2500 Từ vựng tiếng Trung HSK 5 – Học để thấm sâu, nhớ lâu, dùng thật

Khi bước lên HSK 5, nhiều người bắt đầu cảm thấy tiếng Trung trở nên “sâu” hơn và thú vị hơn. Lượng từ vựng tăng lên rõ rệt, nhiều từ gần nghĩa khiến bạn cần tinh tế hơn khi dùng, và kỹ năng đọc – viết cũng đòi hỏi sự mạch lạc hơn trước. Nếu có một lộ trình học rõ ràng, quá trình này sẽ không còn là áp lực mà trở thành cơ hội để bạn kết nối sâu hơn với ngôn ngữ.

Trong bài viết này, Học Viện Ôn Ngọc BeU sẽ cùng bạn hệ thống hóa từ vựng HSK 5 và gợi ý phương pháp học thông minh, giúp việc ghi nhớ trở nên tự nhiên và ứng dụng linh hoạt vào cả bài thi lẫn giao tiếp hàng ngày.

📌 Cập nhật tháng X/2025:

Hiện tại, HSK 5 được đánh giá theo hai hệ thống song song: khung 6 bậc cũkhung 9 bậc mới.

  • Khung 6 bậc (HSK cũ): 2500 từ vựng
  • Khung 9 bậc (HSK mới): 4316 từ vựng

Nếu dự định thi trong thời gian gần, bạn nên ưu tiên ôn theo khung 6 bậc vì đây vẫn là chuẩn chính thức và phổ biến tại Việt Nam. Tuy vậy, với kế hoạch học lâu dài, việc tìm hiểu khung 9 bậc sẽ giúp bạn chủ động hơn trong lộ trình tương lai.

1. Tổng hợp 2500 từ vựng tiếng Trung HSK 5 kèm ví dụ

Học HSK 5 không chỉ là luyện đề. Đó là hành trình bạn học cách tư duy, diễn đạt và giao tiếp bằng một ngôn ngữ hoàn toàn khác. Nhưng để tư duy bằng tiếng Trung, bạn cần một kho từ đủ sâu – đủ chắc – đủ đúng chuẩn.

Vậy HSK 5 cần bao nhiêu từ vựng? Nên học theo hệ nào? Có cần học từ khung mới không? Đây là những câu hỏi thường trực với bất kỳ ai đang đứng giữa ngưỡng cửa của cấp độ trung – cao cấp này.

  • HSK 5 theo khung bậc 6: Đây là hệ thống thi vẫn đang được áp dụng chính thức hiện nay. Theo đó, người học cần nắm vững tối thiểu 2500 từ vựng, bao gồm cả phần kế thừa từ các cấp độ trước (1200 từ vựng) và các từ mới đặc trưng cho cấp độ HSK 5 (1300 từ vựng). Đây cũng là mốc đánh dấu khả năng đọc hiểu tài liệu chuyên ngành và viết luận tiếng Trung dài với nội dung có chiều sâu.
  • HSK 5 theo khung bậc 9: Dù chưa chính thức áp dụng, hệ thống HSK mới đánh giá HSK 5 ở trình độ trung cấp, yêu cầu nắm 4316 từ vựng. Trong đó có tới 1071 từ mới. Hệ thống này hướng tới việc giúp người học sử dụng tiếng Trung toàn diện, nhưng chưa cần ưu tiên nếu bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi HSK hiện hành.

Chính vì vậy, trong nội dung dưới đây, Học Viện Ôn Ngọc BeU đã tổng hợp đầy đủ 2500 từ vựng tiếng Trung HSK 5 theo khung 6 bậc, đi kèm ví dụ minh họa thực tế, dễ hiểu. Mỗi từ vựng không chỉ là một con chữ đơn lẻ, mà là một công cụ giúp bạn tư duy, diễn đạt, và từng bước làm chủ tiếng Trung ở cấp độ học thuật và ứng dụng cao hơn.

STT

Từ vựng tiếng Trung

Phiên âm

Từ loại

Nghĩa Tiếng Việt

Ví dụ

1

āi

Thán từ

Ồ, à (thán)

哎,你来了!(Ài, nǐ lái le! – Ồ, cậu đến rồi!)

2

āi

Thán từ

Than vãn (thán)

唉,太累了。(Āi, tài lèi le. – Than, mệt quá.)

3

爱护

ài hù

Động từ

Yêu thương, giữ gìn

我们要爱护环境。(Wǒmen yào àihù huánjìng. – Chúng ta phải giữ gìn môi trường.)

4

爱惜

ài xī

Động từ

Quý trọng

他很爱惜这本书。(Tā hěn àixī zhè běn shū. – Anh ấy rất quý trọng cuốn sách này.)

5

爱心

ài xīn

Danh từ

Lòng tốt

她有颗爱心。(Tā yǒu kē àixīn. – Cô ấy có lòng tốt.)

6

安慰

ān wèi

Động từ

An ủi

朋友安慰我。(Péngyou ānwèi wǒ. – Bạn bè an ủi tôi.)

7

安装

ān zhuāng

Động từ

Lắp đặt

安装软件。(Ān zhuāng ruǎnjiàn. – Lắp đặt phần mềm.)

8

àn

Danh từ

Bờ (sông)

河岸。(Hé àn. – Bờ sông.)

9

àn

Tính từ

Tối tăm

房间很暗。(Fángjiān hěn àn. – Phòng tối lắm.)

10

熬夜

áo yè

Động từ

Thức đêm

别熬夜了。(Bié áoyè le. – Đừng thức đêm nữa.)

11

把握

bǎ wò

Động từ

Nắm chắc

把握机会。(Bǎwò jīhuì. – Nắm chắc cơ hội.)

12

bǎi

Động từ

Bày biện

摆桌子。(Bǎi zhuōzi. – Bày bàn.)

13

办理

bàn lǐ

Động từ

Xử lý (thủ tục)

办理签证。(Bànlǐ qiānzhèng. – Xử lý visa.)

14

傍晚

bàng wǎn

Danh từ

Chiều muộn

傍晚散步。(Bàngwǎn sànbù. – Dạo bộ chiều muộn.)

15

包裹

bāo guǒ

Danh từ

Bưu kiện

快递包裹。(Kuàidì bāoguǒ. – Gói hàng nhanh.)

16

包含

bāo hán

Động từ

Bao hàm

这包括包含费用。(Zhè bāokuò bāohán fèiyòng. – Điều này bao hàm chi phí.)

17

包括

bāo kuò

Động từ

Bao gồm

包括税费。(Bāokuò shuìfèi. – Bao gồm thuế.)

18

báo

Tính từ

Mỏng

薄纸。(Báo zhǐ. – Giấy mỏng.)

19

宝贝

bǎo bèi

Danh từ

Bảo bối

我的宝贝。(Wǒ de bǎobèi. – Bảo bối của tôi.)

20

宝贵

bǎo guì

Tính từ

Quý báu

时间宝贵。(Shíjiān bǎoguì. – Thời gian quý báu.)

21

保持

bǎo chí

Động từ

Duy trì

保持健康。(Bǎochí jiànkāng. – Duy trì sức khỏe.)

22

保存

bǎo cún

Động từ

Lưu giữ

保存文件。(Bǎocún wénjiàn. – Lưu file.)

23

保留

bǎo liú

Động từ

Bảo lưu

保留意见。(Bǎoliú yìjiàn. – Bảo lưu ý kiến.)

24

保险

bǎo xiǎn

Danh từ

Bảo hiểm

买保险。(Mǎi bǎoxiǎn. – Mua bảo hiểm.)

25

报到

bào dào

Động từ

Điểm danh

开学报到。(Kāixué bàodào. – Điểm danh đầu năm học.)

26

报道

bào dào

Danh từ/Động từ

Bản tin, đưa tin

新闻报道。(Xīnwén bàodào. – Bản tin.)

27

报告

bào gào

N/Động từ

Báo cáo

工作报告。(Gōngzuò bàogào. – Báo cáo công việc.)

28

报社

bào shè

Danh từ

Tòa soạn báo

在报社工作。(Zài bàoshè gōngzuò. – Làm ở tòa soạn.)

29

抱怨

bào yuàn

Động từ

Trách móc

不要抱怨。(Bùyào bàoyuàn. – Đừng trách móc.)

30

bèi

Động từ

Học thuộc

背课文。(Bèi kèwén. – Học thuộc bài.)

31

悲观

bēi guān

Tính từ

Bi quan

他很悲观。(Tā hěn bēiguān. – Anh ấy bi quan.)

32

背景

bèi jǐng

Danh từ

Bối cảnh

家庭背景。(Jiātíng bèijǐng. – Nền tảng gia đình.)

33

被子

bèi zi

Danh từ

Chăn đắp

盖被子。(Gài bèizi. – Trùm chăn.)

34

本科

běn kē

Danh từ

Trình độ đại học

本科学位。(Běnkē xuéwèi. – Bằng đại học.)

35

本领

běn lǐng

Danh từ

Bản lĩnh

学本领。(Xué běnlǐng. – Học bản lĩnh.)

36

本质

běn zhì

Danh từ

Bản chất

事物的本质。(Shìwù de běnzhì. – Bản chất sự vật.)

37

比例

bǐ lì

Danh từ

Tỉ lệ

男女比例。(Nán nǚ bǐlì. – Tỉ lệ nam nữ.)

38

彼此

bǐ cǐ

Trạng từ

Lẫn nhau

我们彼此了解。(Wǒmen bǐcǐ liǎojiě. – Chúng ta hiểu lẫn nhau.)

39

必然

bì rán

Tính từ

Tất yếu

这是必然的。(Zhè shì bìrán de. – Đây là tất yếu.)

40

必要

bì yào

Tính từ

Cần thiết

没有必要。(Méiyǒu bìyào. – Không cần thiết.)

41

毕竟

bì jìng

Trạng từ

Rốt cuộc

毕竟是朋友。(Bìjìng shì péngyou. – Rốt cuộc là bạn bè.)

42

避免

bì miǎn

Động từ

Tránh

避免错误。(Bìmǐan cuòwù. – Tránh lỗi.)

43

编辑

biān jí

Động từ/N

Biên tập

编辑文章。(Biānjí wénzhāng. – Biên tập bài viết.)

44

鞭炮

biān pào

Danh từ

Pháo

放鞭炮。(Fàng biānpào. – Đốt pháo.)

45

便

biàn

Trạng từ

Liền, tiện

便于使用。(Biànyú shǐyòng. – Dễ sử dụng.)

46

辩论

biàn lùn

Động từ/N

Biện luận

参加辩论。(Cānjiā biànlùn. – Tham gia biện luận.)

47

标点

biāo diǎn

Danh từ

Dấu câu

注意标点。(Zhùyì biāodiǎn. – Chú ý dấu câu.)

48

标志

biāo zhì

Danh từ

Đánh dấu

交通标志。(Jiāotōng biāozhì. – Biển giao thông.)

49

表达

biǎo dá

Động từ

Diễn đạt

表达想法。(Biǎodá xiǎngfǎ. – Diễn đạt ý tưởng.)

50

表面

biǎo miàn

Danh từ

Bề mặt

表面现象。(Biǎomiàn xiànxiàng. – Hiện tượng bề mặt.)

51

表明

biǎo míng

Động từ

Cho thấy, biểu thị

数据表明问题。(Shùjù biǎomíng wèntí. – Dữ liệu cho thấy vấn đề.)

52

表情

biǎo qíng

Danh từ

Biểu cảm

她的表情很开心。(Tā de biǎoqíng hěn kāixīn. – Biểu cảm của cô ấy vui vẻ.)

53

表现

biǎo xiàn

Động từ/Danh từ

Biểu hiện, thể hiện

他在工作中表现很好。(Tā zài gōngzuò zhōng biǎoxiàn hěn hǎo. – Anh ấy thể hiện tốt trong công việc.)

54

表演

biǎo yǎn

Động từ/Danh từ

Biểu diễn

表演节目。(Biǎoyǎn jiémù. – Biểu diễn tiết mục.)

55

表格

biǎo gé

Danh từ

Biểu mẫu, bảng

填写表格。(Tiánxiě biǎogé. – Điền biểu mẫu.)

56

表扬

biǎo yáng

Động từ

Khen ngợi

老师表扬学生。(Lǎoshī biǎoyáng xuéshēng. – Giáo Viên khen ngợi Học Sinh.)

57

宾馆

bīn guǎn

Danh từ

Khách sạn

住宾馆。(Zhù bīnguǎn. – Ở khách sạn.)

58

冰箱

bīng xiāng

Danh từ

Tủ lạnh

冰箱里有水果。(Bīngxiāng lǐ yǒu shuǐguǒ. – Trong tủ lạnh có trái cây.)

59

饼干

bǐng gān

Danh từ

Bánh quy

吃饼干。(Chī bǐnggān. – Ăn bánh quy.)

60

并且

bìng qiě

Trạng từ

Hơn nữa, và

他聪明并且努力。(Tā cōngmíng bìngqiě nǔlì. – Anh ấy thông minh và chăm chỉ.)

61

病毒

bìng dú

Danh từ

Vi-rút

电脑中病毒了。(Diànnǎo zhòng bìngdú le. – Máy tính bị nhiễm vi-rút.)

62

玻璃

bō li

Danh từ

Thủy tinh

玻璃杯。(Bōli bēi. – Cốc thủy tinh.)

63

博士

bó shì

Danh từ

Tiến sĩ

他是博士。(Tā shì bóshì. – Anh ấy là tiến sĩ.)

64

博物馆

bó wù guǎn

Danh từ

Bảo tàng

参观博物馆。(Cānguān bówùguǎn. – Tham quan bảo tàng.)

65

脖子

bó zi

Danh từ

Cổ

脖子痛。(Bózi tòng. – Cổ đau.)

66

Danh từ

Vải

买块布。(Mǎi kuài bù. – Mua một tấm vải.)

67

步骤

bù zhòu

Danh từ

Bước, quy trình

按步骤做。(Àn bùzhòu zuò. – Làm theo các bước.)

68

部门

bù mén

Danh từ

Bộ phận

销售部门。(Xiāoshòu bùmén. – Bộ phận bán hàng.)

69

Động từ

Lau, chùi

擦桌子。(Cā zhuōzi. – Lau bàn.)

70

cāi

Động từ

Đoán

猜谜语。(Cāi míyǔ. – Đoán câu đố.)

71

材料

cái liào

Danh từ

Nguyên liệu

建筑材料。(Jiànzhù cáiliào. – Vật liệu xây dựng.)

72

才能

cái néng

Danh từ

Tài năng

他有才能。(Tā yǒu cáinéng. – Anh ấy có tài năng.)

73

cǎi

Động từ

Giẫm

别踩草地。(Bié cǎi cǎodì. – Đừng giẫm lên cỏ.)

74

采购

cǎi gòu

Động từ

Mua sắm (hàng hóa)

采购设备。(Cǎigòu shèbèi. – Mua sắm thiết bị.)

75

采访

cǎi fǎng

Động từ

Phỏng vấn

采访名人。(Cǎifǎng míngrén. – Phỏng vấn người nổi tiếng.)

76

彩虹

cǎi hóng

Danh từ

Cầu vồng

雨后有彩虹。(Yǔ hòu yǒu cǎihóng. – Sau mưa có cầu vồng.)

77

餐厅

cān tīng

Danh từ

Nhà ăn, quán ăn

去餐厅吃饭。(Qù cāntīng chīfàn. – Đi nhà ăn ăn cơm.)

78

参考

cān kǎo

Động từ/N

Tham khảo

参考资料。(Cānkǎo zīliào. – Tài liệu tham khảo.)

79

参与

cān yù

Động từ

Tham gia

参与活动。(Cānyù huódòng. – Tham gia hoạt động.)

80

残疾

cán jí

Danh từ

Tàn tật

帮助残疾人。(Bāngzhù cánjírén. – Giúp người tàn tật.)

81

惭愧

cán kuì

Tính từ

Hổ thẹn

我很惭愧。(Wǒ hěn cánkuì. – Tôi rất hổ thẹn.)

82

操场

cāo chǎng

Danh từ

Sân vận động

在操场跑步。(Zài cāochǎng pǎobù. – Chạy bộ trên sân.)

83

操心

cāo xīn

Động từ

Lo lắng

别操心了。(Bié cāoxīn le. – Đừng lo lắng nữa.)

84

草稿

cǎo gǎo

Danh từ

Bản nháp

写草稿。(Xiě cǎogǎo. – Viết bản nháp.)

85

Danh từ

Quyển, tập

一册书。(Yī cè shū. – Một quyển sách.)

86

测验

cè yàn

N/Động từ

Kiểm tra

数学测验。(Shùxué cèyàn. – Kiểm tra toán.)

87

厕所

cè suǒ

Danh từ

Nhà vệ sinh

去厕所。(Qù cèsuǒ. – Đi nhà vệ sinh.)

88

曾经

céng jīng

Trạng từ

Từng, đã từng

我曾经去过。(Wǒ céngjīng qù guò. – Tôi đã từng đi.)

89

chā

Động từ

Cắm, chèn

插花。(Chāhuā. – Cắm hoa.)

90

差别

chā bié

Danh từ

Sự khác biệt

没有差别。(Méiyǒu chābié. – Không có khác biệt.)

91

叉子

chā zi

Danh từ

Cái nĩa

用叉子吃饭。(Yòng chāzi chīfàn. – Dùng nĩa ăn cơm.)

92

chāi

Động từ

Tháo, dỡ

拆包裹。(Chāi bāoguǒ. – Tháo bưu kiện.)

93

产品

chǎn pǐn

Danh từ

Sản phẩm

新产品。(Xīn chǎnpǐn. – Sản phẩm mới.)

94

产生

chǎn shēng

Động từ

Sản sinh, gây ra

产生影响。(Chǎnshēng yǐngxiǎng. – Gây ra ảnh hưởng.)

95

常识

cháng shí

Danh từ

Thường thức

学习常识。(Xuéxí chángshí. – Học thường thức.)

96

长寿

cháng shòu

Danh từ/Tính từ

Trường thọ

祝你长寿。(Zhù nǐ chángshòu. – Chúc bạn trường thọ.)

97

尝试

cháng shì

Động từ

Thử nghiệm

尝试新方法。(Chángshì xīn fāngfǎ. – Thử phương pháp mới.)

98

chǎng

Danh từ

Sân, trường hợp

足球场。(Zúqiú chǎng. – Sân bóng đá.)

99

chāo

Động từ

Chép

抄笔记。(Chāo bǐjì. – Chép bài.)

100

cháo

Danh từ

Triều đại, hướng

朝北走。(Cháo běi zǒu. – Đi về hướng bắc.)

101

chǎo

Động từ

Xào, chiên

炒青菜。(Chǎo qīngcài. – Xào rau xanh.)

102

吵架

chǎo jià

Động từ

Cãi nhau

他们吵架了。(Tāmen chǎojià le. – Họ cãi nhau rồi.)

103

车库

chē kù

Danh từ

Nhà để xe

车在车库里。(Chē zài chēkù lǐ. – Xe ở trong nhà để xe.)

104

车厢

chē xiāng

Danh từ

Toa xe

火车车厢。(Huǒchē chēxiāng. – Toa tàu hỏa.)

105

彻底

chè dǐ

Tính từ/Trạng từ

Triệt để

彻底解决。(Chèdǐ jiějué. – Giải quyết triệt để.)

106

沉默

chén mò

Động từ/Tính từ

Im lặng

他沉默不语。(Tā chénmò bù yǔ. – Anh ấy im lặng không nói.)

107

chèn

Động từ

Thừa dịp

趁年轻学习。(Chèn niánqīng xuéxí. – Thừa dịp trẻ học tập.)

108

chēng

Động từ

Gọi, xưng

他被称为英雄。(Tā bèi chēng wéi yīngxióng. – Anh ấy được gọi là anh hùng.)

109

称赞

chēng zàn

Động từ

Ca ngợi

称赞他的努力。(Chēngzàn tā de nǔlì. – Ca ngợi sự nỗ lực của anh ấy.)

110

chéng

Động từ

Đi (phương tiện)

乘飞机。(Chéng fēijī. – Đi máy bay.)

111

程序

chéng xù

Danh từ

Chương trình, quy trình

电脑程序。(Diànnǎo chéngxù. – Chương trình máy tính.)

112

诚恳

chéng kěn

Tính từ

Chân thành

他的态度很诚恳。(Tā de tàidù hěn chéngkěn. – Thái độ của anh ấy rất chân thành.)

113

承认

chéng rèn

Động từ

Thừa nhận

承认错误。(Chéngrèn cuòwù. – Thừa nhận sai lầm.)

114

承受

chéng shòu

Động từ

Chịu đựng

承受压力。(Chéngshòu yālì. – Chịu đựng áp lực.)

115

城市

chéng shì

Danh từ

Thành phố

大城市。(Dà chéngshì. – Thành phố lớn.)

116

成立

chéng lì

Động từ

Thành lập

公司成立了。(Gōngsī chénglì le. – Công ty đã được thành lập.)

117

成就

chéng jiù

Danh từ

Thành tựu

取得成就。(Qǔdé chéngjiù. – Đạt được thành tựu.)

118

吃亏

chī kuī

Động từ

Chịu thiệt

别吃亏了。(Bié chīkuī le. – Đừng chịu thiệt.)

119

持续

chí xù

Động từ

Tiếp tục, duy trì

持续发展。(Chíxù fāzhǎn. – Phát triển bền vững.)

120

池塘

chí táng

Danh từ

Ao hồ

池塘里有鱼。(Chítáng lǐ yǒu yú. – Trong ao có cá.)

121

迟早

chí zǎo

Trạng từ

Sớm muộn

你迟早会明白。(Nǐ chízǎo huì míngbái. – Sớm muộn bạn sẽ hiểu.)

122

尺子

chǐ zi

Danh từ

Thước kẻ

用尺子量。(Yòng chǐzi liáng. – Dùng thước đo.)

123

翅膀

chì bǎng

Danh từ

Cánh (chim)

鸟儿有翅膀。(Niǎor yǒu chìbǎng. – Chim có cánh.)

124

chōng

Động từ

Xông, lao

冲到终点。(Chōng dào zhōngdiǎn. – Lao đến đích.)

125

充电

chōng diàn

Động từ

Sạc điện

给手机充电。(Gěi shǒujī chōngdiàn. – Sạc điện thoại.)

126

重复

chóng fù

Động từ

Lặp lại

不要重复错误。(Bùyào chóngfù cuòwù. – Đừng lặp lại sai lầm.)

127

宠物

chǒng wù

Danh từ

Thú cưng

养宠物。(Yǎng chǒngwù. – Nuôi thú cưng.)

128

chōu

Động từ

Rút, hút

抽烟。(Chōuyān. – Hút thuốc.)

129

抽象

chōu xiàng

Tính từ

Trừu tượng

抽象艺术。(Chōuxiàng yìshù. – Nghệ thuật trừu tượng.)

130

chòu

Tính từ

Thối, hôi

这味道很臭。(Zhè wèidào hěn chòu. – Mùi này hôi lắm.)

131

出版

chū bǎn

Động từ

Xuất bản

出版新书。(Chūbǎn xīnshū. – Xuất bản sách mới.)

132

出差

chū chāi

Động từ

Đi công tác

他出差了。(Tā chūchāi le. – Anh ấy đi công tác rồi.)

133

出口

chū kǒu

Danh từ/Động từ

Xuất khẩu, lối ra

产品出口。(Chǎnpǐn chūkǒu. – Sản phẩm xuất khẩu.)

134

出席

chū xí

Động từ

Tham dự

出席会议。(Chūxí huìyì. – Tham dự cuộc họp.)

135

初级

chū jí

Tính từ

Sơ cấp

初级课程。(Chūjí kèchéng. – Khóa học sơ cấp.)

136

除非

chú fēi

Trạng từ

Trừ phi

除非你努力。(Chūfēi nǐ nǔlì. – Trừ phi bạn cố gắng.)

137

厨房

chú fáng

Danh từ

Nhà bếp

在厨房做饭。(Zài chúfáng zuòfàn. – Nấu ăn trong bếp.)

138

chuán

Động từ

Truyền, lan truyền

传播消息。(Chuánbō xiāoxī. – Lan truyền tin tức.)

139

传统

chuán tǒng

Danh từ

Truyền thống

中国传统。(Zhōngguó chuántǒng. – Truyền thống Trung Quốc.)

