Giáo trình HSK 6 – Vững kiến thức, sắc ngôn từ, tự tin ứng biến

 

Chạm ngưỡng HSK 6 là một cột mốc không hề dễ dàng, không chỉ bởi lượng từ vựng và ngữ pháp đồ sộ, mà còn bởi cảm giác mông lung khi không biết bắt đầu từ đâu hay theo giáo trình nào mới chuẩn xác. Nhiều người dù đã ở trình độ trung – cao cấp vẫn loay hoay giữa các tài liệu thiếu hệ thống và ít ứng dụng thực tế.

Trong bài viết này, Học Viện Ôn Ngọc BeU sẽ giúp bạn tháo gỡ những vướng mắc đó, giới thiệu bộ giáo trình HSK 6 chuẩn mực – không chỉ để thi, mà còn để thật sự sống cùng ngôn ngữ.

Thông tin tổng quan về giáo trình:

  • Chủ biên: Khương Lệ Bình
  • Biên soạn: Vương Phong, Lưu Lệ Bình, Vương Phương
  • Bản dịch tiếng Việt: Tiến sĩ Nguyễn Thị Minh Hồng (ĐH Sư phạm TP.HCM)

Bộ giáo trình gồm hai tập: Quyển ThượngQuyển Hạ, mỗi quyển có sách giáo khoa và sách bài tập đi kèm.

  • Quyển Thượng (Tập 1): 20 bài học đầu, hệ thống kiến thức từ cơ bản đến trung cấp, giúp làm quen và nắm chắc mẫu câu, từ vựng, ngữ pháp cốt lõi.
  • Quyển Hạ (Tập 2): 20 bài học nâng cao, mở rộng chủ đề, đào sâu kỹ năng, hỗ trợ hoàn thiện nghe – nói – đọc – viết và tiến gần hơn đến trình độ trung – cao cấp.

1. Nội dung của giáo trình & sách bài tập HSK 6

Bộ Giáo trình Chuẩn HSK 6 gồm hai tập: Quyển ThượngQuyển Hạ, mỗi tập bao gồm sách giáo khoa đi kèm sách bài tập chuyên sâu.

  • Quyển Thượng (Tập 1): 20 bài học đầu, thiết kế từ cơ bản đến trung cấp, giúp củng cố nền tảng ngữ pháp, từ vựng và cấu trúc câu – là bước đệm vững chắc để làm chủ tiếng Trung học thuật.
  • Quyển Hạ (Tập 2): 20 bài học nâng cao, mở rộng vốn từ theo chủ đề, phát triển tư duy ngôn ngữ và toàn diện bốn kỹ năng: nghe – nói – đọc – viết. Đây là giai đoạn bứt tốc, giúp người học tiến gần hơn đến trình độ trung – cao cấp, sẵn sàng cho HSK 6 cũng như giao tiếp và làm việc thực tế.
Giáo trình & bài tập HSK 6 tập 1 - tập 2

Giáo trình & bài tập HSK 6 tập 1 – tập 2

1.1. Nội dung & các phần có trong giáo trình HSK 6 chuẩn

Giáo trình HSK 6 gồm 6 phần:

  • Phần 1 – Khởi động: Bước “làm nóng” nhẹ nhàng trước bài học, với 2 câu hỏi nhỏ kèm tranh minh họa, giúp kích hoạt vốn từ, liên kết từ vựng với hình ảnh và chuẩn bị tinh thần cho kiến thức mới.
  • Phần 2 – Bài khóa, từ vựng và ngữ pháp: Bài học đa dạng thể loại (tự sự, nghị luận, câu chuyện), từ vựng lồng ghép khéo léo cùng hình ảnh minh họa, giúp ghi nhớ tự nhiên, tránh cảm giác “học vẹt”.
  • Phần 3 – Ngữ pháp: Giải thích các cấu trúc trọng điểm với bài tập áp dụng ngay, giúp hiểu lý thuyết và sử dụng thực tế.
  • Phần 4 – Luyện tập: Củng cố từ vựng và ngữ pháp qua các dạng bài như điền từ, đặt câu – bước “chốt” kiến thức trước vận dụng.
  • Phần 5 – Vận dụng: Thực hành viết đoạn văn khoảng 300 chữ liên quan chủ đề bài học, rèn khả năng diễn đạt và chuẩn bị cho phần viết HSK 6.
  • Phần 6 – Mở rộng: 1-2 bài tập nâng cao, mở rộng góc nhìn và tăng chiều sâu kiến thức.

Nội dung của 40 bài khoá trong giáo trình HSK 6 gồm:

Chủ đề

Bài học

词汇 Từ vựng

注释 Ghi chú

Nội dung quyển Thượng

生活点滴

Những việc nhỏ nhặt trong cuộc sống

Bài 1: 孩子给我们的启示

Những điều con trẻ dạy chúng ta.

  • 启示 (qǐshì): sự khai sáng
  • 老公 (lǎogōng): chồng
  • 爽快 (shuǎngkuai): thẳng thắn, thoải mái
  • 巴不得 (bābude: chỉ mong sao, rất muốn
  • 嚷 (rǎng): la hét, kêu gào
  • 拿手 (náshǒu): tài ba, giỏi, thành thạo

Cách dùng động từ 巴不得

Cách dùng của cụm 别提多……了

Những từ đồng nghĩa có sự khác biệt về phong cách ngữ thể

Bài 2: 父母之爱

Tình yêu của bố mẹ.

