Bước sang HSK 4, việc học tiếng Trung trở nên thử thách hơn một chút. Từ vựng nhiều hơn, có nhiều từ na ná nhau khiến bạn phải suy nghĩ kỹ khi dùng, và nếu không có kế hoạch ôn tập hợp lý, việc học trước quên sau là điều khó tránh.
Hiểu được điều này, Học Viện Ôn Ngọc BeU đã biên soạn trọn bộ hơn 600 từ vựng tiếng Trung HSK 4 kèm ví dụ thực tế, sắp xếp khoa học theo từng chủ đề, giúp bạn học dễ nhớ, dễ áp dụng và tự tin sử dụng trong cả bài thi lẫn giao tiếp hằng ngày.
📌 Cập nhật tháng X/2025: Hiện tại, kỳ thi HSK 4 đang áp dụng song song hai hệ thống đánh giá: khung 6 bậc cũ và khung 9 bậc mới, với số lượng từ vựng cần ôn tập khác nhau:
Nếu bạn dự định thi HSK trong thời gian gần, khung 6 bậc vẫn là chuẩn thi chính thức và được sử dụng phổ biến nhất tại Việt Nam. Tuy nhiên, để chuẩn bị cho chặng đường dài, bạn cũng nên tìm hiểu về khung 9 bậc nhằm chủ động điều chỉnh lộ trình học cho phù hợp trong tương lai. |
1. Tổng hợp 1200 từ vựng tiếng Trung HSK 4 kèm ví dụ
Khi bước vào hành trình ôn luyện HSK 4, rất nhiều người học không khỏi băn khoăn: Mình cần học bao nhiêu từ vựng? Và nên theo khung nào để đúng chuẩn đề thi? Đây là điều hoàn toàn dễ hiểu, bởi hiện nay đang song song tồn tại hai hệ thống HSK cũ và mới, khiến người học dễ bị hoang mang nếu không được định hướng rõ ràng.
- HSK 4 theo khung bậc 6: Ở phiên bản cũ (khung 6 bậc, vẫn là chuẩn thi chính thức), HSK 4 yêu cầu 1.200 từ vựng, gồm 600 từ từ HSK 1-3 và 600 từ mới. Đây là hệ thống phù hợp nhất nếu bạn ôn thi lấy chứng chỉ HSK để phục vụ học tập hoặc công việc, giúp tiết kiệm thời gian và luyện tập hiệu quả.
- HSK 4 theo khung bậc 9: Ở phiên bản mới (chưa áp dụng chính thức), lượng từ vựng tương đương HSK 4 cũ tăng lên khoảng 3.000 từ, gồm 2.000 từ kế thừa từ các cấp trước và 1.000 từ mới. Hệ thống này hướng đến việc sử dụng tiếng Trung toàn diện và thực tế hơn, nhưng chưa cần ưu tiên nếu mục tiêu của bạn là thi trong thời gian tới.
Chính vì vậy, trong nội dung dưới đây, Học Viện Ôn Ngọc BeU đã tổng hợp đầy đủ 1200 từ vựng tiếng Trung HSK 4 theo khung cũ, đi kèm ví dụ minh họa dễ hiểu, giúp bạn vừa học từ mới, vừa luyện cách sử dụng trong ngữ cảnh thực tế, từng bước nâng cao khả năng đọc hiểu, viết và giao tiếp trôi chảy bằng tiếng Trung.
STT | Từ vựng tiếng Trung | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa Tiếng Việt | Ví dụ |
1 | 爱情 | ài qíng | danh từ | tình yêu | 爱情故事很感人。 – Ài qíng gù shì hěn gǎn rén. – Câu chuyện tình yêu rất cảm động. |
2 | 安排 | ān pái | động từ | sắp xếp, sắp đặt | 我来安排一切。 – Wǒ lái ān pái yī qiè. – Tôi sẽ sắp xếp mọi thứ. |
3 | 安全 | ān quán | tính từ | an toàn | 交通安全很重要。 – Jiāo tōng ān quán hěn zhòng yào. – An toàn giao thông rất quan trọng. |
4 | 按时 | àn shí | phó từ | đúng giờ | 请按时交作业。 – Qǐng àn shí jiāo zuò yè. – Vui lòng nộp bài đúng hạn. |
5 | 按照 | àn zhào | giới từ | theo, theo như | 按照说明操作。 – Àn zhào shuō míng cāo zuò. – Thao tác theo hướng dẫn. |
6 | 百分之 | bǎi fēn zhī | danh từ | phần trăm | 百分之五十的人同意。 – Bǎi fēn zhī wǔ shí de rén tóng yì. – 50% người đồng ý. |
7 | 棒 | bàng | tính từ | tuyệt vời, giỏi | 你真棒! – Nǐ zhēn bàng! – Bạn giỏi quá! |
8 | 包子 | bāo zi | danh từ | bánh bao | 我喜欢吃包子。 – Wǒ xǐ huān chī bāo zi. – Tôi thích ăn bánh bao. |
9 | 保护 | bǎo hù | động từ | bảo vệ | 保护环境很重要。 – Bǎo hù huán jìng hěn zhòng yào. – Bảo vệ môi trường rất quan trọng. |
10 | 保证 | bǎo zhèng | động từ | bảo đảm, cam kết | 我保证准时到。 – Wǒ bǎo zhèng zhǔn shí dào. – Tôi cam kết đến đúng giờ. |
11 | 抱 | bào | động từ | ôm, bế | 抱抱孩子。 – Bào bào hái zi. – Ôm đứa trẻ. |
12 | 报名 | bào míng | động từ | đăng ký | 我要去报名。 – Wǒ yào qù bào míng. – Tôi đi đăng ký. |
13 | 抱歉 | bào qiàn | danh từ | xin lỗi | 很抱歉,我迟到了。 – Hěn bào qiàn, wǒ chí dào le. – Xin lỗi, tôi đến muộn. |
14 | 倍 | bèi | lượng từ | lần, gấp | 两倍的价钱。 – Liǎng bèi de jià qián. – Giá gấp đôi. |
15 | 杯子 | bēi zi | danh từ | cái cốc | 给我一杯水。 – Gěi wǒ yī bēi shuǐ. – Cho tôi một cốc nước. |
16 | 笨 | bèn | tính từ | ngốc nghếch | 他有点笨。 – Tā yǒu diǎn bèn. – Anh ấy hơi ngốc. |
17 | 鼻子 | bí zi | danh từ | cái mũi | 我的鼻子堵了。 – Wǒ de bí zi dǔ le. – Mũi tôi bị nghẹt. |
18 | 毕业 | bì yè | động từ | tốt nghiệp | 他明年毕业。 – Tā míng nián bì yè. – Anh ấy tốt nghiệp năm sau. |
19 | 必须 | bì xū | động từ | phải, cần thiết | 你必须去。 – Nǐ bì xū qù. – Bạn phải đi. |
20 | 边 | biān | danh từ | cạnh, bên | 桌子边上。 – Zhuō zi biān shàng. – Bên cạnh bàn. |
21 | 便 | biàn | danh từ | tiện lợi | 很方便。 – Hěn fāng biàn. – Rất tiện lợi. |
22 | 饼干 | bǐng gān | danh từ | bánh quy | 吃块饼干吧。 – Chī kuài bǐng gān ba. – Ăn miếng bánh quy đi. |
23 | 比较 | bǐ jiào | danh từ/động từ | so sánh | 比较一下。 – Bǐ jiào yī xià. – So sánh một chút. |
24 | 部队 | bù duì | danh từ | quân đội | 加入部队。 – Jiā rù bù duì. – Tham gia quân đội. |
25 | 菜 | cài | danh từ | rau, món ăn | 这个菜好吃。 – Zhè ge cài hǎo chī. – Món ăn này ngon. |
26 | 材料 | cái liào | danh từ | tài liệu, nguyên liệu | 准备材料。 – Zhǔn bèi cái liào. – Chuẩn bị nguyên liệu. |
27 | 参加 | cān jiā | động từ | tham gia | 我参加比赛。 – Wǒ cān jiā bǐ sài. – Tôi tham gia cuộc thi. |
28 | 草 | cǎo | danh từ | cỏ | 绿色的草。 – Lǜ sè de cǎo. – Cỏ xanh. |
29 | 差不多 | chà bu duō | tính từ | gần như, xấp xỉ | 差不多十点。 – Chà bu duō shí diǎn. – Gần 10 giờ. |
30 | 超市 | chāo shì | danh từ | siêu thị | 去超市买东西。 – Qù chāo shì mǎi dōng xi. – Đi siêu thị mua đồ. |
31 | 炒 | chǎo | động từ | xào | 炒菜。 – Chǎo cài. – Xào rau. |
32 | 吵 | chǎo | tính từ | ồn ào | 太吵了。 – Tài chǎo le. – Quá ồn ào. |
33 | 超过 | chāo guò | động từ | vượt quá | 超过速度。 – Chāo guò sù dù. – Vượt tốc độ. |
34 | 成熟 | chéng shú | tính từ | chín chắn | 他很成熟。 – Tā hěn chéng shú. – Anh ấy rất chín chắn. |
35 | 成绩 | chéng jì | danh từ | thành tích | 好成绩。 – Hǎo chéng jì. – Thành tích tốt. |
36 | 承认 | chéng rèn | động từ | thừa nhận | 承认错误。 – Chéng rèn cuò wù. – Thừa nhận lỗi. |
37 | 城市 | chéng shì | danh từ | thành phố | 大城市。 – Dà chéng shì. – Thành phố lớn. |
38 | 吃惊 | chī jīng | động từ | ngạc nhiên | 我吃惊了。 – Wǒ chī jīng le. – Tôi ngạc nhiên. |
39 | 厨房 | chú fáng | danh từ | nhà bếp | 在厨房做饭。 – Zài chú fáng zuò fàn. – Nấu ăn trong bếp. |
40 | 除了 | chú le | giới từ | ngoại trừ | 除了你。 – Chú le nǐ. – Ngoại trừ bạn. |
41 | 春 | chūn | danh từ | mùa xuân | 春天来了。 – Chūn tiān lái le. – Mùa xuân đến rồi. |
42 | 词典 | cí diǎn | danh từ | từ điển | 查词典。 – Chá cí diǎn. – Tra từ điển. |
43 | 打扫 | dǎ sǎo | động từ | dọn dẹp | 打扫房间。 – Dǎ sǎo fáng jiān. – Dọn phòng. |
44 | 带 | dài | động từ | mang theo | 带伞。 – Dài sǎn. – Mang ô. |
45 | 单位 | dān wèi | danh từ | đơn vị | 工作单位。 – Gōng zuò dān wèi. – Đơn vị công tác. |
46 | 胆小 | dǎn xiǎo | tính từ | nhút nhát | 他胆小。 – Tā dǎn xiǎo. – Anh ấy nhút nhát. |
47 | 当地 | dāng dì | danh từ | địa phương | 当地的风俗。 – Dāng dì de fēng sú. – Phong tục địa phương. |
48 | 道歉 | dào qiàn | động từ | xin lỗi | 向他道歉。 – Xiàng tā dào qiàn. – Xin lỗi anh ấy. |
49 | 得 | de | trợ từ | (dùng trong bổ ngữ) | 跑得快。 – Pǎo de kuài. – Chạy nhanh. |
50 | 低 | dī | tính từ | thấp | 声音低。 – Shēng yīn dī. – Giọng thấp. |
51 | 电池 | diàn chí | danh từ | pin | 手机电池没电了。 – Shǒu jī diàn chí méi diàn le. – Pin điện thoại hết rồi. |
52 | 电台 | diàn tái | danh từ | đài phát thanh | 听电台新闻。 – Tīng diàn tái xīn wén. – Nghe tin tức trên đài. |
53 | 电梯 | diàn tī | danh từ | thang máy | 坐电梯上楼。 – Zuò diàn tī shàng lóu. – Đi thang máy lên lầu. |
54 | 掉 | diào | động từ | rơi, rớt | 笔掉在地上了。 – Bǐ diào zài dì shàng le. – Cây bút rơi xuống đất. |
55 | 调查 | diào chá | động từ | điều tra | 调查市场情况。 – Diào chá shì chǎng qíng kuàng. – Điều tra tình hình thị trường. |
56 | 丢 | diū | động từ | làm mất | 我丢了钱包。 – Wǒ diū le qián bāo. – Tôi làm mất ví tiền. |
57 | 冬 | dōng | danh từ | mùa đông | 冬天很冷。 – Dōng tiān hěn lěng. – Mùa đông rất lạnh. |
58 | 动物 | dòng wù | danh từ | động vật | 动物园有很多动物。 – Dòng wù yuán yǒu hěn duō dòng wù. – Vườn thú có nhiều động vật. |
