Từ vựng tiếng Trung công xưởng – Giao tiếp tự tin, công việc thuận lợi

Bạn đã từng cảm thấy lạc lõng trong môi trường làm việc vì không hiểu đồng nghiệp đang nói gì? Đứng giữa công xưởng rộng lớn, tiếng máy móc ồn ào, cấp trên giao nhiệm vụ bằng tiếng Trung mà bạn chỉ có thể gật đầu cho qua? Hay những cuộc trao đổi với đồng nghiệp chỉ dừng lại ở những cái chỉ tay vì không biết diễn đạt ra sao?

Giao tiếp nơi công xưởng không chỉ là những câu chào hỏi đơn giản, mà còn là sự phối hợp nhịp nhàng trong công việc, là sự an toàn trong lao động, là chìa khóa mở ra những cơ hội thăng tiến. Và để làm được điều đó, bạn không thể thiếu từ vựng tiếng Trung công xưởng – hành trang giúp bạn làm chủ môi trường làm việc, tự tin hơn mỗi ngày.

Hãy cùng Học Viện Ôn Ngọc BeU khám phá kho từ vựng thiết yếu ngay sau đây!

1. Tổng hợp từ vựng tiếng Trung trong công xưởng thông dụng

Để làm việc tốt trong môi trường nhà máy, bạn không chỉ cần tay nghề vững mà còn cần nắm chắc ngôn ngữ chuyên ngành. Dưới đây là hệ thống từ vựng tiếng Trung thông dụng trong công xưởng, giúp bạn tự tin giao tiếp và hiểu rõ công việc mỗi ngày.

1.1. Từ vựng các bộ phận & không gian trong nhà máy

Làm việc trong nhà máy, đôi khi bạn cần biết chính xác mình đang ở đâu hoặc phải đến đâu. Để không bị “lạc đường” nơi công xưởng, cùng tìm hiểu từ vựng về các khu vực và bộ phận phổ biến nhé.

STT

Từ vựng tiếng Trung

Phiên âm

Ý nghĩa

1

车间 (chējiān)

“chê chian”

Xưởng

2

生产车间 (shēngchǎn chējiān)

“seng chan chê chian”

Xưởng sản xuất

3

办公室 (bàngōngshì)

“ban gong shr”

Văn phòng

4

会议室 (huìyìshì)

“hui yi shr”

Phòng họp

5

休息室 (xiūxíshì)

“xiu xi shr”

Phòng nghỉ ngơi

6

门卫室 (ménweìshì)

“men wei shr”

Phòng bảo vệ

7

监控室 (jiānkòngshì)

“jien kong shr”

Phòng giám sát

8

电梯 (diàntī)

“dien ti”

Thang máy

9

消防通道 (xiāofáng tōngdào)

“shau fang tong dao”

Lối thoát hiểm

10

工厂

gōng chǎng

Nhà máy

11

车间

chē jiān

Phòng sản xuất

12

仓库

cāng kù

Kho hàng

13

机器设备

jī qì shè bèi

Máy móc thiết bị

14

生产线

shēng chǎn xiàn

Dây chuyền sản xuất

15

维修间

wéi xiū jiān

Phòng bảo trì

16

检验室

jiǎn yàn shì

Phòng kiểm tra

17

控制室

kòng zhì shì

Phòng điều khiển

18

员工休息室

yuán gōng xiū xī shì

Phòng nghỉ nhân viên

19

更衣室

gēng yī shì

Phòng thay đồ

20

食堂

shí táng

Nhà ăn cán bộ công nhân

21

卫生间

wèi shēng jiān

Nhà vệ sinh

22

加工区

jiā gōng qū

Khu vực gia công

23

装配区

zhuāng pèi qū

Khu vực lắp ráp

24

包装区

bāo zhuāng qū

Khu vực đóng gói

25

储存区

chǔ cún qū

Khu vực lưu trữ

26

装卸区

zhuāng xiè qū

Khu vực bốc xếp

27

运输区

yùn shū qū

Khu vực vận chuyển

Dưới đây là những mẫu câu giúp bạn dễ dàng tìm đường trong nhà máy, từ xưởng sản xuất, kho hàng đến phòng họp. Nắm vững những câu hỏi này sẽ giúp bạn tự tin hơn trong công việc, tránh lạc đường giữa hàng loạt khu vực rộng lớn:

  • 车间在哪里?(Chējiān zài nǎlǐ?) → Xưởng ở đâu?
  • 仓库怎么走?(Cāngkù zěnme zǒu?) → Đi đến kho hàng như thế nào?
  • 请问,办公室在几楼?(Qǐngwèn, bàngōngshì zài jǐ lóu?) → Xin hỏi, văn phòng ở tầng mấy?
  • 会议室在食堂旁边吗?(Huìyìshì zài shítáng pángbiān ma?) → Phòng họp có ở cạnh nhà ăn không?
Các bộ phận & không gian trong nhà máy - công xưởng Trung Quốc

Các bộ phận & không gian trong nhà máy – công xưởng Trung Quốc

1.2. Từ vựng về thiết bị và máy móc

Cần thao tác với máy nào, gọi tên thiết bị ra sao, trao đổi lỗi kỹ thuật thế nào? Bắt đầu từ việc gọi đúng tên máy móc, bạn sẽ thấy công việc trôi chảy hơn rất nhiều.

STT

Từ vựng tiếng Trung

Phiên âm

Ý nghĩa

1

锯床

jùchuáng

Máy cưa

2

挖土机

wā tǔ jī

Máy đào đất

3

测距仪

cè jù yí

Máy đo khoảng cách

4

测音器

cè yīn qì

Máy đo ồn

5

全站仪

quánzhànyí

Máy đo tọa độ

6

机砖制造

jīzhuān zhìzào

Máy đóng gạch

7

电焊机

diànhàn jī

Máy hàn

8

冲击电钻

chōngjī diàn zuān

Máy đục bê tông

9

气压缩机

qì yā suō jī

Máy nén khí

10

推土机

tuī tǔ jī

Máy ủi đất

11

铲石机

chǎn shí jī

Máy xúc đá

12

打桩机

dǎ zhuāng jī

Máy đóng cọc

13

分配阀

fēnpèi fá

Van ngăn kéo

14

摩擦片隔离架

mócā piàn gélí jià

Vách ngăn số

15

增压器

zēng yā qì

Turbo

16

工作泵连接轴

gōngzuò bèng liánjiē zhóu

Trục lai bơm nâng hạ

17

转向油泵连接法兰

zhuǎnxiàng yóubèng liánjiē fǎ lán

Trục lai bơm lái

18

动臂缸油封

dòng bì gāng yóufēng

Phớt nâng hạ

19

转斗缸油封

zhuǎn dòu gāng yóufēng

Phớt lật

20

转向缸油封

zhuǎnxiàng gāng yóufēng

Phớt lái

21

止动盘

zhǐ dòng pán

Phanh trục

22

摩擦衬块总成

mócā chèn kuài zǒng chéng

Má phanh

23

精滤器

jīng lǜqì

Lọc tinh

24

机油滤清器

jīyóu lǜ qīng qì

Lọc nhớt

25

空滤器

kōng lǜqì

Lọc gió

26

轮辋总成

lúnwǎng zǒng chéng

La răng

27

全车垫

quán chē diàn

Gioăng tổng thành

28

加力器修理包

jiā lì qì xiūlǐ bāo

Gioăng phớt tổng phanh

29

密封圈

mìfēng quān

Gioăng phớt hộp số

30

行星轮架

xíngxīng lún jià

Giá đỡ

31

制动盘

zhì dòng pán

Đĩa phanh

32

推拉软轴

tuīlā ruǎn zhóu

Dây điều khiển

33

起动机

qǐdòng jī

Củ đề

34

圆柱销

yuánzhù xiāo

Chốt định vị

35

水泵组件

shuǐbèng zǔjiàn

Bơm nước

36

工作泵

gōngzuò bèng

Bơm nâng hạ

37

齿轮泵

chǐlún bèng

Bơm công tắc

38

组合阀;装配件

zǔhé fá; zhuāng pèijiàn

Bộ chia hơi

39

圆锥滚子轴

yuánzhuī gǔn zi zhóu

Bi

40

轴齿轮

zhóu chǐlún

Bánh răng lái bơm

41

倒档行星轮总成

dàodǎng xíngxīng lúnzǒngchéng

Bánh răng hộp số

42

飞轮齿圈

fēilún chǐquān

Bánh răng bánh đà

Dưới đây là 7 câu hỏi/câu giao tiếp thực tế liên quan đến bộ từ vựng thiết bị & máy móc công trình, thích hợp sử dụng trong môi trường kỹ thuật, nhà máy, công trình xây dựng, giao tiếp kỹ sư – công nhân – quản lý thiết bị:

