Bạn đã vượt qua HSK 5, nhưng vẫn cảm thấy vốn từ chưa đủ, phản xạ ngôn ngữ còn chậm, và khả năng viết – nói ở mức học thuật vẫn còn là thử thách? Bạn muốn học HSK 6 để mở rộng cánh cửa học bổng, công việc, hay chỉ đơn giản là khẳng định mình với tiếng Trung, nhưng lại mông lung không biết bắt đầu từ đâu, học thế nào mới đủ sâu để không bị “hụt hơi” giữa chặng đường?
Trong bài viết này, Học Viện Ôn Ngọc BeU sẽ cùng bạn khai phá những điều cần biết khi học HSK 6, từ cấu trúc đề thi đến cách ôn luyện hiệu quả, không chỉ thi đỗ mà còn thực sự làm chủ ngôn ngữ.
Kết quả đầu ra sau khi hoàn thành HSK 6:
|
1. Tổng hợp 5000 từ vựng HSK 6
Dưới đây là tổng hợp 5000 từ vựng HSK 6 – kho ngôn ngữ quan trọng giúp bạn nâng cấp khả năng đọc hiểu, viết và giao tiếp ở cấp độ cao nhất. Việc nắm vững nhóm từ này sẽ là bước đệm vững chắc để bạn tư duy, diễn đạt và cảm nhận tiếng Trung như người bản xứ.
Từ vựng | Nghĩa Tiếng Việt | Ví dụ |
阿姨 | Dì, cô (cách xưng hô); bảo mẫu | 那位阿姨是我的邻居。 (Nà wèi āyí shì wǒ de línjū.) – Vị dì đó là hàng xóm của tôi. |
啊 | Á/à (thể hiện sự ngạc nhiên, khẳng định) | 你来了啊? (Nǐ láile a?) – Bạn đến rồi à? |
挨 | Chịu đựng, chịu; kề sát | 他挨了打。 (Tā āile dǎ.) – Anh ấy chịu đòn đánh. |
癌症 | Ung thư | 医生诊断他患有癌症。 (Yīshēng zhěnduàn tā huànyǒu áizhèng.) – Bác sĩ chẩn đoán anh ấy bị ung thư. |
矮 | Lùn, thấp (về chiều cao) | 这棵树很矮。 (Zhè kē shù hěn ǎi.) – Cây này rất lùn. |
爱不释手 | Yêu thích không rời tay | 他对那本书爱不释手。 (Tā duì nà běn shū àibùshìshǒu.) – Anh ấy yêu thích cuốn sách đó không rời tay. |
爱戴 | Yêu mến và kính trọng | 人们爱戴这位领导人。 (Rénmen àidài zhè wèi lǐngdǎorén.) – Mọi người yêu mến và kính trọng vị lãnh đạo này. |
爱好 | Sở thích, yêu thích | 我的爱好是阅读。 (Wǒ de àihào shì yuèdú.) – Sở thích của tôi là đọc sách. |
爱护 | Yêu thương, bảo vệ | 请爱护公共设施。 (Qǐng àihù gōnggòng shèshī.) – Xin hãy bảo vệ cơ sở vật chất công cộng. |
暧昧 | Mập mờ, mơ hồ | 他们的关系很暧昧。 (Tāmen de guānxì hěn àimèi.) – Mối quan hệ của họ rất mập mờ. |
爱情 | Tình yêu (lãng mạn) | 爱情使人盲目。 (Àiqíng shǐ rén mángmù.) – Tình yêu làm người ta mù quáng. |
爱惜 | Trân trọng, tiếc rẻ | 他很爱惜这件衣服。 (Tā hěn àixī zhè jiàn yīfu.) – Anh ấy rất trân trọng bộ quần áo này. |
爱心 | Lòng nhân ái, từ thiện | 她捐款给爱心基金会。 (Tā juānkuǎn gěi àixīn jījīn huì.) – Cô ấy quyên góp cho quỹ từ thiện. |
安检 | Kiểm tra an ninh | 通过安检后才能登机。 (Tōngguò ānjiǎn hòu cáinéng dēngjī.) – Phải qua kiểm tra an ninh mới được lên máy bay. |
白领 | Nhân viên văn phòng (lãnh đạo) | 他是白领阶层。 (Tā shì báilǐng jiēcéng.) – Anh ấy thuộc tầng lớp nhân viên văn phòng. |
报考 | Thi tuyển, đăng ký thi | 许多学生报考这所大学。 (Xǔduō xuéshēng bàokǎo zhè suǒ dàxué.) – Nhiều Học Sinh thi tuyển vào trường đại học này. |
暴风雨 | Bão tố, giông bão | 暴风雨摧毁了房屋。 (Bàofēngyǔ cuīhuǐle fángwū.) – Cơn bão phá hủy ngôi nhà. |
本土 | Bản địa, nội địa | 本土文化受到保护。 (Běntǔ wénhuà shòudào bǎohù.) – Văn hóa bản địa được bảo vệ. |
贬低 | Xúc phạm, coi thường | 不要贬低别人的努力。 (Bùyào biǎndī biérén de nǔlì.) – Đừng coi thường nỗ lực của người khác. |
变故 | Biến cố, tai biến | 家庭变故让他伤心。 (Jiātíng biàngù ràng tā shāngxīn.) – Biến cố gia đình làm anh ấy buồn. |
表彰 | Khen thưởng, tuyên dương | 他因勇敢被表彰。 (Tā yīn yǒnggǎn bèi biǎozhāng.) – Anh ấy được tuyên dương vì sự dũng cảm. |
表决 | Bỏ phiếu, biểu quyết | 会议上进行了表决。 (Huìyì shàng jìnxíngle biǎojué.) – Cuộc họp đã tiến hành biểu quyết. |
表态 | Thể hiện thái độ, bày tỏ lập trường | 他公开表态支持改革。 (Tā gōngkāi biǎotài zhīchí gǎigé.) – Anh ấy công khai bày tỏ ủng hộ cải cách. |
宾馆 | Khách sạn | 我们住在一家宾馆。 (Wǒmen zhù zài yī jiā bīnguǎn.) – Chúng tôi ở tại một khách sạn. |
冰雹 | Mưa đá | 昨天下了冰雹。 (Zuótiān xiàle bīngbáo.) – Hôm qua có mưa đá. |
秉承 | Tiếp nối, kế thừa | 他秉承了家族传统。 (Tā bǐngchéngle jiāzú chuántǒng.) – Anh ấy tiếp nối truyền thống gia đình. |
拨款 | Cấp kinh phí | 政府拨款修建学校。 (Zhèngfǔ bōkuǎn xiūjiàn xuéxiào.) – Chính phủ cấp kinh phí xây trường học. |
驳斥 | Bác bỏ, phản bác | 他驳斥了谣言。 (Tā bóchìle yáoyán.) – Anh ấy bác bỏ tin đồn. |
博览会 | Hội chợ triển lãm | 国际博览会很热闹。 (Guójì bólǎnhuì hěn rènào.) – Hội chợ triển lãm quốc tế rất nhộn nhịp. |
博士 | Tiến sĩ | 她是文学博士。 (Tā shì wénxué bóshì.) – Cô ấy là tiến sĩ văn học. |
布告 | Thông báo, cáo thị | 墙上贴了布告。 (Qiáng shàng tiēle bùgào.) – Trên tường dán một thông báo. |
布景 | Cảnh nền (sân khấu) | 舞台的布景很美。 (Wǔtái de bùjǐng hěn měi.) – Cảnh nền sân khấu rất đẹp. |
步骤 | Bước, giai đoạn | 按步骤完成任务。 (Àn bùzhòu wánchéng rènwù.) – Hoàn thành nhiệm vụ theo các bước. |
才干 | Tài năng, năng lực | 他展现了自己的才干。 (Tā zhǎnxiànle zìjǐ de cáigàn.) – Anh ấy thể hiện tài năng của mình. |
采购 | Mua sắm, thu mua | 公司采购了新设备。 (Gōngsī cǎigòule xīn shèbèi.) – Công ty đã mua sắm thiết bị mới. |
参谋 | Tham mưu, cố vấn | 他是领导的参谋。 (Tā shì lǐngdǎo de cānmóu.) – Anh ấy là tham mưu của lãnh đạo. |
参照 | Tham khảo, đối chiếu | 请参照这份文件。 (Qǐng cānzhào zhè fèn wénjiàn.) – Vui lòng tham khảo tài liệu này. |
操劳 | Lao tâm khổ tứ, vất vả | 她为家庭操劳多年。 (Tā wèi jiātíng cāoláo duō nián.) – Cô ấy vất vả vì gia đình nhiều năm. |
操练 | Tập luyện, huấn luyện | 士兵们正在操练。 (Shìbīngmen zhèngzài cāoliàn.) – Các binh sĩ đang tập luyện. |
草率 | Vội vàng, cẩu thả | 他的决定太草率了。 (Tā de juédìng tài cǎoshuàile.) – Quyết định của anh ấy quá vội vàng. |
策略 | Chiến lược, sách lược | 公司制定了新策略。 (Gōngsī zhìdìngle xīn cèlüè.) – Công ty đã xây dựng chiến lược mới. |
策划 | Lập kế hoạch, tổ chức | 他们策划了一场活动。 (Tāmen cèhuàle yī chǎng huódòng.) – Họ tổ chức một sự kiện. |
测量 | Đo lường | 工程师测量了土地。 (Gōngchéngshī cèliángle tǔdì.) – Kỹ sư đo đạc đất đai. |
层出不穷 | Lớp lớp xuất hiện, không ngừng | 新产品层出不穷。 (Xīn chǎnpǐn céngchūbùqióng.) – Sản phẩm mới xuất hiện không ngừng. |
查获 | Thu giữ, phát hiện | 警察查获了毒品。 (Jǐngchá cháhuòle dúpǐn.) – Cảnh sát thu giữ ma túy. |
察觉 | Nhận ra, phát hiện | 他察觉到危险。 (Tā chájué dào wēixiǎn.) – Anh ấy nhận ra nguy hiểm. |
刹车 | Phanh, thắng xe | 他赶紧刹车。 (Tā gǎnjǐn chàchē.) – Anh ấy vội vàng phanh xe. |
差别 | Sự khác biệt | 他们之间有很大差别。 (Tāmen zhījiān yǒu hěn dà chābié.) – Giữa họ có sự khác biệt lớn. |
插队 | Chen ngang, xen hàng | 不要插队! (Bùyào chāduì!) – Đừng chen ngang! |
拆迁 | Tháo dỡ và di dời | 旧房子需要拆迁。 (Jiù fángzi xūyào chāiqiān.) – Nhà cũ cần tháo dỡ và di dời. |
禅 | Thiền | 他研究禅宗多年。 (Tā yánjiū chánzōng duō nián.) – Anh ấy nghiên cứu Thiền tông nhiều năm. |
缠绕 | Quấn quanh, bám lấy | 藤蔓缠绕在树上。 (Téngmàn chánrào zài shù shàng.) – Dây leo quấn quanh cây. |
产业 | Ngành công nghiệp | 信息产业快速发展。 (Xìnxī chǎnyè kuàisù fāzhǎn.) – Ngành công nghiệp thông tin phát triển nhanh. |
颤抖 | Run rẩy | 他冷得颤抖。 (Tā lěng de chàndǒu.) – Anh ấy lạnh đến run rẩy. |
猖狂 | Ngang ngược, hung hăng | 敌人猖狂进攻。 (Dírén chāngkuáng jìngōng.) – Kẻ địch hung hăng tấn công. |
长寿 | Trường thọ | 祝您长寿! (Zhù nín chángshòu!) – Chúc bạn trường thọ! |
倡导 | Vận động, đề xướng | 他倡导环保运动。 (Tā chàngdǎo huánbǎo yùndòng.) – Anh ấy vận động phong trào bảo vệ môi trường. |
敞开 | Mở rộng | 窗户敞开了。 (Chuānghù chǎngkāile.) – Cửa sổ được mở rộng. |
抄写 | Chép lại | 学生抄写课文。 (Xuéshēng chāoxiě kèwén.) – Học Sinh chép lại bài khóa. |
超额 | Vượt mức, vượt chỉ tiêu | 他超额完成任务。 (Tā chāoé wánchéng rènwù.) – Anh ấy vượt chỉ tiêu hoàn thành nhiệm vụ. |
朝代 | Triều đại | 唐朝是个伟大朝代。 (Tángcháo shì gè wěidà cháodài.) – Nhà Đường là một triều đại vĩ đại. |
嘲笑 | Chế giễu, nhạo báng | 不要嘲笑别人。 (Bùyào cháoxiào biérén.) – Đừng chế giễu người khác. |
潮湿 | Ẩm ướt | 房间很潮湿。 (Fángjiān hěn cháoshī.) – Phòng rất ẩm ướt. |
撤退 | Rút lui | 军队被迫撤退。 (Jūnduì bèipò chètuì.) – Quân đội buộc phải rút lui. |
撤销 | Hủy bỏ, bãi bỏ | 会议被撤销了。 (Huìyì bèi chèxiāole.) – Cuộc họp bị hủy bỏ. |
沉浸 | Đắm chìm, chìm đắm | 她沉浸在音乐中。 (Tā chénjìn zài yīnyuè zhōng.) – Cô ấy đắm chìm trong âm nhạc. |
陈旧 | Cũ kỹ, lỗi thời | 这件衣服很陈旧。 (Zhè jiàn yīfu hěn chénjiù.) – Bộ quần áo này rất cũ kỹ. |
呈献 | Dâng tặng, trình bày | 他呈献了一份报告。 (Tā chéngxiànle yī fèn bàogào.) – Anh ấy trình bày một bản báo cáo. |
盛 | Chứa, đựng | 这个碗盛汤。 (Zhè ge wǎn chéng tāng.) – Cái bát này đựng canh. |
乘务员 | Nhân viên tàu/xe | 乘务员检查车票。 (Chéngwùyuán jiǎnchá chēpiào.) – Nhân viên tàu kiểm tra vé. |
成倍 | Gấp đôi, nhân đôi | 产量成倍增加。 (Chǎnliàng chéngbèi zēngjiā.) – Sản lượng tăng gấp đôi. |
趁火打劫 | Nhân cơ hội cướp bóc | 不要趁火打劫。 (Bùyào chènhuǒdǎjié.) – Đừng nhân cơ hội cướp bóc. |
撑 | Chống đỡ, nâng | 他用伞撑着雨。 (Tā yòng sǎn chēngzhe yǔ.) – Anh ấy dùng ô chống mưa. |
充当 | Làm thay, đóng vai | 他充当了导游。 (Tā chōngdāngle dǎoyóu.) – Anh ấy đóng vai hướng dẫn viên. |
充沛 | Dồi dào, sung túc | 精力充沛。 (Jīnglì chōngpèi.) – Năng lượng dồi dào. |
冲锋陷阵 | Xung phong, lao vào trận mạc | 战士们冲锋陷阵。 (Zhànshìmen chōngfēngxiànzhèn.) – Các chiến sĩ xung phong vào trận. |
崇拜 | Sùng bái, ngưỡng mộ | 她崇拜那位歌手。 (Tā chóngbài nà wèi gēshǒu.) – Cô ấy ngưỡng mộ ca sĩ đó. |
抽查 | Kiểm tra đột xuất | 老师抽查作业。 (Lǎoshī chōuchá zuòyè.) – Giáo Viên kiểm tra đột xuất bài tập. |
凑合 | Chắp vá, tạm bợ | 先凑合着用吧。 (Xiān còuhe zhe yòng ba.) – Tạm bợ dùng trước đi. |
存心 | Cố ý, có chủ đích | 他存心捉弄我。 (Tā cúnxīn zhuōnòng wǒ.) – Anh ấy cố ý trêu tôi. |
错过 | Bỏ lỡ | 不要错过机会。 (Bùyào cuòguò jīhuì.) – Đừng bỏ lỡ cơ hội. |
达观 | Khả quan, lạc quan | 他对生活很达观。 (Tā duì shēnghuó hěn dáguān.) – Anh ấy rất lạc quan về cuộc sống. |
担保 | Bảo lãnh, đảm bảo | 我担保他会来。 (Wǒ dānbǎo tā huì lái.) – Tôi đảm bảo anh ấy sẽ đến. |
淡化 | Làm phai nhạt, giảm bớt | 政府淡化矛盾。 (Zhèngfǔ dàn huà máodùn.) – Chính phủ làm giảm bớt mâu thuẫn. |
当代 | Đương đại, hiện đại | 当代文学。 (Dāngdài wénxué.) – Văn học đương đại. |
当务之急 | Việc cấp bách | 救人是当务之急。 (Jiù rén shì dāngwùzhījí.) – Cứu người là việc cấp bách. |
倒闭 | Phá sản, đóng cửa | 公司倒闭了。 (Gōngsī dǎobìle.) – Công ty phá sản rồi. |
得宠 | Được sủng ái | 那只猫很得宠。 (Nà zhī māo hěn dépèt.) – Con mèo đó rất được sủng ái. |
低调 | Khiêm tốn, kín đáo | 他为人很低调。 (Tā wéirén hěn dīdiào.) – Anh ấy rất khiêm tốn. |
地盘 | Lãnh địa, địa bàn | 这是我的地盘。 (Zhè shì wǒ de dìpán.) – Đây là địa bàn của tôi. |
雕刻 | Khắc, chạm | 他雕刻木头。 (Tā diāokè mùtou.) – Anh ấy khắc gỗ. |
淀 | Ao, hồ (nước đọng) | 太湖是著名淀泊。 (Tàihú shì zhùmíng diànbó.) – Hồ Thái là hồ nổi tiếng. |
颠簸 | Gập ghềnh, lắc lư | 车子颠簸得很厉害。 (Chēzi diānbǒ de hěn lìhài.) – Xe lắc lư rất mạnh. |
淀粉 | Tinh bột | 米饭含淀粉。 (Mǐfàn hán diànfěn.) – Cơm chứa tinh bột. |
顶尖 | Hàng đầu, xuất sắc | 他是顶尖专家。 (Tā shì dǐngjiān zhuānjiā.) – Anh ấy là chuyên gia hàng đầu. |
东拼西凑 | Chắp vá, vay mượn | 文章东拼西凑。 (Wénzhāng dōngpīnxīcòu.) – Bài viết chắp vá. |
兜圈子 | Đi vòng vo, dài dòng | 别兜圈子,直说吧。 (Bié dōuquānzi, zhí shuō ba.) – Đừng vòng vo, nói thẳng đi. |
豆腐 | Đậu phụ | 我喜欢吃豆腐。 (Wǒ xǐhuan chī dòufu.) – Tôi thích ăn đậu phụ. |
独树一帜 | Độc đáo, khác biệt | 他的风格独树一帜。 (Tā de fēnggé dúshùyīzhì.) – Phong cách của anh ấy độc đáo. |
肚量 | Độ lượng, khoan dung | 他有很大肚量。 (Tā yǒu hěn dà dùliàng.) – Anh ấy rất khoan dung. |
恶性 | Ác tính (bệnh) | 恶性肿瘤。 (Èxìng zhǒuliu.) – Khối u ác tính. |
发财 | Phát tài | 祝你发财! (Zhù nǐ fācái!) – Chúc bạn phát tài! |
发酵 | Lên men | 酒在发酵。 (Jiǔ zài fājiào.) – Rượu đang lên men. |
翻天覆地 | Đổi trời thay đất | 变化翻天覆地。 (Biànhuà fāntiānfùdì.) – Thay đổi long trời lở đất. |
反目 | Trở mặt, cãi vã | 兄弟反目。 (Xiōngdì fǎnmù.) – Anh em trở mặt. |
反复 | Lặp lại, nhiều lần | 反复练习。 (Fǎnfù liànxí.) – Luyện tập nhiều lần. |
方兴未艾 | Đang phát triển mạnh | 科技方兴未艾。 (Kējì fāngxīngwèiài.) – Công nghệ đang phát triển mạnh. |
匪夷所思 | Khó tin, kỳ lạ | 这事匪夷所思。 (Zhè shì fěiyísuǒsī.) – Việc này khó tin. |
封建 | Phong kiến | 封建社会。 (Fēngjiàn shèhuì.) – Xã hội phong kiến. |
丰收 | Bội thu | 今年丰收。 (Jīnnián fēngshōu.) – Năm nay bội thu. |
服侍 | Phục vụ, chăm sóc | 她服侍老人。 (Tā fúshi lǎorén.) – Cô ấy chăm sóc người già. |
浮夸 | Phóng đại, khoa trương | 他的话很浮夸。 (Tā de huà hěn fúkuā.) – Lời anh ấy rất khoa trương. |
俯视 | Nhìn xuống, khinh thường | 从山顶俯视城市。 (Cóng shāndǐng fǔshì chéngshì.) – Từ đỉnh núi nhìn xuống thành phố. |
敷衍 | Qua loa, đối phó | 不要敷衍了事。 (Bùyào fūyǎnle shì.) – Đừng qua loa cho xong việc. |
盖棺定论 | Kết luận sau khi chết | 盖棺定论。 (Gàiguāndìnglùn.) – Kết luận sau khi chết. |
刚愎自用 | Cố chấp, tự dùng | 他很刚愎自用。 (Tā hěn gāngbìzìyòng.) – Anh ấy rất cố chấp. |
胳膊肘往外拐 | Thiên vị người ngoài | 不要胳膊肘往外拐。 (Bùyào gēbogēnwǎiwǎiguǎi.) – Đừng thiên vị người ngoài. |
割舍 | Cắt đứt, từ bỏ | 难于割舍。 (Nán yú gēshě.) – Khó từ bỏ. |
搁浅 | Bị mắc cạn | 船搁浅了。 (Chuán gēqiǎnle.) – Tàu bị mắc cạn. |
格格不入 | Không hòa hợp | 他格格不入。 (Tā gégébùrù.) – Anh ấy không hòa hợp. |
耕地 | Đất canh tác | 这片耕地很肥沃。 (Zhè piàn gēngdì hěn féiwò.) – Mảnh đất canh tác này rất màu mỡ. |
更新 | Cập nhật, đổi mới | 软件需要更新。 (Ruǎnjiàn xūyào gēngxīn.) – Phần mềm cần cập nhật. |
更正 | Sửa chữa, đính chính | 请更正错误。 (Qǐng gēngzhèng cuòwù.) – Xin đính chính lỗi. |
跟前 | Ở phía trước, gần bên | 孩子在母亲跟前玩。 (Háizi zài mǔqīn gēnqián wán.) – Đứa trẻ chơi bên mẹ. |
根深蒂固 | Rễ sâu gốc chắc, ăn sâu | 习惯根深蒂固。 (Xíguàn gēnshēndìgù.) – Thói quen ăn sâu khó bỏ. |
跟随 | Theo sau, đi theo | 狗跟随主人。 (Gǒu gēnsuí zhǔrén.) – Con chó theo chủ. |
根源 | Nguồn gốc, nguyên nhân | 问题的根源是什么? (Wèntí de gēnyuán shì shénme?) – Nguyên nhân gốc rễ của vấn đề là gì? |
跟踪 | Theo dõi, bám sát | 警察跟踪嫌疑人。 (Jǐngchá gēnzōng xiányírén.) – Cảnh sát theo dõi nghi phạm. |
格式 | Định dạng, hình thức | 文件格式不对。 (Wénjiàn géshì bù duì.) – Định dạng file không đúng. |
各抒己见 | Mỗi người bày tỏ ý kiến riêng | 会议上大家各抒己见。 (Huìyì shàng dàjiā gèshūjǐjiàn.) – Trong họp mọi người bày tỏ ý kiến riêng. |
歌颂 | Ca ngợi, tán dương | 歌颂英雄。 (Gēsòng yīngxióng.) – Ca ngợi anh hùng. |
个体 | Cá nhân, cá thể | 个体户经营。 (Gètǐ hù jīngyíng.) – Hộ kinh doanh cá thể. |
各自 | Mỗi, từng, riêng | 他们各自回家。 (Tāmen gèzì huí jiā.) – Họ mỗi người về nhà riêng. |
供不应求 | Cung không đủ cầu | 商品供不应求。 (Shāngpǐn gōngbùyìngqiú.) – Hàng hóa cung không đủ cầu. |
公安局 | Cục công an | 去公安局报案。 (Qù gōng’ānjú bàò àn.) – Đi cục công an báo án. |
公道 | Công bằng, công lý | 求个公道。 (Qiú gè gōngdào.) – Tìm công lý. |
宫殿 | Cung điện | 故宫是著名的宫殿。 (Gùgōng shì zhùmíng de gōngdiàn.) – Cố Cung là cung điện nổi tiếng. |
公告 | Thông báo | 公司发布了公告。 (Gōngsī fābùle gōnggào.) – Công ty phát hành thông báo. |
公关 | Quan hệ công chúng | 公关部门处理危机。 (Gōngguān bùmén chǔlǐ wēijī.) – Bộ phận quan hệ công chúng xử lý khủng hoảng. |
公民 | Công dân | 每个公民都有权利。 (Měi gè gōngmín dōu yǒu quánlì.) – Mỗi công dân đều có quyền. |
公然 | Công khai, trắng trợn | 他公然违反规则。 (Tā gōngrán wéifǎn guīzé.) – Anh ấy công khai vi phạm quy tắc. |
公认 | Được công nhận | 这是公认的事实。 (Zhè shì gōngrèn de shìshí.) – Đây là sự thật được công nhận. |
公式 | Công thức | 数学公式很重要。 (Shùxué gōngshì hěn zhòngyào.) – Công thức toán học rất quan trọng. |
公务 | Công vụ | 出差是公务。 (Chūchāi shì gōngwù.) – Đi công tác là công vụ. |
公正 | Công bằng | 法官必须公正。 (Fǎguān bìxū gōngzhèng.) – Thẩm phán phải công bằng. |
公证 | Công chứng | 需要公证文件。 (Xūyào gōngzhèng wénjiàn.) – Cần công chứng tài liệu. |
供给 | Cung cấp | 市场供给充足。 (Shìchǎng gōngjǐ chōngzú.) – Thị trường cung cấp đầy đủ. |
工艺品 | Đồ thủ công mỹ nghệ | 买了些工艺品。 (Mǎile xiē gōngyìpǐn.) – Mua vài món đồ thủ công. |
功劳 | Công lao | 你的功劳很大。 (Nǐ de gōngláo hěn dà.) – Công lao của bạn lớn lắm. |
功效 | Hiệu quả | 药的功效明显。 (Yào de gōngxiào míngxiǎn.) – Hiệu quả của thuốc rõ rệt. |
攻击 | Tấn công | 敌人发动攻击。 (Dírén fādòng gōngjī.) – Kẻ địch phát động tấn công. |
攻克 | Chinh phục | 攻克难题。 (Gōngkè nántí.) – Chinh phục vấn đề khó. |
恭敬 | Kính cẩn | 对长辈要恭敬。 (Duì zhǎngbèi yào gōngjìng.) – Phải kính cẩn với người lớn. |
巩固 | Củng cố | 巩固友谊。 (Gǒnggù yǒuyì.) – Củng cố tình bạn. |
共和国 | Cộng hòa | 中华人民共和国。 (Zhōnghuá Rénmín Gònghéguó.) – Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. |
共计 | Tổng cộng | 费用共计一千元。 (Fèiyòng gòngjì yīqiān yuán.) – Chi phí tổng cộng một nghìn tệ. |
共鸣 | Cộng hưởng | 引起共鸣。 (Yǐnqǐ gòngmíng.) – Gây cộng hưởng. |
勾结 | Thông đồng | 他们勾结在一起。 (Tāmen gōujié zài yīqǐ.) – Họ thông đồng với nhau. |
构思 | Thai nghén ý tưởng | 构思小说情节。 (Gòusī xiǎoshuō qíngjié.) – Thai nghén cốt truyện tiểu thuyết. |
钩子 | Móc | 门上有钩子。 (Mén shàng yǒu gōuzi.) – Cửa có móc. |
姑且 | Tạm thời | 姑且相信他。 (Gūqiě xiāngxìn tā.) – Tạm thời tin anh ấy. |
古董 | Đồ cổ | 收藏古董。 (Shōucáng gǔdǒng.) – Sưu tầm đồ cổ. |
辜负 | Phụ lòng | 不要辜负期望。 (Bùyào gūfù qīwàng.) – Đừng phụ lòng mong đợi. |
股份 | Cổ phần | 购买公司股份。 (Gòumǎi gōngsī gǔfèn.) – Mua cổ phần công ty. |
鼓动 | Khích lệ | 鼓动大家参加。 (Gǔdòng dàjiā cānjiā.) – Khích lệ mọi người tham gia. |
骨干 | Cán bộ nòng cốt | 他是团队骨干。 (Tā shì tuánduì gǔgān.) – Anh ấy là cán bộ nòng cốt của đội. |
固然 | Dĩ nhiên | 固然重要,但… (Gùrán zhòngyào, dàn…) – Dĩ nhiên quan trọng, nhưng… |
固体 | Chất rắn | 水变成固体。 (Shuǐ biànchéng gùtǐ.) – Nước biến thành chất rắn. |
顾虑 | Lo ngại | 没有顾虑。 (Méiyǒu gùlǜ.) – Không lo ngại. |
故乡 | Quê hương | 回到故乡。 (Huídào gùxiāng.) – Về quê hương. |
故意 | Cố ý | 他故意迟到。 (Tā gùyì chídào.) – Anh ấy cố ý đến muộn. |
拐杖 | Cây gậy, nạng | 老人拄着拐杖走路。 (Lǎorén zhǔzhe guǎizhàng zǒulù.) – Người già chống gậy đi đường. |
关照 | Chăm sóc, quan tâm | 请多关照。 (Qǐng duō guānzhào.) – Xin hãy quan tâm nhiều hơn. |
归根到底 | Quy lại bản chất, cuối cùng | 归根到底是信任问题。 (Guīgēndàodǐ shì xìnrèn wèntí.) – Cuối cùng vẫn là vấn đề tin tưởng. |
归纳 | Quy nạp, tổng hợp | 他归纳了经验教训。 (Tā guīnàle jīngyàn jiàoxùn.) – Anh ấy tổng hợp bài học kinh nghiệm. |
规划 | Quy hoạch, kế hoạch | 城市规划很重要。 (Chéngshì guīhuà hěn zhòngyào.) – Quy hoạch thành phố rất quan trọng. |
规格 | Quy cách, tiêu chuẩn | 产品符合规格。 (Chǎnpǐn fúhé guīgé.) – Sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn. |
柜台 | Quầy hàng | 去柜台结账。 (Qù guìtái jiézhàng.) – Đi đến quầy thanh toán. |
贵族 | Quý tộc | 贵族的生活很奢华。 (Guìzú de shēnghuó hěn shēhuá.) – Cuộc sống quý tộc rất xa hoa. |
裹 | Quấn, gói | 她裹上围巾。 (Tā guǒshàng wéijīn.) – Cô ấy quấn khăn choàng. |
国籍 | Quốc tịch | 他有双重国籍。 (Tā yǒu shuāngchóng guójí.) – Anh ấy có hai quốc tịch. |
果断 | Quyết đoán | 他做事很果断。 (Tā zuòshì hěn guǒduàn.) – Anh ấy làm việc rất quyết đoán. |
过分 | Quá đáng | 你的要求过分了。 (Nǐ de yāoqiú guòfènle.) – Yêu cầu của bạn quá đáng rồi. |
过滤 | Lọc | 过滤水中的杂质。 (Guòlǜ shuǐ zhōng de zázhì.) – Lọc tạp chất trong nước. |
过渡 | Chuyển tiếp | 经济进入过渡期。 (Jīngjì jìnrù guòdù qī.) – Kinh tế bước vào giai đoạn chuyển tiếp. |
过瘾 | Đã, sướng | 这部电影真过瘾。 (Zhè bù diànyǐng zhēn guòyǐn.) – Bộ phim này thật đã. |
哈欠 | Cái ngáp | 他打了个哈欠。 (Tā dǎle gè hāqian.) – Anh ấy ngáp một cái. |
海拔 | Độ cao so với mực nước biển | 这里海拔很高。 (Zhèlǐ hǎibá hěn gāo.) – Độ cao nơi đây rất lớn. |
含糊 | Mập mờ, không rõ | 他的回答很含糊。 (Tā de huídá hěn hánhu.) – Câu trả lời của anh ấy rất mập mờ. |
含义 | Hàm ý | 这句话有深层含义。 (Zhè jù huà yǒu shēncéng hányì.) – Câu nói này có hàm ý sâu sắc. |
寒暄 | Chào hỏi xã giao | 他们寒暄了几句。 (Tāmen hánxuānle jǐ jù.) – Họ chào hỏi xã giao vài câu. |
罕见 | Hiếm thấy | 这种鸟很罕见。 (Zhè zhǒng niǎo hěn hǎnjiàn.) – Loài chim này rất hiếm. |
捍卫 | Bảo vệ | 捍卫国家主权。 (Hànwèi guójiā zhǔquán.) – Bảo vệ chủ quyền quốc gia. |
航空 | Hàng không | 航空公司提供服务。 (Hángkōng gōngsī tígōng fúwù.) – Hãng hàng không cung cấp dịch vụ. |
航行 | Điều khiển tàu/thuyền | 船在海上航行。 (Chuán zài hǎishàng hángxíng.) – Tàu đang đi trên biển. |
号召 | Kêu gọi | 领导人号召节约。 (Lǐngdǎorén hàozhào jiéyuē.) – Lãnh đạo kêu gọi tiết kiệm. |
好客 | Hiếu khách | 他很热情好客。 (Tā hěn rèqíng hàokè.) – Anh ấy rất nhiệt tình và hiếu khách. |
耗费 | Tiêu hao | 耗费大量时间。 (Hàofèi dàliàng shíjiān.) – Tiêu hao nhiều thời gian. |
合法 | Hợp pháp | 这是合法行为。 (Zhè shì héfǎ xíngwéi.) – Đây là hành vi hợp pháp. |
合伙 | Hợp tác, góp vốn | 他们合伙开公司。 (Tāmen héhuǒ kāi gōngsī.) – Họ hợp tác mở công ty. |
核查 | Kiểm tra, xác minh | 核查数据准确性。 (Héchá shùjù zhǔnquèxìng.) – Kiểm tra tính chính xác của dữ liệu. |
核心 | Cốt lõi | 团队的核心人物。 (Tuánduì de héxīn rénwù.) – Nhân vật cốt lõi của đội. |
合成 | Tổng hợp | 化学物质合成。 (Huàxué wùzhì héchéng.) – Tổng hợp chất hóa học. |
合乎 | Phù hợp | 合乎规定。 (Héhū guīdìng.) – Phù hợp với quy định. |
和睦 | Hòa thuận | 家庭和睦。 (Jiātíng hémù.) – Gia đình hòa thuận. |
狠心 | Nhẫn tâm | 他狠心抛弃了宠物。 (Tā hěnxīn pāoqìle chǒngwù.) – Anh ấy nhẫn tâm bỏ rơi thú cưng. |
横行霸道 | Ngang ngược, bá đạo | 不要横行霸道。 (Bùyào héngxíngbàdào.) – Đừng ngang ngược bá đạo. |
宏伟 | Hùng vĩ | 宏伟的建筑。 (Hóngwěi de jiànzhù.) – Tòa nhà hùng vĩ. |
哄 | Dỗ dành | 她哄孩子睡觉。 (Tā hǒng háizi shuìjiào.) – Cô ấy dỗ đứa trẻ ngủ. |
喉咙 | Họng | 喉咙痛。 (Hóulóng tòng.) – Đau họng. |
后代 | Hậu thế, con cháu | 为后代着想。 (Wèi hòudài zháoxiǎng.) – Nghĩ cho thế hệ sau. |
后顾之忧 | Nỗi lo hậu phương | 没有后顾之忧。 (Méiyǒu hòugùzhīyōu.) – Không có nỗi lo hậu phương. |
候选 | Ứng cử viên | 他是候选人。 (Tā shì hòuxuǎnrén.) – Anh ấy là ứng cử viên. |
呼啸 | Gào thét, rít | 风在呼啸。 (Fēng zài hūxiào.) – Gió đang gào thét. |
忽视 | Bỏ qua, xem nhẹ | 不要忽视细节。 (Bùyào hūshì xìjié.) – Đừng xem nhẹ chi tiết. |
胡乱 | Bừa bãi | 不要胡乱花钱。 (Bùyào húluàn huā qián.) – Đừng tiêu tiền bừa bãi. |
胡说八道 | Nói bậy, nói nhảm | 他净胡说八道。 (Tā jìng húshuōbādào.) – Anh ấy toàn nói nhảm. |
糊涂 | Hồ đồ, lẫn lộn | 他老了有点糊涂。 (Tā lǎole yǒudiǎn hútú.) – Ông ấy già rồi nên hơi hồ đồ. |
花样 | Kiểu cách, hoa văn | 这件衣服花样新颖。 (Zhè jiàn yīfu huāyàng xīnyǐng.) – Bộ quần áo này có hoa văn mới lạ. |
华丽 | Lộng lẫy | 她的礼服很华丽。 (Tā de lǐfú hěn huálì.) – Bộ lễ phục của cô ấy rất lộng lẫy. |
化妆品 | Mỹ phẩm | 她买了很多化妆品。 (Tā mǎile hěn duō huàzhuāngpǐn.) – Cô ấy mua rất nhiều mỹ phẩm. |
滑稽 | Hài hước, lố bịch | 他的表演很滑稽。 (Tā de biǎoyǎn hěn huájī.) – Màn biểu diễn của anh ấy rất hài hước. |
划算 | Hợp lý, đáng giá | 这笔交易很划算。 (Zhè bǐ jiāoyì hěn huásuàn.) – Thương vụ này rất đáng giá. |
怀念 | Nhớ nhung | 我怀念故乡。 (Wǒ huáiniàn gùxiāng.) – Tôi nhớ quê hương. |
还价 | Trả giá | 他在市场还价。 (Tā zài shìchǎng huánjià.) – Anh ấy trả giá ở chợ. |
缓和 | Làm dịu, giảm căng thẳng | 关系逐渐缓和。 (Guānxì zhújiàn huǎnhé.) – Mối quan hệ dần được làm dịu. |
焕然一新 | Đổi mới hoàn toàn | 房间焕然一新。 (Fángjiān huànrányīxīn.) – Căn phòng đổi mới hoàn toàn. |
荒诞 | Hoang đường, vô lý | 这个故事很荒诞。 (Zhè ge gùshì hěn huāngdàn.) – Câu chuyện này rất hoang đường. |
荒凉 | Hoang vắng | 沙漠一片荒凉。 (Shāmò yīpiàn huāngliáng.) – Sa mạc hoang vắng. |
荒唐 | Vô lý, lố bịch | 他的想法太荒唐。 (Tā de xiǎngfǎ tài huāngtáng.) – Ý tưởng của anh ấy quá vô lý. |
黄昏 | Hoàng hôn | 黄昏时景色很美。 (Huánghūn shí jǐngsè hěn měi.) – Cảnh hoàng hôn rất đẹp. |
辉煌 | Rực rỡ, vinh quang | 历史上的辉煌时刻。 (Lìshǐ shàng de huīhuáng shíkè.) – Khoảnh khắc vinh quang trong lịch sử. |
挥霍 | Hoang phí | 不要挥霍金钱。 (Bùyào huīhuò jīnqián.) – Đừng hoang phí tiền bạc. |
恢弘 | Hùng vĩ, đồ sộ | 建筑恢弘壮观。 (Jiànzhù huīhóng zhuàngguān.) – Tòa nhà hùng vĩ tráng lệ. |
灰心丧气 | Nản lòng, chán nản | 别灰心丧气,继续努力! (Bié huīxīnsàngqì, jìxù nǔlì!) – Đừng chán nản, tiếp tục cố gắng! |
会员 | Thành viên | 他是俱乐部的会员。 (Tā shì jùlèbù de huìyuán.) – Anh ấy là thành viên của câu lạc bộ. |
汇款 | Chuyển khoản | 我汇款给朋友。 (Wǒ huìkuǎn gěi péngyǒu.) – Tôi chuyển khoản cho bạn. |
汇报 | Báo cáo | 他向领导汇报工作。 (Tā xiàng lǐngdǎo huìbào gōngzuò.) – Anh ấy báo cáo công việc với lãnh đạo. |
昏迷 | Hôn mê | 他因事故昏迷。 (Tā yīn shìgù hūnmí.) – Anh ấy hôn mê vì tai nạn. |
混淆 | Nhầm lẫn | 不要混淆概念。 (Bùyào hùnxiáo gàiniàn.) – Đừng nhầm lẫn khái niệm. |
混乱 | Hỗn loạn | 现场一片混乱。 (Xiànchǎng yīpiàn hùnluàn.) – Hiện trường hỗn loạn. |
混杂 | Trộn lẫn | 人群混杂在一起。 (Rénqún hùnzá zài yīqǐ.) – Đám đông trộn lẫn vào nhau. |
活力 | Sức sống | 城市充满活力。 (Chéngshì chōngmǎn huólì.) – Thành phố tràn đầy sức sống. |
火柴 | Diêm | 点火柴生火。 (Diǎn huǒchái shēnghuǒ.) – Châm diêm để đốt lửa. |
火箭 | Tên lửa | 火箭发射成功。 (Huǒjiàn fāshè chénggōng.) – Tên lửa phóng thành công. |
获悉 | Biết được, nhận được tin | 我们获悉好消息。 (Wǒmen huòxī hǎo xiāoxī.) – Chúng tôi nhận được tin tốt. |
畸形 | Dị dạng | 畸形的发展。 (Jīxíng de fāzhǎn.) – Sự phát triển dị dạng. |
机密 | Bí mật | 这是机密文件。 (Zhè shì jīmì wénjiàn.) – Đây là tài liệu bí mật. |
机构 | Cơ quan | 政府机构改革。 (Zhèngfǔ jīgòu gǎigé.) – Cải cách cơ quan chính phủ. |
激励 | Khích lệ | 老师激励学生。 (Lǎoshī jīlì xuéshēng.) – Giáo Viên khích lệ Học Sinh. |
基石 | Nền tảng | 教育是社会的基石。 (Jiàoyù shì shèhuì de jīshí.) – Giáo dục là nền tảng của xã hội. |
寄托 | Ký thác, gửi gắm | 他寄托希望于未来。 (Tā jìtuō xīwàng yú wèilái.) – Anh ấy gửi gắm hy vọng vào tương lai. |
忌讳 | Điều kiêng kỵ | 不要触碰文化忌讳。 (Bùyào chùpèng wénhuà jìhuì.) – Đừng đụng đến điều kiêng kỵ văn hóa. |
记性 | Trí nhớ | 他的记性很好。 (Tā de jìxìng hěn hǎo.) – Trí nhớ của anh ấy rất tốt. |
记载 | Ghi chép | 历史书上记载此事。 (Lìshǐ shū shàng jìzǎi cǐ shì.) – Sách lịch sử ghi chép sự việc này. |
季度 | Quý (thời gian) | 第一季度业绩很好。 (Dì yī jìdù yèjì hěn hǎo.) – Quý đầu tiên đạt kết quả tốt. |
计较 | So đo, tính toán | 不要太计较得失。 (Bùyào tài jìjiào déshī.) – Đừng quá so đo được mất. |
继承 | Thừa kế | 他继承了家产。 (Tā jìchéngle jiāchǎn.) – Anh ấy thừa kế tài sản gia đình. |
既…又… | Vừa…lại… | 他既聪明又勤奋。 (Tā jì cōngmíng yòu qínfèn.) – Anh ấy vừa thông minh lại chăm chỉ. |
家常 | Thường ngày, giản dị | 家常便饭。 (Jiācháng biànfàn.) – Bữa cơm thường ngày. |
家伙 | Gã, kẻ | 这家伙很狡猾。 (Zhè jiāhuo hěn jiǎohuá.) – Gã này rất xảo quyệt. |
家乡 | Quê hương | 思念家乡。 (Sīniàn jiāxiāng.) – Nhớ quê hương. |
家喻户晓 | Nhà nhà đều biết | 这首歌家喻户晓。 (Zhè shǒu gē jiāyùhùxiǎo.) – Bài hát này nhà nhà đều biết. |
夹杂 | Trộn lẫn | 声音夹杂着噪音。 (Shēngyīn jiázázhe zàoyīn.) – Âm thanh trộn lẫn với tiếng ồn. |
监督 | Giám sát | 监督工程进度。 (Jiāndū gōngchéng jìndù.) – Giám sát tiến độ công trình. |
坚定 | Kiên định | 他的信念很坚定。 (Tā de xìnniàn hěn jiāndìng.) – Niềm tin của anh ấy rất kiên định. |
鉴定 | Giám định | 专家鉴定古董。 (Zhuānjiā jiàndìng gǔdǒng.) – Chuyên gia giám định đồ cổ. |
坚韧 | Kiên cường | 她性格坚韧。 (Tā xìnggé jiānrèn.) – Cô ấy có tính cách kiên cường. |
艰苦 | Gian khổ | 艰苦的环境。 (Jiānkǔ de huánjìng.) – Môi trường gian khổ. |
检讨 | Kiểm điểm, tự kiểm | 他做了深刻检讨。 (Tā zuòle shēnkè jiǎntǎo.) – Anh ấy tự kiểm điểm sâu sắc. |
检验 | Kiểm tra, kiểm nghiệm | 产品需要检验。 (Chǎnpǐn xūyào jiǎnyàn.) – Sản phẩm cần được kiểm nghiệm. |
简陋 | Giản dị, đơn sơ | 房子很简陋。 (Fángzi hěn jiǎnlòu.) – Ngôi nhà rất đơn sơ. |
简要 | Ngắn gọn, súc tích | 他的报告很简要。 (Tā de bàogào hěn jiǎnyào.) – Báo cáo của anh ấy rất súc tích. |
健全 | Lành mạnh, hoàn thiện | 制度需要健全。 (Zhìdù xūyào jiànquán.) – Chế độ cần được hoàn thiện. |
建筑 | Kiến trúc, xây dựng | 这座建筑很宏伟。 (Zhè zuò jiànzhù hěn hóngwěi.) – Tòa kiến trúc này rất hùng vĩ. |
僵硬 | Cứng nhắc | 他的表情很僵硬。 (Tā de biǎoqíng hěn jiāngyìng.) – Biểu cảm của anh ấy rất cứng nhắc. |
僵局 | Bế tắc | 谈判陷入僵局。 (Tánpàn xiànrù jiāngjú.) – Đàm phán rơi vào bế tắc. |
奖励 | Khen thưởng | 公司奖励优秀员工。 (Gōngsī jiǎnglì yōuxiù yuángōng.) – Công ty khen thưởng nhân viên xuất sắc. |
降临 | Giáng xuống, đến | 幸福降临到他身上。 (Xìngfú jiànglín dào tā shēn shàng.) – Hạnh phúc đến với anh ấy. |
交错 | Đan xen, giao nhau | 道路交错复杂。 (Dàolù jiāocuò fùzá.) – Các con đường đan xen phức tạp. |
交际 | Giao tiếp, quan hệ xã hội | 她擅长交际。 (Tā shàncháng jiāojì.) – Cô ấy giỏi giao tiếp. |
焦急 | Lo lắng, sốt ruột | 他焦急地等待消息。 (Tā jiāojí de děngdài xiāoxī.) – Anh ấy sốt ruột chờ tin tức. |
狡猾 | Xảo quyệt | 这只狐狸很狡猾。 (Zhè zhǐ húlí hěn jiǎohuá.) – Con cáo này rất xảo quyệt. |
角落 | Góc, ngóc ngách | 书藏在角落里。 (Shū cáng zài jiǎoluò lǐ.) – Cuốn sách được giấu ở góc. |
搅拌 | Khuấy, trộn | 搅拌面团。 (Jiǎobàn miàntuán.) – Trộn bột nhào. |
揭露 | Vạch trần | 揭露真相。 (Jiēlù zhēnxiàng.) – Vạch trần sự thật. |
杰出 | Xuất sắc | 他是杰出科学家。 (Tā shì jiéchū kēxuéjiā.) – Anh ấy là nhà khoa học xuất sắc. |
接连 | Liên tục | 接连下了三天雨。 (Jiēlián xiàle sān tiān yǔ.) – Mưa liên tục ba ngày. |
竭尽全力 | Dốc hết sức lực | 他竭尽全力完成任务。 (Tā jiéjìnquánlì wánchéng rènwù.) – Anh ấy dốc hết sức hoàn thành nhiệm vụ. |
截止 | Kết thúc, chấm dứt | 报名明天截止。 (Bàomíng míngtiān jiézhǐ.) – Đăng ký kết thúc vào ngày mai. |
借鉴 | Tham khảo, học hỏi | 借鉴他国经验。 (Jièjiàn tāguó jīngyàn.) – Học hỏi kinh nghiệm từ nước khác. |
戒备 | Cảnh giác | 军队加强戒备。 (Jūnduì jiāqiáng jièbèi.) – Quân đội tăng cường cảnh giác. |
界限 | Ranh giới | 划清界限。 (Huàqīng jièxiàn.) – Phân định rõ ranh giới. |
借鉴 | Tham khảo, học hỏi | 借鉴先进技术。 (Jièjiàn xiānjìn jìshù.) – Tham khảo công nghệ tiên tiến. |
戒严 | Thiết quân luật | 城市进入戒严状态。 (Chéngshì jìnrù jièyán zhuàngtài.) – Thành phố trong trạng thái thiết quân luật. |
截至 | Tính đến | 截至目前无人受伤。 (Jiézhì mùqián wúrén shòushāng.) – Tính đến nay chưa ai bị thương. |
结实 | Chắc chắn, bền | 这张桌子很结实。 (Zhè zhāng zhuōzi hěn jiēshi.) – Cái bàn này rất chắc chắn. |
节制 | Kiềm chế | 节制饮食。 (Jiézhì yǐnshí.) – Kiềm chế ăn uống. |
节俭 | Tiết kiệm | 他生活很节俭。 (Tā shēnghuó hěn jiéjiǎn.) – Anh ấy sống rất tiết kiệm. |
节奏 | Nhịp điệu | 音乐节奏很快。 (Yīnyuè jiézòu hěn kuài.) – Nhịp điệu âm nhạc rất nhanh. |
洁净 | Sạch sẽ | 房间保持洁净。 (Fángjiān bǎochí jiéjìng.) – Căn phòng giữ sạch sẽ. |
解放 | Giải phóng | 解放思想。 (Jiěfàng sīxiǎng.) – Giải phóng tư tưởng. |
解剖 | Phẫu tích, phân tích | 解剖问题根源。 (Jiěpōu wèntí gēnyuán.) – Phân tích nguyên nhân vấn đề. |
解散 | Giải tán | 会议已经解散。 (Huìyì yǐjīng jiěsàn.) – Cuộc họp đã giải tán. |
解释 | Giải thích | 他解释了原因。 (Tā jiěshìle yuányīn.) – Anh ấy giải thích lý do. |
介意 | Phiền lòng, để ý | 你介意我抽烟吗? (Nǐ jièyì wǒ chōuyān ma?) – Bạn có phiền nếu tôi hút thuốc không? |
津津有味 | Thích thú, say mê | 他吃得津津有味。 (Tā chī de jīnjīnyǒuwèi.) – Anh ấy ăn rất thích thú. |
津贴 | Tiền trợ cấp | 公司发放津贴。 (Gōngsī fāfàng jīntiē.) – Công ty phát tiền trợ cấp. |
筋疲力尽 | Kiệt sức | 跑步后他筋疲力尽。 (Pǎobù hòu tā jīnpílìjìn.) – Sau khi chạy anh ấy kiệt sức. |
襟 | Vạt áo | 他整理衣襟。 (Tā zhěnglǐ yījīn.) – Anh ấy chỉnh lại vạt áo. |
禁不住 | Không kìm được | 她禁不住笑了。 (Tā jīn bu zhù xiàole.) – Cô ấy không kìm được cười. |
禁止 | Cấm | 禁止吸烟。 (Jìnzhǐ xīyān.) – Cấm hút thuốc. |
经商 | Kinh doanh | 他经商多年。 (Tā jīngshāng duō nián.) – Anh ấy kinh doanh nhiều năm. |
经纬 | Kinh độ và vĩ độ | 地图标注经纬。 (Dìtú biāozhù jīngwěi.) – Bản đồ ghi chú kinh độ và vĩ độ. |
精打细算 | Tính toán cẩn thận | 她花钱精打细算。 (Tā huāqián jīngdǎxìsuàn.) – Cô ấy chi tiêu rất cẩn thận. |
精华 | Tinh hoa | 书籍的精华部分。 (Shūjí de jīnghuá bùfen.) – Phần tinh hoa của cuốn sách. |
精简 | Tinh giản | 精简机构。 (Jīngjiǎn jīgòu.) – Tinh giản cơ quan. |
精益求精 | Cầu toàn, hoàn thiện hơn | 他做事精益求精。 (Tā zuòshì jīngyìqiújīng.) – Anh ấy làm việc luôn cầu toàn. |