140

窗帘

chuāng lián

Danh từ

Rèm cửa

拉窗帘。(Lā chuānglián. – Kéo rèm cửa.)

141

chuǎng

Động từ

Xông vào, đột nhập

闯红灯。(Chuǎng hóngdēng. – Vượt đèn đỏ.)

142

创作

chuàng zuò

Động từ/Danh từ

Sáng tác

创作小说。(Chuàngzuò xiǎoshuō. – Sáng tác tiểu thuyết.)

143

chuī

Động từ

Thổi

吹蜡烛。(Chuī làzhú. – Thổi nến.)

144

磁带

cí dài

Danh từ

Băng từ

老式磁带。(Lǎoshì cídài. – Băng từ kiểu cũ.)

145

辞职

cí zhí

Động từ

Từ chức

他辞职了。(Tā cízhí le. – Anh ấy đã từ chức.)

146

此外

cǐ wài

Trạng từ

Ngoài ra

此外,还有问题。(Cǐwài, hái yǒu wèntí. – Ngoài ra, còn có vấn đề.)

147

次品

cì pǐn

Danh từ

Sản phẩm lỗi

检查次品。(Jiǎnchá cìpǐn. – Kiểm tra sản phẩm lỗi.)

148

刺激

cì jī

Động từ/Tính từ

Kích thích

刺激经济。(Cìjī jīngjì. – Kích thích kinh tế.)

149

从而

cóng ér

Trạng từ

Từ đó

努力从而成功。(Nǔlì cóngér chénggōng. – Cố gắng để thành công.)

150

匆忙

cōng máng

Tính từ

Vội vã

不要匆忙。(Bùyào cōngmáng. – Đừng vội vã.)

151

聪明

cōng míng

Tính từ

Thông minh

他很聪明。(Tā hěn cōngmíng. – Anh ấy rất thông minh.)

152

cún

Động từ

Lưu trữ, tồn tại

存钱。(Cún qián. – Để dành tiền.)

153

存在

cún zài

Động từ

Tồn tại

问题存在。(Wèntí cúnzài. – Vấn đề tồn tại.)

154

错误

cuò wù

Danh từ/Tính từ

Sai lầm

犯错误。(Fàn cuòwù. – Phạm sai lầm.)

155

答案

dá àn

Danh từ

Đáp án

写答案。(Xiě dá’àn. – Viết đáp án.)

156

达到

dá dào

Động từ

Đạt được

达到目标。(Dádào mùbiāo. – Đạt được mục tiêu.)

157

打扮

dǎ bàn

Động từ

Trang điểm, ăn mặc

她打扮得很漂亮。(Tā dǎbàn de hěn piàoliang. – Cô ấy ăn mặc rất đẹp.)

158

打扰

dǎ rǎo

Động từ

Làm phiền

抱歉打扰了。(Bàoqiàn dǎrǎo le. – Xin lỗi đã làm phiền.)

159

打听

dǎ ting

Động từ

Hỏi thăm

打听消息。(Dǎtīng xiāoxī. – Hỏi thăm tin tức.)

160

大臣

dà chén

Danh từ

Đại thần, quan lớn

古代的大臣。(Gǔdài de dàchén. – Đại thần thời cổ đại.)

161

大方

dà fang

Tính từ

Hào phóng

他很大方。(Tā hěn dàfang. – Anh ấy rất hào phóng.)

162

dài

N/Động từ

Thế hệ, thay thế

代表公司。(Dàibiǎo gōngsī. – Đại diện công ty.)

163

代表

dài biǎo

Động từ/N

Đại diện

他是代表。(Tā shì dàibiǎo. – Anh ấy là đại diện.)

164

代替

dài tì

Động từ

Thay thế

代替他工作。(Dàitì tā gōngzuò. – Thay thế anh ấy làm việc.)

165

待遇

dài yù

Danh từ

Đãi ngộ

公司待遇好。(Gōngsī dàiyù hǎo. – Công ty có đãi ngộ tốt.)

166

贷款

dài kuǎn

Động từ/N

Vay vốn

银行贷款。(Yínháng dàikuǎn. – Vay vốn ngân hàng.)

167

带领

dài lǐng

Động từ

Dẫn dắt

带领团队。(Dàilǐng tuándùi. – Dẫn dắt đội nhóm.)

168

袋子

dài zi

Danh từ

Túi, bao

塑料袋子。(Sùliào dàizi. – Túi nhựa.)

169

单纯

dān chún

Tính từ

Đơn thuần

他的想法很单纯。(Tā de xiǎngfǎ hěn dānchún. – Ý tưởng của anh ấy rất đơn thuần.)

170

单调

dān diào

Tính từ

Đơn điệu

生活很单调。(Shēnghuó hěn dāndiào. – Cuộc sống rất đơn điệu.)

171

单位

dān wèi

Danh từ

Đơn vị (công tác)

工作单位。(Gōngzuò dānwèi. – Đơn vị công tác.)

172

单独

dān dú

Tính từ/Trạng từ

Đơn độc, riêng lẻ

单独行动。(Dāndú xíngdòng. – Hành động riêng lẻ.)

173

耽误

dān wu

Động từ

Trì hoãn

别耽误时间。(Bié dānwù shíjiān. – Đừng trì hoãn thời gian.)

174

胆子

dǎn zi

Danh từ

Can đảm

他胆子很大。(Tā dǎnzi hěn dà. – Anh ấy rất can đảm.)

175

dàn

Tính từ

Nhạt

茶很淡。(Chá hěn dàn. – Trà nhạt lắm.)

176

当地

dāng dì

Danh từ

Địa phương

当地文化。(Dāngdì wénhuà. – Văn hóa địa phương.)

177

dǎng

Động từ

Chặn

挡住风。(Dǎngzhù fēng. – Chặn gió.)

178

dǎo

Danh từ

Đảo

去岛上度假。(Qù dǎoshàng dùjià. – Đi nghỉ trên đảo.)

179

倒霉

dǎo méi

Tính từ

Xui xẻo

今天真倒霉。(Jīntiān zhēn dǎoméi. – Hôm nay thật xui xẻo.)

180

导演

dǎo yǎn

Danh từ/Động từ

Đạo diễn

他是导演。(Tā shì dǎoyǎn. – Anh ấy là đạo diễn.)

181

导致

dǎo zhì

Động từ

Dẫn đến

导致失败。(Dǎozhì shībài. – Dẫn đến thất bại.)

182

道德

dào dé

Danh từ

Đạo đức

讲究道德。(Jiǎngjiù dàodé. – Chú trọng đạo đức.)

183

道理

dào lǐ

Danh từ

Đạo lý

明白道理。(Míngbái dàolǐ. – Hiểu đạo lý.)

184

盗窃

dào qiè

Động từ/N

Trộm cắp

防止盗窃。(Fángzhǐ dàoqiè. – Ngăn chặn trộm cắp.)

185

Động từ

Được, đạt được

得到奖励。(Dédào jiǎnglì. – Nhận được phần thưởng.)

186

得以

dé yǐ

Trạng từ

Có thể (làm gì đó)

得以实现梦想。(Déyǐ shíxiàn mèngxiǎng. – Có thể thực hiện giấc mơ.)

187

灯笼

dēng lóng

Danh từ

Đèn lồng

挂灯笼。(Guà dēnglóng. – Treo đèn lồng.)

188

登记

dēng jì

Động từ

Đăng ký

登记信息。(Dēngjì xìnxī. – Đăng ký thông tin.)

189

等待

děng dài

Động từ

Chờ đợi

等待结果。(Děngdài jiéguǒ. – Chờ đợi kết quả.)

190

等于

děng yú

Động từ

Bằng, tương đương

一加一等于二。(Yī jiā yī děngyú èr. – Một cộng một bằng hai.)

191

Tính từ

Thấp

声音很低。(Shēngyīn hěn dī. – Âm thanh rất thấp.)

192

N/Động từ

Giọt, nhỏ giọt

水滴。(Shuǐ dī. – Giọt nước.)

193

敌人

dí rén

Danh từ

Kẻ thù

战胜敌人。(Zhànshèng dírén. – Đánh bại kẻ thù.)

194

抵抗

dǐ kàng

Động từ

Chống lại

抵抗压力。(Dǐkàng yālì. – Chống lại áp lực.)

195

Danh từ

Đáy, nền

瓶底。(Píng dǐ. – Đáy chai.)

196

地点

dì diǎn

Danh từ

Địa điểm

选择地点。(Xuǎnzé dìdiǎn. – Chọn địa điểm.)

197

地球

dì qiú

Danh từ

Trái đất

保护地球。(Bǎohù dìqiú. – Bảo vệ Trái đất.)

198

地区

dì qū

Danh từ

Khu vực

沿海地区。(Yánhǎi dìqū. – Khu vực ven biển.)

199

地毯

dì tǎn

Danh từ

Thảm

铺地毯。(Pū dìtǎn. – Trải thảm.)

200

地位

dì wèi

Danh từ

Vị trí, địa vị

社会地位。(Shèhuì dìwèi. – Địa vị xã hội.)

201

地图

dì tú

Danh từ

Bản đồ

看地图。(Kàn dìtú. – Xem bản đồ.)

202

Động từ

Đưa, chuyển

递给我书。(Dì gěi wǒ shū. – Đưa tôi cuốn sách.)

203

地震

dì zhèn

Danh từ

Động đất

地震很严重。(Dìzhèn hěn yánzhòng. – Động đất rất nghiêm trọng.)

204

典型

diǎn xíng

Tính từ/Danh từ

Điển hình

典型例子。(Diǎnxíng lìzi. – Ví dụ điển hình.)

205

电池

diàn chí

Danh từ

Pin, bình ắc quy

更换电池。(Gēnghuàn diànchí. – Thay pin.)

206

电梯

diàn tī

Danh từ

Thang máy

坐电梯。(Zuò diàntī. – Đi thang máy.)

207

电源

diàn yuán

Danh từ

Nguồn điện

关闭电源。(Guānbì diànyuán. – Tắt nguồn điện.)

208

电台

diàn tái

Danh từ

Đài phát thanh

听电台。(Tīng diàntái. – Nghe đài phát thanh.)

209

点心

diǎn xin

Danh từ

Đồ ăn nhẹ, bánh

吃点心。(Chī diǎnxīn. – Ăn bánh.)

210

电子

diàn zǐ

Danh từ

Điện tử

电子产品。(Diànzǐ chǎnpǐn. – Sản phẩm điện tử.)

211

diào

Động từ

Điều chỉnh

调音量。(Diào yīnliàng. – Điều chỉnh âm lượng.)

212

调查

diào chá

Động từ/Danh từ

Điều tra

调查情况。(Diàochá qíngkuàng. – Điều tra tình hình.)

213

diào

Động từ

Câu (cá)

去钓鱼。(Qù diàoyú. – Đi câu cá.)

214

dǐng

Danh từ/Động từ

Đỉnh, đội đầu

帽子顶。(Màozi dǐng. – Đỉnh mũ.)

215

dòng

Động từ

Đông lạnh

水冻住了。(Shuǐ dòngzhù le. – Nước bị đông lại.)

216

动画

dòng huà

Danh từ

Hoạt hình

看动画片。(Kàn dònghuàpiàn. – Xem phim hoạt hình.)

217

动力

dòng lì

Danh từ

Động lực

缺乏动力。(Quēfá dònglì. – Thiếu động lực.)

218

dòng

Danh từ

Hang, lỗ

山洞。(Shāndòng. – Hang núi.)

219

豆腐

dòu fu

Danh từ

Đậu phụ

炒豆腐。(Chǎo dòufu. – Xào đậu phụ.)

220

独立

dú lì

Tính từ/Động từ

Độc lập

独立思考。(Dúlì sīkǎo. – Suy nghĩ độc lập.)

221

独特

dú tè

Tính từ

Độc đáo

风格独特。(Fēnggé dútè. – Phong cách độc đáo.)

222

Động từ

Tắc, chặn

路堵了。(Lù dǔ le. – Đường bị tắc.)

223

赌博

dǔ bó

Động từ/Danh từ

Cờ bạc

禁止赌博。(Jìnzhǐ dǔbó. – Cấm cờ bạc.)

224

Danh từ

Bụng

肚子饿了。(Dùzi è le. – Bụng đói rồi.)

225

肚子

dǔ zi

Danh từ

Bụng

肚子痛。(Dùzi tòng. – Đau bụng.)

226

Động từ

Qua (sông)

渡河。(Dù hé. – Qua sông.)

227

duān

Danh từ/Động từ

Đầu, bưng

端盘子。(Duān pánzi. – Bưng đĩa.)

228

短处

duǎn chù

Danh từ

Khuyết điểm

改正短处。(Gǎizhèng duǎnchù. – Sửa khuyết điểm.)

229

短暂

duǎn zàn

Tính từ

Ngắn ngủi

时间短暂。(Shíjiān duǎnzàn. – Thời gian ngắn ngủi.)

230

duàn

Động từ

Rèn (sắt, ý chí)

锻炼身体。(Duànliàn shēntǐ. – Rèn luyện thân thể.)

231

锻炼

duàn liàn

Động từ

Rèn luyện

每天锻炼。(Měitiān duànliàn. – Rèn luyện mỗi ngày.)

232

duī

N/Động từ

Đống, chất đống

一堆书。(Yī duī shū. – Một đống sách.)

233

对比

duì bǐ

Động từ/Danh từ

So sánh

对比价格。(Duìbǐ jiàgé. – So sánh giá cả.)

234

对象

duì xiàng

Danh từ

Đối tượng

找对象。(Zhǎo duìxiàng. – Tìm đối tượng.)

235

队员

duì yuán

Danh từ

Thành viên đội

足球队员。(Zúqiú duìyuán. – Thành viên đội bóng đá.)

236

dūn

Danh từ

Tấn

一吨货。(Yī dūn huò. – Một tấn hàng.)

237

dūn

Động từ

Ngồi xổm

蹲在地上。(Dūn zài dìshàng. – Ngồi xổm trên mặt đất.)

238

dùn

Danh từ

Cái khiên

矛盾。(Máodùn. – Mâu thuẫn.)

239

顿时

dùn shí

Trạng từ

Lập tức

顿时安静了。(Dùnshí ānjìng le. – Lập tức yên tĩnh.)

240

多亏

duō kuī

Trạng từ

Nhờ có

多亏你的帮助。(Duōkuī nǐ de bāngzhù. – Nhờ có sự giúp đỡ của bạn.)

241

多元

duō yuán

Tính từ

Đa dạng

文化多元。(Wénhuà duōyuán. – Văn hóa đa dạng.)

242

duó

Động từ

Đoạt, cướp

夺冠军。(Duó guànjūn. – Đoạt chức vô địch.)

243

恶劣

è liè

Tính từ

Tồi tệ

天气恶劣。(Tiānqì èliè. – Thời tiết tồi tệ.)

244

耳环

ěr huán

Danh từ

Bông tai

戴耳环。(Dài ěrhuán. – Đeo bông tai.)

245

二手

èr shǒu

Tính từ

Đồ cũ, đã qua sử dụng

二手车。(Èrshǒu chē. – Xe cũ.)

246

发表

fā biǎo

Động từ

Công bố, phát biểu

发表文章。(Fābiǎo wénzhāng. – Công bố bài viết.)

247

发达

fā dá

Tính từ

Phát triển

经济发达。(Jīngjì fādá. – Kinh tế phát triển.)

248

发明

fā míng

Động từ/Danh từ

Phát minh

发明新科技。(Fāmíng xīn kējì. – Phát minh công nghệ mới.)

249

发票

fā piào

Danh từ

Hóa đơn

开发票。(Kāi fāpiào. – Xuất hóa đơn.)

250

发言

fā yán

Động từ/Danh từ

Phát biểu

会议发言。(Huìyì fāyán. – Phát biểu trong cuộc họp.)

251

罚款

fá kuǎn

Động từ/Danh từ

Phạt tiền

违章要罚款。(Wéizhāng yào fákuǎn. – Vi phạm phải phạt tiền.)

252

法院

fǎ yuàn

Danh từ

Tòa án

去法院。(Qù fǎyuàn. – Đi đến tòa án.)

253

fān

Động từ

Lật, trở

翻书。(Fān shū. – Lật sách.)

254

翻译

fān yì

Động từ/Danh từ

Dịch thuật

翻译文章。(Fānyì wénzhāng. – Dịch bài viết.)

255

繁荣

fán róng

Tính từ

Thịnh vượng

经济繁荣。(Jīngjì fánróng. – Kinh tế thịnh vượng.)

256

fán

Trạng từ

Phàm là, mọi

凡事小心。(Fánshì xiǎoxīn. – Mọi việc cần cẩn thận.)

257

fán

Tính từ

Phiền, khó chịu

别烦我。(Bié fán wǒ. – Đừng làm phiền tôi.)

258

反抗

fǎn kàng

Động từ

Phản kháng

反抗压迫。(Fǎnkàng yāpò. – Phản kháng áp bức.)

259

反映

fǎn yìng

Động từ/Danh từ

Phản ánh

反映问题。(Fǎnyìng wèntí. – Phản ánh vấn đề.)

260

反应

fǎn yìng

Danh từ/Động từ

Phản ứng

他的反应很快。(Tā de fǎnyìng hěn kuài. – Phản ứng của anh ấy rất nhanh.)

261

反而

fǎn ér

Trạng từ

Ngược lại

结果反而更糟。(Jiéguǒ fǎn’ér gèng zāo. – Kết quả ngược lại còn tệ hơn.)

262

反复

fǎn fù

Trạng từ/Động từ

Lặp đi lặp lại

反复练习。(Fǎnfù liànxí. – Luyện tập lặp đi lặp lại.)

263

饭馆

fàn guǎn

Danh từ

Quán ăn

去饭馆吃饭。(Qù fànguǎn chīfàn. – Đi quán ăn ăn cơm.)

264

范围

fàn wéi

Danh từ

Phạm vi

在范围内。(Zài fànwéi nèi. – Trong phạm vi.)

265

fāng

Danh từ

Hướng, phía

东方。(Dōngfāng. – Phía Đông.)

266

方法

fāng fǎ

Danh từ

Phương pháp

学习方法。(Xuéxí fāngfǎ. – Phương pháp học tập.)

267

方面

fāng miàn

Danh từ

Phương diện

技术方面。(Jìshù fāngmiàn. – Phương diện kỹ thuật.)

268

方案

fāng àn

Danh từ

Phương án

制定方案。(Zhìdìng fāng’àn. – Lập phương án.)

269

房东

fáng dōng

Danh từ

Chủ nhà

找房东谈。(Zhǎo fángdōng tán. – Nói chuyện với chủ nhà.)

270

房间

fáng jiān

Danh từ

Phòng ốc

打扫房间。(Dǎsǎo fángjiān. – Dọn phòng.)

271

防止

fáng zhǐ

Động từ

Ngăn chặn

防止事故。(Fángzhǐ shìgù. – Ngăn chặn tai nạn.)

272

访问

fǎng wèn

Động từ/Danh từ

Thăm, truy cập

访问网站。(Fǎngwèn wǎngzhàn. – Truy cập trang web.)

273

纺织

fǎng zhī

Động từ/Danh từ

Dệt

纺织厂。(Fǎngzhī chǎng. – Nhà máy dệt.)

274

放手

fàng shǒu

Động từ

Buông tay

放手去做。(Fàngshǒu qù zuò. – Buông tay mà làm.)

275

飞行

fēi xíng

Động từ/Danh từ

Bay, phi hành

飞行安全。(Fēixíng ānquán. – Phi hành an toàn.)

276

非法

fēi fǎ

Tính từ

Phi pháp

非法行为。(Fēifǎ xíngwéi. – Hành vi phi pháp.)

277

肥料

féi liào

Danh từ

Phân bón

使用肥料。(Shǐyòng féiliào. – Sử dụng phân bón.)

278

fèi

Danh từ

Phổi

保护肺。(Bǎohù fèi. – Bảo vệ phổi.)

279

废话

fèi huà

Danh từ

Nói nhảm

别说废话。(Bié shuō fèihuà. – Đừng nói nhảm.)

280

费用

fèi yòng

Danh từ

Chi phí

支付费用。(Zhīfù fèiyòng. – Thanh toán chi phí.)

281

分辨

fēn biàn

Động từ

Phân biệt

分辨真假。(Fēnbiàn zhēn jiǎ. – Phân biệt thật giả.)

282

分布

fēn bù

Động từ/N

Phân bố

人口分布。(Rénkǒu fēnbù. – Phân bố dân số.)

283

纷纷

fēn fēn

Trạng từ

Lần lượt, liên tục

雪花纷纷落下。(Xuěhuā fēnfēn luòxià. – Tuyết rơi lả tả.)

284

分量

fèn liàng

Danh từ

Phần lượng, tầm quan trọng

这件事分量重。(Zhè jiàn shì fènliàng zhòng. – Việc này rất quan trọng.)

285

分析

fēn xī

Động từ/N

Phân tích

分析数据。(Fēnxī shùjù. – Phân tích dữ liệu.)

286

奋斗

fèn dòu

Động từ

Phấn đấu

为梦想奋斗。(Wèi mèngxiǎng fèndòu. – Phấn đấu vì giấc mơ.)

287

愤怒

fèn nù

Tính từ/N

Phẫn nộ

感到愤怒。(Gǎndào fènnù. – Cảm thấy phẫn nộ.)

288

丰富

fēng fù

Tính từ

Phong phú

内容丰富。(Nèiróng fēngfù. – Nội dung phong phú.)

289

风俗

fēng sú

Danh từ

Phong tục

当地风俗。(Dāngdì fēngsú. – Phong tục địa phương.)

290

风险

fēng xiǎn

Danh từ

Rủi ro

投资有风险。(Tóuzī yǒu fēngxiǎn. – Đầu tư có rủi ro.)

291

疯狂

fēng kuáng

Tính từ

Điên cuồng

疯狂购物。(Fēngkuáng gòuwù. – Mua sắm điên cuồng.)

292

风格

fēng gé

Danh từ

Phong cách

独特风格。(Dútè fēnggé. – Phong cách độc đáo.)

293

fēng

Động từ/N

Niêm phong, phong bì

封信。(Fēng xìn. – Niêm phong thư.)

294

否定

fǒu dìng

Động từ

Phủ định

否定错误。(Fǒudìng cuòwù. – Phủ định sai lầm.)

295

否则

fǒu zé

Trạng từ

Nếu không

快点,否则迟到。(Kuàidiǎn, fǒuzé chídào. – Nhanh lên, nếu không sẽ trễ.)

296

夫人

fū rén

Danh từ

Phu nhân

总统夫人。(Zǒngtǒng fūrén. – Phu nhân tổng thống.)

297

Động từ

Đỡ, nâng

扶老人。(Fú lǎorén. – Đỡ người già.)

298

服气

fú qì

Động từ

Tâm phục khẩu phục

我服气了。(Wǒ fúqì le. – Tôi tâm phục khẩu phục.)

299

服务员

fú wù yuán

Danh từ

Nhân viên phục vụ

服务员很热情。(Fúwùyuán hěn rèqíng. – Nhân viên phục vụ rất nhiệt tình.)

300

服从

fú cóng

Động từ

Tuân theo

服从命令。(Fúcóng mìnglìng. – Tuân theo mệnh lệnh.)

301

辅导

fǔ dǎo

Động từ/Danh từ

Hướng dẫn, phụ đạo

辅导学生。(Fǔdǎo xuéshēng. – Phụ đạo Học Sinh.)

302

复制

fù zhì

Động từ

Sao chép

复制文件。(Fùzhì wénjiàn. – Sao chép tài liệu.)

303

Danh từ

Phó, phụ

副经理。(Fù jīnglǐ. – Phó giám đốc.)

304

覆盖

fù gài

Động từ

Phủ, che phủ

雪覆盖山顶。(Xuě fùgài shāndǐng. – Tuyết phủ đỉnh núi.)

305

付款

fù kuǎn

Động từ/Danh từ

Thanh toán

在线付款。(Zàixiàn fùkuǎn. – Thanh toán trực tuyến.)

306

附件

fù jiàn

Danh từ

Tệp đính kèm

邮件附件。(Yóujiàn fùjiàn. – Tệp đính kèm email.)