59 | 堵车 | dǔ chē | động từ | tắc đường | 路上堵车了。 – Lù shàng dǔ chē le. – Đường bị tắc xe. |
60 | 肚子 | dù zi | danh từ | cái bụng | 肚子饿了。 – Dù zi è le. – Bụng đói rồi. |
61 | 短信 | duǎn xìn | danh từ | tin nhắn | 发条短信。 – Fā tiáo duǎn xìn. – Gửi một tin nhắn. |
62 | 断 | duàn | động từ | đứt, gãy | 绳子断了。 – Shéng zi duàn le. – Dây thừng bị đứt. |
63 | 段 | duàn | danh từ | đoạn, phần | 一段故事。 – Yī duàn gù shì. – Một đoạn câu chuyện. |
64 | 对 | duì | giới từ | đối với | 对他很好。 – Duì tā hěn hǎo. – Đối với anh ấy rất tốt. |
65 | 对象 | duì xiàng | danh từ | đối tượng, người yêu | 找对象。 – Zhǎo duì xiàng. – Tìm người yêu. |
66 | 反对 | fǎn duì | động từ | phản đối | 我反对这个决定。 – Wǒ fǎn duì zhè ge jué dìng. – Tôi phản đối quyết định này. |
67 | 放假 | fàng jià | động từ | nghỉ lễ | 明天放假。 – Míng tiān fàng jià. – Mai được nghỉ lễ. |
68 | 房间 | fáng jiān | danh từ | phòng | 房间很干净。 – Fáng jiān hěn gān jìng. – Phòng rất sạch. |
69 | 房租 | fáng zū | danh từ | tiền thuê nhà | 房租很贵。 – Fáng zū hěn guì. – Tiền thuê nhà rất đắt. |
70 | 方法 | fāng fǎ | danh từ | phương pháp | 学习方法。 – Xué xí fāng fǎ. – Phương pháp học tập. |
71 | 方面 | fāng miàn | danh từ | phương diện | 在这方面。 – Zài zhè fāng miàn. – Về phương diện này. |
72 | 访问 | fǎng wèn | động từ | thăm, truy cập | 访问网站。 – Fǎng wèn wǎng zhàn. – Truy cập website. |
73 | 方向 | fāng xiàng | danh từ | phương hướng | 正确的方向。 – Zhèng què de fāng xiàng. – Hướng đúng. |
74 | 烦恼 | fán nǎo | danh từ | phiền não | 别烦恼。 – Bié fán nǎo. – Đừng phiền não. |
75 | 翻译 | fān yì | động từ | dịch | 翻译这篇文章。 – Fān yì zhè piān wén zhāng. – Dịch bài báo này. |
76 | 饭馆 | fàn guǎn | danh từ | quán ăn | 去饭馆吃饭。 – Qù fàn guǎn chī fàn. – Đi quán ăn ăn cơm. |
77 | 法律 | fǎ lǜ | danh từ | pháp luật | 遵守法律。 – Zūn shǒu fǎ lǜ. – Tuân thủ pháp luật. |
78 | 发展 | fā zhǎn | động từ | phát triển | 经济发展。 – Jīng jì fā zhǎn. – Kinh tế phát triển. |
79 | 分 | fēn | danh từ | phút, phần | 等我五分钟。 – Děng wǒ wǔ fēn zhōng. – Đợi tôi năm phút. |
80 | 分析 | fēn xī | động từ | phân tích | 分析问题。 – Fēn xī wèn tí. – Phân tích vấn đề. |
81 | 分钟 | fēn zhōng | danh từ | phút | 十分钟后。 – Shí fēn zhōng hòu. – Mười phút sau. |
82 | 丰富 | fēng fù | tính từ | phong phú | 生活丰富。 – Shēng huó fēng fù. – Cuộc sống phong phú. |
83 | 风险 | fēng xiǎn | danh từ | rủi ro | 投资有风险。 – Tóu zī yǒu fēng xiǎn. – Đầu tư có rủi ro. |
84 | 否定 | fǒu dìng | động từ | phủ định | 否定他的意见。 – Fǒu dìng tā de yì jiàn. – Phủ định ý kiến của anh ấy. |
85 | 服务员 | fú wù yuán | danh từ | nhân viên phục vụ | 服务员,点菜! – Fú wù yuán, diǎn cài! – Nhân viên, gọi món! |
86 | 符合 | fú hé | động từ | phù hợp | 符合要求。 – Fú hé yāo qiú. – Phù hợp yêu cầu. |
87 | 父亲 | fù qīn | danh từ | cha | 我的父亲很严格。 – Wǒ de fù qīn hěn yán gé. – Cha tôi rất nghiêm khắc. |
88 | 复习 | fù xí | động từ | ôn tập | 复习功课。 – Fù xí gōng kè. – Ôn tập bài học. |
89 | 负责 | fù zé | động từ | chịu trách nhiệm | 我负责这个项目。 – Wǒ fù zé zhè ge xiàng mù. – Tôi chịu trách nhiệm dự án này. |
90 | 复杂 | fù zá | tính từ | phức tạp | 问题很复杂。 – Wèn tí hěn fù zá. – Vấn đề rất phức tạp. |
91 | 改变 | gǎi biàn | động từ | thay đổi | 改变计划。 – Gǎi biàn jì huà. – Thay đổi kế hoạch. |
92 | 改进 | gǎi jìn | động từ | cải tiến | 改进技术。 – Gǎi jìn jì shù. – Cải tiến kỹ thuật. |
93 | 干 | gān | động từ | làm | 干什么? – Gàn shén me? – Làm gì? |
94 | 干净 | gān jìng | tính từ | sạch sẽ | 房间很干净。 – Fáng jiān hěn gān jìng. – Phòng rất sạch sẽ. |
95 | 感动 | gǎn dòng | động từ | cảm động | 我很感动。 – Wǒ hěn gǎn dòng. – Tôi rất cảm động. |
96 | 感觉 | gǎn jué | danh từ/động từ | cảm giác | 有种奇怪的感觉。 – Yǒu zhǒng qí guài de gǎn jué. – Có cảm giác kỳ lạ. |
97 | 感谢 | gǎn xiè | động từ | cảm ơn | 感谢你的帮助。 – Gǎn xiè nǐ de bāng zhù. – Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn. |
98 | 敢 | gǎn | động từ | dám | 你敢试试吗? – Nǐ gǎn shì shì ma? – Bạn dám thử không? |
99 | 刚 | gāng | phó từ | vừa mới | 我刚到。 – Wǒ gāng dào. – Tôi vừa đến. |
100 | 钢笔 | gāng bǐ | danh từ | bút máy | 买支钢笔。 – Mǎi zhī gāng bǐ. – Mua một cây bút máy. |
101 | 高兴 | gāo xìng | tính từ | vui vẻ | 我很高兴。 – Wǒ hěn gāo xìng. – Tôi rất vui. |
102 | 告诉 | gào sù | động từ | nói, bảo | 告诉我真相。 – Gào sù wǒ zhēn xiàng. – Nói với tôi sự thật. |
103 | 哥哥 | gē ge | danh từ | anh trai | 哥哥在哪儿? – Gē ge zài nǎ ér? – Anh trai ở đâu? |
104 | 歌 | gē | danh từ | bài hát | 唱一首歌。 – Chàng yī shǒu gē. – Hát một bài hát. |
105 | 隔壁 | gé bì | danh từ | bên cạnh | 隔壁很吵。 – Gé bì hěn chǎo. – Nhà bên cạnh rất ồn. |
106 | 给 | gěi | động từ/giới từ | cho, đưa | 给我一本书。 – Gěi wǒ yī běn shū. – Đưa tôi một cuốn sách. |
107 | 根 | gēn | danh từ | cái (dùng cho vật dài) | 一根绳子。 – Yī gēn shéng zi. – Một sợi dây. |
108 | 根据 | gēn jù | danh từ/giới từ | căn cứ | 根据事实。 – Gēn jù shì shí. – Căn cứ vào sự thật. |
109 | 更 | gèng | phó từ | hơn, càng | 更好看。 – Gèng hǎo kàn. – Đẹp hơn. |
110 | 公共汽车 | gōng gòng qì chē | danh từ | xe buýt | 坐公共汽车。 – Zuò gōng gòng qì chē. – Đi xe buýt. |
111 | 工资 | gōng zī | danh từ | tiền lương | 工资很高。 – Gōng zī hěn gāo. – Tiền lương rất cao. |
112 | 功能 | gōng néng | danh từ | chức năng | 手机的功能。 – Shǒu jī de gōng néng. – Chức năng của điện thoại. |
113 | 工人 | gōng rén | danh từ | công nhân | 工厂工人。 – Gōng chǎng gōng rén. – Công nhân nhà máy. |
114 | 共同 | gòng tóng | tính từ | chung | 共同目标。 – Gòng tóng mù biāo. – Mục tiêu chung. |
115 | 狗 | gǒu | danh từ | con chó | 我养了一只狗。 – Wǒ yǎng le yī zhǐ gǒu. – Tôi nuôi một con chó. |
116 | 够 | gòu | động từ | đủ | 这够了吗? – Zhè gòu le ma? – Cái này đủ chưa? |
117 | 购物 | gòu wù | động từ | mua sắm | 去购物中心。 – Qù gòu wù zhōng xīn. – Đi trung tâm mua sắm. |
118 | 估计 | gū jì | động từ | ước tính | 估计要三小时。 – Gū jì yào sān xiǎo shí. – Ước tính cần ba giờ. |
119 | 顾客 | gù kè | danh từ | khách hàng | 顾客很多。 – Gù kè hěn duō. – Khách hàng rất đông. |
120 | 故意 | gù yì | phó từ | cố ý | 他故意迟到。 – Tā gù yì chí dào. – Anh ấy cố ý đến muộn. |
121 | 故事 | gù shì | danh từ | câu chuyện | 讲个故事。 – Jiǎng gè gù shì. – Kể một câu chuyện. |
122 | 挂 | guà | động từ | treo | 挂衣服。 – Guà yī fu. – Treo quần áo. |
123 | 关键 | guān jiàn | danh từ | then chốt | 关键时刻。 – Guān jiàn shí kè. – Khoảnh khắc then chốt. |
124 | 关系 | guān xì | danh từ | quan hệ | 朋友关系。 – Péng yǒu guān xì. – Quan hệ bạn bè. |
125 | 关心 | guān xīn | động từ | quan tâm | 关心家人。 – Guān xīn jiā rén. – Quan tâm đến gia đình. |
126 | 关于 | guān yú | giới từ | về, liên quan | 关于这本书。 – Guān yú zhè běn shū. – Về cuốn sách này. |
127 | 管理 | guǎn lǐ | động từ | quản lý | 管理公司。 – Guǎn lǐ gōng sī. – Quản lý công ty. |
128 | 光 | guāng | danh từ | ánh sáng | 灯光很亮。 – Dēng guāng hěn liàng. – Đèn rất sáng. |
129 | 逛 | guàng | động từ | đi dạo | 逛街。 – Guàng jiē. – Đi dạo phố. |
130 | 规定 | guī dìng | danh từ/động từ | quy định | 公司规定。 – Gōng sī guī dìng. – Quy định công ty. |
131 | 过程 | guò chéng | danh từ | quá trình | 学习过程。 – Xué xí guò chéng. – Quá trình học tập. |
132 | 过去 | guò qù | danh từ | quá khứ | 过去的日子。 – Guò qù de rì zi. – Những ngày đã qua. |
133 | 过 | guò | động từ | qua, vượt qua | 过马路。 – Guò mǎ lù. – Qua đường. |
134 | 害怕 | hài pà | động từ | sợ hãi | 别害怕。 – Bié hài pà. – Đừng sợ. |
135 | 害羞 | hài xiū | tính từ | xấu hổ | 他很害羞。 – Tā hěn hài xiū. – Anh ấy rất xấu hổ. |
136 | 海洋 | hǎi yáng | danh từ | đại dương | 海洋很美。 – Hǎi yáng hěn měi. – Đại dương rất đẹp. |
137 | 好 | hǎo | tính từ | tốt | 很好吃。 – Hěn hǎo chī. – Rất ngon. |
138 | 好奇 | hào qí | tính từ | tò mò | 我很好奇。 – Wǒ hěn hào qí. – Tôi rất tò mò. |
139 | 好像 | hǎo xiàng | phó từ | dường như | 好像要下雨。 – Hǎo xiàng yào xià yǔ. – Dường như sắp mưa. |
140 | 盒子 | hé zi | danh từ | cái hộp | 一个盒子。 – Yī gè hé zi. – Một cái hộp. |
141 | 合格 | hé gé | tính từ | đạt tiêu chuẩn | 产品合格。 – Chǎn pǐn hé gé. – Sản phẩm đạt tiêu chuẩn. |
142 | 合适 | hé shì | tính từ | phù hợp | 这件衣服很合适。 – Zhè jiàn yī fu hěn hé shì. – Bộ quần áo này rất phù hợp. |
