1200 Từ vựng HSK 4 – Mở rộng vốn từ để giao tiếp tự tin hơn

Bước sang HSK 4, việc học tiếng Trung trở nên thử thách hơn một chút. Từ vựng nhiều hơn, có nhiều từ na ná nhau khiến bạn phải suy nghĩ kỹ khi dùng, và nếu không có kế hoạch ôn tập hợp lý, việc học trước quên sau là điều khó tránh.

Hiểu được điều này, Học Viện Ôn Ngọc BeU đã biên soạn trọn bộ hơn 600 từ vựng tiếng Trung HSK 4 kèm ví dụ thực tế, sắp xếp khoa học theo từng chủ đề, giúp bạn học dễ nhớ, dễ áp dụng và tự tin sử dụng trong cả bài thi lẫn giao tiếp hằng ngày.

📌 Cập nhật tháng X/2025:

Hiện tại, kỳ thi HSK 4 đang áp dụng song song hai hệ thống đánh giá: khung 6 bậc cũ và khung 9 bậc mới, với số lượng từ vựng cần ôn tập khác nhau:

  • Khung 6 bậc (HSK cũ): 1200 từ vựng
  • Khung 9 bậc (HSK mới): 3000 từ vựng

Nếu bạn dự định thi HSK trong thời gian gần, khung 6 bậc vẫn là chuẩn thi chính thức và được sử dụng phổ biến nhất tại Việt Nam. Tuy nhiên, để chuẩn bị cho chặng đường dài, bạn cũng nên tìm hiểu về khung 9 bậc nhằm chủ động điều chỉnh lộ trình học cho phù hợp trong tương lai.

1. Tổng hợp 1200 từ vựng tiếng Trung HSK 4 kèm ví dụ

Khi bước vào hành trình ôn luyện HSK 4, rất nhiều người học không khỏi băn khoăn: Mình cần học bao nhiêu từ vựng? Và nên theo khung nào để đúng chuẩn đề thi? Đây là điều hoàn toàn dễ hiểu, bởi hiện nay đang song song tồn tại hai hệ thống HSK cũ và mới, khiến người học dễ bị hoang mang nếu không được định hướng rõ ràng.

  • HSK 4 theo khung bậc 6: Ở phiên bản cũ (khung 6 bậc, vẫn là chuẩn thi chính thức), HSK 4 yêu cầu 1.200 từ vựng, gồm 600 từ từ HSK 1-3 và 600 từ mới. Đây là hệ thống phù hợp nhất nếu bạn ôn thi lấy chứng chỉ HSK để phục vụ học tập hoặc công việc, giúp tiết kiệm thời gian và luyện tập hiệu quả.
  • HSK 4 theo khung bậc 9: Ở phiên bản mới (chưa áp dụng chính thức), lượng từ vựng tương đương HSK 4 cũ tăng lên khoảng 3.000 từ, gồm 2.000 từ kế thừa từ các cấp trước và 1.000 từ mới. Hệ thống này hướng đến việc sử dụng tiếng Trung toàn diện và thực tế hơn, nhưng chưa cần ưu tiên nếu mục tiêu của bạn là thi trong thời gian tới.

Chính vì vậy, trong nội dung dưới đây, Học Viện Ôn Ngọc BeU đã tổng hợp đầy đủ 1200 từ vựng tiếng Trung HSK 4 theo khung cũ, đi kèm ví dụ minh họa dễ hiểu, giúp bạn vừa học từ mới, vừa luyện cách sử dụng trong ngữ cảnh thực tế, từng bước nâng cao khả năng đọc hiểu, viết và giao tiếp trôi chảy bằng tiếng Trung.

STT

Từ vựng tiếng Trung

Phiên âm

Từ loại

Nghĩa Tiếng Việt

Ví dụ

1

爱情

ài qíng

danh từ

tình yêu

爱情故事很感人。

– Ài qíng gù shì hěn gǎn rén.

– Câu chuyện tình yêu rất cảm động.

2

安排

ān pái

động từ

sắp xếp, sắp đặt

我来安排一切。

– Wǒ lái ān pái yī qiè.

– Tôi sẽ sắp xếp mọi thứ.

3

安全

ān quán

tính từ

an toàn

交通安全很重要。

– Jiāo tōng ān quán hěn zhòng yào.

– An toàn giao thông rất quan trọng.

4

按时

àn shí

phó từ

đúng giờ

请按时交作业。

– Qǐng àn shí jiāo zuò yè.

– Vui lòng nộp bài đúng hạn.

5

按照

àn zhào

giới từ

theo, theo như

按照说明操作。

– Àn zhào shuō míng cāo zuò.

– Thao tác theo hướng dẫn.

6

百分之

bǎi fēn zhī

danh từ

phần trăm

百分之五十的人同意。

– Bǎi fēn zhī wǔ shí de rén tóng yì.

– 50% người đồng ý.

7

bàng

tính từ

tuyệt vời, giỏi

你真棒!

– Nǐ zhēn bàng!

– Bạn giỏi quá!

8

包子

bāo zi

danh từ

bánh bao

我喜欢吃包子。

– Wǒ xǐ huān chī bāo zi.

– Tôi thích ăn bánh bao.

9

保护

bǎo hù

động từ

bảo vệ

保护环境很重要。

– Bǎo hù huán jìng hěn zhòng yào.

– Bảo vệ môi trường rất quan trọng.

10

保证

bǎo zhèng

động từ

bảo đảm, cam kết

我保证准时到。

– Wǒ bǎo zhèng zhǔn shí dào.

– Tôi cam kết đến đúng giờ.

11

bào

động từ

ôm, bế

抱抱孩子。

– Bào bào hái zi.

– Ôm đứa trẻ.

12

报名

bào míng

động từ

đăng ký

我要去报名。

– Wǒ yào qù bào míng.

– Tôi đi đăng ký.

13

抱歉

bào qiàn

danh từ

xin lỗi

很抱歉,我迟到了。

– Hěn bào qiàn, wǒ chí dào le.

– Xin lỗi, tôi đến muộn.

14

bèi

lượng từ

lần, gấp

两倍的价钱。

– Liǎng bèi de jià qián.

– Giá gấp đôi.

15

杯子

bēi zi

danh từ

cái cốc

给我一杯水。

– Gěi wǒ yī bēi shuǐ.

– Cho tôi một cốc nước.

16

bèn

tính từ

ngốc nghếch

他有点笨。

– Tā yǒu diǎn bèn.

– Anh ấy hơi ngốc.

17

鼻子

bí zi

danh từ

cái mũi

我的鼻子堵了。 –

Wǒ de bí zi dǔ le.

– Mũi tôi bị nghẹt.

18

毕业

bì yè

động từ

tốt nghiệp

他明年毕业。

– Tā míng nián bì yè.

– Anh ấy tốt nghiệp năm sau.

19

必须

bì xū

động từ

phải, cần thiết

你必须去。

– Nǐ bì xū qù.

– Bạn phải đi.

20

biān

danh từ

cạnh, bên

桌子边上。

– Zhuō zi biān shàng.

– Bên cạnh bàn.

21

便

biàn

danh từ

tiện lợi

很方便。

– Hěn fāng biàn.

– Rất tiện lợi.

22

饼干

bǐng gān

danh từ

bánh quy

吃块饼干吧。

– Chī kuài bǐng gān ba.

– Ăn miếng bánh quy đi.

23

比较

bǐ jiào

danh từ/động từ

so sánh

比较一下。

– Bǐ jiào yī xià.

– So sánh một chút.

24

部队

bù duì

danh từ

quân đội

加入部队。

– Jiā rù bù duì.

– Tham gia quân đội.

25

cài

danh từ

rau, món ăn

这个菜好吃。

– Zhè ge cài hǎo chī.

– Món ăn này ngon.

26

材料

cái liào

danh từ

tài liệu, nguyên liệu

准备材料。

– Zhǔn bèi cái liào.

– Chuẩn bị nguyên liệu.

27

参加

cān jiā

động từ

tham gia

我参加比赛。

– Wǒ cān jiā bǐ sài.

– Tôi tham gia cuộc thi.

28

cǎo

danh từ

cỏ

绿色的草。

– Lǜ sè de cǎo.

– Cỏ xanh.

29

差不多

chà bu duō

tính từ

gần như, xấp xỉ

差不多十点。

– Chà bu duō shí diǎn.

– Gần 10 giờ.

30

超市

chāo shì

danh từ

siêu thị

去超市买东西。

– Qù chāo shì mǎi dōng xi.

– Đi siêu thị mua đồ.

31

chǎo

động từ

xào

炒菜。

– Chǎo cài.

– Xào rau.

32

chǎo

tính từ

ồn ào

太吵了。

– Tài chǎo le.

– Quá ồn ào.

33

超过

chāo guò

động từ

vượt quá

超过速度。

– Chāo guò sù dù.

– Vượt tốc độ.

34

成熟

chéng shú

tính từ

chín chắn

他很成熟。

– Tā hěn chéng shú.

– Anh ấy rất chín chắn.

35

成绩

chéng jì

danh từ

thành tích

好成绩。

– Hǎo chéng jì.

– Thành tích tốt.

36

承认

chéng rèn

động từ

thừa nhận

承认错误。

– Chéng rèn cuò wù.

– Thừa nhận lỗi.

37

城市

chéng shì

danh từ

thành phố

大城市。

– Dà chéng shì.

– Thành phố lớn.

38

吃惊

chī jīng

động từ

ngạc nhiên

我吃惊了。

– Wǒ chī jīng le.

– Tôi ngạc nhiên.

39

厨房

chú fáng

danh từ

nhà bếp

在厨房做饭。

– Zài chú fáng zuò fàn.

– Nấu ăn trong bếp.

40

除了

chú le

giới từ

ngoại trừ

除了你。

– Chú le nǐ.

– Ngoại trừ bạn.

41

chūn

danh từ

mùa xuân

春天来了。

– Chūn tiān lái le.

– Mùa xuân đến rồi.

42

词典

cí diǎn

danh từ

từ điển

查词典。

– Chá cí diǎn.

– Tra từ điển.

43

打扫

dǎ sǎo

động từ

dọn dẹp

打扫房间。

– Dǎ sǎo fáng jiān.

– Dọn phòng.

44

dài

động từ

mang theo

带伞。

– Dài sǎn.

– Mang ô.

45

单位

dān wèi

danh từ

đơn vị

工作单位。

– Gōng zuò dān wèi.

– Đơn vị công tác.

46

胆小

dǎn xiǎo

tính từ

nhút nhát

他胆小。

– Tā dǎn xiǎo.

– Anh ấy nhút nhát.

47

当地

dāng dì

danh từ

địa phương

当地的风俗。

– Dāng dì de fēng sú.

– Phong tục địa phương.

48

道歉

dào qiàn

động từ

xin lỗi

向他道歉。

– Xiàng tā dào qiàn.

– Xin lỗi anh ấy.

49

de

trợ từ

(dùng trong bổ ngữ)

跑得快。

– Pǎo de kuài.

– Chạy nhanh.

50

tính từ

thấp

声音低。

– Shēng yīn dī.

– Giọng thấp.

51

电池

diàn chí

danh từ

pin

手机电池没电了。

– Shǒu jī diàn chí méi diàn le.

– Pin điện thoại hết rồi.

52

电台

diàn tái

danh từ

đài phát thanh

听电台新闻。

– Tīng diàn tái xīn wén.

– Nghe tin tức trên đài.

53

电梯

diàn tī

danh từ

thang máy

坐电梯上楼。

– Zuò diàn tī shàng lóu.

– Đi thang máy lên lầu.

54

diào

động từ

rơi, rớt

笔掉在地上了。

– Bǐ diào zài dì shàng le.

– Cây bút rơi xuống đất.

