HSK 5 mở ra một bước tiến mới trong hành trình tiếng Trung, nhưng cũng đồng nghĩa với việc bạn phải ghi nhớ nhiều từ vựng, nắm chắc ngữ pháp và luyện tập nhiều kỹ năng cùng lúc. Không ít Học Viên cảm thấy bối rối và lo lắng về việc không biết bắt đầu từ đâu. Hiểu được những khó khăn này, Học Viện Ôn Ngọc BeU sẽ hướng dẫn bạn tổng hợp kiến thức cốt lõi, giúp học HSK 5 theo hướng bài bản, có định hướng rõ ràng và đạt hiệu quả cao.
Kết quả đầu ra sau khi hoàn thành HSK 5:
|
1. Tổng hợp 2500 từ vựng HSK5
Bộ từ vựng HSK5 được tổng hợp chi tiết, giúp bạn nắm chắc nghĩa, cách dùng và ứng dụng trong các ngữ cảnh thực tế để nâng cao khả năng đọc hiểu và viết tiếng Trung.
Từ vựng tiếng Trung | Nghĩa Tiếng Việt | Ví dụ |
哎 | Ồ, à (thán) | 哎,你来了!(Ài, nǐ lái le! – Ồ, cậu đến rồi!) |
唉 | Than vãn (thán) | 唉,太累了。(Āi, tài lèi le. – Than, mệt quá.) |
爱护 | Yêu thương, giữ gìn | 我们要爱护环境。(Wǒmen yào àihù huánjìng. – Chúng ta phải giữ gìn môi trường.) |
爱惜 | Quý trọng | 他很爱惜这本书。(Tā hěn àixī zhè běn shū. – Anh ấy rất quý trọng cuốn sách này.) |
爱心 | Lòng tốt | 她有颗爱心。(Tā yǒu kē àixīn. – Cô ấy có lòng tốt.) |
安慰 | An ủi | 朋友安慰我。(Péngyou ānwèi wǒ. – Bạn bè an ủi tôi.) |
安装 | Lắp đặt | 安装软件。(Ān zhuāng ruǎnjiàn. – Lắp đặt phần mềm.) |
岸 | Bờ (sông) | 河岸。(Hé àn. – Bờ sông.) |
暗 | Tối tăm | 房间很暗。(Fángjiān hěn àn. – Phòng tối lắm.) |
熬夜 | Thức đêm | 别熬夜了。(Bié áoyè le. – Đừng thức đêm nữa.) |
把握 | Nắm chắc | 把握机会。(Bǎwò jīhuì. – Nắm chắc cơ hội.) |
摆 | Bày biện | 摆桌子。(Bǎi zhuōzi. – Bày bàn.) |
办理 | Xử lý (thủ tục) | 办理签证。(Bànlǐ qiānzhèng. – Xử lý visa.) |
傍晚 | Chiều muộn | 傍晚散步。(Bàngwǎn sànbù. – Dạo bộ chiều muộn.) |
包裹 | Bưu kiện | 快递包裹。(Kuàidì bāoguǒ. – Gói hàng nhanh.) |
包含 | Bao hàm | 这包括包含费用。(Zhè bāokuò bāohán fèiyòng. – Điều này bao hàm chi phí.) |
包括 | Bao gồm | 包括税费。(Bāokuò shuìfèi. – Bao gồm thuế.) |
薄 | Mỏng | 薄纸。(Báo zhǐ. – Giấy mỏng.) |
宝贝 | Bảo bối | 我的宝贝。(Wǒ de bǎobèi. – Bảo bối của tôi.) |
宝贵 | Quý báu | 时间宝贵。(Shíjiān bǎoguì. – Thời gian quý báu.) |
保持 | Duy trì | 保持健康。(Bǎochí jiànkāng. – Duy trì sức khỏe.) |
保存 | Lưu giữ | 保存文件。(Bǎocún wénjiàn. – Lưu file.) |
保留 | Bảo lưu | 保留意见。(Bǎoliú yìjiàn. – Bảo lưu ý kiến.) |
保险 | Bảo hiểm | 买保险。(Mǎi bǎoxiǎn. – Mua bảo hiểm.) |
报到 | Điểm danh | 开学报到。(Kāixué bàodào. – Điểm danh đầu năm học.) |
报道 | Bản tin, đưa tin | 新闻报道。(Xīnwén bàodào. – Bản tin.) |
报告 | Báo cáo | 工作报告。(Gōngzuò bàogào. – Báo cáo công việc.) |
报社 | Tòa soạn báo | 在报社工作。(Zài bàoshè gōngzuò. – Làm ở tòa soạn.) |
抱怨 | Trách móc | 不要抱怨。(Bùyào bàoyuàn. – Đừng trách móc.) |
背 | Học thuộc | 背课文。(Bèi kèwén. – Học thuộc bài.) |
悲观 | Bi quan | 他很悲观。(Tā hěn bēiguān. – Anh ấy bi quan.) |
背景 | Bối cảnh | 家庭背景。(Jiātíng bèijǐng. – Nền tảng gia đình.) |
被子 | Chăn đắp | 盖被子。(Gài bèizi. – Trùm chăn.) |
本科 | Trình độ đại học | 本科学位。(Běnkē xuéwèi. – Bằng đại học.) |
本领 | Bản lĩnh | 学本领。(Xué běnlǐng. – Học bản lĩnh.) |
本质 | Bản chất | 事物的本质。(Shìwù de běnzhì. – Bản chất sự vật.) |
比例 | Tỉ lệ | 男女比例。(Nán nǚ bǐlì. – Tỉ lệ nam nữ.) |
彼此 | Lẫn nhau | 我们彼此了解。(Wǒmen bǐcǐ liǎojiě. – Chúng ta hiểu lẫn nhau.) |
必然 | Tất yếu | 这是必然的。(Zhè shì bìrán de. – Đây là tất yếu.) |
必要 | Cần thiết | 没有必要。(Méiyǒu bìyào. – Không cần thiết.) |
毕竟 | Rốt cuộc | 毕竟是朋友。(Bìjìng shì péngyou. – Rốt cuộc là bạn bè.) |
避免 | Tránh | 避免错误。(Bìmǐan cuòwù. – Tránh lỗi.) |
编辑 | Biên tập | 编辑文章。(Biānjí wénzhāng. – Biên tập bài viết.) |
鞭炮 | Pháo | 放鞭炮。(Fàng biānpào. – Đốt pháo.) |
便 | Liền, tiện | 便于使用。(Biànyú shǐyòng. – Dễ sử dụng.) |
辩论 | Biện luận | 参加辩论。(Cānjiā biànlùn. – Tham gia biện luận.) |
标点 | Dấu câu | 注意标点。(Zhùyì biāodiǎn. – Chú ý dấu câu.) |
标志 | Đánh dấu | 交通标志。(Jiāotōng biāozhì. – Biển giao thông.) |
表达 | Diễn đạt | 表达想法。(Biǎodá xiǎngfǎ. – Diễn đạt ý tưởng.) |
表面 | Bề mặt | 表面现象。(Biǎomiàn xiànxiàng. – Hiện tượng bề mặt.) |
表明 | Cho thấy, biểu thị | 数据表明问题。(Shùjù biǎomíng wèntí. – Dữ liệu cho thấy vấn đề.) |
表情 | Biểu cảm | 她的表情很开心。(Tā de biǎoqíng hěn kāixīn. – Biểu cảm của cô ấy vui vẻ.) |
表现 | Biểu hiện, thể hiện | 他在工作中表现很好。(Tā zài gōngzuò zhōng biǎoxiàn hěn hǎo. – Anh ấy thể hiện tốt trong công việc.) |
表演 | Biểu diễn | 表演节目。(Biǎoyǎn jiémù. – Biểu diễn tiết mục.) |
表格 | Biểu mẫu, bảng | 填写表格。(Tiánxiě biǎogé. – Điền biểu mẫu.) |
表扬 | Khen ngợi | 老师表扬学生。(Lǎoshī biǎoyáng xuéshēng. – Giáo Viên khen ngợi Học Sinh.) |
宾馆 | Khách sạn | 住宾馆。(Zhù bīnguǎn. – Ở khách sạn.) |
冰箱 | Tủ lạnh | 冰箱里有水果。(Bīngxiāng lǐ yǒu shuǐguǒ. – Trong tủ lạnh có trái cây.) |
饼干 | Bánh quy | 吃饼干。(Chī bǐnggān. – Ăn bánh quy.) |
并且 | Hơn nữa, và | 他聪明并且努力。(Tā cōngmíng bìngqiě nǔlì. – Anh ấy thông minh và chăm chỉ.) |
病毒 | Vi-rút | 电脑中病毒了。(Diànnǎo zhòng bìngdú le. – Máy tính bị nhiễm vi-rút.) |
玻璃 | Thủy tinh | 玻璃杯。(Bōli bēi. – Cốc thủy tinh.) |
博士 | Tiến sĩ | 他是博士。(Tā shì bóshì. – Anh ấy là tiến sĩ.) |
博物馆 | Bảo tàng | 参观博物馆。(Cānguān bówùguǎn. – Tham quan bảo tàng.) |
脖子 | Cổ | 脖子痛。(Bózi tòng. – Cổ đau.) |
布 | Vải | 买块布。(Mǎi kuài bù. – Mua một tấm vải.) |
步骤 | Bước, quy trình | 按步骤做。(Àn bùzhòu zuò. – Làm theo các bước.) |
部门 | Bộ phận | 销售部门。(Xiāoshòu bùmén. – Bộ phận bán hàng.) |
擦 | Lau, chùi | 擦桌子。(Cā zhuōzi. – Lau bàn.) |
猜 | Đoán | 猜谜语。(Cāi míyǔ. – Đoán câu đố.) |
材料 | Nguyên liệu | 建筑材料。(Jiànzhù cáiliào. – Vật liệu xây dựng.) |
才能 | Tài năng | 他有才能。(Tā yǒu cáinéng. – Anh ấy có tài năng.) |
踩 | Giẫm | 别踩草地。(Bié cǎi cǎodì. – Đừng giẫm lên cỏ.) |
采购 | Mua sắm (hàng hóa) | 采购设备。(Cǎigòu shèbèi. – Mua sắm thiết bị.) |
采访 | Phỏng vấn | 采访名人。(Cǎifǎng míngrén. – Phỏng vấn người nổi tiếng.) |
彩虹 | Cầu vồng | 雨后有彩虹。(Yǔ hòu yǒu cǎihóng. – Sau mưa có cầu vồng.) |
餐厅 | Nhà ăn, quán ăn | 去餐厅吃饭。(Qù cāntīng chīfàn. – Đi nhà ăn ăn cơm.) |
参考 | Tham khảo | 参考资料。(Cānkǎo zīliào. – Tài liệu tham khảo.) |
参与 | Tham gia | 参与活动。(Cānyù huódòng. – Tham gia hoạt động.) |
残疾 | Tàn tật | 帮助残疾人。(Bāngzhù cánjírén. – Giúp người tàn tật.) |
惭愧 | Hổ thẹn | 我很惭愧。(Wǒ hěn cánkuì. – Tôi rất hổ thẹn.) |
操场 | Sân vận động | 在操场跑步。(Zài cāochǎng pǎobù. – Chạy bộ trên sân.) |
操心 | Lo lắng | 别操心了。(Bié cāoxīn le. – Đừng lo lắng nữa.) |
草稿 | Bản nháp | 写草稿。(Xiě cǎogǎo. – Viết bản nháp.) |
册 | Quyển, tập | 一册书。(Yī cè shū. – Một quyển sách.) |
测验 | Kiểm tra | 数学测验。(Shùxué cèyàn. – Kiểm tra toán.) |
厕所 | Nhà vệ sinh | 去厕所。(Qù cèsuǒ. – Đi nhà vệ sinh.) |
曾经 | Từng, đã từng | 我曾经去过。(Wǒ céngjīng qù guò. – Tôi đã từng đi.) |
插 | Cắm, chèn | 插花。(Chāhuā. – Cắm hoa.) |
差别 | Sự khác biệt | 没有差别。(Méiyǒu chābié. – Không có khác biệt.) |
叉子 | Cái nĩa | 用叉子吃饭。(Yòng chāzi chīfàn. – Dùng nĩa ăn cơm.) |
拆 | Tháo, dỡ | 拆包裹。(Chāi bāoguǒ. – Tháo bưu kiện.) |
产品 | Sản phẩm | 新产品。(Xīn chǎnpǐn. – Sản phẩm mới.) |
产生 | Sản sinh, gây ra | 产生影响。(Chǎnshēng yǐngxiǎng. – Gây ra ảnh hưởng.) |
常识 | Thường thức | 学习常识。(Xuéxí chángshí. – Học thường thức.) |
长寿 | Trường thọ | 祝你长寿。(Zhù nǐ chángshòu. – Chúc bạn trường thọ.) |
尝试 | Thử nghiệm | 尝试新方法。(Chángshì xīn fāngfǎ. – Thử phương pháp mới.) |
场 | Sân, trường hợp | 足球场。(Zúqiú chǎng. – Sân bóng đá.) |
抄 | Chép | 抄笔记。(Chāo bǐjì. – Chép bài.) |
朝 | Triều đại, hướng | 朝北走。(Cháo běi zǒu. – Đi về hướng bắc.) |
炒 | Xào, chiên | 炒青菜。(Chǎo qīngcài. – Xào rau xanh.) |
吵架 | Cãi nhau | 他们吵架了。(Tāmen chǎojià le. – Họ cãi nhau rồi.) |
车库 | Nhà để xe | 车在车库里。(Chē zài chēkù lǐ. – Xe ở trong nhà để xe.) |
车厢 | Toa xe | 火车车厢。(Huǒchē chēxiāng. – Toa tàu hỏa.) |
彻底 | Triệt để | 彻底解决。(Chèdǐ jiějué. – Giải quyết triệt để.) |
沉默 | Im lặng | 他沉默不语。(Tā chénmò bù yǔ. – Anh ấy im lặng không nói.) |
趁 | Thừa dịp | 趁年轻学习。(Chèn niánqīng xuéxí. – Thừa dịp trẻ học tập.) |
称 | Gọi, xưng | 他被称为英雄。(Tā bèi chēng wéi yīngxióng. – Anh ấy được gọi là anh hùng.) |
称赞 | Ca ngợi | 称赞他的努力。(Chēngzàn tā de nǔlì. – Ca ngợi sự nỗ lực của anh ấy.) |
乘 | Đi (phương tiện) | 乘飞机。(Chéng fēijī. – Đi máy bay.) |
程序 | Chương trình, quy trình | 电脑程序。(Diànnǎo chéngxù. – Chương trình máy tính.) |
诚恳 | Chân thành | 他的态度很诚恳。(Tā de tàidù hěn chéngkěn. – Thái độ của anh ấy rất chân thành.) |
承认 | Thừa nhận | 承认错误。(Chéngrèn cuòwù. – Thừa nhận sai lầm.) |
承受 | Chịu đựng | 承受压力。(Chéngshòu yālì. – Chịu đựng áp lực.) |
城市 | Thành phố | 大城市。(Dà chéngshì. – Thành phố lớn.) |
成立 | Thành lập | 公司成立了。(Gōngsī chénglì le. – Công ty đã được thành lập.) |
成就 | Thành tựu | 取得成就。(Qǔdé chéngjiù. – Đạt được thành tựu.) |
吃亏 | Chịu thiệt | 别吃亏了。(Bié chīkuī le. – Đừng chịu thiệt.) |
持续 | Tiếp tục, duy trì | 持续发展。(Chíxù fāzhǎn. – Phát triển bền vững.) |
池塘 | Ao hồ | 池塘里有鱼。(Chítáng lǐ yǒu yú. – Trong ao có cá.) |
迟早 | Sớm muộn | 你迟早会明白。(Nǐ chízǎo huì míngbái. – Sớm muộn bạn sẽ hiểu.) |
尺子 | Thước kẻ | 用尺子量。(Yòng chǐzi liáng. – Dùng thước đo.) |
翅膀 | Cánh (chim) | 鸟儿有翅膀。(Niǎor yǒu chìbǎng. – Chim có cánh.) |
冲 | Xông, lao | 冲到终点。(Chōng dào zhōngdiǎn. – Lao đến đích.) |
充电 | Sạc điện | 给手机充电。(Gěi shǒujī chōngdiàn. – Sạc điện thoại.) |
重复 | Lặp lại | 不要重复错误。(Bùyào chóngfù cuòwù. – Đừng lặp lại sai lầm.) |
宠物 | Thú cưng | 养宠物。(Yǎng chǒngwù. – Nuôi thú cưng.) |
抽 | Rút, hút | 抽烟。(Chōuyān. – Hút thuốc.) |
抽象 | Trừu tượng | 抽象艺术。(Chōuxiàng yìshù. – Nghệ thuật trừu tượng.) |
臭 | Thối, hôi | 这味道很臭。(Zhè wèidào hěn chòu. – Mùi này hôi lắm.) |
出版 | Xuất bản | 出版新书。(Chūbǎn xīnshū. – Xuất bản sách mới.) |
出差 | Đi công tác | 他出差了。(Tā chūchāi le. – Anh ấy đi công tác rồi.) |
出口 | Xuất khẩu, lối ra | 产品出口。(Chǎnpǐn chūkǒu. – Sản phẩm xuất khẩu.) |
出席 | Tham dự | 出席会议。(Chūxí huìyì. – Tham dự cuộc họp.) |
初级 | Sơ cấp | 初级课程。(Chūjí kèchéng. – Khóa học sơ cấp.) |
除非 | Trừ phi | 除非你努力。(Chūfēi nǐ nǔlì. – Trừ phi bạn cố gắng.) |
厨房 | Nhà bếp | 在厨房做饭。(Zài chúfáng zuòfàn. – Nấu ăn trong bếp.) |
传 | Truyền, lan truyền | 传播消息。(Chuánbō xiāoxī. – Lan truyền tin tức.) |
传统 | Truyền thống | 中国传统。(Zhōngguó chuántǒng. – Truyền thống Trung Quốc.) |
窗帘 | Rèm cửa | 拉窗帘。(Lā chuānglián. – Kéo rèm cửa.) |
闯 | Xông vào, đột nhập | 闯红灯。(Chuǎng hóngdēng. – Vượt đèn đỏ.) |
创作 | Sáng tác | 创作小说。(Chuàngzuò xiǎoshuō. – Sáng tác tiểu thuyết.) |
吹 | Thổi | 吹蜡烛。(Chuī làzhú. – Thổi nến.) |
磁带 | Băng từ | 老式磁带。(Lǎoshì cídài. – Băng từ kiểu cũ.) |
辞职 | Từ chức | 他辞职了。(Tā cízhí le. – Anh ấy đã từ chức.) |
此外 | Ngoài ra | 此外,还有问题。(Cǐwài, hái yǒu wèntí. – Ngoài ra, còn có vấn đề.) |
次品 | Sản phẩm lỗi | 检查次品。(Jiǎnchá cìpǐn. – Kiểm tra sản phẩm lỗi.) |
刺激 | Kích thích | 刺激经济。(Cìjī jīngjì. – Kích thích kinh tế.) |
从而 | Từ đó | 努力从而成功。(Nǔlì cóngér chénggōng. – Cố gắng để thành công.) |
匆忙 | Vội vã | 不要匆忙。(Bùyào cōngmáng. – Đừng vội vã.) |
聪明 | Thông minh | 他很聪明。(Tā hěn cōngmíng. – Anh ấy rất thông minh.) |
存 | Lưu trữ, tồn tại | 存钱。(Cún qián. – Để dành tiền.) |
存在 | Tồn tại | 问题存在。(Wèntí cúnzài. – Vấn đề tồn tại.) |
错误 | Sai lầm | 犯错误。(Fàn cuòwù. – Phạm sai lầm.) |
答案 | Đáp án | 写答案。(Xiě dá’àn. – Viết đáp án.) |
达到 | Đạt được | 达到目标。(Dádào mùbiāo. – Đạt được mục tiêu.) |
打扮 | Trang điểm, ăn mặc | 她打扮得很漂亮。(Tā dǎbàn de hěn piàoliang. – Cô ấy ăn mặc rất đẹp.) |
打扰 | Làm phiền | 抱歉打扰了。(Bàoqiàn dǎrǎo le. – Xin lỗi đã làm phiền.) |
打听 | Hỏi thăm | 打听消息。(Dǎtīng xiāoxī. – Hỏi thăm tin tức.) |
大臣 | Đại thần, quan lớn | 古代的大臣。(Gǔdài de dàchén. – Đại thần thời cổ đại.) |
大方 | Hào phóng | 他很大方。(Tā hěn dàfang. – Anh ấy rất hào phóng.) |
代 | Thế hệ, thay thế | 代表公司。(Dàibiǎo gōngsī. – Đại diện công ty.) |
代表 | Đại diện | 他是代表。(Tā shì dàibiǎo. – Anh ấy là đại diện.) |
代替 | Thay thế | 代替他工作。(Dàitì tā gōngzuò. – Thay thế anh ấy làm việc.) |
待遇 | Đãi ngộ | 公司待遇好。(Gōngsī dàiyù hǎo. – Công ty có đãi ngộ tốt.) |
贷款 | Vay vốn | 银行贷款。(Yínháng dàikuǎn. – Vay vốn ngân hàng.) |
带领 | Dẫn dắt | 带领团队。(Dàilǐng tuándùi. – Dẫn dắt đội nhóm.) |
袋子 | Túi, bao | 塑料袋子。(Sùliào dàizi. – Túi nhựa.) |
单纯 | Đơn thuần | 他的想法很单纯。(Tā de xiǎngfǎ hěn dānchún. – Ý tưởng của anh ấy rất đơn thuần.) |
单调 | Đơn điệu | 生活很单调。(Shēnghuó hěn dāndiào. – Cuộc sống rất đơn điệu.) |
单位 | Đơn vị (công tác) | 工作单位。(Gōngzuò dānwèi. – Đơn vị công tác.) |
单独 | Đơn độc, riêng lẻ | 单独行动。(Dāndú xíngdòng. – Hành động riêng lẻ.) |
耽误 | Trì hoãn | 别耽误时间。(Bié dānwù shíjiān. – Đừng trì hoãn thời gian.) |
胆子 | Can đảm | 他胆子很大。(Tā dǎnzi hěn dà. – Anh ấy rất can đảm.) |
淡 | Nhạt | 茶很淡。(Chá hěn dàn. – Trà nhạt lắm.) |
当地 | Địa phương | 当地文化。(Dāngdì wénhuà. – Văn hóa địa phương.) |
挡 | Chặn | 挡住风。(Dǎngzhù fēng. – Chặn gió.) |
岛 | Đảo | 去岛上度假。(Qù dǎoshàng dùjià. – Đi nghỉ trên đảo.) |
倒霉 | Xui xẻo | 今天真倒霉。(Jīntiān zhēn dǎoméi. – Hôm nay thật xui xẻo.) |
导演 | Đạo diễn | 他是导演。(Tā shì dǎoyǎn. – Anh ấy là đạo diễn.) |
导致 | Dẫn đến | 导致失败。(Dǎozhì shībài. – Dẫn đến thất bại.) |
道德 | Đạo đức | 讲究道德。(Jiǎngjiù dàodé. – Chú trọng đạo đức.) |
道理 | Đạo lý | 明白道理。(Míngbái dàolǐ. – Hiểu đạo lý.) |
盗窃 | Trộm cắp | 防止盗窃。(Fángzhǐ dàoqiè. – Ngăn chặn trộm cắp.) |
得 | Được, đạt được | 得到奖励。(Dédào jiǎnglì. – Nhận được phần thưởng.) |