307

附近

fù jìn

Danh từ

Gần đây

附近有超市。(Fùjìn yǒu chāoshì. – Gần đây có siêu thị.)

308

父亲

fù qīn

Danh từ

Cha, bố

我的父亲。(Wǒ de fùqīn. – Bố của tôi.)

309

Tính từ

Giàu có

他很富。(Tā hěn fù. – Anh ấy rất giàu.)

310

富裕

fù yù

Tính từ

Giàu có, sung túc

生活富裕。(Shēnghuó fùyù. – Cuộc sống sung túc.)

311

负责

fù zé

Động từ

Chịu trách nhiệm

负责项目。(Fùzé xiàngmù. – Chịu trách nhiệm dự án.)

312

负担

fù dān

Động từ/Danh từ

Gánh nặng, gánh vác

减轻负担。(Jiǎnqīng fùdān. – Giảm bớt gánh nặng.)

313

改革

gǎi gé

Động từ/Danh từ

Cải cách

经济改革。(Jīngjì gǎigé. – Cải cách kinh tế.)

314

改进

gǎi jìn

Động từ

Cải tiến

改进方法。(Gǎijìn fāngfǎ. – Cải tiến phương pháp.)

315

改正

gǎi zhèng

Động từ

Sửa chữa

改正错误。(Gǎizhèng cuòwù. – Sửa chữa sai lầm.)

316

gài

Động từ/N

Che, cái nắp

盖上盖子。(Gàishàng gàizi. – Đậy nắp lại.)

317

概括

gài kuò

Động từ

Khái quát

概括内容。(Gàikuò nèiróng. – Khái quát nội dung.)

318

概念

gài niàn

Danh từ

Khái niệm

新概念。(Xīn gàiniàn. – Khái niệm mới.)

319

gān

Động từ

Làm, khô

干活。(Gānhuó. – Làm việc.)

320

干脆

gān cuì

Tính từ/Trạng từ

Dứt khoát

干脆拒绝。(Gāncuì jùjué. – Dứt khoát từ chối.)

321

干燥

gān zào

Tính từ

Khô ráo

天气干燥。(Tiānqì gānzào. – Thời tiết khô ráo.)

322

感激

gǎn jī

Động từ

Cảm kích

感激你的帮助。(Gǎnjī nǐ de bāngzhù. – Cảm kích sự giúp đỡ của bạn.)

323

赶紧

gǎn jǐn

Trạng từ

Nhanh chóng

赶紧走。(Gǎnjǐn zǒu. – Nhanh chóng đi.)

324

感慨

gǎn kǎi

Động từ/N

Cảm khái

感慨万千。(Gǎnkǎi wànqiān. – Cảm khái muôn vàn.)

325

感染

gǎn rǎn

Động từ

Lây nhiễm, cảm hóa

防止感染。(Fángzhǐ gǎnrǎn. – Ngăn chặn lây nhiễm.)

326

感情

gǎn qíng

Danh từ

Tình cảm

深厚感情。(Shēnhòu gǎnqíng. – Tình cảm sâu đậm.)

327

感受

gǎn shòu

Động từ/N

Cảm nhận

感受幸福。(Gǎnshòu xìngfú. – Cảm nhận hạnh phúc.)

328

感谢

gǎn xiè

Động từ

Cảm ơn

感谢支持。(Gǎnxiè zhīchí. – Cảm ơn sự hỗ trợ.)

329

敢于

gǎn yú

Động từ

Dám

敢于挑战。(Gǎnyú tiǎozhàn. – Dám thử thách.)

330

钢铁

gāng tiě

Danh từ

Thép

钢铁厂。(Gāngtiě chǎng. – Nhà máy thép.)

331

岗位

gǎng wèi

Danh từ

Vị trí công việc

新岗位。(Xīn gǎngwèi. – Vị trí công việc mới.)

332

港口

gǎng kǒu

Danh từ

Cảng

港口运输。(Gǎngkǒu yùnshū. – Vận chuyển cảng.)

333

高档

gāo dàng

Tính từ

Cao cấp

高档酒店。(Gāodàng jiǔdiàn. – Khách sạn cao cấp.)

334

高兴

gāo xìng

Tính từ

Vui vẻ

我很高兴。(Wǒ hěn gāoxìng. – Tôi rất vui.)

335

高级

gāo jí

Tính từ

Cao cấp, cao cấp

高级课程。(Gāojí kèchéng. – Khóa học cao cấp.)

336

高速公路

gāo sù gōnglù

Danh từ

Đường cao tốc

开车上高速公路。(Kāichē shàng gāosù gōnglù. – Lái xe lên đường cao tốc.)

337

gǎo

Động từ

Làm, xử lý

搞研究。(Gǎo yánjiū. – Làm nghiên cứu.)

338

告别

gào bié

Động từ

Chia tay

告别朋友。(Gàobié péngyou. – Chia tay bạn bè.)

339

告诉

gào sù

Động từ

Nói, thông báo

告诉我真相。(Gàosù wǒ zhēnxiàng. – Nói với tôi sự thật.)

340

胳膊

gē bo

Danh từ

Cánh tay

胳膊疼。(Gēbo téng. – Cánh tay đau.)

341

鸽子

gē zi

Danh từ

Chim bồ câu

喂鸽子。(Wèi gēzi. – Cho chim bồ câu ăn.)

342

Động từ/N

Ngăn cách, khoảng cách

隔墙有耳。(Gé qiáng yǒu ěr. – Vách có tai.)

343

革命

gé mìng

Danh từ

Cách mạng

革命历史。(Gémìng lìshǐ. – Lịch sử cách mạng.)

344

个人

gè rén

Danh từ

Cá nhân

个人意见。(Gèrén yìjiàn. – Ý kiến cá nhân.)

345

各自

gè zì

Trạng từ

Từng người, mỗi người

各自努力。(Gèzì nǔlì. – Mỗi người cố gắng.)

346

gēn

Danh từ

Rễ, cái

树根。(Shù gēn. – Rễ cây.)

347

根本

gēn běn

Trạng từ/Danh từ

Căn bản

根本原因。(Gēnběn yuányīn. – Nguyên nhân căn bản.)

348

根据

gēn jù

Danh từ/Động từ

Căn cứ

根据事实。(Gēnjù shìshí. – Căn cứ vào sự thật.)

349

跟踪

gēn zōng

Động từ

Theo dõi

跟踪目标。(Gēnzōng mùbiāo. – Theo dõi mục tiêu.)

350

更加

gèng jiā

Trạng từ

Càng, càng thêm

更加努力。(Gèngjiā nǔlì. – Càng thêm nỗ lực.)

351

工商

gōng shāng

Danh từ

Công thương

工商管理。(Gōngshāng guǎnlǐ. – Quản lý công thương.)

352

公主

gōng zhǔ

Danh từ

Công chúa

童话里的公主。(Tónghuà lǐ de gōngzhǔ. – Công chúa trong truyện cổ tích.)

353

公开

gōng kāi

Tính từ/Động từ

Công khai

公开信息。(Gōngkāi xìnxī. – Công khai thông tin.)

354

公平

gōng píng

Tính từ

Công bằng

比赛要公平。(Bǐsài yào gōngpíng. – Cuộc thi phải công bằng.)

355

公寓

gōng yù

Danh từ

Căn hộ

租公寓。(Zū gōngyù. – Thuê căn hộ.)

356

公元

gōng yuán

Danh từ

Công nguyên

公元前。(Gōngyuán qián. – Trước Công nguyên.)

357

贡献

gòng xiàn

Động từ/Danh từ

Đóng góp

为社会贡献。(Wèi shèhuì gòngxiàn. – Đóng góp cho xã hội.)

358

共同

gòng tóng

Tính từ/Trạng từ

Chung, cùng nhau

共同努力。(Gòngtóng nǔlì. – Cùng nhau nỗ lực.)

359

沟通

gōu tōng

Động từ

Giao tiếp

与客户沟通。(Yǔ kèhù gōutōng. – Giao tiếp với khách hàng.)

360

构成

gòu chéng

Động từ

Cấu thành

构成团队。(Gòuchéng tuánduì. – Hình thành đội nhóm.)

361

购买

gòu mǎi

Động từ

Mua sắm

购买新车。(Gòumǎi xīnchē. – Mua xe mới.)

362

gòu

Động từ

Đủ

钱够吗?(Qián gòu ma? – Tiền đủ không?)

363

孤单

gū dān

Tính từ

Cô đơn

感到孤单。(Gǎndào gūdān. – Cảm thấy cô đơn.)

364

姑姑

gū gu

Danh từ

Cô (bên cha)

姑姑很亲切。(Gūgu hěn qīnqiè. – Cô rất thân thiện.)

365

顾客

gù kè

Danh từ

Khách hàng

服务顾客。(Fúwù gùkè. – Phục vụ khách hàng.)

366

Động từ

Thuê

雇工人。(Gù gōngrén. – Thuê công nhân.)

367

故乡

gù xiāng

Danh từ

Quê hương

回到故乡。(Huí dào gùxiāng. – Trở về quê hương.)

368

Động từ

Quan tâm, chú ý

顾及感受。(Gùjí gǎnshòu. – Quan tâm đến cảm xúc.)

369

N/Động từ

Trống, cổ vũ

敲鼓。(Qiāo gǔ. – Đánh trống.)

370

鼓励

gǔ lì

Động từ

Khuyến khích

鼓励学生。(Gǔlì xuéshēng. – Khuyến khích Học Sinh.)

371

鼓掌

gǔ zhǎng

Động từ

Vỗ tay

大家鼓掌。(Dàjiā gǔzhǎng. – Mọi người vỗ tay.)

372

骨头

gǔ tou

Danh từ

Xương

鸡骨头。(Jī gǔtou. – Xương gà.)

373

固定

gù dìng

Động từ/Tính từ

Cố định

固定时间。(Gùdìng shíjiān. – Cố định thời gian.)

374

挂号

guà hào

Động từ/N

Đăng ký (bệnh viện)

医院挂号。(Yīyuàn guàhào. – Đăng ký ở bệnh viện.)

375

guāi

Tính từ

Ngoan

小孩很乖。(Xiǎohái hěn guāi. – Đứa trẻ rất ngoan.)

376

guǎi

Động từ

Rẽ,拐

拐弯。(Guǎiwān. – Rẽ.)

377

guài

Động từ/Tính từ

Trách, kỳ lạ

别怪我。(Bié guài wǒ. – Đừng trách tôi.)

378

关闭

guān bì

Động từ

Đóng, tắt

关闭电源。(Guānbì diànyuán. – Tắt nguồn điện.)

379

观察

guān chá

Động từ/N

Quan sát

观察动物。(Guānchá dòngwù. – Quan sát động vật.)

380

观点

guān diǎn

Danh từ

Quan điểm

不同观点。(Bùtóng guāndiǎn. – Quan điểm khác nhau.)

381

官方

guān fāng

Danh từ/Tính từ

Chính thức

官方消息。(Guānfāng xiāoxī. – Tin tức chính thức.)

382

管理

guǎn lǐ

Động từ/Danh từ

Quản lý

管理公司。(Guǎnlǐ gōngsī. – Quản lý công ty.)

383

guàn

Danh từ

Cái lon, hũ

罐头。(Guàntou. – Đồ hộp.)

384

冠军

guàn jūn

Danh từ

Quán quân

获得冠军。(Huòdé guànjūn. – Giành chức quán quân.)

385

光滑

guāng huá

Tính từ

Mịn màng, trơn

皮肤光滑。(Pífū guānghuá. – Da mịn màng.)

386

光临

guāng lín

Động từ

Ghé thăm (lịch sự)

欢迎光临。(Huānyíng guānglín. – Chào mừng ghé thăm.)

387

光芒

guāng máng

Danh từ

Ánh sáng, hào quang

太阳光芒。(Tàiyáng guāngmáng. – Hào quang mặt trời.)

388

广播

guǎng bō

Động từ/Danh từ

Phát thanh

听广播。(Tīng guǎngbō. – Nghe phát thanh.)

389

广告

guǎng gào

Danh từ

Quảng cáo

看广告。(Kàn guǎnggào. – Xem quảng cáo.)

390

guàng

Động từ

Đi dạo

逛商场。(Guàng shāngchǎng. – Đi dạo trung tâm thương mại.)

391

规律

guī lǜ

Danh từ

Quy luật

自然规律。(Zìrán guīlǜ. – Quy luật tự nhiên.)

392

规模

guī mó

Danh từ

Quy mô

大规模活动。(Dà guīmó huódòng. – Hoạt động quy mô lớn.)

393

规则

guī zé

Danh từ

Quy tắc

遵守规则。(Zūnshǒu guīzé. – Tuân thủ quy tắc.)

394

guī

Động từ

Trở về

归国。(Guīguó. – Trở về nước.)

395

柜台

guì tái

Danh từ

Quầy hàng

在柜台买票。(Zài guìtái mǎipiào. – Mua vé ở quầy.)

396

贵重

guì zhòng

Tính từ

Quý giá

贵重物品。(Guìzhòng wùpǐn. – Vật phẩm quý giá.)

397

gǔn

Động từ

Lăn, cút

球滚了。(Qiú gǔn le. – Quả bóng lăn.)

398

guō

Danh từ

Cái nồi

炒锅。(Chǎoguō. – Nồi chiên.)

399

国籍

guó jí

Danh từ

Quốc tịch

中国国籍。(Zhōngguó guójí. – Quốc tịch Trung Quốc.)

400

国际

guó jì

Danh từ/Tính từ

Quốc tế

国际会议。(Guójì huìyì. – Hội nghị quốc tế.)

401

果实

guǒ shí

Danh từ

Quả, thành quả

树上结满果实。(Shù shàng jié mǎn guǒshí. – Cây trĩu đầy quả.)

402

guǒ

Động từ

Gói, bọc

裹上衣服。(Guǒ shàng yīfu. – Bọc thêm quần áo.)

403

Thán từ

Hà (thán từ)

哈哈,真好笑!(Hāhā, zhēn hǎoxiào! – Hà, thật buồn cười!)

404

海关

hǎi guān

Danh từ

Hải quan

通过海关。(Tōngguò hǎiguān. – Qua hải quan.)

405

海洋

hǎi yáng

Danh từ

Đại dương

保护海洋。(Bǎohù hǎiyáng. – Bảo vệ đại dương.)

406

害羞

hài xiū

Tính từ/Động từ

Ngại ngùng, xấu hổ

她很害羞。(Tā hěn hàixiū. – Cô ấy rất ngại ngùng.)

407

hán

Động từ

Chứa, ngậm

这包含很多信息。(Zhè hán hěnduō xìnxī. – Cái này chứa nhiều thông tin.)

408

含义

hán yì

Danh từ

Ý nghĩa, hàm ý

词语的含义。(Cíyǔ de hányì. – Ý nghĩa của từ ngữ.)

409

寒冷

hán lěng

Tính từ

Lạnh giá

冬天很寒冷。(Dōngtiān hěn hánlěng. – Mùa đông rất lạnh giá.)

410

hàn

Danh từ

Mồ hôi

流汗。(Liú hàn. – Toát mồ hôi.)

411

汉语

hàn yǔ

Danh từ

Tiếng Trung

学习汉语。(Xuéxí hànyǔ. – Học tiếng Trung.)

412

航班

háng bān

Danh từ

Chuyến bay

航班延误。(Hángbān yánwù. – Chuyến bay bị hoãn.)

413

航空

háng kōng

Danh từ

Hàng không

航空公司。(Hángkōng gōngsī. – Công ty hàng không.)

414

行业

háng yè

Danh từ

Ngành nghề

服务行业。(Fúwù hángyè. – Ngành dịch vụ.)

415

豪华

háo huá

Tính từ

Xa hoa

豪华酒店。(Háohuá jiǔdiàn. – Khách sạn xa hoa.)

416

好奇

hào qí

Tính từ

Tò mò

我很好奇。(Wǒ hěn hàoqí. – Tôi rất tò mò.)

417

好客

hào kè

Tính từ

Hiếu khách

他们很好客。(Tāmen hěn hàokè. – Họ rất hiếu khách.)

418

hào

Động từ

Tiêu hao

耗时间。(Hào shíjiān. – Tiêu tốn thời gian.)

419

hào

Danh từ

Số, hiệu

房间号。(Fángjiān hào. – Số phòng.)

420

合同

hé tóng

Danh từ

Hợp đồng

签订合同。(Qiāndìng hétóng. – Ký hợp đồng.)

421

合法

hé fǎ

Tính từ

Hợp pháp

合法行为。(Héfǎ xíngwéi. – Hành vi hợp pháp.)

422

合理

hé lǐ

Tính từ

Hợp lý

价格合理。(Jiàgé hélǐ. – Giá cả hợp lý.)

423

合作

hé zuò

Động từ/Danh từ

Hợp tác

国际合作。(Guójì hézuò. – Hợp tác quốc tế.)

424

核心

hé xīn

Danh từ

Hạt nhân, cốt lõi

问题核心。(Wèntí héxīn. – Cốt lõi vấn đề.)

425

Danh từ

Hạt nhân

核能。(Hénéng. – Năng lượng hạt nhân.)

426

盒子

hé zi

Danh từ

Hộp, cái hộp

打开盒子。(Dǎkāi hézi. – Mở hộp.)

427

hèn

Động từ/Danh từ

Hận, oán hận

不要恨他。(Bùyào hèn tā. – Đừng hận anh ấy.)

428

héng

Tính từ/Danh từ

Ngang, hoành

横线。(Héngxian. – Đường ngang.)

429

后代

hòu dài

Danh từ

Hậu đại

保护后代。(Bǎohù hòudài. – Bảo vệ hậu thế.)

430

后果

hòu guǒ

Danh từ

Hậu quả

承担后果。(Chéngdān hòuguǒ. – Chịu hậu quả.)

431

忽视

hū shì

Động từ

Bỏ qua, xem nhẹ

不要忽视细节。(Bùyào hūshì xìjié. – Đừng xem nhẹ chi tiết.)

432

呼吸

hū xī

Động từ/Danh từ

Hô hấp

深呼吸。(Shēn hūxī. – Hít thở sâu.)

433

胡同

hú tòng

Danh từ

Ngõ, hẻm

北京胡同。(Běijīng hútòng. – Ngõ ở Bắc Kinh.)

434

Danh từ

Cái ấm, bình

茶壶。(Cháhú. – Ấm trà.)

435

蝴蝶

hú dié

Danh từ

Con bướm

蝴蝶飞舞。(Húdié fēiwǔ. – Bướm bay lượn.)

436

糊涂

hú tu

Tính từ

Hồ đồ, lú lẫn

他很糊涂。(Tā hěn hútú. – Anh ấy rất hồ đồ.)

437

花瓣

huā bàn

Danh từ

Cánh hoa

玫瑰花瓣。(Méiguī huābàn. – Cánh hoa hồng.)

438

花生

huā shēng

Danh từ

Lạc, đậu phộng

吃花生。(Chī huāshēng. – Ăn đậu phộng.)

439

huá

Tính từ/Động từ

Trơn, trượt

地面很滑。(Dìmiàn hěn huá. – Mặt đất rất trơn.)

440

huà

Động từ

Vẽ, hoạch định

划计划。(Huà jìhuà. – Hoạch định kế hoạch.)

441

化学

huà xué

Danh từ

Hóa học

学习化学。(Xuéxí huàxué. – Học hóa học.)

442

话题

huà tí

Danh từ

Chủ đề

热门话题。(Rèmén huàtí. – Chủ đề nóng.)

443

怀念

huái niàn

Động từ

Hoài niệm

怀念故乡。(Huáiniàn gùxiāng. – Hoài niệm quê hương.)

444

坏处

huài chù

Danh từ

Nhược điểm, tác hại

抽烟的坏处。(Chōuyān de huàichù. – Tác hại của hút thuốc.)

445

缓解

huǎn jiě

Động từ

Làm dịu, giảm bớt

缓解压力。(Huǎnjiě yālì. – Giảm bớt áp lực.)

446

幻想

huàn xiǎng

Động từ/N

Ảo tưởng

不要幻想。(Bùyào huànxiǎng. – Đừng ảo tưởng.)

447

huāng

Tính từ

Hoảng loạn

别慌。(Bié huāng. – Đừng hoảng.)

448

黄昏

huáng hūn

Danh từ

Hoàng hôn

黄昏很美。(Huánghūn hěn měi. – Hoàng hôn rất đẹp.)

449

皇帝

huáng dì

Danh từ

Hoàng đế

古代皇帝。(Gǔdài huángdì. – Hoàng đế thời cổ đại.)

450

黄金

huáng jīn

Danh từ

Vàng

黄金价格。(Huángjīn jiàgé. – Giá vàng.)

451

huī

Động từ

Vung, huy

挥手告别。(Huīshǒu gàobié. – Vung tay chào tạm biệt.)

452

恢复

huī fù

Động từ

Khôi phục

恢复健康。(Huīfù jiànkāng. – Khôi phục sức khỏe.)

453

huī

Danh từ/Tính từ

Tro, màu xám

烟灰。(Yānhuī. – Tro thuốc lá.)

454

灰尘

huī chén

Danh từ

Bụi bặm

清理灰尘。(Qīnglǐ huīchén. – Dọn sạch bụi.)

455

辉煌

huī huáng

Tính từ

Huy hoàng

辉煌成就。(Huīhuáng chéngjiù. – Thành tựu huy hoàng.)

456

会员

huì yuán

Danh từ

Thành viên

成为会员。(Chéngwéi huìyuán. – Trở thành thành viên.)

457

huì

Động từ

Quy tụ, chuyển (tiền)

汇款。(Huìkuǎn. – Chuyển tiền.)

458

汇率

huì lǜ

Danh từ

Tỷ giá hối đoái

检查汇率。(Jiǎnchá huìlǜ. – Kiểm tra tỷ giá.)

459

婚礼

hūn lǐ

Danh từ

Lễ cưới

参加婚礼。(Cānjiā hūnlǐ. – Tham dự lễ cưới.)

460

婚姻

hūn yīn

Danh từ

Hôn nhân

幸福婚姻。(Xìngfú hūnyīn. – Hôn nhân hạnh phúc.)

461

活泼

huó pō

Tính từ

Sôi nổi, hoạt bát

孩子很活泼。(Háizi hěn huópō. – Đứa trẻ rất hoạt bát.)

462

活力

huó lì

Danh từ

Sức sống

充满活力。(Chōngmǎn huólì. – Tràn đầy sức sống.)

463

活动

huó dòng

Động từ/Danh từ

Hoạt động

参加活动。(Cānjiā huódòng. – Tham gia hoạt động.)

464

火柴

huǒ chái

Danh từ

Que diêm

点火柴。(Diǎn huǒchái. – Châm que diêm.)

465

火箭

huǒ jiàn

Danh từ

Tên lửa

发射火箭。(Fāshè huǒjiàn. – Phóng tên lửa.)

466

火焰

huǒ yàn

Danh từ

Ngọn lửa

火焰很高。(Huǒyàn hěn gāo. – Ngọn lửa rất cao.)

467

基本

jī běn

Tính từ/Trạng từ

Cơ bản

基本知识。(Jīběn zhīshi. – Kiến thức cơ bản.)

468

基础

jī chǔ

Danh từ

Nền tảng

打好基础。(Dǎ hǎo jīchǔ. – Xây dựng nền tảng tốt.)

469

机构

jī gòu

Danh từ

Cơ quan, tổ chức

政府机构。(Zhèngfǔ jīgòu. – Cơ quan chính phủ.)

470

激光

jī guāng

Danh từ

Tia laze

激光技术。(Jīguāng jìshù. – Công nghệ laze.)

471

激励

jī lì

Động từ

Khích lệ

激励团队。(Jīlì tuánduì. – Khích lệ đội nhóm.)

472

机会

jī huì

Danh từ

Cơ hội

抓住机会。(Zhuāzhù jīhuì. – Nắm bắt cơ hội.)

473

积极

jī jí

Tính từ

Tích cực

积极态度。(Jījí tàidù. – Thái độ tích cực.)

474

积累

jī lěi

Động từ/Danh từ

Tích lũy

积累经验。(Jīlěi jīngyàn. – Tích lũy kinh nghiệm.)

475

机器

jī qì

Danh từ

Máy móc

修理机器。(Xiūlǐ jīqì. – Sửa máy móc.)