1. 这个挖土机还能正常运转吗?(Zhège wātǔjī hái néng zhèngcháng yùnzhuǎn ma?)

→ Chiếc máy đào đất này còn hoạt động bình thường không?

2. 请把推土机开到工地东边。(Qǐng bǎ tuītǔjī kāi dào gōngdì dōngbiān.)

→ Vui lòng lái máy ủi đất ra phía đông công trường.

3. 你能检查一下水泵是否有泄漏吗?(Nǐ néng jiǎnchá yíxià shuǐbèng shìfǒu yǒu xièlòu ma?)

→ Anh có thể kiểm tra xem bơm nước có bị rò rỉ không?

4. 我们需要更换过滤器,它已经堵塞了。(Wǒmen xūyào gēnghuàn guòlǜqì, tā yǐjīng dǔsè le.)

→ Chúng ta cần thay lọc, nó đã bị tắc rồi.

5. 这台冲击电钻的功率是多少?(Zhè tái chōngjī diànzuān de gōnglǜ shì duōshǎo?)

→ Máy đục bê tông này có công suất bao nhiêu?

Từ vựng tiếng Trung về thiết bị và máy móc ở công xưởng Trung Quốc

Từ vựng tiếng Trung về thiết bị và máy móc ở công xưởng Trung Quốc

1.3. Từ vựng liên quan đến sản xuất và kỹ thuật

Hiểu đúng những khái niệm kỹ thuật cơ bản sẽ giúp bạn tránh được không ít rắc rối trong quy trình sản xuất. Hãy cùng điểm qua loạt từ vựng không thể thiếu dưới đây.

STT

Từ vựng tiếng Trung

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

生产

shēngchǎn

Sản xuất

2

加工

jiāgōng

Gia công

3

制造

zhìzào

Chế tạo

4

装配

zhuāngpèi

Lắp ráp

5

检测

jiǎncè

Kiểm tra

6

包装

bāozhuāng

Đóng gói

7

质量

zhìliàng

Chất lượng

8

标准

biāozhǔn

Tiêu chuẩn

9

规格

guīgé

Quy cách

10

型号

xínghào

Model

11

效率

xiàolǜ

Hiệu suất

12

节约

jiéyuē

Tiết kiệm

Bên cạnh bảng từ vựng trên, bạn hãy thử học qua các câu hỏi, câu giao tiếp tự nhiên trong môi trường công xưởng về chủ đề sản xuất – kỹ thuật:

1. 这批产品的质量怎么样?(Zhè pī chǎnpǐn de zhìliàng zěnme yàng?)

→ Chất lượng của lô hàng này như thế nào?

2. 请问这个型号的机器还有库存吗?(Qǐngwèn zhège xínghào de jīqì hái yǒu kùcún ma?)

→ Xin hỏi model máy này còn hàng không?

3. 这个产品的加工流程是怎样的?(Zhège chǎnpǐn de jiāgōng liúchéng shì zěnyàng de?)

→ Quy trình gia công của sản phẩm này như thế nào?

4. 我们需要按照什么标准来装配?(Wǒmen xūyào ànzhào shénme biāozhǔn lái zhuāngpèi?)

→ Chúng ta cần lắp ráp theo tiêu chuẩn nào?

5. 请再检测一次这个零件。(Qǐng zài jiǎncè yīcì zhège língjiàn.)

→ Vui lòng kiểm tra lại bộ phận này lần nữa.

1.4. Từ vựng về các Chức vụ trong công xưởng

Muốn báo cáo, xin phép hay hỏi ý kiến ai đó? Việc gọi đúng chức danh không chỉ thể hiện sự chuyên nghiệp mà còn giúp bạn dễ được hỗ trợ hơn.

STT

Từ vựng tiếng Trung

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

经理

jīnglǐ

Giám đốc

2

福理

fù lǐ

Phó giám đốc

3

襄理

xiānglǐ

Trợ lý giám đốc

4

处长

chùzhǎng

Trưởng phòng

5

副处长

fù chùzhǎng

Phó phòng

6

课长

kèzhǎng

Giám đốc bộ phận

7

助理

zhùlǐ

Trợ lý

8

领班

lǐng bān

Trưởng nhóm

9

副组长

fù zǔzhǎng

Tổ phó

10

管理师

guǎnlǐ shī

Bộ phận quản lý

11

组长

zǔ zhǎng

Tổ Trưởng

12

管理员

guǎnlǐ yuán

Quản lý

13

工程师

gōngchéngshī

Kỹ sư

14

专员

zhuān yuán

Chuyên gia

15

系统工程师

xìtǒng gōngchéngshī

Kỹ sư hệ thống

16

技术员

jìshù yuán

Kỹ thuật viên

17

策划工程师

cèhuà gōngchéngshī

Kỹ sư kế hoạch

18

主任工程师

zhǔrèn gōng chéng shī

Kỹ sư trưởng

19

专案工程师

zhuānàn gōngchéngshī

Kỹ sư dự án

20

高级技术员

gāojí jìshù yuán

Kỹ thuật viên cao cấp

21

顾问工程师

gùwèn gōngchéngshī

Kỹ sư tư vấn

22

高级工程师

gāojí gōng chéng shī

Kỹ sư cao cấp

23

助理技术员

zhùlǐ jìshù yuán

Trợ lý kỹ thuật

24

作业员

zuòyè yuán

Nhân viên tác nghiệp

25

厂长

chǎngzhǎng

Xưởng trưởng

26

副厂长

fù chǎngzhǎng

Phó xưởng

27

工人

gōngrén

Công nhân

28

计件工

jìjiàn gōng

Công nhân ăn lương sản phẩm

29

合同工

hétonggōng

Công nhân hợp đồng

30

技工

jìgōng

Công nhân kỹ thuật

31

老工人

lǎo gōngrén

Công nhân lâu năm

32

童工

tónggōng

Lao động trẻ em

33

維修工

wéixiū gōng

Công nhân sửa chữa

34

臨時工

línshí gōng

Công nhân thời vụ

35

先進工人

xiānjìn gōngrén

Công nhân tiên tiến

36

青工

qīnggōng

Công nhân trẻ

37

厂医

chǎng yī

Nhân viên y tế nhà máy

38

会计、会计师

kuàijì, kuàijìshī

Kế toán

39

仓库

cāngkù

Kho

40

工程师

gōngchéngshī

Kỹ sư

41

学徒

xuétú

Người học việc

42

科员

kē yuán

Nhân viên

43

推销员

tuīxiāo yuán

Nhân viên bán hàng

44

出勤计时员

chūqín jìshí yuán

Nhân viên chấm công

45

检验工

jiǎnyàn gōng

Nhân viên kiểm phẩm

46

品质检验员、质检员

pǐnzhì jiǎn yàn yuán, zhìjiǎn yuán

Nhân viên kiểm tra chất lượng (vật tư, sản phẩm, thiết bị,…)