得以 | Có thể (làm gì đó) | 得以实现梦想。(Déyǐ shíxiàn mèngxiǎng. – Có thể thực hiện giấc mơ.) |
灯笼 | Đèn lồng | 挂灯笼。(Guà dēnglóng. – Treo đèn lồng.) |
登记 | Đăng ký | 登记信息。(Dēngjì xìnxī. – Đăng ký thông tin.) |
等待 | Chờ đợi | 等待结果。(Děngdài jiéguǒ. – Chờ đợi kết quả.) |
等于 | Bằng, tương đương | 一加一等于二。(Yī jiā yī děngyú èr. – Một cộng một bằng hai.) |
低 | Thấp | 声音很低。(Shēngyīn hěn dī. – Âm thanh rất thấp.) |
滴 | Giọt, nhỏ giọt | 水滴。(Shuǐ dī. – Giọt nước.) |
敌人 | Kẻ thù | 战胜敌人。(Zhànshèng dírén. – Đánh bại kẻ thù.) |
抵抗 | Chống lại | 抵抗压力。(Dǐkàng yālì. – Chống lại áp lực.) |
底 | Đáy, nền | 瓶底。(Píng dǐ. – Đáy chai.) |
地点 | Địa điểm | 选择地点。(Xuǎnzé dìdiǎn. – Chọn địa điểm.) |
地球 | Trái đất | 保护地球。(Bǎohù dìqiú. – Bảo vệ Trái đất.) |
地区 | Khu vực | 沿海地区。(Yánhǎi dìqū. – Khu vực ven biển.) |
地毯 | Thảm | 铺地毯。(Pū dìtǎn. – Trải thảm.) |
地位 | Vị trí, địa vị | 社会地位。(Shèhuì dìwèi. – Địa vị xã hội.) |
地图 | Bản đồ | 看地图。(Kàn dìtú. – Xem bản đồ.) |
递 | Đưa, chuyển | 递给我书。(Dì gěi wǒ shū. – Đưa tôi cuốn sách.) |
地震 | Động đất | 地震很严重。(Dìzhèn hěn yánzhòng. – Động đất rất nghiêm trọng.) |
典型 | Điển hình | 典型例子。(Diǎnxíng lìzi. – Ví dụ điển hình.) |
电池 | Pin, bình ắc quy | 更换电池。(Gēnghuàn diànchí. – Thay pin.) |
电梯 | Thang máy | 坐电梯。(Zuò diàntī. – Đi thang máy.) |
电源 | Nguồn điện | 关闭电源。(Guānbì diànyuán. – Tắt nguồn điện.) |
电台 | Đài phát thanh | 听电台。(Tīng diàntái. – Nghe đài phát thanh.) |
点心 | Đồ ăn nhẹ, bánh | 吃点心。(Chī diǎnxīn. – Ăn bánh.) |
电子 | Điện tử | 电子产品。(Diànzǐ chǎnpǐn. – Sản phẩm điện tử.) |
调 | Điều chỉnh | 调音量。(Diào yīnliàng. – Điều chỉnh âm lượng.) |
调查 | Điều tra | 调查情况。(Diàochá qíngkuàng. – Điều tra tình hình.) |
钓 | Câu (cá) | 去钓鱼。(Qù diàoyú. – Đi câu cá.) |
顶 | Đỉnh, đội đầu | 帽子顶。(Màozi dǐng. – Đỉnh mũ.) |
冻 | Đông lạnh | 水冻住了。(Shuǐ dòngzhù le. – Nước bị đông lại.) |
动画 | Hoạt hình | 看动画片。(Kàn dònghuàpiàn. – Xem phim hoạt hình.) |
动力 | Động lực | 缺乏动力。(Quēfá dònglì. – Thiếu động lực.) |
洞 | Hang, lỗ | 山洞。(Shāndòng. – Hang núi.) |
豆腐 | Đậu phụ | 炒豆腐。(Chǎo dòufu. – Xào đậu phụ.) |
独立 | Độc lập | 独立思考。(Dúlì sīkǎo. – Suy nghĩ độc lập.) |
独特 | Độc đáo | 风格独特。(Fēnggé dútè. – Phong cách độc đáo.) |
堵 | Tắc, chặn | 路堵了。(Lù dǔ le. – Đường bị tắc.) |
赌博 | Cờ bạc | 禁止赌博。(Jìnzhǐ dǔbó. – Cấm cờ bạc.) |
肚 | Bụng | 肚子饿了。(Dùzi è le. – Bụng đói rồi.) |
肚子 | Bụng | 肚子痛。(Dùzi tòng. – Đau bụng.) |
渡 | Qua (sông) | 渡河。(Dù hé. – Qua sông.) |
端 | Đầu, bưng | 端盘子。(Duān pánzi. – Bưng đĩa.) |
短处 | Khuyết điểm | 改正短处。(Gǎizhèng duǎnchù. – Sửa khuyết điểm.) |
短暂 | Ngắn ngủi | 时间短暂。(Shíjiān duǎnzàn. – Thời gian ngắn ngủi.) |
锻 | Rèn (sắt, ý chí) | 锻炼身体。(Duànliàn shēntǐ. – Rèn luyện thân thể.) |
锻炼 | Rèn luyện | 每天锻炼。(Měitiān duànliàn. – Rèn luyện mỗi ngày.) |
堆 | Đống, chất đống | 一堆书。(Yī duī shū. – Một đống sách.) |
对比 | So sánh | 对比价格。(Duìbǐ jiàgé. – So sánh giá cả.) |
对象 | Đối tượng | 找对象。(Zhǎo duìxiàng. – Tìm đối tượng.) |
队员 | Thành viên đội | 足球队员。(Zúqiú duìyuán. – Thành viên đội bóng đá.) |
吨 | Tấn | 一吨货。(Yī dūn huò. – Một tấn hàng.) |
蹲 | Ngồi xổm | 蹲在地上。(Dūn zài dìshàng. – Ngồi xổm trên mặt đất.) |
盾 | Cái khiên | 矛盾。(Máodùn. – Mâu thuẫn.) |
顿时 | Lập tức | 顿时安静了。(Dùnshí ānjìng le. – Lập tức yên tĩnh.) |
多亏 | Nhờ có | 多亏你的帮助。(Duōkuī nǐ de bāngzhù. – Nhờ có sự giúp đỡ của bạn.) |
多元 | Đa dạng | 文化多元。(Wénhuà duōyuán. – Văn hóa đa dạng.) |
夺 | Đoạt, cướp | 夺冠军。(Duó guànjūn. – Đoạt chức vô địch.) |
恶劣 | Tồi tệ | 天气恶劣。(Tiānqì èliè. – Thời tiết tồi tệ.) |
耳环 | Bông tai | 戴耳环。(Dài ěrhuán. – Đeo bông tai.) |
二手 | Đồ cũ, đã qua sử dụng | 二手车。(Èrshǒu chē. – Xe cũ.) |
发表 | Công bố, phát biểu | 发表文章。(Fābiǎo wénzhāng. – Công bố bài viết.) |
发达 | Phát triển | 经济发达。(Jīngjì fādá. – Kinh tế phát triển.) |
发明 | Phát minh | 发明新科技。(Fāmíng xīn kējì. – Phát minh công nghệ mới.) |
发票 | Hóa đơn | 开发票。(Kāi fāpiào. – Xuất hóa đơn.) |
发言 | Phát biểu | 会议发言。(Huìyì fāyán. – Phát biểu trong cuộc họp.) |
罚款 | Phạt tiền | 违章要罚款。(Wéizhāng yào fákuǎn. – Vi phạm phải phạt tiền.) |
法院 | Tòa án | 去法院。(Qù fǎyuàn. – Đi đến tòa án.) |
翻 | Lật, trở | 翻书。(Fān shū. – Lật sách.) |
翻译 | Dịch thuật | 翻译文章。(Fānyì wénzhāng. – Dịch bài viết.) |
繁荣 | Thịnh vượng | 经济繁荣。(Jīngjì fánróng. – Kinh tế thịnh vượng.) |
凡 | Phàm là, mọi | 凡事小心。(Fánshì xiǎoxīn. – Mọi việc cần cẩn thận.) |
烦 | Phiền, khó chịu | 别烦我。(Bié fán wǒ. – Đừng làm phiền tôi.) |
反抗 | Phản kháng | 反抗压迫。(Fǎnkàng yāpò. – Phản kháng áp bức.) |
反映 | Phản ánh | 反映问题。(Fǎnyìng wèntí. – Phản ánh vấn đề.) |
反应 | Phản ứng | 他的反应很快。(Tā de fǎnyìng hěn kuài. – Phản ứng của anh ấy rất nhanh.) |
反而 | Ngược lại | 结果反而更糟。(Jiéguǒ fǎn’ér gèng zāo. – Kết quả ngược lại còn tệ hơn.) |
反复 | Lặp đi lặp lại | 反复练习。(Fǎnfù liànxí. – Luyện tập lặp đi lặp lại.) |
饭馆 | Quán ăn | 去饭馆吃饭。(Qù fànguǎn chīfàn. – Đi quán ăn ăn cơm.) |
范围 | Phạm vi | 在范围内。(Zài fànwéi nèi. – Trong phạm vi.) |
方 | Hướng, phía | 东方。(Dōngfāng. – Phía Đông.) |
方法 | Phương pháp | 学习方法。(Xuéxí fāngfǎ. – Phương pháp học tập.) |
方面 | Phương diện | 技术方面。(Jìshù fāngmiàn. – Phương diện kỹ thuật.) |
方案 | Phương án | 制定方案。(Zhìdìng fāng’àn. – Lập phương án.) |
房东 | Chủ nhà | 找房东谈。(Zhǎo fángdōng tán. – Nói chuyện với chủ nhà.) |
房间 | Phòng ốc | 打扫房间。(Dǎsǎo fángjiān. – Dọn phòng.) |
防止 | Ngăn chặn | 防止事故。(Fángzhǐ shìgù. – Ngăn chặn tai nạn.) |
访问 | Thăm, truy cập | 访问网站。(Fǎngwèn wǎngzhàn. – Truy cập trang web.) |
纺织 | Dệt | 纺织厂。(Fǎngzhī chǎng. – Nhà máy dệt.) |
放手 | Buông tay | 放手去做。(Fàngshǒu qù zuò. – Buông tay mà làm.) |
飞行 | Bay, phi hành | 飞行安全。(Fēixíng ānquán. – Phi hành an toàn.) |
非法 | Phi pháp | 非法行为。(Fēifǎ xíngwéi. – Hành vi phi pháp.) |
肥料 | Phân bón | 使用肥料。(Shǐyòng féiliào. – Sử dụng phân bón.) |
肺 | Phổi | 保护肺。(Bǎohù fèi. – Bảo vệ phổi.) |
废话 | Nói nhảm | 别说废话。(Bié shuō fèihuà. – Đừng nói nhảm.) |
费用 | Chi phí | 支付费用。(Zhīfù fèiyòng. – Thanh toán chi phí.) |
分辨 | Phân biệt | 分辨真假。(Fēnbiàn zhēn jiǎ. – Phân biệt thật giả.) |
分布 | Phân bố | 人口分布。(Rénkǒu fēnbù. – Phân bố dân số.) |
纷纷 | Lần lượt, liên tục | 雪花纷纷落下。(Xuěhuā fēnfēn luòxià. – Tuyết rơi lả tả.) |
分量 | Phần lượng, tầm quan trọng | 这件事分量重。(Zhè jiàn shì fènliàng zhòng. – Việc này rất quan trọng.) |
分析 | Phân tích | 分析数据。(Fēnxī shùjù. – Phân tích dữ liệu.) |
奋斗 | Phấn đấu | 为梦想奋斗。(Wèi mèngxiǎng fèndòu. – Phấn đấu vì giấc mơ.) |
愤怒 | Phẫn nộ | 感到愤怒。(Gǎndào fènnù. – Cảm thấy phẫn nộ.) |
丰富 | Phong phú | 内容丰富。(Nèiróng fēngfù. – Nội dung phong phú.) |
风俗 | Phong tục | 当地风俗。(Dāngdì fēngsú. – Phong tục địa phương.) |
风险 | Rủi ro | 投资有风险。(Tóuzī yǒu fēngxiǎn. – Đầu tư có rủi ro.) |
疯狂 | Điên cuồng | 疯狂购物。(Fēngkuáng gòuwù. – Mua sắm điên cuồng.) |
风格 | Phong cách | 独特风格。(Dútè fēnggé. – Phong cách độc đáo.) |
封 | Niêm phong, phong bì | 封信。(Fēng xìn. – Niêm phong thư.) |
否定 | Phủ định | 否定错误。(Fǒudìng cuòwù. – Phủ định sai lầm.) |
否则 | Nếu không | 快点,否则迟到。(Kuàidiǎn, fǒuzé chídào. – Nhanh lên, nếu không sẽ trễ.) |
夫人 | Phu nhân | 总统夫人。(Zǒngtǒng fūrén. – Phu nhân tổng thống.) |
扶 | Đỡ, nâng | 扶老人。(Fú lǎorén. – Đỡ người già.) |
服气 | Tâm phục khẩu phục | 我服气了。(Wǒ fúqì le. – Tôi tâm phục khẩu phục.) |
服务员 | Nhân viên phục vụ | 服务员很热情。(Fúwùyuán hěn rèqíng. – Nhân viên phục vụ rất nhiệt tình.) |
服从 | Tuân theo | 服从命令。(Fúcóng mìnglìng. – Tuân theo mệnh lệnh.) |
辅导 | Hướng dẫn, phụ đạo | 辅导学生。(Fǔdǎo xuéshēng. – Phụ đạo Học Sinh.) |
复制 | Sao chép | 复制文件。(Fùzhì wénjiàn. – Sao chép tài liệu.) |
副 | Phó, phụ | 副经理。(Fù jīnglǐ. – Phó giám đốc.) |
覆盖 | Phủ, che phủ | 雪覆盖山顶。(Xuě fùgài shāndǐng. – Tuyết phủ đỉnh núi.) |
付款 | Thanh toán | 在线付款。(Zàixiàn fùkuǎn. – Thanh toán trực tuyến.) |
附件 | Tệp đính kèm | 邮件附件。(Yóujiàn fùjiàn. – Tệp đính kèm email.) |
附近 | Gần đây | 附近有超市。(Fùjìn yǒu chāoshì. – Gần đây có siêu thị.) |
父亲 | Cha, bố | 我的父亲。(Wǒ de fùqīn. – Bố của tôi.) |
富 | Giàu có | 他很富。(Tā hěn fù. – Anh ấy rất giàu.) |
富裕 | Giàu có, sung túc | 生活富裕。(Shēnghuó fùyù. – Cuộc sống sung túc.) |
负责 | Chịu trách nhiệm | 负责项目。(Fùzé xiàngmù. – Chịu trách nhiệm dự án.) |
负担 | Gánh nặng, gánh vác | 减轻负担。(Jiǎnqīng fùdān. – Giảm bớt gánh nặng.) |
改革 | Cải cách | 经济改革。(Jīngjì gǎigé. – Cải cách kinh tế.) |
改进 | Cải tiến | 改进方法。(Gǎijìn fāngfǎ. – Cải tiến phương pháp.) |
改正 | Sửa chữa | 改正错误。(Gǎizhèng cuòwù. – Sửa chữa sai lầm.) |
盖 | Che, cái nắp | 盖上盖子。(Gàishàng gàizi. – Đậy nắp lại.) |
概括 | Khái quát | 概括内容。(Gàikuò nèiróng. – Khái quát nội dung.) |
概念 | Khái niệm | 新概念。(Xīn gàiniàn. – Khái niệm mới.) |
干 | Làm, khô | 干活。(Gānhuó. – Làm việc.) |
干脆 | Dứt khoát | 干脆拒绝。(Gāncuì jùjué. – Dứt khoát từ chối.) |
干燥 | Khô ráo | 天气干燥。(Tiānqì gānzào. – Thời tiết khô ráo.) |
感激 | Cảm kích | 感激你的帮助。(Gǎnjī nǐ de bāngzhù. – Cảm kích sự giúp đỡ của bạn.) |
赶紧 | Nhanh chóng | 赶紧走。(Gǎnjǐn zǒu. – Nhanh chóng đi.) |
感慨 | Cảm khái | 感慨万千。(Gǎnkǎi wànqiān. – Cảm khái muôn vàn.) |
感染 | Lây nhiễm, cảm hóa | 防止感染。(Fángzhǐ gǎnrǎn. – Ngăn chặn lây nhiễm.) |
感情 | Tình cảm | 深厚感情。(Shēnhòu gǎnqíng. – Tình cảm sâu đậm.) |
感受 | Cảm nhận | 感受幸福。(Gǎnshòu xìngfú. – Cảm nhận hạnh phúc.) |
感谢 | Cảm ơn | 感谢支持。(Gǎnxiè zhīchí. – Cảm ơn sự hỗ trợ.) |
敢于 | Dám | 敢于挑战。(Gǎnyú tiǎozhàn. – Dám thử thách.) |
钢铁 | Thép | 钢铁厂。(Gāngtiě chǎng. – Nhà máy thép.) |
岗位 | Vị trí công việc | 新岗位。(Xīn gǎngwèi. – Vị trí công việc mới.) |
港口 | Cảng | 港口运输。(Gǎngkǒu yùnshū. – Vận chuyển cảng.) |
高档 | Cao cấp | 高档酒店。(Gāodàng jiǔdiàn. – Khách sạn cao cấp.) |
高兴 | Vui vẻ | 我很高兴。(Wǒ hěn gāoxìng. – Tôi rất vui.) |
高级 | Cao cấp, cao cấp | 高级课程。(Gāojí kèchéng. – Khóa học cao cấp.) |
高速公路 | Đường cao tốc | 开车上高速公路。(Kāichē shàng gāosù gōnglù. – Lái xe lên đường cao tốc.) |
搞 | Làm, xử lý | 搞研究。(Gǎo yánjiū. – Làm nghiên cứu.) |
告别 | Chia tay | 告别朋友。(Gàobié péngyou. – Chia tay bạn bè.) |
告诉 | Nói, thông báo | 告诉我真相。(Gàosù wǒ zhēnxiàng. – Nói với tôi sự thật.) |
胳膊 | Cánh tay | 胳膊疼。(Gēbo téng. – Cánh tay đau.) |
鸽子 | Chim bồ câu | 喂鸽子。(Wèi gēzi. – Cho chim bồ câu ăn.) |
隔 | Ngăn cách, khoảng cách | 隔墙有耳。(Gé qiáng yǒu ěr. – Vách có tai.) |
革命 | Cách mạng | 革命历史。(Gémìng lìshǐ. – Lịch sử cách mạng.) |
个人 | Cá nhân | 个人意见。(Gèrén yìjiàn. – Ý kiến cá nhân.) |
各自 | Từng người, mỗi người | 各自努力。(Gèzì nǔlì. – Mỗi người cố gắng.) |
根 | Rễ, cái | 树根。(Shù gēn. – Rễ cây.) |
根本 | Căn bản | 根本原因。(Gēnběn yuányīn. – Nguyên nhân căn bản.) |
根据 | Căn cứ | 根据事实。(Gēnjù shìshí. – Căn cứ vào sự thật.) |
跟踪 | Theo dõi | 跟踪目标。(Gēnzōng mùbiāo. – Theo dõi mục tiêu.) |
更加 | Càng, càng thêm | 更加努力。(Gèngjiā nǔlì. – Càng thêm nỗ lực.) |
工商 | Công thương | 工商管理。(Gōngshāng guǎnlǐ. – Quản lý công thương.) |
公主 | Công chúa | 童话里的公主。(Tónghuà lǐ de gōngzhǔ. – Công chúa trong truyện cổ tích.) |
公开 | Công khai | 公开信息。(Gōngkāi xìnxī. – Công khai thông tin.) |
公平 | Công bằng | 比赛要公平。(Bǐsài yào gōngpíng. – Cuộc thi phải công bằng.) |
公寓 | Căn hộ | 租公寓。(Zū gōngyù. – Thuê căn hộ.) |
公元 | Công nguyên | 公元前。(Gōngyuán qián. – Trước Công nguyên.) |
贡献 | Đóng góp | 为社会贡献。(Wèi shèhuì gòngxiàn. – Đóng góp cho xã hội.) |
共同 | Chung, cùng nhau | 共同努力。(Gòngtóng nǔlì. – Cùng nhau nỗ lực.) |
沟通 | Giao tiếp | 与客户沟通。(Yǔ kèhù gōutōng. – Giao tiếp với khách hàng.) |
构成 | Cấu thành | 构成团队。(Gòuchéng tuánduì. – Hình thành đội nhóm.) |
购买 | Mua sắm | 购买新车。(Gòumǎi xīnchē. – Mua xe mới.) |
够 | Đủ | 钱够吗?(Qián gòu ma? – Tiền đủ không?) |
孤单 | Cô đơn | 感到孤单。(Gǎndào gūdān. – Cảm thấy cô đơn.) |
姑姑 | Cô (bên cha) | 姑姑很亲切。(Gūgu hěn qīnqiè. – Cô rất thân thiện.) |
顾客 | Khách hàng | 服务顾客。(Fúwù gùkè. – Phục vụ khách hàng.) |
雇 | Thuê | 雇工人。(Gù gōngrén. – Thuê công nhân.) |
故乡 | Quê hương | 回到故乡。(Huí dào gùxiāng. – Trở về quê hương.) |
顾 | Quan tâm, chú ý | 顾及感受。(Gùjí gǎnshòu. – Quan tâm đến cảm xúc.) |
鼓 | Trống, cổ vũ | 敲鼓。(Qiāo gǔ. – Đánh trống.) |
鼓励 | Khuyến khích | 鼓励学生。(Gǔlì xuéshēng. – Khuyến khích Học Sinh.) |
鼓掌 | Vỗ tay | 大家鼓掌。(Dàjiā gǔzhǎng. – Mọi người vỗ tay.) |
骨头 | Xương | 鸡骨头。(Jī gǔtou. – Xương gà.) |
固定 | Cố định | 固定时间。(Gùdìng shíjiān. – Cố định thời gian.) |
挂号 | Đăng ký (bệnh viện) | 医院挂号。(Yīyuàn guàhào. – Đăng ký ở bệnh viện.) |
乖 | Ngoan | 小孩很乖。(Xiǎohái hěn guāi. – Đứa trẻ rất ngoan.) |
拐 | Rẽ,拐 | 拐弯。(Guǎiwān. – Rẽ.) |
怪 | Trách, kỳ lạ | 别怪我。(Bié guài wǒ. – Đừng trách tôi.) |
关闭 | Đóng, tắt | 关闭电源。(Guānbì diànyuán. – Tắt nguồn điện.) |
观察 | Quan sát | 观察动物。(Guānchá dòngwù. – Quan sát động vật.) |
观点 | Quan điểm | 不同观点。(Bùtóng guāndiǎn. – Quan điểm khác nhau.) |
官方 | Chính thức | 官方消息。(Guānfāng xiāoxī. – Tin tức chính thức.) |
管理 | Quản lý | 管理公司。(Guǎnlǐ gōngsī. – Quản lý công ty.) |
罐 | Cái lon, hũ | 罐头。(Guàntou. – Đồ hộp.) |
冠军 | Quán quân | 获得冠军。(Huòdé guànjūn. – Giành chức quán quân.) |
光滑 | Mịn màng, trơn | 皮肤光滑。(Pífū guānghuá. – Da mịn màng.) |
光临 | Ghé thăm (lịch sự) | 欢迎光临。(Huānyíng guānglín. – Chào mừng ghé thăm.) |
光芒 | Ánh sáng, hào quang | 太阳光芒。(Tàiyáng guāngmáng. – Hào quang mặt trời.) |
广播 | Phát thanh | 听广播。(Tīng guǎngbō. – Nghe phát thanh.) |
