Bạn đã từng cảm thấy lạc lõng trong môi trường làm việc vì không hiểu đồng nghiệp đang nói gì? Đứng giữa công xưởng rộng lớn, tiếng máy móc ồn ào, cấp trên giao nhiệm vụ bằng tiếng Trung mà bạn chỉ có thể gật đầu cho qua? Hay những cuộc trao đổi với đồng nghiệp chỉ dừng lại ở những cái chỉ tay vì không biết diễn đạt ra sao?
Giao tiếp nơi công xưởng không chỉ là những câu chào hỏi đơn giản, mà còn là sự phối hợp nhịp nhàng trong công việc, là sự an toàn trong lao động, là chìa khóa mở ra những cơ hội thăng tiến. Và để làm được điều đó, bạn không thể thiếu từ vựng tiếng Trung công xưởng – hành trang giúp bạn làm chủ môi trường làm việc, tự tin hơn mỗi ngày.
Hãy cùng Học Viện Ôn Ngọc BeU khám phá kho từ vựng thiết yếu ngay sau đây!
1. Tổng hợp từ vựng tiếng Trung trong công xưởng thông dụng
Để làm việc tốt trong môi trường nhà máy, bạn không chỉ cần tay nghề vững mà còn cần nắm chắc ngôn ngữ chuyên ngành. Dưới đây là hệ thống từ vựng tiếng Trung thông dụng trong công xưởng, giúp bạn tự tin giao tiếp và hiểu rõ công việc mỗi ngày.
1.1. Từ vựng các bộ phận & không gian trong nhà máy
Làm việc trong nhà máy, đôi khi bạn cần biết chính xác mình đang ở đâu hoặc phải đến đâu. Để không bị “lạc đường” nơi công xưởng, cùng tìm hiểu từ vựng về các khu vực và bộ phận phổ biến nhé.
STT | Từ vựng tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa |
1 | 车间 (chējiān) | “chê chian” | Xưởng |
2 | 生产车间 (shēngchǎn chējiān) | “seng chan chê chian” | Xưởng sản xuất |
3 | 办公室 (bàngōngshì) | “ban gong shr” | Văn phòng |
4 | 会议室 (huìyìshì) | “hui yi shr” | Phòng họp |
5 | 休息室 (xiūxíshì) | “xiu xi shr” | Phòng nghỉ ngơi |
6 | 门卫室 (ménweìshì) | “men wei shr” | Phòng bảo vệ |
7 | 监控室 (jiānkòngshì) | “jien kong shr” | Phòng giám sát |
8 | 电梯 (diàntī) | “dien ti” | Thang máy |
9 | 消防通道 (xiāofáng tōngdào) | “shau fang tong dao” | Lối thoát hiểm |
10 | 工厂 | gōng chǎng | Nhà máy |
11 | 车间 | chē jiān | Phòng sản xuất |
12 | 仓库 | cāng kù | Kho hàng |
13 | 机器设备 | jī qì shè bèi | Máy móc thiết bị |
14 | 生产线 | shēng chǎn xiàn | Dây chuyền sản xuất |
15 | 维修间 | wéi xiū jiān | Phòng bảo trì |
16 | 检验室 | jiǎn yàn shì | Phòng kiểm tra |
17 | 控制室 | kòng zhì shì | Phòng điều khiển |
18 | 员工休息室 | yuán gōng xiū xī shì | Phòng nghỉ nhân viên |
19 | 更衣室 | gēng yī shì | Phòng thay đồ |
20 | 食堂 | shí táng | Nhà ăn cán bộ công nhân |
21 | 卫生间 | wèi shēng jiān | Nhà vệ sinh |
22 | 加工区 | jiā gōng qū | Khu vực gia công |
23 | 装配区 | zhuāng pèi qū | Khu vực lắp ráp |
24 | 包装区 | bāo zhuāng qū | Khu vực đóng gói |
25 | 储存区 | chǔ cún qū | Khu vực lưu trữ |
26 | 装卸区 | zhuāng xiè qū | Khu vực bốc xếp |
27 | 运输区 | yùn shū qū | Khu vực vận chuyển |
Dưới đây là những mẫu câu giúp bạn dễ dàng tìm đường trong nhà máy, từ xưởng sản xuất, kho hàng đến phòng họp. Nắm vững những câu hỏi này sẽ giúp bạn tự tin hơn trong công việc, tránh lạc đường giữa hàng loạt khu vực rộng lớn:
- 车间在哪里?(Chējiān zài nǎlǐ?) → Xưởng ở đâu?
- 仓库怎么走?(Cāngkù zěnme zǒu?) → Đi đến kho hàng như thế nào?
- 请问,办公室在几楼?(Qǐngwèn, bàngōngshì zài jǐ lóu?) → Xin hỏi, văn phòng ở tầng mấy?
- 会议室在食堂旁边吗?(Huìyìshì zài shítáng pángbiān ma?) → Phòng họp có ở cạnh nhà ăn không?

Các bộ phận & không gian trong nhà máy – công xưởng Trung Quốc
1.2. Từ vựng về thiết bị và máy móc
Cần thao tác với máy nào, gọi tên thiết bị ra sao, trao đổi lỗi kỹ thuật thế nào? Bắt đầu từ việc gọi đúng tên máy móc, bạn sẽ thấy công việc trôi chảy hơn rất nhiều.
STT | Từ vựng tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa |
1 | 锯床 | jùchuáng | Máy cưa |
2 | 挖土机 | wā tǔ jī | Máy đào đất |
3 | 测距仪 | cè jù yí | Máy đo khoảng cách |
4 | 测音器 | cè yīn qì | Máy đo ồn |
5 | 全站仪 | quánzhànyí | Máy đo tọa độ |
6 | 机砖制造 | jīzhuān zhìzào | Máy đóng gạch |
7 | 电焊机 | diànhàn jī | Máy hàn |
8 | 冲击电钻 | chōngjī diàn zuān | Máy đục bê tông |
9 | 气压缩机 | qì yā suō jī | Máy nén khí |
10 | 推土机 | tuī tǔ jī | Máy ủi đất |
11 | 铲石机 | chǎn shí jī | Máy xúc đá |
12 | 打桩机 | dǎ zhuāng jī | Máy đóng cọc |
13 | 分配阀 | fēnpèi fá | Van ngăn kéo |
14 | 摩擦片隔离架 | mócā piàn gélí jià | Vách ngăn số |
15 | 增压器 | zēng yā qì | Turbo |
16 | 工作泵连接轴 | gōngzuò bèng liánjiē zhóu | Trục lai bơm nâng hạ |
17 | 转向油泵连接法兰 | zhuǎnxiàng yóubèng liánjiē fǎ lán | Trục lai bơm lái |
18 | 动臂缸油封 | dòng bì gāng yóufēng | Phớt nâng hạ |
19 | 转斗缸油封 | zhuǎn dòu gāng yóufēng | Phớt lật |
20 | 转向缸油封 | zhuǎnxiàng gāng yóufēng | Phớt lái |
21 | 止动盘 | zhǐ dòng pán | Phanh trục |
22 | 摩擦衬块总成 | mócā chèn kuài zǒng chéng | Má phanh |
23 | 精滤器 | jīng lǜqì | Lọc tinh |
24 | 机油滤清器 | jīyóu lǜ qīng qì | Lọc nhớt |
25 | 空滤器 | kōng lǜqì | Lọc gió |
26 | 轮辋总成 | lúnwǎng zǒng chéng | La răng |
27 | 全车垫 | quán chē diàn | Gioăng tổng thành |
28 | 加力器修理包 | jiā lì qì xiūlǐ bāo | Gioăng phớt tổng phanh |
29 | 密封圈 | mìfēng quān | Gioăng phớt hộp số |
30 | 行星轮架 | xíngxīng lún jià | Giá đỡ |
31 | 制动盘 | zhì dòng pán | Đĩa phanh |
32 | 推拉软轴 | tuīlā ruǎn zhóu | Dây điều khiển |
33 | 起动机 | qǐdòng jī | Củ đề |
34 | 圆柱销 | yuánzhù xiāo | Chốt định vị |
35 | 水泵组件 | shuǐbèng zǔjiàn | Bơm nước |
36 | 工作泵 | gōngzuò bèng | Bơm nâng hạ |
37 | 齿轮泵 | chǐlún bèng | Bơm công tắc |
38 | 组合阀;装配件 | zǔhé fá; zhuāng pèijiàn | Bộ chia hơi |
39 | 圆锥滚子轴 | yuánzhuī gǔn zi zhóu | Bi |
40 | 轴齿轮 | zhóu chǐlún | Bánh răng lái bơm |
41 | 倒档行星轮总成 | dàodǎng xíngxīng lúnzǒngchéng | Bánh răng hộp số |
42 | 飞轮齿圈 | fēilún chǐquān | Bánh răng bánh đà |
Dưới đây là 7 câu hỏi/câu giao tiếp thực tế liên quan đến bộ từ vựng thiết bị & máy móc công trình, thích hợp sử dụng trong môi trường kỹ thuật, nhà máy, công trình xây dựng, giao tiếp kỹ sư – công nhân – quản lý thiết bị:
1. 这个挖土机还能正常运转吗?(Zhège wātǔjī hái néng zhèngcháng yùnzhuǎn ma?)