143 | 合作 | hé zuò | động từ | hợp tác | 我们合作吧。 – Wǒ men hé zuò ba. – Chúng ta hợp tác nhé. |
144 | 黑板 | hēi bǎn | danh từ | bảng đen | 写在黑板上。 – Xiě zài hēi bǎn shàng. – Viết lên bảng đen. |
145 | 恨 | hèn | động từ | ghét | 不要恨他。 – Bù yào hèn tā. – Đừng ghét anh ấy. |
146 | 猴子 | hóu zi | danh từ | con khỉ | 猴子很聪明。 – Hóu zi hěn cōng míng. – Con khỉ rất thông minh. |
147 | 后悔 | hòu huǐ | động từ | hối hận | 我很后悔。 – Wǒ hěn hòu huǐ. – Tôi rất hối hận. |
148 | 厚 | hòu | tính từ | dày | 这本书很厚。 – Zhè běn shū hěn hòu. – Cuốn sách này rất dày. |
149 | 互相 | hù xiāng | phó từ | lẫn nhau | 互相帮助。 – Hù xiāng bāng zhù. – Giúp đỡ lẫn nhau. |
150 | 花 | huā | danh từ | hoa | 送你一朵花。 – Sòng nǐ yī duǒ huā. – Tặng bạn một bông hoa. |
151 | 划 | huá | động từ | chèo,划 | 划船。 – Huá chuán. – Chèo thuyền. |
152 | 画 | huà | động từ/danh từ | vẽ, bức tranh | 画一幅画。 – Huà yī fú huà. – Vẽ một bức tranh. |
153 | 坏 | huài | tính từ | hỏng, xấu | 电脑坏了。 – Diàn nǎo huài le. – Máy tính hỏng rồi. |
154 | 还 | huán | động từ | trả lại | 还书给图书馆。 – Huán shū gěi tú shū guǎn. – Trả sách cho thư viện. |
155 | 环境 | huán jìng | danh từ | môi trường | 保护环境。 – Bǎo hù huán jìng. – Bảo vệ môi trường. |
156 | 换 | huàn | động từ | đổi, thay | 换衣服。 – Huàn yī fu. – Thay quần áo. |
157 | 幻想 | huàn xiǎng | danh từ | tưởng tượng | 不要幻想。 – Bù yào huàn xiǎng. – Đừng tưởng tượng. |
158 | 黄 | huáng | tính từ | màu vàng | 黄色的花。 – Huáng sè de huā. – Bông hoa màu vàng. |
159 | 谎话 | huǎng huà | danh từ | lời nói dối | 别说谎话。 – Bié shuō huǎng huà. – Đừng nói dối. |
160 | 会议 | huì yì | danh từ | cuộc họp | 开个会议。 – Kāi gè huì yì. – Tổ chức một cuộc họp. |
161 | 活动 | huó dòng | danh từ | hoạt động | 参加活动。 – Cān jiā huó dòng. – Tham gia hoạt động. |
162 | 活泼 | huó pō | tính từ | hoạt bát | 她很活泼。 – Tā hěn huó pō. – Cô ấy rất hoạt bát. |
163 | 火 | huǒ | danh từ | lửa | 点火。 – Diǎn huǒ. – Đốt lửa. |
164 | 获得 | huò dé | động từ | đạt được | 获得奖励。 – Huò dé jiǎng lì. – Đạt được phần thưởng. |
165 | 或者 | huò zhě | liên từ | hoặc | 你或者我去。 – Nǐ huò zhě wǒ qù. – Bạn hoặc tôi đi. |
166 | 机会 | jī huì | danh từ | cơ hội | 抓住机会。 – Zhuā zhù jī huì. – Nắm bắt cơ hội. |
167 | 鸡蛋 | jī dàn | danh từ | trứng gà | 吃个鸡蛋。 – Chī gè jī dàn. – Ăn một quả trứng gà. |
168 | 几乎 | jī hū | phó từ | hầu như | 几乎忘了。 – Jī hū wàng le. – Hầu như quên mất. |
169 | 积极 | jī jí | tính từ | tích cực | 态度积极。 – Tài dù jī jí. – Thái độ tích cực. |
170 | 技术 | jì shù | danh từ | kỹ thuật | 先进技术。 – Xiān jìn jì shù. – Kỹ thuật tiên tiến. |
171 | 继续 | jì xù | động từ | tiếp tục | 继续学习。 – Jì xù xué xí. – Tiếp tục học tập. |
172 | 记录 | jì lù | danh từ/động từ | ghi chép | 记录会议内容。 – Jì lù huì yì nèi róng. – Ghi chép nội dung cuộc họp. |
173 | 纪律 | jì lǜ | danh từ | kỷ luật | 遵守纪律。 – Zūn shǒu jì lǜ. – Tuân thủ kỷ luật. |
174 | 纪念 | jì niàn | danh từ/động từ | kỷ niệm | 纪念日。 – Jì niàn rì. – Ngày kỷ niệm. |
175 | 寄 | jì | động từ | gửi | 寄信。 – Jì xìn. – Gửi thư. |
176 | 计划 | jì huà | danh từ/động từ | kế hoạch | 制定计划。 – Zhì dìng jì huà. – Lập kế hoạch. |
177 | 既然 | jì rán | liên từ | đã, vì | 既然你同意。 – Jì rán nǐ tóng yì. – Vì bạn đã đồng ý. |
178 | 季节 | jì jié | danh từ | mùa | 秋天是好季节。 – Qiū tiān shì hǎo jì jié. – Mùa thu là mùa đẹp. |
179 | 家 | jiā | danh từ | nhà, gia đình | 回家。 – Huí jiā. – Về nhà. |
180 | 家具 | jiā jù | danh từ | đồ nội thất | 买新家具。 – Mǎi xīn jiā jù. – Mua đồ nội thất mới. |
181 | 价格 | jià gé | danh từ | giá cả | 价格合理。 – Jià gé hé lǐ. – Giá cả hợp lý. |
182 | 假 | jiǎ | tính từ | giả | 假钱。 – Jiǎ qián. – Tiền giả. |
183 | 假期 | jià qī | danh từ | kỳ nghỉ | 放暑假。 – Fàng shǔ jià. – Nghỉ hè. |
184 | 坚持 | jiān chí | động từ | kiên trì | 坚持锻炼。 – Jiān chí duàn liàn. – Kiên trì tập thể dục. |
185 | 检查 | jiǎn chá | động từ | kiểm tra | 检查作业。 – Jiǎn chá zuò yè. – Kiểm tra bài tập. |
186 | 简单 | jiǎn dān | tính từ | đơn giản | 很简单。 – Hěn jiǎn dān. – Rất đơn giản. |
187 | 健康 | jiàn kāng | danh từ/tính từ | sức khỏe, khỏe mạnh | 身体健康。 – Shēn tǐ jiàn kāng. – Cơ thể khỏe mạnh. |
188 | 见面 | jiàn miàn | động từ | gặp mặt | 明天见面。 – Míng tiān jiàn miàn. – Mai gặp nhé. |
189 | 建立 | jiàn lì | động từ | thiết lập | 建立关系。 – Jiàn lì guān xì. – Thiết lập quan hệ. |
190 | 建设 | jiàn shè | danh từ/động từ | xây dựng | 城市建设。 – Chéng shì jiàn shè. – Xây dựng thành phố. |
191 | 建议 | jiàn yì | danh từ/động từ | đề nghị | 你的建议很好。 – Nǐ de jiàn yì hěn hǎo. – Đề nghị của bạn rất tốt. |
192 | 将来 | jiāng lái | danh từ | tương lai | 将来的计划。 – Jiāng lái de jì huà. – Kế hoạch tương lai. |
193 | 讲 | jiǎng | động từ | nói, giảng | 讲故事。 – Jiǎng gù shì. – Kể chuyện. |
194 | 降低 | jiàng dī | động từ | giảm | 降低价格。 – Jiàng dī jià gé. – Giảm giá. |
195 | 交 | jiāo | động từ | nộp, giao | 交作业。 – Jiāo zuò yè. – Nộp bài tập. |
196 | 交流 | jiāo liú | động từ | trao đổi | 文化交流。 – Wén huà jiāo liú. – Trao đổi văn hóa. |
197 | 交通 | jiāo tōng | danh từ | giao thông | 交通很方便。 – Jiāo tōng hěn fāng biàn. – Giao thông rất tiện lợi. |
198 | 骄傲 | jiāo ào | tính từ | kiêu ngạo | 不要骄傲。 – Bù yào jiāo ào. – Đừng kiêu ngạo. |
199 | 角 | jiǎo | danh từ | góc, đồng (tiền) | 一角钱。 – Yī jiǎo qián. – Một đồng xu. |
200 | 脚 | jiǎo | danh từ | chân | 脚疼。 – Jiǎo téng. – Chân đau. |
201 | 饺子 | jiǎo zi | danh từ | bánh sủi cảo | 吃饺子。 – Chī jiǎo zi. – Ăn sủi cảo. |
202 | 教 | jiāo | động từ | dạy | 教中文。 – Jiāo zhōng wén. – Dạy tiếng Trung. |
203 | 教材 | jiào cái | danh từ | tài liệu giảng dạy | 新教材。 – Xīn jiào cái. – Tài liệu giảng dạy mới. |
204 | 教育 | jiào yù | danh từ | giáo dục | 义务教育。 – Yì wù jiào yù. – Giáo dục bắt buộc. |
205 | 接受 | jiē shòu | động từ | chấp nhận | 接受建议。 – Jiē shòu jiàn yì. – Chấp nhận đề nghị. |
206 | 节 | jié | danh từ | tiết, ngày lễ | 春节。 – Chūn jié. – Tết Nguyên Đán. |
207 | 结果 | jié guǒ | danh từ | kết quả | 考试结果。 – Kǎo shì jié guǒ. – Kết quả kỳ thi. |
208 | 结婚 | jié hūn | động từ | kết hôn | 他们结婚了。 – Tā men jié hūn le. – Họ đã kết hôn. |
209 | 结束 | jié shù | động từ | kết thúc | 会议结束了。 – Huì yì jié shù le. – Cuộc họp đã kết thúc. |
210 | 解决 | jiě jué | động từ | giải quyết | 解决问题。 – Jiě jué wèn tí. – Giải quyết vấn đề. |
211 | 借 | jiè | động từ | mượn | 借本书。 – Jiè běn shū. – Mượn một cuốn sách. |
212 | 介绍 | jiè shào | động từ | giới thiệu | 介绍朋友。 – Jiè shào péng yǒu. – Giới thiệu bạn bè. |
213 | 尽管 | jǐn guǎn | liên từ | mặc dù | 尽管很累。 – Jǐn guǎn hěn lèi. – Mặc dù rất mệt. |
214 | 尽量 | jǐn liàng | phó từ | cố gắng hết sức | 尽量快点。 – Jǐn liàng kuài diǎn. – Cố gắng nhanh lên. |
215 | 紧张 | jǐn zhāng | tính từ | căng thẳng | 考试很紧张。 – Kǎo shì hěn jǐn zhāng. – Kỳ thi rất căng thẳng. |
216 | 进步 | jìn bù | danh từ/động từ | tiến bộ | 学习进步。 – Xué xí jìn bù. – Học tập tiến bộ. |
217 | 进入 | jìn rù | động từ | đi vào | 进入房间。 – Jìn rù fáng jiān. – Vào phòng. |
218 | 进行 | jìn xíng | động từ | tiến hành | 进行比赛。 – Jìn xíng bǐ sài. – Tiến hành trận đấu. |
219 | 禁止 | jìn zhǐ | động từ | cấm | 禁止吸烟。 – Jìn zhǐ xī yān. – Cấm hút thuốc. |
220 | 精彩 | jīng cǎi | tính từ | tuyệt vời | 表演很精彩。 – Biǎo yǎn hěn jīng cǎi. – Màn biểu diễn rất tuyệt vời. |
221 | 精神 | jīng shén | danh từ | tinh thần | 精神很好。 – Jīng shén hěn hǎo. – Tinh thần rất tốt. |
222 | 经济 | jīng jì | danh từ | kinh tế | 经济发展。 – Jīng jì fā zhǎn. – Kinh tế phát triển. |
223 | 经历 | jīng lì | danh từ | trải nghiệm | 丰富经历。 – Fēng fù jīng lì. – Trải nghiệm phong phú. |
224 | 经验 | jīng yàn | danh từ | kinh nghiệm | 工作经验。 – Gōng zuò jīng yàn. – Kinh nghiệm làm việc. |
225 | 警察 | jǐng chá | danh từ | cảnh sát | 报警给警察。 – Bàojǐng gěi jǐng chá. – Báo cảnh sát. |
226 | 竞争 | jìng zhēng | danh từ/động từ | cạnh tranh | 市场竞争。 – Shì chǎng jìng zhēng. – Cạnh tranh thị trường. |
227 | 竟然 | jìng rán | phó từ | bất ngờ | 他竟然赢了。 – Tā jìng rán yíng le. – Anh ấy bất ngờ thắng. |
228 | 镜子 | jìng zi | danh từ | gương | 照镜子。 – Zhào jìng zi. – Soi gương. |
229 | 酒 | jiǔ | danh từ | rượu | 喝点酒。 – Hē diǎn jiǔ. – Uống chút rượu. |
