Tổng hợp từ vựng tiếng Trung theo chủ đề – Mỗi chủ đề mang một hơi thở cuộc sống

Bạn từng cảm thấy bối rối khi bắt gặp một từ tiếng Trung quen mà không nhớ rõ ý nghĩa? Hay từng thuộc lòng cả trăm từ mới nhưng lại không thể sử dụng đúng lúc, đúng ngữ cảnh? Việc học từ vựng theo cách rải rác dễ khiến người học khó ghi nhớ lâu dài.

Thay vào đó, học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề sẽ giúp kết nối các từ lại thành hệ thống, giúp bạn dễ nhớ – dễ dùng – dễ ứng dụng. Hãy cùng Học Viện Ôn Ngọc BeU khám phá tổng hợp từ vựng thuộc 5 chủ đề phổ biến, để mỗi lần mở lời là một lần tiếng Trung trở nên tự nhiên hơn.

Lợi ích của việc học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề:

Thay vì học rời rạc từng từ thuộc nhiều lĩnh vực khác nhau, bạn sẽ tập trung vào một nhóm từ có cùng nội dung, nhờ đó tạo được sự liên kết và dễ ghi nhớ hơn.

Chẳng hạn, khi học từ 头发 /tóufǎ/ (tóc), bạn có thể học kèm với các từ cùng chủ đề như 眼睛 /yǎnjīng/ (mắt), 手 /shǒu/ (tay), 鼻子 /bízi/ (mũi), 耳朵 /ěrduǒ/ (tai)… Việc học theo cụm như vậy không chỉ giúp bạn ghi nhớ sâu hơn mà còn dễ dàng ôn tập và sử dụng từ vựng một cách linh hoạt trong thực tế.

NHÓM 1: Từ vựng theo cấp độ HSK – Từng bước chinh phục kỳ thi chuẩn hóa

Phần này sẽ cung cấp hệ thống từ vựng theo từng cấp độ HSK, hỗ trợ người học từng bước làm quen với kỳ thi chuẩn hóa và nắm vững các từ quan trọng nhất ở mỗi cấp:

  • Từ vựng HSK 1: HSK 1 bao gồm khoảng 150 từ vựng cơ bản, chủ yếu phục vụ cho những tình huống giao tiếp đơn giản hàng ngày như chào hỏi, giới thiệu bản thân, hỏi thăm và trả lời các thông tin cơ bản. Đây là nền tảng để bạn bắt đầu làm quen với tiếng Trung.
  • Từ vựng HSK 2: HSK 2 nâng lên khoảng 300 từ vựng, bao gồm cả từ vựng HSK 1 và các từ mới. Ở cấp độ này, bạn có thể diễn đạt những ý tưởng đơn giản hơn, nói về sở thích, thói quen, mua sắm, và các tình huống đời sống cơ bản.
  • Từ vựng HSK 3: HSK 3 mở rộng lên khoảng 600 từ vựng, giúp bạn diễn đạt các chủ đề quen thuộc trong học tập, công việc và cuộc sống. Bạn sẽ học thêm các từ nối câu, từ mô tả cảm xúc và hành động phức tạp hơn, để giao tiếp tự nhiên hơn.
  • Từ vựng HSK 4: HSK 4 gồm khoảng 1.200 từ vựng, cung cấp khả năng diễn đạt ý kiến, lập luận và kể chuyện chi tiết hơn. Cấp độ này tập trung giúp bạn đọc hiểu tài liệu đơn giản, viết văn bản ngắn, và tham gia các cuộc trò chuyện kéo dài.
  • Từ vựng HSK 5: HSK 5 tăng lên khoảng 2.500 từ vựng, hỗ trợ giao tiếp nâng cao, đọc báo, xem tin tức, và hiểu các bài viết học thuật đơn giản. Đây là bước quan trọng để chuẩn bị cho những nhu cầu học thuật và nghề nghiệp nghiêm túc.
  • Từ vựng HSK 6: HSK 6 bao gồm khoảng 5.000 từ vựng, giúp bạn tự tin trong mọi tình huống giao tiếp, đọc hiểu các văn bản phức tạp, viết bài luận và thuyết trình. Đây là cấp độ gần như hoàn thiện để bạn sử dụng tiếng Trung linh hoạt và chuẩn xác trong học tập, công việc và đời sống.

NHÓM 2: Từ vựng giao tiếp và học thuật cơ bản – Nền tảng cho mọi cuộc trò chuyện

Phần từ vựng này tập trung vào những từ và cụm từ nền tảng, tạo tiền đề vững chắc cho việc giao tiếp hàng ngày và học thuật:

2.1. Những mẫu câu giao tiếp cơ bản thông dụng nhất

Phần này giới thiệu những mẫu câu cơ bản thường gặp trong giao tiếp, giúp người học diễn đạt ý tưởng một cách tự nhiên và hiệu quả:

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Ví dụ

你好

Nǐ hǎo

Xin chào

你好!很高兴认识你。 (Nǐ hǎo! Hěn gāoxìng rènshi nǐ.) – Xin chào! Rất vui được gặp bạn.

再见

Zàijiàn

Tạm biệt

明天见!再见! (Míngtiān jiàn! Zàijiàn!) – Hẹn gặp ngày mai! Tạm biệt!

谢谢

Xièxie

Cảm ơn

谢谢你的帮助。 (Xièxie nǐ de bāngzhù.) – Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.

不客气

Bù kèqì

Không có chi

谢谢!- 不客气! (Xièxie! – Bù kèqì!) – Cảm ơn! – Không có chi!

对不起

Duìbuqǐ

Xin lỗi

对不起,我迟到了。 (Duìbuqǐ, wǒ chídàole.) – Xin lỗi, tôi đến muộn.

没关系

Méi guānxi

Không sao

没关系,下次注意就好。 (Méi guānxi, xià cì zhùyì jiù hǎo.) – Không sao, lần sau chú ý là được.

请问

Qǐng wèn

Xin hỏi

请问,这是什么? (Qǐng wèn, zhè shì shénme?) – Xin hỏi, cái này là gì?

你叫什么名字?

Nǐ jiào shénme míngzi?

Bạn tên là gì?

你叫什么名字?我叫小明。 (Nǐ jiào shénme míngzi? Wǒ jiào Xiǎo Míng.) – Bạn tên gì? Tôi tên Tiểu Minh.

我叫…

Wǒ jiào…

Tôi tên là…

我叫李华。 (Wǒ jiào Lǐ Huá.) – Tôi tên Lý Hoa.

很高兴认识你

Hěn gāoxìng rènshi nǐ

Rất vui được gặp bạn

很高兴认识你! (Hěn gāoxìng rènshi nǐ!) – Rất vui được gặp bạn!

你好吗?

Nǐ hǎo ma?

Bạn khỏe không?

你好吗?我很好,谢谢! (Nǐ hǎo ma? Wǒ hěn hǎo, xièxie!) – Bạn khỏe không? Tôi khỏe, cảm ơn!

我很好

Wǒ hěn hǎo

Tôi khỏe

我很好,你呢? (Wǒ hěn hǎo, nǐ ne?) – Tôi khỏe, còn bạn?

你呢?

Nǐ ne?

Còn bạn thì sao?

我很好,你呢? (Wǒ hěn hǎo, nǐ ne?) – Tôi khỏe, còn bạn?

Qǐng

Mời / Làm ơn

请坐。 (Qǐng zuò.) – Mời ngồi.

多少钱?

Duōshǎo qián?

Bao nhiêu tiền?

这个多少钱? (Zhège duōshǎo qián?) – Cái này bao nhiêu tiền?

太贵了

Tài guì le

Đắt quá

太贵了,可以便宜一点吗? (Tài guì le, kěyǐ piányi yīdiǎn ma?) – Đắt quá, có thể rẻ hơn chút được không?

可以便宜一点吗?

Kěyǐ piányi yīdiǎn ma?

Có thể rẻ hơn chút được không?

可以便宜一点吗? (Kěyǐ piányi yīdiǎn ma?) – Có thể rẻ hơn chút được không?

我要这个

Wǒ yào zhège

Tôi muốn cái này

我要这个,谢谢。 (Wǒ yào zhège, xièxie.) – Tôi muốn cái này, cảm ơn.

在哪里?

Zài nǎlǐ?

Ở đâu?

厕所在哪里? (Cèsuǒ zài nǎlǐ?) – Nhà vệ sinh ở đâu?

帮我一下

Bāng wǒ yīxià

Giúp tôi một chút

可以帮我一下吗? (Kěyǐ bāng wǒ yīxià ma?) – Có thể giúp tôi chút được không?

我不懂

Wǒ bù dǒng

Tôi không hiểu

对不起,我不懂中文。 (Duìbuqǐ, wǒ bù dǒng Zhōngwén.) – Xin lỗi, tôi không hiểu tiếng Trung.

请说慢一点

Qǐng shuō màn yīdiǎn

Nói chậm một chút

请说慢一点,我听不懂。 (Qǐng shuō màn yīdiǎn, wǒ tīng bù dǒng.) – Nói chậm chút, tôi không nghe hiểu.

好的

Hǎo de

Được thôi / OK

好的,我马上来。 (Hǎo de, wǒ mǎshàng lái.) – Được thôi, tôi đến ngay.

没问题

Méi wèntí

Không vấn đề

没问题,我可以帮你。 (Méi wèntí, wǒ kěyǐ bāng nǐ.) – Không vấn đề, tôi có thể giúp bạn.

我饿了

Wǒ è le

Tôi đói rồi

我饿了,我们去吃饭吧。 (Wǒ è le, wǒmen qù chīfàn ba.) – Tôi đói rồi, chúng ta đi ăn đi.

我们去吃饭吧

Wǒmen qù chīfàn ba

Chúng ta đi ăn đi

我们去吃饭吧!你想吃什么? (Wǒmen qù chīfàn ba! Nǐ xiǎng chī shénme?) – Đi ăn thôi! Bạn muốn ăn gì?

我想喝水

Wǒ xiǎng hē shuǐ

Tôi muốn uống nước

我想喝水,有水吗? (Wǒ xiǎng hē shuǐ, yǒu shuǐ ma?) – Tôi muốn uống nước, có nước không?

今天几号?

Jīntiān jǐ hào?

Hôm nay là ngày bao nhiêu?

今天几号?是15号吗? (Jīntiān jǐ hào? Shì shíwǔ hào ma?) – Hôm nay ngày bao nhiêu? Là ngày 15 à?

现在几点?

Xiànzài jǐ diǎn?

Bây giờ là mấy giờ?

现在几点?快八点了。 (Xiànzài jǐ diǎn? Kuài bā diǎn le.) – Bây giờ mấy giờ? Gần 8 giờ rồi.

我累了

Wǒ lèi le

Tôi mệt rồi

我累了,想休息一下。 (Wǒ lèi le, xiǎng xiūxi yīxià.) – Tôi mệt rồi, muốn nghỉ một chút.

明天见

Míngtiān jiàn

Hẹn gặp ngày mai

明天见!晚安! (Míngtiān jiàn! Wǎn’ān!) – Hẹn gặp ngày mai! Chúc ngủ ngon!

晚安

Wǎn’ān

Chúc ngủ ngon

晚安,明天见。 (Wǎn’ān, míngtiān jiàn.) – Chúc ngủ ngon, hẹn mai gặp.

一共多少钱?

Yīgòng duōshǎo qián?

Tổng cộng bao nhiêu tiền?

一共多少钱?我用微信付。 (Yīgòng duōshǎo qián? Wǒ yòng Wēixìn fù.) – Tổng cộng bao nhiêu? Tôi thanh toán bằng WeChat.

可以刷卡吗?

Kěyǐ shuākǎ ma?

Có thể quẹt thẻ không?

可以刷卡吗?还是只能用现金? (Kěyǐ shuākǎ ma? Háishì zhǐ néng yòng xiànjīn?) – Có quẹt thẻ được không? Hay chỉ dùng tiền mặt?

祝你好运

Zhù nǐ hǎo yùn

Chúc may mắn

考试加油!祝你好运! (Kǎoshì jiāyóu! Zhù nǐ hǎo yùn!) – Thi cử cố lên! Chúc may mắn!

2.2. 200 từ vựng tiếng Trung dùng để ghép câu

Danh sách 200 từ vựng này được chọn lọc để hỗ trợ bạn tạo câu đơn giản, dễ nhớ và áp dụng ngay trong các tình huống thực tế:

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Ví dụ

rén

người

这里有很多人。 (Zhèlǐ yǒu hěn duō rén.) – Ở đây có rất nhiều người.

男人

nánrén

đàn ông

他是一个男人。 (Tā shì yī gè nánrén.) – Anh ấy là đàn ông.

女人

nǚrén

phụ nữ

她是一个漂亮的女人。 (Tā shì yī gè piàoliang de nǚrén.) – Cô ấy là một phụ nữ xinh đẹp.

孩子

háizi

trẻ con

这个孩子很可爱。 (Zhège háizi hěn kě’ài.) – Đứa trẻ này rất dễ thương.

朋友

péngyou

bạn bè

他是我的好朋友。 (Tā shì wǒ de hǎo péngyou.) – Anh ấy là bạn thân của tôi.

家人

jiārén

người nhà

我爱我的家人。 (Wǒ ài wǒ de jiārén.) – Tôi yêu gia đình mình.

爸爸

bàba

bố

爸爸在上班。 (Bàba zài shàngbān.) – Bố đang đi làm.

妈妈

māma

mẹ

妈妈做饭很好吃。 (Māma zuò fàn hěn hǎochī.) – Mẹ nấu ăn rất ngon.

哥哥

gēge

anh trai

哥哥比我高。 (Gēge bǐ wǒ gāo.) – Anh trai cao hơn tôi.

姐姐

jiějie

chị gái

姐姐在读书。 (Jiějie zài dúshū.) – Chị gái đang học bài.

弟弟

dìdi

em trai

弟弟喜欢踢足球。 (Dìdi xǐhuan tī zúqiú.) – Em trai thích đá bóng.

妹妹

mèimei

em gái

妹妹很聪明。 (Mèimei hěn cōngming.) – Em gái rất thông minh.

今天

jīntiān

hôm nay

今天是星期一。 (Jīntiān shì xīngqī yī.) – Hôm nay là thứ Hai.

明天

míngtiān

ngày mai

明天我们去公园。 (Míngtiān wǒmen qù gōngyuán.) – Ngày mai chúng ta đi công viên.

昨天

zuótiān

hôm qua

昨天我很累。 (Zuótiān wǒ hěn lèi.) – Hôm qua tôi rất mệt.

现在

xiànzài

bây giờ

现在几点? (Xiànzài jǐ diǎn?) – Bây giờ là mấy giờ?

早上

zǎoshang

buổi sáng

我早上七点起床。 (Wǒ zǎoshang qī diǎn qǐchuáng.) – Tôi 7 giờ sáng dậy.

中午

zhōngwǔ

buổi trưa

中午吃什么? (Zhōngwǔ chī shénme?) – Trưa ăn gì?

晚上

wǎnshang

buổi tối

晚上我看电视。 (Wǎnshang wǒ kàn diànshì.) – Tối tôi xem TV.

星期

xīngqī

thứ (trong tuần)

星期六我休息。 (Xīngqī liù wǒ xiūxi.) – Thứ Bảy tôi nghỉ.

时间

shíjiān

thời gian

时间过得真快。 (Shíjiān guò dé zhēn kuài.) – Thời gian trôi nhanh thật.

jiā

nhà

我家在市中心。 (Wǒ jiā zài shì zhōngxīn.) – Nhà tôi ở trung tâm thành phố.

学校

xuéxiào

trường học

学校很近。 (Xuéxiào hěn jìn.) – Trường học rất gần.

公司

gōngsī

công ty

我在公司工作。 (Wǒ zài gōngsī gōngzuò.) – Tôi làm việc ở công ty.

超市

chāoshì

siêu thị

超市有打折。 (Chāoshì yǒu dǎzhé.) – Siêu thị đang giảm giá.

医院

yīyuàn

bệnh viện

医院离这里远吗? (Yīyuàn lí zhèlǐ yuǎn ma?) – Bệnh viện xa đây không?

公园

gōngyuán

công viên

公园有很多树。 (Gōngyuán yǒu hěn duō shù.) – Công viên có nhiều cây.

车站

chēzhàn

bến xe

车站在哪里? (Chēzhàn zài nǎlǐ?) – Bến xe ở đâu?

đi

我们去吃饭吧。 (Wǒmen qù chīfàn ba.) – Chúng ta đi ăn đi.

lái

đến

你什么时候来? (Nǐ shénme shíhou lái?) – Bạn đến lúc nào?

chī

ăn

我想吃面条。 (Wǒ xiǎng chī miàntiáo.) – Tôi muốn ăn mì.

uống

我每天喝咖啡。 (Wǒ měi tiān hē kāfēi.) – Tôi ngày nào cũng uống cà phê.

kàn

xem, nhìn

我看书。 (Wǒ kàn shū.) – Tôi đọc sách.

tīng

nghe

你听音乐吗? (Nǐ tīng yīnyuè ma?) – Bạn nghe nhạc không?

shuō

nói

请说中文。 (Qǐng shuō Zhōngwén.) – Nói tiếng Trung đi.

xiě

viết

我写汉字。 (Wǒ xiě hànzì.) – Tôi viết chữ Hán.

mǎi

mua

我要买衣服。 (Wǒ yào mǎi yīfu.) – Tôi muốn mua quần áo.

mài

bán

他在卖水果。 (Tā zài mài shuǐguǒ.) – Anh ấy đang bán hoa quả.

工作

gōngzuò

làm việc

我每天工作八小时。 (Wǒ měi tiān gōngzuò bā xiǎoshí.) – Tôi làm việc 8 tiếng mỗi ngày.

学习

xuéxí

học tập

学习中文很难。 (Xuéxí Zhōngwén hěn nán.) – Học tiếng Trung khó.

睡觉

shuìjiào

ngủ

我十点睡觉。 (Wǒ shí diǎn shuìjiào.) – Tôi 10 giờ đi ngủ.

起床

qǐchuáng

dậy

我六点起床。 (Wǒ liù diǎn qǐchuáng.) – Tôi 6 giờ dậy.

to, lớn

这个房子很大。 (Zhège fángzi hěn dà.) – Ngôi nhà này rất lớn.

xiǎo

nhỏ

我的手机很小。 (Wǒ de shǒujī hěn xiǎo.) – Điện thoại tôi nhỏ.

gāo

cao

他很高。 (Tā hěn gāo.) – Anh ấy rất cao.

ǎi

thấp

我妹妹很矮。 (Wǒ mèimei hěn ǎi.) – Em gái tôi thấp.

漂亮

piàoliang

xinh đẹp

你很漂亮! (Nǐ hěn piàoliang!) – Bạn rất xinh!

shuài

đẹp trai

他很帅。 (Tā hěn shuài.) – Anh ấy đẹp trai.

hǎo

tốt

这个想法很好。 (Zhège xiǎngfǎ hěn hǎo.) – Ý tưởng này hay.

huài

xấu

天气坏了。 (Tiānqì huài le.) – Thời tiết xấu rồi.

nóng

今天很热。 (Jīntiān hěn rè.) – Hôm nay rất nóng.

lěng

lạnh

冬天很冷。 (Dōngtiān hěn lěng.) – Mùa đông rất lạnh.

kuài

nhanh

你走得真快。 (Nǐ zǒu dé zhēn kuài.) – Bạn đi nhanh thật.

màn

chậm

请说慢一点。 (Qǐng shuō màn yīdiǎn.) – Nói chậm chút.

shū

sách

我有一本书。 (Wǒ yǒu yī běn shū.) – Tôi có một quyển sách.

bút

给我一支笔。 (Gěi wǒ yī zhī bǐ.) – Đưa tôi cây bút.

手机

shǒujī

điện thoại

我的手机没电了。 (Wǒ de shǒujī méi diàn le.) – Điện thoại tôi hết pin.

电脑

diànnǎo

máy tính

我用电脑工作。 (Wǒ yòng diànnǎo gōngzuò.) – Tôi dùng máy tính làm việc.

桌子

zhuōzi

bàn

桌子上有一杯水。 (Zhuōzi shàng yǒu yī bēi shuǐ.) – Trên bàn có cốc nước.

椅子

yǐzi

ghế

请坐这把椅子。 (Qǐng zuò zhè bǎ yǐzi.) – Mời ngồi ghế này.

衣服

yīfu

quần áo

我买了新衣服。 (Wǒ mǎi le xīn yīfu.) – Tôi mua quần áo mới.

xié

giày

这双鞋很舒服。 (Zhè shuāng xié hěn shūfu.) – Đôi giày này rất thoải mái.

米饭

mǐfàn

cơm

我喜欢吃米饭。 (Wǒ xǐhuan chī mǐfàn.) – Tôi thích ăn cơm.

面条

miàntiáo

我想吃牛肉面条。 (Wǒ xiǎng chī niúròu miàntiáo.) – Tôi muốn ăn mì bò.

水果

shuǐguǒ

hoa quả

水果很新鲜。 (Shuǐguǒ hěn xīnxiān.) – Hoa quả rất tươi.

苹果

píngguǒ

táo

我每天吃一个苹果。 (Wǒ měi tiān chī yī gè píngguǒ.) – Tôi ngày ăn một quả táo.

香蕉

xiāngjiāo

chuối

香蕉很便宜。 (Xiāngjiāo hěn piányi.) – Chuối rất rẻ.

shuǐ

nước

请给我一杯水。 (Qǐng gěi wǒ yī bēi shuǐ.) – Cho tôi cốc nước.

chá

trà

我喜欢喝绿茶。 (Wǒ xǐhuan hē lǜchá.) – Tôi thích uống trà xanh.

咖啡

kāfēi

cà phê

咖啡太苦了。 (Kāfēi tài kǔ le.) – Cà phê đắng quá.

qián

tiền

我没有钱。 (Wǒ méiyǒu qián.) – Tôi không có tiền.

便宜

piányi

rẻ

这个很便宜。 (Zhège hěn piányi.) – Cái này rẻ lắm.

guì

đắt

北京的房子很贵。 (Běijīng de fángzi hěn guì.) – Nhà ở Bắc Kinh đắt lắm.

chē

xe

我有一辆车。 (Wǒ yǒu yī liàng chē.) – Tôi có một chiếc xe.

公交车

gōngjiāochē

xe buýt

我坐公交车上班。 (Wǒ zuò gōngjiāochē shàngbān.) – Tôi đi xe buýt đi làm.

地铁

dìtiě

tàu điện ngầm

地铁很快。 (Dìtiě hěn kuài.) – Tàu điện ngầm nhanh lắm.

自行车

zìxíngchē

xe đạp

我骑自行车去学校。 (Wǒ qí zìxíngchē qù xuéxiào.) – Tôi đạp xe đi học.

走路

zǒulù

đi bộ

去超市走路五分钟。 (Qù chāoshì zǒulù wǔ fēnzhōng.) – Đi bộ đến siêu thị 5 phút.

身体

shēntǐ

cơ thể

我的身体很好。 (Wǒ de shēntǐ hěn hǎo.) – Cơ thể tôi khỏe.

tóu

đầu

我的头疼。 (Wǒ de tóu téng.) – Tôi đau đầu.

眼睛

yǎnjing

mắt

你的眼睛很大。 (Nǐ de yǎnjing hěn dà.) – Mắt bạn to lắm.

医生

yīshēng

bác sĩ

我要看医生。 (Wǒ yào kàn yīshēng.) – Tôi cần gặp bác sĩ.

生病

shēngbìng

ốm

他生病了。 (Tā shēngbìng le.) – Anh ấy ốm rồi.

yào

thuốc

你吃药了吗? (Nǐ chī yào le ma?) – Bạn uống thuốc chưa?

学习

xuéxí

học

我每天学习中文。 (Wǒ měi tiān xuéxí Zhōngwén.) – Tôi ngày học tiếng Trung.

老师

lǎoshī

Giáo Viên

老师很严格。 (Lǎoshī hěn yángé.) – Thầy giáo rất nghiêm.

学生

xuésheng

Học Sinh

我是学生。 (Wǒ shì xuésheng.) – Tôi là Học Sinh.

考试

kǎoshì

thi cử

明天有考试。 (Míngtiān yǒu kǎoshì.) – Ngày mai có thi.

快乐

kuàilè

vui vẻ

我很快乐。 (Wǒ hěn kuàilè.) – Tôi rất vui.

难过

nánguò

buồn

她很难过。 (Tā hěn nánguò.) – Cô ấy rất buồn.

lèi

mệt

我很累。 (Wǒ hěn lèi.) – Tôi mệt lắm.

饿

è

đói

我饿了。 (Wǒ è le.) – Tôi đói rồi.

khát

我渴了,想喝水。 (Wǒ kě le, xiǎng hē shuǐ.) – Tôi khát, muốn uống nước.

yǒu

我有两本书。 (Wǒ yǒu liǎng běn shū.) – Tôi có hai quyển sách.

没有

méiyǒu

không có

我没有时间。 (Wǒ méiyǒu shíjiān.) – Tôi không có thời gian.

shì

他是我的朋友。 (Tā shì wǒ de péngyou.) – Anh ấy là bạn tôi.

zài

đang, ở

我在家。 (Wǒ zài jiā.) – Tôi đang ở nhà.

xiǎng

muốn

我想去中国。 (Wǒ xiǎng qù Zhōngguó.) – Tôi muốn đi Trung Quốc.

可以

kěyǐ

có thể

可以进来吗? (Kěyǐ jìnlái ma?) – Có thể vào được không?

喜欢

xǐhuan

thích

我喜欢你。 (Wǒ xǐhuan nǐ.) – Tôi thích bạn.

ài

yêu

我爱我的家人。 (Wǒ ài wǒ de jiārén.) – Tôi yêu gia đình mình.

你和我一起去。 (Nǐ hé wǒ yīqǐ qù.) – Bạn và tôi cùng đi.

因为

yīnwèi

因为下雨了。 (Yīnwèi xiàyǔ le.) – Vì trời mưa.

所以

suǒyǐ

nên

所以我迟到了。 (Suǒyǐ wǒ chídào le.) – Nên tôi đến muộn.

但是

dànshì

nhưng

我想去,但是没钱。 (Wǒ xiǎng qù, dànshì méi qián.) – Tôi muốn đi, nhưng không có tiền.

hěn

rất

很好吃。 (Hěn hǎochī.) – Rất ngon.

tài

quá

太贵了! (Tài guì le!) – Đắt quá!

zhēn

thật

真好! (Zhēn hǎo!) – Thật tốt!

cũng

我也想去。 (Wǒ yě xiǎng qù.) – Tôi cũng muốn đi.

hái

còn

还有什么? (Hái yǒu shénme?) – Còn gì nữa?

jiù

thì, liền

我就来。 (Wǒ jiù lái.) – Tôi đến ngay.

le

(hành động hoàn tất)

我吃完了。 (Wǒ chī wán le.) – Tôi ăn xong rồi.

de

(sở hữu)

我的书 (Wǒ de shū) – Sách của tôi.

ma

(câu hỏi)

你累吗? (Nǐ lèi ma?) – Bạn mệt không?

ne

(hỏi lại)

我很好,你呢? (Wǒ hěn hǎo, nǐ ne?) – Tôi khỏe, còn bạn?

ba

(gợi ý)

我们走吧。 (Wǒmen zǒu ba.) – Chúng ta đi thôi.

a

(cảm thán)

好漂亮啊! (Hǎo piàoliang a!) – Xinh quá!

một

一本书 (Yī běn shū) – Một quyển sách.

èr

hai

两个人 (Liǎng gè rén) – Hai người.

sān

ba

三个苹果 (Sān gè píngguǒ) – Ba quả táo.

bốn

四点钟 (Sì diǎn zhōng) – 4 giờ.

năm

五个人 (Wǔ gè rén) – Năm người.

liù

sáu

六本书 (Liù běn shū) – Sáu quyển sách.

bảy

七点起床 (Qī diǎn qǭchuáng) – 7 giờ dậy.

tám

八个小时 (Bā gè xiǎoshí) – Tám tiếng.

jiǔ

chín

九月 (Jiǔ yuè) – Tháng Chín.

shí

mười

十块钱 (Shí kuài qián) – Mười tệ.

bǎi

trăm

一百人 (Yī bǎi rén) – Một trăm người.

qiān

nghìn

一千块 (Yī qiān kuài) – Một nghìn tệ.

第一

dì yī

thứ nhất

第一名 (Dì yī míng) – Hạng nhất.

最后

zuìhòu

cuối cùng

最后一天 (Zuìhòu yī tiān) – Ngày cuối cùng.

shàng

trên, lên

上车 (Shàng chē) – Lên xe.

xià

dưới, xuống

下课 (Xià kè) – Tan học.

zuǒ

trái

左边 (Zuǒbiān) – Bên trái.

yòu

phải

右边 (Yòubiān) – Bên phải.

qián

trước

前面 (Qiánmiàn) – Phía trước.

hòu

sau

后面 (Hòumiàn) – Phía sau.

trong

家里 (Jiālǐ) – Trong nhà.

wài

ngoài

外面 (Wàimiàn) – Bên ngoài.

zhōng

giữa

中间 (Zhōngjiān) – Ở giữa.

怎么

zěnme

thế nào

怎么去? (Zěnme qù?) – Đi thế nào?

为什么

wèishénme

tại sao

为什么迟到? (Wèishénme chídào?) – Tại sao đến muộn?

什么

shénme

你吃什么? (Nǐ chī shénme?) – Bạn ăn gì?

shéi

ai

谁来了? (Shéi lái le?) – Ai đến rồi?

nào

哪个好? (Nǎ gè hǎo?) – Cái nào tốt?

多少

duōshao

bao nhiêu

多少钱? (Duōshao qián?) – Bao nhiêu tiền?

mấy

几点? (Jǐ diǎn?) – Mấy giờ?

怎么走

zěnme zǒu

đi đường nào

到车站怎么走? (Dào chēzhàn zěnme zǒu?) – Đi đến bến xe thế nào?

帮助

bāngzhù

giúp đỡ

请帮助我。 (Qǐng bāngzhù wǒ.) – Hãy giúp tôi.

知道

zhīdào

biết

我知道。 (Wǒ zhīdào.) – Tôi biết.

明白

míngbai

hiểu

我明白了。 (Wǒ míngbai le.) – Tôi hiểu rồi.

记得

jìde

nhớ

你记得吗? (Nǐ jìde ma?) – Bạn nhớ không?

忘记

wàngjì

quên

我忘记了。 (Wǒ wàngjì le.) – Tôi quên rồi.

希望

xīwàng

hy vọng

我希望你快乐。 (Wǒ xīwàng nǐ kuàilè.) – Tôi hy vọng bạn vui.

努力

nǔlì

cố gắng

你要努力学习。 (Nǐ yào nǔlì xuéxí.) – Bạn phải cố gắng học.

成功

chénggōng

thành công

祝你成功! (Zhù nǐ chénggōng!) – Chúc bạn thành công!

失败

shībài

thất bại

不要怕失败。 (Bùyào pà shībài.) – Đừng sợ thất bại.

机会

jīhuì

cơ hội

这是一个好机会。 (Zhè shì yī gè hǎo jīhuì.) – Đây là cơ hội tốt.