476

肌肤

jī fū

Danh từ

Làn da

保护肌肤。(Bǎohù jīfū. – Bảo vệ làn da.)

477

肌肉

jī ròu

Danh từ

Cơ bắp

锻炼肌肉。(Duànliàn jīròu. – Rèn luyện cơ bắp.)

478

技术

jì shù

Danh từ

Kỹ thuật

学习技术。(Xuéxí jìshù. – Học kỹ thuật.)

479

纪律

jì lǜ

Danh từ

Kỷ luật

遵守纪律。(Zūnshǒu jìlǜ. – Tuân thủ kỷ luật.)

480

纪念

jì niàn

Động từ/Danh từ

Kỷ niệm

纪念活动。(Jìniàn huódòng. – Hoạt động kỷ niệm.)

481

Động từ

Gửi

寄信。(Jì xìn. – Gửi thư.)

482

寂寞

jì mò

Tính từ

Cô đơn, tĩnh lặng

感到寂寞。(Gǎndào jìmò. – Cảm thấy cô đơn.)

483

Động từ/Danh từ

Tính toán, kế hoạch

计划未来。(Jìhuà wèilái. – Lên kế hoạch tương lai.)

484

计划

jì huà

Động từ/Danh từ

Kế hoạch

制定计划。(Zhìdìng jìhuà. – Lập kế hoạch.)

485

记者

jì zhě

Danh từ

Phóng viên

记者采访。(Jìzhě cǎifǎng. – Phóng viên phỏng vấn.)

486

继续

jì xù

Động từ

Tiếp tục

继续努力。(Jìxù nǔlì. – Tiếp tục nỗ lực.)

487

季节

jì jié

Danh từ

Mùa

春季。(Chūnjì. – Mùa xuân.)

488

Trạng từ

Vừa, đã

既然来了就留下。(Jìrán láile jiù liúxià. – Đã đến thì ở lại.)

489

既然

jì rán

Trạng từ

Vì, bởi vì

既然下雨就别去。(Jìrán xiàyǔ jiù bié qù. – Vì trời mưa thì đừng đi.)

490

Động từ

Kế tục, tiếp nối

继承传统。(Jìchéng chuántǒng. – Kế thừa truyền thống.)

491

继承

jì chéng

Động từ

Kế thừa

继承遗产。(Jìchéng yíchǎn. – Kế thừa di sản.)

492

纪录

jì lù

Danh từ/Động từ

Kỷ lục, ghi chép

打破纪录。(Dǎpò jìlù. – Phá kỷ lục.)

493

记忆

jì yì

Danh từ/Động từ

Ký ức, nhớ

美好记忆。(Měihǎo jìyì. – Ký ức đẹp.)

494

加班

jiā bān

Động từ/Danh từ

Tăng ca

今晚加班。(Jīnwǎn jiābān. – Tối nay tăng ca.)

495

加工

jiā gōng

Động từ/Danh từ

Gia công, chế biến

加工食品。(Jiāgōng shípǐn. – Chế biến thực phẩm.)

496

加强

jiā qiáng

Động từ

Tăng cường

加强管理。(Jiāqiáng guǎnlǐ. – Tăng cường quản lý.)

497

加速

jiā sù

Động từ

Tăng tốc

加速发展。(Jiāsù fāzhǎn. – Tăng tốc phát triển.)

498

jiā

Động từ/N

Kẹp, cái kẹp

用夹子夹。(Yòng jiāzi jiā. – Dùng kẹp để kẹp.)

499

夹克

jiá kè

Danh từ

Áo khoác

穿夹克。(Chuān jiákè. – Mặc áo khoác.)

500

家庭

jiā tíng

Danh từ

Gia đình

幸福家庭。(Xìngfú jiātíng. – Gia đình hạnh phúc.)

501

结构

jié gòu

Danh từ

Kết cấu

这个建筑的结构很稳固。(Zhè ge jiànzhù de jiégòu hěn wěngù. – Cấu trúc của tòa nhà này rất vững chãi.)

502

结合

jié hé

Động từ

Kết hợp

理论结合实践。(Lǐlùn jiéhé shíjiàn. – Kết hợp lý luận với thực tiễn.)

503

结论

jié lùn

Danh từ

Kết luận

得出结论。(Dé chū jiélùn. – Đưa ra kết luận.)

504

结账

jié zhàng

Động từ

Thanh toán

请结账。(Qǐng jiézhàng. – Vui lòng thanh toán.)

505

jiè

Động từ

Cai

戒烟。(Jiè yān. – Cai thuốc lá.)

506

戒指

jiè zhǐ

Danh từ

Nhẫn

戴戒指。(Dài jièzhi. – Đeo nhẫn.)

507

jiè

Danh từ

Khóa

第五届会议。(Dì wǔ jiè huìyì. – Kỳ họp thứ năm.)

508

借口

jiè kǒu

Danh từ

Cớ, lý do

找借口。(Zhǎo jièkǒu. – Tìm cớ.)

509

金属

jīn shǔ

Danh từ

Kim loại

金属制品。(Jīnshǔ zhìpǐn. – Sản phẩm kim loại.)

510

尽快

jǐn kuài

Trạng từ

Mau chóng

尽快完成。(Jǐnkuài wánchéng. – Hoàn thành mau chóng.)

511

尽量

jǐn liàng

Trạng từ

Cố gắng

尽量帮助。(Jǐnliàng bāngzhù. – Cố gắng giúp đỡ.)

512

紧急

jǐn jí

Tính từ

Cấp bách

紧急情况。(Jǐnjí qíngkuàng. – Tình huống cấp bách.)

513

谨慎

jǐn shèn

Tính từ

Cẩn thận

谨慎驾驶。(Jǐnshèn jiàshǐ. – Lái xe cẩn thận.)

514

尽力

jìn lì

Động từ

Dốc hết sức

尽力而为。(Jìnlì ér wéi. – Dốc hết sức.)

515

进步

jìn bù

Danh từ

Tiến bộ

取得进步。(Qǔdé jìnbù. – Đạt được tiến bộ.)

516

进口

jìn kǒu

Động từ/Danh từ

Nhập khẩu

进口商品。(Jìnkǒu shāngpǐn. – Hàng nhập khẩu.)

517

近代

jìn dài

Danh từ

Cận đại

近代历史。(Jìndài lìshǐ. – Lịch sử cận đại.)

518

经典

jīng diǎn

Danh từ

Kinh điển

经典作品。(Jīngdiǎn zuòpǐn. – Tác phẩm kinh điển.)

519

经商

jīng shāng

Động từ

Kinh doanh

从事经商。(Cóngshì jīngshāng. – Tham gia kinh doanh.)

520

经历

jīng lì

Danh từ

Trải nghiệm

丰富经历。(Fēngfù jīnglì. – Trải nghiệm phong phú.)

521

经理

jīng lǐ

Danh từ

Giám đốc

公司经理。(Gōngsī jīnglǐ. – Giám đốc công ty.)

522

经过

jīng guò

Động từ

Qua, trải qua

经过努力。(Jīngguò nǔlì. – Qua nỗ lực.)

523

经验

jīng yàn

Danh từ

Kinh nghiệm

分享经验。(Fēnxiǎng jīngyàn. – Chia sẻ kinh nghiệm.)

524

精华

jīng huá

Danh từ

Tinh hoa

文章精华。(Wénzhāng jīnghuá. – Tinh hoa bài viết.)

525

精神

jīng shén

Danh từ

Tinh thần

精神饱满。(Jīngshén bǎomǎn. – Tinh thần dồi dào.)

526

精彩

jīng cǎi

Tính từ

Tuyệt vời

表演精彩。(Biǎoyǎn jīngcǎi. – Biểu diễn tuyệt vời.)

527

精密

jīng mì

Tính từ

Tinh mật

精密仪器。(Jīngmì yíqì. – Thiết bị tinh mật.)

528

经常

jīng cháng

Trạng từ

Thường xuyên

经常锻炼。(Jīngcháng duànliàn. – Thường xuyên rèn luyện.)

529

惊讶

jīng yà

Động từ

Ngạc nhiên

感到惊讶。(Gǎndào jīngyà. – Cảm thấy ngạc nhiên.)

530

景色

jǐng sè

Danh từ

Cảnh sắc

美丽景色。(Měilì jǐngsè. – Cảnh sắc đẹp đẽ.)

531

竞争

jìng zhēng

Động từ

Cạnh tranh

市场竞争。(Shìchǎng jìngzhēng. – Cạnh tranh thị trường.)

532

镜子

jìng zi

Danh từ

Gương

照镜子。(Zhào jìngzi. – Soi gương.)

533

究竟

jiū jìng

Trạng từ

Rốt cuộc

究竟怎么回事。(Jiūjìng zěnme huí shì. – Rốt cuộc chuyện gì.)

534

纠结

jiū jié

Động từ

Bối rối

心里纠结。(Xīn lǐ jiūjié. – Trong lòng bối rối.)

535

救护车

jiù hù chē

Danh từ

Xe cứu thương

叫救护车。(Jiào jiùhùchē. – Gọi xe cứu thương.)

536

jiù

Trạng từ

Liền, ngay

就走。(Jiù zǒu. – Đi ngay.)

537

就是

jiù shì

Trạng từ

Chính là

就是他。(Jiù shì tā. – Chính là anh ấy.)

538

就业

jiù yè

Động từ

Việc làm

毕业生就业。(Bìyèshēng jiùyè. – Sinh viên tốt nghiệp tìm việc.)

539

酒吧

jiǔ bā

Danh từ

Quầy bar

去酒吧。(Qù jiǔbā. – Đi bar.)

540

jiù

Tính từ

旧书。(Jiù shū. – Sách cũ.)

541

jiù

Động từ

Cứu

救人。(Jiù rén. – Cứu người.)

542

舅舅

jiù jiu

Danh từ

Cậu

舅舅来了。(Jiùjiu lái le. – Cậu đến rồi.)

543

救济

jiù jì

Động từ

Cứu tế

救济贫困。(Jiùjì pínkùn. – Cứu tế người nghèo.)

544

巨大

jù dà

Tính từ

Lớn lao

巨大变化。(Jùdà biànhuà. – Thay đổi lớn lao.)

545

Động từ

Dựa theo

据说。(Jù shuō. – Theo như nói.)

546

聚会

jù huì

N/Động từ

Tụ họp

朋友聚会。(Péngyou jùhuì. – Tụ họp bạn bè.)

547

俱乐部

jù lè bù

Danh từ

Câu lạc bộ

加入俱乐部。(Jiārù jùlèbù. – Gia nhập câu lạc bộ.)

548

拒绝

jù jué

Động từ

Từ chối

拒绝邀请。(Jùjué yāoqǐng. – Từ chối lời mời.)

549

具备

jù bèi

Động từ

Sở hữu, có

具备条件。(Jùbèi tiáojiàn. – Có điều kiện.)

550

剧烈

jù liè

Tính từ

Kịch liệt

剧烈运动。(Jùliè yùndòng. – Vận động kịch liệt.)

551

剧本

jù běn

Danh từ

Kịch bản

写剧本。(Xiě jùběn. – Viết kịch bản.)

552

Động từ

Nâng, cử

举手。(Jǔ shǒu. – Giơ tay.)

553

举动

jǔ dòng

Danh từ

Hành động

奇怪举动。(Qíguài jǔdòng. – Hành động lạ lùng.)

554

举办

jǔ bàn

Động từ

Tổ chức

举办比赛。(Jǔbàn bǐsài. – Tổ chức cuộc thi.)

555

具有

jù yǒu

Động từ

Có, sở hữu

具有意义。(Jùyǒu yìyì. – Có ý nghĩa.)

556

绝望

jué wàng

Tính từ

Tuyệt vọng

感到绝望。(Gǎndào juéwàng. – Cảm thấy tuyệt vọng.)

557

决不

jué bù

Trạng từ

Quyết không

决不放弃。(Jué bù fàngqì. – Quyết không bỏ cuộc.)

558

绝对

jué duì

Tính từ

Tuyệt đối

绝对正确。(Juéduì zhèngquè. – Tuyệt đối đúng.)

559

决定

jué dìng

Động từ/N

Quyết định

做出决定。(Zuò chū juédìng. – Đưa ra quyết định.)

560

jūn

Trạng từ

Đều, trung bình

平均均分。(Píngjūn jūn fēn. – Điểm trung bình.)

561

均匀

jūn yún

Tính từ

Đều đặn

分工均匀。(Fēngōng jūnyún. – Phân công đều đặn.)

562

遵守

zūn shǒu

Động từ

Tuân thủ

遵守规则。(Zūnshǒu guīzé. – Tuân thủ quy tắc.)

563

援助

yuán zhù

Động từ/Danh từ

Hỗ trợ

提供援助。(Tígōng yuánzhù. – Cung cấp hỗ trợ.)

564

yuán

Danh từ/Tính từ

Tròn, viên

圆球。(Yuán qiú. – Quả bóng tròn.)

565

缘故

yuán gù

Danh từ

Lý do

因为这个缘故。(Yīnwèi zhè ge yuángù. – Vì lý do này.)

566

远方

yuǎn fāng

Danh từ

Xa xôi

来自远方。(Lái zì yuǎnfāng. – Đến từ xa xôi.)

567

远程

yuǎn chéng

Tính từ

Xa xôi, từ xa

远程教育。(Yuǎnchéng jiàoyù. – Giáo dục từ xa.)

568

yuàn

Động từ

Nguyện

愿意帮助。(Yuànyì bāngzhù. – Nguyện giúp đỡ.)

569

愿望

yuàn wàng

Danh từ

Nguyện vọng

实现愿望。(Shíxiàn yuànwàng. – Thực hiện nguyện vọng.)

570

yuè

Động từ

Vượt

越过山。(Yuè guò shān. – Vượt qua núi.)

571

yuē

Động từ

Hẹn, ước chừng

约时间。(Yuē shíjiān. – Hẹn thời gian.)

572

约会

yuē huì

Động từ/Danh từ

Hẹn hò

去约会。(Qù yuēhuì. – Đi hẹn hò.)

573

越发

yuè fā

Trạng từ

Ngày càng

越发忙碌。(Yuèfā mánglù. – Ngày càng bận rộn.)

574

zài

Động từ

Chở, ghi

载人汽车。(Zài rén qìchē. – Xe chở người.)

575

zài

Trạng từ

Lại, nữa

再见。(Zàijiàn. – Tạm biệt.)

576

再次

zài cì

Trạng từ

Lần nữa

再次尝试。(Zàicì chángshì. – Thử lần nữa.)

577

灾难

zāi nàn

Danh từ

Thảm họa

自然灾难。(Zìrán zāinàn. – Thảm họa thiên nhiên.)

578

糟糕

zāo gāo

Tính từ

Tệ hại

天气糟糕。(Tiānqì zāogāo. – Thời tiết tệ.)

579

zào

Động từ

Tạo, chế tạo

制造产品。(Zhìzào chǎnpǐn. – Chế tạo sản phẩm.)

580

噪音

zào yīn

Danh từ

Tiếng ồn

减少噪音。(Jiǎnshǎo zàoyīn. – Giảm tiếng ồn.)

581

增加

zēng jiā

Động từ

Tăng

增加收入。(Zēngjiā shōurù. – Tăng thu nhập.)

582

增长

zēng zhǎng

Động từ/N

Tăng trưởng

经济增长。(Jīngjì zēngzhǎng. – Tăng trưởng kinh tế.)

583

赠送

zèng sòng

Động từ

Tặng

赠送礼物。(Zèngsòng lǐwù. – Tặng quà.)

584

组织

zǔ zhī

Động từ/N

Tổ chức

组织活动。(Zǔzhī huódòng. – Tổ chức hoạt động.)

585

祖先

zǔ xiān

Danh từ

Tổ tiên

尊敬祖先。(Zūnjìng zǔxiān. – Tôn kính tổ tiên.)

586

租赁

zū lìn

Động từ

Thuê mướn

租赁房屋。(Zūlìn fángwū. – Thuê nhà.)

587

战术

zhàn shù

Danh từ

Chiến thuật

足球战术。(Zúqiú zhànshù. – Chiến thuật bóng đá.)

588

占领

zhàn lǐng

Động từ

Chiếm lĩnh

占领市场。(Zhànlǐng shìchǎng. – Chiếm lĩnh thị trường.)

589

战争

zhàn zhēng

Danh từ

Chiến tranh

避免战争。(Bìmiǎn zhànzhēng. – Tránh chiến tranh.)

590

账号

zhàng hào

Danh từ

Tài khoản

注册账号。(Zhùcè zhànghào. – Đăng ký tài khoản.)

591

账单

zhàng dān

Danh từ

Hóa đơn

支付账单。(Zhīfù zhàngdān. – Thanh toán hóa đơn.)

592

掌握

zhǎng wò

Động từ

Nắm vững

掌握技能。(Zhǎngwò jìnéng. – Nắm vững kỹ năng.)

593

转变

zhuǎn biàn

Động từ

Chuyển biến

态度转变。(Tàidù zhuǎnbiàn. – Thay đổi thái độ.)

594

专家

zhuān jiā

Danh từ

Chuyên gia

咨询专家。(Zīxún zhuānjiā. – Tham khảo chuyên gia.)

595

专门

zhuān mén

Tính từ

Chuyên môn

专门研究。(Zhuānmén yánjiū. – Nghiên cứu chuyên môn.)

596

zhuàn

Động từ

Kiếm (tiền)

赚钱。(Zhuàn qián. – Kiếm tiền.)

597

装饰

zhuāng shì

Động từ/Danh từ

Trang trí

装饰房间。(Zhuāngshì fángjiān. – Trang trí phòng.)

598

zhuī

Động từ

Đuổi theo

追梦。(Zhuī mèng. – Đuổi theo giấc mơ.)

599

咨询

zī xún

Động từ/Danh từ

Tư vấn

寻求咨询。(Xúnqiú zīxún. – Tìm kiếm tư vấn.)

600

资源

zī yuán

Danh từ

Tài nguyên

利用资源。(Lìyòng zīyuán. – Sử dụng tài nguyên.)

601

资金

zījīn

Danh từ

Vốn, quỹ

缺乏资金。(Quēfá zījīn. – Thiếu vốn.)

602

资格

zīgé

Danh từ

Tư cách

获得资格。(Huòdé zīgé. – Đạt tư cách.)

603

资料

zīliào

Danh từ

Tài liệu

收集资料。(Shōují zīliào. – Thu thập tài liệu.)

604

Tính từ/Danh từ

Tím

紫色花。(Zǐsè huā. – Hoa tím.)

605

自从

zìcóng

Trạng từ

Từ khi

自从毕业后。(Zìcóng bìyè hòu. – Từ khi tốt nghiệp.)

606

自豪

zìháo

Tính từ

Tự hào

感到自豪。(Gǎndào zìháo. – Cảm thấy tự hào.)

607

自觉

zìjué

Tính từ

Tự giác

自觉学习。(Zìjué xuéxí. – Tự giác học tập.)

608

自私

zìsī

Tính từ

Ích kỷ

不要自私。(Bùyào zìsī. – Đừng ích kỷ.)

609

自由

zìyóu

Tính từ/Danh từ

Tự do

追求自由。(Zhuīqiú zìyóu. – Theo đuổi tự do.)

610

字幕

zìmù

Danh từ

Phụ đề

电影字幕。(Diànyǐng zìmù. – Phụ đề phim.)

611

字典

zìdiǎn

Danh từ

Từ điển

查字典。(Chá zìdiǎn. – Tra từ điển.)

612

字母

zìmǔ

Danh từ

Chữ cái

英文字母。(Yīngwén zìmǔ. – Chữ cái tiếng Anh.)

613

综合

zōnghé

Động từ/Tính từ

Tổng hợp

综合分析。(Zōnghé fēnxī. – Phân tích tổng hợp.)

614

总裁

zǒngcái

Danh từ

Tổng giám đốc

公司总裁。(Gōngsī zǒngcái. – Tổng giám đốc công ty.)

615

总共

zǒnggòng

Trạng từ

Tổng cộng

总共十人。(Zǒnggòng shí rén. – Tổng cộng mười người.)

616

总理

zǒnglǐ

Danh từ

Thủ tướng

国家总理。(Guójiā zǒnglǐ. – Thủ tướng quốc gia.)

617

总之

zǒngzhī

Trạng từ

Tóm lại

总之,很开心。(Zǒngzhī, hěn kāixīn. – Tóm lại, rất vui.)

618

宗教

zōngjiào

Danh từ

Tôn giáo

不同宗教。(Bùtóng zōngjiào. – Các tôn giáo khác nhau.)

619

踪迹

zōngjì

Danh từ

Tung tích

没有踪迹。(Méiyǒu zōngjì. – Không có tung tích.)

620

尊敬

zūnjìng

Động từ

Tôn kính

尊敬老师。(Zūnjìng lǎoshī. – Tôn kính Giáo Viên.)

621

遵守

zūnshǒu

Động từ

Tuân thủ

遵守法律。(Zūnshǒu fǎlǜ. – Tuân thủ pháp luật.)

622

zuò

Danh từ

Ghế, chỗ

座位空着。(Zuòwèi kōngzhe. – Ghế trống.)

623

做客

zuò kè

Động từ

Làm khách

来我家做客。(Lái wǒ jiā zuòkè. – Đến nhà tôi làm khách.)

624

作为

zuòwéi

Trạng từ

Là, như

作为朋友。(Zuòwéi péngyou. – Là bạn bè.)

625

作者

zuòzhě

Danh từ

Tác giả

书籍作者。(Shūjí zuòzhě. – Tác giả sách.)

626

哎哟

āiyō

Thán từ

Ối (thán từ đau)

哎哟,好痛!(Āiyō, hǎo tòng! – Ối, đau quá!)

627

癌症

áizhèng

Danh từ

Ung thư

预防癌症。(Yùfáng áizhèng. – Phòng ngừa ung thư.)

628

爱好

àihào

Danh từ/Động từ

Sở thích

我的爱好是读书。(Wǒ de àihào shì dúshū. – Sở thích của tôi là đọc sách.)

629

安静

ānjìng

Tính từ

Yên tĩnh

房间很安静。(Fángjiān hěn ānjìng. – Phòng rất yên tĩnh.)

630

安排

ānpái

Động từ

Sắp xếp

安排时间。(Ānpái shíjiān. – Sắp xếp thời gian.)

631

把握

bǎwò

Động từ

Nắm chắc

把握机会。(Bǎwò jīhuì. – Nắm chắc cơ hội.)

632

bǎi

Động từ

Bày, đặt

摆放家具。(Bǎifàng jiājù. – Bày biện đồ đạc.)

633

拜访

bàifǎng

Động từ

Thăm viếng

拜访朋友。(Bàifǎng péngyou. – Thăm bạn bè.)

634

班级

bānjí

Danh từ

Lớp học

我的班级。(Wǒ de bānjí. – Lớp của tôi.)

635

帮忙

bāngmáng

Động từ

Giúp đỡ

请帮忙。(Qǐng bāngmáng. – Xin giúp đỡ.)

636

包装

bāozhuāng

Động từ/N

Đóng gói

包装礼物。(Bāozhuāng lǐwù. – Đóng gói quà.)

637

báo

Tính từ

Mỏng

薄衣服。(Báo yīfu. – Quần áo mỏng.)

638

宝贝

bǎobèi

Danh từ

Bảo bối

我的宝贝。(Wǒ de bǎobèi. – Bảo bối của tôi.)

639

保持

bǎochí

Động từ

Giữ gìn

保持平静。(Bǎochí píngjìng. – Giữ bình tĩnh.)

640

保险

bǎoxiǎn

Danh từ

Bảo hiểm

买保险。(Mǎi bǎoxiǎn. – Mua bảo hiểm.)

641

报告

bàogào

N/Động từ

Báo cáo

写报告。(Xiě bàogào. – Viết báo cáo.)

642

抱歉

bàoqiàn

Động từ

Xin lỗi

抱歉迟到。(Bàoqiàn chídào. – Xin lỗi đến muộn.)

643

悲伤

bēishāng

Tính từ

Buồn bã

感到悲伤。(Gǎndào bēishāng. – Cảm thấy buồn bã.)

644

bèi

Động từ

Mang, học thuộc

背包。(Bèibāo. – Balo.)

645

背景

bèijǐng

Danh từ

Nền tảng

历史背景。(Lìshǐ bèijǐng. – Nền tảng lịch sử.)