广告 | Quảng cáo | 看广告。(Kàn guǎnggào. – Xem quảng cáo.) |
逛 | Đi dạo | 逛商场。(Guàng shāngchǎng. – Đi dạo trung tâm thương mại.) |
规律 | Quy luật | 自然规律。(Zìrán guīlǜ. – Quy luật tự nhiên.) |
规模 | Quy mô | 大规模活动。(Dà guīmó huódòng. – Hoạt động quy mô lớn.) |
规则 | Quy tắc | 遵守规则。(Zūnshǒu guīzé. – Tuân thủ quy tắc.) |
归 | Trở về | 归国。(Guīguó. – Trở về nước.) |
柜台 | Quầy hàng | 在柜台买票。(Zài guìtái mǎipiào. – Mua vé ở quầy.) |
贵重 | Quý giá | 贵重物品。(Guìzhòng wùpǐn. – Vật phẩm quý giá.) |
滚 | Lăn, cút | 球滚了。(Qiú gǔn le. – Quả bóng lăn.) |
锅 | Cái nồi | 炒锅。(Chǎoguō. – Nồi chiên.) |
国籍 | Quốc tịch | 中国国籍。(Zhōngguó guójí. – Quốc tịch Trung Quốc.) |
国际 | Quốc tế | 国际会议。(Guójì huìyì. – Hội nghị quốc tế.) |
果实 | Quả, thành quả | 树上结满果实。(Shù shàng jié mǎn guǒshí. – Cây trĩu đầy quả.) |
裹 | Gói, bọc | 裹上衣服。(Guǒ shàng yīfu. – Bọc thêm quần áo.) |
哈 | Hà (thán từ) | 哈哈,真好笑!(Hāhā, zhēn hǎoxiào! – Hà, thật buồn cười!) |
海关 | Hải quan | 通过海关。(Tōngguò hǎiguān. – Qua hải quan.) |
海洋 | Đại dương | 保护海洋。(Bǎohù hǎiyáng. – Bảo vệ đại dương.) |
害羞 | Ngại ngùng, xấu hổ | 她很害羞。(Tā hěn hàixiū. – Cô ấy rất ngại ngùng.) |
含 | Chứa, ngậm | 这包含很多信息。(Zhè hán hěnduō xìnxī. – Cái này chứa nhiều thông tin.) |
含义 | Ý nghĩa, hàm ý | 词语的含义。(Cíyǔ de hányì. – Ý nghĩa của từ ngữ.) |
寒冷 | Lạnh giá | 冬天很寒冷。(Dōngtiān hěn hánlěng. – Mùa đông rất lạnh giá.) |
汗 | Mồ hôi | 流汗。(Liú hàn. – Toát mồ hôi.) |
汉语 | Tiếng Trung | 学习汉语。(Xuéxí hànyǔ. – Học tiếng Trung.) |
航班 | Chuyến bay | 航班延误。(Hángbān yánwù. – Chuyến bay bị hoãn.) |
航空 | Hàng không | 航空公司。(Hángkōng gōngsī. – Công ty hàng không.) |
行业 | Ngành nghề | 服务行业。(Fúwù hángyè. – Ngành dịch vụ.) |
豪华 | Xa hoa | 豪华酒店。(Háohuá jiǔdiàn. – Khách sạn xa hoa.) |
好奇 | Tò mò | 我很好奇。(Wǒ hěn hàoqí. – Tôi rất tò mò.) |
好客 | Hiếu khách | 他们很好客。(Tāmen hěn hàokè. – Họ rất hiếu khách.) |
耗 | Tiêu hao | 耗时间。(Hào shíjiān. – Tiêu tốn thời gian.) |
号 | Số, hiệu | 房间号。(Fángjiān hào. – Số phòng.) |
合同 | Hợp đồng | 签订合同。(Qiāndìng hétóng. – Ký hợp đồng.) |
合法 | Hợp pháp | 合法行为。(Héfǎ xíngwéi. – Hành vi hợp pháp.) |
合理 | Hợp lý | 价格合理。(Jiàgé hélǐ. – Giá cả hợp lý.) |
合作 | Hợp tác | 国际合作。(Guójì hézuò. – Hợp tác quốc tế.) |
核心 | Hạt nhân, cốt lõi | 问题核心。(Wèntí héxīn. – Cốt lõi vấn đề.) |
核 | Hạt nhân | 核能。(Hénéng. – Năng lượng hạt nhân.) |
盒子 | Hộp, cái hộp | 打开盒子。(Dǎkāi hézi. – Mở hộp.) |
恨 | Hận, oán hận | 不要恨他。(Bùyào hèn tā. – Đừng hận anh ấy.) |
横 | Ngang, hoành | 横线。(Héngxian. – Đường ngang.) |
后代 | Hậu đại | 保护后代。(Bǎohù hòudài. – Bảo vệ hậu thế.) |
后果 | Hậu quả | 承担后果。(Chéngdān hòuguǒ. – Chịu hậu quả.) |
忽视 | Bỏ qua, xem nhẹ | 不要忽视细节。(Bùyào hūshì xìjié. – Đừng xem nhẹ chi tiết.) |
呼吸 | Hô hấp | 深呼吸。(Shēn hūxī. – Hít thở sâu.) |
胡同 | Ngõ, hẻm | 北京胡同。(Běijīng hútòng. – Ngõ ở Bắc Kinh.) |
壶 | Cái ấm, bình | 茶壶。(Cháhú. – Ấm trà.) |
蝴蝶 | Con bướm | 蝴蝶飞舞。(Húdié fēiwǔ. – Bướm bay lượn.) |
糊涂 | Hồ đồ, lú lẫn | 他很糊涂。(Tā hěn hútú. – Anh ấy rất hồ đồ.) |
花瓣 | Cánh hoa | 玫瑰花瓣。(Méiguī huābàn. – Cánh hoa hồng.) |
花生 | Lạc, đậu phộng | 吃花生。(Chī huāshēng. – Ăn đậu phộng.) |
滑 | Trơn, trượt | 地面很滑。(Dìmiàn hěn huá. – Mặt đất rất trơn.) |
划 | Vẽ, hoạch định | 划计划。(Huà jìhuà. – Hoạch định kế hoạch.) |
化学 | Hóa học | 学习化学。(Xuéxí huàxué. – Học hóa học.) |
话题 | Chủ đề | 热门话题。(Rèmén huàtí. – Chủ đề nóng.) |
怀念 | Hoài niệm | 怀念故乡。(Huáiniàn gùxiāng. – Hoài niệm quê hương.) |
坏处 | Nhược điểm, tác hại | 抽烟的坏处。(Chōuyān de huàichù. – Tác hại của hút thuốc.) |
缓解 | Làm dịu, giảm bớt | 缓解压力。(Huǎnjiě yālì. – Giảm bớt áp lực.) |
幻想 | Ảo tưởng | 不要幻想。(Bùyào huànxiǎng. – Đừng ảo tưởng.) |
慌 | Hoảng loạn | 别慌。(Bié huāng. – Đừng hoảng.) |
黄昏 | Hoàng hôn | 黄昏很美。(Huánghūn hěn měi. – Hoàng hôn rất đẹp.) |
皇帝 | Hoàng đế | 古代皇帝。(Gǔdài huángdì. – Hoàng đế thời cổ đại.) |
黄金 | Vàng | 黄金价格。(Huángjīn jiàgé. – Giá vàng.) |
挥 | Vung, huy | 挥手告别。(Huīshǒu gàobié. – Vung tay chào tạm biệt.) |
恢复 | Khôi phục | 恢复健康。(Huīfù jiànkāng. – Khôi phục sức khỏe.) |
灰 | Tro, màu xám | 烟灰。(Yānhuī. – Tro thuốc lá.) |
灰尘 | Bụi bặm | 清理灰尘。(Qīnglǐ huīchén. – Dọn sạch bụi.) |
辉煌 | Huy hoàng | 辉煌成就。(Huīhuáng chéngjiù. – Thành tựu huy hoàng.) |
会员 | Thành viên | 成为会员。(Chéngwéi huìyuán. – Trở thành thành viên.) |
汇 | Quy tụ, chuyển (tiền) | 汇款。(Huìkuǎn. – Chuyển tiền.) |
汇率 | Tỷ giá hối đoái | 检查汇率。(Jiǎnchá huìlǜ. – Kiểm tra tỷ giá.) |
婚礼 | Lễ cưới | 参加婚礼。(Cānjiā hūnlǐ. – Tham dự lễ cưới.) |
婚姻 | Hôn nhân | 幸福婚姻。(Xìngfú hūnyīn. – Hôn nhân hạnh phúc.) |
活泼 | Sôi nổi, hoạt bát | 孩子很活泼。(Háizi hěn huópō. – Đứa trẻ rất hoạt bát.) |
活力 | Sức sống | 充满活力。(Chōngmǎn huólì. – Tràn đầy sức sống.) |
活动 | Hoạt động | 参加活动。(Cānjiā huódòng. – Tham gia hoạt động.) |
火柴 | Que diêm | 点火柴。(Diǎn huǒchái. – Châm que diêm.) |
火箭 | Tên lửa | 发射火箭。(Fāshè huǒjiàn. – Phóng tên lửa.) |
火焰 | Ngọn lửa | 火焰很高。(Huǒyàn hěn gāo. – Ngọn lửa rất cao.) |
基本 | Cơ bản | 基本知识。(Jīběn zhīshi. – Kiến thức cơ bản.) |
基础 | Nền tảng | 打好基础。(Dǎ hǎo jīchǔ. – Xây dựng nền tảng tốt.) |
机构 | Cơ quan, tổ chức | 政府机构。(Zhèngfǔ jīgòu. – Cơ quan chính phủ.) |
激光 | Tia laze | 激光技术。(Jīguāng jìshù. – Công nghệ laze.) |
激励 | Khích lệ | 激励团队。(Jīlì tuánduì. – Khích lệ đội nhóm.) |
机会 | Cơ hội | 抓住机会。(Zhuāzhù jīhuì. – Nắm bắt cơ hội.) |
积极 | Tích cực | 积极态度。(Jījí tàidù. – Thái độ tích cực.) |
积累 | Tích lũy | 积累经验。(Jīlěi jīngyàn. – Tích lũy kinh nghiệm.) |
机器 | Máy móc | 修理机器。(Xiūlǐ jīqì. – Sửa máy móc.) |
肌肤 | Làn da | 保护肌肤。(Bǎohù jīfū. – Bảo vệ làn da.) |
肌肉 | Cơ bắp | 锻炼肌肉。(Duànliàn jīròu. – Rèn luyện cơ bắp.) |
技术 | Kỹ thuật | 学习技术。(Xuéxí jìshù. – Học kỹ thuật.) |
纪律 | Kỷ luật | 遵守纪律。(Zūnshǒu jìlǜ. – Tuân thủ kỷ luật.) |
纪念 | Kỷ niệm | 纪念活动。(Jìniàn huódòng. – Hoạt động kỷ niệm.) |
寄 | Gửi | 寄信。(Jì xìn. – Gửi thư.) |
寂寞 | Cô đơn, tĩnh lặng | 感到寂寞。(Gǎndào jìmò. – Cảm thấy cô đơn.) |
计 | Tính toán, kế hoạch | 计划未来。(Jìhuà wèilái. – Lên kế hoạch tương lai.) |
计划 | Kế hoạch | 制定计划。(Zhìdìng jìhuà. – Lập kế hoạch.) |
记者 | Phóng viên | 记者采访。(Jìzhě cǎifǎng. – Phóng viên phỏng vấn.) |
继续 | Tiếp tục | 继续努力。(Jìxù nǔlì. – Tiếp tục nỗ lực.) |
季节 | Mùa | 春季。(Chūnjì. – Mùa xuân.) |
既 | Vừa, đã | 既然来了就留下。(Jìrán láile jiù liúxià. – Đã đến thì ở lại.) |
既然 | Vì, bởi vì | 既然下雨就别去。(Jìrán xiàyǔ jiù bié qù. – Vì trời mưa thì đừng đi.) |
继 | Kế tục, tiếp nối | 继承传统。(Jìchéng chuántǒng. – Kế thừa truyền thống.) |
继承 | Kế thừa | 继承遗产。(Jìchéng yíchǎn. – Kế thừa di sản.) |
纪录 | Kỷ lục, ghi chép | 打破纪录。(Dǎpò jìlù. – Phá kỷ lục.) |
记忆 | Ký ức, nhớ | 美好记忆。(Měihǎo jìyì. – Ký ức đẹp.) |
加班 | Tăng ca | 今晚加班。(Jīnwǎn jiābān. – Tối nay tăng ca.) |
加工 | Gia công, chế biến | 加工食品。(Jiāgōng shípǐn. – Chế biến thực phẩm.) |
加强 | Tăng cường | 加强管理。(Jiāqiáng guǎnlǐ. – Tăng cường quản lý.) |
加速 | Tăng tốc | 加速发展。(Jiāsù fāzhǎn. – Tăng tốc phát triển.) |
夹 | Kẹp, cái kẹp | 用夹子夹。(Yòng jiāzi jiā. – Dùng kẹp để kẹp.) |
夹克 | Áo khoác | 穿夹克。(Chuān jiákè. – Mặc áo khoác.) |
家庭 | Gia đình | 幸福家庭。(Xìngfú jiātíng. – Gia đình hạnh phúc.) |
结构 | Kết cấu | 这个建筑的结构很稳固。(Zhè ge jiànzhù de jiégòu hěn wěngù. – Cấu trúc của tòa nhà này rất vững chãi.) |
结合 | Kết hợp | 理论结合实践。(Lǐlùn jiéhé shíjiàn. – Kết hợp lý luận với thực tiễn.) |
结论 | Kết luận | 得出结论。(Dé chū jiélùn. – Đưa ra kết luận.) |
结账 | Thanh toán | 请结账。(Qǐng jiézhàng. – Vui lòng thanh toán.) |
戒 | Cai | 戒烟。(Jiè yān. – Cai thuốc lá.) |
戒指 | Nhẫn | 戴戒指。(Dài jièzhi. – Đeo nhẫn.) |
届 | Khóa | 第五届会议。(Dì wǔ jiè huìyì. – Kỳ họp thứ năm.) |
借口 | Cớ, lý do | 找借口。(Zhǎo jièkǒu. – Tìm cớ.) |
金属 | Kim loại | 金属制品。(Jīnshǔ zhìpǐn. – Sản phẩm kim loại.) |
尽快 | Mau chóng | 尽快完成。(Jǐnkuài wánchéng. – Hoàn thành mau chóng.) |
尽量 | Cố gắng | 尽量帮助。(Jǐnliàng bāngzhù. – Cố gắng giúp đỡ.) |
紧急 | Cấp bách | 紧急情况。(Jǐnjí qíngkuàng. – Tình huống cấp bách.) |
谨慎 | Cẩn thận | 谨慎驾驶。(Jǐnshèn jiàshǐ. – Lái xe cẩn thận.) |
尽力 | Dốc hết sức | 尽力而为。(Jìnlì ér wéi. – Dốc hết sức.) |
进步 | Tiến bộ | 取得进步。(Qǔdé jìnbù. – Đạt được tiến bộ.) |
进口 | Nhập khẩu | 进口商品。(Jìnkǒu shāngpǐn. – Hàng nhập khẩu.) |
近代 | Cận đại | 近代历史。(Jìndài lìshǐ. – Lịch sử cận đại.) |
经典 | Kinh điển | 经典作品。(Jīngdiǎn zuòpǐn. – Tác phẩm kinh điển.) |
经商 | Kinh doanh | 从事经商。(Cóngshì jīngshāng. – Tham gia kinh doanh.) |
经历 | Trải nghiệm | 丰富经历。(Fēngfù jīnglì. – Trải nghiệm phong phú.) |
经理 | Giám đốc | 公司经理。(Gōngsī jīnglǐ. – Giám đốc công ty.) |
经过 | Qua, trải qua | 经过努力。(Jīngguò nǔlì. – Qua nỗ lực.) |
经验 | Kinh nghiệm | 分享经验。(Fēnxiǎng jīngyàn. – Chia sẻ kinh nghiệm.) |
精华 | Tinh hoa | 文章精华。(Wénzhāng jīnghuá. – Tinh hoa bài viết.) |
精神 | Tinh thần | 精神饱满。(Jīngshén bǎomǎn. – Tinh thần dồi dào.) |
精彩 | Tuyệt vời | 表演精彩。(Biǎoyǎn jīngcǎi. – Biểu diễn tuyệt vời.) |
精密 | Tinh mật | 精密仪器。(Jīngmì yíqì. – Thiết bị tinh mật.) |
经常 | Thường xuyên | 经常锻炼。(Jīngcháng duànliàn. – Thường xuyên rèn luyện.) |
惊讶 | Ngạc nhiên | 感到惊讶。(Gǎndào jīngyà. – Cảm thấy ngạc nhiên.) |
景色 | Cảnh sắc | 美丽景色。(Měilì jǐngsè. – Cảnh sắc đẹp đẽ.) |
竞争 | Cạnh tranh | 市场竞争。(Shìchǎng jìngzhēng. – Cạnh tranh thị trường.) |
镜子 | Gương | 照镜子。(Zhào jìngzi. – Soi gương.) |
究竟 | Rốt cuộc | 究竟怎么回事。(Jiūjìng zěnme huí shì. – Rốt cuộc chuyện gì.) |
纠结 | Bối rối | 心里纠结。(Xīn lǐ jiūjié. – Trong lòng bối rối.) |
救护车 | Xe cứu thương | 叫救护车。(Jiào jiùhùchē. – Gọi xe cứu thương.) |
就 | Liền, ngay | 就走。(Jiù zǒu. – Đi ngay.) |
就是 | Chính là | 就是他。(Jiù shì tā. – Chính là anh ấy.) |
就业 | Việc làm | 毕业生就业。(Bìyèshēng jiùyè. – Sinh Viên tốt nghiệp tìm việc.) |
酒吧 | Quầy bar | 去酒吧。(Qù jiǔbā. – Đi bar.) |
旧 | Cũ | 旧书。(Jiù shū. – Sách cũ.) |
救 | Cứu | 救人。(Jiù rén. – Cứu người.) |
舅舅 | Cậu | 舅舅来了。(Jiùjiu lái le. – Cậu đến rồi.) |
救济 | Cứu tế | 救济贫困。(Jiùjì pínkùn. – Cứu tế người nghèo.) |
巨大 | Lớn lao | 巨大变化。(Jùdà biànhuà. – Thay đổi lớn lao.) |
据 | Dựa theo | 据说。(Jù shuō. – Theo như nói.) |
聚会 | Tụ họp | 朋友聚会。(Péngyou jùhuì. – Tụ họp bạn bè.) |
俱乐部 | Câu lạc bộ | 加入俱乐部。(Jiārù jùlèbù. – Gia nhập câu lạc bộ.) |
拒绝 | Từ chối | 拒绝邀请。(Jùjué yāoqǐng. – Từ chối lời mời.) |
具备 | Sở hữu, có | 具备条件。(Jùbèi tiáojiàn. – Có điều kiện.) |
剧烈 | Kịch liệt | 剧烈运动。(Jùliè yùndòng. – Vận động kịch liệt.) |
剧本 | Kịch bản | 写剧本。(Xiě jùběn. – Viết kịch bản.) |
举 | Nâng, cử | 举手。(Jǔ shǒu. – Giơ tay.) |
举动 | Hành động | 奇怪举动。(Qíguài jǔdòng. – Hành động lạ lùng.) |
举办 | Tổ chức | 举办比赛。(Jǔbàn bǐsài. – Tổ chức cuộc thi.) |
具有 | Có, sở hữu | 具有意义。(Jùyǒu yìyì. – Có ý nghĩa.) |
绝望 | Tuyệt vọng | 感到绝望。(Gǎndào juéwàng. – Cảm thấy tuyệt vọng.) |
决不 | Quyết không | 决不放弃。(Jué bù fàngqì. – Quyết không bỏ cuộc.) |
绝对 | Tuyệt đối | 绝对正确。(Juéduì zhèngquè. – Tuyệt đối đúng.) |
决定 | Quyết định | 做出决定。(Zuò chū juédìng. – Đưa ra quyết định.) |
均 | Đều, trung bình | 平均均分。(Píngjūn jūn fēn. – Điểm trung bình.) |
均匀 | Đều đặn | 分工均匀。(Fēngōng jūnyún. – Phân công đều đặn.) |
遵守 | Tuân thủ | 遵守规则。(Zūnshǒu guīzé. – Tuân thủ quy tắc.) |
援助 | Hỗ trợ | 提供援助。(Tígōng yuánzhù. – Cung cấp hỗ trợ.) |
圆 | Tròn, viên | 圆球。(Yuán qiú. – Quả bóng tròn.) |
缘故 | Lý do | 因为这个缘故。(Yīnwèi zhè ge yuángù. – Vì lý do này.) |
远方 | Xa xôi | 来自远方。(Lái zì yuǎnfāng. – Đến từ xa xôi.) |
远程 | Xa xôi, từ xa | 远程教育。(Yuǎnchéng jiàoyù. – Giáo dục từ xa.) |
愿 | Nguyện | 愿意帮助。(Yuànyì bāngzhù. – Nguyện giúp đỡ.) |
愿望 | Nguyện vọng | 实现愿望。(Shíxiàn yuànwàng. – Thực hiện nguyện vọng.) |
越 | Vượt | 越过山。(Yuè guò shān. – Vượt qua núi.) |
约 | Hẹn, ước chừng | 约时间。(Yuē shíjiān. – Hẹn thời gian.) |
约会 | Hẹn hò | 去约会。(Qù yuēhuì. – Đi hẹn hò.) |
越发 | Ngày càng | 越发忙碌。(Yuèfā mánglù. – Ngày càng bận rộn.) |
载 | Chở, ghi | 载人汽车。(Zài rén qìchē. – Xe chở người.) |
再 | Lại, nữa | 再见。(Zàijiàn. – Tạm biệt.) |
再次 | Lần nữa | 再次尝试。(Zàicì chángshì. – Thử lần nữa.) |
灾难 | Thảm họa | 自然灾难。(Zìrán zāinàn. – Thảm họa thiên nhiên.) |
糟糕 | Tệ hại | 天气糟糕。(Tiānqì zāogāo. – Thời tiết tệ.) |
造 | Tạo, chế tạo | 制造产品。(Zhìzào chǎnpǐn. – Chế tạo sản phẩm.) |
噪音 | Tiếng ồn | 减少噪音。(Jiǎnshǎo zàoyīn. – Giảm tiếng ồn.) |
增加 | Tăng | 增加收入。(Zēngjiā shōurù. – Tăng thu nhập.) |
增长 | Tăng trưởng | 经济增长。(Jīngjì zēngzhǎng. – Tăng trưởng kinh tế.) |
赠送 | Tặng | 赠送礼物。(Zèngsòng lǐwù. – Tặng quà.) |
组织 | Tổ chức | 组织活动。(Zǔzhī huódòng. – Tổ chức hoạt động.) |
祖先 | Tổ tiên | 尊敬祖先。(Zūnjìng zǔxiān. – Tôn kính tổ tiên.) |
租赁 | Thuê mướn | 租赁房屋。(Zūlìn fángwū. – Thuê nhà.) |
战术 | Chiến thuật | 足球战术。(Zúqiú zhànshù. – Chiến thuật bóng đá.) |
占领 | Chiếm lĩnh | 占领市场。(Zhànlǐng shìchǎng. – Chiếm lĩnh thị trường.) |
战争 | Chiến tranh | 避免战争。(Bìmiǎn zhànzhēng. – Tránh chiến tranh.) |
账号 | Tài khoản | 注册账号。(Zhùcè zhànghào. – Đăng ký tài khoản.) |
账单 | Hóa đơn | 支付账单。(Zhīfù zhàngdān. – Thanh toán hóa đơn.) |
掌握 | Nắm vững | 掌握技能。(Zhǎngwò jìnéng. – Nắm vững kỹ năng.) |
转变 | Chuyển biến | 态度转变。(Tàidù zhuǎnbiàn. – Thay đổi thái độ.) |
专家 | Chuyên gia | 咨询专家。(Zīxún zhuānjiā. – Tham khảo chuyên gia.) |
专门 | Chuyên môn | 专门研究。(Zhuānmén yánjiū. – Nghiên cứu chuyên môn.) |
赚 | Kiếm (tiền) | 赚钱。(Zhuàn qián. – Kiếm tiền.) |