问题

wèntí

vấn đề

有什么问题? (Yǒu shénme wèntí?) – Có vấn đề gì không?

答案

dá’àn

đáp án

答案是B。 (Dá’àn shì B.) – Đáp án là B.

快乐

kuàilè

hạnh phúc

祝你生日快乐! (Zhù nǐ shēngrì kuàilè!) – Chúc mừng sinh nhật vui vẻ!

谢谢

xièxie

cảm ơn

谢谢你的帮助。 (Xièxie nǐ de bāngzhù.) – Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.

欢迎

huānyíng

hoan nghênh

欢迎来中国! (Huānyíng lái Zhōngguó!) – Hoan nghênh đến Trung Quốc!

对不起

duìbuqǐ

xin lỗi

对不起,我错了。 (Duìbuqǐ, wǒ cuò le.) – Xin lỗi, tôi sai rồi.

没关系

méi guānxi

không sao

没关系,下次注意。 (Méi guānxi, xià cì zhùyì.) – Không sao, lần sau chú ý.

再见

zàijiàn

tạm biệt

再见!明天见! (Zàijiàn! Míngtiān jiàn!) – Tạm biệt! Hẹn mai gặp!

晚安

wǎn’ān

chúc ngủ ngon

晚安,做个好梦。 (Wǎn’ān, zuò gè hǎo mèng.) – Chúc ngủ ngon, mơ đẹp nhé!

2.3. Từ vựng tiếng Trung về Lượng từ

Ở phần này, bạn sẽ được hướng dẫn sử dụng lượng từ một cách chuẩn xác, giúp câu văn trở nên đúng ngữ pháp và dễ hiểu hơn:

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Ví dụ

cái (dùng chung cho nhiều vật)

三个人 (sān gè rén) – 3 người

zhī

con (động vật nhỏ, chim, côn trùng)

一只狗 (yī zhī gǒu) – 1 con chó

tiáo

con (động vật dài: rắn, cá, chó lớn); cái (quần, sông, đường)

一条鱼 (yī tiáo yú) – 1 con cá

tóu

con (động vật lớn: bò, voi, heo…)

一头牛 (yī tóu niú) – 1 con bò

con (ngựa, lừa)

三匹马 (sān pǐ mǎ) – 3 con ngựa

běn

quyển (sách, sổ, tạp chí)

一本书 (yī běn shū) – 1 quyển sách

zhāng

tờ (giấy, ảnh, bàn, giường); cái (vé, thẻ)

一张纸 (yī zhāng zhǐ) – 1 tờ giấy

zhī

cây (bút, súng, kim tiêm)

一支笔 (yī zhī bǐ) – 1 cây bút

liàng

chiếc (xe hơi, xe máy, xe đạp)

一辆车 (yī liàng chē) – 1 chiếc xe

sōu

chiếc (tàu thuyền)

一艘船 (yī sōu chuán) – 1 chiếc tàu

jià

chiếc (máy bay, piano, máy ảnh)

一架飞机 (yī jià fēijī) – 1 chiếc máy bay

bộ (phim, điện thoại, máy tính)

一部手机 (yī bù shǒujī) – 1 chiếc điện thoại

shuāng

đôi (giày, đũa, tất)

一双鞋 (yī shuāng xié) – 1 đôi giày

duì

cặp (vợ chồng, đôi nam nữ); đôi (đũa)

一对夫妻 (yī duì fūqī) – 1 cặp vợ chồng

tào

bộ (quần áo, đồ dùng, sách giáo khoa)

一套衣服 (yī tào yīfu) – 1 bộ quần áo

jiàn

cái (quần áo, hành lý, việc)

一件衣服 (yī jiàn yīfu) – 1 cái áo

hạt (viên, hạt, sao)

一颗星星 (yī kē xīngxing) – 1 ngôi sao

hạt (gạo, đậu, thuốc viên)

一粒米 (yī lì mǐ) – 1 hạt gạo

duǒ

bông (hoa, mây)

一朵花 (yī duǒ huā) – 1 bông hoa

cây (cây cối, rau)

一棵树 (yī kē shù) – 1 cây

zhū

cây (cây nhỏ, cây cảnh)

一株玫瑰 (yī zhū méigui) – 1 cây hoa hồng

gēn

sợi (tóc, que, kim); cây (rau củ dài)

一根头发 (yī gēn tóufa) – 1 sợi tóc

piàn

miếng (bánh mì, thuốc lá, lá cây)

一片面包 (yī piàn miànbāo) – 1 lát bánh mì

kuài

miếng (bánh, đá, đất); cục (xà phòng)

一块蛋糕 (yī kuài dàngāo) – 1 miếng bánh

bāo

gói (thuốc lá, kẹo, bánh)

一包糖 (yī bāo táng) – 1 gói kẹo

píng

chai (nước, rượu, thuốc)

一瓶水 (yī píng shuǐ) – 1 chai nước

bēi

cốc, ly (nước, trà, cà phê)

一杯茶 (yī bēi chá) – 1 cốc trà

wǎn

bát (cơm, cháo, mì)

一碗饭 (yī wǎn fàn) – 1 bát cơm

pán

đĩa (đồ ăn, băng từ)

一盘菜 (yī pán cài) – 1 đĩa thức ăn

fèn

phần (báo, tài liệu, cơm hộp)

一份报纸 (yī fèn bàozhǐ) – 1 tờ báo

fēng

phong (thư, bì thư)

一封信 (yī fēng xìn) – 1 bức thư

lần (hành động)

一次机会 (yī cì jīhuì) – 1 lần cơ hội

huí

lần (kể chuyện, hành động lặp)

回想一次 (huíxiǎng yī huí) – nhớ lại 1 lần

biàn

lượt (đọc, xem, làm lại)

看一遍 (kàn yī biàn) – xem 1 lượt

xià

cái (hành động ngắn: đánh, gõ)

敲一下门 (qiāo yī xià mén) – gõ cửa 1 cái

shēng

tiếng (tiếng nói, tiếng cười)

一声问候 (yī shēng wènhòu) – 1 tiếng chào

chǎng

trận (mưa, phim, bóng đá)

一场电影 (yī chǎng diànyǐng) – 1 bộ phim

jié

tiết (giờ học, toa tàu)

一节课 (yī jié kè) – 1 tiết học

céng

tầng (tòa nhà, bánh)

一层楼 (yī céng lóu) – 1 tầng lầu

jiān

gian (phòng, cửa hàng)

一间教室 (yī jiān jiàoshì) – 1 gian phòng học

zuò

tòa (nhà lớn, núi, cầu)

一座桥 (yī zuò qiáo) – 1 cây cầu

suǒ

ngôi (nhà, trường học)

一所学校 (yī suǒ xuéxiào) – 1 ngôi trường

jiā

nhà (công ty, cửa hàng)

一家公司 (yī jiā gōngsī) – 1 công ty

kǒu

miệng (người trong gia đình)

一家三口 (yī jiā sān kǒu) – gia đình 3 người

nián

năm (thời gian)

一年 (yī nián) – 1 năm

yuè

tháng

一个月 (yī gè yuè) – 1 tháng

tiān

ngày

一天 (yī tiān) – 1 ngày

zhōu

tuần

一周 (yī zhōu) – 1 tuần

小时

xiǎoshí

giờ

两个小时 (liǎng gè xiǎoshí) – 2 tiếng

分钟

fēnzhōng

phút

五分钟 (wǔ fēnzhōng) – 5 phút

miǎo

giây

十秒 (shí miǎo) – 10 giây

diǎn

giờ (thời gian cụ thể)

八点 (bā diǎn) – 8 giờ

khắc (15 phút)

一刻钟 (yī kè zhōng) – 15 phút

bàn

nửa

半小时 (bàn xiǎoshí) – nửa tiếng

公斤

gōngjīn

kg

一公斤苹果 (yī gōngjīn píngguǒ) – 1 kg táo

gam

十克盐 (shí kè yán) – 10g muối

jīn

cân (500g)

两斤米 (liǎng jīn mǐ) – 2 cân gạo

liǎng

lạng (50g)

三两肉 (sān liǎng ròu) – 3 lạng thịt

mét

一米布 (yī mǐ bù) – 1 mét vải

厘米

límǐ

cm

十厘米 (shí límǐ) – 10 cm

yuán

tệ (đơn vị tiền)

十元 (shí yuán) – 10 tệ

2.4. Động từ đơn giản thường dùng trong tiếng Trung

Tổng hợp các động từ cơ bản được dùng trong giao tiếp hằng ngày, giúp bạn mô tả hành động và tình huống một cách linh hoạt:

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Ví dụ

shì

我是学生。 (Wǒ shì xuésheng.) – Tôi là Học Sinh.

yǒu

我有一本书。 (Wǒ yǒu yī běn shū.) – Tôi có một quyển sách.

没有

méiyǒu

không có

他没有钱。 (Tā méiyǒu qián.) – Anh ấy không có tiền.

zài

đang, ở

我在家。 (Wǒ zài jiā.) – Tôi đang ở nhà.

đi

我们去超市。 (Wǒmen qù chāoshì.) – Chúng ta đi siêu thị.

lái

đến

你几点来? (Nǐ jǐ diǎn lái?) – Bạn mấy giờ đến?

chī

ăn

我吃米饭。 (Wǒ chī mǐfàn.) – Tôi ăn cơm.

uống

我喝茶。 (Wǒ hē chá.) – Tôi uống trà.

kàn

xem, nhìn

我看电影。 (Wǒ kàn diànyǐng.) – Tôi xem phim.

tīng

nghe

你听音乐吗? (Nǐ tīng yīnyuè ma?) – Bạn nghe nhạc không?

shuō

nói

请说慢一点。 (Qǐng shuō màn yīdiǎn.) – Nói chậm một chút.

xiě

viết

我写汉字。 (Wǒ xiě hànzì.) – Tôi viết chữ Hán.

đọc

她读报纸。 (Tā dú bàozhǐ.) – Cô ấy đọc báo.

mǎi

mua

我买水果。 (Wǒ mǎi shuǐguǒ.) – Tôi mua hoa quả.

mài

bán

他在卖衣服。 (Tā zài mài yīfu.) – Anh ấy đang bán quần áo.

zuò

ngồi

请坐。 (Qǐng zuò.) – Mời ngồi.

zhàn

đứng

站这里。 (Zhàn zhèlǐ.) – Đứng đây.

zǒu

đi bộ

我们走路去。 (Wǒmen zǒulù qù.) – Chúng ta đi bộ.

pǎo

chạy

孩子在跑。 (Háizi zài pǎo.) – Trẻ con đang chạy.

kāi

mở, lái

我开车。 (Wǒ kāi chē.) – Tôi lái xe.

guān

đóng

请关门。 (Qǐng guān mén.) – Vui lòng đóng cửa.

工作

gōngzuò

làm việc

我在公司工作。 (Wǒ zài gōngsī gōngzuò.) – Tôi làm việc ở công ty.

学习

xuéxí

học

每天学习中文。 (Měi tiān xuéxí Zhōngwén.) – Mỗi ngày học tiếng Trung.

睡觉

shuìjiào

ngủ

我十点睡觉。 (Wǒ shí diǎn shuìjiào.) – Tôi 10 giờ đi ngủ.

起床

qǐchuáng

dậy

我六点起床。 (Wǒ liù diǎn qǐchuáng.) – Tôi 6 giờ dậy.

rửa, tắm

我洗手。 (Wǒ xǐ shǒu.) – Tôi rửa tay.

穿

chuān

mặc

她穿红裙子。 (Tā chuān hóng qúnzi.) – Cô ấy mặc váy đỏ.

zhù

ở (nơi)

我住北京。 (Wǒ zhù Běijīng.) – Tôi ở Bắc Kinh.

喜欢

xǐhuan

thích

我喜欢你。 (Wǒ xǐhuan nǐ.) – Tôi thích bạn.

ài

yêu

我爱我的妈妈。 (Wǒ ài wǒ de māma.) – Tôi yêu mẹ tôi.

xiǎng

muốn, nghĩ

我想去中国。 (Wǒ xiǎng qù Zhōngguó.) – Tôi muốn đi Trung Quốc.

知道

zhīdào

biết

我知道答案。 (Wǒ zhīdào dá’àn.) – Tôi biết đáp án.

认识

rènshi

quen, nhận biết

很高兴认识你。 (Hěn gāoxìng rènshi nǐ.) – Rất vui được quen bạn.

jiào

gọi, tên là

我叫小明。 (Wǒ jiào Xiǎo Míng.) – Tôi tên Tiểu Minh.

帮助

bāngzhù

giúp

请帮助我。 (Qǐng bāngzhù wǒ.) – Hãy giúp tôi.

2.5. Các bộ thủ trong tiếng Trung

Phần này cung cấp danh sách các bộ thủ thông dụng, giúp người học nhận diện và viết chữ Hán chính xác, đồng thời dễ nhớ hơn.

STT

Bộ thủ

Số nét

Phiên âm – Hán việt – Ý nghĩa

Cách viết

Ví dụ

1

人 (亻) – bộ 9

2

rén – nhân – người

nhân

  1. 他/tā/: anh ấy
  2. 个人 (gèrén): cá nhân
  3. 化 /huà/: biến hóa, thay đổi.
  4. 从事 (cóngshì): làm việc
  5. 休 /xiū/ ngừng, nghỉ

2

刀 (刂) – bộ 18

2

dāo – đao – con dao

con dao

  1. 剪/jiǎn/: cắt, xén
  2. 切刀 (qièdāo): cắt dao
  3. 争/zhēng/: tranh giành, cạnh tranh
  4. 前刃 (qiánrèn): lưỡi dao trước
  5. 兔/tù/: con thỏ

3

力 – bộ 19

2

lì – lực – sức mạnh

sức mạnh

  1. 边/biān/: bên cạnh
  2. 努力 (nǔlì): nỗ lực
  3. 办/bàn/: xử lý, lo liệu
  4. 动力 (dònglì): động lực
  5. 务/wù/: sự việc

4

口 – bộ 30

3

kǒu – khẩu – cái miệng

bộ 30

  1. 吐 /tù/: nôn
  2. 吞口 (tūnkǒu): nuốt vào
  3. 句 /jù): câu, cú
  4. 右 /yòu/: bên phải
  5. 叫 /jiào/: gọi, kêu

5

囗 – bộ 31

3

wéi – vi – vây quanh

bộ 31

  1. 团/tuán/: đoàn
  2. 围绕 (wéirào): bao quanh
  3. 困 /kùn/: buồn ngủ
  4. 四 /sì/ : 4
  5. 国围 (guówéi): vòng tròn quốc gia

6

土 – bộ 32

3

tǔ – thổ – đất

bộ 32

  1. 坐 /zuò/ : ngồi
  2. 土地 (tǔdì): đất đai
  3. 圣 /shèng/: thánh
  4. 埋土 (mái tǔ): chôn đất
  5. 在 /zài/: ở,tại,…

7

大 – bộ 37

3

dà – đại – to lớn

bộ 37

  1. 太/tài/: Thái
  2. 夬/guài/: Quái
  3. 大山 (dàshān): núi lớn
  4. 巨大 (jùdà): khổng lồ
  5. 大街 (dàjiē): đại lộ

8

女 – bộ 38

3

nǚ – nữ – nữ giới

bộ 38

  1. 妈/māma/: Mẹ
  2. 女工 (nǚgōng): nữ công nhân
  3. 姐姐/jiějie/: chị gái
  4. 美女 (měinǚ): người đẹp
  5. 妹妹/mèimei/: em gái

9

宀 – bộ 40

3

mián – miên – mái nhà/mái che

bộ 40

  1. 家/jiā/: Nhà
  2. 按 /àn/: an toàn
  3. 密室 (mìshì): phòng kín
  4. 守护 (shǒuhù): bảo vệ
  5. 家安 (jiā ān): nhà yên bình

10

山 – bộ 46

3

shān – sơn – núi non

bộ 46

  1. 山/sān/: Núi
  2. 官/guān/: quan
  3. 家 /jiā/: nhà
  4. 寄 /jì/ : gửi
  5. 高山 (gāoshān): núi cao

11

巾 – bộ 50

3

jīn – cân – cái khăn

bộ 50

  1. 帅 /shuài/: soái, đẹp trai
  2. 手巾 (shǒujīn): khăn tay
  3. 师 /shī/: thầy
  4. 币 /bì/: tiền tệ
  5. 头巾 (tóujīn): khăn trùm đầu

12

广 – bộ 53

3

guǎng – nghiễm – mái nhà

bộ 53

  1. 库 /kù/: kho
  2. 庙/miào/: đền, miếu
  3. 店 /diàn/: cửa hàng, cửa tiệm

13

彳 – bộ 60

3

chì – xích – bước chân trái

bộ 60

  1. 行/xíng/: Thực hiện, làm, hành động
  2. 街道 (jiēdào): con phố
  3. 心路 (xīnlù): lối đi trong tâm
  4. 行动 (xíngdòng): hành động

14

心 (忄) – bộ 61

4

xīn – tâm – quả tâm / tâm trí

bộ 61

  1. 忘/wàng/: quên
  2. 愁/chóu/: sầu lo
  3. 想/xiǎng/: nghĩ, nhớ

15

手 (扌) – bộ 64

4

shǒu – thủ – tay

bộ 64

  1. 指/zhǐ/: Chỉ
  2. 手术 (shǒushù): phẫu thuật
  3. 高手 (gāoshǒu): cao thủ
  4. 接手 (jiēshǒu): nhận lấy

16

攴 (攵) – bộ 66

4

pù – phộc – đánh khẽ

bộ 66

  1. 政 /zhèng/: chính trị
  2. 教 /jiào/: dạy dỗ, giáo dục; chỉ bảo
  3. 数 /shǔ/: đếm

17

日 – bộ 72

4

rì – nhật – ngày / mặt trời

bộ 72

  1. 旧 /jiù/:cũ
  2. 早 /zǎo/: sớm
  3. 明 /míng/: minh
  4. 是 /shì/: là, phải

18

木 – bộ 75

4

mù – mộc – gỗ / cây gỗ / cây / gỗ

bộ 75

  1. 本 /běn/: bổn, bản, lượng từ của sách
  2. 树 /shù/: cây
  3. 机 /jī/: cơ, máy móc
  4. 杀 /shā/: giết

19

水 (氵) – bộ 85

4

shǔi – thuỷ – nước

bộ 85

  1. 冰 /bīng/: băng
  2. 海 /hǎi/: biển
  3. 湖 /hú/: hồ

20

火 (灬) – bộ 86

4

huǒ – hoả – lửa

bộ 86

  1. 炒 /chǎo/: xào
  2. 灯 /dēng/: đèn
  3. 烫 /tàng/: nóng, bỏng
  4. 灾 /zāi/: tai nạn, tai ương

21

牛 (牜) – bộ 93

4

níu – ngưu – trâu

bộ 93

  1. 牧/mù/: Mục
  2. 牲/shēng/: Sinh
  3. 牴/dǐ/: Để

22

犬 (犭) – bộ 94

4

quǎn – khuyển – con chó

bộ 94

  1. 狗/gǒu/: Cẩu
  2. 狐/hú/: Hồ
  3. 哭/kū/: khóc

23

玉 – bộ 96

5

yù – ngọc – đá quý / ngọc

bộ 96

  1. 国/ guó/: Đất nước
  2. 宝石/bǎoshí/: Đá quý
  3. 玉佩 (yùpèi): ngọc bội
  4. 玉石 (yùshí): đá quý
  5. 翡翠玉 (fěicuì yù): ngọc phỉ thúy

24

田 – bộ 102

5

tián – điền – ruộng

bộ 102

  1. 电 /diàn/ điện
  2. 男 /nán/: nam
  3. 画 /huà/: vẽ

25

疒 – bộ 104

5

nǐ – nạch – bệnh tật

bộ 104

  1. 病/bìng/: bệnh tật
  2. 痰/tán/: đàm, đờm
  3. 生病 (shēngbìng): mắc bệnh
  4. 重病 (zhòngbìng): bệnh nặng
  5. 病床 (bìngchuáng): giường bệnh

26

目 – bộ 109

5

mù – mục – mắt

bộ 109

  1. 看 /kàn/: nhìn
  2. 眉 /méi/: lông mày
  3. 省 /shěng/: tỉnh thành

27

石 – bộ 112

5

shí – thạch – đá

bộ 112

  1. 破 /pò/: phá
  2. 碰 /pèng/: đụng, va, chạm
  3. 碗 /wǎn/: bát

28

禾 – bộ 115

5

hé – hoà – lúa

bộ 115

  1. 私 /sī/: tư, riêng tư
  2. 稳 /wěn/: ổn định
  3. 稿 /gǎo/: bản thảo
  4. 种 /zhǒng/: chủng loại
  5. 稻草/dào cǎo/:rơm rạ

29

竹 – bộ 118

6

zhú – trúc – tre trúc

bộ 118

  1. 笔 /bǐ/ : bút
  2. 笑 /xiào/: cười
  3. 笨 /bèn/: ngốc, đần

30

米 – bộ 119

6

mǐ – mễ – gạo

bộ 119

  1. 将来/jiānglái/: tương lai
  2. 数 /shù/:số
  3. 米粉 (mǐfěn): bột gạo
  4. 糯米 (nuòmǐ): gạo nếp
  5. 米饭 (mǐfàn): cơm trắng

31

糸 (糹-纟) – bộ 120

6

mì – mịch – sợi tơ nhỏ

bộ 120

  1. 糺/jiū/: quân đội
  2. 糿/Yòu/: gạo nếp
  3. 丝绸 (sīchóu): lụa
  4. 细丝 (xìsī): tơ nhỏ
  5. 毛线 (máoxiàn): len

32

肉 – bộ 130

6

ròu – nhục – thịt

bộ 130

  1. 肉慾/ròuyù/: dục vọng
  2. 肉刑/ròuxíng/: hình phạt
  3. 肉类 (ròulèi): loại thịt
  4. 鸡肉 (jīròu): thịt gà
  5. 牛肉 (niú ròu): thịt bò

33

艸 (艹) – bộ 140

6

cǎo – thảo – cỏ

bộ 140

  1. 草 /cǎo/: cỏ
  2. 茶 /chá/: trà
  3. 节 /jié/: tiết, lễ
  4. 苦 /kǔ/: đắng

34

虫 – bộ 142

6

chóng – trùng – sâu bọ

bộ 142

  1. 虾 /xiā/: tôm
  2. 蛇 /shé/ : rắn
  3. 蚊 /wén/ : muỗi

35

衣 (衤) – bộ 145

6

yī – y – áo

bộ 145

  1. 滚 /gǔn/ : lăn, cuộn, cút
  2. 袋 /dài/: túi, bao
  3. 装 /zhuāng/: trang bị giả trang, trang phục

36

言 (讠) – bộ 149

7

yán – ngôn – nói

bộ 149

  1. 诗 /shī/: thơ
  2. 谁 /shuí/: ai, người nào
  3. 请 /qǐng/: mời
  4. 课 /kè/: bài , tiết

37

貝 (贝) – bộ 154

7

bèi – bối – vật báu

bộ 154

  1. 货 /huò/: hàng
  2. 贵 /guì/ : quý, đắt
  3. 贴 /tiē/ : dán
  4. 费 /fèi/: phí

38

足 – bộ 157

7

zú – túc – chân, đầy đủ

bộ 157

  1. 踢 /tī/: đá
  2. 跑 /pǎo/: chạy
  3. 跟 /gēn/: cùng, với
  4. 跪 /guì/: quỳ

39

車 (车) – bộ 159

7

chē – xa – chiếc xe

bộ 159

  1. 自行车 /zìxíngchē/: xe đạp
  2. 电动车 /diàndòng chē/: xe đạp điện
  3. 自行车 (zìxíngchē): xe đạp
  4. 火车 (huǒchē): xe lửa
  5. 汽车 (qìchē): ô tô

40

辵 (辶) – bộ 162

7

chuò – quai xước – chợt bước đi chợt dừng lại

bộ 162

  1. 边 /biān/: bên
  2. 过 /guò/ : qua
  3. 这 /zhè/: đây
  4. 达 /dá/: đạt

41

邑 (阝) – bộ 163

7

yì – ấp – vùng đất, đất phong cho quan

bộ 163

  1. 扈 /hù/: tuỳ tùng; hộ tống; đi theo sau
  2. 邕 /yōng/: Ung Giang
  3. 邑居 (yìjū): nơi ở
  4. 邑城 (yìchéng): thành ấp
  5. 邻邑 (línyì): vùng lân cận

42

金 (钅) – bộ 167

8

jīn – kim – kim loại, vàng

bộ 167

  1. 铜 /tóng/: đồng
  2. 钱 /qián/ : tiền
  3. 铅 /qiān/: chì
  4. 锁 /suǒ/: khóa

43

門 (门) – bộ 169

8

mén – môn – cửa hai cánh

bộ 169

  1. 问 /wèn/: hỏi
  2. 闭 /bì/: đóng, nhắm
  3. 闲 /xián/: nhàn hạ, rảnh rỗi

44

阜 (阝) – bộ 170

8

fù – phụ – đống đất, gò đất

bộ 170

  1. 陧/ niè/: bấp bênh
  2. 险/xiǎn/: nguy hiểm
  3. 院/yuàn/:viện
  4. 隔/gé/:cách

45

雨 – bộ 173

8

yǔ – vũ – mưa

bộ 173

  1. 雪 /xuě/: tuyết
  2. 雷 /léi/: lôi, sét
  3. 零 /líng/: số không
  4. 雾 /wù/: sương mù

46

頁 (页) – bộ 181

9

yè – hiệt – đầu, trang giấy

bộ 181

  1. 顶 /dǐng/:đỉnh
  2. 顺 /shùn/: thuận
  3. 顿 /dùn/: ngừng
  4. 题 /tí/: đề, câu hỏi

47

食 (飠-饣) – bộ 184

9

shí – thực – ăn

bộ 184

  1. 饼 /bǐng/: bánh
  2. 饭 /fàn/: cơm
  3. 饿 /è/: đói

48

馬 (马) – bộ 187

10

mǎ – mã – con ngựa

bộ 187

  1. 妈 /mā/: mẹ
  2. 骂 /mà/: mắng, chửi
  3. 骑 /qí/: đi, cưỡi

49

魚 (鱼) – bộ 195

11

yú – ngư – con cá

bộ 195

  1. 鲁/lǔ/: đần độn, chậm chạp
  2. 魸/piàn/: cá mèo
  3. 鱼儿 (yú’ér): cá nhỏ
  4. 鱼塘 (yútáng): ao cá
  5. 捕鱼 (bǔyú): bắt cá

50

鳥 (鸟) – bộ 196

11

niǎo – điểu – con chim

bộ 196

  1. 鳦/yǐ/: chim én
  2. 飞鸟 (fēiniǎo): chim bay
  3. 鸟巢 (niǎocháo): tổ chim
  4. 鸣鸟 (míngniǎo): chim hót

2.6. Các đơn vị đo lường trong tiếng Trung

Bạn sẽ được giới thiệu các đơn vị đo lường cơ bản, từ khối lượng, chiều dài đến thời gian, nhằm phục vụ nhu cầu giao tiếp và học tập:

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Ví dụ

mét

我家离学校两米远。 (Wǒ jiā lí xuéxiào liǎng mǐ yuǎn.) – Nhà tôi cách trường 2 mét.

厘米

límǐ

xentimét (cm)

这本书十厘米厚。 (Zhè běn shū shí límǐ hòu.) – Quyển sách dày 10 cm.

毫米

háomǐ

milimét (mm)

纸张厚度零点五毫米。 (Zhǐzhāng hòudù líng diǎn wǔ háomǐ.) – Độ dày giấy 0.5 mm.

公里

gōnglǐ

kilômét (km)

北京到上海一千公里。 (Běijīng dào Shànghǎi yī qiān gōnglǐ.) – Bắc Kinh cách Thượng Hải 1000 km.

英寸

yīngcùn

inch

屏幕是二十七英寸。 (Píngmù shì èrshíqī yīngcùn.) – Màn hình 27 inch.

英尺

yīngchǐ

feet

他身高六英尺。 (Tā shēngāo liù yīngchǐ.) – Anh ấy cao 6 feet.

yard

一码布料。 (Yī mǎ bùliào.) – 1 yard vải.

公斤

gōngjīn

kilôgam (kg)

我买了两公斤苹果。 (Wǒ mǎile liǎng gōngjīn píngguǒ.) – Tôi mua 2 kg táo.

gam (g)

盐放五克。 (Yán fàng wǔ kè.) – Cho 5g muối.

毫克

háokè

miligam (mg)

药片一百毫克。 (Yàopiàn yī bǎi háokè.) – Viên thuốc 100 mg.

dūn

tấn

这辆车重一吨。 (Zhè liàng chē zhòng yī dūn.) – Chiếc xe nặng 1 tấn.

jīn

cân (500g)

三斤米 (sān jīn mǐ) – 3 cân gạo.

liǎng

lạng (50g)

两两肉 (liǎng liǎng ròu) – 2 lạng thịt.

盎司

àngsī

ounce (28.35g)

一盎司黄金。 (Yī àngsī huángjīn.) – 1 ounce vàng.

bàng

pound (0.45kg)

水果五磅。 (Shuǐguǒ wǔ bàng.) – Trái cây 5 pound.

平方米

píngfāng mǐ

mét vuông (m²)

房子一百平方米。 (Fángzi yī bǎi píngfāng mǐ.) – Nhà 100 m².

平方公里

píngfāng gōnglǐ

kilômét vuông (km²)

中国面积九百六十万平方公里。 (Zhōngguó miànjī jiǔ bǎi liùshí wàn píngfāng gōnglǐ.) – Trung Quốc rộng 9.6 triệu km².

公顷

gōngqǐng

hecta (10,000 m²)

农场十公顷。 (Nóngchǎng shí gōngqǐng.) – Nông trại 10 ha.

mẫu (666.67 m²)

一亩地 (yī mǔ dì) – 1 mẫu đất.

shēng

lít (L)

一升水 (yī shēng shuǐ) – 1 lít nước.

毫升

háoshēng

mililít (ml)

药水五十毫升。 (Yàoshuǐ wǔshí háoshēng.) – Thuốc 50 ml.

立方米

lìfāng mǐ

mét khối (m³)

房间二十立方米。 (Fángjiān èrshí lìfāng mǐ.) – Phòng 20 m³.

加仑

jiālún

gallon

一加仑汽油。 (Yī jiālún qìyóu.) – 1 gallon xăng.

小时

xiǎoshí

giờ

两个小时 (liǎng gè xiǎoshí) – 2 giờ.

分钟

fēnzhōng

phút

五分钟 (wǔ fēnzhōng) – 5 phút.

miǎo

giây

十秒 (shí miǎo) – 10 giây.

độ (nhiệt độ, góc)

今天三十度。 (Jīntiān sānshí dù.) – Hôm nay 30 độ.

摄氏度

shèshì dù

độ C

水温二十摄氏度。 (Shuǐwēn èrshí shèshì dù.) – Nhiệt độ nước 20°C.

