Bạn từng cảm thấy bối rối khi bắt gặp một từ tiếng Trung quen mà không nhớ rõ ý nghĩa? Hay từng thuộc lòng cả trăm từ mới nhưng lại không thể sử dụng đúng lúc, đúng ngữ cảnh? Việc học từ vựng theo cách rải rác dễ khiến người học khó ghi nhớ lâu dài.
Thay vào đó, học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề sẽ giúp kết nối các từ lại thành hệ thống, giúp bạn dễ nhớ – dễ dùng – dễ ứng dụng. Hãy cùng Học Viện Ôn Ngọc BeU khám phá tổng hợp từ vựng thuộc 5 chủ đề phổ biến, để mỗi lần mở lời là một lần tiếng Trung trở nên tự nhiên hơn.
Lợi ích của việc học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề: Thay vì học rời rạc từng từ thuộc nhiều lĩnh vực khác nhau, bạn sẽ tập trung vào một nhóm từ có cùng nội dung, nhờ đó tạo được sự liên kết và dễ ghi nhớ hơn. Chẳng hạn, khi học từ 头发 /tóufǎ/ (tóc), bạn có thể học kèm với các từ cùng chủ đề như 眼睛 /yǎnjīng/ (mắt), 手 /shǒu/ (tay), 鼻子 /bízi/ (mũi), 耳朵 /ěrduǒ/ (tai)… Việc học theo cụm như vậy không chỉ giúp bạn ghi nhớ sâu hơn mà còn dễ dàng ôn tập và sử dụng từ vựng một cách linh hoạt trong thực tế. |
NHÓM 1: Từ vựng theo cấp độ HSK – Từng bước chinh phục kỳ thi chuẩn hóa
Phần này sẽ cung cấp hệ thống từ vựng theo từng cấp độ HSK, hỗ trợ người học từng bước làm quen với kỳ thi chuẩn hóa và nắm vững các từ quan trọng nhất ở mỗi cấp:
- Từ vựng HSK 1: HSK 1 bao gồm khoảng 150 từ vựng cơ bản, chủ yếu phục vụ cho những tình huống giao tiếp đơn giản hàng ngày như chào hỏi, giới thiệu bản thân, hỏi thăm và trả lời các thông tin cơ bản. Đây là nền tảng để bạn bắt đầu làm quen với tiếng Trung.
- Từ vựng HSK 2: HSK 2 nâng lên khoảng 300 từ vựng, bao gồm cả từ vựng HSK 1 và các từ mới. Ở cấp độ này, bạn có thể diễn đạt những ý tưởng đơn giản hơn, nói về sở thích, thói quen, mua sắm, và các tình huống đời sống cơ bản.
- Từ vựng HSK 3: HSK 3 mở rộng lên khoảng 600 từ vựng, giúp bạn diễn đạt các chủ đề quen thuộc trong học tập, công việc và cuộc sống. Bạn sẽ học thêm các từ nối câu, từ mô tả cảm xúc và hành động phức tạp hơn, để giao tiếp tự nhiên hơn.
- Từ vựng HSK 4: HSK 4 gồm khoảng 1.200 từ vựng, cung cấp khả năng diễn đạt ý kiến, lập luận và kể chuyện chi tiết hơn. Cấp độ này tập trung giúp bạn đọc hiểu tài liệu đơn giản, viết văn bản ngắn, và tham gia các cuộc trò chuyện kéo dài.
- Từ vựng HSK 5: HSK 5 tăng lên khoảng 2.500 từ vựng, hỗ trợ giao tiếp nâng cao, đọc báo, xem tin tức, và hiểu các bài viết học thuật đơn giản. Đây là bước quan trọng để chuẩn bị cho những nhu cầu học thuật và nghề nghiệp nghiêm túc.
- Từ vựng HSK 6: HSK 6 bao gồm khoảng 5.000 từ vựng, giúp bạn tự tin trong mọi tình huống giao tiếp, đọc hiểu các văn bản phức tạp, viết bài luận và thuyết trình. Đây là cấp độ gần như hoàn thiện để bạn sử dụng tiếng Trung linh hoạt và chuẩn xác trong học tập, công việc và đời sống.
NHÓM 2: Từ vựng giao tiếp và học thuật cơ bản – Nền tảng cho mọi cuộc trò chuyện
Phần từ vựng này tập trung vào những từ và cụm từ nền tảng, tạo tiền đề vững chắc cho việc giao tiếp hàng ngày và học thuật:
2.1. Những mẫu câu giao tiếp cơ bản thông dụng nhất
Phần này giới thiệu những mẫu câu cơ bản thường gặp trong giao tiếp, giúp người học diễn đạt ý tưởng một cách tự nhiên và hiệu quả:
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
你好 | Nǐ hǎo | Xin chào | 你好!很高兴认识你。 (Nǐ hǎo! Hěn gāoxìng rènshi nǐ.) – Xin chào! Rất vui được gặp bạn. |
再见 | Zàijiàn | Tạm biệt | 明天见!再见! (Míngtiān jiàn! Zàijiàn!) – Hẹn gặp ngày mai! Tạm biệt! |
谢谢 | Xièxie | Cảm ơn | 谢谢你的帮助。 (Xièxie nǐ de bāngzhù.) – Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn. |
不客气 | Bù kèqì | Không có chi | 谢谢!- 不客气! (Xièxie! – Bù kèqì!) – Cảm ơn! – Không có chi! |
对不起 | Duìbuqǐ | Xin lỗi | 对不起,我迟到了。 (Duìbuqǐ, wǒ chídàole.) – Xin lỗi, tôi đến muộn. |
没关系 | Méi guānxi | Không sao | 没关系,下次注意就好。 (Méi guānxi, xià cì zhùyì jiù hǎo.) – Không sao, lần sau chú ý là được. |
请问 | Qǐng wèn | Xin hỏi | 请问,这是什么? (Qǐng wèn, zhè shì shénme?) – Xin hỏi, cái này là gì? |
你叫什么名字? | Nǐ jiào shénme míngzi? | Bạn tên là gì? | 你叫什么名字?我叫小明。 (Nǐ jiào shénme míngzi? Wǒ jiào Xiǎo Míng.) – Bạn tên gì? Tôi tên Tiểu Minh. |
我叫… | Wǒ jiào… | Tôi tên là… | 我叫李华。 (Wǒ jiào Lǐ Huá.) – Tôi tên Lý Hoa. |
很高兴认识你 | Hěn gāoxìng rènshi nǐ | Rất vui được gặp bạn | 很高兴认识你! (Hěn gāoxìng rènshi nǐ!) – Rất vui được gặp bạn! |
你好吗? | Nǐ hǎo ma? | Bạn khỏe không? | 你好吗?我很好,谢谢! (Nǐ hǎo ma? Wǒ hěn hǎo, xièxie!) – Bạn khỏe không? Tôi khỏe, cảm ơn! |
我很好 | Wǒ hěn hǎo | Tôi khỏe | 我很好,你呢? (Wǒ hěn hǎo, nǐ ne?) – Tôi khỏe, còn bạn? |
你呢? | Nǐ ne? | Còn bạn thì sao? | 我很好,你呢? (Wǒ hěn hǎo, nǐ ne?) – Tôi khỏe, còn bạn? |
请 | Qǐng | Mời / Làm ơn | 请坐。 (Qǐng zuò.) – Mời ngồi. |
多少钱? | Duōshǎo qián? | Bao nhiêu tiền? | 这个多少钱? (Zhège duōshǎo qián?) – Cái này bao nhiêu tiền? |
太贵了 | Tài guì le | Đắt quá | 太贵了,可以便宜一点吗? (Tài guì le, kěyǐ piányi yīdiǎn ma?) – Đắt quá, có thể rẻ hơn chút được không? |
可以便宜一点吗? | Kěyǐ piányi yīdiǎn ma? | Có thể rẻ hơn chút được không? | 可以便宜一点吗? (Kěyǐ piányi yīdiǎn ma?) – Có thể rẻ hơn chút được không? |
我要这个 | Wǒ yào zhège | Tôi muốn cái này | 我要这个,谢谢。 (Wǒ yào zhège, xièxie.) – Tôi muốn cái này, cảm ơn. |
在哪里? | Zài nǎlǐ? | Ở đâu? | 厕所在哪里? (Cèsuǒ zài nǎlǐ?) – Nhà vệ sinh ở đâu? |
帮我一下 | Bāng wǒ yīxià | Giúp tôi một chút | 可以帮我一下吗? (Kěyǐ bāng wǒ yīxià ma?) – Có thể giúp tôi chút được không? |
我不懂 | Wǒ bù dǒng | Tôi không hiểu | 对不起,我不懂中文。 (Duìbuqǐ, wǒ bù dǒng Zhōngwén.) – Xin lỗi, tôi không hiểu tiếng Trung. |
请说慢一点 | Qǐng shuō màn yīdiǎn | Nói chậm một chút | 请说慢一点,我听不懂。 (Qǐng shuō màn yīdiǎn, wǒ tīng bù dǒng.) – Nói chậm chút, tôi không nghe hiểu. |
好的 | Hǎo de | Được thôi / OK | 好的,我马上来。 (Hǎo de, wǒ mǎshàng lái.) – Được thôi, tôi đến ngay. |
没问题 | Méi wèntí | Không vấn đề | 没问题,我可以帮你。 (Méi wèntí, wǒ kěyǐ bāng nǐ.) – Không vấn đề, tôi có thể giúp bạn. |
我饿了 | Wǒ è le | Tôi đói rồi | 我饿了,我们去吃饭吧。 (Wǒ è le, wǒmen qù chīfàn ba.) – Tôi đói rồi, chúng ta đi ăn đi. |
我们去吃饭吧 | Wǒmen qù chīfàn ba | Chúng ta đi ăn đi | 我们去吃饭吧!你想吃什么? (Wǒmen qù chīfàn ba! Nǐ xiǎng chī shénme?) – Đi ăn thôi! Bạn muốn ăn gì? |
我想喝水 | Wǒ xiǎng hē shuǐ | Tôi muốn uống nước | 我想喝水,有水吗? (Wǒ xiǎng hē shuǐ, yǒu shuǐ ma?) – Tôi muốn uống nước, có nước không? |
今天几号? | Jīntiān jǐ hào? | Hôm nay là ngày bao nhiêu? | 今天几号?是15号吗? (Jīntiān jǐ hào? Shì shíwǔ hào ma?) – Hôm nay ngày bao nhiêu? Là ngày 15 à? |
现在几点? | Xiànzài jǐ diǎn? | Bây giờ là mấy giờ? | 现在几点?快八点了。 (Xiànzài jǐ diǎn? Kuài bā diǎn le.) – Bây giờ mấy giờ? Gần 8 giờ rồi. |
我累了 | Wǒ lèi le | Tôi mệt rồi | 我累了,想休息一下。 (Wǒ lèi le, xiǎng xiūxi yīxià.) – Tôi mệt rồi, muốn nghỉ một chút. |
明天见 | Míngtiān jiàn | Hẹn gặp ngày mai | 明天见!晚安! (Míngtiān jiàn! Wǎn’ān!) – Hẹn gặp ngày mai! Chúc ngủ ngon! |
晚安 | Wǎn’ān | Chúc ngủ ngon | 晚安,明天见。 (Wǎn’ān, míngtiān jiàn.) – Chúc ngủ ngon, hẹn mai gặp. |
一共多少钱? | Yīgòng duōshǎo qián? | Tổng cộng bao nhiêu tiền? | 一共多少钱?我用微信付。 (Yīgòng duōshǎo qián? Wǒ yòng Wēixìn fù.) – Tổng cộng bao nhiêu? Tôi thanh toán bằng WeChat. |
可以刷卡吗? | Kěyǐ shuākǎ ma? | Có thể quẹt thẻ không? | 可以刷卡吗?还是只能用现金? (Kěyǐ shuākǎ ma? Háishì zhǐ néng yòng xiànjīn?) – Có quẹt thẻ được không? Hay chỉ dùng tiền mặt? |
祝你好运 | Zhù nǐ hǎo yùn | Chúc may mắn | 考试加油!祝你好运! (Kǎoshì jiāyóu! Zhù nǐ hǎo yùn!) – Thi cử cố lên! Chúc may mắn! |
2.2. 200 từ vựng tiếng Trung dùng để ghép câu
Danh sách 200 từ vựng này được chọn lọc để hỗ trợ bạn tạo câu đơn giản, dễ nhớ và áp dụng ngay trong các tình huống thực tế:
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
人 | rén | người | 这里有很多人。 (Zhèlǐ yǒu hěn duō rén.) – Ở đây có rất nhiều người. |
男人 | nánrén | đàn ông | 他是一个男人。 (Tā shì yī gè nánrén.) – Anh ấy là đàn ông. |
女人 | nǚrén | phụ nữ | 她是一个漂亮的女人。 (Tā shì yī gè piàoliang de nǚrén.) – Cô ấy là một phụ nữ xinh đẹp. |
孩子 | háizi | trẻ con | 这个孩子很可爱。 (Zhège háizi hěn kě’ài.) – Đứa trẻ này rất dễ thương. |
朋友 | péngyou | bạn bè | 他是我的好朋友。 (Tā shì wǒ de hǎo péngyou.) – Anh ấy là bạn thân của tôi. |
家人 | jiārén | người nhà | 我爱我的家人。 (Wǒ ài wǒ de jiārén.) – Tôi yêu gia đình mình. |
爸爸 | bàba | bố | 爸爸在上班。 (Bàba zài shàngbān.) – Bố đang đi làm. |
妈妈 | māma | mẹ | 妈妈做饭很好吃。 (Māma zuò fàn hěn hǎochī.) – Mẹ nấu ăn rất ngon. |
哥哥 | gēge | anh trai | 哥哥比我高。 (Gēge bǐ wǒ gāo.) – Anh trai cao hơn tôi. |
姐姐 | jiějie | chị gái | 姐姐在读书。 (Jiějie zài dúshū.) – Chị gái đang học bài. |
弟弟 | dìdi | em trai | 弟弟喜欢踢足球。 (Dìdi xǐhuan tī zúqiú.) – Em trai thích đá bóng. |
妹妹 | mèimei | em gái | 妹妹很聪明。 (Mèimei hěn cōngming.) – Em gái rất thông minh. |
今天 | jīntiān | hôm nay | 今天是星期一。 (Jīntiān shì xīngqī yī.) – Hôm nay là thứ Hai. |
明天 | míngtiān | ngày mai | 明天我们去公园。 (Míngtiān wǒmen qù gōngyuán.) – Ngày mai chúng ta đi công viên. |
昨天 | zuótiān | hôm qua | 昨天我很累。 (Zuótiān wǒ hěn lèi.) – Hôm qua tôi rất mệt. |
现在 | xiànzài | bây giờ | 现在几点? (Xiànzài jǐ diǎn?) – Bây giờ là mấy giờ? |
早上 | zǎoshang | buổi sáng | 我早上七点起床。 (Wǒ zǎoshang qī diǎn qǐchuáng.) – Tôi 7 giờ sáng dậy. |
中午 | zhōngwǔ | buổi trưa | 中午吃什么? (Zhōngwǔ chī shénme?) – Trưa ăn gì? |
晚上 | wǎnshang | buổi tối | 晚上我看电视。 (Wǎnshang wǒ kàn diànshì.) – Tối tôi xem TV. |
星期 | xīngqī | thứ (trong tuần) | 星期六我休息。 (Xīngqī liù wǒ xiūxi.) – Thứ Bảy tôi nghỉ. |
时间 | shíjiān | thời gian | 时间过得真快。 (Shíjiān guò dé zhēn kuài.) – Thời gian trôi nhanh thật. |
家 | jiā | nhà | 我家在市中心。 (Wǒ jiā zài shì zhōngxīn.) – Nhà tôi ở trung tâm thành phố. |
学校 | xuéxiào | trường học | 学校很近。 (Xuéxiào hěn jìn.) – Trường học rất gần. |
公司 | gōngsī | công ty | 我在公司工作。 (Wǒ zài gōngsī gōngzuò.) – Tôi làm việc ở công ty. |
超市 | chāoshì | siêu thị | 超市有打折。 (Chāoshì yǒu dǎzhé.) – Siêu thị đang giảm giá. |
医院 | yīyuàn | bệnh viện | 医院离这里远吗? (Yīyuàn lí zhèlǐ yuǎn ma?) – Bệnh viện xa đây không? |
公园 | gōngyuán | công viên | 公园有很多树。 (Gōngyuán yǒu hěn duō shù.) – Công viên có nhiều cây. |
车站 | chēzhàn | bến xe | 车站在哪里? (Chēzhàn zài nǎlǐ?) – Bến xe ở đâu? |
去 | qù | đi | 我们去吃饭吧。 (Wǒmen qù chīfàn ba.) – Chúng ta đi ăn đi. |
来 | lái | đến | 你什么时候来? (Nǐ shénme shíhou lái?) – Bạn đến lúc nào? |
吃 | chī | ăn | 我想吃面条。 (Wǒ xiǎng chī miàntiáo.) – Tôi muốn ăn mì. |
喝 | hē | uống | 我每天喝咖啡。 (Wǒ měi tiān hē kāfēi.) – Tôi ngày nào cũng uống cà phê. |
看 | kàn | xem, nhìn | 我看书。 (Wǒ kàn shū.) – Tôi đọc sách. |
听 | tīng | nghe | 你听音乐吗? (Nǐ tīng yīnyuè ma?) – Bạn nghe nhạc không? |
说 | shuō | nói | 请说中文。 (Qǐng shuō Zhōngwén.) – Nói tiếng Trung đi. |
写 | xiě | viết | 我写汉字。 (Wǒ xiě hànzì.) – Tôi viết chữ Hán. |
买 | mǎi | mua | 我要买衣服。 (Wǒ yào mǎi yīfu.) – Tôi muốn mua quần áo. |
卖 | mài | bán | 他在卖水果。 (Tā zài mài shuǐguǒ.) – Anh ấy đang bán hoa quả. |
工作 | gōngzuò | làm việc | 我每天工作八小时。 (Wǒ měi tiān gōngzuò bā xiǎoshí.) – Tôi làm việc 8 tiếng mỗi ngày. |
学习 | xuéxí | học tập | 学习中文很难。 (Xuéxí Zhōngwén hěn nán.) – Học tiếng Trung khó. |
睡觉 | shuìjiào | ngủ | 我十点睡觉。 (Wǒ shí diǎn shuìjiào.) – Tôi 10 giờ đi ngủ. |
起床 | qǐchuáng | dậy | 我六点起床。 (Wǒ liù diǎn qǐchuáng.) – Tôi 6 giờ dậy. |
大 | dà | to, lớn | 这个房子很大。 (Zhège fángzi hěn dà.) – Ngôi nhà này rất lớn. |
小 | xiǎo | nhỏ | 我的手机很小。 (Wǒ de shǒujī hěn xiǎo.) – Điện thoại tôi nhỏ. |
高 | gāo | cao | 他很高。 (Tā hěn gāo.) – Anh ấy rất cao. |
矮 | ǎi | thấp | 我妹妹很矮。 (Wǒ mèimei hěn ǎi.) – Em gái tôi thấp. |
漂亮 | piàoliang | xinh đẹp | 你很漂亮! (Nǐ hěn piàoliang!) – Bạn rất xinh! |
帅 | shuài | đẹp trai | 他很帅。 (Tā hěn shuài.) – Anh ấy đẹp trai. |
好 | hǎo | tốt | 这个想法很好。 (Zhège xiǎngfǎ hěn hǎo.) – Ý tưởng này hay. |
坏 | huài | xấu | 天气坏了。 (Tiānqì huài le.) – Thời tiết xấu rồi. |
热 | rè | nóng | 今天很热。 (Jīntiān hěn rè.) – Hôm nay rất nóng. |
冷 | lěng | lạnh | 冬天很冷。 (Dōngtiān hěn lěng.) – Mùa đông rất lạnh. |
快 | kuài | nhanh | 你走得真快。 (Nǐ zǒu dé zhēn kuài.) – Bạn đi nhanh thật. |
慢 | màn | chậm | 请说慢一点。 (Qǐng shuō màn yīdiǎn.) – Nói chậm chút. |
书 | shū | sách | 我有一本书。 (Wǒ yǒu yī běn shū.) – Tôi có một quyển sách. |
笔 | bǐ | bút | 给我一支笔。 (Gěi wǒ yī zhī bǐ.) – Đưa tôi cây bút. |
手机 | shǒujī | điện thoại | 我的手机没电了。 (Wǒ de shǒujī méi diàn le.) – Điện thoại tôi hết pin. |
电脑 | diànnǎo | máy tính | 我用电脑工作。 (Wǒ yòng diànnǎo gōngzuò.) – Tôi dùng máy tính làm việc. |
桌子 | zhuōzi | bàn | 桌子上有一杯水。 (Zhuōzi shàng yǒu yī bēi shuǐ.) – Trên bàn có cốc nước. |
椅子 | yǐzi | ghế | 请坐这把椅子。 (Qǐng zuò zhè bǎ yǐzi.) – Mời ngồi ghế này. |
衣服 | yīfu | quần áo | 我买了新衣服。 (Wǒ mǎi le xīn yīfu.) – Tôi mua quần áo mới. |
鞋 | xié | giày | 这双鞋很舒服。 (Zhè shuāng xié hěn shūfu.) – Đôi giày này rất thoải mái. |
米饭 | mǐfàn | cơm | 我喜欢吃米饭。 (Wǒ xǐhuan chī mǐfàn.) – Tôi thích ăn cơm. |
面条 | miàntiáo | mì | 我想吃牛肉面条。 (Wǒ xiǎng chī niúròu miàntiáo.) – Tôi muốn ăn mì bò. |
水果 | shuǐguǒ | hoa quả | 水果很新鲜。 (Shuǐguǒ hěn xīnxiān.) – Hoa quả rất tươi. |
苹果 | píngguǒ | táo | 我每天吃一个苹果。 (Wǒ měi tiān chī yī gè píngguǒ.) – Tôi ngày ăn một quả táo. |
香蕉 | xiāngjiāo | chuối | 香蕉很便宜。 (Xiāngjiāo hěn piányi.) – Chuối rất rẻ. |
水 | shuǐ | nước | 请给我一杯水。 (Qǐng gěi wǒ yī bēi shuǐ.) – Cho tôi cốc nước. |
茶 | chá | trà | 我喜欢喝绿茶。 (Wǒ xǐhuan hē lǜchá.) – Tôi thích uống trà xanh. |
咖啡 | kāfēi | cà phê | 咖啡太苦了。 (Kāfēi tài kǔ le.) – Cà phê đắng quá. |
钱 | qián | tiền | 我没有钱。 (Wǒ méiyǒu qián.) – Tôi không có tiền. |
便宜 | piányi | rẻ | 这个很便宜。 (Zhège hěn piányi.) – Cái này rẻ lắm. |
贵 | guì | đắt | 北京的房子很贵。 (Běijīng de fángzi hěn guì.) – Nhà ở Bắc Kinh đắt lắm. |
车 | chē | xe | 我有一辆车。 (Wǒ yǒu yī liàng chē.) – Tôi có một chiếc xe. |
公交车 | gōngjiāochē | xe buýt | 我坐公交车上班。 (Wǒ zuò gōngjiāochē shàngbān.) – Tôi đi xe buýt đi làm. |
地铁 | dìtiě | tàu điện ngầm | 地铁很快。 (Dìtiě hěn kuài.) – Tàu điện ngầm nhanh lắm. |
自行车 | zìxíngchē | xe đạp | 我骑自行车去学校。 (Wǒ qí zìxíngchē qù xuéxiào.) – Tôi đạp xe đi học. |
走路 | zǒulù | đi bộ | 去超市走路五分钟。 (Qù chāoshì zǒulù wǔ fēnzhōng.) – Đi bộ đến siêu thị 5 phút. |
身体 | shēntǐ | cơ thể | 我的身体很好。 (Wǒ de shēntǐ hěn hǎo.) – Cơ thể tôi khỏe. |
头 | tóu | đầu | 我的头疼。 (Wǒ de tóu téng.) – Tôi đau đầu. |
眼睛 | yǎnjing | mắt | 你的眼睛很大。 (Nǐ de yǎnjing hěn dà.) – Mắt bạn to lắm. |
医生 | yīshēng | bác sĩ | 我要看医生。 (Wǒ yào kàn yīshēng.) – Tôi cần gặp bác sĩ. |
生病 | shēngbìng | ốm | 他生病了。 (Tā shēngbìng le.) – Anh ấy ốm rồi. |
药 | yào | thuốc | 你吃药了吗? (Nǐ chī yào le ma?) – Bạn uống thuốc chưa? |
学习 | xuéxí | học | 我每天学习中文。 (Wǒ měi tiān xuéxí Zhōngwén.) – Tôi ngày học tiếng Trung. |
老师 | lǎoshī | Giáo Viên | 老师很严格。 (Lǎoshī hěn yángé.) – Thầy giáo rất nghiêm. |
学生 | xuésheng | Học Sinh | 我是学生。 (Wǒ shì xuésheng.) – Tôi là Học Sinh. |
考试 | kǎoshì | thi cử | 明天有考试。 (Míngtiān yǒu kǎoshì.) – Ngày mai có thi. |
快乐 | kuàilè | vui vẻ | 我很快乐。 (Wǒ hěn kuàilè.) – Tôi rất vui. |
难过 | nánguò | buồn | 她很难过。 (Tā hěn nánguò.) – Cô ấy rất buồn. |
累 | lèi | mệt | 我很累。 (Wǒ hěn lèi.) – Tôi mệt lắm. |
饿 | è | đói | 我饿了。 (Wǒ è le.) – Tôi đói rồi. |
渴 | kě | khát | 我渴了,想喝水。 (Wǒ kě le, xiǎng hē shuǐ.) – Tôi khát, muốn uống nước. |
有 | yǒu | có | 我有两本书。 (Wǒ yǒu liǎng běn shū.) – Tôi có hai quyển sách. |
没有 | méiyǒu | không có | 我没有时间。 (Wǒ méiyǒu shíjiān.) – Tôi không có thời gian. |
是 | shì | là | 他是我的朋友。 (Tā shì wǒ de péngyou.) – Anh ấy là bạn tôi. |
在 | zài | đang, ở | 我在家。 (Wǒ zài jiā.) – Tôi đang ở nhà. |
想 | xiǎng | muốn | 我想去中国。 (Wǒ xiǎng qù Zhōngguó.) – Tôi muốn đi Trung Quốc. |
可以 | kěyǐ | có thể | 可以进来吗? (Kěyǐ jìnlái ma?) – Có thể vào được không? |
喜欢 | xǐhuan | thích | 我喜欢你。 (Wǒ xǐhuan nǐ.) – Tôi thích bạn. |
爱 | ài | yêu | 我爱我的家人。 (Wǒ ài wǒ de jiārén.) – Tôi yêu gia đình mình. |
和 | hé | và | 你和我一起去。 (Nǐ hé wǒ yīqǐ qù.) – Bạn và tôi cùng đi. |
因为 | yīnwèi | vì | 因为下雨了。 (Yīnwèi xiàyǔ le.) – Vì trời mưa. |
所以 | suǒyǐ | nên | 所以我迟到了。 (Suǒyǐ wǒ chídào le.) – Nên tôi đến muộn. |
但是 | dànshì | nhưng | 我想去,但是没钱。 (Wǒ xiǎng qù, dànshì méi qián.) – Tôi muốn đi, nhưng không có tiền. |
很 | hěn | rất | 很好吃。 (Hěn hǎochī.) – Rất ngon. |
太 | tài | quá | 太贵了! (Tài guì le!) – Đắt quá! |
真 | zhēn | thật | 真好! (Zhēn hǎo!) – Thật tốt! |