→ Chiếc máy đào đất này còn hoạt động bình thường không?
2. 请把推土机开到工地东边。(Qǐng bǎ tuītǔjī kāi dào gōngdì dōngbiān.)
→ Vui lòng lái máy ủi đất ra phía đông công trường.
3. 你能检查一下水泵是否有泄漏吗?(Nǐ néng jiǎnchá yíxià shuǐbèng shìfǒu yǒu xièlòu ma?)
→ Anh có thể kiểm tra xem bơm nước có bị rò rỉ không?
4. 我们需要更换过滤器,它已经堵塞了。(Wǒmen xūyào gēnghuàn guòlǜqì, tā yǐjīng dǔsè le.)
→ Chúng ta cần thay lọc, nó đã bị tắc rồi.
5. 这台冲击电钻的功率是多少?(Zhè tái chōngjī diànzuān de gōnglǜ shì duōshǎo?)
→ Máy đục bê tông này có công suất bao nhiêu?

Từ vựng tiếng Trung về thiết bị và máy móc ở công xưởng Trung Quốc
1.3. Từ vựng liên quan đến sản xuất và kỹ thuật
Hiểu đúng những khái niệm kỹ thuật cơ bản sẽ giúp bạn tránh được không ít rắc rối trong quy trình sản xuất. Hãy cùng điểm qua loạt từ vựng không thể thiếu dưới đây.
STT | Từ vựng tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 生产 | shēngchǎn | Sản xuất |
2 | 加工 | jiāgōng | Gia công |
3 | 制造 | zhìzào | Chế tạo |
4 | 装配 | zhuāngpèi | Lắp ráp |
5 | 检测 | jiǎncè | Kiểm tra |
6 | 包装 | bāozhuāng | Đóng gói |
7 | 质量 | zhìliàng | Chất lượng |
8 | 标准 | biāozhǔn | Tiêu chuẩn |
9 | 规格 | guīgé | Quy cách |
10 | 型号 | xínghào | Model |
11 | 效率 | xiàolǜ | Hiệu suất |
12 | 节约 | jiéyuē | Tiết kiệm |
Bên cạnh bảng từ vựng trên, bạn hãy thử học qua các câu hỏi, câu giao tiếp tự nhiên trong môi trường công xưởng về chủ đề sản xuất – kỹ thuật:
1. 这批产品的质量怎么样?(Zhè pī chǎnpǐn de zhìliàng zěnme yàng?)
→ Chất lượng của lô hàng này như thế nào?
2. 请问这个型号的机器还有库存吗?(Qǐngwèn zhège xínghào de jīqì hái yǒu kùcún ma?)
→ Xin hỏi model máy này còn hàng không?
3. 这个产品的加工流程是怎样的?(Zhège chǎnpǐn de jiāgōng liúchéng shì zěnyàng de?)
→ Quy trình gia công của sản phẩm này như thế nào?
4. 我们需要按照什么标准来装配?(Wǒmen xūyào ànzhào shénme biāozhǔn lái zhuāngpèi?)
→ Chúng ta cần lắp ráp theo tiêu chuẩn nào?
5. 请再检测一次这个零件。(Qǐng zài jiǎncè yīcì zhège língjiàn.)
→ Vui lòng kiểm tra lại bộ phận này lần nữa.
1.4. Từ vựng về các Chức vụ trong công xưởng
Muốn báo cáo, xin phép hay hỏi ý kiến ai đó? Việc gọi đúng chức danh không chỉ thể hiện sự chuyên nghiệp mà còn giúp bạn dễ được hỗ trợ hơn.
STT | Từ vựng tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 经理 | jīnglǐ | Giám đốc |
2 | 福理 | fù lǐ | Phó giám đốc |
3 | 襄理 | xiānglǐ | Trợ lý giám đốc |
4 | 处长 | chùzhǎng | Trưởng phòng |
5 | 副处长 | fù chùzhǎng | Phó phòng |
6 | 课长 | kèzhǎng | Giám đốc bộ phận |
7 | 助理 | zhùlǐ | Trợ lý |
8 | 领班 | lǐng bān | Trưởng nhóm |
9 | 副组长 | fù zǔzhǎng | Tổ phó |
10 | 管理师 | guǎnlǐ shī | Bộ phận quản lý |
11 | 组长 | zǔ zhǎng | Tổ Trưởng |
12 | 管理员 | guǎnlǐ yuán | Quản lý |
13 | 工程师 | gōngchéngshī | Kỹ sư |
14 | 专员 | zhuān yuán | Chuyên gia |
15 | 系统工程师 | xìtǒng gōngchéngshī | Kỹ sư hệ thống |
16 | 技术员 | jìshù yuán | Kỹ thuật viên |
17 | 策划工程师 | cèhuà gōngchéngshī | Kỹ sư kế hoạch |
18 | 主任工程师 | zhǔrèn gōng chéng shī | Kỹ sư trưởng |
19 | 专案工程师 | zhuānàn gōngchéngshī | Kỹ sư dự án |
20 | 高级技术员 | gāojí jìshù yuán | Kỹ thuật viên cao cấp |
21 | 顾问工程师 | gùwèn gōngchéngshī | Kỹ sư tư vấn |
22 | 高级工程师 | gāojí gōng chéng shī | Kỹ sư cao cấp |
23 | 助理技术员 | zhùlǐ jìshù yuán | Trợ lý kỹ thuật |
24 | 作业员 | zuòyè yuán | Nhân viên tác nghiệp |
25 | 厂长 | chǎngzhǎng | Xưởng trưởng |
26 | 副厂长 | fù chǎngzhǎng | Phó xưởng |
27 | 工人 | gōngrén | Công nhân |
28 | 计件工 | jìjiàn gōng | Công nhân ăn lương sản phẩm |
29 | 合同工 | hétonggōng | Công nhân hợp đồng |
30 | 技工 | jìgōng | Công nhân kỹ thuật |
31 | 老工人 | lǎo gōngrén | Công nhân lâu năm |
32 | 童工 | tónggōng | Lao động trẻ em |
33 | 維修工 | wéixiū gōng | Công nhân sửa chữa |
34 | 臨時工 | línshí gōng | Công nhân thời vụ |
35 | 先進工人 | xiānjìn gōngrén | Công nhân tiên tiến |
36 | 青工 | qīnggōng | Công nhân trẻ |
37 | 厂医 | chǎng yī | Nhân viên y tế nhà máy |
38 | 会计、会计师 | kuàijì, kuàijìshī | Kế toán |
39 | 仓库 | cāngkù | Kho |
40 | 工程师 | gōngchéngshī | Kỹ sư |
41 | 学徒 | xuétú | Người học việc |
42 | 科员 | kē yuán | Nhân viên |
43 | 推销员 | tuīxiāo yuán | Nhân viên bán hàng |
44 | 出勤计时员 | chūqín jìshí yuán | Nhân viên chấm công |
45 | 检验工 | jiǎnyàn gōng | Nhân viên kiểm phẩm |
46 | 品质检验员、质检员 | pǐnzhì jiǎn yàn yuán, zhìjiǎn yuán | Nhân viên kiểm tra chất lượng (vật tư, sản phẩm, thiết bị,…) |
47 | 炊事员 | chuīshì yuán | Nhân viên nhà bếp |
48 | 公关员 | gōngguān yuán | Nhân viên quan hệ công chúng |
49 | 食堂管理员 | shítáng guǎn lǐyuán | Nhân viên quản lý nhà ăn |
50 | 企业業管理人员員 | qǐyè guǎnlǐ rényuán | Nhân viên quản lý xí nghiệp |
51 | 采购员 | cǎigòu yuán | Nhân vên thu mua |
52 | 绘图员 | huì tú yuán | Nhân viên vẽ kỹ thuật |
53 | 女工 | nǚgōng | Nữ công nhân |
Dưới đây là 7 câu hỏi/câu giao tiếp liên quan đến từ vựng chức vụ trong công việc bằng tiếng Trung, phù hợp dùng trong môi trường làm việc, phỏng vấn hoặc giao tiếp công sở:
1. 你在公司担任何种职位?(Nǐ zài gōngsī dānrèn hé zhǒng zhíwèi?)
