Bạn bước vào một môi trường làm việc mới, xung quanh là những đồng nghiệp trao đổi bằng tiếng Trung một cách trôi chảy. Tài liệu, email, các cuộc họp… tất cả đều là một mê cung ngôn ngữ xa lạ. Bạn muốn hiểu, muốn giao tiếp, nhưng mỗi lần mở lời lại e dè, loay hoay tìm kiếm từ ngữ. Nếu từ vựng tiếng Trung văn phòng trở thành một rào cản, thì hành trình làm việc của bạn sẽ chẳng khác nào đi trên con đường sương mù.
Nhưng đừng lo, vì ngôn ngữ không phải là một bức tường, mà nó là một cây cầu. Và mỗi từ vựng bạn học hôm nay chính là một viên gạch xây nên cây cầu ấy. Hãy để Học Viện Ôn Ngọc BeU giúp bạn chinh phục bộ từ vựng tiếng Trung văn phòng, để mỗi cuộc hội thoại nơi công sở trở thành một điều tự nhiên và dễ dàng hơn.
1. 160+ từ vựng tiếng Trung văn phòng phổ biến
Bắt đầu hành trình chinh phục môi trường công sở Trung – Việt với loạt từ vựng văn phòng cơ bản, dễ nhớ, dễ áp dụng.
1.1. Từ vựng tiếng Trung các bộ phận, phòng ban trong công ty
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm | Ví dụ |
1 | Hội đồng tuyển dụng | 招聘委员会 | Zhàopìn wěihuì | 请联系招聘委员会安排面试。(Qǐng liánxì zhàopìn wěihuì ānpái miànshì.) Vui lòng liên hệ hội đồng tuyển dụng để sắp xếp phỏng vấn. |
2 | Phòng bảo vệ | 保卫科 | Bǎo wèi kē | 请到保卫科领取访客证。(Qǐng dào bǎo wèi kē lǐngqǔ fǎngkè zhèng.) Vui lòng đến phòng bảo vệ nhận thẻ khách. |
3 | Phòng bảo vệ môi trường | 环保科 | Huán bǎo kē | 环保科要求减少废纸。(Huán bǎo kē yāoqiú jiǎnshǎo fèizhǐ.) Phòng bảo vệ môi trường yêu cầu giảm giấy thải. |
4 | Phòng công nghệ | 工艺科 | Gōng yì kē | 请工艺科检查设备问题。(Qǐng gōng yì kē jiǎnchá shèbèi wèntí.) Vui lòng yêu cầu phòng công nghệ kiểm tra vấn đề thiết bị. |
5 | Phòng công tác chính trị | 政工科 | Zhèng gōng kē | 政工科明天组织团队活动。(Zhèng gōng kē míngtiān zǔzhī tuánduì huódòng.) Phòng công tác chính trị tổ chức hoạt động nhóm vào ngày mai. |
6 | Phòng dự án | 项目部 | Xiàng mù bù | 项目部需要你的项目报告。(Xiàng mù bù xūyào nǐ de xiàngmù bàogào.) Phòng dự án cần báo cáo dự án của bạn. |
7 | Phòng hành chính nhân sự | 行政人事部 | Xíngzhèng rénshì bù | 请到行政人事部提交合同。(Qǐng dào xíngzhèng rénshì bù tíjiāo hétong.) Vui lòng đến phòng hành chính nhân sự nộp hợp đồng. |
8 | Phòng hành chính nhân sự | 行政人事部 | Xíng zhèng rén shì bù | 行政人事部会处理你的休假申请。(Xíng zhèng rén shì bù huì chǔlǐ nǐ de xiūjià shēnqǐng.) Phòng hành chính nhân sự sẽ xử lý đơn xin nghỉ phép của bạn. |
9 | Phòng hội nghị | 会议室 | Huìyì shì | 请在会议室准备投影仪。(Qǐng zài huìyì shì zhǔnbèi tóuyǐngyí.) Vui lòng chuẩn bị máy chiếu trong phòng hội nghị. |
10 | Phòng kế hoạch sản xuất | 生产计划部 | Chǎnshēng jìhuà bù | 生产计划部请确认生产时间表. (Chǎnshēng jìhuà bù qǐng quèrèn shēngchǎn shíjiānbiǎo.) Phòng kế hoạch sản xuất vui lòng xác nhận lịch sản xuất. |
11 | Phòng kế hoạch sản xuất | 生产计划部 | Chǎn shēng jìhuà bù | 生产计划部需要更新计划。(Chǎn shēng jìhuà bù xūyào gēngxīn jìhuà.) Phòng kế hoạch sản xuất cần cập nhật kế hoạch. |
12 | Phòng kế toán | 会计室 | Kuàijì shì | 请把发票交给会计室。(Qǐng bǎ fāpiào jiāo gěi kuàijì shì.) Vui lòng nộp hóa đơn cho phòng kế toán. |
13 | Phòng kinh doanh | 销售部 | Xiāoshòu bù | 销售部明天会见客户。 (Xiāoshòu bù míngtiān huì jiàn kèhù.) Phòng kinh doanh sẽ gặp khách hàng vào ngày mai. |
14 | Phòng mua bán – xuất nhập khẩu | 采购部 – 进出口 | Cǎi gòu bù – jìn chù kǒu | 采购部请确认进口订单。(Cǎi gòu bù qǐng quèrèn jìnkǒu dìngdān.) Phòng mua bán vui lòng xác nhận đơn hàng nhập khẩu. |
15 | Phòng nhân sự | 人事科 | Rén shì kē | 人事科正在招聘新人。(Rén shì kē zhèngzài zhāopìn xīnrén.) Phòng nhân sự đang tuyển người mới. |
16 | Phòng sản xuất | 生产科 | Shēng chǎn kē | 生产科请检查产品质量。(Shēng chǎn kē qǐng jiǎnchá chǎnpǐn zhìliàng.) Phòng sản xuất vui lòng kiểm tra chất lượng sản phẩm. |
17 | Phòng tài chính kế toán | 财务会计部 | Cáiwù kuàijì bù | 财务会计部需要你的报销单。(Cáiwù kuàijì bù xūyào nǐ de bàoxiāo dān.) Phòng tài chính kế toán cần phiếu hoàn ứng của bạn. |
18 | Phòng tài vụ | 财务科 | Cáiwù kē | 请向财务科提交预算表。(Qǐng xiàng cáiwù kē tíjiāo yùsuàn biǎo.) Vui lòng nộp bảng ngân sách cho phòng tài vụ. |
19 | Phòng thiết kế | 设计科 | Shèjì kē | 设计科请完成产品草图。(Shèjì kē qǐng wánchéng chǎnpǐn cǎotú.) Phòng thiết kế vui lòng hoàn thành bản phác thảo sản phẩm. |
20 | Văn phòng | 办公室 | Bàngōngshì | 请在办公室整理文件。 (Qǐng zài bàngōngshì zhěnglǐ wénjiàn.) Vui lòng sắp xếp tài liệu trong văn phòng. |

Từ vựng tiếng Trung dành cho các bộ phận, phòng ban trong công ty
1.2. Từ vựng tiếng Trung văn phòng về các chức vụ trong công ty
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm | Ví dụ |