55

调查

diào chá

động từ

điều tra

调查市场情况。

– Diào chá shì chǎng qíng kuàng.

– Điều tra tình hình thị trường.

56

diū

động từ

làm mất

我丢了钱包。

– Wǒ diū le qián bāo.

– Tôi làm mất ví tiền.

57

dōng

danh từ

mùa đông

冬天很冷。

– Dōng tiān hěn lěng.

– Mùa đông rất lạnh.

58

动物

dòng wù

danh từ

động vật

动物园有很多动物。

– Dòng wù yuán yǒu hěn duō dòng wù.

– Vườn thú có nhiều động vật.

59

堵车

dǔ chē

động từ

tắc đường

路上堵车了。

– Lù shàng dǔ chē le.

– Đường bị tắc xe.

60

肚子

dù zi

danh từ

cái bụng

肚子饿了。 –

Dù zi è le.

– Bụng đói rồi.

61

短信

duǎn xìn

danh từ

tin nhắn

发条短信。

– Fā tiáo duǎn xìn.

– Gửi một tin nhắn.

62

duàn

động từ

đứt, gãy

绳子断了。

– Shéng zi duàn le.

– Dây thừng bị đứt.

63

duàn

danh từ

đoạn, phần

一段故事。

– Yī duàn gù shì.

– Một đoạn câu chuyện.

64

duì

giới từ

đối với

对他很好。

– Duì tā hěn hǎo.

– Đối với anh ấy rất tốt.

65

对象

duì xiàng

danh từ

đối tượng, người yêu

找对象。

– Zhǎo duì xiàng.

– Tìm người yêu.

66

反对

fǎn duì

động từ

phản đối

我反对这个决定。

– Wǒ fǎn duì zhè ge jué dìng.

– Tôi phản đối quyết định này.

67

放假

fàng jià

động từ

nghỉ lễ

明天放假。

– Míng tiān fàng jià.

– Mai được nghỉ lễ.

68

房间

fáng jiān

danh từ

phòng

房间很干净。

– Fáng jiān hěn gān jìng.

– Phòng rất sạch.

69

房租

fáng zū

danh từ

tiền thuê nhà

房租很贵。

– Fáng zū hěn guì.

– Tiền thuê nhà rất đắt.

70

方法

fāng fǎ

danh từ

phương pháp

学习方法。

– Xué xí fāng fǎ.

– Phương pháp học tập.

71

方面

fāng miàn

danh từ

phương diện

在这方面。

– Zài zhè fāng miàn.

– Về phương diện này.

72

访问

fǎng wèn

động từ

thăm, truy cập

访问网站。

– Fǎng wèn wǎng zhàn.

– Truy cập website.

73

方向

fāng xiàng

danh từ

phương hướng

正确的方向。

– Zhèng què de fāng xiàng.

– Hướng đúng.

74

烦恼

fán nǎo

danh từ

phiền não

别烦恼。

– Bié fán nǎo.

– Đừng phiền não.

75

翻译

fān yì

động từ

dịch

翻译这篇文章。

– Fān yì zhè piān wén zhāng.

– Dịch bài báo này.

76

饭馆

fàn guǎn

danh từ

quán ăn

去饭馆吃饭。

– Qù fàn guǎn chī fàn.

– Đi quán ăn ăn cơm.

77

法律

fǎ lǜ

danh từ

pháp luật

遵守法律。

– Zūn shǒu fǎ lǜ.

– Tuân thủ pháp luật.

78

发展

fā zhǎn

động từ

phát triển

经济发展。

– Jīng jì fā zhǎn.

– Kinh tế phát triển.

79

fēn

danh từ

phút, phần

等我五分钟。

– Děng wǒ wǔ fēn zhōng.

– Đợi tôi năm phút.

80

分析

fēn xī

động từ

phân tích

分析问题。

– Fēn xī wèn tí.

– Phân tích vấn đề.

81

分钟

fēn zhōng

danh từ

phút

十分钟后。

– Shí fēn zhōng hòu.

– Mười phút sau.

82

丰富

fēng fù

tính từ

phong phú

生活丰富。

– Shēng huó fēng fù.

– Cuộc sống phong phú.

83

风险

fēng xiǎn

danh từ

rủi ro

投资有风险。

– Tóu zī yǒu fēng xiǎn.

– Đầu tư có rủi ro.

84

否定

fǒu dìng

động từ

phủ định

否定他的意见。

– Fǒu dìng tā de yì jiàn.

– Phủ định ý kiến của anh ấy.

85

服务员

fú wù yuán

danh từ

nhân viên phục vụ

服务员,点菜!

– Fú wù yuán, diǎn cài!

– Nhân viên, gọi món!

86

符合

fú hé

động từ

phù hợp

符合要求。

– Fú hé yāo qiú.

– Phù hợp yêu cầu.

87

父亲

fù qīn

danh từ

cha

我的父亲很严格。

– Wǒ de fù qīn hěn yán gé.

– Cha tôi rất nghiêm khắc.

88

复习

fù xí

động từ

ôn tập

复习功课。

– Fù xí gōng kè.

– Ôn tập bài học.

89

负责

fù zé

động từ

chịu trách nhiệm

我负责这个项目。

– Wǒ fù zé zhè ge xiàng mù.

– Tôi chịu trách nhiệm dự án này.

90

复杂

fù zá

tính từ

phức tạp

问题很复杂。

– Wèn tí hěn fù zá.

– Vấn đề rất phức tạp.

91

改变

gǎi biàn

động từ

thay đổi

改变计划。

– Gǎi biàn jì huà.

– Thay đổi kế hoạch.

92

改进

gǎi jìn

động từ

cải tiến

改进技术。

– Gǎi jìn jì shù.

– Cải tiến kỹ thuật.

93

gān

động từ

làm

干什么?

– Gàn shén me?

– Làm gì?

94

干净

gān jìng

tính từ

sạch sẽ

房间很干净。

– Fáng jiān hěn gān jìng.

– Phòng rất sạch sẽ.

95

感动

gǎn dòng

động từ

cảm động

我很感动。

– Wǒ hěn gǎn dòng.

– Tôi rất cảm động.

96

感觉

gǎn jué

danh từ/động từ

cảm giác

有种奇怪的感觉。

– Yǒu zhǒng qí guài de gǎn jué.

– Có cảm giác kỳ lạ.

97

感谢

gǎn xiè

động từ

cảm ơn

感谢你的帮助。

– Gǎn xiè nǐ de bāng zhù.

– Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.

98

gǎn

động từ

dám

你敢试试吗?

– Nǐ gǎn shì shì ma?

– Bạn dám thử không?

99

gāng

phó từ

vừa mới

我刚到。

– Wǒ gāng dào.

– Tôi vừa đến.

100

钢笔

gāng bǐ

danh từ

bút máy

买支钢笔。

– Mǎi zhī gāng bǐ.

– Mua một cây bút máy.

101

高兴

gāo xìng

tính từ

vui vẻ

我很高兴。

– Wǒ hěn gāo xìng.

– Tôi rất vui.

102

告诉

gào sù

động từ

nói, bảo

告诉我真相。

– Gào sù wǒ zhēn xiàng.

– Nói với tôi sự thật.

103

哥哥

gē ge

danh từ

anh trai

哥哥在哪儿?

– Gē ge zài nǎ ér?

– Anh trai ở đâu?

104

danh từ

bài hát

唱一首歌。

– Chàng yī shǒu gē.

– Hát một bài hát.

105

隔壁

gé bì

danh từ

bên cạnh

隔壁很吵。

– Gé bì hěn chǎo.

– Nhà bên cạnh rất ồn.

106

gěi

động từ/giới từ

cho, đưa

给我一本书。

– Gěi wǒ yī běn shū.

– Đưa tôi một cuốn sách.

107

gēn

danh từ

cái (dùng cho vật dài)

一根绳子。

– Yī gēn shéng zi.

– Một sợi dây.

108

根据

gēn jù

danh từ/giới từ

căn cứ

根据事实。

– Gēn jù shì shí.

– Căn cứ vào sự thật.

109

gèng

phó từ

hơn, càng

更好看。

– Gèng hǎo kàn.

– Đẹp hơn.

110

公共汽车

gōng gòng qì chē

danh từ

xe buýt

坐公共汽车。

– Zuò gōng gòng qì chē.

– Đi xe buýt.

111

工资

gōng zī

danh từ

tiền lương

工资很高。

– Gōng zī hěn gāo.

– Tiền lương rất cao.

112

功能

gōng néng

danh từ

chức năng

手机的功能。

– Shǒu jī de gōng néng.

– Chức năng của điện thoại.

113

工人

gōng rén

danh từ

công nhân

工厂工人。

– Gōng chǎng gōng rén.

– Công nhân nhà máy.

114

共同

gòng tóng

tính từ

chung

共同目标。

– Gòng tóng mù biāo.

– Mục tiêu chung.

115

gǒu

danh từ

con chó

我养了一只狗。

– Wǒ yǎng le yī zhǐ gǒu.

– Tôi nuôi một con chó.

116

gòu

động từ

đủ

这够了吗?

– Zhè gòu le ma?

– Cái này đủ chưa?

117

购物

gòu wù

động từ

mua sắm

去购物中心。

– Qù gòu wù zhōng xīn.

– Đi trung tâm mua sắm.

118

估计

gū jì

động từ

ước tính

估计要三小时。

– Gū jì yào sān xiǎo shí.

– Ước tính cần ba giờ.

119

顾客

gù kè

danh từ

khách hàng

顾客很多。

– Gù kè hěn duō.

– Khách hàng rất đông.

120

故意

gù yì

phó từ

cố ý

他故意迟到。

– Tā gù yì chí dào.

– Anh ấy cố ý đến muộn.

121

故事

gù shì

danh từ

câu chuyện

讲个故事。

– Jiǎng gè gù shì.

– Kể một câu chuyện.

122

guà

động từ

treo

挂衣服。

– Guà yī fu.

– Treo quần áo.

123

关键

guān jiàn

danh từ

then chốt

关键时刻。

– Guān jiàn shí kè.

– Khoảnh khắc then chốt.

124

关系

guān xì

danh từ

quan hệ

朋友关系。

– Péng yǒu guān xì.

– Quan hệ bạn bè.

125

关心

guān xīn

động từ

quan tâm

关心家人。

– Guān xīn jiā rén.

– Quan tâm đến gia đình.

126

关于

guān yú

giới từ

về, liên quan

关于这本书。

– Guān yú zhè běn shū.

– Về cuốn sách này.

127

管理

guǎn lǐ

động từ

quản lý

管理公司。

– Guǎn lǐ gōng sī.

– Quản lý công ty.

128

guāng

danh từ

ánh sáng

灯光很亮。

– Dēng guāng hěn liàng.

– Đèn rất sáng.

129

guàng

động từ

đi dạo

逛街。

– Guàng jiē.

– Đi dạo phố.

130

规定

guī dìng

danh từ/động từ

quy định

公司规定。

– Gōng sī guī dìng.

– Quy định công ty.

131

过程

guò chéng

danh từ

quá trình

学习过程。

– Xué xí guò chéng.

– Quá trình học tập.

132

过去

guò qù

danh từ

quá khứ

过去的日子。

– Guò qù de rì zi.

– Những ngày đã qua.

133

guò

động từ

qua, vượt qua

过马路。

– Guò mǎ lù.

– Qua đường.

134

害怕

hài pà

động từ

sợ hãi

别害怕。

– Bié hài pà.

– Đừng sợ.

135

害羞

hài xiū

tính từ

xấu hổ

他很害羞。

– Tā hěn hài xiū.

– Anh ấy rất xấu hổ.

136

海洋

hǎi yáng

danh từ

đại dương

海洋很美。

– Hǎi yáng hěn měi.

– Đại dương rất đẹp.