→ Bạn đảm nhiệm chức vụ gì trong công ty?
2. 他是哪个部门的经理?(Tā shì nǎge bùmén de jīnglǐ?)
→ Anh ấy là giám đốc bộ phận nào?
3. 我想申请助理工程师的职位。(Wǒ xiǎng shēnqǐng zhùlǐ gōngchéngshī de zhíwèi.)
→ Tôi muốn ứng tuyển vị trí trợ lý kỹ sư.
4. 你是主管还是普通员工?(Nǐ shì zhǔguǎn háishì pǔtōng yuángōng?)
→ Bạn là quản lý hay nhân viên bình thường?
1.5. Từ vựng về chế độ và lương thưởng trong công xưởng
Thưởng Tết, tăng ca, lương căn bản, trợ cấp… Để không mơ hồ khi nói về quyền lợi của mình, bạn cần nắm rõ những từ vựng thiết yếu trong mục này.
STT | Từ vựng tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 全薪 | quán xīn | Lương đầy đủ |
2 | 半薪 | bàn xīn | Nửa mức lương |
3 | 工资制度 | gōngzī zhìdù | Chế độ tiền lương |
4 | 奖金制度 | jiǎngjīn zhìdù | Chế độ tiền thưởng |
5 | 会客制度 | huìkè zhìdù | Chế độ tiếp khách |
6 | 年工资 | nián gōngzī | Lương tính theo năm |
7 | 月工资 | yuè gōngzī | Lương tháng |
8 | 周工资 | zhōu gōngzī | Lương theo tuần |
9 | 日工资 | rì gōngzī | Lương theo ngày |
10 | 计件工资 | jìjiàn gōngzī | Lương theo sản phẩm |
11 | 保健费 | bǎojiànfèi | Tiền bảo vệ sức khỏe |
12 | 加班费 | jiābān fèi | Tiền tăng ca |
13 | 奖金 | jiǎngjīn | Tiền thưởng |
14 | 工资标准 | gōngzī biāozhǔn | Tiêu chuẩn lương |
15 | 工资差额 | gōngzī chà’é | Mức chênh lệch lương |
16 | 工资水平 | gōngzī shuǐpíng | Mức lương |
17 | 工资基金 | gōngzī jījīn | Quỹ lương |
18 | 工资级别 | gōngzī jíbié | Các bậc lương |
19 | 工资冻结 | gōngzī dòngjié | Cố định tiền lương |
20 | 工资名单 | gōngzī míngdān | Danh sách lương |
21 | 定额制度 | dìng’é zhìdù | Chế độ định mức |
22 | 夜班津贴 | yè bān jīntiē | Phụ cấp ca đêm |
23 | 劳动安全 | láodòng ānquán | An toàn lao động |
24 | 生产安全 | shēngchǎn ānquán | An toàn sản xuất |
25 | 劳动保险 | láodòng bǎoxiǎn | Bảo hiểm lao động |
26 | 安全措施 | ānquán cuòshī | Biện pháp an toàn |
Dưới đây là một vài câu hỏi về chế độ lương thưởng mà bạn có thể thử áp dụng:
1. 你们的生产流程是自动化的吗?(Nǐmen de shēngchǎn liúchéng shì zìdònghuà de ma?)
→ Quy trình sản xuất của các bạn có tự động hóa không?
2. 这台机器的型号是多少?(Zhè tái jīqì de xínghào shì duōshǎo?)
→ Model của chiếc máy này là gì?
3. 产品出厂前需要检测哪些项目?(Chǎnpǐn chūchǎng qián xūyào jiǎncè nǎxiē xiàngmù?)
→ Trước khi xuất xưởng, sản phẩm cần kiểm tra những hạng mục nào?
4. 请问这个包装符合我们公司的标准吗?(Qǐngwèn zhège bāozhuāng fúhé wǒmen gōngsī de biāozhǔn ma?)
→ Cho hỏi bao bì này có phù hợp với tiêu chuẩn của công ty chúng tôi không?
1.6. Từ vựng tiếng Trung về tổ chức phòng ban
Bạn đang thuộc bộ phận nào, cần liên hệ với phòng nào? Hệ thống phòng ban trong công ty có thể rất phức tạp, nhưng mọi thứ sẽ rõ ràng hơn nếu bạn nhớ được những từ sau.
STT | Từ vựng tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 工厂医务室 | gōngchǎng yīwù shì | Trạm xá nhà máy |
2 | 党委办公室 | dǎngwěi bàngōngshì | Văn phòng đảng ủy |
3 | 团委办公室 | tuánwěi bàngōngshì | Văn phòng đoàn thanh niên |
4 | 厂长办公室 | chǎngzhǎng bàngōngshì | Văn phòng giám đốc |
5 | 技术研究所 | jìshù yánjiū suǒ | Viện nghiên cứu kỹ thuật |
6 | 车间 | chējiān | Phân xưởng |
7 | 保卫科 | bǎowèi kē | Phòng bảo vệ |
8 | 环保科 | huánbǎo kē | Phòng bảo vệ môi trường |
9 | 工艺科 | gōngyì kē | Phòng công nghệ |
10 | 政工科 | zhènggōng kē | Phòng công tác chính trị |
11 | 供销科 | gōngxiāo kē | Phòng cung tiêu |
12 | 会计室 | kuàijì shì | Phòng kế toán |
13 | 人事科 | rénshì kē | Phòng nhân sự |
14 | 生产科 | shēngchǎn kē | Phòng sản xuất |
15 | 财务科 | cáiwù kē | Phòng tài vụ |
16 | 设计科 | shèjì kē | Phòng thiết kế |
17 | 组织科 | zǔzhī kē | Phòng tổ chức |
18 | 运输科 | yùnshū kē | Phòng vận tải |
Để hỏi về tổ chức phòng ban, bạn hãy lưu và thử ngay những mẫu câu sau:
1. 你知道厂长办公室在哪儿吗?(Nǐ zhīdào chǎngzhǎng bàngōngshì zài nǎr ma?)
→ Bạn có biết văn phòng giám đốc ở đâu không?