230 | 救 | jiù | động từ | cứu | 救人。 – Jiù rén. – Cứu người. |
231 | 就 | jiù | phó từ | thì, ngay | 我就来。 – Wǒ jiù lái. – Tôi đến ngay. |
232 | 旧 | jiù | tính từ | cũ | 旧衣服。 – Jiù yī fu. – Quần áo cũ. |
233 | 举 | jǔ | động từ | giơ, cử hành | 举手。 – Jǔ shǒu. – Giơ tay. |
234 | 举办 | jǔ bàn | động từ | tổ chức | 举办活动。 – Jǔ bàn huó dòng. – Tổ chức hoạt động. |
235 | 举行 | jǔ xíng | động từ | tiến hành | 举行会议。 – Jǔ xíng huì yì. – Tiến hành cuộc họp. |
236 | 拒绝 | jù jué | động từ | từ chối | 拒绝邀请。 – Jù jué yāo qǐng. – Từ chối lời mời. |
237 | 俱乐部 | jù lè bù | danh từ | câu lạc bộ | 加入俱乐部。 – Jiā rù jù lè bù. – Tham gia câu lạc bộ. |
238 | 距离 | jù lí | danh từ | khoảng cách | 距离很远。 – Jù lí hěn yuǎn. – Khoảng cách rất xa. |
239 | 聚会 | jù huì | danh từ | buổi tụ họp | 朋友聚会。 – Péng yǒu jù huì. – Buổi tụ họp bạn bè. |
240 | 卡 | kǎ | danh từ | thẻ | 银行卡。 – Yín háng kǎ. – Thẻ ngân hàng. |
241 | 开 | kāi | động từ | mở, bắt đầu | 开门。 – Kāi mén. – Mở cửa. |
242 | 开玩笑 | kāi wán xiào | động từ | đùa | 别开玩笑。 – Bié kāi wán xiào. – Đừng đùa. |
243 | 看 | kàn | động từ | nhìn, xem | 看电视。 – Kàn diàn shì. – Xem TV. |
244 | 看来 | kàn lái | động từ | có vẻ | 看来要下雨。 – Kàn lái yào xià yǔ. – Có vẻ sắp mưa. |
245 | 烤 | kǎo | động từ | nướng | 烤肉。 – Kǎo ròu. – Nướng thịt. |
246 | 考试 | kǎo shì | danh từ | kỳ thi | 明天考试。 – Míng tiān kǎo shì. – Mai thi. |
247 | 棵 | kē | lượng từ | cây (dùng cho thực vật) | 一棵树。 – Yī kē shù. – Một cây. |
248 | 科学 | kē xué | danh từ | khoa học | 学习科学。 – Xué xí kē xué. – Học khoa học. |
249 | 可爱 | kě ài | tính từ | đáng yêu | 小狗很可爱。 – Xiǎo gǒu hěn kě ài. – Chú chó rất đáng yêu. |
250 | 可能 | kě néng | phó từ | có thể | 可能会下雨。 – Kě néng huì xià yǔ. – Có thể sẽ mưa. |
251 | 可惜 | kě xī | tính từ | đáng tiếc | 太可惜了。 – Tài kě xī le. – Thật đáng tiếc. |
252 | 渴 | kě | tính từ | khát | 我很渴。 – Wǒ hěn kě. – Tôi rất khát. |
253 | 刻 | kè | danh từ | khắc, phút | 一刻钟。 – Yī kè zhōng. – Một khắc đồng hồ. |
254 | 客人 | kè rén | danh từ | khách | 家里来客人了。 – Jiā lǐ lái kè rén le. – Nhà có khách đến. |
255 | 课本 | kè běn | danh từ | sách giáo khoa | 新课本。 – Xīn kè běn. – Sách giáo khoa mới. |
256 | 课堂 | kè táng | danh từ | lớp học | 课堂上很安静。 – Kè táng shàng hěn ān jìng. – Trong lớp học rất yên tĩnh. |
257 | 空间 | kōng jiān | danh từ | không gian | 空间很大。 – Kōng jiān hěn dà. – Không gian rất rộng. |
258 | 空气 | kōng qì | danh từ | không khí | 空气清新。 – Kōng qì qīng xīn. – Không khí trong lành. |
259 | 空 | kōng | tính từ | trống | 房间空了。 – Fáng jiān kōng le. – Phòng trống rồi. |
260 | 恐怕 | kǒng pà | phó từ | e rằng | 恐怕要迟到。 – Kǒng pà yào chí dào. – E rằng sẽ muộn. |
261 | 口 | kǒu | danh từ | miệng, người | 一家五口。 – Yī jiā wǔ kǒu. – Một nhà năm người. |
262 | 哭 | kū | động từ | khóc | 别哭了。 – Bié kū le. – Đừng khóc nữa. |
263 | 苦 | kǔ | tính từ | khổ, cay | 生活很苦。 – Shēng huó hěn kǔ. – Cuộc sống rất khổ. |
264 | 裤子 | kù zi | danh từ | quần | 新裤子。 – Xīn kù zi. – Quần mới. |
265 | 快 | kuài | tính từ | nhanh | 跑得快。 – Pǎo de kuài. – Chạy nhanh. |
266 | 块 | kuài | lượng từ | đồng, miếng | 一块钱。 – Yī kuài qián. – Một đồng. |
267 | 筷子 | kuài zi | danh từ | đũa | 用筷子吃饭。 – Yòng kuài zi chī fàn. – Dùng đũa ăn cơm. |
268 | 宽 | kuān | tính từ | rộng | 路很宽。 – Lù hěn kuān. – Đường rất rộng. |
269 | 困 | kùn | tính từ | buồn ngủ | 我很困。 – Wǒ hěn kùn. – Tôi rất buồn ngủ. |
270 | 困难 | kùn nán | danh từ/tính từ | khó khăn | 遇到困难。 – Yù dào kùn nán. – Gặp khó khăn. |
271 | 扩大 | kuò dà | động từ | mở rộng | 扩大规模。 – Kuò dà guī mó. – Mở rộng quy mô. |
272 | 拉 | lā | động từ | kéo | 拉门。 – Lā mén. – Kéo cửa. |
273 | 辣 | là | tính từ | cay | 很辣的菜。 – Hěn là de cài. – Món ăn rất cay. |
274 | 来 | lái | động từ | đến | 他来了。 – Tā lái le. – Anh ấy đến rồi. |
275 | 蓝 | lán | tính từ | màu xanh lam | 蓝色裙子。 – Lán sè qún zi. – Váy màu xanh lam. |
276 | 懒惰 | lǎn duò | tính từ | lười biếng | 不要懒惰。 – Bù yào lǎn duò. – Đừng lười biếng. |
277 | 浪费 | làng fèi | động từ | lãng phí | 不要浪费时间。 – Bù yào làng fèi shí jiān. – Đừng lãng phí thời gian. |
278 | 浪漫 | làng màn | tính từ | lãng mạn | 浪漫的夜晚。 – Làng màn de yè wǎn. – Đêm lãng mạn. |
279 | 老 | lǎo | tính từ | già | 老人家。 – Lǎo rén jiā. – Người già. |
280 | 老板 | lǎo bǎn | danh từ | ông chủ | 老板很严格。 – Lǎo bǎn hěn yán gé. – Ông chủ rất nghiêm khắc. |
281 | 老师 | lǎo shī | danh từ | giáo viên | 老师很好。 – Lǎo shī hěn hǎo. – Giáo viên rất tốt. |
282 | 了 | le | trợ từ | (dấu hiệu hoàn thành) | 我吃了。 – Wǒ chī le. – Tôi đã ăn. |
283 | 雷 | léi | danh từ | sấm | 打雷了。 – Dǎ léi le. – Có sấm sét. |
284 | 冷 | lěng | tính từ | lạnh | 天气很冷。 – Tiān qì hěn lěng. – Thời tiết rất lạnh. |
285 | 梨 | lí | danh từ | quả lê | 吃个梨。 – Chī gè lí. – Ăn một quả lê. |
286 | 礼拜 | lǐ bài | danh từ | tuần, lễ | 礼拜天休息。 – Lǐ bài tiān xiū xī. – Chủ nhật nghỉ. |
287 | 礼貌 | lǐ mào | danh từ | lễ phép | 要讲礼貌。 – Yào jiǎng lǐ mào. – Phải lịch sự. |
288 | 礼物 | lǐ wù | danh từ | quà tặng | 送个礼物。 – Sòng gè lǐ wù. – Tặng một món quà. |
289 | 理想 | lǐ xiǎng | danh từ | lý tưởng | 我的理想。 – Wǒ de lǐ xiǎng. – Lý tưởng của tôi. |
290 | 理解 | lǐ jiě | động từ | hiểu | 我理解你。 – Wǒ lǐ jiě nǐ. – Tôi hiểu bạn. |
291 | 厉害 | lì hài | tính từ | lợi hại | 他很厉害。 – Tā hěn lì hài. – Anh ấy rất lợi hại. |
292 | 历史 | lì shǐ | danh từ | lịch sử | 学习历史。 – Xué xí lì shǐ. – Học lịch sử. |
293 | 力量 | lì liàng | danh từ | sức mạnh | 团结的力量。 – Tuán jié de lì liàng. – Sức mạnh đoàn kết. |
294 | 联系 | lián xì | động từ | liên hệ | 联系朋友。 – Lián xì péng yǒu. – Liên hệ với bạn bè. |
295 | 连 | lián | liên từ | thậm chí | 连他都知道。 – Lián tā dōu zhī dào. – Thậm chí anh ấy cũng biết. |
296 | 凉快 | liáng kuài | tính từ | mát mẻ | 今天很凉快。 – Jīn tiān hěn liáng kuài. – Hôm nay rất mát mẻ. |
297 | 亮 | liàng | tính từ | sáng | 灯很亮。 – Dēng hěn liàng. – Đèn rất sáng. |
298 | 辆 | liàng | lượng từ | chiếc (xe) | 一辆车。 – Yī liàng chē. – Một chiếc xe. |
299 | 聊 | liáo | động từ | trò chuyện | 聊天吧。 – Liáo tiān ba. – Trò chuyện nào. |
300 | 了 | liǎo | động từ | xong, hiểu | 干不了。 – Gàn bù liǎo. – Không làm được. |
301 | 零 | líng | số từ | số không | 零分。 – Líng fēn. – Không điểm. |
302 | 领导 | lǐng dǎo | danh từ/động từ | lãnh đạo | 公司领导。 – Gōng sī lǐng dǎo. – Lãnh đạo công ty. |
303 | 另外 | lìng wài | phó từ | ngoài ra | 另外还有。 – Lìng wài hái yǒu. – Ngoài ra còn có. |
304 | 留 | liú | động từ | giữ, để lại | 留个电话。 – Liú gè diàn huà. – Để lại số điện thoại. |
305 | 留学 | liú xué | động từ | du học | 去英国留学。 – Qù yīng guó liú xué. – Du học Anh. |
306 | 流 | liú | động từ | chảy | 河水流。 – Hé shuǐ liú. – Sông chảy. |
307 | 流行 | liú xíng | tính từ | phổ biến | 流行音乐。 – Liú xíng yīn yuè. – Nhạc pop. |
308 | 六 | liù | số từ | sáu | 六个人。 – Liù gè rén. – Sáu người. |
309 | 楼 | lóu | danh từ | tầng, lầu | 住在五楼。 – Zhù zài wǔ lóu. – Sống ở tầng năm. |
310 | 路 | lù | danh từ | đường | 这条路。 – Zhè tiáo lù. – Con đường này. |
311 | 乱 | luàn | tính từ | lộn xộn | 房间很乱。 – Fáng jiān hěn luàn. – Phòng rất bừa bộn. |
312 | 律师 | lǜ shī | danh từ | luật sư | 请个律师。 – Qǐng gè lǜ shī. – Thuê một luật sư. |
313 | 绿 | lǜ | tính từ | màu xanh lá | 绿色衣服。 – Lǜ sè yī fu. – Quần áo màu xanh lá. |
314 | 麻烦 | má fán | danh từ/tính từ | phiền phức | 太麻烦了。 – Tài má fán le. – Quá phiền phức. |
315 | 马 | mǎ | danh từ | con ngựa | 骑马。 – Qí mǎ. – Cưỡi ngựa. |
316 | 马上 | mǎ shàng | phó từ | ngay lập tức | 我马上来。 – Wǒ mǎ shàng lái. – Tôi đến ngay. |
317 | 骂 | mà | động từ | mắng | 别骂人。 – Bié mà rén. – Đừng mắng người. |
318 | 买 | mǎi | động từ | mua | 买衣服。 – Mǎi yī fu. – Mua quần áo. |
319 | 卖 | mài | động từ | bán | 卖水果。 – Mài shuǐ guǒ. – Bán hoa quả. |
320 | 满意 | mǎn yì | tính từ | hài lòng | 我很满意。 – Wǒ hěn mǎn yì. – Tôi rất hài lòng. |
321 | 毛 | máo | danh từ | lông, đồng (tiền) | 一毛钱。 – Yī máo qián. – Một hào. |
322 | 帽子 | mào zi | danh từ | cái mũ | 戴帽子。 – Dài mào zi. – Đội mũ. |
323 | 没 | méi | phó từ | không | 没时间。 – Méi shí jiān. – Không có thời gian. |