  • 和蔼 (hé’ǎi) – hòa nhã, ôn hòa
  • 和气 (héqì) – nhã nhặn, hòa thuận
  • 目光 (mùguāng) – ánh mắt
  • 慈祥 (cíxiáng) – hiền từ, hiền hậu
  • 跨 (kuà) – bước
  • 自主 (zìzhǔ) – tự chủ
  • 甭 (béng) – không cần, khỏi phải

Cách dùng động từ 恨不得

Cách dùng trạng từ 顿时 (dùn shí) – Lập tức, ngay lập tức

Cách dùng trạng từ 不由得 (bù yóu dé) – Không kiềm chế được, không nhịn được

Bài 3: 一盒月饼

Một hộp bánh trung thu.

  • 月饼 (yuèbǐng) – bánh trung thu
  • 中秋节 (Zhōngqiū jié) – Tết Trung thu
  • 团圆 (tuányuán) – đoàn viên, sum họp
  • 赏月 (shǎng yuè) – ngắm trăng
  • 节日 (jiérì) – ngày lễ

Cấu trúc nhân quả với “因为…所以”

Cụm từ bổ ngữ kết quả với “得”

Cấu trúc nhấn mạnh với “正是”

Bài 4: 完美的胜利

Chiến thắng hoàn hảo.

  • 厌倦 (yànjuàn) – chán ngán
  • 厌恶 (yànwù) – chán ghét
  • 倘若 (tǎngruò) – nếu như
  • 发觉 (fājué) – phát hiện
  • 承诺 (chéngnuò) – hứa, đồng ý
  • 草率 (cǎoshuài) – qua loa, cẩu thả

Cách dùng phó từ 乘机

Cách dùng liên từ 不料

Cách dùng phó từ 未免

不甘平庸

Không cam chịu tầm thường

Bài 5: 学一门外语需要理由吗?

Học ngoại ngữ cần lý do sao?

  • 迫不及待 (pòbùjídài) – không thể chờ đợi được
  • 依靠 (yīkào) – phụ thuộc vào
  • 借助 (jièzhù) – nhờ sự giúp đỡ của
  • 勉强 (miǎnqiǎng) – miễn cưỡng, cố gắng
  • 机构 (jīgòu) – đơn vị, tổ chức
  • 栋 (dòng) – tòa (nhà)

Cách dùng giới từ 而已 (ér yǐ)

Cách dùng liên từ 固然 (gù rán)

Cách dùng phó từ 无非 (wú fēi)

Bài 6: 当好取场插班生

Hãy là Học Sinh giỏi tại nơi làm việc.

  • 插班生 (chābānshēng) – Học Sinh/nhân viên chuyển vào giữa chừng
  • 职场 (zhíchǎng) – môi trường làm việc, nơi làm việc
  • 适应 (shìyìng) – thích nghi
  • 环境 (huánjìng) – môi trường
  • 融入 (róngrù) – hòa nhập

Câu điều kiện với “如果…就”:

Cấu trúc liệt kê với “不仅…而且”

Cụm từ bổ ngữ mức độ với “极其”

Bài 7: 我的人生我做主

Tôi làm chủ cuộc đời tôi.

  • 做主 (zuò zhǔ) – làm chủ, quyết định
  • 伤脑筋 (shāng nǎojīn) – hao tổn tâm trí
  • 枯燥 (kūzào) – nhàm chán, đơn điệu
  • 擅长 (shàncháng) – thông thạo, giỏi về

Cách dùng của từ 于

致使”(zhìshǐ)

“并非”(bìngfēi)

Bài 8: 遇见原来的我

Gặp lại tôi của ngày xưa.

  • 婴儿 (yīng’ér) – trẻ sơ sinh
  • 翻天覆地 (fāntiān-fùdì) – long trời lở đất, thay đổi to lớn
  • 更新 (gēngxīn) – đổi mới, thay mới
  • 酒窝 (jiǔwō) – lúm đồng tiền
  • 蹦 (bèng) – nhảy, bật

Cách dùng cấu trúc 对……而言

Cách dùng 有关

Cách dùng 不瞒你说

多彩社会

Xã hội nhiều màu sắc

Bài 9: 不用手机的日子

Một ngày không sử dụng điện thoại di động.

  • 依赖 (yīlài) – phụ thuộc
  • 习惯 (xíguàn) – thói quen
  • 摆脱 (bǎituō) – thoát khỏi
  • 自由 (zìyóu) – tự do
  • 虚拟 (xūnǐ) – ảo, không có thật

Cấu trúc so sánh với “比”

Câu nhân quả với “由于…因此”

Cụm từ bổ ngữ kết quả với “如…般”

Bài 10: 全球化视野中的中国饮食

Ẩm thực Trung Quốc trong xu thế toàn cầu hoá.

  • 饮食 (yǐnshí) – đồ ăn thức uống
  • 蕴藏 (yùncáng) – chứa đựng
  • 传达 (chuándá) – truyền tải, truyền đi
  • 鲜明 (xiānmíng) – rõ ràng, nổi bật

Cách dùng liên từ 以致

Cách dùng liên từ 即便

Cách dùng danh từ 所在

Bài 11: 我不再时,猫在干什么?