装饰 | Trang trí | 装饰房间。(Zhuāngshì fángjiān. – Trang trí phòng.) |
追 | Đuổi theo | 追梦。(Zhuī mèng. – Đuổi theo giấc mơ.) |
咨询 | Tư vấn | 寻求咨询。(Xúnqiú zīxún. – Tìm kiếm tư vấn.) |
资源 | Tài nguyên | 利用资源。(Lìyòng zīyuán. – Sử dụng tài nguyên.) |
资金 | Vốn, quỹ | 缺乏资金。(Quēfá zījīn. – Thiếu vốn.) |
资格 | Tư cách | 获得资格。(Huòdé zīgé. – Đạt tư cách.) |
资料 | Tài liệu | 收集资料。(Shōují zīliào. – Thu thập tài liệu.) |
紫 | Tím | 紫色花。(Zǐsè huā. – Hoa tím.) |
自从 | Từ khi | 自从毕业后。(Zìcóng bìyè hòu. – Từ khi tốt nghiệp.) |
自豪 | Tự hào | 感到自豪。(Gǎndào zìháo. – Cảm thấy tự hào.) |
自觉 | Tự giác | 自觉学习。(Zìjué xuéxí. – Tự giác học tập.) |
自私 | Ích kỷ | 不要自私。(Bùyào zìsī. – Đừng ích kỷ.) |
自由 | Tự do | 追求自由。(Zhuīqiú zìyóu. – Theo đuổi tự do.) |
字幕 | Phụ đề | 电影字幕。(Diànyǐng zìmù. – Phụ đề phim.) |
字典 | Từ điển | 查字典。(Chá zìdiǎn. – Tra từ điển.) |
字母 | Chữ cái | 英文字母。(Yīngwén zìmǔ. – Chữ cái tiếng Anh.) |
综合 | Tổng hợp | 综合分析。(Zōnghé fēnxī. – Phân tích tổng hợp.) |
总裁 | Tổng giám đốc | 公司总裁。(Gōngsī zǒngcái. – Tổng giám đốc công ty.) |
总共 | Tổng cộng | 总共十人。(Zǒnggòng shí rén. – Tổng cộng mười người.) |
总理 | Thủ tướng | 国家总理。(Guójiā zǒnglǐ. – Thủ tướng quốc gia.) |
总之 | Tóm lại | 总之,很开心。(Zǒngzhī, hěn kāixīn. – Tóm lại, rất vui.) |
宗教 | Tôn giáo | 不同宗教。(Bùtóng zōngjiào. – Các tôn giáo khác nhau.) |
踪迹 | Tung tích | 没有踪迹。(Méiyǒu zōngjì. – Không có tung tích.) |
尊敬 | Tôn kính | 尊敬老师。(Zūnjìng lǎoshī. – Tôn kính Giáo Viên.) |
遵守 | Tuân thủ | 遵守法律。(Zūnshǒu fǎlǜ. – Tuân thủ pháp luật.) |
座 | Ghế, chỗ | 座位空着。(Zuòwèi kōngzhe. – Ghế trống.) |
做客 | Làm khách | 来我家做客。(Lái wǒ jiā zuòkè. – Đến nhà tôi làm khách.) |
作为 | Là, như | 作为朋友。(Zuòwéi péngyou. – Là bạn bè.) |
作者 | Tác giả | 书籍作者。(Shūjí zuòzhě. – Tác giả sách.) |
哎哟 | Ối (thán từ đau) | 哎哟,好痛!(Āiyō, hǎo tòng! – Ối, đau quá!) |
癌症 | Ung thư | 预防癌症。(Yùfáng áizhèng. – Phòng ngừa ung thư.) |
爱好 | Sở thích | 我的爱好是读书。(Wǒ de àihào shì dúshū. – Sở thích của tôi là đọc sách.) |
安静 | Yên tĩnh | 房间很安静。(Fángjiān hěn ānjìng. – Phòng rất yên tĩnh.) |
安排 | Sắp xếp | 安排时间。(Ānpái shíjiān. – Sắp xếp thời gian.) |
把握 | Nắm chắc | 把握机会。(Bǎwò jīhuì. – Nắm chắc cơ hội.) |
摆 | Bày, đặt | 摆放家具。(Bǎifàng jiājù. – Bày biện đồ đạc.) |
拜访 | Thăm viếng | 拜访朋友。(Bàifǎng péngyou. – Thăm bạn bè.) |
班级 | Lớp học | 我的班级。(Wǒ de bānjí. – Lớp của tôi.) |
帮忙 | Giúp đỡ | 请帮忙。(Qǐng bāngmáng. – Xin giúp đỡ.) |
包装 | Đóng gói | 包装礼物。(Bāozhuāng lǐwù. – Đóng gói quà.) |
薄 | Mỏng | 薄衣服。(Báo yīfu. – Quần áo mỏng.) |
宝贝 | Bảo bối | 我的宝贝。(Wǒ de bǎobèi. – Bảo bối của tôi.) |
保持 | Giữ gìn | 保持平静。(Bǎochí píngjìng. – Giữ bình tĩnh.) |
保险 | Bảo hiểm | 买保险。(Mǎi bǎoxiǎn. – Mua bảo hiểm.) |
报告 | Báo cáo | 写报告。(Xiě bàogào. – Viết báo cáo.) |
抱歉 | Xin lỗi | 抱歉迟到。(Bàoqiàn chídào. – Xin lỗi đến muộn.) |
悲伤 | Buồn bã | 感到悲伤。(Gǎndào bēishāng. – Cảm thấy buồn bã.) |
背 | Mang, học thuộc | 背包。(Bèibāo. – Balo.) |
背景 | Nền tảng | 历史背景。(Lìshǐ bèijǐng. – Nền tảng lịch sử.) |
倍 | Lần, gấp | 三倍。(Sān bèi. – Ba lần.) |
被动 | Bị động | 被动等待。(Bèidòng děngdài. – Chờ đợi bị động.) |
本领 | Bản lĩnh | 学习本领。(Xuéxí běnlǐng. – Học bản lĩnh.) |
比例 | Tỷ lệ | 调整比例。(Tiáozhěng bǐlì. – Điều chỉnh tỷ lệ.) |
彼此 | Lẫn nhau | 彼此信任。(Bǐcǐ xìnrèn. – Tin tưởng lẫn nhau.) |
避免 | Tránh | 避免冲突。(Bìmiǎn chōngtū. – Tránh xung đột.) |
必然 | Tất nhiên | 失败是必然。(Shībài shì bìrán. – Thất bại là tất nhiên.) |
必需 | Cần thiết | 必需品。(Bìxū pǐn. – Vật phẩm cần thiết.) |
必要 | Cần thiết | 必要措施。(Bìyào cuòshī. – Biện pháp cần thiết.) |
闭幕 | Bế mạc | 闭幕式。(Bìmù shì. – Lễ bế mạc.) |
边境 | Biên giới | 边境安全。(Biānjìng ānquán. – An ninh biên giới.) |
编辑 | Biên tập | 编辑文章。(Biānjí wénzhāng. – Biên tập bài viết.) |
鞭炮 | Pháo | 放鞭炮。(Fàng biānpào. – Đốt pháo.) |
便 | Tiện lợi | 方便快捷。(Fāngbiàn kuàijié. – Tiện lợi và nhanh chóng.) |
辩论 | Tranh luận | 公开辩论。(Gōngkāi biànlùn. – Tranh luận công khai.) |
标点 | Dấu câu | 使用标点。(Shǐyòng biāodiǎn. – Sử dụng dấu câu.) |
标记 | Đánh dấu | 标记重点。(Biāojì zhòngdiǎn. – Đánh dấu trọng điểm.) |
标题 | Tiêu đề | 文章标题。(Wénzhāng biāotí. – Tiêu đề bài viết.) |
标准 | Tiêu chuẩn | 符合标准。(Fúhé biāozhǔn. – Phù hợp tiêu chuẩn.) |
表达 | Biểu đạt | 表达意见。(Biǎodá yìjiàn. – Bày tỏ ý kiến.) |
表面 | Bề mặt | 表面光滑。(Biǎomiàn guānghuá. – Bề mặt mịn màng.) |
饼 | Bánh | 月饼。(Yuèbǐng. – Bánh trung thu.) |
病 | Bệnh | 生病了。(Shēngbìng le. – Bị bệnh rồi.) |
并列 | Song song, ngang hàng | 并列第一。(Bìngliè dìyī. – Đồng hạng nhất.) |
病毒 | Vi-rút | 预防病毒。(Yùfáng bìngdú. – Phòng ngừa vi-rút.) |
播 | Phát sóng | 播新闻。(Bō xīnwén. – Phát tin tức.) |
拨 | Quay, gọi | 拨电话。(Bō diànhuà. – Gọi điện thoại.) |
波浪 | Sóng | 海上波浪。(Hǎishàng bōlàng. – Sóng trên biển.) |
博物馆 | Bảo tàng | 参观博物馆。(Cānguān bówùguǎn. – Tham quan bảo tàng.) |
剥 | Lột, bóc | 剥橘子。(Bō júzi. – Bóc cam.) |
玻璃 | Thủy tinh | 玻璃窗。(Bōli chuāng. – Cửa sổ thủy tinh.) |
博士 | Tiến sĩ | 博士学位。(Bóshì xuéwèi. – Bằng tiến sĩ.) |
脖子 | Cổ | 脖子酸。(Bózi suān. – Cổ mỏi.) |
不安 | Không yên tâm | 感到不安。(Gǎndào bùān. – Cảm thấy không yên tâm.) |
不便 | Bất tiện | 交通不便。(Jiāotōng bùbiàn. – Giao thông bất tiện.) |
不曾 | Chưa từng | 不曾去过。(Bùcéng qùguò. – Chưa từng đi.) |
不但 | Không chỉ | 不但聪明而且勤奋。(Bùdàn cōngmíng érqiě qínfèn. – Không chỉ thông minh mà còn chăm chỉ.) |
不断 | Không ngừng | 不断进步。(Bùduàn jìnbù. – Không ngừng tiến bộ.) |
不顾 | Bất chấp | 不顾危险。(Bùgù wēixiǎn. – Bất chấp nguy hiểm.) |
布 | Vải | 买块布。(Mǎi kuài bù. – Mua một tấm vải.) |
步骤 | Bước, quy trình | 按步骤做。(Àn bùzhòu zuò. – Làm theo các bước.) |
部门 | Bộ phận | 销售部门。(Xiāoshòu bùmén. – Bộ phận bán hàng.) |
不免 | Không tránh khỏi | 不免担心。(Bùmiǎn dānxīn. – Không tránh khỏi lo lắng.) |
不耐烦 | Nóng vội, thiếu kiên nhẫn | 别不耐烦。(Bié bùnàifán. – Đừng nóng vội.) |
不然 | Nếu không | 快点,不然迟到。(Kuàidiǎn, bùrán chídào. – Nhanh lên, nếu không sẽ muộn.) |
不如 | Không bằng | 现在不如以前。(Xiànzài bùrú yǐqián. – Bây giờ không bằng trước đây.) |
不惜 | Không tiếc | 不惜代价。(Bùxī dàijià. – Không tiếc giá cả.) |
不幸 | Bất hạnh | 不幸的事。(Bùxìng de shì. – Việc bất hạnh.) |
不锈钢 | Thép không gỉ | 不锈钢锅。(Bùxiùgāng guō. – Nồi thép không gỉ.) |
不要紧 | Không sao | 没事,不要紧。(Méishì, bùyàojǐn. – Không sao đâu.) |
布满 | Tràn đầy, phủ đầy | 天空布满星星。(Tiānkōng bùmǎn xīngxīng. – Bầu trời đầy sao.) |
部 | Bộ, phần | 部分内容。(Bùfèn nèiróng. – Một phần nội dung.) |
擦 | Lau, chùi | 擦桌子。(Cā zhuōzi. – Lau bàn.) |
猜 | Đoán | 猜谜语。(Cāi míyǔ. – Đoán câu đố.) |
材料 | Nguyên liệu | 建筑材料。(Jiànzhù cáiliào. – Vật liệu xây dựng.) |
财产 | Tài sản | 保护财产。(Bǎohù cáichǎn. – Bảo vệ tài sản.) |
踩 | Giẫm, đạp | 踩刹车。(Cǎi shāchē. – Đạp phanh.) |
采访 | Phỏng vấn | 采访名人。(Cǎifǎng míngrén. – Phỏng vấn người nổi tiếng.) |
彩虹 | Cầu vồng | 雨后有彩虹。(Yǔ hòu yǒu cǎihóng. – Sau mưa có cầu vồng.) |
采取 | Áp dụng, thực hiện | 采取措施。(Cǎiqǔ cuòshī. – Thực hiện biện pháp.) |
采购 | Thu mua | 采购原料。(Cǎigòu yuánliào. – Thu mua nguyên liệu.) |
参考 | Tham khảo | 参考资料。(Cānkǎo zīliào. – Tham khảo tài liệu.) |
参与 | Tham gia | 参与讨论。(Cānyù tǎolùn. – Tham gia thảo luận.) |
餐厅 | Nhà ăn, nhà hàng | 去餐厅吃饭。(Qù cāntīng chīfàn. – Đi nhà hàng ăn cơm.) |
残酷 | Tàn khốc | 现实很残酷。(Xiànshí hěn cánkù. – Thực tế rất tàn khốc.) |
残疾 | Tàn tật | 帮助残疾人。(Bāngzhù cánjírén. – Giúp đỡ người khuyết tật.) |
惭愧 | Hổ thẹn | 感到惭愧。(Gǎndào cánkuì. – Cảm thấy hổ thẹn.) |
操场 | Sân vận động, sân chơi | 在操场跑步。(Zài cāochǎng pǎobù. – Chạy bộ ở sân vận động.) |
操作 | Thao tác | 操作机器。(Cāozuò jīqì. – Thao tác máy móc.) |
草 | Cỏ | 绿草。(Lǜcǎo. – Cỏ xanh.) |
草案 | Bản nháp | 起草草案。(Qǐcǎo cǎoàn. – Soạn thảo bản nháp.) |
插 | Cắm, chèn | 插花。(Chāhuā. – Cắm hoa.) |
差别 | Khác biệt | 没有差别。(Méiyǒu chābié. – Không có khác biệt.) |
差距 | Khoảng cách | 缩小差距。(Suōxiǎo chājù. – Thu hẹp khoảng cách.) |
叉子 | Cái nĩa | 用叉子吃饭。(Yòng chāzi chīfàn. – Dùng nĩa ăn cơm.) |
产品 | Sản phẩm | 新产品。(Xīn chǎnpǐn. – Sản phẩm mới.) |
产生 | Phát sinh | 产生影响。(Chǎnshēng yǐngxiǎng. – Gây ra ảnh hưởng.) |
产业 | Ngành công nghiệp | 文化产业。(Wénhuà chǎnyè. – Ngành công nghiệp văn hóa.) |
长城 | Vạn Lý Trường Thành | 参观长城。(Cānguān chángchéng. – Tham quan Vạn Lý Trường Thành.) |
常识 | Thường thức | 生活常识。(Shēnghuó chángshí. – Thường thức đời sống.) |
常年 | Quanh năm | 常年温暖。(Chángnián wēnnuǎn. – Quanh năm ấm áp.) |
尝试 | Thử nghiệm | 尝试新方法。(Chángshì xīn fāngfǎ. – Thử phương pháp mới.) |
场合 | Trường hợp, dịp | 正式场合。(Zhèngshì chǎnghé. – Dịp chính thức.) |
场面 | Cảnh tượng | 热闹场面。(Rènào chǎngmiàn. – Cảnh tượng náo nhiệt.) |
畅通 | Thông suốt | 交通畅通。(Jiāotōng chàngtōng. – Giao thông thông suốt.) |
倡导 | Kêu gọi, đề xướng | 倡导环保。(Chàngdǎo huánbǎo. – Kêu gọi bảo vệ môi trường.) |
抄 | Sao chép | 抄笔记。(Chāo bǐjì. – Sao chép ghi chú.) |
超级 | Siêu | 超级市场。(Chāojí shìchǎng. – Siêu thị.) |
朝 | Triều đại, hướng | 朝北走。(Cháo běi zǒu. – Đi về phía bắc.) |
嘲笑 | Chế giễu | 不要嘲笑别人。(Bùyào cháoxiào biérén. – Đừng chế giễu người khác.) |
潮湿 | Ẩm ướt | 房间潮湿。(Fángjiān cháoshī. – Phòng ẩm ướt.) |
车祸 | Tai nạn xe | 避免车祸。(Bìmiǎn chēhuò. – Tránh tai nạn xe.) |
彻底 | Triệt để | 彻底清理。(Chèdǐ qīnglǐ. – Dọn dẹp triệt để.) |
沉默 | Im lặng | 他沉默不语。(Tā chénmò bù yǔ. – Anh ấy im lặng không nói.) |
沉重 | Nặng nề | 心情沉重。(Xīnqíng chénzhòng. – Tâm trạng nặng nề.) |
乘 | Đi (phương tiện) | 乘火车。(Chéng huǒchē. – Đi tàu hỏa.) |
成果 | Thành quả | 研究成果。(Yánjiū chéngguǒ. – Thành quả nghiên cứu.) |
诚实 | Trung thực | 做人要诚实。(Zuòrén yào chéngshí. – Làm người phải trung thực.) |
承受 | Chịu đựng | 承受压力。(Chéngshòu yālì. – Chịu đựng áp lực.) |
惩罚 | Trừng phạt | 惩罚违纪。(Chéngfá wéijì. – Trừng phạt vi phạm kỷ luật.) |
澄清 | Làm rõ | 澄清事实。(Chéngqīng shìshí. – Làm rõ sự thật.) |
橙子 | Quả cam | 吃橙子。(Chī chéngzi. – Ăn cam.) |
秤 | Cái cân | 用秤称重。(Yòng chèng chēngzhòng. – Dùng cân để cân.) |
吃亏 | Chịu thiệt | 不要吃亏。(Bùyào chīkuī. – Đừng chịu thiệt.) |
持续 | Tiếp tục, duy trì | 持续努力。(Chíxù nǔlì. – Tiếp tục nỗ lực.) |
池塘 | Ao hồ | 池塘里有鱼。(Chítáng lǐ yǒu yú. – Trong ao có cá.) |
尺子 | Thước kẻ | 用尺子测量。(Yòng chǐzi cèliáng. – Dùng thước đo.) |
翅膀 | Cánh (chim) | 鸟的翅膀。(Niǎo de chìbǎng. – Cánh chim.) |
充电 | Sạc pin | 手机充电。(Shǒujī chōngdiàn. – Sạc điện thoại.) |
充分 | Đầy đủ | 充分利用。(Chōngfèn lìyòng. – Sử dụng đầy đủ.) |
充满 | Tràn đầy | 充满信心。(Chōngmǎn xìnxīn. – Tràn đầy tự tin.) |
重复 | Lặp lại | 重复练习。(Chóngfù liànxí. – Lặp lại bài tập.) |
宠物 | Thú cưng | 养宠物狗。(Yǎng chǒngwù gǒu. – Nuôi chó cưng.) |
抽烟 | Hút thuốc | 禁止抽烟。(Jìnzhǐ chōuyān. – Cấm hút thuốc.) |
抽象 | Trừu tượng | 抽象概念。(Chōuxiàng gàiniàn. – Khái niệm trừu tượng.) |
臭 | Thối, hôi | 味道很臭。(Wèidào hěn chòu. – Mùi rất hôi.) |
出差 | Đi công tác | 明天出差。(Míngtiān chūchāi. – Mai đi công tác.) |
出口 | Xuất khẩu, lối ra | 出口贸易。(Chūkǒu màoyì. – Thương mại xuất khẩu.) |
出席 | Tham dự | 出席会议。(Chūxí huìyì. – Tham dự cuộc họp.) |
出版 | Xuất bản | 出版书籍。(Chūbǎn shūjí. – Xuất bản sách.) |
传 | Truyền, lan | 传播知识。(Chuánbō zhīshi. – Lan truyền kiến thức.) |
传染 | Lây lan | 防止传染。(Fángzhǐ chuánrǎn. – Ngăn chặn lây lan.) |
传说 | Truyền thuyết | 古老传说。(Gǔlǎo chuánshuō. – Truyền thuyết cổ xưa.) |
传统 | Truyền thống | 传统文化。(Chuántǒng wénhuà. – Văn hóa truyền thống.) |
窗帘 | Rèm cửa | 拉窗帘。(Lā chuānglián. – Kéo rèm cửa.) |
闯 | Xông vào | 闯世界。(Chuǎng shìjiè. – Xông pha thế giới.) |
创作 | Sáng tác | 文学创作。(Wénxué chuàngzuò. – Sáng tác văn học.) |
吹 | Thổi | 吹风。(Chuī fēng. – Thổi gió.) |
磁带 | Băng từ | 听磁带。(Tīng cídài. – Nghe băng từ.) |
辞职 | Từ chức | 提交辞职。(Tíjiāo cízhí. – Nộp đơn từ chức.) |
此外 | Ngoài ra | 此外,还有。(Cǐwài, háiyǒu. – Ngoài ra, còn có.) |
次品 | Hàng lỗi | 检查次品。(Jiǎnchá cìpǐn. – Kiểm tra hàng lỗi.) |
刺激 | Kích thích | 刺激经济。(Cìjī jīngjì. – Kích thích kinh tế.) |
从而 | Từ đó | 努力从而成功。(Nǔlì cóng’ér chénggōng. – Cố gắng từ đó thành công.) |
匆忙 | Vội vã | 匆忙离开。(Cōngmáng líkāi. – Vội vã rời đi.) |
聪明 | Thông minh | 孩子很聪明。(Háizi hěn cōngmíng. – Đứa trẻ rất thông minh.) |
丛 | Cụm, bụi | 丛林。(Cónglín. – Rừng rậm.) |
存 | Lưu, tồn tại | 存钱。(Cún qián. – Để dành tiền.) |
存在 | Tồn tại | 问题存在。(Wèntí cúnzài. – Vấn đề tồn tại.) |
错误 | Sai lầm | 改正错误。(Gǎizhèng cuòwù. – Sửa sai lầm.) |
答应 | Đồng ý | 答应请求。(Dāying qǐngqiú. – Đồng ý yêu cầu.) |
达到 | Đạt được | 达到目标。(Dádào mùbiāo. – Đạt được mục tiêu.) |
答案 | Đáp án | 正确答案。(Zhèngquè dá’àn. – Đáp án đúng.) |
打扮 | Trang điểm | 打扮漂亮。(Dǎban piàoliang. – Trang điểm đẹp.) |
打扰 | Làm phiền | 抱歉打扰。(Bàoqiàn dǎrǎo. – Xin lỗi làm phiền.) |
打听 | Hỏi thăm | 打听消息。(Dǎtīng xiāoxī. – Hỏi thăm tin tức.) |
打招呼 | Chào hỏi | 打招呼朋友。(Dǎzhāohu péngyou. – Chào hỏi bạn bè.) |
大概 | Đại khái | 大概知道。(Dàgài zhīdào. – Đại khái biết.) |
大伙儿 | Mọi người | 大伙儿一起去。(Dàhuǒr yīqǐ qù. – Mọi người cùng đi.) |
大厦 | Tòa nhà lớn | 办公大厦。(Bàngōng dàshà. – Tòa nhà văn phòng.) |
大象 | Con voi | 看大象。(Kàn dàxiàng. – Xem voi.) |
带领 | Dẫn dắt | 带领团队。(Dàilǐng tuánduì. – Dẫn dắt đội nhóm.) |
贷款 | Vay vốn | 申请贷款。(Shēnqǐng dàikuǎn. – Xin vay vốn.) |
待遇 | Đãi ngộ | 优厚待遇。(Yōuhòu dàiyù. – Đãi ngộ tốt.) |
代表 | Đại diện | 代表发言。(Dàibiǎo fāyán. – Đại diện phát biểu.) |