也 | yě | cũng | 我也想去。 (Wǒ yě xiǎng qù.) – Tôi cũng muốn đi. |
还 | hái | còn | 还有什么? (Hái yǒu shénme?) – Còn gì nữa? |
就 | jiù | thì, liền | 我就来。 (Wǒ jiù lái.) – Tôi đến ngay. |
了 | le | (hành động hoàn tất) | 我吃完了。 (Wǒ chī wán le.) – Tôi ăn xong rồi. |
的 | de | (sở hữu) | 我的书 (Wǒ de shū) – Sách của tôi. |
吗 | ma | (câu hỏi) | 你累吗? (Nǐ lèi ma?) – Bạn mệt không? |
呢 | ne | (hỏi lại) | 我很好,你呢? (Wǒ hěn hǎo, nǐ ne?) – Tôi khỏe, còn bạn? |
吧 | ba | (gợi ý) | 我们走吧。 (Wǒmen zǒu ba.) – Chúng ta đi thôi. |
啊 | a | (cảm thán) | 好漂亮啊! (Hǎo piàoliang a!) – Xinh quá! |
一 | yī | một | 一本书 (Yī běn shū) – Một quyển sách. |
二 | èr | hai | 两个人 (Liǎng gè rén) – Hai người. |
三 | sān | ba | 三个苹果 (Sān gè píngguǒ) – Ba quả táo. |
四 | sì | bốn | 四点钟 (Sì diǎn zhōng) – 4 giờ. |
五 | wǔ | năm | 五个人 (Wǔ gè rén) – Năm người. |
六 | liù | sáu | 六本书 (Liù běn shū) – Sáu quyển sách. |
七 | qī | bảy | 七点起床 (Qī diǎn qǭchuáng) – 7 giờ dậy. |
八 | bā | tám | 八个小时 (Bā gè xiǎoshí) – Tám tiếng. |
九 | jiǔ | chín | 九月 (Jiǔ yuè) – Tháng Chín. |
十 | shí | mười | 十块钱 (Shí kuài qián) – Mười tệ. |
百 | bǎi | trăm | 一百人 (Yī bǎi rén) – Một trăm người. |
千 | qiān | nghìn | 一千块 (Yī qiān kuài) – Một nghìn tệ. |
第一 | dì yī | thứ nhất | 第一名 (Dì yī míng) – Hạng nhất. |
最后 | zuìhòu | cuối cùng | 最后一天 (Zuìhòu yī tiān) – Ngày cuối cùng. |
上 | shàng | trên, lên | 上车 (Shàng chē) – Lên xe. |
下 | xià | dưới, xuống | 下课 (Xià kè) – Tan học. |
左 | zuǒ | trái | 左边 (Zuǒbiān) – Bên trái. |
右 | yòu | phải | 右边 (Yòubiān) – Bên phải. |
前 | qián | trước | 前面 (Qiánmiàn) – Phía trước. |
后 | hòu | sau | 后面 (Hòumiàn) – Phía sau. |
里 | lǐ | trong | 家里 (Jiālǐ) – Trong nhà. |
外 | wài | ngoài | 外面 (Wàimiàn) – Bên ngoài. |
中 | zhōng | giữa | 中间 (Zhōngjiān) – Ở giữa. |
怎么 | zěnme | thế nào | 怎么去? (Zěnme qù?) – Đi thế nào? |
为什么 | wèishénme | tại sao | 为什么迟到? (Wèishénme chídào?) – Tại sao đến muộn? |
什么 | shénme | gì | 你吃什么? (Nǐ chī shénme?) – Bạn ăn gì? |
谁 | shéi | ai | 谁来了? (Shéi lái le?) – Ai đến rồi? |
哪 | nǎ | nào | 哪个好? (Nǎ gè hǎo?) – Cái nào tốt? |
多少 | duōshao | bao nhiêu | 多少钱? (Duōshao qián?) – Bao nhiêu tiền? |
几 | jǐ | mấy | 几点? (Jǐ diǎn?) – Mấy giờ? |
怎么走 | zěnme zǒu | đi đường nào | 到车站怎么走? (Dào chēzhàn zěnme zǒu?) – Đi đến bến xe thế nào? |
帮助 | bāngzhù | giúp đỡ | 请帮助我。 (Qǐng bāngzhù wǒ.) – Hãy giúp tôi. |
知道 | zhīdào | biết | 我知道。 (Wǒ zhīdào.) – Tôi biết. |
明白 | míngbai | hiểu | 我明白了。 (Wǒ míngbai le.) – Tôi hiểu rồi. |
记得 | jìde | nhớ | 你记得吗? (Nǐ jìde ma?) – Bạn nhớ không? |
忘记 | wàngjì | quên | 我忘记了。 (Wǒ wàngjì le.) – Tôi quên rồi. |
希望 | xīwàng | hy vọng | 我希望你快乐。 (Wǒ xīwàng nǐ kuàilè.) – Tôi hy vọng bạn vui. |
努力 | nǔlì | cố gắng | 你要努力学习。 (Nǐ yào nǔlì xuéxí.) – Bạn phải cố gắng học. |
成功 | chénggōng | thành công | 祝你成功! (Zhù nǐ chénggōng!) – Chúc bạn thành công! |
失败 | shībài | thất bại | 不要怕失败。 (Bùyào pà shībài.) – Đừng sợ thất bại. |
机会 | jīhuì | cơ hội | 这是一个好机会。 (Zhè shì yī gè hǎo jīhuì.) – Đây là cơ hội tốt. |
问题 | wèntí | vấn đề | 有什么问题? (Yǒu shénme wèntí?) – Có vấn đề gì không? |
答案 | dá’àn | đáp án | 答案是B。 (Dá’àn shì B.) – Đáp án là B. |
快乐 | kuàilè | hạnh phúc | 祝你生日快乐! (Zhù nǐ shēngrì kuàilè!) – Chúc mừng sinh nhật vui vẻ! |
谢谢 | xièxie | cảm ơn | 谢谢你的帮助。 (Xièxie nǐ de bāngzhù.) – Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn. |
欢迎 | huānyíng | hoan nghênh | 欢迎来中国! (Huānyíng lái Zhōngguó!) – Hoan nghênh đến Trung Quốc! |
对不起 | duìbuqǐ | xin lỗi | 对不起,我错了。 (Duìbuqǐ, wǒ cuò le.) – Xin lỗi, tôi sai rồi. |
没关系 | méi guānxi | không sao | 没关系,下次注意。 (Méi guānxi, xià cì zhùyì.) – Không sao, lần sau chú ý. |
再见 | zàijiàn | tạm biệt | 再见!明天见! (Zàijiàn! Míngtiān jiàn!) – Tạm biệt! Hẹn mai gặp! |
晚安 | wǎn’ān | chúc ngủ ngon | 晚安,做个好梦。 (Wǎn’ān, zuò gè hǎo mèng.) – Chúc ngủ ngon, mơ đẹp nhé! |
2.3. Từ vựng tiếng Trung về Lượng từ
Ở phần này, bạn sẽ được hướng dẫn sử dụng lượng từ một cách chuẩn xác, giúp câu văn trở nên đúng ngữ pháp và dễ hiểu hơn:
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
个 | gè | cái (dùng chung cho nhiều vật) | 三个人 (sān gè rén) – 3 người |
只 | zhī | con (động vật nhỏ, chim, côn trùng) | 一只狗 (yī zhī gǒu) – 1 con chó |
条 | tiáo | con (động vật dài: rắn, cá, chó lớn); cái (quần, sông, đường) | 一条鱼 (yī tiáo yú) – 1 con cá |
头 | tóu | con (động vật lớn: bò, voi, heo…) | 一头牛 (yī tóu niú) – 1 con bò |
匹 | pǐ | con (ngựa, lừa) | 三匹马 (sān pǐ mǎ) – 3 con ngựa |
本 | běn | quyển (sách, sổ, tạp chí) | 一本书 (yī běn shū) – 1 quyển sách |
张 | zhāng | tờ (giấy, ảnh, bàn, giường); cái (vé, thẻ) | 一张纸 (yī zhāng zhǐ) – 1 tờ giấy |
支 | zhī | cây (bút, súng, kim tiêm) | 一支笔 (yī zhī bǐ) – 1 cây bút |
辆 | liàng | chiếc (xe hơi, xe máy, xe đạp) | 一辆车 (yī liàng chē) – 1 chiếc xe |
艘 | sōu | chiếc (tàu thuyền) | 一艘船 (yī sōu chuán) – 1 chiếc tàu |
架 | jià | chiếc (máy bay, piano, máy ảnh) | 一架飞机 (yī jià fēijī) – 1 chiếc máy bay |
部 | bù | bộ (phim, điện thoại, máy tính) | 一部手机 (yī bù shǒujī) – 1 chiếc điện thoại |
双 | shuāng | đôi (giày, đũa, tất) | 一双鞋 (yī shuāng xié) – 1 đôi giày |
对 | duì | cặp (vợ chồng, đôi nam nữ); đôi (đũa) | 一对夫妻 (yī duì fūqī) – 1 cặp vợ chồng |
套 | tào | bộ (quần áo, đồ dùng, sách giáo khoa) | 一套衣服 (yī tào yīfu) – 1 bộ quần áo |
件 | jiàn | cái (quần áo, hành lý, việc) | 一件衣服 (yī jiàn yīfu) – 1 cái áo |
颗 | kē | hạt (viên, hạt, sao) | 一颗星星 (yī kē xīngxing) – 1 ngôi sao |
粒 | lì | hạt (gạo, đậu, thuốc viên) | 一粒米 (yī lì mǐ) – 1 hạt gạo |
朵 | duǒ | bông (hoa, mây) | 一朵花 (yī duǒ huā) – 1 bông hoa |
棵 | kē | cây (cây cối, rau) | 一棵树 (yī kē shù) – 1 cây |
株 | zhū | cây (cây nhỏ, cây cảnh) | 一株玫瑰 (yī zhū méigui) – 1 cây hoa hồng |
根 | gēn | sợi (tóc, que, kim); cây (rau củ dài) | 一根头发 (yī gēn tóufa) – 1 sợi tóc |
片 | piàn | miếng (bánh mì, thuốc lá, lá cây) | 一片面包 (yī piàn miànbāo) – 1 lát bánh mì |
块 | kuài | miếng (bánh, đá, đất); cục (xà phòng) | 一块蛋糕 (yī kuài dàngāo) – 1 miếng bánh |
包 | bāo | gói (thuốc lá, kẹo, bánh) | 一包糖 (yī bāo táng) – 1 gói kẹo |
瓶 | píng | chai (nước, rượu, thuốc) | 一瓶水 (yī píng shuǐ) – 1 chai nước |
杯 | bēi | cốc, ly (nước, trà, cà phê) | 一杯茶 (yī bēi chá) – 1 cốc trà |
碗 | wǎn | bát (cơm, cháo, mì) | 一碗饭 (yī wǎn fàn) – 1 bát cơm |
盘 | pán | đĩa (đồ ăn, băng từ) | 一盘菜 (yī pán cài) – 1 đĩa thức ăn |
份 | fèn | phần (báo, tài liệu, cơm hộp) | 一份报纸 (yī fèn bàozhǐ) – 1 tờ báo |
封 | fēng | phong (thư, bì thư) | 一封信 (yī fēng xìn) – 1 bức thư |
次 | cì | lần (hành động) | 一次机会 (yī cì jīhuì) – 1 lần cơ hội |
回 | huí | lần (kể chuyện, hành động lặp) | 回想一次 (huíxiǎng yī huí) – nhớ lại 1 lần |
遍 | biàn | lượt (đọc, xem, làm lại) | 看一遍 (kàn yī biàn) – xem 1 lượt |
下 | xià | cái (hành động ngắn: đánh, gõ) | 敲一下门 (qiāo yī xià mén) – gõ cửa 1 cái |
声 | shēng | tiếng (tiếng nói, tiếng cười) | 一声问候 (yī shēng wènhòu) – 1 tiếng chào |
场 | chǎng | trận (mưa, phim, bóng đá) | 一场电影 (yī chǎng diànyǐng) – 1 bộ phim |
节 | jié | tiết (giờ học, toa tàu) | 一节课 (yī jié kè) – 1 tiết học |
层 | céng | tầng (tòa nhà, bánh) | 一层楼 (yī céng lóu) – 1 tầng lầu |
间 | jiān | gian (phòng, cửa hàng) | 一间教室 (yī jiān jiàoshì) – 1 gian phòng học |
座 | zuò | tòa (nhà lớn, núi, cầu) | 一座桥 (yī zuò qiáo) – 1 cây cầu |
所 | suǒ | ngôi (nhà, trường học) | 一所学校 (yī suǒ xuéxiào) – 1 ngôi trường |
家 | jiā | nhà (công ty, cửa hàng) | 一家公司 (yī jiā gōngsī) – 1 công ty |
口 | kǒu | miệng (người trong gia đình) | 一家三口 (yī jiā sān kǒu) – gia đình 3 người |
年 | nián | năm (thời gian) | 一年 (yī nián) – 1 năm |
月 | yuè | tháng | 一个月 (yī gè yuè) – 1 tháng |
天 | tiān | ngày | 一天 (yī tiān) – 1 ngày |
周 | zhōu | tuần | 一周 (yī zhōu) – 1 tuần |
小时 | xiǎoshí | giờ | 两个小时 (liǎng gè xiǎoshí) – 2 tiếng |
分钟 | fēnzhōng | phút | 五分钟 (wǔ fēnzhōng) – 5 phút |
秒 | miǎo | giây | 十秒 (shí miǎo) – 10 giây |
点 | diǎn | giờ (thời gian cụ thể) | 八点 (bā diǎn) – 8 giờ |
刻 | kè | khắc (15 phút) | 一刻钟 (yī kè zhōng) – 15 phút |
半 | bàn | nửa | 半小时 (bàn xiǎoshí) – nửa tiếng |
公斤 | gōngjīn | kg | 一公斤苹果 (yī gōngjīn píngguǒ) – 1 kg táo |
克 | kè | gam | 十克盐 (shí kè yán) – 10g muối |
斤 | jīn | cân (500g) | 两斤米 (liǎng jīn mǐ) – 2 cân gạo |
两 | liǎng | lạng (50g) | 三两肉 (sān liǎng ròu) – 3 lạng thịt |
米 | mǐ | mét | 一米布 (yī mǐ bù) – 1 mét vải |
厘米 | límǐ | cm | 十厘米 (shí límǐ) – 10 cm |
元 | yuán | tệ (đơn vị tiền) | 十元 (shí yuán) – 10 tệ |
2.4. Động từ đơn giản thường dùng trong tiếng Trung
Tổng hợp các động từ cơ bản được dùng trong giao tiếp hằng ngày, giúp bạn mô tả hành động và tình huống một cách linh hoạt:
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
是 | shì | là | 我是学生。 (Wǒ shì xuésheng.) – Tôi là Học Sinh. |
有 | yǒu | có | 我有一本书。 (Wǒ yǒu yī běn shū.) – Tôi có một quyển sách. |
没有 | méiyǒu | không có | 他没有钱。 (Tā méiyǒu qián.) – Anh ấy không có tiền. |
在 | zài | đang, ở | 我在家。 (Wǒ zài jiā.) – Tôi đang ở nhà. |
去 | qù | đi | 我们去超市。 (Wǒmen qù chāoshì.) – Chúng ta đi siêu thị. |
来 | lái | đến | 你几点来? (Nǐ jǐ diǎn lái?) – Bạn mấy giờ đến? |
吃 | chī | ăn | 我吃米饭。 (Wǒ chī mǐfàn.) – Tôi ăn cơm. |
喝 | hē | uống | 我喝茶。 (Wǒ hē chá.) – Tôi uống trà. |
看 | kàn | xem, nhìn | 我看电影。 (Wǒ kàn diànyǐng.) – Tôi xem phim. |
听 | tīng | nghe | 你听音乐吗? (Nǐ tīng yīnyuè ma?) – Bạn nghe nhạc không? |
说 | shuō | nói | 请说慢一点。 (Qǐng shuō màn yīdiǎn.) – Nói chậm một chút. |
写 | xiě | viết | 我写汉字。 (Wǒ xiě hànzì.) – Tôi viết chữ Hán. |
读 | dú | đọc | 她读报纸。 (Tā dú bàozhǐ.) – Cô ấy đọc báo. |
买 | mǎi | mua | 我买水果。 (Wǒ mǎi shuǐguǒ.) – Tôi mua hoa quả. |
卖 | mài | bán | 他在卖衣服。 (Tā zài mài yīfu.) – Anh ấy đang bán quần áo. |
坐 | zuò | ngồi | 请坐。 (Qǐng zuò.) – Mời ngồi. |
站 | zhàn | đứng | 站这里。 (Zhàn zhèlǐ.) – Đứng đây. |
走 | zǒu | đi bộ | 我们走路去。 (Wǒmen zǒulù qù.) – Chúng ta đi bộ. |
跑 | pǎo | chạy | 孩子在跑。 (Háizi zài pǎo.) – Trẻ con đang chạy. |
开 | kāi | mở, lái | 我开车。 (Wǒ kāi chē.) – Tôi lái xe. |
关 | guān | đóng | 请关门。 (Qǐng guān mén.) – Vui lòng đóng cửa. |
工作 | gōngzuò | làm việc | 我在公司工作。 (Wǒ zài gōngsī gōngzuò.) – Tôi làm việc ở công ty. |
学习 | xuéxí | học | 每天学习中文。 (Měi tiān xuéxí Zhōngwén.) – Mỗi ngày học tiếng Trung. |
睡觉 | shuìjiào | ngủ | 我十点睡觉。 (Wǒ shí diǎn shuìjiào.) – Tôi 10 giờ đi ngủ. |
起床 | qǐchuáng | dậy | 我六点起床。 (Wǒ liù diǎn qǐchuáng.) – Tôi 6 giờ dậy. |
洗 | xǐ | rửa, tắm | 我洗手。 (Wǒ xǐ shǒu.) – Tôi rửa tay. |
穿 | chuān | mặc | 她穿红裙子。 (Tā chuān hóng qúnzi.) – Cô ấy mặc váy đỏ. |
住 | zhù | ở (nơi) | 我住北京。 (Wǒ zhù Běijīng.) – Tôi ở Bắc Kinh. |
喜欢 | xǐhuan | thích | 我喜欢你。 (Wǒ xǐhuan nǐ.) – Tôi thích bạn. |
爱 | ài | yêu | 我爱我的妈妈。 (Wǒ ài wǒ de māma.) – Tôi yêu mẹ tôi. |
想 | xiǎng | muốn, nghĩ | 我想去中国。 (Wǒ xiǎng qù Zhōngguó.) – Tôi muốn đi Trung Quốc. |
知道 | zhīdào | biết | 我知道答案。 (Wǒ zhīdào dá’àn.) – Tôi biết đáp án. |
认识 | rènshi | quen, nhận biết | 很高兴认识你。 (Hěn gāoxìng rènshi nǐ.) – Rất vui được quen bạn. |
叫 | jiào | gọi, tên là | 我叫小明。 (Wǒ jiào Xiǎo Míng.) – Tôi tên Tiểu Minh. |
帮助 | bāngzhù | giúp | 请帮助我。 (Qǐng bāngzhù wǒ.) – Hãy giúp tôi. |
2.5. Các bộ thủ trong tiếng Trung
Phần này cung cấp danh sách các bộ thủ thông dụng, giúp người học nhận diện và viết chữ Hán chính xác, đồng thời dễ nhớ hơn.
STT | Bộ thủ | Số nét | Phiên âm – Hán việt – Ý nghĩa | Cách viết | Ví dụ | ||
1 | 人 (亻) – bộ 9 | 2 | rén – nhân – người |
|
| ||
2 | 刀 (刂) – bộ 18 | 2 | dāo – đao – con dao |
|
| ||
3 | 力 – bộ 19 | 2 | lì – lực – sức mạnh |
|
| ||
4 | 口 – bộ 30 | 3 | kǒu – khẩu – cái miệng |
|
| ||
5 | 囗 – bộ 31 | 3 | wéi – vi – vây quanh |
|
| ||
6 | 土 – bộ 32 | 3 | tǔ – thổ – đất |
|
| ||
7 | 大 – bộ 37 | 3 | dà – đại – to lớn |
|
| ||
8 | 女 – bộ 38 | 3 | nǚ – nữ – nữ giới |
|
| ||
9 | 宀 – bộ 40 | 3 | mián – miên – mái nhà/mái che |
|
| ||
10 | 山 – bộ 46 | 3 | shān – sơn – núi non |
|
| ||
11 | 巾 – bộ 50 | 3 | jīn – cân – cái khăn |
|
| ||
12 | 广 – bộ 53 | 3 | guǎng – nghiễm – mái nhà |
|
| ||
13 | 彳 – bộ 60 | 3 | chì – xích – bước chân trái |
|
| ||
14 | 心 (忄) – bộ 61 | 4 | xīn – tâm – quả tâm / tâm trí |
|
| ||
15 | 手 (扌) – bộ 64 | 4 | shǒu – thủ – tay |
|
| ||
16 | 攴 (攵) – bộ 66 | 4 | pù – phộc – đánh khẽ |
|
| ||
17 | 日 – bộ 72 | 4 | rì – nhật – ngày / mặt trời |
|
| ||
18 | 木 – bộ 75 | 4 | mù – mộc – gỗ / cây gỗ / cây / gỗ |
|
| ||
19 | 水 (氵) – bộ 85 | 4 | shǔi – thuỷ – nước |
|
| ||
20 | 火 (灬) – bộ 86 | 4 | huǒ – hoả – lửa |
|
| ||
21 | 牛 (牜) – bộ 93 | 4 | níu – ngưu – trâu |
|
| ||
22 | 犬 (犭) – bộ 94 | 4 | quǎn – khuyển – con chó |
|
| ||
23 | 玉 – bộ 96 | 5 | yù – ngọc – đá quý / ngọc |
|
| ||
24 | 田 – bộ 102 | 5 | tián – điền – ruộng |
|
| ||
25 | 疒 – bộ 104 | 5 | nǐ – nạch – bệnh tật |
|
| ||
26 | 目 – bộ 109 | 5 | mù – mục – mắt |
|
| ||
27 | 石 – bộ 112 | 5 | shí – thạch – đá |
|
| ||
28 | 禾 – bộ 115 | 5 | hé – hoà – lúa |
|
| ||
29 | 竹 – bộ 118 | 6 | zhú – trúc – tre trúc |
|
| ||
30 | 米 – bộ 119 | 6 | mǐ – mễ – gạo |
|
| ||
31 | 糸 (糹-纟) – bộ 120 | 6 | mì – mịch – sợi tơ nhỏ |
|
| ||
32 | 肉 – bộ 130 | 6 | ròu – nhục – thịt |
|
| ||
33 | 艸 (艹) – bộ 140 | 6 | cǎo – thảo – cỏ |
|
| ||
34 | 虫 – bộ 142 | 6 | chóng – trùng – sâu bọ |
|
| ||
35 | 衣 (衤) – bộ 145 | 6 | yī – y – áo |
|
| ||
36 | 言 (讠) – bộ 149 | 7 | yán – ngôn – nói |
|
| ||
37 | 貝 (贝) – bộ 154 | 7 | bèi – bối – vật báu |
|
| ||
38 | 足 – bộ 157 | 7 | zú – túc – chân, đầy đủ |
|
| ||
39 | 車 (车) – bộ 159 | 7 | chē – xa – chiếc xe |
|
| ||
40 | 辵 (辶) – bộ 162 | 7 | chuò – quai xước – chợt bước đi chợt dừng lại |
|
| ||
41 | 邑 (阝) – bộ 163 | 7 | yì – ấp – vùng đất, đất phong cho quan |
|
| ||
42 | 金 (钅) – bộ 167 | 8 | jīn – kim – kim loại, vàng |
|
| ||
43 | 門 (门) – bộ 169 | 8 | mén – môn – cửa hai cánh |
|
| ||
44 | 阜 (阝) – bộ 170 | 8 | fù – phụ – đống đất, gò đất |
|
| ||
45 | 雨 – bộ 173 | 8 | yǔ – vũ – mưa |
|
| ||
46 | 頁 (页) – bộ 181 | 9 | yè – hiệt – đầu, trang giấy |
|
| ||
47 | 食 (飠-饣) – bộ 184 | 9 | shí – thực – ăn |
|
| ||
48 | 馬 (马) – bộ 187 | 10 | mǎ – mã – con ngựa |
|
| ||
49 | 魚 (鱼) – bộ 195 | 11 | yú – ngư – con cá |
|
| ||
50 | 鳥 (鸟) – bộ 196 | 11 | niǎo – điểu – con chim |
|
| ||
2.6. Các đơn vị đo lường trong tiếng Trung
Bạn sẽ được giới thiệu các đơn vị đo lường cơ bản, từ khối lượng, chiều dài đến thời gian, nhằm phục vụ nhu cầu giao tiếp và học tập:
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
米 | mǐ | mét | 我家离学校两米远。 (Wǒ jiā lí xuéxiào liǎng mǐ yuǎn.) – Nhà tôi cách trường 2 mét. |
厘米 | límǐ | xentimét (cm) | 这本书十厘米厚。 (Zhè běn shū shí límǐ hòu.) – Quyển sách dày 10 cm. |
毫米 | háomǐ | milimét (mm) | 纸张厚度零点五毫米。 (Zhǐzhāng hòudù líng diǎn wǔ háomǐ.) – Độ dày giấy 0.5 mm. |
公里 | gōnglǐ | kilômét (km) | 北京到上海一千公里。 (Běijīng dào Shànghǎi yī qiān gōnglǐ.) – Bắc Kinh cách Thượng Hải 1000 km. |
英寸 | yīngcùn | inch | 屏幕是二十七英寸。 (Píngmù shì èrshíqī yīngcùn.) – Màn hình 27 inch. |
英尺 | yīngchǐ | feet | 他身高六英尺。 (Tā shēngāo liù yīngchǐ.) – Anh ấy cao 6 feet. |
码 | mǎ | yard | 一码布料。 (Yī mǎ bùliào.) – 1 yard vải. |
公斤 | gōngjīn | kilôgam (kg) | 我买了两公斤苹果。 (Wǒ mǎile liǎng gōngjīn píngguǒ.) – Tôi mua 2 kg táo. |
克 | kè | gam (g) | 盐放五克。 (Yán fàng wǔ kè.) – Cho 5g muối. |
毫克 | háokè | miligam (mg) | 药片一百毫克。 (Yàopiàn yī bǎi háokè.) – Viên thuốc 100 mg. |
吨 | dūn | tấn | 这辆车重一吨。 (Zhè liàng chē zhòng yī dūn.) – Chiếc xe nặng 1 tấn. |
斤 | jīn | cân (500g) | 三斤米 (sān jīn mǐ) – 3 cân gạo. |
两 | liǎng | lạng (50g) | 两两肉 (liǎng liǎng ròu) – 2 lạng thịt. |
盎司 | àngsī | ounce (28.35g) | 一盎司黄金。 (Yī àngsī huángjīn.) – 1 ounce vàng. |
磅 | bàng | pound (0.45kg) | 水果五磅。 (Shuǐguǒ wǔ bàng.) – Trái cây 5 pound. |
平方米 | píngfāng mǐ | mét vuông (m²) | 房子一百平方米。 (Fángzi yī bǎi píngfāng mǐ.) – Nhà 100 m². |
平方公里 | píngfāng gōnglǐ | kilômét vuông (km²) | 中国面积九百六十万平方公里。 (Zhōngguó miànjī jiǔ bǎi liùshí wàn píngfāng gōnglǐ.) – Trung Quốc rộng 9.6 triệu km². |
公顷 | gōngqǐng | hecta (10,000 m²) | 农场十公顷。 (Nóngchǎng shí gōngqǐng.) – Nông trại 10 ha. |
亩 | mǔ | mẫu (666.67 m²) | 一亩地 (yī mǔ dì) – 1 mẫu đất. |
升 | shēng | lít (L) | 一升水 (yī shēng shuǐ) – 1 lít nước. |