47

炊事员

chuīshì yuán

Nhân viên nhà bếp

48

公关员

gōngguān yuán

Nhân viên quan hệ công chúng

49

食堂管理员

shítáng guǎn lǐyuán

Nhân viên quản lý nhà ăn

50

企业業管理人员員

qǐyè guǎnlǐ rényuán

Nhân viên quản lý xí nghiệp

51

采购员

cǎigòu yuán

Nhân vên thu mua

52

绘图员

huì tú yuán

Nhân viên vẽ kỹ thuật

53

女工

nǚgōng

Nữ công nhân

Dưới đây là 7 câu hỏi/câu giao tiếp liên quan đến từ vựng chức vụ trong công việc bằng tiếng Trung, phù hợp dùng trong môi trường làm việc, phỏng vấn hoặc giao tiếp công sở:

1. 你在公司担任何种职位?(Nǐ zài gōngsī dānrèn hé zhǒng zhíwèi?)

→ Bạn đảm nhiệm chức vụ gì trong công ty?

2. 他是哪个部门的经理?(Tā shì nǎge bùmén de jīnglǐ?)

→ Anh ấy là giám đốc bộ phận nào?

3. 我想申请助理工程师的职位。(Wǒ xiǎng shēnqǐng zhùlǐ gōngchéngshī de zhíwèi.)

→ Tôi muốn ứng tuyển vị trí trợ lý kỹ sư.

4. 你是主管还是普通员工?(Nǐ shì zhǔguǎn háishì pǔtōng yuángōng?)

→ Bạn là quản lý hay nhân viên bình thường?

1.5. Từ vựng về chế độ và lương thưởng trong công xưởng

Thưởng Tết, tăng ca, lương căn bản, trợ cấp… Để không mơ hồ khi nói về quyền lợi của mình, bạn cần nắm rõ những từ vựng thiết yếu trong mục này.

STT

Từ vựng tiếng Trung

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

全薪

quán xīn

Lương đầy đủ

2

半薪

bàn xīn

Nửa mức lương

3

工资制度

gōngzī zhìdù

Chế độ tiền lương

4

奖金制度

jiǎngjīn zhìdù

Chế độ tiền thưởng

5

会客制度

huìkè zhìdù

Chế độ tiếp khách

6

年工资

nián gōngzī

Lương tính theo năm

7

月工资

yuè gōngzī

Lương tháng

8

周工资

zhōu gōngzī

Lương theo tuần

9

日工资

rì gōngzī

Lương theo ngày

10

计件工资

jìjiàn gōngzī

Lương theo sản phẩm

11

保健费

bǎojiànfèi

Tiền bảo vệ sức khỏe

12

加班费

jiābān fèi

Tiền tăng ca

13

奖金

jiǎngjīn

Tiền thưởng

14

工资标准

gōngzī biāozhǔn

Tiêu chuẩn lương

15

工资差额

gōngzī chà’é

Mức chênh lệch lương

16

工资水平

gōngzī shuǐpíng

Mức lương

17

工资基金

gōngzī jījīn

Quỹ lương

18

工资级别

gōngzī jíbié

Các bậc lương

19

工资冻结

gōngzī dòngjié

Cố định tiền lương

20

工资名单

gōngzī míngdān

Danh sách lương

21

定额制度

dìng’é zhìdù

Chế độ định mức

22

夜班津贴

yè bān jīntiē

Phụ cấp ca đêm

23

劳动安全

láodòng ānquán

An toàn lao động

24

生产安全

shēngchǎn ānquán

An toàn sản xuất

25

劳动保险

láodòng bǎoxiǎn

Bảo hiểm lao động

26

安全措施

ānquán cuòshī

Biện pháp an toàn

Dưới đây là một vài câu hỏi về chế độ lương thưởng mà bạn có thể thử áp dụng:

1. 你们的生产流程是自动化的吗?(Nǐmen de shēngchǎn liúchéng shì zìdònghuà de ma?)

→ Quy trình sản xuất của các bạn có tự động hóa không?

2. 这台机器的型号是多少?(Zhè tái jīqì de xínghào shì duōshǎo?)

→ Model của chiếc máy này là gì?

3. 产品出厂前需要检测哪些项目?(Chǎnpǐn chūchǎng qián xūyào jiǎncè nǎxiē xiàngmù?)

→ Trước khi xuất xưởng, sản phẩm cần kiểm tra những hạng mục nào?

4. 请问这个包装符合我们公司的标准吗?(Qǐngwèn zhège bāozhuāng fúhé wǒmen gōngsī de biāozhǔn ma?)

→ Cho hỏi bao bì này có phù hợp với tiêu chuẩn của công ty chúng tôi không?

1.6. Từ vựng tiếng Trung về tổ chức phòng ban

Bạn đang thuộc bộ phận nào, cần liên hệ với phòng nào? Hệ thống phòng ban trong công ty có thể rất phức tạp, nhưng mọi thứ sẽ rõ ràng hơn nếu bạn nhớ được những từ sau.

STT

Từ vựng tiếng Trung

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

工厂医务室

gōngchǎng yīwù shì

Trạm xá nhà máy

2

党委办公室

dǎngwěi bàngōngshì

Văn phòng đảng ủy

3

团委办公室

tuánwěi bàngōngshì

Văn phòng đoàn thanh niên

4

厂长办公室

chǎngzhǎng bàngōngshì

Văn phòng giám đốc

5

技术研究所

jìshù yánjiū suǒ

Viện nghiên cứu kỹ thuật

6

车间

chējiān

Phân xưởng

7

保卫科

bǎowèi kē

Phòng bảo vệ

8

环保科

huánbǎo kē

Phòng bảo vệ môi trường

9

工艺科

gōngyì kē

Phòng công nghệ

10

政工科

zhènggōng kē

Phòng công tác chính trị

11

供销科

gōngxiāo kē

Phòng cung tiêu

12

会计室

kuàijì shì

Phòng kế toán

13

人事科

rénshì kē

Phòng nhân sự

14

生产科

shēngchǎn kē

Phòng sản xuất

15

财务科

cáiwù kē

Phòng tài vụ

16

设计科

shèjì kē

Phòng thiết kế

17

组织科

zǔzhī kē

Phòng tổ chức

18

运输科

yùnshū kē

Phòng vận tải

Để hỏi về tổ chức phòng ban, bạn hãy lưu và thử ngay những mẫu câu sau:

1. 你知道厂长办公室在哪儿吗?(Nǐ zhīdào chǎngzhǎng bàngōngshì zài nǎr ma?)

→ Bạn có biết văn phòng giám đốc ở đâu không?

2. 我需要去人事科办理手续。(Wǒ xūyào qù rénshì kē bànlǐ shǒuxù.)

→ Tôi cần đến phòng nhân sự để làm thủ tục.

3. 环保科负责什么工作?(Huánbǎo kē fùzé shénme gōngzuò?)

→ Phòng bảo vệ môi trường phụ trách công việc gì?

4. 请问,会计室在几楼?(Qǐngwèn, kuàijì shì zài jǐ lóu?)

→ Xin hỏi, phòng kế toán ở tầng mấy?

5. 我想联系技术研究所的负责人。(Wǒ xiǎng liánxì jìshù yánjiū suǒ de fùzérén)

→ Tôi muốn liên hệ với người phụ trách viện nghiên cứu kỹ thuật.

