hãy chú ý lắng nghe.
1455逐年zhúniánTrạng từQua từng năm收入逐年增加。 (Shōurù zhúnián zēngjiā.) – Thu nhập tăng qua từng năm.
1456逐渐zhújiànTrạng từDần dần天气逐渐变冷。 (Tiānqì zhújiàn biàn lěng.) – Thời tiết dần trở lạnh.
1457shǔĐộng từThuộc về这本书属于我。 (Zhè běn shū shǔyú wǒ.) – Cuốn sách này thuộc về tôi.
1458嘱咐zhǔfùĐộng từDặn dò妈妈嘱咐我小心。 (Māma zhǔfù wǒ xiǎoxīn.) – Mẹ dặn tôi cẩn thận.
1459贮藏zhùcángĐộng từDự trữ贮藏粮食以备荒年。 (Zhùcáng liángshí yǐ bèi huāngnián.) – Dự trữ lương thực để phòng năm mất mùa.
1460铸造zhùzàoĐộng từĐúc铸造精美的铜像。 (Zhùzào jīngměi de tóngxiàng.) – Đúc bức tượng đồng tinh xảo.
1461zhùĐộng từĐóng quân军队驻扎在边境。 (Jūnduì zhùzhā zài biānjìng.) – Quân đội đóng quân ở biên giới.
1462祝贺zhùhèĐộng từChúc mừng祝贺你取得成功! (Zhùhè nǐ qǔdé chénggōng!) – Chúc mừng bạn đạt được thành công!
1463祝福zhùfúĐộng từChúc phúc祝福你们幸福。 (Zhùfú nǐmen xìngfú.) – Chúc các bạn hạnh phúc.
1464注目zhùmùĐộng từChú ý他的表演引人注目。 (Tā de biǎoyǎn yǐnrénzhùmù.) – Buổi biểu diễn của anh ấy thu hút sự chú ý.
1465助理zhùlǐDanh từTrợ lý他是经理的助理。 (Tā shì jīnglǐ de zhùlǐ.) – Anh ấy là trợ lý của giám đốc.
1466助手zhùshǒuDanh từNgười giúp việc她是我的得力助手。 (Tā shì wǒ de délì zhùshǒu.) – Cô ấy là trợ thủ đắc lực của tôi.
1467注射zhùshèĐộng từTiêm医生给他注射疫苗。 (Yīshēng gěi tā zhùshè yìmiáo.) – Bác sĩ tiêm vắc-xin cho anh ấy.
1468注视zhùshìĐộng từNhìn chăm chú他注视着远方。 (Tā zhùshìzhe yuǎnfāng.) – Anh ấy nhìn chăm chú về phía xa.
1469注释zhùshìDanh từ/Động từChú thích这本书有很多注释。 (Zhè běn shū yǒu hěnduō zhùshì.) – Cuốn sách này có nhiều chú thích.
1470注册zhùcèĐộng từĐăng ký请注册一个账户。 (Qǐng zhùcè yī gè zhànghù.) – Vui lòng đăng ký một tài khoản.
1471注目礼zhùmùlǐDanh từNghi thức chào士兵行注目礼。 (Shìbīng xíng zhùmùlǐ.) – Binh lính thực hiện nghi thức chào.
1472著作zhùzuòDanh từTác phẩm他出版了新著作。 (Tā chūbǎnle xīn zhùzuò.) – Anh ấy xuất bản một tác phẩm mới.
1473专长zhuānchángDanh từSở trường她的专长是绘画。 (Tā de zhuāncháng shì huìhuà.) – Sở trường của cô ấy là vẽ tranh.
1474专辑zhuānjíDanh từAlbum这张专辑很受欢迎。 (Zhè zhāng zhuānjí hěn shòu huānyíng.) – Album này rất được yêu thích.
1475专利zhuānlìDanh từBằng sáng chế他申请了专利。 (Tā shēnqǐngle zhuānlì.) – Anh ấy đã xin cấp bằng sáng chế.
1476专心zhuānxīnTính từChuyên tâm专心学习很重要。 (Zhuānxīn xuéxí hěn zhòngyào.) – Chuyên tâm học tập rất quan trọng.
1477专业zhuānyèDanh từChuyên ngành她学的是医学专业。 (Tā xué de shì yīxué zhuānyè.) – Cô ấy học chuyên ngành y học.
1478zhuānDanh từGạch房子用砖建造。 (Fángzi yòng zhuān jiànzào.) – Ngôi nhà được xây bằng gạch.
1479转变zhuǎnbiànĐộng từChuyển biến态度开始转变。 (Tàidù kāishǐ zhuǎnbiàn.) – Thái độ bắt đầu chuyển biến.
1480转播zhuǎnbōĐộng từTruyền sóng电视转播比赛。 (Diànshì zhuǎnbō bǐsài.) – Truyền hình truyền sóng trận đấu.
1481转达zhuǎndáĐộng từChuyển lời请转达我的问候。 (Qǐng zhuǎndá wǒ de wènhòu.) – Vui lòng chuyển lời chào của tôi.
1482转告zhuǎngàoĐộng từNhắn lại我会转告他。 (Wǒ huì zhuǎngào tā.) – Tôi sẽ nhắn lại cho anh ấy.
1483转让zhuǎnràngĐộng từChuyển nhượng他转让了公司股份。 (Tā zhuǎnràngle gōngsī gǔfèn.) – Anh ấy chuyển nhượng cổ phần công ty.
1484旋转zhuǎnxuánĐộng từXoay地球不停旋转。 (Dìqiú bùtíng zhuǎnxuán.) – Trái đất không ngừng xoay.
1485装潢zhuānghuángĐộng từTrang trí房子装潢得很漂亮。 (Fángzi zhuānghuáng de hěn piàoliang.) – Ngôi nhà được trang trí rất đẹp.
1486装备zhuāngbèiDanh từTrang bị军队更新装备。 (Jūnduì gēngxīn zhuāngbèi.) – Quân đội cập nhật trang bị.
1487装卸zhuāngxièĐộng từBốc dỡ工人在装卸货物。 (Gōngrén zài zhuāngxiè huòwù.) – Công nhân đang bốc dỡ hàng hóa.
1488庄严zhuāngyánTính từTrang nghiêm仪式非常庄严。 (Yíshì fēicháng zhuāngyán.) – Buổi lễ rất trang nghiêm.
1489庄重zhuāngzhòngTính từNghiêm trang他的态度很庄重。 (Tā de tàidù hěn zhuāngzhòng.) – Thái độ của anh ấy rất nghiêm trang.
1490zhuàngĐộng từVa chạm两车相撞了。 (Liǎng chē xiāngzhuàngle.) – Hai xe va chạm nhau.
1491追悼zhuīdàoĐộng từTưởng niệm追悼逝去的英雄。 (Zhuīdào shìqù de yīngxióng.) – Tưởng niệm những anh hùng đã qua đời.
1492追究zhuījiūĐộng từTruy cứu追究事故责任。 (Zhuījiū shìgù zérèn.) – Truy cứu trách nhiệm vụ tai nạn.
1493追求zhuīqiúĐộng từTheo đuổi追求自己的梦想。 (Zhuīqiú zìjǐ de mèngxiǎng.) – Theo đuổi giấc mơ của mình.
1494追踪zhuīzōngĐộng từTheo dõi警察追踪嫌疑人。 (Jǐngchá zhuīzōng xiányírén.) – Cảnh sát theo dõi nghi phạm.
1495zhǔnTính từChuẩn xác他的回答很准。 (Tā de huídá hěn zhǔn.) – Câu trả lời của anh ấy rất chuẩn xác.
1496准备zhǔnbèiĐộng từChuẩn bị准备好考试了吗? (Zhǔnbèi hǎo kǎoshì le ma?) – Bạn đã chuẩn bị tốt cho kỳ thi chưa?
1497准则zhǔnzéDanh từTiêu chuẩn遵守道德准则。 (Zūnshǒu dàodé zhǔnzé.) – Tuân thủ tiêu chuẩn đạo đức.
1498滋润zīrùnTính từƯớt át土壤很滋润。 (Tǔrǎng hěn zīrùn.) – Đất rất ẩm ướt.
1499滋味zīwèiDanh từHương vị这道菜滋味独特。 (Zhè dào cài zīwèi dútè.) – Món ăn này có hương vị độc đáo.
1500资本zīběnDanh từVốn公司需要更多资本。 (Gōngsī xūyào gèng duō zīběn.) – Công ty cần thêm vốn.
1501资产zīchǎnDanh từTài sản他的资产很可观。 (Tā de zīchǎn hěn kěguān.) – Tài sản của anh ấy rất đáng kể.
1502资历zīlìDanh từTư cách他资历很深。 (Tā zīlì hěn shēn.) – Anh ấy có tư cách lâu năm.
1503资料zīliàoDanh từTư liệu收集相关资料。 (Shōují xiāngguān zīliào.) – Thu thập tư liệu liên quan.
1504资助zīzhùĐộng từTài trợ资助贫困学生。 (Zīzhù pínkùn xuéshēng.) – Tài trợ cho Học Sinh nghèo.
1505姿势zīshìDanh từTư thế他的姿势很优美。 (Tā de zīshì hěn yōuměi.) – Tư thế của anh ấy rất ưu mỹ.
1506姿态zītàiDanh từThái độ他的姿态很友好。 (Tā de zītài hěn yǒuhǎo.) – Thái độ của anh ấy rất thân thiện.
1507咨询zīxúnĐộng từTư vấn咨询专业人士。 (Zīxún zhuānyè rénshì.) – Tư vấn với chuyên gia.
1508自卑zìbēiTính từTự ti不要感到自卑。 (Bùyào gǎndào zìbēi.) – Đừng cảm thấy tự ti.
1509自传zìzhuànDanh từTự truyện他写了一本自传。 (Tā xiěle yī běn zìzhuàn.) – Anh ấy viết một cuốn tự truyện.
1510自发zìfāTính từTự phát这是自发的行动。 (Zhè shì zìfā de xíngdòng.) – Đây là hành động tự phát.
1511自豪zìháoTính từTự hào我为祖国自豪。 (Wǒ wèi zǔguó zìháo.) – Tôi tự hào về tổ quốc.
1512自力更生zìlìgēngshēngThành ngữTự lực cánh sinh我们要自力更生。 (Wǒmen yào zìlìgēngshēng.) – Chúng ta phải tự lực cánh sinh.
1513自立zìlìĐộng từTự lập年轻人要学会自立。 (Niánqīngrén yào xuéhuì zìlì.) – Giới trẻ cần học cách tự lập.
1514自满zìmǎnTính từTự mãn不要过于自满。 (Bùyào guòyú zìmǎn.) – Đừng quá tự mãn.
1515自欺欺人zìqīqīrénThành ngữTự lừa dối mình và người不要自欺欺人。 (Bùyào zìqīqīrén.) – Đừng tự lừa dối mình và người khác.
1516自私zìsīTính từÍch kỷ他为人很自私。 (Tā wéirén hěn zìsī.) – Anh ấy rất ích kỷ.
1517自身zìshēnDanh từBản thân提升自身能力。 (Tíshēng zìshēn nénglì.) – Nâng cao khả năng bản thân.
1518自愿zìyuànTính từTự nguyện这是自愿参加的。 (Zhè shì zìyuàn cānjiā de.) – Đây là tham gia tự nguyện.
1519自治zìzhìDanh từTự trị这个地区实行自治。 (Zhège dìqū shíxíng zìzhì.) – Khu vực này thực hiện tự trị.
1520自尊zìzūnDanh từTự trọng保持自尊很重要。 (Bǎochí zìzūn hěn zhòngyào.) – Giữ tự trọng rất quan trọng.
1521自由自在zìyóuzìzàiThành ngữTự do tự tại他在山里生活自由自在。 (Tā zài shān lǐ shēnghuó zìyóuzìzài.) – Anh ấy sống tự do tự tại trong núi.
1522自愿zìyuànTính từTự nguyện她自愿帮助穷人。 (Tā zìyuàn bāngzhù qióngrén.) – Cô ấy tự nguyện giúp người nghèo.
1523总括zǒngkuòĐộng từTổng kết总括会议内容。 (Zǒngkuò huìyì nèiróng.) – Tổng kết nội dung cuộc họp.
1524总览zǒnglǎnĐộng từTổng quan这本书总览了历史。 (Zhè běn shū zǒnglǎnle lìshǐ.) – Cuốn sách này tổng quan về lịch sử.
1525总算zǒngsuànTrạng từCuối cùng总算完成了任务。 (Zǒngsuàn wánchéngle rènwù.) – Cuối cùng cũng hoàn thành nhiệm vụ.
1526总统zǒngtǒngDanh từTổng thống他当选为总统。 (Tā dāngxuǎn wéi zǒngtǒng.) – Anh ấy được bầu làm tổng thống.
1527总之zǒngzhīTrạng từTóm lại总之,我们要努力。 (Zǒngzhī, wǒmen yào nǔlì.) – Tóm lại, chúng ta phải nỗ lực.
1528踪迹zōngjìDanh từTung tích他的踪迹不明。 (Tā de zōngjì bùmíng.) – Tung tích của anh ấy không rõ.
1529纵横zònghéngĐộng từTung hoành他在商场纵横。 (Tā zài shāngchǎng zònghéng.) – Anh ấy tung hoành trong thương trường.
1530纵然zòngránLiên từDù cho纵然困难,也要坚持。 (Zòngrán kùnnán, yě yào jiānchí.) – Dù có khó khăn, cũng phải kiên trì.
1531走漏zǒulòuĐộng từLộ ra消息走漏了。 (Xiāoxī zǒulòule.) – Tin tức bị lộ ra.
1532走私zǒusīĐộng từBuôn lậu走私是违法行为。 (Zǒusī shì wéifǎ xíngwéi.) – Buôn lậu là hành vi phạm pháp.
1533奏效zòuxiàoĐộng từCó hiệu quả这个方法奏效了。 (Zhège fāngfǎ zòuxiàole.) – Phương pháp này đã có hiệu quả.
1534租借zūjièĐộng từThuê mượn他租借了一辆车。 (Tā zūjièle yī liàng chē.) – Anh ấy thuê mượn một chiếc xe.
1535租赁zūlìnĐộng từThuê租赁房屋要签合同。 (Zūlìn fángwū yào qiān hétóng.) – Thuê nhà phải ký hợp đồng.
1536足迹zújìDanh từDấu chân雪地上有足迹。 (Xuědì shàng yǒu zújì.) – Trên tuyết có dấu chân.
1537足以zúyǐTrạng từĐủ để证据足以定罪。 (Zhèngjù zúyǐ dìngzuì.) – Bằng chứng đủ để kết tội.
1538阻挡zǔdǎngĐộng từNgăn cản不要阻挡交通。 (Bùyào zǔdǎng jiāotōng.) – Đừng ngăn cản giao thông.
1539阻碍zǔ’àiĐộng từCản trở坏天气阻碍了行程。 (Huài tiānqì zǔ’àile xíngchéng.) – Thời tiết xấu cản trở hành trình.
1540阻力zǔlìDanh từSức cản改革遇到阻力。 (Gǎigé yùdào zǔlì.) – Cải cách gặp phải sức cản.
1541组织zǔzhīDanh từ/Động từTổ chức组织一次会议。 (Zǔzhī yī cì huìyì.) – Tổ chức một cuộc họp.
1542祖先zǔxiānDanh từTổ tiên祭拜祖先的传统。 (Jìbài zǔxiān de chuántǒng.) – Truyền thống cúng bái tổ tiên.
1543钻研zuānyánĐộng từNghiên cứu kỹ他钻研数学问题。 (Tā zuānyán shùxué wèntí.) – Anh ấy nghiên cứu kỹ các vấn đề toán học.
1544钻石zuànshíDanh từKim cương她戴着钻石戒指。 (Tā dàizhe zuànshí jièzhǐ.) – Cô ấy đeo nhẫn kim cương.
1545嘴唇zuǐchúnDanh từMôi她的嘴唇很红。 (Tā de zuǐchún hěn hóng.) – Môi cô ấy rất đỏ.
1546zuìTrạng từNhất他是最优秀的学生。 (Tā shì zuì yōuxiù de xuéshēng.) – Anh ấy là Học Sinh xuất sắc nhất.
1547最初zuìchūDanh từBan đầu最初的计划失败了。 (Zuìchū de jìhuà shībàile.) – Kế hoạch ban đầu đã thất bại.
1548最终zuìzhōngTrạng từCuối cùng最终我们赢了。 (Zuìzhōng wǒmen yíngle.) – Cuối cùng chúng tôi đã thắng.
1549罪恶zuì’èDanh từTội ác消除社会罪恶。 (Xiāochú shèhuì zuì’è.) – Xóa bỏ tội ác xã hội.
1550罪行zuìxíngDanh từHành vi phạm tội他的罪行很严重。 (Tā de zuìxíng hěn yánzhòng.) – Hành vi phạm tội của anh ấy rất nghiêm trọng.
1551尊严zūnyánDanh từPhẩm giá维护人的尊严。 (Wéihù rén de zūnyán.) – Bảo vệ phẩm giá con người.
1552尊敬zūnjìngĐộng từKính trọng我们尊敬老师。 (Wǒmen zūnjìng lǎoshī.) – Chúng tôi kính trọng Giáo Viên.
1553遵循zūnxúnĐộng từTuân theo遵循规则办事。 (Zūnxún guīzé bànshì.) – Tuân theo quy tắc để làm việc.
1554zuìĐộng từSay他喝醉了酒。 (Tā hēzuìle jiǔ.) – Anh ấy say rượu.
1555zuóDanh từHôm qua昨晚我很忙。 (Zuówǎn wǒ hěn máng.) – Tối qua tôi rất bận.
1556左派zuǒpàiDanh từCánh tả他支持左派观点。 (Tā zhīchí zuǒpài guāndiǎn.) – Anh ấy ủng hộ quan điểm cánh tả.
1557作弊zuòbìĐộng từGian lận考试不能作弊。 (Kǎoshì bùnéng zuòbì.) – Thi cử không được gian lận.
1558作风zuòfēngDanh từTác phong他的作风很严谨。 (Tā de zuòfēng hěn yánjǐn.) – Tác phong của anh ấy rất nghiêm túc.
1559作废zuòfèiĐộng từHủy bỏ这张票已作废。 (Zhè zhāng piào yǐ zuòfèi.) – Vé này đã bị hủy bỏ.
1560作战zuòzhànĐộng từTác chiến军队准备作战。 (Jūnduì zhǔnbèi zuòzhàn.) – Quân đội chuẩn bị tác chiến.
1561作物zuòwùDanh từCây trồng农民种植作物。 (Nóngmín zhòngzhí zuòwù.) – Nông dân trồng cây nông nghiệp.
1562作为zuòwéiDanh từHành vi他的作为令人敬佩。 (Tā de zuòwéi lìng rén jìngpèi.) – Hành vi của anh ấy đáng khâm phục.
1563座右铭zuòyòumíngDanh từChâm ngôn这是我的座右铭。 (Zhè shì wǒ de zuòyòumíng.) – Đây là châm ngôn của tôi.
1564做主zuòzhǔĐộng từQuyết định这件事我做主。 (Zhè jiàn shì wǒ zuòzhǔ.) – Việc này tôi quyết định.
1565做作zuòzuoTính từLàm ra vẻ她的笑容很做作。 (Tā de xiàoróng hěn zuòzuo.) – Nụ cười của cô ấy rất làm ra vẻ.
1566亢奋kàngfènTính từHưng phấn他今天特别亢奋。 (Tā jīntiān tèbié kàngfèn.) – Hôm nay anh ấy đặc biệt hưng phấn.
1567侃侃而谈kǎnkǎn’értánThành ngữNói năng lưu loát他在会上侃侃而谈。 (Tā zài huì shàng kǎnkǎn’értán.) – Anh ấy nói năng lưu loát trong cuộc họp.
1568刊物kānwùDanh từTạp chí这是一本学术刊物。 (Zhè shì yī běn xuéshù kānwù.) – Đây là một tạp chí học thuật.
1569勘探kāntànĐộng từThăm dò勘探石油资源。 (Kāntàn shíyóu zīyuán.) – Thăm dò tài nguyên dầu mỏ.
1570慷慨kāngkǎiTính từHào phóng他为人很慷慨。 (Tā wéirén hěn kāngkǎi.) – Anh ấy rất hào phóng.
1571抗议kàngyìĐộng từPhản đối民众抗议新政策。 (Mínzhòng kàngyì xīn zhèngcè.) – Dân chúng phản đối chính sách mới.
1572考察kǎocháĐộng từKhảo sát考察当地的文化。 (Kǎochá dāngdì de wénhuà.) – Khảo sát văn hóa địa phương.
1573考古kǎogǔDanh từKhảo cổ他研究考古学。 (Tā yánjiū kǎogǔxué.) – Anh ấy nghiên cứu khảo cổ học.
1574靠拢kàolǒngĐộng từTiến gần两方开始靠拢。 (Liǎng fāng kāishǐ kàolǒng.) – Hai bên bắt đầu tiến gần nhau.
1575苛刻kēkèTính từKhắc nghiệt他的要求很苛刻。 (Tā de yāoqiú hěn kēkè.) – Yêu cầu của anh ấy rất khắc nghiệt.
1576颗粒kēlìDanh từHạt颗粒饱满的稻谷。 (Kēlì bǎomǎn de dàogǔ.) – Những hạt lúa mẩy.
1577科目kēmùDanh từMôn học数学是一门科目。 (Shùxué shì yī mén kēmù.) – Toán học là một môn học.
1578渴望kěwàngĐộng từKhao khát他渴望成功。 (Tā kěwàng chénggōng.) – Anh ấy khao khát thành công.
1579可乘之机kěchéngzhījīThành ngữCơ hội tốt他抓住了可乘之机。 (Tā zhuāzhùle kěchéngzhījī.) – Anh ấy nắm bắt cơ hội tốt.
1580可观kěguānTính từĐáng kể收入相当可观。 (Shōurù xiāngdāng kěguān.) – Thu nhập khá đáng kể.
1581可口kěkǒuTính từNgon miệng这饮料很可口。 (Zhè yǐnliào hěn kěkǒu.) – Đồ uống này rất ngon miệng.
1582可靠kěkàoTính từĐáng tin cậy他的信息很可靠。 (Tā de xìnxī hěn kěkào.) – Thông tin của anh ấy rất đáng tin cậy.
1583可怜kěliánTính từĐáng thương那只小狗很可怜。 (Nà zhǐ xiǎogǒu hěn kělián.) – Chú chó đó rất đáng thương.
1584可恶kěwùTính từĐáng ghét这种行为真可恶。 (Zhè zhǒng xíngwéi zhēn kěwù.) – Hành vi này thật đáng ghét.
1585可行kěxíngTính từKhả thi这个计划很可行。 (Zhège jìhuà hěn kěxíng.) – Kế hoạch này rất khả thi.
1586刻不容缓kèbùrónghuǎnThành ngữKhông thể chậm trễ救援工作刻不容缓。 (Jiùyuán gōngzuò kèbùrónghuǎn.) – Công tác cứu hộ không thể chậm trễ.
1587刻苦kèkǔTính từKhắc khổ他学习很刻苦。 (Tā xuéxí hěn kèkǔ.) – Anh ấy học tập rất khắc khổ.
1588客气kèqìTính từLịch sự他对人很客气。 (Tā duì rén hěn kèqì.) – Anh ấy rất lịch sự với mọi người.
1589课题kètíDanh từĐề tài研究一个新课题。 (Yánjiū yī gè xīn kètí.) – Nghiên cứu một đề tài mới.
1590kěnĐộng từSẵn lòng他肯帮助别人。 (Tā kěn bāngzhù biérén.) – Anh ấy sẵn lòng giúp người khác.
1591肯定kěndìngĐộng từKhẳng định我肯定他会来。 (Wǒ kěndìng tā huì lái.) – Tôi khẳng định anh ấy sẽ đến.
1592垦荒kěnhuāngĐộng từKhai hoang农民垦荒种地。 (Nóngmín kěnhuāng zhòngdì.) – Nông dân khai hoang trồng trọt.
1593恳切kěnqièTính từTha thiết他的请求很恳切。 (Tā de qǐngqiú hěn kěnqiè.) – Yêu cầu của anh ấy rất tha thiết.
1594空洞kōngdòngTính từRỗng tuếch他的承诺很空洞。 (Tā de chéngnuò hěn kōngdòng.) – Lời hứa của anh ấy rất rỗng tuếch.
1595空前绝后kōngqiánjuéhòuThành ngữChưa từng có这次演出空前绝后。 (Zhè cì yǎnchū kōngqiánjuéhòu.) – Buổi biểu diễn này chưa từng có.