毫升 | háoshēng | mililít (ml) | 药水五十毫升。 (Yàoshuǐ wǔshí háoshēng.) – Thuốc 50 ml. |
立方米 | lìfāng mǐ | mét khối (m³) | 房间二十立方米。 (Fángjiān èrshí lìfāng mǐ.) – Phòng 20 m³. |
加仑 | jiālún | gallon | 一加仑汽油。 (Yī jiālún qìyóu.) – 1 gallon xăng. |
小时 | xiǎoshí | giờ | 两个小时 (liǎng gè xiǎoshí) – 2 giờ. |
分钟 | fēnzhōng | phút | 五分钟 (wǔ fēnzhōng) – 5 phút. |
秒 | miǎo | giây | 十秒 (shí miǎo) – 10 giây. |
度 | dù | độ (nhiệt độ, góc) | 今天三十度。 (Jīntiān sānshí dù.) – Hôm nay 30 độ. |
摄氏度 | shèshì dù | độ C | 水温二十摄氏度。 (Shuǐwēn èrshí shèshì dù.) – Nhiệt độ nước 20°C. |
华氏度 | huáshì dù | độ F | 华氏八十度。 (Huáshì bāshí dù.) – 80°F. |
元 | yuán | tệ (đơn vị tiền) | 十元 (shí yuán) – 10 tệ. |
角 | jiǎo | hào (0.1 tệ) | 五角钱 (wǔ jiǎo qián) – 5 hào. |
分 | fēn | xu (0.01 tệ) | 一分钱 (yī fēn qián) – 1 xu. |
公里每小时 | gōnglǐ měi xiǎoshí | km/h | 车速一百公里每小时。 (Chēsù yī bǎi gōnglǐ měi xiǎoshí.) – Tốc độ xe 100 km/h. |
米每秒 | mǐ měi miǎo | m/s | 风速十米每秒。 (Fēngsù shí mǐ měi miǎo.) – Tốc độ gió 10 m/s. |
瓦 | wǎ | watt (W) | 灯泡六十瓦。 (Dēngpào liùshí wǎ.) – Bóng đèn 60W. |
2.7. Những từ tiếng Trung phát âm giống tiếng Việt
Phần này tổng hợp những từ có cách phát âm gần giống với tiếng Việt, giúp việc ghi nhớ trở nên nhanh chóng và trực quan hơn:
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
安全 | ānquán | an toàn | 安全第一。 (Ānquán dì yī.) – An toàn là trên hết. |
公安 | gōng’ān | công an | 找公安。 (Zhǎo gōng’ān.) – Tìm công an. |
校长 | xiàozhǎng | hiệu trưởng | 校长讲话。 (Xiàozhǎng jiǎnghuà.) – Hiệu trưởng phát biểu. |
利用 | lìyòng | lợi dụng | 利用时间。 (Lìyòng shíjiān.) – Lợi dụng thời gian. |
浪漫 | làngmàn | lãng mạn | 浪漫的夜晚。 (Làngmàn de yèwǎn.) – Đêm lãng mạn. |
浪费 | làngfèi | lãng phí | 不要浪费。 (Bùyào làngfèi.) – Đừng lãng phí. |
改革 | gǎigé | cải cách | 经济改革。 (Jīngjì gǎigé.) – Cải cách kinh tế. |
销售 | xiāoshòu | tiêu thụ | 销售产品。 (Xiāoshòu chǎnpǐn.) – Tiêu thụ sản phẩm. |
准备 | zhǔnbèi | chuẩn bị | 准备考试。 (Zhǔnbèi kǎoshì.) – Chuẩn bị thi. |
阳台 | yángtái | lan can | 站在阳台。 (Zhàn zài yángtái.) – Đứng ở lan can. |
口罩 | kǒuzhào | khẩu trang | 戴口罩。 (Dài kǒuzhào.) – Đeo khẩu trang. |
巩固 | gǒnggù | củng cố | 巩固基础。 (Gǒnggù jīchǔ.) – Củng cố nền tảng. |
讨论 | tǎolùn | thảo luận | 讨论问题。 (Tǎolùn wèntí.) – Thảo luận vấn đề. |
强大 | qiángdà | lợi hại | 很强大。 (Hěn qiángdà.) – Rất lợi hại. |
劳工 | láogōng | lao công | 劳工休息。 (Láogōng xiūxi.) – Lao công nghỉ ngơi. |
奥黛 | àodài | áo dài | 穿奥黛。 (Chuān àodài.) – Mặc áo dài. |
公司 | gōngsī | công ty | 在公司上班。 (Zài gōngsī shàngbān.) – Làm ở công ty. |
银行 | yínháng | ngân hàng | 去银行。 (Qù yínháng.) – Đi ngân hàng. |
市场 | shìchǎng | chợ | 去市场。 (Qù shìchǎng.) – Đi chợ. |
超市 | chāoshì | siêu thị | 超市打折。 (Chāoshì dǎzhé.) – Siêu thị giảm giá. |
酒店 | jiǔdiàn | khách sạn | 住酒店。 (Zhù jiǔdiàn.) – Ở khách sạn. |
机场 | jīchǎng | sân bay | 到机场。 (Dào jīchǎng.) – Đến sân bay. |
火车 | huǒchē | xe lửa | 坐火车。 (Zuò huǒchē.) – Đi xe lửa. |
地铁 | dìtiě | tàu điện | 坐地铁。 (Zuò dìtiě.) – Đi tàu điện. |
公园 | gōngyuán | công viên | 去公园。 (Qù gōngyuán.) – Đi công viên. |
分钟 | fēnzhōng | phút | 五分钟。 (Wǔ fēnzhōng.) – 5 phút. |
小时 | xiǎoshí | giờ | 两小时。 (Liǎng xiǎoshí.) – 2 giờ. |
公里 | gōnglǐ | kilômét | 十公里。 (Shí gōnglǐ.) – 10 km. |
公斤 | gōngjīn | kilôgam | 三公斤。 (Sān gōngjīn.) – 3 kg. |
学生 | xuéshēng | Học Sinh | 我是学生。 (Wǒ shì xuéshēng.) – Tôi là Học Sinh. |
老师 | lǎoshī | thầy giáo | 问老师。 (Wèn lǎoshī.) – Hỏi thầy. |
警察 | jǐngchá | cảnh sát | 找警察。 (Zhǎo jǐngchá.) – Tìm cảnh sát. |
医生 | yīshēng | bác sĩ | 看医生。 (Kàn yīshēng.) – Gặp bác sĩ. |
厕所 | cèsuǒ | nhà vệ sinh | 厕所在哪? (Cèsuǒ zài nǎ?) – Nhà vệ sinh ở đâu? |
咖啡 | kāfēi | cà phê | 一杯咖啡。 (Yī bēi kāfēi.) – Một ly cà phê. |
2.8. Những từ đồng âm khác nghĩa
Người học sẽ được hướng dẫn cách phân biệt các từ đồng âm nhưng khác nghĩa, tránh nhầm lẫn trong giao tiếp và đọc hiểu:
Từ vựng | Phiên âm 1 – Nghĩa 1 | Phiên âm 2 – Nghĩa 2 | Ví dụ |
鼓励 / 孤立 | Gǔlì – Cổ vũ | Gūlì – Cô lập | 老师鼓励学生。 (Lǎoshī gǔlì xuésheng.) – Thầy cổ vũ Học Sinh. 他被孤立了。 (Tā bèi gūlì le.) – Anh ấy bị cô lập. |
香蕉 / 橡胶 | Xiāngjiāo – Quả chuối | Xiàngjiāo – Cao su | 我吃香蕉。 (Wǒ chī xiāngjiāo.) – Tôi ăn chuối. 轮胎是橡胶做的。 (Lúntāi shì xiàngjiāo zuò de.) – Lốp xe làm bằng cao su. |
赞助 / 站住 | Zànzhù – Tài trợ | Zhànzhù – Đứng yên | 公司赞助活动。 (Gōngsī zànzhù huódòng.) – Công ty tài trợ sự kiện. 站住!别跑! (Zhànzhù! Bié pǎo!) – Đứng yên! Đừng chạy! |
职责 / 指责 | Zhízé – Chức trách | Zhǐzé – Chỉ trích | 这是我的职责。 (Zhè shì wǒ de zhízé.) – Đây là chức trách của tôi. 不要指责别人。 (Bùyào zhǐzé biérén.) – Đừng chỉ trích người khác. |
经营 / 精英 | Jīngyíng – Kinh doanh | Jīngyīng – Tinh anh | 他经营一家店。 (Tā jīngyíng yī jiā diàn.) – Anh ấy kinh doanh một cửa hàng. 他是公司精英。 (Tā shì gōngsī jīngyīng.) – Anh ấy là tinh anh công ty. |
经理 / 敬礼 | Jīnglǐ – Giám đốc | Jìnglǐ – Kính lễ | 经理开会。 (Jīnglǐ kāihuì.) – Giám đốc họp. 军人敬礼。 (Jūnrén jìnglǐ.) – Quân nhân kính lễ. |
答辩 / 大便 | Dábiàn – Biện luận (bảo vệ luận văn) | Dàbiàn – Đại tiện | 明天答辩。 (Míngtiān dábiàn.) – Ngày mai bảo vệ luận văn. 我要上厕所大便。 (Wǒ yào shàng cèsuǒ dàbiàn.) – Tôi cần đi vệ sinh đại tiện. |
知道 / 迟到 | Zhīdào – Biết | Chídào – Đến muộn | 你知道吗? (Nǐ zhīdào ma?) – Bạn biết không? 我迟到了。 (Wǒ chídào le.) – Tôi đến muộn rồi. |
睡觉 / 水饺 | Shuìjiào – Ngủ | Shuǐjiǎo – Bánh sủi cảo | 我要睡觉。 (Wǒ yào shuìjiào.) – Tôi muốn đi ngủ. 吃水饺。 (Chī shuǐjiǎo.) – Ăn sủi cảo. |
眼镜 / 眼睛 | Yǎnjìng – Kính mắt | Yǎnjīng – Mắt | 我戴眼镜。 (Wǒ dài yǎnjìng.) – Tôi đeo kính. 你的眼睛很大。 (Nǐ de yǎnjīng hěn dà.) – Mắt bạn to lắm. |
猩猩 / 星星 | Xīngxing – Tinh tinh | Xīngxīng – Ngôi sao | 动物园有猩猩。 (Dòngwùyuán yǒu xīngxing.) – Sở thú có tinh tinh. 天上有星星。 (Tiān shàng yǒu xīngxīng.) – Trên trời có sao. |
注意 / 主义 | Zhùyì – Chú ý | Zhǔyì – Chủ nghĩa | 注意安全! (Zhùyì ānquán!) – Chú ý an toàn! 共产主义 (Gòngchǎn zhǔyì) – Chủ nghĩa cộng sản. |
擦嘴 / 插嘴 | Cā zuǐ – Lau miệng | Chā zuǐ – Nói xen vào | 用纸擦嘴。 (Yòng zhǐ cā zuǐ.) – Dùng giấy lau miệng. 别插嘴! (Bié chā zuǐ!) – Đừng nói xen! |
报仇 / 报酬 | Bàochóu – Báo thù | Bàochóu – Thù lao | 他要报仇。 (Tā yào bàochóu.) – Anh ấy muốn báo thù. 工资是报酬。 (Gōngzī shì bàochóu.) – Lương là thù lao. |
手势 / 首饰 | Shǒushì – Ra hiệu tay | Shǒushì – Trang sức | 他用手势示意。 (Tā yòng shǒushì shìyì.) – Anh ấy ra hiệu bằng tay. 她戴首饰。 (Tā dài shǒushì.) – Cô ấy đeo trang sức. |
愿望 / 冤枉 | Yuànwàng – Mong muốn | Yuānwang – Oan ức | 我的愿望是旅行。 (Wǒ de yuànwàng shì lǚxíng.) – Mong muốn của tôi là du lịch. 你冤枉我了! (Nǐ yuānwang wǒ le!) – Bạn oan cho tôi! |
悲剧 / 杯具 | Bēijù – Bi kịch | Bēijù – Ly cốc (meme) | 这是一个悲剧。 (Zhè shì yī gè bēijù.) – Đây là một bi kịch. 洗杯具 (xǐ bēijù) – rửa ly (hài hước). |
微笑 / 微小 | Wēixiào – Mỉm cười | Wēixiǎo – Nhỏ bé | 她微笑。 (Tā wēixiào.) – Cô ấy mỉm cười. 差异微小。 (Chāyì wēixiǎo.) – Chênh lệch rất nhỏ. |
初步 / 粗布 | Chūbù – Bước đầu | Cūbù – Vải thô | 初步计划。 (Chūbù jìhuà.) – Kế hoạch ban đầu. 衣服是粗布做的。 (Yīfu shì cūbù zuò de.) – Quần áo làm từ vải thô. |
假装 / 嫁妆 | Jiǎzhuāng – Giả vờ | Jiàzhuāng – Của hồi môn | 他假装睡觉。 (Tā jiǎzhuāng shuìjiào.) – Anh ấy giả vờ ngủ. 嫁妆很丰富。 (Jiàzhuāng hěn fēngfù.) – Của hồi môn rất nhiều. |
便宜 / 便当 | Piányi – Rẻ | Biàn dang – Cơm hộp | 这个很便宜。 (Zhège hěn piányi.) – Cái này rẻ lắm. 吃便当。 (Chī biàn dang.) – Ăn cơm hộp. |
银行 / 行长 | Yínháng – Ngân hàng | Hángzhǎng – Hàng trưởng | 去银行取钱。 (Qù yínháng qǔ qián.) – Đi ngân hàng rút tiền. 行长开会。 (Hángzhǎng kāihuì.) – Hàng trưởng họp. |
发财 / 发菜 | Fācái – Phát tài | Fācài – Tóc tài (món ăn) | 恭喜发财! (Gōngxǐ fācái!) – Chúc phát tài! 吃发菜。 (Chī fācài.) – Ăn món tóc tài. |
种花 / 种子 | Zhòng huā – Trồng hoa | Zhǒngzi – Hạt giống | 我种花。 (Wǒ zhòng huā.) – Tôi trồng hoa. 买种子。 (Mǎi zhǒngzi.) – Mua hạt giống. |
长大 / 成长 | Zhǎng dà – Lớn lên | Chéngzhǎng – Trưởng thành | 孩子长大了。 (Háizi zhǎng dà le.) – Đứa trẻ lớn rồi. 个人成长。 (Gèrén chéngzhǎng.) – Sự trưởng thành cá nhân. |
方便 / 方便面 | Fāngbiàn – Tiện lợi | Fāngbiàn miàn – Mì ăn liền | 很方便。 (Hěn fāngbiàn.) – Rất tiện. 吃方便面。 (Chī fāngbiàn miàn.) – Ăn mì gói. |
解开 / 解放 | Jiěkāi – Cởi ra | Jiěfàng – Giải phóng | 解开鞋带。 (Jiěkāi xiédài.) – Cởi dây giày. 解放思想。 (Jiěfàng sīxiǎng.) – Giải phóng tư tưởng. |
出差 / 差一点 | Chūchāi – Đi công tác | Chà yī diǎn – Suýt nữa | 我出差了。 (Wǒ chūchāi le.) – Tôi đi công tác. 差一点摔倒。 (Chà yī diǎn shuāi dǎo.) – Suýt ngã. |
系鞋带 / 系主任 | Jì xiédài – Buộc dây giày | Xì zhǔrèn – Trưởng khoa | 系鞋带。 (Jì xiédài.) – Buộc dây giày. 系主任很忙。 (Xì zhǔrèn hěn máng.) – Trưởng khoa rất bận. |
累了 / 积累 | Lèi le – Mệt rồi | Jīlěi – Tích lũy | 我累了。 (Wǒ lèi le.) – Tôi mệt rồi. 积累经验。 (Jīlěi jīngyàn.) – Tích lũy kinh nghiệm. |
互相 / 照相 | Hùxiāng – Lẫn nhau | Zhào xiàng – Chụp ảnh | 互相帮助。 (Hùxiāng bāngzhù.) – Giúp đỡ lẫn nhau. 一起照相。 (Yīqǐ zhào xiàng.) – Chụp ảnh cùng nhau. |
还书 / 还有 | Huán shū – Trả sách | Hái yǒu – Còn có | 我还书了。 (Wǒ huán shū le.) – Tôi trả sách rồi. 还有一个。 (Hái yǒu yī gè.) – Còn một cái nữa. |
教书 / 基督教 | Jiāo shū – Dạy học | Jīdū jiào – Kitô giáo | 老师教书。 (Lǎoshī jiāo shū.) – Thầy dạy học. 信基督教。 (Xìn Jīdū jiào.) – Tin theo Kitô giáo. |
快乐 / 音乐 | Kuàilè – Vui vẻ | Yīnyuè – Âm nhạc | 生日快乐! (Shēngrì kuàilè!) – Sinh nhật vui vẻ! 听音乐。 (Tīng yīnyuè.) – Nghe nhạc. |
重做 / 重要 | Chóng zuò – Làm lại | Zhòngyào – Quan trọng | 请重做。 (Qǐng chóng zuò.) – Hãy làm lại. 这件事很重要。 (Zhè jiàn shì hěn zhòngyào.) – Việc này rất quan trọng. |
2.9. Những chữ Hán có nhiều âm đọc
Phần này trình bày các chữ Hán đa âm, giải thích cách đọc khác nhau và các trường hợp sử dụng phù hợp trong văn cảnh.
Từ vựng | Phiên âm 1 – Nghĩa 1 | Phiên âm 2 – Nghĩa 2 | Ví dụ |
乐 | yuè – nhạc | lè – vui vẻ | 音乐 (yīnyuè) – âm nhạc. 快乐 (kuàilè) – vui vẻ. |
行 | xíng – đi bộ | háng – ngành nghề | 行走 (xíngzǒu) – đi bộ. 银行 (yínháng) – ngân hàng. |
长 | cháng – dài | zhǎng – trưởng | 很长 (hěn cháng) – rất dài. 成长 (chéngzhǎng) – trưởng thành. |
好 | hǎo – tốt | hào – hào (tiền) | 很好 (hěn hǎo) – rất tốt. 五好 (wǔ hào) – năm hào. |
重 | zhòng – nặng | chóng – lại (lặp) | 很重 (hěn zhòng) – rất nặng. 重做 (chóng zuò) – làm lại. |
教 | jiāo – dạy | jiào – giáo (tôn giáo) | 教书 (jiāo shū) – dạy học. 基督教 (Jīdū jiào) – Kitô giáo. |
着 | zhe – đang (tiếp diễn) | zháo – chạm | 吃着 (chīzhe) – đang ăn. 着火 (zháo huǒ) – bốc cháy. |
得 | de – (trợ từ bổ ngữ) | děi – phải | 跑得快 (pǎo de kuài) – chạy nhanh. 你得去 (nǐ děi qù) – bạn phải đi. |
地 | dì – đất | de – (trợ từ cách thức) | 地上 (dì shàng) – trên mặt đất. 慢慢地 (mànmàn de) – chậm rãi. |
还 | hái – còn | huán – trả lại | 还有 (hái yǒu) – còn có. 还书 (huán shū) – trả sách. |
发 | fā – phát (gửi) | fà – tóc | 发信 (fā xìn) – gửi thư. 头发 (tóufa) – tóc. |
种 | zhǒng – loại | zhòng – trồng | 这种 (zhè zhǒng) – loại này. 种树 (zhòng shù) – trồng cây. |
相 | xiāng – lẫn nhau | xiàng – ảnh | 互相 (hùxiāng) – lẫn nhau. 相片 (xiàngpiàn) – ảnh. |
便 | biàn – tiện | pián – rẻ | 方便 (fāngbiàn) – tiện lợi. 便宜 (piányi) – rẻ. |
解 | jiě – giải (thích) | xiè – cởi | 解释 (jiěshì) – giải thích. 解开 (xièkāi) – cởi ra. |
差 | chà – kém | chā – chênh | 差一点 (chà yī diǎn) – kém một chút. 差五岁 (chā wǔ suì) – chênh 5 tuổi. |
系 | xì – hệ (khoa) | jì – buộc | 数学系 (shùxué xì) – khoa toán. 系带 (jì dài) – buộc dây. |
累 | lèi – mệt | lěi – tích lũy | 很累 (hěn lèi) – rất mệt. 积累 (jīlěi) – tích lũy. |
过 | guò – quá (vượt) | guo – (trợ từ kinh nghiệm) | 过去 (guòqù) – quá khứ. 吃过 (chīguo) – đã ăn. |
打 | dǎ – đánh | dā – (đánh dấu, ghép) | 打球 (dǎ qiú) – đánh bóng. 打电话 (dǎ diànhuà) – gọi điện. |
号 | hào – số | háo – (hiếm dùng: gào) | 号码 (hàomǎ) – số điện thoại. 五号 (wǔ hào) – số 5. |
处 | chù – nơi | chǔ – xử lý | 处女 (chǔnǚ) – trinh nữ. 处理 (chǔlǐ) – xử lý. |
后 | hòu – sau | hòu – hậu (vợ chồng) | 后面 (hòumiàn) – phía sau. 夫妻 (fūqī hòu) – vợ chồng (hậu). |
看 | kàn – xem | kàn – (nhìn chăm) | 看书 (kàn shū) – đọc sách. 看病 (kàn bìng) – khám bệnh. |
笔 | bǐ – bút | bǐ – (so sánh) | 钢笔 (gāngbǐ) – bút mực. 比较 (bǐjiào) – so sánh. |
边 | biān – bên | biàn – (thay đổi) | 边上 (biān shàng) – bên cạnh. 变化 (biànhuà) – thay đổi. |
吃 | chī – ăn | chī – (ăn mòn) | 吃饭 (chīfàn) – ăn cơm. 吃亏 (chī kuī) – thiệt thòi. |
拉 | lā – kéo | lā – (tiêu chảy) | 拉手 (lā shǒu) – kéo tay. 拉肚子 (lā dùzi) – tiêu chảy. |
烧 | shāo – đốt | sháo – (nấu sôi) | 烧火 (shāo huǒ) – đốt lửa. 烧开 (shāo kāi) – đun sôi. |
死 | sǐ – chết | sì – (chết tiệt) | 死人 (sǐ rén) – người chết. 死心 (sì xīn) – tuyệt vọng. |
岁 | suì – tuổi | suì – (năm nhuận) | 十岁 (shí suì) – 10 tuổi. 闰岁 (rùn suì) – năm nhuận. |
表 | biǎo – đồng hồ | biǎo – (biểu diễn) | 手表 (shǒubiǎo) – đồng hồ đeo tay. 表现 (biǎoxiàn) – biểu hiện. |
院 | yuàn – viện | yuàn – (sân) | 医院 (yīyuàn) – bệnh viện. 大院 (dàyuàn) – sân lớn. |
运 | yùn – vận (may mắn) | yùn – (vận chuyển) | 运气 (yùnqì) – may mắn. 运输 (yùnshū) – vận chuyển. |
作 | zuò – làm | zuō – (tác phẩm) | 工作 (gōngzuò) – làm việc. 作品 (zuòpǐn) – tác phẩm. |
2.10. Cách xưng hô trong tiếng Trung
Bạn sẽ tìm hiểu cách xưng hô lịch sự và phù hợp với từng hoàn cảnh, từ gia đình, bạn bè đến công việc và giao tiếp xã hội:
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
我 | wǒ | tôi | 我是学生。 (Wǒ shì xuésheng.) – Tôi là Học Sinh. |
你 | nǐ | bạn | 你叫什么? (Nǐ jiào shénme?) – Bạn tên gì? |
您 | nín | ngài (lịch sự) | 您好! (Nín hǎo!) – Xin chào ngài! |
他 | tā | anh ấy | 他很高。 (Tā hěn gāo.) – Anh ấy cao. |
她 | tā | cô ấy | 她很漂亮。 (Tā hěn piàoliang.) – Cô ấy xinh đẹp. |
它 | tā | nó (vật) | 它很可爱。 (Tā hěn kě’ài.) – Nó rất dễ thương. |
我们 | wǒmen | chúng tôi | 我们去吃饭。 (Wǒmen qù chīfàn.) – Chúng tôi đi ăn. |
你们 | nǐmen | các bạn | 你们好吗? (Nǐmen hǎo ma?) – Các bạn khỏe không? |
他们 | tāmen | họ (nam) | 他们是医生。 (Tāmen shì yīshēng.) – Họ là bác sĩ. |
她们 | tāmen | họ (nữ) | 她们在跳舞。 (Tāmen zài tiàowǔ.) – Họ đang nhảy. |
爸爸 | bàba | bố | 爸爸上班。 (Bàba shàngbān.) – Bố đi làm. |
妈妈 | māma | mẹ | 妈妈做饭。 (Māma zuò fàn.) – Mẹ nấu cơm. |
哥哥 | gēge | anh trai | 哥哥踢足球。 (Gēge tī zúqiú.) – Anh trai đá bóng. |
姐姐 | jiějie | chị gái | 姐姐读书。 (Jiějie dúshū.) – Chị gái học bài. |
弟弟 | dìdi | em trai | 弟弟很调皮。 (Dìdi hěn tiáopí.) – Em trai nghịch ngợm. |
妹妹 | mèimei | em gái | 妹妹很可爱。 (Mèimei hěn kě’ài.) – Em gái dễ thương. |
爷爷 | yéye | ông nội | 爷爷讲故事。 (Yéye jiǎng gùshi.) – Ông nội kể chuyện. |
奶奶 | nǎinai | bà nội | 奶奶做饭。 (Nǎinai zuò fàn.) – Bà nội nấu ăn. |
外公 | wàigōng | ông ngoại | 外公去钓鱼。 (Wàigōng qù diàoyú.) – Ông ngoại đi câu cá. |
外婆 | wàipó | bà ngoại | 外婆很慈祥。 (Wàipó hěn cíxiáng.) – Bà ngoại hiền từ. |
叔叔 | shūshu | chú | 叔叔开车。 (Shūshu kāi chē.) – Chú lái xe. |
阿姨 | āyí | cô | 阿姨买菜。 (Āyí mǎi cài.) – Cô đi chợ. |
先生 | xiānsheng | ông, anh (lịch sự) | 王先生好。 (Wáng xiānsheng hǎo.) – Chào anh Vương. |
女士 | nǚshì | bà, chị (lịch sự) | 李女士来了。 (Lǐ nǚshì lái le.) – Chị Lý đến rồi. |
小姐 | xiǎojiě | cô (trẻ, chưa chồng) | 服务员小姐。 (Fúwùyuán xiǎojiě.) – Cô phục vụ. |
老师 | lǎoshī | thầy/cô giáo | 谢谢老师。 (Xièxie lǎoshī.) – Cảm ơn thầy/cô. |
医生 | yīshēng | bác sĩ | 医生看病。 (Yīshēng kàn bìng.) – Bác sĩ khám bệnh. |
师傅 | shīfu | sư phụ, thợ | 师傅修车。 (Shīfu xiū chē.) – Thợ sửa xe. |
老板 | lǎobǎn | sếp, chủ | 老板请客。 (Lǎobǎn qǐng kè.) – Sếp mời khách. |
同学 | tóngxué | bạn học | 同学聚会。 (Tóngxué jùhuì.) – Bạn học tụ họp. |
朋友 | péngyou | bạn bè | 他是我的朋友。 (Tā shì wǒ de péngyou.) – Anh ấy là bạn tôi. |
宝贝 | bǎobèi | cưng, con yêu | 宝贝吃饭! (Bǎobèi chīfàn!) – Con yêu ăn cơm! |
亲爱的 | qīn’ài de | em yêu, anh yêu | 亲爱的,早安。 (Qīn’ài de, zǎo’ān.) – Em yêu, chào buổi sáng. |
同志 | tóngzhì | đồng chí | 同志们好! (Tóngzhìmen hǎo!) – Các đồng chí khỏe! |
各位 | gèwèi | các vị | 各位朋友。 (Gèwèi péngyou.) – Các vị bạn bè. |
NHÓM 3: Từ vựng về đời sống hằng ngày – Ngôn ngữ gắn liền từng khoảnh khắc
Nhóm từ vựng này mang đến cho bạn những chủ đề gần gũi nhất với đời sống hằng ngày. Việc học từ theo bối cảnh sẽ giúp bạn ghi nhớ nhanh hơn và vận dụng tự nhiên trong giao tiếp.
3.1 Chủ đề ăn uống – sinh hoạt
Phần này tổng hợp những từ vựng xoay quanh ăn uống và sinh hoạt thường ngày – những chủ đề xuất hiện liên tục trong giao tiếp thực tế. Đây là nền tảng giúp bạn diễn đạt nhu cầu, sở thích và thói quen của mình một cách rõ ràng.