精湛 | Tinh xảo | 他的技术很精湛。 (Tā de jìshù hěn jīngzhàn.) – Kỹ thuật của anh ấy rất tinh xảo. |
兢兢业业 | Cẩn trọng, tận tụy | 她兢兢业业工作。 (Tā jīngjīngyèyè gōngzuò.) – Cô ấy làm việc tận tụy. |
敬而远之 | Kính trọng nhưng tránh xa | 对他我敬而远之。 (Duì tā wǒ jìng’éryuǎnzhī.) – Với anh ấy, tôi kính trọng nhưng tránh xa. |
敬仰 | Kính ngưỡng | 我们敬仰英雄。 (Wǒmen jìngyǎng yīngxióng.) – Chúng tôi kính ngưỡng anh hùng. |
境界 | Cảnh giới, trình độ | 他的艺术境界很高。 (Tā de yìshù jìngjiè hěn gāo.) – Trình độ nghệ thuật của anh ấy rất cao. |
竞赛 | Cuộc thi, cạnh tranh | 参加数学竞赛。 (Cānjiā shùxué jìngsài.) – Tham gia cuộc thi toán học. |
竞选 | Tranh cử | 他竞选主席。 (Tā jìngxuǎn zhǔxí.) – Anh ấy tranh cử vị trí chủ tịch. |
静脉 | Tĩnh mạch | 医生检查静脉。 (Yīshēng jiǎnchá jìngmài.) – Bác sĩ kiểm tra tĩnh mạch. |
纠纷 | Tranh chấp | 解决邻里纠纷。 (Jiějué línlǐ jiūfēn.) – Giải quyết tranh chấp hàng xóm. |
纠正 | Sửa chữa, điều chỉnh | 纠正错误发音。 (Jiūzhèng cuòwù fāyīn.) – Sửa chữa phát âm sai. |
救济 | Cứu trợ | 政府提供救济。 (Zhèngfǔ tígōng jiùjì.) – Chính phủ cung cấp cứu trợ. |
就任 | Nhậm chức | 他就任总经理。 (Tā jiùrèn zǒngjīnglǐ.) – Anh ấy nhậm chức tổng giám đốc. |
就业 | Việc làm | 大学生就业困难。 (Dàxuéshēng jiùyè kùnnán.) – Sinh Viên đại học gặp khó khăn trong việc làm. |
居高临下 | Ở thế cao nhìn xuống | 他居高临下地说话。 (Tā jūgāolínxià de shuōhuà.) – Anh ấy nói chuyện ở thế cao nhìn xuống. |
居民 | Dân cư | 小区居民很友好。 (Xiǎoqū jūmín hěn yǒuhǎo.) – Dân cư khu phố rất thân thiện. |
拘谨 | Gò bó, rụt rè | 他显得很拘谨。 (Tā xiǎnde hěn jūjǐn.) – Anh ấy trông rất rụt rè. |
拘留 | Giam giữ | 警察拘留了嫌疑人。 (Jǐngchá jūliúle xiányírén.) – Cảnh sát giam giữ nghi phạm. |
剧本 | Kịch bản | 他写了一个剧本。 (Tā xiěle yī gè jùběn.) – Anh ấy viết một kịch bản. |
剧烈 | Kịch liệt, dữ dội | 疼痛非常剧烈。 (Téngtòng fēicháng jùliè.) – Cơn đau rất dữ dội. |
举世瞩目 | Thu hút sự chú ý toàn thế giới | 奥运会举世瞩目。 (Àoyùnhuì jǔshìzhǔmù.) – Thế vận hội thu hút sự chú ý toàn thế giới. |
举足轻重 | Có vai trò quan trọng | 他在公司举足轻重。 (Tā zài gōngsī jǔzúqīngzhòng.) – Anh ấy có vai trò quan trọng trong công ty. |
捐款 | Quyên góp | 为灾区捐款。 (Wèi zāiqū juānkuǎn.) – Quyên góp cho vùng thiên tai. |
捐赠 | Tặng, quyên tặng | 他捐赠了书籍。 (Tā juānzèngle shūjí.) – Anh ấy quyên tặng sách. |
眷顾 | Quan tâm, ưu ái | 感谢上天的眷顾。 (Gǎnxiè shàngtiān de juàngù.) – Cảm ơn sự ưu ái của trời cao. |
卷 | Cuốn, quyển | 一卷书。 (Yī juǎn shū.) – Một cuốn sách. |
决策 | Quyết sách | 领导做出决策。 (Lǐngdǎo zuòchū juécè.) – Lãnh đạo đưa ra quyết sách. |
觉悟 | Nhận thức, giác ngộ | 他的觉悟很高。 (Tā de juéwù hěn gāo.) – Nhận thức của anh ấy rất cao. |
觉醒 | Thức tỉnh | 人民已经觉醒。 (Rénmín yǐjīng juéxǐng.) – Nhân dân đã thức tỉnh. |
军队 | Quân đội | 军队保卫国家。 (Jūnduì bǎowèi guójiā.) – Quân đội bảo vệ đất nước. |
均等 | Bình đẳng | 机会均等。 (Jīhuì jūnděng.) – Cơ hội bình đẳng. |
均衡 | Cân bằng | 饮食要均衡。 (Yǐnshí yào jūnhéng.) – Chế độ ăn cần cân bằng. |
俊俏 | Xinh đẹp, tuấn tú | 她长得俊俏。 (Tā zhǎng de jùnqiào.) – Cô ấy trông rất xinh đẹp. |
开采 | Khai thác | 开采矿产资源。 (Kāicǎi kuàngchǎn zīyuán.) – Khai thác tài nguyên khoáng sản. |
开除 | Đuổi, khai trừ | 他被学校开除。 (Tā bèi xuéxiào kāichú.) – Anh ấy bị trường đuổi học. |
开创 | Khai sáng, mở đầu | 开创新时代。 (Kāichuàng xīn shídài.) – Mở ra thời đại mới. |
开幕 | Khai mạc | 运动会明天开幕。 (Yùndònghuì míngtiān kāimù.) – Đại hội thể thao khai mạc ngày mai. |
开辟 | Khai phá | 开辟新市场。 (Kāipì xīn shìchǎng.) – Khai phá thị trường mới. |
开展 | Triển khai | 开展环保活动。 (Kāizhǎn huánbǎo huódòng.) – Triển khai hoạt động bảo vệ môi trường. |
刊登 | Đăng tải | 报纸刊登了广告。 (Bàozhǐ kāndēngle guǎnggào.) – Báo đăng tải quảng cáo. |
刊物 | Tạp chí, ấn phẩm | 这是一本学术刊物。 (Zhè shì yī běn xuéshù kānwù.) – Đây là một tạp chí học thuật. |
勘探 | Thăm dò | 勘探石油资源。 (Kāntàn shíyóu zīyuán.) – Thăm dò tài nguyên dầu mỏ. |
慷慨 | Hào phóng | 他为人慷慨。 (Tā wéirén kāngkǎi.) – Anh ấy rất hào phóng. |
糠 | Cám | 大米去糠后更白。 (Dàmǐ qù kāng hòu gèng bái.) – Gạo trắng hơn sau khi bỏ cám. |
抗议 | Phản đối | 群众走上街头抗议。 (Qúnzhòng zǒushàng jiētóu kàngyì.) – Quần chúng xuống đường phản đối. |
考察 | Khảo sát, điều tra | 考察新项目。 (Kǎochá xīn xiàngmù.) – Khảo sát dự án mới. |
考古 | Khảo cổ học | 他研究考古多年。 (Tā yánjiū kǎogǔ duō nián.) – Anh ấy nghiên cứu khảo cổ nhiều năm. |
靠拢 | Tiến gần, dựa vào | 船向岸边靠拢。 (Chuán xiàng ànbiān kàolǒng.) – Tàu tiến gần bờ. |
苛刻 | Khắc nghiệt | 他的要求很苛刻。 (Tā de yāoqiú hěn kēkè.) – Yêu cầu của anh ấy rất khắc nghiệt. |
磕 | Va chạm, gõ | 他磕破了膝盖。 (Tā kēpòle xīgài.) – Anh ấy va trầy đầu gối. |
科目 | Môn học | 考试有三科目。 (Kǎoshì yǒu sān kēmù.) – Kỳ thi có ba môn học. |
渴望 | Khao khát | 他渴望成功。 (Tā kěwàng chénggōng.) – Anh ấy khao khát thành công. |
可乘之机 | Cơ hội lợi dụng | 不要给敌人可乘之机。 (Bùyào gěi dírén kěchéngzhījī.) – Đừng để kẻ địch có cơ hội lợi dụng. |
可观 | Đáng kể, đáng xem | 收入相当可观。 (Shōurù xiāngdāng kěguān.) – Thu nhập khá đáng kể. |
可口 | Ngon miệng | 这饮料很可口。 (Zhè yǐnliào hěn kěkǒu.) – Loại nước uống này rất ngon miệng. |
可靠 | Đáng tin cậy | 他是一个可靠的人。 (Tā shì yī gè kěkào de rén.) – Anh ấy là người đáng tin cậy. |
克制 | Kiềm chế | 他学会了克制情绪。 (Tā xuéhuìle kèzhì qíngxù.) – Anh ấy học được cách kiềm chế cảm xúc. |
刻不容缓 | Khẩn cấp, không thể chậm trễ | 救援刻不容缓。 (Jiùyuán kèbùrónghuǎn.) – Cứu trợ không thể chậm trễ. |
课题 | Chủ đề, đề tài | 研究的课题很新颖。 (Yánjiū de kètí hěn xīnyǐng.) – Đề tài nghiên cứu rất mới mẻ. |
客套 | Lời khách sáo | 别说客套话。 (Bié shuō kètào huà.) – Đừng nói lời khách sáo. |
恳切 | Chân thành | 他请求得很恳切。 (Tā qǐngqiú de hěn kěnqiè.) – Anh ấy yêu cầu rất chân thành. |
坑 | Hố, hầm | 路上有个大坑。 (Lù shàng yǒu gè dà kēng.) – Trên đường có một hố lớn. |
空洞 | Rỗng tuếch, sáo rỗng | 他的演讲很空洞。 (Tā de yǎnjiǎng hěn kōngdòng.) – Bài phát biểu của anh ấy rất sáo rỗng. |
空前绝后 | Chưa từng có trước đây và sau này | 成就空前绝后。 (Chéngjiù kōngqiánjuéhòu.) – Thành tựu chưa từng có trước đây và sau này. |
空隙 | Khe hở, khoảng trống | 时间空隙很少。 (Shíjiān kōngxì hěn shǎo.) – Khoảng trống thời gian rất ít. |
控制 | Kiểm soát | 控制情绪很重要。 (Kòngzhì qíngxù hěn zhòngyào.) – Kiểm soát cảm xúc rất quan trọng. |
恐吓 | Đe dọa | 他恐吓别人。 (Tā kǒnghè biérén.) – Anh ấy đe dọa người khác. |
恐惧 | Sợ hãi | 她心中充满恐惧。 (Tā xīnzhōng chōngmǎn kǒngjù.) – Cô ấy đầy sợ hãi trong lòng. |
扣 | Khấu trừ | 工资被扣了。 (Gōngzī bèi kòule.) – Lương bị khấu trừ. |
枯竭 | Cạn kiệt | 资源逐渐枯竭。 (Zīyuán zhújiàn kūjié.) – Tài nguyên dần cạn kiệt. |
枯燥 | Khô khan, tẻ nhạt | 这本书很枯燥。 (Zhè běn shū hěn kūzào.) – Cuốn sách này rất khô khan. |
哭泣 | Khóc lóc | 她独自哭泣。 (Tā dúzì kūqì.) – Cô ấy khóc lóc một mình. |
苦尽甘来 | Hết khổ được ngọt | 坚持下去,苦尽甘来。 (Jiānchí xiàqù, kǔjìngānlái.) – Kiên trì, hết khổ sẽ được ngọt. |
苦衷 | Nỗi khổ tâm | 他有自己的苦衷。 (Tā yǒu zìjǐ de kǔzhōng.) – Anh ấy có nỗi khổ tâm riêng. |
夸大 | Phóng đại | 不要夸大事实。 (Bùyào kuā dà shìshí.) – Đừng phóng đại sự thật. |
跨 | Bước qua, vượt | 他跨过门槛。 (Tā kuà guò ménkǎn.) – Anh ấy bước qua ngưỡng cửa. |
快活 | Vui vẻ | 他过得很快活。 (Tā guò de hěn kuàihuó.) – Anh ấy sống rất vui vẻ. |
宽敞 | Rộng rãi | 新房子很宽敞。 (Xīn fángzi hěn kuānchǎng.) – Ngôi nhà mới rất rộng rãi. |
款式 | Kiểu dáng | 这件衣服款式新颖。 (Zhè jiàn yīfu kuǎnshì xīnyǐng.) – Bộ quần áo này có kiểu dáng mới lạ. |
狂热 | Cuồng nhiệt | 粉丝们很狂热。 (Fěnsīmen hěn kuángrè.) – Người hâm mộ rất cuồng nhiệt. |
狂妄 | Ngông cuồng | 他的态度很狂妄。 (Tā de tàidù hěn kuángwàng.) – Thái độ của anh ấy rất ngông cuồng. |
亏 | Lỗ, thiệt | 生意亏本了。 (Shēngyì kuīběnle.) – Kinh doanh bị lỗ. |
窥视 | Rình, nhìn trộm | 他窥视邻居。 (Tā kuīshì línjū.) – Anh ấy nhìn trộm hàng xóm. |
溃烂 | Thối rữa | 伤口开始溃烂。 (Shāngkǒu kāishǐ kuìlàn.) – Vết thương bắt đầu thối rữa. |
昆虫 | Côn trùng | 研究昆虫的习性。 (Yánjiū kūnchóng de xíxìng.) – Nghiên cứu tập tính côn trùng. |
捆绑 | Trói buộc | 货物被捆绑好。 (Huòwù bèi kǔnbǎng hǎo.) – Hàng hóa được trói buộc cẩn thận. |
扩充 | Mở rộng | 扩充团队规模。 (Kuòchōng tuánduì guīmó.) – Mở rộng quy mô đội nhóm. |
扩散 | Lan tỏa | 消息迅速扩散。 (Xiāoxī xùnsù kuòsàn.) – Tin tức lan tỏa nhanh chóng. |
廓清 | Làm rõ | 廓清误会。 (Kuòqīng wùhuì.) – Làm rõ hiểu lầm. |
拉扯 | Kéo, lôi kéo | 不要拉扯衣服。 (Bùyào lāchě yīfu.) – Đừng kéo lôi quần áo. |
蜡烛 | Nến | 点燃一支蜡烛。 (Diǎnrán yī zhī làzhú.) – Thắp một cây nến. |
赖 | Đổ lỗi, bám lấy | 他赖着不走。 (Tā làizhe bù zǒu.) – Anh ấy bám lấy không đi. |
蓝图 | Kế hoạch, bản thiết kế | 制定发展蓝图。 (Zhìdìng fāzhǎn lántú.) – Lập kế hoạch phát triển. |
懒惰 | Lười biếng | 他工作很懒惰。 (Tā gōngzuò hěn lǎnduò.) – Anh ấy làm việc rất lười biếng. |
狼狈 | Bối rối, thảm hại | 他狼狈地逃跑了。 (Tā lángbèi de táopǎole.) – Anh ấy thảm hại bỏ chạy. |
狼吞虎咽 | Ăn ngấu nghiến | 他吃饭狼吞虎咽。 (Tā chīfàn lángtūnhǔyàn.) – Anh ấy ăn ngấu nghiến. |
捞 | Vớt, kiếm | 从水里捞出东西。 (Cóng shuǐ lǐ lāo chū dōngxī.) – Vớt đồ từ trong nước. |
唠叨 | Cằn nhằn | 妈妈总是唠叨。 (Māma zǒngshì láodao.) – Mẹ luôn cằn nhằn. |
老练 | Lão luyện | 他做事很老练。 (Tā zuòshì hěn lǎoliàn.) – Anh ấy làm việc rất lão luyện. |
牢固 | Vững chắc | 基础要牢固。 (Jīchǔ yào láogù.) – Nền tảng cần vững chắc. |
劳驾 | Làm phiền | 劳驾帮个忙。 (Láojià bāng gè máng.) – Làm phiền giúp một việc. |
劳动 | Lao động | 劳动创造财富。 (Láodòng chuàngzào cáifù.) – Lao động tạo ra của cải. |
劳逸结合 | Kết hợp lao động và nghỉ ngơi | 要劳逸结合。 (Yào láoyìjiéhé.) – Cần kết hợp lao động và nghỉ ngơi. |
勒令 | Ra lệnh, bắt buộc | 政府勒令整改。 (Zhèngfǔ lèlìng zhěnggǎi.) – Chính phủ ra lệnh chỉnh sửa. |
雷达 | Ra-đa | 雷达探测飞机。 (Léidá tàncè fēijī.) – Ra-đa phát hiện máy bay. |
冷淡 | Lạnh lùng | 他的态度很冷淡。 (Tā de tàidù hěn lěngdàn.) – Thái độ của anh ấy rất lạnh lùng. |
冷落 | Lạnh nhạt, thờ ơ | 不要冷落客人。 (Bùyào lěngluò kèrén.) – Đừng thờ ơ với khách. |
冷清 | Vắng vẻ, lạnh lẽo | 街道很冷清。 (Jiēdào hěn lěngqīng.) – Con phố rất vắng vẻ. |
厘米 | Centimet | 这块布有50厘米。 (Zhè kuài bù yǒu 50 límǐ.) – Mảnh vải này dài 50 cm. |
礼节 | Lễ tiết | 注意社交礼节。 (Zhùyì shèjiāo lǐjié.) – Chú ý lễ tiết giao tiếp. |
理睬 | Để ý, chú ý | 他不理睬我的建议。 (Tā bù lǐcǎi wǒ de jiànyì.) – Anh ấy không để ý đến gợi ý của tôi. |
理所当然 | Lẽ dĩ nhiên | 努力成功是理所当然。 (Nǔlì chénggōng shì lǐsuǒdāngrán.) – Cố gắng thành công là lẽ dĩ nhiên. |
理直气壮 | Chính đáng, tự tin | 他理直气壮地辩护。 (Tā lǐzhíqìzhuàng de biànhù.) – Anh ấy tự tin biện hộ chính đáng. |
力所能及 | Trong khả năng | 尽我力所能及帮忙。 (Jìn wǒ lìsuǒnéngjí bāngmáng.) – Tôi giúp trong khả năng của mình. |
力求 | Cố gắng đạt được | 力求完美。 (Lìqiú wánměi.) – Cố gắng đạt được sự hoàn hảo. |
力争 | Tranh thủ, nỗ lực | 力争第一名。 (Lìzhēng dì yī míng.) – Nỗ lực giành vị trí thứ nhất. |
立交桥 | Cầu vượt | 立交桥缓解交通。 (Lìjiāoqiáo huǎnjiě jiāotōng.) – Cầu vượt giảm ùn tắc giao thông. |
立体 | Lập thể, 3D | 立体图像很逼真。 (Lìtǐ túxiàng hěn bīzhēn.) – Hình ảnh 3D rất chân thực. |
历代 | Các triều đại | 历代文物很珍贵。 (Lìdài wénwù hěn zhēnguì.) – Di vật các triều đại rất quý giá. |
历来 | Xưa nay | 历来重视教育。 (Lìlái zhòngshì jiàoyù.) – Xưa nay luôn coi trọng giáo dục. |
利润 | Lợi nhuận | 公司利润增加。 (Gōngsī lìrùn zēngjiā.) – Lợi nhuận công ty tăng lên. |
例行 | Thường lệ | 例行检查。 (Lìxíng jiǎnchá.) – Kiểm tra thường lệ. |
连年 | Liên tục nhiều năm | 连年丰收。 (Liánnián fēngshōu.) – Liên tục nhiều năm được mùa. |
联欢 | Liên hoan | 学校举办联欢会。 (Xuéxiào jǔbàn liánhuānhuì.) – Trường tổ chức buổi liên hoan. |
联络 | Liên lạc | 请保持联络。 (Qǐng bǎochí liánluò.) – Vui lòng giữ liên lạc. |
联盟 | Liên minh | 他们组建了联盟。 (Tāmen zǔjiànle liánméng.) – Họ thành lập liên minh. |
联想 | Liên tưởng | 这让我联想到童年。 (Zhè ràng wǒ liánxiǎng dào tóngnián.) – Điều này khiến tôi liên tưởng đến tuổi thơ. |
廉洁 | Liêm khiết | 官员要廉洁奉公。 (Guānyuán yào liánjié fènggōng.) – Quan chức cần liêm khiết phụng sự. |
良心 | Lương tâm | 他做事凭良心。 (Tā zuòshì píng liángxīn.) – Anh ấy làm việc theo lương tâm. |
凉快 | Mát mẻ | 晚上比较凉快。 (Wǎnshàng bǐjiào liángkuai.) – Buổi tối khá mát mẻ. |
粮食 | Lương thực | 储备粮食很重要。 (Chǔbèi liángshi hěn zhòngyào.) – Dự trữ lương thực rất quan trọng. |
疗效 | Hiệu quả điều trị | 药物疗效明显。 (Yàowù liáoxiào míngxiǎn.) – Hiệu quả điều trị của thuốc rõ rệt. |
辽阔 | Rộng lớn | 草原辽阔无边。 (Cǎoyuán liáokuò wúbiān.) – Đồng cỏ rộng lớn vô biên. |
列举 | Liệt kê | 他列举了几个例子。 (Tā lièjǔle jǐ gè lìzi.) – Anh ấy liệt kê vài ví dụ. |
劣势 | Thiệt thế, bất lợi | 我们处于劣势。 (Wǒmen chǔyú lièshì.) – Chúng ta ở thế bất lợi. |
裂缝 | Vết nứt | 墙上有条裂缝。 (Qiáng shàng yǒu tiáo lièfèng.) – Trên tường có một vết nứt. |
邻近 | Lân cận | 学校邻近公园。 (Xuéxiào línjìn gōngyuán.) – Trường học gần công viên. |
临时 | Tạm thời | 临时调整计划。 (Línshí tiáozhěng jìhuà.) – Tạm thời điều chỉnh kế hoạch. |
淋 | Tắm, dội | 淋了个冷水澡。 (Línle gè lěngshuǐ zǎo.) – Tắm nước lạnh. |
吝啬 | Kẹt xỉ, keo kiệt | 他为人很吝啬。 (Tā wéirén hěn lìnsè.) – Anh ấy rất keo kiệt. |
灵敏 | Nhạy bén | 他的反应很灵敏。 (Tā de fǎnyìng hěn língmǐn.) – Phản ứng của anh ấy rất nhạy bén. |
灵魂 | Linh hồn | 音乐是他的灵魂。 (Yīnyuè shì tā de línghún.) – Âm nhạc là linh hồn của anh ấy. |
灵活 | Linh hoạt | 思维要灵活。 (Sīwéi yào línghuó.) – Tư duy cần linh hoạt. |
零散 | Lẻ tẻ, rải rác | 零散的资料。 (Língsǎn de zīliào.) – Tài liệu lẻ tẻ. |
零售 | Bán lẻ | 这家店做零售。 (Zhè jiā diàn zuò língshòu.) – Cửa hàng này bán lẻ. |
领袖 | Lãnh tụ | 他是民族领袖。 (Tā shì mínzú lǐngxiù.) – Anh ấy là lãnh tụ dân tộc. |
领域 | Lĩnh vực | 他在科学领域出名。 (Tā zài kēxué lǐngyù chūmíng.) – Anh ấy nổi tiếng trong lĩnh vực khoa học. |
流浪 | Lang thang | 他流浪街头。 (Tā liúlàng jiētóu.) – Anh ấy lang thang trên đường phố. |
流露 | Bộc lộ | 她流露了悲伤。 (Tā liúlùle bēishāng.) – Cô ấy bộc lộ nỗi buồn. |
流氓 | Du côn | 他是个流氓。 (Tā shì gè liúmáng.) – Anh ấy là một du côn. |
留念 | Lưu niệm | 拍张照片留念。 (Pāi zhāng zhàopiàn liúniàn.) – Chụp ảnh làm kỷ niệm. |
留神 | Cẩn thận, chú ý | 走路要留神。 (Zǒulù yào liúshén.) – Đi đường phải cẩn thận. |
流传 | Lưu truyền | 故事流传至今。 (Gùshì liúchuán zhìjīn.) – Câu chuyện lưu truyền đến nay. |
柳暗花明 | Hết đường lại thấy lối | 困境中柳暗花明。 (Kùnjìng zhōng liǔànhuāmíng.) – Trong khó khăn lại thấy lối thoát. |
碌碌无为 | Bình thường vô tích sự | 不要碌碌无为过一生。 (Bùyào lùlùwúwéi guò yīshēng.) – Đừng sống cả đời vô tích sự. |
轮廓 | Đường nét, phác thảo | 山的轮廓很美。 (Shān de lúnkuò hěn měi.) – Đường nét của ngọn núi rất đẹp. |
轮流 | Luân phiên | 我们轮流值班。 (Wǒmen lúnliú zhíbān.) – Chúng tôi luân phiên trực ban. |
沦落 | Sa sút | 他沦落街头。 (Tā lúnluò jiētóu.) – Anh ấy sa sút đến mức lang thang ngoài đường. |
络绎不绝 | Tấp nập không ngừng | 游客络绎不绝。 (Yóukè luòyìbùjué.) – Du khách tấp nập không ngừng. |
落成 | Hoàn thành (xây dựng) | 新大楼落成了。 (Xīn dàlóu luòchéngle.) – Tòa nhà mới đã hoàn thành. |
落实 | Thực hiện, triển khai | 计划需要落实。 (Jìhuà xūyào luòshí.) – Kế hoạch cần được triển khai. |
裸露 | Lộ ra, trần trụi | 岩石裸露在外。 (Yánshí luǒlù zài wài.) – Đá lộ ra ngoài. |
锣 | Cồng, chiêng | 他敲响了锣。 (Tā qiāoxiǎngle luó.) – Anh ấy đánh chiêng. |
骆驼 | Lạc đà | 骆驼生活在沙漠。 (Luòtuo shēnghuó zài shāmò.) – Lạc đà sống ở sa mạc. |
麻痹 | Tê liệt | 他的腿麻痹了。 (Tā de tuǐ mábìle.) – Chân anh ấy bị tê liệt. |
麻烦 | Phiền hà | 别给我添麻烦。 (Bié gěi wǒ tiān máfan.) – Đừng gây phiền hà cho tôi. |
埋伏 | Mai phục | 军队在山中埋伏。 (Jūnduì zài shānzhōng máifú.) – Quân đội mai phục trong núi. |
埋没 | Chôn vùi, che lấp | 才华不能被埋没。 (Cáihuá bùnéng bèi máimò.) – Tài năng không thể bị chôn vùi. |
埋怨 | Oán trách | 他埋怨工作辛苦。 (Tā máiyuàn gōngzuò xīnkǔ.) – Anh ấy oán trách công việc vất vả. |
漫长 | Dài đằng đẵng | 等待的时间很漫长。 (Děngdài de shíjiān hěn màncháng.) – Thời gian chờ đợi rất dài. |
漫画 | Truyện tranh | 他喜欢看漫画。 (Tā xǐhuan kàn mànhuà.) – Anh ấy thích đọc truyện tranh. |
茫然 | Bơ vơ, mơ hồ | 他茫然地看着我。 (Tā mángrán de kànzhe wǒ.) – Anh ấy nhìn tôi một cách bơ vơ. |
冒昧 | Mạo muội | 冒昧问一句。 (Màomèi wèn yī jù.) – Mạo muội hỏi một câu. |
貌似 | Tựa như, giống như | 貌似简单的问题。 (Màosì jiǎndān de wèntí.) – Vấn đề trông có vẻ đơn giản. |
没落 | Suy tàn | 家族逐渐没落。 (Jiāzú zhújiàn mòluò.) – Gia tộc dần suy tàn. |
魅力 | Sức hấp dẫn | 她很有魅力。 (Tā hěn yǒu mèilì.) – Cô ấy rất có sức hấp dẫn. |
迷信 | Mê tín | 不要相信迷信。 (Bùyào xiāngxìn míxìn.) – Đừng tin vào mê tín. |
谜语 | Câu đố | 猜一个谜语。 (Cāi yī gè míyǔ.) – Đoán một câu đố. |
密不可分 | Gắn bó không thể tách rời | 他们密不可分。 (Tāmen mìbùkěfēn.) – Họ gắn bó không thể tách rời. |
密封 | Niêm phong | 信封已经密封。 (Xìnfēng yǐjīng mìfēng.) – Phong bì đã được niêm phong. |
密集 | Dày đặc | 枪声密集。 (Qiāngshēng mìjí.) – Tiếng súng dày đặc. |
绵延 | Kéo dài liên miên | 山脉绵延千里。 (Shānmài miányán qiānlǐ.) – Dãy núi kéo dài hàng ngàn dặm. |
免得 | Kẻo, để tránh | 早点走,免得迟到。 (Zǎodiǎn zǒu, miǎnde chídào.) – Đi sớm kẻo muộn. |
免费 | Miễn phí | 这项服务是免费的。 (Zhè xiàng fúwù shì miǎnfèi de.) – Dịch vụ này miễn phí. |
勉励 | Khuyến khích | 老师勉励学生。 (Lǎoshī miǎnlì xuéshēng.) – Giáo Viên khuyến khích Học Sinh. |
勉强 | Gượng ép | 他勉强同意了。 (Tā miǎnqiǎng tóngyìle.) – Anh ấy miễn cưỡng đồng ý. |
面貌 | Diện mạo | 城市面貌改变很大。 (Chéngshì miànmào gǎibiàn hěn dà.) – Diện mạo thành phố thay đổi nhiều. |
面熟 | Quen mặt | 他看起来很面熟。 (Tā kàn qǐlái hěn miànshú.) – Anh ấy trông rất quen mặt. |
描写 | Miêu tả | 他描写了美丽风景。 (Tā miáoxiěle měilì fēngjǐng.) – Anh ấy miêu tả cảnh đẹp. |
渺小 | Nhỏ bé | 人类在宇宙中很渺小。 (Rénlèi zài yǔzhòu zhōng hěn miǎoxiǎo.) – Con người rất nhỏ bé trong vũ trụ. |
蔑视 | Khinh bỉ | 不要蔑视他人。 (Bùyào mièshì tārén.) – Đừng khinh bỉ người khác. |
灭亡 | Diệt vong | 帝国最终灭亡。 (Dìguó zuìzhōng mièwáng.) – Đế quốc cuối cùng diệt vong. |
民航 | Hàng không dân dụng | 民航服务很好。 (Mínháng fúwù hěn hǎo.) – Dịch vụ hàng không dân dụng rất tốt. |
民间 | Dân gian | 民间艺术很独特。 (Mínjiān yìshù hěn dútè.) – Nghệ thuật dân gian rất độc đáo. |
民主 | Dân chủ | 民主制度。 (Mínzhǔ zhìdù.) – Chế độ dân chủ. |
敏锐 | Nhạy bén | 他的观察很敏锐。 (Tā de guānchá hěn mǐnruì.) – Quan sát của anh ấy rất nhạy bén. |
命名 | Đặt tên | 新公司被命名。 (Xīn gōngsī bèi mìngmíng.) – Công ty mới được đặt tên. |
命运 | Số phận | 他相信命运。 (Tā xiāngxìn mìngyùn.) – Anh ấy tin vào số phận. |
抹杀 | Xóa sạch, phủ nhận | 不要抹杀他的贡献。 (Bùyào mǒshā tā de gòngxiàn.) – Đừng phủ nhận đóng góp của anh ấy. |
漠不关心 | Thờ ơ, không quan tâm | 他对问题漠不关心。 (Tā duì wèntí mòbùguānxīn.) – Anh ấy thờ ơ với vấn đề. |
模式 | Mô hình | 新经济模式。 (Xīn jīngjì móshì.) – Mô hình kinh tế mới. |
膜 | Màng | 细胞膜很重要。 (Xìbāomó hěn zhòngyào.) – Màng tế bào rất quan trọng. |
摩擦 | Ma sát, xung đột | 他们之间有摩擦。 (Tāmen zhījiān yǒu mócā.) – Giữa họ có xung đột. |
模具 | Khuôn mẫu | 工厂使用新模具。 (Gōngchǎng shǐyòng xīn mó jù.) – Nhà máy sử dụng khuôn mẫu mới. |
模棱两可 | Mập mờ, không rõ ràng | 他的回答模棱两可。 (Tā de huídá móléngliǎngkě.) – Câu trả lời của anh ấy mập mờ. |
模拟 | Mô phỏng | 模拟考试很有用。 (Mónǐ kǎoshì hěn yǒuyòng.) – Thi thử rất hữu ích. |
模糊 | Mơ hồ | 图像很模糊。 (Túxiàng hěn móhú.) – Hình ảnh rất mơ hồ. |
魔术 | Ảo thuật | 他表演了一场魔术。 (Tā biǎoyǎnle yī chǎng móshù.) – Anh ấy biểu diễn một màn ảo thuật. |
墨 | Mực | 书法需要墨和笔。 (Shūfǎ xūyào mò hé bǐ.) – Thư pháp cần mực và bút. |
末日 | Ngày tận thế | 电影描述末日场景。 (Diànyǐng miáoshù mòrì chǎngjǐng.) – Bộ phim miêu tả cảnh tận thế. |
陌路 | Người xa lạ | 我们如今形同陌路。 (Wǒmen rújīn xíngtóng mòlù.) – Bây giờ chúng tôi như người xa lạ. |
陌生 | Lạ lẫm | 这个城市很陌生。 (Zhège chéngshì hěn mòshēng.) – Thành phố này rất lạ lẫm. |
谋略 | Mưu lược | 他以谋略取胜。 (Tā yǐ móulüè qǔshèng.) – Anh ấy dùng mưu lược để chiến thắng. |
谋生 | Kiếm sống | 他靠打工谋生。 (Tā kào dǎgōng móushēng.) – Anh ấy kiếm sống bằng làm công. |
某 | Một, nào đó | 某人送了礼物。 (Mǒurén sòngle lǐwù.) – Ai đó tặng quà. |
木匠 | Thợ mộc | 木匠打造了家具。 (Mùjiàng dǎzàole jiājù.) – Thợ mộc làm ra đồ nội thất. |
目不转睛 | Chăm chú nhìn | 他目不转睛地看书。 (Tā mùbùzhuǎnjīng de kànshū.) – Anh ấy chăm chú đọc sách. |
目光短浅 | Tầm nhìn ngắn hạn | 不要目光短浅。 (Bùyào mùguāngduǎnqiǎn.) – Đừng có tầm nhìn ngắn hạn. |
暮年 | Tuổi già | 他在暮年仍活跃。 (Tā zài mùnián réng huóyuè.) – Ông ấy vẫn năng động ở tuổi già. |
拿手 | Thành thạo | 烹饪是他的拿手好戏。 (Pēngrèn shì tā de náshǒu hǎoxì.) – Nấu ăn là sở trường của anh ấy. |
纳闷 | Thắc mắc | 我纳闷他为什么没来。 (Wǒ nàmèn tā wèishéme méi lái.) – Tôi thắc mắc sao anh ấy không đến. |
耐用 | Bền | 这台机器很耐用。 (Zhè tái jīqì hěn nàiyòng.) – Máy này rất bền. |
南辕北辙 | Nam châm bắc chệch | 计划南辕北辙。 (Jìhuà nányuánběizhé.) – Kế hoạch đi ngược mục tiêu. |
难得 | Hiếm có | 这次机会很难得。 (Zhè cì jīhuì hěn nándé.) – Cơ hội lần này rất hiếm có. |
难堪 | Khó xử | 场面很难堪。 (Chǎngmiàn hěn nánkān.) – Tình huống rất khó xử. |
恼火 | Tức giận | 他对迟到很恼火。 (Tā duì chídào hěn nǎohuǒ.) – Anh ấy tức giận vì trễ giờ. |
内幕 | Nội tình | 揭露公司内幕。 (Jiēlù gōngsī nèimù.) – Vạch trần nội tình công ty. |
内向 | Hướng nội | 她性格很内向。 (Tā xìnggé hěn nèixiàng.) – Cô ấy có tính cách hướng nội. |
能耐 | Năng lực | 他有很大能耐。 (Tā yǒu hěn dà néngnài.) – Anh ấy có năng lực lớn. |
能源 | Năng lượng | 开发新能源。 (Kāifā xīn néngyuán.) – Phát triển năng lượng mới. |
凝固 | Đông đặc | 水凝固成冰。 (Shuǐ nínggù chéng bīng.) – Nước đông đặc thành băng. |
凝聚 | Ngưng tụ, đoàn kết | 团队需要凝聚力。 (Tuánduì xūyào níngjùlì.) – Đội nhóm cần sức đoàn kết. |
宁肯 | Thà rằng | 宁肯失败也不放弃。 (Nìngkěn shībài yě bù fàngqì.) – Thà thất bại còn hơn bỏ cuộc. |
牛仔裤 | Quần jeans | 他穿着牛仔裤。 (Tā chuānzhe niúzǎikù.) – Anh ấy mặc quần jeans. |
纽带 | Mối liên kết | 友谊是纽带。 (Yǒuyì shì niǔdài.) – Tình bạn là mối liên kết. |
扭转 | Xoay chuyển | 扭转不利局面。 (Niǔzhuǎn bùlì júmiàn.) – Xoay chuyển tình thế bất lợi. |
浓厚 | Nồng đậm | 他对艺术兴趣浓厚。 (Tā duì yìshù xìngqù nónghòu.) – Anh ấy có hứng thú nồng đậm với nghệ thuật. |
浓缩 | Cô đặc | 浓缩果汁很好喝。 (Nóngsuō guǒzhī hěn hǎohē.) – Nước ép cô đặc rất ngon. |
奴隶 | Nô lệ | 奴隶制度已被废除。 (Núlì zhìdù yǐ bèi fèichú.) – Chế độ nô lệ đã bị bãi bỏ. |
挪用 | Chiếm dụng | 他挪用了公款。 (Tā nuóyòngle gōngkuǎn.) – Anh ấy chiếm dụng công quỹ. |
虐待 | Ngược đãi | 禁止虐待动物。 (Jìnzhǐ nüèdài dòngwù.) – Cấm ngược đãi động vật. |
女权 | Quyền phụ nữ | 她支持女权运动。 (Tā zhīchí nǚquán yùndòng.) – Cô ấy ủng hộ phong trào nữ quyền. |
哦 | Ồ, à | 哦,原来是这样! (Ó, yuánlái shì zhèyàng!) – Ồ, hóa ra là thế! |
殴打 | Đánh đập | 他殴打了自己的弟弟。 (Tā ōudǎle zìjǐ de dìdi.) – Anh ấy đánh đập em trai mình. |
呕吐 | Nôn mửa | 他吃坏了肚子呕吐。 (Tā chī huàile dùzi ǒutù.) – Anh ấy ăn hỏng bụng nên nôn mửa. |
趴 | Nằm sấp | 孩子趴在桌上睡觉。 (Háizi pā zài zhuō shàng shuìjiào.) – Đứa trẻ nằm sấp trên bàn ngủ. |
徘徊 | Lảng vảng, do dự | 他在门口徘徊。 (Tā zài ménkǒu páihuái.) – Anh ấy lảng vảng trước cửa. |
派别 | Phe phái | 政治派别不同。 (Zhèngzhì pàibié bùtóng.) – Các phe phái chính trị khác nhau. |
派遣 | Phái, cử đi | 公司派遣他出国。 (Gōngsī pàiqiǎn tā chūguó.) – Công ty cử anh ấy ra nước ngoài. |
攀登 | Leo trèo | 他们攀登珠峰。 (Tāmen pāndēng zhūfēng.) – Họ leo núi Everest. |
盘点 | Kiểm kê | 年底要盘点库存。 (Niándǐ yào pándiǎn kùcún.) – Cuối năm phải kiểm kê kho. |
盘旋 | Lượn vòng | 飞机在空中盘旋。 (Fēijī zài kōngzhōng pánxuán.) – Máy bay lượn vòng trên không. |
叛变 | Phản bội | 他叛变了组织。 (Tā pànbiànle zǔzhī.) – Anh ấy phản bội tổ chức. |
叛逆 | Nổi loạn | 他年轻时很叛逆。 (Tā niánqīng shí hěn pànnì.) – Anh ấy rất nổi loạn khi còn trẻ. |
判决 | Phán quyết | 法院做出了判决。 (Fǎyuàn zuòchūle pànjué.) – Tòa án đưa ra phán quyết. |
盼望 | Mong mỏi | 我盼望早日见面。 (Wǒ pànwàng zǎorì jiànmiàn.) – Tôi mong sớm gặp mặt. |
抛弃 | Từ bỏ | 不要抛弃理想。 (Bùyào pāoqì lǐxiǎng.) – Đừng từ bỏ lý tưởng. |
赔偿 | Bồi thường | 他赔偿了损失。 (Tā péichángle sǔnshī.) – Anh ấy bồi thường thiệt hại. |
培养 | Bồi dưỡng, đào tạo | 培养年轻人才。 (Péiyǎng niánqīng réncái.) – Đào tạo nhân tài trẻ. |
配偶 | Vợ/chồng | 他的配偶很贤惠。 (Tā de pèi’ǒu hěn xiánhuì.) – Vợ anh ấy rất đảm đang. |
配备 | Trang bị | 学校配备了电脑。 (Xuéxiào pèibèile diànnǎo.) – Trường học được trang bị máy tính. |
佩服 | Khâm phục | 我很佩服他的勇气。 (Wǒ hěn pèifú tā de yǒngqì.) – Tôi rất khâm phục sự dũng cảm của anh ấy. |
蓬勃 | Sôi nổi, phát triển mạnh | 经济蓬勃发展。 (Jīngjì péngbó fāzhǎn.) – Kinh tế phát triển mạnh mẽ. |
捧 | Nâng, nâng niu | 她捧着鲜花。 (Tā pěngzhe xiānhuā.) – Cô ấy nâng niu bó hoa. |
碰壁 | Vấp ngã, thất bại | 他多次碰壁。 (Tā duō cì pèngbì.) – Anh ấy nhiều lần thất bại. |
批发 | Bán buôn | 这家店做批发。 (Zhè jiā diàn zuò pīfā.) – Cửa hàng này bán buôn. |
批判 | Phê phán | 批判错误观点。 (Pīpàn cuòwù guāndiǎn.) – Phê phán quan điểm sai lầm. |
劈 | Chẻ, bổ | 他劈开了木头。 (Tā pīkāile mùtou.) – Anh ấy chẻ đôi khúc gỗ. |
皮革 | Da thuộc | 这件外套是皮革的。 (Zhè jiàn wàitào shì pígé de.) – Áo khoác này làm từ da thuộc. |
疲惫 | Mệt mỏi | 他工作后很疲惫。 (Tā gōngzuò hòu hěn píbèi.) – Anh ấy rất mệt mỏi sau khi làm việc. |
疲倦 | Mệt mỏi | 她看起来很疲倦。 (Tā kàn qǐlái hěn píjuàn.) – Cô ấy trông rất mệt mỏi. |
匹 | Con (ngựa) | 一匹骏马。 (Yī pǐ jùnmǎ.) – Một con ngựa hay. |
偏僻 | Hẻo lánh | 村庄很偏僻。 (Cūnzhuāng hěn piānpì.) – Ngôi làng rất hẻo lánh. |
偏见 | Thành kiến | 不要有种族偏见。 (Bùyào yǒu zhǒngzú piānjiàn.) – Đừng có thành kiến chủng tộc. |
偏偏 | Cứ, cố tình | 偏偏下雨了。 (Piānpiān xiàyǔle.) – Cứ phải mưa chứ. |
片段 | Đoạn, mẩu | 电影的精彩片段。 (Diànyǐng de jīngcǎi piànduàn.) – Đoạn phim hấp dẫn. |
片刻 | Khoảnh khắc | 请等片刻。 (Qǐng děng piànkè.) – Vui lòng đợi một chút. |
漂泊 | Phiêu bạt | 他漂泊多年。 (Tā piāobó duō nián.) – Anh ấy phiêu bạt nhiều năm. |
飘扬 | Tung bay | 国旗在风中飘扬。 (Guóqí zài fēng zhōng piāoyáng.) – Quốc kỳ tung bay trong gió. |
票房 | Doanh thu phòng vé | 电影票房很高。 (Diànyǐng piàofáng hěn gāo.) – Doanh thu phòng vé của phim rất cao. |
撇 | Gạt, bỏ | 撇去浮沫。 (Piě qù fúmò.) – Gạt bỏ bọt. |
拼搏 | Phấn đấu | 为梦想拼搏。 (Wèi mèngxiǎng pīnbó.) – Phấn đấu vì giấc mơ. |
拼命 | Hết sức, liều mạng | 他拼命工作。 (Tā pīnmìng gōngzuò.) – Anh ấy làm việc hết sức. |
贫乏 | Nghèo nàn | 知识贫乏。 (Zhīshì pínfá.) – Kiến thức nghèo nàn. |
贫困 | Nghèo khó | 帮助贫困家庭。 (Bāngzhù pínkùn jiātíng.) – Giúp đỡ gia đình nghèo khó. |
品尝 | Thưởng thức | 品尝美食。 (Pǐncháng měishí.) – Thưởng thức món ngon. |
品德 | Phẩm chất | 他品德高尚。 (Tā pǐndé gāoshàng.) – Anh ấy có phẩm chất cao thượng. |
品质 | Chất lượng | 产品质量很好。 (Chǎnpǐn zhìliàng hěn hǎo.) – Chất lượng sản phẩm rất tốt. |
聘请 | Thuê, mời | 公司聘请了专家。 (Gōngsī pìnqǐngle zhuānjiā.) – Công ty mời chuyên gia. |
平和 | Ôn hòa | 他的性格很平和。 (Tā de xìnggé hěn pínghé.) – Tính cách anh ấy rất ôn hòa. |
平静 | Bình tĩnh | 海面很平静。 (Hǎimiàn hěn píngjìng.) – Mặt biển rất yên tĩnh. |
平坦 | Bằng phẳng | 道路平坦。 (Dàolù píngtǎn.) – Con đường bằng phẳng. |
凭空 | Vô cớ | 不要凭空猜测。 (Bùyào píngkōng cāicè.) – Đừng đoán vô cớ. |
屏蔽 | Che chắn | 屏蔽不良信息。 (Píngbì bùliáng xìnxī.) – Chặn thông tin xấu. |
评价 | Đánh giá | 老师评价了作业。 (Lǎoshī píngjiàle zuòyè.) – Giáo Viên đánh giá bài tập. |
平均 | Trung bình | 平均成绩很好。 (Píngjūn chéngjì hěn hǎo.) – Điểm trung bình rất tốt. |
平行 | Song song | 两条线平行。 (Liǎng tiáo xiàn píngxíng.) – Hai đường thẳng song song. |
平庸 | Bình thường | 他不想平庸一生。 (Tā bùxiǎng píngyōng yīshēng.) – Anh ấy không muốn sống một đời bình thường. |
坡 | Dốc | 山坡很陡。 (Shānpō hěn dǒu.) – Sườn núi rất dốc. |
泼 | Tạt, vẩy | 他泼了一桶水。 (Tā pōle yī tǒng shuǐ.) – Anh ấy tạt một xô nước. |
颇 | Khá, tương đối | 颇有成就。 (Pō yǒu chéngjiù.) – Khá có thành tựu. |
迫害 | Bức hại | 不要迫害无辜。 (Bùyào pòhài wúgū.) – Đừng bức hại người vô tội. |
破例 | Phá lệ | 这次可以破例。 (Zhè cì kěyǐ pòlì.) – Lần này có thể phá lệ. |
破裂 | Vỡ, rạn nứt | 关系破裂了。 (Guānxì pòlièle.) – Mối quan hệ đã rạn nứt. |
魄力 | Dũng khí, khí thế | 他做事很有魄力。 (Tā zuòshì hěn yǒu pòlì.) – Anh ấy làm việc rất có khí thế. |
扑 | Lao vào, vồ | 他扑向敌人。 (Tā pū xiàng dírén.) – Anh ấy lao vào kẻ địch. |
铺设 | Lát, xây dựng | 铺设新铁路。 (Pūshè xīn tiělù.) – Lát đường sắt mới. |
朴实 | Mộc mạc, giản dị | 他的语言很朴实。 (Tā de yǔyán hěn pǔshí.) – Ngôn ngữ của anh ấy rất mộc mạc. |
朴素 | Giản dị | 她穿着朴素。 (Tā chuānzhe pǔsù.) – Cô ấy ăn mặc giản dị. |
期盼 | Trông mong | 我们期盼好消息。 (Wǒmen qīpàn hǎo xiāoxī.) – Chúng tôi trông mong tin tốt. |
欺负 | Bắt nạt | 不要欺负弱小。 (Bùyào qīfu ruòxiǎo.) – Đừng bắt nạt kẻ yếu. |
欺骗 | Lừa dối | 他欺骗了朋友。 (Tā qīpiànle péngyǒu.) – Anh ấy lừa dối bạn bè. |
齐全 | Đầy đủ | 设备齐全。 (Shèbèi qíquán.) – Thiết bị đầy đủ. |
齐心协力 | Đồng lòng hợp sức | 我们齐心协力完成任务。 (Wǒmen qíxīnxiélì wánchéng rènwù.) – Chúng tôi đồng lòng hợp sức hoàn thành nhiệm vụ. |
旗帜 | Lá cờ | 旗帜在风中飘扬。 (Qízhì zài fēng zhōng piāoyáng.) – Lá cờ tung bay trong gió. |
启迪 | Khai sáng | 这本书启迪人心。 (Zhè běn shū qǐdí rénxīn.) – Cuốn sách này khai sáng tâm hồn. |
启发 | Khơi gợi | 老师启发学生思考。 (Lǎoshī qǐfā xuéshēng sīkǎo.) – Giáo Viên khơi gợi Học Sinh suy nghĩ. |
启示 | Gợi ý, bài học | 历史给我们启示。 (Lìshǐ gěi wǒmen qǐshì.) – Lịch sử cho chúng ta bài học. |
岂有此理 | Thật vô lý | 这种行为岂有此理! (Zhè zhǒng xíngwéi qǐyǒucǐlǐ!) – Hành vi này thật vô lý! |
起草 | Soạn thảo | 起草一份合同。 (Qǐcǎo yī fèn hétóng.) – Soạn thảo một hợp đồng. |
起伏 | Lên xuống, gập ghềnh | 情绪起伏很大。 (Qíngxù qǐfú hěn dà.) – Cảm xúc lên xuống thất thường. |
起码 | Ít nhất | 起码要等一小时。 (Qǐmǎ yào děng yī xiǎoshí.) – Ít nhất phải đợi một tiếng. |
起义 | Khởi nghĩa | 农民起义失败了。 (Nóngmín qǐyì shībàile.) – Cuộc khởi nghĩa của nông dân thất bại. |
器材 | Thiết bị, dụng cụ | 体育器材齐全。 (Tǐyù qìcái qíquán.) – Dụng cụ thể thao đầy đủ. |
器官 | Cơ quan (cơ thể) | 心脏是重要器官。 (Xīnzàng shì zhòngyào qìguān.) – Tim là cơ quan quan trọng. |
气概 | Khí phách | 他有英雄气概。 (Tā yǒu yīngxióng qìgài.) – Anh ấy có khí phách anh hùng. |
气魄 | Khí thế | 计划很有气魄。 (Jìhuà hěn yǒu qìpò.) – Kế hoạch rất có khí thế. |
气势 | Khí thế | 军队气势如虹。 (Jūnduì qìshì rúhóng.) – Quân đội có khí thế như cầu vồng. |
气象 | Thời tiết | 气象预报说要下雨。 (Qìxiàng yùbào shuō yào xiàyǔ.) – Dự báo thời tiết nói sẽ mưa. |
潜力 | Tiềm năng | 他有很大潜力。 (Tā yǒu hěn dà qiánlì.) – Anh ấy có tiềm năng lớn. |
潜能 | Tiềm năng | 开发学生潜能。 (Kāifā xuéshēng qiánnéng.) – Phát triển tiềm năng Học Sinh. |
潜水 | Lặn | 他喜欢潜水运动。 (Tā xǐhuan qiánshuǐ yùndòng.) – Anh ấy thích môn lặn. |
潜移默化 | Ảnh hưởng ngầm | 环境潜移默化影响他。 (Huánjìng qiányímòhuà yǐngxiǎng tā.) – Môi trường âm thầm ảnh hưởng đến anh ấy. |
前景 | Triển vọng | 行业前景光明。 (Hángyè qiánjǐng guāngmíng.) – Triển vọng ngành nghề tươi sáng. |
前提 | Tiền đề | 合作的前提是信任。 (Hézuò de qiántí shì xìnrèn.) – Tiền đề hợp tác là lòng tin. |
谦逊 | Khiêm tốn | 他为人很谦逊。 (Tā wéirén hěn qiānxùn.) – Anh ấy rất khiêm tốn. |
牵制 | Kiềm chế | 牵制敌人的行动。 (Qiānzhì dírén de xíngdòng.) – Kiềm chế hành động của kẻ địch. |
签约 | Ký hợp đồng | 公司签约了新员工。 (Gōngsī qiānyuēle xīn yuángōng.) – Công ty ký hợp đồng với nhân viên mới. |
抢夺 | Cướp giật | 他抢夺了包。 (Tā qiǎngduóle bāo.) – Anh ấy cướp giật cái túi. |
强迫 | Ép buộc | 不要强迫别人。 (Bùyào qiǎngpò biérén.) – Đừng ép buộc người khác. |
强行 | Cưỡng chế | 他强行进入。 (Tā qiǎngxíng jìnrù.) – Anh ấy cưỡng chế vào. |
强调 | Nhấn mạnh | 他强调了纪律。 (Tā qiángdiàole jìlǜ.) – Anh ấy nhấn mạnh kỷ luật. |
抢救 | Cấp cứu | 医生抢救病人。 (Yīshēng qiǎngjiù bìngrén.) – Bác sĩ cấp cứu bệnh nhân. |