646

bèi

Danh từ

Lần, gấp

三倍。(Sān bèi. – Ba lần.)

647

被动

bèidòng

Tính từ

Bị động

被动等待。(Bèidòng děngdài. – Chờ đợi bị động.)

648

本领

běnlǐng

Danh từ

Bản lĩnh

学习本领。(Xuéxí běnlǐng. – Học bản lĩnh.)

649

比例

bǐlì

Danh từ

Tỷ lệ

调整比例。(Tiáozhěng bǐlì. – Điều chỉnh tỷ lệ.)

650

彼此

bǐcǐ

Trạng từ

Lẫn nhau

彼此信任。(Bǐcǐ xìnrèn. – Tin tưởng lẫn nhau.)

651

避免

bì miǎn

Động từ

Tránh

避免冲突。(Bìmiǎn chōngtū. – Tránh xung đột.)

652

必然

bì rán

Tính từ/Trạng từ

Tất nhiên

失败是必然。(Shībài shì bìrán. – Thất bại là tất nhiên.)

653

必需

bì xū

Tính từ

Cần thiết

必需品。(Bìxū pǐn. – Vật phẩm cần thiết.)

654

必要

bì yào

Tính từ

Cần thiết

必要措施。(Bìyào cuòshī. – Biện pháp cần thiết.)

655

闭幕

bì mù

Động từ

Bế mạc

闭幕式。(Bìmù shì. – Lễ bế mạc.)

656

边境

biān jìng

Danh từ

Biên giới

边境安全。(Biānjìng ānquán. – An ninh biên giới.)

657

编辑

biān jí

Động từ/N

Biên tập

编辑文章。(Biānjí wénzhāng. – Biên tập bài viết.)

658

鞭炮

biān pào

Danh từ

Pháo

放鞭炮。(Fàng biānpào. – Đốt pháo.)

659

便

biàn

Tính từ/Trạng từ

Tiện lợi

方便快捷。(Fāngbiàn kuàijié. – Tiện lợi và nhanh chóng.)

660

辩论

biàn lùn

Động từ/N

Tranh luận

公开辩论。(Gōngkāi biànlùn. – Tranh luận công khai.)

661

标点

biāo diǎn

Danh từ

Dấu câu

使用标点。(Shǐyòng biāodiǎn. – Sử dụng dấu câu.)

662

标记

biāo jì

Động từ/Danh từ

Đánh dấu

标记重点。(Biāojì zhòngdiǎn. – Đánh dấu trọng điểm.)

663

标题

biāo tí

Danh từ

Tiêu đề

文章标题。(Wénzhāng biāotí. – Tiêu đề bài viết.)

664

标准

biāo zhǔn

Danh từ

Tiêu chuẩn

符合标准。(Fúhé biāozhǔn. – Phù hợp tiêu chuẩn.)

665

表达

biǎo dá

Động từ

Biểu đạt

表达意见。(Biǎodá yìjiàn. – Bày tỏ ý kiến.)

666

表面

biǎo miàn

Danh từ

Bề mặt

表面光滑。(Biǎomiàn guānghuá. – Bề mặt mịn màng.)

667

bǐng

Danh từ

Bánh

月饼。(Yuèbǐng. – Bánh trung thu.)

668

bìng

Danh từ

Bệnh

生病了。(Shēngbìng le. – Bị bệnh rồi.)

669

并列

bìng liè

Động từ

Song song, ngang hàng

并列第一。(Bìngliè dìyī. – Đồng hạng nhất.)

670

病毒

bìng dú

Danh từ

Vi-rút

预防病毒。(Yùfáng bìngdú. – Phòng ngừa vi-rút.)

671

Động từ

Phát sóng

播新闻。(Bō xīnwén. – Phát tin tức.)

672

Động từ

Quay, gọi

拨电话。(Bō diànhuà. – Gọi điện thoại.)

673

波浪

bō làng

Danh từ

Sóng

海上波浪。(Hǎishàng bōlàng. – Sóng trên biển.)

674

博物馆

bówùguǎn

Danh từ

Bảo tàng

参观博物馆。(Cānguān bówùguǎn. – Tham quan bảo tàng.)

675

Động từ

Lột, bóc

剥橘子。(Bō júzi. – Bóc cam.)

676

玻璃

bōli

Danh từ

Thủy tinh

玻璃窗。(Bōli chuāng. – Cửa sổ thủy tinh.)

677

博士

bóshì

Danh từ

Tiến sĩ

博士学位。(Bóshì xuéwèi. – Bằng tiến sĩ.)

678

脖子

bózi

Danh từ

Cổ

脖子酸。(Bózi suān. – Cổ mỏi.)

679

不安

bùān

Tính từ

Không yên tâm

感到不安。(Gǎndào bùān. – Cảm thấy không yên tâm.)

680

不便

bùbiàn

Tính từ

Bất tiện

交通不便。(Jiāotōng bùbiàn. – Giao thông bất tiện.)

681

不曾

bùcéng

Trạng từ

Chưa từng

不曾去过。(Bùcéng qùguò. – Chưa từng đi.)

682

不但

bùdàn

Trạng từ

Không chỉ

不但聪明而且勤奋。(Bùdàn cōngmíng érqiě qínfèn. – Không chỉ thông minh mà còn chăm chỉ.)

683

不断

bùduàn

Trạng từ

Không ngừng

不断进步。(Bùduàn jìnbù. – Không ngừng tiến bộ.)

684

不顾

bùgù

Động từ

Bất chấp

不顾危险。(Bùgù wēixiǎn. – Bất chấp nguy hiểm.)

685

Danh từ

Vải

买块布。(Mǎi kuài bù. – Mua một tấm vải.)

686

步骤

bùzhòu

Danh từ

Bước, quy trình

按步骤做。(Àn bùzhòu zuò. – Làm theo các bước.)

687

部门

bùmén

Danh từ

Bộ phận

销售部门。(Xiāoshòu bùmén. – Bộ phận bán hàng.)

688

不免

bùmiǎn

Trạng từ

Không tránh khỏi

不免担心。(Bùmiǎn dānxīn. – Không tránh khỏi lo lắng.)

689

不耐烦

bùnàifán

Tính từ

Nóng vội, thiếu kiên nhẫn

别不耐烦。(Bié bùnàifán. – Đừng nóng vội.)

690

不然

bùrán

Trạng từ

Nếu không

快点,不然迟到。(Kuàidiǎn, bùrán chídào. – Nhanh lên, nếu không sẽ muộn.)

691

不如

bùrú

Động từ

Không bằng

现在不如以前。(Xiànzài bùrú yǐqián. – Bây giờ không bằng trước đây.)

692

不惜

bùxī

Động từ

Không tiếc

不惜代价。(Bùxī dàijià. – Không tiếc giá cả.)

693

不幸

bùxìng

Tính từ

Bất hạnh

不幸的事。(Bùxìng de shì. – Việc bất hạnh.)

694

不锈钢

bùxiùgāng

Danh từ

Thép không gỉ

不锈钢锅。(Bùxiùgāng guō. – Nồi thép không gỉ.)

695

不要紧

bùyàojǐn

Tính từ

Không sao

没事,不要紧。(Méishì, bùyàojǐn. – Không sao đâu.)

696

布满

bùmǎn

Động từ

Tràn đầy, phủ đầy

天空布满星星。(Tiānkōng bùmǎn xīngxīng. – Bầu trời đầy sao.)

697

Danh từ

Bộ, phần

部分内容。(Bùfèn nèiróng. – Một phần nội dung.)

698

Động từ

Lau, chùi

擦桌子。(Cā zhuōzi. – Lau bàn.)

699

cāi

Động từ

Đoán

猜谜语。(Cāi míyǔ. – Đoán câu đố.)

700

材料

cáiliào

Danh từ

Nguyên liệu

建筑材料。(Jiànzhù cáiliào. – Vật liệu xây dựng.)

701

财产

cáichǎn

Danh từ

Tài sản

保护财产。(Bǎohù cáichǎn. – Bảo vệ tài sản.)

702

cǎi

Động từ

Giẫm, đạp

踩刹车。(Cǎi shāchē. – Đạp phanh.)

703

采访

cǎifǎng

Động từ/Danh từ

Phỏng vấn

采访名人。(Cǎifǎng míngrén. – Phỏng vấn người nổi tiếng.)

704

彩虹

cǎihóng

Danh từ

Cầu vồng

雨后有彩虹。(Yǔ hòu yǒu cǎihóng. – Sau mưa có cầu vồng.)

705

采取

cǎiqǔ

Động từ

Áp dụng, thực hiện

采取措施。(Cǎiqǔ cuòshī. – Thực hiện biện pháp.)

706

采购

cǎigòu

Động từ/N

Thu mua

采购原料。(Cǎigòu yuánliào. – Thu mua nguyên liệu.)

707

参考

cānkǎo

Động từ/N

Tham khảo

参考资料。(Cānkǎo zīliào. – Tham khảo tài liệu.)

708

参与

cānyù

Động từ

Tham gia

参与讨论。(Cānyù tǎolùn. – Tham gia thảo luận.)

709

餐厅

cāntīng

Danh từ

Nhà ăn, nhà hàng

去餐厅吃饭。(Qù cāntīng chīfàn. – Đi nhà hàng ăn cơm.)

710

残酷

cánkù

Tính từ

Tàn khốc

现实很残酷。(Xiànshí hěn cánkù. – Thực tế rất tàn khốc.)

711

残疾

cánjí

Danh từ

Tàn tật

帮助残疾人。(Bāngzhù cánjírén. – Giúp đỡ người khuyết tật.)

712

惭愧

cánkuì

Tính từ

Hổ thẹn

感到惭愧。(Gǎndào cánkuì. – Cảm thấy hổ thẹn.)

713

操场

cāochǎng

Danh từ

Sân vận động, sân chơi

在操场跑步。(Zài cāochǎng pǎobù. – Chạy bộ ở sân vận động.)

714

操作

cāozuò

Động từ/N

Thao tác

操作机器。(Cāozuò jīqì. – Thao tác máy móc.)

715

cǎo

N

Cỏ

绿草。(Lǜcǎo. – Cỏ xanh.)

716

草案

cǎoàn

Danh từ

Bản nháp

起草草案。(Qǐcǎo cǎoàn. – Soạn thảo bản nháp.)

717

chā

Động từ

Cắm, chèn

插花。(Chāhuā. – Cắm hoa.)

718

差别

chābié

Danh từ

Khác biệt

没有差别。(Méiyǒu chābié. – Không có khác biệt.)

719

差距

chājù

Danh từ

Khoảng cách

缩小差距。(Suōxiǎo chājù. – Thu hẹp khoảng cách.)

720

叉子

chāzi

Danh từ

Cái nĩa

用叉子吃饭。(Yòng chāzi chīfàn. – Dùng nĩa ăn cơm.)

721

产品

chǎnpǐn

Danh từ

Sản phẩm

新产品。(Xīn chǎnpǐn. – Sản phẩm mới.)

722

产生

chǎnshēng

Động từ

Phát sinh

产生影响。(Chǎnshēng yǐngxiǎng. – Gây ra ảnh hưởng.)

723

产业

chǎnyè

Danh từ

Ngành công nghiệp

文化产业。(Wénhuà chǎnyè. – Ngành công nghiệp văn hóa.)

724

长城

chángchéng

Danh từ

Vạn Lý Trường Thành

参观长城。(Cānguān chángchéng. – Tham quan Vạn Lý Trường Thành.)

725

常识

chángshí

Danh từ

Thường thức

生活常识。(Shēnghuó chángshí. – Thường thức đời sống.)

726

常年

chángnián

N/Trạng từ

Quanh năm

常年温暖。(Chángnián wēnnuǎn. – Quanh năm ấm áp.)

727

尝试

chángshì

Động từ

Thử nghiệm

尝试新方法。(Chángshì xīn fāngfǎ. – Thử phương pháp mới.)

728

场合

chǎnghé

Danh từ

Trường hợp, dịp

正式场合。(Zhèngshì chǎnghé. – Dịp chính thức.)

729

场面

chǎngmiàn

Danh từ

Cảnh tượng

热闹场面。(Rènào chǎngmiàn. – Cảnh tượng náo nhiệt.)

730

畅通

chàngtōng

Tính từ

Thông suốt

交通畅通。(Jiāotōng chàngtōng. – Giao thông thông suốt.)

731

倡导

chàngdǎo

Động từ

Kêu gọi, đề xướng

倡导环保。(Chàngdǎo huánbǎo. – Kêu gọi bảo vệ môi trường.)

732

chāo

Động từ

Sao chép

抄笔记。(Chāo bǐjì. – Sao chép ghi chú.)

733

超级

chāojí

Tính từ

Siêu

超级市场。(Chāojí shìchǎng. – Siêu thị.)

734

cháo

Danh từ

Triều đại, hướng

朝北走。(Cháo běi zǒu. – Đi về phía bắc.)

735

嘲笑

cháoxiào

Động từ

Chế giễu

不要嘲笑别人。(Bùyào cháoxiào biérén. – Đừng chế giễu người khác.)

736

潮湿

cháoshī

Tính từ

Ẩm ướt

房间潮湿。(Fángjiān cháoshī. – Phòng ẩm ướt.)

737

车祸

chēhuò

Danh từ

Tai nạn xe

避免车祸。(Bìmiǎn chēhuò. – Tránh tai nạn xe.)

738

彻底

chèdǐ

Tính từ/Trạng từ

Triệt để

彻底清理。(Chèdǐ qīnglǐ. – Dọn dẹp triệt để.)

739

沉默

chénmò

Tính từ/Động từ

Im lặng

他沉默不语。(Tā chénmò bù yǔ. – Anh ấy im lặng không nói.)

740

沉重

chénzhòng

Tính từ

Nặng nề

心情沉重。(Xīnqíng chénzhòng. – Tâm trạng nặng nề.)

741

chéng

Động từ

Đi (phương tiện)

乘火车。(Chéng huǒchē. – Đi tàu hỏa.)

742

成果

chéngguǒ

Danh từ

Thành quả

研究成果。(Yánjiū chéngguǒ. – Thành quả nghiên cứu.)

743

诚实

chéngshí

Tính từ

Trung thực

做人要诚实。(Zuòrén yào chéngshí. – Làm người phải trung thực.)

744

承受

chéngshòu

Động từ

Chịu đựng

承受压力。(Chéngshòu yālì. – Chịu đựng áp lực.)

745

惩罚

chéngfá

Động từ/Danh từ

Trừng phạt

惩罚违纪。(Chéngfá wéijì. – Trừng phạt vi phạm kỷ luật.)

746

澄清

chéngqīng

Động từ

Làm rõ

澄清事实。(Chéngqīng shìshí. – Làm rõ sự thật.)

747

橙子

chéngzi

Danh từ

Quả cam

吃橙子。(Chī chéngzi. – Ăn cam.)

748

chèng

Danh từ

Cái cân

用秤称重。(Yòng chèng chēngzhòng. – Dùng cân để cân.)

749

吃亏

chīkuī

Động từ

Chịu thiệt

不要吃亏。(Bùyào chīkuī. – Đừng chịu thiệt.)

750

持续

chíxù

Động từ

Tiếp tục, duy trì

持续努力。(Chíxù nǔlì. – Tiếp tục nỗ lực.)

751

池塘

chítáng

Danh từ

Ao hồ

池塘里有鱼。(Chítáng lǐ yǒu yú. – Trong ao có cá.)

752

尺子

chǐzi

Danh từ

Thước kẻ

用尺子测量。(Yòng chǐzi cèliáng. – Dùng thước đo.)

753

翅膀

chìbǎng

Danh từ

Cánh (chim)

鸟的翅膀。(Niǎo de chìbǎng. – Cánh chim.)

754

充电

chōngdiàn

Động từ

Sạc pin

手机充电。(Shǒujī chōngdiàn. – Sạc điện thoại.)

755

充分

chōngfèn

Tính từ

Đầy đủ

充分利用。(Chōngfèn lìyòng. – Sử dụng đầy đủ.)

756

充满

chōngmǎn

Động từ

Tràn đầy

充满信心。(Chōngmǎn xìnxīn. – Tràn đầy tự tin.)

757

重复

chóngfù

Động từ

Lặp lại

重复练习。(Chóngfù liànxí. – Lặp lại bài tập.)

758

宠物

chǒngwù

Danh từ

Thú cưng

养宠物狗。(Yǎng chǒngwù gǒu. – Nuôi chó cưng.)

759

抽烟

chōuyān

Động từ

Hút thuốc

禁止抽烟。(Jìnzhǐ chōuyān. – Cấm hút thuốc.)

760

抽象

chōuxiàng

Tính từ

Trừu tượng

抽象概念。(Chōuxiàng gàiniàn. – Khái niệm trừu tượng.)

761

chòu

Tính từ

Thối, hôi

味道很臭。(Wèidào hěn chòu. – Mùi rất hôi.)

762

出差

chūchāi

Động từ

Đi công tác

明天出差。(Míngtiān chūchāi. – Mai đi công tác.)

763

出口

chūkǒu

Danh từ/Động từ

Xuất khẩu, lối ra

出口贸易。(Chūkǒu màoyì. – Thương mại xuất khẩu.)

764

出席

chūxí

Động từ

Tham dự

出席会议。(Chūxí huìyì. – Tham dự cuộc họp.)

765

出版

chūbǎn

Động từ

Xuất bản

出版书籍。(Chūbǎn shūjí. – Xuất bản sách.)

766

chuán

Động từ

Truyền, lan

传播知识。(Chuánbō zhīshi. – Lan truyền kiến thức.)

767

传染

chuánrǎn

Động từ

Lây lan

防止传染。(Fángzhǐ chuánrǎn. – Ngăn chặn lây lan.)

768

传说

chuánshuō

Danh từ

Truyền thuyết

古老传说。(Gǔlǎo chuánshuō. – Truyền thuyết cổ xưa.)

769

传统

chuántǒng

Danh từ

Truyền thống

传统文化。(Chuántǒng wénhuà. – Văn hóa truyền thống.)

770

窗帘

chuānglián

Danh từ

Rèm cửa

拉窗帘。(Lā chuānglián. – Kéo rèm cửa.)

771

chuǎng

Động từ

Xông vào

闯世界。(Chuǎng shìjiè. – Xông pha thế giới.)

772

创作

chuàngzuò

Động từ/Danh từ

Sáng tác

文学创作。(Wénxué chuàngzuò. – Sáng tác văn học.)

773

chuī

Động từ

Thổi

吹风。(Chuī fēng. – Thổi gió.)

774

磁带

cídài

Danh từ

Băng từ

听磁带。(Tīng cídài. – Nghe băng từ.)

775

辞职

cízhí

Động từ

Từ chức

提交辞职。(Tíjiāo cízhí. – Nộp đơn từ chức.)

776

此外

cǐwài

Trạng từ

Ngoài ra

此外,还有。(Cǐwài, háiyǒu. – Ngoài ra, còn có.)

777

次品

cìpǐn

Danh từ

Hàng lỗi

检查次品。(Jiǎnchá cìpǐn. – Kiểm tra hàng lỗi.)

778

刺激

cìjī

Động từ/Tính từ

Kích thích

刺激经济。(Cìjī jīngjì. – Kích thích kinh tế.)

779

从而

cóng’ér

Trạng từ

Từ đó

努力从而成功。(Nǔlì cóng’ér chénggōng. – Cố gắng từ đó thành công.)

780

匆忙

cōngmáng

Tính từ

Vội vã

匆忙离开。(Cōngmáng líkāi. – Vội vã rời đi.)

781

聪明

cōngmíng

Tính từ

Thông minh

孩子很聪明。(Háizi hěn cōngmíng. – Đứa trẻ rất thông minh.)

782

cóng

Danh từ

Cụm, bụi

丛林。(Cónglín. – Rừng rậm.)

783

cún

Động từ

Lưu, tồn tại

存钱。(Cún qián. – Để dành tiền.)

784

存在

cúnzài

Động từ

Tồn tại

问题存在。(Wèntí cúnzài. – Vấn đề tồn tại.)

785

错误

cuòwù

Danh từ

Sai lầm

改正错误。(Gǎizhèng cuòwù. – Sửa sai lầm.)

786

答应

dāying

Động từ

Đồng ý

答应请求。(Dāying qǐngqiú. – Đồng ý yêu cầu.)

787

达到

dádào

Động từ

Đạt được

达到目标。(Dádào mùbiāo. – Đạt được mục tiêu.)

788

答案

dá’àn

Danh từ

Đáp án

正确答案。(Zhèngquè dá’àn. – Đáp án đúng.)

789

打扮

dǎban

Động từ

Trang điểm

打扮漂亮。(Dǎban piàoliang. – Trang điểm đẹp.)

790

打扰

dǎrǎo

Động từ

Làm phiền

抱歉打扰。(Bàoqiàn dǎrǎo. – Xin lỗi làm phiền.)

791

打听

dǎtīng

Động từ

Hỏi thăm

打听消息。(Dǎtīng xiāoxī. – Hỏi thăm tin tức.)

792

打招呼

dǎzhāohu

Động từ

Chào hỏi

打招呼朋友。(Dǎzhāohu péngyou. – Chào hỏi bạn bè.)

793

大概

dàgài

Trạng từ

Đại khái

大概知道。(Dàgài zhīdào. – Đại khái biết.)

794

大伙儿

dàhuǒr

Danh từ

Mọi người

大伙儿一起去。(Dàhuǒr yīqǐ qù. – Mọi người cùng đi.)

795

大厦

dàshà

Danh từ

Tòa nhà lớn

办公大厦。(Bàngōng dàshà. – Tòa nhà văn phòng.)

796

大象

dàxiàng

Danh từ

Con voi

看大象。(Kàn dàxiàng. – Xem voi.)

797

带领

dàilǐng

Động từ

Dẫn dắt

带领团队。(Dàilǐng tuánduì. – Dẫn dắt đội nhóm.)

798

贷款

dàikuǎn

N/Động từ

Vay vốn

申请贷款。(Shēnqǐng dàikuǎn. – Xin vay vốn.)

799

待遇

dàiyù

Danh từ

Đãi ngộ

优厚待遇。(Yōuhòu dàiyù. – Đãi ngộ tốt.)

800

代表

dàibiǎo

Động từ/Danh từ

Đại diện

代表发言。(Dàibiǎo fāyán. – Đại diện phát biểu.)

851

动画

dònghuà

Danh từ

Hoạt hình

看动画片。(Kàn dònghuàpiàn. – Xem phim hoạt hình.)

852

动态

dòngtài

Danh từ

Động thái

关注动态。(Guānzhù dòngtài. – Theo dõi động thái.)

853

dòng

Danh từ

Hang động

山洞。(Shāndòng. – Hang núi.)

854

豆腐

dòufu

Danh từ

Đậu phụ

炒豆腐。(Chǎo dòufu. – Xào đậu phụ.)

855

独奏

dúzòu

N/Động từ

Độc tấu

钢琴独奏。(Gāngqín dúzòu. – Độc tấu đàn piano.)

856

Động từ

Tắc, chặn

交通堵塞。(Jiāotōng dǔsè. – Giao thông tắc nghẽn.)

857

赌博

dǔbó

Động từ/Danh từ

Cờ bạc

禁止赌博。(Jìnzhǐ dǔbó. – Cấm cờ bạc.)

858

肚子

dùzi

Danh từ

Bụng

肚子饿了。(Dùzi è le. – Bụng đói rồi.)

859

短信

duǎnxìn

Danh từ

Tin nhắn

发短信。(Fā duǎnxìn. – Gửi tin nhắn.)

860

duān

Động từ/N

Bưng, đầu

端盘子。(Duān pánzi. – Bưng đĩa.)

861

端正

duānzhèng

Tính từ

Ngay thẳng

态度端正。(Tàidù duānzhèng. – Thái độ ngay thẳng.)

862

短促

duǎncù

Tính từ

Ngắn gọn, vội vã

声音短促。(Shēngyīn duǎncù. – Âm thanh ngắn gọn.)

863

锻造

duànzào

Động từ

Rèn

锻造金属。(Duànzào jīnshǔ. – Rèn kim loại.)

864

锻炼

duànliàn

Động từ

Rèn luyện

锻炼身体。(Duànliàn shēntǐ. – Rèn luyện cơ thể.)