137

hǎo

tính từ

tốt

很好吃。

– Hěn hǎo chī.

– Rất ngon.

138

好奇

hào qí

tính từ

tò mò

我很好奇。

– Wǒ hěn hào qí.

– Tôi rất tò mò.

139

好像

hǎo xiàng

phó từ

dường như

好像要下雨。

– Hǎo xiàng yào xià yǔ.

– Dường như sắp mưa.

140

盒子

hé zi

danh từ

cái hộp

一个盒子。

– Yī gè hé zi.

– Một cái hộp.

141

合格

hé gé

tính từ

đạt tiêu chuẩn

产品合格。

– Chǎn pǐn hé gé.

– Sản phẩm đạt tiêu chuẩn.

142

合适

hé shì

tính từ

phù hợp

这件衣服很合适。

– Zhè jiàn yī fu hěn hé shì.

– Bộ quần áo này rất phù hợp.

143

合作

hé zuò

động từ

hợp tác

我们合作吧。

– Wǒ men hé zuò ba.

– Chúng ta hợp tác nhé.

144

黑板

hēi bǎn

danh từ

bảng đen

写在黑板上。

– Xiě zài hēi bǎn shàng.

– Viết lên bảng đen.

145

hèn

động từ

ghét

不要恨他。

– Bù yào hèn tā.

– Đừng ghét anh ấy.

146

猴子

hóu zi

danh từ

con khỉ

猴子很聪明。

– Hóu zi hěn cōng míng.

– Con khỉ rất thông minh.

147

后悔

hòu huǐ

động từ

hối hận

我很后悔。

– Wǒ hěn hòu huǐ.

– Tôi rất hối hận.

148

hòu

tính từ

dày

这本书很厚。

– Zhè běn shū hěn hòu.

– Cuốn sách này rất dày.

149

互相

hù xiāng

phó từ

lẫn nhau

互相帮助。

– Hù xiāng bāng zhù.

– Giúp đỡ lẫn nhau.

150

huā

danh từ

hoa

送你一朵花。

– Sòng nǐ yī duǒ huā.

– Tặng bạn một bông hoa.

151

huá

động từ

chèo,划

划船。

– Huá chuán.

– Chèo thuyền.

152

huà

động từ/danh từ

vẽ, bức tranh

画一幅画。

– Huà yī fú huà.

– Vẽ một bức tranh.

153

huài

tính từ

hỏng, xấu

电脑坏了。

– Diàn nǎo huài le.

– Máy tính hỏng rồi.

154

huán

động từ

trả lại

还书给图书馆。

– Huán shū gěi tú shū guǎn.

– Trả sách cho thư viện.

155

环境

huán jìng

danh từ

môi trường

保护环境。

– Bǎo hù huán jìng.

– Bảo vệ môi trường.

156

huàn

động từ

đổi, thay

换衣服。

– Huàn yī fu.

– Thay quần áo.

157

幻想

huàn xiǎng

danh từ

tưởng tượng

不要幻想。

– Bù yào huàn xiǎng.

– Đừng tưởng tượng.

158

huáng

tính từ

màu vàng

黄色的花。

– Huáng sè de huā.

– Bông hoa màu vàng.

159

谎话

huǎng huà

danh từ

lời nói dối

别说谎话。

– Bié shuō huǎng huà.

– Đừng nói dối.

160

会议

huì yì

danh từ

cuộc họp

开个会议。

– Kāi gè huì yì.

– Tổ chức một cuộc họp.

161

活动

huó dòng

danh từ

hoạt động

参加活动。

– Cān jiā huó dòng.

– Tham gia hoạt động.

162

活泼

huó pō

tính từ

hoạt bát

她很活泼。

– Tā hěn huó pō.

– Cô ấy rất hoạt bát.

163

huǒ

danh từ

lửa

点火。

– Diǎn huǒ.

– Đốt lửa.

164

获得

huò dé

động từ

đạt được

获得奖励。

– Huò dé jiǎng lì.

– Đạt được phần thưởng.

165

或者

huò zhě

liên từ

hoặc

你或者我去。

– Nǐ huò zhě wǒ qù.

– Bạn hoặc tôi đi.

166

机会

jī huì

danh từ

cơ hội

抓住机会。

– Zhuā zhù jī huì.

– Nắm bắt cơ hội.

167

鸡蛋

jī dàn

danh từ

trứng gà

吃个鸡蛋。

– Chī gè jī dàn.

– Ăn một quả trứng gà.

168

几乎

jī hū

phó từ

hầu như

几乎忘了。

– Jī hū wàng le.

– Hầu như quên mất.

169

积极

jī jí

tính từ

tích cực

态度积极。

– Tài dù jī jí.

– Thái độ tích cực.

170

技术

jì shù

danh từ

kỹ thuật

先进技术。

– Xiān jìn jì shù.

– Kỹ thuật tiên tiến.

171

继续

jì xù

động từ

tiếp tục

继续学习。

– Jì xù xué xí.

– Tiếp tục học tập.

172

记录

jì lù

danh từ/động từ

ghi chép

记录会议内容。

– Jì lù huì yì nèi róng.

– Ghi chép nội dung cuộc họp.

173

纪律

jì lǜ

danh từ

kỷ luật

遵守纪律。

– Zūn shǒu jì lǜ.

– Tuân thủ kỷ luật.

174

纪念

jì niàn

danh từ/động từ

kỷ niệm

纪念日。

– Jì niàn rì.

– Ngày kỷ niệm.

175

động từ

gửi

寄信。

– Jì xìn.

– Gửi thư.

176

计划

jì huà

danh từ/động từ

kế hoạch

制定计划。

– Zhì dìng jì huà.

– Lập kế hoạch.

177

既然

jì rán

liên từ

đã, vì

既然你同意。

– Jì rán nǐ tóng yì.

– Vì bạn đã đồng ý.

178

季节

jì jié

danh từ

mùa

秋天是好季节。

– Qiū tiān shì hǎo jì jié.

– Mùa thu là mùa đẹp.

179

jiā

danh từ

nhà, gia đình

回家。

– Huí jiā.

– Về nhà.

180

家具

jiā jù

danh từ

đồ nội thất

买新家具。

– Mǎi xīn jiā jù.

– Mua đồ nội thất mới.

181

价格

jià gé

danh từ

giá cả

价格合理。

– Jià gé hé lǐ.

– Giá cả hợp lý.

182

jiǎ

tính từ

giả

假钱。

– Jiǎ qián.

– Tiền giả.

183

假期

jià qī

danh từ

kỳ nghỉ

放暑假。

– Fàng shǔ jià.

– Nghỉ hè.

184

坚持

jiān chí

động từ

kiên trì

坚持锻炼。

– Jiān chí duàn liàn.

– Kiên trì tập thể dục.

185

检查

jiǎn chá

động từ

kiểm tra

检查作业。

– Jiǎn chá zuò yè.

– Kiểm tra bài tập.

186

简单

jiǎn dān

tính từ

đơn giản

很简单。

– Hěn jiǎn dān.

– Rất đơn giản.

187

健康

jiàn kāng

danh từ/tính từ

sức khỏe, khỏe mạnh

身体健康。

– Shēn tǐ jiàn kāng.

– Cơ thể khỏe mạnh.

188

见面

jiàn miàn

động từ

gặp mặt

明天见面。

– Míng tiān jiàn miàn.

– Mai gặp nhé.

189

建立

jiàn lì

động từ

thiết lập

建立关系。

– Jiàn lì guān xì.

– Thiết lập quan hệ.

190

建设

jiàn shè

danh từ/động từ

xây dựng

城市建设。

– Chéng shì jiàn shè.

– Xây dựng thành phố.

191

建议

jiàn yì

danh từ/động từ

đề nghị

你的建议很好。

– Nǐ de jiàn yì hěn hǎo.

– Đề nghị của bạn rất tốt.

192

将来

jiāng lái

danh từ

tương lai

将来的计划。

– Jiāng lái de jì huà.

– Kế hoạch tương lai.

193

jiǎng

động từ

nói, giảng

讲故事。

– Jiǎng gù shì.

– Kể chuyện.

194

降低

jiàng dī

động từ

giảm

降低价格。

– Jiàng dī jià gé.

– Giảm giá.

195

jiāo

động từ

nộp, giao

交作业。

– Jiāo zuò yè.

– Nộp bài tập.

196

交流

jiāo liú

động từ

trao đổi

文化交流。

– Wén huà jiāo liú.

– Trao đổi văn hóa.

197

交通

jiāo tōng

danh từ

giao thông

交通很方便。

– Jiāo tōng hěn fāng biàn.

– Giao thông rất tiện lợi.

198

骄傲

jiāo ào

tính từ

kiêu ngạo

不要骄傲。

– Bù yào jiāo ào.

– Đừng kiêu ngạo.

199

jiǎo

danh từ

góc, đồng (tiền)

一角钱。

– Yī jiǎo qián.

– Một đồng xu.

200

jiǎo

danh từ

chân

脚疼。

– Jiǎo téng.

– Chân đau.

201

饺子

jiǎo zi

danh từ

bánh sủi cảo

吃饺子。

– Chī jiǎo zi.

– Ăn sủi cảo.

202

jiāo

động từ

dạy

教中文。

– Jiāo zhōng wén.

– Dạy tiếng Trung.

203

教材

jiào cái

danh từ

tài liệu giảng dạy

新教材。

– Xīn jiào cái.

– Tài liệu giảng dạy mới.

204

教育

jiào yù

danh từ

giáo dục

义务教育。

– Yì wù jiào yù.

– Giáo dục bắt buộc.

205

接受

jiē shòu

động từ

chấp nhận

接受建议。

– Jiē shòu jiàn yì.

– Chấp nhận đề nghị.

206

jié

danh từ

tiết, ngày lễ

春节。

– Chūn jié.

– Tết Nguyên Đán.

207

结果

jié guǒ

danh từ

kết quả

考试结果。

– Kǎo shì jié guǒ.

– Kết quả kỳ thi.

208

结婚

jié hūn

động từ

kết hôn

他们结婚了。

– Tā men jié hūn le.

– Họ đã kết hôn.

209

结束

jié shù

động từ

kết thúc

会议结束了。

– Huì yì jié shù le.

– Cuộc họp đã kết thúc.

210

解决

jiě jué

động từ

giải quyết

解决问题。

– Jiě jué wèn tí.

– Giải quyết vấn đề.

211

jiè

động từ

mượn

借本书。

– Jiè běn shū.

– Mượn một cuốn sách.

212

介绍

jiè shào

động từ

giới thiệu

介绍朋友。

– Jiè shào péng yǒu.

– Giới thiệu bạn bè.

213

尽管

jǐn guǎn

liên từ

mặc dù

尽管很累。

– Jǐn guǎn hěn lèi.

– Mặc dù rất mệt.

214

尽量

jǐn liàng

phó từ

cố gắng hết sức

尽量快点。

– Jǐn liàng kuài diǎn.

– Cố gắng nhanh lên.

215

紧张

jǐn zhāng

tính từ

căng thẳng

考试很紧张。

– Kǎo shì hěn jǐn zhāng.

– Kỳ thi rất căng thẳng.

216

进步

jìn bù

danh từ/động từ

tiến bộ

学习进步。

– Xué xí jìn bù.

– Học tập tiến bộ.

217

进入

jìn rù

động từ

đi vào

进入房间。

– Jìn rù fáng jiān.

– Vào phòng.

218

进行

jìn xíng

động từ

tiến hành

进行比赛。

– Jìn xíng bǐ sài.

– Tiến hành trận đấu.

219

禁止

jìn zhǐ

động từ

cấm

禁止吸烟。

– Jìn zhǐ xī yān.

– Cấm hút thuốc.