3.1.1. Từ vựng tiếng Trung về các loại bánh
Phần này giới thiệu tên gọi các loại bánh quen thuộc, giúp bạn dễ dàng mô tả món ăn hoặc gọi món khi giao tiếp:
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
蛋糕 | dàngāo | bánh kem / bánh ngọt | 生日吃蛋糕。 (Shēngrì chī dàngāo.) – Sinh nhật ăn bánh kem. |
面包 | miànbāo | bánh mì | 我买面包。 (Wǒ mǎi miànbāo.) – Tôi mua bánh mì. |
饼干 | bǐnggān | bánh quy | 饼干很脆。 (Bǐnggān hěn cuì.) – Bánh quy giòn tan. |
月饼 | yuèbǐng | bánh trung thu | 中秋吃月饼。 (Zhōngqiū chī yuèbǐng.) – Trung thu ăn bánh trung thu. |
粽子 | zòngzi | bánh ú | 端午吃粽子。 (Duānwǔ chī zòngzi.) – Đoan Ngọ ăn bánh ú. |
汤圆 | tāngyuán | bánh trôi | 元宵吃汤圆。 (Yuánxiāo chī tāngyuán.) – Tết Nguyên Tiêu ăn bánh trôi. |
饺子 | jiǎozi | bánh sủi cảo | 包饺子。 (Bāo jiǎozi.) – Gói sủi cảo. |
包子 | bāozi | bánh bao | 早餐吃包子。 (Zǎocān chī bāozi.) – Sáng ăn bánh bao. |
烧饼 | shāobǐng | bánh nướng giòn | 芝麻烧饼。 (Zhīma shāobǐng.) – Bánh nướng mè. |
老婆饼 | lǎopóbǐng | bánh vợ | 老婆饼很甜。 (Lǎopóbǐng hěn tián.) – Bánh vợ ngọt lắm. |
绿豆糕 | lǜdòu gāo | bánh đậu xanh | 绿豆糕清凉。 (Lǜdòu gāo qīngliáng.) – Bánh đậu xanh mát lạnh. |
麻饼 | mábǐng | bánh vừng | 麻饼香。 (Mábǐng xiāng.) – Bánh vừng thơm. |
酥饼 | sūbǐng | bánh ngàn lớp | 酥饼层层脆。 (Sūbǐng céng céng cuì.) – Bánh ngàn lớp giòn từng lớp. |
曲奇 | qūqí | cookie | 巧克力曲奇。 (Qiǎokèlì qūqí.) – Cookie sô-cô-la. |
蛋挞 | dàntà | bánh tart trứng | 蛋挞热吃好。 (Dàntà rè chī hǎo.) – Bánh tart trứng ăn nóng ngon. |
披萨 | pīsà | pizza | 点大披萨。 (Diǎn dà pīsà.) – Gọi pizza cỡ lớn. |
汉堡 | hànbǎo | hamburger | 吃汉堡包。 (Chī hànbǎo bāo.) – Ăn hamburger. |
铜锣烧 | tóngluóshāo | bánh rán Doraemon | 铜锣烧有豆沙。 (Tóngluóshāo yǒu dòushā.) – Bánh rán có nhân đậu đỏ. |
老婆饼 | lǎopó bǐng | bánh vợ (tên khác) | 送老婆饼。 (Sòng lǎopó bǐng.) – Tặng bánh vợ. |
凤梨酥 | fènglí sū | bánh dứa | 台湾凤梨酥有名。 (Táiwān fènglí sū yǒumíng.) – Bánh dứa Đài Loan nổi tiếng. |
3.1.2. Từ vựng tiếng Trung về đồ ăn vặt
Bạn sẽ tìm thấy những từ vựng phổ biến về các món ăn vặt thường gặp, hỗ trợ bạn giao tiếp trong những tình huống đời thường:
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
薯片 | shǔpiàn | khoai tây chiên lát | 一包薯片。 (Yī bāo shǔpiàn.) – Một gói khoai tây chiên. |
爆米花 | bàomǐhuā | bắp rang bơ | 看电影吃爆米花。 (Kàn diànyǐng chī bàomǐhuā.) – Xem phim ăn bắp rang. |
瓜子 | guāzǐ | hạt dưa | 嗑瓜子聊天。 (Kē guāzǐ liáotiān.) – Nhai hạt dưa nói chuyện. |
花生 | huāshēng | đậu phộng | 盐焗花生。 (Yán jú huāshēng.) – Đậu phộng rang muối. |
糖果 | tángguǒ | kẹo | 给孩子糖果。 (Gěi háizi tángguǒ.) – Cho trẻ kẹo. |
巧克力 | qiǎokèlì | sô-cô-la | 黑巧克力。 (Hēi qiǎokèlì.) – Sô-cô-la đen. |
冰淇淋 | bīngqílín | kem | 吃香草冰淇淋。 (Chī xiāngcǎo bīngqílín.) – Ăn kem vani. |
酸奶 | suānnǎi | sữa chua | 喝酸奶。 (Hē suānnǎi.) – Uống sữa chua. |
泡泡糖 | pào pào táng | kẹo singum | 吹泡泡糖。 (Chuī pào pào táng.) – Thổi bong bóng singum. |
辣条 | làtiáo | que cay | 学生爱吃辣条。 (Xuéshēng ài chī làtiáo.) – Học Sinh thích ăn que cay. |
鸡翅 | jīchì | cánh gà chiên | 炸鸡翅。 (Zhà jīchì.) – Cánh gà chiên. |
烤肠 | kǎocháng | xúc xích nướng | 路边烤肠。 (Lùbiān kǎocháng.) – Xúc xích nướng ven đường. |
臭豆腐 | chòu dòufu | đậu phụ thối | 夜市臭豆腐。 (Yèshì chòu dòufu.) – Đậu phụ thối chợ đêm. |
煎饼 | jiānbing | bánh tráng nướng | 鸡蛋煎饼。 (Jīdàn jiānbing.) – Bánh tráng nướng trứng. |
烧烤 | shāokǎo | thịt nướng xiên | 吃羊肉烧烤。 (Chī yángròu shāokǎo.) – Ăn thịt cừu nướng. |
棉花糖 | miánhua táng | kẹo bông gòn | 棉花糖甜。 (Miánhua táng tián.) – Kẹo bông ngọt. |
话梅 | huàméi | ô mai | 酸话梅。 (Suān huàméi.) – Ô mai chua. |
果冻 | guǒdòng | thạch rau câu | 芒果果冻。 (Mángguǒ guǒdòng.) – Thạch xoài. |
坚果 | jiānguǒ | hạt dinh dưỡng | 一袋坚果。 (Yī dài jiānguǒ.) – Một túi hạt. |
薯条 | shǔtiáo | khoai tây chiên que | 薯条配番茄酱。 (Shǔtiáo pèi fānqié jiàng.) – Khoai tây que ăn với tương cà. |
3.1.3. Từ vựng tiếng Trung về các loại trái cây
Phần này tổng hợp tên các loại trái cây quen thuộc, phù hợp cho việc mô tả khẩu vị, sở thích hoặc mua bán.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
苹果 | píngguǒ | táo | 一个苹果。 (Yī gè píngguǒ.) – Một quả táo. |
香蕉 | xiāngjiāo | chuối | 香蕉很甜。 (Xiāngjiāo hěn tián.) – Chuối ngọt lắm. |
橙子 | chéngzi | cam | 剥橙子。 (Bō chéngzi.) – Bóc cam. |
柠檬 | níngméng | chanh | 柠檬水。 (Níngméng shuǐ.) – Nước chanh. |
草莓 | cǎoméi | dâu tây | 草莓很红。 (Cǎoméi hěn hóng.) – Dâu tây đỏ lắm. |
葡萄 | pútao | nho | 一串葡萄。 (Yī chuàn pútao.) – Một chùm nho. |
芒果 | mángguǒ | xoài | 芒果味。 (Mángguǒ wèi.) – Vị xoài. |
菠萝 | bōluó | dứa / thơm | 菠萝甜。 (Bōluó tián.) – Dứa ngọt. |
西瓜 | xīguā | dưa hấu | 切西瓜。 (Qiē xīguā.) – Cắt dưa hấu. |
荔枝 | lìzhī | vải | 新鲜荔枝。 (Xīnxiān lìzhī.) – Vải tươi. |
龙眼 | lóngyǎn | nhãn | 龙眼干。 (Lóngyǎn gān.) – Nhãn khô. |
榴莲 | liúlián | sầu riêng | 榴莲臭。 (Liúlián chòu.) – Sầu riêng hôi. |
火龙果 | huǒlóngguǒ | thanh long | 火龙果白肉。 (Huǒlóngguǒ báiròu.) – Thanh long ruột trắng. |
桃子 | táozi | đào | 毛桃子。 (Máo táozi.) – Đào lông. |
梨 | lí | lê | 水梨脆。 (Shuǐ lí cuì.) – Lê nước giòn. |
杏 | xìng | hạnh | 黄杏。 (Huáng xìng.) – Hạnh vàng. |
樱桃 | yīngtao | cherry | 樱桃小。 (Yīngtao xiǎo.) – Cherry nhỏ. |
蓝莓 | lánméi | việt quất | 蓝莓酸。 (Lánméi suān.) – Việt quất chua. |
猕猴桃 | míhóutáo | kiwi | 猕猴桃绿。 (Míhóutáo lǜ.) – Kiwi xanh. |
石榴 | shíliu | lựu | 石榴籽多。 (Shíliu zǐ duō.) – Lựu nhiều hạt. |
3.1.4. Từ vựng tiếng Trung về thực phẩm ăn liền
Danh sách từ vựng này giúp bạn gọi tên các loại thực phẩm tiện lợi, thông dụng trong sinh hoạt hằng ngày.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
方便面 | fāngbiàn miàn | mì ăn liền | 煮方便面。 (Zhǔ fāngbiàn miàn.) – Nấu mì gói. |
泡面 | pào miàn | mì ly | 泡面五分钟。 (Pào miàn wǔ fēnzhōng.) – Ngâm mì ly 5 phút. |
速冻饺子 | sùdòng jiǎozi | sủi cảo đông lạnh | 煮速冻饺子。 (Zhǔ sùdòng jiǎozi.) – Luộc sủi cảo đông lạnh. |
罐头 | guàntou | đồ hộp | 午餐肉罐头。 (Wǔcān ròu guàntou.) – Thịt hộp. |
火腿肠 | huǒtuǐ cháng | xúc xích hun khói | 火腿肠切片。 (Huǒtuǐ cháng qiē piàn.) – Xúc xích cắt lát. |
速溶咖啡 | sùróng kāfēi | cà phê hòa tan | 一杯速溶咖啡。 (Yī bēi sùróng kāfēi.) – Một ly cà phê hòa tan. |
奶茶粉 | nǎichá fěn | trà sữa bột | 冲奶茶粉。 (Chōng nǎichá fěn.) – Pha trà sữa bột. |
燕麦片 | yànmài piàn | yến mạch cán | 燕麦片加牛奶。 (Yànmài piàn jiā niúnǎi.) – Yến mạch + sữa. |
压缩饼干 | yāsuō bǐnggān | bánh quy nén | 野营带压缩饼干。 (Yěyíng dài yāsuō bǐnggān.) – Cắm trại mang bánh nén. |
能量棒 | néngliàng bàng | thanh năng lượng | 跑步吃能量棒。 (Pǎobù chī néngliàng bàng.) – Chạy bộ ăn thanh năng lượng. |
速食粥 | sùshí zhōu | cháo ăn liền | 微波速食粥。 (Wēibō sùshí zhōu.) – Hâm cháo ăn liền. |
冷冻披萨 | lěngdòng pīsà | pizza đông lạnh | 烤冷冻披萨。 (Kǎo lěngdòng pīsà.) – Nướng pizza đông lạnh. |
即食鸡胸肉 | jíshí jīxiōng ròu | ức gà ăn liền | 沙拉加即食鸡胸肉。 (Shālā jiā jíshí jīxiōng ròu.) – Salad + ức gà. |
豆腐干 | dòufu gān | đậu phụ khô | 豆腐干下酒。 (Dòufu gān xià jiǔ.) – Đậu khô nhắm rượu. |
海苔 | hǎitái | rong biển khô | 海苔卷饭。 (Hǎitái juǎn fàn.) – Rong biển cuốn cơm. |
鱼干 | yú gān | cá khô | 零食鱼干。 (Língshí yú gān.) – Cá khô ăn vặt. |
即食面条 | jíshí miàntiáo | mì tươi ăn liền | 开水冲即食面条。 (Kāishuǐ chōng jíshí miàntiáo.) – Ngâm mì tươi. |
午餐肉 | wǔcān ròu | thịt hộp Spam | 炒午餐肉。 (Chǎo wǔcān ròu.) – Xào thịt hộp. |
速食汤 | sùshí tāng | súp ăn liền | 速食玉米汤。 (Sùshí yùmǐ tāng.) – Súp ngô ăn liền. |
冷冻汤圆 | lěngdòng tāngyuán | bánh trôi đông lạnh | 煮冷冻汤圆。 (Zhǔ lěngdòng tāngyuán.) – Luộc bánh trôi đông lạnh. |
3.1.5. Từ vựng tiếng Trung về các loại đồ uống
Bạn sẽ được giới thiệu tên các loại đồ uống phổ biến, hỗ trợ trong giao tiếp tại quán café, nhà hàng hoặc trong sinh hoạt.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
水 | shuǐ | nước lọc | 一杯水。 (Yī bēi shuǐ.) – Một ly nước. |
矿泉水 | kuàngquán shuǐ | nước khoáng | 矿泉水冷。 (Kuàngquán shuǐ lěng.) – Nước khoáng lạnh. |
茶 | chá | trà | 喝绿茶。 (Hē chá.) – Uống trà xanh. |
奶茶 | nǎichá | trà sữa | 珍珠奶茶。 (Zhēnzhū nǎichá.) – Trà sữa trân châu. |
咖啡 | kāfēi | cà phê | 黑咖啡。 (Hēi kāfēi.) – Cà phê đen. |
牛奶 | niúnǎi | sữa bò | 热牛奶。 (Rè niúnǎi.) – Sữa nóng. |
豆浆 | dòujiāng | sữa đậu nành | 甜豆浆。 (Tián dòujiāng.) – Sữa đậu ngọt. |
可乐 | kělè | cola | 冰可乐。 (Bīng kělè.) – Coca lạnh. |
果汁 | guǒzhī | nước ép trái cây | 橙汁。 (Chéng guǒzhī.) – Nước cam ép. |
汽水 | qìshuǐ | nước ngọt có gas | 柠檬汽水。 (Qìshuǐ níngméng.) – Nước chanh có gas. |
啤酒 | píjiǔ | bia | 一瓶啤酒。 (Yī píng píjiǔ.) – Một chai bia. |
红酒 | hóngjiǔ | rượu vang đỏ | 喝红酒。 (Hē hóngjiǔ.) – Uống rượu vang đỏ. |
白酒 | báijiǔ | rượu trắng | 茅台白酒。 (Máotái báijiǔ.) – Rượu Mao Đài. |
酸奶 | suānnǎi | sữa chua uống | 草莓酸奶。 (Cǎoméi suānnǎi.) – Sữa chua dâu. |
椰汁 | yēzhī | nước dừa | 鲜椰汁。 (Xiān yēzhī.) – Nước dừa tươi. |
3.1.6. Từ vựng tiếng Trung về các món ăn Trung Quốc
Phần này giúp bạn gọi tên đúng các món ăn Trung Hoa đặc trưng, góp phần mở rộng vốn từ về ẩm thực.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
宫保鸡丁 | gōngbǎo jīdīng | gà xào đậu phộng Tứ Xuyên | 宫保鸡丁辣。 (Gōngbǎo jīdīng là.) – Gà xào đậu phộng cay. |
麻婆豆腐 | mápó dòufu | đậu phụ Tứ Xuyên | 麻婆豆腐麻辣。 (Mápó dòufu má là.) – Đậu phụ cay tê. |
回锅肉 | huíguō ròu | thịt quay xào hai lần | 回锅肉肥香。 (Huíguō ròu féi xiāng.) – Thịt quay xào thơm béo. |
鱼香肉丝 | yúxiāng ròusī | thịt xào kiểu cá | 鱼香肉丝酸甜。 (Yúxiāng ròusī suān tián.) – Thịt xào chua ngọt. |
北京烤鸭 | Běijīng kǎoyā | vịt quay Bắc Kinh | 北京烤鸭皮脆。 (Běijīng kǎoyā pí cuì.) – Vịt quay da giòn. |
糖醋里脊 | tángcù lǐjí | sườn chua ngọt | 糖醋里脊外焦里嫩。 (Tángcù lǐjí wài jiāo lǐ nèn.) – Sườn chua ngọt giòn ngoài mềm trong. |
小笼包 | xiǎolóngbāo | bánh bao Thượng Hải | 小笼包汤汁多。 (Xiǎolóngbāo tāngzhī duō.) – Bánh bao nước nhiều. |
广东早茶 | Guǎngdōng zǎochá | dimsum Quảng Đông | 去喝早茶。 (Qù hē zǎochá.) – Đi ăn dimsum sáng. |
烧麦 | shāomài | há cảo hấp | 烧麦皮薄。 (Shāomài pí báo.) – Há cảo vỏ mỏng. |
肠粉 | chángfěn | bánh cuốn Quảng Đông | 肠粉滑。 (Chángfěn huá.) – Bánh cuốn trơn mịn. |
兰州拉面 | Lánzhōu lāmiàn | mì bò Lan Châu | 兰州拉面汤清。 (Lánzhōu lāmiàn tāng qīng.) – Mì bò nước trong. |
羊肉泡馍 | yángròu pàomó | bánh mì ngâm thịt cừu Thiểm Tây | 羊肉泡馍香。 (Yángròu pàomó xiāng.) – Bánh mì ngâm thịt cừu thơm. |
臭豆腐 | chòu dòufu | đậu phụ thối | 夜市臭豆腐。 (Yèshì chòu dòufu.) – Đậu phụ thối chợ đêm. |
担担面 | dāndān miàn | mì gánh Tứ Xuyên | 担担面麻辣。 (Dāndān miàn má là.) – Mì gánh cay tê. |
叫花鸡 | jiàohuā jī | gà ăn mày | 叫花鸡香嫩。 (Jiàohuā jī xiāng nèn.) – Gà ăn mày thơm mềm. |
3.1.7. Từ vựng tiếng Trung chủ đề nấu ăn
Phần này tổng hợp các từ vựng liên quan đến hoạt động nấu nướng, thích hợp cho người yêu thích bếp núc hoặc muốn mô tả công thức.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
炒 | chǎo | xào | 炒青菜。 (Chǎo qīngcài.) – Xào rau xanh. |
煮 | zhǔ | luộc / nấu | 煮面条。 (Zhǔ miàntiáo.) – Luộc mì. |
蒸 | zhēng | hấp | 蒸包子。 (Zhēng bāozi.) – Hấp bánh bao. |
烤 | kǎo | nướng | 烤鸡翅。 (Kǎo jīchì.) – Nướng cánh gà. |
炸 | zhà | chiên ngập dầu | 炸薯条。 (Zhà shǔtiáo.) – Chiên khoai tây. |
切 | qiē | cắt | 切肉。 (Qiē ròu.) – Cắt thịt. |
洗 | xǐ | rửa | 洗菜。 (Xǐ cài.) – Rửa rau. |
调味 | tiáowèi | nêm gia vị | 调味加盐。 (Tiáowèi jiā yán.) – Nêm muối. |
锅 | guō | chảo / nồi | 热锅。 (Rè guō.) – Làm nóng chảo. |
刀 | dāo | dao | 菜刀。 (Cài dāo.) – Dao thái rau. |
勺 | sháo | muỗng | 汤勺。 (Tāng sháo.) – Muỗng canh. |
碗 | wǎn | bát | 饭碗。 (Fàn wǎn.) – Bát cơm. |
味精 | wèijīng | bột ngọt | 加一点味精。 (Jiā yīdiǎn wèijīng.) – Cho chút bột ngọt. |
酱油 | jiàngyóu | xì dầu | 倒酱油。 (Dào jiàngyóu.) – Rót xì dầu. |
微波 | wēibō | hâm lò vi sóng | 微波两分钟。 (Wēibō liǎng fēnzhōng.) – Hâm vi sóng 2 phút. |
3.1.8. Từ vựng tiếng Trung về các loại gia vị
Bạn sẽ được làm quen với những loại gia vị thường dùng, giúp mô tả hương vị món ăn chính xác hơn:
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
盐 | yán | muối | 加盐。 (Yán.) – Cho muối. |
糖 | táng | đường | 放糖。 (Táng.) – Cho đường. |
酱油 | jiàngyóu | xì dầu | 倒酱油。 (Jiàngyóu.) – Rót xì dầu. |
醋 | cù | giấm | 淋醋。 (Cù.) – Rưới giấm. |
味精 | wèijīng | bột ngọt | 撒味精。 (Wèijīng.) – Rắc bột ngọt. |
胡椒粉 | hújiāo fěn | tiêu xay | 撒胡椒粉。 (Hújiāo fěn.) – Rắc tiêu. |
辣椒 | làjiāo | ớt | 切辣椒。 (Làjiāo.) – Cắt ớt. |
花椒 | huājiāo | tiêu Tứ Xuyên | 麻辣花椒。 (Huājiāo.) – Tiêu tê cay. |
姜 | jiāng | gừng | 切姜丝。 (Jiāng.) – Cắt gừng sợi. |
蒜 | suàn | tỏi | 拍蒜。 (Suàn.) – Đập tỏi. |
葱 | cōng | hành lá | 撒葱花。 (Cōng.) – Rắc hành hoa. |
八角 | bājiǎo | đại hồi | 炖肉加八角。 (Bājiǎo.) – Hầm thịt cho đại hồi. |
桂皮 | guìpí | quế thanh | 卤味加桂皮。 (Guìpí.) – Lẩu cho quế. |
香菜 | xiāngcài | rau mùi | 撒香菜。 (Xiāngcài.) – Rắc rau mùi. |
蚝油 | háoyóu | dầu hào | 蚝油炒菜。 (Háoyóu chǎo cài.) – Xào với dầu hào. |
3.1.9. Từ vựng tiếng Trung về các loại thực phẩm chế biến
Danh sách này cung cấp tên gọi những thực phẩm được chế biến sẵn, hỗ trợ khi đi siêu thị hoặc mua thực phẩm.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
火腿 | huǒtuǐ | giăm bông | 火腿三明治。 (Huǒtuǐ sānmíngzhì.) – Bánh mì giăm bông. |
香肠 | xiāngcháng | xúc xích | 烤香肠。 (Xiāngcháng kǎo.) – Nướng xúc xích. |
腊肉 | làròu | thịt muối xông khói | 腊肉炒饭。 (Làròu chǎo fàn.) – Cơm chiên thịt muối. |
咸鱼 | xiányú | cá muối | 咸鱼蒸。 (Xiányú zhēng.) – Hấp cá muối. |
豆腐干 | dòufu gān | đậu phụ khô | 凉拌豆腐干。 (Dòufu gān liángbàn.) – Trộn đậu khô. |
腐竹 | fǔzhú | váng đậu | 腐竹汤。 (Fǔzhú tāng.) – Canh váng đậu. |
泡菜 | pàocài | dưa muối | 韩国泡菜。 (Pàocài Hánguó.) – Kimchi Hàn Quốc. |
酱菜 | jiàngcài | rau muối xì dầu | 北京酱菜。 (Jiàngcài Běijīng.) – Rau muối Bắc Kinh. |
奶酪 | nǎilào | phô mai | 奶酪披萨。 (Nǎilào pīsà.) – Pizza phô mai. |
黄油 | huángyóu | bơ | 涂黄油。 (Huángyóu tú.) – Phết bơ. |
酸奶 | suānnǎi | sữa chua | 草莓酸奶。 (Suānnǎi cǎoméi.) – Sữa chua dâu. |
炼乳 | liànrǔ | sữa đặc | 炼乳咖啡。 (Liànrǔ kāfēi.) – Cà phê sữa đặc. |
果酱 | guǒjiàng | mứt trái cây | 面包涂果酱。 (Guǒjiàng miànbāo tú.) – Bánh mì phết mứt. |
花生酱 | huāshēng jiàng | bơ đậu phộng | 花生酱三明治。 (Huāshēng jiàng sānmíngzhì.) – Bánh mì bơ đậu. |
罐头鱼 | guàntou yú | cá hộp | 金枪鱼罐头。 (Guàntou yú jīnqiāngyú.) – Cá ngừ hộp. |
3.2 Chủ đề gia đình – nhà cửa – vật dụng
Nhóm từ vựng này bao gồm những từ dùng để mô tả nhà cửa, không gian sống và vật dụng quen thuộc. Đây là mảng từ vựng rất thường xuất hiện trong các bài hội thoại cơ bản:
3.2.1. Từ vựng tiếng Trung về các đồ vật trong phòng tắm
Phần này liệt kê tên các vật dụng phổ biến trong phòng tắm, giúp bạn mô tả không gian sống một cách đầy đủ.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
浴室 | yùshì | phòng tắm | 浴室很干净。 (Yùshì hěn gānjìng.) – Phòng tắm sạch. |
马桶 | mǎtǒng | bồn cầu | 冲马桶。 (Mǎtǒng chōng.) – Xả bồn cầu. |
淋浴 | línyù | vòi sen | 开淋浴。 (Línyù kāi.) – Mở vòi sen. |
浴缸 | yùgāng | bồn tắm | 泡浴缸。 (Yùgāng pào.) – Ngâm bồn tắm. |
水龙头 | shuǐlóngtóu | vòi nước | 关水龙头。 (Shuǐlóngtóu guān.) – Tắt vòi. |
镜子 | jìngzi | gương | 照镜子。 (Jìngzi zhào.) – Soi gương. |
牙刷 | yáshuā | bàn chải đánh răng | 放牙刷。 (Yáshuā fàng.) – Đặt bàn chải. |
牙膏 | yágāo | kem đánh răng | 挤牙膏。 (Yágāo jǐ.) – Nặn kem. |
肥皂 | féizào | xà phòng | 用肥皂洗手。 (Féizào xǐ shǒu.) – Rửa tay bằng xà phòng. |
洗发水 | xǐfà shuǐ | dầu gội | 洗发水香。 (Xǐfà shuǐ xiāng.) – Dầu gội thơm. |
护发素 | hùfà sù | dầu xả | 涂护发素。 (Hùfà sù tú.) – Thoa dầu xả. |
毛巾 | máojīn | khăn mặt | 擦毛巾。 (Máojīn cā.) – Lau khăn. |
浴巾 | yùjīn | khăn tắm lớn | 挂浴巾。 (Yùjīn guà.) – Treo khăn tắm. |
剃须刀 | tìxū dāo | dao cạo râu | 刮胡子用剃须刀。 (Tìxū dāo guā húzi.) – Cạo râu bằng dao. |
卫生纸 | wèishēng zhǐ | giấy vệ sinh | 换卫生纸。 (Wèishēng zhǐ huàn.) – Thay giấy vệ sinh. |
垃圾桶 | lājītǒng | thùng rác | 倒垃圾桶。 (Lājītǒng dào.) – Đổ thùng rác. |
洗衣篮 | xǐyī lán | giỏ đồ bẩn | 放脏衣服进洗衣篮。 (Xǐyī lán fàng zāng yīfu.) – Bỏ quần áo bẩn vào giỏ. |
体重秤 | tǐzhòng chèng | cân sức khỏe | 踩体重秤。 (Tǐzhòng chèng cǎi.) – Đứng lên cân. |
3.2.2. Từ vựng tiếng Trung về đồ dùng học tập thông dụng
Các từ vựng trong phần này phù hợp cho Học Sinh, sinh viên và người đi làm khi cần mô tả dụng cụ học tập.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
书包 | shūbāo | cặp sách | 背书包上学。 (Shūbāo bèi shàngxué.) – Đeo cặp đi học. |
笔 | bǐ | bút | 钢笔 (gāngbǐ) – bút mực |
铅笔 | qiānbǐ | bút chì | 削铅笔。 (Qiānbǐ xuē.) – Gọt bút chì. |
橡皮 | xiàngpí | tẩy | 擦错用橡皮。 (Xiàngpí cā cuò.) – Xóa sai bằng tẩy. |
尺子 | chǐzi | thước kẻ | 量尺子。 (Chǐzi liàng.) – Đo bằng thước. |
笔记本 | bǐjìběn | vở | 写笔记在笔记本。 (Bǐjìběn xiě bǐjì.) – Ghi chép vào vở. |
书 | shū | sách | 看书。 (Shū kàn.) – Đọc sách. |
课本 | kèběn | sách giáo khoa | 带课本。 (Kèběn dài.) – Mang sách giáo khoa. |
词典 | cídiǎn | từ điển | 查词典。 (Cídiǎn chá.) – Tra từ điển. |
计算器 | jìsuànqì | máy tính cầm tay | 用计算器。 (Jìsuànqì yòng.) – Dùng máy tính. |
圆规 | yuánguī | com-pa | 画圆用圆规。 (Yuánguī huà yuán.) – Vẽ tròn bằng com-pa. |
胶水 | jiāoshuǐ | keo dán | 粘纸用胶水。 (Jiāoshuǐ zhān zhǐ.) – Dán giấy bằng keo. |
剪刀 | jiǎndāo | kéo | 剪纸用剪刀。 (Jiǎndāo jiǎn zhǐ.) – Cắt giấy bằng kéo. |
笔袋 | bǐdài | hộp bút | 放笔在笔袋。 (Bǐdài fàng bǐ.) – Đựng bút trong hộp. |
荧光笔 | yíngguāng bǐ | bút dạ quang | 标重点用荧光笔。 (Yíngguāng bǐ biāo zhòngdiǎn.) – Đánh dấu bằng bút highlight. |
便利贴 | biànlì tiē | giấy nhớ | 写提醒在便利贴。 (Biànlì tiē xiě tíxǐng.) – Ghi nhắc nhở lên giấy nhớ. |
文件夹 | wénjiàn jiā | kẹp tài liệu | 整理文件用文件夹。 (Wénjiàn jiā zhěnglǐ wénjiàn.) – Sắp xếp tài liệu bằng kẹp. |
书架 | shūjià | giá sách | 书在书架上。 (Shūjià shàng yǒu shū.) – Sách ở trên giá. |
3.2.3. Từ vựng tiếng Trung chủ đề nhà bếp
Bạn sẽ được làm quen với các vật dụng bếp núc thường gặp, hữu ích trong đời sống hằng ngày.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
厨房 | chúfáng | nhà bếp | 厨房干净。 (Chúfáng gānjìng.) – Nhà bếp sạch. |
锅 | guō | nồi / chảo | 炒锅 (chǎoguō) – chảo xào |
电饭煲 | diànfàn bāo | nồi cơm điện | 煮饭用电饭煲。 (Diànfàn bāo zhǔ fàn.) – Nấu cơm bằng nồi điện. |
微波炉 | wēibō lú | lò vi sóng | 微波炉加热。 (Wēibō lú jiārè.) – Hâm bằng lò vi sóng. |
冰箱 | bīngxiāng | tủ lạnh | 冰箱有牛奶。 (Bīngxiāng yǒu niúnǎi.) – Tủ lạnh có sữa. |
刀 | dāo | dao | 菜刀 (càidāo) – dao thái rau |
砧板 | zhēnbǎn | thớt | 切菜用砧板。 (Zhēnbǎn qiē cài.) – Cắt rau trên thớt. |
勺子 | sháozi | muỗng | 汤勺子 (tāng sháozi) – muỗng canh |
筷子 | kuàizi | đũa | 用筷子吃饭。 (Kuàizi chī fàn.) – Ăn bằng đũa. |
碗 | wǎn | bát | 盛饭用碗。 (Wǎn chéng fàn.) – Đựng cơm bằng bát. |
盘子 | pánzi | đĩa | 装菜用盘子。 (Pánzi zhuāng cài.) – Đựng thức ăn bằng đĩa. |
杯子 | bēizi | cốc | 喝水用杯子。 (Bēizi hē shuǐ.) – Uống nước bằng cốc. |
水壶 | shuǐhú | ấm đun nước | 烧水用水壶。 (Shuǐhú shāo shuǐ.) – Đun nước bằng ấm. |
垃圾桶 | lājītǒng | thùng rác | 倒垃圾桶。 (Lājītǒng dào.) – Đổ thùng rác. |
洗碗机 | xǐwǎn jī | máy rửa bát | 用洗碗机洗碗。 (Xǐwǎn jī xǐ wǎn.) – Rửa bát bằng máy. |
抽油烟机 | chōuyóuyān jī | máy hút mùi | 开抽油烟机。 (Chōuyóuyān jī kāi.) – Bật máy hút mùi. |
燃气灶 | ránqì zào | bếp gas | 燃气灶煮汤。 (Ránqì zào zhǔ tāng.) – Bếp gas nấu canh. |
烤箱 | kǎoxiāng | lò nướng | 烤箱烤蛋糕。 (Kǎoxiāng kǎo dàngāo.) – Nướng bánh bằng lò. |
3.2.4. Từ vựng tiếng Trung về các loại văn phòng phẩm
Phần này tổng hợp từ vựng về văn phòng phẩm cơ bản, thuận tiện cho các tình huống làm việc.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
笔 | bǐ | bút (tổng quát) | 钢笔 (gāngbǐ) – bút mực 用钢笔写字。 (Yòng gāngbǐ xiě zì.) – Dùng bút mực viết chữ. |
圆珠笔 | yuánzhū bǐ | bút bi | 签字用圆珠笔。 (Yuánzhū bǐ qiānzì.) – Ký tên dùng bút bi. |
铅笔 | qiānbǐ | bút chì | 画图用铅笔。 (Qiānbǐ huà tú.) – Vẽ hình dùng bút chì. |
荧光笔 | yíngguāng bǐ | bút highlight | 标重点用荧光笔。 (Yíngguāng bǐ biāo zhòngdiǎn.) – Đánh dấu điểm chính dùng bút highlight. |
记号笔 | jìhào bǐ | bút lông | 写海报用记号笔。 (Jìhào bǐ xiě hǎibào.) – Viết poster dùng bút lông. |
橡皮 | xiàngpí | tẩy | 擦错用橡皮。 (Xiàngpí cā cuò.) – Xóa sai dùng tẩy. |
尺子 | chǐzi | thước kẻ | 画直线用尺子。 (Chǐzi huà zhíxiàn.) – Vẽ đường thẳng dùng thước. |
笔记本 | bǐjìběn | sổ tay | 会议记录用笔记本。 (Bǐjìběn huìyì jìlù.) – Ghi chép cuộc họp dùng sổ tay. |
便签纸 | biànqiān zhǐ | giấy nhớ | 写提醒贴便签纸。 (Biànqiān zhǐ xiě tíxǐng.) – Viết nhắc nhở dán giấy nhớ. |
订书机 | dìngshū jī | máy dập ghim | 装订报告用订书机。 (Dìngshū jī zhuāngdìng bàogào.) – Đóng ghim báo cáo dùng máy dập. |
回形针 | huíxíng zhēn | kẹp giấy | 夹文件用回形针。 (Huíxíng zhēn jiā wénjiàn.) – Kẹp tài liệu dùng kẹp giấy. |
文件夹 | wénjiàn jiā | kẹp tài liệu | 文件放文件夹。 (Wénjiàn jiā fàng wénjiàn.) – Tài liệu để trong kẹp. |
胶带 | jiāodài | băng keo | 封箱用胶带。 (Jiāodài fēng xiāng.) – Niêm phong thùng dùng băng keo. |
胶水 | jiāoshuǐ | keo dán | 粘照片用胶水。 (Jiāoshuǐ zhān zhàopiàn.) – Dán ảnh dùng keo. |
剪刀 | jiǎndāo | kéo | 剪纸用剪刀。 (Jiǎndāo jiǎn zhǐ.) – Cắt giấy dùng kéo. |
计算器 | jìsuànqì | máy tính cầm tay | 算账用计算器。 (Jìsuànqì suàn zhàng.) – Tính tiền dùng máy tính. |
信封 | xìnfēng | phong bì | 寄信用信封。 (Xìnfēng jì xìn.) – Gửi thư dùng phong bì. |
邮票 | yóupiào | tem | 贴邮票寄信。 (Yóupiào tiē jì xìn.) – Dán tem gửi thư. |
3.2.5. Từ vựng tiếng Trung chủ đề thuê nhà
Từ vựng này sẽ hỗ trợ bạn khi tìm phòng, thuê nhà hoặc mô tả nhu cầu về chỗ ở.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ (có dịch) |
租房子 | zū fángzi | thuê nhà | 我想租房子。 (Wǒ xiǎng zū fángzi.) → Tôi muốn thuê nhà. |
房东 | fángdōng | chủ nhà | 房东人很好。 (Fángdōng rén hěn hǎo.) → Chủ nhà rất tốt. |
房客 / 租客 | fángkè / zūkè | người thuê nhà | 租客按时交房租。 (Zūkè ànshí jiāo fángzū.) → Người thuê trả tiền nhà đúng hạn. |
合租 | hézū | ở ghép | 我们合租一套房。 (Wǒmen hézū yī tào fáng.) → Chúng tôi ở ghép một căn. |
整租 | zhěngzū | thuê trọn căn | 我想整租。 (Wǒ xiǎng zhěngzū.) → Tôi muốn thuê trọn căn. |
房租 | fángzū | tiền thuê nhà | 房租一个月两千。 (Fángzū yī gè yuè liǎng qiān.) → Tiền nhà 2000 tệ/tháng. |
押金 | yājīn | tiền cọc | 押一付三。 (Yā yī fù sān.) → Cọc 1 tháng, trả 3 tháng. |
水电费 | shuǐdiàn fèi | tiền nước + điện | 水电费自己付。 (Shuǐdiàn fèi zìjǐ fù.) → Tiền nước điện tự trả. |
物业费 | wùyè fèi | phí quản lý tòa nhà | 物业费包含在房租里。 (Wùyè fèi bāohán zài fángzū lǐ.) → Phí quản lý đã bao gồm trong tiền nhà. |
合同 | hétong | hợp đồng thuê | 签合同前要看清楚。 (Hétong qiān qián yào kàn qīngchu.) → Trước khi ký hợp đồng phải đọc kỹ. |
装修 | zhuāngxiū | nội thất / cải tạo | 精装修。 (Jīng zhuāngxiū.) → Nội thất đầy đủ, đẹp. |
家具 | jiājù | đồ nội thất | 房子带家具。 (Fángzi dài jiājù.) → Nhà có sẵn nội thất. |
电梯 | diàntī | thang máy | 有电梯。 (Yǒu diàntī.) → Có thang máy. |
地铁 | dìtiě | tàu điện ngầm | 离地铁很近。 (Lí dìtiě hěn jìn.) → Gần tàu điện ngầm. |
拎包入住 | līnbāo rùzhù | xách vali vào ở được ngay | 拎包入住很方便。 (Līnbāo rùzhù hěn fāngbiàn.) → Xách vali vào ở luôn rất tiện. |
中介 | zhōngjiè | môi giới | 通过中介找房子。 (Tōngguò zhōngjiè zhǎo fángzi.) → Qua môi giới tìm nhà. |
中介费 | zhōngjiè fèi | phí môi giới | 中介费一个月房租。 (Zhōngjiè fèi yī gè yuè fángzū.) → Phí môi giới bằng 1 tháng tiền nhà. |
退租 | tuì zū | trả nhà | 下个月退租。 (Xià gè yuè tuì zū.) → Tháng sau trả nhà. |
3.2.6. Từ vựng tiếng Trung chủ đề nhà ga
Phần này cung cấp các từ vựng thường gặp tại nhà ga, giúp bạn tự tin khi di chuyển hoặc hỏi đường.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ (có dịch) |
火车站 | huǒchē zhàn | nhà ga tàu hỏa | 去火车站。 (Qù huǒchē zhàn.) → Đi đến nhà ga. |
高铁 | gāotiě | tàu cao tốc | 坐高铁去上海。 (Zuò gāotiě qù Shànghǎi.) → Đi tàu cao tốc đến Thượng Hải. |
地铁 | dìtiě | tàu điện ngầm | 地铁二号线。 (Dìtiě èr hào xiàn.) → Tàu điện tuyến 2. |
站台 | zhàntái | ke ga / sân ga | 在三站台等车。 (Zài sān zhàntái děng chē.) → Đợi tàu ở ke số 3. |
售票处 | shòupiào chù | quầy bán vé | 到售票处买票。 (Dào shòupiào chù mǎi piào.) → Đến quầy mua vé. |
检票口 | jiǎnpiào kǒu | cửa kiểm tra vé | 检票口在前面。 (Jiǎnpiào kǒu zài qiánmiàn.) → Cửa kiểm vé ở phía trước. |
车票 | chēpiào | vé tàu | 电子车票。 (Diànzǐ chēpiào.) → Vé điện tử. |
身份证 | shēnfènzhèng | chứng minh thư / CMND | 买票要身份证。 (Mǎi piào yào shēnfènzhèng.) → Mua vé cần CMND. |
候车室 | hòuchē shì | phòng chờ | 在候车室休息。 (Zài hòuchē shì xiūxi.) → Nghỉ ở phòng chờ. |
二等座 | èrděng zuò | ghế hạng hai (cao tốc) | 我买的是二等座。 (Wǒ mǎi de shì èrděng zuò.) → Tôi mua ghế hạng hai. |
硬座 | yìngzuò | ghế cứng (tàu thường) | 硬座便宜。 (Yìngzuò piányi.) → Ghế cứng rẻ. |
卧铺 | wòpù | giường nằm | 买下铺。 (Mǎi xiàpù.) → Mua giường dưới. |
始发站 | shǐfā zhàn | ga xuất phát | 北京是始发站。 (Běijīng shì shǐfā zhàn.) → Bắc Kinh là ga đi. |
终点站 | zhōngdiǎn zhàn | ga cuối | 上海是终点站。 (Shànghǎi shì zhōngdiǎn zhàn.) → Thượng Hải là ga đến. |
晚点 | wǎndiǎn | trễ tàu | 火车晚点半小时。 (Huǒchē wǎndiǎn bàn xiǎoshí.) → Tàu trễ 30 phút. |
换乘 | huànchéng | chuyển tàu / chuyển tuyến | 在西直门换乘。 (Zài Xīzhímén huànchéng.) → Chuyển tàu ở Tây Trực Môn. |
安检 | ānjiǎn | kiểm tra an ninh | 先过安检。 (Xiān guò ānjiǎn.) → Qua an ninh trước. |
行李 | xíngli | hành lý | 行李托运。 (Xíngli tuōyùn.) → Ký gửi hành lý. |
3.3 Chủ đề cảm xúc – con người – tính cách
Phần từ vựng này giúp bạn diễn tả cảm xúc, tâm trạng và tính cách một cách chính xác, tăng chiều sâu cho giao tiếp.