1.7. Từ vựng thời gian làm trong xưởng

Ca ngày, ca đêm, tăng ca, đổi ca – lịch làm việc trong xưởng có rất nhiều khái niệm đặc trưng. Nếu không muốn bị “xoay như chong chóng”, bạn cần biết cách nói thời gian đúng.

STT

Từ vựng tiếng Trung

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

夜班

yèbān

Ca đêm

2

中班

zhōngbān

Ca giữa

3

日班

rìbān

Ca ngày

4

早班

zǎobān

Ca sớm

Dưới đây là một số câu hỏi, câu nói về chủ đề thời gian trong công xưởng, bạn có thể tham khảo và ứng dụng ngay nhé:

1. 你上哪一班?(Nǐ shàng nǎ yī bān?)

→ Bạn làm ca nào?

2. 我今天上早班。(Wǒ jīntiān shàng zǎobān.)

→ Hôm nay tôi làm ca sớm.

3. 他常常上夜班,太辛苦了。(Tā chángcháng shàng yèbān, tài xīnkǔ le.)

→ Anh ấy thường làm ca đêm, vất vả quá.

4. 中班几点开始?(Zhōngbān jǐ diǎn kāishǐ?)

→ Ca giữa bắt đầu lúc mấy giờ?

5. 明天你上日班还是夜班?(Míngtiān nǐ shàng rìbān háishi yèbān?)

→ Ngày mai bạn làm ca ngày hay ca đêm?

1.8. Từ vựng liên quan đến an toàn và bảo hộ lao động

An toàn lao động là ưu tiên hàng đầu trong bất kỳ công xưởng nào. Ghi nhớ những từ vựng sau sẽ giúp bạn chủ động hơn trong việc bảo vệ chính mình.

STT

Từ vựng tiếng Trung

Phiên âm

Ý nghĩa

1

安全 (ānquán)

“an chuan”

An toàn

2

危险 (wēixiǎn)

“wei xian”

Nguy hiểm

3

防护服 (fánghù fú)

“fang hu fu”

Bảo hộ lao động

4

帽子 (màozi)

“mao zi”

Mũ bảo hộ

5

耳塞 (ěrsāi)

“er sai”

Tai nghe bảo hộ

6

护目镜 (hùmùjìng)

“hu mu jing”

Kính bảo hộ mắt

7

防护手套 (fánghù shǒutào)

“fang hu shou tao”

Găng tay bảo hộ

8

消防器材 (xiāofáng qìcái)

“xiao fang qi cai”

Thiết bị phòng cháy chữa cháy

9

应急出口 (yīngjí chūkǒu)

“ying ji chu kou”

Lối thoát hiểm

Dưới đây là các mẫu câu giúp bạn nhận định được đối phương đang nhắc nhở mình về chế độ an toàn và bảo hộ lao động, từ đó chú ý hơn để đảm bảo sức khoẻ cho bản thân:

1. 请戴好你的安全帽。(Qǐng dài hǎo nǐ de ānquán mào.)

→ Vui lòng đội mũ bảo hộ của bạn cho đúng.

2. 这里有危险,请小心!(Zhèlǐ yǒu wēixiǎn, qǐng xiǎoxīn!)

→ Ở đây có nguy hiểm, xin hãy cẩn thận!

3. 你的防护服在哪里?(Nǐ de fánghù fú zài nǎlǐ?)

→ Quần áo bảo hộ của bạn đâu rồi?

4. 请从应急出口离开。(Qǐng cóng yīngjí chūkǒu líkāi.)

→ Vui lòng rời đi bằng lối thoát hiểm.

5. 你有戴耳塞吗?(Nǐ yǒu dài ěrsāi ma?)

→ Bạn có đeo nút tai chưa?

1.9. Từ vựng liên quan đến quản lý và chất lượng sản phẩm

Chất lượng sản phẩm phản ánh tinh thần làm việc của cả một dây chuyền. Để làm việc tốt với bộ phận kiểm tra và quản lý chất lượng, đừng bỏ qua những từ vựng này.

STT

Từ vựng tiếng Trung

Phiên âm

Ý nghĩa

1

管理 (guǎnlǐ)

“guan li”

Quản lý

2

质量控制 (zhìliàng kòngzhì)

“zhìliàng kòngzhì”

Kiểm soát chất lượng

3

生产计划 (shēngchǎn jìhuà)

“seng chan ji hua”

Kế hoạch sản xuất

4

缺陷 (quēxiàn)

“que xian”

Khuyết điểm

5

反馈 (fǎnkuí)

“fan kui”

Phản hồi

6

审核 (shěnhé)

“shen he”

Kiểm tra, duyệt

Bạn có thể tham khảo các mẫu câu dưới đây để xác định chất lượng sản phẩm:

1. 我们需要优化生产流程。(wǒmen xūyào yōuhuà shēngchǎn liúchéng)

→ Chúng ta cần tối ưu hóa quy trình sản xuất.

2. 这个产品存在什么问题?(zhège chǎnpǐn cúnzài shénme wèntí?)

→ Sản phẩm này đang gặp vấn đề gì?

3. 您对这份报告有什么意见或建议?)nín duì zhè fèn bàogào yǒu shénme yìjiàn huò jiànyì?)

→ Anh/chị có ý kiến hoặc đề xuất gì về bản báo cáo này không?

4. 您觉得哪种管理方式最适合我们?(nín juéde nǎ zhǒng guǎnlǐ fāngshì zuì shìhé wǒmen?)

→ Theo anh/chị, phương pháp quản lý nào là phù hợp nhất với chúng ta?

5. 请审核一下这个计划,看是否有需要修改的地方。(qǐng shěnhé yīxià zhège jìhuà, kàn shìfǒu yǒu xūyào xiūgǎi de dìfang)

→ Xin vui lòng kiểm tra kế hoạch này, xem có cần chỉnh sửa gì không.

Chèn video

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung công xưởng

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung công xưởng

2. Từ vựng tiếng Trung công xưởng ở các lĩnh vực

STT

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

. 电力工厂

diànlì gōngchǎng

Công xưởng điện

2

鞋厂

xié chǎng

Công xưởng giày

3

服装厂

fúzhuāng chǎng

Công xưởng may mặc

2.1. Công xưởng điện tử

Từ bảng mạch, linh kiện đến công đoạn lắp ráp – làm việc trong công xưởng điện tử đòi hỏi bạn phải quen với hàng loạt thuật ngữ kỹ thuật. Cùng khám phá nhé.

STT

Từ vựng tiếng Trung

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

电子工厂

diànzǐ gōngchǎng

Công xưởng điện tử

2

工程师

gōngchéngshī

Kỹ sư

3

技术员

jìshùyuán

Kỹ thuật viên

4

产品

chǎnpǐn

Sản phẩm

5

测试

cèshì

Thử nghiệm

6

组装

zǔzhuāng

Lắp ráp

7

修理

xiūlǐ

Sửa chữa

8

质量检测

zhìliàng jiǎncè

Kiểm tra chất lượng

9

质量管理

zhìliàng guǎnlǐ

Quản lý chất lượng (QC)

10

质量保证

zhìliàng bǎozhèng

Đảm bảo chất lượng (QA)

11

生产流程

shēngchǎn liúchéng

Quy trình sản xuất

12

电子

diànzǐ

Điện tử

13

零件

língjiàn

Linh kiện

14

机器

jīqì

Máy móc

15

保养

bǎoyǎng

Bảo trì

16

控制系统

kòngzhì xìtǒng

Hệ thống điều khiển

17

芯片

xīnpiàn

Chip

18

电路板

diànlù bǎn

Mạch điện

19

主板

zhǔbǎn

Bo mạch chủ

20

传感器

chuángǎnqì

Cảm biến, cảm ứng

21

电源

diànyuán

Nguồn điện

22

功率

gōnglǜ

Công suất

23

晶体管

jīngtǐguǎn

Transistor (bóng bán dẫn)