华氏度

huáshì dù

độ F

华氏八十度。 (Huáshì bāshí dù.) – 80°F.

yuán

tệ (đơn vị tiền)

十元 (shí yuán) – 10 tệ.

jiǎo

hào (0.1 tệ)

五角钱 (wǔ jiǎo qián) – 5 hào.

fēn

xu (0.01 tệ)

一分钱 (yī fēn qián) – 1 xu.

公里每小时

gōnglǐ měi xiǎoshí

km/h

车速一百公里每小时。 (Chēsù yī bǎi gōnglǐ měi xiǎoshí.) – Tốc độ xe 100 km/h.

米每秒

mǐ měi miǎo

m/s

风速十米每秒。 (Fēngsù shí mǐ měi miǎo.) – Tốc độ gió 10 m/s.

watt (W)

灯泡六十瓦。 (Dēngpào liùshí wǎ.) – Bóng đèn 60W.

2.7. Những từ tiếng Trung phát âm giống tiếng Việt

Phần này tổng hợp những từ có cách phát âm gần giống với tiếng Việt, giúp việc ghi nhớ trở nên nhanh chóng và trực quan hơn:

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Ví dụ

安全

ānquán

an toàn

安全第一。 (Ānquán dì yī.) – An toàn là trên hết.

公安

gōng’ān

công an

找公安。 (Zhǎo gōng’ān.) – Tìm công an.

校长

xiàozhǎng

hiệu trưởng

校长讲话。 (Xiàozhǎng jiǎnghuà.) – Hiệu trưởng phát biểu.

利用

lìyòng

lợi dụng

利用时间。 (Lìyòng shíjiān.) – Lợi dụng thời gian.

浪漫

làngmàn

lãng mạn

浪漫的夜晚。 (Làngmàn de yèwǎn.) – Đêm lãng mạn.

浪费

làngfèi

lãng phí

不要浪费。 (Bùyào làngfèi.) – Đừng lãng phí.

改革

gǎigé

cải cách

经济改革。 (Jīngjì gǎigé.) – Cải cách kinh tế.

销售

xiāoshòu

tiêu thụ

销售产品。 (Xiāoshòu chǎnpǐn.) – Tiêu thụ sản phẩm.

准备

zhǔnbèi

chuẩn bị

准备考试。 (Zhǔnbèi kǎoshì.) – Chuẩn bị thi.

阳台

yángtái

lan can

站在阳台。 (Zhàn zài yángtái.) – Đứng ở lan can.

口罩

kǒuzhào

khẩu trang

戴口罩。 (Dài kǒuzhào.) – Đeo khẩu trang.

巩固

gǒnggù

củng cố

巩固基础。 (Gǒnggù jīchǔ.) – Củng cố nền tảng.

讨论

tǎolùn

thảo luận

讨论问题。 (Tǎolùn wèntí.) – Thảo luận vấn đề.

强大

qiángdà

lợi hại

很强大。 (Hěn qiángdà.) – Rất lợi hại.

劳工

láogōng

lao công

劳工休息。 (Láogōng xiūxi.) – Lao công nghỉ ngơi.

奥黛

àodài

áo dài

穿奥黛。 (Chuān àodài.) – Mặc áo dài.

公司

gōngsī

công ty

在公司上班。 (Zài gōngsī shàngbān.) – Làm ở công ty.

银行

yínháng

ngân hàng

去银行。 (Qù yínháng.) – Đi ngân hàng.

市场

shìchǎng

chợ

去市场。 (Qù shìchǎng.) – Đi chợ.

超市

chāoshì

siêu thị

超市打折。 (Chāoshì dǎzhé.) – Siêu thị giảm giá.

酒店

jiǔdiàn

khách sạn

住酒店。 (Zhù jiǔdiàn.) – Ở khách sạn.

机场

jīchǎng

sân bay

到机场。 (Dào jīchǎng.) – Đến sân bay.

火车

huǒchē

xe lửa

坐火车。 (Zuò huǒchē.) – Đi xe lửa.

地铁

dìtiě

tàu điện

坐地铁。 (Zuò dìtiě.) – Đi tàu điện.

公园

gōngyuán

công viên

去公园。 (Qù gōngyuán.) – Đi công viên.

分钟

fēnzhōng

phút

五分钟。 (Wǔ fēnzhōng.) – 5 phút.

小时

xiǎoshí

giờ

两小时。 (Liǎng xiǎoshí.) – 2 giờ.

公里

gōnglǐ

kilômét

十公里。 (Shí gōnglǐ.) – 10 km.

公斤

gōngjīn

kilôgam

三公斤。 (Sān gōngjīn.) – 3 kg.

学生

xuéshēng

Học Sinh

我是学生。 (Wǒ shì xuéshēng.) – Tôi là Học Sinh.

老师

lǎoshī

thầy giáo

问老师。 (Wèn lǎoshī.) – Hỏi thầy.

警察

jǐngchá

cảnh sát

找警察。 (Zhǎo jǐngchá.) – Tìm cảnh sát.

医生

yīshēng

bác sĩ

看医生。 (Kàn yīshēng.) – Gặp bác sĩ.

厕所

cèsuǒ

nhà vệ sinh

厕所在哪? (Cèsuǒ zài nǎ?) – Nhà vệ sinh ở đâu?

咖啡

kāfēi

cà phê

一杯咖啡。 (Yī bēi kāfēi.) – Một ly cà phê.

2.8. Những từ đồng âm khác nghĩa

Người học sẽ được hướng dẫn cách phân biệt các từ đồng âm nhưng khác nghĩa, tránh nhầm lẫn trong giao tiếp và đọc hiểu:

Từ vựng

Phiên âm 1 – Nghĩa 1

Phiên âm 2 – Nghĩa 2

Ví dụ

鼓励 / 孤立

Gǔlì – Cổ vũ

Gūlì – Cô lập

老师鼓励学生。 (Lǎoshī gǔlì xuésheng.) – Thầy cổ vũ Học Sinh.

他被孤立了。 (Tā bèi gūlì le.) – Anh ấy bị cô lập.

香蕉 / 橡胶

Xiāngjiāo – Quả chuối

Xiàngjiāo – Cao su

我吃香蕉。 (Wǒ chī xiāngjiāo.) – Tôi ăn chuối.

轮胎是橡胶做的。 (Lúntāi shì xiàngjiāo zuò de.) – Lốp xe làm bằng cao su.

赞助 / 站住

Zànzhù – Tài trợ

Zhànzhù – Đứng yên

公司赞助活动。 (Gōngsī zànzhù huódòng.) – Công ty tài trợ sự kiện.

站住!别跑! (Zhànzhù! Bié pǎo!) – Đứng yên! Đừng chạy!

职责 / 指责

Zhízé – Chức trách

Zhǐzé – Chỉ trích

这是我的职责。 (Zhè shì wǒ de zhízé.) – Đây là chức trách của tôi.

不要指责别人。 (Bùyào zhǐzé biérén.) – Đừng chỉ trích người khác.

经营 / 精英

Jīngyíng – Kinh doanh

Jīngyīng – Tinh anh

他经营一家店。 (Tā jīngyíng yī jiā diàn.) – Anh ấy kinh doanh một cửa hàng.

他是公司精英。 (Tā shì gōngsī jīngyīng.) – Anh ấy là tinh anh công ty.

经理 / 敬礼

Jīnglǐ – Giám đốc

Jìnglǐ – Kính lễ

经理开会。 (Jīnglǐ kāihuì.) – Giám đốc họp.

军人敬礼。 (Jūnrén jìnglǐ.) – Quân nhân kính lễ.

答辩 / 大便

Dábiàn – Biện luận (bảo vệ luận văn)

Dàbiàn – Đại tiện

明天答辩。 (Míngtiān dábiàn.) – Ngày mai bảo vệ luận văn.

我要上厕所大便。 (Wǒ yào shàng cèsuǒ dàbiàn.) – Tôi cần đi vệ sinh đại tiện.

知道 / 迟到

Zhīdào – Biết

Chídào – Đến muộn

你知道吗? (Nǐ zhīdào ma?) – Bạn biết không?

我迟到了。 (Wǒ chídào le.) – Tôi đến muộn rồi.

睡觉 / 水饺

Shuìjiào – Ngủ

Shuǐjiǎo – Bánh sủi cảo

我要睡觉。 (Wǒ yào shuìjiào.) – Tôi muốn đi ngủ.

吃水饺。 (Chī shuǐjiǎo.) – Ăn sủi cảo.

眼镜 / 眼睛

Yǎnjìng – Kính mắt

Yǎnjīng – Mắt

我戴眼镜。 (Wǒ dài yǎnjìng.) – Tôi đeo kính.

你的眼睛很大。 (Nǐ de yǎnjīng hěn dà.) – Mắt bạn to lắm.

猩猩 / 星星

Xīngxing – Tinh tinh

Xīngxīng – Ngôi sao

动物园有猩猩。 (Dòngwùyuán yǒu xīngxing.) – Sở thú có tinh tinh.

天上有星星。 (Tiān shàng yǒu xīngxīng.) – Trên trời có sao.

注意 / 主义

Zhùyì – Chú ý

Zhǔyì – Chủ nghĩa

注意安全! (Zhùyì ānquán!) – Chú ý an toàn!

共产主义 (Gòngchǎn zhǔyì) – Chủ nghĩa cộng sản.

擦嘴 / 插嘴

Cā zuǐ – Lau miệng

Chā zuǐ – Nói xen vào

用纸擦嘴。 (Yòng zhǐ cā zuǐ.) – Dùng giấy lau miệng.

别插嘴! (Bié chā zuǐ!) – Đừng nói xen!

报仇 / 报酬

Bàochóu – Báo thù

Bàochóu – Thù lao

他要报仇。 (Tā yào bàochóu.) – Anh ấy muốn báo thù.

工资是报酬。 (Gōngzī shì bàochóu.) – Lương là thù lao.

手势 / 首饰

Shǒushì – Ra hiệu tay

Shǒushì – Trang sức

他用手势示意。 (Tā yòng shǒushì shìyì.) – Anh ấy ra hiệu bằng tay.

她戴首饰。 (Tā dài shǒushì.) – Cô ấy đeo trang sức.

愿望 / 冤枉

Yuànwàng – Mong muốn

Yuānwang – Oan ức

我的愿望是旅行。 (Wǒ de yuànwàng shì lǚxíng.) – Mong muốn của tôi là du lịch.

你冤枉我了! (Nǐ yuānwang wǒ le!) – Bạn oan cho tôi!

悲剧 / 杯具

Bēijù – Bi kịch

Bēijù – Ly cốc (meme)

这是一个悲剧。 (Zhè shì yī gè bēijù.) – Đây là một bi kịch.

洗杯具 (xǐ bēijù) – rửa ly (hài hước).

微笑 / 微小

Wēixiào – Mỉm cười

Wēixiǎo – Nhỏ bé

她微笑。 (Tā wēixiào.) – Cô ấy mỉm cười.

差异微小。 (Chāyì wēixiǎo.) – Chênh lệch rất nhỏ.

初步 / 粗布

Chūbù – Bước đầu

Cūbù – Vải thô

初步计划。 (Chūbù jìhuà.) – Kế hoạch ban đầu.

衣服是粗布做的。 (Yīfu shì cūbù zuò de.) – Quần áo làm từ vải thô.

假装 / 嫁妆

Jiǎzhuāng – Giả vờ

Jiàzhuāng – Của hồi môn

他假装睡觉。 (Tā jiǎzhuāng shuìjiào.) – Anh ấy giả vờ ngủ.

嫁妆很丰富。 (Jiàzhuāng hěn fēngfù.) – Của hồi môn rất nhiều.

便宜 / 便当

Piányi – Rẻ

Biàn dang – Cơm hộp

这个很便宜。 (Zhège hěn piányi.) – Cái này rẻ lắm.

吃便当。 (Chī biàn dang.) – Ăn cơm hộp.

银行 / 行长

Yínháng – Ngân hàng

Hángzhǎng – Hàng trưởng

去银行取钱。 (Qù yínháng qǔ qián.) – Đi ngân hàng rút tiền.

行长开会。 (Hángzhǎng kāihuì.) – Hàng trưởng họp.

发财 / 发菜

Fācái – Phát tài

Fācài – Tóc tài (món ăn)

恭喜发财! (Gōngxǐ fācái!) – Chúc phát tài!

吃发菜。 (Chī fācài.) – Ăn món tóc tài.

种花 / 种子

Zhòng huā – Trồng hoa

Zhǒngzi – Hạt giống

我种花。 (Wǒ zhòng huā.) – Tôi trồng hoa.

买种子。 (Mǎi zhǒngzi.) – Mua hạt giống.

长大 / 成长

Zhǎng dà – Lớn lên

Chéngzhǎng – Trưởng thành

孩子长大了。 (Háizi zhǎng dà le.) – Đứa trẻ lớn rồi.

个人成长。 (Gèrén chéngzhǎng.) – Sự trưởng thành cá nhân.

方便 / 方便面

Fāngbiàn – Tiện lợi

Fāngbiàn miàn – Mì ăn liền

很方便。 (Hěn fāngbiàn.) – Rất tiện.

吃方便面。 (Chī fāngbiàn miàn.) – Ăn mì gói.

解开 / 解放

Jiěkāi – Cởi ra

Jiěfàng – Giải phóng

解开鞋带。 (Jiěkāi xiédài.) – Cởi dây giày.

解放思想。 (Jiěfàng sīxiǎng.) – Giải phóng tư tưởng.

出差 / 差一点

Chūchāi – Đi công tác

Chà yī diǎn – Suýt nữa

我出差了。 (Wǒ chūchāi le.) – Tôi đi công tác.

差一点摔倒。 (Chà yī diǎn shuāi dǎo.) – Suýt ngã.

系鞋带 / 系主任

Jì xiédài – Buộc dây giày

Xì zhǔrèn – Trưởng khoa

系鞋带。 (Jì xiédài.) – Buộc dây giày.

系主任很忙。 (Xì zhǔrèn hěn máng.) – Trưởng khoa rất bận.

累了 / 积累

Lèi le – Mệt rồi

Jīlěi – Tích lũy

我累了。 (Wǒ lèi le.) – Tôi mệt rồi.

积累经验。 (Jīlěi jīngyàn.) – Tích lũy kinh nghiệm.

互相 / 照相

Hùxiāng – Lẫn nhau

Zhào xiàng – Chụp ảnh

互相帮助。 (Hùxiāng bāngzhù.) – Giúp đỡ lẫn nhau.

一起照相。 (Yīqǐ zhào xiàng.) – Chụp ảnh cùng nhau.

还书 / 还有

Huán shū – Trả sách

Hái yǒu – Còn có

我还书了。 (Wǒ huán shū le.) – Tôi trả sách rồi.

还有一个。 (Hái yǒu yī gè.) – Còn một cái nữa.

教书 / 基督教

Jiāo shū – Dạy học

Jīdū jiào – Kitô giáo

老师教书。 (Lǎoshī jiāo shū.) – Thầy dạy học.

信基督教。 (Xìn Jīdū jiào.) – Tin theo Kitô giáo.

快乐 / 音乐

Kuàilè – Vui vẻ

Yīnyuè – Âm nhạc

生日快乐! (Shēngrì kuàilè!) – Sinh nhật vui vẻ!

听音乐。 (Tīng yīnyuè.) – Nghe nhạc.

重做 / 重要

Chóng zuò – Làm lại

Zhòngyào – Quan trọng

请重做。 (Qǐng chóng zuò.) – Hãy làm lại.

这件事很重要。 (Zhè jiàn shì hěn zhòngyào.) – Việc này rất quan trọng.

2.9. Những chữ Hán có nhiều âm đọc

Phần này trình bày các chữ Hán đa âm, giải thích cách đọc khác nhau và các trường hợp sử dụng phù hợp trong văn cảnh.

Từ vựng

Phiên âm 1 – Nghĩa 1

Phiên âm 2 – Nghĩa 2

Ví dụ

yuè – nhạc

lè – vui vẻ

音乐 (yīnyuè) – âm nhạc. 快乐 (kuàilè) – vui vẻ.

xíng – đi bộ

háng – ngành nghề

行走 (xíngzǒu) – đi bộ. 银行 (yínháng) – ngân hàng.

cháng – dài

zhǎng – trưởng

很长 (hěn cháng) – rất dài. 成长 (chéngzhǎng) – trưởng thành.

hǎo – tốt

hào – hào (tiền)

很好 (hěn hǎo) – rất tốt. 五好 (wǔ hào) – năm hào.

zhòng – nặng

chóng – lại (lặp)

很重 (hěn zhòng) – rất nặng. 重做 (chóng zuò) – làm lại.

jiāo – dạy

jiào – giáo (tôn giáo)

教书 (jiāo shū) – dạy học. 基督教 (Jīdū jiào) – Kitô giáo.

zhe – đang (tiếp diễn)

zháo – chạm

吃着 (chīzhe) – đang ăn. 着火 (zháo huǒ) – bốc cháy.

de – (trợ từ bổ ngữ)

děi – phải

跑得快 (pǎo de kuài) – chạy nhanh. 你得去 (nǐ děi qù) – bạn phải đi.

dì – đất

de – (trợ từ cách thức)

地上 (dì shàng) – trên mặt đất. 慢慢地 (mànmàn de) – chậm rãi.

hái – còn

huán – trả lại

还有 (hái yǒu) – còn có. 还书 (huán shū) – trả sách.

fā – phát (gửi)

fà – tóc

发信 (fā xìn) – gửi thư. 头发 (tóufa) – tóc.

zhǒng – loại

zhòng – trồng

这种 (zhè zhǒng) – loại này. 种树 (zhòng shù) – trồng cây.

xiāng – lẫn nhau

xiàng – ảnh

互相 (hùxiāng) – lẫn nhau. 相片 (xiàngpiàn) – ảnh.

便

biàn – tiện

pián – rẻ

方便 (fāngbiàn) – tiện lợi. 便宜 (piányi) – rẻ.

jiě – giải (thích)

xiè – cởi

解释 (jiěshì) – giải thích. 解开 (xièkāi) – cởi ra.

chà – kém

chā – chênh

差一点 (chà yī diǎn) – kém một chút. 差五岁 (chā wǔ suì) – chênh 5 tuổi.

xì – hệ (khoa)

jì – buộc

数学系 (shùxué xì) – khoa toán. 系带 (jì dài) – buộc dây.

lèi – mệt

lěi – tích lũy

很累 (hěn lèi) – rất mệt. 积累 (jīlěi) – tích lũy.

guò – quá (vượt)

guo – (trợ từ kinh nghiệm)

过去 (guòqù) – quá khứ. 吃过 (chīguo) – đã ăn.

dǎ – đánh

dā – (đánh dấu, ghép)

打球 (dǎ qiú) – đánh bóng. 打电话 (dǎ diànhuà) – gọi điện.

hào – số

háo – (hiếm dùng: gào)

号码 (hàomǎ) – số điện thoại. 五号 (wǔ hào) – số 5.

chù – nơi

chǔ – xử lý

处女 (chǔnǚ) – trinh nữ. 处理 (chǔlǐ) – xử lý.

hòu – sau

hòu – hậu (vợ chồng)

后面 (hòumiàn) – phía sau. 夫妻 (fūqī hòu) – vợ chồng (hậu).

kàn – xem

kàn – (nhìn chăm)

看书 (kàn shū) – đọc sách. 看病 (kàn bìng) – khám bệnh.

bǐ – bút

bǐ – (so sánh)

钢笔 (gāngbǐ) – bút mực. 比较 (bǐjiào) – so sánh.

biān – bên

biàn – (thay đổi)

边上 (biān shàng) – bên cạnh. 变化 (biànhuà) – thay đổi.

chī – ăn

chī – (ăn mòn)

吃饭 (chīfàn) – ăn cơm. 吃亏 (chī kuī) – thiệt thòi.

lā – kéo

lā – (tiêu chảy)

拉手 (lā shǒu) – kéo tay. 拉肚子 (lā dùzi) – tiêu chảy.

shāo – đốt

sháo – (nấu sôi)

烧火 (shāo huǒ) – đốt lửa. 烧开 (shāo kāi) – đun sôi.

sǐ – chết

sì – (chết tiệt)

死人 (sǐ rén) – người chết. 死心 (sì xīn) – tuyệt vọng.

suì – tuổi

suì – (năm nhuận)

十岁 (shí suì) – 10 tuổi. 闰岁 (rùn suì) – năm nhuận.

biǎo – đồng hồ

biǎo – (biểu diễn)

手表 (shǒubiǎo) – đồng hồ đeo tay. 表现 (biǎoxiàn) – biểu hiện.

yuàn – viện

yuàn – (sân)

医院 (yīyuàn) – bệnh viện. 大院 (dàyuàn) – sân lớn.

yùn – vận (may mắn)

yùn – (vận chuyển)

运气 (yùnqì) – may mắn. 运输 (yùnshū) – vận chuyển.

zuò – làm

zuō – (tác phẩm)

工作 (gōngzuò) – làm việc. 作品 (zuòpǐn) – tác phẩm.

2.10. Cách xưng hô trong tiếng Trung

Bạn sẽ tìm hiểu cách xưng hô lịch sự và phù hợp với từng hoàn cảnh, từ gia đình, bạn bè đến công việc và giao tiếp xã hội:

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Ví dụ

tôi

我是学生。 (Wǒ shì xuésheng.) – Tôi là Học Sinh.

bạn

你叫什么? (Nǐ jiào shénme?) – Bạn tên gì?

nín

ngài (lịch sự)

您好! (Nín hǎo!) – Xin chào ngài!

anh ấy

他很高。 (Tā hěn gāo.) – Anh ấy cao.

cô ấy

她很漂亮。 (Tā hěn piàoliang.) – Cô ấy xinh đẹp.

nó (vật)

它很可爱。 (Tā hěn kě’ài.) – Nó rất dễ thương.

我们

wǒmen

chúng tôi

我们去吃饭。 (Wǒmen qù chīfàn.) – Chúng tôi đi ăn.

你们

nǐmen

các bạn

你们好吗? (Nǐmen hǎo ma?) – Các bạn khỏe không?

他们

tāmen

họ (nam)

他们是医生。 (Tāmen shì yīshēng.) – Họ là bác sĩ.

她们

tāmen

họ (nữ)

她们在跳舞。 (Tāmen zài tiàowǔ.) – Họ đang nhảy.

爸爸

bàba

bố

爸爸上班。 (Bàba shàngbān.) – Bố đi làm.

妈妈

māma

mẹ

妈妈做饭。 (Māma zuò fàn.) – Mẹ nấu cơm.

哥哥

gēge

anh trai

哥哥踢足球。 (Gēge tī zúqiú.) – Anh trai đá bóng.

姐姐

jiějie

chị gái

姐姐读书。 (Jiějie dúshū.) – Chị gái học bài.

弟弟

dìdi

em trai

弟弟很调皮。 (Dìdi hěn tiáopí.) – Em trai nghịch ngợm.

妹妹

mèimei

em gái

妹妹很可爱。 (Mèimei hěn kě’ài.) – Em gái dễ thương.

爷爷

yéye

ông nội

爷爷讲故事。 (Yéye jiǎng gùshi.) – Ông nội kể chuyện.

奶奶

nǎinai

bà nội

奶奶做饭。 (Nǎinai zuò fàn.) – Bà nội nấu ăn.

外公

wàigōng

ông ngoại

外公去钓鱼。 (Wàigōng qù diàoyú.) – Ông ngoại đi câu cá.

外婆

wàipó

bà ngoại

外婆很慈祥。 (Wàipó hěn cíxiáng.) – Bà ngoại hiền từ.

叔叔

shūshu

chú

叔叔开车。 (Shūshu kāi chē.) – Chú lái xe.

阿姨

āyí

阿姨买菜。 (Āyí mǎi cài.) – Cô đi chợ.

先生

xiānsheng

ông, anh (lịch sự)

王先生好。 (Wáng xiānsheng hǎo.) – Chào anh Vương.

女士

nǚshì

bà, chị (lịch sự)

李女士来了。 (Lǐ nǚshì lái le.) – Chị Lý đến rồi.

小姐

xiǎojiě

cô (trẻ, chưa chồng)

服务员小姐。 (Fúwùyuán xiǎojiě.) – Cô phục vụ.

老师

lǎoshī

thầy/cô giáo

谢谢老师。 (Xièxie lǎoshī.) – Cảm ơn thầy/cô.

医生

yīshēng

bác sĩ

医生看病。 (Yīshēng kàn bìng.) – Bác sĩ khám bệnh.

师傅

shīfu

sư phụ, thợ

师傅修车。 (Shīfu xiū chē.) – Thợ sửa xe.

老板

lǎobǎn

sếp, chủ

老板请客。 (Lǎobǎn qǐng kè.) – Sếp mời khách.

同学

tóngxué

bạn học

同学聚会。 (Tóngxué jùhuì.) – Bạn học tụ họp.

朋友

péngyou

bạn bè

他是我的朋友。 (Tā shì wǒ de péngyou.) – Anh ấy là bạn tôi.

宝贝

bǎobèi

cưng, con yêu

宝贝吃饭! (Bǎobèi chīfàn!) – Con yêu ăn cơm!

亲爱的

qīn’ài de

em yêu, anh yêu

亲爱的,早安。 (Qīn’ài de, zǎo’ān.) – Em yêu, chào buổi sáng.

同志

tóngzhì

đồng chí

同志们好! (Tóngzhìmen hǎo!) – Các đồng chí khỏe!

各位

gèwèi

các vị

各位朋友。 (Gèwèi péngyou.) – Các vị bạn bè.

NHÓM 3: Từ vựng về đời sống hằng ngày – Ngôn ngữ gắn liền từng khoảnh khắc

Nhóm từ vựng này mang đến cho bạn những chủ đề gần gũi nhất với đời sống hằng ngày. Việc học từ theo bối cảnh sẽ giúp bạn ghi nhớ nhanh hơn và vận dụng tự nhiên trong giao tiếp.

3.1 Chủ đề ăn uống – sinh hoạt

Phần này tổng hợp những từ vựng xoay quanh ăn uống và sinh hoạt thường ngày – những chủ đề xuất hiện liên tục trong giao tiếp thực tế. Đây là nền tảng giúp bạn diễn đạt nhu cầu, sở thích và thói quen của mình một cách rõ ràng.

3.1.1. Từ vựng tiếng Trung về các loại bánh

Phần này giới thiệu tên gọi các loại bánh quen thuộc, giúp bạn dễ dàng mô tả món ăn hoặc gọi món khi giao tiếp:

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Ví dụ

蛋糕

dàngāo

bánh kem / bánh ngọt

生日吃蛋糕。 (Shēngrì chī dàngāo.) – Sinh nhật ăn bánh kem.

面包

miànbāo

bánh mì

我买面包。 (Wǒ mǎi miànbāo.) – Tôi mua bánh mì.

饼干

bǐnggān

bánh quy

饼干很脆。 (Bǐnggān hěn cuì.) – Bánh quy giòn tan.

月饼

yuèbǐng

bánh trung thu

中秋吃月饼。 (Zhōngqiū chī yuèbǐng.) – Trung thu ăn bánh trung thu.

粽子

zòngzi

bánh ú

端午吃粽子。 (Duānwǔ chī zòngzi.) – Đoan Ngọ ăn bánh ú.

汤圆

tāngyuán

bánh trôi

元宵吃汤圆。 (Yuánxiāo chī tāngyuán.) – Tết Nguyên Tiêu ăn bánh trôi.

饺子

jiǎozi

bánh sủi cảo

包饺子。 (Bāo jiǎozi.) – Gói sủi cảo.

包子

bāozi

bánh bao

早餐吃包子。 (Zǎocān chī bāozi.) – Sáng ăn bánh bao.

烧饼

shāobǐng

bánh nướng giòn

芝麻烧饼。 (Zhīma shāobǐng.) – Bánh nướng mè.

老婆饼

lǎopóbǐng

bánh vợ

老婆饼很甜。 (Lǎopóbǐng hěn tián.) – Bánh vợ ngọt lắm.

绿豆糕

lǜdòu gāo

bánh đậu xanh

绿豆糕清凉。 (Lǜdòu gāo qīngliáng.) – Bánh đậu xanh mát lạnh.

麻饼

mábǐng

bánh vừng

麻饼香。 (Mábǐng xiāng.) – Bánh vừng thơm.

酥饼

sūbǐng

bánh ngàn lớp

酥饼层层脆。 (Sūbǐng céng céng cuì.) – Bánh ngàn lớp giòn từng lớp.

曲奇

qūqí

cookie

巧克力曲奇。 (Qiǎokèlì qūqí.) – Cookie sô-cô-la.

蛋挞

dàntà

bánh tart trứng

蛋挞热吃好。 (Dàntà rè chī hǎo.) – Bánh tart trứng ăn nóng ngon.

披萨

pīsà

pizza

点大披萨。 (Diǎn dà pīsà.) – Gọi pizza cỡ lớn.

汉堡

hànbǎo

hamburger

吃汉堡包。 (Chī hànbǎo bāo.) – Ăn hamburger.

铜锣烧

tóngluóshāo

bánh rán Doraemon

铜锣烧有豆沙。 (Tóngluóshāo yǒu dòushā.) – Bánh rán có nhân đậu đỏ.

老婆饼

lǎopó bǐng

bánh vợ (tên khác)

送老婆饼。 (Sòng lǎopó bǐng.) – Tặng bánh vợ.

凤梨酥

fènglí sū

bánh dứa

台湾凤梨酥有名。 (Táiwān fènglí sū yǒumíng.) – Bánh dứa Đài Loan nổi tiếng.

3.1.2. Từ vựng tiếng Trung về đồ ăn vặt

Bạn sẽ tìm thấy những từ vựng phổ biến về các món ăn vặt thường gặp, hỗ trợ bạn giao tiếp trong những tình huống đời thường:

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Ví dụ

薯片

shǔpiàn

khoai tây chiên lát

一包薯片。 (Yī bāo shǔpiàn.) – Một gói khoai tây chiên.

爆米花

bàomǐhuā

bắp rang bơ

看电影吃爆米花。 (Kàn diànyǐng chī bàomǐhuā.) – Xem phim ăn bắp rang.

瓜子

guāzǐ

hạt dưa

嗑瓜子聊天。 (Kē guāzǐ liáotiān.) – Nhai hạt dưa nói chuyện.

花生

huāshēng

đậu phộng

盐焗花生。 (Yán jú huāshēng.) – Đậu phộng rang muối.

糖果

tángguǒ

kẹo

给孩子糖果。 (Gěi háizi tángguǒ.) – Cho trẻ kẹo.

巧克力

qiǎokèlì

sô-cô-la

黑巧克力。 (Hēi qiǎokèlì.) – Sô-cô-la đen.

冰淇淋

bīngqílín

kem

吃香草冰淇淋。 (Chī xiāngcǎo bīngqílín.) – Ăn kem vani.

酸奶

suānnǎi

sữa chua

喝酸奶。 (Hē suānnǎi.) – Uống sữa chua.

泡泡糖

pào pào táng

kẹo singum

吹泡泡糖。 (Chuī pào pào táng.) – Thổi bong bóng singum.

辣条

làtiáo

que cay

学生爱吃辣条。 (Xuéshēng ài chī làtiáo.) – Học Sinh thích ăn que cay.

鸡翅

jīchì

cánh gà chiên

炸鸡翅。 (Zhà jīchì.) – Cánh gà chiên.