敲诈 | Tống tiền | 他被指控敲诈。 (Tā bèi zhǐkòng qiāozhà.) – Anh ấy bị cáo buộc tống tiền. |
桥梁 | Cầu | 这座桥梁很古老。 (Zhè zuò qiáoliáng hěn gǔlǎo.) – Cây cầu này rất cổ. |
巧合 | Sự trùng hợp | 真是巧合啊! (Zhēn shì qiǎohé a!) – Thật là trùng hợp! |
巧妙 | Khéo léo | 他的回答很巧妙。 (Tā de huídá hěn qiǎomiào.) – Câu trả lời của anh ấy rất khéo léo. |
切合 | Phù hợp | 计划切合实际。 (Jìhuà qièhé shíjì.) – Kế hoạch phù hợp thực tế. |
切实 | Thực tế | 采取切实措施。 (Cǎiqǔ qièshí cuòshī.) – Thực hiện biện pháp thực tế. |
亲热 | Thân mật | 他们见面很亲热。 (Tāmen jiànmiàn hěn qīnrè.) – Họ gặp nhau rất thân mật. |
亲切 | Thân thiết | 老师的语气很亲切。 (Lǎoshī de yǔqì hěn qīnqiè.) – Giọng điệu Giáo Viên rất thân thiết. |
亲身 | Tự mình | 我亲身经历了。 (Wǒ qīnshēn jīnglìle.) – Tôi tự mình trải qua. |
侵略 | Xâm lược | 侵略他国是错误的。 (Qīnlüè tāguó shì cuòwù de.) – Xâm lược nước khác là sai trái. |
侵犯 | Xâm phạm | 不要侵犯他人隐私。 (Bùyào qīnfàn tārén yǐnsī.) – Đừng xâm phạm quyền riêng tư của người khác. |
勤俭 | Cần kiệm | 他生活很勤俭。 (Tā shēnghuó hěn qínjiǎn.) – Anh ấy sống rất cần kiệm. |
勤劳 | Cần cù | 勤劳的人受尊敬。 (Qínláo de rén shòu zūnjìng.) – Người cần cù được kính trọng. |
轻而易举 | Dễ như trở bàn tay | 这对他轻而易举。 (Zhè duì tā qīng’éryìjǔ.) – Việc này với anh ấy dễ như trở bàn tay. |
轻浮 | Nông nổi | 他的行为很轻浮。 (Tā de xíngwéi hěn qīngfú.) – Hành vi của anh ấy rất nông nổi. |
轻易 | Dễ dàng | 不要轻易相信谣言。 (Bùyào qīngyì xiāngxìn yáoyán.) – Đừng dễ dàng tin lời đồn. |
清晨 | Sáng sớm | 清晨空气清新。 (Qīngchén kōngqì qīngxīn.) – Không khí sáng sớm rất trong lành. |
清澈 | Trong veo | 湖水清澈见底。 (Húshuǐ qīngchè jiàndǐ.) – Nước hồ trong veo thấy đáy. |
清除 | Loại bỏ | 清除垃圾。 (Qīngchú lājī.) – Loại bỏ rác. |
清醒 | Tỉnh táo | 他头脑很清醒。 (Tā tóunǎo hěn qīngxǐng.) – Anh ấy rất tỉnh táo. |
倾向 | Xu hướng, thiên về | 他倾向保守派。 (Tā qīngxiàng bǎoshǒupài.) – Anh ấy thiên về phe bảo thủ. |
情理 | Tình lý | 这合乎情理。 (Zhè héhū qínglǐ.) – Điều này hợp tình hợp lý. |
情景 | Tình cảnh | 电影的情景很感人。 (Diànyǐng de qíngjǐng hěn gǎnrén.) – Tình cảnh trong phim rất cảm động. |
情侣 | Cặp đôi | 他们是一对情侣。 (Tāmen shì yī duì qínglǚ.) – Họ là một cặp đôi. |
情愿 | Tự nguyện | 我情愿帮你。 (Wǒ qíngyuàn bāng nǐ.) – Tôi tự nguyện giúp bạn. |
晴朗 | Trời quang | 今天天气晴朗。 (Jīntiān tiānqì qínglǎng.) – Hôm nay thời tiết quang đãng. |
请教 | Thỉnh giáo | 我向他请教问题。 (Wǒ xiàng tā qǐngjiào wèntí.) – Tôi thỉnh giáo anh ấy về vấn đề này. |
庆典 | Lễ kỷ niệm | 国庆庆典很隆重。 (Guóqìng qìngdiǎn hěn lóngzhòng.) – Lễ kỷ niệm quốc khánh rất long trọng. |
庆祝 | Kỷ niệm | 庆祝新年。 (Qìngzhù xīnnián.) – Kỷ niệm năm mới. |
丘陵 | Đồi núi | 丘陵地带很美。 (Qiūlíng dìdài hěn měi.) – Vùng đồi núi rất đẹp. |
区分 | Phân biệt | 区分对错。 (Qūfēn duìcuò.) – Phân biệt đúng sai. |
屈服 | Khuất phục | 他从不屈服。 (Tā cóng bù qūfú.) – Anh ấy không bao giờ khuất phục. |
驱逐 | Trục xuất | 驱逐非法移民。 (Qūzhú fēifǎ yímín.) – Trục xuất người nhập cư trái phép. |
渠道 | Kênh, con đường | 销售渠道很重要。 (Xiāoshòu qúdào hěn zhòngyào.) – Kênh bán hàng rất quan trọng. |
取缔 | Cấm | 取缔非法交易。 (Qǔdì fēifǎ jiāoyì.) – Cấm các giao dịch bất hợp pháp. |
趣味 | Thú vị | 这本书很有趣味。 (Zhè běn shū hěn yǒu qùwèi.) – Cuốn sách này rất thú vị. |
圈套 | Cái bẫy | 他落入了圈套。 (Tā luòrùle quāntào.) – Anh ấy rơi vào bẫy. |
权衡 | Cân nhắc | 权衡利弊。 (Quán héng lìbì.) – Cân nhắc lợi hại. |
权威 | Quyền uy | 他是医学权威。 (Tā shì yīxué quánwēi.) – Anh ấy là quyền uy trong y học. |
全力以赴 | Dốc toàn lực | 我们全力以赴完成任务。 (Wǒmen quánlìyǐfù wánchéng rènwù.) – Chúng tôi dốc toàn lực hoàn thành nhiệm vụ. |
犬 | Chó | 猎犬很聪明。 (Lièquǎn hěn cōngmíng.) – Chó săn rất thông minh. |
缺口 | Lỗ hổng | 墙上有个缺口。 (Qiáng shàng yǒu gè quēkǒu.) – Trên tường có một lỗ hổng. |
缺少 | Thiếu | 缺少资金。 (Quēshǎo zījīn.) – Thiếu vốn. |
缺陷 | Khuyết điểm | 产品有缺陷。 (Chǎnpǐn yǒu quēxiàn.) – Sản phẩm có khuyết điểm. |
确凿 | Chắc chắn | 证据确凿。 (Zhèngjù quèzáo.) – Bằng chứng chắc chắn. |
确立 | Xác lập | 确立目标。 (Quèlì mùbiāo.) – Xác lập mục tiêu. |
群 | Đám, nhóm | 一群鸟儿飞过。 (Yī qún niǎo ér fēiguò.) – Một đàn chim bay qua. |
群众 | Quần chúng | 群众支持改革。 (Qúnzhòng zhīchí gǎigé.) – Quần chúng ủng hộ cải cách. |
然 | Vậy, thế | 虽然困难,然不放弃。 (Suīrán kùnnán, rán bù fàngqì.) – Dù khó khăn, nhưng không bỏ cuộc. |
燃眉之急 | Nhu cầu cấp bách | 解决燃眉之急。 (Jiějué ránméizhījí.) – Giải quyết nhu cầu cấp bách. |
燃烧 | Cháy | 火焰在燃烧。 (Huǒyàn zài ránshāo.) – Ngọn lửa đang cháy. |
染 | Nhuộm | 她把头发染红了。 (Tā bǎ tóufǎ rǎnhóngle.) – Cô ấy nhuộm tóc màu đỏ. |
绕道 | Đi vòng | 我们绕道避开堵车。 (Wǒmen ràodào bìkāi dǔchē.) – Chúng tôi đi vòng để tránh tắc đường. |
惹 | Gây, chọc | 别惹麻烦。 (Bié rě máfan.) – Đừng gây rắc rối. |
热泪盈眶 | Nước mắt tràn mi | 他热泪盈眶。 (Tā rèlèiyíngkuàng.) – Anh ấy nước mắt tràn mi. |
热门 | Nổi tiếng, được ưa chuộng | 这个话题很热门。 (Zhège huàtí hěn rèmén.) – Chủ đề này rất được ưa chuộng. |
人道 | Nhân đạo | 提供人道援助。 (Tígōng réndào yuánzhù.) – Cung cấp viện trợ nhân đạo. |
人间 | Nhân gian | 人间处处有真情。 (Rénjiān chùchù yǒu zhēnqíng.) – Nhân gian nơi đâu cũng có tình người. |
人命关天 | Liên quan đến mạng người | 这件事人命关天。 (Zhè jiàn shì rénmìngguāntiān.) – Việc này liên quan đến mạng người. |
人情 | Tình người | 他很懂得人情。 (Tā hěn dǒngde rénqíng.) – Anh ấy rất hiểu tình người. |
人事 | Nhân sự | 他负责公司人事。 (Tā fùzé gōngsī rénshì.) – Anh ấy phụ trách nhân sự công ty. |
人士 | Nhân sĩ | 文化人士聚会。 (Wénhuà rénshì jùhuì.) – Các nhân sĩ văn hóa tụ họp. |
忍耐 | Nhẫn nại | 他学会了忍耐。 (Tā xuéhuìle rěnnài.) – Anh ấy học được cách nhẫn nại. |
忍无可忍 | Không thể chịu nổi | 他的行为忍无可忍。 (Tā de xíngwéi rěnwúkěrěn.) – Hành vi của anh ấy không thể chịu nổi. |
认定 | Xác định | 认定他是负责人。 (Rèndìng tā shì fùzérén.) – Xác định anh ấy là người phụ trách. |
任性 | Tùy hứng | 她做事很任性。 (Tā zuòshì hěn rènxìng.) – Cô ấy làm việc rất tùy hứng. |
任意 | Tùy ý | 不要任意更改计划。 (Bùyào rènyì gēnggǎi jìhuà.) – Đừng tùy ý thay đổi kế hoạch. |
任务 | Nhiệm vụ | 完成任务很重要。 (Wánchéng rènwù hěn zhòngyào.) – Hoàn thành nhiệm vụ rất quan trọng. |
日程 | Lịch trình | 他的日程很满。 (Tā de rìchéng hěn mǎn.) – Lịch trình của anh ấy rất kín. |
日新月异 | Thay đổi từng ngày | 科技日新月异。 (Kējì rìxīnyuèyì.) – Công nghệ thay đổi từng ngày. |
融洽 | Hòa thuận | 他们关系很融洽。 (Tāmen guānxì hěn róngqià.) – Mối quan hệ của họ rất hòa thuận. |
溶解 | Hòa tan | 糖在水里溶解了。 (Táng zài shuǐ lǐ róngjiěle.) – Đường hòa tan trong nước. |
容貌 | Dung mạo | 她容貌美丽。 (Tā róngmào měilì.) – Cô ấy có dung mạo xinh đẹp. |
容忍 | Chấp nhận, tha thứ | 不能容忍这种行为。 (Bùnéng róngrěn zhè zhǒng xíngwéi.) – Không thể chấp nhận hành vi này. |
柔和 | Mềm mại, dịu dàng | 灯光很柔和。 (Dēngguāng hěn róuhé.) – Ánh đèn rất dịu. |
儒家 | Nho giáo | 儒家思想影响深远。 (Rújiā sīxiǎng yǐngxiǎng shēnyuǎn.) – Tư tưởng Nho giáo ảnh hưởng sâu rộng. |
辱骂 | Sỉ nhục | 他辱骂了对手。 (Tā rǔmàle duìshǒu.) – Anh ấy sỉ nhục đối thủ. |
入境 | Nhập cảnh | 他昨天入境了。 (Tā zuótiān rùjìngle.) – Anh ấy nhập cảnh hôm qua. |
入侵 | Xâm nhập | 病毒入侵系统。 (Bìngdú rùqīn xìtǒng.) – Vi-rút xâm nhập hệ thống. |
软弱 | Mềm yếu | 他的性格很软弱。 (Tā de xìnggé hěn ruǎnruò.) – Tính cách anh ấy rất mềm yếu. |
撒 | Rải, vãi | 他在田里撒种子。 (Tā zài tián lǐ sǎ zhǒngzi.) – Anh ấy rải hạt giống trên đồng. |
塞车 | Tắc đường | 早上经常塞车。 (Zǎoshang jīngcháng sāichē.) – Buổi sáng thường xuyên tắc đường. |
三思而后行 | Suy nghĩ kỹ trước khi làm | 做事要三思而后行。 (Zuòshì yào sānsī ér hòu xíng.) – Làm việc phải suy nghĩ kỹ trước. |
散布 | Lan truyền | 散布谣言是错误的。 (Sànbù yáoyán shì cuòwù de.) – Lan truyền tin đồn là sai trái. |
散发 | Tỏa ra | 花朵散发香气。 (Huāduǒ sànfā xiāngqì.) – Hoa tỏa ra mùi hương. |
散漫 | Lỏng lẻo, thiếu kỷ luật | 他的工作态度很散漫。 (Tā de gōngzuò tàidù hěn sànmàn.) – Thái độ làm việc của anh ấy rất lỏng lẻo. |
丧生 | Thiệt mạng | 事故中无人丧生。 (Shìgù zhōng wúrén sàngshēng.) – Không ai thiệt mạng trong vụ tai nạn. |
扫除 | Quét dọn, loại bỏ | 扫除障碍。 (Sǎochú zhàng’ài.) – Loại bỏ chướng ngại. |
扫兴 | Thất vọng | 雨天真扫兴。 (Yǔtiān zhēn sǎoxìng.) – Trời mưa thật thất vọng. |
色彩 | Sắc màu | 画作色彩鲜艳。 (Huàzuò sècǎi xiānyàn.) – Bức tranh có màu sắc rực rỡ. |
刹车 | Phanh | 他猛踩刹车。 (Tā měng cǎi shāchē.) – Anh ấy đạp phanh mạnh. |
杀害 | Giết hại | 凶手杀害了无辜。 (Xiōngshǒu shāhàile wúgū.) – Kẻ sát nhân giết hại người vô tội. |
沙滩 | Bãi cát | 我们在沙滩上散步。 (Wǒmen zài shātān shàng sànbù.) – Chúng tôi đi dạo trên bãi cát. |
傻瓜 | Kẻ ngốc | 别做傻瓜的事。 (Bié zuò shǎguā de shì.) – Đừng làm chuyện ngốc nghếch. |
筛选 | Sàng lọc | 筛选优秀人才。 (Shāixuǎn yōuxiù réncái.) – Sàng lọc nhân tài xuất sắc. |
山脉 | Dãy núi | 山脉连绵不断。 (Shānmài liánmián bùduàn.) – Dãy núi kéo dài liên miên. |
闪烁 | Lấp lánh | 星星在夜空闪烁。 (Xīngxīng zài yèkōng shǎnshuò.) – Các vì sao lấp lánh trên bầu trời đêm. |
擅长 | Giỏi, thành thạo | 她擅长绘画。 (Tā shàncháng huìhuà.) – Cô ấy giỏi vẽ tranh. |
善待 | Đối xử tử tế | 善待动物。 (Shàndài dòngwù.) – Đối xử tử tế với động vật. |
善于 | Giỏi về | 他善于沟通。 (Tā shànyú gōutōng.) – Anh ấy giỏi giao tiếp. |
扇 | Quạt | 她用扇子扇风。 (Tā yòng shànzi shàn fēng.) – Cô ấy dùng quạt để quạt gió. |
商标 | Nhãn hiệu | 这个商标很出名。 (Zhège shāngbiāo hěn chūmíng.) – Nhãn hiệu này rất nổi tiếng. |
伤感 | Buồn bã | 她感到很伤感。 (Tā gǎndào hěn shānggǎn.) – Cô ấy cảm thấy rất buồn bã. |
商贩 | Người buôn bán | 商贩在市场叫卖。 (Shāngfàn zài shìchǎng jiàomài.) – Người buôn bán hò hét ở chợ. |
商讨 | Thảo luận | 我们商讨了计划。 (Wǒmen shāngtǎole jìhuà.) – Chúng tôi thảo luận kế hoạch. |
赏识 | Đánh giá cao | 老板很赏识他。 (Lǎobǎn hěn shǎngshí tā.) – Ông chủ rất đánh giá cao anh ấy. |
上行 | Hướng lên | 列车上行到北京。 (Lièchē shàngxíng dào Běijīng.) – Tàu đi hướng lên Bắc Kinh. |
尚且 | Huống chi | 他尚且做不到。 (Tā shàngqiě zuò bù dào.) – Ngay cả anh ấy còn không làm được. |
捍卫 | Bảo vệ | 捍卫国家主权。 (Hànwèi guójiā zhǔquán.) – Bảo vệ chủ quyền quốc gia. |
哨兵 | Lính gác | 哨兵守卫岗位。 (Shàobīng shǒuwèi gǎngwèi.) – Lính gác bảo vệ vị trí. |
稍后 | Một lát sau | 请稍后回复。 (Qǐng shāohòu huífù.) – Vui lòng trả lời sau một lát. |
稍微 | Hơi, một chút | 稍微调整一下。 (Shāowēi tiáozhěng yīxià.) – Hơi điều chỉnh một chút. |
奢侈 | Xa xỉ | 生活太奢侈了。 (Shēnghuó tài shēchǐle.) – Cuộc sống quá xa xỉ. |
涉及 | Liên quan | 这件事涉及很多人。 (Zhè jiàn shì shèjí hěn duō rén.) – Việc này liên quan đến nhiều người. |
射击 | Bắn súng | 他擅长射击。 (Tā shàncháng shèjī.) – Anh ấy giỏi bắn súng. |
设备 | Thiết bị | 新设备很先进。 (Xīn shèbèi hěn xiānjìn.) – Thiết bị mới rất tiên tiến. |
设想 | Suy nghĩ, dự kiến | 他的设想很合理。 (Tā de shèxiǎng hěn hélǐ.) – Dự kiến của anh ấy rất hợp lý. |
设置 | Thiết lập | 设置新密码。 (Shèzhì xīn mìmǎ.) – Thiết lập mật khẩu mới. |
社区 | Cộng đồng | 社区活动很热闹。 (Shèqū huódòng hěn rènào.) – Hoạt động cộng đồng rất sôi nổi. |
摄影 | Nhiếp ảnh | 他喜欢摄影艺术。 (Tā xǐhuan shèyǐng yìshù.) – Anh ấy thích nghệ thuật nhiếp ảnh. |
深奥 | Sâu sắc, huyền bí | 哲学书很深奥。 (Zhéxué shū hěn shēn’ào.) – Sách triết học rất sâu sắc. |
深沉 | Trầm lắng | 他的声音很深沉。 (Tā de shēngyīn hěn shēnchén.) – Giọng anh ấy rất trầm lắng. |
深情 | Sâu đậm | 他对她深情款款。 (Tā duì tā shēnqíng kuǎnkuǎn.) – Anh ấy đối với cô ấy rất sâu đậm. |
深远 | Sâu xa | 影响深远。 (Yǐngxiǎng shēnyuǎn.) – Ảnh hưởng sâu xa. |
申报 | Khai báo | 申报个人所得税。 (Shēnbào gèrén suǒdéshuì.) – Khai báo thuế thu nhập cá nhân. |
神秘 | Bí ẩn | 宇宙很神秘。 (Yǔzhòu hěn shénmì.) – Vũ trụ rất bí ẩn. |
神奇 | Kỳ diệu | 科技的神奇力量。 (Kējì de shénqí lìliàng.) – Sức mạnh kỳ diệu của công nghệ. |
神圣 | Thiêng liêng | 这是神圣的使命。 (Zhè shì shénshèng de shǐmìng.) – Đây là sứ mệnh thiêng liêng. |
神态 | Thần thái | 她神态自信。 (Tā shéntài zìxìn.) – Cô ấy có thần thái tự tin. |
审查 | Thẩm tra | 审查文件内容。 (Shěnchá wénjiàn nèiróng.) – Thẩm tra nội dung tài liệu. |
审美 | Thẩm mỹ | 她有很高的审美。 (Tā yǒu hěn gāo de shěnměi.) – Cô ấy có gu thẩm mỹ cao. |
审判 | Xét xử | 法院开始审判。 (Fǎyuàn kāishǐ shěnpàn.) – Tòa án bắt đầu xét xử. |
渗 | Thấm | 水渗进墙里。 (Shuǐ shèn jìn qiáng lǐ.) – Nước thấm vào tường. |
声势 | Thanh thế | 运动声势浩大。 (Yùndòng shēngshì hàodà.) – Phong trào có thanh thế lớn. |
声誉 | Danh tiếng | 公司声誉很好。 (Gōngsī shēngyù hěn hǎo.) – Công ty có danh tiếng tốt. |
胜任 | Thắng nhiệm | 他胜任这份工作。 (Tā shèngrèn zhè fèn gōngzuò.) – Anh ấy đủ năng lực đảm nhận công việc này. |
盛行 | Thịnh hành | 这种风格很盛行。 (Zhè zhǒng fēnggé hěn shèngxíng.) – Phong cách này rất thịnh hành. |
绳子 | Dây thừng | 他用绳子绑东西。 (Tā yòng shéngzi bǎng dōngxī.) – Anh ấy dùng dây thừng buộc đồ. |
省略 | Lược bỏ | 这部分可以省略。 (Zhè bùfèn kěyǐ shěnglüè.) – Phần này có thể lược bỏ. |
尸首 | Thi thể | 发现了尸首。 (Fāxiànle shīshǒu.) – Phát hiện một thi thể. |
失常 | Bất thường | 机器运行失常。 (Jīqì yùnxíng shīcháng.) – Máy móc hoạt động bất thường. |
失恋 | Thất tình | 她最近失恋了。 (Tā zuìjìn shīliànle.) – Cô ấy mới thất tình. |
失眠 | Mất ngủ | 他昨晚失眠了。 (Tā zuówǎn shīmiánle.) – Anh ấy mất ngủ tối qua. |
失效 | Mất hiệu lực | 合同已经失效。 (Hétóng yǐjīng shīxiào.) – Hợp đồng đã mất hiệu lực. |
师范 | Sư phạm | 她是师范大学的。 (Tā shì shīfàn dàxué de.) – Cô ấy học ở trường sư phạm. |
施加 | Áp đặt | 施加经济压力。 (Shījiā jīngjì yālì.) – Áp đặt áp lực kinh tế. |
施展 | Thi triển | 他施展了才华。 (Tā shīzhǎnle cáihuá.) – Anh ấy thi triển tài năng. |
湿润 | Ẩm ướt | 土壤很湿润。 (Tǔrǎng hěn shīrùn.) – Đất rất ẩm ướt. |
拾 | Nhặt | 他拾起地上的书。 (Tā shí qǐ dì shàng de shū.) – Anh ấy nhặt cuốn sách dưới đất. |
时常 | Thường xuyên | 他时常加班。 (Tā shícháng jiābān.) – Anh ấy thường xuyên tăng ca. |
时而 | Thỉnh thoảng | 他时而沉默。 (Tā shí’ér chénmò.) – Anh ấy thỉnh thoảng im lặng. |
时事 | Thời sự | 关心时事新闻。 (Guānxīn shíshì xīnwén.) – Quan tâm đến tin tức thời sự. |
时髦 | Thời thượng | 她穿得很时髦。 (Tā chuān de hěn shímáo.) – Cô ấy mặc rất thời thượng. |
识别 | Nhận diện | 系统能识别声音。 (Xìtǒng néng shíbié shēngyīn.) – Hệ thống có thể nhận diện giọng nói. |
实质 | Thực chất | 问题的实质是什么? (Wèntí de shízhì shì shénme?) – Thực chất của vấn đề là gì? |
势力 | Thế lực | 他有很大的势力。 (Tā yǒu hěn dà de shìlì.) – Anh ấy có thế lực lớn. |
势头 | Đà, xu thế | 经济发展势头良好。 (Jīngjì fāzhǎn shìtóu liánghǎo.) – Đà phát triển kinh tế rất tốt. |
事故 | Sự cố | 交通事故频发。 (Jiāotōng shìgù pínfā.) – Tai nạn giao thông xảy ra thường xuyên. |
世故 | Từng trải | 他为人很世故。 (Tā wéirén hěn shìgù.) – Anh ấy rất từng trải. |
世间 | Thế gian | 世间多变。 (Shìjiān duō biàn.) – Thế gian nhiều biến đổi. |
世界观 | Thế giới quan | 他的世界观很独特。 (Tā de shìjièguān hěn dútè.) – Thế giới quan của anh ấy rất độc đáo. |
示范 | Làm mẫu, biểu diễn | 老师示范了实验。 (Lǎoshī shìfànle shíyàn.) – Giáo Viên làm mẫu thí nghiệm. |
示威 | Biểu tình | 他们在街上示威。 (Tāmen zài jiē shàng shìwēi.) – Họ biểu tình trên đường phố. |
势必 | Nhất định | 这势必会成功。 (Zhè shìbì huì chénggōng.) – Điều này nhất định sẽ thành công. |
适宜 | Thích hợp | 气候适宜种植。 (Qìhòu shìyí zhòngzhí.) – Khí hậu thích hợp cho trồng trọt. |
适应 | Thích nghi | 他很快适应环境。 (Tā hěn kuài shìyìng huánjìng.) – Anh ấy nhanh chóng thích nghi với môi trường. |
逝世 | Qua đời | 他去年逝世了。 (Tā qùnián shìshìle.) – Ông ấy qua đời năm ngoái. |
释放 | Thả, phóng thích | 释放被捕人员。 (Shìfàng bèibǔ rényuán.) – Phóng thích người bị bắt. |
誓言 | Lời thề | 他信守誓言。 (Tā xìnshǒu shìyán.) – Anh ấy giữ lời thề. |
试验 | Thử nghiệm | 新药试验成功。 (Xīnyào shìyàn chénggōng.) – Thử nghiệm thuốc mới thành công. |
视力 | Thị lực | 他的视力很好。 (Tā de shìlì hěn hǎo.) – Thị lực của anh ấy rất tốt. |
视线 | Tầm nhìn | 视线被挡住了。 (Shìxiàn bèi dǎngzhùle.) – Tầm nhìn bị che khuất. |
视野 | Tầm nhìn, góc nhìn | 拓宽你的视野。 (Tuòkuān nǐ de shìyě.) – Mở rộng tầm nhìn của bạn. |
饰品 | Đồ trang sức | 她喜欢买饰品。 (Tā xǐhuan mǎi shìpǐn.) – Cô ấy thích mua đồ trang sức. |
拭 | Lau | 她拭去眼泪。 (Tā shì qù yǎnlèi.) – Cô ấy lau đi nước mắt. |
收场 | Kết thúc | 会议圆满收场。 (Huìyì yuánmǎn shōuchǎng.) – Cuộc họp kết thúc tốt đẹp. |
收缩 | Co lại, thu hẹp | 经济开始收缩。 (Jīngjì kāishǐ shōusuō.) – Kinh tế bắt đầu thu hẹp. |
手工艺 | Thủ công | 手工艺品很精美。 (Shǒugōngyìpǐn hěn jīngměi.) – Sản phẩm thủ công rất tinh xảo. |
手势 | Cử chỉ | 他用手势示意。 (Tā yòng shǒushì shìyì.) – Anh ấy ra hiệu bằng cử chỉ. |
手术 | Phẫu thuật | 他做了心脏手术。 (Tā zuòle xīnzàng shǒushù.) – Anh ấy làm phẫu thuật tim. |
首饰 | Trang sức | 她戴着金首饰。 (Tā dàizhe jīn shǒushì.) – Cô ấy đeo trang sức vàng. |
受罪 | Chịu khổ | 他不想受罪。 (Tā bùxiǎng shòuzuì.) – Anh ấy không muốn chịu khổ. |
授课 | Giảng dạy | 老师开始授课。 (Lǎoshī kāishǐ shòukè.) – Giáo Viên bắt đầu giảng dạy. |
疏忽 | Lơ là | 不要疏忽细节。 (Bùyào shūhū xìjié.) – Đừng lơ là chi tiết. |
疏远 | Xa cách | 他们渐渐疏远了。 (Tāmen jiànjiàn shūyuǎnle.) – Họ dần trở nên xa cách. |
抒情 | Thổ lộ cảm xúc | 这首诗很抒情。 (Zhè shǒu shī hěn shūqíng.) – Bài thơ này rất giàu cảm xúc. |
舒畅 | Sảng khoái | 心情很舒畅。 (Xīnqíng hěn shūchàng.) – Tâm trạng rất sảng khoái. |
舒服 | Thoải mái | 这张床很舒服。 (Zhè zhāng chuáng hěn shūfu.) – Chiếc giường này rất thoải mái. |
书架 | Giá sách | 书架上有很多书。 (Shūjià shàng yǒu hěn duō shū.) – Trên giá sách có nhiều sách. |
抒发 | Bày tỏ | 他抒发了感情。 (Tā shūfāle gǎnqíng.) – Anh ấy bày tỏ cảm xúc. |
束缚 | Ràng buộc | 不要被传统束缚。 (Bùyào bèi chuántǒng shùfù.) – Đừng bị truyền thống ràng buộc. |
树立 | Xây dựng | 树立良好形象。 (Shùlì liánghǎo xíngxiàng.) – Xây dựng hình ảnh tốt. |
数额 | Số tiền | 这笔数额很大。 (Zhè bǐ shù’é hěn dà.) – Số tiền này rất lớn. |
耍 | Chơi, đùa | 孩子们在耍游戏。 (Háizimen zài shuǎ yóuxì.) – Bọn trẻ đang chơi trò chơi. |
衰老 | Lão hóa | 人都会衰老。 (Rén dōu huì shuāilǎo.) – Con người đều sẽ lão hóa. |
衰退 | Suy thoái | 经济开始衰退。 (Jīngjì kāishǐ shuāituì.) – Kinh tế bắt đầu suy thoái. |
帅 | Đẹp trai | 他长得很帅。 (Tā zhǎng de hěn shuài.) – Anh ấy trông rất đẹp trai. |
率领 | Dẫn dắt | 他率领团队。 (Tā shuàilǐng tuánduì.) – Anh ấy dẫn dắt đội nhóm. |
双重 | Kép, đôi | 他有双重身份。 (Tā yǒu shuāngchóng shēnfèn.) – Anh ấy có hai thân phận. |
爽快 | Sảng khoái | 他做事很爽快。 (Tā zuòshì hěn shuǎngkuài.) – Anh ấy làm việc rất sảng khoái. |
水利 | Thủy lợi | 水利工程很重要。 (Shuǐlì gōngchéng hěn zhòngyào.) – Công trình thủy lợi rất quan trọng. |
水准 | Trình độ | 他的工作水准很高。 (Tā de gōngzuò shuǐzhǔn hěn gāo.) – Trình độ công việc của anh ấy rất cao. |
顺便 | Tiện thể | 顺便买点东西。 (Shùnbiàn mǎi diǎn dōngxī.) – Tiện thể mua chút đồ. |
顺畅 | Thuận lợi | 交通很顺畅。 (Jiāotōng hěn shùnchàng.) – Giao thông rất thuận lợi. |
顺序 | Trình tự | 按顺序排队。 (Àn shùnxù páiduì.) – Xếp hàng theo trình tự. |
说不定 | Có lẽ | 说不定他会来。 (Shuōbudìng tā huì lái.) – Có lẽ anh ấy sẽ đến. |
说明书 | Sách hướng dẫn | 请看说明书。 (Qǐng kàn shuōmíngshū.) – Vui lòng đọc sách hướng dẫn. |
硕果累累 | Thành quả dồi dào | 努力硕果累累。 (Nǔlì shuòguǒléilěi.) – Cố gắng mang lại thành quả dồi dào. |
熟悉 | Quen thuộc | 我对这里很熟悉。 (Wǒ duì zhèlǐ hěn shúxī.) – Tôi rất quen thuộc với nơi này. |
属 | Thuộc về | 这本书属于我。 (Zhè běn shū shǔyú wǒ.) – Cuốn sách này thuộc về tôi. |
术语 | Thuật ngữ | 这是专业术语。 (Zhè shì zhuānyè shùyǔ.) – Đây là thuật ngữ chuyên ngành. |
树立 | Thiết lập, xây dựng | 树立榜样。 (Shùlì bǎngyàng.) – Thiết lập gương mẫu. |
束 | Bó | 一束鲜花。 (Yī shù xiānhuā.) – Một bó hoa tươi. |
漱口 | Súc miệng | 饭后要漱口。 (Fànhòu yào shùkǒu.) – Sau khi ăn phải súc miệng. |
耍赖 | Ăn vạ | 他输了就耍赖。 (Tā shūle jiù shuǎlài.) – Anh ấy thua thì ăn vạ. |
衰竭 | Kiệt sức | 他体力衰竭了。 (Tā tǐlì shuāijiéle.) – Anh ấy kiệt sức. |
说客 | Người vận động | 他是个出色的说客。 (Tā shì gè chūsè de shuìkè.) – Anh ấy là một người vận động xuất sắc. |
说服 | Thuyết phục | 我说服了他。 (Wǒ shuōfúle tā.) – Tôi đã thuyết phục anh ấy. |
司法 | Tư pháp | 司法系统很严格。 (Sīfǎ xìtǒng hěn yángé.) – Hệ thống tư pháp rất nghiêm ngặt. |
司机 | Tài xế | 司机开车很稳。 (Sījī kāichē hěn wěn.) – Tài xế lái xe rất ổn. |
思念 | Nhớ nhung | 我很思念家人。 (Wǒ hěn sīniàn jiārén.) – Tôi rất nhớ gia đình. |
思索 | Suy ngẫm | 他思索了很久。 (Tā sīsuǒle hěn jiǔ.) – Anh ấy suy ngẫm rất lâu. |
思维 | Tư duy | 他的思维很敏捷。 (Tā de sīwéi hěn mǐnjié.) – Tư duy của anh ấy rất nhạy bén. |
斯文 | Nhã nhặn | 他举止很斯文。 (Tā jǔzhǐ hěn sīwén.) – Cử chỉ của anh ấy rất nhã nhặn. |
私自 | Tự ý | 不要私自行动。 (Bùyào sīzì xíngdòng.) – Đừng tự ý hành động. |
死板 | Cứng nhắc | 他的教学很死板。 (Tā de jiàoxué hěn sǐbǎn.) – Phương pháp giảng dạy của anh ấy rất cứng nhắc. |
肆无忌惮 | Tự do vô độ | 他肆无忌惮地说话。 (Tā sìwújìdàn de shuōhuà.) – Anh ấy nói chuyện tự do vô độ. |
伺候 | Phục vụ | 她伺候病人。 (Tā sìhòu bìngrén.) – Cô ấy phục vụ bệnh nhân. |
送葬 | Đưa tang | 他们去送葬。 (Tāmen qù sòngzàng.) – Họ đi đưa tang. |
耸 | Nhún vai | 他耸了耸肩。 (Tā sǒngle sǒng jiān.) – Anh ấy nhún vai. |
诉讼 | Kiện tụng | 他提起了诉讼。 (Tā tíqǐle sùsòng.) – Anh ấy khởi kiện. |
素来 | Từ trước đến nay | 素来喜欢安静。 (Sùlái xǐhuan ānjìng.) – Từ trước đến nay thích yên tĩnh. |
素质 | Tố chất | 提高国民素质。 (Tígāo guómín sùzhì.) – Nâng cao tố chất người dân. |
算计 | Tính toán | 不要算计别人。 (Bùyào suànjì biérén.) – Đừng tính toán người khác. |
随和 | Dễ gần | 他为人很随和。 (Tā wéirén hěn suíhé.) – Anh ấy rất dễ gần. |
随即 | Ngay lập tức | 他随即离开了。 (Tā suíjí líkāile.) – Anh ấy rời đi ngay lập tức. |
随意 | Tùy ý | 随意挑选礼物。 (Suíyì tiāoxuǎn lǐwù.) – Tùy ý chọn quà. |
岁月 | Năm tháng | 岁月不饶人。 (Suìyuè bù ráo rén.) – Năm tháng không tha thứ cho ai. |
碎 | Vỡ, nát | 玻璃杯碎了。 (Bōlí bēi suìle.) – Cốc thủy tinh vỡ rồi. |
隧道 | Đường hầm | 火车穿过隧道。 (Huǒchē chuānguò suìdào.) – Tàu hỏa đi qua đường hầm. |
缩减 | Cắt giảm | 缩减开支。 (Suōjiǎn kāizhī.) – Cắt giảm chi tiêu. |
索性 | Thà rằng | 索性直接说吧。 (Suǒxìng zhíjiē shuō ba.) – Thà rằng nói thẳng ra. |
索取 | Đòi hỏi | 他索取高额费用。 (Tā suǒqǔ gāo’é fèiyòng.) – Anh ấy đòi hỏi phí cao. |
塌 | Sụp | 房子塌了。 (Fángzi tāle.) – Ngôi nhà sụp rồi. |
踏实 | Chắc chắn, an tâm | 他做事很踏实。 (Tā zuòshì hěn tāshí.) – Anh ấy làm việc rất chắc chắn. |
台阶 | Bậc thang | 走下台阶。 (Zǒu xià táijiē.) – Bước xuống bậc thang. |
泰然自若 | Bình tĩnh tự nhiên | 他泰然自若面对危机。 (Tā tàiránzìruò miànduì wēijī.) – Anh ấy bình tĩnh đối mặt với khủng hoảng. |
贪婪 | Tham lam | 他为人很贪婪。 (Tā wéirén hěn tānlán.) – Anh ấy rất tham lam. |
摊 | Trải ra | 他摊开地图。 (Tā tān kāi dìtú.) – Anh ấy trải bản đồ ra. |
瘫痪 | Tê liệt | 交通系统瘫痪了。 (Jiāotōng xìtǒng tānhuànle.) – Hệ thống giao thông bị tê liệt. |
叹息 | Thở dài | 她叹息了一声。 (Tā tànxīle yī shēng.) – Cô ấy thở dài một tiếng. |
探亲 | Thăm họ hàng | 他回乡探亲。 (Tā huíxiāng tànqīn.) – Anh ấy về quê thăm họ hàng. |
探讨 | Thảo luận | 探讨未来计划。 (Tàntǎo wèilái jìhuà.) – Thảo luận kế hoạch tương lai. |
探望 | Thăm | 我探望了朋友。 (Wǒ tànwàngle péngyǒu.) – Tôi thăm bạn bè. |
探测 | Thăm dò | 探测月球表面。 (Tàncè yuèqiú biǎomiàn.) – Thăm dò bề mặt mặt trăng. |
坦白 | Thẳng thắn | 他坦白了自己的错误。 (Tā tǎnbáile zìjǐ de cuòwù.) – Anh ấy thẳng thắn thừa nhận lỗi lầm. |
坦然 | Bình thản | 他坦然面对失败。 (Tā tǎnrán miànduì shībài.) – Anh ấy bình thản đối mặt với thất bại. |
贪污 | Tham ô | 他因贪污被捕。 (Tā yīn tānwū bèibǔ.) – Anh ấy bị bắt vì tham ô. |
谈判 | Đàm phán | 双方正在谈判。 (Shuāngfāng zhèngzài tánpàn.) – Hai bên đang đàm phán. |
逃避 | Trốn tránh | 不要逃避责任。 (Bùyào táobì zérèn.) – Đừng trốn tránh trách nhiệm. |
逃亡 | Trốn chạy | 他因犯罪而逃亡。 (Tā yīn fànzuì ér táowáng.) – Anh ấy trốn chạy vì phạm tội. |
桃李满天下 | Đào lý đầy thiên hạ (nhiều học trò thành đạt) | 老师桃李满天下。 (Lǎoshī táolǐmǎntiānxià.) – Thầy giáo có học trò thành đạt khắp nơi. |
讨好 | Lấy lòng | 他试图讨好老板。 (Tā shìtú tǎohǎo lǎobǎn.) – Anh ấy cố lấy lòng ông chủ. |
讨价还价 | Mặc cả | 买东西要讨价还价。 (Mǎi dōngxī yào tǎojiàhuánjià.) – Mua đồ phải mặc cả. |
套话 | Lời sáo rỗng | 别说套话,直说吧。 (Bié shuō tàohuà, zhí shuō ba.) – Đừng nói lời sáo rỗng, nói thẳng đi. |
特长 | Sở trường | 他的特长是唱歌。 (Tā de tècháng shì chànggē.) – Sở trường của anh ấy là ca hát. |
特定 | Cụ thể | 针对特定问题。 (Zhēnduì tèdìng wèntí.) – Nhắm vào vấn đề cụ thể. |
提拔 | Đề bạt | 他被提拔为经理。 (Tā bèi tíbá wéi jīnglǐ.) – Anh ấy được đề bạt làm quản lý. |
提炼 | Tinh luyện | 提炼核心内容。 (Tíliàn héxīn nèiróng.) – Tinh luyện nội dung cốt lõi. |
提示 | Gợi ý | 系统会提示错误。 (Xìtǒng huì tǐshì cuòwù.) – Hệ thống sẽ gợi ý lỗi. |
体贴 | Chu đáo | 她对朋友很体贴。 (Tā duì péngyǒu hěn tǐtiē.) – Cô ấy rất chu đáo với bạn bè. |
体现 | Thể hiện | 这幅画体现了美。 (Zhè fú huà tǐxiànle měi.) – Bức tranh này thể hiện cái đẹp. |
体系 | Hệ thống | 教育体系需改革。 (Jiàoyù tǐxì xū gǎigé.) – Hệ thống giáo dục cần cải cách. |
天才 | Thiên tài | 他是个数学天才。 (Tā shì gè shùxué tiāncái.) – Anh ấy là thiên tài toán học. |
天皇 | Thiên hoàng | 日本天皇很有名。 (Rìběn tiānhuáng hěn yǒumíng.) – Thiên hoàng Nhật Bản rất nổi tiếng. |
天伦之乐 | Niềm vui gia đình | 享受天伦之乐。 (Xiǎngshòu tiānlúnzhīlè.) – Thưởng thức niềm vui gia đình. |
天然 | Tự nhiên | 这是天然食品。 (Zhè shì tiānrán shípǐn.) – Đây là thực phẩm tự nhiên. |
条理 | Trật tự | 讲话很有条理。 (Jiǎnghuà hěn yǒu tiáolǐ.) – Nói chuyện rất có trật tự. |
调和 | Hòa giải | 调和双方矛盾。 (Tiáohé shuāngfāng máodùn.) – Hòa giải mâu thuẫn giữa hai bên. |
调节 | Điều chỉnh | 调节空调温度。 (Tiáojié kōngtiáo wēndù.) – Điều chỉnh nhiệt độ máy lạnh. |
条款 | Điều khoản | 合同条款很严格。 (Hétóng tiáokuǎn hěn yángé.) – Điều khoản hợp đồng rất nghiêm ngặt. |
挑剔 | Kén chọn | 她对食物很挑剔。 (Tā duì shíwù hěn tiāotì.) – Cô ấy rất kén chọn đồ ăn. |
跳跃 | Nhảy vọt | 他的成绩跳跃很大。 (Tā de chéngjì tiàoyuè hěn dà.) – Thành tích của anh ấy tăng vọt. |
贴切 | Thích hợp | 他的比喻很贴切。 (Tā de bǐyù hěn tiēqiè.) – Phép ẩn dụ của anh ấy rất thích hợp. |
铁腕 | Cứng rắn | 他以铁腕治理。 (Tā yǐ tiěwàn zhìlǐ.) – Anh ấy quản lý bằng bàn tay sắt. |
停泊 | Neo đậu | 船只停泊在港口。 (Chuánzhī tíngbó zài gǎngkǒu.) – Tàu neo đậu ở cảng. |
停滞 | Đình trệ | 经济发展停滞了。 (Jīngjì fāzhǎn tíngzhìle.) – Phát triển kinh tế đình trệ. |
亭子 | Cái đình | 亭子里很凉快。 (Tíngzi lǐ hěn liángkuài.) – Trong đình rất mát mẻ. |
挺拔 | Thẳng tắp | 松树很挺拔。 (Sōngshù hěn tǹgbá.) – Cây thông rất thẳng tắp. |
通货膨胀 | Lạm phát | 通货膨胀影响经济。 (Tōnghuòpéngzhàng yǐngxiǎng jīngjì.) – Lạm phát ảnh hưởng đến kinh tế. |
通俗 | Dễ hiểu | 这本书很通俗。 (Zhè běn shū hěn tōngsú.) – Cuốn sách này rất dễ hiểu. |
通用 | Thông dụng | 英语是通用语言。 (Yīngyǔ shì tōngyòng yǔyán.) – Tiếng Anh là ngôn ngữ thông dụng. |
同胞 | Đồng bào | 帮助海外同胞。 (Bāngzhù hǎiwài tóngbāo.) – Giúp đỡ đồng bào ở nước ngoài. |
同感 | Đồng cảm | 我有同感。 (Wǒ yǒu tónggǎn.) – Tôi đồng cảm với bạn. |
同情 | Thông cảm | 我很同情他。 (Wǒ hěn tóngqíng tā.) – Tôi rất thông cảm với anh ấy. |
同志 | Đồng chí | 同志们团结起来。 (Tóngzhìmen tuánjié qǐlái.) – Các đồng chí đoàn kết lại. |
铜 | Đồng (kim loại) | 这尊像是铜做的。 (Zhè zūn xiàng shì tóng zuò de.) – Tượng này làm bằng đồng. |
统筹兼顾 | Toàn diện cân nhắc | 工作要统筹兼顾。 (Gōngzuò yào tǒngchóujiāngù.) – Công việc cần cân nhắc toàn diện. |
投机 | Đầu cơ | 他喜欢投机生意。 (Tā xǐhuan tóujī shēngyì.) – Anh ấy thích làm ăn đầu cơ. |
投票 | Bỏ phiếu | 明天要投票选举。 (Míngtiān yào tóupiào xuǎnjǔ.) – Ngày mai phải bỏ phiếu bầu cử. |
投降 | Đầu hàng | 敌人最终投降了。 (Dírén zuìzhōng tóuxiángle.) – Kẻ địch cuối cùng đã đầu hàng. |
投掷 | Ném | 他投掷了标枪。 (Tā tóuzhìle biāoqiāng.) – Anh ấy ném lao. |
透露 | Tiết lộ | 他透露了秘密。 (Tā tòulùle mìmì.) – Anh ấy tiết lộ bí mật. |
透明 | Trong suốt | 玻璃是透明的。 (Bōlí shì tòumíng de.) – Kính là trong suốt. |
徒弟 | Đệ tử | 他收了个徒弟。 (Tā shōule gè túdì.) – Anh ấy nhận một đệ tử. |
徒劳 | Vô ích | 努力是徒劳的。 (Nǔlì shì túláo de.) – Cố gắng là vô ích. |
涂抹 | Bôi, thoa | 她涂抹了护肤霜。 (Tā túmǒle hùfūshuāng.) – Cô ấy thoa kem dưỡng da. |
途径 | Con đường | 这是解决问题的途径。 (Zhè shì jiějué wèntí de tújìng.) – Đây là con đường giải quyết vấn đề. |
土匪 | Thổ phỉ | 土匪抢劫了村庄。 (Tǔfěi qiǎngjiéle cūnzhuāng.) – Thổ phỉ cướp bóc làng. |
吐露 | Thổ lộ | 他吐露了心声。 (Tā tǔlùle xīnshēng.) – Anh ấy thổ lộ tâm tư. |
团结 | Đoàn kết | 大家要团结一致。 (Dàjiā yào tuánjié yīzhì.) – Mọi người cần đoàn kết nhất trí. |
团体 | Tập thể | 团体活动很热闹。 (Tuántǐ huódòng hěn rènào.) – Hoạt động tập thể rất sôi nổi. |
团圆 | Đoàn viên | 中秋节是团圆的日子。 (Zhōngqiūjié shì tuányuán de rìzi.) – Tết Trung Thu là ngày đoàn viên. |
推测 | Suy đoán | 他推测结果会很好。 (Tā tuīcè jiéguǒ huì hěn hǎo.) – Anh ấy suy đoán kết quả sẽ tốt. |
推迟 | Hoãn lại | 会议推迟到明天。 (Huìyì tuīchí dào míngtiān.) – Cuộc họp hoãn đến ngày mai. |
推翻 | Lật đổ | 推翻旧制度。 (Tuīfān jiù zhìdù.) – Lật đổ chế độ cũ. |
推荐 | Giới thiệu | 他推荐了一本书。 (Tā tuījiànle yī běn shū.) – Anh ấy giới thiệu một cuốn sách. |
推敲 | Cân nhắc kỹ | 他推敲了每个字。 (Tā tuīqiāole měi gè zì.) – Anh ấy cân nhắc kỹ từng chữ. |
推理 | Suy luận | 侦探擅长推理。 (Zhēntàn shàncháng tuīlǐ.) – Thám tử giỏi suy luận. |
退化 | Thoái hóa | 能力逐渐退化。 (Nénglì zhújiàn tuìhuà.) – Năng lực dần thoái hóa. |
退货 | Trả hàng | 我想退货。 (Wǒ xiǎng tuìhuò.) – Tôi muốn trả hàng. |
退让 | Nhường nhịn | 他不愿意退让。 (Tā bù yuànyì tuìràng.) – Anh ấy không muốn nhường nhịn. |
吞噬 | Nuốt chửng | 火焰吞噬了房子。 (Huǒyàn tūnshìle fángzi.) – Ngọn lửa nuốt chửng ngôi nhà. |
妥当 | Thỏa đáng | 这个方法很妥当。 (Zhège fāngfǎ hěn tuǒdang.) – Phương pháp này rất thỏa đáng. |
妥善 | Chu đáo | 妥善处理问题。 (Tuǒshàn chǔlǐ wèntí.) – Xử lý vấn đề chu đáo. |
拖延 | Trì hoãn | 不要拖延时间。 (Bùyào tuōyán shíjiān.) – Đừng trì hoãn thời gian. |
脱颖而出 | Nổi bật | 他在比赛中脱颖而出。 (Tā zài bǐsài zhōng tuōyǐng’érchū.) – Anh ấy nổi bật trong cuộc thi. |
瓦解 | Tan rã | 组织逐渐瓦解。 (Zǔzhī zhújiàn wǎjiě.) – Tổ chức dần tan rã. |
外表 | Bề ngoài | 不要只看外表。 (Bùyào zhǐ kàn wàibiǎo.) – Đừng chỉ nhìn bề ngoài. |
外行 | Người ngoài ngành | 他是编程的外行。 (Tā shì biānmǎ de wàiháng.) – Anh ấy là người ngoài ngành lập trình. |
外向 | Hướng ngoại | 她性格很外向。 (Tā xìnggé hěn wàixiàng.) – Cô ấy có tính cách rất hướng ngoại. |
挽救 | Cứu vãn | 挽救危局。 (Wǎnjiù wēijú.) – Cứu vãn tình thế nguy cấp. |
挽回 | Khôi phục | 挽回损失。 (Wǎnhuí sǔnshī.) – Khôi phục thiệt hại. |
惋惜 | Tiếc nuối | 大家都很惋惜。 (Dàjiā dōu hěn wǎnxī.) – Mọi người đều rất tiếc nuối. |
万一 | Phòng khi | 万一失败怎么办? (Wànyī shībài zěnme bàn?) – Phòng khi thất bại thì làm sao? |
王朝 | Triều đại | 唐朝是个伟大王朝。 (Tángcháo shì gè wěidà wángcháo.) – Nhà Đường là một triều đại vĩ đại. |
往常 | Như thường lệ | 他比往常早到。 (Tā bǐ wǎngcháng zǎo dào.) – Anh ấy đến sớm hơn thường lệ. |
往返 | Đi lại | 每天往返学校。 (Měitiān wǎngfǎn xuéxiào.) – Hàng ngày đi lại đến trường. |
妄想 | Ảo tưởng | 不要有妄想。 (Bùyào yǒu wàngxiǎng.) – Đừng có ảo tưởng. |
危急 | Nguy cấp | 情况非常危急。 (Qíngkuàng fēicháng wēijí.) – Tình hình rất nguy cấp. |
危害 | Gây hại | 污染危害环境。 (Wūrǎn wēihài huánjìng.) – Ô nhiễm gây hại cho môi trường. |
危机 | Khủng hoảng | 经济危机爆发。 (Jīngjì wēijī bàofā.) – Khủng hoảng kinh tế bùng nổ. |
威望 | Uy tín | 他在团队中有威望。 (Tā zài tuánduì zhōng yǒu wēiwàng.) – Anh ấy có uy tín trong đội. |
微不足道 | Không đáng kể | 这点损失微不足道。 (Zhè diǎn sǔnshī wēibùzúdào.) – Mất mát này không đáng kể. |
微观 | Vi mô | 微观经济学很有趣。 (Wēiguān jīngjìxué hěn yǒuqù.) – Kinh tế học vi mô rất thú vị. |
违背 | Vi phạm | 不要违背承诺。 (Bùyào wéibèi chéngnuò.) – Đừng vi phạm lời hứa. |
违法 | Vi phạm pháp luật | 违法行为要处罚。 (Wéifǎ xíngwéi yào chǔfá.) – Hành vi vi phạm pháp luật phải bị phạt. |
维护 | Duy trì | 维护社会稳定。 (Wéihù shèhuì wěndìng.) – Duy trì sự ổn định xã hội. |