1 | Bảo vệ | 保安 | Bǎoàn | 请保安检查大门。 (Qǐng bǎoàn jiǎnchá dàmén.) – Vui lòng bảo vệ kiểm tra cổng chính. |
2 | Chủ nhiệm | 主任 | Zhǔ rèn | 主任请签字确认。 (Zhǔ rèn qǐng qiānzì quèrèn.) – Chủ nhiệm vui lòng ký xác nhận. |
3 | Chủ tịch | 总裁 | Zǒng cái | 总裁明天主持会议。 (Zǒng cái míngtiān zhǔchí huìyì.) – Chủ tịch sẽ chủ trì cuộc họp ngày mai. |
4 | Chủ tịch hội đồng quản trị | 董事长 | Dǒng shì zhǎng | 董事长批准了新计划。 (Dǒng shì zhǎng pīzhǔn le xīn jìhuà.) – Chủ tịch hội đồng quản trị đã phê duyệt kế hoạch mới. |
5 | Đồng nghiệp | 同事 | Tóngshì | 请同事帮忙校对文件。 (Qǐng tóngshì bāngmáng jiàoduì wénjiàn.) – Vui lòng đồng nghiệp giúp hiệu đính tài liệu. |
6 | Giám đốc | 经理 | Jīnglǐ | 经理请审阅报告。 (Jīnglǐ qǐng shěnyuè bàogào.) – Giám đốc vui lòng xem xét báo cáo. |
7 | Giám đốc bộ phận | 课长 | Kèzhǎng | 课长安排了培训课程。 (Kèzhǎng ānpái le péixùn kèchéng.) – Giám đốc bộ phận đã sắp xếp khóa đào tạo. |
8 | Giám đốc điều hành | 执行长 | Zhíxíng zhǎng | 执行长会见客户。 (Zhíxíng zhǎng huì jiàn kèhù.) – Giám đốc điều hành sẽ gặp khách hàng. |
9 | Lãnh đạo | 领导 | Língdǎo | 请向领导汇报进展。 (Qǐng xiàng língdǎo huìbào jìnzhǎn.) – Vui lòng báo cáo tiến độ cho lãnh đạo. |
10 | Nhân viên bán hàng | 推销员 | Tuī xiāo yuán | 推销员联系了新客户。 (Tuī xiāo yuán liánxì le xīn kèhù.) – Nhân viên bán hàng đã liên hệ khách hàng mới. |
11 | Nhân viên chấm công | 出勤计时员 | Chū qín jìshí yuán | 出勤计时员记录加班时间。 (Chū qín jìshí yuán jìlù jiābān shíjiān.) – Nhân viên chấm công ghi lại thời gian tăng ca. |
12 | Nhân viên kế toán | 会计员 | Kuàijì yuán | 会计员请核对账单。 (Kuàijì yuán qǐng hédùi zhàngdān.) – Nhân viên kế toán vui lòng kiểm tra hóa đơn. |
13 | Nhân viên kiểm phẩm | 检验工 | Jiǎn yàn gōng | 检验工检查产品质量。 (Jiǎn yàn gōng jiǎnchá chǎnpǐn zhìliàng.) – Nhân viên kiểm phẩm kiểm tra chất lượng sản phẩm. |
14 | Nhân viên nhà bếp | 炊事员 | Chuī shì yuán | 炊事员准备午餐。 (Chuī shì yuán zhǔnbèi wǔcān.) – Nhân viên nhà bếp chuẩn bị bữa trưa. |
15 | Nhân viên quan hệ công chúng | 公关员 | Gōng guān yuán | 公关员组织新闻发布会。 (Gōng guān yuán zǔzhī xīnwén fābù huì.) – Nhân viên quan hệ công chúng tổ chức họp báo. |
16 | Nhân viên tác nghiệp | 作业员 | Zuòyè yuán | 作业员完成生产任务。 (Zuòyè yuán wánchéng shēngchǎn rènwù.) – Nhân viên tác nghiệp hoàn thành nhiệm vụ sản xuất. |
17 | Nhân viên thu mua | 采购员 | Cǎi gòu yuán | 采购员订购办公用品。 (Cǎi gòu yuán dìnggòu bàngōng yòngpǐn.) – Nhân viên thu mua đặt mua đồ dùng văn phòng. |
18 | Phó chủ nhiệm | 副主任 | Fù zhǔrèn | 副主任协助审核文件。 (Fù zhǔrèn xiézhù shěnhé wénjiàn.) – Phó chủ nhiệm hỗ trợ xem xét tài liệu. |
19 | Phó chủ tịch | 副总裁 | Fù zǒng cái | 副总裁参加战略会议。 (Fù zǒng cái cānjiā zhànlüè huìyì.) – Phó chủ tịch tham gia cuộc họp chiến lược. |
20 | Phó giám đốc | 福理 | Fù lǐ | 福理监督项目进展。 (Fù lǐ jiāndū xiàngmù jìnzhǎn.) – Phó giám đốc giám sát tiến độ dự án. |
21 | Phó phòng | 副处长 | Fù chù zhǎng | 副处长安排会议时间。 (Fù chù zhǎng ānpái huìyì shíjiān.) – Phó phòng sắp xếp thời gian họp. |
22 | Phó quản lý | 副管理师 | Fù guǎn lǐshī | 副管理师检查工作流程。 (Fù guǎn lǐshī jiǎnchá gōngzuò liúchéng.) – Phó quản lý kiểm tra quy trình làm việc. |
23 | Phó tổng giám đốc | 副总经理 | Fù zǒng jīnglǐ | 副总经理审批预算。 (Fù zǒng jīnglǐ shěnpī yùsuàn.) – Phó tổng giám đốc phê duyệt ngân sách. |
24 | Quản lý | 管理员 | Guǎnlǐ yuán | 管理员维护公司系统。 (Guǎnlǐ yuán wéihù gōngsī xìtǒng.) – Quản lý bảo trì hệ thống công ty. |
25 | Thư ký | 秘书 | Mìshū | 秘书安排领导行程。 (Mìshū ānpái língdǎo xíngchéng.) – Thư ký sắp xếp lịch trình cho lãnh đạo. |
26 | Thực tập sinh | 实习生 | Shí xí shēng | 实习生整理会议记录。 (Shí xí shēng zhěnglǐ huìyì jìlù.) – Thực tập sinh sắp xếp biên bản cuộc họp. |
27 | Tổ phó | 副组长 | Fù zǔ zhǎng | 副组长协助分配任务。 (Fù zǔ zhǎng xiézhù fēnpèi rènwù.) – Tổ phó hỗ trợ phân bổ nhiệm vụ. |
28 | Tổ trưởng | 组长 | Zǔ zhǎng | 组长带领团队开会。 (Zǔ zhǎng dàilǐng tuánduì kāihuì.) – Tổ trưởng dẫn dắt nhóm họp. |
29 | Tổng giám đốc | 总经理 | Zǒng jīnglǐ | 总经理签署合同。 (Zǒng jīnglǐ qiānshǔ hétong.) – Tổng giám đốc ký hợp đồng. |
30 | Trợ lý | 助理 | Zhùlǐ | 助理准备演示材料。 (Zhùlǐ zhǔnbèi yǎnshì cáiliào.) – Trợ lý chuẩn bị tài liệu trình bày. |
31 | Trợ lý giám đốc | 襄理 | Xiāng lǐ | 襄理协助经理开会。 (Xiāng lǐ xiézhù jīnglǐ kāihuì.) – Trợ lý giám đốc hỗ trợ giám đốc họp. |
32 | Trợ lý đặc biệt | 特别助理 | Tèbié zhùlǐ | 特别助理处理紧急事务。 (Tèbié zhùlǐ chǔlǐ jǐnjí shìwù.) – Trợ lý đặc biệt xử lý công việc khẩn cấp. |
33 | Trợ lý kế toán | 助理会计 | Zhùlǐ kuàijì | 助理会计核对财务数据。 (Zhùlǐ kuàijì hédùi cáiwù shùjù.) – Trợ lý kế toán kiểm tra dữ liệu tài chính. |