24

二极管

èrjíguǎn

Diode (Điốt)

25

电容器

diànróngqì

Tụ điện

26

电感

diàngǎn

Cuộn cảm

27

电阻

diànzǔ

Điện trở

28

集成电路

jíchéng diànlù

Mạch tích hợp

29

5G 技术 (5G jìshù)、第五代移动通信技术

Dì-wǔ dài yídòng tōngxìn jìshù

5G Technology (Công nghệ 5G)

30

人工智能

réngōng zhìnéng

AI (Artificial Intelligence)

31

物联网

wù liánwǎng

IoT (Internet of Things – Internet Vạn Vật)

32

虚拟现实

xūnǐ xiànshí

VR (Virtual Reality – Thực Tế Ảo)

33

电热炉

diàn rèlú

Bếp điện

34

电磁炉

diàn cílú

Bếp điện từ

35

充电器

chōngdiànqì

Cục sạc

36

电子手表

diànzishŏubiăo

Đồng hồ điện tử đeo tay

37

电钻

diànzuàn

Khoan điện

38

电子显微镜

diànzǐ xiǎnwēijìng

Kính hiển vi điện tử

39

零件

língjiàn

Linh kiện

40

扬声器

yángshēngqì

Loa

41

线路图

xiànlùtú

Mạch điện tử

42

录音机

lùyīnjī

Máy ghi âm

43

吸尘器

xīchénqì

Máy hút bụi

44

电池

diànchí

Pin

45

太阳能电池

tàiyángnéng diànchí

Pin mặt trời

46

电扇

diànshàn

Quạt điện

47

电唱收音机

diànchàn shōuyīnjī

Radio

48

耳机

ěrjī

Tai nghe

49

电热水器

diàn rèshuǐqì

Thiết bị đun nóng nước bằng điện

50

电脑游戏

diànnǎo yóuxì

Trò chơi điện tử

51

电流表

diànliúbiăo

Ampe kế

52

放大器

fàngdàqì

Ampli

53

电动牙刷

diàndòngyáshuā

Bàn chải (đánh) răng điện

54

手持式电动冲铆机

shŏuchíshì diàndòng chōng mǎo jī

Bàn ren điện cầm tay

55

电热板

diànrè bǎn

Bếp hâm bằng điện

56

电视摄像机

diànshì shèxiàngjī

Camera tivi

57

电动咖啡磨

diàndòng kāfēi mó

Cối xay cà phê (chạy bằng) điện

58

电锯

diànjù

Cưa máy

59

插头

chātóu

Phích cắm

60

插座

chāzuò

Ổ cắm

61

开关

kāiguān

Công tắc

62

电线

diànxiàn

Dây điện

63

电视

diànshì

Tivi

64

冰箱

bīngxiāng

Tủ lạnh

65

电脑

diànnǎo

Máy vi tính

66

电话

diànhuà

Điện thoại

67

收音机

shōuyīnjī

Đài

68

电笔

diànbǐ

Bút điện

69

电工钳

diàngōng qián

Kìm điện

70

熔断器

róngduàn qì

Cầu chì

71

断路器

duànlù qì

Cầu dao

72

涡轮泵

wōlún bèng

Máy bơm tua bin

73

发电机

fādiàn jī

Máy phát điện

Khi bước chân vào công xưởng điện tử, việc giao tiếp trôi chảy sẽ giúp bạn nhanh chóng hòa nhập với môi trường làm việc. Dưới đây là những mẫu câu hỏi phổ biến giúp bạn dễ dàng trao đổi công việc, tìm vị trí làm việc và hiểu rõ nhiệm vụ của mình.

1. 组装车间在哪里? (Zǔzhuāng chējiān zài nǎlǐ?)

→ Xưởng lắp ráp ở đâu?

2. 生产流程是怎样的? (Shēngchǎn liúchéng shì zěnyàng de?)

→ Quy trình sản xuất như thế nào?

3. 这个控制系统是如何运作的?(Zhège kòngzhì xìtǒng shì rúhé yùnzuò de?)

→ Hệ thống điều khiển này hoạt động như thế nào?

4. 测试需要多长时间?(Cèshì xūyào duō cháng shíjiān?)

→ Quá trình thử nghiệm mất bao lâu?

2.2. Công xưởng giày

Mũi giày, đế giày, quy trình dán keo… Công xưởng sản xuất giày có những công đoạn rất đặc thù. Biết cách gọi tên từng bước sẽ giúp bạn không bị “lạc nhịp” trong dây chuyền.

STT

Từ vựng tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

生产进度表

Shēngchǎn jìndù biǎo

bảng tiến độ sản xuất

2

物料收支月报表

Wùliào shōu zhī yuē bào biǎo

Báo biểu tháng

3

鞋楦

Xié xuàn

cốt khuôn giày

4

鞋带

Xié dài

dây giày

5

鞋底

Xiédǐ

đế giày

6

凉鞋

Liángxié

dép

7

拖鞋

Tuōxié

dép lê

8

平底拖鞋

Píngdǐ tuōxié

dép lê đế bằng

9

泡沫塑料拖鞋

Pàomò sùliào tuōxié

dép nhựa xốp

10

露跟女鞋

Lù gēn nǚ xié

dép quai hậu nữ

11

沿条

Yán tiáo

giải tua viền

12

鞋子

Xiézi

giày

13

高跟鞋

Gāogēnxié

giày cao gót

14

皮鞋

Píxié

giày da

15

羊皮鞋

Yáng píxié

giày da cừu

16

模压胶底皮鞋

Móyā jiāo dǐ píxié

giày da đế cao su đúc

17

帆布胶底鞋

Fānbù jiāo dǐ xié

giày đế kếp

18

底跟鞋

Dǐ gēn xié

giày đế thấp

19

沙地鞋

Shā dì xié

giày đi cát (giày nhẹ có đế cao su)

20

钉鞋

Dīngxié

giày đinh

21

婴儿软鞋

Yīng’ér ruǎn xié

giày mềm của trẻ sơ sinh

22

男鞋

Nán xié

giày nam

23

女鞋

Nǚ xié

giày nữ

24

扣带鞋

Kòu dài xié

giày thắt dây

25

运动鞋

Yùndòng xié

giày thể thao

26

童鞋

Tóngxié

giày trẻ em

27

布鞋

Bùxié

giày vải

28

无带便鞋

Wú dài biànxié

giày vải không dây

29

细高跟

Xì gāo gēn

gót cao nhọn

30

鞋跟

Xié gēn

gót giày

31

叠层鞋跟

Dié céng xié gēn

gót giày nhiều lớp

32

木屐

Mùjī

guốc gỗ

33

鞋店

Xié diàn

hiệu giày

34

物品请购单

Wù pǐn qǐng guò dān

Hóa đơn mua nguyên liệu

35

配\电箱

Pèi diān xiāng

Hòm phối liệu

36

鞋合

Xié hé

hộp đựng giày

37

仓库

Pvc cāng kù

Kho da giả

38

真皮仓库

Zhēn pí cāng kù

Kho da thật pvc

39

大底仓库

Dà dǐ cāng kù

Kho đế giày

40

针车料仓库

Zhēn chē liào cāng kù

Kho để nguyên liệu may

41

内合仓库工压机

Nèi hé cāng kù

Kho hộp trong

42

鞋样

Xié yàng

kiểu giày

43

鞋线蜡

Xié xiàn là

là sáp vuốt chỉ khâu giày

44

鞋扣

Xié kòu

lỗ xâu dây giày

45

鞋舍

Xié shě

lưỡi giày

46

鞋面

Xié miàn

mặt giày

47

腰帮打针机

Yāo bāng dǎ zhēn jī

Máy bắn đinh eo

48

平面压底机

Píng miàn yā dǐ jī

Máy ép bằng

49

折内合机

Zhé nèi hé jī

Máy gấp hộp

50

热容胶机

Rè róng jiāo jī

Máy keo nóng chảy

51

空压机

Kōng yā jī

Máy nén khí

52

拔揎头机

Bá xuān tóu jī

Máy nhổ phom

53

鞋垫

Xiédiàn

miếng lót đáy giày

54

鞋内衬垫

Xié nèi chèn diàn

miếng lót trong giày

55

鞋拔

Xié bá

miếng xỏ giày (đót giày)