唯一 | Duy nhất | 这是唯一的选择。 (Zhè shì wéiyī de xuǎnzé.) – Đây là lựa chọn duy nhất. |
围攻 | Vây đánh | 敌人被围攻。 (Dírén bèi wéigōng.) – Kẻ địch bị vây đánh. |
围绕 | Xoay quanh | 讨论围绕主题展开。 (Tǎolùn wéirào zhǔtí zhǎnkāi.) – Thảo luận xoay quanh chủ đề. |
维生素 | Vitamin | 多吃含维生素的食物。 (Duō chī hán wéishēngsù de shíwù.) – Ăn nhiều thực phẩm chứa vitamin. |
蔚蓝 | Xanh thẳm | 天空蔚蓝如海。 (Tiānkōng wèilán rú hǎi.) – Bầu trời xanh thẳm như biển. |
慰问 | Thăm hỏi | 领导慰问了灾民。 (Lǐngdǎo wèiwènle zāimín.) – Lãnh đạo thăm hỏi dân bị nạn. |
温饱 | No đủ | 解决温饱问题。 (Jiějué wēnbǎo wèntí.) – Giải quyết vấn đề no đủ. |
温和 | Ôn hòa | 他的态度很温和。 (Tā de tàidù hěn wēnhé.) – Thái độ của anh ấy rất ôn hòa. |
温度 | Nhiệt độ | 今天温度很高。 (Jīntiān wēndù hěn gāo.) – Nhiệt độ hôm nay rất cao. |
文采 | Tài văn chương | 他的文章很有文采。 (Tā de wénzhāng hěn yǒu wéncǎi.) – Bài viết của anh ấy rất có văn chương. |
文物 | Di vật | 博物馆展示文物。 (Bówùguǎn zhǎnshì wénwù.) – Bảo tàng trưng bày di vật. |
文雅 | Thanh lịch | 她举止很文雅。 (Tā jǔzhǐ hěn wényǎ.) – Cô ấy có cử chỉ rất thanh lịch. |
文明 | Văn minh | 人类文明不断进步。 (Rénlèi wénmíng bùduàn jìnbù.) – Văn minh nhân loại không ngừng tiến bộ. |
文凭 | Bằng cấp | 他有博士文凭。 (Tā yǒu bóshì wénpíng.) – Anh ấy có bằng tiến sĩ. |
文学 | Văn học | 她喜欢研究文学。 (Tā xǐhuan yánjiū wénxué.) – Cô ấy thích nghiên cứu văn học. |
文艺 | Văn nghệ | 学校举办文艺晚会。 (Xuéxiào jǔbàn wényì wǎnhuì.) – Trường tổ chức buổi văn nghệ. |
纹路 | Vân, đường nét | 木头的纹路很美。 (Mùtou de wénlù hěn měi.) – Đường vân của gỗ rất đẹp. |
闻名 | Nổi tiếng | 这座城市闻名世界。 (Zhè zuò chéngshì wénmíng shìjiè.) – Thành phố này nổi tiếng thế giới. |
稳妥 | Chắc chắn | 这个方案很稳妥。 (Zhège fāng’àn hěn wěntuǒ.) – Kế hoạch này rất chắc chắn. |
稳定 | Ổn định | 经济形势很稳定。 (Jīngjì xíngshì hěn wěndìng.) – Tình hình kinh tế rất ổn định. |
握手 | Bắt tay | 他们见面时握手。 (Tāmen jiànmiàn shí wòshǒu.) – Họ bắt tay khi gặp nhau. |
污染 | Ô nhiễm | 空气污染很严重。 (Kōngqì wūrǎn hěn yánzhòng.) – Ô nhiễm không khí rất nghiêm trọng. |
污辱 | Sỉ nhục | 他的话很污辱人。 (Tā de huà hěn wǔrǔ rén.) – Lời nói của anh ấy rất sỉ nhục. |
屋子 | Căn phòng | 屋子里很整洁。 (Wūzi lǐ hěn zhěngjié.) – Căn phòng rất gọn gàng. |
无偿 | Miễn phí | 提供无偿帮助。 (Tígōng wúcháng bāngzhù.) – Cung cấp sự giúp đỡ miễn phí. |
无耻 | Vô liêm sỉ | 他的行为很无耻。 (Tā de xíngwéi hěn wúchǐ.) – Hành vi của anh ấy rất vô liêm sỉ. |
无辜 | Vô tội | 不要伤害无辜。 (Bùyào shānghài wúgū.) – Đừng làm hại người vô tội. |
无精打采 | Uể oải | 他看起来无精打采。 (Tā kàn qǐlái wújīngdǎcǎi.) – Anh ấy trông rất uể oải. |
无可奉告 | Không thể tiết lộ | 对此我无可奉告。 (Duì cǐ wǒ wúkěfènggào.) – Về việc này, tôi không thể tiết lộ. |
无赖 | Kẻ vô lại | 他是个无赖。 (Tā shì gè wúlài.) – Anh ấy là một kẻ vô lại. |
无理取闹 | Vô lý gây rối | 别无理取闹了。 (Bié wúlǐqǔnào le.) – Đừng vô lý gây rối nữa. |
无能为力 | Bất lực | 我对此无能为力。 (Wǒ duì cǐ wúnéngwéilì.) – Tôi bất lực với việc này. |
无穷 | Vô tận | 宇宙的力量无穷。 (Yǔzhòu de lìliàng wúqióng.) – Sức mạnh của vũ trụ là vô tận. |
无微不至 | Chu đáo tỉ mỉ | 她照顾得很无微不至。 (Tā zhàogù de hěn wúwēibùzhì.) – Cô ấy chăm sóc rất chu đáo. |
无忧无虑 | Vô tư | 孩子们无忧无虑。 (Háizimen wúyōuwúlǜ.) – Bọn trẻ sống vô tư. |
无比 | Vô cùng | 景色无比美丽。 (Jǐngsè wúbǐ měilì.) – Phong cảnh vô cùng đẹp. |
无知 | Vô tri | 不要因为无知而犯错。 (Bùyào yīnwèi wúzhī ér fàncuò.) – Đừng vì vô tri mà phạm sai lầm. |
舞弊 | Gian lận | 考试舞弊要处罚。 (Kǎoshì wǔbì yào chǔfá.) – Gian lận trong thi cử phải bị phạt. |
物美价廉 | Đẹp mà rẻ | 这件衣服物美价廉。 (Zhè jiàn yīfu wùměijiàlián.) – Bộ quần áo này đẹp mà rẻ. |
务必 | Nhất định | 务必准时到达。 (Wùbì zhǔnshí dàodá.) – Nhất định phải đến đúng giờ. |
务实 | Thực tế | 他做事很务实。 (Tā zuòshì hěn wùshí.) – Anh ấy làm việc rất thực tế. |
误差 | Sai số | 数据有误差。 (Shùjù yǒu wùchā.) – Dữ liệu có sai số. |
误解 | Hiểu lầm | 不要误解我的意思。 (Bùyào wùjiě wǒ de yìsi.) – Đừng hiểu lầm ý tôi. |
夕阳 | Hoàng hôn | 夕阳西下很美。 (Xīyáng xīxià hěn měi.) – Hoàng hôn lặn rất đẹp. |
昔日 | Ngày xưa | 昔日的辉煌已逝。 (Xīrì de huīhuáng yǐ shì.) – Vẻ huy hoàng ngày xưa đã qua. |
牺牲 | Hy sinh | 他为国牺牲。 (Tā wèi guó xīshēng.) – Anh ấy hy sinh vì đất nước. |
溪流 | Dòng suối | 溪流清澈见底。 (Xīliú qīngchè jiàndǐ.) – Dòng suối trong veo thấy đáy. |
熄灭 | Tắt | 火焰渐渐熄灭。 (Huǒyàn jiànjiàn xīmiè.) – Ngọn lửa dần tắt. |
膝盖 | Đầu gối | 他的膝盖受伤了。 (Tā de xīgài shòushāngle.) – Đầu gối của anh ấy bị thương. |
袭击 | Tấn công | 敌人突然袭击。 (Dírén tūrán xíjī.) – Kẻ địch bất ngờ tấn công. |
习俗 | Phong tục | 尊重当地习俗。 (Zūnzhòng dāngdì xísú.) – Tôn trọng phong tục địa phương. |
喜闻乐见 | Vui mừng đón nhận | 这个节目喜闻乐见。 (Zhège jiémù xǐwénlèjiàn.) – Chương trình này được vui mừng đón nhận. |
洗礼 | Rửa tội, rèn luyện | 战争是他的洗礼。 (Zhànzhēng shì tā de xǐlǐ.) – Chiến tranh là sự rèn luyện của anh ấy. |
系 | Buộc | 他系好鞋带。 (Tā xì hǎo xiédài.) – Anh ấy buộc chặt dây giày. |
系统 | Hệ thống | 电脑系统升级了。 (Diànnǎo xìtǒng shēngjíle.) – Hệ thống máy tính đã được nâng cấp. |
细致 | Tỉ mỉ | 她的工作很细致。 (Tā de gōngzuò hěn xìzhì.) – Công việc của cô ấy rất tỉ mỉ. |
狭隘 | Hẹp hòi | 他的思想很狭隘。 (Tā de sīxiǎng hěn xiá’ài.) – Tư tưởng của anh ấy rất hẹp hòi. |
狭窄 | Chật hẹp | 道路很狭窄。 (Dàolù hěn xiázhǎi.) – Con đường rất chật hẹp. |
峡谷 | Hẻm núi | 峡谷风景壮观。 (Xiágǔ fēngjǐng zhuàngguān.) – Phong cảnh hẻm núi rất hùng vĩ. |
夏令营 | Trại hè | 孩子们参加夏令营。 (Háizimen cānjiā xiàlìngyíng.) – Bọn trẻ tham gia trại hè. |
仙境 | Tiên cảnh | 这里像仙境一样。 (Zhèlǐ xiàng xiānjìng yīyàng.) – Nơi này giống như tiên cảnh. |
纤维 | Chất xơ | 食物中需要纤维。 (Shíwù zhōng xūyào xiānwéi.) – Thực phẩm cần có chất xơ. |
鲜艳 | Rực rỡ | 花朵颜色鲜艳。 (Huāduǒ yánsè xiānyàn.) – Màu sắc hoa rực rỡ. |
闲暇 | Nhàn rỗi | 闲暇时读书。 (Xiánxiá shí dúshū.) – Đọc sách lúc nhàn rỗi. |
嫌弃 | Chê bai | 别嫌弃这份礼物。 (Bié xiánqì zhè fèn lǐwù.) – Đừng chê bai món quà này. |
嫌疑 | Nghi ngờ | 他没有嫌疑。 (Tā méiyǒu xiányí.) – Anh ấy không bị nghi ngờ. |
显而易见 | Hiển nhiên | 事实显而易见。 (Shìshí xiǎnéryìjiàn.) – Sự thật hiển nhiên. |
显然 | Rõ ràng | 他显然很生气。 (Tā xiǎnrán hěn shēngqì.) – Anh ấy rõ ràng rất tức giận. |
显著 | Nổi bật | 效果显著。 (Xiàoguǒ xiǎnzhù.) – Hiệu quả rất nổi bật. |
险恶 | Nguy hiểm | 环境很险恶。 (Huánjìng hěn xiǎn’è.) – Môi trường rất nguy hiểm. |
现成 | Sẵn có | 用现成的材料。 (Yòng xiànchéng de cáiliào.) – Dùng vật liệu sẵn có. |
现状 | Hiện trạng | 分析当前现状。 (Fēnxī dāngqián xiànzhuàng.) – Phân tích hiện trạng hiện tại. |
宪法 | Hiến pháp | 宪法保护公民权。 (Xiànfǎ bǎohù gōngmín quán.) – Hiến pháp bảo vệ quyền công dân. |
陷害 | Hãm hại | 他被陷害了。 (Tā bèi xiànhàile.) – Anh ấy bị hãm hại. |
陷入 | Sa vào | 他陷入困境。 (Tā xiànrù kùnjìng.) – Anh ấy sa vào khó khăn. |
馅 | Nhân (bánh) | 饺子馅很美味。 (Jiǎozi xiàn hěn měiwèi.) – Nhân bánh sủi cảo rất ngon. |
羡慕 | Ngưỡng mộ | 我很羡慕她的才华。 (Wǒ hěn xiànmù tā de cáihuá.) – Tôi rất ngưỡng mộ tài năng của cô ấy. |
乡镇 | Thị trấn | 乡镇经济发展快。 (Xiāngzhèn jīngjì fāzhǎn kuài.) – Kinh tế thị trấn phát triển nhanh. |
镶嵌 | Khảm | 戒指镶嵌了宝石。 (Jièzhǐ xiāngqiànle bǎoshí.) – Chiếc nhẫn được khảm đá quý. |
响亮 | Vang dội | 他的声音很响亮。 (Tā de shēngyīn hěn xiǎngliàng.) – Giọng anh ấy rất vang dội. |
响应 | Hưởng ứng | 大家响应号召。 (Dàjiā xiǎngyìng hàozhào.) – Mọi người hưởng ứng lời kêu gọi. |
想念 | Nhớ | 我想念故乡。 (Wǒ xiǎngniàn gùxiāng.) – Tôi nhớ quê hương. |
向往 | Hướng tới | 年轻人向往自由。 (Niánqīngrén xiàngwǎng zìyóu.) – Giới trẻ hướng tới tự do. |
消除 | Xóa bỏ | 消除误会。 (Xiāochú wùhuì.) – Xóa bỏ hiểu lầm. |
消防 | Phòng cháy chữa cháy | 消防队员很勇敢。 (Xiāofáng duìyuán hěn yǒnggǎn.) – Lính cứu hỏa rất dũng cảm. |
消耗 | Tiêu hao | 这项工作消耗体力。 (Zhè xiàng gōngzuò xiāohào tǐlì.) – Công việc này tiêu hao sức lực. |
消极 | Tiêu cực | 不要有消极态度。 (Bùyào yǒu xiāojí tàidù.) – Đừng có thái độ tiêu cực. |
销毁 | Tiêu hủy | 销毁非法文件。 (Xiāohuǐ fēifǎ wénjiàn.) – Tiêu hủy tài liệu bất hợp pháp. |
销售 | Bán hàng | 销售业绩很好。 (Xiāoshòu yèjì hěn hǎo.) – Doanh số bán hàng rất tốt. |
晓得 | Biết | 我晓得你的意思。 (Wǒ xiǎode nǐ de yìsi.) – Tôi biết ý của bạn. |
小气 | Keo kiệt | 他为人很小气。 (Tā wéirén hěn xiǎoqì.) – Anh ấy rất keo kiệt. |
小型 | Nhỏ gọn | 这是一辆小型车。 (Zhè shì yī liàng xiǎoxíng chē.) – Đây là một chiếc xe nhỏ gọn. |
孝顺 | Hiếu thảo | 她对父母很孝顺。 (Tā duì fùmǔ hěn xiàoshùn.) – Cô ấy rất hiếu thảo với cha mẹ. |
歇 | Nghỉ ngơi | 我们歇一会儿吧。 (Wǒmen xiē yīhuǐr ba.) – Chúng ta nghỉ một lát nhé. |
协作 | Hợp tác | 团队需要协作。 (Tuánduì xūyào xiézuò.) – Đội nhóm cần hợp tác. |
协议 | Thỏa thuận | 双方签订协议。 (Shuāngfāng qiāndìng xiéyì.) – Hai bên ký thỏa thuận. |
协助 | Hỗ trợ | 我会协助你完成。 (Wǒ huì xiézhù nǐ wánchéng.) – Tôi sẽ hỗ trợ bạn hoàn thành. |
协调 | Phối hợp | 协调各部门工作。 (Xiétiáo gè bùmén gōngzuò.) – Phối hợp công việc các bộ phận. |
斜 | Nghiêng | 塔有点斜。 (Tǎ yǒudiǎn xié.) – Tháp hơi nghiêng. |
携带 | Mang theo | 请勿携带危险品。 (Qǐng wù xiédài wēixiǎn pǐn.) – Vui lòng không mang theo vật phẩm nguy hiểm. |
泄露 | Làm rò rỉ | 泄露公司机密。 (Xièlù gōngsī jīmì.) – Làm rò rỉ bí mật công ty. |
泄气 | Nản lòng | 别因为失败泄气。 (Bié yīnwèi shībài xièqì.) – Đừng nản lòng vì thất bại. |
谢绝 | Từ chối | 谢绝无关人员进入。 (Xièjué wúguān rényuán jìnrù.) – Từ chối người không liên quan vào. |
心得 | Tâm đắc | 分享学习心得。 (Fēnxiǎng xuéxí xīndé.) – Chia sẻ kinh nghiệm học tập. |
心甘情愿 | Tự nguyện | 我心甘情愿帮你。 (Wǒ xīngānqíngyuàn bāng nǐ.) – Tôi tự nguyện giúp bạn. |
心灰意冷 | Chán nản | 他心灰意冷放弃了。 (Tā xīnhuīyìlěng fàngqìle.) – Anh ấy chán nản và bỏ cuộc. |
心理 | Tâm lý | 了解学生的心理。 (Liǎojiě xuéshēng de xīnlǐ.) – Hiểu tâm lý Học Sinh. |
心目 | Trong lòng | 他在我心目中很伟大。 (Tā zài wǒ xīnmù zhōng hěn wěidà.) – Anh ấy rất vĩ đại trong lòng tôi. |
心疼 | Xót xa | 她心疼孩子的伤。 (Tā xīnténg háizi de shāng.) – Cô ấy xót xa vì vết thương của con. |
心血 | Tâm huyết | 这本书是他的心血。 (Zhè běn shū shì tā de xīnxuè.) – Cuốn sách này là tâm huyết của anh ấy. |
辛勤 | Cần cù | 辛勤劳动换来成果。 (Xīnqín láodòng huànlái chéngguǒ.) – Lao động cần cù đổi lấy thành quả. |
欣慰 | An ủi | 他的进步让人欣慰。 (Tā de jìnbù ràng rén xīnwèi.) – Sự tiến bộ của anh ấy khiến người ta an ủi. |
欣欣向荣 | Hưng thịnh | 公司欣欣向荣。 (Gōngsī xīnxīnxiàngróng.) – Công ty đang hưng thịnh. |
新奇 | Mới lạ | 这个发明很新奇。 (Zhège fāmíng hěn xīnqí.) – Phát minh này rất mới lạ. |
新颖 | Độc đáo | 设计很新颖。 (Shèjì hěn xīnyǐng.) – Thiết kế rất độc đáo. |
辛苦 | Vất vả | 工作很辛苦。 (Gōngzuò hěn xīnkǔ.) – Công việc rất vất vả. |
薪水 | Tiền lương | 他的薪水很高。 (Tā de xīnshuǐ hěn gāo.) – Tiền lương của anh ấy rất cao. |
信赖 | Tin cậy | 我们信赖他。 (Wǒmen xìnlài tā.) – Chúng tôi tin cậy anh ấy. |
信念 | Niềm tin | 他有坚定的信念。 (Tā yǒu jiāndìng de xìnniàn.) – Anh ấy có niềm tin kiên định. |
信仰 | Tín ngưỡng | 每个人有不同信仰。 (Měigè rén yǒu bùtóng xìnyǎng.) – Mỗi người có tín ngưỡng khác nhau. |
信号 | Tín hiệu | 手机信号不好。 (Shǒujī xìnhào bù hǎo.) – Tín hiệu điện thoại không tốt. |
信誉 | Uy tín | 公司信誉很好。 (Gōngsī xìnyù hěn hǎo.) – Công ty có uy tín tốt. |
兴隆 | Thịnh vượng | 生意很兴隆。 (Shēngyì hěn xīnglóng.) – Công việc kinh doanh rất thịnh vượng. |
兴盛 | Hưng thịnh | 文化产业很兴盛。 (Wénhuà chǎnyè hěn xīngshèng.) – Ngành công nghiệp văn hóa rất hưng thịnh. |
兴趣盎然 | Hứng thú dạt dào | 他对艺术兴趣盎然。 (Tā duì yìshù xìngqù’àngrán.) – Anh ấy có hứng thú dạt dào với nghệ thuật. |
刑事 | Hình sự | 刑事案件需调查。 (Xíngshì ànjiàn xū diàochá.) – Vụ án hình sự cần điều tra. |
形势 | Tình hình | 分析国际形势。 (Fēnxī guójì xíngshì.) – Phân tích tình hình quốc tế. |
形态 | Hình thái | 社会的不同形态。 (Shèhuì de bùtóng xíngtài.) – Các hình thái khác nhau của xã hội. |
行贿 | Hối lộ | 行贿是违法的。 (Xínghuì shì wéifǎ de.) – Hối lộ là bất hợp pháp. |
行政 | Hành chính | 行政工作很繁忙。 (Xíngzhèng gōngzuò hěn fánmáng.) – Công việc hành chính rất bận rộn. |
醒目 | Nổi bật | 广告牌很醒目。 (Guǎnggào pái hěn xǐngmù.) – Biển quảng cáo rất nổi bật. |
性质 | Tính chất | 问题的性质很严重。 (Wèntí de xìngzhì hěn yánzhòng.) – Tính chất của vấn đề rất nghiêm trọng. |
凶恶 | Hung ác | 他的面孔很凶恶。 (Tā de miànkǒng hěn xiōng’è.) – Gương mặt anh ấy rất hung ác. |
凶猛 | Dữ tợn | 狮子很凶猛。 (Shīzi hěn xiōngměng.) – Sư tử rất dữ tợn. |
雄伟 | Hùng vĩ | 长城非常雄伟。 (Chángchéng fēicháng xióngwěi.) – Vạn Lý Trường Thành rất hùng vĩ. |
胸怀 | Lòng dạ | 他胸怀宽广。 (Tā xiōnghuái kuānguǎng.) – Anh ấy có lòng dạ rộng rãi. |
休养 | Nghỉ ngơi, tĩnh dưỡng | 病人需要休养。 (Bìngrén xūyào xiūyǎng.) – Bệnh nhân cần tĩnh dưỡng. |
修复 | Sửa chữa | 修复古老建筑。 (Xiūfù gǔlǎo jiànzhù.) – Sửa chữa công trình cổ. |
羞耻 | Hổ thẹn | 他感到很羞耻。 (Tā gǎndào hěn xiūchǐ.) – Anh ấy cảm thấy rất hổ thẹn. |
嗅觉 | Khứu giác | 狗的嗅觉很灵敏。 (Gǒu de xiùjué hěn língmǐn.) – Khứu giác của chó rất nhạy. |
须知 | Điều cần biết | 请阅读须知。 (Qǐng yuèdú xūzhī.) – Vui lòng đọc điều cần biết. |
徐徐 | Từ từ | 微风徐徐吹来。 (Wēifēng xúxú chuī lái.) – Gió nhẹ từ từ thổi đến. |
叙述 | Tường thuật | 他叙述了事件经过。 (Tā xùshùle shìjiàn jīngguò.) – Anh ấy tường thuật diễn biến sự việc. |
蓄意 | Cố ý | 这是蓄意破坏。 (Zhè shì xùyì pòhuài.) – Đây là hành động cố ý phá hoại. |
宣誓 | Tuyên thệ | 他宣誓效忠。 (Tā xuānshì xiàozhōng.) – Anh ấy tuyên thệ trung thành. |
宣传 | Tuyên truyền | 宣传环保理念。 (Xuānchuán huánbǎo lǐniàn.) – Tuyên truyền ý tưởng bảo vệ môi trường. |
喧哗 | Ồn ào | 不要在图书馆喧哗。 (Bùyào zài túshūguǎn xuānhuá.) – Đừng ồn ào trong thư viện. |
悬浮 | Lơ lửng | 尘埃悬浮在空气中。 (Chén’āi xuánfú zài kōngqì zhōng.) – Bụi lơ lửng trong không khí. |
悬念 | Sự hồi hộp | 电影充满悬念。 (Diànyǐng chōngmǎn xuánniàn.) – Bộ phim đầy sự hồi hộp. |
悬殊 | Chênh lệch lớn | 收入悬殊很大。 (Shōurù xuánshū hěn dà.) – Thu nhập chênh lệch rất lớn. |
旋律 | Giai điệu | 这首歌旋律优美。 (Zhè shǒu gē xuánlǜ yōuměi.) – Bài hát này có giai điệu hay. |
选拔 | Tuyển chọn | 选拔优秀人才。 (Xuǎnbá yōuxiù réncái.) – Tuyển chọn nhân tài xuất sắc. |
选手 | Thí sinh | 选手们都很优秀。 (Xuǎnshǒumen dōu hěn yōuxiù.) – Các thí sinh đều rất xuất sắc. |
选举 | Bầu cử | 明天举行选举。 (Míngtiān jǔxíng xuǎnjǔ.) – Ngày mai tổ chức bầu cử. |
渲染 | Tô vẽ | 他渲染了故事。 (Tā xuànrǎnle gùshì.) – Anh ấy tô vẽ câu chuyện. |
削弱 | Làm suy yếu | 削弱敌人力量。 (Xuēruò dírén lìliàng.) – Làm suy yếu lực lượng kẻ địch. |
学历 | Học vấn | 他的学历很高。 (Tā de xuélì hěn gāo.) – Học vấn của anh ấy rất cao. |
学术 | Học thuật | 学术研究很重要。 (Xuéshù yánjiū hěn zhòngyào.) – Nghiên cứu học thuật rất quan trọng. |
学问 | Tri thức | 他很有学问。 (Tā hěn yǒu xuéwèn.) – Anh ấy rất có tri thức. |
雪上加霜 | Tuyết chồng thêm sương (tình hình tồi tệ hơn) | 失业对他雪上加霜。 (Shīyè duì tā xuěshàngjiāshuāng.) – Thất nghiệp khiến anh ấy càng thêm khó khăn. |
血统 | Dòng máu | 他有贵族血统。 (Tā yǒu guìzú xuètǒng.) – Anh ấy có dòng máu quý tộc. |
熏陶 | Hun đúc | 艺术熏陶了她的心灵。 (Yìshù xūntáo le tā de xīnlíng.) – Nghệ thuật hun đúc tâm hồn cô ấy. |
寻觅 | Tìm kiếm | 他在寻觅真爱。 (Tā zài xúnmì zhēn’ài.) – Anh ấy đang tìm kiếm tình yêu đích thực. |
询问 | Hỏi thăm | 她询问了路况。 (Tā xúnwènle lùkuàng.) – Cô ấy hỏi thăm tình hình giao thông. |
循环 | Tuần hoàn | 血液循环很重要。 (Xuèyè xúnhuán hěn zhòngyào.) – Tuần hoàn máu rất quan trọng. |
巡逻 | Tuần tra | 警察在街上巡逻。 (Jǐngchá zài jiē shàng xúnluó.) – Cảnh sát tuần tra trên đường phố. |
逊色 | Kém hơn | 这幅画不逊色于名作。 (Zhè fú huà bù xùnsè yú míngzuò.) – Bức tranh này không kém gì các tác phẩm nổi tiếng. |
压迫 | Áp bức | 不要压迫弱者。 (Bùyào yāpò ruòzhě.) – Đừng áp bức người yếu thế. |
压抑 | Kìm nén | 他压抑了自己的情感。 (Tā yāyìle zìjǐ de qínggǎn.) – Anh ấy kìm nén cảm xúc của mình. |
压缩 | Nén | 压缩文件以节省空间。 (Yāsuō wénjiàn yǐ jiéshěng kōngjiān.) – Nén tệp để tiết kiệm dung lượng. |
亚军 | Á quân | 他获得了亚军。 (Tā huòdéle yàjūn.) – Anh ấy giành được vị trí á quân. |
咽 | Nuốt | 他咽下食物。 (Tā yàn xià shíwù.) – Anh ấy nuốt thức ăn. |
烟花 | Pháo hoa | 烟花在夜空绽放。 (Yānhuā zài yèkōng zhànfàng.) – Pháo hoa nở rộ trên bầu trời đêm. |
淹没 | Nhấn chìm | 洪水淹没了村庄。 (Hóngshuǐ yānmòle cūnzhuāng.) – Lũ lụt nhấn chìm ngôi làng. |
延期 | Hoãn lại | 考试延期了。 (Kǎoshì yánqīle.) – Kỳ thi bị hoãn lại. |
延伸 | Kéo dài | 道路向远方延伸。 (Dàolù xiàng yuǎnfāng yánshēn.) – Con đường kéo dài về phía xa. |
严密 | Nghiêm ngặt | 计划制定得很严密。 (Jìhuà zhìdìng de hěn yánmì.) – Kế hoạch được lập rất nghiêm ngặt. |
严峻 | Nghiêm trọng | 形势非常严峻。 (Xíngshì fēicháng yánjùn.) – Tình hình rất nghiêm trọng. |
严肃 | Nghiêm túc | 他态度很严肃。 (Tā tàidù hěn yánsù.) – Anh ấy có thái độ rất nghiêm túc. |
炎热 | Nóng bức | 夏天天气很炎热。 (Xiàtiān tiānqì hěn yánrè.) – Mùa hè thời tiết rất nóng bức. |
沿途 | Dọc đường | 沿途风景很美。 (Yántú fēngjǐng hěn měi.) – Phong cảnh dọc đường rất đẹp. |
演变 | Diễn biến | 事情逐渐演变。 (Shìqíng zhújiàn yǎnbiàn.) – Sự việc dần diễn biến. |
演出 | Biểu diễn | 今晚有戏剧演出。 (Jīnwǎn yǒu xìjù yǎnchū.) – Tối nay có buổi biểu diễn kịch. |
演习 | Diễn tập | 军队进行演习。 (Jūnduì jìnxíng yǎnxí.) – Quân đội tiến hành diễn tập. |
演绎 | Diễn giải | 他演绎了这个理论。 (Tā yǎnyìle zhège lǐlùn.) – Anh ấy diễn giải lý thuyết này. |
掩盖 | Che giấu | 他试图掩盖真相。 (Tā shìtú yǎngài zhēnxiàng.) – Anh ấy cố che giấu sự thật. |
掩护 | Che chở | 士兵掩护队友。 (Shìbīng yǎnhù duìyǒu.) – Binh lính che chở cho đồng đội. |
眼花缭乱 | Hoa mắt | 商品种类眼花缭乱。 (Shāngpǐn zhǒnglèi yǎnhuāliáoluàn.) – Các loại hàng hóa khiến hoa mắt. |
眼光 | Tầm nhìn | 他眼光很独特。 (Tā yǎnguāng hěn dútè.) – Tầm nhìn của anh ấy rất độc đáo. |
眼色 | Ánh mắt | 他使了个眼色。 (Tā shǐle gè yǎnsè.) – Anh ấy ra hiệu bằng ánh mắt. |
眼神 | Ánh mắt | 她的眼神很温柔。 (Tā de yǎnshén hěn wēnróu.) – Ánh mắt cô ấy rất dịu dàng. |
厌恶 | Ghét | 他厌恶虚伪的人。 (Tā yànwù xūwèi de rén.) – Anh ấy ghét những người giả dối. |
验证 | Xác minh | 请验证你的身份。 (Qǐng yànzhèng nǐ de shēnfèn.) – Vui lòng xác minh danh tính của bạn. |
氧气 | Oxy | 病人需要氧气。 (Bìngrén xūyào yǎngqì.) – Bệnh nhân cần oxy. |
样品 | Mẫu | 这是新产品的样品。 (Zhè shì xīn chǎnpǐn de yàngpǐn.) – Đây là mẫu của sản phẩm mới. |
摇摆 | Lắc lư | 树枝在风中摇摆。 (Shùzhī zài fēng zhōng yáobǎi.) – Cành cây lắc lư trong gió. |
摇滚 | Nhạc rock | 他喜欢听摇滚。 (Tā xǐhuan tīng yáogǔn.) – Anh ấy thích nghe nhạc rock. |
遥控 | Điều khiển từ xa | 遥控电视很方便。 (Yáokòng diànshì hěn fāngbiàn.) – Điều khiển tivi từ xa rất tiện. |
遥远 | Xa xôi | 故乡很遥远。 (Gùxiāng hěn yáoyuǎn.) – Quê hương rất xa xôi. |
要命 | Kinh khủng | 这个问题真要命。 (Zhège wèntí zhēn yàomìng.) – Vấn đề này thật kinh khủng. |
耀眼 | Chói mắt | 阳光很耀眼。 (Yángguāng hěn yàoyǎn.) – Ánh nắng rất chói mắt. |
野蛮 | Dã man | 这种行为很野蛮。 (Zhè zhǒng xíngwéi hěn yěmán.) – Hành vi này rất dã man. |
野心 | Tham vọng | 他有很大的野心。 (Tā yǒu hěn dà de yěxīn.) – Anh ấy có tham vọng lớn. |
叶 | Lá | 秋天叶子变黄了。 (Qiūtiān yèzi biàn huángle.) – Mùa thu lá chuyển vàng. |
液体 | Chất lỏng | 瓶子里装的是液体。 (Píngzi lǐ zhuāng de shì yètǐ.) – Trong chai là chất lỏng. |
业余 | Nghiệp dư | 他是业余画家。 (Tā shì yèyú huàjiā.) – Anh ấy là họa sĩ nghiệp dư. |
夜幕 | Màn đêm | 夜幕降临了。 (Yèmù jiànglínle.) – Màn đêm buông xuống. |
遗弃 | Bỏ rơi | 不要遗弃宠物。 (Bùyào yíqì chǒngwù.) – Đừng bỏ rơi thú cưng. |
遗产 | Di sản | 保护文化遗产。 (Bǎohù wénhuà yíchǎn.) – Bảo vệ di sản văn hóa. |
遗传 | Di truyền | 疾病可能是遗传的。 (Jíbìng kěnéng shì yíchuán de.) – Bệnh có thể là do di truyền. |
遗留 | Để lại | 他遗留了许多问题。 (Tā yíliúle xǔduō wèntí.) – Anh ấy để lại nhiều vấn đề. |
遗憾 | Tiếc nuối | 错过机会很遗憾。 (Cuòguò jīhuì hěn yíhàn.) – Bỏ lỡ cơ hội thật đáng tiếc. |
疑惑 | Nghi hoặc | 他心中充满疑惑。 (Tā xīnzhōng chōngmǎn yíhuò.) – Trong lòng anh ấy đầy nghi hoặc. |
疑虑 | Nghi ngờ | 消除所有疑虑。 (Xiāochú suǒyǒu yílǜ.) – Xóa bỏ mọi nghi ngờ. |
移动 | Di chuyển | 移动家具很费力。 (Yídòng jiājù hěn fèilì.) – Di chuyển đồ đạc rất tốn sức. |
移民 | Di cư | 他移民到国外。 (Tā yímín dào guówài.) – Anh ấy di cư ra nước ngoài. |
毅力 | Ý chí | 他有很强的毅力。 (Tā yǒu hěn qiáng de yìlì.) – Anh ấy có ý chí rất mạnh mẽ. |
毅然 | Quyết nhiên | 他毅然接受挑战。 (Tā yìrán jiēshòu tiǎozhàn.) – Anh ấy quyết nhiên chấp nhận thử thách. |
翼 | Cánh | 鸟儿展开双翼。 (Niǎo’ér zhǎnkāi shuāng yì.) – Con chim dang rộng đôi cánh. |
阴谋 | Âm mưu | 揭露敌人的阴谋。 (Jiēlù dírén de yīnmóu.) – Vạch trần âm mưu của kẻ địch. |
阴阳怪气 | Quái gở | 他的语气阴阳怪气。 (Tā de yǔqì yīnyángguàqì.) – Giọng điệu của anh ấy rất quái gở. |
阴郁 | U ám | 天气阴郁让人压抑。 (Tiānqì yīnyù ràng rén yāyì.) – Thời tiết u ám khiến người ta cảm thấy ngột ngạt. |
音讯 | Tin tức | 他许久没有音讯。 (Tā xǔjiǔ méiyǒu yīnxùn.) – Anh ấy đã lâu không có tin tức. |
引渡 | Dẫn độ | 罪犯被引渡回国。 (Zuìfàn bèi yǐndù huíguó.) – Tội phạm bị dẫn độ về nước. |
引人注目 | Thu hút sự chú ý | 她的表演引人注目。 (Tā de biǎoyǎn yǐnrénzhùmù.) – Buổi biểu diễn của cô ấy thu hút sự chú ý. |
引擎 | Động cơ | 汽车引擎很强大。 (Qìchē yǐnqíng hěn qiángdà.) – Động cơ ô tô rất mạnh mẽ. |
引用 | Trích dẫn | 他引用了名言。 (Tā yǐnyòngle míngyán.) – Anh ấy trích dẫn một câu danh ngôn. |
隐蔽 | Che giấu | 军队隐蔽在森林中。 (Jūnduì yǐnbì zài sēnlín zhōng.) – Quân đội ẩn nấp trong rừng. |
隐患 | Mối nguy tiềm ẩn | 消除安全隐患。 (Xiāochú ānquán yǐnhuàn.) – Xóa bỏ mối nguy tiềm ẩn về an toàn. |
隐瞒 | Che giấu | 他隐瞒了真相。 (Tā yǐnmánle zhēnxiàng.) – Anh ấy che giấu sự thật. |
隐私 | Sự riêng tư | 保护个人隐私。 (Bǎohù gèrén yǐnsī.) – Bảo vệ sự riêng tư cá nhân. |
饮用水 | Nước uống | 提供清洁饮用水。 (Tígōng qīngjié yǐnyòngshuǐ.) – Cung cấp nước uống sạch. |
引导 | Dẫn dắt | 老师引导学生学习。 (Lǎoshī yǐndǎo xuéshēng xuéxí.) – Giáo Viên dẫn dắt Học Sinh học tập. |
应酬 | Xã giao | 他忙于应酬。 (Tā máng yú yìngchou.) – Anh ấy bận rộn với việc xã giao. |
应付 | Đối phó | 他应付了困难。 (Tā yìngfùle kùnnán.) – Anh ấy đối phó với khó khăn. |
应急 | Ứng phó khẩn cấp | 制定应急计划。 (Zhìdìng yìngjí jìhuà.) – Lập kế hoạch ứng phó khẩn cấp. |
应聘 | Ứng tuyển | 她应聘了一份工作。 (Tā yìngpìnle yī fèn gōngzuò.) – Cô ấy ứng tuyển một công việc. |
映衬 | Làm nổi bật | 绿叶映衬红花。 (Lǜyè yìngchèn hónghuā.) – Lá xanh làm nổi bật hoa đỏ. |
硬朗 | Khỏe mạnh | 老人身体很硬朗。 (Lǎorén shēntǐ hěn yìnglǎng.) – Người già rất khỏe mạnh. |
拥护 | Ủng hộ | 大家拥护新政策。 (Dàjiā yōnghù xīn zhèngcè.) – Mọi người ủng hộ chính sách mới. |
拥挤 | Đông đúc | 地铁里很拥挤。 (Dìtiě lǐ hěn yōngjǐ.) – Trong tàu điện ngầm rất đông đúc. |
勇猛 | Dũng mãnh | 士兵们勇猛作战。 (Shìbīngmen yǒngměng zuòzhàn.) – Các binh sĩ dũng mãnh chiến đấu. |
踊跃 | Nhiệt tình | 大家踊跃报名。 (Dàjiā yǒngyuè bàomíng.) – Mọi người nhiệt tình đăng ký. |
永恒 | Vĩnh cửu | 爱情是永恒的。 (Àiqíng shì yǒnghéng de.) – Tình yêu là vĩnh cửu. |
永久 | Vĩnh viễn | 这份记忆永久保存。 (Zhè fèn jìyì yǒngjiǔ bǎocún.) – Ký ức này được lưu giữ vĩnh viễn. |
庸俗 | Tục tĩu | 他的语言很庸俗。 (Tā de yǔyán hěn yōngsú.) – Ngôn ngữ của anh ấy rất tục tĩu. |
优待 | Ưu đãi | 老人享受优待。 (Lǎorén xiǎngshòu yōudài.) – Người già được hưởng ưu đãi. |
优惠 | Ưu đãi | 商店提供优惠。 (Shāngdiàn tígōng yōuhuì.) – Cửa hàng cung cấp ưu đãi. |
优美 | Ưu mỹ | 她的舞姿很优美。 (Tā de wǔzī hěn yōuměi.) – Tư thế nhảy của cô ấy rất ưu mỹ. |
优良 | Tốt đẹp | 产品质量优良。 (Chǎnpǐn zhìliàng yōuliáng.) – Chất lượng sản phẩm rất tốt. |
优胜 | Thắng lợi | 他获得优胜奖。 (Tā huòdé yōushèng jiǎng.) – Anh ấy giành được giải thắng lợi. |
优势 | Ưu thế | 我们有技术优势。 (Wǒmen yǒu jìshù yōushì.) – Chúng tôi có ưu thế về công nghệ. |
幽默 | Hài hước | 他很幽默风趣。 (Tā hěn yōumò fēngqù.) – Anh ấy rất hài hước và thú vị. |
忧郁 | U sầu | 她的眼神很忧郁。 (Tā de yǎnshén hěn yōuyù.) – Ánh mắt cô ấy rất u sầu. |
油腻 | Ngấy | 这道菜太油腻了。 (Zhè dào cài tài yóunì le.) – Món ăn này quá ngấy. |
油漆 | Sơn | 墙壁需要刷油漆。 (Qiángbì xūyào shuā yóuqī.) – Tường cần được sơn. |
游览 | Tham quan | 游览名胜古迹。 (Yóulǎn míngshèng gǔjì.) – Tham quan danh lam thắng cảnh. |
游戏 | Trò chơi | 孩子们喜欢玩游戏。 (Háizimen xǐhuan wán yóuxì.) – Bọn trẻ thích chơi trò chơi. |
有条不紊 | Ngăn nắp | 工作有条不紊。 (Gōngzuò yǒutiáobùwěn.) – Công việc được sắp xếp ngăn nắp. |
有望 | Có triển vọng | 他有望成功。 (Tā yǒuwàng chénggōng.) – Anh ấy có triển vọng thành công. |
诱惑 | Cám dỗ | 抵制金钱的诱惑。 (Dǐzhì jīnqián de yòuhuò.) – Chống lại cám dỗ của tiền bạc. |
舆论 | Dư luận | 舆论影响很大。 (Yúlùn yǐngxiǎng hěn dà.) – Dư luận có ảnh hưởng lớn. |
寓言 | Ngụ ngôn | 这是一则寓言故事。 (Zhè shì yī zé yùyán gùshì.) – Đây là một câu chuyện ngụ ngôn. |
预备 | Chuẩn bị | 预备好考试了吗? (Yùbèi hǎo kǎoshì le ma?) – Bạn đã chuẩn bị tốt cho kỳ thi chưa? |
预测 | Dự đoán | 预测明天的天气。 (Yùcè míngtiān de tiānqì.) – Dự đoán thời tiết ngày mai. |
预订 | Đặt trước | 我预订了酒店。 (Wǒ yùdìngle jiǔdiàn.) – Tôi đã đặt trước khách sạn. |
预感 | Linh cảm | 我有种不好的预感。 (Wǒ yǒu zhǒng bù hǎo de yùgǎn.) – Tôi có linh cảm không tốt. |
预防 | Phòng ngừa | 预防疾病很重要。 (Yùfáng jíbìng hěn zhòngyào.) – Phòng ngừa bệnh tật rất quan trọng. |
预期 | Kỳ vọng | 结果超出预期。 (Jiéguǒ chāochū yùqī.) – Kết quả vượt quá kỳ vọng. |
欲望 | Ham muốn | 控制自己的欲望。 (Kòngzhì zìjǐ de yùwàng.) – Kiểm soát ham muốn của bản thân. |
郁闷 | Uể oải | 他今天很郁闷。 (Tā jīntiān hěn yùmèn.) – Hôm nay anh ấy rất uể oải. |
遇难 | Gặp nạn | 船只遇难了。 (Chuánzhī yùnànle.) – Con tàu gặp nạn. |
御 | Ngự | 皇帝御驾亲征。 (Huángdì yùjià qīnzhēng.) – Hoàng đế đích thân ngự giá xuất chinh. |
愈 | Hồi phục | 伤口渐渐愈合。 (Shāngkǒu jiànjiàn yùhé.) – Vết thương dần hồi phục. |
域名 | Tên miền | 注册一个新域名。 (Zhùcè yī gè xīn yùmíng.) – Đăng ký một tên miền mới. |
宇宙 | Vũ trụ | 探索宇宙的奥秘。 (Tànsuǒ yǔzhòu de àomì.) – Khám phá bí ẩn của vũ trụ. |
羽毛 | Lông vũ | 羽毛轻盈柔软。 (Yǔmáo qīngyíng róuruǎn.) – Lông vũ nhẹ nhàng và mềm mại. |
雨水 | Nước mưa | 雨水滋润了大地。 (Yǔshuǐ zīrùnle dàdì.) – Nước mưa tưới mát đất đai. |
愚蠢 | Ngu ngốc | 他的决定很愚蠢。 (Tā de juédìng hěn yúchǔn.) – Quyết định của anh ấy rất ngu ngốc. |
愚昧 | Dốt nát | 不要愚昧无知。 (Bùyào yúmèi wúzhī.) – Đừng dốt nát và vô tri. |
渔民 | Ngư dân | 渔民靠海为生。 (Yúmín kào hǎi wéi shēng.) – Ngư dân sống dựa vào biển. |
与日俱增 | Tăng dần theo ngày | 压力与日俱增。 (Yālì yǔrìjùzēng.) – Áp lực tăng dần theo ngày. |
语法 | Ngữ pháp | 学习汉语语法。 (Xuéxí hànyǔ yǔfǎ.) – Học ngữ pháp tiếng Trung. |
语调 | Ngữ điệu | 他的语调很柔和。 (Tā de yǔdiào hěn róuhé.) – Ngữ điệu của anh ấy rất nhẹ nhàng. |
语气 | Giọng điệu | 她的语气很坚定。 (Tā de yǔqì hěn jiāndìng.) – Giọng điệu của cô ấy rất kiên định. |
预谋 | Mưu tính trước | 这是预谋的犯罪。 (Zhè shì yùmóu de fànzuì.) – Đây là tội phạm được mưu tính trước. |
舆论 | Dư luận | 舆论对政策有影响。 (Yúlùn duì zhèngcè yǒu yǐngxiǎng.) – Dư luận có ảnh hưởng đến chính sách. |
寓意 | Hàm ý | 这个故事有深刻寓意。 (Zhège gùshì yǒu shēnkè yùyì.) – Câu chuyện này có hàm ý sâu sắc. |
冤枉 | Oan uổng | 别冤枉好人。 (Bié yuānwang hǎorén.) – Đừng oan uổng người tốt. |
元首 | Nguyên thủ | 两国元首会面。 (Liǎng guó yuánshǒu huìmiàn.) – Nguyên thủ hai nước gặp mặt. |
圆满 | Viên mãn | 任务圆满完成。 (Rènwù yuánmǎn wánchéng.) – Nhiệm vụ được hoàn thành viên mãn. |
原始 | Nguyên thủy | 原始森林很神秘。 (Yuánshǐ sēnlín hěn shénmì.) – Rừng nguyên thủy rất bí ẩn. |
原理 | Nguyên lý | 学习物理原理。 (Xuéxí wùlǐ yuánlǐ.) – Học nguyên lý vật lý. |
援助 | Viện trợ | 提供人道援助。 (Tígōng réndào yuánzhù.) – Cung cấp viện trợ nhân đạo. |
源泉 | Nguồn gốc | 知识是智慧的源泉。 (Zhīshì shì zhìhuì de yuánquán.) – Kiến thức là nguồn gốc của trí tuệ. |
缘故 | Lý do | 这是迟到的缘故。 (Zhè shì chídào de yuángù.) – Đây là lý do bị muộn. |
约束 | Ràng buộc | 法律约束行为。 (Fǎlǜ yuēshù xíngwéi.) – Luật pháp ràng buộc hành vi. |
约会 | Hẹn hò | 他们今晚有约会。 (Tāmen jīnwǎn yǒu yuēhuì.) – Họ có cuộc hẹn tối nay. |
跃跃欲试 | Háo hức muốn thử | 他跃跃欲试新挑战。 (Tā yuèyuèyùshì xīn tiǎozhàn.) – Anh ấy háo hức muốn thử thách mới. |
孕育 | Thai nghén | 孕育新的生命。 (Yùnyù xīn de shēngmìng.) – Thai nghén một sự sống mới. |
杂乱 | Lộn xộn | 房间很杂乱。 (Fángjiān hěn záluàn.) – Căn phòng rất lộn xộn. |
杂技 | Tạp kỹ | 杂技表演很精彩。 (Zájì biǎoyǎn hěn jīngcǎi.) – Buổi biểu diễn tạp kỹ rất đặc sắc. |
灾难 | Thảm họa | 地震是一场灾难。 (Dìzhèn shì yī chǎng zāinàn.) – Động đất là một thảm họa. |
宰 | Giết mổ | 宰了一只羊。 (Zǎile yī zhǐ yáng.) – Giết mổ một con cừu. |
再接再厉 | Tiếp tục nỗ lực | 我们要再接再厉。 (Wǒmen yào zàijiēzàilì.) – Chúng ta phải tiếp tục nỗ lực. |
赞叹 | Thán phục | 大家赞叹他的才华。 (Dàjiā zàntàn tā de cáihuá.) – Mọi người thán phục tài năng của anh ấy. |
赞扬 | Khen ngợi | 老师赞扬了学生。 (Lǎoshī zànyángle xuéshēng.) – Giáo Viên khen ngợi Học Sinh. |
赞助 | Tài trợ | 公司赞助了活动。 (Gōngsī zànzhùle huódòng.) – Công ty tài trợ cho sự kiện. |
糟蹋 | Phá hoại | 不要糟蹋粮食。 (Bùyào zāotà liángshí.) – Đừng phá hoại lương thực. |
糟糕 | Tồi tệ | 情况很糟糕。 (Qíngkuàng hěn zāogāo.) – Tình hình rất tồi tệ. |
造诣 | Thành tựu | 他在艺术上有造诣。 (Tā zài yìshù shàng yǒu zàoyì.) – Anh ấy có thành tựu trong nghệ thuật. |
噪音 | Tiếng ồn | 噪音影响睡眠。 (Zàoyīn yǐngxiǎng shuìmián.) – Tiếng ồn ảnh hưởng đến giấc ngủ. |
造作 | Cố ý làm ra vẻ | 她的行为很造作。 (Tā de xíngwéi hěn zàozuò.) – Hành vi của cô ấy rất làm ra vẻ. |
则 | Quy tắc | 遵守交通规则。 (Zūnshǒu jiāotōng guīzé.) – Tuân thủ luật giao thông. |
责骂 | Mắng mỏ | 老师责骂了学生。 (Lǎoshī zémàle xuéshēng.) – Giáo Viên mắng mỏ Học Sinh. |
责任感 | Ý thức trách nhiệm | 他有很强的责任感。 (Tā yǒu hěn qiáng de zérèngǎn.) – Anh ấy có ý thức trách nhiệm mạnh mẽ. |
债务 | Nợ | 他背负了债务。 (Tā bēifùle zhàiwù.) – Anh ấy gánh nợ. |
沾光 | Được nhờ | 沾他的光,我成功了。 (Zhāng tā de guāng, wǒ chénggōngle.) – Nhờ anh ấy, tôi đã thành công. |
障碍 | Chướng ngại | 克服学习障碍。 (Kèfú xuéxí zhàng’ài.) – Vượt qua chướng ngại trong học tập. |
招募 | Tuyển mộ | 公司招募新员工。 (Gōngsī zhāomù xīn yuángōng.) – Công ty tuyển mộ nhân viên mới. |
招聘 | Tuyển dụng | 学校招聘老师。 (Xuéxiào zhāopìn lǎoshī.) – Trường học tuyển dụng Giáo Viên. |
朝气蓬勃 | Tràn đầy sức sống | 年轻人朝气蓬勃。 (Niánqīngrén zhāoqìpéngbó.) – Giới trẻ tràn đầy sức sống. |
嘲笑 | Chế giễu | 不要嘲笑别人。 (Bùyào cháoxiào biérén.) – Đừng chế giễu người khác. |
着迷 | Mê mẩn | 他对音乐很着迷。 (Tā duì yīnyuè hěn zháomí.) – Anh ấy rất mê mẩn âm nhạc. |
照料 | Chăm sóc | 她照料生病的母亲。 (Tā zhàoliào shēngbìng de mǔqīn.) – Cô ấy chăm sóc mẹ bị bệnh. |
照耀 | Chiếu sáng | 阳光照耀大地。 (Yángguāng zhàoyào dàdì.) – Ánh nắng chiếu sáng mặt đất. |
遮盖 | Che phủ | 遮盖伤口以防感染。 (Zhēgài shāngkǒu yǐ fáng gǎnrǎn.) – Che phủ vết thương để tránh nhiễm trùng. |
折腾 | Quấy rầy | 别折腾了,快睡觉。 (Bié zhēteng le, kuài shuìjiào.) – Đừng quấy rầy nữa, đi ngủ đi. |
折 | Gấp | 他把纸折成飞机。 (Tā bǎ zhǐ zhé chéng fēijī.) – Anh ấy gấp giấy thành máy bay. |
折扣 | Giảm giá | 这件衣服有折扣。 (Zhè jiàn yīfu yǒu zhékòu.) – Bộ quần áo này được giảm giá. |
哲理 | Triết lý | 这本书充满哲理。 (Zhè běn shū chōngmǎn zhélǐ.) – Cuốn sách này đầy triết lý. |
珍贵 | Quý giá | 这件文物很珍贵。 (Zhè jiàn wénwù hěn zhēnguì.) – Món cổ vật này rất quý giá. |
珍视 | Trân trọng | 我们要珍视友谊。 (Wǒmen yào zhēnshì yǒuyì.) – Chúng ta phải trân trọng tình bạn. |
珍稀 | Hiếm có | 这种动物很珍稀。 (Zhè zhǒng dòngwù hěn zhēnxī.) – Loài động vật này rất hiếm có. |
侦探 | Thám tử | 侦探破解了案件。 (Zhēntàn pòjiěle ànjiàn.) – Thám tử phá được vụ án. |
珍珠 | Ngọc trai | 她戴着珍珠项链。 (Tā dài zhe zhēnzhū xiàngliàn.) – Cô ấy đeo một chuỗi ngọc trai. |
真诚 | Chân thành | 他的道歉很真诚。 (Tā de dàoqiàn hěn zhēnchéng.) – Lời xin lỗi của anh ấy rất chân thành. |
真相 | Sự thật | 我们要查明真相。 (Wǒmen yào chámíng zhēnxiàng.) – Chúng ta phải làm rõ sự thật. |
真实 | Thật | 这是真实的故事。 (Zhè shì zhēnshí de gùshì.) – Đây là câu chuyện có thật. |
真理 | Chân lý | 追求科学的真理。 (Zhuīqiú kēxué de zhēnlǐ.) – Theo đuổi chân lý khoa học. |