34 | Trưởng nhóm | 领班 | Lǐng bān | 领班分配员工任务。 (Lǐng bān fēnpèi yuángōng rènwù.) – Trưởng nhóm phân công nhiệm vụ cho nhân viên. |
35 | Trưởng phòng | 处长 | Chù zhǎng | 处长审核部门报告。 (Chù zhǎng shěnhé bùmén bàogào.) – Trưởng phòng xem xét báo cáo phòng ban. |

Từ vựng tiếng Trung văn phòng về các chức vụ trong công ty
1.3. Từ vựng tiếng Trung về các hoạt động trong văn phòng
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm | Ví dụ |
1 | Ăn cơm trưa | 吃午饭 | Chī wǔfàn | 中午去食堂吃午饭吧。 (Zhōngwǔ qù shítáng chī wǔfàn ba.) – Trưa đi căng tin ăn cơm trưa nhé. |
2 | Báo cáo định kỳ | 定期报告书 | Dìng qí bào gào shū | 请提交定期报告书。 (Qǐng tíjiāo dìng qí bào gào shū.) – Vui lòng nộp báo cáo định kỳ. |
3 | Bỏ việc, từ chức | 辞职 | Cízhí | 他决定辞职了。 (Tā juédìng cízhí le.) – Anh ấy quyết định từ chức. |
4 | Ca đêm | 夜班 | Yèbān | 今晚我要上夜班。 (Jīnwǎn wǒ yào shàng yèbān.) – Tối nay tôi phải làm ca đêm. |
5 | Ca ngày | 日班 | Rìbān | 我明天上日班。 (Wǒ míngtiān shàng rìbān.) – Mai tôi làm ca ngày. |
6 | Chấm công | 考勤 | Kǎoqín | 请及时考勤。 (Qǐng jíshí kǎoqín.) – Vui lòng chấm công đúng giờ. |
7 | Chấm vân tay | 按指纹 | Àn zhǐwén | 进门前请按指纹。 (Jìnmén qián qǐng àn zhǐwén.) – Vui lòng chấm vân tay trước khi vào cửa. |
8 | Chỉnh văn kiện | 整理文件 | Zhěnglǐ wénjiàn | 请整理文件归档。 (Qǐng zhěnglǐ wénjiàn guīdàng.) – Vui lòng sắp xếp tài liệu để lưu trữ. |
9 | Chuẩn bị tài liệu | 准备材料 | Zhǔnbèi cáiliào | 请为会议准备材料。 (Qǐng wèi huìyì zhǔnbèi cáiliào.) – Vui lòng chuẩn bị tài liệu cho cuộc họp. |
10 | Công bố | 公报 | Gōng bào | 公司明天发布公报。 (Gōngsī míngtiān fābù gōng bào.) – Công ty sẽ công bố thông báo ngày mai. |
11 | Đàm phán | 谈判 | Tánpàn | 我们需要谈判合同。 (Wǒmen xūyào tánpàn hétong.) – Chúng ta cần đàm phán hợp đồng. |
12 | Đánh chữ | 打字 | Dǎzì | 请快点打字完成报告。 (Qǐng kuàidiǎn dǎzì wánchéng bàogào.) – Vui lòng đánh chữ nhanh để hoàn thành báo cáo. |
13 | Đi công tác | 出差 | Chū chai | 他下周要出差。 (Tā xiàzhōu yào chūchai.) – Tuần sau anh ấy phải đi công tác. |
14 | Đi làm | 上班 | Shàngbān | 明天八点上班。 (Míngtiān bā diǎn shàngbān.) – Mai tám giờ đi làm. |
15 | Tan ca | 下班 | Xiàbān | 五点可以下班了。 (Wǔ diǎn kěyǐ xiàbān le.) – Năm giờ có thể tan ca. |
16 | Tăng ca | 加班 | Jiābān | 今晚需要加班吗? (Jīnwǎn xūyào jiābān ma?) – Tối nay cần tăng ca không? |
17 | Đổi ca, thay ca | 换班 | Huàn bān | 我想和你换班。 (Wǒ xiǎng hé nǐ huàn bān.) – Tôi muốn đổi ca với bạn. |
18 | Dự họp | 出席 | Chū xí | 请准时出席会议。 (Qǐng zhǔnshí chūxí huìyì.) – Vui lòng tham dự cuộc họp đúng giờ. |
19 | Gặp khách hàng | 见客户 | Jiàn kèhù | 明天我要见客户。 (Míngtiān wǒ yào jiàn kèhù.) – Mai tôi phải gặp khách hàng. |
20 | Giám sát, theo dõi | 监视 | Jiān shì | 请监视生产线。 (Qǐng jiānshì shēngchǎnxiàn.) – Vui lòng giám sát dây chuyền sản xuất. |
21 | Gọi điện thoại | 打电话 | Dǎ diànhuà | 请给客户打电话。 (Qǐng gěi kèhù dǎ diànhuà.) – Vui lòng gọi điện cho khách hàng. |
22 | Gửi fax | 发传真 | Fā chuánzhēn | 请发传真给总部。 (Qǐng fā chuánzhēn gěi zǒngbù.) – Vui lòng gửi fax cho trụ sở. |
23 | Gửi mail | 发邮件 | Fā yóujiàn | 请发邮件给经理。 (Qǐng fā yóujiàn gěi jīnglǐ.) – Vui lòng gửi email cho giám đốc. |
24 | Họp | 开会 | Kāihuì | 我们下午三点开会。 (Wǒmen xiàwǔ sān diǎn kāihuì.) – Chúng ta họp lúc ba giờ chiều. |
25 | Kế hoạch | 计划 | Jì huà | 请制定下周计划。 (Qǐng zhìdìng xiàzhōu jìhuà.) – Vui lòng lập kế hoạch cho tuần sau. |
26 | Ký kết | 签约 | Qiānyuē | 明天我们将签约。 (Míngtiān wǒmen jiāng qiānyuē.) – Mai chúng ta sẽ ký hợp đồng. |
27 | Lịch làm việc | 行事历 | Xíng shì lì | 请更新行事历。 (Qǐng gēngxīn xíng shì lì.) – Vui lòng cập nhật lịch làm việc. |
28 | Lĩnh lương | 领工资 | Lǐng gōngzī | 明天可以领工资了。 (Míngtiān kěyǐ lǐng gōngzī le.) – Mai có thể lĩnh lương. |
29 | Thay ca | 轮班 | Lún bān | 我们需要轮班工作。 (Wǒmen xūyào lún bān gōngzuò.) – Chúng ta cần làm việc theo ca luân phiên. |
30 | Mở máy tính | 开电脑 | Kāi diànnǎo | 请开电脑开始工作。 (Qǐng kāi diànnǎo kāishǐ gōngzuò.) – Vui lòng mở máy tính để bắt đầu công việc. |
31 | Nghe điện thoại | 接电话 | Jiē diànhuà | 请接电话,是客户。 (Qǐng jiē diànhuà, shì kèhù.) – Vui lòng nghe điện thoại, là khách hàng. |
32 | Nghỉ hưu | 退休 | Tuì xiū | 他明年将退休。 (Tā míngnián jiāng tuìxiū.) – Ông ấy sẽ nghỉ hưu vào năm sau. |
33 | Nghỉ phép | 请假 | Qǐngjià | 我想明天请假。 (Wǒ xiǎng míngtiān qǐngjià.) – Tôi muốn xin nghỉ phép ngày mai. |
34 | Nhiệm vụ | 任务 | Rènwù | 请完成分配的任务。 (Qǐng wánchéng fēnpèi de rènwù.) – Vui lòng hoàn thành nhiệm vụ được giao. |
35 | Nói chuyện | 聊天儿 | Liáotiān er | 休息时可以聊天儿。 (Xiūxí shí kěyǐ liáotiān er.) – Giờ nghỉ có thể nói chuyện. |