2. 我需要去人事科办理手续。(Wǒ xūyào qù rénshì kē bànlǐ shǒuxù.)
→ Tôi cần đến phòng nhân sự để làm thủ tục.
3. 环保科负责什么工作?(Huánbǎo kē fùzé shénme gōngzuò?)
→ Phòng bảo vệ môi trường phụ trách công việc gì?
4. 请问,会计室在几楼?(Qǐngwèn, kuàijì shì zài jǐ lóu?)
→ Xin hỏi, phòng kế toán ở tầng mấy?
5. 我想联系技术研究所的负责人。(Wǒ xiǎng liánxì jìshù yánjiū suǒ de fùzérén)
→ Tôi muốn liên hệ với người phụ trách viện nghiên cứu kỹ thuật.
1.7. Từ vựng thời gian làm trong xưởng
Ca ngày, ca đêm, tăng ca, đổi ca – lịch làm việc trong xưởng có rất nhiều khái niệm đặc trưng. Nếu không muốn bị “xoay như chong chóng”, bạn cần biết cách nói thời gian đúng.
STT | Từ vựng tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 夜班 | yèbān | Ca đêm |
2 | 中班 | zhōngbān | Ca giữa |
3 | 日班 | rìbān | Ca ngày |
4 | 早班 | zǎobān | Ca sớm |
Dưới đây là một số câu hỏi, câu nói về chủ đề thời gian trong công xưởng, bạn có thể tham khảo và ứng dụng ngay nhé:
1. 你上哪一班?(Nǐ shàng nǎ yī bān?)
→ Bạn làm ca nào?
2. 我今天上早班。(Wǒ jīntiān shàng zǎobān.)
→ Hôm nay tôi làm ca sớm.
3. 他常常上夜班,太辛苦了。(Tā chángcháng shàng yèbān, tài xīnkǔ le.)
→ Anh ấy thường làm ca đêm, vất vả quá.
4. 中班几点开始?(Zhōngbān jǐ diǎn kāishǐ?)
→ Ca giữa bắt đầu lúc mấy giờ?
5. 明天你上日班还是夜班?(Míngtiān nǐ shàng rìbān háishi yèbān?)
→ Ngày mai bạn làm ca ngày hay ca đêm?
1.8. Từ vựng liên quan đến an toàn và bảo hộ lao động
An toàn lao động là ưu tiên hàng đầu trong bất kỳ công xưởng nào. Ghi nhớ những từ vựng sau sẽ giúp bạn chủ động hơn trong việc bảo vệ chính mình.
STT | Từ vựng tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa |
1 | 安全 (ānquán) | “an chuan” | An toàn |
2 | 危险 (wēixiǎn) | “wei xian” | Nguy hiểm |
3 | 防护服 (fánghù fú) | “fang hu fu” | Bảo hộ lao động |
4 | 帽子 (màozi) | “mao zi” | Mũ bảo hộ |
5 | 耳塞 (ěrsāi) | “er sai” | Tai nghe bảo hộ |
6 | 护目镜 (hùmùjìng) | “hu mu jing” | Kính bảo hộ mắt |
7 | 防护手套 (fánghù shǒutào) | “fang hu shou tao” | Găng tay bảo hộ |
8 | 消防器材 (xiāofáng qìcái) | “xiao fang qi cai” | Thiết bị phòng cháy chữa cháy |
9 | 应急出口 (yīngjí chūkǒu) | “ying ji chu kou” | Lối thoát hiểm |
Dưới đây là các mẫu câu giúp bạn nhận định được đối phương đang nhắc nhở mình về chế độ an toàn và bảo hộ lao động, từ đó chú ý hơn để đảm bảo sức khoẻ cho bản thân:
1. 请戴好你的安全帽。(Qǐng dài hǎo nǐ de ānquán mào.)
→ Vui lòng đội mũ bảo hộ của bạn cho đúng.
2. 这里有危险,请小心!(Zhèlǐ yǒu wēixiǎn, qǐng xiǎoxīn!)
→ Ở đây có nguy hiểm, xin hãy cẩn thận!
3. 你的防护服在哪里?(Nǐ de fánghù fú zài nǎlǐ?)
→ Quần áo bảo hộ của bạn đâu rồi?
4. 请从应急出口离开。(Qǐng cóng yīngjí chūkǒu líkāi.)
→ Vui lòng rời đi bằng lối thoát hiểm.
5. 你有戴耳塞吗?(Nǐ yǒu dài ěrsāi ma?)
→ Bạn có đeo nút tai chưa?
1.9. Từ vựng liên quan đến quản lý và chất lượng sản phẩm
Chất lượng sản phẩm phản ánh tinh thần làm việc của cả một dây chuyền. Để làm việc tốt với bộ phận kiểm tra và quản lý chất lượng, đừng bỏ qua những từ vựng này.
STT | Từ vựng tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa |
1 | 管理 (guǎnlǐ) | “guan li” | Quản lý |
2 | 质量控制 (zhìliàng kòngzhì) | “zhìliàng kòngzhì” | Kiểm soát chất lượng |
3 | 生产计划 (shēngchǎn jìhuà) | “seng chan ji hua” | Kế hoạch sản xuất |
4 | 缺陷 (quēxiàn) | “que xian” | Khuyết điểm |
5 | 反馈 (fǎnkuí) | “fan kui” | Phản hồi |
6 | 审核 (shěnhé) | “shen he” | Kiểm tra, duyệt |
Bạn có thể tham khảo các mẫu câu dưới đây để xác định chất lượng sản phẩm:
1. 我们需要优化生产流程。(wǒmen xūyào yōuhuà shēngchǎn liúchéng)
→ Chúng ta cần tối ưu hóa quy trình sản xuất.
2. 这个产品存在什么问题?(zhège chǎnpǐn cúnzài shénme wèntí?)
→ Sản phẩm này đang gặp vấn đề gì?
3. 您对这份报告有什么意见或建议?)nín duì zhè fèn bàogào yǒu shénme yìjiàn huò jiànyì?)
→ Anh/chị có ý kiến hoặc đề xuất gì về bản báo cáo này không?
4. 您觉得哪种管理方式最适合我们?(nín juéde nǎ zhǒng guǎnlǐ fāngshì zuì shìhé wǒmen?)
→ Theo anh/chị, phương pháp quản lý nào là phù hợp nhất với chúng ta?
5. 请审核一下这个计划,看是否有需要修改的地方。(qǐng shěnhé yīxià zhège jìhuà, kàn shìfǒu yǒu xūyào xiūgǎi de dìfang)
→ Xin vui lòng kiểm tra kế hoạch này, xem có cần chỉnh sửa gì không.
Chèn video

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung công xưởng
2. Từ vựng tiếng Trung công xưởng ở các lĩnh vực
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | . 电力工厂 | diànlì gōngchǎng | Công xưởng điện |
2 | 鞋厂 | xié chǎng | Công xưởng giày |
3 | 服装厂 | fúzhuāng chǎng | Công xưởng may mặc |
2.1. Công xưởng điện tử
Từ bảng mạch, linh kiện đến công đoạn lắp ráp – làm việc trong công xưởng điện tử đòi hỏi bạn phải quen với hàng loạt thuật ngữ kỹ thuật. Cùng khám phá nhé.