1596空想kōngxiǎngDanh từTưởng tượng不要沉迷于空想。 (Bùyào chénmí yú kōngxiǎng.) – Đừng đắm chìm trong tưởng tượng.
1597空虚kōngxūTính từTrống rỗng他内心感到空虚。 (Tā nèixīn gǎndào kōngxū.) – Anh ấy cảm thấy trống rỗng trong lòng.
1598kǒngDanh từLỗ墙上有个小孔。 (Qiáng shàng yǒu gè xiǎo kǒng.) – Trên tường có một lỗ nhỏ.
1599恐怖kǒngbùTính từKinh khủng这部电影很恐怖。 (Zhè bù diànyǐng hěn kǒngbù.) – Bộ phim này rất kinh khủng.
1600恐吓kǒnghèĐộng từĐe dọa他恐吓过路人。 (Tā kǒnghèle guòlùrén.) – Anh ấy đe dọa người qua đường.
1601恐惧kǒngjùDanh từSợ hãi她心中充满恐惧。 (Tā xīnzhōng chōngmǎn kǒngjù.) – Trong lòng cô ấy đầy sợ hãi.
1602空白kòngbáiDanh từKhoảng trống简历上有空白。 (Jiǎnlì shàng yǒu kòngbái.) – Sơ yếu lý lịch có khoảng trống.
1603空隙kòngxìDanh từKhe hở时间空隙很少。 (Shíjiān kòngxì hěn shǎo.) – Khe hở thời gian rất ít.
1604控制kòngzhìĐộng từKiểm soát控制自己的情绪。 (Kòngzhì zìjǐ de qíngxù.) – Kiểm soát cảm xúc của mình.
1605kòuĐộng từKhấu trừ工资被扣了一部分。 (Gōngzī bèi kòule yī bùfèn.) – Lương bị khấu trừ một phần.
1606口才kǒucáiDanh từTài ăn nói他的口才很好。 (Tā de kǒucái hěn hǎo.) – Anh ấy có tài ăn nói.
1607口号kǒuhàoDanh từKhẩu hiệu喊出响亮的口号。 (Hǎn chū xiǎngliàng de kǒuhào.) – Hô vang khẩu hiệu.
1608口气kǒuqìDanh từGiọng điệu他的口气很自信。 (Tā de kǒuqì hěn zìxìn.) – Giọng điệu của anh ấy rất tự tin.
1609口腔kǒuqiāngDanh từKhoang miệng保持口腔清洁。 (Bǎochí kǒuqiāng qīngjié.) – Giữ khoang miệng sạch sẽ.
1610哭泣kūqìĐộng từKhóc她默默地哭泣。 (Tā mòmò de kūqì.) – Cô ấy lặng lẽ khóc.
1611枯竭kūjiéĐộng từCạn kiệt资源已经枯竭。 (Zīyuán yǐjīng kūjié.) – Tài nguyên đã cạn kiệt.
1612枯萎kūwěiĐộng từHéo úa花儿渐渐枯萎了。 (Huār jiànjiàn kūwěile.) – Hoa dần héo úa.
1613苦恼kǔnǎoDanh từĐau khổ他内心充满苦恼。 (Tā nèixīn chōngmǎn kǔnǎo.) – Trong lòng anh ấy đầy đau khổ.
1614苦涩kǔsèTính từĐắng chát咖啡味道很苦涩。 (Kāfēi wèidào hěn kǔsè.) – Hương vị cà phê rất đắng chát.
1615苦衷kǔzhōngDanh từNỗi khổ tâm他有自己的苦衷。 (Tā yǒu zìjǐ de kǔzhōng.) – Anh ấy có nỗi khổ tâm riêng.
1616Tính từNgầu他的穿着很酷。 (Tā de chuānzhuó hěn kù.) – Trang phục của anh ấy rất ngầu.
1617酷爱kù’àiĐộng từYêu thích她酷爱音乐。 (Tā kù’ài yīnyuè.) – Cô ấy yêu thích âm nhạc.
1618kuāĐộng từKhen他夸了她的厨艺。 (Tā kuāle tā de chúyì.) – Anh ấy khen tài nấu ăn của cô ấy.
1619夸大kuādàĐộng từPhóng đại不要夸大事实。 (Bùyào kuādà shìshí.) – Đừng phóng đại sự thật.
1620夸奖kuājiǎngĐộng từKhen ngợi老师夸奖了学生。 (Lǎoshī kuājiǎngle xuéshēng.) – Giáo Viên khen ngợi Học Sinh.
1621夸张kuāzhāngĐộng từ/Tính từPhóng đại他的描述太夸张了。 (Tā de miáoshù tài kuāzhāng le.) – Mô tả của anh ấy quá phóng đại.
1622kuàĐộng từBước qua他跨过小溪。 (Tā kuà guò xiǎoxī.) – Anh ấy bước qua con suối.
1623跨越kuàyuèĐộng từVượt qua跨越文化障碍。 (Kuàyuè wénhuà zhàng’ài.) – Vượt qua rào cản văn hóa.
1624快活kuàihuóTính từVui vẻ他过得很快活。 (Tā guò de hěn kuàihuó.) – Anh ấy sống rất vui vẻ.
1625宽敞kuānchǎngTính từRộng rãi这间房子很宽敞。 (Zhè jiān fángzi hěn kuānchǎng.) – Căn phòng này rất rộng rãi.
1626宽广kuānguǎngTính từBao la大海宽广无边。 (Dàhǎi kuānguǎng wúbiān.) – Biển cả bao la vô bờ.
1627宽容kuānróngTính từKhoan dung他对人很宽容。 (Tā duì rén hěn kuānróng.) – Anh ấy rất khoan dung với mọi người.
1628款待kuǎndàiĐộng từTiếp đãi主人热情款待客人。 (Zhǔrén rèqíng kuǎndài kèrén.) – Chủ nhà tiếp đãi khách nồng hậu.
1629款式kuǎnshìDanh từKiểu dáng这件衣服款式新颖。 (Zhè jiàn yīfu kuǎnshì xīnyǐng.) – Bộ quần áo này có kiểu dáng mới lạ.
1630狂欢kuánghuānDanh từCuồng hoan节日里人们狂欢。 (Jiérì lǐ rénmen kuánghuān.) – Mọi người cuồng hoan trong lễ hội.
1631狂热kuángrèTính từCuồng nhiệt观众表现得很狂热。 (Guānzhòng biǎoxiàn de hěn kuángrè.) – Khán giả thể hiện rất cuồng nhiệt.
1632框架kuàngjiàDanh từKhung理论的框架很清晰。 (Lǐlùn de kuàngjià hěn qīngxī.) – Khung lý thuyết rất rõ ràng.
1633况且kuàngqiěLiên từHuống chi我没时间,况且很累。 (Wǒ méi shíjiān, kuàngqiě hěn lèi.) – Tôi không có thời gian, huống chi rất mệt.
1634kuīDanh từThiệt hại这次生意亏了本。 (Zhè cì shēngyì kuīle běn.) – Lần làm ăn này bị thiệt hại.
1635亏待kuīdàiĐộng từĐối xử tệ他从不亏待员工。 (Tā cóng bù kuīdài yuángōng.) – Anh ấy không bao giờ đối xử tệ với nhân viên.
1636昆虫kūnchóngDanh từCôn trùng昆虫种类繁多。 (Kūnchóng zhǒnglèi fánduō.) – Côn trùng có nhiều loại.
1637kǔnĐộng từBuộc他把书捆起来。 (Tā bǎ shū kǔn qǐlái.) – Anh ấy buộc sách lại.
1638困苦kùnkǔTính từKhốn khó他们生活很困苦。 (Tāmen shēnghuó hěn kùnkǔ.) – Họ sống rất khốn khó.
1639困惑kùnhuòTính từBối rối她对未来感到困惑。 (Tā duì wèilái gǎndào kùnhuò.) – Cô ấy bối rối về tương lai.
1640扩充kuòchōngĐộng từMở rộng扩充公司规模。 (Kuòchōng gōngsī guīmó.) – Mở rộng quy mô công ty.
1641扩散kuòsànĐộng từLan tỏa消息迅速扩散。 (Xiāoxī xùnsù kuòsàn.) – Tin tức lan tỏa nhanh chóng.
1642扩张kuòzhāngĐộng từBành trướng公司计划扩张。 (Gōngsī jìhuà kuòzhāng.) – Công ty dự định bành trướng.
1643括号kuòhàoDanh từDấu ngoặc写在括号里。 (Xiě zài kuòhào lǐ.) – Viết trong dấu ngoặc.
1644拉拢lālongĐộng từLôi kéo他试图拉拢盟友。 (Tā shìtú lālong méngyǒu.) – Anh ấy cố lôi kéo đồng minh.
1645喇叭lǎbāDanh từLoa喇叭里传出音乐。 (Lǎbā lǐ chuánchū yīnyuè.) – Âm nhạc phát ra từ loa.
1646蜡烛làzhúDanh từNến点燃一支蜡烛。 (Diǎnrán yī zhī làzhú.) – Thắp một cây nến.
1647来历láilìDanh từNguồn gốc这件文物来历不明。 (Zhè jiàn wénwù láilì bùmíng.) – Nguồn gốc của món cổ vật này không rõ.
1648来龙去脉láilóngqùmàiThành ngữĐầu đuôi câu chuyện请讲清来龙去脉。 (Qǐng jiǎng qīng láilóngqùmài.) – Vui lòng kể rõ đầu đuôi câu chuyện.
1649来往láiwǎngDanh từQua lại两地之间常来往。 (Liǎng dì zhījiān cháng láiwǎng.) – Hai nơi thường xuyên qua lại.
1650兰花lánhuāDanh từHoa lan兰花香气扑鼻。 (Lánhuā xiāngqì pūbí.) – Hoa lan thơm ngát.
1651懒惰lǎnduòTính từLười biếng不要懒惰,要勤奋。 (Bùyào lǎnduò, yào qínfèn.) – Đừng lười biếng, hãy chăm chỉ.
1652狼狈lángbèiTính từThảm hại他落得狼狈不堪。 (Tā luò de lángbèi bùkān.) – Anh ấy rơi vào tình cảnh thảm hại.
1653狼吞虎咽lángtūnhǔyànThành ngữNgốn ngấu他吃饭狼吞虎咽。 (Tā chīfàn lángtūnhǔyàn.) – Anh ấy ăn ngốn ngấu.
1654朗读lǎngdúĐộng từĐọc to学生朗读课文。 (Xuéshēng lǎngdú kèwén.) – Học Sinh đọc to bài khóa.
1655朗朗上口lǎnglǎngshàngkǒuThành ngữDễ đọc这首诗朗朗上口。 (Zhè shǒu shī lǎnglǎngshàngkǒu.) – Bài thơ này dễ đọc.
1656劳动láodòngDanh từLao động劳动创造财富。 (Láodòng chuàngzào cáifù.) – Lao động tạo ra của cải.
1657劳驾láojiàĐộng từLàm phiền劳驾帮我拿一下。 (Láojià bāng wǒ ná yīxià.) – Làm phiền giúp tôi lấy cái này.
1658牢骚láosāoDanh từLời than vãn他满腹牢骚。 (Tā mǎnfù láosāo.) – Anh ấy đầy lời than vãn.
1659牢固láogùTính từVững chắc这座桥很牢固。 (Zhè zuò qiáo hěn láogù.) – Cây cầu này rất vững chắc.
1660老练lǎoliànTính từLão luyện他做事很老练。 (Tā zuòshì hěn lǎoliàn.) – Anh ấy làm việc rất lão luyện.
1661老爷爷lǎoyéyeDanh từÔng lão老爷爷讲了故事。 (Lǎoyéye jiǎngle gùshì.) – Ông lão kể một câu chuyện.
1662姥姥lǎolaoDanh từBà ngoại姥姥很疼我。 (Lǎolao hěn téng wǒ.) – Bà ngoại rất thương tôi.
1663老实lǎoshiTính từThật thà他是一个老实人。 (Tā shì yī gè lǎoshi rén.) – Anh ấy là một người thật thà.
1664老鼠lǎoshǔDanh từChuột猫在追老鼠。 (Māo zài zhuī lǎoshǔ.) – Mèo đang đuổi chuột.
1665老套lǎotàoTính từCũ kỹ这个故事很老套。 (Zhège gùshì hěn lǎotào.) – Câu chuyện này rất cũ kỹ.
1666老远lǎoyuǎnTrạng từXa tít他从老远跑来。 (Tā cóng lǎoyuǎn pǎo lái.) – Anh ấy chạy từ xa tít đến.
1667乐观lèguānTính từLạc quan他对未来很乐观。 (Tā duì wèilái hěn lèguān.) – Anh ấy rất lạc quan về tương lai.
1668乐趣lèqùDanh từNiềm vui读书是一种乐趣。 (Dúshū shì yī zhǒng lèqù.) – Đọc sách là một niềm vui.
1669乐意lèyìTính từSẵn lòng我乐意帮助你。 (Wǒ lèyì bāngzhù nǐ.) – Tôi sẵn lòng giúp bạn.
1670lēiĐộng từThắt chặt他勒紧了腰带。 (Tā lēi jǐnle yāodài.) – Anh ấy thắt chặt dây lưng.
1671冷酷lěngkùTính từLạnh lùng他的态度很冷酷。 (Tā de tàidù hěn lěngkù.) – Thái độ của anh ấy rất lạnh lùng.
1672冷落lěngluòĐộng từLãnh đạm不要冷落朋友。 (Bùyào lěngluò péngyǒu.) – Đừng lãnh đạm với bạn bè.
1673冷清lěngqīngTính từVắng vẻ街道晚上很冷清。 (Jiēdào wǎnshàng hěn lěngqīng.) – Đường phố buổi tối rất vắng vẻ.
1674lèngĐộng từNgẩn người他愣了一会儿。 (Tā lèngle yīhuìr.) – Anh ấy ngẩn người một lúc.
1675Danh từQuả lê梨很甜。 (Lí hěn tián.) – Quả lê rất ngọt.
1676离谱lípǔTính từQuá đáng他的要求太离谱了。 (Tā de yāoqiú tài lípǔ le.) – Yêu cầu của anh ấy quá đáng.
1677里程碑lǐchéngbēiDanh từCột mốc这是历史的里程碑。 (Zhè shì lìshǐ de lǐchéngbēi.) – Đây là cột mốc của lịch sử.
1678礼节lǐjiéDanh từLễ tiết注意社交礼节。 (Zhùyì shèjiāo lǐjié.) – Chú ý lễ tiết xã giao.
1679礼貌lǐmàoDanh từLịch sự他对人很有礼貌。 (Tā duì rén hěn yǒu lǐmào.) – Anh ấy rất lịch sự với mọi người.
1680理睬lǐcǎiĐộng từĐể ý他不理睬我的建议。 (Tā bù lǐcǎi wǒ de jiànyì.) – Anh ấy không để ý đến gợi ý của tôi.
1681理会lǐhuìĐộng từChú ý别理会他的话。 (Bié lǐhuì tā de huà.) – Đừng chú ý đến lời anh ấy.
1682理解lǐjiěĐộng từHiểu我理解你的难处。 (Wǒ lǐjiě nǐ de nánchù.) – Tôi hiểu khó khăn của bạn.
1683理论lǐlùnDanh từLý thuyết学习科学理论。 (Xuéxí kēxué lǐlùn.) – Học lý thuyết khoa học.
1684理所当然lǐsuǒdāngránThành ngữHiển nhiên努力成功理所当然。 (Nǔlì chénggōng lǐsuǒdāngrán.) – Cố gắng thành công là điều hiển nhiên.
1685理智lǐzhìDanh từLý trí保持理智很重要。 (Bǎochí lǐzhì hěn zhòngyào.) – Giữ lý trí rất quan trọng.
1686力求lìqiúĐộng từCố gắng đạt được力求完美。 (Lìqiú wánměi.) – Cố gắng đạt được sự hoàn hảo.
1687力争lìzhēngĐộng từPhấn đấu力争第一名。 (Lìzhēng dì yī míng.) – Phấn đấu giành vị trí đầu tiên.
1688历代lìdàiDanh từCác triều đại历代帝王的故事。 (Lìdài dìwáng de gùshì.) – Câu chuyện về các triều đại vua chúa.
1689历来lìláiTrạng từTừ trước đến nay历来重视教育。 (Lìlái zhòngshì jiàoyù.) – Từ trước đến nay luôn coi trọng giáo dục.
1690历时lìshíDanh từKéo dài工程历时三年。 (Gōngchéng lìshí sān nián.) – Công trình kéo dài ba năm.
1691立交桥lìjiāoqiáoDanh từCầu vượt立交桥缓解了交通。 (Lìjiāoqiáo huǎnjiěle jiāotōng.) – Cầu vượt giảm tắc nghẽn giao thông.
1692立刻lìkèTrạng từNgay lập tức请立刻行动。 (Qǐng lìkè xíngdòng.) – Vui lòng hành động ngay lập tức.
1693立体lìtǐDanh từLập thể立体图像很逼真。 (Lìtǐ túxiàng hěn bīzhēn.) – Hình ảnh lập thể rất chân thực.
1694立足lìzúĐộng từĐứng vững公司要立足市场。 (Gōngsī yào lìzú shìchǎng.) – Công ty cần đứng vững trên thị trường.
1695利害lìhàiDanh từLợi và hại分析利害关系。 (Fēnxī lìhài guānxì.) – Phân tích mối quan hệ lợi và hại.
1696利息lìxīDanh từTiền lãi银行支付利息。 (Yínháng zhīfù lìxī.) – Ngân hàng trả tiền lãi.
1697利用lìyòngĐộng từLợi dụng充分利用资源。 (Chōngfèn lìyòng zīyuán.) – Tận dụng đầy đủ tài nguyên.
1698liánGiới từThậm chí连孩子都知道。 (Lián háizi dōu zhīdào.) – Thậm chí trẻ con cũng biết.
1699连年liánniánTrạng từLiên tục nhiều năm连年丰收。 (Liánnián fēngshōu.) – Liên tục nhiều năm được mùa.
1700连任liánrènĐộng từTái nhiệm他连任了总统。 (Tā liánrènle zǒngtǒng.) – Anh ấy tái nhiệm tổng thống.
1701连接liánjiēĐộng từKết nối网络连接很快。 (Wǎngluò liánjiē hěn kuài.) – Kết nối mạng rất nhanh.
1702连忙liánmángTrạng từVội vàng他连忙道歉。 (Tā liánmáng dàoqiàn.) – Anh ấy vội vàng xin lỗi.
1703连绵liánmiánTính từLiên miên雨季连绵不断。 (Yǔjì liánmián bùduàn.) – Mùa mưa liên miên không ngừng.
1704联想liánxiǎngĐộng từLiên tưởng这让我联想到童年。 (Zhè ràng wǒ liánxiǎng dào tóngnián.) – Điều này khiến tôi liên tưởng đến tuổi thơ.
1705联姻liányīnĐộng từKết thông gia两家决定联姻。 (Liǎng jiā juédìng liányīn.) – Hai gia đình quyết định kết thông gia.
1706廉洁liánjiéTính từThanh liêm他是一个廉洁的官员。 (Tā shì yī gè liánjié de guānyuán.) – Anh ấy là một quan chức thanh liêm.
1707怜悯liánmǐnDanh từLòng thương xót她对他充满怜悯。 (Tā duì tā chōngmǎn liánmǐn.) – Cô ấy đầy lòng thương xót với anh ấy.
1708liánDanh từMàn拉开窗帘。 (Lākāi chuānglián.) – Kéo rèm cửa ra.
1709liǎnĐộng từThu lại他敛起笑容。 (Tā liǎn qǐ xiàoróng.) – Anh ấy thu lại nụ cười.
1710脸谱liǎnpǔDanh từMặt nạ kịch京剧的脸谱很独特。 (Jīngjù de liǎnpǔ hěn dútè.) – Mặt nạ kịch Kinh kịch rất độc đáo.
1711liànĐộng từLuyện tập每天练书法。 (Měitiān liàn shūfǎ.) – Mỗi ngày luyện thư pháp.
1712liànĐộng từLuyện炼钢需要高温。 (Liàngāng xūyào gāowēn.) – Luyện thép cần nhiệt độ cao.
1713恋爱liàn’àiDanh từTình yêu他们正在恋爱。 (Tāmen zhèngzài liàn’ài.) – Họ đang yêu nhau.
1714粮食liángshíDanh từLương thực储存足够的粮食。 (Chǔcún zúgòu de liángshí.) – Dự trữ đủ lương thực.
1715凉爽liángshuǎngTính từMát mẻ秋天很凉爽。 (Qiūtiān hěn liángshuǎng.) – Mùa thu rất mát mẻ.
1716liángDanh từDầm房子的梁很结实。 (Fángzi de liáng hěn jiēshí.) – Dầm nhà rất chắc chắn.
1717良好liánghǎoTính từTốt đẹp关系保持良好。 (Guānxì bǎochí liánghǎo.) – Mối quan hệ giữ được tốt đẹp.
1718liàngĐộng từĐo lường量一下体温。 (Liàng yīxià tǐwēn.) – Đo nhiệt độ cơ thể.
1719liàngĐộng từPhơi晾衣服在阳台上。 (Liàng yīfu zài yángtái shàng.) – Phơi quần áo trên ban công.
1720辽阔liáokuòTính từRộng lớn草原辽阔无边。 (Cǎoyuán liáokuò wúbiān.) – Đồng cỏ rộng lớn vô biên.
1721联络liánluòĐộng từLiên lạc请保持联络。 (Qǐng bǎochí liánluò.) – Vui lòng giữ liên lạc.
1722烈士lièshìDanh từLiệt sĩ纪念革命烈士。 (Jìniàn gémìng lièshì.) – Tưởng niệm các liệt sĩ cách mạng.
1723劣势lièshìDanh từThiệt thế我们处于劣势。 (Wǒmen chǔyú lièshì.) – Chúng ta đang ở thế thiệt.
1724裂缝lièfèngDanh từVết nứt墙上有条裂缝。 (Qiáng shàng yǒu tiáo lièfèng.) – Trên tường có một vết nứt.
1725临床línchuángDanh từLâm sàng临床试验很成功。 (Línchuáng shìyàn hěn chénggōng.) – Thử nghiệm lâm sàng rất thành công.
1726línĐộng từTắm vòi sen他淋了个澡。 (Tā línle gè zǎo.) – Anh ấy tắm vòi sen.
1727邻居línjūDanh từHàng xóm邻居很友好。 (Línjū hěn yǒuhǎo.) – Hàng xóm rất thân thiện.
1728临时línshíTính từTạm thời这是临时决定。 (Zhè shì línshí juédìng.) – Đây là quyết định tạm thời.
1729灵感línggǎnDanh từCảm hứng她突然有了灵感。 (Tā tūrán yǒule línggǎn.) – Cô ấy đột nhiên có cảm hứng.
1730灵活línghuóTính từLinh hoạt他的思维很灵活。 (Tā de sīwéi hěn línghuó.) – Tư duy của anh ấy rất linh hoạt.
1731灵魂línghúnDanh từLinh hồn音乐是他的灵魂。 (Yīnyuè shì tā de línghún.) – Âm nhạc là linh hồn của anh ấy.
1732零星língxīngTính từLác đác零星的雨点落下。 (Língxīng de yǔdiǎn luòxià.) – Mưa lác đác rơi.
1733领袖lǐngxiùDanh từLãnh đạo他是国家的领袖。 (Tā shì guójiā de lǐngxiù.) – Anh ấy là lãnh đạo của quốc gia.
1734领先lǐngxiānĐộng từDẫn đầu我们在技术上领先。 (Wǒmen zài jìshù shàng lǐngxiān.) – Chúng ta dẫn đầu về công nghệ.
1735领域lǐngyùDanh từLĩnh vực他在医学领域很出色。 (Tā zài yīxué lǐngyù hěn chūsè.) – Anh ấy xuất sắc trong lĩnh vực y học.
1736lìngĐộng từKhiến他的话令人感动。 (Tā de huà lìng rén gǎndòng.) – Lời anh ấy khiến người ta cảm động.
1737liūĐộng từTrượt他溜到楼下去了。 (Tā liū dào lóuxià qùle.) – Anh ấy trượt xuống dưới lầu.
1738liúDanh từHọ Lưu他的姓是刘。 (Tā de xìng shì Liú.) – Họ của anh ấy là Lưu.
1739流畅liúchàngTính từTrôi chảy他的演讲很流畅。 (Tā de yǎnjiǎng hěn liúchàng.) – Bài phát biểu của anh ấy rất trôi chảy.
1740流传liúchuánĐộng từLưu truyền这个故事流传很广。 (Zhège gùshì liúchuán hěn guǎng.) – Câu chuyện này được lưu truyền rộng rãi.
