Bạn đã bao giờ bắt đầu học từ vựng tiếng Trung HSK 2 với quyết tâm cao độ, nhưng chỉ sau vài ngày lại cảm thấy hoang mang vì… chẳng nhớ được bao nhiêu? Giáo trình thì nhiều, tài liệu tràn lan, chủ đề từ vựng thì chồng chéo, bạn không biết bắt đầu từ đâu, học thế nào để không “nhớ trước quên sau” chỉ sau một giấc ngủ.
Nếu bạn đang cảm thấy rối ren giữa những bảng từ, đừng lo. Trong bài viết này, Học Viện Ôn Ngọc BeU sẽ cùng bạn hệ thống lại 300 từ vựng tiếng Trung HSK 2 quan trọng nhất, đi kèm ví dụ minh họa, phương pháp ghi nhớ và cả bài tập vận dụng, để việc học trở nên nhẹ nhàng, hiệu quả và thực sự “ghi nhớ được lâu”.
📌 Cập nhật tháng 5/2025: Hiện tại, kỳ thi HSK 2 vẫn áp dụng theo khung 6 bậc, yêu cầu người học nắm 300 từ vựng cơ bản xoay quanh các chủ đề quen thuộc như đời sống, công việc, mua sắm, du lịch,… |
1. Tổng hợp 300 từ vựng tiếng Trung HSK 2 kèm ví dụ
Khi bắt đầu hành trình ôn luyện HSK 2, có lẽ bạn sẽ thắc mắc về số lượng từ vựng cần nhớ. Trên thực tế, có hai khung thi HSK mà bạn sẽ gặp phải, và mỗi khung lại có những yêu cầu khác nhau.
- Khung HSK 6 bậc (phiên bản cũ – hiện tại vẫn áp dụng chính thức): Bạn sẽ cần nắm vững khoảng 300 từ vựng cơ bản, bao phủ những chủ đề gần gũi trong đời sống như: du lịch, công việc, mua sắm, giao tiếp hằng ngày… Đây chính là nền tảng vững chắc giúp bạn giao tiếp tự tin và hiểu được những câu hỏi đơn giản trong kỳ thi
- Khung HSK 9 bậc (phiên bản mới – chưa chính thức áp dụng): Cấp độ HSK 2 trong khung mới này có yêu cầu cao hơn, với 1272 từ vựng trải dài qua nhiều chủ đề phong phú hơn như cảm xúc cá nhân, kế hoạch học tập, các hoạt động xã hội… Tuy nhiên, đây vẫn là một khung thử nghiệm và chưa được áp dụng trong các kỳ thi thực tế.
Vậy, nếu bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi HSK 2, thì bạn hoàn toàn có thể yên tâm học theo 300 từ vựng trong khung 6 bậc, bởi đây chính là số lượng từ vựng chuẩn mực và sát với kỳ thi hiện tại.
Và đừng quên, khi bạn nắm vững 300 từ trong bảng dưới đây, bạn không chỉ vượt qua kỳ thi mà còn mở ra cánh cửa để khám phá sâu hơn về ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc, bước gần hơn đến việc giao tiếp tự tin trong mọi tình huống.
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Từ loại | Dịch | Ví dụ (chữ Hán, pinyin, nghĩa tiếng Việt) |
1 | 啊 | ā | thán từ | a, chà, à | 啊,你来了! (ā, nǐ lái le!) À, bạn đến rồi! |
2 | 爱情 | àiqíng | danh từ | tình yêu | 他们的爱情很感人。 (Tāmen de àiqíng hěn gǎnrén.) Tình yêu của họ rất cảm động. |
3 | 安静 | ānjìng | tính từ | yên lặng | 请保持安静。 (Qǐng bǎochí ānjìng.) Xin hãy giữ yên lặng. |
4 | 爱人 | àirén | danh từ | vợ/chồng | 他和爱人一起去旅行。 (Tā hé àirén yìqǐ qù lǚxíng.) Anh ấy đi du lịch cùng vợ/chồng. |
5 | 安全 | ānquán | tính từ | an toàn | 这里很安全。 (Zhèlǐ hěn ānquán.) Ở đây rất an toàn. |
6 | 白色 | báisè | danh từ | màu trắng | 我喜欢白色的衣服。 (Wǒ xǐhuān báisè de yīfu.) Tôi thích quần áo màu trắng. |
7 | 班长 | bānzhǎng | danh từ | lớp trưởng | 班长很负责。 (Bānzhǎng hěn fùzé.) Lớp trưởng rất có trách nhiệm. |
8 | 办 | bàn | động từ | làm | 我去办签证。 (Wǒ qù bàn qiānzhèng.) Tôi đi làm visa. |
9 | 办法 | bànfǎ | danh từ | cách | 这是一个好办法。 (Zhè shì yí gè hǎo bànfǎ.) Đây là một cách hay. |
10 | 办公室 | bàngōngshì | danh từ | phòng làm việc | 他在办公室工作。 (Tā zài bàngōngshì gōngzuò.) Anh ấy làm việc ở văn phòng. |
11 | 半夜 | bànyè | danh từ | nửa đêm | 我半夜醒了。 (Wǒ bànyè xǐng le.) Tôi tỉnh giấc vào nửa đêm. |
12 | 帮助 | bāngzhù | động từ | giúp đỡ | 他常常帮助别人。 (Tā chángcháng bāngzhù biérén.) Anh ấy thường giúp đỡ người khác. |
13 | 饱 | bǎo | tính từ | no, ăn no | 我吃饱了。 (Wǒ chī bǎo le.) Tôi ăn no rồi. |
14 | 报名 | bàomíng | động từ | đăng ký, báo danh | 我已经报名参加考试了。 (Wǒ yǐjīng bàomíng cānjiā kǎoshì le.) Tôi đã đăng ký thi rồi. |
15 | 报纸 | bàozhǐ | danh từ | báo (giấy) | 他每天看报纸。 (Tā měitiān kàn bàozhǐ.) Anh ấy đọc báo mỗi ngày. |
16 | 北方 | běifāng | danh từ | phương Bắc | 他是北方人。 (Tā shì běifāng rén.) Anh ấy là người miền Bắc. |
17 | 背 | bèi | động từ | học thuộc, đọc thuộc | 他在背课文。 (Tā zài bèi kèwén.) Cậu ấy đang học thuộc bài khóa. |
18 | 比如 | bǐrú | liên từ | ví dụ | 我喜欢水果,比如苹果和香蕉。 (Wǒ xǐhuan shuǐguǒ, bǐrú píngguǒ hé xiāngjiāo.) Tôi thích trái cây, ví dụ như táo và chuối. |
19 | 比如说 | bǐrúshuō | liên từ | nói ví dụ như… | 我有很多兴趣,比如说画画和唱歌。 (Wǒ yǒu hěn duō xìngqù, bǐrúshuō huàhuà hé chànggē.) Tôi có nhiều sở thích, ví dụ như vẽ tranh và hát. |
20 | 笔 | bǐ | danh từ | bút | 我需要一支笔。 (Wǒ xūyào yì zhī bǐ.) Tôi cần một cây bút. |
21 | 笔记 | bǐjì | danh từ | ghi chép | 她写了很多笔记。 (Tā xiě le hěn duō bǐjì.) Cô ấy ghi chép rất nhiều. |
22 | 笔记本 | bǐjìběn | danh từ | vở ghi chép | 我的笔记本不见了。 (Wǒ de bǐjìběn bújiàn le.) Vở ghi chép của tôi bị mất rồi. |
23 | 必须 | bìxū | phó từ | nhất định, phải | 我必须去上课。 (Wǒ bìxū qù shàngkè.) Tôi nhất định phải đi học. |
24 | 边 | biān | danh từ | cạnh, bên | 桌子边有一把椅子。 (Zhuōzi biān yǒu yì bǎ yǐzi.) Bên cạnh bàn có một cái ghế. |
25 | 变 | biàn | động từ | thay đổi | 天气变冷了。 (Tiānqì biàn lěng le.) Thời tiết trở nên lạnh hơn. |
26 | 变成 | biànchéng | động từ | trở thành, biến thành | 水变成了冰。 (Shuǐ biànchéng le bīng.) Nước đã trở thành băng. |
27 | 遍 | biàn | lượng từ | lần | 这本书我看了三遍。 (Zhè běn shū wǒ kàn le sān biàn.) Tôi đã đọc cuốn sách này ba lần. |
28 | 表 | biǎo | danh từ | đồng hồ (đeo tay) | 我的表快了。 (Wǒ de biǎo kuài le.) Đồng hồ của tôi chạy nhanh rồi. |
29 | 表示 | biǎoshì | động từ | bày tỏ, biểu thị | 他表示感谢。 (Tā biǎoshì gǎnxiè.) Anh ấy bày tỏ lòng biết ơn. |
30 | 不错 | búcuò | tính từ | không tồi, khá tốt | 这个主意不错。 (Zhè gè zhǔyì búcuò.) Ý tưởng này không tồi. |
31 | 不但 | bùdàn | liên từ | không những…, không chỉ… | 他不但会说汉语,还会说英语。 (Tā bùdàn huì shuō Hànyǔ, hái huì shuō Yīngyǔ.) Anh ấy không chỉ biết nói tiếng Trung, mà còn biết tiếng Anh. |
32 | 不够 | bùgòu | tính từ | chưa đủ | 水不够喝了。 (Shuǐ bùgòu hē le.) Nước không đủ để uống rồi. |