STT | Từ vựng tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 电子工厂 | diànzǐ gōngchǎng | Công xưởng điện tử |
2 | 工程师 | gōngchéngshī | Kỹ sư |
3 | 技术员 | jìshùyuán | Kỹ thuật viên |
4 | 产品 | chǎnpǐn | Sản phẩm |
5 | 测试 | cèshì | Thử nghiệm |
6 | 组装 | zǔzhuāng | Lắp ráp |
7 | 修理 | xiūlǐ | Sửa chữa |
8 | 质量检测 | zhìliàng jiǎncè | Kiểm tra chất lượng |
9 | 质量管理 | zhìliàng guǎnlǐ | Quản lý chất lượng (QC) |
10 | 质量保证 | zhìliàng bǎozhèng | Đảm bảo chất lượng (QA) |
11 | 生产流程 | shēngchǎn liúchéng | Quy trình sản xuất |
12 | 电子 | diànzǐ | Điện tử |
13 | 零件 | língjiàn | Linh kiện |
14 | 机器 | jīqì | Máy móc |
15 | 保养 | bǎoyǎng | Bảo trì |
16 | 控制系统 | kòngzhì xìtǒng | Hệ thống điều khiển |
17 | 芯片 | xīnpiàn | Chip |
18 | 电路板 | diànlù bǎn | Mạch điện |
19 | 主板 | zhǔbǎn | Bo mạch chủ |
20 | 传感器 | chuángǎnqì | Cảm biến, cảm ứng |
21 | 电源 | diànyuán | Nguồn điện |
22 | 功率 | gōnglǜ | Công suất |
23 | 晶体管 | jīngtǐguǎn | Transistor (bóng bán dẫn) |
24 | 二极管 | èrjíguǎn | Diode (Điốt) |
25 | 电容器 | diànróngqì | Tụ điện |
26 | 电感 | diàngǎn | Cuộn cảm |
27 | 电阻 | diànzǔ | Điện trở |
28 | 集成电路 | jíchéng diànlù | Mạch tích hợp |
29 | 5G 技术 (5G jìshù)、第五代移动通信技术 | Dì-wǔ dài yídòng tōngxìn jìshù | 5G Technology (Công nghệ 5G) |
30 | 人工智能 | réngōng zhìnéng | AI (Artificial Intelligence) |
31 | 物联网 | wù liánwǎng | IoT (Internet of Things – Internet Vạn Vật) |
32 | 虚拟现实 | xūnǐ xiànshí | VR (Virtual Reality – Thực Tế Ảo) |
33 | 电热炉 | diàn rèlú | Bếp điện |
34 | 电磁炉 | diàn cílú | Bếp điện từ |
35 | 充电器 | chōngdiànqì | Cục sạc |
36 | 电子手表 | diànzishŏubiăo | Đồng hồ điện tử đeo tay |
37 | 电钻 | diànzuàn | Khoan điện |
38 | 电子显微镜 | diànzǐ xiǎnwēijìng | Kính hiển vi điện tử |
39 | 零件 | língjiàn | Linh kiện |
40 | 扬声器 | yángshēngqì | Loa |
41 | 线路图 | xiànlùtú | Mạch điện tử |
42 | 录音机 | lùyīnjī | Máy ghi âm |
43 | 吸尘器 | xīchénqì | Máy hút bụi |
44 | 电池 | diànchí | Pin |
45 | 太阳能电池 | tàiyángnéng diànchí | Pin mặt trời |
46 | 电扇 | diànshàn | Quạt điện |
47 | 电唱收音机 | diànchàn shōuyīnjī | Radio |
48 | 耳机 | ěrjī | Tai nghe |
49 | 电热水器 | diàn rèshuǐqì | Thiết bị đun nóng nước bằng điện |
50 | 电脑游戏 | diànnǎo yóuxì | Trò chơi điện tử |
51 | 电流表 | diànliúbiăo | Ampe kế |
52 | 放大器 | fàngdàqì | Ampli |
53 | 电动牙刷 | diàndòngyáshuā | Bàn chải (đánh) răng điện |
54 | 手持式电动冲铆机 | shŏuchíshì diàndòng chōng mǎo jī | Bàn ren điện cầm tay |
55 | 电热板 | diànrè bǎn | Bếp hâm bằng điện |
56 | 电视摄像机 | diànshì shèxiàngjī | Camera tivi |
57 | 电动咖啡磨 | diàndòng kāfēi mó | Cối xay cà phê (chạy bằng) điện |
58 | 电锯 | diànjù | Cưa máy |
59 | 插头 | chātóu | Phích cắm |
60 | 插座 | chāzuò | Ổ cắm |
61 | 开关 | kāiguān | Công tắc |
62 | 电线 | diànxiàn | Dây điện |
63 | 电视 | diànshì | Tivi |
64 | 冰箱 | bīngxiāng | Tủ lạnh |
65 | 电脑 | diànnǎo | Máy vi tính |
66 | 电话 | diànhuà | Điện thoại |
67 | 收音机 | shōuyīnjī | Đài |
68 | 电笔 | diànbǐ | Bút điện |
69 | 电工钳 | diàngōng qián | Kìm điện |
70 | 熔断器 | róngduàn qì | Cầu chì |
71 | 断路器 | duànlù qì | Cầu dao |
72 | 涡轮泵 | wōlún bèng | Máy bơm tua bin |
73 | 发电机 | fādiàn jī | Máy phát điện |
Khi bước chân vào công xưởng điện tử, việc giao tiếp trôi chảy sẽ giúp bạn nhanh chóng hòa nhập với môi trường làm việc. Dưới đây là những mẫu câu hỏi phổ biến giúp bạn dễ dàng trao đổi công việc, tìm vị trí làm việc và hiểu rõ nhiệm vụ của mình.
1. 组装车间在哪里? (Zǔzhuāng chējiān zài nǎlǐ?)
→ Xưởng lắp ráp ở đâu?
2. 生产流程是怎样的? (Shēngchǎn liúchéng shì zěnyàng de?)
→ Quy trình sản xuất như thế nào?
3. 这个控制系统是如何运作的?(Zhège kòngzhì xìtǒng shì rúhé yùnzuò de?)
→ Hệ thống điều khiển này hoạt động như thế nào?
4. 测试需要多长时间?(Cèshì xūyào duō cháng shíjiān?)
→ Quá trình thử nghiệm mất bao lâu?
2.2. Công xưởng giày
Mũi giày, đế giày, quy trình dán keo… Công xưởng sản xuất giày có những công đoạn rất đặc thù. Biết cách gọi tên từng bước sẽ giúp bạn không bị “lạc nhịp” trong dây chuyền.