动画 | Hoạt hình | 看动画片。(Kàn dònghuàpiàn. – Xem phim hoạt hình.) |
动态 | Động thái | 关注动态。(Guānzhù dòngtài. – Theo dõi động thái.) |
洞 | Hang động | 山洞。(Shāndòng. – Hang núi.) |
豆腐 | Đậu phụ | 炒豆腐。(Chǎo dòufu. – Xào đậu phụ.) |
独奏 | Độc tấu | 钢琴独奏。(Gāngqín dúzòu. – Độc tấu đàn piano.) |
堵 | Tắc, chặn | 交通堵塞。(Jiāotōng dǔsè. – Giao thông tắc nghẽn.) |
赌博 | Cờ bạc | 禁止赌博。(Jìnzhǐ dǔbó. – Cấm cờ bạc.) |
肚子 | Bụng | 肚子饿了。(Dùzi è le. – Bụng đói rồi.) |
短信 | Tin nhắn | 发短信。(Fā duǎnxìn. – Gửi tin nhắn.) |
端 | Bưng, đầu | 端盘子。(Duān pánzi. – Bưng đĩa.) |
端正 | Ngay thẳng | 态度端正。(Tàidù duānzhèng. – Thái độ ngay thẳng.) |
短促 | Ngắn gọn, vội vã | 声音短促。(Shēngyīn duǎncù. – Âm thanh ngắn gọn.) |
锻造 | Rèn | 锻造金属。(Duànzào jīnshǔ. – Rèn kim loại.) |
锻炼 | Rèn luyện | 锻炼身体。(Duànliàn shēntǐ. – Rèn luyện cơ thể.) |
堆 | Chất đống, đống | 一堆书。(Yī duī shū. – Một đống sách.) |
对策 | Đối sách | 制定对策。(Zhìdìng duìcè. – Đưa ra đối sách.) |
对待 | Đối xử | 公平对待。(Gōngpíng duìdài. – Đối xử công bằng.) |
对话 | Hội thoại | 进行对话。(Jìnxíng duìhuà. – Tiến hành hội thoại.) |
对象 | Đối tượng | 研究对象。(Yánjiū duìxiàng. – Đối tượng nghiên cứu.) |
兑换 | Đổi, trao đổi | 兑换货币。(Duìhuàn huòbì. – Đổi tiền tệ.) |
吨 | Tấn | 一吨煤。(Yī dūn méi. – Một tấn than.) |
蹲 | Ngồi xổm | 蹲下。(Dūn xià. – Ngồi xổm xuống.) |
顿 | Bữa, lần | 吃一顿饭。(Chī yī dùn fàn. – Ăn một bữa cơm.) |
夺 | Cướp, giành | 夺冠军。(Duó guànjūn. – Giành chức vô địch.) |
额外 | Thêm, phụ thêm | 额外费用。(Éwài fèiyòng. – Chi phí phụ thêm.) |
恶劣 | Tồi tệ | 天气恶劣。(Tiānqì èliè. – Thời tiết tồi tệ.) |
发表 | Công bố | 发表文章。(Fābiǎo wénzhāng. – Công bố bài viết.) |
发达 | Phát triển | 经济发达。(Jīngjì fādá. – Kinh tế phát triển.) |
发抖 | Run rẩy | 冷得发抖。(Lěng dé fādǒu. – Lạnh đến run rẩy.) |
发挥 | Phát huy | 发挥作用。(Fāhuī zuòyòng. – Phát huy tác dụng.) |
发明 | Phát minh | 新发明。(Xīn fāmíng. – Phát minh mới.) |
发票 | Hóa đơn | 开发票。(Kāi fāpiào. – Xuất hóa đơn.) |
发射 | Phóng (tên lửa, v.v.) | 发射卫星。(Fāshè wèixīng. – Phóng vệ tinh.) |
发誓 | Thề | 发誓努力。(Fāshì nǔlì. – Thề sẽ cố gắng.) |
发烧 | Sốt | 孩子发烧了。(Háizi fāshāo le. – Đứa trẻ bị sốt.) |
发现 | Phát hiện | 发现问题。(Fāxiàn wèntí. – Phát hiện vấn đề.) |
发言 | Phát biểu | 会议发言。(Huìyì fāyán. – Phát biểu tại cuộc họp.) |
发展 | Phát triển | 城市发展。(Chéngshì fāzhǎn. – Phát triển thành phố.) |
法律 | Pháp luật | 遵守法律。(Zūnshǒu fǎlǜ. – Tuân thủ pháp luật.) |
法院 | Tòa án | 去法院。(Qù fǎyuàn. – Đi đến tòa án.) |
翻 | Lật, trở | 翻书。(Fān shū. – Lật sách.) |
翻译 | Dịch thuật | 翻译文章。(Fānyì wénzhāng. – Dịch bài viết.) |
烦 | Phiền, khó chịu | 别烦我。(Bié fán wǒ. – Đừng làm phiền tôi.) |
繁荣 | Thịnh vượng | 经济繁荣。(Jīngjì fánróng. – Kinh tế thịnh vượng.) |
反而 | Ngược lại | 结果反而更糟。(Jiéguǒ fǎn’ér gèng zāo. – Kết quả ngược lại còn tệ hơn.) |
反复 | Lặp đi lặp lại | 反复练习。(Fǎnfù liànxí. – Luyện tập lặp đi lặp lại.) |
反抗 | Phản kháng | 反抗压迫。(Fǎnkàng yāpò. – Phản kháng áp bức.) |
反映 | Phản ánh | 反映问题。(Fǎnyìng wèntí. – Phản ánh vấn đề.) |
反应 | Phản ứng | 反应很快。(Fǎnyìng hěn kuài. – Phản ứng rất nhanh.) |
饭馆 | Quán ăn | 去饭馆吃饭。(Qù fànguǎn chīfàn. – Đi quán ăn ăn cơm.) |
防范 | Phòng ngừa | 防范危险。(Fángfàn wēixiǎn. – Phòng ngừa nguy hiểm.) |
房东 | Chủ nhà | 找房东谈。(Zhǎo fángdōng tán. – Nói chuyện với chủ nhà.) |
房间 | Phòng | 干净房间。(Gānjìng fángjiān. – Phòng sạch sẽ.) |
仿佛 | Tựa như | 仿佛梦境。(Fǎngfú mèngjìng. – Tựa như giấc mơ.) |
纺织 | Dệt may | 纺织工业。(Fǎngzhī gōngyè. – Công nghiệp dệt may.) |
放手 | Buông tay | 放手去做。(Fàngshǒu qù zuò. – Buông tay mà làm.) |
放心 | Yên tâm | 请放心。(Qǐng fàngxīn. – Xin hãy yên tâm.) |
飞行 | Bay, phi hành | 飞行安全。(Fēixíng ānquán. – An toàn bay.) |
非法 | Phi pháp | 非法行为。(Fēifǎ xíngwéi. – Hành vi phi pháp.) |
肥料 | Phân bón | 使用肥料。(Shǐyòng féiliào. – Sử dụng phân bón.) |
费用 | Chi phí | 支付费用。(Zhīfù fèiyòng. – Thanh toán chi phí.) |
分辨 | Phân biệt | 分辨真假。(Fēnbiàn zhēnjiǎ. – Phân biệt thật giả.) |
分布 | Phân bố | 资源分布。(Zīyuán fēnbù. – Phân bố tài nguyên.) |
分配 | Phân phối | 分配任务。(Fēnpèi rènwù. – Phân phối nhiệm vụ.) |
分析 | Phân tích | 数据分析。(Shùjù fēnxī. – Phân tích dữ liệu.) |
纷纷 | Lần lượt, tấp nập | 雪花纷纷落下。(Xuěhuā fēnfēn luòxià. – Tuyết rơi tấp nập.) |
奋斗 | Phấn đấu | 为梦想奋斗。(Wèi mèngxiǎng fèndòu. – Phấn đấu vì giấc mơ.) |
愤怒 | Phẫn nộ | 感到愤怒。(Gǎndào fènnù. – Cảm thấy phẫn nộ.) |
风格 | Phong cách | 独特风格。(Dútè fēnggé. – Phong cách độc đáo.) |
疯狂 | Điên cuồng | 疯狂购物。(Fēngkuáng gòuwù. – Mua sắm điên cuồng.) |
风俗 | Phong tục | 当地风俗。(Dāngdì fēngsú. – Phong tục địa phương.) |
风险 | Rủi ro | 降低风险。(Jiàngdī fēngxiǎn. – Giảm rủi ro.) |
封闭 | Phong tỏa, khép kín | 封闭道路。(Fēngbì dàolù. – Phong tỏa con đường.) |
封 | Phong bì, niêm phong | 封信。(Fēng xìn. – Niêm phong thư.) |
丰富 | Phong phú | 丰富经验。(Fēngfù jīngyàn. – Kinh nghiệm phong phú.) |
符合 | Phù hợp | 符合要求。(Fúhé yāoqiú. – Phù hợp yêu cầu.) |
服气 | Tâm phục | 完全服气。(Wánquán fúqì. – Hoàn toàn tâm phục.) |
服务员 | Nhân viên phục vụ | 服务员很热情。(Fúwùyuán hěn rèqíng. – Nhân viên phục vụ rất nhiệt tình.) |
服装 | Trang phục | 时尚服装。(Shíshàng fúzhuāng. – Trang phục thời trang.) |
副 | Phó, phụ | 副本。(Fùběn. – Bản sao.) |
复印 | Sao chép (photocopy) | 复印文件。(Fùyìn wénjiàn. – Sao chép tài liệu.) |
复习 | Ôn tập | 复习功课。(Fùxí gōngkè. – Ôn tập bài học.) |
复杂 | Phức tạp | 问题很复杂。(Wèntí hěn fùzá. – Vấn đề rất phức tạp.) |
父亲 | Cha, bố | 父亲很严厉。(Fùqīn hěn yánlì. – Bố rất nghiêm khắc.) |
富裕 | Giàu có | 生活富裕。(Shēnghuó fùyù. – Cuộc sống giàu có.) |
付款 | Thanh toán | 在线付款。(Zàixiàn fùkuǎn. – Thanh toán trực tuyến.) |
妇科 | Phụ khoa | 去妇科检查。(Qù fùkē jiǎnchá. – Đi kiểm tra phụ khoa.) |
妇女 | Phụ nữ | 保护妇女权益。(Bǎohù fùnǚ quányì. – Bảo vệ quyền lợi phụ nữ.) |
覆盖 | Phủ, che phủ | 雪覆盖地面。(Xuě fùgài dìmiàn. – Tuyết phủ mặt đất.) |
俯视 | Nhìn xuống | 从山顶俯视。(Cóng shāndǐng fǔshì. – Nhìn xuống từ đỉnh núi.) |
改进 | Cải tiến | 改进技术。(Gǎijìn jìshù. – Cải tiến kỹ thuật.) |
改正 | Sửa chữa | 改正错误。(Gǎizhèng cuòwù. – Sửa chữa sai lầm.) |
盖子 | Nắp | 打开盖子。(Dǎkāi gàizi. – Mở nắp.) |
概括 | Khái quát | 概括内容。(Gàikuò nèiróng. – Khái quát nội dung.) |
概念 | Khái niệm | 新概念。(Xīn gàiniàn. – Khái niệm mới.) |
感想 | Cảm nghĩ | 分享感想。(Fēnxiǎng gǎnxiǎng. – Chia sẻ cảm nghĩ.) |
干燥 | Khô ráo | 皮肤干燥。(Pífū gānzào. – Da khô.) |
感冒 | Cảm cúm | 我感冒了。(Wǒ gǎnmào le. – Tôi bị cảm cúm.) |
敢于 | Dám | 敢于挑战。(Gǎnyú tiǎozhàn. – Dám thử thách.) |
赶快 | Nhanh chóng | 赶快走吧。(Gǎnkuài zǒu ba. – Nhanh chóng đi thôi.) |
干杯 | Cụng ly | 大家干杯!(Dàjiā gānbēi! – Mọi người cụng ly!) |
干脆 | Dứt khoát | 干脆拒绝。(Gāncuì jùjué. – Dứt khoát từ chối.) |
钢铁 | Thép | 钢铁工业。(Gāngtiě gōngyè. – Công nghiệp thép.) |
岗位 | Vị trí công việc | 新岗位。(Xīn gǎngwèi. – Vị trí công việc mới.) |
港口 | Cảng biển | 忙碌港口。(Mánglù gǎngkǒu. – Cảng bận rộn.) |
高档 | Cao cấp | 高档餐厅。(Gāodàng cāntīng. – Nhà hàng cao cấp.) |
高考 | Kỳ thi đại học | 准备高考。(Zhǔnbèi gāokǎo. – Chuẩn bị kỳ thi đại học.) |
高级 | Cao cấp | 高级课程。(Gāojí kèchéng. – Khóa học cao cấp.) |
高速公路 | Đường cao tốc | 开车上高速公路。(Kāichē shàng gāosù gōnglù. – Lái xe lên đường cao tốc.) |
搞 | Làm, xử lý | 搞研究。(Gǎo yánjiū. – Làm nghiên cứu.) |
告别 | Chia tay | 告别朋友。(Gàobié péngyou. – Chia tay bạn bè.) |
告诉 | Nói với | 告诉我真相。(Gàosù wǒ zhēnxiàng. – Nói với tôi sự thật.) |
胳膊 | Cánh tay | 胳膊疼。(Gēbo téng. – Cánh tay đau.) |
鸽子 | Chim bồ câu | 放飞鸽子。(Fàngfēi gēzi. – Thả chim bồ câu.) |
隔 | Ngăn cách | 隔壁邻居。(Gé bì línjū. – Hàng xóm bên cạnh.) |
革命 | Cách mạng | 革命历史。(Gémìng lìshǐ. – Lịch sử cách mạng.) |
个人 | Cá nhân | 个人隐私。(Gèrén yǐnsī. – Quyền riêng tư cá nhân.) |
各自 | Mỗi người | 各自回家。(Gèzì huíjiā. – Mỗi người về nhà.) |
根 | Rễ, cái | 树根。(Shù gēn. – Rễ cây.) |
根本 | Căn bản | 根本原因。(Gēnběn yuányīn. – Nguyên nhân căn bản.) |
根据 | Căn cứ | 根据事实。(Gēnjù shìshí. – Căn cứ vào sự thật.) |
跟踪 | Theo dõi | 跟踪新闻。(Gēnzōng xīnwén. – Theo dõi tin tức.) |
更加 | Càng thêm | 更加努力。(Gèngjiā nǔlì. – Càng thêm nỗ lực.) |
更新 | Cập nhật | 更新软件。(Gēngxīn ruǎnjiàn. – Cập nhật phần mềm.) |
更正 | Sửa chữa | 更正错误。(Gēngzhèng cuòwù. – Sửa chữa sai lầm.) |
公安局 | Cục công an | 去公安局。(Qù gōng’ān jú. – Đi đến cục công an.) |
公主 | Công chúa | 美丽公主。(Měilì gōngzhǔ. – Công chúa xinh đẹp.) |
公开 | Công khai | 公开信息。(Gōngkāi xìnxī. – Công khai thông tin.) |
公寓 | Căn hộ chung cư | 租公寓。(Zū gōngyù. – Thuê căn hộ.) |
公元 | Công nguyên | 公元前100年。(Gōngyuán qián 100 nián. – Năm 100 trước Công nguyên.) |
贡献 | Đóng góp | 重大贡献。(Zhòngdà gòngxiàn. – Đóng góp lớn.) |
共同 | Chung, cùng nhau | 共同目标。(Gòngtóng mùbiāo. – Mục tiêu chung.) |
沟通 | Giao tiếp | 有效沟通。(Yǒuxiào gōutōng. – Giao tiếp hiệu quả.) |
构成 | Cấu thành | 构成要素。(Gòuchéng yàosù. – Cấu thành yếu tố.) |
购买 | Mua sắm | 购买商品。(Gòumǎi shāngpǐn. – Mua hàng hóa.) |
够 | Đủ | 够用了。(Gòu yòng le. – Đủ dùng rồi.) |
姑姑 | Cô (bên cha) | 姑姑的礼物。(Gūgu de lǐwù. – Quà của cô.) |
古老 | Cổ xưa | 古老建筑。(Gǔlǎo jiànzhù. – Kiến trúc cổ xưa.) |
鼓掌 | Vỗ tay | 热烈鼓掌。(Rèliè gǔzhǎng. – Vỗ tay nhiệt liệt.) |
固定 | Cố định | 固定时间。(Gùdìng shíjiān. – Thời gian cố định.) |
顾 | Quan tâm | 顾不上吃饭。(Gù bù shàng chīfàn. – Không quan tâm đến ăn uống.) |
顾客 | Khách hàng | 服务顾客。(Fúwù gùkè. – Phục vụ khách hàng.) |
故意 | Cố ý | 故意迟到。(Gùyì chídào. – Cố ý đến muộn.) |
雇佣 | Thuê mướn | 雇佣工人。(Gùyòng gōngrén. – Thuê công nhân.) |
刮风 | Nổi gió | 今天刮风。(Jīntiān guāfēng. – Hôm nay nổi gió.) |
怪 | Kỳ lạ, trách | 怪事。(Guài shì. – Việc lạ.) |
关闭 | Đóng cửa, tắt | 关闭窗口。(Guānbì chuāngkǒu. – Đóng cửa sổ.) |
观察 | Quan sát | 仔细观察。(Zǐxì guānchá. – Quan sát cẩn thận.) |
观念 | Quan niệm | 传统观念。(Chuántǒng guānniàn. – Quan niệm truyền thống.) |
官 | Quan chức | 政府官员。(Zhèngfǔ guānyuán. – Quan chức chính phủ.) |
管理 | Quản lý | 管理公司。(Guǎnlǐ gōngsī. – Quản lý công ty.) |
罐头 | Đồ hộp | 买罐头食品。(Mǎi guàntou shípǐn. – Mua đồ hộp.) |
冠军 | Nhà vô địch | 获得冠军。(Huòdé guànjūn. – Giành chức vô địch.) |
光 | Ánh sáng | 阳光明媚。(Yángguāng míngmèi. – Ánh nắng rực rỡ.) |
光滑 | Mịn màng | 表面光滑。(Biǎomiàn guānghuá. – Bề mặt mịn màng.) |
光明 | Sáng sủa, tương lai | 前途光明。(Qiántú guāngmíng. – Tương lai sáng sủa.) |
光盘 | Đĩa CD/DVD | 刻录光盘。(Kèlù guāngpán. – Ghi đĩa CD.) |
广播 | Phát thanh | 听广播。(Tīng guǎngbō. – Nghe radio.) |
广告 | Quảng cáo | 投放广告。(Tóufàng guǎnggào. – Đăng quảng cáo.) |
逛 | Đi dạo | 逛商场。(Guàng shāngchǎng. – Đi dạo trung tâm thương mại.) |
规律 | Quy luật | 自然规律。(Zìrán guīlǜ. – Quy luật tự nhiên.) |
规划 | Quy hoạch | 城市规划。(Chéngshì guīhuà. – Quy hoạch thành phố.) |
规模 | Quy mô | 大规模项目。(Dà guīmó xiàngmù. – Dự án quy mô lớn.) |
规则 | Quy tắc | 遵守规则。(Zūnshǒu guīzé. – Tuân thủ quy tắc.) |
柜台 | Quầy | 去柜台结账。(Qù guìtái jiézhàng. – Đi quầy thanh toán.) |
贵重 | Quý giá | 贵重物品。(Guìzhòng wùpǐn. – Vật phẩm quý giá.) |
滚 | Lăn | 球滚了。(Qiú gǔn le. – Quả bóng lăn.) |
棍子 | Cây gậy | 拿根棍子。(Ná gēn gùnzi. – Cầm một cây gậy.) |
锅 | Nồi | 洗锅。(Xǐ guō. – Rửa nồi.) |
国籍 | Quốc tịch | 中国国籍。(Zhōngguó guójí. – Quốc tịch Trung Quốc.) |
国际 | Quốc tế | 国际会议。(Guójì huìyì. – Hội nghị quốc tế.) |
果酱 | Mứt trái cây | 面包抹果酱。(Miànbāo mǒ guǒjiàng. – Phết mứt lên bánh mì.) |
果汁 | Nước ép trái cây | 喝果汁。(Hē guǒzhī. – Uống nước ép trái cây.) |
过分 | Quá đáng | 要求过分。(Yāoqiú guòfèn. – Yêu cầu quá đáng.) |
过滤 | Lọc | 过滤水。(Guòlǜ shuǐ. – Lọc nước.) |
过期 | Hết hạn | 食品过期。(Shípǐn guòqī. – Thực phẩm hết hạn.) |
过程 | Quá trình | 学习过程。(Xuéxí guòchéng. – Quá trình học tập.) |
哈 | Hà (thán từ) | 哈哈,真好玩!(Hāhā, zhēn hǎowán! – Hà, thật vui!) |
害虫 | Côn trùng gây hại | 消灭害虫。(Xiāomiè hàichóng. – Tiêu diệt côn trùng gây hại.) |
害怕 | Sợ hãi | 害怕考试。(Hàipà kǎoshì. – Sợ thi.) |
喊 | Hét, gọi to | 喊名字。(Hǎn míngzì. – Gọi to tên.) |
寒假 | Kỳ nghỉ đông | 寒假计划。(Hánjià jìhuà. – Kế hoạch nghỉ đông.) |
航班 | Chuyến bay | 航班准时。(Hángbān zhǔnshí. – Chuyến bay đúng giờ.) |
行业 | Ngành nghề | 科技行业。(Kējì hángyè. – Ngành công nghệ.) |
好比 | Ví như | 生活好比旅行。(Shēnghuó hǎobǐ lǚxíng. – Cuộc sống ví như một chuyến đi.) |
好处 | Lợi ích | 运动好处多。(Yùndòng hǎochù duō. – Lợi ích của vận động nhiều.) |
好转 | Tốt lên | 病情好转。(Bìngqíng hǎozhuǎn. – Tình trạng bệnh tốt lên.) |
豪华 | Xa hoa | 豪华酒店。(Háohuá jiǔdiàn. – Khách sạn xa hoa.) |
好奇 | Tò mò | 孩子很好奇。(Háizi hěn hàoqí. – Đứa trẻ rất tò mò.) |
号码 | Số (điện thoại, v.v.) | 记号码。(Jì hàomǎ. – Ghi số.) |
合适 | Phù hợp | 衣服很合适。(Yīfu hěn héshì. – Quần áo rất phù hợp.) |
和平 | Hòa bình | 世界和平。(Shìjiè hépíng. – Hòa bình thế giới.) |
何必 | Hà tất | 何必生气。(Hébì shēngqì. – Hà tất phải giận.) |
何况 | Huống chi | 他忙,何况我。(Tā máng, hékuàng wǒ. – Anh ấy bận, huống chi tôi.) |
合法 | Hợp pháp | 合法经营。(Héfǎ jīngyíng. – Kinh doanh hợp pháp.) |
合理 | Hợp lý | 价格合理。(Jiàgé hélǐ. – Giá cả hợp lý.) |
合作 | Hợp tác | 国际合作。(Guójì hézuò. – Hợp tác quốc tế.) |
核心 | Cốt lõi | 问题核心。(Wèntí héxīn. – Cốt lõi vấn đề.) |
盒子 | Hộp | 打开盒子。(Dǎkāi hézi. – Mở hộp.) |
恨 | Hận, oán hận | 不要恨他。(Bùyào hèn tā. – Đừng hận anh ấy.) |
横 | Ngang, hoành | 横线。(Héngxian. – Đường ngang.) |
欢迎 | Chào đón | 欢迎光临。(Huānyíng guānglín. – Chào mừng quý khách.) |
回国 | Về nước | 留学生回国。(Liúxuéshēng huíguó. – Du Học Sinh về nước.) |
回忆 | Nhớ lại, hồi ức | 美好回忆。(Měihǎo huíyì. – Hồi ức đẹp.) |