Các chú mèo làm gì khi tôi đi vắng?

  • 猫 (māo) – mèo
  • 宠物 (chǒngwù) – thú cưng
  • 行为 (xíngwéi) – hành vi
  • 好奇 (hàoqí) – tò mò
  • 观察 (guānchá) – quan sát
  • 抓 (zhuā) – cào, nắm
  • 家具 (jiājù) – đồ nội thất

Câu giả định với “如果…就”

Cấu trúc nhấn mạnh với “往往”:

Cụm từ bổ ngữ kết quả với “得”

Bài 12: 我们都爱白噪音

Chúng ta đều yêu tiếng ồn trắng.

  • 白噪音 (bái zàoyīn) – tiếng ồn trắng
  • 噪音 (zàoyīn) – tiếng ồn
  • 睡眠 (shuìmián) – giấc ngủ
  • 放松 (fàngsōng) – thư giãn
  • 专注 (zhuānzhù) – tập trung
  • 环境 (huánjìng) – môi trường

Cấu trúc nhân quả với “因为…所以”

Cụm từ nhấn mạnh với “尤其

Câu điều kiện với “只要…就”

走遍天下

Đi khắp thế giới

Bài 13: 从旅游指南看世事变迁

Nhìn thế sự đổi thay qua trang sách cẩm nang du lịch.

  • 变迁 (biànqiān) – biến đổi, thay đổi
  • 一向 (yíxiàng) – từ trước đến nay, xưa nay
  • 起初 (qǐchū) – ban đầu, lúc đầu
  • 迁徙 (qiānxǐ) – di chuyển, dời chỗ
  • 侵犯 (qīnfàn) – xâm phạm, xâm lược

Cách dùng động từ 便于

Cách dùng động từ 犹如

Cách dùng cấu trúc 和……相比

Bài 14: 背着电饭锅拍北极

Vác nồi cơm điện đi chụp ảnh Bắc Cực.

  • 北极 (běijí) – Bắc Cực
  • 电饭锅 (diànfànguō) – nồi cơm điện
  • 背 (bēi) – đeo trên lưng
  • 拍摄 (pāishè) – chụp ảnh, quay phim
  • 旅行 (lǚxíng) – du lịch

Cấu trúc mục đích với “为了

Cụm từ bổ ngữ kết quả với “如…般”

Cấu trúc nhấn mạnh với “正是”

Bài 15: 山脉上的雕刻

Các tác phẩm điêu khắc trên dãy núi.

  • 山脉 (shānmài) – dãy núi, rặng núi
  • 雕刻 (diāokè) – chạm trổ, điêu khắc
  • 干旱 (gānhàn) – khô hạn, hạn hán

Cách dùng phó từ 时而

Cách dùng phó từ 不禁

Cách dùng phó từ 无不

Bài 16: 徐健和他的野生动物摄影老师

Từ Kiện và các nhà nhiếp ảnh động vật hoang dã.

  • 野生动物 (yěshēng dòngwù) – động vật hoang dã
  • 摄影 (shèyǐng) – nhiếp ảnh
  • 热爱 (rè’ài) – đam mê, yêu thích
  • 技术 (jìshù) – kỹ thuật

Cấu trúc hướng dẫn với “在…指导下”

Câu điều kiện với “如果…就”

Cụm từ bổ ngữ mức độ với “极其”

美丽家园

Quê hương tươi đẹp

Bài 17: 小动物眼中的慢世界

Thế giới chậm rãi trong mắt động vật nhỏ.

  • 小动物 (xiǎo dòngwù) – động vật nhỏ
  • 慢 (màn) – chậm rãi
  • 世界 (shìjiè) – thế giới
  • 视角 (shìjiǎo) – góc nhìn
  • 观察 (guānchá) – quan sát

Cấu trúc so sánh với “比” nâng cao

Câu giả định với “如果…就

Cụm từ bổ ngữ kết quả: 如…一样 (rú…yīyàng)

Bài 18: 神奇的丝瓜

Quả mướp thần kỳ.

  • 丝瓜 (sīguā) – quả mướp
  • 神奇 (shénqí) – kỳ diệu
  • 植物 (zhíwù) – thực vật
  • 用途 (yòngtú) – công dụng
  • 药用 (yàoyòng) – dùng làm thuốc

Câu bị động với “被”

Cấu trúc liệt kê với “既…又”

Cụm từ nhấn mạnh mức độ với “极其”

Bài 19: 无阳光的深海世界

Thế giới biển sâu không ánh mặt trời.

  • 深海 (shēnhǎi) – biển sâu
  • 阳光 (yángguāng) – ánh mặt trời
  • 生物 (shēngwù) – sinh vật
  • 适应 (shìyìng) – thích nghi
  • 环境 (huánjìng) – môi trường

Cấu trúc điều kiện với “即使…也

Cụm từ bổ ngữ xu hướng

Câu nhấn mạnh với “正是”

Bài 20: 金鸡窝

Ổ gà vàng.