36 | Phân bổ | 分配 | Fēn pèi | 经理会分配任务。 (Jīnglǐ huì fēnpèi rènwù.) – Giám đốc sẽ phân bổ nhiệm vụ. |
37 | Phát ngôn | 发言 | Fāyán | 请在会议上发言。 (Qǐng zài huìyì shàng fāyán.) – Vui lòng phát biểu trong cuộc họp. |
38 | Phỏng vấn | 面试 | Miànshì | 明天我有场面试。 (Míngtiān wǒ yǒu chǎng miànshì.) – Mai tôi có một buổi phỏng vấn. |
39 | Photocopy | 复印 | Fùyìn | 请复印这份文件。 (Qǐng fùyìn zhè fèn wénjiàn.) – Vui lòng photocopy tài liệu này. |
40 | Quẹt thẻ | 刷卡 | Shuā kǎ | 进门需要刷卡。 (Jìnmén xūyào shuā kǎ.) – Cần quẹt thẻ để vào cửa. |
41 | Sa thải | 炒鱿鱼 | Chǎoyóuyú | 他被公司炒鱿鱼了。 (Tā bèi gōngsī chǎoyóuyú le.) – Anh ấy bị công ty sa thải. |
42 | Scan | 扫描 | Sǎo miáo | 请扫描合同文件。 (Qǐng sǎomiáo hétong wénjiàn.) – Vui lòng scan tài liệu hợp đồng. |
43 | Thiết kế | 设计 | Shè jì | 请设计新产品海报。 (Qǐng shèjì xīn chǎnpǐn hǎibào.) – Vui lòng thiết kế poster cho sản phẩm mới. |
44 | Tiền lương | 工资 | Gōngzī | 这个月工资已发放。 (Zhège yuè gōngzī yǐ fāfàng.) – Lương tháng này đã được phát. |
45 | Tiền thưởng | 奖金 | Jiǎngjīn | 年底会有奖金。 (Niándǐ huì yǒu jiǎngjīn.) – Cuối năm sẽ có tiền thưởng. |
46 | Tìm tài liệu | 查邮件 | Chá yóujiàn | 请查邮件确认信息。 (Qǐng chá yóujiàn quèrèn xìnxī.) – Vui lòng kiểm tra email để xác nhận thông tin. |
47 | Trực ban | 值班 | Zhí bān | 今晚谁值班? (Jīnwǎn shéi zhí bān?) – Tối nay ai trực ban? |
48 | Tư vấn | 咨询 | Zīxún | 请咨询客户需求。 (Qǐng zīxún kèhù xūqiú.) – Vui lòng tư vấn nhu cầu của khách hàng. |
49 | Tuyển dụng nhân sự | 人事录用 | Rénshì lùyòng | 人事录用需要面试。 (Rénshì lùyòng xūyào miànshì.) – Tuyển dụng nhân sự cần phỏng vấn. |
50 | Tuyển nhân viên | 招聘 | Zhāopìn | 公司正在招聘新人。 (Gōngsī zhèngzài zhāopìn xīnrén.) – Công ty đang tuyển nhân viên mới. |
51 | Viết mail | 写邮件 | Xiě yóujiàn | 请写邮件给客户。 (Qǐng xiě yóujiàn gěi kèhù.) – Vui lòng viết email cho khách hàng. |

Từ vựng tiếng Trung về các hoạt động trong văn phòng
1.4. Từ vựng tiếng Trung về đồ dùng văn phòng phẩm
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm | Ví dụ |
1 | Túi đựng tài liệu | 资料册 | Zīliào cè | 请把文件放进资料册。 (Qǐng bǎ wénjiàn fàng jìn zīliào cè.) – Vui lòng cho tài liệu vào túi đựng tài liệu. |
2 | Bản photo | 复印件 | Fùyìn jiàn | 请给我一份复印件。 (Qǐng gěi wǒ yī fèn fùyìn jiàn.) – Vui lòng đưa tôi một bản photo. |
3 | Bảng lật | 活动挂图 | Huó dòng guà tú | 请在会议室挂上活动挂图。 (Qǐng zài huìyì shì guà shàng huódòng guàtú.) – Vui lòng treo bảng lật trong phòng họp. |
4 | Bảng lương | 工资条 | Gōngzī tiáo | 请检查你的工资条。 (Qǐng jiǎnchá nǐ de gōngzī tiáo.) – Vui lòng kiểm tra bảng lương của bạn. |
5 | Bìa hồ sơ | 文件夹 | Wénjiàn jiā | 请用文件夹整理合同。 (Qǐng yòng wénjiàn jiā zhěnglǐ hétong.) – Vui lòng dùng bìa hồ sơ sắp xếp hợp đồng. |
6 | Bút bi | 圆珠笔 | Yuánzhūbǐ | 请用圆珠笔签名。 (Qǐng yòng yuánzhūbǐ qiānmíng.) – Vui lòng dùng bút bi để ký tên. |
7 | Bút chì | 铅笔 | Qiānbǐ | 请拿一支铅笔写笔记。 (Qǐng ná yī zhī qiānbǐ xiě bǐjì.) – Vui lòng lấy một cây bút chì để ghi chép. |
8 | Bút chì bấm | 活动铅笔 | Huódòng qiānbǐ | 活动铅笔需要换笔芯。 (Huódòng qiānbǐ xūyào huàn bǐxīn.) – Bút chì bấm cần thay ngòi. |
9 | Bút để ký | 签名笔 | Qiānmíng bǐ | 请用签名笔签署文件。 (Qǐng yòng qiānmíng bǐ qiānshǔ wénjiàn.) – Vui lòng dùng bút ký để ký tài liệu. |
10 | Bút màu ghi nhớ | 记号笔 | Jìhào bǐ | 请用记号笔标记重点。 (Qǐng yòng jìhào bǐ biāojì zhòngdiǎn.) – Vui lòng dùng bút màu ghi nhớ đánh dấu điểm quan trọng. |
11 | Bút máy | 钢笔 | Gāngbǐ | 钢笔的墨水用完了。 (Gāngbǐ de mòshuǐ yòng wán le.) – Mực bút máy đã hết. |
12 | Cốc nhựa | 纸杯 | Zhǐbēi | 请拿几个纸杯给客人。 (Qǐng ná jǐ gè zhǐbēi gěi kèrén.) – Vui lòng lấy vài cốc nhựa cho khách. |
13 | Dao cắt giấy | 裁纸刀片 | Cái zhǐ dāopiàn | 请用裁纸刀片裁剪纸张。 (Qǐng yòng cái zhǐ dāopiàn cáijiǎn zhǐzhāng.) – Vui lòng dùng dao cắt giấy để cắt tờ giấy. |
14 | Điện thoại | 电话 | Diàn huà | 请接会议室的电话。 (Qǐng jiē huìyì shì de diànhuà.) – Vui lòng nghe điện thoại trong phòng họp. |
15 | Ghi chú, giấy nhắn | 便条 | Biàn tiáo | 请在便条上写下留言。 (Qǐng zài biàntiáo shàng xiě xià liúyán.) – Vui lòng ghi lời nhắn trên giấy ghi chú. |
16 | Giá đựng hồ sơ | 大号账本夹 | Dà hào zhàng běn jiā | 请把文件放大号账本夹。 (Qǐng bǎ wénjiàn fàng dàhào zhàng běn jiā.) – Vui lòng để tài liệu vào giá đựng hồ sơ. |
17 | Giấy | 纸 | Zhǐ | 请拿几张纸过来。 (Qǐng ná jǐ zhāng zhǐ guòlái.) – Vui lòng lấy vài tờ giấy qua đây. |
18 | Giấy đánh máy | 打字纸 | Dǎzì zhǐ | 打字纸用完了。 (Dǎzì zhǐ yòng wán le.) – Giấy đánh máy đã hết. |
19 | Giấy in | 打印纸 | Dǎyìn zhǐ | 请给打印机加打印纸。 (Qǐng gěi dǎyìnjī jiā dǎyìn zhǐ.) – Vui lòng thêm giấy in vào máy in. |