1741流浪liúlàngĐộng từLang thang他流浪街头。 (Tā liúlàng jiētóu.) – Anh ấy lang thang trên đường phố.
1742流露liúlùĐộng từBộc lộ她流露了悲伤。 (Tā liúlùle bēishāng.) – Cô ấy bộc lộ nỗi buồn.
1743流氓liúmángDanh từDu côn不要和流氓交往。 (Bùyào hé liúmáng jiāowǎng.) – Đừng giao du với du côn.
1744流失liúshīĐộng từMất đi人才正在流失。 (Réncái zhèngzài liúshī.) – Nhân tài đang bị mất đi.
1745留恋liúliànĐộng từQuyến luyến她留恋故乡。 (Tā liúliàn gùxiāng.) – Cô ấy quyến luyến quê hương.
1746留念liúniànĐộng từLưu niệm拍张照片留念。 (Pāi zhāng zhàopiàn liúniàn.) – Chụp một bức ảnh làm kỷ niệm.
1747留神liúshénĐộng từCẩn thận走路要留神。 (Zǒulù yào liúshén.) – Đi đường phải cẩn thận.
1748留学liúxuéĐộng từDu học她去美国留学。 (Tā qù Měiguó liúxué.) – Cô ấy đi du học ở Mỹ.
1749liǔDanh từCây liễu柳树在风中摇曳。 (Liǔshù zài fēng zhōng yáoyè.) – Cây liễu đung đưa trong gió.
1750liùSố từSáu六个人参加会议。 (Liù gè rén cānjiā huìyì.) – Sáu người tham gia cuộc họp.
1751隆重lóngzhòngTính từLong trọng婚礼很隆重。 (Hūnlǐ hěn lóngzhòng.) – Đám cưới rất long trọng.
1752笼罩lǒngzhàoĐộng từBao phủ雾气笼罩山谷。 (Wùqì lǒngzhào shāngǔ.) – Sương mù bao phủ thung lũng.
1753聆听língtīngĐộng từLắng nghe聆听老师的教诲。 (Língtīng lǎoshī de jiàohuì.) – Lắng nghe lời dạy của Giáo Viên.
1754楼房lóufángDanh từNhà lầu这栋楼房很现代。 (Zhè dòng lóufáng hěn xiàndài.) – Tòa nhà lầu này rất hiện đại.
1755lǒuĐộng từÔm她搂着孩子。 (Tā lǒuzhe háizi.) – Cô ấy ôm đứa trẻ.
1756漏洞lòudòngDanh từLỗ hổng系统有漏洞。 (Xìtǒng yǒu lòudòng.) – Hệ thống có lỗ hổng.
1757Danh từ点燃炉火取暖。 (Diǎnrán lúhuǒ qǔnuǎn.) – Đốt lò sưởi để giữ ấm.
1758Danh từHọ Lư他的姓是卢。 (Tā de xìng shì Lú.) – Họ của anh ấy là Lư.
1759芦苇lúwěiDanh từCây sậy芦苇在湖边生长。 (Lúwěi zài húbiān shēngzhǎng.) – Cây sậy mọc ở bờ hồ.
1760路途lùtúDanh từHành trình路途遥远。 (Lùtú yáoyuǎn.) – Hành trình xa xôi.
1761露面lùmiànĐộng từXuất hiện他很少露面。 (Tā hěn shǎo lùmiàn.) – Anh ấy hiếm khi xuất hiện.
1762碌碌无为lùlùwúwéiThành ngữBình thường vô vị不要碌碌无为过一生。 (Bùyào lùlùwúwéi guò yīshēng.) – Đừng sống một đời bình thường vô vị.
1763录音lùyīnĐộng từGhi âm请录音这段讲话。 (Qǐng lùyīn zhè duàn jiǎnghuà.) – Vui lòng ghi âm đoạn nói này.
1764轮船lúnchuánDanh từTàu thủy轮船缓缓靠岸。 (Lúnchuán huǎnhuǎn kào àn.) – Tàu thủy chậm rãi cập bờ.
1765轮廓lúnkuòDanh từĐường nét她的脸轮廓分明。 (Tā de liǎn lúnkuò fēnmíng.) – Đường nét khuôn mặt cô ấy rõ ràng.
1766轮流lúnliúĐộng từLuân phiên我们轮流值班。 (Wǒmen lúnliú zhíbān.) – Chúng tôi luân phiên trực ban.
1767论坛lùntánDanh từDiễn đàn参加国际论坛。 (Cānjiā guójì lùntán.) – Tham gia diễn đàn quốc tế.
1768论述lùnshùĐộng từLuận thuật他论述了自己的观点。 (Tā lùnshùle zìjǐ de guāndiǎn.) – Anh ấy luận thuật quan điểm của mình.
1769论文lùnwénDanh từLuận văn写一篇学术论文。 (Xiě yī piān xuéshù lùnwén.) – Viết một bài luận văn học thuật.
1770逻辑luójíDanh từLogic他的论点缺乏逻辑。 (Tā de lùndiǎn quēfá luójí.) – Luận điểm của anh ấy thiếu logic.
1821密度mìdùDanh từMật độ城市人口密度高。 (Chéngshì rénkǒu mìdù gāo.) – Mật độ dân số thành phố cao.
1822密码mìmǎDanh từMật mã输入正确的密码。 (Shūrù zhèngquè de mìmǎ.) – Nhập mật mã chính xác.
1823蜜蜂mìfēngDanh từOng mật蜜蜂在花间飞舞。 (Mìfēng zài huā jiān fēiwǔ.) – Ong mật bay lượn giữa các bông hoa.
1824绵延miányánĐộng từKéo dài山脉绵延千里。 (Shānmài miányán qiānlǐ.) – Dãy núi kéo dài hàng ngàn dặm.
1825免得miǎndeLiên từKẻo早点走,免得迟到。 (Zǎodiǎn zǒu, miǎnde chídào.) – Đi sớm kẻo muộn.
1826免费miǎnfèiTính từMiễn phí这个活动是免费的。 (Zhège huódòng shì miǎnfèi de.) – Hoạt động này miễn phí.
1827免除miǎnchúĐộng từMiễn trừ他被免除了债务。 (Tā bèi miǎnchúle zhàiwù.) – Anh ấy được miễn trừ nợ.
1828勉励miǎnlìĐộng từKhuyến khích老师勉励学生努力。 (Lǎoshī miǎnlì xuéshēng nǔlì.) – Giáo Viên khuyến khích Học Sinh cố gắng.
1829勉强miǎnqiǎngTính từGượng ép他勉强同意了。 (Tā miǎnqiǎng tóngyì le.) – Anh ấy miễn cưỡng đồng ý.
1830面貌miànmàoDanh từDiện mạo城市面貌焕然一新。 (Chéngshì miànmào huànrán yīxīn.) – Diện mạo thành phố đổi mới hoàn toàn.
1831面目miànmùDanh từBộ mặt露出真实面目。 (Lùchū zhēnshí miànmù.) – Lộ ra bộ mặt thật.
1832miáoDanh từCây mạ农民种下水稻苗。 (Nóngmín zhòng xià shuǐdào miáo.) – Nông dân trồng cây mạ lúa.
1833苗条miáotiáoTính từThon thả她身材很苗条。 (Tā shēncái hěn miáotiáo.) – Cô ấy có thân hình thon thả.
1834描写miáoxiěĐộng từMiêu tả他描写了美丽的风景。 (Tā miáoxiěle měilì de fēngjǐng.) – Anh ấy miêu tả cảnh đẹp.
1835渺小miǎoxiǎoTính từNhỏ bé人类在宇宙中很渺小。 (Rénlèi zài yǔzhòu zhōng hěn miǎoxiǎo.) – Con người rất nhỏ bé trong vũ trụ.
1836藐视miǎoshìĐộng từKhinh thường不要藐视他人。 (Bùyào miǎoshì tārén.) – Đừng khinh thường người khác.
1837miǎoDanh từGiây比赛只差一秒。 (Bǐsài zhǐ chà yī miǎo.) – Cuộc thi chỉ chênh lệch một giây.
1838miàoDanh từMiếu古庙吸引游客。 (Gǔmiào xīyǐn yóukè.) – Ngôi miếu cổ thu hút du khách.
1839miàoTính từTuyệt diệu这个主意很妙。 (Zhège zhǔyì hěn miào.) – Ý tưởng này rất tuyệt.
1840mièĐộng từDập tắt消防员灭了火。 (Xiāofángyuán mièle huǒ.) – Lính cứu hỏa dập tắt đám cháy.
1841蔑视mièshìĐộng từKhinh miệt他蔑视对手。 (Tā mièshì duìshǒu.) – Anh ấy khinh miệt đối thủ.
1842民航mínhángDanh từHàng không dân dụng民航发展很快。 (Mínháng fāzhǎn hěn kuài.) – Hàng không dân dụng phát triển rất nhanh.
1843民间mínjiānDanh từDân gian民间艺术很独特。 (Mínjiān yìshù hěn dútè.) – Nghệ thuật dân gian rất độc đáo.
1844民用mínyòngTính từDân dụng民用飞机很安全。 (Mínyòng fēijī hěn ānquán.) – Máy bay dân dụng rất an toàn.
1845民主mínzhǔDanh từDân chủ坚持民主原则。 (Jiānchí mínzhǔ yuánzé.) – Kiên trì nguyên tắc dân chủ.
1846敏捷mǐnjiéTính từNhanh nhẹn他的反应很敏捷。 (Tā de fǎnyìng hěn mǐnjié.) – Phản ứng của anh ấy rất nhanh nhẹn.
1847敏锐mǐnruìTính từNhạy bén她有敏锐的洞察力。 (Tā yǒu mǐnruì de dòngchálì.) – Cô ấy có khả năng quan sát nhạy bén.
1848名不副实míngbùfùshíThành ngữDanh bất xứng thực他的能力名不副实。 (Tā de nénglì míngbùfùshí.) – Khả năng của anh ấy danh bất xứng thực.
1849名额míng’éDanh từChỉ tiêu招生名额有限。 (Zhāoshēng míng’é yǒuxiàn.) – Chỉ tiêu tuyển sinh có hạn.
1850名副其实míngfùqíshíThành ngữDanh xứng với thực她是名副其实的冠军。 (Tā shì míngfùqíshí de guànjūn.) – Cô ấy là nhà vô địch danh xứng với thực.
1851名利mínglìDanh từDanh lợi他不追求名利。 (Tā bù zhuīqiú mínglì.) – Anh ấy không theo đuổi danh lợi.
1852名目míngmùDanh từDanh mục费用名目繁多。 (Fèiyòng míngmù fánduō.) – Danh mục chi phí rất nhiều.
1853明明míngmíngTrạng từRõ ràng明明是他的错。 (Míngmíng shì tā de cuò.) – Rõ ràng là lỗi của anh ấy.
1854名胜míngshèngDanh từDanh thắng故宫是名胜古迹。 (Gùgōng shì míngshèng gǔjì.) – Cố Cung là danh thắng cổ tích.
1855mìngDanh từMệnh命运掌握在自己手中。 (Mìngyùn zhǎngwò zài zìjǐ shǒu zhōng.) – Số mệnh nằm trong tay mình.
1856命令mìnglìngDanh từLệnh执行上级的命令。 (Zhíxíng shàngjí de mìnglìng.) – Thi hành lệnh của cấp trên.
1857命运mìngyùnDanh từSố phận她相信命运。 (Tā xiāngxìn mìngyùn.) – Cô ấy tin vào số phận.
1858Động từSờ他摸了摸口袋。 (Tā mōle mō kǒudài.) – Anh ấy sờ vào túi.
1859模仿mófǎngĐộng từBắt chước不要盲目模仿。 (Bùyào mángmù mófǎng.) – Đừng mù quáng bắt chước.
1860Danh từMàng手机贴了保护膜。 (Shǒujī tiēle bǎohù mó.) – Điện thoại dán màng bảo vệ.
1861摩擦mócāDanh từMa sát摩擦产生热量。 (Mócā chǎnshēng rèliàng.) – Ma sát tạo ra nhiệt lượng.
1862模棱两可móléngliǎngkěThành ngữMập mờ他的回答模棱两可。 (Tā de huídá móléngliǎngkě.) – Câu trả lời của anh ấy mập mờ.
1863模式móshìDanh từMô hình新的商业模式。 (Xīn de shāngyè móshì.) – Mô hình kinh doanh mới.
1864模型móxíngDanh từMô hình飞机模型很精致。 (Fēijī móxíng hěn jīngzhì.) – Mô hình máy bay rất tinh xảo.
1865模糊móhúTính từMờ nhạt照片有些模糊。 (Zhàopiàn yǒuxiē móhú.) – Bức ảnh hơi mờ nhạt.
1866魔鬼móguǐDanh từMa quỷ故事里的魔鬼很可怕。 (Gùshì lǐ de móguǐ hěn kěpà.) – Con quỷ trong câu chuyện rất đáng sợ.
1867魔法mófǎDanh từMa thuật他会使用魔法。 (Tā huì shǐyòng mófǎ.) – Anh ấy biết sử dụng ma thuật.
1868Động từMài磨刀不误砍柴工。 (Módāo bù wù kǎnchái gōng.) – Mài dao không làm chậm việc chặt củi.
1869磨合móhéĐộng từĂn khớp新团队需要磨合。 (Xīn tuánduì xūyào móhé.) – Đội mới cần thời gian ăn khớp.
1870蘑菇móguDanh từNấm森林里有很多蘑菇。 (Sēnlín lǐ yǒu hěnduō mógu.) – Trong rừng có nhiều nấm.
1871摩擦力mócālìDanh từLực ma sát摩擦力影响运动。 (Mócālì yǐngxiǎng yùndòng.) – Lực ma sát ảnh hưởng đến chuyển động.
1872Danh từMực书法用的是黑墨。 (Shūfǎ yòng de shì hēimò.) – Thư pháp dùng mực đen.
1873默默mòmòTrạng từLặng lẽ她默默地工作。 (Tā mòmò de gōngzuò.) – Cô ấy lặng lẽ làm việc.
1874móuĐộng từMưu tính他谋求更好的职位。 (Tā móuqiú gèng hǎo de zhíwèi.) – Anh ấy mưu cầu một vị trí tốt hơn.
1875谋生móushēngĐộng từMưu sinh他在城市谋生。 (Tā zài chéngshì móushēng.) – Anh ấy mưu sinh ở thành phố.
1876mǒuĐại từMột ai đó某人忘了关门。 (Mǒurén wàngle guānmén.) – Một ai đó quên đóng cửa.
1877Danh từMẹ母爱是最伟大的。 (Mǔ’ài shì zuì wěidà de.) – Tình mẹ là vĩ đại nhất.
1878Danh từMộ墓地很安静。 (Mùdì hěn ānjìng.) – Nghĩa trang rất yên tĩnh.
1879Danh từChiều tà暮色笼罩大地。 (Mùsè lǒngzhào dàdì.) – Chiều tà bao phủ mặt đất.
1880Danh từMàn舞台的幕缓缓落下。 (Wǔtái de mù huǎnhuǎn luòxià.) – Màn sân khấu từ từ hạ xuống.
1881Danh từGỗ家具用木头制成。 (Jiājù yòng mùtou zhìchéng.) – Đồ nội thất làm từ gỗ.
1882木材mùcáiDanh từGỗ木材价格上涨。 (Mùcái jiàgé shàngzhǎng.) – Giá gỗ tăng lên.
1883目不转睛mùbùzhuǎnjīngThành ngữNhìn chằm chằm他目不转睛地看书。 (Tā mùbùzhuǎnjīng de kànshū.) – Anh ấy nhìn chằm chằm vào sách.
1884目光mùguāngDanh từÁnh mắt她的目光很温柔。 (Tā de mùguāng hěn wēnróu.) – Ánh mắt cô ấy rất dịu dàng.
1885Động từChăn thả牧羊人在草原上。 (Mùyángrén zài cǎoyuán shàng.) – Người chăn cừu ở trên đồng cỏ.
1886牧场mùchǎngDanh từĐồng cỏ牧场养了很多牛。 (Mùchǎng yǎngle hěnduō niú.) – Đồng cỏ nuôi nhiều bò.
1887拿手náshǒuTính từGiỏi她做菜很拿手。 (Tā zuòcài hěn náshǒu.) – Cô ấy rất giỏi nấu ăn.
1888纳闷nàmènĐộng từThắc mắc我纳闷他为什么迟到。 (Wǒ nàmèn tā wèishéme chídào.) – Tôi thắc mắc tại sao anh ấy đến muộn.
1889nàiTính từBền这件衣服很耐穿。 (Zhè jiàn yīfu hěn nàichuān.) – Bộ quần áo này rất bền.
1890耐心nàixīnDanh từKiên nhẫn教孩子需要耐心。 (Jiāo háizi xūyào nàixīn.) – Dạy trẻ cần kiên nhẫn.
1891nánDanh từNam男女平等。 (Nánnǚ píngděng.) – Nam nữ bình đẳng.
1892难堪nánkānTính từKhó xử他的话让我很难堪。 (Tā de huà ràng wǒ hěn nánkān.) – Lời anh ấy khiến tôi khó xử.
1893难得nándéTính từHiếm có这是难得的机会。 (Zhè shì nándé de jīhuì.) – Đây là cơ hội hiếm có.
1894难过nánguòTính từBuồn听到消息她很难过。 (Tīngdào xiāoxī tā hěn nánguò.) – Nghe tin cô ấy rất buồn.
1895难看nánkànTính từXấu xí这件衣服真难看。 (Zhè jiàn yīfu zhēn nánkàn.) – Bộ quần áo này thật xấu xí.
1896难题nántíDanh từVấn đề khó这是一个难题。 (Zhè shì yī gè nántí.) – Đây là một vấn đề khó.
1897nángDanh từTúi钱包是个小囊。 (Qiánbāo shì gè xiǎo náng.) – Ví tiền là một chiếc túi nhỏ.
1898nàoĐộng từỒn ào孩子们在闹着玩。 (Háizimen zài nào zhe wán.) – Bọn trẻ đang ồn ào chơi đùa.
1899内阁nèigéDanh từNội các内阁通过了新政策。 (Nèigé tōngguòle xīn zhèngcè.) – Nội các thông qua chính sách mới.
1900内幕nèimùDanh từNội tình揭露事件的内幕。 (Jiēlù shìjiàn de nèimù.) – Vạch trần nội tình sự việc.
1901内涵nèihánDanh từNội hàm这篇文章内涵丰富。 (Zhè piān wénzhāng nèihán fēngfù.) – Bài viết này có nội hàm phong phú.
1902内向nèixiàngTính từHướng nội他是一个内向的人。 (Tā shì yī gè nèixiàng de rén.) – Anh ấy là người hướng nội.
1903nènTính từNon嫩叶刚长出来。 (Nènyè gāng zhǎng chūlái.) – Lá non vừa mọc lên.
1904能干nénggànTính từNăng nổ她是一个能干的领导。 (Tā shì yī gè nénggàn de lǐngdǎo.) – Cô ấy là một lãnh đạo năng nổ.
1905能力nénglìDanh từNăng lực提高自己的能力。 (Tígāo zìjǐ de nénglì.) – Nâng cao năng lực bản thân.
1906能源néngyuánDanh từNăng lượng开发新能源。 (Kāifā xīn néngyuán.) – Phát triển năng lượng mới.
1907ńgTrợ từ嗯,我明白了。 (Ńg, wǒ míngbái le.) – Ừ, tôi hiểu rồi.
1908尼龙nílóngDanh từNi-lông这件衣服是尼龙的。 (Zhè jiàn yīfu shì nílóng de.) – Bộ quần áo này làm bằng ni-lông.
1909Danh từBùn鞋子上沾满了泥。 (Xiézi shàng zhānmǎnle ní.) – Giày dính đầy bùn.
1910泥泞nínìngTính từLầy lội道路泥泞不堪。 (Dàolù nínìng bùkān.) – Con đường lầy lội không chịu nổi.
1911Tính từNgịch逆风而行。 (Nìfēng ér xíng.) – Đi ngược gió.
1912匿名nìmíngĐộng từẨn danh他匿名发表了文章。 (Tā nìmíng fābiǎole wénzhāng.) – Anh ấy ẩn danh đăng bài viết.
1913Động từChết đuối小心别溺水。 (Xiǎoxīn bié nìshuǐ.) – Cẩn thận kẻo chết đuối.
1914niānĐộng từNhón她拈起一块糖。 (Tā niān qǐ yī kuài táng.) – Cô ấy nhón một viên kẹo.
1915niánTính từDính这胶水很黏。 (Zhè jiāoshuǐ hěn nián.) – Keo này rất dính.
1916niánĐộng từDán把纸粘在墙上。 (Bǎ zhǐ nián zài qiáng shàng.) – Dán tờ giấy lên tường.
1917年份niánfènDanh từNăm这瓶酒的年份很老。 (Zhè píng jiǔ de niánfèn hěn lǎo.) – Năm sản xuất của chai rượu này rất lâu.
1918年华niánhuáDanh từTuổi trẻ珍惜青春年华。 (Zhēnxī qīngchūn niánhuá.) – Trân trọng tuổi trẻ.
1919年龄niánlíngDanh từTuổi他的年龄比我大。 (Tā de niánlíng bǐ wǒ dà.) – Tuổi của anh ấy lớn hơn tôi.
1920niànĐộng từNhớ我常常念故乡。 (Wǒ chángcháng niàn gùxiāng.) – Tôi thường nhớ quê hương.
1871摩擦力mócālìDanh từLực ma sát摩擦力阻碍了滑动。 (Mócālì zǔ’ài le huá dòng.) – Lực ma sát cản trở sự trượt.
1872墨迹mòjìDanh từMực viết字迹还未干,墨迹斑斑。 (Zìjì hái wèi gān, mòjì bānbān.) – Chữ chưa khô, mực loang lổ.
1873默默无闻mòmòwúwénThành ngữKhông tên tuổi他默默无闻地工作。 (Tā mòmòwúwén de gōngzuò.) – Anh ấy làm việc không tên tuổi.
1874谋取móuqǔĐộng từMưu cầu谋取个人利益。 (Móuqǔ gèrén lìyì.) – Mưu cầu lợi ích cá nhân.
1875某人mǒurénĐại từAi đó某人打了电话。 (Mǒurén dǎle diànhuà.) – Ai đó đã gọi điện.
1876母语mǔyǔDanh từNgôn ngữ mẹ đẻ英语是她的母语。 (Yīngyǔ shì tā de mǔyǔ.) – Tiếng Anh là ngôn ngữ mẹ đẻ của cô ấy.
1877墓地mùdìDanh từNghĩa địa墓地安静肃穆。 (Mùdì ānjìng sùmù.) – Nghĩa địa yên tĩnh trang nghiêm.
1878暮年mùniánDanh từTuổi xế chiều暮年仍努力学习。 (Mùnián réng nǔlì xuéxí.) – Tuổi xế chiều vẫn nỗ lực học tập.
1879幕后mùhòuDanh từSau hậu trường他是电影的幕后英雄。 (Tā shì diànyǐng de mùhòu yīngxióng.) – Anh ấy là anh hùng hậu trường của phim.
1880木偶mù’ǒuDanh từCon rối木偶剧很受欢迎。 (Mù’ǒu jù hěn shòu huānyíng.) – Kịch rối rất được yêu thích.
1881木讷mùnèTính từNgốc nghếch他说话木讷。 (Tā shuōhuà mùnè.) – Anh ấy nói chuyện ngốc nghếch.
1882目睹mùdúĐộng từChứng kiến他目睹了事故。 (Tā mùdúle shìgù.) – Anh ấy chứng kiến tai nạn.
1883目光短浅mùguāngduǎnqiǎnThành ngữTầm nhìn ngắn他的计划目光短浅。 (Tā de jìhuà mùguāngduǎnqiǎn.) – Kế hoạch của anh ấy tầm nhìn ngắn.
1884牧师mùshīDanh từMục sư牧师主持婚礼。 (Mùshī zhǔchí hūnlǐ.) – Mục sư chủ trì đám cưới.
1885Động từCầm拿好你的书。 (Ná hǎo nǐ de shū.) – Cầm chắc sách của bạn.
1886纳鞋nàxiéDanh từGiày他穿了双新纳鞋。 (Tā chuānle shuāng xīn nàxié.) – Anh ấy mang đôi giày mới.
1887耐力nàilìDanh từSức bền跑步需要耐力。 (Pǎobù xūyào nàilì.) – Chạy bộ cần sức bền.
1888南极nánjíDanh từNam cực南极大陆很寒冷。 (Nánjí dàlù hěn hánlěng.) – Châu Nam Cực rất lạnh giá.