33 | 不过 | bùguò | liên từ | nhưng mà, chẳng qua | 他很好,不过有点儿懒。 (Tā hěn hǎo, bùguò yǒudiǎnr lǎn.) Anh ấy rất tốt, nhưng hơi lười. |
34 | 不太 | bù tài | phó từ | không quá | 今天不太冷。 (Jīntiān bù tài lěng.) Hôm nay không lạnh lắm. |
35 | 不要 | bùyào | động từ | không cần, đừng | 不要说话! (Bùyào shuōhuà!) Đừng nói chuyện! |
36 | 不好意思 | bù hǎoyìsi | cụm từ | ngại quá, thật là ngại | 不好意思,我来晚了。 (Bù hǎoyìsi, wǒ lái wǎn le.) Ngại quá, tôi đến muộn rồi. |
37 | 不久 | bùjiǔ | phó từ | không lâu | 他不久就回来。 (Tā bùjiǔ jiù huílái.) Anh ấy sẽ quay lại trong chốc lát. |
38 | 不满 | bùmǎn | tính từ | bất mãn, không hài lòng | 他对结果很不满。 (Tā duì jiéguǒ hěn bùmǎn.) Anh ấy rất không hài lòng với kết quả. |
39 | 不如 | bùrú | liên từ | chẳng bằng, không bằng, hay là | 咖啡不如茶健康。 (Kāfēi bùrú chá jiànkāng.) Cà phê không tốt cho sức khỏe bằng trà. |
40 | 不少 | bù shǎo | tính từ | không ít, nhiều | 来了不少人。 (Lái le bù shǎo rén.) Có khá nhiều người đến. |
41 | 不同 | bù tóng | tính từ | không giống nhau | 我们的看法不同。 (Wǒmen de kànfǎ bù tóng.) Quan điểm của chúng tôi khác nhau. |
42 | 不行 | bùxíng | động từ | không ổn, không được | 身体不行了。 (Shēntǐ bùxíng le.) Cơ thể không còn khỏe nữa. |
43 | 不一定 | bù yídìng | phó từ | chưa chắc | 他不一定来。 (Tā bù yídìng lái.) Anh ấy chưa chắc sẽ đến. |
44 | 不一会儿 | bù yíhuìr | cụm từ | không lâu sau, mới một lát | 不一会儿,雨就停了。 (Bù yíhuìr, yǔ jiù tíng le.) Một lát sau, mưa liền tạnh. |
45 | 部分 | bùfèn | danh từ | phần, bộ phận | 这只是计划的一部分。 (Zhè zhǐ shì jìhuà de yí bùfèn.) Đây chỉ là một phần của kế hoạch. |
46 | 才 | cái | phó từ | mãi đến…, mới | 他昨天才来。 (Tā zuótiān cái lái.) Anh ấy mãi hôm qua mới đến. |
47 | 菜单 | càidān | danh từ | thực đơn | 请给我菜单。 (Qǐng gěi wǒ càidān.) Làm ơn đưa tôi thực đơn. |
48 | 参观 | cānguān | động từ | tham quan | 我们去参观博物馆。 (Wǒmen qù cānguān bówùguǎn.) Chúng tôi đi tham quan viện bảo tàng. |
49 | 参加 | cānjiā | động từ | tham gia | 他参加了比赛。 (Tā cānjiā le bǐsài.) Anh ấy đã tham gia cuộc thi. |
50 | 草 | cǎo | danh từ | cỏ | 草是绿色的。 (Cǎo shì lǜsè de.) Cỏ có màu xanh lá cây. |
51 | 草地 | cǎodì | danh từ | bãi cỏ | 孩子们在草地上玩。 (Háizimen zài cǎodì shàng wán.) Bọn trẻ chơi trên bãi cỏ. |
52 | 层 | céng | danh lượng từ | tầng, lớp | 我们住在三层。 (Wǒmen zhù zài sān céng.) Chúng tôi sống ở tầng 3. |
53 | 查 | chá | động từ | tra, tìm, kiểm tra | 请帮我查一下这个词。 (Qǐng bāng wǒ chá yíxià zhège cí.) Làm ơn tra giúp tôi từ này. |
54 | 差不多 | chàbùduō | phó từ/tính từ | xấp xỉ, gần như | 我们的汉语水平差不多。 (Wǒmen de Hànyǔ shuǐpíng chàbùduō.) Trình độ tiếng Trung của chúng tôi gần như nhau. |
55 | 长 | cháng | tính từ | dài | 这条河很长。 (Zhè tiáo hé hěn cháng.) Con sông này rất dài. |
56 | 常见 | chángjiàn | tính từ | thường thấy | 这是一个常见的问题。 (Zhè shì yí gè chángjiàn de wèntí.) Đây là một vấn đề thường gặp. |
57 | 常用 | chángyòng | tính từ | thông dụng, thường dùng | 这些是常用词语。 (Zhèxiē shì chángyòng cíyǔ.) Đây là những từ ngữ thông dụng. |
58 | 场 | chǎng | danh lượng từ | sân, bãi, trận | 一场比赛很精彩。 (Yì chǎng bǐsài hěn jīngcǎi.) Một trận thi đấu rất hấp dẫn. |
59 | 超过 | chāoguò | động từ | vượt quá, vượt qua | 他超过了我。 (Tā chāoguò le wǒ.) Anh ấy đã vượt qua tôi. |
60 | 超市 | chāoshì | danh từ | siêu thị | 我们去超市买东西。 (Wǒmen qù chāoshì mǎi dōngxi.) Chúng tôi đi siêu thị mua đồ. |
61 | 车辆 | chēliàng | danh từ | xe cộ, phương tiện giao thông | 路上有很多车辆。 (Lùshàng yǒu hěn duō chēliàng.) Trên đường có rất nhiều xe cộ. |
62 | 称 | chēng | động từ | gọi là, xưng là | 他被称为“画家”。 (Tā bèi chēng wèi “huàjiā”.) Anh ấy được gọi là “họa sĩ”. |
63 | 成 | chéng | động từ | thành, trở thành, hoàn thành | 他考试成了第一名。 (Tā kǎoshì chéng le dì yī míng.) Anh ấy thi được hạng nhất. |
64 | 成绩 | chéngjì | danh từ | thành tích, kết quả | 他这次考试成绩很好。 (Tā zhè cì kǎoshì chéngjì hěn hǎo.) Kỳ thi này kết quả của anh ấy rất tốt. |
65 | 成为 | chéngwéi | động từ | trở thành | 他想成为医生。 (Tā xiǎng chéngwéi yīshēng.) Anh ấy muốn trở thành bác sĩ. |
66 | 重复 | chóngfù | động từ | lặp lại | 请不要重复这个错误。 (Qǐng búyào chóngfù zhège cuòwù.) Xin đừng lặp lại lỗi này. |
67 | 重新 | chóngxīn | phó từ | lại từ đầu, làm lại | 我想重新开始。 (Wǒ xiǎng chóngxīn kāishǐ.) Tôi muốn bắt đầu lại từ đầu. |
68 | 出发 | chūfā | động từ | xuất phát | 我们几点出发? (Wǒmen jǐ diǎn chūfā?) Mấy giờ chúng ta xuất phát? |
69 | 出国 | chū//guó | động từ ly hợp | xuất ngoại, ra nước ngoài | 明年我想出国留学。 (Míngnián wǒ xiǎng chūguó liúxué.) Năm sau tôi muốn đi du học nước ngoài. |
70 | 出口 | chūkǒu | danh từ | lối ra, cổng ra | 请从出口出去。 (Qǐng cóng chūkǒu chūqù.) Làm ơn đi ra từ lối ra. |
71 | 出门 | chū mén | Động từ li hợp | ra ngoài | 他每天七点出门。 (tā měitiān qī diǎn chūmén.) Anh ấy ra khỏi nhà lúc 7 giờ mỗi ngày. |
72 | 出生 | chūshēng | Động từ | sinh ra | 我在河内出生。 (wǒ zài Hénèi chūshēng.) Tôi sinh ra ở Hà Nội. |
73 | 出现 | chūxiàn | Động từ | xuất hiện | 问题突然出现了。 (wèntí tūrán chūxiàn le.) Vấn đề bất ngờ xuất hiện. |
74 | 出院 | chū yuàn | Động từ li hợp | xuất viện | 他明天就可以出院了。 (tā míngtiān jiù kěyǐ chūyuàn le.) Anh ấy có thể xuất viện vào ngày mai. |
75 | 出租 | chūzū | Động từ | cho thuê | 这间房子要出租。 (zhè jiān fángzi yào chūzū.) Phòng này cần cho thuê. |
76 | 出租车 | chūzūchē | Danh từ | xe taxi | 我坐出租车去机场。 (wǒ zuò chūzūchē qù jīchǎng.) Tôi đi taxi đến sân bay. |
77 | 船 | chuán | Danh từ | thuyền | 那是一艘大船。 (nà shì yì sōu dà chuán.) Đó là một chiếc thuyền lớn. |
78 | 吹 | chuī | Động từ | thổi | 风吹得很大。 (fēng chuī de hěn dà.) Gió thổi rất mạnh. |
79 | 春节 | Chūnjié | Danh từ | Tết Nguyên Đán | 春节是中国最重要的节日。 (Chūnjié shì Zhōngguó zuì zhòngyào de jiérì.) Tết là lễ hội quan trọng nhất ở Trung Quốc. |
80 | 春天 | chūntiān | Danh từ | mùa xuân | 春天到了,花开了。 (chūntiān dàole, huā kāi le.) Mùa xuân đến rồi, hoa đã nở. |
81 | 词 | cí | Danh từ | từ (ngôn ngữ) | 这个词什么意思? (zhège cí shénme yìsi?) Từ này nghĩa là gì? |
82 | 词典 | cídiǎn | Danh từ | từ điển | 我用词典查单词。 (wǒ yòng cídiǎn chá dāncí.) Tôi dùng từ điển tra từ. |
83 | 词语 | cíyǔ | Danh từ | từ ngữ | 这些词语很常用。 (zhèxiē cíyǔ hěn chángyòng.) Những từ ngữ này rất thông dụng. |