20 | Giấy màu | 彩纸 | Cǎi zhǐ | 请用彩纸做装饰。 (Qǐng yòng cǎizhǐ zuò zhuāngshì.) – Vui lòng dùng giấy màu để trang trí. |
21 | Giấy than | 复写纸 | Fù xiě zhǐ | 请用复写纸复制文件。 (Qǐng yòng fùxiě zhǐ fùzhì wénjiàn.) – Vui lòng dùng giấy than để sao chép tài liệu. |
22 | Hộp bút | 笔筒 | Bǐ tǒng | 请把笔放进笔筒。 (Qǐng bǎ bǐ fàng jìn bǐtǒng.) – Vui lòng để bút vào hộp bút. |
23 | Hộp đựng hồ sơ | 档案盒 | Dǎng’àn hé | 请把合同放进档案盒。 (Qǐng bǎ hétong fàng jìn dǎng’àn hé.) – Vui lòng để hợp đồng vào hộp đựng hồ sơ. |
24 | Kéo | 剪刀 | Jiǎndāo | 请用剪刀剪开包装。 (Qǐng yòng jiǎndāo jiǎn kāi bāozhuāng.) – Vui lòng dùng kéo cắt bao bì. |
25 | Kẹp giấy | 活页夹 | Huóyè jiá | 请用活页夹固定文件。 (Qǐng yòng huóyè jiá gùdìng wénjiàn.) – Vui lòng dùng kẹp giấy để cố định tài liệu. |
26 | Kẹp giấy nhiều màu | 彩色长尾夹 | Cǎisè cháng wěi jiā | 请用彩色长尾夹整理资料。 (Qǐng yòng cǎisè chángwěi jiā zhěnglǐ zīliào.) – Vui lòng dùng kẹp giấy nhiều màu để sắp xếp tài liệu. |
27 | Kim găm | 订书钉 | Dìng shū dīng | 订书钉不够用了。 (Dìng shū dīng bù gòu yòng le.) – Kim găm không đủ dùng. |
28 | Máy bấm lỗ | 打孔器 | Dǎ kǒng qì | 请用打孔器给文件打孔。 (Qǐng yòng dǎkǒng qì gěi wénjiàn dǎkǒng.) – Vui lòng dùng máy bấm lỗ để đục lỗ tài liệu. |
29 | Máy fax | 传真机 | Chuánzhēn jī | 请检查传真机是否正常。 (Qǐng jiǎnchá chuánzhēn jī shìfǒu zhèngcháng.) – Vui lòng kiểm tra máy fax có hoạt động bình thường không. |
30 | Máy ghim | 订书机 | Dìng shū jī | 请用订书机装订文件。 (Qǐng yòng dìng shū jī zhuāngdìng wénjiàn.) – Vui lòng dùng máy ghim để đóng tài liệu. |
31 | Máy in | 打印机 | Dǎyìnjī | 打印机需要更换墨盒。 (Dǎyìnjī xūyào gēnghuàn mòhé.) – Máy in cần thay hộp mực. |
32 | Máy photocopy | 复印机 | Fùyìnjī | 请用复印机复制十份。 (Qǐng yòng fùyìnjī fùzhì shí fèn.) – Vui lòng dùng máy photocopy sao chép mười bản. |
33 | Máy tính | 电脑 | Diànnǎo | 请打开电脑开始工作。 (Qǐng dǎkāi diànnǎo kāishǐ gōngzuò.) – Vui lòng mở máy tính để bắt đầu công việc. |
34 | Mực đóng dấu | 快干印泥 | Kuài gān yìnní | 请给印章加快干印泥。 (Qǐng gěi yìnzhāng jiā kuàigān yìnní.) – Vui lòng thêm mực đóng dấu cho con dấu. |
35 | Mực in | 印油 | Yìn yóu | 打印机需要加印油。 (Dǎyìnjī xūyào jiā yìnyóu.) – Máy in cần thêm mực in. |
36 | Nội dung cuộc họp/ nghị trình | 议程 | Yìchéng | 请准备会议议程。 (Qǐng zhǔnbèi huìyì yìchéng.) – Vui lòng chuẩn bị nghị trình cuộc họp. |
37 | Phong bì | 信封 | Xìnfēng | 请把信放进信封。 (Qǐng bǎ xìn fàng jìn xìnfēng.) – Vui lòng cho thư vào phong bì. |
38 | Sổ ghi nhớ | 便笺 | Biàn jiān | 请在便笺上记下电话。 (Qǐng zài biànjiān shàng jì xià diànhuà.) – Vui lòng ghi số điện thoại vào sổ ghi nhớ. |
39 | Sổ xoắn gáy | 活页本 | Huóyè běn | 请用活页本记录会议。 (Qǐng yòng huóyè běn jìlù huìyì.) – Vui lòng dùng sổ xoắn gáy ghi chép cuộc họp. |
40 | Sổ sách | 账本 | Zhāngtǐ | 请检查账本的记录。 (Qǐng jiǎnchá zhāngtǐ de jìlù.) – Vui lòng kiểm tra ghi chép trong sổ sách. |
41 | Thẻ bảo hiểm | 保险卡 | Bǎoxiǎnkǎ | 请带上你的保险卡。 (Qǐng dài shàng nǐ de bǎoxiǎnkǎ.) – Vui lòng mang theo thẻ bảo hiểm của bạn. |
42 | Thước | 直尺 | Zhí chǐ | 请用直尺画一条线。 (Qǐng yòng zhíchǐ huà yītiáo xiàn.) – Vui lòng dùng thước kẻ một đường thẳng. |
43 | Tủ đựng hồ sơ | 文件柜 | Wénjiàn guì | 请把文件放进文件柜。 (Qǐng bǎ wénjiàn fàng jìn wénjiàn guì.) – Vui lòng để tài liệu vào tủ đựng hồ sơ. |
44 | Vở ghi, sổ ghi | 笔记本 | Bǐjì běn | 请在笔记本上写下计划。 (Qǐng zài bǐjì běn shàng xiě xià jìhuà.) – Vui lòng ghi kế hoạch vào vở ghi. |

Từ vựng tiếng Trung về đồ dùng văn phòng phẩm
2. 20+ từ vựng mở rộng khác về từ vựng tiếng Trung công sở
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm | Ví dụ |
1 | Báo cáo công việc | 工作报告 | Gōngzuò bàogào | 请提交工作报告给经理。 (Qǐng tíjiāo gōngzuò bàogào gěi jīnglǐ.) – Vui lòng nộp báo cáo công việc cho giám đốc. |
2 | Chiến lược | 战略 | Zhànlüè | 我们需要讨论新战略。 (Wǒmen xūyào tǎolùn xīn zhànlüè.) – Chúng ta cần thảo luận chiến lược mới. |
3 | Chất lượng | 质量 | Zhìliàng | 请检查产品的质量。 (Qǐng jiǎnchá chǎnpǐn de zhìliàng.) – Vui lòng kiểm tra chất lượng sản phẩm. |
4 | Cạnh tranh | 竞争 | Jìngzhēng | 公司在市场竞争中领先。 (Gōngsī zài shìchǎng jìngzhēng zhōng lǐngxiān.) – Công ty dẫn đầu trong cạnh tranh thị trường. |
5 | Đào tạo | 培训 | Péixùn | 请参加下周的培训。 (Qǐng cānjiā xiàzhōu de péixùn.) – Vui lòng tham gia khóa đào tạo tuần sau. |
6 | Đánh giá hiệu suất | 绩效评估 | Jìxiào pínggū | 经理会进行绩效评估。 (Jīnglǐ huì jìnxíng jìxiào pínggū.) – Giám đốc sẽ thực hiện đánh giá hiệu suất. |
7 | Hợp đồng | 合同 | Hétong | 请审阅这份合同。 (Qǐng shěnyuè zhè fèn hétong.) – Vui lòng xem xét hợp đồng này. |
8 | Hóa đơn | 发票 | Fāpiào | 请开一张发票。 (Qǐng kāi yī zhāng fāpiào.) – Vui lòng xuất một hóa đơn. |