STT | Từ vựng tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 生产进度表 | Shēngchǎn jìndù biǎo | bảng tiến độ sản xuất |
2 | 物料收支月报表 | Wùliào shōu zhī yuē bào biǎo | Báo biểu tháng |
3 | 鞋楦 | Xié xuàn | cốt khuôn giày |
4 | 鞋带 | Xié dài | dây giày |
5 | 鞋底 | Xiédǐ | đế giày |
6 | 凉鞋 | Liángxié | dép |
7 | 拖鞋 | Tuōxié | dép lê |
8 | 平底拖鞋 | Píngdǐ tuōxié | dép lê đế bằng |
9 | 泡沫塑料拖鞋 | Pàomò sùliào tuōxié | dép nhựa xốp |
10 | 露跟女鞋 | Lù gēn nǚ xié | dép quai hậu nữ |
11 | 沿条 | Yán tiáo | giải tua viền |
12 | 鞋子 | Xiézi | giày |
13 | 高跟鞋 | Gāogēnxié | giày cao gót |
14 | 皮鞋 | Píxié | giày da |
15 | 羊皮鞋 | Yáng píxié | giày da cừu |
16 | 模压胶底皮鞋 | Móyā jiāo dǐ píxié | giày da đế cao su đúc |
17 | 帆布胶底鞋 | Fānbù jiāo dǐ xié | giày đế kếp |
18 | 底跟鞋 | Dǐ gēn xié | giày đế thấp |
19 | 沙地鞋 | Shā dì xié | giày đi cát (giày nhẹ có đế cao su) |
20 | 钉鞋 | Dīngxié | giày đinh |
21 | 婴儿软鞋 | Yīng’ér ruǎn xié | giày mềm của trẻ sơ sinh |
22 | 男鞋 | Nán xié | giày nam |
23 | 女鞋 | Nǚ xié | giày nữ |
24 | 扣带鞋 | Kòu dài xié | giày thắt dây |
25 | 运动鞋 | Yùndòng xié | giày thể thao |
26 | 童鞋 | Tóngxié | giày trẻ em |
27 | 布鞋 | Bùxié | giày vải |
28 | 无带便鞋 | Wú dài biànxié | giày vải không dây |
29 | 细高跟 | Xì gāo gēn | gót cao nhọn |
30 | 鞋跟 | Xié gēn | gót giày |
31 | 叠层鞋跟 | Dié céng xié gēn | gót giày nhiều lớp |
32 | 木屐 | Mùjī | guốc gỗ |
33 | 鞋店 | Xié diàn | hiệu giày |
34 | 物品请购单 | Wù pǐn qǐng guò dān | Hóa đơn mua nguyên liệu |
35 | 配\电箱 | Pèi diān xiāng | Hòm phối liệu |
36 | 鞋合 | Xié hé | hộp đựng giày |
37 | 仓库 | Pvc cāng kù | Kho da giả |
38 | 真皮仓库 | Zhēn pí cāng kù | Kho da thật pvc |
39 | 大底仓库 | Dà dǐ cāng kù | Kho đế giày |
40 | 针车料仓库 | Zhēn chē liào cāng kù | Kho để nguyên liệu may |
41 | 内合仓库工压机 | Nèi hé cāng kù | Kho hộp trong |
42 | 鞋样 | Xié yàng | kiểu giày |
43 | 鞋线蜡 | Xié xiàn là | là sáp vuốt chỉ khâu giày |
44 | 鞋扣 | Xié kòu | lỗ xâu dây giày |
45 | 鞋舍 | Xié shě | lưỡi giày |
46 | 鞋面 | Xié miàn | mặt giày |
47 | 腰帮打针机 | Yāo bāng dǎ zhēn jī | Máy bắn đinh eo |
48 | 平面压底机 | Píng miàn yā dǐ jī | Máy ép bằng |
49 | 折内合机 | Zhé nèi hé jī | Máy gấp hộp |
50 | 热容胶机 | Rè róng jiāo jī | Máy keo nóng chảy |
51 | 空压机 | Kōng yā jī | Máy nén khí |
52 | 拔揎头机 | Bá xuān tóu jī | Máy nhổ phom |
53 | 鞋垫 | Xiédiàn | miếng lót đáy giày |
54 | 鞋内衬垫 | Xié nèi chèn diàn | miếng lót trong giày |
55 | 鞋拔 | Xié bá | miếng xỏ giày (đót giày) |
56 | 鞋口 | Xié kǒu | mõm giày |
57 | 鞋尖 | Xié jiān | mũi giày |
58 | 制鞋业 | Zhì xié yè | Ngành SX giày,dép |
59 | 吸风管 | Xi fēng guǎn | ống thông gió |
60 | 鞋里 | Xié lǐ | phần trong giày |
61 | 原物料托外加工单 | yuán wù liào tuō wài jiā gōng dān | phiếu gia công |
62 | 正批领料单 | Zhèng pī lǐng liào dān | phiếu lĩnh nguyên liệu |
63 | 捕制领料单 | bǔ zhì lǐng liào dān | phiếu lĩnh nguyên liệu bổ xung |
64 | 消耗品请购 | Xiāo hào pǐn qǐng guò | phiếu mua hàng tiêu hao |
65 | 退库单 | Tuì kù dān | phiếu trả keo |
66 | 料品出厂单 | Liào pǐn chū chǎng dān | phiếu xuất xưởng |
67 | 排风扇 | Pái fēng shàn | quạt thông gió |
68 | 鞋的尺码 | Xié de chǐmǎ | số đo giày |
69 | 消耗品领用记录表 | Xiào hào pǐn lǐng yòng jì lù biǎo | sổ lĩnh hàng tiêu hao |
70 | 鞋帮 | Xiébāng | thành giày, má giày |
71 | 制鞋工人 | Zhì xié gōngrén | thợ đóng giày |
72 | 补鞋匠 | Bǔ xiéjiàng | thợ sửa giày |
73 | 靴 | Xuē | ủng |
74 | 长统靴 | Cháng tǒng xuē | ủng cao cổ |
75 | 皮靴 | Pí xuē | ủng da |
76 | 雨靴 | Yǔxuē | ủng đi mưa |
77 | 马靴 | Mǎxuē | ủng đi ngựa |
78 | 短统靴 | Duǎn tǒng xuē | ủng ngắn cổ |
79 | 揎头车 | Xuān tóu chē | Xe phom |
80 | 鞋油 | Xiéyóu | xi đánh giày |
Dưới đây là một số mẫu câu mà bạn có thể tham khảo khi giao tiếp trong công xưởng giày:
1. 这批鞋底已经入库了吗?(Zhè pī xiēdǐ yǐjīng rùkù le ma?)
→ Lô đế giày này đã nhập kho chưa?
2. 请把鞋带拿到针车料仓库。(Qǐng bǎ xiédài ná dào zhēnchē liào cāngkù.)
→ Vui lòng mang dây giày đến kho nguyên liệu máy may.
3. 我们今天需要检查鞋合的品质。(Wǒmen jīntiān xūyào jiǎnchá xiéhé de pǐnzhí.)
→ Hôm nay chúng ta cần kiểm tra chất lượng hộp đựng giày.
4. 你知道这台热熔胶机怎么操作吗?(Nǐ zhīdào zhè tái rèróngjiāo jī zěnme cāozuò ma?)
→ Bạn có biết vận hành máy dán keo nóng này không?
5. 这款高跟鞋有多少个尺码?(Zhè kuǎn gāogēnxié yǒu duōshao gè chǐmǎ?)
→ Đôi giày cao gót này có bao nhiêu kích cỡ?
2.3. Công xưởng may mặc
May, cắt, đo, kiểm hàng… Bạn có biết từng bước trong xưởng may gọi là gì bằng tiếng Trung? Dưới đây là những từ cần nhớ nếu bạn làm trong ngành này.
STT | Từ vựng tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 毛皮外衣 | máopí wàiyī | Áo khoác da lông |
2 | 台板 | tái bǎn | Bàn may |
3 | 针位组 | zhēn wèi zǔ | Bộ cự li |
4 | 脚架 | jiǎo jià | Chân bàn |
5 | 押脚 | yā jiǎo | Chân vịt |
6 | 喇叭 | lǎbā | Cử, cái loa |
7 | 线油 | xiàn yóu | Dầu chỉ |
8 | 皮带 | pídài | Dây cu-roa, dây lưng |
9 | 线缝 | xiàn fèng | Đường may |
10 | 线架 | xiàn jià | Giá chỉ |
11 | 线夹 | xiàn jiā | Kẹp chỉ |
12 | 缝纫机零件 | féngrènjī língjiàn | Linh kiện máy may |
13 | 垫肩 | diànjiān | Lót vải |
14 | 滚边机 | gǔnbiān jī | Máy cuốn sườn |
15 | 打结机 | dǎ jié jī | Máy đánh bọ |
16 | 套结机 | tào jié jī | Máy đính bọ |
17 | 钉扣机 | dīng kòu jī | Máy đính cúc |
18 | 钩针 | gōuzhēn | Móc (Chỉ, kim) |
19 | 大釜 | dàfǔ | Ổ chao |
20 | 袖子 | xiùzi | Ống tay áo |
21 | 皮带轮 | pídàilún | Poly |
22 | 毛皮衣服 | máopíyīfú | Quần áo da |
23 | 锁壳 | suǒ ké | Suốt, vỏ khóa |
24 | 锁芯 | suǒ xīn | Thuyền, lõi khóa |
25 | 丝绸 | sīchóu | Tơ lụa |
26 | 兼绸 | jiān chóu | Tơ tằm |
27 | 口袋 | kǒudài | Túi áo, quần |
28 | 暗袋 | àn dài | Túi chìm |
29 | 有盖口袋 | yǒu gài kǒudài | Túi có nắp |
30 | 胸袋 | xiōng dài | Túi ngực |
31 | 插袋 | chādài | Túi phụ |
Khi làm việc trong công xưởng may mặc, bạn có thể thử giao tiếp bằng một số mẫu câu sau:
1. 这件毛皮外衣是真毛的吗?(Zhè jiàn máopí wàiyī shì zhēn máo de ma?)