220

精彩

jīng cǎi

tính từ

tuyệt vời

表演很精彩。

– Biǎo yǎn hěn jīng cǎi.

– Màn biểu diễn rất tuyệt vời.

221

精神

jīng shén

danh từ

tinh thần

精神很好。

– Jīng shén hěn hǎo.

– Tinh thần rất tốt.

222

经济

jīng jì

danh từ

kinh tế

经济发展。

– Jīng jì fā zhǎn.

– Kinh tế phát triển.

223

经历

jīng lì

danh từ

trải nghiệm

丰富经历。

– Fēng fù jīng lì.

– Trải nghiệm phong phú.

224

经验

jīng yàn

danh từ

kinh nghiệm

工作经验。

– Gōng zuò jīng yàn.

– Kinh nghiệm làm việc.

225

警察

jǐng chá

danh từ

cảnh sát

报警给警察。

– Bàojǐng gěi jǐng chá.

– Báo cảnh sát.

226

竞争

jìng zhēng

danh từ/động từ

cạnh tranh

市场竞争。

– Shì chǎng jìng zhēng.

– Cạnh tranh thị trường.

227

竟然

jìng rán

phó từ

bất ngờ

他竟然赢了。

– Tā jìng rán yíng le.

– Anh ấy bất ngờ thắng.

228

镜子

jìng zi

danh từ

gương

照镜子。

– Zhào jìng zi.

– Soi gương.

229

jiǔ

danh từ

rượu

喝点酒。

– Hē diǎn jiǔ.

– Uống chút rượu.

230

jiù

động từ

cứu

救人。

– Jiù rén.

– Cứu người.

231

jiù

phó từ

thì, ngay

我就来。

– Wǒ jiù lái.

– Tôi đến ngay.

232

jiù

tính từ

旧衣服。

– Jiù yī fu.

– Quần áo cũ.

233

động từ

giơ, cử hành

举手。

– Jǔ shǒu.

– Giơ tay.

234

举办

jǔ bàn

động từ

tổ chức

举办活动。

– Jǔ bàn huó dòng.

– Tổ chức hoạt động.

235

举行

jǔ xíng

động từ

tiến hành

举行会议。

– Jǔ xíng huì yì.

– Tiến hành cuộc họp.

236

拒绝

jù jué

động từ

từ chối

拒绝邀请。

– Jù jué yāo qǐng.

– Từ chối lời mời.

237

俱乐部

jù lè bù

danh từ

câu lạc bộ

加入俱乐部。

– Jiā rù jù lè bù.

– Tham gia câu lạc bộ.

238

距离

jù lí

danh từ

khoảng cách

距离很远。

– Jù lí hěn yuǎn.

– Khoảng cách rất xa.

239

聚会

jù huì

danh từ

buổi tụ họp

朋友聚会。

– Péng yǒu jù huì.

– Buổi tụ họp bạn bè.

240

danh từ

thẻ

银行卡。

– Yín háng kǎ.

– Thẻ ngân hàng.

241

kāi

động từ

mở, bắt đầu

开门。

– Kāi mén.

– Mở cửa.

242

开玩笑

kāi wán xiào

động từ

đùa

别开玩笑。

– Bié kāi wán xiào.

– Đừng đùa.

243

kàn

động từ

nhìn, xem

看电视。

– Kàn diàn shì.

– Xem TV.

244

看来

kàn lái

động từ

có vẻ

看来要下雨。

– Kàn lái yào xià yǔ.

– Có vẻ sắp mưa.

245

kǎo

động từ

nướng

烤肉。

– Kǎo ròu.

– Nướng thịt.

246

考试

kǎo shì

danh từ

kỳ thi

明天考试。

– Míng tiān kǎo shì.

– Mai thi.

247

lượng từ

cây (dùng cho thực vật)

一棵树。

– Yī kē shù.

– Một cây.

248

科学

kē xué

danh từ

khoa học

学习科学。

– Xué xí kē xué.

– Học khoa học.

249

可爱

kě ài

tính từ

đáng yêu

小狗很可爱。

– Xiǎo gǒu hěn kě ài.

– Chú chó rất đáng yêu.

250

可能

kě néng

phó từ

có thể

可能会下雨。

– Kě néng huì xià yǔ.

– Có thể sẽ mưa.

251

可惜

kě xī

tính từ

đáng tiếc

太可惜了。

– Tài kě xī le.

– Thật đáng tiếc.

252

tính từ

khát

我很渴。

– Wǒ hěn kě.

– Tôi rất khát.

253

danh từ

khắc, phút

一刻钟。

– Yī kè zhōng.

– Một khắc đồng hồ.

254

客人

kè rén

danh từ

khách

家里来客人了。

– Jiā lǐ lái kè rén le.

– Nhà có khách đến.

255

课本

kè běn

danh từ

sách giáo khoa

新课本。

– Xīn kè běn.

– Sách giáo khoa mới.

256

课堂

kè táng

danh từ

lớp học

课堂上很安静。

– Kè táng shàng hěn ān jìng.

– Trong lớp học rất yên tĩnh.

257

空间

kōng jiān

danh từ

không gian

空间很大。

– Kōng jiān hěn dà.

– Không gian rất rộng.

258

空气

kōng qì

danh từ

không khí

空气清新。

– Kōng qì qīng xīn.

– Không khí trong lành.

259

kōng

tính từ

trống

房间空了。

– Fáng jiān kōng le.

– Phòng trống rồi.

260

恐怕

kǒng pà

phó từ

e rằng

恐怕要迟到。

– Kǒng pà yào chí dào.

– E rằng sẽ muộn.

261

kǒu

danh từ

miệng, người

一家五口。

– Yī jiā wǔ kǒu.

– Một nhà năm người.

262

động từ

khóc

别哭了。

– Bié kū le.

– Đừng khóc nữa.

263

tính từ

khổ, cay

生活很苦。

– Shēng huó hěn kǔ.

– Cuộc sống rất khổ.

264

裤子

kù zi

danh từ

quần

新裤子。

– Xīn kù zi.

– Quần mới.

265

kuài

tính từ

nhanh

跑得快。

– Pǎo de kuài.

– Chạy nhanh.

266

kuài

lượng từ

đồng, miếng

一块钱。

– Yī kuài qián.

– Một đồng.

267

筷子

kuài zi

danh từ

đũa

用筷子吃饭。

– Yòng kuài zi chī fàn.

– Dùng đũa ăn cơm.

268

kuān

tính từ

rộng

路很宽。

– Lù hěn kuān.

– Đường rất rộng.

269

kùn

tính từ

buồn ngủ

我很困。

– Wǒ hěn kùn.

– Tôi rất buồn ngủ.

270

困难

kùn nán

danh từ/tính từ

khó khăn

遇到困难。

– Yù dào kùn nán.

– Gặp khó khăn.

271

扩大

kuò dà

động từ

mở rộng

扩大规模。

– Kuò dà guī mó.

– Mở rộng quy mô.

272

động từ

kéo

拉门。

– Lā mén.

– Kéo cửa.

273

tính từ

cay

很辣的菜。

– Hěn là de cài.

– Món ăn rất cay.

274

lái

động từ

đến

他来了。

– Tā lái le.

– Anh ấy đến rồi.

275

lán

tính từ

màu xanh lam

蓝色裙子。

– Lán sè qún zi.

– Váy màu xanh lam.

276

懒惰

lǎn duò

tính từ

lười biếng

不要懒惰。

– Bù yào lǎn duò.

– Đừng lười biếng.

277

浪费

làng fèi

động từ

lãng phí

不要浪费时间。

– Bù yào làng fèi shí jiān.

– Đừng lãng phí thời gian.

278

浪漫

làng màn

tính từ

lãng mạn

浪漫的夜晚。

– Làng màn de yè wǎn.

– Đêm lãng mạn.

279

lǎo

tính từ

già

老人家。

– Lǎo rén jiā.

– Người già.

280

老板

lǎo bǎn

danh từ

ông chủ

老板很严格。

– Lǎo bǎn hěn yán gé.

– Ông chủ rất nghiêm khắc.

281

老师

lǎo shī

danh từ

giáo viên

老师很好。

– Lǎo shī hěn hǎo.

– Giáo viên rất tốt.

282

le

trợ từ

(dấu hiệu hoàn thành)

我吃了。

– Wǒ chī le.

– Tôi đã ăn.

283

léi

danh từ

sấm

打雷了。

– Dǎ léi le.

– Có sấm sét.

284

lěng

tính từ

lạnh

天气很冷。

– Tiān qì hěn lěng.

– Thời tiết rất lạnh.

285

danh từ

quả lê

吃个梨。

– Chī gè lí.

– Ăn một quả lê.

286

礼拜

lǐ bài

danh từ

tuần, lễ

礼拜天休息。

– Lǐ bài tiān xiū xī.

– Chủ nhật nghỉ.

287

礼貌

lǐ mào

danh từ

lễ phép

要讲礼貌。

– Yào jiǎng lǐ mào.

– Phải lịch sự.

288

礼物

lǐ wù

danh từ

quà tặng

送个礼物。

– Sòng gè lǐ wù.

– Tặng một món quà.

289

理想

lǐ xiǎng

danh từ

lý tưởng

我的理想。

– Wǒ de lǐ xiǎng.

– Lý tưởng của tôi.

290

理解

lǐ jiě

động từ

hiểu

我理解你。

– Wǒ lǐ jiě nǐ.

– Tôi hiểu bạn.

291

厉害

lì hài

tính từ

lợi hại

他很厉害。

– Tā hěn lì hài.

– Anh ấy rất lợi hại.

292

历史

lì shǐ

danh từ

lịch sử

学习历史。

– Xué xí lì shǐ.

– Học lịch sử.

293

力量

lì liàng

danh từ

sức mạnh

团结的力量。

– Tuán jié de lì liàng.

– Sức mạnh đoàn kết.

294

联系

lián xì

động từ

liên hệ

联系朋友。

– Lián xì péng yǒu.

– Liên hệ với bạn bè.

295

lián

liên từ

thậm chí

连他都知道。

– Lián tā dōu zhī dào.

– Thậm chí anh ấy cũng biết.

296

凉快

liáng kuài

tính từ

mát mẻ

今天很凉快。

– Jīn tiān hěn liáng kuài.

– Hôm nay rất mát mẻ.

297

liàng

tính từ

sáng

灯很亮。

– Dēng hěn liàng.

– Đèn rất sáng.

298

liàng

lượng từ

chiếc (xe)

一辆车。

– Yī liàng chē.

– Một chiếc xe.

299

liáo

động từ

trò chuyện

聊天吧。

– Liáo tiān ba.

– Trò chuyện nào.

300

liǎo

động từ

xong, hiểu

干不了。

– Gàn bù liǎo.

– Không làm được.

301

líng

số từ

số không

零分。

– Líng fēn.

– Không điểm.

302

领导

lǐng dǎo

danh từ/động từ

lãnh đạo

公司领导。

– Gōng sī lǐng dǎo.

– Lãnh đạo công ty.

303

另外

lìng wài

phó từ

ngoài ra

另外还有。

– Lìng wài hái yǒu.

– Ngoài ra còn có.

304

liú

động từ

giữ, để lại

留个电话。

– Liú gè diàn huà.

– Để lại số điện thoại.

305

留学

liú xué

động từ

du học

去英国留学。

– Qù yīng guó liú xué.

– Du học Anh.

306

liú

động từ

chảy

河水流。

– Hé shuǐ liú.

– Sông chảy.

307

流行

liú xíng

tính từ

phổ biến

流行音乐。

– Liú xíng yīn yuè.

– Nhạc pop.

308

liù

số từ

sáu

六个人。

– Liù gè rén.

– Sáu người.

309

lóu

danh từ

tầng, lầu

住在五楼。

– Zhù zài wǔ lóu.

– Sống ở tầng năm.