324 | 没关系 | méi guān xì | cụm từ | không sao | 没关系,别担心。 – Méi guān xì, bié dān xīn. – Không sao, đừng lo. |
325 | 妹妹 | mèi mei | danh từ | em gái | 妹妹很可爱。 – Mèi mei hěn kě ài. – Em gái rất đáng yêu. |
326 | 魅力 | mèi lì | danh từ | sức hút | 她很有魅力。 – Tā hěn yǒu mèi lì. – Cô ấy rất có sức hút. |
327 | 门 | mén | danh từ | cửa | 开门。 – Kāi mén. – Mở cửa. |
328 | 梦 | mèng | danh từ | giấc mơ | 做个好梦。 – Zuò gè hǎo mèng. – Mơ một giấc mơ đẹp. |
329 | 米 | mǐ | danh từ | mét, gạo | 一米长。 – Yī mǐ cháng. – Dài một mét. |
330 | 迷路 | mí lù | động từ | lạc đường | 我迷路了。 – Wǒ mí lù le. – Tôi bị lạc đường. |
331 | 免费 | miǎn fèi | tính từ | miễn phí | 免费入场。 – Miǎn fèi rù chǎng. – Vào cửa miễn phí. |
332 | 面 | miàn | danh từ | mặt, bề mặt | 桌子上面。 – Zhuō zi shàng miàn. – Trên mặt bàn. |
333 | 面包 | miàn bāo | danh từ | bánh mì | 吃面包。 – Chī miàn bāo. – Ăn bánh mì. |
334 | 面试 | miàn shì | danh từ | phỏng vấn | 去面试。 – Qù miàn shì. – Đi phỏng vấn. |
335 | 民族 | mín zú | danh từ | dân tộc | 少数民族。 – Shǎo shù mín zú. – Dân tộc thiểu số. |
336 | 母亲 | mǔ qīn | danh từ | mẹ | 母亲很爱我。 – Mǔ qīn hěn ài wǒ. – Mẹ rất yêu tôi. |
337 | 目的 | mù dì | danh từ | mục đích | 学习的目的。 – Xué xí de mù dì. – Mục đích học tập. |
338 | 拿 | ná | động từ | cầm, lấy | 拿本书。 – Ná běn shū. – Lấy một cuốn sách. |
339 | 哪 | nǎ | nghi vấn đại từ | nào | 哪个? – Nǎ gè? – Cái nào? |
340 | 哪儿 | nǎ ér | nghi vấn đại từ | đâu | 你去哪儿? – Nǐ qù nǎ ér? – Bạn đi đâu? |
341 | 男 | nán | danh từ | nam | 男朋友。 – Nán péng yǒu. – Bạn trai. |
342 | 难 | nán | tính từ | khó | 这题很难。 – Zhè tí hěn nán. – Câu hỏi này rất khó. |
343 | 难过 | nán guò | tính từ | buồn | 我很难过。 – Wǒ hěn nán guò. – Tôi rất buồn. |
344 | 难看 | nán kàn | tính từ | xấu | 这件衣服难看。 – Zhè jiàn yī fu nán kàn. – Bộ quần áo này xấu. |
345 | 脑袋 | nǎo dài | danh từ | đầu | 摸摸脑袋。 – Mō mō nǎo dài. – Xoa đầu. |
346 | 内 | nèi | danh từ | trong | 国内。 – Guó nèi. – Trong nước. |
347 | 内容 | nèi róng | danh từ | nội dung | 书的内容。 – Shū de nèi róng. – Nội dung sách. |
348 | 能 | néng | động từ | có thể | 我能去。 – Wǒ néng qù. – Tôi có thể đi. |
349 | 能力 | néng lì | danh từ | năng lực | 他有能力。 – Tā yǒu néng lì. – Anh ấy có năng lực. |
350 | 你 | nǐ | đại từ | bạn | 你好吗? – Nǐ hǎo ma? – Bạn khỏe không? |
351 | 年级 | nián jí | danh từ | năm học | 二年级。 – Èr nián jí. – Lớp hai. |
352 | 年轻 | nián qīng | tính từ | trẻ | 她很年轻。 – Tā hěn nián qīng. – Cô ấy rất trẻ. |
353 | 鸟 | niǎo | danh từ | con chim | 树上有鸟。 – Shù shàng yǒu niǎo. – Trên cây có chim. |
354 | 努力 | nǔ lì | động từ/tính từ | nỗ lực | 努力学习。 – Nǔ lì xué xí. – Nỗ lực học tập. |
355 | 爬 | pá | động từ | trèo | 爬山。 – Pá shān. – Leo núi. |
356 | 怕 | pà | động từ | sợ | 别怕。 – Bié pà. – Đừng sợ. |
357 | 拍 | pāi | động từ | vỗ, chụp | 拍照片。 – Pāi zhào piàn. – Chụp ảnh. |
358 | 派 | pài | động từ | phái, cử | 派人去。 – Pài rén qù. – Cử người đi. |
359 | 排 | pái | động từ | sắp xếp, xếp hàng | 排队。 – Pái duì. – Xếp hàng. |
360 | 盘子 | pán zi | danh từ | cái đĩa | 洗盘子。 – Xǐ pán zi. – Rửa đĩa. |
361 | 胖 | pàng | tính từ | béo | 他很胖。 – Tā hěn pàng. – Anh ấy rất béo. |
362 | 跑 | pǎo | động từ | chạy | 跑得很快。 – Pǎo de hěn kuài. – Chạy rất nhanh. |
363 | 陪 | péi | động từ | đi cùng | 陪朋友。 – Péi péng yǒu. – Đi cùng bạn. |
364 | 朋友 | péng yǒu | danh từ | bạn bè | 我的朋友。 – Wǒ de péng yǒu. – Bạn của tôi. |
365 | 批评 | pī píng | động từ | phê bình | 批评他。 – Pī píng tā. – Phê bình anh ấy. |
366 | 皮 | pí | danh từ | da | 皮鞋。 – Pí xié. – Giày da. |
367 | 啤酒 | pí jiǔ | danh từ | bia | 喝啤酒。 – Hē pí jiǔ. – Uống bia. |
368 | 篇 | piān | lượng từ | bài, thiên | 一篇文章。 – Yī piān wén zhāng. – Một bài viết. |
369 | 骗 | piàn | động từ | lừa | 别骗我。 – Bié piàn wǒ. – Đừng lừa tôi. |
370 | 便宜 | pián yi | tính từ | rẻ | 这很便宜。 – Zhè hěn pián yi. – Cái này rất rẻ. |
371 | 票 | piào | danh từ | vé | 买票。 – Mǎi piào. – Mua vé. |
372 | 漂亮 | piào liàng | tính từ | xinh đẹp | 她很漂亮。 – Tā hěn piào liàng. – Cô ấy rất xinh đẹp. |
373 | 瓶子 | píng zi | danh từ | cái chai | 一瓶水。 – Yī píng shuǐ. – Một chai nước. |
374 | 平时 | píng shí | danh từ | bình thường | 平时很忙。 – Píng shí hěn máng. – Bình thường rất bận. |
375 | 苹果 | píng guǒ | danh từ | quả táo | 吃苹果。 – Chī píng guǒ. – Ăn táo. |
376 | 平安 | píng ān | tính từ | bình an | 祝你平安。 – Zhù nǐ píng ān. – Chúc bạn bình an. |
377 | 破 | pò | tính từ | rách, hỏng | 衣服破了。 – Yī fu pò le. – Quần áo rách rồi. |
378 | 葡萄 | pú táo | danh từ | quả nho | 吃葡萄。 – Chī pú táo. – Ăn nho. |
379 | 普通 | pǔ tōng | tính từ | bình thường | 普通人。 – Pǔ tōng rén. – Người bình thường. |
380 | 普遍 | pǔ biàn | tính từ | phổ biến | 普遍现象。 – Pǔ biàn xiàn xiàng. – Hiện tượng phổ biến. |
381 | 齐 | qí | tính từ | đều, đầy đủ | 排得很齐。 – Pái de hěn qí. – Xếp rất đều. |
382 | 骑 | qí | động từ | cưỡi | 骑自行车。 – Qí zì xíng chē. – Đi xe đạp. |
383 | 奇怪 | qí guài | tính từ | kỳ lạ | 很奇怪的事。 – Hěn qí guài de shì. – Chuyện rất kỳ lạ. |
384 | 其实 | qí shí | phó từ | thực ra | 其实很简单。 – Qí shí hěn jiǎn dān. – Thực ra rất đơn giản. |
385 | 其他 | qí tā | đại từ | khác | 其他人。 – Qí tā rén. – Người khác. |
386 | 其次 | qí cì | phó từ | thứ hai | 其次是质量。 – Qí cì shì zhì liàng. – Thứ hai là chất lượng. |
387 | 气 | qì | danh từ | khí, hơi | 空气很好。 – Kōng qì hěn hǎo. – Không khí rất tốt. |
388 | 汽车 | qì chē | danh từ | ô tô | 开汽车。 – Kāi qì chē. – Lái ô tô. |
389 | 气氛 | qì fēn | danh từ | bầu không khí | 气氛很好。 – Qì fēn hěn hǎo. – Bầu không khí rất tốt. |
390 | 起来 | qǐ lái | động từ | đứng dậy, bắt đầu | 早上起来。 – Zǎo shàng qǐ lái. – Sáng dậy. |
391 | 千 | qiān | số từ | nghìn | 一千人。 – Yī qiān rén. – Một nghìn người. |
392 | 签 | qiān | động từ | ký | 签合同。 – Qiān hé tóng. – Ký hợp đồng. |
393 | 前 | qián | danh từ | trước | 前面。 – Qián miàn. – Phía trước. |
394 | 钱 | qián | danh từ | tiền | 没钱。 – Méi qián. – Không có tiền. |
395 | 墙 | qiáng | danh từ | tường | 墙很白。 – Qiáng hěn bái. – Tường rất trắng. |
396 | 强 | qiáng | tính từ | mạnh | 他很强。 – Tā hěn qiáng. – Anh ấy rất mạnh. |
397 | 桥 | qiáo | danh từ | cầu | 过桥。 – Guò qiáo. – Qua cầu. |
398 | 巧 | qiǎo | tính từ | khéo léo | 很巧的手艺。 – Hěn qiǎo de shǒu yì. – Tay nghề rất khéo. |
399 | 悄悄 | qiāo qiāo | phó từ | lặng lẽ | 悄悄走。 – Qiāo qiāo zǒu. – Lặng lẽ đi. |
400 | 敲 | qiāo | động từ | gõ | 敲门。 – Qiāo mén. – Gõ cửa. |
401 | 且 | qiě | liên từ | và | 而且。 – Ér qiě. – Hơn nữa. |
402 | 亲爱 | qīn ài | tính từ | thân yêu | 亲爱的朋友。 – Qīn ài de péng yǒu. – Bạn thân yêu. |
403 | 亲戚 | qīn qī | danh từ | họ hàng | 走亲戚。 – Zǒu qīn qī. – Thăm họ hàng. |
404 | 清楚 | qīng chǔ | tính từ | rõ ràng | 说明清楚。 – Shuō míng qīng chǔ. – Giải thích rõ ràng. |
405 | 轻 | qīng | tính từ | nhẹ | 这很轻。 – Zhè hěn qīng. – Cái này rất nhẹ. |
406 | 情况 | qíng kuàng | danh từ | tình hình | 现在情况。 – Xiàn zài qíng kuàng. – Tình hình hiện tại. |
407 | 请 | qǐng | động từ | mời, xin | 请进来。 – Qǐng jìn lái. – Mời vào. |
408 | 穷 | qióng | tính từ | nghèo | 他很穷。 – Tā hěn qióng. – Anh ấy rất nghèo. |
409 | 秋 | qiū | danh từ | mùa thu | 秋天很美。 – Qiū tiān hěn měi. – Mùa thu rất đẹp. |
410 | 区别 | qū bié | danh từ/động từ | sự khác biệt | 有区别。 – Yǒu qū bié. – Có sự khác biệt. |
411 | 取 | qǔ | động từ | lấy | 取钱。 – Qǔ qián. – Rút tiền. |
412 | 去 | qù | động từ | đi | 去学校。 – Qù xué xiào. – Đi học. |
413 | 全部 | quán bù | tính từ | toàn bộ | 全部完成。 – Quán bù wán chéng. – Hoàn thành toàn bộ. |
414 | 劝 | quàn | động từ | khuyên | 劝他休息。 – Quàn tā xiū xī. – Khuyên anh ấy nghỉ ngơi. |
415 | 缺点 | quē diǎn | danh từ | khuyết điểm | 有缺点。 – Yǒu quē diǎn. – Có khuyết điểm. |
416 | 缺少 | quē shǎo | động từ | thiếu | 缺少经验。 – Quē shǎo jīng yàn. – Thiếu kinh nghiệm. |
417 | 却 | què | phó từ | nhưng | 他却走了。 – Tā què zǒu le. – Nhưng anh ấy đã đi. |
418 | 确实 | què shí | phó từ | thực sự | 确实很好。 – Què shí hěn hǎo. – Thực sự rất tốt. |
419 | 圈 | quān | danh từ | vòng | 画个圈。 – Huà gè quān. – Vẽ một vòng. |