→ Cái áo khoác lông này là lông thật à?
2. 缝纫机的线夹坏了,你能帮我换一个吗?(Féngrènjī de xiànjiá huài le, nǐ néng bāng wǒ huàn yí gè ma?)
→ Kẹp chỉ của máy may bị hỏng rồi, bạn có thể giúp tôi thay cái mới không?
3. 钉扣机现在在哪一台机器上使用?(Dīngkòujī xiànzài zài nǎ yī tái jīqì shàng shǐyòng?)
→ Máy đính cúc hiện đang được dùng ở máy nào?
4. 你需要我先缝上口袋,还是先滚边?(Nǐ xūyào wǒ xiān féng shàng kǒudài, háishì xiān gǔnbiān?)
→ Bạn muốn tôi may túi trước hay viền mép trước?
5. 这件毛皮衣服的垫肩需要重新调整一下吗?(Zhè jiàn máopí yīfu de diànjiān xūyào chóngxīn tiáozhěng yíxià ma?)
→ Miếng đệm vai của áo lông này có cần điều chỉnh lại không?
3. Giao tiếp đúng – Làm việc hiệu quả: Mẫu câu thường dùng trong công xưởng
Chỉ cần nói đúng một câu, bạn có thể giúp công việc trở nên suôn sẻ, tránh hiểu lầm và tạo thiện cảm với cấp trên. Hãy bắt đầu từ những mẫu câu giao tiếp đơn giản nhưng cần thiết dưới đây.
3.1. Chào hỏi cấp trên – Tạo ấn tượng tốt ngay từ câu đầu tiên
Trong môi trường công xưởng, lời chào không chỉ là phép lịch sự mà còn thể hiện sự tôn trọng với cấp trên và đồng nghiệp. Một lời chào đúng ngữ cảnh có thể giúp bạn xây dựng mối quan hệ tốt hơn và tạo ấn tượng chuyên nghiệp. Dưới đây là những mẫu câu chào hỏi phổ biến để bạn ứng dụng linh hoạt trong giao tiếp hằng ngày.
Câu chào cơ bản: [Tên + Chức vụ],您好! |
Ví dụ:
- 陈经理,您好! (Chén jīnglǐ, nín hǎo!) → Chào giám đốc Trần!
- 王厂长,您好! (Wáng chǎngzhǎng, nín hǎo!) → Chào quản đốc Vương!
Câu chào theo thời gian trong ngày: [Tên + Chức vụ],早上好! (…., zǎoshang hǎo!) → Chào buổi sáng! [Tên + Chức vụ],中午好! (…., zhōngwǔ hǎo!) → Chào buổi trưa! [Tên + Chức vụ],下午好! (…., xiàwǔ hǎo!) → Chào buổi chiều! |
Ví dụ:
- 赵经理,早上好! (Zhào jīnglǐ, zǎoshang hǎo!) → Chào buổi sáng, giám đốc Triệu!
- 李厂长,中午好! (Lǐ chǎngzhǎng, zhōngwǔ hǎo!) → Chào buổi trưa, quản đốc Lý!
- 王主任,下午好! (Wáng zhǔrèn, xiàwǔ hǎo!) → Chào buổi chiều, chủ nhiệm Vương!
Ngoài 2 cách phổ biến trên, bạn cũng có thể áp dụng các cách chào hỏi linh hoạt theo ngữ cảnh dưới đây:
(1) Thân mật hơn – Khi khoảng cách không còn là rào cản:
- 早上好,陈经理! (Zǎoshang hǎo, Chén jīnglǐ!) → Chào buổi sáng, giám đốc Trần!
- 下午好,王厂长! (Xiàwǔ hǎo, Wáng chǎngzhǎng!) → Chào buổi chiều, quản đốc Vương!
(2) Dùng trong môi trường làm việc thân thiện:
- 老板,早! (Lǎobǎn, zǎo!) → Chào sếp buổi sáng!
- 赵哥,中午好! (Zhào gē, zhōngwǔ hǎo!) → Chào buổi trưa anh Triệu!
(3) Văn nói tự nhiên – Khi công việc không chỉ là công việc:
- 今天怎么样,王经理? (Jīntiān zěnme yàng, Wáng jīnglǐ?) → Hôm nay thế nào, giám đốc Vương?
- 李主任,最近忙吗? (Lǐ zhǔrèn, zuìjìn máng ma?) → Chủ nhiệm Lý dạo này bận không?

Chào hỏi cấp trên – Tạo ấn tượng tốt ngay từ câu đầu tiên
3.2. Xin nghỉ phép – Biết nói sao để dễ được duyệt?
Dù lý do nghỉ phép là gì, việc trình bày một cách khéo léo và hợp tình hợp lý luôn là chìa khóa giúp bạn nhận được sự thông cảm từ cấp trên. Vậy nói thế nào để vừa lịch sự, vừa dễ được chấp thuận?
[Chức danh/người nhận] + 我 + 因为 + [lý do] +,所以想请假 |
Giải thích cấu trúc:
- [Chức danh/người nhận]: Người được xin phép. Ví dụ 王经理 (Giám đốc Vương)
- 我: Tôi
- 因为 + [lý do]: Xin nghỉ vì lý do gì. Ví dụ 因为生病 (vì bị ốm)
- 所以 + 想请假 nên muốn xin nghỉ phép
- 想请[时间]的假: Muốn xin nghỉ trong bao lâu. Ví dụ: 想请一天的假 (xin nghỉ 1 ngày)
Dưới đây là các mẫu câu xin nghỉ phép thông dụng mà bạn có thể tham khảo:
(1) Vì lý do cá nhân
- 王经理,我家里有一件急事,所以我今天想请假。(Wáng jīnglǐ, wǒ jiālǐ yǒu yí jiàn jíshì, suǒyǐ wǒ jīntiān xiǎng qǐngjià.) → Giám đốc Vương, tôi có việc gấp ở nhà nên muốn xin nghỉ hôm nay.
(2) Vì lý do sức khỏe
- 王经理,我感冒了,要去看医生,所以我今天想请假。(Wáng jīnglǐ, wǒ gǎnmàole, yào qù kàn yīshēng, suǒyǐ wǒ jīntiān xiǎng qǐngjià.) → Giám đốc Vương, tôi bị cảm và cần đi khám nên xin phép nghỉ hôm nay.
(3) Xin nghỉ một ngày cụ thể
- 王经理,我明天想请假一天。(Wáng jīnglǐ, wǒ míngtiān xiǎng qǐngjià yì tiān.) → Giám đốc Vương, tôi muốn xin nghỉ một ngày vào ngày mai.
(4) Xin nghỉ dài hạn (ví dụ: nghỉ thai sản, cưới, tang)
- 陈经理,我想请产假。(Chén jīnglǐ, wǒ xiǎng qǐng chǎnjià.) → Giám đốc Trần, tôi muốn xin nghỉ thai sản.
- 陈经理,我想请婚假。(Chén jīnglǐ, wǒ xiǎng qǐng hūnjià.) → Giám đốc Trần, tôi muốn xin nghỉ cưới.
- 陈经理,我想请丧假。(Chén jīnglǐ, wǒ xiǎng qǐng sàngjià.) → Giám đốc Trần, tôi muốn xin nghỉ do có tang sự.