3.3.1. Từ vựng tiếng Trung về tính cách
Bạn sẽ tìm thấy những từ mô tả tính cách con người, hữu ích trong miêu tả và giao tiếp.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ (có dịch) |
友好 | yǒuhǎo | thân thiện | 他很友好。 (Tā hěn yǒuhǎo.) → Anh ấy rất thân thiện. |
热情 | rèqíng | nhiệt tình | 中国人很热情。 (Zhōngguórén hěn rèqíng.) → Người Trung rất nhiệt tình. |
开朗 | kāilǎng | vui vẻ, cởi mở | 她性格很开朗。 (Tā xìnggé hěn kāilǎng.) → Cô ấy rất cởi mở. |
温柔 | wēnróu | dịu dàng | 她说话很温柔。 (Tā shuōhuà hěn wēnróu.) → Cô ấy nói chuyện rất dịu dàng. |
幽默 | yōumò | hài hước | 他很幽默,大家都喜欢他。 (Tā hěn yōumò.) → Anh ấy rất hài hước, mọi người đều thích. |
认真 | rènzhēn | nghiêm túc, chăm chỉ | 他学习很认真。 (Tā xuéxí hěn rènzhēn.) → Anh ấy học rất chăm chỉ. |
负责 | fùzé | có trách nhiệm | 他工作很负责。 (Tā gōngzuò hěn fùzé.) → Anh ấy làm việc rất có trách nhiệm. |
耐心 | nàixīn | kiên nhẫn | 老师很有耐心。 (Lǎoshī hěn yǒu nàixīn.) → Thầy cô rất kiên nhẫn. |
诚实 | chéngshí | thành thật | 他是个诚实的人。 (Tā shì gè chéngshí de rén.) → Anh ấy là người thành thật. |
善良 | shànliáng | tốt bụng | 她心很善良。 (Tā xīn hěn shànliáng.) → Cô ấy rất tốt bụng. |
懒惰 | lǎnduò | lười biếng | 他有点懒惰。 (Tā yǒudiǎn lǎnduò.) → Anh ấy hơi lười. |
自私 | zìsī | ích kỷ | 不要太自私。 (Bùyào tài zìsī.) → Đừng quá ích kỷ. |
内向 | nèixiàng | hướng nội | 我比较内向。 (Wǒ bǐjiào nèixiàng.) → Tôi khá hướng nội. |
外向 | wàixiàng | hướng ngoại | 她很外向。 (Tā hěn wàixiàng.) → Cô ấy rất hướng ngoại. |
固执 | gùzhí | cố chấp | 他很固执。 (Tā hěn gùzhí.) → Anh ấy rất cố chấp. |
大方 | dàfang | hào phóng | 他请客很大方。 (Tā qǐngkè hěn dàfang.) → Anh ấy mời khách rất hào phóng. |
小气 | xiǎoqì | keo kiệt | 别这么小气。 (Bié zhème xiǎoqì.) → Đừng keo kiệt thế. |
害羞 | hàixiū | ngại ngùng | 她有点害羞。 (Tā yǒudiǎn hàixiū.) → Cô ấy hơi ngại. |
自信 | zìxìn | tự tin | 他很自信。 (Tā hěn zìxìn.) → Anh ấy rất tự tin. |
乐观 | lèguān | lạc quan | 要保持乐观。 (Yào bǎochí lèguān.) → Hãy giữ lạc quan. |
3.3.2. List từ vựng tiếng Trung về tâm trạng, cảm xúc
Phần này giúp bạn gọi tên các cảm xúc phổ biến, hỗ trợ diễn đạt tinh tế hơn trong đối thoại.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ (có dịch) |
高兴 | gāoxìng | vui,高兴 | 我今天很高兴! (Wǒ jīntiān hěn gāoxìng!) → Hôm nay tôi rất vui! |
开心 | kāixīn | vui vẻ, hạnh phúc | 见到你我很开心。 (Jiàn dào nǐ wǒ hěn kāixīn.) → Gặp bạn tôi rất开心. |
快乐 | kuàilè | hạnh phúc | 祝你生日快乐! (Zhù nǐ shēngrì kuàilè!) → Chúc mừng sinh nhật vui vẻ! |
兴奋 | xīngfèn | phấn khích | 我太兴奋了睡不着。 (Wǒ tài xīngfèn le shuì bù zháo.) → Tôi phấn khích quá không ngủ được. |
满足 | mǎnzú | thỏa mãn | 吃饱了很满足。 (Chī bǎo le hěn mǎnzú.) → No rồi rất thỏa mãn. |
轻松 | qīngsōng | nhẹ nhõm, thư giãn | 考试结束了,好轻松。 (Kǎoshì jiéshù le, hǎo qīngsōng.) → Thi xong rồi, thật nhẹ nhõm. |
平静 | píngjìng | bình tĩnh | 请保持平静。 (Qǐng bǎochí píngjìng.) → Hãy giữ bình tĩnh. |
难过 | nánguò | buồn, khó chịu | 听到这个消息我很难过。 (Tīng dào zhège xiāoxī wǒ hěn nánguò.) → Nghe tin này tôi rất buồn. |
伤心 | shāngxīn | đau lòng | 分手后她很伤心。 (Fēnshǒu hòu tā hěn shāngxīn.) → Chia tay rồi cô ấy rất đau lòng. |
生气 | shēngqì | tức giận | 别跟我生气。 (Bié gēn wǒ shēngqì.) → Đừng giận tôi. |
失望 | shīwàng | thất vọng | 考试没过,我很失望。 (Kǎoshì méi guò, wǒ hěn shīwàng.) → Thi trượt, tôi rất thất vọng. |
着急 | zhāojí | lo lắng, sốt ruột | 快迟到了,我好着急! (Kuài chídào le, wǒ hǎo zhāojí!) → Sắp muộn rồi, tôi rất sốt ruột! |
紧张 | jǐnzhāng | căng thẳng, hồi hộp | 面试的时候我很紧张。 (Miànshì de shíhou wǒ hěn jǐnzhāng.) → Lúc phỏng vấn tôi rất căng thẳng. |
害怕 | hàipà | sợ hãi | 我害怕一个人在家。 (Wǒ hàipà yī gè rén zài jiā.) → Tôi sợ ở nhà một mình. |
无聊 | wúliáo | chán | 今天好无聊啊。 (Jīntiān hǎo wúliáo a.) → Hôm nay chán quá. |
累 | lèi | mệt mỏi | 加班后好累。 (Jiābān hòu hǎo lèi.) → Tăng ca xong mệt quá. |
舒服 | shūfu | dễ chịu, thoải mái | 洗完澡很舒服。 (Xǐ wán zǎo hěn shūfu.) → Tắm xong rất dễ chịu. |
感动 | gǎndòng | xúc động | 看电影看哭了,太感动了。 (Kàn diànyǐng kàn kū le, tài gǎndòng le.) → Xem phim khóc luôn, xúc động quá. |
尴尬 | gāngà | ngại ngùng, lúng túng | 刚才太尴尬了! (Gāngcái tài gāngà le!) → Vừa nãy ngại quá! |
郁闷 | yùmèn | buồn bực, ủ rũ | 堵车堵了一个小时,好郁闷。 (Dǔchē dǔ le yī gè xiǎoshí, hǎo yùmèn.) → Kẹt xe 1 tiếng, buồn bực quá. |
3.3.3. Mẫu con gái lý tưởng
Phần này đưa ra những từ mô tả hình mẫu lý tưởng theo nhiều khía cạnh, mang tính tham khảo thú vị.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ (có dịch) |
可爱 | kě’ài | dễ thương | 她笑起来特别可爱!(Tā xiào qǐlai tèbié kě’ài!) → Cô ấy cười lên siêu dễ thương! |
漂亮 | piàoliang | xinh đẹp | 你女朋友很漂亮。(Nǐ nǚpéngyou hěn piàoliang.) → Bạn gái cậu rất xinh. |
美 | měi | đẹp (trang trọng) | 中国美女 (Zhōngguó měi nǚ) → Mỹ nhân Trung Quốc |
温柔 | wēnróu | dịu dàng | 我喜欢温柔的女生。(Wǒ xǐhuān wēnróu de nǚshēng.) → Anh thích con gái dịu dàng. |
贤惠 | xiánhuì | đảm đang | 她很贤惠,会做饭。(Tā hěn xiánhuì, huì zuò fàn.) → Cô ấy rất đảm đang, biết nấu ăn. |
体贴 | tǐtiē | chu đáo | 她很体贴我。(Tā hěn tǐtiē wǒ.) → Cô ấy rất chu đáo với tôi. |
懂事 | dǒngshì | ngoan, hiểu chuyện | 她从小就很懂事。(Tā cóngxiǎo jiù hěn dǒngshì.) → Cô ấy từ nhỏ đã rất hiểu chuyện. |
善良 | shànliáng | tốt bụng | 她心很善良。(Tā xīn hěn shànliáng.) → Cô ấy rất tốt bụng. |
开朗 | kāilǎng | vui vẻ, cởi mở | 我喜欢开朗的女生。(Wǒ xǐhuān kāilǎng de nǚshēng.) → Anh thích con gái vui vẻ. |
有气质 | yǒu qìzhì | có khí chất | 她很有气质。(Tā hěn yǒu qìzhì.) → Cô ấy rất có khí chất. |
独立 | dúlì | độc lập | 我喜欢独立的女生。(Wǒ xǐhuān dúlì de nǚshēng.) → Anh thích con gái độc lập. |
孝顺 | xiàoshùn | hiếu thảo | 她很孝顺父母。(Tā hěn xiàoshùn fùmǔ.) → Cô ấy rất hiếu thảo. |
爱笑 | ài xiào | hay cười | 我最喜欢爱笑的女生。(Wǒ zuì xǐhuān ài xiào de nǚshēng.) → Anh thích nhất con gái hay cười. |
身材好 | shēncái hǎo | vóc dáng đẹp | 她身材好好!(Tā shēncái hǎo hǎo!) → Vóc dáng cô ấy đẹp quá! |
高挑 | gāotiāo | cao ráo, thon dài | 她很高挑。(Tā hěn gāotiāo.) → Cô ấy rất cao ráo. |
皮肤白 | pífū bái | da trắng | 她皮肤白得发光。(Tā pífū bái de fā guāng.) → Da cô ấy trắng phát sáng. |
眼睛大 | yǎnjing dà | mắt to | 她眼睛大大的很漂亮。(Tā yǎnjing dà dà de hěn piàoliang.) → Mắt cô ấy to tròn rất đẹp. |
会打扮 | huì dǎbàn | biết ăn mặc | 她很会打扮。(Tā hěn huì dǎbàn.) → Cô ấy rất biết ăn mặc. |
声音甜 | shēngyīn tián | giọng ngọt | 她声音甜甜的。(Tā shēngyīn tián tián de.) → Giọng cô ấy ngọt ngào. |
有共同话题 | yǒu gòngtóng huàtí | có chung sở thích/đề tài | 我们有很多共同话题。(Wǒmen yǒu hěn duō gòngtóng huàtí.) → Chúng tôi có rất nhiều chủ đề chung. |
3.3.4. Từ vựng tiếng Trung dành cho các bạn đang yêu
Bạn sẽ tìm thấy các từ và cụm từ thể hiện tình cảm, phù hợp trong những cuộc trò chuyện lãng mạn.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ (có dịch) |
宝贝 | bǎobèi | cưng, em yêu | 宝贝,我想你了。 (Bǎobèi, wǒ xiǎng nǐ le.) → Cưng ơi, anh nhớ em rồi. |
亲爱的 | qīn’ài de | em yêu, anh yêu | 亲爱的,早安!(Qīn’ài de, zǎo’ān!) → Em yêu, chào buổi sáng! |
老公 | lǎogōng | chồng (gọi thân mật) | 老公抱抱~ (Lǎogōng bào bào~) → Chồng ơi ôm một cái~ |
老婆 | lǎopó | vợ (gọi thân mật) | 老婆,我爱你。(Lǎopó, wǒ ài nǐ.) → Vợ ơi, anh yêu em. |
男朋友 | nánpéngyou | bạn trai | 他是我男朋友。(Tā shì wǒ nánpéngyou.) → Anh ấy là bạn trai tôi. |
女朋友 | nǚpéngyou | bạn gái | 她是我女朋友。(Tā shì wǒ nǚpéngyou.) → Cô ấy là bạn gái tôi. |
想你 | xiǎng nǐ | nhớ bạn | 每分钟都在想你。(Měi fēnzhōng dōu zài xiǎng nǐ.) → Mỗi phút đều nhớ em. |
爱你 | ài nǐ | yêu bạn | 我爱你到永远。(Wǒ ài nǐ dào yǒngyuǎn.) → Anh yêu em mãi mãi. |
喜欢你 | xǐhuān nǐ | thích bạn | 从第一天就喜欢你了。(Cóng dì-yī tiān jiù xǐhuān nǐ le.) → Từ ngày đầu đã thích em rồi. |
抱抱 | bào bào | ôm một cái | 来,抱抱~ (Lái, bào bào~) → Lại đây, ôm một cái nào~ |
亲亲 | qīn qīn | hôn một cái | 晚安,姆~ 亲亲 (Wǎn’ān, mua~ qīn qīn) → Ngủ ngon, mua~ hôn cái nào |
么么哒 | mō mō da | mua mua (phiên âm hôn) | 么么哒!(Mō mō da!) → Mua mua! |
在干嘛 | zài gàn má | đang làm gì đấy | 宝贝在干嘛呀?(Bǎobèi zài gàn má ya?) → Cưng đang làm gì đấy? |
吃醋 | chī cù | ghen | 你跟别的女生说话我吃醋了。(Nǐ gēn biéde nǚshēng shuōhuà wǒ chī cù le.) → Anh nói chuyện với con gái khác em ghen đấy. |
哄哄我 | hǒng hǒng wǒ | dỗ em chút | 宝贝生气了,快哄哄我~ (Bǎobèi shēngqì le, kuài hǒng hǒng wǒ~) → Em giận rồi, mau dỗ em đi~ |
撒娇 | sājiāo | làm nũng | 我要撒娇~ (Wǒ yào sājiāo~) → Em muốn làm nũng đây~ |
陪我 | péi wǒ | ở bên em | 今晚陪我好不好?(Jīnwǎn péi wǒ hǎo bù hǎo?) → Tối nay ở bên em được không? |
想见你 | xiǎng jiàn nǐ | muốn gặp bạn | 好想马上见你!(Hǎo xiǎng mǎshàng jiàn nǐ!) → Muốn gặp em ngay bây giờ! |
结婚 | jiéhūn | cưới | 我们什么时候结婚呀?(Wǒmen shénme shíhou jiéhūn ya?) → Bao giờ mình cưới nhau đây? |
一辈子 | yībèizi | cả đời | 我要跟你一辈子。(Wǒ yào gēn nǐ yībèizi.) → Anh muốn ở bên em cả đời. |
3.3.5. Mẫu câu dùng để an ủi tiếng Trung
Phần này tổng hợp những câu an ủi nhẹ nhàng, giúp bạn bày tỏ sự quan tâm đúng cách.
STT | Câu tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ thực tế (có dịch) |
1 | 没关系 | Méi guānxi | Không sao đâu | 没关系,下次再努力就好。→ Không sao, lần sau cố lên là được rồi. |
2 | 没事 | Méi shì | Không sao | 没事,我陪着你。→ Không sao, anh/em ở đây với bạn. |
3 | 别哭了 | Bié kū le | Đừng khóc nữa | 别哭了,我心疼。→ Đừng khóc nữa, anh đau lòng lắm. |
4 | 抱抱 | Bào bào | Ôm một cái | 来,抱抱,不难过了。→ Lại đây, ôm một cái, không buồn nữa nhé. |
5 | 没事,我在 | Méi shì, wǒ zài | Không sao, có anh/em đây | 没事,我在,别怕。→ Không sao, có anh đây, đừng sợ. |
6 | 会过去的 | Huì guòqù de | Sẽ qua thôi | 相信我,一切都会过去的。→ Tin anh, mọi chuyện rồi sẽ qua. |
7 | 加油 | Jiāyóu | Cố lên! | 加油,你一定可以的!→ Cố lên! Bạn nhất định làm được mà! |
8 | 你已经很棒了 | Nǐ yǐjīng hěn bàng le | Bạn đã rất giỏi rồi | 别难过,你已经很棒了。→ Đừng buồn, bạn đã rất tuyệt rồi. |
9 | 慢慢来 | Màn man lái | Từ từ thôi | 慢慢来,不用急。→ Từ từ thôi, không cần vội. |
10 | 我懂你 | Wǒ dǒng nǐ | Anh/em hiểu bạn mà | 我懂你,别一个人扛着。→ Anh hiểu bạn, đừng tự chịu một mình. |
11 | 别放在心上 | Bié fàng zài xīn shàng | Đừng để trong lòng | 别放在心上,他不值得。→ Đừng để trong lòng, hắn không đáng đâu. |
12 | 还有我呢 | Hái yǒu wǒ ne | Còn có anh/em đây | 天塌下来还有我呢。→ Trời có sập cũng còn anh đây. |
13 | 想哭就哭吧 | Xiǎng kū jiù kū ba | Muốn khóc thì cứ khóc | 想哭就哭吧,哭完就好了。→ Muốn khóc thì cứ khóc, khóc xong sẽ ổn thôi. |
14 | 我陪你 | Wǒ péi nǐ | Anh/em ở bên bạn | 无论发生什么,我都陪你。→ Dù có chuyện gì anh cũng ở bên em. |
15 | 明天会更好 | Míngtiān huì gèng hǎo | Ngày mai sẽ tốt hơn | 相信我,明天会更好。→ Tin anh, ngày mai sẽ tốt đẹp hơn. |
16 | 辛苦了 | Xīnkǔ le | Bạn vất vả rồi | 辛苦了,先休息一下吧。→ Vất vả rồi, nghỉ ngơi chút đi. |
17 | 没事的,一起面对 | Méi shì de, yīqǐ miàn duì | Không sao, cùng nhau đối mặt | 没事的,有我在,我们一起面对。→ Không sao, có anh đây, mình cùng đối mặt. |
18 | 你不是一个人 | Nǐ bù shì yī gè rén | Bạn không hề cô đơn | 记住,你从来不是一个人。→ Nhớ nhé, bạn chưa bao giờ một mình cả. |
19 | 乖 | Guāi | Ngoan nào | 乖,不哭了哦。→ Ngoan, không khóc nữa nhé. |
20 | 爱你 | Ài nǐ | Anh yêu em / Em yêu anh | 无论如何,我都爱你。→ Dù thế nào anh cũng yêu em. |
3.3.6. Một số câu tiếng Trung dùng khi tức giận
Bạn sẽ được giới thiệu các câu diễn đạt cảm xúc mạnh, giúp hiểu hơn về ngôn ngữ trong những tình huống đặc biệt.