420 | 权 | quán | danh từ | quyền | 权利。 – Quán lì. – Quyền lợi. |
421 | 全 | quán | tính từ | toàn | 全国。 – Quán guó. – Toàn quốc. |
422 | 完全 | wán quán | phó từ | hoàn toàn | 完全同意。 – Wán quán tóng yì. – Hoàn toàn đồng ý. |
423 | 让 | ràng | động từ | để, nhường | 让他先走。 – Ràng tā xiān zǒu. – Để anh ấy đi trước. |
424 | 热 | rè | tính từ | nóng | 天气很热。 – Tiān qì hěn rè. – Thời tiết rất nóng. |
425 | 热情 | rè qíng | danh từ/tính từ | nhiệt tình | 很热情的人。 – Hěn rè qíng de rén. – Người rất nhiệt tình. |
426 | 人 | rén | danh từ | người | 很多人。 – Hěn duō rén. – Rất nhiều người. |
427 | 任何 | rèn hé | đại từ | bất kỳ | 任何人。 – Rèn hé rén. – Bất kỳ ai. |
428 | 认识 | rèn shí | động từ | nhận biết, quen | 我认识他。 – Wǒ rèn shí tā. – Tôi quen anh ấy. |
429 | 认真 | rèn zhēn | tính từ | nghiêm túc | 认真学习。 – Rèn zhēn xué xí. – Học tập nghiêm túc. |
430 | 日 | rì | danh từ | ngày | 星期日。 – Xīng qī rì. – Chủ nhật. |
431 | 日记 | rì jì | danh từ | nhật ký | 写日记。 – Xiě rì jì. – Viết nhật ký. |
432 | 容易 | róng yì | tính từ | dễ dàng | 很简单,很容易。 – Hěn jiǎn dān, hěn róng yì. – Rất đơn giản, rất dễ. |
433 | 如果 | rú guǒ | liên từ | nếu | 如果下雨。 – Rú guǒ xià yǔ. – Nếu trời mưa. |
434 | 如何 | rú hé | nghi vấn đại từ | như thế nào | 如何解决? – Rú hé jiě jué? – Làm thế nào để giải quyết? |
435 | 入 | rù | động từ | vào | 入口。 – Rù kǒu. – Lối vào. |
436 | 软 | ruǎn | tính từ | mềm | 这床很软。 – Zhè chuáng hěn ruǎn. – Giường này rất mềm. |
437 | 弱 | ruò | tính từ | yếu | 身体弱。 – Shēn tǐ ruò. – Cơ thể yếu. |
438 | 伞 | sǎn | danh từ | cái ô | 带伞。 – Dài sǎn. – Mang ô. |
439 | 散步 | sàn bù | động từ | đi dạo | 晚上去散步。 – Wǎn shàng qù sàn bù. – Tối đi dạo. |
440 | 森林 | sēn lín | danh từ | rừng | 森林很美。 – Sēn lín hěn měi. – Rừng rất đẹp. |
441 | 沙 | shā | danh từ | cát | 沙滩。 – Shā tān. – Bãi cát. |
442 | 沙发 | shā fā | danh từ | ghế sofa | 坐沙发。 – Zuò shā fā. – Ngồi ghế sofa. |
443 | 傻 | shǎ | tính từ | ngốc | 别傻了。 – Bié shǎ le. – Đừng ngốc nữa. |
444 | 杀 | shā | động từ | giết | 杀虫。 – Shā chóng. – Diệt côn trùng. |
445 | 晒 | shài | động từ | phơi | 晒衣服。 – Shài yī fu. – Phơi quần áo. |
446 | 山 | shān | danh từ | núi | 爬山。 – Pá shān. – Leo núi. |
447 | 闪电 | shǎn diàn | danh từ | tia chớp | 看到闪电。 – Kàn dào shǎn diàn. – Thấy tia chớp. |
448 | 闪电 | shǎn diàn | danh từ | tia chớp | 看到闪电。 – Kàn dào shǎn diàn. – Thấy tia chớp. |
449 | 善良 | shàn liáng | tính từ | tốt bụng | 他很善良。 – Tā hěn shàn liáng. – Anh ấy rất tốt bụng. |
450 | 伤心 | shāng xīn | tính từ | buồn | 我很伤心。 – Wǒ hěn shāng xīn. – Tôi rất buồn. |
451 | 商人 | shāng rén | danh từ | thương nhân | 他是商人。 – Tā shì shāng rén. – Anh ấy là thương nhân. |
452 | 上 | shàng | động từ | lên | 上楼。 – Shàng lóu. – Lên lầu. |
453 | 稍微 | shāo wēi | phó từ | hơi, một chút | 稍微晚点。 – Shāo wēi wǎn diǎn. – Hơi muộn một chút. |
454 | 勺子 | sháo zi | danh từ | cái thìa | 用勺子吃饭。 – Yòng sháo zi chī fàn. – Dùng thìa ăn cơm. |
455 | 蛇 | shé | danh từ | con rắn | 看到一条蛇。 – Kàn dào yī tiáo shé. – Thấy một con rắn. |
456 | 舌头 | shé tou | danh từ | lưỡi | 舌头疼。 – Shé tou téng. – Lưỡi đau. |
457 | 舍不得 | shě bu dé | động từ | luyến tiếc | 舍不得离开。 – Shě bu dé lí kāi. – Luyến tiếc không muốn rời đi. |
458 | 社会 | shè huì | danh từ | xã hội | 社会问题。 – Shè huì wèn tí. – Vấn đề xã hội. |
459 | 设备 | shè bèi | danh từ | thiết bị | 新设备。 – Xīn shè bèi. – Thiết bị mới. |
460 | 射击 | shè jī | danh từ | bắn súng | 练习射击。 – Liàn xí shè jī. – Luyện tập bắn súng. |
461 | 摄影 | shè yǐng | danh từ | nhiếp ảnh | 喜欢摄影。 – Xǐ huān shè yǐng. – Thích nhiếp ảnh. |
462 | 身 | shēn | danh từ | thân, người | 身体健康。 – Shēn tǐ jiàn kāng. – Cơ thể khỏe mạnh. |
463 | 身份 | shēn fèn | danh từ | thân phận | 证明身份。 – Zhèng míng shēn fèn. – Chứng minh thân phận. |
464 | 深 | shēn | tính từ | sâu | 很深的河。 – Hěn shēn de hé. – Con sông rất sâu. |
465 | 申请 | shēn qǐng | động từ | xin, nộp đơn | 申请工作。 – Shēn qǐng gōng zuò. – Xin việc làm. |
466 | 甚至 | shèn zhì | phó từ | thậm chí | 甚至忘了。 – Shèn zhì wàng le. – Thậm chí đã quên. |
467 | 声 | shēng | danh từ | âm thanh | 很大的声音。 – Hěn dà de shēng yīn. – Âm thanh rất lớn. |
468 | 生活 | shēng huó | danh từ | cuộc sống | 幸福的生活。 – Xìng fú de shēng huó. – Cuộc sống hạnh phúc. |
469 | 省 | shěng | danh từ | tỉnh | 广东省。 – Guǎng dōng shěng. – Tỉnh Quảng Đông. |
470 | 剩 | shèng | động từ | còn lại | 还剩一点。 – Hái shèng yī diǎn. – Còn lại một chút. |
471 | 失败 | shī bài | động từ | thất bại | 不要怕失败。 – Bù yào pà shī bài. – Đừng sợ thất bại. |
472 | 失望 | shī wàng | tính từ | thất vọng | 我很失望。 – Wǒ hěn shī wàng. – Tôi rất thất vọng. |
473 | 湿 | shī | tính từ | ướt | 衣服湿了。 – Yī fu shī le. – Quần áo ướt rồi. |
474 | 十 | shí | số từ | mười | 十个人。 – Shí gè rén. – Mười người. |
475 | 实际 | shí jì | danh từ | thực tế | 实际情况。 – Shí jì qíng kuàng. – Tình hình thực tế. |
476 | 实在 | shí zài | phó từ | thực sự | 实在太贵了。 – Shí zài tài guì le. – Thực sự quá đắt. |
477 | 食物 | shí wù | danh từ | thức ăn | 健康食物。 – Jiàn kāng shí wù. – Thức ăn lành mạnh. |
478 | 适合 | shì hé | động từ | phù hợp | 适合你。 – Shì hé nǐ. – Phù hợp với bạn. |
479 | 适应 | shì yìng | động từ | thích nghi | 适应环境。 – Shì yìng huán jìng. – Thích nghi với môi trường. |
480 | 市场 | shì chǎng | danh từ | thị trường | 去市场买菜。 – Qù shì chǎng mǎi cài. – Đi chợ mua rau. |
481 | 试 | shì | động từ | thử | 试试看。 – Shì shì kàn. – Thử xem. |
482 | 收 | shōu | động từ | nhận, thu | 收到信。 – Shōu dào xìn. – Nhận được thư. |
483 | 收入 | shōu rù | danh từ | thu nhập | 收入很高。 – Shōu rù hěn gāo. – Thu nhập rất cao. |
484 | 收拾 | shōu shi | động từ | dọn dẹp | 收拾房间。 – Shōu shi fáng jiān. – Dọn phòng. |
485 | 手 | shǒu | danh từ | tay | 举手。 – Jǔ shǒu. – Giơ tay. |
486 | 手机 | shǒu jī | danh từ | điện thoại | 买新手机。 – Mǎi xīn shǒu jī. – Mua điện thoại mới. |
487 | 守 | shǒu | động từ | giữ | 守规则。 – Shǒu guī zé. – Giữ quy tắc. |
488 | 受 | shòu | động từ | chịu, nhận | 受批评。 – Shòu pī píng. – Chịu phê bình. |
489 | 售货员 | shòu huò yuán | danh từ | nhân viên bán hàng | 问售货员。 – Wèn shòu huò yuán. – Hỏi nhân viên bán hàng. |
490 | 瘦 | shòu | tính từ | gầy | 他很瘦。 – Tā hěn shòu. – Anh ấy rất gầy. |
491 | 书 | shū | danh từ | sách | 读一本书。 – Dú yī běn shū. – Đọc một cuốn sách. |
492 | 舒服 | shū fu | tính từ | thoải mái | 很舒服。 – Hěn shū fu. – Rất thoải mái. |
493 | 熟悉 | shú xī | tính từ | quen thuộc | 很熟悉的地方。 – Hěn shú xī de dì fāng. – Nơi rất quen thuộc. |
494 | 叔叔 | shū shu | danh từ | chú | 叔叔很和蔼。 – Shū shu hěn hé ǎi. – Chú rất hiền. |
495 | 属于 | shǔ yú | động từ | thuộc về | 这属于你。 – Zhè shǔ yú nǐ. – Cái này thuộc về bạn. |
496 | 暑假 | shǔ jià | danh từ | kỳ nghỉ hè | 暑假计划。 – Shǔ jià jì huà. – Kế hoạch nghỉ hè. |
497 | 鼠 | shǔ | danh từ | chuột | 一只老鼠。 – Yī zhǐ lǎo shǔ. – Một con chuột. |
498 | 树 | shù | danh từ | cây | 种树。 – Zhòng shù. – Trồng cây. |
499 | 数学 | shù xué | danh từ | toán học | 学数学。 – Xué shù xué. – Học toán. |
500 | 刷牙 | shuā yá | động từ | đánh răng | 每天刷牙。 – Měi tiān shuā yá. – Đánh răng mỗi ngày. |
501 | 顺便 | shùn biàn | phó từ | tiện thể | 顺便买点东西。 – Shùn biàn mǎi diǎn dōng xī. – Tiện thể mua chút đồ. |
502 | 顺利 | shùn lì | tính từ | thuận lợi | 工作顺利。 – Gōng zuò shùn lì. – Công việc thuận lợi. |
503 | 顺序 | shùn xù | danh từ | thứ tự | 按顺序排队。 – Àn shùn xù pái duì. – Xếp hàng theo thứ tự. |
504 | 说明 | shuō míng | danh từ/động từ | giải thích, hướng dẫn | 使用说明。 – Shǐ yòng shuō míng. – Hướng dẫn sử dụng. |
505 | 硕士 | shuò shì | danh từ | thạc sĩ | 他是硕士。 – Tā shì shuò shì. – Anh ấy là thạc sĩ. |
506 | 死 | sǐ | động từ | chết | 不要乱说死。 – Bù yào luàn shuō sǐ. – Đừng nói bậy về cái chết. |
507 | 速度 | sù dù | danh từ | tốc độ | 提高速度。 – Tí gāo sù dù. – Tăng tốc độ. |
508 | 塑料袋 | sù liào dài | danh từ | túi nhựa | 用塑料袋装。 – Yòng sù liào dài zhuāng. – Đựng bằng túi nhựa. |
509 | 酸 | suān | tính từ | chua | 这个苹果酸。 – Zhè gè píng guǒ suān. – Quả táo này chua. |
510 | 算 | suàn | động từ | tính, coi như | 算一下账。 – Suàn yī xià zhàng. – Tính toán một chút. |