84 | 从小 | cóngxiǎo | Trạng ngữ | từ nhỏ | 我从小就喜欢画画。 (wǒ cóngxiǎo jiù xǐhuān huàhuà.) Tôi thích vẽ từ nhỏ. |
85 | 答应 | dāying | Động từ | đồng ý, hứa | 他答应帮我。 (tā dāying bāng wǒ.) Anh ấy hứa giúp tôi. |
86 | 打工 | dǎ gōng | Động từ li hợp | làm thêm, làm thuê | 他暑假去饭店打工。 (tā shǔjià qù fàndiàn dǎgōng.) Hè này anh ấy đi làm thêm ở nhà hàng. |
87 | 打算 | dǎsuàn | Danh/Động từ | dự định, dự tính | 你打算什么时候走? (nǐ dǎsuàn shénme shíhòu zǒu?) Bạn định khi nào đi? |
88 | 打印 | dǎyìn | Động từ | in ấn | 请帮我打印这份文件。 (qǐng bāng wǒ dǎyìn zhè fèn wénjiàn.) Làm ơn in giúp tôi tài liệu này. |
89 | 大部分 | dàbùfèn | Danh từ | phần lớn | 大部分人都同意。 (dàbùfèn rén dōu tóngyì.) Phần lớn mọi người đều đồng ý. |
90 | 大大 | dàdà | Trạng từ | rất, cực kỳ | 你的汉语大大提高了。 (nǐ de hànyǔ dàdà tígāo le.) Tiếng Trung của bạn đã tiến bộ rất nhiều. |
91 | 大多数 | dàduōshù | Danh từ | đại đa số | 大多数学生喜欢这个老师。 (dàduōshù xuéshēng xǐhuān zhège lǎoshī.) Đa số học sinh thích giáo viên này. |
92 | 大海 | dàhǎi | Danh từ | biển cả | 他喜欢看大海。 (tā xǐhuān kàn dàhǎi.) Anh ấy thích ngắm biển. |
93 | 大家 | dàjiā | Đại từ | mọi người | 大家好! (dàjiā hǎo!) Chào mọi người! |
94 | 大量 | dàliàng | Trạng từ / Danh từ | nhiều, số lượng lớn | 他喝了大量的水。 (tā hēle dàliàng de shuǐ.) Anh ấy đã uống rất nhiều nước. |
95 | 大门 | dàmén | Danh từ | cổng lớn | 学校的大门关着。 (xuéxiào de dàmén guānzhe.) Cổng trường đang đóng. |
96 | 大人 | dàrén | Danh từ | người lớn | 这件事交给大人处理。 (zhè jiàn shì jiāo gěi dàrén chǔlǐ.) Việc này để người lớn giải quyết. |
97 | 大声 | dàshēng | Trạng từ | to tiếng | 请你别说大声点儿。 (qǐng nǐ bié shuō dàshēng diǎnr.) Làm ơn đừng nói to quá. |
98 | 大小 | dàxiǎo | Danh từ | kích thước | 衣服的大小合适吗? (yīfu de dàxiǎo héshì ma?) Quần áo có vừa kích cỡ không? |
99 | 大衣 | dàyī | Danh từ | áo khoác | 天冷了,要穿大衣。 (tiān lěng le, yào chuān dàyī.) Trời lạnh rồi, phải mặc áo khoác. |
100 | 大自然 | dàzìrán | Danh từ | thiên nhiên | 他热爱大自然。 (tā rè’ài dàzìrán.) Anh ấy yêu thiên nhiên. |
101 | 带 | dài | động từ | mang theo, đem theo, dẫn | 请带你的护照。 (Qǐng dài nǐ de hùzhào.) Vui lòng mang theo hộ chiếu của bạn. |
102 | 带来 | dài·lái | động từ | đem lại, mang tới | 这次活动带来了很多乐趣。 (Zhè cì huódòng dàilái le hěn duō lèqù.) Hoạt động lần này đã mang lại rất nhiều niềm vui. |
103 | 单位 | dānwèi | danh từ | đơn vị | 我在一家外企工作单位。 (Wǒ zài yī jiā wàiqǐ gōngzuò dānwèi.) Tôi làm việc ở một đơn vị doanh nghiệp nước ngoài. |
104 | 但 | dàn | liên từ | nhưng | 他很聪明,但不努力。 (Tā hěn cōngmíng, dàn bù nǔlì.) Anh ấy thông minh nhưng không chăm chỉ. |
105 | 但是 | dànshì | liên từ | nhưng mà | 我喜欢你,但是我们不合适。 (Wǒ xǐhuān nǐ, dànshì wǒmen bù héshì.) Tôi thích bạn, nhưng chúng ta không hợp nhau. |
106 | 蛋 | dàn | danh từ | trứng | 我早餐吃了两个鸡蛋。 (Wǒ zǎocān chī le liǎng gè jīdàn.) Tôi đã ăn hai quả trứng vào bữa sáng. |
107 | 当 | dāng | động từ | làm, đảm nhiệm | 他当老师已经五年了。 (Tā dāng lǎoshī yǐjīng wǔ nián le.) Anh ấy làm giáo viên đã được năm năm rồi. |
108 | 当时 | dāngshí | danh từ (chỉ thời gian) | lúc đó, khi đó | 当时我不知道该怎么办。 (Dāngshí wǒ bù zhīdào gāi zěnme bàn.) Lúc đó tôi không biết phải làm gì. |
109 | 倒 | dǎo | động từ | ngã, đổ | 树被风吹倒了。 (Shù bèi fēng chuī dǎo le.) Cây bị gió thổi ngã rồi. |
110 | 到处 | dàochù | phó từ | khắp nơi, mọi nơi | 春节时到处都是人。 (Chūnjié shí dàochù dōu shì rén.) Vào dịp Tết, khắp nơi đều là người. |
111 | 倒 | dào | động từ | rót, đổ | 请帮我倒杯水。 (Qǐng bāng wǒ dào bēi shuǐ.) Làm ơn rót cho tôi một cốc nước. |
112 | 道 | dào | danh từ | con đường, đường | 这条道很窄。 (Zhè tiáo dào hěn zhǎi.) Con đường này rất hẹp. |
113 | 道理 | dào·lǐ | danh từ | đạo lý, lý lẽ | 他说的话很有道理。 (Tā shuō de huà hěn yǒu dàolǐ.) Lời anh ấy nói rất có lý. |
114 | 道路 | dàolù | danh từ | đường, đường phố | 这条道路通向市中心。 (Zhè tiáo dàolù tōng xiàng shì zhōngxīn.) Con đường này dẫn đến trung tâm thành phố. |
115 | 得 | de | trợ từ | biểu thị khả năng, sự có thể | 他跑得很快。 (Tā pǎo de hěn kuài.) Cậu ấy chạy rất nhanh. |
116 | 得出 | déchū | động từ | thu được, đạt được | 我们从实验中得出了结论。 (Wǒmen cóng shíyàn zhōng déchū le jiélùn.) Chúng tôi đã rút ra kết luận từ thí nghiệm. |
117 | 的话 | dehuà | cấu trúc | nếu… | 你不来的话,我就走了。 (Nǐ bù lái dehuà, wǒ jiù zǒu le.) Nếu bạn không đến thì tôi sẽ đi. |
118 | 得 | dé | động từ | được, nhận được | 他得了第一名。 (Tā dé le dì yī míng.) Anh ấy giành được hạng nhất. |
119 | 灯 | dēng | danh từ | đèn | 请把灯打开。 (Qǐng bǎ dēng dǎkāi.) Làm ơn bật đèn lên. |
120 | 等 | děng | liên từ/trợ từ | v.v., liệt kê | 苹果、香蕉等都是水果。 (Píngguǒ, xiāngjiāo děng dōu shì shuǐguǒ.) Táo, chuối v.v… đều là hoa quả. |
121 | 等到 | děngdào | động từ | đến lúc, đến khi | 等到他来了,我们再开始。 (Děngdào tā lái le, wǒmen zài kāishǐ.) Đợi đến khi anh ấy đến, chúng ta sẽ bắt đầu. |
122 | 等于 | děngyú | động từ | bằng, là | 二加二等于四。 (Èr jiā èr děngyú sì.) Hai cộng hai bằng bốn. |
123 | 低 | dī | tính từ | thấp | 今天的气温很低。 (Jīntiān de qìwēn hěn dī.) Nhiệt độ hôm nay rất thấp. |
124 | 地球 | dìqiú | danh từ | Trái Đất, địa cầu | 我们都生活在同一个地球上。 (Wǒmen dōu shēnghuó zài tóng yí gè dìqiú shàng.) Chúng ta đều sống trên cùng một Trái Đất. |
125 | 地铁 | dìtiě | danh từ | tàu điện ngầm | 我每天坐地铁上班。 (Wǒ měitiān zuò dìtiě shàngbān.) Tôi đi làm bằng tàu điện ngầm mỗi ngày. |
126 | 地铁站 | dìtiězhàn | danh từ | ga tàu điện ngầm | 最近的地铁站在哪里? (Zuìjìn de dìtiězhàn zài nǎlǐ?) Ga tàu điện ngầm gần nhất ở đâu? |
127 | 点头 | diǎntóu | động từ | gật đầu | 他点头表示同意。 (Tā diǎntóu biǎoshì tóngyì.) Anh ấy gật đầu thể hiện sự đồng ý. |
128 | 店 | diàn | danh từ | tiệm, quán, cửa hàng | 这家店的东西很便宜。 (Zhè jiā diàn de dōngxi hěn piányi.) Đồ ở cửa hàng này rất rẻ. |
129 | 掉 | diào | động từ | rơi, rớt, mất | 我的手机掉了。 (Wǒ de shǒujī diào le.) Điện thoại của tôi bị rơi rồi. |
130 | 东北 | dōngběi | danh từ | Đông Bắc | 东北的冬天非常冷。 (Dōngběi de dōngtiān fēicháng lěng.) Mùa đông ở vùng Đông Bắc rất lạnh. |
131 | 东方 | dōngfāng | danh từ | phương Đông | 太阳从东方升起。 (Tàiyáng cóng dōngfāng shēngqǐ.) Mặt trời mọc từ phương Đông. |