  • 金鸡 (jīnjī) – gà vàng
  • 窝 (wō) – tổ, ổ
  • 寓意 (yùyì) – ý nghĩa ẩn dụ
  • 财富 (cáifù) – tài sản, sự giàu có
  • 文化 (wénhuà) – văn hóa

Cụm từ mang tính biểu tượng với “象征”

Cấu trúc kể chuyện với “据说”

Câu bị động với “被

Nội dung quyển Hạ

趣味世界

Thế giới thú vị

Bài 21: 未来商店

Cửa hàng tương lai.

  • 未来 (wèilái) – tương lai
  • 商店 (shāngdiàn) – cửa hàng
  • 科技 (kējì) – công nghệ
  • 智能 (zhìnéng) – thông minh
  • 自动化 (zìdònghuà) – tự động hóa

Cấu trúc giả định với “假如…将会

Cụm từ so sánh nâng cao với “相比

Cụm từ nhấn mạnh với “无疑”

Bài 22: 2050年的汽车什么样?

Xe hơi năm 2050 sẽ như thế nào?

  • 汽车 (qìchē) – xe hơi
  • 未来 (wèilái) – tương lai
  • 智能 (zhìnéng) – thông minh
  • 自动驾驶 (zìdòng jiàshǐ) – lái xe tự động
  • 能源 (néngyuán) – năng lượng
  • 环保 (huánbǎo) – bảo vệ môi trường

Câu giả định với “到…为止

Cấu trúc nhấn mạnh với “不仅…而且”

Cụm từ dự đoán với “预计”

Bài 23: 大数据时代

Thời đại dữ liệu lớn.

  • 大数据 (dà shùjù) – dữ liệu lớn
  • 时代 (shídài) – thời đại
  • 信息 (xìnxī) – thông tin
  • 分析 (fēnxī) – phân tích
  • 技术 (jìshù) – kỹ thuật
  • 应用 (yìngyòng) – ứng dụng

Cấu trúc nhân quả với “由于…因此”

Cụm từ nhấn mạnh với “尤其”

Câu điều kiện với “只要…就

Bài 24: 体育明星们的离奇遭遇

Cảnh ngộ ly kỳ của các ngôi sao thể thao.

  • 体育 (tǐyù) – thể thao
  • 明星 (míngxīng) – ngôi sao
  • 离奇 (líqí) – ly kỳ, kỳ lạ
  • 遭遇 (zāoyù) – cảnh ngộ, trải qua
  • 挑战 (tiǎozhàn) – thử thách
  • 压力 (yālì) – áp lực

Câu kể chuyện với “曾经”

Cấu trúc đối lập với “虽然…但是

Cụm từ bổ ngữ kết quả: 如…般 (rú…bān)

经典阅读

Đọc các tác phẩm kinh điển

Bài 25: 草船借箭

Thuyền cỏ mượn tên.

  • 草船 (cǎochuán) – thuyền cỏ
  • 借箭 (jièjiàn) – mượn tên
  • 谋略 (móulüè) – mưu lược
  • 智慧 (zhìhuì) – trí tuệ
  • 战略 (zhànlüè) – chiến lược
  • 敌人 (dírén) – kẻ thù
  • 军事 (jūnshì) – quân sự

Câu kể chuyện lịch sử với “据…记载”

Cấu trúc nhấn mạnh với “正是”

Cụm từ bổ ngữ mức độ: 极其 (jíqí)

Bài 26: 奇异的灯光

Ánh sáng kì lạ.

  • 奇异 (qíyì) – kỳ lạ
  • 灯光 (dēngguāng) – ánh sáng đèn
  • 现象 (xiànxiàng) – hiện tượng
  • 神秘 (shénmì) – bí ẩn
  • 吸引 (xīyǐn) – thu hút

Cấu trúc giả định với “仿佛…似的

Câu nghi vấn với “难道”

Cụm từ bổ ngữ kết quả: 如…般 (rú…bān)

Bài 27: 完璧归赵

Trả ngọc nguyên vẹn cho nước Triệu.

  • 完璧 (wánbì) – ngọc nguyên vẹn
  • 归赵 (guīzhào) – trả cho nước Triệu
  • 诚信 (chéngxìn) – sự trung thực
  • 道德 (dàodé) – đạo đức
  • 历史 (lìshǐ) – lịch sử

Cấu trúc kể chuyện lịch sử với “据说”

Cụm từ nhấn mạnh đạo đức với “体现”

Câu bị động với “被”

Bài 28: 高山流水遇知音

Cao sơn lưu thuỷ gặp tri âm.

  • 高山 (gāoshān) – núi cao
  • 流水 (liúshuǐ) – nước chảy
  • 知音 (zhīyīn) – tri âm
  • 音乐 (yīnyuè) – âm nhạc
  • 友情 (yǒuqíng) – tình bạn

Cụm từ mang tính biểu tượng với “象征”

Cấu trúc đối lập với “虽然…却”

Cụm từ bổ ngữ kết quả: 如…般 (rú…bān)

人体探秘

Khám phá bí mật cơ thể con người

Bài 29: “笑”的备忘录

Bản ghi nhớ việc cười.

  • 笑 (xiào) – cười
  • 备忘录 (bèiwànglù) – bản ghi nhớ
  • 快乐 (kuàilè) – vui vẻ
  • 情绪 (qíngxù) – cảm xúc
  • 心理 (xīnlǐ) – tâm lý

Cấu trúc nhân quả với “因为…所以”

Cụm từ nhấn mạnh với “尤其”

Câu điều kiện với “如果…就”

Bài 30: 你睡好了吗?