511 | 随便 | suí biàn | tính từ | tùy tiện | 随便吃点。 – Suí biàn chī diǎn. – Ăn tùy tiện chút. |
512 | 随着 | suí zhe | giới từ | theo | 随着时间。 – Suí zhe shí jiān. – Theo thời gian. |
513 | 岁 | suì | danh từ | tuổi | 他二十岁。 – Tā èr shí suì. – Anh ấy hai mươi tuổi. |
514 | 孙子 | sūn zi | danh từ | cháu trai | 我的孙子。 – Wǒ de sūn zi. – Cháu trai của tôi. |
515 | 所有 | suǒ yǒu | đại từ | tất cả | 所有东西。 – Suǒ yǒu dōng xī. – Tất cả mọi thứ. |
516 | 他 | tā | đại từ | anh ấy | 他很忙。 – Tā hěn máng. – Anh ấy rất bận. |
517 | 她 | tā | đại từ | cô ấy | 她很漂亮。 – Tā hěn piào liàng. – Cô ấy rất xinh đẹp. |
518 | 它 | tā | đại từ | nó | 它是只猫。 – Tā shì zhǐ māo. – Nó là một con mèo. |
519 | 台 | tái | danh từ | đài, sân khấu | 电视台。 – Diàn shì tái. – Đài truyền hình. |
520 | 态度 | tài dù | danh từ | thái độ | 态度很好。 – Tài dù hěn hǎo. – Thái độ rất tốt. |
521 | 太 | tài | phó từ | quá | 太贵了。 – Tài guì le. – Quá đắt. |
522 | 抬 | tái | động từ | nâng | 抬桌子。 – Tái zhuō zi. – Nâng bàn lên. |
523 | 谈 | tán | động từ | nói chuyện, đàm phán | 谈生意。 – Tán shēng yì. – Nói chuyện kinh doanh. |
524 | 弹钢琴 | tán gāng qín | động từ | chơi piano | 她会弹钢琴。 – Tā huì tán gāng qín. – Cô ấy biết chơi piano. |
525 | 汤 | tāng | danh từ | canh, súp | 喝汤。 – Hē tāng. – Uống canh. |
526 | 糖 | táng | danh từ | đường, kẹo | 吃糖。 – Chī táng. – Ăn kẹo. |
527 | 躺 | tǎng | động từ | nằm | 躺在床上。 – Tǎng zài chuáng shàng. – Nằm trên giường. |
528 | 逃 | táo | động từ | trốn | 逃跑。 – Táo pǎo. – Trốn chạy. |
529 | 桃 | táo | danh từ | quả đào | 吃桃。 – Chī táo. – Ăn đào. |
530 | 特别 | tè bié | tính từ | đặc biệt | 特别好。 – Tè bié hǎo. – Đặc biệt tốt. |
531 | 特点 | tè diǎn | danh từ | đặc điểm | 他的特点。 – Tā de tè diǎn. – Đặc điểm của anh ấy. |
532 | 疼 | téng | động từ | đau | 头疼。 – Tóu téng. – Đau đầu. |
533 | 踢足球 | tī zú qiú | động từ | đá bóng | 他喜欢踢足球。 – Tā xǐ huān tī zú qiú. – Anh ấy thích đá bóng. |
534 | 提 | tí | động từ | xách, nâng | 提包。 – Tí bāo. – Xách túi. |
535 | 提供 | tí gòng | động từ | cung cấp | 提供帮助。 – Tí gòng bāng zhù. – Cung cấp sự giúp đỡ. |
536 | 提前 | tí qián | động từ | trước | 提前完成。 – Tí qián wán chéng. – Hoàn thành trước. |
537 | 题 | tí | danh từ | đề, câu hỏi | 考试题。 – Kǎo shì tí. – Đề thi. |
538 | 体贴 | tǐ tiē | tính từ | chu đáo | 他很体贴。 – Tā hěn tǐ tiē. – Anh ấy rất chu đáo. |
539 | 体育 | tǐ yù | danh từ | thể dục | 体育课。 – Tǐ yù kè. – Môn thể dục. |
540 | 天 | tiān | danh từ | trời, ngày | 今天。 – Jīn tiān. – Hôm nay. |
541 | 条 | tiáo | lượng từ | cái (dùng cho vật dài) | 一条鱼。 – Yī tiáo yú. – Một con cá. |
542 | 条件 | tiáo jiàn | danh từ | điều kiện | 好条件。 – Hǎo tiáo jiàn. – Điều kiện tốt. |
543 | 跳舞 | tiào wǔ | động từ | nhảy múa | 她会跳舞。 – Tā huì tiào wǔ. – Cô ấy biết nhảy múa. |
544 | 听 | tīng | động từ | nghe | 听音乐。 – Tīng yīn yuè. – Nghe nhạc. |
545 | 停 | tíng | động từ | dừng | 停车。 – Tíng chē. – Dừng xe. |
546 | 挺 | tǐng | phó từ | khá | 挺好的。 – Tǐng hǎo de. – Khá tốt. |
547 | 通 | tōng | động từ | thông | 电话通了。 – Diàn huà tōng le. – Điện thoại đã thông. |
548 | 通过 | tōng guò | động từ | thông qua | 通过考试。 – Tōng guò kǎo shì. – Đậu kỳ thi. |
549 | 通知 | tōng zhī | danh từ/động từ | thông báo | 通知大家。 – Tōng zhī dà jiā. – Thông báo cho mọi người. |
550 | 同 | tóng | tính từ | giống | 同样的书。 – Tóng yàng de shū. – Cuốn sách giống nhau. |
551 | 同事 | tóng shì | danh từ | đồng nghiệp | 我的同事。 – Wǒ de tóng shì. – Đồng nghiệp của tôi. |
552 | 同学 | tóng xué | danh từ | bạn học | 老同学。 – Lǎo tóng xué. – Bạn học cũ. |
553 | 同意 | tóng yì | động từ | đồng ý | 我同意。 – Wǒ tóng yì. – Tôi đồng ý. |
554 | 头发 | tóu fà | danh từ | tóc | 长头发。 – Cháng tóu fà. – Tóc dài. |
555 | 投资 | tóu zī | danh từ/động từ | đầu tư | 投资项目。 – Tóu zī xiàng mù. – Đầu tư dự án. |
556 | 透明 | tòu míng | tính từ | trong suốt | 透明玻璃。 – Tòu míng bō li. – Kính trong suốt. |
557 | 突然 | tū rán | phó từ | đột nhiên | 突然下雨。 – Tū rán xià yǔ. – Đột nhiên trời mưa. |
558 | 图书馆 | tú shū guǎn | danh từ | thư viện | 去图书馆。 – Qù tú shū guǎn. – Đi thư viện. |
559 | 腿 | tuǐ | danh từ | chân | 腿疼。 – Tuǐ téng. – Chân đau. |
560 | 推 | tuī | động từ | đẩy | 推门。 – Tuī mén. – Đẩy cửa. |
561 | 推迟 | tuī chí | động từ | hoãn | 推迟会议。 – Tuī chí huì yì. – Hoãn cuộc họp. |
562 | 脱 | tuō | động từ | cởi | 脱衣服。 – Tuō yī fu. – Cởi quần áo. |
563 | 袜子 | wà zi | danh từ | tất | 穿袜子。 – Chuān wà zi. – Mang tất. |
564 | 外 | wài | danh từ | ngoài | 外面。 – Wài miàn. – Bên ngoài. |
565 | 完 | wán | động từ | xong | 写完了。 – Xiě wán le. – Viết xong rồi. |
566 | 完成 | wán chéng | động từ | hoàn thành | 完成任务。 – Wán chéng rèn wù. – Hoàn thành nhiệm vụ. |
567 | 完全 | wán quán | phó từ | hoàn toàn | 完全不懂。 – Wán quán bù dǒng. – Hoàn toàn không hiểu. |
568 | 玩 | wán | động từ | chơi | 玩游戏。 – Wán yóu xì. – Chơi trò chơi. |
569 | 晚 | wǎn | danh từ/tính từ | tối, muộn | 晚上好。 – Wǎn shàng hǎo. – Chào buổi tối. |
570 | 碗 | wǎn | danh từ | cái bát | 洗碗。 – Xǐ wǎn. – Rửa bát. |
571 | 万 | wàn | số từ | vạn | 一万块。 – Yī wàn kuài. – Một vạn đồng. |
572 | 忘记 | wàng jì | động từ | quên | 别忘记。 – Bié wàng jì. – Đừng quên. |
573 | 危险 | wēi xiǎn | danh từ/tính từ | nguy hiểm | 很危险。 – Hěn wēi xiǎn. – Rất nguy hiểm. |
574 | 喂 | wèi | thán từ | alô | 喂,谁呀? – Wèi, shéi ya? – Alô, ai đấy? |
575 | 味道 | wèi dào | danh từ | mùi vị | 好味道。 – Hǎo wèi dào. – Mùi vị ngon. |
576 | 温度 | wēn dù | danh từ | nhiệt độ | 今天温度高。 – Jīn tiān wēn dù gāo. – Hôm nay nhiệt độ cao. |
577 | 温暖 | wēn nuǎn | tính từ | ấm áp | 很温暖。 – Hěn wēn nuǎn. – Rất ấm áp. |
578 | 文化 | wén huà | danh từ | văn hóa | 中国文化。 – Zhōng guó wén huà. – Văn hóa Trung Quốc. |
579 | 文学 | wén xué | danh từ | văn học | 学文学。 – Xué wén xué. – Học văn học. |
580 | 文 | wén | danh từ | văn, chữ | 写文章。 – Xiě wén zhāng. – Viết bài văn. |
581 | 文章 | wén zhāng | danh từ | bài viết | 好文章。 – Hǎo wén zhāng. – Bài viết hay. |
582 | 问 | wèn | động từ | hỏi | 问问题。 – Wèn wèn tí. – Hỏi câu hỏi. |
583 | 问题 | wèn tí | danh từ | vấn đề | 没问题。 – Méi wèn tí. – Không có vấn đề. |
584 | 我 | wǒ | đại từ | tôi | 我很好。 – Wǒ hěn hǎo. – Tôi rất tốt. |
585 | 我们 | wǒ men | đại từ | chúng tôi | 我们一起去。 – Wǒ men yī qǐ qù. – Chúng tôi cùng đi. |
586 | 握手 | wò shǒu | động từ | bắt tay | 握手欢迎。 – Wò shǒu huān yíng. – Bắt tay chào đón. |
587 | 污染 | wū rǎn | danh từ/động từ | ô nhiễm | 空气污染。 – Kōng qì wū rǎn. – Ô nhiễm không khí. |
588 | 无 | wú | phó từ | không | 无聊。 – Wú liáo. – Buồn chán. |
589 | 无聊 | wú liáo | tính từ | buồn chán | 很无聊。 – Hěn wú liáo. – Rất buồn chán. |
590 | 无论 | wú lùn | liên từ | bất kể | 无论如何。 – Wú lùn rú hé. – Bất kể thế nào. |
591 | 五 | wǔ | số từ | năm | 五本书。 – Wǔ běn shū. – Năm cuốn sách. |
592 | 误会 | wù huì | danh từ/động từ | hiểu lầm | 别误会。 – Bié wù huì. – Đừng hiểu lầm. |
593 | 洗 | xǐ | động từ | rửa | 洗衣服。 – Xǐ yī fu. – Giặt quần áo. |
594 | 喜欢 | xǐ huān | động từ | thích | 我喜欢你。 – Wǒ xǐ huān nǐ. – Tôi thích bạn. |
595 | 西 | xī | danh từ | phía tây | 西边。 – Xī biān. – Phía tây. |
596 | 西瓜 | xī guā | danh từ | dưa hấu | 吃西瓜。 – Chī xī guā. – Ăn dưa hấu. |
597 | 吸引 | xī yǐn | động từ | thu hút | 吸引顾客。 – Xī yǐn gù kè. – Thu hút khách hàng. |
598 | 习惯 | xí guàn | danh từ/động từ | thói quen | 养成习惯。 – Yǎng chéng xí guàn. – Hình thành thói quen. |
599 | 洗手间 | xǐ shǒu jiān | danh từ | nhà vệ sinh | 去洗手间。 – Qù xǐ shǒ Đi vệ sinh |
600 | 帅 | shuài | tính từ | đẹp trai | 他很帅。 – Tā hěn shuài. – Anh ấy rất đẹp trai. |
2. Phương pháp học từ vựng HSK 4 dành cho người muốn hiểu và cảm tiếng Trung
1) Dùng nhạc Trung và phim ảnh để tiếp xúc từ mới tự nhiên
Nghe nhạc và xem phim Trung là cách giúp bạn tiếp xúc với từ vựng trong môi trường tự nhiên, dễ cảm nhận và ghi nhớ hơn. Khi xem, hãy bật phụ đề, vừa nghe vừa đọc theo để làm quen ngữ điệu. Mỗi buổi, bạn có thể ghi lại 3-5 từ hoặc cụm từ mới, tra nghĩa và nhẩm lại vài lần – như vậy từ vựng sẽ đi vào trí nhớ một cách nhẹ nhàng thay vì gượng ép.