针灸 | Châm cứu | 针灸能缓解疼痛。 (Zhēnjiǔ néng huǎnjiě téngtòng.) – Châm cứu có thể giảm đau. |
蒸发 | Bốc hơi | 水在阳光下蒸发。 (Shuǐ zài yángguāng xià zhēngfā.) – Nước bốc hơi dưới ánh nắng. |
征服 | Chinh phục | 他征服了高山。 (Tā zhēngfúle gāoshān.) – Anh ấy chinh phục ngọn núi cao. |
争议 | Tranh cãi | 这个话题有争议。 (Zhège huàtí yǒu zhēngyì.) – Chủ đề này gây tranh cãi. |
征集 | Thu thập | 征集公众意见。 (Zhēngjí gōngzhòng yìjiàn.) – Thu thập ý kiến công chúng. |
征求 | Xin ý kiến | 征求大家的建议。 (Zhēngqiú dàjiā de jiànyì.) – Xin ý kiến của mọi người. |
挣扎 | Vùng vẫy | 他在水里挣扎。 (Tā zài shuǐ lǐ zhēngzhá.) – Anh ấy vùng vẫy trong nước. |
整体 | Toàn thể | 整体效果很好。 (Zhěngtǐ xiàoguǒ hěn hǎo.) – Hiệu quả tổng thể rất tốt. |
整齐 | Gọn gàng | 房间收拾得很整齐。 (Fángjiān shōushi de hěn zhěngqí.) – Căn phòng được dọn rất gọn gàng. |
整数 | Số nguyên | 10是一个整数。 (Shí shì yī gè zhěngshù.) – 10 là một số nguyên. |
正当 | Chính đáng | 他的要求很正当。 (Tā de yāoqiú hěn zhèngdàng.) – Yêu cầu của anh ấy rất chính đáng. |
正负 | Dương âm | 正负电荷相互吸引。 (Zhèngfù diànhè xiānghù xīyǐn.) – Điện tích dương âm hút nhau. |
正好 | Vừa vặn | 这件衣服正好合身。 (Zhè jiàn yīfu zhènghǎo héshēn.) – Bộ quần áo này vừa vặn. |
正气 | Chính khí | 他充满正气。 (Tā chōngmǎn zhèngqì.) – Anh ấy đầy chính khí. |
正义 | Công lý | 维护社会正义。 (Wéihù shèhuì zhèngyì.) – Bảo vệ công lý xã hội. |
证书 | Chứng chỉ | 他获得了证书。 (Tā huòdéle zhèngshū.) – Anh ấy nhận được chứng chỉ. |
证实 | Chứng thực | 实验证实了理论。 (Shíyàn zhèngshíle lǐlùn.) – Thí nghiệm chứng thực lý thuyết. |
政权 | Chính quyền | 新政权成立了。 (Xīn zhèngquán chénglìle.) – Chính quyền mới được thành lập. |
症状 | Triệu chứng | 感冒的症状很明显。 (Gǎnmào de zhèngzhuàng hěn míngxiǎn.) – Triệu chứng cảm cúm rất rõ ràng. |
振动 | Rung động | 手机在桌上振动。 (Shǒujī zài zhuō shàng zhèndòng.) – Điện thoại rung trên bàn. |
震动 | Chấn động | 地震引起了震动。 (Dìzhèn yǐnqǐle zhèndòng.) – Động đất gây ra chấn động. |
震撼 | Gây sốc | 他的演讲很震撼。 (Tā de yǎnjiǎng hěn zhènhàn.) – Bài phát biểu của anh ấy rất gây sốc. |
振奋 | Phấn chấn | 消息让人振奋。 (Xiāoxī ràng rén zhènfèn.) – Tin tức khiến người ta phấn chấn. |
振兴 | Chấn hưng | 振兴民族经济。 (Zhènxīng mínzú jīngjì.) – Chấn hưng nền kinh tế dân tộc. |
镇定 | Bình tĩnh | 面对危险要镇定。 (Miànduì wēixiǎn yào zhèndìng.) – Đối mặt nguy hiểm phải bình tĩnh. |
镇压 | Trấn áp | 镇压暴乱分子。 (Zhènyā bàoluàn fènzǐ.) – Trấn áp các phần tử bạo loạn. |
争议 | Tranh cãi | 这个决定引起争议。 (Zhège juédìng yǐnqǐ zhēngyì.) – Quyết định này gây tranh cãi. |
争执 | Tranh chấp | 他们发生了争执。 (Tāmen fāshēngle zhēngzhí.) – Họ xảy ra tranh chấp. |
蒸 | Hấp | 这道菜需要蒸。 (Zhè dào cài xūyào zhēng.) – Món ăn này cần được hấp. |
蒸蒸日上 | Ngày càng phát triển | 公司蒸蒸日上。 (Gōngsī zhēngzhēngrìshàng.) – Công ty ngày càng phát triển. |
征服 | Chinh phục | 他征服了恐惧。 (Tā zhēngfúle kǒngjù.) – Anh ấy chinh phục nỗi sợ hãi. |
正 | Ngay thẳng | 他为人很正。 (Tā wéirén hěn zhèng.) – Anh ấy là người rất ngay thẳng. |
睁 | Mở mắt | 他睁开了眼睛。 (Tā zhēngkāile yǎnjīng.) – Anh ấy mở mắt ra. |
整数 | Số nguyên | 100是一个整数。 (Yībǎi shì yī gè zhěngshù.) – 100 là một số nguyên. |
整装待发 | Sẵn sàng lên đường | 队伍整装待发。 (Duìwǔ zhěngzhuāngdàifā.) – Đội ngũ sẵn sàng lên đường. |
枝 | Cành | 树枝上开满了花。 (Shùzhī shàng kāimǎnle huā.) – Trên cành cây đầy hoa. |
支撑 | Chống đỡ | 柱子支撑着屋顶。 (Zhùzi zhīchēngzhe wūdǐng.) – Cột trụ chống đỡ mái nhà. |
支流 | Nhánh sông | 这条河有很多支流。 (Zhè tiáo hé yǒu hěnduō zhīliú.) – Con sông này có nhiều nhánh. |
支配 | Chi phối | 情感支配了他的决定。 (Qínggǎn zhīpèile tā de juédìng.) – Cảm xúc chi phối quyết định của anh ấy. |
支柱 | Trụ cột | 他是家庭的支柱。 (Tā shì jiātíng de zhīzhù.) – Anh ấy là trụ cột của gia đình. |
知觉 | Tri giác | 他的知觉很敏锐。 (Tā de zhījué hěn mǐnruì.) – Tri giác của anh ấy rất nhạy bén. |
知名 | Nổi tiếng | 这是知名品牌。 (Zhè shì zhīmíng pǐnpái.) – Đây là thương hiệu nổi tiếng. |
知足常乐 | Biết đủ thường vui | 知足常乐是幸福的秘诀。 (Zhīzúchánglè shì xìngfú de mìjué.) – Biết đủ thường vui là bí quyết hạnh phúc. |
直观 | Trực quan | 这个设计很直观。 (Zhège shèjì hěn zhíguān.) – Thiết kế này rất trực quan. |
直率 | Thẳng thắn | 她性格很直率。 (Tā xìnggé hěn zhíshuài.) – Cô ấy có tính cách rất thẳng thắn. |
直辖市 | Thành phố trực thuộc trung ương | 北京是直辖市。 (Běijīng shì zhíxiáshì.) – Bắc Kinh là thành phố trực thuộc trung ương. |
执 | Cầm, giữ | 他执笔写信。 (Tā zhí bǐ xiě xìn.) – Anh ấy cầm bút viết thư. |
执着 | Cố chấp | 他对梦想很执着。 (Tā duì mèngxiǎng hěn zhízhuó.) – Anh ấy rất cố chấp với giấc mơ của mình. |
执行 | Thực hiện | 执行新的计划。 (Zhíxíng xīn de jìhuà.) – Thực hiện kế hoạch mới. |
执政 | Cầm quyền | 这个党执政多年。 (Zhège dǎng zhízhèng duō nián.) – Đảng này cầm quyền nhiều năm. |
职业道德 | Đạo đức nghề nghiệp | 医生需遵守职业道德。 (Yīshēng xū zūnshǒu zhíyèdàodé.) – Bác sĩ cần tuân thủ đạo đức nghề nghiệp. |
职位 | Chức vụ | 他被提升到新职位。 (Tā bèi tíshēng dào xīn zhíwèi.) – Anh ấy được thăng chức lên vị trí mới. |
值班 | Trực ban | 今晚我值班。 (Jīnwǎn wǒ zhíbān.) – Tối nay tôi trực ban. |
殖民地 | Thuộc địa | 那里曾是殖民地。 (Nàlǐ céng shì zhímíndì.) – Nơi đó từng là thuộc địa. |
指标 | Chỉ tiêu | 完成销售指标。 (Wánchéng xiāoshòu zhǐbiāo.) – Hoàn thành chỉ tiêu bán hàng. |
指点 | Chỉ dẫn | 老师指点我们学习。 (Lǎoshī zhǐdiǎn wǒmen xuéxí.) – Giáo Viên chỉ dẫn chúng tôi học tập. |
指挥 | Chỉ huy | 他指挥了这场战斗。 (Tā zhǐhuīle zhè chǎng zhàndòu.) – Anh ấy chỉ huy trận chiến này. |
指望 | Trông cậy | 别指望别人帮忙。 (Bié zhǐwàng biérén bāngmáng.) – Đừng trông cậy vào sự giúp đỡ của người khác. |
指引 | Hướng dẫn | 路标指引方向。 (Lùbiāo zhǐyǐn fāngxiàng.) – Biển báo hướng dẫn phương hướng. |
制裁 | Chế tài | 对违法行为进行制裁。 (Duì wéifǎ xíngwéi jìnxíng zhìcái.) – Chế tài hành vi vi phạm pháp luật. |
制定 | Soạn thảo | 制定新的法规。 (Zhìdìng xīn de fǎguī.) – Soạn thảo quy định mới. |
制度 | Chế độ | 改革教育制度。 (Gǎigé jiàoyù zhìdù.) – Cải cách chế độ giáo dục. |
制约 | Kiềm chế | 资源制约了发展。 (Zīyuán zhìyuēle fāzhǎn.) – Tài nguyên kiềm chế sự phát triển. |
制造 | Sản xuất | 工厂制造汽车。 (Gōngchǎng zhìzào qìchē.) – Nhà máy sản xuất ô tô. |
滞留 | Lưu lại | 游客滞留在机场。 (Yóukè zhìliú zài jīchǎng.) – Du khách bị kẹt lại ở sân bay. |
致辞 | Phát biểu | 领导在会上致辞。 (Lǐngdǎo zài huì shàng zhìcí.) – Lãnh đạo phát biểu tại hội nghị. |
致敬 | Tỏ lòng kính trọng | 向英雄致敬。 (Xiàng yīngxióng zhìjìng.) – Tỏ lòng kính trọng với các anh hùng. |
致命 | Chí mạng | 这是一个致命错误。 (Zhè shì yī gè zhìmìng cuòwù.) – Đây là một sai lầm chí mạng. |
智力 | Trí lực | 开发孩子的智力。 (Kāifā háizi de zhìlì.) – Phát triển trí lực của trẻ. |
智能 | Thông minh | 智能手机很普及。 (Zhìnéng shǒujī hěn pǔjí.) – Điện thoại thông minh rất phổ biến. |
滞后 | Tụt hậu | 技术有些滞后。 (Jìshù yǒuxiē zhìhòu.) – Công nghệ hơi tụt hậu. |
治愈 | Chữa lành | 他的病已经治愈。 (Tā de bìng yǐjīng zhìyù.) – Bệnh của anh ấy đã được chữa lành. |
秩序 | Trật tự | 维护社会秩序。 (Wéihù shèhuì zhìxù.) – Duy trì trật tự xã hội. |
至 | Đến | 从早至晚工作。 (Cóng zǎo zhì wǎn gōngzuò.) – Làm việc từ sáng đến tối. |
至关重要 | Cực kỳ quan trọng | 健康至关重要。 (Jiànkāng zhìguānzhòngyào.) – Sức khỏe cực kỳ quan trọng. |
至高无上 | Tối cao | 他的权威至高无上。 (Tā de quánwēi zhìgāowúshàng.) – Quyền uy của anh ấy là tối cao. |
至今 | Cho đến nay | 至今无人能及。 (Zhìjīn wúrén néng jí.) – Cho đến nay chưa ai sánh kịp. |
志愿 | Nguyện vọng | 他的志愿是当医生。 (Tā de zhìyuàn shì dāng yīshēng.) – Nguyện vọng của anh ấy là làm bác sĩ. |
志愿者 | Tình nguyện viên | 志愿者帮助灾民。 (Zhìyuànzhě bāngzhù zāimín.) – Tình nguyện viên giúp đỡ người bị nạn. |
志气 | Chí khí | 年轻人要有志气。 (Niánqīngrén yào yǒu zhìqì.) – Giới trẻ cần có chí khí. |
忠诚 | Trung thành | 他对公司很忠诚。 (Tā duì gōngsī hěn zhōngchéng.) – Anh ấy rất trung thành với công ty. |
忠实 | Trung thực | 他是忠实的伙伴。 (Tā shì zhōngshí de huǒbàn.) – Anh ấy là một người bạn trung thực. |
终点 | Đích đến | 比赛的终点到了。 (Bǐsài de zhōngdiǎn dào le.) – Đích đến của cuộc thi đã tới. |
终究 | Cuối cùng | 他终究会成功。 (Tā zhōngjiū huì chénggōng.) – Cuối cùng anh ấy sẽ thành công. |
终止 | Chấm dứt | 合同已经终止。 (Hétóng yǐjīng zhōngzhǐ.) – Hợp đồng đã chấm dứt. |
终身 | Suốt đời | 她立志终身从教。 (Tā lìzhì zhōngshēn cóng jiào.) – Cô ấy lập chí theo nghề giáo suốt đời. |
钟情 | Say mê | 他对她一见钟情。 (Tā duì tā yījiànzhōngqíng.) – Anh ấy yêu cô ấy từ cái nhìn đầu tiên. |
种 | Loài | 这种花很罕见。 (Zhè zhǒng huā hěn hǎnjiàn.) – Loài hoa này rất hiếm. |
种族 | Chủng tộc | 消除种族歧视。 (Xiāochú zhǒngzú qíshì.) – Xóa bỏ phân biệt chủng tộc. |
种植 | Trồng trọt | 农民种植水稻。 (Nóngmín zhòngzhí shuǐdào.) – Nông dân trồng lúa. |
肿 | Sưng | 他的脚踝肿了。 (Tā de jiǎohuái zhǒngle.) – Mắt cá chân của anh ấy sưng lên. |
重叠 | Chồng chéo | 两项任务重叠了。 (Liǎng xiàng rènwù chóngdiéle.) – Hai nhiệm vụ chồng chéo nhau. |
重担 | Gánh nặng | 他肩负重担。 (Tā jiānfù zhòngdàn.) – Anh ấy gánh vác gánh nặng. |
重大 | Quan trọng | 这次会议很重大。 (Zhè cì huìyì hěn zhòngdà.) – Cuộc họp này rất quan trọng. |
重返 | Trở lại | 他重返故乡。 (Tā chóngfǎn gùxiāng.) – Anh ấy trở lại quê hương. |
重心 | Trọng tâm | 调整身体重心。 (Tiáozhěng shēntǐ zhòngxīn.) – Điều chỉnh trọng tâm cơ thể. |
众所周知 | Mọi người đều biết | 众所周知,他很优秀。 (Zhòngsuǒzhōuzhī, tā hěn yōuxiù.) – Mọi người đều biết anh ấy rất xuất sắc. |
舟 | Thuyền | 小舟漂在湖上。 (Xiǎozhōu piāo zài hú shàng.) – Con thuyền trôi trên hồ. |
州 | Châu | 美国有五十个州。 (Měiguó yǒu wǔshí gè zhōu.) – Mỹ có năm mươi châu. |
周密 | Chu đáo | 计划制定得很周密。 (Jìhuà zhìdìng de hěn zhōumì.) – Kế hoạch được lập rất chu đáo. |
周全 | Toàn diện | 考虑问题要周全。 (Kǎolǜ wèntí yào zhōuquán.) – Xem xét vấn đề cần toàn diện. |
周期 | Chu kỳ | 月球的周期是28天。 (Yuèqiú de zhōuqī shì èrshíbā tiān.) – Chu kỳ của mặt trăng là 28 ngày. |
周围 | Xung quanh | 周围环境很安静。 (Zhōuwéi huánjìng hěn ānjìng.) – Môi trường xung quanh rất yên tĩnh. |
皱纹 | Nếp nhăn | 她脸上有皱纹。 (Tā liǎn shàng yǒu zhòuwén.) – Trên mặt cô ấy có nếp nhăn. |
株 | Cây | 这株植物很珍贵。 (Zhè zhū zhíwù hěn zhēnguì.) – Cây này rất quý giá. |
诸位 | Các vị | 诸位请注意听讲。 (Zhūwèi qǐng zhùyì tīngjiǎng.) – Các vị hãy chú ý lắng nghe. |
逐年 | Qua từng năm | 收入逐年增加。 (Shōurù zhúnián zēngjiā.) – Thu nhập tăng qua từng năm. |
逐渐 | Dần dần | 天气逐渐变冷。 (Tiānqì zhújiàn biàn lěng.) – Thời tiết dần trở lạnh. |
属 | Thuộc về | 这本书属于我。 (Zhè běn shū shǔyú wǒ.) – Cuốn sách này thuộc về tôi. |
嘱咐 | Dặn dò | 妈妈嘱咐我小心。 (Māma zhǔfù wǒ xiǎoxīn.) – Mẹ dặn tôi cẩn thận. |
贮藏 | Dự trữ | 贮藏粮食以备荒年。 (Zhùcáng liángshí yǐ bèi huāngnián.) – Dự trữ lương thực để phòng năm mất mùa. |
铸造 | Đúc | 铸造精美的铜像。 (Zhùzào jīngměi de tóngxiàng.) – Đúc bức tượng đồng tinh xảo. |
驻 | Đóng quân | 军队驻扎在边境。 (Jūnduì zhùzhā zài biānjìng.) – Quân đội đóng quân ở biên giới. |
祝贺 | Chúc mừng | 祝贺你取得成功! (Zhùhè nǐ qǔdé chénggōng!) – Chúc mừng bạn đạt được thành công! |
祝福 | Chúc phúc | 祝福你们幸福。 (Zhùfú nǐmen xìngfú.) – Chúc các bạn hạnh phúc. |
注目 | Chú ý | 他的表演引人注目。 (Tā de biǎoyǎn yǐnrénzhùmù.) – Buổi biểu diễn của anh ấy thu hút sự chú ý. |
助理 | Trợ lý | 他是经理的助理。 (Tā shì jīnglǐ de zhùlǐ.) – Anh ấy là trợ lý của giám đốc. |
助手 | Người giúp việc | 她是我的得力助手。 (Tā shì wǒ de délì zhùshǒu.) – Cô ấy là trợ thủ đắc lực của tôi. |
注射 | Tiêm | 医生给他注射疫苗。 (Yīshēng gěi tā zhùshè yìmiáo.) – Bác sĩ tiêm vắc-xin cho anh ấy. |
注视 | Nhìn chăm chú | 他注视着远方。 (Tā zhùshìzhe yuǎnfāng.) – Anh ấy nhìn chăm chú về phía xa. |
注释 | Chú thích | 这本书有很多注释。 (Zhè běn shū yǒu hěnduō zhùshì.) – Cuốn sách này có nhiều chú thích. |
注册 | Đăng ký | 请注册一个账户。 (Qǐng zhùcè yī gè zhànghù.) – Vui lòng đăng ký một tài khoản. |
注目礼 | Nghi thức chào | 士兵行注目礼。 (Shìbīng xíng zhùmùlǐ.) – Binh lính thực hiện nghi thức chào. |
著作 | Tác phẩm | 他出版了新著作。 (Tā chūbǎnle xīn zhùzuò.) – Anh ấy xuất bản một tác phẩm mới. |
专长 | Sở trường | 她的专长是绘画。 (Tā de zhuāncháng shì huìhuà.) – Sở trường của cô ấy là vẽ tranh. |
专辑 | Album | 这张专辑很受欢迎。 (Zhè zhāng zhuānjí hěn shòu huānyíng.) – Album này rất được yêu thích. |
专利 | Bằng sáng chế | 他申请了专利。 (Tā shēnqǐngle zhuānlì.) – Anh ấy đã xin cấp bằng sáng chế. |
专心 | Chuyên tâm | 专心学习很重要。 (Zhuānxīn xuéxí hěn zhòngyào.) – Chuyên tâm học tập rất quan trọng. |
专业 | Chuyên ngành | 她学的是医学专业。 (Tā xué de shì yīxué zhuānyè.) – Cô ấy học chuyên ngành y học. |
砖 | Gạch | 房子用砖建造。 (Fángzi yòng zhuān jiànzào.) – Ngôi nhà được xây bằng gạch. |
转变 | Chuyển biến | 态度开始转变。 (Tàidù kāishǐ zhuǎnbiàn.) – Thái độ bắt đầu chuyển biến. |
转播 | Truyền sóng | 电视转播比赛。 (Diànshì zhuǎnbō bǐsài.) – Truyền hình truyền sóng trận đấu. |
转达 | Chuyển lời | 请转达我的问候。 (Qǐng zhuǎndá wǒ de wènhòu.) – Vui lòng chuyển lời chào của tôi. |
转告 | Nhắn lại | 我会转告他。 (Wǒ huì zhuǎngào tā.) – Tôi sẽ nhắn lại cho anh ấy. |
转让 | Chuyển nhượng | 他转让了公司股份。 (Tā zhuǎnràngle gōngsī gǔfèn.) – Anh ấy chuyển nhượng cổ phần công ty. |
旋转 | Xoay | 地球不停旋转。 (Dìqiú bùtíng zhuǎnxuán.) – Trái đất không ngừng xoay. |
装潢 | Trang trí | 房子装潢得很漂亮。 (Fángzi zhuānghuáng de hěn piàoliang.) – Ngôi nhà được trang trí rất đẹp. |
装备 | Trang bị | 军队更新装备。 (Jūnduì gēngxīn zhuāngbèi.) – Quân đội cập nhật trang bị. |
装卸 | Bốc dỡ | 工人在装卸货物。 (Gōngrén zài zhuāngxiè huòwù.) – Công nhân đang bốc dỡ hàng hóa. |
庄严 | Trang nghiêm | 仪式非常庄严。 (Yíshì fēicháng zhuāngyán.) – Buổi lễ rất trang nghiêm. |
庄重 | Nghiêm trang | 他的态度很庄重。 (Tā de tàidù hěn zhuāngzhòng.) – Thái độ của anh ấy rất nghiêm trang. |
撞 | Va chạm | 两车相撞了。 (Liǎng chē xiāngzhuàngle.) – Hai xe va chạm nhau. |
追悼 | Tưởng niệm | 追悼逝去的英雄。 (Zhuīdào shìqù de yīngxióng.) – Tưởng niệm những anh hùng đã qua đời. |
追究 | Truy cứu | 追究事故责任。 (Zhuījiū shìgù zérèn.) – Truy cứu trách nhiệm vụ tai nạn. |
追求 | Theo đuổi | 追求自己的梦想。 (Zhuīqiú zìjǐ de mèngxiǎng.) – Theo đuổi giấc mơ của mình. |
追踪 | Theo dõi | 警察追踪嫌疑人。 (Jǐngchá zhuīzōng xiányírén.) – Cảnh sát theo dõi nghi phạm. |
准 | Chuẩn xác | 他的回答很准。 (Tā de huídá hěn zhǔn.) – Câu trả lời của anh ấy rất chuẩn xác. |
准备 | Chuẩn bị | 准备好考试了吗? (Zhǔnbèi hǎo kǎoshì le ma?) – Bạn đã chuẩn bị tốt cho kỳ thi chưa? |
准则 | Tiêu chuẩn | 遵守道德准则。 (Zūnshǒu dàodé zhǔnzé.) – Tuân thủ tiêu chuẩn đạo đức. |
滋润 | Ướt át | 土壤很滋润。 (Tǔrǎng hěn zīrùn.) – Đất rất ẩm ướt. |
滋味 | Hương vị | 这道菜滋味独特。 (Zhè dào cài zīwèi dútè.) – Món ăn này có hương vị độc đáo. |
资本 | Vốn | 公司需要更多资本。 (Gōngsī xūyào gèng duō zīběn.) – Công ty cần thêm vốn. |
资产 | Tài sản | 他的资产很可观。 (Tā de zīchǎn hěn kěguān.) – Tài sản của anh ấy rất đáng kể. |
资历 | Tư cách | 他资历很深。 (Tā zīlì hěn shēn.) – Anh ấy có tư cách lâu năm. |
资料 | Tư liệu | 收集相关资料。 (Shōují xiāngguān zīliào.) – Thu thập tư liệu liên quan. |
资助 | Tài trợ | 资助贫困学生。 (Zīzhù pínkùn xuéshēng.) – Tài trợ cho Học Sinh nghèo. |
姿势 | Tư thế | 他的姿势很优美。 (Tā de zīshì hěn yōuměi.) – Tư thế của anh ấy rất ưu mỹ. |
姿态 | Thái độ | 他的姿态很友好。 (Tā de zītài hěn yǒuhǎo.) – Thái độ của anh ấy rất thân thiện. |
咨询 | Tư vấn | 咨询专业人士。 (Zīxún zhuānyè rénshì.) – Tư vấn với chuyên gia. |
自卑 | Tự ti | 不要感到自卑。 (Bùyào gǎndào zìbēi.) – Đừng cảm thấy tự ti. |
自传 | Tự truyện | 他写了一本自传。 (Tā xiěle yī běn zìzhuàn.) – Anh ấy viết một cuốn tự truyện. |
自发 | Tự phát | 这是自发的行动。 (Zhè shì zìfā de xíngdòng.) – Đây là hành động tự phát. |
自豪 | Tự hào | 我为祖国自豪。 (Wǒ wèi zǔguó zìháo.) – Tôi tự hào về tổ quốc. |
自力更生 | Tự lực cánh sinh | 我们要自力更生。 (Wǒmen yào zìlìgēngshēng.) – Chúng ta phải tự lực cánh sinh. |
自立 | Tự lập | 年轻人要学会自立。 (Niánqīngrén yào xuéhuì zìlì.) – Giới trẻ cần học cách tự lập. |
自满 | Tự mãn | 不要过于自满。 (Bùyào guòyú zìmǎn.) – Đừng quá tự mãn. |
自欺欺人 | Tự lừa dối mình và người | 不要自欺欺人。 (Bùyào zìqīqīrén.) – Đừng tự lừa dối mình và người khác. |
自私 | Ích kỷ | 他为人很自私。 (Tā wéirén hěn zìsī.) – Anh ấy rất ích kỷ. |
自身 | Bản thân | 提升自身能力。 (Tíshēng zìshēn nénglì.) – Nâng cao khả năng bản thân. |
自愿 | Tự nguyện | 这是自愿参加的。 (Zhè shì zìyuàn cānjiā de.) – Đây là tham gia tự nguyện. |
自治 | Tự trị | 这个地区实行自治。 (Zhège dìqū shíxíng zìzhì.) – Khu vực này thực hiện tự trị. |
自尊 | Tự trọng | 保持自尊很重要。 (Bǎochí zìzūn hěn zhòngyào.) – Giữ tự trọng rất quan trọng. |
自由自在 | Tự do tự tại | 他在山里生活自由自在。 (Tā zài shān lǐ shēnghuó zìyóuzìzài.) – Anh ấy sống tự do tự tại trong núi. |
自愿 | Tự nguyện | 她自愿帮助穷人。 (Tā zìyuàn bāngzhù qióngrén.) – Cô ấy tự nguyện giúp người nghèo. |
总括 | Tổng kết | 总括会议内容。 (Zǒngkuò huìyì nèiróng.) – Tổng kết nội dung cuộc họp. |
总览 | Tổng quan | 这本书总览了历史。 (Zhè běn shū zǒnglǎnle lìshǐ.) – Cuốn sách này tổng quan về lịch sử. |
总算 | Cuối cùng | 总算完成了任务。 (Zǒngsuàn wánchéngle rènwù.) – Cuối cùng cũng hoàn thành nhiệm vụ. |
总统 | Tổng thống | 他当选为总统。 (Tā dāngxuǎn wéi zǒngtǒng.) – Anh ấy được bầu làm tổng thống. |
总之 | Tóm lại | 总之,我们要努力。 (Zǒngzhī, wǒmen yào nǔlì.) – Tóm lại, chúng ta phải nỗ lực. |
踪迹 | Tung tích | 他的踪迹不明。 (Tā de zōngjì bùmíng.) – Tung tích của anh ấy không rõ. |
纵横 | Tung hoành | 他在商场纵横。 (Tā zài shāngchǎng zònghéng.) – Anh ấy tung hoành trong thương trường. |
纵然 | Dù cho | 纵然困难,也要坚持。 (Zòngrán kùnnán, yě yào jiānchí.) – Dù có khó khăn, cũng phải kiên trì. |
走漏 | Lộ ra | 消息走漏了。 (Xiāoxī zǒulòule.) – Tin tức bị lộ ra. |
走私 | Buôn lậu | 走私是违法行为。 (Zǒusī shì wéifǎ xíngwéi.) – Buôn lậu là hành vi phạm pháp. |
奏效 | Có hiệu quả | 这个方法奏效了。 (Zhège fāngfǎ zòuxiàole.) – Phương pháp này đã có hiệu quả. |
租借 | Thuê mượn | 他租借了一辆车。 (Tā zūjièle yī liàng chē.) – Anh ấy thuê mượn một chiếc xe. |
租赁 | Thuê | 租赁房屋要签合同。 (Zūlìn fángwū yào qiān hétóng.) – Thuê nhà phải ký hợp đồng. |
足迹 | Dấu chân | 雪地上有足迹。 (Xuědì shàng yǒu zújì.) – Trên tuyết có dấu chân. |
足以 | Đủ để | 证据足以定罪。 (Zhèngjù zúyǐ dìngzuì.) – Bằng chứng đủ để kết tội. |
阻挡 | Ngăn cản | 不要阻挡交通。 (Bùyào zǔdǎng jiāotōng.) – Đừng ngăn cản giao thông. |
阻碍 | Cản trở | 坏天气阻碍了行程。 (Huài tiānqì zǔ’àile xíngchéng.) – Thời tiết xấu cản trở hành trình. |
阻力 | Sức cản | 改革遇到阻力。 (Gǎigé yùdào zǔlì.) – Cải cách gặp phải sức cản. |
组织 | Tổ chức | 组织一次会议。 (Zǔzhī yī cì huìyì.) – Tổ chức một cuộc họp. |
祖先 | Tổ tiên | 祭拜祖先的传统。 (Jìbài zǔxiān de chuántǒng.) – Truyền thống cúng bái tổ tiên. |
钻研 | Nghiên cứu kỹ | 他钻研数学问题。 (Tā zuānyán shùxué wèntí.) – Anh ấy nghiên cứu kỹ các vấn đề toán học. |
钻石 | Kim cương | 她戴着钻石戒指。 (Tā dàizhe zuànshí jièzhǐ.) – Cô ấy đeo nhẫn kim cương. |
嘴唇 | Môi | 她的嘴唇很红。 (Tā de zuǐchún hěn hóng.) – Môi cô ấy rất đỏ. |
最 | Nhất | 他是最优秀的学生。 (Tā shì zuì yōuxiù de xuéshēng.) – Anh ấy là Học Sinh xuất sắc nhất. |
最初 | Ban đầu | 最初的计划失败了。 (Zuìchū de jìhuà shībàile.) – Kế hoạch ban đầu đã thất bại. |
最终 | Cuối cùng | 最终我们赢了。 (Zuìzhōng wǒmen yíngle.) – Cuối cùng chúng tôi đã thắng. |
罪恶 | Tội ác | 消除社会罪恶。 (Xiāochú shèhuì zuì’è.) – Xóa bỏ tội ác xã hội. |
罪行 | Hành vi phạm tội | 他的罪行很严重。 (Tā de zuìxíng hěn yánzhòng.) – Hành vi phạm tội của anh ấy rất nghiêm trọng. |
尊严 | Phẩm giá | 维护人的尊严。 (Wéihù rén de zūnyán.) – Bảo vệ phẩm giá con người. |
尊敬 | Kính trọng | 我们尊敬老师。 (Wǒmen zūnjìng lǎoshī.) – Chúng tôi kính trọng Giáo Viên. |
遵循 | Tuân theo | 遵循规则办事。 (Zūnxún guīzé bànshì.) – Tuân theo quy tắc để làm việc. |
醉 | Say | 他喝醉了酒。 (Tā hēzuìle jiǔ.) – Anh ấy say rượu. |
昨 | Hôm qua | 昨晚我很忙。 (Zuówǎn wǒ hěn máng.) – Tối qua tôi rất bận. |
左派 | Cánh tả | 他支持左派观点。 (Tā zhīchí zuǒpài guāndiǎn.) – Anh ấy ủng hộ quan điểm cánh tả. |
作弊 | Gian lận | 考试不能作弊。 (Kǎoshì bùnéng zuòbì.) – Thi cử không được gian lận. |
作风 | Tác phong | 他的作风很严谨。 (Tā de zuòfēng hěn yánjǐn.) – Tác phong của anh ấy rất nghiêm túc. |
作废 | Hủy bỏ | 这张票已作废。 (Zhè zhāng piào yǐ zuòfèi.) – Vé này đã bị hủy bỏ. |
作战 | Tác chiến | 军队准备作战。 (Jūnduì zhǔnbèi zuòzhàn.) – Quân đội chuẩn bị tác chiến. |
作物 | Cây trồng | 农民种植作物。 (Nóngmín zhòngzhí zuòwù.) – Nông dân trồng cây nông nghiệp. |
作为 | Hành vi | 他的作为令人敬佩。 (Tā de zuòwéi lìng rén jìngpèi.) – Hành vi của anh ấy đáng khâm phục. |
座右铭 | Châm ngôn | 这是我的座右铭。 (Zhè shì wǒ de zuòyòumíng.) – Đây là châm ngôn của tôi. |
做主 | Quyết định | 这件事我做主。 (Zhè jiàn shì wǒ zuòzhǔ.) – Việc này tôi quyết định. |
做作 | Làm ra vẻ | 她的笑容很做作。 (Tā de xiàoróng hěn zuòzuo.) – Nụ cười của cô ấy rất làm ra vẻ. |
亢奋 | Hưng phấn | 他今天特别亢奋。 (Tā jīntiān tèbié kàngfèn.) – Hôm nay anh ấy đặc biệt hưng phấn. |
侃侃而谈 | Nói năng lưu loát | 他在会上侃侃而谈。 (Tā zài huì shàng kǎnkǎn’értán.) – Anh ấy nói năng lưu loát trong cuộc họp. |
刊物 | Tạp chí | 这是一本学术刊物。 (Zhè shì yī běn xuéshù kānwù.) – Đây là một tạp chí học thuật. |
勘探 | Thăm dò | 勘探石油资源。 (Kāntàn shíyóu zīyuán.) – Thăm dò tài nguyên dầu mỏ. |
慷慨 | Hào phóng | 他为人很慷慨。 (Tā wéirén hěn kāngkǎi.) – Anh ấy rất hào phóng. |
抗议 | Phản đối | 民众抗议新政策。 (Mínzhòng kàngyì xīn zhèngcè.) – Dân chúng phản đối chính sách mới. |
考察 | Khảo sát | 考察当地的文化。 (Kǎochá dāngdì de wénhuà.) – Khảo sát văn hóa địa phương. |
考古 | Khảo cổ | 他研究考古学。 (Tā yánjiū kǎogǔxué.) – Anh ấy nghiên cứu khảo cổ học. |
靠拢 | Tiến gần | 两方开始靠拢。 (Liǎng fāng kāishǐ kàolǒng.) – Hai bên bắt đầu tiến gần nhau. |
苛刻 | Khắc nghiệt | 他的要求很苛刻。 (Tā de yāoqiú hěn kēkè.) – Yêu cầu của anh ấy rất khắc nghiệt. |
颗粒 | Hạt | 颗粒饱满的稻谷。 (Kēlì bǎomǎn de dàogǔ.) – Những hạt lúa mẩy. |
科目 | Môn học | 数学是一门科目。 (Shùxué shì yī mén kēmù.) – Toán học là một môn học. |
渴望 | Khao khát | 他渴望成功。 (Tā kěwàng chénggōng.) – Anh ấy khao khát thành công. |
可乘之机 | Cơ hội tốt | 他抓住了可乘之机。 (Tā zhuāzhùle kěchéngzhījī.) – Anh ấy nắm bắt cơ hội tốt. |
可观 | Đáng kể | 收入相当可观。 (Shōurù xiāngdāng kěguān.) – Thu nhập khá đáng kể. |
可口 | Ngon miệng | 这饮料很可口。 (Zhè yǐnliào hěn kěkǒu.) – Đồ uống này rất ngon miệng. |
可靠 | Đáng tin cậy | 他的信息很可靠。 (Tā de xìnxī hěn kěkào.) – Thông tin của anh ấy rất đáng tin cậy. |
可怜 | Đáng thương | 那只小狗很可怜。 (Nà zhǐ xiǎogǒu hěn kělián.) – Chú chó đó rất đáng thương. |
可恶 | Đáng ghét | 这种行为真可恶。 (Zhè zhǒng xíngwéi zhēn kěwù.) – Hành vi này thật đáng ghét. |
可行 | Khả thi | 这个计划很可行。 (Zhège jìhuà hěn kěxíng.) – Kế hoạch này rất khả thi. |
刻不容缓 | Không thể chậm trễ | 救援工作刻不容缓。 (Jiùyuán gōngzuò kèbùrónghuǎn.) – Công tác cứu hộ không thể chậm trễ. |
刻苦 | Khắc khổ | 他学习很刻苦。 (Tā xuéxí hěn kèkǔ.) – Anh ấy học tập rất khắc khổ. |
客气 | Lịch sự | 他对人很客气。 (Tā duì rén hěn kèqì.) – Anh ấy rất lịch sự với mọi người. |
课题 | Đề tài | 研究一个新课题。 (Yánjiū yī gè xīn kètí.) – Nghiên cứu một đề tài mới. |
肯 | Sẵn lòng | 他肯帮助别人。 (Tā kěn bāngzhù biérén.) – Anh ấy sẵn lòng giúp người khác. |
肯定 | Khẳng định | 我肯定他会来。 (Wǒ kěndìng tā huì lái.) – Tôi khẳng định anh ấy sẽ đến. |
垦荒 | Khai hoang | 农民垦荒种地。 (Nóngmín kěnhuāng zhòngdì.) – Nông dân khai hoang trồng trọt. |
恳切 | Tha thiết | 他的请求很恳切。 (Tā de qǐngqiú hěn kěnqiè.) – Yêu cầu của anh ấy rất tha thiết. |
空洞 | Rỗng tuếch | 他的承诺很空洞。 (Tā de chéngnuò hěn kōngdòng.) – Lời hứa của anh ấy rất rỗng tuếch. |
空前绝后 | Chưa từng có | 这次演出空前绝后。 (Zhè cì yǎnchū kōngqiánjuéhòu.) – Buổi biểu diễn này chưa từng có. |
空想 | Tưởng tượng | 不要沉迷于空想。 (Bùyào chénmí yú kōngxiǎng.) – Đừng đắm chìm trong tưởng tượng. |
空虚 | Trống rỗng | 他内心感到空虚。 (Tā nèixīn gǎndào kōngxū.) – Anh ấy cảm thấy trống rỗng trong lòng. |
孔 | Lỗ | 墙上有个小孔。 (Qiáng shàng yǒu gè xiǎo kǒng.) – Trên tường có một lỗ nhỏ. |
恐怖 | Kinh khủng | 这部电影很恐怖。 (Zhè bù diànyǐng hěn kǒngbù.) – Bộ phim này rất kinh khủng. |
恐吓 | Đe dọa | 他恐吓过路人。 (Tā kǒnghèle guòlùrén.) – Anh ấy đe dọa người qua đường. |
恐惧 | Sợ hãi | 她心中充满恐惧。 (Tā xīnzhōng chōngmǎn kǒngjù.) – Trong lòng cô ấy đầy sợ hãi. |
空白 | Khoảng trống | 简历上有空白。 (Jiǎnlì shàng yǒu kòngbái.) – Sơ yếu lý lịch có khoảng trống. |
空隙 | Khe hở | 时间空隙很少。 (Shíjiān kòngxì hěn shǎo.) – Khe hở thời gian rất ít. |
控制 | Kiểm soát | 控制自己的情绪。 (Kòngzhì zìjǐ de qíngxù.) – Kiểm soát cảm xúc của mình. |
扣 | Khấu trừ | 工资被扣了一部分。 (Gōngzī bèi kòule yī bùfèn.) – Lương bị khấu trừ một phần. |
口才 | Tài ăn nói | 他的口才很好。 (Tā de kǒucái hěn hǎo.) – Anh ấy có tài ăn nói. |
口号 | Khẩu hiệu | 喊出响亮的口号。 (Hǎn chū xiǎngliàng de kǒuhào.) – Hô vang khẩu hiệu. |
口气 | Giọng điệu | 他的口气很自信。 (Tā de kǒuqì hěn zìxìn.) – Giọng điệu của anh ấy rất tự tin. |
口腔 | Khoang miệng | 保持口腔清洁。 (Bǎochí kǒuqiāng qīngjié.) – Giữ khoang miệng sạch sẽ. |
哭泣 | Khóc | 她默默地哭泣。 (Tā mòmò de kūqì.) – Cô ấy lặng lẽ khóc. |
枯竭 | Cạn kiệt | 资源已经枯竭。 (Zīyuán yǐjīng kūjié.) – Tài nguyên đã cạn kiệt. |
枯萎 | Héo úa | 花儿渐渐枯萎了。 (Huār jiànjiàn kūwěile.) – Hoa dần héo úa. |
苦恼 | Đau khổ | 他内心充满苦恼。 (Tā nèixīn chōngmǎn kǔnǎo.) – Trong lòng anh ấy đầy đau khổ. |
苦涩 | Đắng chát | 咖啡味道很苦涩。 (Kāfēi wèidào hěn kǔsè.) – Hương vị cà phê rất đắng chát. |
苦衷 | Nỗi khổ tâm | 他有自己的苦衷。 (Tā yǒu zìjǐ de kǔzhōng.) – Anh ấy có nỗi khổ tâm riêng. |
酷 | Ngầu | 他的穿着很酷。 (Tā de chuānzhuó hěn kù.) – Trang phục của anh ấy rất ngầu. |
酷爱 | Yêu thích | 她酷爱音乐。 (Tā kù’ài yīnyuè.) – Cô ấy yêu thích âm nhạc. |
夸 | Khen | 他夸了她的厨艺。 (Tā kuāle tā de chúyì.) – Anh ấy khen tài nấu ăn của cô ấy. |
夸大 | Phóng đại | 不要夸大事实。 (Bùyào kuādà shìshí.) – Đừng phóng đại sự thật. |
夸奖 | Khen ngợi | 老师夸奖了学生。 (Lǎoshī kuājiǎngle xuéshēng.) – Giáo Viên khen ngợi Học Sinh. |
夸张 | Phóng đại | 他的描述太夸张了。 (Tā de miáoshù tài kuāzhāng le.) – Mô tả của anh ấy quá phóng đại. |
跨 | Bước qua | 他跨过小溪。 (Tā kuà guò xiǎoxī.) – Anh ấy bước qua con suối. |
跨越 | Vượt qua | 跨越文化障碍。 (Kuàyuè wénhuà zhàng’ài.) – Vượt qua rào cản văn hóa. |
快活 | Vui vẻ | 他过得很快活。 (Tā guò de hěn kuàihuó.) – Anh ấy sống rất vui vẻ. |
宽敞 | Rộng rãi | 这间房子很宽敞。 (Zhè jiān fángzi hěn kuānchǎng.) – Căn phòng này rất rộng rãi. |
宽广 | Bao la | 大海宽广无边。 (Dàhǎi kuānguǎng wúbiān.) – Biển cả bao la vô bờ. |
宽容 | Khoan dung | 他对人很宽容。 (Tā duì rén hěn kuānróng.) – Anh ấy rất khoan dung với mọi người. |
款待 | Tiếp đãi | 主人热情款待客人。 (Zhǔrén rèqíng kuǎndài kèrén.) – Chủ nhà tiếp đãi khách nồng hậu. |
款式 | Kiểu dáng | 这件衣服款式新颖。 (Zhè jiàn yīfu kuǎnshì xīnyǐng.) – Bộ quần áo này có kiểu dáng mới lạ. |
狂欢 | Cuồng hoan | 节日里人们狂欢。 (Jiérì lǐ rénmen kuánghuān.) – Mọi người cuồng hoan trong lễ hội. |
狂热 | Cuồng nhiệt | 观众表现得很狂热。 (Guānzhòng biǎoxiàn de hěn kuángrè.) – Khán giả thể hiện rất cuồng nhiệt. |
框架 | Khung | 理论的框架很清晰。 (Lǐlùn de kuàngjià hěn qīngxī.) – Khung lý thuyết rất rõ ràng. |
况且 | Huống chi | 我没时间,况且很累。 (Wǒ méi shíjiān, kuàngqiě hěn lèi.) – Tôi không có thời gian, huống chi rất mệt. |
亏 | Thiệt hại | 这次生意亏了本。 (Zhè cì shēngyì kuīle běn.) – Lần làm ăn này bị thiệt hại. |
亏待 | Đối xử tệ | 他从不亏待员工。 (Tā cóng bù kuīdài yuángōng.) – Anh ấy không bao giờ đối xử tệ với nhân viên. |
昆虫 | Côn trùng | 昆虫种类繁多。 (Kūnchóng zhǒnglèi fánduō.) – Côn trùng có nhiều loại. |
捆 | Buộc | 他把书捆起来。 (Tā bǎ shū kǔn qǐlái.) – Anh ấy buộc sách lại. |
困苦 | Khốn khó | 他们生活很困苦。 (Tāmen shēnghuó hěn kùnkǔ.) – Họ sống rất khốn khó. |
困惑 | Bối rối | 她对未来感到困惑。 (Tā duì wèilái gǎndào kùnhuò.) – Cô ấy bối rối về tương lai. |
扩充 | Mở rộng | 扩充公司规模。 (Kuòchōng gōngsī guīmó.) – Mở rộng quy mô công ty. |
扩散 | Lan tỏa | 消息迅速扩散。 (Xiāoxī xùnsù kuòsàn.) – Tin tức lan tỏa nhanh chóng. |
扩张 | Bành trướng | 公司计划扩张。 (Gōngsī jìhuà kuòzhāng.) – Công ty dự định bành trướng. |
括号 | Dấu ngoặc | 写在括号里。 (Xiě zài kuòhào lǐ.) – Viết trong dấu ngoặc. |
拉拢 | Lôi kéo | 他试图拉拢盟友。 (Tā shìtú lālong méngyǒu.) – Anh ấy cố lôi kéo đồng minh. |
喇叭 | Loa | 喇叭里传出音乐。 (Lǎbā lǐ chuánchū yīnyuè.) – Âm nhạc phát ra từ loa. |
蜡烛 | Nến | 点燃一支蜡烛。 (Diǎnrán yī zhī làzhú.) – Thắp một cây nến. |
来历 | Nguồn gốc | 这件文物来历不明。 (Zhè jiàn wénwù láilì bùmíng.) – Nguồn gốc của món cổ vật này không rõ. |
来龙去脉 | Đầu đuôi câu chuyện | 请讲清来龙去脉。 (Qǐng jiǎng qīng láilóngqùmài.) – Vui lòng kể rõ đầu đuôi câu chuyện. |
来往 | Qua lại | 两地之间常来往。 (Liǎng dì zhījiān cháng láiwǎng.) – Hai nơi thường xuyên qua lại. |
兰花 | Hoa lan | 兰花香气扑鼻。 (Lánhuā xiāngqì pūbí.) – Hoa lan thơm ngát. |
懒惰 | Lười biếng | 不要懒惰,要勤奋。 (Bùyào lǎnduò, yào qínfèn.) – Đừng lười biếng, hãy chăm chỉ. |
狼狈 | Thảm hại | 他落得狼狈不堪。 (Tā luò de lángbèi bùkān.) – Anh ấy rơi vào tình cảnh thảm hại. |
狼吞虎咽 | Ngốn ngấu | 他吃饭狼吞虎咽。 (Tā chīfàn lángtūnhǔyàn.) – Anh ấy ăn ngốn ngấu. |
朗读 | Đọc to | 学生朗读课文。 (Xuéshēng lǎngdú kèwén.) – Học Sinh đọc to bài khóa. |
朗朗上口 | Dễ đọc | 这首诗朗朗上口。 (Zhè shǒu shī lǎnglǎngshàngkǒu.) – Bài thơ này dễ đọc. |
劳动 | Lao động | 劳动创造财富。 (Láodòng chuàngzào cáifù.) – Lao động tạo ra của cải. |
劳驾 | Làm phiền | 劳驾帮我拿一下。 (Láojià bāng wǒ ná yīxià.) – Làm phiền giúp tôi lấy cái này. |
牢骚 | Lời than vãn | 他满腹牢骚。 (Tā mǎnfù láosāo.) – Anh ấy đầy lời than vãn. |
牢固 | Vững chắc | 这座桥很牢固。 (Zhè zuò qiáo hěn láogù.) – Cây cầu này rất vững chắc. |
老练 | Lão luyện | 他做事很老练。 (Tā zuòshì hěn lǎoliàn.) – Anh ấy làm việc rất lão luyện. |
老爷爷 | Ông lão | 老爷爷讲了故事。 (Lǎoyéye jiǎngle gùshì.) – Ông lão kể một câu chuyện. |
姥姥 | Bà ngoại | 姥姥很疼我。 (Lǎolao hěn téng wǒ.) – Bà ngoại rất thương tôi. |
老实 | Thật thà | 他是一个老实人。 (Tā shì yī gè lǎoshi rén.) – Anh ấy là một người thật thà. |
老鼠 | Chuột | 猫在追老鼠。 (Māo zài zhuī lǎoshǔ.) – Mèo đang đuổi chuột. |
老套 | Cũ kỹ | 这个故事很老套。 (Zhège gùshì hěn lǎotào.) – Câu chuyện này rất cũ kỹ. |
老远 | Xa tít | 他从老远跑来。 (Tā cóng lǎoyuǎn pǎo lái.) – Anh ấy chạy từ xa tít đến. |
乐观 | Lạc quan | 他对未来很乐观。 (Tā duì wèilái hěn lèguān.) – Anh ấy rất lạc quan về tương lai. |
乐趣 | Niềm vui | 读书是一种乐趣。 (Dúshū shì yī zhǒng lèqù.) – Đọc sách là một niềm vui. |
乐意 | Sẵn lòng | 我乐意帮助你。 (Wǒ lèyì bāngzhù nǐ.) – Tôi sẵn lòng giúp bạn. |
勒 | Thắt chặt | 他勒紧了腰带。 (Tā lēi jǐnle yāodài.) – Anh ấy thắt chặt dây lưng. |
冷酷 | Lạnh lùng | 他的态度很冷酷。 (Tā de tàidù hěn lěngkù.) – Thái độ của anh ấy rất lạnh lùng. |
冷落 | Lãnh đạm | 不要冷落朋友。 (Bùyào lěngluò péngyǒu.) – Đừng lãnh đạm với bạn bè. |
冷清 | Vắng vẻ | 街道晚上很冷清。 (Jiēdào wǎnshàng hěn lěngqīng.) – Đường phố buổi tối rất vắng vẻ. |
愣 | Ngẩn người | 他愣了一会儿。 (Tā lèngle yīhuìr.) – Anh ấy ngẩn người một lúc. |
梨 | Quả lê | 梨很甜。 (Lí hěn tián.) – Quả lê rất ngọt. |
离谱 | Quá đáng | 他的要求太离谱了。 (Tā de yāoqiú tài lípǔ le.) – Yêu cầu của anh ấy quá đáng. |
里程碑 | Cột mốc | 这是历史的里程碑。 (Zhè shì lìshǐ de lǐchéngbēi.) – Đây là cột mốc của lịch sử. |
礼节 | Lễ tiết | 注意社交礼节。 (Zhùyì shèjiāo lǐjié.) – Chú ý lễ tiết xã giao. |
礼貌 | Lịch sự | 他对人很有礼貌。 (Tā duì rén hěn yǒu lǐmào.) – Anh ấy rất lịch sự với mọi người. |
理睬 | Để ý | 他不理睬我的建议。 (Tā bù lǐcǎi wǒ de jiànyì.) – Anh ấy không để ý đến gợi ý của tôi. |
理会 | Chú ý | 别理会他的话。 (Bié lǐhuì tā de huà.) – Đừng chú ý đến lời anh ấy. |
理解 | Hiểu | 我理解你的难处。 (Wǒ lǐjiě nǐ de nánchù.) – Tôi hiểu khó khăn của bạn. |
理论 | Lý thuyết | 学习科学理论。 (Xuéxí kēxué lǐlùn.) – Học lý thuyết khoa học. |
理所当然 | Hiển nhiên | 努力成功理所当然。 (Nǔlì chénggōng lǐsuǒdāngrán.) – Cố gắng thành công là điều hiển nhiên. |