Bạn ngủ ngon không?

  • 睡眠 (shuìmián) – giấc ngủ
  • 质量 (zhìliàng) – chất lượng
  • 健康 (jiànkāng) – sức khỏe
  • 环境 (huánjìng) – môi trường
  • 习惯 (xíguàn) – thói quen
  • 放松 (fàngsōng) – thư giãn

Cấu trúc nhân quả với “由于…因此”

Cụm từ bổ ngữ mức độ: 极其 (jíqí)

Câu đề nghị với “建议”

Bài 31: 运动的学问

Kiến thức tập thể dục.

  • 运动 (yùndòng) – thể dục, vận động
  • 学问 (xuéwèn) – kiến thức
  • 健康 (jiànkāng) – sức khỏe
  • 科学 (kēxué) – khoa học

Cấu trúc liệt kê với “既…又”

Câu điều kiện với “只要…就”

Cụm từ bổ ngữ kết quả: 如…般 (rú…bān)

Bài 32: 有时,不妨悲伤

Đôi lúc cũng nên buồn.

  • 悲伤 (bēishāng) – buồn bã
  • 情绪 (qíngxù) – cảm xúc
  • 心理 (xīnlǐ) – tâm lý
  • 接受 (jiēshòu) – chấp nhận
  • 表达 (biǎodá) – biểu đạt
  • 释放 (shìfàng) – giải phóng

Cấu trúc gợi ý với “不妨”

Câu nhân quả với “因为…所以”

Cụm từ nhấn mạnh với “尤其”

古今博览

Tinh thông kim cổ

Bài 33: 怀念慢生活

Nhớ (lúc) sống chậm.

  • 怀念 (huáiniàn) – nhớ nhung
  • 慢生活 (màn shēnghuó) – sống chậm
  • 节奏 (jiézòu) – nhịp điệu
  • 压力 (yālì) – áp lực
  • 自然 (zìrán) – tự nhiên

Cấu trúc so sánh với “比”

Câu giả định với “如果…就

Cụm từ bổ ngữ kết quả

Bài 34: 为文物而生的人

Một người dành cả cuộc đời cho các di vật văn hoá.

  • 文物 (wénwù) – di vật văn hóa
  • 奉献 (fèngxiàn) – cống hiến
  • 文化 (wénhuà) – văn hóa
  • 保护 (bǎohù) – bảo vệ
  • 修复 (xiūfù) – phục hồi

Cấu trúc mục đích với “为了

Câu bị động với “被”

Cụm từ nhấn mạnh với “正是”

Bài 35: 走近木版年画

Đến với tranh Tết mộc bản.

  • 木版 (mùbǎn) – mộc bản
  • 年画 (niánhuà) – tranh Tết
  • 传统 (chuántǒng) – truyền thống
  • 艺术 (yìshù) – nghệ thuật
  • 文化 (wénhuà) – văn hóa

Cấu trúc liệt kê với “不仅…而且”

Câu bị động với “被

Cụm từ bổ ngữ mức độ: 极其 (jíqí)

Bài 36: 中国古代书院

Trường học Trung Quốc thời xưa.

  • 古代 (gǔdài) – thời xưa
  • 教育 (jiàoyù) – giáo dục
  • 文化 (wénhuà) – văn hóa
  • 学术 (xuéshù) – học thuật
  • 传统 (chuántǒng) – truyền thống

Cấu trúc kể chuyện lịch sử với “据…记载

Cụm từ nhấn mạnh với “正是”

Cấu trúc liệt kê với “既…又

热点追踪

Theo dấu các chủ đề nóng hổi

Bài 37: 警察的故事

Chuyện của cảnh sát.

  • 警察 (jǐngchá) – cảnh sát
  • 故事 (gùshì) – câu chuyện
  • 责任 (zérèn) – trách nhiệm
  • 安全 (ānquán) – an toàn
  • 保护 (bǎohù) – bảo vệ

Cấu trúc nhân quả với “因为…所以”

Câu bị động với “被”

Cụm từ nhấn mạnh với “尤其”

慧眼捕捉生机

“Tuệ nhãn” nắm bắt thời cơ.

  • 慧眼 (huìyǎn) – con mắt tinh tường
  • 捕捉 (bǔzhuō) – nắm bắt
  • 生机 (shēngjī) – sức sống, cơ hội
  • 观察 (guānchá) – quan sát
  • 洞察 (dòngchá) – nhìn thấu

Cấu trúc nhấn mạnh với “正是”

Câu điều kiện với “只要…就”

Cụm từ bổ ngữ mức độ: 极其 (jíqí)

Bài 39: 互联网时代的生活

Cuộc sống trong thời đại Internet.

  • 互联网 (hùliánwǎng) – Internet
  • 时代 (shídài) – thời đại
  • 生活 (shēnghuó) – cuộc sống
  • 信息 (xìnxī) – thông tin

Cấu trúc so sánh với “相比”

Cấu trúc nhân quả với “由于…因此”

Cụm từ nhấn mạnh với “无疑”

Bài 40: 人类超能力会改变世界记录吗?

Siêu năng lực của con người có làm thay đổi thế giới?