汇款 | Chuyển tiền | 寄汇款。(Jì huìkuǎn. – Gửi chuyển tiền.) |
婚礼 | Lễ cưới | 参加婚礼。(Cānjiā hūnlǐ. – Tham gia lễ cưới.) |
活泼 | Sôi nổi | 性格活泼。(Xìnggé huópō. – Tính cách sôi nổi.) |
活力 | Sức sống | 充满活力。(Chōngmǎn huólì. – Tràn đầy sức sống.) |
活动 | Hoạt động | 组织活动。(Zǔzhī huódòng. – Tổ chức hoạt động.) |
火柴 | Que diêm | 点火柴。(Diǎn huǒchái. – Châm que diêm.) |
火箭 | Tên lửa | 发射火箭。(Fāshè huǒjiàn. – Phóng tên lửa.) |
火焰 | Ngọn lửa | 火焰熊熊。(Huǒyàn xióngxióng. – Ngọn lửa bùng cháy.) |
基础 | Nền tảng | 打基础。(Dǎ jīchǔ. – Xây dựng nền tảng.) |
机会 | Cơ hội | 抓住机会。(Zhuāzhù jīhuì. – Nắm bắt cơ hội.) |
积极 | Tích cực | 积极参加。(Jījí cānjiā. – Tích cực tham gia.) |
积累 | Tích lũy | 积累财富。(Jīlěi cáifù. – Tích lũy của cải.) |
机器 | Máy móc | 操作机器。(Cāozuò jīqì. – Vận hành máy móc.) |
技术 | Kỹ thuật | 先进技术。(Xiānjìn jìshù. – Kỹ thuật tiên tiến.) |
纪律 | Kỷ luật | 严格纪律。(Yángé jìlǜ. – Kỷ luật nghiêm ngặt.) |
纪念 | Kỷ niệm | 纪念日。(Jìniàn rì. – Ngày kỷ niệm.) |
寄 | Gửi | 寄包裹。(Jì bāoguǒ. – Gửi bưu kiện.) |
寂寞 | Cô đơn | 感到寂寞。(Gǎndào jìmò. – Cảm thấy cô đơn.) |
计划 | Kế hoạch | 制定计划。(Zhìdìng jìhuà. – Lập kế hoạch.) |
记者 | Phóng viên | 记者采访。(Jìzhě cǎifǎng. – Phóng viên phỏng vấn.) |
继续 | Tiếp tục | 继续学习。(Jìxù xuéxí. – Tiếp tục học tập.) |
季节 | Mùa | 四季。(Sìjì. – Bốn mùa.) |
既然 | Vì, bởi vì | 既然如此。(Jìrán rúcǐ. – Vì vậy.) |
继承 | Kế thừa | 继承遗产。(Jìchéng yíchǎn. – Kế thừa di sản.) |
纪录 | Kỷ lục | 打破纪录。(Dǎpò jìlù. – Phá kỷ lục.) |
记忆 | Ký ức | 童年记忆。(Tóngnián jìyì. – Ký ức tuổi thơ.) |
加班 | Làm thêm giờ | 今晚加班。(Jīnwǎn jiābān. – Tối nay làm thêm giờ.) |
加工 | Chế biến | 食品加工。(Shípǐn jiāgōng. – Chế biến thực phẩm.) |
加强 | Tăng cường | 加强锻炼。(Jiāqiáng duànliàn. – Tăng cường rèn luyện.) |
加速 | Tăng tốc | 加速前进。(Jiāsù qiánjìn. – Tăng tốc tiến tới.) |
家庭 | Gia đình | 幸福家庭。(Xìngfú jiātíng. – Gia đình hạnh phúc.) |
结构 | Cấu trúc | 句子结构。(Jùzi jiégòu. – Cấu trúc câu.) |
结合 | Kết hợp | 理论结合实践。(Lǐlùn jiéhé shíjiàn. – Kết hợp lý thuyết và thực tiễn.) |
结论 | Kết luận | 得出结论。(Dé chū jiélùn. – Đưa ra kết luận.) |
戒指 | Nhẫn | 结婚戒指。(Jiéhūn jièzhi. – Nhẫn cưới.) |
借口 | Lý do, cớ | 找借口。(Zhǎo jièkǒu. – Tìm cớ.) |
金属 | Kim loại | 贵金属。(Guì jīnshǔ. – Kim loại quý.) |
尽快 | Mau chóng | 尽快回复。(Jǐnkuài huífù. – Trả lời mau chóng.) |
尽量 | Cố gắng | 尽量准时。(Jǐnliàng zhǔnshí. – Cố gắng đúng giờ.) |
紧急 | Cấp bách | 紧急情况。(Jǐnjí qíngkuàng. – Tình huống cấp bách.) |
谨慎 | Cẩn trọng | 谨慎投资。(Jǐnshèn tóuzī. – Đầu tư cẩn trọng.) |
尽力 | Dốc sức | 尽力帮忙。(Jìnlì bāngmáng. – Dốc sức giúp đỡ.) |
进步 | Tiến bộ | 取得进步。(Qǔdé jìnbù. – Đạt được tiến bộ.) |
进口 | Nhập khẩu | 进口汽车。(Jìnkǒu qìchē. – Ô tô nhập khẩu.) |
经典 | Kinh điển | 经典著作。(Jīngdiǎn zhùzuò. – Tác phẩm kinh điển.) |
经历 | Trải nghiệm | 丰富经历。(Fēngfù jīnglì. – Trải nghiệm phong phú.) |
经商 | Kinh doanh | 从事经商。(Cóngshì jīngshāng. – Tham gia kinh doanh.) |
经理 | Quản lý, giám đốc | 公司经理。(Gōngsī jīnglǐ. – Quản lý công ty.) |
经过 | Trải qua, đi qua | 经过努力。(Jīngguò nǔlì. – Trải qua nỗ lực.) |
经验 | Kinh nghiệm | 分享经验。(Fēnxiǎng jīngyàn. – Chia sẻ kinh nghiệm.) |
精神 | Tinh thần | 精神很好。(Jīngshén hěn hǎo. – Tinh thần rất tốt.) |
精彩 | Tuyệt vời | 表演精彩。(Biǎoyǎn jīngcǎi. – Biểu diễn tuyệt vời.) |
经常 | Thường xuyên | 经常运动。(Jīngcháng yùndòng. – Thường xuyên vận động.) |
惊讶 | Ngạc nhiên | 感到惊讶。(Gǎndào jīngyà. – Cảm thấy ngạc nhiên.) |
景色 | Cảnh sắc | 美丽景色。(Měilì jǐngsè. – Cảnh sắc đẹp.) |
竞争 | Cạnh tranh | 激烈竞争。(Jīliè jìngzhēng. – Cạnh tranh gay gắt.) |
镜子 | Gương | 照镜子。(Zhào jìngzi. – Soi gương.) |
究竟 | Rốt cuộc | 究竟怎么回事?(Jiūjìng zěnme huí shì? – Rốt cuộc là chuyện gì?) |
救护车 | Xe cứu thương | 叫救护车。(Jiào jiùhùchē. – Gọi xe cứu thương.) |
就业 | Việc làm | 就业机会。(Jiùyè jīhuì. – Cơ hội việc làm.) |
酒吧 | Quầy bar | 去酒吧玩。(Qù jiǔbā wán. – Đi chơi ở quán bar.) |
救 | Cứu | 救人。(Jiù rén. – Cứu người.) |
救济 | Cứu tế | 救济贫困。(Jiùjì pínkùn. – Cứu tế người nghèo.) |
巨大 | To lớn | 巨大变化。(Jùdà biànhuà. – Thay đổi to lớn.) |
聚会 | Tụ họp | 朋友聚会。(Péngyou jùhuì. – Tụ họp bạn bè.) |
俱乐部 | Câu lạc bộ | 加入俱乐部。(Jiārù jùlèbù. – Tham gia câu lạc bộ.) |
拒绝 | Từ chối | 拒绝帮助。(Jùjué bāngzhù. – Từ chối giúp đỡ.) |
具备 | Có, sở hữu | 具备能力。(Jùbèi nénglì. – Có năng lực.) |
剧烈 | Kịch liệt | 剧烈运动。(Jùliè yùndòng. – Vận động kịch liệt.) |
举 | Nâng, cử | 举手提问。(Jǔshǒu tíwèn. – Giơ tay hỏi.) |
举办 | Tổ chức | 举办活动。(Jǔbàn huódòng. – Tổ chức hoạt động.) |
具有 | Có, sở hữu | 具有特点。(Jùyǒu tèdiǎn. – Có đặc điểm.) |
绝望 | Tuyệt vọng | 不要绝望。(Bùyào juéwàng. – Đừng tuyệt vọng.) |
绝对 | Tuyệt đối | 绝对安全。(Juéduì ānquán. – Tuyệt đối an toàn.) |
决定 | Quyết định | 重要决定。(Zhòngyào juédìng. – Quyết định quan trọng.) |
均 | Đều, trung bình | 平均分配。(Píngjūn fēnpèi. – Phân phối đều.) |
均匀 | Đều đặn | 涂抹均匀。(Túmǒ jūnyún. – Thoa đều.) |
军 | Quân đội | 军人职责。(Jūnrén zhízé. – Nhiệm vụ quân nhân.) |
咖啡 | Cà phê | 喝咖啡。(Hē kāfēi. – Uống cà phê.) |
开除 | Sa thải | 被开除。(Bèi kāichú. – Bị sa thải.) |
开幕 | Khai mạc | 开幕仪式。(Kāimù yíshì. – Lễ khai mạc.) |
开水 | Nước sôi | 喝开水。(Hē kāishuǐ. – Uống nước sôi.) |
看不起 | Coi thường | 不要看不起别人。(Bùyào kànbùqǐ biérén. – Đừng coi thường người khác.) |
看望 | Thăm hỏi | 看望朋友。(Kànwàng péngyou. – Thăm bạn bè.) |
烤 | Nướng | 烤肉。(Kǎoròu. – Nướng thịt.) |
考虑 | Cân nhắc | 考虑问题。(Kǎolǜ wèntí. – Cân nhắc vấn đề.) |
考试 | Thi cử | 准备考试。(Zhǔnbèi kǎoshì. – Chuẩn bị thi.) |
棵 | Cây (phân loại) | 一棵树。(Yī kē shù. – Một cái cây.) |
科学 | Khoa học | 学习科学。(Xuéxí kēxué. – Học khoa học.) |
咳嗽 | Ho | 咳嗽不止。(Késòu bùzhǐ. – Ho không ngừng.) |
可怕 | Đáng sợ | 可怕的故事。(Kěpà de gùshì. – Câu chuyện đáng sợ.) |
可惜 | Đáng tiếc | 错过机会真可惜。(Cuòguò jīhuì zhēn kěxī. – Bỏ lỡ cơ hội thật đáng tiếc.) |
渴望 | Khao khát | 渴望自由。(Kěwàng zìyóu. – Khao khát tự do.) |
客气 | Lịch sự | 别客气。(Bié kèqì. – Đừng khách sáo.) |
课堂 | Lớp học | 课堂讨论。(Kètáng tǎolùn. – Thảo luận trong lớp.) |
课题 | Chủ đề, đề tài | 研究课题。(Yánjiū kètí. – Nghiên cứu đề tài.) |
克服 | Khắc phục | 克服困难。(Kèfú kùnnán. – Khắc phục khó khăn.) |
刻苦 | Chăm chỉ, khổ luyện | 刻苦学习。(Kèkǔ xuéxí. – Chăm chỉ học tập.) |
课程 | Khóa học | 选修课程。(Xuǎnxiū kèchéng. – Chọn khóa học tự chọn.) |
空间 | Không gian | 空间很大。(Kōngjiān hěn dà. – Không gian rất rộng.) |
空气 | Không khí | 清新空气。(Qīngxīn kōngqì. – Không khí trong lành.) |
空闲 | Rảnh rỗi | 空闲时间。(Kòngxián shíjiān. – Thời gian rảnh rỗi.) |
控制 | Kiểm soát | 控制情绪。(Kòngzhì qíngxù. – Kiểm soát cảm xúc.) |
口味 | Khẩu vị | 口味重。(Kǒuwèi zhòng. – Khẩu vị nặng.) |
夸张 | Phóng đại | 不要夸张。(Bùyào kuāzhāng. – Đừng phóng đại.) |
会计 | Kế toán | 学会计。(Xué kuàijì. – Học kế toán.) |
宽 | Rộng | 道路很宽。(Dàolù hěn kuān. – Con đường rất rộng.) |
款式 | Kiểu dáng | 新款式。(Xīn kuǎnshì. – Kiểu dáng mới.) |
昆虫 | Côn trùng | 研究昆虫。(Yánjiū kūnchóng. – Nghiên cứu côn trùng.) |
扩大 | Mở rộng | 扩大规模。(Kuòdà guīmó. – Mở rộng quy mô.) |
辣 | Cay | 辣椒很辣。(Làjiāo hěn là. – Ớt rất cay.) |
蜡烛 | Nến | 点蜡烛。(Diǎn làzhú. – Thắp nến.) |
懒惰 | Lười biếng | 不要懒惰。(Bùyào lǎnduò. – Đừng lười biếng.) |
劳动 | Lao động | 参加劳动。(Cānjiā láodòng. – Tham gia lao động.) |
劳驾 | Làm phiền (lịch sự) | 劳驾,借过。(Láojià, jièguò. – Làm phiền, xin đi qua.) |
牢 | Nhà tù | 逃出牢房。(Táo chū láofáng. – Trốn khỏi nhà tù.) |
老实 | Thật thà | 老实人。(Lǎoshi rén. – Người thật thà.) |
姥姥 | Bà ngoại | 看望姥姥。(Kànwàng lǎolao. – Thăm bà ngoại.) |
乐观 | Lạc quan | 保持乐观。(Bǎochí lèguān. – Giữ thái độ lạc quan.) |
乐器 | Nhạc cụ | 弹乐器。(Tán yuèqì. – Chơi nhạc cụ.) |
雷 | Sấm | 打雷了。(Dǎléi le. – Có sấm sét.) |
冷淡 | Lạnh lùng | 态度冷淡。(Tàidù lěngdàn. – Thái độ lạnh lùng.) |
梨 | Quả lê | 吃梨。(Chī lí. – Ăn lê.) |
礼拜 | Tuần lễ, lễ bái | 下礼拜见。(Xià lǐbài jiàn. – Gặp tuần sau.) |
礼貌 | Lịch sự | 讲礼貌。(Jiǎng lǐmào. – Giữ lịch sự.) |
理发 | Cắt tóc | 去理发。(Qù lǐfà. – Đi cắt tóc.) |
理论 | Lý luận | 学习理论。(Xuéxí lǐlùn. – Học lý luận.) |
理由 | Lý do | 充分理由。(Chōngfèn lǐyóu. – Lý do đầy đủ.) |
理想 | Lý tưởng | 追求理想。(Zhuīqiú lǐxiǎng. – Theo đuổi lý tưởng.) |
立刻 | Lập tức | 立刻行动。(Lìkè xíngdòng. – Hành động ngay lập tức.) |
力量 | Sức mạnh | 团结力量。(Tuánjié lìliàng. – Sức mạnh đoàn kết.) |
利润 | Lợi nhuận | 提高利润。(Tígāo lìrùn. – Tăng lợi nhuận.) |
利用 | Sử dụng | 利用资源。(Lìyòng zīyuán. – Sử dụng tài nguyên.) |
立交桥 | Cầu vượt | 走立交桥。(Zǒu lìjiāoqiáo. – Đi qua cầu vượt.) |
立即 | Ngay lập tức | 立即回复。(Lìjí huífù. – Trả lời ngay lập tức.) |
立体 | Lập thể, 3D | 立体图像。(Lìtǐ túxiàng. – Hình ảnh 3D.) |
立场 | Lập trường | 坚定立场。(Jiāndìng lìchǎng. – Lập trường kiên định.) |
粒 | Hạt | 一粒米。(Yī lì mǐ. – Một hạt gạo.) |
例 | Ví dụ | 举例说明。(Jǔlì shuōmíng. – Đưa ví dụ giải thích.) |
例外 | Ngoại lệ | 没有例外。(Méiyǒu lìwài. – Không có ngoại lệ.) |
历来 | Từ trước đến nay | 历来如此。(Lìlái rúcǐ. – Từ trước đến nay là vậy.) |
历史 | Lịch sử | 学习历史。(Xuéxí lìshǐ. – Học lịch sử.) |
连 | Thậm chí | 连孩子都知道。(Lián háizi dōu zhīdào. – Thậm chí trẻ con cũng biết.) |
联合 | Liên hợp | 联合行动。(Liánhé xíngdòng. – Hành động liên hợp.) |
联系 | Liên lạc | 保持联系。(Bǎochí liánxì. – Giữ liên lạc.) |
恋爱 | Yêu đương | 谈恋爱。(Tán liàn’ài. – Yêu đương.) |
脸 | Mặt | 洗脸。(Xǐ liǎn. – Rửa mặt.) |
凉快 | Mát mẻ | 天气凉快。(Tiānqì liángkuài. – Thời tiết mát mẻ.) |
粮食 | Lương thực | 储备粮食。(Chǔbèi liángshi. – Dự trữ lương thực.) |
良好 | Tốt đẹp | 关系良好。(Guānxì liánghǎo. – Quan hệ tốt đẹp.) |
亮点 | Điểm sáng | 作品亮点。(Zuòpǐn liàngdiǎn. – Điểm sáng của tác phẩm.) |
量 | Lượng, đo | 量体重。(Liàng tǐzhòng. – Đo cân nặng.) |
疗效 | Hiệu quả điều trị | 药物疗效。(Yàowù liáoxiào. – Hiệu quả của thuốc.) |
聊天 | Trò chuyện | 网上聊天。(Wǎngshàng liáotiān. – Trò chuyện trực tuyến.) |
联络 | Liên lạc | 保持联络。(Bǎochí liánluò. – Giữ liên lạc.) |
列 | Liệt kê, hàng | 列清单。(Liè qīngdān. – Liệt kê danh sách.) |
裂 | Nứt, rách | 衣服裂了。(Yīfu liè le. – Quần áo bị rách.) |
烈 | Mãnh liệt | 烈焰。(Lièyàn. – Ngọn lửa mãnh liệt.) |
临时 | Tạm thời | 临时决定。(Línshí juédìng. – Quyết định tạm thời.) |
邻居 | Hàng xóm | 友好邻居。(Yǒuhǎo línjū. – Hàng xóm thân thiện.) |
零 | Số không | 零度。(Líng dù. – Không độ.) |
零件 | Linh kiện | 更换零件。(Gēnghuàn língjiàn. – Thay linh kiện.) |
灵活 | Linh hoạt | 方法灵活。(Fāngfǎ línghuó. – Phương pháp linh hoạt.) |
领导 | Lãnh đạo | 领导团队。(Lǐngdǎo tuánduì. – Lãnh đạo đội nhóm.) |
领域 | Lĩnh vực | 科技领域。(Kējì lǐngyù. – Lĩnh vực công nghệ.) |
铃 | Chuông | 铃响了。(Líng xiǎng le. – Chuông reo.) |
流泪 | Chảy nước mắt | 感动流泪。(Gǎndòng liúlèi. – Xúc động đến chảy nước mắt.) |
流传 | Lưu truyền | 故事流传。(Gùshì liúchuán. – Câu chuyện được lưu truyền.) |
流利 | Lưu loát | 英语流利。(Yīngyǔ liúlì. – Tiếng Anh lưu loát.) |
流行 | Phổ biến | 流行歌曲。(Liúxíng gēqǔ. – Bài hát phổ biến.) |
留念 | Lưu niệm | 拍照留念。(Pāizhào liúniàn. – Chụp ảnh lưu niệm.) |
留学 | Du học | 去国外留学。(Qù guówài liúxué. – Đi du học nước ngoài.) |
柳树 | Cây liễu | 柳树成荫。(Liǔshù chéngyīn. – Cây liễu rợp bóng.) |
六 | Sáu | 六个人。(Liù gè rén. – Sáu người.) |
龙 | Rồng | 中国龙。(Zhōngguó lóng. – Rồng Trung Quốc.) |
楼 | Tòa nhà, tầng | 住十楼。(Zhù shí lóu. – Sống ở tầng mười.) |
漏 | Rò rỉ | 水管漏水。(Shuǐguǎn lòu shuǐ. – Ống nước bị rò.) |
露 | Lộ ra, sương | 露水。(Lùshuǐ. – Sương đọng.) |
炉子 | Lò sưởi | 点炉子。(Diǎn lúzi. – Đốt lò sưởi.) |
路边 | Ven đường | 路边停车。(Lùbiān tíngchē. – Đỗ xe ven đường.) |
陆续 | Liên tục, lần lượt | 陆续到达。(Lùxù dàodá. – Lần lượt đến.) |
录取 | Tuyển chọn, nhận vào | 大学录取。(Dàxué lùqǔ. – Được nhận vào đại học.) |
录音 | Ghi âm | 录音文件。(Lùyīn wénjiàn. – Tệp ghi âm.) |
绿色 | Màu xanh lá | 绿色衣服。(Lǜsè yīfu. – Quần áo màu xanh lá.) |
律师 | Luật sư | 找律师咨询。(Zhǎo lǜshī zīxún. – Tìm luật sư tư vấn.) |
轮胎 | Lốp xe | 更换轮胎。(Gēnghuàn lúntāi. – Thay lốp xe.) |
论文 | Luận văn | 写论文。(Xiě lùnwén. – Viết luận văn.) |
逻辑 | Logic | 逻辑思维。(Luójí sīwéi. – Tư duy logic.) |
落 | Rơi, lạc | 落叶。(Luòyè. – Lá rụng.) |
落后 | Lạc hậu | 技术落后。(Jìshù luòhòu. – Kỹ thuật lạc hậu.) |
骂 | Mắng | 不要骂人。(Bùyào mà rén. – Đừng mắng người.) |
买卖 | Mua bán | 做买卖。(Zuò mǎimài. – Làm ăn mua bán.) |
麦克风 | Micro | 用麦克风讲话。(Yòng màikèfēng jiǎnghuà. – Nói qua micro.) |
馒头 | Bánh bao (không nhân) | 吃馒头。(Chī mántou. – Ăn bánh bao.) |
满足 | Thỏa mãn | 满足需求。(Mǎnzú xūqiú. – Thỏa mãn nhu cầu.) |
漫画 | Truyện tranh | 看漫画。(Kàn mànhuà. – Đọc truyện tranh.) |
毛病 | Lỗi, tật | 机器有毛病。(Jīqì yǒu máobìng. – Máy móc có lỗi.) |
矛盾 | Mâu thuẫn | 解决矛盾。(Jiějué máodùn. – Giải quyết mâu thuẫn.) |
冒险 | Mạo hiểm | 冒险旅行。(Màoxiǎn lǚxíng. – Du lịch mạo hiểm.) |
贸易 | Thương mại | 国际贸易。(Guójì màoyì. – Thương mại quốc tế.) |
眉毛 | Lông mày | 修眉毛。(Xiū méimao. – Cắt tỉa lông mày.) |
煤 | Than | 煤矿。(Méikuàng. – Mỏ than.) |
没关系 | Không sao | 没关系,别担心。(Méi guānxi, bié dānxīn. – Không sao, đừng lo.) |
魅力 | Sức hút | 城市魅力。(Chéngshì mèilì. – Sức hút của thành phố.) |
迷路 | Lạc đường | 他在山里迷路了。(Tā zài shānlǐ mílù le. – Anh ấy lạc đường trong núi.) |
谜语 | Câu đố | 猜谜语。(Cāi míyǔ. – Đoán câu đố.) |
敏感 | Nhạy cảm | 话题很敏感。(Huàtí hěn mǐngǎn. – Chủ đề rất nhạy cảm.) |
明显 | Rõ ràng | 效果明显。(Xiàoguǒ míngxiǎn. – Hiệu quả rõ ràng.) |
明星 | Ngôi sao | 电影明星。(Diànyǐng míngxīng. – Ngôi sao điện ảnh.) |
命运 | Số phận | 改变命运。(Gǎibiàn mìngyùn. – Thay đổi số phận.) |