9 | Khách hàng tiềm năng | 潜在客户 | Qiánzài kèhù | 请联系潜在客户。 (Qǐng liánxì qiánzài kèhù.) – Vui lòng liên hệ với khách hàng tiềm năng. |
10 | Khen thưởng | 奖励 | Jiǎnglì | 优秀员工会得到奖励。 (Yōuxiù yuángōng huì dédào jiǎnglì.) – Nhân viên xuất sắc sẽ được khen thưởng. |
11 | Kiểm tra | 检查 | Jiǎnchá | 请检查设备状态。 (Qǐng jiǎnchá shèbèi zhuàngtài.) – Vui lòng kiểm tra tình trạng thiết bị. |
12 | Kỹ năng | 技能 | Jìnéng | 请提升你的技能。 (Qǐng tíshēng nǐ de jìnéng.) – Vui lòng nâng cao kỹ năng của bạn. |
13 | Mục tiêu | 目标 | Mùbiāo | 我们需要设定新目标。 (Wǒmen xūyào shèdìng xīn mùbiāo.) – Chúng ta cần đặt mục tiêu mới. |
14 | Ngân sách | 预算 | Yùsuàn | 请提交部门预算。 (Qǐng tíjiāo bùmén yùsuàn.) – Vui lòng nộp ngân sách phòng ban. |
15 | Nhân viên tạm thời | 临时员工 | Línshí yuángōng | 临时员工明天开始工作。 (Línshí yuángōng míngtiān kāishǐ gōngzuò.) – Nhân viên tạm thời bắt đầu làm việc từ mai. |
16 | Phân tích dữ liệu | 数据分析 | Shùjù fēnxī | 请完成数据分析报告。 (Qǐng wánchéng shùjù fēnxī bàogào.) – Vui lòng hoàn thành báo cáo phân tích dữ liệu. |
17 | Quy trình | 流程 | Liúchéng | 请优化工作流程。 (Qǐng yōuhuà gōngzuò liúchéng.) – Vui lòng tối ưu hóa quy trình làm việc. |
18 | Thăng chức | 晋升 | Jìnshēng | 他下个月会晋升。 (Tā xià gè yuè huì jìnshēng.) – Anh ấy sẽ được thăng chức tháng sau. |
19 | Thuyết trình | 演讲 | Yǎnjiǎng | 请准备明天的演讲。 (Qǐng zhǔnbèi míngtiān de yǎnjiǎng.) – Vui lòng chuẩn bị bài thuyết trình cho ngày mai. |
20 | Văn hóa doanh nghiệp | 企业文化 | Qǐyè wénhuà | 我们要推广企业文化。 (Wǒmen yào tuīguǎng qǐyè wénhuà.) – Chúng ta cần quảng bá văn hóa doanh nghiệp. |

Tổng hợp từ vựng mở rộng khác về từ vựng tiếng Trung công sở
3. Mẫu hội thoại tiếng trung văn phòng – Giao tiếp thông suốt trong công sở
Dưới đây là một vài mẫu câu hội thoại thường gặp chốn công sở, giúp bạn tự tin hơn khi giao tiếp:
3.1. Mẫu câu giao tiếp trong công việc văn phòng
(1) Giao tiếp với sếp, lãnh đạo
Tiếng Trung giao tiếp trong công việc | Phiên âm | Tiếng Việt |
Nhân viên nói với lãnh đạo | ||
周经理,您好! | Zhōu jīnglǐ, nín hǎo! | Xin chào giám đốc Châu! |
我已经完成了昨天交代的任务。 | Wǒ yǐjīng wánchéng le zuótiān jiāodài de rènwù. | Tôi đã hoàn thành nhiệm vụ được giao hôm qua. |
有一个问题我想请教您一下。 | Yǒu yīgè wèntí wǒ xiǎng qǐngjiào nín yīxià. | Tôi có một vấn đề muốn xin ý kiến của anh/chị. |
请问您现在有时间吗? | Qǐngwèn nín xiànzài yǒu shíjiān ma? | Anh/chị hiện tại có rảnh không ạ? |
我准备好了会议资料。 | Wǒ zhǔnbèi hǎo le huìyì zīliào. | Tôi đã chuẩn bị xong tài liệu họp. |
如果没有问题,我就先下班了。 | Rúguǒ méiyǒu wèntí, wǒ jiù xiān xiàbān le. | Nếu không có vấn đề gì, tôi xin phép tan ca trước. |
感谢您的指导。 | Gǎnxiè nín de zhǐdǎo. | Cảm ơn sự chỉ dẫn của anh/chị. |
Lãnh đạo với nhân viên | ||
小王,你可以帮我把这份文件交给周经理吗? | Xiǎo Wáng, nǐ kěyǐ bāng wǒ bǎ zhè fèn wénjiàn jiāo gěi Zhōu jīnglǐ ma? | Tiểu Vương, cậu có thể giúp tôi đem tài liệu này giao cho giám đốc Châu được không? |
小王,你可以帮我把这份文件交给周经理吗? | Xiǎo Wáng, nǐ kěyǐ bāng wǒ bǎ zhè fèn wénjiàn jiāo gěi Zhōu jīnglǐ ma? | Tiểu Vương, cậu có thể đem tài liệu này giao cho giám đốc Châu không? |
今天的会议推迟到下午三点。 | Jīntiān de huìyì tuīchí dào xiàwǔ sān diǎn. | Cuộc họp hôm nay được dời sang ba giờ chiều. |
你先准备一份报告,下周一交给我。 | Nǐ xiān zhǔnbèi yī fèn bàogào, xià zhōu yī jiāo gěi wǒ. | Cậu chuẩn bị một bản báo cáo, nộp cho tôi vào thứ Hai tuần sau. |
这件事你怎么看? | Zhè jiàn shì nǐ zěnme kàn? | Về việc này, cậu thấy thế nào? |
请注意沟通的方式和效率。 | Qǐng zhùyì gōutōng de fāngshì hé xiàolǜ. | Hãy chú ý đến cách giao tiếp và hiệu quả công việc. |
你做得不错,继续保持。 | Nǐ zuò de bùcuò, jìxù bǎochí. | Cậu làm tốt đấy, tiếp tục phát huy nhé. |
明天下班前给我初步方案。 | Míngtiān xiàbān qián gěi wǒ chūbù fāng’àn. | Trước khi tan ca ngày mai, hãy gửi tôi phương án sơ bộ. |
(2) Giao tiếp với đồng nghiệp
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
太累了!最近总是加班。 | Tài lèi le! Zuìjìn zǒng shì jiābān. | Quá mệt mỏi! Gần đây luôn phải tăng ca. |
你午饭吃了吗? | Nǐ wǔfàn chī le ma? | Cậu đã ăn trưa chưa? |
这份报告你做得真不错。 | Zhè fèn bàogào nǐ zuò de zhēn búcuò. | Báo cáo này cậu làm rất tốt đấy. |
你今天有空吗?我们一起去喝咖啡吧。 | Nǐ jīntiān yǒu kòng ma? Wǒmen yìqǐ qù hē kāfēi ba. | Hôm nay cậu rảnh không? Mình cùng đi uống cà phê nhé. |
这件事我也不太清楚,我们一起问问主管吧。 | Zhè jiàn shì wǒ yě bú tài qīngchǔ, wǒmen yìqǐ wènwèn zhǔguǎn ba. | Việc này mình cũng không rõ lắm, mình cùng hỏi trưởng phòng nhé. |
今天的会议时间改了吗? | Jīntiān de huìyì shíjiān gǎi le ma? | Thời gian họp hôm nay có thay đổi không? |