865

duī

Động từ/N

Chất đống, đống

一堆书。(Yī duī shū. – Một đống sách.)

866

对策

duìcè

Danh từ

Đối sách

制定对策。(Zhìdìng duìcè. – Đưa ra đối sách.)

867

对待

duìdài

Động từ

Đối xử

公平对待。(Gōngpíng duìdài. – Đối xử công bằng.)

868

对话

duìhuà

Danh từ/Động từ

Hội thoại

进行对话。(Jìnxíng duìhuà. – Tiến hành hội thoại.)

869

对象

duìxiàng

Danh từ

Đối tượng

研究对象。(Yánjiū duìxiàng. – Đối tượng nghiên cứu.)

870

兑换

duìhuàn

Động từ

Đổi, trao đổi

兑换货币。(Duìhuàn huòbì. – Đổi tiền tệ.)

871

dūn

Danh từ

Tấn

一吨煤。(Yī dūn méi. – Một tấn than.)

872

dūn

Động từ

Ngồi xổm

蹲下。(Dūn xià. – Ngồi xổm xuống.)

873

dùn

Danh từ

Bữa, lần

吃一顿饭。(Chī yī dùn fàn. – Ăn một bữa cơm.)

874

duó

Động từ

Cướp, giành

夺冠军。(Duó guànjūn. – Giành chức vô địch.)

875

额外

éwài

Tính từ

Thêm, phụ thêm

额外费用。(Éwài fèiyòng. – Chi phí phụ thêm.)

876

恶劣

èliè

Tính từ

Tồi tệ

天气恶劣。(Tiānqì èliè. – Thời tiết tồi tệ.)

877

发表

fābiǎo

Động từ

Công bố

发表文章。(Fābiǎo wénzhāng. – Công bố bài viết.)

878

发达

fādá

Tính từ

Phát triển

经济发达。(Jīngjì fādá. – Kinh tế phát triển.)

879

发抖

fādǒu

Động từ

Run rẩy

冷得发抖。(Lěng dé fādǒu. – Lạnh đến run rẩy.)

880

发挥

fāhuī

Động từ

Phát huy

发挥作用。(Fāhuī zuòyòng. – Phát huy tác dụng.)

881

发明

fāmíng

Động từ/Danh từ

Phát minh

新发明。(Xīn fāmíng. – Phát minh mới.)

882

发票

fāpiào

Danh từ

Hóa đơn

开发票。(Kāi fāpiào. – Xuất hóa đơn.)

883

发射

fāshè

Động từ

Phóng (tên lửa, v.v.)

发射卫星。(Fāshè wèixīng. – Phóng vệ tinh.)

884

发誓

fāshì

Động từ

Thề

发誓努力。(Fāshì nǔlì. – Thề sẽ cố gắng.)

885

发烧

fāshāo

Động từ

Sốt

孩子发烧了。(Háizi fāshāo le. – Đứa trẻ bị sốt.)

886

发现

fāxiàn

Động từ

Phát hiện

发现问题。(Fāxiàn wèntí. – Phát hiện vấn đề.)

887

发言

fāyán

Động từ/Danh từ

Phát biểu

会议发言。(Huìyì fāyán. – Phát biểu tại cuộc họp.)

888

发展

fāzhǎn

Động từ/Danh từ

Phát triển

城市发展。(Chéngshì fāzhǎn. – Phát triển thành phố.)

889

法律

fǎlǜ

Danh từ

Pháp luật

遵守法律。(Zūnshǒu fǎlǜ. – Tuân thủ pháp luật.)

890

法院

fǎyuàn

Danh từ

Tòa án

去法院。(Qù fǎyuàn. – Đi đến tòa án.)

891

fān

Động từ

Lật, trở

翻书。(Fān shū. – Lật sách.)

892

翻译

fānyì

Động từ/Danh từ

Dịch thuật

翻译文章。(Fānyì wénzhāng. – Dịch bài viết.)

893

fán

Tính từ

Phiền, khó chịu

别烦我。(Bié fán wǒ. – Đừng làm phiền tôi.)

894

繁荣

fánróng

Tính từ

Thịnh vượng

经济繁荣。(Jīngjì fánróng. – Kinh tế thịnh vượng.)

895

反而

fǎn’ér

Trạng từ

Ngược lại

结果反而更糟。(Jiéguǒ fǎn’ér gèng zāo. – Kết quả ngược lại còn tệ hơn.)

896

反复

fǎnfù

Trạng từ/Động từ

Lặp đi lặp lại

反复练习。(Fǎnfù liànxí. – Luyện tập lặp đi lặp lại.)

897

反抗

fǎnkàng

Động từ

Phản kháng

反抗压迫。(Fǎnkàng yāpò. – Phản kháng áp bức.)

898

反映

fǎnyìng

Động từ/Danh từ

Phản ánh

反映问题。(Fǎnyìng wèntí. – Phản ánh vấn đề.)

899

反应

fǎnyìng

N/Động từ

Phản ứng

反应很快。(Fǎnyìng hěn kuài. – Phản ứng rất nhanh.)

900

饭馆

fànguǎn

Danh từ

Quán ăn

去饭馆吃饭。(Qù fànguǎn chīfàn. – Đi quán ăn ăn cơm.)

901

防范

fángfàn

Động từ

Phòng ngừa

防范危险。(Fángfàn wēixiǎn. – Phòng ngừa nguy hiểm.)

902

房东

fángdōng

Danh từ

Chủ nhà

找房东谈。(Zhǎo fángdōng tán. – Nói chuyện với chủ nhà.)

903

房间

fángjiān

Danh từ

Phòng

干净房间。(Gānjìng fángjiān. – Phòng sạch sẽ.)

904

仿佛

fǎngfú

Trạng từ

Tựa như

仿佛梦境。(Fǎngfú mèngjìng. – Tựa như giấc mơ.)

905

纺织

fǎngzhī

Động từ/N

Dệt may

纺织工业。(Fǎngzhī gōngyè. – Công nghiệp dệt may.)

906

放手

fàngshǒu

Động từ

Buông tay

放手去做。(Fàngshǒu qù zuò. – Buông tay mà làm.)

907

放心

fàngxīn

Động từ

Yên tâm

请放心。(Qǐng fàngxīn. – Xin hãy yên tâm.)

908

飞行

fēixíng

Động từ/N

Bay, phi hành

飞行安全。(Fēixíng ānquán. – An toàn bay.)

909

非法

fēifǎ

Tính từ

Phi pháp

非法行为。(Fēifǎ xíngwéi. – Hành vi phi pháp.)

910

肥料

féiliào

Danh từ

Phân bón

使用肥料。(Shǐyòng féiliào. – Sử dụng phân bón.)

911

费用

fèiyòng

Danh từ

Chi phí

支付费用。(Zhīfù fèiyòng. – Thanh toán chi phí.)

912

分辨

fēnbiàn

Động từ

Phân biệt

分辨真假。(Fēnbiàn zhēnjiǎ. – Phân biệt thật giả.)

913

分布

fēnbù

Động từ/N

Phân bố

资源分布。(Zīyuán fēnbù. – Phân bố tài nguyên.)

914

分配

fēnpèi

Động từ

Phân phối

分配任务。(Fēnpèi rènwù. – Phân phối nhiệm vụ.)

915

分析

fēnxī

Động từ/N

Phân tích

数据分析。(Shùjù fēnxī. – Phân tích dữ liệu.)

916

纷纷

fēnfēn

Trạng từ

Lần lượt, tấp nập

雪花纷纷落下。(Xuěhuā fēnfēn luòxià. – Tuyết rơi tấp nập.)

917

奋斗

fèndòu

Động từ

Phấn đấu

为梦想奋斗。(Wèi mèngxiǎng fèndòu. – Phấn đấu vì giấc mơ.)

918

愤怒

fènnù

Tính từ

Phẫn nộ

感到愤怒。(Gǎndào fènnù. – Cảm thấy phẫn nộ.)

919

风格

fēnggé

Danh từ

Phong cách

独特风格。(Dútè fēnggé. – Phong cách độc đáo.)

920

疯狂

fēngkuáng

Tính từ

Điên cuồng

疯狂购物。(Fēngkuáng gòuwù. – Mua sắm điên cuồng.)

921

风俗

fēngsú

Danh từ

Phong tục

当地风俗。(Dāngdì fēngsú. – Phong tục địa phương.)

922

风险

fēngxiǎn

Danh từ

Rủi ro

降低风险。(Jiàngdī fēngxiǎn. – Giảm rủi ro.)

923

封闭

fēngbì

Động từ/Tính từ

Phong tỏa, khép kín

封闭道路。(Fēngbì dàolù. – Phong tỏa con đường.)

924

fēng

Động từ/N

Phong bì, niêm phong

封信。(Fēng xìn. – Niêm phong thư.)

925

丰富

fēngfù

Tính từ

Phong phú

丰富经验。(Fēngfù jīngyàn. – Kinh nghiệm phong phú.)

926

符合

fúhé

Động từ

Phù hợp

符合要求。(Fúhé yāoqiú. – Phù hợp yêu cầu.)

927

服气

fúqì

Động từ

Tâm phục

完全服气。(Wánquán fúqì. – Hoàn toàn tâm phục.)

928

服务员

fúwùyuán

Danh từ

Nhân viên phục vụ

服务员很热情。(Fúwùyuán hěn rèqíng. – Nhân viên phục vụ rất nhiệt tình.)

929

服装

fúzhuāng

Danh từ

Trang phục

时尚服装。(Shíshàng fúzhuāng. – Trang phục thời trang.)

930

Tính từ/N

Phó, phụ

副本。(Fùběn. – Bản sao.)

931

复印

fùyìn

Động từ

Sao chép (photocopy)

复印文件。(Fùyìn wénjiàn. – Sao chép tài liệu.)

932

复习

fùxí

Động từ

Ôn tập

复习功课。(Fùxí gōngkè. – Ôn tập bài học.)

933

复杂

fùzá

Tính từ

Phức tạp

问题很复杂。(Wèntí hěn fùzá. – Vấn đề rất phức tạp.)

934

父亲

fùqīn

Danh từ

Cha, bố

父亲很严厉。(Fùqīn hěn yánlì. – Bố rất nghiêm khắc.)

935

富裕

fùyù

Tính từ

Giàu có

生活富裕。(Shēnghuó fùyù. – Cuộc sống giàu có.)

936

付款

fùkuǎn

Động từ/N

Thanh toán

在线付款。(Zàixiàn fùkuǎn. – Thanh toán trực tuyến.)

937

妇科

fùkē

Danh từ

Phụ khoa

去妇科检查。(Qù fùkē jiǎnchá. – Đi kiểm tra phụ khoa.)

938

妇女

fùnǚ

Danh từ

Phụ nữ

保护妇女权益。(Bǎohù fùnǚ quányì. – Bảo vệ quyền lợi phụ nữ.)

939

覆盖

fùgài

Động từ

Phủ, che phủ

雪覆盖地面。(Xuě fùgài dìmiàn. – Tuyết phủ mặt đất.)

940

俯视

fǔshì

Động từ

Nhìn xuống

从山顶俯视。(Cóng shāndǐng fǔshì. – Nhìn xuống từ đỉnh núi.)

941

改进

gǎijìn

Động từ

Cải tiến

改进技术。(Gǎijìn jìshù. – Cải tiến kỹ thuật.)

942

改正

gǎizhèng

Động từ

Sửa chữa

改正错误。(Gǎizhèng cuòwù. – Sửa chữa sai lầm.)

943

盖子

gàizi

Danh từ

Nắp

打开盖子。(Dǎkāi gàizi. – Mở nắp.)

944

概括

gàikuò

Động từ

Khái quát

概括内容。(Gàikuò nèiróng. – Khái quát nội dung.)

945

概念

gàiniàn

Danh từ

Khái niệm

新概念。(Xīn gàiniàn. – Khái niệm mới.)

946

感想

gǎnxiǎng

Danh từ

Cảm nghĩ

分享感想。(Fēnxiǎng gǎnxiǎng. – Chia sẻ cảm nghĩ.)

947

干燥

gānzào

Tính từ

Khô ráo

皮肤干燥。(Pífū gānzào. – Da khô.)

948

感冒

gǎnmào

Động từ/N

Cảm cúm

我感冒了。(Wǒ gǎnmào le. – Tôi bị cảm cúm.)

949

敢于

gǎnyú

Động từ

Dám

敢于挑战。(Gǎnyú tiǎozhàn. – Dám thử thách.)

950

赶快

gǎnkuài

Trạng từ

Nhanh chóng

赶快走吧。(Gǎnkuài zǒu ba. – Nhanh chóng đi thôi.)

951

干杯

gānbēi

Động từ

Cụng ly

大家干杯!(Dàjiā gānbēi! – Mọi người cụng ly!)

952

干脆

gāncuì

Tính từ/Trạng từ

Dứt khoát

干脆拒绝。(Gāncuì jùjué. – Dứt khoát từ chối.)

953

钢铁

gāngtiě

Danh từ

Thép

钢铁工业。(Gāngtiě gōngyè. – Công nghiệp thép.)

954

岗位

gǎngwèi

Danh từ

Vị trí công việc

新岗位。(Xīn gǎngwèi. – Vị trí công việc mới.)

955

港口

gǎngkǒu

Danh từ

Cảng biển

忙碌港口。(Mánglù gǎngkǒu. – Cảng bận rộn.)

956

高档

gāodàng

Tính từ

Cao cấp

高档餐厅。(Gāodàng cāntīng. – Nhà hàng cao cấp.)

957

高考

gāokǎo

Danh từ

Kỳ thi đại học

准备高考。(Zhǔnbèi gāokǎo. – Chuẩn bị kỳ thi đại học.)

958

高级

gāojí

Tính từ

Cao cấp

高级课程。(Gāojí kèchéng. – Khóa học cao cấp.)

959

高速公路

gāosù gōnglù

Danh từ

Đường cao tốc

开车上高速公路。(Kāichē shàng gāosù gōnglù. – Lái xe lên đường cao tốc.)

960

gǎo

Động từ

Làm, xử lý

搞研究。(Gǎo yánjiū. – Làm nghiên cứu.)

961

告别

gàobié

Động từ

Chia tay

告别朋友。(Gàobié péngyou. – Chia tay bạn bè.)

962

告诉

gàosù

Động từ

Nói với

告诉我真相。(Gàosù wǒ zhēnxiàng. – Nói với tôi sự thật.)

963

胳膊

gēbo

Danh từ

Cánh tay

胳膊疼。(Gēbo téng. – Cánh tay đau.)

964

鸽子

gēzi

Danh từ

Chim bồ câu

放飞鸽子。(Fàngfēi gēzi. – Thả chim bồ câu.)

965

Động từ

Ngăn cách

隔壁邻居。(Gé bì línjū. – Hàng xóm bên cạnh.)

966

革命

gémìng

Danh từ

Cách mạng

革命历史。(Gémìng lìshǐ. – Lịch sử cách mạng.)

967

个人

gèrén

Danh từ

Cá nhân

个人隐私。(Gèrén yǐnsī. – Quyền riêng tư cá nhân.)

968

各自

gèzì

Trạng từ

Mỗi người

各自回家。(Gèzì huíjiā. – Mỗi người về nhà.)

969

gēn

Danh từ

Rễ, cái

树根。(Shù gēn. – Rễ cây.)

970

根本

gēnběn

Trạng từ/Tính từ

Căn bản

根本原因。(Gēnběn yuányīn. – Nguyên nhân căn bản.)

971

根据

gēnjù

Danh từ/Động từ

Căn cứ

根据事实。(Gēnjù shìshí. – Căn cứ vào sự thật.)

972

跟踪

gēnzōng

Động từ

Theo dõi

跟踪新闻。(Gēnzōng xīnwén. – Theo dõi tin tức.)

973

更加

gèngjiā

Trạng từ

Càng thêm

更加努力。(Gèngjiā nǔlì. – Càng thêm nỗ lực.)

974

更新

gēngxīn

Động từ

Cập nhật

更新软件。(Gēngxīn ruǎnjiàn. – Cập nhật phần mềm.)

975

更正

gēngzhèng

Động từ

Sửa chữa

更正错误。(Gēngzhèng cuòwù. – Sửa chữa sai lầm.)

976

公安局

gōng’ān jú

Danh từ

Cục công an

去公安局。(Qù gōng’ān jú. – Đi đến cục công an.)

977

公主

gōngzhǔ

Danh từ

Công chúa

美丽公主。(Měilì gōngzhǔ. – Công chúa xinh đẹp.)

978

公开

gōngkāi

Tính từ/Động từ

Công khai

公开信息。(Gōngkāi xìnxī. – Công khai thông tin.)

979

公寓

gōngyù

Danh từ

Căn hộ chung cư

租公寓。(Zū gōngyù. – Thuê căn hộ.)

980

公元

gōngyuán

Danh từ

Công nguyên

公元前100年。(Gōngyuán qián 100 nián. – Năm 100 trước Công nguyên.)

981

贡献

gòngxiàn

Động từ/N

Đóng góp

重大贡献。(Zhòngdà gòngxiàn. – Đóng góp lớn.)

982

共同

gòngtóng

Tính từ/Trạng từ

Chung, cùng nhau

共同目标。(Gòngtóng mùbiāo. – Mục tiêu chung.)

983

沟通

gōutōng

Động từ

Giao tiếp

有效沟通。(Yǒuxiào gōutōng. – Giao tiếp hiệu quả.)

984

构成

gòuchéng

Động từ

Cấu thành

构成要素。(Gòuchéng yàosù. – Cấu thành yếu tố.)

985

购买

gòumǎi

Động từ

Mua sắm

购买商品。(Gòumǎi shāngpǐn. – Mua hàng hóa.)

986

gòu

Động từ

Đủ

够用了。(Gòu yòng le. – Đủ dùng rồi.)

987

姑姑

gūgu

Danh từ

Cô (bên cha)

姑姑的礼物。(Gūgu de lǐwù. – Quà của cô.)

988

古老

gǔlǎo

Tính từ

Cổ xưa

古老建筑。(Gǔlǎo jiànzhù. – Kiến trúc cổ xưa.)

989

鼓掌

gǔzhǎng

Động từ

Vỗ tay

热烈鼓掌。(Rèliè gǔzhǎng. – Vỗ tay nhiệt liệt.)

990

固定

gùdìng

Tính từ/Động từ

Cố định

固定时间。(Gùdìng shíjiān. – Thời gian cố định.)

991

Động từ

Quan tâm

顾不上吃饭。(Gù bù shàng chīfàn. – Không quan tâm đến ăn uống.)

992

顾客

gùkè

Danh từ

Khách hàng

服务顾客。(Fúwù gùkè. – Phục vụ khách hàng.)

993

故意

gùyì

Trạng từ

Cố ý

故意迟到。(Gùyì chídào. – Cố ý đến muộn.)

994

雇佣

gùyòng

Động từ

Thuê mướn

雇佣工人。(Gùyòng gōngrén. – Thuê công nhân.)

995

刮风

guāfēng

Động từ

Nổi gió

今天刮风。(Jīntiān guāfēng. – Hôm nay nổi gió.)

996

guài

Động từ/Tính từ

Kỳ lạ, trách

怪事。(Guài shì. – Việc lạ.)

997

关闭

guānbì

Động từ

Đóng cửa, tắt

关闭窗口。(Guānbì chuāngkǒu. – Đóng cửa sổ.)

998

观察

guānchá

Động từ/N

Quan sát

仔细观察。(Zǐxì guānchá. – Quan sát cẩn thận.)

999

观念

guānniàn

Danh từ

Quan niệm

传统观念。(Chuántǒng guānniàn. – Quan niệm truyền thống.)

1000

guān

Danh từ

Quan chức

政府官员。(Zhèngfǔ guānyuán. – Quan chức chính phủ.)

1001

管理

guǎnlǐ

Động từ/Danh từ

Quản lý

管理公司。(Guǎnlǐ gōngsī. – Quản lý công ty.)

1002

罐头

guàntou

Danh từ

Đồ hộp

买罐头食品。(Mǎi guàntou shípǐn. – Mua đồ hộp.)

1003

冠军

guànjūn

Danh từ

Nhà vô địch

获得冠军。(Huòdé guànjūn. – Giành chức vô địch.)

1004

guāng

Danh từ

Ánh sáng

阳光明媚。(Yángguāng míngmèi. – Ánh nắng rực rỡ.)

1005

光滑

guānghuá

Tính từ

Mịn màng

表面光滑。(Biǎomiàn guānghuá. – Bề mặt mịn màng.)

1006

光明

guāngmíng

Tính từ/N

Sáng sủa, tương lai

前途光明。(Qiántú guāngmíng. – Tương lai sáng sủa.)

1007

光盘

guāngpán

Danh từ

Đĩa CD/DVD

刻录光盘。(Kèlù guāngpán. – Ghi đĩa CD.)

1008

广播

guǎngbō

N/Động từ

Phát thanh

听广播。(Tīng guǎngbō. – Nghe radio.)

1009

广告

guǎnggào

Danh từ

Quảng cáo

投放广告。(Tóufàng guǎnggào. – Đăng quảng cáo.)

1010

guàng

Động từ

Đi dạo

逛商场。(Guàng shāngchǎng. – Đi dạo trung tâm thương mại.)

1011

规律

guīlǜ

Danh từ

Quy luật

自然规律。(Zìrán guīlǜ. – Quy luật tự nhiên.)

1012

规划

guīhuà

Động từ/Danh từ

Quy hoạch

城市规划。(Chéngshì guīhuà. – Quy hoạch thành phố.)

1013

规模

guīmó

Danh từ

Quy mô

大规模项目。(Dà guīmó xiàngmù. – Dự án quy mô lớn.)

1014

规则

guīzé

Danh từ

Quy tắc

遵守规则。(Zūnshǒu guīzé. – Tuân thủ quy tắc.)

1015

柜台

guìtái

Danh từ

Quầy

去柜台结账。(Qù guìtái jiézhàng. – Đi quầy thanh toán.)

1016

贵重

guìzhòng

Tính từ

Quý giá

贵重物品。(Guìzhòng wùpǐn. – Vật phẩm quý giá.)

1017

gǔn

Động từ

Lăn

球滚了。(Qiú gǔn le. – Quả bóng lăn.)

1018

棍子

gùnzi

Danh từ

Cây gậy

拿根棍子。(Ná gēn gùnzi. – Cầm một cây gậy.)

1019

guō

Danh từ

Nồi

洗锅。(Xǐ guō. – Rửa nồi.)

1020

国籍

guójí

Danh từ

Quốc tịch

中国国籍。(Zhōngguó guójí. – Quốc tịch Trung Quốc.)

1021

国际

guójì

Danh từ

Quốc tế

国际会议。(Guójì huìyì. – Hội nghị quốc tế.)

1022

果酱

guǒjiàng

Danh từ

Mứt trái cây

面包抹果酱。(Miànbāo mǒ guǒjiàng. – Phết mứt lên bánh mì.)

1023

果汁

guǒzhī

Danh từ

Nước ép trái cây

喝果汁。(Hē guǒzhī. – Uống nước ép trái cây.)

1024

过分

guòfèn

Tính từ

Quá đáng

要求过分。(Yāoqiú guòfèn. – Yêu cầu quá đáng.)

1025

过滤

guòlǜ

Động từ

Lọc

过滤水。(Guòlǜ shuǐ. – Lọc nước.)

1026

过期

guòqī

Động từ

Hết hạn

食品过期。(Shípǐn guòqī. – Thực phẩm hết hạn.)

1027

过程

guòchéng

Danh từ

Quá trình

学习过程。(Xuéxí guòchéng. – Quá trình học tập.)

1028

Thán từ

Hà (thán từ)

哈哈,真好玩!(Hāhā, zhēn hǎowán! – Hà, thật vui!)

1029

害虫

hàichóng

Danh từ

Côn trùng gây hại

消灭害虫。(Xiāomiè hàichóng. – Tiêu diệt côn trùng gây hại.)

1030

害怕

hàipà

Động từ

Sợ hãi

害怕考试。(Hàipà kǎoshì. – Sợ thi.)

1031

hǎn

Động từ

Hét, gọi to

喊名字。(Hǎn míngzì. – Gọi to tên.)

1032

寒假

hánjià

Danh từ

Kỳ nghỉ đông

寒假计划。(Hánjià jìhuà. – Kế hoạch nghỉ đông.)