56

鞋口

Xié kǒu

mõm giày

57

鞋尖

Xié jiān

mũi giày

58

制鞋业

Zhì xié yè

Ngành SX giày,dép

59

吸风管

Xi fēng guǎn

ống thông gió

60

鞋里

Xié lǐ

phần trong giày

61

原物料托外加工单

yuán wù liào tuō wài jiā gōng dān

phiếu gia công

62

正批领料单

Zhèng pī lǐng liào dān

phiếu lĩnh nguyên liệu

63

捕制领料单

bǔ zhì lǐng liào dān

phiếu lĩnh nguyên liệu bổ xung

64

消耗品请购

Xiāo hào pǐn qǐng guò

phiếu mua hàng tiêu hao

65

退库单

Tuì kù dān

phiếu trả keo

66

料品出厂单

Liào pǐn chū chǎng dān

phiếu xuất xưởng

67

排风扇

Pái fēng shàn

quạt thông gió

68

鞋的尺码

Xié de chǐmǎ

số đo giày

69

消耗品领用记录表

Xiào hào pǐn lǐng yòng jì lù biǎo

sổ lĩnh hàng tiêu hao

70

鞋帮

Xiébāng

thành giày, má giày

71

制鞋工人

Zhì xié gōngrén

thợ đóng giày

72

补鞋匠

Bǔ xiéjiàng

thợ sửa giày

73

Xuē

ủng

74

长统靴

Cháng tǒng xuē

ủng cao cổ

75

皮靴

Pí xuē

ủng da

76

雨靴

Yǔxuē

ủng đi mưa

77

马靴

Mǎxuē

ủng đi ngựa

78

短统靴

Duǎn tǒng xuē

ủng ngắn cổ

79

揎头车

Xuān tóu chē

Xe phom

80

鞋油

Xiéyóu

xi đánh giày

Dưới đây là một số mẫu câu mà bạn có thể tham khảo khi giao tiếp trong công xưởng giày:

1. 这批鞋底已经入库了吗?(Zhè pī xiēdǐ yǐjīng rùkù le ma?)

→ Lô đế giày này đã nhập kho chưa?

2. 请把鞋带拿到针车料仓库。(Qǐng bǎ xiédài ná dào zhēnchē liào cāngkù.)

→ Vui lòng mang dây giày đến kho nguyên liệu máy may.

3. 我们今天需要检查鞋合的品质。(Wǒmen jīntiān xūyào jiǎnchá xiéhé de pǐnzhí.)

→ Hôm nay chúng ta cần kiểm tra chất lượng hộp đựng giày.

4. 你知道这台热熔胶机怎么操作吗?(Nǐ zhīdào zhè tái rèróngjiāo jī zěnme cāozuò ma?)

→ Bạn có biết vận hành máy dán keo nóng này không?

5. 这款高跟鞋有多少个尺码?(Zhè kuǎn gāogēnxié yǒu duōshao gè chǐmǎ?)

→ Đôi giày cao gót này có bao nhiêu kích cỡ?

2.3. Công xưởng may mặc

May, cắt, đo, kiểm hàng… Bạn có biết từng bước trong xưởng may gọi là gì bằng tiếng Trung? Dưới đây là những từ cần nhớ nếu bạn làm trong ngành này.

STT

Từ vựng tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

毛皮外衣

máopí wàiyī

Áo khoác da lông

2

台板

tái bǎn

Bàn may

3

针位组

zhēn wèi zǔ

Bộ cự li

4

脚架

jiǎo jià

Chân bàn

5

押脚

yā jiǎo

Chân vịt

6

喇叭

lǎbā

Cử, cái loa

7

线油

xiàn yóu

Dầu chỉ

8

皮带

pídài

Dây cu-roa, dây lưng

9

线缝

xiàn fèng

Đường may

10

线架

xiàn jià

Giá chỉ

11

线夹

xiàn jiā

Kẹp chỉ

12

缝纫机零件

féngrènjī língjiàn

Linh kiện máy may

13

垫肩

diànjiān

Lót vải

14

滚边机

gǔnbiān jī

Máy cuốn sườn

15

打结机

dǎ jié jī

Máy đánh bọ

16

套结机

tào jié jī

Máy đính bọ

17

钉扣机

dīng kòu jī

Máy đính cúc

18

钩针

gōuzhēn

Móc (Chỉ, kim)

19

大釜

dàfǔ

Ổ chao

20

袖子

xiùzi

Ống tay áo

21

皮带轮

pídàilún

Poly

22

毛皮衣服

máopíyīfú

Quần áo da

23

锁壳

suǒ ké

Suốt, vỏ khóa

24

锁芯

suǒ xīn

Thuyền, lõi khóa

25

丝绸

sīchóu

Tơ lụa

26

兼绸

jiān chóu

Tơ tằm

27

口袋

kǒudài

Túi áo, quần

28

暗袋

àn dài

Túi chìm

29

有盖口袋

yǒu gài kǒudài

Túi có nắp

30

胸袋

xiōng dài

Túi ngực

31

插袋

chādài

Túi phụ

Khi làm việc trong công xưởng may mặc, bạn có thể thử giao tiếp bằng một số mẫu câu sau:

1. 这件毛皮外衣是真毛的吗?(Zhè jiàn máopí wàiyī shì zhēn máo de ma?)

→ Cái áo khoác lông này là lông thật à?

2. 缝纫机的线夹坏了,你能帮我换一个吗?(Féngrènjī de xiànjiá huài le, nǐ néng bāng wǒ huàn yí gè ma?)

→ Kẹp chỉ của máy may bị hỏng rồi, bạn có thể giúp tôi thay cái mới không?

3. 钉扣机现在在哪一台机器上使用?(Dīngkòujī xiànzài zài nǎ yī tái jīqì shàng shǐyòng?)

→ Máy đính cúc hiện đang được dùng ở máy nào?

4. 你需要我先缝上口袋,还是先滚边?(Nǐ xūyào wǒ xiān féng shàng kǒudài, háishì xiān gǔnbiān?)

→ Bạn muốn tôi may túi trước hay viền mép trước?

5. 这件毛皮衣服的垫肩需要重新调整一下吗?(Zhè jiàn máopí yīfu de diànjiān xūyào chóngxīn tiáozhěng yíxià ma?)

→ Miếng đệm vai của áo lông này có cần điều chỉnh lại không?

3. Giao tiếp đúng – Làm việc hiệu quả: Mẫu câu thường dùng trong công xưởng

Chỉ cần nói đúng một câu, bạn có thể giúp công việc trở nên suôn sẻ, tránh hiểu lầm và tạo thiện cảm với cấp trên. Hãy bắt đầu từ những mẫu câu giao tiếp đơn giản nhưng cần thiết dưới đây.

3.1. Chào hỏi cấp trên – Tạo ấn tượng tốt ngay từ câu đầu tiên

Trong môi trường công xưởng, lời chào không chỉ là phép lịch sự mà còn thể hiện sự tôn trọng với cấp trên và đồng nghiệp. Một lời chào đúng ngữ cảnh có thể giúp bạn xây dựng mối quan hệ tốt hơn và tạo ấn tượng chuyên nghiệp. Dưới đây là những mẫu câu chào hỏi phổ biến để bạn ứng dụng linh hoạt trong giao tiếp hằng ngày.