310

danh từ

đường

这条路。

– Zhè tiáo lù.

– Con đường này.

311

luàn

tính từ

lộn xộn

房间很乱。

– Fáng jiān hěn luàn.

– Phòng rất bừa bộn.

312

律师

lǜ shī

danh từ

luật sư

请个律师。

– Qǐng gè lǜ shī.

– Thuê một luật sư.

313

绿

tính từ

màu xanh lá

绿色衣服。

– Lǜ sè yī fu.

– Quần áo màu xanh lá.

314

麻烦

má fán

danh từ/tính từ

phiền phức

太麻烦了。

– Tài má fán le.

– Quá phiền phức.

315

danh từ

con ngựa

骑马。

– Qí mǎ.

– Cưỡi ngựa.

316

马上

mǎ shàng

phó từ

ngay lập tức

我马上来。

– Wǒ mǎ shàng lái.

– Tôi đến ngay.

317

động từ

mắng

别骂人。

– Bié mà rén.

– Đừng mắng người.

318

mǎi

động từ

mua

买衣服。

– Mǎi yī fu.

– Mua quần áo.

319

mài

động từ

bán

卖水果。

– Mài shuǐ guǒ.

– Bán hoa quả.

320

满意

mǎn yì

tính từ

hài lòng

我很满意。

– Wǒ hěn mǎn yì.

– Tôi rất hài lòng.

321

máo

danh từ

lông, đồng (tiền)

一毛钱。

– Yī máo qián.

– Một hào.

322

帽子

mào zi

danh từ

cái mũ

戴帽子。

– Dài mào zi.

– Đội mũ.

323

méi

phó từ

không

没时间。

– Méi shí jiān.

– Không có thời gian.

324

没关系

méi guān xì

cụm từ

không sao

没关系,别担心。

– Méi guān xì, bié dān xīn.

– Không sao, đừng lo.

325

妹妹

mèi mei

danh từ

em gái

妹妹很可爱。

– Mèi mei hěn kě ài.

– Em gái rất đáng yêu.

326

魅力

mèi lì

danh từ

sức hút

她很有魅力。

– Tā hěn yǒu mèi lì.

– Cô ấy rất có sức hút.

327

mén

danh từ

cửa

开门。

– Kāi mén.

– Mở cửa.

328

mèng

danh từ

giấc mơ

做个好梦。

– Zuò gè hǎo mèng.

– Mơ một giấc mơ đẹp.

329

danh từ

mét, gạo

一米长。

– Yī mǐ cháng.

– Dài một mét.

330

迷路

mí lù

động từ

lạc đường

我迷路了。

– Wǒ mí lù le.

– Tôi bị lạc đường.

331

免费

miǎn fèi

tính từ

miễn phí

免费入场。

– Miǎn fèi rù chǎng.

– Vào cửa miễn phí.

332

miàn

danh từ

mặt, bề mặt

桌子上面。

– Zhuō zi shàng miàn.

– Trên mặt bàn.

333

面包

miàn bāo

danh từ

bánh mì

吃面包。

– Chī miàn bāo.

– Ăn bánh mì.

334

面试

miàn shì

danh từ

phỏng vấn

去面试。

– Qù miàn shì.

– Đi phỏng vấn.

335

民族

mín zú

danh từ

dân tộc

少数民族。

– Shǎo shù mín zú.

– Dân tộc thiểu số.

336

母亲

mǔ qīn

danh từ

mẹ

母亲很爱我。

– Mǔ qīn hěn ài wǒ.

– Mẹ rất yêu tôi.

337

目的

mù dì

danh từ

mục đích

学习的目的。

– Xué xí de mù dì.

– Mục đích học tập.

338

động từ

cầm, lấy

拿本书。

– Ná běn shū.

– Lấy một cuốn sách.

339

nghi vấn đại từ

nào

哪个?

– Nǎ gè?

– Cái nào?

340

哪儿

nǎ ér

nghi vấn đại từ

đâu

你去哪儿?

– Nǐ qù nǎ ér?

– Bạn đi đâu?

341

nán

danh từ

nam

男朋友。

– Nán péng yǒu.

– Bạn trai.

342

nán

tính từ

khó

这题很难。

– Zhè tí hěn nán.

– Câu hỏi này rất khó.

343

难过

nán guò

tính từ

buồn

我很难过。

– Wǒ hěn nán guò.

– Tôi rất buồn.

344

难看

nán kàn

tính từ

xấu

这件衣服难看。

– Zhè jiàn yī fu nán kàn.

– Bộ quần áo này xấu.

345

脑袋

nǎo dài

danh từ

đầu

摸摸脑袋。

– Mō mō nǎo dài.

– Xoa đầu.

346

nèi

danh từ

trong

国内。

– Guó nèi.

– Trong nước.

347

内容

nèi róng

danh từ

nội dung

书的内容。

– Shū de nèi róng.

– Nội dung sách.

348

néng

động từ

có thể

我能去。

– Wǒ néng qù.

– Tôi có thể đi.

349

能力

néng lì

danh từ

năng lực

他有能力。

– Tā yǒu néng lì.

– Anh ấy có năng lực.

350

đại từ

bạn

你好吗? – Nǐ hǎo ma? – Bạn khỏe không?

351

年级

nián jí

danh từ

năm học

二年级。

– Èr nián jí.

– Lớp hai.

352

年轻

nián qīng

tính từ

trẻ

她很年轻。

– Tā hěn nián qīng.

– Cô ấy rất trẻ.

353

niǎo

danh từ

con chim

树上有鸟。

– Shù shàng yǒu niǎo.

– Trên cây có chim.

354

努力

nǔ lì

động từ/tính từ

nỗ lực

努力学习。

– Nǔ lì xué xí.

– Nỗ lực học tập.

355

động từ

trèo

爬山。

– Pá shān.

– Leo núi.

356

động từ

sợ

别怕。

– Bié pà.

– Đừng sợ.

357

pāi

động từ

vỗ, chụp

拍照片。

– Pāi zhào piàn.

– Chụp ảnh.

358

pài

động từ

phái, cử

派人去。

– Pài rén qù.

– Cử người đi.

359

pái

động từ

sắp xếp, xếp hàng

排队。

– Pái duì.

– Xếp hàng.

360

盘子

pán zi

danh từ

cái đĩa

洗盘子。

– Xǐ pán zi.

– Rửa đĩa.

361

pàng

tính từ

béo

他很胖。

– Tā hěn pàng.

– Anh ấy rất béo.

362

pǎo

động từ

chạy

跑得很快。

– Pǎo de hěn kuài.

– Chạy rất nhanh.

363

péi

động từ

đi cùng

陪朋友。

– Péi péng yǒu.

– Đi cùng bạn.

364

朋友

péng yǒu

danh từ

bạn bè

我的朋友。

– Wǒ de péng yǒu.

– Bạn của tôi.

365

批评

pī píng

động từ

phê bình

批评他。

– Pī píng tā.

– Phê bình anh ấy.

366

danh từ

da

皮鞋。

– Pí xié.

– Giày da.

367

啤酒

pí jiǔ

danh từ

bia

喝啤酒。

– Hē pí jiǔ.

– Uống bia.

368

piān

lượng từ

bài, thiên

一篇文章。

– Yī piān wén zhāng.

– Một bài viết.

369

piàn

động từ

lừa

别骗我。

– Bié piàn wǒ.

– Đừng lừa tôi.

370

便宜

pián yi

tính từ

rẻ

这很便宜。

– Zhè hěn pián yi.

– Cái này rất rẻ.

371

piào

danh từ

买票。

– Mǎi piào.

– Mua vé.

372

漂亮

piào liàng

tính từ

xinh đẹp

她很漂亮。

– Tā hěn piào liàng.

– Cô ấy rất xinh đẹp.

373

瓶子

píng zi

danh từ

cái chai

一瓶水。

– Yī píng shuǐ.

– Một chai nước.

374

平时

píng shí

danh từ

bình thường

平时很忙。

– Píng shí hěn máng.

– Bình thường rất bận.

375

苹果

píng guǒ

danh từ

quả táo

吃苹果。

– Chī píng guǒ.

– Ăn táo.

376

平安

píng ān

tính từ

bình an

祝你平安。

– Zhù nǐ píng ān.

– Chúc bạn bình an.

377

tính từ

rách, hỏng

衣服破了。

– Yī fu pò le.

– Quần áo rách rồi.

378

葡萄

pú táo

danh từ

quả nho

吃葡萄。

– Chī pú táo.

– Ăn nho.

379

普通

pǔ tōng

tính từ

bình thường

普通人。

– Pǔ tōng rén.

– Người bình thường.

380

普遍

pǔ biàn

tính từ

phổ biến

普遍现象。

– Pǔ biàn xiàn xiàng.

– Hiện tượng phổ biến.

381

tính từ

đều, đầy đủ

排得很齐。

– Pái de hěn qí.

– Xếp rất đều.

382

động từ

cưỡi

骑自行车。

– Qí zì xíng chē.

– Đi xe đạp.

383

奇怪

qí guài

tính từ

kỳ lạ

很奇怪的事。

– Hěn qí guài de shì.

– Chuyện rất kỳ lạ.

384

其实

qí shí

phó từ

thực ra

其实很简单。

– Qí shí hěn jiǎn dān.

– Thực ra rất đơn giản.

385

其他

qí tā

đại từ

khác

其他人。

– Qí tā rén.

– Người khác.

386

其次

qí cì

phó từ

thứ hai

其次是质量。

– Qí cì shì zhì liàng.

– Thứ hai là chất lượng.

387

danh từ

khí, hơi

空气很好。

– Kōng qì hěn hǎo.

– Không khí rất tốt.

388

汽车

qì chē

danh từ

ô tô

开汽车。

– Kāi qì chē.

– Lái ô tô.

389

气氛

qì fēn

danh từ

bầu không khí

气氛很好。

– Qì fēn hěn hǎo.

– Bầu không khí rất tốt.

390

起来

qǐ lái

động từ

đứng dậy, bắt đầu

早上起来。

– Zǎo shàng qǐ lái.

– Sáng dậy.

391

qiān

số từ

nghìn

一千人。

– Yī qiān rén.

– Một nghìn người.

392

qiān

động từ

签合同。

– Qiān hé tóng.

– Ký hợp đồng.

393

qián

danh từ

trước

前面。

– Qián miàn.

– Phía trước.

394

qián

danh từ

tiền

没钱。

– Méi qián.

– Không có tiền.

395

qiáng

danh từ

tường

墙很白。

– Qiáng hěn bái.

– Tường rất trắng.

396

qiáng

tính từ

mạnh

他很强。

– Tā hěn qiáng.

– Anh ấy rất mạnh.

397

qiáo

danh từ

cầu

过桥。

– Guò qiáo.

– Qua cầu.

398

qiǎo

tính từ

khéo léo

很巧的手艺。

– Hěn qiǎo de shǒu yì.

– Tay nghề rất khéo.

399

悄悄

qiāo qiāo

phó từ

lặng lẽ

悄悄走。

– Qiāo qiāo zǒu.

– Lặng lẽ đi.

400

qiāo

động từ

敲门。

– Qiāo mén.

– Gõ cửa.

401

qiě

liên từ

而且。

– Ér qiě.

– Hơn nữa.

402

亲爱

qīn ài

tính từ

thân yêu

亲爱的朋友。

– Qīn ài de péng yǒu.

– Bạn thân yêu.

403

亲戚

qīn qī

danh từ

họ hàng

走亲戚。

– Zǒu qīn qī.

– Thăm họ hàng.

404

清楚

qīng chǔ

tính từ

rõ ràng

说明清楚。

– Shuō míng qīng chǔ.

– Giải thích rõ ràng.

405

qīng

tính từ

nhẹ

这很轻。

– Zhè hěn qīng.