抱歉,我来晚了,路上有点堵车。 | Bàoqiàn, wǒ lái wǎn le, lùshang yǒudiǎn dǔchē. | Xin lỗi, tôi đến muộn, đường hơi tắc. |
你能帮我看看这个文件吗? | Nǐ néng bāng wǒ kànkan zhège wénjiàn ma? | Cậu có thể giúp mình xem tài liệu này không? |
我们的合作很愉快,希望以后还能一起合作。 | Wǒmen de hézuò hěn yúkuài, xīwàng yǐhòu hái néng yìqǐ hézuò. | Hợp tác của chúng ta rất vui vẻ, hy vọng sau này vẫn có thể tiếp tục. |
(3) Một số mẫu câu giao tiếp thông dụng khác
Tiếng Trung giao tiếp trong công việc | Phiên âm | Tiếng Việt |
Xin nghỉ phép | ||
下周六我想请假, 可以吗? | Xià zhōu liù wǒ xiǎng qǐngjià, kěyǐ ma? | Thứ bảy tuần sau em muốn xin nghỉ phép có được không ạ? |
我想请三天假去看医生。 | Wǒ xiǎng qǐng sān tiān jià qù kàn yīshēng. | Tôi muốn xin nghỉ 3 ngày để đi khám bệnh. |
因为家里有事,我想请几天假。 | Yīnwèi jiālǐ yǒu shì, wǒ xiǎng qǐng jǐ tiān jià. | Vì có việc gia đình, tôi muốn xin nghỉ vài ngày. |
能不能从下星期开始休假? | Néng bù néng cóng xià xīngqí kāishǐ xiūjià? | Có thể bắt đầu nghỉ phép từ tuần sau không ạ? |
这是我的请假申请表,请您批一下。 | Zhè shì wǒ de qǐngjià shēnqǐng biǎo, qǐng nín pī yīxià. | Đây là đơn xin nghỉ phép của tôi, xin sếp phê duyệt. |
我下周要参加朋友的婚礼,想请两天假。 | Wǒ xià zhōu yào cānjiā péngyǒu de hūnlǐ, xiǎng qǐng liǎng tiān jià. | Tuần sau tôi đi dự đám cưới bạn, muốn xin nghỉ 2 ngày. |
如果可以的话,我想请假一天陪家人。 | Rúguǒ kěyǐ de huà, wǒ xiǎng qǐngjià yītiān péi jiārén. | Nếu được, tôi muốn xin nghỉ một ngày để ở bên gia đình. |
Xin đến muộn | ||
老板,请允许我今天要晚三十分钟。 | Lǎobǎn, qǐng yǔnxǔ wǒ jīntiān yào wǎn sānshí fēnzhōng. | Sếp ơi, cho phép em hôm nay đến muộn 30 phút được không ạ. |
对不起,我堵车了,可能会迟到。 | Duìbùqǐ, wǒ dǔchē le, kěnéng huì chídào. | Xin lỗi, tôi bị kẹt xe nên có thể đến muộn. |
今天早上孩子发烧,我晚点来公司。 | Jīntiān zǎoshang háizi fāshāo, wǒ wǎndiǎn lái gōngsī. | Sáng nay con tôi bị sốt nên tôi đến công ty trễ. |
我尽快赶过去,请您稍等一下。 | Wǒ jǐnkuài gǎn guòqù, qǐng nín shāo děng yīxià. | Tôi sẽ đến nhanh nhất có thể, xin sếp đợi một chút. |
今天早高峰太严重了,对不起。 | Jīntiān zǎo gāofēng tài yánzhòng le, duìbùqǐ. | Sáng nay giờ cao điểm quá nghiêm trọng, xin lỗi ạ. |
我会补上今天迟到的时间。 | Wǒ huì bǔ shàng jīntiān chídào de shíjiān. | Em sẽ bù lại thời gian đến muộn hôm nay. |
请放心,我不会耽误今天的工作。 | Qǐng fàngxīn, wǒ bù huì dānwù jīntiān de gōngzuò. | Xin sếp yên tâm, tôi sẽ không làm chậm tiến độ hôm nay. |
我家里有一件急事, 我早点走可以吗? | Wǒ jiāli yǒuyī jiàn jíshì, wǒ zǎodiǎn zǒu kěyǐ ma? | Nhà tôi có chuyện đột xuất, tôi có thể xin phép về sớm một chút được không ạ? |
Xin về sớm | ||
我家里有一件急事, 我早点走可以吗? | Wǒ jiālǐ yǒuyī jiàn jíshì, wǒ zǎodiǎn zǒu kěyǐ ma? | Nhà tôi có chuyện đột xuất, tôi có thể về sớm không ạ? |
今天我需要早点去接孩子。 | Jīntiān wǒ xūyào zǎodiǎn qù jiē háizi. | Hôm nay tôi cần về sớm để đón con. |
医院打电话来,我要马上去。 | Yīyuàn dǎ diànhuà lái, wǒ yào mǎshàng qù. | Bệnh viện gọi điện, tôi cần đi ngay bây giờ. |
老板,我今天能早点下班吗? | Lǎobǎn, wǒ jīntiān néng zǎodiǎn xiàbān ma? | Sếp ơi, hôm nay em có thể tan làm sớm không ạ? |
我会补上缺的工作时间。 | Wǒ huì bǔ shàng quē de gōngzuò shíjiān. | Tôi sẽ bù lại thời gian làm việc bị thiếu. |
有一个家庭聚会,我需要早点准备。 | Yǒu yīgè jiātíng jùhuì, wǒ xūyào zǎodiǎn zhǔnbèi. | Có buổi họp mặt gia đình nên tôi cần chuẩn bị sớm. |
如果今天早点离开,我明天会早点来。 | Rúguǒ jīntiān zǎodiǎn líkāi, wǒ míngtiān huì zǎodiǎn lái. | Nếu hôm nay tôi về sớm, ngày mai tôi sẽ đến sớm. |
Xin thôi việc | ||
我一直在努力,但我觉得我做不好这份工作。 | Wǒ yīzhí zài nǔlì, dàn wǒ juédé wǒ zuò bù hǎo zhè fèn gōngzuò | Em vẫn luôn cố gắng nhưng nghĩ mình không đủ khả năng làm tốt công việc này nữa. |
我考虑很久了,想正式递交辞呈。 | Wǒ kǎolǜ hěn jiǔ le, xiǎng zhèngshì dìjiāo cíchéng. | Em đã suy nghĩ kỹ và muốn chính thức nộp đơn xin nghỉ việc. |
感谢公司一直以来的照顾和支持。 | Gǎnxiè gōngsī yīzhí yǐlái de zhàogù hé zhīchí. | Em cảm ơn công ty đã luôn quan tâm và hỗ trợ. |
我打算换一个发展方向。 | Wǒ dǎsuàn huàn yīgè fāzhǎn fāngxiàng. | Em dự định chuyển sang hướng phát triển khác. |
我会做好交接工作,确保不影响团队。 | Wǒ huì zuò hǎo jiāojiē gōngzuò, quèbǎo bù yǐngxiǎng tuánduì. | Em sẽ bàn giao công việc cẩn thận để không ảnh hưởng đến team. |
这段时间我学到了很多,谢谢大家。 | Zhè duàn shíjiān wǒ xué dào le hěn duō, xièxiè dàjiā. | Trong thời gian làm việc, em học được rất nhiều. Cảm ơn mọi người. |
请问我什么时候可以正式离职? | Qǐngwèn wǒ shénme shíhòu kěyǐ zhèngshì lízhí? | Cho em hỏi khi nào có thể chính thức nghỉ việc ạ? |
3.2. Đoạn hội thoại trong giao tiếp công việc
Đoạn hội thoại 1: Cuộc trò chuyện tại văn phòng về cuộc họp khách hàng
A: 小李,早! (Xiǎo Lǐ, zǎo!)