Câu chào cơ bản:

[Tên + Chức vụ],您好!

Ví dụ:

  • 陈经理,您好! (Chén jīnglǐ, nín hǎo!) → Chào giám đốc Trần!
  • 王厂长,您好! (Wáng chǎngzhǎng, nín hǎo!) → Chào quản đốc Vương!

Câu chào theo thời gian trong ngày:

[Tên + Chức vụ],早上好! (…., zǎoshang hǎo!) → Chào buổi sáng!

[Tên + Chức vụ],中午好! (…., zhōngwǔ hǎo!) → Chào buổi trưa!

[Tên + Chức vụ],下午好! (…., xiàwǔ hǎo!) → Chào buổi chiều!

Ví dụ:

  • 赵经理,早上好! (Zhào jīnglǐ, zǎoshang hǎo!) → Chào buổi sáng, giám đốc Triệu!
  • 李厂长,中午好! (Lǐ chǎngzhǎng, zhōngwǔ hǎo!) → Chào buổi trưa, quản đốc Lý!
  • 王主任,下午好! (Wáng zhǔrèn, xiàwǔ hǎo!) → Chào buổi chiều, chủ nhiệm Vương!

Ngoài 2 cách phổ biến trên, bạn cũng có thể áp dụng các cách chào hỏi linh hoạt theo ngữ cảnh dưới đây:

(1) Thân mật hơn – Khi khoảng cách không còn là rào cản:

  • 早上好,陈经理! (Zǎoshang hǎo, Chén jīnglǐ!) → Chào buổi sáng, giám đốc Trần!
  • 下午好,王厂长! (Xiàwǔ hǎo, Wáng chǎngzhǎng!) → Chào buổi chiều, quản đốc Vương!

(2) Dùng trong môi trường làm việc thân thiện:

  • 老板,早! (Lǎobǎn, zǎo!) → Chào sếp buổi sáng!
  • 赵哥,中午好! (Zhào gē, zhōngwǔ hǎo!) → Chào buổi trưa anh Triệu!

(3) Văn nói tự nhiên – Khi công việc không chỉ là công việc:

  • 今天怎么样,王经理? (Jīntiān zěnme yàng, Wáng jīnglǐ?) → Hôm nay thế nào, giám đốc Vương?
  • 李主任,最近忙吗? (Lǐ zhǔrèn, zuìjìn máng ma?) → Chủ nhiệm Lý dạo này bận không?
Chào hỏi cấp trên – Tạo ấn tượng tốt ngay từ câu đầu tiên

Chào hỏi cấp trên – Tạo ấn tượng tốt ngay từ câu đầu tiên

3.2. Xin nghỉ phép – Biết nói sao để dễ được duyệt?

Dù lý do nghỉ phép là gì, việc trình bày một cách khéo léo và hợp tình hợp lý luôn là chìa khóa giúp bạn nhận được sự thông cảm từ cấp trên. Vậy nói thế nào để vừa lịch sự, vừa dễ được chấp thuận?

[Chức danh/người nhận] + 我 + 因为 + [lý do] +,所以想请假

Giải thích cấu trúc:

  • [Chức danh/người nhận]: Người được xin phép. Ví dụ 王经理 (Giám đốc Vương)
  • 我: Tôi
  • 因为 + [lý do]: Xin nghỉ vì lý do gì. Ví dụ 因为生病 (vì bị ốm)
  • 所以 + 想请假 nên muốn xin nghỉ phép
  • 想请[时间]的假: Muốn xin nghỉ trong bao lâu. Ví dụ: 想请一天的假 (xin nghỉ 1 ngày)

Dưới đây là các mẫu câu xin nghỉ phép thông dụng mà bạn có thể tham khảo:

(1) Vì lý do cá nhân

  • 王经理,我家里有一件急事,所以我今天想请假。(Wáng jīnglǐ, wǒ jiālǐ yǒu yí jiàn jíshì, suǒyǐ wǒ jīntiān xiǎng qǐngjià.) → Giám đốc Vương, tôi có việc gấp ở nhà nên muốn xin nghỉ hôm nay.

(2) Vì lý do sức khỏe

  • 王经理,我感冒了,要去看医生,所以我今天想请假。(Wáng jīnglǐ, wǒ gǎnmàole, yào qù kàn yīshēng, suǒyǐ wǒ jīntiān xiǎng qǐngjià.) → Giám đốc Vương, tôi bị cảm và cần đi khám nên xin phép nghỉ hôm nay.

(3) Xin nghỉ một ngày cụ thể

  • 王经理,我明天想请假一天。(Wáng jīnglǐ, wǒ míngtiān xiǎng qǐngjià yì tiān.) → Giám đốc Vương, tôi muốn xin nghỉ một ngày vào ngày mai.

(4) Xin nghỉ dài hạn (ví dụ: nghỉ thai sản, cưới, tang)

  • 陈经理,我想请产假。(Chén jīnglǐ, wǒ xiǎng qǐng chǎnjià.) → Giám đốc Trần, tôi muốn xin nghỉ thai sản.
  • 陈经理,我想请婚假。(Chén jīnglǐ, wǒ xiǎng qǐng hūnjià.) → Giám đốc Trần, tôi muốn xin nghỉ cưới.
  • 陈经理,我想请丧假。(Chén jīnglǐ, wǒ xiǎng qǐng sàngjià.) → Giám đốc Trần, tôi muốn xin nghỉ do có tang sự.

(5) Xin nghỉ nửa ngày hoặc một thời gian ngắn

  • 王经理,我下午有事,所以想请半天假。(Wáng jīnglǐ, wǒ xiàwǔ yǒu shì, suǒyǐ xiǎng qǐng bàntiān jià.) → Giám đốc Vương, buổi chiều tôi có việc nên muốn xin nghỉ nửa ngày.

3.3. Xin đến muộn – Đừng để một lời sai mà ảnh hưởng đánh giá

Có những lúc việc đến muộn là bất khả kháng, nhưng cách bạn xin phép lại thể hiện thái độ và sự chuyên nghiệp. Một câu nói đúng lúc, đúng cách có thể giúp bạn giữ được thiện cảm nơi công sở.

[称呼], 请允许我 [时间/时长] 晚到, 因为 [理由]。

[Xưng hô], qǐng yǔnxǔ wǒ [shíjiān / shícháng] wǎndào, yīnwèi [lǐyóu].

[Xưng hô], xin cho phép tôi đến muộn [thời gian], vì [lý do].