烤肠

kǎocháng

xúc xích nướng

路边烤肠。 (Lùbiān kǎocháng.) – Xúc xích nướng ven đường.

臭豆腐

chòu dòufu

đậu phụ thối

夜市臭豆腐。 (Yèshì chòu dòufu.) – Đậu phụ thối chợ đêm.

煎饼

jiānbing

bánh tráng nướng

鸡蛋煎饼。 (Jīdàn jiānbing.) – Bánh tráng nướng trứng.

烧烤

shāokǎo

thịt nướng xiên

吃羊肉烧烤。 (Chī yángròu shāokǎo.) – Ăn thịt cừu nướng.

棉花糖

miánhua táng

kẹo bông gòn

棉花糖甜。 (Miánhua táng tián.) – Kẹo bông ngọt.

话梅

huàméi

ô mai

酸话梅。 (Suān huàméi.) – Ô mai chua.

果冻

guǒdòng

thạch rau câu

芒果果冻。 (Mángguǒ guǒdòng.) – Thạch xoài.

坚果

jiānguǒ

hạt dinh dưỡng

一袋坚果。 (Yī dài jiānguǒ.) – Một túi hạt.

薯条

shǔtiáo

khoai tây chiên que

薯条配番茄酱。 (Shǔtiáo pèi fānqié jiàng.) – Khoai tây que ăn với tương cà.

3.1.3. Từ vựng tiếng Trung về các loại trái cây

Phần này tổng hợp tên các loại trái cây quen thuộc, phù hợp cho việc mô tả khẩu vị, sở thích hoặc mua bán.

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Ví dụ

苹果

píngguǒ

táo

一个苹果。 (Yī gè píngguǒ.) – Một quả táo.

香蕉

xiāngjiāo

chuối

香蕉很甜。 (Xiāngjiāo hěn tián.) – Chuối ngọt lắm.

橙子

chéngzi

cam

剥橙子。 (Bō chéngzi.) – Bóc cam.

柠檬

níngméng

chanh

柠檬水。 (Níngméng shuǐ.) – Nước chanh.

草莓

cǎoméi

dâu tây

草莓很红。 (Cǎoméi hěn hóng.) – Dâu tây đỏ lắm.

葡萄

pútao

nho

一串葡萄。 (Yī chuàn pútao.) – Một chùm nho.

芒果

mángguǒ

xoài

芒果味。 (Mángguǒ wèi.) – Vị xoài.

菠萝

bōluó

dứa / thơm

菠萝甜。 (Bōluó tián.) – Dứa ngọt.

西瓜

xīguā

dưa hấu

切西瓜。 (Qiē xīguā.) – Cắt dưa hấu.

荔枝

lìzhī

vải

新鲜荔枝。 (Xīnxiān lìzhī.) – Vải tươi.

龙眼

lóngyǎn

nhãn

龙眼干。 (Lóngyǎn gān.) – Nhãn khô.

榴莲

liúlián

sầu riêng

榴莲臭。 (Liúlián chòu.) – Sầu riêng hôi.

火龙果

huǒlóngguǒ

thanh long

火龙果白肉。 (Huǒlóngguǒ báiròu.) – Thanh long ruột trắng.

桃子

táozi

đào

毛桃子。 (Máo táozi.) – Đào lông.

水梨脆。 (Shuǐ cuì.) – Lê nước giòn.

xìng

hạnh

黄杏。 (Huáng xìng.) – Hạnh vàng.

樱桃

yīngtao

cherry

樱桃小。 (Yīngtao xiǎo.) – Cherry nhỏ.

蓝莓

lánméi

việt quất

蓝莓酸。 (Lánméi suān.) – Việt quất chua.

猕猴桃

míhóutáo

kiwi

猕猴桃绿。 (Míhóutáo lǜ.) – Kiwi xanh.

石榴

shíliu

lựu

石榴籽多。 (Shíliu zǐ duō.) – Lựu nhiều hạt.

3.1.4. Từ vựng tiếng Trung về thực phẩm ăn liền

Danh sách từ vựng này giúp bạn gọi tên các loại thực phẩm tiện lợi, thông dụng trong sinh hoạt hằng ngày.

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Ví dụ

方便面

fāngbiàn miàn

mì ăn liền

煮方便面。 (Zhǔ fāngbiàn miàn.) – Nấu mì gói.

泡面

pào miàn

mì ly

泡面五分钟。 (Pào miàn wǔ fēnzhōng.) – Ngâm mì ly 5 phút.

速冻饺子

sùdòng jiǎozi

sủi cảo đông lạnh

煮速冻饺子。 (Zhǔ sùdòng jiǎozi.) – Luộc sủi cảo đông lạnh.

罐头

guàntou

đồ hộp

午餐肉罐头。 (Wǔcān ròu guàntou.) – Thịt hộp.

火腿肠

huǒtuǐ cháng

xúc xích hun khói

火腿肠切片。 (Huǒtuǐ cháng qiē piàn.) – Xúc xích cắt lát.

速溶咖啡

sùróng kāfēi

cà phê hòa tan

一杯速溶咖啡。 (Yī bēi sùróng kāfēi.) – Một ly cà phê hòa tan.

奶茶粉

nǎichá fěn

trà sữa bột

冲奶茶粉。 (Chōng nǎichá fěn.) – Pha trà sữa bột.

燕麦片

yànmài piàn

yến mạch cán

燕麦片加牛奶。 (Yànmài piàn jiā niúnǎi.) – Yến mạch + sữa.

压缩饼干

yāsuō bǐnggān

bánh quy nén

野营带压缩饼干。 (Yěyíng dài yāsuō bǐnggān.) – Cắm trại mang bánh nén.

能量棒

néngliàng bàng

thanh năng lượng

跑步吃能量棒。 (Pǎobù chī néngliàng bàng.) – Chạy bộ ăn thanh năng lượng.

速食粥

sùshí zhōu

cháo ăn liền

微波速食粥。 (Wēibō sùshí zhōu.) – Hâm cháo ăn liền.

冷冻披萨

lěngdòng pīsà

pizza đông lạnh

烤冷冻披萨。 (Kǎo lěngdòng pīsà.) – Nướng pizza đông lạnh.

即食鸡胸肉

jíshí jīxiōng ròu

ức gà ăn liền

沙拉加即食鸡胸肉。 (Shālā jiā jíshí jīxiōng ròu.) – Salad + ức gà.

豆腐干

dòufu gān

đậu phụ khô

豆腐干下酒。 (Dòufu gān xià jiǔ.) – Đậu khô nhắm rượu.

海苔

hǎitái

rong biển khô

海苔卷饭。 (Hǎitái juǎn fàn.) – Rong biển cuốn cơm.

鱼干

yú gān

cá khô

零食鱼干。 (Língshí yú gān.) – Cá khô ăn vặt.

即食面条

jíshí miàntiáo

mì tươi ăn liền

开水冲即食面条。 (Kāishuǐ chōng jíshí miàntiáo.) – Ngâm mì tươi.

午餐肉

wǔcān ròu

thịt hộp Spam

炒午餐肉。 (Chǎo wǔcān ròu.) – Xào thịt hộp.

速食汤

sùshí tāng

súp ăn liền

速食玉米汤。 (Sùshí yùmǐ tāng.) – Súp ngô ăn liền.

冷冻汤圆

lěngdòng tāngyuán

bánh trôi đông lạnh

煮冷冻汤圆。 (Zhǔ lěngdòng tāngyuán.) – Luộc bánh trôi đông lạnh.

3.1.5. Từ vựng tiếng Trung về các loại đồ uống

Bạn sẽ được giới thiệu tên các loại đồ uống phổ biến, hỗ trợ trong giao tiếp tại quán café, nhà hàng hoặc trong sinh hoạt.

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Ví dụ

shuǐ

nước lọc

一杯水。 (Yī bēi shuǐ.) – Một ly nước.

矿泉水

kuàngquán shuǐ

nước khoáng

矿泉水冷。 (Kuàngquán shuǐ lěng.) – Nước khoáng lạnh.

chá

trà

喝绿茶。 (Hē chá.) – Uống trà xanh.

奶茶

nǎichá

trà sữa

珍珠奶茶。 (Zhēnzhū nǎichá.) – Trà sữa trân châu.

咖啡

kāfēi

cà phê

黑咖啡。 (Hēi kāfēi.) – Cà phê đen.

牛奶

niúnǎi

sữa bò

热牛奶。 (Rè niúnǎi.) – Sữa nóng.

豆浆

dòujiāng

sữa đậu nành

甜豆浆。 (Tián dòujiāng.) – Sữa đậu ngọt.

可乐

kělè

cola

冰可乐。 (Bīng kělè.) – Coca lạnh.

果汁

guǒzhī

nước ép trái cây

橙汁。 (Chéng guǒzhī.) – Nước cam ép.

汽水

qìshuǐ

nước ngọt có gas

柠檬汽水。 (Qìshuǐ níngméng.) – Nước chanh có gas.

啤酒

píjiǔ

bia

一瓶啤酒。 (Yī píng píjiǔ.) – Một chai bia.

红酒

hóngjiǔ

rượu vang đỏ

喝红酒。 (Hē hóngjiǔ.) – Uống rượu vang đỏ.

白酒

báijiǔ

rượu trắng

茅台白酒。 (Máotái báijiǔ.) – Rượu Mao Đài.

酸奶

suānnǎi

sữa chua uống

草莓酸奶。 (Cǎoméi suānnǎi.) – Sữa chua dâu.

椰汁

yēzhī

nước dừa

鲜椰汁。 (Xiān yēzhī.) – Nước dừa tươi.

3.1.6. Từ vựng tiếng Trung về các món ăn Trung Quốc

Phần này giúp bạn gọi tên đúng các món ăn Trung Hoa đặc trưng, góp phần mở rộng vốn từ về ẩm thực.

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Ví dụ

宫保鸡丁

gōngbǎo jīdīng

gà xào đậu phộng Tứ Xuyên

宫保鸡丁辣。 (Gōngbǎo jīdīng là.) – Gà xào đậu phộng cay.

麻婆豆腐

mápó dòufu

đậu phụ Tứ Xuyên

麻婆豆腐麻辣。 (Mápó dòufu má là.) – Đậu phụ cay tê.

回锅肉

huíguō ròu

thịt quay xào hai lần

回锅肉肥香。 (Huíguō ròu féi xiāng.) – Thịt quay xào thơm béo.

鱼香肉丝

yúxiāng ròusī

thịt xào kiểu cá

鱼香肉丝酸甜。 (Yúxiāng ròusī suān tián.) – Thịt xào chua ngọt.

北京烤鸭

Běijīng kǎoyā

vịt quay Bắc Kinh

北京烤鸭皮脆。 (Běijīng kǎoyā pí cuì.) – Vịt quay da giòn.

糖醋里脊

tángcù lǐjí

sườn chua ngọt

糖醋里脊外焦里嫩。 (Tángcù lǐjí wài jiāo lǐ nèn.) – Sườn chua ngọt giòn ngoài mềm trong.

小笼包

xiǎolóngbāo

bánh bao Thượng Hải

小笼包汤汁多。 (Xiǎolóngbāo tāngzhī duō.) – Bánh bao nước nhiều.

广东早茶

Guǎngdōng zǎochá

dimsum Quảng Đông

去喝早茶。 (Qù hē zǎochá.) – Đi ăn dimsum sáng.

烧麦

shāomài

há cảo hấp

烧麦皮薄。 (Shāomài pí báo.) – Há cảo vỏ mỏng.

肠粉

chángfěn

bánh cuốn Quảng Đông

肠粉滑。 (Chángfěn huá.) – Bánh cuốn trơn mịn.

兰州拉面

Lánzhōu lāmiàn

mì bò Lan Châu

兰州拉面汤清。 (Lánzhōu lāmiàn tāng qīng.) – Mì bò nước trong.

羊肉泡馍

yángròu pàomó

bánh mì ngâm thịt cừu Thiểm Tây

羊肉泡馍香。 (Yángròu pàomó xiāng.) – Bánh mì ngâm thịt cừu thơm.

臭豆腐

chòu dòufu

đậu phụ thối

夜市臭豆腐。 (Yèshì chòu dòufu.) – Đậu phụ thối chợ đêm.

担担面

dāndān miàn

mì gánh Tứ Xuyên

担担面麻辣。 (Dāndān miàn má là.) – Mì gánh cay tê.

叫花鸡

jiàohuā jī

gà ăn mày

叫花鸡香嫩。 (Jiàohuā jī xiāng nèn.) – Gà ăn mày thơm mềm.

3.1.7. Từ vựng tiếng Trung chủ đề nấu ăn

Phần này tổng hợp các từ vựng liên quan đến hoạt động nấu nướng, thích hợp cho người yêu thích bếp núc hoặc muốn mô tả công thức.

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Ví dụ

chǎo

xào

炒青菜。 (Chǎo qīngcài.) – Xào rau xanh.

zhǔ

luộc / nấu

煮面条。 (Zhǔ miàntiáo.) – Luộc mì.

zhēng

hấp

蒸包子。 (Zhēng bāozi.) – Hấp bánh bao.

kǎo

nướng

烤鸡翅。 (Kǎo jīchì.) – Nướng cánh gà.

zhà

chiên ngập dầu

炸薯条。 (Zhà shǔtiáo.) – Chiên khoai tây.

qiē

cắt

切肉。 (Qiē ròu.) – Cắt thịt.

rửa

洗菜。 ( cài.) – Rửa rau.

调味

tiáowèi

nêm gia vị

调味加盐。 (Tiáowèi jiā yán.) – Nêm muối.

guō

chảo / nồi

热锅。 (Rè guō.) – Làm nóng chảo.

dāo

dao

菜刀。 (Cài dāo.) – Dao thái rau.

sháo

muỗng

汤勺。 (Tāng sháo.) – Muỗng canh.

wǎn

bát

饭碗。 (Fàn wǎn.) – Bát cơm.

味精

wèijīng

bột ngọt

加一点味精。 (Jiā yīdiǎn wèijīng.) – Cho chút bột ngọt.

酱油

jiàngyóu

xì dầu

倒酱油。 (Dào jiàngyóu.) – Rót xì dầu.

微波

wēibō

hâm lò vi sóng

微波两分钟。 (Wēibō liǎng fēnzhōng.) – Hâm vi sóng 2 phút.

3.1.8. Từ vựng tiếng Trung về các loại gia vị

Bạn sẽ được làm quen với những loại gia vị thường dùng, giúp mô tả hương vị món ăn chính xác hơn:

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Ví dụ

yán

muối

加盐。 (Yán.) – Cho muối.

táng

đường

放糖。 (Táng.) – Cho đường.

酱油

jiàngyóu

xì dầu

倒酱油。 (Jiàngyóu.) – Rót xì dầu.

giấm

淋醋。 (.) – Rưới giấm.

味精

wèijīng

bột ngọt

撒味精。 (Wèijīng.) – Rắc bột ngọt.

胡椒粉

hújiāo fěn

tiêu xay

撒胡椒粉。 (Hújiāo fěn.) – Rắc tiêu.

辣椒

làjiāo

ớt

切辣椒。 (Làjiāo.) – Cắt ớt.

花椒

huājiāo

tiêu Tứ Xuyên

麻辣花椒。 (Huājiāo.) – Tiêu tê cay.

jiāng

gừng

切姜丝。 (Jiāng.) – Cắt gừng sợi.

suàn

tỏi

拍蒜。 (Suàn.) – Đập tỏi.

cōng

hành lá

撒葱花。 (Cōng.) – Rắc hành hoa.

八角

bājiǎo

đại hồi

炖肉加八角。 (Bājiǎo.) – Hầm thịt cho đại hồi.

桂皮

guìpí

quế thanh

卤味加桂皮。 (Guìpí.) – Lẩu cho quế.

香菜

xiāngcài

rau mùi

撒香菜。 (Xiāngcài.) – Rắc rau mùi.

蚝油

háoyóu

dầu hào

蚝油炒菜。 (Háoyóu chǎo cài.) – Xào với dầu hào.

3.1.9. Từ vựng tiếng Trung về các loại thực phẩm chế biến

Danh sách này cung cấp tên gọi những thực phẩm được chế biến sẵn, hỗ trợ khi đi siêu thị hoặc mua thực phẩm.

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Ví dụ

火腿

huǒtuǐ

giăm bông

火腿三明治。 (Huǒtuǐ sānmíngzhì.) – Bánh mì giăm bông.

香肠

xiāngcháng

xúc xích

烤香肠。 (Xiāngcháng kǎo.) – Nướng xúc xích.

腊肉

làròu

thịt muối xông khói

腊肉炒饭。 (Làròu chǎo fàn.) – Cơm chiên thịt muối.

咸鱼

xiányú

cá muối

咸鱼蒸。 (Xiányú zhēng.) – Hấp cá muối.

豆腐干

dòufu gān

đậu phụ khô

凉拌豆腐干。 (Dòufu gān liángbàn.) – Trộn đậu khô.

腐竹

fǔzhú

váng đậu

腐竹汤。 (Fǔzhú tāng.) – Canh váng đậu.

泡菜

pàocài

dưa muối

韩国泡菜。 (Pàocài Hánguó.) – Kimchi Hàn Quốc.

酱菜

jiàngcài

rau muối xì dầu

北京酱菜。 (Jiàngcài Běijīng.) – Rau muối Bắc Kinh.

奶酪

nǎilào

phô mai

奶酪披萨。 (Nǎilào pīsà.) – Pizza phô mai.

黄油

huángyóu

涂黄油。 (Huángyóu tú.) – Phết bơ.

酸奶

suānnǎi

sữa chua

草莓酸奶。 (Suānnǎi cǎoméi.) – Sữa chua dâu.

炼乳

liànrǔ

sữa đặc

炼乳咖啡。 (Liànrǔ kāfēi.) – Cà phê sữa đặc.

果酱

guǒjiàng

mứt trái cây

面包涂果酱。 (Guǒjiàng miànbāo tú.) – Bánh mì phết mứt.

花生酱

huāshēng jiàng

bơ đậu phộng

花生酱三明治。 (Huāshēng jiàng sānmíngzhì.) – Bánh mì bơ đậu.

罐头鱼

guàntou yú

cá hộp

金枪鱼罐头。 (Guàntou yú jīnqiāngyú.) – Cá ngừ hộp.

3.2 Chủ đề gia đình – nhà cửa – vật dụng

Nhóm từ vựng này bao gồm những từ dùng để mô tả nhà cửa, không gian sống và vật dụng quen thuộc. Đây là mảng từ vựng rất thường xuất hiện trong các bài hội thoại cơ bản:

3.2.1. Từ vựng tiếng Trung về các đồ vật trong phòng tắm

Phần này liệt kê tên các vật dụng phổ biến trong phòng tắm, giúp bạn mô tả không gian sống một cách đầy đủ.

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Ví dụ

浴室

yùshì

phòng tắm

浴室很干净。 (Yùshì hěn gānjìng.) – Phòng tắm sạch.

马桶

mǎtǒng

bồn cầu

冲马桶。 (Mǎtǒng chōng.) – Xả bồn cầu.

淋浴

línyù

vòi sen

开淋浴。 (Línyù kāi.) – Mở vòi sen.

浴缸

yùgāng

bồn tắm

泡浴缸。 (Yùgāng pào.) – Ngâm bồn tắm.

水龙头

shuǐlóngtóu

vòi nước

关水龙头。 (Shuǐlóngtóu guān.) – Tắt vòi.

镜子

jìngzi

gương

照镜子。 (Jìngzi zhào.) – Soi gương.

牙刷

yáshuā

bàn chải đánh răng

放牙刷。 (Yáshuā fàng.) – Đặt bàn chải.

牙膏

yágāo

kem đánh răng

挤牙膏。 (Yágāo jǐ.) – Nặn kem.

肥皂

féizào

xà phòng

用肥皂洗手。 (Féizào xǐ shǒu.) – Rửa tay bằng xà phòng.

洗发水

xǐfà shuǐ

dầu gội

洗发水香。 (Xǐfà shuǐ xiāng.) – Dầu gội thơm.

护发素

hùfà sù

dầu xả

涂护发素。 (Hùfà sù tú.) – Thoa dầu xả.

毛巾

máojīn

khăn mặt

擦毛巾。 (Máojīn cā.) – Lau khăn.

浴巾

yùjīn

khăn tắm lớn

挂浴巾。 (Yùjīn guà.) – Treo khăn tắm.

剃须刀

tìxū dāo

dao cạo râu

刮胡子用剃须刀。 (Tìxū dāo guā húzi.) – Cạo râu bằng dao.

卫生纸

wèishēng zhǐ

giấy vệ sinh

换卫生纸。 (Wèishēng zhǐ huàn.) – Thay giấy vệ sinh.

垃圾桶

lājītǒng

thùng rác

倒垃圾桶。 (Lājītǒng dào.) – Đổ thùng rác.

洗衣篮

xǐyī lán

giỏ đồ bẩn

放脏衣服进洗衣篮。 (Xǐyī lán fàng zāng yīfu.) – Bỏ quần áo bẩn vào giỏ.

体重秤

tǐzhòng chèng

cân sức khỏe

踩体重秤。 (Tǐzhòng chèng cǎi.) – Đứng lên cân.

3.2.2. Từ vựng tiếng Trung về đồ dùng học tập thông dụng

Các từ vựng trong phần này phù hợp cho Học Sinh, sinh viên và người đi làm khi cần mô tả dụng cụ học tập.

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Ví dụ

书包

shūbāo

cặp sách

背书包上学。 (Shūbāo bèi shàngxué.) – Đeo cặp đi học.

bút

钢笔 (gāngbǐ) – bút mực

铅笔

qiānbǐ

bút chì

削铅笔。 (Qiānbǐ xuē.) – Gọt bút chì.

橡皮

xiàngpí

tẩy

擦错用橡皮。 (Xiàngpí cā cuò.) – Xóa sai bằng tẩy.

尺子

chǐzi

thước kẻ

量尺子。 (Chǐzi liàng.) – Đo bằng thước.

笔记本

bǐjìběn

vở

写笔记在笔记本。 (Bǐjìběn xiě bǐjì.) – Ghi chép vào vở.

shū

sách

看书。 (Shū kàn.) – Đọc sách.

课本

kèběn

sách giáo khoa

带课本。 (Kèběn dài.) – Mang sách giáo khoa.

词典

cídiǎn

từ điển

查词典。 (Cídiǎn chá.) – Tra từ điển.

计算器

jìsuànqì

máy tính cầm tay

用计算器。 (Jìsuànqì yòng.) – Dùng máy tính.

圆规

yuánguī

com-pa

画圆用圆规。 (Yuánguī huà yuán.) – Vẽ tròn bằng com-pa.

胶水

jiāoshuǐ

keo dán

粘纸用胶水。 (Jiāoshuǐ zhān zhǐ.) – Dán giấy bằng keo.

剪刀

jiǎndāo

kéo

剪纸用剪刀。 (Jiǎndāo jiǎn zhǐ.) – Cắt giấy bằng kéo.

笔袋

bǐdài

hộp bút

放笔在笔袋。 (Bǐdài fàng bǐ.) – Đựng bút trong hộp.

荧光笔

yíngguāng bǐ

bút dạ quang

标重点用荧光笔。 (Yíngguāng bǐ biāo zhòngdiǎn.) – Đánh dấu bằng bút highlight.

便利贴

biànlì tiē

giấy nhớ

写提醒在便利贴。 (Biànlì tiē xiě tíxǐng.) – Ghi nhắc nhở lên giấy nhớ.

文件夹

wénjiàn jiā

kẹp tài liệu

整理文件用文件夹。 (Wénjiàn jiā zhěnglǐ wénjiàn.) – Sắp xếp tài liệu bằng kẹp.

书架

shūjià

giá sách

书在书架上。 (Shūjià shàng yǒu shū.) – Sách ở trên giá.

3.2.3. Từ vựng tiếng Trung chủ đề nhà bếp

Bạn sẽ được làm quen với các vật dụng bếp núc thường gặp, hữu ích trong đời sống hằng ngày.

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Ví dụ

厨房

chúfáng

nhà bếp

厨房干净。 (Chúfáng gānjìng.) – Nhà bếp sạch.

guō

nồi / chảo

炒锅 (chǎoguō) – chảo xào

电饭煲

diànfàn bāo

nồi cơm điện

煮饭用电饭煲。 (Diànfàn bāo zhǔ fàn.) – Nấu cơm bằng nồi điện.

微波炉

wēibō lú

lò vi sóng

微波炉加热。 (Wēibō lú jiārè.) – Hâm bằng lò vi sóng.

冰箱

bīngxiāng

tủ lạnh

冰箱有牛奶。 (Bīngxiāng yǒu niúnǎi.) – Tủ lạnh có sữa.

dāo

dao

菜刀 (càidāo) – dao thái rau

砧板

zhēnbǎn

thớt

切菜用砧板。 (Zhēnbǎn qiē cài.) – Cắt rau trên thớt.

勺子

sháozi

muỗng

汤勺子 (tāng sháozi) – muỗng canh

筷子

kuàizi

đũa

用筷子吃饭。 (Kuàizi chī fàn.) – Ăn bằng đũa.

wǎn

bát

盛饭用碗。 (Wǎn chéng fàn.) – Đựng cơm bằng bát.

盘子

pánzi

đĩa

装菜用盘子。 (Pánzi zhuāng cài.) – Đựng thức ăn bằng đĩa.

杯子

bēizi

cốc

喝水用杯子。 (Bēizi hē shuǐ.) – Uống nước bằng cốc.

水壶

shuǐhú

ấm đun nước

烧水用水壶。 (Shuǐhú shāo shuǐ.) – Đun nước bằng ấm.

垃圾桶

lājītǒng

thùng rác

倒垃圾桶。 (Lājītǒng dào.) – Đổ thùng rác.

洗碗机

xǐwǎn jī

máy rửa bát

用洗碗机洗碗。 (Xǐwǎn jī xǐ wǎn.) – Rửa bát bằng máy.

抽油烟机

chōuyóuyān jī

máy hút mùi

开抽油烟机。 (Chōuyóuyān jī kāi.) – Bật máy hút mùi.

燃气灶

ránqì zào

bếp gas

燃气灶煮汤。 (Ránqì zào zhǔ tāng.) – Bếp gas nấu canh.

烤箱

kǎoxiāng

lò nướng

烤箱烤蛋糕。 (Kǎoxiāng kǎo dàngāo.) – Nướng bánh bằng lò.

3.2.4. Từ vựng tiếng Trung về các loại văn phòng phẩm

Phần này tổng hợp từ vựng về văn phòng phẩm cơ bản, thuận tiện cho các tình huống làm việc.

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Ví dụ

bút (tổng quát)

钢笔 (gāngbǐ) – bút mực 用钢笔写字。 (Yòng gāngbǐ xiě zì.) – Dùng bút mực viết chữ.

圆珠笔

yuánzhū bǐ

bút bi

签字用圆珠笔。 (Yuánzhū bǐ qiānzì.) – Ký tên dùng bút bi.

铅笔

qiānbǐ

bút chì

画图用铅笔。 (Qiānbǐ huà tú.) – Vẽ hình dùng bút chì.

荧光笔

yíngguāng bǐ

bút highlight

标重点用荧光笔。 (Yíngguāng bǐ biāo zhòngdiǎn.) – Đánh dấu điểm chính dùng bút highlight.

记号笔

jìhào bǐ

bút lông

写海报用记号笔。 (Jìhào bǐ xiě hǎibào.) – Viết poster dùng bút lông.

橡皮

xiàngpí

tẩy

擦错用橡皮。 (Xiàngpí cā cuò.) – Xóa sai dùng tẩy.

尺子

chǐzi

thước kẻ

画直线用尺子。 (Chǐzi huà zhíxiàn.) – Vẽ đường thẳng dùng thước.

笔记本

bǐjìběn

sổ tay

会议记录用笔记本。 (Bǐjìběn huìyì jìlù.) – Ghi chép cuộc họp dùng sổ tay.

便签纸

biànqiān zhǐ

giấy nhớ

写提醒贴便签纸。 (Biànqiān zhǐ xiě tíxǐng.) – Viết nhắc nhở dán giấy nhớ.

订书机

dìngshū jī

máy dập ghim

装订报告用订书机。 (Dìngshū jī zhuāngdìng bàogào.) – Đóng ghim báo cáo dùng máy dập.

回形针

huíxíng zhēn

kẹp giấy

夹文件用回形针。 (Huíxíng zhēn jiā wénjiàn.) – Kẹp tài liệu dùng kẹp giấy.

文件夹

wénjiàn jiā

kẹp tài liệu

文件放文件夹。 (Wénjiàn jiā fàng wénjiàn.) – Tài liệu để trong kẹp.

胶带

jiāodài

băng keo

封箱用胶带。 (Jiāodài fēng xiāng.) – Niêm phong thùng dùng băng keo.

胶水

jiāoshuǐ

keo dán

粘照片用胶水。 (Jiāoshuǐ zhān zhàopiàn.) – Dán ảnh dùng keo.

剪刀

jiǎndāo

kéo

剪纸用剪刀。 (Jiǎndāo jiǎn zhǐ.) – Cắt giấy dùng kéo.

计算器

jìsuànqì

máy tính cầm tay

算账用计算器。 (Jìsuànqì suàn zhàng.) – Tính tiền dùng máy tính.

信封

xìnfēng

phong bì

寄信用信封。 (Xìnfēng jì xìn.) – Gửi thư dùng phong bì.

邮票

yóupiào

tem

贴邮票寄信。 (Yóupiào tiē jì xìn.) – Dán tem gửi thư.

3.2.5. Từ vựng tiếng Trung chủ đề thuê nhà

Từ vựng này sẽ hỗ trợ bạn khi tìm phòng, thuê nhà hoặc mô tả nhu cầu về chỗ ở.

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Ví dụ (có dịch)

租房子

zū fángzi

thuê nhà

我想租房子。 (Wǒ xiǎng zū fángzi.) → Tôi muốn thuê nhà.

房东

fángdōng

chủ nhà

房东人很好。 (Fángdōng rén hěn hǎo.) → Chủ nhà rất tốt.

房客 / 租客

fángkè / zūkè

người thuê nhà

租客按时交房租。 (Zūkè ànshí jiāo fángzū.) → Người thuê trả tiền nhà đúng hạn.

合租

hézū

ở ghép

我们合租一套房。 (Wǒmen hézū yī tào fáng.) → Chúng tôi ở ghép một căn.

整租

zhěngzū

thuê trọn căn

我想整租。 (Wǒ xiǎng zhěngzū.) → Tôi muốn thuê trọn căn.

房租

fángzū

tiền thuê nhà

房租一个月两千。 (Fángzū yī gè yuè liǎng qiān.) → Tiền nhà 2000 tệ/tháng.

押金

yājīn

tiền cọc

押一付三。 (Yā yī fù sān.) → Cọc 1 tháng, trả 3 tháng.

水电费

shuǐdiàn fèi

tiền nước + điện

水电费自己付。 (Shuǐdiàn fèi zìjǐ fù.) → Tiền nước điện tự trả.

物业费

wùyè fèi

phí quản lý tòa nhà

物业费包含在房租里。 (Wùyè fèi bāohán zài fángzū lǐ.) → Phí quản lý đã bao gồm trong tiền nhà.