目标 | Mục tiêu | 设定目标。(Shèdìng mùbiāo. – Đặt mục tiêu.) |
目录 | Mục lục | 查看目录。(Chákàn mùlù. – Xem mục lục.) |
木头 | Gỗ | 木头家具。(Mùtou jiājù. – Đồ nội thất bằng gỗ.) |
牧场 | Đồng cỏ, trang trại | 牧场养牛。(Mùchǎng yǎngniú. – Trang trại nuôi bò.) |
目前 | Hiện tại | 目前情况。(Mùqián qíngkuàng. – Tình hình hiện tại.) |
拿手 | Giỏi, sở trường | 唱歌是他的拿手。(Chànggē shì tā de náshǒu. – Hát là sở trường của anh ấy.) |
耐心 | Kiên nhẫn | 需要耐心。(Xūyào nàixīn. – Cần kiên nhẫn.) |
内部 | Nội bộ | 内部信息。(Nèibù xìnxī. – Thông tin nội bộ.) |
内容 | Nội dung | 丰富内容。(Fēngfù nèiróng. – Nội dung phong phú.) |
嫩 | Non, mềm | 嫩叶。(Nènyè. – Lá non.) |
能干 | Năng động, giỏi giang | 她很能干。(Tā hěn nénggàn. – Cô ấy rất giỏi giang.) |
能源 | Năng lượng | 可再生能源。(Kě zàishēng néngyuán. – Năng lượng tái tạo.) |
尼龙 | Ni-lông | 尼龙袋。(Nílóng dài. – Túi ni-lông.) |
念 | Nhớ, đọc | 念书。(Niàn shū. – Đọc sách.) |
农民 | Nông dân | 帮助农民。(Bāngzhù nóngmín. – Giúp đỡ nông dân.) |
农业 | Nông nghiệp | 发展农业。(Fāzhǎn nóngyè. – Phát triển nông nghiệp.) |
浓 | Đặc, đậm | 咖啡很浓。(Kāfēi hěn nóng. – Cà phê rất đậm.) |
偶然 | Ngẫu nhiên | 偶然相遇。(Ǒurán xiāngyù. – Gặp nhau ngẫu nhiên.) |
拍 | Vỗ, chụp (ảnh) | 拍照片。(Pāi zhàopiàn. – Chụp ảnh.) |
派 | Phái, cử | 派代表。(Pài dàibiǎo. – Cử đại diện.) |
赔偿 | Bồi thường | 赔偿损失。(Péicháng sǔnshī. – Bồi thường thiệt hại.) |
培训 | Đào tạo | 员工培训。(Yuángōng péixùn. – Đào tạo nhân viên.) |
配 | Phối hợp, ghép đôi | 搭配衣服。(Dāpèi yīfu. – Phối quần áo.) |
配合 | Phối hợp | 团队配合。(Tuánduì pèihé. – Phối hợp đội nhóm.) |
盆 | Chậu | 花盆。(Huāpén. – Chậu hoa.) |
碰 | Chạm, va | 碰杯。(Pèng bēi. – Cụng ly.) |
批 | Phê duyệt, lô | 批准文件。(Pīzhǔn wénjiàn. – Phê duyệt tài liệu.) |
披 | Khoác | 披外套。(Pī wàitào. – Khoác áo khoác.) |
疲劳 | Mệt mỏi | 消除疲劳。(Xiāochú píláo. – Xóa bỏ mệt mỏi.) |
皮鞋 | Giày da | 穿皮鞋。(Chuān píxié. – Mang giày da.) |
啤酒 | Bia | 喝啤酒。(Hē píjiǔ. – Uống bia.) |
拼 | Ghép, liều mạng | 拼命工作。(Pīnmìng gōngzuò. – Làm việc liều mạng.) |
平凡 | Bình thường | 平凡生活。(Píngfán shēnghuó. – Cuộc sống bình thường.) |
平方 | Mét vuông | 面积十平方。(Miànjī shí píngfāng. – Diện tích mười mét vuông.) |
平衡 | Cân bằng | 保持平衡。(Bǎochí pínghéng. – Giữ cân bằng.) |
平均 | Trung bình | 平均分数。(Píngjūn fēnshù. – Điểm trung bình.) |
Kinh nghiệm/Lưu ý khi học từ vựng HSK5.
- Học theo chủ điểm thay vì học rời rạc: Ở cấp độ HSK 5, khối lượng từ vựng rất lớn, nên việc học theo nhóm chủ đề như “xã hội – văn hóa”, “kinh tế – giáo dục”, “cảm xúc – thái độ” giúp não bộ tạo mối liên kết ngữ nghĩa, ghi nhớ lâu và dễ vận dụng khi làm bài đọc hiểu hoặc viết luận.
- Luôn học từ trong ngữ cảnh: Thay vì chỉ ghi nhớ mặt chữ và nghĩa, hãy xem từ đó được dùng trong câu, đoạn hoặc đoạn hội thoại thực tế. Ví dụ, động từ 表达 có thể đi với 意见 (ý kiến) hoặc 感情 (cảm xúc) – hiểu được cách kết hợp này sẽ giúp bạn dùng từ tự nhiên hơn.
- Dùng Flashcard theo phương pháp “nhận diện chủ động”: Mỗi thẻ từ nên có 3 phần: chữ Hán – pinyin – ví dụ ngắn có dịch. Khi ôn, đừng chỉ nhìn nghĩa mà hãy thử tự viết lại câu, hoặc đọc to cả câu để luyện phản xạ ghi nhớ đồng thời cả ngữ âm và ngữ pháp.
- Kết hợp học qua Podcast hoặc video ngắn tiếng Trung: Nhiều Học Viên HSK 5 tại ONBU chia sẻ rằng việc nghe Podcast mỗi ngày giúp họ ghi nhớ từ vựng tự nhiên hơn. Bạn có thể chọn chủ đề gần gũi như du lịch, đời sống, giáo dục… và ghi lại các cụm từ lặp lại nhiều lần – đó chính là vốn từ “đang sống” trong tiếng Trung hiện đại.
- Ôn tập theo chu kỳ ngược: Sau khi học một nhóm từ, hãy quay lại ôn sau 1 ngày – 3 ngày – 7 ngày – 15 ngày. Việc lặp lại theo chu kỳ giúp bạn củng cố trí nhớ dài hạn, tránh tình trạng “học xong rồi quên”.
- Luyện viết và nói song song: Hãy chọn 5-10 từ mới mỗi ngày và cố gắng dùng chúng trong một đoạn viết ngắn hoặc đoạn nói 2-3 phút. Càng dùng nhiều, não càng coi đó là “vốn từ của mình”, thay vì chỉ là “từ trong giáo trình”.
- Khi ôn, chú trọng từ đồng nghĩa – trái nghĩa: Đây là nhóm từ dễ bị đánh lừa trong đề thi HSK 5. Ví dụ, 区别 với 不同, hoặc 感动 với 感受 – hiểu rõ sắc thái và ngữ cảnh dùng sẽ giúp bạn chọn đúng khi làm bài trắc nghiệm.
2. 7+ cấu trúc ngữ pháp HSK 5 trọng điểm
Phần này tổng hợp những cấu trúc ngữ pháp HSK5 quan trọng nhất, giải thích cách dùng và ví dụ minh họa cụ thể, giúp bạn hiểu sâu và áp dụng chính xác trong giao tiếp lẫn viết văn.
Cấu trúc/công thức | Trường hợp áp dụng | Ví dụ | |
Đại từ | 某 (mǒu) | Dùng để chỉ người hoặc vật không xác định, thường đứng trước danh từ. | 某人 (mǒu rén): người nào đó. 某个地方 (mǒu gè dìfāng): một nơi nào đó. |
各自 (gèzì) | Dùng để chỉ từng người, từng đối tượng hoặc khía cạnh riêng của họ; thường làm chủ ngữ hoặc gán ghép với đối tượng được xác định. | – 新年到了,大家都各自安排自己的计划。 (Xīnnián dàole, dàjiā dōu gèzì ānpái zìjǐ de jìhuà.): Tết đến, mọi người đều sắp xếp kế hoạch riêng của mình. – 每个学生都有各自的兴趣爱好。 (Měi gè xuéshēng dōu yǒu gèzì de xìngqù àihào.): Mỗi Học Sinh đều có sở thích riêng. | |
Giới từ | 朝 (cháo) | Biểu thị hướng của động tác, chỉ phương hướng mà hành động nhắm tới. | – 他朝我不断地点头。 (Tā cháo wǒ bù duàn de diǎntóu.): Anh ấy liên tục gật đầu về phía tôi. – 孩子们朝操场跑去。 (Háizimen cháo cāochǎng pǎo qù.): Các em nhỏ chạy về phía sân tập thể dục. |
自 (zì) | Dùng sau các từ như 来, 发, 寄,… để chỉ nguồn gốc hoặc xuất xứ. | – 我来自越南。 (Wǒ láizì Yuènán.): Tôi đến từ Việt Nam. – 这封信来自北京。 (Zhè fēng xìn láizì Běijīng.): Bức thư này gửi từ Bắc Kinh. | |
自从 (zìcóng) | Biểu thị thời điểm bắt đầu, thường đứng trước chủ ngữ, có nghĩa là “từ khi”. | – 自从我搬到上海以后,生活变得方便多了。 (Zìcóng wǒ bān dào Shànghǎi yǐhòu, shēnghuó biàn de fāngbiàn duō le.): Từ khi tôi chuyển đến Thượng Hải, cuộc sống trở nên tiện lợi hơn. – 自从开始锻炼,我的身体越来越健康。 (Zìcóng kāishǐ duànliàn, wǒ de shēntǐ yuè lái yuè jiànkāng.): Từ khi bắt đầu tập thể dục, sức khỏe của tôi ngày càng tốt. | |
Liên từ | 总之 (zǒng zhī) | Dùng để đưa ra kết luận cho đoạn văn hoặc ý vừa nêu; nghĩa là “tóm lại, nói chung”. | – 总之,他对一切都很烦。 (Zǒngzhī, tā duì yīqiè dōu hěn fán.): Tóm lại, anh ấy cảm thấy mệt mỏi với mọi thứ. – 听力、口语、阅读、写作,总之哪门功课都很重要,都得学好。 (Tīnglì, kǒuyǔ, yuèdú, xiězuò, zǒngzhī nǎ mén gōngkè dōu hěn zhòngyào, dōu děi xué hǎo.): Nghe, nói, đọc, viết – tóm lại, môn nào cũng quan trọng, đều phải học tốt. |
于是 (yú shì) | Dùng để nối hai sự việc, diễn tả kết quả hoặc hành động tiếp theo; nghĩa là “thế là, vì vậy, rồi thì”. | – 于是她来找我跟我一起做饭。 (Yúshì tā lái zhǎo wǒ gēn wǒ yīqǐ zuò fàn.): Thế là cô ấy đến tìm tôi và cùng tôi nấu ăn. – 于是一件事情接上一件。 (Yúshì yī jiàn shìqíng jiē shàng yī jiàn.): Thế là mọi việc nối tiếp nhau. | |
究竟 (jiū jìng) | Dùng trong câu hỏi hoặc để nhấn mạnh kết quả, nghĩa là “rốt cuộc, cuối cùng”. | – 你究竟来不来? (Nǐ jiùjìng lái bù lái?): Rốt cuộc bạn có đến không? – 她究竟经验丰富,说的话很有道理。 (Tā jiùjìng jīngyàn fēngfù, shuō dehuà hěn yǒu dàolǐ.): Rốt cuộc, cô ấy có nhiều kinh nghiệm, nên những gì cô ấy nói rất có lý. | |
何况 (hé kuàng) | Dùng để bổ sung, nhấn mạnh sự so sánh, nghĩa là “huống chi, hơn nữa, vả lại”. | – 他在陌生人面前都不习惯讲话,何况要到大庭广众之中呢? (Tā zài mòshēng rén miànqián dōu bù xíguàn jiǎnghuà, hékuàng yào dào dàtíngguǎngzhòng zhī zhōng ne?): Trước mặt người lạ cậu ta còn không quen nói, huống chi là ở chỗ đông người. – 这个问题连你都不会,何况是我呢? (Zhège wèntí lián nǐ dōu bù huì, hékuàng shì wǒ ne?): Vấn đề này bạn còn không biết, huống chi là tôi. | |
Giới từ đặc biệt | 于 (yú) + thời gian | Chỉ thời gian, xác định thời điểm một sự kiện diễn ra trong quá khứ, tương đương “vào” hoặc “tại thời điểm…”. | – 这座桥建于1949年。 (Zhè zuò qiáo jiàn yú 1949 nián.): Cây cầu này được xây dựng vào năm 1949. – 他出生于三月三日。 (Tā chūshēng yú sān yuè sān rì.): Anh ấy sinh ngày 3 tháng 3. |
于 (yú) + địa điểm | Chỉ địa điểm, xác định nơi chốn, địa điểm diễn ra hành động, nghĩa tương đương “tại, ở”. | – 博览会于北京开幕。 (Bólǎnhuì yú Běijīng kāimù.): Hội chợ triển lãm khai mạc tại Bắc Kinh. – 他去年毕业于孙德生大学。 (Tā qùnián bìyè yú Sūndéshēng dàxué.): Anh ấy tốt nghiệp tại Đại học Tôn Đức Thắng. | |
于 (yú) + tân ngữ | Chỉ đối tượng, chỉ khía cạnh hay đối tượng mà hành động liên quan, nghĩa tương đương “về” hoặc “đối với”. | – 最近我忙于工作,忘记了爸爸的生日。 (Zuìjìn wǒ máng yú gōngzuò, wàngjì le bàba de shēngrì.): Gần đây tôi bận rộn với công việc nên quên mất sinh nhật bố. – 十年来,他一直致力于科学研究。 (Shí nián lái, tā yìzhí zhìlì yú kēxué yánjiū.): Trong suốt 10 năm qua, ông ấy luôn nỗ lực nghiên cứu khoa học. | |
于 (yú) + điểm bắt đầu/lý do | Chỉ điểm bắt đầu hoặc lý do, giống như “从” hoặc “自”, chỉ lý do hoặc xuất phát điểm của hành động. | – 不知道出于什么原因,他对妈妈说了一个谎。 (Bù zhīdào chū yú shénme yuányīn, tā duì māma shuōle yī gè huǎng.): Vì một lý do nào đó, anh ấy đã nói dối mẹ. – 能否成功,取决于你平时的努力。 (Néngfǒu chénggōng, qǔjué yú nǐ píngshí de nǔlì.): Thành công hay không phụ thuộc vào nỗ lực hàng ngày của bạn. | |
Tính từ + 于 (yú) | Dùng để so sánh, nghĩa tương đương “hơn/so với” để so sánh giữa hai đối tượng. | – 他的汉语水平高于同学。 (Tā de Hànyǔ shuǐpíng gāo yú tóngxué.): Trình độ tiếng Trung của anh ấy cao hơn bạn cùng lớp. – 这个房间远大于我的房间。 (Zhè ge fángjiān yuǎn dà yú wǒ de fángjiān.): Phòng này lớn hơn rất nhiều so với phòng của tôi. | |
So sánh 以及 (yǐ jí) và 和 (hé) | 以及 (yǐ jí) | Thường xuất hiện trong văn viết, dùng để nối các thành phần, nhấn mạnh hoặc liệt kê, đặc biệt khi từ/cụm từ đứng trước quan trọng hơn từ/cụm từ đứng sau. | – 他在艺术领域以及科技领域都有很大的成就。 (Tā zài yìshù lǐngyù yǐjí kējì lǐngyù dōu yǒu hěn dà de chéngjiù.): Anh ấy đã đạt được những thành tựu to lớn trong lĩnh vực nghệ thuật và công nghệ. – 这篇论文介绍了人工智能的背景、意义、现状以及影响。 (Zhè piān lùnwén jièshàole réngōng zhìnéng de bèijǐng, yìyì, xiànzhuàng yǐjí yǐngxiǎng.): Bài viết giới thiệu nền tảng, ý nghĩa, hiện trạng và tác động của trí tuệ nhân tạo. |
和 (hé) | Phổ biến trong văn nói, dùng để nối các từ/cụm từ trong mối quan hệ bình đẳng, không nhấn mạnh thứ tự hay mức độ quan trọng. | – 他和我都生于2000年。 (Tā hé wǒ dū shēng yú 2000 nián.): Anh ấy và tôi đều sinh năm 2000. – 小红和小明取得了这次考试的并列第一名。 (Xiǎohóng hé Xiǎomíng qǔdéle zhè cì kǎoshì de bìngliè dì yī míng.): Tiểu Hồng và Tiểu Minh cùng xếp thứ nhất trong kỳ thi này. | |
Trợ từ đặc biệt: 所 (suǒ) | 所 (suǒ) + động từ + 的 | Đứng trước động từ, kết hợp với 的 để làm định ngữ cho danh từ, nhấn mạnh đối tượng chịu tác động của hành động; thường gặp trong văn viết hoặc ngữ cảnh trang trọng. | – 这些经验是我以前所没有遇到的。 (Zhèxiē jīngyàn shì wǒ yǐqián suǒ méiyǒu yùdào de.): Những trải nghiệm này trước đây tôi chưa từng gặp. – 请注意你所站的位置,可能不太安全。(Qǐng zhùyì nǐ suǒ zhàn de wèizhì, kěnéng bù tài ānquán.): Hãy chú ý vị trí bạn đang đứng, có thể không an toàn. |
所 (suǒ) + danh từ | Dùng làm lượng từ, cùng các từ như 这 / 那 / 几 để chỉ số lượng, thường đi kèm với danh từ chỉ cơ sở, công trình, đơn vị. | – 这附近有几所图书馆? (Zhè fùjìn yǒu jǐ suǒ túshūguǎn?): Có bao nhiêu thư viện quanh đây vậy? – 那所医院已经有五十年历史了。 (Nà suǒ yīyuàn yǐjīng yǒu wǔshí nián lìshǐ le.): Bệnh viện đó đã có lịch sử 50 năm. | |
再…,也… (zài…, yě…) | Dùng để nhấn mạnh rằng dù điều kiện có thay đổi đến mức nào, kết quả hoặc hành động vẫn không thay đổi; nghĩa là “Dù… cũng…”. | – 天气再热,我也要去晨跑。(Tiānqì zài rè, wǒ yě yào qù chénpǎo.): Dù trời có nóng đến đâu, tôi vẫn sẽ đi chạy buổi sáng. – 会议再晚开始,他也会按时到场。(Huìyì zài wǎn kāishǐ, tā yě huì ànshí dàochǎng.): Dù cuộc họp có bắt đầu muộn, anh ấy vẫn sẽ đến đúng giờ. | |
与其…,不如… (yǔ qí…, bù rú…) | Dùng để so sánh hai hành động, nhấn mạnh hành động thứ hai tốt hơn hoặc hợp lý hơn hành động thứ nhất; nghĩa là “Thà… còn hơn…”. | – 与其抱怨问题,不如积极寻找解决办法。(Yǔqí bàoyuàn wèntí, bùrú jījí xúnzhǎo jiějué bànfǎ.): Thay vì than phiền vấn đề, thà tích cực tìm cách giải quyết còn hơn. – 与其在家看电视,不如去公园散步。(Yǔqí zàijiā kàn diànshì, bùrú qù gōngyuán sànbù.): Thà đi dạo ở công viên còn hơn ở nhà xem tivi. | |
不但不…,反而… (bù dàn bù…, fǎn’ér…) | Dùng để diễn tả kết quả trái ngược với dự đoán ban đầu; nghĩa là “Không những không…, trái lại…”. | – 运动不但不累,反而让人精力充沛。(Yùndòng bùdàn bù lèi, fǎn’ér ràng rén jīnglì chōngpèi.): Tập thể dục không những không mệt, trái lại còn làm tinh thần sảng khoái. – 我帮助他,他不但不感谢,反而抱怨我。(Wǒ bāngzhù tā, tā bùdàn bù gǎnxiè, fǎn’ér bàoyuàn wǒ.): Tôi giúp anh ấy, anh ấy không những không biết ơn, trái lại còn phàn nàn tôi. | |
宁可…,也不/也要… (nìngkě…, yě bù / yě yào…) | Dùng để thể hiện sự lựa chọn, nhấn mạnh điều gì đó là quan trọng hoặc không thể nhượng bộ; nghĩa là “Thà… còn hơn / Thà… cũng phải…”. | – 老师宁可自己加班,也不让学生熬夜做作业。(Lǎoshī nìngkě zìjǐ jiābān, yě bù ràng xuéshēng áoyè zuò zuòyè.): Giáo Viên thà làm thêm giờ, cũng không để Học Sinh phải thức khuya làm bài. – 他宁可自己受批评,也不让别人受到伤害。(Tā nìngkě zìjǐ shòu pīpíng, yě bù ràng biérén shòu shānghài.): Anh ấy thà bị phê bình còn hơn để người khác chịu tổn thương. | |
>>> XEM THÊM: Trọn bộ 7+ chủ điểm ngữ pháp HSK 6 & ngữ pháp theo từng bài khoá của giáo trình chuẩn HSK
Kinh nghiệm/Lưu ý khi học ngữ pháp HSK5.