→ Chào buổi sáng, Tiểu Lý!
B: 经理,早上好! (Jīnglǐ, zǎoshàng hǎo!)
→ Chào buổi sáng, Giám đốc!
A: 今天上午十点有个客户会议,你准备好了吗? (Jīntiān shàngwǔ shí diǎn yǒu gè kèhù huìyì, nǐ zhǔnbèi hǎo le ma?)
→ Sáng nay 10 giờ có cuộc họp với khách hàng, em đã chuẩn bị xong chưa?
B: 已经准备好了,文件和PPT我都整理好了。 (Yǐjīng zhǔnbèi hǎo le, wénjiàn hé PPT wǒ dōu zhěnglǐ hǎo le.)
→ Dạ, em đã chuẩn bị xong rồi ạ, tài liệu và bài thuyết trình em đã sắp xếp ổn thỏa.
A: 很好,那你等会儿和我一起去会议室吧。 (Hěn hǎo, nà nǐ děng huìr hé wǒ yīqǐ qù huìyì shì ba.)
→ Tốt lắm, lát nữa em đi cùng tôi đến phòng họp nhé.
B: 好的,没问题。 (Hǎo de, méi wèntí.)
→ Vâng ạ, không vấn đề gì.
Đoạn hội thoại 2: Hội thoại về phân công công việc trong nhóm
A: 小王,下午我们团队要讨论新的项目分工,你的时间安排怎么样?(Xiǎo Wáng, xiàwǔ wǒmen tuánduì yào tǎolùn xīn de xiàngmù fēngōng, nǐ de shíjiān ānpái zěnmeyàng?)
→ Tiểu Vương, chiều nay nhóm chúng ta sẽ thảo luận về việc phân công dự án mới, lịch trình của bạn thế nào?
B: 我下午两点以后都有时间,可以随时参加会议。(Wǒ xiàwǔ liǎng diǎn yǐhòu dōu yǒu shíjiān, kěyǐ suíshí cānjiā huìyì.)
→ Tôi rảnh từ 2 giờ chiều trở đi, có thể tham gia họp bất cứ lúc nào.
A: 太好了,那我安排会议在下午三点,到时候我们一起讨论任务分配。 (Tài hǎo le, nà wǒ ānpái huìyì zài xiàwǔ sān diǎn, dào shíhou wǒmen yīqǐ tǎolùn rènwù fēnpèi.)
→ Tốt quá, vậy tôi sẽ sắp xếp cuộc họp vào lúc 3 giờ chiều, đến lúc đó chúng ta cùng bàn về phân chia công việc.
B: 没问题,我会提前准备好项目资料。 (Méi wèntí, wǒ huì tíqián zhǔnbèi hǎo xiàngmù zīliào.)
→ Không vấn đề gì, tôi sẽ chuẩn bị trước tài liệu dự án.

Mẫu hội thoại tiếng trung văn phòng – Giao tiếp thông suốt trong công sở
4. 3 bài tập vận dụng từ vựng tiếng Trung về văn phòng
Học đi đôi với luyện – thử sức với 3 bài tập ngắn để ghi nhớ từ vựng nhanh và dùng thành thạo hơn mỗi ngày.
Bài 1: Nối từ với nghĩa tương ứng
Từ vựng tiếng Trung | Nghĩa tiếng Việt |
1. 会议 (huìyì) | A. Văn phòng |
2. 办公室 (bàngōngshì) | B. Hợp đồng |
3. 报告 (bàogào) | C. Giám đốc |
4. 经理 (jīnglǐ) | D. Cuộc họp |
5. 合同 (hétóng) | E. Báo cáo |
Đáp án: 1 – D, 2 – A, 3 – E, 4 – C, 5 – B
Bài 2: Chọn từ phù hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau
Từ cho trước: 工资 (gōngzī – lương), 任务 (rènwù – nhiệm vụ), 会议 (huìyì – cuộc họp), 同事 (tóngshì – đồng nghiệp), 文件 (wénjiàn – tài liệu)
- 经理让我们下午两点开一个重要的 _______。(Jīnglǐ ràng wǒmen xiàwǔ liǎng diǎn kāi yí gè zhòngyào de _______.)
- 这个 _______ 需要在本周五之前完成,请大家抓紧时间。(Zhège _______ xūyào zài běnzhōu wǔ zhīqián wánchéng, qǐng dàjiā zhuājǐn shíjiān.)
- 你可以帮我打印这份 _______ 吗?(Nǐ kěyǐ bāng wǒ dǎyìn zhè fèn _______ ma?)
Đáp án:
1. 会议 (huìyì) 2. 任务 (rènwù) 3. 文件 (wénjiàn)
Bài 3: Chọn đáp án đúng cho mỗi câu hỏi
1. 在公司里,负责管理和决策的人通常是( )。(Zài gōngsī lǐ, fùzé guǎnlǐ hé juécè de rén tōngcháng shì ( ).)
A. 员工 (yuángōng)
B. 经理 (jīnglǐ)
C. 前台 (qiántái)
D. 客户 (kèhù)
2.如果我们需要签署正式的合作协议,我们应该准备( )。(Rúguǒ wǒmen xūyào qiānshǔ zhèngshì de hézuò xiéyì, wǒmen yīnggāi zhǔnbèi ( ).)
A. 任务 (rènwù)
B. 合同 (hétóng)
C. 会议 (huìyì)
D. 工资 (gōngzī)
3. 在公司,每个月发给员工的报酬叫( )。(Zài gōngsī, měi gè yuè fā gěi yuángōng de bàochóu jiào ( ).)
A. 合同 (hétóng)
B. 会议 (huìyì)
C. 工资 (gōngzī)
D. 文件 (wénjiàn)
Đáp án:
1 – B, 2 – B, 3 – C

Luyện tập giải bài tập vận dụng từ vựng tiếng Trung về văn phòng để nâng cao vốn từ vựng
Khi đã nắm vững từ vựng tiếng Trung văn phòng, bạn sẽ thấy công việc trở nên mượt mà hơn, giao tiếp không còn là trở ngại. Nhưng ngôn ngữ là một cánh cửa không ngừng mở rộng. Nếu bạn muốn bước xa hơn, tiến sâu vào những môi trường làm việc đa dạng hơn, hãy cùng Học Viện Ôn Ngọc BeU tiếp tục hành trình khám phá với từ vựng tiếng Trung công xưởng – nơi mà những thuật ngữ kỹ thuật, sản xuất, quản lý chất lượng sẽ trở thành người bạn đồng hành mới.
CHIA SẺ TỪ KHÁCH HÀNG
Đánh giá bài viết (0 đánh giá)