132 | 东南 | dōngnán | danh từ | Đông Nam | 她住在城市的东南方向。 (Tā zhù zài chéngshì de dōngnán fāngxiàng.) Cô ấy sống ở hướng Đông Nam của thành phố. |
133 | 冬天 | dōngtiān | danh từ | mùa đông | 冬天常常下雪。 (Dōngtiān chángcháng xiàxuě.) Mùa đông thường có tuyết rơi. |
134 | 懂 | dǒng | động từ | hiểu | 我听不懂你说的话。 (Wǒ tīng bù dǒng nǐ shuō de huà.) Tôi không hiểu những gì bạn nói. |
135 | 懂得 | dǒngde | động từ | hiểu được | 他很懂得尊重别人。 (Tā hěn dǒngde zūnzhòng biérén.) Anh ấy rất hiểu cách tôn trọng người khác. |
136 | 动物 | dòngwù | danh từ | động vật | 小孩子都喜欢小动物。 (Xiǎo háizi dōu xǐhuān xiǎo dòngwù.) Trẻ con đều thích động vật nhỏ. |
137 | 动物园 | dòngwùyuán | danh từ | vườn bách thú, sở thú | 周末我们去动物园玩吧。 (Zhōumò wǒmen qù dòngwùyuán wán ba.) Cuối tuần chúng ta đi sở thú chơi nhé. |
138 | 读音 | dúyīn | danh từ | cách đọc, âm đọc | 这个字的读音不太容易。 (Zhè ge zì de dúyīn bù tài róngyì.) Âm đọc của chữ này không dễ lắm. |
139 | 度 | dù | danh từ | độ (nhiệt độ, mức độ) | 今天有三十度。 (Jīntiān yǒu sānshí dù.) Hôm nay nhiệt độ là 30 độ. |
140 | 短 | duǎn | tính từ | ngắn | 她的头发很短。 (Tā de tóufa hěn duǎn.) Tóc cô ấy rất ngắn. |
141 | 短信 | duǎnxìn | danh từ | tin nhắn | 我给他发了一条短信。 (Wǒ gěi tā fā le yì tiáo duǎnxìn.) Tôi đã gửi cho anh ấy một tin nhắn. |
142 | 段 | duàn | danh từ | đoạn, quãng, khúc | 这段时间我很忙。 (Zhè duàn shíjiān wǒ hěn máng.) Khoảng thời gian này tôi rất bận. |
143 | 队 | duì | danh từ | đội, nhóm | 我们学校有一个篮球队。 (Wǒmen xuéxiào yǒu yí gè lánqiú duì.) Trường chúng tôi có một đội bóng rổ. |
144 | 队长 | duìzhǎng | danh từ | đội trưởng | 他是足球队的队长。 (Tā shì zúqiú duì de duìzhǎng.) Anh ấy là đội trưởng đội bóng đá. |
145 | 对 | duì | giới từ / tính từ | đối với / đúng | 这个办法对他很有用。 (Zhè ge bànfǎ duì tā hěn yǒuyòng.) Cách này rất hữu ích đối với anh ấy. |
你说得对。 (Nǐ shuō de duì.) Bạn nói đúng. | |||||
146 | 对话 | duìhuà | danh từ / động từ | đối thoại, hội thoại | 我们上课时练习对话。 (Wǒmen shàngkè shí liànxí duìhuà.) Chúng tôi luyện tập hội thoại khi lên lớp. |
147 | 对面 | duìmiàn | danh từ | đối diện | 他坐在我对面。 (Tā zuò zài wǒ duìmiàn.) Anh ấy ngồi đối diện tôi. |
148 | 多 | duō | đại từ / tính từ | bao nhiêu / nhiều | 你家有多少人? (Nǐ jiā yǒu duōshao rén?) Nhà bạn có bao nhiêu người? |
今天人很多。 (Jīntiān rén hěn duō.) Hôm nay có rất nhiều người. | |||||
149 | 多久 | duōjiǔ | đại từ nghi vấn | bao lâu | 你学汉语多久了? (Nǐ xué Hànyǔ duōjiǔ le?) Bạn học tiếng Trung được bao lâu rồi? |
150 | 多么 | duōme | phó từ | biết bao, đến nhường nào | 她多么漂亮啊! (Tā duōme piàoliang a!) Cô ấy đẹp biết bao! |
151 | 发现 | fāxiàn | động từ | phát hiện | 我发现他今天很开心。 (Wǒ fāxiàn tā jīntiān hěn kāixīn.) Tôi phát hiện hôm nay anh ấy rất vui. |
152 | 多数 | duōshù | danh từ | đa số, phần lớn | 多数人喜欢吃米饭。 (Duōshù rén xǐhuān chī mǐfàn.) Đa số người thích ăn cơm. |
153 | 多云 | duōyún | tính từ | nhiều mây | 今天是多云天气。 (Jīntiān shì duōyún tiānqì.) Hôm nay trời nhiều mây. |
154 | 而且 | érqiě | liên từ | hơn nữa, mà còn | 他聪明,而且很努力。 (Tā cōngmíng, érqiě hěn nǔlì.) Anh ấy thông minh, hơn nữa lại rất chăm chỉ. |
155 | 发 | fā | động từ | gửi, phát | 他给我发了一张照片。 (Tā gěi wǒ fā le yì zhāng zhàopiàn.) Anh ấy đã gửi cho tôi một tấm ảnh. |
156 | 饭馆 | fànguǎn | danh từ | tiệm ăn, nhà hàng | 那家饭馆的菜很好吃。 (Nà jiā fànguǎn de cài hěn hǎochī.) Món ăn ở nhà hàng đó rất ngon. |
157 | 方便 | fāngbiàn | tính từ | thuận tiện | 你什么时候方便? (Nǐ shénme shíhòu fāngbiàn?) Khi nào thì bạn thuận tiện? |
158 | 方便面 | fāngbiànmiàn | danh từ | mì ăn liền | 我有点饿,吃包方便面吧。 (Wǒ yǒu diǎn è, chī bāo fāngbiànmiàn ba.) Tôi hơi đói, ăn một gói mì ăn liền nhé. |
159 | 方法 | fāngfǎ | danh từ | phương pháp | 学习语言有很多方法。 (Xuéxí yǔyán yǒu hěn duō fāngfǎ.) Học ngôn ngữ có rất nhiều phương pháp. |
160 | 方面 | fāngmiàn | danh từ | phương diện, khía cạnh | 在工作方面他很认真。 (Zài gōngzuò fāngmiàn tā hěn rènzhēn.) Về mặt công việc, anh ấy rất nghiêm túc. |
161 | 方向 | fāngxiàng | danh từ | phương hướng | 我不知道该走哪个方向。 (Wǒ bù zhīdào gāi zǒu nǎ ge fāngxiàng.) Tôi không biết nên đi hướng nào. |
162 | 放下 | fàngxià | động từ | đặt xuống, thả xuống | 请把包放下。 (Qǐng bǎ bāo fàngxià.) Xin hãy đặt túi xuống. |
163 | 放心 | fàng//xīn | động từ | yên tâm | 你放心,我会帮你的。 (Nǐ fàngxīn, wǒ huì bāng nǐ de.) Bạn yên tâm, tôi sẽ giúp bạn. |
164 | 分 | fēn | danh từ / động từ | phân, chia | 我得了90分。 (Wǒ délè 90 fēn.) Tôi được 90 điểm. |
165 | 分开 | fēn//kāi | động từ | xa cách, tách biệt | 他们已经分开很久了。 (Tāmen yǐjīng fēnkāi hěn jiǔ le.) Họ đã chia tay từ lâu rồi. |
166 | 分数 | fēnshù | danh từ | điểm số | 这次考试我的分数很高。 (Zhè cì kǎoshì wǒ de fēnshù hěn gāo.) Lần thi này điểm số của tôi rất cao. |
167 | 分钟 | fēnzhōng | danh từ | phút | 我等了你十分钟。 (Wǒ děng le nǐ shí fēnzhōng.) Tôi đã đợi bạn mười phút. |
168 | 份 | fèn | lượng từ | phần | 请给我一份菜单。 (Qǐng gěi wǒ yí fèn càidān.) Làm ơn cho tôi một phần thực đơn. |
169 | 封 | fēng | lượng từ | phong, bìa, lá, bức | 我收到一封信。 (Wǒ shōudào yì fēng xìn.) Tôi nhận được một bức thư. |
170 | 服务 | fúwù | danh từ / động từ | phục vụ | 这家饭店的服务很好。 (Zhè jiā fàndiàn de fúwù hěn hǎo.) Dịch vụ của nhà hàng này rất tốt. |
171 | 复习 | fùxí | động từ | ôn tập | 我每天复习汉字。 (Wǒ měitiān fùxí hànzì.) Tôi ôn tập chữ Hán mỗi ngày. |
172 | 该 | gāi | trợ động từ | nên | 你该休息了。 (Nǐ gāi xiūxi le.) Bạn nên nghỉ ngơi rồi. |
173 | 改 | gǎi | động từ | sửa, thay đổi | 请改一下这个句子。 (Qǐng gǎi yíxià zhège jùzi.) Làm ơn sửa câu này. |
174 | 改变 | gǎibiàn | động từ | thay đổi | 生活总是在改变。 (Shēnghuó zǒng shì zài gǎibiàn.) Cuộc sống luôn luôn thay đổi. |
175 | 干杯 | gān//bēi | động từ | cạn ly, cạn chén | 我们一起干杯吧! (Wǒmen yìqǐ gānbēi ba!) Chúng ta cùng nhau cạn ly nhé! |
176 | 感到 | gǎndào | động từ | cảm thấy | 我感到很高兴。 (Wǒ gǎndào hěn gāoxìng.) Tôi cảm thấy rất vui. |
177 | 感动 | gǎndòng | động từ / tính từ | cảm động | 她的故事让我很感动。 (Tā de gùshi ràng wǒ hěn gǎndòng.) Câu chuyện của cô ấy làm tôi rất cảm động. |
178 | 感觉 | gǎnjué | danh từ / động từ | cảm giác, cảm thấy | 我感觉今天很冷。 (Wǒ gǎnjué jīntiān hěn lěng.) Tôi cảm thấy hôm nay rất lạnh. |