1889难为情nánwéiqíngTính từXấu hổ他觉得很难为情。 (Tā juéde hěn nánwéiqíng.) – Anh ấy cảm thấy xấu hổ.
1890闹剧nàojùDanh từKịch vụng về这件事像闹剧一样。 (Zhè jiàn shì xiàng nàojù yīyàng.) – Việc này giống như một vở kịch vụng về.
1891内衣nèiyīDanh từQuần áo lót买些新内衣。 (Mǎi xiē xīn nèiyī.) – Mua vài bộ quần áo lót mới.
1892内容nèiróngDanh từNội dung书的内容易懂。 (Shū de nèiróng róngyì dǒng.) – Nội dung sách dễ hiểu.
1893内在nèizàiTính từNội tại内在的美更重要。 (Nèizài de měi gèng zhòngyào.) – Vẻ đẹp nội tại quan trọng hơn.
1894嫩肉nènròuDanh từThịt non鸡肉很嫩。 (Jīròu hěn nèn.) – Thịt gà rất non.
1895能量néngliàngDanh từNăng lượng太阳能是清洁能量。 (Tàiyángnéng shì qīngjié néngliàng.) – Năng lượng mặt trời là năng lượng sạch.
1896尼姑nígūDanh từNi cô尼姑在寺庙修行。 (Nígū zài sìmiào xiūxíng.) – Ni cô tu hành ở chùa.
1897泥巴níbāDanh từBùn đất鞋子上沾满了泥巴。 (Xiézi shàng zhānmǎnle níbā.) – Giày dính đầy bùn đất.
1898逆转nìzhuǎnĐộng từLật ngược比赛出现逆转。 (Bǐsài chūxiàn nìzhuǎn.) – Cuộc thi có sự lật ngược.
1899niēĐộng từBóp他捏了捏鼻子。 (Tā niēle niē bízi.) – Anh ấy bóp mũi.
1900niēTrợ từ你想做什么乜? (Nǐ xiǎng zuò shénme niē?) – Bạn muốn làm gì?
1901念叨niàndaoĐộng từLẩm bẩm老人念叨着往事。 (Lǎorén niàndao zhe wǎngshì.) – Ông lão lẩm bẩm về quá khứ.
1902捏造niēzàoĐộng từBịa đặt不要捏造事实。 (Bùyào niēzào shìshí.) – Đừng bịa đặt sự thật.
1903年关niánguānDanh từCuối năm年关将近。 (Niánguān jiāngjìn.) – Cuối năm sắp đến.
1904年轻niánqīngTính từTrẻ trung他看起来很年轻。 (Tā kàn qǐlái hěn niánqīng.) – Anh ấy trông rất trẻ trung.
1905年龄niánlíngDanh từTuổi tác年龄不是问题。 (Niánlíng bùshì wèntí.) – Tuổi tác không phải vấn đề.
1906念旧niànjiùĐộng từHoài niệm他很念旧。 (Tā hěn niànjiù.) – Anh ấy rất hoài niệm.
1907niēĐộng từBóp她捏了捏孩子的脸。 (Tā niēle niē háizi de liǎn.) – Cô ấy bóp má đứa trẻ.
1908nǐngĐộng từVặn拧开瓶盖。 (Nǐng kāi pínggài.) – Vặn nắp chai ra.
1909拧巴nǐngbāTính từVặn vẹo他的性格有点拧巴。 (Tā de xìnggé yǒudiǎn nǐngbā.) – Tính cách anh ấy hơi vặn vẹo.
1910牛奶niúnǎiDanh từSữa bò喝一杯牛奶。 (Hē yī bēi niúnǎi.) – Uống một ly sữa bò.
1911牛仔niúzǎiDanh từNgười chăn bò牛仔骑马赶牛。 (Niúzǎi qímǎ gǎn niú.) – Người chăn bò cưỡi ngựa đuổi bò.
1912奴隶núlìDanh từNô lệ奴隶制度已被废除。 (Núlì zhìdù yǐ bèi fèichú.) – Chế độ nô lệ đã bị bãi bỏ.
1913nuóĐộng từDời挪动椅子。 (Nuó dòng yǐzi.) – Dời cái ghế.
1914挪用nuóyòngĐộng từChiếm dụng挪用公款是犯罪。 (Nuóyòng gōngkuǎn shì fànzuì.) – Chiếm dụng công quỹ là tội phạm.
1915虐待nüèdàiĐộng từNgược đãi禁止虐待儿童。 (Jìnzhǐ nüèdài értóng.) – Cấm ngược đãi trẻ em.
1916女仆nüpúDanh từNgười hầu nữ女仆打扫房间。 (Nüpú dǎsǎo fángjiān.) – Người hầu nữ dọn phòng.
1917女权nǚquánDanh từQuyền phụ nữ支持女权运动。 (Zhīchí nǚquán yùndòng.) – Ủng hộ phong trào quyền phụ nữ.
1918女式nǚshìTính từDành cho nữ这是女式服装。 (Zhè shì nǚshì fúzhuāng.) – Đây là trang phục dành cho nữ.
1919女装nǚzhuāngDanh từQuần áo nữ商店卖女装。 (Shāngdiàn mài nǚzhuāng.) – Cửa hàng bán quần áo nữ.
1920挪威NuówēiDanh từNa Uy挪威有美丽的峡湾。 (Nuówēi yǒu měilì de xiáwān.) – Na Uy có những vịnh hẹp đẹp.
1921暖和nuǎnhuoTính từẤm áp今天天气很暖和。 (Jīntiān tiānqì hěn nuǎnhuo.) – Hôm nay thời tiết rất ấm áp.
1922nüèĐộng từNgược đãi禁止虐待动物。 (Jìnzhǐ nüèdài dòngwù.) – Cấm ngược đãi động vật.
1923óTrợ từ哦,我明白了。 (Ó, wǒ míngbái le.) – Ồ, tôi hiểu rồi.
1924殴打ōudǎĐộng từĐánh đập他殴打了他的对手。 (Tā ōudǎle tā de duìshǒu.) – Anh ấy đánh đập đối thủ.
1925欧洲ŌuzhōuDanh từChâu Âu欧洲有很多古城。 (Ōuzhōu yǒu hěnduō gǔchéng.) – Châu Âu có nhiều thành phố cổ.
1926Động từNằm sấp孩子趴在桌上睡觉。 (Háizi pā zài zhuō shàng shuìjiào.) – Đứa trẻ nằm sấp trên bàn ngủ.
1927Động từBốp他啪地关上门。 (Tā pā de guān shàng mén.) – Anh ấy đóng sầm cửa.
1928派别pàibiéDanh từPhe phái党内有不同派别。 (Dǎng nèi yǒu bùtóng pàibié.) – Trong đảng có các phe phái khác nhau.
1929派遣pàiqiǎnĐộng từPhái đi公司派遣他出国。 (Gōngsī pàiqiǎn tā chūguó.) – Công ty phái anh ấy ra nước ngoài.
1930攀登pāndēngĐộng từLeo trèo他们攀登珠峰。 (Tāmen pāndēng Zhūfēng.) – Họ leo núi Everest.
1931pánDanh từĐĩa桌上放着一盘水果。 (Zhuō shàng fàngzhe yī pán shuǐguǒ.) – Trên bàn có một đĩa trái cây.
1932盘旋pánxuánĐộng từBay lượn鹰在空中盘旋。 (Yīng zài kōngzhōng pánxuán.) – Đại bàng bay lượn trên không.
1933叛变pànbiànĐộng từPhản bội他叛变了组织。 (Tā pànbiànle zǔzhī.) – Anh ấy phản bội tổ chức.
1934叛逆pànnìTính từNổi loạn青少年有时很叛逆。 (Qīngshàonián yǒushí hěn pànnì.) – Thanh thiếu niên đôi khi rất nổi loạn.
1935判决pànjuéDanh từPhán quyết法院做出了判决。 (Fǎyuàn zuòchūle pànjué.) – Tòa án đưa ra phán quyết.
1936pángDanh từBên cạnh站在我旁边的女孩。 (Zhàn zài wǒ pángbiān de nǚhái.) – Cô gái đứng bên cạnh tôi.
1937庞大pángdàTính từKhổng lồ这是一个庞大的工程。 (Zhè shì yī gè pángdà de gōngchéng.) – Đây là một công trình khổng lồ.
1938抛弃pāoqìĐộng từBỏ rơi他抛弃了家庭。 (Tā pāoqìle jiātíng.) – Anh ấy bỏ rơi gia đình.
1939泡沫pàomòDanh từBọt经济泡沫很危险。 (Jīngjì pàomò hěn wēixiǎn.) – Bong bóng kinh tế rất nguy hiểm.
1940péiĐộng từKèm theo我陪她去医院。 (Wǒ péi tā qù yīyuàn.) – Tôi đi cùng cô ấy đến bệnh viện.
1941培训péixùnDanh từĐào tạo公司提供员工培训。 (Gōngsī tígòng yuángōng péixùn.) – Công ty cung cấp đào tạo nhân viên.
1942赔偿péichángĐộng từBồi thường他赔偿了损失。 (Tā péichángle sǔnshī.) – Anh ấy bồi thường thiệt hại.
1943佩服pèifúĐộng từKhâm phục我很佩服他的勇气。 (Wǒ hěn pèifú tā de yǒngqì.) – Tôi rất khâm phục lòng dũng cảm của anh ấy.
1944pèiĐộng từPhối hợp这颜色配得很美。 (Zhè yánsè pèi de hěn měi.) – Màu sắc này phối rất đẹp.
1945配偶pèi’ǒuDanh từVợ/chồng他的配偶很温柔。 (Tā de pèi’ǒu hěn wēnróu.) – Vợ/chồng của anh ấy rất dịu dàng.
1946pēnĐộng từPhun喷泉在公园里。 (Pēnquán zài gōngyuán lǐ.) – Đài phun nước ở trong công viên.
1947pénDanh từChậu盆里种了花。 (Pén lǐ zhòngle huā.) – Trong chậu trồng hoa.
1948烹饪pēngrènĐộng từNấu ăn她擅长烹饪。 (Tā shàncháng pēngrèn.) – Cô ấy giỏi nấu ăn.
1949蓬勃péngbóTính từSôi nổi经济蓬勃发展。 (Jīngjì péngbó fāzhǎn.) – Kinh tế phát triển sôi nổi.
1950pěngĐộng từNâng他捧着一束花。 (Tā pěngzhe yī shù huā.) – Anh ấy nâng một bó hoa.
1951pèngĐộng từChạm不要碰热水。 (Bùyào pèng rèshuǐ.) – Đừng chạm vào nước nóng.
1952批量pīliàngDanh từSố lượng lớn批量生产降低成本。 (Pīliàng shēngchǎn jiàngdī chéngběn.) – Sản xuất số lượng lớn giảm chi phí.
1953批准pīzhǔnĐộng từPhê chuẩn计划已经批准。 (Jìhuà yǐjīng pīzhǔn.) – Kế hoạch đã được phê chuẩn.
1954皮革pígéDanh từDa thuộc这件外套是皮革的。 (Zhè jiàn wàitào shì pígé de.) – Áo khoác này làm bằng da thuộc.
1955疲惫píbèiTính từMệt mỏi他工作后很疲惫。 (Tā gōngzuò hòu hěn píbèi.) – Anh ấy rất mệt mỏi sau khi làm việc.
1956Danh từLá lách医生检查了脾。 (Yīshēng jiǎnchále pí.) – Bác sĩ kiểm tra lá lách.
1957脾气píqìDanh từTính khí她脾气很好。 (Tā píqì hěn hǎo.) – Tính khí của cô ấy rất tốt.
1958皮鞋píxiéDanh từGiày da他穿了一双皮鞋。 (Tā chuānle yī shuāng píxié.) – Anh ấy mang một đôi giày da.
1959批判pīpànĐộng từPhê phán他批判了旧制度。 (Tā pīpànle jiù zhìdù.) – Anh ấy phê phán chế độ cũ.
1960Danh từCon (ngựa)一匹骏马飞奔。 (Yī pǐ jùnmǎ fēibēn.) – Một con ngựa hay phi nhanh.
1961piànDanh từMảnh地上有一片玻璃。 (Dì shàng yǒu yī piàn bōlí.) – Trên sàn có một mảnh thủy tinh.
1962片面piànmiànTính từPhiến diện不要片面看问题。 (Bùyào piànmiàn kàn wèntí.) – Đừng nhìn vấn đề một cách phiến diện.
1963piāoĐộng từTrôi树叶在水面上飘。 (Shùyè zài shuǐmiàn shàng piāo.) – Lá cây trôi trên mặt nước.
1964飘扬piāoyángĐộng từPhất phới国旗在风中飘扬。 (Guóqí zài fēng zhōng piāoyáng.) – Quốc kỳ phất phới trong gió.
1965票房piàofángDanh từDoanh thu phòng vé这部电影票房很高。 (Zhè bù diànyǐng piàofáng hěn gāo.) – Bộ phim này có doanh thu phòng vé cao.
1966piěĐộng từGạt他撇了撇嘴。 (Tā piěle piě zuǐ.) – Anh ấy gạt miệng.
1967pīnĐộng từGhép拼图游戏很有趣。 (Pīntú yóuxì hěn yǒuqù.) – Trò chơi ghép hình rất thú vị.
1968拼命pīnmìngĐộng từHết sức他拼命地工作。 (Tā pīnmìng de gōngzuò.) – Anh ấy làm việc hết sức.
1969贫乏pínfáTính từNghèo nàn知识贫乏很危险。 (Zhīshì pínfá hěn wēixiǎn.) – Kiến thức nghèo nàn rất nguy hiểm.
1970贫困pínkùnTính từNghèo khó他们生活贫困。 (Tāmen shēnghuó pínkùn.) – Họ sống nghèo khó.
1971贫穷pínqióngTính từNghèo nàn他们生活很贫穷。 (Tāmen shēnghuó hěn pínqióng.) – Họ sống rất nghèo nàn.
1972pǐnDanh từPhẩm chất注重产品的品。 (Zhùzhòng chǎnpǐn de pǐn.) – Chú trọng phẩm chất sản phẩm.
1973品德pǐndéDanh từĐức hạnh他品德高尚。 (Tā pǐndé gāoshàng.) – Anh ấy có đức hạnh cao thượng.
1974品尝pǐnchángĐộng từNếm品尝地方美食。 (Pǐncháng dìfāng měishí.) – Nếm món ăn địa phương.
1975品种pǐnzhǒngDanh từGiống这片田种了新品种。 (Zhè piàn tián zhòngle xīn pǐnzhǒng.) – Cánh đồng này trồng giống mới.
1976屏幕píngmùDanh từMàn hình电脑屏幕很清晰。 (Diànnǎo píngmù hěn qīngxī.) – Màn hình máy tính rất rõ nét.
1977屏障píngzhàngDanh từRào cản语言是沟通的屏障。 (Yǔyán shì gōutōng de píngzhàng.) – Ngôn ngữ là rào cản giao tiếp.
1978píngTính từBằng phẳng地面很平。 (Dìmiàn hěn píng.) – Mặt đất rất bằng phẳng.
1979平常píngchángTính từBình thường他过着平常的生活。 (Tā guòzhe píngcháng de shēnghuó.) – Anh ấy sống cuộc sống bình thường.
1980平等píngděngTính từBình đẳng男女应该平等。 (Nánnǚ yīnggāi píngděng.) – Nam nữ nên bình đẳng.
1981平和pínghéTính từÔn hòa他的性格很平和。 (Tā de xìnggé hěn pínghé.) – Tính cách anh ấy rất ôn hòa.
1982平衡pínghéngDanh từCân bằng保持生态平衡。 (Bǎochí shēngtài pínghéng.) – Giữ cân bằng sinh thái.
1983平静píngjìngTính từBình tĩnh湖面很平静。 (Húmiàn hěn píngjìng.) – Mặt hồ rất bình tĩnh.
1984平坦píngtǎnTính từPhẳng道路平坦宽阔。 (Dàolù píngtǎn kuānkùo.) – Con đường phẳng và rộng rãi.
1985píngGiới từDựa vào凭感觉做事。 (Píng gǎnjué zuòshì.) – Làm việc dựa vào cảm giác.
1986评估pínggūĐộng từĐánh giá评估项目的价值。 (Pínggū xiàngmù de jiàzhí.) – Đánh giá giá trị dự án.
1987píngĐộng từNhận xét老师评了作业。 (Lǎoshī píngle zuòyè.) – Giáo Viên nhận xét bài tập.
1988评价píngjiàDanh từSự đánh giá他的评价很高。 (Tā de píngjià hěn gāo.) – Sự đánh giá về anh ấy rất cao.
1989评判píngpànĐộng từPhán xét公正地评判问题。 (Gōngzhèng de píngpàn wèntí.) – Phán xét vấn đề một cách công bằng.
1990平均píngjūnTính từTrung bình平均年龄是30岁。 (Píngjūn niánlíng shì sānshí suì.) – Độ tuổi trung bình là 30.
1991Danh từDốc这条路是个坡。 (Zhè tiáo lù shì gè pō.) – Con đường này là một con dốc.
1992Động từTạt不要泼冷水。 (Bùyào pō lěngshuǐ.) – Đừng tạt gáo nước lạnh.
1993Trạng từKhá他的成绩颇好。 (Tā de chéngjì pō hǎo.) – Thành tích của anh ấy khá tốt.
1994Tính từHỏng这件衣服破了。 (Zhè jiàn yīfu pòle.) – Bộ quần áo này bị rách.
1995破产pòchǎnĐộng từPhá sản公司已经破产。 (Gōngsī yǐjīng pòchǎn.) – Công ty đã phá sản.
1996破坏pòhuàiĐộng từPhá hoại不要破坏环境。 (Bùyào pòhuài huánjìng.) – Đừng phá hoại môi trường.
1997破烂pòlànTính từRách nát他穿得破烂不堪。 (Tā chuān de pòlàn bùkān.) – Anh ấy mặc đồ rách nát.
1998迫害pòhàiĐộng từBức hại他遭受了迫害。 (Tā zāoshòule pòhài.) – Anh ấy bị bức hại.
1999迫切pòqièTính từCấp bách问题需要迫切解决。 (Wèntí xūyào pòqiè jiějué.) – Vấn đề cần giải quyết cấp bách.
2000魄力pòlìDanh từCan đảm他做事很有魄力。 (Tā zuòshì hěn yǒu pòlì.) – Anh ấy làm việc rất can đảm.
2001Động từNhào tới猫扑向老鼠。 (Māo pū xiàng lǎoshǔ.) – Mèo nhào tới con chuột.
2002Động từTrải铺上新地毯。 (Pū shàng xīn dìtǎn.) – Trải thảm mới.
2003普查pǔcháDanh từĐiều tra全国人口普查。 (Quánguó rénkǒu pǔchá.) – Điều tra dân số toàn quốc.
2004普及pǔjíĐộng từPhổ cập普及义务教育。 (Pǔjí yìwù jiàoyù.) – Phổ cập giáo dục bắt buộc.
2005普通pǔtōngTính từPhổ thông他是普通人。 (Tā shì pǔtōng rén.) – Anh ấy là người bình thường.
2006朴实pǔshíTính từMộc mạc他的语言很朴实。 (Tā de yǔyán hěn pǔshí.) – Ngôn ngữ của anh ấy rất mộc mạc.
2007瀑布pùbùDanh từThác nước瀑布景色壮观。 (Pùbù jǐngsè zhuàngguān.) – Cảnh thác nước hùng vĩ.
2008Danh từKỳ第一学期开始了。 (Dì yī xuéqī kāishǐle.) – Kỳ học đầu tiên đã bắt đầu.
2009期待qīdàiĐộng từMong đợi我们期待好消息。 (Wǒmen qīdài hǎo xiāoxī.) – Chúng tôi mong đợi tin tốt.
2010期限qīxiànDanh từThời hạn项目有严格的期限。 (Xiàngmù yǒu yángé de qīxiàn.) – Dự án có thời hạn nghiêm ngặt.
2011欺负qīfuĐộng từBắt nạt不要欺负弱小。 (Bùyào qīfu ruòxiǎo.) – Đừng bắt nạt kẻ yếu.
2012欺骗qīpiànĐộng từLừa dối他欺骗了朋友。 (Tā qīpiànle péngyǒu.) – Anh ấy lừa dối bạn bè.
2013崎岖qíqūTính từGồ ghề山路崎岖难行。 (Shānlù qíqū nánxíng.) – Đường núi gồ ghề khó đi.
2014旗袍qípáoDanh từSườn xám她穿了一件旗袍。 (Tā chuānle yī jiàn qípáo.) – Cô ấy mặc một bộ sườn xám.
2015旗帜qízhìDanh từCờ旗帜在风中飘扬。 (Qízhì zài fēng zhōng piāoyáng.) – Cờ bay phất phới trong gió.
2016奇迹qíjìDanh từKỳ tích这是医学的奇迹。 (Zhè shì yīxué de qíjì.) – Đây là kỳ tích y học.
2017奇妙qímiàoTính từKỳ diệu大自然很奇妙。 (Dàzìrán hěn qímiào.) – Thiên nhiên rất kỳ diệu.
2018祈祷qídǎoĐộng từCầu nguyện她为家人祈祷。 (Tā wèi jiārén qídǎo.) – Cô ấy cầu nguyện cho gia đình.
2019启发qǐfāĐộng từKhai sáng老师的教导很启发。 (Lǎoshī de jiàodǎo hěn qǐfā.) – Lời dạy của Giáo Viên rất khai sáng.
2020启示qǐshìDanh từGợi mở这本书给了我启示。 (Zhè běn shū gěile wǒ qǐshì.) – Cuốn sách này cho tôi gợi mở.
2021起码qǐmǎTrạng từTối thiểu这项工作起码需要一周。 (Zhè xiàng gōngzuò qǐmǎ xūyào yī zhōu.) – Công việc này tối thiểu cần một tuần.
2022起义qǐyìDanh từKhởi nghĩa农民起义改变了历史。 (Nóngmín qǐyì gǎibiànle lìshǐ.) – Cuộc khởi nghĩa nông dân đã thay đổi lịch sử.
2023起源qǐyuánDanh từNguồn gốc探讨文明的起源。 (Tàntǎo wénmíng de qǐyuán.) – Thảo luận về nguồn gốc của nền văn minh.
2024器材qìcáiDanh từThiết bị实验室需要新器材。 (Shíyànshì xūyào xīn qìcái.) – Phòng thí nghiệm cần thiết bị mới.
2025气氛qìfēnDanh từBầu không khí会议的气氛很紧张。 (Huìyì de qìfēn hěn jǐnzhāng.) – Bầu không khí cuộc họp rất căng thẳng.
2026汽油qìyóuDanh từXăng车需要加汽油。 (Chē xūyào jiā qìyóu.) – Xe cần đổ xăng.
2027恰当qiàdàngTính từThích hợp他的回答很恰当。 (Tā de huídá hěn qiàdàng.) – Câu trả lời của anh ấy rất thích hợp.
2028恰巧qiàqiǎoTrạng từTình cờ恰巧我也在那儿。 (Qiàqiǎo wǒ yě zài nàr.) – Tình cờ tôi cũng ở đó.
2029洽谈qiàtánĐộng từĐàm phán双方正在洽谈合作。 (Shuāngfāng zhèngzài qiàtán hézuò.) – Hai bên đang đàm phán hợp tác.
2030qiānĐộng từDắt他牵着狗散步。 (Tā qiānzhe gǒu sànbù.) – Anh ấy dắt chó đi dạo.
2031牵连qiānliánĐộng từLiên lụy这件事牵连很多人。 (Zhè jiàn shì qiānlián hěnduō rén.) – Việc này liên lụy đến nhiều người.
2032千方百计qiānfāngbǎijìThành ngữNghìn phương trăm kế他千方百计解决问题。 (Tā qiānfāngbǎijì jiějué wèntí.) – Anh ấy dùng mọi cách để giải quyết vấn đề.
2033迁就qiānjiùĐộng từChiều theo不要总是迁就他。 (Bùyào zǒngshì qiānjiù tā.) – Đừng luôn chiều theo anh ấy.
2034迁移qiānyíĐộng từDi chuyển公司迁移到新地址。 (Gōngsī qiānyí dào xīn dìzhǐ.) – Công ty di chuyển đến địa chỉ mới.
2035谦虚qiānxūTính từKhiêm tốn他为人很谦虚。 (Tā wéirén hěn qiānxū.) – Anh ấy rất khiêm tốn.
2036qiānĐộng từ请在这儿签字。 (Qǐng zài zhèr qiānzì.) – Vui lòng ký tên ở đây.
2037签名qiānmíngDanh từChữ ký他的签名很独特。 (Tā de qiānmíng hěn dútè.) – Chữ ký của anh ấy rất độc đáo.