2) Ôn tập định kỳ, đừng để “mất gốc”
Học từ vựng mà không ôn tập đúng lúc sẽ khiến bạn nhanh quên, cảm giác “học hoài không nhớ” rất dễ nản. Bạn có thể áp dụng phương pháp lặp lại ngắt quãng (SRS), ôn lại sau 1 ngày, 2 ngày, 1 tuần và 1 tháng để củng cố trí nhớ. Một ứng dụng flashcard như Anki hoặc Quizlet sẽ giúp bạn lên lịch ôn tự động, giảm áp lực phải tự ghi nhớ thời điểm ôn.
3) Học từ trong ngữ cảnh – không học rời rạc
Thay vì chỉ học nghĩa từng từ đơn lẻ, hãy học từ trong câu để hiểu cách dùng thật sự. Ví dụ, khi học từ “决定”, bạn nên tìm 1-2 câu ví dụ và đọc to nhiều lần để quen cấu trúc. Cách này không chỉ giúp bạn nhớ lâu hơn mà còn tự tin áp dụng vào giao tiếp thực tế.
4) Kết hợp âm – nghĩa – hình ảnh – cảm xúc
Trí nhớ của bạn hoạt động tốt hơn khi nhiều giác quan cùng tham gia. Khi học một từ mới, hãy đọc to để ghi nhớ âm thanh, hình dung một hình ảnh hoặc tình huống liên quan để khắc sâu ý nghĩa. Nếu có thể gắn nó với một cảm xúc hay kỷ niệm cá nhân, bạn sẽ nhớ lâu hơn nhiều – học từ không còn khô khan mà trở thành một trải nghiệm thú vị.
5) Ghi nhớ bằng viết tay chậm rãi
Viết tay là một trong những cách ghi nhớ sâu nhất vì buộc bạn tập trung vào từng nét chữ. Khi viết từ mới, hãy viết chậm, vừa viết vừa đọc to để não bộ ghi nhận cả hình thức lẫn âm thanh. Bạn cũng có thể dùng bút màu khác nhau để phân biệt loại từ, khiến việc ôn tập sau này trở nên dễ nhìn và sinh động hơn.
6) Đặt câu với từ mới
Một từ chỉ thật sự trở thành “của bạn” khi bạn dùng nó trong câu. Mỗi khi học từ mới, hãy thử đặt 1-2 câu gắn với cuộc sống hàng ngày, sau đó đọc to hoặc ghi âm lại để luyện phát âm. Việc này không chỉ giúp nhớ lâu mà còn biến quá trình học thành thực hành giao tiếp ngay lập tức.
7) Học theo nhóm từ đồng nghĩa và trái nghĩa
Học từ theo nhóm giúp bạn mở rộng vốn từ nhanh và phân biệt sắc thái ý nghĩa một cách rõ ràng. Ví dụ, khi học từ “高兴”, bạn có thể học kèm “开心”, “快乐” và trái nghĩa “伤心”, “难过”. Bạn có thể vẽ sơ đồ tư duy để kết nối các từ lại với nhau, tạo ra một “bản đồ từ vựng” cho riêng mình.
8) Tạo “vùng sống” với tiếng Trung
Để tiếng Trung trở thành một phần tự nhiên trong cuộc sống, bạn cần tạo cho mình một môi trường ngôn ngữ. Hãy thử cài đặt điện thoại và ứng dụng mạng xã hội sang tiếng Trung, theo dõi kênh TikTok hoặc YouTube bằng tiếng Trung, hoặc tìm bạn để trò chuyện qua WeChat. Mỗi ngày chỉ cần 10-15 phút tiếp xúc, bạn sẽ cảm nhận được sự tiến bộ rõ rệt theo thời gian.
3. Các dạng bài tập ghi nhớ từ vựng HSK 4 kèm đáp án
Bài tập 1: Điền từ còn thiếu
- 我很喜欢这本书,因为它很 _____ (piào liàng / jīng cǎi / gān jìng).
- 他工作很努力,_____ (jìn bù / fā zhǎn / jì xù) 很快。
- 这件衣服太 _____ (guì / pián yi / hé shì), 我买不起。
- 我们需要 _____ (jiě jué / fā zhǎn / guǎn lǐ) 这个问题。
- 她很 _____ (kě ài / shàn liáng / rè qíng), 大家都喜欢她。
Đáp án Bài tập 1:
- 精彩 (jīng cǎi, tuyệt vời): “精彩” (tuyệt vời) phù hợp để mô tả một cuốn sách thú vị, hấp dẫn. “漂亮” (xinh đẹp) dùng cho người hoặc vật, “干净” (sạch sẽ) không hợp ngữ cảnh.
- 进步 (jìn bù, tiến bộ): “进步” (tiến bộ) phù hợp để chỉ sự cải thiện trong công việc. “发展” (phát triển) mang nghĩa rộng hơn, “继续” (tiếp tục) không hợp ngữ cảnh.
- 贵 (guì, đắt): “贵” (đắt) phù hợp để nói về giá cả cao. “便宜” (rẻ) và “合适” (phù hợp) không hợp với nghĩa “mua không nổi”.
- 解决 (jiě jué, giải quyết): “解决” (giải quyết) phù hợp để chỉ hành động xử lý vấn đề. “发展” (phát triển) và “管理” (quản lý) không phù hợp ngữ cảnh.
- 善良 (shàn liáng, tốt bụng): “善良” (tốt bụng) mô tả tính cách được yêu mến. “可爱” (đáng yêu) và “热情” (nhiệt tình) không nhấn mạnh phẩm chất đạo đức bằng “善良”.
Bài tập 2: Nối từ với nghĩa
Cột A (Từ vựng) | Cột B (Nghĩa) |
1. 安排 | A. Tham gia |
2. 抱歉 | B. Sắp xếp |
3. 参加 | C. Tương lai |
4. 感动 | D. Xin lỗi |
5. 将来 | E. Cảm động |
Đáp án Bài tập 2: 1. B 2. D 3. A. 4. E 5. C.
Bài tập 3: Sắp xếp câu hoàn chỉnh
- 很 / 她 / 善良 / 大家 / 都 / 喜欢 / 她
- 忘记 / 带 / 我 / 伞 / 昨天 / 了
- 提供 / 请 / 你 / 意见 / 的
- 去 / 他 / 图书馆 / 书 / 借 / 了 / 一本
- 下雨 / 突然 / 了 / 今天 / 下午
Đáp án Bài tập 3:
1. 她很善良,大家都喜欢她。
- Pinyin: Tā hěn shàn liáng, dà jiā dōu xǐ huān tā.
- Dịch: Cô ấy rất tốt bụng, mọi người đều thích cô ấy.
- Giải thích: Câu có cấu trúc [Chủ ngữ + Tính từ + Danh từ + Động từ + Tân ngữ]. “很善良” là bổ ngữ cho chủ ngữ “她”, và “大家都喜欢她” là mệnh đề phụ.
2. 我昨天忘记带伞了。
- Pinyin: Wǒ zuó tiān wàng jì dài sǎn le.
- Dịch: Hôm qua tôi quên mang ô.
- Giải thích: Câu theo cấu trúc [Chủ ngữ + Thời gian + Động từ + Tân ngữ + Trợ từ]. “昨天” đứng trước động từ “忘记”.
3. 请提供你的意见。
- Pinyin: Qǐng tí gòng nǐ de yì jiàn.
- Dịch: Vui lòng cung cấp ý kiến của bạn.
- Giải thích: Câu theo cấu trúc [Động từ + Tân ngữ]. “请” đứng đầu để diễn tả sự lịch sự.
4. 他去图书馆借了一本书。
- Pinyin: Tā qù tú shū guǎn jiè le yī běn shū.
- Dịch: Anh ấy đến thư viện mượn một cuốn sách.
- Giải thích: Câu theo cấu trúc [Chủ ngữ + Động từ + Địa điểm + Động từ + Tân ngữ]. “了” biểu thị hành động hoàn thành.
5. 今天下午突然下雨了。
- Pinyin: Jīn tiān xià wǔ tū rán xià yǔ le.
- Dịch: Chiều nay đột nhiên trời mưa.
- Giải thích: Câu theo cấu trúc [Thời gian + Phó từ + Động từ + Trợ từ]. “突然” đứng trước động từ “下雨” để nhấn mạnh sự bất ngờ.
Hành trình chạm tới HSK 4 không chỉ là tích lũy từ vựng, mà còn là hành trình làm chủ tiếng Trung một cách tự nhiên và có chiều sâu. Nếu bạn đang tìm kiếm một phương pháp học thông minh, có hệ thống, vừa giúp ghi nhớ lâu, vừa ứng dụng tốt trong giao tiếp và thi cử, khóa học HSK 4 tại Học Viện Ôn Ngọc BeU chính là lựa chọn phù hợp để bạn đi xa mà không đi lạc. Theo dõi lịch khai giảng gần nhất qua Fanpage Học Viện Ôn Ngọc BeU để không bỏ lỡ cơ hội sống và hòa nhập cùng tiếng Trung ngay hôm nay!
CHIA SẺ TỪ KHÁCH HÀNG
Đánh giá bài viết (0 đánh giá)