理智 | Lý trí | 保持理智很重要。 (Bǎochí lǐzhì hěn zhòngyào.) – Giữ lý trí rất quan trọng. |
力求 | Cố gắng đạt được | 力求完美。 (Lìqiú wánměi.) – Cố gắng đạt được sự hoàn hảo. |
力争 | Phấn đấu | 力争第一名。 (Lìzhēng dì yī míng.) – Phấn đấu giành vị trí đầu tiên. |
历代 | Các triều đại | 历代帝王的故事。 (Lìdài dìwáng de gùshì.) – Câu chuyện về các triều đại vua chúa. |
历来 | Từ trước đến nay | 历来重视教育。 (Lìlái zhòngshì jiàoyù.) – Từ trước đến nay luôn coi trọng giáo dục. |
历时 | Kéo dài | 工程历时三年。 (Gōngchéng lìshí sān nián.) – Công trình kéo dài ba năm. |
立交桥 | Cầu vượt | 立交桥缓解了交通。 (Lìjiāoqiáo huǎnjiěle jiāotōng.) – Cầu vượt giảm tắc nghẽn giao thông. |
立刻 | Ngay lập tức | 请立刻行动。 (Qǐng lìkè xíngdòng.) – Vui lòng hành động ngay lập tức. |
立体 | Lập thể | 立体图像很逼真。 (Lìtǐ túxiàng hěn bīzhēn.) – Hình ảnh lập thể rất chân thực. |
立足 | Đứng vững | 公司要立足市场。 (Gōngsī yào lìzú shìchǎng.) – Công ty cần đứng vững trên thị trường. |
利害 | Lợi và hại | 分析利害关系。 (Fēnxī lìhài guānxì.) – Phân tích mối quan hệ lợi và hại. |
利息 | Tiền lãi | 银行支付利息。 (Yínháng zhīfù lìxī.) – Ngân hàng trả tiền lãi. |
利用 | Lợi dụng | 充分利用资源。 (Chōngfèn lìyòng zīyuán.) – Tận dụng đầy đủ tài nguyên. |
连 | Thậm chí | 连孩子都知道。 (Lián háizi dōu zhīdào.) – Thậm chí trẻ con cũng biết. |
连年 | Liên tục nhiều năm | 连年丰收。 (Liánnián fēngshōu.) – Liên tục nhiều năm được mùa. |
连任 | Tái nhiệm | 他连任了总统。 (Tā liánrènle zǒngtǒng.) – Anh ấy tái nhiệm tổng thống. |
连接 | Kết nối | 网络连接很快。 (Wǎngluò liánjiē hěn kuài.) – Kết nối mạng rất nhanh. |
连忙 | Vội vàng | 他连忙道歉。 (Tā liánmáng dàoqiàn.) – Anh ấy vội vàng xin lỗi. |
连绵 | Liên miên | 雨季连绵不断。 (Yǔjì liánmián bùduàn.) – Mùa mưa liên miên không ngừng. |
联想 | Liên tưởng | 这让我联想到童年。 (Zhè ràng wǒ liánxiǎng dào tóngnián.) – Điều này khiến tôi liên tưởng đến tuổi thơ. |
联姻 | Kết thông gia | 两家决定联姻。 (Liǎng jiā juédìng liányīn.) – Hai gia đình quyết định kết thông gia. |
廉洁 | Thanh liêm | 他是一个廉洁的官员。 (Tā shì yī gè liánjié de guānyuán.) – Anh ấy là một quan chức thanh liêm. |
怜悯 | Lòng thương xót | 她对他充满怜悯。 (Tā duì tā chōngmǎn liánmǐn.) – Cô ấy đầy lòng thương xót với anh ấy. |
帘 | Màn | 拉开窗帘。 (Lākāi chuānglián.) – Kéo rèm cửa ra. |
敛 | Thu lại | 他敛起笑容。 (Tā liǎn qǐ xiàoróng.) – Anh ấy thu lại nụ cười. |
脸谱 | Mặt nạ kịch | 京剧的脸谱很独特。 (Jīngjù de liǎnpǔ hěn dútè.) – Mặt nạ kịch Kinh kịch rất độc đáo. |
练 | Luyện tập | 每天练书法。 (Měitiān liàn shūfǎ.) – Mỗi ngày luyện thư pháp. |
炼 | Luyện | 炼钢需要高温。 (Liàngāng xūyào gāowēn.) – Luyện thép cần nhiệt độ cao. |
恋爱 | Tình yêu | 他们正在恋爱。 (Tāmen zhèngzài liàn’ài.) – Họ đang yêu nhau. |
粮食 | Lương thực | 储存足够的粮食。 (Chǔcún zúgòu de liángshí.) – Dự trữ đủ lương thực. |
凉爽 | Mát mẻ | 秋天很凉爽。 (Qiūtiān hěn liángshuǎng.) – Mùa thu rất mát mẻ. |
梁 | Dầm | 房子的梁很结实。 (Fángzi de liáng hěn jiēshí.) – Dầm nhà rất chắc chắn. |
良好 | Tốt đẹp | 关系保持良好。 (Guānxì bǎochí liánghǎo.) – Mối quan hệ giữ được tốt đẹp. |
量 | Đo lường | 量一下体温。 (Liàng yīxià tǐwēn.) – Đo nhiệt độ cơ thể. |
晾 | Phơi | 晾衣服在阳台上。 (Liàng yīfu zài yángtái shàng.) – Phơi quần áo trên ban công. |
辽阔 | Rộng lớn | 草原辽阔无边。 (Cǎoyuán liáokuò wúbiān.) – Đồng cỏ rộng lớn vô biên. |
联络 | Liên lạc | 请保持联络。 (Qǐng bǎochí liánluò.) – Vui lòng giữ liên lạc. |
烈士 | Liệt sĩ | 纪念革命烈士。 (Jìniàn gémìng lièshì.) – Tưởng niệm các liệt sĩ cách mạng. |
劣势 | Thiệt thế | 我们处于劣势。 (Wǒmen chǔyú lièshì.) – Chúng ta đang ở thế thiệt. |
裂缝 | Vết nứt | 墙上有条裂缝。 (Qiáng shàng yǒu tiáo lièfèng.) – Trên tường có một vết nứt. |
临床 | Lâm sàng | 临床试验很成功。 (Línchuáng shìyàn hěn chénggōng.) – Thử nghiệm lâm sàng rất thành công. |
淋 | Tắm vòi sen | 他淋了个澡。 (Tā línle gè zǎo.) – Anh ấy tắm vòi sen. |
邻居 | Hàng xóm | 邻居很友好。 (Línjū hěn yǒuhǎo.) – Hàng xóm rất thân thiện. |
临时 | Tạm thời | 这是临时决定。 (Zhè shì línshí juédìng.) – Đây là quyết định tạm thời. |
灵感 | Cảm hứng | 她突然有了灵感。 (Tā tūrán yǒule línggǎn.) – Cô ấy đột nhiên có cảm hứng. |
灵活 | Linh hoạt | 他的思维很灵活。 (Tā de sīwéi hěn línghuó.) – Tư duy của anh ấy rất linh hoạt. |
灵魂 | Linh hồn | 音乐是他的灵魂。 (Yīnyuè shì tā de línghún.) – Âm nhạc là linh hồn của anh ấy. |
零星 | Lác đác | 零星的雨点落下。 (Língxīng de yǔdiǎn luòxià.) – Mưa lác đác rơi. |
领袖 | Lãnh đạo | 他是国家的领袖。 (Tā shì guójiā de lǐngxiù.) – Anh ấy là lãnh đạo của quốc gia. |
领先 | Dẫn đầu | 我们在技术上领先。 (Wǒmen zài jìshù shàng lǐngxiān.) – Chúng ta dẫn đầu về công nghệ. |
领域 | Lĩnh vực | 他在医学领域很出色。 (Tā zài yīxué lǐngyù hěn chūsè.) – Anh ấy xuất sắc trong lĩnh vực y học. |
令 | Khiến | 他的话令人感动。 (Tā de huà lìng rén gǎndòng.) – Lời anh ấy khiến người ta cảm động. |
溜 | Trượt | 他溜到楼下去了。 (Tā liū dào lóuxià qùle.) – Anh ấy trượt xuống dưới lầu. |
刘 | Họ Lưu | 他的姓是刘。 (Tā de xìng shì Liú.) – Họ của anh ấy là Lưu. |
流畅 | Trôi chảy | 他的演讲很流畅。 (Tā de yǎnjiǎng hěn liúchàng.) – Bài phát biểu của anh ấy rất trôi chảy. |
流传 | Lưu truyền | 这个故事流传很广。 (Zhège gùshì liúchuán hěn guǎng.) – Câu chuyện này được lưu truyền rộng rãi. |
流浪 | Lang thang | 他流浪街头。 (Tā liúlàng jiētóu.) – Anh ấy lang thang trên đường phố. |
流露 | Bộc lộ | 她流露了悲伤。 (Tā liúlùle bēishāng.) – Cô ấy bộc lộ nỗi buồn. |
流氓 | Du côn | 不要和流氓交往。 (Bùyào hé liúmáng jiāowǎng.) – Đừng giao du với du côn. |
流失 | Mất đi | 人才正在流失。 (Réncái zhèngzài liúshī.) – Nhân tài đang bị mất đi. |
留恋 | Quyến luyến | 她留恋故乡。 (Tā liúliàn gùxiāng.) – Cô ấy quyến luyến quê hương. |
留念 | Lưu niệm | 拍张照片留念。 (Pāi zhāng zhàopiàn liúniàn.) – Chụp một bức ảnh làm kỷ niệm. |
留神 | Cẩn thận | 走路要留神。 (Zǒulù yào liúshén.) – Đi đường phải cẩn thận. |
留学 | Du học | 她去美国留学。 (Tā qù Měiguó liúxué.) – Cô ấy đi du học ở Mỹ. |
柳 | Cây liễu | 柳树在风中摇曳。 (Liǔshù zài fēng zhōng yáoyè.) – Cây liễu đung đưa trong gió. |
六 | Sáu | 六个人参加会议。 (Liù gè rén cānjiā huìyì.) – Sáu người tham gia cuộc họp. |
隆重 | Long trọng | 婚礼很隆重。 (Hūnlǐ hěn lóngzhòng.) – Đám cưới rất long trọng. |
笼罩 | Bao phủ | 雾气笼罩山谷。 (Wùqì lǒngzhào shāngǔ.) – Sương mù bao phủ thung lũng. |
聆听 | Lắng nghe | 聆听老师的教诲。 (Língtīng lǎoshī de jiàohuì.) – Lắng nghe lời dạy của Giáo Viên. |
楼房 | Nhà lầu | 这栋楼房很现代。 (Zhè dòng lóufáng hěn xiàndài.) – Tòa nhà lầu này rất hiện đại. |
搂 | Ôm | 她搂着孩子。 (Tā lǒuzhe háizi.) – Cô ấy ôm đứa trẻ. |
漏洞 | Lỗ hổng | 系统有漏洞。 (Xìtǒng yǒu lòudòng.) – Hệ thống có lỗ hổng. |
炉 | Lò | 点燃炉火取暖。 (Diǎnrán lúhuǒ qǔnuǎn.) – Đốt lò sưởi để giữ ấm. |
卢 | Họ Lư | 他的姓是卢。 (Tā de xìng shì Lú.) – Họ của anh ấy là Lư. |
芦苇 | Cây sậy | 芦苇在湖边生长。 (Lúwěi zài húbiān shēngzhǎng.) – Cây sậy mọc ở bờ hồ. |
路途 | Hành trình | 路途遥远。 (Lùtú yáoyuǎn.) – Hành trình xa xôi. |
露面 | Xuất hiện | 他很少露面。 (Tā hěn shǎo lùmiàn.) – Anh ấy hiếm khi xuất hiện. |
碌碌无为 | Bình thường vô vị | 不要碌碌无为过一生。 (Bùyào lùlùwúwéi guò yīshēng.) – Đừng sống một đời bình thường vô vị. |
录音 | Ghi âm | 请录音这段讲话。 (Qǐng lùyīn zhè duàn jiǎnghuà.) – Vui lòng ghi âm đoạn nói này. |
轮船 | Tàu thủy | 轮船缓缓靠岸。 (Lúnchuán huǎnhuǎn kào àn.) – Tàu thủy chậm rãi cập bờ. |
轮廓 | Đường nét | 她的脸轮廓分明。 (Tā de liǎn lúnkuò fēnmíng.) – Đường nét khuôn mặt cô ấy rõ ràng. |
轮流 | Luân phiên | 我们轮流值班。 (Wǒmen lúnliú zhíbān.) – Chúng tôi luân phiên trực ban. |
论坛 | Diễn đàn | 参加国际论坛。 (Cānjiā guójì lùntán.) – Tham gia diễn đàn quốc tế. |
论述 | Luận thuật | 他论述了自己的观点。 (Tā lùnshùle zìjǐ de guāndiǎn.) – Anh ấy luận thuật quan điểm của mình. |
论文 | Luận văn | 写一篇学术论文。 (Xiě yī piān xuéshù lùnwén.) – Viết một bài luận văn học thuật. |
逻辑 | Logic | 他的论点缺乏逻辑。 (Tā de lùndiǎn quēfá luójí.) – Luận điểm của anh ấy thiếu logic. |
密度 | Mật độ | 城市人口密度高。 (Chéngshì rénkǒu mìdù gāo.) – Mật độ dân số thành phố cao. |
密码 | Mật mã | 输入正确的密码。 (Shūrù zhèngquè de mìmǎ.) – Nhập mật mã chính xác. |
蜜蜂 | Ong mật | 蜜蜂在花间飞舞。 (Mìfēng zài huā jiān fēiwǔ.) – Ong mật bay lượn giữa các bông hoa. |
绵延 | Kéo dài | 山脉绵延千里。 (Shānmài miányán qiānlǐ.) – Dãy núi kéo dài hàng ngàn dặm. |
免得 | Kẻo | 早点走,免得迟到。 (Zǎodiǎn zǒu, miǎnde chídào.) – Đi sớm kẻo muộn. |
免费 | Miễn phí | 这个活动是免费的。 (Zhège huódòng shì miǎnfèi de.) – Hoạt động này miễn phí. |
免除 | Miễn trừ | 他被免除了债务。 (Tā bèi miǎnchúle zhàiwù.) – Anh ấy được miễn trừ nợ. |
勉励 | Khuyến khích | 老师勉励学生努力。 (Lǎoshī miǎnlì xuéshēng nǔlì.) – Giáo Viên khuyến khích Học Sinh cố gắng. |
勉强 | Gượng ép | 他勉强同意了。 (Tā miǎnqiǎng tóngyì le.) – Anh ấy miễn cưỡng đồng ý. |
面貌 | Diện mạo | 城市面貌焕然一新。 (Chéngshì miànmào huànrán yīxīn.) – Diện mạo thành phố đổi mới hoàn toàn. |
面目 | Bộ mặt | 露出真实面目。 (Lùchū zhēnshí miànmù.) – Lộ ra bộ mặt thật. |
苗 | Cây mạ | 农民种下水稻苗。 (Nóngmín zhòng xià shuǐdào miáo.) – Nông dân trồng cây mạ lúa. |
苗条 | Thon thả | 她身材很苗条。 (Tā shēncái hěn miáotiáo.) – Cô ấy có thân hình thon thả. |
描写 | Miêu tả | 他描写了美丽的风景。 (Tā miáoxiěle měilì de fēngjǐng.) – Anh ấy miêu tả cảnh đẹp. |
渺小 | Nhỏ bé | 人类在宇宙中很渺小。 (Rénlèi zài yǔzhòu zhōng hěn miǎoxiǎo.) – Con người rất nhỏ bé trong vũ trụ. |
藐视 | Khinh thường | 不要藐视他人。 (Bùyào miǎoshì tārén.) – Đừng khinh thường người khác. |
秒 | Giây | 比赛只差一秒。 (Bǐsài zhǐ chà yī miǎo.) – Cuộc thi chỉ chênh lệch một giây. |
庙 | Miếu | 古庙吸引游客。 (Gǔmiào xīyǐn yóukè.) – Ngôi miếu cổ thu hút du khách. |
妙 | Tuyệt diệu | 这个主意很妙。 (Zhège zhǔyì hěn miào.) – Ý tưởng này rất tuyệt. |
灭 | Dập tắt | 消防员灭了火。 (Xiāofángyuán mièle huǒ.) – Lính cứu hỏa dập tắt đám cháy. |
蔑视 | Khinh miệt | 他蔑视对手。 (Tā mièshì duìshǒu.) – Anh ấy khinh miệt đối thủ. |
民航 | Hàng không dân dụng | 民航发展很快。 (Mínháng fāzhǎn hěn kuài.) – Hàng không dân dụng phát triển rất nhanh. |
民间 | Dân gian | 民间艺术很独特。 (Mínjiān yìshù hěn dútè.) – Nghệ thuật dân gian rất độc đáo. |
民用 | Dân dụng | 民用飞机很安全。 (Mínyòng fēijī hěn ānquán.) – Máy bay dân dụng rất an toàn. |
民主 | Dân chủ | 坚持民主原则。 (Jiānchí mínzhǔ yuánzé.) – Kiên trì nguyên tắc dân chủ. |
敏捷 | Nhanh nhẹn | 他的反应很敏捷。 (Tā de fǎnyìng hěn mǐnjié.) – Phản ứng của anh ấy rất nhanh nhẹn. |
敏锐 | Nhạy bén | 她有敏锐的洞察力。 (Tā yǒu mǐnruì de dòngchálì.) – Cô ấy có khả năng quan sát nhạy bén. |
名不副实 | Danh bất xứng thực | 他的能力名不副实。 (Tā de nénglì míngbùfùshí.) – Khả năng của anh ấy danh bất xứng thực. |
名额 | Chỉ tiêu | 招生名额有限。 (Zhāoshēng míng’é yǒuxiàn.) – Chỉ tiêu tuyển sinh có hạn. |
名副其实 | Danh xứng với thực | 她是名副其实的冠军。 (Tā shì míngfùqíshí de guànjūn.) – Cô ấy là nhà vô địch danh xứng với thực. |
名利 | Danh lợi | 他不追求名利。 (Tā bù zhuīqiú mínglì.) – Anh ấy không theo đuổi danh lợi. |
名目 | Danh mục | 费用名目繁多。 (Fèiyòng míngmù fánduō.) – Danh mục chi phí rất nhiều. |
明明 | Rõ ràng | 明明是他的错。 (Míngmíng shì tā de cuò.) – Rõ ràng là lỗi của anh ấy. |
名胜 | Danh thắng | 故宫是名胜古迹。 (Gùgōng shì míngshèng gǔjì.) – Cố Cung là danh thắng cổ tích. |
命 | Mệnh | 命运掌握在自己手中。 (Mìngyùn zhǎngwò zài zìjǐ shǒu zhōng.) – Số mệnh nằm trong tay mình. |
命令 | Lệnh | 执行上级的命令。 (Zhíxíng shàngjí de mìnglìng.) – Thi hành lệnh của cấp trên. |
命运 | Số phận | 她相信命运。 (Tā xiāngxìn mìngyùn.) – Cô ấy tin vào số phận. |
摸 | Sờ | 他摸了摸口袋。 (Tā mōle mō kǒudài.) – Anh ấy sờ vào túi. |
模仿 | Bắt chước | 不要盲目模仿。 (Bùyào mángmù mófǎng.) – Đừng mù quáng bắt chước. |
膜 | Màng | 手机贴了保护膜。 (Shǒujī tiēle bǎohù mó.) – Điện thoại dán màng bảo vệ. |
摩擦 | Ma sát | 摩擦产生热量。 (Mócā chǎnshēng rèliàng.) – Ma sát tạo ra nhiệt lượng. |
模棱两可 | Mập mờ | 他的回答模棱两可。 (Tā de huídá móléngliǎngkě.) – Câu trả lời của anh ấy mập mờ. |
模式 | Mô hình | 新的商业模式。 (Xīn de shāngyè móshì.) – Mô hình kinh doanh mới. |
模型 | Mô hình | 飞机模型很精致。 (Fēijī móxíng hěn jīngzhì.) – Mô hình máy bay rất tinh xảo. |
模糊 | Mờ nhạt | 照片有些模糊。 (Zhàopiàn yǒuxiē móhú.) – Bức ảnh hơi mờ nhạt. |
魔鬼 | Ma quỷ | 故事里的魔鬼很可怕。 (Gùshì lǐ de móguǐ hěn kěpà.) – Con quỷ trong câu chuyện rất đáng sợ. |
魔法 | Ma thuật | 他会使用魔法。 (Tā huì shǐyòng mófǎ.) – Anh ấy biết sử dụng ma thuật. |
磨 | Mài | 磨刀不误砍柴工。 (Módāo bù wù kǎnchái gōng.) – Mài dao không làm chậm việc chặt củi. |
磨合 | Ăn khớp | 新团队需要磨合。 (Xīn tuánduì xūyào móhé.) – Đội mới cần thời gian ăn khớp. |
蘑菇 | Nấm | 森林里有很多蘑菇。 (Sēnlín lǐ yǒu hěnduō mógu.) – Trong rừng có nhiều nấm. |
摩擦力 | Lực ma sát | 摩擦力影响运动。 (Mócālì yǐngxiǎng yùndòng.) – Lực ma sát ảnh hưởng đến chuyển động. |
墨 | Mực | 书法用的是黑墨。 (Shūfǎ yòng de shì hēimò.) – Thư pháp dùng mực đen. |
默默 | Lặng lẽ | 她默默地工作。 (Tā mòmò de gōngzuò.) – Cô ấy lặng lẽ làm việc. |
谋 | Mưu tính | 他谋求更好的职位。 (Tā móuqiú gèng hǎo de zhíwèi.) – Anh ấy mưu cầu một vị trí tốt hơn. |
谋生 | Mưu sinh | 他在城市谋生。 (Tā zài chéngshì móushēng.) – Anh ấy mưu sinh ở thành phố. |
某 | Một ai đó | 某人忘了关门。 (Mǒurén wàngle guānmén.) – Một ai đó quên đóng cửa. |
母 | Mẹ | 母爱是最伟大的。 (Mǔ’ài shì zuì wěidà de.) – Tình mẹ là vĩ đại nhất. |
墓 | Mộ | 墓地很安静。 (Mùdì hěn ānjìng.) – Nghĩa trang rất yên tĩnh. |
暮 | Chiều tà | 暮色笼罩大地。 (Mùsè lǒngzhào dàdì.) – Chiều tà bao phủ mặt đất. |
幕 | Màn | 舞台的幕缓缓落下。 (Wǔtái de mù huǎnhuǎn luòxià.) – Màn sân khấu từ từ hạ xuống. |
木 | Gỗ | 家具用木头制成。 (Jiājù yòng mùtou zhìchéng.) – Đồ nội thất làm từ gỗ. |
木材 | Gỗ | 木材价格上涨。 (Mùcái jiàgé shàngzhǎng.) – Giá gỗ tăng lên. |
目不转睛 | Nhìn chằm chằm | 他目不转睛地看书。 (Tā mùbùzhuǎnjīng de kànshū.) – Anh ấy nhìn chằm chằm vào sách. |
目光 | Ánh mắt | 她的目光很温柔。 (Tā de mùguāng hěn wēnróu.) – Ánh mắt cô ấy rất dịu dàng. |
牧 | Chăn thả | 牧羊人在草原上。 (Mùyángrén zài cǎoyuán shàng.) – Người chăn cừu ở trên đồng cỏ. |
牧场 | Đồng cỏ | 牧场养了很多牛。 (Mùchǎng yǎngle hěnduō niú.) – Đồng cỏ nuôi nhiều bò. |
拿手 | Giỏi | 她做菜很拿手。 (Tā zuòcài hěn náshǒu.) – Cô ấy rất giỏi nấu ăn. |
纳闷 | Thắc mắc | 我纳闷他为什么迟到。 (Wǒ nàmèn tā wèishéme chídào.) – Tôi thắc mắc tại sao anh ấy đến muộn. |
耐 | Bền | 这件衣服很耐穿。 (Zhè jiàn yīfu hěn nàichuān.) – Bộ quần áo này rất bền. |
耐心 | Kiên nhẫn | 教孩子需要耐心。 (Jiāo háizi xūyào nàixīn.) – Dạy trẻ cần kiên nhẫn. |
男 | Nam | 男女平等。 (Nánnǚ píngděng.) – Nam nữ bình đẳng. |
难堪 | Khó xử | 他的话让我很难堪。 (Tā de huà ràng wǒ hěn nánkān.) – Lời anh ấy khiến tôi khó xử. |
难得 | Hiếm có | 这是难得的机会。 (Zhè shì nándé de jīhuì.) – Đây là cơ hội hiếm có. |
难过 | Buồn | 听到消息她很难过。 (Tīngdào xiāoxī tā hěn nánguò.) – Nghe tin cô ấy rất buồn. |
难看 | Xấu xí | 这件衣服真难看。 (Zhè jiàn yīfu zhēn nánkàn.) – Bộ quần áo này thật xấu xí. |
难题 | Vấn đề khó | 这是一个难题。 (Zhè shì yī gè nántí.) – Đây là một vấn đề khó. |
囊 | Túi | 钱包是个小囊。 (Qiánbāo shì gè xiǎo náng.) – Ví tiền là một chiếc túi nhỏ. |
闹 | Ồn ào | 孩子们在闹着玩。 (Háizimen zài nào zhe wán.) – Bọn trẻ đang ồn ào chơi đùa. |
内阁 | Nội các | 内阁通过了新政策。 (Nèigé tōngguòle xīn zhèngcè.) – Nội các thông qua chính sách mới. |
内幕 | Nội tình | 揭露事件的内幕。 (Jiēlù shìjiàn de nèimù.) – Vạch trần nội tình sự việc. |
内涵 | Nội hàm | 这篇文章内涵丰富。 (Zhè piān wénzhāng nèihán fēngfù.) – Bài viết này có nội hàm phong phú. |
内向 | Hướng nội | 他是一个内向的人。 (Tā shì yī gè nèixiàng de rén.) – Anh ấy là người hướng nội. |
嫩 | Non | 嫩叶刚长出来。 (Nènyè gāng zhǎng chūlái.) – Lá non vừa mọc lên. |
能干 | Năng nổ | 她是一个能干的领导。 (Tā shì yī gè nénggàn de lǐngdǎo.) – Cô ấy là một lãnh đạo năng nổ. |
能力 | Năng lực | 提高自己的能力。 (Tígāo zìjǐ de nénglì.) – Nâng cao năng lực bản thân. |
能源 | Năng lượng | 开发新能源。 (Kāifā xīn néngyuán.) – Phát triển năng lượng mới. |
嗯 | Ừ | 嗯,我明白了。 (Ńg, wǒ míngbái le.) – Ừ, tôi hiểu rồi. |
尼龙 | Ni-lông | 这件衣服是尼龙的。 (Zhè jiàn yīfu shì nílóng de.) – Bộ quần áo này làm bằng ni-lông. |
泥 | Bùn | 鞋子上沾满了泥。 (Xiézi shàng zhānmǎnle ní.) – Giày dính đầy bùn. |
泥泞 | Lầy lội | 道路泥泞不堪。 (Dàolù nínìng bùkān.) – Con đường lầy lội không chịu nổi. |
逆 | Ngịch | 逆风而行。 (Nìfēng ér xíng.) – Đi ngược gió. |
匿名 | Ẩn danh | 他匿名发表了文章。 (Tā nìmíng fābiǎole wénzhāng.) – Anh ấy ẩn danh đăng bài viết. |
溺 | Chết đuối | 小心别溺水。 (Xiǎoxīn bié nìshuǐ.) – Cẩn thận kẻo chết đuối. |
拈 | Nhón | 她拈起一块糖。 (Tā niān qǐ yī kuài táng.) – Cô ấy nhón một viên kẹo. |
黏 | Dính | 这胶水很黏。 (Zhè jiāoshuǐ hěn nián.) – Keo này rất dính. |
粘 | Dán | 把纸粘在墙上。 (Bǎ zhǐ nián zài qiáng shàng.) – Dán tờ giấy lên tường. |
年份 | Năm | 这瓶酒的年份很老。 (Zhè píng jiǔ de niánfèn hěn lǎo.) – Năm sản xuất của chai rượu này rất lâu. |
年华 | Tuổi trẻ | 珍惜青春年华。 (Zhēnxī qīngchūn niánhuá.) – Trân trọng tuổi trẻ. |
年龄 | Tuổi | 他的年龄比我大。 (Tā de niánlíng bǐ wǒ dà.) – Tuổi của anh ấy lớn hơn tôi. |
念 | Nhớ | 我常常念故乡。 (Wǒ chángcháng niàn gùxiāng.) – Tôi thường nhớ quê hương. |
摩擦力 | Lực ma sát | 摩擦力阻碍了滑动。 (Mócālì zǔ’ài le huá dòng.) – Lực ma sát cản trở sự trượt. |
墨迹 | Mực viết | 字迹还未干,墨迹斑斑。 (Zìjì hái wèi gān, mòjì bānbān.) – Chữ chưa khô, mực loang lổ. |
默默无闻 | Không tên tuổi | 他默默无闻地工作。 (Tā mòmòwúwén de gōngzuò.) – Anh ấy làm việc không tên tuổi. |
谋取 | Mưu cầu | 谋取个人利益。 (Móuqǔ gèrén lìyì.) – Mưu cầu lợi ích cá nhân. |
某人 | Ai đó | 某人打了电话。 (Mǒurén dǎle diànhuà.) – Ai đó đã gọi điện. |
母语 | Ngôn ngữ mẹ đẻ | 英语是她的母语。 (Yīngyǔ shì tā de mǔyǔ.) – Tiếng Anh là ngôn ngữ mẹ đẻ của cô ấy. |
墓地 | Nghĩa địa | 墓地安静肃穆。 (Mùdì ānjìng sùmù.) – Nghĩa địa yên tĩnh trang nghiêm. |
暮年 | Tuổi xế chiều | 暮年仍努力学习。 (Mùnián réng nǔlì xuéxí.) – Tuổi xế chiều vẫn nỗ lực học tập. |
幕后 | Sau hậu trường | 他是电影的幕后英雄。 (Tā shì diànyǐng de mùhòu yīngxióng.) – Anh ấy là anh hùng hậu trường của phim. |
木偶 | Con rối | 木偶剧很受欢迎。 (Mù’ǒu jù hěn shòu huānyíng.) – Kịch rối rất được yêu thích. |
木讷 | Ngốc nghếch | 他说话木讷。 (Tā shuōhuà mùnè.) – Anh ấy nói chuyện ngốc nghếch. |
目睹 | Chứng kiến | 他目睹了事故。 (Tā mùdúle shìgù.) – Anh ấy chứng kiến tai nạn. |
目光短浅 | Tầm nhìn ngắn | 他的计划目光短浅。 (Tā de jìhuà mùguāngduǎnqiǎn.) – Kế hoạch của anh ấy tầm nhìn ngắn. |
牧师 | Mục sư | 牧师主持婚礼。 (Mùshī zhǔchí hūnlǐ.) – Mục sư chủ trì đám cưới. |
拿 | Cầm | 拿好你的书。 (Ná hǎo nǐ de shū.) – Cầm chắc sách của bạn. |
纳鞋 | Giày | 他穿了双新纳鞋。 (Tā chuānle shuāng xīn nàxié.) – Anh ấy mang đôi giày mới. |
耐力 | Sức bền | 跑步需要耐力。 (Pǎobù xūyào nàilì.) – Chạy bộ cần sức bền. |
南极 | Nam cực | 南极大陆很寒冷。 (Nánjí dàlù hěn hánlěng.) – Châu Nam Cực rất lạnh giá. |
难为情 | Xấu hổ | 他觉得很难为情。 (Tā juéde hěn nánwéiqíng.) – Anh ấy cảm thấy xấu hổ. |
闹剧 | Kịch vụng về | 这件事像闹剧一样。 (Zhè jiàn shì xiàng nàojù yīyàng.) – Việc này giống như một vở kịch vụng về. |
内衣 | Quần áo lót | 买些新内衣。 (Mǎi xiē xīn nèiyī.) – Mua vài bộ quần áo lót mới. |
内容 | Nội dung | 书的内容易懂。 (Shū de nèiróng róngyì dǒng.) – Nội dung sách dễ hiểu. |
内在 | Nội tại | 内在的美更重要。 (Nèizài de měi gèng zhòngyào.) – Vẻ đẹp nội tại quan trọng hơn. |
嫩肉 | Thịt non | 鸡肉很嫩。 (Jīròu hěn nèn.) – Thịt gà rất non. |
能量 | Năng lượng | 太阳能是清洁能量。 (Tàiyángnéng shì qīngjié néngliàng.) – Năng lượng mặt trời là năng lượng sạch. |
尼姑 | Ni cô | 尼姑在寺庙修行。 (Nígū zài sìmiào xiūxíng.) – Ni cô tu hành ở chùa. |
泥巴 | Bùn đất | 鞋子上沾满了泥巴。 (Xiézi shàng zhānmǎnle níbā.) – Giày dính đầy bùn đất. |
逆转 | Lật ngược | 比赛出现逆转。 (Bǐsài chūxiàn nìzhuǎn.) – Cuộc thi có sự lật ngược. |
捏 | Bóp | 他捏了捏鼻子。 (Tā niēle niē bízi.) – Anh ấy bóp mũi. |
乜 | Gì | 你想做什么乜? (Nǐ xiǎng zuò shénme niē?) – Bạn muốn làm gì? |
念叨 | Lẩm bẩm | 老人念叨着往事。 (Lǎorén niàndao zhe wǎngshì.) – Ông lão lẩm bẩm về quá khứ. |
捏造 | Bịa đặt | 不要捏造事实。 (Bùyào niēzào shìshí.) – Đừng bịa đặt sự thật. |
年关 | Cuối năm | 年关将近。 (Niánguān jiāngjìn.) – Cuối năm sắp đến. |
年轻 | Trẻ trung | 他看起来很年轻。 (Tā kàn qǐlái hěn niánqīng.) – Anh ấy trông rất trẻ trung. |
年龄 | Tuổi tác | 年龄不是问题。 (Niánlíng bùshì wèntí.) – Tuổi tác không phải vấn đề. |
念旧 | Hoài niệm | 他很念旧。 (Tā hěn niànjiù.) – Anh ấy rất hoài niệm. |
捏 | Bóp | 她捏了捏孩子的脸。 (Tā niēle niē háizi de liǎn.) – Cô ấy bóp má đứa trẻ. |
拧 | Vặn | 拧开瓶盖。 (Nǐng kāi pínggài.) – Vặn nắp chai ra. |
拧巴 | Vặn vẹo | 他的性格有点拧巴。 (Tā de xìnggé yǒudiǎn nǐngbā.) – Tính cách anh ấy hơi vặn vẹo. |
牛奶 | Sữa bò | 喝一杯牛奶。 (Hē yī bēi niúnǎi.) – Uống một ly sữa bò. |
牛仔 | Người chăn bò | 牛仔骑马赶牛。 (Niúzǎi qímǎ gǎn niú.) – Người chăn bò cưỡi ngựa đuổi bò. |
奴隶 | Nô lệ | 奴隶制度已被废除。 (Núlì zhìdù yǐ bèi fèichú.) – Chế độ nô lệ đã bị bãi bỏ. |
挪 | Dời | 挪动椅子。 (Nuó dòng yǐzi.) – Dời cái ghế. |
挪用 | Chiếm dụng | 挪用公款是犯罪。 (Nuóyòng gōngkuǎn shì fànzuì.) – Chiếm dụng công quỹ là tội phạm. |
虐待 | Ngược đãi | 禁止虐待儿童。 (Jìnzhǐ nüèdài értóng.) – Cấm ngược đãi trẻ em. |
女仆 | Người hầu nữ | 女仆打扫房间。 (Nüpú dǎsǎo fángjiān.) – Người hầu nữ dọn phòng. |
女权 | Quyền phụ nữ | 支持女权运动。 (Zhīchí nǚquán yùndòng.) – Ủng hộ phong trào quyền phụ nữ. |
女式 | Dành cho nữ | 这是女式服装。 (Zhè shì nǚshì fúzhuāng.) – Đây là trang phục dành cho nữ. |
女装 | Quần áo nữ | 商店卖女装。 (Shāngdiàn mài nǚzhuāng.) – Cửa hàng bán quần áo nữ. |
挪威 | Na Uy | 挪威有美丽的峡湾。 (Nuówēi yǒu měilì de xiáwān.) – Na Uy có những vịnh hẹp đẹp. |
暖和 | Ấm áp | 今天天气很暖和。 (Jīntiān tiānqì hěn nuǎnhuo.) – Hôm nay thời tiết rất ấm áp. |
虐 | Ngược đãi | 禁止虐待动物。 (Jìnzhǐ nüèdài dòngwù.) – Cấm ngược đãi động vật. |
哦 | Ồ | 哦,我明白了。 (Ó, wǒ míngbái le.) – Ồ, tôi hiểu rồi. |
殴打 | Đánh đập | 他殴打了他的对手。 (Tā ōudǎle tā de duìshǒu.) – Anh ấy đánh đập đối thủ. |
欧洲 | Châu Âu | 欧洲有很多古城。 (Ōuzhōu yǒu hěnduō gǔchéng.) – Châu Âu có nhiều thành phố cổ. |
趴 | Nằm sấp | 孩子趴在桌上睡觉。 (Háizi pā zài zhuō shàng shuìjiào.) – Đứa trẻ nằm sấp trên bàn ngủ. |
啪 | Bốp | 他啪地关上门。 (Tā pā de guān shàng mén.) – Anh ấy đóng sầm cửa. |
派别 | Phe phái | 党内有不同派别。 (Dǎng nèi yǒu bùtóng pàibié.) – Trong đảng có các phe phái khác nhau. |
派遣 | Phái đi | 公司派遣他出国。 (Gōngsī pàiqiǎn tā chūguó.) – Công ty phái anh ấy ra nước ngoài. |
攀登 | Leo trèo | 他们攀登珠峰。 (Tāmen pāndēng Zhūfēng.) – Họ leo núi Everest. |
盘 | Đĩa | 桌上放着一盘水果。 (Zhuō shàng fàngzhe yī pán shuǐguǒ.) – Trên bàn có một đĩa trái cây. |
盘旋 | Bay lượn | 鹰在空中盘旋。 (Yīng zài kōngzhōng pánxuán.) – Đại bàng bay lượn trên không. |
叛变 | Phản bội | 他叛变了组织。 (Tā pànbiànle zǔzhī.) – Anh ấy phản bội tổ chức. |
叛逆 | Nổi loạn | 青少年有时很叛逆。 (Qīngshàonián yǒushí hěn pànnì.) – Thanh thiếu niên đôi khi rất nổi loạn. |
判决 | Phán quyết | 法院做出了判决。 (Fǎyuàn zuòchūle pànjué.) – Tòa án đưa ra phán quyết. |
旁 | Bên cạnh | 站在我旁边的女孩。 (Zhàn zài wǒ pángbiān de nǚhái.) – Cô gái đứng bên cạnh tôi. |
庞大 | Khổng lồ | 这是一个庞大的工程。 (Zhè shì yī gè pángdà de gōngchéng.) – Đây là một công trình khổng lồ. |
抛弃 | Bỏ rơi | 他抛弃了家庭。 (Tā pāoqìle jiātíng.) – Anh ấy bỏ rơi gia đình. |
泡沫 | Bọt | 经济泡沫很危险。 (Jīngjì pàomò hěn wēixiǎn.) – Bong bóng kinh tế rất nguy hiểm. |
陪 | Kèm theo | 我陪她去医院。 (Wǒ péi tā qù yīyuàn.) – Tôi đi cùng cô ấy đến bệnh viện. |
培训 | Đào tạo | 公司提供员工培训。 (Gōngsī tígòng yuángōng péixùn.) – Công ty cung cấp đào tạo nhân viên. |
赔偿 | Bồi thường | 他赔偿了损失。 (Tā péichángle sǔnshī.) – Anh ấy bồi thường thiệt hại. |
佩服 | Khâm phục | 我很佩服他的勇气。 (Wǒ hěn pèifú tā de yǒngqì.) – Tôi rất khâm phục lòng dũng cảm của anh ấy. |
配 | Phối hợp | 这颜色配得很美。 (Zhè yánsè pèi de hěn měi.) – Màu sắc này phối rất đẹp. |
配偶 | Vợ/chồng | 他的配偶很温柔。 (Tā de pèi’ǒu hěn wēnróu.) – Vợ/chồng của anh ấy rất dịu dàng. |
喷 | Phun | 喷泉在公园里。 (Pēnquán zài gōngyuán lǐ.) – Đài phun nước ở trong công viên. |
盆 | Chậu | 盆里种了花。 (Pén lǐ zhòngle huā.) – Trong chậu trồng hoa. |
烹饪 | Nấu ăn | 她擅长烹饪。 (Tā shàncháng pēngrèn.) – Cô ấy giỏi nấu ăn. |
蓬勃 | Sôi nổi | 经济蓬勃发展。 (Jīngjì péngbó fāzhǎn.) – Kinh tế phát triển sôi nổi. |
捧 | Nâng | 他捧着一束花。 (Tā pěngzhe yī shù huā.) – Anh ấy nâng một bó hoa. |
碰 | Chạm | 不要碰热水。 (Bùyào pèng rèshuǐ.) – Đừng chạm vào nước nóng. |
批量 | Số lượng lớn | 批量生产降低成本。 (Pīliàng shēngchǎn jiàngdī chéngběn.) – Sản xuất số lượng lớn giảm chi phí. |
批准 | Phê chuẩn | 计划已经批准。 (Jìhuà yǐjīng pīzhǔn.) – Kế hoạch đã được phê chuẩn. |
皮革 | Da thuộc | 这件外套是皮革的。 (Zhè jiàn wàitào shì pígé de.) – Áo khoác này làm bằng da thuộc. |
疲惫 | Mệt mỏi | 他工作后很疲惫。 (Tā gōngzuò hòu hěn píbèi.) – Anh ấy rất mệt mỏi sau khi làm việc. |
脾 | Lá lách | 医生检查了脾。 (Yīshēng jiǎnchále pí.) – Bác sĩ kiểm tra lá lách. |
脾气 | Tính khí | 她脾气很好。 (Tā píqì hěn hǎo.) – Tính khí của cô ấy rất tốt. |
皮鞋 | Giày da | 他穿了一双皮鞋。 (Tā chuānle yī shuāng píxié.) – Anh ấy mang một đôi giày da. |
批判 | Phê phán | 他批判了旧制度。 (Tā pīpànle jiù zhìdù.) – Anh ấy phê phán chế độ cũ. |
匹 | Con (ngựa) | 一匹骏马飞奔。 (Yī pǐ jùnmǎ fēibēn.) – Một con ngựa hay phi nhanh. |
片 | Mảnh | 地上有一片玻璃。 (Dì shàng yǒu yī piàn bōlí.) – Trên sàn có một mảnh thủy tinh. |
片面 | Phiến diện | 不要片面看问题。 (Bùyào piànmiàn kàn wèntí.) – Đừng nhìn vấn đề một cách phiến diện. |
飘 | Trôi | 树叶在水面上飘。 (Shùyè zài shuǐmiàn shàng piāo.) – Lá cây trôi trên mặt nước. |
飘扬 | Phất phới | 国旗在风中飘扬。 (Guóqí zài fēng zhōng piāoyáng.) – Quốc kỳ phất phới trong gió. |
票房 | Doanh thu phòng vé | 这部电影票房很高。 (Zhè bù diànyǐng piàofáng hěn gāo.) – Bộ phim này có doanh thu phòng vé cao. |
撇 | Gạt | 他撇了撇嘴。 (Tā piěle piě zuǐ.) – Anh ấy gạt miệng. |
拼 | Ghép | 拼图游戏很有趣。 (Pīntú yóuxì hěn yǒuqù.) – Trò chơi ghép hình rất thú vị. |
拼命 | Hết sức | 他拼命地工作。 (Tā pīnmìng de gōngzuò.) – Anh ấy làm việc hết sức. |
贫乏 | Nghèo nàn | 知识贫乏很危险。 (Zhīshì pínfá hěn wēixiǎn.) – Kiến thức nghèo nàn rất nguy hiểm. |
贫困 | Nghèo khó | 他们生活贫困。 (Tāmen shēnghuó pínkùn.) – Họ sống nghèo khó. |
贫穷 | Nghèo nàn | 他们生活很贫穷。 (Tāmen shēnghuó hěn pínqióng.) – Họ sống rất nghèo nàn. |
品 | Phẩm chất | 注重产品的品。 (Zhùzhòng chǎnpǐn de pǐn.) – Chú trọng phẩm chất sản phẩm. |
品德 | Đức hạnh | 他品德高尚。 (Tā pǐndé gāoshàng.) – Anh ấy có đức hạnh cao thượng. |
品尝 | Nếm | 品尝地方美食。 (Pǐncháng dìfāng měishí.) – Nếm món ăn địa phương. |
品种 | Giống | 这片田种了新品种。 (Zhè piàn tián zhòngle xīn pǐnzhǒng.) – Cánh đồng này trồng giống mới. |
屏幕 | Màn hình | 电脑屏幕很清晰。 (Diànnǎo píngmù hěn qīngxī.) – Màn hình máy tính rất rõ nét. |
屏障 | Rào cản | 语言是沟通的屏障。 (Yǔyán shì gōutōng de píngzhàng.) – Ngôn ngữ là rào cản giao tiếp. |
平 | Bằng phẳng | 地面很平。 (Dìmiàn hěn píng.) – Mặt đất rất bằng phẳng. |
平常 | Bình thường | 他过着平常的生活。 (Tā guòzhe píngcháng de shēnghuó.) – Anh ấy sống cuộc sống bình thường. |
平等 | Bình đẳng | 男女应该平等。 (Nánnǚ yīnggāi píngděng.) – Nam nữ nên bình đẳng. |
平和 | Ôn hòa | 他的性格很平和。 (Tā de xìnggé hěn pínghé.) – Tính cách anh ấy rất ôn hòa. |
平衡 | Cân bằng | 保持生态平衡。 (Bǎochí shēngtài pínghéng.) – Giữ cân bằng sinh thái. |
平静 | Bình tĩnh | 湖面很平静。 (Húmiàn hěn píngjìng.) – Mặt hồ rất bình tĩnh. |
平坦 | Phẳng | 道路平坦宽阔。 (Dàolù píngtǎn kuānkùo.) – Con đường phẳng và rộng rãi. |
凭 | Dựa vào | 凭感觉做事。 (Píng gǎnjué zuòshì.) – Làm việc dựa vào cảm giác. |
评估 | Đánh giá | 评估项目的价值。 (Pínggū xiàngmù de jiàzhí.) – Đánh giá giá trị dự án. |
评 | Nhận xét | 老师评了作业。 (Lǎoshī píngle zuòyè.) – Giáo Viên nhận xét bài tập. |
评价 | Sự đánh giá | 他的评价很高。 (Tā de píngjià hěn gāo.) – Sự đánh giá về anh ấy rất cao. |
评判 | Phán xét | 公正地评判问题。 (Gōngzhèng de píngpàn wèntí.) – Phán xét vấn đề một cách công bằng. |
平均 | Trung bình | 平均年龄是30岁。 (Píngjūn niánlíng shì sānshí suì.) – Độ tuổi trung bình là 30. |
坡 | Dốc | 这条路是个坡。 (Zhè tiáo lù shì gè pō.) – Con đường này là một con dốc. |
泼 | Tạt | 不要泼冷水。 (Bùyào pō lěngshuǐ.) – Đừng tạt gáo nước lạnh. |
颇 | Khá | 他的成绩颇好。 (Tā de chéngjì pō hǎo.) – Thành tích của anh ấy khá tốt. |
破 | Hỏng | 这件衣服破了。 (Zhè jiàn yīfu pòle.) – Bộ quần áo này bị rách. |
破产 | Phá sản | 公司已经破产。 (Gōngsī yǐjīng pòchǎn.) – Công ty đã phá sản. |
破坏 | Phá hoại | 不要破坏环境。 (Bùyào pòhuài huánjìng.) – Đừng phá hoại môi trường. |
破烂 | Rách nát | 他穿得破烂不堪。 (Tā chuān de pòlàn bùkān.) – Anh ấy mặc đồ rách nát. |
迫害 | Bức hại | 他遭受了迫害。 (Tā zāoshòule pòhài.) – Anh ấy bị bức hại. |
迫切 | Cấp bách | 问题需要迫切解决。 (Wèntí xūyào pòqiè jiějué.) – Vấn đề cần giải quyết cấp bách. |
魄力 | Can đảm | 他做事很有魄力。 (Tā zuòshì hěn yǒu pòlì.) – Anh ấy làm việc rất can đảm. |
扑 | Nhào tới | 猫扑向老鼠。 (Māo pū xiàng lǎoshǔ.) – Mèo nhào tới con chuột. |
铺 | Trải | 铺上新地毯。 (Pū shàng xīn dìtǎn.) – Trải thảm mới. |
普查 | Điều tra | 全国人口普查。 (Quánguó rénkǒu pǔchá.) – Điều tra dân số toàn quốc. |
普及 | Phổ cập | 普及义务教育。 (Pǔjí yìwù jiàoyù.) – Phổ cập giáo dục bắt buộc. |
普通 | Phổ thông | 他是普通人。 (Tā shì pǔtōng rén.) – Anh ấy là người bình thường. |
朴实 | Mộc mạc | 他的语言很朴实。 (Tā de yǔyán hěn pǔshí.) – Ngôn ngữ của anh ấy rất mộc mạc. |
瀑布 | Thác nước | 瀑布景色壮观。 (Pùbù jǐngsè zhuàngguān.) – Cảnh thác nước hùng vĩ. |
期 | Kỳ | 第一学期开始了。 (Dì yī xuéqī kāishǐle.) – Kỳ học đầu tiên đã bắt đầu. |
期待 | Mong đợi | 我们期待好消息。 (Wǒmen qīdài hǎo xiāoxī.) – Chúng tôi mong đợi tin tốt. |
期限 | Thời hạn | 项目有严格的期限。 (Xiàngmù yǒu yángé de qīxiàn.) – Dự án có thời hạn nghiêm ngặt. |
欺负 | Bắt nạt | 不要欺负弱小。 (Bùyào qīfu ruòxiǎo.) – Đừng bắt nạt kẻ yếu. |
欺骗 | Lừa dối | 他欺骗了朋友。 (Tā qīpiànle péngyǒu.) – Anh ấy lừa dối bạn bè. |
崎岖 | Gồ ghề | 山路崎岖难行。 (Shānlù qíqū nánxíng.) – Đường núi gồ ghề khó đi. |
旗袍 | Sườn xám | 她穿了一件旗袍。 (Tā chuānle yī jiàn qípáo.) – Cô ấy mặc một bộ sườn xám. |
旗帜 | Cờ | 旗帜在风中飘扬。 (Qízhì zài fēng zhōng piāoyáng.) – Cờ bay phất phới trong gió. |
奇迹 | Kỳ tích | 这是医学的奇迹。 (Zhè shì yīxué de qíjì.) – Đây là kỳ tích y học. |
奇妙 | Kỳ diệu | 大自然很奇妙。 (Dàzìrán hěn qímiào.) – Thiên nhiên rất kỳ diệu. |
祈祷 | Cầu nguyện | 她为家人祈祷。 (Tā wèi jiārén qídǎo.) – Cô ấy cầu nguyện cho gia đình. |
启发 | Khai sáng | 老师的教导很启发。 (Lǎoshī de jiàodǎo hěn qǐfā.) – Lời dạy của Giáo Viên rất khai sáng. |
启示 | Gợi mở | 这本书给了我启示。 (Zhè běn shū gěile wǒ qǐshì.) – Cuốn sách này cho tôi gợi mở. |
起码 | Tối thiểu | 这项工作起码需要一周。 (Zhè xiàng gōngzuò qǐmǎ xūyào yī zhōu.) – Công việc này tối thiểu cần một tuần. |
起义 | Khởi nghĩa | 农民起义改变了历史。 (Nóngmín qǐyì gǎibiànle lìshǐ.) – Cuộc khởi nghĩa nông dân đã thay đổi lịch sử. |
起源 | Nguồn gốc | 探讨文明的起源。 (Tàntǎo wénmíng de qǐyuán.) – Thảo luận về nguồn gốc của nền văn minh. |
器材 | Thiết bị | 实验室需要新器材。 (Shíyànshì xūyào xīn qìcái.) – Phòng thí nghiệm cần thiết bị mới. |
气氛 | Bầu không khí | 会议的气氛很紧张。 (Huìyì de qìfēn hěn jǐnzhāng.) – Bầu không khí cuộc họp rất căng thẳng. |
汽油 | Xăng | 车需要加汽油。 (Chē xūyào jiā qìyóu.) – Xe cần đổ xăng. |
恰当 | Thích hợp | 他的回答很恰当。 (Tā de huídá hěn qiàdàng.) – Câu trả lời của anh ấy rất thích hợp. |
恰巧 | Tình cờ | 恰巧我也在那儿。 (Qiàqiǎo wǒ yě zài nàr.) – Tình cờ tôi cũng ở đó. |
洽谈 | Đàm phán | 双方正在洽谈合作。 (Shuāngfāng zhèngzài qiàtán hézuò.) – Hai bên đang đàm phán hợp tác. |
牵 | Dắt | 他牵着狗散步。 (Tā qiānzhe gǒu sànbù.) – Anh ấy dắt chó đi dạo. |
牵连 | Liên lụy | 这件事牵连很多人。 (Zhè jiàn shì qiānlián hěnduō rén.) – Việc này liên lụy đến nhiều người. |
千方百计 | Nghìn phương trăm kế | 他千方百计解决问题。 (Tā qiānfāngbǎijì jiějué wèntí.) – Anh ấy dùng mọi cách để giải quyết vấn đề. |
迁就 | Chiều theo | 不要总是迁就他。 (Bùyào zǒngshì qiānjiù tā.) – Đừng luôn chiều theo anh ấy. |