179 | 感谢 | gǎnxiè | động từ / danh từ | cảm ơn, lời cảm ơn | 非常感谢你的帮助。 (Fēicháng gǎnxiè nǐ de bāngzhù.) Rất cảm ơn sự giúp đỡ của bạn. |
180 | 干活儿 | gàn//huór | động từ | làm việc nặng, lao động | 他每天早上去干活儿。 (Tā měitiān zǎoshang qù gànhuór.) Hằng ngày anh ấy đi làm việc nặng. |
181 | 刚 | gāng | trạng từ | vừa mới, vừa | 我刚回来。 (Wǒ gāng huílái.) Tôi vừa mới về. |
182 | 刚才 | gāngcái | danh từ / trạng từ | vừa nãy, hồi nãy | 刚才有人敲门。 (Gāngcái yǒu rén qiāo mén.) Vừa nãy có người gõ cửa. |
183 | 刚刚 | gānggāng | trạng từ | vừa mới, vừa hay, vừa vặn | 他刚刚走了。 (Tā gānggāng zǒu le.) Anh ấy vừa mới đi. |
184 | 高级 | gāojí | tính từ | cao cấp | 这是高级饭店。 (Zhè shì gāojí fàndiàn.) Đây là nhà hàng cao cấp. |
185 | 高中 | gāozhōng | danh từ | cấp III (trung học phổ thông) | 我在高中学习。 (Wǒ zài gāozhōng xuéxí.) Tôi học cấp III. |
186 | 个子 | gèzi | danh từ | vóc dáng, vóc người | 他个子很高。 (Tā gèzi hěn gāo.) Anh ấy có vóc dáng cao. |
187 | 更 | gèng | trạng từ | càng, hơn nữa | 今天比昨天更冷。 (Jīntiān bǐ zuótiān gèng lěng.) Hôm nay lạnh hơn hôm qua. |
188 | 公共汽车 | gōnggòng qìchē | danh từ | xe buýt công cộng | 我每天坐公共汽车上班。 (Wǒ měitiān zuò gōnggòng qìchē shàngbān.) Tôi đi làm bằng xe buýt mỗi ngày. |
189 | 公交车 | gōngjiāochē | danh từ | xe buýt công cộng | 公交车很方便。 (Gōngjiāochē hěn fāngbiàn.) Xe buýt rất tiện lợi. |
190 | 公斤 | gōngjīn | danh từ | ki-lô-gam | 这块肉一公斤。 (Zhè kuài ròu yì gōngjīn.) Miếng thịt này một ki-lô-gam. |
191 | 公里 | gōnglǐ | danh từ | ki-lô-mét | 这条路有五公里。 (Zhè tiáo lù yǒu wǔ gōnglǐ.) Con đường này dài 5 km. |
192 | 公路 | gōnglù | danh từ | đường cái, quốc lộ | 我们开车走公路去北京。 (Wǒmen kāichē zǒu gōnglù qù Běijīng.) Chúng tôi lái xe đi theo đường quốc lộ đến Bắc Kinh. |
193 | 公平 | gōngpíng | tính từ | công bằng | 这次比赛很公平。 (Zhè cì bǐsài hěn gōngpíng.) Cuộc thi lần này rất công bằng. |
194 | 公司 | gōngsī | danh từ | công ty | 他在一家大公司工作。 (Tā zài yī jiā dà gōngsī gōngzuò.) Anh ấy làm việc ở một công ty lớn. |
195 | 公园 | gōngyuán | danh từ | công viên | 我们去公园散步吧。 (Wǒmen qù gōngyuán sànbù ba.) Chúng ta đi công viên đi dạo nhé. |
196 | 狗 | gǒu | danh từ | chó, con chó | 我家有一只狗。 (Wǒ jiā yǒu yì zhī gǒu.) Nhà tôi có một con chó. |
197 | 够 | gòu | động từ, tính từ | đủ, đạt | 钱够买这本书吗? (Qián gòu mǎi zhè běn shū ma?) Tiền đủ mua quyển sách này không? |
198 | 故事 | gùshì | danh từ | truyện, câu chuyện | 这个故事很有意思。 (Zhège gùshì hěn yǒuyìsi.) Câu chuyện này rất thú vị. |
199 | 故意 | gùyì | phó từ, tính từ | cố ý, cố tình | 他不是故意的。 (Tā bú shì gùyì de.) Anh ấy không cố ý. |
200 | 顾客 | gùkè | danh từ | khách hàng | 顾客满意是我们的目标。 (Gùkè mǎnyì shì wǒmen de mùbiāo.) Sự hài lòng của khách hàng là mục tiêu của chúng tôi. |
201 | 关机 | guānjī | động từ | tắt máy điện thoại | 请关机或调成静音。 (Qǐng guānjī huò tiáo chéng jìngyīn.) Xin vui lòng tắt máy hoặc để chế độ im lặng. |
202 | 关心 | guānxīn | động từ | quan tâm | 他很关心他的家人。 (Tā hěn guānxīn tā de jiārén.) Anh ấy rất quan tâm đến gia đình mình. |
203 | 观点 | guāndiǎn | danh từ | quan điểm | 每个人都有自己的观点。 (Měi gèrén dōu yǒu zìjǐ de guāndiǎn.) Mỗi người đều có quan điểm riêng. |
204 | 广场 | guǎngchǎng | danh từ | quảng trường | 广场上有很多人。 (Guǎngchǎng shàng yǒu hěn duō rén.) Có rất nhiều người ở quảng trường. |
205 | 广告 | guǎnggào | danh từ | quảng cáo | 这个广告很吸引人。 (Zhège guǎnggào hěn xīyǐn rén.) Quảng cáo này rất thu hút. |
206 | 国际 | guójì | tính từ | quốc tế | 这是一个国际机场。 (Zhè shì yī gè guójì jīchǎng.) Đây là sân bay quốc tế. |
207 | 过来 | guò·lái | động từ | đến, qua đây | 请过来一下。 (Qǐng guòlái yíxià.) Xin hãy đến đây một chút. |
208 | 过年 | guònián | động từ | ăn Tết, đón Tết | 我们家每年都一起过年。 (Wǒmen jiā měi nián dōu yìqǐ guònián.) Nhà tôi mỗi năm đều đón Tết cùng nhau. |
209 | 过去 | guòqù | danh từ, động từ | quá khứ; đi qua đó | 过去的事情不要再想了。 (Guòqù de shìqíng bú yào zài xiǎng le.) Đừng nghĩ về chuyện đã qua nữa. |
210 | 过 | guò | động từ trợ từ | đã, từng | 我去过中国。 (Wǒ qù guò Zhōngguó.) Tôi đã từng đến Trung Quốc. |
211 | 海 | hǎi | danh từ | biển | 我喜欢去海边玩。 (Wǒ xǐhuān qù hǎibiān wán.) Tôi thích đi chơi ở bờ biển. |
212 | 海边 | hǎi biān | danh từ | bờ biển | 海边的风景很美。 (Hǎibiān de fēngjǐng hěn měi.) Phong cảnh ở bờ biển rất đẹp. |
213 | 喊 | hǎn | động từ | kêu, gọi | 他喊了我的名字。 (Tā hǎn le wǒ de míngzì.) Anh ấy gọi tên tôi. |
214 | 好 | hǎo | tính từ, phó từ, trạng từ | tốt, rất, quá,… | 这本书很好。 (Zhè běn shū hěn hǎo.) Cuốn sách này rất tốt. |
215 | 好处 | hǎochù | danh từ | điểm tốt, có ích | 运动有很多好处。 (Yùndòng yǒu hěn duō hǎochù.) Tập thể dục có nhiều lợi ích. |
216 | 好多 | hǎoduō | trạng từ | rất nhiều | 这里有好多书。 (Zhè lǐ yǒu hǎoduō shū.) Ở đây có rất nhiều sách. |
217 | 好久 | hǎojiǔ | trạng từ | rất lâu | 我好久没见你了。 (Wǒ hǎojiǔ méi jiàn nǐ le.) Tôi lâu rồi không gặp bạn. |
218 | 好人 | hǎorén | danh từ | người tốt | 他是个好人。 (Tā shì gè hǎorén.) Anh ấy là người tốt. |
219 | 好事 | hǎoshì | danh từ | chuyện tốt | 发生了一件好事。 (Fāshēng le yí jiàn hǎoshì.) Đã xảy ra một chuyện tốt. |
220 | 好像 | hǎoxiàng | liên từ, động từ | hình như | 他好像生病了。 (Tā hǎoxiàng shēngbìng le.) Hình như anh ấy bị ốm. |
221 | 合适 | héshì | tính từ | hợp, phù hợp | 这件衣服很合适你。 (Zhè jiàn yīfu hěn héshì nǐ.) Cái áo này rất hợp với bạn. |
222 | 河 | hé | danh từ | sông | 这条河很长。 (Zhè tiáo hé hěn cháng.) Con sông này rất dài. |
223 | 黑 | hēi | tính từ | đen | 他有一双黑眼睛。 (Tā yǒu yì shuāng hēi yǎnjīng.) Anh ấy có một đôi mắt đen. |
224 | 黑板 | hēibǎn | danh từ | bảng (đen) | 老师在黑板上写字。 (Lǎoshī zài hēibǎn shàng xiězì.) Giáo viên viết trên bảng đen. |
225 | 黑色 | hēisè | danh từ | màu đen | 我喜欢黑色。 (Wǒ xǐhuān hēisè.) Tôi thích màu đen. |
226 | 红 | hóng | tính từ | đỏ | 她有一条红裙子。 (Tā yǒu yì tiáo hóng qúnzi.) Cô ấy có một cái váy đỏ. |
227 | 红色 | hóngsè | danh từ | màu đỏ | 红色很漂亮。 (Hóngsè hěn piàoliang.) Màu đỏ rất đẹp. |
228 | 后来 | hòulái | trạng từ | sau này | 他后来去了北京。 (Tā hòulái qùle Běijīng.) Sau này anh ấy đã đến Bắc Kinh. |