(5) Xin nghỉ nửa ngày hoặc một thời gian ngắn
- 王经理,我下午有事,所以想请半天假。(Wáng jīnglǐ, wǒ xiàwǔ yǒu shì, suǒyǐ xiǎng qǐng bàntiān jià.) → Giám đốc Vương, buổi chiều tôi có việc nên muốn xin nghỉ nửa ngày.
3.3. Xin đến muộn – Đừng để một lời sai mà ảnh hưởng đánh giá
Có những lúc việc đến muộn là bất khả kháng, nhưng cách bạn xin phép lại thể hiện thái độ và sự chuyên nghiệp. Một câu nói đúng lúc, đúng cách có thể giúp bạn giữ được thiện cảm nơi công sở.
[称呼], 请允许我 [时间/时长] 晚到, 因为 [理由]。 [Xưng hô], qǐng yǔnxǔ wǒ [shíjiān / shícháng] wǎndào, yīnwèi [lǐyóu]. [Xưng hô], xin cho phép tôi đến muộn [thời gian], vì [lý do]. |
Các thành phần bạn có thể thay đổi trong công thức:
- [称呼] (Xưng hô): 老板, 经理, 老师, 王经理,…
- [时间/时长] (Thời gian / thời lượng): 十分钟, 三十分钟, 一个小时,…
- [理由] (Lý do): 堵车 (kẹt xe), 身体不舒服 (không khỏe), 家里有事 (có việc gia đình), 天气不好 (thời tiết xấu),…
Dưới đây là các ví dụ áp dụng công thức xin đến muộn:
- 老板,请允许我晚到三十分钟,因为早上路上堵车。(Lǎobǎn, qǐng yǔnxǔ wǒ wǎndào sānshí fēnzhōng, yīnwèi zǎoshang lùshang dǔchē.) → Sếp ơi, xin phép hôm nay tôi đến muộn 30 phút vì buổi sáng đường bị kẹt xe.
- 王经理,请允许我晚到一个小时,因为我身体不舒服。(Wáng jīnglǐ, qǐng yǔnxǔ wǒ wǎndào yī gè xiǎoshí, yīnwèi wǒ shēntǐ bù shūfu.) → Giám đốc Vương, xin phép tôi đến muộn một tiếng vì tôi cảm thấy không khỏe.
- 老板,请允许我今天晚到一点儿,因为我家里临时有点事。(Lǎobǎn, qǐng yǔnxǔ wǒ jīntiān wǎndào yìdiǎnr, yīnwèi wǒ jiālǐ línshí yǒudiǎn shì.) → Cô giáo ơi, hôm nay em xin đến muộn một chút vì có việc đột xuất ở nhà.)

Xin đến muộn – Đừng để một lời sai mà ảnh hưởng đánh giá
3.4. Xin thôi việc – Rời đi cũng cần một lời chỉn chu
Không phải lúc nào ta cũng có thể gắn bó mãi với một công việc. Nhưng khi rời đi, điều để lại không chỉ là đơn xin nghỉ việc, mà còn là ấn tượng cuối cùng với đồng nghiệp và cấp trên. Dù không có công thức chung, nhưng có những nguyên tắc giúp lời chia tay trở nên tinh tế hơn. Bạn có thể tham khảo và áp dụng ngay những mẫu câu dưới đây:
1. Mẫu lịch sự, chuyên nghiệp:
在贵公司工作两年,我积累了丰富的经验。但由于家庭原因,我决定辞职,望领导批准。(Zài guì gōngsī gōngzuò liǎng nián, wǒ jīlěile fēngfù de jīngyàn. Dàn yóuyú jiātíng yuányīn, wǒ juédìng cízhí, wàng lǐngdǎo pīzhǔn.)
→ Tôi đã làm việc hai năm tại quý công ty và tích lũy được nhiều kinh nghiệm. Tuy nhiên vì lý do gia đình, tôi quyết định xin nghỉ việc, mong lãnh đạo phê duyệt.
2. Mẫu đơn giản, phù hợp người mới đi làm:
我感谢公司对我的培养,但我想寻找新的发展方向,因此决定辞职。(Wǒ gǎnxiè gōngsī duì wǒ de péiyǎng, dàn wǒ xiǎng xúnzhǎo xīn de fāzhǎn fāngxiàng, yīncǐ juédìng cízhí.)
→ Tôi biết ơn công ty đã đào tạo mình, nhưng tôi muốn tìm hướng phát triển mới, vì vậy quyết định nghỉ việc.
3. Mẫu nhẹ nhàng, chia sẻ thật lòng:
我一直在努力适应工作内容,但发现这份工作并不适合我。希望能得到您的理解。(Wǒ yīzhí zài nǔlì shìyìng gōngzuò nèiróng, dàn fāxiàn zhè fèn gōngzuò bìng bù shìhé wǒ. Xīwàng néng dédào nín de lǐjiě.)
→ Tôi đã luôn nỗ lực thích nghi với công việc, nhưng nhận ra nó không phù hợp với mình. Mong nhận được sự cảm thông từ anh/chị.
3.5. Những câu giao tiếp khác trong công xưởng không thể bỏ qua
Mỗi môi trường làm việc đều có những cách trò chuyện đặc thù. Đặc biệt trong công xưởng, việc hiểu và sử dụng đúng những câu giao tiếp thường ngày sẽ giúp bạn làm việc suôn sẻ hơn, đồng thời xây dựng mối quan hệ tốt với đồng nghiệp.
Về an toàn và cảnh báo
- 小心!(Xiǎoxīn!) → Cẩn thận nhé!
- 注意安全!(Zhùyì ānquán!) → Chú ý an toàn!
- 请带上安全带。(Qǐng dài shàng ānquán dài.) → Vui lòng thắt dây an toàn.
Về thời gian làm việc
- 早班八点开始。(Zǎo bān bā diǎn kāishǐ.) → Ca sáng bắt đầu từ 8 giờ.
- 该下班了。(Gāi xiàbān le.) → Đến giờ tan làm rồi.
- 今天又得加班了。(Jīntiān yòu děi jiābān le.) → Hôm nay lại phải tăng ca rồi.
Về cảm xúc, tình trạng và sếp
- 累了吗?(Lèile ma?) → Mệt chưa?
- 老板的心情最近不好。(Lǎobǎn de xīnqíng zuìjìn bù hǎo.) → Dạo này tâm trạng sếp không tốt lắm.
- 老板在美国出差。(Lǎobǎn zài Měiguó chūchāi.) → Sếp đang đi công tác ở Mỹ.
Về kỷ luật và nội quy công ty
- 他最近总是迟到。(Tā zuìjìn zǒng shì chídào.) → Dạo này anh ta cứ đến muộn suốt.
- 迟到五分钟会被罚款。(Chídào wǔ fēnzhōng huì bèi fákuǎn.) → Đến muộn 5 phút là bị phạt.
- 开会时不能接电话。(Kāihuì shí bùnéng jiē diànhuà.) → Khi họp không được nghe điện thoại.

Những câu giao tiếp khác trong công xưởng không thể bỏ qua
Làm chủ từ vựng tiếng Trung công xưởng chính là bước đầu giúp bạn hòa nhập và phát triển trong môi trường làm việc. Nhưng ngôn ngữ không chỉ dừng lại trong khuôn khổ công việc – những cuộc trò chuyện với đồng nghiệp, những lần hỏi đường, mua sắm hay giao tiếp hằng ngày cũng quan trọng không kém.
Vậy làm sao để mở rộng vốn từ, không chỉ trong công xưởng mà còn trong cuộc sống thường nhật? Hãy tiếp tục khám phá từ vựng tiếng Trung giao tiếp hàng ngày để tự tin trò chuyện, kết nối và mở ra nhiều cơ hội hơn cho chính mình!
CHIA SẺ TỪ KHÁCH HÀNG
Đánh giá bài viết (0 đánh giá)