合同

hétong

hợp đồng thuê

签合同前要看清楚。 (Hétong qiān qián yào kàn qīngchu.) → Trước khi ký hợp đồng phải đọc kỹ.

装修

zhuāngxiū

nội thất / cải tạo

精装修。 (Jīng zhuāngxiū.) → Nội thất đầy đủ, đẹp.

家具

jiājù

đồ nội thất

房子带家具。 (Fángzi dài jiājù.) → Nhà có sẵn nội thất.

电梯

diàntī

thang máy

有电梯。 (Yǒu diàntī.) → Có thang máy.

地铁

dìtiě

tàu điện ngầm

离地铁很近。 (Lí dìtiě hěn jìn.) → Gần tàu điện ngầm.

拎包入住

līnbāo rùzhù

xách vali vào ở được ngay

拎包入住很方便。 (Līnbāo rùzhù hěn fāngbiàn.) → Xách vali vào ở luôn rất tiện.

中介

zhōngjiè

môi giới

通过中介找房子。 (Tōngguò zhōngjiè zhǎo fángzi.) → Qua môi giới tìm nhà.

中介费

zhōngjiè fèi

phí môi giới

中介费一个月房租。 (Zhōngjiè fèi yī gè yuè fángzū.) → Phí môi giới bằng 1 tháng tiền nhà.

退租

tuì zū

trả nhà

下个月退租。 (Xià gè yuè tuì zū.) → Tháng sau trả nhà.

3.2.6. Từ vựng tiếng Trung chủ đề nhà ga

Phần này cung cấp các từ vựng thường gặp tại nhà ga, giúp bạn tự tin khi di chuyển hoặc hỏi đường.

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Ví dụ (có dịch)

火车站

huǒchē zhàn

nhà ga tàu hỏa

去火车站。 (Qù huǒchē zhàn.) → Đi đến nhà ga.

高铁

gāotiě

tàu cao tốc

坐高铁去上海。 (Zuò gāotiě qù Shànghǎi.) → Đi tàu cao tốc đến Thượng Hải.

地铁

dìtiě

tàu điện ngầm

地铁二号线。 (Dìtiě èr hào xiàn.) → Tàu điện tuyến 2.

站台

zhàntái

ke ga / sân ga

在三站台等车。 (Zài sān zhàntái děng chē.) → Đợi tàu ở ke số 3.

售票处

shòupiào chù

quầy bán vé

到售票处买票。 (Dào shòupiào chù mǎi piào.) → Đến quầy mua vé.

检票口

jiǎnpiào kǒu

cửa kiểm tra vé

检票口在前面。 (Jiǎnpiào kǒu zài qiánmiàn.) → Cửa kiểm vé ở phía trước.

车票

chēpiào

vé tàu

电子车票。 (Diànzǐ chēpiào.) → Vé điện tử.

身份证

shēnfènzhèng

chứng minh thư / CMND

买票要身份证。 (Mǎi piào yào shēnfènzhèng.) → Mua vé cần CMND.

候车室

hòuchē shì

phòng chờ

在候车室休息。 (Zài hòuchē shì xiūxi.) → Nghỉ ở phòng chờ.

二等座

èrděng zuò

ghế hạng hai (cao tốc)

我买的是二等座。 (Wǒ mǎi de shì èrděng zuò.) → Tôi mua ghế hạng hai.

硬座

yìngzuò

ghế cứng (tàu thường)

硬座便宜。 (Yìngzuò piányi.) → Ghế cứng rẻ.

卧铺

wòpù

giường nằm

买下铺。 (Mǎi xiàpù.) → Mua giường dưới.

始发站

shǐfā zhàn

ga xuất phát

北京是始发站。 (Běijīng shì shǐfā zhàn.) → Bắc Kinh là ga đi.

终点站

zhōngdiǎn zhàn

ga cuối

上海是终点站。 (Shànghǎi shì zhōngdiǎn zhàn.) → Thượng Hải là ga đến.

晚点

wǎndiǎn

trễ tàu

火车晚点半小时。 (Huǒchē wǎndiǎn bàn xiǎoshí.) → Tàu trễ 30 phút.

换乘

huànchéng

chuyển tàu / chuyển tuyến

在西直门换乘。 (Zài Xīzhímén huànchéng.) → Chuyển tàu ở Tây Trực Môn.

安检

ānjiǎn

kiểm tra an ninh

先过安检。 (Xiān guò ānjiǎn.) → Qua an ninh trước.

行李

xíngli

hành lý

行李托运。 (Xíngli tuōyùn.) → Ký gửi hành lý.

3.3 Chủ đề cảm xúc – con người – tính cách

Phần từ vựng này giúp bạn diễn tả cảm xúc, tâm trạng và tính cách một cách chính xác, tăng chiều sâu cho giao tiếp.

3.3.1. Từ vựng tiếng Trung về tính cách

Bạn sẽ tìm thấy những từ mô tả tính cách con người, hữu ích trong miêu tả và giao tiếp.

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Ví dụ (có dịch)

友好

yǒuhǎo

thân thiện

他很友好。 (Tā hěn yǒuhǎo.) → Anh ấy rất thân thiện.

热情

rèqíng

nhiệt tình

中国人很热情。 (Zhōngguórén hěn rèqíng.) → Người Trung rất nhiệt tình.

开朗

kāilǎng

vui vẻ, cởi mở

她性格很开朗。 (Tā xìnggé hěn kāilǎng.) → Cô ấy rất cởi mở.

温柔

wēnróu

dịu dàng

她说话很温柔。 (Tā shuōhuà hěn wēnróu.) → Cô ấy nói chuyện rất dịu dàng.

幽默

yōumò

hài hước

他很幽默,大家都喜欢他。 (Tā hěn yōumò.) → Anh ấy rất hài hước, mọi người đều thích.

认真

rènzhēn

nghiêm túc, chăm chỉ

他学习很认真。 (Tā xuéxí hěn rènzhēn.) → Anh ấy học rất chăm chỉ.

负责

fùzé

có trách nhiệm

他工作很负责。 (Tā gōngzuò hěn fùzé.) → Anh ấy làm việc rất có trách nhiệm.

耐心

nàixīn

kiên nhẫn

老师很有耐心。 (Lǎoshī hěn yǒu nàixīn.) → Thầy cô rất kiên nhẫn.

诚实

chéngshí

thành thật

他是个诚实的人。 (Tā shì gè chéngshí de rén.) → Anh ấy là người thành thật.

善良

shànliáng

tốt bụng

她心很善良。 (Tā xīn hěn shànliáng.) → Cô ấy rất tốt bụng.

懒惰

lǎnduò

lười biếng

他有点懒惰。 (Tā yǒudiǎn lǎnduò.) → Anh ấy hơi lười.

自私

zìsī

ích kỷ

不要太自私。 (Bùyào tài zìsī.) → Đừng quá ích kỷ.

内向

nèixiàng

hướng nội

我比较内向。 (Wǒ bǐjiào nèixiàng.) → Tôi khá hướng nội.

外向

wàixiàng

hướng ngoại

她很外向。 (Tā hěn wàixiàng.) → Cô ấy rất hướng ngoại.

固执

gùzhí

cố chấp

他很固执。 (Tā hěn gùzhí.) → Anh ấy rất cố chấp.

大方

dàfang

hào phóng

他请客很大方。 (Tā qǐngkè hěn dàfang.) → Anh ấy mời khách rất hào phóng.

小气

xiǎoqì

keo kiệt

别这么小气。 (Bié zhème xiǎoqì.) → Đừng keo kiệt thế.

害羞

hàixiū

ngại ngùng

她有点害羞。 (Tā yǒudiǎn hàixiū.) → Cô ấy hơi ngại.

自信

zìxìn

tự tin

他很自信。 (Tā hěn zìxìn.) → Anh ấy rất tự tin.

乐观

lèguān

lạc quan

要保持乐观。 (Yào bǎochí lèguān.) → Hãy giữ lạc quan.

3.3.2. List từ vựng tiếng Trung về tâm trạng, cảm xúc

Phần này giúp bạn gọi tên các cảm xúc phổ biến, hỗ trợ diễn đạt tinh tế hơn trong đối thoại.

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Ví dụ (có dịch)

高兴

gāoxìng

vui,高兴

我今天很高兴! (Wǒ jīntiān hěn gāoxìng!) → Hôm nay tôi rất vui!

开心

kāixīn

vui vẻ, hạnh phúc

见到你我很开心。 (Jiàn dào nǐ wǒ hěn kāixīn.) → Gặp bạn tôi rất开心.

快乐

kuàilè

hạnh phúc

祝你生日快乐! (Zhù nǐ shēngrì kuàilè!) → Chúc mừng sinh nhật vui vẻ!

兴奋

xīngfèn

phấn khích

我太兴奋了睡不着。 (Wǒ tài xīngfèn le shuì bù zháo.) → Tôi phấn khích quá không ngủ được.

满足

mǎnzú

thỏa mãn

吃饱了很满足。 (Chī bǎo le hěn mǎnzú.) → No rồi rất thỏa mãn.

轻松

qīngsōng

nhẹ nhõm, thư giãn

考试结束了,好轻松。 (Kǎoshì jiéshù le, hǎo qīngsōng.) → Thi xong rồi, thật nhẹ nhõm.

平静

píngjìng

bình tĩnh

请保持平静。 (Qǐng bǎochí píngjìng.) → Hãy giữ bình tĩnh.

难过

nánguò

buồn, khó chịu

听到这个消息我很难过。 (Tīng dào zhège xiāoxī wǒ hěn nánguò.) → Nghe tin này tôi rất buồn.

伤心

shāngxīn

đau lòng

分手后她很伤心。 (Fēnshǒu hòu tā hěn shāngxīn.) → Chia tay rồi cô ấy rất đau lòng.

生气

shēngqì

tức giận

别跟我生气。 (Bié gēn wǒ shēngqì.) → Đừng giận tôi.

失望

shīwàng

thất vọng

考试没过,我很失望。 (Kǎoshì méi guò, wǒ hěn shīwàng.) → Thi trượt, tôi rất thất vọng.

着急

zhāojí

lo lắng, sốt ruột

快迟到了,我好着急! (Kuài chídào le, wǒ hǎo zhāojí!) → Sắp muộn rồi, tôi rất sốt ruột!

紧张

jǐnzhāng

căng thẳng, hồi hộp

面试的时候我很紧张。 (Miànshì de shíhou wǒ hěn jǐnzhāng.) → Lúc phỏng vấn tôi rất căng thẳng.

害怕

hàipà

sợ hãi

我害怕一个人在家。 (Wǒ hàipà yī gè rén zài jiā.) → Tôi sợ ở nhà một mình.

无聊

wúliáo

chán

今天好无聊啊。 (Jīntiān hǎo wúliáo a.) → Hôm nay chán quá.

lèi

mệt mỏi

加班后好累。 (Jiābān hòu hǎo lèi.) → Tăng ca xong mệt quá.

舒服

shūfu

dễ chịu, thoải mái

洗完澡很舒服。 (Xǐ wán zǎo hěn shūfu.) → Tắm xong rất dễ chịu.

感动

gǎndòng

xúc động

看电影看哭了,太感动了。 (Kàn diànyǐng kàn kū le, tài gǎndòng le.) → Xem phim khóc luôn, xúc động quá.

尴尬

gāngà

ngại ngùng, lúng túng

刚才太尴尬了! (Gāngcái tài gāngà le!) → Vừa nãy ngại quá!

郁闷

yùmèn

buồn bực, ủ rũ

堵车堵了一个小时,好郁闷。 (Dǔchē dǔ le yī gè xiǎoshí, hǎo yùmèn.) → Kẹt xe 1 tiếng, buồn bực quá.

3.3.3. Mẫu con gái lý tưởng

Phần này đưa ra những từ mô tả hình mẫu lý tưởng theo nhiều khía cạnh, mang tính tham khảo thú vị.

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Ví dụ (có dịch)

可爱

kě’ài

dễ thương

她笑起来特别可爱!(Tā xiào qǐlai tèbié kě’ài!) → Cô ấy cười lên siêu dễ thương!

漂亮

piàoliang

xinh đẹp

你女朋友很漂亮。(Nǐ nǚpéngyou hěn piàoliang.) → Bạn gái cậu rất xinh.

měi

đẹp (trang trọng)

中国美女 (Zhōngguó měi nǚ) → Mỹ nhân Trung Quốc

温柔

wēnróu

dịu dàng

我喜欢温柔的女生。(Wǒ xǐhuān wēnróu de nǚshēng.) → Anh thích con gái dịu dàng.

贤惠

xiánhuì

đảm đang

她很贤惠,会做饭。(Tā hěn xiánhuì, huì zuò fàn.) → Cô ấy rất đảm đang, biết nấu ăn.

体贴

tǐtiē

chu đáo

她很体贴我。(Tā hěn tǐtiē wǒ.) → Cô ấy rất chu đáo với tôi.

懂事

dǒngshì

ngoan, hiểu chuyện

她从小就很懂事。(Tā cóngxiǎo jiù hěn dǒngshì.) → Cô ấy từ nhỏ đã rất hiểu chuyện.

善良

shànliáng

tốt bụng

她心很善良。(Tā xīn hěn shànliáng.) → Cô ấy rất tốt bụng.

开朗

kāilǎng

vui vẻ, cởi mở

我喜欢开朗的女生。(Wǒ xǐhuān kāilǎng de nǚshēng.) → Anh thích con gái vui vẻ.

有气质

yǒu qìzhì

có khí chất

她很有气质。(Tā hěn yǒu qìzhì.) → Cô ấy rất có khí chất.

独立

dúlì

độc lập

我喜欢独立的女生。(Wǒ xǐhuān dúlì de nǚshēng.) → Anh thích con gái độc lập.

孝顺

xiàoshùn

hiếu thảo

她很孝顺父母。(Tā hěn xiàoshùn fùmǔ.) → Cô ấy rất hiếu thảo.

爱笑

ài xiào

hay cười

我最喜欢爱笑的女生。(Wǒ zuì xǐhuān ài xiào de nǚshēng.) → Anh thích nhất con gái hay cười.

身材好

shēncái hǎo

vóc dáng đẹp

她身材好好!(Tā shēncái hǎo hǎo!) → Vóc dáng cô ấy đẹp quá!

高挑

gāotiāo

cao ráo, thon dài

她很高挑。(Tā hěn gāotiāo.) → Cô ấy rất cao ráo.

皮肤白

pífū bái

da trắng

她皮肤白得发光。(Tā pífū bái de fā guāng.) → Da cô ấy trắng phát sáng.

眼睛大

yǎnjing dà

mắt to

她眼睛大大的很漂亮。(Tā yǎnjing dà dà de hěn piàoliang.) → Mắt cô ấy to tròn rất đẹp.

会打扮

huì dǎbàn

biết ăn mặc

她很会打扮。(Tā hěn huì dǎbàn.) → Cô ấy rất biết ăn mặc.

声音甜

shēngyīn tián

giọng ngọt

她声音甜甜的。(Tā shēngyīn tián tián de.) → Giọng cô ấy ngọt ngào.

有共同话题

yǒu gòngtóng huàtí

có chung sở thích/đề tài

我们有很多共同话题。(Wǒmen yǒu hěn duō gòngtóng huàtí.) → Chúng tôi có rất nhiều chủ đề chung.

3.3.4. Từ vựng tiếng Trung dành cho các bạn đang yêu

Bạn sẽ tìm thấy các từ và cụm từ thể hiện tình cảm, phù hợp trong những cuộc trò chuyện lãng mạn.

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Ví dụ (có dịch)

宝贝

bǎobèi

cưng, em yêu

宝贝,我想你了。 (Bǎobèi, wǒ xiǎng nǐ le.) → Cưng ơi, anh nhớ em rồi.

亲爱的

qīn’ài de

em yêu, anh yêu

亲爱的,早安!(Qīn’ài de, zǎo’ān!) → Em yêu, chào buổi sáng!

老公

lǎogōng

chồng (gọi thân mật)

老公抱抱~ (Lǎogōng bào bào~) → Chồng ơi ôm một cái~

老婆

lǎopó

vợ (gọi thân mật)

老婆,我爱你。(Lǎopó, wǒ ài nǐ.) → Vợ ơi, anh yêu em.

男朋友

nánpéngyou

bạn trai

他是我男朋友。(Tā shì wǒ nánpéngyou.) → Anh ấy là bạn trai tôi.

女朋友

nǚpéngyou

bạn gái

她是我女朋友。(Tā shì wǒ nǚpéngyou.) → Cô ấy là bạn gái tôi.

想你

xiǎng nǐ

nhớ bạn

每分钟都在想你。(Měi fēnzhōng dōu zài xiǎng nǐ.) → Mỗi phút đều nhớ em.

爱你

ài nǐ

yêu bạn

我爱你到永远。(Wǒ ài nǐ dào yǒngyuǎn.) → Anh yêu em mãi mãi.

喜欢你

xǐhuān nǐ

thích bạn

从第一天就喜欢你了。(Cóng dì-yī tiān jiù xǐhuān nǐ le.) → Từ ngày đầu đã thích em rồi.

抱抱

bào bào

ôm một cái

来,抱抱~ (Lái, bào bào~) → Lại đây, ôm một cái nào~

亲亲

qīn qīn

hôn một cái

晚安,姆~ 亲亲 (Wǎn’ān, mua~ qīn qīn) → Ngủ ngon, mua~ hôn cái nào

么么哒

mō mō da

mua mua (phiên âm hôn)

么么哒!(Mō mō da!) → Mua mua!

在干嘛

zài gàn má

đang làm gì đấy

宝贝在干嘛呀?(Bǎobèi zài gàn má ya?) → Cưng đang làm gì đấy?

吃醋

chī cù

ghen

你跟别的女生说话我吃醋了。(Nǐ gēn biéde nǚshēng shuōhuà wǒ chī cù le.) → Anh nói chuyện với con gái khác em ghen đấy.

哄哄我

hǒng hǒng wǒ

dỗ em chút

宝贝生气了,快哄哄我~ (Bǎobèi shēngqì le, kuài hǒng hǒng wǒ~) → Em giận rồi, mau dỗ em đi~

撒娇

sājiāo

làm nũng

我要撒娇~ (Wǒ yào sājiāo~) → Em muốn làm nũng đây~

陪我

péi wǒ

ở bên em

今晚陪我好不好?(Jīnwǎn péi wǒ hǎo bù hǎo?) → Tối nay ở bên em được không?

想见你

xiǎng jiàn nǐ

muốn gặp bạn

好想马上见你!(Hǎo xiǎng mǎshàng jiàn nǐ!) → Muốn gặp em ngay bây giờ!

结婚

jiéhūn

cưới

我们什么时候结婚呀?(Wǒmen shénme shíhou jiéhūn ya?) → Bao giờ mình cưới nhau đây?

一辈子

yībèizi

cả đời

我要跟你一辈子。(Wǒ yào gēn nǐ yībèizi.) → Anh muốn ở bên em cả đời.

3.3.5. Mẫu câu dùng để an ủi tiếng Trung

Phần này tổng hợp những câu an ủi nhẹ nhàng, giúp bạn bày tỏ sự quan tâm đúng cách.

STT

Câu tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

Ví dụ thực tế (có dịch)

1

没关系

Méi guānxi

Không sao đâu

没关系,下次再努力就好。→ Không sao, lần sau cố lên là được rồi.

2

没事

Méi shì

Không sao

没事,我陪着你。→ Không sao, anh/em ở đây với bạn.

3

别哭了

Bié kū le

Đừng khóc nữa

别哭了,我心疼。→ Đừng khóc nữa, anh đau lòng lắm.

4

抱抱

Bào bào

Ôm một cái

来,抱抱,不难过了。→ Lại đây, ôm một cái, không buồn nữa nhé.

5

没事,我在

Méi shì, wǒ zài

Không sao, có anh/em đây

没事,我在,别怕。→ Không sao, có anh đây, đừng sợ.

6

会过去的

Huì guòqù de

Sẽ qua thôi

相信我,一切都会过去的。→ Tin anh, mọi chuyện rồi sẽ qua.

7

加油

Jiāyóu

Cố lên!

加油,你一定可以的!→ Cố lên! Bạn nhất định làm được mà!

8

你已经很棒了

Nǐ yǐjīng hěn bàng le

Bạn đã rất giỏi rồi

别难过,你已经很棒了。→ Đừng buồn, bạn đã rất tuyệt rồi.

9

慢慢来

Màn man lái

Từ từ thôi

慢慢来,不用急。→ Từ từ thôi, không cần vội.

10

我懂你

Wǒ dǒng nǐ

Anh/em hiểu bạn mà

我懂你,别一个人扛着。→ Anh hiểu bạn, đừng tự chịu một mình.

11

别放在心上

Bié fàng zài xīn shàng

Đừng để trong lòng

别放在心上,他不值得。→ Đừng để trong lòng, hắn không đáng đâu.

12

还有我呢

Hái yǒu wǒ ne

Còn có anh/em đây

天塌下来还有我呢。→ Trời có sập cũng còn anh đây.

13

想哭就哭吧

Xiǎng kū jiù kū ba

Muốn khóc thì cứ khóc

想哭就哭吧,哭完就好了。→ Muốn khóc thì cứ khóc, khóc xong sẽ ổn thôi.

14

我陪你

Wǒ péi nǐ

Anh/em ở bên bạn

无论发生什么,我都陪你。→ Dù có chuyện gì anh cũng ở bên em.

15

明天会更好

Míngtiān huì gèng hǎo

Ngày mai sẽ tốt hơn

相信我,明天会更好。→ Tin anh, ngày mai sẽ tốt đẹp hơn.

16

辛苦了

Xīnkǔ le

Bạn vất vả rồi

辛苦了,先休息一下吧。→ Vất vả rồi, nghỉ ngơi chút đi.

17

没事的,一起面对

Méi shì de, yīqǐ miàn duì

Không sao, cùng nhau đối mặt

没事的,有我在,我们一起面对。→ Không sao, có anh đây, mình cùng đối mặt.

18

你不是一个人

Nǐ bù shì yī gè rén

Bạn không hề cô đơn

记住,你从来不是一个人。→ Nhớ nhé, bạn chưa bao giờ một mình cả.

19

Guāi

Ngoan nào

乖,不哭了哦。→ Ngoan, không khóc nữa nhé.

20

爱你

Ài nǐ

Anh yêu em / Em yêu anh

无论如何,我都爱你。→ Dù thế nào anh cũng yêu em.

3.3.6. Một số câu tiếng Trung dùng khi tức giận

Bạn sẽ được giới thiệu các câu diễn đạt cảm xúc mạnh, giúp hiểu hơn về ngôn ngữ trong những tình huống đặc biệt.

STT

Câu tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa (mức độ giận)

Ví dụ thực tế (có dịch)

1

你气死我了

Nǐ qì sǐ wǒ le

Em/Anh làm tôi tức chết rồi! (nhẹ)

你又迟到!你气死我了!→ Lại muộn nữa! Em làm anh tức chết rồi!

2

烦死了

Fán sǐ le

Phiền chết đi được

烦死了,别理我!→ Phiền chết đi được, đừng nói chuyện với tôi!

3

讨厌

Tǎoyàn

Ghét quá

你真讨厌!→ Anh thật đáng ghét!

4

你太过分了

Nǐ tài guòfèn le

Anh/em quá đáng lắm rồi

你骗我!你太过分了!→ Anh lừa tôi! Quá đáng lắm rồi!

5

我受够了

Wǒ shòu gòu le

Tôi chịu đủ rồi

我受够了你的谎言!→ Tôi chịu đủ những lời nói dối của anh rồi!

6

闭嘴

Bì zuǐ

Câm mồm

你闭嘴!→ Anh câm mồm đi!

7

别理我

Bié lǐ wǒ

Đừng nói chuyện với tôi

我生气了,别理我!→ Tôi đang giận, đừng nói chuyện với tôi!

8

你神经病啊?

Nǐ shénjīngbìng a?

Anh bị thần kinh à?

你说什么?你神经病啊?→ Anh nói cái gì đấy? Bị điên à?

9

Gǔn

Cút

你给我滚!→ Anh cút đi cho tôi!

10

你有病啊

Nǐ yǒu bìng a

Anh có bệnh à

这么晚还打电话,你有病啊?→ Muộn thế này còn gọi, anh có bệnh à?

11

我跟你没完

Wǒ gēn nǐ méi wán

Chuyện này chưa xong đâu

你等着,我跟你没完!→ Anh đợi đấy, chưa xong đâu!

12

你怎么这么烦人

Nǐ zěnme zhème fánrén

Sao anh phiền thế

你怎么这么烦人啊!→ Sao anh phiền phức thế hả!

13

气死我了

Qì sǐ wǒ le

Tức chết tôi rồi

你又不回消息,气死我了!→ Lại không trả lời tin nhắn, tức chết tôi rồi!

14

你太过分了吧

Nǐ tài guòfèn le ba

Quá đáng lắm rồi đấy

把我东西扔掉?你太过分了吧!→ Vứt đồ của tôi? Quá đáng lắm rồi đấy!

15

烦不烦啊

Fán bù fán a

Phiền không chịu nổi

天天这样,烦不烦啊?→ Ngày nào cũng thế, phiền không chịu nổi à?

16

你给我解释清楚

Nǐ gěi wǒ jiěshì qīngchu

Giải thích rõ cho tôi

你跟谁聊天?给我解释清楚!→ Anh chat với ai đấy? Giải thích rõ cho tôi!

17

我不想跟你说话

Wǒ bù xiǎng gēn nǐ shuōhuà

Tôi không muốn nói chuyện với anh

我现在很生气,不想跟你说话。→ Tôi đang rất giận, không muốn nói chuyện với anh.

18

你真让我失望

Nǐ zhēn ràng wǒ shīwàng

Anh làm tôi thất vọng thật sự

你又撒谎,你真让我失望。→ Anh lại nói dối, anh làm tôi thất vọng thật sự.

19

够了

Gòu le

Đủ rồi

够了!我不想听了!→ Đủ rồi! Tôi không muốn nghe nữa!

20

我们完了

Wǒmen wán le

Chúng ta xong rồi (cực nặng)

你再这样,我们就完了!→ Anh còn thế này nữa thì chúng ta xong đời!

3.4 Chủ đề thiên nhiên – địa lý – thời tiết – giao thông

3.4.1. Từ vựng tiếng Trung chủ đề các con vật

Thế giới động vật luôn mang đến sự tò mò và thích thú, vì vậy việc ghi nhớ nhóm từ vựng này thường nhẹ nhàng hơn so với nhiều chủ đề khác. Dưới đây là những từ vựng về các con vật mà bạn có thể tiếp cận theo cách tự nhiên nhất:

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Ví dụ (có dịch)

gǒu

chó

我家养了一只狗。(Wǒ jiā yǎng le yī zhī gǒu.) → Nhà tôi nuôi một con chó.

māo

mèo

猫很可爱。(Māo hěn kě’ài.) → Mèo rất dễ thương.

兔子

tùzi

thỏ

小白兔子。(Xiǎo bái tùzi.) → Thỏ trắng nhỏ.

熊猫

xióngmāo

gấu trúc

中国国宝是大熊猫。(Zhōngguó guóbǎo shì dà xióngmāo.) → Quốc bảo Trung Quốc là gấu trúc.

金鱼

jīnyú

cá vàng

鱼缸里有三条金鱼。(Yúgāng lǐ yǒu sān tiáo jīnyú.) → Bể cá có ba con cá vàng.

niǎo

chim

笼子里有只小鸟。(Lóngzi lǐ yǒu zhī xiǎo niǎo.) → Trong lồng có một con chim nhỏ.

老鼠

lǎoshǔ

chuột

猫捉老鼠。(Māo zhuō lǎoshǔ.) → Mèo bắt chuột.

zhū

lợn

猪很爱睡觉。(Zhū hěn ài shuìjiào.) → Lợn rất thích ngủ.

niú

牛在吃草。(Niú zài chī cǎo.) → Con bò đang ăn cỏ.

ngựa

我想骑马。(Wǒ xiǎng qí .) → Tôi muốn cưỡi ngựa.

yáng

cừu

小羊羔很可爱。(Xiǎo yánggāo hěn kě’ài.) → Cừu con rất dễ thương.

鸡会下蛋。( huì xià dàn.) → Gà đẻ trứng.

鸭子

yāzi

vịt

鸭子在游泳。(Yāzi zài yóuyǒng.) → Vịt đang bơi.

老虎

lǎohǔ

hổ

老虎是百兽之王。(Lǎohǔ shì bǎi shòu zhī wáng.) → Hổ là vua của muôn thú.

大象

dàxiàng

voi

大象鼻子很长。(Dàxiàng bízi hěn cháng.) → Voi có vòi rất dài.

长颈鹿

chángjǐnglù

hươu cao cổ

长颈鹿很高。(Chángjǐnglù hěn gāo.) → Hươu cao cổ rất cao.

猴子

hóuzi

khỉ

猴子爱吃香蕉。(Hóuzi ài chī xiāngjiāo.) → Khỉ thích ăn chuối.

shé

rắn

我怕蛇。(Wǒ pà shé.) → Tôi sợ rắn.

蜘蛛

zhīzhū

nhện

蜘蛛会织网。(Zhīzhū huì zhī wǎng.) → Nhện biết dệt mạng.

蝴蝶

húdié

bướm

蝴蝶飞来飞去。(Húdié fēi lái fēi qù.) → Bướm bay qua bay lại.

3.4.2. Từ vựng tiếng Trung về các loài chim

Các loài chim xuất hiện khá nhiều trong văn hóa Trung Hoa, từ thơ ca đến hội thoại thường ngày. Danh sách dưới đây giúp bạn mở rộng vốn từ về nhóm từ vựng mộc mạc mà giàu hình ảnh này.

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Ví dụ (có dịch)

niǎo

chim (tổng quát)

天上有好多鸟。(Tiān shàng yǒu hǎo duō niǎo.) → Trên trời có rất nhiều chim.

鸽子

gēzi

bồ câu

广场的鸽子不怕人。(Guǎngchǎng de gēzi bù pà rén.) → Bồ câu ở quảng trường không sợ người.

麻雀

máquè

chim sẻ

麻雀在树上叫。(Máquè zài shù shàng jiào.) → Chim sẻ kêu trên cây.

鹦鹉

yīngwǔ

vẹt

鹦鹉会学人说话。(Yīngwǔ huì xué rén shuōhuà.) → Vẹt biết nói theo người.

鸡早起会打鸣。( zǎoqǐ huì dǎmíng.) → Gà trống gáy sáng sớm.

鸭子

yāzi

vịt

鸭子在水里游泳。(Yāzi zài shuǐ lǐ yóuyǒng.) → Vịt bơi dưới nước.

é

ngỗng

大白鹅很凶。(Dà bái é hěn xiōng.) → Ngỗng trắng to rất hung dữ.

老鹰

lǎoyīng

đại bàng, chim ưng

老鹰在天空飞。(Lǎoyīng zài tiānkōng fēi.) → Đại bàng bay trên trời.

猫头鹰

māotóuyīng

cú mèo

猫头鹰晚上出来。(Māotóuyīng wǎnshang chūlái.) → Cú mèo hoạt động ban đêm.