2038签订qiāndìngĐộng từKý kết双方签订了合同。 (Shuāngfāng qiāndìngle hétóng.) – Hai bên ký kết hợp đồng.
2039潜伏qiánfúĐộng từTiềm phục敌人潜伏在附近。 (Dírén qiánfú zài fùjìn.) – Kẻ thù tiềm phục gần đây.
2040潜力qiánlìDanh từTiềm năng他有很大的潜力。 (Tā yǒu hěn dà de qiánlì.) – Anh ấy có tiềm năng lớn.
2041qiǎnTính từNông这条河很浅。 (Zhè tiáo hé hěn qiǎn.) – Con sông này rất nông.
2042qiǎnĐộng từPhái đi遣送人员出国。 (Qiǎnsòng rényuán chūguó.) – Phái nhân viên ra nước ngoài.
2043谴责qiǎnzéĐộng từLên án国际社会谴责暴行。 (Guójì shèhuì qiǎnzé bàoxíng.) – Cộng đồng quốc tế lên án hành động bạo lực.
2044qiǎngĐộng từCướp他抢了我的书。 (Tā qiǎngle wǒ de shū.) – Anh ấy cướp sách của tôi.
2045抢救qiǎngjiùĐộng từCấp cứu医生抢救了病人。 (Yīshēng qiǎngjiùle bìngrén.) – Bác sĩ cấp cứu bệnh nhân.
2046qiángTính từMạnh他身体很强壮。 (Tā shēntǐ hěn qiángzhuàng.) – Anh ấy có cơ thể rất mạnh mẽ.
2047强大qiángdàTính từHùng mạnh这个国家很强大。 (Zhège guójiā hěn qiángdà.) – Quốc gia này rất hùng mạnh.
2048强盗qiángdàoDanh từKẻ cướp警察抓住了强盗。 (Jǐngchá zhuāzhùle qiángdào.) – Cảnh sát bắt được kẻ cướp.
2049强化qiánghuàĐộng từTăng cường强化安全措施。 (Qiánghuà ānquán cuòshī.) – Tăng cường biện pháp an toàn.
2050强烈qiánglièTính từMãnh liệt他们强烈反对。 (Tāmen qiángliè fǎnduì.) – Họ phản đối mãnh liệt.
2051强迫qiǎngpòĐộng từÉp buộc不要强迫他做决定。 (Bùyào qiǎngpò tā zuò juédìng.) – Đừng ép buộc anh ấy đưa ra quyết định.
2052强行qiángxíngĐộng từCưỡng chế他强行进入房间。 (Tā qiángxíng jìnrù fángjiān.) – Anh ấy cưỡng chế vào phòng.
2053墙壁qiángbìDanh từTường墙壁需要重新粉刷。 (Qiángbì xūyào chóngxīn fěnshuā.) – Tường cần được sơn lại.
2054qiāoĐộng từ他敲了敲门。 (Tā qiāole qiāo mén.) – Anh ấy gõ cửa.
2055桥梁qiáoliángDanh từCầu这座桥梁很古老。 (Zhè zuò qiáoliáng hěn gǔlǎo.) – Cây cầu này rất cổ.
2056qiǎoTính từKhéo léo她手工很巧。 (Tā shǒugōng hěn qiǎo.) – Cô ấy rất khéo tay.
2057巧妙qiǎomiàoTính từTinh tế这个设计很巧妙。 (Zhège shèjì hěn qiǎomiào.) – Thiết kế này rất tinh tế.
2058qiēĐộng từCắt切一块蛋糕。 (Qiē yī kuài dàngāo.) – Cắt một miếng bánh.
2059亲爱qīn’àiTính từThân yêu亲爱的朋友们。 (Qīn’ài de péngyǒumen.) – Những người bạn thân yêu.
2060亲密qīnmìTính từThân mật他们关系很亲密。 (Tāmen guānxì hěn qīnmì.) – Mối quan hệ của họ rất thân mật.
2061亲戚qīnqīDanh từHọ hàng亲戚来家里做客。 (Qīnqī lái jiālǐ zuòkè.) – Họ hàng đến thăm nhà.
2062亲自qīnzìTrạng từTự mình他亲自去处理。 (Tā qīnzì qù chǔlǐ.) – Anh ấy tự mình đi xử lý.
2063侵略qīnlüèĐộng từXâm lược侵略行为被谴责。 (Qīnlüè xíngwéi bèi qiǎnzé.) – Hành vi xâm lược bị lên án.
2064侵害qīnhàiĐộng từXâm phạm不要侵害他人权益。 (Bùyào qīnhài tārén quányì.) – Đừng xâm phạm quyền lợi người khác.
2065勤奋qínfènTính từChăm chỉ他学习很勤奋。 (Tā xuéxí hěn qínfèn.) – Anh ấy học rất chăm chỉ.
2066勤劳qínláoTính từCần cù农民非常勤劳。 (Nóngmín fēicháng qínláo.) – Nông dân rất cần cù.
2067qīngTính từXanh lam青色的天空很美。 (Qīngsè de tiānkōng hěn měi.) – Bầu trời xanh lam rất đẹp.
2068青春qīngchūnDanh từThanh xuân青春是宝贵的。 (Qīngchūn shì bǎoguì de.) – Thanh xuân rất quý giá.
2069青少年qīngshàoniánDanh từThanh thiếu niên青少年需要引导。 (Qīngshàonián xūyào yǐndǎo.) – Thanh thiếu niên cần được hướng dẫn.
2070qīngTính từNhẹ这件衣服很轻。 (Zhè jiàn yīfu hěn qīng.) – Bộ quần áo này rất nhẹ.
2071轻而易举qīngéryìjǔThành ngữDễ như trở bàn tay这对他来说轻而易举。 (Zhè duì tā láishuō qīngéryìjǔ.) – Điều này đối với anh ấy dễ như trở bàn tay.
2072轻浮qīngfúTính từHời hợt他的态度很轻浮。 (Tā de tàidù hěn qīngfú.) – Thái độ của anh ấy rất hời hợt.
2073轻视qīngshìĐộng từCoi thường不要轻视对手。 (Bùyào qīngshì duìshǒu.) – Đừng coi thường đối thủ.
2074轻微qīngwēiTính từNhẹ他受了轻微的伤。 (Tā shòule qīngwēi de shāng.) – Anh ấy bị thương nhẹ.
2075qīngTính từTrong sạch河水很清。 (Héshuǐ hěn qīng.) – Nước sông rất trong.
2076清晨qīngchénDanh từSáng sớm清晨空气清新。 (Qīngchén kōngqì qīngxīn.) – Không khí sáng sớm rất trong lành.
2077清除qīngchúĐộng từDọn sạch清除房间里的垃圾。 (Qīngchú fángjiān lǐ de lājī.) – Dọn sạch rác trong phòng.
2078清澈qīngchèTính từTrong vắt湖水清澈见底。 (Húshuǐ qīngchè jiàndǐ.) – Nước hồ trong vắt thấy đáy.
2079清点qīngdiǎnĐộng từKiểm kê清点仓库的货物。 (Qīngdiǎn cāngkù de huòwù.) – Kiểm kê hàng hóa trong kho.
2080清闲qīngxiánTính từNhàn rỗi退休后他很清闲。 (Tuìxiū hòu tā hěn qīngxián.) – Sau khi nghỉ hưu, anh ấy rất nhàn rỗi.
2081清晰qīngxīTính từRõ ràng图像很清晰。 (Túxiàng hěn qīngxī.) – Hình ảnh rất rõ ràng.
2082清理qīnglǐĐộng từDọn dẹp清理旧文件。 (Qīnglǐ jiù wénjiàn.) – Dọn dẹp các tài liệu cũ.
2083qíngDanh từTình cảm他们之间有深厚的情。 (Tāmen zhījiān yǒu shēnhòu de qíng.) – Giữa họ có tình cảm sâu đậm.
2084情报qíngbàoDanh từTình báo收集敌方情报。 (Shōují dífāng qíngbào.) – Thu thập tình báo của đối phương.
2085情不自禁qíngbùzìjīnThành ngữKhông kìm được她情不自禁地笑了。 (Tā qíngbùzìjīn de xiàole.) – Cô ấy không kìm được mà cười.
2086情操qíngcāoDanh từTình cao thượng培养高尚的情操。 (Péiyǎng gāoshàng de qíngcāo.) – Bồi dưỡng tình cảm cao thượng.
2087情况qíngkuàngDanh từTình hình报告当前的情况。 (Bàogào dāngqián de qíngkuàng.) – Báo cáo tình hình hiện tại.
2088情节qíngjiéDanh từCốt truyện电影的情节很吸引人。 (Diànyǐng de qíngjié hěn xīyǐn rén.) – Cốt truyện phim rất hấp dẫn.
2089晴朗qínglǎngTính từQuang đãng今天天气很晴朗。 (Jīntiān tiānqì hěn qínglǎng.) – Hôm nay thời tiết rất quang đãng.
2090情绪qíngxùDanh từCảm xúc她的情绪不稳定。 (Tā de qíngxù bù wěndìng.) – Cảm xúc của cô ấy không ổn định.
2091请求qǐngqiúDanh từYêu cầu提出一个请求。 (Tíchū yī gè qǐngqiú.) – Đưa ra một yêu cầu.
2092庆祝qìngzhùĐộng từKỷ niệm庆祝新年。 (Qìngzhù xīnnián.) – Kỷ niệm năm mới.
2093丘陵qiūlíngDanh từĐồi丘陵地区风景优美。 (Qiūlíng dìqū fēngjǐng yōuměi.) – Khu vực đồi núi có phong cảnh đẹp.
2094qiūDanh từMùa thu秋天是丰收的季节。 (Qiūtiān shì fēngshōu de jìjié.) – Mùa thu là mùa thu hoạch.
2095qiúĐộng từCầu xin他求老师原谅。 (Tā qiú lǎoshī yuánliàng.) – Anh ấy cầu xin Giáo Viên tha thứ.
2096求救qiújiùĐộng từCầu cứu他大声求救。 (Tā dàshēng qiújiù.) – Anh ấy lớn tiếng cầu cứu.
2097qiúDanh từTù nhân囚犯被关在监狱。 (Qiúfàn bèi guān zài jiānyù.) – Tù nhân bị giam trong nhà tù.
2098球拍qiúpāiDanh từVợt他买了一个新球拍。 (Tā mǎile yī gè xīn qiúpāi.) – Anh ấy mua một cây vợt mới.
2099区分qūfēnĐộng từPhân biệt区分对错。 (Qūfēn duìcuò.) – Phân biệt đúng sai.
2100屈服qūfúĐộng từKhuất phục他从不屈服。 (Tā cóngbù qūfú.) – Anh ấy không bao giờ khuất phục.
2101区域qūyùDanh từKhu vực这是经济区域。 (Zhè shì jīngjì qūyù.) – Đây là khu vực kinh tế.
2102驱逐qūzhúĐộng từTrục xuất他被驱逐出境。 (Tā bèi qūzhú chūjìng.) – Anh ấy bị trục xuất khỏi đất nước.
2103Danh từKhúc nhạc这首曲很好听。 (Zhè shǒu qǔ hěn hǎotīng.) – Khúc nhạc này rất hay.
2104曲线qūxiànDanh từĐường cong图表显示曲线变化。 (Túbiǎo xiǎnshì qūxiàn biànhuà.) – Biểu đồ hiển thị sự thay đổi đường cong.
2105Động từLấy请取你的行李。 (Qǐng qǔ nǐ de xínglǐ.) – Vui lòng lấy hành lý của bạn.
2106取代qǔdàiĐộng từThay thế新技术取代了旧技术。 (Xīn jìshù qǔdàile jiù jìshù.) – Công nghệ mới thay thế công nghệ cũ.
2107取消qǔxiāoĐộng từHủy bỏ会议已被取消。 (Huìyì yǐ bèi qǔxiāo.) – Cuộc họp đã bị hủy bỏ.
2108趣味qùwèiDanh từThú vị这本书很有趣味。 (Zhè běn shū hěn yǒu qùwèi.) – Cuốn sách này rất thú vị.
2109Động từĐi我要去学校。 (Wǒ yào qù xuéxiào.) – Tôi sẽ đi đến trường.
2110quānDanh từVòng画一个圆圈。 (Huà yī gè yuánquān.) – Vẽ một vòng tròn.
2111权威quánwēiDanh từQuyền uy他是医学界的权威。 (Tā shì yīxuéjiè de quánwēi.) – Anh ấy là quyền uy trong giới y học.
2112quánTính từToàn bộ全家人都很开心。 (Quán jiārén dōu hěn kāixīn.) – Cả gia đình đều rất vui.
2113全局quánjúDanh từToàn cục考虑全局的利益。 (Kǎolǜ quánjú de lìyì.) – Cân nhắc lợi ích toàn cục.
2114全力quánlìDanh từToàn lực我们全力支持。 (Wǒmen quánlì zhīchí.) – Chúng tôi toàn lực ủng hộ.
2115全面quánmiànTính từToàn diện全面分析问题。 (Quánmiàn fēnxī wèntí.) – Phân tích vấn đề một cách toàn diện.
2116拳头quántóuDanh từNắm đấm他握紧了拳头。 (Tā wòjǐnle quántóu.) – Anh ấy nắm chặt tay.
2117quánDanh từQuyền他有决策的权。 (Tā yǒu juécè de quán.) – Anh ấy có quyền quyết định.
2118权利quánlìDanh từQuyền lợi保护公民的权利。 (Bǎohù gōngmín de quánlì.) – Bảo vệ quyền lợi công dân.
2119quànĐộng từKhuyên劝他不要抽烟。 (Quàn tā bùyào chōuyān.) – Khuyên anh ấy đừng hút thuốc.
2120劝告quàndàoDanh từLời khuyên听从医生的劝告。 (Tīngcóng yīshēng de quàndào.) – Nghe theo lời khuyên của bác sĩ.
2121quēĐộng từThiếu队伍缺少一名队员。 (Duìwǔ quēshǎo yī míng duìyuán.) – Đội thiếu một thành viên.
2122缺陷quēxiànDanh từKhuyết điểm这个产品有缺陷。 (Zhège chǎnpǐn yǒu quēxiàn.) – Sản phẩm này có khuyết điểm.
2123quéTính từQuè他走路有点瘸。 (Tā zǒulù yǒudiǎn qué.) – Anh ấy đi hơi què.
2124quèLiên từNhưng他很努力,却失败了。 (Tā hěn nǔlì, què shībàile.) – Anh ấy rất nỗ lực, nhưng thất bại.
2125确定quèdìngĐộng từXác định请确定会议时间。 (Qǐng quèdìng huìyì shíjiān.) – Vui lòng xác định thời gian cuộc họp.
2126确立quèlìĐộng từThiết lập确立新的目标。 (Quèlì xīn de mùbiāo.) – Thiết lập mục tiêu mới.
2127确认quèrènĐộng từXác nhận我已确认订单。 (Wǒ yǐ quèrèn dìngdān.) – Tôi đã xác nhận đơn hàng.
2128雀斑quèbānDanh từTàn nhang她脸上有雀斑。 (Tā liǎn shàng yǒu quèbān.) – Mặt cô ấy có tàn nhang.
2129qúnDanh từĐám一群鸟在天上飞。 (Yī qún niǎo zài tiānshàng fēi.) – Một đàn chim bay trên trời.
2130群众qúnzhòngDanh từQuần chúng群众支持新政策。 (Qúnzhòng zhīchí xīn zhèngcè.) – Quần chúng ủng hộ chính sách mới.
2131裙子qúnziDanh từVáy她穿了一条红裙子。 (Tā chuānle yī tiáo hóng qúnzi.) – Cô ấy mặc một chiếc váy đỏ.
2132ránTrợ từVậy既然如此,那就去吧。 (Jìrán rúcǐ, nà jiù qù ba.) – Nếu đã vậy, thì đi thôi.
2133ránĐộng từCháy火在炉子里燃。 (Huǒ zài lúzǐ lǐ rán.) – Lửa cháy trong lò.
2134燃烧ránshāoĐộng từThiêu đốt木头在燃烧。 (Mùtou zài ránshāo.) – Gỗ đang cháy.
2135rǎnĐộng từNhuộm她把头发染红了。 (Tā bǎ tóufa rǎn hóngle.) – Cô ấy nhuộm tóc màu đỏ.
2136让步ràngbùĐộng từNhượng bộ他不愿意让步。 (Tā bù yuànyì ràngbù.) – Anh ấy không muốn nhượng bộ.
2137ráoĐộng từTha thứ请饶了他吧。 (Qǐng ráo le tā ba.) – Xin hãy tha thứ cho anh ấy.
2138扰乱rǎoluànĐộng từQuấy rối不要扰乱秩序。 (Bùyào rǎoluàn zhìxù.) – Đừng quấy rối trật tự.
2139ràoĐộng từQuấn绳子绕在树上。 (Shéngzi rào zài shù shàng.) – Dây thừng quấn quanh cây.
2140Động từGây别惹麻烦。 (Bié rě máfan.) – Đừng gây rắc rối.
2141Tính từNóng今天很热。 (Jīntiān hěn rè.) – Hôm nay rất nóng.
2142热诚rèchéngDanh từNhiệt tình他的热诚感染了大家。 (Tā de rèchéng gǎnrǎnle dàjiā.) – Nhiệt tình của anh ấy đã lan tỏa đến mọi người.
2143热爱rè’àiĐộng từYêu mến她热爱音乐。 (Tā rè’ài yīnyuè.) – Cô ấy yêu mến âm nhạc.
2144热烈rèlièTính từSôi nổi欢迎仪式很热烈。 (Huānyíng yíshì hěn rèliè.) – Lễ chào đón rất sôi nổi.
2145热门rèménTính từNóng bỏng这是热门话题。 (Zhè shì rèmén huàtí.) – Đây là chủ đề nóng bỏng.
2146热闹rènàoTính từNáo nhiệt节日很热闹。 (Jiérì hěn rènào.) – Lễ hội rất náo nhiệt.
2147热心rèxīnTính từNhiệt tình他是个热心的人。 (Tā shì gè rèxīn de rén.) – Anh ấy là một người nhiệt tình.
2148人道réndàoDanh từNhân đạo提供人道援助。 (Tígòng réndào yuánzhù.) – Cung cấp viện trợ nhân đạo.
2149人工réngōngDanh từNhân tạo人工湖很漂亮。 (Réngōng hú hěn piàoliang.) – Hồ nhân tạo rất đẹp.
2150人格réngéDanh từNhân cách他的人格很完美。 (Tā de réngé hěn wánměi.) – Nhân cách của anh ấy rất hoàn hảo.
2151人间rénjiānDanh từNhân gian人间充满希望。 (Rénjiān chōngmǎn xīwàng.) – Nhân gian tràn đầy hy vọng.
2152人情rénqíngDanh từTình người他很懂得人情。 (Tā hěn dǒngde rénqíng.) – Anh ấy rất hiểu tình người.
2153人士rénshìDanh từNhân sĩ商界人士聚会。 (Shāngjiè rénshì jùhuì.) – Các nhân sĩ trong giới kinh doanh tụ họp.
2154人事rénshìDanh từNhân sự他负责公司人事。 (Tā fùzé gōngsī rénshì.) – Anh ấy phụ trách nhân sự công ty.
2155人文rénwénDanh từNhân văn人文科学很重要。 (Rénwén kēxué hěn zhòngyào.) – Khoa học nhân văn rất quan trọng.
2156rěnĐộng từChịu đựng他忍着疼痛。 (Tā rěnzhe téngtòng.) – Anh ấy chịu đựng cơn đau.
2157忍耐rěnnàiĐộng từNhẫn nại需要忍耐才能成功。 (Xūyào rěnnài cáinéng chénggōng.) – Cần nhẫn nại để thành công.
2158忍受rěnshòuĐộng từChịu đựng她无法忍受噪音。 (Tā wúfǎ rěnshòu zàoyīn.) – Cô ấy không thể chịu đựng tiếng ồn.
2159认证rènzhèngĐộng từChứng nhận产品通过了认证。 (Chǎnpǐn tōngguòle rènzhèng.) – Sản phẩm đã được chứng nhận.
2160rènĐộng từNhận ra我认出了老朋友。 (Wǒ rènchūle lǎo péngyǒu.) – Tôi nhận ra người bạn cũ.
2161rènĐộng từĐảm nhiệm他任公司经理。 (Tā rèn gōngsī jīnglǐ.) – Anh ấy đảm nhiệm vị trí giám đốc công ty.
2162任性rènxìngTính từTùy hứng她有时候很任性。 (Tā yǒushíhou hěn rènxìng.) – Cô ấy đôi khi rất tùy hứng.
2163任意rènyìTính từTùy ý不要任意停车。 (Bùyào rènyì tíngchē.) – Đừng tùy ý đỗ xe.
2164任务rènwùDanh từNhiệm vụ完成重要的任务。 (Wánchéng zhòngyào de rènwù.) – Hoàn thành nhiệm vụ quan trọng.
2165rēngĐộng từNém不要乱扔垃圾。 (Bùyào luàn rēng lājī.) – Đừng ném rác bừa bãi.
2166日程rìchéngDanh từLịch trình明天有满满的日程。 (Míngtiān yǒu mǎnmǎn de rìchéng.) – Ngày mai có lịch trình kín.
2167日记rìjìDanh từNhật ký她每天写日记。 (Tā měitiān xiě rìjì.) – Cô ấy viết nhật ký mỗi ngày.
2168日历rìlìDanh từLịch买一本新日历。 (Mǎi yī běn xīn rìlì.) – Mua một cuốn lịch mới.
2169日用品rìyòngpǐnDanh từĐồ dùng hàng ngày超市卖日用品。 (Chāoshì mài rìyòngpǐn.) – Siêu thị bán đồ dùng hàng ngày.
2170融化rónghuàĐộng từTan chảy冰雪开始融化。 (Bīngxuě kāishǐ rónghuà.) – Băng tuyết bắt đầu tan chảy.
2171融合rónghéĐộng từDung hợp文化需要融合。 (Wénhuà xūyào rónghé.) – Văn hóa cần được dung hợp.
2172容貌róngmàoDanh từDung mạo她容貌美丽。 (Tā róngmào měilì.) – Cô ấy có dung mạo đẹp.
2173容量róngliàngDanh từDung lượng这个硬盘容量很大。 (Zhège yìngpán róngliàng hěn dà.) – Dung lượng ổ cứng này rất lớn.
2174溶解róngjiěĐộng từHòa tan盐在水里溶解。 (Yán zài shuǐ lǐ róngjiě.) – Muối hòa tan trong nước.
2175荣幸róngxìngDanh từVinh dự很荣幸认识你。 (Hěn róngxìng rènshí nǐ.) – Rất vinh dự được gặp bạn.
2176荣誉róngyùDanh từDanh dự他获得了荣誉称号。 (Tā huòdéle róngyù chēnghào.) – Anh ấy nhận được danh hiệu danh dự.
2177róuTính từMềm mại她的头发很柔。 (Tā de tóufa hěn róu.) – Tóc cô ấy rất mềm mại.
2178柔和róuhéTính từDịu dàng灯光很柔和。 (Dēngguāng hěn róuhé.) – Ánh đèn rất dịu dàng.
2179ròuDanh từThịt今天吃牛肉。 (Jīntiān chī niúròu.) – Hôm nay ăn thịt bò.
2180儒家rújiāDanh từNho gia儒家思想影响深远。 (Rújiā sīxiǎng yǐngxiǎng shēnyuǎn.) – Tư tưởng Nho gia có ảnh hưởng sâu rộng.
2181Liên từNhư生活如诗。 (Shēnghuó rú shī.) – Cuộc sống như thơ.
2182如果rúguǒLiên từNếu如果下雨,我们就不去。 (Rúguǒ xiàyǔ, wǒmen jiù bù qù.) – Nếu trời mưa, chúng tôi sẽ không đi.
2183如何rúhéĐại từLàm sao如何解决这个问题? (Rúhé jiějué zhège wèntí?) – Làm sao để giải quyết vấn đề này?
2184如期rúqīTrạng từĐúng hạn项目如期完成。 (Xiàngmù rúqī wánchéng.) – Dự án hoàn thành đúng hạn.
2185如今rújīnTrạng từNgày nay如今科技发达。 (Rújīn kējì fādá.) – Ngày nay công nghệ phát triển.
2186Danh từSữa婴儿需要喝乳。 (Yīng’ér xūyào hē rǔ.) – Trẻ sơ sinh cần uống sữa.
2187辱骂rǔmàĐộng từSỉ nhục他辱骂了对手。 (Tā rǔmàle duìshǒu.) – Anh ấy sỉ nhục đối thủ.