229 | 忽然 | hūrán | trạng từ | đột nhiên | 天忽然下雨了。 (Tiān hūrán xià yǔ le.) Trời đột nhiên mưa. |
230 | 湖 | hú | danh từ | hồ | 这个湖很漂亮。 (Zhège hú hěn piàoliang.) Hồ này rất đẹp. |
231 | 护照 | hùzhào | danh từ | hộ chiếu | 请出示你的护照。 (Qǐng chūshì nǐ de hùzhào.) Xin vui lòng xuất trình hộ chiếu của bạn. |
232 | 花 | huā | động từ | tiêu, dùng (tiền, thời gian) | 他花了很多钱买车。 (Tā huā le hěn duō qián mǎi chē.) Anh ấy tiêu nhiều tiền mua xe. |
233 | 花园 | huāyuán | danh từ | vườn hoa | 我家有一个大花园。 (Wǒ jiā yǒu yí gè dà huāyuán.) Nhà tôi có một vườn hoa lớn. |
234 | 画 | huà | động từ, danh từ | vẽ; bức tranh | 她喜欢画画。 (Tā xǐhuān huà huà.) Cô ấy thích vẽ tranh. |
这是一幅画。 (Zhè shì yī fú huà.) Đây là một bức tranh. | |||||
235 | 画家 | huàjiā | danh từ | họa sĩ | 他是一位著名的画家。 (Tā shì yí wèi zhùmíng de huàjiā.) Anh ấy là một họa sĩ nổi tiếng. |
236 | 画儿 | huàr | danh từ | bức tranh | 这幅画儿很漂亮。 (Zhè fú huàr hěn piàoliang.) Bức tranh này rất đẹp. |
237 | 坏处 | huàichù | danh từ | điểm xấu, có hại | 抽烟有很多坏处。 (Chōuyān yǒu hěn duō huàichù.) Hút thuốc có nhiều tác hại. |
238 | 坏人 | huàirén | danh từ | người xấu | 他是个坏人。 (Tā shì gè huàirén.) Anh ấy là người xấu. |
239 | 欢迎 | huānyíng | động từ | hoan nghênh | 欢迎你来我们家。 (Huānyíng nǐ lái wǒmen jiā.) Hoan nghênh bạn đến nhà chúng tôi. |
240 | 换 | huàn | động từ | đổi | 我想换一双鞋。 (Wǒ xiǎng huàn yì shuāng xié.) Tôi muốn đổi một đôi giày. |
241 | 黄 | huáng | tính từ | vàng | 他的头发是黄色的。 (Tā de tóufà shì huángsè de.) Tóc anh ấy màu vàng. |
242 | 黄色 | huángsè | danh từ | màu vàng | 我喜欢黄色。 (Wǒ xǐhuān huángsè.) Tôi thích màu vàng. |
243 | 回 | huí | lượng từ, động từ | lần; về, quay lại | 他回来了三次。 (Tā huílái le sān cì.) Anh ấy đã về ba lần. |
244 | 回国 | huí guó | động từ | về nước | 他明年回国。 (Tā míngnián huí guó.) Năm sau anh ấy về nước. |
245 | 会 | huì | danh từ | hội | 我参加了一个摄影会。 (Wǒ cānjiā le yí gè shèyǐng huì.) Tôi đã tham gia một hội nhiếp ảnh. |
246 | 活动 | huódòng | danh từ, động từ | hoạt động; tổ chức hoạt động | 学校组织了很多活动。 (Xuéxiào zǔzhī le hěn duō huódòng.) Trường tổ chức nhiều hoạt động. |
247 | 或 | huò | liên từ | hoặc, hay là | 你可以坐车或走路。 (Nǐ kěyǐ zuò chē huò zǒulù.) Bạn có thể đi xe hoặc đi bộ. |
248 | 或者 | huòzhě | liên từ | hoặc là | 我们明天或者后天去。 (Wǒmen míngtiān huòzhě hòutiān qù.) Chúng tôi sẽ đi vào ngày mai hoặc ngày kia. |
249 | 机会 | jī·huì | danh từ | cơ hội | 这是一个好机会。 (Zhè shì yí gè hǎo jīhuì.) Đây là một cơ hội tốt. |
250 | 鸡 | jī | danh từ | gà | 我喜欢吃鸡肉。 (Wǒ xǐhuān chī jīròu.) Tôi thích ăn thịt gà. |
251 | 级 | jí | danh từ | cấp, bậc, đẳng cấp | 他是三级学生。 (Tā shì sān jí xuéshēng.) Anh ấy là học sinh cấp ba. |
252 | 急 | jí | tính từ, động từ | vội, gấp; lo lắng | 我很急。 (Wǒ hěn jí.) Tôi rất vội. |
别急。 (Bié jí.) Đừng vội. | |||||
253 | 计划 | jìhuà | danh từ, động từ | kế hoạch; lên kế hoạch | 我有一个旅行计划。 (Wǒ yǒu yí gè lǚxíng jìhuà.) Tôi có một kế hoạch du lịch. |
254 | 计算机 | jìsuànjī | danh từ | máy tính | 计算机很方便。 (Jìsuànjī hěn fāngbiàn.) Máy tính rất tiện lợi. |
255 | 加 | jiā | động từ | thêm | 请给我加一点儿盐。 (Qǐng gěi wǒ jiā yìdiǎnr yán.) Làm ơn cho tôi thêm chút muối. |
256 | 加油 | jiāyóu | động từ (thán từ) | cố lên, động viên | 考试加油! (Kǎoshì jiāyóu!) Cố lên trong kỳ thi! |
257 | 家 (科学家) | jiā (kēxuéjiā) | danh từ | nhà (nhà khoa học) | 他是一位科学家。 (Tā shì yí wèi kēxuéjiā.) Anh ấy là một nhà khoa học. |
258 | 家庭 | jiātíng | danh từ | gia đình | 我的家庭很幸福。 (Wǒ de jiātíng hěn xìngfú.) Gia đình tôi rất hạnh phúc. |
259 | 家长 | jiāzhǎng | danh từ | phụ huynh, người giám hộ | 家长会在星期五。 (Jiāzhǎng huì zài xīngqīwǔ.) Hội phụ huynh vào thứ Sáu. |
260 | 假 | jiǎ | tính từ | giả | 这是假消息。 (Zhè shì jiǎ xiāoxi.) Đây là tin giả. |
261 | 假期 | jiàqī | danh từ | kỳ nghỉ, thời gian nghỉ | 我们有一个暑假假期。 (Wǒmen yǒu yí gè shǔjià jiàqī.) Chúng tôi có kỳ nghỉ hè. |
262 | 检查 | jiǎnchá | động từ, danh từ | kiểm tra; sự kiểm tra | 医生检查了病人。 (Yīshēng jiǎnchá le bìngrén.) Bác sĩ kiểm tra bệnh nhân. |
263 | 见到 | jiàndào | động từ | nhìn thấy, trông thấy | 我见到他了。 (Wǒ jiàndào tā le.) Tôi đã nhìn thấy anh ấy. |
264 | 见过 | jiànguò | động từ | từng gặp, từng thấy | 我见过他一次。 (Wǒ jiànguò tā yí cì.) Tôi từng gặp anh ấy một lần. |
265 | 件 | jiàn | lượng từ | bộ, cái (đồ vật, sự kiện) | 这件衣服很漂亮。 (Zhè jiàn yīfu hěn piàoliang.) Bộ quần áo này rất đẹp. |
266 | 健康 | jiànkāng | tính từ, danh từ | khỏe mạnh; sức khỏe | 身体健康很重要。 (Shēntǐ jiànkāng hěn zhòngyào.) Sức khỏe rất quan trọng. |
267 | 讲 | jiǎng | động từ | giảng, kể, nói | 老师讲了一个故事。 (Lǎoshī jiǎng le yí gè gùshì.) Giáo viên kể một câu chuyện. |
268 | 讲话 | jiǎng//huà | động từ | nói chuyện, kể chuyện | 他们在讲话。 (Tāmen zài jiǎnghuà.) Họ đang nói chuyện. |
269 | 交 | jiāo | động từ | giao, nộp | 请交作业。 (Qǐng jiāo zuòyè.) Hãy nộp bài tập. |
270 | 交给 | jiāo gěi | động từ | giao cho | 老师把作业交给学生。 (Lǎoshī bǎ zuòyè jiāo gěi xuéshēng.) Giáo viên giao bài tập cho học sinh. |
271 | 交朋友 | jiāo péngyǒu | động từ | kết bạn | 他想交朋友。 (Tā xiǎng jiāo péngyǒu.) Anh ấy muốn kết bạn. |
272 | 交通 | jiāotōng | danh từ | giao thông | 这里交通很方便。 (Zhèlǐ jiāotōng hěn fāngbiàn.) Giao thông ở đây rất thuận tiện. |
273 | 角 | jiǎo | danh từ | góc, cạnh | 桌子有四个角。 (Zhuōzi yǒu sì gè jiǎo.) Cái bàn có bốn góc. |
274 | 角度 | jiǎodù | danh từ | góc độ, quan điểm | 从不同角度看问题。 (Cóng bùtóng jiǎodù kàn wèntí.) Nhìn vấn đề từ các góc độ khác nhau. |
275 | 饺子 | jiǎozi | danh từ | bánh chẻo, sủi cảo | 我喜欢吃饺子。 (Wǒ xǐhuān chī jiǎozi.) Tôi thích ăn bánh chẻo. |
276 | 脚 | jiǎo | danh từ | chân | 我的脚疼。 (Wǒ de jiǎo téng.) Chân tôi đau. |
277 | 叫作 | jiàozuò | động từ | (được) gọi là | 这个地方叫作北京。 (Zhège dìfāng jiàozuò Běijīng.) Nơi này được gọi là Bắc Kinh. |
278 | 教师 | jiàoshī | danh từ | giáo viên, giáo sư | 他是一名教师。 (Tā shì yì míng jiàoshī.) Anh ấy là một giáo viên. |
279 | 教室 | jiàoshì | danh từ | phòng học, giảng đường | 学生们在教室里。 (Xuéshēngmen zài jiàoshì lǐ.) Các học sinh đang ở trong phòng học. |