孔雀

kǒngquè

công

孔雀开屏真漂亮!(Kǒngquè kāipíng zhēn piàoliang!) → Công xòe đuôi đẹp quá!

燕子

yànzi

chim én

春天燕子飞回来了。(Chūntiān yànzi fēi huílái le.) → Mùa xuân én bay về.

喜鹊

xǐquè

chim ác là

喜鹊叫代表有好消息。(Xǐquè jiào dàibiǎo yǒu hǎo xiāoxī.) → Ác là kêu báo tin vui.

天鹅

tiāné

thiên nga

天鹅在湖上很优雅。(Tiāné zài hú shàng hěn yōuyǎ.) → Thiên nga trên hồ rất thanh lịch.

企鹅

qì’é

chim cánh cụt

企鹅在南极。(Qì’é zài nánjí.) → Chim cánh cụt ở Nam Cực.

啄木鸟

zhuómùniǎo

chim gõ kiến

啄木鸟在敲树。(Zhuómùniǎo zài qiāo shù.) → Chim gõ kiến đang gõ cây.

3.4.3. Từ vựng tiếng Trung chủ đề cây cối

Nhắc đến thiên nhiên thì cây cối là một mảng không thể thiếu, nhất là khi bạn muốn mô tả cảnh vật hay luyện kỹ năng nói. Các từ vựng sau đây sẽ giúp bạn diễn đạt mượt mà hơn khi nói về không gian xanh.

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Ví dụ (có dịch)

shù

cây (tổng quát)

公园里有很多树。(Gōngyuán lǐ yǒu hěn duō shù.) → Công viên có rất nhiều cây.

huā

hoa

玫瑰花很香。(Méiguī huā hěn xiāng.) → Hoa hồng rất thơm.

叶子

yèzi

树叶绿绿的。(Shù yèzi lǜ lǜ de.) → Lá cây xanh mướt.

树枝

shùzhī

cành cây

鸟站在树枝上。(Niǎo zhàn zài shùzhī shàng.) → Chim đậu trên cành cây.

树干

shùgàn

thân cây

树干很粗。(Shùgàn hěn cū.) → Thân cây rất to.

gēn

rễ

树根扎得很深。(Shù gēn zhā de hěn shēn.) → Rễ cây ăn sâu lắm.

苹果树

píngguǒ shù

cây táo

苹果树开花了。(Píngguǒ shù kāihuā le.) → Cây táo ra hoa rồi.

樱花树

yīnghuā shù

cây hoa anh đào

樱花树下拍照。(Yīnghuā shù xià pāizhào.) → Chụp ảnh dưới cây hoa anh đào.

竹子

zhúzi

cây tre

竹子长得很快。(Zhúzi zhǎng de hěn kuài.) → Tre mọc rất nhanh.

松树

sōngshù

cây thông

松树四季常绿。(Sōngshù sìjì cháng lǜ.) → Thông xanh quanh năm.

柳树

liǔshù

cây liễu

柳树枝条很软。(Liǔshù zhī tiáo hěn ruǎn.) → Cành liễu rất mềm.

榕树

róngshù

cây đa

榕树下乘凉。(Róngshù xià chéng liáng.) → Ngồi dưới gốc đa cho mát.

梅花

méihuā

hoa mai

冬天梅花开。(Dōngtiān méihuā kāi.) → Mùa đông hoa mai nở.

荷花

héhuā

hoa sen

池塘里荷花盛开。(Chítáng lǐ héhuā shèngkāi.) → Hoa sen nở rộ trong ao.

仙人掌

xiānrénzhǎng

xương rồng

仙人掌不怕干旱。(Xiānrénzhǎng bù pà gānhàn.) → Xương rồng không sợ khô hạn.

3.4.4. Từ vựng tiếng Trung chủ đề mùa hè / mùa đông / mùa thu

Bốn mùa luôn gắn với những trải nghiệm rất đời sống, nên việc nắm từ vựng theo mùa sẽ giúp bạn nói tiếng Trung tự nhiên hơn. Dưới đây là bộ từ vựng xoay quanh mùa hè, mùa đông và mùa thu để bạn dễ dàng áp dụng.

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Ví dụ (có dịch)

夏天

xiàtiān

mùa hè

夏天很热。(Xiàtiān hěn rè.) → Mùa hè rất nóng.

炎热

yánrè

oi bức, nóng nực

今天真炎热!(Jīntiān zhēn yánrè!) → Hôm nay thật oi bức!

空调

kōngtiáo

máy lạnh

开空调睡觉。(Kāi kōngtiáo shuìjiào.) → Bật máy lạnh ngủ.

冰淇淋

bīngqílín

kem

吃冰淇淋降温。(Chī bīngqílín jiàng wēn.) → Ăn kem cho mát.

游泳

yóuyǒng

bơi lội

夏天去游泳。(Xiàtiānyóuyǒng.) → Mùa hè đi bơi.

秋天

qiūtiān

mùa thu

秋天最舒服。(Qiūtiān zuì shūfu.) → Mùa thu dễ chịu nhất.

凉爽

liángshuǎng

mát mẻ

秋天凉爽宜人。(Qiūtiān liángshuǎng yírén.) → Mùa thu mát mẻ dễ chịu.

枫叶

fēngyè

lá phong

枫叶红了。(Fēngyè hóng le.) → Lá phong đỏ rồi.

中秋节

Zhōngqiū Jié

Tết Trung thu

中秋节吃月饼。(Zhōngqiū Jié chī yuèbǐng.) → Tết Trung thu ăn bánh trung thu.

收获

shōuhuò

mùa gặt, thu hoạch

秋天是收获的季节。(Qiūtiān shì shōuhuò de jìjié.) → Mùa thu là mùa gặt hái.

冬天

dōngtiān

mùa đông

冬天很冷。(Dōngtiān hěn lěng.) → Mùa đông rất lạnh.

xuě

tuyết

下雪了!(Xià xuě le!) → Tuyết rơi rồi!

暖气

nuǎnqì

lò sưởi, hệ thống sưởi

开暖气取暖。(Kāi nuǎnqì qǔ nuǎn.) → Bật lò sưởi cho ấm.

围巾

wéijīn

khăn quàng cổ

冬天要戴围巾。(Dōngtiān yào dài wéijīn.) → Mùa đông phải quàng khăn.

火锅

huǒguō

lẩu

冬天吃火锅最暖。(Dōngtiān chī huǒguō zuì nuǎn.) → Mùa đông ăn lẩu là ấm nhất.

3.4.5. Từ vựng tiếng Trung về thiên tai

Khi theo dõi thời sự, đọc báo hay xem dự báo thời tiết, bạn sẽ bắt gặp nhiều thuật ngữ liên quan đến thiên tai. Danh sách dưới đây giúp bạn hiểu và sử dụng đúng các từ vựng thuộc nhóm này.

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Ví dụ (có dịch)

地震

dìzhèn

động đất

四川发生地震了。(Sìchuān fāshēng dìzhèn le.) → Tứ Xuyên xảy ra động đất.

台风

táifēng

bão nhiệt đới

台风要来了,关好窗户。(Táifēng yào lái le, guān hǎo chuānghu.) → Bão sắp đến, đóng chặt cửa sổ.

洪水

hóngshuǐ

lũ lụt

洪水淹没了村庄。(Hóngshuǐ yānmò le cūnzhuāng.) → Lũ lụt nhấn chìm làng.

山体滑坡

shāntǐ huápō

sạt lở đất

山体滑坡堵住了路。(Shāntǐ huápō dǔzhù le lù.) → Sạt lở đất chặn đường.

干旱

gānhàn

hạn hán

今年干旱严重。(Jīnnián gānhàn yánzhòng.) → Năm nay hạn hán nghiêm trọng.

暴雨

bàoyǔ

mưa to

暴雨导致积水。(Bàoyǔ dǎozhì jīshuǐ.) → Mưa to gây ngập úng.

雷电

léidiàn

sấm sét

雷电劈中了大树。(Léidiàn pī zhōng le dà shù.) → Sét đánh trúng cây lớn.

火山爆发

huǒshān bàofā

núi lửa phun trào

火山爆发喷出岩浆。(Huǒshān bàofā pēnchū yánjiāng.) → Núi lửa phun trào nham thạch.

海啸

hǎixiào

sóng thần

海啸摧毁了海边小镇。(Hǎixiào cuīhuǐ le hǎibiān xiǎo zhèn.) → Sóng thần phá hủy thị trấn ven biển.

沙尘暴

shāchénbào

bão cát

沙尘暴遮天蔽日。(Shāchénbào zhē tiān bì rì.) → Bão cát che trời phủ đất.

预警

yùjǐng

cảnh báo

发布台风橙色预警。(Fābù táifēng chéngsè yùjǐng.) → Phát cảnh báo bão cấp cam.

灾区

zāiqū

vùng thiên tai

救援队赶往灾区。(Jiùyuán duì gǎn wǎng zāiqū.) → Đội cứu hộ đến vùng thiên tai.

救援

jiùyuán

cứu hộ

直升机进行救援。(Zhíshēngjī jìnxíng jiùyuán.) → Trực thăng cứu hộ.

避难

bìnàn

trú ẩn

大家去体育馆避难。(Dàjiā qù tǐyùguǎn bìnàn.) → Mọi người đến nhà thi đấu trú ẩn.

损失

sǔnshī

thiệt hại

这次地震损失巨大。(Zhè cì dìzhèn sǔnshī jùdà.) → Lần động đất này thiệt hại rất lớn.

3.4.6. Từ vựng tiếng Trung về giao thông

Việc di chuyển hằng ngày luôn gắn với nhiều tình huống giao thông khác nhau, vì vậy nhóm từ vựng này vô cùng thực dụng. Dưới đây là các từ bạn nên nắm để mô tả các hoạt động và phương tiện di chuyển.

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Ví dụ (có dịch)

地铁

dìtiě

tàu điện ngầm

坐地铁去王府井。(Zuò dìtiě qù Wángfǔjǐng.) → Đi tàu điện ngầm đến Vương Phủ Tỉnh.

公交车

gōngjiāochē

xe buýt

公交车每十分钟一班。(Gōngjiāochē měi shí fēnzhōng yī bān.) → Xe buýt 10 phút một chuyến.

出租车

chūzūchē

taxi

打出租车去机场。(Dǎ chūzūchē qù jīchǎng.) → Bắt taxi ra sân bay.

高铁

gāotiě

tàu cao tốc

高铁很快。(Gāotiě hěn kuài.) → Tàu cao tốc rất nhanh.

自行车

zìxíngchē

xe đạp

骑自行车上班。(Qí zìxíngchē shàngbān.) → Đạp xe đi làm.

红绿灯

hónglǜdēng

đèn giao thông

等红绿灯变绿。(Děng hónglǜdēng biàn lǜ.) → Đợi đèn xanh.

人行道

rénxíngdào

vỉa hè

请走人行道。(Qǐng zǒu rénxíngdào.) → Vui lòng đi trên vỉa hè.

斑马线

bānmǎxiàn

vạch kẻ đường

在斑马线过马路。(Zài bānmǎxiàn guò mǎlù.) → Qua đường tại vạch kẻ.

堵车

dǔchē

kẹt xe

早高峰堵车严重。(Zǎo gāofēng dǔchē yánzhòng.) → Giờ cao điểm kẹt xe kinh khủng.

停车场

tíngchēchǎng

bãi đỗ xe

地下停车场满位。(Dìxià tíngchēchǎng mǎn wèi.) → Bãi đỗ xe ngầm đã hết chỗ.

超速

chāosù

chạy quá tốc độ

超速会被罚款。(Chāosù huì bèi fákuǎn.) → Chạy quá tốc độ sẽ bị phạt.

直行

zhíxíng

đi thẳng

前面直行。(Qiánmiàn zhíxíng.) → Phía trước đi thẳng.

左转

zuǒ zhuǎn

rẽ trái

在十字路口左转。(Zài shízì lùkǒu zuǒ zhuǎn.) → Ở ngã tư rẽ trái.

右转

yòu zhuǎn

rẽ phải

右转进入停车场。(Yòu zhuǎn jìnrù tíngchēchǎng.) → Rẽ phải vào bãi đỗ xe.

导航

dǎoháng

GPS, dẫn đường

打开手机导航。(Dǎkāi shǒujī dǎoháng.) → Mở GPS trên điện thoại.

3.4.7. Các biển báo tín hiệu thông dụng bằng tiếng Trung

Nếu bạn có kế hoạch du học hoặc làm việc tại Trung Quốc, biển báo giao thông là nội dung rất nên trang bị từ sớm. Phần dưới đây tổng hợp các biển báo thường gặp để bạn dễ ghi nhớ và nhận diện.

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Ví dụ (có dịch)

禁止停车

jìnzhǐ tíngchē

cấm đỗ xe

这里禁止停车!(Zhèlǐ jìnzhǐ tíngchē!) → Cấm đỗ xe ở đây!

限速

xiànsù

giới hạn tốc độ

限速60公里。(Xiànsù 60 gōnglǐ.) → Giới hạn 60km/h.

红灯停

hóngdēng tíng

đèn đỏ dừng

红灯停,绿灯行。(Hóngdēng tíng, lǜdēng xíng.) → Đèn đỏ dừng, đèn xanh đi.

直行

zhíxíng

đi thẳng

直行500米。(Zhíxíng 500 mǐ.) → Đi thẳng 500m.

左转

zuǒ zhuǎn

rẽ trái

左转进入主路。(Zuǒ zhuǎn jìnrù zhǔ lù.) → Rẽ trái vào đường chính.

右转

yòu zhuǎn

rẽ phải

右转禁止。(Yòu zhuǎn jìnzhǐ.) → Cấm rẽ phải.

单行道

dānxíng dào

đường một chiều

注意,这是单行道。(Zhùyì, zhè shì dānxíng dào.) → Chú ý, đây là đường một chiều.

禁止鸣笛

jìnzhǐ míngdí

cấm bóp còi

医院附近禁止鸣笛。(Yīyuàn fùjìn jìnzhǐ míngdí.) → Gần bệnh viện cấm bóp còi.

人行横道

rénxíng héngdào

vạch kẻ đường cho người

在人行横道减速。(Zài rénxíng héngdào jiǎnsù.) → Giảm tốc độ tại vạch kẻ người đi bộ.

停车场

tíngchēchǎng

bãi đỗ xe

前面200米有停车场。(Qiánmiàn 200 mǐ yǒu tíngchēchǎng.) → Phía trước 200m có bãi đỗ xe.

禁止掉头

jìnzhǐ diàotóu

cấm quay đầu

这里禁止掉头。(Zhèlǐ jìnzhǐ diàotóu.) → Cấm quay đầu tại đây.

让行

ràng xíng

nhường đường

请让行。(Qǐng ràng xíng.) → Vui lòng nhường đường.

施工

shīgōng

đang thi công

前方施工,请绕行。(Qiánfāng shīgōng, qǐng ràoxíng.) → Phía trước thi công, vui lòng đi vòng.

紧急停车带

jǐnjí tíngchē dài

làn dừng khẩn cấp

故障车停紧急停车带。(Gùzhàng chē tíng jǐnjí tíngchē dài.) → Xe hỏng dừng ở làn khẩn cấp.

地铁站

dìtiě zhàn

ga tàu điện ngầm

下一站:地铁站。(Xià yī zhàn: dìtiě zhàn.) → Ga tiếp theo: ga tàu điện.

3.4.8. Ký hiệu giao thông trong tiếng Trung

Ký hiệu giao thông thường ngắn gọn nhưng thông tin rất trực quan, giúp bạn xử lý tình huống khi di chuyển. Danh sách dưới đây sẽ hỗ trợ bạn làm quen với những ký hiệu quen thuộc này.

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Ví dụ (có dịch)

禁止

jìnzhǐ

cấm

禁止吸烟 (Jìnzhǐ xīyān) → Cấm hút thuốc

停车

tíngchē

đỗ xe

临时停车 (Línshí tíngchē) → Đỗ xe tạm thời

限速

xiànsù

giới hạn tốc độ

限速80 (Xiànsù 80) → Giới hạn 80km/h

直行

zhíxíng

đi thẳng

直行100米 (Zhíxíng 100 mǐ) → Đi thẳng 100m

左转

zuǒ zhuǎn

rẽ trái

左转禁止 (Zuǒ zhuǎn jìnzhǐ) → Cấm rẽ trái

右转

yòu zhuǎn

rẽ phải

右转必停 (Yòu zhuǎn bì tíng) → Rẽ phải phải dừng

让行

ràng xíng

nhường đường

请让行 (Qǐng ràng xíng) → Vui lòng nhường đường

单行

dānxíng

một chiều

单行道 (Dānxíng dào) → Đường một chiều

entirety

施工

shīgōng

đang thi công

紧急

jǐnjí

khẩn cấp

紧急出口 (Jǐnjí chūkǒu) → Lối thoát hiểm

人行道

rénxíngdào

vỉa hè

走人行道 (Rénxíngdào) → Đi trên vỉa hè

斑马线

bānmǎxiàn

vạch kẻ đường

过斑马线 (Bānmǎxiàn) → Qua vạch kẻ

地铁站

dìtiě zhàn

ga tàu điện

地铁站入口 (Dìtiě zhàn rùkǒu) → Lối vào ga tàu điện

出口

chūkǒu

lối ra

2号出口 (Èr hào chūkǒu) → Lối ra số 2

入口

rùkǒu

lối vào

地铁入口 (Rùkǒu) → Lối vào tàu điện

3.4.9. Tên các loại cá trong tiếng Trung

Từ vựng về cá hay gặp trong thực đơn, siêu thị và các cuộc trò chuyện liên quan đến ẩm thực. Dưới đây là những tên gọi phổ biến mà bạn nên ghi nhớ.

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Ví dụ (có dịch)

cá (tổng quát)

今天吃鱼。(Jīntiān chī .) → Hôm nay ăn cá.

鲤鱼

lǐyú

cá chép

红烧鲤鱼。(Hóngshāo lǐyú.) → Cá chép kho tàu.

鲫鱼

jìyú

cá diếc

鲫鱼汤很鲜。(Jìyú tāng hěn xiān.) → Canh cá diếc rất ngọt.

草鱼

cǎoyú

cá trắm cỏ

草鱼很大。(Cǎoyú hěn dà.) → Cá trắm cỏ to lắm.

鲈鱼

lúyú

cá vược

清蒸鲈鱼。(Qīngzhēng lúyú.) → Cá vược hấp.

鲑鱼

guīyú

cá hồi

三文鱼就是鲑鱼。(Sānwènyú jiùshì guīyú.) → Cá hồi chính là cá hồi.

金鱼

jīnyú

cá vàng

鱼缸里有金鱼。(Yúgāng lǐ yǒu jīnyú.) → Bể cá có cá vàng.

带鱼

dàiyú

cá thu đao

红烧带鱼。(Hóngshāo dàiyú.) → Cá thu đao kho.

黄花鱼

huánghuā yú

cá vàng vàng

黄花鱼很贵。(Huánghuā yú hěn guì.) → Cá vàng đắt lắm.

鲨鱼

shāyú

cá mập

鲨鱼很凶。(Shāyú hěn xiōng.) → Cá mập rất dữ.

鳗鱼

mányú

cá chình

鳗鱼饭好吃。(Mányú fàn hǎochī.) → Cơm lươn ngon.

鲶鱼

niányú

cá trê

鲶鱼没有鳞。(Niányú méiyǒu lín.) → Cá trê không có vảy.

罗非鱼

luófēi yú

cá rô phi

烤罗非鱼。(Kǎo luófēi yú.) → Cá rô phi nướng.

3.4.10. Từ vựng tiếng Trung chủ đề thủy hải sản

Ẩm thực Trung Hoa rất phong phú các món từ hải sản, vì vậy nhóm từ vựng này khá hữu ích trong giao tiếp thực tế. Phần dưới đây tổng hợp các từ thông dụng nhất để bạn dễ dàng sử dụng.

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Ví dụ (có dịch)

海鲜

hǎixiān

hải sản (tổng quát)

爱吃海鲜。(Ài chī hǎixiān.) → Thích ăn hải sản.

xiā

tôm

大虾很贵。(Dà xiā hěn guì.) → Tôm to đắt lắm.

龙虾

lóngxiā

tôm hùm

清蒸龙虾。(Qīngzhēng lóngxiā.) → Tôm hùm hấp.

xiè

cua

螃蟹 (pángxiè) → cua biển

鱿鱼

yóuyú

mực ống

烤鱿鱼。(Kǎo yóuyú.) → Mực nướng.

章鱼

zhāngyú

bạch tuộc

章鱼小丸子。(Zhāngyú xiǎo wánzi.) → Bạch tuộc viên.

bèi

nghêu, sò, hến (tổng)

花蛤 (huāgé) → nghêu hoa

蛤蜊

gélí

nghêu

蛤蜊汤。(Gélí tāng.) → Canh nghêu.

牡蛎

mǔlì

hàu

生蚝 (shēngháo) → hàu sống

扇贝

shànbèi

sò điệp

蒜蓉扇贝。(Suàn róng shànbèi.) → Sò điệp tỏi.

海参

hǎishēn

hải sâm

海参汤补身。(Hǎishēn tāng bǔ shēn.) → Canh hải sâm bổ dưỡng.

鲍鱼

bàoyú

bào ngư

鲍鱼很贵。(Bàoyú hěn guì.) → Bào ngư đắt lắm.

鱼翅

yúchì

vây cá

鱼翅汤。(Yúchì tāng.) → Súp vây cá.

海胆

hǎidǎn

nhum biển

海胆刺身。(Hǎidǎn cìshēn.) → Nhum sống.

海蜇

hǎizhé

sứa

凉拌海蜇。(Liángbàn hǎizhé.) → Sứa trộn lạnh.

3.5 Chủ đề học tập – trường lớp – thi cử

3.5.1. List từ vựng tiếng Trung chủ đề trường học

Môi trường học đường có rất nhiều từ ngữ quen thuộc, phù hợp cho người mới bắt đầu. Dưới đây là những từ vựng cơ bản mà bạn sẽ bắt gặp thường xuyên trong các tình huống học tập.

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Ví dụ (có dịch)

学校

xuéxiào

trường học (tổng quát)

我在学校学习。(Wǒ zài xuéxiào xuéxí.) → Tôi học ở trường.

幼儿园

yòu’éryuán

trường mẫu giáo

送孩子去幼儿园。(Sòng háizi qù yòu’éryuán.) → Đưa con đi mẫu giáo.

小学

xiǎoxué

tiểu học

小学六年。(Xiǎoxué liù nián.) → Tiểu học 6 năm.

中学

zhōngxué

trung học (cơ sở + phổ thông)

中学生活很忙。(Zhōngxué shēnghuó hěn máng.) → Cuộc sống cấp 2-3 rất bận.

大学

dàxué

đại học

我考上大学了!(Wǒ kǎo shàng dàxué le!) → Tôi đỗ đại học rồi!

教室

jiàoshì

lớp học

教室里有三十个学生。(Jiàoshì lǐ yǒu sānshí gè xuéshēng.) → Lớp học có 30 Học Sinh.

操场

cāochǎng

sân trường

操场踢足球。(Cāochǎng tī zúqiú.) → Đá bóng ở sân trường.

图书馆

túshūguǎn

thư viện

去图书馆借书。(Qù túshūguǎn jiè shū.) → Đi thư viện mượn sách.

实验室

shíyànshì

phòng thí nghiệm

化学实验室。(Huàxué shíyànshì.) → Phòng thí nghiệm hóa học.

校长

xiàozhǎng

hiệu trưởng

校长讲话。(Xiàozhǎng jiǎnghuà.) → Hiệu trưởng phát biểu.

老师

lǎoshī

Giáo Viên

谢谢老师!(Xièxie lǎoshī!) → Cảm ơn thầy cô!

学生

xuéshēng

Học Sinh

学生穿校服。(Xuéshēng chuān xiàofú.) → Học Sinh mặc đồng phục.

课本

kèběn

sách giáo khoa

带课本上课。(Dài kèběn shàng kè.) → Mang sách giáo khoa lên lớp.

作业

zuòyè

bài tập về nhà

写作业到很晚。(Xiě zuòyè dào hěn wǎn.) → Làm bài tập đến khuya.

考试

kǎoshì

kỳ thi

明天数学考试。(Míngtiān shùxué kǎoshì.) → Mai thi toán.

成绩

chéngjì

điểm số

成绩很好。(Chéngjì hěn hǎo.) → Điểm rất tốt.

课间

kèjiān

giờ ra chơi

课间去厕所。(Kèjiān qù cèsuǒ.) → Giờ ra chơi đi vệ sinh.

校服

xiàofú

đồng phục

校服是蓝色的。(Xiàofú shì lánsè de.) → Đồng phục màu xanh.

书包

shūbāo

cặp sách

背书包上学。(Bèi shūbāo shàngxué.) → Đeo cặp đi học.

黑板

hēibǎn

bảng đen

老师在黑板写字。(Lǎoshī zài hēibǎn xiě zì.) → Thầy cô viết bảng.

粉笔

fěnbǐ

phấn viết

拿粉笔写。(Ná fěnbǐ xiě.) → Cầm phấn viết.

líng

chuông

上课铃响了。(Shàngkè líng xiǎng le.) → Chuông vào lớp reo.

宿舍

sùshè

ký túc xá

大学住宿舍。(Dàxué zhù sùshè.) → Đại học ở ký túc xá.

食堂

shítáng

căng tin

食堂饭便宜。(Shítáng fàn piányi.) → Cơm căng tin rẻ.

毕业

bìyè

tốt nghiệp

明年毕业。(Míngnián bìyè.) → Năm sau tốt nghiệp.

3.5.2. Từ vựng tiếng Trung về học hành và thi cử

Khi tham gia các khóa học hay kỳ thi tiếng Trung, bạn sẽ gặp nhiều thuật ngữ liên quan đến việc ôn tập và kiểm tra. Các từ dưới đây sẽ giúp bạn diễn đạt chính xác hơn trong bối cảnh học tập.

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Ví dụ (có dịch)

学习

xuéxí

học tập

每天学习两个小时。(Měi tiān xuéxí liǎng gè xiǎoshí.) → Mỗi ngày học 2 tiếng.

上课

shàng kè

lên lớp

早上八点上课。(Zǎoshang bā diǎn shàng kè.) → 8h sáng lên lớp.

下课

xià kè

tan học

下课后去食堂。(Xià kè hòu qù shítáng.) → Tan học đi căng tin.

作业

zuòyè

bài tập về nhà

今晚作业很多。(Jīnwǎn zuòyè hěn duō.) → Tối nay nhiều bài tập.

复习

fùxí

ôn bài

考试前要复习。(Kǎoshì qián yào fùxí.) → Trước thi phải ôn bài.

预习

yùxí

học trước

明天预习新课。(Míngtiān yùxí xīn kè.) → Mai học trước bài mới.

考试

kǎoshì

kỳ thi

期末考试很难。(Qímò kǎoshì hěn nán.) → Thi cuối kỳ khó lắm.

成绩

chéngjì

điểm số

成绩公布了!(Chéngjì gōngbù le!) → Điểm đã công bố!

及格

jígé

đạt

60分及格。(Liùshí fēn jígé.) → 60 điểm đạt.

挂科

guà kē

trượt môn

挂科要补考。(Guà kē yào bǔkǎo.) → Trượt môn phải thi lại.

补考

bǔkǎo

thi lại

下周补考数学。(Xià zhōu bǔkǎo shùxué.) → Tuần sau thi lại toán.

排名

páimíng

xếp hạng

班级排名第一。(Bānjí páimíng dì-yī.) → Xếp hạng 1 lớp.

课本

kèběn

sách giáo khoa

带课本去教室。(Dài kèběn qù jiàoshì.) → Mang sách giáo khoa vào lớp.

笔记

bǐjì

vở ghi chép

做笔记很重要。(Zuò bǐjì hěn zhòngyào.) → Ghi chép rất quan trọng.

听写

tīngxiě

chính tả

今天有听写。(Jīntiān yǒu tīngxiě.) → Hôm nay có chính tả.

默写

mòxiě

viết thuộc lòng

默写课文。(Mòxiě kèwén.) → Viết thuộc bài.

朗读

lǎngdú

đọc to

轮流朗读。(Lúnliú lǎngdú.) → Luân phiên đọc to.

背书

bèi shū

học thuộc lòng

背书背到吐。(Bèi shū bèi dào tǔ.) → Học thuộc đến nôn.

提问

tíwèn

đặt câu hỏi

老师提问我了。(Lǎoshī tíwèn wǒ le.) → Thầy hỏi tôi rồi.

回答

huídá

trả lời

正确回答问题。(Zhèngquè huídá wèntí.) → Trả lời đúng câu hỏi.

听课

tīng kè

nghe giảng

认真听课。(Rènzhēn tīng kè.) → Nghe giảng chăm chú.

自习

zìxí

tự học

晚上自习室自习。(Wǎnshang zìxí shì zìxí.) → Tối tự học ở phòng tự học.

毕业

bìyè

tốt nghiệp

明年大学毕业。(Míngnián dàxué bìyè.) → Năm sau tốt nghiệp đại học.

高考

gāokǎo

kỳ thi đại học

高考加油!(Gāokǎo jiāyóu!) → Cố lên thi đại học!

录取

lùqǔ

trúng tuyển

被清华大学录取了!(Bèi Qīnghuá Dàxué lùqǔ le!) → Đỗ Thanh Hoa rồi!

HSK

HSK

kỳ thi tiếng Trung

下个月考HSK6级。(Xià gè yuè kǎo HSK liù jí.) → Tháng sau thi HSK 6.

词汇

cíhuì

từ vựng

每天记20个词汇。(Měi tiān jì èrshí gè cíhuì.) → Mỗi ngày nhớ 20 từ vựng.

语法

yǔfǎ

ngữ pháp

语法很难懂。(Yǔfǎ hěn nán dǒng.) → Ngữ pháp khó hiểu.

3.5..3. Dịch tên các môn học bằng tiếng Trung

Việc nắm tên các môn học giúp bạn mô tả thời khóa biểu, sở thích và định hướng học tập một cách rõ ràng. Dưới đây là danh sách những môn học phổ biến bạn nên biết.

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Ví dụ (có dịch)

语文

yǔwén

Tiếng Trung (môn Ngữ văn)

语文课要背课文。(Yǔwén kè yào bèi kèwén.) → Môn Ngữ văn phải học thuộc bài.

数学

shùxué

Toán học

明天数学考试。(Míngtiān shùxué kǎoshì.) → Mai thi Toán.

英语

yīngyǔ

Tiếng Anh

英语口语练习。(Yīngyǔ kǒuyǔ liànxí.) → Luyện nói tiếng Anh.

物理

wùlǐ

Vật lý

物理实验很有趣。(Wùlǐ shíyàn hěn yǒuqù.) → Thí nghiệm Vật lý thú lắm.

化学

huàxué

Hóa học

化学实验室要穿白大褂。(Huàxué shíyànshì yào chuān bái dàguà.) → Phòng Hóa phải mặc áo blouse.

生物

shēngwù

Sinh học

生物课解剖青蛙。(Shēngwù kè jiěpōu qīngwā.) → Môn Sinh mổ ếch.