2188Động từVào进入新阶段。 (Jìnrù xīn jiēduàn.) – Bước vào giai đoạn mới.
2189入口rùkǒuDanh từLối vào地铁的入口在那边。 (Dìtiě de rùkǒu zài nàbiān.) – Lối vào tàu điện ngầm ở đằng kia.
2190入侵rùqīnĐộng từXâm nhập病毒入侵了电脑。 (Bìngdú rùqīnle diànnǎo.) – Virus xâm nhập vào máy tính.
2191ruǎnTính từMềm这个枕头很软。 (Zhège zhěntóu hěn ruǎn.) – Chiếc gối này rất mềm.
2192软件ruǎnjiànDanh từPhần mềm安装新软件。 (Ānzhuāng xīn ruǎnjiàn.) – Cài đặt phần mềm mới.
2193ruòTính từYếu他的身体很弱。 (Tā de shēntǐ hěn ruò.) – Cơ thể anh ấy rất yếu.
2194Động từRắc撒点盐在菜上。 (Sā diǎn yán zài cài shàng.) – Rắc chút muối lên món ăn.
2195Động từTạt洒水在地上。 (Sǎ shuǐ zài dì shàng.) – Tạt nước xuống đất.
2196sāiĐộng từNhét他把纸塞进袋子。 (Tā bǎ zhǐ sāi jìn dàizi.) – Anh ấy nhét giấy vào túi.
2197sàiDanh từCuộc thi运动会赛跑开始了。 (Yùndònghuì sàipǎo kāishǐle.) – Cuộc thi chạy ở hội thao đã bắt đầu.
2198三角sānjiǎoDanh từHình tam giác画一个三角形。 (Huà yī gè sānjiǎoxíng.) – Vẽ một hình tam giác.
2199散发sànfāĐộng từTỏa ra花朵散发香气。 (Huāduǒ sànfā xiāngqì.) – Hoa tỏa ra mùi hương.
2200sǎnĐộng từTản人群渐渐散去。 (Rénqún jiànjiàn sǎnqù.) – Đám đông dần dần tản ra.
2201散布sànbùĐộng từLan truyền谣言被散布。 (Yáoyán bèi sànbù.) – Tin đồn bị lan truyền.
2202散漫sànmànTính từLỏng lẻo他的作风很散漫。 (Tā de zuòfēng hěn sànmàn.) – Phong cách của anh ấy rất lỏng lẻo.
2203sàngĐộng từMất他丧了志气。 (Tā sàngle zhìqì.) – Anh ấy mất chí khí.
2204sǎoĐộng từQuét扫干净地板。 (Sǎo gānjìng dìbǎn.) – Quét sạch sàn nhà.
2205扫除sǎochúĐộng từDọn sạch扫除房间的灰尘。 (Sǎochú fángjiān de huīchén.) – Dọn sạch bụi trong phòng.
2206嫂子sǎoziDanh từChị dâu嫂子很会做饭。 (Sǎozi hěn huì zuòfàn.) – Chị dâu rất giỏi nấu ăn.
2207Danh từMàu sắc红色很鲜艳。 (Hóngsè hěn xiānyàn.) – Màu đỏ rất tươi sáng.
2208色彩sècǎiDanh từSắc màu画作的色彩丰富。 (Huàzuò de sècǎi fēngfù.) – Bức tranh có sắc màu phong phú.
2209森林sēnlínDanh từRừng森林里有很多动物。 (Sēnlín lǐ yǒu hěnduō dòngwù.) – Trong rừng có nhiều động vật.
2210shāĐộng từGiết不要杀生。 (Bùyào shāshēng.) – Đừng giết hại sinh vật.
2211刹车shāchēĐộng từPhanh他赶紧刹车。 (Tā gǎnjǐn shāchē.) – Anh ấy nhanh chóng phanh xe.
2212shāDanh từCát海滩上满是沙。 (Hǎitān shàng mǎn shì shā.) – Bãi biển đầy cát.
2213沙发shāfāDanh từGhế sofa客厅里放着沙发。 (Kètīng lǐ fàngzhe shāfā.) – Trong phòng khách có ghế sofa.
2214沙漠shāmòDanh từSa mạc沙漠里很干燥。 (Shāmò lǐ hěn gānzào.) – Sa mạc rất khô cằn.
2215沙滩shātānDanh từBãi cát沙滩上有很多游客。 (Shātān shàng yǒu hěnduō yóukè.) – Bãi cát có nhiều du khách.
2216shǎTính từNgốc他有时候很傻。 (Tā yǒushíhou hěn shǎ.) – Anh ấy đôi khi rất ngốc.
2217筛选shāixuǎnĐộng từLọc筛选优秀的人才。 (Shāixuǎn yōuxiù de réncái.) – Lọc những nhân tài xuất sắc.
2218shānĐộng từXóa删掉多余的文件。 (Shān diào duōyú de wénjiàn.) – Xóa các tệp thừa.
2219珊瑚shānhúDanh từSan hô海底有美丽的珊瑚。 (Hǎidǐ yǒu měilì de shānhú.) – Dưới đáy biển có san hô đẹp.
2220shǎnĐộng từLóe雷电在天空闪。 (Léidiàn zài tiānkōng shǎn.) – Sấm chớp lóe trên bầu trời.
2221闪烁shǎnshuòĐộng từLấp lánh星星在夜空闪烁。 (Xīngxīng zài yèkōng shǎnshuò.) – Những ngôi sao lấp lánh trên bầu trời đêm.
2222闪耀shǎnyàoĐộng từTỏa sáng钻石在灯光下闪耀。 (Zuànshí zài dēngguāng xià shǎnyào.) – Kim cương tỏa sáng dưới ánh đèn.
2223shànTính từTốt他是一个善人。 (Tā shì yī gè shànrén.) – Anh ấy là một người tốt.
2224擅长shànchángĐộng từGiỏi她擅长画画。 (Tā shàncháng huàhuà.) – Cô ấy giỏi vẽ tranh.
2225善良shànliángTính từTử tế她有一颗善良的心。 (Tā yǒu yī kē shànliáng de xīn.) – Cô ấy có một trái tim tử tế.
2226shànDanh từCái quạt夏天用扇子很凉快。 (Xiàtiān yòng shànzi hěn liángkuài.) – Mùa hè dùng quạt rất mát.
2227擅自shànzìTrạng từTự ý不要擅自进入。 (Bùyào shànzì jìnrù.) – Đừng tự ý vào.
2228shāngĐộng từLàm bị thương他不小心伤了手。 (Tā bù xiǎoxīn shāngle shǒu.) – Anh ấy vô tình làm bị thương tay.
2229伤感shānggǎnTính từBuồn bã她听音乐感到伤感。 (Tā tīng yīnyuè gǎndào shānggǎn.) – Cô ấy nghe nhạc cảm thấy buồn bã.
2230商场shāngchǎngDanh từTrung tâm thương mại商场里人很多。 (Shāngchǎng lǐ rén hěnduō.) – Trong trung tâm thương mại có rất nhiều người.
2231商务shāngwùDanh từThương vụ这是商务会议。 (Zhè shì shāngwù huìyì.) – Đây là cuộc họp thương vụ.
2232商议shāngyìĐộng từThảo luận我们需要商议计划。 (Wǒmen xūyào shāngyì jìhuà.) – Chúng ta cần thảo luận kế hoạch.
2233shǎngĐộng từThưởng thức赏月是传统活动。 (Shǎng yuè shì chuántǒng huódòng.) – Thưởng trăng là hoạt động truyền thống.
2234上当shàngdàngĐộng từBị lừa他上当了。 (Tā shàngdàngle.) – Anh ấy bị lừa.
2235shàngTrạng từVẫn còn问题尚未解决。 (Wèntí shàng wèi jiějué.) – Vấn đề vẫn chưa được giải quyết.
2236shāoĐộng từMang theo请捎封信给他。 (Qǐng shāo fēng xìn gěi tā.) – Vui lòng mang theo lá thư cho anh ấy.
2237shāoDanh từNgọn树梢上有鸟巢。 (Shùshāo shàng yǒu niǎocháo.) – Trên ngọn cây có tổ chim.
2238shāoĐộng từĐốt不要烧垃圾。 (Bùyào shāo lājī.) – Đừng đốt rác.
2239稍微shāowēiTrạng từHơi稍微休息一下。 (Shāowēi xiūxí yīxià.) – Nghỉ ngơi một chút.
2240sháoDanh từMuỗng用勺子喝汤。 (Yòng sháozi hē tāng.) – Dùng muỗng để uống canh.
2241shǎoTính từÍt食物太少了。 (Shíwù tài shǎole.) – Thức ăn quá ít.
2242shàoDanh từCòi他吹响了哨子。 (Tā chuīxiǎngle shàozi.) – Anh ấy thổi còi.
2243奢侈shēchǐTính từXa xỉ他的生活很奢侈。 (Tā de shēnghuó hěn shēchǐ.) – Cuộc sống của anh ấy rất xa xỉ.
2244shéDanh từRắn蛇在草丛里爬。 (Shé zài cǎocóng lǐ pá.) – Rắn bò trong bụi cỏ.
2245shéDanh từLưỡi他的舌头很灵活。 (Tā de shétóu hěn línghuó.) – Lưỡi của anh ấy rất linh hoạt.
2246shěĐộng từBỏ他舍不得离开。 (Tā shěbude líkāi.) – Anh ấy không nỡ rời đi.
2247舍不得shěbudeĐộng từKhông nỡ她舍不得丢掉旧书。 (Tā shěbude diūdiào jiù shū.) – Cô ấy không nỡ vứt sách cũ.
2248涉及shèjíĐộng từLiên quan这件事涉及很多人。 (Zhè jiàn shì shèjí hěnduō rén.) – Việc này liên quan đến nhiều người.
2249shèĐộng từBắn他射中了目标。 (Tā shèzhòngle mùbiāo.) – Anh ấy bắn trúng mục tiêu.
2250摄影shèyǐngDanh từNhiếp ảnh她喜欢摄影。 (Tā xǐhuān shèyǐng.) – Cô ấy thích nhiếp ảnh.
2251shèĐộng từChụp摄像机正在摄。 (Shèxiàngjī zhèngzài shè.) – Máy quay đang ghi hình.
2252shēnĐộng từNêu申述自己的意见。 (Shēnshù zìjǐ de yìjiàn.) – Nêu ý kiến của mình.
2253申请shēnqǐngĐộng từĐăng ký申请新护照。 (Shēnqǐng xīn hùzhào.) – Đăng ký hộ chiếu mới.
2254shēnĐộng từDuỗi他伸出手来。 (Tā shēnchū shǒu lái.) – Anh ấy duỗi tay ra.
2255shēnDanh từThân他身体很好。 (Tā shēntǐ hěn hǎo.) – Anh ấy có sức khỏe tốt.
2256身边shēnbiānDanh từBên cạnh书在你身边。 (Shū zài nǐ shēnbiān.) – Quyển sách ở bên cạnh bạn.
2257身份shēnfènDanh từThân phận确认他的身份。 (Quèrèn tā de shēnfèn.) – Xác nhận thân phận của anh ấy.
2258shēnTính từSâu这条河很深。 (Zhè tiáo hé hěn shēn.) – Con sông này rất sâu.
2259深沉shēnchénTính từTrầm lắng他的声音很深沉。 (Tā de shēngyīn hěn shēnchén.) – Giọng nói của anh ấy rất trầm lắng.
2260深刻shēnkèTính từSâu sắc他的演讲很深刻。 (Tā de yǎnjiǎng hěn shēnkè.) – Bài phát biểu của anh ấy rất sâu sắc.
2261深情shēnqíngDanh từTình sâu đậm他们之间有深情。 (Tāmen zhījiān yǒu shēnqíng.) – Giữa họ có tình cảm sâu đậm.
2262深夜shēnyèDanh từKhuya深夜还在工作。 (Shēnyè hái zài gōngzuò.) – Khuya vẫn còn làm việc.
2263shěnĐộng từXét法官在审案件。 (Fǎguān zài shěn ànjiàn.) – Thẩm phán đang xét xử vụ án.
2264审查shěncháĐộng từThẩm tra审查文件内容。 (Shěnchá wénjiàn nèiróng.) – Thẩm tra nội dung tài liệu.
2265审美shěnměiDanh từThẩm mỹ她有很高的审美。 (Tā yǒu hěn gāo de shěnměi.) – Cô ấy có gu thẩm mỹ cao.
2266审判shěnpànĐộng từXét xử法庭在审判罪犯。 (Fǎtíng zài shěnpàn zuìfàn.) – Tòa án đang xét xử tội phạm.
2267渗透shèntòuĐộng từThấm水渗透进土壤。 (Shuǐ shèntòu jìn tǔrǎng.) – Nước thấm vào đất.
2268神秘shénmìTính từBí ẩn这个地方很神秘。 (Zhège dìfāng hěn shénmì.) – Nơi này rất bí ẩn.
2269神奇shénqíTính từKỳ diệu科技的神奇力量。 (Kējì de shénqí lìliàng.) – Sức mạnh kỳ diệu của công nghệ.
2270神圣shénshèngTính từThiêng liêng婚姻是神圣的。 (Hūnyīn shì shénshèng de.) – Hôn nhân là thiêng liêng.
2271神态shéntàiDanh từThần thái她神态自若。 (Tā shéntài zìruò.) – Cô ấy có thần thái tự nhiên.
2272神仙shénxiānDanh từThần tiên传说中有很多神仙。 (Chuánshuō zhōng yǒu hěnduō shénxiān.) – Trong truyền thuyết có nhiều thần tiên.
2273绅士shēnshìDanh từQuý ông他是一个绅士。 (Tā shì yī gè shēnshì.) – Anh ấy là một quý ông.
2274慎重shènzhòngTính từThận trọng做决定要慎重。 (Zuò juédìng yào shènzhòng.) – Ra quyết định cần thận trọng.
2275甚至shènzhìTrạng từThậm chí他甚至忘了自己的名字。 (Tā shènzhì wangle zìjǐ de míngzì.) – Anh ấy thậm chí quên cả tên mình.
2276shēngĐộng từThăng他升了职。 (Tā shēngle zhí.) – Anh ấy được thăng chức.
2277升华shēnghuáĐộng từThăng hoa艺术作品需要升华。 (Yìshù zuòpǐn xūyào shēnghuá.) – Tác phẩm nghệ thuật cần được thăng hoa.
2278shēngDanh từÂm thanh鸟儿的声很好听。 (Niǎo’ér de shēng hěn hǎotīng.) – Tiếng chim hót rất dễ nghe.
2279声称shēngchēngĐộng từTuyên bố他声称自己无辜。 (Tā shēngchēng zìjǐ wúgū.) – Anh ấy tuyên bố mình vô tội.
2280声势shēngshìDanh từThanh thế游行队伍声势浩大。 (Yóuxíng duìwǔ shēngshì hàodà.) – Đoàn diễu hành có thanh thế lớn.
2281声音shēngyīnDanh từGiọng nói她的声音很温柔。 (Tā de shēngyīn hěn wēnróu.) – Giọng nói của cô ấy rất dịu dàng.
2282牲畜shēngchùDanh từGia súc农场养了很多牲畜。 (Nóngchǎng yǎngle hěnduō shēngchù.) – Trang trại nuôi nhiều gia súc.
2283胜利shènglìDanh từChiến thắng比赛取得了胜利。 (Bǐsài qǔdéle shènglì.) – Trận đấu giành được chiến thắng.
2284shèngĐộng từCòn lại饭还剩很多。 (Fàn hái shèng hěnduō.) – Cơm còn lại rất nhiều.
2285圣诞ShèngdànDanh từGiáng sinh圣诞节很热闹。 (Shèngdànjié hěn rènào.) – Lễ Giáng sinh rất náo nhiệt.
2286shèngTính từThịnh vượng国家越来越盛。 (Guójiā yuèláiyuè shèng.) – Quốc gia ngày càng thịnh vượng.
2287盛行shèngxíngĐộng từPhổ biến这种风俗很盛行。 (Zhè zhǒng fēngsú hěn shèngxíng.) – Phong tục này rất phổ biến.
2288shīDanh từThầy老师是好师。 (Lǎoshī shì hǎo shī.) – Giáo Viên là một người thầy tốt.
2289师范shīfànDanh từSư phạm她读了师范学院。 (Tā dúle shīfàn xuéyuàn.) – Cô ấy học ở trường sư phạm.
2290shīĐộng từMất他失了钱包。 (Tā shīle qiánbāo.) – Anh ấy mất ví tiền.
2291失败shībàiDanh từThất bại失败是成功之母。 (Shībài shì chénggōng zhī mǔ.) – Thất bại là mẹ thành công.
2292失调shītiáoDanh từMất cân bằng身体机能失调。 (Shēntǐ jīnéng shītiáo.) – Chức năng cơ thể mất cân bằng.
2293失望shīwàngTính từThất vọng她对结果很失望。 (Tā duì jiéguǒ hěn shīwàng.) – Cô ấy rất thất vọng với kết quả.
2294失业shīyèDanh từThất nghiệp他现在失业了。 (Tā xiànzài shīyèle.) – Anh ấy hiện đang thất nghiệp.
2295shīĐộng từThi hành施加压力。 (Shījiā yālì.) – Thi hành áp lực.
2296施工shīgōngDanh từThi công工程正在施工。 (Gōngchéng zhèngzài shīgōng.) – Công trình đang thi công.
2297施加shījiāĐộng từÁp dụng施加严格的规则。 (Shījiā yángé de guīzé.) – Áp dụng các quy tắc nghiêm ngặt.
2298湿shīTính từƯớt衣服湿了。 (Yīfu shīle.) – Quần áo ướt rồi.
2299湿度shīdùDanh từĐộ ẩm今天湿度很高。 (Jīntiān shīdù hěn gāo.) – Hôm nay độ ẩm rất cao.
2300shīDanh từThơ她写了一首诗。 (Tā xiěle yī shǒu shī.) – Cô ấy viết một bài thơ.
2301诗歌shīgēDanh từThi ca诗歌表达了感情。 (Shīgē biǎodále gǎnqíng.) – Thi ca thể hiện cảm xúc.
2302狮子shīziDanh từSư tử狮子是丛林之王。 (Shīzi shì cónglín zhī wáng.) – Sư tử là vua rừng.
2303shīDanh từXác chết现场发现一具尸。 (Xiànchǎng fāxiàn yī jù shī.) – Hiện trường phát hiện một xác chết.
2304shíĐộng từNhặt他拾起地上的书。 (Tā shíqǐ dì shàng de shū.) – Anh ấy nhặt cuốn sách trên mặt đất.
2305时差shíchāDanh từMúi giờ旅行后有时差。 (Lǚxíng hòu yǒu shíchā.) – Sau chuyến đi có lệch múi giờ.
2306时常shíchángTrạng từThường xuyên他时常来看我。 (Tā shícháng lái kàn wǒ.) – Anh ấy thường xuyên đến thăm tôi.
2307时而shí’érTrạng từThỉnh thoảng时而下雨,时而晴。 (Shí’ér xiàyǔ, shí’ér qíng.) – Thỉnh thoảng mưa, thỉnh thoảng nắng.
2308时代shídàiDanh từThời đại信息时代来临。 (Xìnxī shídài láilín.) – Thời đại thông tin đã đến.
2309时髦shímáoTính từThời thượng她穿得很时髦。 (Tā chuān de hěn shímáo.) – Cô ấy mặc rất thời thượng.
2310时事shíshìDanh từThời sự关注国际时事。 (Guānzhù guójì shíshì.) – Quan tâm đến thời sự quốc tế.
2311实施shíshīĐộng từThực thi新政策开始实施。 (Xīn zhèngcè kāishǐ shíshī.) – Chính sách mới bắt đầu được thực thi.
2312实时shíshíDanh từThời gian thực实时更新数据。 (Shíshí gēngxīn shùjù.) – Cập nhật dữ liệu thời gian thực.
2313shíĐộng từNhận biết他识字很多。 (Tā shízì hěnduō.) – Anh ấy nhận biết được nhiều chữ.
2314识别shíbiéĐộng từPhân biệt识别真假文件。 (Shíbié zhēnjiǎ wénjiàn.) – Phân biệt tài liệu thật giả.
2315实质shízhìDanh từThực chất问题的实质是什么? (Wèntí de shízhì shì shénme?) – Thực chất của vấn đề là gì?
2316食品shípǐnDanh từThực phẩm超市卖各种食品。 (Chāoshì mài gèzhǒng shípǐn.) – Siêu thị bán các loại thực phẩm.
2317实验shíyànDanh từThí nghiệm实验室在做实验。 (Shíyànshì zài zuò shíyàn.) – Phòng thí nghiệm đang làm thí nghiệm.
2318实用shíyòngTính từThực dụng这款工具很实用。 (Zhè kuǎn gōngjù hěn shíyòng.) – Công cụ này rất thực dụng.
2319实习shíxíDanh từThực tập她在大公司实习。 (Tā zài dà gōngsī shíxí.) – Cô ấy thực tập ở công ty lớn.
2320拾掇shíduoĐộng từDọn dẹp把房间拾掇干净。 (Bǎ fángjiān shíduo gānjìng.) – Dọn dẹp phòng sạch sẽ.
2321shìĐộng từNhìn他视她为朋友。 (Tā shì tā wéi péngyǒu.) – Anh ấy xem cô ấy là bạn.
2322试点shìdiǎnDanh từThí điểm这个城市是试点。 (Zhège chéngshì shì shìdiǎn.) – Thành phố này là nơi thí điểm.
2323视频shìpínDanh từVideo他在网上看视频。 (Tā zài wǎngshàng kàn shìpín.) – Anh ấy xem video trên mạng.
2324试图shìtúĐộng từCố gắng他试图解决问题。 (Tā shìtú jiějué wèntí.) – Anh ấy cố gắng giải quyết vấn đề.
2325视线shìxiànDanh từTầm nhìn他的视线很模糊。 (Tā de shìxiàn hěn móhú.) – Tầm nhìn của anh ấy rất mờ.
2326视野shìyěDanh từTầm mắt旅行开阔了视野。 (Lǚxíng kāikuòle shìyě.) – Du lịch mở rộng tầm mắt.
2327shìĐộng từChỉ地图示了路线。 (Dìtú shìle lùxiàn.) – Bản đồ chỉ đường đi.
2328示范shìfànDanh từLàm mẫu老师做了一次示范。 (Lǎoshī zuòle yī cì shìfàn.) – Giáo Viên làm mẫu một lần.
2329示威shìwēiDanh từBiểu tình人群在街上示威。 (Rénqún zài jiē shàng shìwēi.) – Đám đông biểu tình trên đường.
2330shìDanh từThế经济发展的势头很好。 (Jīngjì fāzhǎn de shìtóu hěn hǎo.) – Thế phát triển kinh tế rất tốt.
2331势必shìbìTrạng từTất yếu这势必会成功。 (Zhè shìbì huì chénggōng.) – Điều này tất yếu sẽ thành công.
2332势力shìlìDanh từThế lực政治势力很复杂。 (Zhèngzhì shìlì hěn fùzá.) – Thế lực chính trị rất phức tạp.
2333势利shìlìTính từThực dụng他是个势利的人。 (Tā shì gè shìlì de rén.) – Anh ấy là một người thực dụng.
2334事故shìgùDanh từTai nạn交通事故很严重。 (Jiāotōng shìgù hěn yánzhòng.) – Tai nạn giao thông rất nghiêm trọng.
2335事迹shìjìDanh từSự tích他的事迹很感人。 (Tā de shìjì hěn gǎnrén.) – Sự tích của anh ấy rất cảm động.
2336事物shìwùDanh từSự vật观察自然事物。 (Guānchá zìrán shìwù.) – Quan sát các sự vật tự nhiên.
2337事业shìyèDanh từSự nghiệp她的事业很成功。 (Tā de shìyè hěn chénggōng.) – Sự nghiệp của cô ấy rất thành công.
2338逝世shìshìĐộng từQua đời他去年逝世了。 (Tā qùnián shìshìle.) – Anh ấy qua đời năm ngoái.