1033

航班

hángbān

Danh từ

Chuyến bay

航班准时。(Hángbān zhǔnshí. – Chuyến bay đúng giờ.)

1034

行业

hángyè

Danh từ

Ngành nghề

科技行业。(Kējì hángyè. – Ngành công nghệ.)

1035

好比

hǎobǐ

Trạng từ

Ví như

生活好比旅行。(Shēnghuó hǎobǐ lǚxíng. – Cuộc sống ví như một chuyến đi.)

1036

好处

hǎochù

Danh từ

Lợi ích

运动好处多。(Yùndòng hǎochù duō. – Lợi ích của vận động nhiều.)

1037

好转

hǎozhuǎn

Động từ

Tốt lên

病情好转。(Bìngqíng hǎozhuǎn. – Tình trạng bệnh tốt lên.)

1038

豪华

háohuá

Tính từ

Xa hoa

豪华酒店。(Háohuá jiǔdiàn. – Khách sạn xa hoa.)

1039

好奇

hàoqí

Tính từ

Tò mò

孩子很好奇。(Háizi hěn hàoqí. – Đứa trẻ rất tò mò.)

1040

号码

hàomǎ

Danh từ

Số (điện thoại, v.v.)

记号码。(Jì hàomǎ. – Ghi số.)

1041

合适

héshì

Tính từ

Phù hợp

衣服很合适。(Yīfu hěn héshì. – Quần áo rất phù hợp.)

1042

和平

hépíng

Danh từ

Hòa bình

世界和平。(Shìjiè hépíng. – Hòa bình thế giới.)

1043

何必

hébì

Trạng từ

Hà tất

何必生气。(Hébì shēngqì. – Hà tất phải giận.)

1044

何况

hékuàng

Trạng từ

Huống chi

他忙,何况我。(Tā máng, hékuàng wǒ. – Anh ấy bận, huống chi tôi.)

1045

合法

héfǎ

Tính từ

Hợp pháp

合法经营。(Héfǎ jīngyíng. – Kinh doanh hợp pháp.)

1046

合理

hélǐ

Tính từ

Hợp lý

价格合理。(Jiàgé hélǐ. – Giá cả hợp lý.)

1047

合作

hézuò

Động từ/Danh từ

Hợp tác

国际合作。(Guójì hézuò. – Hợp tác quốc tế.)

1048

核心

héxīn

Danh từ

Cốt lõi

问题核心。(Wèntí héxīn. – Cốt lõi vấn đề.)

1049

盒子

hézi

Danh từ

Hộp

打开盒子。(Dǎkāi hézi. – Mở hộp.)

1050

hèn

Động từ/N

Hận, oán hận

不要恨他。(Bùyào hèn tā. – Đừng hận anh ấy.)

1051

héng

Tính từ/N

Ngang, hoành

横线。(Héngxian. – Đường ngang.)

1052

欢迎

huānyíng

Động từ

Chào đón

欢迎光临。(Huānyíng guānglín. – Chào mừng quý khách.)

1053

回国

huíguó

Động từ

Về nước

留学生回国。(Liúxuéshēng huíguó. – Du Học Sinh về nước.)

1054

回忆

huíyì

Động từ/N

Nhớ lại, hồi ức

美好回忆。(Měihǎo huíyì. – Hồi ức đẹp.)

1055

汇款

huìkuǎn

Danh từ

Chuyển tiền

寄汇款。(Jì huìkuǎn. – Gửi chuyển tiền.)

1056

婚礼

hūnlǐ

Danh từ

Lễ cưới

参加婚礼。(Cānjiā hūnlǐ. – Tham gia lễ cưới.)

1057

活泼

huópō

Tính từ

Sôi nổi

性格活泼。(Xìnggé huópō. – Tính cách sôi nổi.)

1058

活力

huólì

Danh từ

Sức sống

充满活力。(Chōngmǎn huólì. – Tràn đầy sức sống.)

1059

活动

huódòng

N/Động từ

Hoạt động

组织活动。(Zǔzhī huódòng. – Tổ chức hoạt động.)

1060

火柴

huǒchái

Danh từ

Que diêm

点火柴。(Diǎn huǒchái. – Châm que diêm.)

1061

火箭

huǒjiàn

Danh từ

Tên lửa

发射火箭。(Fāshè huǒjiàn. – Phóng tên lửa.)

1062

火焰

huǒyàn

Danh từ

Ngọn lửa

火焰熊熊。(Huǒyàn xióngxióng. – Ngọn lửa bùng cháy.)

1063

基础

jīchǔ

Danh từ

Nền tảng

打基础。(Dǎ jīchǔ. – Xây dựng nền tảng.)

1064

机会

jīhuì

Danh từ

Cơ hội

抓住机会。(Zhuāzhù jīhuì. – Nắm bắt cơ hội.)

1065

积极

jījí

Tính từ

Tích cực

积极参加。(Jījí cānjiā. – Tích cực tham gia.)

1066

积累

jīlěi

Động từ/Danh từ

Tích lũy

积累财富。(Jīlěi cáifù. – Tích lũy của cải.)

1067

机器

jīqì

Danh từ

Máy móc

操作机器。(Cāozuò jīqì. – Vận hành máy móc.)

1068

技术

jìshù

Danh từ

Kỹ thuật

先进技术。(Xiānjìn jìshù. – Kỹ thuật tiên tiến.)

1069

纪律

jìlǜ

Danh từ

Kỷ luật

严格纪律。(Yángé jìlǜ. – Kỷ luật nghiêm ngặt.)

1070

纪念

jìniàn

Động từ/N

Kỷ niệm

纪念日。(Jìniàn rì. – Ngày kỷ niệm.)

1071

Động từ

Gửi

寄包裹。(Jì bāoguǒ. – Gửi bưu kiện.)

1072

寂寞

jìmò

Tính từ

Cô đơn

感到寂寞。(Gǎndào jìmò. – Cảm thấy cô đơn.)

1073

计划

jìhuà

N/Động từ

Kế hoạch

制定计划。(Zhìdìng jìhuà. – Lập kế hoạch.)

1074

记者

jìzhě

Danh từ

Phóng viên

记者采访。(Jìzhě cǎifǎng. – Phóng viên phỏng vấn.)

1075

继续

jìxù

Động từ

Tiếp tục

继续学习。(Jìxù xuéxí. – Tiếp tục học tập.)

1076

季节

jìjié

Danh từ

Mùa

四季。(Sìjì. – Bốn mùa.)

1077

既然

jìrán

Trạng từ

Vì, bởi vì

既然如此。(Jìrán rúcǐ. – Vì vậy.)

1078

继承

jìchéng

Động từ

Kế thừa

继承遗产。(Jìchéng yíchǎn. – Kế thừa di sản.)

1079

纪录

jìlù

Danh từ

Kỷ lục

打破纪录。(Dǎpò jìlù. – Phá kỷ lục.)

1080

记忆

jìyì

Danh từ

Ký ức

童年记忆。(Tóngnián jìyì. – Ký ức tuổi thơ.)

1081

加班

jiābān

Động từ/N

Làm thêm giờ

今晚加班。(Jīnwǎn jiābān. – Tối nay làm thêm giờ.)

1082

加工

jiāgōng

Động từ/N

Chế biến

食品加工。(Shípǐn jiāgōng. – Chế biến thực phẩm.)

1083

加强

jiāqiáng

Động từ

Tăng cường

加强锻炼。(Jiāqiáng duànliàn. – Tăng cường rèn luyện.)

1084

加速

jiāsù

Động từ

Tăng tốc

加速前进。(Jiāsù qiánjìn. – Tăng tốc tiến tới.)

1085

家庭

jiātíng

Danh từ

Gia đình

幸福家庭。(Xìngfú jiātíng. – Gia đình hạnh phúc.)

1086

结构

jiégòu

Danh từ

Cấu trúc

句子结构。(Jùzi jiégòu. – Cấu trúc câu.)

1087

结合

jiéhé

Động từ

Kết hợp

理论结合实践。(Lǐlùn jiéhé shíjiàn. – Kết hợp lý thuyết và thực tiễn.)

1088

结论

jiélùn

Danh từ

Kết luận

得出结论。(Dé chū jiélùn. – Đưa ra kết luận.)

1089

戒指

jièzhi

Danh từ

Nhẫn

结婚戒指。(Jiéhūn jièzhi. – Nhẫn cưới.)

1090

借口

jièkǒu

Danh từ

Lý do, cớ

找借口。(Zhǎo jièkǒu. – Tìm cớ.)

1091

金属

jīnshǔ

Danh từ

Kim loại

贵金属。(Guì jīnshǔ. – Kim loại quý.)

1092

尽快

jǐnkuài

Trạng từ

Mau chóng

尽快回复。(Jǐnkuài huífù. – Trả lời mau chóng.)

1093

尽量

jǐnliàng

Trạng từ

Cố gắng

尽量准时。(Jǐnliàng zhǔnshí. – Cố gắng đúng giờ.)

1094

紧急

jǐnjí

Tính từ

Cấp bách

紧急情况。(Jǐnjí qíngkuàng. – Tình huống cấp bách.)

1095

谨慎

jǐnshèn

Tính từ

Cẩn trọng

谨慎投资。(Jǐnshèn tóuzī. – Đầu tư cẩn trọng.)

1096

尽力

jìnlì

Động từ

Dốc sức

尽力帮忙。(Jìnlì bāngmáng. – Dốc sức giúp đỡ.)

1097

进步

jìnbù

Danh từ

Tiến bộ

取得进步。(Qǔdé jìnbù. – Đạt được tiến bộ.)

1098

进口

jìnkǒu

Động từ/N

Nhập khẩu

进口汽车。(Jìnkǒu qìchē. – Ô tô nhập khẩu.)

1099

经典

jīngdiǎn

Danh từ

Kinh điển

经典著作。(Jīngdiǎn zhùzuò. – Tác phẩm kinh điển.)

1100

经历

jīnglì

Danh từ

Trải nghiệm

丰富经历。(Fēngfù jīnglì. – Trải nghiệm phong phú.)

1101

经商

jīngshāng

Động từ

Kinh doanh

从事经商。(Cóngshì jīngshāng. – Tham gia kinh doanh.)

1102

经理

jīnglǐ

Danh từ

Quản lý, giám đốc

公司经理。(Gōngsī jīnglǐ. – Quản lý công ty.)

1103

经过

jīngguò

Động từ

Trải qua, đi qua

经过努力。(Jīngguò nǔlì. – Trải qua nỗ lực.)

1104

经验

jīngyàn

Danh từ

Kinh nghiệm

分享经验。(Fēnxiǎng jīngyàn. – Chia sẻ kinh nghiệm.)

1105

精神

jīngshén

Danh từ

Tinh thần

精神很好。(Jīngshén hěn hǎo. – Tinh thần rất tốt.)

1106

精彩

jīngcǎi

Tính từ

Tuyệt vời

表演精彩。(Biǎoyǎn jīngcǎi. – Biểu diễn tuyệt vời.)

1107

经常

jīngcháng

Trạng từ

Thường xuyên

经常运动。(Jīngcháng yùndòng. – Thường xuyên vận động.)

1108

惊讶

jīngyà

Động từ

Ngạc nhiên

感到惊讶。(Gǎndào jīngyà. – Cảm thấy ngạc nhiên.)

1109

景色

jǐngsè

Danh từ

Cảnh sắc

美丽景色。(Měilì jǐngsè. – Cảnh sắc đẹp.)

1110

竞争

jìngzhēng

Động từ/Danh từ

Cạnh tranh

激烈竞争。(Jīliè jìngzhēng. – Cạnh tranh gay gắt.)

1111

镜子

jìngzi

Danh từ

Gương

照镜子。(Zhào jìngzi. – Soi gương.)

1112

究竟

jiūjìng

Trạng từ

Rốt cuộc

究竟怎么回事?(Jiūjìng zěnme huí shì? – Rốt cuộc là chuyện gì?)

1113

救护车

jiùhùchē

Danh từ

Xe cứu thương

叫救护车。(Jiào jiùhùchē. – Gọi xe cứu thương.)

1114

就业

jiùyè

Động từ/N

Việc làm

就业机会。(Jiùyè jīhuì. – Cơ hội việc làm.)

1115

酒吧

jiǔbā

Danh từ

Quầy bar

去酒吧玩。(Qù jiǔbā wán. – Đi chơi ở quán bar.)

1116

jiù

Động từ

Cứu

救人。(Jiù rén. – Cứu người.)

1117

救济

jiùjì

Động từ/Danh từ

Cứu tế

救济贫困。(Jiùjì pínkùn. – Cứu tế người nghèo.)

1118

巨大

jùdà

Tính từ

To lớn

巨大变化。(Jùdà biànhuà. – Thay đổi to lớn.)

1119

聚会

jùhuì

Động từ/N

Tụ họp

朋友聚会。(Péngyou jùhuì. – Tụ họp bạn bè.)

1120

俱乐部

jùlèbù

Danh từ

Câu lạc bộ

加入俱乐部。(Jiārù jùlèbù. – Tham gia câu lạc bộ.)

1121

拒绝

jùjué

Động từ

Từ chối

拒绝帮助。(Jùjué bāngzhù. – Từ chối giúp đỡ.)

1122

具备

jùbèi

Động từ

Có, sở hữu

具备能力。(Jùbèi nénglì. – Có năng lực.)

1123

剧烈

jùliè

Tính từ

Kịch liệt

剧烈运动。(Jùliè yùndòng. – Vận động kịch liệt.)

1124

Động từ

Nâng, cử

举手提问。(Jǔshǒu tíwèn. – Giơ tay hỏi.)

1125

举办

jǔbàn

Động từ

Tổ chức

举办活动。(Jǔbàn huódòng. – Tổ chức hoạt động.)

1126

具有

jùyǒu

Động từ

Có, sở hữu

具有特点。(Jùyǒu tèdiǎn. – Có đặc điểm.)

1127

绝望

juéwàng

Tính từ

Tuyệt vọng

不要绝望。(Bùyào juéwàng. – Đừng tuyệt vọng.)

1128

绝对

juéduì

Tính từ

Tuyệt đối

绝对安全。(Juéduì ānquán. – Tuyệt đối an toàn.)

1129

决定

juédìng

Động từ/N

Quyết định

重要决定。(Zhòngyào juédìng. – Quyết định quan trọng.)

1130

jūn

Trạng từ

Đều, trung bình

平均分配。(Píngjūn fēnpèi. – Phân phối đều.)

1131

均匀

jūnyún

Tính từ

Đều đặn

涂抹均匀。(Túmǒ jūnyún. – Thoa đều.)

1132

jūn

Danh từ

Quân đội

军人职责。(Jūnrén zhízé. – Nhiệm vụ quân nhân.)

1133

咖啡

kāfēi

Danh từ

Cà phê

喝咖啡。(Hē kāfēi. – Uống cà phê.)

1134

开除

kāichú

Động từ

Sa thải

被开除。(Bèi kāichú. – Bị sa thải.)

1135

开幕

kāimù

Động từ

Khai mạc

开幕仪式。(Kāimù yíshì. – Lễ khai mạc.)

1136

开水

kāishuǐ

Danh từ

Nước sôi

喝开水。(Hē kāishuǐ. – Uống nước sôi.)

1137

看不起

kànbùqǐ

Động từ

Coi thường

不要看不起别人。(Bùyào kànbùqǐ biérén. – Đừng coi thường người khác.)

1138

看望

kànwàng

Động từ

Thăm hỏi

看望朋友。(Kànwàng péngyou. – Thăm bạn bè.)

1139

kǎo

Động từ

Nướng

烤肉。(Kǎoròu. – Nướng thịt.)

1140

考虑

kǎolǜ

Động từ

Cân nhắc

考虑问题。(Kǎolǜ wèntí. – Cân nhắc vấn đề.)

1141

考试

kǎoshì

N/Động từ

Thi cử

准备考试。(Zhǔnbèi kǎoshì. – Chuẩn bị thi.)

1142

Danh từ

Cây (phân loại)

一棵树。(Yī kē shù. – Một cái cây.)

1143

科学

kēxué

Danh từ

Khoa học

学习科学。(Xuéxí kēxué. – Học khoa học.)

1144

咳嗽

késòu

Động từ/N

Ho

咳嗽不止。(Késòu bùzhǐ. – Ho không ngừng.)

1145

可怕

kěpà

Tính từ

Đáng sợ

可怕的故事。(Kěpà de gùshì. – Câu chuyện đáng sợ.)

1146

可惜

kěxī

Tính từ

Đáng tiếc

错过机会真可惜。(Cuòguò jīhuì zhēn kěxī. – Bỏ lỡ cơ hội thật đáng tiếc.)

1147

渴望

kěwàng

Động từ

Khao khát

渴望自由。(Kěwàng zìyóu. – Khao khát tự do.)

1148

客气

kèqì

Tính từ

Lịch sự

别客气。(Bié kèqì. – Đừng khách sáo.)

1149

课堂

kètáng

Danh từ

Lớp học

课堂讨论。(Kètáng tǎolùn. – Thảo luận trong lớp.)

1150

课题

kètí

Danh từ

Chủ đề, đề tài

研究课题。(Yánjiū kètí. – Nghiên cứu đề tài.)

1151

克服

kèfú

Động từ

Khắc phục

克服困难。(Kèfú kùnnán. – Khắc phục khó khăn.)

1152

刻苦

kèkǔ

Tính từ

Chăm chỉ, khổ luyện

刻苦学习。(Kèkǔ xuéxí. – Chăm chỉ học tập.)

1153

课程

kèchéng

Danh từ

Khóa học

选修课程。(Xuǎnxiū kèchéng. – Chọn khóa học tự chọn.)

1154

空间

kōngjiān

Danh từ

Không gian

空间很大。(Kōngjiān hěn dà. – Không gian rất rộng.)

1155

空气

kōngqì

Danh từ

Không khí

清新空气。(Qīngxīn kōngqì. – Không khí trong lành.)

1156

空闲

kòngxián

Tính từ/Danh từ

Rảnh rỗi

空闲时间。(Kòngxián shíjiān. – Thời gian rảnh rỗi.)

1157

控制

kòngzhì

Động từ

Kiểm soát

控制情绪。(Kòngzhì qíngxù. – Kiểm soát cảm xúc.)

1158

口味

kǒuwèi

Danh từ

Khẩu vị

口味重。(Kǒuwèi zhòng. – Khẩu vị nặng.)

1159

夸张

kuāzhāng

Tính từ/Động từ

Phóng đại

不要夸张。(Bùyào kuāzhāng. – Đừng phóng đại.)

1160

会计

kuàijì

Danh từ

Kế toán

学会计。(Xué kuàijì. – Học kế toán.)

1161

kuān

Tính từ

Rộng

道路很宽。(Dàolù hěn kuān. – Con đường rất rộng.)

1162

款式

kuǎnshì

Danh từ

Kiểu dáng

新款式。(Xīn kuǎnshì. – Kiểu dáng mới.)

1163

昆虫

kūnchóng

Danh từ

Côn trùng

研究昆虫。(Yánjiū kūnchóng. – Nghiên cứu côn trùng.)

1164

扩大

kuòdà

Động từ

Mở rộng

扩大规模。(Kuòdà guīmó. – Mở rộng quy mô.)

1165

Tính từ

Cay

辣椒很辣。(Làjiāo hěn là. – Ớt rất cay.)

1166

蜡烛

làzhú

Danh từ

Nến

点蜡烛。(Diǎn làzhú. – Thắp nến.)

1167

懒惰

lǎnduò

Tính từ

Lười biếng

不要懒惰。(Bùyào lǎnduò. – Đừng lười biếng.)

1168

劳动

láodòng

N/Động từ

Lao động

参加劳动。(Cānjiā láodòng. – Tham gia lao động.)

1169

劳驾

láojià

Động từ

Làm phiền (lịch sự)

劳驾,借过。(Láojià, jièguò. – Làm phiền, xin đi qua.)

1170

láo

Danh từ

Nhà tù

逃出牢房。(Táo chū láofáng. – Trốn khỏi nhà tù.)

1171

老实

lǎoshi

Tính từ

Thật thà

老实人。(Lǎoshi rén. – Người thật thà.)

1172

姥姥

lǎolao

Danh từ

Bà ngoại

看望姥姥。(Kànwàng lǎolao. – Thăm bà ngoại.)

1173

乐观

lèguān

Tính từ

Lạc quan

保持乐观。(Bǎochí lèguān. – Giữ thái độ lạc quan.)

1174

乐器

yuèqì

Danh từ

Nhạc cụ

弹乐器。(Tán yuèqì. – Chơi nhạc cụ.)

1175

léi

Danh từ

Sấm

打雷了。(Dǎléi le. – Có sấm sét.)

1176

冷淡

lěngdàn

Tính từ

Lạnh lùng

态度冷淡。(Tàidù lěngdàn. – Thái độ lạnh lùng.)

1177

Danh từ

Quả lê

吃梨。(Chī lí. – Ăn lê.)

1178

礼拜

lǐbài

Danh từ

Tuần lễ, lễ bái

下礼拜见。(Xià lǐbài jiàn. – Gặp tuần sau.)

1179

礼貌

lǐmào

Danh từ

Lịch sự

讲礼貌。(Jiǎng lǐmào. – Giữ lịch sự.)

1180

理发

lǐfà

Động từ/N

Cắt tóc

去理发。(Qù lǐfà. – Đi cắt tóc.)

1181

理论

lǐlùn

Danh từ

Lý luận

学习理论。(Xuéxí lǐlùn. – Học lý luận.)

1182

理由

lǐyóu

Danh từ

Lý do

充分理由。(Chōngfèn lǐyóu. – Lý do đầy đủ.)

1183

理想

lǐxiǎng

Danh từ

Lý tưởng

追求理想。(Zhuīqiú lǐxiǎng. – Theo đuổi lý tưởng.)

1184

立刻

lìkè

Trạng từ

Lập tức

立刻行动。(Lìkè xíngdòng. – Hành động ngay lập tức.)

1185

力量

lìliàng

Danh từ

Sức mạnh

团结力量。(Tuánjié lìliàng. – Sức mạnh đoàn kết.)

1186

利润

lìrùn

Danh từ

Lợi nhuận

提高利润。(Tígāo lìrùn. – Tăng lợi nhuận.)

1187

利用

lìyòng

Động từ

Sử dụng

利用资源。(Lìyòng zīyuán. – Sử dụng tài nguyên.)

1188

立交桥

lìjiāoqiáo

Danh từ

Cầu vượt

走立交桥。(Zǒu lìjiāoqiáo. – Đi qua cầu vượt.)

1189

立即

lìjí

Trạng từ

Ngay lập tức

立即回复。(Lìjí huífù. – Trả lời ngay lập tức.)

1190

立体

lìtǐ

Tính từ/N

Lập thể, 3D

立体图像。(Lìtǐ túxiàng. – Hình ảnh 3D.)

1191

立场

lìchǎng

Danh từ

Lập trường

坚定立场。(Jiāndìng lìchǎng. – Lập trường kiên định.)

1192

Danh từ

Hạt

一粒米。(Yī lì mǐ. – Một hạt gạo.)

1193

Danh từ

Ví dụ

举例说明。(Jǔlì shuōmíng. – Đưa ví dụ giải thích.)

1194

例外

lìwài

Danh từ

Ngoại lệ

没有例外。(Méiyǒu lìwài. – Không có ngoại lệ.)

1195

历来

lìlái

Trạng từ

Từ trước đến nay

历来如此。(Lìlái rúcǐ. – Từ trước đến nay là vậy.)

1196

历史

lìshǐ

Danh từ

Lịch sử

学习历史。(Xuéxí lìshǐ. – Học lịch sử.)

1197

lián

Trạng từ

Thậm chí

连孩子都知道。(Lián háizi dōu zhīdào. – Thậm chí trẻ con cũng biết.)

1198

联合

liánhé

Động từ/Danh từ

Liên hợp

联合行动。(Liánhé xíngdòng. – Hành động liên hợp.)

1199

联系

liánxì

Động từ/Danh từ

Liên lạc

保持联系。(Bǎochí liánxì. – Giữ liên lạc.)

1200

恋爱

liàn’ài

Động từ/Danh từ

Yêu đương

谈恋爱。(Tán liàn’ài. – Yêu đương.)