STT | Câu tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa (mức độ giận) | Ví dụ thực tế (có dịch) |
1 | 你气死我了 | Nǐ qì sǐ wǒ le | Em/Anh làm tôi tức chết rồi! (nhẹ) | 你又迟到!你气死我了!→ Lại muộn nữa! Em làm anh tức chết rồi! |
2 | 烦死了 | Fán sǐ le | Phiền chết đi được | 烦死了,别理我!→ Phiền chết đi được, đừng nói chuyện với tôi! |
3 | 讨厌 | Tǎoyàn | Ghét quá | 你真讨厌!→ Anh thật đáng ghét! |
4 | 你太过分了 | Nǐ tài guòfèn le | Anh/em quá đáng lắm rồi | 你骗我!你太过分了!→ Anh lừa tôi! Quá đáng lắm rồi! |
5 | 我受够了 | Wǒ shòu gòu le | Tôi chịu đủ rồi | 我受够了你的谎言!→ Tôi chịu đủ những lời nói dối của anh rồi! |
6 | 闭嘴 | Bì zuǐ | Câm mồm | 你闭嘴!→ Anh câm mồm đi! |
7 | 别理我 | Bié lǐ wǒ | Đừng nói chuyện với tôi | 我生气了,别理我!→ Tôi đang giận, đừng nói chuyện với tôi! |
8 | 你神经病啊? | Nǐ shénjīngbìng a? | Anh bị thần kinh à? | 你说什么?你神经病啊?→ Anh nói cái gì đấy? Bị điên à? |
9 | 滚 | Gǔn | Cút | 你给我滚!→ Anh cút đi cho tôi! |
10 | 你有病啊 | Nǐ yǒu bìng a | Anh có bệnh à | 这么晚还打电话,你有病啊?→ Muộn thế này còn gọi, anh có bệnh à? |
11 | 我跟你没完 | Wǒ gēn nǐ méi wán | Chuyện này chưa xong đâu | 你等着,我跟你没完!→ Anh đợi đấy, chưa xong đâu! |
12 | 你怎么这么烦人 | Nǐ zěnme zhème fánrén | Sao anh phiền thế | 你怎么这么烦人啊!→ Sao anh phiền phức thế hả! |
13 | 气死我了 | Qì sǐ wǒ le | Tức chết tôi rồi | 你又不回消息,气死我了!→ Lại không trả lời tin nhắn, tức chết tôi rồi! |
14 | 你太过分了吧 | Nǐ tài guòfèn le ba | Quá đáng lắm rồi đấy | 把我东西扔掉?你太过分了吧!→ Vứt đồ của tôi? Quá đáng lắm rồi đấy! |
15 | 烦不烦啊 | Fán bù fán a | Phiền không chịu nổi | 天天这样,烦不烦啊?→ Ngày nào cũng thế, phiền không chịu nổi à? |
16 | 你给我解释清楚 | Nǐ gěi wǒ jiěshì qīngchu | Giải thích rõ cho tôi | 你跟谁聊天?给我解释清楚!→ Anh chat với ai đấy? Giải thích rõ cho tôi! |
17 | 我不想跟你说话 | Wǒ bù xiǎng gēn nǐ shuōhuà | Tôi không muốn nói chuyện với anh | 我现在很生气,不想跟你说话。→ Tôi đang rất giận, không muốn nói chuyện với anh. |
18 | 你真让我失望 | Nǐ zhēn ràng wǒ shīwàng | Anh làm tôi thất vọng thật sự | 你又撒谎,你真让我失望。→ Anh lại nói dối, anh làm tôi thất vọng thật sự. |
19 | 够了 | Gòu le | Đủ rồi | 够了!我不想听了!→ Đủ rồi! Tôi không muốn nghe nữa! |
20 | 我们完了 | Wǒmen wán le | Chúng ta xong rồi (cực nặng) | 你再这样,我们就完了!→ Anh còn thế này nữa thì chúng ta xong đời! |
3.4 Chủ đề thiên nhiên – địa lý – thời tiết – giao thông
3.4.1. Từ vựng tiếng Trung chủ đề các con vật
Thế giới động vật luôn mang đến sự tò mò và thích thú, vì vậy việc ghi nhớ nhóm từ vựng này thường nhẹ nhàng hơn so với nhiều chủ đề khác. Dưới đây là những từ vựng về các con vật mà bạn có thể tiếp cận theo cách tự nhiên nhất:
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ (có dịch) |
狗 | gǒu | chó | 我家养了一只狗。(Wǒ jiā yǎng le yī zhī gǒu.) → Nhà tôi nuôi một con chó. |
猫 | māo | mèo | 猫很可爱。(Māo hěn kě’ài.) → Mèo rất dễ thương. |
兔子 | tùzi | thỏ | 小白兔子。(Xiǎo bái tùzi.) → Thỏ trắng nhỏ. |
熊猫 | xióngmāo | gấu trúc | 中国国宝是大熊猫。(Zhōngguó guóbǎo shì dà xióngmāo.) → Quốc bảo Trung Quốc là gấu trúc. |
金鱼 | jīnyú | cá vàng | 鱼缸里有三条金鱼。(Yúgāng lǐ yǒu sān tiáo jīnyú.) → Bể cá có ba con cá vàng. |
鸟 | niǎo | chim | 笼子里有只小鸟。(Lóngzi lǐ yǒu zhī xiǎo niǎo.) → Trong lồng có một con chim nhỏ. |
老鼠 | lǎoshǔ | chuột | 猫捉老鼠。(Māo zhuō lǎoshǔ.) → Mèo bắt chuột. |
猪 | zhū | lợn | 猪很爱睡觉。(Zhū hěn ài shuìjiào.) → Lợn rất thích ngủ. |
牛 | niú | bò | 牛在吃草。(Niú zài chī cǎo.) → Con bò đang ăn cỏ. |
马 | mǎ | ngựa | 我想骑马。(Wǒ xiǎng qí mǎ.) → Tôi muốn cưỡi ngựa. |
羊 | yáng | cừu | 小羊羔很可爱。(Xiǎo yánggāo hěn kě’ài.) → Cừu con rất dễ thương. |
鸡 | jī | gà | 鸡会下蛋。(Jī huì xià dàn.) → Gà đẻ trứng. |
鸭子 | yāzi | vịt | 鸭子在游泳。(Yāzi zài yóuyǒng.) → Vịt đang bơi. |
老虎 | lǎohǔ | hổ | 老虎是百兽之王。(Lǎohǔ shì bǎi shòu zhī wáng.) → Hổ là vua của muôn thú. |
大象 | dàxiàng | voi | 大象鼻子很长。(Dàxiàng bízi hěn cháng.) → Voi có vòi rất dài. |
长颈鹿 | chángjǐnglù | hươu cao cổ | 长颈鹿很高。(Chángjǐnglù hěn gāo.) → Hươu cao cổ rất cao. |
猴子 | hóuzi | khỉ | 猴子爱吃香蕉。(Hóuzi ài chī xiāngjiāo.) → Khỉ thích ăn chuối. |
蛇 | shé | rắn | 我怕蛇。(Wǒ pà shé.) → Tôi sợ rắn. |
蜘蛛 | zhīzhū | nhện | 蜘蛛会织网。(Zhīzhū huì zhī wǎng.) → Nhện biết dệt mạng. |
蝴蝶 | húdié | bướm | 蝴蝶飞来飞去。(Húdié fēi lái fēi qù.) → Bướm bay qua bay lại. |
3.4.2. Từ vựng tiếng Trung về các loài chim
Các loài chim xuất hiện khá nhiều trong văn hóa Trung Hoa, từ thơ ca đến hội thoại thường ngày. Danh sách dưới đây giúp bạn mở rộng vốn từ về nhóm từ vựng mộc mạc mà giàu hình ảnh này.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ (có dịch) |
鸟 | niǎo | chim (tổng quát) | 天上有好多鸟。(Tiān shàng yǒu hǎo duō niǎo.) → Trên trời có rất nhiều chim. |
鸽子 | gēzi | bồ câu | 广场的鸽子不怕人。(Guǎngchǎng de gēzi bù pà rén.) → Bồ câu ở quảng trường không sợ người. |
麻雀 | máquè | chim sẻ | 麻雀在树上叫。(Máquè zài shù shàng jiào.) → Chim sẻ kêu trên cây. |
鹦鹉 | yīngwǔ | vẹt | 鹦鹉会学人说话。(Yīngwǔ huì xué rén shuōhuà.) → Vẹt biết nói theo người. |
鸡 | jī | gà | 鸡早起会打鸣。(Jī zǎoqǐ huì dǎmíng.) → Gà trống gáy sáng sớm. |
鸭子 | yāzi | vịt | 鸭子在水里游泳。(Yāzi zài shuǐ lǐ yóuyǒng.) → Vịt bơi dưới nước. |
鹅 | é | ngỗng | 大白鹅很凶。(Dà bái é hěn xiōng.) → Ngỗng trắng to rất hung dữ. |
老鹰 | lǎoyīng | đại bàng, chim ưng | 老鹰在天空飞。(Lǎoyīng zài tiānkōng fēi.) → Đại bàng bay trên trời. |
猫头鹰 | māotóuyīng | cú mèo | 猫头鹰晚上出来。(Māotóuyīng wǎnshang chūlái.) → Cú mèo hoạt động ban đêm. |
孔雀 | kǒngquè | công | 孔雀开屏真漂亮!(Kǒngquè kāipíng zhēn piàoliang!) → Công xòe đuôi đẹp quá! |
燕子 | yànzi | chim én | 春天燕子飞回来了。(Chūntiān yànzi fēi huílái le.) → Mùa xuân én bay về. |
喜鹊 | xǐquè | chim ác là | 喜鹊叫代表有好消息。(Xǐquè jiào dàibiǎo yǒu hǎo xiāoxī.) → Ác là kêu báo tin vui. |
天鹅 | tiāné | thiên nga | 天鹅在湖上很优雅。(Tiāné zài hú shàng hěn yōuyǎ.) → Thiên nga trên hồ rất thanh lịch. |
企鹅 | qì’é | chim cánh cụt | 企鹅在南极。(Qì’é zài nánjí.) → Chim cánh cụt ở Nam Cực. |
啄木鸟 | zhuómùniǎo | chim gõ kiến | 啄木鸟在敲树。(Zhuómùniǎo zài qiāo shù.) → Chim gõ kiến đang gõ cây. |
3.4.3. Từ vựng tiếng Trung chủ đề cây cối
Nhắc đến thiên nhiên thì cây cối là một mảng không thể thiếu, nhất là khi bạn muốn mô tả cảnh vật hay luyện kỹ năng nói. Các từ vựng sau đây sẽ giúp bạn diễn đạt mượt mà hơn khi nói về không gian xanh.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ (có dịch) |
树 | shù | cây (tổng quát) | 公园里有很多树。(Gōngyuán lǐ yǒu hěn duō shù.) → Công viên có rất nhiều cây. |
花 | huā | hoa | 玫瑰花很香。(Méiguī huā hěn xiāng.) → Hoa hồng rất thơm. |
叶子 | yèzi | lá | 树叶绿绿的。(Shù yèzi lǜ lǜ de.) → Lá cây xanh mướt. |
树枝 | shùzhī | cành cây | 鸟站在树枝上。(Niǎo zhàn zài shùzhī shàng.) → Chim đậu trên cành cây. |
树干 | shùgàn | thân cây | 树干很粗。(Shùgàn hěn cū.) → Thân cây rất to. |
根 | gēn | rễ | 树根扎得很深。(Shù gēn zhā de hěn shēn.) → Rễ cây ăn sâu lắm. |
苹果树 | píngguǒ shù | cây táo | 苹果树开花了。(Píngguǒ shù kāihuā le.) → Cây táo ra hoa rồi. |
樱花树 | yīnghuā shù | cây hoa anh đào | 樱花树下拍照。(Yīnghuā shù xià pāizhào.) → Chụp ảnh dưới cây hoa anh đào. |
竹子 | zhúzi | cây tre | 竹子长得很快。(Zhúzi zhǎng de hěn kuài.) → Tre mọc rất nhanh. |
松树 | sōngshù | cây thông | 松树四季常绿。(Sōngshù sìjì cháng lǜ.) → Thông xanh quanh năm. |
柳树 | liǔshù | cây liễu | 柳树枝条很软。(Liǔshù zhī tiáo hěn ruǎn.) → Cành liễu rất mềm. |
榕树 | róngshù | cây đa | 榕树下乘凉。(Róngshù xià chéng liáng.) → Ngồi dưới gốc đa cho mát. |
梅花 | méihuā | hoa mai | 冬天梅花开。(Dōngtiān méihuā kāi.) → Mùa đông hoa mai nở. |
荷花 | héhuā | hoa sen | 池塘里荷花盛开。(Chítáng lǐ héhuā shèngkāi.) → Hoa sen nở rộ trong ao. |
仙人掌 | xiānrénzhǎng | xương rồng | 仙人掌不怕干旱。(Xiānrénzhǎng bù pà gānhàn.) → Xương rồng không sợ khô hạn. |
3.4.4. Từ vựng tiếng Trung chủ đề mùa hè / mùa đông / mùa thu
Bốn mùa luôn gắn với những trải nghiệm rất đời sống, nên việc nắm từ vựng theo mùa sẽ giúp bạn nói tiếng Trung tự nhiên hơn. Dưới đây là bộ từ vựng xoay quanh mùa hè, mùa đông và mùa thu để bạn dễ dàng áp dụng.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ (có dịch) |
夏天 | xiàtiān | mùa hè | 夏天很热。(Xiàtiān hěn rè.) → Mùa hè rất nóng. |
炎热 | yánrè | oi bức, nóng nực | 今天真炎热!(Jīntiān zhēn yánrè!) → Hôm nay thật oi bức! |
空调 | kōngtiáo | máy lạnh | 开空调睡觉。(Kāi kōngtiáo shuìjiào.) → Bật máy lạnh ngủ. |
冰淇淋 | bīngqílín | kem | 吃冰淇淋降温。(Chī bīngqílín jiàng wēn.) → Ăn kem cho mát. |
游泳 | yóuyǒng | bơi lội | 夏天去游泳。(Xiàtiān qù yóuyǒng.) → Mùa hè đi bơi. |
秋天 | qiūtiān | mùa thu | 秋天最舒服。(Qiūtiān zuì shūfu.) → Mùa thu dễ chịu nhất. |
凉爽 | liángshuǎng | mát mẻ | 秋天凉爽宜人。(Qiūtiān liángshuǎng yírén.) → Mùa thu mát mẻ dễ chịu. |
枫叶 | fēngyè | lá phong | 枫叶红了。(Fēngyè hóng le.) → Lá phong đỏ rồi. |
中秋节 | Zhōngqiū Jié | Tết Trung thu | 中秋节吃月饼。(Zhōngqiū Jié chī yuèbǐng.) → Tết Trung thu ăn bánh trung thu. |
收获 | shōuhuò | mùa gặt, thu hoạch | 秋天是收获的季节。(Qiūtiān shì shōuhuò de jìjié.) → Mùa thu là mùa gặt hái. |
冬天 | dōngtiān | mùa đông | 冬天很冷。(Dōngtiān hěn lěng.) → Mùa đông rất lạnh. |
雪 | xuě | tuyết | 下雪了!(Xià xuě le!) → Tuyết rơi rồi! |
暖气 | nuǎnqì | lò sưởi, hệ thống sưởi | 开暖气取暖。(Kāi nuǎnqì qǔ nuǎn.) → Bật lò sưởi cho ấm. |
围巾 | wéijīn | khăn quàng cổ | 冬天要戴围巾。(Dōngtiān yào dài wéijīn.) → Mùa đông phải quàng khăn. |
火锅 | huǒguō | lẩu | 冬天吃火锅最暖。(Dōngtiān chī huǒguō zuì nuǎn.) → Mùa đông ăn lẩu là ấm nhất. |
3.4.5. Từ vựng tiếng Trung về thiên tai
Khi theo dõi thời sự, đọc báo hay xem dự báo thời tiết, bạn sẽ bắt gặp nhiều thuật ngữ liên quan đến thiên tai. Danh sách dưới đây giúp bạn hiểu và sử dụng đúng các từ vựng thuộc nhóm này.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ (có dịch) |
地震 | dìzhèn | động đất | 四川发生地震了。(Sìchuān fāshēng dìzhèn le.) → Tứ Xuyên xảy ra động đất. |
台风 | táifēng | bão nhiệt đới | 台风要来了,关好窗户。(Táifēng yào lái le, guān hǎo chuānghu.) → Bão sắp đến, đóng chặt cửa sổ. |
洪水 | hóngshuǐ | lũ lụt | 洪水淹没了村庄。(Hóngshuǐ yānmò le cūnzhuāng.) → Lũ lụt nhấn chìm làng. |
山体滑坡 | shāntǐ huápō | sạt lở đất | 山体滑坡堵住了路。(Shāntǐ huápō dǔzhù le lù.) → Sạt lở đất chặn đường. |
干旱 | gānhàn | hạn hán | 今年干旱严重。(Jīnnián gānhàn yánzhòng.) → Năm nay hạn hán nghiêm trọng. |
暴雨 | bàoyǔ | mưa to | 暴雨导致积水。(Bàoyǔ dǎozhì jīshuǐ.) → Mưa to gây ngập úng. |
雷电 | léidiàn | sấm sét | 雷电劈中了大树。(Léidiàn pī zhōng le dà shù.) → Sét đánh trúng cây lớn. |
火山爆发 | huǒshān bàofā | núi lửa phun trào | 火山爆发喷出岩浆。(Huǒshān bàofā pēnchū yánjiāng.) → Núi lửa phun trào nham thạch. |
海啸 | hǎixiào | sóng thần | 海啸摧毁了海边小镇。(Hǎixiào cuīhuǐ le hǎibiān xiǎo zhèn.) → Sóng thần phá hủy thị trấn ven biển. |
沙尘暴 | shāchénbào | bão cát | 沙尘暴遮天蔽日。(Shāchénbào zhē tiān bì rì.) → Bão cát che trời phủ đất. |
预警 | yùjǐng | cảnh báo | 发布台风橙色预警。(Fābù táifēng chéngsè yùjǐng.) → Phát cảnh báo bão cấp cam. |
灾区 | zāiqū | vùng thiên tai | 救援队赶往灾区。(Jiùyuán duì gǎn wǎng zāiqū.) → Đội cứu hộ đến vùng thiên tai. |
救援 | jiùyuán | cứu hộ | 直升机进行救援。(Zhíshēngjī jìnxíng jiùyuán.) → Trực thăng cứu hộ. |
避难 | bìnàn | trú ẩn | 大家去体育馆避难。(Dàjiā qù tǐyùguǎn bìnàn.) → Mọi người đến nhà thi đấu trú ẩn. |
损失 | sǔnshī | thiệt hại | 这次地震损失巨大。(Zhè cì dìzhèn sǔnshī jùdà.) → Lần động đất này thiệt hại rất lớn. |
3.4.6. Từ vựng tiếng Trung về giao thông
Việc di chuyển hằng ngày luôn gắn với nhiều tình huống giao thông khác nhau, vì vậy nhóm từ vựng này vô cùng thực dụng. Dưới đây là các từ bạn nên nắm để mô tả các hoạt động và phương tiện di chuyển.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ (có dịch) |
地铁 | dìtiě | tàu điện ngầm | 坐地铁去王府井。(Zuò dìtiě qù Wángfǔjǐng.) → Đi tàu điện ngầm đến Vương Phủ Tỉnh. |
公交车 | gōngjiāochē | xe buýt | 公交车每十分钟一班。(Gōngjiāochē měi shí fēnzhōng yī bān.) → Xe buýt 10 phút một chuyến. |
出租车 | chūzūchē | taxi | 打出租车去机场。(Dǎ chūzūchē qù jīchǎng.) → Bắt taxi ra sân bay. |
高铁 | gāotiě | tàu cao tốc | 高铁很快。(Gāotiě hěn kuài.) → Tàu cao tốc rất nhanh. |
自行车 | zìxíngchē | xe đạp | 骑自行车上班。(Qí zìxíngchē shàngbān.) → Đạp xe đi làm. |
红绿灯 | hónglǜdēng | đèn giao thông | 等红绿灯变绿。(Děng hónglǜdēng biàn lǜ.) → Đợi đèn xanh. |
人行道 | rénxíngdào | vỉa hè | 请走人行道。(Qǐng zǒu rénxíngdào.) → Vui lòng đi trên vỉa hè. |
斑马线 | bānmǎxiàn | vạch kẻ đường | 在斑马线过马路。(Zài bānmǎxiàn guò mǎlù.) → Qua đường tại vạch kẻ. |
堵车 | dǔchē | kẹt xe | 早高峰堵车严重。(Zǎo gāofēng dǔchē yánzhòng.) → Giờ cao điểm kẹt xe kinh khủng. |
停车场 | tíngchēchǎng | bãi đỗ xe | 地下停车场满位。(Dìxià tíngchēchǎng mǎn wèi.) → Bãi đỗ xe ngầm đã hết chỗ. |
超速 | chāosù | chạy quá tốc độ | 超速会被罚款。(Chāosù huì bèi fákuǎn.) → Chạy quá tốc độ sẽ bị phạt. |
直行 | zhíxíng | đi thẳng | 前面直行。(Qiánmiàn zhíxíng.) → Phía trước đi thẳng. |
左转 | zuǒ zhuǎn | rẽ trái | 在十字路口左转。(Zài shízì lùkǒu zuǒ zhuǎn.) → Ở ngã tư rẽ trái. |
右转 | yòu zhuǎn | rẽ phải | 右转进入停车场。(Yòu zhuǎn jìnrù tíngchēchǎng.) → Rẽ phải vào bãi đỗ xe. |
导航 | dǎoháng | GPS, dẫn đường | 打开手机导航。(Dǎkāi shǒujī dǎoháng.) → Mở GPS trên điện thoại. |
3.4.7. Các biển báo tín hiệu thông dụng bằng tiếng Trung
Nếu bạn có kế hoạch du học hoặc làm việc tại Trung Quốc, biển báo giao thông là nội dung rất nên trang bị từ sớm. Phần dưới đây tổng hợp các biển báo thường gặp để bạn dễ ghi nhớ và nhận diện.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ (có dịch) |
禁止停车 | jìnzhǐ tíngchē | cấm đỗ xe | 这里禁止停车!(Zhèlǐ jìnzhǐ tíngchē!) → Cấm đỗ xe ở đây! |
限速 | xiànsù | giới hạn tốc độ | 限速60公里。(Xiànsù 60 gōnglǐ.) → Giới hạn 60km/h. |
红灯停 | hóngdēng tíng | đèn đỏ dừng | 红灯停,绿灯行。(Hóngdēng tíng, lǜdēng xíng.) → Đèn đỏ dừng, đèn xanh đi. |
直行 | zhíxíng | đi thẳng | 直行500米。(Zhíxíng 500 mǐ.) → Đi thẳng 500m. |
左转 | zuǒ zhuǎn | rẽ trái | 左转进入主路。(Zuǒ zhuǎn jìnrù zhǔ lù.) → Rẽ trái vào đường chính. |
右转 | yòu zhuǎn | rẽ phải | 右转禁止。(Yòu zhuǎn jìnzhǐ.) → Cấm rẽ phải. |
单行道 | dānxíng dào | đường một chiều | 注意,这是单行道。(Zhùyì, zhè shì dānxíng dào.) → Chú ý, đây là đường một chiều. |
禁止鸣笛 | jìnzhǐ míngdí | cấm bóp còi | 医院附近禁止鸣笛。(Yīyuàn fùjìn jìnzhǐ míngdí.) → Gần bệnh viện cấm bóp còi. |
人行横道 | rénxíng héngdào | vạch kẻ đường cho người | 在人行横道减速。(Zài rénxíng héngdào jiǎnsù.) → Giảm tốc độ tại vạch kẻ người đi bộ. |
停车场 | tíngchēchǎng | bãi đỗ xe | 前面200米有停车场。(Qiánmiàn 200 mǐ yǒu tíngchēchǎng.) → Phía trước 200m có bãi đỗ xe. |
禁止掉头 | jìnzhǐ diàotóu | cấm quay đầu | 这里禁止掉头。(Zhèlǐ jìnzhǐ diàotóu.) → Cấm quay đầu tại đây. |
让行 | ràng xíng | nhường đường | 请让行。(Qǐng ràng xíng.) → Vui lòng nhường đường. |
施工 | shīgōng | đang thi công | 前方施工,请绕行。(Qiánfāng shīgōng, qǐng ràoxíng.) → Phía trước thi công, vui lòng đi vòng. |
紧急停车带 | jǐnjí tíngchē dài | làn dừng khẩn cấp | 故障车停紧急停车带。(Gùzhàng chē tíng jǐnjí tíngchē dài.) → Xe hỏng dừng ở làn khẩn cấp. |
地铁站 | dìtiě zhàn | ga tàu điện ngầm | 下一站:地铁站。(Xià yī zhàn: dìtiě zhàn.) → Ga tiếp theo: ga tàu điện. |
3.4.8. Ký hiệu giao thông trong tiếng Trung
Ký hiệu giao thông thường ngắn gọn nhưng thông tin rất trực quan, giúp bạn xử lý tình huống khi di chuyển. Danh sách dưới đây sẽ hỗ trợ bạn làm quen với những ký hiệu quen thuộc này.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ (có dịch) |
禁止 | jìnzhǐ | cấm | 禁止吸烟 (Jìnzhǐ xīyān) → Cấm hút thuốc |
停车 | tíngchē | đỗ xe | 临时停车 (Línshí tíngchē) → Đỗ xe tạm thời |
限速 | xiànsù | giới hạn tốc độ | 限速80 (Xiànsù 80) → Giới hạn 80km/h |
直行 | zhíxíng | đi thẳng | 直行100米 (Zhíxíng 100 mǐ) → Đi thẳng 100m |
左转 | zuǒ zhuǎn | rẽ trái | 左转禁止 (Zuǒ zhuǎn jìnzhǐ) → Cấm rẽ trái |
右转 | yòu zhuǎn | rẽ phải | 右转必停 (Yòu zhuǎn bì tíng) → Rẽ phải phải dừng |
让行 | ràng xíng | nhường đường | 请让行 (Qǐng ràng xíng) → Vui lòng nhường đường |
单行 | dānxíng | một chiều | 单行道 (Dānxíng dào) → Đường một chiều |
entirety | 施工 | shīgōng | đang thi công |
紧急 | jǐnjí | khẩn cấp | 紧急出口 (Jǐnjí chūkǒu) → Lối thoát hiểm |
人行道 | rénxíngdào | vỉa hè | 走人行道 (Rénxíngdào) → Đi trên vỉa hè |
斑马线 | bānmǎxiàn | vạch kẻ đường | 过斑马线 (Bānmǎxiàn) → Qua vạch kẻ |
地铁站 | dìtiě zhàn | ga tàu điện | 地铁站入口 (Dìtiě zhàn rùkǒu) → Lối vào ga tàu điện |
出口 | chūkǒu | lối ra | 2号出口 (Èr hào chūkǒu) → Lối ra số 2 |
入口 | rùkǒu | lối vào | 地铁入口 (Rùkǒu) → Lối vào tàu điện |
3.4.9. Tên các loại cá trong tiếng Trung
Từ vựng về cá hay gặp trong thực đơn, siêu thị và các cuộc trò chuyện liên quan đến ẩm thực. Dưới đây là những tên gọi phổ biến mà bạn nên ghi nhớ.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ (có dịch) |
鱼 | yú | cá (tổng quát) | 今天吃鱼。(Jīntiān chī yú.) → Hôm nay ăn cá. |
鲤鱼 | lǐyú | cá chép | 红烧鲤鱼。(Hóngshāo lǐyú.) → Cá chép kho tàu. |
鲫鱼 | jìyú | cá diếc | 鲫鱼汤很鲜。(Jìyú tāng hěn xiān.) → Canh cá diếc rất ngọt. |
草鱼 | cǎoyú | cá trắm cỏ | 草鱼很大。(Cǎoyú hěn dà.) → Cá trắm cỏ to lắm. |
鲈鱼 | lúyú | cá vược | 清蒸鲈鱼。(Qīngzhēng lúyú.) → Cá vược hấp. |
鲑鱼 | guīyú | cá hồi | 三文鱼就是鲑鱼。(Sānwènyú jiùshì guīyú.) → Cá hồi chính là cá hồi. |
金鱼 | jīnyú | cá vàng | 鱼缸里有金鱼。(Yúgāng lǐ yǒu jīnyú.) → Bể cá có cá vàng. |
带鱼 | dàiyú | cá thu đao | 红烧带鱼。(Hóngshāo dàiyú.) → Cá thu đao kho. |
黄花鱼 | huánghuā yú | cá vàng vàng | 黄花鱼很贵。(Huánghuā yú hěn guì.) → Cá vàng đắt lắm. |
鲨鱼 | shāyú | cá mập | 鲨鱼很凶。(Shāyú hěn xiōng.) → Cá mập rất dữ. |
鳗鱼 | mányú | cá chình | 鳗鱼饭好吃。(Mányú fàn hǎochī.) → Cơm lươn ngon. |
鲶鱼 | niányú | cá trê | 鲶鱼没有鳞。(Niányú méiyǒu lín.) → Cá trê không có vảy. |
罗非鱼 | luófēi yú | cá rô phi | 烤罗非鱼。(Kǎo luófēi yú.) → Cá rô phi nướng. |
3.4.10. Từ vựng tiếng Trung chủ đề thủy hải sản
Ẩm thực Trung Hoa rất phong phú các món từ hải sản, vì vậy nhóm từ vựng này khá hữu ích trong giao tiếp thực tế. Phần dưới đây tổng hợp các từ thông dụng nhất để bạn dễ dàng sử dụng.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ (có dịch) |
海鲜 | hǎixiān | hải sản (tổng quát) | 爱吃海鲜。(Ài chī hǎixiān.) → Thích ăn hải sản. |
虾 | xiā | tôm | 大虾很贵。(Dà xiā hěn guì.) → Tôm to đắt lắm. |
龙虾 | lóngxiā | tôm hùm | 清蒸龙虾。(Qīngzhēng lóngxiā.) → Tôm hùm hấp. |
蟹 | xiè | cua | 螃蟹 (pángxiè) → cua biển |
鱿鱼 | yóuyú | mực ống | 烤鱿鱼。(Kǎo yóuyú.) → Mực nướng. |
章鱼 | zhāngyú | bạch tuộc | 章鱼小丸子。(Zhāngyú xiǎo wánzi.) → Bạch tuộc viên. |
贝 | bèi | nghêu, sò, hến (tổng) | 花蛤 (huāgé) → nghêu hoa |
蛤蜊 | gélí | nghêu | 蛤蜊汤。(Gélí tāng.) → Canh nghêu. |
牡蛎 | mǔlì | hàu | 生蚝 (shēngháo) → hàu sống |
扇贝 | shànbèi | sò điệp | 蒜蓉扇贝。(Suàn róng shànbèi.) → Sò điệp tỏi. |
海参 | hǎishēn | hải sâm | 海参汤补身。(Hǎishēn tāng bǔ shēn.) → Canh hải sâm bổ dưỡng. |
鲍鱼 | bàoyú | bào ngư | 鲍鱼很贵。(Bàoyú hěn guì.) → Bào ngư đắt lắm. |
鱼翅 | yúchì | vây cá | 鱼翅汤。(Yúchì tāng.) → Súp vây cá. |
海胆 | hǎidǎn | nhum biển | 海胆刺身。(Hǎidǎn cìshēn.) → Nhum sống. |
海蜇 | hǎizhé | sứa | 凉拌海蜇。(Liángbàn hǎizhé.) → Sứa trộn lạnh. |
3.5 Chủ đề học tập – trường lớp – thi cử
3.5.1. List từ vựng tiếng Trung chủ đề trường học
Môi trường học đường có rất nhiều từ ngữ quen thuộc, phù hợp cho người mới bắt đầu. Dưới đây là những từ vựng cơ bản mà bạn sẽ bắt gặp thường xuyên trong các tình huống học tập.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ (có dịch) |
学校 | xuéxiào | trường học (tổng quát) | 我在学校学习。(Wǒ zài xuéxiào xuéxí.) → Tôi học ở trường. |
幼儿园 | yòu’éryuán | trường mẫu giáo | 送孩子去幼儿园。(Sòng háizi qù yòu’éryuán.) → Đưa con đi mẫu giáo. |
小学 | xiǎoxué | tiểu học | 小学六年。(Xiǎoxué liù nián.) → Tiểu học 6 năm. |
中学 | zhōngxué | trung học (cơ sở + phổ thông) | 中学生活很忙。(Zhōngxué shēnghuó hěn máng.) → Cuộc sống cấp 2-3 rất bận. |
大学 | dàxué | đại học | 我考上大学了!(Wǒ kǎo shàng dàxué le!) → Tôi đỗ đại học rồi! |
教室 | jiàoshì | lớp học | 教室里有三十个学生。(Jiàoshì lǐ yǒu sānshí gè xuéshēng.) → Lớp học có 30 Học Sinh. |
操场 | cāochǎng | sân trường | 操场踢足球。(Cāochǎng tī zúqiú.) → Đá bóng ở sân trường. |
图书馆 | túshūguǎn | thư viện | 去图书馆借书。(Qù túshūguǎn jiè shū.) → Đi thư viện mượn sách. |
实验室 | shíyànshì | phòng thí nghiệm | 化学实验室。(Huàxué shíyànshì.) → Phòng thí nghiệm hóa học. |
校长 | xiàozhǎng | hiệu trưởng | 校长讲话。(Xiàozhǎng jiǎnghuà.) → Hiệu trưởng phát biểu. |