2339释放shìfàngĐộng từThả释放被捕的鸟儿。 (Shìfàng bèibǔ de niǎo’ér.) – Thả những con chim bị bắt.
2340嗜好shìhàoDanh từSở thích读书是他的嗜好。 (Dúshū shì tā de shìhào.) – Đọc sách là sở thích của anh ấy.
2341shìĐộng từThề他誓要报仇。 (Tā shì yào bàochóu.) – Anh ấy thề sẽ báo thù.
2342收藏shōucángĐộng từSưu tầm他收藏古董。 (Tā shōucáng gǔdǒng.) – Anh ấy sưu tầm đồ cổ.
2343收拾shōushíĐộng từDọn dẹp收拾好房间。 (Shōushí hǎo fángjiān.) – Dọn dẹp phòng cho gọn gàng.
2344收音机shōuyīnjīDanh từRadio打开收音机听新闻。 (Dǎkāi shōuyīnjī tīng xīnwén.) – Mở radio nghe tin tức.
2345手势shǒushìDanh từCử chỉ他的手势很优雅。 (Tā de shǒushì hěn yōuyǎ.) – Cử chỉ của anh ấy rất thanh lịch.
2346手术shǒushùDanh từPhẫu thuật他需要做手术。 (Tā xūyào zuò shǒushù.) – Anh ấy cần phẫu thuật.
2347手艺shǒuyìDanh từTay nghề他的手艺很精湛。 (Tā de shǒuyì hěn jīngzhàn.) – Tay nghề của anh ấy rất tinh xảo.
2348shǒuDanh từĐầu首先要解决问题。 (Shǒuxiān yào jiějué wèntí.) – Đầu tiên phải giải quyết vấn đề.
2349首要shǒuyàoTính từHàng đầu安全是首要任务。 (Ānquán shì shǒuyào rènwù.) – An toàn là nhiệm vụ hàng đầu.
2350shǒuĐộng từGiữ守住秘密。 (Shǒuzhù mìmì.) – Giữ bí mật.
2351寿命shòumìngDanh từTuổi thọ这台机器寿命很长。 (Zhè tái jīqì shòumìng hěn cháng.) – Tuổi thọ của máy này rất dài.
2352受罪shòuzuìĐộng từChịu khổ他受罪了好几天。 (Tā shòuzuìle hǎojǐ tiān.) – Anh ấy chịu khổ mấy ngày.
2353shòuĐộng từTruyền老师授课很认真。 (Lǎoshī shòukè hěn rènzhēn.) – Giáo Viên giảng bài rất nghiêm túc.
2354授予shòuyǔĐộng từTrao授予他荣誉称号。 (Shòuyǔ tā róngyù chēnghào.) – Trao cho anh ấy danh hiệu danh dự.
2355shòuTính từGầy他最近瘦了很多。 (Tā zuìjìn shòule hěnduō.) – Gần đây anh ấy gầy đi nhiều.
2356shòuDanh từThú森林里有野兽。 (Sēnlín lǐ yǒu yěshòu.) – Trong rừng có thú dữ.
2357疏忽shūhūĐộng từBỏ sót不要疏忽细节。 (Bùyào shūhū xìjié.) – Đừng bỏ sót chi tiết.
2358疏远shūyuǎnĐộng từXa cách他们渐渐疏远了。 (Tāmen jiànjiàn shūyuǎnle.) – Họ dần dần xa cách.
2359舒畅shūchàngTính từSảng khoái心情很舒畅。 (Xīnqíng hěn shūchàng.) – Tâm trạng rất sảng khoái.
2360舒服shūfuTính từThoải mái这把椅子很舒服。 (Zhè bǎ yǐzi hěn shūfu.) – Chiếc ghế này rất thoải mái.
2361书架shūjiàDanh từGiá sách书架上有很多书。 (Shūjià shàng yǒu hěnduō shū.) – Trên giá sách có nhiều sách.
2362书法shūfǎDanh từThư pháp他擅长书法。 (Tā shàncháng shūfǎ.) – Anh ấy giỏi thư pháp.
2363蔬菜shūcàiDanh từRau củ每天要吃蔬菜。 (Měitiān yào chī shūcài.) – Mỗi ngày phải ăn rau củ.
2364shùDanh từ一束鲜花很漂亮。 (Yī shù xiānhuā hěn piàoliang.) – Một bó hoa tươi rất đẹp.
2365束缚shùfùĐộng từRàng buộc不要被旧观念束缚。 (Bùyào bèi jiù guānniàn shùfù.) – Đừng bị ràng buộc bởi quan niệm cũ.
2366shùĐộng từThuật lại他述说了经历。 (Tā shùshuōle jīnglì.) – Anh ấy thuật lại kinh nghiệm.
2367树立shùlìĐộng từXây dựng树立好榜样。 (Shùlì hǎo bǎngyàng.) – Xây dựng tấm gương tốt.
2368shùDanh từSố这是个大数目。 (Zhè shì gè dà shùmù.) – Đây là một con số lớn.
2369数值shùzhíDanh từGiá trị số数据显示了数值。 (Shùjù xiǎnshìle shùzhí.) – Dữ liệu hiển thị giá trị số.
2370shùĐộng từDựng竖起一根柱子。 (Shù qǐ yī gēn zhùzi.) – Dựng lên một cây cột.
2371熟练shúliànTính từThành thạo他操作机器很熟练。 (Tā cāozuò jīqì hěn shúliàn.) – Anh ấy vận hành máy rất thành thạo.
2372熟人shúrénDanh từNgười quen他在街上遇到熟人。 (Tā zài jiē shàng yùdào shúrén.) – Anh ấy gặp người quen trên đường.
2373熟视无睹shúshìwúdǔThành ngữNhìn quen mà chẳng thấy他对问题熟视无睹。 (Tā duì wèntí shúshìwúdǔ.) – Anh ấy nhìn quen mà chẳng thấy vấn đề.
2374shǔTính từNóng暑假很炎热。 (Shǔjià hěn yánrè.) – Kỳ nghỉ hè rất nóng.
2375shǔĐộng từ在文件上署名。 (Zài wénjiàn shàng shǔmíng.) – Ký tên trên tài liệu.
2376曙光shǔguāngDanh từÁnh bình minh希望的曙光出现。 (Xīwàng de shǔguāng chūxiàn.) – Ánh sáng hy vọng xuất hiện.
2377shǔDanh từChuột老鼠偷吃了粮食。 (Lǎoshǔ tōuchīle liángshí.) – Chuột ăn trộm lương thực.
2378shǔĐộng từThuộc这件事属他管。 (Zhè jiàn shì shǔ tā guǎn.) – Việc này thuộc quyền anh ấy quản lý.
2379属性shǔxìngDanh từThuộc tính产品的属性很优越。 (Chǎnpǐn de shǔxìng hěn yōuyuè.) – Thuộc tính của sản phẩm rất ưu việt.
2380shùDanh từKỹ thuật他的画术很高超。 (Tā de huàshù hěn gāochāo.) – Kỹ thuật vẽ của anh ấy rất cao siêu.
2381术语shùyǔDanh từThuật ngữ学习专业术语。 (Xuéxí zhuānyè shùyǔ.) – Học các thuật ngữ chuyên ngành.
2382shùĐộng từSúc miệng每天早晚漱口。 (Měitiān zǎowǎn shùkǒu.) – Súc miệng mỗi sáng và tối.
2383shuāngTính từĐôi一双新鞋很漂亮。 (Yī shuāng xīn xié hěn piàoliang.) – Một đôi giày mới rất đẹp.
2384shuǎngTính từSảng khoái秋天空气很爽。 (Qiūtiān kōngqì hěn shuǎng.) – Không khí mùa thu rất sảng khoái.
2385水产shuǐchǎnDanh từThủy sản海边盛产水产。 (Hǎibiān shèngchǎn shuǐchǎn.) – Ven biển sản xuất nhiều thủy sản.
2386水滴shuǐdīDanh từGiọt nước水滴落在地上。 (Shuǐdī luò zài dì shàng.) – Giọt nước rơi xuống đất.
2387水果shuǐguǒDanh từTrái cây超市卖新鲜水果。 (Chāoshì mài xīnxiān shuǐguǒ.) – Siêu thị bán trái cây tươi.
2388水库shuǐkùDanh từHồ chứa nước水库供应城市用水。 (Shuǐkù gōngyìng chéngshì yòngshuǐ.) – Hồ chứa cung cấp nước cho thành phố.
2389水面shuǐmiànDanh từMặt nước湖水面很平静。 (Hú shuǐmiàn hěn píngjìng.) – Mặt hồ rất bình lặng.
2390水平shuǐpíngDanh từTrình độ他的英语水平很高。 (Tā de yīngyǔ shuǐpíng hěn gāo.) – Trình độ tiếng Anh của anh ấy rất cao.
2391水土shuǐtǔDanh từThủy thổ他不适应这里的水土。 (Tā bù shìyìng zhèlǐ de shuǐtǔ.) – Anh ấy không thích nghi với thủy thổ nơi đây.
2392shuìDanh từThuế每年要纳税。 (Měinián yào nàshuì.) – Hàng năm phải nộp thuế.
2393睡觉shuìjiàoĐộng từNgủ晚上要早点睡觉。 (Wǎnshàng yào zǎodiǎn shuìjiào.) – Tối nên đi ngủ sớm.
2394shùnTính từThuận一切顺利。 (Yīqiè shùnlì.) – Mọi thứ đều thuận lợi.
2395顺便shùnbiànTrạng từTiện thể顺便买点东西。 (Shùnbiàn mǎi diǎn dōngxī.) – Tiện thể mua chút đồ.
2396顺畅shùnchàngTính từThông suốt交通很顺畅。 (Jiāotōng hěn shùnchàng.) – Giao thông rất thông suốt.
2397顺序shùnxùDanh từThứ tự按顺序排队。 (Àn shùnxù páiduì.) – Xếp hàng theo thứ tự.
2398说不定shuōbùdìngTrạng từCó lẽ说不定他会来。 (Shuōbùdìng tā huì lái.) – Có lẽ anh ấy sẽ đến.
2399说明shuōmíngDanh từGiải thích产品有使用说明。 (Chǎnpǐn yǒu shǐyòng shuōmíng.) – Sản phẩm có hướng dẫn sử dụng.
2400shuòTính từLớn他获得了硕士学位。 (Tā huòdéle shuòshì xuéwèi.) – Anh ấy nhận được bằng thạc sĩ.
2401shuòĐộng từLấp lánh星星烁在夜空。 (Xīngxīng shuò zài yèkōng.) – Sao lấp lánh trên bầu trời đêm.
2402Danh từ他是公司司长。 (Tā shì gōngsī sīzhǎng.) – Anh ấy là giám đốc công ty.
2403司法sīfǎDanh từTư pháp司法系统很严格。 (Sīfǎ xìtǒng hěn yángé.) – Hệ thống tư pháp rất nghiêm ngặt.
2404Tính từRiêng这是私事。 (Zhè shì sīshì.) – Đây là việc riêng.
2405私人sīrénDanh từCá nhân私人财产受保护。 (Sīrén cáichǎn shòu bǎohù.) – Tài sản cá nhân được bảo vệ.
2406Động từNghĩ他思念故乡。 (Tā sīniàn gùxiāng.) – Anh ấy nhớ quê hương.
2407思念sīniànĐộng từNhớ nhung她思念远方的家人。 (Tā sīniàn yuǎnfāng de jiārén.) – Cô ấy nhớ nhung gia đình ở xa.
2408思索sīsuǒĐộng từSuy ngẫm他静静地思索。 (Tā jìngjìng de sīsuǒ.) – Anh ấy lặng lẽ suy ngẫm.
2409思维sīwéiDanh từTư duy培养创新思维。 (Péiyǎng chuàngxīn sīwéi.) – Bồi dưỡng tư duy sáng tạo.
2410斯文sīwénTính từNho nhã他为人很斯文。 (Tā wéirén hěn sīwén.) – Anh ấy rất nho nhã.
2411Động từ他撕毁了信。 (Tā sīhuǐle xìn.) – Anh ấy xé nát lá thư.
2412Động từChết不要怕死。 (Bùyào pà sǐ.) – Đừng sợ chết.
2413死亡sǐwángDanh từCái chết疾病导致死亡。 (Jíbìng dǎozhì s
2421死亡sǐwángDanh từCái chết疾病导致死亡。 (Jíbìng dǎozhì sǐwáng.) – Bệnh tật dẫn đến cái chết.
2422Danh từChùa这座寺很古老。 (Zhè zuò sì hěn gǔlǎo.) – Ngôi chùa này rất cổ.
2423寺庙sìmiàoDanh từĐền chùa寺庙里香火很旺。 (Sìmiào lǐ xiānghuǒ hěn wàng.) – Đền chùa có rất nhiều nhang khói.
2424肆意sìyìTính từTùy tiện不要肆意破坏。 (Bùyào sìyì pòhuài.) – Đừng tùy tiện phá hoại.
2425sòngĐộng từTặng他送我一本书。 (Tā sòng wǒ yī běn shū.) – Anh ấy tặng tôi một cuốn sách.
2426sòngĐộng từTụng他诵读经文。 (Tā sòngdú jīngwén.) – Anh ấy tụng kinh văn.
2427sòngDanh từNhà Tống宋朝文化很发达。 (Sòngcháo wénhuà hěn fādá.) – Văn hóa nhà Tống rất phát triển.
2428塑料sùliàoDanh từNhựa塑料袋很常见。 (Sùliào dài hěn chángjiàn.) – Túi nhựa rất phổ biến.
2429塑造sùzàoĐộng từĐịnh hình塑造正面形象。 (Sùzào zhèngmiàn xíngxiàng.) – Định hình hình ảnh tích cực.
2430Danh từTố她喜欢素食。 (Tā xǐhuān sùshí.) – Cô ấy thích ăn chay.
2431素质sùzhìDanh từTố chất提高学生的素质。 (Tígāo xuéshēng de sùzhì.) – Nâng cao tố chất của Học Sinh.
2432Danh từTốc độ汽车速很快。 (Qìchē sù hěn kuài.) – Tốc độ xe hơi rất nhanh.
2433速度sùdùDanh từTốc độ提高工作速度。 (Tígāo gōngzuò sùdù.) – Tăng tốc độ làm việc.
2434宿Danh từNơi nghỉ学生住在宿舍。 (Xuéshēng zhù zài sùshè.) – Học Sinh ở trong ký túc xá.
2435Động từKể她向我诉苦。 (Tā xiàng wǒ sùkǔ.) – Cô ấy kể khổ với tôi.
2436诉讼sùsòngDanh từKiện tụng他们提起了诉讼。 (Tāmen tíqǐle sùsòng.) – Họ đã khởi kiện.
2437肃静sùjìngĐộng từGiữ trật tự请肃静! (Qǐng sùjìng!) – Xin giữ trật tự!
2438suānTính từChua这汤有点酸。 (Zhè tāng yǒudiǎn suān.) – Món súp này hơi chua.
2439suànDanh từTỏi炒菜时加点蒜。 (Chǎocài shí jiā diǎn suàn.) – Thêm chút tỏi khi xào rau.
2440suànĐộng từTính他算错了账。 (Tā suàncuòle zhàng.) – Anh ấy tính sai sổ sách.
2441算术suànshùDanh từSố học她擅长算术。 (Tā shàncháng suànshù.) – Cô ấy giỏi số học.
2442suīLiên từ虽困难,他没放弃。 (Suī kùnnán, tā méi fàngqì.) – Dù khó khăn, anh ấy không bỏ cuộc.
2443虽然suīránLiên từMặc dù虽然累,他很开心。 (Suīrán lèi, tā hěn kāixīn.) – Mặc dù mệt, anh ấy rất vui.
2444suíĐộng từTheo随风飘动的旗子。 (Suí fēng piāodòng de qízi.) – Cờ phấp phới theo gió.
2445随便suíbiànTính từTùy tiện别随便乱丢垃圾。 (Bié suíbiàn luàn diū lājī.) – Đừng tùy tiện vứt rác.
2446随即suíjíTrạng từLập tức他随即做出决定。 (Tā suíjí zuòchū juédìng.) – Anh ấy lập tức đưa ra quyết định.
2447随时suíshíTrạng từBất cứ lúc nào你可以随时联系我。 (Nǐ kěyǐ suíshí liánxì wǒ.) – Bạn có thể liên lạc với tôi bất cứ lúc nào.
2448随手suíshǒuTrạng từThuận tay随手关门。 (Suíshǒu guānmén.) – Thuận tay đóng cửa.
2449随意suíyìTính từTùy ý随意挑选礼物。 (Suíyì tiāoxuǎn lǐwù.) – Tùy ý chọn quà.
2450隧道suìdàoDanh từĐường hầm火车穿过隧道。 (Huǒchē chuānguò suìdào.) – Tàu hỏa đi qua đường hầm.
2451suìDanh từTuổi他今年二十岁。 (Tā jīnnián èrshí suì.) – Anh ấy năm nay hai mươi tuổi.
2452suìTính từVỡ玻璃杯碎了。 (Bōlí bēi suìle.) – Ly thủy tinh vỡ rồi.
2453孙子sūnziDanh từCháu trai他的孙子很可爱。 (Tā de sūnzi hěn kě’ài.) – Cháu trai của anh ấy rất đáng yêu.
2454suōĐộng từCo lại衣服洗后缩了。 (Yīfu xǐ hòu suōle.) – Quần áo co lại sau khi giặt.
2455缩短suōduǎnĐộng từRút ngắn缩短会议时间。 (Suōduǎn huìyì shíjiān.) – Rút ngắn thời gian cuộc họp.
2456suǒDanh từỔ khóa门上的锁坏了。 (Mén shàng de suǒ huàile.) – Ổ khóa trên cửa bị hỏng.
2457suǒĐộng từTìm kiếm索要更多信息。 (Suǒyào gèngduō xìnxī.) – Tìm kiếm thêm thông tin.
2458索性suǒxìngTrạng từThà rằng索性不去好了。 (Suǒxìng bù qù hǎole.) – Thà rằng không đi còn hơn.
2459Động từSụp房子塌了。 (Fángzi tāle.) – Ngôi nhà sụp đổ.
2460Danh từTháp这座塔很高。 (Zhè zuò tǎ hěn gāo.) – Ngọn tháp này rất cao.
2461台阶táijiēDanh từBậc thang小心台阶。 (Xiǎoxīn táijiē.) – Cẩn thận bậc thang.
2462táiĐộng từNâng他们抬起了桌子。 (Tāmen táiqǐle zhuōzi.) – Họ nâng bàn lên.
2463tàiTrạng từQuá天气太热了。 (Tiānqì tài rè le.) – Thời tiết quá nóng.
2464态度tàidùDanh từThái độ他的态度很友好。 (Tā de tàidù hěn yǒuhǎo.) – Thái độ của anh ấy rất thân thiện.
2465tàiTính từBình an生活泰然自若。 (Shēnghuó tàirán zìruò.) – Cuộc sống bình an tự tại.
2466tānĐộng từTham不要贪小便宜。 (Bùyào tān xiǎo piányi.) – Đừng tham lợi nhỏ.
2467贪婪tānlánTính từTham lam他为人很贪婪。 (Tā wéirén hěn tānlán.) – Anh ấy rất tham lam.
2468tānDanh từQuầy路边有个小摊。 (Lùbiān yǒu gè xiǎotān.) – Ven đường có một quầy nhỏ.
2469tānĐộng từLiệt他因病瘫痪了。 (Tā yīn bìng tānhuànle.) – Anh ấy bị liệt vì bệnh.
2470tánĐộng từNói chuyện我们谈得很开心。 (Wǒmen tán de hěn kāixīn.) – Chúng tôi nói chuyện rất vui.
2471谈判tánpànDanh từĐàm phán双方正在谈判。 (Shuāngfāng zhèngzài tánpàn.) – Hai bên đang đàm phán.
2472坦白tǎnbáiĐộng từThẳng thắn他坦白了自己的错误。 (Tā tǎnbái le zìjǐ de cuòwù.) – Anh ấy thẳng thắn thừa nhận lỗi lầm.
2473坦然tǎnránTính từBình thản他坦然面对困难。 (Tā tǎnrán miànduì kùnnán.) – Anh ấy bình thản đối mặt với khó khăn.
2474tànĐộng từThăm dò探寻未知的领域。 (Tànxún wèizhī de lǐngyù.) – Thăm dò lĩnh vực chưa biết.
2475探讨tàntǎoĐộng từThảo luận探讨未来的计划。 (Tàntǎo wèilái de jìhuà.) – Thảo luận kế hoạch tương lai.
2476探望tànwàngĐộng từThăm探望生病的亲人。 (Tànwàng shēngbìng de qīnrén.) – Thăm người thân bị bệnh.
2477tànĐộng từThở dài他叹了一口气。 (Tā tànle yī kǒu qì.) – Anh ấy thở dài một tiếng.
2478叹气tànqìĐộng từThở dài她因失败而叹气。 (Tā yīn shībài ér tànqì.) – Cô ấy thở dài vì thất bại.
2479tāngDanh từCanh这碗汤很好喝。 (Zhè wǎn tāng hěn hǎohē.) – Bát canh này rất ngon.
2480tāoĐộng từMóc他掏出钱包。 (Tā tāochū qiánbāo.) – Anh ấy móc ví tiền ra.
2481滔滔不绝tāotāobùjuéThành ngữNói thao thao bất tuyệt他讲得滔滔不绝。 (Tā jiǎng de tāotāobùjué.) – Anh ấy nói thao thao bất tuyệt.
2482陶醉táozuìĐộng từSay mê她陶醉在音乐中。 (Tā táozuì zài yīnyuè zhōng.) – Cô ấy say mê trong âm nhạc.
2483tǎoĐộng từXin他讨了一杯水。 (Tā tǎole yī bēi shuǐ.) – Anh ấy xin một cốc nước.
2484讨厌tǎoyànTính từGhét我讨厌噪音。 (Wǒ tǎoyàn zàoyīn.) – Tôi ghét tiếng ồn.
2485Tính từĐặc biệt这件礼物很特。 (Zhè jiàn lǐwù hěn tè.) – Món quà này rất đặc biệt.
2486特长tèchángDanh từSở trường他的特长是唱歌。 (Tā de tècháng shì chànggē.) – Sở trường của anh ấy là ca hát.
2487特定tèdìngTính từCụ thể针对特定问题。 (Zhēnduì tèdìng wèntí.) – Nhắm vào vấn đề cụ thể.
2488特意tèyìTrạng từCố ý她特意为我准备。 (Tā tèyì wèi wǒ zhǔnbèi.) – Cô ấy cố ý chuẩn bị cho tôi.
2489特征tèzhēngDanh từĐặc trưng产品的特征很明显。 (Chǎnpǐn de tèzhēng hěn míngxiǎn.) – Đặc trưng của sản phẩm rất rõ ràng.
2490Danh từThang爬梯子要小心。 (Pá tīzi yào xiǎoxīn.) – Leo thang phải cẩn thận.
2491Động từĐề cập他提了一个建议。 (Tā tíle yī gè jiànyì.) – Anh ấy đề cập một gợi ý.
2492提倡tíchàngĐộng từĐề xướng提倡环保生活。 (Tíchàng huánbǎo shēnghuó.) – Đề xướng lối sống thân thiện với môi trường.
2493提拔tíbáĐộng từThăng chức他被提拔为经理。 (Tā bèi tíbá wéi jīnglǐ.) – Anh ấy được thăng chức làm quản lý.
2494提供tígòngĐộng từCung cấp公司提供免费培训。 (Gōngsī tígòng miǎnfèi péixùn.) – Công ty cung cấp đào tạo miễn phí.
2495提炼tíliànĐộng từTinh luyện提炼核心内容。 (Tíliàn héxīn nèiróng.) – Tinh luyện nội dung cốt lõi.
2496提醒tíxǐngĐộng từNhắc nhở她提醒我带伞。 (Tā tíxǐng wǒ dài sǎn.) – Cô ấy nhắc tôi mang ô.
2497提议tíyìDanh từĐề nghị他的提议被采纳。 (Tā de tíyì bèi cǎinà.) – Đề nghị của anh ấy được chấp nhận.
2498Danh từCơ thể保持身体健康。 (Bǎochí shēntǐ jiànkāng.) – Giữ cơ thể khỏe mạnh.
2499体裁tǐcáiDanh từThể loại这篇文章的体裁独特。 (Zhè piān wénzhāng de tǐcái dútè.) – Thể loại của bài viết này rất độc đáo.
2500体会tǐhuìĐộng từThấu hiểu体会父母的辛苦。 (Tǐhuì fùmǔ de xīnkǔ.) – Thấu hiểu nỗi vất vả của cha mẹ.