迁移 | Di chuyển | 公司迁移到新地址。 (Gōngsī qiānyí dào xīn dìzhǐ.) – Công ty di chuyển đến địa chỉ mới. |
谦虚 | Khiêm tốn | 他为人很谦虚。 (Tā wéirén hěn qiānxū.) – Anh ấy rất khiêm tốn. |
签 | Ký | 请在这儿签字。 (Qǐng zài zhèr qiānzì.) – Vui lòng ký tên ở đây. |
签名 | Chữ ký | 他的签名很独特。 (Tā de qiānmíng hěn dútè.) – Chữ ký của anh ấy rất độc đáo. |
签订 | Ký kết | 双方签订了合同。 (Shuāngfāng qiāndìngle hétóng.) – Hai bên ký kết hợp đồng. |
潜伏 | Tiềm phục | 敌人潜伏在附近。 (Dírén qiánfú zài fùjìn.) – Kẻ thù tiềm phục gần đây. |
潜力 | Tiềm năng | 他有很大的潜力。 (Tā yǒu hěn dà de qiánlì.) – Anh ấy có tiềm năng lớn. |
浅 | Nông | 这条河很浅。 (Zhè tiáo hé hěn qiǎn.) – Con sông này rất nông. |
遣 | Phái đi | 遣送人员出国。 (Qiǎnsòng rényuán chūguó.) – Phái nhân viên ra nước ngoài. |
谴责 | Lên án | 国际社会谴责暴行。 (Guójì shèhuì qiǎnzé bàoxíng.) – Cộng đồng quốc tế lên án hành động bạo lực. |
抢 | Cướp | 他抢了我的书。 (Tā qiǎngle wǒ de shū.) – Anh ấy cướp sách của tôi. |
抢救 | Cấp cứu | 医生抢救了病人。 (Yīshēng qiǎngjiùle bìngrén.) – Bác sĩ cấp cứu bệnh nhân. |
强 | Mạnh | 他身体很强壮。 (Tā shēntǐ hěn qiángzhuàng.) – Anh ấy có cơ thể rất mạnh mẽ. |
强大 | Hùng mạnh | 这个国家很强大。 (Zhège guójiā hěn qiángdà.) – Quốc gia này rất hùng mạnh. |
强盗 | Kẻ cướp | 警察抓住了强盗。 (Jǐngchá zhuāzhùle qiángdào.) – Cảnh sát bắt được kẻ cướp. |
强化 | Tăng cường | 强化安全措施。 (Qiánghuà ānquán cuòshī.) – Tăng cường biện pháp an toàn. |
强烈 | Mãnh liệt | 他们强烈反对。 (Tāmen qiángliè fǎnduì.) – Họ phản đối mãnh liệt. |
强迫 | Ép buộc | 不要强迫他做决定。 (Bùyào qiǎngpò tā zuò juédìng.) – Đừng ép buộc anh ấy đưa ra quyết định. |
强行 | Cưỡng chế | 他强行进入房间。 (Tā qiángxíng jìnrù fángjiān.) – Anh ấy cưỡng chế vào phòng. |
墙壁 | Tường | 墙壁需要重新粉刷。 (Qiángbì xūyào chóngxīn fěnshuā.) – Tường cần được sơn lại. |
敲 | Gõ | 他敲了敲门。 (Tā qiāole qiāo mén.) – Anh ấy gõ cửa. |
桥梁 | Cầu | 这座桥梁很古老。 (Zhè zuò qiáoliáng hěn gǔlǎo.) – Cây cầu này rất cổ. |
巧 | Khéo léo | 她手工很巧。 (Tā shǒugōng hěn qiǎo.) – Cô ấy rất khéo tay. |
巧妙 | Tinh tế | 这个设计很巧妙。 (Zhège shèjì hěn qiǎomiào.) – Thiết kế này rất tinh tế. |
切 | Cắt | 切一块蛋糕。 (Qiē yī kuài dàngāo.) – Cắt một miếng bánh. |
亲爱 | Thân yêu | 亲爱的朋友们。 (Qīn’ài de péngyǒumen.) – Những người bạn thân yêu. |
亲密 | Thân mật | 他们关系很亲密。 (Tāmen guānxì hěn qīnmì.) – Mối quan hệ của họ rất thân mật. |
亲戚 | Họ hàng | 亲戚来家里做客。 (Qīnqī lái jiālǐ zuòkè.) – Họ hàng đến thăm nhà. |
亲自 | Tự mình | 他亲自去处理。 (Tā qīnzì qù chǔlǐ.) – Anh ấy tự mình đi xử lý. |
侵略 | Xâm lược | 侵略行为被谴责。 (Qīnlüè xíngwéi bèi qiǎnzé.) – Hành vi xâm lược bị lên án. |
侵害 | Xâm phạm | 不要侵害他人权益。 (Bùyào qīnhài tārén quányì.) – Đừng xâm phạm quyền lợi người khác. |
勤奋 | Chăm chỉ | 他学习很勤奋。 (Tā xuéxí hěn qínfèn.) – Anh ấy học rất chăm chỉ. |
勤劳 | Cần cù | 农民非常勤劳。 (Nóngmín fēicháng qínláo.) – Nông dân rất cần cù. |
青 | Xanh lam | 青色的天空很美。 (Qīngsè de tiānkōng hěn měi.) – Bầu trời xanh lam rất đẹp. |
青春 | Thanh xuân | 青春是宝贵的。 (Qīngchūn shì bǎoguì de.) – Thanh xuân rất quý giá. |
青少年 | Thanh thiếu niên | 青少年需要引导。 (Qīngshàonián xūyào yǐndǎo.) – Thanh thiếu niên cần được hướng dẫn. |
轻 | Nhẹ | 这件衣服很轻。 (Zhè jiàn yīfu hěn qīng.) – Bộ quần áo này rất nhẹ. |
轻而易举 | Dễ như trở bàn tay | 这对他来说轻而易举。 (Zhè duì tā láishuō qīngéryìjǔ.) – Điều này đối với anh ấy dễ như trở bàn tay. |
轻浮 | Hời hợt | 他的态度很轻浮。 (Tā de tàidù hěn qīngfú.) – Thái độ của anh ấy rất hời hợt. |
轻视 | Coi thường | 不要轻视对手。 (Bùyào qīngshì duìshǒu.) – Đừng coi thường đối thủ. |
轻微 | Nhẹ | 他受了轻微的伤。 (Tā shòule qīngwēi de shāng.) – Anh ấy bị thương nhẹ. |
清 | Trong sạch | 河水很清。 (Héshuǐ hěn qīng.) – Nước sông rất trong. |
清晨 | Sáng sớm | 清晨空气清新。 (Qīngchén kōngqì qīngxīn.) – Không khí sáng sớm rất trong lành. |
清除 | Dọn sạch | 清除房间里的垃圾。 (Qīngchú fángjiān lǐ de lājī.) – Dọn sạch rác trong phòng. |
清澈 | Trong vắt | 湖水清澈见底。 (Húshuǐ qīngchè jiàndǐ.) – Nước hồ trong vắt thấy đáy. |
清点 | Kiểm kê | 清点仓库的货物。 (Qīngdiǎn cāngkù de huòwù.) – Kiểm kê hàng hóa trong kho. |
清闲 | Nhàn rỗi | 退休后他很清闲。 (Tuìxiū hòu tā hěn qīngxián.) – Sau khi nghỉ hưu, anh ấy rất nhàn rỗi. |
清晰 | Rõ ràng | 图像很清晰。 (Túxiàng hěn qīngxī.) – Hình ảnh rất rõ ràng. |
清理 | Dọn dẹp | 清理旧文件。 (Qīnglǐ jiù wénjiàn.) – Dọn dẹp các tài liệu cũ. |
情 | Tình cảm | 他们之间有深厚的情。 (Tāmen zhījiān yǒu shēnhòu de qíng.) – Giữa họ có tình cảm sâu đậm. |
情报 | Tình báo | 收集敌方情报。 (Shōují dífāng qíngbào.) – Thu thập tình báo của đối phương. |
情不自禁 | Không kìm được | 她情不自禁地笑了。 (Tā qíngbùzìjīn de xiàole.) – Cô ấy không kìm được mà cười. |
情操 | Tình cao thượng | 培养高尚的情操。 (Péiyǎng gāoshàng de qíngcāo.) – Bồi dưỡng tình cảm cao thượng. |
情况 | Tình hình | 报告当前的情况。 (Bàogào dāngqián de qíngkuàng.) – Báo cáo tình hình hiện tại. |
情节 | Cốt truyện | 电影的情节很吸引人。 (Diànyǐng de qíngjié hěn xīyǐn rén.) – Cốt truyện phim rất hấp dẫn. |
晴朗 | Quang đãng | 今天天气很晴朗。 (Jīntiān tiānqì hěn qínglǎng.) – Hôm nay thời tiết rất quang đãng. |
情绪 | Cảm xúc | 她的情绪不稳定。 (Tā de qíngxù bù wěndìng.) – Cảm xúc của cô ấy không ổn định. |
请求 | Yêu cầu | 提出一个请求。 (Tíchū yī gè qǐngqiú.) – Đưa ra một yêu cầu. |
庆祝 | Kỷ niệm | 庆祝新年。 (Qìngzhù xīnnián.) – Kỷ niệm năm mới. |
丘陵 | Đồi | 丘陵地区风景优美。 (Qiūlíng dìqū fēngjǐng yōuměi.) – Khu vực đồi núi có phong cảnh đẹp. |
秋 | Mùa thu | 秋天是丰收的季节。 (Qiūtiān shì fēngshōu de jìjié.) – Mùa thu là mùa thu hoạch. |
求 | Cầu xin | 他求老师原谅。 (Tā qiú lǎoshī yuánliàng.) – Anh ấy cầu xin Giáo Viên tha thứ. |
求救 | Cầu cứu | 他大声求救。 (Tā dàshēng qiújiù.) – Anh ấy lớn tiếng cầu cứu. |
囚 | Tù nhân | 囚犯被关在监狱。 (Qiúfàn bèi guān zài jiānyù.) – Tù nhân bị giam trong nhà tù. |
球拍 | Vợt | 他买了一个新球拍。 (Tā mǎile yī gè xīn qiúpāi.) – Anh ấy mua một cây vợt mới. |
区分 | Phân biệt | 区分对错。 (Qūfēn duìcuò.) – Phân biệt đúng sai. |
屈服 | Khuất phục | 他从不屈服。 (Tā cóngbù qūfú.) – Anh ấy không bao giờ khuất phục. |
区域 | Khu vực | 这是经济区域。 (Zhè shì jīngjì qūyù.) – Đây là khu vực kinh tế. |
驱逐 | Trục xuất | 他被驱逐出境。 (Tā bèi qūzhú chūjìng.) – Anh ấy bị trục xuất khỏi đất nước. |
曲 | Khúc nhạc | 这首曲很好听。 (Zhè shǒu qǔ hěn hǎotīng.) – Khúc nhạc này rất hay. |
曲线 | Đường cong | 图表显示曲线变化。 (Túbiǎo xiǎnshì qūxiàn biànhuà.) – Biểu đồ hiển thị sự thay đổi đường cong. |
取 | Lấy | 请取你的行李。 (Qǐng qǔ nǐ de xínglǐ.) – Vui lòng lấy hành lý của bạn. |
取代 | Thay thế | 新技术取代了旧技术。 (Xīn jìshù qǔdàile jiù jìshù.) – Công nghệ mới thay thế công nghệ cũ. |
取消 | Hủy bỏ | 会议已被取消。 (Huìyì yǐ bèi qǔxiāo.) – Cuộc họp đã bị hủy bỏ. |
趣味 | Thú vị | 这本书很有趣味。 (Zhè běn shū hěn yǒu qùwèi.) – Cuốn sách này rất thú vị. |
去 | Đi | 我要去学校。 (Wǒ yào qù xuéxiào.) – Tôi sẽ đi đến trường. |
圈 | Vòng | 画一个圆圈。 (Huà yī gè yuánquān.) – Vẽ một vòng tròn. |
权威 | Quyền uy | 他是医学界的权威。 (Tā shì yīxuéjiè de quánwēi.) – Anh ấy là quyền uy trong giới y học. |
全 | Toàn bộ | 全家人都很开心。 (Quán jiārén dōu hěn kāixīn.) – Cả gia đình đều rất vui. |
全局 | Toàn cục | 考虑全局的利益。 (Kǎolǜ quánjú de lìyì.) – Cân nhắc lợi ích toàn cục. |
全力 | Toàn lực | 我们全力支持。 (Wǒmen quánlì zhīchí.) – Chúng tôi toàn lực ủng hộ. |
全面 | Toàn diện | 全面分析问题。 (Quánmiàn fēnxī wèntí.) – Phân tích vấn đề một cách toàn diện. |
拳头 | Nắm đấm | 他握紧了拳头。 (Tā wòjǐnle quántóu.) – Anh ấy nắm chặt tay. |
权 | Quyền | 他有决策的权。 (Tā yǒu juécè de quán.) – Anh ấy có quyền quyết định. |
权利 | Quyền lợi | 保护公民的权利。 (Bǎohù gōngmín de quánlì.) – Bảo vệ quyền lợi công dân. |
劝 | Khuyên | 劝他不要抽烟。 (Quàn tā bùyào chōuyān.) – Khuyên anh ấy đừng hút thuốc. |
劝告 | Lời khuyên | 听从医生的劝告。 (Tīngcóng yīshēng de quàndào.) – Nghe theo lời khuyên của bác sĩ. |
缺 | Thiếu | 队伍缺少一名队员。 (Duìwǔ quēshǎo yī míng duìyuán.) – Đội thiếu một thành viên. |
缺陷 | Khuyết điểm | 这个产品有缺陷。 (Zhège chǎnpǐn yǒu quēxiàn.) – Sản phẩm này có khuyết điểm. |
瘸 | Què | 他走路有点瘸。 (Tā zǒulù yǒudiǎn qué.) – Anh ấy đi hơi què. |
却 | Nhưng | 他很努力,却失败了。 (Tā hěn nǔlì, què shībàile.) – Anh ấy rất nỗ lực, nhưng thất bại. |
确定 | Xác định | 请确定会议时间。 (Qǐng quèdìng huìyì shíjiān.) – Vui lòng xác định thời gian cuộc họp. |
确立 | Thiết lập | 确立新的目标。 (Quèlì xīn de mùbiāo.) – Thiết lập mục tiêu mới. |
确认 | Xác nhận | 我已确认订单。 (Wǒ yǐ quèrèn dìngdān.) – Tôi đã xác nhận đơn hàng. |
雀斑 | Tàn nhang | 她脸上有雀斑。 (Tā liǎn shàng yǒu quèbān.) – Mặt cô ấy có tàn nhang. |
群 | Đám | 一群鸟在天上飞。 (Yī qún niǎo zài tiānshàng fēi.) – Một đàn chim bay trên trời. |
群众 | Quần chúng | 群众支持新政策。 (Qúnzhòng zhīchí xīn zhèngcè.) – Quần chúng ủng hộ chính sách mới. |
裙子 | Váy | 她穿了一条红裙子。 (Tā chuānle yī tiáo hóng qúnzi.) – Cô ấy mặc một chiếc váy đỏ. |
然 | Vậy | 既然如此,那就去吧。 (Jìrán rúcǐ, nà jiù qù ba.) – Nếu đã vậy, thì đi thôi. |
燃 | Cháy | 火在炉子里燃。 (Huǒ zài lúzǐ lǐ rán.) – Lửa cháy trong lò. |
燃烧 | Thiêu đốt | 木头在燃烧。 (Mùtou zài ránshāo.) – Gỗ đang cháy. |
染 | Nhuộm | 她把头发染红了。 (Tā bǎ tóufa rǎn hóngle.) – Cô ấy nhuộm tóc màu đỏ. |
让步 | Nhượng bộ | 他不愿意让步。 (Tā bù yuànyì ràngbù.) – Anh ấy không muốn nhượng bộ. |
饶 | Tha thứ | 请饶了他吧。 (Qǐng ráo le tā ba.) – Xin hãy tha thứ cho anh ấy. |
扰乱 | Quấy rối | 不要扰乱秩序。 (Bùyào rǎoluàn zhìxù.) – Đừng quấy rối trật tự. |
绕 | Quấn | 绳子绕在树上。 (Shéngzi rào zài shù shàng.) – Dây thừng quấn quanh cây. |
惹 | Gây | 别惹麻烦。 (Bié rě máfan.) – Đừng gây rắc rối. |
热 | Nóng | 今天很热。 (Jīntiān hěn rè.) – Hôm nay rất nóng. |
热诚 | Nhiệt tình | 他的热诚感染了大家。 (Tā de rèchéng gǎnrǎnle dàjiā.) – Nhiệt tình của anh ấy đã lan tỏa đến mọi người. |
热爱 | Yêu mến | 她热爱音乐。 (Tā rè’ài yīnyuè.) – Cô ấy yêu mến âm nhạc. |
热烈 | Sôi nổi | 欢迎仪式很热烈。 (Huānyíng yíshì hěn rèliè.) – Lễ chào đón rất sôi nổi. |
热门 | Nóng bỏng | 这是热门话题。 (Zhè shì rèmén huàtí.) – Đây là chủ đề nóng bỏng. |
热闹 | Náo nhiệt | 节日很热闹。 (Jiérì hěn rènào.) – Lễ hội rất náo nhiệt. |
热心 | Nhiệt tình | 他是个热心的人。 (Tā shì gè rèxīn de rén.) – Anh ấy là một người nhiệt tình. |
人道 | Nhân đạo | 提供人道援助。 (Tígòng réndào yuánzhù.) – Cung cấp viện trợ nhân đạo. |
人工 | Nhân tạo | 人工湖很漂亮。 (Réngōng hú hěn piàoliang.) – Hồ nhân tạo rất đẹp. |
人格 | Nhân cách | 他的人格很完美。 (Tā de réngé hěn wánměi.) – Nhân cách của anh ấy rất hoàn hảo. |
人间 | Nhân gian | 人间充满希望。 (Rénjiān chōngmǎn xīwàng.) – Nhân gian tràn đầy hy vọng. |
人情 | Tình người | 他很懂得人情。 (Tā hěn dǒngde rénqíng.) – Anh ấy rất hiểu tình người. |
人士 | Nhân sĩ | 商界人士聚会。 (Shāngjiè rénshì jùhuì.) – Các nhân sĩ trong giới kinh doanh tụ họp. |
人事 | Nhân sự | 他负责公司人事。 (Tā fùzé gōngsī rénshì.) – Anh ấy phụ trách nhân sự công ty. |
人文 | Nhân văn | 人文科学很重要。 (Rénwén kēxué hěn zhòngyào.) – Khoa học nhân văn rất quan trọng. |
忍 | Chịu đựng | 他忍着疼痛。 (Tā rěnzhe téngtòng.) – Anh ấy chịu đựng cơn đau. |
忍耐 | Nhẫn nại | 需要忍耐才能成功。 (Xūyào rěnnài cáinéng chénggōng.) – Cần nhẫn nại để thành công. |
忍受 | Chịu đựng | 她无法忍受噪音。 (Tā wúfǎ rěnshòu zàoyīn.) – Cô ấy không thể chịu đựng tiếng ồn. |
认证 | Chứng nhận | 产品通过了认证。 (Chǎnpǐn tōngguòle rènzhèng.) – Sản phẩm đã được chứng nhận. |
认 | Nhận ra | 我认出了老朋友。 (Wǒ rènchūle lǎo péngyǒu.) – Tôi nhận ra người bạn cũ. |
任 | Đảm nhiệm | 他任公司经理。 (Tā rèn gōngsī jīnglǐ.) – Anh ấy đảm nhiệm vị trí giám đốc công ty. |
任性 | Tùy hứng | 她有时候很任性。 (Tā yǒushíhou hěn rènxìng.) – Cô ấy đôi khi rất tùy hứng. |
任意 | Tùy ý | 不要任意停车。 (Bùyào rènyì tíngchē.) – Đừng tùy ý đỗ xe. |
任务 | Nhiệm vụ | 完成重要的任务。 (Wánchéng zhòngyào de rènwù.) – Hoàn thành nhiệm vụ quan trọng. |
扔 | Ném | 不要乱扔垃圾。 (Bùyào luàn rēng lājī.) – Đừng ném rác bừa bãi. |
日程 | Lịch trình | 明天有满满的日程。 (Míngtiān yǒu mǎnmǎn de rìchéng.) – Ngày mai có lịch trình kín. |
日记 | Nhật ký | 她每天写日记。 (Tā měitiān xiě rìjì.) – Cô ấy viết nhật ký mỗi ngày. |
日历 | Lịch | 买一本新日历。 (Mǎi yī běn xīn rìlì.) – Mua một cuốn lịch mới. |
日用品 | Đồ dùng hàng ngày | 超市卖日用品。 (Chāoshì mài rìyòngpǐn.) – Siêu thị bán đồ dùng hàng ngày. |
融化 | Tan chảy | 冰雪开始融化。 (Bīngxuě kāishǐ rónghuà.) – Băng tuyết bắt đầu tan chảy. |
融合 | Dung hợp | 文化需要融合。 (Wénhuà xūyào rónghé.) – Văn hóa cần được dung hợp. |
容貌 | Dung mạo | 她容貌美丽。 (Tā róngmào měilì.) – Cô ấy có dung mạo đẹp. |
容量 | Dung lượng | 这个硬盘容量很大。 (Zhège yìngpán róngliàng hěn dà.) – Dung lượng ổ cứng này rất lớn. |
溶解 | Hòa tan | 盐在水里溶解。 (Yán zài shuǐ lǐ róngjiě.) – Muối hòa tan trong nước. |
荣幸 | Vinh dự | 很荣幸认识你。 (Hěn róngxìng rènshí nǐ.) – Rất vinh dự được gặp bạn. |
荣誉 | Danh dự | 他获得了荣誉称号。 (Tā huòdéle róngyù chēnghào.) – Anh ấy nhận được danh hiệu danh dự. |
柔 | Mềm mại | 她的头发很柔。 (Tā de tóufa hěn róu.) – Tóc cô ấy rất mềm mại. |
柔和 | Dịu dàng | 灯光很柔和。 (Dēngguāng hěn róuhé.) – Ánh đèn rất dịu dàng. |
肉 | Thịt | 今天吃牛肉。 (Jīntiān chī niúròu.) – Hôm nay ăn thịt bò. |
儒家 | Nho gia | 儒家思想影响深远。 (Rújiā sīxiǎng yǐngxiǎng shēnyuǎn.) – Tư tưởng Nho gia có ảnh hưởng sâu rộng. |
如 | Như | 生活如诗。 (Shēnghuó rú shī.) – Cuộc sống như thơ. |
如果 | Nếu | 如果下雨,我们就不去。 (Rúguǒ xiàyǔ, wǒmen jiù bù qù.) – Nếu trời mưa, chúng tôi sẽ không đi. |
如何 | Làm sao | 如何解决这个问题? (Rúhé jiějué zhège wèntí?) – Làm sao để giải quyết vấn đề này? |
如期 | Đúng hạn | 项目如期完成。 (Xiàngmù rúqī wánchéng.) – Dự án hoàn thành đúng hạn. |
如今 | Ngày nay | 如今科技发达。 (Rújīn kējì fādá.) – Ngày nay công nghệ phát triển. |
乳 | Sữa | 婴儿需要喝乳。 (Yīng’ér xūyào hē rǔ.) – Trẻ sơ sinh cần uống sữa. |
辱骂 | Sỉ nhục | 他辱骂了对手。 (Tā rǔmàle duìshǒu.) – Anh ấy sỉ nhục đối thủ. |
入 | Vào | 进入新阶段。 (Jìnrù xīn jiēduàn.) – Bước vào giai đoạn mới. |
入口 | Lối vào | 地铁的入口在那边。 (Dìtiě de rùkǒu zài nàbiān.) – Lối vào tàu điện ngầm ở đằng kia. |
入侵 | Xâm nhập | 病毒入侵了电脑。 (Bìngdú rùqīnle diànnǎo.) – Virus xâm nhập vào máy tính. |
软 | Mềm | 这个枕头很软。 (Zhège zhěntóu hěn ruǎn.) – Chiếc gối này rất mềm. |
软件 | Phần mềm | 安装新软件。 (Ānzhuāng xīn ruǎnjiàn.) – Cài đặt phần mềm mới. |
弱 | Yếu | 他的身体很弱。 (Tā de shēntǐ hěn ruò.) – Cơ thể anh ấy rất yếu. |
撒 | Rắc | 撒点盐在菜上。 (Sā diǎn yán zài cài shàng.) – Rắc chút muối lên món ăn. |
洒 | Tạt | 洒水在地上。 (Sǎ shuǐ zài dì shàng.) – Tạt nước xuống đất. |
塞 | Nhét | 他把纸塞进袋子。 (Tā bǎ zhǐ sāi jìn dàizi.) – Anh ấy nhét giấy vào túi. |
赛 | Cuộc thi | 运动会赛跑开始了。 (Yùndònghuì sàipǎo kāishǐle.) – Cuộc thi chạy ở hội thao đã bắt đầu. |
三角 | Hình tam giác | 画一个三角形。 (Huà yī gè sānjiǎoxíng.) – Vẽ một hình tam giác. |
散发 | Tỏa ra | 花朵散发香气。 (Huāduǒ sànfā xiāngqì.) – Hoa tỏa ra mùi hương. |
散 | Tản | 人群渐渐散去。 (Rénqún jiànjiàn sǎnqù.) – Đám đông dần dần tản ra. |
散布 | Lan truyền | 谣言被散布。 (Yáoyán bèi sànbù.) – Tin đồn bị lan truyền. |
散漫 | Lỏng lẻo | 他的作风很散漫。 (Tā de zuòfēng hěn sànmàn.) – Phong cách của anh ấy rất lỏng lẻo. |
丧 | Mất | 他丧了志气。 (Tā sàngle zhìqì.) – Anh ấy mất chí khí. |
扫 | Quét | 扫干净地板。 (Sǎo gānjìng dìbǎn.) – Quét sạch sàn nhà. |
扫除 | Dọn sạch | 扫除房间的灰尘。 (Sǎochú fángjiān de huīchén.) – Dọn sạch bụi trong phòng. |
嫂子 | Chị dâu | 嫂子很会做饭。 (Sǎozi hěn huì zuòfàn.) – Chị dâu rất giỏi nấu ăn. |
色 | Màu sắc | 红色很鲜艳。 (Hóngsè hěn xiānyàn.) – Màu đỏ rất tươi sáng. |
色彩 | Sắc màu | 画作的色彩丰富。 (Huàzuò de sècǎi fēngfù.) – Bức tranh có sắc màu phong phú. |
森林 | Rừng | 森林里有很多动物。 (Sēnlín lǐ yǒu hěnduō dòngwù.) – Trong rừng có nhiều động vật. |
杀 | Giết | 不要杀生。 (Bùyào shāshēng.) – Đừng giết hại sinh vật. |
刹车 | Phanh | 他赶紧刹车。 (Tā gǎnjǐn shāchē.) – Anh ấy nhanh chóng phanh xe. |
沙 | Cát | 海滩上满是沙。 (Hǎitān shàng mǎn shì shā.) – Bãi biển đầy cát. |
沙发 | Ghế sofa | 客厅里放着沙发。 (Kètīng lǐ fàngzhe shāfā.) – Trong phòng khách có ghế sofa. |
沙漠 | Sa mạc | 沙漠里很干燥。 (Shāmò lǐ hěn gānzào.) – Sa mạc rất khô cằn. |
沙滩 | Bãi cát | 沙滩上有很多游客。 (Shātān shàng yǒu hěnduō yóukè.) – Bãi cát có nhiều du khách. |
傻 | Ngốc | 他有时候很傻。 (Tā yǒushíhou hěn shǎ.) – Anh ấy đôi khi rất ngốc. |
筛选 | Lọc | 筛选优秀的人才。 (Shāixuǎn yōuxiù de réncái.) – Lọc những nhân tài xuất sắc. |
删 | Xóa | 删掉多余的文件。 (Shān diào duōyú de wénjiàn.) – Xóa các tệp thừa. |
珊瑚 | San hô | 海底有美丽的珊瑚。 (Hǎidǐ yǒu měilì de shānhú.) – Dưới đáy biển có san hô đẹp. |
闪 | Lóe | 雷电在天空闪。 (Léidiàn zài tiānkōng shǎn.) – Sấm chớp lóe trên bầu trời. |
闪烁 | Lấp lánh | 星星在夜空闪烁。 (Xīngxīng zài yèkōng shǎnshuò.) – Những ngôi sao lấp lánh trên bầu trời đêm. |
闪耀 | Tỏa sáng | 钻石在灯光下闪耀。 (Zuànshí zài dēngguāng xià shǎnyào.) – Kim cương tỏa sáng dưới ánh đèn. |
善 | Tốt | 他是一个善人。 (Tā shì yī gè shànrén.) – Anh ấy là một người tốt. |
擅长 | Giỏi | 她擅长画画。 (Tā shàncháng huàhuà.) – Cô ấy giỏi vẽ tranh. |
善良 | Tử tế | 她有一颗善良的心。 (Tā yǒu yī kē shànliáng de xīn.) – Cô ấy có một trái tim tử tế. |
扇 | Cái quạt | 夏天用扇子很凉快。 (Xiàtiān yòng shànzi hěn liángkuài.) – Mùa hè dùng quạt rất mát. |
擅自 | Tự ý | 不要擅自进入。 (Bùyào shànzì jìnrù.) – Đừng tự ý vào. |
伤 | Làm bị thương | 他不小心伤了手。 (Tā bù xiǎoxīn shāngle shǒu.) – Anh ấy vô tình làm bị thương tay. |
伤感 | Buồn bã | 她听音乐感到伤感。 (Tā tīng yīnyuè gǎndào shānggǎn.) – Cô ấy nghe nhạc cảm thấy buồn bã. |
商场 | Trung tâm thương mại | 商场里人很多。 (Shāngchǎng lǐ rén hěnduō.) – Trong trung tâm thương mại có rất nhiều người. |
商务 | Thương vụ | 这是商务会议。 (Zhè shì shāngwù huìyì.) – Đây là cuộc họp thương vụ. |
商议 | Thảo luận | 我们需要商议计划。 (Wǒmen xūyào shāngyì jìhuà.) – Chúng ta cần thảo luận kế hoạch. |
赏 | Thưởng thức | 赏月是传统活动。 (Shǎng yuè shì chuántǒng huódòng.) – Thưởng trăng là hoạt động truyền thống. |
上当 | Bị lừa | 他上当了。 (Tā shàngdàngle.) – Anh ấy bị lừa. |
尚 | Vẫn còn | 问题尚未解决。 (Wèntí shàng wèi jiějué.) – Vấn đề vẫn chưa được giải quyết. |
捎 | Mang theo | 请捎封信给他。 (Qǐng shāo fēng xìn gěi tā.) – Vui lòng mang theo lá thư cho anh ấy. |
梢 | Ngọn | 树梢上有鸟巢。 (Shùshāo shàng yǒu niǎocháo.) – Trên ngọn cây có tổ chim. |
烧 | Đốt | 不要烧垃圾。 (Bùyào shāo lājī.) – Đừng đốt rác. |
稍微 | Hơi | 稍微休息一下。 (Shāowēi xiūxí yīxià.) – Nghỉ ngơi một chút. |
勺 | Muỗng | 用勺子喝汤。 (Yòng sháozi hē tāng.) – Dùng muỗng để uống canh. |
少 | Ít | 食物太少了。 (Shíwù tài shǎole.) – Thức ăn quá ít. |
哨 | Còi | 他吹响了哨子。 (Tā chuīxiǎngle shàozi.) – Anh ấy thổi còi. |
奢侈 | Xa xỉ | 他的生活很奢侈。 (Tā de shēnghuó hěn shēchǐ.) – Cuộc sống của anh ấy rất xa xỉ. |
蛇 | Rắn | 蛇在草丛里爬。 (Shé zài cǎocóng lǐ pá.) – Rắn bò trong bụi cỏ. |
舌 | Lưỡi | 他的舌头很灵活。 (Tā de shétóu hěn línghuó.) – Lưỡi của anh ấy rất linh hoạt. |
舍 | Bỏ | 他舍不得离开。 (Tā shěbude líkāi.) – Anh ấy không nỡ rời đi. |
舍不得 | Không nỡ | 她舍不得丢掉旧书。 (Tā shěbude diūdiào jiù shū.) – Cô ấy không nỡ vứt sách cũ. |
涉及 | Liên quan | 这件事涉及很多人。 (Zhè jiàn shì shèjí hěnduō rén.) – Việc này liên quan đến nhiều người. |
射 | Bắn | 他射中了目标。 (Tā shèzhòngle mùbiāo.) – Anh ấy bắn trúng mục tiêu. |
摄影 | Nhiếp ảnh | 她喜欢摄影。 (Tā xǐhuān shèyǐng.) – Cô ấy thích nhiếp ảnh. |
摄 | Chụp | 摄像机正在摄。 (Shèxiàngjī zhèngzài shè.) – Máy quay đang ghi hình. |
申 | Nêu | 申述自己的意见。 (Shēnshù zìjǐ de yìjiàn.) – Nêu ý kiến của mình. |
申请 | Đăng ký | 申请新护照。 (Shēnqǐng xīn hùzhào.) – Đăng ký hộ chiếu mới. |
伸 | Duỗi | 他伸出手来。 (Tā shēnchū shǒu lái.) – Anh ấy duỗi tay ra. |
身 | Thân | 他身体很好。 (Tā shēntǐ hěn hǎo.) – Anh ấy có sức khỏe tốt. |
身边 | Bên cạnh | 书在你身边。 (Shū zài nǐ shēnbiān.) – Quyển sách ở bên cạnh bạn. |
身份 | Thân phận | 确认他的身份。 (Quèrèn tā de shēnfèn.) – Xác nhận thân phận của anh ấy. |
深 | Sâu | 这条河很深。 (Zhè tiáo hé hěn shēn.) – Con sông này rất sâu. |
深沉 | Trầm lắng | 他的声音很深沉。 (Tā de shēngyīn hěn shēnchén.) – Giọng nói của anh ấy rất trầm lắng. |
深刻 | Sâu sắc | 他的演讲很深刻。 (Tā de yǎnjiǎng hěn shēnkè.) – Bài phát biểu của anh ấy rất sâu sắc. |
深情 | Tình sâu đậm | 他们之间有深情。 (Tāmen zhījiān yǒu shēnqíng.) – Giữa họ có tình cảm sâu đậm. |
深夜 | Khuya | 深夜还在工作。 (Shēnyè hái zài gōngzuò.) – Khuya vẫn còn làm việc. |
审 | Xét | 法官在审案件。 (Fǎguān zài shěn ànjiàn.) – Thẩm phán đang xét xử vụ án. |
审查 | Thẩm tra | 审查文件内容。 (Shěnchá wénjiàn nèiróng.) – Thẩm tra nội dung tài liệu. |
审美 | Thẩm mỹ | 她有很高的审美。 (Tā yǒu hěn gāo de shěnměi.) – Cô ấy có gu thẩm mỹ cao. |
审判 | Xét xử | 法庭在审判罪犯。 (Fǎtíng zài shěnpàn zuìfàn.) – Tòa án đang xét xử tội phạm. |
渗透 | Thấm | 水渗透进土壤。 (Shuǐ shèntòu jìn tǔrǎng.) – Nước thấm vào đất. |
神秘 | Bí ẩn | 这个地方很神秘。 (Zhège dìfāng hěn shénmì.) – Nơi này rất bí ẩn. |
神奇 | Kỳ diệu | 科技的神奇力量。 (Kējì de shénqí lìliàng.) – Sức mạnh kỳ diệu của công nghệ. |
神圣 | Thiêng liêng | 婚姻是神圣的。 (Hūnyīn shì shénshèng de.) – Hôn nhân là thiêng liêng. |
神态 | Thần thái | 她神态自若。 (Tā shéntài zìruò.) – Cô ấy có thần thái tự nhiên. |
神仙 | Thần tiên | 传说中有很多神仙。 (Chuánshuō zhōng yǒu hěnduō shénxiān.) – Trong truyền thuyết có nhiều thần tiên. |
绅士 | Quý ông | 他是一个绅士。 (Tā shì yī gè shēnshì.) – Anh ấy là một quý ông. |
慎重 | Thận trọng | 做决定要慎重。 (Zuò juédìng yào shènzhòng.) – Ra quyết định cần thận trọng. |
甚至 | Thậm chí | 他甚至忘了自己的名字。 (Tā shènzhì wangle zìjǐ de míngzì.) – Anh ấy thậm chí quên cả tên mình. |
升 | Thăng | 他升了职。 (Tā shēngle zhí.) – Anh ấy được thăng chức. |
升华 | Thăng hoa | 艺术作品需要升华。 (Yìshù zuòpǐn xūyào shēnghuá.) – Tác phẩm nghệ thuật cần được thăng hoa. |
声 | Âm thanh | 鸟儿的声很好听。 (Niǎo’ér de shēng hěn hǎotīng.) – Tiếng chim hót rất dễ nghe. |
声称 | Tuyên bố | 他声称自己无辜。 (Tā shēngchēng zìjǐ wúgū.) – Anh ấy tuyên bố mình vô tội. |
声势 | Thanh thế | 游行队伍声势浩大。 (Yóuxíng duìwǔ shēngshì hàodà.) – Đoàn diễu hành có thanh thế lớn. |
声音 | Giọng nói | 她的声音很温柔。 (Tā de shēngyīn hěn wēnróu.) – Giọng nói của cô ấy rất dịu dàng. |
牲畜 | Gia súc | 农场养了很多牲畜。 (Nóngchǎng yǎngle hěnduō shēngchù.) – Trang trại nuôi nhiều gia súc. |
胜利 | Chiến thắng | 比赛取得了胜利。 (Bǐsài qǔdéle shènglì.) – Trận đấu giành được chiến thắng. |
剩 | Còn lại | 饭还剩很多。 (Fàn hái shèng hěnduō.) – Cơm còn lại rất nhiều. |
圣诞 | Giáng sinh | 圣诞节很热闹。 (Shèngdànjié hěn rènào.) – Lễ Giáng sinh rất náo nhiệt. |
盛 | Thịnh vượng | 国家越来越盛。 (Guójiā yuèláiyuè shèng.) – Quốc gia ngày càng thịnh vượng. |
盛行 | Phổ biến | 这种风俗很盛行。 (Zhè zhǒng fēngsú hěn shèngxíng.) – Phong tục này rất phổ biến. |
师 | Thầy | 老师是好师。 (Lǎoshī shì hǎo shī.) – Giáo Viên là một người thầy tốt. |
师范 | Sư phạm | 她读了师范学院。 (Tā dúle shīfàn xuéyuàn.) – Cô ấy học ở trường sư phạm. |
失 | Mất | 他失了钱包。 (Tā shīle qiánbāo.) – Anh ấy mất ví tiền. |
失败 | Thất bại | 失败是成功之母。 (Shībài shì chénggōng zhī mǔ.) – Thất bại là mẹ thành công. |
失调 | Mất cân bằng | 身体机能失调。 (Shēntǐ jīnéng shītiáo.) – Chức năng cơ thể mất cân bằng. |
失望 | Thất vọng | 她对结果很失望。 (Tā duì jiéguǒ hěn shīwàng.) – Cô ấy rất thất vọng với kết quả. |
失业 | Thất nghiệp | 他现在失业了。 (Tā xiànzài shīyèle.) – Anh ấy hiện đang thất nghiệp. |
施 | Thi hành | 施加压力。 (Shījiā yālì.) – Thi hành áp lực. |
施工 | Thi công | 工程正在施工。 (Gōngchéng zhèngzài shīgōng.) – Công trình đang thi công. |
施加 | Áp dụng | 施加严格的规则。 (Shījiā yángé de guīzé.) – Áp dụng các quy tắc nghiêm ngặt. |
湿 | Ướt | 衣服湿了。 (Yīfu shīle.) – Quần áo ướt rồi. |
湿度 | Độ ẩm | 今天湿度很高。 (Jīntiān shīdù hěn gāo.) – Hôm nay độ ẩm rất cao. |
诗 | Thơ | 她写了一首诗。 (Tā xiěle yī shǒu shī.) – Cô ấy viết một bài thơ. |
诗歌 | Thi ca | 诗歌表达了感情。 (Shīgē biǎodále gǎnqíng.) – Thi ca thể hiện cảm xúc. |
狮子 | Sư tử | 狮子是丛林之王。 (Shīzi shì cónglín zhī wáng.) – Sư tử là vua rừng. |
尸 | Xác chết | 现场发现一具尸。 (Xiànchǎng fāxiàn yī jù shī.) – Hiện trường phát hiện một xác chết. |
拾 | Nhặt | 他拾起地上的书。 (Tā shíqǐ dì shàng de shū.) – Anh ấy nhặt cuốn sách trên mặt đất. |
时差 | Múi giờ | 旅行后有时差。 (Lǚxíng hòu yǒu shíchā.) – Sau chuyến đi có lệch múi giờ. |
时常 | Thường xuyên | 他时常来看我。 (Tā shícháng lái kàn wǒ.) – Anh ấy thường xuyên đến thăm tôi. |
时而 | Thỉnh thoảng | 时而下雨,时而晴。 (Shí’ér xiàyǔ, shí’ér qíng.) – Thỉnh thoảng mưa, thỉnh thoảng nắng. |
时代 | Thời đại | 信息时代来临。 (Xìnxī shídài láilín.) – Thời đại thông tin đã đến. |
时髦 | Thời thượng | 她穿得很时髦。 (Tā chuān de hěn shímáo.) – Cô ấy mặc rất thời thượng. |
时事 | Thời sự | 关注国际时事。 (Guānzhù guójì shíshì.) – Quan tâm đến thời sự quốc tế. |
实施 | Thực thi | 新政策开始实施。 (Xīn zhèngcè kāishǐ shíshī.) – Chính sách mới bắt đầu được thực thi. |
实时 | Thời gian thực | 实时更新数据。 (Shíshí gēngxīn shùjù.) – Cập nhật dữ liệu thời gian thực. |
识 | Nhận biết | 他识字很多。 (Tā shízì hěnduō.) – Anh ấy nhận biết được nhiều chữ. |
识别 | Phân biệt | 识别真假文件。 (Shíbié zhēnjiǎ wénjiàn.) – Phân biệt tài liệu thật giả. |
实质 | Thực chất | 问题的实质是什么? (Wèntí de shízhì shì shénme?) – Thực chất của vấn đề là gì? |
食品 | Thực phẩm | 超市卖各种食品。 (Chāoshì mài gèzhǒng shípǐn.) – Siêu thị bán các loại thực phẩm. |
实验 | Thí nghiệm | 实验室在做实验。 (Shíyànshì zài zuò shíyàn.) – Phòng thí nghiệm đang làm thí nghiệm. |
实用 | Thực dụng | 这款工具很实用。 (Zhè kuǎn gōngjù hěn shíyòng.) – Công cụ này rất thực dụng. |
实习 | Thực tập | 她在大公司实习。 (Tā zài dà gōngsī shíxí.) – Cô ấy thực tập ở công ty lớn. |
拾掇 | Dọn dẹp | 把房间拾掇干净。 (Bǎ fángjiān shíduo gānjìng.) – Dọn dẹp phòng sạch sẽ. |
视 | Nhìn | 他视她为朋友。 (Tā shì tā wéi péngyǒu.) – Anh ấy xem cô ấy là bạn. |
试点 | Thí điểm | 这个城市是试点。 (Zhège chéngshì shì shìdiǎn.) – Thành phố này là nơi thí điểm. |
视频 | Video | 他在网上看视频。 (Tā zài wǎngshàng kàn shìpín.) – Anh ấy xem video trên mạng. |
试图 | Cố gắng | 他试图解决问题。 (Tā shìtú jiějué wèntí.) – Anh ấy cố gắng giải quyết vấn đề. |
视线 | Tầm nhìn | 他的视线很模糊。 (Tā de shìxiàn hěn móhú.) – Tầm nhìn của anh ấy rất mờ. |
视野 | Tầm mắt | 旅行开阔了视野。 (Lǚxíng kāikuòle shìyě.) – Du lịch mở rộng tầm mắt. |
示 | Chỉ | 地图示了路线。 (Dìtú shìle lùxiàn.) – Bản đồ chỉ đường đi. |
示范 | Làm mẫu | 老师做了一次示范。 (Lǎoshī zuòle yī cì shìfàn.) – Giáo Viên làm mẫu một lần. |
示威 | Biểu tình | 人群在街上示威。 (Rénqún zài jiē shàng shìwēi.) – Đám đông biểu tình trên đường. |
势 | Thế | 经济发展的势头很好。 (Jīngjì fāzhǎn de shìtóu hěn hǎo.) – Thế phát triển kinh tế rất tốt. |
势必 | Tất yếu | 这势必会成功。 (Zhè shìbì huì chénggōng.) – Điều này tất yếu sẽ thành công. |
势力 | Thế lực | 政治势力很复杂。 (Zhèngzhì shìlì hěn fùzá.) – Thế lực chính trị rất phức tạp. |
势利 | Thực dụng | 他是个势利的人。 (Tā shì gè shìlì de rén.) – Anh ấy là một người thực dụng. |
事故 | Tai nạn | 交通事故很严重。 (Jiāotōng shìgù hěn yánzhòng.) – Tai nạn giao thông rất nghiêm trọng. |
事迹 | Sự tích | 他的事迹很感人。 (Tā de shìjì hěn gǎnrén.) – Sự tích của anh ấy rất cảm động. |
事物 | Sự vật | 观察自然事物。 (Guānchá zìrán shìwù.) – Quan sát các sự vật tự nhiên. |
事业 | Sự nghiệp | 她的事业很成功。 (Tā de shìyè hěn chénggōng.) – Sự nghiệp của cô ấy rất thành công. |
逝世 | Qua đời | 他去年逝世了。 (Tā qùnián shìshìle.) – Anh ấy qua đời năm ngoái. |
释放 | Thả | 释放被捕的鸟儿。 (Shìfàng bèibǔ de niǎo’ér.) – Thả những con chim bị bắt. |
嗜好 | Sở thích | 读书是他的嗜好。 (Dúshū shì tā de shìhào.) – Đọc sách là sở thích của anh ấy. |
誓 | Thề | 他誓要报仇。 (Tā shì yào bàochóu.) – Anh ấy thề sẽ báo thù. |
收藏 | Sưu tầm | 他收藏古董。 (Tā shōucáng gǔdǒng.) – Anh ấy sưu tầm đồ cổ. |
收拾 | Dọn dẹp | 收拾好房间。 (Shōushí hǎo fángjiān.) – Dọn dẹp phòng cho gọn gàng. |
收音机 | Radio | 打开收音机听新闻。 (Dǎkāi shōuyīnjī tīng xīnwén.) – Mở radio nghe tin tức. |
手势 | Cử chỉ | 他的手势很优雅。 (Tā de shǒushì hěn yōuyǎ.) – Cử chỉ của anh ấy rất thanh lịch. |
手术 | Phẫu thuật | 他需要做手术。 (Tā xūyào zuò shǒushù.) – Anh ấy cần phẫu thuật. |
手艺 | Tay nghề | 他的手艺很精湛。 (Tā de shǒuyì hěn jīngzhàn.) – Tay nghề của anh ấy rất tinh xảo. |
首 | Đầu | 首先要解决问题。 (Shǒuxiān yào jiějué wèntí.) – Đầu tiên phải giải quyết vấn đề. |
首要 | Hàng đầu | 安全是首要任务。 (Ānquán shì shǒuyào rènwù.) – An toàn là nhiệm vụ hàng đầu. |
守 | Giữ | 守住秘密。 (Shǒuzhù mìmì.) – Giữ bí mật. |
寿命 | Tuổi thọ | 这台机器寿命很长。 (Zhè tái jīqì shòumìng hěn cháng.) – Tuổi thọ của máy này rất dài. |
受罪 | Chịu khổ | 他受罪了好几天。 (Tā shòuzuìle hǎojǐ tiān.) – Anh ấy chịu khổ mấy ngày. |
授 | Truyền | 老师授课很认真。 (Lǎoshī shòukè hěn rènzhēn.) – Giáo Viên giảng bài rất nghiêm túc. |
授予 | Trao | 授予他荣誉称号。 (Shòuyǔ tā róngyù chēnghào.) – Trao cho anh ấy danh hiệu danh dự. |
瘦 | Gầy | 他最近瘦了很多。 (Tā zuìjìn shòule hěnduō.) – Gần đây anh ấy gầy đi nhiều. |
兽 | Thú | 森林里有野兽。 (Sēnlín lǐ yǒu yěshòu.) – Trong rừng có thú dữ. |
疏忽 | Bỏ sót | 不要疏忽细节。 (Bùyào shūhū xìjié.) – Đừng bỏ sót chi tiết. |
疏远 | Xa cách | 他们渐渐疏远了。 (Tāmen jiànjiàn shūyuǎnle.) – Họ dần dần xa cách. |
舒畅 | Sảng khoái | 心情很舒畅。 (Xīnqíng hěn shūchàng.) – Tâm trạng rất sảng khoái. |
舒服 | Thoải mái | 这把椅子很舒服。 (Zhè bǎ yǐzi hěn shūfu.) – Chiếc ghế này rất thoải mái. |
书架 | Giá sách | 书架上有很多书。 (Shūjià shàng yǒu hěnduō shū.) – Trên giá sách có nhiều sách. |
书法 | Thư pháp | 他擅长书法。 (Tā shàncháng shūfǎ.) – Anh ấy giỏi thư pháp. |
蔬菜 | Rau củ | 每天要吃蔬菜。 (Měitiān yào chī shūcài.) – Mỗi ngày phải ăn rau củ. |
束 | Bó | 一束鲜花很漂亮。 (Yī shù xiānhuā hěn piàoliang.) – Một bó hoa tươi rất đẹp. |
束缚 | Ràng buộc | 不要被旧观念束缚。 (Bùyào bèi jiù guānniàn shùfù.) – Đừng bị ràng buộc bởi quan niệm cũ. |
述 | Thuật lại | 他述说了经历。 (Tā shùshuōle jīnglì.) – Anh ấy thuật lại kinh nghiệm. |
树立 | Xây dựng | 树立好榜样。 (Shùlì hǎo bǎngyàng.) – Xây dựng tấm gương tốt. |
数 | Số | 这是个大数目。 (Zhè shì gè dà shùmù.) – Đây là một con số lớn. |
数值 | Giá trị số | 数据显示了数值。 (Shùjù xiǎnshìle shùzhí.) – Dữ liệu hiển thị giá trị số. |
竖 | Dựng | 竖起一根柱子。 (Shù qǐ yī gēn zhùzi.) – Dựng lên một cây cột. |
熟练 | Thành thạo | 他操作机器很熟练。 (Tā cāozuò jīqì hěn shúliàn.) – Anh ấy vận hành máy rất thành thạo. |
熟人 | Người quen | 他在街上遇到熟人。 (Tā zài jiē shàng yùdào shúrén.) – Anh ấy gặp người quen trên đường. |
熟视无睹 | Nhìn quen mà chẳng thấy | 他对问题熟视无睹。 (Tā duì wèntí shúshìwúdǔ.) – Anh ấy nhìn quen mà chẳng thấy vấn đề. |
暑 | Nóng | 暑假很炎热。 (Shǔjià hěn yánrè.) – Kỳ nghỉ hè rất nóng. |
署 | Ký | 在文件上署名。 (Zài wénjiàn shàng shǔmíng.) – Ký tên trên tài liệu. |
曙光 | Ánh bình minh | 希望的曙光出现。 (Xīwàng de shǔguāng chūxiàn.) – Ánh sáng hy vọng xuất hiện. |
鼠 | Chuột | 老鼠偷吃了粮食。 (Lǎoshǔ tōuchīle liángshí.) – Chuột ăn trộm lương thực. |
属 | Thuộc | 这件事属他管。 (Zhè jiàn shì shǔ tā guǎn.) – Việc này thuộc quyền anh ấy quản lý. |
属性 | Thuộc tính | 产品的属性很优越。 (Chǎnpǐn de shǔxìng hěn yōuyuè.) – Thuộc tính của sản phẩm rất ưu việt. |
术 | Kỹ thuật | 他的画术很高超。 (Tā de huàshù hěn gāochāo.) – Kỹ thuật vẽ của anh ấy rất cao siêu. |
术语 | Thuật ngữ | 学习专业术语。 (Xuéxí zhuānyè shùyǔ.) – Học các thuật ngữ chuyên ngành. |
漱 | Súc miệng | 每天早晚漱口。 (Měitiān zǎowǎn shùkǒu.) – Súc miệng mỗi sáng và tối. |
双 | Đôi | 一双新鞋很漂亮。 (Yī shuāng xīn xié hěn piàoliang.) – Một đôi giày mới rất đẹp. |
爽 | Sảng khoái | 秋天空气很爽。 (Qiūtiān kōngqì hěn shuǎng.) – Không khí mùa thu rất sảng khoái. |
水产 | Thủy sản | 海边盛产水产。 (Hǎibiān shèngchǎn shuǐchǎn.) – Ven biển sản xuất nhiều thủy sản. |
水滴 | Giọt nước | 水滴落在地上。 (Shuǐdī luò zài dì shàng.) – Giọt nước rơi xuống đất. |
水果 | Trái cây | 超市卖新鲜水果。 (Chāoshì mài xīnxiān shuǐguǒ.) – Siêu thị bán trái cây tươi. |