历史

lìshǐ

Lịch sử

历史老师讲秦始皇。(Lìshǐ lǎoshī jiǎng Qín Shǐhuáng.) → Thầy Lịch sử kể Tần Thủy Hoàng.

地理

dìlǐ

Địa lý

地理课学中国地图。(Dìlǐ kè xué Zhōngguó dìtú.) → Môn Địa học bản đồ Trung Quốc.

体育

tǐyù

Thể dục

体育课跑一千米。(Tǐyù kè pǎo yī qiān mǐ.) → Giờ Thể dục chạy 1000m.

美术

měishù

Mỹ thuật

美术课画水彩。(Měishù kè huà shuǐcǎi.) → Môn Mỹ thuật vẽ màu nước.

音乐

yīnyuè

Âm nhạc

音乐课学钢琴。(Yīnyuè kè xué gāngqín.) → Môn Nhạc học piano.

计算机

jìsuànjī

Tin học

计算机课学编程。(Jìsuànjī kè xué biānchéng.) → Môn Tin học lập trình.

3.5.4. Các chuyên ngành học trong tiếng Trung

Từ vựng chuyên ngành thường được dùng trong hồ sơ học tập, định hướng nghề nghiệp hoặc khi trao đổi công việc. Phần dưới đây sẽ giúp bạn làm quen với các chuyên ngành phổ biến.

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Ví dụ (có dịch)

计算机科学

jìsuànjī kēxué

Khoa học máy tính

我学计算机科学。(Wǒ xué jìsuànjī kēxué.) → Tôi học Khoa học máy tính.

软件工程

ruǎnjiàn gōngchéng

Kỹ thuật phần mềm

软件工程工资高。(Ruǎnjiàn gōngchéng gōngzī gāo.) → Kỹ thuật phần mềm lương cao.

人工智能

réngōng zhìnéng

Trí tuệ nhân tạo

人工智能很热门。(Réngōng zhìnéng hěn rèmén.) → AI đang rất hot.

金融学

jīnróng xué

Tài chính

金融学要去银行实习。(Jīnróng xué yào qù yínháng shíxí.) → Tài chính phải thực tập ngân hàng.

工商管理

gōngshāng guǎnlǐ

Quản trị kinh doanh

MBA就是工商管理。(MBA jiùshì gōngshāng guǎnlǐ.) → MBA là Quản trị kinh doanh.

市场营销

shìchǎng yíngxiāo

Marketing

市场营销要学广告。(Shìchǎng yíngxiāo yào xué guǎnggào.) → Marketing học quảng cáo.

医学

yīxué

Y khoa

医学要读六年。(Yīxué yào dú liù nián.) → Y khoa học 6 năm.

护理学

hùlǐ xué

Điều dưỡng

护理学女生多。(Hùlǐ xué nǚshēng duō.) → Điều dưỡng nhiều nữ.

法学

fǎxué

Luật

法学要背法律。(Fǎxué yào bèi fǎlǜ.) → Luật phải học thuộc luật.

建筑学

jiànzhù xué

Kiến trúc

建筑学画图很多。(Jiànzhù xué huà tú hěn duō.) → Kiến trúc vẽ nhiều.

土木工程

tǔmù gōngchéng

Kỹ thuật xây dựng

土木工程去工地。(Tǔmù gōngchéng qù gōngdì.) → Xây dựng ra công trường.

机械工程

jīxiè gōngchéng

Kỹ thuật cơ khí

机械工程做机器人。(Jīxiè gōngchéng zuò jīqìrén.) → Cơ khí làm robot.

电子工程

diànzǐ gōngchéng

Kỹ thuật điện tử

电子工程修手机。(Diànzǐ gōngchéng xiū shǒujī.) → Điện tử sửa điện thoại.

心理学

xīnlǐ xué

Tâm lý học

心理学分析梦。(Xīnlǐ xué fēnxī mèng.) → Tâm lý học phân tích giấc mơ.

教育学

jiàoyù xué

Sư phạm

教育学当老师。(Jiàoyù xué dāng lǎoshī.) → Sư phạm làm Giáo Viên.

NHÓM 4: Từ vựng ngày lễ và sự kiện đặc biệt – Gắn với những dịp đáng nhớ

4.1. Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề ngày Tết

Ngày Tết mang nhiều nét văn hóa đặc trưng, nên nhóm từ vựng này luôn mang màu sắc rất riêng. Dưới đây là các từ quen thuộc để bạn mô tả đúng tinh thần ngày Tết trong tiếng Trung.

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Ví dụ (có dịch)

春节

Chūn Jié

Tết Nguyên Đán

春节快乐!(Chūn Jié kuàilè!) → Chúc mừng năm mới!

农历

Nónglì

Âm lịch

农历正月初一。(Nónglì zhēngyuè chūyī.) → Mùng 1 Tết âm.

除夕

Chúxī

Giao thừa

除夕吃团圆饭。(Chúxī chī tuányuán fàn.) → Giao thừa ăn cơm tất niên.

团圆

tuányuán

đoàn tụ

全家团圆。(Quán jiā tuányuán.) → Cả nhà đoàn tụ.

红包

hóngbāo

lì xì

给孩子红包。(Gěi háizi hóngbāo.) → Cho trẻ con lì xì.

压岁钱

yāsuì qián

tiền mừng tuổi

爷爷给压岁钱。(Yéye gěi yāsuì qián.) → Ông cho tiền mừng tuổi.

鞭炮

biānpào

pháo

放鞭炮迎新年。(Fàng biānpào yíng xīnnián.) → Đốt pháo đón năm mới.

烟花

yānhuā

pháo hoa

除夕放烟花。(Chúxī fàng yānhuā.) → Giao thừa bắn pháo hoa.

春联

chūnlián

câu đối Tết

贴春联在门上。(Tiē chūnlián zài mén shàng.) → Dán câu đối lên cửa.

chữ Phúc

倒贴“福”字。(Dào tiē “” zì.) → Dán ngược chữ Phúc.

年画

niánhuà

tranh Tết

买年画装饰家。(Mǎi niánhuà zhuāngshì jiā.) → Mua tranh Tết trang trí nhà.

饺子

jiǎozi

bánh chẻo

包饺子过年。(Bāo jiǎozi guò nián.) → Gói bánh chẻo đón Tết.

年糕

niángāo

bánh chưng (ngọt)

吃年糕年年高。(Chī niángāo nián nián gāo.) → Ăn bánh chưng năm nào cũng tiến.

汤圆

tāngyuán

bánh trôi

元宵节吃汤圆。(Yuánxiāo Jié chī tāngyuán.) → Rằm tháng Giêng ăn bánh trôi.

守岁

shǒusuì

canh giao thừa

全家守岁到凌晨。(Quán jiā shǒusuì dào língchén.) → Cả nhà thức đón giao thừa.

拜年

bàinián

chúc Tết

去亲戚家拜年。(Qù qīnqi jiā bàinián.) → Đi chúc Tết nhà họ hàng.

祭祖

jìzǔ

cúng tổ tiên

除夕祭祖。(Chúxī jìzǔ.) → Giao thừa cúng ông bà.

扫房

sǎo fáng

dọn nhà

春节前扫房。(Chūn Jié qián sǎo fáng.) → Trước Tết dọn nhà.

贴窗花

tiē chuānghuā

dán hoa giấy cửa sổ

妈妈贴窗花。(Māma tiē chuānghuā.) → Mẹ dán hoa giấy.

舞龙

wǔ lóng

múa lân

舞龙表演。(Wǔ lóng biǎoyǎn.) → Biểu diễn múa lân.

舞狮

wǔ shī

múa lân (sư tử)

舞狮迎新春。(Wǔ shī yíng xīn chūn.) → Múa lân đón xuân.

庙会

miàohuì

hội chùa

去庙会看表演。(Qù miàohuì kàn biǎoyǎn.) → Đi hội chùa xem biểu diễn.

元宵节

Yuánxiāo Jié

Tết Nguyên Tiêu

元宵节看灯笼。(Yuánxiāo Jié kàn dēnglong.) → Rằm tháng Giêng ngắm đèn lồng.

灯笼

dēnglong

đèn lồng

挂红灯笼。(Guà hóng dēnglong.) → Treo đèn lồng đỏ.

花灯

huādēng

đèn hoa

猜花灯谜。(Cāi huādēng mí.) → Đố đèn hoa.

过年

guò nián

ăn Tết

在家过年。(Zài jiā guò nián.) → Ở nhà ăn Tết.

初一

chū yī

mùng 1

初一早起拜年。(Chū yī zǎo qǐ bàinián.) → Mùng 1 dậy sớm chúc Tết.

初二

chū èr

mùng 2

初二回娘家。(Chū èr huí niángjiā.) → Mùng 2 về nhà ngoại.

破五

pò wǔ

mùng 5 (ngày phá cỗ)

破五吃饺子。(Pò wǔ chī jiǎozi.) → Mùng 5 ăn bánh chẻo.

恭喜发财

Gōngxǐ fācái

Chúc phát tài

恭喜发财,红包拿来!(Gōngxǐ fācái, hóngbāo ná lái!) → Chúc phát tài, lì xì đưa đây!

万事如意

Wànshì rúyì

Muôn việc như ý

新年万事如意!(Xīn nián wànshì rúyì!) → Năm mới muôn sự như ý!

身体健康

Shēntǐ jiànkāng

Sức khỏe dồi dào

祝你身体健康!(Zhù nǐ shēntǐ jiànkāng!) → Chúc bạn mạnh khỏe!

4.2. Từ vựng tiếng Trung chủ đề giáng sinh

Không khí Giáng sinh luôn gợi cảm giác ấm áp và rộn ràng, vì vậy việc học từ vựng theo chủ đề này cũng trở nên thú vị hơn. Danh sách sau đây sẽ giúp bạn nói về mùa lễ hội một cách tự nhiên.

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Ví dụ (có dịch)

圣诞节

Shèngdàn Jié

Giáng sinh

圣诞节快乐!(Shèngdàn Jié kuàilè!) → Merry Christmas!

圣诞树

shèngdàn shù

cây thông Noel

家里有圣诞树吗?(Jiā lǐ yǒu shèngdàn shù ma?) → Nhà có cây thông không?

圣诞老人

Shèngdàn lǎorén

ông già Noel

圣诞老人送礼物。(Shèngdàn lǎorén sòng lǐwù.) → Ông già Noel tặng quà.

礼物

lǐwù

quà Giáng sinh

拆礼物!(Chāi lǐwù!) → Mở quà nào!

圣诞袜

shèngdàn wà

tất Giáng sinh

挂圣诞袜等礼物。(Guà shèngdàn wà děng lǐwù.) → Treo tất chờ quà.

铃铛

língdang

chuông Noel

圣诞树挂铃铛。(Shèngdàn shù guà língdang.) → Cây thông treo chuông.

雪花

xuěhuā

bông tuyết

窗花贴雪花。(Chuānghuā tiē xuěhuā.) → Dán bông tuyết lên cửa sổ.

驯鹿

xùnlù

tuần lộc

驯鹿拉雪橇。(Xùnlù lā xuěqiāo.) → Tuần lộc kéo xe trượt tuyết.

雪橇

xuěqiāo

xe trượt tuyết

圣诞老人坐雪橇。(Shèngdàn lǎorén zuò xuěqiāo.) → Ông già Noel đi xe trượt.

平安夜

Píng’ān Yè

Đêm bình an (24/12)

平安夜吃苹果。(Píng’ān Yè chī píngguǒ.) → Đêm 24 ăn táo.

苹果

píngguǒ

táo (bình an)

平安夜送苹果。(Píng’ān Yè sòng píngguǒ.) → Tặng táo đêm bình an.

圣诞歌

shèngdàn gē

bài hát Giáng sinh

唱《铃儿响叮当》。(Chàng shèngdàn gē.) → Hát Jingle Bells.

圣诞帽

shèngdàn mào

mũ ông già Noel

戴圣诞帽拍照。(Dài shèngdàn mào pāizhào.) → Đội mũ chụp ảnh.

蜡烛

làzhú

nến

点蜡烛许愿。(Diǎn làzhú xǔyuàn.) → Thắp nến cầu nguyện.

姜饼人

jiāngbǐngrén

bánh quy hình người

烤姜饼人。(Kǎo jiāngbǐngrén.) → Nướng bánh quy người.

热可可

rè kěkě

cacao nóng

喝热可可取暖。(Hē rè kěkě qǔ nuǎn.) → Uống cacao nóng cho ấm.

彩灯

cǎidēng

đèn màu

挂彩灯装饰。(Guà cǎidēng zhuāngshì.) → Treo đèn màu trang trí.

圣诞卡

shèngdàn kǎ

thiệp Giáng sinh

写圣诞卡给朋友。(Xiě shèngdàn kǎ gěi péngyou.) → Viết thiệp cho bạn.

圣诞晚会

shèngdàn wǎnhuì

tiệc Giáng sinh

公司办圣诞晚会。(Gōngsī bàn shèngdàn wǎnhuì.) → Công ty tổ chức tiệc Noel.

倒数计时

dàoshǔ jìshí

đếm ngược

圣诞倒数计时!(Shèngdàn dàoshǔ jìshí!) → Đếm ngược Giáng sinh!

圣诞老人装

shèngdàn lǎorén zhuāng

trang phục ông già Noel

穿圣诞老人装发礼物。(Chuān shèngdàn lǎorén zhuāng fā lǐwù.) → Mặc đồ ông già Noel phát quà.

圣诞市场

shèngdàn shìchǎng

chợ Giáng sinh

去圣诞市场买热红酒。(Qù shèngdàn shìchǎng mǎi rè hóngjiǔ.) → Đi chợ Noel mua rượu nóng.

圣诞电影

shèngdàn diànyǐng

phim Giáng sinh

看《圣诞颂歌》。(Kàn shèngdàn diànyǐng.) → Xem A Christmas Carol.

圣诞老人信

shèngdàn lǎorén xìn

thư gửi ông già Noel

写信给圣诞老人。(Xiě xìn gěi shèngdàn lǎorén.) → Viết thư cho ông già Noel.

圣诞老人袋

shèngdàn lǎorén dài

túi quà ông già Noel

圣诞老人袋装满礼物。(Shèngdàn lǎorén dài zhuāng mǎn lǐwù.) → Túi quà đầy ắp.

圣诞彩球

shèngdàn cǎiqiú

quả châu Noel

圣诞树挂彩球。(Shèngdàn shù guà cǎiqiú.) → Treo quả châu lên cây.

圣诞花

shèngdàn huā

hoa trạng nguyên

送圣诞花当礼物。(Sòng shèngdàn huā dāng lǐwù.) → Tặng hoa trạng nguyên làm quà.

圣诞老人胡子

shèngdàn lǎorén húzi

râu ông già Noel

贴圣诞老人胡子。(Tiē shèngdàn lǎorén húzi.) → Dán râu ông già Noel.

圣诞老人靴子

shèngdàn lǎorén xuēzi

giày ông già Noel

圣诞老人靴子很大。(Shèngdàn lǎorén xuēzi hěn dà.) → Giày ông già Noel to lắm.

圣诞快乐

Shèngdàn kuàilè

Merry Christmas

圣诞快乐,新年快乐!(Shèngdàn kuàilè, xīnnián kuàilè!) → Merry Christmas & Happy New Year!

4.3. Từ vựng tiếng Trung về Tết Trung Thu

Trung Thu gắn liền với ký ức tuổi thơ và những truyền thống đẹp. Dưới đây là những từ vựng cơ bản giúp bạn kể lại câu chuyện về ngày Tết này.

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Ví dụ (có dịch)

中秋节

Zhōngqiū Jié

Tết Trung Thu

中秋节快乐!(Zhōngqiū Jié kuàilè!) → Chúc Tết Trung Thu vui vẻ!

月饼

yuèbǐng

bánh trung thu

吃五仁月饼。(Chī wǔrén yuèbǐng.) → Ăn bánh nhân thập cẩm.

莲蓉

liánróng

nhân sen

莲蓉蛋黄月饼。(Liánróng dànhuáng yuèbǐng.) → Bánh nhân sen trứng muối.

灯笼

dēnglong

đèn lồng

挂红灯笼。(Guà hóng dēnglong.) → Treo đèn lồng đỏ.

赏月

shǎng yuè

ngắm trăng

中秋夜赏月。(Zhōngqiūshǎng yuè.) → Đêm Trung Thu ngắm trăng.

团圆

tuányuán

đoàn viên

中秋团圆饭。(Zhōngqiū tuányuán fàn.) → Bữa cơm đoàn viên Trung Thu.

嫦娥

Cháng’é

Hằng Nga

嫦娥奔月。(Cháng’é bèn yuè.) → Hằng Nga bay lên cung trăng.

玉兔

yùtù

Thỏ Ngọc

玉兔捣药。(Yùtù dǎo yào.) → Thỏ Ngọc giã thuốc.

桂花

guìhuā

hoa quế

桂花酒香。(Guìhuā jiǔ xiāng.) → Rượu hoa quế thơm.

柚子

yòuzi

bưởi

剥柚子吃。(Bāo yòuzi chī.) → Bóc bưởi ăn.

花灯

huādēng

đèn hoa

猜花灯谜。(Cāi huādēng mí.) → Đố đèn hoa.

舞狮

wǔ shī

múa lân

中秋舞狮表演。(Zhōngqiū wǔ shī biǎoyǎn.) → Biểu diễn múa lân Trung Thu.

祭月

jì yuè

cúng trăng

摆供品祭月。(Bǎi gòngpǐn jì yuè.) → Dâng lễ vật cúng trăng.

兔子灯

tùzǐ dēng

đèn thỏ

孩子提兔子灯。(Háizi tí tùzǐ dēng.) → Bé xách đèn thỏ.

4.4. Từ vựng tiếng Trung chủ đề Halloween

Halloween ngày càng quen thuộc trong đời sống hiện đại, với nhiều hoạt động vui chơi và hóa trang. Các từ vựng dưới đây giúp bạn bắt kịp tinh thần lễ hội này khi giao tiếp bằng tiếng Trung.

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Ví dụ (có dịch)

万圣节

Wànshèng Jié

Halloween

万圣节快乐!(Wànshèng Jié kuàilè!) → Happy Halloween!

南瓜

nánguā

bí ngô

雕南瓜灯。(Diāo nánguā dēng.) → Khắc đèn bí ngô.

南瓜灯

nánguā dēng

đèn lồng bí ngô

点亮南瓜灯。(Diǎn liàng nánguā dēng.) → Thắp đèn bí ngô.

不给糖就捣乱

bù gěi táng jiù dǎoluàn

Trick or Treat

不给糖就捣乱!(Bù gěi táng jiù dǎoluàn!) → Không cho kẹo thì quậy!

糖果

tángguǒ

kẹo

装满糖果。(Zhuāng mǎn tángguǒ.) → Đựng đầy kẹo.

guǐ

ma quỷ

装鬼吓人。(Zhuāng guǐ xià rén.) → Hóa trang ma dọa người.

巫婆

wūpó

phù thủy

巫婆骑扫帚。(Wūpó qí sàozhou.) → Phù thủy cưỡi chổi.

吸血鬼

xīxuèguǐ

ma cà rồng

吸血鬼戴獠牙。(Xīxuèguǐ dài liáo yá.) → Ma cà rồng đeo nanh.

僵尸

jiāngshī

zombie

僵尸走路慢。(Jiāngshī zǒulù màn.) → Zombie đi chậm.

骷髅

kūlóu

đầu lâu

戴骷髅面具。(Dài kūlóu miànjù.) → Đeo mặt nạ đầu lâu.

蜘蛛网

zhīzhū wǎng

mạng nhện

挂蜘蛛网装饰。(Guà zhīzhū wǎng zhuāngshì.) → Treo mạng nhện trang trí.

蝙蝠

biānfú

dơi

蝙蝠飞来飞去。(Biānfú fēi lái fēi qù.) → Dơi bay qua bay lại.

化妆舞会

huàzhuāng wǔhuì

tiệc hóa trang

万圣节化妆舞会。(Wànshèng Jié huàzhuāng wǔhuì.) → Tiệc hóa trang Halloween.

恐怖

kǒngbù

kinh dị

看恐怖电影。(Kàn kǒngbù diànyǐng.) → Xem phim kinh dị.

4.5. Từ vựng tiếng Trung chủ đề valentine

Valentine là dịp để nói về cảm xúc và những hành động mang tính biểu đạt tình yêu. Danh sách dưới đây sẽ giúp bạn mở rộng vốn từ để trao đổi về chủ đề này một cách tinh tế.

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Ví dụ (có dịch)

情人节

Qíngrén Jié

Valentine

情人节快乐!(Qíngrén Jié kuàilè!) → Happy Valentine!

ài

yêu

我爱你。(Wǒ ài nǐ.) → Anh yêu em.

玫瑰

méiguī

hoa hồng

送99朵玫瑰。(Sòng jiǔshíjiǔ duǒ méiguī.) → Tặng 99 bông hồng.

巧克力

qiǎokèlì

chocolate

手工巧克力。(Shǒugōng qiǎokèlì.) → Chocolate handmade.

xīn

trái tim

画个心。(Huà gè xīn.) → Vẽ trái tim.

约会

yuēhuì

hẹn hò

今晚约会吗?(Jīnwǎn yuēhuì ma?) → Tối nay hẹn hò không?

亲吻

qīnwěn

hôn

情人节亲吻。(Qíngrén Jié qīnwěn.) → Hôn ngày Valentine.

拥抱

yōngbào

ôm

来个拥抱!(Lái gè yōngbào!) → Ôm một cái nào!

礼物

lǐwù

quà

情人节礼物。(Qíngrén Jié lǐwù.) → Quà Valentine.

浪漫

làngmàn

lãng mạn

烛光晚餐很浪漫。(Zhúguāng wǎncān hěn làngmàn.) → Bữa tối nến rất lãng mạn.

告白

gàobái

tỏ tình

情人节告白。(Qíngrén Jié gàobái.) → Tỏ tình ngày Valentine.

甜蜜

tiánmì

ngọt ngào

甜蜜的情人节。(Tiánmì de Qíngrén Jié.) → Valentine ngọt ngào.

卡片

kǎpiàn

thiệp

写情人节卡片。(Xiě Qíngrén Jié kǎpiàn.) → Viết thiệp Valentine.

红酒

hóngjiǔ

rượu vang đỏ

喝红酒庆祝。(Hē hóngjiǔ qìngzhù.) → Uống rượu vang ăn mừng.

电影

diànyǐng

phim tình cảm

看爱情电影。(Kàn àiqíng diànyǐng.) → Xem phim tình cảm.

4.6. Từ vựng tiếng Trung chủ đề ngày Cá tháng Tư

Ngày Cá tháng Tư luôn gắn với sự dí dỏm và những trò đùa vui vẻ. Dưới đây là các từ vựng phổ biến giúp bạn mô tả ngày này đúng với tinh thần của nó.

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Ví dụ (có dịch)

愚人节

Yúrén Jié

Ngày Cá tháng Tư

愚人节快乐!(Yúrén Jié kuàilè!) → Happy April Fool’s Day!

骗人

piàn rén

lừa người

别骗人!(Bié piàn rén!) → Đừng lừa tôi!

开玩笑

kāi wánxiào

đùa

我开玩笑的。(Wǒ kāi wánxiào de.) → Tôi đùa thôi.

恶作剧

èzuòjù

trò đùa ác

愚人节恶作剧。(Yúrén Jié èzuòjù.) → Trò đùa ác ngày Cá.

上当

shàngdàng

bị lừa

你上当了!(Nǐ shàngdàng le!) → Bạn bị lừa rồi!

假的

jiǎ de

giả

这消息是假的。(Zhè xiāoxī shì jiǎ de.) → Tin này giả.

真的

zhēn de

thật

你说的是真的吗?(Nǐ shuō de shì zhēn de ma?) → Bạn nói thật à?

整人

zhěng rén

trêu người

今天整人!(Jīntiān zhěng rén!) → Hôm nay trêu người!

相信

xiāngxìn

tin

你相信我吗?(Nǐ xiāngxìn wǒ ma?) → Bạn tin tôi không?

撒谎

sāhuǎng

nói dối

别撒谎!(Bié sāhuǎng!) → Đừng nói dối!

捉弄

zhuōnòng

chọc ghẹo

朋友捉弄我。(Péngyou zhuōnòng wǒ.) → Bạn chọc tôi.

惊喜

jīngxǐ

bất ngờ

给你一个惊喜!(Gěi nǐ yī gè jīngxǐ!) → Tặng bạn bất ngờ!

笑话

xiàohua

chuyện cười

讲个笑话。(Jiǎng gè xiàohua.) → Kể chuyện cười.

愚弄

yúnòng

đùa giỡn

愚人节可以愚弄朋友。(Yúrén Jié kěyǐ yúnòng péngyou.) → Ngày Cá được đùa bạn.

真假难辨

zhēn jiǎ nán biàn

thật giả khó phân

今天消息真假难辨。(Jīntiān xiāoxī zhēn jiǎ nán biàn.) → Hôm nay thật giả lẫn lộn.

NHÓM 5: Từ vựng thể thao và giải trí: Thêm sắc thái cho hội thoại hằng ngày

5.1. Từ vựng tiếng Trung chủ đề bóng đá

Bóng đá là môn thể thao được nhắc đến nhiều nhất trong các cuộc trò chuyện thường ngày. Danh sách dưới đây sẽ giúp bạn dễ dàng nói về một trận đấu bằng tiếng Trung.

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Ví dụ (có dịch)

足球

zúqiú

bóng đá

爱看足球比赛。(Ài kàn zúqiú bǐsài.) → Thích xem bóng đá.

世界杯

Shìjiè Bēi

World Cup

2026世界杯在中国吗?(Èr líng èr liù Shìjiè Bēi zài Zhōngguó ma?) → World Cup 2026 có ở Trung Quốc không?

球员

qiúyuán

cầu thủ

梅西是顶级球员。(Méixī shì dǐngjí qiúyuán.) → Messi là cầu thủ đỉnh cao.

教练

jiàoliàn

huấn luyện viên

教练换人。(Jiàoliàn huàn rén.) → HLV thay người.

守门员

shǒuményuán

thủ môn

守门员扑救。(Shǒuményuán pūjiù.) → Thủ môn cản phá.

前锋

qiánfēng

tiền đạo

前锋进球。(Qiánfēng jìnqiú.) → Tiền đạo ghi bàn.

中场

zhōngchǎng

tiền vệ

中场传球。(Zhōngchǎng chuán qiú.) → Tiền vệ chuyền bóng.

后卫

hòuwèi

hậu vệ

后卫防守。(Hòuwèi fángshǒu.) → Hậu vệ phòng ngự.

进球

jìnqiú

ghi bàn

2:1进球!(Èr bǐ yī jìnqiú!) → 2-1 ghi bàn!

点球

diǎnqiú

penalty

点球大战。(Diǎnqiú dàzhàn.) → Loạt sút luân lưu.

越位

yuèwèi

việt vị

裁判吹越位。(Cáipàn chuī yuèwèi.) → Trọng tài thổi việt vị.

角球

jiǎoqiú

phạt góc

开角球。(Kāi jiǎoqiú.) → Phát góc.

任意球

rènyì qiú

đá phạt

任意球直接进!(Rènyì qiú zhíjiē jìn!) → Đá phạt thẳng vào lưới!

红牌

hóngpái

thẻ đỏ

吃红牌下场。(Chī hóngpái xià chǎng.) → Nhận thẻ đỏ rời sân.

黄牌

huángpái

thẻ vàng

两黄变一红。(Liǎng huángpái biàn yī hóng.) → Hai vàng thành một đỏ.

射门

shèmén

sút

射门偏出。(Shèmén piān chū.) → Sút lệch khung thành.

传球

chuán qiú

chuyền bóng

精准传球。(Jīngzhǔn chuán qiú.) → Chuyền bóng chính xác.

盘带

pán dài

dẫn bóng

盘带过人。(Pán dài guò rén.) → Dẫn bóng qua người.

头球

tóu qiú

đánh đầu

头球顶进。(Tóu qiú dǐng jìn.) → Đánh đầu vào lưới.

球门

qiúmén

khung thành

球门线。(Qiúmén xiàn.) → Vạch cầu môn.

球场

qiúchǎng

sân bóng

鸟巢球场。(Niǎocháo qiúchǎng.) → Sân Tổ Chim.

球迷

qiúmí

cổ động viên

球迷欢呼。(Qiúmí huānhū.) → CĐV reo hò.

中超

Zhōng Chāo

Chinese Super League

看中超比赛。(Kàn Zhōng Chāo bǐsài.) → Xem giải VĐQG Trung Quốc.

欧冠

Ōu Guàn

Champions League

欧冠决赛。(Ōu Guàn juésài.) → Chung kết C1.

世界杯冠军

Shìjiè Bēi guànjūn

nhà vô địch World Cup

阿根廷是世界杯冠军。(Āgēntíng shì Shìjiè Bēi guànjūn.) → Argentina vô địch World Cup.

5.2. Từ vựng tiếng Trung chủ đề bóng chuyền

Nếu bạn yêu thích không khí sôi động của bóng chuyền, nhóm từ vựng này sẽ giúp bạn theo dõi và mô tả trận đấu tốt hơn. Dưới đây là những từ quen thuộc nhất.

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Ví dụ (có dịch)

排球

páiqiú

bóng chuyền

爱打排球。(Ài dǎ páiqiú.) → Thích chơi bóng chuyền.

排球场

páiqiú chǎng

sân bóng chuyền

沙滩排球场。(Shātān páiqiú chǎng.) → Sân bóng chuyền bãi biển.

排球网

páiqiú wǎng

lưới bóng chuyền

网高2.43米。(Wǎng gāo èr diǎn sì sān mǐ.) → Lưới cao 2.43m.

主攻

zhǔ gōng

chủ công (spiker)

主攻扣球。(Zhǔ gōng kòu qiú.) → Chủ công đập bóng.

副攻

fù gōng

phó công (middle blocker)

副攻拦网。(Fù gōng lán wǎng.) → Phó công chắn bóng.

二传

èr chuán

chuyền hai

二传组织进攻。(Èr chuán zǔzhī jìngōng.) → Chuyền hai tổ chức tấn công.

自由人

zìyóu rén

libero

自由人防守。(Zìyóu rén fángshǒu.) → Libero phòng thủ.

扣球

kòu qiú

đập bóng

暴力扣球!(Bàolì kòu qiú!) → Đập bóng siêu mạnh!

发球

fā qiú

giao bóng

跳发球。(Tiào fā qiú.) → Giao bóng nhảy.

拦网

lán wǎng

chắn bóng

双人拦网。(Shuāng rén lán wǎng.) → Chắn đôi.

接应

jiē yìng

opposite (đối chuyền)

接应二号位进攻。(Jiē yìng èr hào wèi jìngōng.) → Đối chuyền tấn công vị trí 2.

得分

dé fēn

ghi điểm

25:23得分!(Èrshíwǔ bǐ èrshísān dé fēn!) → 25-23 ghi điểm!

换人

huàn rén

thay người

教练换人。(Jiàoliàn huàn rén.) → HLV thay người.

暂停

zàntíng

hội ý (time-out)

请求暂停。(Qǐngqiú zàntíng.) → Xin hội ý.