280 | 教学 | jiàoxué | danh từ, động từ | dạy học, giảng dạy | 教学工作很重要。 (Jiàoxué gōngzuò hěn zhòngyào.) Công việc giảng dạy rất quan trọng. |
281 | 教育 | jiàoyù | danh từ, động từ | giáo dục | 教育孩子很重要。 (Jiàoyù háizi hěn zhòngyào.) Giáo dục trẻ em rất quan trọng. |
282 | 接 | jiē | động từ | đón, nhận | 我去机场接他。 (Wǒ qù jīchǎng jiē tā.) Tôi đi sân bay đón anh ấy. |
283 | 接到 | jiēdào | động từ | nhận được | 我接到了你的电话。 (Wǒ jiēdào le nǐ de diànhuà.) Tôi đã nhận được điện thoại của bạn. |
284 | 接受 | jiēshòu | động từ | chấp nhận | 我接受你的建议。 (Wǒ jiēshòu nǐ de jiànyì.) Tôi chấp nhận lời đề nghị của bạn. |
285 | 接下来 | jiē·xià·lái | trạng từ | tiếp theo | 接下来我们开始考试。 (Jiē xiàlái wǒmen kāishǐ kǎoshì.) Tiếp theo chúng ta bắt đầu thi. |
286 | 接着 | jiēzhe | trạng từ, động từ | tiếp, tiếp tục | 他接着说了一个故事。 (Tā jiēzhe shuō le yí gè gùshì.) Anh ấy tiếp tục kể một câu chuyện. |
287 | 街 | jiē | danh từ | đường phố | 这条街很热闹。 (Zhè tiáo jiē hěn rènào.) Con đường này rất nhộn nhịp. |
288 | 节 | jié | danh từ | ngày lễ, tiết (khóa học) | 春节是中国的传统节日。 (Chūnjié shì Zhōngguó de chuántǒng jiérì.) Tết Nguyên Đán là ngày lễ truyền thống của Trung Quốc. |
289 | 节目 | jiémù | danh từ | tiết mục | 节目很有趣。 (Jiémù hěn yǒuqù.) Tiết mục rất thú vị. |
290 | 节日 | jiérì | danh từ | ngày lễ | 圣诞节是一个节日。 (Shèngdàn jié shì yí gè jiérì.) Giáng sinh là một ngày lễ. |
291 | 结果 | jiéguǒ | danh từ, liên từ | kết quả; cuối cùng | 结果很好。 (Jiéguǒ hěn hǎo.) Kết quả rất tốt. |
292 | 借 | jiè | động từ | mượn | 我可以借你的书吗? (Wǒ kěyǐ jiè nǐ de shū ma?) Tôi có thể mượn sách của bạn không? |
293 | 斤 | jīn | lượng từ | cân (0.5kg) | 一斤苹果。 (Yì jīn píngguǒ.) Một cân táo. |
294 | 今后 | jīnhòu | trạng từ | từ nay trở đi, sau này | 今后我会努力学习。 (Jīnhòu wǒ huì nǔlì xuéxí.) Từ nay tôi sẽ cố gắng học tập. |
295 | 进入 | jìnrù | động từ | đi vào, bước vào | 他进入了教室。 (Tā jìnrù le jiàoshì.) Anh ấy bước vào phòng học. |
296 | 进行 | jìnxíng | động từ | tiến hành, thực hiện | 比赛正在进行。 (Bǐsài zhèngzài jìnxíng.) Cuộc thi đang tiến hành. |
297 | 近 | jìn | tính từ | gần | 我家离学校很近。 (Wǒ jiā lí xuéxiào hěn jìn.) Nhà tôi rất gần trường học. |
298 | 经常 | jīngcháng | trạng từ | thường xuyên | 我经常去图书馆。 (Wǒ jīngcháng qù túshūguǎn.) Tôi thường xuyên đến thư viện. |
299 | 经过 | jīngguò | động từ, giới từ | trải qua, đi qua | 我经过公园。 (Wǒ jīngguò gōngyuán.) Tôi đi qua công viên. |
300 | 经理 | jīnglǐ | danh từ | giám đốc | 他是公司的经理。 (Tā shì gōngsī de jīnglǐ.) Anh ấy là giám đốc công ty. |

Tổng hợp 300 từ vựng tiếng Trung HSK 2 kèm ví dụ minh hoạ chi tiết, giúp rút ngắn hành trình ôn luyện tiếng Trung của bạn
2. Phương pháp học từ vựng HSK 2 tiếng Trung
Việc ghi nhớ hơn 300 từ vựng mới ở trình độ HSK 2 sẽ trở nên nhẹ nhàng và hiệu quả hơn rất nhiều nếu bạn áp dụng đúng phương pháp. Dưới đây là những cách học từ vựng hiệu quả, không chỉ giúp bạn nhớ nhanh, nhớ lâu mà còn sử dụng thành thạo trong thực tế:
Phương pháp 1 – Ôn tập định kỳ, đừng để “mất gốc”:
Thay vì học một lần rồi bỏ qua, bạn nên xây dựng một lịch ôn cụ thể theo nguyên tắc “lặp lại ngắt quãng” – phương pháp đã được chứng minh là hiệu quả trong việc ghi nhớ từ vựng. Cụ thể, bạn có thể ôn lại sau 1 ngày kể từ lúc học, tiếp tục sau 3 ngày, rồi 7 ngày, và lặp lại lần cuối vào ngày thứ 14.
Chẳng hạn, nếu bạn học 15 từ mới vào thứ Hai, hãy dành vài phút vào thứ Tư để ôn lại, sau đó nhắc lại lần nữa vào Chủ Nhật. Sau hai tuần, bạn sẽ thấy bất ngờ vì mình có thể nhớ gần như trọn vẹn mà không cần cố gắng quá nhiều.
Duy trì việc ôn tập định kỳ không chỉ giúp bạn ghi nhớ từ vựng tốt hơn mà còn tạo cảm giác tiến bộ rõ rệt qua từng tuần học. Đây chính là nền tảng vững chắc để bạn tự tin bước vào các bài học tiếp theo mà không lo bị “rơi rụng” kiến thức.
Phương pháp 2 – Sử dụng thẻ từ vựng (Flashcards):
Mỗi thẻ từ nên bao gồm mặt trước là từ vựng tiếng Trung kèm pinyin, mặt sau là nghĩa tiếng Việt và một ví dụ ngắn gọn. Khi sử dụng, bạn có thể rút ngẫu nhiên một thẻ, cố gắng nhớ nghĩa và cách dùng, sau đó tự kiểm tra lại. Cách học này vừa chủ động, vừa giúp bạn rèn luyện khả năng phản xạ, điều rất quan trọng trong kỳ thi HSK.
Ví dụ, khi học từ “商店 (shāngdiàn) – cửa hàng”, bạn có thể viết một câu đơn giản ở mặt sau như: “我想去商店买东西 – Tôi muốn đến cửa hàng mua đồ.” Nhờ gắn từ với ngữ cảnh cụ thể, bạn sẽ nhớ nhanh và sâu hơn rất nhiều.

Sử dụng thẻ từ vựng (Flashcards) giúp bạn rèn luyện khả năng phản xạ, điều rất quan trọng trong kỳ thi HSK
Phương pháp 3 – Nghe – Nói – Đọc – Viết song song:
Khi bạn nghe từ vựng được phát âm đúng chuẩn trong các đoạn hội thoại, clip học tiếng Trung hoặc file luyện nghe HSK, não bộ sẽ dần quen với âm thanh và ngữ điệu. Song song đó, việc nói lại từ vựng thành tiếng, dù là lặp lại đơn lẻ hay đưa vào câu, sẽ giúp cơ miệng làm quen với âm thanh tiếng Trung, từ đó phát âm tự nhiên và rõ ràng hơn.
Đọc từ vựng trong ngữ cảnh như đoạn văn ngắn, câu ví dụ, hoặc truyện ngắn phù hợp trình độ HSK 2 sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cách dùng, sắc thái và ngữ pháp đi kèm. Cuối cùng, viết lại từ hoặc đặt câu với từ mới không chỉ luyện chữ mà còn buộc bạn ghi nhớ mặt chữ, ngữ pháp, và ngữ cảnh sử dụng.
Ví dụ, khi học từ “学校 (xuéxiào) – trường học”, bạn có thể:
- Nghe đoạn hội thoại “你几点去学校?”
- Nói lại: “我七点半去学校。”
- Đọc một đoạn ngắn nói về lịch trình đến trường
- Viết lại từ “学校” nhiều lần, sau đó đặt câu với từ này

Luyện Nghe – Nói – Đọc – Viết song song khi học từ vựng là phương pháp học tập hiệu quả
Phương pháp 4 – Liên kết từ vựng với hình ảnh hoặc ngữ cảnh:
Một trong những cách hiệu quả nhất để ghi nhớ từ vựng tiếng Trung HSK 2 lâu dài và sâu sắc hơn chính là tạo liên kết giữa từ mới và hình ảnh trực quan hoặc những tình huống cụ thể trong đời sống. Khi bạn không chỉ học một từ đơn lẻ mà còn “gắn” nó với một hình ảnh, một câu chuyện hay một trải nghiệm cá nhân, bạn đang giúp bộ não kết nối nhiều lớp thông tin, từ đó việc ghi nhớ trở nên tự nhiên và bền vững hơn.