水库 | Hồ chứa nước | 水库供应城市用水。 (Shuǐkù gōngyìng chéngshì yòngshuǐ.) – Hồ chứa cung cấp nước cho thành phố. |
水面 | Mặt nước | 湖水面很平静。 (Hú shuǐmiàn hěn píngjìng.) – Mặt hồ rất bình lặng. |
水平 | Trình độ | 他的英语水平很高。 (Tā de yīngyǔ shuǐpíng hěn gāo.) – Trình độ tiếng Anh của anh ấy rất cao. |
水土 | Thủy thổ | 他不适应这里的水土。 (Tā bù shìyìng zhèlǐ de shuǐtǔ.) – Anh ấy không thích nghi với thủy thổ nơi đây. |
税 | Thuế | 每年要纳税。 (Měinián yào nàshuì.) – Hàng năm phải nộp thuế. |
睡觉 | Ngủ | 晚上要早点睡觉。 (Wǎnshàng yào zǎodiǎn shuìjiào.) – Tối nên đi ngủ sớm. |
顺 | Thuận | 一切顺利。 (Yīqiè shùnlì.) – Mọi thứ đều thuận lợi. |
顺便 | Tiện thể | 顺便买点东西。 (Shùnbiàn mǎi diǎn dōngxī.) – Tiện thể mua chút đồ. |
顺畅 | Thông suốt | 交通很顺畅。 (Jiāotōng hěn shùnchàng.) – Giao thông rất thông suốt. |
顺序 | Thứ tự | 按顺序排队。 (Àn shùnxù páiduì.) – Xếp hàng theo thứ tự. |
说不定 | Có lẽ | 说不定他会来。 (Shuōbùdìng tā huì lái.) – Có lẽ anh ấy sẽ đến. |
说明 | Giải thích | 产品有使用说明。 (Chǎnpǐn yǒu shǐyòng shuōmíng.) – Sản phẩm có hướng dẫn sử dụng. |
硕 | Lớn | 他获得了硕士学位。 (Tā huòdéle shuòshì xuéwèi.) – Anh ấy nhận được bằng thạc sĩ. |
烁 | Lấp lánh | 星星烁在夜空。 (Xīngxīng shuò zài yèkōng.) – Sao lấp lánh trên bầu trời đêm. |
司 | Tư | 他是公司司长。 (Tā shì gōngsī sīzhǎng.) – Anh ấy là giám đốc công ty. |
司法 | Tư pháp | 司法系统很严格。 (Sīfǎ xìtǒng hěn yángé.) – Hệ thống tư pháp rất nghiêm ngặt. |
私 | Riêng | 这是私事。 (Zhè shì sīshì.) – Đây là việc riêng. |
私人 | Cá nhân | 私人财产受保护。 (Sīrén cáichǎn shòu bǎohù.) – Tài sản cá nhân được bảo vệ. |
思 | Nghĩ | 他思念故乡。 (Tā sīniàn gùxiāng.) – Anh ấy nhớ quê hương. |
思念 | Nhớ nhung | 她思念远方的家人。 (Tā sīniàn yuǎnfāng de jiārén.) – Cô ấy nhớ nhung gia đình ở xa. |
思索 | Suy ngẫm | 他静静地思索。 (Tā jìngjìng de sīsuǒ.) – Anh ấy lặng lẽ suy ngẫm. |
思维 | Tư duy | 培养创新思维。 (Péiyǎng chuàngxīn sīwéi.) – Bồi dưỡng tư duy sáng tạo. |
斯文 | Nho nhã | 他为人很斯文。 (Tā wéirén hěn sīwén.) – Anh ấy rất nho nhã. |
撕 | Xé | 他撕毁了信。 (Tā sīhuǐle xìn.) – Anh ấy xé nát lá thư. |
死 | Chết | 不要怕死。 (Bùyào pà sǐ.) – Đừng sợ chết. |
死亡 | Cái chết | 疾病导致死亡。 (Jíbìng dǎozhì s |
死亡 | Cái chết | 疾病导致死亡。 (Jíbìng dǎozhì sǐwáng.) – Bệnh tật dẫn đến cái chết. |
寺 | Chùa | 这座寺很古老。 (Zhè zuò sì hěn gǔlǎo.) – Ngôi chùa này rất cổ. |
寺庙 | Đền chùa | 寺庙里香火很旺。 (Sìmiào lǐ xiānghuǒ hěn wàng.) – Đền chùa có rất nhiều nhang khói. |
肆意 | Tùy tiện | 不要肆意破坏。 (Bùyào sìyì pòhuài.) – Đừng tùy tiện phá hoại. |
送 | Tặng | 他送我一本书。 (Tā sòng wǒ yī běn shū.) – Anh ấy tặng tôi một cuốn sách. |
诵 | Tụng | 他诵读经文。 (Tā sòngdú jīngwén.) – Anh ấy tụng kinh văn. |
宋 | Nhà Tống | 宋朝文化很发达。 (Sòngcháo wénhuà hěn fādá.) – Văn hóa nhà Tống rất phát triển. |
塑料 | Nhựa | 塑料袋很常见。 (Sùliào dài hěn chángjiàn.) – Túi nhựa rất phổ biến. |
塑造 | Định hình | 塑造正面形象。 (Sùzào zhèngmiàn xíngxiàng.) – Định hình hình ảnh tích cực. |
素 | Tố | 她喜欢素食。 (Tā xǐhuān sùshí.) – Cô ấy thích ăn chay. |
素质 | Tố chất | 提高学生的素质。 (Tígāo xuéshēng de sùzhì.) – Nâng cao tố chất của Học Sinh. |
速 | Tốc độ | 汽车速很快。 (Qìchē sù hěn kuài.) – Tốc độ xe hơi rất nhanh. |
速度 | Tốc độ | 提高工作速度。 (Tígāo gōngzuò sùdù.) – Tăng tốc độ làm việc. |
宿 | Nơi nghỉ | 学生住在宿舍。 (Xuéshēng zhù zài sùshè.) – Học Sinh ở trong ký túc xá. |
诉 | Kể | 她向我诉苦。 (Tā xiàng wǒ sùkǔ.) – Cô ấy kể khổ với tôi. |
诉讼 | Kiện tụng | 他们提起了诉讼。 (Tāmen tíqǐle sùsòng.) – Họ đã khởi kiện. |
肃静 | Giữ trật tự | 请肃静! (Qǐng sùjìng!) – Xin giữ trật tự! |
酸 | Chua | 这汤有点酸。 (Zhè tāng yǒudiǎn suān.) – Món súp này hơi chua. |
蒜 | Tỏi | 炒菜时加点蒜。 (Chǎocài shí jiā diǎn suàn.) – Thêm chút tỏi khi xào rau. |
算 | Tính | 他算错了账。 (Tā suàncuòle zhàng.) – Anh ấy tính sai sổ sách. |
算术 | Số học | 她擅长算术。 (Tā shàncháng suànshù.) – Cô ấy giỏi số học. |
虽 | Dù | 虽困难,他没放弃。 (Suī kùnnán, tā méi fàngqì.) – Dù khó khăn, anh ấy không bỏ cuộc. |
虽然 | Mặc dù | 虽然累,他很开心。 (Suīrán lèi, tā hěn kāixīn.) – Mặc dù mệt, anh ấy rất vui. |
随 | Theo | 随风飘动的旗子。 (Suí fēng piāodòng de qízi.) – Cờ phấp phới theo gió. |
随便 | Tùy tiện | 别随便乱丢垃圾。 (Bié suíbiàn luàn diū lājī.) – Đừng tùy tiện vứt rác. |
随即 | Lập tức | 他随即做出决定。 (Tā suíjí zuòchū juédìng.) – Anh ấy lập tức đưa ra quyết định. |
随时 | Bất cứ lúc nào | 你可以随时联系我。 (Nǐ kěyǐ suíshí liánxì wǒ.) – Bạn có thể liên lạc với tôi bất cứ lúc nào. |
随手 | Thuận tay | 随手关门。 (Suíshǒu guānmén.) – Thuận tay đóng cửa. |
随意 | Tùy ý | 随意挑选礼物。 (Suíyì tiāoxuǎn lǐwù.) – Tùy ý chọn quà. |
隧道 | Đường hầm | 火车穿过隧道。 (Huǒchē chuānguò suìdào.) – Tàu hỏa đi qua đường hầm. |
岁 | Tuổi | 他今年二十岁。 (Tā jīnnián èrshí suì.) – Anh ấy năm nay hai mươi tuổi. |
碎 | Vỡ | 玻璃杯碎了。 (Bōlí bēi suìle.) – Ly thủy tinh vỡ rồi. |
孙子 | Cháu trai | 他的孙子很可爱。 (Tā de sūnzi hěn kě’ài.) – Cháu trai của anh ấy rất đáng yêu. |
缩 | Co lại | 衣服洗后缩了。 (Yīfu xǐ hòu suōle.) – Quần áo co lại sau khi giặt. |
缩短 | Rút ngắn | 缩短会议时间。 (Suōduǎn huìyì shíjiān.) – Rút ngắn thời gian cuộc họp. |
锁 | Ổ khóa | 门上的锁坏了。 (Mén shàng de suǒ huàile.) – Ổ khóa trên cửa bị hỏng. |
索 | Tìm kiếm | 索要更多信息。 (Suǒyào gèngduō xìnxī.) – Tìm kiếm thêm thông tin. |
索性 | Thà rằng | 索性不去好了。 (Suǒxìng bù qù hǎole.) – Thà rằng không đi còn hơn. |
塌 | Sụp | 房子塌了。 (Fángzi tāle.) – Ngôi nhà sụp đổ. |
塔 | Tháp | 这座塔很高。 (Zhè zuò tǎ hěn gāo.) – Ngọn tháp này rất cao. |
台阶 | Bậc thang | 小心台阶。 (Xiǎoxīn táijiē.) – Cẩn thận bậc thang. |
抬 | Nâng | 他们抬起了桌子。 (Tāmen táiqǐle zhuōzi.) – Họ nâng bàn lên. |
太 | Quá | 天气太热了。 (Tiānqì tài rè le.) – Thời tiết quá nóng. |
态度 | Thái độ | 他的态度很友好。 (Tā de tàidù hěn yǒuhǎo.) – Thái độ của anh ấy rất thân thiện. |
泰 | Bình an | 生活泰然自若。 (Shēnghuó tàirán zìruò.) – Cuộc sống bình an tự tại. |
贪 | Tham | 不要贪小便宜。 (Bùyào tān xiǎo piányi.) – Đừng tham lợi nhỏ. |
贪婪 | Tham lam | 他为人很贪婪。 (Tā wéirén hěn tānlán.) – Anh ấy rất tham lam. |
摊 | Quầy | 路边有个小摊。 (Lùbiān yǒu gè xiǎotān.) – Ven đường có một quầy nhỏ. |
瘫 | Liệt | 他因病瘫痪了。 (Tā yīn bìng tānhuànle.) – Anh ấy bị liệt vì bệnh. |
谈 | Nói chuyện | 我们谈得很开心。 (Wǒmen tán de hěn kāixīn.) – Chúng tôi nói chuyện rất vui. |
谈判 | Đàm phán | 双方正在谈判。 (Shuāngfāng zhèngzài tánpàn.) – Hai bên đang đàm phán. |
坦白 | Thẳng thắn | 他坦白了自己的错误。 (Tā tǎnbái le zìjǐ de cuòwù.) – Anh ấy thẳng thắn thừa nhận lỗi lầm. |
坦然 | Bình thản | 他坦然面对困难。 (Tā tǎnrán miànduì kùnnán.) – Anh ấy bình thản đối mặt với khó khăn. |
探 | Thăm dò | 探寻未知的领域。 (Tànxún wèizhī de lǐngyù.) – Thăm dò lĩnh vực chưa biết. |
探讨 | Thảo luận | 探讨未来的计划。 (Tàntǎo wèilái de jìhuà.) – Thảo luận kế hoạch tương lai. |
探望 | Thăm | 探望生病的亲人。 (Tànwàng shēngbìng de qīnrén.) – Thăm người thân bị bệnh. |
叹 | Thở dài | 他叹了一口气。 (Tā tànle yī kǒu qì.) – Anh ấy thở dài một tiếng. |
叹气 | Thở dài | 她因失败而叹气。 (Tā yīn shībài ér tànqì.) – Cô ấy thở dài vì thất bại. |
汤 | Canh | 这碗汤很好喝。 (Zhè wǎn tāng hěn hǎohē.) – Bát canh này rất ngon. |
掏 | Móc | 他掏出钱包。 (Tā tāochū qiánbāo.) – Anh ấy móc ví tiền ra. |
滔滔不绝 | Nói thao thao bất tuyệt | 他讲得滔滔不绝。 (Tā jiǎng de tāotāobùjué.) – Anh ấy nói thao thao bất tuyệt. |
陶醉 | Say mê | 她陶醉在音乐中。 (Tā táozuì zài yīnyuè zhōng.) – Cô ấy say mê trong âm nhạc. |
讨 | Xin | 他讨了一杯水。 (Tā tǎole yī bēi shuǐ.) – Anh ấy xin một cốc nước. |
讨厌 | Ghét | 我讨厌噪音。 (Wǒ tǎoyàn zàoyīn.) – Tôi ghét tiếng ồn. |
特 | Đặc biệt | 这件礼物很特。 (Zhè jiàn lǐwù hěn tè.) – Món quà này rất đặc biệt. |
特长 | Sở trường | 他的特长是唱歌。 (Tā de tècháng shì chànggē.) – Sở trường của anh ấy là ca hát. |
特定 | Cụ thể | 针对特定问题。 (Zhēnduì tèdìng wèntí.) – Nhắm vào vấn đề cụ thể. |
特意 | Cố ý | 她特意为我准备。 (Tā tèyì wèi wǒ zhǔnbèi.) – Cô ấy cố ý chuẩn bị cho tôi. |
特征 | Đặc trưng | 产品的特征很明显。 (Chǎnpǐn de tèzhēng hěn míngxiǎn.) – Đặc trưng của sản phẩm rất rõ ràng. |
梯 | Thang | 爬梯子要小心。 (Pá tīzi yào xiǎoxīn.) – Leo thang phải cẩn thận. |
提 | Đề cập | 他提了一个建议。 (Tā tíle yī gè jiànyì.) – Anh ấy đề cập một gợi ý. |
提倡 | Đề xướng | 提倡环保生活。 (Tíchàng huánbǎo shēnghuó.) – Đề xướng lối sống thân thiện với môi trường. |
提拔 | Thăng chức | 他被提拔为经理。 (Tā bèi tíbá wéi jīnglǐ.) – Anh ấy được thăng chức làm quản lý. |
提供 | Cung cấp | 公司提供免费培训。 (Gōngsī tígòng miǎnfèi péixùn.) – Công ty cung cấp đào tạo miễn phí. |
提炼 | Tinh luyện | 提炼核心内容。 (Tíliàn héxīn nèiróng.) – Tinh luyện nội dung cốt lõi. |
提醒 | Nhắc nhở | 她提醒我带伞。 (Tā tíxǐng wǒ dài sǎn.) – Cô ấy nhắc tôi mang ô. |
提议 | Đề nghị | 他的提议被采纳。 (Tā de tíyì bèi cǎinà.) – Đề nghị của anh ấy được chấp nhận. |
体 | Cơ thể | 保持身体健康。 (Bǎochí shēntǐ jiànkāng.) – Giữ cơ thể khỏe mạnh. |
体裁 | Thể loại | 这篇文章的体裁独特。 (Zhè piān wénzhāng de tǐcái dútè.) – Thể loại của bài viết này rất độc đáo. |
体会 | Thấu hiểu | 体会父母的辛苦。 (Tǐhuì fùmǔ de xīnkǔ.) – Thấu hiểu nỗi vất vả của cha mẹ. |
>>> XEM THÊM: Tổng hợp TRỌN BỘ 5000 Từ vựng HSK 6 – Học để hiểu sâu, luyện để dùng đúng
Kinh nghiệm / Lưu ý khi học từ vựng HSK 6
Việc học từ vựng HSK 6 không chỉ là ghi nhớ 2500 từ mới, mà còn là quá trình hiểu sâu ý nghĩa, sắc thái và cách dùng linh hoạt trong ngữ cảnh. Dưới đây là những kinh nghiệm thực tế giúp bạn học hiệu quả hơn:
- Học từ trong cụm, không học rời rạc: Ở cấp độ HSK 6, hầu hết các từ đều mang sắc thái nghĩa cụ thể tùy theo ngữ cảnh. Thay vì chỉ ghi nhớ nghĩa đơn lẻ, bạn nên học theo cụm như “引起关注 (yǐnqǐ guānzhù – thu hút sự chú ý)” hay “具备条件 (jùbèi tiáojiàn – có đủ điều kiện)”. Việc này giúp bạn ghi nhớ nhanh và dùng chính xác hơn khi viết hoặc nói.
- Tự tạo Flashcard phân loại theo chủ đề: Thay vì học ngẫu nhiên, bạn nên chia từ theo nhóm chủ đề (chính trị, xã hội, cảm xúc, công việc…) rồi tạo Flashcard riêng cho từng nhóm. Khi ôn, não bộ sẽ liên kết ngữ nghĩa theo hệ thống, giúp bạn nhớ lâu hơn và ít nhầm lẫn.
- Ghi nhớ bằng ví dụ thực tế: Mỗi từ nên gắn với một câu ví dụ cụ thể có hình ảnh hoặc cảm xúc liên quan. Ví dụ, khi học từ “谦虚 (qiānxū – khiêm tốn)”, bạn có thể nhớ qua câu: “他虽然成功了,但一直很谦虚 (Anh ấy dù thành công nhưng vẫn rất khiêm tốn)”. Cách học này giúp não ghi nhớ theo ngữ cảnh chứ không chỉ bằng lý trí.
- Luyện qua podcast hoặc tin tức tiếng Trung: Ở trình độ HSK 6, nghe là cách rất hiệu quả để thẩm thấu từ vựng. Hãy chọn những podcast hoặc bản tin như 《慢速中文》(Mandarin Slow News) hoặc chương trình phỏng vấn, nơi bạn có thể nghe các từ khó xuất hiện tự nhiên trong ngữ cảnh.
- Tạo “từ vựng chủ đề cá nhân”: Trong quá trình học, bạn sẽ nhận ra có những chủ đề mình quan tâm hơn – ví dụ du lịch, giáo dục hay nghệ thuật. Hãy tạo danh sách “từ vựng cá nhân” xoay quanh chủ đề đó, vì khi có cảm xúc hoặc hứng thú, bạn sẽ nhớ từ vựng nhanh hơn và lâu hơn.
- Ôn tập chủ động theo chu kỳ 3-7-30: Sau khi học, bạn nên ôn lại sau 3 ngày, 7 ngày và 30 ngày. Đây là chu kỳ “ghi nhớ bền vững” đã được chứng minh hiệu quả, đặc biệt với khối lượng từ lớn như HSK 6.
Kinh nghiệm khi học từ vựng HSK 6
2. Các cấu trúc ngữ pháp HSK 6 trọng điểm
Dưới đây là các cấu trúc ngữ pháp HSK 6 trọng điểm – những điểm then chốt thường xuất hiện trong bài thi và được xem là nền tảng giúp bạn viết câu tự nhiên, mạch lạc và mang sắc thái ngữ nghĩa nâng cao hơn.
Cấu trúc/công thức | Trường hợp áp dụng | Ví dụ |
别提多……了 (Biétí duō… le) | Dùng để nhấn mạnh mức độ cao của tính chất hoặc hành động, thường mang ngữ khí cảm thán, cường điệu. | – 这道菜别提多好吃了。(Zhè dào cài biétí duō hǎochī le.) Món ăn này ngon khỏi phải nói. – 昨天的雨别提多大了。(Zuótiān de yǔ biétí duō dà le.) Trận mưa hôm qua to khủng khiếp luôn. |
Cặp từ đồng nghĩa trang trọng/khẩu ngữ: 将 / 把, 道 / 说, 便 / 就, 即 / 就是, 令 / 让, 食 / 吃 | Từ đầu trong cặp mang sắc thái trang trọng, văn viết; từ thứ hai dùng trong khẩu ngữ, giao tiếp hàng ngày. Chọn từ phù hợp để thống nhất phong cách. | 女儿满脸困惑,反问道:“你们不是也有时候说,哪个同学容易相处,哪个同学很自私吗?” (Sử dụng 道 và 说). 我们对学生的管理和对自己的要求实行的是两套标准,那便是对自己宽容,对学生严格。 (Sử dụng 便). |
Phân biệt 人家 (rénjiā) và 别人 (biérén) | 人家: Có thể chỉ người cụ thể hoặc nhóm, tương tự 他/他们; cũng dùng hài hước/tự trào cho bản thân. 别人: Chỉ người khác nói chung, không bao gồm người nói, không dùng hài hước. | – 别人都去看电影了,你为什么不去 (Biérén dōu qù kàn diànyǐng le, nǐ wèishéme bù qù?) → Mọi người khác đều đi xem phim rồi, sao bạn không đi? – 人家都准备好了,就等你呢。(Rénjia dōu zhǔnbèi hǎo le, jiù děng nǐ ne.) → Người ta chuẩn bị xong hết rồi, chỉ còn đợi bạn thôi đó. |
恨不得 + động từ (Hènbudé + động từ) | Biểu thị mong muốn, khát khao hoặc nóng lòng làm việc gì đó, thường không thể thực hiện ngay; nhấn mạnh mức độ háo hức. | – 他恨不得长出翅膀,一下子飞到北京去。(Tā hènbudé zhǎng chū chìbǎng, yīxià zǐ fēi dào Běijīng qù.) Anh ấy hận không thể mọc cánh bay đến Bắc Kinh. – 她恨不得立刻加入志愿者队伍。(Tā hènbudé lìkè jiārù zhìyuànzhě duìwǔ.) Cô ấy hận không thể lập tức tham gia đội tình nguyện. |
不由得 + cụm động từ / cụm chủ vị (Bùyóudé + cụm động từ / chủ vị) | Diễn tả phản ứng hoặc cảm xúc không thể kiểm soát, tự nhiên không kìm nén được; lý do thường nêu trước. | – 他说得如此透彻,不由得你信服。(Tā shuō de rúcǐ tòuchè, bùyóudé nǐ xìnfú.) Anh ta nói thấu đáo, bạn đành phải phục. – 想起过去的艰辛,不由得流下眼泪。(Xiǎngqǐ guòqù de jiānxīn, bùyóudé liú xià yǎnlèi.) Nhớ gian khổ trước, đành phải rơi nước mắt. |
Phân biệt 体谅 (tǐliàng) và 原谅 (yuánliàng) | 体谅: Thông cảm, đặt mình vào vị trí người khác; có thể trùng điệp, kết hợp phó từ nhấn mạnh. 原谅: Tha thứ lỗi lầm, bỏ qua sơ suất; không trùng điệp, không thêm phó từ nhấn mạnh. | – 他家确实有特殊情况,你就体谅体谅他吧。(Tā jiā quèshí yǒu tèshū qíngkuàng, nǐ jiù tǐliàng tǐliàng tā ba.) Hãy thông cảm cho anh ấy. – 他迟到了两次,但我还是原谅了他。(Tā chídào le liǎng cì, dàn wǒ háishì yuánliàngle tā.) Tôi vẫn tha thứ cho anh ấy. |
番 (fān) | Cách 1: Lượng từ chỉ “lần” cho hành động tốn thời gian/sức lực. Cách 2: Trong suy nghĩ/lời nói/quy trình, chỉ số lần, kèm số từ. Cách 3: Sau 翻 chỉ “gấp mấy lần”. | – 他尝试解决问题好几番,终于找到了合适的方法。(Tā chángshì jiějué wèntí hǎo jǐ fān…) Anh ấy thử nhiều lần. – 她在心里衡量了一番,最终还是选择了继续努力。(Tā zài xīn lǐ héngliáng le yī fān…) Cô ấy cân nhắc một hồi. – 近十年内,这家公司的利润已经翻三番。(Jìn shí nián nèi…) Lợi nhuận tăng gấp ba. |
过于 + tính từ/động từ (Guòyú + tính từ/động từ) | Biểu thị mức độ thái quá, vượt giới hạn bình thường. | – 这次比赛他过于紧张,反而发挥失常。(Zhè cì bǐsài tā guòyú jǐnzhāng…) Anh ấy quá căng thẳng. – 会议讨论过于冗长,导致大家注意力下降。(Huìyì tǎolùn guòyú rǒngcháng…) Thảo luận quá dài dòng. |
Danh từ/Động từ/Tính từ + 着呢 (Danh/Động/Tính + zhene) | Nhấn mạnh mức độ cao của sự việc trong khẩu ngữ, thể hiện cảm xúc cường điệu, tương đương “rất, lắm”. | – 今天天气冷着呢,出门一定要穿厚衣服。(Jīntiān tiānqì lěng zhene…) Trời lạnh lắm. – 他的作业难着呢,我花了好几个小时才做完。(Tā de zuòyè nán zhene…) Bài tập khó lắm. |
Phân biệt 起码 (qǐmǎ) và 至少 (zhìshǎo) | 起码: Tính từ, có thể làm định ngữ trước danh từ; kết hợp với 最 để nhấn mạnh tối thiểu. 至少: Phó từ, không làm định ngữ; không kết hợp với 最. | – 按时完成作业,这是对学生起码的要求。(Ànshí wánchéng zuòyè…) Yêu cầu tối thiểu. – 今天到场的人至少有五百人。(Jīntiān dàochǎng de rén…) Ít nhất 500 người. |
>>> XEM THÊM: Trọn bộ ngữ pháp HSK 6 – Hệ thống rõ, luyện bài chuẩn, chạm đích tự tin
Kinh nghiệm/Lưu ý khi học ngữ pháp HSK 6
- Học ngữ pháp theo chủ điểm, không học rời rạc: Ở cấp độ HSK 6, lượng cấu trúc nhiều và phức tạp, nên chia nhỏ thành các nhóm như: ngữ pháp biểu thị giả định, ngữ pháp nhấn mạnh, ngữ pháp mang sắc thái ngữ dụng… Việc học theo cụm giúp bạn dễ nhận diện và ghi nhớ nhanh hơn khi làm bài đọc hiểu hoặc viết luận.
- Luôn gắn ngữ pháp với ngữ cảnh thực tế: Đừng chỉ học theo mẫu câu, thay vào đó, bạn hãy đọc các bài báo, đoạn văn HSK 6 thực tế để xem người bản ngữ dùng cấu trúc đó trong ngữ cảnh nào. Mỗi cấu trúc đều có “khẩu khí” riêng – ví dụ, 有待 thường xuất hiện trong văn viết trang trọng, còn 不妨 thường dùng khi đưa ra gợi ý nhẹ nhàng.
- Tự tạo ví dụ cá nhân hóa: Sau khi học xong một cấu trúc, bạn hãy tự đặt câu liên quan đến công việc, sở thích hoặc chủ đề bạn quan tâm. Cách này giúp não ghi nhớ sâu hơn vì ngữ pháp được kết nối với trải nghiệm cá nhân.
- Dùng Flashcard kết hợp phần ngữ pháp mở rộng: Nhiều bạn chia sẻ rằng họ ghi cả cấu trúc, nghĩa, ví dụ và “tình huống sử dụng phù hợp” vào một mặt Flashcard – không chỉ giúp ghi nhớ mà còn phân biệt được khi nào nên dùng, khi nào không.
- Luyện ngữ pháp qua đề thật: Mỗi khi làm bài thi thử, hãy đánh dấu lại những câu sai vì nhầm cấu trúc. Sau đó gom chúng thành nhóm để ôn lại. Cách học này giúp bạn hiểu rõ mình đang yếu ở điểm nào, thay vì học lan man mà không hiệu quả.
- Kết hợp Podcast hoặc video tiếng Trung nâng cao: Khi nghe, hãy chú ý đến cách người bản xứ sử dụng cấu trúc phức tạp như 即便…也…, 何尝不…, hoặc 不仅…反而…。Việc “nghe ngữ pháp trong môi trường thật” giúp bạn tự nhiên hơn khi phản xạ.
Có khoảng 15-20 chủ điểm ngữ pháp HSK 6
3. Tổng quan lộ trình học HSK 6
Thời gian học HSK 6 thường kéo dài khoảng 5-6 tháng với người đã đạt HSK 5, 8-10 tháng với người ở trình độ HSK 4, và 12-15 tháng nếu bắt đầu từ con số 0. Tuy nhiên, đây chỉ là con số trung bình – thời gian thực tế có thể khác nhau tùy vào nền tảng hiện tại, phương pháp học (tự học hay học tại trung tâm) và mức độ cam kết với lộ trình học bài bản.
3.1. Lộ trình tự học HSK 6
HSK 6 là cấp độ cao nhất trong hệ thống Hán ngữ quốc tế, đòi hỏi người học không chỉ có vốn từ vựng lớn mà còn phải thật linh hoạt trong việc đọc hiểu, nghe và viết. Để đạt kết quả tốt, bạn nên chia lộ trình ôn tập thành từng giai đoạn nhỏ – mỗi giai đoạn kéo dài khoảng một tháng, vừa đảm bảo tiến độ, vừa giúp việc tiếp thu nhẹ nhàng và bền vững hơn.
THÁNG 1
Mục tiêu: Làm quen với cấu trúc đề HSK 6 và củng cố lại toàn bộ nền tảng HSK 5 trước đó.
Kiến thức học:
- Ôn lại ngữ pháp HSK 5, đặc biệt là các cấu trúc câu phức hoặc dễ nhầm.
- Bắt đầu làm quen với danh sách từ vựng HSK 6, đặt mục tiêu ghi nhớ khoảng 400-500 từ đầu tiên thông qua flashcard hoặc ví dụ cụ thể.
- Làm thử một đề thi thật để hình dung rõ dạng bài và yêu cầu của từng phần.
Kết quả cần đạt được:
- Nắm chắc cấu trúc tổng thể đề HSK 6.
- Hiểu được sự khác biệt về mức độ khó so với HSK 5.
- Có thể nhận diện và sử dụng được nhóm từ vựng mới cơ bản trong câu.
THÁNG 2
Mục tiêu: Tăng tốc mở rộng vốn từ vựng và bắt đầu tập trung nhiều hơn vào kỹ năng đọc hiểu.
Kiến thức học:
- Học thêm khoảng 600-700 từ mới, kết hợp việc đặt câu và luyện phản xạ nhanh.
- Đọc các bài khóa HSK 6 trong giáo trình, đồng thời luyện cách phân tích cấu trúc câu dài, mệnh đề chồng chéo.
- Ghi chú lại các cụm từ cố định, liên từ, hoặc cách diễn đạt thường gặp trong đề thi đọc.
Kết quả cần đạt được:
- Có thể đọc hiểu ý chính của một đoạn văn dài mà không cần tra từ quá nhiều.
- Tăng khả năng đoán nghĩa và nhận diện cấu trúc ngữ pháp trong ngữ cảnh thực tế.
THÁNG 3
Mục tiêu: Nâng cao kỹ năng nghe và rèn phản xạ ngôn ngữ.
Kiến thức học:
- Luyện nghe hàng ngày qua podcast, tin tức hoặc bài luyện nghe HSK 6 chính thống.
- Tập trung vào việc nắm bắt từ khóa, giọng điệu và ý chính thay vì cố hiểu từng từ.
- Tiếp tục học thêm khoảng 400-500 từ mới, ưu tiên các từ thường xuất hiện trong phần nghe và đọc.
Kết quả cần đạt được:
- Có thể hiểu phần lớn nội dung trong các đoạn hội thoại hoặc bài nói dài.
- Bắt đầu quen với tốc độ nói tự nhiên của người bản xứ trong đề thi thật.
THÁNG 4
Mục tiêu: Tập trung cải thiện kỹ năng viết – phần đòi hỏi khả năng tổng hợp và diễn đạt logic.
Kiến thức học:
- Luyện cách tóm tắt văn bản, chuyển đổi câu dài thành câu ngắn mà vẫn giữ ý nghĩa chính.
- Ôn lại các cấu trúc ngữ pháp nâng cao và luyện viết câu chuyển ý mượt mà.
- Học cách dùng từ chính xác, tránh lặp và trau chuốt phong cách viết.
Kết quả cần đạt được:
- Có thể viết được đoạn văn tóm tắt khoảng 400-500 chữ đúng trọng tâm.
- Biết cách tổ chức ý mạch lạc, tránh lặp từ hoặc diễn đạt vụng về.
THÁNG 5
Mục tiêu: Bắt đầu giai đoạn luyện đề thực chiến và rèn kỹ năng phân bổ thời gian hợp lý trong phòng thi.
Kiến thức học:
- Làm ít nhất 4-5 đề thi thật hoặc đề mô phỏng chuẩn HSK 6.
- Sau mỗi bài, phân tích kỹ lỗi sai – đặc biệt là lỗi ngữ pháp, từ vựng và kỹ năng làm bài.
- Tổng hợp lại các nhóm từ hoặc cấu trúc thường xuyên nhầm lẫn để ôn tập riêng.
Kết quả cần đạt được:
- Làm đề trong thời gian quy định mà không bị “cháy giờ”.
- Đạt được mức điểm ổn định ở từng phần nghe, đọc và viết (khoảng 65-70%).
THÁNG 6
Mục tiêu: Tổng ôn toàn bộ kiến thức và duy trì phong độ trước kỳ thi.
Kiến thức học:
- Ôn tập lại toàn bộ từ vựng và ngữ pháp, đặc biệt là các điểm yếu đã ghi chú.
- Làm lại các đề từng sai để ghi nhớ sâu hơn.
- Kết hợp luyện nghe – đọc – viết xen kẽ mỗi ngày để giữ sự linh hoạt trong phản xạ.
Kết quả cần đạt được:
- Ghi nhớ chắc toàn bộ hệ thống ngữ pháp và từ vựng trọng tâm.
- Tự tin làm bài với tốc độ ổn định, không bị “khớp” trước đề thi thật.
3.2. Lộ trình học HSK 6 tại trung tâm
Lộ trình học HSK 6 tại Học Viện Ôn Ngọc BeU được thiết kế dành riêng cho những Học Viên đã có nền tảng HSK 5 hoặc trình độ tương đương, muốn đạt trình độ cao nhất trong hệ thống Hán ngữ quốc tế. Chương trình gồm 107 buổi học, mỗi buổi kéo dài 90 phút, với sĩ số tinh gọn chỉ từ 3–5 Học Viên/lớp, giúp tối ưu tương tác và đảm bảo hiệu quả học tập cá nhân hóa.
Tài liệu học tập
- Bộ giáo trình HSK 6 (tập 1–2) và sách bài tập chuyên sâu.
- Tài liệu độc quyền do đội ngũ Giáo Viên biên soạn dựa trên kinh nghiệm luyện thi thực tế, giúp Học Viên rèn tư duy ngữ pháp, ngữ cảm và kỹ năng đọc hiểu học thuật.
Học phí
- HSK 6.1: 14.965.000 VNĐ
- HSK 6.2: 14.965.000 VNĐ
(Đã bao gồm tài liệu học tập, kiểm tra đầu vào và hỗ trợ kỹ thuật trong suốt khóa học.)
Kết quả đầu ra
Sau khi hoàn thành toàn bộ khóa học, Học Viên sẽ:
- Nắm vững khoảng 5.000 từ vựng và 100 cấu trúc ngữ pháp trọng điểm của HSK 6.
- Có thể nghe hiểu và phản ứng tự nhiên trong giao tiếp học thuật.
- Viết và trình bày quan điểm logic, trôi chảy, mang chiều sâu ngôn ngữ.
- Tự tin thi đỗ HSK 6 và HSKK cao cấp, sẵn sàng cho du học, nghiên cứu hoặc giảng dạy tiếng Trung chuyên nghiệp.

Tổng quan lộ trình HSK nói chung và HSK 6 nói riêng tại Học Viện Ôn Ngọc BeU
4. Giáo trình và tài liệu học HSK 6 chuẩn
1- Giáo trình HSK 6
Bộ giáo trình chuẩn HSK 6 gồm 4 cuốn chính:
- Giáo trình chuẩn HSK 6 Tập 1 (Quyển Thượng) & Sách bài tập Quyển Thượng: 20 bài
- Giáo trình chuẩn HSK 6 Tập 2 (Quyển Hạ) & Sách bài tập Quyển Hạ: 20
Giáo trình HSK 6 được thiết kế có hệ thống, giúp người học đi từ nền tảng lý thuyết đến khả năng vận dụng thực tế. Mỗi bài học đều được cấu trúc rõ ràng với các phần: khởi động bằng câu hỏi gợi mở, bài khóa kèm từ vựng mới, phần giải thích ngữ pháp, bài luyện tập, viết đoạn vận dụng và nội dung mở rộng nâng cao. Bộ giáo trình này bao gồm hơn 5000 từ vựng cùng nhiều cấu trúc câu phức tạp, hỗ trợ người học phát triển đồng đều cả bốn kỹ năng nghe – nói – đọc – viết, hướng tới trình độ cao nhất của kỳ thi HSK 6.
Hiện nay, bạn có thể tìm mua trọn bộ giáo trình HSK 6 chính thống tại:
- Nhà sách uy tín toàn quốc
- Nền tảng thương mại điện tử như Tiki, Shopee, Lazada, hay các website giáo dục tiếng Trung được công nhận.
Giá tham khảo:
- Khoảng 148.000 đến 258.000 VNĐ/cuốn (cho sách bài tập)
- khoảng 238.000 đến 248.000 VNĐ/cuốn (cho sách bài học)

Hình ảnh trọn bộ giáo trình HSK 6 chuẩn
2- Sách ngữ pháp HSK tinh giảng, tinh luyện cấp 6 (Tài liệu dùng để học ngữ pháp HSK 6)
Sách ngữ pháp HSK tinh giảng, tinh luyện cấp 6 gồm: 1 cuốn (có 4 chương chính)
Quyển 《新HSK语法精讲精练6级》 được biên soạn gồm 4 chương chính, tập trung phân tích và hướng dẫn cách sử dụng các loại từ trong tiếng Trung như động từ, đại từ, số từ, hình dung từ, phó từ, cùng các thành phần câu, cấu trúc câu đơn và câu phức thường gặp trong kỳ thi HSK 6. Điểm đặc biệt của sách là cuối mỗi phần đều có bài tập thực hành, giúp người học củng cố lại kiến thức ngay sau khi học, kèm đáp án và lời giải chi tiết để dễ dàng đối chiếu. Ngoài ra, phần phụ lục cuối sách tổng hợp hệ thống phương vị từ, cụm từ chỉ thời gian cố định và các cụm giới từ phổ biến, hỗ trợ hiệu quả cho quá trình ôn luyện và làm bài thi HSK 6.
Địa chỉ mua Sách ngữ pháp HSK tinh giảng, tinh luyện cấp 6
Tại Hà Nội:
- Nhà sách tiếng Trung – 214 Nguyễn Xiển, Thanh Xuân Bắc, Hà Nội
Tại TP.HCM
- Nhà Sách Tân Bình – 364 Trường Chinh, P.13, Tân Bình
- Nhà sách Phương Nam – 3 Nguyễn Oanh, P.10, Gò Vấp
- Nhà sách Nhân Văn – 875 Cách Mạng Tháng Tám, Q.10 hoặc 01 Trường Chinh, Q.Tân Bình
- Nhà sách Daruma – 590 Cách Mạng Tháng Tám, Q.3
Lưu ý: Nên gọi trước hoặc kiểm tra website của từng nhà sách để xác nhận còn hàng và giá.

Sách ngữ pháp HSK tinh giảng, tinh luyện cấp 6
3- Bài tập và đề ôn luyện
Dưới đây là một số bài tập và đề ôn luyện HSK 6 giúp người học củng cố ngữ pháp, mở rộng vốn từ và rèn kỹ năng làm bài thực tế, chuẩn bị vững vàng trước kỳ thi.
- Đề 1
- Đề 2
- Đề 3
- Đề 4
5. Kinh nghiệm học HSK 6 hiệu quả, thực tế
Đây là những kinh nghiệm được tổng hợp từ các Học Viên đã đạt điểm cao trong kỳ thi HSK 6 và từng theo học tại ONBU chia sẻ lại. Nếu bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi này, chắc chắn những kinh nghiệm dưới đây sẽ giúp tiết kiệm rất nhiều thời gian ôn luyện.
- Học ngữ pháp và từ vựng qua ví dụ thực tế
Thay vì chỉ ghi chép từng cấu trúc hay nghĩa của từ, bạn nên học thông qua ví dụ trong ngữ cảnh cụ thể. Cách này giúp bạn nhớ lâu hơn và dễ áp dụng vào bài thi viết hay phần đọc hiểu. Ví dụ, khi học cấu trúc “既然…就…”, đừng chỉ ghi nghĩa là “đã… thì…”, mà hãy đặt câu như “既然决定了,就不要后悔。” – vừa nhớ ngữ pháp, vừa rèn phản xạ ngôn ngữ.
- Dùng Flashcard để ôn từ vựng mỗi ngày
Flashcard là “vũ khí” cực kỳ hữu ích khi học HSK 6. Bạn có thể dùng ứng dụng như Anki hoặc Quizlet để tạo bộ thẻ riêng cho từng bài học. Học Viên thường chia sẻ rằng, chỉ cần 15-20 phút mỗi ngày, bạn sẽ nhớ được lượng từ vựng đáng kể, đặc biệt là các từ trừu tượng, ít gặp trong giao tiếp hàng ngày.
- Nghe Podcast hoặc xem video tiếng Trung chuẩn HSK 6
Một mẹo nhỏ nhưng rất hiệu quả là nghe Podcast hoặc xem video tiếng Trung mỗi ngày – đặc biệt là các nội dung tương đồng với chủ đề HSK 6 (văn hóa, xã hội, thời sự…). Khi nghe thường xuyên, bạn sẽ quen với tốc độ nói tự nhiên, cách dùng từ trang trọng, và dần hình thành phản xạ nghe hiểu nhanh hơn. Học Viên ONBU thường chọn nghe “慢速中文”, “ChinesePod” hoặc các bản tin ngắn của CCTV.
- Ôn tập theo chủ đề thay vì học rời rạc
Thay vì học từng bài riêng lẻ, hãy gom các chủ điểm ngữ pháp hoặc từ vựng theo nhóm (ví dụ: “liên từ chỉ nguyên nhân”, “từ biểu thị giả định”). Cách này giúp hệ thống hóa kiến thức, giảm tình trạng “biết nhiều nhưng nhớ ít”.
- Luyện đề thật và phân tích lỗi sai cẩn thận
Khi làm đề, đừng chỉ dừng lại ở việc “chấm điểm xong là thôi”. Hãy dành thời gian đọc lại từng câu sai, đối chiếu với ngữ pháp và từ vựng đã học. Nhiều Học Viên đạt HSK 6 điểm cao chia sẻ rằng, việc “soi kỹ” lỗi sai giúp họ nắm chắc kiến thức gấp đôi so với việc chỉ học mới mỗi ngày.
6. Hành trình HSK 1-6 cùng Học Viện Ôn Ngọc BeU – Đào sâu nội lực, bật tung khả năng ngôn ngữ
Tại Học Viện Ôn Ngọc BeU, chinh phục HSK 6 không chỉ là quá trình ôn luyện cho kỳ thi cao nhất của tiếng Trung, mà còn là hành trình khai mở tư duy ngôn ngữ, rèn luyện khả năng biểu đạt và cảm ngôn sâu sắc như người bản xứ.
Học Viên được học theo giáo trình HSK 6 chuẩn, kết hợp cùng tài liệu chuyên sâu do đội ngũ Giáo Viên biên soạn từ kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu thực tế. Nhờ đó, bạn không chỉ nắm chắc cấu trúc ngữ pháp phức tạp mà còn hiểu sâu sắc về ngữ cảm, phong cách và sắc thái biểu đạt trong văn viết Hán ngữ cao cấp. Điểm đặc biệt tạo nên khác biệt của BeU chính là giáo trình độc quyền mang phong cách cổ trang Trung Hoa, được thiết kế tinh tế để khơi gợi cảm hứng học tập và gắn kết người học với chiều sâu văn hóa.
Mô hình lớp học tinh gọn, chỉ từ 3 – 5 Học Viên/lớp, được tổ chức linh hoạt cả offline và online. Mỗi lớp đều có:
- 01 Giáo Viên chính – người trực tiếp giảng dạy, theo sát tiến độ từng buổi.
- 01 Giáo Vụ học tập – người đồng hành, hỗ trợ Học Viên cá nhân hóa lộ trình và giải đáp ngoài giờ học.
- 01 Kỹ Thuật Viên – Người hỗ trợ sử dụng App ONBU một cách trơn tru, dễ dàng truy cập vào bài tập, đề luyện, minigame và toàn bộ hệ thống học trực tuyến một cách thuận tiện và ổn định nhất.
Ngay từ đầu khóa, Học Viên sẽ được kiểm tra năng lực toàn diện, giúp xác định đúng điểm xuất phát và thiết kế lộ trình học hiệu quả, tránh lãng phí thời gian. Đặc biệt, BeU luôn đảm bảo Học Viên không bỏ lỡ bất kỳ kiến thức nào:
- Buổi học vắng được ghi hình riêng tư, gửi link YouTube bảo mật và cập nhật trực tiếp trên nhóm Zalo lớp.
- Giáo Viên hỗ trợ ôn tập 1:1, giúp củng cố điểm yếu và duy trì nhịp học đều đặn.
Với BeU, HSK 6 không còn là một kỳ thi khó, mà là một cột mốc trưởng thành về ngôn ngữ và tư duy. Sau khóa học, Học Viên có thể thi thử trên máy tính trực tiếp tại Học Viện để nhìn lại cũng như đánh giá trình độ hiện tại của bản thân, từ đó tự tin hơn trong việc đọc hiểu tài liệu học thuật, viết luận chuyên sâu, giao tiếp ở cấp độ cao và sẵn sàng cho du học, làm việc quốc tế hoặc giảng dạy tiếng Trung.
>>> Tham khảo ngay: Khóa HSK6 chuyên sâu tại Học Viện Ôn Ngọc BeU để rèn luyện nghe-nói-đọc-viết lưu loát và thi thử trên máy tính định kỳ.

Học Viên ONBU được test đầu vào và thi thử HSK 6 trên máy
Học HSK 6 không chỉ là hành trình “đạt điểm”, mà là quá trình mở rộng giới hạn tư duy, làm chủ tiếng Trung ở cấp độ cao. Dù bạn đang hướng đến học bổng, du học hay sự nghiệp, việc lựa chọn một lộ trình học đúng sẽ giúp bạn tiết kiệm thời gian, công sức và chạm đích với nội lực vững vàng.
Nếu bạn đang tìm kiếm một nơi học tập vừa khoa học, vừa truyền cảm hứng, nơi mà mỗi buổi học đều là bước tiến trong hành trình trưởng thành cùng ngôn ngữ, hãy để Học Viện Ôn Ngọc BeU đồng hành cùng bạn. Chúng tôi không chỉ giúp bạn vượt qua kỳ thi, mà còn giúp bạn học để hiểu, học để sống cùng tiếng Trung.




CHIA SẺ TỪ KHÁCH HÀNG
Đánh giá bài viết (0 đánh giá)