>>> Tải ngay file PDF tổng hợp đầy đủ 2500 từ vựng tiếng Trung HSK 6 tại đây

2. Phương pháp học từ vựng HSK 6 dành cho người muốn hiểu và cảm tiếng Trung

Học từ vựng HSK 6 không chỉ là học thật nhiều từ vào trí nhớ, mà là biến chúng trở thành một phần tự nhiên trong suy nghĩ của bạn.

Phương pháp 1 – Học theo trường nghĩa thay vì học rời rạc từng từ:

Khi gom các từ vựng theo trường nghĩa (ví dụ nhóm từ về cảm xúc: 开心 – 高兴 – 兴奋 – 激动), bạn sẽ thấy mối liên hệ giữa chúng, phân biệt được sắc thái và dùng chính xác hơn. Cách học này giúp não bộ tạo mạng lưới ghi nhớ vững chắc, tránh cảm giác học trước quên sau.

Phương pháp 2 – Áp dụng phương pháp 5 bước để từ mới trở thành một phần của bạn:

Thay vì học thuộc một lần rồi bỏ, bạn có thể áp dụng quy trình: (1) Gặp từ – (2) Hiểu nghĩa – (3) Nghe phát âm – (4) Tạo câu của riêng mình – (5) Ôn tập định kỳ. Đây là cách biến từ vựng thành phản xạ tự nhiên, thay vì “học để thi rồi quên”.

Ví dụ: Gặp từ 擅长 (shàncháng) – giỏi về, bạn thử đặt câu “我擅长做川菜” (Tôi giỏi nấu món Tứ Xuyên) – câu này vừa thực tế vừa dễ nhớ.

Phương pháp 3 – Ghi nhớ sâu bằng cảm xúc và trải nghiệm cá nhân:

Não bộ lưu giữ thông tin lâu hơn khi chúng gắn liền với cảm xúc. Khi học từ “厌倦 (yànjuàn) – chán ngán”, bạn có thể liên tưởng đến cảm giác chán một món ăn đã ăn suốt tuần. Những kết nối nhỏ như vậy giúp từ vựng trở nên sống động và khó quên.

Phương pháp 4 – Lặp lại có chọn lọc, tránh học dồn dập

Thay vì học 100 từ vựng một ngày, bạn hãy chia nhỏ lượng từ, ôn lại vào những thời điểm não dễ ghi nhớ (sáng sớm, trước khi ngủ). Lặp lại có chọn lọc giúp não củng cố thông tin, giảm áp lực và giữ hứng thú học tập.

phương pháp học từ vựng hsk 6

Phương pháp học từ vựng HSK 6 dành cho người muốn hiểu và cảm tiếng Trung

3. Các dạng bài tập ghi nhớ từ vựng HSK 6 kèm đáp án

Dạng 1: Chọn Từ Đúng Điền Vào Chỗ Trống

Chọn từ phù hợp từ danh sách cho trước để điền vào chỗ trống trong câu, sao cho câu có nghĩa logic và ngữ pháp đúng.

  1. 他________学习, 成绩进步很快. (kèm nghĩa: lùn, thấp)
  2. 医生诊断他患有________. (ung thư)
  3. 人民________这位领袖. (yêu mến và kính trọng)
  4. 他们的________故事感动了很多人. (tình yêu lãng mạn)
  5. 她有颗________, 经常帮助别人. (lòng nhân ái)
Đáp án: 1. 矮 2. 癌症 3. 爱戴 4. 爱情 5.爱心

Dạng 2: Phân Biệt Từ Đồng Nghĩa – Gần Nghĩa

Phân biệt sự khác nhau giữa các cặp từ đồng nghĩa hoặc gần nghĩa, đưa ra ví dụ minh họa cho từng từ để làm rõ ý nghĩa và cách dùng.

Bài 1: Phân biệt “爱戴” và “爱好”.

  • “爱戴”: ________ (ví dụ: ________)
  • “爱好”: ________ (ví dụ: ________)

Bài 2: Phân biệt “癌症” và “矮”.

  • “癌症”: ________ (ví dụ: ________)
  • “矮”: ________ (ví dụ: ________)

Bài 3: Phân biệt “爱情” và “爱心”.

  • “爱情”: ________ (ví dụ: ________)
  • “爱心”: ________ (ví dụ: ________)

Đáp Án

Bài 1: 

  • “爱戴”: Kính trọng và yêu mến một người (ví dụ: 人民爱戴领袖 – Nhân dân kính trọng và yêu mến lãnh tụ).
  • “爱好”: Sở thích cá nhân (ví dụ: 我的爱好是阅读 – Sở thích của tôi là đọc sách).

Bài 2: 

  • “癌症”: Bệnh ung thư (ví dụ: 他患有癌症 – Anh ấy bị ung thư).
  • “矮”: Lùn, thấp (ví dụ: 他个子很矮 – Anh ấy rất lùn).

Bài 3:

  • “爱情”: Tình yêu lãng mạn (ví dụ: 他们的爱情很美好 – Tình yêu của họ rất đẹp).
  • “爱心”: Lòng nhân ái, từ thiện (ví dụ: 她充满爱心 – Cô ấy đầy lòng nhân ái).

Dạng 3: Viết Câu Sử Dụng Từ Đã Học

Dựa vào từ cho trước, viết một câu hoàn chỉnh bằng tiếng Trung, kèm phiên âm và nghĩa tiếng Việt.

Bài 1: Sử dụng “暴风雨”.

  • Câu: ________ (Phiên âm: ________)
  • Nghĩa: ________

Bài 2: Sử dụng “贬低”.

  • Câu: ________ (Phiên âm: ________)
  • Nghĩa: ________

Bài 3: Sử dụng “变故”.

  • Câu: ________ (Phiên âm: ________)
  • Nghĩa: ________

Đáp án

Bài 1: 

  • Câu: 暴风雨来临前,天空变得阴暗。 (Phiên âm: Bàofēngyǔ láilín qián, tiānkōng biàn de yīn’àn.)
  • Nghĩa: Trước khi bão tố đến, bầu trời trở nên tối tăm.

Bài 2: Sử dụng “贬低”.

  • Câu: 不要贬低别人的努力。 (Phiên âm: Bùyào biǎndī biérén de nǔlì.)
  • Nghĩa: Đừng coi thường nỗ lực của người khác.

Bài 3: Sử dụng “变故”.

  • Câu: 家庭发生变故后,他变得坚强。 (Phiên âm: Jiātíng fāshēng biàngù hòu, tā biàn de jiānqiáng.)
  • Nghĩa: Sau khi gia đình xảy ra biến cố, anh ấy trở nên kiên cường.

>>> Tải ngay File PDF tổng hợp 3 dạng bài luyện tập từ vựng HSK 6 [Kèm đáp án] 

bài tập ghi nhớ từ vựng hsk 6

Các dạng bài tập ghi nhớ từ vựng HSK 6 kèm đáp án

Từ vựng luôn là cánh cửa đầu tiên, nhưng cũng có thể là rào cản lớn nhất trên hành trình chinh phục HSK 6. Tuy nhiên, nếu có định hướng đúng và phương pháp phù hợp, bạn hoàn toàn có thể biến khối lượng khổng lồ ấy thành vốn ngôn ngữ vững chắc cho bản thân.

Nếu bạn đang tìm một lộ trình rõ ràng, một người đồng hành tận tâm, và một môi trường học thực sự truyền cảm hứng, thì khóa học HSK 6 tại Học Viện Ôn Ngọc BeU chính là nơi bạn có thể bắt đầu lại – không phải từ đầu, mà là từ đúng chỗ. Theo dõi lịch khai giảng tại Học Viện qua Fanpage Học Viện Ôn Ngọc BeU hoặc liên hệ Hotline 1900 8888 02 để được tư vấn tận tâm nhất!

Ngày đăng: 1/10/2025

Tác giả: Học Viện Ôn Ngọc BeU

Chia sẻ:

Mục lục

  • 1. Tổng hợp 5000 từ vựng tiếng Trung HSK 6 kèm ví dụ
  • 2. Phương pháp học từ vựng HSK 6 dành cho người muốn hiểu và cảm tiếng Trung
  • 3. Các dạng bài tập ghi nhớ từ vựng HSK 6 kèm đáp án

CHIA SẺ TỪ KHÁCH HÀNG

Đánh giá bài viết (0 đánh giá)