  • 人类 (rénlèi) – loài người
  • 超能力 (chāonénglì) – siêu năng lực
  • 改变 (gǎibiàn) – thay đổi
  • 世界 (shìjiè) – thế giới
  • 记录 (jìlù) – kỷ lục

Câu giả định với “假如…将会”

Cấu trúc nhấn mạnh với “不仅…而且”

Cụm từ dự đoán với “预计”

1.2. Các dạng bài tập có trong sách bài tập HSK 6

Bộ sách bài tập HSK 6 (quyển Thượng và Quyển Hạ) được thiết kế bám sát giáo trình và đề thi thật. Khi vừa học kiến thức trong giáo trình, vừa làm bài tập trong sách, bạn sẽ củng cố tốt từ vựng, ngữ pháp và nâng cao khả năng vận dụng.

Nội dung sách bài tập HSK 6 được chia thành các phần:

Phần nghe: Bạn sẽ luyện nghe các đoạn hội thoại hoặc bài văn ngắn và chọn đáp án đúng. Đây là cách giúp bạn quen với tốc độ và giọng đọc trong kỳ thi thật.

Phần đọc hiểu: Gồm 3 dạng bài chính:

  • Điền từ vào chỗ trống: Bạn cần nhớ từ vựng đã học và hiểu nội dung đoạn văn để chọn từ phù hợp.
  • Chọn đáp án đúng: Đọc đoạn văn tiếng Trung, hiểu thông điệp chính và chọn một trong bốn đáp án ABCD tóm tắt chính xác nhất.
  • Trả lời câu hỏi: Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi liên quan, giúp bạn rèn kỹ năng tìm ý chính, suy luận và diễn đạt.

Phần viết: Bạn sẽ luyện viết đoạn văn khoảng 300 – 400 từ, trong đó sử dụng các từ vựng đã cho sẵn, xoay quanh chủ đề bài học. Đây là bước chuẩn bị quan trọng cho phần viết trong đề thi HSK 6, giúp bạn tự tin hơn khi bước vào phòng thi.

Tải file Scan, PDF, Audio Giáo trình chuẩn HSK 6

  • Sách bài học Giáo trình Chuẩn HSK 6: Tải tại đây [tập 1] – Tải tại đây [tập 2]
  • Sách bài tập Giáo trình Chuẩn HSK 6: Tải tại đây
  • File nghe giáo trình chuẩn HSK 6: Tải tại đây
  • File đáp án bài tập giáo trình HSK 6: Tải tại đây
  • Sách luyện viết từ vựng HSK 6: Tải tại đây

2. Mục tiêu đầu ra sau khi học xong giáo trình HSK 6

Khi hoàn thành trọn bộ giáo trình chuẩn HSK 6, bạn sẽ đạt được một nền tảng tiếng Trung vững chắc cả về từ vựng lẫn kỹ năng sử dụng ngôn ngữ.

  • Tích lũy khoảng 9.600 từ vựng tiếng Trung, giúp bạn mở rộng vốn từ ở cả đời sống hàng ngày và các lĩnh vực học thuật, chuyên môn.
  • Nghe hiểu tiếng Trung tự nhiên, nắm bắt nội dung các cuộc trò chuyện, bài giảng hoặc bản tin và phản hồi lưu loát về các chủ đề quen thuộc.
  • Tự tin bày tỏ ý tưởng và quan điểm cá nhân, kể cả với những chủ đề phức tạp, sử dụng câu chữ mạch lạc và thuyết phục.
  • Đọc hiểu các văn bản dài và chuyên sâu như bài báo học thuật, báo cáo nghiên cứu, phân tích – đồng thời viết được các bài luận logic, trôi chảy.
  • Đạt đủ năng lực để chinh phục kỳ thi HSK 6 và HSKK cao cấp, mở ra cơ hội du học, học bổng và làm việc trong môi trường quốc tế.

3. 8+ kinh nghiệm học giáo trình HSK 6 hiệu quả & nhớ lâu

1) Học từ vựng theo ngữ cảnh, không học vẹt

Thay vì học danh sách từ rời rạc, hãy đặt từ mới vào câu, đoạn hội thoại để hiểu cách dùng. Khi gặp từ mới trong bài khóa, bạn nên gạch chân, tra nghĩa và thử tự đặt 2-3 câu ứng dụng ngay. Điều này giúp não bộ liên kết thông tin tốt hơn và ghi nhớ dài lâu.

Ví dụ: Khi học từ “辩论” (biànlùn – tranh luận), thử viết câu: “我们在课堂上辩论这个话题” (Chúng tôi tranh luận chủ đề này trong lớp).

2) Luyện nghe đều đặn với tốc độ tự nhiên

Để quen với nhịp nói nhanh trong bài thi, bạn nên nghe mỗi ngày, từ dễ đến khó. Bắt đầu bằng bản tin đọc chậm, sau đó nâng dần độ khó với podcast hoặc phỏng vấn thực tế. Hãy cố gắng nghe chủ động – dừng lại, ghi chú và nhắc lại những câu quan trọng.

Ví dụ: Buổi sáng có thể nghe “慢速中文” để luyện nghe cơ bản, buổi tối thử nghe CCTV News để quen tốc độ thật.