– Cái này rất nhẹ.

406

情况

qíng kuàng

danh từ

tình hình

现在情况。

– Xiàn zài qíng kuàng.

– Tình hình hiện tại.

407

qǐng

động từ

mời, xin

请进来。

– Qǐng jìn lái.

– Mời vào.

408

qióng

tính từ

nghèo

他很穷。

– Tā hěn qióng.

– Anh ấy rất nghèo.

409

qiū

danh từ

mùa thu

秋天很美。

– Qiū tiān hěn měi.

– Mùa thu rất đẹp.

410

区别

qū bié

danh từ/động từ

sự khác biệt

有区别。

– Yǒu qū bié.

– Có sự khác biệt.

411

động từ

lấy

取钱。

– Qǔ qián.

– Rút tiền.

412

động từ

đi

去学校。

– Qù xué xiào.

– Đi học.

413

全部

quán bù

tính từ

toàn bộ

全部完成。

– Quán bù wán chéng.

– Hoàn thành toàn bộ.

414

quàn

động từ

khuyên

劝他休息。

– Quàn tā xiū xī.

– Khuyên anh ấy nghỉ ngơi.

415

缺点

quē diǎn

danh từ

khuyết điểm

有缺点。

– Yǒu quē diǎn.

– Có khuyết điểm.

416

缺少

quē shǎo

động từ

thiếu

缺少经验。

– Quē shǎo jīng yàn.

– Thiếu kinh nghiệm.

417

què

phó từ

nhưng

他却走了。

– Tā què zǒu le.

– Nhưng anh ấy đã đi.

418

确实

què shí

phó từ

thực sự

确实很好。

– Què shí hěn hǎo.

– Thực sự rất tốt.

419

quān

danh từ

vòng

画个圈。

– Huà gè quān.

– Vẽ một vòng.

420

quán

danh từ

quyền

权利。

– Quán lì.

– Quyền lợi.

421

quán

tính từ

toàn

全国。

– Quán guó.

– Toàn quốc.

422

完全

wán quán

phó từ

hoàn toàn

完全同意。

– Wán quán tóng yì.

– Hoàn toàn đồng ý.

423

ràng

động từ

để, nhường

让他先走。

– Ràng tā xiān zǒu.

– Để anh ấy đi trước.

424

tính từ

nóng

天气很热。

– Tiān qì hěn rè.

– Thời tiết rất nóng.

425

热情

rè qíng

danh từ/tính từ

nhiệt tình

很热情的人。

– Hěn rè qíng de rén.

– Người rất nhiệt tình.

426

rén

danh từ

người

很多人。

– Hěn duō rén.

– Rất nhiều người.

427

任何

rèn hé

đại từ

bất kỳ

任何人。

– Rèn hé rén.

– Bất kỳ ai.

428

认识

rèn shí

động từ

nhận biết, quen

我认识他。

– Wǒ rèn shí tā.

– Tôi quen anh ấy.

429

认真

rèn zhēn

tính từ

nghiêm túc

认真学习。

– Rèn zhēn xué xí.

– Học tập nghiêm túc.

430

danh từ

ngày

星期日。

– Xīng qī rì.

– Chủ nhật.

431

日记

rì jì

danh từ

nhật ký

写日记。

– Xiě rì jì.

– Viết nhật ký.

432

容易

róng yì

tính từ

dễ dàng

很简单,很容易。

– Hěn jiǎn dān, hěn róng yì.

– Rất đơn giản, rất dễ.

433

如果

rú guǒ

liên từ

nếu

如果下雨。

– Rú guǒ xià yǔ.

– Nếu trời mưa.

434

如何

rú hé

nghi vấn đại từ

như thế nào

如何解决?

– Rú hé jiě jué?

– Làm thế nào để giải quyết?

435

động từ

vào

入口。

– Rù kǒu.

– Lối vào.

436

ruǎn

tính từ

mềm

这床很软。

– Zhè chuáng hěn ruǎn.

– Giường này rất mềm.

437

ruò

tính từ

yếu

身体弱。

– Shēn tǐ ruò.

– Cơ thể yếu.

438

sǎn

danh từ

cái ô

带伞。

– Dài sǎn.

– Mang ô.

439

散步

sàn bù

động từ

đi dạo

晚上去散步。

– Wǎn shàng qù sàn bù.

– Tối đi dạo.

440

森林

sēn lín

danh từ

rừng

森林很美。

– Sēn lín hěn měi.

– Rừng rất đẹp.

441

shā

danh từ

cát

沙滩。

– Shā tān.

– Bãi cát.

442

沙发

shā fā

danh từ

ghế sofa

坐沙发。

– Zuò shā fā.

– Ngồi ghế sofa.

443

shǎ

tính từ

ngốc

别傻了。

– Bié shǎ le.

– Đừng ngốc nữa.

444

shā

động từ

giết

杀虫。

– Shā chóng.

– Diệt côn trùng.

445

shài

động từ

phơi

晒衣服。

– Shài yī fu.

– Phơi quần áo.

446

shān

danh từ

núi

爬山。

– Pá shān.

– Leo núi.

447

闪电

shǎn diàn

danh từ

tia chớp

看到闪电。

– Kàn dào shǎn diàn.

– Thấy tia chớp.

448

闪电

shǎn diàn

danh từ

tia chớp

看到闪电。

– Kàn dào shǎn diàn.

– Thấy tia chớp.

449

善良

shàn liáng

tính từ

tốt bụng

他很善良。

– Tā hěn shàn liáng.

– Anh ấy rất tốt bụng.

450

伤心

shāng xīn

tính từ

buồn

我很伤心。

– Wǒ hěn shāng xīn.

– Tôi rất buồn.

451

商人

shāng rén

danh từ

thương nhân

他是商人。

– Tā shì shāng rén.

– Anh ấy là thương nhân.

452

shàng

động từ

lên

上楼。

– Shàng lóu.

– Lên lầu.

453

稍微

shāo wēi

phó từ

hơi, một chút

稍微晚点。

– Shāo wēi wǎn diǎn.

– Hơi muộn một chút.

454

勺子

sháo zi

danh từ

cái thìa

用勺子吃饭。

– Yòng sháo zi chī fàn.

– Dùng thìa ăn cơm.

455

shé

danh từ

con rắn

看到一条蛇。

– Kàn dào yī tiáo shé.

– Thấy một con rắn.

456

舌头

shé tou

danh từ

lưỡi

舌头疼。

– Shé tou téng.

– Lưỡi đau.

457

舍不得

shě bu dé

động từ

luyến tiếc

舍不得离开。

– Shě bu dé lí kāi.

– Luyến tiếc không muốn rời đi.

458

社会

shè huì

danh từ

xã hội

社会问题。

– Shè huì wèn tí.

– Vấn đề xã hội.

459

设备

shè bèi

danh từ

thiết bị

新设备。

– Xīn shè bèi.

– Thiết bị mới.

460

射击

shè jī

danh từ

bắn súng

练习射击。

– Liàn xí shè jī.

– Luyện tập bắn súng.

461

摄影

shè yǐng

danh từ

nhiếp ảnh

喜欢摄影。

– Xǐ huān shè yǐng.

– Thích nhiếp ảnh.

462

shēn

danh từ

thân, người

身体健康。

– Shēn tǐ jiàn kāng.

– Cơ thể khỏe mạnh.

463

身份

shēn fèn

danh từ

thân phận

证明身份。

– Zhèng míng shēn fèn.

– Chứng minh thân phận.

464

shēn

tính từ

sâu

很深的河。

– Hěn shēn de hé.

– Con sông rất sâu.

465

申请

shēn qǐng

động từ

xin, nộp đơn

申请工作。

– Shēn qǐng gōng zuò.

– Xin việc làm.

466

甚至

shèn zhì

phó từ

thậm chí

甚至忘了。

– Shèn zhì wàng le.

– Thậm chí đã quên.

467

shēng

danh từ

âm thanh

很大的声音。

– Hěn dà de shēng yīn.

– Âm thanh rất lớn.

468

生活

shēng huó

danh từ

cuộc sống

幸福的生活。

– Xìng fú de shēng huó.

– Cuộc sống hạnh phúc.

469

shěng

danh từ

tỉnh

广东省。

– Guǎng dōng shěng.

– Tỉnh Quảng Đông.

470

shèng

động từ

còn lại

还剩一点。

– Hái shèng yī diǎn.

– Còn lại một chút.

471

失败

shī bài

động từ

thất bại

不要怕失败。

– Bù yào pà shī bài.

– Đừng sợ thất bại.

472

失望

shī wàng

tính từ

thất vọng

我很失望。

– Wǒ hěn shī wàng.

– Tôi rất thất vọng.

473

湿

shī

tính từ

ướt

衣服湿了。

– Yī fu shī le.

– Quần áo ướt rồi.

474

shí

số từ

mười

十个人。

– Shí gè rén.

– Mười người.

475

实际

shí jì

danh từ

thực tế

实际情况。

– Shí jì qíng kuàng.

– Tình hình thực tế.

476

实在

shí zài

phó từ

thực sự

实在太贵了。

– Shí zài tài guì le.

– Thực sự quá đắt.

477

食物

shí wù

danh từ

thức ăn

健康食物。

– Jiàn kāng shí wù.

– Thức ăn lành mạnh.

478

适合

shì hé

động từ

phù hợp

适合你。

– Shì hé nǐ.

– Phù hợp với bạn.

479

适应

shì yìng

động từ

thích nghi

适应环境。

– Shì yìng huán jìng.

– Thích nghi với môi trường.

480

市场

shì chǎng

danh từ

thị trường

去市场买菜。

– Qù shì chǎng mǎi cài.

– Đi chợ mua rau.

481

shì

động từ

thử

试试看。

– Shì shì kàn.

– Thử xem.

482

shōu

động từ

nhận, thu

收到信。

– Shōu dào xìn.

– Nhận được thư.

483

收入

shōu rù

danh từ

thu nhập

收入很高。

– Shōu rù hěn gāo.

– Thu nhập rất cao.

484

收拾

shōu shi

động từ

dọn dẹp

收拾房间。

– Shōu shi fáng jiān.

– Dọn phòng.

485

shǒu

danh từ

tay

举手。

– Jǔ shǒu.

– Giơ tay.

486

手机

shǒu jī

danh từ

điện thoại

买新手机。

– Mǎi xīn shǒu jī.

– Mua điện thoại mới.

487

shǒu

động từ

giữ

守规则。

– Shǒu guī zé.

– Giữ quy tắc.

488

shòu

động từ

chịu, nhận

受批评。

– Shòu pī píng.

– Chịu phê bình.

489

售货员

shòu huò yuán

danh từ

nhân viên bán hàng

问售货员。

– Wèn shòu huò yuán.

– Hỏi nhân viên bán hàng.

490

shòu

tính từ

gầy

他很瘦。

– Tā hěn shòu.

– Anh ấy rất gầy.

491

shū

danh từ

sách

读一本书。

– Dú yī běn shū.

– Đọc một cuốn sách.

492

舒服

shū fu

tính từ

thoải mái

很舒服。

– Hěn shū fu.

– Rất thoải mái.

493

熟悉

shú xī

tính từ

quen thuộc

很熟悉的地方。

– Hěn shú xī de dì fāng.

– Nơi rất quen thuộc.

494

叔叔

shū shu

danh từ

chú

叔叔很和蔼。

– Shū shu hěn hé ǎi.

– Chú rất hiền.

495

属于

shǔ yú

động từ

thuộc về

这属于你。

– Zhè shǔ yú nǐ.

– Cái này thuộc về bạn.

496

暑假

shǔ jià

danh từ

kỳ nghỉ hè

暑假计划。

– Shǔ jià jì huà.

– Kế hoạch nghỉ hè.