世界女排大奖赛

Shìjiè Nǚpái Dàjiǎngsài

FIVB Volleyball World Grand Prix

中国队夺冠!(Zhōngguó duì duó guàn!) → Đội nữ Trung Quốc vô địch!

奥运会

Àoyùn Huì

Olympic

奥运会排球金牌。(Àoyùn Huì páiqiú jīnpái.) → HCV bóng chuyền Olympic.

沙滩排球

shātān páiqiú

bóng chuyền bãi biển

沙滩排球2人制。(Shātān páiqiú èr rén zhì.) → Bóng chuyền bãi biển 2 người.

排超联赛

Pái Chāo Liánsài

China Volleyball Super League

看排超联赛。(Kàn Pái Chāo Liánsài.) → Xem giải VĐQG Trung Quốc.

5.3. Từ vựng tiếng Trung chủ đề bóng rổ

Bóng rổ mang đến năng lượng mạnh mẽ và giàu tính chiến thuật. Phần dưới đây giới thiệu các từ vựng cơ bản để bạn trò chuyện về môn thể thao này.

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Ví dụ (có dịch)

篮球

lánqiú

bóng rổ

爱打篮球。(Ài dǎ lánqiú.) → Thích chơi bóng rổ.

篮球场

lánqiú chǎng

sân bóng rổ

室外篮球场。(Shìwài lánqiú chǎng.) → Sân bóng rổ ngoài trời.

篮筐

lánkuāng

rổ

投进篮筐。(Tóu jìn lánkuāng.) → Ném vào rổ.

控球后卫

kòng qiú hòuwèi

point guard

控球后卫组织进攻。(Kòng qiú hòuwèi zǔzhī jìngōng.) → PG tổ chức tấn công.

得分后卫

défēn hòuwèi

shooting guard

得分后卫三分。(Défēn hòuwèi sān fēn.) → SG ném 3 điểm.

小前锋

xiǎo qiánfēng

small forward

小前锋扣篮。(Xiǎo qiánfēng kòu lán.) → SF úp rổ.

大前锋

dà qiánfēng

power forward

大前锋篮板。(Dà qiánfēng lánbǎn.) → PF giành rebound.

中锋

zhōngxīn

center

中锋盖帽。(Zhōngxīn gài mào.) → C chặn bóng.

扣篮

kòu lán

úp rổ

詹姆斯扣篮!(Zhān Mǔsī kòu lán!) → LeBron úp rổ!

三分球

sān fēn qiú

ném 3 điểm

库里三分雨。(Kùlǐ sān fēn yǔ.) → Curry mưa 3 điểm.

罚球

fá qiú

ném phạt

罚球命中率90%。(Fá qiú mìngzhōng lǜ jiǔshí bǎi fēn.) → FT 90%.

篮板

lánbǎn

rebound

抢篮板。(Qiǎng lánbǎn.) → Giành rebound.

盖帽

gài mào

chặn bóng

大盖帽!(Dà gài mào!) → Block siêu đẹp!

助攻

zhù gōng

kiến tạo

10次助攻。(Shí cì zhù gōng.) → 10 assists.

暂停

zàntíng

time-out

教练叫暂停。(Jiàoliàn jiào zàntíng.) → HLV xin hội ý.

NBA

NBA

NBA

看NBA总决赛。(Kàn NBA zǒng juésài.) → Xem chung kết NBA.

CBA

CBA

China Basketball Association

CBA赛季开始了。(CBA sàijì kāishǐ le.) → Mùa CBA bắt đầu.

街头篮球

jiētóu lánqiú

streetball

玩街头篮球3对3。(Wán jiētóu lánqiú sān duì sān.) → Chơi streetball 3×3.

5.6. Các bộ môn thể thao trong tiếng Trung

Việc nắm tên các môn thể thao giúp bạn mở rộng chủ đề hội thoại và chia sẻ sở thích cá nhân. Dưới đây là những môn thể thao phổ biến nhất.

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Ví dụ (có dịch)

足球

zúqiú

bóng đá

看世界杯足球。(Kàn Shìjiè Bēi zúqiú.) → Xem World Cup bóng đá.

篮球

lánqiú

bóng rổ

打街头篮球。(Dǎ jiētóu lánqiú.) → Chơi streetball.

排球

páiqiú

bóng chuyền

奥运会排球金牌。(Àoyùn Huì páiqiú jīnpái.) → HCV bóng chuyền Olympic.

乒乓球

pīngpāng qiú

bóng bàn

中国乒乓球很强。(Zhōngguó pīngpāng qiú hěn qiáng.) → Bóng bàn TQ siêu mạnh.

羽毛球

yǔmáo qiú

cầu lông

打羽毛球减肥。(Dǎ yǔmáo qiú jiǎnféi.) → Chơi cầu lông giảm cân.

网球

wǎngqiú

quần vợt

看澳网网球赛。(Kàn Ào wǎng wǎngqiú sài.) → Xem Australian Open.

游泳

yóuyǒng

bơi lội

学自由泳游泳。(Xué zìyóu yǒng yóuyǒng.) → Học bơi sải.

田径

tiánjìng

điền kinh

奥运田径100米。(Àoyùn tiánjìng yī bǎi mǐ.) → 100m điền kinh Olympic.

体操

tǐcāo

thể dục dụng cụ

体操吊环。(Tǐcāo diào huán.) → Thể dục vòng treo.

举重

jǔzhòng

cử tạ

举重抓举。(Jǔzhòng zhuā jǔ.) → Cử tạ giật.

射箭

shè jiàn

bắn cung

射箭比赛。(Shè jiàn bǐsài.) → Thi bắn cung.

击剑

jí jiàn

đấu kiếm

击剑花剑。(Jí jiàn huā jiàn.) → Đấu kiếm kiếm chọc.

跆拳道

táiquándào

taekwondo

学跆拳道防身。(Xué táiquándào fángshēn.) → Học taekwondo tự vệ.

柔道

róudào

judo

柔道投技。(Róudào tóu jì.) → Kỹ thuật ném judo.

滑雪

huá xuě

trượt tuyết

去东北滑雪。(Qù Dōngběi huá xuě.) → Đi Đông Bắc trượt tuyết.

自行车

zìxíngchē

đua xe đạp

环法自行车赛。(Huán Fǎ zìxíngchē sài.) → Tour de France.

拳击

quánjī

boxing

拳击重量级。(Quánjī zhòngliàng jí.) → Boxing hạng nặng.

马拉松

mǎlāsōng

marathon

跑北京马拉松。(Pǎo Běijīng mǎlāsōng.) → Chạy marathon Bắc Kinh.

5.7. Các môn thể thao dưới nước

Nhóm thể thao dưới nước khá đa dạng, phù hợp cho những ai yêu thích vận động và khám phá. Danh sách dưới đây sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng nhanh hơn khi nói về chủ đề này.

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Ví dụ (có dịch)

游泳

yóuyǒng

bơi lội (tổng quát)

每天游泳30分钟。(Měi tiān yóuyǒng sānshí fēnzhōng.) → Bơi 30 phút mỗi ngày.

自由泳

zìyóu yǒng

bơi sải

自由泳最快。(Zìyóu yǒng zuì kuài.) → Bơi sải nhanh nhất.

蛙泳

wā yǒng

bơi ếch

学蛙泳简单。(Xué wā yǒng jiǎndān.) → Bơi ếch dễ học.

仰泳

yǎng yǒng

bơi ngửa

仰泳看天。(Yǎng yǒng kàn tiān.) → Bơi ngửa ngắm trời.

蝶泳

dié yǒng

bơi bướm

蝶泳最难。(Dié yǒng zuì nán.) → Bơi bướm khó nhất.

跳水

tiào shuǐ

nhảy cầu

奥运跳水金牌。(Àoyùn tiào shuǐ jīnpái.) → HCV nhảy cầu Olympic.

水球

shuǐ qiú

bóng nước

水球7人制。(Shuǐ qiú qī rén zhì.) → Bóng nước 7 người.

花样游泳

huāyàng yóuyǒng

bơi nghệ thuật

花样游泳很美。(Huāyàng yóuyǒng hěn měi.) → Bơi nghệ thuật rất đẹp.

帆船

fān chuán

đua thuyền buồm

帆船比赛靠风。(Fān chuán bǐsài kào fēng.) → Đua thuyền buồm dựa gió.

赛艇

sài tǐng

chèo thuyền

赛艇八人单桨。(Sài tǐng bā rén dān jiǎng.) → Chèo thuyền 8 người mái đơn.

皮划艇

pí huà tǐng

kayak/canoe

皮划艇激流回旋。(Pí huà tǐng jīliú huíxuán.) → Kayak slalom.

冲浪

chōng làng

lướt sóng

三亚冲浪。(Sānyà chōng làng.) → Lướt sóng ở Tam Á.

5.8. Từ vựng tiếng Trung về các môn thể thao đồng đội

Thể thao đồng đội nhấn mạnh tinh thần hợp tác và chiến lược nhóm. Các từ dưới đây sẽ giúp bạn mô tả các hoạt động này một cách rõ ràng.

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Ví dụ (có dịch)

足球

zúqiú

bóng đá (11 người)

世界杯足球决赛。(Shìjiè Bēi zúqiú juésài.) → Chung kết World Cup bóng đá.

篮球

lánqiú

bóng rổ (5 người)

NBA篮球总冠军。(NBA lánqiú zǒng guànjūn.) → Nhà vô địch NBA.

排球

páiqiú

bóng chuyền (6 người)

奥运排球金牌。(Àoyùn páiqiú jīnpái.) → HCV bóng chuyền Olympic.

水球

shuǐ qiú

bóng nước (7 người)

水球比赛很激烈。(Shuǐ qiú bǐsài hěn jīliè.) → Bóng nước rất kịch tính.

曲棍球

qūgùn qiú

hockey (11 người)

曲棍球草地赛。(Qūgùn qiú cǎodì sài.) → Hockey sân cỏ.

冰球

bīng qiú

hockey băng (6 người)

NHL冰球季后赛。(NHL bīng qiú jìhòu sài.) → Play-off NHL.

橄榄球

gǎnlǎn qiú

rugby (15/7 người)

橄榄球世界杯。(Gǎnlǎn qiú Shìjiè Bēi.) → Rugby World Cup.

手球

shǒu qiú

handball (7 người)

手球进球快。(Shǒu qiú jìnqiú kuài.) → Handball ghi bàn nhanh.

棒球

bàng qiú

bóng chày (9 người)

MLB棒球大联盟。(MLB bàng qiú dà liánméng.) → MLB.

垒球

lěi qiú

softball (9 người)

奥运垒球银牌。(Àoyùn lěi qiú yínpái.) → HCB softball Olympic.

沙滩排球

shātān páiqiú

bóng chuyền bãi biển (2 người)

沙滩排球2人制。(Shātān páiqiú èr rén zhì.) → Bóng chuyền bãi biển 2 người.

藤球

téng qiú

sepak takraw (3 người)

泰国藤球很强。(Tàiguó téng qiú hěn qiáng.) → Thái Lan chơi takraw giỏi.

5.9. Học từ vựng tiếng Trung về Golf

Golf có nhiều thuật ngữ đặc thù, nhưng rất thú vị khi bạn nắm được cấu trúc cơ bản. Dưới đây là những từ quan trọng nhất trong bộ môn này.

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Ví dụ (có dịch)

高尔夫

gāo’ěrfū

golf

打高尔夫放松。(Dǎ gāo’ěrfū fàngsōng.) → Chơi golf thư giãn.

高尔夫球场

gāo’ěrfū qiúchǎng

sân golf

18洞高尔夫球场。(Shíbā dòng gāo’ěrfū qiúchǎng.) → Sân golf 18 hố.

球杆

qiú gǎn

gậy golf

选铁杆还是木杆?(Xuǎn tiě gǎn háishì mù gǎn?) → Chọn gậy sắt hay gỗ?

发球台

fā qiú tái

tee box (khu phát bóng)

在发球台开球。(Zài fā qiú tái kāi qiú.) → Phát bóng ở tee.

球道

qiú dào

fairway (đường bóng)

球落在球道上。(Qiú luò zài qiú dào shàng.) → Bóng rơi trên fairway.

果岭

guǒ lǜ

green (vùng cỏ quanh hố)

推球进果岭。(Tuī qiú jìn guǒ lǜ.) → Đẩy bóng vào green.

沙坑

shā kēng

bunker (hố cát)

球掉进沙坑了。(Qiú diào jìn shā kēng le.) → Bóng rơi vào bunker.

dòng

hố (hole)

第18洞。(Dì shíbā dòng.) → Hố 18.

标准杆

biāozhǔn gǎn

par (số gậy chuẩn)

这个洞标准杆4。(Zhè ge dòng biāozhǔn gǎn sì.) → Hố này par 4.

小鸟球

xiǎoniǎo qiú

birdie (dưới par 1)

打出小鸟球!(Dǎ chū xiǎoniǎo qiú!) → Đánh birdie!

老鹰球

lǎoyīng qiú

eagle (dưới par 2)

老鹰球超棒!(Lǎoyīng qiú chāo bàng!) → Eagle tuyệt vời!

推杆

tuī gǎn

putter (gậy đẩy)

用推杆进洞。(Yòng tuī gǎn jìn dòng.) → Dùng putter vào hố.

开球

kāi qiú

drive (cú phát bóng)

远距离开球。(Yuǎn jùlí kāi qiú.) → Drive xa.

挥杆

huī gǎn

swing (cú đánh)

完美挥杆。(Wánměi huī gǎn.) → Swing hoàn hảo.

PGA巡回赛

PGA xúnhuí sài

PGA Tour

看PGA巡回赛。(Kàn PGA xúnhuí sài.) → Xem PGA Tour.

5.10. Từ vựng tiếng Trung chủ đề thể thao Điền Kinh

Điền kinh bao gồm nhiều hoạt động quen thuộc như chạy, nhảy, ném. Phần dưới đây tổng hợp các từ vựng thông dụng nhất để bạn dễ sử dụng.

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Ví dụ (có dịch)

田径

tiánjìng

điền kinh (tổng quát)

奥运田径金牌。(Àoyùn tiánjìng jīnpái.) → HCV điền kinh Olympic.

短跑

duǎn pǎo

chạy cự ly ngắn

100米短跑。(Yī bǎi mǐ duǎn pǎo.) → Chạy 100m.

中长跑

zhōng cháng pǎo

chạy trung bình & dài

1500米中长跑。(Yī qiān wǔ bǎi mǐ zhōng cháng pǎo.) → Chạy 1500m.

马拉松

mǎlāsōng

marathon

北京马拉松。(Běijīng mǎlāsōng.) → Marathon Bắc Kinh.

跨栏

kuà lán

chạy vượt rào

110米跨栏。(Yī bǎi yīshí mǐ kuà lán.) → 110m rào.

接力赛

jiēlì sài

tiếp sức

4×100米接力赛。(Sì chéng yī bǎi mǐ jiēlì sài.) → Tiếp sức 4x100m.

跳高

tiào gāo

nhảy cao

跳高2.40米。(Tiào gāo èr diǎn sì líng mǐ.) → Nhảy cao 2.40m.

跳远

tiào yuǎn

nhảy xa

跳远8米。(Tiào yuǎn bā mǐ.) → Nhảy xa 8m.

三级跳远

sān jí tiào yuǎn

nhảy ba bước

三级跳远纪录。(Sān jí tiào yuǎn jìlù.) → Kỷ lục nhảy ba.

撑竿跳高

chēng gān tiào gāo

nhảy sào

撑竿跳高6米。(Chēng gān tiào gāo liù mǐ.) → Nhảy sào 6m.

铅球

qiān qiú

đẩy tạ

铅球20米。(Qiān qiú èrshí mǐ.) → Đẩy tạ 20m.

铁饼

tiě bǐng

ném đĩa

掷铁饼。(Zhì tiě bǐng.) → Ném đĩa.

标枪

biāo qiāng

ném lao

标枪90米。(Biāo qiāng jiǔshí mǐ.) → Ném lao 90m.

链球

liàn qiú

ném búa

链球80米。(Liàn qiú bāshí mǐ.) → Ném búa 80m.

竞走

jìng zǒu

đi bộ thể thao

20公里竞走。(Èrshí gōnglǐ jìng zǒu.) → Đi bộ 20km.

5.11. Từ vựng tiếng Trung về môn Tennis

Tennis là môn thể thao yêu cầu kỹ thuật nhưng từ vựng lại khá dễ tiếp cận. Dưới đây là danh sách những từ thường gặp nhất.

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Ví dụ (có dịch)

网球

wǎngqiú

quần vợt

爱打网球。(Ài dǎ wǎngqiú.) → Thích chơi quần vợt.

网球场

wǎngqiú chǎng

sân tennis

硬地网球场。(Yìng dì wǎngqiú chǎng.) → Sân cứng.

球拍

qiú pāi

vợt tennis

碳纤维球拍。(Tàn xiānwéi qiú pāi.) → Vợt carbon.

发球

fā qiú

giao bóng

发球得分。(Fā qiú défēn.) → Giao bóng ghi điểm (Ace).

正手

zhèng shǒu

cú thuận tay

正手抽球。(Zhèng shǒu chōu qiú.) → Cú thuận tay đánh bóng.

反手

fǎn shǒu

cú trái tay

双手反手。(Shuāng shǒu fǎn shǒu.) → Cú trái tay hai tay.

截击

jié jī

đánh volley

网前截击。(Wǎng qián jié jī.) → Volley trước lưới.

扣杀

kòu shā

đập smash

跳起扣杀!(Tiào qǐ kòu shā!) → Nhảy lên đập smash!

底线

dǐ xiàn

đường biên cuối sân

底线对打。(Dǐ xiàn duì dǎ.) → Đánh rally từ cuối sân.

爱司

ài sī

ace (giao bóng thắng điểm)

发球爱司。(Fā qiú ài sī.) → Giao bóng ace.

双误

shuāng wù

lỗi giao bóng kép

两次双误。(Liǎng cì shuāng wù.) → 2 lần lỗi giao kép.

pán

set

第一盘6:4。(Dì yī pán liù bǐ sì.) → Set 1: 6-4.

game

破发成功!(Pò fā chénggōng!) → Bẻ giao thành công (break game)!

大满贯

dà mǎn guàn

Grand Slam

澳网大满贯。(Ào wǎng dà mǎn guàn.) → Giải Úc Mở rộng (Grand Slam).

ATP

ATP

Hiệp hội Quần vợt Nhà nghề Nam

ATP1000赛。(ATP yī qiān sài.) → Giải ATP 1000.

5.12. Tên 30 đội bóng nổi tiếng bằng tiếng Trung

Khi theo dõi bóng đá quốc tế, bạn sẽ bắt gặp nhiều tên đội bóng phiên âm sang tiếng Trung. Bảng dưới đây giúp bạn nhận diện và ghi nhớ nhanh hơn.

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Ví dụ (có dịch)

皇家马德里

Huángjiā Mǎdélǐ

Real Madrid (Hoàng gia Madrid)

皇马欧冠13冠!(Huángmǎ Ōu Guàn shísān guàn!) → Real vô địch C1 13 lần!

巴塞罗那

Bāsàiluónà

Barcelona (Barça)

巴萨梦三王朝。(Bāsa mèng sān wángcháo.) → Barca triều đại Dream Team 3.

曼联

Màn Lián

Manchester United (Quỷ đỏ)

弗格森曼联。(Fú Gēsēn Màn Lián.) → Man Utd thời Sir Alex.

利物浦

Lìwùpǔ

Liverpool (The Kop)

克洛普利物浦逆转!(Kèluòpǔ Lìwùpǔ nìzhuǎn!) → Liverpool lội ngược dòng Klopp!

拜仁慕尼黑

Bàiyīn Mùníhēi

Bayern Munich (Hùm xám)

拜仁十连冠。(Bàiyīn shí lián guàn.) → Bayern 10 lần vô địch liên tiếp.

尤文图斯

Yóuwén Túsī

Juventus (Bà đầm già)

C罗尤文进球。(C Luó Yóuwén jìnqiú.) → Ronaldo ghi bàn cho Juve.

AC米兰

AC Mǐlán

AC Milan (Rossoneri)

米兰德比。(Mǐlán dé bǐ.) → Derby Milan.

国际米兰

Guójì Mǐlán

Inter Milan (Nerazzurri)

国米三冠王。(Guómǐ sān guàn wáng.) → Inter treble.

巴黎圣日耳曼

Bālí Shèng Rì’ěrmàn

PSG (Paris Saint-Germain)

梅西内马尔姆巴佩巴黎!(Méixī Nèimǎ’ěr Mǔbāpiē Bālí!) → Messi-Neymar-Mbappé PSG!

曼城

Màn Chéng

Manchester City (The Citizens)

瓜迪奥拉曼城。(Guādiàolā Màn Chéng.) → Man City của Pep.

切尔西

Qiè’ěrxī

Chelsea (The Blues)

图赫尔切尔西欧冠。(Túhè’ěr Qiè’ěrxī Ōu Guàn.) → Chelsea vô địch C1 Tuchel.

阿森纳

Āsēnnà

Arsenal (Pháo thủ)

温格阿森纳不败赛季。(Wēnggé Āsēnnà bù bài sàijì.) → Arsenal bất bại Wenger.

托特纳姆热刺

Tuōtènàmù Rècì

Tottenham Hotspur (Gà trống)

孙兴慜热刺。(Sūn Xīngmǐn Rècì.) → Son Heung-min Tottenham.

多特蒙德

Duōtèmēngdé

Borussia Dortmund (Ong vàng)

多特大黄蜂。(Duōtè dà huángfēng.) → Dortmund “Ong vàng”.

马德里竞技

Mǎdélǐ Jìngjì

Atlético Madrid (Rojiblancos)

西蒙尼马竞。(Xī Méní Mǎjìng.) → Atletico của Simeone.

那不勒斯

Nàbùlèsī

Napoli

马拉多纳那不勒斯。(Mǎlāduōnà Nàbùlèsī.) → Maradona Napoli.

阿贾克斯

Ājiāxūsī

Ajax (Thần thoại)

克鲁伊夫阿贾克斯。(Kèlu yīfū Ājiāxūsī.) → Ajax của Cruyff.

本菲卡

Běnfēikǎ

Benfica (Đại bàng)

本菲卡欧冠。(Běnfēikǎ Ōu Guàn.) → Benfica vô địch C1.

波尔图

Bō’ěrtú

Porto (Rồng)

穆里尼奥波尔图。(Mùlǐní’à Bō’ěrtú.) → Porto của Mourinho.

河床

Héchǔang

River Plate (Millionarios)

河床解放者杯。(Héchǔang Jiěfàngzhě Bēi.) → River vô địch Libertadores.

博卡青年

Bókǎ Qīngnián

Boca Juniors (Xeneizes)

马拉多纳博卡。(Mǎlāduōnà Bókǎ.) → Maradona Boca.

弗拉门戈

Fúlāménggē

Flamengo (Mengão)

弗拉门戈里约德比。(Fúlāménggē Lǐyuē dé bǐ.) → Flamengo derby Rio.

科林蒂安

Kēlíndì’ān

Corinthians

科林蒂安解放者杯。(Kēlíndì’ān Jiěfàngzhě Bēi.) → Corinthians vô địch Libertadores.

广州队

Guǎngzhōu Duì

Guangzhou FC (Hổ Quảng Đông)

恒大广州八冠王。(Héngdà Guǎngzhōu bā guàn wáng.) → Guangzhou 8 lần vô địch.

上海海港

Shànghǎi Hǎigǎng

Shanghai Port

上海德比。(Shànghǎi dé bǐ.) → Derby Thượng Hải.

山东泰山

Shāndōng Tàishān

Shandong Taishan

泰山队亚冠。(Tàishān duì Yà Guàn.) → Shandong vào chung kết AFC.

北京国安

Běijīng Guó’ān

Beijing Guoan (Ngự lâm quân)

工体国安主场。(Gōngtǐ Guó’ān zhǔchǎng.) → Sân nhà Guoan ở Công Nhân.

洛杉矶银河

Luòshānjī Yínhé

LA Galaxy

贝克汉姆银河。(Bèikèhànmǔ Yínhé.) → Beckham LA Galaxy.

纽约红牛

Niǔyuē Hóngniú

New York Red Bulls

红牛能量饮料队。(Hóngniú néngliào yǐnliào duì.) → Đội Red Bull.

迈阿密国际

Mài’amì Guójì

Inter Miami

梅西迈阿密!(Méixī Mài’amì!) → Messi Inter Miami!

Việc học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề không chỉ giúp bạn ghi nhớ tốt hơn, mà còn là cách để tiếng Trung trở nên gần gũi và tự nhiên hơn trong quá trình học tập. Tại Học Viện Ôn Ngọc BeU, chúng tôi luôn khuyến khích Học Viên học từ vựng trong mạch văn hóa, trong những tình huống thực tế, để mỗi từ ngữ đều mang hơi thở của đời sống.

Nếu bạn đang tìm kiếm một lộ trình học bài bản, giàu trải nghiệm và sát với thực tế, các khóa học tiếng Trung tại Học Viện Ôn Ngọc BeU sẽ là người bạn đồng hành đáng tin cậy trên hành trình ngôn ngữ ấy. Theo dõi Fanpage Học Viện Ôn Ngọc BeU để không bỏ lỡ thông tin quan trọng của khoá học bạn nhé!

Ngày đăng: 30/9/2025

Tác giả: Học Viện Ôn Ngọc BeU

Chia sẻ:

Mục lục

  • NHÓM 1: Từ vựng theo cấp độ HSK - Từng bước chinh phục kỳ thi chuẩn hóa
  • NHÓM 2: Từ vựng giao tiếp và học thuật cơ bản - Nền tảng cho mọi cuộc trò chuyện
  • 2.1. Những mẫu câu giao tiếp cơ bản thông dụng nhất
  • 2.2. 200 từ vựng tiếng Trung dùng để ghép câu
  • 2.3. Từ vựng tiếng Trung về Lượng từ
  • 2.4. Động từ đơn giản thường dùng trong tiếng Trung
  • 2.5. Các bộ thủ trong tiếng Trung
  • 2.6. Các đơn vị đo lường trong tiếng Trung
  • 2.7. Những từ tiếng Trung phát âm giống tiếng Việt
  • 2.8. Những từ đồng âm khác nghĩa
  • 2.9. Những chữ Hán có nhiều âm đọc
  • 2.10. Cách xưng hô trong tiếng Trung
  • NHÓM 3: Từ vựng về đời sống hằng ngày - Ngôn ngữ gắn liền từng khoảnh khắc
  • 3.1 Chủ đề ăn uống - sinh hoạt
  • 3.1.1. Từ vựng tiếng Trung về các loại bánh
  • 3.1.2. Từ vựng tiếng Trung về đồ ăn vặt
  • 3.1.3. Từ vựng tiếng Trung về các loại trái cây
  • 3.1.4. Từ vựng tiếng Trung về thực phẩm ăn liền
  • 3.1.5. Từ vựng tiếng Trung về các loại đồ uống
  • 3.1.6. Từ vựng tiếng Trung về các món ăn Trung Quốc
  • 3.1.7. Từ vựng tiếng Trung chủ đề nấu ăn
  • 3.1.8. Từ vựng tiếng Trung về các loại gia vị
  • 3.1.9. Từ vựng tiếng Trung về các loại thực phẩm chế biến
  • 3.2 Chủ đề gia đình - nhà cửa - vật dụng
  • 3.2.1. Từ vựng tiếng Trung về các đồ vật trong phòng tắm
  • 3.2.2. Từ vựng tiếng Trung về đồ dùng học tập thông dụng
  • 3.2.3. Từ vựng tiếng Trung chủ đề nhà bếp
  • 3.2.4. Từ vựng tiếng Trung về các loại văn phòng phẩm
  • 3.2.5. Từ vựng tiếng Trung chủ đề thuê nhà
  • 3.2.6. Từ vựng tiếng Trung chủ đề nhà ga
  • 3.3 Chủ đề cảm xúc - con người - tính cách
  • 3.3.1. Từ vựng tiếng Trung về tính cách
  • 3.3.2. List từ vựng tiếng Trung về tâm trạng, cảm xúc
  • 3.3.3. Mẫu con gái lý tưởng
  • 3.3.4. Từ vựng tiếng Trung dành cho các bạn đang yêu
  • 3.3.5. Mẫu câu dùng để an ủi tiếng Trung
  • 3.3.6. Một số câu tiếng Trung dùng khi tức giận
  • 3.4 Chủ đề thiên nhiên - địa lý - thời tiết - giao thông
  • 3.4.1. Từ vựng tiếng Trung chủ đề các con vật
  • 3.4.2. Từ vựng tiếng Trung về các loài chim
  • 3.4.3. Từ vựng tiếng Trung chủ đề cây cối
  • 3.4.4. Từ vựng tiếng Trung chủ đề mùa hè / mùa đông / mùa thu
  • 3.4.5. Từ vựng tiếng Trung về thiên tai
  • 3.4.6. Từ vựng tiếng Trung về giao thông
  • 3.4.7. Các biển báo tín hiệu thông dụng bằng tiếng Trung
  • 3.4.8. Ký hiệu giao thông trong tiếng Trung
  • 3.4.9. Tên các loại cá trong tiếng Trung
  • 3.4.10. Từ vựng tiếng Trung chủ đề thủy hải sản
  • 3.5 Chủ đề học tập - trường lớp - thi cử
  • 3.5.1. List từ vựng tiếng Trung chủ đề trường học
  • 3.5.2. Từ vựng tiếng Trung về học hành và thi cử
  • 3.5..3. Dịch tên các môn học bằng tiếng Trung
  • 3.5.4. Các chuyên ngành học trong tiếng Trung
  • NHÓM 4: Từ vựng ngày lễ và sự kiện đặc biệt - Gắn với những dịp đáng nhớ
  • 4.1. Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề ngày Tết
  • 4.2. Từ vựng tiếng Trung chủ đề giáng sinh
  • 4.3. Từ vựng tiếng Trung về Tết Trung Thu
  • 4.4. Từ vựng tiếng Trung chủ đề Halloween
  • 4.5. Từ vựng tiếng Trung chủ đề valentine
  • 4.6. Từ vựng tiếng Trung chủ đề ngày Cá tháng Tư
  • NHÓM 5: Từ vựng thể thao và giải trí: Thêm sắc thái cho hội thoại hằng ngày
  • 5.1. Từ vựng tiếng Trung chủ đề bóng đá
  • 5.2. Từ vựng tiếng Trung chủ đề bóng chuyền
  • 5.3. Từ vựng tiếng Trung chủ đề bóng rổ
  • 5.6. Các bộ môn thể thao trong tiếng Trung
  • 5.7. Các môn thể thao dưới nước
  • 5.8. Từ vựng tiếng Trung về các môn thể thao đồng đội
  • 5.9. Học từ vựng tiếng Trung về Golf
  • 5.10. Từ vựng tiếng Trung chủ đề thể thao Điền Kinh
  • 5.11. Từ vựng tiếng Trung về môn Tennis
  • 5.12. Tên 30 đội bóng nổi tiếng bằng tiếng Trung

CHIA SẺ TỪ KHÁCH HÀNG

Đánh giá bài viết (0 đánh giá)