Chẳng hạn, khi học từ “苹果 (píngguǒ) – táo”, thay vì chỉ đọc lặp lại từ này nhiều lần, hãy tưởng tượng mình đang ở một khu chợ Trung Quốc, cầm trên tay một quả táo đỏ mọng và hỏi người bán: “这个苹果多少钱?” (Quả táo này bao nhiêu tiền?). Hoặc đơn giản hơn, bạn có thể dán hình quả táo bên cạnh từ “苹果” trên flashcard, mỗi lần nhìn thấy hình ảnh sẽ lập tức nhớ tới từ vựng tương ứng.
Phương pháp 5 – Đặt câu với từ mới:
Khi bạn đặt câu, bộ não phải hoạt động để kết nối từ vựng mới với các cấu trúc ngữ pháp đã học, đồng thời hình dung ra một tình huống thực tế để truyền đạt thông điệp. Nhờ vậy, từ ngữ sẽ “sống” hơn, gắn với cảm xúc và trải nghiệm cá nhân, giúp bạn ghi nhớ lâu hơn và dễ dàng vận dụng khi giao tiếp.
Ví dụ, khi học từ mới như:
- “学习 (xuéxí) – học tập”, bạn có thể bắt đầu với câu đơn giản như: → 我每天学习汉语。 (Tôi học tiếng Trung mỗi ngày.)
- Hoặc với từ “天气 (tiānqì) – thời tiết”, bạn có thể viết: → 今天的天气很好。 (Thời tiết hôm nay rất đẹp.)
Lời khuyên nhỏ là bạn nên viết ra ít nhất 2-3 câu cho mỗi từ mới, cố gắng thay đổi chủ ngữ, thời gian, hoặc hoàn cảnh để từ đó luyện cả ngữ pháp và sự linh hoạt trong cách diễn đạt. Khi có thời gian, bạn có thể luyện nói to những câu mình vừa đặt, để rèn luôn cả phản xạ nghe – nói.

Luyện tập viết nhật ký bằng vốn từ vựng vừa học sẽ giúp bạn ghi nhớ và “thẩm thấu” nhanh hơn
Phương pháp 6 – Luyện tập hàng ngày và thực hành giao tiếp:
Việc học từ vựng không thể hiệu quả nếu thiếu đi yếu tố quan trọng nhất: luyện tập đều đặn và ứng dụng vào giao tiếp thực tế. Từ vựng, nếu chỉ nằm trên giấy, rất dễ bị lãng quên. Nhưng nếu bạn chủ động sử dụng chúng hằng ngày, dù chỉ là vài từ, vài mẫu câu đơn giản, thì từng chút một, vốn từ sẽ thấm dần vào phản xạ ngôn ngữ của bạn.
Luyện tập hằng ngày không nhất thiết phải kéo dài hàng giờ. Chỉ cần 15-30 phút mỗi ngày để ôn lại từ cũ, học thêm từ mới, đặt câu, hoặc luyện nghe các đoạn hội thoại ngắn là đủ để giữ kết nối với tiếng Trung. Đều đặn là chìa khóa, không phải tốc độ học nhanh, mà là việc không bỏ cuộc giữa chừng.
Song song đó, hãy thực hành giao tiếp bất cứ khi nào có cơ hội: trò chuyện với bạn cùng học, tham gia các nhóm học tiếng Trung online, hoặc tự nói một mình theo các tình huống giả định. Nếu có thể, hãy thử ghi âm lại phần nói của mình rồi nghe lại, bạn sẽ bất ngờ với sự tiến bộ qua từng tuần.

Luyện tập giao tiếp với bạn bè 15-30 phút mỗi ngày để vốn từ thấm dần vào phản xạ ngôn ngữ của bạn
Phương pháp 7 – Học theo nhóm từ đồng nghĩa và trái nghĩa:
Học theo nhóm từ đồng nghĩa và trái nghĩa là một phương pháp hữu ích giúp mở rộng vốn từ và nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung một cách linh hoạt. Khi bạn nhóm các từ có ý nghĩa tương tự lại với nhau, bạn không chỉ dễ dàng ghi nhớ mà còn hiểu rõ hơn về sắc thái ngữ nghĩa và cách dùng trong từng ngữ cảnh khác nhau.
Ví dụ, từ “快” (nhanh) có thể đi kèm với các từ đồng nghĩa như “迅速” hay “高速,” mỗi từ lại mang một nét nghĩa riêng biệt phù hợp với tình huống khác nhau.
Ngược lại, học các từ trái nghĩa giúp bạn xây dựng khả năng so sánh và phản biện trong giao tiếp. Việc biết cách dùng từ trái nghĩa sẽ giúp câu nói của bạn thêm phần sinh động và chính xác hơn. Ví dụ, cặp từ “高” (cao) và “矮” (thấp) là những từ trái nghĩa phổ biến mà bạn sẽ thường xuyên gặp phải.
Phương pháp 8 – Tham gia lớp học hoặc nhóm học cùng bạn bè:
Việc học nhóm giúp tạo động lực bởi có sự cạnh tranh lành mạnh, đồng thời bạn cũng có thể hỏi đáp, chia sẻ những khó khăn, mẹo học tập mà bản thân phát hiện được. Ngoài ra, học cùng bạn bè còn tạo ra không khí học tập vui vẻ, giảm bớt cảm giác căng thẳng hay nhàm chán thường gặp khi tự học một mình.
Ví dụ, khi cùng nhau luyện tập, bạn và nhóm có thể cùng đặt câu với từ mới, chơi các trò chơi ngôn ngữ hay thực hành giao tiếp theo chủ đề. Những hoạt động này giúp từ vựng không chỉ dừng lại ở việc ghi nhớ thụ động mà còn được vận dụng linh hoạt trong giao tiếp thực tế.
Nếu không có điều kiện học trực tiếp, bạn cũng có thể tham gia các nhóm học online để cùng nhau trao đổi, luyện tập đều đặn. Đây là một cách học rất phù hợp trong thời đại công nghệ, giúp kết nối Học Viên từ nhiều nơi, tạo thành một cộng đồng học tập hỗ trợ lẫn nhau.
3. Bài tập ghi nhớ từ vựng HSK 2 kèm đáp án
Bài tập 1: Chọn nghĩa đúng của từ được gạch chân trong câu.
- 我每天早上 接 孩子去学校。(Wǒ měitiān zǎoshang jiē háizi qù xuéxiào.)
→ A. Gọi điện thoại
→ B. Nhận, đón
→ C. Mượn
→ D. Mua
- 他是我们学校的 教师。(Tā shì wǒmen xuéxiào de jiàoshī.)
→ A. Học sinh
→ B. Hiệu trưởng
→ C. Giáo viên
→ D. Bác sĩ
- 你能帮我 借 这本书吗?(Nǐ néng bāng wǒ jiè zhè běn shū ma?)
→ A. Trả
→ B. Mua
→ C. Mượn
→ D. Đọc
Đáp án:
|
Bài tập 2: Điền một từ phù hợp trong ngoặc vào chỗ trống.
Từ cho sẵn: 节 (jié) 结果 (jiéguǒ) 教室 (jiàoshì) 交朋友 (jiāo péngyǒu) 接受 (jiēshòu) |
1. 学生们在 ______ 上课。(Xuéshēngmen zài ______ shàngkè.)
2. 他很容易 ______ 别人的意见。(Tā hěn róngyì ______ biérén de yìjiàn.)
3. 我喜欢和新朋友 ______。(Wǒ xǐhuān hé xīn péngyǒu ______.)
4. 今天是一个重要的节日,中午我们有一个 ______ 晚会。(Jīntiān shì yīgè zhòngyào de jiérì, zhōngwǔ wǒmen yǒu yīgè ______ wǎnhuì.)
5. 比赛的 ______ 是我们队赢了。(Bǐsài de ______ shì wǒmen duì yíng le.)
Đáp án:
|
Bài tập 3: Nối từ Hán ngữ (cột A) với nghĩa tiếng Việt (cột B).
Cột A (Từ vựng) | Cột B (Nghĩa tiếng Việt) |
1. 教育 (jiàoyù) 2. 脚 (jiǎo) 3. 饺子 (jiǎozi) 4. 接 (jiē) 5. 节日 (jiérì) | A. bánh chẻo B. giáo dục D. chân E. ngày lễ |
Đáp án:
- 1 – B (教育 / jiàoyù / giáo dục)
- 2 – D (脚 / jiǎo / chân)
- 3 – A (饺子 / jiǎozi / bánh chẻo)
- 4 – C (接 / jiē / đón, nhận)
- 5 – E (节日 / jiérì / ngày lễ)

Giải bài tập thường xuyên giúp bạn ghi nhớ từ vựng HSK 2 nhanh chóng và hiệu quả
Hành trình chinh phục từ vựng tiếng Trung HSK 2 sẽ không còn quá chông chênh nếu bạn có một lộ trình học rõ ràng, phương pháp phù hợp và một tâm thế đủ vững vàng. Đôi khi, chỉ cần học đúng cách và đúng trọng tâm, bạn sẽ thấy việc ghi nhớ 300 từ vựng không còn là điều gì quá xa vời.
Và để việc ôn tập HSK 2 trở nên trọn vẹn hơn, đừng quên tiếp tục làm chủ ngữ pháp tiếng Trung HSK 2 – nền tảng không thể thiếu giúp bạn hiểu đúng, diễn đạt hay và tự tin bước vào kỳ thi. Hãy cùng Học Viện Ôn Ngọc BeU tiếp tục hành trình ấy trong bài viết Ôn luyện ngữ pháp HSK 2 bài bản – Đặt nền móng cho kỳ thi vững chắc!
CHIA SẺ TỪ KHÁCH HÀNG
Đánh giá bài viết (0 đánh giá)