老师 | lǎoshī | Giáo Viên | 谢谢老师!(Xièxie lǎoshī!) → Cảm ơn thầy cô! |
学生 | xuéshēng | Học Sinh | 学生穿校服。(Xuéshēng chuān xiàofú.) → Học Sinh mặc đồng phục. |
课本 | kèběn | sách giáo khoa | 带课本上课。(Dài kèběn shàng kè.) → Mang sách giáo khoa lên lớp. |
作业 | zuòyè | bài tập về nhà | 写作业到很晚。(Xiě zuòyè dào hěn wǎn.) → Làm bài tập đến khuya. |
考试 | kǎoshì | kỳ thi | 明天数学考试。(Míngtiān shùxué kǎoshì.) → Mai thi toán. |
成绩 | chéngjì | điểm số | 成绩很好。(Chéngjì hěn hǎo.) → Điểm rất tốt. |
课间 | kèjiān | giờ ra chơi | 课间去厕所。(Kèjiān qù cèsuǒ.) → Giờ ra chơi đi vệ sinh. |
校服 | xiàofú | đồng phục | 校服是蓝色的。(Xiàofú shì lánsè de.) → Đồng phục màu xanh. |
书包 | shūbāo | cặp sách | 背书包上学。(Bèi shūbāo shàngxué.) → Đeo cặp đi học. |
黑板 | hēibǎn | bảng đen | 老师在黑板写字。(Lǎoshī zài hēibǎn xiě zì.) → Thầy cô viết bảng. |
粉笔 | fěnbǐ | phấn viết | 拿粉笔写。(Ná fěnbǐ xiě.) → Cầm phấn viết. |
铃 | líng | chuông | 上课铃响了。(Shàngkè líng xiǎng le.) → Chuông vào lớp reo. |
宿舍 | sùshè | ký túc xá | 大学住宿舍。(Dàxué zhù sùshè.) → Đại học ở ký túc xá. |
食堂 | shítáng | căng tin | 食堂饭便宜。(Shítáng fàn piányi.) → Cơm căng tin rẻ. |
毕业 | bìyè | tốt nghiệp | 明年毕业。(Míngnián bìyè.) → Năm sau tốt nghiệp. |
3.5.2. Từ vựng tiếng Trung về học hành và thi cử
Khi tham gia các khóa học hay kỳ thi tiếng Trung, bạn sẽ gặp nhiều thuật ngữ liên quan đến việc ôn tập và kiểm tra. Các từ dưới đây sẽ giúp bạn diễn đạt chính xác hơn trong bối cảnh học tập.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ (có dịch) |
学习 | xuéxí | học tập | 每天学习两个小时。(Měi tiān xuéxí liǎng gè xiǎoshí.) → Mỗi ngày học 2 tiếng. |
上课 | shàng kè | lên lớp | 早上八点上课。(Zǎoshang bā diǎn shàng kè.) → 8h sáng lên lớp. |
下课 | xià kè | tan học | 下课后去食堂。(Xià kè hòu qù shítáng.) → Tan học đi căng tin. |
作业 | zuòyè | bài tập về nhà | 今晚作业很多。(Jīnwǎn zuòyè hěn duō.) → Tối nay nhiều bài tập. |
复习 | fùxí | ôn bài | 考试前要复习。(Kǎoshì qián yào fùxí.) → Trước thi phải ôn bài. |
预习 | yùxí | học trước | 明天预习新课。(Míngtiān yùxí xīn kè.) → Mai học trước bài mới. |
考试 | kǎoshì | kỳ thi | 期末考试很难。(Qímò kǎoshì hěn nán.) → Thi cuối kỳ khó lắm. |
成绩 | chéngjì | điểm số | 成绩公布了!(Chéngjì gōngbù le!) → Điểm đã công bố! |
及格 | jígé | đạt | 60分及格。(Liùshí fēn jígé.) → 60 điểm đạt. |
挂科 | guà kē | trượt môn | 挂科要补考。(Guà kē yào bǔkǎo.) → Trượt môn phải thi lại. |
补考 | bǔkǎo | thi lại | 下周补考数学。(Xià zhōu bǔkǎo shùxué.) → Tuần sau thi lại toán. |
排名 | páimíng | xếp hạng | 班级排名第一。(Bānjí páimíng dì-yī.) → Xếp hạng 1 lớp. |
课本 | kèběn | sách giáo khoa | 带课本去教室。(Dài kèběn qù jiàoshì.) → Mang sách giáo khoa vào lớp. |
笔记 | bǐjì | vở ghi chép | 做笔记很重要。(Zuò bǐjì hěn zhòngyào.) → Ghi chép rất quan trọng. |
听写 | tīngxiě | chính tả | 今天有听写。(Jīntiān yǒu tīngxiě.) → Hôm nay có chính tả. |
默写 | mòxiě | viết thuộc lòng | 默写课文。(Mòxiě kèwén.) → Viết thuộc bài. |
朗读 | lǎngdú | đọc to | 轮流朗读。(Lúnliú lǎngdú.) → Luân phiên đọc to. |
背书 | bèi shū | học thuộc lòng | 背书背到吐。(Bèi shū bèi dào tǔ.) → Học thuộc đến nôn. |
提问 | tíwèn | đặt câu hỏi | 老师提问我了。(Lǎoshī tíwèn wǒ le.) → Thầy hỏi tôi rồi. |
回答 | huídá | trả lời | 正确回答问题。(Zhèngquè huídá wèntí.) → Trả lời đúng câu hỏi. |
听课 | tīng kè | nghe giảng | 认真听课。(Rènzhēn tīng kè.) → Nghe giảng chăm chú. |
自习 | zìxí | tự học | 晚上自习室自习。(Wǎnshang zìxí shì zìxí.) → Tối tự học ở phòng tự học. |
毕业 | bìyè | tốt nghiệp | 明年大学毕业。(Míngnián dàxué bìyè.) → Năm sau tốt nghiệp đại học. |
高考 | gāokǎo | kỳ thi đại học | 高考加油!(Gāokǎo jiāyóu!) → Cố lên thi đại học! |
录取 | lùqǔ | trúng tuyển | 被清华大学录取了!(Bèi Qīnghuá Dàxué lùqǔ le!) → Đỗ Thanh Hoa rồi! |
HSK | HSK | kỳ thi tiếng Trung | 下个月考HSK6级。(Xià gè yuè kǎo HSK liù jí.) → Tháng sau thi HSK 6. |
词汇 | cíhuì | từ vựng | 每天记20个词汇。(Měi tiān jì èrshí gè cíhuì.) → Mỗi ngày nhớ 20 từ vựng. |
语法 | yǔfǎ | ngữ pháp | 语法很难懂。(Yǔfǎ hěn nán dǒng.) → Ngữ pháp khó hiểu. |
3.5..3. Dịch tên các môn học bằng tiếng Trung
Việc nắm tên các môn học giúp bạn mô tả thời khóa biểu, sở thích và định hướng học tập một cách rõ ràng. Dưới đây là danh sách những môn học phổ biến bạn nên biết.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ (có dịch) |
语文 | yǔwén | Tiếng Trung (môn Ngữ văn) | 语文课要背课文。(Yǔwén kè yào bèi kèwén.) → Môn Ngữ văn phải học thuộc bài. |
数学 | shùxué | Toán học | 明天数学考试。(Míngtiān shùxué kǎoshì.) → Mai thi Toán. |
英语 | yīngyǔ | Tiếng Anh | 英语口语练习。(Yīngyǔ kǒuyǔ liànxí.) → Luyện nói tiếng Anh. |
物理 | wùlǐ | Vật lý | 物理实验很有趣。(Wùlǐ shíyàn hěn yǒuqù.) → Thí nghiệm Vật lý thú lắm. |
化学 | huàxué | Hóa học | 化学实验室要穿白大褂。(Huàxué shíyànshì yào chuān bái dàguà.) → Phòng Hóa phải mặc áo blouse. |
生物 | shēngwù | Sinh học | 生物课解剖青蛙。(Shēngwù kè jiěpōu qīngwā.) → Môn Sinh mổ ếch. |
历史 | lìshǐ | Lịch sử | 历史老师讲秦始皇。(Lìshǐ lǎoshī jiǎng Qín Shǐhuáng.) → Thầy Lịch sử kể Tần Thủy Hoàng. |
地理 | dìlǐ | Địa lý | 地理课学中国地图。(Dìlǐ kè xué Zhōngguó dìtú.) → Môn Địa học bản đồ Trung Quốc. |
体育 | tǐyù | Thể dục | 体育课跑一千米。(Tǐyù kè pǎo yī qiān mǐ.) → Giờ Thể dục chạy 1000m. |
美术 | měishù | Mỹ thuật | 美术课画水彩。(Měishù kè huà shuǐcǎi.) → Môn Mỹ thuật vẽ màu nước. |
音乐 | yīnyuè | Âm nhạc | 音乐课学钢琴。(Yīnyuè kè xué gāngqín.) → Môn Nhạc học piano. |
计算机 | jìsuànjī | Tin học | 计算机课学编程。(Jìsuànjī kè xué biānchéng.) → Môn Tin học lập trình. |
3.5.4. Các chuyên ngành học trong tiếng Trung
Từ vựng chuyên ngành thường được dùng trong hồ sơ học tập, định hướng nghề nghiệp hoặc khi trao đổi công việc. Phần dưới đây sẽ giúp bạn làm quen với các chuyên ngành phổ biến.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ (có dịch) |
计算机科学 | jìsuànjī kēxué | Khoa học máy tính | 我学计算机科学。(Wǒ xué jìsuànjī kēxué.) → Tôi học Khoa học máy tính. |
软件工程 | ruǎnjiàn gōngchéng | Kỹ thuật phần mềm | 软件工程工资高。(Ruǎnjiàn gōngchéng gōngzī gāo.) → Kỹ thuật phần mềm lương cao. |
人工智能 | réngōng zhìnéng | Trí tuệ nhân tạo | 人工智能很热门。(Réngōng zhìnéng hěn rèmén.) → AI đang rất hot. |
金融学 | jīnróng xué | Tài chính | 金融学要去银行实习。(Jīnróng xué yào qù yínháng shíxí.) → Tài chính phải thực tập ngân hàng. |
工商管理 | gōngshāng guǎnlǐ | Quản trị kinh doanh | MBA就是工商管理。(MBA jiùshì gōngshāng guǎnlǐ.) → MBA là Quản trị kinh doanh. |
市场营销 | shìchǎng yíngxiāo | Marketing | 市场营销要学广告。(Shìchǎng yíngxiāo yào xué guǎnggào.) → Marketing học quảng cáo. |
医学 | yīxué | Y khoa | 医学要读六年。(Yīxué yào dú liù nián.) → Y khoa học 6 năm. |
护理学 | hùlǐ xué | Điều dưỡng | 护理学女生多。(Hùlǐ xué nǚshēng duō.) → Điều dưỡng nhiều nữ. |
法学 | fǎxué | Luật | 法学要背法律。(Fǎxué yào bèi fǎlǜ.) → Luật phải học thuộc luật. |
建筑学 | jiànzhù xué | Kiến trúc | 建筑学画图很多。(Jiànzhù xué huà tú hěn duō.) → Kiến trúc vẽ nhiều. |
土木工程 | tǔmù gōngchéng | Kỹ thuật xây dựng | 土木工程去工地。(Tǔmù gōngchéng qù gōngdì.) → Xây dựng ra công trường. |
机械工程 | jīxiè gōngchéng | Kỹ thuật cơ khí | 机械工程做机器人。(Jīxiè gōngchéng zuò jīqìrén.) → Cơ khí làm robot. |
电子工程 | diànzǐ gōngchéng | Kỹ thuật điện tử | 电子工程修手机。(Diànzǐ gōngchéng xiū shǒujī.) → Điện tử sửa điện thoại. |
心理学 | xīnlǐ xué | Tâm lý học | 心理学分析梦。(Xīnlǐ xué fēnxī mèng.) → Tâm lý học phân tích giấc mơ. |
教育学 | jiàoyù xué | Sư phạm | 教育学当老师。(Jiàoyù xué dāng lǎoshī.) → Sư phạm làm Giáo Viên. |
NHÓM 4: Từ vựng ngày lễ và sự kiện đặc biệt – Gắn với những dịp đáng nhớ
4.1. Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề ngày Tết
Ngày Tết mang nhiều nét văn hóa đặc trưng, nên nhóm từ vựng này luôn mang màu sắc rất riêng. Dưới đây là các từ quen thuộc để bạn mô tả đúng tinh thần ngày Tết trong tiếng Trung.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ (có dịch) |
春节 | Chūn Jié | Tết Nguyên Đán | 春节快乐!(Chūn Jié kuàilè!) → Chúc mừng năm mới! |
农历 | Nónglì | Âm lịch | 农历正月初一。(Nónglì zhēngyuè chūyī.) → Mùng 1 Tết âm. |
除夕 | Chúxī | Giao thừa | 除夕吃团圆饭。(Chúxī chī tuányuán fàn.) → Giao thừa ăn cơm tất niên. |
团圆 | tuányuán | đoàn tụ | 全家团圆。(Quán jiā tuányuán.) → Cả nhà đoàn tụ. |
红包 | hóngbāo | lì xì | 给孩子红包。(Gěi háizi hóngbāo.) → Cho trẻ con lì xì. |
压岁钱 | yāsuì qián | tiền mừng tuổi | 爷爷给压岁钱。(Yéye gěi yāsuì qián.) → Ông cho tiền mừng tuổi. |
鞭炮 | biānpào | pháo | 放鞭炮迎新年。(Fàng biānpào yíng xīnnián.) → Đốt pháo đón năm mới. |
烟花 | yānhuā | pháo hoa | 除夕放烟花。(Chúxī fàng yānhuā.) → Giao thừa bắn pháo hoa. |
春联 | chūnlián | câu đối Tết | 贴春联在门上。(Tiē chūnlián zài mén shàng.) → Dán câu đối lên cửa. |
福 | fú | chữ Phúc | 倒贴“福”字。(Dào tiē “fú” zì.) → Dán ngược chữ Phúc. |
年画 | niánhuà | tranh Tết | 买年画装饰家。(Mǎi niánhuà zhuāngshì jiā.) → Mua tranh Tết trang trí nhà. |
饺子 | jiǎozi | bánh chẻo | 包饺子过年。(Bāo jiǎozi guò nián.) → Gói bánh chẻo đón Tết. |
年糕 | niángāo | bánh chưng (ngọt) | 吃年糕年年高。(Chī niángāo nián nián gāo.) → Ăn bánh chưng năm nào cũng tiến. |
汤圆 | tāngyuán | bánh trôi | 元宵节吃汤圆。(Yuánxiāo Jié chī tāngyuán.) → Rằm tháng Giêng ăn bánh trôi. |
守岁 | shǒusuì | canh giao thừa | 全家守岁到凌晨。(Quán jiā shǒusuì dào língchén.) → Cả nhà thức đón giao thừa. |
拜年 | bàinián | chúc Tết | 去亲戚家拜年。(Qù qīnqi jiā bàinián.) → Đi chúc Tết nhà họ hàng. |
祭祖 | jìzǔ | cúng tổ tiên | 除夕祭祖。(Chúxī jìzǔ.) → Giao thừa cúng ông bà. |
扫房 | sǎo fáng | dọn nhà | 春节前扫房。(Chūn Jié qián sǎo fáng.) → Trước Tết dọn nhà. |
贴窗花 | tiē chuānghuā | dán hoa giấy cửa sổ | 妈妈贴窗花。(Māma tiē chuānghuā.) → Mẹ dán hoa giấy. |
舞龙 | wǔ lóng | múa lân | 舞龙表演。(Wǔ lóng biǎoyǎn.) → Biểu diễn múa lân. |
舞狮 | wǔ shī | múa lân (sư tử) | 舞狮迎新春。(Wǔ shī yíng xīn chūn.) → Múa lân đón xuân. |
庙会 | miàohuì | hội chùa | 去庙会看表演。(Qù miàohuì kàn biǎoyǎn.) → Đi hội chùa xem biểu diễn. |
元宵节 | Yuánxiāo Jié | Tết Nguyên Tiêu | 元宵节看灯笼。(Yuánxiāo Jié kàn dēnglong.) → Rằm tháng Giêng ngắm đèn lồng. |
灯笼 | dēnglong | đèn lồng | 挂红灯笼。(Guà hóng dēnglong.) → Treo đèn lồng đỏ. |
花灯 | huādēng | đèn hoa | 猜花灯谜。(Cāi huādēng mí.) → Đố đèn hoa. |
过年 | guò nián | ăn Tết | 在家过年。(Zài jiā guò nián.) → Ở nhà ăn Tết. |
初一 | chū yī | mùng 1 | 初一早起拜年。(Chū yī zǎo qǐ bàinián.) → Mùng 1 dậy sớm chúc Tết. |
初二 | chū èr | mùng 2 | 初二回娘家。(Chū èr huí niángjiā.) → Mùng 2 về nhà ngoại. |
破五 | pò wǔ | mùng 5 (ngày phá cỗ) | 破五吃饺子。(Pò wǔ chī jiǎozi.) → Mùng 5 ăn bánh chẻo. |
恭喜发财 | Gōngxǐ fācái | Chúc phát tài | 恭喜发财,红包拿来!(Gōngxǐ fācái, hóngbāo ná lái!) → Chúc phát tài, lì xì đưa đây! |
万事如意 | Wànshì rúyì | Muôn việc như ý | 新年万事如意!(Xīn nián wànshì rúyì!) → Năm mới muôn sự như ý! |
身体健康 | Shēntǐ jiànkāng | Sức khỏe dồi dào | 祝你身体健康!(Zhù nǐ shēntǐ jiànkāng!) → Chúc bạn mạnh khỏe! |
4.2. Từ vựng tiếng Trung chủ đề giáng sinh
Không khí Giáng sinh luôn gợi cảm giác ấm áp và rộn ràng, vì vậy việc học từ vựng theo chủ đề này cũng trở nên thú vị hơn. Danh sách sau đây sẽ giúp bạn nói về mùa lễ hội một cách tự nhiên.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ (có dịch) |
圣诞节 | Shèngdàn Jié | Giáng sinh | 圣诞节快乐!(Shèngdàn Jié kuàilè!) → Merry Christmas! |
圣诞树 | shèngdàn shù | cây thông Noel | 家里有圣诞树吗?(Jiā lǐ yǒu shèngdàn shù ma?) → Nhà có cây thông không? |
圣诞老人 | Shèngdàn lǎorén | ông già Noel | 圣诞老人送礼物。(Shèngdàn lǎorén sòng lǐwù.) → Ông già Noel tặng quà. |
礼物 | lǐwù | quà Giáng sinh | 拆礼物!(Chāi lǐwù!) → Mở quà nào! |
圣诞袜 | shèngdàn wà | tất Giáng sinh | 挂圣诞袜等礼物。(Guà shèngdàn wà děng lǐwù.) → Treo tất chờ quà. |
铃铛 | língdang | chuông Noel | 圣诞树挂铃铛。(Shèngdàn shù guà língdang.) → Cây thông treo chuông. |
雪花 | xuěhuā | bông tuyết | 窗花贴雪花。(Chuānghuā tiē xuěhuā.) → Dán bông tuyết lên cửa sổ. |
驯鹿 | xùnlù | tuần lộc | 驯鹿拉雪橇。(Xùnlù lā xuěqiāo.) → Tuần lộc kéo xe trượt tuyết. |
雪橇 | xuěqiāo | xe trượt tuyết | 圣诞老人坐雪橇。(Shèngdàn lǎorén zuò xuěqiāo.) → Ông già Noel đi xe trượt. |
平安夜 | Píng’ān Yè | Đêm bình an (24/12) | 平安夜吃苹果。(Píng’ān Yè chī píngguǒ.) → Đêm 24 ăn táo. |
苹果 | píngguǒ | táo (bình an) | 平安夜送苹果。(Píng’ān Yè sòng píngguǒ.) → Tặng táo đêm bình an. |
圣诞歌 | shèngdàn gē | bài hát Giáng sinh | 唱《铃儿响叮当》。(Chàng shèngdàn gē.) → Hát Jingle Bells. |
圣诞帽 | shèngdàn mào | mũ ông già Noel | 戴圣诞帽拍照。(Dài shèngdàn mào pāizhào.) → Đội mũ chụp ảnh. |
蜡烛 | làzhú | nến | 点蜡烛许愿。(Diǎn làzhú xǔyuàn.) → Thắp nến cầu nguyện. |
姜饼人 | jiāngbǐngrén | bánh quy hình người | 烤姜饼人。(Kǎo jiāngbǐngrén.) → Nướng bánh quy người. |
热可可 | rè kěkě | cacao nóng | 喝热可可取暖。(Hē rè kěkě qǔ nuǎn.) → Uống cacao nóng cho ấm. |
彩灯 | cǎidēng | đèn màu | 挂彩灯装饰。(Guà cǎidēng zhuāngshì.) → Treo đèn màu trang trí. |
圣诞卡 | shèngdàn kǎ | thiệp Giáng sinh | 写圣诞卡给朋友。(Xiě shèngdàn kǎ gěi péngyou.) → Viết thiệp cho bạn. |
圣诞晚会 | shèngdàn wǎnhuì | tiệc Giáng sinh | 公司办圣诞晚会。(Gōngsī bàn shèngdàn wǎnhuì.) → Công ty tổ chức tiệc Noel. |
倒数计时 | dàoshǔ jìshí | đếm ngược | 圣诞倒数计时!(Shèngdàn dàoshǔ jìshí!) → Đếm ngược Giáng sinh! |
圣诞老人装 | shèngdàn lǎorén zhuāng | trang phục ông già Noel | 穿圣诞老人装发礼物。(Chuān shèngdàn lǎorén zhuāng fā lǐwù.) → Mặc đồ ông già Noel phát quà. |
圣诞市场 | shèngdàn shìchǎng | chợ Giáng sinh | 去圣诞市场买热红酒。(Qù shèngdàn shìchǎng mǎi rè hóngjiǔ.) → Đi chợ Noel mua rượu nóng. |
圣诞电影 | shèngdàn diànyǐng | phim Giáng sinh | 看《圣诞颂歌》。(Kàn shèngdàn diànyǐng.) → Xem A Christmas Carol. |
圣诞老人信 | shèngdàn lǎorén xìn | thư gửi ông già Noel | 写信给圣诞老人。(Xiě xìn gěi shèngdàn lǎorén.) → Viết thư cho ông già Noel. |
圣诞老人袋 | shèngdàn lǎorén dài | túi quà ông già Noel | 圣诞老人袋装满礼物。(Shèngdàn lǎorén dài zhuāng mǎn lǐwù.) → Túi quà đầy ắp. |
圣诞彩球 | shèngdàn cǎiqiú | quả châu Noel | 圣诞树挂彩球。(Shèngdàn shù guà cǎiqiú.) → Treo quả châu lên cây. |
圣诞花 | shèngdàn huā | hoa trạng nguyên | 送圣诞花当礼物。(Sòng shèngdàn huā dāng lǐwù.) → Tặng hoa trạng nguyên làm quà. |
圣诞老人胡子 | shèngdàn lǎorén húzi | râu ông già Noel | 贴圣诞老人胡子。(Tiē shèngdàn lǎorén húzi.) → Dán râu ông già Noel. |
圣诞老人靴子 | shèngdàn lǎorén xuēzi | giày ông già Noel | 圣诞老人靴子很大。(Shèngdàn lǎorén xuēzi hěn dà.) → Giày ông già Noel to lắm. |
圣诞快乐 | Shèngdàn kuàilè | Merry Christmas | 圣诞快乐,新年快乐!(Shèngdàn kuàilè, xīnnián kuàilè!) → Merry Christmas & Happy New Year! |
4.3. Từ vựng tiếng Trung về Tết Trung Thu
Trung Thu gắn liền với ký ức tuổi thơ và những truyền thống đẹp. Dưới đây là những từ vựng cơ bản giúp bạn kể lại câu chuyện về ngày Tết này.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ (có dịch) |
中秋节 | Zhōngqiū Jié | Tết Trung Thu | 中秋节快乐!(Zhōngqiū Jié kuàilè!) → Chúc Tết Trung Thu vui vẻ! |
月饼 | yuèbǐng | bánh trung thu | 吃五仁月饼。(Chī wǔrén yuèbǐng.) → Ăn bánh nhân thập cẩm. |
莲蓉 | liánróng | nhân sen | 莲蓉蛋黄月饼。(Liánróng dànhuáng yuèbǐng.) → Bánh nhân sen trứng muối. |
灯笼 | dēnglong | đèn lồng | 挂红灯笼。(Guà hóng dēnglong.) → Treo đèn lồng đỏ. |
赏月 | shǎng yuè | ngắm trăng | 中秋夜赏月。(Zhōngqiū yè shǎng yuè.) → Đêm Trung Thu ngắm trăng. |
团圆 | tuányuán | đoàn viên | 中秋团圆饭。(Zhōngqiū tuányuán fàn.) → Bữa cơm đoàn viên Trung Thu. |
嫦娥 | Cháng’é | Hằng Nga | 嫦娥奔月。(Cháng’é bèn yuè.) → Hằng Nga bay lên cung trăng. |
玉兔 | yùtù | Thỏ Ngọc | 玉兔捣药。(Yùtù dǎo yào.) → Thỏ Ngọc giã thuốc. |
桂花 | guìhuā | hoa quế | 桂花酒香。(Guìhuā jiǔ xiāng.) → Rượu hoa quế thơm. |
柚子 | yòuzi | bưởi | 剥柚子吃。(Bāo yòuzi chī.) → Bóc bưởi ăn. |
花灯 | huādēng | đèn hoa | 猜花灯谜。(Cāi huādēng mí.) → Đố đèn hoa. |
舞狮 | wǔ shī | múa lân | 中秋舞狮表演。(Zhōngqiū wǔ shī biǎoyǎn.) → Biểu diễn múa lân Trung Thu. |
祭月 | jì yuè | cúng trăng | 摆供品祭月。(Bǎi gòngpǐn jì yuè.) → Dâng lễ vật cúng trăng. |
兔子灯 | tùzǐ dēng | đèn thỏ | 孩子提兔子灯。(Háizi tí tùzǐ dēng.) → Bé xách đèn thỏ. |
4.4. Từ vựng tiếng Trung chủ đề Halloween
Halloween ngày càng quen thuộc trong đời sống hiện đại, với nhiều hoạt động vui chơi và hóa trang. Các từ vựng dưới đây giúp bạn bắt kịp tinh thần lễ hội này khi giao tiếp bằng tiếng Trung.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ (có dịch) |
万圣节 | Wànshèng Jié | Halloween | 万圣节快乐!(Wànshèng Jié kuàilè!) → Happy Halloween! |
南瓜 | nánguā | bí ngô | 雕南瓜灯。(Diāo nánguā dēng.) → Khắc đèn bí ngô. |
南瓜灯 | nánguā dēng | đèn lồng bí ngô | 点亮南瓜灯。(Diǎn liàng nánguā dēng.) → Thắp đèn bí ngô. |
不给糖就捣乱 | bù gěi táng jiù dǎoluàn | Trick or Treat | 不给糖就捣乱!(Bù gěi táng jiù dǎoluàn!) → Không cho kẹo thì quậy! |
糖果 | tángguǒ | kẹo | 装满糖果。(Zhuāng mǎn tángguǒ.) → Đựng đầy kẹo. |
鬼 | guǐ | ma quỷ | 装鬼吓人。(Zhuāng guǐ xià rén.) → Hóa trang ma dọa người. |
巫婆 | wūpó | phù thủy | 巫婆骑扫帚。(Wūpó qí sàozhou.) → Phù thủy cưỡi chổi. |
吸血鬼 | xīxuèguǐ | ma cà rồng | 吸血鬼戴獠牙。(Xīxuèguǐ dài liáo yá.) → Ma cà rồng đeo nanh. |
僵尸 | jiāngshī | zombie | 僵尸走路慢。(Jiāngshī zǒulù màn.) → Zombie đi chậm. |
骷髅 | kūlóu | đầu lâu | 戴骷髅面具。(Dài kūlóu miànjù.) → Đeo mặt nạ đầu lâu. |
蜘蛛网 | zhīzhū wǎng | mạng nhện | 挂蜘蛛网装饰。(Guà zhīzhū wǎng zhuāngshì.) → Treo mạng nhện trang trí. |
蝙蝠 | biānfú | dơi | 蝙蝠飞来飞去。(Biānfú fēi lái fēi qù.) → Dơi bay qua bay lại. |
化妆舞会 | huàzhuāng wǔhuì | tiệc hóa trang | 万圣节化妆舞会。(Wànshèng Jié huàzhuāng wǔhuì.) → Tiệc hóa trang Halloween. |
恐怖 | kǒngbù | kinh dị | 看恐怖电影。(Kàn kǒngbù diànyǐng.) → Xem phim kinh dị. |
4.5. Từ vựng tiếng Trung chủ đề valentine
Valentine là dịp để nói về cảm xúc và những hành động mang tính biểu đạt tình yêu. Danh sách dưới đây sẽ giúp bạn mở rộng vốn từ để trao đổi về chủ đề này một cách tinh tế.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ (có dịch) |
情人节 | Qíngrén Jié | Valentine | 情人节快乐!(Qíngrén Jié kuàilè!) → Happy Valentine! |
爱 | ài | yêu | 我爱你。(Wǒ ài nǐ.) → Anh yêu em. |
玫瑰 | méiguī | hoa hồng | 送99朵玫瑰。(Sòng jiǔshíjiǔ duǒ méiguī.) → Tặng 99 bông hồng. |
巧克力 | qiǎokèlì | chocolate | 手工巧克力。(Shǒugōng qiǎokèlì.) → Chocolate handmade. |
心 | xīn | trái tim | 画个心。(Huà gè xīn.) → Vẽ trái tim. |
约会 | yuēhuì | hẹn hò | 今晚约会吗?(Jīnwǎn yuēhuì ma?) → Tối nay hẹn hò không? |
亲吻 | qīnwěn | hôn | 情人节亲吻。(Qíngrén Jié qīnwěn.) → Hôn ngày Valentine. |
拥抱 | yōngbào | ôm | 来个拥抱!(Lái gè yōngbào!) → Ôm một cái nào! |
礼物 | lǐwù | quà | 情人节礼物。(Qíngrén Jié lǐwù.) → Quà Valentine. |
浪漫 | làngmàn | lãng mạn | 烛光晚餐很浪漫。(Zhúguāng wǎncān hěn làngmàn.) → Bữa tối nến rất lãng mạn. |
告白 | gàobái | tỏ tình | 情人节告白。(Qíngrén Jié gàobái.) → Tỏ tình ngày Valentine. |
甜蜜 | tiánmì | ngọt ngào | 甜蜜的情人节。(Tiánmì de Qíngrén Jié.) → Valentine ngọt ngào. |
卡片 | kǎpiàn | thiệp | 写情人节卡片。(Xiě Qíngrén Jié kǎpiàn.) → Viết thiệp Valentine. |
红酒 | hóngjiǔ | rượu vang đỏ | 喝红酒庆祝。(Hē hóngjiǔ qìngzhù.) → Uống rượu vang ăn mừng. |
电影 | diànyǐng | phim tình cảm | 看爱情电影。(Kàn àiqíng diànyǐng.) → Xem phim tình cảm. |
4.6. Từ vựng tiếng Trung chủ đề ngày Cá tháng Tư
Ngày Cá tháng Tư luôn gắn với sự dí dỏm và những trò đùa vui vẻ. Dưới đây là các từ vựng phổ biến giúp bạn mô tả ngày này đúng với tinh thần của nó.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ (có dịch) |
愚人节 | Yúrén Jié | Ngày Cá tháng Tư | 愚人节快乐!(Yúrén Jié kuàilè!) → Happy April Fool’s Day! |
骗人 | piàn rén | lừa người | 别骗人!(Bié piàn rén!) → Đừng lừa tôi! |
开玩笑 | kāi wánxiào | đùa | 我开玩笑的。(Wǒ kāi wánxiào de.) → Tôi đùa thôi. |
恶作剧 | èzuòjù | trò đùa ác | 愚人节恶作剧。(Yúrén Jié èzuòjù.) → Trò đùa ác ngày Cá. |
上当 | shàngdàng | bị lừa | 你上当了!(Nǐ shàngdàng le!) → Bạn bị lừa rồi! |
假的 | jiǎ de | giả | 这消息是假的。(Zhè xiāoxī shì jiǎ de.) → Tin này giả. |
真的 | zhēn de | thật | 你说的是真的吗?(Nǐ shuō de shì zhēn de ma?) → Bạn nói thật à? |
整人 | zhěng rén | trêu người | 今天整人!(Jīntiān zhěng rén!) → Hôm nay trêu người! |
相信 | xiāngxìn | tin | 你相信我吗?(Nǐ xiāngxìn wǒ ma?) → Bạn tin tôi không? |
撒谎 | sāhuǎng | nói dối | 别撒谎!(Bié sāhuǎng!) → Đừng nói dối! |
捉弄 | zhuōnòng | chọc ghẹo | 朋友捉弄我。(Péngyou zhuōnòng wǒ.) → Bạn chọc tôi. |
惊喜 | jīngxǐ | bất ngờ | 给你一个惊喜!(Gěi nǐ yī gè jīngxǐ!) → Tặng bạn bất ngờ! |
笑话 | xiàohua | chuyện cười | 讲个笑话。(Jiǎng gè xiàohua.) → Kể chuyện cười. |
愚弄 | yúnòng | đùa giỡn | 愚人节可以愚弄朋友。(Yúrén Jié kěyǐ yúnòng péngyou.) → Ngày Cá được đùa bạn. |
真假难辨 | zhēn jiǎ nán biàn | thật giả khó phân | 今天消息真假难辨。(Jīntiān xiāoxī zhēn jiǎ nán biàn.) → Hôm nay thật giả lẫn lộn. |