Các thành phần bạn có thể thay đổi trong công thức:

  • [称呼] (Xưng hô): 老板, 经理, 老师, 王经理,…
  • [时间/时长] (Thời gian / thời lượng): 十分钟, 三十分钟, 一个小时,…
  • [理由] (Lý do): 堵车 (kẹt xe), 身体不舒服 (không khỏe), 家里有事 (có việc gia đình), 天气不好 (thời tiết xấu),…

Dưới đây là các ví dụ áp dụng công thức xin đến muộn:

  • 老板,请允许我晚到三十分钟,因为早上路上堵车。(Lǎobǎn, qǐng yǔnxǔ wǒ wǎndào sānshí fēnzhōng, yīnwèi zǎoshang lùshang dǔchē.) → Sếp ơi, xin phép hôm nay tôi đến muộn 30 phút vì buổi sáng đường bị kẹt xe.
  • 王经理,请允许我晚到一个小时,因为我身体不舒服。(Wáng jīnglǐ, qǐng yǔnxǔ wǒ wǎndào yī gè xiǎoshí, yīnwèi wǒ shēntǐ bù shūfu.) → Giám đốc Vương, xin phép tôi đến muộn một tiếng vì tôi cảm thấy không khỏe.
  • 老板,请允许我今天晚到一点儿,因为我家里临时有点事。(Lǎobǎn, qǐng yǔnxǔ wǒ jīntiān wǎndào yìdiǎnr, yīnwèi wǒ jiālǐ línshí yǒudiǎn shì.) → Cô giáo ơi, hôm nay em xin đến muộn một chút vì có việc đột xuất ở nhà.)
Xin đến muộn – Đừng để một lời sai mà ảnh hưởng đánh giá

Xin đến muộn – Đừng để một lời sai mà ảnh hưởng đánh giá

3.4. Xin thôi việc – Rời đi cũng cần một lời chỉn chu

Không phải lúc nào ta cũng có thể gắn bó mãi với một công việc. Nhưng khi rời đi, điều để lại không chỉ là đơn xin nghỉ việc, mà còn là ấn tượng cuối cùng với đồng nghiệp và cấp trên. Dù không có công thức chung, nhưng có những nguyên tắc giúp lời chia tay trở nên tinh tế hơn. Bạn có thể tham khảo và áp dụng ngay những mẫu câu dưới đây:

1. Mẫu lịch sự, chuyên nghiệp:

在贵公司工作两年,我积累了丰富的经验。但由于家庭原因,我决定辞职,望领导批准。(Zài guì gōngsī gōngzuò liǎng nián, wǒ jīlěile fēngfù de jīngyàn. Dàn yóuyú jiātíng yuányīn, wǒ juédìng cízhí, wàng lǐngdǎo pīzhǔn.)

→ Tôi đã làm việc hai năm tại quý công ty và tích lũy được nhiều kinh nghiệm. Tuy nhiên vì lý do gia đình, tôi quyết định xin nghỉ việc, mong lãnh đạo phê duyệt.

2. Mẫu đơn giản, phù hợp người mới đi làm:

我感谢公司对我的培养,但我想寻找新的发展方向,因此决定辞职。(Wǒ gǎnxiè gōngsī duì wǒ de péiyǎng, dàn wǒ xiǎng xúnzhǎo xīn de fāzhǎn fāngxiàng, yīncǐ juédìng cízhí.)

→ Tôi biết ơn công ty đã đào tạo mình, nhưng tôi muốn tìm hướng phát triển mới, vì vậy quyết định nghỉ việc.

3. Mẫu nhẹ nhàng, chia sẻ thật lòng:

我一直在努力适应工作内容,但发现这份工作并不适合我。希望能得到您的理解。(Wǒ yīzhí zài nǔlì shìyìng gōngzuò nèiróng, dàn fāxiàn zhè fèn gōngzuò bìng bù shìhé wǒ. Xīwàng néng dédào nín de lǐjiě.)

→ Tôi đã luôn nỗ lực thích nghi với công việc, nhưng nhận ra nó không phù hợp với mình. Mong nhận được sự cảm thông từ anh/chị.

3.5. Những câu giao tiếp khác trong công xưởng không thể bỏ qua

Mỗi môi trường làm việc đều có những cách trò chuyện đặc thù. Đặc biệt trong công xưởng, việc hiểu và sử dụng đúng những câu giao tiếp thường ngày sẽ giúp bạn làm việc suôn sẻ hơn, đồng thời xây dựng mối quan hệ tốt với đồng nghiệp.

Về an toàn và cảnh báo

  1. 小心!(Xiǎoxīn!) → Cẩn thận nhé!
  2. 注意安全!(Zhùyì ānquán!) → Chú ý an toàn!
  3. 请带上安全带。(Qǐng dài shàng ānquán dài.) → Vui lòng thắt dây an toàn.

Về thời gian làm việc

  1. 早班八点开始。(Zǎo bān bā diǎn kāishǐ.) → Ca sáng bắt đầu từ 8 giờ.
  2. 该下班了。(Gāi xiàbān le.) → Đến giờ tan làm rồi.
  3. 今天又得加班了。(Jīntiān yòu děi jiābān le.) → Hôm nay lại phải tăng ca rồi.

Về cảm xúc, tình trạng và sếp

  1. 累了吗?(Lèile ma?) → Mệt chưa?
  2. 老板的心情最近不好。(Lǎobǎn de xīnqíng zuìjìn bù hǎo.) → Dạo này tâm trạng sếp không tốt lắm.
  3. 老板在美国出差。(Lǎobǎn zài Měiguó chūchāi.) → Sếp đang đi công tác ở Mỹ.

Về kỷ luật và nội quy công ty

  1. 他最近总是迟到。(Tā zuìjìn zǒng shì chídào.) → Dạo này anh ta cứ đến muộn suốt.
  2. 迟到五分钟会被罚款。(Chídào wǔ fēnzhōng huì bèi fákuǎn.) → Đến muộn 5 phút là bị phạt.
  3. 开会时不能接电话。(Kāihuì shí bùnéng jiē diànhuà.) → Khi họp không được nghe điện thoại.
Những câu giao tiếp khác trong công xưởng không thể bỏ qua

Những câu giao tiếp khác trong công xưởng không thể bỏ qua

Làm chủ từ vựng tiếng Trung công xưởng chính là bước đầu giúp bạn hòa nhập và phát triển trong môi trường làm việc. Nhưng ngôn ngữ không chỉ dừng lại trong khuôn khổ công việc – những cuộc trò chuyện với đồng nghiệp, những lần hỏi đường, mua sắm hay giao tiếp hằng ngày cũng quan trọng không kém.

Vậy làm sao để mở rộng vốn từ, không chỉ trong công xưởng mà còn trong cuộc sống thường nhật? Hãy tiếp tục khám phá từ vựng tiếng Trung giao tiếp hàng ngày để tự tin trò chuyện, kết nối và mở ra nhiều cơ hội hơn cho chính mình!

Ngày đăng: 21/10/2025

Tác giả: Học Viện Ôn Ngọc BeU

Chia sẻ:

Mục lục

  • 1. Tổng hợp từ vựng tiếng Trung trong công xưởng thông dụng
  • 1.1. Từ vựng các bộ phận & không gian trong nhà máy
  • 1.2. Từ vựng về thiết bị và máy móc
  • 1.3. Từ vựng liên quan đến sản xuất và kỹ thuật
  • 1.4. Từ vựng về các Chức vụ trong công xưởng
  • 1.5. Từ vựng về chế độ và lương thưởng trong công xưởng
  • 1.6. Từ vựng tiếng Trung về tổ chức phòng ban
  • 1.7. Từ vựng thời gian làm trong xưởng
  • 1.8. Từ vựng liên quan đến an toàn và bảo hộ lao động
  • 1.9. Từ vựng liên quan đến quản lý và chất lượng sản phẩm
  • 2. Từ vựng tiếng Trung công xưởng ở các lĩnh vực
  • 2.1. Công xưởng điện tử
  • 2.2. Công xưởng giày
  • 2.3. Công xưởng may mặc
  • 3. Giao tiếp đúng – Làm việc hiệu quả: Mẫu câu thường dùng trong công xưởng
  • 3.1. Chào hỏi cấp trên – Tạo ấn tượng tốt ngay từ câu đầu tiên
  • 3.2. Xin nghỉ phép – Biết nói sao để dễ được duyệt?
  • 3.3. Xin đến muộn – Đừng để một lời sai mà ảnh hưởng đánh giá
  • 3.4. Xin thôi việc – Rời đi cũng cần một lời chỉn chu
  • 3.5. Những câu giao tiếp khác trong công xưởng không thể bỏ qua

CHIA SẺ TỪ KHÁCH HÀNG

Đánh giá bài viết (0 đánh giá)