3) Tập viết luận ngắn hằng tuần

Phần viết HSK 6 yêu cầu bạn tóm tắt bài đọc dài khoảng 1000 chữ thành 400 chữ, vì vậy cần luyện viết thường xuyên. Mỗi tuần hãy chọn 1-2 chủ đề và viết bài khoảng 300-400 chữ, tập trung dùng từ học thuật và câu nối. Nhờ giáo viên hoặc bạn học sửa lỗi để tiến bộ nhanh hơn.

Ví dụ: Chủ đề “Bảo vệ môi trường” – bạn có thể viết bài luận, sau đó tự soát lỗi dùng từ và ngữ pháp.

Luyện tập viết luận ngắn hằng tuần để cải thiện từ vựng HSK 6

Luyện tập viết luận ngắn hằng tuần để cải thiện từ vựng HSK 6

4) Phân tích sâu bài khóa, học cách tác giả triển khai ý

Đọc bài khóa không chỉ để hiểu nội dung mà còn để quan sát cách họ dùng từ, chuyển ý, kết nối luận điểm. Việc “bóc tách” cấu trúc câu giúp bạn cải thiện khả năng viết, nhất là với bài nghị luận.

Ví dụ: Khi thấy cụm “不可否认” (không thể phủ nhận), hãy lưu lại để áp dụng trong bài viết khi nêu quan điểm.

5) Ôn tập theo chu kỳ thông minh

Bộ não thường quên nhanh, nên hãy ôn lại ngay trong ngày, sau đó ôn lại sau 3 ngày và 1 tuần. Đây là phương pháp “Spaced Repetition” rất hiệu quả để ghi nhớ từ vựng dài hạn.

Ví dụ: Dùng Anki hoặc Quizlet tạo flashcard, hệ thống sẽ tự nhắc bạn ôn đúng thời điểm giúp nhớ lâu.

6) Luyện nói với bạn học hoặc nhóm nhỏ

Nói chuyện với người khác giúp bạn tăng phản xạ, tự tin hơn khi thi HSKK. Có thể tìm partner học online hoặc tham gia câu lạc bộ tiếng Trung để thực hành giao tiếp thường xuyên.

Ví dụ: Mỗi tuần, nhóm học có thể chọn một chủ đề HSK 6 (ví dụ: “Giáo dục trong thời đại số”) để thảo luận.

7) Kết hợp học với giải trí để giảm áp lực

Ngoài giờ học giáo trình, hãy đọc tiểu thuyết, xem phim hoặc nghe nhạc tiếng Trung để tiếp xúc ngôn ngữ một cách tự nhiên. Đây là cách vừa thư giãn vừa mở rộng vốn từ.

Ví dụ: Xem phim “我不是药神” (Tôi không phải thần dược), ghi lại các câu thoại hay để học thêm cách dùng từ trong thực tế.

8) Giữ thói quen đều đặn, tránh học dồn trước kỳ thi

HSK 6 là quá trình tích lũy lâu dài, vì vậy hãy duy trì nhịp học 1-2 giờ/ngày thay vì học gấp. Sự đều đặn giúp bạn không bị “ngợp” khi đến gần kỳ thi.

Ví dụ: Đặt lịch cố định học từ 20h-21h mỗi tối, biến việc học thành một thói quen bền vững.

Luyện tập học và giải đề đều đặn sẽ giúp bạn không bị “ngợp” khi đến gần kỳ thi

Luyện tập học và giải đề đều đặn sẽ giúp bạn không bị “ngợp” khi đến gần kỳ thi

4. Vượt ngưỡng HSK 6 sau 160.5 giờ học cùng Học Viện Ôn Ngọc BeU – Chắt lọc tinh hoa, khai phóng nội lực

Nếu bạn đang ở ngưỡng cửa HSK 5 và mong muốn bứt phá lên cấp độ cao nhất – HSK 6, thì lộ trình học tại Học Viện Ôn Ngọc BeU chính là chiếc chìa khóa giúp bạn chuyển mình mạnh mẽ, vừa chắc ngữ pháp – vững từ vựng, vừa thấm tư duy – sắc kỹ năng.

Với 82 buổi học, chia thành 2 khóa liên tiếp (mỗi khóa 41 buổi), mỗi buổi kéo dài 90 phút, chương trình mang đến 160.5 giờ học chuyên sâu, được thiết kế tối ưu để bạn từng bước làm chủ tiếng Trung học thuật – từ luyện đề đến ứng dụng thực tiễn.

Giai đoạn

Nội dung chính

Mục tiêu đạt được

HSK6 – Thượng: Buổi 1-40

Xen kẽ 1 buổi học bài khóa và 1 buổi làm bài tập + luyện khẩu ngữ; tổng cộng 20 bài khóa và 20 buổi luyện tập

Nắm vững kiến thức HSK6 Thượng, luyện kỹ năng nghe – đọc – viết – nói, ghi nhớ từ vựng và ngữ pháp nâng cao

HSK6 – Thượng: Buổi 41

Giảng viên sửa bài thi, công bố điểm và kết thúc khóa

Đánh giá kết quả học tập, nhận phản hồi để hoàn thiện kỹ năng trước khi học tiếp HSK6 Hạ

HSK6 – Hạ: Buổi 1-40

Xen kẽ 1 buổi học bài khóa và 1 buổi làm bài tập + luyện khẩu ngữ; tổng cộng 20 bài khóa và 20 buổi luyện tập