NHÓM 5: Từ vựng thể thao và giải trí: Thêm sắc thái cho hội thoại hằng ngày
5.1. Từ vựng tiếng Trung chủ đề bóng đá
Bóng đá là môn thể thao được nhắc đến nhiều nhất trong các cuộc trò chuyện thường ngày. Danh sách dưới đây sẽ giúp bạn dễ dàng nói về một trận đấu bằng tiếng Trung.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ (có dịch) |
足球 | zúqiú | bóng đá | 爱看足球比赛。(Ài kàn zúqiú bǐsài.) → Thích xem bóng đá. |
世界杯 | Shìjiè Bēi | World Cup | 2026世界杯在中国吗?(Èr líng èr liù Shìjiè Bēi zài Zhōngguó ma?) → World Cup 2026 có ở Trung Quốc không? |
球员 | qiúyuán | cầu thủ | 梅西是顶级球员。(Méixī shì dǐngjí qiúyuán.) → Messi là cầu thủ đỉnh cao. |
教练 | jiàoliàn | huấn luyện viên | 教练换人。(Jiàoliàn huàn rén.) → HLV thay người. |
守门员 | shǒuményuán | thủ môn | 守门员扑救。(Shǒuményuán pūjiù.) → Thủ môn cản phá. |
前锋 | qiánfēng | tiền đạo | 前锋进球。(Qiánfēng jìnqiú.) → Tiền đạo ghi bàn. |
中场 | zhōngchǎng | tiền vệ | 中场传球。(Zhōngchǎng chuán qiú.) → Tiền vệ chuyền bóng. |
后卫 | hòuwèi | hậu vệ | 后卫防守。(Hòuwèi fángshǒu.) → Hậu vệ phòng ngự. |
进球 | jìnqiú | ghi bàn | 2:1进球!(Èr bǐ yī jìnqiú!) → 2-1 ghi bàn! |
点球 | diǎnqiú | penalty | 点球大战。(Diǎnqiú dàzhàn.) → Loạt sút luân lưu. |
越位 | yuèwèi | việt vị | 裁判吹越位。(Cáipàn chuī yuèwèi.) → Trọng tài thổi việt vị. |
角球 | jiǎoqiú | phạt góc | 开角球。(Kāi jiǎoqiú.) → Phát góc. |
任意球 | rènyì qiú | đá phạt | 任意球直接进!(Rènyì qiú zhíjiē jìn!) → Đá phạt thẳng vào lưới! |
红牌 | hóngpái | thẻ đỏ | 吃红牌下场。(Chī hóngpái xià chǎng.) → Nhận thẻ đỏ rời sân. |
黄牌 | huángpái | thẻ vàng | 两黄变一红。(Liǎng huángpái biàn yī hóng.) → Hai vàng thành một đỏ. |
射门 | shèmén | sút | 射门偏出。(Shèmén piān chū.) → Sút lệch khung thành. |
传球 | chuán qiú | chuyền bóng | 精准传球。(Jīngzhǔn chuán qiú.) → Chuyền bóng chính xác. |
盘带 | pán dài | dẫn bóng | 盘带过人。(Pán dài guò rén.) → Dẫn bóng qua người. |
头球 | tóu qiú | đánh đầu | 头球顶进。(Tóu qiú dǐng jìn.) → Đánh đầu vào lưới. |
球门 | qiúmén | khung thành | 球门线。(Qiúmén xiàn.) → Vạch cầu môn. |
球场 | qiúchǎng | sân bóng | 鸟巢球场。(Niǎocháo qiúchǎng.) → Sân Tổ Chim. |
球迷 | qiúmí | cổ động viên | 球迷欢呼。(Qiúmí huānhū.) → CĐV reo hò. |
中超 | Zhōng Chāo | Chinese Super League | 看中超比赛。(Kàn Zhōng Chāo bǐsài.) → Xem giải VĐQG Trung Quốc. |
欧冠 | Ōu Guàn | Champions League | 欧冠决赛。(Ōu Guàn juésài.) → Chung kết C1. |
世界杯冠军 | Shìjiè Bēi guànjūn | nhà vô địch World Cup | 阿根廷是世界杯冠军。(Āgēntíng shì Shìjiè Bēi guànjūn.) → Argentina vô địch World Cup. |
5.2. Từ vựng tiếng Trung chủ đề bóng chuyền
Nếu bạn yêu thích không khí sôi động của bóng chuyền, nhóm từ vựng này sẽ giúp bạn theo dõi và mô tả trận đấu tốt hơn. Dưới đây là những từ quen thuộc nhất.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ (có dịch) |
排球 | páiqiú | bóng chuyền | 爱打排球。(Ài dǎ páiqiú.) → Thích chơi bóng chuyền. |
排球场 | páiqiú chǎng | sân bóng chuyền | 沙滩排球场。(Shātān páiqiú chǎng.) → Sân bóng chuyền bãi biển. |
排球网 | páiqiú wǎng | lưới bóng chuyền | 网高2.43米。(Wǎng gāo èr diǎn sì sān mǐ.) → Lưới cao 2.43m. |
主攻 | zhǔ gōng | chủ công (spiker) | 主攻扣球。(Zhǔ gōng kòu qiú.) → Chủ công đập bóng. |
副攻 | fù gōng | phó công (middle blocker) | 副攻拦网。(Fù gōng lán wǎng.) → Phó công chắn bóng. |
二传 | èr chuán | chuyền hai | 二传组织进攻。(Èr chuán zǔzhī jìngōng.) → Chuyền hai tổ chức tấn công. |
自由人 | zìyóu rén | libero | 自由人防守。(Zìyóu rén fángshǒu.) → Libero phòng thủ. |
扣球 | kòu qiú | đập bóng | 暴力扣球!(Bàolì kòu qiú!) → Đập bóng siêu mạnh! |
发球 | fā qiú | giao bóng | 跳发球。(Tiào fā qiú.) → Giao bóng nhảy. |
拦网 | lán wǎng | chắn bóng | 双人拦网。(Shuāng rén lán wǎng.) → Chắn đôi. |
接应 | jiē yìng | opposite (đối chuyền) | 接应二号位进攻。(Jiē yìng èr hào wèi jìngōng.) → Đối chuyền tấn công vị trí 2. |
得分 | dé fēn | ghi điểm | 25:23得分!(Èrshíwǔ bǐ èrshísān dé fēn!) → 25-23 ghi điểm! |
换人 | huàn rén | thay người | 教练换人。(Jiàoliàn huàn rén.) → HLV thay người. |
暂停 | zàntíng | hội ý (time-out) | 请求暂停。(Qǐngqiú zàntíng.) → Xin hội ý. |
世界女排大奖赛 | Shìjiè Nǚpái Dàjiǎngsài | FIVB Volleyball World Grand Prix | 中国队夺冠!(Zhōngguó duì duó guàn!) → Đội nữ Trung Quốc vô địch! |
奥运会 | Àoyùn Huì | Olympic | 奥运会排球金牌。(Àoyùn Huì páiqiú jīnpái.) → HCV bóng chuyền Olympic. |
沙滩排球 | shātān páiqiú | bóng chuyền bãi biển | 沙滩排球2人制。(Shātān páiqiú èr rén zhì.) → Bóng chuyền bãi biển 2 người. |
排超联赛 | Pái Chāo Liánsài | China Volleyball Super League | 看排超联赛。(Kàn Pái Chāo Liánsài.) → Xem giải VĐQG Trung Quốc. |
5.3. Từ vựng tiếng Trung chủ đề bóng rổ
Bóng rổ mang đến năng lượng mạnh mẽ và giàu tính chiến thuật. Phần dưới đây giới thiệu các từ vựng cơ bản để bạn trò chuyện về môn thể thao này.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ (có dịch) |
篮球 | lánqiú | bóng rổ | 爱打篮球。(Ài dǎ lánqiú.) → Thích chơi bóng rổ. |
篮球场 | lánqiú chǎng | sân bóng rổ | 室外篮球场。(Shìwài lánqiú chǎng.) → Sân bóng rổ ngoài trời. |
篮筐 | lánkuāng | rổ | 投进篮筐。(Tóu jìn lánkuāng.) → Ném vào rổ. |
控球后卫 | kòng qiú hòuwèi | point guard | 控球后卫组织进攻。(Kòng qiú hòuwèi zǔzhī jìngōng.) → PG tổ chức tấn công. |
得分后卫 | défēn hòuwèi | shooting guard | 得分后卫三分。(Défēn hòuwèi sān fēn.) → SG ném 3 điểm. |
小前锋 | xiǎo qiánfēng | small forward | 小前锋扣篮。(Xiǎo qiánfēng kòu lán.) → SF úp rổ. |
大前锋 | dà qiánfēng | power forward | 大前锋篮板。(Dà qiánfēng lánbǎn.) → PF giành rebound. |
中锋 | zhōngxīn | center | 中锋盖帽。(Zhōngxīn gài mào.) → C chặn bóng. |
扣篮 | kòu lán | úp rổ | 詹姆斯扣篮!(Zhān Mǔsī kòu lán!) → LeBron úp rổ! |
三分球 | sān fēn qiú | ném 3 điểm | 库里三分雨。(Kùlǐ sān fēn yǔ.) → Curry mưa 3 điểm. |
罚球 | fá qiú | ném phạt | 罚球命中率90%。(Fá qiú mìngzhōng lǜ jiǔshí bǎi fēn.) → FT 90%. |
篮板 | lánbǎn | rebound | 抢篮板。(Qiǎng lánbǎn.) → Giành rebound. |
盖帽 | gài mào | chặn bóng | 大盖帽!(Dà gài mào!) → Block siêu đẹp! |
助攻 | zhù gōng | kiến tạo | 10次助攻。(Shí cì zhù gōng.) → 10 assists. |
暂停 | zàntíng | time-out | 教练叫暂停。(Jiàoliàn jiào zàntíng.) → HLV xin hội ý. |
NBA | NBA | NBA | 看NBA总决赛。(Kàn NBA zǒng juésài.) → Xem chung kết NBA. |
CBA | CBA | China Basketball Association | CBA赛季开始了。(CBA sàijì kāishǐ le.) → Mùa CBA bắt đầu. |
街头篮球 | jiētóu lánqiú | streetball | 玩街头篮球3对3。(Wán jiētóu lánqiú sān duì sān.) → Chơi streetball 3×3. |
5.6. Các bộ môn thể thao trong tiếng Trung
Việc nắm tên các môn thể thao giúp bạn mở rộng chủ đề hội thoại và chia sẻ sở thích cá nhân. Dưới đây là những môn thể thao phổ biến nhất.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ (có dịch) |
足球 | zúqiú | bóng đá | 看世界杯足球。(Kàn Shìjiè Bēi zúqiú.) → Xem World Cup bóng đá. |
篮球 | lánqiú | bóng rổ | 打街头篮球。(Dǎ jiētóu lánqiú.) → Chơi streetball. |
排球 | páiqiú | bóng chuyền | 奥运会排球金牌。(Àoyùn Huì páiqiú jīnpái.) → HCV bóng chuyền Olympic. |
乒乓球 | pīngpāng qiú | bóng bàn | 中国乒乓球很强。(Zhōngguó pīngpāng qiú hěn qiáng.) → Bóng bàn TQ siêu mạnh. |
羽毛球 | yǔmáo qiú | cầu lông | 打羽毛球减肥。(Dǎ yǔmáo qiú jiǎnféi.) → Chơi cầu lông giảm cân. |
网球 | wǎngqiú | quần vợt | 看澳网网球赛。(Kàn Ào wǎng wǎngqiú sài.) → Xem Australian Open. |
游泳 | yóuyǒng | bơi lội | 学自由泳游泳。(Xué zìyóu yǒng yóuyǒng.) → Học bơi sải. |
田径 | tiánjìng | điền kinh | 奥运田径100米。(Àoyùn tiánjìng yī bǎi mǐ.) → 100m điền kinh Olympic. |
体操 | tǐcāo | thể dục dụng cụ | 体操吊环。(Tǐcāo diào huán.) → Thể dục vòng treo. |
举重 | jǔzhòng | cử tạ | 举重抓举。(Jǔzhòng zhuā jǔ.) → Cử tạ giật. |
射箭 | shè jiàn | bắn cung | 射箭比赛。(Shè jiàn bǐsài.) → Thi bắn cung. |
击剑 | jí jiàn | đấu kiếm | 击剑花剑。(Jí jiàn huā jiàn.) → Đấu kiếm kiếm chọc. |
跆拳道 | táiquándào | taekwondo | 学跆拳道防身。(Xué táiquándào fángshēn.) → Học taekwondo tự vệ. |
柔道 | róudào | judo | 柔道投技。(Róudào tóu jì.) → Kỹ thuật ném judo. |
滑雪 | huá xuě | trượt tuyết | 去东北滑雪。(Qù Dōngběi huá xuě.) → Đi Đông Bắc trượt tuyết. |
自行车 | zìxíngchē | đua xe đạp | 环法自行车赛。(Huán Fǎ zìxíngchē sài.) → Tour de France. |
拳击 | quánjī | boxing | 拳击重量级。(Quánjī zhòngliàng jí.) → Boxing hạng nặng. |
马拉松 | mǎlāsōng | marathon | 跑北京马拉松。(Pǎo Běijīng mǎlāsōng.) → Chạy marathon Bắc Kinh. |
5.7. Các môn thể thao dưới nước
Nhóm thể thao dưới nước khá đa dạng, phù hợp cho những ai yêu thích vận động và khám phá. Danh sách dưới đây sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng nhanh hơn khi nói về chủ đề này.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ (có dịch) |
游泳 | yóuyǒng | bơi lội (tổng quát) | 每天游泳30分钟。(Měi tiān yóuyǒng sānshí fēnzhōng.) → Bơi 30 phút mỗi ngày. |
自由泳 | zìyóu yǒng | bơi sải | 自由泳最快。(Zìyóu yǒng zuì kuài.) → Bơi sải nhanh nhất. |
蛙泳 | wā yǒng | bơi ếch | 学蛙泳简单。(Xué wā yǒng jiǎndān.) → Bơi ếch dễ học. |
仰泳 | yǎng yǒng | bơi ngửa | 仰泳看天。(Yǎng yǒng kàn tiān.) → Bơi ngửa ngắm trời. |
蝶泳 | dié yǒng | bơi bướm | 蝶泳最难。(Dié yǒng zuì nán.) → Bơi bướm khó nhất. |
跳水 | tiào shuǐ | nhảy cầu | 奥运跳水金牌。(Àoyùn tiào shuǐ jīnpái.) → HCV nhảy cầu Olympic. |
水球 | shuǐ qiú | bóng nước | 水球7人制。(Shuǐ qiú qī rén zhì.) → Bóng nước 7 người. |
花样游泳 | huāyàng yóuyǒng | bơi nghệ thuật | 花样游泳很美。(Huāyàng yóuyǒng hěn měi.) → Bơi nghệ thuật rất đẹp. |
帆船 | fān chuán | đua thuyền buồm | 帆船比赛靠风。(Fān chuán bǐsài kào fēng.) → Đua thuyền buồm dựa gió. |
赛艇 | sài tǐng | chèo thuyền | 赛艇八人单桨。(Sài tǐng bā rén dān jiǎng.) → Chèo thuyền 8 người mái đơn. |
皮划艇 | pí huà tǐng | kayak/canoe | 皮划艇激流回旋。(Pí huà tǐng jīliú huíxuán.) → Kayak slalom. |
冲浪 | chōng làng | lướt sóng | 三亚冲浪。(Sānyà chōng làng.) → Lướt sóng ở Tam Á. |
5.8. Từ vựng tiếng Trung về các môn thể thao đồng đội
Thể thao đồng đội nhấn mạnh tinh thần hợp tác và chiến lược nhóm. Các từ dưới đây sẽ giúp bạn mô tả các hoạt động này một cách rõ ràng.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ (có dịch) |
足球 | zúqiú | bóng đá (11 người) | 世界杯足球决赛。(Shìjiè Bēi zúqiú juésài.) → Chung kết World Cup bóng đá. |
篮球 | lánqiú | bóng rổ (5 người) | NBA篮球总冠军。(NBA lánqiú zǒng guànjūn.) → Nhà vô địch NBA. |
排球 | páiqiú | bóng chuyền (6 người) | 奥运排球金牌。(Àoyùn páiqiú jīnpái.) → HCV bóng chuyền Olympic. |
水球 | shuǐ qiú | bóng nước (7 người) | 水球比赛很激烈。(Shuǐ qiú bǐsài hěn jīliè.) → Bóng nước rất kịch tính. |
曲棍球 | qūgùn qiú | hockey (11 người) | 曲棍球草地赛。(Qūgùn qiú cǎodì sài.) → Hockey sân cỏ. |
冰球 | bīng qiú | hockey băng (6 người) | NHL冰球季后赛。(NHL bīng qiú jìhòu sài.) → Play-off NHL. |
橄榄球 | gǎnlǎn qiú | rugby (15/7 người) | 橄榄球世界杯。(Gǎnlǎn qiú Shìjiè Bēi.) → Rugby World Cup. |
手球 | shǒu qiú | handball (7 người) | 手球进球快。(Shǒu qiú jìnqiú kuài.) → Handball ghi bàn nhanh. |
棒球 | bàng qiú | bóng chày (9 người) | MLB棒球大联盟。(MLB bàng qiú dà liánméng.) → MLB. |
垒球 | lěi qiú | softball (9 người) | 奥运垒球银牌。(Àoyùn lěi qiú yínpái.) → HCB softball Olympic. |
沙滩排球 | shātān páiqiú | bóng chuyền bãi biển (2 người) | 沙滩排球2人制。(Shātān páiqiú èr rén zhì.) → Bóng chuyền bãi biển 2 người. |
藤球 | téng qiú | sepak takraw (3 người) | 泰国藤球很强。(Tàiguó téng qiú hěn qiáng.) → Thái Lan chơi takraw giỏi. |
5.9. Học từ vựng tiếng Trung về Golf
Golf có nhiều thuật ngữ đặc thù, nhưng rất thú vị khi bạn nắm được cấu trúc cơ bản. Dưới đây là những từ quan trọng nhất trong bộ môn này.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ (có dịch) |
高尔夫 | gāo’ěrfū | golf | 打高尔夫放松。(Dǎ gāo’ěrfū fàngsōng.) → Chơi golf thư giãn. |
高尔夫球场 | gāo’ěrfū qiúchǎng | sân golf | 18洞高尔夫球场。(Shíbā dòng gāo’ěrfū qiúchǎng.) → Sân golf 18 hố. |
球杆 | qiú gǎn | gậy golf | 选铁杆还是木杆?(Xuǎn tiě gǎn háishì mù gǎn?) → Chọn gậy sắt hay gỗ? |
发球台 | fā qiú tái | tee box (khu phát bóng) | 在发球台开球。(Zài fā qiú tái kāi qiú.) → Phát bóng ở tee. |
球道 | qiú dào | fairway (đường bóng) | 球落在球道上。(Qiú luò zài qiú dào shàng.) → Bóng rơi trên fairway. |
果岭 | guǒ lǜ | green (vùng cỏ quanh hố) | 推球进果岭。(Tuī qiú jìn guǒ lǜ.) → Đẩy bóng vào green. |
沙坑 | shā kēng | bunker (hố cát) | 球掉进沙坑了。(Qiú diào jìn shā kēng le.) → Bóng rơi vào bunker. |
洞 | dòng | hố (hole) | 第18洞。(Dì shíbā dòng.) → Hố 18. |
标准杆 | biāozhǔn gǎn | par (số gậy chuẩn) | 这个洞标准杆4。(Zhè ge dòng biāozhǔn gǎn sì.) → Hố này par 4. |
小鸟球 | xiǎoniǎo qiú | birdie (dưới par 1) | 打出小鸟球!(Dǎ chū xiǎoniǎo qiú!) → Đánh birdie! |
老鹰球 | lǎoyīng qiú | eagle (dưới par 2) | 老鹰球超棒!(Lǎoyīng qiú chāo bàng!) → Eagle tuyệt vời! |
推杆 | tuī gǎn | putter (gậy đẩy) | 用推杆进洞。(Yòng tuī gǎn jìn dòng.) → Dùng putter vào hố. |
开球 | kāi qiú | drive (cú phát bóng) | 远距离开球。(Yuǎn jùlí kāi qiú.) → Drive xa. |
挥杆 | huī gǎn | swing (cú đánh) | 完美挥杆。(Wánměi huī gǎn.) → Swing hoàn hảo. |
PGA巡回赛 | PGA xúnhuí sài | PGA Tour | 看PGA巡回赛。(Kàn PGA xúnhuí sài.) → Xem PGA Tour. |
5.10. Từ vựng tiếng Trung chủ đề thể thao Điền Kinh
Điền kinh bao gồm nhiều hoạt động quen thuộc như chạy, nhảy, ném. Phần dưới đây tổng hợp các từ vựng thông dụng nhất để bạn dễ sử dụng.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ (có dịch) |
田径 | tiánjìng | điền kinh (tổng quát) | 奥运田径金牌。(Àoyùn tiánjìng jīnpái.) → HCV điền kinh Olympic. |
短跑 | duǎn pǎo | chạy cự ly ngắn | 100米短跑。(Yī bǎi mǐ duǎn pǎo.) → Chạy 100m. |
中长跑 | zhōng cháng pǎo | chạy trung bình & dài | 1500米中长跑。(Yī qiān wǔ bǎi mǐ zhōng cháng pǎo.) → Chạy 1500m. |
马拉松 | mǎlāsōng | marathon | 北京马拉松。(Běijīng mǎlāsōng.) → Marathon Bắc Kinh. |
跨栏 | kuà lán | chạy vượt rào | 110米跨栏。(Yī bǎi yīshí mǐ kuà lán.) → 110m rào. |
接力赛 | jiēlì sài | tiếp sức | 4×100米接力赛。(Sì chéng yī bǎi mǐ jiēlì sài.) → Tiếp sức 4x100m. |
跳高 | tiào gāo | nhảy cao | 跳高2.40米。(Tiào gāo èr diǎn sì líng mǐ.) → Nhảy cao 2.40m. |
跳远 | tiào yuǎn | nhảy xa | 跳远8米。(Tiào yuǎn bā mǐ.) → Nhảy xa 8m. |
三级跳远 | sān jí tiào yuǎn | nhảy ba bước | 三级跳远纪录。(Sān jí tiào yuǎn jìlù.) → Kỷ lục nhảy ba. |
撑竿跳高 | chēng gān tiào gāo | nhảy sào | 撑竿跳高6米。(Chēng gān tiào gāo liù mǐ.) → Nhảy sào 6m. |
铅球 | qiān qiú | đẩy tạ | 铅球20米。(Qiān qiú èrshí mǐ.) → Đẩy tạ 20m. |
铁饼 | tiě bǐng | ném đĩa | 掷铁饼。(Zhì tiě bǐng.) → Ném đĩa. |
标枪 | biāo qiāng | ném lao | 标枪90米。(Biāo qiāng jiǔshí mǐ.) → Ném lao 90m. |
链球 | liàn qiú | ném búa | 链球80米。(Liàn qiú bāshí mǐ.) → Ném búa 80m. |
竞走 | jìng zǒu | đi bộ thể thao | 20公里竞走。(Èrshí gōnglǐ jìng zǒu.) → Đi bộ 20km. |
5.11. Từ vựng tiếng Trung về môn Tennis
Tennis là môn thể thao yêu cầu kỹ thuật nhưng từ vựng lại khá dễ tiếp cận. Dưới đây là danh sách những từ thường gặp nhất.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ (có dịch) |
网球 | wǎngqiú | quần vợt | 爱打网球。(Ài dǎ wǎngqiú.) → Thích chơi quần vợt. |
网球场 | wǎngqiú chǎng | sân tennis | 硬地网球场。(Yìng dì wǎngqiú chǎng.) → Sân cứng. |
球拍 | qiú pāi | vợt tennis | 碳纤维球拍。(Tàn xiānwéi qiú pāi.) → Vợt carbon. |
发球 | fā qiú | giao bóng | 发球得分。(Fā qiú défēn.) → Giao bóng ghi điểm (Ace). |
正手 | zhèng shǒu | cú thuận tay | 正手抽球。(Zhèng shǒu chōu qiú.) → Cú thuận tay đánh bóng. |
反手 | fǎn shǒu | cú trái tay | 双手反手。(Shuāng shǒu fǎn shǒu.) → Cú trái tay hai tay. |
截击 | jié jī | đánh volley | 网前截击。(Wǎng qián jié jī.) → Volley trước lưới. |
扣杀 | kòu shā | đập smash | 跳起扣杀!(Tiào qǐ kòu shā!) → Nhảy lên đập smash! |
底线 | dǐ xiàn | đường biên cuối sân | 底线对打。(Dǐ xiàn duì dǎ.) → Đánh rally từ cuối sân. |
爱司 | ài sī | ace (giao bóng thắng điểm) | 发球爱司。(Fā qiú ài sī.) → Giao bóng ace. |
双误 | shuāng wù | lỗi giao bóng kép | 两次双误。(Liǎng cì shuāng wù.) → 2 lần lỗi giao kép. |
盘 | pán | set | 第一盘6:4。(Dì yī pán liù bǐ sì.) → Set 1: 6-4. |
局 | jú | game | 破发成功!(Pò fā chénggōng!) → Bẻ giao thành công (break game)! |
大满贯 | dà mǎn guàn | Grand Slam | 澳网大满贯。(Ào wǎng dà mǎn guàn.) → Giải Úc Mở rộng (Grand Slam). |
ATP | ATP | Hiệp hội Quần vợt Nhà nghề Nam | ATP1000赛。(ATP yī qiān sài.) → Giải ATP 1000. |
5.12. Tên 30 đội bóng nổi tiếng bằng tiếng Trung
Khi theo dõi bóng đá quốc tế, bạn sẽ bắt gặp nhiều tên đội bóng phiên âm sang tiếng Trung. Bảng dưới đây giúp bạn nhận diện và ghi nhớ nhanh hơn.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ (có dịch) |
皇家马德里 | Huángjiā Mǎdélǐ | Real Madrid (Hoàng gia Madrid) | 皇马欧冠13冠!(Huángmǎ Ōu Guàn shísān guàn!) → Real vô địch C1 13 lần! |
巴塞罗那 | Bāsàiluónà | Barcelona (Barça) | 巴萨梦三王朝。(Bāsa mèng sān wángcháo.) → Barca triều đại Dream Team 3. |
曼联 | Màn Lián | Manchester United (Quỷ đỏ) | 弗格森曼联。(Fú Gēsēn Màn Lián.) → Man Utd thời Sir Alex. |
利物浦 | Lìwùpǔ | Liverpool (The Kop) | 克洛普利物浦逆转!(Kèluòpǔ Lìwùpǔ nìzhuǎn!) → Liverpool lội ngược dòng Klopp! |
拜仁慕尼黑 | Bàiyīn Mùníhēi | Bayern Munich (Hùm xám) | 拜仁十连冠。(Bàiyīn shí lián guàn.) → Bayern 10 lần vô địch liên tiếp. |
尤文图斯 | Yóuwén Túsī | Juventus (Bà đầm già) | C罗尤文进球。(C Luó Yóuwén jìnqiú.) → Ronaldo ghi bàn cho Juve. |
AC米兰 | AC Mǐlán | AC Milan (Rossoneri) | 米兰德比。(Mǐlán dé bǐ.) → Derby Milan. |
国际米兰 | Guójì Mǐlán | Inter Milan (Nerazzurri) | 国米三冠王。(Guómǐ sān guàn wáng.) → Inter treble. |
巴黎圣日耳曼 | Bālí Shèng Rì’ěrmàn | PSG (Paris Saint-Germain) | 梅西内马尔姆巴佩巴黎!(Méixī Nèimǎ’ěr Mǔbāpiē Bālí!) → Messi-Neymar-Mbappé PSG! |
曼城 | Màn Chéng | Manchester City (The Citizens) | 瓜迪奥拉曼城。(Guādiàolā Màn Chéng.) → Man City của Pep. |
切尔西 | Qiè’ěrxī | Chelsea (The Blues) | 图赫尔切尔西欧冠。(Túhè’ěr Qiè’ěrxī Ōu Guàn.) → Chelsea vô địch C1 Tuchel. |
阿森纳 | Āsēnnà | Arsenal (Pháo thủ) | 温格阿森纳不败赛季。(Wēnggé Āsēnnà bù bài sàijì.) → Arsenal bất bại Wenger. |
托特纳姆热刺 | Tuōtènàmù Rècì | Tottenham Hotspur (Gà trống) | 孙兴慜热刺。(Sūn Xīngmǐn Rècì.) → Son Heung-min Tottenham. |
多特蒙德 | Duōtèmēngdé | Borussia Dortmund (Ong vàng) | 多特大黄蜂。(Duōtè dà huángfēng.) → Dortmund “Ong vàng”. |
马德里竞技 | Mǎdélǐ Jìngjì | Atlético Madrid (Rojiblancos) | 西蒙尼马竞。(Xī Méní Mǎjìng.) → Atletico của Simeone. |
那不勒斯 | Nàbùlèsī | Napoli | 马拉多纳那不勒斯。(Mǎlāduōnà Nàbùlèsī.) → Maradona Napoli. |
阿贾克斯 | Ājiāxūsī | Ajax (Thần thoại) | 克鲁伊夫阿贾克斯。(Kèlu yīfū Ājiāxūsī.) → Ajax của Cruyff. |
本菲卡 | Běnfēikǎ | Benfica (Đại bàng) | 本菲卡欧冠。(Běnfēikǎ Ōu Guàn.) → Benfica vô địch C1. |
波尔图 | Bō’ěrtú | Porto (Rồng) | 穆里尼奥波尔图。(Mùlǐní’à Bō’ěrtú.) → Porto của Mourinho. |
河床 | Héchǔang | River Plate (Millionarios) | 河床解放者杯。(Héchǔang Jiěfàngzhě Bēi.) → River vô địch Libertadores. |
博卡青年 | Bókǎ Qīngnián | Boca Juniors (Xeneizes) | 马拉多纳博卡。(Mǎlāduōnà Bókǎ.) → Maradona Boca. |
弗拉门戈 | Fúlāménggē | Flamengo (Mengão) | 弗拉门戈里约德比。(Fúlāménggē Lǐyuē dé bǐ.) → Flamengo derby Rio. |
科林蒂安 | Kēlíndì’ān | Corinthians | 科林蒂安解放者杯。(Kēlíndì’ān Jiěfàngzhě Bēi.) → Corinthians vô địch Libertadores. |
广州队 | Guǎngzhōu Duì | Guangzhou FC (Hổ Quảng Đông) | 恒大广州八冠王。(Héngdà Guǎngzhōu bā guàn wáng.) → Guangzhou 8 lần vô địch. |
上海海港 | Shànghǎi Hǎigǎng | Shanghai Port | 上海德比。(Shànghǎi dé bǐ.) → Derby Thượng Hải. |
山东泰山 | Shāndōng Tàishān | Shandong Taishan | 泰山队亚冠。(Tàishān duì Yà Guàn.) → Shandong vào chung kết AFC. |
北京国安 | Běijīng Guó’ān | Beijing Guoan (Ngự lâm quân) | 工体国安主场。(Gōngtǐ Guó’ān zhǔchǎng.) → Sân nhà Guoan ở Công Nhân. |
洛杉矶银河 | Luòshānjī Yínhé | LA Galaxy | 贝克汉姆银河。(Bèikèhànmǔ Yínhé.) → Beckham LA Galaxy. |
纽约红牛 | Niǔyuē Hóngniú | New York Red Bulls | 红牛能量饮料队。(Hóngniú néngliào yǐnliào duì.) → Đội Red Bull. |
迈阿密国际 | Mài’amì Guójì | Inter Miami | 梅西迈阿密!(Méixī Mài’amì!) → Messi Inter Miami! |
Việc học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề không chỉ giúp bạn ghi nhớ tốt hơn, mà còn là cách để tiếng Trung trở nên gần gũi và tự nhiên hơn trong quá trình học tập. Tại Học Viện Ôn Ngọc BeU, chúng tôi luôn khuyến khích Học Viên học từ vựng trong mạch văn hóa, trong những tình huống thực tế, để mỗi từ ngữ đều mang hơi thở của đời sống.
Nếu bạn đang tìm kiếm một lộ trình học bài bản, giàu trải nghiệm và sát với thực tế, các khóa học tiếng Trung tại Học Viện Ôn Ngọc BeU sẽ là người bạn đồng hành đáng tin cậy trên hành trình ngôn ngữ ấy. Theo dõi Fanpage Học Viện Ôn Ngọc BeU để không bỏ lỡ thông tin quan trọng của khoá học bạn nhé!





















































CHIA SẺ TỪ KHÁCH HÀNG
Đánh giá bài viết (0 đánh giá)