- Học theo chủ điểm thay vì học rời rạc: Ở cấp độ HSK5, ngữ pháp thường gắn liền với tình huống giao tiếp hoặc văn phong cụ thể (miêu tả, so sánh, lập luận…). Khi học, nên nhóm các cấu trúc có cùng chức năng – ví dụ như nhóm “biểu đạt giả định”: 要是、假如、倘若 – để dễ nhận diện và vận dụng linh hoạt hơn.
- Kết hợp ngữ pháp với bài đọc và bài nghe: Mỗi lần bắt gặp một cấu trúc ngữ pháp trong bài đọc, hãy dừng lại và phân tích ngữ cảnh: vì sao dùng cấu trúc này, có thể thay thế bằng cấu trúc khác không? Cách này giúp bạn hiểu sâu bản chất thay vì chỉ ghi nhớ máy móc.
- Ghi chú theo cặp cấu trúc dễ nhầm: Ví dụ như “即使…也…” và “虽然…但是…” – đều diễn tả tương phản, nhưng sắc thái khác nhau. Tạo cặp so sánh như vậy giúp tránh lỗi sử dụng sai ngữ cảnh trong phần viết và nói.
- Luyện viết câu ngắn với nhiều cấu trúc khác nhau: Mỗi ngày chỉ cần chọn 3-4 mẫu ngữ pháp, viết 1-2 câu cho mỗi mẫu, ưu tiên gắn với chủ đề thực tế như công việc, học tập, cảm xúc. Việc tự tạo ví dụ giúp bạn nhớ lâu và phản xạ nhanh hơn khi làm bài.
- Nghe lại ngữ pháp trong podcast hoặc video tiếng Trung: Chọn podcast có nội dung chuẩn (như “慢速中文”, “ChinesePod”), ghi lại những cấu trúc hay gặp, rồi mô phỏng lại cách người bản xứ sử dụng. Nghe đi nghe lại giúp bạn cảm được “nhịp” tự nhiên của câu, thay vì học ngữ pháp theo kiểu cứng nhắc.

Tổng hợp 7+ cấu trúc ngữ pháp HSK 5
3. Tổng quan lộ trình học HSK5
Thời gian học HSK5 trung bình mất 5 tháng với người đã đạt HSK4, 7 tháng với người đạt HSK3 và 9 tháng với người học từ đầu. Thời gian học sẽ khác nhau tùy theo cấp độ hiện tại, hình thức học (trung tâm hay tự học) và dựa trên một lộ trình học bài bản, khoa học.
3.1. Lộ trình tự học HSK5
Nếu bạn đã hoàn thành HSK 4 và mong muốn chạm đến cấp độ cao hơn trong hành trình học tiếng Trung, thì lộ trình 5 tháng dưới đây sẽ giúp bạn tiến từng bước vững chắc. Chỉ cần kiên trì, dành ra mỗi ngày khoảng 1-2 tiếng học tập có định hướng, bạn hoàn toàn có thể tự học và đạt được kết quả tốt trong kỳ thi HSK 5.
Tháng 1 – Củng cố nền tảng và làm quen với HSK 5
- Mục tiêu: Làm quen với khối lượng kiến thức mới, hệ thống lại toàn bộ ngữ pháp và kỹ năng nền tảng của HSK 4 để bước sang cấp độ cao hơn một cách vững vàng.
- Kiến thức học:
- Ôn lại 1200 từ HSK 4, học 300 từ mới đầu tiên trong danh sách HSK 5
- Làm quen với cấu trúc câu phức hợp và các dạng bổ ngữ chỉ mức độ, kết quả, hướng đi.
- Bắt đầu đọc 3 bài đầu trong giáo trình HSK 5 tiêu chuẩn.
- Kết quả cần đạt được: Có thể nhận diện được sự khác biệt rõ ràng giữa HSK 4 và HSK 5, hiểu cách mở rộng ý trong câu và viết được các đoạn ngắn sử dụng từ vựng nâng cao.
Tháng 2 – Mở rộng vốn từ và rèn khả năng đọc hiểu
- Mục tiêu: Tăng tốc độ học từ vựng và bắt đầu làm quen với các dạng bài đọc của HSK 5.
- Kiến thức học:
- Học thêm 400 từ mới, luyện đọc các bài khóa từ bài 4-10 trong giáo trình
- Tập trung phân tích cấu trúc câu dài và cách hành văn của người Trung Quốc. Có thể xen kẽ luyện nghe những đoạn hội thoại có tốc độ trung bình để tăng phản xạ.
- Kết quả cần đạt được: Đọc hiểu được đoạn văn ngắn có độ dài trung bình, hiểu ý chính và suy luận được nội dung ngầm. Đồng thời, nắm được phương pháp ghi nhớ từ vựng theo chủ đề để duy trì tốc độ học ổn định.
Tháng 3 – Cải thiện kỹ năng nghe và luyện viết đoạn
- Mục tiêu: Củng cố kỹ năng nghe – viết, hai phần thường gây khó khăn nhất trong kỳ thi HSK 5.
- Kiến thức học:
- Luyện nghe theo nhóm chủ đề (tin tức, phỏng vấn, cuộc sống hằng ngày), kết hợp nghe – chép chính tả và phân tích cấu trúc ngữ pháp trong câu nói.
- Thực hành viết đoạn văn ngắn khoảng 80-100 chữ, chú trọng vào cách diễn đạt ý mạch lạc và tự nhiên.
- Kết quả cần đạt được: Nhận diện được từ khóa trong bài nghe, nắm được chiến lược nghe hiệu quả, đồng thời viết được đoạn văn có cấu trúc rõ ràng, dùng đúng ngữ pháp và từ vựng phù hợp với HSK 5.
Tháng 4 – Luyện phản xạ giao tiếp và làm quen đề thi thật
- Mục tiêu: Rèn phản xạ giao tiếp tự nhiên, đồng thời bắt đầu làm quen với định dạng đề thi thật của HSK 5.
- Kiến thức học:
- Hoàn thiện 1300 từ vựng HSK 5, ôn tập lại toàn bộ ngữ pháp trọng điểm, luyện nói theo tình huống (phỏng vấn, tranh luận, chia sẻ quan điểm).
- Bắt đầu làm các đề thi HSK 5 thật trong 2-3 năm gần nhất để làm quen cấu trúc đề.
- Kết quả cần đạt được: Có thể nói trôi chảy các chủ đề quen thuộc như công việc, học tập, xã hội; hiểu được toàn bộ đề thi, biết cách phân bố thời gian hợp lý giữa các phần.
Tháng 5 – Luyện đề chuyên sâu và củng cố toàn diện
- Mục tiêu: Hoàn thiện kỹ năng làm bài, ôn tập trọng tâm và điều chỉnh tâm lý trước kỳ thi.
- Kiến thức học:
- Làm 3-5 đề thi thử HSK 5, phân tích lỗi sai chi tiết để rút kinh nghiệm.
- Ôn tập lại toàn bộ từ vựng khó, mẫu câu phức hợp, và thực hành nghe – đọc – viết trong điều kiện thời gian thật.
- Nếu có thể, nên luyện nói với Giáo Viên hoặc bạn học để duy trì phản xạ tự nhiên.
- Kết quả cần đạt được: Làm bài thi thử đạt 70-80% điểm mục tiêu, tự tin xử lý các tình huống thi thật, duy trì tâm lý ổn định và sẵn sàng bước vào kỳ thi chính thức.
3.2. Lộ trình học HSK5 tại trung tâm
Khóa học HSK5 tại Học Viện Ôn Ngọc BeU được thiết kế dành cho nhóm nhỏ từ 3 – 5 Học Viên/lớp, giúp Giáo Viên có thể theo sát tiến độ học tập của từng cá nhân và đảm bảo mọi Học Viên đều tiến bộ đều đặn.
Toàn bộ khóa học gồm 55 buổi, học 2 buổi/tuần, mỗi buổi 90 phút, kéo dài khoảng 6 tháng 3 tuần. Mục tiêu của khóa học là giúp Học Viên nắm chắc kiến thức HSK5 ở mức nâng cao, bao gồm:
- Khoảng 2500 từ vựng cơ bản và từ vựng mở rộng, đủ để Học Viên tự tin đọc hiểu văn bản, hội thoại và luyện viết.
- Khoảng 140–150 điểm ngữ pháp, giúp Học Viên hiểu sâu các cấu trúc ngữ pháp quan trọng, rèn luyện cách sử dụng linh hoạt trong cả giao tiếp và viết luận.
- Rèn luyện toàn diện 4 kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết.
- Giao tiếp thành thạo 36 chủ đề bài khóa, đảm bảo khả năng ứng dụng tiếng Trung trong các tình huống thực tế, từ học thuật đến đời sống thường ngày.
Tài liệu học: Giáo trình HSK5 tập 1 và tập 2, kèm sách bài tập được biên soạn theo lộ trình chuẩn HSK5, kết hợp lý thuyết, ví dụ minh họa và bài tập thực hành.
Học phí toàn khóa: 12.925.000 – 15.675.000 đồng, tùy hình thức đăng ký.
Khóa học tại ONBU không chỉ giúp Học Viên chuẩn bị tốt cho kỳ thi HSK5 mà còn xây dựng nền tảng vững chắc để nâng cấp lên HSK6, đồng thời cải thiện khả năng giao tiếp, diễn đạt ý tưởng và xử lý thông tin một cách linh hoạt bằng tiếng Trung.

Không gian lớp học tại Học Viện Ôn Ngọc BeU
4. Giáo trình và tài liệu học HSK5 chuẩn
1- Giáo trình HSK5
Bộ giáo trình chuẩn HSK 5 gồm 4 cuốn chính:
- Giáo trình HSK 5 – Tập 1 (kèm sách bài tập Tập 1)
- Giáo trình HSK 5 – Tập 2 (kèm sách bài tập Tập 2)
Giáo trình HSK 5 được thiết kế rõ ràng với các phần: khởi động bằng câu hỏi gợi mở, bài khóa kèm từ vựng mới, giải thích ngữ pháp, bài luyện tập, viết đoạn văn vận dụng và phần nội dung mở rộng nâng cao. Bộ giáo trình này bao gồm hơn 2500 từ vựng và nhiều cấu trúc câu phức tạp, hỗ trợ người học phát triển đồng đều cả bốn kỹ năng nghe – nói – đọc – viết.
Hiện nay, bạn có thể tìm mua trọn bộ giáo trình HSK 5 tại:
- Nhà sách uy tín trên toàn quốc
- Nền tảng thương mại điện tử như Tiki, Shopee, Lazada, cũng như các website giáo dục tiếng Trung chính thống.
Giá tham khảo:
- Sách bài tập: khoảng 148.000 – 258.000 VNĐ/cuốn
- Sách bài học: khoảng 238.000 – 248.000 VNĐ/cuốn

Hình ảnh bộ giáo trình HSK 5 quyển 1, quyển 2 (mặt trước)
2- Sách ngữ pháp HSK tinh giảng, tinh luyện cấp 5 (Tài liệu ôn luyện ngữ pháp HSK 5)
Sách ngữ pháp HSK tinh giảng, tinh luyện cấp 5 chỉ có 1 cuốn duy nhất.
Sách gồm 4 chương chính, tập trung giải thích và phân tích cách sử dụng các từ loại như động từ, đại từ, số từ, tính từ, phó từ…, đồng thời hướng dẫn chi tiết về các thành phần câu, cách dùng câu đơn và câu phức trong tiếng Trung. Cuối mỗi chương đều có bài tập củng cố cùng đáp án chi tiết. Ngoài ra, phần phụ lục cuối sách còn hệ thống lại các lượng từ và cụm giới từ thường gặp trong kỳ thi HSK 5, hỗ trợ hiệu quả cho quá trình ôn luyện.
Mua sách ngữ pháp HSK tinh giảng, tinh luyện cấp 5 tại:
- Các nhà sách uy tín trên toàn quốc
- Nền tảng thương mại điện tử như Tiki, Shopee
Giá tham khảo: Khoảng 90.000 – 120.000 VNĐ

Sách ngữ pháp HSK tinh giảng, tinh luyện cấp 5
3- Đề thi, đề luyện tập
Mục này tổng hợp các đề thi và bài luyện tập HSK 5, giúp bạn thực hành toàn diện các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết, đồng thời làm quen với định dạng và độ khó tương tự kỳ thi chính thức.
- Đề 1
- Đề 2
- Đề 3
- Đề 4
- Đề 5
5. Kinh nghiệm học HSK 5 hiệu quả, thực tế
Đây là những kinh nghiệm được tổng hợp từ các Học Viên đạt điểm cao tại Học Viện Ôn Ngọc BeU chia sẻ lại – những người đã thực sự trải qua quá trình ôn luyện HSK 5 với nhiều thử nghiệm và rút ra phương pháp hiệu quả nhất cho bản thân.
Học ngữ pháp và từ vựng qua ví dụ thực tế, không học thuộc lòng:
Thay vì cố gắng ghi nhớ máy móc các cấu trúc hay từ vựng, hãy đặt chúng vào câu hoặc đoạn hội thoại cụ thể. Ví dụ, khi học mẫu câu “即使…也… (jíshǐ… yě… – dù… cũng…)”, hãy tự đặt 3-5 câu xoay quanh chủ đề quen thuộc như học tập hoặc công việc. Việc lặp lại trong ngữ cảnh giúp não ghi nhớ sâu hơn và hiểu rõ cách dùng thật sự của từng cấu trúc.
Sử dụng Flashcard theo cụm chủ đề, không học rời rạc:
Học Viên đạt điểm cao thường chia bộ Flashcard HSK 5 theo nhóm như: cảm xúc, môi trường, giáo dục, xã hội… Mỗi thẻ nên có từ Hán, pinyin, nghĩa tiếng Việt và một câu ví dụ ngắn gắn liền với ngữ cảnh. Khi học, não bộ sẽ liên kết theo mạch logic, giúp bạn nhớ nhanh hơn và tránh nhầm giữa các từ gần nghĩa.
Nghe Podcast và luyện nghe hằng ngày – ít nhưng đều:
Thay vì “nhồi” nghe một lúc, hãy dành 15-20 phút mỗi ngày nghe các kênh như 《学中文吧》, 《ChinesePod》 hoặc video phỏng vấn, vlog tiếng Trung có phụ đề. Khi nghe, hãy chú ý các từ HSK 5 xuất hiện trong ngữ điệu tự nhiên, ghi chép lại và dùng chúng trong bài nói hoặc viết. Việc này giúp phát triển đồng thời kỹ năng nghe – nói – phản xạ từ vựng.
Ghi nhớ bằng cảm xúc và liên tưởng hình ảnh:
Các Học Viên BeU thường chia sẻ rằng, họ không học từ “khô” mà luôn tạo câu chuyện nhỏ hoặc hình ảnh gắn với từ đó. Ví dụ, khi học từ “懒惰 (lǎnduò – lười biếng)”, có thể tưởng tượng cảnh bản thân đang nằm dài trên ghế sofa thay vì làm bài. Cảm xúc sẽ khiến từ vựng “in sâu” hơn nhiều lần so với việc chỉ đọc đi đọc lại.
Học ít nhưng đều – mỗi ngày 1 phần nhỏ, ôn lại theo chu kỳ:
Thay vì học 30 từ/ngày rồi bỏ dở, hãy chia nhỏ mục tiêu – khoảng 10 từ/ngày, nhưng phải ôn lại vào ngày 3 – ngày 7 – ngày 30. Đây là chu kỳ ghi nhớ được nhiều Học Viên áp dụng thành công, đảm bảo bạn không bị “quên sạch” sau một tuần.
Kết hợp luyện đề sớm để phát hiện lỗ hổng kiến thức:
Học Viên đạt 250+ điểm thường bắt đầu luyện đề sau khoảng 1,5-2 tháng ôn lý thuyết. Việc làm quen sớm với đề giúp bạn nhận ra phần nào mình yếu (nghe, đọc hay ngữ pháp), từ đó điều chỉnh lộ trình học cụ thể thay vì ôn dàn trải.
6. Chinh phục HSK 1-6: Kiến tạo nội lực – Dẫn lối tư duy – Vững bước tương lai cùng Học Viện Ôn Ngọc BeU
Tại Học Viện Ôn Ngọc BeU, hành trình chinh phục HSK 5 không chỉ là bước đệm quan trọng trước khi tiến tới cấp độ cao nhất, mà còn là giai đoạn bứt phá giúp người học vận dụng tiếng Trung linh hoạt, tự nhiên và sâu sắc hơn trong mọi ngữ cảnh.
Học Viên được học theo giáo trình HSK 5 chuẩn kết hợp cùng hệ thống tài liệu mở rộng độc quyền do đội ngũ Giáo Viên BeU biên soạn – tổng hợp từ kinh nghiệm giảng dạy, luyện thi và nghiên cứu ngôn ngữ thực tế. Nhờ đó, người học không chỉ nắm vững ngữ pháp phức tạp, mà còn hiểu được cách diễn đạt tự nhiên, đa sắc thái trong giao tiếp và bài viết.
Điểm làm nên dấu ấn riêng của BeU chính là giáo trình phong cách cổ trang Trung Hoa – thiết kế tinh tế, đậm chất nghệ thuật, giúp người học cảm nhận chiều sâu văn hóa, đồng thời khơi dậy hứng thú và cảm xúc trong từng bài học.
Mỗi lớp học được tổ chức tinh gọn, chỉ từ 3 – 5 Học Viên, với hình thức linh hoạt cả offline và online. Trong đó, mỗi lớp đều có:
- 01 Giáo Viên chính – trực tiếp giảng dạy, theo sát tiến độ và năng lực từng Học Viên.
- 01 Giáo Vụ học tập – đồng hành cá nhân hóa lộ trình, nhắc bài, hỗ trợ ôn tập ngoài giờ.
- 01 Kỹ Thuật Viên – hỗ trợ sử dụng App ONBU trơn tru, đảm bảo bạn truy cập dễ dàng vào bài tập, luyện đề, minigame và toàn bộ hệ thống học trực tuyến một cách ổn định và thuận tiện nhất.
Ngay từ buổi đầu, Học Viên sẽ được kiểm tra năng lực tổng quát, giúp xác định đúng trình độ đầu vào và thiết kế lộ trình học phù hợp, đảm bảo tiến bộ rõ rệt qua từng giai đoạn. Đặc biệt, BeU luôn duy trì trải nghiệm học tập trọn vẹn:
- Buổi học vắng được ghi hình riêng, gửi link YouTube bảo mật, cập nhật trực tiếp trên nhóm lớp Zalo.
- Giáo Viên hỗ trợ ôn tập 1:1, giúp Học Viên củng cố điểm yếu và duy trì nhịp học đều đặn.
Với BeU, HSK 6 không còn là một kỳ thi khó, mà trở thành cột mốc đánh dấu sự trưởng thành về ngôn ngữ và tư duy. Sau khóa học HSK 6, Học Viên có thể thi thử trực tiếp trên máy tính tại Học Viện để đánh giá trình độ hiện tại, từ đó tự tin đọc hiểu tài liệu học thuật, viết luận chuyên sâu, giao tiếp ở cấp độ cao, và sẵn sàng cho du học, làm việc quốc tế hoặc giảng dạy tiếng Trung.

Phòng máy thi thử HSK 5 tại Học Viện Ôn Ngọc BeU
Việc học HSK 5 sẽ không còn là một hành trình cô đơn, nếu bạn có người đồng hành hiểu mình – cả về năng lực lẫn tâm thế. Một giáo trình phù hợp, một lộ trình cá nhân hóa, một không gian học an yên và khai phóng, đó là điều mà Học Viện Ôn Ngọc BeU luôn tâm niệm trao gửi cho từng Học Viên.
Nếu bạn đang tìm kiếm một nơi không chỉ giúp bạn “đạt điểm”, mà còn chạm tới sự trưởng thành trong tư duy và ngôn ngữ, hãy để Học Viện Ôn Ngọc BeU đồng hành cùng bạn. Đăng ký ngay khóa học HSK 5 tại Học Viện Ôn Ngọc BeU qua Fanpage Học Viện Ôn Ngọc BeU để bắt đầu hành trình học tập bứt phá, làm chủ ngôn ngữ ngay hôm nay!



CHIA SẺ TỪ KHÁCH HÀNG
Đánh giá bài viết (0 đánh giá)