1201

liǎn

Danh từ

Mặt

洗脸。(Xǐ liǎn. – Rửa mặt.)

1202

凉快

liángkuài

Tính từ

Mát mẻ

天气凉快。(Tiānqì liángkuài. – Thời tiết mát mẻ.)

1203

粮食

liángshi

Danh từ

Lương thực

储备粮食。(Chǔbèi liángshi. – Dự trữ lương thực.)

1204

良好

liánghǎo

Tính từ

Tốt đẹp

关系良好。(Guānxì liánghǎo. – Quan hệ tốt đẹp.)

1205

亮点

liàngdiǎn

Danh từ

Điểm sáng

作品亮点。(Zuòpǐn liàngdiǎn. – Điểm sáng của tác phẩm.)

1206

liàng

N/Động từ

Lượng, đo

量体重。(Liàng tǐzhòng. – Đo cân nặng.)

1207

疗效

liáoxiào

Danh từ

Hiệu quả điều trị

药物疗效。(Yàowù liáoxiào. – Hiệu quả của thuốc.)

1208

聊天

liáotiān

Động từ

Trò chuyện

网上聊天。(Wǎngshàng liáotiān. – Trò chuyện trực tuyến.)

1209

联络

liánluò

Động từ/Danh từ

Liên lạc

保持联络。(Bǎochí liánluò. – Giữ liên lạc.)

1210

liè

Động từ/Danh từ

Liệt kê, hàng

列清单。(Liè qīngdān. – Liệt kê danh sách.)

1211

liè

Động từ

Nứt, rách

衣服裂了。(Yīfu liè le. – Quần áo bị rách.)

1212

liè

Tính từ

Mãnh liệt

烈焰。(Lièyàn. – Ngọn lửa mãnh liệt.)

1213

临时

línshí

Tính từ

Tạm thời

临时决定。(Línshí juédìng. – Quyết định tạm thời.)

1214

邻居

línjū

Danh từ

Hàng xóm

友好邻居。(Yǒuhǎo línjū. – Hàng xóm thân thiện.)

1215

líng

Số từ

Số không

零度。(Líng dù. – Không độ.)

1216

零件

língjiàn

Danh từ

Linh kiện

更换零件。(Gēnghuàn língjiàn. – Thay linh kiện.)

1217

灵活

línghuó

Tính từ

Linh hoạt

方法灵活。(Fāngfǎ línghuó. – Phương pháp linh hoạt.)

1218

领导

lǐngdǎo

N/Động từ

Lãnh đạo

领导团队。(Lǐngdǎo tuánduì. – Lãnh đạo đội nhóm.)

1219

领域

lǐngyù

Danh từ

Lĩnh vực

科技领域。(Kējì lǐngyù. – Lĩnh vực công nghệ.)

1220

líng

Danh từ

Chuông

铃响了。(Líng xiǎng le. – Chuông reo.)

1221

流泪

liúlèi

Động từ

Chảy nước mắt

感动流泪。(Gǎndòng liúlèi. – Xúc động đến chảy nước mắt.)

1222

流传

liúchuán

Động từ

Lưu truyền

故事流传。(Gùshì liúchuán. – Câu chuyện được lưu truyền.)

1223

流利

liúlì

Tính từ

Lưu loát

英语流利。(Yīngyǔ liúlì. – Tiếng Anh lưu loát.)

1224

流行

liúxíng

Động từ/Tính từ

Phổ biến

流行歌曲。(Liúxíng gēqǔ. – Bài hát phổ biến.)

1225

留念

liúniàn

Động từ

Lưu niệm

拍照留念。(Pāizhào liúniàn. – Chụp ảnh lưu niệm.)

1226

留学

liúxué

Động từ

Du học

去国外留学。(Qù guówài liúxué. – Đi du học nước ngoài.)

1227

柳树

liǔshù

Danh từ

Cây liễu

柳树成荫。(Liǔshù chéngyīn. – Cây liễu rợp bóng.)

1228

liù

Số từ

Sáu

六个人。(Liù gè rén. – Sáu người.)

1229

lóng

Danh từ

Rồng

中国龙。(Zhōngguó lóng. – Rồng Trung Quốc.)

1230

lóu

Danh từ

Tòa nhà, tầng

住十楼。(Zhù shí lóu. – Sống ở tầng mười.)

1231

lòu

Động từ

Rò rỉ

水管漏水。(Shuǐguǎn lòu shuǐ. – Ống nước bị rò.)

1232

Động từ/Danh từ

Lộ ra, sương

露水。(Lùshuǐ. – Sương đọng.)

1233

炉子

lúzi

Danh từ

Lò sưởi

点炉子。(Diǎn lúzi. – Đốt lò sưởi.)

1234

路边

lùbiān

Danh từ

Ven đường

路边停车。(Lùbiān tíngchē. – Đỗ xe ven đường.)

1235

陆续

lùxù

Trạng từ

Liên tục, lần lượt

陆续到达。(Lùxù dàodá. – Lần lượt đến.)

1236

录取

lùqǔ

Động từ

Tuyển chọn, nhận vào

大学录取。(Dàxué lùqǔ. – Được nhận vào đại học.)

1237

录音

lùyīn

Động từ/danh từ

Ghi âm

录音文件。(Lùyīn wénjiàn. – Tệp ghi âm.)

1238

绿色

lǜsè

Danh từ

Màu xanh lá

绿色衣服。(Lǜsè yīfu. – Quần áo màu xanh lá.)

1239

律师

lǜshī

Danh từ

Luật sư

找律师咨询。(Zhǎo lǜshī zīxún. – Tìm luật sư tư vấn.)

1240

轮胎

lúntāi

Danh từ

Lốp xe

更换轮胎。(Gēnghuàn lúntāi. – Thay lốp xe.)

1241

论文

lùnwén

Danh từ

Luận văn

写论文。(Xiě lùnwén. – Viết luận văn.)

1242

逻辑

luójí

Danh từ

Logic

逻辑思维。(Luójí sīwéi. – Tư duy logic.)

1243

luò

Động từ

Rơi, lạc

落叶。(Luòyè. – Lá rụng.)

1244

落后

luòhòu

Tính từ

Lạc hậu

技术落后。(Jìshù luòhòu. – Kỹ thuật lạc hậu.)

1245

Động từ

Mắng

不要骂人。(Bùyào mà rén. – Đừng mắng người.)

1246

买卖

mǎimài

Danh từ/Động từ

Mua bán

做买卖。(Zuò mǎimài. – Làm ăn mua bán.)

1247

麦克风

màikèfēng

Danh từ

Micro

用麦克风讲话。(Yòng màikèfēng jiǎnghuà. – Nói qua micro.)

1248

馒头

mántou

Danh từ

Bánh bao (không nhân)

吃馒头。(Chī mántou. – Ăn bánh bao.)

1249

满足

mǎnzú

Động từ

Thỏa mãn

满足需求。(Mǎnzú xūqiú. – Thỏa mãn nhu cầu.)

1250

漫画

mànhuà

Danh từ

Truyện tranh

看漫画。(Kàn mànhuà. – Đọc truyện tranh.)

1251

毛病

máobìng

Danh từ

Lỗi, tật

机器有毛病。(Jīqì yǒu máobìng. – Máy móc có lỗi.)

1252

矛盾

máodùn

Danh từ

Mâu thuẫn

解决矛盾。(Jiějué máodùn. – Giải quyết mâu thuẫn.)

1253

冒险

màoxiǎn

Động từ/Danh từ

Mạo hiểm

冒险旅行。(Màoxiǎn lǚxíng. – Du lịch mạo hiểm.)

1254

贸易

màoyì

Danh từ

Thương mại

国际贸易。(Guójì màoyì. – Thương mại quốc tế.)

1255

眉毛

méimao

Danh từ

Lông mày

修眉毛。(Xiū méimao. – Cắt tỉa lông mày.)

1256

méi

Danh từ

Than

煤矿。(Méikuàng. – Mỏ than.)

1257

没关系

méi guānxi

Thán từ

Không sao

没关系,别担心。(Méi guānxi, bié dānxīn. – Không sao, đừng lo.)

1258

魅力

mèilì

Danh từ

Sức hút

城市魅力。(Chéngshì mèilì. – Sức hút của thành phố.)

1259

迷路

mílù

Động từ

Lạc đường

他在山里迷路了。(Tā zài shānlǐ mílù le. – Anh ấy lạc đường trong núi.)

1260

谜语

míyǔ

Danh từ

Câu đố

猜谜语。(Cāi míyǔ. – Đoán câu đố.)

1261

敏感

mǐngǎn

Tính từ

Nhạy cảm

话题很敏感。(Huàtí hěn mǐngǎn. – Chủ đề rất nhạy cảm.)

1262

明显

míngxiǎn

Danh từ

Rõ ràng

效果明显。(Xiàoguǒ míngxiǎn. – Hiệu quả rõ ràng.)

1263

明星

míngxīng

Danh từ

Ngôi sao

电影明星。(Diànyǐng míngxīng. – Ngôi sao điện ảnh.)

1264

命运

mìngyùn

Danh từ

Số phận

改变命运。(Gǎibiàn mìngyùn. – Thay đổi số phận.)

1265

目标

mùbiāo

Danh từ

Mục tiêu

设定目标。(Shèdìng mùbiāo. – Đặt mục tiêu.)

1266

目录

mùlù

Danh từ

Mục lục

查看目录。(Chákàn mùlù. – Xem mục lục.)

1267

木头

mùtou

Danh từ

Gỗ

木头家具。(Mùtou jiājù. – Đồ nội thất bằng gỗ.)

1268

牧场

mùchǎng

Danh từ

Đồng cỏ, trang trại

牧场养牛。(Mùchǎng yǎngniú. – Trang trại nuôi bò.)

1269

目前

mùqián

Danh từ/Trạng từ

Hiện tại

目前情况。(Mùqián qíngkuàng. – Tình hình hiện tại.)

1270

拿手

náshǒu

Tính từ

Giỏi, sở trường

唱歌是他的拿手。(Chànggē shì tā de náshǒu. – Hát là sở trường của anh ấy.)

1271

耐心

nàixīn

N/Tính từ

Kiên nhẫn

需要耐心。(Xūyào nàixīn. – Cần kiên nhẫn.)

1272

内部

nèibù

Danh từ

Nội bộ

内部信息。(Nèibù xìnxī. – Thông tin nội bộ.)

1273

内容

nèiróng

Danh từ

Nội dung

丰富内容。(Fēngfù nèiróng. – Nội dung phong phú.)

1274

nèn

Tính từ

Non, mềm

嫩叶。(Nènyè. – Lá non.)

1275

能干

nénggàn

Tính từ

Năng động, giỏi giang

她很能干。(Tā hěn nénggàn. – Cô ấy rất giỏi giang.)

1276

能源

néngyuán

Danh từ

Năng lượng

可再生能源。(Kě zàishēng néngyuán. – Năng lượng tái tạo.)

1277

尼龙

nílóng

Danh từ

Ni-lông

尼龙袋。(Nílóng dài. – Túi ni-lông.)

1278

niàn

Động từ

Nhớ, đọc

念书。(Niàn shū. – Đọc sách.)

1279

农民

nóngmín

Danh từ

Nông dân

帮助农民。(Bāngzhù nóngmín. – Giúp đỡ nông dân.)

1280

农业

nóngyè

Danh từ

Nông nghiệp

发展农业。(Fāzhǎn nóngyè. – Phát triển nông nghiệp.)

1281

nóng

Tính từ

Đặc, đậm

咖啡很浓。(Kāfēi hěn nóng. – Cà phê rất đậm.)

1282

偶然

ǒurán

Tính từ/Trạng từ

Ngẫu nhiên

偶然相遇。(Ǒurán xiāngyù. – Gặp nhau ngẫu nhiên.)

1283

pāi

Động từ

Vỗ, chụp (ảnh)

拍照片。(Pāi zhàopiàn. – Chụp ảnh.)

1284

pài

Động từ/Danh từ

Phái, cử

派代表。(Pài dàibiǎo. – Cử đại diện.)

1285

赔偿

péicháng

Động từ/Danh từ

Bồi thường

赔偿损失。(Péicháng sǔnshī. – Bồi thường thiệt hại.)

1286

培训

péixùn

Động từ/Danh từ

Đào tạo

员工培训。(Yuángōng péixùn. – Đào tạo nhân viên.)

1287

pèi

Động từ

Phối hợp, ghép đôi

搭配衣服。(Dāpèi yīfu. – Phối quần áo.)

1288

配合

pèihé

Động từ

Phối hợp

团队配合。(Tuánduì pèihé. – Phối hợp đội nhóm.)

1289

pén

Danh từ

Chậu

花盆。(Huāpén. – Chậu hoa.)

1290

pèng

Động từ

Chạm, va

碰杯。(Pèng bēi. – Cụng ly.)

1291

Động từ/Danh từ

Phê duyệt, lô

批准文件。(Pīzhǔn wénjiàn. – Phê duyệt tài liệu.)

1292

Động từ

Khoác

披外套。(Pī wàitào. – Khoác áo khoác.)

1293

疲劳

píláo

Tính từ/Danh từ

Mệt mỏi

消除疲劳。(Xiāochú píláo. – Xóa bỏ mệt mỏi.)

1294

皮鞋

píxié

Danh từ

Giày da

穿皮鞋。(Chuān píxié. – Mang giày da.)

1295

啤酒

píjiǔ

Danh từ

Bia

喝啤酒。(Hē píjiǔ. – Uống bia.)

1296

pīn

Động từ

Ghép, liều mạng

拼命工作。(Pīnmìng gōngzuò. – Làm việc liều mạng.)

1297

平凡

píngfán

Tính từ

Bình thường

平凡生活。(Píngfán shēnghuó. – Cuộc sống bình thường.)

1298

平方

píngfāng

Danh từ

Mét vuông

面积十平方。(Miànjī shí píngfāng. – Diện tích mười mét vuông.)

1299

平衡

pínghéng

Danh từ/Động từ

Cân bằng

保持平衡。(Bǎochí pínghéng. – Giữ cân bằng.)

1300

平均

píngjūn

Tính từ/Danh tuwf

Trung bình

平均分数。(Píngjūn fēnshù. – Điểm trung bình.)

 

Tổng hợp 2500 từ vựng tiếng Trung HSK 5 kèm ví dụ

Tổng hợp 2500 từ vựng tiếng Trung HSK 5 kèm ví dụ

2. Phương pháp học từ vựng tiếng Trung HSK 5 dành cho người yêu chiều sâu ngôn ngữ

Dưới đây là những phương pháp học từ vựng hiệu quả, kết hợp tips thực tế và ví dụ giúp bạn ghi nhớ sâu và dùng đúng ngữ cảnh.

Phương pháp 1: Học từ vựng trong ngữ cảnh

Thay vì học rời rạc từng từ, hãy đặt từ vựng vào trong câu, đoạn hội thoại hoặc tình huống thực tế. Điều này sẽ giúp não bộ của bạn liên kết từ với hình ảnh, cảm xúc, từ đo cách sử dụng từ vựng sẽ trở nên tự nhiên hơn so với việc chỉ học mỗi từ vựng.

Ví dụ: Học từ 坚持 (jiānchí – kiên trì), hãy đặt câu:

  • 为了通过HSK5,我每天坚持学习一个小时。 (Wèile tōngguò HSK5, wǒ měitiān jiānchí xuéxí yí gè xiǎoshí.)

→ Để vượt qua HSK5, tôi kiên trì học một giờ mỗi ngày.

Phương pháp 2: Kết hợp âm – nghĩa – hình ảnh – cảm xúc

HSK 5 có nhiều từ trừu tượng, nếu chỉ học qua flashcard chữ – nghĩa sẽ dễ quên. Do đó, bạn hãy thêm hình ảnh minh họa hoặc liên tưởng cảm xúc khi học. Phương pháp này giúp từ vựng đi thẳng vào trí nhớ dài hạn, nhất là với các từ dễ nhầm lẫn.

Ví dụ: Từ 紧张 (jǐnzhāng – căng thẳng), bạn có thể dán kèm ảnh một người đang thi, hoặc nhớ lại lần bạn run khi thuyết trình.

Thêm hình ảnh minh họa hoặc liên tưởng cảm xúc khi học

Thêm hình ảnh minh họa hoặc liên tưởng cảm xúc khi học

Phương pháp 3: Viết tay và đọc to khi ôn tập

Viết tay chậm rãi từng chữ giúp bạn khắc sâu cách viết và nhớ mặt chữ. Tuy nhiên, việc học sẽ trở nên hiệu quả hơn nếu bạn kết hợp viết cùng với việc đọc to để rèn khẩu hình miệng và ghi nhớ âm thanh. hi cần viết trong bài thi HSK 5, bạn sẽ không bị “quên chữ” hay viết sai nét.

Ví dụ: Chọn 10 từ mới mỗi ngày, viết 3 lần vào vở và đọc to từng từ. Sau đó, dùng ít nhất 3 từ trong một đoạn văn ngắn 3-4 câu.

Phương pháp 4: Học theo nhóm từ đồng nghĩa – trái nghĩa

Khi học nhóm từ, bạn sẽ nhận ra sự khác biệt tinh tế trong cách dùng. Đây là kỹ năng quan trọng ở HSK 5, nơi các đáp án trong đề thi thường đánh vào nghĩa gần giống. Để áp dụng phương pháp này, bạn hãy tự lập bảng so sánh nhỏ, ghi nghĩa, ngữ cảnh, ví dụ của từng từ. Sau đó, mỗi tuần ôn lại một lần để kiến thức khắc sâu hơn nhé.

Ví dụ: Học nhóm từ chỉ cảm xúc: 开心 (kāixīn – vui vẻ), 高兴 (gāoxìng – vui mừng), 愉快 (yúkuài – dễ chịu). Phân biệt chúng bằng ví dụ thực tế để nhớ cách dùng đúng tình huống.

Phương pháp 5: Tạo “vùng sống” với tiếng Trung

Để từ vựng trở nên tự nhiên, hãy biến tiếng Trung thành một phần cuộc sống hàng ngày. Dán những tờ giấy ghi chú bằng tiếng Trugn lên những vật dụng ở nhà, đặt điện thoại sang ngôn ngữ Trung, hoặc theo dõi kênh YouTube, TikTok bằng tiếng Trung.

Ví dụ: Khi mở tủ lạnh thấy từ 冰箱 (bīngxiāng – tủ lạnh), não bạn sẽ tự động liên kết từ – vật thể – ngữ cảnh.

Phương pháp 5: Nghe – chép chính tả – bắt từ khóa

Nghe là một trong những kỹ năng khó ở HSK 5. Do đó, bạn hãy luyện nghe chủ động: vừa nghe vừa viết ra các từ khóa. Sau đó kiểm tra, đối chiếu transcript để tìm từ mình bỏ sót. Phương pháp này giúp tăng tốc độ nhận diện từ vựng và cải thiện kỹ năng nghe trong bài thi.
Ví dụ: Chọn đoạn hội thoại trong giáo trình HSK 5, nghe 3 lần:

  1. Lần 1 nghe toàn cảnh
  2. Lần 2 ghi từ khóa
  3. Lần 3 kiểm tra và đọc lại to theo băng
Phương pháp kết hợp giữa Nghe – chép chính tả – bắt từ khóa

Phương pháp kết hợp giữa Nghe – chép chính tả – bắt từ khóa

3. Các bài tập ghi nhớ từ vựng HSK 5 kèm đáp án

Dạng 1: Điền Từ Vào Chỗ Trống

Bài tập:

  1. 为了保护环境,我们应该尽量减少使用 _____ 袋。
  2. 这件衣服的 _____ 很时尚,适合年轻人。
  3. 他因为犯了错误被公司 _____ 了。
  4. 这个城市的 _____ 很美丽,吸引了很多游客。
  5. 我们需要 _____ 联系以确保项目顺利进行。

Đáp án:

  1. 尼龙 (Nílóng – Túi ni-lông): 为了保护环境,我们应该尽量减少使用尼龙袋。
  2. 款式 (Kuǎnshì – Kiểu dáng): 这件衣服的款式很时尚,适合年轻人。
  3. 开除 (Kāichú – Sa thải): 他因为犯了错误被公司开除了。
  4. 景色 (Jǐngsè – Cảnh sắc): 这个城市的景色很美丽,吸引了很多游客。
  5. 保持联系 (Bǎochí liánxì – Giữ liên lạc): 我们需要保持联系以确保项目顺利进行。

Dạng 2: Ghép Nghĩa

Bài tập:

Cột A (Từ vựng)

Cột B (Nghĩa tiếng Việt)

1. 克服 (Kèfú)

A. Sức hút

2. 魅力 (Mèilì)

B. Khắc phục

3. 目标 (Mùbiāo)

C. Mục tiêu

4. 谨慎 (Jǐnshèn)

D. Cẩn trọng

5. 经典 (Jīngdiǎn)

E. Kinh điển

Đáp án:

  1. B
  2. A
  3. C
  4. D
  5. E

Dạng 3: Sử Dụng Từ Trong Câu

Bài tập:

  1. 理想 (Lǐxiǎng – Lý tưởng)
  2. 紧急 (Jǐnjí – Cấp bách)
  3. 活动 (Huódòng – Hoạt động)
  4. 流利 (Liúlì – Lưu loát)
  5. 满意 (Mǎnyì – Hài lòng)

Đáp án:

理想 (Lǐxiǎng – Lý tưởng):

  • Câu: 年轻人应该勇敢追求自己的理想。
  • Pinyin: Niánqīngrén yīnggāi yǒnggǎn zhuīqiú zìjǐ de lǐxiǎng.
  • Dịch: Người trẻ nên dũng cảm theo đuổi lý tưởng của mình.

紧急 (Jǐnjí – Cấp bách):

  • Câu: 遇到紧急情况,请拨打急救电话。
  • Pinyin: Yùdào jǐnjí qíngkuàng, qǐng bōdǎ jíjiù diànhuà.
  • Dịch: Khi gặp tình huống cấp bách, hãy gọi số cứu hộ.

活动 (Huódòng – Hoạt động):

  • Câu: 学校组织了一次有趣的户外活动。
  • Pinyin: Xuéxiào zǔzhī le yī cì yǒuqù de hùwài huódòng.
  • Dịch: Trường học đã tổ chức một hoạt động ngoài trời thú vị.

流利 (Liúlì – Lưu loát):

  • Câu: 她学了三年中文,现在说得非常流利。
  • Pinyin: Tā xué le sān nián zhōngwén, xiànzài shuō de fēicháng liúlì.
  • Dịch: Cô ấy học tiếng Trung ba năm, giờ nói rất lưu loát.

满意 (Mǎnyì – Hài lòng):

  • Câu: 客户对我们的服务非常满意。
  • Pinyin: Kèhù duì wǒmen de fúwù fēicháng mǎnyì.
  • Dịch: Khách hàng rất hài lòng với dịch vụ của chúng tôi.
Các bài tập ghi nhớ từ vựng HSK 5 kèm đáp án

Các bài tập ghi nhớ từ vựng HSK 5 kèm đáp án

Việc chinh phục từ vựng tiếng Trung HSK 5 không chỉ là hành trình ghi nhớ, mà còn là hành trình kết nối với chiều sâu của một ngôn ngữ. Nếu bạn đang tìm kiếm một lộ trình học bài bản, có dẫn dắt tận tâm và phương pháp học giúp bạn thực sự “cảm” được tiếng Trung, Học Viện Ôn Ngọc BeU luôn sẵn sàng đồng hành cùng bạn trên hành trình ấy. Đăng ký ngay khóa học HSK 5 qua Hotline 1900 8888 02 hoặc Fanpage Học Viện Ôn Ngọc BeU để từng bước làm chủ ngôn ngữ – vững kiến thức, sâu nội lực, và mở lối cho những cơ hội mới.

Ngày đăng: 13/10/2025

Tác giả: Học Viện Ôn Ngọc BeU

Chia sẻ:

Mục lục

  • 1. Tổng hợp 2500 từ vựng tiếng Trung HSK 5 kèm ví dụ
  • 2. Phương pháp học từ vựng tiếng Trung HSK 5 dành cho người yêu chiều sâu ngôn ngữ
  • 3. Các bài tập ghi nhớ từ vựng HSK 5 kèm đáp án

CHIA SẺ TỪ KHÁCH HÀNG

Đánh giá bài viết (0 đánh giá)