Hoàn thiện kiến thức HSK6 Hạ, luyện tập vận dụng toàn diện các kỹ năng, chuẩn bị nền tảng cho ôn thi

HSK6 – Hạ: Buổi 41

Giảng viên sửa bài thi, công bố điểm và kết thúc khóa

Kiểm tra kết quả học tập, củng cố kiến thức và kỹ năng, sẵn sàng bước vào khóa ôn thi HSK6

Khóa ôn thi HSK6: Buổi 1-10

Luyện khẩu ngữ Cao cấp

Cải thiện kỹ năng nói, nâng cao khả năng phản xạ trong HSKK cao cấp

Khóa ôn thi HSK6: Buổi 11-24

Giải đề thi

Làm quen định dạng đề thi, rèn chiến thuật làm bài, tăng tốc độ và độ chính xác

Khóa ôn thi HSK6: Buổi 25

Giảng viên sửa bài thi, công bố điểm thi và kết thúc khóa

Đánh giá toàn diện, nhận phản hồi cuối cùng, tự tin bước vào kỳ thi HSK6

Tại Học Viện Ôn Ngọc BeU, việc học HSK 6 không chỉ là quá trình tích lũy điểm số, mà là một hành trình khai mở tư duy và phát triển toàn diện năng lực ngôn ngữ. Trong 160.5 giờ học, bạn sẽ:

  • Làm chủ 9600+ từ vựng học thuật và thực tiễn, đủ để giao tiếp sâu, viết luận phân tích và xử lý các văn bản chuyên ngành.
  • Hiểu và sử dụng thành thạo các cấu trúc ngữ pháp phức tạp, rèn luyện khả năng lập luận chặt chẽ và tư duy phản biện bằng tiếng Trung.
  • Luyện tập kỹ năng nghe – nói – đọc – viết ở cấp độ cao, mô phỏng các tình huống giao tiếp học thuật và công việc thực tế.
  • Chuẩn bị kỹ lưỡng cho kỳ thi HSK 6 & HSKK cao cấp, thông qua hệ thống bài giảng – luyện đề – chữa bài chuyên sâu, sát với đề thi chính thức.
  • Phát triển bản lĩnh ngôn ngữ, sẵn sàng sử dụng tiếng Trung như công cụ kết nối và khẳng định giá trị cá nhân trong học tập, công việc và cuộc sống.

Tại Học Viện Ôn Ngọc BeU, mỗi lớp HSK 6 chỉ giới hạn từ 3-5 Học Viên. Không phải vì ít Người Học, mà vì Học Viện tin rằng: mỗi người xứng đáng có không gian để được lắng nghe, được đồng hành sát sao và phát triển theo nhịp độ riêng.

Giáo trình ở Học Viện Ôn Ngọc BeU không đơn thuần là tài liệu ngôn ngữ. Đó là hành trình đan xen giữa tư duy khai phóng và trải nghiệm thực tiễn, nơi tiếng Trung không chỉ là công cụ, mà là cánh cửa dẫn bạn đến chiều sâu văn hóa, sự hiểu biết nội tâm và bản sắc cá nhân.

Bạn đến đây không chỉ để thi, mà để thực sự sống cùng ngôn ngữ. Để học, cảm và diễn đạt thế giới bằng chính tiếng nói mang đậm dấu ấn của mình.

Vượt ngưỡng HSK 6 sau 160.5 giờ học cùng Học Viện Ôn Ngọc BeU - Chắt lọc tinh hoa, khai phóng nội lực

Vượt ngưỡng HSK 6 sau 160.5 giờ học cùng Học Viện Ôn Ngọc BeU – Chắt lọc tinh hoa, khai phóng nội lực

Một giáo trình tốt không chỉ giúp bạn đạt điểm cao trong kỳ thi, mà còn mở ra khả năng diễn đạt rõ ràng, giao tiếp sâu sắc và thấu hiểu văn hóa. Nếu bạn đang tìm kiếm một lộ trình học tiếng Trung bài bản, vừa chắc kiến thức, vừa có chiều sâu tư duy, khóa học HSK 6 tại Học Viện Ôn Ngọc BeU chính là cánh cửa giúp bạn tiến gần hơn đến phiên bản trưởng thành bằng ngôn ngữ của chính mình. Đăng ký khóa học tiếng Trung HSK 6 ngay hôm nay để tự tin chinh phục kỳ thi, mở rộng cơ hội học bổng, việc làm và kết nối sâu hơn với văn hóa Trung Hoa.

 

Ngày đăng: 11/10/2025

Tác giả: Học Viện Ôn Ngọc BeU

Chia sẻ:

Mục lục

  • 1. Nội dung của giáo trình & sách bài tập HSK 6
  • 1.1. Nội dung & các phần có trong giáo trình HSK 6 chuẩn
  • 1.2. Các dạng bài tập có trong sách bài tập HSK 6
  • 2. Mục tiêu đầu ra sau khi học xong giáo trình HSK 6
  • 3. 8+ kinh nghiệm học giáo trình HSK 6 hiệu quả & nhớ lâu
  • 4. Vượt ngưỡng HSK 6 sau 160.5 giờ học cùng Học Viện Ôn Ngọc BeU - Chắt lọc tinh hoa, khai phóng nội lực

CHIA SẺ TỪ KHÁCH HÀNG

Đánh giá bài viết (0 đánh giá)