497

shǔ

danh từ

chuột

一只老鼠。

– Yī zhǐ lǎo shǔ.

– Một con chuột.

498

shù

danh từ

cây

种树。

– Zhòng shù.

– Trồng cây.

499

数学

shù xué

danh từ

toán học

学数学。

– Xué shù xué.

– Học toán.

500

刷牙

shuā yá

động từ

đánh răng

每天刷牙。

– Měi tiān shuā yá.

– Đánh răng mỗi ngày.

501

顺便

shùn biàn

phó từ

tiện thể

顺便买点东西。

– Shùn biàn mǎi diǎn dōng xī.

– Tiện thể mua chút đồ.

502

顺利

shùn lì

tính từ

thuận lợi

工作顺利。

– Gōng zuò shùn lì.

– Công việc thuận lợi.

503

顺序

shùn xù

danh từ

thứ tự

按顺序排队。

– Àn shùn xù pái duì.

– Xếp hàng theo thứ tự.

504

说明

shuō míng

danh từ/động từ

giải thích, hướng dẫn

使用说明。

– Shǐ yòng shuō míng.

– Hướng dẫn sử dụng.

505

硕士

shuò shì

danh từ

thạc sĩ

他是硕士。

– Tā shì shuò shì.

– Anh ấy là thạc sĩ.

506

động từ

chết

不要乱说死。

– Bù yào luàn shuō sǐ.

– Đừng nói bậy về cái chết.

507

速度

sù dù

danh từ

tốc độ

提高速度。

– Tí gāo sù dù.

– Tăng tốc độ.

508

塑料袋

sù liào dài

danh từ

túi nhựa

用塑料袋装。

– Yòng sù liào dài zhuāng.

– Đựng bằng túi nhựa.

509

suān

tính từ

chua

这个苹果酸。

– Zhè gè píng guǒ suān.

– Quả táo này chua.

510

suàn

động từ

tính, coi như

算一下账。

– Suàn yī xià zhàng.

– Tính toán một chút.

511

随便

suí biàn

tính từ

tùy tiện

随便吃点。

– Suí biàn chī diǎn.

– Ăn tùy tiện chút.

512

随着

suí zhe

giới từ

theo

随着时间。

– Suí zhe shí jiān.

– Theo thời gian.

513

suì

danh từ

tuổi

他二十岁。

– Tā èr shí suì.

– Anh ấy hai mươi tuổi.

514

孙子

sūn zi

danh từ

cháu trai

我的孙子。

– Wǒ de sūn zi.

– Cháu trai của tôi.

515

所有

suǒ yǒu

đại từ

tất cả

所有东西。

– Suǒ yǒu dōng xī.

– Tất cả mọi thứ.

516

đại từ

anh ấy

他很忙。

– Tā hěn máng.

– Anh ấy rất bận.

517

đại từ

cô ấy

她很漂亮。

– Tā hěn piào liàng.

– Cô ấy rất xinh đẹp.

518

đại từ

它是只猫。

– Tā shì zhǐ māo.

– Nó là một con mèo.

519

tái

danh từ

đài, sân khấu

电视台。

– Diàn shì tái.

– Đài truyền hình.

520

态度

tài dù

danh từ

thái độ

态度很好。

– Tài dù hěn hǎo.

– Thái độ rất tốt.

521

tài

phó từ

quá

太贵了。

– Tài guì le.

– Quá đắt.

522

tái

động từ

nâng

抬桌子。

– Tái zhuō zi.

– Nâng bàn lên.

523

tán

động từ

nói chuyện, đàm phán

谈生意。

– Tán shēng yì.

– Nói chuyện kinh doanh.

524

弹钢琴

tán gāng qín

động từ

chơi piano

她会弹钢琴。

– Tā huì tán gāng qín.

– Cô ấy biết chơi piano.

525

tāng

danh từ

canh, súp

喝汤。

– Hē tāng.

– Uống canh.

526

táng

danh từ

đường, kẹo

吃糖。

– Chī táng.

– Ăn kẹo.

527

tǎng

động từ

nằm

躺在床上。

– Tǎng zài chuáng shàng.

– Nằm trên giường.

528

táo

động từ

trốn

逃跑。

– Táo pǎo.

– Trốn chạy.

529

táo

danh từ

quả đào

吃桃。

– Chī táo.

– Ăn đào.

530

特别

tè bié

tính từ

đặc biệt

特别好。

– Tè bié hǎo.

– Đặc biệt tốt.

531

特点

tè diǎn

danh từ

đặc điểm

他的特点。

– Tā de tè diǎn.

– Đặc điểm của anh ấy.

532

téng

động từ

đau

头疼。

– Tóu téng.

– Đau đầu.

533

踢足球

tī zú qiú

động từ

đá bóng

他喜欢踢足球。

– Tā xǐ huān tī zú qiú.

– Anh ấy thích đá bóng.

534

động từ

xách, nâng

提包。

– Tí bāo.

– Xách túi.

535

提供

tí gòng

động từ

cung cấp

提供帮助。

– Tí gòng bāng zhù.

– Cung cấp sự giúp đỡ.

536

提前

tí qián

động từ

trước

提前完成。

– Tí qián wán chéng.

– Hoàn thành trước.

537

danh từ

đề, câu hỏi

考试题。

– Kǎo shì tí.

– Đề thi.

538

体贴

tǐ tiē

tính từ

chu đáo

他很体贴。

– Tā hěn tǐ tiē.

– Anh ấy rất chu đáo.

539

体育

tǐ yù

danh từ

thể dục

体育课。

– Tǐ yù kè.

– Môn thể dục.

540

tiān

danh từ

trời, ngày

今天。

– Jīn tiān.

– Hôm nay.

541

tiáo

lượng từ

cái (dùng cho vật dài)

一条鱼。

– Yī tiáo yú.

– Một con cá.

542

条件

tiáo jiàn

danh từ

điều kiện

好条件。

– Hǎo tiáo jiàn.

– Điều kiện tốt.

543

跳舞

tiào wǔ

động từ

nhảy múa

她会跳舞。

– Tā huì tiào wǔ.

– Cô ấy biết nhảy múa.

544

tīng

động từ

nghe

听音乐。

– Tīng yīn yuè.

– Nghe nhạc.

545

tíng

động từ

dừng

停车。

– Tíng chē.

– Dừng xe.

546

tǐng

phó từ

khá

挺好的。

– Tǐng hǎo de.

– Khá tốt.

547

tōng

động từ

thông

电话通了。

– Diàn huà tōng le.

– Điện thoại đã thông.

548

通过

tōng guò

động từ

thông qua

通过考试。

– Tōng guò kǎo shì.

– Đậu kỳ thi.

549

通知

tōng zhī

danh từ/động từ

thông báo

通知大家。

– Tōng zhī dà jiā.

– Thông báo cho mọi người.

550

tóng

tính từ

giống

同样的书。

– Tóng yàng de shū.

– Cuốn sách giống nhau.

551

同事

tóng shì

danh từ

đồng nghiệp

我的同事。

– Wǒ de tóng shì.

– Đồng nghiệp của tôi.

552

同学

tóng xué

danh từ

bạn học

老同学。

– Lǎo tóng xué.

– Bạn học cũ.

553

同意

tóng yì

động từ

đồng ý

我同意。

– Wǒ tóng yì.

– Tôi đồng ý.

554

头发

tóu fà

danh từ

tóc

长头发。

– Cháng tóu fà.

– Tóc dài.

555

投资

tóu zī

danh từ/động từ

đầu tư

投资项目。

– Tóu zī xiàng mù.

– Đầu tư dự án.

556

透明

tòu míng

tính từ

trong suốt

透明玻璃。

– Tòu míng bō li.

– Kính trong suốt.

557

突然

tū rán

phó từ

đột nhiên

突然下雨。

– Tū rán xià yǔ.

– Đột nhiên trời mưa.

558

图书馆

tú shū guǎn

danh từ

thư viện

去图书馆。

– Qù tú shū guǎn.

– Đi thư viện.

559

tuǐ

danh từ

chân

腿疼。

– Tuǐ téng.

– Chân đau.

560

tuī

động từ

đẩy

推门。

– Tuī mén.

– Đẩy cửa.

561

推迟

tuī chí

động từ

hoãn

推迟会议。

– Tuī chí huì yì.

– Hoãn cuộc họp.

562

tuō

động từ

cởi

脱衣服。

– Tuō yī fu.

– Cởi quần áo.

563

袜子

wà zi

danh từ

tất

穿袜子。

– Chuān wà zi.

– Mang tất.

564

wài

danh từ

ngoài

外面。

– Wài miàn.

– Bên ngoài.

565

wán

động từ

xong

写完了。

– Xiě wán le.

– Viết xong rồi.

566

完成

wán chéng

động từ

hoàn thành

完成任务。

– Wán chéng rèn wù.

– Hoàn thành nhiệm vụ.

567

完全

wán quán

phó từ

hoàn toàn

完全不懂。

– Wán quán bù dǒng.

– Hoàn toàn không hiểu.

568

wán

động từ

chơi

玩游戏。

– Wán yóu xì.

– Chơi trò chơi.

569

wǎn

danh từ/tính từ

tối, muộn

晚上好。

– Wǎn shàng hǎo.

– Chào buổi tối.

570

wǎn

danh từ

cái bát

洗碗。

– Xǐ wǎn.

– Rửa bát.

571

wàn

số từ

vạn

一万块。

– Yī wàn kuài.

– Một vạn đồng.

572

忘记

wàng jì

động từ

quên

别忘记。

– Bié wàng jì.

– Đừng quên.

573

危险

wēi xiǎn

danh từ/tính từ

nguy hiểm

很危险。

– Hěn wēi xiǎn.

– Rất nguy hiểm.

574

wèi

thán từ

alô

喂,谁呀?

– Wèi, shéi ya?

– Alô, ai đấy?

575

味道

wèi dào

danh từ

mùi vị

好味道。

– Hǎo wèi dào.

– Mùi vị ngon.

576

温度

wēn dù

danh từ

nhiệt độ

今天温度高。

– Jīn tiān wēn dù gāo.

– Hôm nay nhiệt độ cao.

577

温暖

wēn nuǎn

tính từ

ấm áp

很温暖。

– Hěn wēn nuǎn.

– Rất ấm áp.

578

文化

wén huà

danh từ

văn hóa

中国文化。

– Zhōng guó wén huà.

– Văn hóa Trung Quốc.

579

文学

wén xué

danh từ

văn học

学文学。

– Xué wén xué.

– Học văn học.

580

wén

danh từ

văn, chữ

写文章。

– Xiě wén zhāng.

– Viết bài văn.

581

文章

wén zhāng

danh từ

bài viết

好文章。

– Hǎo wén zhāng.

– Bài viết hay.

582

wèn

động từ

hỏi

问问题。

– Wèn wèn tí.

– Hỏi câu hỏi.

583

问题

wèn tí

danh từ

vấn đề

没问题。

– Méi wèn tí.

– Không có vấn đề.

584

đại từ

tôi

我很好。

– Wǒ hěn hǎo.

– Tôi rất tốt.

585

我们

wǒ men

đại từ

chúng tôi

我们一起去。

– Wǒ men yī qǐ qù.

– Chúng tôi cùng đi.

586

握手

wò shǒu

động từ

bắt tay

握手欢迎。

– Wò shǒu huān yíng.

– Bắt tay chào đón.

587

污染

wū rǎn

danh từ/động từ

ô nhiễm

空气污染。

– Kōng qì wū rǎn.

– Ô nhiễm không khí.

588

phó từ

không

无聊。

– Wú liáo.

– Buồn chán.

589

无聊

wú liáo

tính từ

buồn chán

很无聊。

– Hěn wú liáo.

– Rất buồn chán.

590

无论

wú lùn

liên từ

bất kể

无论如何。

– Wú lùn rú hé.

– Bất kể thế nào.

591

số từ

năm

五本书。

– Wǔ běn shū.

– Năm cuốn sách.

592

误会

wù huì

danh từ/động từ

hiểu lầm

别误会。

– Bié wù huì.

– Đừng hiểu lầm.

593

động từ

rửa

洗衣服。

– Xǐ yī fu.

– Giặt quần áo.

594

喜欢

xǐ huān

động từ

thích

我喜欢你。

– Wǒ xǐ huān nǐ.

– Tôi thích bạn.

595

西

danh từ

phía tây

西边。

– Xī biān.

– Phía tây.

596

西瓜

xī guā

danh từ

dưa hấu

吃西瓜。

– Chī xī guā.

– Ăn dưa hấu.

597

吸引

xī yǐn

động từ

thu hút

吸引顾客。

– Xī yǐn gù kè.

– Thu hút khách hàng.

598

习惯

xí guàn

danh từ/động từ

thói quen

养成习惯。

– Yǎng chéng xí guàn.

– Hình thành thói quen.

599

洗手间

xǐ shǒu jiān

danh từ

nhà vệ sinh

去洗手间。

– Qù xǐ shǒ

Đi vệ sinh

600

shuài

tính từ

đẹp trai

他很帅。

– Tā hěn shuài.

– Anh ấy rất đẹp trai.

2. Phương pháp học từ vựng HSK 4 dành cho người muốn hiểu và cảm tiếng Trung

1) Dùng nhạc Trung và phim ảnh để tiếp xúc từ mới tự nhiên

Nghe nhạc và xem phim Trung là cách giúp bạn tiếp xúc với từ vựng trong môi trường tự nhiên, dễ cảm nhận và ghi nhớ hơn. Khi xem, hãy bật phụ đề, vừa nghe vừa đọc theo để làm quen ngữ điệu. Mỗi buổi, bạn có thể ghi lại 3-5 từ hoặc cụm từ mới, tra nghĩa và nhẩm lại vài lần – như vậy từ vựng sẽ đi vào trí nhớ một cách nhẹ nhàng thay vì gượng ép.

2) Ôn tập định kỳ, đừng để “mất gốc”

Học từ vựng mà không ôn tập đúng lúc sẽ khiến bạn nhanh quên, cảm giác “học hoài không nhớ” rất dễ nản. Bạn có thể áp dụng phương pháp lặp lại ngắt quãng (SRS), ôn lại sau 1 ngày, 2 ngày, 1 tuần và 1 tháng để củng cố trí nhớ. Một ứng dụng flashcard như Anki hoặc Quizlet sẽ giúp bạn lên lịch ôn tự động, giảm áp lực phải tự ghi nhớ thời điểm ôn.

3) Học từ trong ngữ cảnh – không học rời rạc

Thay vì chỉ học nghĩa từng từ đơn lẻ, hãy học từ trong câu để hiểu cách dùng thật sự. Ví dụ, khi học từ “决定”, bạn nên tìm 1-2 câu ví dụ và đọc to nhiều lần để quen cấu trúc. Cách này không chỉ giúp bạn nhớ lâu hơn mà còn tự tin áp dụng vào giao tiếp thực tế.

4) Kết hợp âm – nghĩa – hình ảnh – cảm xúc

Trí nhớ của bạn hoạt động tốt hơn khi nhiều giác quan cùng tham gia. Khi học một từ mới, hãy đọc to để ghi nhớ âm thanh, hình dung một hình ảnh hoặc tình huống liên quan để khắc sâu ý nghĩa. Nếu có thể gắn nó với một cảm xúc hay kỷ niệm cá nhân, bạn sẽ nhớ lâu hơn nhiều – học từ không còn khô khan mà trở thành một trải nghiệm thú vị.

5) Ghi nhớ bằng viết tay chậm rãi

Viết tay là một trong những cách ghi nhớ sâu nhất vì buộc bạn tập trung vào từng nét chữ. Khi viết từ mới, hãy viết chậm, vừa viết vừa đọc to để não bộ ghi nhận cả hình thức lẫn âm thanh. Bạn cũng có thể dùng bút màu khác nhau để phân biệt loại từ, khiến việc ôn tập sau này trở nên dễ nhìn và sinh động hơn.

6) Đặt câu với từ mới

Một từ chỉ thật sự trở thành “của bạn” khi bạn dùng nó trong câu. Mỗi khi học từ mới, hãy thử đặt 1-2 câu gắn với cuộc sống hàng ngày, sau đó đọc to hoặc ghi âm lại để luyện phát âm. Việc này không chỉ giúp nhớ lâu mà còn biến quá trình học thành thực hành giao tiếp ngay lập tức.

7) Học theo nhóm từ đồng nghĩa và trái nghĩa

Học từ theo nhóm giúp bạn mở rộng vốn từ nhanh và phân biệt sắc thái ý nghĩa một cách rõ ràng. Ví dụ, khi học từ “高兴”, bạn có thể học kèm “开心”, “快乐” và trái nghĩa “伤心”, “难过”. Bạn có thể vẽ sơ đồ tư duy để kết nối các từ lại với nhau, tạo ra một “bản đồ từ vựng” cho riêng mình.

8) Tạo “vùng sống” với tiếng Trung

Để tiếng Trung trở thành một phần tự nhiên trong cuộc sống, bạn cần tạo cho mình một môi trường ngôn ngữ. Hãy thử cài đặt điện thoại và ứng dụng mạng xã hội sang tiếng Trung, theo dõi kênh TikTok hoặc YouTube bằng tiếng Trung, hoặc tìm bạn để trò chuyện qua WeChat. Mỗi ngày chỉ cần 10-15 phút tiếp xúc, bạn sẽ cảm nhận được sự tiến bộ rõ rệt theo thời gian.

3. Các dạng bài tập ghi nhớ từ vựng HSK 4 kèm đáp án

Bài tập 1: Điền từ còn thiếu

  1. 我很喜欢这本书,因为它很 _____ (piào liàng / jīng cǎi / gān jìng).
  2. 他工作很努力,_____ (jìn bù / fā zhǎn / jì xù) 很快。
  3. 这件衣服太 _____ (guì / pián yi / hé shì), 我买不起。
  4. 我们需要 _____ (jiě jué / fā zhǎn / guǎn lǐ) 这个问题。
  5. 她很 _____ (kě ài / shàn liáng / rè qíng), 大家都喜欢她。

Đáp án Bài tập 1:

  1. 精彩 (jīng cǎi, tuyệt vời): “精彩” (tuyệt vời) phù hợp để mô tả một cuốn sách thú vị, hấp dẫn. “漂亮” (xinh đẹp) dùng cho người hoặc vật, “干净” (sạch sẽ) không hợp ngữ cảnh.
  2. 进步 (jìn bù, tiến bộ): “进步” (tiến bộ) phù hợp để chỉ sự cải thiện trong công việc. “发展” (phát triển) mang nghĩa rộng hơn, “继续” (tiếp tục) không hợp ngữ cảnh.
  3. (guì, đắt): “贵” (đắt) phù hợp để nói về giá cả cao. “便宜” (rẻ) và “合适” (phù hợp) không hợp với nghĩa “mua không nổi”.
  4. 解决 (jiě jué, giải quyết): “解决” (giải quyết) phù hợp để chỉ hành động xử lý vấn đề. “发展” (phát triển) và “管理” (quản lý) không phù hợp ngữ cảnh.
  5. 善良 (shàn liáng, tốt bụng): “善良” (tốt bụng) mô tả tính cách được yêu mến. “可爱” (đáng yêu) và “热情” (nhiệt tình) không nhấn mạnh phẩm chất đạo đức bằng “善良”.

Bài tập 2: Nối từ với nghĩa

Cột A (Từ vựng)

Cột B (Nghĩa)

1. 安排

A. Tham gia

2. 抱歉

B. Sắp xếp

3. 参加

C. Tương lai

4. 感动

D. Xin lỗi

5. 将来

E. Cảm động

Đáp án Bài tập 2: 1. B 2. D 3. A. 4. E 5. C.

Bài tập 3: Sắp xếp câu hoàn chỉnh

  1. 很 / 她 / 善良 / 大家 / 都 / 喜欢 / 她
  2. 忘记 / 带 / 我 / 伞 / 昨天 / 了
  3. 提供 / 请 / 你 / 意见 / 的
  4. 去 / 他 / 图书馆 / 书 / 借 / 了 / 一本
  5. 下雨 / 突然 / 了 / 今天 / 下午

Đáp án Bài tập 3:

1. 她很善良,大家都喜欢她。

  • Pinyin: Tā hěn shàn liáng, dà jiā dōu xǐ huān tā.
  • Dịch: Cô ấy rất tốt bụng, mọi người đều thích cô ấy.
  • Giải thích: Câu có cấu trúc [Chủ ngữ + Tính từ + Danh từ + Động từ + Tân ngữ]. “很善良” là bổ ngữ cho chủ ngữ “她”, và “大家都喜欢她” là mệnh đề phụ.

2. 我昨天忘记带伞了。

  • Pinyin: Wǒ zuó tiān wàng jì dài sǎn le.
  • Dịch: Hôm qua tôi quên mang ô.
  • Giải thích: Câu theo cấu trúc [Chủ ngữ + Thời gian + Động từ + Tân ngữ + Trợ từ]. “昨天” đứng trước động từ “忘记”.

3. 请提供你的意见。

  • Pinyin: Qǐng tí gòng nǐ de yì jiàn.
  • Dịch: Vui lòng cung cấp ý kiến của bạn.
  • Giải thích: Câu theo cấu trúc [Động từ + Tân ngữ]. “请” đứng đầu để diễn tả sự lịch sự.

4. 他去图书馆借了一本书。

  • Pinyin: Tā qù tú shū guǎn jiè le yī běn shū.
  • Dịch: Anh ấy đến thư viện mượn một cuốn sách.
  • Giải thích: Câu theo cấu trúc [Chủ ngữ + Động từ + Địa điểm + Động từ + Tân ngữ]. “了” biểu thị hành động hoàn thành.

5. 今天下午突然下雨了。

  • Pinyin: Jīn tiān xià wǔ tū rán xià yǔ le.
  • Dịch: Chiều nay đột nhiên trời mưa.
  • Giải thích: Câu theo cấu trúc [Thời gian + Phó từ + Động từ + Trợ từ]. “突然” đứng trước động từ “下雨” để nhấn mạnh sự bất ngờ.

Hành trình chạm tới HSK 4 không chỉ là tích lũy từ vựng, mà còn là hành trình làm chủ tiếng Trung một cách tự nhiên và có chiều sâu. Nếu bạn đang tìm kiếm một phương pháp học thông minh, có hệ thống, vừa giúp ghi nhớ lâu, vừa ứng dụng tốt trong giao tiếp và thi cử, khóa học HSK 4 tại Học Viện Ôn Ngọc BeU chính là lựa chọn phù hợp để bạn đi xa mà không đi lạc. Theo dõi lịch khai giảng gần nhất qua Fanpage Học Viện Ôn Ngọc BeU để không bỏ lỡ cơ hội sống và hòa nhập cùng tiếng Trung ngay hôm nay!

Ngày đăng: 22/10/2025

Tác giả: Học Viện Ôn Ngọc BeU

Chia sẻ:

Mục lục

  • 1. Tổng hợp 1200 từ vựng tiếng Trung HSK 4 kèm ví dụ
  • 2. Phương pháp học từ vựng HSK 4 dành cho người muốn hiểu và cảm tiếng Trung
  • 3. Các dạng bài tập ghi nhớ từ vựng HSK 4 kèm đáp án

CHIA SẺ TỪ KHÁCH HÀNG

Đánh giá bài viết (0 đánh giá)